Ký sinh trùng tiêu hoá - Ký sinh trùng | Trường Đại học Y - Dược Huế

Ký sinh trùng tiêu hoá - Ký sinh trùng | Trường Đại học Y - Dược Huế Ký sinh trùng tiêu hoá - Ký sinh trùng | Trường Đại học Y - Dược Huế

Giun t—c
(Trichuris trichiura)
Mc ti•u
1. M™ t c c m sinh h c, chu k c a giun t—c đượ đặ đi
2. Ph‰n t’ch c c‡c c m d ch t c a giun t—cđượ đặ đi
3. Gi i th’ch c c‡c t‡c h i c a giun t—c đượ
4. Tr“nh bˆy c c‡c ph ng ph‡p ch n o‡n xŽt nghi m vˆ nguy•n t c u tr b nhđượ ươ N đ đi
giun t—c
5. Ph‰n t’ch c c‡c nguy•n t c vˆ bi n ph‡p ph˜ng ch ng b nh giun t—cđượ
Nội dung
Giun t—c m t lo i giun ph bi n Vi t nam, t l nhi m trung b“nh kho ng 30-60 ế
%, nh ng lo i giun nˆy ’t c nh c n v“ t‡c h i c a giun kh™ng ‡ng kư đượ đế đ
1. c m sinh h c vˆ chu k c a giun t—cĐặ đi
1.1. H“nh th
- Giun t—c tr ng thˆnh lo i giun nh , dˆi 30-50 mm, ph n u nh nh s i t—c,ưở đầ ư
phn u™i ph“nh to h n. Con c‡i u™i th ng, con c u™i cong.đ ơ đ đự đ
- Tr ng h“nh qu cau, v d y. KT 50-22 m, m u vˆng m
2.2. Chu k
Di n ra theo s : Ng go i c nhế ơ đồ ư
2.2.1. Giai n ng iđo ườ
Giun k sinh i trˆng. Ng i nhi m giun do n ph i tr ng giun t—c c— u tr•ngý đạ ườ ă
vˆo t i ru t non. Tr ng n ra u tr•ng, u tr•ng di chuy n xu ng i trˆng ph‡t tri n thˆnh đạ
giun t—c tr ng thˆnh. Giun tr ng thˆnh giao h p, giun c‡i tr ng. Tr ng ra ngo i c nhưở ưở đẻ
mi ph‡t tri n c đượ
2.2.2. Giai n ngo i cđo nh
Tr i
ng giun t—c theo ph‰n ra ngo i c nh, g p đ u ki n th’ch h p (nhi t 25-30 C, độ
0 0
độ đủ
Nm >80%, O
2
) th“ sau 17 ngˆy, tr ng s ph‡t tri n thˆnh tr ng c— u tr•ng. Tr•n 50 C
0
trng s b di t, nh ng nhi t l nh tr ng ch u ng t t (n•n b nh c— c c‡c n c x l nh). ư độ đự ướ
Nhi
t -3 C tr ng s ng 9 ngˆy. C‡c ch t s‡t tr•ng kh— di t tr ngv“ tr ng c— v d y. Ng iđộ
0
ườ
ă n ph i trng c— u tr•ng s b nhi m giun.
Thi gian hoˆn thˆnh chu k lˆ 1 th‡ng. Giun s ng 5-6 n m ă
2. D ch t giun t—c Vi t am N
Trng giun t—c c— u tr•ng m m b nh c a b nh giun t—c, m m b nh nhi m vˆo
người qua ng n u ng. Ngu n b nh lˆ nh ng ng i c— giun t—c trong c th .đườ ă ườ ơ
2.1. C‡c y u t nguy c g‰y nhi m giun t—cế ơ
- M™i tr ng t c— tr ng giun t—cườ đấ
- T p qu‡n canh t‡c l c h u c˜n d•ng ph‰n b c t i lˆm ph‰n b—n ươ
- T p qu‡n sinh ho t, v sinh kŽm: H x’ thi u ho c kh™ng h p v sinh, i ngoˆi ế đ
kh™ng œng n i quy nh, kh™ng r a tay s ch tr c khi n, th c n kh™ng y l ng bˆn t ođ ơ đị ướ ă ă đậ
đ i u ki n cho ru i nh ng reo r c m m b nh
- Th i ti t kh’ h u n—ng m ế N
- C‡c u ki n kinh t x‹ h i, v n ho‡, gi‡o d c, d‰n tr’ c˜n th pđi ế ă
2.2. c m d ch t b nh giun t—c Vi t NamĐặ đi
- T l nhi m giun t—c Vi t Nam t ng i cao: Mi n B c 52%, Mi n Nam 3-5%. ươ đố
- Ph‰n b : G p nhi u nh ng v•ng n™ng th™n d•ng ph‰n b c t i lˆm ph‰n b—n ươ
- M i l a tu i u c— th nhi m giun t—c đề
- Ngh nghi p: Nh ng ng i lao ng, ti p xœc v i t ph‰n c— t l nhi m cao ườ độ ế đấ
hơn nh ng ng i lˆm ngh kh‡c. ườ
. T‡c h i c a giun t—c
T‡c h i c a giun t—c g‰y ra kh™ng ‡ng k . C‡c tri u ch ng c a b nh giun t—c ch r› đ
khi trong c th ng i c— tr•n 50 giun.ơ ườ
- T i i trˆng: Giun g‰y vi•m i trˆng, r i lo n ti•u ho‡. C‡c tri u ch ng c a b nh đạ đạ
ging b nh l n•n c˜n c g i lˆ h i ch ng gi l . đượ
- Toˆn th‰n: B nh nh‰n c— th b thi u m‡u nh do giun t—c hœt m‡u lˆm th c n. ế ă
4. Ch n o‡n b nh giun t—c4 đ
Ch y u lˆ xŽt nghi m ph‰n t“m tr ng b ng ph ng ph‡p Willis ho c ph ng ph‡pế để ươ ươ
Kato
C‡c tuy n y t c s , n u c— k’nh hi n vi u lˆm c xŽt nghi m nˆyế ế ơ ế đề đượ
5. u tr b nh giun t—cĐi
5.1. Ki n th c c b n v thu c u trế ơ đi
T i n m 1990 n nay thu c giun ă đế đ u tr b nh giun t—c th ng c d•ng c‡c lo i ườ đượ
thuc Mebendazol, Albendazol. C‡c thu c nˆy ’t c vˆ c— t‡c d ng v i nhi u lo i giun độ
Mebendazol vˆ Albendazol r t ’t h p thu qua ng ti•u ho‡, ph n l n thu c (90%) th i
qua ph‰n sau 24 gi , 5-10% th i qua n c ti u. T‡c d ng c a thu c lˆm gi m h p thu glucose ướ
giun, lˆm c n d tr glucogen vˆ hi u qu lˆ gi m tng h p ATP.
T‡c d ng ph : nh vˆ tho ng qua: au b ng, i l ng, s t, ng a, ph‡t ban Đ đ
Pyrantel pamoat kh™ng c— t‡c d ng di t giun t—c
5.2. Nguy•n t c u tr đi
-
u ti•n ch n thu c c— ph r ng, t‡c d ng v i nhi u lo i giun vˆ d•ng m t li u duy nh t c— hi u
qu cao.
- D•ng thu c r ti n, s n c— tr•n th tr ng. ườ
- D•ng thu c ’t c, d u ng. độ
5.3. u tr c thĐi
Người d‰n c— th mua thu c t y giun t i nhˆ N
T•n thu c
- Mebendazol:
Trước ‰y th ng d•ng bi t d c Vermox vi•n —ng hˆm l ng 100 mg: u tr chođ ườ ượ đ ượ Đi
người l n vˆ tr em nh nhau: 200 mg/ngˆy x 3 ngˆy li n vˆo s‡ng, chi u. ư
Hin nay th ng d•ng bi t d c Fugaca Mebendazol d ng vi•n qu nœi u c—ườ ượ đề
hˆm l ng 500 mg u tr 1 li u duy nh t vˆo bu i t i tr c khi i ng ho c s‡ng sượ đi ướ đ m.
Chng ch nh: Ph n c— thai, tr em < 2 tu i đị
- Albendazol (Zentel) vi•n 200 mg: u tr cho ng i l n tr em li u nh nhau,Đi ườ ư
400mg u ng 1 l n duy nh t vˆo bu i t i tr c khi i ng ho c s‡ng s ướ đ m.
Chng ch nh: Ph n c— thai, tr em d i 2 tu i đị ướ
N—i chung v i t t c c‡c lo i thu c giun kh™ng n•n u tr khi b nh nh‰n ang b đi đ
bnh c p t’nh, nh ng ng i c— ti n s m n c m v i thu c ho c suy gan, suy th n. Khi u ng ườ
c‡c lo i thu c giun kh™ng n•n u ng bia, r u. ượ
6. Ph˜ng bnh
6.1. Nguy•n tc: Để ph˜ng ch ng b nh giun t—c c ng nh c‡c b nh giun truy n qua ũ ư
đấ ết c n gi i quy t nhng kh‰u sau:
- T‡c ng vˆo ngu n nhi m: u tr ng i b nhđộ Đi ườ
- Ch ng s ph‡t t‡n m m b nh: V sinh m™i tr ng ườ
- B o v ng i lˆnh, ch ng l‰y nhi m: Gi‡o d c y t , n‰ng cao th c ph˜ng b nh ườ ế ý
6.2. C‡c bi n ph‡p c th
- Tuy•n truy n, GDSK cho nh‰n d‰n v t‡c h i vˆ ph˜ng b nh giun t—c m i ng i để ườ
c— th c t gi‡c tham gia ph˜ng ch ng b nh giun t—c.ý
- V sinh m™i tr ng: Qu n l vˆ x l ph‰n th’ch h p ườ ý ý
+ S d ng h x’ h p v sinh, kh™ng ph—ng u b a b‹i ra ru ng, v n, quanh nhˆ ế ườ
nht lˆ c‡c tr em nh . Kh™ng ch—, l n, gˆ tha ph‰n g‰y ™ nhi m m™i tr ng. để ườ
+ Kh™ng d•ng ph‰n t i canh t‡c, ph i ph‰n t 4 th‡ng tr l•n m iươ để
d•ng.
