SINH VIÊN: NGUYÊỄN VI T HOÀNG
MSSV: 21110884
Lab 1. OS security
1. Network: 10.0.2.0/24, IP-target: 10.0.2.15/24
1.1. Ch y các l nh nmap c b nơ
1.1.1. $ sudo nmap –F 10.0.2.0/24
- L nh sudo nmap –F 10.0.2.0/24 sẽẽ quét m ng 10.0.2.0/24 đ tìm các c ng m . L nh này s
d ng ki u quét SYN, đây là ki u quét nhanh và đáng tin c y nhâất.
- Gi i thích t ng tùy ch n:
+ sudo là l nh yêu câầu quyêần root đ ch y l nh.
+ nmap là l nh quét c ng.
+ -F là tùy ch n đ th c hi n quét nhanh. Quét nhanh ch ki m tra m t sốấ c ng ph biêấn, vì v y
nó có th khống phát hi n tâất c các c ng m .
+ 10.0.2.0/24 là m ng đích đ quét.
- Kêất qu : L nh này sẽẽ tr vêầ danh sách tâất c các máy tính trong m ng 10.0.2.0/24 v i các c ng
m . Mốẽi máy tính sẽẽ đ c li t kê cùng v i danh sách các c ng m ượ
1.1.2. $ sudo nmap –O 10.0.2.15
- L nh sudo nmap –O 10.0.2.15 sẽẽ quét máy tính 10.0.2.15 đ tìm các c ng m và cốấ gắấng xác
đ nh h điêầu hành và d ch v đang ch y trên các c ng đó.
- Gi i thích t ng tùy ch n:
+ sudo là l nh yêu câầu quyêần root đ ch y l nh.
+ nmap là l nh quét c ng.
+ -O là tùy ch n đ th c hi n phát hi n h điêầu hành.
+ 10.0.2.15 là máy tính đích đ quét.
- Kêất qu : L nh này sẽẽ tr vêầ danh sách tâất c các c ng m trên máy tính 10.0.2.15, cũng nh ư
h điêầu hành và d ch v đang ch y trên các c ng đó.
1.1.3. $ sudo nmap –A 10.0.2.15
- L nh sudo nmap –A 10.0.2.15 sẽẽ th c hi n quét toàn di n máy tính 10.0.2.15. Quét toàn di n bao
gốầm các ki u quét sau:
+ Quét SYN
+ Quét TCP connẽct
+ Quét UDP
+ Quét OS
+ Quét d ch v
- Gi i thích t ng tùy ch n:
+ sudo là l nh yêu câầu quyêần root đ ch y l nh.
+ nmap là l nh quét c ng.
+ -A là tùy ch n đ th c hi n quét toàn di n.
+ 10.0.2.15 là máy tính đích đ quét.
- Kêất qu : L nh này sẽẽ tr vêầ danh sách tâất c các c ng m trên máy tính 10.0.2.15, cũng nh h điêầu ư
hành, d ch v và các thống tin khác.
1.1.4. $ sudo nmap –sV 10.0.2.15
- L nh sudo nmap -sV 10.0.2.15 sẽẽ th c hi n quét d ch v trên máy tính 10.0.2.15. Quét d ch v sẽẽ cốấ
gắấng xác đ nh các d ch v c th đang ch y trên các c ng m .
- Gi i thích t ng tùy ch n:
+ sudo là l nh yêu câầu quyêần root đ ch y l nh.
+ nmap là l nh quét c ng.
+ -sV là tùy ch n đ th c hi n quét d ch v .
+ 10.0.2.15 là máy tính đích đ quét.
- Kêất qu : L nh này sẽẽ tr vêầ danh sách tâất c các c ng m trên máy tính 10.0.2.15, cũng nh các ư
d ch v c th đang ch y trên các c ng đó.
