Làm ngược và loại trừ trong giải toán trắc nghiệm – Trần Tuấn Anh

Tài liệu gồm 17 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Tuấn Anh, hướng dẫn sử dụng phương pháp làm ngược và loại trừ trong giải toán trắc nghiệm.

1. “Làm ngược”: Từ đáp án, kiểm tra các điều kiện của bài toán để xác thực tính đúng – sai: Ta cần chú ý rằng, các đáp án cũng chính là giả thiết của bài toán

TranTuanAnh858@gmail.com
1 TranTuanAnh858@gmail.com
LÀM NGƯỢC VÀ LOẠI TRỪ
TRONG GIẢI TOÁN TRỨC NGHIỆM
Trần Tuấn Anh
Giải Toán trắc nghiệm xử như giải Toán tluận thì chưa tận dụng tốt giả thiết của bài
Toán, xử lý bài Toán trắc nghiệm chưa nhanh, khiến nhiều học sinh lúng túng. Học sinh giải Toán
trắc nghiệm theo kiểu Tự luận, tứcgiải ra đáp số rồi so với đáp án, để chọn, trong khi các đáp án
trong Toán trắc nghiệm cũng chính là giả thiết của bài Toán trắc nghiệm ! Chẳng hạn bài toán sau :
Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
7 11 2 y x x x
trên đoạn
[0;2]
.
A.
11m
. B.
0m
. C.
2 m
. D.
3m
.
(Câu 23 - Mã đề 101 – THPT QG - 2017)
Cách giải thông thường
Ta có :
2
' 3 14 11 y x x
;
2
1 0;2
' 0 3 14 11 0
11
0;2
3
x
y x x
x
.
Xét các giá trị:
0 2 ; 1 3 ; 2 0 y y y
.
Suy ra
0;2
min 0 2 y y
.
Chọn đáp án C.
Cách giải ngược nhanh hơn :
Xét
2m
là giá trị nhỏ nhất trong các giá trị ở 4 đáp án đã cho.
Khi đó, phương trình
3 2
7 11 2 2 x x x
nghiệm
0 0;2 x
nên hàm số
3 2
7 11 2 y x x x
đạt giá trị nhất trên
0;2
bằng - 2 khi
0x
.
Chọn đáp án C.
Lưu ý : Theo thói quen cách hiểu thông thường, học sinh chỉ chú ý tới lời dẫn bài toán chưa
coi các đáp án cũng là giả thiết bài toán, hay những gợi ý. Và nếu chỉ chú ý tới lời dẫn của bài toán
thì sẽ đưa tới lời giải kiểu tự luận, giải toán chưa nhanh !
TranTuanAnh858@gmail.com
2 TranTuanAnh858@gmail.com
Quá trình tìm ra đáp án đúng cho bài toán trắc nghiệm là rất khác so với việc trình bày bài giải
tự luận. Giải quyết bài toán tự luận, học sinh phải trình bày lời giải bài toán theo suy luận của mình,
dựa trên nền tảng kiến thức chuẩn mực. Với i toán trắc nghiệm, học sinh không cần trình bày lời
giải nhiều ch tiếp cận để chọn được đáp án đúng. Trong đó, việc làm ngược loại trừ
những cách tiếp cận khá hiệu quả trong nhiều trường hợp ! Thậm chí, có trường hợp, phải giải ngược
mới giải được, như trường hợp sau :
dụ 2. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 6 0
x y z
. Điểm nào dưới
đây không thuộc
.
A.
2;2;2
N
. B.
3;3;0
Q
. C.
1;2;3
P
. D.
1; 1;1
M
.
(Câu 2 - Mã đề 103 – THPT QG - 2017)
Cách giải ngược thứ nhất :
Thế tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng thì chỉ tọa độ của điểm M không thỏa mãn phương
trình mặt phẳng vì có :
1 1 1 6 5 0
. Vậy điểm
M
.
Chọn đáp án D.
Cách giải ngược thứ hai :
Từ phương trình của mặt phẳng
: 6 0
x y z
, ta thấy tổng ba tọa độ phải bằng 6 (
6
x y z
) nên ta kiểm tra tổng đó của các điểm ! Ở đáp án D, tổng các tọa độ của điểm M bằng
1 nên không thỏa mãn. Vậy điểm
M
.
Chọn đáp án D.
Tôi xin đề xuất chuyên đLàm ngược loại trừ trong giải toán trắc nghiệm được
trình bày dưới đây :
1. “Làm ngược” : Từ đáp án, kiểm tra các điều kiện của bài toán để xác thực tính đúng - sai.
Ta cần chú ý rằng, các đáp án cũng chính là giả thiết của bài toán, gợi ý giúp ta giải
quyết bài toán trắc nghiệm !
dụ 1
. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
2
3 3
log log 2 7 0
x m x m
hai
nghiệm thực
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
81
x x
.
TranTuanAnh858@gmail.com
3 TranTuanAnh858@gmail.com
A.
4
m
. B.
4
m
. C.
81
m
. D.
44
m
.
(Câu 39 - Mã đề 101 – THPT QG - 2017)
Cách giải thông thường
Điều kiện :
0
x
.
Đặt
3
log
t x
, ta được phương trình
2
2 7 0
t mt m
. (*)
Ta
2
2
8 28 4 12 0,
m m m m
nên phương trình (*) luôn hai nghiệm phân
biệt.
Suy ra
1 2
b
t t m
a
, mà
1 2 3 1 3 2 3 1 2 3
log log log log 81 4
t t x x x x
nên
4
m
.
Chọn đáp án B.
Cách khác 1
(làm ngược )
- Với
4
m
ta có
2
3 3
log 4log 15 0
x x
3
3
log 2 19
log 2 19
x
x
2 19
2 19
3
3
x
x
.
Khi đó tích hai nghiệm bằng
2 19 2 19 4
1
3 .3 3 81
81
. Loại A.
- Với
4
m
ta có
2
3 3
log 4log 1 0
x x
3
3
log 2 3
log 2 3
x
x
2 3
2 3
3
3
x
x
.
Khi đó tích hai nghiệm bằng
2 3 2 3 4
3 .3 3 81
.
Chọn đáp án B.
Lưu ý:
Nếu đáp án B không đúng thì ta xét tiếp đáp án C.
Cách khác 2
(làm ngược )
Ta khai thác ngược lại tđiều kiện nghiệm (không cần quan tâm điều kiện nghiệm) :
1 2
81
x x
3 1 2 3
log log 81
x x
3 1 3 2
log log 4
x x
4
b
a
. Với
; 1 4
b m a m
.
Chọn đáp án B.
TranTuanAnh858@gmail.com
4 TranTuanAnh858@gmail.com
Ví dụ 2. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
2
2
f x x
x
.
A.
3
2
3
x
f x dx C
x
. B.
3
1
3
x
f x dx C
x
.
C.
3
2
3
x
f x dx C
x
. D.
