Lãnh đạo&dộng cơ - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Ricky được yêu mến bởi các đồng nghiệp ở Cable. Ông được xem là người rấtkhiêm tốn, thường có ảnh hưởng đến thành công của thành viên khác trong đội. Như vậy, Ricky sẽ được xếp vào cấp nào trong phổ lãnh đạo cấp độ 5. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 49328626
1. ….là khả năng gây ảnh hưởng tới con người hướng tới việc đạt được các mục
tiêucủa tổ chức => khả năng lãnh đạo
2. lãnh đạo là đối ứng, điều này có nghĩa là? => xảy ra giữa người với người
3. ...........có nghĩa là không phô trương và nhún nhường hơn là ngạo mạn và kiêungạo => khiêm tốn
4. điều nào sau đây đề cập đến mức cao nhất trong một hệ thống các khả năng quảnlý?
=> lãnh đạo cấp độ 5
5. nhà lãnh đạo xây dựng một tổ chức tuyệt vời lâu dài thông qua một sự kết hợp củasự
khiêm tốn cá nhân và quyết tâm chuyên nghiệp là một nhà lãnh đạo....=> cấp 5
6. nhà lãnh đạo xây dựng cam kết rộng rãi với một tầm nhìn rõ ràng, hấp dẫn và
kíchthích con người để đạt hiệu suất cao là một nhà lãnh đạo...=> cấp 4
7. Linda được các đồng nghiệp của mình xem như là một người tạo ra những đónggóp
hiệu quả thông qua tài năng, kiến thức và thói quen làm việc tốt, nhưng có ấy đôi
khi khó làm việc cùng với mọi người vì phong cách giao tiếp của mình. Dựa trên
phổ lãnh đạo cấp 5, Linda sẽ được đặt trong hạng mục nào? => cấp 1 rất có khả năng cá nhân
8. Ricky được yêu mến bởi các đồng nghiệp ở Cable. Ông được xem là người rấtkhiêm
tốn, thường có ảnh hưởng đến thành công của thành viên khác trong đội. Như vậy,
Ricky sẽ được xếp vào cấp nào trong phổ lãnh đạo cấp độ 5? => điều hành cấp 5
9. một lãnh đạo.....hoạt động để đáp ứng những nhu cầu và mục tiêu cấp dưới cũngnhư
để đạt được những nhiệm vụ lớn hơn của tổ chức => phục vụ
10.tất cả những cách sau đây là cách tiếp cận chính xác để lãnh đạo, ngoài trừ => lãnh đạo câp tiến
11.Jerome, một quản lý tại tập đoàn phi lợi nhuận Welford, được biết đến với lòng vị
tha và sự sẵn sàng để cho đi. Ông thích làm việc trong lĩnh vực phi lợi nhuận bởi
vì ông muốn áp dụng các kỹ năng và khả năng của mình để phục vụ những người
khác kém may mắn hơn. Dựa trên thông tin này, loại lãnh đạo nào tốt nhất để mô
tả Jerome? => lãnh đạo phục vụ
12.nhà lãnh đạo..........biết và hiểu về bản thân mình, hành động phù hợp với các giá trị
đạo đức cao, trật tự, trao quyền và truyền cảm hứng cho người khác. => đáng tin cậy
13.đặc trưng của nhà lãnh đạo đáng tin cậy? => - theo đuổi mục tiêu với sự đam mê
tiến hành các hoạt động dựa trên giá trị bền vững, lãnh đạo bằng trái tim và khối óc
luôn hình thành những mối quan hệ liên kết
14.điều nào sau đây không phải là đặc trưng của nhà lãnh đạo đáng tin cậy? => cô lập
bản thân với những người khác
15.theo nghiên cứu, ..............thường đạt điểm cao hơn về kỹ năng xã hội và tình cảm => phụ nữ lOMoARcPSD| 49328626
16.tại nơi làm việc, Sue Ellen ủng hộ một quá trình đồng thuận và hợp tác, nơi mà sự
ảnh hưởng xuất phát từ các mối quan hệ chứ ko phải từ vị trí quyền lực và thẩm
quyền chính thức. Như vậy, tốt nhất Sue Ellen có thể được xem là nhà lãnh đạo
nào? => lãnh đạo lôi cuốn
17.điều nào sau đây không phải là đặc trưng của quản trị? (mà là đặc trưng của lãnh
đạo) => quyền lực cá nhân
18.các đặc điểm cá nhân khác biệt của một nhà lãnh đạo được gọi là? => những đặc
trưng (Thông minh, trung thực, tự tin và vẻ bề ngoài)
19.các nghiên cứu ban đầu về đặc điểm lãnh đạo được gọi là? => tiếp cận đặc trưng của lãnh đạo
20.nói chung, các nghiên cứu đã phát hiện một mối quan hệ.....giữa các đặc tính cá
nhân và nhà lãnh đạo thành công => tương quan yếu
21.gần đây, Beagle Boutique đã cố gắng để thuê một quản lý cấp trung. Họ đang tìm
kiếm một cá nhân thông minh, năng động, sáng tạo. Beagle đã sử dụng cách tiếp
cận lãnh đạo nào? => các cách tiếp cận đặc trưng
22.đặc điểm nào trong số những đặc điểm sau đây của các nhà lãnh đạo đã được nghiên
cứu? - đặc điểm tính cách, đặc điểm liên quan đến công việc, đặc điểm thể chất
23.tự tin, trung thực và chính trực, mong muốn lãnh đạo ,..là tất cả những thành phần
trong đặc điểm cá nhân nào của các nhà lãnh đạo? => tính cách cá nhân
24.Colleen Farney tại Tele Tech cho thấy kiến thức rộng, trí thông minh, khả năng
nhận thức và quyết tâm. đặc điểm cá nhân của lãnh đạo được cô thể hiện là => thông minh và khả năng
25.các nhà nghiện cứu tại đại học bang Ohio đã xác định 2 thành phần vi chính được
gọi là? => quan tâm và khởi xướng cấu trúc
26.Wilson được ông chủ của mình xem là có định hướng, ngoan cường, chăm chỉ trong
việc theo đuổi mục tiêu của mình. những đặc điểm này phù hợp trong danh mục
nào? => đặc điểm liên quan công việc
27.Megan là một người quản lý tại Botell International. Cô ấy rất thân thiện và cực kỳ
tôn trọng ý kiến của cấp dưới. Cô ấy có thể được đánh giá? => cao trong sự quan tâm
28.điều nào sau đây là phù hợp với khởi xướng cấu trúc? => hành vi định hướng nhiệm vụ
29............là tài năng thiên bẩm, khả năng đã được hỗ trợ và củng cố các kiến thức, kỹ
năng đã học và cung cấp cho mỗi cá nhân với công cụ tốt nhất của mình cho thành
tựu và sự hài lòng? => các điểm mạnh
30.các nhà nghiên cứu Michigan sử dụng thuật ngữ ...............cho các nhà lãnh đạo thiết
lập mục tiêu hiệu suất cao và có hành vi hỗ trợ đối với cấp dưới. => nhà lãnh đạo
lấy nhân viên làm trung tâm lOMoARcPSD| 49328626
31.các nhà lãnh đạo kém hiệu quả, trong các nghiên cứu của trường đại học Michigan,
được gọi là? => nhã lãnh đạo lấy công việc làm trung tâm
32.................và .................đã đề xuất một lý thuyết lãnh đạo hai chiều gọi là "mạng
lưới quản lý" => Blake&Mouton
33.phong cách quản lý được khuyến khích từ mạng lưới lãnh đạo là? 9,9 quản trị theo đội
34.theo mạng lưới lãnh đạo, điều nào sau đây là một phong cách quản trị 1,9? Quản trị
clb đồng hương/ clb cùng sở thích
35.............phản ánh một lượng vừa phải sự quan tâm đến cả con người và sản xuất => quản trị trung dung
36.theo mạng lưới lãnh đạo, điều nào xảy ra khi tính hiệu quả trong hoạt động là định
hướng chi phối? => thẩm quyền-tuân lệnh(tuân thủ quyền lực)
37.mạng lưới lãnh đạo đã sử dụng hai hành vi lãnh đạo được gọi là? => quan tâm đến
