LỊCH SỦ CÁC HỌC THUYẾT KINH TẾ | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Lịch sử học thuyết kinh tế đã trải qua nhiều giai đoạn phát triển, từ kinh tế học cổ điển với tư tưởng tự do, đến các lý thuyết can thiệp như của Keynes, và những quan điểm hiện đại như kinh tế học hành vi và phát triển. Mỗi giai đoạn đã đóng góp vào sự hiểu biết và cách tiếp cận khác nhau trong việc phân tích và giải quyết các vấn đề kinh tế.

LCH SCÁC HC THUYT KINH T
Ch ơng 1ƣ
1. Lch s các hc thuyết kinh tế là: 1 môn khoa hc hi nghiên cu quá trình phát
sinh, phát trin thay thế ln nhau ca các h thống quan điểm kinh tế ca các giai cp
cơ bản trong các hình thái kinh tế xã hi khác nhau.
2. Đối t ƣ ng nghiên cu ca môn LScHTKT là:
Các hthống quan điểm của các đại biu các giai cp khác nhau trong các hình thái
kinh tế xã hi khác nhau gn với các giai đoạn lch snhất định
3. Đối t ƣ ng nghiên cu ca môn LScHTKT là: Là mt bphn cu thành ca Lch skinh
tế
4. Mục đích của vic nghiên cu LSCHTKT nhm: cung cp 1 cách có hthng các quan
điểm, các hc thuyết của các tr ờng phái, các đạƣ i biu trên thế gii gn với điều kin lch
sxut hin ca chúng.
5. Ph ơng pháp nghiên cứƣ u: duy vt bin chng, thc hin triệt để nguyên tc logic-
lch s, phê phán, phân tích tng hp
6. Chức năng thực tin: những quan điểm kinh tế phát sinh, phát triển trong điều kin
kinh tế hi nhất định, gn lin vi nhng giai cp nhất định, phc v mc đích, lợi ích
cho các giai cấp đó.
7. Chức năng PP luận: giúp thế hsau nhân thc và ci tạo đ ƣ c hin thc kinh tế
hi da trên nhng bài hc ca lch s
8. Chức năng ph ơng pháp luậƣ n ca môn LSCHTKT cung cp: mt cách có hthng
các quan điểm các lý lun kinh tế làm cơ sở lý lun cho các khoa hc kinh tế khác
9. Ý nghĩa của vic nghiên cu: hiu sâu schoàn chnh kinh tế chính tr, m rng
nâng cao hiu biết v kinh tế th tr ƣ ng, hiu nm vng ch tr ơng, đ ƣ ƣ ng li của
Đảng ta hin nay
10. Môn LScHTKT có 2 chức năng: thực tiễn và ph ơng pháp luậƣ n
CH ƠNG 2Ƣ
1. Đặc điểm của t t ƣ ƣ ng kt thi kcổ đại là: coi tn ti ca chế độ chiếm hu nô l
hp lý, coi sphân chia xã hi thành giai cấp t bảƣ n và nô lệ là đ ơng nhiênƣ
2. Nhà t t ƣ ƣ ng chyếu ca La Mã c đại là: Xenophon
3. Ông coi li nhun chính là số d thừƣ a ngoài giá trị là quan điểm ca: Platon
4. T t ƣ ƣ ng giá trca ông to mm mống cho t t ƣ ƣ ng giá tr- ích li. ông coi giá trlà 1 cái gì
đó có ích cho con ng ời và con ng ƣ ƣ i biết sdụng đ ƣ c ích lợi đó là quan điểm ca: Xenophon
5. Platon cho rằng: phân công lao động có vai trò thúc đẩy giao luu hang hóa gia các
vùng, những nơi nào trao đổi phát trin mạnh thì phân công lao động phát trin mnh
6. Xenophon cho rng: giá trhàng hóa do tính hu ích to ra
7. Ng ời đầƣ u tiên phân tích giá trị lao động thông qua ph ơng trình “5 cái gi ƣ ƣ ng = 1 ngôi
nhà”: Aristotele
8. Platon chia hoạt động th ơng nghiệp thành: trao đổƣ i tnhiên H-H, trao đổi thông qua
tin t H-T-H, trao đổi nhm mục đích làm giàu T-H-T
9. Các đại biu ch yếu ca Trung Quc: Khng T, Mnh T
10. Thi kcổ đại ở ph ơng Đông xuấƣ t hin vào những năm: 3000 TCN
11. Theo t t ƣ ƣ ng kinh tế ca Platon, 2 thuộc tính quy định tin tệ là: th ớc đo giá trị ƣ
ký hiu giá tr
12. Platon cho rng hoạt động kinh tế là: hoạt động gn lin vi vic to ra giá trsdng
13. Thời đại trung c(thời đại Phong kiến) bắt đầu t: cuối TK IV, đầu TK V, tn tại đến TK
XV
14. Chế độ quan điền vruộng đất đ ƣ c sdụng trong t t ƣ ƣ ng kinh tế: phong kiến
Trung Quc
15. Quan điểm về th ơng mại trong t t ƣ ƣ ƣ ng kinh tế phong kiếnTrung Quc cho rng:
ngh buôn không phải sở ca nn kinh tế phong kiến, s giàu ca lái buôn làm
cho nông dân càng them nghèo kh
16. Theo quan điểm v ruộng đất trong t t ƣ ƣ ng kinh tế phong kiến Nht Bn: ban
hành các chính sách khai hoang ruộng đất, do đó ruộng đất nhà n ƣ c b thu hp, ruộng
đất t ngày càngƣ phát trin
17. Các t t ƣ ƣ ng kinh tế thi Trung cbo vli ích cho: vua chúa, quý tộc, địa chủ, th ơngƣ
nhân
18. Thomas Aquin cho rng ruộng đất u ƣ thế hơn so với tin t vì: ruộng đất mang li thu
nhập (địa tô) nhò sgiúp đỡ ca t nhiên. Trong khi đó thu nhập ca tin t cho vay s la
di. ruộng đất làm cho tinh thần đạo đức tt lên còn tin t gây ra những thói h , tậƣ t xu, lòng
tham, vkcủa con ng ƣ i. Ruộng đất có thnhìn thy rõ, không có sla lọc nh tiềƣ n t
19. Theo Thomas Aquin ý nghĩa của giá ccông bng: giá c công bng phù hp vi giá
c trung bình, do đó phù hợp với chi phí lao động. Cùng 1 hàng hóa có th giá công
bng khác nhau tùy thuc theo sự đánh giá của các đẳng cp khác nhau
CH ƠNG 3Ƣ
1 : Chủ nghĩa trọng th ơng là t t ƣ ƣ ƣ ng kinh tế đầu tiên ca : Giai cp vô sn
2: Chủ nghĩa trọng th ơng ra đờƣ i trong hoàn cnh: Thi ktan rã ca chế độ phong kiến,
thi kỳ tích lũy nguyên thy ca CNTB
3: Coi tin là nội dung căn bản ca ca ci, là tài sn tht sca mt quc gia là t t ƣ ƣ ng
xut phát ca chủ nghĩa trọng th ơngƣ
4 :Chủ nghĩa trọng th ơng là tr ƣ ƣ ng phái: Coi trng tin t
5 : Chủ nghĩa trọng th ơng ƣ coi nhng hoạt động kinh tế nào mà không dẫn đến tích lutin t
là: Tích cc, có li
6 : Chủ nghĩa trọng th ơng coi hoạt độƣ ng nào là ngun gc tht sto ra ca ci: Công
nghip, nông nghip.
7 : Câu nói: “Nội th ơng là mộƣ t hthngng dn, ngoại th ơng là máy bơm, muốƣ n tăng của ci
phi có ngoại th ơng nhậƣ p dn ca ci qua nội th ơng” là củƣ a: A. Montchretien (15751629).
8 :Chủ nghĩa trọng th ơng cho rằƣ ng li nhuận th ơng nghiệƣ p: Là kết quả trao đổi ngang giá.
9. T t ởng cơ bản trong giai đoạn đầƣ ƣ u ca chủ nghĩa trọng th ơng ở ƣ Anh là: Cho phép
xut khu tin
10 : Hn chế ca chủ nghĩa trọng th ơng là: Ít tính lý luậƣ n.
11: “Th ơng mại là hòn đá thử vàng đốƣ i vi sphn thnh ca mt quc gia; không có phép l
nào khác để kiếm tin trừ th ơng mại” là câu nói củƣ a: A. Montchretien (15751629).
12: T t ởng cơ bản trong giai đoạƣ ƣ n sau (thế kXVII) ca chủ nghĩa trọng th ơng ở ƣ Anh
là: Chbán mà không mua.
13: Nguyên nhân dẫn đến s tan ca ch nghĩa trọng th ơng là: Sảƣ n xut ngày càng
phát trin thay thế cho hoạt động th ơng mạƣ i. Ngun gc ca ci không phi từ l u thôngƣ
mà từ sn xut chcó sn xut mới đem lại sgiàu có.
14:Tr ờng phái đầƣ u tiên coi trng vai trò ca tin ttrong lch skinh tế là: Chủ nghĩa
trọng nông
15: Quan điểm ca chủ nghĩa trọng th ơng về ƣ kết qucủa
th ơng mạƣ i: Bên có li, bên có hi
16 : Chủ nghĩa trọng th ơng coi tiêu chuẩn để đánh giá sự ƣ giàu có ca mt quc gia là: Tin t
17 :Tƣ t ởngƣ “Ngoại th ơngƣ lợi hơn nội th ơng”ƣ tƣ t ƣ ng ca: Collbert
18 :Theo quan điểm ca chủ nghĩa trọng th ơng, để ƣ có nhiu ca ci cn phi : Mrng
sn xut
19:Chủ nghĩa trọng th ơng coi tiềƣ n là nội dung căn bản ca ca ci
20: Chủ nghĩa trọng nông gia thế kỷ XVIII đ ợc ra đờƣ i trong bi cnh: Thi ktích lu
nguyên thuỷ t bảƣ n bắt đầu.
21 . Đối t ƣ ng nghiên cu ca ch nghĩa trọng nông là lĩnh vực: L u thôngƣ
22 : Cái nôi cho chủ nghĩa Trọng nông xut hin: Anh
23: Đại biu xut sc ca chủ nghĩa trọng nông là: F.Quesnay (16941774).
24: Chủ nghĩa trọng nông cho rng : Li nhuận th ơng nghiệp có đ ƣ ƣ c là do tiết kim các
khon chi phí th ơng mạƣ i.
25: Lí lun vsn phm thun túy ca chủ nghĩa trọng nông là lí lun v:Giá tr
26: Cơ sở lý lun chyếu ca chủ nghĩa trọng nông là: Hc thuyết vsn phm ròng (sn
phm thun tuý).
27 :Phái trọng nông là phái đề cao: Chế độ công hu
28: Theo chủ nghĩa trọng nông, ngun gc duy nht ca ca ci là:Sn xut.
29:Theo chủ nghĩa trọng nông, nông nghip là: Skết hp các nguyên tcó sẵn để to ra
sn phm thun túy
30: Câu nói “Nông dân nghèo thì xứ sở cũng nghèo” là của: F.Quesnay (16941774).
31: “Biểu kinh tế” của F.Quesnay: Là mt phát minh ra tin t.
32: Trong “Biểu kinh tế” của F.Quesnay chia xã hi thành my giai cấp cơ bản: 1 giai cp
33: Theo K.Marx công lao to ln nht ca những ng ƣ i trng nông là thấy đ ƣ c sn phm
thun túy chỉ đ ƣ c to ra: Trong công nghip
34: Quan điểm ca chủ nghĩa trọng th ơng và chủ nghĩa trọng nông khác nhau đặƣ c bit
vvn đề nào sau đây: Đất đai
35. Chủ nghĩa trọng nông cho rng sn phm thun túy chỉ đ ƣ c to ra trong sn xut
nông nghip và công nghip.
36: Đâu không phải là đóng góp quan trng ca chủ nghĩa trọng nông: Phát hin ra quy
lut vận động ca sn xut nông nghip.
37: Tr ƣ ng phái kinh tế chính trcổ điển Anh xut hin: Thế kXV
38: Phái cổ điển chyếu là phn ánh nn kinh tế t bảƣ n chủ nghĩa thời kỳ: Tích lũy
nguyên thủy t bảƣ n
39: Hoàn cnh xut hiện tr ƣ ng phái KTCT cổ điển Anh: CNTT đã trở thành li thi và bắt
đầu tan ra ngay tthế kỷ XVII, tr ƣ c hết làAnh.
40 : Nhà lý luận t sản Anh nào bảo vệ giai cấp t sản: A.Smith, Sismondiƣ ƣ
41 : Theo K.Marx, kinh tế chính trhọc t sảƣ n cổ điển Anh bắt đầu t:
Adam Smith
42 : Theo C.Mác, W.Petty là: Nhà kinh tế của công tr ƣ ng thcông.
43:Theo C.Mac, khoa hc thc sca nn kinh tế hiện đại bắt đầu khi : Trng tâm ca
vic nghiên cứu đ ƣ c chuyn từ lĩnh vực l u thông sang sảƣ n xut
43: Ai là ng ời chia giá cả ƣ thành 2 loi : giá ctnhiên và giá cchính tr: F.Quesnay
44: W. Petty là ng ời đầƣ u tiên tìm thấy cơ sở ca giá trtự nhiên là hao phí lao động
45: Nhà kinh tế nào là ng ời đầƣ u tiên nghiên cứu l ƣ ng tin cn thiết trong l u thông. ƣ
A.Smith. 46 : Câu nói của W.Petty “ Lao động là cha còn đất đai là mẹ ca ca cải” về
ph ơng diệƣ n ca ci là : Chrõ ngun gc giá trsdng hàng hoá
47: Ai là ng ƣ ing hvic trả l ơng thấp cho ng ời lao độƣ ƣ ng? F.Quesnay
48.Theo W.Petty, tiền l ơng và giá cả ƣ lúa mì có mi quan h: Tlthun
49 : Theo W. Petty, địa tô là: Khon khu trthnht vào sn phm lao động;
50: Ông đ ƣ c Mac nhận xét là nhà t t ƣ ƣ ng, nhà thc tin ln, nhà nghiên cu kinh tế thiên tài
ca giai cấp t sảƣ n Anh. Ông là ai trong số các đại biểu d ới đâyƣ : D. Ricardo
51 : Câu nói: “Giá trị hàng hoá chính là sphn ánh giá trca tin tệ, cũng nh ánh sáng củƣ a
mặt trăng phản chiếu ánh sáng ca mt tri vậy” là của: A.Smith.
52: Điểm xut phát trong nghiên cu lý lun kinh tế ca tác giả nào sau đây là “Con ng ƣ i
kinh tế”? W.Petty.
53 : Theo Adam Smith “Bàn tay vô hình” là: Các quy lut kinh tế khách quan tphát hoạt
động, chi phối hành động của con ng ƣ i.
54 : A. Smith cho rng giá trị hàng hóa đ ƣ c quyết định bi Số l ợng lao độƣ ng
55 : Theo A. Smith, phân công lao động là nguyên nhân : Gim ca ci xã hi.
56: Ông coitin là bánh xe vĩ đại của l u thông” . Ông là ai trong các đạƣ i biểu d ới đâyƣ :
D. Ricardo
57 :Ai đã chia xã hội t bảƣ n thành 3 giai cấp và đã gắn 3 giai cấp đó với ba hình thc thu
nhp là địa tô, li nhun và tin công. D. Ricardo
58 : Ai tán thành vic trả l ơng cao ƣ cho công nhân : D. Ricardo
59 : Theo A. Smith, tiền l ơng là: Giá cả ƣ của lao động
60 : Trong lý thuyết giá cả, A.Smith đã phân biệt đ ƣ c : Giá ctnhiên và giá cchính tr
61 :Theo A.Smith, li nhuận là “Khoản khu trthnhất” vào sản phm của lao động.
62 :Trong lý lun vli nhuận K. Macx đã đánh giá cao A.Smith đã nêu đ ợc: “Nguồƣ n gc
tht sca giá trthặng d , đẻ ƣ ra từ lao động”
63.Hạn chế lý thuyết lợi nhuận của A.Smith: Giá trị thặng d và lợi nhuận khác nhauƣ
64: Adam Smith cho rằng nhà n ƣ c phi can thip vào tt ccác hoạt động kinh tế, đặc
bit là các hoạt động kinh tế v ƣ t quá sc ca mt doanh nghip.
65 : Theo Adam Smith, khi ruộng đất trthành shữu t nhân thì địƣ a tô là: Khon khu
trth nht vào sn phẩm lao động
66 :Trong lý lun về t bảƣ n, Adam Smith cho rng: Không phi mọi t liệƣ u sn xuất là t bảƣ n
67:Theo A.Smith, t bảƣ n của th ơng nhân thuộƣ c vloại t bản nào: T bản l u độƣ ƣ ƣ ng
68 :Quan niệm nào d ới đây củƣ a A. Smith ? Tin là : Ca ci tht s
69 : Hn chế ln nht ca A.Smith làch: Cho rng sn phm xã hi chthhinhai
phn là tin công (V) và giá trthặng d (m), loạƣ i bphn giá trị t bảƣ n bt biến (C)
70 : Trong lý luận địa tô, Adam Smith đã phân biệt đ ợc : Địƣ a tô và li tc
71: D.Ricardo cho rng giá trhàng hoá là: Do các ngun thu nhp quyết định.
