





Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
1. Người ta có thể phân loại dự án công nghệ thông tin thành các loại: Đơn giản, bình thường, phức
tạp, rất phức tạp nhờ các chỉ số nào sau đây:
A. Công nghệ thực hiện dự án
B. Kiến trúc của cơ sở dữ liệu
C. Số lượng các chức năng nghiệp vụ sẽ được tin học hóa.
D. Kích cỡ của phần mềm được xây dựng
2. (Chọn phương án đúng). Quy tắc (8-80) áp dụng trong xây dựng sơ đồ phân việc được hiểu là:
A. Nếu một công việc cần làm nhiều hơn 2 tuần thì cần phân rã tiếp.
B. Nếu một công việc cần làm nhiều hơn 8 tuần thì cần phân rã tiếp.
C. Nếu một công việc làm ít hơn 2 giờ thì nên ghép với một công việc khác.
D. Nếu một công việc làm ít hơn 80 giờ thì nên ghép với một công việc khác. 3.
(Chọn phương án sai). Quy tắc (8-80) áp dụng trong xây dựng sơ đồ phân việc được hiểu
là: A. Nếu một công việc làm ít hơn 8 giờ thì cần ghép với một công việc khác.
B. Nếu một công việc nhiều hơn 2 tuần thì cần phân rã tiếp.
C. Nếu một công việc làm nhiều hơn 80 giờ thì cần phân rã tiếp thành các công việc nhỏ hơn.
D. Nếu một công việc làm ít hơn 2 tuần thì cần phân rã tiếp. 4.
(Chọn phương án sai). Quy tắc (8-80) áp dụng trong xây dựng sơ đồ phân việc được hiểu
là: A. Nếu một công việc làm ít hơn 1 ngày thì cần ghép với một công việc khác.
B. Nếu một công việc làm nhiều hơn 14 ngày thì cần phân rã tiếp.
C. Nếu một công việc làm nhiều hơn 2 ngày thì cần phân rã tiếp.
D. Nếu 1 công việc làm ít hơn 8 giờ thì cần ghép với một công việc khác.
5. Ý nào sau đây ĐÚNG khi nói về bảng công việc (WBS):
A. Mỗi một mục trong WBS mô tả một đặc trưng của sản phẩm dự án
B. WBS mô tả các gói công việc bởi một sơ đồ phi cấu trúc
C. WBS mô tả các sản phẩm cần phải tạo ra ứng với từng công việc chi tiết
D. WBS mô tả tất cả các công việc chi tiết cần phải làm ứng với các sản phẩm chi tiết cần tạo ra
6. Đối tượng nào chịu trách nhiệm chính về chất lượng bảng công việc (WBS):
A. Đơn vị tài trợ dự án
B. Người quản lý dự án C. Ban quản lý dự án
D. Tổ kỹ thuật, tư vấn.
7. Bạn là giám đốc dự án cho một dự án lớn đã tiến hành một vài lần. Bạn vừa hoàn tất giai đoạn
thiết kế giao diện người dùng của dự án và đang tiến hành công việc trong giai đoạn triển khai.
Tại thời điểm này, thay đổi nào xảy ra sẽ dẫn đến rủi ro phải tiến hành lại công việc của toàn bộ dự án? A. Phạm vi B. Nguồn tài chính C. Thiết kế dữ liệu D. Ngày chuyển giao
8. Một giám đốc dự án thành công vừa là một giám đốc, vừa là một: lOMoAR cPSD| 45469857
A. Chuyên gia về kỹ thuật B. Nhà lãnh đạo C. Nhà tài trợ
D. Đối tượng liên quan đến dự án
9. Nhà tài trợ dự án chịu trách nhiệm về:
A. Kinh phí dự án và kết quả dự án B. Kết quả dự án
C. Nguồn nhân lực dự án D. Kinh phí dự án
10. Đáp án nào sau đây là sản phẩm của quy trình khởi tạo dự án?
