Họ tên: Trần Thị Ngọc Thi k47
Lớp: QTKD1 MSSV: 31211572098
Môn: Kế toán quản trị
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Bài 1 trang 100:
1.
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:
Chỉ tiêu
Tổng số
Đơn vị
Tỷ lệ (%)
Doanh thu
600.000.000
12.000
100
Biến phí
326.500.000
6.530
54,4
Chi phí NVLTT
150.000.000
3.000
Chi phí NCTT
82.000.000
1.640
Chi phí SXC
25.000.000
500
Biến phí bán ng
65.500.000
1.310
Biến phí QLDN
4.000.000
80
SDĐP
273.500.000
5.740
45,6
Định phí
265.000.000
Định phí SXC
70.000.000
Định phí bán hàng
110.000.000
Định phí QLDN
85.000.000
Lợi nhuận
8.500.000
2.
Chọn phương án:
a) Giảm giá bán 20% thì công ty sẽ sử dụng 92% năng lực sản xuất.
Đơn giá n giảm: 12.000*20% = 2.400
Biến phí đơn vị giảm: 960/12.000 = 8%, 8%*2.400 = 192
Vậy SDĐP giảm: 2.400 192 = 2.208
SDĐP dự kiến: 92%*75.000*(5.470 2.208) = 225.078.000
SDĐP giảm: 273.500.000 225.078.000 = 48.422.000
Lợi nhuận giảm: 48.422.000 do định phí không đổi (1)
b) Tăng giá bán 20%, tăng hoa hồng bán hàng lên 10%/DT, tăng chi phí
quảng cáo lên 80.000.000, khối lượng sản phẩm bán ra tăng 40%.
Đơn giá n tăng: 12.000*20% = 2.400
Do hoa hồng dự kiến: 10%*14.400 = 1.440
hoa hồng hiện tại: 8%*12.000 = 960
Hoa hồng/sản phẩm tăng: 1.440 960 = 480
Biến phí đơn vị tăng: 480
SDĐP đơn vị ng: 2.400 480 = 1.920
SDĐP dự kiến: 50.000*140%*(5.470 + 1920) = 517.300.000
SDĐP dự kiến tăng: 517.300.000 273.500.000 = 243.800.000
Do định phí tăng 80.000.000
Lợi nhuận dự kiến tăng: 243.800.000 80.000.000 = 163.800.000 (2)
Vậy t (1) (2) chọn phương án (2)
3.
Tìm x để P = 85.400.000
Gọi x sản lượng tiêu thụ
Biến phí đơn vị giảm: 1.830
SDĐP ng: 5.470 + 1.830 = 7.300
Tổng SDĐP = Lời nhuận + Định phí
= 85.400.000 + 265.000.000 = 350.400.000
x = 350.400.000/7.300 = 48.000
Vậy số lượng tiêu thụ 48.000 sản phẩm
Hoặc: Xp = (b+P)/(g-a)
= (265.000.000+85.400.000)/(12.000 (6.530 1.830))
= 48.000 sp
4.
DT tiêu thụ 60.000 sản phẩm: 60.000*12.000 = 720.000.000
Tỷ suất/Lợi nhuận = 4.5%
Lợi nhuận: 4,5%*720.000.000 = 32.400.000
:
Lợi nhuận: (12.000 6.530)*60.000 Định phí = 32.400.000
Định phí = 295.800.000
Vậy chi phí quảng cáo tăng thêm: 295.800.000 265.000.000 = 30.800.000
Bài 8 trang 105:
1. Xác định doanh thu hòa vốn của sản phẩm A,B của roàn công ty
:
DT hòa vốn = b/TLSDĐP = 35.000/60% = 58.333
DT hòa vốn của sản phẩm A: 60%*58.333 = 35.000
DT hòa vốn của sản phẩm B: 40%*58.33 = 23.333
Để có lợi nhuận 55.000.000 thì doanh thu cần thực hiện là:
(35.000.000 + 55.000.000)/60% = 150.000.000
SDĐP = Định phí + Lợi nhuận
TLSDĐP = SDĐP/DT
2. Tính độ lớn đòn bẩy của công ty:
DOL = 60.000/25.000 = 2,4
Nếu DT tăng 1% thì lợi nhuận sẽ tăng 2,4%
Nếu DT dự kiến tăng 25% thì lợi nhuận dự kiến sẽ tăng: 25%*2,4% = 60%
Lợi nhuận tháng 11 so với tháng 10 tăng: 25.000*60* = 15.000
3. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:
Chỉ tiêu
Công ty
Sản phẩm A
Sản phẩm B
Số tiền
%
Số tiền
%
