Lab 3 Authentication | Báo cáo bài thực hành môn An toàn thông tin khoa công nghê thông tin Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

1. Password policies. Step 1: Install package: PAM (lib-pamquality): $ sudo apt install libpam-pwquality. Step 2 : Edit the configuration: $ sudo vi/ etc/pam.d/common-password- File sau khi đã được chỉnh:. Bước 3 : Tạo tài khoản và thiết lập password: Với mật khẩu lần lượt là : Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

BÁO CÁO
MÔN HỌC: AN TOÀN THÔNG TIN
LAB 3
AUTHENTICATION
GVHD: TS.Huỳnh Nguyên Chính
Sinh viên: Phan Quốc Lập
MSSV: 22162019
Mã LHP: INSE330380_23_2_03
TP.Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2024
Lab 03. Authentication
1. Password policies
Step 1: Install package: PAM (lib-pamquality):
$ sudo apt install libpam-pwquality
Step 2 : Edit the configuration:
$ sudo vi/ etc/pam.d/common-password
- File sau khi đ đưc chnh:
Bước 3 : TIo tJi khoKn vJ thiLt lâ
N
p password:
Với mật khẩu lần lưt là :
* Lần 1 : 0309Quoclap -> Lỗi, mật khẩu cần có lớn hơn hoă
2
c b4ng 2 chữ cái
hoa
* Lần 2 : 0309QuocLap-> Lỗi, mật khẩu cần có kí tự đặc biệt
* Lần 3 : 0309@QuocLap -> Thành công
2. WiFi authentication (WPA2)
Bước 1: CQu hRnh DHCP server:
- IP address: 192.168.10.254
-
- DHCP server:
o Network: 192.168.10.0/24
o IP range: 192.168.10.100 – 192.168.10.200
o Default gateway: 192.168.10.1
o DNS: 8.8.8.8
-
- KiPm tra lQi cRu hSnh trong PC
Có thP thRy IP address là 192.168.0.103 .
Tuy là trong DHCP server chúng ta sử dụng Default Gateway là 192.168.10.1 . Khi
sử dụng AP thS nó đ có địa ch IP mặc định thế nên chúng ta phải disabled DHCP
server trong AP thS mới chQy đúng như trong cài đặt.
Sau khi đ disabled DHCP server trong AP , lưu lQi cRu hSnh cài đặt .
- Disable DHCP sever:
KiPm tra lQi cRu hSnh PC
Địa ch IP đưc câ
2
p nhâ
2
t lQi đ đúng
Bước 2. Configure AP
- SSID: ATTT
- Authentication: WPA2 – Personal
- Password: Lab03@spkt
-
- Lưu lQi(Save Settings) sau mỗi lần cài đặt.
Bước 3. Verify the configuration(KiTm tra):
Test on the Laptop: IP address, ping to other PCs.
- TSm wifi vba cài trong AP
- Kết nối vào wifi ATTT với mật khẩu đ cài đặt trong AP .
Sau khi kết nối, laptop đ kết nối vào AP
- Thêm một laptop mới và thay đổi Ethernet:
- Trong config -> wireless0 ta có đưc địa ch MAC là : 0060.4788.2301
- Vào trong AP -> Wireless -> Wireless MAC filter thêm Mac address của Laptop
1:
- Sau khi đ thêm Mac Address thS thử kết nối wifi trong Laptop1:
- KiPm tra thRy laptop1 kết nối đ thành công , Còn laptop0 không có trong địa ch
MAC cho phép nên tuy là có mật khẩu nhưng không kết nối đưc.
3. Authentication with Radius server (802.1X)
Cài đă
2
t Network topology:
Bước 1. Configure IP address & DHCP server
- DHCP server: 192.168.10.254/24
- Configure DHCP server
o Network: 192.168.10.0/24
o IP range: 192.168.10.100 – 192.168.10.200
o Default gateway: 192.168.10.1
o DNS: 8.8.8.8
-
-Lưu ý : Add đP lưu kết quả.
Bước 2. Configure AP’s IP address
- AP’s IP address: 192.168.10.250/24
- SSID: ATTT
- Authentication (radius server): WPA2 – Enterprise
- CRu hSnh tên của AP :
- CRu hSnh IP address:
- CRu hSnh phương thnc Authentication:
Bước 3. Configure RADIUS server
- Set the IP address of the Radius client (the authenticator – AP’s IP
address)
- Set the key-ID
- Create accounts
-
-
Bước 4. Configure RADIUS client ( authenticator) on the AP
- Set the IP address of the Radius server
- Set the key-ID (the same as Key-I D on the Radius server)
| 1/25