3
1
3
x
f x dx C
x
.
Cách giải thông thường :
Áp dụng công thức nguyên hàm, ta có :
3
2 2
2
2 3
x
x dx C
x
x
.
Chọn đáp án A.
Cách khác (làm ngược )
Lấy đạo hàm các hàm số ở 4 đáp án, nếu ở đáp án nào mà đạo hàm ra đúng hàm số đề cho thì chọn.
Ta có:
'
3
2 2
2
3 2
x
C x f x
x
x
.
Chọn đáp án A.
dụ 3. Cho khối lăng trụ đứng
. ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại B,
AB a
. Biết
khoảng cách từ A đến mặt phẳng
A B C
bằng
6
3
a
, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
2
3
6
a
. B.
2
3
2
a
. C.
3
2a
. D.
2
3
2
a
.
(Câu 43 - Đề tham khảo 2023)
Cách giải thông thường
TranTuanAnh858@gmail.com
5 TranTuanAnh858@gmail.com
Kẻ
' , '
AH A B H A B
.
' '
'
BC AB
BC ABA B BC AH
BC AA
.
Ta có :
'
'
AH BC
AH A BC
AH A B
. Suy ra :
6
, '
3
a
d A A BC AH .
Xét tam giác vuông tại A, ta có :
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
' '
AH A A AB A A AH AB
.
1 9 1 1
' 2
2 2 2 2
' 6 2
A A a
A A a a a
.
Vậy
3
1 2
' . 2. .
.
2 2
a
V A A S a a a
ABC A B C ABC
.
Chọn đáp án B.
Cách khác
(làm ngược )
Ta có :
6
, '
3
a
d A A BC AH ;
AB a
;
. '
2 2
'
AB AA
AH
AB A A
;
Ta có :
2. 2.
' . .
. .
'
.
2
2 .
V V
A A AB BC
ABC A B C ABC A B C
V A A
ABC A B C
AB BC
a
.
+ Xét đáp án A:
2.
2
.
6
'
.
2
3
2
3
V
a
ABC A B C
V A A
ABC A B C
a
a
.
Thế
AB a
,
6
3
a
AH
,
2
'
3
a
A A
vào (*) thấy không thỏa mãn nên loại đáp án A.
+ Xét đáp án B:
2.
.
' 2
2
.
2
2
3
V
ABC A B C
V A A
ABC A B C
a
a
.
Thế
AB a
,
6
3
a
AH ,
' 2
A A
vào (*) thấy thỏa mãn.
Chọn đáp án B.
dụ 4.
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh
12
cm
. Người ta cắt bốn góc của tấm nhôm đó bốn
hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh bằng
( )
x cm
, rồi gập tấm nhôm o như hình vẽ dưới
đây để được một cái hộp không nắp. Tìm
x
để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
TranTuanAnh858@gmail.com
6 TranTuanAnh858@gmail.com
A.
6
x
. B.
3
x
. C.
2
x
. D.
4
x
.
(Đề mẫu của Bộ GD&ĐT - 2017)
Cách giải thông thường
Hộp nhận được có cạch đáy bằng
12 2
x
, chiều cao bằng
x
.
Thể tích của cái hộp đó là :
2
1
12 2 .4 . 12 2 12 2
4
V x x x x x
3
4 12 2 12 2
1
. 128
4 3
x x x
.
Đẳng thức xãy ra khi
4 12 2 2
x x x
.
Chọn đáp án C.
Cách khác
(làm ngược từ đáp án)
Hộp nhận được có cạch đáy bằng
12 2
x
, chiều cao bằng
x
.
Thể tích của cái hộp đó là :
2
12 2
V x x
.
Với
6
x
thì
2
6 12 2.6 0
V
.
Với
3
x
thì
2
3 12 2.3 108
V
.
Với
2
x
thì
2
2 12 2.2 128
V
.
Với
4
x
thì
2
4 12 2.4 64
V
.
Do
128
V
là giá trị lớn nhất nên chọn đáp án C.
12 cm
x
x
TranTuanAnh858@gmail.com
7 TranTuanAnh858@gmail.com
* Nhận xét :
Với cách làm ngược, ta không phải đánh giá biểu thức nên sẽ dễ hơn !
Ví dụ 5.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 3
: 2
2
x t
d y t
z
,
2
1 2
:
2 1 2
x y z
d
mặt phẳng
( ) : 2 2 3 0
P x y z
. Phương trình o dưới đây phương
trình mặt phẳng đi qua giao điểm của
1
d
( )
P
, đồng thời vuông góc với
2
d
.
A.
2 2 22 0
x y z
. B.
2 2 13 0
x y z
C.
2 2 13 0
x y z
D.
2 2 22 0
x y z
(Câu 37 - Mã đề 101 – THPT QG - 2017)
Cách giải thông thường
Xét hệ phương trình :
2 2 3 0
1 3
2
2
x y z
x t
y t
z
2 1 3 2 2 3.2 0 8 8 0 1
t t t t
.
Suy ra
1
( ) 4; 1;2
d P A
.
Mặt phẳng cần tìm có vectơ pháp tuyến là
2
2; 1; 2
d
n u .
Phương trình mặt phẳng cần tìm là
2 4 1 2 2 0 2 2 13 0
x y z x y z
.
Chọn đáp án C.
Cách khác
(làm ngược)
Xét hệ phương trình :
2 2 3 0
1 3
2
2
x y z
x t
y t
z
2 1 3 2 2 3.2 0 8 8 0 1
t t t t
.
Suy ra
1
( ) 4; 1;2
d P A
.
Trong các mặt phẳng cho ở các đáp án A, B, C, D thì chỉ có mặt phẳng ở đáp án C là đi qua A.
Chọn đáp án C.
TranTuanAnh858@gmail.com
8 TranTuanAnh858@gmail.com
Ví dụ 6.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;1
A
. Gọi
P
là mặt phẳng chứa trục
Oy sao cho khoảng cách từ điểm A đến
P
lớn nhất. Phương trình của
P
là :
A.
0
x z
. B.
0
x z
C.
2 0
x z
D.
2 0
x z
(Câu 47 - Mã đề 104 – TN THPT - 2022)
Cách giải thông thường
Ta có :
' 0;1;0
A
là hình chiếu của
2;1;1
A
trên Oy, khi đó
, , '
d A P d A Oy AA
.
Đẳng thức xảy ra khi
'
AA P
hay
' 2;0;1 : 2 0
P
n AA P x z
.
Chọn đáp án C.
Cách khác
(làm ngược)
Các phương trình mặt phẳng ở 4 đáp án đều chứa trục Oy.
+ Xét đáp án A:
3 3 2
,
2
2
d A P
.
+ Xét đáp án B:
1 2
,
2
2
d A P
.
+ Xét đáp án C:
5
, 5
5
d A P
.
+ Xét đáp án D:
3 6
,
2
6
d A P
.
