Lời giải chi tiết 4 mã đề gốc kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán

Tài liệu gồm 147 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo nhóm Toán và LaTeX, hướng dẫn giải chi tiết 4 mã đề gốc kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

Nhóm Toán L
A
T
E
X
LỜI GIẢI CHI TIẾT 4 ĐỀ GỐC
MÔN TOÁNMÔN TOÁN
KỲ THI TT NGHIỆP THPT
20
2020
Tháng 8/2020
Mục lục
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - đề 101 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - đề 102 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - đề 103 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - đề 104 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
Nhóm Toán L
A
T
E
X
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ 101
1. C 2. B 3. B 4. D 5. D 6. A 7. C 8. A 9. D 10. D
11. B 12. C 13. D 14. B 15. B 16. A 17. B 18. C 19. B 20. B
21. C 22. C 23. C 24. B 25. C 26. A 27. C 28. A 29. B 30. A
31. C 32. C 33. C 34. B 35. A 36. C 37. A 38. A 39. B 40. B
41. A 42. A 43. A 44. B 45. C 46. A 47. A 48. B 49. C 50. C
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng đường cong như hình bên?
A. y = x
3
3x
2
+ 1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. D. y = x
4
2x
2
+ 1.
O
x
y
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Từ đồ thị suy ra hàm số dạng y = ax
4
+ bx
2
+ c, a 6= 0 và lim
x→±∞
y = −∞ nên hệ số a < 0.
Trong các hàm số đã cho, thì hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 1 thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 2. Nghiệm của phương trình 3
x1
= 9
A. x = 2. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 3.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có: 3
x1
= 9 = 3
2
x 1 = 2 x = 3.
Chọn đáp án B
Câu 3. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
55
++
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 5. C. 0. D. 2.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 2
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số đã cho, suy ra giá trị cực tiểu của hàm số bằng 5.
Chọn đáp án B
Câu 4. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
44
11
++
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1). B. (0; 1). C. (1; 1). D. (1; 0).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số đã cho, suy ra trên khoảng (1; 0) thì hàm số đồng biến.
Chọn đáp án D
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 10. B. 20. C. 12. D. 60.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta thể tích khối hộp bằng 3 × 4 × 5 = 60.
Chọn đáp án D
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 5i
A. z = 3 5i. B. z = 3 + 5i. C. z = 3 + 5i. D. z = 3 5i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 5i z = 3 5i
Chọn đáp án A
Câu 7. Cho hình trụ bán kính đáy r = 8 và độ dài đường sinh ` = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 24π. B. 192π. C. 48π. D. 64π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta S
xq
= 2 · π · r · ` = 48π.
Chọn đáp án C
Câu 8. Cho khối cầu bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
256π
3
. B. 64π. C.
64π
3
. D. 256π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta V
kc
=
4 · π · r
3
3
=
256π
3
.
Chọn đáp án A
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 3
Câu 9. Với a, b các số thực dương tùy ý và a 6= 1, log
a
5
b bằng
A. 5 log
a
b. B.
1
5
+ log
a
b. C. 5 + log
a
b. D.
1
5
log
a
b.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có: log
a
5
b =
1
5
log
a
b.
Chọn đáp án D
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 9. Bán kính của (S)
bằng
A. 6. B. 18. C. 9. D. 3.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Bán kính của (S)
9 = 3.
Chọn đáp án D
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x + 1
x 1
A. y =
1
4
. B. y = 4. C. y = 1. D. y = 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Do lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
4x + 1
x 1
= 4 nên y = 4 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x + 1
x 1
.
Chọn đáp án B
Câu 12. Cho khối nón bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 2. Thể tích khối nón đã cho
bằng
A.
10π
3
. B. 10π. C.
50π
3
. D. 10π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Thể tích khối nón đã cho V =
1
3
· πr
2
· h =
50π
3
.
Chọn đáp án C
Câu 13. Nghiệm của phương trình log
3
(x 1) = 2
A. x = 8. B. x = 9. C. x = 7. D. x = 10.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
log
3
(x 1) = 2
x 1 = 9
x = 10.
Vy nghiệm của phương trình x = 10.
Chọn đáp án D
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 4
Câu 14.
Z
x
2
dx bằng
A. 2x + C. B.
1
3
x
3
+ C. C. x
3
+ C. D. 3x
3
+ C.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có:
Z
x
2
dx =
1
3
x
3
+ C.
Chọn đáp án B
Câu 15. bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36. B. 720. C. 6. D. 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc 6! = 720.
Chọn đáp án B
Câu 16.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong trong
hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 1
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
O
x
y
2
2
1
1
y = f (x)
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 1 bằng số giao điểm của
đường thẳng y = 1 và đồ thị hàm số y = f(x).
Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số
y = f(x) tại 3 điểm.
Vy s nghiệm thực của phương trình f(x) = 1 3.
O
x
y
2
2
1
1
y = f (x)
y = 1
Chọn đáp án A
Câu 17. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A(3; 2; 1) trên trục Ox
tọa độ
A. (0; 2; 1). B. (3; 0; 0). C. (0; 0; 1). D. (0; 2; 0).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Tọa độ hình chiếu vuông c của điểm A(3; 2; 1) lên trục Ox (3; 0; 0).
Chọn đáp án B
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 5
Câu 18. Cho khối chóp diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 6. B. 3. C. 4. D. 12.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta V =
1
3
Bh =
1
3
· 6 · 2 = 4.
Chọn đáp án C
Câu 19. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
x 3
2
=
y 4
5
=
z + 1
3
. Véc-tơ nào
dưới đây một véc-tơ chỉ phương của d?
A.
#»
u
2
= (3; 4; 1). B.
#»
u
1
= (2; 5; 3). C.
#»
u
3
= (2; 5; 3). D.
#»
u
4
= (3; 4; 1).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Đường thẳng d :
x 3
2
=
y 4
5
=
z + 1
3
một véc-tơ chỉ phương
#»
u = (2; 5; 3).
Chọn đáp án B
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 1; 0) và C(0; 0; 2). Mặt phẳng
(ABC) phương trình
A.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1. B.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1. C.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1. D.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng (ABC)
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1.
Chọn đáp án B
Câu 21. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 3 và công bội q = 2. Giá trị của u
2
bằng
A. 8. B. 9. C. 6. D.
3
2
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta u
2
= u
1
· q = 3 · 2 = 6.
Chọn đáp án C
Câu 22. Cho hai số phức z
1
= 3 2i và z
2
= 2 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 5 + i. B. 5 + i. C. 5 i. D. 5 i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta z
1
+ z
2
= (3 2i) + (2 + i) = 5 i.
Chọn đáp án C
Câu 23. Biết
3
Z
1
f (x) dx = 3. Giá trị của
3
Z
1
2f (x) dx bằng
A. 5. B. 9. C. 6. D.
3
2
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 6
Ta
3
Z
1
2f (x) dx = 2
3
Z
1
f (x) dx = 2 · 3 = 6.
Chọn đáp án C
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(3; 1) điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực
của z bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số phức z = 3 + i nên phần thực của z 3.
Chọn đáp án B
Câu 25. Tập xác định của hàm số y = log
5
x
A. [0; +). B. (−∞; 0). C. (0; +). D. (−∞; +).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hàm số y = log
5
x xác định khi và chỉ khi x > 0.
Suy ra tập xác định của hàm số D = (0; +).
Chọn đáp án C
Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
và đồ thị hàm số y = 3x
2
+ 3x
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị nghiệm của phương trình
x
3
+ 3x
2
= 3x
2
+ 3x x
x
2
3
= 0
ñ
x = 0
x = ±
3.
Do phương trình trên 3 nghiệm suy ra hai đồ thị 3 giao điểm.
Chọn đáp án A
Câu 27.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B,
AB = a, BC = 2a; SA vuông c với mặt phẳng đáy, SA =
a
15. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
A C
B
S
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 7
Ta SA (ABC) nên AC hình chiếu vuông c của SC lên mặt
phẳng (ABC) suy ra c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC)
SCA.
Do tam giác ABC vuông tại B nên theo định Pi-ta-go ta
AC
2
= AB
2
+ BC
2
= a
2
+ 4a
2
= 5a
2
AC = a
5.
Xét tam giác 4SAC vuông tại A tan
SCA =
SA
AC
=
3
SCA =
60
.
A C
B
S
Chọn đáp án C
Câu 28. Cho hàm số F (x) = x
2
một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của
2
Z
1
[2 + f (x)]dx bằng
A. 5. B. 3. C.
13
3
. D.
7
3
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có:
2
Z
1
[2 + f (x)]dx =
2x + x
2
2
1
= 5.
Chọn đáp án A
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
4 và y = 2x 4 bằng
A. 36. B.
4
3
. C.
4π
3
. D. 36π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình hoành độ giao điểm
x
2
4 = 2x 4
ñ
x = 0
x = 2.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
4 và y = 2x 4
S =
2
Z
0
|x
2
4 (2x 4)| dx
=
2
Z
0
|x
2
2x| dx
=
2
Z
0
(2x x
2
) dx
=
4
3
.
Vy diện tích của hình phẳng đã cho bằng
4
3
.
Chọn đáp án B
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 8
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho điểm M(2; 2; 3) và đường thẳng d:
x 1
3
=
y + 2
2
=
z 3
1
. Mặt phẳng đi qua M và vuông c với d phương trình
A. 3x + 2y z + 1 = 0. B. 2x 2y + 3z 17 = 0.
C. 3x + 2y z 1 = 0. D. 2x 2y + 3z + 17 = 0.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Gọi (α) mặt phẳng cần tìm. mặt phẳng (α) vuông c với d nên
#»
u
d
= (3; 2; 1) một véc-tơ
pháp tuyến của (α). Suy ra phương trình mặt phẳng (α) 3x + 2y z + 1 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 31. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
+ 6z + 13 = 0. Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 z
0
A. N(2; 2). B. M(4; 2). C. P (4; 2). D. Q(2; 2).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta z
2
+ 6z + 13 = 0
ñ
z = 3 + 2i
z = 3 2i.
z
0
nghiệm phức phần ảo dương nên z
0
= 3 + 2i.
Số phức 1 z
0
= 1 (3 + 2i) = 4 2i.
Vy điểm biểu diễn của số phức 1 z
0
P (4; 2).
Chọn đáp án C
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 1; 0) và C(3; 4; 1). Đường
thẳng đi qua A và song song với BC phương trình
A.
x 1
4
=
y
5
=
z 1
1
. B.
x + 1
2
=
y
3
=
z + 1
1
.
C.
x 1
2
=
y
3
=
z 1
1
. D.
x + 1
4
=
y
5
=
z + 1
1
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
# »
BC = (2; 3; 1).
Khi đó, đường thẳng đi qua A(1; 0; 1) và vec-tơ chỉ phương
# »
BC = (2; 3; 1) sẽ phương trình
x 1
2
=
y
3
=
z 1
1
.
Chọn đáp án C
Câu 33. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1
0 1 2
+
+
0
0
+
0
Số điểm cực đại của hàm số đã cho
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 9
Nhìn vào bảng xét dấu của f
0
(x) ta thấy, hàm số đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua
x = 1, x = 1 và hàm số liên tục trên R. Vậy hàm số hai điểm cực đại x = 1 và x = 1.
Chọn đáp án C
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
2
13
< 27
A. (4; +). B. (4; 4). C. (−∞; 4). D. (0; 4).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta 3
x
2
13
< 27 3
x
2
13
< 3
3
x
2
13 < 3 x
2
16 < 0 4 < x < 4.
Vy bt phương trình đã cho tập nghiệm (4; 4).
Chọn đáp án B
Câu 35. Cho hình nón bán kính đáy bằng 2 và c đỉnh bằng 60
. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A. 8π. B.
16
3π
3
. C.
8
3π
3
. D. 16π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
ASO =
1
2
ASB =
1
2
· 60
= 30
.
4OSA vuông tại O
sin
ASO =
AO
SA
SA =
AO
sin
ASO
=
2
sin 30
= 4 = `.
Diện tích xung quanh của hình nón
S
xq
= πr` = π · 2 · 4 = 8π.
2
`
S
A B
O
60
Chọn đáp án A
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
3
24x trên đoạn [2; 19] bằng
A. 32
2. B. 40. C. 32
2. D. 45.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta f
0
(x) = 3x
2
24; f
0
(x) = 0
ñ
x = 2
2 [2; 19]
x = 2
2 / [2; 19].
f(2) = 40; f(19) = 6043; f (2
2) = 32
2.
Vy min
[2;19]
f(x) = 32
2.
Chọn đáp án C
Câu 37. Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 + i. Mô-đun của số phức z · w bằng
A. 5
2. B.
26. C. 26. D. 50.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta w = 3 i nên z · w = (1 + 2i) · (3 i) = 5 + 5i. Do đó |z · w| =
5
2
+ 5
2
= 5
2.
Chọn đáp án A
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 10
Câu 38. Cho a, b hai số thực dương thỏa mãn 4
log
2
(a
2
b)
= 3a
3
. Giá trị của ab
2
bằng
A. 3. B. 6. C. 12. D. 2.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
4
log
2
(a
2
b)
= 3a
3
(a
2
b)
log
2
4
= 3a
3
(a
2
b)
2
= 3a
3
a
4
b
2
= 3a
3
ab
2
= 3.
Chọn đáp án A
Câu 39. Cho hàm số f(x) =
x
x
2
+ 2
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x +
1)f
0
(x)
A.
x
2
+ 2x 2
2
x
2
+ 2
+ C. B.
x 2
x
2
+ 2
+ C. C.
2x
2
+ x + 2
x
2
+ 2
+ C. D.
x + 2
2
x
2
+ 2
+ C.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
Z
g(x) dx =
Z
(x + 1)f
0
(x) dx
= (x + 1)f(x)
Z
f(x) dx
=
x(x + 1)
x
2
+ 2
Z
x
x
2
+ 2
dx
=
x(x + 1)
x
2
+ 2
1
2
Z
d(x
2
+ 2)
x
2
+ 2
=
x(x + 1)
x
2
+ 2
1
2
· 2
x
2
+ 2 + C
=
x 2
x
2
+ 2
+ C.
Chọn đáp án B
Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x + 4
x + m
đồng biến trên
khoảng (−∞; 7)
A. [4; 7). B. (4; 7]. C. (4; 7). D. (4; +).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Tập xác định: D = R \ {−m}.
Ta y
0
=
m 4
(x + m)
2
. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 7) khi và chỉ khi
y
0
> 0, x (−∞; 7)
®
m 4 > 0
m / (−∞; 7)
®
m > 4
m 7
®
m > 4
m 7
4 < m 7.
Vy m (4; 7].
Chọn đáp án B
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 11
Câu 41. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A 600 ha. Giả sử diện tích
rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của
năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh A diện tích
rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A trong năm 2019 T
0
= 600 ha.
Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó một năm T
1
= T
0
+ T
0
· 6% = T
0
(1 + 6%).
Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó hai năm T
2
= T
1
+ T
1
· 6% = T
0
(1 + 6%)
2
.
. . .
Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó n năm T
n
= T
0
(1 + 6%)
n
= 600(1 + 6%)
n
.
Do diện tích rừng trồng mới đạt trên 1000 ha nên ta
600(1 + 6%)
n
> 1000 n > log
1+6%
1000
600
8,77.
Do đó, năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha
2019 + 9 = 2028.
Chọn đáp án A
Câu 42. Cho nh chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 4a, SA vuông c với mặt phẳng
đáy, c giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 60
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC bằng
A.
172πa
2
3
. B.
76πa
2
3
. C. 84πa
2
. D.
172πa
2
9
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Gọi M trung điểm của BC và G trọng tâm tam
giác ABC, dựng đường thẳng d đi qua G và song song
với SA. Gọi N trung điểm của SA, qua N dựng đường
thẳng NI vuông c với SA với I d. Khi đó I tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) c
SMA =
60
AM = 2a
3.
Ta SA = AM · tan
SMA = 6a.
Suy ra IG = NA =
SA
2
= 3a.
Lại AG =
2
3
AM =
4a
3
3
.
A
B
C
S
G
M
N
I
d
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 12
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC R = IA =
IG
2
+ GA
2
=
129a
3
.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC S = 4πR
2
=
172πa
2
3
.
Chọn đáp án A
Câu 43.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M
trung điểm của CC
0
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến
mặt phẳng (A
0
BC) bằng
A.
21a
14
. B.
2a
2
. C.
21a
7
. D.
2a
4
.
A
B
C
C
0
A
0
B
0
M
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Đặt I giao điểm của AM và A
0
C. Suy ra AM (A
0
BC) = I. Do đó
d(M, (A
0
BC))
d(A, (A
0
BC))
=
MI
AI
.
MC k AA
0
nên
MI
AI
=
MC
AA
0
=
1
2
.
Suy ra d(M, (A
0
BC)) =
1
2
d(A, (A
0
BC)).
Kẻ AH BC tại H. Kẻ AK A
0
H tại K. Ta
A
B
C
C
0
A
0
B
0
M
H
K
I
®
AA
0
BC
AH BC
BC (A
0
AH). AK (A
0
AH) nên suy ra AK BC.
®
AK BC
AK A
0
H
AK (A
0
BC) tại K. Suy ra d(A, (A
0
BC)) = AK.
AH đường cao tam giác đều cạnh bằng a nên AH =
3a
2
.
Tam giác A
0
AH vuông tại A và đường cao AK nên
AK =
AA
0
· AH
AA
02
+ AH
2
=
21a
7
.
Suy ra d(M, (A
0
BC)) =
AK
2
=
21a
14
.
Chọn đáp án A
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f(x) bảng biến thiên như sau:
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 13
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
22
33
22
++
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x
4
[f(x + 1)]
2
A. 11. B. 9. C. 7. D. 5.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Giả sử f(x) = ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e f
0
(x) = 4ax
3
+ 3bx
2
+ 2cx + d với a 6= 0.
Từ bảng biến thiên của hàm số f(x) ta hệ phương trình
d = 0
e = 3
a + b + c + d + e = 2
a b + c d + e = 2
4a + 3b + 2c + d = 0
e = 3
d = 0
b = 0
a = 5
c = 10
f (x) = 5x
4
10x
2
+ 3.
Hàm số g(x) xác định và liên tục trên R,
g
0
(x) = 4x
3
[f(x + 1)]
2
+ 2x
4
f(x + 1) · f
0
(x + 1)
= 2x
3
f(x + 1) [2f(x + 1) + xf
0
(x + 1)] ()
g
0
(x) = 0
x = 0 (nghiệm bội ba)
f(x + 1) = 0 (1)
2f(x + 1) + xf
0
(x + 1) = 0. (2)
Ta (1) 5(x + 1)
4
10(x + 1)
2
+ 3 = 0
(x + 1)
2
=
5 +
10
5
(x + 1)
2
=
5
10
5
x = 1 ±
5 +
10
5
x = 1 ±
5
10
5
.
Đặt x + 1 = t, phương trình (2) trở thành 2 (5t
4
10t
2
+ 3) + (t 1) (20t
3
20t) = 0
h(t) = 15t
4
10t
3
20t
2
+ 10t + 0 = 0. (3)
Xét h
0
(t) = 10 (6t
3
3t
2
4t + 1) = 10(t 1) (6t
2
+ 3t 1).
Phương trình h
0
(t) = 0 các nghiệm t
1
=
3
33
12
, t
2
=
3 +
33
12
, t
3
= 1. Do đó ta
bảng biến thiên của h(t) như sau:
t
h
0
(t)
h(t)
−∞
t
1
t
2
1
+
0
+
0
0
+
++
h(t
1
)h(t
1
)
h(t
2
)h(t
2
)
22
++
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 14
Do h(t
1
) < 0, h(t
2
) > 0 nên phương trình h(t) = 0 4 nghiệm phân biệt và t = 1, t =
±
5 +
10
5
, t = ±
5
10
5
không nghiệm phương trình (3). Do đó phương trình g
0
(x) = 0
9 nghiệm phân biệt các nghiệm đơn và nghiệm bội ba.
Vy hàm số g(x) 9 điểm cực trị.
Chọn đáp án B
Câu 45.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị
đường cong trong hình bên. bao nhiêu số dương trong các số a, b,
c, d?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x
y
O
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0 và thì đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ dương nên d > 0.
Ta y
0
= 3ax
2
+ 2bx + c.
Hai điểm cực trị của hàm số đều dương nên
2b
3a
> 0
c
3a
> 0
®
b < 0
c < 0
®
b > 0
c < 0.
Vy b, d > 0.
Chọn đáp án C
Câu 46. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ
số thuộc tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó
không hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
A.
25
42
. B.
5
21
. C.
65
126
. D.
55
126
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số các số 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} A
4
9
= 3024.
Gọi không gian mẫu tập hợp các cách lấy ra 1 số từ tập S || = 3024.
Gọi A biến cố “lấy được một số 4 chữ số từ tập S sao cho không 2 chữ số nào liên tiếp cùng
chẵn”. Các khả năng thể xảy ra
Số tạo thành 4 chữ số đều lẻ, A
4
5
= 120 số.
Số tạo thành 3 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn.
Lấy ra 3 chữ số lẻ từ 5 chữ số lẻ C
3
5
cách.
Lấy ra 1 chữ số chẵn từ 4 chữ số chẵn C
1
4
cách.
Xếp 4 chữ số vừa lấy ra 4! cách.
Vy số các số 3 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn lấy ra từ tập S C
3
5
· C
1
4
· 4! = 960 số.
Số tạo thành 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn.
Lấy ra 2 chữ số lẻ từ 5 chữ số lẻ C
2
5
cách.
Lấy ra 2 chữ số chẵn từ 4 chữ số chẵn C
2
4
cách.
Xếp các chữ số lẻ vào vị trí 1, 3 và các chữ số chẵn vào các vị trí 2, 4 hoặc đảo lại
2 · 2 · 2 = 8 cách. Xếp hai số lẻ giữa, hai số chẵn hai đầu 4 cách.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 15
Vy số các số 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ sao cho 2 chữ số chẵn không đứng cạnh nhau
12 · C
2
5
· C
2
4
= 720 số.
Do đó |A| = 120 + 960 + 720 = 1800.
Xác suất cần tìm P (A) =
|A|
||
=
1800
3024
=
25
42
.
Chọn đáp án A
Câu 47. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a và O tâm
của đáy. Gọi M, N, P , Q lần lượt các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam
giác SAB, SBC, SCD, SDA và S
0
điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp
S
0
.MNP Q bằng
A.
20
14a
3
81
. B.
40
14a
3
81
. C.
10
14a
3
81
. D.
2
14a
3
9
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
B
C
D
S
0
I
0
H
0
S
M
P
Q
I
N
G
0
A
G
K
K
0
H
O
Gọi G
0
, H
0
, I
0
và K
0
lần lượt trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA.
Ta S
G
0
H
0
I
0
K
0
=
1
2
S
ABCD
=
1
2
a
2
.
Gọi G, H, I và K lần lượt trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA.
Hai hình vuông GHIK và G
0
H
0
I
0
K
0
đồng dạng tỉ số bằng
2
3
nên S
GHIK
=
4
9
· S
G
0
H
0
I
0
K
0
=
2
9
a
2
.
Hai hình vuông MNP Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên S
MNP Q
= 4 · S
GHIK
=
8
9
a
2
.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 16
Tam giác SAO vuông tại O nên SO =
SA
2
AO
2
=
4a
2
2a
2
4
=
14
2
a.
Ta d(O, (MNP Q)) = 2 · d(O, (GHIK)) =
2
3
SO d(S
0
, (MNP Q)) =
5
3
SO =
5
14
6
a.
Vy th tích khối chóp S
0
.MNP Q
V
S.MNP Q
=
1
3
· S
MNP Q
· d(S
0
, (MNP Q)) =
1
3
·
8
9
a
2
·
5
14
6
a =
20
14a
3
81
.
Chọn đáp án A
Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y ·4
x+y1
3. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x
2
+ y
2
+ 4x + 6y bằng
A.
33
4
. B.
65
8
. C.
49
8
. D.
57
8
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
2x + y · 4
x+y1
3. (*)
Đặt t = 2(x + y 1). Do x, y không âm nên t 2. Khi đó () trở thành
(t 1) + y · (2
t
2) 0 t 1 hay x + y
3
2
.
Từ đó suy ra
P = x
2
+ y
2
+ 4x + 6y
= (x + 2)
2
+ (y + 3)
2
13
1
2
(x + 2 + y + 3)
2
13
1
2
Å
3
2
+ 5
ã
2
13 =
65
8
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x + y =
3
2
x + 2 = y + 3
x =
5
4
y =
1
4
.
Vy min P =
65
8
.
Chọn đáp án B
Câu 49. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 728 số nguyên y thỏa
mãn log
4
(x
2
+ y) log
3
(x + y)?
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Điều kiện
®
x
2
+ y > 0
x + y > 0.
Đặt k = x + y, suy ra k Z
+
. Ta x
2
x, x Z.
Suy ra hàm số f(y) = log
4
(x
2
+ y) log
3
(x + y) xác định trên D = (x; +).
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 17
Ta xét bất phương trình f (y) 0. (*)
Ta f
0
(y) =
1
(x
2
+ y) ln 4
1
(x + y) ln 3
0 (vì x
2
x x
2
+ y x + y hay
1
x
2
+ y
1
x + y
0
và ln 4 > ln 3 > 0).
Suy ra f(y) nghịch biến trên D .
Xét g(k) = f(k x) = log
4
(x
2
+ k x) log
3
k xác định trên (0; +).
Do f nghịch biến trên D nên g cũng nghịch biến trên (0; +).
Ta g(1) = log
4
(x
2
x + 1) 0, x Z.
Do đó với mỗi x Z, xét trên tập số thực phương trình g(k) = 0 luôn nghiệm duy nhất
k
0
[1; +),
lim
k0
+
g(k) = +
lim
k0
+
log
4
(x
2
x + k) = log
4
(x
2
x) > 0 (hằng số theo x nguyên)
lim
k0
+
log
3
k = −∞.
lim
k+
g(k) = lim
k+
[(log
4
(x
2
x + k) log
4
k) + (log
4
k log
3
k)] = −∞.
lim
k+
log
4
(x
2
x + k) log
4
k = lim
k+
log
4
Å
x
2
x
k
+ 1
ã
= log
4
1 = 0.
lim
k+
(log
4
k log
3
k) = lim
k+
Å
1
1
log
4
3
ã
log
4
k = −∞.
Khi đó với mọi k Z 1 k k
0
thì g(k) g (k
0
) 0, nên bất phương trình () ít nhất k
0
nghiệm.
Suy ra yêu cầu bài toán tương đương với
g(728) 0
log
4
x
2
x + 728
log
3
728
x
2
x + 728 4
log
3
728
57 x 58 (vì x nguyên).
Vy x {−57; 56; . . . ; 58}.
Khi đó 116 giá trị x thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án C
Câu 50.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong trong hình
bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x
3
f(x)) +1 = 0
A. 8. B. 5. C. 6. D. 4.
x
y
O
1
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Từ đồ thị (C) của hàm số f(x), ta suy ra
Phương trình f(x) = 1
x = 0
x = a > 0
x = b > 0.
Phương trình f(x) = 0 x = c > b.
x
y
O
1
a b
c
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 18
Do đó, ta
f(x
3
f(x)) + 1 = 0
x
3
f(x) = 0 (1)
x
3
f(x) = a (2)
x
3
f(x) = b. (3)
Khi đó
Phương trình (1)
ñ
x = 0
f(x) = 0
ñ
x = 0
x = c.
Phương trình (2) f(x) =
a
x
3
. Số nghiệm của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị
(C) với đồ thị (C
1
): g(x) =
a
x
3
.
Với a > 0 ta g
0
(x) =
3a
x
4
< 0, x 6= 0.
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số g(x) =
a
x
3
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
0
+
00
−∞
+
00
Từ bảng biến thiên của hàm số g(x) và đồ thị (C), ta suy ra
Trên khoảng (−∞; 0), ta thấy
x
g(x)
f(x)
−∞
0
00
−∞
−∞−∞
11
Suy ra phương trình (2) đúng 1 nghiệm x = x
1
(−∞; 0).
Trên khoảng (0; c), ta thấy
®
f(x) < 0
g(x) > 0
nên phương trình (2) vô nghiệm.
Trên nửa khoảng [c; +), ta thấy
x
g(x)
f(x)
c
+
a
c
3
a
c
3
00
00
++
Suy ra phương trình (2) đúng 1 nghiệm x = x
2
(c; +).
Do đó, phương trình (2) hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1).
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 19
Phương trình (3) f(x) =
b
x
3
.
Tương tự như trên, ta phương trình (3) hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của
phương trình (1) và (2).
Vy phương trình f(x
3
f(x)) + 1 = 0 6 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án C
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 20
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
Nhóm Toán L
A
T
E
X
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ 102
1. D 2. C 3. D 4. B 5. A 6. B 7. C 8. C 9. D 10. C
11. B 12. B 13. C 14. D 15. C 16. A 17. C 18. B 19. A 20. A
21. D 22. B 23. C 24. D 25. B 26. B 27. C 28. B 29. A 30. A
31. D 32. D 33. B 34. C 35. C 36. A 37. A 38. D 39. B 40. D
41. D 42. B 43. C 44. D 45. D 46. C 47. A 48. A 49. D 50. A
Câu 1. Biết
5
Z
1
f(x) dx = 4. Giá trị của
5
Z
1
3f(x) dx bằng
A. 7. B.
4
3
. C. 64. D. 12.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có:
5
Z
1
3f(x) dx = 3
5
Z
1
f(x) dx = 3 · 4 = 12.
Chọn đáp án D
Câu 2. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A(1; 2; 5) lên trục Ox tọa
độ
A. (0; 2; 0). B. (0; 0; 5). C. (1; 0; 0). D. (0; 2; 5).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Áp dụng công thức hình chiếu điểm M(a; b; c) lên trục Ox tọa độ M
x
(a; 0; 0).
Hình chiếu của điểm A(1; 2; 5) lên trục Ox tọa độ (1; 0; 0).
Chọn đáp án C
Câu 3. Cho hình trụ bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 48π. B. 12π. C. 16π. D. 24π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Diện tích xung quanh hình trụ S
xq
= 2πrl = 24π.
Chọn đáp án D
Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ, biết điểm M(1; 3) điểm biểu diễn số phức z. Phần thực
của z bằng
A. 3. B. 1. C. 3. D. 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 21
Điểm M(1; 3) được biểu diễn bởi số phức z = 1 + 3i. Do đó phần thực của z 1.
Chọn đáp án B
Câu 5. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 2 và công bội q = 3. Giá trị của u
2
bằng
A. 6. B. 9. C. 8. D.
2
3
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Do (u
n
) cấp số nhân nên ta có: u
2
= q · u
1
= 6.
Chọn đáp án A
Câu 6. Cho số phức z
1
= 3 + 2i và z
2
= 2 i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 5 i. B. 5 + i. C. 5 i. D. 5 + i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta z
1
+ z
2
= 3 + 2i + 2 i = 5 + i.
Chọn đáp án B
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 9. Bán kính của (S)
bằng
A. 6. B. 18. C. 3. D. 9.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Bán kính của mặt cầu (S) R =
9 = 3.
Chọn đáp án C
Câu 8. Nghiệm của phương trình log
2
(x 1) = 3
A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta log
2
(x 1) = 3 (x 1) = 2
3
x = 9.
Vy nghiệm của phương trình đã cho x = 9.
Chọn đáp án C
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
5x + 1
x 1
A. y = 1. B. y =
1
5
. C. y = 1. D. y = 5.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta lim
x→±∞
5x + 1
x 1
= lim
x→±∞
5 +
1
x
1
1
x
= 5.
Vy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho y = 5.
Chọn đáp án D
Câu 10. Cho khối nón bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã
cho bằng
A.
8π
3
. B. 8π. C.
32π
3
. D. 32π.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 22
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Thể tích của khối nón V =
1
3
· π · r
2
· h =
1
3
· π · 4
2
· 2 =
32π
3
.
Chọn đáp án C
Câu 11.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 1.
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
x
y
O
1
3
1
1
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhận thấy đồ thị hàm số y = f(x) cắt đường thẳng y = 1 tại 3 điểm nên phương trình f(x) = 1
3 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án B
Câu 12. Với a, b các số thực dương tùy ý và a 6= 1, log
a
2
b bằng
A.
1
2
+ log
a
b. B.
1
2
log
a
b. C. 2 + log
a
b. D. 2 log
a
b.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta biến đổi log
a
2
b =
1
2
log
a
b.
Chọn đáp án B
Câu 13. Nghiệm của phương trình 3
x2
= 9
A. x = 3. B. x = 3. C. x = 4. D. x = 4.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình viết lại như sau: 3
x2
= 9 x 2 = 2 x = 4.
Chọn đáp án C
Câu 14.
Z
x
3
dx bằng
A. 4x
4
+ C. B. x
4
+ C. C. 3x
2
+ C. D.
1
4
x
4
+ C.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có:
Z
x
3
dx =
1
4
x
4
+ C.
Chọn đáp án D
Câu 15. Cho khối chóp diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 6. B. 12. C. 2. D. 3.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có: V
chóp
=
1
3
· B · h =
1
3
· 3 · 2 = 2.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 23
Chọn đáp án C
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0) và C(0; 0; 4). Mặt phẳng
(ABC) phương trình
A.
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1. B.
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1.
C.
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1. D.
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Đây phương trình đoạn chắn dạng:
x
a
+
y
b
+
z
c
= 1, với mặt phẳng (ABC) đi qua ba điểm
A(a; 0; 0), B(0; b; 0) và C(0; 0; c).
Vy phương trình mặt phẳng (ABC)
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1.
Chọn đáp án A
Câu 17. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
44
11
44
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (1; +). B. (1; 1). C. (0; 1). D. (1; 0).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên, ta f
0
(x) > 0 với mọi x (0; 1) và (−∞; 1).
Chọn đáp án C
Câu 18. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
3
+
0
+
0
++
33
22
−∞−∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên, ta f
0
(x) đổi dấu từ dương sang âm khi qua x = 3 nên y
= 2.
Chọn đáp án B
Câu 19. Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng d:
x 2
3
=
y + 5
4
=
z 2
1
. Véc-tơ nào
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 24
dưới đây một véc-tơ chỉ phương của d ?
A.
#»
u
2
= (3; 4; 1). B.
#»
u
1
= (2; 5; 2). C.
#»
u
3
= (2; 5; 2). D.
#»
u
4
= (3; 4; 1).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Đường thẳng d phương trình
x 2
3
=
y + 5
4
=
z 2
1
.
Đây dạng phương trình chính tắc nên véc-tơ chỉ phương
#»
u
2
= (3; 4; 1).
Chọn đáp án A
Câu 20.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
3
+ 3x.
C. y = x
4
2x
2
. D. y = x
3
3x.
x
y
O
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhìn dạng đồ thị hàm số bậc bốn và hệ số a < 0 nên ta chọn y = x
4
+ 2x
2
.
Chọn đáp án A
Câu 21. Cho khối cầu bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 64π. B.
64π
3
. C. 256π. D.
256π
3
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta V =
4πr
3
3
=
256π
3
.
Chọn đáp án D
Câu 22. bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc ?
A. 7. B. 5040. C. 1. D. 49.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta 7! = 5040 cách xếp.
Chọn đáp án B
Câu 23. Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho
bằng
A. 16. B. 12. C. 48. D. 8.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta V = 2 · 4 · 6 = 48.
Chọn đáp án C
Câu 24. Số phức liên hợp của số phức z = 2 + 5i
A. z = 2 5i. B. z = 2 + 5i. C. z = 2 + 5i. D. z = 2 5i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số phức liên hợp của số phức z = 2 + 5i z = 2 5i.
Chọn đáp án D
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 25
Câu 25. Tập xác định của hàm số y = log
6
x
A. [0; +). B. (0; +). C. (−∞; 0). D. (−∞; +).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Tập xác định của hàm số y = log
6
x D = (0; +).
Chọn đáp án B
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
3
21x trên đoạn [2; 19] bằng
A. 36. B. 14
7. C. 14
7. D. 34.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta f
0
(x) = 3x
2
21 = 3(x
2
7) nên f
0
(x) = 0 x =
7 x [2; 19].
Ta bảng biến thiên
x
f
0
(x)
f(x)
2
7
19
0
+
3434
14
714
7
64036403
Vy min
[2;19]
f(x) = 14
7.
Chọn đáp án B
Câu 27.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B,
AB = 3a, BC = a
3; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a (tham khảo hình bên). c giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng đáy bằng
A. 60
. B. 45
. C. 30
. D. 90
.
S
A
B
C
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Do SA vuông c với đáy nên (SC; (ABC)) =
SCA và SA AC.
Do tam giác ABC vuông tại B nên AC =
AB
2
+ BC
2
= 2a
3.
Suy ra tan
SCA =
SA
AC
=
2a
2a
3
=
1
3
nên
SCA = 30
.
Vy c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy 30
.
Chọn đáp án C
Câu 28. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1
0 1 2
+
0
+
0
+
0
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 26
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hàm số đã cho xác định trên R.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho 2 điểm cực tiểu x = 1 và x = 1.
Chọn đáp án B
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2) và đường thẳng d:
x 1
1
=
y + 2
2
=
z
3
. Mặt phẳng đi qua M và vuông c với d phương trình
A. x + 2y 3z 9 = 0. B. x + y 2z 6 = 0.
C. x + 2y 3z + 9 = 0. D. x + y 2z + 6 = 0.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
d:
x 1
1
=
y + 2
2
=
z
3
suy ra véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d
#»
u
d
= (1; 2; 3).
Mặt phẳng đi qua M và vuông c với d nhận vec-tơ
#»
u
d
= (1; 2; 3) làm vec-tơ pháp tuyến nên
phương trình
(x 1) + 2(y 1) 3(z + 2) = 0 x + 2y 3z 9 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 30. Cho a, b hai số thực dương thỏa mãn 4
log
2
(ab)
= 3a. Giá trị của ab
2
bằng
A. 3. B. 6. C. 2. D. 12.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
4
log
2
(ab)
= 3a
log
2
(ab) = log
4
(3a)
log
2
(ab) = log
2
(3a)
1
2
ab = (3a)
1
2
(ab)
2
= 3a
ab
2
= 3.
Chọn đáp án A
Câu 31. Cho hai số phức z = 2 + 2i và w = 2 + i. đun của số phức z · w bằng
A. 40. B. 8. C. 2
2. D. 2
10.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta z · w = (2 + 2i)(2 i) = 6 + 2i.
Khi đó |z · w| = 2
10.
Chọn đáp án D
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
1 và y = x 1 bằng
A.
π
6
. B.
13
6
. C.
13π
6
. D.
1
6
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 27
Phương trình hoành độ giao điểm x
2
1 = x 1
ñ
x = 0
x = 1.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
1 và y = x 1
1
Z
0
|x
2
x|dx =
1
6
.
Chọn đáp án D
Câu 33. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
x
2
và đồ thị hàm số y = x
2
+ 5x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số
x
3
x
2
= x
2
+ 5x x
3
5x = 0
x =
5
x = 0
x =
5.
Với x =
5 y = 5 5
5.
Với x = 0 y = 0.
Với x =
5 y = 5 + 5
5.
Vy s giao điểm của hai đồ thị trên 3.
Chọn đáp án B
Câu 34. Biết F (x) = x
3
một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của
2
Z
1
[2+f(x)] dx
bằng
A.
23
4
. B. 7. C. 9. D.
15
4
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
2
Z
1
[2 + f(x)] dx = 2
2
Z
1
dx +
2
Z
1
f(x) dx = 2x
2
1
+ F (x)
2
1
= 2x
2
1
+ x
3
2
1
= 9.
Chọn đáp án C
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 3), B(1; 1; 1) và C(3; 4; 0). Đường thẳng
đi qua A và song song với BC phương trình
A.
x + 1
4
=
y + 2
5
=
z + 3
1
. B.
x 1
4
=
y 2
5
=
z 3
1
.
C.
x 1
2
=
y 2
3
=
z 3
1
. D.
x + 1
2
=
y + 2
3
=
z + 3
1
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
# »
BC = (2; 3; 1). Đường thẳng cần tìm song song với BC do đó nhận
# »
BC làm véc-tơ chỉ phương.
vy, đường thẳng đi qua A và song song với BC phương trình
x 1
2
=
y 2
3
=
z 3
1
.
Chọn đáp án C
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 28
Câu 36. Cho hình nón bán kính đáy bằng 5 và c đỉnh bằng 60
. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A. 50π. B.
100
3π
3
. C.
50
3π
3
. D. 100π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Giả sử khối nón đỉnh S, tâm đáy O.
Gọi AB đường kính đáy của hình nón.
Xét tam giác SBO vuông tại O, ta SB =
OB
sin 30
= 10.
Diện tích xung quanh của hình nón
S
xq
= πRl = π · 5 · 10 = 50π.
A B
S
O
l
60
R
Chọn đáp án A
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
2
23
< 9
A. (5; 5). B. (−∞; 5). C. (5; +). D. (0; 5).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta 3
x
2
23
< 9 3
x
2
23
< 3
2
x
2
23 < 2 x
2
< 25 5 < x < 5.
Suy ra, tập ngiệm của bất phương trình (5; 5).
Chọn đáp án A
Câu 38. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
6z + 13 = 0. Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 z
0
A. M(2; 2). B. Q(4; 2). C. N(4; 2). D. P (2; 2).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình z
2
6z + 13 = 0
ñ
z = 3 + 2i
z = 3 2i.
Theo đề, suy ra z
0
= 3 + 2i, nên 1 z
0
= 1 (3 + 2i) = 2 2i.
Vy điểm biểu diễn số phức 1 z
0
điểm tọa độ (2; 2).
Chọn đáp án D
Câu 39. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x + 5
x + m
đồng biến trên
khoảng (−∞; 8)
A. (5; +). B. (5; 8]. C. [5; 8). D. (5; 8).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Tập xác định của hàm số D = R \ {−m}.
Ta y
0
=
m 5
(x + m)
2
.
Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 8) khi và chỉ khi
®
m 5 > 0
m 8
®
m > 5
m 8
5 < m 8.
Vy tập hợp các giá trị m thỏa mãn điều kiện (5; 8].
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 29
Chọn đáp án B
Câu 40. Cho nh chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 4a, SA vuông c với mặt phẳng
đáy, c giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng
A. 52πa
2
. B.
172πa
2
3
. C.
76πa
2
9
. D.
76πa
2
3
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Gọi M trung điểm của cạnh BC, tam giác ABC đều nên
AM BC, lại SA (ABC), suy ra SA BC, suy ra
SM BC.
Do đó ((SBC), (ABC)) =
SMA = 30
.
Gọi G trọng tâm tam giác ABC, qua G dựng đường thẳng
d k SA, suy ra d trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC và d (SAM).
Gọi N trung điểm cạnh SA, qua N dựng mặt phẳng
(α) SA, mặt phẳng (α) cắt đường thẳng d tại điểm I, suy
ra IA = IS = IB = IC, suy ra I tâm mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện S.ABC.
A
B
C
S
M
G
N
I
Ta AM =
AB
2
BM
2
= 2a
3, suy ra AG =
2
3
AM =
4a
3
3
.
Lại tan 30
=
SA
AM
SA = AM · tan 30
= 2a
3 ·
1
3
= 2a, suy ra AN =
1
2
SA = a.
Suy ra IA =
AG
2
+ AN
2
=
s
Ç
4a
3
3
å
2
+ a
2
=
a
19
3
.
Vy diện tích mặt cầu ngoại tiếp S = 4π · IA
2
=
4π · 19a
2
3
=
76πa
2
3
.
Chọn đáp án D
Câu 41. Cho hàm số f(x) =
x
x
2
+ 3
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
g(x) = (x + 1)f
0
(x)
A.
x
2
+ 2x 3
x
2
+ 3
+ C. B.
x + 3
2
x
2
+ 3
+ C. C.
2x
2
+ x + 3
x
2
+ 3
+ C. D.
x 3
x
2
+ 3
+ C.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
Z
g(x) dx =
Z
(x + 1)f
0
(x) dx.
Đặt
®
u = x + 1
dv = f
0
(x) dx
®
du = dx
v = f(x).
Khi đó
Z
g(x) dx = (x + 1) · f (x)
Z
f(x) dx = (x + 1) ·
x
x
2
+ 3
Z
x
x
2
+ 3
dx.
Đặt t =
x
2
+ 3 t
2
= x
2
+ 3 t dt = x dx.
Từ đó ta
Z
x
x
2
+ 3
dx =
Z
t dt
t
=
Z
dt = t + C. Suy ra
Z
x
x
2
+ 3
dx =
x
2
+ 3 + C.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 30
Vy
Z
g(x) dx = (x + 1) ·
x
x
2
+ 3
x
2
+ 3 + C =
x 3
x
2
+ 3
+ C.
Chọn đáp án D
Câu 42. Trong năm 2019, diện tích trồng rừng mới của tỉnh A 1000 ha. Giả sử diện tích
rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích trồng rừng mới của
năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm tỉnh A diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên 1400 ha ?
A. Năm 2043. B. Năm 2025. C. Năm 2024. D. Năm 2042.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A trong năm 2019 T
0
= 1000 ha.
Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó một năm T
1
= T
0
+ T
0
· 6% = T
0
(1 + 6%).
Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó hai năm T
2
= T
1
+ T
1
· 6% = T
0
(1 + 6%)
2
.
. . .
Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó n năm T
n
= T
0
(1 + 6%)
n
= 1000(1 + 6%)
n
.
Do diện tích rừng trồng mới đạt trên 1400 ha nên ta
1000(1 + 6%)
n
> 1400 n > log
(1+6%)
1400
1000
5,26.
Do đó, năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha
2019 + 6 = 2025.
Chọn đáp án B
Câu 43. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
3a và O tâm
của đáy. Gọi M, N, P , Q lần lượt các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam
giác SAB, SBC, SCD, SDA và S
0
điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp
S
0
.MNP Q bằng
A.
40
10a
3
81
. B.
10
10a
3
81
. C.
20
10a
3
81
. D.
2
10a
3
9
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 31
B
C
D
S
0
I
0
H
0
S
M
P
Q
I
N
G
0
A
G
K
K
0
H
O
Gọi G
0
, H
0
, I
0
và K
0
lần lượt trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA.
Ta S
G
0
H
0
I
0
K
0
=
1
2
S
ABCD
=
1
2
a
2
.
Gọi G, H, I và K lần lượt trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA.
Hai hình vuông GHIK và G
0
H
0
I
0
K
0
đồng dạng tỉ số bằng
2
3
nên S
GHIK
=
4
9
· S
G
0
H
0
I
0
K
0
=
2
9
a
2
.
Hai hình vuông MNP Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên S
MNP Q
= 4 · S
GHIK
=
8
9
a
2
.
Tam giác SAO vuông tại O nên SO =
SA
2
AO
2
=
3a
2
2a
2
4
=
10
2
a.
Ta d(O, (MNP Q)) = 2 · d(M, (GHIK)) =
2
3
SO d(S
0
, (MNP Q)) =
5
3
SO =
5
10
6
a.
Vy thể tích khối chóp S
0
.MNP Q
V
S.MNP Q
=
1
3
· S
MNP Q
· d(S
0
, (MNP Q)) =
1
3
·
8
9
a
2
·
5
10
6
a =
20
10a
3
81
.
Chọn đáp án C
Câu 44.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 32
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh
a và AA
0
= 2a. Gọi M trung điểm của CC
0
(tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (A
0
BC) bằng
A.
5a
5
. B.
2
5a
5
. C.
2
57a
19
. D.
57a
19
.
A
B
C
C
0
A
0
B
0
M
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
M trung điểm của CC
0
nên d(M, (A
0
BC)) =
1
2
d(C
0
, (A
0
BC)).
AA
0
C
0
C hình chữ nhật nên d(C
0
, (A
0
BC)) = d(A, (A
0
BC)).
Suy ra d(M, (A
0
BC)) =
1
2
d(A, (A
0
BC)).
Dựng
®
AK BC tại K (1)
AH A
0
K tại H. (2)
Ta AA
0
BC ( do AA
0
(ABC) BC). (3)
Từ (1), (3) BC (AA
0
K). Suy ra AH BC. (4)
Từ (2), (4) AH (A
0
BC) tại H.
d (A, (A
0
BC)) = AH.
A
B
C
C
0
A
0
B
0
M
K
H
Xét 4A
0
AH vuông tại A và đường cao AH nên
AH =
AA
0
· AK
AA
02
+ AK
2
=
2a ·
a
3
2
s
(2a)
2
+
Ç
a
3
2
å
2
=
2
57a
19
.
Vy d(M, (A
0
BC)) =
1
2
AH =
57a
19
.
Chọn đáp án D
Câu 45. Cho hàm số bậc bốn f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x
2
[f(x 1)]
4
A. 7. B. 8. C. 5. D. 9.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hàm số g(x) xác định và liên tục trên R,
g
0
(x) = 2x [f(x 1)]
4
+ 4x
2
[f(x 1)]
3
· f
0
(x 1)
= 2x [f(x 1)]
3
[f(x 1) + 2xf
0
(x 1)]
g
0
(x) = 0
x = 0 (nghiệm đơn)
f(x 1) = 0 (1)
f(x 1) + 2xf
0
(x 1) = 0. (2)
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 33
Dựa vào bảng biến thiên, ta f
0
(x) = a(x + 1)x(x 1) = a(x
3
x).
Suy ra f(x) = a
Å
1
4
x
4
1
2
x
2
ã
+ C.
Mặt khác, đồ thị hàm số y = f(x) đi qua 2 điểm tọa độ (0; 1), (1; 3) nên
C = 1
1
4
a + C = 3
®
C = 1
a = 16.
Do đó f(x) = 16
Å
1
4
x
4
1
2
x
2
ã
1 = 4x
4
+ 8x
2
1.
Ta (1) 4(x 1)
4
+ 8(x 1)
2
1 = 0
(x 1)
2
=
2 +
3
2
(x 1)
2
=
2
3
2
x = 1 ±
2 +
3
2
x = 1 ±
2
3
2
.
Ta thấy bốn nghiệm y bốn nghiệm bội ba của phương trình g
0
(x) = 0.
Đặt x 1 = t, phương trình (2) trở thành
4t
4
+ 8t
2
1
+ 2(t + 1)
16t
3
+ 16t
= 0 36t
4
32t
3
+ 40t
2
+ 32t 1 = 0. (3)
Xét h(t) = 36t
4
32t
3
+ 40t
2
+ 32t 1, h
0
(t) = 144t
3
96t
2
+ 80t + 32.
Phương trình h
0
(t) = 0 các nghiệm t = 1, t =
1
3
, t =
2
3
.
Do đó bảng biến thiên của h(t) như sau:
t
h
0
(t)
h(t)
−∞
1
1
3
2
3
−∞
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
175
27
175
27
581
27
581
27
−∞−∞
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra phương trình (3) 4 nghiệm t phân biệt nên phương trình (2)
4 nghiệm x phân biệt. Ta cần kiểm tra 4 nghiệm của phương trình (2) trùng với 5 nghiệm trong
tập hợp
(
0; 1 ±
2 +
3
2
; 1 ±
2
3
2
)
hay không.
x = 0 t = 1 h(1) = 3 6= 0 x = 0 không phải nghiệm của phương trình (2);
x = 1 +
2 +
3
2
t =
2 +
3
2
h
2 +
3
2
!
89,6 6= 0 x = 1 +
2 +
3
2
không phải nghiệm của phương trình (2);
x = 1
2 +
3
2
t =
2 +
3
2
h
2 +
3
2
!
13,9 6= 0 x = 1
2 +
3
2
không phải nghiệm của phương trình (2);
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 34
x = 1 +
2
3
2
t =
2
3
2
h
2
3
2
!
13,9 6= 0 x = 1 +
2
3
2
không
phải nghiệm của phương trình (2);
x = 1
2
3
2
t =
2
3
2
h
2
3
2
!
6,5 6= 0 x = 1
2
3
2
không phải nghiệm của phương trình (2);
Do đó phương trình g
0
(x) = 0 9 nghiệm bội lẻ phân biệt.
Vy hàm số g(x) 9 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 46.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị đường
cong trong hình bên. bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
x
y
O
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy a < 0 và đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ âm nên d < 0.
Ta y
0
= 3ax
2
+ 2bx + c.
Hai điểm cực trị của hàm số đều dương nên
2b
3a
> 0
c
3a
> 0
®
b > 0
c < 0.
Vy chỉ hệ số b > 0.
Chọn đáp án C
Câu 47. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ
số thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó
không hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
17
42
. B.
41
126
. C.
31
126
. D.
5
21
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Tập các số S được lấy ra tất cả A
4
9
= 3024 số, suy ra n(Ω) = 3024.
Gọi A biến cố lấy được số thuộc tập S số đó không hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ. Ta
các trường hợp sau.
TH1: Số đó thứ tự: lẻ, chẵn, lẻ, chẵn, lúc đó 5 · 4 · 4 · 3 = 240 số.
TH2: Số đó thứ tự: lẻ, chẵn, chẵn, tùy ý, lúc đó 5 · 4 · 3 · 6 = 360 số.
TH3: Số đó thứ tự: chẵn, chẵn, chẵn, tùy ý, lúc đó 4 · 3 · 2 · 6 = 144 số.
TH4: Số đó thứ tự: chẵn, chẵn, lẻ, chẵn, lúc đó 4 · 3 · 5 · 2 = 120 số.
TH5: Số đó thứ tự: chẵn, lẻ, chẵn, tùy ý, lúc đó 4 · 5 · 3 · 6 = 360 số.
Như vy ta tính được n(A) = 240 + 360 + 144 + 120 + 360 = 1224, suy ra xác suất cần tính
P(A) =
1224
3024
=
17
42
.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 35
Chọn đáp án A
Câu 48. Xét các số thực dương không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4
x+y1
3 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = x
2
+ y
2
+ 6x + 4y bằng
A.
65
8
. B.
33
4
. C.
49
8
. D.
57
8
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta biến đổi giả thiết ban đầu thành
2x + y · 4
x+y1
3. (1)
Đặt t = 2(x + y 1). Do x, y không âm nên ta suy ra t 2. Khi đó (1) trở thành
(t 1) + y · (2
t
2) 0.
Để ý rằng nếu t < 1 thì V T < 0, như vậy ta suy ra t 1 hay x + y
3
2
. Từ đó suy ra
P = x
2
+ y
2
+ 6x + 4y =(x + 3)
2
+ (y + 2)
2
13
1
2
(x + 3 + y + 2)
2
13
1
2
Å
3
2
+ 5
ã
2
13 =
65
8
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x + y =
3
2
x + 3 = y + 2
x =
1
4
y =
5
4
.
Vy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
65
8
.
Chọn đáp án A
Câu 49. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 242 số nguyên y thỏa
mãn log
4
(x
2
+ y) log
3
(x + y)?
