lOMoARcPSD| 39651089
1. Các h thng kinh tế gii quyết các vấn đề bản :sn xut cái gì? s ng bao nhiêu? sn xut
như thế nào?sn xut cho ai? xut phát t đặc điểm: A. Ngun cung ca nn kinh tế.
B. Đặc điểm t nhiên
C. Nhu cu ca xã hi
D. Tài nguyên có gii hn.
2. Một hàng hóa được gi là khan hiếm khi
A. Khi giá bằng không thì lượng cung không đáp ứng đ câu
B. Có s thiếu hụt hàng hóa đó trên thị trường
C. Có s dư thừa hàng hóa đó trên thị trường
D. mức giá nào đó có s thiếu ht hàng hóa
3. Kinh tế học ra đời bt ngun t vấn đề thc tin cn gii quyết A. Ngun lc ca hi
nhân chưa khai thác hết, còn lãng phí
B. Ngun lc ca xã hi và cá nhân là vô hn và nhu cu của con người là có hn C. Ngun lc
ca xã hội và cá nhân chưa được phân b hp lý
D. Nguôn lc ca xã hi và cá nhân là có hn và nhu cu của con ngưi là vô hn
4. S khan hiếm trong kinh tế học được định nghĩa
A. ng cu hàng hóa lớn hơn lượng cung hàng hóa
B. Nhu cầu vượt quá kh năng cung ứng C. S thiếu ht trên th
trường hàng hóa.
D. Dư cầu.
5. Chi phí cơ hội ca việc đầu tư vốn là
A. S ng hàng hóa và dch v tiêu dùng phải hy sinh để dành ngun lực cho đầu tư vốn.
B. S ng sn phẩm được sn xut ra t việc đầu tư vốn.
C. S ng vn dùng vào quá trình sn xut ra vn.
D. Chi phí sn xuất để to ra sn xut ra sn phm.
6. Thương mại t do là phương cách tốt nhất để các quc gia.A. Phát trin sn xut tt c
các ngành trong nn kinh tế.
B. Chuyên môn hóa trong sn xut vi mc chi phí sn xut thp.
C. Gia tăng thu nhập ca quc gia và s dng hàng hóa vi giá thp.
D. Tăng doanh thu thuế
7. Hiu qu có nghĩa
lOMoARcPSD| 39651089
A. Hàng hóa và dch v ca xã hội được phân phi công bng cho các thành viên trong xã hi.
B. Xã hội đang nhận được nhiu nht nó có th t ngun tài nguyên khan hiếm ca nó.
C. Xã hội đã giảm bt s ph thuc vào nguồn năng lượng nước ngoài.
D. Xã hội đang bảo tn nguồn tài nguyên để dành chúng cho tương lai.
8. Các nhà kinh tế s dng t bình đăng để mô t mt tình huống trong đóA. Những người trong
xã hi có ít nht s nhận được nhiu nht.
B. Xã hi là nhận được nhiu nht nó có th t ngun tài nguyên khan hiếm ca nó.
C. Li ích ca các ngun lc ca xã hội được phân phi một cách công băng cho các thành viên
ca xã hi.
D. Mi thành viên ca xã hi có cùng mt thu nhp.
9. Một định nghĩa về công băng sA. Không thiên v.
B. Bng nhau.
C. Hiu qu.
D. Tương tự.
10. Thu nhp ca một nhân viên điển hình mt quc gia gn lin vi nhng la chn sau đây?
A. Năng suất
B. Chính sách ca chính ph
C. S ợng công đoàn lao động
D. Dân s
11. Nếu thu nhp trung bình ca một người Úc cao hơn thu nhập trung bình ca một người Nga,
rt có th là do
A. Năng suất Úc cao hơn ở Nga.
B. Australia có mt nên kinh tế công nghiệp hơn Nga.
C. Công đoàn lao động Úc tích cực hơn Nga.
D. Cnh tranh Úc hơn ở Nga.
12. Năng suất được định nghĩa là
A. Tng s tin thc tế mà người lao động gng sức đạt được trong mi gi làm vic ca h
B. S ợng lao động cn thiết đ sn xut một lượng hàng hóa và dch v nht đnh.
C. S ng hàng hóa và dch v người lao động sn xut ra trong mi gi làm vic.
D. Tng s lao động tiết kiệm được do s dng máy móc thiết b
13. S tăng mức giá chung ca mt nn kinh tế đưc gi làA. Tăng trưởng kinh tế.
lOMoARcPSD| 39651089
B. Lm phát.
C. Cú sc t phía cung
D. Chính sách tin t.
14. Khi chính ph Đức tăng s ng tin trong nn kinh tế Đc trong thp niên 1920 A.
Tht nghiệp tăng lên.
B. Đức trãi qua siêu lm phát.
C. Đức đã có thể hoàn tr tt c các khon n c ngoài ca nó.
D. Nhiều người dân Đức tr nên giàu có.
Chương 2
1. Cách thc chi tiêu của người tiêu th để tối đa thỏa mãn.Vấn đềy thuc v
A. Kinh tế vi mô, chun tc
B. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tc
C. Kinh tế vĩ mô, thực chng.
D. Kinh tế tế vi mô, thc chng
2. Qui luật nào sau đây quyết định dng của đường gii hn kh năng sản xut ?
A. Qui lut năng suất biên gim dn
B. Qui lut cung
C. Qui lut cung - câu
D. Qui lut cu
3. Chn la ti một điểm không nằm trên đường gii hn kh năng sản xut là :
A. Thc hiện được và nn kinh tế hoạt động hiu qu
B. Không th thc hiện được hoc thc hiện được nhưng nn kinh tế hot đng không hiu qu
C. Thc hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiu qu
D. Không th thc hiện được
4. Khái niệm nào sau đây không thể lí giải băng đường gii hn kh năng sản xut (PPF)
A. S khan hiêm
B. Chi phí cơ hội
C. Quy luật chi phí cơ hội tăng dân
D. Cung câu.
5. Mt nn kinh tế đã đạt được hiu qu sn xut thì
A. Không có cầu nào đúng
lOMoARcPSD| 39651089
B. Không th gia tăng sản lượng hàng hóa này mà không làm gim sản lượng hàng hóa khác
C. Có th gia tăng sản lượng ca c hai loi hàng hóa
D. Có th gia tăng sản lưng hàng hóa này mà không làm gim sản lượng hàng hóa khác
6. Chính ph các nước hin nay các gii pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh
tếhin nay, vấn đềy thuc v
A. Kinh tế vĩ mô, thực chng
B. Kinh tế vi mô, chun tc
C. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tc
D. Kinh tế vi mô, thc chng
7. S khác nhau gia kinh tế hc thc chng và kinh tế hc chun tc là:
A. Vấn đề thc chứng liên quan đến câu tr li ph định n chun tắc lien quan đến tr li
khẳng định.
B. Vấn đền chun tắc liên quan đến lí thuyết kinh tế còn vấn đề thc chng thì không.
C. Vấn đề thc chứng đề cập đến các s kin kinh tế trong khi vấn đề chun tắc đề cập đến ý
kiến cá nhân.
D. Vấn đề thc chứng liên quan đến câu tr li khẳng định còn chun tắc liên quan đến câu tr
li ph định.
8. Khi các nhà kinh tế đang nói như cố vn chính sách, h nhiu kh ng sử dngA.
Phát biu tích cc.
B. Báo cáo mc tiêu.
C. Tt c các câu trên đều đúng.
D. Báo cáo.
9. Nhng phát biểu nào sau đây mang tính chuẩn tc
A. Mc thu nhập đầu người Singapore cao hơn ở Vit Nam
B. Chính ph nên đánh thuế vào rượu để hn chế vic uống rượu
C. T l lạm phát tăng dưới mc 10% một năm
D. Do gim phát chính ph s dng chính sách kích cu
Chương 3
1. Nếu không có thương mại
A. Mt quc gia vn có th ng li t chuyên môn quc tế.
B. Đưng gii hn kh năng sản xuất cũng là đường gii hn kh năng tiêu thụ
C. Nhiu sn phm khác nhau có sn trong mt quc gia.
lOMoARcPSD| 39651089
D. Mt quc gia là tốt hơn vì nó sẽ tr thành t túc.
2. Câu nào sau đây không chính xác?
A. Thương mại cho phép chuyên môn hóa.
B. Thương mại da trên li thế tuyệt đối.
THƯƠNG MẠI DA TRÊN LI TH SO SÁNH
C. Thương mại cho phép các nhân tiêu th bên ngoài đường gii hn kh năng sản xut
nhân ca h
C. Thương mại là tt cho các quc gia.
3. Đưng gii hn kh năng sản xuất là đường tuyến tính và không li ra ngoài nếuA. Ngun lc
đưc phân b hiu qu.
B. S trao đổi gia hai hàng hóa luôn mc ổn định.
C. Không có s trao đổi.
D. Tht nghip là s không.
4. Nếu lao động Mexico ít hiu qu hơn lao động ti Hoa K trong tt c các lĩnh vực sn xutA.
Mexico có th ng li t thương mại nhưng Hoa Kỳ không th.
B. Mexico s không có mt li thế so sánh trong bt k hàng hóa nào.
C. C hai quc gia có th đưc hưởng li t thương mại.
D. Không quc gia nào có th ng li t thương mi.
5. Li thế so sánh da trên
A. giá tin
B. chi phí vn.
C. chi phí cơ hội.
D. chi phí lao động
6. Đối với hai người đang có kế hoạch thương mại, không thA. mt li thế tuyệt đối
trong c hai hàng hóa.
B. Chuyên sn xut mt loi sn phm
C. Có mt li thế so sánh trong c hai hàng hoá.
D. Thương mại để c hai người s đưc tốt hơn.
7. Câu nào sau đây là không đúng liên quan đến li thế so sánh?
A. Li thế so sánh được xác định bởi người nào có th sn xut ra hàng hóa bng cách s dng
ít yếu t đầu vào.
lOMoARcPSD| 39651089
ĐÂY LÀ ĐỊNH NGHĨA CỦA LI TH TUYỆT ĐỐI
B. Nguyên tc li thế so sánh áp dng cho các quốc gia cũng như con người.
B. Các nhà kinh tế s dng nguyên tc li thế so sánh để bênh vực thương mại t do.
B. Li nhun t thương mi da trên nguyên tc li thế so sánh.
8. Gi s răng một công nhân c R có th sn xut 4
Radio hoc 1 tv mỗi năm, và mt công nhân c T th sn xut 2 Radio hoc 5 TV mi năm.
Mi quc gia có 100 công nhân. Nếu nước R giao dch 100 ti vi với nước T đ ly 100 Radio mỗi năm,
sau đó tiêu thụ tối đa của mi quc gia v radio mi và tv mi mỗi năm sẽ là:
A. ít hơn trong trường hợp không có thương mại vì nước T có mt li thế tuyệt đối trong c hai
hàng hóa và do đó s mt nếu nó giao dch với nước R
B. cao hơn trong trường hợp không có thương mại vì li ích t thương mại.
C. ít hơn trong trường hợp không có thương mại, vì không phi là quc gia chuyên v sn phm
mà nó có mt li th so sánh.
D. giống như trong trường hp không có thương mại.
Chương 4
1. Các lực lượng mà làm cho kinh tế th trường hoạt độngA. Các nhà làm lut.
B. Chính ph.
C. giá và s ng.
D. cu và cung
2. m s cu của người tiêu dùng A v hàng hóa X Pd=10-6Q. Do thu nhập tăng cầu tăng
thêm 50%. Vy hàm s cu của người tiu dùng A có dng:
Pd=10-4Q
Pd=10-9Q
Pd=15-6Q
Pd=15-9Q
3. Nhân t nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe hơi Toyota
Gía xe hơi Toyota giảm.