Số tiền
%
Doanh thu
100.000
100
40.000
100
60.000
100
Biến phí
35.000
35
20.000
50
15.000
25
SDĐP
65.000
65
20.000
50
45.000
75
Định phí
35.000
Lợi nhuận
30.000
4. Tính lợi nhuận:
Nếu DT tăng do tăng x thì: Mức tăng SDĐP = Mức tăng DT*TLSDĐP
Nếu DT tăng do tăng g thì: Mức ng SDĐP = Mức tăng DT
Giả sử DT của A tăng do tawmg sản lượng tiêu thụ, đơn giá bán không đổi
Mức tăng SDĐP của sản phẩm A: (20%*40.000)*50% = 4.000 (1)
Giả s DT của B tăng do tăng đơn giá bán, sản lượng tiêu thụ không đổi
Mức ng DT của sản phẩm B: 15%*60.000 = 9.000
Mức ng SDĐP của sản phẩm B 9.000 (2)
Từ (1) (2) => SDĐP toàn công ty tăng 13.000
định phí không đổi nên lợi nhuận tăng 13.000
5. Chọn phương án
a) Do tăng chi phí quảng cáo n sản lượng tiêu thụ tăng
DT ng 10%
Mức tăng SDĐP = 100.000 x 10% x 60% = 6.000
Lợi nhuận tăng do định phí tăng 3.000: 6.000 3.000 = 3.000 (1)
b) TL biến phí/DT tăng 3%
tỷ lệ SDĐP/DT giảm 3% còn 57%
Mức tăng SDĐP = (25% x 100.000) x 57% = 14.250
Lợi nhuận tăng do định phí không đổi: 14.250 (2)
Từ (1) (2), chọn phương án (2)
Bài 3 trang 103:
1. Tìm x:
Định phí b = 4.690.000 + (50*70) = 8.190.000
Biến phí a = 0,05
Giá bán g = 2
x = 8.190.000/1,95/70 = 60 khách
2. Gọi x số chuyến bay cần thực hiện/ tuần để đạt được lợi nhuận
4.346.000:
X = (b + P)/(g-a)
X = (50.000x + 4.690.000 + 4.346.000)/((2.000 50)*60%*150)
= (50.000x + 9.036.000)/175.500 = 72
Vậy để đạt được lợi nhuận 4.346.000 thì phải 72 chuyến bay cần thực
hiện/tuần.
Bài 9 trang 106:
1. Bảng báo o kết quả hoạt động kinh doanh của công ty T:
Công ty
Sản phẩm A
Sản phẩm B
Số tiền
%
Số tiền
%
Số tiền
%
200.000
100
80.000
100
120.000
100
108.000
35
36.000
45
72.000
60
92.000
65
44.000
55
48.000
40
67.500
24.500
o Doanh thu: 200.000.000, Sản phẩm A: 80%, Sản phẩm B: 20%
2. Khi tăng tỷ trọng DT sản phẩm A giảm tỷ trọng DT sản phẩm B dẫn đến tỷ lệ
SDĐP bình quân toàn công ty ng:
Do định phí ko đổi
Và: DT hòa vốn = Định phí/T lệ SDĐP
DT hòa vốn sẽ giảm
SDAT = DT DT hoag vốn
Nếu DT ko đổi DT hòa vốn giảm thì SDAT sẽ tăng
DT hòa vốn = Định phí/Tỷ lệ SDĐP
SDAT = DT DT hòa vốn
DT ko đổi mà tỷ lệ SDĐP nh quân tăng
Lợi nhuận sẽ ng
3. Gọi x sản lượng tiêu th của sp A y sản lượng tiêu thụ của sp B:
Ta có :
x+y = 18.000 (1)
5,5x + 4,8y = 67.500 + 24.500 + 700 = 92.700 (2)
Từ (1) (2)
x = 9.000; y = 9.000
Vậy cần tăng 1.000 A giảm 1.000 B
Bài 10 trang 107:
1. Biến phí SXC/sp = (1.260.000 1.050.000)/(80.000 50.000) = 7/sp
ĐP SXC = 1.050.000 (7x50.000) = 700.000
BP/sp = 20+9+7+4,5 = 40,5
SDĐP đơn vị = 90-40,5 = 49,5
Tổng Đp SXKD = 900.000 + 700.000 = 1.600.000
LN khi tiêu thụ 70.000 sp = (90-40,5) x 70.000 1.600.000 = 1.865.000
Khi SL tiêu thụ>70.000, hoa hồng tăng 5% = 5% x 90 = 4,5
Như vậy khi SL tiêu thụ > 70.000 sp thì BP đơn vị/sp = 40,5 + 4,5 = 45
Gọi x SL tiêu thụ để đạt LN = 2.247.500. Ta có:
X = 70.000 + [(2.247.500-1.865.000)/(90-45)] = 78.500
2. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp toàn bộ:
Chỉ tiêu
Tổng số
Thuyết minh
Doanh thu
5.400.000
=60000*90
Giá vốn hàng n
2.685.000
= (20+9+7+(700000/80000))*60000
Lãi gộp
2.715.000
Chi phí bán hàng & QLDN
1.170.000
=900000+(4,5*60000)
LN thuần
1.545.000
Trị giá thành phẩm tồn kho theo pp toàn bộ
= 20.000 sp x (20+9+7+700.000/80.000) = 895.000
Trị giá thành phẩm tồn kho theo pp trực tiếp
= 20.000 sp x (20+9+7) = 720.000
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp trực tiếp:
Chỉ tiêu
Tổng số
Đơn vị
Tỷ lệ
Doanh thu
5.400.000
90
100%
Biến phí
2.430.000
40,5
45%
Số dư đảm phí
2.970.000
49,5
55%
Định phí
1.600.000
Lợi nhuận
1.370.000
Chênh lệch LN giữa 2 pp = 1.545.000 1.370.000 = 175.000
Khoản CL này chính định phí SXC liên quan đến 20.000 sp tồn kho:
= (700.000/80.000) x 20.000 = 175.000

Preview text:

Họ và tên: Trần Thị Ngọc Thi – k47
Lớp: QTKD1 – MSSV: 31211572098 Môn: Kế toán quản trị BÀI TẬP CHƯƠNG 3 Bài 1 trang 100:
1. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí: Chỉ tiêu Tổng số Đơn vị Tỷ lệ (%) Doanh thu 600.000.000 12.000 100 Biến phí 326.500.000 6.530 54,4 Chi phí NVLTT 150.000.000 3.000 Chi phí NCTT 82.000.000 1.640 Chi phí SXC 25.000.000 500 Biến phí bán hàng 65.500.000 1.310 Biến phí QLDN 4.000.000 80 SDĐP 273.500.000 5.740 45,6 Định phí 265.000.000 Định phí SXC 70.000.000 Định phí bán hàng 110.000.000 Định phí QLDN 85.000.000 Lợi nhuận 8.500.000
2. Chọn phương án:
a) Giảm giá bán 20% thì công ty sẽ sử dụng 92% năng lực sản xuất.
Đơn giá bán giảm: 12.000*20% = 2.400
Biến phí đơn vị giảm: 960/12.000 = 8%, 8%*2.400 = 192
⇨ Vậy SDĐP giảm: 2.400 – 192 = 2.208
SDĐP dự kiến: 92%*75.000*(5.470 – 2.208) = 225.078.000
⇨ SDĐP giảm: 273.500.000 – 225.078.000 = 48.422.000
⇨ Lợi nhuận giảm: 48.422.000 do định phí không đổi (1)
b) Tăng giá bán 20%, tăng hoa hồng bán hàng lên 10%/DT, tăng chi phí
quảng cáo lên 80.000.000, khối lượng sản phẩm bán ra tăng 40%.
Đơn giá bán tăng: 12.000*20% = 2.400
Do hoa hồng dự kiến: 10%*14.400 = 1.440
Mà hoa hồng hiện tại: 8%*12.000 = 960
⇨ Hoa hồng/sản phẩm tăng: 1.440 – 960 = 480
⇨ Biến phí đơn vị tăng: 480
SDĐP đơn vị tăng: 2.400 – 480 = 1.920
SDĐP dự kiến: 50.000*140%*(5.470 + 1920) = 517.300.000
SDĐP dự kiến tăng: 517.300.000 – 273.500.000 = 243.800.000
Do định phí tăng 80.000.000
⇨ Lợi nhuận dự kiến tăng: 243.800.000 – 80.000.000 = 163.800.000 (2)
Vậy từ (1) và (2) chọn phương án (2)
3. Tìm x để P = 85.400.000
Gọi x là sản lượng tiêu thụ
Biến phí đơn vị giảm: 1.830
⇨ SDĐP tăng: 5.470 + 1.830 = 7.300
Tổng SDĐP = Lời nhuận + Định phí
= 85.400.000 + 265.000.000 = 350.400.000
⇨ x = 350.400.000/7.300 = 48.000
⇨ Vậy số lượng tiêu thụ là 48.000 sản phẩm
Hoặc: Xp = (b+P)/(g-a)
= (265.000.000+85.400.000)/(12.000 – (6.530 – 1.830)) = 48.000 sp
4. DTtiêuthụ60.000sảnphẩm:60.000*12.000=720.000.000
Tỷ suất/Lợi nhuận = 4.5%
⇨ Lợi nhuận: 4,5%*720.000.000 = 32.400.000 Và:
Lợi nhuận: (12.000 – 6.530)*60.000 – Định phí = 32.400.000 ⇨ Định phí = 295.800.000