A. 55. B. 28. C. 29. D. 56.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Với x, y các số nguyên thì x
2
+ y x + y > 0, do đó để các biểu thức xác định thì x + y 1. Cố
định x, khi đó y [x + 1; +) và xét hàm số
f(y) = log
4
x
2
+ y
log
3
(x + y).
Ta
f
0
(y) =
1
(x
2
+ y) ln 4
1
(x + y) ln 3
< 0, y x + 1.
Do đó f(y) hàm số nghịch biến trên [x + 1; +). Ta bảng biến thiên
y
f(y)
x + 1 x + 242
f(x + 1)f(x + 1)
f(x + 242)f(x + 242)
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 36
Chú ý rằng f(x + 1) = log
4
(x
2
x + 1) > 0 nên yêu cầu bài toán tương đương
log
4
x
2
x + 242
log
3
242 = f(x + 242) 0
x
2
x + 242 4
log
3
242
.
Suy ra 27,37 x 28, 37, hay x {−27, 26, . . . , 28}, tức 56 giá trị của x thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án D
Câu 50.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong trong hình
bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x
3
f(x))+1 = 0
A. 6. B. 4. C. 5. D. 8.
x
y
O
1
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
x
y
O
1
g(x)
g(x)
a
b
c
Từ đồ thị (C) của hàm số f(x), ta suy ra
Phương trình f(x) = 1
x = 0
x = a < 0
x = b < 0.
Phương trình f(x) = 0 x = c < b.
Do đó, ta
f
x
3
f(x)
+ 1 = 0
x
3
f(x) = 0 (1)
x
3
f(x) = a (2)
x
3
f(x) = b. (3)
Khi đó
Phương trình (1) tương đương
ñ
x = 0
f(x) = 0
ñ
x = 0
x = c.
Phương trình (2) tương đương f(x) =
a
x
3
. Đặt g(x) =
a
x
3
. Ta g
0
(x) =
3a
x
4
> 0, x 6= 0,
bảng biến thiên của g(x)
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 37
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
0
+
+ +
00
+
−∞
00
V đồ thị hàm số g(x) trên cùng trục tọa độ với đồ thị hàm số f(x), ta thấy chúng hai giao
điểm hoành độ khác 0 và c, tức phương trình (2) hai nghiệm khác 0 và c.
Tương tự, phương trình (3) hai nghiệm, hiển nhiên hai nghiệm y khác 0, c và khác hai
nghiệm của phương trình (2) (vì nếu trùng nghiệm của phương trình (2) thì a = b).
Vy phương trình f (x
3
f(x)) + 1 = 0 6 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án A
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 38
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
Nhóm Toán L
A
T
E
X
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ 103
1. C 2. A 3. B 4. C 5. B 6. C 7. D 8. D 9. C 10. A
11. D 12. B 13. A 14. C 15. D 16. C 17. B 18. D 19. C 20. C
21. A 22. B 23. D 24. D 25. A 26. D 27. A 28. A 29. A 30. D
31. A 32. C 33. C 34. A 35. C 36. A 37. C 38. A 39. C 40. A
41. A 42. D 43. C 44. C 45. D 46. C 47. D 48. A 49. D 50. D
Câu 1. Cho hình trụ bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 15π. B. 25π. C. 30π. D. 75π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Diện tích xung quanh hình trụ S
xq
= 2πrl = 2π · 5 · 3 = 30π.
Chọn đáp án C
Câu 2. Cho khối nón bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A.
20π
3
. B. 20π. C.
10
3
. D. 10π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Thể tích khối nón V =
1
3
πr
2
h =
1
3
π · 2
2
· 5 =
20π
3
.
Chọn đáp án A
Câu 3. Biết
2
Z
1
f(x) dx = 2. Giá trị của
2
Z
1
3f(x) dx bằng
A. 5. B. 6. C.
2
3
. D. 8.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
2
Z
1
3f(x) dx = 3
2
Z
1
f(x) dx = 3 · 2 = 6.
Chọn đáp án B
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x 3
4
=
y + 1
2
=
z + 2
3
. Véc-tơ nào dưới
đây một véc-tơ chỉ phương của d?
A.
#»
u
3
= (3; 1; 2). B.
#»
u
4
= (4; 2; 3). C.
#»
u
2
= (4; 2; 3). D.
#»
u
1
= (3; 1; 2).
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 39
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Đường thẳng d:
x 3
4
=
y + 1
2
=
z + 2
3
một véc-tơ chỉ phương
#»
u
2
= (4; 2; 3).
Chọn đáp án C
Câu 5. Cho khối cầu bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 16π. B.
32π
3
. C. 32π. D.
8π
3
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Thể tích khối cầu V =
4
3
πr
3
=
4
3
π · 2
3
=
32π
3
.
Chọn đáp án B
Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A(3; 5; 2) trên trục Ox tọa
độ
A. (0; 5; 2). B. (0; 5; 0). C. (3; 0; 0). D. (0; 0; 2).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Điểm M (x
0
; y
0
; z
0
) hình chiếu vuông c trên trục Ox tọa độ (x
0
; 0; 0).
Suy ra A(3; 5; 2) hình chiếu vuông c trên trục Ox tọa đ (3; 0; 0).
Chọn đáp án C
Câu 7. Nghiệm của phương trình log
2
(x 2) = 3
A. x = 6. B. x = 8. C. x = 11. D. x = 10.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình log
2
(x 2) = 3 x 2 = 2
3
x = 10.
Chọn đáp án D
Câu 8. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
2
+
0
+
0
++
11
33
−∞−∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 2. C. 3. D. 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 với giá trị cực tiểu bằng 1.
Chọn đáp án D
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0) và C(0; 0; 3). Mặt phẳng
(ABC) phương trình
A.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. B.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. C.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. D.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 40
Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng (ABC) với A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3)
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1.
Chọn đáp án C
Câu 10. Nghiệm của phương trình 3
x+1
= 9
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình 3
x+1
= 9 x + 1 = 2 x = 1.
Chọn đáp án A
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước 2; 6; 7. Thể tích của khối hộp đã cho
bằng
A. 28. B. 14. C. 15. D. 84.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Thể tích của khối hộp đã cho V = 2 · 6 · 7 = 84.
Chọn đáp án D
Câu 12. Cho khối chóp diện tích đáy B = 2 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 12. B. 2. C. 3. D. 6.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Thể tích của khối chóp đã cho V =
1
3
Bh =
1
3
· 2 · 3 = 2.
Chọn đáp án B
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 2 5i
A. z = 2 + 5i. B. z = 2 + 5i. C. z = 2 5i. D. z = 2 5i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
số phức đã cho z = 2 5i nên số phức liên hợp của z = 2 + 5i.
Chọn đáp án A
Câu 14. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 3 và công bội q = 4. Giá trị của u
2
bằng
A. 64. B. 81. C. 12. D.
3
4
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta u
2
= u
1
· q = 3 · 4 = 12.
Chọn đáp án C
Câu 15.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 41
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f(x) = 1
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
O
x
y
1
1
2
2
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 3 điểm phân biệt nên
phương trình f(x) = 1 3 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án D
Câu 16. Cho hai số phức z
1
= 1 2i và z
2
= 2 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 3 + i. B. 3 i. C. 3 i. D. 3 + i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có: z
1
+ z
2
= 3 i.
Chọn đáp án C
Câu 17. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
22
33
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 2). B. (0; 2). C. (2; 0). D. (2; +).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
Chọn đáp án B
Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
A. y =
1
2
. B. y = 1. C. y = 1. D. y = 2.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có: lim
x→±∞
y = 2, nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2.
Chọn đáp án D
Câu 19.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 42
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
3
3x
2
.
C. y = x
4
2x
2
. D. y = x
3
+ 3x
2
.
x
y
O
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hình đã cho đồ thị của hàm số trùng phương, với hệ số a > 0.
Chọn đáp án C
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 16. Bán kính mặt
cầu (S) bằng
A. 32. B. 8. C. 4. D. 16.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Bán kính mặt cầu (S) R =
16 = 4.
Chọn đáp án C
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(2; 1) điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của
z bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
M(2; 1) điểm biểu diễn số phức z suy ra z = 2 + i, do đó phần thực của z bằng 2.
Chọn đáp án A
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = log
3
x
A. (−∞; 0). B. (0; +). C. (−∞; +). D. [0; +).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hàm số y = log
3
x xác định khi x > 0, do đó tập xác định của hàm số y = log
3
x D = (0; +).
Chọn đáp án B
Câu 23. bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 1. B. 25. C. 5. D. 120.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Mỗi cách xếp một hoán vị của 5 học sinh, do đó 5! = 120 cách xếp 5 học sinh thành một hàng
dọc.
Chọn đáp án D
Câu 24. Với a, b các số thực dương tùy ý và a 6= 1, log
a
3
b bằng
A. 3 + log
a
b. B. 3 log
a
b. C.
1
3
+ log
a
b. D.
1
3
log
a
b.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta log
a
3
b =
1
3
log
a
b.
Chọn đáp án D
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 43
Câu 25.
Z
x
4
dx bằng
A.
1
5
x
5
+ C. B. 4x
3
+ C. C. x
5
+ C. D. 5x
5
+ C.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
Z
x
4
dx =
1
5
x
5
+ C.
Chọn đáp án A
Câu 26. Biết F (x) = x
3
một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của
3
Z
1
[1 + f(x)] dx bằng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
3
Z
1
[1 + f(x)] dx =
3
Z
1
1 dx +
3
Z
1
f(x) dx = 2 + x
3
3
1
= 2 + (27 1) = 28.
Chọn đáp án D
Câu 27. Cho hình nón bán kính bằng 3 và c đỉnh bằng 60
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. 18π. B. 36π. C. 6
3π. D. 12
3π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
ASB = 60
OSB = 30
l =
3
sin 30
= 6.
Diện tích xung quanh của hình nón S = πrl = 18π.
r = 3
l
60
S
A
B
O
Chọn đáp án A
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
2 và y = 3x 2 bằng
A.
9
2
. B.
9π
2
. C.
125
6
. D.
125π
6
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
x
2
2 = 3x 2 x
2
3x = 0 x = 0 hoặc x = 3.
Suy ra S =
3
Z
0
|x
2
3x|dx =
3
Z
0
(x
2
+ 3x) dx =
Å
x
3
3
+
3x
2
2
ã
3
0
=
9
2
.
Chọn đáp án A
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 44
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
2
7
< 4
A. (3; 3). B. (0; 3). C. (−∞; 3). D. (3; +).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta 2
x
2
7
< 4 x
2
7 < 2 x
2
9 < 0 3 < x < 3.
Vy tập nghiệm của bất phương trình S = (3; 3).
Chọn đáp án A
Câu 30. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn 9
log
3
(ab)
= 4a. Giá trị của ab
2
bằng
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta 9
log
3
(ab)
= 4a 3
2 log
3
(ab)
= 4a 3
log
3
(ab)
2
= 4a (ab)
2
= 4a ab
2
= 4.
Chọn đáp án D
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 1; 2) và đường thẳng d:
x 1
2
=
y + 2
3
=
z 3
1
. Mặt phẳng đi qua M và vuông c với d phương trình
A. 2x + 3y + z 3 = 0. B. 2x y + 2z 9 = 0.
C. 2x + 3y + z + 3 = 0. D. 2x y + 2z + 9 = 0.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Gọi (P ) mặt phẳng cần tìm.
Đường thẳng d một VTCP
#»
u = (2; 3; 1).
(P ) vuông c với d nên (P ) véc-tơ pháp tuyến
#»
n = (2; 3; 1).
Mặt khác, (P ) đi qua M(2; 1; 2) nên phương trình của (P )
2(x 2) + 3(y + 1) + (z 2) = 0 2x + 3y + z 3 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 32.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a,
BC = 3a; SA vuông c với mặt phẳng đáy và SA = a
30 (tham
khảo hình bên). c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
S
B
A C
A. 45
. B. 90
. C. 60
. D. 30
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 45
Gọi ϕ c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy (ABC).
Chiếu SC lên mặt phẳng (ABC) ta được AC. Do đó ϕ =
SCA.
Xét tam giác ABC vuông tại B, ta
AC =
AB
2
+ BC
2
=
a
2
+ 9a
2
= a
10.
Xét tam giác SAC vuông tại A, ta
tan ϕ =
SA
AC
=
a
30
a
10
=
3 ϕ = 60
.
Vy c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) 60
.
S
B
A C
Chọn đáp án C
Câu 33. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
+ 4z + 13 = 0. Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 z
0
A. P (1; 3). B. M(1; 3). C. N(3; 3). D. Q(3; 3).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình z
2
+ 4z + 13 = 0 hai nghiệm 2 ± 3i, do đó z
0
= 2 + 3i.
Suy ra 1 z
0
= 3 3i.
Vy điểm biểu diễn số phức 1 z
0
N(3; 3).
Chọn đáp án C
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 0), B(1; 1; 2) và C(2; 3; 1). Đường thẳng
đi qua A và song song với BC phương trình
A.
x 1
1
=
y 2
2
=
z
1
. B.
x 1
3
=
y 2
4
=
z
3
.
C.
x + 1
3
=
y + 2
4
=
z
3
. D.
x + 1
1
=
y + 2
2
=
z
1
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
# »
BC = (1; 2; 1).
Khi đó, đường thẳng đi qua A(1; 2; 0) và véc-tơ chỉ phương
# »
BC = (1; 2; 1) sẽ phương trình
x 1
1
=
y 2
2
=
z
1
.
Chọn đáp án A
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
3
30x trên đoạn [2; 19] bằng
A. 20
10. B. 63. C. 20
10. D. 52.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta f
0
(x) = 3x
2
30; f
0
(x) = 0
ñ
x =
10
x =
10.
Do xét trên đoạn [2; 19] nên ta nhận x =
10.
Khi đó f(2) = 52, f(19) = 6289, f
Ä
10
ä
= 20
10 63,25.
Vy giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [2; 19] f
Ä
10
ä
= 20
10.
Chọn đáp án C
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 46
Câu 36. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu của f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
2
1 2 3
+
0
+
0
+
0
+
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x
0
thuộc tập xác định của hàm số và f
0
(x
0
) = 0 hoặc f
0
(x
0
) không
xác định, dấu của f
0
(x) khi đi qua x
0
phải đổi dấu từ âm sang dương.
Từ đó suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và x = 2.
Vy hàm số hai điểm cực tiểu.
Chọn đáp án A
Câu 37. Cho hai số phức z = 4 + 2i và w = 1 + i. Mô-đun của số phức z · w bằng
A. 2
2. B. 8. C. 2
10. D. 40.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có: z · w = (4 + 2i) · (1 i) = 6 2i.
Suy ra |6 2i| =
6
2
+ 2
2
= 2
10.
Chọn đáp án C
Câu 38. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+ x
2
và đồ thị hàm số y = x
2
+ 5x
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
x
3
+ x
2
= x
2
+ 5x
ñ
x = 0
x = ±
5.
Phương trình hoành độ giao điểm ba nghiệm phân biệt nên hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm.
Chọn đáp án A
Câu 39. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A 900 ha. Giả sử diện tích
rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của
năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh A diện tích
rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha?
A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Yêu cầu bài toán 900 · (1 + 0,06)
n
> 1700 n > log
1,06
1700
900
10,9.
Vy sau 11 năm tức năm 2030 thì tỉnh A diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700
ha.
Chọn đáp án C
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 47
Câu 40. Cho nh chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a, SA vuông c với mặt phẳng
đáy, c giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng
A.
43πa
2
3
. B.
19πa
2
3
. C.
43πa
2
9
. D. 21πa
2
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Kẻ AM vuông c BC (M BC). Suy ra BC
(SAM) BC SM. Vy c giữa mặt phẳng (SBC)
và đáy c
SMA = 60
.
Ta AM đường cao của tam giác đều cạnh 2a nên
AM = a
3. Tam giác SMA vuông tại A nên
SA = AM · tan
SMA = AM · tan 60
= 3a.
Gọi G tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC,
suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác tam giác
ABC
AG =
2
3
AM =
2a
3
3
.
Dựng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng SA, cắt SA
tại N và cắt d tại I. Khi đó I tâm mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC.
Vy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
R = IA =
IG
2
+ GA
2
=
SA
2
4
+ AG
2
=
9a
2
4
+
4a
2
3
=
a
129
6
.
Suy ra diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
S = 4 · π · R
2
= 4 · π ·
Ç
a
129
6
å
2
=
43πa
2
3
.
A
B
C
S
G
M
N
I
d
Chọn đáp án A
Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + m
đồng biến trên
khoảng (−∞; 5)
A. (2; 5]. B. [2; 5). C. (1; +). D. (2; 5).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hàm số y =
x + 2
x + m
xác định khi x 6= m.
Ta y =
x + 2
x + m
y
0
=
m 2
(x + m)
2
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 5) khi và chỉ khi
®
m / (−∞; 5)
m 2 > 0
®
m 5
m > 2
2 < m 5.
Chọn đáp án A
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 48
Câu 42. Cho hàm số f(x) =
x
x
2
+ 1
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x +
1)f
0
(x)
A.
x
2
+ 2x 1
2
x
2
+ 1
+ C. B.
x + 1
2
x
2
+ 1
+ C. C.
2x
2
+ x + 1
x
2
+ 1
+ C. D.
x 1
x
2
+ 1
+ C.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
Z
g(x) dx =
Z
(x + 1)f
0
(x) dx.
Đặt
®
u = x + 1
dv = f
0
(x) dx
®
du = dx
v = f(x)
. Khi đó
Z
g(x) dx = (x + 1)f(x)
Z
f(x) dx
=
(x + 1)x
x
2
+ 1
1
2
Z
d(x
2
+ 1)
x
2
+ 1
+ C
=
(x + 1)x
x
2
+ 1
x
2
+ 1 + C
=
x 1
x
2
+ 1
+ C.
Chọn đáp án D
Câu 43. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số
thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không
hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
A.
9
35
. B.
16
35
. C.
22
35
. D.
19
35
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số các số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau A
4
7
= 840. Suy ra số phần tử của không gian
mẫu: n(Ω) = A
4
7
= 840.
Gọi A biến cố “số được chọn không hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn”.
Trường hợp 1: Số được chọn không chữ số chẵn, P
4
= 4! = 24 số.
Trường hợp 2: Số được chọn 1 chữ số chẵn, C
1
3
· C
3
4
· 4! = 288 số.
Trường hợp 3: Số được chọn 2 chữ số chẵn. Chọn 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, C
2
3
· C
2
4
cách. Xếp trước 2 chữ số lẻ, 2! cách xếp. Xếp 2 chữ số chẵn vào 2 trong 3 vị trí trước, sau
và giữa các chữ số lẻ, A
2
3
cách. Suy ra C
2
3
· C
2
4
· 2! · A
2
3
= 216 số.
Do đó n(A) = 24 + 288 + 216 = 528.
Vy P(A) =
n(A)
n(Ω)
=
528
840
=
22
35
.
Chọn đáp án C
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f(x) bảng biến thiên như sau:
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 49
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x
4
[f(x 1)]
2
A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Từ bảng biến thiên của hàm số f(x) ta thấy hàm số dạng f(x) = ax
4
+ bx
2
+ c. Đồ thị hàm số
f(x) = ax
4
+ bx
2
+ c đi qua các điểm (0; 3), (1; 1) và đạt cực trị tại điểm (1; 1) nên ta suy ra
c = 3
b = 8
a = 4
f (x) = 4x
4
8x
2
+ 3.
f
0
(x) = 16x
3
16x = 16x(x
2
1).
Hàm số g(x) xác định và liên tục trên R,
g
0
(x) = 4x
3
[f(x 1)]
2
+ 2x
4
f(x 1) · f
0
(x 1)
= 2x
3
f(x 1) [2f(x 1) + xf
0
(x 1)]
g
0
(x) = 0
x
3
= 0 (1)
f(x 1) = 0 (2)
2f(x 1) + xf
0
(x 1) = 0. (3)
Phương trình (1) nghiệm x = 0 (nghiệm bội ba).
Phương trình (2) 4(x 1)
4
8(x 1)
2
+ 3
(x 1)
2
=
3
2
(x 1)
2
=
1
2
x = 1 ±
6
2
x = 1 ±
2
2
.
Nên phương trình (2) 4 nghiệm đơn.
Phương trình (3) ta đặt t = x 1
(3) 2f(t) + (t + 1) · f
0
(t) = 0
2
4t
4
8t
2
+ 3
+ (t + 1) · 16 · t ·
t
2
1
= 0
24t
4
+ 16t
3
32t
2
16t + 6 = 0. (4)
Bấm máy giải phương trình (4) thu được 4 nghiệm phân biệt không trùng với nghiệm của phương
trình (2) (vì phương trình (2) 4 theo t
Ç
t = ±
6
2
, t = ±
2
2
å
thế vào phương trình (4) không
thỏa). Từ đó suy ra phương trình (3) 4 nghiệm khác 5 nghiệm phía trên.
Từ (1), (2) và (3) suy ra hàm số g(x) 9 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 50
Câu 45. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y ·4
x+y1
3. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x
2
+ y
2
+ 2x + 4y bằng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
2x + y · 4
x+y1
3 (2x 3) · 4
x
+ y · 4
y1
0 2y · 2
2y
(3 2x) · 2
32x
. (1)
Xét trường hợp 1: 3 2x 0 x
3
2
. Khi đó,
(1) đúng với mọi giá trị
x
3
2
y 0
P = x
2
+ y
2
+ 2x + 4y
21
4
. (2)
Xét trường hợp 2: 3 2x > 0 0 x <
3
2
.
Xét hàm số f(t) = t · 2
t
, với t 0.
f
0
(t) = 2
t
+ t · 2
t
· ln 2 > 0, với mọi t 0.
(1) f(2y) f(3 2x) 2y 3 2x y
3
2
x. Khi đó,
P = x
2
+ y
2
+ 2x + 4y x
2
+
Å
3
2
x
ã
2
+ 2x + 4
Å
3
2
x
ã
P 2x
2
5x +
33
4
= 2
Å
x
5
4
ã
2
+
41
8
41
8
. (3)
Từ (2) và (3) suy ra giá trị nhỏ nhất của P
41
8
khi x =
5
4
, y =
1
4
.
Chọn đáp án D
Câu 46.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị
đường cong trong hình bên. bao nhiêu số dương trong các số a,
b, c, d?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
x
y
O
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0 và khi x = 0 thì đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ dương nên
d > 0.
Ta y
0
= 3ax
2
+ 2bx + c.
Hai điểm cực trị của hàm số đều âm nên
2b
3a
< 0
c
3a
> 0
®
b > 0
c < 0
®
b < 0
c < 0.
Vy đúng một số dương trong các số a, b, c, d (d > 0).
Chọn đáp án C
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 51
Câu 47. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA =
2a và O tâm
của đáy. Gọi M, N, P , Q điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC,
SCD, SDA và S
0
điểm đối xứng với S qua O. Thể tích khối chóp S
0
.MNP Q bằng.
A.
2
6a
3
9
. B.
40
6a
3
81
. C.
10
6a
3
81
. D.
20
6a
3
81
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
B
C
D
S
0
I
0
H
0
S
M
P
Q
I
N
G
0
A
G
K
K
0
H
O
Gọi G
0
, H
0
, I
0
và K
0
lần lượt trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA.
Ta S
G
0
H
0
I
0
K
0
=
1
2
S
ABCD
=
1
2
a
2
.
Gọi G, H, I và K lần lượt trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA.
Hai hình vuông GHIK và G
0
H
0
I
0
K
0
đồng dạng tỉ số bằng
2
3
nên S
GHIK
=
4
9
· S
G
0
H
0
I
0
K
0
=
2
9
a
2
.
Hai hình vuông MNP Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên S
MNP Q
= 4 · S
GHIK
=
8
9
a
2
.
Tam giác SAO vuông tại O nên SO =
SA
2
AO
2
=
2a
2
2a
2
4
=
6
2
a.
Ta d(O, (MNP Q)) = 2 · d(O, (GHIK)) =
2
3
SO d(S
0
, (MNP Q)) =
5
3
SO =
5
6
6
a.
Vy thể tích khối chóp S
0
.MNP Q
V
S.MNP Q
=
1
3
· S
MNP Q
· d(S
0
, (MNP Q)) =
1
3
·
8
9
a
2
·
5
6
6
a =
20
6a
3
81
.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 52
Chọn đáp án D
Câu 48.
Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a
và AA
0
= 2a. Gọi M trung điểm của AA
0
(tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB
0
C) bằng
A.
57a
19
. B.
5a
5
. C.
2
5a
5
. D.
2
57a
19
.
B
C
A
A
0
B
0
C
0
M
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Cách 1
B
C
A
A
0
B
0
C
0
M
H
K
I
Đặt I giao điểm của BM và B
0
A. Suy ra BM (AB
0
C) = I. Do đó
d(M, (AB
0
C))
d(B, (AB
0
C))
=
MI
BI
.
MA k BB
0
nên
MI
BI
=
MA
BB
0
=
1
2
. Suy ra d(M, (AB
0
C)) =
1
2
d(B, (AB
0
C)).
Kẻ BH CA tại H. Kẻ BK B
0
H tại K. Ta
®
BB
0
CA
BH CA
CA (B
0
BH).
BK (B
0
BH) nên suy ra BK CA.
®
BK CA
BK B
0
H
BK (AB
0
C) tại K. Suy ra d(B, (AB
0
C)) = BK.
BH đường cao tam giác đều cạnh bằng a nên BH =
3a
2
.
Tam giác B
0
BH vuông tại B và đường cao BK nên
BK =
BB
0
· BH
BB
02
+ BH
2
=
2
57a
19
.
Suy ra d(M, (AB
0
C)) =
BK
2
=
57a
19
.
Cách 2
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 53
y
z
x
A B
C
A
0
C
0
B
0
M
O
Dựng hệ trục toạ độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó A
a
2
; 0; 0
, C
a
2
; 0; 0
, B
Ç
0;
a
3
2
; 0
å
,
B
0
Ç
0;
a
3
2
; 2a
å
, M
a
2
; 0; a
.
# »
AB
0
=
Ç
a
2
;
a
3
2
; 2a
å
=
a
2
Ä
1;
3; 4
ä
=
a
2
#»
m;
# »
AC = (a; 0; 0) = a (1; 0; 0) = a
#»
i .
Mặt phẳng (AB
0
C) qua A
a
2
; 0; 0
và véc-tơ pháp tuyến
#»
n =
î
#»
m,
#»
i
ó
=
Ä
0; 4;
3
ä
nên
phương trình 4y
3z = 0.
Suy ra d(M, (AB
0
C)) =
|
3a|
4
2
+ 3
=
a
3
19
=
a
57
19
.
Chọn đáp án A
Câu 49. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 127 số nguyên y thỏa
mãn log
3
(x
2
+ y) log
2
(x + y)?
A. 89. B. 46. C. 45. D. 90.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Điều kiện
®
x
2
+ y > 0
x + y > 0.
Đặt k = x + y, suy ra k Z
+
. Ta x
2
x, x Z.
Suy ra hàm số f(y) = log
3
(x
2
+ y) log
2
(x + y) xác định trên D = (x; +).
Ta xét bất phương trình f (y) 0. ()
Ta f
0
(y) =
1
(x
2
+ y) ln 3
1
(x + y) ln 2
0 (vì x
2
x x
2
+ y x + y hay
1
x
2
+ y
1
x + y
0
và ln 3 > ln 2 > 0).
Suy ra hàm số f(y) nghịch biến trên D .
Xét g(k) = f(k x) = log
3
(x
2
+ k x) log
2
k xác định trên (0; +).
Do f nghịch biến trên D nên g cũng nghịch biến (0; +).
Ta g(1) = log
3
(x
2
x + 1) 0, x Z.
Măt khác với mỗi x Z, xét trên tập số thực phương trinh g(k) = 0 luôn nghiệm duy nhất
k
0
[1; +),
lim
k0
+
g(k) = +
lim
k0
+
log
3
(x
2
x + k) = log
3
(x
2
x) > 0 (hằng số theo x nguyên)
lim
k0
+
log
2
k = −∞.
lim
k+
g(k) = lim
k+
[(log
3
(x
2
x + k) log
3
k) + (log
3
k log
2
k)] = −∞.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 54
lim
k+
[log
3
(x
2
x + k) log
3
k] = lim
k+
log
3
Å
x
2
x
k
+ 1
ã
= log
3
1 = 0.
lim
k+
(log
3
k log
2
k) = lim
k+
Å
1
1
log
3
2
ã
log
3
k = −∞.
Khi đó với mọi k Z 1 k k
0
thì g(k) g (k
0
) 0 nên bất phương trình () ít nhất k
0
nghiệm.
Suy ra yêu cầu bài toán tương đương với
g(127) 0
log
3
x
2
x + 127
log
2
127
x
2
x + 127 3
log
2
127
x
2
x + 127 3
log
2
127
44 x 45 ( x nguyên).
Vy x {−44; 43; . . . ; 45}.
Khi đó 90 giá trị x thỏa bài toán.
Chọn đáp án D
Câu 50.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị đường cong trong hình
bên. Số nghiệm thục phân biệt của phương trình f (x
2
f(x)) + 2 = 0
A. 8. B. 12. C. 6. D. 9.
x
y
O
2
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Từ đồ thị (C) của hàm số f(x), ta suy ra
Phương trình f(x) = 2
x = 0
x = a
x = b
x = c.
với 0 < a < b < c < m.
Phương trình f(x) = 0
ñ
x = n < 0
x = m > 0.
x
y
O
2
Do đó, ta
f(x
2
f(x)) + 2 = 0
x
2
f(x) = 0 (1)
x
2
f(x) = a (2)
x
2
f(x) = b (3)
x
2
f(x) = c. (4)
Khi đó
Phương trình (1)
ñ
x = 0
f(x) = 0
x = 0
x = m
x = n.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 55
Phương trình (2) f(x) =
a
x
2
(vì x = 0 không nghiệm của phương trình (2)). Số nghiệm
của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị (C) với đồ thị (C
1
): g(x) =
a
x
2
.
Với g
0
(x) =
2a
x
3
< 0, x > 0 và g
0
(x) =
2a
x
3
> 0, x < 0.
Do đó, phương trình (2) hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1).
Phương trình (3) f(x) =
b
x
3
.
Tương tự như trên, ta phương trình (3) hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của
phương trình (1) và (2).
Phương trình (4) f(x) =
c
x
2
.
Tương tự như trên, ta phương trình (4) hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của
phương trình (1), (2) và (3).
Vy phương trình f(x
2
f(x)) + 2 = 0 9 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án D
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 56
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
Nhóm Toán L
A
T
E
X
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ 104
1. C 2. A 3. C 4. B 5. C 6. B 7. B 8. D 9. C 10. A
11. B 12. A 13. B 14. B 15. C 16. A 17. D 18. C 19. A 20. D
21. B 22. A 23. D 24. C 25. A 26. D 27. A 28. A 29. B 30. C
31. B 32. B 33. D 34. C 35. C 36. A 37. D 38. A 39. B 40. A
41. B 42. A 43. B 44. D 45. B 46. C 47. D 48. C 49. D 50. D
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log
4
x
A. (−∞; 0). B. [0; +). C. (0; +). D. (−∞; +).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hàm số y = log
4
x xác định khi x > 0. Vậy tập xác định D = (0; +).
Chọn đáp án C
Câu 2. Cho hình trụ bán kính đáy r = 7 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 42π. B. 147π. C. 49π. D. 21π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Diện tích xung quanh của hình trụ S
xq
= 2πrl = 2π · 7 · 3 = 42π.
Chọn đáp án A
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x 4
3
=
y + 2
1
=
z 3
2
. Véc-tơ nào dưới
đây một véc-tơ chỉ phương của d ?
A.
#»
u
2
= (4; 2; 3). B.
#»
u
4
= (4; 2; 3). C.
#»
u
3
= (3; 1; 2). D.
#»
u
1
= (3; 1; 2).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào định nghĩa ta véc-tơ chỉ phương của d
#»
u = (3; 1; 2).
Chọn đáp án C
Câu 4.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 57
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong trong hình
bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 2
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
x
y
O
3
1
1
1
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 2 bằng số giao điểm giữa hai đồ thị
®
(C) : y = f (x)
(d) : y = 2.
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f (x) ta nhận thấy rằng số giao điểm giữa (C) và (d) 3.
Vy số nghiệm thực của phương trình f(x) = 2 3.
Chọn đáp án B
Câu 5. Biết
3
Z
2
f(x) dx = 6. Giá trị của
3
Z
2
2f(x) dx bằng
A. 36. B. 3. C. 12. D. 8.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
3
Z
2
2f(x) dx= 2
3
Z
2
f(x) dx = 2 · 6 = 12.
Chọn đáp án C
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x + 1
x 1
A. y =
1
3
. B. y = 3. C. y = 1. D. y = 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta lim
x→±∞
y = 3 nên y = 3 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Chọn đáp án B
Câu 7. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A(8; 1; 2) trên trục Ox tọa
độ
A. (0; 1; 0). B. (8; 0; 0). C. (0; 1; 2). D. (0; 0; 2).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hình chiếu vuông c của điểm M(x; y; z) trên trục Ox dạng (x; 0; 0).
Chọn đáp án B
Câu 8. Nghiệm của phương trình 3
x+2
= 27
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 58
Ta 3
x+2
= 27 3
x+2
= 3
3
x + 2 = 3 x = 1.
Chọn đáp án D
Câu 9. Cho khối nón bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 4. Thể tích khối nón đã cho
bằng
A. 8π. B.
8π
3
. C.
16π
3
. D. 16π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta thể tích khối nón V =
1
3
πr
2
h =
1
3
π · 2
2
· 4 =
16π
3
.
Chọn đáp án C
Câu 10.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong
hình bên?
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x
2
+ 1. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
O
x
y
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Đồ thị đã cho 3 cực trị nên loại hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1 và y = x
3
3x
2
+ 1 đều hàm
số bậc 3 nên chỉ tối đa 2 cực trị. lim
x+
y = + nên loại hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 1
lim
x+
(x
4
+ 2x
2
+ 1) = −∞.
Chọn đáp án A
Câu 11. Với a, b các số thực dương tùy ý và a 6= 1, log
a
4
b bằng
A. 4 + log
a
b. B.
1
4
log
a
b. C. 4 log
a
b. D.
1
4
+ log
a
b.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta log
a
4
b =
1
4
log
a
b.
Chọn đáp án B
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 16. Bán kính của (S)
bằng
A. 4. B. 32. C. 16. D. 8.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
(S) : x
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 4
2
. Do đó bán kính của (S) 4.
Chọn đáp án A
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 3 5i
A. z = 3 5i. B. z = 3 + 5i. C. z = 3 + 5i. D. z = 3 5i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số phức liên hợp của số phức z = 3 5i z = 3 + 5i.
Chọn đáp án B
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 59
Câu 14. Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước 2; 3; 7. Thể tích của khối hộp đã cho
bằng
A. 7. B. 42. C. 12. D. 14.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Thể tích của khối hộp đã cho V = 2 · 3 · 7 = 42.
Chọn đáp án B
Câu 15. Cho khối chóp diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 8. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 24. B. 12. C. 8. D. 6.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Thể tích của khối chóp đã cho V =
1
3
· B · h =
1
3
· 3 · 8 = 8.
Chọn đáp án C
Câu 16. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
3
0 3
+
0
+
0
0
+
++
11
11
11
++
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3; 0). B. (3; 3). C. (0; 3). D. (−∞; 3).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên ta hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (3; 0).
Chọn đáp án A
Câu 17. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
33
++
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 3. C. 1. D. 2.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên ta giá trị cực đại của hàm số 2.
Chọn đáp án D
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 60
Câu 18. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 4 và công bội q = 3. Giá trị của u
2
bằng
A. 64. B. 81. C. 12. D.
4
3
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta u
2
= u
1
· q = 4 · 3 = 12.
Chọn đáp án C
Câu 19. Cho khối cầu bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
32π
3
. B. 16π. C. 32π. D.
8π
3
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Thể tích khối cầu đã cho V =
4
3
πr
3
=
4
3
· π · 2
3
=
32π
3
.
Chọn đáp án A
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(1; 2) điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của
z bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
số phức z điểm biểu diễn M(1; 2) nên z = 1 + 2i, do đó z phần thực bằng 1.
Chọn đáp án D
Câu 21.
Z
x
5
dx bằng
A. 5x
4
+ C. B.
1
6
x
6
+ C. C. x
6
+ C. D. 6x
6
+ C.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
Z
x
5
dx =
1
6
x
6
+ C.
Chọn đáp án B
Câu 22. Nghiệm của phương trình log
3
(x 2) = 2
A. x = 11. B. x = 10. C. x = 7. D. x = 8.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta log
3
(x 2) = 2 x 2 = 3
2
x = 11.
Chọn đáp án A
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 1; 0) và C(0; 0; 3). Mặt phẳng
(ABC) phương trình
A.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1. B.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1. C.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1. D.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1.
Chọn đáp án D
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 61
Câu 24. bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. 8. B. 1. C. 40320. D. 64.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc 8! = 40320.
Chọn đáp án C
Câu 25. Cho hai số phức z
1
= 1 3i và z
2
= 3 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 4 2i. B. 4 + 2i. C. 4 + 2i. D. 4 2i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta z
1
+ z
2
= 4 2i.
Chọn đáp án A
Câu 26.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a,
BC =
2a; SA vuông c với mặt phẳng đáy và SA = a (tham khảo
hình bên). c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 90
. B. 45
. C. 60
. D. 30
.
B
A C
S
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
c giữa SC và (ABC)
SCA. Ta
AC =
AB
2
+ BC
2
=
3a.
tan
SCA =
SA
AC
=
1
3
SCA = 30
.
Chọn đáp án D
Câu 27. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn 9
log
3
(
a
2
b
)
= 4a
3
. Giá trị của ab
2
bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
9
log
3
(
a
2
b
)
=
3
log
3
(
a
2
b
)
2
=
a
2
b
2
= a
4
b
2
.
Suy ra
a
4
b
2
= 4a
3
ab
2
= 4.
Chọn đáp án A
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 2; 2) và đường thẳng d:
x 3
1
=
y + 1
2
=
z 1
2
. Mặt phẳng đi qua M và vuông c với d phương trình
A. x + 2y 2z + 5 = 0. B. 3x 2y + 2z 17 = 0.
C. 3x 2y + 2z + 17 = 0. D. x + 2y 2z 5 = 0.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 62
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Đường thẳng d véc-tơ chỉ phương
#»
u = (1; 2; 2).
Gọi (P ) mặt phẳng cần tìm. Do (P ) d nên (P ) véc-tơ pháp tuyến
#»
n =
#»
u = (1; 2; 2).
Phương trình của (P )
(x 3) + 2(y + 2) 2(z 2) = 0 x + 2y 2z + 5 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
3
33x trên đoạn [2; 19] bằng
A. 72. B. 22
11. C. 58. D. 22
11.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hàm số f(x) liên tục trên đoạn [2; 19], f
0
(x) = 3x
2
33, f
0
(x) = 0
ñ
x =
11 / (2; 19)
x =
11 (2; 19).
Lại f(2) = 58, f
Ä
11
ä
= 22
11, f(19) = 6232. Vậy min
[2;19]
f(x) = 22
11.
Chọn đáp án B
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
2
1
< 8
A. (0; 2). B. (−∞; 2). C. (2; 2). D. (2; +).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta 2
x
2
1
< 8 2
x
2
1
< 2
3
x
2
1 < 3 x
2
< 4 x (2; 2).
Chọn đáp án C
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
3 và y = x 3
A.
125π
6
. B.
1
6
. C.
125
6
. D.
π
6
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình x
2
3 = x 3 x
2
x = 0
ñ
x = 0
x = 1.
Vy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
3 và y = x 3
S =
1
Z
0
x
2
3
(x 3)
dx =
1
Z
0
x x
2
dx =
Å
x
2
2
x
3
3
ã
1
0
=
1
6
.
Chọn đáp án B
Câu 32. Cho hình nón bán kính đáy bằng 4 và c đỉnh bằng 60
. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A.
64
3π
3
. B. 32π. C. 64π. D.
32
3π
3
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 63
Ta gọi c đỉnh
ASB và O tâm đáy thì 4SOA vuông tại O như hình
vẽ,
ASO = 30
. Do đó SO = OA cot 30
= 4
3.
Vy diện tích xung quanh của hình nón
S
xq
= π · r · ` = π · 4 ·
SO
2
+ OA
2
= 32π.
A
B
S
O
Chọn đáp án B
Câu 33. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
4z + 13 = 0. Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 z
0
A. M(3; 3). B. P (1; 3). C. Q(1; 3). D. N(1; 3).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta z
2
4z + 13 = 0 z = 2 ± 3i.
Do z
0
nghiệm phần ảo dương nên z
0
= 2 + 3i.
Vy 1 z
0
= 1 3i. Do đó điểm biểu diễn của 1 z
0
N(1; 3).
Chọn đáp án D
Câu 34. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu của f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
2
1 2 3
+
+
0
0
+
0
Số điểm cực đại đã cho
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên và do f(x) liên tục trên R nên ta thấy x = 2 và x = 2 hai điểm cực đại
của hàm số.
Chọn đáp án C
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 0), B(1; 0; 1) và C(3; 1; 0). Đường thẳng
đi qua A song song với BC phương trình
A.
x + 1
2
=
y + 1
1
=
z
1
. B.
x + 1
4
=
y + 1
1
=
z
1
.
C.
x 1
2
=
y 1
1
=
z
1
. D.
x 1
4
=
y 1
1
=
z
1
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
# »
BC = (2; 1; 1). Gọi d đường thẳng cần tìm nên d nhận
# »
BC làm véc-tơ chỉ phương.
Phương trình chính tắc của đường thẳng d
x 1
2
=
y 1
1
=
z
1
.
Chọn đáp án C
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 64
Câu 36. Cho hai số phức z = 1 + 3i và w = 1 + i. Mô-đun của số phức z · w bằng
A. 2
5. B. 2
2. C. 20. D. 8.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta w = 1 i. Khi đó z · w = (1 + 3i)(1 i) = 4 + 2i |z · w| = 2
5.
Chọn đáp án A
Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
x
2
và đồ thị hàm số y = x
2
+ 3x
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số số nghiệm của phương trình
x
3
x
2
= x
2
+ 3x x
3
3x = 0 x(x
2
3) = 0
x = 0
x =
3
x =
3.
Phương trình hoành độ giao điểm 3 nghiệm phân biệt nên số giao điểm của hai đồ thị 3.
Chọn đáp án D
Câu 38. Biết F (x) = x
2
một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của
3
Z
1
[1 + f(x)] dx bằng
A. 10. B. 8. C.
26
3
. D.
32
3
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
3
Z
1
[1 + f(x)] dx = x
3
1
+
3
Z
1
f(x) dx = 2 + F (x)
3
1
= 2 + x
2
3
1
= 10.
Chọn đáp án A
Câu 39. Cho hàm số f(x) =
x
x
2
+ 4
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x +
1)f
0
(x)
A.
x + 4
2
x
2
+ 4
+ C. B.
x 4
x
2
+ 4
+ C. C.
x
2
+ 2x 4
2
x
2
+ 4
+ C. D.
2x
2
+ x + 4
x
2
+ 4
+ C.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 65
Ta
Z
g(x) dx =
Z
(x + 1)f
0
(x) dx
=
Z
(x + 1) df(x)
= (x + 1)f(x)
Z
f(x) dx
=
x(x + 1)
x
2
+ 4
1
2
Z
1
x
2
+ 4
d
x
2
+ 4
=
x(x + 1)
x
2
+ 4
1
2
· 2
x
2
+ 4 + C
=
x 4
x
2
+ 4
+ C.
Chọn đáp án B
Câu 40. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A 800 ha. Giả sử diện tích
rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của
năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh A diện tích
rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha?
A. Năm 2029. B. Năm 2028. C. Năm 2048. D. Năm 2049.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A trong năm 2019 T
0
= 800 ha.
Diện tích rừng trồng của tỉnh A sau đó một năm T
1
= T
0
+ T
0
· 6% = T
0
(1 + 6%).
Diện tích rừng trồng của tỉnh A sau đó hai năm T
2
= T
1
+ T
1
· 6% = T
1
(1 + 6%) =
T
0
(1 + 6%)
2
.
. . .
Diện tích rừng trồng của tỉnh A sau đó n năm T
n
= T
0
(1 + 6%)
n
.
Do diện tích rừng trồng mới đạt trên 1400 ha nên
800(1 + 6%)
n
> 1400 n > log
1,06
1400
800
9,604.
Do đó năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha
2019 + 10 = 2029.
Chọn đáp án A
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a, SA vuông c với mặt phẳng
đáy, c giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng
A.
43πa
2
3
. B.
19πa
2
3
. C.
19πa
2
9
. D. 13πa
2
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 66
Gọi M trung điểm BC, ta
®
AM BC
SA BC
BC (SAM).
Do đó c giữa (SBC) và mặt phẳng đáy bằng
SMA = 30
.
Tam giác SAM vuông tại A SA = AM tan 30
= a
3 ·
3
3
= a.
Gọi O trọng tâm 4ABC, qua O dựng d song song SA, ta
d (ABC).
Gọi N trung điểm SA, dựng NI SA, I d, ta I tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A
B
C
M
O
S
I
d
N
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
R = IA =
NA
2
+ NI
2
=
Ã
a
2
2
+
Ç
2a
3
3
å
2
=
a
57
6
.
Vy diện tích mặt cầu ngoài tiếp hình chóp S.ABC S = 4πR
2
=
19πa
2
3
.
Chọn đáp án B
Câu 42. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x + 3
x + m
đồng biến trên
khoảng (−∞; 6)
A. (3; 6]. B. (3; 6). C. (3; +). D. [3; 6).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Tập xác định D = R \ {−m}.
Ta y
0
=
m 3
(x + m)
2
.
Hàm số đồng biến trên (−∞; 6) khi và chỉ khi
®
m 3 > 0
m / (−∞; 6)
®
m > 3
m 6
3 < m 6.
Vy với m (3; 6] thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 6).
Chọn đáp án A
Câu 43. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số
thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không
hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
1
5
. B.
13
35
. C.
9
35
. D.
2
7
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số phần tử của tập S A
4
7
= 840.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S 840 cách.
Chọn được số không hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ gồm các trường hợp:
TH1: Số gồm 3 chữ số chẵn và 1 chữ số lẻ C
3
3
· C
1
4
· 4! = 96 số.
TH2: Số gồm 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ. 3 cách xếp 2 số lẻ không liên tiếp các vị trí 1 3,
1 4 và 2 4. Chọn 2 số lẻ và xếp vào 2 vị trí A
2
4
cách. Chọn 2 số chẵn và xếp vào 2 vị trí
A
2
3
cách. Do đó trường hợp y 3 · A
2
4
· A
2
3
= 216 số.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 67
Do đó số cách chọn được số không hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ 96 + 216 = 312 cách.
Vy xác suất cần tìm
312
840
=
13
35
.
Chọn đáp án B
Câu 44.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a.
Gọi M trung điểm của AA
0
(tham khảo hình bên). Khoảng cách
từ điểm M đến mặt phẳng (AB
0
C) bằng
A.
a
2
4
. B.
a
21
7
. C.
a
2
2
. D.
a
21
14
.
A
A
0
M
B
B
0
C
C
0
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Gọi N và K lần lượt trung điểm của BC và B
0
C
0
. Gọi E
giao điểm của CB
0
và NK thì E trung điểm của NK.
Dễ dàng chứng minh được NB, NA, NK đôi một vuông
c.
Chọn hệ trục như hình vẽ, khi đó ta tọa độ các điểm
C
a
2
; 0; 0
, A
Ç
0,
a
3
2
; 0
å
, K (0; 0; a), A
0
Ç
0;
a
3
2
; a
å
,
E
0; 0;
a
2
, M
Ç
0;
a
3
2
;
a
2
å
.
x
y
z
A
0
M
B
0
B
N
E
C
C
0
A
K
Ta phương trình mặt phẳng (ACE) (cũng mặt phẳng (AB
0
C))
x
a
2
+
y
a
3
2
+
z
a
2
= 1 2
3 · x 2y 2
3 · z + a
3 = 0.
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (AB
0
C) bằng
d (M, (AB
0
C)) =
2
3 · 0 2 ·
a
3
2
2
3 ·
a
2
+ a
3
q
Ä
2
3
ä
2
+ 2
2
+
Ä
2
3
ä
2
=
a
21
14
.
Chọn đáp án D
Câu 45. Cho hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a và O tâm của đáy. Gọi
M, N, P , Q lần lượt các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC,
SCD, SDA và S
0
điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S
0
.MNP Q bằng
A.
2
2a
3
9
. B.
20
2a
3
81
. C.
40
2a
3
81
. D.
10
2a
3
81
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 68
B
C
D
S
0
S
M
P
Q
N
A
O
R
T
K
L
E
F
G
H
I
S
00
Gọi R, T , K, L theo thứ tự trung điểm của AB, BC, CD, DA và E, F, G, H theo thứ tự
trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Xét phép vị tự tâm O tỉ số
1
2
. Phép vị tự này
biến các điểm M, N, P , Q lần lượt thành các điểm E, F , G, H và biến điểm S
0
thành điểm S
00
trung điểm của OS
0
. Ta tứ giác EF GH hình vuông, và
F G
T K
=
SG
SK
=
2
3
F G =
2
3
T K =
1
3
BD =
a
2
3
,
IS
00
= IO + OS
00
=
1
3
SO +
1
2
SO =
5
6
SO =
5
6
·
a
2
2
=
5a
2
12
.
Suy ra
V
S
00
.EF GH
=
1
3
S
00
I · S
EF GH
=
1
3
·
5a
2
12
·
Ç
a
2
3
å
2
=
5a
3
2
162
.
hình chóp S
0
.MNP Q ảnh của hình chóp S
00
.EF GH qua phép vị tự tỉ số 2 nên
V
S
0
.MNP Q
= 2
3
· V
S
00
.EF GH
= 8 ·
5a
3
2
162
=
20a
3
2
81
.
Chọn đáp án B
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn f(x) bảng biến thiên như sau
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 69
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
22
33
−∞−∞
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x
2
[f(x + 1)]
4
A. 7. B. 8. C. 9. D. 5.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Do f(x) hàm bậc bốn nên g(x) xác định và liên tục trên R. Ta
g
0
(x) = 2x [f(x + 1)]
4
+ 4x
2
[f(x + 1)]
3
· f
0
(x + 1) = 2x [f(x + 1)]
3
· [f(x + 1) + 2x · f
0
(x + 1)] .
Suy ra
g
0
(x) = 0
x = 0
[f(x + 1)]
3
= 0 (1)
f(x + 1) + 2x · f
0
(x + 1) = 0. (2)
Ta bảng biến thiên của hàm f (x + 1)
x
f
0
(x + 1)
f(x + 1)
−∞
2 1
0
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
22
33
−∞−∞
Suy ra phương trình (1) 4 nghiệm phân biệt khác 0 (mỗi nghiệm bội ba).
Ta biến đổi phương trình (2) thành
(2) f(x + 1) = 2x · f
0
(x + 1).
Đây chính phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = f(x + 1) và y = 2x · f
0
(x + 1).
Ta y = 2x · f
0
(x + 1) hàm số bậc bốn hệ số a > 0 và
2x · f
0
(x + 1) = 0
ñ
x = 0
f
0
(x + 1) = 0
x = 0
x + 1 = 1
x + 1 = 0
x + 1 = 1
x = 0
x = 0
x = 1
x = 2.
Hình dáng đồ thị của hai hàm số y = f(x + 1) và y =
2x · f
0
(x + 1) như hình bên. Từ đó suy ra phương trình
(2) 4 nghiệm đơn phân biệt.
Vy phương trình g
0
(x) = 0 tối đa 9 nghiệm. y giờ ta
sẽ kiểm tra các nghiệm y trùng với nhau hay không.
Đầu tiên ta thấy phương trình (1) và (2) không nhận
x = 0 nghiệm.
Tiếp theo ta sẽ kiểm tra phương trình (1) và (2)
nghiệm chung x 6= 0 hay không bằng cách cách xét
hệ phương trình sau
x
y
O
y = f (x + 1)
y = 2x · f
0
(x + 1)
2
1
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 70
®
[f(x + 1)]
3
= 0
f(x + 1) + 2x · f
0
(x + 1) = 0
®
f(x + 1) = 0 (i)
f
0
(x + 1) = 0 (ii)
Từ bảng biến thiên của f(x + 1) và điều kiện x 6= 0 ta thấy (ii) x {−2; 1}. Thế các
nghiệm của (ii) vào phương trình (i) ta thấy không thỏa, nên (i) và (ii) không nghiệm
chung.
Do đó phương trình g
0
(x) = 0 9 nghiệm phân biệt (đơn và bội ba), từ đây ta thể kết luận hàm
số g(x) 9 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 47. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y ·4
x+y1
3. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x
2
+ y
2
+ 4x + 2y bằng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta
2x + y · 4
x+y1
3. (1)
Đặt t = 2(x + y 1). Do x, y không âm nên t 2. Khi đó (1) trở thành
(t 1) + y · (2
t
2) 0. (2)
Khi đó nếu t < 1 thì t 1 < 0 và 2
t
2 < 0, y 0 nên (2) không thỏa mãn. Khi đó t 1 hay
x + y
3
2
. Từ đó suy ra
P = x
2
+ y
2
+ 4x + 2y
= (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
5
1
2
(x + 2 + y + 1)
2
5
1
2
Å
3
2
+ 3
ã
2
5 =
41
8
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x + y =
3
2
x + 2 = y + 1
x =
1
4
y =
5
4
.
Vy min P =
41
8
.
Chọn đáp án D
Câu 48.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 71
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị
đường cong trong hình bên. bao nhiêu số dương trong các số a, b,
c, d?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
x
y
O
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0 và khi x = 0 thì đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ dương nên
d > 0.
Ta y
0
= 3ax
2
+ 2bx + c.
Hai điểm cực trị của hàm số đều âm nên
2b
3a
< 0
c
3a
> 0
®
b > 0
c < 0
®
b < 0
c < 0.
Vy d > 0.
Chọn đáp án C
Câu 49. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 255 số nguyên y thỏa
mãn log
3
(x
2
+ y) log
2
(x + y)?
A. 80. B. 79. C. 157. D. 158.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Điều kiện xác định
x
2
+ y > 0
x + y > 0
x, y Z
x + y 1.
Đặt t = x + y, suy ra t N
.
Bất phương trình đã cho trở thành log
3
(x
2
x + t) log
2
t 0. (*)
Xét hàm số f(t) = log
3
(x
2
x + t) log
2
t trên [1; +).
Ta f
0
(t) =
1
(x
2
x + t) ln 3
1
t ln 2
.
Từ giả thiết x Z suy ra x
2
x 0 x
2
x + t t 1. Mặt khác ln 3 > ln 2 > 0.