Thu nhập dân chúng tăng.
Giá xe hơi Ford giảm
Giá xăng tăng 50%
4. Xét hàm s cu sn phm X dng tuyến tính như sau : Qx
= 200 - 2Px + 0,5Py + 0,1l. Tham s -2 đứng trước Px là Tham
s biu th mức thay đi của Px khi Qx thay đổi 2 đơn v.
lOMoARcPSD| 39651089
Tham s biu th quan h gia Px vi Qx.
Tham s biu th mức thay đổi của Px khi Qx thay đổi một đơn vị.
Tham s biu th mức thay đối của Qx khi Px thay đổi một đơn vị.
5. Mt quan sát cho thy rằng khi người tiêu dùng mun mua mt loi hàng hóa càng nhiu thì giá
hàng hóa càng tăng. Điu này có th gii thích
ng cầu tăng làm giá tăng.
Cầu tăng làm giá tăng.
Gia lý thuyết và thc tế có s mâu thun vi nhau.
Đưng cu trong thc tế đường dc lên v phía bên phi
6. Giá của đường tăng và lượng đường mua bán gim. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là do :
Thu nhp của dân chúng tăng lên
Mía năm nay bị mt mùa.
Các câu trên đều sai
Y hc khuyến cáo ăn nhiều đường hi sc khe.
7. Nhng yếu t nào sau đây sẽ làm dch chuyển đường cung xăng du sang phi
Gía xăng dầu trên th trưng thế giới tăng
Mt s ci thin trong công ngh lc du
Chiến tranh n ra trung đông.
Chính ph đánh thuế vào xăng dầu nhp khu
8. Trên một đồ th trc tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cung mỗi ngày thì đường cung ca mt
hàng cá tươi đánh bắt t bin mi ngày là:
Đường có độ dốc dương
Đưng thẳng đứng
Đường năm ngang
Đừơng có độ dc âm
9. Phương trình cung (S1) P=10+3Q; (S2) P=20+3Q. Từ S1 sang S2 cung đã:
Gim
Không đổi
Không biết được
Tăng
lOMoARcPSD| 39651089
10. Hàm s cầu cà phê vùng Tây nguyên hăng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt
: P($/tn), Q(tn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 tn. Sản lượng phê năm nay
Qs2 = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P1) & năm nay (P2) trên thị trường là :
P1 = 2 100 000 & P2 = 1 950 000
P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000
P1 = 2 100000 & P2 = 2 000 000
Không có câu nào đúng
11. mc giá hin ti, có s thiếu ht hàng hóa,người bán đang sản xut nhiều hơn mua hàng
mun mua.
s ng yêu cu bng s ng cung cp.
mức giá dưi mc giá cân bng
th trường phi cân bng.
12. Gim chi phí tài nguyên cho các công ty trên th trường s dẫn đếntăng giá cân
bằng và không thay đổi s ng cân bằng. tăng giá cân bằng và tăng số ng cân
bng. gim giá cân bằng tăng s ng cân bng. gim giá cân bng gim s
ng cân bng.
13. Th trường di chuyn v ng cân bng cung và cu vì
tăng cạnh tranh giữa các ngưi bán.
kh năng của người mua ảnh hưởng đến quyết định th trường.
các hành động của người mua và ngưi bán.
quy định ca chính ph đt trên th trường tham gia.
Chương 15
1. Nhng phát biểu sau đây là chính xác?
c hai công ty cnh tranhđộc quyền là người quyết định giá c.
mt công ty cạnh tranh là người nhận giá và độc quyền là người quyết định giá
c hai công ty cạnh tranh độc quyền người nhn giá. mt công ty cnh
tranh là người quyết định giá và độc quyền là người nhn giá.
2. Độc quyn t nhiên xy ra khi sn phẩm được bán trng thái t nhiên ca nó (chng hn
như nước hoặc kim cương). công ty được đặc trưng bởi mt đường chi phí biên tăng. Quy
sn xuất vượt quá mc sản lượng thích hp sn xut yêu cu s dng tài nguyên thiên
nhiên min phí, chng hạn như nước hoc không khí
lOMoARcPSD| 39651089
3.Khi đường chi phí trung bình liên tc gim xung, công ty là mt độc
quyn t nhiên.
chính ph tạo đc quyn.
độc quyn doanh thu. tt
c các câu là chính xác.
4. Nhng tính chất nào sau đây là có ý nghĩa quan trọng đỏi với độc quyn t nhiên
S dng ngun lc duy nht
Không có câu nào đúng
Sinh lợi tăng dần theo quy mô sn xut• S dng ngun tài nguyên thiên nhiên min phí
5. Câu nào sau đây là rào cản gia nhp ngành?
(i) mt ngun lc quan trng là thuc s hu ca mt công ty duy nht.
(Il) các chi phí sn xut ca mt nhà sn xut duy nht có hiu qu hơn so với các nhà sn xut khác
(III) chính ph đã ban hành độc quyn trong vic sn xut hàng hóa.
C 3 câu trên
6. Mt nguồn năng lượng cơ bản ca th trường độc quyn phát sinh t
Ngun tài nguyên sn có miễn phí như nước, không khí
cu hoàn toàn không co giãn.
Cu hoàn toàn co giãn. các
rào cản để gia nhp.
7. đường cung ngn hn của xnđq là
Các câu trên đều sai.
Phân đường MC nm phía trên đường ATC.
Phn dc lên của đường MC
Phần đường MC năm phía trên đường AVC
8. Vi mục đích tối đa lợi nhuận, xnđq chỉ hoạt động trong phần đường cu co giãnhoàn toàn
Không co giăn
Nhiêu( co giãn)
ÍT (không co giãn)
Co giãn hoàn toàn
9. Nhà độc quyn vi mc tiêu tối đa hóa lợi nhun chc chn s gim giá khi
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
lOMoARcPSD| 39651089
Chi phí trung bình gim
Gía thấp hơn chi phí trung bình.
Chi phí quảng cáo tăng
10. Trên th trường 100 ngưi tiêu th, hàm s cầu cá nhân như nhau q= 440 -P/5. Nếu ch 1xn
duy nht sn xut với TC =1/10Q2 + 400Q + 3.000.000, để tối đa hóa lợi nhun xn s đnh giá bán
P=1925
P=1800
Không câu nào đúng
P=1900
11. Doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn vi P = 100 - 2Q; ATC = 40 (không đổi ng vi mt mc
sảnlượng). Ti mc giá có li nhun tối đa, độ co giãn ca cầu đối vi giá là:
-7/3
12. Mt nhà sn xuất độc quyn có tng chi phí TC = 0,25Q2 -5Q + 300 đối din với đường cu
th trường Q = 70 - P. Nhà sn xuất độc quyn tối đa hóa lợi nhun s bán sn phm vi giá.... Và
thu được li nhuận là….
30, 825
13. Mt doanh nghiệp độc quyn vi mc tiêu tối đa lợi nhun luôn chn mc sản lượng năm
trong khu vc cầu co giãn đối vi giá là vì:
nhm thỏa mãn điều kiện MR = MC
giá cao hơn doanh thu biên
tổng doanh thu đạt giá tri cao nht
chi phí biên dương
14. Th trường độc quyn kém hiu qu hơn thị trường cnh tranh là do:
Có tn tht vô ích cho xã hi.
Các xí nghip nâng giá bng cách gim sản lượng.
Do có s phân phi li thu nhp gia nhà sn xuất và người tiêu dùng.
Có chi phí cao hơn thị trường cnh tranh hoàn toàn
15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
• Vấn đề ch yếu mà độc quyn gây ra cho xã hi chính là li nhuận độc quyn.
Tn tht ích ny sinh t độc quyn là do doanh nghiệp độc quyn tối đa hóa lợi nhun sn xut
mc sản lượng vượt mc sản lượng hiu qu xã hi.
Tn tht vô ích gây ra bởi độc quyền cũng tương tự tn tht vô ích gây ra do thuế đánh lên một hàng
hóa.
lOMoARcPSD| 39651089
Nhng li ích đem lại cho ch doanh nghiệp độc quyn bng vi chi phí gánh ch bởi người tiêu dùng
sn phm ca doanh nghiệp đó.
16. Mt th trường độc quyn
luôn tối đa hóa tổng s phúc li kinh tế.
nói chung không tối đa hóa tổng s phúc li kinh tế.
luôn ti thiu thặng dư của ngưi tiêu dùng.
nói chung không tối đa hóa thặng dư nhà sản xut.
17. Vic không hiu qu kinh tế ca một độc quyn có th được đo bằng
li nhuận dư thừa do các công ty độc quyn to ra.
•chất lượng dch v kém được cung cp bởi các công ty độc quyn.
s ợng người tiêu dùng không th mua sn phm vì giá cao ca nó.
Tn tht vô ích.
18. Hiu qu sn xut xã hi xảy ra khi đường chi phí biên ct với đường
• Chi phí biến đổi trung bình
Đưng cu
Đưng doanh thu biên
Chi phí trung bình
19. Mt doanh nghiệp độc quyn bán hàng trên nhiu th trường tách biệt nhau, để đạt li nhun
tối đa doanh nghiệp nên phân phi sản lượng bán trên các th trường theo nguyên tc:
• MR1 = MR2 = ......= MR
20. Mt doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn hàm chi phí biên MC = 100, bán hàng trên hai th
trường hàm s cầu như sau: P1 = -Q /10 +120, P2 = - Q /10 + 180, nếu doanh nghip phân bit
giá trên hai th trưng thì giá thích hp trên hai th trường là:
110 và 140
21. Phân bit giá hoàn ho có thtối đa hóa lợi nhun sản lượng đt mc hiu qu
xã hi . sn xut mt mc sản lượng đt hiu qu hội, nhưng không tối đa hóa lợi nhun.
tối đa hóa lợi nhuận, nhưng sản lượng không đạt mc hiu qu xã hi.
Không có câu nào đúng
22. Khi mt doanh nghiệp độc quyn thn sn phm ca mình vi giá khác nhau,
nó là tham gia vào giá khác bit. phân phi giá.
chất lượng điều chnh giá c.
Phân bit giá.
lOMoARcPSD| 39651089
23. Phân bit giá mt chiến lược hp cho mt tối đa hóa li nhun khidoanh
nghiệp độc quyn thy rng ch có th sn xut mc sản lượng gii hn
các doanh nghiệp độc quyn mong muốn tăng tổn tht vô ích t kết qu t hành vi ti đa hóa lợi
nhuận. người tiêu dùng không th đươc phân khúc thành các thị trường xác định. không
hi cho s chênh lch trên các th trường được phân khúc.
24. Gii pháp can thip nào ca Chính ph đối vi doanh nghip trong th trường độc
quyn hoàn toàn buc doanh nghip phải gia tăng sản lượng cao nht :
Quy định giá trn bng với giao điểm gia đừơng cầu và đường MC.
Quy định giá trn bng vi MR.
Đánh thuế theo sản lượng.
Đánh thuế không theo sản lượng.
25. Mun nâng cao hiu qu sn xut trong những ngành độc quyn t nhiên, tt nht là
Nên có mt nhà sn xut duy nht và chính ph định giá bán bng chi phí biên.