A. Kế hoạch dự án và các nguồn lực phân bổ B. Các quy định dự án
C. Cấu trúc phân việc (WBS)
D. Liệt kê danh sách nhiệm vụ
11. Đội dự án đang tiến hành hoàn tất định nghĩa phạm vi và đang trình bầy báo cáo phạm
vi những yêu cầu thay đổi của khách hàng và nhà tài trợ. Với vai trò là giám đốc dự án thì
phương pháp tiếp cận tốt nhất là:
A. Lắng nghe yêu cầu và chỉ ra các nguồn lực thêm vào sẽ được yêu cầu để hoàn tất dự án vào cùng thời gian
B. Chấp nhận thay đổi và rời khỏi đó để quay trở lại với báo cáo phạm vi đã thay đổi
C. Chỉ ra rằng thời gian chuyển giao cho dự án sẽ được kéo dài
D. Phác thảo những ảnh hưởng của thay đổi trong việc đáp ứng các mục tiêu của dự án sử
dụng các ví dụ minh hoa thay đổi phạm vi, thời gian và chi phí
12. Phạm vi dự án do khách hàng yêu cầu khi chấp thuận thiết kế có khả năng ảnh hưởng tới một
số thành phần của dự án. Điều gì sau đây là câu trả lời tốt nhất của giám đốc dự án:
A. Thuyết phục khách hàng hoãn thay đổi
B. Ước tính ảnh hưởng tới chi phí và lịch trình và phê duyệt trước khi tiến hành
C. Đưa ra những thay đổi then chốt bất chấp chi phí và ảnh hưởng của nó , đồng thời thông báo
cho ban quản lý thay đổi
D. Thực hiện phân tích ảnh hưởng chi tiết tới chi phí và lịch trình, đồng thời triệu tập một cuộc họp dự án
13. Trong tình huống sau: “Gần đến khi kết thúc dự án, mới tự phát hiện ra một khuyết điểm rất
nặng, tiềm ẩn trong sản phẩm bàn giao” , người quản lý dự án đang phải chịu loại sức ép gì?
A. Sức ép từ phía khách hàng
B. Sức ép về chuẩn kỹ thuật
C. Sức ép về mặt danh dự
D. Sức ép môi trường xung quanh
14. Dự án là một nhiệm vụ cần hoàn thành để có được một sản phẩm/dịch vụ duy nhất trong
A. Một thời hạn đã cho và kinh phí dự kiến lOMoAR cPSD| 45469857
B. Một thời hạn dự kiến và kinh phí cố định
C. Một thời hạn dự kiến và kinh phí dự kiến
D. Một thời hạn cố định và kinh phí cố định
15. Trong tình huống sau: “Đã họp và thống nhất, công bố quyết định sẽ mua thiết bị của Công ty
A. Nhưng Công ty A tuyên bố giải thể, hoặc không sản xuất loại thiết bị đó nữa” , người quản lý
dự án đang phải chịu loại sức ép gì?
A. Sức ép từ phía khách hàng
B. Sức ép về chuẩn kỹ thuật
C. Sức ép về mặt danh dự
D. Sức ép môi trường xung quanh
16. Trong tình huống sau: “Hai nhân viên kỹ thuật giỏi đưa ra 2 phương án thực hiện công việc
khác nhau, tranh cãi bất phân thắng bại, ai cũng cho là phương án của mình hay nhất và đề
nghị phải áp dụng.” người quản lý dự án cần sử dụng kỹ năng nào? A. Quản lý tài chính B. Lập kế hoạch C. Giao tiếp, đàm phán D. Quản lý nghiệp vụ
17. (Chọn phương án đúng). Một công việc được coi là găng nếu: A.
Thời gian bắt đầu muộn trừ thời gian bắt đầu sớm bằng 0.
B. Thời gian kết thúc sớm trừ thời gian bắt đầu sớm nhất bằng 0.
C. Thời gian kết thúc muộn trừ thời gian bắt đầu sớm bằng 0.
D. Thời gian kết thúc muộn trừ thời gian bắt đầu muộn bằng 0.
18. (Chọn phương án đúng). Một công việc được coi là găng nếu: A.