Phương trình mặt phẳng của
P
ở đáp án C cho khoảng cách lớn nhất, thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án C.
* Nhận xét:
Cách làm ngược tuy dài hơn trong trường hợp này so với cách giải thông thường, nhưng
yêu cầu tư duy, kiến thức không cao hơn !
TranTuanAnh858@gmail.com
9 TranTuanAnh858@gmail.com
2. “Loại tr: Từ giả thiết, bóc tách ra các điều kiện độc lập, kiểm tra các đáp án vi phạm điều
kiện để loại trừ.
Đối với câu hỏi có chọn lựa phương án đúng, đáp án nào vi phạm điều kiện bài toán,
sẽ bị loại trừ! Nếu câu hỏi trắc nghiệm có bốn đáp án, mà trong đó có một đáp án đúng,
chúng ta xác định được ba trong bốn đáp án đã cho là sai thì đáp án đúng là đáp án còn lại.
Ví dụ 1.
Cho hàm số
f x
, có bảng xét dấu
f x
như sau :
Hàm số
5 2
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 3

.
B.
4;5
.
C.
3;4
.
D.
1;3
.
(Mã đề 104 – THPT QG - 2019)
Cách giải thông thường :
Ta có :
2 5 2
y f x
.
Hàm số
5 2
y f x
đồng biến khi ta có :
2 5 2 0
f x
5 2 0
f x
5 2 3
1 5 2 1
x
x
4
2 3
x
x
.
Chọn đáp án B.
Cách khác
(loại trừ)
Ta có :
2 5 2
y f x
.
+ Xét đáp án A, lấy
4
x
thì
4 2 5 2.( 4) 2 13 0
y f f
. Nên loại đáp án A.
+ Xét đáp án C, lấy
3,5
x
thì
3,5 2 5 2.3,5 2 2 0
y f f
. Nên loại đáp án C.
+ Xét đáp án D, lấy
1,5
x
thì
1,5 2 5 2.1,5 2 2 0
y f f
. Nên loại đáp án D.
Chọn đáp án B.
TranTuanAnh858@gmail.com
10 TranTuanAnh858@gmail.com
* Nhận xét :
Nếu lấy số
0
x
thuộc khoảng
4;5
thì sẽ có kết quả là
0
0
y x
, ta cũng không kết
luận đáp án B đúng được vì ta mới chỉ ra nó đúng tại điểm đó mà chưa chỉ ra bài toán đúng với mọi
biến thuộc khoảng
4;5
.
dụ 2
. Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( 1;1;3)
M
hai đường thẳng
1 3 1
:
3 2 1
x y z
,
1
:
1 3 2
x y z
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua
M
, vuông góc với
'
.
A.
1
1
1 3
x t
y t
z t
B.
1
3
x t
y t
z t
C.
1
1
3
x t
y t
z t
D.
1
1
3
x t
y t
z t
(Câu 34 - Mã đề 101 – THPT QG - 2017)
Cách giải thông thường
Ta có :
3; 2;1
u
;
1; 3; 2
'
u
.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là
7;7;7 7 1;1;1
u u u
.
Phương trình đường thẳng cần tìm là
1
1
3
x t
y t
z t
.
Chọn đáp án D.
Cách khác
(loại trừ)
- Các đường thẳng ở đáp án A và B không chứa điểm M nên loại A, B.
- Đường thẳng ở đáp án C không vuông góc với đường thẳng
nên loại C.
Chọn đáp án D.
Ví dụ 3.
Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
l og 1 l og 1 3
2 2
x x
.
A.
3;3
S
. B.
4
S
. C.
3
S
. D.
10; 10
S
.
(Đề tham khảo lần 3 của Bộ GD&ĐT)
Cách giải thông thường
TranTuanAnh858@gmail.com
11 TranTuanAnh858@gmail.com
Điều kiện :
1
x
.
Ta có :
l og 1 l og 1 3
2 2
x x
log 1 1 3
2
x x
2
l og 1 3
2
x
2
1 8
x
3
2
9
3
x l
x
x n
.
Chọn đáp án C.
Cách khác
(loại trừ)
Do điều kiện :
1 0
1
1 0
x
x
x
nên loại các đáp án A và D.
Thế
4
x
vào phương trình thấy không thỏa mãn nên loại đáp án B.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 4.
Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số
3
3 2 3
y f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
.
B.
; 1

.
C.
1;0
.
D.
0;2
.
(Đề tham khảo lần của Bộ GD&ĐT năm 2019)
Cách giải thông thường
Ta có :
2 2
0 3 2 3 3 0 2 1
y f x x f x x
.
Đặt
2,
t x
bất phương trình trở thành:
2
( ) ( 2) 1
f t t
.
Xét hệ bất phương trình :
2
2 1 0
( ) 0
t
I
f t
.
Ta có :
1 2 1 1 3
1 2 1 2
1 2
2 3 2 3
2 3
4 4
t t
t t
t
I
t t
t
t t
.
Khi đó
1 2 2 1 0
2 2 3 0 1
x x
x x
.
TranTuanAnh858@gmail.com
12 TranTuanAnh858@gmail.com
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
1;0
.
Chọn đáp án C.
Cách khác
(loại trừ)
Xét hàm số
3
3 2 3y f x x x
.
2 2
3 2 3 3 3 2 1y f x x f x x
.
Ta có :
3 7 5
3 0
2 2 4
y f
nên loại đáp án A, D.
2 3 0 3 0y f
nên loại đáp án B.
Vậy ta chọn đáp án C.
Ví dụ 5.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
2x
y
x
. B.
3
3 1y x x
. C.
4 2
3y x x
. D.
2
2 1y x
(Mã đề 101 – TN THPT - 2023)
Cách giải thông thường
Khảo sát 4 hàm số ở 4 đáp án thì chỉ hàm số ở đáp án B thỏa bài toán :
Ta có :
3
3 1y x x
2
3 3 0y x
1x
. Ta được
1x
các điểm cực trị của
hàm số.
Vậy ta chọn đáp án B.
Cách khác 1
(loại trừ)
Từ bảng biến thiên, suy ra đthị hàm số đã cho hai điểm cực trị. Đồ thị hàm số đáp
án A không có cực trị ; Đồ thị hàm số đáp án C 1 hoặc 3 cực trị ; Đồ thị hàm số đáp
án D có 1 cực trị .
Vậy ta chọn đáp án B.
Cách khác 2
(loại trừ)
Từ bảng biến thiên, ta có thể loại trừ như sau :
TranTuanAnh858@gmail.com
13 TranTuanAnh858@gmail.com
+ Tập xác định hàm số là
nên loại đáp án A vì có tập xác định
\ 0
.
+ Ta có :
lim
x
y

nên loại đáp án C.
+ Điêm cực đại
1;3
của đồ thị hàm số đã cho không thuộc đồ thị hàm số
2
2 1
y x
nên loại đáp
án D.