Chính ph định giá bán bng chi phí biến đổi
Nên có nhiu nhà sn xut cnh tranh
Chính ph nên định giá bán bng chi phí trung bình
26. Mt doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn hàm chi phí: TC= Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm s cu
th trường có dng: P = -Q/4 + 280, nếu chính ph đánh thuế li tức 10.000đ, lợi nhun còn li
ca xí nghip là
12500
27. Mt doanh nghiệp độc quyn hoàn toàn có hàm chi phí: TC= Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm s
cu th trường có dng:P = - Q /20 +2200. Mếu chính ph đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhun ti
đa của doanh nghiệp này đạt được là :
1537500
28. Lut chống độc quyn cho phép chính ph
tt c các câu trên là chính xác.
thúc đấy cạnh tranh. ngăn chặn
sáp nhp.
Chia nh các công ty.
29. Để các lut chống độc quyn nâng cao phúc li xã hi, chính ph phikhông cho phép bt k sáp
nhp t din ra. có th xác định nhng sáp nhp là mong mun và không cho phép thc hin.
• luôn cố gng gi cho th trường trong hình thc cnhg tranh nht ca h. không
cho phép lợi ích tích lũy từ s độc quyn
lOMoARcPSD| 39651089
Chương 14
1. Tìm câu không đúng trong các câu sau đây:
Mc sản lượng tối đa hóa lợi nhun ca xí nghip cnh tranh hoàn toàn tại đóMC = P
Trong dài hn ca th trưng cnh tranh hoàn toàn các xí nghip không có li nhun kinh tế
Tng doanh thu ca xí nghip cnh tranh hoàn toàn là một đường thng xut phát t gc tọa độ
Trong th trường cnh tranh hoàn toàn, xí nghip có th thay đi giá c
2. Mt th trường cnh tranh nếu
(i) các doanh nghip có giá c linh hoạt đối vi các sn phm ca h.
(II) mỗi người mua là nh so vi th trường. (III)
mỗi người bán là nh so vi th trường.
ch (II) và (III)
3. Nếu mt công ty trong mt th trường cnh tranh hoàn toàn, sản lượng bán ra tăng ba lần, sau
đó tổng doanh thu s
nh hơn ba lần.
hơn ba lần
tt c các câu trên là có kh năng đúng.
chính xác ba ln.
4. Khi người mua trong mt th trường cnh tranh chp nhận giá bán như đã đưa ra, họ đưc cho
Chp nhn giá.
Độc quyn.quyết định giá.
Gia nhp th trường
5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
ch vi doanh nghip cnh tranh thì doanh thu trung bình bng vi doanh thubiên.
• Đi vi các doanh nghip doanh thu biên bng vi giá ca hàng hóa.
Doanh thu biên có th đưc tính bng cách ly tng doanh thu chia cho sản lượng bán
Ch vi doanh nghip cnh tranh doanh thu trung bình bng vi giá ca hàng hóa.
6. Đối với 1 dn khi tăng sản lượng mà tng li nhun không thay đổi, cho biết
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
Doanh thu biên nh hơn chi phí biên.
Không có câu nào đúng
Doanh thu biên bng chi phí biên
lOMoARcPSD| 39651089
7. Trong th trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 xn, các xn có hàm chi phí ngăn hạn TC = 10q2 +10q
+ 4500. Vy hàm cung ngn hn ca th trường s
P = Q/10 +10 8. Khi
P<ATC ngng sx sn
ng MC=MR sx
sản lượng P=MC các
câu trên đúng
9. Câu tìm AVC min ti Q=10, ATC min ti Q=14
10. X có 100 người mua, 50 người bán → Pcb=?
18
11. Cho giá = 210/sp → hỏi li nhun
550
12. Đưng cung ngn hn ca DN CTHT
Phần đg SMC t AVC min tr lên
13. 1 XN CTHT biết chc rng
Li nhun tb tiến ti max khi cp tb tiến ti min
14. P=50/sp
-90 và DN vn sn xut
15. Th hin s ging/ khác nhau CTHT và CTĐQ
Ngành ĐQQ hoàn toàn có thể định giá cao hơn CPB còn ngành CTHT thì ko thể
16. ĐK nào không phải là đk cb dài hạn ca TT CTHT
Thặng dư sx =0
17. TRong dài hn ca TT CTHT, các XN ri b ngành dn đến tác động
Giá c sn phần trên tt và chi phí sx thay đổi
18. Đưng cung ca ngành CTHT trg dài hn co giãn nhiều hơn do
S gia nhp và ri b ngành ca các XN
Các XN trg ngành tăng giảm sl= cách thay đổi sl các ytsx sd tt
c đều đúng
19. 1 TT CTHT đg cb trg dài hạn. Nếu cầu tăng, cta chắc chn giá của hàng hóa trên TT đó sẽ
ng lên trong ngn hn, mt s DN mi s tham gia vào TT. Giá s gim và v vtcb mi
1. Các h thng kinh tế gii quyết các vấn đề bản :sn xut cái gì? s ng bao nhiu? sn
xuất như thếo? sn xut cho ai? xut phát t đặc điểm: tài nguyên có gii hn
lOMoARcPSD| 39651089
2. Một hàng hóa được gi là khan hiếm khi: Khi giá bằng không thì lượng cung không đáp ứng
đủ cu
3. kinh tế học ra đời bt ngun t vấn đ thc tin cn gii quyết là: ngun lc ca xh
nhân là có hn, nhu cu của con người là vô hn
4. S khan hiếm trong kinh tế học được định nghĩa: nhu cầu vượt quá kh năng cung ng
5. Chi phí cơ hi ca việc đầu tư vốn là S ng hàng hóa và dch v tiêu dùng phi hy sinh để
dành ngun lc cho đầu tư vốn
6. Thương mại t do là phương cách tốt nhất để các quc gia: chuyên môn hoá trong sn xut
vi chi phí thp
7. Hiu qu nghĩa xã hi đang nhận được nhiu nht nó có thế t ngun tài nguyên khan
him ca nó
8. Các nhà kinh tế s dng t bình đẫng để mô t mt tình huống trong đó li ích ca các ngun
lc ca xã hội được phn phi một cách công băng cho các thành viên của xã hi.
9. Mt định nghĩa về công bng s Không thiên v
10. Thu nhp ca một nhân vn điển hình mt quc gia gn lin vi nhng la chọn sau đây?
năng suất
11. Nếu thu nhp trung bình ca một người Úc cao hơn thu nhập trung bình ca một người Nga,
rt có th là do ng suất Úc cao hơn Nga.
12. Năng suất được định nghĩa là: - vic ca h s ng hàng hóa và dịch vu người lao động sn
xut ra trong mi gi làm vic.
13. S tăng mức giá chung ca mt nn kinh tế đưc gi là lm phát
14. Khi chính ph Đức tăng số ng tin trong nn kinh tế Đức trong thập niên 1920, Đức trãi
qua siêu lm phát.
15. Cách thc chi tiêu của ngưi tiêu th để tối đa thỏa mãn Vấn đ này thuc v kinh tế vi mô -
chun tc
16. Qui luật nào sau đây quyết định dng của đường gii hn kh năng sản xut ? quy luật năng
sut biên gim dn
17. Chn la ti một điểm không năm trên đường gii hn kh năng sản xut là : Không thế thc
hiện được hoc thc hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiu qu
18. khái niệm nào sau đây không thể gii bằng đường gii hn kh năng sản xut (PPF) Cung cu
19. Mt nn kinh tế đã đạt được hiu qu sn xut thì không th gia tăng sản lượng hàng hoá
20. Chính ph các nước hin nay có các gii pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh
tế hin nay, vấn đề này thuc v. kinh tế vĩ mô - chun tc
21. S khác nhau gia kinh tế hc thc chng và kinh tế hc chun tc là: Vn đề thc chứng đ
cập đến các s kin kinh tế trong khi vẫn để chun tắc để cập đến ý kiến cá nhân.
22. Nhng phát biểu nào sau đây mang tính chuẩn tc Do gim phát chính ph s dng chính
sách kích cu
lOMoARcPSD| 39651089
23. Khi các nhà kinh tế đang nói như là cố vn chính sách, h có nhiu kh năng sử dng báo cáo
24. Nếu không có thương mại đưng gh kn sn xut cx là tiêu th
25. Câu nào sau đây không chính xác? thương mại da trên li thế tuyệt đổi.
26. Đưng gii hn kh năng sản xuất là đường tuyến tính và không li ra ngoài nếu s trao đổi
gia hai hàng hóa luôn mc ốn đnh.
27. Nếu lao động Mexico ít hiu qu hơn lao động ti Hoa K trong tt c các lĩnh vực sn xut,
c 2 quốc gia hưởng li
28. Li thế so sánh da trên chi phi cơ hội
29. Thương mại da trên li thế so sánh
30. Đối với hai người đang kế hoạch thương mi, không th mt li thế so sánh trong c
hai hàng hóá.
31. Câu nào sau đây là không đúng liên quan đến li thế so sánh? li thế so sánh được xác định
bởi người nào có th sn xut ra hàng hóa bng cách s dng ít yếu t đầu vào.
32. Đất nước có li thế so sánh trong mt sn phm nên xut sn phẩm đó
33. Thương mại th làm cho tt c mọi người tốt hơn cho phép chuyên môn hoá theo
li thế so sánh
34. Gi s rng mt công nhân c R có th sn xut 4 Radio hoc 1 tv mỗi năm, và một công
nhân c T th sn xut 2 Radio hoc 5 TV mỗi năm. Mỗi quc gia có 100 công nhân.
Nếu nước R giao dch 100 ti vi với nước T để ly 100 Radio mỗi năm, sau đó tiêu th ti đa
ca mi quc gia v radio mi và tv mi mỗi năm sẽ là: ít hơn trong TH ko có tmai vì không
phi là quc gia chuyên v ...
35. Các lực lượng mà làm cho kinh tế th trường hoạt động Cung và cu
36. Hàm s cu của người tiêu dùng A v hàng hóa X là Pd=10- 6Q. Do thu nhập tăngcầu tăng
thêm 50%. Vy hàm s cu của người tiêu dùng A có dng: Pd=10-4Q
37. Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mc cu du m nên giá du m gim mnh. th
minh ha s kiện này trên đồ th (trc tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cu) bng cách: cu
dch sang trái
38. Xét hàm s cu sn phm X dng tuyến tính như sau : Qx = 200 - 2Px + 0,5Py + 0,11. Tham s
-2 đứng trước Px là ...Qx khi Px thay đổi 1 đơn v
39. Phương trình cầu (D1) P=100-2Q: (D2) P=150-2Q. T D1 sang D2 cầu đã cầu tăng
40. Mt quan sát cho thy rằng khi người tiêu dùng mun mua mt loi hàng hóa càng nhiu thì
giá hàng hóa càng tăng. Điều này có th gii thích cầu tăng làm giá tăng
41. Nhân t nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe hơi Toyota giá xe hơi Toyota giảm
42. Giá của đường tăng và lượng đường mua bán gim. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là do
: Mía năm nay bị mt mùa.
43. Phương trình cung (S1) P=10+3Q; (S2) P=20+3Q. T S1 sang 52 cung đã: gim
lOMoARcPSD| 39651089
44. Nhân t nào sau đây làm dịch chuyển đường cung nước ngt Coca sang phi công ty coca cola
hiện đại hoá kĩ thuật
45. Nhng yếu t nào sau đây sẽ làm dch chuyển đường cung xăng dầu sang phi s ci thin
trong công ngh lc du
46. Trên một đồ th trc tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cung mỗi ngày thì đường cung ca mt
hàng cá tươi đánh bắt t bin mi ngày là: đưng thẳng đứng
47. Hàm s cu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là: Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt :
P(S/tn), Q(tn) ]. Sản lượng phê năm trước Qs1= 270 000 tn. Sản lượng phê năm nay Qs2 =
280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P1) & năm nay (P2) trên thị trường là : 21 20
48. mc giá hin ti, có s thiếu ht hàng hóa, mức giá dưới cân bng
49. Gim chi phí tài nguyên cho các công ty trên th trường s dẫn đến gim giá cân bằng, tăng
s ng cb
50. Th trường di chuyn v ng cân bng cung cu vì các hành động của người mua
người bán.