72 .D.Ricardo đã chứng minh đ ợc điềƣ u gì trong lý lun vgiá tr: Mi quan htlthun
gia giá trị hàng hóa và năng suất lao động
73: Theo D. Ricardo, cơ cấu giá trhàng hóa gm: Tin công, li nhuận và địa tô
74.Theo D.Ricardo, yếu tlàm biến đổi l ƣ ng giá trhàng hoá là: Quan hcung - cu.
75 : Khi nghiên cu giá trị hàng hóa, D. Ricardo đã phân biệt đ ợc : Lao độƣ ng cth
lao động trừu t ƣ ng
76:Theo D.Ricardo giá trhàng hoá: Là ca ci tht s.
77: Theo D. Ricardo, trong điều kin cnh tranh giá c: Do cnh tranh gia những ng ƣ i bán
điều tiết
78 : Trong luận t bản, K. Marx đánh giá công lao lớƣ n ca D. Ricardo là: Phân bit s
khác nhau giữa t bản l u động t bảƣ ƣ ƣ n c định s khác nhau trong thi gian chu
chuyn của tƣ bn
79 : Trong lý lun vtiền l ơng, theo D. Ricardo khi năng suất lao động tăng lên : Tiền ƣ
l ơngƣ gim và li nhun gim
80 : Theo D. Ricardo, tiền l ơng cao sẽ ƣ làm cho: Nhân khẩu tăng nhanh
81 : Theo D. Ricardo, li nhun: Là kết quca sự trao đổi không ngang giá, là sla gạt
nhƣ chiến tranh
82 : Theo D. Ricardo, địa tô là: Schênh lch gia thu nhp bán hàng và chi phí sn xut
83 : Trong các đại biểu d ới đây ai là ng ời đầƣ ƣ u tiên phân biệt đ c lao độƣ ng cá bit và lao
động xã hi: Adam smith
84 : Trong hc thuyết vtái sn xuất, D. Ricardo đã : Hiểu đ ƣ c sự phân chia t bảƣ n thành C, V
nên không mc sai lm giống A. Smith đã bỏ qua C và hiểu đ ƣ c sự ảnh h ƣ ng C/V của t bảƣ n.
85 : Trong thuyết li thế so sánh, D. Ricardo cho rng nếu một đất n ƣ c li thế so
sánh trong mt s sn phm kém li thế so sánh trong mt s sn phm nhất định thì
n ớc đó sẽƣ : Có li trong chuyên môn hóa và phát triển th ơng mạƣ i quc tế
86 : Theo thuyết li thế so sánh ca D. Ricardo thì quc gia không li thế tuyệt đối
nào trong vic sn xut các sn phm so vi các quc gia khác thì: Khôngn tiến hành
hoạt động trao đổi vì không có li
87: “Kết lun gia tiền l ơng và lợƣ i nhuận: năng suất lao động tăng lên, tiền l ơng giảƣ m và li
nhuận tăng” là nội dung ca hthng lí luận quan điểm kinh tế nào ca D.Ricaro: Lý lun
v giá tr
88:Nhng hn chế trong quan điểm lí lun ca David Ricardo: Ch a ƣ phân biệt đ ƣ c giá
trvà giá csn xut, coi giá trlà phạm trù vĩnh viễn, là thuc tính ca mi vt.
89 : Vào khoảng thời gian nào kinh tế chính trị t sản cổ điển bắt đầu đi vào thời kỳ suy ƣ
thoái: Đầu thế kỷ XVIII
90: Nguyên nhân dẫn đến s suy thoái ca KTCT c điển: Giai cpsn ngày càng ln
mnh, phong trào công nhân chuyn ttphát sang t giác đe dọa stn ti ca CNTB,
xut hin nhng hình thái khác nhau của CNXH không t ởng đã kịƣ ch lit chng li CNTB.
CH ƠNG 4: Ƣ KINH TCHÍNH TRHC TIỂU T SẢƢ N
1. Kinh tế chính tr hc tiểu t sản ra đờƣ i trong bi cnh cuc cách mng công nghip
cui TK 18 đầu TK 19 dẫn đến sthay đổi đáng kể v kinh tế- hi: giai cấp t sảƣ n
vô sn tr thành các giai cấp cơ bản ca xã hi. Nền SX MM ra đi, sbn cùng hóa giai
cp vô sn, tht nghip, khng hong, phân hóa giai cấp tăng lên. Ở các n ƣ c có sphát
trin CNTB yếu b ƣ c vào cuc cách mng vi nn sn xut nh chiếm u thế ƣ thì
nhng mâu thun xã hi ngày càng gay gắt hơn
2. KTCTH tiểu t sản đã phê phán chủ nghĩa t bản: Phê phán sự chèn ép làm phá sản sảnƣ ƣ
xuất nhỏ của CNTB, phê phán các tệ nạn cuả CNTB, coi đó là sai lầm của Nhà n ớc. Phê phánƣ
nền sản xuất lớn t bản chủ nghĩa, nh ng không phê phán sở hữu tập thể.ƣ ƣ
3. Trong quá trinh phát triển t t ởng của Simondi giai đoạn đầu ông ủng hộ t ƣ ƣ ƣ
t ởng: tự do kinh tế, không có sự can thiệp của Nhà n ớc của A.Smithƣ ƣ
4. Trong quá trình phát triển t t ởng của Simondi giai đoạn sau do sphát triển củaƣ ƣ
cuộc cách mang công nghiệp đã làm cho những tệ nạn của CNTB ngày càng trầm trọng
thì ông phê phán CNTB và các quan điểm của phái tân cổ điển
5. K.Marx xếp Sismondi vào tr ờng phái kinh tế cổ điển Pháp nhờ công lao củaƣ
ông: nhận xét thực tế theo quan điểm khoa học đã cống hiến nhiều điều mới cho s
phát triển t t ởng kinh tếƣ ƣ
6. Proudon: coi kinh tế chính trị là khoa học “ đạo đức” và “phẩm hạnh” liên quan đến
phẩm giá con ng ời, chứ không phải liên quan đến quan điểm kinh tếƣ
7. Sismondi phê phán CNTB theo lập tr ờng: t sảnƣ ƣ
8. Sismondi ủng hộ chế độ sản xuất nhỏ, sự thắng lợi của chế độ công x ởng là hiểm ƣ
họa của thợ thủ công và tiểu th ơng, máy móc trở tay tai nạn đối với: những ng ời nghèoƣ ƣ
9. Saint Simon là 1 trong số những đầu tiên chỉ ra những mâu thuẫn của CNTB. Ông
mở ban chất của CNTB: CNTB cạnh tranh không hạn chế bóc lột, khủng hoảng,
phá sản, thất nghiêp
10. Khi xác định giá trị Sismondi đã dựa vào: thời gian lao động xã hội cần thiết
11. Theo Sismondi thì lợi nhuận là: khoản khấu trừ thứ t vào sản phẩm lao động, đóƣ
chính thu nhập không lao động, kết quả của sự c ớp bóc công nhân lao động, ph ơngƣ ƣ
tiện trao đổi
12. Theo Sismondi nguyên nhân chính của khủng hoảng kinh tế: CNTB ngày càng phát
triển thì sản xuất ngày càng mở rộng, mặt khác tiêu dung ngày càng giảm bớt, hay cụ thể hơn là
tốc độ tăng sản xuất nhanh hơn là tốc độ tăng tiêu dùng
13. Để giải quyết khủng hoảng Sismondi đã đ a ra: lối thoát tạm thời, lối thoát chủ yếu, ƣ
lối thoát cơ sở
14. Theo Sismondi để giải quyết vấn đề khủng hoảng kinh tế lối thoát tạm thời là dựa
vào: hoạt động sản xuất
15. Theo Sismondi để giải quyết vấn đề khủng hoảng kinh tế lối thoát chủ yếu” là dựa
vào: các nhà t bản tiêu dung ít hơnƣ
16. Theo Sismondi để giải quyết vấn đề khủng hoảng kinh tế lối thoát cơ bản là dựa vào:
phát triển sản xuất lớn
17.Lý luận về vai trò kinh tế của nhà n ớc, Sismondi ủng hộ quan điểm: nhà n ớc phải canƣ ƣ
thiệp vào kinh tế nhằm bảo vệ nền sản xuất nhỏ, trật tự xã hội, duy trì các phân x ởng thủ công,ƣ
chế độ t hữu về ruộng đấtƣ
18.Tác phẩm đầu tiên vang bong 1 thời của PROUDON:
19.Theo Proudon sở hữu có tính 2 mặt: mặt tích cực và mặt tiêu cực. Mặt tích cực bảo đảm
cho ng ời ta khỏi sự phụ thuộc, đ ợc độc lập tự do, mặt tiêu cực: làm phá hoại nền SX nhỏƣ ƣ
20. Theo quan điểm về sở hữu, Proudon chủ tr ơng: đề nghị xóa bỏ sở hữu TBCN, ƣ
xóa bỏ sở hữu t nhânƣ
21.Theo thuyết lý luận về tiền tệ, tín dụng Proudon cho rằng tiền tệ là: mặt tốt của SX hàng
hóa, là ph ơng tiện trao đổiƣ
22.theo lý luận về tiền tệ, tín dụng để thay thế tiền tệ Proudon cho rằng: phải thành lập ngân
hang trao đổi hay ngân hang nhân dân
23.theo Proudon muốn xóa bỏ lợi tức thì: cho vay lấy lãi
24.Proudon đã coi lợi tức là cơ sở của: sự phá sản nền sản xuất nhỏ
25.Trong lý luận giá trị cấu thành về thực chất Proudon muốn xóa bỏ: những mâu thuẫn của
nền kinh tế thị tr ờngƣ
26.Theo quan điểm của Sismondi, ông coi tiền công phụ thuộc vào: tích lũy t bản, vào số ƣ
l ợng công nhân, cung cầu về lao độngƣ
27.Theo quan điểm của Sismndi ông coi địa tô là: kết quả của sự c ớp bóc nô lệƣ
28.Ph ơng pháp nghiên cứu kinh tế mà Sismondi đã sử dụng trong học thuyết của ông là: ƣ
ph ơng pháp trừu t ợng ƣ ƣ hóa
29.Ph ơng pháp nghiên cứu kinh tế mà Proudon đã sử dụng trong học thuyết của ông: ƣ
ph ơng pháp chủ quanƣ
30.Phép biện chứng, tho Proudon hiểu chỉ sự phân biệt kinh nghiệm giữa mặt tốt mặt
xấu, còn các phạm trù kinh tế chỉ sự kết hợp giữa các đặc tính tốt xấu. Nhiệm vụ quan
trọng là: Phải bảo vệ mặt tốt, xóa bỏ mặt xấu
CH ƠNG 5: HỌƢ C THUYT KINH TCA CÁC NHÀ XÃ HI CHỦ NGHĨA KHÔNG T Ƣ NG
TÂY ÂU THK19
1. Lý lun chính của CNXH không t ƣ ng là: lý lun vtiêu dit ách bóc lt, sbất bình
đẳng vkinh tế và xã hi
2. CNXH không t ƣ ng Pháp Anh ra đời trong hoàn cnh: công nghip phát trin
mnh, làm cho nn sn xut mnh, làm cho nn sn xut phát trin, mặt khác đã đ a đếƣ n
sbiến đổi v cơ cấu giai cp xã hi: giai cấp t sảƣ n công nghiệp hình thành, tăng c ƣ ng
bóc lt công nhân, giai cp vô sn hiện đại hình thành và phát trin
3. CNXH không t ƣ ng nhiu phỏng đoán về CNXH đó 1 hội u việt hơnƣ
CNTB. Tuy nhiên, hkhông chỉ ra đ ợc con đ ờng đi tớƣ ƣ i CNXH, nên không thấy đ ƣ c vai
trò ca: giai cp t sảƣ n, qun chúng nhân dân
4. CNXH không t ƣ ng có ch tr ơng xây dựƣ ng xã hi mi bằng con đ ƣ ng: tha hip,
tuyên truyn và mong chnhững ng ời l ơng thiệƣ ƣ n trong xã hi
5. Theo Saint Simon xã hi chủ nghĩa là: xã hội đầy ry những đặc quyền, đặc li vi
nhiu nghch cnh và sthng trca cá nhân, ích k
6. Theo Simon, động lực, cơ sở ca sphát trin xã hi là: stiến bca lý trí, s
giáo dc kiến thc và tình cảm đạo đức của con ng ƣ i
7. Thành tu của quan điểm lch sca Simon làch: tha nhn sthay thế tt yếu
có tính quy lut các xã hi ít hoàn thin bng xã hi mi hoàn thiện hơn
8. S phê phán CNTB của S.Simon đ ƣ c th hin những điểm nào: ông vch trn
tính cht bt hpcahội t bảƣ n, phê phán tình trng t phát, t do cnh tranh, tình
trng vô chính phca nn sn xut TBCN
9. Robert Owen phê phán CNTB là: sthng trca cá nhân và tínn ích ký, bóc lt của
ng ƣ i khác bng bào lc và lừa đảo, kìm hãm sphát trin ca CNXH
10. Ng ƣ i vch trn tính cht bt hp lý ca xã hội t ƣ bn, phê phán tình trng tphát,
tdo cnh tranh, tình trng vô chính phca nn SX TBCN: Robert Owen
11. Charler Fourier vch trn tính cht bt hpca hội t bảƣ n, phê phán tình trng
t phát, t do cnh tranh, tình trng chính ph ca nn sn xuất TBCN đã dẫn đến: khng
hong và tàn phá ca mọi cơ sở xã hi
12. Ng ời mơ ƣ ƣ c vmt xã hội t ơng lai tốt đẹƣ p, xã hội t ơng lai là một “ chế độ ƣ công
nghiệp”: Robert Owen
13. S.Simon dđoán mới v hội t ơng lai:hộƣ i mi phải đảm bo những điều kin
vt cht tt nht mọi ng ƣ i phải vui s ƣ ng. đó mọi ng ời làm theo năng lựƣ c tr l ơngƣ
theo lao động
14. Theo Simon chính quyn ca xã hội t ơng lai đ ƣ ƣ c chuyn vào tay ca: Nhà công
nghip và nhà t bảƣ n
15. Theo Simon nên gili các b, các vin dân biểu, nh ng chức năng lậƣ p pháp,
kim soát chi tiêu ngân sách quốc gia đ ƣ c giao cho: nhà bác hc
16. Theo Simon ng ời đ ƣ ƣ c giao nhim vgiáo dc con em nhân dân là: nhà khoa hc
17. Chủ nghĩa xã hội ca S.Simon là CNXH: khách quan, không triệt để va đầy ry
nhngo t ƣ ng về t sảƣ n
18. S.Simon kch liệt lên án th ơng nghiệƣ p và cn phi loi btn gc bng cách xóa bchế
độ t bảƣ n
19.Theo Fourier lao động sn xuất là: lao động cth
20.Theo S.Simon “CNTB gắn lin vi sn xut chính ph, b chia ct bi li ích nhân,
s chính ph gn lin vi cnh tranh gia các nhà sn xut nên không tránh khi khng
hong
21.Theo Fourier “ sự thng trca tiu sn xut nông nghiệp gây khó khăn cho phát triển: sn
xut công nghiệp”
22.Theo Fourier mong mun xây dng 1 xã hi hoàn ho da trên: tp thca nhng hip
hi sn xut
23.Fourier hình dung b ƣ c chuyn lên xã hi mi với 2 giai đoạn
24.Ng ƣ i dự đoán trong xã hội t ơng lai vẫƣ n duy trì chế độ t hữƣ u, vn tn ti giai cp, vn
còn ng ƣ i nghèo là: S.Simon
25.Ng ƣ i dđoán sự thtiêu skhác nhau gia thành thvà nông thôn, giữa lao động trí óc
lao động chân tây, trình độ gii phóng ph n là mục th ƣ c tnhiên để đo sự gii phóng
hi là Robert Owen
26.Owen cho rng nguyên nhân trc tiếp của đời sng công nhân giảm sút là do: tăng giá
lao động
27.Fourier cho rằng t hữƣ u là nguyên nhân ca vô vàn ti li, skhổ ải mà ng ời lao độƣ ng
phi gánh chu, là nguyên nhân gây ra sự thù địch ln nhau
28.Owen cho rng nguyên nhân và ngun gc ca mọi đau khổ, ti lỗi là do t bảƣ n
29.Owen đ a ra kế ƣ hoch ci to nn SX TBCN bng cách thành lp: chế độ công nghip
30.Owen đề ra nhim vxóa btin tệ nh ng vẫn duy trì l u thong hàng hóa thông qua: cửƣ ƣ a
hàng trao đổi công bng
31.Sự trao đổi công bng của Owen đã không đem li kết quvì: thtiêu tin ttrong khi còn
sn xuất và l u thông hàng hóaƣ
32.Theo Engels CNCS ca Robert Owen mang tính chất h ƣ ng vthc tin, mi cuc vn
động ca xã hi vì li ích ca: giai cấp t sảƣ n
33.S.Simon là ng ời đầu tiên đ a ra t t ƣ ƣ ƣ ƣ ng vhp tác hóa trong sn xut và trong tiêu
dùng
34.Robert Owen cho rng mục đích của cộng đồng là đấu tranh cho hnh phúc ca mi
thành viên, thc hiện bình đẳng vquyn lợi và nghĩa vụ
35.S.Simon kch liệt lên án th ơng nghiệƣ p và cn phi loi btn gc bng cách xóa bchế
độ t bảƣ n
36.Robert Owen không nhn thấy đ ƣ c cn phi xây dng tiền lao động và trao đổi công
bng là biện pháp để chuyn sang xã hi chủ nghĩa
37.Owen là ng ƣ i phê phán CNTB 1 cách gay gt và toàn din nht
CH ƠNG 6Ƣ
Câu 1: Các nkinh tế học tr ớc C.Mác đã phân biệƣ t rõ hai thuc tính ca hàng hóa: giá
trs dng và giá trị trao đổi.