Vậy ta chọn đáp án B.
dụ 6. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1;2; 1)
A
mặt phẳng
( ): 2 0
P x y z
.
Đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với
( )
P
có phương trình là
A.
1
2 2
1
x t
y t
z t
. B.
1
2 2
1
x t
y t
z t
. C.
1
2 2
1
x t
y t
z t
. D.
1
2 2
1
x t
y t
z t
.
(Mã đề 101 – TN THPT - 2023)
Cách giải thông thường
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
( ): 2 0
P x y z
nên nhận véctơ pháp tuyến
1;2;1
n
của
P
là véctơ chỉ phương.
Đường thẳng đi qua
1; 2; 1
A
có véctơ chỉ phương
1;2;1
n
có phương trình :
1
2 2
1
x t
y t t
z t
.
Vậy ta chọn đáp án D.
Cách khác (loại trừ)
Ta cần kiểm tra hai điều kiện :
+ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) : Loại các đáp án A, B.
+ Đường thẳng đi qua điểm A : Loại đáp án C.
Vậy ta chọn đáp án D.
Ví dụ 7. Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
đồ thị
C
. Tọa độ giao điểm
M
của đường thẳng
3
y
và đồ
thị
C
là :
TranTuanAnh858@gmail.com
14 TranTuanAnh858@gmail.com
A.
3; 3
M
. B.
2; 3
M
. C.
3; 1
M
. D.
5
3;
2
M
.
Cách giải thông thường
Phương trình hoành độ giao điểm :
2 1
3
1
x
x
2 1 3 3 2
1 1
x x x
x x
.
Vậy
2; 3
M
.
Chọn đáp án B.
Cách khác (loại trừ)
Do
3
y
nên loại các đáp án C và D.
Điểm
3; 3
M
không thuộc đồ thị
C
nên loại đáp án A.
Chọn đáp án B.
Ví dụ 8. Tìm giá trị nhỏ nhất
m
và giá trị lớn nhất
M
của hàm số
2
x
x
y
e
trên đoạn
1;1
.
A.
1
m ; M e
e
. B.
1
m 0;M
e
.
C.
m 0; M e
. D.
m 1;M e
.
Cách giải thông thường
Xét hàm số
2
x
x
y
e
trên đoạn
1;1
.
Ta có
'
2 x 2 x 2
x 2x x
x 2xe x e 2x x
y'
e e e
;
2
2
x
x 0 1;1
2x x
y' 0 0 2x x 0
x 2 1;1
e
.
Lại có :
1
y 1 e ; y 0 0 ; y 1
e
.
Vậy
m 0; M e
.
TranTuanAnh858@gmail.com
15 TranTuanAnh858@gmail.com
Chọn đáp án C.
Cách khác (loại trừ)
Ta có :
2
x
x
y 0, x 1;1
e
2
x
x
y 0
e
khi
x 0 1;1
m 0
. Loại đáp án A và đáp án
D.
Lại có :
1
e
e
y 1 e
nên
M e
. Loại đáp án B.
Chọn đáp án C.
dụ 9. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;1; 1)
M
(3;0;2)
N
. Đường thẳng
MN
có phương trình là
A.
1 1 1
4 1 1
x y z
. B.
1 1 1
2 1 3
x y z
.
C.
1 1 1
4 1 1
x y z
. D.
1 1 1
2 1 3
x y z
.
(Mã đề 102 – TN THPT - 2021)
Cách giải thông thường
Đường thẳng
MN
có véctơ chỉ phương là
2; 1;3
MN
.
Phương trình đường thẳng
MN
đi qua điểm
(1;1; 1)
M
véctơ chỉ phương
2; 1;3
MN
:
1 1 1
2 1 3
x y z
.
Chọn đáp án B.
Cách khác (loại trừ)
+ Kiểm tra điểm
(1;1; 1)
M
chỉ thuộc đường thẳng có phương trình ở đáp án C, B nên ta loại
đáp án A, D.
+ Kiểm tra điểm
(3;0;2)
N
chỉ thuộc đường thẳng có phương trình ở đáp án B nên ta loại đáp
án C.
Chọn đáp án B.
TranTuanAnh858@gmail.com
16 TranTuanAnh858@gmail.com
dụ 10. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(3;1;1)
A
đường thẳng
1 1
( ):
1 2 1
x y z
d
.
Đường thẳng đi qua
A
cắt trục Oy và vuông góc với
( )
d
có phương trình là
A.
3
1
1
x t
y t
z t
. B.
1
4 2
3 3
x t
y t
z t
. C.
3 3
1
1
x t
y t
z t
. D.
3 3
5 2
1
x t
y t
z t
.
(Câu 46 - Mã đề 102 – TN THPT - 2021)
Cách giải thông thường
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương
1;2;1
u
. Gọi a là đường thẳng cần tìm.
Gọi
(0; ;0)
B y a Oy
, khi đó
(3;1 ;1)
BA y
.
Do
a d
nên
. 0 3 2 2 1 0 3
BAu y y
.
Đường thẳng a nhận
(3; 2;1)
BA
làm véc chỉ phương đi qua điểm
(3;1;1)
A
nên phương
trình là
3 3 '
1 2 ' '
1 '
x t
y t t
z t
.
Chọn
' 2
t t
, ta được phương trình đường thẳng a là :
3 3 2 3 3
1 2 2 5 2
1 2 1
x t x t
y t y t
z t z t
.
Chọn đáp án D.
Cách khác
(loại trừ)
+ Đường thẳng cần tìm phải đi qua điểm A nên loại đáp án B (vì tọa độ của điểm
(3;1;1)
A
không
thỏa mãn phương trình đường thẳng ở đáp án B).
+ Đường thẳng cần tìm phải vuông góc với d nên loại đáp án C.
+ Đường thẳng cần tìm phải cắt trục Oy : Ta kiểm tra đáp án A.
Gọi
(0; ;0)
B y a Oy
, với a là đường thẳng cần tìm.
TranTuanAnh858@gmail.com
17 TranTuanAnh858@gmail.com
3 0 3 3
: 1 1 1
1 0 1 1
x t t t
B b y t y t t y
z t t t
( không thỏa mãn )
Vậy loại đáp án A.
Chọn đáp án D.
Phöông phaùp tư duy ngược vaø tư duy loi tr ñöôïc trình baøy ôû treân moät caùch
ñoäc laäp nhaèm ñem laïi cho chuùng ta caùi nhìn ñaëc bieät, toång quaùt nhaát veà moãi phöông
phaùp. Theá nhöng, vieäc phaân ñònh raïch roøi caùc phöông phaùp laø raát khoù khaên, coù nhieàu
baøi toaùn chuùng ta phaûi keát hôïp moät soá phöông phaùp ñeå choïn ñöôïc ñuùng ñaùp aùn. ÔÛ
trong phöông phaùp naøy laïi coù daáu veát naøo ñoù cuûa phöông phaùp kia, khieán chuùng ta
baên khoaên trong vieäc choïn löïa phöông phaùp. theá, trong quaù trình giaûi toaùn, chuùng
ta caàn linh hoaït vaän duïng caùc phöông phaùp theo höôùng toång löïc ñeå xöû lyù baøi toaùn
traéc nghieäm. Taän duïng maët maïnh, höõu duïng cuûa moãi phöông phaùp ñoái vôùi caùc daïng
baøi toaùn traéc nghieäm khaùc nhau. Khoâng chæ tö duy treân neàn taûng moät phöông phaùp.