con người và quan tâm đến sản xuất
38.theo mạng lưới lãnh đạo, ...........nghĩa là nhà quản trị thiếu triết lý quản trị, sử dụng
ít nổ lực hướng tới mối quan hệ giữa các cá nhân or các thành tích công việc => quản trị suy giảm
39.Sandra xem mình như là một giám sát cứng rắn nhưng công bằng. cô đưa ra định
hướng rõ ràng cho cấp dưới của mình về cách những nhiệm vụ cần được thực hiện,
nhưng không phải là luôn luôn dễ tiếp cận khi đến với cô cùng những câu hỏi. Nhân
viên của cô đôi khi cảm thấy rằng cô quá cứng nhắc và vô tình. Vậy loại nào trong
mạng lưới lãnh đạo tình huống mà Sandra không phù hợp. => phong cách uỷ quyền
40.giả định quan trọng của lý thuyết tình huống Herley và Blanchard là cấp dưới thay
đổi trong: mức độ sẵn lòng, hài lòng, cam kết
41.Herley và Blanchard chịu trách nhiệm cho lý thuyết nào? => lý thuyết tình huống
42.điều nào sau đây là mô hình lãnh đạo mô tả mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo
và các tình huống cụ thể? => cách tiếp cận hành vi
43.theo lý thuyết tình huống của Hesley và Blanchard, điều nào trong các phong cách
lãnh đạo sau đây phù hợp nhất với cấp dưới có sự sẵn sàng thấp => phong cách chỉ đạo
44.Ryan là một quản lý tại tập đoàn Steve's Stoneworks và hầu hết các cấp dưới của
ông ấy có sự sẵn sàng cao. theo Hesley và Blanchard, phong cách lãnh đạo nào tốt
nhất cho Ryan? => uỷ quyền
45.theo Hesley và Blanchard, phong cách lãnh đạo...............hoạt động tốt nhất cho
nhân viên với sự sẵn sàng vừa phải => hỗ trợ và tham gia (hướng dẫn)
46.Hai phong cách lãnh đạo được sử dụng bởi Fiedler trong lý thuyết ngẫu nhiên của
mình là? => định hướng quan hệ và định hướng nhiệm vụ lOMoARcPSD| 49328626
47.Fiedler đã sử dụng những điều sau đây để mô tả phong cách lãnh đạo phù hợp với
tình huống: quan hệ lãnh đạo-thành viên, cấu trúc nhiệm vụ, quyền lực vị trí
48.Fiedler đã sử dụng những điều sau đây để mô tả phong cách lãnh đạo phù hợp với
tình huống, ngoại trừ: => quyền lực cá nhân
49.trong tình huống.................., theo Fiedler, nhà lãnh đạo định hướng quan hệ có hiệu
quả hơn => thuận lợi vừa phải
50.trong tình huống.................., theo Fiedler, nhà lãnh đạo định hướng nhiệm vụ có
hiệu quả cao hơn => thuận lợi cao/ bất lợi cao
51.điều nào sau đây đề cập đến bầu không khí nhóm và thái độ của các thành viên
hướng tới và sự chấp nhận của nhà lãnh đạo? => quan hệ lãnh đạo-thành viên
52.theo Góc thảo luận của nhà lãnh đạo, khi các nhà lãnh đạo ủy quyền, họ thực hiện
tất cả những điều sau đây ngoại trừ => làm việc một mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng
53.một...................là một biến số tình huống làm cho một phong cách lãnh đạo không
còn cần thiết hoặc dư thừa. => sự thay thế
54.Ahmad là một nhà quản lý mới tại cty AJ homes. Ông hoàn toàn không có kinh
nghiệm của một nhà quản lý. Hai yếu tố này Ahmad chỉ đạo nhân viên của mình.
Đây là ví dụ về..........ảnh hưởng phong cách lãnh đạo hành vi => sự trung hoà
55.kiểu nào trong những kiểu nhà lãnh đạo sau đây là một trong những người có khả
năng tạo động lực cho cấp dưới để vượt qua hiệu suất mong đợi của họ? => lôi cuốn
56.Marion là một nhà quản lý tuyệt vời và anh ấy có một số kỹ năng đặc biệt. Đặc biệt,
Marion có khả năng khiến cấp dưới của mình làm việc nhiều hơn so với mong đợi
bình thường. Thuật ngữ nào dưới đây mô tả tốt nhất đối với Marion? => lãnh đạo lôi cuốn
57."đốt lên ngọn lửa thôi thúc những người đi theo" được sử dụng để mô tả đặc điểm
nào của lãnh đạo => lôi cuốn
58.các nhà lãnh đạo có sức lôi cuốn thường ..........hơn nhà lãnh đạo chuyển hóa => khó dự đoán
59.một số đặc điểm chính liên quan đến các nhà lãnh đạo lôi cuốn bao gồm? => kĩ
năng nhìn xa trông rộng, thúc đẩy, giao tiếp
60.cấp dưới của Andy nói rằng họ thích làm việc cho Andy vì anh truyền cảm hứng
cho họ để không chỉ tin vào tổ chức mà còn tự tin vào tiềm năng của mình là tốt.
Dựa trên ví dụ này, Andy tốt nhất có thể được mô tả là kiểu lãnh đạo nào? => lãnh
đạo chuyển hoá về chất
61.các nhà lãnh đạo........được phân biệt bởi khả năng của mình để mang lại thay đổi
cho tổ chức => chuyển hoá về chất
62.kiểu nhà lãnh đạo làm rõ các yêu cầu và nhiệm vụ của cấp dưới là gì? => lãnh đạo nghiệp vụ lOMoARcPSD| 49328626
63.người nào sau đây thụ động, độc lập và tư duy phê phán? => người đi theo bị xa lánh
64.người nào sau đây là người đi theo tham gia tích cực trong tổ chức những không sử
dụng các kỹ năng tư duy phê phán? => người đi theo hiệu quả
65.một vài sai sót của Ruby là cô không quan tâm những khả năng vượt ra ngoài những
gì cô được chỉ đạo, chấp nhận những ý tưởng từ người giám sát của mình mà ko
cần suy nghĩ. Cô ấy có thể được mô tả tốt nhất thuộc kiểu tư duy nào? => không có tư duy phản biện
66.điều nào sau đây là khả năng tiềm ẩn ản hưởng đến hành vi của người khác? => quyền lực
67.quyền lực..............xuất phát từ cấu trúc của tổ chức và thúc đẩy sự ổn định, trật tự
giải quyết vấn đề trong cấu trúc. => vị trí
68.quyền lực............đến từ các nguồn cá nhân mà không phải được xuất phát từ tổ
chức, chẳng hạn như các mối quan hệ cá nhân, mục tiêu và các giá trị. => cá nhân
69.điều nào sau đây là quyền lực đến từ một vị trí quản lý chính thức trong tổ chức => quyền lực hợp pháp
70.Ian không có nhiều mối quan hệ với cấp dưới của mình. Họ cảm thấy bắt buộc phải
làm theo chỉ đạo của ảnh ấy vì anh ta là ông chủ. Đây là một ví dụ cụ thể về? => quyền lực hợp pháp
71.Candice sử dụng lời khen ngợi, thư động viên, và khích lệ như là những cách thức
ảnh hưởng đến hành vi của cấp dưới. Tất cả những hành động này được đánh giá
cao bởi nhóm làm việc. Đây là một ví dụ cụ thể về: => quyền lực khen thưởng
72.quyền lực...........dựa vào khả năng của các nhà lãnh đạo để làm những điêu như
khuyến khích sự thăng tiến => khen thưởng
73.loại quyền lực nào sau đây thuộc về khả năng của người quản lý để trừng phạt nhân viên. => áp đặt
74.Beth, một nhà quản lý cấp trung hiệu quả tại heather's Handbags, sử dụng sự đe dọa
và trừng phạt như những cách thức tác động tới hành vi của cấp dưới. Nguồn quyền
lực nào sau đây mà Beth đang dựa vào? => quyền lực áp đặt
75.loại quyền lực nào sau đây bắt nguồn từ kiến thức đặt biệt của một nhà lãnh đạo?