Do đó
x
2
x + t
ln 3 > t ln 2 > 0
1
(x
2
x + t) ln 3
<
1
t ln 2
f
0
(t) < 0.
Suy ra f(t) nghịch biến trên khoảng (1; +).
Ta
f (1) = log
3
(x
2
x + 1) log
2
1 = log
3
(x
2
x + 1) 0 (do x
2
x + 1 1).
lim
t+
f(t) = −∞.
Suy ra bảng biến thiên của hàm số f(t) như sau
t
f
0
(t)
f(t)
1
+
f(1)f(1)
−∞−∞
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 72
Suy ra phương trình f(t) = 0 nghiệm duy nhất t
0
[1; +).
Khi đó, () trở thành f(t) f(t
0
)
®
1 t t
0
t N
.
Theo giả thiết, ta suy ra t
0
255.
Khi đó
t
0
255 f(255) 0
log
3
x
2
x + 255
log
2
255
x
2
x + 255 < 6520,42
x
2
x 6265,42 < 0
78,656 < x < 79,656.
x số nguyên nên x {−78, 77, . . . , 79}.
Vy 158 giá trị x thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án D
Câu 50.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị đường cong trong hình
bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x
2
f(x)) 2 = 0
A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.
x
y
O
2
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Từ đồ thị (C) của hàm số f(x), ta suy ra
Phương trình f(x) = 2
x = 0
x = a (1; 0)
x = b (3; 2)
x = c (4; 3).
Phương trình f(x) = 0
ñ
x = d (0; 1)
x = e (4; 3).
x
y
O
2
e d
a
b
c
Do đó, ta
f(x
2
f(x)) 2 = 0
x
2
f(x) = 0 (1)
x
2
f(x) = a (2)
x
2
f(x) = b (3)
x
2
f(x) = c. (4)
Khi đó
Phương trình (1)
ñ
x = 0
f(x) = 0
x = 0
x = d
x = e.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 73
Phương trình (2) f(x) =
a
x
2
. Số nghiệm của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị
(C) với đồ thị (C
1
): g(x) =
a
x
2
.
Với a (1; 0) ta g
0
(x) =
2a
x
3
.
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số g(x) =
a
x
2
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
0
+
+
00
−∞ −∞
00
Từ bảng biến thiên của hàm số g(x) và đồ thị (C), ta suy ra
Trên khoảng (−∞; e), ta thấy
x
g(x)
f(x)
−∞
e
00
a
e
2
a
e
2
−∞−∞
00
Suy ra phương trình (2) đúng 1 nghiệm x = x
1
(−∞; e).
Trên các nửa khoảng [e; 0) và (0; d], ta thấy
®
f(x) 0
g(x) < 0
nên phương trình (2) vô nghiệm.
Trên khoảng (d; +), ta thấy
x
g(x)
f(x)
d
+
a
d
2
a
d
2
00
00
−∞−∞
Suy ra phương trình (2) đúng 1 nghiệm x = x
2
(d; +).
Do đó, phương trình (2) hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1).
Tương tự như trên, ta mỗi phương trình (3), (4) đều hai nghiệm phân biệt khác các
nghiệm của phương trình (1) và (2).
Vy phương trình f(x
2
f(x)) 2 = 0 9 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án D
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: / Trang 74
Nhóm Toán L
A
T
E
X
LỜI GIẢI CHI TIẾT 4 ĐỀ GỐC
MÔN TOÁNMÔN TOÁN
KỲ THI TT NGHIỆP THPT
20
2020
Tháng 8/2020
Mục lục
I ĐỀ THI 3
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - đề 101 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - đề 102 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - đề 103 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - đề 104 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
II LỜI GIẢI CHI TIẾT 25
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - đề 101 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - đề 102 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - đề 103 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - đề 104 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
PHẦN
I
ĐỀ THI
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
Nhóm Toán L
A
T
E
X
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
đề: 101
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng đường cong như hình bên?
A. y = x
3
3x
2
+ 1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. D. y = x
4
2x
2
+ 1.
O
x
y
Câu 2. Nghiệm của phương trình 3
x1
= 9
A. x = 2. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 3. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 3
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
55
++
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 5. C. 0. D. 2.
Câu 4. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
44
11
++
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1). B. (0; 1). C. (1; 1). D. (1; 0).
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 10. B. 20. C. 12. D. 60.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 5i
A. z = 3 5i. B. z = 3 + 5i. C. z = 3 + 5i. D. z = 3 5i.
Câu 7. Cho hình trụ bán kính đáy r = 8 và độ dài đường sinh ` = 3. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 24π. B. 192π. C. 48π. D. 64π.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 5
Câu 8. Cho khối cầu bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
256π
3
. B. 64π. C.
64π
3
. D. 256π.
Câu 9. Với a, b các số thực dương tùy ý và a 6= 1, log
a
5
b bằng
A. 5 log
a
b. B.
1
5
+ log
a
b. C. 5 + log
a
b. D.
1
5
log
a
b.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 9. Bán kính của (S)
bằng
A. 6. B. 18. C. 9. D. 3.
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x + 1
x 1
A. y =
1
4
. B. y = 4. C. y = 1. D. y = 1.
Câu 12. Cho khối nón bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 2. Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
10π
3
. B. 10π. C.
50π
3
. D. 10π.
Câu 13. Nghiệm của phương trình log
3
(x 1) = 2
A. x = 8. B. x = 9. C. x = 7. D. x = 10.
Câu 14.
Z
x
2
dx bằng
A. 2x + C. B.
1
3
x
3
+ C. C. x
3
+ C. D. 3x
3
+ C.
Câu 15. bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36. B. 720. C. 6. D. 1.
Câu 16.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong trong hình
bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 1
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
O
x
y
2
2
1
1
y = f (x)
Câu 17. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A(3; 2; 1) trên trục Ox tọa độ
A. (0; 2; 1). B. (3; 0; 0). C. (0; 0; 1). D. (0; 2; 0).
Câu 18. Cho khối chóp diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 6. B. 3. C. 4. D. 12.
Câu 19. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
x 3
2
=
y 4
5
=
z + 1
3
. Véc-tơ nào dưới đây
một véc-tơ chỉ phương của d?
A.
#»
u
2
= (3; 4; 1). B.
#»
u
1
= (2; 5; 3). C.
#»
u
3
= (2; 5; 3). D.
#»
u
4
= (3; 4; 1).
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 1; 0) và C(0; 0; 2). Mặt phẳng (ABC)
phương trình
A.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1. B.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1. C.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1. D.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 6
Câu 21. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 3 và công bội q = 2. Giá trị của u
2
bằng
A. 8. B. 9. C. 6. D.
3
2
.
Câu 22. Cho hai số phức z
1
= 3 2i và z
2
= 2 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 5 + i. B. 5 + i. C. 5 i. D. 5 i.
Câu 23. Biết
3
Z
1
f (x) dx = 3. Giá trị của
3
Z
1
2f (x) dx bằng
A. 5. B. 9. C. 6. D.
3
2
.
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(3; 1) điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z
bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 25. Tập xác định của hàm số y = log
5
x
A. [0; +). B. (−∞; 0). C. (0; +). D. (−∞; +).
Câu 26. Số giao điểm của đồ th hàm số y = x
3
+ 3x
2
và đồ thị hàm số y = 3x
2
+ 3x
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 27.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a,
BC = 2a; SA vuông c với mặt phẳng đáy, SA = a
15. c giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45
. B. 30
. C. 60
. D. 90
.
A C
B
S
Câu 28. Cho hàm số F (x) = x
2
một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của
2
Z
1
[2 + f (x)]dx bằng
A. 5. B. 3. C.
13
3
. D.
7
3
.
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
4 và y = 2x 4 bằng
A. 36. B.
4
3
. C.
4π
3
. D. 36π.
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho điểm M(2; 2; 3) và đường thẳng d:
x 1
3
=
y + 2
2
=
z 3
1
.
Mặt phẳng đi qua M và vuông c với d phương trình
A. 3x + 2y z + 1 = 0. B. 2x 2y + 3z 17 = 0.
C. 3x + 2y z 1 = 0. D. 2x 2y + 3z + 17 = 0.
Câu 31. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
+ 6z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 z
0
A. N(2; 2). B. M(4; 2). C. P (4; 2). D. Q(2; 2).
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 1; 0) và C(3; 4; 1). Đường thẳng đi
qua A và song song với BC phương trình
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 7
A.
x 1
4
=
y
5
=
z 1
1
. B.
x + 1
2
=
y
3
=
z + 1
1
.
C.
x 1
2
=
y
3
=
z 1
1
. D.
x + 1
4
=
y
5
=
z + 1
1
.
Câu 33. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1
0 1 2
+
+
0
0
+
0
Số điểm cực đại của hàm số đã cho
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
2
13
< 27
A. (4; +). B. (4; 4). C. (−∞; 4). D. (0; 4).
Câu 35. Cho hình nón bán kính đáy bằng 2 và c đỉnh bằng 60
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. 8π. B.
16
3π
3
. C.
8
3π
3
. D. 16π.
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
3
24x trên đoạn [2; 19] bằng
A. 32
2. B. 40. C. 32
2. D. 45.
Câu 37. Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 + i. Mô-đun của số phức z · w bằng
A. 5
2. B.
26. C. 26. D. 50.
Câu 38. Cho a, b hai số thực dương thỏa mãn 4
log
2
(a
2
b)
= 3a
3
. Giá trị của ab
2
bằng
A. 3. B. 6. C. 12. D. 2.
Câu 39. Cho hàm số f(x) =
x
x
2
+ 2
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + 1)f
0
(x)
A.
x
2
+ 2x 2
2
x
2
+ 2
+ C. B.
x 2
x
2
+ 2
+ C. C.
2x
2
+ x + 2
x
2
+ 2
+ C. D.
x + 2
2
x
2
+ 2
+ C.
Câu 40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x + 4
x + m
đồng biến trên khoảng
(−∞; 7)
A. [4; 7). B. (4; 7]. C. (4; 7). D. (4; +).
Câu 41. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A 600 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng mới
trong năm đó đạt trên 1000 ha?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 4a, SA vuông c với mặt phẳng đáy,
c giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 60
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
bằng
A.
172πa
2
3
. B.
76πa
2
3
. C. 84πa
2
. D.
172πa
2
9
.
Câu 43.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 8
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M
trung điểm của CC
0
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
(A
0
BC) bằng
A.
21a
14
. B.
2a
2
. C.
21a
7
. D.
2a
4
.
A
B
C
C
0
A
0
B
0
M
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f(x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
22
33
22
++
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x
4
[f(x + 1)]
2
A. 11. B. 9. C. 7. D. 5.
Câu 45.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị đường cong
trong hình bên. bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x
y
O
Câu 46. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc
tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không hai
chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
A.
25
42
. B.
5
21
. C.
65
126
. D.
55
126
.
Câu 47. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a và O tâm của đáy.
Gọi M, N, P , Q lần lượt các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC,
SCD, SDA và S
0
điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S
0
.MNP Q bằng
A.
20
14a
3
81
. B.
40
14a
3
81
. C.
10
14a
3
81
. D.
2
14a
3
9
.
Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4
x+y1
3. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x
2
+ y
2
+ 4x + 6y bằng
A.
33
4
. B.
65
8
. C.
49
8
. D.
57
8
.
Câu 49. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 728 số nguyên y thỏa mãn
log
4
(x
2
+ y) log
3
(x + y)?
A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
Câu 50.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x
3
f(x)) + 1 = 0
A. 8. B. 5. C. 6. D. 4.
x
y
O
1
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 9
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
Nhóm Toán L
A
T
E
X
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
đề: 102
Câu 1. Biết
5
Z
1
f(x) dx = 4. Giá trị của
5
Z
1
3f(x) dx bằng
A. 7. B.
4
3
. C. 64. D. 12.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A(1; 2; 5) lên trục Ox tọa độ
A. (0; 2; 0). B. (0; 0; 5). C. (1; 0; 0). D. (0; 2; 5).
Câu 3. Cho hình trụ bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 48π. B. 12π. C. 16π. D. 24π.
Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ, biết điểm M(1; 3) điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z
bằng
A. 3. B. 1. C. 3. D. 1.
Câu 5. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 2 và công bội q = 3. Giá trị của u
2
bằng
A. 6. B. 9. C. 8. D.
2
3
.
Câu 6. Cho số phức z
1
= 3 + 2i và z
2
= 2 i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 5 i. B. 5 + i. C. 5 i. D. 5 + i.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+(y 2)
2
+z
2
= 9. Bán kính của (S) bằng
A. 6. B. 18. C. 3. D. 9.
Câu 8. Nghiệm của phương trình log
2
(x 1) = 3
A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ th hàm số y =
5x + 1
x 1
A. y = 1. B. y =
1
5
. C. y = 1. D. y = 5.
Câu 10. Cho khối nón bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A.
8π
3
. B. 8π. C.
32π
3
. D. 32π.
Câu 11.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f(x) = 1.
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
x
y
O
1
3
1
1
Câu 12. Với a, b các số thực dương tùy ý và a 6= 1, log
a
2
b bằng
A.
1
2
+ log
a
b. B.
1
2
log
a
b. C. 2 + log
a
b. D. 2 log
a
b.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 10
Câu 13. Nghiệm của phương trình 3
x2
= 9
A. x = 3. B. x = 3. C. x = 4. D. x = 4.
Câu 14.
Z
x
3
dx bằng
A. 4x
4
+ C. B. x
4
+ C. C. 3x
2
+ C. D.
1
4
x
4
+ C.
Câu 15. Cho khối chóp diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 6. B. 12. C. 2. D. 3.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0) và C(0; 0; 4). Mặt phẳng (ABC)
phương trình
A.
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1. B.
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1. C.
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1. D.
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1.
Câu 17. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
44
11
44
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (1; +). B. (1; 1). C. (0; 1). D. (1; 0).
Câu 18. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
3
+
0
+
0
++
33
22
−∞−∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 19. Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng d:
x 2
3
=
y + 5
4
=
z 2
1
. Véc-tơ nào dưới
đây một véc-tơ chỉ phương của d ?
A.
#»
u
2
= (3; 4; 1). B.
#»
u
1
= (2; 5; 2). C.
#»
u
3
= (2; 5; 2). D.
#»
u
4
= (3; 4; 1).
Câu 20.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
3
+ 3x.
C. y = x
4
2x
2
. D. y = x
3
3x.
x
y
O
Câu 21. Cho khối cầu bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 64π. B.
64π
3
. C. 256π. D.
256π
3
.
Câu 22. bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc ?
A. 7. B. 5040. C. 1. D. 49.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 11
Câu 23. Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 16. B. 12. C. 48. D. 8.
Câu 24. Số phức liên hợp của số phức z = 2 + 5i
A. z = 2 5i. B. z = 2 + 5i. C. z = 2 + 5i. D. z = 2 5i.
Câu 25. Tập xác định của hàm số y = log
6
x
A. [0; +). B. (0; +). C. (−∞; 0). D. (−∞; +).
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
3
21x trên đoạn [2; 19] bằng
A. 36. B. 14
7. C. 14
7. D. 34.
Câu 27.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = 3a,
BC = a
3; SA vuông c với mặt phẳng đáy và SA = 2a (tham khảo
hình bên). c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 60
. B. 45
. C. 30
. D. 90
.
S
A
B
C
Câu 28. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1
0 1 2
+
0
+
0
+
0
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2) và đường thẳng d:
x 1
1
=
y + 2
2
=
z
3
.
Mặt phẳng đi qua M và vuông c với d phương trình
A. x + 2y 3z 9 = 0. B. x + y 2z 6 = 0.
C. x + 2y 3z + 9 = 0. D. x + y 2z + 6 = 0.
Câu 30. Cho a, b hai số thực dương thỏa mãn 4
log
2
(ab)
= 3a. Giá trị của ab
2
bằng
A. 3. B. 6. C. 2. D. 12.
Câu 31. Cho hai số phức z = 2 + 2i và w = 2 + i. đun của số phức z · w bằng
A. 40. B. 8. C. 2
2. D. 2
10.
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
1 và y = x 1 bằng
A.
π
6
. B.
13
6
. C.
13π
6
. D.
1
6
.
Câu 33. Số giao điểm của đồ th hàm số y = x
3
x
2
và đồ thị hàm số y = x
2
+ 5x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 34. Biết F (x) = x
3
một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của
2
Z
1
[2 + f (x)] dx
bằng
A.
23
4
. B. 7. C. 9. D.
15
4
.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 3), B(1; 1; 1) và C(3; 4; 0). Đường thẳng đi
qua A và song song với BC phương trình
A.
x + 1
4
=
y + 2
5
=
z + 3
1
. B.
x 1
4
=
y 2
5
=
z 3
1
.
C.
x 1
2
=
y 2
3
=
z 3
1
. D.
x + 1
2
=
y + 2
3
=
z + 3
1
.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 12
Câu 36. Cho hình nón bán kính đáy bằng 5 và c đỉnh bằng 60
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. 50π. B.
100
3π
3
. C.
50
3π
3
. D. 100π.
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
2
23
< 9
A. (5; 5). B. (−∞; 5). C. (5; +). D. (0; 5).
Câu 38. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
6z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 z
0
A. M(2; 2). B. Q(4; 2). C. N(4; 2). D. P (2; 2).
Câu 39. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x + 5
x + m
đồng biến trên khoảng
(−∞; 8)
A. (5; +). B. (5; 8]. C. [5; 8). D. (5; 8).
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 4a, SA vuông c với mặt phẳng đáy,
c giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC bằng
A. 52πa
2
. B.
172πa
2
3
. C.
76πa
2
9
. D.
76πa
2
3
.
Câu 41. Cho hàm số f(x) =
x
x
2
+ 3
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
g(x) = (x + 1)f
0
(x)
A.
x
2
+ 2x 3
x
2
+ 3
+ C. B.
x + 3
2
x
2
+ 3
+ C. C.
2x
2
+ x + 3
x
2
+ 3
+ C. D.
x 3
x
2
+ 3
+ C.
Câu 42. Trong năm 2019, diện tích trồng rừng mới của tỉnh A 1000 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích trồng rừng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm tỉnh A diện tích rừng trồng mới trong năm
đó đạt trên 1400 ha ?
A. Năm 2043. B. Năm 2025. C. Năm 2024. D. Năm 2042.
Câu 43. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
3a và O tâm của đáy.
Gọi M, N, P , Q lần lượt các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC,
SCD, SDA và S
0
điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S
0
.MNP Q bằng
A.
40
10a
3
81
. B.
10
10a
3
81
. C.
20
10a
3
81
. D.
2
10a
3
9
.
Câu 44.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a và
AA
0
= 2a. Gọi M trung điểm của CC
0
(tham khảo hình bên). Khoảng cách
từ M đến mặt phẳng (A
0
BC) bằng
A.
5a
5
. B.
2
5a
5
. C.
2
57a
19
. D.
57a
19
.
A
B
C
C
0
A
0
B
0
M
Câu 45. Cho hàm số bậc bốn f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
11
33
−∞−∞
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 13
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x
2
[f(x 1)]
4
A. 7. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 46.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị đường cong
trong hình bên. bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
x
y
O
Câu 47. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc
tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không hai chữ
số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
17
42
. B.
41
126
. C.
31
126
. D.
5
21
.
Câu 48. Xét các số thực dương không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4
x+y1
3 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = x
2
+ y
2
+ 6x + 4y bằng
A.
65
8
. B.
33
4
. C.
49
8
. D.
57
8
.
Câu 49. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 242 số nguyên y thỏa mãn
log
4
(x
2
+ y) log
3
(x + y)?
A. 55. B. 28. C. 29. D. 56.
Câu 50.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x
3
f(x)) + 1 = 0
A. 6. B. 4. C. 5. D. 8.
x
y
O
1
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 14
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
Nhóm Toán L
A
T
E
X
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
đề: 103
Câu 1. Cho hình trụ bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 15π. B. 25π. C. 30π. D. 75π.
Câu 2. Cho khối nón bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối nón đã cho
bằng
A.
20π
3
. B. 20π. C.
10
3
. D. 10π.
Câu 3. Biết
2
Z
1
f(x) dx = 2. Giá trị của
2
Z
1
3f(x) dx bằng
A. 5. B. 6. C.
2
3
. D. 8.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x 3
4
=
y + 1
2
=
z + 2
3
. Véc-tơ nào dưới đây
một véc-tơ chỉ phương của d?
A.
#»
u
3
= (3; 1; 2). B.
#»
u
4
= (4; 2; 3). C.
#»
u
2
= (4; 2; 3). D.
#»
u
1
= (3; 1; 2).
Câu 5. Cho khối cầu bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 16π. B.
32π
3
. C. 32π. D.
8π
3
.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A(3; 5; 2) trên trục Ox tọa độ
A. (0; 5; 2). B. (0; 5; 0). C. (3; 0; 0). D. (0; 0; 2).
Câu 7. Nghiệm của phương trình log
2
(x 2) = 3
A. x = 6. B. x = 8. C. x = 11. D. x = 10.
Câu 8. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
2
+
0
+
0
++
11
33
−∞−∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0) và C(0; 0; 3). Mặt phẳng (ABC)
phương trình
A.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. B.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. C.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. D.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 3
x+1
= 9
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước 2; 6; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 28. B. 14. C. 15. D. 84.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 15
Câu 12. Cho khối chóp diện tích đáy B = 2 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 12. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 2 5i
A.
z = 2 + 5i. B. z = 2 + 5i. C. z = 2 5i. D. z = 2 5i.
Câu 14. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 3 và công bội q = 4. Giá trị của u
2
bằng
A. 64. B. 81. C. 12. D.
3
4
.
Câu 15.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f(x) = 1
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
O
x
y
1
1
2
2
Câu 16. Cho hai số phức z
1
= 1 2i và z
2
= 2 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 3 + i. B. 3 i. C. 3 i. D. 3 + i.
Câu 17. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
22
33
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 2). B. (0; 2). C. (2; 0). D. (2; +).
Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ th hàm số y =
2x + 1
x 1
A. y =
1
2
. B. y = 1. C. y = 1. D. y = 2.
Câu 19.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
3
3x
2
.
C. y = x
4
2x
2
. D. y = x
3
+ 3x
2
.
x
y
O
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 16. Bán kính mặt cầu (S)
bằng
A. 32. B. 8. C. 4. D. 16.
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(2; 1) điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z
bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 16
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = log
3
x
A. (−∞; 0). B. (0; +). C. (−∞; +). D. [0; +).
Câu 23. bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 1. B. 25. C. 5. D. 120.
Câu 24. Với a, b các số thực dương tùy ý và a 6= 1, log
a
3
b bằng
A. 3 + log
a
b. B. 3 log
a
b. C.
1
3
+ log
a
b. D.
1
3
log
a
b.
Câu 25.
Z
x
4
dx bằng
A.
1
5
x
5
+ C. B. 4x
3
+ C. C. x
5
+ C. D. 5x
5
+ C.
Câu 26. Biết F(x) = x
3
một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của
3
Z
1
[1 + f(x)] dx
bằng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Câu 27. Cho hình nón bán kính bằng 3 và c đỉnh bằng 60
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. 18π. B. 36π. C. 6
3π. D. 12
3π.
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
2 và y = 3x 2 bằng
A.
9
2
. B.
9π
2
. C.
125
6
. D.
125π
6
.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
2
7
< 4
A. (3; 3). B. (0; 3). C. (−∞; 3). D. (3; +).
Câu 30. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn 9
log
3
(ab)
= 4a. Giá trị của ab
2
bằng
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 1; 2) và đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 2
3
=
z 3
1
.
Mặt phẳng đi qua M và vuông c với d phương trình
A. 2x + 3y + z 3 = 0. B. 2x y + 2z 9 = 0.
C. 2x + 3y + z + 3 = 0. D. 2x y + 2z + 9 = 0.
Câu 32.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a,
BC = 3a; SA vuông c với mặt phẳng đáy và SA = a
30 (tham khảo
hình bên). c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
S
B
A C
A. 45
. B. 90
. C. 60
. D. 30
.
Câu 33. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
+ 4z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 z
0
A. P (1; 3). B. M(1; 3). C. N(3; 3). D. Q(3; 3).
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 0), B(1; 1; 2) và C(2; 3; 1). Đường thẳng đi
qua A và song song với BC phương trình
A.
x 1
1
=
y 2
2
=
z
1
. B.
x 1
3
=
y 2
4
=
z
3
.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 17
C.
x + 1
3
=
y + 2
4
=
z
3
. D.
x + 1
1
=
y + 2
2
=
z
1
.
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
3
30x trên đoạn [2; 19] bằng
A. 20
10. B. 63. C. 20
10. D. 52.
Câu 36. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu của f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
2
1 2 3
+
0
+
0
+
0
+
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 37. Cho hai số phức z = 4 + 2i và w = 1 + i. Mô-đun của số phức z · w bằng
A. 2
2. B. 8. C. 2
10. D. 40.
Câu 38. Số giao điểm của đồ th hàm số y = x
3
+ x
2
và đồ thị hàm số y = x
2
+ 5x
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 39. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A 900 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng mới
trong năm đó đạt trên 1700 ha?
A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a, SA vuông c với mặt phẳng đáy,
c giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC bằng
A.
43πa
2
3
. B.
19πa
2
3
. C.
43πa
2
9
. D. 21πa
2
.
Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + m
đồng biến trên khoảng
(−∞; 5)
A. (2; 5]. B. [2; 5). C. (1; +). D. (2; 5).
Câu 42. Cho hàm số f(x) =
x
x
2
+ 1
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + 1)f
0
(x)
A.
x
2
+ 2x 1
2
x
2
+ 1
+ C. B.
x + 1
2
x
2
+ 1
+ C. C.
2x
2
+ x + 1
x
2
+ 1
+ C. D.
x 1
x
2
+ 1
+ C.
Câu 43. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc
tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không hai chữ số
liên tiếp nào cùng chẵn bằng
A.
9
35
. B.
16
35
. C.
22
35
. D.
19
35
.
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 18
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x
4
[f(x 1)]
2
A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.
Câu 45. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4
x+y1
3. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x
2
+ y
2
+ 2x + 4y bằng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
Câu 46.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị đường
cong trong hình bên. bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
x
y
O
Câu 47. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA =
2a và O tâm của
đáy. Gọi M, N, P , Q điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD,
SDA và S
0
điểm đối xứng với S qua O. Thể tích khối chóp S
0
.MNP Q bằng.
A.
2
6a
3
9
. B.
40
6a
3
81
. C.
10
6a
3
81
. D.
20
6a
3
81
.
Câu 48.
Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a và
AA
0
= 2a. Gọi M trung điểm của AA
0
(tham khảo hình bên). Khoảng cách
từ M đến mặt phẳng (AB
0
C) bằng
A.
57a
19
. B.
5a
5
. C.
2
5a
5
. D.
2
57a
19
.
B
C
A
A
0
B
0
C
0
M
Câu 49. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 127 số nguyên y thỏa mãn
log
3
(x
2
+ y) log
2
(x + y)?
A. 89. B. 46. C. 45. D. 90.
Câu 50.
Cho hàm số bậc bốn y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thục phân biệt của phương trình f (x
2
f(x)) + 2 = 0
A. 8. B. 12. C. 6. D. 9.
x
y
O
2
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 19
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
Nhóm Toán L
A
T
E
X
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
đề: 104
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log
4
x
A. (−∞; 0). B. [0; +). C. (0; +). D. (−∞; +).
Câu 2. Cho hình trụ bán kính đáy r = 7 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 42π. B. 147π. C. 49π. D. 21π.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x 4
3
=
y + 2
1
=
z 3
2
. Véc-tơ nào dưới đây
một véc-tơ chỉ phương của d ?
A.
#»
u
2
= (4; 2; 3). B.
#»
u
4
= (4; 2; 3). C.
#»
u
3
= (3; 1; 2). D.
#»
u
1
= (3; 1; 2).
Câu 4.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) đồ thị đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 2
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
x
y
O
3
1
1
1
Câu 5. Biết
3
Z
2
f(x) dx = 6. Giá trị của
3
Z
2
2f(x) dx bằng
A. 36. B. 3. C. 12. D. 8.
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ th hàm số y =
3x + 1
x 1
A. y =
1
3
. B. y = 3. C. y = 1. D. y = 1.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(8; 1; 2) trên trục Ox tọa độ
A. (0; 1; 0). B. (8; 0; 0). C. (0; 1; 2). D. (0; 0; 2).
Câu 8. Nghiệm của phương trình 3
x+2
= 27
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 9. Cho khối nón bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 4. Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 8π. B.
8π
3
. C.
16π
3
. D. 16π.
Câu 10.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x
2
+ 1. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
O
x
y
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 20
Câu 11. Với a, b các số thực dương tùy ý và a 6= 1, log
a
4
b bằng
A. 4 + log
a
b. B.
1
4
log
a
b. C. 4 log
a
b. D.
1
4
+ log
a
b.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 16. Bán kính của (S)
bằng
A. 4. B. 32. C. 16. D. 8.
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 3 5i
A. z = 3 5i. B. z = 3 + 5i. C. z = 3 + 5i. D. z = 3 5i.
Câu 14. Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước 2; 3; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 7. B. 42. C. 12. D. 14.
Câu 15. Cho khối chóp diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 8. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 24. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 16. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
3
0 3
+
0
+
0
0
+
++
11
11
11
++
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3; 0). B. (3; 3). C. (0; 3). D. (−∞; 3).
Câu 17. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
33
++
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 18. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 4 và công bội q = 3. Giá trị của u
2
bằng
A. 64. B. 81. C. 12. D.
4
3
.
Câu 19. Cho khối cầu bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
32π
3
. B. 16π. C. 32π. D.
8π
3
.
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(1; 2) điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z
bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 21.
Z
x
5
dx bằng
A. 5x
4
+ C. B.
1
6
x
6
+ C. C. x
6
+ C. D. 6x
6
+ C.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 21
Câu 22. Nghiệm của phương trình log
3
(x 2) = 2
A. x = 11. B. x = 10. C. x = 7. D. x = 8.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 1; 0) và C(0; 0; 3). Mặt phẳng (ABC)
phương trình
A.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1. B.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1. C.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1. D.
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1.
Câu 24. bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. 8. B. 1. C. 40320. D. 64.
Câu 25. Cho hai số phức z
1
= 1 3i và z
2
= 3 + i. Số phức z
1
+ z
2
bằng
A. 4 2i. B. 4 + 2i. C. 4 + 2i. D. 4 2i.
Câu 26.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a,
BC =
2a; SA vuông c với mặt phẳng đáy và SA = a (tham khảo hình
bên). c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 90
. B. 45
. C. 60
. D. 30
.
B
A C
S
Câu 27. Cho a và b hai số thực dương thỏa mãn 9
log
3
(
a
2
b
)
= 4a
3
. Giá trị của ab
2
bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 2; 2) và đường thẳng d:
x 3
1
=
y + 1
2
=
z 1
2
.
Mặt phẳng đi qua M và vuông c với d phương trình
A. x + 2y 2z + 5 = 0. B. 3x 2y + 2z 17 = 0.
C. 3x 2y + 2z + 17 = 0. D. x + 2y 2z 5 = 0.
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
3
33x trên đoạn [2; 19] bằng
A. 72. B. 22
11. C. 58. D. 22
11.
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
2
1
< 8
A. (0; 2). B. (−∞; 2). C. (2; 2). D. (2; +).
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
3 và y = x 3
A.
125π
6
. B.
1
6
. C.
125
6
. D.
π
6
.
Câu 32. Cho hình nón bán kính đáy bằng 4 và c đỉnh bằng 60
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A.
64
3π
3
. B. 32π. C. 64π. D.
32
3π
3
.
Câu 33. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình z
2
4z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 z
0
A. M(3; 3). B. P (1; 3). C. Q(1; 3). D. N(1; 3).
Câu 34. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu của f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
2
1 2 3
+
+
0
0
+
0
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 22
Số điểm cực đại đã cho
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 0), B(1; 0; 1) và C(3; 1; 0). Đường thẳng đi
qua A song song với BC phương trình
A.
x + 1
2
=
y + 1
1
=
z
1
. B.
x + 1
4
=
y + 1
1
=
z
1
.
C.
x 1
2
=
y 1
1
=
z
1
. D.
x 1
4
=
y 1
1
=
z
1
.
Câu 36. Cho hai số phức z = 1 + 3i và w = 1 + i. Mô-đun của số phức z · w bằng
A. 2
5. B. 2
2. C. 20. D. 8.
Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
x
2
và đồ thị hàm số y = x
2
+ 3x
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 38. Biết F(x) = x
2
một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của
3
Z
1
[1 + f(x)] dx
bằng
A. 10. B. 8. C.
26
3
. D.
32
3
.
Câu 39. Cho hàm số f(x) =
x
x
2
+ 4
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + 1)f
0
(x)
A.
x + 4
2
x
2
+ 4
+ C. B.
x 4
x
2
+ 4
+ C. C.
x
2
+ 2x 4
2
x
2
+ 4
+ C. D.
2x
2
+ x + 4
x
2
+ 4
+ C.
Câu 40. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A 800 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng mới
trong năm đó đạt trên 1400 ha?
A. Năm 2029. B. Năm 2028. C. Năm 2048. D. Năm 2049.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh 2a, SA vuông c với mặt phẳng đáy,
c giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC bằng
A.
43πa
2
3
. B.
19πa
2
3
. C.
19πa
2
9
. D. 13πa
2
.
Câu 42. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x + 3
x + m
đồng biến trên khoảng
(−∞; 6)
A. (3; 6]. B. (3; 6). C. (3; +). D. [3; 6).
Câu 43. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc
tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không hai chữ số
liên tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
1
5
. B.
13
35
. C.
9
35
. D.
2
7
.
Câu 44.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 23
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M
trung điểm của AA
0
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ điểm M
đến mặt phẳng (AB
0
C) bằng
A.
a
2
4
. B.
a
21
7
. C.
a
2
2
. D.
a
21
14
.
A
A
0
M
B
B
0
C
C
0
Câu 45. Cho hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a và O tâm của đáy. Gọi M, N,
P , Q lần lượt các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA
và S
0
điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S
0
.MNP Q bằng
A.
2
2a
3
9
. B.
20
2a
3
81
. C.
40
2a
3
81
. D.
10
2a
3
81
.
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
22
33
−∞−∞
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x
2
[f(x + 1)]
4
A. 7. B. 8. C. 9. D. 5.
Câu 47. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4
x+y1
3. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x
2
+ y
2
+ 4x + 2y bằng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
Câu 48.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a, b, c, d R) đồ thị đường cong
trong hình bên. bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
x
y
O
Câu 49. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 255 số nguyên y thỏa mãn
log
3
(x
2
+ y) log
2
(x + y)?
A. 80. B. 79. C. 157. D. 158.
Câu 50.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x
2
f(x)) 2 = 0
A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.
x
y
O
2
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: / Trang 24
PHẦN
II
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: / Trang 25
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
Nhóm Toán L
A
T
E
X
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
LỜI GIẢI ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
đề: 101
ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ 101
1.C 2.B 3.B 4.D 5.D 6.A 7.C 8.A 9.D 10.D
11.B 12.C 13.D 14.B 15.B 16.A 17.B 18.C 19.B 20.B
21.C 22.C 23.C 24.B 25.C 26.A 27.C 28.A 29.B 30.A
31.C 32.C 33.C 34.B 35.A 36.C 37.A 38.A 39.B 40.B
41.A 42.A 43.A 44.B 45.C 46.A 47.A 48.B 49.C 50.C
Câu 1.
Từ đồ thị suy ra hàm số dạng y = ax
4
+ bx
2
+ c, a 6= 0 và lim
x→±∞
y = −∞ nên hệ số a < 0.
Trong các hàm số đã cho, thì hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 1 thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 2.
Ta có: 3
x1
= 9 = 3
2
x 1 = 2 x = 3.
Chọn đáp án B
Câu 3.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số đã cho, suy ra giá trị cực tiểu của hàm số bằng 5.
Chọn đáp án B
Câu 4.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số đã cho, suy ra trên khoảng (1; 0) thì hàm số đồng biến.
Chọn đáp án D
Câu 5.
Ta thể tích khối hộp bằng 3 × 4 × 5 = 60.
Chọn đáp án D
Câu 6.
Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 5i z = 3 5i
Chọn đáp án A
Câu 7.
Ta S
xq
= 2 · π · r · ` = 48π.
Chọn đáp án C
Câu 8.
Ta V
kc
=
4 · π · r
3
3
=
256π
3
.
Chọn đáp án A
Câu 9.
Ta có: log
a
5
b =
1
5
log
a
b.
Chọn đáp án D
Câu 10.
Bán kính của (S)
9 = 3.
Chọn đáp án D
Câu 11.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 27
Do lim
x→±∞
y = lim
x→±∞
4x + 1
x 1
= 4 nên y = 4 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x + 1
x 1
.
Chọn đáp án B
Câu 12.
Thể tích khối nón đã cho V =
1
3
· πr
2
· h =
50π
3
.
Chọn đáp án
C
Câu 13.
log
3
(x 1) = 2
x 1 = 9
x = 10.
Vy nghiệm của phương trình x = 10.
Chọn đáp án D
Câu 14.
Ta có:
Z
x
2
dx =
1
3
x
3
+ C.
Chọn đáp án B
Câu 15.
Số cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc 6! = 720.
Chọn đáp án B
Câu 16.
Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 1 bằng số giao điểm của
đường thẳng y = 1 và đồ thị hàm số y = f(x).
Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số
y = f(x) tại 3 điểm.
Vy s nghiệm thực của phương trình f(x) = 1 3.
O
x
y
2
2
1
1
y = f (x)
y = 1
Chọn đáp án A
Câu 17.
Tọa độ hình chiếu vuông c của điểm A(3; 2; 1) lên trục Ox (3; 0; 0).
Chọn đáp án B
Câu 18.
Ta V =
1
3
Bh =
1
3
· 6 · 2 = 4.
Chọn đáp án C
Câu 19.
Đường thẳng d :
x 3
2
=
y 4
5
=
z + 1
3
một véc-tơ chỉ phương
#»
u = (2; 5; 3).
Chọn đáp án B
Câu 20.
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng (ABC)
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1.
Chọn đáp án B
Câu 21.
Ta u
2
= u
1
· q = 3 · 2 = 6.
Chọn đáp án C
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 28
Câu 22.
Ta z
1
+ z
2
= (3 2i) + (2 + i) = 5 i.
Chọn đáp án C
Câu 23.
Ta
3
Z
1
2f (x) dx = 2
3
Z
1
f (x) dx = 2 · 3 = 6.
Chọn đáp án C
Câu 24.
Số phức z = 3 + i nên phần thực của z 3.
Chọn đáp án B
Câu 25.
Hàm số y = log
5
x xác định khi và chỉ khi x > 0.
Suy ra tập xác định của hàm số D = (0; +).
Chọn đáp án C
Câu 26.
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị nghiệm của phương trình
x
3
+ 3x
2
= 3x
2
+ 3x x
x
2
3
= 0
ñ
x = 0
x = ±
3.
Do phương trình trên 3 nghiệm suy ra hai đồ thị 3 giao điểm.
Chọn đáp án A
Câu 27.
Ta SA (ABC) nên AC hình chiếu vuông c của SC lên mặt
phẳng (ABC) suy ra c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC)
SCA.
Do tam giác ABC vuông tại B nên theo định Pi-ta-go ta
AC
2
= AB
2
+ BC
2
= a
2
+ 4a
2
= 5a
2
AC = a
5.
Xét tam giác 4SAC vuông tại A tan
SCA =
SA
AC
=
3
SCA =
60
.
A C
B
S
Chọn đáp án C
Câu 28.
Ta có:
2
Z
1
[2 + f (x)]dx =
2x + x
2
2
1
= 5.
Chọn đáp án A
Câu 29.
Phương trình hoành độ giao điểm
x
2
4 = 2x 4
ñ
x = 0
x = 2.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 29
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
4 và y = 2x 4
S =
2
Z
0
|x
2
4 (2x 4)| dx
=
2
Z
0
|x
2
2x| dx
=
2
Z
0
(2x x
2
) dx
=
4
3
.
Vy diện tích của hình phẳng đã cho bằng
4
3
.
Chọn đáp án B
Câu 30.
Gọi (α) mặt phẳng cần tìm. mặt phẳng (α) vuông c với d nên
#»
u
d
= (3; 2; 1) một véc-tơ
pháp tuyến của (α). Suy ra phương trình mặt phẳng (α) 3x + 2y z + 1 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 31.
Ta z
2
+ 6z + 13 = 0
ñ
z = 3 + 2i
z = 3 2i.
z
0
nghiệm phức phần ảo dương nên z
0
= 3 + 2i.
Số phức 1 z
0
= 1 (3 + 2i) = 4 2i.
Vy điểm biểu diễn của số phức 1 z
0
P (4; 2).
Chọn đáp án C
Câu 32.
Ta
# »
BC = (2; 3; 1).
Khi đó, đường thẳng đi qua A(1; 0; 1) và vec-tơ chỉ phương
# »
BC = (2; 3; 1) sẽ phương trình
x 1
2
=
y
3
=
z 1
1
.
Chọn đáp án C
Câu 33.
Nhìn vào bảng xét dấu của f
0
(x) ta thấy, hàm số đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua
x = 1, x = 1 và hàm số liên tục trên R. Vậy hàm số hai điểm cực đại x = 1 và x = 1.
Chọn đáp án C
Câu 34.
Ta 3
x
2
13
< 27 3
x
2
13
< 3
3
x
2
13 < 3 x
2
16 < 0 4 < x < 4.
Vậy bất phương trình đã cho tập nghiệm (4; 4).
Chọn đáp án B
Câu 35.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 30
Ta
ASO =
1
2
ASB =
1
2
· 60
= 30
.
4OSA vuông tại O
sin
ASO =
AO
SA
SA =
AO
sin
ASO
=
2
sin 30
= 4 = `.
Diện tích xung quanh của hình nón
S
xq
= πr` = π · 2 · 4 = 8π.
2
`
S
A B
O
60
Chọn đáp án A
Câu 36.
Ta f
0
(x) = 3x
2
24; f
0
(x) = 0
ñ
x = 2
2 [2; 19]
x = 2
2 / [2; 19].
f(2) = 40; f(19) = 6043; f (2
2) = 32
2.
Vậy min
[2;19]
f(x) = 32
2.
Chọn đáp án C
Câu 37.
Ta w = 3 i nên z · w = (1 + 2i) · (3 i) = 5 + 5i. Do đó |z · w| =
5
2
+ 5
2
= 5
2.
Chọn đáp án A
Câu 38.
4
log
2
(a
2
b)
= 3a
3
(a
2
b)
log
2
4
= 3a
3
(a
2
b)
2
= 3a
3
a
4
b
2
= 3a
3
ab
2
= 3.
Chọn đáp án A
Câu 39.
Ta
Z
g(x) dx =
Z
(x + 1)f
0
(x) dx
= (x + 1)f(x)
Z
f(x) dx
=
x(x + 1)
x
2
+ 2
Z
x
x
2
+ 2
dx
=
x(x + 1)
x
2
+ 2
1
2
Z
d(x
2
+ 2)
x
2
+ 2
=
x(x + 1)
x
2
+ 2
1
2
· 2
x
2
+ 2 + C
=
x 2
x
2
+ 2
+ C.
Chọn đáp án B
Câu 40.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 31
Tập xác định: D = R \ {−m}.
Ta y
0
=
m 4
(x + m)
2
. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 7) khi và chỉ khi
y
0
> 0, x (−∞; 7)
®
m 4 > 0
m / (−∞; 7)
®
m > 4
m 7
®
m > 4
m 7
4 < m 7.
Vậy m (4; 7].
Chọn đáp án B
Câu 41.
Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A trong năm 2019 T
0
= 600 ha.
Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó một năm T
1
= T
0
+ T
0
· 6% = T
0
(1 + 6%).
Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó hai năm T
2
= T
1
+ T
1
· 6% = T
0
(1 + 6%)
2
.
. . .
Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó n năm T
n
= T
0
(1 + 6%)
n
= 600(1 + 6%)
n
.
Do diện tích rừng trồng mới đạt trên 1000 ha nên ta
600(1 + 6%)
n
> 1000 n > log
1+6%
1000
600
8,77.
Do đó, năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha
2019 + 9 = 2028.
Chọn đáp án A
Câu 42.
Gọi M trung điểm của BC và G trọng tâm tam
giác ABC, dựng đường thẳng d đi qua G và song song
với SA. Gọi N trung điểm của SA, qua N dựng đường
thẳng NI vuông c với SA với I d. Khi đó I tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) c
SMA =
60
AM = 2a
3.
Ta SA = AM · tan
SMA = 6a.
Suy ra IG = NA =
SA
2
= 3a.
Lại AG =
2
3
AM =
4a
3
3
.
A
B
C
S
G
M
N
I
d
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC R = IA =
IG
2
+ GA
2
=
129a
3
.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC S = 4πR
2
=
172πa
2
3
.
Chọn đáp án A
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 32
Câu 43.
Đặt I giao điểm của AM và A
0
C. Suy ra AM (A
0
BC) = I. Do đó
d(M, (A
0
BC))
d(A, (A
0
BC))
=
MI
AI
.
MC k AA
0
nên
MI
AI
=
MC
AA
0
=
1
2
.
Suy ra d(M, (A
0
BC)) =
1
2
d(A, (A
0
BC)).
Kẻ AH BC tại H. Kẻ AK A
0
H tại K. Ta
A
B
C
C
0
A
0
B
0
M
H
K
I
®
AA
0
BC
AH BC
BC (A
0
AH). AK (A
0
AH) nên suy ra AK BC.
®
AK BC
AK A
0
H
AK (A
0
BC) tại K. Suy ra d(A, (A
0
BC)) = AK.
AH đường cao tam giác đều cạnh bằng a nên AH =
3a
2
.
Tam giác A
0
AH vuông tại A và đường cao AK nên
AK =
AA
0
· AH
AA
02
+ AH
2
=
21a
7
.
Suy ra d(M, (A
0
BC)) =
AK
2
=
21a
14
.
Chọn đáp án A
Câu 44.
Giả sử f(x) = ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e f
0
(x) = 4ax
3
+ 3bx
2
+ 2cx + d với a 6= 0.
Từ bảng biến thiên của hàm số f(x) ta hệ phương trình
d = 0
e = 3
a + b + c + d + e = 2
a b + c d + e = 2
4a + 3b + 2c + d = 0
e = 3
d = 0
b = 0
a = 5
c = 10
f (x) = 5x
4
10x
2
+ 3.
Hàm số g(x) xác định và liên tục trên R,
g
0
(x) = 4x
3
[f(x + 1)]
2
+ 2x
4
f(x + 1) · f
0
(x + 1)
= 2x
3
f(x + 1) [2f(x + 1) + xf
0
(x + 1)] ()
g
0
(x) = 0
x = 0 (nghiệm bội ba)
f(x + 1) = 0 (1)
2f(x + 1) + xf
0
(x + 1) = 0. (2)
Ta (1) 5(x + 1)
4
10(x + 1)
2
+ 3 = 0
(x + 1)
2
=
5 +
10
5
(x + 1)
2
=
5
10
5
x = 1 ±
5 +
10
5
x = 1 ±
5
10
5
.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 33
Đặt x + 1 = t, phương trình (2) trở thành 2 (5t
4
10t
2
+ 3) + (t 1) (20t
3
20t) = 0
h(t) = 15t
4
10t
3
20t
2
+ 10t + 0 = 0. (3)
Xét h
0
(t) = 10 (6t
3
3t
2
4t + 1) = 10(t 1) (6t
2
+ 3t 1).
Phương trình h
0
(t) = 0 các nghiệm t
1
=
3
33
12
, t
2
=
3 +
33
12
, t
3
= 1. Do đó ta
bảng biến thiên của h(t) như sau:
t
h
0
(t)
h(t)
−∞
t
1
t
2
1
+
0
+
0
0
+
++
h(t
1
)h(t
1
)
h(t
2
)h(t
2
)
22
++
Do h(t
1
) < 0, h(t
2
) > 0 nên phương trình h(t) = 0 4 nghiệm phân biệt và t = 1, t =
±
5 +
10
5
, t = ±
5
10
5
không nghiệm phương trình (3). Do đó phương trình g
0
(x) = 0
9 nghiệm phân biệt các nghiệm đơn và nghiệm bội ba.
Vậy hàm số g(x) 9 điểm cực trị.
Chọn đáp án B
Câu 45.
Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0 và thì đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ dương nên d > 0.
Ta y
0
= 3ax
2
+ 2bx + c.
Hai điểm cực trị của hàm số đều dương nên
2b
3a
> 0
c
3a
> 0
®
b < 0
c < 0
®
b > 0
c < 0.
Vậy b, d > 0.
Chọn đáp án C
Câu 46.
Số các số 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} A
4
9
= 3024.
Gọi không gian mẫu tập hợp các cách lấy ra 1 số từ tập S || = 3024.
Gọi A biến cố “lấy được một số 4 chữ số từ tập S sao cho không 2 chữ số nào liên tiếp cùng
chẵn”. Các khả năng thể xảy ra
Số tạo thành 4 chữ số đều lẻ, A
4
5
= 120 số.
Số tạo thành 3 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn.
Lấy ra 3 chữ số lẻ từ 5 chữ số lẻ C
3
5
cách.
Lấy ra 1 chữ số chẵn từ 4 chữ số chẵn C
1
4
cách.
Xếp 4 chữ số vừa lấy ra 4! cách.
Vậy số các số 3 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn lấy ra từ tập S C
3
5
· C
1
4
· 4! = 960 số.
Số tạo thành 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn.
Lấy ra 2 chữ số lẻ từ 5 chữ số lẻ C
2
5
cách.
Lấy ra 2 chữ số chẵn từ 4 chữ số chẵn C
2
4
cách.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 34
Xếp các chữ số lẻ vào vị trí 1, 3 và các chữ số chẵn vào các vị trí 2, 4 hoặc đảo lại
2 · 2 · 2 = 8 cách. Xếp hai số lẻ giữa, hai số chẵn hai đầu 4 cách.
Vậy số các số 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ sao cho 2 chữ số chẵn không đứng cạnh nhau
12 · C
2
5
· C
2
4
= 720 số.
Do đó |A| = 120 + 960 + 720 = 1800.
Xác suất cần tìm P (A) =
|A|
||
=
1800
3024
=
25
42
.
Chọn đáp án A
Câu 47.
B
C
D
S
0
I
0
H
0
S
M
P
Q
I
N
G
0
A
G
K
K
0
H
O
Gọi G
0
, H
0
, I
0
và K
0
lần lượt trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA.
Ta S
G
0
H
0
I
0
K
0
=
1
2
S
ABCD
=
1
2
a
2
.
Gọi G, H, I và K lần lượt trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA.
Hai hình vuông GHIK và G
0
H
0
I
0
K
0
đồng dạng tỉ số bằng
2
3
nên S
GHIK
=
4
9
· S
G
0
H
0
I
0
K
0
=
2
9
a
2
.
Hai hình vuông MNP Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên S
MNP Q
= 4 · S
GHIK
=
8
9
a
2
.
Tam giác SAO vuông tại O nên SO =
SA
2
AO
2
=
4a
2
2a
2
4
=
14
2
a.
Ta d(O, (MNP Q)) = 2 · d(O, (GHIK)) =
2
3
SO d(S
0
, (MNP Q)) =
5
3
SO =
5
14
6
a.
Vy thể tích khối chóp S
0
.MNP Q
V
S.MNP Q
=
1
3
· S
MNP Q
· d(S
0
, (MNP Q)) =
1
3
·
8
9
a
2
·
5
14
6
a =
20
14a
3
81
.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 35
Chọn đáp án A
Câu 48.
Ta
2x + y · 4
x+y1
3. (*)
Đặt t = 2(x + y 1). Do x, y không âm nên t 2. Khi đó () trở thành
(t 1) + y · (2
t
2) 0 t 1 hay x + y
3
2
.
Từ đó suy ra
P = x
2
+ y
2
+ 4x + 6y
= (x + 2)
2
+ (y + 3)
2
13
1
2
(x + 2 + y + 3)
2
13
1
2
Å
3
2
+ 5
ã
2
13 =
65
8
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x + y =
3
2
x + 2 = y + 3
x =
5
4
y =
1
4
.
Vậy min P =
65
8
.
Chọn đáp án B
Câu 49.
Điều kiện
®
x
2
+ y > 0
x + y > 0.
Đặt k = x + y, suy ra k Z
+
. Ta x
2
x, x Z.
Suy ra hàm số f(y) = log
4
(x
2
+ y) log
3
(x + y) xác định trên D = (x; +).
Ta xét bất phương trình f (y) 0. (*)
Ta f
0
(y) =
1
(x
2
+ y) ln 4
1
(x + y) ln 3
0 (vì x
2
x x
2
+ y x + y hay
1
x
2
+ y
1
x + y
0
và ln 4 > ln 3 > 0).
Suy ra f(y) nghịch biến trên D .
Xét g(k) = f(k x) = log
4
(x
2
+ k x) log
3
k xác định trên (0; +).
Do f nghịch biến trên D nên g cũng nghịch biến trên (0; +).
Ta g(1) = log
4
(x
2
x + 1) 0, x Z.
Do đó với mỗi x Z, xét trên tập số thực phương trình g(k) = 0 luôn nghiệm duy nhất
k
0
[1; +),
lim
k0
+
g(k) = +
lim
k0
+
log
4
(x
2
x + k) = log
4
(x
2
x) > 0 (hằng số theo x nguyên)
lim
k0
+
log
3
k = −∞.
lim
k+
g(k) = lim
k+
[(log
4
(x
2
x + k) log
4
k) + (log
4
k log
3
k)] = −∞.
lim
k+
log
4
(x
2
x + k) log
4
k = lim
k+
log
4
Å
x
2
x
k
+ 1
ã
= log
4
1 = 0.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 36
lim
k+
(log
4
k log
3
k) = lim
k+
Å
1
1
log
4
3
ã
log
4
k = −∞.
Khi đó với mọi k Z 1 k k
0
thì g(k) g (k
0
) 0, nên bất phương trình () ít nhất k
0
nghiệm.
Suy ra yêu cầu bài toán tương đương với
g(728) 0
log
4
x
2
x + 728
log
3
728
x
2
x + 728 4
log
3
728
57 x 58 (vì x nguyên).
Vậy x {−57; 56; . . . ; 58}.
Khi đó 116 giá trị x thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án C
Câu 50.
Từ đồ thị (C) của hàm số f(x), ta suy ra
Phương trình f(x) = 1
x = 0
x = a > 0
x = b > 0.
Phương trình f(x) = 0 x = c > b.
x
y
O
1
a b
c
Do đó, ta
f(x
3
f(x)) + 1 = 0
x
3
f(x) = 0 (1)
x
3
f(x) = a (2)
x
3
f(x) = b. (3)
Khi đó
Phương trình (1)
ñ
x = 0
f(x) = 0
ñ
x = 0
x = c.