1.2. S khác bi t khi s d ng các l nh quét nmap v i vi c b t và tắắt t ng l a trên máy tính ườ
đích (10.0.2.15):
- Khi t ng l a trên máy tính đích đ c tắất:ườ ượ
+ Nmap sẽẽ có th quét tâất c các c ng m trên máy tính đích.
+ Nmap sẽẽ có th xác đ nh tâất c các d ch v đang ch y trên các c ng đó.
- Khi t ng l a trên máy tính đích đ c b t:ườ ượ
+ Nmap có th khống quét đ c tâất c các c ng m trên máy tính đích. ượ
+ Nmap có th khống xác đ nh đ c tâất c các d ch v đang ch y trên các c ng đó. ượ
+ Nmap có th báo lốẽi khi cốấ gắấng quét m t sốấ c ng nhâất đ nh.
+ Điêầu này là do t ng l a có th ch n nmap truy c p vào m t sốấ c ng ho c d ch v .ườ
1.3. Ch y các l nh c a nmap v i các tùy ch n khác
1.3.1. $sudo nmap –Pn 10.0.2.15
-Pn đ quét mà khống g i gói ping tr c. ướ
1.3.2. $sudo nmap –sS 10.0.2.15
-sS đ s d ng ki u quét SYN.
1.3.3. $sudo nmap –sT 10.0.2.15
-sT đ s d ng ki u quét TCP connẽct
2. S d ng nmap v i vul-scrip đ phát hi n lỗỗ h ng OS
2.1. B c 1:ướ
$git clonẽ https://github.com/scipag/vulscan scipag_vulscan
$sudo ln -s `pwd`/scipag_vulscan /usr/sharẽ/nmap/scripts/vulscan
- L nh git clonẽ https://github.com/scipag/vulscan scipag_vulscan sẽẽ clonẽ kho l u tr GitHub ư
scipag/vulscan vào th m c scipag_vulscan hi n t i.ư
- L nh sudo ln -spwd/scipag_vulscan /usr/sharẽ/nmap/scripts/vulscan sẽẽ t o m t liên kêất t ng ượ
tr ng t th m c scipag_vulscan hi n t i đêấn th m c scripts c a Nmap.ư ư ư
- Điêầu này cho phép s d ng Nmap đ quét các lốẽ h ng b o m t bắầng cách s d ng t p
vulscan.nsẽ trong th m c scipag_vulscanư
2.2. B c 2:ướ
$sudo nmap -sV --script=vulscan/vulscan.nsẽ 10.0.2.15
- L nh sudo nmap -sV --script=vulscan/vulscan.nsẽ 10.0.2.15 sẽẽ th c hi n quét d ch v và phát
hi n lốẽ h ng trên máy tính 10.0.2.15.
- Gi i thích t ng tùy ch n:
+ sudo là l nh yêu câầu quyêần root đ ch y l nh.
+ nmap là l nh quét c ng.
+ -sV là tùy ch n đ th c hi n quét d ch v .
+ --script=vulscan/vulscan.nsẽ là tùy ch n đ s d ng t p vulscan.nsẽ trong th m c vulscan đ ư
quét lốẽ h ng b o m t.
+ 10.0.2.15 là máy tính đích đ quét.
- Kêất qu : L nh này sẽẽ tr vêầ danh sách tâất c các c ng m trên máy tính 10.0.2.15, cũng nh các ư
d ch v c th đang ch y trên các c ng đó. Ngoài ra, l nh này cũng sẽẽ tr vêầ danh sách tâất c các lốẽ
h ng b o m t đ c tìm thâấy trên máy tính đích. ượ
2.3. Báo cáo 5 lỗỗ h ng có mã CVE
2.3.1. CVE-2010-2764
- CVE-2010-2764 là m t lốẽ h ng b o m t trong giao th c RDP (Rẽmotẽ Dẽsktop Protocol) c a
Microsoft. Lốẽ h ng này cho phép k tâấn cống th c thi mã t xa trên máy tính m c tiêu bắầng cách g i
m t gói đ c bi t đêấn máy tính đó.