51. Nếu du gội đầu A gim giá 10%, các yếu t khác không đổi, lượng cu du gi B gim 20% thì
độ co giãn chéo ca cu2
52. Đối vi một đường cu sn phm X dng tuyến tính thì Độ co giãn cu theo giá c thay đổi,
còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên đường câu.
53. Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây: H s co giãn câu theo thu nhập đối
vi hàng xa x lớn hơn 1.
54. Mt nhà quản lý đang cân nhắc việc thay đổi giá ca sn phẩm để tăng doanh thu bán hàng,
thông tin ông ta cn biết là độ co giãn theo giá
55. Độ co giãn ca cu theo giá của kem dưỡng gia NIVEA là -2.Trong năm 2008 giá của loi kem
này tăng 2% doanh thu ca hãng kem s: gim ~2%
56. Do thi tiết khc nghit nên v cà phê năm nay mất mùa làm giá cà phê trên th trường tăng.
Biết rng cà phê loi thc phm cu co giãn ít theo giá, doanh thu ca nông dân trng
cà phê năm nay: tăng
57. Cu ca sp X không co giãn. Vy khi tiến b k thuật được áp dng vào sx làm dch chuyn
đưng cung, thì ti điểm cân bng mi có Es Thấp hơn Es
58. Độ co giãn của cung theo giá đo lường ợng cung thay đổi khi giá thay đổi
59. Các yếu t khác không đổi, nếu mt nhà sn xuất bút chì tăng sản lượng 20 phần trăm khi giá
th trường của bút chì tăng từ $0,50 để $0,60, vậy độ co giãn cung theo giá, s dụng phương
pháp trung điểm để tính 1.1 co giãn
60. Trong ngăn hạn, s ng cung cp là rt không phn ng nhanh với thay đổi giá c.
61. Th trường ca sp X cân bng ti mc giáP =10, Q= 20. Tại điểm cân bng Ed =-1, Es =0,5
.Vy hàm s cung cu có dng P=Q-10 P=-1/2Q+20
62. Câu nào sau đây không phải do OPEC tht bi trong vic gi giá du cao: Cho phép các
thành viên khai thác theo ý mun.
lOMoARcPSD| 39651089
63. Cau nao sau day se khong ding lien quan den no lyc cia chính ph để gim dòng chy ca các
loi ma túy bt hợp pháp vào đất nước S ngăn cấm ma túy thay đổi đường cong cu ma
ty sang trái
64. Hàm s cu cung ca sp X Qs =50P -100, Qd =380-30P. Nếu chính ph quy định giá ti
thiểu là 8đ/sp và mua hết sp dư thừa thì chính ph b ra bao nhiêu tin? 1280
65. Phát biểu nào sau đây không đúng: Chính ph quy định giá tối đa s dẫn đến tình trạng
tha hàng, hóa.
66. Khi chính ph quy đnh giá sàn ( giá ti thiu) thấp hơn giá cân băng trên thị trường Th trường
s t cân bng
67. Neu nhur chinh phu go bo gia san co hieu lure doi voi mot th trường nào đó, thì mức giá mà
ngưi bán nhận được s : gim và sản lượng gim
68. Th trường hang hóa X đang cân bằng, tại điểm cân bằng độ co giãn cu theo giá ED = -1,
ES = 0,5, nếu chính ph quy định giá sàn cao hơn 10% trên th trường tha 15%
69. Chính ph đánh thuế mt hàng X, mc thuế t $/đvsp. Trong t $ tiền thuế đó nhà sản xut chu
thuế nhiều hơn người tiêu th là do : cung ít co giãn hơn càu
70. Gia s sn phm X có hàm s cu và hàm s cung Qd = 180 - 3P và Qs = 30 +2P Nếu chính ph
đánh thuế làm lượng cân bng gim xung còn 78 thì mc thuế đánh vào mỗi sn phm 10
71. Hàm s cung cu ca sp X có dng P = Q +5, P=-1/2Q+20. Nếu chính ph đánh thuế /sp, thì
giá cân bng mi 17
72. Nếu chính ph đánh thuế mi sp 1000đồng làm giá cân bng của tăng từ 11000 đồng
lên 11400 đồng, có th kết lun spx có cu co giãn theo giá: nhiều hơn cung
73. m s cu & hàm s cung sn phm X lần lượt : P = 70 - 2Q : P = 10 + 4Q. Thặng của
ngưi tiêu th (CS) & thặng dư của nhà sn xut (PS) là 100 20
74. Ga s lúc ban đầu th trường cân bng mc giá P, nếu giá trên th trường tăng lên P1 thì td
tdung gim, td sx tăng
75. Tng thặng dư trên thị trườngTng giá tr cho người mua hàng hóa tr đi tổng chi phí ca
những người bán cung cp các hàng hóá.
76. Ga s th trường ca sn phẩm X có 2 người tiêu th A và B có các hàm s cu qA= 13000 -
10P Và qB=26000 -20P. Nếu giá th trường ca sn phm là 1000 thì thặng dư tiêu dùng 1.35tr
77. Thặng tiêu dùng trên thị trường : Chênh lch gia tng s tin tối đa người tiêu
dùng sn lòng tr vi tng s tiên thc tr cho sn phm
78. Hàm s cu là : P = 70 - 2Q, gi s giá tăng từ 50 lên 60. Thăng dư tiêu dùng thay đi là gim
75
79. Hàm s cung sn phm X là: P = 10+ 4Q. Nếu giá tăng từ 50 lên 60. Thặng sản xut thay
đổi: tăng 112.5
80. Gi s nhu cu v bánh khoai tây chiên tăng lên. Điều gì s xy ra vi thặng dư sản xut trên
th trường bánh khoai tây chiên? nó tăng lên.
lOMoARcPSD| 39651089
81. Một đường cung có th đưc s dụng để đo thặng dư sản xut vì nó phn ánh chi phí ca ng
bán
82. Để hiểu đầy đủ v thuế ảnh hưởng đến phúc li kinh tế, chúng ta phi so sánh phúc li gim
ca người mua và ngưi bán vi s tin thu nhp ca chính ph tăng lên.
83. Thuế gây ra tn tht vô ích là vì nó gây ra người mua tiêu th ít hơn và ngưi bán sn xut
ít hơn.
84. Khi ước lượng tn tht ích ca thuế thuế, chúng ta biết rng Độ co giăn ca cung cu
càng ln thì tn tht vô ích càng ln.
85. Tn tht vô ích t thuế được xác định bi Độ co giãn ca cung và câu theo giá
86. Độ co giãn cung cu lớn hơn Tn tht vô ích t thuế lớn hơn.
87. khi độ ln ca thuế tăng, tn tht vô ích t thuế tăng
88. quy mô thuế tăng, doanh thu thuế tăng sau đó giảm
89. đưng cong laffer quy mô thuế liên quan đến tng thu nhp thuế thu được
90. Khi mt quốc gia đang phía đường cong Laffer dc xung, ct gim thuế sut s tăng doanh
thu thuế và gim tn tht vô ích mt.
91. Các nước thường áp dng các hn chế v t do thương mại nước ngoài để bo v nhà sx
trong nước
92. Khi mt quốc gia cho phép thương mại và tr thành mt nhà xut khu hàng hóa, nhng nhà
sn xuất trong nước hưởng li và ng tiêu dùng b mt
93. Khi mt quc gia cho phép thương mại và tr thành mt nhà nhp khu hàng hóa, li ích ca
người chiến thắng vưt qua thua l của người mt
94. Khi mt quốc gia cho phép thương mi tr thành mt nhà xut khu hàng hóa, thặng dư
người tiêu dùng s gim và thặng dư sx tăng
95. mt quc gia cho phép t do thương mại giá trong nước bng giá thế gii
96. Giá cá trước khi thương mại Hy Lp là $3,00 cho mi pound. Giá thế gii ca cá $5,00 mi
pound. Hy Lp là nhà chp nhn giá trong th trường cá. Nếu Hy Lạp cho phép thương mại cá,
Hy Lp s tr thành xut khu, 5,00
97. Khi Hoa K tham gia vào thương mi quc tế vi Trung Quc nó là mt cân bng không quc
gia nào li ích b mt
98. câu nào sau đây không phải là lý l để hn chế thương mại? tranh cãi v hiu qu
99. Mc thuế trên mt sn phm làm cho người sn xuất trong nước tốt hơn người mua
trong nước b thit
100. câu nào sau đây là ủng h để hn chế thương mại ? hn chế thương mại đôi khi cần thiết cho
an ninh quc gia.
lOMoARcPSD| 39651089
101. hn chế thương mại đôi khi cần thiết cho an ninh quc gia. bo v là không cn thiết cho mt
ngành công nghip phát trin
102. Nhng khoản chi phí nào sau đây đưc xem là chi phí kinh tế nhưng không phải là chi phí kế
toán: Ngưởi ch ca hàng photocopy phi t b công vic dy học trước đạy có mc thu
nhp là 2 triệu/ tháng để điu hành ca hàng riêng
103. Nhng khoản chi phí nào sau đây đưc xem là chi phí kinh tế nhưng không phải là chi phí kế
toán? Khon tin lãi mất đi của s tin 5 t đồng phi b ra để mua máy mi cho doanh
nghip thay vì cho vay
104. Hàm sn xut ngn hạn được cho Q = 50 + 20 L, trong đó Q là sản lượng/ gi và L là lượng lao
động / gi .Ga thiết rng tiền công lao động mi gi là 15 ngàn đồng , chi phí biên của đơn vị
sn phm th 100 s750đ ( viết hàm L theo Q => TC1h= 15k*L )
105. Mt hàm sn xut th hin mi quan h gia đầu vào và s ợng đầu ra
106. Năng suất biên biên của lao động bng vi các s gia tăng sản lượng do s dng thêm 1
đơn vị lao động.
107. Khi thêm mt đơn vị lao động dẫn đến s gia tăng sản lượng ngày càng gim sn phm biên
gim dn.
108. Cho hàm sn xut Q = aX - bX2 vi X là yếu t sn xut biến đổi. Đưng MPx dốc hơn
109. Câu nào sau đây đúng với hàm sn xut là nn tng ca hàm tng chi phí ?
(II) tng sản lượng tăng lên khi số ợng đầu vào tăng lên, nhưng với t l gim.
(II) sn phm biên đang gim dn cho tt c các mc s dng đầu vào.
(III) độ dc ca hàm sn xut gim khi s ợng đầu vào tăng lên.
All
111. Tìm câu sai trong các câu sau đây: Khong cách gia ATC và AFC s gim khi doanh nghiệp tăng
sản lượng
112. Hàm tng chi phí TC=3Q3+4Q2+20Q+200, các hàm chi phí khác có liên quan: MC=9Q2+8Q+20
113. Hàm tng chi phí sn xut ca mt doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, mc sn
ng tối ưu có chi phì trung bình của doanh nghip là: 240
114. Trong ngn hn, mc sản lượng có chi phí trung bình ti thiu: ATC=MC
115. Tìm câu sai trong các câu sau đây: Khong cách gia ATC và AFC s gim khi doanh nghiệp tăng
sản lượng
116. Nếu chi phí biên MC hng s, ti Q=9 ATC=11, ti Q=10 ATC=10. Vy TFC ca doanh
nghiệp băng: 90
117. Chi phí trung bình ca hai sn phm 20, chi phí biên ca sn phm th ba 14, vy chi phí
trung bình ca ba sn phm là 18
118. Trong ngăn hạn, nếu chi pc định (FC) tăng, đường chi phí trung nh (ATC)... đưng chi
phí biên... dch chuyn lên trên, không dch chuyn

Preview text:

lOMoAR cPSD| 39651089
1. Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất
như thế nào?sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm: A.