Phương trình (2) f(x) =
a
x
3
. Số nghiệm của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị
(C) với đồ thị (C
1
): g(x) =
a
x
3
.
Với a > 0 ta g
0
(x) =
3a
x
4
< 0, x 6= 0.
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số g(x) =
a
x
3
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
0
+
00
−∞
+
00
Từ bảng biến thiên của hàm số g(x) và đồ thị (C), ta suy ra
Trên khoảng (−∞; 0), ta thấy
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 101/ Trang 37
x
g(x)
f(x)
−∞
0
00
−∞
−∞−∞
11
Suy ra phương trình (2) đúng 1 nghiệm x = x
1
(−∞; 0).
Trên khoảng (0; c), ta thấy
®
f(x) < 0
g(x) > 0
nên phương trình (2) vô nghiệm.
Trên nửa khoảng [c; +), ta thấy
x
g(x)
f(x)
c
+
a
c
3
a
c
3
00
00
++
Suy ra phương trình (2) đúng 1 nghiệm x = x
2
(c; +).
Do đó, phương trình (2) hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1).
Phương trình (3) f(x) =
b
x
3
.
Tương tự như trên, ta phương trình (3) hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của
phương trình (1) và (2).
Vậy phương trình f(x
3
f(x)) + 1 = 0 6 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án C
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 38
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
Nhóm Toán L
A
T
E
X
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
LỜI GIẢI ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
đề: 102
ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ 102
1.D 2.C 3.D 4.B 5.A 6.B 7.C 8.C 9.D 10.C
11.B 12.B 13.C 14.D 15.C 16.A 17.C 18.B 19.A 20.A
21.D 22.B 23.C 24.D 25.B 26.B 27.C 28.B 29.A 30.A
31.D 32.D 33.B 34.C 35.C 36.A 37.A 38.D 39.B 40.D
41.D 42.B 43.C 44.D 45.D 46.C 47.A 48.A 49.D 50.A
Câu 1.
Ta có:
5
Z
1
3f(x) dx = 3
5
Z
1
f(x) dx = 3 · 4 = 12.
Chọn đáp án D
Câu 2.
Áp dụng công thức hình chiếu điểm M(a; b; c) lên trục Ox tọa độ M
x
(a; 0; 0).
Hình chiếu của điểm A(1; 2; 5) lên trục Ox tọa độ (1; 0; 0).
Chọn đáp án C
Câu 3.
Diện tích xung quanh hình trụ S
xq
= 2πrl = 24π.
Chọn đáp án D
Câu 4.
Điểm M(1; 3) được biểu diễn bởi số phức z = 1 + 3i. Do đó phần thực của z 1.
Chọn đáp án B
Câu 5.
Do (u
n
) cấp số nhân nên ta có: u
2
= q · u
1
= 6.
Chọn đáp án A
Câu 6.
Ta z
1
+ z
2
= 3 + 2i + 2 i = 5 + i.
Chọn đáp án B
Câu 7.
Bán kính của mặt cầu (S) R =
9 = 3.
Chọn đáp án C
Câu 8.
Ta log
2
(x 1) = 3 (x 1) = 2
3
x = 9.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho x = 9.
Chọn đáp án C
Câu 9.
Ta lim
x→±∞
5x + 1
x 1
= lim
x→±∞
5 +
1
x
1
1
x
= 5.
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho y = 5.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 39
Chọn đáp án D
Câu 10.
Thể tích của khối nón V =
1
3
· π · r
2
· h =
1
3
· π · 4
2
· 2 =
32π
3
.
Chọn đáp án C
Câu 11.
Nhận thấy đồ thị hàm số y = f(x) cắt đường thẳng y = 1 tại 3 điểm nên phương trình f(x) = 1
3 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án B
Câu 12.
Ta biến đổi log
a
2
b =
1
2
log
a
b.
Chọn đáp án B
Câu 13.
Phương trình viết lại như sau: 3
x2
= 9 x 2 = 2 x = 4.
Chọn đáp án C
Câu 14.
Ta có:
Z
x
3
dx =
1
4
x
4
+ C.
Chọn đáp án D
Câu 15.
Ta có: V
chóp
=
1
3
· B · h =
1
3
· 3 · 2 = 2.
Chọn đáp án C
Câu 16.
Đây phương trình đoạn chắn dạng:
x
a
+
y
b
+
z
c
= 1, với mặt phẳng (ABC) đi qua ba điểm
A(a; 0; 0), B(0; b; 0) và C(0; 0; c).
Vậy phương trình mặt phẳng (ABC)
x
2
+
y
3
+
z
4
= 1.
Chọn đáp án A
Câu 17.
Dựa vào bảng biến thiên, ta f
0
(x) > 0 với mọi x (0; 1) và (−∞; 1).
Chọn đáp án C
Câu 18.
Dựa vào bảng biến thiên, ta f
0
(x) đổi dấu từ dương sang âm khi qua x = 3 nên y
= 2.
Chọn đáp án B
Câu 19.
Đường thẳng d phương trình
x 2
3
=
y + 5
4
=
z 2
1
.
Đây dạng phương trình chính tắc nên véc-tơ chỉ phương
#»
u
2
= (3; 4; 1).
Chọn đáp án A
Câu 20.
Nhìn dạng đồ thị hàm số bậc bốn và hệ số a < 0 nên ta chọn y = x
4
+ 2x
2
.
Chọn đáp án A
Câu 21.
Ta V =
4πr
3
3
=
256π
3
.
Chọn đáp án D
Câu 22.
Ta 7! = 5040 cách xếp.
Chọn đáp án B
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 40
Câu 23.
Ta V = 2 · 4 · 6 = 48.
Chọn đáp án C
Câu 24.
Số phức liên hợp của số phức z = 2 + 5i z = 2 5i.
Chọn đáp án D
Câu 25.
Tập xác định của hàm số y = log
6
x D = (0; +).
Chọn đáp án B
Câu 26.
Ta f
0
(x) = 3x
2
21 = 3(x
2
7) nên f
0
(x) = 0 x =
7 x [2; 19].
Ta bảng biến thiên
x
f
0
(x)
f(x)
2
7
19
0
+
3434
14
714
7
64036403
Vậy min
[2;19]
f(x) = 14
7.
Chọn đáp án B
Câu 27.
Do SA vuông c với đáy nên (SC; (ABC)) =
SCA và SA AC.
Do tam giác ABC vuông tại B nên AC =
AB
2
+ BC
2
= 2a
3.
Suy ra tan
SCA =
SA
AC
=
2a
2a
3
=
1
3
nên
SCA = 30
.
Vậy c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy 30
.
Chọn đáp án C
Câu 28.
Hàm số đã cho xác định trên R.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho 2 điểm cực tiểu x = 1 và x = 1.
Chọn đáp án B
Câu 29.
d:
x 1
1
=
y + 2
2
=
z
3
suy ra véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d
#»
u
d
= (1; 2; 3).
Mặt phẳng đi qua M và vuông c với d nhận vec-tơ
#»
u
d
= (1; 2; 3) làm vec-tơ pháp tuyến nên
phương trình
(x 1) + 2(y 1) 3(z + 2) = 0 x + 2y 3z 9 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 30.
4
log
2
(ab)
= 3a
log
2
(ab) = log
4
(3a)
log
2
(ab) = log
2
(3a)
1
2
ab = (3a)
1
2
(ab)
2
= 3a
ab
2
= 3.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 41
Chọn đáp án A
Câu 31.
Ta z · w = (2 + 2i)(2 i) = 6 + 2i.
Khi đó |z · w| = 2
10.
Chọn đáp án D
Câu 32.
Phương trình hoành độ giao điểm x
2
1 = x 1
ñ
x = 0
x = 1.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
1 và y = x 1
1
Z
0
|x
2
x|dx =
1
6
.
Chọn đáp án D
Câu 33.
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số
x
3
x
2
= x
2
+ 5x x
3
5x = 0
x =
5
x = 0
x =
5.
Với x =
5 y = 5 5
5.
Với x = 0 y = 0.
Với x =
5 y = 5 + 5
5.
Vậy số giao điểm của hai đồ thị trên 3.
Chọn đáp án B
Câu 34.
Ta
2
Z
1
[2 + f(x)] dx = 2
2
Z
1
dx +
2
Z
1
f(x) dx = 2x
2
1
+ F (x)
2
1
= 2x
2
1
+ x
3
2
1
= 9.
Chọn đáp án C
Câu 35.
Ta
# »
BC = (2; 3; 1). Đường thẳng cần tìm song song với BC do đó nhận
# »
BC làm véc-tơ chỉ phương.
vy, đường thẳng đi qua A và song song với BC phương trình
x 1
2
=
y 2
3
=
z 3
1
.
Chọn đáp án C
Câu 36.
Giả sử khối nón đỉnh S, tâm đáy O.
Gọi AB đường kính đáy của hình nón.
Xét tam giác SBO vuông tại O, ta SB =
OB
sin 30
= 10.
Diện tích xung quanh của hình nón
S
xq
= πRl = π · 5 · 10 = 50π.
A B
S
O
l
60
R
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 42
Chọn đáp án A
Câu 37.
Ta 3
x
2
23
< 9 3
x
2
23
< 3
2
x
2
23 < 2 x
2
< 25 5 < x < 5.
Suy ra, tập ngiệm của bất phương trình (5; 5).
Chọn đáp án A
Câu 38.
Phương trình z
2
6z + 13 = 0
ñ
z = 3 + 2i
z = 3 2i.
Theo đề, suy ra z
0
= 3 + 2i, nên 1 z
0
= 1 (3 + 2i) = 2 2i.
Vậy điểm biểu diễn số phức 1 z
0
điểm tọa độ (2; 2).
Chọn đáp án D
Câu 39.
Tập xác định của hàm số D = R \ {−m}.
Ta y
0
=
m 5
(x + m)
2
.
Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 8) khi và chỉ khi
®
m 5 > 0
m 8
®
m > 5
m 8
5 < m 8.
Vậy tập hợp các giá trị m thỏa mãn điều kiện (5; 8].
Chọn đáp án B
Câu 40.
Gọi M trung điểm của cạnh BC, tam giác ABC đều nên
AM BC, lại SA (ABC), suy ra SA BC, suy ra
SM BC.
Do đó ((SBC), (ABC)) =
SMA = 30
.
Gọi G trọng tâm tam giác ABC, qua G dựng đường thẳng
d k SA, suy ra d trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC và d (SAM).
Gọi N trung điểm cạnh SA, qua N dựng mặt phẳng
(α) SA, mặt phẳng (α) cắt đường thẳng d tại điểm I, suy
ra IA = IS = IB = IC, suy ra I tâm mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện S.ABC.
A
B
C
S
M
G
N
I
Ta AM =
AB
2
BM
2
= 2a
3, suy ra AG =
2
3
AM =
4a
3
3
.
Lại tan 30
=
SA
AM
SA = AM · tan 30
= 2a
3 ·
1
3
= 2a, suy ra AN =
1
2
SA = a.
Suy ra IA =
AG
2
+ AN
2
=
s
Ç
4a
3
3
å
2
+ a
2
=
a
19
3
.
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp S = 4π · IA
2
=
4π · 19a
2
3
=
76πa
2
3
.
Chọn đáp án D
Câu 41.
Ta
Z
g(x) dx =
Z
(x + 1)f
0
(x) dx.
Đặt
®
u = x + 1
dv = f
0
(x) dx
®
du = dx
v = f(x).
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 43
Khi đó
Z
g(x) dx = (x + 1) · f (x)
Z
f(x) dx = (x + 1) ·
x
x
2
+ 3
Z
x
x
2
+ 3
dx.
Đặt t =
x
2
+ 3 t
2
= x
2
+ 3 t dt = x dx.
Từ đó ta
Z
x
x
2
+ 3
dx =
Z
t dt
t
=
Z
dt = t + C. Suy ra
Z
x
x
2
+ 3
dx =
x
2
+ 3 + C.
Vậy
Z
g(x) dx = (x + 1) ·
x
x
2
+ 3
x
2
+ 3 + C =
x 3
x
2
+ 3
+ C.
Chọn đáp án D
Câu 42.
Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A trong năm 2019 T
0
= 1000 ha.
Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó một năm T
1
= T
0
+ T
0
· 6% = T
0
(1 + 6%).
Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó hai năm T
2
= T
1
+ T
1
· 6% = T
0
(1 + 6%)
2
.
. . .
Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó n năm T
n
= T
0
(1 + 6%)
n
= 1000(1 + 6%)
n
.
Do diện tích rừng trồng mới đạt trên 1400 ha nên ta
1000(1 + 6%)
n
> 1400 n > log
(1+6%)
1400
1000
5,26.
Do đó, năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha
2019 + 6 = 2025.
Chọn đáp án B
Câu 43.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 44
B
C
D
S
0
I
0
H
0
S
M
P
Q
I
N
G
0
A
G
K
K
0
H
O
Gọi G
0
, H
0
, I
0
và K
0
lần lượt trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA.
Ta S
G
0
H
0
I
0
K
0
=
1
2
S
ABCD
=
1
2
a
2
.
Gọi G, H, I và K lần lượt trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA.
Hai hình vuông GHIK và G
0
H
0
I
0
K
0
đồng dạng tỉ số bằng
2
3
nên S
GHIK
=
4
9
· S
G
0
H
0
I
0
K
0
=
2
9
a
2
.
Hai hình vuông MNP Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên S
MNP Q
= 4 · S
GHIK
=
8
9
a
2
.
Tam giác SAO vuông tại O nên SO =
SA
2
AO
2
=
3a
2
2a
2
4
=
10
2
a.
Ta d(O, (MNP Q)) = 2 · d(M, (GHIK)) =
2
3
SO d(S
0
, (MNP Q)) =
5
3
SO =
5
10
6
a.
Vy thể tích khối chóp S
0
.MNP Q
V
S.MNP Q
=
1
3
· S
MNP Q
· d(S
0
, (MNP Q)) =
1
3
·
8
9
a
2
·
5
10
6
a =
20
10a
3
81
.
Chọn đáp án C
Câu 44.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 45
M trung điểm của CC
0
nên d(M, (A
0
BC)) =
1
2
d(C
0
, (A
0
BC)).
AA
0
C
0
C hình chữ nhật nên d(C
0
, (A
0
BC)) = d(A, (A
0
BC)).
Suy ra d(M, (A
0
BC)) =
1
2
d(A, (A
0
BC)).
Dựng
®
AK BC tại K (1)
AH A
0
K tại H. (2)
Ta AA
0
BC ( do AA
0
(ABC) BC). (3)
Từ (1), (3) BC (AA
0
K). Suy ra AH BC. (4)
Từ (2), (4) AH (A
0
BC) tại H.
d (A, (A
0
BC)) = AH.
A
B
C
C
0
A
0
B
0
M
K
H
Xét 4A
0
AH vuông tại A và đường cao AH nên
AH =
AA
0
· AK
AA
02
+ AK
2
=
2a ·
a
3
2
s
(2a)
2
+
Ç
a
3
2
å
2
=
2
57a
19
.
Vậy d(M, (A
0
BC)) =
1
2
AH =
57a
19
.
Chọn đáp án D
Câu 45.
Hàm số g(x) xác định và liên tục trên R,
g
0
(x) = 2x [f(x 1)]
4
+ 4x
2
[f(x 1)]
3
· f
0
(x 1)
= 2x [f(x 1)]
3
[f(x 1) + 2xf
0
(x 1)]
g
0
(x) = 0
x = 0 (nghiệm đơn)
f(x 1) = 0 (1)
f(x 1) + 2xf
0
(x 1) = 0. (2)
Dựa vào bảng biến thiên, ta f
0
(x) = a(x + 1)x(x 1) = a(x
3
x).
Suy ra f(x) = a
Å
1
4
x
4
1
2
x
2
ã
+ C.
Mặt khác, đồ thị hàm số y = f(x) đi qua 2 điểm tọa độ (0; 1), (1; 3) nên
C = 1
1
4
a + C = 3
®
C = 1
a = 16.
Do đó f(x) = 16
Å
1
4
x
4
1
2
x
2
ã
1 = 4x
4
+ 8x
2
1.
Ta (1) 4(x 1)
4
+ 8(x 1)
2
1 = 0
(x 1)
2
=
2 +
3
2
(x 1)
2
=
2
3
2
x = 1 ±
2 +
3
2
x = 1 ±
2
3
2
.
Ta thấy bốn nghiệm y bốn nghiệm bội ba của phương trình g
0
(x) = 0.
Đặt x 1 = t, phương trình (2) trở thành
4t
4
+ 8t
2
1
+ 2(t + 1)
16t
3
+ 16t
= 0 36t
4
32t
3
+ 40t
2
+ 32t 1 = 0. (3)
Xét h(t) = 36t
4
32t
3
+ 40t
2
+ 32t 1, h
0
(t) = 144t
3
96t
2
+ 80t + 32.
Phương trình h
0
(t) = 0 các nghiệm t = 1, t =
1
3
, t =
2
3
.
Do đó bảng biến thiên của h(t) như sau:
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 46
t
h
0
(t)
h(t)
−∞
1
1
3
2
3
−∞
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
175
27
175
27
581
27
581
27
−∞−∞
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra phương trình (3) 4 nghiệm t phân biệt nên phương trình (2)
4 nghiệm x phân biệt. Ta cần kiểm tra 4 nghiệm của phương trình (2) trùng với 5 nghiệm trong
tập hợp
(
0; 1 ±
2 +
3
2
; 1 ±
2
3
2
)
hay không.
x = 0 t = 1 h(1) = 3 6= 0 x = 0 không phải nghiệm của phương trình (2);
x = 1 +
2 +
3
2
t =
2 +
3
2
h
2 +
3
2
!
89,6 6= 0 x = 1 +
2 +
3
2
không phải nghiệm của phương trình (2);
x = 1
2 +
3
2
t =
2 +
3
2
h
2 +
3
2
!
13,9 6= 0 x = 1
2 +
3
2
không phải nghiệm của phương trình (2);
x = 1 +
2
3
2
t =
2
3
2
h
2
3
2
!
13,9 6= 0 x = 1 +
2
3
2
không
phải nghiệm của phương trình (2);
x = 1
2
3
2
t =
2
3
2
h
2
3
2
!
6,5 6= 0 x = 1
2
3
2
không phải nghiệm của phương trình (2);
Do đó phương trình g
0
(x) = 0 9 nghiệm bội lẻ phân biệt.
Vậy hàm số g(x) 9 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 46.
Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy a < 0 và đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ âm nên d < 0.
Ta y
0
= 3ax
2
+ 2bx + c.
Hai điểm cực trị của hàm số đều dương nên
2b
3a
> 0
c
3a
> 0
®
b > 0
c < 0.
Vậy chỉ hệ số b > 0.
Chọn đáp án C
Câu 47.
Tập các số S được lấy ra tất cả A
4
9
= 3024 số, suy ra n(Ω) = 3024.
Gọi A biến cố lấy được số thuộc tập S số đó không hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ. Ta
các trường hợp sau.
TH1: Số đó thứ tự: lẻ, chẵn, lẻ, chẵn, lúc đó 5 · 4 · 4 · 3 = 240 số.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 47
TH2: Số đó thứ tự: lẻ, chẵn, chẵn, tùy ý, lúc đó 5 · 4 · 3 · 6 = 360 số.
TH3: Số đó thứ tự: chẵn, chẵn, chẵn, tùy ý, lúc đó 4 · 3 · 2 · 6 = 144 số.
TH4: Số đó thứ tự: chẵn, chẵn, lẻ, chẵn, lúc đó 4 · 3 · 5 · 2 = 120 số.
TH5: Số đó thứ tự: chẵn, lẻ, chẵn, tùy ý, lúc đó 4 · 5 · 3 · 6 = 360 số.
Như vy ta tính được n(A) = 240 + 360 + 144 + 120 + 360 = 1224, suy ra xác suất cần tính
P(A) =
1224
3024
=
17
42
.
Chọn đáp án A
Câu 48.
Ta biến đổi giả thiết ban đầu thành
2x + y · 4
x+y1
3. (1)
Đặt t = 2(x + y 1). Do x, y không âm nên ta suy ra t 2. Khi đó (1) trở thành
(t 1) + y · (2
t
2) 0.
Để ý rằng nếu t < 1 thì V T < 0, như vậy ta suy ra t 1 hay x + y
3
2
. Từ đó suy ra
P = x
2
+ y
2
+ 6x + 4y =(x + 3)
2
+ (y + 2)
2
13
1
2
(x + 3 + y + 2)
2
13
1
2
Å
3
2
+ 5
ã
2
13 =
65
8
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x + y =
3
2
x + 3 = y + 2
x =
1
4
y =
5
4
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
65
8
.
Chọn đáp án A
Câu 49.
Với x, y các số nguyên thì x
2
+ y x + y > 0, do đó để các biểu thức xác định thì x + y 1. Cố
định x, khi đó y [x + 1; +) và xét hàm số
f(y) = log
4
x
2
+ y
log
3
(x + y).
Ta
f
0
(y) =
1
(x
2
+ y) ln 4
1
(x + y) ln 3
< 0, y x + 1.
Do đó f(y) hàm số nghịch biến trên [x + 1; +). Ta bảng biến thiên
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 48
y
f(y)
x + 1 x + 242
f(x + 1)f(x + 1)
f(x + 242)f(x + 242)
Chú ý rằng f(x + 1) = log
4
(x
2
x + 1) > 0 nên yêu cầu bài toán tương đương
log
4
x
2
x + 242
log
3
242 = f(x + 242) 0
x
2
x + 242 4
log
3
242
.
Suy ra 27,37 x 28, 37, hay x {−27, 26, . . . , 28}, tức 56 giá trị của x thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án D
Câu 50.
x
y
O
1
g(x)
g(x)
a
b
c
Từ đồ thị (C) của hàm số f(x), ta suy ra
Phương trình f(x) = 1
x = 0
x = a < 0
x = b < 0.
Phương trình f(x) = 0 x = c < b.
Do đó, ta
f
x
3
f(x)
+ 1 = 0
x
3
f(x) = 0 (1)
x
3
f(x) = a (2)
x
3
f(x) = b. (3)
Khi đó
Phương trình (1) tương đương
ñ
x = 0
f(x) = 0
ñ
x = 0
x = c.
Phương trình (2) tương đương f(x) =
a
x
3
. Đặt g(x) =
a
x
3
. Ta g
0
(x) =
3a
x
4
> 0, x 6= 0,
bảng biến thiên của g(x)
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
0
+
+ +
00
+
−∞
00
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 102/ Trang 49
V đồ thị hàm số g(x) trên cùng trục tọa độ với đồ thị hàm số f(x), ta thấy chúng hai giao
điểm hoành độ khác 0 và c, tức phương trình (2) hai nghiệm khác 0 và c.
Tương tự, phương trình (3) hai nghiệm, hiển nhiên hai nghiệm y khác 0, c và khác hai
nghiệm của phương trình (2) (vì nếu trùng nghiệm của phương trình (2) thì a = b).
Vậy phương trình f (x
3
f(x)) + 1 = 0 6 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án A
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 50
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
Nhóm Toán L
A
T
E
X
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
LỜI GIẢI ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
đề: 103
ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ 103
1.C 2.A 3.B 4.C 5.B 6.C 7.D 8.D 9.C 10.A
11.D 12.B 13.A 14.C 15.D 16.C 17.B 18.D 19.C 20.C
21.A 22.B 23.D 24.D 25.A 26.D 27.A 28.A 29.A 30.D
31.A 32.C 33.C 34.A 35.C 36.A 37.C 38.A 39.C 40.A
41.A 42.D 43.C 44.C 45.D 46.C 47.D 48.A 49.D 50.D
Câu 1.
Diện tích xung quanh hình trụ S
xq
= 2πrl = 2π · 5 · 3 = 30π.
Chọn đáp án C
Câu 2.
Thể tích khối nón V =
1
3
πr
2
h =
1
3
π · 2
2
· 5 =
20π
3
.
Chọn đáp án A
Câu 3.
Ta
2
Z
1
3f(x) dx = 3
2
Z
1
f(x) dx = 3 · 2 = 6.
Chọn đáp án B
Câu 4.
Đường thẳng d:
x 3
4
=
y + 1
2
=
z + 2
3
một véc-tơ chỉ phương
#»
u
2
= (4; 2; 3).
Chọn đáp án C
Câu 5.
Thể tích khối cầu V =
4
3
πr
3
=
4
3
π · 2
3
=
32π
3
.
Chọn đáp án B
Câu 6.
Điểm M (x
0
; y
0
; z
0
) hình chiếu vuông c trên trục Ox tọa độ (x
0
; 0; 0).
Suy ra A(3; 5; 2) hình chiếu vuông c trên trục Ox tọa đ (3; 0; 0).
Chọn đáp án C
Câu 7.
Phương trình log
2
(x 2) = 3 x 2 = 2
3
x = 10.
Chọn đáp án D
Câu 8.
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 với giá trị cực tiểu bằng 1.
Chọn đáp án D
Câu 9.
Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng (ABC) với A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3)
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 51
Chọn đáp án C
Câu 10.
Phương trình 3
x+1
= 9 x + 1 = 2 x = 1.
Chọn đáp án A
Câu 11.
Thể tích của khối hộp đã cho V = 2 · 6 · 7 = 84.
Chọn đáp án D
Câu 12.
Thể tích của khối chóp đã cho V =
1
3
Bh =
1
3
· 2 · 3 = 2.
Chọn đáp án B
Câu 13.
số phức đã cho z = 2 5i nên số phức liên hợp của z = 2 + 5i.
Chọn đáp án A
Câu 14.
Ta u
2
= u
1
· q = 3 · 4 = 12.
Chọn đáp án C
Câu 15.
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 3 điểm phân biệt nên
phương trình f(x) = 1 3 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án D
Câu 16.
Ta có: z
1
+ z
2
= 3 i.
Chọn đáp án C
Câu 17.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
Chọn đáp án B
Câu 18.
Ta có: lim
x→±∞
y = 2, nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2.
Chọn đáp án D
Câu 19.
Hình đã cho đồ thị của hàm số trùng phương, với hệ số a > 0.
Chọn đáp án C
Câu 20.
Bán kính mặt cầu (S) R =
16 = 4.
Chọn đáp án C
Câu 21.
M(2; 1) điểm biểu diễn số phức z suy ra z = 2 + i, do đó phần thực của z bằng 2.
Chọn đáp án A
Câu 22.
Hàm số y = log
3
x xác định khi x > 0, do đó tập xác định của hàm số y = log
3
x D = (0; +).
Chọn đáp án B
Câu 23.
Mỗi cách xếp một hoán vị của 5 học sinh, do đó 5! = 120 cách xếp 5 học sinh thành một hàng
dọc.
Chọn đáp án D
Câu 24.
Ta log
a
3
b =
1
3
log
a
b.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 52
Chọn đáp án D
Câu 25.
Ta
Z
x
4
dx =
1
5
x
5
+ C.
Chọn đáp án A
Câu 26.
Ta
3
Z
1
[1 + f(x)] dx =
3
Z
1
1 dx +
3
Z
1
f(x) dx = 2 + x
3
3
1
= 2 + (27 1) = 28.
Chọn đáp án D
Câu 27.
Ta
ASB = 60
OSB = 30
l =
3
sin 30
= 6.
Diện tích xung quanh của hình nón S = πrl = 18π.
r = 3
l
60
S
A
B
O
Chọn đáp án A
Câu 28.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
x
2
2 = 3x 2 x
2
3x = 0 x = 0 hoặc x = 3.
Suy ra S =
3
Z
0
|x
2
3x|dx =
3
Z
0
(x
2
+ 3x) dx =
Å
x
3
3
+
3x
2
2
ã
3
0
=
9
2
.
Chọn đáp án A
Câu 29.
Ta 2
x
2
7
< 4 x
2
7 < 2 x
2
9 < 0 3 < x < 3.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = (3; 3).
Chọn đáp án A
Câu 30.
Ta 9
log
3
(ab)
= 4a 3
2 log
3
(ab)
= 4a 3
log
3
(ab)
2
= 4a (ab)
2
= 4a ab
2
= 4.
Chọn đáp án D
Câu 31.
Gọi (P ) mặt phẳng cần tìm.
Đường thẳng d một VTCP
#»
u = (2; 3; 1).
(P ) vuông c với d nên (P ) véc-tơ pháp tuyến
#»
n = (2; 3; 1).
Mặt khác, (P ) đi qua M(2; 1; 2) nên phương trình của (P )
2(x 2) + 3(y + 1) + (z 2) = 0 2x + 3y + z 3 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 32.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 53
Gọi ϕ c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy (ABC).
Chiếu SC lên mặt phẳng (ABC) ta được AC. Do đó ϕ =
SCA.
Xét tam giác ABC vuông tại B, ta
AC =
AB
2
+ BC
2
=
a
2
+ 9a
2
= a
10.
Xét tam giác SAC vuông tại A, ta
tan ϕ =
SA
AC
=
a
30
a
10
=
3 ϕ = 60
.
Vậy c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) 60
.
S
B
A C
Chọn đáp án C
Câu 33.
Phương trình z
2
+ 4z + 13 = 0 hai nghiệm 2 ± 3i, do đó z
0
= 2 + 3i.
Suy ra 1 z
0
= 3 3i.
Vậy điểm biểu diễn số phức 1 z
0
N(3; 3).
Chọn đáp án C
Câu 34.
Ta
# »
BC = (1; 2; 1).
Khi đó, đường thẳng đi qua A(1; 2; 0) và véc-tơ chỉ phương
# »
BC = (1; 2; 1) sẽ phương trình
x 1
1
=
y 2
2
=
z
1
.
Chọn đáp án A
Câu 35.
Ta f
0
(x) = 3x
2
30; f
0
(x) = 0
ñ
x =
10
x =
10.
Do xét trên đoạn [2; 19] nên ta nhận x =
10.
Khi đó f(2) = 52, f(19) = 6289, f
Ä
10
ä
= 20
10 63,25.
Vậy giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn [2; 19] f
Ä
10
ä
= 20
10.
Chọn đáp án C
Câu 36.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x
0
thuộc tập xác định của hàm số và f
0
(x
0
) = 0 hoặc f
0
(x
0
) không
xác định, dấu của f
0
(x) khi đi qua x
0
phải đổi dấu từ âm sang dương.
Từ đó suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và x = 2.
Vậy hàm số hai điểm cực tiểu.
Chọn đáp án A
Câu 37.
Ta có: z · w = (4 + 2i) · (1 i) = 6 2i.
Suy ra |6 2i| =
6
2
+ 2
2
= 2
10.
Chọn đáp án C
Câu 38.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
x
3
+ x
2
= x
2
+ 5x
ñ
x = 0
x = ±
5.
Phương trình hoành độ giao điểm ba nghiệm phân biệt nên hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 54
Chọn đáp án A
Câu 39.
Yêu cầu bài toán 900 · (1 + 0,06)
n
> 1700 n > log
1,06
1700
900
10,9.
Vậy sau 11 năm tức năm 2030 thì tỉnh A diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700
ha.
Chọn đáp án C
Câu 40.
Kẻ AM vuông c BC (M BC). Suy ra BC
(SAM) BC SM. Vy c giữa mặt phẳng (SBC)
và đáy c
SMA = 60
.
Ta AM đường cao của tam giác đều cạnh 2a nên
AM = a
3. Tam giác SMA vuông tại A nên
SA = AM · tan
SMA = AM · tan 60
= 3a.
Gọi G tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC,
suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác tam giác
ABC
AG =
2
3
AM =
2a
3
3
.
Dựng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng SA, cắt SA
tại N và cắt d tại I. Khi đó I tâm mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
R = IA =
IG
2
+ GA
2
=
SA
2
4
+ AG
2
=
9a
2
4
+
4a
2
3
=
a
129
6
.
Suy ra diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
S = 4 · π · R
2
= 4 · π ·
Ç
a
129
6
å
2
=
43πa
2
3
.
A
B
C
S
G
M
N
I
d
Chọn đáp án A
Câu 41.
Hàm số y =
x + 2
x + m
xác định khi x 6= m.
Ta y =
x + 2
x + m
y
0
=
m 2
(x + m)
2
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 5) khi và chỉ khi
®
m / (−∞; 5)
m 2 > 0
®
m 5
m > 2
2 < m 5.
Chọn đáp án A
Câu 42.
Ta
Z
g(x) dx =
Z
(x + 1)f
0
(x) dx.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 55
Đặt
®
u = x + 1
dv = f
0
(x) dx
®
du = dx
v = f(x)
. Khi đó
Z
g(x) dx = (x + 1)f(x)
Z
f(x) dx
=
(x + 1)x
x
2
+ 1
1
2
Z
d(x
2
+ 1)
x
2
+ 1
+ C
=
(x + 1)x
x
2
+ 1
x
2
+ 1 + C
=
x 1
x
2
+ 1
+ C.
Chọn đáp án D
Câu 43.
Số các số tự nhiên 4 chữ số đôi một khác nhau A
4
7
= 840. Suy ra số phần tử của không gian
mẫu: n(Ω) = A
4
7
= 840.
Gọi A biến cố “số được chọn không hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn”.
Trường hợp 1: Số được chọn không chữ số chẵn, P
4
= 4! = 24 số.
Trường hợp 2: Số được chọn 1 chữ số chẵn, C
1
3
· C
3
4
· 4! = 288 số.
Trường hợp 3: Số được chọn 2 chữ số chẵn. Chọn 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, C
2
3
· C
2
4
cách. Xếp trước 2 chữ số lẻ, 2! cách xếp. Xếp 2 chữ số chẵn vào 2 trong 3 vị trí trước, sau
và giữa các chữ số lẻ, A
2
3
cách. Suy ra C
2
3
· C
2
4
· 2! · A
2
3
= 216 số.
Do đó n(A) = 24 + 288 + 216 = 528.
Vậy P(A) =
n(A)
n(Ω)
=
528
840
=
22
35
.
Chọn đáp án C
Câu 44.
Từ bảng biến thiên của hàm số f(x) ta thấy hàm số dạng f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c. Đồ thị hàm số
f(x) = ax
4
+ bx
2
+ c đi qua các điểm (0; 3), (1; 1) và đạt cực trị tại điểm (1; 1) nên ta suy ra
c = 3
b = 8
a = 4
f (x) = 4x
4
8x
2
+ 3.
f
0
(x) = 16x
3
16x = 16x(x
2
1).
Hàm số g(x) xác định và liên tục trên R,
g
0
(x) = 4x
3
[f(x 1)]
2
+ 2x
4
f(x 1) · f
0
(x 1)
= 2x
3
f(x 1) [2f(x 1) + xf
0
(x 1)]
g
0
(x) = 0
x
3
= 0 (1)
f(x 1) = 0 (2)
2f(x 1) + xf
0
(x 1) = 0. (3)
Phương trình (1) nghiệm x = 0 (nghiệm bội ba).
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 56
Phương trình (2) 4(x 1)
4
8(x 1)
2
+ 3
(x 1)
2
=
3
2
(x 1)
2
=
1
2
x = 1 ±
6
2
x = 1 ±
2
2
.
Nên phương trình (2) 4 nghiệm đơn.
Phương trình (3) ta đặt t = x 1
(3) 2f(t) + (t + 1) · f
0
(t) = 0
2
4t
4
8t
2
+ 3
+ (t + 1) · 16 · t ·
t
2
1
= 0
24t
4
+ 16t
3
32t
2
16t + 6 = 0. (4)
Bấm máy giải phương trình (4) thu được 4 nghiệm phân biệt không trùng với nghiệm của phương
trình (2) (vì phương trình (2) 4 theo t
Ç
t = ±
6
2
, t = ±
2
2
å
thế vào phương trình (4) không
thỏa). Từ đó suy ra phương trình (3) 4 nghiệm khác 5 nghiệm phía trên.
Từ (1), (2) và (3) suy ra hàm số g(x) 9 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 45.
Ta
2x + y · 4
x+y1
3 (2x 3) · 4
x
+ y · 4
y1
0 2y · 2
2y
(3 2x) · 2
32x
. (1)
Xét trường hợp 1: 3 2x 0 x
3
2
. Khi đó,
(1) đúng với mọi giá trị
x
3
2
y 0
P = x
2
+ y
2
+ 2x + 4y
21
4
. (2)
Xét trường hợp 2: 3 2x > 0 0 x <
3
2
.
Xét hàm số f(t) = t · 2
t
, với t 0.
f
0
(t) = 2
t
+ t · 2
t
· ln 2 > 0, với mọi t 0.
(1) f(2y) f(3 2x) 2y 3 2x y
3
2
x. Khi đó,
P = x
2
+ y
2
+ 2x + 4y x
2
+
Å
3
2
x
ã
2
+ 2x + 4
Å
3
2
x
ã
P 2x
2
5x +
33
4
= 2
Å
x
5
4
ã
2
+
41
8
41
8
. (3)
Từ (2) và (3) suy ra giá trị nhỏ nhất của P
41
8
khi x =
5
4
, y =
1
4
.
Chọn đáp án D
Câu 46.
Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0 và khi x = 0 thì đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ dương nên
d > 0.
Ta y
0
= 3ax
2
+ 2bx + c.
Hai điểm cực trị của hàm số đều âm nên
2b
3a
< 0
c
3a
> 0
®
b > 0
c < 0
®
b < 0
c < 0.
Vậy đúng một số dương trong các số a, b, c, d (d > 0).
Chọn đáp án C
Câu 47.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 57
B
C
D
S
0
I
0
H
0
S
M
P
Q
I
N
G
0
A
G
K
K
0
H
O
Gọi G
0
, H
0
, I
0
và K
0
lần lượt trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA.
Ta S
G
0
H
0
I
0
K
0
=
1
2
S
ABCD
=
1
2
a
2
.
Gọi G, H, I và K lần lượt trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA.
Hai hình vuông GHIK và G
0
H
0
I
0
K
0
đồng dạng tỉ số bằng
2
3
nên S
GHIK
=
4
9
· S
G
0
H
0
I
0
K
0
=
2
9
a
2
.
Hai hình vuông MNP Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên S
MNP Q
= 4 · S
GHIK
=
8
9
a
2
.
Tam giác SAO vuông tại O nên SO =
SA
2
AO
2
=
2a
2
2a
2
4
=
6
2
a.
Ta d(O, (MNP Q)) = 2 · d(O, (GHIK)) =
2
3
SO d(S
0
, (MNP Q)) =
5
3
SO =
5
6
6
a.
Vy thể tích khối chóp S
0
.MNP Q
V
S.MNP Q
=
1
3
· S
MNP Q
· d(S
0
, (MNP Q)) =
1
3
·
8
9
a
2
·
5
6
6
a =
20
6a
3
81
.
Chọn đáp án D
Câu 48.
Cách 1
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 58
B
C
A
A
0
B
0
C
0
M
H
K
I
Đặt I giao điểm của BM và B
0
A. Suy ra BM (AB
0
C) = I. Do đó
d(M, (AB
0
C))
d(B, (AB
0
C))
=
MI
BI
.
MA k BB
0
nên
MI
BI
=
MA
BB
0
=
1
2
. Suy ra d(M, (AB
0
C)) =
1
2
d(B, (AB
0
C)).
Kẻ BH CA tại H. Kẻ BK B
0
H tại K. Ta
®
BB
0
CA
BH CA
CA (B
0
BH).
BK (B
0
BH) nên suy ra BK CA.
®
BK CA
BK B
0
H
BK (AB
0
C) tại K. Suy ra d(B, (AB
0
C)) = BK.
BH đường cao tam giác đều cạnh bằng a nên BH =
3a
2
.
Tam giác B
0
BH vuông tại B và đường cao BK nên
BK =
BB
0
· BH
BB
02
+ BH
2
=
2
57a
19
.
Suy ra d(M, (AB
0
C)) =
BK
2
=
57a
19
.
Cách 2
y
z
x
A B
C
A
0
C
0
B
0
M
O
Dựng hệ trục toạ độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó A
a
2
; 0; 0
, C
a
2
; 0; 0
, B
Ç
0;
a
3
2
; 0
å
,
B
0
Ç
0;
a
3
2
; 2a
å
, M
a
2
; 0; a
.
# »
AB
0
=
Ç
a
2
;
a
3
2
; 2a
å
=
a
2
Ä
1;
3; 4
ä
=
a
2
#»
m;
# »
AC = (a; 0; 0) = a (1; 0; 0) = a
#»
i .
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 59
Mặt phẳng (AB
0
C) qua A
a
2
; 0; 0
và véc-tơ pháp tuyến
#»
n =
î
#»
m,
#»
i
ó
=
Ä
0; 4;
3
ä
nên
phương trình 4y
3z = 0.
Suy ra d(M, (AB
0
C)) =
|
3a|
4
2
+ 3
=
a
3
19
=
a
57
19
.
Chọn đáp án A
Câu 49.
Điều kiện
®
x
2
+ y > 0
x + y > 0.
Đặt k = x + y, suy ra k Z
+
. Ta x
2
x, x Z.
Suy ra hàm số f(y) = log
3
(x
2
+ y) log
2
(x + y) xác định trên D = (x; +).
Ta xét bất phương trình f (y) 0. ()
Ta f
0
(y) =
1
(x
2
+ y) ln 3
1
(x + y) ln 2
0 (vì x
2
x x
2
+ y x + y hay
1
x
2
+ y
1
x + y
0
và ln 3 > ln 2 > 0).
Suy ra hàm số f(y) nghịch biến trên D .
Xét g(k) = f(k x) = log
3
(x
2
+ k x) log
2
k xác định trên (0; +).
Do f nghịch biến trên D nên g cũng nghịch biến (0; +).
Ta g(1) = log
3
(x
2
x + 1) 0, x Z.
Măt khác với mỗi x Z, xét trên tập số thực phương trinh g(k) = 0 luôn nghiệm duy nhất
k
0
[1; +),
lim
k0
+
g(k) = +
lim
k0
+
log
3
(x
2
x + k) = log
3
(x
2
x) > 0 (hằng số theo x nguyên)
lim
k0
+
log
2
k = −∞.
lim
k+
g(k) = lim
k+
[(log
3
(x
2
x + k) log
3
k) + (log
3
k log
2
k)] = −∞.
lim
k+
[log
3
(x
2
x + k) log
3
k] = lim
k+
log
3
Å
x
2
x
k
+ 1
ã
= log
3
1 = 0.
lim
k+
(log
3
k log
2
k) = lim
k+
Å
1
1
log
3
2
ã
log
3
k = −∞.
Khi đó với mọi k Z 1 k k
0
thì g(k) g (k
0
) 0 nên bất phương trình () ít nhất k
0
nghiệm.
Suy ra yêu cầu bài toán tương đương với
g(127) 0
log
3
x
2
x + 127
log
2
127
x
2
x + 127 3
log
2
127
x
2
x + 127 3
log
2
127
44 x 45 ( x nguyên).
Vậy x {−44; 43; . . . ; 45}.
Khi đó 90 giá trị x thỏa bài toán.
Chọn đáp án D
Câu 50.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 103/ Trang 60
Từ đồ thị (C) của hàm số f(x), ta suy ra
Phương trình f(x) = 2
x = 0
x = a
x = b
x = c.
với 0 < a < b < c < m.
Phương trình f(x) = 0
ñ
x = n < 0
x = m > 0.
x
y
O
2
Do đó, ta
f(x
2
f(x)) + 2 = 0
x
2
f(x) = 0 (1)
x
2
f(x) = a (2)
x
2
f(x) = b (3)
x
2
f(x) = c. (4)
Khi đó
Phương trình (1)
ñ
x = 0
f(x) = 0
x = 0
x = m
x = n.
Phương trình (2) f(x) =
a
x
2
(vì x = 0 không nghiệm của phương trình (2)). Số nghiệm
của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị (C) với đồ thị (C
1
): g(x) =
a
x
2
.
Với g
0
(x) =
2a
x
3
< 0, x > 0 và g
0
(x) =
2a
x
3
> 0, x < 0.
Do đó, phương trình (2) hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1).
Phương trình (3) f(x) =
b
x
3
.
Tương tự như trên, ta phương trình (3) hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của
phương trình (1) và (2).
Phương trình (4) f(x) =
c
x
2
.
Tương tự như trên, ta phương trình (4) hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của
phương trình (1), (2) và (3).
Vậy phương trình f(x
2
f(x)) + 2 = 0 9 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án D
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 61
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
Nhóm Toán L
A
T
E
X
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
LỜI GIẢI ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
đề: 104
ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ 104
1.C 2.A 3.C 4.B 5.C 6.B 7.B 8.D 9.C 10.A
11.B 12.A 13.B 14.B 15.C 16.A 17.D 18.C 19.A 20.D
21.B 22.A 23.D 24.C 25.A 26.D 27.A 28.A 29.B 30.C
31.B 32.B 33.D 34.C 35.C 36.A 37.D 38.A 39.B 40.A
41.B 42.A 43.B 44.D 45.B 46.C 47.D 48.C 49.D 50.D
Câu 1.
Hàm số y = log
4
x xác định khi x > 0. Vậy tập xác định D = (0; +).
Chọn đáp án C
Câu 2.
Diện tích xung quanh của hình trụ S
xq
= 2πrl = 2π · 7 · 3 = 42π.
Chọn đáp án A
Câu 3.
Dựa vào định nghĩa ta véc-tơ chỉ phương của d
#»
u = (3; 1; 2).
Chọn đáp án C
Câu 4.
Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 2 bằng số giao điểm giữa hai đồ thị
®
(C) : y = f (x)
(d) : y = 2.
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f (x) ta nhận thấy rằng số giao điểm giữa (C) và (d) 3.
Vậy số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 3.
Chọn đáp án B
Câu 5.
Ta
3
Z
2
2f(x) dx= 2
3
Z
2
f(x) dx = 2 · 6 = 12.
Chọn đáp án C
Câu 6.
Ta lim
x→±∞
y = 3 nên y = 3 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Chọn đáp án
B
Câu 7.
Hình chiếu vuông c của điểm M(x; y; z) trên trục Ox dạng (x; 0; 0).
Chọn đáp án B
Câu 8.
Ta 3
x+2
= 27 3
x+2
= 3
3
x + 2 = 3 x = 1.
Chọn đáp án D
Câu 9.
Ta thể tích khối nón V =
1
3
πr
2
h =
1
3
π · 2
2
· 4 =
16π
3
.
Chọn đáp án C
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 62
Câu 10.
Đồ thị đã cho 3 cực trị nên loại hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1 và y = x
3
3x
2
+ 1 đều hàm
số bậc 3 nên chỉ tối đa 2 cực trị. lim
x+
y = + nên loại hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 1
lim
x+
(x
4
+ 2x
2
+ 1) = −∞.
Chọn đáp án A
Câu 11.
Ta log
a
4
b =
1
4
log
a
b.
Chọn đáp án B
Câu 12.
(S) : x
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 4
2
. Do đó bán kính của (S) 4.
Chọn đáp án A
Câu 13.
Số phức liên hợp của số phức z = 3 5i z = 3 + 5i.
Chọn đáp án B
Câu 14.
Thể tích của khối hộp đã cho V = 2 · 3 · 7 = 42.
Chọn đáp án B
Câu 15.
Thể tích của khối chóp đã cho V =
1
3
· B · h =
1
3
· 3 · 8 = 8.
Chọn đáp án C
Câu 16.
Dựa vào bảng biến thiên ta hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (3; 0).
Chọn đáp án A
Câu 17.
Dựa vào bảng biến thiên ta giá trị cực đại của hàm số 2.
Chọn đáp án D
Câu 18.
Ta u
2
= u
1
· q = 4 · 3 = 12.
Chọn đáp án C
Câu 19.
Thể tích khối cầu đã cho V =
4
3
πr
3
=
4
3
· π · 2
3
=
32π
3
.
Chọn đáp án A
Câu 20.
số phức z điểm biểu diễn M(1; 2) nên z = 1 + 2i, do đó z phần thực bằng 1.
Chọn đáp án D
Câu 21.
Ta
Z
x
5
dx =
1
6
x
6
+ C.
Chọn đáp án B
Câu 22.
Ta log
3
(x 2) = 2 x 2 = 3
2
x = 11.
Chọn đáp án A
Câu 23.
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C
x
2
+
y
1
+
z
3
= 1.
Chọn đáp án D
Câu 24.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 63
Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc 8! = 40320.
Chọn đáp án C
Câu 25.
Ta z
1
+ z
2
= 4 2i.
Chọn đáp án A
Câu 26.
c giữa SC và (ABC)
SCA. Ta
AC =
AB
2
+ BC
2
=
3a.
tan
SCA =
SA
AC
=
1
3
SCA = 30
.
Chọn đáp án D
Câu 27.
Ta
9
log
3
(
a
2
b
)
=
3
log
3
(
a
2
b
)
2
=
a
2
b
2
= a
4
b
2
.
Suy ra
a
4
b
2
= 4a
3
ab
2
= 4.
Chọn đáp án A
Câu 28.
Đường thẳng d véc-tơ chỉ phương
#»
u = (1; 2; 2).
Gọi (P ) mặt phẳng cần tìm. Do (P ) d nên (P ) véc-tơ pháp tuyến
#»
n =
#»
u = (1; 2; 2).
Phương trình của (P )
(x 3) + 2(y + 2) 2(z 2) = 0 x + 2y 2z + 5 = 0.
Chọn đáp án A
Câu 29.
Hàm số f(x) liên tục trên đoạn [2; 19], f
0
(x) = 3x
2
33, f
0
(x) = 0
ñ
x =
11 / (2; 19)
x =
11 (2; 19).
Lại f(2) = 58, f
Ä
11
ä
= 22
11, f(19) = 6232. Vậy min
[2;19]
f(x) = 22
11.
Chọn đáp án B
Câu 30.
Ta 2
x
2
1
< 8 2
x
2
1
< 2
3
x
2
1 < 3 x
2
< 4 x (2; 2).
Chọn đáp án C
Câu 31.
Phương trình x
2
3 = x 3 x
2
x = 0
ñ
x = 0
x = 1.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
3 và y = x 3
S =
1
Z
0
x
2
3
(x 3)
dx =
1
Z
0
x x
2
dx =
Å
x
2
2
x
3
3
ã
1
0
=
1
6
.
Chọn đáp án B
Câu 32.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 64
Ta gọi c đỉnh
ASB và O tâm đáy thì 4SOA vuông tại O như hình
vẽ,
ASO = 30
. Do đó SO = OA cot 30
= 4
3.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón
S
xq
= π · r · ` = π · 4 ·
SO
2
+ OA
2
= 32π.
A
B
S
O
Chọn đáp án B
Câu 33.
Ta z
2
4z + 13 = 0 z = 2 ± 3i.
Do z
0
nghiệm phần ảo dương nên z
0
= 2 + 3i.
Vậy 1 z
0
= 1 3i. Do đó điểm biểu diễn của 1 z
0
N(1; 3).
Chọn đáp án D
Câu 34.
Dựa vào bảng biến thiên và do f(x) liên tục trên R nên ta thấy x = 2 và x = 2 hai điểm cực
đại của hàm số.
Chọn đáp án C
Câu 35.
Ta
# »
BC = (2; 1; 1). Gọi d đường thẳng cần tìm nên d nhận
# »
BC làm véc-tơ chỉ phương.
Phương trình chính tắc của đường thẳng d
x 1
2
=
y 1
1
=
z
1
.
Chọn đáp án C
Câu 36.
Ta w = 1 i. Khi đó z · w = (1 + 3i)(1 i) = 4 + 2i |z · w| = 2
5.
Chọn đáp án A
Câu 37.
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số số nghiệm của phương trình
x
3
x
2
= x
2
+ 3x x
3
3x = 0 x(x
2
3) = 0
x = 0
x =
3
x =
3.
Phương trình hoành độ giao điểm 3 nghiệm phân biệt nên số giao điểm của hai đồ thị 3.
Chọn đáp án D
Câu 38.
Ta
3
Z
1
[1 + f(x)] dx = x
3
1
+
3
Z
1
f(x) dx = 2 + F (x)
3
1
= 2 + x
2
3
1
= 10.
Chọn đáp án A
Câu 39.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 65
Ta
Z
g(x) dx =
Z
(x + 1)f
0
(x) dx
=
Z
(x + 1) df(x)
= (x + 1)f(x)
Z
f(x) dx
=
x(x + 1)
x
2
+ 4
1
2
Z
1
x
2
+ 4
d
x
2
+ 4
=
x(x + 1)
x
2
+ 4
1
2
· 2
x
2
+ 4 + C
=
x 4
x
2
+ 4
+ C.
Chọn đáp án B
Câu 40.
Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A trong năm 2019 T
0
= 800 ha.
Diện tích rừng trồng của tỉnh A sau đó một năm T
1
= T
0
+ T
0
· 6% = T
0
(1 + 6%).
Diện tích rừng trồng của tỉnh A sau đó hai năm T
2
= T
1
+ T
1
· 6% = T
1
(1 + 6%) =
T
0
(1 + 6%)
2
.
. . .
Diện tích rừng trồng của tỉnh A sau đó n năm T
n
= T
0
(1 + 6%)
n
.
Do diện tích rừng trồng mới đạt trên 1400 ha nên
800(1 + 6%)
n
> 1400 n > log
1,06
1400
800
9,604.
Do đó năm đầu tiên tỉnh A diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha
2019 + 10 = 2029.
Chọn đáp án A
Câu 41.
Gọi M trung điểm BC, ta
®
AM BC
SA BC
BC (SAM).
Do đó c giữa (SBC) và mặt phẳng đáy bằng
SMA = 30
.
Tam giác SAM vuông tại A SA = AM tan 30
= a
3 ·
3
3
= a.
Gọi O trọng tâm 4ABC, qua O dựng d song song SA, ta
d (ABC).
Gọi N trung điểm SA, dựng NI SA, I d, ta I tâm mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A
B
C
M
O
S
I
d
N
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
R = IA =
NA
2
+ NI
2
=
Ã
a
2
2
+
Ç
2a
3
3
å
2
=
a
57
6
.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 66
Vậy diện tích mặt cầu ngoài tiếp hình chóp S.ABC S = 4πR
2
=
19πa
2
3
.
Chọn đáp án B
Câu 42.
Tập xác định D = R \ {−m}.
Ta y
0
=
m 3
(x + m)
2
.
Hàm số đồng biến trên (−∞; 6) khi và chỉ khi
®
m 3 > 0
m / (−∞; 6)
®
m > 3
m 6
3 < m 6.
Vậy với m (3; 6] thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 6).
Chọn đáp án A
Câu 43.
Số phần tử của tập S A
4
7
= 840.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S 840 cách.
Chọn được số không hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ gồm các trường hợp:
TH1: Số gồm 3 chữ số chẵn và 1 chữ số lẻ C
3
3
· C
1
4
· 4! = 96 số.