⇨ Vậy chi phí quảng cáo tăng thêm: 295.800.000 – 265.000.000 = 30.800.000 Bài 8 trang 105:
1. Xác định doanh thu hòa vốn của sản phẩm A,B và của roàn công ty:
DT hòa vốn = b/TLSDĐP = 35.000/60% = 58.333
DT hòa vốn của sản phẩm A: 60%*58.333 = 35.000
DT hòa vốn của sản phẩm B: 40%*58.33 = 23.333
Để có lợi nhuận 55.000.000 thì doanh thu cần thực hiện là:
(35.000.000 + 55.000.000)/60% = 150.000.000
SDĐP = Định phí + Lợi nhuận TLSDĐP = SDĐP/DT
2. Tính độ lớn đòn bẩy của công ty:
DOL = 60.000/25.000 = 2,4
Nếu DT tăng 1% thì lợi nhuận sẽ tăng 2,4%
Nếu DT dự kiến tăng 25% thì lợi nhuận dự kiến sẽ tăng: 25%*2,4% = 60%
Lợi nhuận tháng 11 so với tháng 10 tăng: 25.000*60* = 15.000
3. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí: Chỉ tiêu Công ty Sản phẩm A Sản phẩm B Số tiền % Số tiền % Số tiền % Doanh thu 100.000 100 40.000 100 60.000 100 Biến phí 35.000 35 20.000 50 15.000 25 SDĐP 65.000 65 20.000 50 45.000 75 Định phí 35.000 Lợi nhuận 30.000
4. Tính lợi nhuận:
• Nếu DT tăng do tăng x thì: Mức tăng SDĐP = Mức tăng DT*TLSDĐP
• Nếu DT tăng do tăng g thì: Mức tăng SDĐP = Mức tăng DT
Giả sử DT của A tăng do tawmg sản lượng tiêu thụ, đơn giá bán không đổi
⇨ Mức tăng SDĐP của sản phẩm A: (20%*40.000)*50% = 4.000 (1)
Giả sử DT của B tăng do tăng đơn giá bán, sản lượng tiêu thụ không đổi
⇨ Mức tăng DT của sản phẩm B: 15%*60.000 = 9.000
⇨ Mức tăng SDĐP của sản phẩm B là 9.000 (2)
Từ (1) và (2) => SDĐP toàn công ty tăng 13.000
Mà định phí không đổi nên lợi nhuận tăng 13.000
5. Chọn phương án
a) Do tăng chi phí quảng cáo nên sản lượng tiêu thụ tăng ⇨ DT tăng 10%
Mức tăng SDĐP = 100.000 x 10% x 60% = 6.000
⇨ Lợi nhuận tăng do định phí tăng 3.000: 6.000 – 3.000 = 3.000 (1)
b) TL biến phí/DT tăng 3%
⇨ tỷ lệ SDĐP/DT giảm 3% còn 57%
Mức tăng SDĐP = (25% x 100.000) x 57% = 14.250
⇨ Lợi nhuận tăng do định phí không đổi: 14.250 (2)
Từ (1) và (2), chọn phương án (2) Bài 3 trang 103: 1. Tìm x:
Định phí b = 4.690.000 + (50*70) = 8.190.000 Biến phí a = 0,05 Giá bán g = 2
⇨ x = 8.190.000/1,95/70 = 60 khách
2. Gọi x là số chuyến bay cần thực hiện/ tuần để đạt được lợi nhuận 4.346.000: X = (b + P)/(g-a)
X = (50.000x + 4.690.000 + 4.346.000)/((2.000 – 50)*60%*150)
= (50.000x + 9.036.000)/175.500 = 72
⇨ Vậy để đạt được lợi nhuận 4.346.000 thì phải có 72 chuyến bay cần thực hiện/tuần. Bài 9 trang 106:
1. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty T: Chỉ tiêu Công ty Sản phẩm A Sản phẩm B Số tiền % Số tiền % Số tiền % Doanh thu 200.000 100 80.000 100 120.000 100 Biến phí 108.000 35 36.000 45 72.000 60 Số dư đảm phí 92.000 65 44.000 55 48.000 40 Định phí 67.500 Lợi nhuận 24.500
o Doanh thu: 200.000.000, Sản phẩm A: 80%, Sản phẩm B: 20%
2. Khi tăng tỷ trọng DT sản phẩm A và giảm tỷ trọng DT sản phẩm B dẫn đến tỷ lệ
SDĐP bình quân toàn công ty tăng: Do định phí ko đổi
Và: DT hòa vốn = Định phí/Tỷ lệ SDĐP