- V ă ă đượ đậ sinh n ung, v sinh thc ph m: ThN c n ph i c n u ch’n y lng
bˆn, kh™ng n rau s ng, kh™ng u ng n c l‹.ă ướ
-V sinh c‡ nh‰n: R a tay s ch tr c khi n, sau khi i i ti n. ướ ă đ đạ
Giun l n ng ru t ( )ươ đườ Strongyloides stercoralis
Giun l n ng ru t c m™ t n m 1876 c ng trong n m nˆy, Normana ph‡tươ đườ đượ ă ũ ă
hin th y m t l’nh vi n chinh Ph‡p c trœ t i mi n Nam Vi t Nam c— giun l n, k•m theo ư ươ
ri lo n ti•u h—a, a ch y giun l n c coi nguy•n nh‰n g‰y b nh a ch y Nam B . ươ đượ
Sau nˆy, nguy•n nh‰n g‰y b nh a ch y Nam B c x‡c nh l i: b nh a ch y Nam B đ đượ đị
kh™ng ph i n thu n do giun l n ch m t t“nh tr ng vi•m ru t sau l , c— giun l n đơ ươ ươ
phi h p. Ngoˆi th k sinh ng i, giun l n c˜n c— th s ng t do ngo i c nh. ý ườ ươ
1. H“nh th vˆ chu k ph‡t tri n
Giun l n ng ru t Strongyliodes stercoralis k sinh trong ng ti•u h—a (t‡ trˆng ươ đườ ý
rut non).
Giun c dˆi 0,7-1 mm, chi u ngang 40-50 m cong nh l i c‰u. Giun c‡i dˆi 2 mm,đự µ ư ưỡ
chiu ngang 34-40 m, ‰m m™n kho ng 1/3 sau th‰n. T cung ch a 5-9 tr ng. Tr ng c—µ
k’ch th c 50-70 m x 30-40 m, c— u tr•ng ngay sau khi vˆ n u tr•ng ngay trong ruướ µ µ đẻ t.
Giun l n c— chu k s™ng t do ngo i c nh. Giun c ngo i c nh dˆi 0,7-1 mm, giun c‡iươ đự
ướ ngo i c nh dˆi 1-1,7 mm, chi u ngang 50-75 µm, trng c— k’ch th c 70 x 45 µm, u tr•ng
n ngay trong t cung.
Chu k ph‡t tri n:
Chu k giun l n g m chu k k sinh vˆ chu k t do. Chu k k sinh, giun l n k ươ ý ý ươ ý
sinh trong ni•m m c ru t. Giun c, c‡i giao h p, d tr ng, n u tr•ng ngay trong ru t r i đự ư ơ
đ ươ ườ đườˆo th i ra ngoˆi theo ph‰n, u tr•ng giun l n nhi m vˆo ng i qua ng da, vˆo m‡u, qua
tim, ph i, l•n kh’ qu n, t i h u, sang th c qu n, xu ng ru t ph‡t tri n thˆnh giun tr ng đ ưở
thˆnh k sinh t i —. Chu k t do u tr•ng giun l n ph‡t tri n thˆnh giun tr ng thˆnh ý đ ươ ưở
m™i tr ng, giun c, c‡i giao h p u tr•ng ti p t c chu k m i, chœng dinh d ngườ đự đẻ ế ưỡ
bng vi khu n ch t h u c trong t. Nh v y, chu k ph‡t tri n c a giun l n t ng tN ơ đấ ư ươ ươ
như giun m—c/m nh ng ch kh‡c lˆ giun l n c— chu k s ng t do vˆ tu i th giun l n c ư ươ ươ đự
rt ng n. Ngoˆi ra, giun l n c— kh n ng u tr•ng ngay trong ru t vˆ ph‡t tri n thˆnh giun ươ ă đẻ
trường thˆnh trong ru t. Do v y, n u kh™ng u tr s m giun l n, chœng s nh‰n l•n vˆ b nh ế đi ươ
tr n•n tr m tr ng h n. ơ
2. T“nh h“nh nhi m giun l n ươ
2.1. Th gi i B nh giun l n c— ch‰u Phi, ch‰u M , ch‰u ç nh ™ng Phi 3-16%,ế ươ ư Đ
Achentina 11%, Brazil 23-35%, Ai C p 1,3%, M 8-20,5%, Madagasca 5%, Panam a 18-
31%, Mexica 5%, Uruguay 4,3%, Venezuela 4%, n 1,3-16,3%, N h t B n 12%, Trung Độ
Quc 2%, Philippines 3%, Th‡i Lan 18,3%.
2.2. Vi t Nam T l nhi m giun l n mi n B c t 0,2-2,5% (Galliard, 1940), theo ươ ơ
đ ýi u tra ca B m™n K sinh tr•ng, Tr ng i h c Y N i, t l nhi m giun l n chi mườ Đạ ươ ế
d iưới 1%. Theo đ u tra c a B m™n K sinh tr•ng, Tr ng i h c Y D c TP. H Ch’ ý ườ Đạ ượ
Minh, t l nhi m giun l n lˆ 8% (t i C Chi). Tuy v y, c‡c u tra ph‡t hi n u tr•ng giun ươ đi
l iươn trong ph‰n r t h n ch , nh ng ch a c— ế ư ư đ u tra c ng ng b ng mi n d ch h c. Trong lœc đồ
đ —, m t đi u tra tr•n nh—m b nh nh‰n b loŽt d dˆy-t‡ trˆng t i TP. H Ch’ Minh, c— t—i 29%
nhi t.m giun l n ruươ
3. T‡c h i vˆ b nh l ý
Khi trong ru t giun l n c— th g‰y nh ng t n th ng, loŽt ni•m m c ru t, t‡ trˆng, ươ ươ
lˆm r i lo n ti•u h—a ho c g‰y t“nh tr ng vi•m ru t m‹n t’nh, c— th g‰y vi•m t‡ trˆng ho c
g‰y l . B ch c u ‡i toan t ng cao. B t th ng giun l n l•n ph i g‰y vi•m ph i vˆ c— th l•n ă ườ ươ
n‹o. Giun l n c— th• g‰y d ng nghi•m tr ng.ươ
4. Ch n o‡n đ
- C‡c tri u ch ng l‰m sˆng kh™ng c hi u nh loŽt t‡ trˆng, a ch y kŽo dˆi t ng đặ ư ă
bch c u ‡i toan.
- XŽt nghi m ph‰n t“m u tr•ng giun l n. C n ph‰n bi t v i u tr•ng giun m—c/m ươ
xut hi n mu n h n vˆ c— h“nh th• kh‡c nhau. ơ
- Ch n o‡n mi n d ch r t c— gi‡ tr trong ch n o‡n v“ ‡p ng mi n d ch trong b nhN đ N đ đ
giun l n cao h n nhi u so v i c‡c loˆi giun ng ru t kh‡c.ươ ơ đườ
5. u trĐi
5.1. C‡c thu c u tr - Nh—m mintezol: thiabendazol. - Nh—m benzimidazol: đi
mebendazol vˆ albendazol.
5.2. Ph‡c u tr - Thiabendazol 25 mg/kg/ngˆy x 7 ngˆy. - Mebendazol 500 mgđổ đi
hoc albendazol 400 mg/ngˆy x 7-10 ngˆy.
6. C‡c bi n ph‡p ph˜ng ch ng
Nguy•n t c vˆ c‡c bi n ph‡p ph˜ng b nh giun l n gi™ng nh nguy•n t c vˆ c‡c bi n ươ ư
ph‡p ph˜ng b nh giun m—c/m—. Ngoˆi ra, c‰n ph‡t hi n i•u tr s m ph˜ng giun l n t đ để đ ươ
sinh s n vˆ ph‡t tri n ngay trong ru t
S‡n l‡ gan l n (Fasciola hep‡tica, Fasciola gigantica)
I. M c ti•u
1. Trinh bˆy c c m sinh h c, chu k c a s‡n l‡ gan l n.đượ đặ điế
2. Tr“nh bˆy c c‡c c m d ch t h c c a s‡n l‡ gan l n.đượ đặ đi
3. M t‡ c c‡c c m b nh h c, ch n o‡n xŽt nghi•m nguy•n t c u tr đượ đặ điế ă đ đi
bnh s‡n l‡ gan l n.
4. N•u c‡c nguy•n t c bi n ph‡p ph˜ng, ch™ng b nh s‡n l‡ gan l n. B nh s‡n l‡
gan l n (Fascioliasis) do loˆi s‡n l‡ l n Fasciola hep‡tica ho c Fasciola gigantica g‰y n•n.
Loˆi s‡n nˆy ch y u k sinh ng v t n c nh tr‰u, b˜...vˆ g‰y b nh ng i. 1. ế ý độ ă ư ườ
II. c m sinh h c vˆ chu kĐặ đi
1.1. H“nh th s‡n l‡ gan l n tr ng thˆnh h“nh chi c l‡, th‰n d t b m ng, c— k’ch ươ ế
thước 20-35 x 10-12 mm, mˆu tr ng h ng ho c x‡m , h p kh u mi ng nh , k’ch th c đỏ N ướ
lmm, h p kh u b ng to h n, k’ch th —c 1,6 mm. 0 ng i, s‡n k sinh trong ng m t, b t N ơ ư ườ ý đườ
thường c— th k sinh l c ch nh trong c b p, d i da, phœc m c... S‡n tr ng thˆnh ế ý ư ơ ướ ươ đẻ
trng theo ng m t xu ng ru t vˆ ra ngoˆi theo ph‰n.đườ
Trng s‡n l‡ gan l n c— k’ch th c l n nh t trong c‡c loˆi s‡n l‡, k’ch th c trung ướ ướ
b“nh 140 x 80 (dao ng 130-150 x 60-90 m), c— khi t i 152-198 x 72-94 m, trung b“nhđộ µ µ
172,3 x 89,6 m (Tomimura vˆ Nishitani, 1976).µ
1.2. Chu k
1.2.1 V tr’ k sinh ý
1.2.2. ng x‰m nh‡p S‡n l‡ gan l n x‰m nh p vˆo c th ng i m t c‡ch th ngĐườ ơ ườ độ
qua con ng n u ng. Ng i b m c b nh s‡n l‡ gan l n lˆ do n s ng m t s loˆi rau d iđườ ă ườ ă ướ
nưốc (rau th y sinh) c— mang nang tr•ng c a s‡n b‡m d’nh ho c u ng n c l‹ c— u tr•ng. ướ
1.2.3. Di n bi n chu k ế
Tại n i k sinh ng d n m t, s‡n tr ng thˆnh tr ng; tr ng ra ngoˆi theo ph‰n r iơ ý ở ố ưở đẻ
r
ơi vˆo m™i tr ng n c. Trong m™i tr ng n c, nhi t 23- 26 C, sau kho ng 3 tu n l ,ườ ướ ườ ướ độ
o
trứng n thˆnh tr•ng l™ng. Tr•ng l™ng b i l i trong n c t“m n v t ch trung gian th’ch ơ ướ để đế
hợp c Lymnae. Trong c th c, t m t tr•ng l™ng ph‡t tri n thˆnh nhi•u tr•ng ơ đu™i.