Câu 2: C.Mác đã sử dụng các ph ơng pháp mớƣ i nghiên cu kinh tế chính tr ph ơngƣ
pháp logic và ph ơng pháp trừu t ƣ ƣ ng hóa khoa hc.
Câu 3: C.Mác khẳng đnh hàng hóa là sthng nht bin chng ca hai thuc tính giá c
t nhiên và giá cthị tr ƣ ng.
Câu 4: Ng ƣ i vch rõ quy lut vận động ca chủ nghĩa t bảƣ n tdo cnh tranh là V.I.Lenin.
Câu 5: Ng ƣ i vch rõ quy lut ca vic chuyn biến tdo cạnh tranh sang độc quyn là C.Mác.
Câu 6: Ng ƣ i vch quy lut ca vic chuyn biến CNTB độc quyền thành CNTB độc
quyn nhà n ƣ c là V.I.Lenin.
Câu 7: Ng ời đầƣ u tiên vch ra kế hoch xây dng CNXH là J.M.Keynes.
Câu 8: C.Mác hiểu đ ƣ c chính xác chất và l ƣ ng giá trhàng hóa, ngun gc giá trvà giá
tr s dng, s hình thành các b phn giá tr nh phát hin ra tính hai mt của lao động
sn xut hàng hóa là lao động c thể và lao động trừu t ƣ ng.
Câu 9: Phát hiện để K.Marx gii quyết hàng lot vấn đề ca kinh tế chính tr là: Xây dng
và phân tích quy lut phân phi trong nn kinh tế t bảƣ n chủ nghĩa.
Câu10: Hc thuyết v giá tr-lao động hòn đá tảng trong toàn b hc thuyết kinh tế ca
C.Mác.
Câu 11: V.I.Lenin là ng ƣ i xây dng hc thuyết giá trthặng d .ƣ
Câu 12: Chính sách kinh tế mi của V.I.Lenin có ý nghĩa khôi phục và phát trin kinh tế, văn hóa
trong n ớc cũng nh quốƣ ƣ c tế, đặc bit vi những n ƣ c phát triển theo định h ớng XHCN.Đƣ
Câu 13: V.I.Lenin cho rằng : „Quốc hữu hóa là để chuyn những ng ời lao độƣ ng cá nhân thành
những ng ời lao độƣ ng tp th.
Câu 14: Theo V.I.Lenin: Thc cht hoạt động ca quy lut li nhuận độc quyn cao, quy
lut giá cả độc quyn là sbiu hin ca quy lut giá trvà quy lut phân phi.
Câu 15: CNTB độc quyền nhà n ƣ c vai trò lch s nhất định trong việc điều chnh, duy
trì CNTB thích nghi vi những điều kin mi và to ra những điều kin thun li cho sra
đời xã hội t ơng lai.ƣ
Câu 16: CNTB độc quyền nhà n ƣ c có nhiu biu hin mi vi nhng vai trò lch snhất
định nh phân tích quy luật chung tích lũy t bảƣ ƣ n; s bn cùng hóa giai cp sn;
nguyên nhân nn tht nghip.
Câu 17: Theo V.I.Lenin nguyên v nn kinh tế XHCN phi phát trin lực l ƣ ng sn
xut, nâng cao sức lao động…các nguyên tắc phân phi vt phm tiêu dùng cho cá nhân.
Câu 18: Nhhc thuyết Chính sách Kinh tế mi mà toàn b bí mt ca nn kinh tế t bảƣ n
ch nghĩa đ ƣ c vch trn tr thành một trong hai căn cứ để biến ch nghĩa hội
không t ƣ ng thành chủ nghĩa xã hội khoa hc.
Câu 19: Ni dung vxây dng CNXH ca V.I.Lenin là công nghip hóa.
Câu 20: Trong hc thuyết ca C.Mác, yếu tkhông làm biến đổi giá trhàng hóa là NSLĐ
Câu 21: Theo C.Mác tin tcó chức năng tạo ra ca ci.
Câu 22: C.Mác chtha nhn quy lut giá trmà không tha nhn phm trù giá trthặng d .ƣ
CH ƠNG 7Ƣ
Câu 1: Tr ƣ ng phái Tân cổ điển giống tr ƣ ng phái Cổ điển ở điểmng htdong ht
do cạnh tranh, tin t ƣ ng chc chắn vào chế th tr ờng đảƣ m bo cho kinh tế phát trin
và chng li scan thip của nhà n ƣ c vào kinh tế.
Câu 2: Tr ƣ ng phái Tân cổ điển còn có đặc điểm đề cao vai trò kinh tế của nhà n ƣ c.
Câu 3: Tr ƣ ng phái Tân cổ điển có ni dung giá tr- Lao động.
Câu 4: Tr ƣ ng phái Thành Viene Áo có lý thuyết năng suất - gii hn.
Câu 5: sở thuyết của tr ờng phái “Giớƣ i hạn” M thuyết năng sut gii hn
ca John Bates Clark.
Câu 6: Tr ƣ ng phái Tân cổ điển còn gọi là tr ƣ ng phái trng cu.
Câu 7: Các nhà kinh tế học tr ƣ ng phái n c điển chuyn s chú ý phân tích kinh tế
sang lĩnh vực trao đổi, l u thông và cung ƣ - cu.
Câu 8: Các nhà kinh tế học tr ƣ ng phái Tân cđiển tích cc áp dng vt lý vào phân tích
các hiện t ƣ ng tnhiên.
Câu 9: Theo thuyết “Ích lợi gii hạn” thành Viên Áo thì: Ích lợi đặc tính c th ca
vt, có ththa mãn nhu cầu nào đó của công nhân.
Câu 10: Theo Leon Wallras: Trong cơ cấu nn kinh tế thtr ƣ ng các loi thtr ƣ ng th
tr ờng T bảƣ ƣ n, thị tr ờng Lao độƣ ng.
Câu 11: Theo Leon Wallras: Thị tr ƣ ng sn phm là nơi giao dịch.
Câu 12: Theo Leon Wallras: Thị tr ờng t bản là nơi thuê m ƣ ƣ ƣ n công nhân.
Câu 13: Theo Leon Wallras: Thị tr ờng lao động là nơi thuê m ƣ ƣ n công nhân.
Câu 14: Theo A.Marshall: "Các yếu t sn xut bao gồm…: đất đai, lao động.
Câu 15: Lý thuyết về lao động là lý thuyết ni tiếng ca A.Marshall.
Câu 16: Khi nghiên cu kinh tế th tr ƣ ng A.Marshall cho rng, mt mặt trong điều kin
cnh tranh hoàn toàn thì cung cu phthuc vào sn phm.
Câu 17: Theo A.Marshall, trên thtr ƣ ng giá cung giá cu luôn vận động, va chm
loi tr.
Câu 18: Mục đích ca thuyết giá tr gii hn của tr ờng phái “Tân cổ điển” nhằƣ m gii
thích vấn đề đề cao vai trò của nhà n ƣ c trong nn kinh tế.
Câu 19: Khi mt yếu t đầu vào tăng lên còn các yếu t đầu vào cn thiết khác không đổi
thì năng suất to ra sn phm trong doanh nghip có xu h ớng tăng lên.ƣ
Câu 20: Các hc thuyết kinh tế của tr ƣ ng phái Tân cổ điển ra đời nhm mục đích bảo v
giai cấp t sảƣ n.
Câu 21: Tr ƣ ng phái Tân cổ điển mun biến kinh tế chính trthành khoa hc kinh tế chính
tr. Câu 22: Các nhà kinh tế hc Tân cổ điển cho rng số đơn vị sn phẩm càng ít thì “ích
lợi gii hncàng nhỏ”.
Câu 23: Các nhà kinh tế hc Tân cổ điển cho rng: “Với số l ƣ ng sn phm nhất định, thì
sn phm cui cùng là sn phm vt cht.
Câu 24: Các nhà kinh tế hc Tân cđiển cho rằng: Khi sl ƣ ng sn phẩm tăng lên thì
tổng lợi ích không thay đổi”.
Câu 25: Các nhà kinh tế hc Tân cổ điển cho rằng: “ Nếu sn phẩm tăng lên mãi thì “ích lợi
gii hạn” có thể dn ti 0.
Câu 26: Trên cơ sở lý thuyết “ích lợi gii hạn” các nhà kinh tế học tr ƣ ng phái thành
Viene xây dng lý thuyết ích li gii hn.
Câu 27: Lý thuyết “giá trị gii hạn” chính là giá trị của năng suất gii hn.
Câu 28: Theo Lý thuyết vgiá trgii hn của tr ờng phái “Giớƣ i hạn” ở Mỹ : Ng ƣ i công
nhân đ ợc thuê sau cùng là ng ƣ ƣ i công nhân gii hn.
Câu 29: Ng ƣ i sdng lý luận "Năng lực chu trách nhim" làW.Petty.
Câu 30: Lý thuyết "Cân bng thị tr ƣ ng" là mt trong scác lý thuyết quan trng ca J.B.Clark.
Câu 31: Theo Leon Wallras: Thị tr ƣ ng sn phm, thị tr ờng t bảƣ ƣ n, thị tr ờng lao độƣ ng
có mi quan hcht chvi công nhân.
Câu 32: Theo Leon Wallras: Điều kin tt yếu để có scân bng thị tr ƣ ng là scân
bng tin l ơng lao độƣ ng.
Câu 33: Ng ời đ a ƣ ƣ ra "Lý thuyết vsn xut và các yếu tca sn xut" làL.Wallras.
Câu 34: Theo A.Marshall: "Khả năng của con ng ƣ i bhn chế bi quy mô sn xuất”.
Câu 35: Ng ời đ a ra khái niệƣ ƣ m "co giãn ca cầu" để chsphthuc ca cu vào mc
giá clàA.Marshall.
Câu 36: TheoL.Walras: Cân bng tng quát là scân bng gia giá hàng hóa và chi phí
sn xut. Scân bằng này đ ƣ c thc hin qua sự dao động ca giá c.
Câu 37: Giá trgii hn là giá trca sn phm cuối cùng đ a ra thỏƣ a mãn nhu cu, nó có
giá trnhnht. Nó quyết định giá trca tt csn phẩm khác. Đó là quan điểm
caA.Marshall. Câu 38: Năng suất gii hạn là năng suất của ng ƣ i công nhân thc hiện
sau cùng. Năng suất của anh ta là không thay đổi.
Câu 39: Mục đích của lý thuyết “Năng suất gii hạn” và lý thuyết “Phân phối” của tr ƣ ng phái
Chicago nhm gii thích mc tin công ca công nhân trong các doanh nghiệp t bảƣ n.
Câu 40:ng htdo cnh tranh, chng li scan thip của Nhà n ƣ c vào kinh tế
quan điểm ca hc thuyết kinh tế tr ƣ ng phái tdo mi.
Câu 41: Hc thuyết kinh tế “Ích lợi gii hạn” thành Viên Áo cho rằng : “Theo đà thoả mãn
nhu cu, ích lợi có xu h ƣ ng gim dn cùng vi sgim xung ca sn phẩm để tho
mãn nhu cu. Câu 42: Hc thuyết kinh tế “Ích lợi gii hạn” thành Viên Áo cho rằng: “Sản
phẩm sau để tho mãn nhu cu scó li ích nhỏ hơn sản phẩm tr ƣ c.
Câi 43: Lý thuyết vích li gii hnphnhn lý thuyết giá trị lao động của tr ờng phái T ƣ ƣ
sản cổ điển và ca C.Mac.
Câu 44: Theo A.Marshall: "Nhng khon tiết kiệm bên ngoài đ ƣ c sinh ra tsphát trin
ca tiu thcông nghiệp”.
Câu 45: Theo A.Marshall:"Tchc qun lý công nghip là vic sdng tt nhất ng ời lao độƣ ng
vào nhng công vic phù hp vi khả năng, trình độ ca h. Câu 46: Theo Lý thuyết vgiá tr
gii hn của tr ờng phái “Giớƣ i hạn” ở Mcho rng: ích li của lao động thhingiá trlao
động. Câu 47: Theo A.Marshall: "Sn xut là vic chế to ra các sn phẩm”.
CH ƠNG 8Ƣ
Câu 1. John Fourier Keynes ng ƣ i sáng lp ra thuyết kinh tế “chủ nghĩa t bản ƣ
điều tiết”.
Câu 2. Đặc điểm bản ca hc thuyết kinh tế tr ờng phái Keynes nhà n ớc khôngƣ ƣ
điều tiết vĩ mô nền kinh tế.
Câu 3. Theo Keynes, khối l ƣ ng vic làm phthuc vào hiu qugii hn của t bảƣ n.
Câu 4. Theo Keynes “khuynh h ƣ ng tiêu dùng gii hạn” đ ợc định nghĩa là tỷ ƣ sgiữa gia
tăng tiêu dùng và gia tăng tiết kim.
Câu 5. Theo Keynes nhà t bản là ng ời đi vay cho sảƣ ƣ n xut kinh doanh, nhà kinh doanh
ng ƣ i có tin cho vay để thu lãi.
Câu 6. Theo Keynes, hai nhân t ảnh h ởng đếƣ n lãi suất đó khối l ƣ ng tin t
động cơ giao dch.
Câu 7. Theo Keynes động cơ đầunhu cầu v tiền để dphòng tính chất không xác
định của thu vào và chi ra trong t ơng lai.ƣ
Câu 8. Theo Keynes, động cơ quyết định mọi ng ƣ i gi li mt phn tài sn của mình
d ƣ i hình thc tin tệ là động cơ đầu cơ, động cơ dự phòng.
Câu 9. Hn chế trong hc thuyết kinh tế của Keynes là: Đánh giá quá cao vai trò của nhà
n ƣ c nh ng lạƣ i bỏ qua vai trò điều tiết của cơ chế thtr ƣ ng; Sdụng ngân sách để kích
thích đầu t t nhân, các ch ơng trình đầu t vớƣ ƣ ƣ ƣ i quy ln áp dng các bin
pháp gim lãi sut và tăng lợi nhun;
Câu 10. Đóng góp lớn nht trong hc thuyết kinh tế ca Keynes là khẳng định scn thiết
can thip vào kinh tế của nhà n ƣ c.
Câu 11. Theo Keynes nhân t khách quan ảnh h ởng đến khuynh h ƣ ƣ ng tiêu dùng kinh
doanh là lãi sut, nhân tchquan ảnh h ởng đến khuynh h ƣ ƣ ng tiêu dùng là tiền l ơng.ƣ
Câu 12. Hn chế ln nht trong thuyết kinh tế Keynes ph ơng pháp phân tích dựƣ a
trên sự tác động ca các quy lut kinh tế khách quan.
Câu 13. Theo Keynes lãi suất là khoản lợi tức cho việc tiết kiệm.
Câu 14. Vấn đề trung tâm trong lý thuyết kinh tế ca J.M Keynes là tin t.
Câu 15. Theo Keynes động cơ giao dịch là nhu cu v tiền đ ƣ c ny sinh tnhu cu giao
dch hàng ngày.
Câu 16. Tr ƣ ng phái Cambridgeng hscan thip của nhà n ƣ c vào kinh tế.
Câu 17. Keynes coi chính sách giáo dc là công cchyếu để gii quyết các vấn đề kinh
tế. Câu 18. Tr ƣ ng phái Cambridge mới đã mở rng phân tích ngn hn ca Keynes
thành phân tích dài hn, phân tích trạng thái tĩnh thành phân tích trạng thái động.
Câu 19. Theo Keynes nếu khuynh h ƣ ng tiêu dùng gii hn gn ti 1 thì nhng biến động
ln về đầu t dẫn đếƣ n nhng biến động nhvvic làm.
Câu 20. Theo Keynes đại l ƣ ng quyết định khối l ƣ ng vic làm là tiền l ơng và khuynh ƣ
h ƣ ng tiêu dùng.