Người viết : Trần Tuấn Anh
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đề thi THPT Quốc Gia, đề thi Tốt nghiệp THPT các năm của Bộ Giáo Dục Và Đào
Tạo Việt Nam.
2. Giải nhanh bài toán nguyên hàm và tích phân – Trần Tuấn Anh - Nhà xuất bản Đại
Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh.
3. Khai thác nhanh các tính chất của hàm số trong giải toán sơ cấp – Trần Tuấn Anh –
Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
4. Sách giáo khoa Giải tích 12, Hình học 12 – Nhà Xuấ Bản Giáo Dục Việt Nam.
5. Tài liệu khai thác trên mạng.
| 1/17

Preview text:

TranTuanAnh858@gmail.com
LÀM NGƯỢC VÀ LOẠI TRỪ
TRONG GIẢI TOÁN TRỨC NGHIỆM
Trần Tuấn Anh
Giải Toán trắc nghiệm mà xử lý như giải Toán tự luận thì chưa tận dụng tốt giả thiết của bài
Toán, xử lý bài Toán trắc nghiệm chưa nhanh, khiến nhiều học sinh lúng túng. Học sinh giải Toán
trắc nghiệm theo kiểu Tự luận, tức là giải ra đáp số rồi so với đáp án, để chọn, trong khi các đáp án
trong Toán trắc nghiệm cũng chính là giả thiết của bài Toán trắc nghiệm ! Chẳng hạn bài toán sau :
Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  7x 11x  2 trên đoạn [0; 2] .
A. m 11 . B. m  0. C. m  2  . D. m  3 .
(Câu 23 - Mã đề 101 – THPT QG - 2017)
Cách giải thông thường x  10;2 Ta có : 2
y '  3x 14x 11 ; 2 y ' 0 3x 14x 11 0        11  . x  0;2  3
Xét các giá trị: y 0  2 ; y  
1  3 ; y 2  0 .
Suy ra min y y 0  2 . 0;2 Chọn đáp án C.
Cách giải ngược nhanh hơn : Xét m  2
là giá trị nhỏ nhất trong các giá trị ở 4 đáp án đã cho. Khi đó, phương trình 3 2
x  7x 11x  2  2
 có nghiệm x  00;2 nên hàm số 3 2
y x  7x 11x  2 đạt giá trị nhất trên 0;2 bằng - 2 khi x  0 . Chọn đáp án C.
Lưu ý : Theo thói quen và cách hiểu thông thường, học sinh chỉ chú ý tới lời dẫn bài toán mà chưa
coi các đáp án cũng là giả thiết bài toán, hay những gợi ý. Và nếu chỉ chú ý tới lời dẫn của bài toán
thì sẽ đưa tới lời giải kiểu tự luận, giải toán chưa nhanh ! 1 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com
Quá trình tìm ra đáp án đúng cho bài toán trắc nghiệm là rất khác so với việc trình bày bài giải
tự luận. Giải quyết bài toán tự luận, học sinh phải trình bày lời giải bài toán theo suy luận của mình,
dựa trên nền tảng kiến thức chuẩn mực. Với bài toán trắc nghiệm, học sinh không cần trình bày lời
giải và có nhiều cách tiếp cận để chọn được đáp án đúng. Trong đó, việc làm ngược loại trừ
những cách tiếp cận khá hiệu quả trong nhiều trường hợp ! Thậm chí, có trường hợp, phải giải ngược
mới giải được, như trường hợp sau :
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x y z  6  0. Điểm nào dưới
đây không thuộc   .
A. N 2;2;2 .
B. Q3;3;0 . C. P1;2;  3 . D. M 1; 1  ;  1 .
(Câu 2 - Mã đề 103 – THPT QG - 2017)
Cách giải ngược thứ nhất :
Thế tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng thì chỉ tọa độ của điểm M không thỏa mãn phương
trình mặt phẳng vì có : 111 6  5  0 . Vậy điểm M   . Chọn đáp án D.
Cách giải ngược thứ hai :
Từ phương trình của mặt phẳng   : x y z  6  0 , ta thấy tổng ba tọa độ phải bằng 6 (
x y z  6 ) nên ta kiểm tra tổng đó của các điểm ! Ở đáp án D, tổng các tọa độ của điểm M bằng
1 nên không thỏa mãn. Vậy điểm M   . Chọn đáp án D.
Tôi xin đề xuất chuyên đề “ Làm ngược và loại trừ trong giải toán trắc nghiệm ” được
trình bày dưới đây :
1. “Làm ngược” : Từ đáp án, kiểm tra các điều kiện của bài toán để xác thực tính đúng - sai.
Ta cần chú ý rằng, các đáp án cũng chính là giả thiết của bài toán, gợi ý giúp ta giải
quyết bài toán trắc nghiệm !
Ví dụ 1. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x mlog x  2m  7  0 có hai 3 3
nghiệm thực x , x thỏa mãn x x  81. 1 2 1 2 2 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com A. m  4  . B. m  4 . C. m  81. D. m  44.
(Câu 39 - Mã đề 101 – THPT QG - 2017)
Cách giải thông thường
Điều kiện : x  0 .
Đặt t  log x , ta được phương trình 2
t mt  2m  7  0 . (*) 3
Ta có   m m   m  2 2 8 28
4 12  0,m  ℝ nên phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt. b
Suy ra t t
m , mà t t  log x  log x  log x x  log 81  4 nên m  4 . 1 2 3 1 3 2 3  1 2  1 2 a 3 Chọn đáp án B.
Cách khác 1 (làm ngược )
log x  2  19 2 19 x  3 - Với m  4  ta có 2
log x  4log x 15  0 3     . 3 3
log x  2  19  2 19 x  3 3       1
Khi đó tích hai nghiệm bằng 2 19 2 19 4 3 .3  3   81. Loại A. 81 log x  2  3 2 3 x  3 - Với m  4 ta có 2
log x  4log x 1  0 3     . 3 3 log x  2  3  2 3 x  3 3 
Khi đó tích hai nghiệm bằng 2 3 2 3 4 3 .3  3  81. Chọn đáp án B.
Lưu ý: Nếu đáp án B không đúng thì ta xét tiếp đáp án C.