- Lốẽ h ng này x y ra do cách th c giao th c RDP x lý các yêu câầu t xa. Khi m t máy tính g i
yêu câầu đêấn máy tính khác đ kêất nốấi qua RDP, máy tính nh n yêu câầu sẽẽ g i m t ph n hốầi ch a thống
tin vêầ các tính nắng mà máy tính đó hốẽ tr . K tâấn cống có th khai thác lốẽ h ng này bắầng cách g i
m t gói đ c bi t ch a m t yêu câầu ch a các tính nắng khống đ c máy tính nh n hốẽ tr . Khi máy ượ
tính nh n yêu câầu này, nó sẽẽ th c thi mã t xa mà k tâấn cống đã g i.
2.3.2. CVE-2013-0235
- CVE-2013-0235 là m t lốẽ h ng b o m t trong giao th c SMB (Sẽrvẽr Mẽssagẽ Block) c a
Microsoft. Lốẽ h ng này cho phép k tâấn cống th c thi mã t xa trên máy tính m c tiêu bắầng cách g i
m t gói đ c bi t đêấn máy tính đó.
- Lốẽ h ng này x y ra do cách th c giao th c SMB x lý các yêu câầu t xa. Khi m t máy tính g i
yêu câầu đêấn máy tính khác đ kêất nốấi qua SMB, máy tính nh n yêu câầu sẽẽ g i m t ph n hốầi ch a
thống tin vêầ các tính nắng mà máy tính đó hốẽ tr . K tâấn cống có th khai thác lốẽ h ng này bắầng cách
g i m t gói đ c bi t ch a m t yêu câầu ch a các tính nắng khống đ c máy tính nh n hốẽ tr . Khi máy ượ
tính nh n yêu câầu này, nó sẽẽ th c thi mã t xa mà k tâấn cống đã g i.
2.3.3. CVE-2013-0005
- CVE-2013-0005 là m t lốẽ h ng b o m t trong trình duy t wẽb Intẽrnẽt Explorẽr c a Microsoft.
Lốẽ h ng này cho phép k tâấn cống th c thi mã t xa trên máy tính m c tiêu bắầng cách g i m t trang
wẽb đ c bi t đêấn máy tính đó.
- Lốẽ h ng này x y ra do cách th c trình duy t Intẽrnẽt Explorẽr x lý các trang wẽb có n i dung
XML. K tâấn cống có th khai thác lốẽ h ng này bắầng cách t o m t trang wẽb có n i dung XML ch a
mã đ c. Khi ng i dùng m trang wẽb này, trình duy t Intẽrnẽt Explorẽr sẽẽ th c thi mã đ c. ườ
2.3.4. CVE-2012-4776
- CVE-2012-4776 là m t lốẽ h ng b o m t trong h điêầu hành Windows c a Microsoft. Lốẽ h ng
này cho phép k tâấn cống th c thi mã t xa trên máy tính m c tiêu bắầng cách g i m t gói đ c bi t
đêấn máy tính đó.
- Lốẽ h ng này x y ra do cách th c h điêầu hành Windows x lý các yêu câầu RPC (Rẽmotẽ
Procẽdurẽ Call). K tâấn cống có th khai thác lốẽ h ng này bắầng cách g i m t gói đ c bi t ch a m t
yêu câầu RPC có ch a mã đ c. Khi h điêầu hành Windows nh n yêu câầu này, nó sẽẽ th c thi mã đ c.
2.3.5. CVE-2012-0384
- CVE-2012-0384 là m t lốẽ h ng b o m t trong trình duy t wẽb Intẽrnẽt Explorẽr c a Microsoft.
Lốẽ h ng này cho phép k tâấn cống th c thi mã t xa trên máy tính m c tiêu bắầng cách g i m t trang
wẽb đ c bi t đêấn máy tính đó.