Câu 21. Ph ơng pháp nghiên cứƣ u trong hc thuyết kinh tế ca Keynes là tâm lý cá bit,
tâm lý số đông, tâm lý xã hội.
Câu 22. Theo Keynes để kích thích đầu t tạo công ăn việƣ c làm, có thêm thu nhp, chống đ ƣ c
khng hong và tht nghiệp nhà n ƣ c cn gim khối l ƣ ng tin tệ trong l u thông, thựƣ c
hin lm phát có kiểm soát để gim lãi sut.
Câu 23. Theo Keynes, đại l ƣ ng givai trò quan trng trong vic gii quyết vic làm là mi quan
hgia li tc trin vng ca tài sn cố định và giá cung hay chi phí thay thế ca nó.
Câu 24. Theo Keynes, nhà kinh doanh sngừng đầu t khi hiệƣ u qugii hn của t ƣ bản
cao hơn lãi sut.
CH ƠNG 9Ƣ
Câu 1: T t ởng cơ bảƣ ƣ n ca Chủ nghĩa tự do mi thị tr ờng ít hơn, Nhà n ƣ ƣ c nhiều hơn.
Câu 2: Nn kinh tế thị tr ƣ ng xã hiCộng hòa Liên bang Đức là skết hp gia nn
kinh tế thị tr ƣ ng hoạt động theo ph ơng thức cũ củƣ a chủ nghĩa t bảƣ n và nn kinh tế
hi chủ nghĩa. Câu 3: W.Euskens, W.Ropke, Erhart, Muller.. Là các đại biêu cho nn kinh
tếKinh tế thị tr ƣ ng-xã hội liên bang Đức.
Câu 4: Chức năng thu nhập không phi là chức năng của cnh tranh trong nn kinh tế th
tr ƣ ng xã hi.
Câu 5: Khuyến khích tiến bkthut là chức năng của tăng tr ƣ ng.
Câu 6: Những nguy cơ đe dọa cnh tranh trong nn kinh tế thị tr ƣ ng xã hiCng hòa
liên bang Đức là nguy cơ do Chính phủ và t nhân gây ra.ƣ
Câu 7: Lý thuyết chu ktin tvà thu nhp quc dân là của Keynes và tr ƣ ng phái trng
tin hiện đại.
Câu 8: Vai trò ca chính phtrong nn kinh tế thị tr ƣ ng xã hi ở Đức th hinnguyên
tc t ơng hợƣ p với cơ chế thị tr ƣ ng.
Câu 9: Thu nhp ca mt cá nhân trong mt thi knhất định do thu nhập th ƣ ng xuyên
và thu nhp tc thi cu thành.
Câu 10: Trong lý thuyếtng xcủa ng ƣ i tiêu dùng của tr ƣ ng phái trng tin, nếu xét hai năm
liên tiếp, stiêu dùng của năm thứ hai tùy thuc vào thu nhp của năm thứ nht, tsut li tc.
Câu 11: Friedman cho rằng tiêu dùng th ƣ ng xuyên phthuc vào lãi sut là yếu tchính. Câu
12: Hc thuyết kinh tế của M.Friedman đ ƣ c gi là hc thuyết trng cung
Câu 13: Hc thuyết trng tin chỉ quan tâm đến chng lm phát.
Câu 14: Theo M.Friedman mc cung tin tlà nhân tquyết định mc cu vtin.
Câu 15: Theo M. Friedman, trong tình hình không chc chắn,lý do để thc hin tiết kim là
tâm lý thích gitin mt của dân c .ƣ
Câu 16: Theo lý thuyết chu ktin tvà thu nhp quc dân ca M. Fiedman, giá chàng
hóa phthuc vào tốc độ l u thông tiềƣ n t.
Câu 17: Theo lý thuyết chu ktin tvà thu nhp quc dân ca M. Fiedman, nếu mc
cung tin tệ tăng thì giá cả gim.
Câu 18: Thomas Sangentlà đại biu ca lý thuyết trng cungM.
Câu 19: Theo Arthur Laffer, để kích thích tăng cung thì phải gim thuế.
Câu 20: Theo Arthur Laffer, để kích thích tăng cung, nhà n ƣ c cn có
chính sách tạo điều kin cho doanh nhân mca thị tr ƣ ng.
Câu 21: Theo thuyết trng cung, cn phi ci cách thuế để gim sản l ƣ ng quc gia và
gim sn l ƣ ng vthuế.
Câu 22: Vai trò ca kinh tế Nhà n ớc trong quan điểƣ m của tr ƣ ng phái Trng cung là có
chính sách tác động làm tăng tổng cu và vic làm.
Câu23: Tr ờng phái vĩ mô dự ƣ kiến hp lí do Robert Lucas vàThomas Sangent sáng lp.
Câu 24: Tr ờng phái vĩ mô dự ƣ kiến hp lý cho rng Chính phkhông thể đánh lừa dân chúng vì
giá cvà tiền l ơng không có tính linh hoạt để ƣ cung cu cân bng vi nhaucác thị tr ƣ ng.
Câu 25: Điểm ging nhau gia nn kinh tế thị tr ƣ ngxã hi ở liên bang Đức và nn kinh tế của
tr ƣ ng phái tdo miMlà đề cao vai trò của nhà n ƣ c , hn chế quyn tdo kinh
doanh.
Câu 26: Trong quan điểm ca CNTD mới, các đại biu của CHLB Đức cho rng vai trò
ca chính ph trong nn kinh tế th tr ƣ ng hi không th thiếu, Chính ph nm
trong tay mi quyn lực để đ a nềƣ n kinh tế thị tr ờng có đ ƣ ƣ c scnh tranh hiu qu.
Câu 27: Theo thuyết trng cung hiện đạiM, githuyết thu nhập th ờng xuyên cao hơn giảƣ
thuyết thu nhập t ơng đối vì nó trình bày rõ ràng hơn các hiện t ƣ ƣ ng. Câu 28: Theo M.
Friedman, động lc ca vic gitin là mc cu tin không ổn định.
Câu 29: Theo M. Friedman, mc cung tin có tính cht không ổn đnh vì nó phthuc vào
các quyết định chquan của các cơ quan quản lý tin t, ca hthng dtrliên bang.
Câu 30: Athur Laffer là ng ƣ i coi lạm phát là căn bệnh nguy him nht.
Câu 31: Thc hin nguyên tc h tr theo hc thuyết v nn kinh tế th tr ƣ ng hi
Cng hòa liên bang Đức tr ƣ c hết là đảm bảo điều kiện để cnh tranh công bng.
Câu 32: Để cnh tranh có hiu qucn phải có chính sáchNhà n ƣ c can thip nhiều hơn.
Câu 33: Để đạt đ ƣ c mc tiêu ca các yếu t xã hi trong nn kinh tế thtr ƣ ng xã hi
Đức cn s dng công c tăng tr ƣ ng kinh tế, phân phi thu nhp công bng, bo him
xã hi, phúc li xã hi, các bin pháp ca chính ph.
CH ƠNG 10Ƣ
1: Trong nn kinh tế thị tr ờng, độƣ ng lc chi phi hoạt động của ng ƣ i kinh doanh là doanh thu.
2: Đại biu tiêu biu của Tr ƣ ng phái Chính hiện đại làMilton Friedman.
3: Trong những năm 60 - 70 ca thế kXX din ra sxích li giữa hai tr ƣ ng phái Keynes chính
thống và T sảƣ n cổ điển để hình thành nên “kinh tế hc của tr ƣ ng phái Chính hiện đại”.
4: P.A.Samuelson chủ tr ơng phân tích kinh tế ƣ dựa vào “Bàn tay vô hình” và “cân bằng
tng quát”.
5: Ông cho rằng: “điều hành mt nn kinh tế không có chính ph hoc thị tr ờng cũng ƣ
nh địƣ nh vtay bng một bàn tay” là quan điểm caMilton Friedman.
6: Theo P.A.Samuelson, khi nói đến thị tr ờng và cơ chế ƣ thị tr ƣ ng là phi nói ti nhng
yếu tố hàng hoá, ng ời bán và ng ƣ ƣ i mua, yếu tsn xut.
7: Theo P.A.Samuelson, thị tr ờng đ ợc định nghĩa là mộƣ ƣ t quá trình gồm ng ời mua và ƣ
ng ƣ i bán mt thứ hàng hóa tác động qua li lẫn nhau để xác định số l ƣ ng hàng hóa.
8: Theo lý thuyết vnn kinh tế hn hp sbiến động ca giá cả đã làm cho trạng thái
cân bng cung - cu biến đổi mnh.
9: Nn kinh tế thị tr ƣ ng chu sự điều khin của hai ông vua đó là ng ƣ i sn xuất, ng ƣ i
tiêu dùng.
10: Theo P.A.Samuelson, kinh tế thị tr ƣ ng phải đ ƣ c hoạt động trong môi tr ƣ ng cnh
tranh do nhà n ƣ c chi phi.
11: Theo P.A.Samuelson, "kinh tế th tr ƣ ng phải đ ƣ c hoạt động trong môi tr ƣ ng cnh
tranh do các quy lut kinh tế khách quan chi phi" vn dng nguyên lýBàn tay hình”
của A.Smith và “ Cân bng tổng quát” của Wallras.
12: Theo P.A.Samuelson, “Bàn tay hình đôi khi cũng dẫn đến nhng sai lầm, đó chính
khuyết tt ca h thng kinh tế thtr ờng”. Theo ông để đốƣ i phó vi nhng khuyết tt ca nn
kinh tế thị tr ƣ ng cn có sphi hp giữa“ Bàn tay vô hình” và “bàn tay hữu hình”.
13: Theo P.A.Samuelson, vai trò ca Chính ph trong chế th tr ờng đ ƣ ƣ c th hin
chc năng “Sửa cha nhng tht bi ca thị tr ờng để ƣ thị tr ƣ ng hoạt động có hiu quả”
sử dng chính sách tin t bao gm việc xác định mc cung tin t lãi xut, kết hp
vi chính sách tài khóa ca chính phủ nh thuế ƣ và chi tiêu.
14: Theo P.A.Samuelson, vai trò ca Chính ph trong chế thtr ờng đ ƣ ƣ c th hin chc
năng “đảm bo s công bng trong nn kinh tế”cần thiết phi có s can thip ca Chính ph
để hn chế tình trạng độc quyền, đảm bo tính hiu quca cnh tranh thị tr ƣ ng.
15: Theo quan điểm ca P.A.Samuelson, hàng hóa thị tr ƣ ng bao gm hàng tiêu dùng và
các yếu tsn xuất nh lao động đất đai t bảƣ ƣ n.
16: Ng ƣ i thhin rõ ràng nht những đặc điểm kinh tế của tr ƣ ng phái chính hiện đại
làJohn Maurice Clark.
17: Thc cht thuyết “sự la chọn” của tr ƣ ng phái Chính hiện đại nhm nêu lên mục
đích đ a ra đ ƣ ƣ c hình s l ƣ ng cho nhà doanh nghiệp trong điều kin kinh tế th
tr ƣ ng và trên cơ sở đó dự đoán đ ƣ c sự thay đổi của ng ƣ i tiêu dùng.
18: Theo lý thuyết gii hạn “khả năng sản xuất” và “sự la chọn” thì “giới hn khả năng
sản xuất” biểu thsla chn mà xã hi sdng phbiến.
19: Theo các nhà kinh tế hc của tr ƣ ng phái Chính hin đại “một nn kinh tế có hiu quả”
bao gm những điểm nằm trong đ ƣ ng gii hn kh năng sản xut.
20: Theo các nhà kinh tế hc của tr ƣ ng phái Chính hiện đại các điểm nằm bên trong
đ ƣ ng gii hn khả năng sản xut biu thị tài nguyên ch a đ ƣ ƣ c sdng hết, công nhân
không có vic làm, nhà máy bkhông, ruộng đất bhoang, tin tệ để ri.
21: Theo các nhà kinh tế hc của tr ƣ ng phái Chính hiện đại các điểm nằm bên trên
đ ƣ ng gii hn kh năng sản xut biu th không th sn xuất trong điều kin không
sbiến đổi nào v ngun lc.
22: Theo các nhà kinh tế hc của tr ƣ ng phái Chính hiện đại các điểm nằm bên ngoài đ ƣ ng
gii hn khnăng sản xut biu th mt nn kinh tế hiu qu. Câu 23: Theo P.A.Samuelson,
tht nghiệp cơ cấu xy ra do smất cân đối giữa cung lao động và svic làm.
24: Theo P.A.Samuelson, tht nghip tm thi xy ra do smt cân đối gia cung và cầu
đối vi công nhân.
25: Theo P.A.Samuelson, tht nghip t nguyn tình trng tht nghip đó công
nhân mun làm vic vi mức l ơng trên thị tr ƣ ƣ ng. Câu 26: Theo P.A.Samuelson, tht
nghip không t nguyn tình trng vi mc l ơng không cứƣ ng nhắc, thay đổi, mt qu
l ơng nhất địƣ nh ch thuê mt s l ƣ ng công nhân nhất định, s còn li muốn đi làm với
mức l ơng đó nh ng không tìm đ ƣ ƣ ƣ c vic làm.
27: Theo P.A.Samuelson, tltht nghip là số ng ƣ i tht nghip chia cho số ng ƣ i có vic làm.
28: Theo P.A.Samuelson, tltht nghip tnhiên luôn phi nhỏ hơn 1.
29: Theo P.A.Samuelson, tltht nghip tự nhiên có xu h ƣ ng tiến đến 0.
30: Theo P.A.Samuelson, đ gim t l tht nghip t nhiên cn ci thin dch v th
tr ƣ ng lao động, không nên mcác lớp đào tạo, loi bnhng trngi vchính sách ca
chính ph, to ra vic làm công cng.
31: Các nhà kinh tế hc của tr ƣ ng phái Chính hiện đại cho rng: trong khuôn khngun
lc gii hn, muốn tăng sản l ƣ ng mt hàng này thì phi mrng quy mô sn xut.
32: Theo các nhà kinh tế hc của tr ƣ ng phái Chính hin đại bn cht ca tin tlà hàng
hóa đặc biệt đ ƣ c tách ra làm vt ngang giá chung cho các loi hàng hóa khác.
33: Theo các nhà kinh tế hc của tr ƣ ng phái Chính hiện đại vấn đề quan trng trong
thuyết tin thiện nay là xác định thành phn ca mc cung tin t. Câu 34: Các nhà kinh
tế hc ca tr ƣ ng phái Chính hiện đạicho rng tin giao dch M1 bao gm c phiếu, tin
giấy l u thông bênƣ ngoài các ngân hàng, tin gi ngân hàng
35: Các nhà kinh tế hc của tr ƣ ng phái Chính hiện đại cho rng tin giao dch M2 bao
gm tài sn, tài khon gi tiết kim ngoài tin kim khí, tin giy tin gi ngân hàng
thrút ra bng séc.
36: Theo các nhà kinh tế hc của tr ƣ ng phái Chính hiện đại lm phát gm có lm phát
va phi, lm phát phi mã.
37: Theo các nhà kinh tế hc của tr ƣ ng phái Chính hin đại lm phát xy ra khi mc
chung ca giá cvà chi phí gim.
38: Theo các nhà kinh tế hc của tr ƣ ng phái Chính hin đại lm phát phi mã là lm phát
xy ra khi tin giy bung ra quá ít, giá cgim gp nhiu ln mi tháng.
| 1/23

Preview text:

LCH SCÁC HC THUYT KINH TẾ Ch ơ ƣ ng 1
1. Lch scác hc thuyết kinh tế là: 1 môn khoa hc xã hi nghiên cu quá trình phát
sinh, phát trin và thay thế ln nhau ca các hthống quan điểm kinh tế ca các giai cấp
cơ bản trong các hình thái kinh tế xã hi khác nhau. 2. Đối t ợ
ƣ ng nghiên cu ca môn LScHTKT là:
Các hthống quan điểm của các đại biu các giai cp khác nhau trong các hình thái
kinh tế xã hi khác nhau gn với các giai đoạn lch snhất định
3. Đối tƣợng nghiên cu ca môn LScHTKT là: Là mt bphn cu thành ca Lch skinh tế
4. Mục đích của vic nghiên cu LSCHTKT nhm: cung cp 1 cách có hthng các quan
điểm, các hc thuyết của các tr ờ
ƣ ng phái, các đại biu trên thế gii gn với điều kin lch
sxut hin ca chúng. 5. Ph ơ
ƣ ng pháp nghiên cứu: duy vt bin chng, thc hin triệt để nguyên tc logic-
lch s, phê phán, phân tích tng hp
6. Chức năng thực tin: những quan điểm kinh tế phát sinh, phát triển trong điều kin
kinh tế xã hi nhất định, gn lin vi nhng giai cp nhất định, phc vmc đích, lợi ích cho các giai cấp đó.