Tr•ng u™i r i c, t“m n m t s th c v t s™ng d i n c (th c v t th y sinh) th’ch h p đ đế ướ ướ để
b‡m vˆo, r i ph‡t tri n thˆnh nang tr•ng. Ng i ho c tr‰u b˜ n ph i th c v t th y sinh ho c ườ ă
uống n c l‹ c— u tr•ng nˆy s b nhi m s‡n l‡ gan l n. Khi vˆo t i ng ti•u h—a, u tr•ngướ đườ
nang s tho‡t v r i chui qua thˆnh ru t vˆo b ng r i xuy•n th ng vˆo nhu m™ gan, sau m t
thời gian t“m n ng d n m t c a gan, k sinh t i ph‡t tri n thˆnh s‡n tr ng thˆnh sauđế ý đ để ưở
kho p,ảng th i gian ch ng 3 th‡ng. S‡n l‡ gan l n c— th k sinh nhi u b ph n nh c , kh ý ư ơ
xoang b ng, m t, ph i...... Tu i th c a s‡n l‡ gan l n t 9-13,5 n ăm.
2. D ch t
2.1. Ph‰n b b nh s‡n l‡ gan l n tr•n th gi i ế
Fasciola hep‡tica c Linnaeus t“m ra n m 1758 vˆ F. gigantica c Cobbold t“m rađượ ă đượ
năm 1856 t i N h t B n. F. hep‡tica l u hˆnh Tri u Ti•n, T‰n Ghine, T‰y Iran m t s ư ơ
v•ng Nh t B‡n, v t ch trung gian lˆ c Lymnaea trumcatula ho c L. viridis. F. gigantica l u ư
hˆnh Th‡i Lan, Malaysia, Singapor vˆ Indonesia, v t ch trung gian c L. rubiginosa. C
hai loˆi ph‰n b Trung Qu c, ˆi Loan, Vi t Nam, Lˆo, Campuchia vˆ Philippines.ố ở Đ
2.2. Ph‰n b b nh s‡n l‡ gan l n Vi t Nam S‡n l‡ gan l n c Codvelle vˆ c ng s đượ
th™ng b‡o n m 1928. n nay, ‹ ph‡t hi n 52 t nh c— ng i b s‡n l‡ gan l n v i h n 20.000ă Đế đ ườ ơ
bệnh nh‰n (Nguy n V n , 2012). Mi n B c c‡c t nh c— nhi u b nh nh‰n nh t lˆ: N ă Đề ội,
T nh, Ngh An; mi n Nam c‡c t nh c— nhi u b nh nh‰n B“nh nh, Qu ng Ng‹i, Phœĩ Đị
Y•n, Gia Lai. B nh nh‰n nh tu i nh t Vi t Nam 10 th‡ng tu i (Phœ Th , 2010). V
thˆnh ph n loˆi, x‡c nh s‡n l‡ gan l n ng i gia sœc t i L ng S n, Lai Ch‰u, đ đị ườ ơ
Nội, H˜a B“nh, Ngh An, Qu ng B“nh, B“nh nh, TP. H Ch’ Minh b ng sinh h c ph‰n t Đị
Fasciola gigantica vˆ c— lai v i F.hep‡tica (Nguy n V n vˆ cs., 2006). ă Đề
3. B nh h c
S‡n l‡ gan l n Fasciola tr c khi vˆo ng m t, chung k sinh trong nhu m™ gan ướ đườ ý
ph‡ h v t ch c gan g‰y nh ng t n th ng v i t ch c ho i t kh™ng ng nh t, nh ng ươ đồ
h“nh nh nˆy quan s‡t r› tr•n si•u ‰m hay CT/MRI nh ng h n h p d nh m v i u gan.
Năm 2006-2010, trong s™ b nh nh‰n ch n o‡n lˆ Òu ganÓ c— t i 34% do nhi m s‡n l‡ gan l n N đ
(Nguvễn V n vˆ CS., 2011). Gan lu™n lu™n to v i m t ngoˆi nh n ho c g gh . Khi s‡n l‡ă Đề
gan l n vˆo ng m t, n—i chung ng m t lu™n lu™n b gi‹n ph ng l•n thˆnh d đườ đườ ầy.
Ni•m m c tœi m t xu t hi n nhœ. Thˆnh tœi m t d y n t n l p c vˆ x lan t a. B nh s i r t đế ơ ơ
thường g p khi nhi m s‡n l‡ gan l n. T nh m ch c a ph ng l•n vˆ ph• n v i s th‰m nhi m ĩ
của t bˆo lympho vˆ b ch c u ‡i toan. S‡n l‡ gan l n k sinh trong gan t o n•n nh ng ‡pế ý
xe nh , lˆm xung huy t gan, ng m t dˆy l•n bi n d ng g‰y vi•m x h—a. Bi u hi n b nh ế ế ơ
học c a s‡n l c ch nh ng t n th ng, ho i t t ch c v i ph n ng vi•m x h—a, k ươ ơ ý
sinh tr•ng c— th calci h—a ho c tr thˆnh m nh v n trong c‡c h t nh .
4. Ch n o‡n đ
4.1. Ch n o‡n l‰m sˆng đ
- Ch y u lˆ au t c v•ng gan, m ch kh— ti•u, ™i khi au th ng v . ế đ đ đ ượ
- C— th• k•m theo t“nh tr ng nhi m tr•ng nhi m độc.
- M t s tr ng h p kŽm n, s t c‰n, r i lo n ti•u h—a, s n ng ườ ă N ứa...
4.2. Ch n o‡n c n l‰m sˆngN đ
- XŽt nghi m t“m tr ng trong d ch m t hay ph‰n (v i t l th ấp).
- Ch n o‡n huy t thanh h c b ng ELISA v i kh‡ng nguy•n Fasciola.N đ ế
- XŽt nghi m c™ng th c b ch c u (b ch c u ‡i toan t ng cao). ă
- Ch n o‡n h“nh nh b ng si•u m vˆ ch p c t l p vi t’nh gan (CT scanner) hay c ngN đ
hưởng t (MRI). N—i chung, ch n o‡n s‡n l‡ gan l n c n ph i h p ch n o‡n h“nh nh (si•u N đ N đ
‰m/CT/MRI) lˆ c‡c t n th ng v i echo h n h p, ELISA d ng t’nh v i bi u hi n l‰m sˆng ươ ươ
chủ y u au t c v•ng gan hay th ng v , m t s tr ng h p c— s t, m ch kh— ti•u, s tế đ ượ ườ
c‰n, r i lo n ti•u h—a, c bi t xŽt nghi m m‡u c— b ch c u ‡i toan t ng cao. đặ
5. u trĐiề
5.1. Nguy•n t c u tr điể
- œng ™i t ng.Đ đ ượ
- œng thuĐ ốc.
- œng ph‡c .Đ đồ
5.2. C‡c thu c u tr điể
Hiện nay, thu c c hi u u tr s‡n l‡ gan l n triclabendazol. Triclabendazol c— đặ điề
bi i t.ệt d c Egaten do h‹ng Novartis (Th v s ) h‹ng Ciba-Geigy (Th y ượ ĩ Đ ển) s n xu
T•n h—a h c 6-chloro-(2,3-dichlorophenoxy)-2-methyl-thiobenzimidazole d n xu t
benzimidazol.
T‡c d ng u tr s‡n l‡ gan l n Fasciola g m Fasciola hepatica vˆ Fasciola gigantica. điề
Liều d•ng: theo c‰n n ng c th s d ng theo ng u ng, nu t v i n c kh™ng c ơ đườ ướ đượ
nhai. Ng i l n: 10 mg/kg li u duy nh t. N u kh™ng kh i c— th t ng l•n 20 mg/kg chia 2 l nườ ế ă
c‡ch nhau 12-24 gi .
Trẻ em > 6 tu i: s d ng an toˆn nh ng i l n. Tr em < 6 tu i: ch a c— nghi•n c u ư ườ ư
cho nh—m nˆy trong c ng ng. Ng i giˆ: ch a c— nghi•n c u li•n quan gi a tu i t‡c đồ ườ ư
dụng c a thu c. Ch a c— th™ng tin v• s d ng thu c tr•n b nh nh‰n suv gan, suy th n. M t s ư
bệnh nh‰n c— t ng nh men gan bilirubin. Ph n c— thai: ch m i th nghi m tr•n ngă độ
vật v i li u g p 10 l n (100- 200 mg/kg) g‰y gi m tr ng l ng con v t sinh ra. ượ
Ảnh hưở độ ng v i ng v t: cũng như c‡c lo i thu c giun s‡n kh‡c c— c•ng nguồn gốc
benzimidazol nh mebendazol, oxfendazol, flubendazol albendazol. Tr•n sœc vư ật:
triclabendazol vˆo s a 1% li u s d ng.
Chưa c— nghi•n c u tr•n ng i nh ng c ng n•n ki•ng cho con bœ trong 72 gi sau khi ườ ư ũ
d•ng thu c. S d ng triclabendazol c— th c— m t s™ t‡c d ng ph nh : v‹ m h™i > 10%, m t ế ư
mỏi, t c ng c, s t 1-10%; au b ng > 10%; ch‡n n, a l ng, n™n, bu n n™n 1-10%; vˆng da đ ă
1-10%; ch—ng m t, nh c u 1-10%; s n ng a 1-10%, ho 1-10%. Thu c h p thu t t qua đầ N
đườ đạ ng uống, sau 2 gi d ng chuy n h—a sun’bcit của triclabendazol t 0,34-15,8 pm/1. Th i
trừ ch y u qua ng ph‰n (90%) c˜n 10% theo ng n c ti u. Th i gian b‡n h y d ng ế đườ đườ ướ
chuyển h—a su’bcit trong huy t thanh 11 gi . LD50 chu t lˆ > 8.000 mg/kg, th 206ế
mg/kg; d ng sunfocit vˆ sunpone chu t lˆ > 5.000 mg/kg.