Nguồn cung của nền kinh tế. B. Đặc điểm tự nhiên C. Nhu cầu của xã hội
D. Tài nguyên có giới hạn.
2. Một hàng hóa được gọi là khan hiếm khi
A. Khi giá bằng không thì lượng cung không đáp ứng đủ câu
B. Có sự thiếu hụt hàng hóa đó trên thị trường
C. Có sự dư thừa hàng hóa đó trên thị trường
D. Ở mức giá nào đó có sự thiếu hụt hàng hóa
3. Kinh tế học ra đời bắt nguồn từ vấn đề thực tiễn cần giải quyết làA. Nguồn lực của xã hội và cá
nhân chưa khai thác hết, còn lãng phí
B. Nguồn lực của xã hội và cá nhân là vô hạn và nhu cầu của con người là có hạn C. Nguồn lực
của xã hội và cá nhân chưa được phân bố hợp lý
D. Nguôn lực của xã hội và cá nhân là có hạn và nhu cầu của con người là vô hạn
4. Sự khan hiếm trong kinh tế học được định nghĩa
A. Lượng cầu hàng hóa lớn hơn lượng cung hàng hóa
B. Nhu cầu vượt quá khả năng cung ứng C. Sự thiếu hụt trên thị trường hàng hóa. D. Dư cầu.
5. Chi phí cơ hội của việc đầu tư vốn là
A. Số lượng hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng phải hy sinh để dành nguồn lực cho đầu tư vốn.
B. Số lượng sản phẩm được sản xuất ra từ việc đầu tư vốn.
C. Số lượng vốn dùng vào quá trình sản xuất ra vốn.
D. Chi phí sản xuất để tạo ra sản xuất ra sản phẩm.
6. Thương mại tự do là phương cách tốt nhất để các quốc gia.A.
Phát triển sản xuất tất cả
các ngành trong nền kinh tế.
B. Chuyên môn hóa trong sản xuất với mức chi phí sản xuất thấp.
C. Gia tăng thu nhập của quốc gia và sử dụng hàng hóa với giá thấp. D. Tăng doanh thu thuế
7. Hiệu quả có nghĩa là lOMoAR cPSD| 39651089
A. Hàng hóa và dịch vụ của xã hội được phân phối công bằng cho các thành viên trong xã hội.
B. Xã hội đang nhận được nhiều nhất nó có thể từ nguồn tài nguyên khan hiếm của nó.
C. Xã hội đã giảm bớt sự phụ thuộc vào nguồn năng lượng nước ngoài.
D. Xã hội đang bảo tồn nguồn tài nguyên để dành chúng cho tương lai.
8. Các nhà kinh tế sử dụng từ bình đăng để mô tả một tình huống trong đóA. Những người trong
xã hội có ít nhất sẽ nhận được nhiều nhất.
B. Xã hội là nhận được nhiều nhất nó có thể từ nguồn tài nguyên khan hiếm của nó.
C. Lợi ích của các nguồn lực của xã hội được phân phối một cách công băng cho các thành viên của xã hội.
D. Mỗi thành viên của xã hội có cùng một thu nhập.
9. Một định nghĩa về công băng sẽA. Không thiên vị. B. Bằng nhau. C. Hiệu quả. D. Tương tự.
10. Thu nhập của một nhân viên điển hình ở một quốc gia gắn liền với những lựa chọn sau đây? A. Năng suất
B. Chính sách của chính phủ
C. Số lượng công đoàn lao động D. Dân số
11. Nếu thu nhập trung bình của một người Úc cao hơn thu nhập trung bình của một người Nga, rất có thể là do
A. Năng suất ở Úc cao hơn ở Nga.
B. Australia có một nên kinh tế công nghiệp hơn Nga.
C. Công đoàn lao động ở Úc tích cực hơn ở Nga.
D. Cạnh tranh ở Úc hơn ở Nga.
12. Năng suất được định nghĩa là
A. Tổng số tiền thực tế mà người lao động gắng sức đạt được trong mỗi giờ làm việc của họ
B. Số lượng lao động cần thiết để sản xuất một lượng hàng hóa và dịch vụ nhất định.
C. Số lượng hàng hóa và dịch vụ người lao động sản xuất ra trong mỗi giờ làm việc.
D. Tổng số lao động tiết kiệm được do sử dụng máy móc thiết bị
13. Sự tăng mức giá chung của một nền kinh tế được gọi làA. Tăng trưởng kinh tế. lOMoAR cPSD| 39651089 B. Lạm phát. C. Cú sốc từ phía cung D. Chính sách tiền tệ.
14. Khi chính phủ Đức tăng số lượng tiền trong nền kinh tế Đức trong thập niên 1920 A. Thất nghiệp tăng lên.
B. Đức trãi qua siêu lạm phát.
C. Đức đã có thể hoàn trả tất cả các khoản nợ nước ngoài của nó.
D. Nhiều người dân ở Đức trở nên giàu có. Chương 2
1. Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
A. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
B. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
C. Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
D. Kinh tế tế vi mô, thực chứng
2. Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
A. Qui luật năng suất biên giảm dần B. Qui luật cung C. Qui luật cung - câu D. Qui luật cầu
3. Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là :
A. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
B. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
C. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
D. Không thể thực hiện được
4. Khái niệm nào sau đây không thể lí giải băng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) A. Sự khan hiêm B. Chi phí cơ hội
C. Quy luật chi phí cơ hội tăng dân D. Cung câu.
5. Một nền kinh tế đã đạt được hiệu quả sản xuất thì
A. Không có cầu nào đúng lOMoAR cPSD| 39651089
B. Không thể gia tăng sản lượng hàng hóa này mà không làm giảm sản lượng hàng hóa khác
C. Có thể gia tăng sản lượng của cả hai loại hàng hóa
D. Có thể gia tăng sản lượng hàng hóa này mà không làm giảm sản lượng hàng hóa khác
6. Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh
tếhiện nay, vấn đề này thuộc về
A. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
B. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
C. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
D. Kinh tế vi mô, thực chứng
7. Sự khác nhau giữa kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc là:
A. Vấn đề thực chứng liên quan đến câu trả lời phủ định còn chuẩn tắc lien quan đến trả lời khẳng định.
B. Vấn đền chuẩn tắc liên quan đến lí thuyết kinh tế còn vấn đề thực chứng thì không.
C. Vấn đề thực chứng đề cập đến các sự kiện kinh tế trong khi vấn đề chuẩn tắc đề cập đến ý kiến cá nhân.
D. Vấn đề thực chứng liên quan đến câu trả lời khẳng định còn chuẩn tắc liên quan đến câu trả lời phủ định.
8. Khi các nhà kinh tế đang nói như là cố vấn chính sách, họ có nhiều khả năng sử dụngA. Phát biểu tích cực. B. Báo cáo mục tiêu.
C. Tất cả các câu trên đều đúng. D. Báo cáo.
9. Những phát biểu nào sau đây mang tính chuẩn tắc
A. Mức thu nhập đầu người ở Singapore cao hơn ở Việt Nam
B. Chính phủ nên đánh thuế vào rượu để hạn chế việc uống rượu
C. Tỷ lệ lạm phát tăng dưới mức 10% một năm
D. Do giảm phát chính phủ sử dụng chính sách kích cầu Chương 3
1. Nếu không có thương mại
A. Một quốc gia vẫn có thể hưởng lợi từ chuyên môn quốc tế.
B. Đường giới hạn khả năng sản xuất cũng là đường giới hạn khả năng tiêu thụ
C. Nhiều sản phẩm khác nhau có sẵn trong một quốc gia. lOMoAR cPSD| 39651089
D. Một quốc gia là tốt hơn vì nó sẽ trở thành tự túc.
2. Câu nào sau đây không chính xác?
A. Thương mại cho phép chuyên môn hóa.
B. Thương mại dựa trên lợi thế tuyệt đối.
THƯƠNG MẠI DỰA TRÊN LỢI THẾ SO SÁNH
C. Thương mại cho phép các cá nhân tiêu thụ bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất cá nhân của họ
C. Thương mại là tốt cho các quốc gia.
3. Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường tuyến tính và không lồi ra ngoài nếuA. Nguồn lực
được phân bổ hiệu quả.
B. Sự trao đổi giữa hai hàng hóa luôn ở mức ổn định.
C. Không có sự trao đổi.
D. Thất nghiệp là số không.
4. Nếu lao động ở Mexico ít hiệu quả hơn lao động tại Hoa Kỳ trong tất cả các lĩnh vực sản xuấtA.
Mexico có thể hưởng lợi từ thương mại nhưng Hoa Kỳ không thể.
B. Mexico sẽ không có một lợi thế so sánh trong bất kỳ hàng hóa nào.
C. Cả hai quốc gia có thể được hưởng lợi từ thương mại.
D. Không quốc gia nào có thể hưởng lợi từ thương mại.
5. Lợi thế so sánh dựa trên A. giá tiền B. chi phí vốn. C. chi phí cơ hội. D. chi phí lao động
6. Đối với hai người đang có kế hoạch thương mại, không thểA.
Có một lợi thế tuyệt đối trong cả hai hàng hóa.
B. Chuyên sản xuất một loại sản phẩm
C. Có một lợi thế so sánh trong cả hai hàng hoá.
D. Thương mại để cả hai người sẽ được tốt hơn.
7. Câu nào sau đây là không đúng liên quan đến lợi thế so sánh?
A. Lợi thế so sánh được xác định bởi người nào có thể sản xuất ra hàng hóa bằng cách sử dụng ít yếu tố đầu vào. lOMoAR cPSD| 39651089
ĐÂY LÀ ĐỊNH NGHĨA CỦA LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI
B. Nguyên tắc lợi thế so sánh áp dụng cho các quốc gia cũng như con người.
B. Các nhà kinh tế sử dụng nguyên tắc lợi thế so sánh để bênh vực thương mại tự do.
B. Lợi nhuận từ thương mại dựa trên nguyên tắc lợi thế so sánh.
8. Giả sử răng một công nhân ở nước R có thể sản xuất 4
Radio hoặc 1 tv mỗi năm, và một công nhân ở nước T có thể sản xuất 2 Radio hoặc 5 TV mỗi năm.
Mỗi quốc gia có 100 công nhân. Nếu nước R giao dịch 100 ti vi với nước T để lấy 100 Radio mỗi năm,
sau đó tiêu thụ tối đa của mỗi quốc gia về radio mới và tv mới mỗi năm sẽ là:

A. ít hơn trong trường hợp không có thương mại vì nước T có một lợi thế tuyệt đối trong cả hai
hàng hóa và do đó sẽ mất nếu nó giao dịch với nước R
B. cao hơn trong trường hợp không có thương mại vì lợi ích từ thương mại.
C. ít hơn trong trường hợp không có thương mại, vì không phải là quốc gia chuyên về sản phẩm
mà nó có một lợi thể so sánh.