7. Chức năng PP luận: giúp thế hsau nhân thc và ci tạo đ ợ
ƣ c hin thc kinh tế
hi da trên nhng bài hc ca lch s8. Chức năng ph ơ
ƣ ng pháp luận ca môn LSCHTKT cung cp: mt cách có hthng
các quan điểm các lý lun kinh tế làm cơ sở lý lun cho các khoa hc kinh tế khác
9. Ý nghĩa của vic nghiên cu: hiu sâu sc và hoàn chnh kinh tế chính tr, mrng
và nâng cao hiu biết vkinh tế thị tr ờ
ƣ ng, hiu và nm vng chủ tr ơ ƣ ng, đ ờ
ƣ ng li của
Đảng ta hin nay
10. Môn LScHTKT có 2 chức năng: thực tiễn và ph ơ ƣ ng pháp luận CH Ơ Ƣ NG 2
1. Đặc điểm của t ƣ t ở
ƣ ng kt thi kcổ đại là: coi tn ti ca chế độ chiếm hu nô l
hp lý, coi sphân chia xã hi thành giai cấp t
ƣ bản và nô lệ là đ ơ ƣ ng nhiên 2. Nhà t ƣ t ở
ƣ ng chyếu ca La Mã cổ đại là: Xenophon
3. Ông coi li nhun chính là số d
ƣ thừa ngoài giá trị là quan điểm ca: Platon
4. Tƣ tƣởng giá trca ông to mm mống cho t ƣ t ở
ƣ ng giá tr- ích li. ông coi giá trlà 1 cái gì đó có ích cho con ng ờ ƣ i và con ng ờ
ƣ i biết sdụng đ ợ
ƣ c ích lợi đó là quan điểm ca: Xenophon
5. Platon cho rằng: phân công lao động có vai trò thúc đẩy giao luu hang hóa gia các
vùng,
những nơi nào trao đổi phát trin mạnh thì phân công lao động phát trin mnh
6. Xenophon cho r
ng: giá trhàng hóa do tính hu ích to ra 7. Ng ờ
ƣ i đầu tiên phân tích giá trị lao động thông qua ph ơ ƣ ng trình “5 cái gi ờ ƣ ng = 1 ngôi nhà”: Aristotele
8. Platon chia hoạt động th ơ
ƣ ng nghiệp thành: trao đổi tnhiên H-H, trao đổi thông qua
tin t H-T-H, trao đổi nhm mục đích làm giàu T-H-T
9. Các đại biu chyếu ca Trung Quc: Khng T, Mnh T
10. Thi kcổ đại ở ph ơ
ƣ ng Đông xuất hin vào những năm: 3000 TCN 11. Theo t ƣ t ở
ƣ ng kinh tế ca Platon, 2 thuộc tính quy định tin tệ là: th ớ
ƣ c đo giá trị
ký hiu giá tr
12. Platon cho rng hoạt động kinh tế là: hoạt động gn lin vi vic to ra giá trsdng
13. Th
ời đại trung c(thời đại Phong kiến) bắt đầu t: cuối TK IV, đầu TK V, tn tại đến TK XV
14. Ch
ế độ quan điền vruộng đất đ ợ
ƣ c sdụng trong t ƣ t ở
ƣ ng kinh tế: phong kiến Trung Quc
15.
Quan điểm về th ơ ƣ ng mại trong t ƣ t ở
ƣ ng kinh tế phong kiếnTrung Quc cho rng:
nghbuôn không phải là cơ sở ca nn kinh tế phong kiến, sgiàu có ca lái buôn làm
cho nông dân càng them nghèo kh

16. Theo quan điểm vruộng đất trong tƣ t ở
ƣ ng kinh tế phong kiếnNht Bn: ban
hành các chính sách khai hoang ruộng đất, do đó ruộng đất nhà n ớ
ƣ c bthu hp, ruộng đất t
ƣ ngày càng phát trin
17. Các tƣ tƣởng kinh tế thi Trung cbo vli ích cho: vua chúa, quý tộc, địa chủ, thƣơng nhân
18. Thomas Aquin cho r
ng ruộng đất có u
ƣ thế hơn so với tin tvì: ruộng đất mang li thu
nhập (địa tô) nhò sự giúp đỡ ca tự nhiên. Trong khi đó thu nhập ca tin tcho vay là sla
d
i. ruộng đất làm cho tinh thần đạo đức tt lên còn tin tgây ra những thói h ,
ƣ tật xu, lòng
tham, vkcủa con ng ờ
ƣ i. Ruộng đất có thnhìn thy rõ, không có sla lọc nhƣ tiền t
19. Theo Thomas Aquin ý nghĩa của giá ccông bng: giá ccông bng phù hp vi giá
c
ả trung bình, do đó phù hợp với chi phí lao động. Cùng 1 hàng hóa có thcó giá công
b
ng khác nhau tùy thuc theo sự đánh giá của các đẳng cp khác nhau CH Ơ Ƣ NG 3
1 : Chủ nghĩa trọng th ơ ƣ ng là t ƣ t ở
ƣ ng kinh tế đầu tiên ca : Giai cp vô sn
2: Chủ nghĩa trọng th ơ
ƣ ng ra đời trong hoàn cnh: Thi ktan rã ca chế độ phong kiến,
thi kỳ tích lũy nguyên thy ca CNTB
3: Coi ti
n là nội dung căn bản ca ca ci, là tài sn tht sca mt quc gia là t ƣ t ở ƣ ng
xut phát ca chủ nghĩa trọng th ơ ƣ ng
4 :Chủ nghĩa trọng th ơ ƣ ng là tr ờ
ƣ ng phái: Coi trng tin t
5 : Chủ nghĩa trọng th ơ
ƣ ng coi nhng hoạt động kinh tế nào mà không dẫn đến tích lutin t
là: Tích cc, có li
6 : Ch
ủ nghĩa trọng th ơ
ƣ ng coi hoạt động nào là ngun gc tht sto ra ca ci: Công
nghip, nông nghip.
7 :
Câu nói: “Nội th ơ
ƣ ng là một hthngng dn, ngoại thƣơng là máy bơm, muốn tăng của ci
phi có ngoại thƣơng nhập dn ca ci qua nội thƣơng” là của: A. Montchretien (15751629).
8 :Chủ nghĩa trọng th ơ
ƣ ng cho rằng li nhuận thƣơng nghiệp: Là kết quả trao đổi ngang giá. 9. T ƣ t ở
ƣ ng cơ bản trong giai đoạn đầu ca chủ nghĩa trọng th ơ
ƣ ng ở Anh là: Cho phép
xut khu tin
10 : H
n chế ca chủ nghĩa trọng th ơ
ƣ ng là: Ít tính lý luận. 11: “Th ơ
ƣ ng mại là hòn đá thử vàng đối vi sphn thnh ca mt quc gia; không có phép l
nào khác để kiếm tin trừ th ơ
ƣ ng mại” là câu nói của: A. Montchretien (15751629). 12: T ƣ t ở
ƣ ng cơ bản trong giai đoạn sau (thế kXVII) ca chủ nghĩa trọng th ơ ƣ ng ở Anh
là: Chbán mà không mua.
13: Nguyên nhân d
ẫn đến stan rã ca chủ nghĩa trọng th ơ
ƣ ng là: Sản xut ngày càng
phát trin thay thế cho hoạt động th ơ
ƣ ng mại. Ngun gc ca ci không phi từ l u ƣ thông
mà từ sn xut chcó sn xut mới đem lại sgiàu có. 14:Tr ờ
ƣ ng phái đầu tiên coi trng vai trò ca tin ttrong lch skinh tế là: Chủ nghĩa trọng nông
15: Quan điểm ca chủ nghĩa trọng th ơ
ƣ ng về kết qucủa th ơ
ƣ ng mại: Bên có li, bên có hi
16 : Chủ nghĩa trọng th ơ
ƣ ng coi tiêu chuẩn để đánh giá sự giàu có ca mt quc gia là: Tin tệ 17 :Tƣ t ở ƣ ng “Ngoại th ơ
ƣ ng có lợi hơn nội th ơ ƣ ng” là tƣ t ở
ƣ ng ca: Collbert
18 :Theo quan điểm ca chủ nghĩa trọng th ơ
ƣ ng, để có nhiu ca ci cn phi : Mrng
sn xut
19:Chủ nghĩa trọng th ơ
ƣ ng coi tiền là nội dung căn bản ca ca ci
20: Chủ nghĩa trọng nông gia thế kỷ XVIII đ ợ
ƣ c ra đời trong bi cnh: Thi ktích lunguyên thuỷ t
ƣ bản bắt đầu.
21 . Đối t
ƣ ng nghiên cu ca chủ nghĩa trọng nông là lĩnh vực: L u ƣ thông
22 : Cái nôi cho chủ nghĩa Trọng nông xut hin: Anh
23: Đại biu xut sc ca chủ nghĩa trọng nông là: F.Quesnay (16941774).
24: Ch
ủ nghĩa trọng nông cho rng : Li nhuận th ơ ƣ ng nghiệp có đ ợ
ƣ c là do tiết kim các
khon chi phí th ơ ƣ ng mại.
25: Lí lun vsn phm thun túy ca chủ nghĩa trọng nông là lí lun v:Giá tr
26: Cơ sở lý lun chyếu ca chủ nghĩa trọng nông là: Hc thuyết vsn phm ròng (sn
ph
m thun tuý).
27 :Phái tr
ọng nông là phái đề cao: Chế độ công hu
28: Theo ch
ủ nghĩa trọng nông, ngun gc duy nht ca ca ci là:Sn xut.
29:Theo ch
ủ nghĩa trọng nông, nông nghip là: Skết hp các nguyên tcó sẵn để to ra
s
n phm thun túy
30: Câu nói “Nông dân nghèo thì xứ sở cũng nghèo” là của: F.Quesnay (16941774).
31:
“Biểu kinh tế” của F.Quesnay: Là mt phát minh ra tin t.
32: Trong “Biểu kinh tế” của F.Quesnay chia xã hi thành my giai cấp cơ bản: 1 giai cp
33: Theo K.Marx công lao to l
n nht ca những ng ờ
ƣ i trng nông là thấy đ ợ
ƣ c sn phm
thun túy chỉ đ ợ
ƣ c to ra: Trong công nghip
34: Quan điểm ca chủ nghĩa trọng th ơ
ƣ ng và chủ nghĩa trọng nông khác nhau đặc bit
vvn đề nào sau đây: Đất đai
35. Chủ nghĩa trọng nông cho rng sn phm thun túy chỉ đ ợ
ƣ c to ra trong sn xut
nông nghip và công nghip.
36:
Đâu không phải là đóng góp quan trng ca chủ nghĩa trọng nông: Phát hin ra quy
lu
t vận động ca sn xut nông nghip. 37: Tr ờ
ƣ ng phái kinh tế chính trcổ điển Anh xut hin: Thế kXV
38: Phái cổ điển chyếu là phn ánh nn kinh tế t
ƣ bản chủ nghĩa thời kỳ: Tích lũy nguyên thủy t ƣ bản
39: Hoàn cnh xut hiện tr ờ
ƣ ng phái KTCT cổ điển Anh: CNTT đã trở thành li thi và bắt
đầu tan ra ngay tthế kỷ XVII, tr ớ
ƣ c hết làAnh. 40 : Nhà lý luận t
ƣ sản Anh nào bảo vệ giai cấp t ƣ sản: A.Smith, Sismondi
41 : Theo K.Marx, kinh tế chính trhọc t
ƣ sản cổ điển Anh bắt đầu t: Adam Smith
42 : Theo C.Mác, W.Petty là: Nhà kinh tế của công tr ờ
ƣ ng thcông.
43:Theo C.Mac, khoa hc thc sca nn kinh tế hiện đại bắt đầu khi : Trng tâm ca
vi
c nghiên cứu đ ợ
ƣ c chuyn từ lĩnh vực l u
ƣ thông sang sản xut 43: Ai là ng ờ
ƣ i chia giá cả thành 2 loi : giá ctnhiên và giá cchính tr: F.Quesnay 44: W. Petty là ng ờ
ƣ i đầu tiên tìm thấy cơ sở ca giá trtự nhiên là hao phí lao động
45: Nhà kinh tế nào là ng ờ
ƣ i đầu tiên nghiên cứu l ợ
ƣ ng tin cn thiết trong l u ƣ thông.
A.Smith. 46 : Câu nói của W.Petty “ Lao động là cha còn đất đai là mẹ ca ca cải” về ph ơ
ƣ ng diện ca ci là : Chrõ ngun gc giá trsdng hàng hoá 47: Ai là ng ờ
ƣ ing hvic trả l ơ ƣ ng thấp cho ng ờ
ƣ i lao động? F.Quesnay
48.Theo W.Petty, tiền l ơ
ƣ ng và giá cả lúa mì có mi quan h: Tlthun
49 : Theo W. Petty, địa tô là: Khon khu trthnht vào sn phm lao động; 50: Ông đ ợ
ƣ c Mac nhận xét là nhà tƣ t ở
ƣ ng, nhà thc tin ln, nhà nghiên cu kinh tế thiên tài
ca giai cấp t
ƣ sản Anh. Ông là ai trong số các đại biểu d ớ ƣ i đây: D. Ricardo
51 : Câu nói: “Giá trị hàng hoá chính là sphn ánh giá trca tin tệ, cũng nh ƣ ánh sáng của
mặt trăng phản chiếu ánh sáng ca mt tri vậy” là của: A.Smith.
52: Điểm xut phát trong nghiên cu lý lun kinh tế ca tác giả nào sau đây là “Con ng ờ ƣ i kinh tế”? W.Petty.
53 : Theo Adam Smith “Bàn tay vô hình” là: Các quy lut kinh tế khách quan tphát hoạt
động, chi phối hành động của con ng ờ ƣ i.
54 : A. Smith cho rng giá trị hàng hóa đ ợ
ƣ c quyết định bi Số l ợ ƣ ng lao động
55 : Theo A. Smith, phân công lao động là nguyên nhân : Gim ca ci xã hi.
56: Ông coi
tin là bánh xe vĩ đại của l u
ƣ thông” . Ông là ai trong các đại biểu d ớ ƣ i đây: D. Ricardo
57 :Ai đã chia xã hội t
ƣ bản thành 3 giai cấp và đã gắn 3 giai cấp đó với ba hình thc thu
nhp là địa tô, li nhun và tin công. D. Ricardo
58 : Ai tán thành vi
c trả l ơ
ƣ ng cao cho công nhân : D. Ricardo
59 : Theo A. Smith, tiền l ơ
ƣ ng là: Giá cả của lao động
60 : Trong lý thuyết giá cả, A.Smith đã phân biệt đ ợ
ƣ c : Giá ctnhiên và giá cchính tr
61 :Theo A.Smith, li nhuận là “Khoản khu trthnhất” vào sản phm của lao động.
62 :Trong lý lu
n vli nhuận K. Macx đã đánh giá cao A.Smith đã nêu đ ợ
ƣ c: “Nguồn gc
tht sca giá trthặng d ,
ƣ đẻ ra từ lao động”
63.Hạn chế lý thuyết lợi nhuận của A.Smith: Giá trị thặng d
ƣ và lợi nhuận khác nhau
64: Adam Smith cho rằng nhà n ớ
ƣ c phi can thip vào tt ccác hoạt động kinh tế, đặc
bit là các hoạt động kinh tế v ợ
ƣ t quá sc ca mt doanh nghip.
65 : Theo Adam Smith, khi ruộng đất trthành shữu t
ƣ nhân thì địa tô là: Khon khu
trth nht vào sn phẩm lao động
66 :Trong lý lu
n về tƣ bản, Adam Smith cho rng: Không phi mọi tƣ liệu sn xuất là tƣ bản 67:Theo A.Smith, t ƣ bản của th ơ
ƣ ng nhân thuộc vloại t ƣ bản nào: T ƣ bản l u ƣ động
68 :Quan niệm nào d ớ
ƣ i đây của A. Smith ? Tin là : Ca ci tht s
69 : Hn chế ln nht ca A.Smith làch: Cho rng sn phm xã hi chthhinhai
ph
n là tin công (V) và giá trthặng d
ƣ (m), loại bphn giá trị t
ƣ bản bt biến (C)
70 : Trong lý luận địa tô, Adam Smith đã phân biệt đ ợ
ƣ c : Địa tô và li tc
71: D.Ricardo cho rng giá trhàng hoá là: Do các ngun thu nhp quyết định.
72
.D.Ricardo đã chứng minh đ ợ
ƣ c điều gì trong lý lun vgiá tr: Mi quan htlthun
gia giá trị hàng hóa và năng suất lao động
73:
Theo D. Ricardo, cơ cấu giá trhàng hóa gm: Tin công, li nhuận và địa tô
74.Theo D.Ricardo, y
ếu tlàm biến đổi l ợ
ƣ ng giá trhàng hoá là: Quan hcung - cu.
75 : Khi nghiên cu giá trị hàng hóa, D. Ricardo đã phân biệt đ ợ
ƣ c : Lao động cth
lao động trừu t ợ ƣ ng
76:Theo D.Ricardo giá trhàng hoá: Là ca ci tht s.