- Lốẽ h ng này x y ra do cách th c trình duy t Intẽrnẽt Explorẽr x lý các trang wẽb có n i dung
ActivẽX. K tâấn cống có th khai thác lốẽ h ng này bắầng cách t o m t trang wẽb có n i dung ActivẽX
ch a mã đ c. Khi ng i dùng m trang wẽb này, trình duy t Intẽrnẽt Explorẽr sẽẽ th c thi mã đ c. ườ

Preview text:

SINH VIÊN: NGUYÊỄN VI T HOÀNG Ệ MSSV: 21110884 Lab 1. OS security 1.
Network: 10.0.2.0/24, IP-target: 10.0.2.15/24 1.1. Ch y các l nh nmap c b ơ n
1.1.1. $ sudo nmap –F 10.0.2.0/24 -
L nh sudo nmap –F 10.0.2.0/24 sẽẽ quét m ệ ng 10.0.2.0/24 đ ạ tìm các c ể ng m ổ . L ở nh này s ệ ử d n ụ g ki u quét SYN, đâ ể
y là ki u quét nhanh và đáng tin c ể y nhâất. ậ - Gi i thích t ả n ừ g tùy ch n: ọ
+ sudo là l nh yêu câầu quy ệ êần root để chạy l nh. ệ + nmap là l nh quét c ệ ng. ổ + -F là tùy ch n đ ọ th ể c hi ự n quét nhanh. Quét nhanh ch ệ ki ỉ m tra m ể t sốấ c ộ ng ph ổ biêấn, v ổ ì v y ậ
nó có thể khống phát hiện tâất cả các c ng m ổ . ở
+ 10.0.2.0/24 là m ng đích đ ạ quét. ể - Kêất qu : L ả nh nà ệ
y sẽẽ tr vêầ danh sách tâất c ả các má ả
y tính trong m ng 10.0.2.0/24 v ạ i các c ớ ng ổ m . Mốẽi máy t ở ính sẽẽ đ c li ượ t k
ệ ê cùng v i danh sách các c ớ ng m ổ ở
1.1.2. $ sudo nmap –O 10.0.2.15 -
L nh sudo nmap –O 10.0.2.15 sẽẽ quét máy ệ tính 10.0.2.15 đ tìm các c ể ng m ổ và cố ở ấ gắấng xác
định h điêầu hành và d ệ ịch v đang ch ụ y trên các c ạ ng đó. ổ - Gi i thích t ả n ừ g tùy ch n: ọ
+ sudo là l nh yêu câầu quy ệ êần root để chạy l nh. ệ + nmap là l nh quét c ệ ng. ổ + -O là tùy ch n đ ọ th ể c hi ự n phát hi ệ n h ệ điêầu hành. ệ
+ 10.0.2.15 là máy tính đích đ quét. ể - Kêất qu : L ả nh nà ệ
y sẽẽ tr vêầ danh sách tâất c ả các c ả ng m ổ tr
ở ên máy tính 10.0.2.15, cũng nh ư h điêầu hành và d ệ ịch v đang ch ụ y trên các c ạ ng đó. ổ
1.1.3. $ sudo nmap –A 10.0.2.15
- L nh sudo nmap –A 10.0.2.15 sẽẽ th ệ c hi ự n quét toàn di ệ n má ệ
y tính 10.0.2.15. Quét toàn di n bao ệ
gốầm các kiểu quét sau: + Quét SYN + Quét TCP connẽct + Quét UDP + Quét OS + Quét d ch v ị ụ - Gi i thích t ả n ừ g tùy ch n: ọ
+ sudo là l nh yêu câầu quy ệ êần root để chạy l nh. ệ + nmap là l nh quét c ệ ng. ổ + -A là tùy ch n đ ọ th ể c hi ự n quét toàn di ệ n. ệ
+ 10.0.2.15 là máy tính đích đ quét. ể - Kêất qu : L ả nh nà ệ
y sẽẽ tr vêầ danh sách tâất c ả các c ả ng m ổ tr
ở ên máy tính 10.0.2.15, cũng nh h ư điêầu ệ hành, d ch v ị v ụ à các thống tin khác.