D. giống như trong trường hợp không có thương mại. Chương 4
1. Các lực lượng mà làm cho kinh tế thị trường hoạt độngA. Các nhà làm luật. B. Chính phủ. C. giá và số lượng. D. cầu và cung
2. Hàm số cầu của người tiêu dùng A về hàng hóa X là Pd=10-6Q. Do thu nhập tăng mà cầu tăng
thêm 50%. Vậy hàm số cầu của người tiệu dùng A có dạng: Pd=10-4Q Pd=10-9Q Pd=15-6Q Pd=15-9Q
3. Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe hơi Toyota Gía xe hơi Toyota giảm. Thu nhập dân chúng tăng. Giá xe hơi Ford giảm Giá xăng tăng 50%
4. Xét hàm số cầu sản phẩm X dạng tuyến tính như sau : Qx
= 200 - 2Px + 0,5Py + 0,1l. Tham số -2 đứng trước Px là Tham
số biểu thị mức thay đổi của Px khi Qx thay đổi 2 đơn vị. lOMoAR cPSD| 39651089
Tham số biểu thị quan hệ giữa Px với Qx.
Tham số biểu thị mức thay đổi của Px khi Qx thay đổi một đơn vị.
Tham số biểu thị mức thay đối của Qx khi Px thay đổi một đơn vị.
5. Một quan sát cho thấy rằng khi người tiêu dùng muốn mua một loại hàng hóa càng nhiều thì giá
hàng hóa càng tăng. Điều này có thể giải thích
• Lượng cầu tăng làm giá tăng.
• Cầu tăng làm giá tăng.
• Giữa lý thuyết và thực tế có sự mâu thuẩn với nhau.
Đường cầu trong thực tế là đường dốc lên về phía bên phải
6. Giá của đường tăng và lượng đường mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là do :
• Thu nhập của dân chúng tăng lên
• Mía năm nay bị mất mùa.
• Các câu trên đều sai
• Y học khuyến cáo ăn nhiều đường có hại sức khỏe.
7. Những yếu tố nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường cung xăng dầu sang phải
Gía xăng dầu trên thị trường thế giới tăng
Một sự cải thiện trong công nghệ lọc dầu
Chiến tranh nổ ra ở trung đông.
Chính phủ đánh thuế vào xăng dầu nhập khẩu
8. Trên một đồ thị trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cung mỗi ngày thì đường cung của mặt
hàng cá tươi đánh bắt từ biển mỗi ngày là:
Đường có độ dốc dương Đường thẳng đứng Đường năm ngang Đừơng có độ dốc âm
9. Phương trình cung (S1) P=10+3Q; (S2) P=20+3Q. Từ S1 sang S2 cung đã: Giảm Không đổi Không biết được Tăng lOMoAR cPSD| 39651089 10.
Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hăng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt
: P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay
Qs2 = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P1) & năm nay (P2) trên thị trường là :

P1 = 2 100 000 & P2 = 1 950 000
P1 = 2 000 000 & P2 = 2 100 000
P1 = 2 100000 & P2 = 2 000 000 Không có câu nào đúng 11.
Ở mức giá hiện tại, có sự thiếu hụt hàng hóa,• người bán đang sản xuất nhiều hơn mua hàng muốn mua.
• số lượng yêu cầu bằng số lượng cung cấp.
• mức giá dưới mức giá cân bằng
• thị trường phải cân bằng.
12. Giảm chi phí tài nguyên cho các công ty trên thị trường sẽ dẫn đếntăng giá cân
bằng và không thay đổi số lượng cân bằng. tăng giá cân bằng và tăng số lượng cân
bằng. giảm giá cân bằng và tăng số lượng cân bằng. giảm giá cân bằng và giảm số lượng cân bằng.
13. Thị trường di chuyển về hướng cân bằng cung và cầu vì
• tăng cạnh tranh giữa các người bán.
• khả năng của người mua ảnh hưởng đến quyết định thị trường.
• các hành động của người mua và người bán.
quy định của chính phủ đặt trên thị trường tham gia. Chương 15
1. Những phát biểu sau đây là chính xác?
cả hai công ty cạnh tranh và độc quyền là người quyết định giá cả.
một công ty cạnh tranh là người nhận giá và độc quyền là người quyết định giá
cả hai công ty cạnh tranh và độc quyền là người nhận giá. một công ty cạnh
tranh là người quyết định giá và độc quyền là người nhận giá.
2. Độc quyền tự nhiên xảy ra khi sản phẩm được bán ở trạng thái tự nhiên của nó (chẳng hạn
như nước hoặc kim cương). công ty được đặc trưng bởi một đường chi phí biên tăng. Quy
mô sản xuất vượt quá mức sản lượng thích hợp sản xuất yêu cầu sử dụng tài nguyên thiên
nhiên miễn phí, chẳng hạn như nước hoặc không khí lOMoAR cPSD| 39651089
3.Khi đường chi phí trung bình liên tục giảm xuống, công ty là một độc quyền tự nhiên.
chính phủ tạo độc quyền.
độc quyền doanh thu. tất
cả các câu là chính xác.
4. Những tính chất nào sau đây là có ý nghĩa quan trọng đỏi với độc quyền tự nhiên
• Sử dụng nguồn lực duy nhất
• Không có câu nào đúng
• Sinh lợi tăng dần theo quy mô sản xuất• Sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên miễn phí
5. Câu nào sau đây là rào cản gia nhập ngành?
(i) một nguồn lực quan trọng là thuộc sở hữu của một công ty duy nhất.
(Il) các chi phí sản xuất của một nhà sản xuất duy nhất có hiệu quả hơn so với các nhà sản xuất khác
(III) chính phủ đã ban hành độc quyền trong việc sản xuất hàng hóa. Cả 3 câu trên
6. Một nguồn năng lượng cơ bản của thị trường độc quyền phát sinh từ
• Nguồn tài nguyên sẵn có miễn phí như nước, không khí
• cầu hoàn toàn không co giãn.
Cầu hoàn toàn co giãn. các rào cản để gia nhập.
7. đường cung ngắn hạn của xnđq là
• Các câu trên đều sai.
Phân đường MC nằm phía trên đường ATC.
• Phần dốc lên của đường MC
• Phần đường MC năm phía trên đường AVC
8. Với mục đích tối đa lợi nhuận, xnđq chỉ hoạt động trong phần đường cầu co giãnhoàn toàn Không co giăn Nhiêu( co giãn) ÍT (không co giãn) Co giãn hoàn toàn
9. Nhà độc quyền với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận chắc chẵn sẽ giảm giá khi
• Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên lOMoAR cPSD| 39651089
• Chi phí trung bình giảm
Gía thấp hơn chi phí trung bình. Chi phí quảng cáo tăng
10. Trên thị trường có 100 người tiêu thụ, hàm số cầu cá nhân như nhau q= 440 -P/5. Nếu chỉ có 1xn
duy nhất sản xuất với TC =1/10Q2 + 400Q + 3.000.000, để tối đa hóa lợi nhuận xn sẽ định giá bán là P=1925 • P=1800 • Không câu nào đúng P=1900 11.
Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q; ATC = 40 (không đổi ứng với một mức
sảnlượng). Tại mức giá có lợi nhuận tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là: -7/3 12.
Một nhà sản xuất độc quyền có tổng chi phí TC = 0,25Q2 -5Q + 300 đối diện với đường cầu
thị trường Q = 70 - P. Nhà sản xuất độc quyền tối đa hóa lợi nhuận sẽ bán sản phẩm với giá.... Và
thu được lợi nhuận là….
30, 825 13.
Một doanh nghiệp độc quyền với mục tiêu tối đa lợi nhuận luôn chọn mức sản lượng năm
trong khu vực cầu co giãn đối với giá là vì:
nhằm thỏa mãn điều kiện MR = MC • giá cao hơn doanh thu biên
• tổng doanh thu đạt giá tri cao nhất • chi phí biên dương
14. Thị trường độc quyền kém hiệu quả hơn thị trường cạnh tranh là do:
• Có tổn thất vô ích cho xã hội.
• Các xí nghiệp nâng giá bằng cách giảm sản lượng.
• Do có sự phân phối lại thu nhập giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng.
• Có chi phí cao hơn thị trường cạnh tranh hoàn toàn
15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
• Vấn đề chủ yếu mà độc quyền gây ra cho xã hội chính là lợi nhuận độc quyền.
Tồn thất vô ích nảy sinh từ độc quyền là do doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận sản xuất ở
mức sản lượng vượt mức sản lượng hiệu quả xã hội.
Tổn thất vô ích gây ra bởi độc quyền cũng tương tự tổn thất vô ích gây ra do thuế đánh lên một hàng hóa. lOMoAR cPSD| 39651089
Những lợi ích đem lại cho chủ doanh nghiệp độc quyền bằng với chi phí gánh chị bởi người tiêu dùng
sản phẩm của doanh nghiệp đó.
16. Một thị trường độc quyền
• luôn tối đa hóa tổng số phúc lợi kinh tế.
• nói chung không tối đa hóa tổng số phúc lợi kinh tế.
• luôn tối thiểu thặng dư của người tiêu dùng.
• nói chung không tối đa hóa thặng dư nhà sản xuất.
17. Việc không hiệu quả kinh tế của một độc quyền có thể được đo bằng
• lợi nhuận dư thừa do các công ty độc quyền tạo ra.
•chất lượng dịch vụ kém được cung cấp bởi các công ty độc quyền.
• số lượng người tiêu dùng không thể mua sản phẩm vì giá cao của nó. Tổn thất vô ích.
18. Hiệu quả sản xuất xã hội xảy ra khi đường chi phí biên cắt với đường
• Chi phí biến đổi trung bình Đường cầu Đường doanh thu biên Chi phí trung bình
19. Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau, để đạt lợi nhuận
tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc: • MR1 = MR2 = ......= MR
20. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = 100, bán hàng trên hai thị
trường có hàm số cầu như sau: P1 = -Q /10 +120, P2 = - Q /10 + 180, nếu doanh nghiệp phân biệt
giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là:
110 và 140 21.
Phân biệt giá hoàn hảo có thểtối đa hóa lợi nhuận và sản lượng đạt mức hiệu quả
xã hội . sản xuất một mức sản lượng đạt hiệu quả xã hội, nhưng không tối đa hóa lợi nhuận.
tối đa hóa lợi nhuận, nhưng sản lượng không đạt mức hiệu quả xã hội. Không có câu nào đúng 22.
Khi một doanh nghiệp độc quyền có thể bán sản phẩm của mình với giá khác nhau,
nó là tham gia vào giá khác biệt. phân phối giá.
chất lượng điều chỉnh giá cả. Phân biệt giá. lOMoAR cPSD| 39651089 23.
Phân biệt giá là một chiến lược hợp lý cho một tối đa hóa lợi nhuận khidoanh
nghiệp độc quyền thấy rằng chỉ có thể sản xuất ở mức sản lượng giới hạn
các doanh nghiệp độc quyền mong muốn tăng tổn thất vô ích từ kết quả từ hành vi tối đa hóa lợi
nhuận. người tiêu dùng không thể đươc phân khúc thành các thị trường xác định. không có cơ
hội cho sự chênh lệch trên các thị trường được phân khúc. 24.
Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc
quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất :
Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC.
• Quy định giá trần bằng với MR.
Đánh thuế theo sản lượng.
• Đánh thuế không theo sản lượng.
25. Muốn nâng cao hiệu quả sản xuất trong những ngành độc quyền tự nhiên, tốt nhất là
• Nên có một nhà sản xuất duy nhất và chính phủ định giá bán bằng chi phí biên.