77:
Theo D. Ricardo, trong điều kin cnh tranh giá c: Do cnh tranh gia những ng ờ ƣ i bán điều tiết
78 : Trong lý lu
ận tƣ bản, K. Marx đánh giá công lao lớn ca D. Ricardo là: Phân bit s
khác nhau giữa tƣ bản l u
ƣ động và tƣ bản cố định và skhác nhau trong thi gian chu
chuyn của tƣ bn
79 : Trong lý lu
n vtiền l ơ
ƣ ng, theo D. Ricardo khi năng suất lao động tăng lên : Tiền l ơ
ƣ ng gim và li nhun gim
80 : Theo D. Ricardo, tiền l ơ
ƣ ng cao sẽ làm cho: Nhân khẩu tăng nhanh
81 : Theo D. Ricardo, li nhun: Là kết quca sự trao đổi không ngang giá, là sla gạt nhƣ chiến tranh
82
: Theo D. Ricardo, địa tô là: Schênh lch gia thu nhp bán hàng và chi phí sn xut
83 : T
rong các đại biểu dƣới đây ai là ng ờ
ƣ i đầu tiên phân biệt đƣợc lao động cá bit và lao
động xã hi: Adam smith
84 : Trong h
c thuyết vtái sn xuất, D. Ricardo đã : Hiểu đ ợ
ƣ c sự phân chia tƣ bản thành C, V
nên không mc sai lm giống A. Smith đã bỏ qua C và hiểu đƣợc sự ảnh h ở
ƣ ng C/V của tƣ bản.
85 : Trong lý thuyết li thế so sánh, D. Ricardo cho rng nếu một đất n ớ
ƣ c có li thế so
sánh trong mt ssn phm và kém li thế so sánh trong mt ssn phm nhất định thì n ớ
ƣ c đó sẽ: Có li trong chuyên môn hóa và phát triển th ơ
ƣ ng mại quc tế
86 : Theo lý thuyết li thế so sánh ca D. Ricardo thì quc gia không có li thế tuyệt đối
nào trong vi
c sn xut các sn phm so vi các quc gia khác thì: Không nên tiến hành
ho
ạt động trao đổi vì không có li
87: “Kết lun gia tiền l ơ
ƣ ng và lợi nhuận: năng suất lao động tăng lên, tiền l ơ
ƣ ng giảm và li
nhuận tăng” là nội dung ca hthng lí luận quan điểm kinh tế nào ca D.Ricaro: Lý lun v giá tr
88:Nhng hn chế trong quan điểm lí lun ca David Ricardo: Ch a ƣ phân biệt đ ợ ƣ c giá
trvà giá csn xut, coi giá trlà phạm trù vĩnh viễn, là thuc tính ca mi vt.
89 :
Vào khoảng thời gian nào kinh tế chính trị t
ƣ sản cổ điển bắt đầu đi vào thời kỳ suy
thoái: Đầu thế kỷ XVIII
90: Nguyên nhân dẫn đến ssuy thoái ca KTCT cổ điển: Giai cp vô sn ngày càng ln
m
nh, phong trào công nhân chuyn ttphát sang tự giác đe dọa stn ti ca CNTB,
xu
t hin nhng hình thái khác nhau của CNXH không t ở
ƣ ng đã kịch lit chng li CNTB. CH Ơ
Ƣ NG 4: KINH TCHÍNH TRHC TIỂU T Ƣ SẢN
1. Kinh tế chính trhc tiểu tƣ sản ra đời trong bi cnh cuc cách mng công nghip
cui TK 18 đầu TK 19 dẫn đến sự thay đổi đáng kể vkinh tế- xã hi: giai cấp tƣ sản và
vô s
n tr thành các giai cấp cơ bản ca xã hi. Nền SX MM ra đời, sbn cùng hóa giai
c
p vô sn, tht nghip, khng hong, phân hóa giai cấp tăng lên. Ở các n ớ
ƣ c có sphát
trin CNTB yếu và b ớ
ƣ c vào cuc cách mng vi nn sn xut nhchiếm u ƣ thế thì
nhng mâu thun xã hi ngày càng gay gắt hơn
2. KTCTH tiểu tƣ sản đã phê phán chủ nghĩa t
ƣ bản: Phê phán sự chèn ép làm phá sản sản
xuất nhỏ của CNTB, phê phán các tệ nạn cuả CNTB, coi đó là sai lầm của Nhà n ớ ƣ c. Phê phán nền sản xuất lớn t ƣ bản chủ nghĩa, nh ng ƣ
không phê phán sở hữu tập thể.
3. Trong quá trinh phát triển t ƣ t ở
ƣ ng của Simondi giai đoạn đầu ông ủng hộ t ƣ t ở
ƣ ng: tự do kinh tế, không có sự can thiệp của Nhà n ớ ƣ c của A.Smith
4. Trong quá trình phát triển tƣ t ở
ƣ ng của Simondi giai đoạn sau do sự phát triển của
cuộc cách mang công nghiệp đã làm cho những tệ nạn của CNTB ngày càng trầm trọng
thì ông phê phán CNTB và các quan điểm của phái tân cổ điển
5. K.Marx xếp Sismondi vào tr ờ
ƣ ng phái kinh tế cổ điển Pháp là nhờ công lao của
ông: nhận xét thực tế theo quan điểm khoa học và đã cống hiến nhiều điều mới cho sự phát triển t ƣ t ở ƣ ng kinh tế
6. Proudon: coi kinh tế chính trị là khoa học “ đạo đức” và “phẩm hạnh” liên quan đến phẩm giá con ng ờ
ƣ i, chứ không phải liên quan đến quan điểm kinh tế
7. Sismondi phê phán CNTB theo lập tr ờ ƣ ng: t ƣ sản
8. Sismondi ủng hộ chế độ sản xuất nhỏ, sự thắng lợi của chế độ công x ở ƣ ng là hiểm
họa của thợ thủ công và tiểu th ơ
ƣ ng, máy móc trở tay tai nạn đối với: những ng ờ ƣ i nghèo
9. Saint Simon là 1 trong số những đầu tiên chỉ ra những mâu thuẫn của CNTB. Ông
hé mở ban chất của CNTB: CNTB là cạnh tranh không hạn chế và bóc lột, khủng hoảng,
phá sản, thất nghiêp 10.
Khi xác định giá trị Sismondi đã dựa vào: thời gian lao động xã hội cần thiết 11.
Theo Sismondi thì lợi nhuận là: khoản khấu trừ thứ tƣ vào sản phẩm lao động, đó
chính là thu nhập không lao động, là kết quả của sự c ớ
ƣ p bóc công nhân lao động, là ph ơ ƣ ng tiện trao đổi 12.
Theo Sismondi nguyên nhân chính của khủng hoảng kinh tế: CNTB ngày càng phát
triển thì sản xuất ngày càng mở rộng, mặt khác tiêu dung ngày càng giảm bớt, hay cụ thể hơn là
tốc độ tăng sản xuất nhanh hơn là tốc độ tăng tiêu dùng 13.
Để giải quyết khủng hoảng Sismondi đã đ a
ƣ ra: lối thoát tạm thời, lối thoát chủ yếu, lối thoát cơ sở 14.
Theo Sismondi để giải quyết vấn đề khủng hoảng kinh tế lối thoát tạm thời là dựa
vào: hoạt động sản xuất 15.
Theo Sismondi để giải quyết vấn đề khủng hoảng kinh tế lối thoát chủ yếu” là dựa
vào: các nhà tƣ bản tiêu dung ít hơn 16.
Theo Sismondi để giải quyết vấn đề khủng hoảng kinh tế lối thoát cơ bản là dựa vào:
phát triển sản xuất lớn
17.Lý luận về vai trò kinh tế của nhà n ớ
ƣ c, Sismondi ủng hộ quan điểm: nhà n ớ ƣ c phải can
thiệp vào kinh tế nhằm bảo vệ nền sản xuất nhỏ, trật tự xã hội, duy trì các phân x ở ƣ ng thủ công, chế độ t ƣ hữu về ruộng đất
18.Tác phẩm đầu tiên vang bong 1 thời của PROUDON:
19.Theo Proudon sở hữu có tính 2 mặt: mặt tích cực và mặt tiêu cực. Mặt tích cực bảo đảm
cho ngƣời ta khỏi sự phụ thuộc, đ ợ
ƣ c độc lập tự do, mặt tiêu cực: làm phá hoại nền SX nhỏ
20. Theo quan điểm về sở hữu, Proudon chủ tr ơ
ƣ ng: đề nghị xóa bỏ sở hữu TBCN, xóa bỏ sở hữu t ƣ nhân
21.Theo thuyết lý luận về tiền tệ, tín dụng Proudon cho rằng tiền tệ là: mặt tốt của SX hàng hóa, là ph ơ ƣ ng tiện trao đổi
22.theo lý luận về tiền tệ, tín dụng để thay thế tiền tệ Proudon cho rằng: phải thành lập ngân
hang trao đổi hay ngân hang nhân dân
23.theo Proudon muốn xóa bỏ lợi tức thì: cho vay lấy lãi
24.Proudon đã coi lợi tức là cơ sở của: sự phá sản nền sản xuất nhỏ
25.Trong lý luận giá trị cấu thành về thực chất Proudon muốn xóa bỏ: những mâu thuẫn của nền kinh tế thị tr ờ ƣ ng
26.Theo quan điểm của Sismondi, ông coi tiền công phụ thuộc vào: tích lũy t ƣ bản, vào số
lƣợng công nhân, cung cầu về lao động
27.Theo quan điểm của Sismndi ông coi địa tô là: kết quả của sự c ớ ƣ p bóc nô lệ
28.Phƣơng pháp nghiên cứu kinh tế mà Sismondi đã sử dụng trong học thuyết của ông là: phƣơng pháp trừu t ợ ƣ ng hóa
29.Phƣơng pháp nghiên cứu kinh tế mà Proudon đã sử dụng trong học thuyết của ông: phƣơng pháp chủ quan
30.Phép biện chứng, tho Proudon hiểu chỉ là sự phân biệt kinh nghiệm giữa mặt tốt và mặt
xấu, còn các phạm trù kinh tế chỉ là sự kết hợp giữa các đặc tính tốt và xấu. Nhiệm vụ quan
trọng là: Phải bảo vệ mặt tốt, xóa bỏ mặt xấu
CHƢƠNG 5: HỌC THUYT KINH TCA CÁC NHÀ XÃ HI CHỦ NGHĨA KHÔNG T Ở Ƣ NG
TÂY ÂU THK19
1. Lý lun chính của CNXH không t ở
ƣ ng là: lý lun vtiêu dit ách bóc lt, sbất bình
đẳng vkinh tế và xã hi 2. CNXH không t ở
ƣ ng ở Pháp và Anh ra đời trong hoàn cnh: công nghip phát trin
mnh, làm cho nn sn xut mnh, làm cho nn sn xut phát trin, mặt khác đã đ a ƣ đến
sbiến đổi v cơ cấu giai cp xã hi: giai cấp tƣ sản công nghiệp hình thành, tăng c ờ ƣ ng
bóc lt công nhân, giai cp vô sn hiện đại hình thành và phát trin 3. CNXH không t ở
ƣ ng có nhiu phỏng đoán về CNXH đó là 1 xã hội u ƣ việt hơn
CNTB. Tuy nhiên, hkhông chỉ ra đ ợ ƣ c con đ ờ
ƣ ng đi tới CNXH, nên không thấy đ ợ ƣ c vai
trò ca: giai cp t
ƣ sản, qun chúng nhân dân 4. CNXH không t ở ƣ ng có chủ tr ơ
ƣ ng xây dựng xã hi mi bằng con đ ờ
ƣ ng: tha hip,
tuyên truyn và mong chnhững ng ờ ƣ i l ơ
ƣ ng thiện trong xã hi
5. Theo Saint Simon xã hi chủ nghĩa là: xã hội đầy ry những đặc quyền, đặc li vi
nhiu nghch cnh và sthng trca cá nhân, ích k
6. Theo Simon, động lực, cơ sở ca sphát trin xã hi là: stiến bca lý trí, s
giáo dc kiến thc và tình cảm đạo đức của con ng ờ ƣ i
7. Thành tu của quan điểm lch sca Simon làch: tha nhn sthay thế tt yếu
có tính quy lut các xã hi ít hoàn thin bng xã hi mi hoàn thiện hơn
8. Sphê phán CNTB của S.Simon đ ợ
ƣ c thhinnhững điểm nào: ông vch trn
tính cht bt hp lý ca xã hội tƣ bản, phê phán tình trng tphát, tdo cnh tranh, tình
tr
ng vô chính phca nn sn xut TBCN
9. Robert Owen phê phán CNTB là: sthng trca cá nhân và tínn ích ký, bóc lt của ng ờ
ƣ i khác bng bào lc và lừa đảo, kìm hãm sphát trin ca CNXH 10. Ng ờ
ƣ i vch trn tính cht bt hp lý ca xã hội tƣ bn, phê phán tình trng tphát,
tdo cnh tranh, tình trng vô chính phca nn SX TBCN: Robert Owen 11.
Charler Fourier vch trn tính cht bt hp lý ca xã hội tƣ bản, phê phán tình trng
t phát, tdo cnh tranh, tình trng vô chính phca nn sn xuất TBCN đã dẫn đến: khng
ho
ng và tàn phá ca mọi cơ sở xã hi 12. Ng ờ ƣ i mơ ớ
ƣ c vmt xã hội tƣơng lai tốt đẹp, xã hội tƣơng lai là một “ chế độ công
nghiệp”: Robert Owen 13.
S.Simon dự đoán mới vxã hội tƣơng lai: xã hội mi phải đảm bo những điều kin
vt cht tt nht và mọi ng ờ ƣ i phải vui s ớ
ƣ ng. Ở đó mọi ng ờ
ƣ i làm theo năng lực và trả l ơ ƣ ng theo lao động 14.
Theo Simon chính quyn ca xã hội tƣơng lai đ ợ
ƣ c chuyn vào tay ca: Nhà công
nghip và nhà t ƣ bản
15. Theo Simon nên gili các b, các vin dân biểu, nh n
ƣ g chức năng lập pháp,
kim soát chi tiêu ngân sách quốc gia đ ợ
ƣ c giao cho: nhà bác hc 16. Theo Simon ng ờ ƣ i đ ợ
ƣ c giao nhim vgiáo dc con em nhân dân là: nhà khoa hc
17. Chủ nghĩa xã hội ca S.Simon là CNXH: khách quan, không triệt để va đầy ry
nhngo t ở ƣ ng về t ƣ sản
18. S.Simon kch liệt lên án th ơ
ƣ ng nghiệp và cn phi loi btn gc bng cách xóa bchế độ t ƣ bản
19.Theo Fourier lao động sn xuất là: lao động cth
20.Theo S.Simon “CNTB gắn lin vi sn xut vô chính ph, bchia ct bi li ích cá nhân,
svô chính phgn lin vi cnh tranh gia các nhà sn xut nên không tránh khi khng hong
21.Theo Fourier “ sự thng trca tiu sn xut nông nghiệp gây khó khăn cho phát triển: sn
xut công nghiệp”
22.Theo Fourier mong mun xây dng 1 xã hi hoàn ho da trên: tp thca nhng hip
hi sn xut
23.Fourier hình dung b ớ
ƣ c chuyn lên xã hi mi với 2 giai đoạn
24.Ngƣời dự đoán trong xã hội t ơ
ƣ ng lai vẫn duy trì chế độ tƣ hữu, vn tn ti giai cp, vn
còn ngƣời nghèo là: S.Simon
25.Ngƣời dự đoán sự thtiêu skhác nhau gia thành thvà nông thôn, giữa lao động trí óc
và lao động chân tây, trình độ gii phóng phnlà mục thƣớc tự nhiên để đo sự gii phóng xã
h
i là Robert Owen
26.Owen cho rng nguyên nhân trc tiếp của đời sng công nhân giảm sút là do: tăng giá lao động
27.Fourier cho rằng t
ƣ hữu là nguyên nhân ca vô vàn ti li, skhổ ải mà ng ờ ƣ i lao động
phi gánh chu, là nguyên nhân gây ra sự thù địch ln nhau
28.Owen cho rng nguyên nhân và ngun gc ca mọi đau khổ, ti lỗi là do tƣ bản 29.Owen đ a
ƣ ra kế hoch ci to nn SX TBCN bng cách thành lp: chế độ công nghip
30.Owen đề ra nhim vxóa btin tệ nhƣng vẫn duy trì l u
ƣ thong hàng hóa thông qua: cửa
hàng trao đổi công bng
31.Sự trao đổi công bng của Owen đã không đem li kết quvì: thtiêu tin ttrong khi còn
sn xuất và l u ƣ thông hàng hóa
32.Theo Engels CNCS ca Robert Owen mang tính chất hƣớng vthc tin, mi cuc vn
động ca xã hi vì li ích ca: giai cấp tƣ sản 33.S.Simon là ng ờ ƣ i đầu tiên đ a ƣ ra t ƣ t ở
ƣ ng vhp tác hóa trong sn xut và trong tiêu dùng
34.Robert Owen cho rng mục đích của cộng đồng là đấu tranh cho hnh phúc ca mi
thành viên, thc hiện bình đẳng vquyn lợi và nghĩa vụ
35.S.Simon kch liệt lên án th ơ
ƣ ng nghiệp và cn phi loi btn gc bng cách xóa bchế độ t ƣ bản
36.Robert Owen không nhn thấy đƣợc cn phi xây dng tiền lao động và trao đổi công
bng là biện pháp để chuyn sang xã hi chủ nghĩa 37.Owen là ng ờ
ƣ i phê phán CNTB 1 cách gay gt và toàn din nht CH Ơ Ƣ NG 6
Câu 1: Các nhà kinh tế học tr ớ
ƣ c C.Mác đã phân biệt rõ hai thuc tính ca hàng hóa: giá
trs dng và giá trị trao đổi.