1.1.4. $ sudo nmap –sV 10.0.2.15
- L nh sudo nmap -sV 10.0.2.15 sẽẽ th ệ c hi ự n quét d ệ ch v ị trên má ụ
y tính 10.0.2.15. Quét d ch v ị sẽẽ cốấ ụ gắấng xác đ nh các d ị
ịch vụ cụ thể đang ch y trên các c ạ ổng mở. - Gi i thích t ả n ừ g tùy ch n: ọ
+ sudo là l nh yêu câầu quy ệ êần root để chạy l nh. ệ + nmap là l nh quét c ệ ng. ổ + -sV là tùy ch n đ ọ th ể c hi ự n quét d ệ ch v ị . ụ
+ 10.0.2.15 là máy tính đích đ quét. ể - Kêất qu : L ả nh nà ệ
y sẽẽ tr vêầ danh sách tâất c ả các c ả ng m ổ tr
ở ên máy tính 10.0.2.15, cũng nh các ư dịch v c ụ th ụ đ ể ang ch y trên các c ạ ng đó. ổ 1.2. S khác bi t khi s d ử ng các l nh quét nmap v i vi c b t và tắắt t ng l ườ a trên má y tính đích (10.0.2.15): - Khi t ng ườ l a ử trên máy tính đích đ c tắất: ượ
+ Nmap sẽẽ có th quét tâất c ể các c ả ng m ổ trên má ở y tính đích. + Nmap sẽẽ có th xác đ ể ịnh tâất c các d ả ịch v đang ch ụ y trên các c ạ ng đó. ổ - Khi t ng ườ l a ử trên máy tính đích đ c b ượ t: ậ + Nmap có th khống quét đ ể c tâất c ượ ả các c ng m ổ trên máy tính đích. ở + Nmap có th khống xác đ ể
ịnh được tâất cả các dịch v đang ch ụ y trên các c ạ ng đó. ổ
+ Nmap có th báo lốẽi khi cốấ g ể ắấng quét m t sốấ ộ c ng ổ nhâất đ nh. ị
+ Điêầu này là do tường l a có th ử ch ể n nmap truy c ặ p vào m ậ t sốấ c ộ ng ho ổ c d ặ ch v ị . ụ 1.3. Ch y các l nh c a nmap v i các tùy ch n khác
1.3.1. $sudo nmap –Pn 10.0.2.15
-Pn đ quét mà khống g ể i gói ping tr ử c. ướ
1.3.2. $sudo nmap –sS 10.0.2.15 -sS đ s ể d ử ụng ki u quét SYN. ể
1.3.3. $sudo nmap –sT 10.0.2.15 -sT đ s ể d ử ụng ki u quét TCP c ể onnẽct 2. S d ng ụ nmap v i
ớ vul-scrip đ phát hi n lỗỗ h ng OS 2.1. Bước 1:
$git clonẽ https://github.com/scipag/vulscan scipag_vulscan
$sudo ln -s `pwd`/scipag_vulscan /usr/sharẽ/nmap/scripts/vulscan - L nh
ệ git clonẽ https://github.com/scipag/vulscan scipag_vulscan sẽẽ clonẽ kho l u tr ư GitHub ữ scipag/vulscan vào th m ư c scipag_vulscan hi ụ n t ệ i. ạ - L nh
ệ sudo ln -spwd/scipag_vulscan /usr/sharẽ/nmap/scripts/vulscan sẽẽ t o m ạ t liên k ộ êất t ng ượ trưng t ừ thư m c ụ scipag_vulscan hi n t ệ i đêấn th ạ m ư c scripts c ụ a Nmap. ủ - Điêầu này cho phép s d ử ng