Preview text:

BÁO CÁO
MÔN HỌC: AN TOÀN THÔNG TIN LAB 3 AUTHENTICATION
GVHD: TS.Huỳnh Nguyên Chính
Sinh viên: Phan Quốc Lập MSSV: 22162019
Mã LHP: INSE330380_23_2_03
TP.Hồ Chí Minh, tháng 03 năm 2024 Lab 03. Authentication 1. Password policies
Step 1: Install package: PAM (lib-pamquality):
$ sudo apt install libpam-pwquality
Step 2 : Edit the configuration:
$ sudo vi/ etc/pam.d/common-password
- File sau khi đ đưc chnh:
Bước 3 : TIo tJi khoKn vJ thiLt lâ N p password:
Với mật khẩu lần lưt là :
* Lần 1 : 0309Quoclap -> Lỗi, mật khẩu cần có lớn hơn hoă 2 c b4ng 2 chữ cái hoa
* Lần 2 : 0309QuocLap-> Lỗi, mật khẩu cần có kí tự đặc biệt
* Lần 3 : 0309@QuocLap -> Thành công
2. WiFi authentication (WPA2)
Bước 1: CQu hRnh DHCP server: - IP address: 192.168.10.254 - - DHCP server: o Network: 192.168.10.0/24 o
IP range: 192.168.10.100 – 192.168.10.200 o Default gateway: 192.168.10.1 o DNS: 8.8.8.8 -
- KiPm tra lQi cRu hSnh trong PC
Có thP thRy IP address là 192.168.0.103 .
Tuy là trong DHCP server chúng ta sử dụng Default Gateway là 192.168.10.1 . Khi
sử dụng AP thS nó đ có địa ch IP mặc định thế nên chúng ta phải disabled DHCP
server trong AP thS mới chQy đúng như trong cài đặt.
Sau khi đ disabled DHCP server trong AP , lưu lQi cRu hSnh cài đặt . - Disable DHCP sever: KiPm tra lQi cRu hSnh PC Địa ch IP đưc câ 2 p nhâ 2 t lQi đ đúng Bước 2. Configure AP - SSID: ATTT
- Authentication: WPA2 – Personal - Password: Lab03@spkt -
- Lưu lQi(Save Settings) sau mỗi lần cài đặt.
Bước 3. Verify the configuration(KiTm tra):
Test on the Laptop: IP address, ping to other PCs. - TSm wifi vba cài trong AP
- Kết nối vào wifi ATTT với mật khẩu đ cài đặt trong AP .
Sau khi kết nối, laptop đ kết nối vào AP
- Thêm một laptop mới và thay đổi Ethernet:
- Trong config -> wireless0 ta có đưc địa ch MAC là : 0060.4788.2301
- Vào trong AP -> Wireless -> Wireless MAC filter thêm Mac address của Laptop 1:
- Sau khi đ thêm Mac Address thS thử kết nối wifi trong Laptop1:
- KiPm tra thRy laptop1 kết nối đ thành công , Còn laptop0 không có trong địa ch
MAC cho phép nên tuy là có mật khẩu nhưng không kết nối đưc.
3. Authentication with Radius server (802.1X) Cài đă 2 t Network topology:
Bước 1. Configure IP address & DHCP server
- DHCP server: 192.168.10.254/24 - Configure DHCP server o Network: 192.168.10.0/24 o
IP range: 192.168.10.100 – 192.168.10.200 o Default gateway: 192.168.10.1 o DNS: 8.8.8.8 -
-Lưu ý : Add đP lưu kết quả.
Bước 2. Configure AP’s IP address
- AP’s IP address: 192.168.10.250/24 - SSID: ATTT
- Authentication (radius server): WPA2 – Enterprise - CRu hSnh tên của AP : - CRu hSnh IP address:
- CRu hSnh phương thnc Authentication:
Bước 3. Configure RADIUS server
- Set the IP address of the Radius client (the authenticator – AP’s IP address) - Set the key-ID - Create accounts - -
Bước 4. Configure RADIUS client ( authenticator) on the AP
- Set the IP address of the Radius server
- Set the key-ID (the same as Key-I D on the Radius server)