Câu 2: C.Mác đã sử dụng các ph ơ
ƣ ng pháp mới nghiên cu kinh tế chính trị ph ơ ƣ ng pháp logic và ph ơ ƣ ng pháp trừu t ợ
ƣ ng hóa khoa hc.
Câu 3: C.Mác khẳng định hàng hóa là sthng nht bin chng ca hai thuc tính giá c
t nhiên và giá cthị tr ờ ƣ ng. Câu 4: Ng ờ
ƣ i vch rõ quy lut vận động ca chủ nghĩa t
ƣ bản tdo cnh tranh là V.I.Lenin. Câu 5: Ng ờ
ƣ i vch rõ quy lut ca vic chuyn biến tdo cạnh tranh sang độc quyn là C.Mác. Câu 6: Ng ờ
ƣ i vch rõ quy lut ca vic chuyn biến CNTB độc quyền thành CNTB độc
quyn nhà n ớ ƣ c là V.I.Lenin. Câu 7: Ng ờ
ƣ i đầu tiên vch ra kế hoch xây dng CNXH là J.M.Keynes.
Câu 8: C.Mác hiểu đ ợ
ƣ c chính xác chất và l ợ
ƣ ng giá trhàng hóa, ngun gc giá trvà giá
trs dng, shình thành các bphn giá trnhphát hin ra tính hai mt của lao động
s
n xut hàng hóa là lao động cthể và lao động trừu t ợ ƣ ng.
Câu 9: Phát hiện để K.Marx gii quyết hàng lot vấn đề ca kinh tế chính trlà: Xây dng
và phân tích quy lu
t phân phi trong nn kinh tế t ƣ bản chủ nghĩa.
Câu10: Hc thuyết vgiá tr-lao động là hòn đá tảng trong toàn bhc thuyết kinh tế ca C.Mác.
Câu 11: V.I.Lenin là ng ờ
ƣ i xây dng hc thuyết giá trthặng d . ƣ
Câu 12: Chính sách kinh tế mi của V.I.Lenin có ý nghĩa khôi phục và phát trin kinh tế, văn hóa trong n ớ ƣ c cũng nh
ƣ quốc tế, đặc bit vi những n ớ
ƣ c phát triển theo định h ớ ƣ ng XHCN.Đ
Câu 13: V.I.Lenin cho rằng : „Quốc hữu hóa
‟ là để chuyn những ng ờ
ƣ i lao động cá nhân thành những ng ờ
ƣ i lao động tp th.
Câu 14: Theo V.I.Lenin: Thc cht hoạt động ca quy lut li nhuận độc quyn cao, quy
lu
t giá cả độc quyn là sbiu hin ca quy lut giá trvà quy lut phân phi.
Câu 15: CNTB độc quyền nhà n ớ
ƣ c có vai trò lch snhất định trong việc điều chnh, duy
trì CNTB thích nghi vi những điều kin mi và to ra những điều kin thun li cho sự ra đời xã hội t ơ ƣ ng lai.
Câu 16: CNTB độc quyền nhà n ớ
ƣ c có nhiu biu hin mi vi nhng vai trò lch snhất
định nhƣ phân tích quy luật chung tích lũy tƣ bản; sbn cùng hóa giai cp vô sn;
nguyên nhân n
n tht nghip.
Câu 17: Theo V.I.Lenin nguyên lý v
nn kinh tế XHCN là phi phát trin lực l ợ ƣ ng sn
xut, nâng cao sức lao động…các nguyên tắc phân phi vt phm tiêu dùng cho cá nhân.
Câu 18: Nh
hc thuyết Chính sách Kinh tế mi mà toàn bbí mt ca nn kinh tế t ƣ bản chủ nghĩa đ ợ
ƣ c vch trn và nó trthành một trong hai căn cứ để biến chủ nghĩa xã hội không t ở
ƣ ng thành chủ nghĩa xã hội khoa hc.
Câu 19: Ni dung vxây dng CNXH ca V.I.Lenin là công nghip hóa.
Câu 20: Trong h
c thuyết ca C.Mác, yếu tkhông làm biến đổi giá trhàng hóa là NSLĐ
Câu 21: Theo C.Mác tin tcó chức năng tạo ra ca ci.
Câu 22: C.Mác ch
tha nhn quy lut giá trmà không tha nhn phm trù giá trthặng d . ƣ CH Ơ Ƣ NG 7 Câu 1: Tr ờ
ƣ ng phái Tân cổ điển giống tr ờ
ƣ ng phái Cổ điển ở điểmng htdong ht
do cạnh tranh, tin t ở
ƣ ng chc chắn vào cơ chế thị tr ờ
ƣ ng đảm bo cho kinh tế phát trin
và chng li scan thip của nhà n ớ
ƣ c vào kinh tế. Câu 2: Tr ờ
ƣ ng phái Tân cổ điển còn có đặc điểm đề cao vai trò kinh tế của nhà n ớ ƣ c. Câu 3: Tr ờ
ƣ ng phái Tân cổ điển có ni dung giá tr- Lao động. Câu 4: Tr ờ
ƣ ng phái Thành Viene Áo có lý thuyết năng suất - gii hn.
Câu 5: Cơ sở lý thuyết của tr ờ
ƣ ng phái “Giới hạn” ở Mlà lý thuyết năng sut gii hn
ca John Bates Clark. Câu 6: Tr ờ
ƣ ng phái Tân cổ điển còn gọi là tr ờ
ƣ ng phái trng cu.
Câu 7: Các nhà kinh tế học tr ờ
ƣ ng phái Tân cổ điển chuyn schú ý phân tích kinh tế
sang lĩnh vực trao đổi, l u
ƣ thông và cung - cu.
Câu 8: Các nhà kinh tế học tr ờ
ƣ ng phái Tân cổ điển tích cc áp dng vt lý vào phân tích các hiện t ợ
ƣ ng tnhiên.
Câu 9: Theo Lý thuyết “Ích lợi gii hạn” thành Viên Áo thì: Ích lợi là đặc tính cthca
v
t, có ththa mãn nhu cầu nào đó của công nhân.
Câu 10: Theo Leon Wallras: Trong cơ cấu nn kinh tế thị tr ờ
ƣ ng có các loi thị tr ờ ƣ ng thị tr ờ ƣ ng T ƣ bản, thị tr ờ ƣ ng Lao động.
Câu 11: Theo Leon Wallras: Thị tr ờ
ƣ ng sn phm là nơi giao dịch.
Câu 12: Theo Leon Wallras: Thị tr ờ ƣ ng t ƣ bản là nơi thuê m ớ ƣ n công nhân.
Câu 13: Theo Leon Wallras: Thị tr ờ
ƣ ng lao động là nơi thuê m ớ ƣ n công nhân.
Câu 14: Theo A.Marshal : "Các yếu tsn xut bao gồm…: đất đai, lao động.
Câu 15: Lý thuy
ết về lao động là lý thuyết ni tiếng ca A.Marshall.
Câu 16: Khi nghiên c
u kinh tế thị tr ờ
ƣ ng A.Marshall cho rng, mt mặt trong điều kin
cnh tranh hoàn toàn thì cung cu phthuc vào sn phm.
Câu 17: Theo A.Marshall, trên th
ị tr ờ
ƣ ng giá cung và giá cu luôn vận động, va chm và loi tr.
Câu 18: M
ục đích của lý thuyết giá trgii hn của tr ờ
ƣ ng phái “Tân cổ điển” nhằm gii
thích vấn đề đề cao vai trò của nhà n ớ
ƣ c trong nn kinh tế.
Câu 19: Khi mt yếu tố đầu vào tăng lên còn các yếu tố đầu vào cn thiết khác không đổi
thì
năng suất to ra sn phm trong doanh nghip có xu h ớ ƣ ng tăng lên.
Câu 20: Các hc thuyết kinh tế của tr ờ
ƣ ng phái Tân cổ điển ra đời nhm mục đích bảo vgiai cấp t ƣ sản. Câu 21: Tr ờ
ƣ ng phái Tân cổ điển mun biến kinh tế chính trthành khoa hc kinh tế chính
tr. Câu 22: Các nhà kinh tế hc Tân cổ điển cho rng số đơn vị sn phẩm càng ít thì “ích
lợi gii hncàng nhỏ”.
Câu 23: Các nhà kinh tế hc Tân cổ điển cho rằng: “Với số l ợ
ƣ ng sn phm nhất định, thì
sn phm cui cùng là sn phm vt cht.
Câu 24: Các nhà kinh t
ế hc Tân cổ điển cho rằng: “ Khi số l ợ
ƣ ng sn phẩm tăng lên thì
tổng lợi ích không thay đổi”.
Câu 25: Các nhà kinh tế hc Tân cổ điển cho rằng: “ Nếu sn phẩm tăng lên mãi thì “ích lợi
gii hạn” có thể dn ti 0.
Câu 26: Trên cơ sở lý thuyết “ích lợi gii hạn” các nhà kinh tế học tr ờ ƣ ng phái thành
Viene xây dng lý thuyết ích li gii hn.
Câu 27: Lý thuy
ết “giá trị gii hạn” chính là giá trị của năng suất gii hn.
Câu 28: Theo Lý thuy
ết vgiá trgii hn của tr ờ
ƣ ng phái “Giới hạn” ở Mỹ : Ng ờ ƣ i công nhân đ ợ
ƣ c thuê sau cùng là ng ờ
ƣ i công nhân gii hn. Câu 29: Ng ờ
ƣ i sdng lý luận "Năng lực chu trách nhim" làW.Petty.
Câu 30: Lý thuyết "Cân bng thị trƣờng" là mt trong scác lý thuyết quan trng ca J.B.Clark.
Câu 31: Theo Leon Wallras: Th
ị tr ờ
ƣ ng sn phm, thị tr ờ ƣ ng t ƣ bản, thị tr ờ ƣ ng lao động
có mi quan hcht chvi công nhân.
Câu 32: Theo Leon Wallras: Điều kin tt yếu để có scân bng thị tr ờ
ƣ ng là scân
bng tin l ơ ƣ ng lao động. Câu 33: Ng ờ ƣ i đ a
ƣ ra "Lý thuyết vsn xut và các yếu tca sn xut" làL.Wallras.
Câu 34: Theo A.Marshal : "Khả năng của con ng ờ
ƣ i bhn chế bi quy mô sn xuất”. Câu 35: Ng ờ ƣ i đ a
ƣ ra khái niệm "co giãn ca cầu" để chsphthuc ca cu vào mc
giá clàA.Marshall.
Câu 36: TheoL.Walras: Cân b
ng tng quát là scân bng gia giá hàng hóa và chi phí
s
n xut. Scân bằng này đ ợ
ƣ c thc hin qua sự dao động ca giá c.
Câu 37: Giá trgii hn là giá trca sn phm cuối cùng đ a
ƣ ra thỏa mãn nhu cu, nó có
giá trnhnht. Nó quyết định giá trca tt csn phẩm khác. Đó là quan điểm
c
aA.Marshall. Câu 38: Năng suất gii hạn là năng suất của ng ờ
ƣ i công nhân thc hiện
sau cùng. Năng suất của anh ta là không thay đổi.
Câu 39: M
ục đích của lý thuyết “Năng suất gii hạn” và lý thuyết “Phân phối” của tr ờ ƣ ng phái
Chicago nhm gii thích mc tin công ca công nhân trong các doanh nghiệp tƣ bản.
Câu 40:
ng htdo cnh tranh, chng li scan thip của Nhà n ớ
ƣ c vào kinh tế là
quan điểm ca hc thuyết kinh tế tr ờ
ƣ ng phái tdo mi.
Câu 41: Hc thuyết kinh tế “Ích lợi gii hạn” thành Viên Áo cho rằng : “Theo đà thoả mãn
nhu c
u, ích lợi có xu h ớ
ƣ ng gim dn cùng vi sgim xung ca sn phẩm để tho
mãn nhu cu. Câu 42: Hc thuyết kinh tế “Ích lợi gii hạn” thành Viên Áo cho rằng: “Sản
ph
ẩm sau để tho mãn nhu cu scó li ích nhỏ hơn sản phẩm tr ớ ƣ c.
Câi 43: Lý thuyết vích li gii hnphnhn lý thuyết giá trị lao động của tr ờ ƣ ng phái T ƣ
sản cổ điển và ca C.Mac.
Câu 44: Theo A.Marshal : "Nh
ng khon tiết kiệm bên ngoài đ ợ
ƣ c sinh ra tsphát trin
ca tiu thcông nghiệp”.
Câu 45: Theo A.Marshall:"Tchc qun lý công nghip là vic sdng tt nhất ngƣời lao động
vào nh
ng công vic phù hp vi khả năng, trình độ ca h. Câu 46: Theo Lý thuyết vgiá tr
gii hn của trƣờng phái “Giới hạn” ở Mcho rng: ích li của lao động thhingiá trlao
động. Câu 47: Theo A.Marshall: "Sn xut là vic chế to ra các sn phẩm”. CH Ơ Ƣ NG 8
Câu 1. John Fourier Keynes là ng ờ
ƣ i sáng lp ra lí thuyết kinh tế “chủ nghĩa tƣ bản có điều tiết”.
Câu 2. Đặc điểm cơ bản ca hc thuyết kinh tế tr ờ
ƣ ng phái Keynes là nhà n ớ ƣ c không
điều tiết vĩ mô nền kinh tế.
Câu 3. Theo Keynes, kh
ối l ợ
ƣ ng vic làm phthuc vào hiu qugii hn của t ƣ bản.
Câu 4. Theo Keynes “khuynh h ớ
ƣ ng tiêu dùng gii hạn” đ ợ
ƣ c định nghĩa là tỷ sgiữa gia
tăng tiêu dùng và gia tăng tiết kim.
Câu
5. Theo Keynes nhà t ƣ bản là ng ờ
ƣ i đi vay cho sản xut kinh doanh, nhà kinh doanh ng ờ
ƣ i có tin cho vay để thu lãi.
Câu 6. Theo Keynes, có hai nhân tố ảnh h ở
ƣ ng đến lãi suất đó là khối l ợ
ƣ ng tin tệ và
động cơ giao dch.
Câu
7. Theo Keynes động cơ đầu cơ là nhu cầu vtiền để dphòng tính chất không xác
định của thu vào và chi ra trong t ơ ƣ ng lai.
Câu 8. Theo Keynes, động cơ quyết định mọi ng ờ
ƣ i gili mt phn tài sn của mình d ớ
ƣ i hình thc tin tệ là động cơ đầu cơ, động cơ dự phòng.
Câu 9. Hn chế trong hc thuyết kinh tế của Keynes là: Đánh giá quá cao vai trò của nhà n ớ ƣ c nh n
ƣ g lại bỏ qua vai trò điều tiết của cơ chế thị tr ờ
ƣ ng; Sdụng ngân sách để kích
thích đầu tƣ tƣ nhân, có các ch ơ
ƣ ng trình đầu tƣ với quy mô ln và áp dng các bin
pháp gim lãi sut và tăng lợi nhun;
Câu
10. Đóng góp lớn nht trong hc thuyết kinh tế ca Keynes là khẳng định scn thiết
can thi
p vào kinh tế của nhà n ớ ƣ c.
Câu 11. Theo Keynes nhân tkhách quan ảnh h ở ƣ ng đến khuynh h ớ ƣ ng tiêu dùng kinh
doanh là lãi sut, nhân tchquan ảnh h ở ƣ ng đến khuynh h ớ
ƣ ng tiêu dùng là tiền l ơ ƣ ng.
Câu 12. Hn chế ln nht trong lý thuyết kinh tế Keynes là ph ơ
ƣ ng pháp phân tích dựa
trên sự tác động ca các quy lut kinh tế khách quan.
Câu
13. Theo Keynes lãi suất là khoản lợi tức cho việc tiết kiệm.
Câu 14. Vấn đề trung tâm trong lý thuyết kinh tế ca J.M Keynes là tin t.
Câu
15. Theo Keynes động cơ giao dịch là nhu cu vtiền đ ợ
ƣ c ny sinh tnhu cu giao dch hàng ngày. Câu 16. Tr ờ
ƣ ng phái Cambridgeng hscan thip của nhà n ớ
ƣ c vào kinh tế.
Câu 17. Keynes coi chính sách giáo dc là công cchyếu để gii quyết các vấn đề kinh
t
ế. Câu 18. Tr ờ
ƣ ng phái Cambridge mới đã mở rng phân tích ngn hn ca Keynes
thành phân tích dài hn, phân tích trạng thái tĩnh thành phân tích trạng thái động.