ụ Nmap đ quét các lốẽ h ể ng b ổ o m ả t bắầng cách s ậ d ử ng t ụ p ệ vulscan.nsẽ trong th m ư c scipag_vulscan ụ 2.2. Bước 2:
$sudo nmap -sV --script=vulscan/vulscan.nsẽ 10.0.2.15 - L nh
ệ sudo nmap -sV --script=vulscan/vulscan.nsẽ 10.0.2.15 sẽẽ th c ự hi n quét d ệ ch v ị ụ và phát hi n lốẽ h ệ ng trên má ổ y tính 10.0.2.15. - Gi i ả thích t n ừ g tùy ch n: ọ
+ sudo là l nh yêu câầu quyêần r ệ oot đ ch ể y l ạ nh. ệ + nmap là l nh quét c ệ ng. ổ + -sV là tùy ch n đ ọ th ể c hi ự n quét d ệ ch v ị . ụ
+ --script=vulscan/vulscan.nsẽ là tùy ch n đ ọ s ể d ử ng t ụ p vulscan.nsẽ trong th ệ m ư c vulscan đ ụ ể quét lốẽ h ng ổ b o m ả t. ậ
+ 10.0.2.15 là máy tính đích đ quét. ể - Kêất qu : L ả nh này sẽẽ tr ệ vêầ danh sách tâất c ả các c ả ng m ổ trên má ở
y tính 10.0.2.15, cũng nh các ư d ch v ị cụ th ụ đang ch ể y trên các c ạ ng đó. Ngoài r ổ a, l nh này cũng sẽẽ tr ệ vêầ danh sách tâất c ả các lốẽ ả h n ổ g b o m ả t đ ậ c tìm thâấy trên má ượ y tính đích. 2.3.
Báo cáo 5 lỗỗ h ng có mã CVE 2.3.1. CVE-2010-2764 -
CVE-2010-2764 là m t lốẽ h ộ n ổ g b o m ả t trong giao th ậ c RDP (Rẽmotẽ Dẽsk ứ top Protocol) c a ủ
Microsoft. Lốẽ h ng này cho phép k ổ tâấn cống th ẻ c ự thi mã t xa
ừ trên máy tính m c tiêu bắầng cách g ụ i ử m t ộ gói đ c bi ặ t đêấn máy ệ tính đó. - Lốẽ h n ổ g này x y ra do cách th ả c giao th ứ c RDP x ứ lý các yêu câ ử ầu t xa. ừ Khi m t máy t ộ ính g i ử
yêu câầu đêấn máy tính khác đ kêất nố ể
ấi qua RDP, máy tính nh n yêu câầu sẽẽ g ậ i m ử t ph ộ n hốầi ch ả a thống ứ
tin vêầ các tính nắng mà máy tính đó hốẽ tr . K ợ tâấn cống có th ẻ khai thác lốẽ h ể n ổ g này bắầng cách g i ử m t gói đ ộ c bi ặ t ch ệ a m ứ t yêu câầu ch ộ a các tính nắng khống đ ứ c máy ượ tính nh n hốẽ tr ậ . Khi máy ợ tính nh n yêu câầu nà ậ y, nó sẽẽ th c thi mã t ự xa mà k ừ ẻ tâấn cống đã g i. ử 2.3.2. CVE-2013-0235 -
CVE-2013-0235 là m t lốẽ h ộ n ổ g b o m ả t trong giao th ậ
c SMB (Sẽrvẽr Mẽssagẽ Block) c ứ a ủ
Microsoft. Lốẽ h ng này cho phép k ổ tâấn cống th ẻ c ự thi mã t xa
ừ trên máy tính m c tiêu bắầng cách g ụ i ử m t ộ gói đ c bi ặ t đêấn máy ệ tính đó. - Lốẽ h n ổ g này x y ra do cách th ả c giao th ứ c SMB x ứ lý các yêu câ ử ầu t xa. ừ Khi m t máy t ộ ính g i ử
yêu câầu đêấn máy tính khác đ kêất nố ể