TH2: Số gồm 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ. 3 cách xếp 2 số lẻ không liên tiếp các vị trí 1 3,
1 4 và 2 4. Chọn 2 số lẻ và xếp vào 2 vị trí A
2
4
cách. Chọn 2 số chẵn và xếp vào 2 vị trí
A
2
3
cách. Do đó trường hợp y 3 · A
2
4
· A
2
3
= 216 số.
Do đó số cách chọn được số không hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ 96 + 216 = 312 cách.
Vậy xác suất cần tìm
312
840
=
13
35
.
Chọn đáp án B
Câu 44.
Gọi N và K lần lượt trung điểm của BC và B
0
C
0
. Gọi E
giao điểm của CB
0
và NK thì E trung điểm của NK.
Dễ dàng chứng minh được NB, NA, NK đôi một vuông
c.
Chọn hệ trục như hình vẽ, khi đó ta tọa độ các điểm
C
a
2
; 0; 0
, A
Ç
0,
a
3
2
; 0
å
, K (0; 0; a), A
0
Ç
0;
a
3
2
; a
å
,
E
0; 0;
a
2
, M
Ç
0;
a
3
2
;
a
2
å
.
x
y
z
A
0
M
B
0
B
N
E
C
C
0
A
K
Ta phương trình mặt phẳng (ACE) (cũng mặt phẳng (AB
0
C))
x
a
2
+
y
a
3
2
+
z
a
2
= 1 2
3 · x 2y 2
3 · z + a
3 = 0.
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (AB
0
C) bằng
d (M, (AB
0
C)) =
2
3 · 0 2 ·
a
3
2
2
3 ·
a
2
+ a
3
q
Ä
2
3
ä
2
+ 2
2
+
Ä
2
3
ä
2
=
a
21
14
.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 67
Chọn đáp án D
Câu 45.
B
C
D
S
0
S
M
P
Q
N
A
O
R
T
K
L
E
F
G
H
I
S
00
Gọi R, T , K, L theo thứ tự trung điểm của AB, BC, CD, DA và E, F, G, H theo thứ tự
trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Xét phép vị tự tâm O tỉ số
1
2
. Phép vị tự này
biến các điểm M, N, P , Q lần lượt thành các điểm E, F , G, H và biến điểm S
0
thành điểm S
00
trung điểm của OS
0
. Ta tứ giác EF GH hình vuông, và
F G
T K
=
SG
SK
=
2
3
F G =
2
3
T K =
1
3
BD =
a
2
3
,
IS
00
= IO + OS
00
=
1
3
SO +
1
2
SO =
5
6
SO =
5
6
·
a
2
2
=
5a
2
12
.
Suy ra
V
S
00
.EF GH
=
1
3
S
00
I · S
EF GH
=
1
3
·
5a
2
12
·
Ç
a
2
3
å
2
=
5a
3
2
162
.
hình chóp S
0
.MNP Q ảnh của hình chóp S
00
.EF GH qua phép vị tự tỉ số 2 nên
V
S
0
.MNP Q
= 2
3
· V
S
00
.EF GH
= 8 ·
5a
3
2
162
=
20a
3
2
81
.
Chọn đáp án B
Câu 46.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 68
Do f(x) hàm bậc bốn nên g(x) xác định và liên tục trên R. Ta
g
0
(x) = 2x [f(x + 1)]
4
+ 4x
2
[f(x + 1)]
3
· f
0
(x + 1) = 2x [f(x + 1)]
3
· [f(x + 1) + 2x · f
0
(x + 1)] .
Suy ra
g
0
(x) = 0
x = 0
[f(x + 1)]
3
= 0 (1)
f(x + 1) + 2x · f
0
(x + 1) = 0. (2)
Ta bảng biến thiên của hàm f (x + 1)
x
f
0
(x + 1)
f(x + 1)
−∞
2 1
0
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
33
22
33
−∞−∞
Suy ra phương trình (1) 4 nghiệm phân biệt khác 0 (mỗi nghiệm bội ba).
Ta biến đổi phương trình (2) thành
(2) f(x + 1) = 2x · f
0
(x + 1).
Đây chính phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = f(x + 1) và y = 2x · f
0
(x + 1).
Ta y = 2x · f
0
(x + 1) hàm số bậc bốn hệ số a > 0 và
2x · f
0
(x + 1) = 0
ñ
x = 0
f
0
(x + 1) = 0
x = 0
x + 1 = 1
x + 1 = 0
x + 1 = 1
x = 0
x = 0
x = 1
x = 2.
Hình dáng đồ thị của hai hàm số y = f(x + 1) và y =
2x · f
0
(x + 1) như hình bên. Từ đó suy ra phương trình
(2) 4 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy phương trình g
0
(x) = 0 tối đa 9 nghiệm. y giờ ta
sẽ kiểm tra các nghiệm y trùng với nhau hay không.
Đầu tiên ta thấy phương trình (1) và (2) không nhận
x = 0 nghiệm.
Tiếp theo ta sẽ kiểm tra phương trình (1) và (2)
nghiệm chung x 6= 0 hay không bằng cách cách xét
hệ phương trình sau
x
y
O
y = f (x + 1)
y = 2x · f
0
(x + 1)
2
1
®
[f(x + 1)]
3
= 0
f(x + 1) + 2x · f
0
(x + 1) = 0
®
f(x + 1) = 0 (i)
f
0
(x + 1) = 0 (ii)
Từ bảng biến thiên của f(x + 1) và điều kiện x 6= 0 ta thấy (ii) x {−2; 1}. Thế các
nghiệm của (ii) vào phương trình (i) ta thấy không thỏa, nên (i) và (ii) không nghiệm
chung.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 69
Do đó phương trình g
0
(x) = 0 9 nghiệm phân biệt (đơn và bội ba), từ đây ta thể kết luận hàm
số g(x) 9 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 47.
Ta
2x + y · 4
x+y1
3. (1)
Đặt t = 2(x + y 1). Do x, y không âm nên t 2. Khi đó (1) trở thành
(t 1) + y · (2
t
2) 0. (2)
Khi đó nếu t < 1 thì t 1 < 0 và 2
t
2 < 0, y 0 nên (2) không thỏa mãn. Khi đó t 1 hay
x + y
3
2
. Từ đó suy ra
P = x
2
+ y
2
+ 4x + 2y
= (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
5
1
2
(x + 2 + y + 1)
2
5
1
2
Å
3
2
+ 3
ã
2
5 =
41
8
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x + y =
3
2
x + 2 = y + 1
x =
1
4
y =
5
4
.
Vậy min P =
41
8
.
Chọn đáp án D
Câu 48.
Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0 và khi x = 0 thì đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ dương nên
d > 0.
Ta y
0
= 3ax
2
+ 2bx + c.
Hai điểm cực trị của hàm số đều âm nên
2b
3a
< 0
c
3a
> 0
®
b > 0
c < 0
®
b < 0
c < 0.
Vậy d > 0.
Chọn đáp án C
Câu 49.
Điều kiện xác định
x
2
+ y > 0
x + y > 0
x, y Z
x + y 1.
Đặt t = x + y, suy ra t N
.
Bất phương trình đã cho trở thành log
3
(x
2
x + t) log
2
t 0. (*)
Xét hàm số f(t) = log
3
(x
2
x + t) log
2
t trên [1; +).
Ta f
0
(t) =
1
(x
2
x + t) ln 3
1
t ln 2
.
Từ giả thiết x Z suy ra x
2
x 0 x
2
x + t t 1. Mặt khác ln 3 > ln 2 > 0.
Do đó
x
2
x + t
ln 3 > t ln 2 > 0
1
(x
2
x + t) ln 3
<
1
t ln 2
f
0
(t) < 0.
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 70
Suy ra f(t) nghịch biến trên khoảng (1; +).
Ta
f (1) = log
3
(x
2
x + 1) log
2
1 = log
3
(x
2
x + 1) 0 (do x
2
x + 1 1).
lim
t+
f(t) = −∞.
Suy ra bảng biến thiên của hàm số f(t) như sau
t
f
0
(t)
f(t)
1
+
f(1)f(1)
−∞−∞
Suy ra phương trình f(t) = 0 nghiệm duy nhất t
0
[1; +).
Khi đó, () trở thành f(t) f(t
0
)
®
1 t t
0
t N
.
Theo giả thiết, ta suy ra t
0
255.
Khi đó
t
0
255 f(255) 0
log
3
x
2
x + 255
log
2
255
x
2
x + 255 < 6520,42
x
2
x 6265,42 < 0
78,656 < x < 79,656.
x số nguyên nên x {−78, 77, . . . , 79}.
Vậy 158 giá trị x thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án D
Câu 50.
Từ đồ thị (C) của hàm số f(x), ta suy ra
Phương trình f(x) = 2
x = 0
x = a (1; 0)
x = b (3; 2)
x = c (4; 3).
Phương trình f(x) = 0
ñ
x = d (0; 1)
x = e (4; 3).
x
y
O
2
e d
a
b
c
Do đó, ta
f(x
2
f(x)) 2 = 0
x
2
f(x) = 0 (1)
x
2
f(x) = a (2)
x
2
f(x) = b (3)
x
2
f(x) = c. (4)
Khi đó
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: 104/ Trang 71
Phương trình (1)
ñ
x = 0
f(x) = 0
x = 0
x = d
x = e.
Phương trình (2) f(x) =
a
x
2
. Số nghiệm của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị
(C) với đồ thị (C
1
): g(x) =
a
x
2
.
Với a (1; 0) ta g
0
(x) =
2a
x
3
.
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số g(x) =
a
x
2
x
g
0
(x)
g(x)
−∞
0
+
+
00
−∞ −∞
00
Từ bảng biến thiên của hàm số g(x) và đồ thị (C), ta suy ra
Trên khoảng (−∞; e), ta thấy
x
g(x)
f(x)
−∞
e
00
a
e
2
a
e
2
−∞−∞
00
Suy ra phương trình (2) đúng 1 nghiệm x = x
1
(−∞; e).
Trên các nửa khoảng [e; 0) và (0; d], ta thấy
®
f(x) 0
g(x) < 0
nên phương trình (2) vô nghiệm.
Trên khoảng (d; +), ta thấy
x
g(x)
f(x)
d
+
a
d
2
a
d
2
00
00
−∞−∞
Suy ra phương trình (2) đúng 1 nghiệm x = x
2
(d; +).
Do đó, phương trình (2) hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1).
Tương tự như trên, ta mỗi phương trình (3), (4) đều hai nghiệm phân biệt khác các
nghiệm của phương trình (1) và (2).
Vậy phương trình f(x
2
f(x)) 2 = 0 9 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án D
Nhóm Toán L
A
T
E
X
đề: / Trang 72
| 1/147

Preview text:

Nhóm Toán và LATEX
LỜI GIẢI CHI TIẾT 4 MÃ ĐỀ GỐC MÔN TO T ÁN O
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 Tháng 8/2020 Mục lục
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 101 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 102 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 103 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 104 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020 Nhóm Toán và LATEX Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÃ ĐỀ 101 1. C 2. B 3. B 4. D 5. D 6. A 7. C 8. A 9. D 10. D 11. B 12. C 13. D 14. B 15. B 16. A 17. B 18. C 19. B 20. B 21. C 22. C 23. C 24. B 25. C 26. A 27. C 28. A 29. B 30. A 31. C 32. C 33. C 34. B 35. A 36. C 37. A 38. A 39. B 40. B 41. A 42. A 43. A 44. B 45. C 46. A 47. A 48. B 49. C 50. C
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào ở dưới đây có dạng đường cong như hình bên? A. y = x3 − 3x2 + 1. B. y = −x3 + 3x2 + 1. y C. y = −x4 + 2x2 + 1. D. y = x4 − 2x2 + 1. x O
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Từ đồ thị suy ra hàm số có dạng y = ax4 + bx2 + c, a 6= 0 và lim y = −∞ nên có hệ số a < 0. x→±∞
Trong các hàm số đã cho, thì hàm số y = −x4 + 2x2 + 1 thỏa mãn. Chọn đáp án C
Câu 2. Nghiệm của phương trình 3x−1 = 9 là A. x = −2. B. x = 3. C. x = 2. D. x = −3.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có: 3x−1 = 9 = 32 ⇔ x − 1 = 2 ⇔ x = 3. Chọn đáp án B
Câu 3. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 2 +∞ + f (x) −∞ −5
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. −5. C. 0. D. 2. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 2
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số đã cho, suy ra giá trị cực tiểu của hàm số bằng −5. Chọn đáp án B
Câu 4. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 4 +∞ + f (x) −1 − −1 −
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; −1). B. (0; 1). C. (−1; 1). D. (−1; 0).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số đã cho, suy ra trên khoảng (−1; 0) thì hàm số đồng biến. Chọn đáp án D
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 10. B. 20. C. 12. D. 60.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có thể tích khối hộp bằng 3 × 4 × 5 = 60. Chọn đáp án D
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = −3 + 5i là A. z = −3 − 5i. B. z = 3 + 5i. C. z = −3 + 5i. D. z = 3 − 5i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số phức liên hợp của số phức z = −3 + 5i là z = −3 − 5i Chọn đáp án A
Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 8 và độ dài đường sinh ` = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng A. 24π. B. 192π. C. 48π. D. 64π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có Sxq = 2 · π · r · ` = 48π. Chọn đáp án C
Câu 8. Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 256π. B. 64π. C. 64π. D. 256π. 3 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 4 · π · r3 256π Ta có Vkc = = . 3 3 Chọn đáp án A Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 3
Câu 9. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, loga5 b bằng A. 5 log b. B. 1 + log b. C. 5 + log b. D. 1 log b. a 5 a a 5 a
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 1 Ta có: log log b. a5 b = 5 a Chọn đáp án D
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + (z + 2)2 = 9. Bán kính của (S) bằng A. 6. B. 18. C. 9. D. 3.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX √ Bán kính của (S) là 9 = 3. Chọn đáp án D Câu 11. 4x + 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 1 y = . B. y = 4. C. y = 1. D. y = −1. 4
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 4x + 1 4x + 1 Do lim y = lim
= 4 nên y = 4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x→±∞ x→±∞ x − 1 x − 1 Chọn đáp án B
Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 2. Thể tích khối nón đã cho bằng A. 10π. B. 10π. C. 50π. D. 10π. 3 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX1 50π
Thể tích khối nón đã cho là V = · πr2 · h = . 3 3 Chọn đáp án C
Câu 13. Nghiệm của phương trình log (x − 1) = 2 là 3 A. x = 8. B. x = 9. C. x = 7. D. x = 10.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX log (x − 1) = 2 3 ⇔ x − 1 = 9 ⇔ x = 10.
Vậy nghiệm của phương trình là x = 10. Chọn đáp án D Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 4 Z Câu 14. x2 dx bằng A. 2x + C. B. 1x3 + C. C. x3 + C. D. 3x3 + C. 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Z 1 Ta có: x2 dx = x3 + C. 3 Chọn đáp án B
Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 36. B. 720. C. 6. D. 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là 6! = 720. Chọn đáp án B Câu 16.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong y
hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = −1 là y = f (x) A. 2 3. B. 1. C. 0. D. 2. 1 −1 O x −2
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = −1 bằng số giao điểm của y
đường thẳng y = −1 và đồ thị hàm số y = f (x). y = f (x) 2
Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng y = −1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm.
Vậy số nghiệm thực của phương trình f (x) = −1 là 3. 1 −1 O x y = −1 −2 Chọn đáp án A
Câu 17. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 2; 1) trên trục Ox có tọa độ là A. (0; 2; 1). B. (3; 0; 0). C. (0; 0; 1). D. (0; 2; 0).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 2; 1) lên trục Ox là (3; 0; 0). Chọn đáp án B Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 5
Câu 18. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 3. C. 4. D. 12.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 1 1 Ta có V = Bh = · 6 · 2 = 4. 3 3 Chọn đáp án C Câu 19. x − 3 y − 4 z + 1
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào 2 −5 3
dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của d?
A. #»u2 = (3; 4; −1).
B. #»u1 = (2; −5; 3). C. #»u3 = (2; 5; 3). D. #»u4 = (3; 4; 1).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX x − 3 y − 4 z + 1 #» Đường thẳng d : = =
có một véc-tơ chỉ phương là u = (2; −5; 3). 2 −5 3 Chọn đáp án B
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 1; 0) và C(0; 0; −2). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là A. x y z y z y z y z + + = 1. B. x + + = 1. C. x + + = 1. D. x + + = 1. 3 −1 2 3 1 −2 3 1 2 −3 1 2
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX x y z
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng (ABC) là + + = 1. 3 1 −2 Chọn đáp án B
Câu 21. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và công bội q = 2. Giá trị của u2 bằng A. 8. B. 9. C. 6. D. 3. 2
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có u2 = u1 · q = 3 · 2 = 6. Chọn đáp án C
Câu 22. Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = 2 + i. Số phức z1 + z2 bằng A. 5 + i. B. −5 + i. C. 5 − i. D. −5 − i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có z1 + z2 = (3 − 2i) + (2 + i) = 5 − i. Chọn đáp án C 3 3 Z Z Câu 23. Biết f (x) dx = 3. Giá trị của 2f (x) dx bằng 1 1 A. 5. B. 9. C. 6. D. 3. 2
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 6 Ta có 3 3 Z Z 2f (x) dx = 2 f (x) dx = 2 · 3 = 6. 1 1 Chọn đáp án C
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(−3; 1) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng A. 1. B. −3. C. −1. D. 3.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số phức z = −3 + i nên phần thực của z là −3. Chọn đáp án B
Câu 25. Tập xác định của hàm số y = log x là 5 A. [0; +∞). B. (−∞; 0). C. (0; +∞). D. (−∞; +∞).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hàm số y = log x xác định khi và chỉ khi x > 0. 5
Suy ra tập xác định của hàm số là D = (0; +∞). Chọn đáp án C
Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 và đồ thị hàm số y = 3x2 + 3x là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình ñx = 0
x3 + 3x2 = 3x2 + 3x ⇔ x x2 − 3 = 0 ⇔ √ x = ± 3.
Do phương trình trên có 3 nghiệm suy ra hai đồ thị có 3 giao điểm. Chọn đáp án A Câu 27.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, S
AB = a, BC = 2a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = √
a 15. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦. A C B
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 7
Ta có SA ⊥ (ABC) nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt S
phẳng (ABC) suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là ’ SCA.
Do tam giác ABC vuông tại B nên theo định lý Pi-ta-go ta có √
AC2 = AB2 + BC2 = a2 + 4a2 = 5a2 ⇒ AC = a 5. SA √ A C
Xét tam giác 4SAC vuông tại A có tan ’ SCA = = 3 ⇒ ’ SCA = AC 60◦. B Chọn đáp án C
Câu 28. Cho hàm số F (x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của 2 Z [2 + f (x)]dx bằng 1 A. 5. B. 3. C. 13. D. 7. 3 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 2 Z 2 Ta có: [2 + f (x)]dx = 2x + x2 = 5. 1 1 Chọn đáp án A
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 4 và y = 2x − 4 bằng A. 36. B. 4. C. 4π. D. 36π. 3 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình hoành độ giao điểm ñx = 0 x2 − 4 = 2x − 4 ⇔ x = 2.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 4 và y = 2x − 4 là 2 Z S = |x2 − 4 − (2x − 4)| dx 0 2 Z = |x2 − 2x| dx 0 2 Z = (2x − x2) dx 0 4 = . 3 4
Vậy diện tích của hình phẳng đã cho bằng . 3 Chọn đáp án B Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 8 Câu 30. x − 1 y + 2
Trong không gian Oxyz cho điểm M (2; −2; 3) và đường thẳng d : = = 3 2
z − 3 . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là −1
A. 3x + 2y − z + 1 = 0.
B. 2x − 2y + 3z − 17 = 0.
C. 3x + 2y − z − 1 = 0.
D. 2x − 2y + 3z + 17 = 0.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Gọi (α) là mặt phẳng cần tìm. Vì mặt phẳng (α) vuông góc với d nên u d = (3; 2; −1) là một véc-tơ
pháp tuyến của (α). Suy ra phương trình mặt phẳng (α) là 3x + 2y − z + 1 = 0. Chọn đáp án A
Câu 31. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 6z + 13 = 0. Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 − z0 là A. N(−2; 2). B. M(4; 2). C. P(4; −2). D. Q(2; −2).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX ñz = −3 + 2i
Ta có z2 + 6z + 13 = 0 ⇔ z = −3 − 2i.
Vì z0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên z0 = −3 + 2i.
Số phức 1 − z0 = 1 − (−3 + 2i) = 4 − 2i.
Vậy điểm biểu diễn của số phức 1 − z0 là P (4; −2). Chọn đáp án C
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 1; 0) và C(3; 4; −1). Đường
thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là A. x − 1 y z − 1 y z + 1 = = . B. x + 1 = = . 4 5 −1 2 3 −1 C. x − 1 y z − 1 y z + 1 = = . D. x + 1 = = . 2 3 −1 4 5 −1
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX # » Ta có BC = (2; 3; −1). # »
Khi đó, đường thẳng đi qua A(1; 0; 1) và có vec-tơ chỉ phương BC = (2; 3; −1) sẽ có phương trình x − 1 y z − 1 = = . 2 3 −1 Chọn đáp án C
Câu 33. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f0(x) như sau: x −∞ −1 0 1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + − 0 −
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 9
Nhìn vào bảng xét dấu của f 0(x) ta thấy, hàm số có đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua
x = −1, x = 1 và hàm số liên tục trên R. Vậy hàm số có hai điểm cực đại là x = −1 và x = 1. Chọn đáp án C
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 3x2−13 < 27 là A. (4; +∞). B. (−4; 4). C. (−∞; 4). D. (0; 4).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có 3x2−13 < 27 ⇔ 3x2−13 < 33 ⇔ x2 − 13 < 3 ⇔ x2 − 16 < 0 ⇔ −4 < x < 4.
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là (−4; 4). Chọn đáp án B
Câu 35. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60◦. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng √ √ A. 3π 3π 8π. B. 16 . C. 8 . D. 16π. 3 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 1 1 Ta có ’ ASO = ’ ASB = · 60◦ = 30◦. 2 2 S 4OSA vuông tại O có AO AO 2 60◦ sin ’ ASO = ⇒ SA = = = 4 = `. SA sin sin 30◦ ’ ASO
Diện tích xung quanh của hình nón là `
Sxq = πr` = π · 2 · 4 = 8π. 2 A B O Chọn đáp án A
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x3 − 24x trên đoạn [2; 19] bằng √ √ A. 32 2. B. −40. C. −32 2. D. −45.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX √ ñx = 2 2 ∈ [2; 19] Ta có f 0(x) = 3x2 − 24; f 0(x) = 0 ⇔ √ x = −2 2 / ∈ [2; 19]. √ √ f (2) = −40; f (19) = 6043; f (2 2) = −32 2. √ Vậy min f (x) = −32 2. [2;19] Chọn đáp án C
Câu 37. Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 + i. Mô-đun của số phức z · w bằng √ √ A. 5 2. B. 26. C. 26. D. 50.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX √ √
Ta có w = 3 − i nên z · w = (1 + 2i) · (3 − i) = 5 + 5i. Do đó |z · w| = 52 + 52 = 5 2. Chọn đáp án A Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 10
Câu 38. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 4log2 (a2b) = 3a3. Giá trị của ab2 bằng A. 3. B. 6. C. 12. D. 2.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 4log2 (a2b) = 3a3 ⇔ (a2b)log2 4 = 3a3 ⇔ (a2b)2 = 3a3 ⇔ a4b2 = 3a3 ⇔ ab2 = 3. Chọn đáp án A Câu 39. x Cho hàm số f (x) = √
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + x2 + 2 1)f 0(x) là A. x2 + 2x − 2 √ + C. B. x − 2 √ + C. C. 2x2 + x + 2 √ + C. D. x + 2 √ + C. 2 x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2 2 x2 + 2
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Ta có Z Z g(x) dx = (x + 1)f 0(x) dx Z = (x + 1)f (x) − f (x) dx x(x + 1) Z x = √ − √ dx x2 + 2 x2 + 2 x(x + 1) 1 Z d(x2 + 2) = √ − √ x2 + 2 2 x2 + 2 x(x + 1) 1 √ = √ − · 2 x2 + 2 + C x2 + 2 2 x − 2 = √ + C. x2 + 2 Chọn đáp án B Câu 40. x + 4
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + m khoảng (−∞; −7) là A. [4; 7). B. (4; 7]. C. (4; 7). D. (4; +∞).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Tập xác định: D = R \ {−m}. m − 4 Ta có y0 =
. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −7) khi và chỉ khi (x + m)2 ®m − 4 > 0 ®m > 4 ®m > 4
y0 > 0, ∀x ∈ (−∞; −7) ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ 4 < m ≤ 7. − m / ∈ (−∞; −7) − m ≥ −7 m ≤ 7 Vậy m ∈ (4; 7]. Chọn đáp án B Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 11
Câu 41. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích
rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của
năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích
rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha? A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
• Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A trong năm 2019 là T0 = 600 ha.
• Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó một năm là T1 = T0 + T0 · 6% = T0(1 + 6%).
• Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó hai năm là T2 = T1 + T1 · 6% = T0(1 + 6%)2. • . . .
• Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó n năm là Tn = T0(1 + 6%)n = 600(1 + 6%)n.
Do diện tích rừng trồng mới đạt trên 1000 ha nên ta có 1000
600(1 + 6%)n > 1000 ⇔ n > log ≈ 8,77. 1+6% 600
Do đó, năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha là 2019 + 9 = 2028. Chọn đáp án A
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 60◦. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 172πa2. B. 76πa2. C. 84πa2. D. 172πa2. 3 3 9
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm tam S
giác ABC, dựng đường thẳng d đi qua G và song song
với SA. Gọi N là trung điểm của SA, qua N dựng đường
thẳng N I vuông góc với SA với I ∈ d. Khi đó I là tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. d
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc ’ SM A = √ 60◦ có AM = 2a 3. N Ta có SA = AM · tan ’ SM A = 6a. I SA Suy ra IG = N A = = 3a. 2 √ 2 4a 3 Lại có AG = AM = . 3 3 A C G M B Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 12 √ √ 129a
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là R = IA = IG2 + GA2 = . 3 172πa2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là S = 4πR2 = . 3 Chọn đáp án A Câu 43.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M C0 A0
là trung điểm của CC0 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến B0 mặt phẳng (A0BC) bằng √ √ √ √ M A. 21a 2a 21a 2a . B. . C. . D. . 14 2 7 4 A C B
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Đặt I là giao điểm của AM và A0C. Suy ra AM ∩ (A0BC) = I. Do đó C0 A0 d(M, (A0BC)) M I B0 = . d(A, (A0BC)) AI M K I M I M C 1 Mà M C k AA0 nên = = . AI AA0 2 1 A C Suy ra d(M, (A0BC)) = d(A, (A0BC)). 2 H
Kẻ AH ⊥ BC tại H. Kẻ AK ⊥ A0H tại K. Ta có B ®AA0 ⊥ BC •
⇒ BC ⊥ (A0AH). Mà AK ⊂ (A0AH) nên suy ra AK ⊥ BC. AH ⊥ BC ®AK ⊥ BC •
⇒ AK ⊥ (A0BC) tại K. Suy ra d(A, (A0BC)) = AK. AK ⊥ A0H √3a
• AH là đường cao tam giác đều cạnh bằng a nên AH = . 2
• Tam giác A0AH vuông tại A và có đường cao AK nên √ AA0 · AH 21a AK = √ = . AA02 + AH2 7 √ AK 21a Suy ra d(M, (A0BC)) = = . 2 14 Chọn đáp án A
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau: Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 13 x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y −2 − −2
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x4 [f (x + 1)]2 là A. 11. B. 9. C. 7. D. 5.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Giả sử f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e ⇒ f 0(x) = 4ax3 + 3bx2 + 2cx + d với a 6= 0.
Từ bảng biến thiên của hàm số f (x) ta có hệ phương trình   d = 0 e = 3         e = 3 d = 0     a + b + c + d + e = −2 ⇔ b = 0 ⇒ f (x) = 5x4 − 10x2 + 3.  
a − b + c − d + e = −2 a = 5         4a + 3b + 2c + d = 0 c = −10
Hàm số g(x) xác định và liên tục trên R, có g0(x) =
4x3 [f (x + 1)]2 + 2x4f (x + 1) · f 0(x + 1) =
2x3f (x + 1) [2f (x + 1) + xf 0(x + 1)] (∗) x = 0 (nghiệm bội ba) g0(x) = 0 ⇔ f (x + 1) = 0 (1)  2f (x + 1) + xf 0(x + 1) = 0. (2) √  √  5 + 10 5 + 10 (x + 1)2 = x = −1 ±  5
• Ta có (1) ⇔ 5(x + 1)4 − 10(x + 1)2 + 3 = 0 ⇔  5   √ ⇔  √  5 − 10  (x + 1)2 =  5 − 10 5 x = −1 ± . 5
• Đặt x + 1 = t, phương trình (2) trở thành 2 (5t4 − 10t2 + 3) + (t − 1) (20t3 − 20t) = 0
⇔ h(t) = 15t4 − 10t3 − 20t2 + 10t + 0 = 0. (3)
Xét h0(t) = 10 (6t3 − 3t2 − 4t + 1) = 10(t − 1) (6t2 + 3t − 1). √ √ −3 − 33 −3 + 33
Phương trình h0(t) = 0 có các nghiệm t1 = , t2 = , t3 = 1. Do đó ta có 12 12
bảng biến thiên của h(t) như sau: t −∞ t1 t2 1 +∞ h0(t) − 0 + 0 − 0 + +∞ + h( h t +∞ + 2 t ) h(t) h( h t1 t ) −2 − Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 14
Do h(t1) < 0, h(t2) > 0 nên phương trình h(t) = 0 có 4 nghiệm phân biệt và t = 1, t = √ √ 5 + 10 5 − 10 ± , t = ±
không là nghiệm phương trình (3). Do đó phương trình g0(x) = 0 5 5
có 9 nghiệm phân biệt là các nghiệm đơn và nghiệm bội ba.
Vậy hàm số g(x) có 9 điểm cực trị. Chọn đáp án B Câu 45.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là y
đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. x O
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0 và thì đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0. Ta có y0 = 3ax2 + 2bx + c.  −2b  > 0 ® ®  − b < 0 b > 0
Hai điểm cực trị của hàm số đều dương nên 3a ⇒ ⇒ c c < 0 c < 0.   > 0 3a Vậy b, d > 0. Chọn đáp án C
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ
số thuộc tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng A. 25. B. 5 . C. 65 . D. 55 . 42 21 126 126
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số các số có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} là A4 = 3024. 9
Gọi không gian mẫu Ω là tập hợp các cách lấy ra 1 số từ tập S ⇒ |Ω| = 3024.
Gọi A là biến cố “lấy được một số có 4 chữ số từ tập S sao cho không có 2 chữ số nào liên tiếp cùng
chẵn”. Các khả năng có thể xảy ra là
• Số tạo thành có 4 chữ số đều là lẻ, có A4 = 120 số. 5
• Số tạo thành có 3 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn.
– Lấy ra 3 chữ số lẻ từ 5 chữ số lẻ có C3 cách. 5
– Lấy ra 1 chữ số chẵn từ 4 chữ số chẵn có C1 cách. 4
– Xếp 4 chữ số vừa lấy ra có 4! cách.
Vậy số các số có 3 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn lấy ra từ tập S là C3 · C1 · 4! = 960 số. 5 4
• Số tạo thành có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn.
– Lấy ra 2 chữ số lẻ từ 5 chữ số lẻ có C2 cách. 5
– Lấy ra 2 chữ số chẵn từ 4 chữ số chẵn có C2 cách. 4
– Xếp các chữ số lẻ vào vị trí 1, 3 và các chữ số chẵn vào các vị trí 2, 4 hoặc đảo lại có
2 · 2 · 2 = 8 cách. Xếp hai số lẻ ở giữa, hai số chẵn ở hai đầu có 4 cách. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 15
Vậy số các số có 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ sao cho 2 chữ số chẵn không đứng cạnh nhau là 12 · C2 · C2 = 720 số. 5 4
Do đó |A| = 120 + 960 + 720 = 1800. |A| 1800 25
Xác suất cần tìm là P (A) = = = . |Ω| 3024 42 Chọn đáp án A
Câu 47. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a và O là tâm
của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam
giác SAB, SBC, SCD, SDA và S0 là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S0.M N P Q bằng √ √ √ √ A. 20 14a3 14a3 14a3 14a3 . B. 40 . C. 10 . D. 2 . 81 81 81 9
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX S Q M P N K G I H K0 A D G0 O I0 B H0 C S0
Gọi G0, H0, I0 và K0 lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA. 1 1 Ta có SG0H0I0K0 = SABCD = a2. 2 2
Gọi G, H, I và K lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA. 2 4 2
Hai hình vuông GHIK và G0H0I0K0 đồng dạng tỉ số bằng nên SGHIK = · SG0H0I0K0 = a2. 3 9 9 8
Hai hình vuông M N P Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên SMNP Q = 4 · SGHIK = a2. 9 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 16 √ √ … 2a2 14
Tam giác SAO vuông tại O nên SO = SA2 − AO2 = 4a2 − = a. 4 2 √ 2 5 5 14
Ta có d(O, (M N P Q)) = 2 · d(O, (GHIK)) = SO ⇒ d(S0, (M N P Q)) = SO = a. 3 3 6
Vậy thể tích khối chóp S0.M N P Q là √ √ 1 1 8 5 14 20 14a3 VS.MNP Q = · SMNPQ · d(S0, (M N P Q)) = · a2 · a = . 3 3 9 6 81 Chọn đáp án A
Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x2 + y2 + 4x + 6y bằng A. 33. B. 65. C. 49. D. 57. 4 8 8 8
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Ta có 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. (*)
Đặt t = 2(x + y − 1). Do x, y không âm nên t ≥ −2. Khi đó (∗) trở thành 3
(t − 1) + y · (2t − 2) ≥ 0 ⇒ t ≥ 1 hay x + y ≥ . 2 Từ đó suy ra P = x2 + y2 + 4x + 6y = (x + 2)2 + (y + 3)2 − 13 1 ≥ (x + 2 + y + 3)2 − 13 2 1 Å 3 ã2 65 ≥ + 5 − 13 = . 2 2 8
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   3 5 x = x + y =  2 ⇔ 4 1 x + 2 = y + 3  y = . 4 65 Vậy min P = . 8 Chọn đáp án B
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa
mãn log (x2 + y) ≥ log (x + y)? 4 3 A. 59. B. 58. C. 116. D. 115.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX ®x2 + y > 0 Điều kiện x + y > 0. Đặt k = x + y, suy ra k ∈ +
Z . Ta có x2 ≥ x, ∀x ∈ Z.
Suy ra hàm số f (y) = log (x2 + y) − log (x + y) xác định trên D = (−x; +∞). 4 3 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 17
Ta xét bất phương trình f (y) ≥ 0. (*) 1 1 1 1 Ta có f 0(y) = −
≤ 0 (vì x2 ≥ x ⇒ x2 + y ≥ x + y hay − ≤ 0 (x2 + y) ln 4 (x + y) ln 3 x2 + y x + y và ln 4 > ln 3 > 0).
Suy ra f (y) nghịch biến trên D.
Xét g(k) = f (k − x) = log (x2 + k − x) − log k xác định trên (0; +∞). 4 3
Do f nghịch biến trên D nên g cũng nghịch biến trên (0; +∞).
Ta có g(1) = log (x2 − x + 1) ≥ 0, ∀x ∈ 4 Z.
Do đó với mỗi x ∈ Z, xét trên tập số thực phương trình g(k) = 0 luôn có nghiệm duy nhất k0 ∈ [1; +∞), vì 
lim log (x2 − x + k) = log (x2 − x) > 0 (hằng số theo x nguyên)  4 4 • lim g(k) = +∞ vì k→0+ k→0+ lim log k = −∞.  3 k→0+ •
lim g(k) = lim [(log (x2 − x + k) − log k) + (log k − log k)] = −∞. Vì 4 4 4 3 k→+∞ k→+∞ Å x2 − x ã
lim log (x2 − x + k) − log k = lim log + 1 = log 1 = 0. 4 4 4 4 k→+∞ k→+∞ k Å 1 ã lim (log k − log k) = lim 1 − log k = −∞. 4 3 4 k→+∞ k→+∞ log 3 4
Khi đó với mọi k ∈ Z mà 1 ≤ k ≤ k0 thì g(k) ≥ g (k0) ≥ 0, nên bất phương trình (∗) có ít nhất k0 nghiệm.
Suy ra yêu cầu bài toán tương đương với g(728) ≤ 0 ⇔ log x2 − x + 728 ≤ log 728 4 3
⇔ x2 − x + 728 ≤ 4log3 728 ⇔ −57 ≤ x ≤ 58 (vì x nguyên).
Vậy x ∈ {−57; −56; . . . ; 58}.
Khi đó có 116 giá trị x thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án C Câu 50.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình y
bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x3f (x)) + 1 = 0 O là −1 x A. 8. B. 5. C. 6. D. 4.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Từ đồ thị (C) của hàm số f (x), ta suy ra y x = 0 O a b
• Phương trình f (x) = −1 ⇔ x = a > 0  c x x = b > 0. −1
• Phương trình f (x) = 0 ⇔ x = c > b. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 18 Do đó, ta có x3f (x) = 0 (1)
f (x3f (x)) + 1 = 0 ⇔ x3f (x) = a (2)  x3f (x) = b. (3) Khi đó ñx = 0 ñx = 0 • Phương trình (1) ⇔ ⇔ f (x) = 0 x = c. a
• Phương trình (2) ⇔ f (x) =
. Số nghiệm của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị x3 a
(C) với đồ thị (C1) : g(x) = . x3 3a
Với a > 0 ta có g0(x) = − < 0, ∀x 6= 0. x4 a
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số g(x) = là x3 x −∞ 0 +∞ g0(x) − − 0 +∞ g(x) −∞ 0
Từ bảng biến thiên của hàm số g(x) và đồ thị (C), ta suy ra
– Trên khoảng (−∞; 0), ta thấy x −∞ 0 0 g(x) −∞ −1 f (x) −∞
Suy ra phương trình (2) có đúng 1 nghiệm x = x1 ∈ (−∞; 0). ®f (x) < 0
– Trên khoảng (0; c), ta thấy
nên phương trình (2) vô nghiệm. g(x) > 0
– Trên nửa khoảng [c; +∞), ta thấy x c +∞ a g(x) c3 c 0 +∞ + f (x) 0
Suy ra phương trình (2) có đúng 1 nghiệm x = x2 ∈ (c; +∞).
Do đó, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1). Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 19 b
• Phương trình (3) ⇔ f (x) = . x3
Tương tự như trên, ta có phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1) và (2).
Vậy phương trình f (x3f (x)) + 1 = 0 có 6 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án C Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 20
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020 Nhóm Toán và LATEX Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÃ ĐỀ 102 1. D 2. C 3. D 4. B 5. A 6. B 7. C 8. C 9. D 10. C 11. B 12. B 13. C 14. D 15. C 16. A 17. C 18. B 19. A 20. A 21. D 22. B 23. C 24. D 25. B 26. B 27. C 28. B 29. A 30. A 31. D 32. D 33. B 34. C 35. C 36. A 37. A 38. D 39. B 40. D 41. D 42. B 43. C 44. D 45. D 46. C 47. A 48. A 49. D 50. A 5 5 Z Z Câu 1. Biết f (x) dx = 4. Giá trị của 3f (x) dx bằng 1 1 A. 7. B. 4. C. 64. D. 12. 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 5 5 Z Z Ta có: 3f (x) dx = 3 f (x) dx = 3 · 4 = 12. 1 1 Chọn đáp án D
Câu 2. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 5) lên trục Ox có tọa độ là A. (0; 2; 0). B. (0; 0; 5). C. (1; 0; 0). D. (0; 2; 5).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Áp dụng công thức hình chiếu điểm M (a; b; c) lên trục Ox có tọa độ Mx(a; 0; 0).
Hình chiếu của điểm A(1; 2; 5) lên trục Ox có tọa độ là (1; 0; 0). Chọn đáp án C
Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng A. 48π. B. 12π. C. 16π. D. 24π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Diện tích xung quanh hình trụ Sxq = 2πrl = 24π. Chọn đáp án D
Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ, biết điểm M(−1; 3) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng A. 3. B. −1. C. −3. D. 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 21
Điểm M (−1; 3) được biểu diễn bởi số phức z = −1 + 3i. Do đó phần thực của z là −1. Chọn đáp án B
Câu 5. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng A. 6. B. 9. C. 8. D. 2. 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Do (un) là cấp số nhân nên ta có: u2 = q · u1 = 6. Chọn đáp án A
Câu 6. Cho số phức z1 = 3 + 2i và z2 = 2 − i. Số phức z1 + z2 bằng A. 5 − i. B. 5 + i. C. −5 − i. D. −5 + i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có z1 + z2 = 3 + 2i + 2 − i = 5 + i. Chọn đáp án B
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + (y − 2)2 + z2 = 9. Bán kính của (S) bằng A. 6. B. 18. C. 3. D. 9.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Bán kính của mặt cầu (S) là R = 9 = 3. Chọn đáp án C
Câu 8. Nghiệm của phương trình log (x − 1) = 3 là 2 A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có log (x − 1) = 3 ⇔ (x − 1) = 23 ⇔ x = 9. 2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 9. Chọn đáp án C Câu 9. 5x + 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 1 y = 1. B. y = . C. y = −1. D. y = 5. 5
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 1 5x + 1 5 + Ta có lim = lim x = 5. x→±∞ x − 1 x→±∞ 1 1 − x
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y = 5. Chọn đáp án D
Câu 10. Cho khối nón có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 8π. B. 8π. C. 32π. D. 32π. 3 3 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 22
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 1 1 32π
Thể tích của khối nón là V = · π · r2 · h = · π · 42 · 2 = . 3 3 3 Chọn đáp án C Câu 11.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1. 3 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. −1 x O 1 −1
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhận thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = 1 tại 3 điểm nên phương trình f (x) = 1 có 3 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án B
Câu 12. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, loga2 b bằng A. 1 + log b. B. 1 log b. C. 2 + log b. D. 2 log b. 2 a 2 a a a
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 1 Ta có biến đổi log log b. a2 b = 2 a Chọn đáp án B
Câu 13. Nghiệm của phương trình 3x−2 = 9 là A. x = −3. B. x = 3. C. x = 4. D. x = −4.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình viết lại như sau: 3x−2 = 9 ⇔ x − 2 = 2 ⇔ x = 4. Chọn đáp án C Z Câu 14. x3 dx bằng A. 4x4 + C. B. x4 + C. C. 3x2 + C. D. 1x4 + C. 4
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Z 1 Ta có: x3 dx = x4 + C. 4 Chọn đáp án D
Câu 15. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 12. C. 2. D. 3.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 1 1 Ta có: V = · B · h = · 3 · 2 = 2. chóp 3 3 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 23 Chọn đáp án C
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−2; 0; 0), B(0; 3; 0) và C(0; 0; 4). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là A. x y z y z + + = 1. B. x + + = 1. −2 3 4 2 3 4 C. x y z y z + + = 1. D. x + + = 1. 2 −3 4 2 3 −4
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX x y z
Đây là phương trình đoạn chắn có dạng: + +
= 1, với mặt phẳng (ABC) đi qua ba điểm a b c
A(a; 0; 0), B(0; b; 0) và C(0; 0; c). x y z
Vậy phương trình mặt phẳng (ABC) là + + = 1. −2 3 4 Chọn đáp án A
Câu 17. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 4 4 f (x) −∞ 1 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (1; +∞). B. (−1; 1). C. (0; 1). D. (−1; 0).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên, ta có f 0(x) > 0 với mọi x ∈ (0; 1) và (−∞; −1). Chọn đáp án C
Câu 18. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − +∞ + 2 f (x) −3 − −∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 2. C. −2. D. −3.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên, ta có f 0(x) đổi dấu từ dương sang âm khi qua x = 3 nên yCĐ = 2. Chọn đáp án B Câu 19. x − 2 y + 5 z − 2
Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào 3 4 −1 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 24
dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của d ?
A. #»u2 = (3; 4; −1).
B. #»u1 = (2; −5; 2).
C. #»u3 = (2; 5; −2). D. #»u4 = (3; 4; 1).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX x − 2 y + 5 z − 2
Đường thẳng d có phương trình = = . 3 4 −1 #»
Đây là dạng phương trình chính tắc nên véc-tơ chỉ phương là u 2 = (3; 4; −1). Chọn đáp án A Câu 20.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y bên? A. y = −x4 + 2x2. B. y = −x3 + 3x. C. y = x4 − 2x2. D. y = x3 − 3x. x O
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Nhìn dạng đồ thị hàm số bậc bốn và hệ số a < 0 nên ta chọn y = −x4 + 2x2. Chọn đáp án A
Câu 21. Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 64π. B. 64π. C. 256π. D. 256π. 3 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 4πr3 256π Ta có V = = . 3 3 Chọn đáp án D
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc ? A. 7. B. 5040. C. 1. D. 49.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có 7! = 5040 cách xếp. Chọn đáp án B
Câu 23. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 16. B. 12. C. 48. D. 8.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có V = 2 · 4 · 6 = 48. Chọn đáp án C
Câu 24. Số phức liên hợp của số phức z = −2 + 5i là A. z = 2 − 5i. B. z = 2 + 5i. C. z = −2 + 5i. D. z = −2 − 5i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số phức liên hợp của số phức z = −2 + 5i là z = −2 − 5i. Chọn đáp án D Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 25
Câu 25. Tập xác định của hàm số y = log x là 6 A. [0; +∞). B. (0; +∞). C. (−∞; 0). D. (−∞; +∞).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Tập xác định của hàm số y = log x là D = (0; +∞). 6 Chọn đáp án B
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x3 − 21x trên đoạn [2; 19] bằng √ √ A. −36. B. −14 7. C. 14 7. D. −34.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có f 0(x) = 3x2 − 21 = 3(x2 − 7) nên f 0(x) = 0 ⇔ x = 7 vì x ∈ [2; 19]. Ta có bảng biến thiên √ x 2 7 19 f 0(x) − 0 + −34 6403 f (x) √ −14 − 7 √ Vậy min f (x) = −14 7. [2;19] Chọn đáp án B Câu 27.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, √ S
AB = 3a, BC = a 3; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 60◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 90◦. A C B
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Do SA vuông góc với đáy nên (SC; (ABC)) = ’ SCA và SA ⊥ AC. √ √
Do tam giác ABC vuông tại B nên AC = AB2 + BC2 = 2a 3. SA 2a 1 Suy ra tan √ √ ’ SCA = = = nên ’ SCA = 30◦. AC 2a 3 3
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy là 30◦. Chọn đáp án C
Câu 28. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f0(x) như sau: x −∞ −1 0 1 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − + 0 −
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 26
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hàm số đã cho xác định trên R.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu là x = −1 và x = 1. Chọn đáp án B Câu 29. x − 1 y + 2
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; −2) và đường thẳng d : = = 1 2
z . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
−3A. x + 2y − 3z − 9 = 0.
B. x + y − 2z − 6 = 0.
C. x + 2y − 3z + 9 = 0.
D. x + y − 2z + 6 = 0.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX x − 1 y + 2 z #» d : = =
suy ra véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là u d = (1; 2; −3). 1 2 −3 #»
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d nhận vec-tơ u d = (1; 2; −3) làm vec-tơ pháp tuyến nên có phương trình là
(x − 1) + 2(y − 1) − 3(z + 2) = 0 ⇔ x + 2y − 3z − 9 = 0. Chọn đáp án A
Câu 30. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 4log2(ab) = 3a. Giá trị của ab2 bằng A. 3. B. 6. C. 2. D. 12.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 4log2(ab) = 3a ⇔ log (ab) = log (3a) 2 4 1 ⇔ log (ab) = log (3a) 2 2 2 1 ⇔ ab = (3a) 2 ⇔ (ab)2 = 3a ⇔ ab2 = 3. Chọn đáp án A
Câu 31. Cho hai số phức z = 2 + 2i và w = 2 + i. Môđun của số phức z · w bằng √ √ A. 40. B. 8. C. 2 2. D. 2 10.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có z · w = (2 + 2i)(2 − i) = 6 + 2i. √ Khi đó |z · w| = 2 10. Chọn đáp án D
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 1 và y = x − 1 bằng A. π. B. 13. C. 13π. D. 1. 6 6 6 6
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 27 ñx = 0
Phương trình hoành độ giao điểm là x2 − 1 = x − 1 ⇔ x = 1. 1 Z 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 1 và y = x − 1 là |x2 − x| dx = . 6 0 Chọn đáp án D
Câu 33. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − x2 và đồ thị hàm số y = −x2 + 5x là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là √ x = − 5
x3 − x2 = −x2 + 5x ⇔ x3 − 5x = 0 ⇔ x = 0  √ x = 5. √ √
• Với x = − 5 ⇒ y = −5 − 5 5. • Với x = 0 ⇒ y = 0. √ √ • Với x = 5 ⇒ y = −5 + 5 5.
Vậy số giao điểm của hai đồ thị trên là 3. Chọn đáp án B 2 Z
Câu 34. Biết F(x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của [2+f(x)] dx 1 bằng A. 23. B. 7. C. 9. D. 15. 4 4
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Ta có 2 2 2 Z Z Z 2 2 2 2 [2 + f (x)] dx = 2 dx +
f (x) dx = 2x + F (x) = 2x + x3 = 9. 1 1 1 1 1 1 1 Chọn đáp án C
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 3), B(1; 1; 1) và C(3; 4; 0). Đường thẳng
đi qua A và song song với BC có phương trình là A. x + 1 y + 2 z + 3 y − 2 z − 3 = = . B. x − 1 = = . 4 5 1 4 5 1 C. x − 1 y − 2 z − 3 y + 2 z + 3 = = . D. x + 1 = = . 2 3 −1 2 3 −1
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX # » # »
Ta có BC = (2; 3; −1). Đường thẳng cần tìm song song với BC do đó nhận BC làm véc-tơ chỉ phương. x − 1 y − 2 z − 3
Vì vậy, đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là = = . 2 3 −1 Chọn đáp án C Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 28
Câu 36. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60◦. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng √ √ A. 3π 3π 50π. B. 100 . C. 50 . D. 100π. 3 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Giả sử khối nón có đỉnh là S, tâm đáy là O.
Gọi AB là đường kính ở đáy của hình nón. S OB
Xét tam giác SBO vuông tại O, ta có SB = = 10. sin 30◦ 60◦
Diện tích xung quanh của hình nón là l
Sxq = πRl = π · 5 · 10 = 50π. R A O B Chọn đáp án A
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình 3x2−23 < 9 là A. (−5; 5). B. (−∞; 5). C. (5; +∞). D. (0; 5).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có 3x2−23 < 9 ⇔ 3x2−23 < 32 ⇔ x2 − 23 < 2 ⇔ x2 < 25 ⇔ −5 < x < 5.
Suy ra, tập ngiệm của bất phương trình là (−5; 5). Chọn đáp án A
Câu 38. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 − 6z + 13 = 0. Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là A. M(−2; 2). B. Q(4; −2). C. N(4; 2). D. P(−2; −2).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeXñz = 3 + 2i
Phương trình z2 − 6z + 13 = 0 ⇔ z = 3 − 2i.
Theo đề, suy ra z0 = 3 + 2i, nên 1 − z0 = 1 − (3 + 2i) = −2 − 2i.
Vậy điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là điểm có tọa độ (−2; −2). Chọn đáp án D Câu 39. x + 5
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + m khoảng (−∞; −8) là A. (5; +∞). B. (5; 8]. C. [5; 8). D. (5; 8).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Tập xác định của hàm số là D = R \ {−m}. m − 5 Ta có y0 = . (x + m)2 ®m − 5 > 0 ®m > 5
Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; −8) khi và chỉ khi ⇔ ⇔ 5 < m ≤ 8. − m ≥ −8 m ≤ 8
Vậy tập hợp các giá trị m thỏa mãn điều kiện là (5; 8]. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 29 Chọn đáp án B
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30◦. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 52πa2. B. 172πa2. C. 76πa2. D. 76πa2. 3 9 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Gọi M là trung điểm của cạnh BC, vì tam giác ABC đều nên S
AM ⊥ BC, lại có SA ⊥ (ABC), suy ra SA ⊥ BC, suy ra SM ⊥ BC. Do đó ((SBC), (ABC)) = ’ SM A = 30◦.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, qua G dựng đường thẳng
d k SA, suy ra d là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác N ABC và d ⊂ (SAM ). I
Gọi N là trung điểm cạnh SA, qua N dựng mặt phẳng
(α) ⊥ SA, mặt phẳng (α) cắt đường thẳng d tại điểm I, suy
ra IA = IS = IB = IC, suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp A C tứ diện S.ABC. G M B √ √ √ 2 4a 3 Ta có AM =
AB2 − BM 2 = 2a 3, suy ra AG = AM = . 3 3 SA √ 1 1 Lại có tan 30◦ =
⇒ SA = AM · tan 30◦ = 2a 3 · √ = 2a, suy ra AN = SA = a. AM 3 2 s √ √ √ Ç å2 4a 3 a 19 Suy ra IA = AG2 + AN 2 = + a2 = √ . 3 3 4π · 19a2 76πa2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp là S = 4π · IA2 = = . 3 3 Chọn đáp án D Câu 41. x Cho hàm số f (x) = √
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số x2 + 3 g(x) = (x + 1)f 0(x) là A. x2 + 2x − 3 √ + C. B. x + 3 √ + C. C. 2x2 + x + 3 √ + C. D. x − 3 √ + C. x2 + 3 2 x2 + 3 x2 + 3 x2 + 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Z Z Ta có g(x) dx = (x + 1)f 0(x) dx. ®u = x + 1 ® du = dx Đặt ⇒ dv = f 0(x) dx v = f (x). Z Z x Z x Khi đó g(x) dx = (x + 1) · f (x) − f (x) dx = (x + 1) · √ − √ dx. x2 + 3 x2 + 3 √ Đặt t =
x2 + 3 ⇒ t2 = x2 + 3 ⇒ t dt = x dx. Z x Z t dt Z Z x √ Từ đó ta có √ dx = = dt = t + C. Suy ra √ dx = x2 + 3 + C. x2 + 3 t x2 + 3 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 30 Z x √ x − 3 Vậy g(x) dx = (x + 1) · √ − x2 + 3 + C = √ + C. x2 + 3 x2 + 3 Chọn đáp án D
Câu 42. Trong năm 2019, diện tích trồng rừng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử diện tích
rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích trồng rừng mới của
năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm tỉnh A có diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên 1400 ha ? A. Năm 2043. B. Năm 2025. C. Năm 2024. D. Năm 2042.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
• Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A trong năm 2019 là T0 = 1000 ha.
• Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó một năm là T1 = T0 + T0 · 6% = T0(1 + 6%).
• Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó hai năm là T2 = T1 + T1 · 6% = T0(1 + 6%)2. • . . .
• Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó n năm là Tn = T0(1 + 6%)n = 1000(1 + 6%)n.
Do diện tích rừng trồng mới đạt trên 1400 ha nên ta có 1400
1000(1 + 6%)n > 1400 ⇔ n > log ≈ 5,26. (1+6%) 1000
Do đó, năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha là 2019 + 6 = 2025. Chọn đáp án B
Câu 43. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a và O là tâm
của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam
giác SAB, SBC, SCD, SDA và S0 là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S0.M N P Q bằng √ √ √ √ A. 40 10a3 10a3 10a3 10a3 . B. 10 . C. 20 . D. 2 . 81 81 81 9
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 31 S Q M P N K G I H K0 A D G0 O I0 B H0 C S0
Gọi G0, H0, I0 và K0 lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA. 1 1 Ta có SG0H0I0K0 = SABCD = a2. 2 2
Gọi G, H, I và K lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA. 2 4 2
Hai hình vuông GHIK và G0H0I0K0 đồng dạng tỉ số bằng nên SGHIK = · SG0H0I0K0 = a2. 3 9 9 8
Hai hình vuông M N P Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên SMNP Q = 4 · SGHIK = a2. 9 √ √ … 2a2 10
Tam giác SAO vuông tại O nên SO = SA2 − AO2 = 3a2 − = a. 4 2 √ 2 5 5 10
Ta có d(O, (M N P Q)) = 2 · d(M, (GHIK)) = SO ⇒ d(S0, (M N P Q)) = SO = a. 3 3 6
Vậy thể tích khối chóp S0.M N P Q là √ √ 1 1 8 5 10 20 10a3 VS.MNP Q = · SMNPQ · d(S0, (M N P Q)) = · a2 · a = . 3 3 9 6 81 Chọn đáp án C Câu 44. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 32
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh C0 A0
a và AA0 = 2a. Gọi M là trung điểm của CC0 (tham khảo hình bên). B0
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (A0BC) bằng √ √ √ √ M A. 5a 5a 57a 57a . B. 2 . C. 2 . D. . 5 5 19 19 A C B
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 1
Vì M là trung điểm của CC0 nên d(M, (A0BC)) = d(C0, (A0BC)). 2 C0 A0
Vì AA0C0C là hình chữ nhật nên d(C0, (A0BC)) = d(A, (A0BC)). B0 1 Suy ra d(M, (A0BC)) = d(A, (A0BC)). 2 M H ®AK ⊥ BC tại K (1) Dựng AH ⊥ A0K tại H. (2) A C
Ta có AA0 ⊥ BC ( do AA0 ⊥ (ABC) ⊃ BC). (3) K
Từ (1), (3) ⇒ BC ⊥ (AA0K). Suy ra AH ⊥ BC. (4)
Từ (2), (4) ⇒ AH ⊥ (A0BC) tại H. B ⇒ d (A, (A0BC)) = AH.
Xét 4A0AH vuông tại A và có đường cao AH nên √ √ AA0 · AK 2a · a 3 2 57a AH = √ = 2 √ = . AA02 + AK2 s Ç å2 19 a 3 (2a)2 + 2 √ 1 57a Vậy d(M, (A0BC)) = AH = . 2 19 Chọn đáp án D
Câu 45. Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 3 3 f (x) −∞ −1 − −∞
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x2 [f (x − 1)]4 là A. 7. B. 8. C. 5. D. 9.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hàm số g(x) xác định và liên tục trên R, có g0(x) =
2x [f (x − 1)]4 + 4x2 [f (x − 1)]3 · f 0(x − 1) =
2x [f (x − 1)]3 [f (x − 1) + 2xf 0(x − 1)] x = 0 (nghiệm đơn)
g0(x) = 0 ⇔ f (x − 1) = 0 (1) 
f (x − 1) + 2xf 0(x − 1) = 0. (2) Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 33
Dựa vào bảng biến thiên, ta có f 0(x) = a(x + 1)x(x − 1) = a(x3 − x). Å 1 1 ã Suy ra f (x) = a x4 − x2 + C. 4 2
Mặt khác, đồ thị hàm số y = f (x) đi qua 2 điểm có tọa độ (0; −1), (1; 3) nên C = −1 ®  C = −1 1 ⇔ − a + C = 3 a = −16.  4 Å 1 1 ã Do đó f (x) = −16 x4 − x2 − 1 = −4x4 + 8x2 − 1. 4 2 √  √  2 + 3 2 + 3 (x − 1)2 = x = 1 ±  2
Ta có (1) ⇔ −4(x − 1)4 + 8(x − 1)2 − 1 = 0 ⇔  2   √ ⇔  √  2 − 3  (x − 1)2 =  2 − 3 2 x = 1 ± . 2
Ta thấy bốn nghiệm này là bốn nghiệm bội ba của phương trình g0(x) = 0.
Đặt x − 1 = t, phương trình (2) trở thành
−4t4 + 8t2 − 1 + 2(t + 1) −16t3 + 16t = 0 ⇔ −36t4 − 32t3 + 40t2 + 32t − 1 = 0. (3)
Xét h(t) = −36t4 − 32t3 + 40t2 + 32t − 1, có h0(t) = −144t3 − 96t2 + 80t + 32. 1 2
Phương trình h0(t) = 0 có các nghiệm t = −1, t = − , t = . 3 3
Do đó bảng biến thiên của h(t) như sau: 1 2 t −∞ −1 − −∞ 3 3 h0(t) + 0 − 0 + 0 − 3 581 27 h(t) 175 − −∞ 27 −∞
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra phương trình (3) có 4 nghiệm t phân biệt nên phương trình (2) có
4 nghiệm x phân biệt. Ta cần kiểm tra 4 nghiệm của phương trình (2) có trùng với 5 nghiệm trong √ √ ( ) 2 + 3 2 − 3 tập hợp 0; 1 ± ; 1 ± hay không. 2 2
• x = 0 ⇒ t = −1 ⇒ h(−1) = 3 6= 0 ⇒ x = 0 không phải là nghiệm của phương trình (2); √ √ √ √ ! 2 + 3 2 + 3 2 + 3 2 + 3 • x = 1 + ⇒ t = ⇒ h ≈ −89,6 6= 0 ⇒ x = 1 + 2 2 2 2
không phải là nghiệm của phương trình (2); √ √ √ √ ! 2 + 3 2 + 3 2 + 3 2 + 3 • x = 1 − ⇒ t = − ⇒ h − ≈ −13,9 6= 0 ⇒ x = 1 − 2 2 2 2
không phải là nghiệm của phương trình (2); Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 34 √ √ √ √ ! 2 − 3 2 − 3 2 − 3 2 − 3 • x = 1 + ⇒ t = ⇒ h ≈ 13,9 6= 0 ⇒ x = 1 + không 2 2 2 2
phải là nghiệm của phương trình (2); √ √ √ √ ! 2 − 3 2 − 3 2 − 3 2 − 3 • x = 1 − ⇒ t = − ⇒ h − ≈ −6,5 6= 0 ⇒ x = 1 − 2 2 2 2
không phải là nghiệm của phương trình (2);
Do đó phương trình g0(x) = 0 có 9 nghiệm bội lẻ phân biệt.
Vậy hàm số g(x) có 9 điểm cực trị. Chọn đáp án D Câu 46.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường y
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. x O
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy a < 0 và đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d < 0. Ta có y0 = 3ax2 + 2bx + c.  −2b  > 0 ®  b > 0
Hai điểm cực trị của hàm số đều dương nên 3a ⇒ c c < 0.   > 0 3a
Vậy chỉ có hệ số b > 0. Chọn đáp án C
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ
số thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng A. 17. B. 41 . C. 31 . D. 5 . 42 126 126 21
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Tập các số S được lấy ra có tất cả A4 = 3024 số, suy ra n(Ω) = 3024. 9
Gọi A là biến cố lấy được số thuộc tập S mà số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ. Ta có các trường hợp sau.
• TH1: Số đó có thứ tự: lẻ, chẵn, lẻ, chẵn, lúc đó có 5 · 4 · 4 · 3 = 240 số.
• TH2: Số đó có thứ tự: lẻ, chẵn, chẵn, tùy ý, lúc đó có 5 · 4 · 3 · 6 = 360 số.
• TH3: Số đó có thứ tự: chẵn, chẵn, chẵn, tùy ý, lúc đó có 4 · 3 · 2 · 6 = 144 số.
• TH4: Số đó có thứ tự: chẵn, chẵn, lẻ, chẵn, lúc đó có 4 · 3 · 5 · 2 = 120 số.
• TH5: Số đó có thứ tự: chẵn, lẻ, chẵn, tùy ý, lúc đó có 4 · 5 · 3 · 6 = 360 số.
Như vậy ta tính được n(A) = 240 + 360 + 144 + 120 + 360 = 1224, suy ra xác suất cần tính là 1224 17 P(A) = = . 3024 42 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 35 Chọn đáp án A
Câu 48. Xét các số thực dương không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = x2 + y2 + 6x + 4y bằng A. 65. B. 33. C. 49. D. 57. 8 4 8 8
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có biến đổi giả thiết ban đầu thành 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. (1)
Đặt t = 2(x + y − 1). Do x, y không âm nên ta suy ra t ≥ −2. Khi đó (1) trở thành
(t − 1) + y · (2t − 2) ≥ 0. 3
Để ý rằng nếu t < 1 thì V T < 0, như vậy ta suy ra t ≥ 1 hay là x + y ≥ . Từ đó suy ra 2
P = x2 + y2 + 6x + 4y =(x + 3)2 + (y + 2)2 − 13 1 ≥ (x + 3 + y + 2)2 − 13 2 1 Å 3 ã2 65 ≥ + 5 − 13 = . 2 2 8
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   3 1 x = x + y =  2 ⇔ 4 5 x + 3 = y + 2  y = . 4 65
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là . 8 Chọn đáp án A
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa
mãn log (x2 + y) ≥ log (x + y)? 4 3 A. 55. B. 28. C. 29. D. 56.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Với x, y là các số nguyên thì x2 + y ≥ x + y > 0, do đó để các biểu thức xác định thì x + y ≥ 1. Cố
định x, khi đó y ∈ [−x + 1; +∞) và xét hàm số f (y) = log x2 + y − log (x + y). 4 3 Ta có 1 1 f 0(y) = − < 0, ∀y ≥ −x + 1. (x2 + y) ln 4 (x + y) ln 3
Do đó f (y) là hàm số nghịch biến trên [−x + 1; +∞). Ta có bảng biến thiên y −x + 1 −x + 242 f (− ( x + 1) f (y) f (− ( x + 242) Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 36
Chú ý rằng f (−x + 1) = log (x2 − x + 1) > 0 nên yêu cầu bài toán tương đương 4 log
x2 − x + 242 − log 242 = f (−x + 242) ≤ 0 4 3
⇔ x2 − x + 242 ≤ 4log3 242.
Suy ra −27,37 ≤ x ≤ 28, 37, hay x ∈ {−27, −26, . . . , 28}, tức có 56 giá trị của x thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án D Câu 50.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình y
bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x3f (x)) + 1 = 0 O là x A. 6. B. 4. C. 5. D. 8. −1
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX y g(x) a b O x c −1 ) (xg
Từ đồ thị (C) của hàm số f (x), ta suy ra x = 0
• Phương trình f (x) = −1 ⇔ x = a < 0  x = b < 0.
• Phương trình f (x) = 0 ⇔ x = c < b. Do đó, ta có x3f (x) = 0 (1)
f x3f (x) + 1 = 0 ⇔ x3f (x) = a (2)  x3f (x) = b. (3) Khi đó ñx = 0 ñx = 0
• Phương trình (1) tương đương ⇔ f (x) = 0 x = c. a a 3a
• Phương trình (2) tương đương f (x) = . Đặt g(x) = . Ta có g0(x) = − > 0, ∀x 6= 0, x3 x3 x4
bảng biến thiên của g(x) Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 37 x −∞ 0 +∞ g0(x) + + +∞ 0 g(x) 0 −∞
Vẽ đồ thị hàm số g(x) trên cùng trục tọa độ với đồ thị hàm số f (x), ta thấy chúng có hai giao
điểm có hoành độ khác 0 và c, tức phương trình (2) có hai nghiệm khác 0 và c.
• Tương tự, phương trình (3) có hai nghiệm, hiển nhiên hai nghiệm này khác 0, c và khác hai
nghiệm của phương trình (2) (vì nếu trùng nghiệm của phương trình (2) thì a = b).
Vậy phương trình f (x3f (x)) + 1 = 0 có 6 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án A Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 38
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020 Nhóm Toán và LATEX Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÃ ĐỀ 103 1. C 2. A 3. B 4. C 5. B 6. C 7. D 8. D 9. C 10. A 11. D 12. B 13. A 14. C 15. D 16. C 17. B 18. D 19. C 20. C 21. A 22. B 23. D 24. D 25. A 26. D 27. A 28. A 29. A 30. D 31. A 32. C 33. C 34. A 35. C 36. A 37. C 38. A 39. C 40. A 41. A 42. D 43. C 44. C 45. D 46. C 47. D 48. A 49. D 50. D
Câu 1. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng A. 15π. B. 25π. C. 30π. D. 75π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Diện tích xung quanh hình trụ Sxq = 2πrl = 2π · 5 · 3 = 30π. Chọn đáp án C
Câu 2. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 20π. B. 20π. C. 10. D. 10π. 3 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 1 1 20π Thể tích khối nón V = πr2h = π · 22 · 5 = . 3 3 3 Chọn đáp án A 2 2 Z Z Câu 3. Biết f (x) dx = 2. Giá trị của 3f (x) dx bằng 1 1 A. 5. B. 6. C. 2. D. 8. 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 2 2 Z Z Ta có 3f (x) dx = 3 f (x) dx = 3 · 2 = 6. 1 1 Chọn đáp án B Câu 4. x − 3 y + 1 z + 2
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào dưới 4 −2 3
đây là một véc-tơ chỉ phương của d?
A. #»u3 = (3; −1; −2). B. #»u4 = (4; 2; 3).
C. #»u2 = (4; −2; 3). D. #»u1 = (3; 1; 2). Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 39
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX x − 3 y + 1 z + 2 #» Đường thẳng d : = =
có một véc-tơ chỉ phương u 2 = (4; −2; 3). 4 −2 3 Chọn đáp án C
Câu 5. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 16π. B. 32π. C. 32π. D. 8π. 3 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 4 4 32π
Thể tích khối cầu là V = πr3 = π · 23 = . 3 3 3 Chọn đáp án B
Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 5; 2) trên trục Ox có tọa độ là A. (0; 5; 2). B. (0; 5; 0). C. (3; 0; 0). D. (0; 0; 2).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Điểm M (x0; y0; z0) có hình chiếu vuông góc trên trục Ox có tọa độ là (x0; 0; 0).
Suy ra A(3; 5; 2) có hình chiếu vuông góc trên trục Ox có tọa độ là (3; 0; 0). Chọn đáp án C
Câu 7. Nghiệm của phương trình log (x − 2) = 3 là 2 A. x = 6. B. x = 8. C. x = 11. D. x = 10.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình log (x − 2) = 3 ⇔ x − 2 = 23 ⇔ x = 10. 2 Chọn đáp án D
Câu 8. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − +∞ 3 f (x) −1 − −∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. −2. C. 3. D. −1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 với giá trị cực tiểu bằng −1. Chọn đáp án D
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 0), B(0; 2; 0) và C(0; 0; 3). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là A. x y z y z y z y z + + = 1. B. x + + = 1.
C. x + + = 1. D. x + + = 1. 1 2 −3 1 −2 3 −1 2 3 1 2 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 40
Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng (ABC) với A(−1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3) là x y z + + = 1. −1 2 3 Chọn đáp án C
Câu 10. Nghiệm của phương trình 3x+1 = 9 là A. x = 1. B. x = 2. C. x = −2. D. x = −1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình 3x+1 = 9 ⇔ x + 1 = 2 ⇔ x = 1. Chọn đáp án A
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 6; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 28. B. 14. C. 15. D. 84.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Thể tích của khối hộp đã cho V = 2 · 6 · 7 = 84. Chọn đáp án D
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 2 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 12. B. 2. C. 3. D. 6.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 1 1
Thể tích của khối chóp đã cho V = Bh = · 2 · 3 = 2. 3 3 Chọn đáp án B
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i A. z = 2 + 5i. B. z = −2 + 5i. C. z = 2 − 5i. D. z = −2 − 5i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Vì số phức đã cho là z = 2 − 5i nên số phức liên hợp của nó là z = 2 + 5i. Chọn đáp án A
Câu 14. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và công bội q = 4. Giá trị của u2 bằng A. 64. B. 81. C. 12. D. 3. 4
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có u2 = u1 · q = 3 · 4 = 12. Chọn đáp án C Câu 15. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 41
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Số y
nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 2 −1 O x 1 −2
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt nên
phương trình f (x) = 1 có 3 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án D
Câu 16. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 2 + i. Số phức z1 + z2 bằng A. 3 + i. B. −3 − i. C. 3 − i. D. −3 + i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Ta có: z1 + z2 = 3 − i. Chọn đáp án C
Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 3 3 f (x) −∞ 2 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 2). B. (0; 2). C. (−2; 0). D. (−2; +∞).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). Chọn đáp án B Câu 18. 2x + 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 1 y = . B. y = −1. C. y = 1. D. y = 2. 2
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có: lim y = 2, nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 2. x→±∞ Chọn đáp án D Câu 19. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 42
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y bên? A. y = −x4 + 2x2. B. y = x3 − 3x2. O C. y = x4 − 2x2. D. y = −x3 + 3x2. x
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hình đã cho là đồ thị của hàm số trùng phương, với hệ số a > 0. Chọn đáp án C
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + (z − 1)2 = 16. Bán kính mặt cầu (S) bằng A. 32. B. 8. C. 4. D. 16.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Bán kính mặt cầu (S) là R = 16 = 4. Chọn đáp án C
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(−2; 1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng A. −2. B. 2. C. 1. D. −1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
M (−2; 1) là điểm biểu diễn số phức z suy ra z = −2 + i, do đó phần thực của z bằng −2. Chọn đáp án A
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = log x là 3 A. (−∞; 0). B. (0; +∞). C. (−∞; +∞). D. [0; +∞).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hàm số y = log x xác định khi x > 0, do đó tập xác định của hàm số y = log x là D = (0; +∞). 3 3 Chọn đáp án B
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 1. B. 25. C. 5. D. 120.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Mỗi cách xếp là một hoán vị của 5 học sinh, do đó có 5! = 120 cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc. Chọn đáp án D
Câu 24. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, loga3 b bằng A. 3 + log b. B. 3 log b. C. 1 + log b. D. 1 log b. a a 3 a 3 a
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 1 Ta có log log b. a3 b = 3 a Chọn đáp án D Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 43 Z Câu 25. x4 dx bằng A. 1x5 + C. B. 4x3 + C. C. x5 + C. D. 5x5 + C. 5
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Z 1 Ta có x4 dx = x5 + C. 5 Chọn đáp án A
Câu 26. Biết F(x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của 3 Z [1 + f (x)] dx bằng 1 A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 3 3 3 Z Z Z 3 Ta có [1 + f (x)] dx = 1 dx +
f (x) dx = 2 + x3 = 2 + (27 − 1) = 28. 1 1 1 1 Chọn đáp án D
Câu 27. Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 60◦. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng √ √ A. 18π. B. 36π. C. 6 3π. D. 12 3π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 3 Ta có ’ ASB = 60◦ ⇒ ’ OSB = 30◦ ⇒ l = = 6. S sin 30◦
Diện tích xung quanh của hình nón S = πrl = 18π. 60◦ l r = 3 A B O Chọn đáp án A
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 2 và y = 3x − 2 bằng A. 9. B. 9π. C. 125. D. 125π. 2 2 6 6
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
x2 − 2 = 3x − 2 ⇔ x2 − 3x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 3. 3 3 Z Z Å 3 x3 3x2 ã 9 Suy ra S = |x2 − 3x| dx = (−x2 + 3x) dx = − + = . 3 2 2 0 0 0 Chọn đáp án A Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 44
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2−7 < 4 là A. (−3; 3). B. (0; 3). C. (−∞; 3). D. (3; +∞).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có 2x2−7 < 4 ⇔ x2 − 7 < 2 ⇔ x2 − 9 < 0 ⇔ −3 < x < 3.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (−3; 3). Chọn đáp án A
Câu 30. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3(ab) = 4a. Giá trị của ab2 bằng A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có 9log3(ab) = 4a ⇔ 32 log3(ab) = 4a ⇔ 3log3(ab)2 = 4a ⇔ (ab)2 = 4a ⇔ ab2 = 4. Chọn đáp án D Câu 31. x − 1 y + 2
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −1; 2) và đường thẳng d : = = 2 3
z − 3 . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
1A. 2x + 3y + z − 3 = 0.
B. 2x − y + 2z − 9 = 0. C. 2x + 3y + z + 3 = 0.
D. 2x − y + 2z + 9 = 0.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Gọi (P ) là mặt phẳng cần tìm. #»
Đường thẳng d có một VTCP là u = (2; 3; 1). #»
Vì (P ) vuông góc với d nên (P ) có véc-tơ pháp tuyến n = (2; 3; 1).
Mặt khác, (P ) đi qua M (2; −1; 2) nên phương trình của (P ) là
2(x − 2) + 3(y + 1) + (z − 2) = 0 ⇔ 2x + 3y + z − 3 = 0. Chọn đáp án A Câu 32.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, √ S
BC = 3a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 30 (tham
khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A C B A. 45◦. B. 90◦. C. 60◦. D. 30◦.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 45
Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy (ABC). S
Chiếu SC lên mặt phẳng (ABC) ta được AC. Do đó ϕ = ’ SCA.
Xét tam giác ABC vuông tại B, ta có √ √ √ AC = AB2 + BC2 = a2 + 9a2 = a 10. A C
Xét tam giác SAC vuông tại A, ta có √ SA a 30 √ B tan ϕ = = √ = 3 ⇒ ϕ = 60◦. AC a 10
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là 60◦. Chọn đáp án C
Câu 33. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 4z + 13 = 0. Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là A. P(−1; −3). B. M(−1; 3). C. N(3; −3). D. Q(3; 3).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình z2 + 4z + 13 = 0 có hai nghiệm là −2 ± 3i, do đó z0 = −2 + 3i. Suy ra 1 − z0 = 3 − 3i.
Vậy điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là N (3; −3). Chọn đáp án C
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 0), B(1; 1; 2) và C(2; 3; 1). Đường thẳng
đi qua A và song song với BC có phương trình là A. x − 1 y − 2 z y − 2 z = = . B. x − 1 = = . 1 2 −1 3 4 3 C. x + 1 y + 2 z y + 2 z = = . D. x + 1 = = . 3 4 3 1 2 −1
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX # » Ta có BC = (1; 2; −1). # »
Khi đó, đường thẳng đi qua A(1; 2; 0) và có véc-tơ chỉ phương BC = (1; 2; −1) sẽ có phương trình x − 1 y − 2 z = = . 1 2 −1 Chọn đáp án A
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x3 − 30x trên đoạn [2; 19] bằng √ √ A. 20 10. B. −63. C. −20 10. D. −52.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX √ ñx = 10
Ta có f 0(x) = 3x2 − 30; f 0(x) = 0 ⇔ √ x = − 10. √
Do xét trên đoạn [2; 19] nên ta nhận x = 10. √ √ Ä ä
Khi đó f (2) = −52, f (19) = 6289, f 10 = −20 10 ≈ −63,25. √ √ Ä ä
Vậy giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn [2; 19] là f 10 = −20 10. Chọn đáp án C Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 46
Câu 36. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f0(x) như sau x −∞ −2 1 2 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − + 0 +
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0 thuộc tập xác định của hàm số và f 0 (x0) = 0 hoặc f 0 (x0) không
xác định, dấu của f 0(x) khi đi qua x0 phải đổi dấu từ âm sang dương.
Từ đó suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 và x = 2.
Vậy hàm số có hai điểm cực tiểu. Chọn đáp án A
Câu 37. Cho hai số phức z = 4 + 2i và w = 1 + i. Mô-đun của số phức z · w bằng √ √ A. 2 2. B. 8. C. 2 10. D. 40.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có: z · w = (4 + 2i) · (1 − i) = 6 − 2i. √ √ Suy ra |6 − 2i| = 62 + 22 = 2 10. Chọn đáp án C
Câu 38. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + x2 và đồ thị hàm số y = x2 + 5x là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là ñx = 0 x3 + x2 = x2 + 5x ⇔ √ x = ± 5.
Phương trình hoành độ giao điểm có ba nghiệm phân biệt nên hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm. Chọn đáp án A
Câu 39. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả sử diện tích
rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của
năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích
rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha? A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 1700
Yêu cầu bài toán ⇔ 900 · (1 + 0,06)n > 1700 ⇔ n > log ≈ 10,9. 1,06 900
Vậy sau 11 năm tức năm 2030 thì tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha. Chọn đáp án C Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 47
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60◦. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 43πa2. B. 19πa2. C. 43πa2. D. 21πa2. 3 3 9
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Kẻ AM vuông góc BC (M ∈ BC). Suy ra BC ⊥ S
(SAM ) ⇒ BC ⊥ SM . Vậy góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy là góc ’ SM A = 60◦.
Ta có AM là đường cao của tam giác đều cạnh 2a nên √
AM = a 3. Tam giác SM A vuông tại A nên d SA = AM · tan N ’ SM A = AM · tan 60◦ = 3a. I
Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC,
suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác tam giác ABC là √ 2 2a 3 A C AG = AM = . 3 3 G
Dựng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng SA, cắt SA M
tại N và cắt d tại I. Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. B
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là √ √ SA2 9a2 4a2 a 129 R = IA = IG2 + GA2 = + AG2 = + = . 4 4 3 6
Suy ra diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là √ Ç å2 a 129 43πa2 S = 4 · π · R2 = 4 · π · = . 6 3 Chọn đáp án A Câu 41. x + 2
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + m khoảng (−∞; −5) là A. (2; 5]. B. [2; 5). C. (1; +∞). D. (2; 5).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX x + 2 Hàm số y = xác định khi x 6= −m. x + m x + 2 m − 2 Ta có y = ⇒ y0 = . x + m (x + m)2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; −5) khi và chỉ khi ® − m / ∈ (−∞; −5) ® − m ≥ −5 ⇔ ⇔ 2 < m ≤ 5. m − 2 > 0 m > 2 Chọn đáp án A Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 48 Câu 42. x Cho hàm số f (x) = √
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + x2 + 1 1)f 0(x) là A. x2 + 2x − 1 √ + C. B. x + 1 √ + C. C. 2x2 + x + 1 √ + C. D. x − 1 √ + C. 2 x2 + 1 2 x2 + 1 x2 + 1 x2 + 1
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Z Z Ta có g(x) dx = (x + 1)f 0(x) dx. ®u = x + 1 ® du = dx Đặt ⇒ . Khi đó dv = f 0(x) dx v = f (x) Z Z g(x) dx = (x + 1)f (x) − f (x) dx (x + 1)x 1 Z d(x2 + 1) = √ − √ + C x2 + 1 2 x2 + 1 (x + 1)x √ = √ − x2 + 1 + C x2 + 1 x − 1 = √ + C. x2 + 1 Chọn đáp án D
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số
thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không
có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng A. 9 . B. 16. C. 22. D. 19. 35 35 35 35
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là A4 = 840. Suy ra số phần tử của không gian 7 mẫu: n(Ω) = A4 = 840. 7
Gọi A là biến cố “số được chọn không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn”.
• Trường hợp 1: Số được chọn không có chữ số chẵn, có P4 = 4! = 24 số.
• Trường hợp 2: Số được chọn có 1 chữ số chẵn, có C1 · C3 · 4! = 288 số. 3 4
• Trường hợp 3: Số được chọn có 2 chữ số chẵn. Chọn 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, có C2 · C2 3 4
cách. Xếp trước 2 chữ số lẻ, có 2! cách xếp. Xếp 2 chữ số chẵn vào 2 trong 3 vị trí trước, sau
và giữa các chữ số lẻ, có A2 cách. Suy ra có C2 · C2 · 2! · A2 = 216 số. 3 3 4 3
Do đó n(A) = 24 + 288 + 216 = 528. n(A) 528 22 Vậy P(A) = = = . n(Ω) 840 35 Chọn đáp án C
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau: Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 49 x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + f (x) −1 − −1
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x4 [f (x − 1)]2 là A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Từ bảng biến thiên của hàm số f (x) ta thấy hàm số có dạng f (x) = ax4 + bx2 + c. Đồ thị hàm số
f (x) = ax4 + bx2 + c đi qua các điểm (0; 3), (1; −1) và đạt cực trị tại điểm (1; −1) nên ta suy ra c = 3  
b = −8 ⇒ f (x) = 4x4 − 8x2 + 3.  a = 4
f 0(x) = 16x3 − 16x = 16x(x2 − 1).
Hàm số g(x) xác định và liên tục trên R, có g0(x) =
4x3 [f (x − 1)]2 + 2x4f (x − 1) · f 0(x − 1) =
2x3f (x − 1) [2f (x − 1) + xf 0(x − 1)] x3 = 0 (1)
g0(x) = 0 ⇔ f (x − 1) = 0 (2) 
2f (x − 1) + xf 0(x − 1) = 0. (3)
• Phương trình (1) có nghiệm x = 0 (nghiệm bội ba). √   3 6 (x − 1)2 = x = 1 ±
• Phương trình (2) ⇔ 4(x − 1)4 − 8(x − 1)2 + 3 ⇔ 2  2  ⇔  √  1  (x − 1)2 = 2 2 x = 1 ± . 2
Nên phương trình (2) có 4 nghiệm đơn.
• Phương trình (3) ta đặt t = x − 1
(3) ⇒ 2f (t) + (t + 1) · f 0(t) = 0
⇔ 2 4t4 − 8t2 + 3 + (t + 1) · 16 · t · t2 − 1 = 0
⇔ 24t4 + 16t3 − 32t2 − 16t + 6 = 0. (4)
Bấm máy giải phương trình (4) thu được 4 nghiệm phân biệt không trùng với nghiệm của phương √ √ Ç å 6 2
trình (2) (vì phương trình (2) có 4 theo t là t = ± , t = ±
thế vào phương trình (4) không 2 2
thỏa). Từ đó suy ra phương trình (3) có 4 nghiệm khác 5 nghiệm phía trên.
Từ (1), (2) và (3) suy ra hàm số g(x) có 9 điểm cực trị. Chọn đáp án C Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 50
Câu 45. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x2 + y2 + 2x + 4y bằng A. 33. B. 9. C. 21. D. 41. 8 8 4 8
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Ta có
2x + y · 4x+y−1 ≥ 3 ⇔ (2x − 3) · 4−x + y · 4y−1 ≥ 0 ⇔ 2y · 22y ≥ (3 − 2x) · 23−2x. (1) 3
• Xét trường hợp 1: 3 − 2x ≤ 0 ⇔ x ≥ . Khi đó, 2  3 x ≥ 21
(1) đúng với mọi giá trị
2 ⇒ P = x2 + y2 + 2x + 4y ≥ . (2) 4 y ≥ 0 3
• Xét trường hợp 2: 3 − 2x > 0 ⇔ 0 ≤ x < . 2
Xét hàm số f (t) = t · 2t, với t ≥ 0.
⇒ f 0(t) = 2t + t · 2t · ln 2 > 0, với mọi t ≥ 0. 3
(1) ⇒ f (2y) ≥ f (3 − 2x) ⇔ 2y ≥ 3 − 2x ⇔ y ≥ − x. Khi đó, 2 Å 3 ã2 Å 3 ã P = x2 + y2 + 2x + 4y ≥ x2 + − x + 2x + 4 − x 2 2 33 Å 5 ã2 41 41 ⇔ P ≥ 2x2 − 5x + = 2 x − + ≥ . (3) 4 4 8 8 41 5 1
Từ (2) và (3) suy ra giá trị nhỏ nhất của P là khi x = , y = . 8 4 4 Chọn đáp án D Câu 46.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là y
đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. x O
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0 và khi x = 0 thì đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0. Ta có y0 = 3ax2 + 2bx + c.  −2b  < 0 ® ®  − b > 0 b < 0
Hai điểm cực trị của hàm số đều âm nên 3a ⇒ ⇒ c c < 0 c < 0.   > 0 3a
Vậy có đúng một số dương trong các số a, b, c, d (d > 0). Chọn đáp án C Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 51 √
Câu 47. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA = 2a và O là tâm
của đáy. Gọi M , N , P , Q là điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC,
SCD, SDA và S0 là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích khối chóp S0.M N P Q bằng. √ √ √ √ A. 2 6a3 6a3 6a3 6a3 . B. 40 . C. 10 . D. 20 . 9 81 81 81
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX S Q M P N K G I H K0 A D G0 O I0 B H0 C S0
Gọi G0, H0, I0 và K0 lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA. 1 1 Ta có SG0H0I0K0 = SABCD = a2. 2 2
Gọi G, H, I và K lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA. 2 4 2
Hai hình vuông GHIK và G0H0I0K0 đồng dạng tỉ số bằng nên SGHIK = · SG0H0I0K0 = a2. 3 9 9 8
Hai hình vuông M N P Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên SMNP Q = 4 · SGHIK = a2. 9 √ √ … 2a2 6
Tam giác SAO vuông tại O nên SO = SA2 − AO2 = 2a2 − = a. 4 2 √ 2 5 5 6
Ta có d(O, (M N P Q)) = 2 · d(O, (GHIK)) = SO ⇒ d(S0, (M N P Q)) = SO = a. 3 3 6
Vậy thể tích khối chóp S0.M N P Q là √ √ 1 1 8 5 6 20 6a3 VS.MNP Q = · SMNPQ · d(S0, (M N P Q)) = · a2 · a = . 3 3 9 6 81 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 52 Chọn đáp án D Câu 48.
Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a A0 B0
và AA0 = 2a. Gọi M là trung điểm của AA0 (tham khảo hình bên). C0
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB0C) bằng √ √ √ √ M A. 57a 5a 5a 57a . B. . C. 2 . D. 2 . 19 5 5 19 A B C
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX • Cách 1 A0 B0 C0 M I K A B H C d(M, (AB0C)) M I
Đặt I là giao điểm của BM và B0A. Suy ra BM ∩ (AB0C) = I. Do đó = . d(B, (AB0C)) BI M I M A 1 1 Mà M A k BB0 nên = = . Suy ra d(M, (AB0C)) = d(B, (AB0C)). BI BB0 2 2
Kẻ BH ⊥ CA tại H. Kẻ BK ⊥ B0H tại K. Ta có ®BB0 ⊥ CA – ⇒ CA ⊥ (B0BH). BH ⊥ CA
Mà BK ⊂ (B0BH) nên suy ra BK ⊥ CA. ®BK ⊥ CA –
⇒ BK ⊥ (AB0C) tại K. Suy ra d(B, (AB0C)) = BK. BK ⊥ B0H √3a
– BH là đường cao tam giác đều cạnh bằng a nên BH = . 2
– Tam giác B0BH vuông tại B và có đường cao BK nên √ BB0 · BH 2 57a BK = √ = . BB02 + BH2 19 √ BK 57a Suy ra d(M, (AB0C)) = = . 2 19 • Cách 2 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 53 z A0 B0 M C0 x y A B O C √ Ç å a a a 3
Dựng hệ trục toạ độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó A ; 0; 0 , C − ; 0; 0 , B 0; ; 0 , 2 2 2 √ Ç å a 3 a B0 0; ; 2a , M ; 0; a . 2 2 √ # » Ç å a a 3 a √ Ä ä a #» # » #» AB0 = − ; ; 2a = −1; 3; 4 = m;
AC = (−a; 0; 0) = −a (1; 0; 0) = −a i . 2 2 2 2 a #» √ î #» #»ó Ä ä Mặt phẳng (AB0C) qua A ; 0; 0
và có véc-tơ pháp tuyến n = m, i = 0; 4; − 3 nên √ 2 có phương trình 4y − 3z = 0. √ √ √ | 3a| a 3 a 57 Suy ra d(M, (AB0C)) = √ = √ = . 42 + 3 19 19 Chọn đáp án A
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa
mãn log (x2 + y) ≥ log (x + y)? 3 2 A. 89. B. 46. C. 45. D. 90.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX ®x2 + y > 0 Điều kiện x + y > 0. Đặt k = x + y, suy ra k ∈ +
Z . Ta có x2 ≥ x, ∀x ∈ Z.
Suy ra hàm số f (y) = log (x2 + y) − log (x + y) xác định trên D = (−x; +∞). 3 2
Ta xét bất phương trình f (y) ≥ 0. (∗) 1 1 1 1 Ta có f 0(y) = −
≤ 0 (vì x2 ≥ x ⇒ x2 + y ≥ x + y hay − ≤ 0 (x2 + y) ln 3 (x + y) ln 2 x2 + y x + y và ln 3 > ln 2 > 0).
Suy ra hàm số f (y) nghịch biến trên D.
Xét g(k) = f (k − x) = log (x2 + k − x) − log k xác định trên (0; +∞). 3 2
Do f nghịch biến trên D nên g cũng nghịch biến (0; +∞).
Ta có g(1) = log (x2 − x + 1) ≥ 0, ∀x ∈ 3 Z.
Măt khác với mỗi x ∈ Z, xét trên tập số thực phương trinh g(k) = 0 luôn có nghiệm duy nhất k0 ∈ [1; +∞), vì 
lim log (x2 − x + k) = log (x2 − x) > 0 (hằng số theo x nguyên)  3 3 • lim g(k) = +∞ vì k→0+ k→0+ lim log k = −∞.  2 k→0+ •
lim g(k) = lim [(log (x2 − x + k) − log k) + (log k − log k)] = −∞. Vì 3 3 3 2 k→+∞ k→+∞ Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 54 Å x2 − x ã –
lim [log (x2 − x + k) − log k] = lim log + 1 = log 1 = 0. 3 3 3 3 k→+∞ k→+∞ k Å 1 ã – lim (log k − log k) = lim 1 − log k = −∞. 3 2 3 k→+∞ k→+∞ log 2 3
Khi đó với mọi k ∈ Z mà 1 ≤ k ≤ k0 thì g(k) ≥ g (k0) ≥ 0 nên bất phương trình (∗) có ít nhất k0 nghiệm.
Suy ra yêu cầu bài toán tương đương với g(127) ≤ 0 ⇔ log x2 − x + 127 ≤ log 127 3 2
⇔ x2 − x + 127 ≤ 3log2 127
⇔ x2 − x + 127 ≤ 3log2 127 ⇔ −44 ≤ x ≤ 45 (vì x nguyên).
Vậy x ∈ {−44; −43; . . . ; 45}.
Khi đó có 90 giá trị x thỏa bài toán. Chọn đáp án D Câu 50.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình y
bên. Số nghiệm thục phân biệt của phương trình f (x2f (x)) + 2 = 0 là A. 8. B. 12. C. 6. D. 9. x O −2
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Từ đồ thị (C) của hàm số f (x), ta suy ra y x = 0 x = a x
• Phương trình f (x) = −2 ⇔ O 
với 0 < a < b < c < m. x = b  − x = c. 2 ñx = n < 0
• Phương trình f (x) = 0 ⇔ x = m > 0. Do đó, ta có x2f (x) = 0 (1) x2f (x) = a (2) f (x2f (x)) + 2 = 0 ⇔  x2f (x) = b (3)  x2f (x) = c. (4) Khi đó x = 0 ñx = 0 • Phương trình (1) ⇔ ⇔ x = m f (x) = 0  x = n. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 55 a
• Phương trình (2) ⇔ f (x) =
(vì x = 0 không là nghiệm của phương trình (2)). Số nghiệm x2 a
của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị (C) với đồ thị (C1) : g(x) = . x2 2a 2a Với g0(x) = −
< 0, ∀x > 0 và g0(x) = − > 0, ∀x < 0. x3 x3
Do đó, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1). b
• Phương trình (3) ⇔ f (x) = . x3
Tương tự như trên, ta có phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1) và (2). c
• Phương trình (4) ⇔ f (x) = . x2
Tương tự như trên, ta có phương trình (4) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của
phương trình (1), (2) và (3).
Vậy phương trình f (x2f (x)) + 2 = 0 có 9 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án D Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 56
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 Nhóm Toán và LATEX Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÃ ĐỀ 104 1. C 2. A 3. C 4. B 5. C 6. B 7. B 8. D 9. C 10. A 11. B 12. A 13. B 14. B 15. C 16. A 17. D 18. C 19. A 20. D 21. B 22. A 23. D 24. C 25. A 26. D 27. A 28. A 29. B 30. C 31. B 32. B 33. D 34. C 35. C 36. A 37. D 38. A 39. B 40. A 41. B 42. A 43. B 44. D 45. B 46. C 47. D 48. C 49. D 50. D
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log x là 4 A. (−∞; 0). B. [0; +∞). C. (0; +∞). D. (−∞; +∞).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hàm số y = log x xác định khi x > 0. Vậy tập xác định D = (0; +∞). 4 Chọn đáp án C
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 7 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng A. 42π. B. 147π. C. 49π. D. 21π.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2πrl = 2π · 7 · 3 = 42π. Chọn đáp án A Câu 3. x − 4 y + 2 z − 3
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào dưới 3 −1 −2
đây là một véc-tơ chỉ phương của d ?
A. #»u2 = (4; −2; 3).
B. #»u4 = (4; 2; −3).
C. #»u3 = (3; −1; −2). D. #»u1 = (3; 1; 2).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào định nghĩa ta có véc-tơ chỉ phương của d là u = (3; −1; −2). Chọn đáp án C Câu 4. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 57
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình y
bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 3 O 1 x −1 −1
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX ®(C) : y = f (x)
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 bằng số giao điểm giữa hai đồ thị (d) : y = 2.
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f (x) ta nhận thấy rằng số giao điểm giữa (C) và (d) là 3.
Vậy số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 là 3. Chọn đáp án B 3 3 Z Z Câu 5. Biết f (x) dx = 6. Giá trị của 2f (x) dx bằng 2 2 A. 36. B. 3. C. 12. D. 8.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 3 3 Z Z Ta có 2f (x) dx= 2 f (x) dx = 2 · 6 = 12. 2 2 Chọn đáp án C Câu 6. 3x + 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 1 y = . B. y = 3. C. y = −1. D. y = 1. 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có lim y = 3 nên y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x→±∞ Chọn đáp án B
Câu 7. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(8; 1; 2) trên trục Ox có tọa độ là A. (0; 1; 0). B. (8; 0; 0). C. (0; 1; 2). D. (0; 0; 2).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Hình chiếu vuông góc của điểm M (x; y; z) trên trục Ox có dạng (x; 0; 0). Chọn đáp án B
Câu 8. Nghiệm của phương trình 3x+2 = 27 là A. x = −2. B. x = −1. C. x = 2. D. x = 1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 58
Ta có 3x+2 = 27 ⇔ 3x+2 = 33 ⇔ x + 2 = 3 ⇔ x = 1. Chọn đáp án D
Câu 9. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 4. Thể tích khối nón đã cho bằng A. 8π. B. 8π. C. 16π. D. 16π. 3 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 1 1 16π
Ta có thể tích khối nón là V = πr2h = π · 22 · 4 = . 3 3 3 Chọn đáp án C Câu 10.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong y hình bên? A. y = x4 − 2x2 + 1. B. y = −x3 + 3x2 + 1. C. y = x3 − 3x2 + 1. D. y = −x4 + 2x2 + 1. O x
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Đồ thị đã cho có 3 cực trị nên loại hàm số y = −x3 + 3x2 + 1 và y = x3 − 3x2 + 1 đều là hàm
số bậc 3 nên chỉ có tối đa 2 cực trị. Mà
lim y = +∞ nên loại hàm số y = −x4 + 2x2 + 1 vì x→+∞
lim (−x4 + 2x2 + 1) = −∞. x→+∞ Chọn đáp án A
Câu 11. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, loga4 b bằng A. 4 + log b. B. 1 log b. C. 4 log b. D. 1 + log b. a 4 a a 4 a
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 1 Ta có log log b. a4 b = 4 a Chọn đáp án B
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + (z − 2)2 = 16. Bán kính của (S) bằng A. 4. B. 32. C. 16. D. 8.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
(S) : x2 + y2 + (z − 2)2 = 42. Do đó bán kính của (S) là 4. Chọn đáp án A
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 5i là A. z = −3 − 5i. B. z = 3 + 5i. C. z = −3 + 5i. D. z = 3 − 5i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 5i là z = 3 + 5i. Chọn đáp án B Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 59
Câu 14. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 7. B. 42. C. 12. D. 14.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Thể tích của khối hộp đã cho là V = 2 · 3 · 7 = 42. Chọn đáp án B
Câu 15. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 24. B. 12. C. 8. D. 6.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 1 1
Thể tích của khối chóp đã cho là V = · B · h = · 3 · 8 = 8. 3 3 Chọn đáp án C
Câu 16. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −3 0 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 1 +∞ + f (x) −1 − −1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−3; 0). B. (−3; 3). C. (0; 3). D. (−∞; −3).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (−3; 0). Chọn đáp án A
Câu 17. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 2 +∞ + f (x) −∞ −3 −
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. −3. C. −1. D. 2.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là 2. Chọn đáp án D Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 60
Câu 18. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 4 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng A. 64. B. 81. C. 12. D. 4. 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có u2 = u1 · q = 4 · 3 = 12. Chọn đáp án C
Câu 19. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 32π. B. 16π. C. 32π. D. 8π. 3 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 4 4 32π
Thể tích khối cầu đã cho là V = πr3 = · π · 23 = . 3 3 3 Chọn đáp án A
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(−1; 2) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng A. 1. B. 2. C. −2. D. −1.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Vì số phức z có điểm biểu diễn là M (−1; 2) nên z = −1 + 2i, do đó z có phần thực bằng −1. Chọn đáp án D Z Câu 21. x5 dx bằng A. 5x4 + C. B. 1x6 + C. C. x6 + C. D. 6x6 + C. 6
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Z 1 Ta có x5 dx = x6 + C. 6 Chọn đáp án B
Câu 22. Nghiệm của phương trình log (x − 2) = 2 là 3 A. x = 11. B. x = 10. C. x = 7. D. x = 8.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có log (x − 2) = 2 ⇔ x − 2 = 32 ⇔ x = 11. 3 Chọn đáp án A
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; −1; 0) và C(0; 0; 3). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là A. x y z y z y z y z + + = 1. B. x + + = 1. C. x + + = 1. D. x + + = 1. −2 1 3 2 1 −3 2 1 3 2 −1 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX x y z
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C là + + = 1. 2 −1 3 Chọn đáp án D Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 61
Câu 24. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc? A. 8. B. 1. C. 40320. D. 64.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là 8! = 40320. Chọn đáp án C
Câu 25. Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = 3 + i. Số phức z1 + z2 bằng A. 4 − 2i. B. −4 + 2i. C. 4 + 2i. D. −4 − 2i.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Ta có z1 + z2 = 4 − 2i. Chọn đáp án A Câu 26.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, √ S BC =
2a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a (tham khảo
hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 90◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 30◦. A C B
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Góc giữa SC và (ABC) là ’ SCA. Ta có √ √ • AC = AB2 + BC2 = 3a. SA 1 • tan √ ’ SCA = = ⇒ ’ SCA = 30◦. AC 3 Chọn đáp án D
Câu 27. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3(a2b) = 4a3. Giá trị của ab2 bằng A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Ta có
9log3(a2b) = 3log3(a2b)2 = a2b2 = a4b2. Suy ra a4b2 = 4a3 ⇔ ab2 = 4. Chọn đáp án A Câu 28. x − 3 y + 1
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3; −2; 2) và đường thẳng d : = = 1 2
z − 1 . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là −2
A. x + 2y − 2z + 5 = 0.
B. 3x − 2y + 2z − 17 = 0.
C. 3x − 2y + 2z + 17 = 0.
D. x + 2y − 2z − 5 = 0. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 62
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương là u = (1; 2; −2). #» #»
Gọi (P ) là mặt phẳng cần tìm. Do (P ) ⊥ d nên (P ) có véc-tơ pháp tuyến n = u = (1; 2; −2). Phương trình của (P ) là
(x − 3) + 2(y + 2) − 2(z − 2) = 0 ⇔ x + 2y − 2z + 5 = 0. Chọn đáp án A
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x3 − 33x trên đoạn [2; 19] bằng √ √ A. −72. B. −22 11. C. −58. D. 22 11.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX √ ñx = − 11 / ∈ (2; 19)
Hàm số f (x) liên tục trên đoạn [2; 19], có f 0(x) = 3x2 − 33, f 0(x) = 0 ⇔ √ x = 11 ∈ (2; 19). √ √ √ Ä ä Lại có f (2) = −58, f
11 = −22 11, f (19) = 6232. Vậy min f (x) = −22 11. [2;19] Chọn đáp án B
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2−1 < 8 là A. (0; 2). B. (−∞; 2). C. (−2; 2). D. (2; +∞).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có 2x2−1 < 8 ⇔ 2x2−1 < 23 ⇔ x2 − 1 < 3 ⇔ x2 < 4 ⇔ x ∈ (−2; 2). Chọn đáp án C
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 3 và y = x − 3 là A. 125π. B. 1. C. 125. D. π. 6 6 6 6
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX ñx = 0
Phương trình x2 − 3 = x − 3 ⇔ x2 − x = 0 ⇔ x = 1.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 3 và y = x − 3 là 1 1 1 Z Z Å x2 x3 ã 1 S = x2 − 3 − (x − 3) dx = x − x2 dx = − = . 2 3 6 0 0 0 Chọn đáp án B
Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 60◦. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng √ √ A. 64 3π 3π . B. 32π. C. 64π. D. 32 . 3 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 63
Ta gọi góc ở đỉnh là ’
ASB và O là tâm đáy thì 4SOA vuông tại O như hình √ S vẽ, có ’
ASO = 30◦. Do đó SO = OA cot 30◦ = 4 3.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là √
Sxq = π · r · ` = π · 4 · SO2 + OA2 = 32π. B O A Chọn đáp án B
Câu 33. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 − 4z + 13 = 0. Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 − z0 là A. M(3; −3). B. P(−1; 3). C. Q(1; 3). D. N(−1; −3).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có z2 − 4z + 13 = 0 ⇔ z = 2 ± 3i.
Do z0 là nghiệm có phần ảo dương nên z0 = 2 + 3i.
Vậy 1 − z0 = −1 − 3i. Do đó điểm biểu diễn của 1 − z0 là N (−1; −3). Chọn đáp án D
Câu 34. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f0(x) như sau x −∞ −2 1 2 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + − 0 −
Số điểm cực đại đã cho là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào bảng biến thiên và do f (x) liên tục trên R nên ta thấy x = −2 và x = 2 là hai điểm cực đại của hàm số. Chọn đáp án C
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 0), B(1; 0; 1) và C(3; 1; 0). Đường thẳng
đi qua A song song với BC có phương trình là A. x + 1 y + 1 z y + 1 z = = . B. x + 1 = = . 2 1 −1 4 1 1 C. x − 1 y − 1 z y − 1 z = = . D. x − 1 = = . 2 1 −1 4 1 1
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX # » # »
Ta có BC = (2; 1; −1). Gọi d là đường thẳng cần tìm nên d nhận BC làm véc-tơ chỉ phương.
Phương trình chính tắc của đường thẳng d là x − 1 y − 1 z = = . 2 1 −1 Chọn đáp án C Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 64
Câu 36. Cho hai số phức z = 1 + 3i và w = 1 + i. Mô-đun của số phức z · w bằng √ √ A. 2 5. B. 2 2. C. 20. D. 8.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Ta có w = 1 − i. Khi đó z · w = (1 + 3i)(1 − i) = 4 + 2i ⇒ |z · w| = 2 5. Chọn đáp án A
Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − x2 và đồ thị hàm số y = −x2 + 3x là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số là số nghiệm của phương trình x = 0 √
x3 − x2 = −x2 + 3x ⇔ x3 − 3x = 0 ⇔ x(x2 − 3) = 0 ⇔ x = 3  √ x = − 3.
Phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân biệt nên số giao điểm của hai đồ thị là 3. Chọn đáp án D
Câu 38. Biết F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của 3 Z [1 + f (x)] dx bằng 1 A. 10. B. 8. C. 26. D. 32. 3 3
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX 3 3 Z Z 3 3 3 Ta có [1 + f (x)] dx = x +
f (x) dx = 2 + F (x) = 2 + x2 = 10. 1 1 1 1 1 Chọn đáp án A Câu 39. x Cho hàm số f (x) = √
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + x2 + 4 1)f 0(x) là A. x + 4 √ + C. B. x − 4 √ + C. C. x2 + 2x − 4 √ + C. D. 2x2 + x + 4 √ + C. 2 x2 + 4 x2 + 4 2 x2 + 4 x2 + 4
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 65 Ta có Z Z g(x) dx = (x + 1)f 0(x) dx Z = (x + 1) df (x) Z = (x + 1)f (x) − f (x) dx x(x + 1) 1 Z 1 = √ − √ d x2 + 4 x2 + 4 2 x2 + 4 x(x + 1) 1 √ = √ − · 2 x2 + 4 + C x2 + 4 2 x − 4 = √ + C. x2 + 4 Chọn đáp án B
Câu 40. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800 ha. Giả sử diện tích
rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của
năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích
rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha? A. Năm 2029. B. Năm 2028. C. Năm 2048. D. Năm 2049.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
• Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A trong năm 2019 là T0 = 800 ha.
• Diện tích rừng trồng của tỉnh A sau đó một năm là T1 = T0 + T0 · 6% = T0 (1 + 6%).
• Diện tích rừng trồng của tỉnh A sau đó hai năm là T2 = T1 + T1 · 6% = T1 (1 + 6%) = T0 (1 + 6%)2. • . . .
• Diện tích rừng trồng của tỉnh A sau đó n năm là Tn = T0 (1 + 6%)n.
Do diện tích rừng trồng mới đạt trên 1400 ha nên 1400
800(1 + 6%)n > 1400 ⇔ n > log ≈ 9,604. 1,06 800
Do đó năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha là 2019 + 10 = 2029. Chọn đáp án A
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30◦. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 43πa2. B. 19πa2. C. 19πa2. D. 13πa2. 3 3 9
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 66 ®AM ⊥ BC
Gọi M là trung điểm BC, ta có ⇒ BC ⊥ (SAM ). SA ⊥ BC S d
Do đó góc giữa (SBC) và mặt phẳng đáy bằng ’ SM A = 30◦. √ √ 3
Tam giác SAM vuông tại A có SA = AM tan 30◦ = a 3 · = a. 3 N I
Gọi O là trọng tâm 4ABC, qua O dựng d song song SA, ta có d ⊥ (ABC).
