Linh kiện điện tử - Bài tập Cơ Nhiệt | Trường Đại học Khánh Hòa

Linh kiện điện tử - Bài tập Cơ Nhiệt | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu

Thông tin:
4 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Linh kiện điện tử - Bài tập Cơ Nhiệt | Trường Đại học Khánh Hòa

Linh kiện điện tử - Bài tập Cơ Nhiệt | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

70 35 lượt tải Tải xuống
1
CHƯƠNG 4
Câu 1: Trình bày khái niệm, phân loại hiệu các loại FET ?
Câu 2: Trình bày cấu tạo, nguyên hoạt động, đặc tuyến các thông số
của FET ?
Câu 3: Trình bày về kỹ thuật phân cực các chế độ làm việc của FET ?
Câu 4: Hãy so sánh đặc tính của BJT FET ?
Câu 5: Trình bày cấu tạo, nguyên làm việc của MOSFET kênh
sẵn ?
Câu 6: tả đặc tuyến các thông số bản của D-MOSFET ?
Câu 7: Trình bày cấu tạo, nguyên làm việc của MOSFET kênh cảm
ứng ?
Câu 8: tả đặc tuyến các thông số bản của E-MOSFET ?
Câu 9: Hãy so sánh đặc tính của D-MOSFET E-MOSFET ?
Câu 10: Trình bày các cách mắc bản của FET tính chất đặc trưng ?
Câu 11: Cho mạch như hình 4.1 Vp = -8V, I
DSS
= 10mA, R = 2KΩ,
D
R
G
= 1MΩ, V
GG
= 2V, V
DD
= 16V.
a. Tính các thông số phân cực tĩnh của đồ: V
GSQ
, I , V , V ,
DQ
, V
DS S G
V
D
b. Viết phương trình, vẽ đồ thị đường tải tĩnh
Hình 4.1
2
Câu 12: Cho mạch như hình 4.2 Vp = -6V, I
DSS
= 8mA, R
D
= 3.3KΩ,
R
G
= 1MΩ, R
S
= 1KΩ, V
DD
= 20V.
a. Tính các thông số phân cực tĩnh của đồ
b. Viết phương trình, vẽ đồ thị đường tải tĩnh
Hình 4.2
Câu 13: Cho mạch điện như hình 4.3 Vp = -4V, I
DSS
= 8mA, R =
2
2.1MΩ, R
1
= 270KΩ, R
D
= 2.4KΩ, V
DD
= 16V
a. Tính các thông số phân cực tĩnh khi R
S1
= 1.5KΩ
b. Tính các thông số phân cực tĩnh khi R
S2
= 10KΩ
c. Viết phương trình khi R
S1
= 1.5KΩ
d. Viết phương trình khi R
S2
= 10KΩ
e. Vẽ đồ thị đường tải tĩnh ứng với R
S1
= 1.5KΩ R = 10KΩ.
S2
So sánh khi R
S
giá trị thay đổi thì dòng I
D
thay đổi như thế nào ?
Hình 4.3
3
Câu 14: Cho mạch phân cực D-MOSFET kênh N như hình 4.4. Cho biết
FET các thông số sau: V
GS(off)
= Vp = -3V, I
DSS
= 6mA, R
1
= 10MΩ,
R
2
= 110MΩ, R
D
= 1.8KΩ, R
S
= 750Ω, V = 18V
DD
a. Tính các thông số phân cực tĩnh: I
DQ
, V
GSQ
, V
DSQ
b. Viết phương trình, vẽ đồ thị đường tải tĩnh
Hình 4.4
Câu 15: Cho mạch như hình 4.5. Trong đó ID(on) = 6mA, V = 8V,GS(on)
VGS(Th) = 3V RG = 10MΩ, RD = 2kΩ, VDD = 12V.
a. Tính các thông số phân cực tĩnh: VGSQ DQ DS, I , V
b. Viết phương trình, vẽ đồ thị đường tải tĩnh
Hình 4.5
4
Câu 16: Cho mạch như hình 4.6.
Trong đó ID(on) = 3mA, VGS(on) = 10V, VGS(Th) = 5V; RS = 0.82kΩ, R =D
3kΩ, R1 2= 22MΩ, R = 18MΩ, VDD = 40V.
a. Tính các thông số phân cực tĩnh: VGSQ DQ DS, I , V
b. Viết phương trình, vẽ đồ thị đường tải tĩnh.
Hình 4.6
| 1/4