=> quyền lực chuyên gia
76.quyền lực tham chiếu phụ thuộc vào........của nhà lãnh đạo. => các tính cách cá nhân
77.tất cả những điều sau đây là những phần thiết yếu của bất kỳ định nghĩa nào về lãnh
đạo, ngoại trừ => chỉ có ảnh hưởng và con người
78.Peter có khả năng thuyết phục người khác làm việc hướng tới mục tiêu của tổ chức.
Khả năng này được gọi là? => lãnh đạo
79.điều nào sau đây thường xuyên được sử dụng nhất và là một chiến lược ảnh hưởng
hiệu quả cao? => sử dụng sự thuyết phục hợp lý lOMoARcPSD| 49328626
80.chiến thuật ảnh hưởng nào đang được sử du dụng khi những nhà lãnh đạo ảnh hưởng
đến người khác thông qua việc trao đổi các quyền lực or các ưu đãi? => quy luật “có qua có lại”
81.tất cả những điều sau đây là chiến thuật ảnh hưởng giữa các cá nhân, ngoại trừ =>
dựa trên nguyên tắc nhu cầu
82.truyền đạt tầm nhìn, thể hiện giá trị, tạo môi trường để các mục tiêu được thực hiện => lãnh đạo
83.quá trình tạo nguồn cảm hứng, khơi gợi sự nhiệt tình, động lực làm việc của con
người, giúp họ đạt được năng suất và hiệu quả cao nhất trong công việc => lãnh đạo về chức năng
84.Truyền thông - Tạo động lực - Đàm phán - Lãnh đạo nhóm - Giải quyết xung đột
Tư vấn hướng dẫn - Phối hợp - Lãnh đạo chính trị nội bộ (8) => nội dung trong chức năng lãnh đạo
85.Có 1 kế hoạch hợp lý - Có ng có năng lực - Hiểu được động cơ - động lực - Có
quyền lực và uy tín => Tiền đề đầu tiên để thực hiện thành công chức năng lãnh đạo
86.sức mạnh được thừa nhận nhờ đó có khả năng chi phối khống chế người khác giải
quyết vấn đề trong phạm vi cho phép => quyền lực
87.Sự ảnh hưởng của một ng đối với người khác và nhận được sự tôn trọng và đánh
giá cao từ người đó => uy tín
88.Quyền lực pháp lý - Quyền lực thu hút - Quyền lực ép buộc - Quyền lực khen thưởng
- Quyền lực chuyên môn => các loại quyền lực
89.sự tác động lên hành vi của người khác nhờ vào thẩm quyền được ban hành chính
thức trong tổ chức => quyền lực pháp lý
90.Sự ảnh hưởng lên hành động của người khác nhờ vào trình độ chuyên môn vượt trội
và được mọi người công nhận, đánh giá cao => quyền lực chuyên môn
91.Sự tác động lên hành vi của người khác qua các hình phạt hoặc đe doạ trừng phạt
=> quyền lực ép buộc
92.Tác động lên hành vi của người lao động qua việc đáp ứng các nhu cầu mà họ mong
muốn => quyền lực khen thưởng
93.ảnh hưởng lên hành vi người khác nhờ sự cảm phục, mến mộ đố với cá nhân có sức
hút riêng biệt, có cá tính hay phẩm chất đáng quý => quyền lực thu hút 94.Những gì
thôi thúc con người thực hiện một hành động nhất định => động cơ
95.Động cơ trả lời cho câu hỏi gì => Con người hành động vì lý do gì?
96.Động cơ => Những yếu tố thôi thúc con người hành động
97.Động cơ trả lời cho câu hỏi nào => con người hành động vì lý do nào lOMoARcPSD| 49328626
98.Động cơ có mấy loại => Mọi hđ của con người đều có động cơ, trong đó động cơ
có ý thức tloi cho câu hỏi vì sao anh làm vậy và động cơ vô thức theo bản năng tĩnh cách
99.Động lực là gì? => là động cơ mạnh thúc đẩy con người hoạt động tích cực, năng
suất chất lượng va hiệu quả, thích ứng nhanh với môi trường và sáng tạo nhất trong tiềm lực của họ 100.
Động lực trả lời cho câu hỏi => Cái gì thúc đẩy con người hoạt động một cáchmạnh mẽ 101.
Có mấy loại động lực? => Động lực bên trong ( thiên về cảm xúc, là niềm
yêuthích đam mê) và động lực bên ngoài (thuộc về yếu tố vật chất như điểm
số, tiền bạc,...) Về lâu dài, động lực bên ngoài có thể biến chuyển thành động lực bên trong 102.
Động lực và Động cơ khác nhau ở điểm gì => mức độ. Động lực mạnh hơn
độngcơ và có tác động tích cực lên hành động của con người 103.
Tạo động lực là gì? Là tất cả các biện pháp nhằm khơi gợi nguồn động lực trongcon người 104.
Tạo động lực gồm những yếu tố nào => Đánh thức: tạo sự cần thiết, năng
lượngcho hành động / Định hướng: lựa chọn ra những phương án phù
hợp/Duy trì: kiên trì bền bỉ theo đuổi mục tiêu 105.
Các cách tạo động lực => Theo nhu cầu - Theo quá trình - Theo sự tăng cường 106.
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực của người lao động => Đặc điểm cá nhân
(Sởthích, thái độ nhu cầu) Đặc điểm doanh nghiệp (Chính sách, Nội quy,
Quy chế, Phong cách quản trị) Đặc điểm công việc (Yêu cầu khả năng, tính
nhất thể, tính độc lập, tầm quan trọng) 107.
Học thuyết nhu cầu của Maslow => Chia làm 5 nhóm theo hình kim tự tháp.
Maslow cho rằng nhu cầu cấp cao hơn chỉ xuất hiện khi nhu cầu cấp thấp
được thoả mãn. Một khi nhu cầu cấp thấp đã được thoả mãn, nó sẽ không còn tồn tại 108.
Nhóm nhu cầu sinh lý => Nhóm nhu cầu cơ bản của người lao động như ăn, ngủ, mặc 109.
Nhóm nhu cầu an toàn => Những nhu cầu mong muốn được đảm bảo an toàn
tránh những nguy hiểm tai nạn, tránh đe doạ mất việc hay mất tài sản 110.
Nhóm nhu cầu xã hội => Nhu cầu được chấp nhận bởi xã hội, được giao lưu, kết bạn 111.
Nhóm nhu cầu được tôn trọng => Được công nhận khả năng, năng lực, có lộ
trình thăng tiến cụ thể rõ ràng minh bạch, không lãng phí năng lực lOMoARcPSD| 49328626 112.