Gọi N trung điểm SA, dựng N I ⊥ SA, I ∈ d, ta có I tâm mặt cầu A C
ngoại tiếp hình chóp S.ABC. O M B
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là Ã √ √ √ Ç å2 a 2 2a 3 a 57 R = IA = N A2 + N I2 = + = . 2 3 6 19πa2
Vậy diện tích mặt cầu ngoài tiếp hình chóp S.ABC là S = 4πR2 = . 3 Chọn đáp án B Câu 42. x + 3
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + m khoảng (−∞; −6) là A. (3; 6]. B. (3; 6). C. (3; +∞). D. [3; 6).
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Tập xác định D = R \ {−m}. m − 3 Ta có y0 = . (x + m)2
Hàm số đồng biến trên (−∞; −6) khi và chỉ khi ®m − 3 > 0 ®m > 3 ⇔ ⇔ 3 < m ≤ 6. − m / ∈ (−∞; −6) − m ≥ −6
Vậy với m ∈ (3; 6] thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; −6). Chọn đáp án A
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số
thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không
có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng A. 1. B. 13. C. 9 . D. 2. 5 35 35 7
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Số phần tử của tập S là A4 = 840. 7
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S có 840 cách.
Chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ gồm các trường hợp:
TH1: Số gồm 3 chữ số chẵn và 1 chữ số lẻ có C3 · C1 · 4! = 96 số. 3 4
TH2: Số gồm 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ. Có 3 cách xếp 2 số lẻ không liên tiếp ở các vị trí 1 − 3,
1 − 4 và 2 − 4. Chọn 2 số lẻ và xếp vào 2 vị trí có A2 cách. Chọn 2 số chẵn và xếp vào 2 vị trí 4
có A2 cách. Do đó trường hợp này có 3 · A2 · A2 = 216 số. 3 4 3 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 67
Do đó số cách chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ là 96 + 216 = 312 cách. 312 13
Vậy xác suất cần tìm là = . 840 35 Chọn đáp án B Câu 44.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng a. A0 B0
Gọi M là trung điểm của AA0 (tham khảo hình bên). Khoảng cách C0
từ điểm M đến mặt phẳng (AB0C) bằng √ √ √ √ M A. a 2 21 2 21 . B. a . C. a . D. a . 4 7 2 14 A B C
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Gọi N và K lần lượt là trung điểm của BC và B0C0. Gọi E z
là giao điểm của CB0 và N K thì E là trung điểm của N K. A0 B0
Dễ dàng chứng minh được N B, N A, N K đôi một vuông K góc. C0
Chọn hệ trục như hình vẽ, khi đó ta có tọa độ các điểm √ √ Ç å Ç å M a a 3 a 3 C − ; 0; 0 , A 0, ; 0 , K (0; 0; a), A0 0; ; a , 2 2 2 √ E Ç å a a 3 a x E 0; 0; , M 0; ; . y 2 2 2 A B N C
Ta có phương trình mặt phẳng (ACE) (cũng là mặt phẳng (AB0C)) là x y z √ √ √ a +
√ + a = 1 ⇔ 2 3 · x − 2y − 2 3 · z + a 3 = 0. − a 3 2 2 2
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (AB0C) bằng √ √ a 3 √ a √ 2 3 · 0 − 2 · − 2 3 · + a 3 √ 2 2 a 21 d (M, (AB0C)) = = . q √ √ Ä ä2 Ä ä2 14 2 3 + 22 + 2 3 Chọn đáp án D
Câu 45. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm của đáy. Gọi
M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC,
SCD, SDA và S0 là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S0.M N P Q bằng √ √ √ √ A. 2 2a3 2a3 2a3 2a3 . B. 20 . C. 40 . D. 10 . 9 81 81 81
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 68 S Q M P N H I E G F L A D R O K B T C S00 S0
Gọi R, T , K, L theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA và E, F , G, H theo thứ tự là 1
trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Xét phép vị tự tâm O tỉ số . Phép vị tự này 2
biến các điểm M , N , P , Q lần lượt thành các điểm E, F , G, H và biến điểm S0 thành điểm S00 là
trung điểm của OS0. Ta có tứ giác EF GH là hình vuông, và √ F G SG 2 2 1 a 2 = = ⇒ F G = T K = BD = , T K SK 3 3 3 3 √ √ 1 1 5 5 a 2 5a 2 IS00 = IO + OS00 = SO + SO = SO = · = . 3 2 6 6 2 12 Suy ra √ √ √ Ç å2 1 1 5a 2 a 2 5a3 2 VS00.EF GH = S00I · SEF GH = · · = . 3 3 12 3 162
Vì hình chóp S0.M N P Q là ảnh của hình chóp S00.EF GH qua phép vị tự tỉ số 2 nên √ √ 5a3 2 20a3 2
VS0.MNP Q = 23 · VS00.EF GH = 8 · = . 162 81 Chọn đáp án B
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 69 x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 3 3 f (x) −∞ −2 − −∞
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x2 [f (x + 1)]4 là A. 7. B. 8. C. 9. D. 5.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Do f (x) là hàm bậc bốn nên g(x) xác định và liên tục trên R. Ta có
g0(x) = 2x [f (x + 1)]4 + 4x2 [f (x + 1)]3 · f 0(x + 1) = 2x [f (x + 1)]3 · [f (x + 1) + 2x · f 0(x + 1)] . Suy ra x = 0
g0(x) = 0 ⇔  [f (x + 1)]3 = 0 (1) 
f (x + 1) + 2x · f 0(x + 1) = 0. (2)
Ta có bảng biến thiên của hàm f (x + 1) x −∞ −2 −1 0 +∞ f 0(x + 1) + 0 − 0 + 0 − 3 3 f (x + 1) −∞ −2 −∞
Suy ra phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khác 0 (mỗi nghiệm bội ba).
Ta biến đổi phương trình (2) thành
(2) ⇔ f (x + 1) = −2x · f 0(x + 1).
Đây chính là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = f (x + 1) và y = −2x · f 0(x + 1).
Ta có y = −2x · f 0(x + 1) là hàm số bậc bốn có hệ số a > 0 và x = 0 x = 0 ñx = 0 x + 1 = 1 x = 0 −2x · f 0(x + 1) = 0 ⇔ ⇔  ⇔  f 0(x + 1) = 0 x + 1 = 0 x = −1   x + 1 = −1 x = −2.
Hình dáng đồ thị của hai hàm số y = f (x + 1) và y = y
−2x · f 0(x + 1) như hình bên. Từ đó suy ra phương trình y = −2x · f 0(x + 1)
(2) có 4 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy phương trình g0(x) = 0 có tối đa 9 nghiệm. Bây giờ ta
sẽ kiểm tra các nghiệm này có trùng với nhau hay không. −1
• Đầu tiên ta thấy phương trình (1) và (2) không nhận −2 O x x = 0 là nghiệm. y = f (x + 1)
• Tiếp theo ta sẽ kiểm tra phương trình (1) và (2) có
nghiệm chung x 6= 0 hay không bằng cách cách xét hệ phương trình sau Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 70 ®[f (x + 1)]3 = 0
f (x + 1) + 2x · f 0(x + 1) = 0 ®f (x + 1) = 0 (i) ⇔ f 0(x + 1) = 0 (ii)
Từ bảng biến thiên của f (x + 1) và điều kiện x 6= 0 ta thấy (ii) ⇔ x ∈ {−2; −1}. Thế các
nghiệm của (ii) vào phương trình (i) ta thấy không thỏa, nên (i) và (ii) không có nghiệm chung.
Do đó phương trình g0(x) = 0 có 9 nghiệm phân biệt (đơn và bội ba), từ đây ta có thể kết luận hàm
số g(x) có 9 điểm cực trị. Chọn đáp án C
Câu 47. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x2 + y2 + 4x + 2y bằng A. 33. B. 9. C. 21. D. 41. 8 8 4 8
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX Ta có 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. (1)
Đặt t = 2(x + y − 1). Do x, y không âm nên t ≥ −2. Khi đó (1) trở thành
(t − 1) + y · (2t − 2) ≥ 0. (2)
Khi đó nếu t < 1 thì t − 1 < 0 và 2t − 2 < 0, y ≥ 0 nên (2) không thỏa mãn. Khi đó t ≥ 1 hay 3 x + y ≥ . Từ đó suy ra 2 P = x2 + y2 + 4x + 2y = (x + 2)2 + (y + 1)2 − 5 1 ≥ (x + 2 + y + 1)2 − 5 2 1 Å 3 ã2 41 ≥ + 3 − 5 = . 2 2 8
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   3 1 x = x + y =  2 ⇔ 4 5 x + 2 = y + 1  y = . 4 41 Vậy min P = . 8 Chọn đáp án D Câu 48. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 71
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là y
đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. x O
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0 và khi x = 0 thì đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0. Ta có y0 = 3ax2 + 2bx + c.  −2b  < 0 ® ®  − b > 0 b < 0
Hai điểm cực trị của hàm số đều âm nên 3a ⇒ ⇒ c c < 0 c < 0.   > 0 3a Vậy d > 0. Chọn đáp án C
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa
mãn log (x2 + y) ≥ log (x + y)? 3 2 A. 80. B. 79. C. 157. D. 158.
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX x2 + y > 0   Điều kiện xác định x + y > 0 ⇒ x + y ≥ 1.  x, y ∈ Z Đặt t = x + y, suy ra t ∈ ∗ N .
Bất phương trình đã cho trở thành log (x2 − x + t) − log t ≥ 0. (*) 3 2
Xét hàm số f (t) = log (x2 − x + t) − log t trên [1; +∞). 3 2 1 1 Ta có f 0(t) = − . (x2 − x + t) ln 3 t ln 2
Từ giả thiết x ∈ Z suy ra x2 − x ≥ 0 ⇒ x2 − x + t ≥ t ≥ 1. Mặt khác ln 3 > ln 2 > 0. Do đó 1 1
x2 − x + t ln 3 > t ln 2 > 0 ⇒ < ⇒ f 0(t) < 0. (x2 − x + t) ln 3 t ln 2
Suy ra f (t) nghịch biến trên khoảng (1; +∞). Ta có
• f (1) = log (x2 − x + 1) − log 1 = log (x2 − x + 1) ≥ 0 (do x2 − x + 1 ≥ 1). 3 2 3 • lim f (t) = −∞. t→+∞
Suy ra bảng biến thiên của hàm số f (t) như sau t 1 +∞ f 0(t) − f (1) f (t) −∞ Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 72
Suy ra phương trình f (t) = 0 có nghiệm duy nhất là t0 ∈ [1; +∞). ®1 ≤ t ≤ t0
Khi đó, (∗) trở thành f (t) ≥ f (t0) ⇔ t ∈ ∗ N .
Theo giả thiết, ta suy ra t0 ≤ 255. Khi đó t0 ≤ 255 ⇔ f (255) ≤ 0 ⇔ log x2 − x + 255 ≤ log 255 3 2
⇔ x2 − x + 255 < 6520,42
⇔ x2 − x − 6265,42 < 0
⇔ −78,656 < x < 79,656.
Vì x là số nguyên nên x ∈ {−78, −77, . . . , 79}.
Vậy có 158 giá trị x thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án D Câu 50.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình y
bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x2f (x)) − 2 = 0 2 là A. 6. B. 12. C. 8. D. 9. x O
- Lời giải.Nhom Toan va LaTeX
Từ đồ thị (C) của hàm số f (x), ta suy ra y x = 0 2 x = a ∈ (−1; 0)
• Phương trình f (x) = 2 ⇔  x = b ∈ (−3; −2)  x = c ∈ (−4; −3). e O d ñx = d ∈ (0; 1) c a x b
• Phương trình f (x) = 0 ⇔ x = e ∈ (−4; −3). Do đó, ta có x2f (x) = 0 (1) x2f (x) = a (2) f (x2f (x)) − 2 = 0 ⇔  x2f (x) = b (3)  x2f (x) = c. (4) Khi đó x = 0 ñx = 0 • Phương trình (1) ⇔ ⇔ x = d f (x) = 0  x = e. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 73 a
• Phương trình (2) ⇔ f (x) =
. Số nghiệm của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị x2 a
(C) với đồ thị (C1) : g(x) = . x2 2a
Với a ∈ (−1; 0) ta có g0(x) = − . x3 a
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số g(x) = là x2 x −∞ 0 +∞ g0(x) − + 0 0 g(x) −∞ −∞
Từ bảng biến thiên của hàm số g(x) và đồ thị (C), ta suy ra
– Trên khoảng (−∞; e), ta thấy x −∞ e 0 g(x) a e2 e 0 f (x) −∞
Suy ra phương trình (2) có đúng 1 nghiệm x = x1 ∈ (−∞; e). ®f (x) ≥ 0
– Trên các nửa khoảng [e; 0) và (0; d], ta thấy
nên phương trình (2) vô nghiệm. g(x) < 0
– Trên khoảng (d; +∞), ta thấy x d +∞ 0 g(x) a d2 d 0 f (x) −∞
Suy ra phương trình (2) có đúng 1 nghiệm x = x2 ∈ (d; +∞).
Do đó, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1).
• Tương tự như trên, ta có mỗi phương trình (3), (4) đều có hai nghiệm phân biệt khác các
nghiệm của phương trình (1) và (2).
Vậy phương trình f (x2f (x)) − 2 = 0 có 9 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án D Nhóm Toán và LATEX Mã đề: / Trang 74 Nhóm Toán và LATEX
LỜI GIẢI CHI TIẾT 4 MÃ ĐỀ GỐC MÔN TO T ÁN O
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 Tháng 8/2020 Mục lục I ĐỀ THI 3
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 101 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 102 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 103 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 104 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 II LỜI GIẢI CHI TIẾT 25
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 101 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 102 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 103 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 104 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62 PHẦN I ĐỀ THI
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020 Nhóm Toán và LATEX Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 101
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào ở dưới đây có dạng đường cong như hình bên? A. y = x3 − 3x2 + 1. B. y = −x3 + 3x2 + 1. y C. y = −x4 + 2x2 + 1. D. y = x4 − 2x2 + 1. x O
Câu 2. Nghiệm của phương trình 3x−1 = 9 là A. x = −2. B. x = 3. C. x = 2. D. x = −3.
Câu 3. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 2 +∞ + f (x) −∞ −5
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. −5. C. 0. D. 2.
Câu 4. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 4 +∞ + f (x) −1 − −1 −
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; −1). B. (0; 1). C. (−1; 1). D. (−1; 0).
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 10. B. 20. C. 12. D. 60.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = −3 + 5i là A. z = −3 − 5i. B. z = 3 + 5i. C. z = −3 + 5i. D. z = 3 − 5i.
Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 8 và độ dài đường sinh ` = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 24π. B. 192π. C. 48π. D. 64π. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 5
Câu 8. Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 256π. B. 64π. C. 64π. D. 256π. 3 3
Câu 9. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, loga5 b bằng A. 5 log b. B. 1 + log b. C. 5 + log b. D. 1 log b. a 5 a a 5 a
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + (z + 2)2 = 9. Bán kính của (S) bằng A. 6. B. 18. C. 9. D. 3. Câu 11. 4x + 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 1 y = . B. y = 4. C. y = 1. D. y = −1. 4
Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 2. Thể tích khối nón đã cho bằng A. 10π. B. 10π. C. 50π. D. 10π. 3 3
Câu 13. Nghiệm của phương trình log (x − 1) = 2 là 3 A. x = 8. B. x = 9. C. x = 7. D. x = 10. Z Câu 14. x2 dx bằng A. 2x + C. B. 1x3 + C. C. x3 + C. D. 3x3 + C. 3
Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 36. B. 720. C. 6. D. 1. Câu 16.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình y
bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = −1 là y = f (x) A. 2 3. B. 1. C. 0. D. 2. 1 −1 O x −2
Câu 17. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 2; 1) trên trục Ox có tọa độ là A. (0; 2; 1). B. (3; 0; 0). C. (0; 0; 1). D. (0; 2; 0).
Câu 18. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 3. C. 4. D. 12. Câu 19. x − 3 y − 4 z + 1
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào dưới đây 2 −5 3
là một véc-tơ chỉ phương của d?
A. #»u2 = (3; 4; −1).
B. #»u1 = (2; −5; 3). C. #»u3 = (2; 5; 3). D. #»u4 = (3; 4; 1).
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 1; 0) và C(0; 0; −2). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là A. x y z y z y z y z + + = 1. B. x + + = 1. C. x + + = 1. D. x + + = 1. 3 −1 2 3 1 −2 3 1 2 −3 1 2 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 6
Câu 21. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và công bội q = 2. Giá trị của u2 bằng A. 8. B. 9. C. 6. D. 3. 2
Câu 22. Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = 2 + i. Số phức z1 + z2 bằng A. 5 + i. B. −5 + i. C. 5 − i. D. −5 − i. 3 3 Z Z Câu 23. Biết f (x) dx = 3. Giá trị của 2f (x) dx bằng 1 1 A. 5. B. 9. C. 6. D. 3. 2
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(−3; 1) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng A. 1. B. −3. C. −1. D. 3.
Câu 25. Tập xác định của hàm số y = log x là 5 A. [0; +∞). B. (−∞; 0). C. (0; +∞). D. (−∞; +∞).
Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 và đồ thị hàm số y = 3x2 + 3x là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 27.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, √ S
BC = 2a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a 15. Góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 90◦. A C B
Câu 28. Cho hàm số F (x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của 2 Z [2 + f (x)]dx bằng 1 A. 5. B. 3. C. 13. D. 7. 3 3
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 4 và y = 2x − 4 bằng A. 36. B. 4. C. 4π. D. 36π. 3 3 Câu 30. x − 1 y + 2 z − 3
Trong không gian Oxyz cho điểm M (2; −2; 3) và đường thẳng d : = = . 3 2 −1
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. 3x + 2y − z + 1 = 0.
B. 2x − 2y + 3z − 17 = 0.
C. 3x + 2y − z − 1 = 0.
D. 2x − 2y + 3z + 17 = 0.
Câu 31. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 6z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 − z0 là A. N(−2; 2). B. M(4; 2). C. P(4; −2). D. Q(2; −2).
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 1; 0) và C(3; 4; −1). Đường thẳng đi
qua A và song song với BC có phương trình là Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 7 A. x − 1 y z − 1 y z + 1 = = . B. x + 1 = = . 4 5 −1 2 3 −1 C. x − 1 y z − 1 y z + 1 = = . D. x + 1 = = . 2 3 −1 4 5 −1
Câu 33. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f0(x) như sau: x −∞ −1 0 1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + − 0 −
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 3x2−13 < 27 là A. (4; +∞). B. (−4; 4). C. (−∞; 4). D. (0; 4).
Câu 35. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60◦. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng √ √ A. 3π 3π 8π. B. 16 . C. 8 . D. 16π. 3 3
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x3 − 24x trên đoạn [2; 19] bằng √ √ A. 32 2. B. −40. C. −32 2. D. −45.
Câu 37. Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 + i. Mô-đun của số phức z · w bằng √ √ A. 5 2. B. 26. C. 26. D. 50.
Câu 38. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 4log2 (a2b) = 3a3. Giá trị của ab2 bằng A. 3. B. 6. C. 12. D. 2. Câu 39. x Cho hàm số f (x) = √
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + 1)f 0(x) x2 + 2 là A. x2 + 2x − 2 √ + C. B. x − 2 √ + C. C. 2x2 + x + 2 √ + C. D. x + 2 √ + C. 2 x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2 2 x2 + 2 Câu 40. x + 4
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng x + m (−∞; −7) là A. [4; 7). B. (4; 7]. C. (4; 7). D. (4; +∞).
Câu 41. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới
trong năm đó đạt trên 1000 ha? A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 60◦. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 172πa2. B. 76πa2. C. 84πa2. D. 172πa2. 3 3 9 Câu 43. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 8
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là C0 A0
trung điểm của CC0 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng B0 (A0BC) bằng √ √ √ √ M A. 21a 2a 21a 2a . B. . C. . D. . 14 2 7 4 A C B
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y −2 − −2
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x4 [f (x + 1)]2 là A. 11. B. 9. C. 7. D. 5. Câu 45.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường cong y
trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. x O
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc
tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai
chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng A. 25. B. 5 . C. 65 . D. 55 . 42 21 126 126
Câu 47. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy.
Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC,
SCD, SDA và S0 là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S0.M N P Q bằng √ √ √ √ A. 20 14a3 14a3 14a3 14a3 . B. 40 . C. 10 . D. 2 . 81 81 81 9
Câu 48. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x2 + y2 + 4x + 6y bằng A. 33. B. 65. C. 49. D. 57. 4 8 8 8
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn log (x2 + y) ≥ log (x + y)? 4 3 A. 59. B. 58. C. 116. D. 115. Câu 50.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số y
nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x3f (x)) + 1 = 0 là O A. 8. B. 5. C. 6. D. 4. −1 x Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 9
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020 Nhóm Toán và LATEX Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 102 5 5 Z Z Câu 1. Biết f (x) dx = 4. Giá trị của 3f (x) dx bằng 1 1 A. 7. B. 4. C. 64. D. 12. 3
Câu 2. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 5) lên trục Ox có tọa độ là A. (0;2;0). B. (0; 0; 5). C. (1; 0; 0). D. (0; 2; 5).
Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 48π. B. 12π. C. 16π. D. 24π.
Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ, biết điểm M(−1; 3) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng A. 3. B. −1. C. −3. D. 1.
Câu 5. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng A. 6. B. 9. C. 8. D. 2. 3
Câu 6. Cho số phức z1 = 3 + 2i và z2 = 2 − i. Số phức z1 + z2 bằng A. 5 − i. B. 5 + i. C. −5 − i. D. −5 + i.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+(y−2)2+z2 = 9. Bán kính của (S) bằng A. 6. B. 18. C. 3. D. 9.
Câu 8. Nghiệm của phương trình log (x − 1) = 3 là 2 A. 10. B. 8. C. 9. D. 7. Câu 9. 5x + 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 1 y = 1. B. y = . C. y = −1. D. y = 5. 5
Câu 10. Cho khối nón có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 8π. B. 8π. C. 32π. D. 32π. 3 3 Câu 11.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số y
nghiệm thực của phương trình f (x) = 1. 3 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. −1 x O 1 −1
Câu 12. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, loga2 b bằng A. 1 + log b. B. 1 log b. C. 2 + log b. D. 2 log b. 2 a 2 a a a Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 10
Câu 13. Nghiệm của phương trình 3x−2 = 9 là A. x = −3. B. x = 3. C. x = 4. D. x = −4. Z Câu 14. x3 dx bằng A. 4x4 + C. B. x4 + C. C. 3x2 + C. D. 1x4 + C. 4
Câu 15. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 12. C. 2. D. 3.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−2; 0; 0), B(0; 3; 0) và C(0; 0; 4). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là A. x y z y z y z y z + + = 1. B. x + + = 1. C. x + + = 1. D. x + + = 1. −2 3 4 2 3 4 2 −3 4 2 3 −4
Câu 17. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 4 4 f (x) −∞ 1 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (1; +∞). B. (−1; 1). C. (0; 1). D. (−1; 0).
Câu 18. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − +∞ + 2 f (x) −3 − −∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 2. C. −2. D. −3. Câu 19. x − 2 y + 5 z − 2
Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào dưới 3 4 −1
đây là một véc-tơ chỉ phương của d ?
A. #»u2 = (3; 4; −1).
B. #»u1 = (2; −5; 2).
C. #»u3 = (2; 5; −2). D. #»u4 = (3; 4; 1). Câu 20.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y A. y = −x4 + 2x2. B. y = −x3 + 3x. C. y = x4 − 2x2. D. y = x3 − 3x. x O
Câu 21. Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 64π. B. 64π. C. 256π. D. 256π. 3 3
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc ? A. 7. B. 5040. C. 1. D. 49. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 11
Câu 23. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 16. B. 12. C. 48. D. 8.
Câu 24. Số phức liên hợp của số phức z = −2 + 5i là A. z = 2 − 5i. B. z = 2 + 5i. C. z = −2 + 5i. D. z = −2 − 5i.
Câu 25. Tập xác định của hàm số y = log x là 6 A. [0; +∞). B. (0; +∞). C. (−∞; 0). D. (−∞; +∞).
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x3 − 21x trên đoạn [2; 19] bằng √ √ A. −36. B. −14 7. C. 14 7. D. −34. Câu 27.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, √ S
BC = a 3; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a (tham khảo
hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 60◦. B. 45◦. C. 30◦. D. 90◦. A C B
Câu 28. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f0(x) như sau: x −∞ −1 0 1 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − + 0 −
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29. x − 1 y + 2 z
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 1; −2) và đường thẳng d : = = . 1 2 −3
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. x + 2y − 3z − 9 = 0.
B. x + y − 2z − 6 = 0.
C. x + 2y − 3z + 9 = 0.
D. x + y − 2z + 6 = 0.
Câu 30. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 4log2(ab) = 3a. Giá trị của ab2 bằng A. 3. B. 6. C. 2. D. 12.
Câu 31. Cho hai số phức z = 2 + 2i và w = 2 + i. Môđun của số phức z · w bằng √ √ A. 40. B. 8. C. 2 2. D. 2 10.
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 1 và y = x − 1 bằng A. π. B. 13. C. 13π. D. 1. 6 6 6 6
Câu 33. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − x2 và đồ thị hàm số y = −x2 + 5x là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 2 Z
Câu 34. Biết F(x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của [2 + f(x)] dx 1 bằng A. 23. B. 7. C. 9. D. 15. 4 4
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 3), B(1; 1; 1) và C(3; 4; 0). Đường thẳng đi
qua A và song song với BC có phương trình là A. x + 1 y + 2 z + 3 y − 2 z − 3 = = . B. x − 1 = = . 4 5 1 4 5 1 C. x − 1 y − 2 z − 3 y + 2 z + 3 = = . D. x + 1 = = . 2 3 −1 2 3 −1 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 12
Câu 36. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60◦. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng √ √ A. 3π 3π 50π. B. 100 . C. 50 . D. 100π. 3 3
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình 3x2−23 < 9 là A. (−5; 5). B. (−∞; 5). C. (5; +∞). D. (0; 5).
Câu 38. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 − 6z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là A. M(−2; 2). B. Q(4; −2). C. N(4; 2). D. P(−2; −2). Câu 39. x + 5
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng x + m (−∞; −8) là A. (5; +∞). B. (5; 8]. C. [5; 8). D. (5; 8).
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30◦. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 52πa2. B. 172πa2. C. 76πa2. D. 76πa2. 3 9 3 Câu 41. x Cho hàm số f (x) = √
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số x2 + 3 g(x) = (x + 1)f 0(x) là A. x2 + 2x − 3 √ + C. B. x + 3 √ + C. C. 2x2 + x + 3 √ + C. D. x − 3 √ + C. x2 + 3 2 x2 + 3 x2 + 3 x2 + 3
Câu 42. Trong năm 2019, diện tích trồng rừng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích trồng rừng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha ? A. Năm 2043. B. Năm 2025. C. Năm 2024. D. Năm 2042. √
Câu 43. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a và O là tâm của đáy.
Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC,
SCD, SDA và S0 là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S0.M N P Q bằng √ √ √ √ A. 40 10a3 10a3 10a3 10a3 . B. 10 . C. 20 . D. 2 . 81 81 81 9 Câu 44.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và C0 A0
AA0 = 2a. Gọi M là trung điểm của CC0 (tham khảo hình bên). Khoảng cách B0
từ M đến mặt phẳng (A0BC) bằng √ √ √ √ M A. 5a 5a 57a 57a . B. 2 . C. 2 . D. . 5 5 19 19 A C B
Câu 45. Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 3 3 f (x) −∞ −1 −∞ Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 13
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x2 [f (x − 1)]4 là A. 7. B. 8. C. 5. D. 9. Câu 46.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường cong y
trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. x O
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc
tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ
số liên tiếp nào cùng lẻ bằng A. 17. B. 41 . C. 31 . D. 5 . 42 126 126 21
Câu 48. Xét các số thực dương không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = x2 + y2 + 6x + 4y bằng A. 65. B. 33. C. 49. D. 57. 8 4 8 8
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số nguyên y thỏa mãn log (x2 + y) ≥ log (x + y)? 4 3 A. 55. B. 28. C. 29. D. 56. Câu 50.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số y
nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x3f (x)) + 1 = 0 là O A. 6. B. 4. C. 5. D. 8. x −1 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 14
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020 Nhóm Toán và LATEX Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 103
Câu 1. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15π. B. 25π. C. 30π. D. 75π.
Câu 2. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. 20π. B. 20π. C. 10. D. 10π. 3 3 2 2 Z Z Câu 3. Biết f (x) dx = 2. Giá trị của 3f (x) dx bằng 1 1 A. 5. B. 6. C. 2. D. 8. 3 Câu 4. x − 3 y + 1 z + 2
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào dưới đây 4 −2 3
là một véc-tơ chỉ phương của d?
A. #»u3 = (3; −1; −2). B. #»u4 = (4; 2; 3).
C. #»u2 = (4; −2; 3). D. #»u1 = (3; 1; 2).
Câu 5. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 16π. B. 32π. C. 32π. D. 8π. 3 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 5; 2) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;5;2). B. (0; 5; 0). C. (3; 0; 0). D. (0; 0; 2).
Câu 7. Nghiệm của phương trình log (x − 2) = 3 là 2 A. x = 6. B. x = 8. C. x = 11. D. x = 10.
Câu 8. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − +∞ 3 f (x) −1 − −∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. −2. C. 3. D. −1.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(−1; 0; 0), B(0; 2; 0) và C(0; 0; 3). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là A. x y z y z y z y z + + = 1. B. x + + = 1. C. x + + = 1. D. x + + = 1. 1 2 −3 1 −2 3 −1 2 3 1 2 3
Câu 10. Nghiệm của phương trình 3x+1 = 9 là A. x = 1. B. x = 2. C. x = −2. D. x = −1.
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 6; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 28. B. 14. C. 15. D. 84. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 15
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 2 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 12. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i A. z = 2 + 5i. B. z = −2 + 5i. C. z = 2 − 5i. D. z = −2 − 5i.
Câu 14. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và công bội q = 4. Giá trị của u2 bằng A. 64. B. 81. C. 12. D. 3. 4 Câu 15.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Số y
nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 2 −1 O x 1 −2
Câu 16. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 2 + i. Số phức z1 + z2 bằng A. 3 + i. B. −3 − i. C. 3 − i. D. −3 + i.
Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 3 3 f (x) −∞ 2 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 2). B. (0; 2). C. (−2; 0). D. (−2; +∞). Câu 18. 2x + 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 1 y = . B. y = −1. C. y = 1. D. y = 2. 2 Câu 19.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y A. y = −x4 + 2x2. B. y = x3 − 3x2. C. y = x4 − 2x2. D. y = −x3 + 3x2. O x
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + (z − 1)2 = 16. Bán kính mặt cầu (S) bằng A. 32. B. 8. C. 4. D. 16.
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(−2; 1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng A. −2. B. 2. C. 1. D. −1. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 16
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = log x là 3 A. (−∞; 0). B. (0; +∞). C. (−∞; +∞). D. [0; +∞).
Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 1. B. 25. C. 5. D. 120.
Câu 24. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, loga3 b bằng A. 3 + log b. B. 3 log b. C. 1 + log b. D. 1 log b. a a 3 a 3 a Z Câu 25. x4 dx bằng A. 1x5 + C. B. 4x3 + C. C. x5 + C. D. 5x5 + C. 5 3 Z
Câu 26. Biết F(x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx 1 bằng A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Câu 27. Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 60◦. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng √ √ A. 18π. B. 36π. C. 6 3π. D. 12 3π.
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 2 và y = 3x − 2 bằng A. 9. B. 9π. C. 125. D. 125π. 2 2 6 6
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2−7 < 4 là A. (−3; 3). B. (0; 3). C. (−∞; 3). D. (3; +∞).
Câu 30. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3(ab) = 4a. Giá trị của ab2 bằng A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 31. x − 1 y + 2 z − 3
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −1; 2) và đường thẳng d : = = . 2 3 1
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. 2x + 3y + z − 3 = 0.
B. 2x − y + 2z − 9 = 0. C. 2x + 3y + z + 3 = 0.
D. 2x − y + 2z + 9 = 0. Câu 32.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, √ S
BC = 3a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 30 (tham khảo
hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A C B A. 45◦. B. 90◦. C. 60◦. D. 30◦.
Câu 33. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 4z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là A. P(−1; −3). B. M(−1; 3). C. N(3; −3). D. Q(3; 3).
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 0), B(1; 1; 2) và C(2; 3; 1). Đường thẳng đi
qua A và song song với BC có phương trình là A. x − 1 y − 2 z y − 2 z = = . B. x − 1 = = . 1 2 −1 3 4 3 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 17 C. x + 1 y + 2 z y + 2 z = = . D. x + 1 = = . 3 4 3 1 2 −1
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x3 − 30x trên đoạn [2; 19] bằng √ √ A. 20 10. B. −63. C. −20 10. D. −52.
Câu 36. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f0(x) như sau x −∞ −2 1 2 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − + 0 +
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 37. Cho hai số phức z = 4 + 2i và w = 1 + i. Mô-đun của số phức z · w bằng √ √ A. 2 2. B. 8. C. 2 10. D. 40.
Câu 38. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + x2 và đồ thị hàm số y = x2 + 5x là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 39. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới
trong năm đó đạt trên 1700 ha? A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60◦. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 43πa2. B. 19πa2. C. 43πa2. D. 21πa2. 3 3 9 Câu 41. x + 2
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng x + m (−∞; −5) là A. (2; 5]. B. [2; 5). C. (1; +∞). D. (2; 5). Câu 42. x Cho hàm số f (x) = √
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + 1)f 0(x) x2 + 1 là A. x2 + 2x − 1 √ + C. B. x + 1 √ + C. C. 2x2 + x + 1 √ + C. D. x − 1 √ + C. 2 x2 + 1 2 x2 + 1 x2 + 1 x2 + 1
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc
tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số
liên tiếp nào cùng chẵn bằng A. 9 . B. 16. C. 22. D. 19. 35 35 35 35
Câu 44. Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + f (x) −1 − −1 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 18
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x4 [f (x − 1)]2 là A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.
Câu 45. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x2 + y2 + 2x + 4y bằng A. 33. B. 9. C. 21. D. 41. 8 8 4 8 Câu 46.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường y
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. x O √
Câu 47. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA = 2a và O là tâm của
đáy. Gọi M , N , P , Q là điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD,
SDA và S0 là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích khối chóp S0.M N P Q bằng. √ √ √ √ A. 2 6a3 6a3 6a3 6a3 . B. 40 . C. 10 . D. 20 . 9 81 81 81 Câu 48.
Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và A0 B0
AA0 = 2a. Gọi M là trung điểm của AA0 (tham khảo hình bên). Khoảng cách C0
từ M đến mặt phẳng (AB0C) bằng √ √ √ √ M A. 57a 5a 5a 57a . B. . C. 2 . D. 2 . 19 5 5 19 A B C
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn log (x2 + y) ≥ log (x + y)? 3 2 A. 89. B. 46. C. 45. D. 90. Câu 50.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số y
nghiệm thục phân biệt của phương trình f (x2f (x)) + 2 = 0 là A. 8. B. 12. C. 6. D. 9. x O −2 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 19
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 Nhóm Toán và LATEX Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 104
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log x là 4 A. (−∞; 0). B. [0; +∞). C. (0; +∞). D. (−∞; +∞).
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 7 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 42π. B. 147π. C. 49π. D. 21π. Câu 3. x − 4 y + 2 z − 3
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc-tơ nào dưới đây 3 −1 −2
là một véc-tơ chỉ phương của d ?
A. #»u2 = (4; −2; 3).
B. #»u4 = (4; 2; −3).
C. #»u3 = (3; −1; −2). D. #»u1 = (3; 1; 2). Câu 4.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. y
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 3 O 1 x −1 −1 3 3 Z Z Câu 5. Biết f (x) dx = 6. Giá trị của 2f (x) dx bằng 2 2 A. 36. B. 3. C. 12. D. 8. Câu 6. 3x + 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 1 y = . B. y = 3. C. y = −1. D. y = 1. 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(8; 1; 2) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;1;0). B. (8; 0; 0). C. (0; 1; 2). D. (0; 0; 2).
Câu 8. Nghiệm của phương trình 3x+2 = 27 là A. x = −2. B. x = −1. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 9. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 4. Thể tích khối nón đã cho bằng A. 8π. B. 8π. C. 16π. D. 16π. 3 3 Câu 10.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y bên? A. y = x4 − 2x2 + 1. B. y = −x3 + 3x2 + 1. C. y = x3 − 3x2 + 1. D. y = −x4 + 2x2 + 1. O x Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 20
Câu 11. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 6= 1, loga4 b bằng A. 4 + log b. B. 1 log b. C. 4 log b. D. 1 + log b. a 4 a a 4 a
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + (z − 2)2 = 16. Bán kính của (S) bằng A. 4. B. 32. C. 16. D. 8.
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 5i là A. z = −3 − 5i. B. z = 3 + 5i. C. z = −3 + 5i. D. z = 3 − 5i.
Câu 14. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 7. B. 42. C. 12. D. 14.
Câu 15. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 24. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 16. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −3 0 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 1 +∞ + f (x) −1 − −1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−3; 0). B. (−3; 3). C. (0; 3). D. (−∞; −3).
Câu 17. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 2 +∞ + f (x) −∞ −3
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3. B. −3. C. −1. D. 2.
Câu 18. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 4 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng A. 64. B. 81. C. 12. D. 4. 3
Câu 19. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 32π. B. 16π. C. 32π. D. 8π. 3 3
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(−1; 2) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng A. 1. B. 2. C. −2. D. −1. Z Câu 21. x5 dx bằng A. 5x4 + C. B. 1x6 + C. C. x6 + C. D. 6x6 + C. 6 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 21
Câu 22. Nghiệm của phương trình log (x − 2) = 2 là 3 A. x = 11. B. x = 10. C. x = 7. D. x = 8.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; −1; 0) và C(0; 0; 3). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là A. x y z y z y z y z + + = 1. B. x + + = 1. C. x + + = 1. D. x + + = 1. −2 1 3 2 1 −3 2 1 3 2 −1 3
Câu 24. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc? A. 8. B. 1. C. 40320. D. 64.
Câu 25. Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = 3 + i. Số phức z1 + z2 bằng A. 4 − 2i. B. −4 + 2i. C. 4 + 2i. D. −4 − 2i. Câu 26.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, √ S BC =
2a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a (tham khảo hình
bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 90◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 30◦. A C B
Câu 27. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3(a2b) = 4a3. Giá trị của ab2 bằng A. 4. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 28. x − 3 y + 1 z − 1
Trong không gian Oxyz, cho điểm M (3; −2; 2) và đường thẳng d : = = . 1 2 −2
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. x + 2y − 2z + 5 = 0.
B. 3x − 2y + 2z − 17 = 0.
C. 3x − 2y + 2z + 17 = 0.
D. x + 2y − 2z − 5 = 0.
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x3 − 33x trên đoạn [2; 19] bằng √ √ A. −72. B. −22 11. C. −58. D. 22 11.
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2−1 < 8 là A. (0; 2). B. (−∞; 2). C. (−2; 2). D. (2; +∞).
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 3 và y = x − 3 là A. 125π. B. 1. C. 125. D. π. 6 6 6 6
Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 60◦. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng √ √ A. 64 3π 3π . B. 32π. C. 64π. D. 32 . 3 3
Câu 33. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 − 4z + 13 = 0. Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức 1 − z0 là A. M(3; −3). B. P(−1; 3). C. Q(1; 3). D. N(−1; −3).
Câu 34. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f0(x) như sau x −∞ −2 1 2 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + − 0 − Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 22
Số điểm cực đại đã cho là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 0), B(1; 0; 1) và C(3; 1; 0). Đường thẳng đi
qua A song song với BC có phương trình là A. x + 1 y + 1 z y + 1 z = = . B. x + 1 = = . 2 1 −1 4 1 1 C. x − 1 y − 1 z y − 1 z = = . D. x − 1 = = . 2 1 −1 4 1 1
Câu 36. Cho hai số phức z = 1 + 3i và w = 1 + i. Mô-đun của số phức z · w bằng √ √ A. 2 5. B. 2 2. C. 20. D. 8.
Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − x2 và đồ thị hàm số y = −x2 + 3x là A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 3 Z
Câu 38. Biết F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx 1 bằng A. 10. B. 8. C. 26. D. 32. 3 3 Câu 39. x Cho hàm số f (x) = √
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x + 1)f 0(x) x2 + 4 là A. x + 4 √ + C. B. x − 4 √ + C. C. x2 + 2x − 4 √ + C. D. 2x2 + x + 4 √ + C. 2 x2 + 4 x2 + 4 2 x2 + 4 x2 + 4
Câu 40. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800 ha. Giả sử diện tích rừng
trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới
trong năm đó đạt trên 1400 ha? A. Năm 2029. B. Năm 2028. C. Năm 2048. D. Năm 2049.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30◦. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 43πa2. B. 19πa2. C. 19πa2. D. 13πa2. 3 3 9 Câu 42. x + 3
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng x + m (−∞; −6) là A. (3; 6]. B. (3; 6). C. (3; +∞). D. [3; 6).
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc
tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số
liên tiếp nào cùng lẻ bằng A. 1. B. 13. C. 9 . D. 2. 5 35 35 7 Câu 44. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 23
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M A0 B0
là trung điểm của AA0 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ điểm M C0
đến mặt phẳng (AB0C) bằng √ √ √ √ M A. a 2 21 2 21 . B. a . C. a . D. a . 4 7 2 14 A B C
Câu 45. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm của đáy. Gọi M, N,
P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA
và S0 là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp S0.M N P Q bằng √ √ √ √ A. 2 2a3 2a3 2a3 2a3 . B. 20 . C. 40 . D. 10 . 9 81 81 81
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 3 3 f (x) −∞ −2 − −∞
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x2 [f (x + 1)]4 là A. 7. B. 8. C. 9. D. 5.
Câu 47. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = x2 + y2 + 4x + 2y bằng A. 33. B. 9. C. 21. D. 41. 8 8 4 8 Câu 48.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị là đường cong y
trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. x O
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn log (x2 + y) ≥ log (x + y)? 3 2 A. 80. B. 79. C. 157. D. 158. Câu 50.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số y
nghiệm thực phân biệt của phương trình f (x2f (x)) − 2 = 0 là A. 2 6. B. 12. C. 8. D. 9. x O Nhóm Toán và LATEX Mã đề: / Trang 24 PHẦN II LỜI GIẢI CHI TIẾT Nhóm Toán và LATEX Mã đề: / Trang 25
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LỜI GIẢI ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020 Nhóm Toán và LATEX Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 101
ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÃ ĐỀ 101 1.C 2.B 3.B 4.D 5.D 6.A 7.C 8.A 9.D 10.D 11.B 12.C 13.D 14.B 15.B 16.A 17.B 18.C 19.B 20.B 21.C 22.C 23.C 24.B 25.C 26.A 27.C 28.A 29.B 30.A 31.C 32.C 33.C 34.B 35.A 36.C 37.A 38.A 39.B 40.B 41.A 42.A 43.A 44.B 45.C 46.A 47.A 48.B 49.C 50.C Câu 1.
Từ đồ thị suy ra hàm số có dạng y = ax4 + bx2 + c, a 6= 0 và lim y = −∞ nên có hệ số a < 0. x→±∞
Trong các hàm số đã cho, thì hàm số y = −x4 + 2x2 + 1 thỏa mãn. Chọn đáp án C Câu 2.
Ta có: 3x−1 = 9 = 32 ⇔ x − 1 = 2 ⇔ x = 3. Chọn đáp án B Câu 3.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số đã cho, suy ra giá trị cực tiểu của hàm số bằng −5. Chọn đáp án B Câu 4.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số đã cho, suy ra trên khoảng (−1; 0) thì hàm số đồng biến. Chọn đáp án D Câu 5.
Ta có thể tích khối hộp bằng 3 × 4 × 5 = 60. Chọn đáp án D Câu 6.
Số phức liên hợp của số phức z = −3 + 5i là z = −3 − 5i Chọn đáp án A Câu 7.
Ta có Sxq = 2 · π · r · ` = 48π. Chọn đáp án C Câu 8. 4 · π · r3 256π Ta có Vkc = = . 3 3 Chọn đáp án A Câu 9. 1 Ta có: log log b. a5 b = 5 a Chọn đáp án D Câu 10. √ Bán kính của (S) là 9 = 3. Chọn đáp án D Câu 11. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 27 4x + 1 4x + 1 Do lim y = lim
= 4 nên y = 4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x→±∞ x→±∞ x − 1 x − 1 Chọn đáp án B Câu 12. 1 50π
Thể tích khối nón đã cho là V = · πr2 · h = . 3 3 Chọn đáp án C Câu 13. log (x − 1) = 2 3 ⇔ x − 1 = 9 ⇔ x = 10.
Vậy nghiệm của phương trình là x = 10. Chọn đáp án D Câu 14. Z 1 Ta có: x2 dx = x3 + C. 3 Chọn đáp án B Câu 15.
Số cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là 6! = 720. Chọn đáp án B Câu 16.
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = −1 bằng số giao điểm của y
đường thẳng y = −1 và đồ thị hàm số y = f (x). y = f (x) 2
Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng y = −1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm.
Vậy số nghiệm thực của phương trình f (x) = −1 là 3. 1 −1 O x y = −1 −2 Chọn đáp án A Câu 17.
Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 2; 1) lên trục Ox là (3; 0; 0). Chọn đáp án B Câu 18. 1 1 Ta có V = Bh = · 6 · 2 = 4. 3 3 Chọn đáp án C Câu 19. x − 3 y − 4 z + 1 #» Đường thẳng d : = =
có một véc-tơ chỉ phương là u = (2; −5; 3). 2 −5 3 Chọn đáp án B Câu 20. x y z
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng (ABC) là + + = 1. 3 1 −2 Chọn đáp án B Câu 21.
Ta có u2 = u1 · q = 3 · 2 = 6. Chọn đáp án C Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 28 Câu 22.
Ta có z1 + z2 = (3 − 2i) + (2 + i) = 5 − i. Chọn đáp án C Câu 23. Ta có 3 3 Z Z 2f (x) dx = 2 f (x) dx = 2 · 3 = 6. 1 1 Chọn đáp án C Câu 24.
Số phức z = −3 + i nên phần thực của z là −3. Chọn đáp án B Câu 25.
Hàm số y = log x xác định khi và chỉ khi x > 0. 5
Suy ra tập xác định của hàm số là D = (0; +∞). Chọn đáp án C Câu 26.
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình ñx = 0
x3 + 3x2 = 3x2 + 3x ⇔ x x2 − 3 = 0 ⇔ √ x = ± 3.
Do phương trình trên có 3 nghiệm suy ra hai đồ thị có 3 giao điểm. Chọn đáp án A Câu 27.
Ta có SA ⊥ (ABC) nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt S
phẳng (ABC) suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là ’ SCA.
Do tam giác ABC vuông tại B nên theo định lý Pi-ta-go ta có √
AC2 = AB2 + BC2 = a2 + 4a2 = 5a2 ⇒ AC = a 5. SA √ A C
Xét tam giác 4SAC vuông tại A có tan ’ SCA = = 3 ⇒ ’ SCA = AC 60◦. B Chọn đáp án C Câu 28.2 Z 2 Ta có: [2 + f (x)]dx = 2x + x2 = 5. 1 1 Chọn đáp án A Câu 29.
Phương trình hoành độ giao điểm ñx = 0 x2 − 4 = 2x − 4 ⇔ x = 2. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 29
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 4 và y = 2x − 4 là 2 Z S = |x2 − 4 − (2x − 4)| dx 0 2 Z = |x2 − 2x| dx 0 2 Z = (2x − x2) dx 0 4 = . 3 4
Vậy diện tích của hình phẳng đã cho bằng . 3 Chọn đáp án B Câu 30.
Gọi (α) là mặt phẳng cần tìm. Vì mặt phẳng (α) vuông góc với d nên u d = (3; 2; −1) là một véc-tơ
pháp tuyến của (α). Suy ra phương trình mặt phẳng (α) là 3x + 2y − z + 1 = 0. Chọn đáp án A Câu 31. ñz = −3 + 2i
Ta có z2 + 6z + 13 = 0 ⇔ z = −3 − 2i.
Vì z0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên z0 = −3 + 2i.
Số phức 1 − z0 = 1 − (−3 + 2i) = 4 − 2i.
Vậy điểm biểu diễn của số phức 1 − z0 là P (4; −2). Chọn đáp án C Câu 32. # » Ta có BC = (2; 3; −1). # »
Khi đó, đường thẳng đi qua A(1; 0; 1) và có vec-tơ chỉ phương BC = (2; 3; −1) sẽ có phương trình x − 1 y z − 1 = = . 2 3 −1 Chọn đáp án C Câu 33.
Nhìn vào bảng xét dấu của f 0(x) ta thấy, hàm số có đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua
x = −1, x = 1 và hàm số liên tục trên R. Vậy hàm số có hai điểm cực đại là x = −1 và x = 1. Chọn đáp án C Câu 34.
Ta có 3x2−13 < 27 ⇔ 3x2−13 < 33 ⇔ x2 − 13 < 3 ⇔ x2 − 16 < 0 ⇔ −4 < x < 4.
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là (−4; 4). Chọn đáp án B Câu 35. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 30 1 1 Ta có ’ ASO = ’ ASB = · 60◦ = 30◦. 2 2 S 4OSA vuông tại O có AO AO 2 60◦ sin ’ ASO = ⇒ SA = = = 4 = `. SA sin sin 30◦ ’ ASO
Diện tích xung quanh của hình nón là `
Sxq = πr` = π · 2 · 4 = 8π. 2 A B O Chọn đáp án A Câu 36. √ ñx = 2 2 ∈ [2; 19] Ta có f 0(x) = 3x2 − 24; f 0(x) = 0 ⇔ √ x = −2 2 / ∈ [2; 19]. √ √ f (2) = −40; f (19) = 6043; f (2 2) = −32 2. √ Vậy min f (x) = −32 2. [2;19] Chọn đáp án C Câu 37. √ √
Ta có w = 3 − i nên z · w = (1 + 2i) · (3 − i) = 5 + 5i. Do đó |z · w| = 52 + 52 = 5 2. Chọn đáp án A Câu 38. 4log2 (a2b) = 3a3 ⇔ (a2b)log2 4 = 3a3 ⇔ (a2b)2 = 3a3 ⇔ a4b2 = 3a3 ⇔ ab2 = 3. Chọn đáp án A Câu 39. Ta có Z Z g(x) dx = (x + 1)f 0(x) dx Z = (x + 1)f (x) − f (x) dx x(x + 1) Z x = √ − √ dx x2 + 2 x2 + 2 x(x + 1) 1 Z d(x2 + 2) = √ − √ x2 + 2 2 x2 + 2 x(x + 1) 1 √ = √ − · 2 x2 + 2 + C x2 + 2 2 x − 2 = √ + C. x2 + 2 Chọn đáp án B Câu 40. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 31
Tập xác định: D = R \ {−m}. m − 4 Ta có y0 =
. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −7) khi và chỉ khi (x + m)2 ®m − 4 > 0 ®m > 4 ®m > 4
y0 > 0, ∀x ∈ (−∞; −7) ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ 4 < m ≤ 7. − m / ∈ (−∞; −7) − m ≥ −7 m ≤ 7 Vậy m ∈ (4; 7]. Chọn đáp án B Câu 41.
• Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A trong năm 2019 là T0 = 600 ha.
• Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó một năm là T1 = T0 + T0 · 6% = T0(1 + 6%).
• Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó hai năm là T2 = T1 + T1 · 6% = T0(1 + 6%)2. • . . .
• Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó n năm là Tn = T0(1 + 6%)n = 600(1 + 6%)n.
Do diện tích rừng trồng mới đạt trên 1000 ha nên ta có 1000
600(1 + 6%)n > 1000 ⇔ n > log ≈ 8,77. 1+6% 600
Do đó, năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha là 2019 + 9 = 2028. Chọn đáp án A Câu 42.
Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm tam S
giác ABC, dựng đường thẳng d đi qua G và song song
với SA. Gọi N là trung điểm của SA, qua N dựng đường
thẳng N I vuông góc với SA với I ∈ d. Khi đó I là tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. d
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc ’ SM A = √ 60◦ có AM = 2a 3. N Ta có SA = AM · tan ’ SM A = 6a. I SA Suy ra IG = N A = = 3a. 2 √ 2 4a 3 Lại có AG = AM = . 3 3 A C G M B √ √ 129a
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là R = IA = IG2 + GA2 = . 3 172πa2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là S = 4πR2 = . 3 Chọn đáp án A Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 32 Câu 43.
Đặt I là giao điểm của AM và A0C. Suy ra AM ∩ (A0BC) = I. Do đó C0 A0 d(M, (A0BC)) M I B0 = . d(A, (A0BC)) AI M K I M I M C 1 Mà M C k AA0 nên = = . AI AA0 2 1 A C Suy ra d(M, (A0BC)) = d(A, (A0BC)). 2 H
Kẻ AH ⊥ BC tại H. Kẻ AK ⊥ A0H tại K. Ta có B ®AA0 ⊥ BC •
⇒ BC ⊥ (A0AH). Mà AK ⊂ (A0AH) nên suy ra AK ⊥ BC. AH ⊥ BC ®AK ⊥ BC •
⇒ AK ⊥ (A0BC) tại K. Suy ra d(A, (A0BC)) = AK. AK ⊥ A0H √3a
• AH là đường cao tam giác đều cạnh bằng a nên AH = . 2
• Tam giác A0AH vuông tại A và có đường cao AK nên √ AA0 · AH 21a AK = √ = . AA02 + AH2 7 √ AK 21a Suy ra d(M, (A0BC)) = = . 2 14 Chọn đáp án A Câu 44.
Giả sử f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e ⇒ f 0(x) = 4ax3 + 3bx2 + 2cx + d với a 6= 0.