Chính phủ định giá bán bằng chi phí biến đổi
• Nên có nhiều nhà sản xuất cạnh tranh
Chính phủ nên định giá bán bằng chi phí trung bình
26. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC= Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu
thị trường có dạng: P = -Q/4 + 280, nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp là 12500
27. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC= Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số
cầu thị trường có dạng:P = - Q /20 +2200. Mếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối
đa của doanh nghiệp này đạt được là :
1537500
28. Luật chống độc quyền cho phép chính phủ
tất cả các câu trên là chính xác.
thúc đấy cạnh tranh. ngăn chặn sáp nhập. Chia nhỏ các công ty.
29. Để các luật chống độc quyền nâng cao phúc lợi xã hội, chính phủ phảikhông cho phép bất kỳ sáp
nhập từ diễn ra. có thể xác định những sáp nhập là mong muốn và không cho phép thực hiện.
• luôn cố gắng giữ cho thị trường trong hình thức cạnhg tranh nhất của họ. không
cho phép lợi ích tích lũy từ sự độc quyền lOMoAR cPSD| 39651089 Chương 14
1. Tìm câu không đúng trong các câu sau đây:
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại đóMC = P
Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế
Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả
2. Một thị trường cạnh tranh nếu
(i) các doanh nghiệp có giá cả linh hoạt đối với các sản phẩm của họ.
(II) mỗi người mua là nhỏ so với thị trường. (III)
mỗi người bán là nhỏ so với thị trường. chỉ (II) và (III)
3. Nếu một công ty trong một thị trường cạnh tranh hoàn toàn, sản lượng bán ra tăng ba lần, sau
đó tổng doanh thu sẽ • nhỏ hơn ba lần. • hơn ba lần
• tất cả các câu trên là có khả năng đúng. chính xác ba lần.
4. Khi người mua trong một thị trường cạnh tranh chấp nhận giá bán như đã đưa ra, họ được cho • Chấp nhận giá.
• Độc quyền.quyết định giá. Gia nhập thị trường
5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
chỉ với doanh nghiệp cạnh tranh thì doanh thu trung bình bằng với doanh thubiên.
• Đối với các doanh nghiệp doanh thu biên bằng với giá của hàng hóa.
Doanh thu biên có thể được tính bằng cách lấy tổng doanh thu chia cho sản lượng bán
Chỉ với doanh nghiệp cạnh tranh doanh thu trung bình bằng với giá của hàng hóa.
6. Đối với 1 dn khi tăng sản lượng mà tổng lợi nhuận không thay đổi, cho biết
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
• Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
• Không có câu nào đúng
Doanh thu biên bằng chi phí biên lOMoAR cPSD| 39651089
7. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 xn, các xn có hàm chi phí ngăn hạn TC = 10q2 +10q
+ 4500. Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường sẽ là P = Q/10 +10 8. Khi Pngừng sx sản lượng MC=MR sx ở sản lượng P=MC các câu trên đúng
9. Câu tìm AVC min tại Q=10, ATC min tại Q=14
10. X có 100 người mua, 50 người bán → Pcb=? 18
11. Cho giá = 210/sp → hỏi lợi nhuận 550
12. Đường cung ngắn hạn của DN CTHT
Phần đg SMC từ AVC min trở lên
13. 1 XN CTHT biết chắc rằng
Lợi nhuận tb tiến tới max khi cp tb tiến tới min 14. P=50/sp -90 và DN vẫn sản xuất
15. Thể hiện sự giống/ khác nhau CTHT và CTĐQ
Ngành ĐQQ hoàn toàn có thể định giá cao hơn CPB còn ngành CTHT thì ko thể
16. ĐK nào không phải là đk cb dài hạn của TT CTHT Thặng dư sx =0
17. TRong dài hạn của TT CTHT, các XN rời bỏ ngành dẫn đến tác động
Giá cả sản phần trên tt và chi phí sx thay đổi
18. Đường cung của ngành CTHT trg dài hạn co giãn nhiều hơn do
Sự gia nhập và rời bỏ ngành của các XN
Các XN trg ngành tăng giảm sl= cách thay đổi sl các ytsx sd tất cả đều đúng
19. 1 TT CTHT đg cb trg dài hạn. Nếu cầu tăng, cta chắc chắn giá của hàng hóa trên TT đó sẽ
Tăng lên trong ngắn hạn, một số DN mới sẽ tham gia vào TT. Giá sẽ giảm và về vtcb mới 1.
Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiều? sản
xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm: tài nguyên có giới hạn lOMoAR cPSD| 39651089 2.
Một hàng hóa được gọi là khan hiếm khi: Khi giá bằng không thì lượng cung không đáp ứng đủ cầu 3.
kinh tế học ra đời bắt nguồn từ vấn đề thực tiển cần giải quyết là: nguồn lực của xh và cá
nhân là có hạn, nhu cầu của con người là vô hạn
4.
Sự khan hiếm trong kinh tế học được định nghĩa: nhu cầu vượt quá khả năng cung ứng 5.
Chi phí cơ hội của việc đầu tư vốn là Số lượng hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng phải hy sinh để
dành nguồn lực cho đầu tư vốn
6.
Thương mại tự do là phương cách tốt nhất để các quốc gia: chuyên môn hoá trong sản xuất với chi phí thấp 7.
Hiệu quả có nghĩa là xã hội đang nhận được nhiều nhất nó có thế từ nguồn tài nguyên khan hiểm của nó 8.
Các nhà kinh tế sử dụng từ bình đẫng để mô tả một tình huống trong đó lợi ích của các nguồn
lực của xã hội được phần phối một cách công băng cho các thành viên của xã hội.
9.
Một định nghĩa về công bằng sẽ Không thiên vị 10.
Thu nhập của một nhân viên điển hình ở một quốc gia gắn liền với những lựa chọn sau đây? năng suất 11.
Nếu thu nhập trung bình của một người Úc cao hơn thu nhập trung bình của một người Nga,
rất có thể là do năng suất ở Úc cao hơn ở Nga. 12.
Năng suất được định nghĩa là: - việc của họ số lượng hàng hóa và dịch vu người lao động sản
xuất ra trong mỗi giờ làm việc.
13.
Sự tăng mức giá chung của một nền kinh tế được gọi là lạm phát 14.
Khi chính phủ Đức tăng số lượng tiền trong nền kinh tế Đức trong thập niên 1920, Đức trãi qua siêu lạm phát. 15.
Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn Vấn đề này thuộc về kinh tế vi mô - chuẩn tắc 16.
Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ? quy luật năng suất biên giảm dần 17.
Chọn lựa tại một điểm không năm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là : Không thế thực
hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
18.
khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) Cung cầu 19.
Một nền kinh tế đã đạt được hiệu quả sản xuất thì không thể gia tăng sản lượng hàng hoá 20.
Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh
tế hiện nay, vấn đề này thuộc vẽ. kinh tế vĩ mô - chuẩn tắc 21.
Sự khác nhau giữa kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc là: Vấn đề thực chứng để
cập đến các sự kiện kinh tế trong khi vẫn để chuẩn tắc để cập đến ý kiến cá nhân.
22.
Những phát biểu nào sau đây mang tính chuẩn tắc Do giảm phát chính phủ sử dụng chính sách kích cầu lOMoAR cPSD| 39651089 23.
Khi các nhà kinh tế đang nói như là cố vấn chính sách, họ có nhiều khả năng sử dụng báo cáo 24.
Nếu không có thương mại đường gh kn sản xuất cx là tiêu thụ 25.
Câu nào sau đây không chính xác? thương mại dựa trên lợi thế tuyệt đổi. 26.
Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường tuyến tính và không lồi ra ngoài nếu sự trao đổi
giữa hai hàng hóa luôn ở mức ốn định.
27.
Nếu lao động ở Mexico ít hiệu quả hơn lao động tại Hoa Kỳ trong tất cả các lĩnh vực sản xuất,
cả 2 quốc gia hưởng lợi 28.
Lợi thế so sánh dựa trên chi phi cơ hội 29.
Thương mại dựa trên lợi thế so sánh 30.
Đối với hai người đang có kế hoạch thương mại, không thể có một lợi thế so sánh trong cả hai hàng hóá. 31.
Câu nào sau đây là không đúng liên quan đến lợi thế so sánh? lợi thế so sánh được xác định
bởi người nào có thể sản xuất ra hàng hóa bằng cách sử dụng ít yếu tố đầu vào
. 32.
Đất nước có lợi thế so sánh trong một sản phẩm nên xuất sản phẩm đó 33.
Thương mại có thể làm cho tất cả mọi người tốt hơn vì nó cho phép chuyên môn hoá theo lợi thế so sánh 34.
Giả sử rằng một công nhân ở nước R có thể sản xuất 4 Radio hoặc 1 tv mỗi năm, và một công
nhân ở nước T có thể sản xuất 2 Radio hoặc 5 TV mỗi năm. Mỗi quốc gia có 100 công nhân.
Nếu nước R giao dịch 100 ti vi với nước T để lấy 100 Radio mỗi năm, sau đó tiêu thụ tối đa
của mỗi quốc gia về radio mới và tv mới mỗi năm sẽ là: ít hơn trong TH ko có tmai vì không
phải là quốc gia chuyên về ...
35.
Các lực lượng mà làm cho kinh tế thị trường hoạt động Cung và cầu 36.
Hàm số cầu của người tiêu dùng A về hàng hóa X là Pd=10- 6Q. Do thu nhập tăng mà cầu tăng
thêm 50%. Vậy hàm số cầu của người tiêu dùng A có dạng: Pd=10-4Q 37.
Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể
minh họa sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách: cầu dịch sang trái 38.
Xét hàm số cầu sản phẩm X dạng tuyến tính như sau : Qx = 200 - 2Px + 0,5Py + 0,11. Tham số
-2 đứng trước Px là ...Qx khi Px thay đổi 1 đơn vị 39.
Phương trình cầu (D1) P=100-2Q: (D2) P=150-2Q. Từ D1 sang D2 cầu đã cầu tăng 40.
Một quan sát cho thấy rằng khi người tiêu dùng muốn mua một loại hàng hóa càng nhiều thì
giá hàng hóa càng tăng. Điều này có thể giải thích cầu tăng làm giá tăng 41.
Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe hơi Toyota giá xe hơi Toyota giảm 42.
Giá của đường tăng và lượng đường mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là do
: Mía năm nay bị mất mùa. 43.
Phương trình cung (S1) P=10+3Q; (S2) P=20+3Q. Từ S1 sang 52 cung đã: giảm lOMoAR cPSD| 39651089 44.
Nhân tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cung nước ngọt Coca sang phải công ty coca cola
hiện đại hoá kĩ thuật
45.
Những yếu tố nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường cung xăng dầu sang phải sự cải thiện
trong công nghệ lọc dầu
46.
Trên một đồ thị trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cung mỗi ngày thì đường cung của mặt
hàng cá tươi đánh bắt từ biển mỗi ngày là: đường thẳng đứng 47.
Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là: Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt :
P(S/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê năm trước Qs1= 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs2 =
280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P1) & năm nay (P2) trên thị trường là : 21 20 48.
ở mức giá hiện tại, có sự thiếu hụt hàng hóa, mức giá dưới cân bằng 49.
Giảm chi phí tài nguyên cho các công ty trên thị trường sẽ dẫn đến giảm giá cân bằng, tăng số lượng cb 50.
Thị trường di chuyển về hướng cân bằng cung và cầu vì các hành động của người mua và người bán. 51.
Nếu dầu gội đầu A giảm giá 10%, các yếu tố khác không đổi, lượng cầu dầu gội B giảm 20% thì
độ co giãn chéo của cầu là 2 52.
Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi,
còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên đường câu.
53.
Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây: Hệ số co giãn câu theo thu nhập đối
với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
54.