Preview text:

CHƯƠNG 4
Câu 1: Trình bày khái niệm, phân loại và ký hiệu các loại FET ?
Câu 2: Trình bày cấu tạo, nguyên lý hoạt động, đặc tuyến và các thông số của FET ?
Câu 3: Trình bày về kỹ thuật phân cực và các chế độ làm việc của FET ?
Câu 4: Hãy so sánh đặc tính của BJT và FET ?
Câu 5: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc của MOSFET kênh có sẵn ?
Câu 6: Mô tả đặc tuyến và các thông số cơ bản của D-MOSFET ?
Câu 7: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc của MOSFET kênh cảm ứng ?
Câu 8: Mô tả đặc tuyến và các thông số cơ bản của E-MOSFET ?
Câu 9: Hãy so sánh đặc tính của D-MOSFET và E-MOSFET ?
Câu 10: Trình bày các cách mắc cơ bản của FET và tính chất đặc trưng ?
Câu 11: Cho mạch như hình 4.1 có Vp = -8V, IDSS = 10mA, RD = 2KΩ,
RG = 1MΩ, VGG = 2V, VDD = 16V.
a. Tính các thông số phân cực tĩnh của sơ đồ: VGSQ, IDQ, VDS, VS, VG, VD
b. Viết phương trình, vẽ đồ thị đường tải tĩnh Hình 4.1 1
Câu 12: Cho mạch như hình 4.2 có Vp = -6V, IDSS = 8mA, RD = 3.3KΩ,
RG = 1MΩ, RS = 1KΩ, VDD = 20V.
a. Tính các thông số phân cực tĩnh của sơ đồ
b. Viết phương trình, vẽ đồ thị đường tải tĩnh Hình 4.2
Câu 13: Cho mạch điện như hình 4.3 có Vp = -4V, IDSS = 8mA, R2 =
2.1MΩ, R1 = 270KΩ, RD = 2.4KΩ, VDD = 16V
a. Tính các thông số phân cực tĩnh khi RS1 = 1.5KΩ
b. Tính các thông số phân cực tĩnh khi RS2 = 10KΩ
c. Viết phương trình khi RS1 = 1.5KΩ
d. Viết phương trình khi RS2 = 10KΩ
e. Vẽ đồ thị đường tải tĩnh ứng với RS1 = 1.5KΩ và RS2 = 10KΩ.
So sánh khi RS có giá trị thay đổi thì dòng ID thay đổi như thế nào ? Hình 4.3 2
Câu 14: Cho mạch phân cực D-MOSFET kênh N như hình 4.4. Cho biết
FET có các thông số sau: VGS(off) = Vp = -3V, IDSS = 6mA, R1 = 10MΩ,
R2 = 110MΩ, RD = 1.8KΩ, RS = 750Ω, VDD = 18V
a. Tính các thông số phân cực tĩnh: IDQ, VGSQ, VDSQ
b. Viết phương trình, vẽ đồ thị đường tải tĩnh Hình 4.4
Câu 15: Cho mạch như hình 4.5. Trong đó có ID(on) = 6mA, VGS(on) = 8V,
VGS(Th) = 3V RG = 10MΩ, RD = 2kΩ, VDD = 12V.
a. Tính các thông số phân cực tĩnh: VGSQ, IDQ, VDS
b. Viết phương trình, vẽ đồ thị đường tải tĩnh Hình 4.5 3
Câu 16: Cho mạch như hình 4.6.
Trong đó có ID(on) = 3mA, VGS(on) = 10V, VGS(Th) = 5V; RS = 0.82kΩ, RD =
3kΩ, R1 = 22MΩ, R2 = 18MΩ, VDD = 40V.
a. Tính các thông số phân cực tĩnh: VGSQ, IDQ, VDS
b. Viết phương trình, vẽ đồ thị đường tải tĩnh. Hình 4.6 4