Quyền lực _____có thể có được một cách có ý thức hoặc vô thức, dựa trên
sự mê hoặc, cảm phục, hâm mộ bởi uy tín, tính cách, đạo đức, sức hút, sức
hấp dẫn riêng hay một giá trị cá nhân của một người,được người khác cảm
nhận và tôn trọng. => thu hút hay hấp lực 113.
______ là người gây cảm hứng và tạo động cơ làm việc, còn _____là người
chỉ đạo và kiểm soát.=> Nhà lãnh đạo ... nhà quản lý... 114.
Tiêu chí đánh giá thành công của việc sử dụng quyền lực là: => sự thoả mãn
và sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền. 115.
Trong những kết luận sau đây về uy tín, kết luận nào là sai? => cứ có chức vụ là có uy tín 116.
Theo học thuyết động cơ của V.Room, những kết luận sau là đúng loại trừ:
=> chỉ cần có một trong ba yếu tố là kỳ vọng, chất xúc tác hoặc phương tiện
thì người lao động sẽ có động lực để làm việc. 117.
Các yếu tố cấu thành của sự lãnh đạo không bao gồm yếu tố nào sau đây? => khả năng chuyên môn 118.
Nhu cầu về thức ăn, nước uống, nhà ở là những nhu cầu _____theo học thuyết
phân cấp nhu cầu của Maslow => nhu cầu sinh lý 119.
_______là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt tình, động lực của
con người để họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch => lãnh đạo 120.
Trong học thuyết về động cơ của Herzberg, yếu tố duy trì liên quan đến
_____và ảnh hưởng tới _____ => điều kiện làm việc/sự bất mãn với công việc 121.
Các công cụ tâm lý tạo động lực cho người lao động xuất phát từ => động cơ tinh thần 122.
Các cách tiếp cận___cho rằng phong cách lãnh đạo của một nhà quản lý chịu
ảnh hưởng từ nhiều yếu tố cả chủ quan và khách quan, và có tác động quan
trọng tới hiệu quả lãnh đạo.=> theo hành vi/phong cách lãnh đạo 123.
Công cụ kinh tế có các đặc điểm sau loại trừ:=> .tác động trực tiếp vào các đối tượng quản lý. 124.
Trong học thuyết động cơ của Victor Room, _________là khả năng mà một
người nhận thức rằng việc bỏ ra một mức độ nỗ lực nhất định sẽ dẫn tới một
mức độ thành tích nhất định. => kỳ vọng 125.
Quyền lực ______ là khả năng có thể tác động đến hành vi người khác bằng
cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt. => ép buộc hay cưỡng bức lOMoARcPSD| 49328626 126.
Trong ba yếu tố cấu thành chính của lãnh đạo, ___________ là khả năng
khích lệ những người đi theo phát huy toàn bộ năng lực của họ cho một nhiệm
vụ hay mục tiêu. => .khả năng khích lệ, lôi cuốn 127.
Nhờ có kiến thức chuyên môn giỏi, anh Phương luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi
người về những vấn đề chuyên môn. Cấp dưới tin tưởng vào anh và phòng
của anh trở thành một trong những phòng làm việc hiệu quả nhất. Anh
Phương đang sử dụng loại quyền lực gì? => quyền lực chuyên môn 128.
Những đặc điểm sau đây mô tả người lãnh đạo có uy tín, loại trừ: 129.
a.thường có hành vi khác thường, gợi lên sự ngạc nhiên và khâm phục ở cấp
dưới => là người thích ổn định và giữ nguyên hiện trạng. 130.
Chức năng lãnh đạo có liên quan đến các chức năng khác trong quá trình
quản lý. Đặc biệt, ____ xác định phương hướng và mục tiêu; ___ phối hợp
các nguồn lực để biến kế hoạch thành hiện thực; ____truyền cảm hứng và tạo động
lực làm việc; và ____ đảm bảo mọi thứ được thực hiện đúng. => lập kế hoạch tổ
chức lãnh đạo kiểm soát 131.
Cách tiếp cận ________ cho rằng chỉ nên đào tạo những người có năng lực
lãnh đạo bẩm sinh - được coi là nhà lãnh đạo tiềm năng - để trở thành nhà
lãnh đạo hiệu quả => theo đặc điểm và phẩm chất 132.
_____là sự thôi thúc khiến người ta hành động. => động lực 133.
Trong học thuyết động cơ của Victor Room, _________phản ánh xác suất
mà một người tin rằng làm việc chăm chỉ sẽ dẫn tới kết quả mong muốn. => kỳ vọng 134.
____________ là trạng thái tâm lý mà con người cảm thấy thiếu thốn không
thỏa mãn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó. => nhu cầu 135.
Khả năng làm cho người khác thực hiện những điều mình muốn hoặc làm
cho mọi việc diễn ra như mình mong muốn được gọi là __________. => quyền lực 136.
Nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo không bao gồm => phối hợp hoạt động trong tổ chức. 137.
Theo thuyết hai nhóm yếu tố của Herzberg thì tiền công là một yếu tố: => có
thể gây bất mãn với công việc khi nó không được đảm bảo, nhưng bản thân
nó lại không tạo ra động lực làm việc. 138.
Theo học thuyết về động cơ của Herzberg, các nhà quản lý: => cần luôn tìm
cách cải thiện điều kiện làm việc để triệt tiêu những mầm mống của sự bất mãn với công việc. lOMoARcPSD| 49328626 139.
Sau khi lựa chọn các công cụ tạo động lực cần tổ chức sử dụng các công cụ
này. Công việc cụ thể cần triển khai tiếp theo là: =>.truyền thông những công
cụ tạo động lực sẽ được sử dụng đến từng người lao động trong tổ chức 140.
Theo mô hình phân cấp nhu cầu của A. Maslow, đáp án nào sau đây là đúng?
=> Nhà quản lý cần phải làm thỏa mãn nhu cầu cấp thấp nhất của người lao
động ở mức độ nhất định trước khi đáp ứng nhu cầu cấp cao. 141.
Khi Mai là cửa hàng trưởng, nói với nhân viên của mình phải thực hiện mệnh
lệnh mà cô đưa ra vì cô ấy là sếp và mọi người phải làm những điều mà cô
ấy yêu cầu, cô ấy đang cố sử dụng quyền lực gì để gây ảnh hưởng tới nhân
viên? => quyền lực vị trí 142.
Làm cho người khác thực hiện công việc là: => lãnh đạo 143.
Học thuyết_______ cho rằng một cá nhân có xu hướng hành động theo một
cách nhất định dựa trên những kỳ vọng rằng hành động đó sẽ dẫn đến một
kết quả cho trước và dựa trên mức độ hấp dẫn của kết quả đó đối với cá nhân
này => kỳ vọng của V.Room 144.
Trong những kết luận sau đây về động lực làm việc, kết luận nào là sai? =>
Hiểu được động lực làm việc và áp dụng được các lý thuyết về tạo động lực
là đủ để lãnh đạo có hiệu quả 145.
Các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp tới động lực làm việc?
=> Đặc điểm của môi trường tự nhiên 146.
Hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể là ví dụ về: => công cụ hành chính 147.
Trong quy trình tạo động lực, sau khi nghiên cứu và dự báo thì bước tiếp theo
là: => xác định mục tiêu tạo động lực 148.
Các kết luận sau đây là các kết luận đúng về yếu tố "duy trì" theo học thuyết
về động cơ của Herzberg loại trừ: => yếu tố duy trì nếu được thỏa mãn sẽ tạo
động lực làm việc cho nhân viên. 149.