⇨ DT hòa vốn sẽ giảm SDAT = DT – DT hoag vốn
Nếu DT ko đổi và DT hòa vốn giảm thì SDAT sẽ tăng
DT hòa vốn = Định phí/Tỷ lệ SDĐP
SDAT = DT – DT hòa vốn
DT ko đổi mà tỷ lệ SDĐP bình quân tăng
Lợi nhuận sẽ tăng
3. Gọi x là sản lượng tiêu thụ của sp A và y là sản lượng tiêu thụ của sp B: Ta có : x+y = 18.000 (1)
5,5x + 4,8y = 67.500 + 24.500 + 700 = 92.700 (2) Từ (1) và (2) ⇨ x = 9.000; y = 9.000
Vậy cần tăng 1.000 A và giảm 1.000 B Bài 10 trang 107:
1. Biến phí SXC/sp = (1.260.000 – 1.050.000)/(80.000 – 50.000) = 7/sp
ĐP SXC = 1.050.000 – (7x50.000) = 700.000 BP/sp = 20+9+7+4,5 = 40,5
SDĐP đơn vị = 90-40,5 = 49,5
Tổng Đp SXKD = 900.000 + 700.000 = 1.600.000
LN khi tiêu thụ 70.000 sp = (90-40,5) x 70.000 – 1.600.000 = 1.865.000
Khi SL tiêu thụ>70.000, hoa hồng tăng 5% = 5% x 90 = 4,5
Như vậy khi SL tiêu thụ > 70.000 sp thì BP đơn vị/sp = 40,5 + 4,5 = 45
Gọi x là SL tiêu thụ để đạt LN = 2.247.500. Ta có:
X = 70.000 + [(2.247.500-1.865.000)/(90-45)] = 78.500
2. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp toàn bộ: Chỉ tiêu Tổng số Thuyết minh Doanh thu 5.400.000 =60000*90 Giá vốn hàng bán 2.685.000
= (20+9+7+(700000/80000))*60000 Lãi gộp 2.715.000 Chi phí bán hàng & QLDN 1.170.000 =900000+(4,5*60000) LN thuần 1.545.000
Trị giá thành phẩm tồn kho theo pp toàn bộ
= 20.000 sp x (20+9+7+700.000/80.000) = 895.000
Trị giá thành phẩm tồn kho theo pp trực tiếp
= 20.000 sp x (20+9+7) = 720.000
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp trực tiếp: Chỉ tiêu Tổng số Đơn vị Tỷ lệ Doanh thu 5.400.000 90 100% Biến phí 2.430.000 40,5 45% Số dư đảm phí 2.970.000 49,5 55% Định phí 1.600.000 Lợi nhuận 1.370.000
Chênh lệch LN giữa 2 pp = 1.545.000 – 1.370.000 = 175.000
Khoản CL này chính là định phí SXC liên quan đến 20.000 sp tồn kho:
= (700.000/80.000) x 20.000 = 175.000
Document Outline

  • Bài 1 trang 100:
    • 1.Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số
      • a)Giảm giá bán 20% thì công ty sẽ sử dụng 92% năng l
      • b)Tăng giá bán 20%, tăng hoa hồng bán hàng lên 10%/D
    • 3.Tìm x để P = 85.400.000
      • Tổng SDĐP = Lời nhuận + Định phí
      • Hoặc: Xp = (b+P)/(g-a)
      • Và:
  • Bài 8 trang 105:
    • 1.Xác định doanh thu hòa vốn của sản phẩm A,B và của
    • 2.Tính độ lớn đòn bẩy của công ty:
    • 3.Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số
    • 5.Chọn phương án
  • Bài 3 trang 103:
    • 1.Tìm x:
    • 2.Gọi x là số chuyến bay cần thực hiện/ tuần để đạt
  • Bài 9 trang 106:
    • 1.Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công
    • 2.Khi tăng tỷ trọng DT sản phẩm A và giảm tỷ trọng D
    • Và: DT hòa vốn = Định phí/Tỷ lệ SDĐP
    • SDAT = DT – DT hoag vốn
    • SDAT = DT – DT hòa vốn
      • 3.Gọi x là sản lượng tiêu thụ của sp A và y là sản l
  • Bài 10 trang 107:
    • 2.Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phư
    • Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo phư