Thời gian kết thúc muộn trừ thời gian kết thúc sớm bằng 0
B. Thời gian kết thúc sớm trừ thời gian bắt đầu sớm nhất bằng 0
C. Thời gian kết thúc muộn trừ thời gian bắt đầu sớm bằng 0
D. Thời gian kết thúc muộn trừ thời gian bắt đầu muộn bằng 0
19. (Chọn phương án đúng). Để phân loại mức độ nguy hiểm của một rủi ro đối với dự án, người
ta dựa vào các yếu tố nào sau đây :
A. Khả năng rủi ro có thể xảy ra và chi phí phải trả cho rủi ro đó
B. Nguyên nhân xảy ra rủi ro và mức độ tác động của rủi ro đối với dự án
C. Thời điểm xảy ra rủi ro và chi phí phải trả cho rủi ro đó
D. Mức độ tác động đến dự án và khả năng rủi ro có thể xảy ra
20. Chọn phương án đúng).Nhiệm vụ nào sau đây được thuộc phạm vi của người quản lý dự án:
A. Hoàn thành các công việc như được xác định trong bản kế hoạch dự án
B. Có vai trò, trách nhiệm chính trong việc tuân thủ các mục tiêu tổng thể và mục tiêu cụ thể
C. Bổ nhiệm các chức danh của dự án
D. Báo cáo hiện trạng cho người quản lý dự án
21. (Chọn phương án đúng). Hoạt động nghiệp vụ là hoạt động:
A. Chi phí hằng năm được tính dựa trên kinh nghiệm trong quá khứ.
B. Bị hủy nếu không đáp ứng được mục tiêu và yêu cầu ban đầu. lOMoAR cPSD| 45469857
C. Tạo ra một sản phẩm xác định, duy nhất.
D. Ngày kết thúc và chi phí được tính theo dự kiến và phụ thuộc vào sự quản lý
22. (Chọn phương án đúng). Hoạt động dự án là hoạt động:
A. Làm việc trong một kinh phí được cấp thường xuyên hàng năm.
B. Phải đảm bảo lâu dài để đảm bảo tính bền vững của dự án.
C. Công việc lặp đi lặp lại dễ hiểu.
D. Có ngày khởi đầu và ngày kết thúc.
23. Trong trường hợp nào sau đây KHÔNG được chấp nhận?
A. Vượt quá ngân sách cho phép 20-30%
B. Vượt quá ngân sách cho phép 25-30 %
C. Vượt quá ngân sách cho phép 10-20%
D. Vượt quá ngân sách cho phép 25-35%
24. Chọn một tiêu chuẩn KHÔNG dùng để đánh giá một dự án thất bại:
A. Các kết quả thu được không đáp ứng được các mục tiêu đã đề ra ban đầu
B. Không đáp ứng đúng thời hạn cho phép. C. Vượt quá ngân sách cho phép (20-30%)
D. Quản lý dự án kém.
25. Người ta có thể phân loại dự án công nghệ thông tin thành các loại: rất nhỏ, nhỏ, vừa, lớn, rất
lớn, cực lớn dựa vào các tiêu chí nào sau đây:
A. Số người sử dụng sản phẩm của dự án
B. Số đơn vị tham gia dự án
C. Số lập trình viên và số dòng lệnh
D. Số phần mềm được xây dựng
26. Người ta có thể phân loại dự án công nghệ thông tin thành các loại: Đơn giản, bình thường,
phức tạp, rất phức tạp nhờ các chỉ số nào sau đây:
A. BP (Business Process): Số lượng quy trình nghiệp vụ được tin học hóa.
B. Số tiền thực hiện dự án
C. Công nghệ lựa chọn để thực hiện dự án
D. Số người tham gia dự án
27. Người ta có thể phân loại dự án thành các loại: Đơn giản, bình thường, phức tạp, rất phức tạp
nhờ các chỉ số nào sau đây:
A. Tổng kinh phí của dự án
B. BU (Business Unit): Số luợng đơn vị trực tiếp thực hiện các quy trình nghiệp vụ
C. Số người tham gia dự án
D. Số người sử dụng sản phẩm của dự án
28. Ràng buộc bộ ba của hoạt động quản lý dự án là:
A. Chi phí – Nhân lực – Thời gian
B. Kinh phí – Kinh nghiệm – Thời gian
C. Chi phí – Chất lượng – Lịch biểu
D. Trình độ - Chất lượng – Chi phí lOMoAR cPSD| 45469857
29. Một người trưởng nhóm chưa có kinh nghiệm về lãnh đạo không nên:
A. Phụ trách nhóm nhiều hơn 2 người.
B. Phụ trách nhóm nhiều hơn 4 người.
C. Phụ trách nhóm nhiều hơn 3 người.
D. Phụ trách nhóm nhiều hơn 5 người.
30. Nỗ lực quản lý dự án đối với hoạt động “Thực hiện” thường tập trung vào thời điểm:
A. Giai đoạn đầu dự án.
B. Giai đoạn giữa dự án
C. Giai đoạn cuối dự án D. Trong suốt dự án
31. Có mấy phong cách quản lý dự án: A. Hai B. Bốn C. Năm D. Sáu
32. (Chọn phương án sai). Hoạt động dự án là hoạt động: A.
Tạo ra một sản phẩm duy nhất, xác định.
B. Bị hủy nếu không đáp ứng mục tiêu và yêu cầu ban đầu. C. Chỉ làm một lần. D. Liên tục.
33. (Chọn phương án đúng). Đặc thù của một dự án phần mềm: A. Dễ bị thay đổi
B. Xác định rõ được thế nào là "xong". C. Nhìn thấy được. D. Độ phức tạp ít.
34. (Chọn phương án sai). Đặc thù của một dự án phần mềm: A. Ít bị thay đổi
B. Khó xác định rõ thế nào là "xong".
C. Không nhìn thấy được. D. Độ phức tạp lớn
35. (Chọn phương án đúng). Một trong những đặc điểm của dự án là: A. Có ít rủi ro
B. Có điểm bắt đầu và kết thúc dự án
C. Được thực hiện bởi một tổ chức đặc biệt được thành lập cố định.
D. Nguồn lực không đổi đối với tất cả các pha dự án
36. Ý nào sau đây KHÔNG đúng về đặc quyền của dự án:
A. Người quản lý dự án phải bàn bạc trước khi đặc quyền có hiệu lực.
B. Đặc quyền phải được thông qua bởi người tài trợ.
C. Quyền lực của người quản lý điều hành dự án được công nhận dựa vào đặc quyền dự án
D. Có thể quyết định các mốc quan trọng trong lịch trình dự án dựa vào đặc quyền. 37.
(Chọn phương án đúng). Ràng buộc bộ ba của dự án là:
A. Nhân công – chi phí – chất lượng lOMoAR cPSD| 45469857
B. Chi phí – thời gian – chất lượng
C. Nhân công – kinh phí – thời gian
D. Kinh phí – thời gian – uy tín
38. (Chọn phương án đúng). Nhà tài trợ dự án chịu trách nhiệm về:
A. Chỉ chịu trách nhiệm về tài chính của dự án
B. Chỉ chịu trách nhiệm về kết quả của dự án
C. Cả nguồn tài chính và kết quả dự án
D. Không phải nguồn tài chính, cũng không phải kết quả dự án
39. Chọn 1 nhiệm vụ đúng của Ban quản lý dự án:
A. Cung cấp hỗ trợ quản lý dự án
B. Cung cấp sự trợ giúp với việc hoàn tất các nhiệm vụ
C. Cung cấp sự giám sát và chỉ đạo
D. Đưa ra phân tích lợi nhuận cho giám đốc dự án
40. Chọn 1 nhiệm vụ không phải của Ban quản lý dự án:
A. Làm việc với các đối tượng liên quan để định nghĩa dự án.
B. Đóng vai trò trung gian giữa nhóm dự án và các đối tượng liên quan. C. Giám sát
các hoạt động và thực hiện các hoạt động hiệu chỉnh
D. Đưa ra phân tích lợi nhuận cho giám đốc dự án.