5.3. Ph‡c u tr Triclabendazol 10 mg/kg chia 2 l n c‡ch nhau 6 gi (u ng sau khiđồ điề
ă ế ă đến no) ho c uống 1 l n. N u kh™ng đ‡p ứng vối li u 10 mg/kg c— th• t ng li u n 20 mg/kg
chia 2 l n c‡ch nhau 12-24 gi . Hi n nay, c— hi n t ng kh‡ng thu c, n•n s d ng li u 20 đ ượ
mg/kg cho m i b nh nh‰n.
6. Ph˜ng bệnh
Về nguy•n t c, vi c ph˜ng b nh s‡n l‡ gan l n lˆ kh™ng n s ng c‡c th c v t th y sinh ă
hay u ng n c l‹, ph i h p qu n l , x l ph‰n, gi g“n v sinh m™i tr ng, ph‡t hi n vˆ ướ ý ý ườ đi u
trị c‡ nh‰n, tuy•n truy n gi‡o d c v v sinh ph˜ng b nh... N—i chung, ph˜ng b nh s‡n l‡ gan
lớn t t nh t lˆ kh™ng n rau s ng, nh t lˆ nh ng rau th y sinh m c k•nh m ng, ao, h , b ă ươ
ru ng.
S‡n l‡ ru t
( Fasciolopsis buski )
I. M c ti•u
1. M™ t c c m sinh h c, chu k c a s‡n l‡ ruả đượ đặ điể ột.
2. Ph‰n t’ch c y u t nguy c quan tr ng li•n quan n nhi m s‡n l‡ ru t t pđượ ế ơ đế
qu‡n n s ng th c v t thu sinhă
3. Gi i th’ch c c‡c t‡c h i vˆ bi n ch ng do s‡n l‡ ru t g‰y ra. đượ ế
4. N•u c ph ng ph‡p ch n o‡n nh h ng ch n o‡n x‡c nh b nh s‡n l‡đượ ươ N đ đị ướ N đ đị
ru t
5. Ph‰n t’ch c nguy•n t c u tr vˆ bi n ph‡p ph˜ng ch ng b nh s‡n l‡ ruđượ điề ột.
II. i dungNộ
S‡n l‡ ru t k sinh trong ru t non c a ng i, l n, ch— m•o, ch y u g p nhi u ý ườ ế
lợn. Tr•n th gi i b nh th ng g p c‡c n c ch‰u ç, c bi t lˆ Trung Qu cế ườ ướ đặ
1. c m sinh h c, chu k c a s‡n l‡ ru tĐặ điể
1.1. c m sinh h cĐặ điể
- S‡n l‡ ru t c— h“nh l‡, m u h i , dˆi 20-70 mm, r ng 8-12 mm, d y 0,5 - 3mm. ơ đỏ
Th‰n c— nh ng gai nh x p thˆnh hˆng. H p kh u n vˆ h p kh u b‡m g n nhau. Tinh hoˆn ế N ă N
nằm n a d i c a th‰n, t cung, bu ng tr ng n m n a tr•n c a th‰n. ướ
- Tr ng S‡n l‡ ru t h“nh b u d c, v m ng, m u vˆng nh t, c— n p. Nh‰n gi a tr ng.
K’ch th c: 125 x 75 m . ướ m
1.2. Chu kỳ
S‡n l‡ ru t k sinh ru t non c a ng i vˆ c a l n. S‡n tr ng, tr ng theo ph‰n ra ý ườ đẻ
ngoại c nh g p n c ao h s ph‡t tri n thˆnh u tr•ng l™ng. u tr•ng l™ng b i l i trong n c ướ ơ ướ
t“m n c‡c lo i c thu c gi ng Planorbis k sinh ph‡t tri n thˆnh bˆo u. T m t bˆođế để ý
đ đ u ph‡t tri n thˆnh nhi u u tr•ng đu™i ( ‰y lˆ h“nh thức sinh s n a ph™i ¨). u tr•ng đu™i
rời c, t“m n b‡m vˆo c‡c c‰y thu sinh (c u, ng— sen, r b•o, rong r•u...) ph‡t tri n đế để
thˆnh nang tr•ng. N u ng i ho c l n n ph i nang tr•ng c˜n s ng vˆo ru t s ph‡t tri nế ườ ă
thˆnh s‡n tr ng thˆnh sau 3 th‡ng.ưở
Baclop t“m th y 200 nang tr•ng / 1 c u . ủ ấ
2. c m d ch t s‡n l‡ ru tĐặ điể
Bệnh S‡n l‡ ru t c— ngu n b nh ng i ho c l n c— s‡n trong c th , m m b nh ườ ơ
nang tr•ng, ng nhi m lˆ ng ti•u ho‡.đườ đườ
2.1. C‡c y u t nguy c nhi m s‡n l‡ ru tế ơ
- Nu™i c‡ b ng ph‰n t ươi.
- Ph—ng u xu ng nế ước.
- n c‡c c‰y thu sinh ch a n u ch’n.Ă ư
- S hi u bi t c a nh‰n d‰n v b nh SLR c˜n th p kŽm. ế
2.2. c m d ch t s‡n l‡ ru t Vi t NĐặ điể am
Vi t Nam b nh S‡n l‡ ru t hi m g p ng i ch y u g p l n. Mi n xu™i c— ế ườ ế
tới 80% l n b nhi m SLR v“ li•n quan t i th c n b•o, rong r•u ch a n u ch’n. Ng i ă ư ườ
nhiễm s‡n lˆ do n ph i nang tr•ng trong c‡c c‰y d i n c c˜n s ng (rau mu ng n c, ng—ă ướ ướ ướ
sen s ng ...)
3. T‡c h i vˆ bi n ch ng c a b nh s‡n l‡ ru t ế
3.1. T‡c h i c a s‡n :
S‡n g‰y vi•m ru t, tr ng h p c— nhi u s‡n, b nh nh‰n c— th b t c ru t do s‡n t o ườ
thˆnh c‡c bœi s‡n
Bệnh s‡n l‡ ru t th ng di n bi n qua 3 giai n: ườ ế đoạ
* Giai t kh i ph‡t: B nh nh‰n th ng ch c— nh ng tri u ch ng nh : m t m i, thi uđoạ ườ ế
m‡u nh .
* Giai n toˆn ph‡t (th i k c p t’nh): B nh nh‰n b au b ng ‰m k•m theo a ch yđoạ ị đ
ph‰n l ng, kh™ng c— m‡u nh ng c— nhi u ch t nh y vˆ l n nhi u th c n kh™ng ti•u. a ch y ư ă
kŽo dˆi nhi u ngˆy ho c nhi u tu n. au b ng v•ng h v , c— th c— nh ng c n au b ng d Đ ơ đ
dội, b ng ch ng, BC toan t ng t i 20% ướ ă
* Giai n bi n ch ng (th i k m n t’nh t): B nh n ng c— th g‰y ph• n toˆn th‰n,đoạ ế
trˆn d ch mˆng ph i, mˆng tim. B nh nh‰n suy ki t vˆ ch t ế
4. Ch n o‡n b nh s‡n l‡ ru t đ
XŽt nghi m ph‰n t“m tr ng s‡n b ng ph ng ph‡p Willis ho c ph ng ph‡p Kato ươ ươ
5. u trĐiề
D•ng Niclosamis vˆ Praziquantel
5.1. Ki n th c c b n v thu c u trế ơ điề
- Niclosamid (Yomesal) lo i thu c ’t c c— t‡c d ng c n s h p thu glucose độ
s‡n lˆm s‡n kh™ng l y c th c n mˆ ch t i. Thu c nˆy kh™ng c— t‡c d ng ph đượ ă ế đ
- Praziquantel c— bi t d c Biltricide, Distocide. Vi•n thu c —ng hˆm l ng 600, ượ đ ượ
500, ho c 400mg. Thu c c— d ng b t m u tr ng, v ng, kh™ng m•i, ’t tan trong n c ’t đắ ướ
độc.
+ T‡c d ng: Thu c lˆm c n h p thu glucose lˆm ch t s‡n do hœt ki t d tr ế
glucogen
+ T‡c d ng ph : Th nh tho ng c— tr ng h p b ch—ng m t, nh c u, bu n n™n, ườ đầ đau
bụng tho ng qua.
Kh™ng n•n d•ng r u bia khi d•ng c‡c thu c t y giun s‡n v“ d lˆm thu c ng m quaượ N
ru c.ột g‰y độ
Cả Praziquantel vˆ Niclosamid u lˆm cho v th‰n s‡n d b t‡c ng c a enzim huđề độ
protein c a ng i lˆm s‡n b hu vˆ t ng ra ngoˆi. ườ
5.2. Nguy•n t c u tr điề
Chọn thu c ’t c, d u ng vˆ c— hi u qu cao độ
5.3. u tr c thĐiề
- Niclosamid (yomesal) vi•n 500 mg: Ng i l n 2g (4 vi•n), tr em t 2-7 tu i 1g (2ườ
vi•n). U ng thu c vˆo s‡ng s m chia 2 l n c‡ch nhau 1 gi . N•n nhai ho c nghi n thu c
trước khi u ng v i tr em
- Praziquantel( Biltricid ) vi•n 600mg: U ng 1 li u 40mg / kg 1 l n vˆo sau b a n, ă
kh™ng nhai thuốc.