Câu 19. Theo Keynes n
ếu khuynh h ớ
ƣ ng tiêu dùng gii hn gn ti 1 thì nhng biến động
ln về đầu t
ƣ dẫn đến nhng biến động nhvvic làm.
Câu 20. Theo Keynes đại l ợ
ƣ ng quyết định khối l ợ
ƣ ng vic làm là tiền l ơ ƣ ng và khuynh h ớ ƣ ng tiêu dùng. Câu 21. Ph ơ
ƣ ng pháp nghiên cứu trong hc thuyết kinh tế ca Keynes là tâm lý cá bit,
tâm lý số đông, tâm lý xã hội.
Câu
22. Theo Keynes để kích thích đầu t
ƣ tạo công ăn việc làm, có thêm thu nhp, chống đ ợ ƣ c
khng hong và tht nghiệp nhà n ớ
ƣ c cn gim khối l ợ
ƣ ng tin tệ trong l u ƣ thông, thực
hin lm phát có kiểm soát để gim lãi sut.
Câu 23. T
heo Keynes, đại l ợ
ƣ ng givai trò quan trng trong vic gii quyết vic làm là mi quan
hgia li tc trin vng ca tài sn cố định và giá cung hay chi phí thay thế ca nó.
Câu 24. Theo Keynes, nhà kinh doanh s
ngừng đầu t
ƣ khi hiệu qugii hn của t ƣ bản
cao hơn lãi sut. CH Ơ Ƣ NG 9 Câu 1: T ƣ t ở
ƣ ng cơ bản ca Chủ nghĩa tự do mi thị tr ờ ƣ ng ít hơn, Nhà n ớ
ƣ c nhiều hơn.
Câu 2: Nn kinh tế thị tr ờ
ƣ ng xã hiCộng hòa Liên bang Đức là skết hp gia nn
kinh tế thị tr ờ
ƣ ng hoạt động theo ph ơ
ƣ ng thức cũ của chủ nghĩa t
ƣ bản và nn kinh tế
hi chủ nghĩa. Câu 3: W.Euskens, W.Ropke, Erhart, Muller.. Là các đại biêu cho nn kinh
t
ếKinh tế thị tr ờ
ƣ ng-xã hội liên bang Đức.
Câu 4: Chức năng thu nhập không phi là chức năng của cnh tranh trong nn kinh tế thị tr ờ ƣ ng xã hi.
Câu 5: Khuyến khích tiến bkthut là chức năng của tăng tr ở ƣ ng.
Câu 6: Những nguy cơ đe dọa cnh tranh trong nn kinh tế thị tr ờ
ƣ ng xã hiCng hòa
liên bang Đức là nguy cơ do Chính phủ và t ƣ nhân gây ra.
Câu 7: Lý thuyết chu ktin tvà thu nhp quc dân là của Keynes và tr ờ
ƣ ng phái trng
tin hiện đại.
Câu 8: Vai trò c
a chính phtrong nn kinh tế thị tr ờ
ƣ ng xã hi ở Đức thhinnguyên tc t ơ
ƣ ng hợp với cơ chế thị tr ờ ƣ ng.
Câu 9: Thu nhp ca mt cá nhân trong mt thi knhất định do thu nhập th ờ ƣ ng xuyên
và thu nhp tc thi cu thành.
Câu 10: Trong lý thuy
ếtng xcủa ngƣời tiêu dùng của trƣờng phái trng tin, nếu xét hai năm
liên ti
ếp, stiêu dùng của năm thứ hai tùy thuc vào thu nhp của năm thứ nht, tsut li tc.
Câu 11: Friedman cho r
ằng tiêu dùng th ờ
ƣ ng xuyên phthuc vào lãi sut là yếu tchính. Câu
12: Hc thuyết kinh tế của M.Friedman đ ợ
ƣ c gi là hc thuyết trng cung
Câu 13: Hc thuyết trng tin chỉ quan tâm đến chng lm phát.
Câu 14: Theo M.Friedman m
c cung tin tlà nhân tquyết định mc cu vtin.
Câu 15: Theo M. Friedman, trong tình hình không ch
c chắn,lý do để thc hin tiết kim là
tâm lý thích gi
tin mt của dân c . ƣ
Câu 16: Theo lý thuyết chu ktin tvà thu nhp quc dân ca M. Fiedman, giá chàng
hóa ph
thuc vào tốc độ l u
ƣ thông tiền t.
Câu 17: Theo lý thuyết chu ktin tvà thu nhp quc dân ca M. Fiedman, nếu mc
cung ti
n tệ tăng thì giá cả gim.
Câu 18: Thomas Sangentlà đại biu ca lý thuyết trng cungM.
Câu 19: Theo Arthur Laffer, để kích thích tăng cung thì phải gim thuế.
Câu 20: Theo Arthur Laffer, để kích thích tăng cung, nhà n ớ ƣ c cn có
chính sách tạo điều kin cho doanh nhân mca thị tr ờ ƣ ng.
Câu 21: Theo thuyết trng cung, cn phi ci cách thuế để gim sản l ợ
ƣ ng quc gia và
gim sn l ợ
ƣ ng vthuế.
Câu 22: Vai trò ca kinh tế Nhà n ớ
ƣ c trong quan điểm của tr ờ
ƣ ng phái Trng cung là có
chính sách tác động làm tăng tổng cu và vic làm. Câu23: Tr ờ
ƣ ng phái vĩ mô dự kiến hp lí do Robert Lucas vàThomas Sangent sáng lp. Câu 24: Tr ờ
ƣ ng phái vĩ mô dự kiến hp lý cho rng Chính phkhông thể đánh lừa dân chúng vì
giá cvà tiền lƣơng không có tính linh hoạt để cung cu cân bng vi nhaucác thị trƣờng.
Câu 25: Điểm ging nhau gia nn kinh tế thị trƣờngxã hi ở liên bang Đức và nn kinh tế của
trƣờng phái tdo miMỹ là đề cao vai trò của nhà n ớ
ƣ c , hn chế quyn tdo kinh doanh.
Câu 26: Trong quan điểm ca CNTD mới, các đại biu của CHLB Đức cho rng vai trò
c
a chính phtrong nn kinh tế thị tr ờ
ƣ ng xã hi là không ththiếu, vì Chính phnm
trong tay mi quyn lực để đ a
ƣ nền kinh tế thị tr ờ ƣ ng có đ ợ
ƣ c scnh tranh hiu qu.
Câu 27: Theo thuyết trng cung hiện đạiM, githuyết thu nhập thƣờng xuyên cao hơn giả
thuyết thu nhập t ơ
ƣ ng đối vì nó trình bày rõ ràng hơn các hiện t ợ ƣ ng. Câu 28: Theo M.
Friedman, động lc ca vic gitin là mc cu tin không ổn định.
Câu 29: Theo M. Friedman, m
c cung tin có tính cht không ổn định vì nó phthuc vào
các quy
ết định chquan của các cơ quan quản lý tin t, ca hthng dtrliên bang.
Câu 30: Athur Laffer là ng ờ
ƣ i coi lạm phát là căn bệnh nguy him nht.
Câu 31: Thc hin nguyên tc htrtheo hc thuyết vnn kinh tế thị tr ờ
ƣ ng xã hi
Cng hòa liên bang Đức tr ớ
ƣ c hết là đảm bảo điều kiện để cnh tranh công bng.
Câu 32: Để cnh tranh có hiu qucn phải có chính sáchNhà n ớ
ƣ c can thip nhiều hơn. Câu 33: Để đạt đ ợ
ƣ c mc tiêu ca các yếu txã hi trong nn kinh tế thị tr ờ
ƣ ng xã hi
Đức cn sdng công cụ tăng tr ở
ƣ ng kinh tế, phân phi thu nhp công bng, bo him
xã hi, phúc li xã hi, các bin pháp ca chính ph. CH Ơ Ƣ NG 10
1: Trong nn kinh tế thị trƣờng, động lc chi phi hoạt động của ngƣời kinh doanh là doanh thu.
2:
Đại biu tiêu biu của Tr ờ
ƣ ng phái Chính hiện đại làMilton Friedman.
3: Trong những năm 60 - 70 ca thế kXX din ra sxích li giữa hai tr ờ
ƣ ng phái Keynes chính thống và T
ƣ sản cổ điển để hình thành nên “kinh tế hc của trƣờng phái Chính hiện đại”.
4: P.A.Samuelson chủ tr ơ
ƣ ng phân tích kinh tế dựa vào “Bàn tay vô hình” và “cân bằng tng quát”.
5: Ông cho rằng: “điều hành mt nn kinh tế không có chính phhoc thị tr ờ ƣ ng cũng nh
ƣ định vtay bng một bàn tay” là quan điểm caMilton Friedman.
6: Theo P.A.Samuelson, khi nói đến thị tr ờ
ƣ ng và cơ chế thị tr ờ
ƣ ng là phi nói ti nhng
yếu tố hàng hoá, ng ờ ƣ i bán và ng ờ
ƣ i mua, yếu tsn xut.
7: Theo P.A.Samuelson, thị tr ờ ƣ ng đ ợ
ƣ c định nghĩa là một quá trình gồm ng ờ ƣ i mua và ng ờ
ƣ i bán mt thứ hàng hóa tác động qua li lẫn nhau để xác định số l ợ ƣ ng hàng hóa.
8: Theo lý thuyết vnn kinh tế hn hp sbiến động ca giá cả đã làm cho trạng thái
cân b
ng cung - cu biến đổi mnh.
9: N
n kinh tế thị tr ờ
ƣ ng chu sự điều khin của hai ông vua đó là ng ờ
ƣ i sn xuất, ng ờ ƣ i tiêu dùng.
10: Theo P.A.Samuelson, kinh t
ế thị tr ờ ƣ ng phải đ ợ
ƣ c hoạt động trong môi tr ờ ƣ ng cnh tranh do nhà n ớ ƣ c chi phi.
11: Theo P.A.Samuelson, "kinh tế thị tr ờ ƣ ng phải đ ợ
ƣ c hoạt động trong môi tr ờ ƣ ng cnh
tranh do các quy lut kinh tế khách quan chi phi" vn dng nguyên lý“ Bàn tay vô hình”
của A.Smith và “ Cân bng tổng quát” của Wal ras.
12:
Theo P.A.Samuelson, “Bàn tay vô hình đôi khi cũng dẫn đến nhng sai lầm, đó chính là
khuyết tt ca hthng kinh tế thị trƣờng”. Theo ông để đối phó vi nhng khuyết tt ca nn
kinh t
ế thị trƣờng cn có sphi hp giữa“ Bàn tay vô hình” và “bàn tay hữu hình”.
13: Theo P.A.Samuelson, vai trò ca Chính phủ trong cơ chế thị tr ờ ƣ ng đ ợ
ƣ c thhin
chc năng “Sửa cha nhng tht bi ca thị tr ờ
ƣ ng để thị tr ờ
ƣ ng hoạt động có hiu quả”
là sử dng chính sách tin tbao gm việc xác định mc cung tin tvà lãi xut, kết hp
v
i chính sách tài khóa ca chính phủ nh
ƣ thuế và chi tiêu.
14: Theo P.A.Samuelson, vai trò ca Chính phủ trong cơ chế thị trƣờng đ ợ
ƣ c thhinchc
năng “đảm bo scông bng trong nn kinh tế” là cần thiết phi có scan thip ca Chính ph
để hn chế tình trạng độc quyền, đảm bo tính hiu quca cnh tranh thị trƣờng.
15:
Theo quan điểm ca P.A.Samuelson, hàng hóa thị tr ờ
ƣ ng bao gm hàng tiêu dùng và
các yếu tsn xuất nh ƣ lao động đất đai t ƣ bản. 16: Ng ờ
ƣ i thhin rõ ràng nht những đặc điểm kinh tế của tr ờ
ƣ ng phái chính hiện đại làJohn Maurice Clark.
17: Th
c cht lý thuyết “sự la chọn” của tr ờ
ƣ ng phái Chính hiện đại nhm nêu lên mục đích đ a ƣ ra đ ợ
ƣ c mô hình số l ợ
ƣ ng cho nhà doanh nghiệp trong điều kin kinh tế thị tr ờ
ƣ ng và trên cơ sở đó dự đoán đ ợ
ƣ c sự thay đổi của ng ờ ƣ i tiêu dùng.
18: Theo lý thuyết gii hạn “khả năng sản xuất” và “sự la chọn” thì “giới hn khả năng
sản xuất” biểu thsla chn mà xã hi sdng phbiến.
19: Theo các nhà kinh tế hc của tr ờ
ƣ ng phái Chính hiện đại “một nn kinh tế có hiu quả”
bao gm những điểm nằm trong đ ờ
ƣ ng gii hn khả năng sản xut.
20: Theo các nhà kinh tế hc của tr ờ
ƣ ng phái Chính hiện đại các điểm nằm bên trong đ ờ
ƣ ng gii hn khả năng sản xut biu thị tài nguyên ch a ƣ đ ợ
ƣ c sdng hết, công nhân
không có vic làm, nhà máy bkhông, ruộng đất bhoang, tin tệ để ri.
21: Theo các nhà kinh t
ế hc của tr ờ
ƣ ng phái Chính hiện đại các điểm nằm bên trên đ ờ
ƣ ng gii hn khả năng sản xut biu thkhông thsn xuất trong điều kin không có
sbiến đổi nào v ngun lc.
22: Theo các nhà kinh t
ế hc của trƣờng phái Chính hiện đại các điểm nằm bên ngoài đ ờ ƣ ng
gii hn khả năng sản xut biu thmt nn kinh tế có hiu qu. Câu 23: Theo P.A.Samuelson,
th
t nghiệp cơ cấu xy ra do smất cân đối giữa cung lao động và svic làm.
24: Theo P.A.Samuelson, th
t nghip tm thi xy ra do smt cân đối gia cung và cầu
đối vi công nhân.
25: Theo P.A.Samuelson, th
t nghip tnguyn là tình trng tht nghip mà ở đó công
nhân mun làm vic vi mức l ơ ƣ ng trên thị tr ờ
ƣ ng. Câu 26: Theo P.A.Samuelson, tht
nghip không tnguyn là tình trng vi mc l ơ
ƣ ng không cứng nhắc, thay đổi, mt quỹ l ơ
ƣ ng nhất định ch thuê mt số l ợ
ƣ ng công nhân nhất định, scòn li muốn đi làm với mức l ơ ƣ ng đó nh n ƣ g không tìm đ ợ
ƣ c vic làm.
27: Theo P.A.Samuelson, tltht nghip là số ng ờ
ƣ i tht nghip chia cho số ng ờ
ƣ i có vic làm.
28: Theo P.A.Samuelson, tltht nghip tnhiên luôn phi nhỏ hơn 1.
29: Theo P.A.Samuelson, t
ltht nghip tự nhiên có xu h ớ
ƣ ng tiến đến 0.
30: Theo P.A.Samuelson, để gim tltht nghip tnhiên cn ci thin dch vthị tr ờ
ƣ ng lao động, không nên mcác lớp đào tạo, loi bnhng trngi vchính sách ca
chính ph, to ra vic làm công cng.
31: Các nhà kinh t
ế hc của tr ờ
ƣ ng phái Chính hiện đại cho rng: trong khuôn khngun
lc gii hn, muốn tăng sản l ợ
ƣ ng mt hàng này thì phi mrng quy mô sn xut.
32: Theo các nhà kinh tế hc của tr ờ
ƣ ng phái Chính hiện đại bn cht ca tin tlà hàng
hóa đặc biệt đ ợ
ƣ c tách ra làm vt ngang giá chung cho các loi hàng hóa khác.
33: Theo các nhà kinh tế hc của tr ờ
ƣ ng phái Chính hiện đại vấn đề quan trng trong lý
thuyết tin thiện nay là xác định thành phn ca mc cung tin t. Câu 34: Các nhà kinh
t
ế hc ca tr ờ
ƣ ng phái Chính hiện đạicho rng tin giao dch M1 bao gm cphiếu, tin giấy l u
ƣ thông bên ngoài các ngân hàng, tin gi ngân hàng
35: Các nhà kinh tế hc của tr ờ
ƣ ng phái Chính hiện đại cho rng tin giao dch M2 bao
gm tài sn, tài khon gi tiết kim ngoài tin kim khí, tin giy và tin gi ngân hàng có
th
rút ra bng séc.
36: Theo các nhà kinh t
ế hc của tr ờ
ƣ ng phái Chính hiện đại lm phát gm có lm phát
va phi, lm phát phi mã.
37: Theo các nhà kinh t
ế hc của tr ờ
ƣ ng phái Chính hiện đại lm phát xy ra khi mc
chung ca giá cvà chi phí gim.
38: Theo các nhà kinh t
ế hc của tr ờ
ƣ ng phái Chính hiện đại lm phát phi mã là lm phát
xy ra khi tin giy bung ra quá ít, giá cgim gp nhiu ln mi tháng.