Theo học thuyết phân cấp nhu cầu của A. Maslow, nhu cầu về an toàn sẽ
được thỏa mãn với các điều kiện sau loại trừ: => khen ngợi và tuyên dương 150.
lãnh đạo xuất hiện trong mối quan hệ tương tác giữa những cá nhân với nhau
bao gồm việc sử dụng ảnh hưởng đến tác động đến người khác và để đạt được các mục tiêu => đúng 151.
sự ảnh hưởng nói lên mối quan hệ giữa các cá nhân mang tính thụ động => sai 152.
cấp độ cao nhất trong tháng bậc về các khả năng của nhà quản trị về lãnh đạo
là cấp độ 5 => đúng lOMoARcPSD| 49328626 153.
lãnh đạo tương tác có nghĩa là cách thức lãnh đạo thiên về tính trình đồng
thuận và hợp tác và sự ảnh hưởng xuất phát từ các mối quan hệ hơn là quyền
lực vị trí và quyền hành chính thức => đúng 154.
cách giải trí song hành với lãnh đạo của tổ công tác gồm có sự tự tin tính độc
lập và riêng biệt => sai 155.
trong phòng vì một cá nhân đơn lẻ quản trị và lãnh đạo đều thể hiện cùng một
tập hợp các phẩm chất và kỹ năng giống nhau => sai 156.
lãnh đạo giỏi là rất cần để giúp tổ chức đáp ứng các cam kết hiện hành trong
khi quản trị tốt lại là cần thiết để đưa tổ chức tiến lên trong tương lai => sai 157.
lần đầu đặt tính kỹ đề cập đến những cá nhân biết và hiểu về bản thân họ là
người cam kết các hành động phù hợp ở mức độ cao với các giá trị đạo đức
và sẵn sàng giao quyền cho những người khác => đúng 158.
một nhà lãnh đạo mà công việc của họ là hướng vào việc trợ giúp thuốc cấp
hoàn thành các nhu cầu và mục tiêu của họ cũng như đạt được các sứ mệnh
lớn hơn của tổ chức được gọi là lãnh đạo phục vụ => đúng 159.
quyền lực cá nhân sự đổi mới khả năng thích lễ được xem là các đặc trưng
phẩm chất của các nhà quản trị hơn là đối với các nhà lãnh đạo => sai 160.
bày đặc trưng cá nhân khác biệt tạo nên một nhà lãnh đạo thành công gồm
sự thông minh trung thực và tự tin => đúng 161.
sự quan tâm thể hiện mức độ người lãnh đạo định hướng và nhiệm vụ và chỉ
dẫn thuộc cấp thực hiện các hoạt động để đạt được mục tiêu đề ra => sai 162.
mức độ mà trong đó người lãnh đạo quan tâm đến thuộc cấp tôn trọng những
ý tưởng và cảm xúc của họ và tạo dựng niềm tin lẫn nhau được xem là cấu
trúc khởi xướng => sai 163.
ma trận lãnh đạo đề cập đến lý thuyết về hai khía cạnh của lãnh đạo mà trong
đó dùng để đo lường mức độ quan tâm của nhà lãnh đạo đến con người và
đến sản xuất => đúng 164.
phong cách quản trị câu lạc bộ Đồng Hương trong ma trận lãnh đạo chú trọng
đến việc phục vụ và quan tâm đến khách hàng thì thỉnh thoảng gây ra bất lợi
đối với người lao động trong tổ chức => sai 165.
lý thuyết tình huống lãnh đạo của Hersey and blanchard tập trung chú ý vào
các đặc trưng của người đi theo từ đó xác định hành vi lãnh đạo phù hợp => đúng 166.
mô hình lý thuyết lãnh đạo tình huống tập trung vào các đặc điểm của người
đi theo chứ không phải là những đặc điểm của tình huống => đúng 167.
động lực của nhân viên ảnh hưởng đến năng suất và một phần công việc của
người quản lý là tạo động lực cho việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức => đúng lOMoARcPSD| 49328626 168.
hai cách đề tạo động lực là từ bên ngoài và dùng tiền => sai 169.
sự hài lòng mà một người nhận được trong quá trình thực hiện một hành động
cụ thể là phần thưởng từ bên ngoài => sai 170.
sự hài lòng mà một người nhận được trong quá trình thực hiện một hành động
cụ thể phần thưởng từ bên ngoài. => sai 171.
Các lý thuyết về quá trình (process theories) nhận mảnh và các nhu cầu thúc đẩy con người => sai 172.
vật lý thuyết về quá trình (process theories) nhận mình vào các nhu cầu thúc đẩy con người => sai 173.
ba loại lý thuyết về động lực thúc đẩy là các lý thuyết về nội dung (content
theories) lý thuyết về quá trình (process theories) và lý thuyết về sự củng cố => đúng 174.
nhu cầu sinh lý là nhu cầu thể chất cơ bản nhất của con người tại nơi làm việc
nó là những nhu cầu như đủ nhiệt độ không khí và mức lương cơ bản để đảm
bảo sự tồn tại của con người => đúng 175.
nhu cầu về lòng tự trọng là những nhu cầu liên quan đến mong muốn có một
hình ảnh bạn thân tích cực và nhận được sự chú ý công nhận và đánh giá cao
từ người khác => đúng 176.
nhiều công ty đang thấy rằng việc tạo ra một môi trường làm việc Ngân phân
cho phép mọi người đạt được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá
nhân cũng là một động lực tuyệt vời => đúng 177.
sự chấp nhận mục tiêu theo lý thuyết thiết lập mục tiêu có nghĩa là nhân viên
phải đồng phân các mục tiêu được thiết lập và cam kết với chúng => đúng 178.
lý thuyết cân/công bằng tập trung vào nhận thức của mỗi cá nhân về cách họ
được đối xử có công bằng như những người khác hay không => đúng 179.
lý thuyết kỳ vọng dựa trên mối quan hệ giữa nội lực và hiệu suất của từng cá
nhân chứ không dựa trên kết quả mong muốn => sai 180.
trừng phạt làm tăng khả năng hành vi sẽ được lặp lại => sai 181.
một điểm yếu của việc sử dụng hình phạt trong các tổ chức là nó chỉ phạt
những hành vi sai không chỉ ra hành vi nào là đúng => đúng 182.
sự gắn kết của nhân viên có nghĩa là mọi người thích công việc của họ và hài
lòng với điều kiện làm việc của họ đóng góp nhiệt tình để đáp ứng các mục
tiêu của nhóm và tổ chức và cảm thấy gắn bó và cam kết với tổ chức => đúng 183.
_______đề cập đến phần thưởng được trao bởi người khác => phần thưởng bên ngoài 184.
_______là một ví dụ về phần thưởng Nội tại/bên trong => cảm nhận về giá
trị bản thân của nhân viên lOMoARcPSD| 49328626 185.
Lệ không thích hầu hết mọi thứ về công việc của mình lý do duy nhất cô ấy
tiếp tục làm việc tại công ty là tiền lương cao mà công nhận được trung được
thúc đẩy bởi => phần thưởng đến ngoài 186.
Tuấn thích công việc của mình làm một chẳng viên không phải vì lương hay
lợi ích mà vì anh cảm thấy hạnh phúc về việc định hướng suy nghĩ của sinh
viên các nhà lãnh đạo tương lai Tuấn được thúc đẩy bởi => phần thưởng bên trong 187.
1ãnh đạo xuất hiện trong mối quan hệ tương tác giữa những cá nhân với nhau,
bao gồm việc sử dụng ảnh hưởng để tác động đến người khác, và để đạt được
các mục tiêu. => đúng 188.
Sự ảnh hưởng nói lên mối quan hệ giữa các cá nhân mang tính thụ động.=>Sai 189.
. Cấp độ cao nhất trong thang bậc về các khả năng của nhà quản trị về lãnh
đạo là cấp độ 5.=> đúng 190.
