
Trắc nghiệm Kiến trúc máy tính
‘Thi 45’ 60 Câu
Tổng: 225 Câu
Rem nhóm A
Câu 1: Chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới có tên là gì?
A.ENIAC
B. TX-O (transistorized experimental computer 0
C. System/360
D. ENAC
Câu 2: Máy tính có đặc điểm như thế nào được gọi là là máy vi
tính ?
A. Là máy tính mà hạt nhân là CPU
B.Máy tính mà CPU là chíp vi xử lý
C. Là máy tính dùng cho cá nhân
D. Là máy tính sử dụng trong các công sở
Câu 3: Chiếc máy tính điện tử đầu tiên đựợc chế tạo trên cơ sở gì?
A.Các đèn điện tử
B. Rơ le điện tử
C. Các chuyển mạch cơ khí
D. Tất cả các ý trên
Câu 4: Thế hệ máy tính thứ hai đợc chế tạo trên cơ sở nào?
A. Rơ le điện tử
B. Trên các vi mạch cỡ nhỏ
C. Các đén bán dẫn (transistor)

D. Các chuyển mạch cơ khí
Câu 5: Thế hệ máy tính thứ ba đợc chế tạo trên cơ sở gì
A. Các vi mạch cỡ lớn
B.Trên các vi mạch cỡ nhỏ
C. Các đén bán dẫn(transisto)
D. Các chuyển mạch cơ khí
Câu 6: Bus hệ thống là gì?
A.Là tập hợp các đờng dây để CPU có thể liên kết với các
bộ phận khác.
B. Là tập hợp các đờng truyền tín hiệu trong CPU
C. Là tập hợp các đờng ghép nối giữa các cổng máy tính với các
thiết bị ngoại vi.
D. Là đờng truyền tín hiệu giữa mảng mạch chính với các ổ đĩa.
Câu 7: Chức năng của khối xử lý trung tâm (CPU) là gì?
A. Hiển thị dữ liệu
B.Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện xử lý tín hiệu và đa
kết quả ra đơn vị đầu ra.
C. Nhận tín hiệu đầu vào để đa tín hiệu tới thiết bị đầu ra.
D. Chuyển đổi tín hiệu
Câu 8: Thế hệ máy tính thứ tư đợc chế tạo trên cơ sở
A.Các vi mạch cỡ lớn
B. Trên các vi mạch cỡ nhỏ
C. Các đén bán dẫn(transisto)
D. Các chuyển mạch cơ khí

Câu 9: Micro Computer- còn gọi là máy PC là những máy tính:
A.Là những máy tính nhỏ có một chíp xử lý và một số
thiết bị ngoại vi
B. Là những máy tính cỡ trung bình, nó có khả năng hỗ trợ
hàng chục đến hàng trăm ngời sử dụng
C. Là những máy tính có tốc độ xử lý nhanh, nó thờng đợc dùng
trong các hệ thống phân chia thời gian thực
D. Là các máy tính cỡ lớn, thờng dùng trong các chế độ công
việc yêu cầu phải xủ lý theo lô lớn
Câu 10: Mini_Computer là những máy tính:
A. Là các máy tính cỡ lớn, thờng dùng trong các chế độ công
việc yêu cầu phải xủ lý theo lô lớn
B.Là những máy tính cỡ trung bình, nó có khả năng hỗ
trợ hàng chục đến hàng trăm ngời sử dụng
C. Là những máy tính có tốc độ xử lý nhanh, nó thờng đợc dùng
trong các hệ thống phân chia thời gian thực
D. Là những máy tính nhỏ có một chíp xử lý và một số thiết bị
ngoại vi
Câu 11: Super mini là những máy tính:
A. Là những máy tính có tốc độ xử lý nhanh, nó thờng đợc dùng
trong các hệ thống phân chia thời gian thực
B. Là những máy tính nhỏ có một chíp xử lý và một số thiết bị
ngoại vi
C. Là các máy tính cỡ lớn, thờng dùng trong các chế độ công
việc yêu cầu phải xủ lý theo lô lớn
D.Là những máy tính cỡ trung bình, nó có khả năng hỗ
trợ hàng chục đến hàng trăm ngời sử dụng

Câu 12: Máy tính ENIAC là máy tính
A. Do Bộ giáo dục Mỹ đặt hàng
B. Là máy tính ra đời vào những năm 1970
C. Dùng vi mạch cỡ nhỏ và cỡ vừa
D.Là máy tính đầu tiên trên thế giới
Câu 13: Cho đến nay, máy tính đã phát triển qua mấy thế hệ
A.5 thế hệ
B. 4 thế hệ
C. 3 thế hệ
D. 2 thế hệ
Câu 14: Các chức năng cơ bản của máy tính
A. Lưu trữ dữ liệu, chạy chương trình, nối ghép với TBNV, truy
nhập bộ nhớ
B.Lưu trữ dữ liệu, xử lý dữ liệu, trao đổi dữ liệu, điều
khiển
C. Trao đổi dữ liệu, điều khiển, thực hiện lệnh, xử lý dữ liệu
D. Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối
Internet
Câu 15: Mỗi sector chứa đợc khối dữ liệu có kích cỡ bằng bao
nhiêu?
A. 512kilobyte
B. 256kilobyte
C. 512 byte