Một nhà quản lý đang cân nhắc việc thay đổi giá của sản phẩm để tăng doanh thu bán hàng,
thông tin ông ta cần biết là độ co giãn theo giá 55.
Độ co giãn của cầu theo giá của kem dưỡng gia NIVEA là -2.Trong năm 2008 giá của loại kem
này tăng 2% doanh thu của hãng kem sẽ: giảm ~2% 56.
Do thời tiết khắc nghiệt nên vụ cà phê năm nay mất mùa làm giá cà phê trên thị trường tăng.
Biết rằng cà phê là loại thực phẩm có cầu co giãn ít theo giá, doanh thu của nông dân trồng cà phê năm nay: tăng 57.
Cầu của sp X không co giãn. Vậy khi tiến bộ kỹ thuật được áp dụng vào sx làm dịch chuyển
đường cung, thì tại điểm cân bằng mới có Es Thấp hơn Es cũ 58.
Độ co giãn của cung theo giá đo lường lượng cung thay đổi khi giá thay đổi 59.
Các yếu tố khác không đổi, nếu một nhà sản xuất bút chì tăng sản lượng 20 phần trăm khi giá
thị trường của bút chì tăng từ $0,50 để $0,60, vậy độ co giãn cung theo giá, sử dụng phương
pháp trung điểm để tính 1.1 co giãn 60.
Trong ngăn hạn, số lượng cung cấp là rất không phản ứng nhanh với thay đổi giá cả. 61.
Thị trường của sp X cân bằng tại mức giáP =10, Q= 20. Tại điểm cân bằng có Ed =-1, Es =0,5
.Vậy hàm số cung cầu có dạng P=Q-10 P=-1/2Q+20 62.
Câu nào sau đây không phải là lý do OPEC thất bại trong việc giữ giá dầu cao: Cho phép các
thành viên khai thác theo ý muốn.
lOMoAR cPSD| 39651089 63.
Cau nao sau day se khong ding lien quan den no lyc cia chính phủ để giảm dòng chảy của các
loại ma túy bất hợp pháp vào đất nước Sự ngăn cấm ma túy thay đổi đường cong cầu ma tủy sang trái 64.
Hàm số cầu và cung của sp X là Qs =50P -100, Qd =380-30P. Nếu chính phủ quy định giá tối
thiểu là 8đ/sp và mua hết sp dư thừa thì chính phủ bỏ ra bao nhiêu tiền? 1280 65.
Phát biểu nào sau đây không đúng: Chính phủ quy định giá tối đa sẽ dẫn đến tình trạng dư thừa hàng, hóa. 66.
Khi chính phủ quy định giá sàn ( giá tối thiểu) thấp hơn giá cân băng trên thị trường Thị trường sẽ tự cân bằng 67.
Neu nhur chinh phu go bo gia san co hieu lure doi voi mot thị trường nào đó, thì mức giá mà
người bán nhận được sẽ : giảm và sản lượng giảm 68.
Thị trường hang hóa X đang cân bằng, tại điểm cân bằng có độ co giãn cầu theo giá ED = -1,
ES = 0,5, nếu chính phủ quy định giá sàn cao hơn 10% trên thị trường thừa 15% 69.
Chính phủ đánh thuế mặt hàng X, mức thuế t $/đvsp. Trong t $ tiền thuế đó nhà sản xuất chịu
thuế nhiều hơn người tiêu thụ là do : cung ít co giãn hơn càu 70.
Gia sử sản phẩm X có hàm số cầu và hàm số cung Qd = 180 - 3P và Qs = 30 +2P Nếu chính phủ
đánh thuế làm lượng cân bằng giảm xuống còn 78 thì mức thuế đánh vào mỗi sản phẩm 10 71.
Hàm số cung cầu của sp X có dạng P = Q +5, P=-1/2Q+20. Nếu chính phủ đánh thuế 6đ/sp, thì
giá cân bằng mới 17 72.
Nếu chính phủ đánh thuế mỗi sp là 1000đồng làm giá cân bằng của nó tăng từ 11000 đồng
lên 11400 đồng, có thể kết luận spx có cầu co giãn theo giá: nhiều hơn cung 73.
Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt là : P = 70 - 2Q : P = 10 + 4Q. Thặng dư của
người tiêu thụ (CS) & thặng dư của nhà sản xuất (PS) là 100 20 74.
Gỉa sử lúc ban đầu thị trường cân bằng ở mức giá P, nếu giá trên thị trường tăng lên P1 thì td tdung giảm, td sx tăng 75.
Tổng thặng dư trên thị trường là Tổng giá trị cho người mua hàng hóa trừ đi tổng chi phí của
những người bán cung cấp các hàng hóá.
76.
Gỉa sử thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A và B có các hàm số cầu qA= 13000 -
10P Và qB=26000 -20P. Nếu giá thị trường của sản phẩm là 1000 thì thặng dư tiêu dùng 1.35tr 77.
Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là: Chênh lệch giữa tổng số tiền tối đa mà người tiêu
dùng sẵn lòng trả với tổng số tiên thực trả cho sản phẩm
78.
Hàm số cầu là : P = 70 - 2Q, giả sử giá tăng từ 50 lên 60. Thăng dư tiêu dùng thay đổi là giảm 75 79.
Hàm số cung sản phẩm X là: P = 10+ 4Q. Nếu giá tăng từ 50 lên 60. Thặng dư sản xuất thay đổi: tăng 112.5 80.
Giả sử nhu cầu về bánh khoai tây chiên tăng lên. Điều gì sẽ xảy ra với thặng dư sản xuất trên
thị trường bánh khoai tây chiên? nó tăng lên. lOMoAR cPSD| 39651089 81.
Một đường cung có thể được sử dụng để đo thặng dư sản xuất vì nó phản ánh chi phí của ng bán 82.
Để hiểu đầy đủ về thuế ảnh hưởng đến phúc lợi kinh tế, chúng ta phải so sánh phúc lợi giảm
của người mua và người bán với số tiền thu nhập của chính phủ tăng lên.
83.
Thuế gây ra tổn thất vô ích là vì nó gây ra người mua tiêu thụ ít hơn và người bán sản xuất ít hơn. 84.
Khi ước lượng tổn thất vô ích của thuế thuế, chúng ta biết rằng Độ co giăn của cung và cầu
càng lớn thì tổn thất vô ích càng lớn.
85.
Tổn thất vô ích từ thuế được xác định bởi Độ co giãn của cung và câu theo giá 86.
Độ co giãn cung cầu lớn hơn Tổn thất vô ích từ thuế lớn hơn. 87.
khi độ lớn của thuế tăng, tổn thất vô ích từ thuế tăng 88.
quy mô thuế tăng, doanh thu thuế tăng sau đó giảm 89.
đường cong laffer quy mô thuế liên quan đến tổng thu nhập thuế thu được 90.
Khi một quốc gia đang ở phía đường cong Laffer dốc xuống, cắt giảm thuế suất sẽ tăng doanh
thu thuế và giảm tổn thất vô ích mất.
91.
Các nước thường áp dụng các hạn chế về tự do thương mại nước ngoài để bảo vệ nhà sx trong nước 92.
Khi một quốc gia cho phép thương mại và trở thành một nhà xuất khẩu hàng hóa, những nhà
sản xuất trong nước hưởng lợi và ng tiêu dùng bị mất
93.
Khi một quốc gia cho phép thương mại và trở thành một nhà nhập khẩu hàng hóa, lợi ích của
người chiến thắng vượt qua thua lỗ của người mất
94.
Khi một quốc gia cho phép thương mại và trở thành một nhà xuất khẩu hàng hóa, thặng dư
người tiêu dùng sẽ giảm và thặng dư sx tăng
95.
một quốc gia cho phép tự do thương mại giá trong nước bằng giá thế giới 96.
Giá cá trước khi thương mại ở Hy Lạp là $3,00 cho mỗi pound. Giá thế giới của cá là $5,00 mỗi
pound. Hy Lạp là nhà chấp nhận giá trong thị trường cá. Nếu Hy Lạp cho phép thương mại cá,
Hy Lạp sẽ trở thành xuất khẩu, 5,00 97.
Khi Hoa Kỳ tham gia vào thương mại quốc tế với Trung Quốc nó là một cân bằng không quốc
gia nào lợi ích bị mất
98.
câu nào sau đây không phải là lý lẽ để hạn chế thương mại? tranh cãi về hiệu quả 99.
Mức thuế trên một sản phẩm làm cho người sản xuất trong nước tốt hơn và người mua
trong nước bị thiệt
100.
câu nào sau đây là ủng hộ để hạn chế thương mại ? hạn chế thương mại đôi khi cần thiết cho an ninh quốc gia. lOMoAR cPSD| 39651089 101.
hạn chế thương mại đôi khi cần thiết cho an ninh quốc gia. bảo vệ là không cần thiết cho một
ngành công nghiệp phát triển
102.
Những khoản chi phí nào sau đây được xem là chi phí kinh tế nhưng không phải là chi phí kế
toán: Ngưởi chủ cửa hàng photocopy phải từ bỏ công việc dạy học trước đạy có mức thu
nhập là 2 triệu/ tháng để điều hành cửa hàng riêng
103.
Những khoản chi phí nào sau đây được xem là chi phí kinh tế nhưng không phải là chi phí kế
toán? Khoản tiền lãi mất đi của số tiền 5 tỷ đồng phải bỏ ra để mua máy mới cho doanh nghiệp thay vì cho vay 104.
Hàm sản xuất ngắn hạn được cho Q = 50 + 20 L, trong đó Q là sản lượng/ giờ và L là lượng lao
động / giờ .Gỉa thiết rằng tiền công lao động mỗi giờ là 15 ngàn đồng , chi phí biên của đơn vị
sản phẩm thứ 100 sẽ là 750đ ( viết hàm L theo Q => TC1h= 15k*L ) 105.
Một hàm sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa đầu vào và số lượng đầu ra 106.
Năng suất biên biên của lao động là bằng với các sự gia tăng sản lượng do sử dụng thêm 1 đơn vị lao động. 107.
Khi thêm một đơn vị lao động dẫn đến sự gia tăng sản lượng ngày càng giảm sản phẩm biên giảm dần. 108.
Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 với X là yếu tố sản xuất biến đổi. Đường MPx dốc hơn 109.
Câu nào sau đây đúng với hàm sản xuất là nền tảng của hàm tổng chi phí ?
(II) tổng sản lượng tăng lên khi số lượng đầu vào tăng lên, nhưng với tỷ lệ giảm.
(II) sản phẩm biên đang giảm dần cho tất cả các mức sử dụng đầu vào.
(III) độ dốc của hàm sản xuất giảm khi số lượng đầu vào tăng lên. All
111. Tìm câu sai trong các câu sau đây: Khoảng cách giữa ATC và AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng
112. Hàm tổng chi phí TC=3Q3+4Q2+20Q+200, các hàm chi phí khác có liên quan: MC=9Q2+8Q+20
113. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, mức sản
lượng tối ưu có chi phì trung bình của doanh nghiệp là: 240
114. Trong ngắn hạn, ở mức sản lượng có chi phí trung bình tối thiểu: ATC=MC
115. Tìm câu sai trong các câu sau đây: Khoảng cách giữa ATC và AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng
116. Nếu chi phí biên MC là hằng số, tại Q=9 có ATC=11, tại Q=10 có ATC=10. Vậy TFC của doanh nghiệp băng: 90
117. Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy chi phí
trung bình của ba sản phẩm là 18
118. Trong ngăn hạn, nếu chi phí cố định (FC) tăng, đường chi phí trung bình (ATC)... và đường chi
phí biên... dịch chuyển lên trên, không dịch chuyển