Chống ch nh: Ng i c— thai, tr em d i 2 tu i. Ng i ang cho con bœ ph i ki•ngỉ đị ườ ướ ườ đ
cho con bœ 4 ngˆy sau khi u ng thu c
6. Ph˜ng bệnh
6.1. Nguy•n t c
- T‡c ng vˆo ngu n b nh b ng c‡ch u tr ng i b nhđộ điề ườ
- V sinh m™i tr ng, kh™ng cho tr ng s‡n xu ng n c ườ để ướ
- V sinh c‡ nh‰n, v sinh n u ng ă
6.2. Bi n ph‡p
- Tuy•n truy n, GDSK v t‡c h i vˆ c‡ch ph˜ng b nh s‡n l‡ ru t
- V sinh m™i tr ng, kh™ng d•ng ph‰n t i nu™i c‡, kh™ng i ti n xu ng ao h , ườ ươ để đạ
s™ng su i
- V sinh n u ng, kh™ng n s ng th c v t thu sinh d i m i h“nh th c ă ă ướ
- Ph‡t hi n vˆ u tr ng i b nh điề ườ
- Ph˜ng b nh cho l n b ng c‡ch kh™ng cho l n n b•o vˆ rong, r•u s ng ă
| 1/6

Preview text:

Giun t—c (Trichuris trichiura) Mục ti•u
1. M™ tả được đặc điểm sinh học, chu kỳ của giun t—c
2. Ph‰n t’ch được c‡c đặc điểm dịch tễ của giun t—c
3. Giải th’ch được c‡c t‡c hại của giun t—c
4. Tr“nh bˆy được c‡c phương ph‡p chNn đo‡n xŽt nghiệm vˆ nguy•n tắc điều trị bệnh giun t—c
5. Ph‰n t’ch được c‡c nguy•n tắc vˆ biện ph‡p ph˜ng chống bệnh giun t—c Nội dung
Giun t—c lˆ một loại giun phổ biến ở Việt nam, tỷ lệ nhiễm trung b“nh khoảng 30-60
%, nhưng loại giun nˆy ’t được nhắc đến v“ t‡c hại của giun kh™ng đ‡ng kể
1. Đặc điểm sinh học vˆ chu kỳ của giun t—c 1.1. H“nh thể
- Giun t—c trưởng thˆnh lˆ loại giun nhỏ, dˆi 30-50 mm, phần đầu nhỏ như sợi t—c,
phần đu™i ph“nh to hơn. Con c‡i đu™i thẳng, con đực đu™i cong.
- Trứng h“nh quả cau, vỏ dầy. KT 50-22 m, m u vˆng m ầ 2.2. Chu kỳ
Diến ra theo sơ đồ: Ngư goại cảnh
2.2.1. Giai đoạn ở người
Giun ký sinh ở đại trˆng. Người nhiễm giun lˆ do ăn phải trứng giun t—c c— ấu tr•ng
vˆo tới ruột non. Trứng nở ra ấu tr•ng, ấu tr•ng di chuyển xuống đại trˆng ph‡t triển thˆnh
giun t—c trưởng thˆnh. Giun trưởng thˆnh giao hợp, giun c‡i đẻ trứng. Trứng ra ngoại cảnh mới ph‡t triển được
2.2.2. Giai đoạn
ở ngoại cảnh
Trứng giun t—c theo ph‰n ra ngoại cảnh, gặp điều kiện th’ch hợp (nhiệt độ0 0 25-30 C,
độ Nm >80%, O đủ) th“ sau 17 ngˆy, trứng sẽ ph‡t triển thˆnh trứng c— ấ 0 u tr•ng. Tr•n 50 C 2
trứng sẽ bị diệt, nhưng ở nhiệt độ lạnh trứng chịu đựng tốt (n•n bệnh c— cả c‡c nước xứ lạnh). Nhiệt độ 0
-3 C trứng sống 9 ngˆy. C‡c chất s‡t tr•ng kh— diệt trứngv“ trứng c— vỏ dầy. Người
ăn phải trứng c— ấu tr•ng sẽ bị nhiễm giun.
Thời gian hoˆn thˆnh chu kỳ lˆ 1 th‡ng. Giun sống 5-6 năm
2. Dịch tễ giun t—c ở Việt Nam
Trứng giun t—c c— ấu tr•ng lˆ mầm bệnh của bệnh giun t—c, mầm bệnh nhiễm vˆo
người qua đường ăn uống. Nguồn bệnh lˆ những người c— giun t—c trong cơ thể.
2.1. C‡c yếu tố nguy c
ơ g‰y nhiễm giun t—c
- M™i trường đất c— trứng giun t—c
- Tập qu‡n canh t‡c lạc hậu c˜n d•ng ph‰n bắc tươi lˆm ph‰n b—n
- Tập qu‡n sinh hoạt, vệ sinh kŽm: Hố x’ thiếu hoặc kh™ng hợp vệ sinh, đi ngoˆi
kh™ng đœng nơi quy định, kh™ng rửa tay sạch trước khi ăn, th c
ứ ăn kh™ng đậy lồng bˆn tạo
điều kiện cho ruồi nhặng reo rắc mầm bệnh
- Thời tiết kh’ hậu n—ng Nm
- C‡c điều kiện kinh tế x‹ hội, văn ho‡, gi‡o dục, d‰n tr’ c˜n thấp
2.2. Đặc điểm dịch tễ bệnh giun t—c ở Việt Nam
- Tỷ lệ nhiễm giun t—c ở Việt Nam tương đối cao: Miền Bắc 52%, Miền Nam 3-5%.
- Ph‰n bố: Gặp nhiều ở những v•ng n™ng th™n d•ng ph‰n bắc tươi lˆm ph‰n b—n
- Mọi lứa tuổi đều c— thể nhiễm giun t—c
- Nghề nghiệp: Những người lao động, tiếp xœc với đất vˆ ph‰n c— tỷ lệ nhiễm cao
hơn những người lˆm nghề kh‡c.
. T‡c hại của giun t—c
T‡c hại của giun t—c g‰y ra kh™ng đ‡ng kể. C‡c triệu chứng của bệnh giun t—c chỉ r›
khi trong cơ thể người c— tr•n 50 giun.
- Tại đại trˆng: Giun g‰y vi•m đại trˆng, rối loạn ti•u ho‡. C‡c triệu chứng của bệnh
giống bệnh lỵ n•n c˜n được gọi lˆ hội chứng giả lỵ.
- Toˆn th‰n: Bệnh nh‰n c— thể bị thiếu m‡u nhẹ do giun t—c hœt m‡u lˆm thức ăn.
4. Chẩn đo‡n bệnh giun t—c4
Chủ yếu lˆ xŽt nghiệm ph‰n để t“m trứng bằng phương ph‡p Willis hoặc phương ph‡p Kato
C‡c tuyến y tế cơ sở, nếu c— k’nh hiển vi đều lˆm được xŽt nghiệm nˆy
5. Điều trị bệnh giun t—c
5.1. Kiến thức c

ơ bản về thuốc điều trị
Từ năm 1990 đến nay thuốc giun điều trị bệnh giun t—c thường được d•ng lˆ c‡c loại
thuốc Mebendazol, Albendazol. C‡c thuốc nˆy ’t độc vˆ c— t‡c dụng với nhiều loại giun
Mebendazol vˆ Albendazol rất ’t hấp thu qua ống ti•u ho‡, phần lớn thuốc (90%) thải
qua ph‰n sau 24 giờ, 5-10% thải qua nước tiểu. T‡c dụng của thuốc lˆm giảm hấp thu glucose
ở giun, lˆm cạn dự trữ glucogen vˆ hiệu quả lˆ giảm tổng hợp ATP.
T‡c dụng phụ: nhẹ vˆ thoảng qua: Đau bụng, đi lỏng, sốt, ngứa, ph‡t ban
Pyrantel pamoat kh™ng c— t‡c dụng diệt giun t—c
5.2. Nguy•n tắc điều trị -
u ti•n chọn thuốc c— phổ rộng, t‡c dụng với nhiều loại giun vˆ d•ng một liều duy nhất c— hiệu quả cao.
- D•ng thuốc rẻ tiền, sẵn c— tr•n thị trường.
- D•ng thuốc ’t độc, dễ uống.
5.3. Điều trị cụ thể
Người d‰n c— thể mua thuốc tNy giun tại nhˆ T•n thuốc - Mebendazol:
Trước đ‰y thường d•ng biệt dược Vermox vi•n đ—ng hˆm lượng 100 mg: Điều trị cho
người lớn vˆ trẻ em như nhau: 200 mg/ngˆy x 3 ngˆy liền vˆo s‡ng, chiều.
Hiện nay thường d•ng biệt dược Fugaca vˆ Mebendazol dạng vi•n quả nœi đều c—
hˆm lượng 500 mg điều trị 1 liều duy nhất vˆo buổi tối trước khi đi ngủ hoặc s‡ng sớm.
Chống chỉ định: Phụ nữ c— thai, trẻ em < 2 tuổi
- Albendazol (Zentel) vi•n 200 mg: Điều trị cho người lớn vˆ trẻ em liều như nhau,
400mg uống 1 lần duy nhất vˆo buổi tối trước khi đi ngủ hoặc s‡ng sớm.
Chống chỉ định: Phụ nữ c— thai, trẻ em dưới 2 tuổi
N—i chung với tất cả c‡c loại thuốc giun kh™ng n•n điều trị khi bệnh nh‰n đang bị
bệnh cấp t’nh, những người c— tiền sử mẫn cảm với thuốc hoặc suy gan, suy thận. Khi uống
c‡c loại thuốc giun kh™ng n•n uống bia, rượu. 6. Ph˜ng bệnh
6.1. Nguy•n tắc
: Để ph˜ng chống bệnh giun t—c cũng như c‡c bệnh giun truyền qua
đất cần giải quyết những kh‰u sau:
- T‡c động vˆo nguồn nhiễm: Điều trị người bệnh
- Chống sự ph‡t t‡n mầm bệnh: Vệ sinh m™i trường
- Bảo vệ người lˆnh, chống l‰y nhiễm: Gi‡o dục y tế, n‰ng cao ý thức ph˜ng bệnh
6.2. C‡c biện ph‡p cụ thể
- Tuy•n truyền, GDSK cho nh‰n d‰n về t‡c hại vˆ ph˜ng bệnh giun t—c để mọi người
c— ý thức tự gi‡c tham gia ph˜ng chống bệnh giun t—c.
- Vệ sinh m™i trường: Quản lý vˆ xử lý ph‰n th’ch hợp
+ Sử dụng hố x’ hợp vệ sinh, kh™ng ph—ng uế bừa b‹i ra ruộng, vườn, quanh nhˆ
nhất lˆ c‡c trẻ em nhỏ. Kh™ng để ch—, lợn, gˆ tha ph‰n g‰y ™ nhiễm m™i trường.
+ Kh™ng d•ng ph‰n tươi để canh t‡c, phải ủ ph‰n từ 4 th‡ng trở l•n mới d•ng.
- Vệ sinh ăn uống, vệ sinh thực phNm: Thức ăn phải được nấu ch’n đậy lồng
bˆn, kh™ng ăn rau sống, kh™ng uống nước l‹.
-Vệ sinh c‡ nh‰n: Rửa tay sạch trước khi ăn, sau khi đi đại tiện.