D. 1024 byte
Câu 16: Trong máy tính số, mọi dữ liệu đợc biểu diễn dới dạng
nào?
A. Dạng ký tự
B. Dạng cơ số 16
C. Dạng cơ số 2
D. Một dạng khác
Câu 17: Có những cách phân loại máy tính nào?
A. Phân loại theo thế hệ
B. Phân loại theo dạng tín hiêu
C. Phân loại theo kích cỡ
D. Phân loại theo mục đích sử dụng
E. Tất cả các cách
Câu 18: Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau
đây?
A.Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúng
B. Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng
C. Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn
D. Máy tính mini, máy tính nhúng, siêu máy tính
Câu 19. Số trong hệ thập lục phân FC là số bao nhiêu trong hệ
thập phân
A.252
B. 789
C. 777

D. 1475
Câu 20. Chiếc máy tính đầu tiên đợc ra đời năm nào?
A. 1947
B.1945
C. 1964
D. 1946
Câu 21. Bus đợc chia làm mấy loại?
A. 2
B.3
C. 4
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 22. Chức năng của bus địa chỉ?
A.Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào/ra từ
nguồn đến đích
B. Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý
C. Vận chuyển các tín hiệu điều khiển
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 23. Chức năng của bus dữ liệu?
A. Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào/ra từ nguồn
đến đích

B.Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý. Vận chuyển
dữ liệu giữa bộ xử lý, hệ thống nhớ, hệ thống vào/ra
với nhau
C. Vận chuyển các tín hiệu điều khiển
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 24. Chức năng của bus điều khiển?
A. Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào/ra từ nguồn
đến đích
B. Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý
C. Vận chuyển các tín hiệu điều khiển
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 25. Trong hệ thập lục phân chữ cái F là số mấy của hệ thập
phân?
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 26. Bảng mã ASCII là bảng mã để biểu diễn:
A. Các kí tự
B. Các con số
C. Các kí hiệu đặc biệt
D.Tất cả các ý trên
Câu 27. Số trong hệ nhị phân 11101.11
A.29.75

B. 35.658
C. 29.57
D. 76
Câu 28. Số trong hệ thập phân 23 là số bao nhiêu trong hệ nhị
phân?
A. 11111
B.10111
C. 00001
D. 11.101
Câu 29. 1A2 là số nào trong các số sau?
A. 526
B.418
C. 169
D. 268
Câu 30. Binary number system?
A. Hệ đếm cơ số 8
B.Hệ đếm cơ số 2
C. Hệ đếm cơ số 16
D. Hệ đếm cơ số 10
Câu 31. 10101 là hệ nào?
A. hệ thập phân

B.hệ nhị phân
C. hệ bát phân
D. hệ thập lục phân
Câu 32. Số 5 trong hệ thập phân là số nào trong hệ nhị phân?
A. 1001
B.0101
C. 1101
D. 0110
Câu 33. Biến đổi số thập phân 130
thành thập lục phân?
A. 80
B. 81
C. 92
D.82
Câu 34. Biến đổi số thập phân 128 thành thập lục phân?
A.80
B. 90
C. 91
D. 81
Câu 35. Biến đổi số thập phân 12 thành nhị phân?
A.1100
B. 1101
C. 1110
D. 1011

Câu 36. Biến đổi số thập lục phân 1AB thành nhị phân?
A.000110101011
B. 001010101011
C. 100110101011
D. 001010111010
Câu 37. Biến đổi số thập lục phân 3AEF thành nhị phân?
A. 0001101010111111
B.0011101011101111
C. 0001101010111111
D. 0010101111100111
Câu 38. Biến đổi số thập lục phân AC thành thập phân?
A. 170
B. 171
C. 172
D. 175
Câu 39. Biến đổi số thập lục phân 2A thành thập phân?
A. 40
B.42
C. 39
D. 45
Câu 40. Hexa-decimal number system?
A. Hệ đếm cơ số 8
B.Hệ đếm cơ số 16