Lãnh đạo tương tác có nghĩa là cách thức lãnh đạo thiên về tiến trình
đồngthuận và hợp tác và sự ảnh hưởng xuất phát từ các mối quan hệ hơn là
quyền lực vị trí và quyền hành chính thức. => đúng 191.
5. Các giá trị song hành với lãnh đạo tương tác gồm có sự tự tin, tính độc lập và riêng biệt. => sai 192.
6. Trong phạm vi một cá nhân đơn lẻ, quản trị và lãnh đạo đều thể hiện cùng
một tập hợp các phẩm chất và kỹ năng giống nhau => sai 193.
7. Lãnh đạo giỏi là rất cần để giúp tổ chức đáp ứng các cam kết hiện hành,
trong khi quản trị tốt lại là cần thiết để đưa tổ chức tiến lên trong tương lai.=> sai 194.
8. Lãnh đạo đáng tin cậy đề cập đến những cá nhân biết và hiểu về bản thân
họ, là người cam kết các hành động phù hợp ở mức độ cao với các giá trị đạo
đức và sẵn sàng giao quyền cho những người khác.=> đúng 195.
9. Một nhà lãnh đạo mà công việc của họ là hướng vào việc trợ giúp thuộc
cấp hoàn thành các nhu cầu và mục tiêu của họ cũng như đạt được các sứ
mệnh lớn hơn của tổ chức được gọi là lãnh đạo phục vụ. Đúng 196.
10. Quyền lực cá nhân, sự đổi mới, khả năng khích lệ được xem là các
đặctrưng (phẩm chất) của các nhà quản trị hơn là đối với các nhà lãnh đạo.=> sai 197.
11. Ba đặc trưng (đặc điểm) cá nhân khác biệt tạo nên một nhà lãnh đạo thành
công gồm sự thông minh, trung thực và tự tin. => đúng lOMoARcPSD| 49328626 198.
12. Sự quan tâm (Consideration) thể hiện mức độ người lãnh đạo định hướng
vào nhiệm vụ và chỉ dẫn thuộc cấp thực hiện các hoạt động để đạt được mục tiêu đề ra. => sai 199.
Làm cho phong cách lãnh đạo phù hợp với tình huống bằng cách thay đổi các
nhân tố của tình huống để đạ được sự phù hợp tốt nhất là ý tưởng căn bản
của lý thuyết tình huống của Fiedler => đúng 200.
Theo Fiedler, phong cách lãnh đạo định hướng vào nhiệm vụ 19. Theo
Fiedler, phong cách lãnh đạo định hướng vào nhiệm vụ đạt hiệu quả cao trong
các tình huống thuận lợi trong khi phong cách lãnh đạo định hướng vào mối
quan hệ lại hiệu quả nhất trong các tình huống mà sự thuận lợi ở mức độ trung bình. Đúng 201.
20. Một biển số tình huống làm mất tác dụng của phong cách lãnh đạo và
ngăn chặn nhà lãnh đạo thể hiện một số hành vi nhất định được gọi là một
tác nhân trung hòa (neutralizer). Đúng 202.
21. Nhà lãnh đạo định hướng vào mối quan hệ thường có kết quả thực hiện
tốt hơn trong tình huống thuận lợi trung bình bởi vì những kỹ năng về mối
quan hệ con người là rất quan trọng trong việc đạt được kết quả cao của nhóm. Đúng 203.
22. Một nhà lãnh đạo tạo cảm hứng, có khả năng động viên cấp dưới, thông
qua các nghiệp vụ cả nhân, đạt được kết quả vượt mức so với bình thường là
đề cập đến một nhà lãnh đạo nghiệp vụ (transactional leader)..=> sai 204.
23. Những nhà lãnh đạo lôi cuốn thường có tầm nhìn vũng chắc về tương lai
và họ có khả năng động viên người khác để hiện thực chúng. => đúng 205.
24. Một người đi theo là người sống còn thực dụng (the pragmatic survivor)
khi họ tham gia một cách chủ động vào tổ chức nhưng lại không có kỹ năng tư duy độc lập. Sai 206.
25. Người i theo bị xa lánh (The alienated follower) là người có tư duy độc
lập, cẩn trọng nhưng lại là người thụ động trong tổ chức. Dúng 207.
26. Quyền lực (Power) là khả năng tiềm tàng của một người có thể ảnh hưởng
đến hành vi và quyết định của người khác Dúng lOMoARcPSD| 49328626 208.
27. Loại quyền lực xuất phát từ quyền hành hợp pháp của nhà lãnh đạo, dựa
trên vị trí chính thức trong tổ chức của họ, được gọi là quyền lực ép buộc áp đặt. = > Sai 209.
28. Ảnh hưởng là hành động của một cá nhân có tác động đến thái độ, giả trị,
niềm tin và hành vi của người khác. Dúng. 210.
29. Khi Hải quát tháo Thảo tại nơi công cộng vì cô ấy không hoàn thành công
việc và đình chỉ làm việc 2 ngày, ông ấy đang sử dụng quyền lực ép buộc (áp đặt). Đúng 211.
30. Hai loại quyền lực cá nhân là quyền lực chuyên gia và quyền lực tưởng thưởng =>. Sai 212.
31. Sử dụng sự thuyết phục hợp lý và sử dụng thẩm quyền ở mức cao hơn là
2 chiến thuật gây ảnh hưởng được sử dụng phổ biến bởi lãnh đạo. Dúng 213.
32. Một người thuộc vào một mạng lưới các mối quan hệ thưởng có quyền lực ít hơn. Sai 214.
33. Các nhà lãnh đạo hiệu quả cần phát triển một mạng lưới các liên minh,
gồm những người sẽ giúp họ hoàn thành các mục tiêu của mình. Dúng 215.
34. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng nhưng nhà lãnh đạo được xem là “có hiệu
quả” hơn khi họ chỉ sử dụng một chiến thuật gây ảnh hưởng. => sai 216.
Lãnh đạo có tính tương hỗ ( tương tác hỗ trợ). Điều này có nghĩa là: nó xảy
ra giữa con người với nhau 217.
36. Nhà lãnh đạo tạo dựng một tổ chức vĩ đại mang tính bền vững qua việc
kết hợp giữa sự khiêm nhường của cá nhân và sự kiên định trong công việc là nhà lãnh đạo Cấp độ 5 218.
37. Nhà lãnh đạo… là người hỗ trợ cho cấp dưới thỏa mãn các nhu cầu và
hoàn thành các mục tiêu cũng như thành đạt sứ mệnh lớn hơn của tổ chức. phục vụ (servant) 219.
38. Nhà lãnh đạo … là người biết và hiểu về bản thân họ, hành động một
cách phù hợp với mức độ cao về giá trị đạo đức, Đáng tin cậy (Authentic) lOMoARcPSD| 49328626 220.
39. Trong công việc, Sue Ellen thể hiện là người tìm kiếm sự đồng thuận và
hợp tác, cô gây ảnh hưởng bằng các mối quan hệ chứ không dựa vào quyền
lực vị trí và thẩm quyền chính thức. Như Tương tác (Interactive) 221.
40. Từ nào sau đây KHÔNG sử dụng để mô tả đặc điểm (đặc trưng) của nhà
quản trị? => Quyền lực cá nhân 222.
41. Nghiên cứu sớm nhất về đặc điểm lãnh đạo là tham chiếu từ: Lý thuyết
ngẫu nhiên về lãnh đạo => tiếp cận con người vĩ đại 223.
42. Nhìn chung, nhiều nghiên cứu đã cho thấy có một mối quan hệ giữa đặc điểm cá nhân => Yếu 224.
43. Beagle Boutique đang tìm cách tuyển mộ một quản trị viên cấp trung. Họ
đang tìm một người thông minh, lanh lợi và có khả năng sáng tạo. Cách tiếp
cận về lãnh đạo nào sau đây đang được Beagle sử dụng => tiếp cânj đặc điểm 225.