Giun lươn đường ruột (Strongyloides stercoralis)
Giun lươn đường ruột được m™ tả năm 1876 vˆ cũng trong năm nˆy, Normana ph‡t
hiện thấy ở một l’nh viễn chinh Ph‡p cư trœ tại miền Nam Việt Nam c— giun lươn, k•m theo
rối loạn ti•u h—a, ỉa chảy vˆ giun lươn được coi lˆ nguy•n nh‰n g‰y bệnh ỉa chảy Nam Bộ.
Sau nˆy, nguy•n nh‰n g‰y bệnh ỉa chảy Nam Bộ đ‹ được x‡c định lại: bệnh ỉa chảy Nam Bộ
kh™ng phải đơn thuần do giun lươn mˆ chỉ lˆ một t“nh trạng vi•m ruột sau lỵ, c— giun lươn
phối hợp. Ngoˆi thể ký sinh ở người, giun lươn c˜n c— thể sống tự do ở ngoại cảnh.
1. H“nh thể vˆ chu kỳ ph‡t triển
Giun lươn đường ruột Strongyliodes stercoralis ký sinh trong ống ti•u h—a (t‡ trˆng vˆ ruột non).
Giun đực dˆi 0,7-1 mm, chiều ngang 40-50 µm cong như lưỡi c‰u. Giun c‡i dˆi 2 mm,
chiều ngang 34-40 µm, ‰m m™n ỏ khoảng 1/3 sau th‰n. Tử cung chứa 5-9 trứng. Trứng c—
k’ch thước 50-70 µm x 30-40 µm, c— ấu tr•ng ngay sau khi đẻ vˆ nở ấu tr•ng ngay trong ruột.
Giun lươn c— chu kỳ s™ng tự do ỏ ngoại cảnh. Giun đực ở ngoại cảnh dˆi 0,7-1 mm, giun c‡i
ở ngoại cảnh dˆi 1-1,7 mm, chiều ngang 50-75 µm, trứng c— k’ch thước 70 x 45 µm, ấu tr•ng nở ngay trong tử cung. Chu kỳ ph‡t triển:
Chu kỳ giun lươn gồm chu kỳ ký sinh vˆ chu kỳ tự do. Chu kỳ ký sinh, giun lươn ký
sinh trong ni•m mạc ruột. Giun đực, c‡i giao hợp, dẻ trưng, nơ ầu tr•ng ngay trong ruột rồi
đˆo thải ra ngoˆi theo ph‰n, ấu tr•ng giun lươn nhiễm vˆo người qua đường da, vˆo m‡u, qua
tim, phổi, l•n kh’ quản, tới hầu, sang thực quản, xuống ruột đ• ph‡t triển thˆnh giun trưởng
thˆnh ký sinh tại đ—. Chu kỳ tự do lˆ ấu tr•ng giun lươn ph‡t triển thˆnh giun trưởng thˆnh ở
m™i trường, giun đực, c‡i giao hợp đẻ ấu tr•ng vˆ tiếp tục chu kỳ mới, chœng dinh dưỡng
bằng vi khuNn vˆ chất hữu cơ trong đất. Như vậy, chu kỳ ph‡t triển của giun lươn tương tự
như giun m—c/mỏ nhưng chỉ kh‡c lˆ giun lươn c— chu kỳ sống tự do vˆ tuổi thọ giun lươn đực
rất ngắn. Ngoˆi ra, giun lươn c— khả năng đẻ ấu tr•ng ngay trong ruột vˆ ph‡t triển thˆnh giun
trường thˆnh trong ruột. Do vậy, nếu kh™ng điều trị sớm giun lươn, chœng sẽ nh‰n l•n vˆ bệnh
trở n•n trầm trọng hơn.
2. T“nh h“nh nhiễm giun lươn
2.1. Thế giới Bệnh giun lươn c— ở ch‰u Phi, ch‰u Mỹ, ch‰u ç như Đ™ng Phi 3-16%,
Achentina 11%, Brazil 23-35%, Ai Cập 1,3%, Mỹ 8-20,5%, Madagasca 5%, Panam a 18-
31%, Mexica 5%, Uruguay 4,3%, Venezuela 4%, Ấn Độ 1,3-16,3%, N hật Bản 12%, Trung
Quốc 2%, Philippines 3%, Th‡i Lan 18,3%.
2.2. Việt Nam Tỉ lệ nhiễm giun lươn ơ miền Bắc từ 0,2-2,5% (Galliard, 1940), theo
điều tra của Bộ m™n Ký sinh tr•ng, Trường Đại học Y Hˆ Nội, tỉ lệ nhiễm giun lươn chiếm
dưới 1%. Theo điều tra của Bộ m™n Ký sinh tr•ng, Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Ch’
Minh, tỉ lệ nhiễm giun lươn lˆ 8% (tại Củ Chi). Tuy vậy, c‡c điều tra ph‡t hiện ấu tr•ng giun
lươn trong ph‰n rất hạn chế, nhưng chưa c— điều tra cộng đồng bằng miễn dịch học. Trong lœc
đ—, một điều tra tr•n nh—m bệnh nh‰n bị loŽt dạ dˆy-t‡ trˆng tại TP. Hồ Ch’ Minh, c— t—i 29% nhiễm giun lươn ruột.
3. T‡c hại vˆ bệnh lý
Khi ở trong ruột giun lươn c— thể g‰y những tổn thương, loŽt ni•m mạc ruột, t‡ trˆng,
lˆm rối loạn ti•u h—a hoặc g‰y t“nh trạng vi•m ruột m‹n t’nh, c— thể g‰y vi•m t‡ trˆng hoặc
g‰y lỵ. Bạch cầu ‡i toan tăng cao. Bất thường giun lươn l•n phổi g‰y vi•m phổi vˆ c— thể l•n
n‹o. Giun lươn c— th• g‰y dị ứng nghi•m trọng. 4. Chẩn đo‡n
- C‡c triệu chứng l‰m sˆng kh™ng đặc hiệu như loŽt t‡ trˆng, ỉa chảy kŽo dˆi vˆ tăng bạch cầu ‡i toan.
- XŽt nghiệm ph‰n t“m ấu tr•ng giun lươn. Cần ph‰n biệt với ấu tr•ng giun m—c/mỏ
xuất hiện muộn hơn vˆ c— h“nh th• kh‡c nhau.
- ChNn đo‡n miễn dịch rất c— gi‡ trị trong chNn đo‡n v“ đ‡p ứng miễn dịch trong bệnh
giun lươn cao hơn nhiều so với c‡c loˆi giun đường ruột kh‡c. 5. Điều trị
5.1. C‡c thuốc điểu trị - Nh—m mintezol: thiabendazol. - Nh—m benzimidazol: mebendazol vˆ albendazol.
5.2. Ph‡c đổ điều trị - Thiabendazol 25 mg/kg/ngˆy x 7 ngˆy. - Mebendazol 500 mg
hoặc albendazol 400 mg/ngˆy x 7-10 ngˆy.
6. C‡c biện ph‡p ph˜ng chống
Nguy•n tắc vˆ c‡c biện ph‡p ph˜ng bệnh giun lươn gi™ng như nguy•n tắc vˆ c‡c biện
ph‡p ph˜ng bệnh giun m—c/m—. Ngoˆi ra, c‰n ph‡t hiện đi•u trị sớm để đ• ph˜ng giun lươn tự
sinh sản vˆ ph‡t triển ngay trong ruột S‡n l‡ gan l n
ớ (Fasciola hep‡tica, Fasciola gigantica) I. Mục ti•u
1. Trinh bˆy được đặc điếm sinh học, chu kỳ của s‡n l‡ gan lớn.
2. Tr“nh bˆy được c‡c đặc điểm dịch tễ học của s‡n l‡ gan lớn.
3. Mỏ t‡ được c‡c đặc điếm bệnh học, chăn đo‡n xŽt nghi•m vˆ nguy•n tắc điều trị bệnh s‡n l‡ gan lớn.
4. N•u c‡c nguy•n tắc vˆ biện ph‡p ph˜ng, ch™ng bệnh s‡n l‡ gan lớn. Bệnh s‡n l‡
gan lớn (Fascioliasis) do loˆi s‡n l‡ lớn Fasciola hep‡tica hoặc Fasciola gigantica g‰y n•n.
Loˆi s‡n nˆy chủ yếu ký sinh ỏ động vật ăn cỏ như tr‰u, b˜...vˆ g‰y bệnh ở người. 1.
II. Đặc điểm sinh học vˆ chu kỳ
1.1. H“nh thể s‡n l‡ gan lớn trương thˆnh h“nh chiếc l‡, th‰n dẹt vˆ bờ mỏng, c— k’ch
thước 20-35 x 10-12 mm, mˆu trắng hồng hoặc x‡m đỏ, hấp khNu miệng nhỏ, k’ch thước
lmm, hấp khNu bụng to hơn, k’ch thư—c 1,6 mm. 0 người, s‡n ký sinh trong đường mật, bất
thường c— thế ký sinh lạc chỗ như trong cơ bấp, dưới da, phœc mạc... S‡n trương thˆnh đẻ
trứng theo đường mật xuống ruột vˆ ra ngoˆi theo ph‰n.
Trứng s‡n l‡ gan lớn c— k’ch thước lỏn nhất trong c‡c loˆi s‡n l‡, k’ch thước trung
b“nh 140 x 80 (dao động 130-150 x 60-90 µm), c— khi tới 152-198 x 72-94 µm, trung b“nh
172,3 x 89,6 µm (Tomimura vˆ Nishitani, 1976). 1.2. Chu kỳ 1.2.1 Vị tr’ ký sinh
1.2.2. Đường x‰m nh‡p S‡n l‡ gan lớn x‰m nhập vˆo cơ thể người một c‡ch thụ động
qua con đường ăn uống. Người bị mắc bệnh s‡n l‡ gan lớn lˆ do ăn sống một số loˆi rau dưới
nưốc (rau thủy sinh) c— mang nang tr•ng của s‡n b‡m d’nh hoặc uống nước l‹ c— ấu tr•ng. 1.2.3. Diễn biến chu kỳ
Tại nơi ký sinh ở ống dẫn mật, s‡n trưởng thˆnh đẻ trứng; trứng ra ngoˆi theo ph‰n rồi
rơi vˆo m™i trường nước. Trong m™i trường nước, ở nhiệt độ 23- 26oC, sau khoảng 3 tuần lễ,
trứng nở thˆnh tr•ng l™ng. Tr•ng l™ng bơi lội trong nước để t“m đến vật chủ trung gian th’ch
hợp lˆ ốc Lymnae. Trong cơ thể ốc, từ một tr•ng l™ng ph‡t triển thˆnh nhi•u tr•ng đu™i.