C. Hệ đếm cơ số 10
D. Hệ đếm cơ số 2
Câu 41. 1 byte bằng bao nhiêu bit?
A. 2 bit
B. 4 bit
C. 8 bit
D. 10 bit
Câu 42. Octal number system?
A. Hệ đếm cơ số 16
B.Hệ đếm cơ số 8
C. Hệ đếm cơ số 10
D. Hệ đếm cơ số 2
Câu 43. Số hệ thập phân 35.375 là số bao nhiêu trong hệ nhị phân
A.100011.011
B. 11101.111
C. 111101.001
D. 1010.1111
Câu 44. Số nhị phân 101011 là số bao nhiêu trong hệ thập phân
1. 43
2. 57
3. 75
4. 102
Câu 45. Số trong hệ thập lục phân AFC là số bao nhiêu trong hệ
nhị phân
A.101011111100

B. 111111111111
C. 000011110001
D. 111111100000
Rem nhom B
Câu 1. Phát biểu nào dới đây là sai:
A. Bộ xử lý điều khiển hoạt động của máy tính
B. Bộ xử lý hoạt động theo chơng trình nằm sẵn trong bộ nhớ
C. Bộ xử lý đợc cấu tạo bởi hai thành phần
D. Bộ xử lý đợc cấu tạo bởi ba thành phần
Câu 2. Để thực hiện 1 lệnh, bộ xử lý phải trải qua:
A. 4 công đoạn
B. 7 công đoạn
C. 5 công đoạn
D. 6 công đoạn
Câu 3. Xét các công đoạn của bộ xử lý, thứ tự nào là đúng:
A. Giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu -
> nhận lệnh
B.Nhận lệnh -> giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ
liệu -> ghi dữ liệu
C. Nhận lệnh -> nhận dữ liệu -> giải mã lệnh -> xử lý dữ liệu ->
ghi dữ liệu
D. Nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> nhận lệnh -> giải mã lệnh ->
ghi dữ liệu
Câu 4. Với công đoạn nhận lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:

A. Bộ đếm chơng trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh
B. Bộ nhớ -> Bộ đếm chơng trình -> thanh ghi lệnh
C. Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh -> bộ đếm chơng trình
D.Bộ đếm chơng trình -> thanh ghi lệnh -> bộ nhớ
Câu 5. Với công đoạn giải mã lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:
A. Thanh ghi lệnh -> giải mã -> khối điều khiển -> tín hiệu điều
khiển
B. Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển ->
giải mã
C. Khối điều khiển -> thanh ghi lệnh -> giải mã -> tín hiệu điều
khiển
D.Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> giải mã -> tín
hiệu điều khiển
Câu 6. Với công đoạn nhận dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
A. Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ
B. Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi
C. Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ
D. Ngăn nhớ -> tập thanh ghi -> địa chỉ
Câu 7 . Với công đoạn xử lý dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:
A.Thực hiện phép toán -> ALU -> thanh ghi dữ liệu
B. Thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu -> ALU”
C. ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu “
D. ALU -> thanh ghi dữ liệu -> thực hiện phép toán “
Câu 8. Bộ xử lý nhận lệnh tại:
A. Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi
B.Bộ nhớ

C. Thiết bị ngoại vi
D. CPU
Câu 9. Bộ xử lý nhận dữ liệu tại:
A.Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi
B. Bộ nhớ
C. Thiết bị ngoại vi
D. CPU
Câu 10. Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát
biểu nào sau đây là đúng:
A.Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ
B. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU vào thanh ghi
C. Điều khiển ghi dữ liệu vào ALU
D. Điều khiển đọc dữ liệu từ ALU
Câu 11 Đối với khối điều khiển (trong CPU), phát biểu nào sau
đây là sai:
A. Điều khiển các tín hiệu bên trong và bên ngoài bộ xử lý
B. Điều khiển các thanh ghi và ALU
C. Điều khiển bộ nhớ và modul vào ra
D.Chỉ điều khiển các thanh ghi
Câu 12. Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là
đúng:
A. Thực hiện các phép toán số học
B. Thực hiện các phép toán logic
C. Tất cả đều đúng “

Câu 13. Đối với các thanh ghi (trong CPU), phát biểu nào sau đây
là sai:
A. Chứa các thông tin tạm thời
B. Là mức đầu tiên của hệ thống nhớ
C. Nằm trong bộ xử lý
D.Ngời lập trình có thể thay đổi nội dung của mọi thanh
ghi
Câu 14. Đối với các thanh ghi địa chỉ (trong CPU), phát biểu nào
sau đây là đúng
A. Có tất cả 2 loại
B.Có ít nhất 3 loại
C. Có nhiều hơn 4 loại
D. Chỉ có 1 loại
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thanh ghi trạng thái còn gọi là thanh ghi cờ
B. Thanh ghi trạng thái chứa các trạng thái xử lý
C. Có hai loại cờ
D.Chỉ có một loại cờ
Câu 16. Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát
biểu nào sau đây là đúng:
A.Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ
B. Điều khiển chuyển dữ liệu từ ALU vào thanh ghi
C. Điều khiển ghi dữ liệu vào ALU
D. Điều khiển đọc dữ liệu từ ALU