44. Hoài hiện đang làm cho TeleTech có đầy đủ các đặc điểm về kiến thức,
tri tuệ, khả năng nhận thức và sự quyết đoán. Những đặc điểm trên thuộc về
đặc điểm cá nhân nào của lãnh đạo? => Sự thông minh và khả năng 226.
45. Sự tự tin, sự trung thực và liêm chính và khát vọng lãnh đạo là các yếu tố
thuộc về đặc điểm cá nhân nào của nhà lãnh đạo? => tính cách cá nhân 227.
46. Vương được quản lý đánh giá là người có động lực, kiên trì và chăm chỉ
trong việc theo đuổi hoàn thành mục tiêu của mình. Các đặc tính này phù hợp
với nhóm đặc trưng nào sau: =>Các đặc điểm liên quan đến công việc (Work- related traits) 228.
_ là những khả năng và tiềm lực của bản thân giúp hỗ trợ và tăng cường việc
học hỏi các kiến thức và kỹ năng, nhờ đó tạo cho mỗi người những công cụ
để hoàn thành các mục tiêu và sự thỏa mãn cá nhân => Các điểm mạnh 229.
48. Các nhà nghiên cứu tại trường đại học Michigan đã sử dụng thuật
ngữnhững nhà lãnh đạo thiết lập các mục tiêu cao và thể hiện hành vi hỗ trợ
cho cấp dưới. => Nhà lãnh đạo đặt trọng tâm (định hướng) vào công việc
Nhà lãnh đạo đặt trọng tâm (định hướng) vào nhân viên 230.
49. Lưới quản trị sử dụng hai hành vi lãnh đạo được gọi là: => Quan tâm đến
con người và quan tâm đến công việc 231.
50. Cách tiếp cận nghiên cứu lãnh đạo nào mô tả mối quan hệ giữa các phong
cách lãnh đạo và các tình huống đặc thù của tổ chức? =>Tiếp cận ngẫu nhiên 232.
51. Na là nhà quản trị tại Công ty đá mỹ nghệ Ngũ Hành Sơn. Nhân viên của
cô là những người có mức độ sẵn sàng với nhiệm vụ cao. Theo lý thuyết tình
huống của Hersey và Blanchard, thìđâu là phong cách lãnh đạo phù hợp nhất? => Uỷ quyền lOMoARcPSD| 49328626 233.
52. Các phong cách lãnh đạo - nào trong lý thuyết tình huống của Hersey và
Blanchard là phù hợp nhất khi những người dưới quyền có mức độ sẵn sàng
thực hiện nhiệm vụ là trung bình. => hướng dẫn và tham gia, hỗ trợ 234.
53. Hai phong cách lãnh đạo được Fielder đề cập trong lý thuyết ngẫu nhiên
là: =>. Định hướng vào mỗi quan hệ và định hướng vào nhiệm vụ Định hướng
vào con người và định hướng vào mối quan hệ 235.
54. Marion là nhà quản trị giỏi và có rất nhiều kỹ năng chuyên biệt. Đặc biệt,
ông có khả năng làm cho thuộc cấp đạt được những thành tựu vượt mức bình
thường của họ. Marion thuộc loại nhà lãnh đạo nào sau đây? => lãnh đạo lôi cuốn 236.
55. Thuộc cấp của Andy nói rằng họ rất thích làm việc với ông ấy vì ông biết
cách truyền cảm hứng cho họ không chỉ là niềm tin về tổ chức mà còn tin
vào tiềm năng của họ. Như vậy, Andy thuộc về mẫu nhà lãnh đạo nào? => chuyển hoá 237.
56. Nhà lãnh … đạo được nhận ra rõ ràng nhờ khả năng đem lại sự thay đổi
cho tổ chức. => Chuyển hóa (transformational) 238.
Loại người đi theo nào sau đây là người tham gia một cách chủ động tổ chức
nhưng lại không có kỹ năng tư duy độc lập? => người tuân thủ 239.
59. Một trong số ít nhược điểm của Khánh Hòa là cô ấy không tính ngoài
những gì cô đã nói, chấp nhận ý kiến của cấp trên mà không cần suy nghĩ.
Cô ấy là một minh họa phù hợp nhất cho loại người có tư duy => độc lập 240.
60. Quyền lực hình thành từ cấu trúc tổ chức và giúp tăng cường sự ổnđịnh,
trật tự giải quyết vấn đề bên trong cấu trúc tổ chức. => Vị trí (Position) 241.
61. Loại quyền lực nào sau đây hình thành tử vị trí quản trị chính thức trong
tổ chức? => quyền lực hợp pháp 242.
62. Ian không có nhiều quan hệ với cấp dưới của mình. cap much 243. của
họ. Đây là một ví dụ của loại quyền lực: a. Quyền lực tham chiếu (referent
power).=> Quyền lực hợp pháp (legitimate power). 244.
63, Candice đã sử dụng những lời khen, sự khích lệ và ca ngợi như là cách
để gây ảnh hưởng đến hành vi của nhân viên. Việc này đã rất cao từ nhóm
làm việc. Đây là ví dụ về: => quyền lực tưởng thưởng 245.
64. Beth là nhà quản trị cấp trung tại Heather's Handbags đã sử dụng việc de
đọa và trùng phạt như là cách để gây ảnh hưởng đến hành vi của thuộc cấp.
Beth đã dựa trên loại quyền lực nào sau đây khi thực hiện hành vĩ trên? => Áp đặt 246.
65. Quyền lực tham chiếu của nhà lãnh đạo phụ thuộc vào:
Các đặc điểm (phẩm chất) cá nhân (personal characteristics). lOMoARcPSD| 49328626 247.
66. Các từ sau đây đều có thể xuất hiện trong các định nghĩa về lãnh đạo,
NGOẠI TRỪ: => Quyền lực áp đặt/ ép buộc 248.
67. Khi các nhà lãnh đạo gây ảnh hưởng đến người khác thông qua sự trao
đổi về các lợi ích hay là các ưu đãi, thì chiến thuật gây ảnh hưởng nào được
họ sử dụng: => sử dụng quy luật có qua có lại 249.
Sự tự tin, sự trung thực và liêm chính và khát vọng lãnh đạo là các yếu tố
thuộc về đặc điểm cá nhân nào của nhà lãnh đạo? => tính cách cá nhân 250.
Điều nào sau đây là phù hợp với cấu trúc khởi xướng => hành vi định hướng vào nhiệm vụ 251.
Một công ty đang cần tuyển một quản trị viên cấp trung. Họ đang tìm một
người thông minh, lanh lợi và có khả năng sáng tạo. Cách tiếp cận về lãnh
đạo nào sau đây đang được họ sử dụng? => tiếp cận đặc điểm 252.
Kết quả nghiên cứu đã cho thấy là, nam giới có khả năng động viên người
khác và thực hiện công việc thành thạo về chuyên môn cao hơn so với nữ giới.=> sai 253.
Một sự thay thế sẽ làm mất tác dụng của phong cách lãnh đạo và ngăn chặn
nhà lãnh đạo thể hiện một số hành vi nhất định. => sai 254.
Định hướng con người: Quan tâm đến cấp dưới, Tôn trọng những ý tưởng và
cảm xúc, Thiết lập sự tin tưởng lẫn nhau 255.
Cấu trúc khởi xướng, Hành vi hướng vào nhiệm vụ => định hướng về nhiệm
vụ, chỉ đạo, hướng dẫn công việc hướng tới mục tiêu 256.