Tr•ng đu™i rời ốc, t“m đến một số thực vật s™ng dưới nước (thực vật thủy sinh) th’ch hợp để
b‡m vˆo, rồi ph‡t triển thˆnh nang tr•ng. Người hoặc tr‰u b˜ ăn phải thực vật thủy sinh hoặc
uống nước l‹ c— ấu tr•ng nˆy sẽ bị nhiễm s‡n l‡ gan lớn. Khi vˆo tới đường ti•u h—a, ấu tr•ng
nang sẽ tho‡t vỏ rồi chui qua thˆnh ruột vˆo ổ bụng rồi xuy•n thảng vˆo nhu m™ gan, sau một
thời gian t“m đến ống dẫn mật của gan, ký sinh tại đ— để ph‡t triển thˆnh s‡n trưởng thˆnh sau
khoảng thời gian chừng 3 th‡ng. S‡n l‡ gan lớn c— thể ký sinh ở nhiều bộ phận như cơ, khớp,
xoang bụng, mắt, phổi...... Tuổi thọ của s‡n l‡ gan lớn từ 9-13,5 năm. 2. Dịch tễ
2.1. Ph‰n bố bệnh s‡n l‡ gan lớn tr•n thế giới
Fasciola hep‡tica được Linnaeus t“m ra năm 1758 vˆ F. gigantica được Cobbold t“m ra
năm 1856 tại N hật Bản. F. hep‡tica lưu hˆnh ơ Triều Ti•n, T‰n Ghine, T‰y Iran vˆ một số
v•ng Nhật B‡n, vật chủ trung gian lˆ ốc Lymnaea trumcatula hoặc L. viridis. F. gigantica lưu
hˆnh ở Th‡i Lan, Malaysia, Singapor vˆ Indonesia, vật chủ trung gian lˆ ốc L. rubiginosa. Cả
hai loˆi ph‰n bố ở Trung Quốc, Đˆi Loan, Việt Nam, Lˆo, Campuchia vˆ Philippines.
2.2. Ph‰n bố bệnh s‡n l‡ gan lớn ở Việt Nam S‡n l‡ gan lớn được Codvelle vˆ cộng sự
th™ng b‡o năm 1928. Đến nay, đ‹ ph‡t hiện 52 tỉnh c— người bị s‡n l‡ gan lớn với hơn 20.000
bệnh nh‰n (Nguyễn Văn Đề, 2012). Miền Bắc c‡c tỉnh c— nhiều bệnh nh‰n nhất lˆ: Hˆ Nội,
Hˆ Tĩnh, Nghệ An; miền Nam c‡c tỉnh c— nhiều bệnh nh‰n lˆ B“nh Định, Quảng Ng‹i, Phœ
Y•n, Gia Lai. Bệnh nh‰n nhỏ tuổi nhất ở Việt Nam lˆ 10 th‡ng tuổi (Phœ Thọ, 2010). Về
thˆnh phần loˆi, đ‹ x‡c định s‡n l‡ gan lớn ở người vˆ gia sœc tại Lạng Sơn, Lai Ch‰u, Hˆ
Nội, H˜a B“nh, Nghệ An, Quảng B“nh, B“nh Định, TP. Hồ Ch’ Minh bằng sinh học ph‰n tử lˆ
Fasciola gigantica vˆ c— lai với F.hep‡tica (Nguyễn Văn Đề vˆ cs., 2006). 3. Bệnh học
S‡n l‡ gan lớn Fasciola trước khi vˆo đường mật, chung ký sinh trong nhu m™ gan vˆ
ph‡ hủv tổ chức gan g‰y những ổ tổn thương với tổ chức hoại tử kh™ng đồng nhất, những
h“nh ảnh nˆy quan s‡t r› tr•n si•u ‰m hay CT/MRI lˆ những ổ hỗn hợp dễ nhầm với u gan.
Năm 2006-2010, trong s™ bệnh nh‰n chNn đo‡n lˆ Òu ganÓ c— tới 34% do nhiễm s‡n l‡ gan lớn
(Nguvễn Văn Đề vˆ CS., 2011). Gan lu™n lu™n to với mặt ngoˆi nhẵn hoặc gồ ghề. Khi s‡n l‡
gan lớn vˆo đường mật, n—i chung đường mật lu™n lu™n bị gi‹n vˆ phồng l•n vˆ thˆnh dầy.
Ni•m mạc tœi mật xuất hiện nhœ. Thˆnh tœi mật dầy đến tận lớp cơ vˆ xơ lan tỏa. Bệnh sỏi rất
thường gặp khi nhiễm s‡n l‡ gan lớn. Tĩnh mạch cửa phồng l•n vˆ ph• nề với sự th‰m nhiễm
của tế bˆo lympho vˆ bạch cầu ‡i toan. S‡n l‡ gan lớn ký sinh trong gan tạo n•n những ổ ‡p
xe nhỏ, lˆm xung huyết gan, ống mật dˆy l•n biến dạng g‰y vi•m vˆ xơ h—a. Biểu hiện bệnh
học của s‡n lạc chỗ lˆ những tổn thương, hoại tử tổ chức với phản ứng vi•m vˆ xơ h—a, ký
sinh tr•ng c— thể calci h—a hoặc trở thˆnh mảnh vụn trong c‡c hạt nhỏ. 4. Chẩn đo‡n
4.1. Chấn đo‡n l‰m sˆng
- Chủ yếu lˆ đau tức v•ng gan, ậm ạch kh— ti•u, đ™i khi đau thượng vị.
- C— th• k•m theo t“nh trạng nhiễm tr•ng nhiễm độc.
- Một số trường hợp kŽm ăn, sụt c‰n, rối loạn ti•u h—a, sNn ngứa...
4.2. ChNn đo‡n cận l‰m sˆng
- XŽt nghiệm t“m trứng trong dịch mật hay ph‰n (vối tỉ lệ thấp).
- ChNn đo‡n huyết thanh học bằng ELISA vỏi kh‡ng nguy•n Fasciola.
- XŽt nghiệm c™ng thức bạch cầu (bạch cầu ‡i toan tăng cao).
- ChNn đo‡n h“nh ảnh bằng si•u ầm vˆ chụp cắt lớp vi t’nh gan (CT scanner) hay cộng hưởng t
ừ (MRI). N—i chung, chNn đo‡n s‡n l‡ gan lớn cần phối hợp chNn đo‡n h“nh ảnh (si•u
‰m/CT/MRI) lˆ c‡c ổ tổn thương vối echo hỗn hợp, ELISA dương t’nh với biểu hiện l‰m sˆng
chủ yếu lˆ đau tức v•ng gan hay thượng vị, một số trường hợp c— sốt, ậm ạch kh— ti•u, sụt
c‰n, rối loạn ti•u h—a, đặc biệt xŽt nghiệm m‡u c— bạch cầu ‡i toan tảng cao. 5. Điều trị
5.1. Nguy•n tốc điểu trị - Đœng đ™i tượng. - Đœng thuốc. - Đœng ph‡c đồ.
5.2. C‡c thuốc điểu trị
Hiện nay, thuốc đặc hiệu điều trị s‡n l‡ gan lớn lˆ triclabendazol. Triclabendazol c—
biệt dược lˆ Egaten do h‹ng Novartis (Thụv sĩ) vˆ h‹ng Ciba-Geigy (Thụy Điển) sản xuất.
T•n h—a học lˆ 6-chloro-(2,3-dichlorophenoxy)-2-methyl-thiobenzimidazole lˆ dẫn xuất benzimidazol.
T‡c dụng điều trị s‡n l‡ gan lớn Fasciola gồm Fasciola hepatica vˆ Fasciola gigantica.
Liều d•ng: theo c‰n nặng cơ thể vˆ sử dụng theo đường uống, nuốt với nước kh™ng được
nhai. Người lớn: 10 mg/kg liều duy nhất. Nếu kh™ng khỏi c— thể tăng l•n 20 mg/kg chia 2 lần c‡ch nhau 12-24 giờ.
Trẻ em > 6 tuổi: sử dụng an toˆn như người lớn. Trẻ em < 6 tuổi: chưa c— nghi•n cứu
cho nh—m nˆy trong cộng đồng. Người giˆ: chưa c— nghi•n cứu li•n quan giữa tuổi vˆ t‡c
dụng của thuốc. Chưa c— th™ng tin v• sử dụng thuốc tr•n bệnh nh‰n suv gan, suy thận. Một số
bệnh nh‰n c— tăng nhẹ men gan vˆ bilirubin. Phụ nữ c— thai: chỉ mới thử nghiệm tr•n động
vật với liều gấp 10 lần (100- 200 mg/kg) g‰y giảm trọng lượng con vật sinh ra.
Ảnh hưởng với động vật: cũng như c‡c loại thuốc giun s‡n kh‡c c— c•ng nguồn gốc
benzimidazol như mebendazol, oxfendazol, flubendazol vˆ albendazol. Tr•n sœc vật:
triclabendazol vˆo sữa 1% liều sử dụng.
Chưa c— nghi•n cứu tr•n người nhưng cũng n•n ki•ng cho con bœ trong 72 giờ sau khi
d•ng thuốc. Sử dụng triclabendazol c— thế c— một s™ t‡c dụng phụ như: v‹ mồ h™i > 10%, mệt
mỏi, tức ngực, sốt 1-10%; đau bụng > 10%; ch‡n ăn, ỉa lỏng, n™n, buồn n™n 1-10%; vˆng da
1-10%; ch—ng mặt, nhức đầu 1-10%; sNn ngứa 1-10%, ho 1-10%. Thuốc hấp thu tốt qua
đường uống, sau 2 giờ dạng chuyển h—a sun’bcit của triclabendazol đạt 0,34-15,8 pm/1. Thải
trừ chủ yếu qua đường ph‰n (90%) c˜n 10% theo đường nước tiểu. Thời gian b‡n hủy dạng
chuyển h—a su’bcit trong huyết thanh lˆ 11 giờ. LD50 ở chuột lˆ > 8.000 mg/kg, ỏ thỏ lˆ 206
mg/kg; dạng sunfocit vˆ sunpone ỏ chuột lˆ > 5.000 mg/kg.