Câu 17. Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát
biểu nào sau đây là sai:
A. Điều khiển đọc/ghi cổng vào/ra
B. Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ
C. Điều khiển ghi dữ liệu vào các thanh ghi
D. Xử lý các tín hiệu từ bên ngoài gửi đến
Câu 18. Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU,
phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tín hiệu điều khiển ghi ngăn nhớ
B. Tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớ
C. Tín hiệu xin ngắt
D. Tín hiệu chấp nhận ngắt
Câu 19. Xét các tín hiệu điều khiển từ bus hệ thống đến CPU,
phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tín hiệu xin nhờng bus
B. Không phải là tín hiệu điều khiển đọc ngăn nhớ
C. Tín hiệu xin ngắt
D.Tín hiệu trả lời đồng ý nhờng bus
Câu 20. Trong máy tính kiến trúc SISD (Single Intruction – Single
Data) là kiến trúc?
A.Kiến trúc đơn dòng lệnh - đơn dữ liệu
B. Kiến trúc đơn dòng lệnh - đa dữ liệu
C. Kiến trúc đa dòng lệnh - đa dữ liệu
D. Kiến trúc đa dòng lệnh - đơn dữ liệu

Câu 21. Trong máy tính kiến trúc SIMD (Single Intruction – Multiple
Data) là kiến trúc?
A. Kiến trúc đơn dòng lệnh - đơn dữ liệu
B.Kiến trúc đơn dòng lệnh - đa dữ liệu
C. Kiến trúc đa dòng lệnh - đa dữ liệu
D. Kiến trúc đa dòng lệnh - đơn dữ liệu
Câu 22. Trong máy tính kiến trúc MIMD (Multiple Intruction –
Multiple Data) là kiến trúc?
A. Kiến trúc đơn dòng lệnh - đơn dữ liệu
B. Kiến trúc đơn dòng lệnh - đa dữ liệu
C. Kiến trúc đa dòng lệnh - đa dữ liệu
D. Kiến trúc đa dòng lệnh - đơn dữ liệu
Câu(23) = “Số nhị phân 11110001 là giá trị nào trong hệ thập lục
phân”
A. F2
B.F1
C. E1
D. FE
Câu(24) = “Số nhị phân 10101001 là giá trị nào trong hệ thập lục
phân”
A.A9
B. B1
C. B9
D. AB

Câu(25) = “Số nhị phân 10000000 là giá trị nào trong hệ thập
phân”
A.128
B. 145
C. 143
256
Câu(26) = “ Đổi số nhị phân 1111000100101001 sang hệ thập lục
phân”
A.F129
B. E229
C. E129
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu(27) = “Số A10 trong hệ thập lục phân là số nào trong hệ nhị
phân?”
A.101000010000
B. 100000011010
C. 101000010000
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu(28) = “ Giá trị AB trong hệ thập lục phân là số nào trong hệ
nhị phân?”
A.10101011
B. 10010110
C. 10010001
D. 10111001

Câu(29) = “ Số 9 trong hệ thập phân là số nào trong hệ nhị
phân?”
A.1001
B. 1000
C. 1101
D. 0110
Câu(30) = “ Số 5 trong hệ thập lục phân là số nào trong hệ nhị
phân?”
A. 1001
B.0101
C. 1101
D. 0110
Câu(31) = “ Số 128 trong thập lục phân là số nào trong hệ nhị
phân?”
A. 110010
B. 100001
C. 100000
D. 010011
Câu(32)=” Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở?“
A. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ
B. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM
C. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
D. Các thanh ghi, ROM, băng từ
Câu(33)=” Chức năng của Modul vào/ra?“
A. Nối ghép với CPU và hệ thống nhớ

B. Tất cả đều đúng
C. Nối ghép với một hoặc nhiều TBNV
D. Tát cả đều sai
Câu(34)=” Đối với chức năng của Modul vào/ra, phát biểu nào sau
đây là sai ?“
A. Một Modul chỉ nối ghép đợc với một TBNV
B. Trao đổi thông tin với Bộ xử lý, với TBNV
C. Điều khiển và định thời gian
D. Bộ đệm dữ liệu, phát hiện lỗi
Câu(35)=” Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi (TBNV) với bus
hệ thống, vì ?“
A. Bộ xử lý không thể điều khiển đợc tất cả các TBNV
B. Tốc độ trao đổi, khuôn dạng dữ liệu khác nhau
C. Tất cả các ý đều đúng
D. Tất cả có tốc độ chậm hơn Bộ xử lý và RAM
Câu(36)=” Đối với bộ nhớ ROM, có mấy loại ROM?“
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu(37)=” Số 4BF thuộc hệ đếm nào??“
A. Hệ bát phân
B. Hệ nhị phân
C. Hệ thập lục phân
D. Hệ thập phân
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.