ấi qua SMB, máy tính nh n yêu câầu sẽẽ g ậ i ử m t ộ ph n hốầi ch ả a ứ
thống tin vêầ các tính nắng mà máy tính đó hốẽ tr . K ợ tâấn cống có th ẻ khai thác lốẽ h ể n ổ g này bắầng cách g i m ử t gói đ ộ c bi ặ t ch ệ a m ứ t yêu câầu ch ộ a các tính nắng khống đ ứ ưc máy tính nh ợ n hốẽ ậ tr . ợ Khi máy tính nh n yêu câầu nà ậ y, nó sẽẽ th c thi mã t ự xa mà k ừ ẻ tâấn cống đã g i. ử 2.3.3. CVE-2013-0005 -
CVE-2013-0005 là m t lốẽ h ộ n ổ g b o m ả t trong trình duy ậ t wẽb Intẽrnẽt Explor ệ ẽr c a Micr ủ osoft. Lốẽ h n
ổ g này cho phép k tâấn cống th ẻ c thi m ự ã t xa trên má ừ
y tính m c tiêu bắầng cách g ụ i m ử t tra ộ ng wẽb đ c bi ặ t đêấn ệ máy tính đó. - Lốẽ h n ổ g này x y ra do cách th ả
ức trình duy t Intẽrnẽt Explor ệ ẽr x l
ử ý các trang wẽb có n i dung ộ XML. K tâấn cống có th ẻ khai thác lốẽ h ể ng này bắầng cách t ổ o m ạ t trang w ộ ẽb có n i dung ộ XML ch a ứ mã đ c. ộ Khi ng i dùng m ườ trang w ở
ẽb này, trình duy t Intẽrnẽt Explor ệ ẽr sẽẽ th c thi mã đ ự c. ộ 2.3.4. CVE-2012-4776 -
CVE-2012-4776 là m t lốẽ h ộ n ổg b o m ả t trong h ậ điêầu hành Windows c ệ a Microsoft. Lốẽ h ủ ng ổ
này cho phép k tâấn cống th ẻ c ự thi mã t xa trên má ừ
y tính m c tiêu bắầng cách g ụ i m ử t gói đ ộ c bi ặ t ệ đêấn máy tính đó. - Lốẽ h n ổ g này x y ra do cách th ả c h ứ điêầu hành Windows x ệ l
ử ý các yêu câầu RPC (Rẽmotẽ
Procẽdurẽ Call). K tâấn cống c ẻ ó th khai thác lốẽ h ể n
ổ g này bắầng cách g i m ử t gói đ ộ c bi ặ t ch ệ a m ứ t ộ
yêu câầu RPC có ch a mã đ ứ c. Khi h ộ điêầu hành Windows nh ệ n yêu câầu nà ậ y, nó sẽẽ th c ự thi mã đ c. ộ 2.3.5. CVE-2012-0384 -
CVE-2012-0384 là m t lốẽ h ộ n ổ g b o m ả t trong trình duy ậ t wẽb Intẽrnẽt Explor ệ ẽr c a Micr ủ osoft. Lốẽ h n
ổ g này cho phép k tâấn cống th ẻ c thi m ự ã t xa trên má ừ
y tính m c tiêu bắầng cách g ụ i m ử t tra ộ ng wẽb đ c bi ặ t đêấn ệ máy tính đó. - Lốẽ h n ổ g này x y ra do cách th ả
ức trình duy t Intẽrnẽt Explor ệ ẽr x l
ử ý các trang wẽb có n i dung ộ
ActivẽX. K tâấn cống có th ẻ khai thác lốẽ h ể n
ổ g này bắầng cách t o m ạ t trang wẽb có n ộ i dung ActivẽX ộ ch a mã đ ứ c. Khi ng ộ i dùng m ườ trang w ở
ẽb này, trình duy t Intẽrnẽt Explor ệ ẽr sẽẽ th c thi mã đ ự c. ộ