Cách khác 2 (làm ngược )
Ta khai thác ngược lại từ điều kiện nghiệm (không cần quan tâm điều kiện có nghiệm) : x x  81 1 2 b
 log x x  log 81  log x  log x  4 
 4 . Với b  m ; a  1 m  4 . 3  1 2  3 3 1 3 2 a Chọn đáp án B. 3 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com
Ví dụ 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2 2  x  . 2 x 3 3 A. x 1 f  xx 2 dx    C . B. f
 xdx    C . 3 x 3 x 3 3 C. x 1 f  xx 2 dx    C . D. f
 xdx    C . 3 x 3 x
Cách giải thông thường :   3
Áp dụng công thức nguyên hàm, ta có : 2 x 2 2  x   dx    C  .  2  3 xx  Chọn đáp án A.
Cách khác (làm ngược )
Lấy đạo hàm các hàm số ở 4 đáp án, nếu ở đáp án nào mà đạo hàm ra đúng hàm số đề cho thì chọn. '  3  Ta có: x 2 2   2   C x   f x .  3 x  2 x   Chọn đáp án A.
Ví dụ 3. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ’ A
B C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a . Biết
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ’ A
B C’ bằng 6 a , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 A. 2 3 a . B. 2 3 a . C. 3 a 2 . D. 2 3 a . 6 2 2
(Câu 43 - Đề tham khảo 2023)
Cách giải thông thường 4 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com
Kẻ AH A' B, H A' B .   Vì BC AB
BC   ABA' B '  BC AH . BC AA'   AH BC Ta có : a
AH   A' BC . Suy ra : d A A BC 6 , '  AH  .
AH A' B  3
Xét tam giác vuông tại A, ta có : 1 1 1 1 1 1      . 2 2 2 2 2 2 AH A' A AB A' A AH AB 1 9 1 1    
A' A a 2 . 2 2 2 2 A' A 6a a 2a 3 Vậy 1 a 2 VA' . A S△  a 2. . . ’ ’ ’ a a ABC A B C ABC  . 2 2 Chọn đáp án B.
Cách khác (làm ngược ) Ta có : AB AA
d A A BC a 6 , '  AH  ; AB a ; . ' AH  ; 3 2 2
AB A' A Ta có : A' . A A . B BC 2.V 2. ABC. ’ A B CVABC. ’ A B CV   A' . ’ ’ ’ A ABC A B C   . 2 A . B BC 2 a + Xét đáp án A: 2 2. 3 VABC. ’ A B Ca 2 Va A' . ’ ’ ’ A ABC A B C   . 6 2 3 a Thế a a AB a , 6 AH  , 2 A' A
vào (*) thấy không thỏa mãn nên loại đáp án A. 3 3 + Xét đáp án B: 2 2. 3 VABC. ’ A B CV
a A' A   2 ABC. ’ A B C’ . 2 2 a Thế a AB a , 6 AH
, A' A  2 vào (*) thấy thỏa mãn. 3 Chọn đáp án B.
Ví dụ 4. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm . Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn
hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm) , rồi gập tấm nhôm vào như hình vẽ dưới
đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. 5 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com x 12 cm x
A. x  6 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  4 .
(Đề mẫu của Bộ GD&ĐT - 2017)
Cách giải thông thường
Hộp nhận được có cạch đáy bằng 12  2x , chiều cao bằng x .
Thể tích của cái hộp đó là :  3
4x  12  2x  12  2 1 x  V x   x2  1 12 2 .4 .
x 12  2x 12  2x  .    128 . 4 4  3   
Đẳng thức xãy ra khi 4x  12  2x x  2. Chọn đáp án C.
Cách khác (làm ngược từ đáp án)
Hộp nhận được có cạch đáy bằng 12  2x , chiều cao bằng x .
Thể tích của cái hộp đó là : V x   x2 12 2 . Với 2
x  6 thì V  6 12  2.6  0 . Với 2
x  3 thì V  3 12  2.3  108 . Với 2
x  2 thì V  2 12  2.2  128 . Với 2
x  4 thì V  4 12  2.4  64 .
Do V  128 là giá trị lớn nhất nên chọn đáp án C. 6 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com
* Nhận xét : Với cách làm ngược, ta không phải đánh giá biểu thức nên sẽ dễ hơn !
x  1  3t
Ví dụ 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y  2  t , 1 z  2  x 1 y  2 z d : 
 và mặt phẳng (P) : 2x  2 y  3z  0 . Phương trình nào dưới đây là phương 2 2 1  2
trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d và (P) , đồng thời vuông góc với d . 1 2
A. 2x y  2z  22  0 .
B. 2x y  2z  13  0
C. 2x y  2z  13  0
D. 2x y  2z  22  0
(Câu 37 - Mã đề 101 – THPT QG - 2017)
Cách giải thông thường
2x  2y  3z  0  x  1 3t
Xét hệ phương trình : 
 21 3t  2 2
  t 3.2  0  8t 8  0  t 1. y  2    tz  2 
Suy ra d  (P)  A 4;1; 2 . 1  
Mặt phẳng cần tìm có vectơ pháp tuyến là n ud  2; 1; 2 . 2  
Phương trình mặt phẳng cần tìm là 2 x  4   y  
1  2  z  2  0  2x y  2z 13  0 . Chọn đáp án C.
Cách khác (làm ngược)
2x  2y  3z  0  x  1 3t
Xét hệ phương trình : 
 21 3t  2 2
  t 3.2  0  8t 8  0  t 1. y  2    tz  2 
Suy ra d  (P)  A 4;1; 2 . 1  
Trong các mặt phẳng cho ở các đáp án A, B, C, D thì chỉ có mặt phẳng ở đáp án C là đi qua A. Chọn đáp án C. 7 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com
Ví dụ 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;1; 
1 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục
Oy sao cho khoảng cách từ điểm A đến P lớn nhất. Phương trình của P là :
A. x z  0 .
B. x z  0
C. 2x z  0
D. 2x z  0
(Câu 47 - Mã đề 104 – TN THPT - 2022)
Cách giải thông thường
Ta có : A'0;1;0 là hình chiếu của A2;1; 
1 trên Oy, khi đó d  ,
A P  d  ,
A Oy  AA' .
Đẳng thức xảy ra khi AA'  P hay nP  AA'  2;0; 
1  P : 2x z  0 . Chọn đáp án C.
Cách khác (làm ngược)
Các phương trình mặt phẳng ở 4 đáp án đều chứa trục Oy.
+ Xét đáp án A: d A P 3 3 2 ,   . 2 2
+ Xét đáp án B: d A P 1 2 ,   . 2 2
+ Xét đáp án C: d A P 5 ,   5 . 5
+ Xét đáp án D: d A P 3 6 ,   . 6 2
Phương trình mặt phẳng của P ở đáp án C cho khoảng cách lớn nhất, thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án C.
* Nhận xét: Cách làm ngược tuy dài hơn trong trường hợp này so với cách giải thông thường, nhưng
yêu cầu tư duy, kiến thức không cao hơn ! 8 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com
2. “Loại trừ ” : Từ giả thiết, bóc tách ra các điều kiện độc lập, kiểm tra các đáp án vi phạm điều
kiện để loại trừ.