5.3. Ph‡c đồ điều trị Triclabendazol 10 mg/kg chia 2 lần c‡ch nhau 6 giờ (uống sau khi
ăn no) hoặc uống 1 lần. Nếu kh™ng đ‡p ứng vối liều 10 mg/kg c— th• tăng liều đến 20 mg/kg
chia 2 lần c‡ch nhau 12-24 giờ. Hiện nay, đ‹ c— hiện tượng kh‡ng thuốc, n•n sử dụng liều 20 mg/kg cho mọi bệnh nh‰n. 6. Ph˜ng bệnh
Về nguy•n tắc, việc ph˜ng bệnh s‡n l‡ gan lốn lˆ kh™ng ăn sống c‡c thực vật thủy sinh
hay uống nước l‹, phối hợp quản lý, xử lý ph‰n, giữ g“n vệ sinh m™i trường, ph‡t hiện vˆ điều
trị c‡ nh‰n, tuy•n truyển gi‡o dục về vệ sinh ph˜ng bệnh... N—i chung, ph˜ng bệnh s‡n l‡ gan
lớn tốt nhất lˆ kh™ng ăn rau sống, nhất lˆ những rau thủy sinh mọc ở k•nh mương, ao, hồ, bờ ruộng. S‡n l‡ ruột ( Fasciolopsis buski ) I. Mục ti•u
1. M™ tả được đặc điểm sinh học, chu kỳ của s‡n l‡ ruột.
2. Ph‰n t’ch được yếu tố nguy cơ quan trọng li•n quan đến nhiễm s‡n l‡ ruột lˆ tập
qu‡n ăn sống thực vật thuỷ sinh
3. Giải th’ch được c‡c t‡c hại vˆ biến chứng do s‡n l‡ ruột g‰y ra.
4. N•u được phương ph‡p chNn đo‡n định hướng vˆ chNn đo‡n x‡c định bệnh s‡n l‡ ruột
5. Ph‰n t’ch được nguy•n tắc điều trị vˆ biện ph‡p ph˜ng chống bệnh s‡n l‡ ruột. II. Nội dung
S‡n l‡ ruột ký sinh trong ruột non của người, lợn, ch— vˆ m•o, chủ yếu gặp nhiều ở
lợn. Tr•n thế giới bệnh thường gặp ở c‡c nước ch‰u ç, đặc biệt lˆ Trung Quốc
1. Đặc điểm sinh học, chu kỳ của s‡n l‡ ruột 1.1. Đặc điểm sinh học
- S‡n l‡ ruột c— h“nh l‡, mầu hơi đỏ, dˆi 20-70 mm, rộng 8-12 mm, dầy 0,5 - 3mm. Th‰n c— nh n
ữ g gai nhỏ xếp thˆnh hˆng. Hấp khNu ăn vˆ hấp khNu b‡m ở gần nhau. Tinh hoˆn
nằm ở nửa dưới của th‰n, tử cung, buồng trứng nằm ở nửa tr•n của th‰n.
- Trứng S‡n l‡ ruột h“nh bầu dục, vỏ mỏng, mầu vˆng nhạt, c— nắp. Nh‰n ở giữa trứng.
K’ch thước: 125 x 75 mm . 1.2. Chu kỳ
S‡n l‡ ruột ký sinh ở ruột non của người vˆ của lợn. S‡n đẻ trứng, trứng theo ph‰n ra
ngoại cảnh gặp nước ao hồ sẽ ph‡t triển thˆnh ấu tr•ng l™ng. ấu tr•ng l™ng bơi lội trong nước
t“m đến c‡c loại ốc thuộc giống Planorbis để ký sinh vˆ ph‡t triển thˆnh bˆo ấu. Từ một bˆo
ấu ph‡t triển thˆnh nhiều ấu tr•ng đu™i (đ‰y lˆ h“nh thức sinh sản đa ph™i ¨). ấu tr•ng đu™i
rời ốc, t“m đến b‡m vˆo c‡c c‰y thuỷ sinh (củ ấu, ng— sen, rễ b•o, rong r•u...) để ph‡t triển
thˆnh nang tr•ng. Nếu người hoặc lợn ăn phải nang tr•ng c˜n sống vˆo ruột sẽ ph‡t triển
thˆnh s‡n trưởng thˆnh sau 3 th‡ng.
Baclop t“m thấy 200 nang tr•ng / 1 củ ấu .
2. Đặc điểm dịch tễ s‡n l‡ ruột
Bệnh S‡n l‡ ruột c— nguồn bệnh lˆ người hoặc lợn c— s‡n trong cơ thể, mầm bệnh lˆ
nang tr•ng, đường nhiễm lˆ đường ti•u ho‡.
2.1. C‡c yếu tố nguy cơ nhiễm s‡n l‡ ruột
- Nu™i c‡ bằng ph‰n tươi.
- Ph—ng uế xuống nước.
- Ăn c‡c c‰y thuỷ sinh chưa nấu ch’n.
- Sự hiểu biết của nh‰n d‰n về bệnh SLR c˜n thấp kŽm.
2.2. Đặc điểm dịch tễ s‡n l‡ ruột ở Việt Nam
ở Việt Nam bệnh S‡n l‡ ruột hiếm gặp ở người mˆ chủ yếu gặp ở lợn. Miền xu™i c—
tới 80% lợn bị nhiễm SLR v“ li•n quan tới thức ăn lˆ b•o, rong r•u chưa nấu ch’n. Người
nhiễm s‡n lˆ do ăn phải nang tr•ng trong c‡c c‰y ở dưới nước c˜n sống (rau muống nước, ng— sen sống ...)
3. T‡c hại vˆ biến chứng của bệnh s‡n l‡ ruột 3.1. T‡c hại của s‡n:
S‡n g‰y vi•m ruột, trường hợp c— nhiều s‡n, bệnh nh‰n c— thể bị tắc ruột do s‡n tạo thˆnh c‡c bœi s‡n
Bệnh s‡n l‡ ruột thường diễn biến qua 3 giai đoạn:
* Giai đoạt khởi ph‡t: Bệnh nh‰n thường chỉ c— những triệu chứng nhẹ: mệt mỏi, thiếu m‡u nhẹ.
* Giai đoạn toˆn ph‡t (thời kỳ cấp t’nh): Bệnh nh‰n bị đau bụng ‰m ỉ k•m theo ỉa chảy
ph‰n lỏng, kh™ng c— m‡u nhưng c— nhiều chất nhầy vˆ lẫn nhiều thức ăn kh™ng ti•u. Ỉa chảy
kŽo dˆi nhiều ngˆy hoặc nhiều tuần. Đau bụng v•ng hạ vị, c— thể c— những cơn đau bụng dữ
dội, bụng chướng, BC toan tăng tới 20%
* Giai đoạn biến chứng (thời kỳ mạn t’nh t): Bệnh nặng c— thể g‰y ph• nề toˆn th‰n,
trˆn dịch mˆng phổi, mˆng tim. Bệnh nh‰n suy kiệt vˆ chết
4. Chẩn đo‡n bệnh s‡n l‡ ruột
XŽt nghiệm ph‰n t“m trứng s‡n bằng phương ph‡p Willis hoặc phương ph‡p Kato 5. Điều trị
D•ng Niclosamis vˆ Praziquantel
5.1. Kiến thức cơ bản về thuốc điều trị
- Niclosamid (Yomesal) lˆ loại thuốc ’t độc vˆ c— t‡c dụng cản sự hấp thu glucose ở
s‡n lˆm s‡n kh™ng lấy được thức ăn mˆ chết đi. Thuốc nˆy kh™ng c— t‡c dụng phụ
- Praziquantel c— biệt dược Biltricide, Distocide. Vi•n thuốc đ—ng hˆm lượng 600,
500, hoặc 400mg. Thuốc c— dạng bột mầu trắng, vị đắng, kh™ng m•i, ’t tan trong nước vˆ ’t độc.
+ T‡c dụng: Thuốc lˆm cản hấp thu glucose vˆ lˆm chết s‡n do hœt kiệt dự trữ glucogen
+ T‡c dụng phụ: Thỉnh thoảng c— trường hợp bị ch—ng mặt, nhức đầu, buồn n™n, đau bụng thoảng qua.
Kh™ng n•n d•ng rượu bia khi d•ng c‡c thuốc tNy giun s‡n v“ dễ lˆm thuốc ngấm qua ruột g‰y độc.
Cả Praziquantel vˆ Niclosamid đều lˆm cho vỏ th‰n s‡n dễ bị t‡c động của enzim huỷ
protein của người lˆm s‡n bị huỷ vˆ tống ra ngoˆi.
5.2. Nguy•n tắc điều trị
Chọn thuốc ’t độc, dễ uống vˆ c— hiệu quả cao 5.3. Điều trị cụ thể
- Niclosamid (yomesal) vi•n 500 mg: Người lớn 2g (4 vi•n), trẻ em từ 2-7 tuổi 1g (2
vi•n). Uống thuốc vˆo s‡ng sớm chia 2 lần c‡ch nhau 1 giờ. N•n nhai hoặc nghiền thuốc
trước khi uống với trẻ em
- Praziquantel( Biltricid ) vi•n 600mg: Uống 1 liều 40mg / kg 1 lần vˆo sau bữa ăn, kh™ng nhai thuốc.
Chống chỉ định: Người c— thai, trẻ em dưới 2 tuổi. Người đang cho con bœ phải ki•ng
cho con bœ 4 ngˆy sau khi uống thuốc 6. Ph˜ng bệnh 6.1. Nguy•n tắc
- T‡c động vˆo nguồn bệnh bằng c‡ch điều trị người bệnh
- Vệ sinh m™i trường, kh™ng để cho trứng s‡n xuống nước
- Vệ sinh c‡ nh‰n, vệ sinh ăn uống 6.2. Biện ph‡p
- Tuy•n truyền, GDSK về t‡c hại vˆ c‡ch ph˜ng bệnh s‡n l‡ ruột
- Vệ sinh m™i trường, kh™ng d•ng ph‰n tươi để nu™i c‡, kh™ng đại tiện xuống ao hồ, s™ng suối
- Vệ sinh ăn uống, kh™ng ăn sống thực vật thuỷ sinh dưới mọi h“nh thức
- Ph‡t hiện vˆ điều trị người bệnh
- Ph˜ng bệnh cho lợn bằng c‡ch kh™ng cho lợn ăn b•o vˆ rong, r•u sống