Những người lãnh đạo định hướng trọng tâm vào nhân viên => hiệu quả 257.
Những người lãnh đạo định hướng trọng tâm vào công việc => không hiệu quả 258.
Điều nào sau đây thể hiện sự hứng thú, định hướng và kiên trì của hành vi cá nhân? => cam kết 259.
Một _____ đề cập đến phần thưởng được cung cấp bởi một người khác. => phần thưởng ngoại sinh 260.
_____ là một ví dụ về một phần thưởng nội sinh. => Cảm nhận của người
nhân viên về giá trị bản thân 261.
Katie không thích hầu như tất cả mọi thứ về công việc của mình. Lý do duy
nhất côtiếp tục làm việc tại Mace Autobody là gói phúc lợi tuyệt vời cô nhận
được. Katie được thúc đẩy bởi => phần thưởng ngoại sinh 262.
Sally rất thích công việc của mình là một giáo viên, không phải vì tiền lương
hay phúclợi, mà bởi vì cô cảm thấy hài lòng về định hướng công việc trong
tương lai. Sally đượcthúc đẩy bởi => phần thưởng nội sinh 263.
Lý thuyết nào sau đây tập trung vào việc học tập của người lao động đối với
các hànhvi mong đợi trong công việc? => lý thuyết củng cố lOMoARcPSD| 49328626 264.
Lý thuyết động viên nào đề xuất rằng nhu cầu phải được thoả mãn theo thứ
tự => Lý thuyết hệ thống thang bậc nhu cầu 265.
Lý thuyết nào sau đây nhấn mạnh động viên theo nhu cầu con người? => thoả mãn 266.
Điều nào sau đây là một lý thuyết thỏa mãn đề xuất rằng con người được
động viênbằng những nhu cầu sinh lý, sự an toàn, xã hội, tự trọng và tự thể hiện?
=> lý thuyết hệ thống cấp bậc nhu cầu 267.
_____ tập trung vào việc người lao động học tập các hành vi công việc được
mongđợi. => lý thuyết củng cố 268.
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một nhu cầu được đề xuất trong hệ thống
thang bậccủa Maslow về thuyết nhu cầu? => nhu cầu đền bù 269.
Nelson được động viên bởi một nhu cầu mạnh mẽ cho sự công nhận và tìm
kiếm uytín bằng những đóng góp của mình vào tổ chức. Theo Maslow,
Neilson được thúc đẩy bởiloại nhu cầu nào? => được tôn trọng 270.
._____ mô tả các nhu cầu vật chất cơ bản nhất của con người, bao gồm thực
phẩm,nước và oxy. => nhu cầu sinh lý 271.
Nhu cầu nào mô tả mong muốn được chấp nhận bởi người ngang cấp, tình
bạn, trởthành một phần của nhóm và được yêu mến => nhu cầu xã hội 272.
Theo Maslow, nhu cầu ở cấp độ cao nhất là: => nhu cầu tự thể hiện 273.
Alderfer đề cập đến các nhu cầu về vật chất là nhu cầu ___=> sinh lý 274.
Frank chủ yếu được thúc đẩy bởi nhu cầu thiết lập các mối quan hệ xã hội
gần gũi vớinhững người khác. Alderfer sẽ nói Frank được thúc đẩy bởi => nhu cầu quan hệ 275.
Nguyên tắc thất vọng - hồi quy được đề cập bởi_____ => Alderfer 276.
Theo Herzberg,_____ là một ví dụ của yếu tố duy trì => tiền lương cơ bản 277.
Công ty Highroller cung cấp cho nhân viên tiền lương và phúc lợi tốt, bao
gồm cảtiền thưởng lên đến 25% tiền lương hàng năm. Tuy nhiên, công ty vẫn
bị chỉ trích vìkhông thiết lập được một chương trình đánh giá kết quả theo
mong đợi hoặc chương trìnhghi nhận thành tích của nhân viên. Điều nào sau
đây mô tả công ty đúng nhất theo lýthuyết hai yếu tố => Yếu tố duy trì tốt và
động viên không thỏa đáng 278.
Theo Herzberg, điều nào sau đây là nhu cầu cấp cao bao gồm: các thành tích,
sự côngnhận, trách nhiệm và cơ hội cho sự phát triển? => yếu tố động viên 279.
Theo Herzberg,_____ có tác động lớn nhất đối với sự thoả mãn trong công
việc => yếu tố động viên lOMoARcPSD| 49328626 280.
Đa số người lao động theo giờ ở Formatting Unlimited không thỏa mãn và
cũngkhông bất mãn. Herzberg sẽ khuyên gì nếu mục tiêu của bạn là làm tăng
mức độ thỏamãn của họ? tăng mức độ động viên 281.
Mong muốn hình thành mối quan hệ cá nhân gần gũi, tránh xung đột, và thiết
lập tìnhbạn thân mật, mô tả => nhu cầu liên kết 282.
Theo McClelland, một nhu cầu cao đối với _____ gắn liền với thành công
đạt đượccủa các nhà quản trị cấp cao trong hệ thống tổ chức => quyền lực 283.
Denise có mong muốn ảnh hưởng đến những người khác, chịu trách nhiệm
và cóquyền lực đối với họ. Cô ấy có => nhu cầu quyền lực 284.
Alden là một người mới tốt nghiệp đại học. Anh không chắc chắn về tương
lai củamình. Một cố vấn tại văn phòng hướng nghiệp của trường đại học đã
nói với Alden rằnganh có một nhu cầu cao về thành tựu. Trên cơ sở này, sự
nghiệp Alden nên theo đuổi làgì? => Anh ấy nên suy nghĩ về việc bắt đầu
công việc kinh doanh của riêng mình 285.
Những thuật ngữ nào trong thuyết thiết lập mục tiêu đề cập đến nhu cầu thực
hiện cácmục tiêu đầy tham vọng nhưng có thể đạt được? => độ khó của mục tiêu 286.
Trong thuyết thiết lập mục tiêu, _____ đề cập đến ý tưởng rằng nhân viên
phải "chấpthuận" các mục tiêu => sự cam kết với mục tiêu 287.
Trong lý thuyết thiết lập mục tiêu, thuật ngữ nào đề cập đến nhu cầu thông
tin chomọi người về mức độ họ đang thực hiện trong tiến trình đạt được mục
tiêu? => sự phản hồi 288.
Điều nào sau đây là một ví dụ của cách tiếp cận động viên theo quá trình? =>
lý thuyết sự công bằng 289.
lý thuyết_đề cập đến cảm nhận của người lao động về sự công bằng -> công bằng 290.
Kara và Simon đều là nhà quản trị cấp trung tại Gotcha International. Kara
không hàilòng vì cô biết rằng Simon nhận được lương cao hơn mặc dù theo
Kara, thời gian cô làmviệc dài hơn Simon. Nếu Kara muốn giảm sự bất bình
đẳng được cảm nhận này, cô ấynên làm gì? => giảm số giờ làm việc.b. Cô
ấy có thể tăng sự vắng mặt của mình.c. Cô ấy có thể yêu cầu được tăng lương. 291.
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một phương pháp phổ biến để làm giảm
sự bấtbình đẳng nhận thức => thay đổi tính công bằng 292.
Điều nào sau đây được dựa trên mối quan hệ giữa nỗ lực, kết quả thực hiện
công việcvà hệ quả? => lý thuyết kỳ vọng 293.
Samuel, một cộng tác viên bán hàng tại một cửa hàng điện tử, biết rằng lương
cơ bảncủa mình cao hơn so với bất kỳ cộng tác viên bán hàng nào khác trong
các cửa hàng. Anhbiện minh cho mức lương cao hơn của mình với ý nghĩ