Đối với câu hỏi có chọn lựa phương án đúng, đáp án nào vi phạm điều kiện bài toán,
sẽ bị loại trừ! Nếu câu hỏi trắc nghiệm có bốn đáp án, mà trong đó có một đáp án đúng,
chúng ta xác định được ba trong bốn đáp án đã cho là sai thì đáp án đúng là đáp án còn lại.
Ví dụ 1. Cho hàm số f x , có bảng xét dấu f  x như sau :
Hàm số y f 5  2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 3 . B. 4;5 . C. 3;4 . D. 1;3 .
(Mã đề 104 – THPT QG - 2019)
Cách giải thông thường : Ta có : y  2
f 5  2x .
Hàm số y f 5  2x đồng biến khi ta có : 2
f 5  2x  0  f 5  2x  0 5  2x  3 x  4    . 1   5  2x  1   2  x  3  Chọn đáp án B.
Cách khác (loại trừ) Ta có : y  2
f 5  2x .
+ Xét đáp án A, lấy x  4 thì y 4    2  f 5  2.( 4  )  2
f 13  0. Nên loại đáp án A.
+ Xét đáp án C, lấy x  3,5 thì y3,5  2
f 5  2.3,5  2 f  2
   0. Nên loại đáp án C.
+ Xét đáp án D, lấy x  1,5 thì y1,5  2 f 5  2.1,5  2
f 2  0 . Nên loại đáp án D. Chọn đáp án B. 9 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com
* Nhận xét : Nếu lấy số x thuộc khoảng 4;5 thì sẽ có kết quả là y x  0, ta cũng không kết 0  0
luận đáp án B đúng được vì ta mới chỉ ra nó đúng tại điểm đó mà chưa chỉ ra bài toán đúng với mọi
biến thuộc khoảng 4;5 .
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;1;3) và hai đường thẳng x 1 y  3 z 1 x 1 y z  :   ,  :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường 3 2 1 1 3 2
thẳng đi qua M , vuông góc với  và  ' .
x  1 tx  t
x  1 t
x  1 t    
A. y  1 t
B. y  1 t
C. y  1 t
D. y  1 t z  1 3t     z  3  tz  3  tz  3  t
(Câu 34 - Mã đề 101 – THPT QG - 2017)
Cách giải thông thường
Ta có : u  3;2;1 ; u'  1;3; 2   .
Vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là u u  u   7  ;7;7  7 1  ;1;1 .
x  1 t
Phương trình đường thẳng cần tìm là  y  1 t . z  3  t Chọn đáp án D.
Cách khác (loại trừ)
- Các đường thẳng ở đáp án A và B không chứa điểm M nên loại A, B.
- Đường thẳng ở đáp án C không vuông góc với đường thẳng  nên loại C. Chọn đáp án D.
Ví dụ 3. Tìm tập nghiệm S của phương trình log x  1  log x  1  3 . 2 2 A. S  3;  3 . B. S    4 . C. S   
3 . D. S   10; 10.
(Đề tham khảo lần 3 của Bộ GD&ĐT)
Cách giải thông thường 10 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com
Điều kiện : x  1 . Ta có :  
l og  x  1  l og x  1  3  log  1 2   1       2    2 2 3 2 x x  l og 1 3 2 x x 1 8   x  3  l 2  x  9   . x  3  n Chọn đáp án C.
Cách khác (loại trừ)
Do điều kiện : x 1  0 
x  1 nên loại các đáp án A và D. x 1  0 
Thế x  4 vào phương trình thấy không thỏa mãn nên loại đáp án B. Chọn đáp án C.
Ví dụ 4. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y f x   3 3
2  x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;. B. ;  1 . C. 1;0 . D. 0;2 .
(Đề tham khảo lần của Bộ GD&ĐT năm 2019)
Cách giải thông thường
Ta có : y   f  x   2
x    f x   2 0 3 2 3 3 0 2  x 1.
Đặt t x  2, bất phương trình trở thành: 2
f (t)  (t  2) 1.   t  2 2 1  0
Xét hệ bất phương trình :  I  .
f (t)  0   1   t  2 1 1   t  3    1   t  2  1   t  2 1   t  2
Ta có : I        . 2 t 3 2 t 3      2  t  3      t  4  t  4   1   x  2  2 1  x  0 Khi đó   . 2 x 2 3     0  x  1   11 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng 1;0 . Chọn đáp án C.
Cách khác (loại trừ)
Xét hàm số y f x   3 3
2  x  3x .
y  f x   2
x    f  x      2 3 2 3 3 3 2 1 x  .  3    7  5 Ta có : y  3 f    0  nên loại đáp án A, D. 2     2  4      
y2  3 f   0  3  0  nên loại đáp án B. Vậy ta chọn đáp án C.
Ví dụ 5. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? x  2 A. y  . B. 3
y  x  3x 1. C. 4 2
y x  3x . D. 2 y  2  x 1 x
(Mã đề 101 – TN THPT - 2023)
Cách giải thông thường
Khảo sát 4 hàm số ở 4 đáp án thì chỉ hàm số ở đáp án B thỏa bài toán : Ta có : 3
y  x  3x 1 có 2 y  3
x  3  0  x  1 x   . Ta được
1 là các điểm cực trị của hàm số. Vậy ta chọn đáp án B.
Cách khác 1 (loại trừ)
Từ bảng biến thiên, suy ra đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị. Đồ thị hàm số ở đáp
án A không có cực trị ; Đồ thị hàm số ở đáp án C có 1 hoặc 3 cực trị ; Đồ thị hàm số ở đáp án D có 1 cực trị . Vậy ta chọn đáp án B.
Cách khác 2 (loại trừ)
Từ bảng biến thiên, ta có thể loại trừ như sau : 12 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com
+ Tập xác định hàm số là ℝ nên loại đáp án A vì có tập xác định ℝ \   0 .
+ Ta có : lim y   nên loại đáp án C. x
+ Điêm cực đại 1;3 của đồ thị hàm số đã cho không thuộc đồ thị hàm số 2 y  2
x 1 nên loại đáp án D. Vậy ta chọn đáp án B.
Ví dụ 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm ( A 1;2; 1  ) và mặt phẳng ( )
P : x  2y z  0.
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( )
P có phương trình là x  1 tx  1 tx  1 tx  1 t    
A. y  2  2t .
B. y  2  2t .
C. y  2  2t .
D. y  2  2t .
z  1 t     z  1 tz  1 tz  1 t
(Mã đề 101 – TN THPT - 2023)
Cách giải thông thường
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( )
P : x  2y z  0 nên nhận véctơ pháp tuyến n  1;2; 
1 của P  là véctơ chỉ phương.
Đường thẳng đi qua A 1; 2;  
1 có véctơ chỉ phương n  1;2;  1 có phương trình : x  1 t
y  2  2t t  ℝ .
z  1 t  Vậy ta chọn đáp án D.
Cách khác (loại trừ)
Ta cần kiểm tra hai điều kiện :
+ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) : Loại các đáp án A, B.
+ Đường thẳng đi qua điểm A : Loại đáp án C. Vậy ta chọn đáp án D. 
Ví dụ 7. Cho hàm số 2x 1 y
có đồ thị C. Tọa độ giao điểm M của đường thẳng y  3 và đồ x  1 thị C là : 13 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com  
A. M 3;3 . B. M 2;3 . C. M 3; 1   . D. 5 M 3;   . 2  
Cách giải thông thường       
Phương trình hoành độ giao điểm : 2x 1  2x 1 3x 3 x 2 3     . x  1 x  1 x  1   Vậy M 2;3 . Chọn đáp án B.
Cách khác (loại trừ)
Do y  3 nên loại các đáp án C và D.
Điểm M 3;3 không thuộc đồ thị C nên loại đáp án A. Chọn đáp án B. 2
Ví dụ 8. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất x M của hàm số y  trên đoạn  1  ;  1 . x e 1 A. 1
m  ; M  e . B. m  0; M  . e e
C. m  0; M  e . D. m  1; M  e .
Cách giải thông thường 2 Xét hàm số x y  trên đoạn  1  ;  1 . x e ' 2 x 2 x 2  x  2xe  x e 2x  x Ta có y '       ; x  2x x e e e   2 2x  x x  01;  1 2 y '  0 
 0  2x  x  0   . x e x  2   1;  1 Lại có :         1 y 1 e ; y 0 0 ; y 1  . e Vậy m  0; M  e . 14 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com Chọn đáp án C.
Cách khác (loại trừ) 2 2 Ta có : x x y   0, x 1;  1 và y 
 0 khi x  01; 
1  m  0 . Loại đáp án A và đáp án x e x e D. 1
Lại có : e  và y  
1  e nên M  e . Loại đáp án B. e Chọn đáp án C.
Ví dụ 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M(1;1; 1
 ) và N(3;0;2) . Đường thẳng MN
có phương trình là x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 4 1 1 2 1  3 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   . 4 1 1 2 1  3
(Mã đề 102 – TN THPT - 2021)
Cách giải thông thường
Đường thẳng MN có véctơ chỉ phương là MN  2; 1  ;3 .
Phương trình đường thẳng MN đi qua điểm M (1;1; 1
 ) và có véctơ chỉ phương MN  2; 1  ;3 là : x 1 y 1 z 1   . 2 1  3 Chọn đáp án B.
Cách khác (loại trừ)
+ Kiểm tra điểm M (1;1; 1
 ) chỉ thuộc đường thẳng có phương trình ở đáp án C, B nên ta loại đáp án A, D.
+ Kiểm tra điểm N(3;0; 2) chỉ thuộc đường thẳng có phương trình ở đáp án B nên ta loại đáp án C. Chọn đáp án B. 15 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com x 1 y z 1
Ví dụ 10. Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 3;1;1) và đường thẳng (d) :   . 1 2 1
Đường thẳng đi qua A cắt trục Oy và vuông góc với (d) có phương trình là x  3  t
x  1 t
x  3  3t
x  3  3t    
A. y  1 t .
B. y  4  2t .
C. y  1 t .
D. y  5  2t . z 1 t    
z  3  3tz  1 tz  1 t
(Câu 46 - Mã đề 102 – TN THPT - 2021)
Cách giải thông thường
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u  1;2; 
1 . Gọi a là đường thẳng cần tìm. Gọi ( B 0; ;
y 0)  a Oy , khi đó BA  (3;1 y;1) .
Do a d nên B .
A u  0  3  2  2y 1  0  y  3 .
Đường thẳng a nhận BA  (3; 2
 ;1) làm véc tơ chỉ phương và đi qua điểm (
A 3;1;1) nên có phương
x  3  3t '
trình là y 1 2t ' t ' ℝ . z 1 t ' 
x  3  32  t x  3   3t   Chọn t '  2
  t , ta được phương trình đường thẳng a là : y  1 2 2
  t   y  5  2t . z 1   2 t      z  1   t  Chọn đáp án D.
Cách khác (loại trừ)
+ Đường thẳng cần tìm phải đi qua điểm A nên loại đáp án B (vì tọa độ của điểm ( A 3;1;1) không
thỏa mãn phương trình đường thẳng ở đáp án B).
+ Đường thẳng cần tìm phải vuông góc với d nên loại đáp án C.
+ Đường thẳng cần tìm phải cắt trục Oy : Ta kiểm tra đáp án A. Gọi B(0; ;
y 0)  a Oy , với a là đường thẳng cần tìm. 16 TranTuanAnh858@gmail.com TranTuanAnh858@gmail.com x  3  t 0  3  t t   3    
B b : y 1 t  y 1 t t
  1 y ( không thỏa mãn ) z 1 t 0 1 t t       1     Vậy loại đáp án A. Chọn đáp án D.
Phöông phaùp tư duy ngược vaø tư duy loại trừ ñöôïc trình baøy ôû treân moät caùch
ñoäc laäp nhaèm ñem laïi cho chuùng ta caùi nhìn ñaëc bieät, toång quaùt nhaát veà moãi phöông
phaùp. Theá nhöng, vieäc phaân ñònh raïch roøi caùc phöông phaùp laø raát khoù khaên, coù nhieàu
baøi toaùn chuùng ta phaûi keát hôïp moät soá phöông phaùp ñeå choïn ñöôïc ñuùng ñaùp aùn. ÔÛ
trong phöông phaùp naøy laïi coù daáu veát naøo ñoù cuûa phöông phaùp kia, khieán chuùng ta
baên khoaên trong vieäc choïn löïa phöông phaùp. Vì theá, trong quaù trình giaûi toaùn, chuùng
ta caàn linh hoaït vaän duïng caùc phöông phaùp theo höôùng toång löïc ñeå xöû lyù baøi toaùn
traéc nghieäm. Taän duïng maët maïnh, höõu duïng cuûa moãi phöông phaùp ñoái vôùi caùc daïng
baøi toaùn traéc nghieäm khaùc nhau. Khoâng chæ tö duy treân neàn taûng moät phöông phaùp.
Người viết : Trần Tuấn Anh
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đề thi THPT Quốc Gia, đề thi Tốt nghiệp THPT các năm của Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Việt Nam.
2. Giải nhanh bài toán nguyên hàm và tích phân – Trần Tuấn Anh - Nhà xuất bản Đại
Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh.
3. Khai thác nhanh các tính chất của hàm số trong giải toán sơ cấp – Trần Tuấn Anh –
Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
4. Sách giáo khoa Giải tích 12, Hình học 12 – Nhà Xuấ Bản Giáo Dục Việt Nam.
5. Tài liệu khai thác trên mạng. 17 TranTuanAnh858@gmail.com