Từ bảng biến thiên của hàm số f (x) ta có hệ phương trình   d = 0 e = 3         e = 3 d = 0     a + b + c + d + e = −2 ⇔ b = 0 ⇒ f (x) = 5x4 − 10x2 + 3.    
a − b + c − d + e = −2 a = 5       4a + 3b + 2c + d = 0 c = −10
Hàm số g(x) xác định và liên tục trên R, có g0(x) =
4x3 [f (x + 1)]2 + 2x4f (x + 1) · f 0(x + 1) =
2x3f (x + 1) [2f (x + 1) + xf 0(x + 1)] (∗) x = 0 (nghiệm bội ba) g0(x) = 0 ⇔ f (x + 1) = 0 (1)  2f (x + 1) + xf 0(x + 1) = 0. (2) √  √  5 + 10 5 + 10 (x + 1)2 = x = −1 ±  5
• Ta có (1) ⇔ 5(x + 1)4 − 10(x + 1)2 + 3 = 0 ⇔  5   √ ⇔  √  5 − 10  (x + 1)2 =  5 − 10 5 x = −1 ± . 5 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 33
• Đặt x + 1 = t, phương trình (2) trở thành 2 (5t4 − 10t2 + 3) + (t − 1) (20t3 − 20t) = 0
⇔ h(t) = 15t4 − 10t3 − 20t2 + 10t + 0 = 0. (3)
Xét h0(t) = 10 (6t3 − 3t2 − 4t + 1) = 10(t − 1) (6t2 + 3t − 1). √ √ −3 − 33 −3 + 33
Phương trình h0(t) = 0 có các nghiệm t1 = , t2 = , t3 = 1. Do đó ta có 12 12
bảng biến thiên của h(t) như sau: t −∞ t1 t2 1 +∞ h0(t) − 0 + 0 − 0 + +∞ + h( h t +∞ + 2 t ) h(t) h( h t1 t ) −2 −
Do h(t1) < 0, h(t2) > 0 nên phương trình h(t) = 0 có 4 nghiệm phân biệt và t = 1, t = √ √ 5 + 10 5 − 10 ± , t = ±
không là nghiệm phương trình (3). Do đó phương trình g0(x) = 0 5 5
có 9 nghiệm phân biệt là các nghiệm đơn và nghiệm bội ba.
Vậy hàm số g(x) có 9 điểm cực trị. Chọn đáp án B Câu 45.
Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0 và thì đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0. Ta có y0 = 3ax2 + 2bx + c.  −2b  > 0 ® ®  − b < 0 b > 0
Hai điểm cực trị của hàm số đều dương nên 3a ⇒ ⇒ c c < 0 c < 0.   > 0 3a Vậy b, d > 0. Chọn đáp án C Câu 46.
Số các số có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ tập hợp {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} là A4 = 3024. 9
Gọi không gian mẫu Ω là tập hợp các cách lấy ra 1 số từ tập S ⇒ |Ω| = 3024.
Gọi A là biến cố “lấy được một số có 4 chữ số từ tập S sao cho không có 2 chữ số nào liên tiếp cùng
chẵn”. Các khả năng có thể xảy ra là
• Số tạo thành có 4 chữ số đều là lẻ, có A4 = 120 số. 5
• Số tạo thành có 3 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn.
– Lấy ra 3 chữ số lẻ từ 5 chữ số lẻ có C3 cách. 5
– Lấy ra 1 chữ số chẵn từ 4 chữ số chẵn có C1 cách. 4
– Xếp 4 chữ số vừa lấy ra có 4! cách.
Vậy số các số có 3 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn lấy ra từ tập S là C3 · C1 · 4! = 960 số. 5 4
• Số tạo thành có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn.
– Lấy ra 2 chữ số lẻ từ 5 chữ số lẻ có C2 cách. 5
– Lấy ra 2 chữ số chẵn từ 4 chữ số chẵn có C2 cách. 4 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 34
– Xếp các chữ số lẻ vào vị trí 1, 3 và các chữ số chẵn vào các vị trí 2, 4 hoặc đảo lại có
2 · 2 · 2 = 8 cách. Xếp hai số lẻ ở giữa, hai số chẵn ở hai đầu có 4 cách.
Vậy số các số có 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ sao cho 2 chữ số chẵn không đứng cạnh nhau là 12 · C2 · C2 = 720 số. 5 4
Do đó |A| = 120 + 960 + 720 = 1800. |A| 1800 25
Xác suất cần tìm là P (A) = = = . |Ω| 3024 42 Chọn đáp án A Câu 47. S Q M P N K G I H K0 A D G0 O I0 B H0 C S0
Gọi G0, H0, I0 và K0 lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA. 1 1 Ta có SG0H0I0K0 = SABCD = a2. 2 2
Gọi G, H, I và K lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA. 2 4 2
Hai hình vuông GHIK và G0H0I0K0 đồng dạng tỉ số bằng nên SGHIK = · SG0H0I0K0 = a2. 3 9 9 8
Hai hình vuông M N P Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên SMNP Q = 4 · SGHIK = a2. 9 √ √ … 2a2 14
Tam giác SAO vuông tại O nên SO = SA2 − AO2 = 4a2 − = a. 4 2 √ 2 5 5 14
Ta có d(O, (M N P Q)) = 2 · d(O, (GHIK)) = SO ⇒ d(S0, (M N P Q)) = SO = a. 3 3 6
Vậy thể tích khối chóp S0.M N P Q là √ √ 1 1 8 5 14 20 14a3 VS.MNP Q = · SMNPQ · d(S0, (M N P Q)) = · a2 · a = . 3 3 9 6 81 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 35 Chọn đáp án A Câu 48. Ta có 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. (*)
Đặt t = 2(x + y − 1). Do x, y không âm nên t ≥ −2. Khi đó (∗) trở thành 3
(t − 1) + y · (2t − 2) ≥ 0 ⇒ t ≥ 1 hay x + y ≥ . 2 Từ đó suy ra P = x2 + y2 + 4x + 6y = (x + 2)2 + (y + 3)2 − 13 1 ≥ (x + 2 + y + 3)2 − 13 2 1 Å 3 ã2 65 ≥ + 5 − 13 = . 2 2 8
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   3 5 x = x + y =  2 ⇔ 4 1 x + 2 = y + 3  y = . 4 65 Vậy min P = . 8 Chọn đáp án B
Câu 49. ®x2 + y > 0 Điều kiện x + y > 0. Đặt k = x + y, suy ra k ∈ +
Z . Ta có x2 ≥ x, ∀x ∈ Z.
Suy ra hàm số f (y) = log (x2 + y) − log (x + y) xác định trên D = (−x; +∞). 4 3
Ta xét bất phương trình f (y) ≥ 0. (*) 1 1 1 1 Ta có f 0(y) = −
≤ 0 (vì x2 ≥ x ⇒ x2 + y ≥ x + y hay − ≤ 0 (x2 + y) ln 4 (x + y) ln 3 x2 + y x + y và ln 4 > ln 3 > 0).
Suy ra f (y) nghịch biến trên D.
Xét g(k) = f (k − x) = log (x2 + k − x) − log k xác định trên (0; +∞). 4 3
Do f nghịch biến trên D nên g cũng nghịch biến trên (0; +∞).
Ta có g(1) = log (x2 − x + 1) ≥ 0, ∀x ∈ 4 Z.
Do đó với mỗi x ∈ Z, xét trên tập số thực phương trình g(k) = 0 luôn có nghiệm duy nhất k0 ∈ [1; +∞), vì 
lim log (x2 − x + k) = log (x2 − x) > 0 (hằng số theo x nguyên)  4 4 • lim g(k) = +∞ vì k→0+ k→0+ lim log k = −∞.  3 k→0+ •
lim g(k) = lim [(log (x2 − x + k) − log k) + (log k − log k)] = −∞. Vì 4 4 4 3 k→+∞ k→+∞ Å x2 − x ã
lim log (x2 − x + k) − log k = lim log + 1 = log 1 = 0. 4 4 4 4 k→+∞ k→+∞ k Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 36 Å 1 ã lim (log k − log k) = lim 1 − log k = −∞. 4 3 4 k→+∞ k→+∞ log 3 4
Khi đó với mọi k ∈ Z mà 1 ≤ k ≤ k0 thì g(k) ≥ g (k0) ≥ 0, nên bất phương trình (∗) có ít nhất k0 nghiệm.
Suy ra yêu cầu bài toán tương đương với g(728) ≤ 0 ⇔ log x2 − x + 728 ≤ log 728 4 3
⇔ x2 − x + 728 ≤ 4log3 728 ⇔ −57 ≤ x ≤ 58 (vì x nguyên).
Vậy x ∈ {−57; −56; . . . ; 58}.
Khi đó có 116 giá trị x thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án C Câu 50.
Từ đồ thị (C) của hàm số f (x), ta suy ra y x = 0 O a b
• Phương trình f (x) = −1 ⇔ x = a > 0  c x x = b > 0. −1
• Phương trình f (x) = 0 ⇔ x = c > b. Do đó, ta có x3f (x) = 0 (1)
f (x3f (x)) + 1 = 0 ⇔ x3f (x) = a (2)  x3f (x) = b. (3) Khi đó ñx = 0 ñx = 0 • Phương trình (1) ⇔ ⇔ f (x) = 0 x = c. a
• Phương trình (2) ⇔ f (x) =
. Số nghiệm của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị x3 a
(C) với đồ thị (C1) : g(x) = . x3 3a
Với a > 0 ta có g0(x) = − < 0, ∀x 6= 0. x4 a
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số g(x) = là x3 x −∞ 0 +∞ g0(x) − − 0 +∞ g(x) −∞ 0
Từ bảng biến thiên của hàm số g(x) và đồ thị (C), ta suy ra
– Trên khoảng (−∞; 0), ta thấy Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 101/ Trang 37 x −∞ 0 0 g(x) −∞ −1 f (x) −∞
Suy ra phương trình (2) có đúng 1 nghiệm x = x1 ∈ (−∞; 0). ®f (x) < 0
– Trên khoảng (0; c), ta thấy
nên phương trình (2) vô nghiệm. g(x) > 0
– Trên nửa khoảng [c; +∞), ta thấy x c +∞ a g(x) c3 c 0 +∞ + f (x) 0
Suy ra phương trình (2) có đúng 1 nghiệm x = x2 ∈ (c; +∞).
Do đó, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1). b
• Phương trình (3) ⇔ f (x) = . x3
Tương tự như trên, ta có phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1) và (2).
Vậy phương trình f (x3f (x)) + 1 = 0 có 6 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án C Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 38
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LỜI GIẢI ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020 Nhóm Toán và LATEX Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 102
ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÃ ĐỀ 102 1.D 2.C 3.D 4.B 5.A 6.B 7.C 8.C 9.D 10.C 11.B 12.B 13.C 14.D 15.C 16.A 17.C 18.B 19.A 20.A 21.D 22.B 23.C 24.D 25.B 26.B 27.C 28.B 29.A 30.A 31.D 32.D 33.B 34.C 35.C 36.A 37.A 38.D 39.B 40.D 41.D 42.B 43.C 44.D 45.D 46.C 47.A 48.A 49.D 50.A Câu 1. 5 5 Z Z Ta có: 3f (x) dx = 3 f (x) dx = 3 · 4 = 12. 1 1 Chọn đáp án D Câu 2.
Áp dụng công thức hình chiếu điểm M (a; b; c) lên trục Ox có tọa độ Mx(a; 0; 0).
Hình chiếu của điểm A(1; 2; 5) lên trục Ox có tọa độ là (1; 0; 0). Chọn đáp án C Câu 3.
Diện tích xung quanh hình trụ Sxq = 2πrl = 24π. Chọn đáp án D Câu 4.
Điểm M (−1; 3) được biểu diễn bởi số phức z = −1 + 3i. Do đó phần thực của z là −1. Chọn đáp án B Câu 5.
Do (un) là cấp số nhân nên ta có: u2 = q · u1 = 6. Chọn đáp án A Câu 6.
Ta có z1 + z2 = 3 + 2i + 2 − i = 5 + i. Chọn đáp án B Câu 7.
Bán kính của mặt cầu (S) là R = 9 = 3. Chọn đáp án C Câu 8.
Ta có log (x − 1) = 3 ⇔ (x − 1) = 23 ⇔ x = 9. 2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 9. Chọn đáp án C Câu 9. 1 5x + 1 5 + Ta có lim = lim x = 5. x→±∞ x − 1 x→±∞ 1 1 − x
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y = 5. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 39 Chọn đáp án D Câu 10. 1 1 32π
Thể tích của khối nón là V = · π · r2 · h = · π · 42 · 2 = . 3 3 3 Chọn đáp án C Câu 11.
Nhận thấy đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = 1 tại 3 điểm nên phương trình f (x) = 1 có 3 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án B Câu 12. 1 Ta có biến đổi log log b. a2 b = 2 a Chọn đáp án B Câu 13.
Phương trình viết lại như sau: 3x−2 = 9 ⇔ x − 2 = 2 ⇔ x = 4. Chọn đáp án C Câu 14. Z 1 Ta có: x3 dx = x4 + C. 4 Chọn đáp án D Câu 15. 1 1 Ta có: V = · B · h = · 3 · 2 = 2. chóp 3 3 Chọn đáp án C Câu 16. x y z
Đây là phương trình đoạn chắn có dạng: + +
= 1, với mặt phẳng (ABC) đi qua ba điểm a b c
A(a; 0; 0), B(0; b; 0) và C(0; 0; c). x y z
Vậy phương trình mặt phẳng (ABC) là + + = 1. −2 3 4 Chọn đáp án A Câu 17.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có f 0(x) > 0 với mọi x ∈ (0; 1) và (−∞; −1). Chọn đáp án C Câu 18.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có f 0(x) đổi dấu từ dương sang âm khi qua x = 3 nên yCĐ = 2. Chọn đáp án B Câu 19. x − 2 y + 5 z − 2
Đường thẳng d có phương trình = = . 3 4 −1 #»
Đây là dạng phương trình chính tắc nên véc-tơ chỉ phương là u 2 = (3; 4; −1). Chọn đáp án A Câu 20.
Nhìn dạng đồ thị hàm số bậc bốn và hệ số a < 0 nên ta chọn y = −x4 + 2x2. Chọn đáp án A Câu 21. 4πr3 256π Ta có V = = . 3 3 Chọn đáp án D Câu 22.
Ta có 7! = 5040 cách xếp. Chọn đáp án B Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 40 Câu 23.
Ta có V = 2 · 4 · 6 = 48. Chọn đáp án C Câu 24.
Số phức liên hợp của số phức z = −2 + 5i là z = −2 − 5i. Chọn đáp án D Câu 25.
Tập xác định của hàm số y = log x là D = (0; +∞). 6 Chọn đáp án B Câu 26.
Ta có f 0(x) = 3x2 − 21 = 3(x2 − 7) nên f 0(x) = 0 ⇔ x = 7 vì x ∈ [2; 19]. Ta có bảng biến thiên √ x 2 7 19 f 0(x) − 0 + −34 6403 f (x) √ −14 − 7 √ Vậy min f (x) = −14 7. [2;19] Chọn đáp án B Câu 27.
Do SA vuông góc với đáy nên (SC; (ABC)) = ’ SCA và SA ⊥ AC. √ √
Do tam giác ABC vuông tại B nên AC = AB2 + BC2 = 2a 3. SA 2a 1 Suy ra tan √ √ ’ SCA = = = nên ’ SCA = 30◦. AC 2a 3 3
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy là 30◦. Chọn đáp án C Câu 28.
Hàm số đã cho xác định trên R.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu là x = −1 và x = 1. Chọn đáp án B Câu 29. x − 1 y + 2 z #» d : = =
suy ra véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là u d = (1; 2; −3). 1 2 −3 #»
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d nhận vec-tơ u d = (1; 2; −3) làm vec-tơ pháp tuyến nên có phương trình là
(x − 1) + 2(y − 1) − 3(z + 2) = 0 ⇔ x + 2y − 3z − 9 = 0. Chọn đáp án A Câu 30. 4log2(ab) = 3a ⇔ log (ab) = log (3a) 2 4 1 ⇔ log (ab) = log (3a) 2 2 2 1 ⇔ ab = (3a) 2 ⇔ (ab)2 = 3a ⇔ ab2 = 3. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 41 Chọn đáp án A Câu 31.
Ta có z · w = (2 + 2i)(2 − i) = 6 + 2i. √ Khi đó |z · w| = 2 10. Chọn đáp án D Câu 32. ñx = 0
Phương trình hoành độ giao điểm là x2 − 1 = x − 1 ⇔ x = 1. 1 Z 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 1 và y = x − 1 là |x2 − x| dx = . 6 0 Chọn đáp án D Câu 33.
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số là √ x = − 5
x3 − x2 = −x2 + 5x ⇔ x3 − 5x = 0 ⇔ x = 0  √ x = 5. √ √
• Với x = − 5 ⇒ y = −5 − 5 5. • Với x = 0 ⇒ y = 0. √ √ • Với x = 5 ⇒ y = −5 + 5 5.
Vậy số giao điểm của hai đồ thị trên là 3. Chọn đáp án B Câu 34. Ta có 2 2 2 Z Z Z 2 2 2 2 [2 + f (x)] dx = 2 dx +
f (x) dx = 2x + F (x) = 2x + x3 = 9. 1 1 1 1 1 1 1 Chọn đáp án C Câu 35. # » # »
Ta có BC = (2; 3; −1). Đường thẳng cần tìm song song với BC do đó nhận BC làm véc-tơ chỉ phương. x − 1 y − 2 z − 3
Vì vậy, đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là = = . 2 3 −1 Chọn đáp án C Câu 36.
Giả sử khối nón có đỉnh là S, tâm đáy là O.
Gọi AB là đường kính ở đáy của hình nón. S OB
Xét tam giác SBO vuông tại O, ta có SB = = 10. sin 30◦ 60◦
Diện tích xung quanh của hình nón là l
Sxq = πRl = π · 5 · 10 = 50π. R A O B Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 42 Chọn đáp án A Câu 37.
Ta có 3x2−23 < 9 ⇔ 3x2−23 < 32 ⇔ x2 − 23 < 2 ⇔ x2 < 25 ⇔ −5 < x < 5.
Suy ra, tập ngiệm của bất phương trình là (−5; 5). Chọn đáp án A Câu 38. ñz = 3 + 2i
Phương trình z2 − 6z + 13 = 0 ⇔ z = 3 − 2i.
Theo đề, suy ra z0 = 3 + 2i, nên 1 − z0 = 1 − (3 + 2i) = −2 − 2i.
Vậy điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là điểm có tọa độ (−2; −2). Chọn đáp án D Câu 39.
Tập xác định của hàm số là D = R \ {−m}. m − 5 Ta có y0 = . (x + m)2 ®m − 5 > 0 ®m > 5
Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; −8) khi và chỉ khi ⇔ ⇔ 5 < m ≤ 8. − m ≥ −8 m ≤ 8
Vậy tập hợp các giá trị m thỏa mãn điều kiện là (5; 8]. Chọn đáp án B Câu 40.
Gọi M là trung điểm của cạnh BC, vì tam giác ABC đều nên S
AM ⊥ BC, lại có SA ⊥ (ABC), suy ra SA ⊥ BC, suy ra SM ⊥ BC. Do đó ((SBC), (ABC)) = ’ SM A = 30◦.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, qua G dựng đường thẳng
d k SA, suy ra d là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác N ABC và d ⊂ (SAM ). I
Gọi N là trung điểm cạnh SA, qua N dựng mặt phẳng
(α) ⊥ SA, mặt phẳng (α) cắt đường thẳng d tại điểm I, suy
ra IA = IS = IB = IC, suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp A C tứ diện S.ABC. G M B √ √ √ 2 4a 3 Ta có AM =
AB2 − BM 2 = 2a 3, suy ra AG = AM = . 3 3 SA √ 1 1 Lại có tan 30◦ =
⇒ SA = AM · tan 30◦ = 2a 3 · √ = 2a, suy ra AN = SA = a. AM 3 2 s √ √ √ Ç å2 4a 3 a 19 Suy ra IA = AG2 + AN 2 = + a2 = √ . 3 3 4π · 19a2 76πa2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp là S = 4π · IA2 = = . 3 3 Chọn đáp án D Câu 41. Z Z Ta có g(x) dx = (x + 1)f 0(x) dx. ®u = x + 1 ® du = dx Đặt ⇒ dv = f 0(x) dx v = f (x). Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 43 Z Z x Z x Khi đó g(x) dx = (x + 1) · f (x) − f (x) dx = (x + 1) · √ − √ dx. x2 + 3 x2 + 3 √ Đặt t =
x2 + 3 ⇒ t2 = x2 + 3 ⇒ t dt = x dx. Z x Z t dt Z Z x √ Từ đó ta có √ dx = = dt = t + C. Suy ra √ dx = x2 + 3 + C. x2 + 3 t x2 + 3 Z x √ x − 3 Vậy g(x) dx = (x + 1) · √ − x2 + 3 + C = √ + C. x2 + 3 x2 + 3 Chọn đáp án D Câu 42.
• Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A trong năm 2019 là T0 = 1000 ha.
• Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó một năm là T1 = T0 + T0 · 6% = T0(1 + 6%).
• Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó hai năm là T2 = T1 + T1 · 6% = T0(1 + 6%)2. • . . .
• Diện tích rừng trồng mới của tỉnh A sau đó n năm là Tn = T0(1 + 6%)n = 1000(1 + 6%)n.
Do diện tích rừng trồng mới đạt trên 1400 ha nên ta có 1400
1000(1 + 6%)n > 1400 ⇔ n > log ≈ 5,26. (1+6%) 1000
Do đó, năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha là 2019 + 6 = 2025. Chọn đáp án B Câu 43. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 44 S Q M P N K G I H K0 A D G0 O I0 B H0 C S0
Gọi G0, H0, I0 và K0 lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA. 1 1 Ta có SG0H0I0K0 = SABCD = a2. 2 2
Gọi G, H, I và K lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA. 2 4 2
Hai hình vuông GHIK và G0H0I0K0 đồng dạng tỉ số bằng nên SGHIK = · SG0H0I0K0 = a2. 3 9 9 8
Hai hình vuông M N P Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên SMNP Q = 4 · SGHIK = a2. 9 √ √ … 2a2 10
Tam giác SAO vuông tại O nên SO = SA2 − AO2 = 3a2 − = a. 4 2 √ 2 5 5 10
Ta có d(O, (M N P Q)) = 2 · d(M, (GHIK)) = SO ⇒ d(S0, (M N P Q)) = SO = a. 3 3 6
Vậy thể tích khối chóp S0.M N P Q là √ √ 1 1 8 5 10 20 10a3 VS.MNP Q = · SMNPQ · d(S0, (M N P Q)) = · a2 · a = . 3 3 9 6 81 Chọn đáp án C Câu 44. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 45 1
Vì M là trung điểm của CC0 nên d(M, (A0BC)) = d(C0, (A0BC)). 2 C0 A0
Vì AA0C0C là hình chữ nhật nên d(C0, (A0BC)) = d(A, (A0BC)). B0 1 Suy ra d(M, (A0BC)) = d(A, (A0BC)). 2 M H ®AK ⊥ BC tại K (1) Dựng AH ⊥ A0K tại H. (2) A C
Ta có AA0 ⊥ BC ( do AA0 ⊥ (ABC) ⊃ BC). (3) K
Từ (1), (3) ⇒ BC ⊥ (AA0K). Suy ra AH ⊥ BC. (4)
Từ (2), (4) ⇒ AH ⊥ (A0BC) tại H. B ⇒ d (A, (A0BC)) = AH.
Xét 4A0AH vuông tại A và có đường cao AH nên √ √ AA0 · AK 2a · a 3 2 57a AH = √ = 2 √ = . AA02 + AK2 s Ç å2 19 a 3 (2a)2 + 2 √ 1 57a Vậy d(M, (A0BC)) = AH = . 2 19 Chọn đáp án D Câu 45.
Hàm số g(x) xác định và liên tục trên R, có g0(x) =
2x [f (x − 1)]4 + 4x2 [f (x − 1)]3 · f 0(x − 1) =
2x [f (x − 1)]3 [f (x − 1) + 2xf 0(x − 1)] x = 0 (nghiệm đơn)
g0(x) = 0 ⇔ f (x − 1) = 0 (1) 
f (x − 1) + 2xf 0(x − 1) = 0. (2)
Dựa vào bảng biến thiên, ta có f 0(x) = a(x + 1)x(x − 1) = a(x3 − x). Å 1 1 ã Suy ra f (x) = a x4 − x2 + C. 4 2
Mặt khác, đồ thị hàm số y = f (x) đi qua 2 điểm có tọa độ (0; −1), (1; 3) nên C = −1 ®  C = −1 1 ⇔ − a + C = 3 a = −16.  4 Å 1 1 ã Do đó f (x) = −16 x4 − x2 − 1 = −4x4 + 8x2 − 1. 4 2 √  √  2 + 3 2 + 3 (x − 1)2 = x = 1 ±  2
Ta có (1) ⇔ −4(x − 1)4 + 8(x − 1)2 − 1 = 0 ⇔  2   √ ⇔  √  2 − 3  (x − 1)2 =  2 − 3 2 x = 1 ± . 2
Ta thấy bốn nghiệm này là bốn nghiệm bội ba của phương trình g0(x) = 0.
Đặt x − 1 = t, phương trình (2) trở thành
−4t4 + 8t2 − 1 + 2(t + 1) −16t3 + 16t = 0 ⇔ −36t4 − 32t3 + 40t2 + 32t − 1 = 0. (3)
Xét h(t) = −36t4 − 32t3 + 40t2 + 32t − 1, có h0(t) = −144t3 − 96t2 + 80t + 32. 1 2
Phương trình h0(t) = 0 có các nghiệm t = −1, t = − , t = . 3 3
Do đó bảng biến thiên của h(t) như sau: Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 46 1 2 t −∞ −1 − −∞ 3 3 h0(t) + 0 − 0 + 0 − 3 581 27 h(t) 175 − −∞ 27 −∞
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra phương trình (3) có 4 nghiệm t phân biệt nên phương trình (2) có
4 nghiệm x phân biệt. Ta cần kiểm tra 4 nghiệm của phương trình (2) có trùng với 5 nghiệm trong √ √ ( ) 2 + 3 2 − 3 tập hợp 0; 1 ± ; 1 ± hay không. 2 2
• x = 0 ⇒ t = −1 ⇒ h(−1) = 3 6= 0 ⇒ x = 0 không phải là nghiệm của phương trình (2); √ √ √ √ ! 2 + 3 2 + 3 2 + 3 2 + 3 • x = 1 + ⇒ t = ⇒ h ≈ −89,6 6= 0 ⇒ x = 1 + 2 2 2 2
không phải là nghiệm của phương trình (2); √ √ √ √ ! 2 + 3 2 + 3 2 + 3 2 + 3 • x = 1 − ⇒ t = − ⇒ h − ≈ −13,9 6= 0 ⇒ x = 1 − 2 2 2 2
không phải là nghiệm của phương trình (2); √ √ √ √ ! 2 − 3 2 − 3 2 − 3 2 − 3 • x = 1 + ⇒ t = ⇒ h ≈ 13,9 6= 0 ⇒ x = 1 + không 2 2 2 2
phải là nghiệm của phương trình (2); √ √ √ √ ! 2 − 3 2 − 3 2 − 3 2 − 3 • x = 1 − ⇒ t = − ⇒ h − ≈ −6,5 6= 0 ⇒ x = 1 − 2 2 2 2
không phải là nghiệm của phương trình (2);
Do đó phương trình g0(x) = 0 có 9 nghiệm bội lẻ phân biệt.
Vậy hàm số g(x) có 9 điểm cực trị. Chọn đáp án D Câu 46.
Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy a < 0 và đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d < 0. Ta có y0 = 3ax2 + 2bx + c.  −2b  > 0 ®  b > 0
Hai điểm cực trị của hàm số đều dương nên 3a ⇒ c c < 0.   > 0 3a
Vậy chỉ có hệ số b > 0. Chọn đáp án C Câu 47.
Tập các số S được lấy ra có tất cả A4 = 3024 số, suy ra n(Ω) = 3024. 9
Gọi A là biến cố lấy được số thuộc tập S mà số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ. Ta có các trường hợp sau.
• TH1: Số đó có thứ tự: lẻ, chẵn, lẻ, chẵn, lúc đó có 5 · 4 · 4 · 3 = 240 số. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 47
• TH2: Số đó có thứ tự: lẻ, chẵn, chẵn, tùy ý, lúc đó có 5 · 4 · 3 · 6 = 360 số.
• TH3: Số đó có thứ tự: chẵn, chẵn, chẵn, tùy ý, lúc đó có 4 · 3 · 2 · 6 = 144 số.
• TH4: Số đó có thứ tự: chẵn, chẵn, lẻ, chẵn, lúc đó có 4 · 3 · 5 · 2 = 120 số.
• TH5: Số đó có thứ tự: chẵn, lẻ, chẵn, tùy ý, lúc đó có 4 · 5 · 3 · 6 = 360 số.
Như vậy ta tính được n(A) = 240 + 360 + 144 + 120 + 360 = 1224, suy ra xác suất cần tính là 1224 17 P(A) = = . 3024 42 Chọn đáp án A Câu 48.
Ta có biến đổi giả thiết ban đầu thành 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. (1)
Đặt t = 2(x + y − 1). Do x, y không âm nên ta suy ra t ≥ −2. Khi đó (1) trở thành
(t − 1) + y · (2t − 2) ≥ 0. 3
Để ý rằng nếu t < 1 thì V T < 0, như vậy ta suy ra t ≥ 1 hay là x + y ≥ . Từ đó suy ra 2
P = x2 + y2 + 6x + 4y =(x + 3)2 + (y + 2)2 − 13 1 ≥ (x + 3 + y + 2)2 − 13 2 1 Å 3 ã2 65 ≥ + 5 − 13 = . 2 2 8
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   3 1 x = x + y =  2 ⇔ 4 5 x + 3 = y + 2  y = . 4 65
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là . 8 Chọn đáp án A Câu 49.
Với x, y là các số nguyên thì x2 + y ≥ x + y > 0, do đó để các biểu thức xác định thì x + y ≥ 1. Cố
định x, khi đó y ∈ [−x + 1; +∞) và xét hàm số f (y) = log x2 + y − log (x + y). 4 3 Ta có 1 1 f 0(y) = − < 0, ∀y ≥ −x + 1. (x2 + y) ln 4 (x + y) ln 3
Do đó f (y) là hàm số nghịch biến trên [−x + 1; +∞). Ta có bảng biến thiên Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 48 y −x + 1 −x + 242 f (− ( x + 1) f (y) f (− ( x + 242)
Chú ý rằng f (−x + 1) = log (x2 − x + 1) > 0 nên yêu cầu bài toán tương đương 4 log
x2 − x + 242 − log 242 = f (−x + 242) ≤ 0 4 3
⇔ x2 − x + 242 ≤ 4log3 242.
Suy ra −27,37 ≤ x ≤ 28, 37, hay x ∈ {−27, −26, . . . , 28}, tức có 56 giá trị của x thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án D Câu 50. y g(x) a b O x c −1 ) (xg
Từ đồ thị (C) của hàm số f (x), ta suy ra x = 0
• Phương trình f (x) = −1 ⇔ x = a < 0  x = b < 0.
• Phương trình f (x) = 0 ⇔ x = c < b. Do đó, ta có x3f (x) = 0 (1)
f x3f (x) + 1 = 0 ⇔ x3f (x) = a (2)  x3f (x) = b. (3) Khi đó ñx = 0 ñx = 0
• Phương trình (1) tương đương ⇔ f (x) = 0 x = c. a a 3a
• Phương trình (2) tương đương f (x) = . Đặt g(x) = . Ta có g0(x) = − > 0, ∀x 6= 0, x3 x3 x4
bảng biến thiên của g(x) x −∞ 0 +∞ g0(x) + + +∞ 0 g(x) 0 −∞ Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 102/ Trang 49
Vẽ đồ thị hàm số g(x) trên cùng trục tọa độ với đồ thị hàm số f (x), ta thấy chúng có hai giao
điểm có hoành độ khác 0 và c, tức phương trình (2) có hai nghiệm khác 0 và c.
• Tương tự, phương trình (3) có hai nghiệm, hiển nhiên hai nghiệm này khác 0, c và khác hai
nghiệm của phương trình (2) (vì nếu trùng nghiệm của phương trình (2) thì a = b).
Vậy phương trình f (x3f (x)) + 1 = 0 có 6 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án A Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 50
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LỜI GIẢI ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020 Nhóm Toán và LATEX Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 103
ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÃ ĐỀ 103 1.C 2.A 3.B 4.C 5.B 6.C 7.D 8.D 9.C 10.A 11.D 12.B 13.A 14.C 15.D 16.C 17.B 18.D 19.C 20.C 21.A 22.B 23.D 24.D 25.A 26.D 27.A 28.A 29.A 30.D 31.A 32.C 33.C 34.A 35.C 36.A 37.C 38.A 39.C 40.A 41.A 42.D 43.C 44.C 45.D 46.C 47.D 48.A 49.D 50.D Câu 1.
Diện tích xung quanh hình trụ Sxq = 2πrl = 2π · 5 · 3 = 30π. Chọn đáp án C Câu 2. 1 1 20π Thể tích khối nón V = πr2h = π · 22 · 5 = . 3 3 3 Chọn đáp án A Câu 3.2 2 Z Z Ta có 3f (x) dx = 3 f (x) dx = 3 · 2 = 6. 1 1 Chọn đáp án B Câu 4. x − 3 y + 1 z + 2 #» Đường thẳng d : = =
có một véc-tơ chỉ phương u 2 = (4; −2; 3). 4 −2 3 Chọn đáp án C Câu 5. 4 4 32π
Thể tích khối cầu là V = πr3 = π · 23 = . 3 3 3 Chọn đáp án B Câu 6.
Điểm M (x0; y0; z0) có hình chiếu vuông góc trên trục Ox có tọa độ là (x0; 0; 0).
Suy ra A(3; 5; 2) có hình chiếu vuông góc trên trục Ox có tọa độ là (3; 0; 0). Chọn đáp án C Câu 7.
Phương trình log (x − 2) = 3 ⇔ x − 2 = 23 ⇔ x = 10. 2 Chọn đáp án D Câu 8.
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 với giá trị cực tiểu bằng −1. Chọn đáp án D Câu 9.
Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng (ABC) với A(−1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3) là x y z + + = 1. −1 2 3 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 51 Chọn đáp án C Câu 10.
Phương trình 3x+1 = 9 ⇔ x + 1 = 2 ⇔ x = 1. Chọn đáp án A Câu 11.
Thể tích của khối hộp đã cho V = 2 · 6 · 7 = 84. Chọn đáp án D Câu 12. 1 1
Thể tích của khối chóp đã cho V = Bh = · 2 · 3 = 2. 3 3 Chọn đáp án B Câu 13.
Vì số phức đã cho là z = 2 − 5i nên số phức liên hợp của nó là z = 2 + 5i. Chọn đáp án A Câu 14.
Ta có u2 = u1 · q = 3 · 4 = 12. Chọn đáp án C Câu 15.
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 3 điểm phân biệt nên
phương trình f (x) = 1 có 3 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án D Câu 16. Ta có: z1 + z2 = 3 − i. Chọn đáp án C Câu 17.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). Chọn đáp án B Câu 18.
Ta có: lim y = 2, nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 2. x→±∞ Chọn đáp án D Câu 19.
Hình đã cho là đồ thị của hàm số trùng phương, với hệ số a > 0. Chọn đáp án C Câu 20.
Bán kính mặt cầu (S) là R = 16 = 4. Chọn đáp án C Câu 21.
M (−2; 1) là điểm biểu diễn số phức z suy ra z = −2 + i, do đó phần thực của z bằng −2. Chọn đáp án A Câu 22.
Hàm số y = log x xác định khi x > 0, do đó tập xác định của hàm số y = log x là D = (0; +∞). 3 3 Chọn đáp án B Câu 23.
Mỗi cách xếp là một hoán vị của 5 học sinh, do đó có 5! = 120 cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc. Chọn đáp án D Câu 24. 1 Ta có log log b. a3 b = 3 a Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 52 Chọn đáp án D Câu 25. Z 1 Ta có x4 dx = x5 + C. 5 Chọn đáp án A Câu 26.3 3 3 Z Z Z 3 Ta có [1 + f (x)] dx = 1 dx +
f (x) dx = 2 + x3 = 2 + (27 − 1) = 28. 1 1 1 1 Chọn đáp án D Câu 27. 3 Ta có ’ ASB = 60◦ ⇒ ’ OSB = 30◦ ⇒ l = = 6. S sin 30◦
Diện tích xung quanh của hình nón S = πrl = 18π. 60◦ l r = 3 A B O Chọn đáp án A Câu 28.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
x2 − 2 = 3x − 2 ⇔ x2 − 3x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 3. 3 3 Z Z Å 3 x3 3x2 ã 9 Suy ra S = |x2 − 3x| dx = (−x2 + 3x) dx = − + = . 3 2 2 0 0 0 Chọn đáp án A Câu 29.
Ta có 2x2−7 < 4 ⇔ x2 − 7 < 2 ⇔ x2 − 9 < 0 ⇔ −3 < x < 3.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (−3; 3). Chọn đáp án A Câu 30.
Ta có 9log3(ab) = 4a ⇔ 32 log3(ab) = 4a ⇔ 3log3(ab)2 = 4a ⇔ (ab)2 = 4a ⇔ ab2 = 4. Chọn đáp án D Câu 31.
Gọi (P ) là mặt phẳng cần tìm. #»
Đường thẳng d có một VTCP là u = (2; 3; 1). #»
Vì (P ) vuông góc với d nên (P ) có véc-tơ pháp tuyến n = (2; 3; 1).
Mặt khác, (P ) đi qua M (2; −1; 2) nên phương trình của (P ) là
2(x − 2) + 3(y + 1) + (z − 2) = 0 ⇔ 2x + 3y + z − 3 = 0. Chọn đáp án A Câu 32. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 53
Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy (ABC). S
Chiếu SC lên mặt phẳng (ABC) ta được AC. Do đó ϕ = ’ SCA.
Xét tam giác ABC vuông tại B, ta có √ √ √ AC = AB2 + BC2 = a2 + 9a2 = a 10. A C
Xét tam giác SAC vuông tại A, ta có √ SA a 30 √ B tan ϕ = = √ = 3 ⇒ ϕ = 60◦. AC a 10
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là 60◦. Chọn đáp án C Câu 33.
Phương trình z2 + 4z + 13 = 0 có hai nghiệm là −2 ± 3i, do đó z0 = −2 + 3i. Suy ra 1 − z0 = 3 − 3i.
Vậy điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là N (3; −3). Chọn đáp án C Câu 34. # » Ta có BC = (1; 2; −1). # »
Khi đó, đường thẳng đi qua A(1; 2; 0) và có véc-tơ chỉ phương BC = (1; 2; −1) sẽ có phương trình x − 1 y − 2 z = = . 1 2 −1 Chọn đáp án A Câu 35. √ ñx = 10
Ta có f 0(x) = 3x2 − 30; f 0(x) = 0 ⇔ √ x = − 10. √
Do xét trên đoạn [2; 19] nên ta nhận x = 10. √ √ Ä ä
Khi đó f (2) = −52, f (19) = 6289, f 10 = −20 10 ≈ −63,25. √ √ Ä ä
Vậy giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn [2; 19] là f 10 = −20 10. Chọn đáp án C Câu 36.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0 thuộc tập xác định của hàm số và f 0 (x0) = 0 hoặc f 0 (x0) không
xác định, dấu của f 0(x) khi đi qua x0 phải đổi dấu từ âm sang dương.
Từ đó suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 và x = 2.
Vậy hàm số có hai điểm cực tiểu. Chọn đáp án A Câu 37.
Ta có: z · w = (4 + 2i) · (1 − i) = 6 − 2i. √ √ Suy ra |6 − 2i| = 62 + 22 = 2 10. Chọn đáp án C Câu 38.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là ñx = 0 x3 + x2 = x2 + 5x ⇔ √ x = ± 5.
Phương trình hoành độ giao điểm có ba nghiệm phân biệt nên hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 54 Chọn đáp án A Câu 39. 1700
Yêu cầu bài toán ⇔ 900 · (1 + 0,06)n > 1700 ⇔ n > log ≈ 10,9. 1,06 900
Vậy sau 11 năm tức năm 2030 thì tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha. Chọn đáp án C Câu 40.
Kẻ AM vuông góc BC (M ∈ BC). Suy ra BC ⊥ S
(SAM ) ⇒ BC ⊥ SM . Vậy góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy là góc ’ SM A = 60◦.
Ta có AM là đường cao của tam giác đều cạnh 2a nên √
AM = a 3. Tam giác SM A vuông tại A nên d SA = AM · tan N ’ SM A = AM · tan 60◦ = 3a. I
Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC,
suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác tam giác ABC là √ 2 2a 3 A C AG = AM = . 3 3 G
Dựng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng SA, cắt SA M
tại N và cắt d tại I. Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. B
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là √ √ SA2 9a2 4a2 a 129 R = IA = IG2 + GA2 = + AG2 = + = . 4 4 3 6
Suy ra diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là √ Ç å2 a 129 43πa2 S = 4 · π · R2 = 4 · π · = . 6 3 Chọn đáp án A Câu 41. x + 2 Hàm số y = xác định khi x 6= −m. x + m x + 2 m − 2 Ta có y = ⇒ y0 = . x + m (x + m)2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; −5) khi và chỉ khi ® − m / ∈ (−∞; −5) ® − m ≥ −5 ⇔ ⇔ 2 < m ≤ 5. m − 2 > 0 m > 2 Chọn đáp án A Câu 42. Z Z Ta có g(x) dx = (x + 1)f 0(x) dx. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 55 ®u = x + 1 ® du = dx Đặt ⇒ . Khi đó dv = f 0(x) dx v = f (x) Z Z g(x) dx = (x + 1)f (x) − f (x) dx (x + 1)x 1 Z d(x2 + 1) = √ − √ + C x2 + 1 2 x2 + 1 (x + 1)x √ = √ − x2 + 1 + C x2 + 1 x − 1 = √ + C. x2 + 1 Chọn đáp án D Câu 43.
Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là A4 = 840. Suy ra số phần tử của không gian 7 mẫu: n(Ω) = A4 = 840. 7
Gọi A là biến cố “số được chọn không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn”.
• Trường hợp 1: Số được chọn không có chữ số chẵn, có P4 = 4! = 24 số.
• Trường hợp 2: Số được chọn có 1 chữ số chẵn, có C1 · C3 · 4! = 288 số. 3 4
• Trường hợp 3: Số được chọn có 2 chữ số chẵn. Chọn 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, có C2 · C2 3 4
cách. Xếp trước 2 chữ số lẻ, có 2! cách xếp. Xếp 2 chữ số chẵn vào 2 trong 3 vị trí trước, sau
và giữa các chữ số lẻ, có A2 cách. Suy ra có C2 · C2 · 2! · A2 = 216 số. 3 3 4 3
Do đó n(A) = 24 + 288 + 216 = 528. n(A) 528 22 Vậy P(A) = = = . n(Ω) 840 35 Chọn đáp án C Câu 44.
Từ bảng biến thiên của hàm số f (x) ta thấy hàm số có dạng f (x) = ax4 + bx2 + c. Đồ thị hàm số
f (x) = ax4 + bx2 + c đi qua các điểm (0; 3), (1; −1) và đạt cực trị tại điểm (1; −1) nên ta suy ra c = 3  
b = −8 ⇒ f (x) = 4x4 − 8x2 + 3.  a = 4
f 0(x) = 16x3 − 16x = 16x(x2 − 1).
Hàm số g(x) xác định và liên tục trên R, có g0(x) =
4x3 [f (x − 1)]2 + 2x4f (x − 1) · f 0(x − 1) =
2x3f (x − 1) [2f (x − 1) + xf 0(x − 1)] x3 = 0 (1)
g0(x) = 0 ⇔ f (x − 1) = 0 (2) 
2f (x − 1) + xf 0(x − 1) = 0. (3)
• Phương trình (1) có nghiệm x = 0 (nghiệm bội ba). Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 56 √   3 6 (x − 1)2 = x = 1 ±
• Phương trình (2) ⇔ 4(x − 1)4 − 8(x − 1)2 + 3 ⇔ 2  2  ⇔  √  1  (x − 1)2 = 2 2 x = 1 ± . 2
Nên phương trình (2) có 4 nghiệm đơn.
• Phương trình (3) ta đặt t = x − 1
(3) ⇒ 2f (t) + (t + 1) · f 0(t) = 0
⇔ 2 4t4 − 8t2 + 3 + (t + 1) · 16 · t · t2 − 1 = 0
⇔ 24t4 + 16t3 − 32t2 − 16t + 6 = 0. (4)
Bấm máy giải phương trình (4) thu được 4 nghiệm phân biệt không trùng với nghiệm của phương √ √ Ç å 6 2
trình (2) (vì phương trình (2) có 4 theo t là t = ± , t = ±
thế vào phương trình (4) không 2 2
thỏa). Từ đó suy ra phương trình (3) có 4 nghiệm khác 5 nghiệm phía trên.
Từ (1), (2) và (3) suy ra hàm số g(x) có 9 điểm cực trị. Chọn đáp án C Câu 45. Ta có
2x + y · 4x+y−1 ≥ 3 ⇔ (2x − 3) · 4−x + y · 4y−1 ≥ 0 ⇔ 2y · 22y ≥ (3 − 2x) · 23−2x. (1) 3
• Xét trường hợp 1: 3 − 2x ≤ 0 ⇔ x ≥ . Khi đó, 2  3 x ≥ 21
(1) đúng với mọi giá trị
2 ⇒ P = x2 + y2 + 2x + 4y ≥ . (2) 4 y ≥ 0 3
• Xét trường hợp 2: 3 − 2x > 0 ⇔ 0 ≤ x < . 2
Xét hàm số f (t) = t · 2t, với t ≥ 0.
⇒ f 0(t) = 2t + t · 2t · ln 2 > 0, với mọi t ≥ 0. 3
(1) ⇒ f (2y) ≥ f (3 − 2x) ⇔ 2y ≥ 3 − 2x ⇔ y ≥ − x. Khi đó, 2 Å 3 ã2 Å 3 ã P = x2 + y2 + 2x + 4y ≥ x2 + − x + 2x + 4 − x 2 2 33 Å 5 ã2 41 41 ⇔ P ≥ 2x2 − 5x + = 2 x − + ≥ . (3) 4 4 8 8 41 5 1
Từ (2) và (3) suy ra giá trị nhỏ nhất của P là khi x = , y = . 8 4 4 Chọn đáp án D Câu 46.
Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0 và khi x = 0 thì đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0. Ta có y0 = 3ax2 + 2bx + c.  −2b  < 0 ® ®  − b > 0 b < 0
Hai điểm cực trị của hàm số đều âm nên 3a ⇒ ⇒ c c < 0 c < 0.   > 0 3a
Vậy có đúng một số dương trong các số a, b, c, d (d > 0). Chọn đáp án C Câu 47. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 57 S Q M P N K G I H K0 A D G0 O I0 B H0 C S0
Gọi G0, H0, I0 và K0 lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA. 1 1 Ta có SG0H0I0K0 = SABCD = a2. 2 2
Gọi G, H, I và K lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA. 2 4 2
Hai hình vuông GHIK và G0H0I0K0 đồng dạng tỉ số bằng nên SGHIK = · SG0H0I0K0 = a2. 3 9 9 8
Hai hình vuông M N P Q và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên SMNP Q = 4 · SGHIK = a2. 9 √ √ … 2a2 6
Tam giác SAO vuông tại O nên SO = SA2 − AO2 = 2a2 − = a. 4 2 √ 2 5 5 6
Ta có d(O, (M N P Q)) = 2 · d(O, (GHIK)) = SO ⇒ d(S0, (M N P Q)) = SO = a. 3 3 6
Vậy thể tích khối chóp S0.M N P Q là √ √ 1 1 8 5 6 20 6a3 VS.MNP Q = · SMNPQ · d(S0, (M N P Q)) = · a2 · a = . 3 3 9 6 81 Chọn đáp án D Câu 48. • Cách 1 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 58 A0 B0 C0 M I K A B H C d(M, (AB0C)) M I
Đặt I là giao điểm của BM và B0A. Suy ra BM ∩ (AB0C) = I. Do đó = . d(B, (AB0C)) BI M I M A 1 1 Mà M A k BB0 nên = = . Suy ra d(M, (AB0C)) = d(B, (AB0C)). BI BB0 2 2
Kẻ BH ⊥ CA tại H. Kẻ BK ⊥ B0H tại K. Ta có ®BB0 ⊥ CA – ⇒ CA ⊥ (B0BH). BH ⊥ CA
Mà BK ⊂ (B0BH) nên suy ra BK ⊥ CA. ®BK ⊥ CA –
⇒ BK ⊥ (AB0C) tại K. Suy ra d(B, (AB0C)) = BK. BK ⊥ B0H √3a
– BH là đường cao tam giác đều cạnh bằng a nên BH = . 2
– Tam giác B0BH vuông tại B và có đường cao BK nên √ BB0 · BH 2 57a BK = √ = . BB02 + BH2 19 √ BK 57a Suy ra d(M, (AB0C)) = = . 2 19 • Cách 2 z A0 B0 M C0 x y A B O C √ Ç å a a a 3
Dựng hệ trục toạ độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó A ; 0; 0 , C − ; 0; 0 , B 0; ; 0 , 2 2 2 √ Ç å a 3 a B0 0; ; 2a , M ; 0; a . 2 2 √ # » Ç å a a 3 a √ Ä ä a #» # » #» AB0 = − ; ; 2a = −1; 3; 4 = m;
AC = (−a; 0; 0) = −a (1; 0; 0) = −a i . 2 2 2 2 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 59 a #» √ î #» #»ó Ä ä Mặt phẳng (AB0C) qua A ; 0; 0
và có véc-tơ pháp tuyến n = m, i = 0; 4; − 3 nên √ 2 có phương trình 4y − 3z = 0. √ √ √ | 3a| a 3 a 57 Suy ra d(M, (AB0C)) = √ = √ = . 42 + 3 19 19 Chọn đáp án A Câu 49. ®x2 +y > 0 Điều kiện x + y > 0. Đặt k = x + y, suy ra k ∈ +
Z . Ta có x2 ≥ x, ∀x ∈ Z.
Suy ra hàm số f (y) = log (x2 + y) − log (x + y) xác định trên D = (−x; +∞). 3 2
Ta xét bất phương trình f (y) ≥ 0. (∗) 1 1 1 1 Ta có f 0(y) = −
≤ 0 (vì x2 ≥ x ⇒ x2 + y ≥ x + y hay − ≤ 0 (x2 + y) ln 3 (x + y) ln 2 x2 + y x + y và ln 3 > ln 2 > 0).
Suy ra hàm số f (y) nghịch biến trên D.
Xét g(k) = f (k − x) = log (x2 + k − x) − log k xác định trên (0; +∞). 3 2
Do f nghịch biến trên D nên g cũng nghịch biến (0; +∞).
Ta có g(1) = log (x2 − x + 1) ≥ 0, ∀x ∈ 3 Z.
Măt khác với mỗi x ∈ Z, xét trên tập số thực phương trinh g(k) = 0 luôn có nghiệm duy nhất k0 ∈ [1; +∞), vì 
lim log (x2 − x + k) = log (x2 − x) > 0 (hằng số theo x nguyên)  3 3 • lim g(k) = +∞ vì k→0+ k→0+ lim log k = −∞.  2 k→0+ •
lim g(k) = lim [(log (x2 − x + k) − log k) + (log k − log k)] = −∞. Vì 3 3 3 2 k→+∞ k→+∞ Å x2 − x ã –
lim [log (x2 − x + k) − log k] = lim log + 1 = log 1 = 0. 3 3 3 3 k→+∞ k→+∞ k Å 1 ã – lim (log k − log k) = lim 1 − log k = −∞. 3 2 3 k→+∞ k→+∞ log 2 3
Khi đó với mọi k ∈ Z mà 1 ≤ k ≤ k0 thì g(k) ≥ g (k0) ≥ 0 nên bất phương trình (∗) có ít nhất k0 nghiệm.
Suy ra yêu cầu bài toán tương đương với g(127) ≤ 0 ⇔ log x2 − x + 127 ≤ log 127 3 2
⇔ x2 − x + 127 ≤ 3log2 127
⇔ x2 − x + 127 ≤ 3log2 127 ⇔ −44 ≤ x ≤ 45 (vì x nguyên).
Vậy x ∈ {−44; −43; . . . ; 45}.
Khi đó có 90 giá trị x thỏa bài toán. Chọn đáp án D Câu 50. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 103/ Trang 60
Từ đồ thị (C) của hàm số f (x), ta suy ra y x = 0 x = a x
• Phương trình f (x) = −2 ⇔ O 
với 0 < a < b < c < m. x = b  − x = c. 2 ñx = n < 0
• Phương trình f (x) = 0 ⇔ x = m > 0. Do đó, ta có x2f (x) = 0 (1) x2f (x) = a (2) f (x2f (x)) + 2 = 0 ⇔  x2f (x) = b (3)  x2f (x) = c. (4) Khi đó x = 0 ñx = 0 • Phương trình (1) ⇔ ⇔ x = m f (x) = 0  x = n. a
• Phương trình (2) ⇔ f (x) =
(vì x = 0 không là nghiệm của phương trình (2)). Số nghiệm x2 a
của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị (C) với đồ thị (C1) : g(x) = . x2 2a 2a Với g0(x) = −
< 0, ∀x > 0 và g0(x) = − > 0, ∀x < 0. x3 x3
Do đó, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1). b
• Phương trình (3) ⇔ f (x) = . x3
Tương tự như trên, ta có phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1) và (2). c
• Phương trình (4) ⇔ f (x) = . x2
Tương tự như trên, ta có phương trình (4) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của
phương trình (1), (2) và (3).
Vậy phương trình f (x2f (x)) + 2 = 0 có 9 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án D Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 61
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LỜI GIẢI ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT-QG 2020 Nhóm Toán và LATEX Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 104
ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÃ ĐỀ 104 1.C 2.A 3.C 4.B 5.C 6.B 7.B 8.D 9.C 10.A 11.B 12.A 13.B 14.B 15.C 16.A 17.D 18.C 19.A 20.D 21.B 22.A 23.D 24.C 25.A 26.D 27.A 28.A 29.B 30.C 31.B 32.B 33.D 34.C 35.C 36.A 37.D 38.A 39.B 40.A 41.B 42.A 43.B 44.D 45.B 46.C 47.D 48.C 49.D 50.D Câu 1.
Hàm số y = log x xác định khi x > 0. Vậy tập xác định D = (0; +∞). 4 Chọn đáp án C Câu 2.
Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2πrl = 2π · 7 · 3 = 42π. Chọn đáp án A Câu 3.
Dựa vào định nghĩa ta có véc-tơ chỉ phương của d là u = (3; −1; −2). Chọn đáp án C Câu 4. ®(C) : y = f (x)
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 bằng số giao điểm giữa hai đồ thị (d) : y = 2.
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f (x) ta nhận thấy rằng số giao điểm giữa (C) và (d) là 3.
Vậy số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 là 3. Chọn đáp án B Câu 5.3 3 Z Z Ta có 2f (x) dx= 2 f (x) dx = 2 · 6 = 12. 2 2 Chọn đáp án C Câu 6.
Ta có lim y = 3 nên y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x→±∞ Chọn đáp án B Câu 7.
Hình chiếu vuông góc của điểm M (x; y; z) trên trục Ox có dạng (x; 0; 0). Chọn đáp án B Câu 8.
Ta có 3x+2 = 27 ⇔ 3x+2 = 33 ⇔ x + 2 = 3 ⇔ x = 1. Chọn đáp án D Câu 9. 1 1 16π
Ta có thể tích khối nón là V = πr2h = π · 22 · 4 = . 3 3 3 Chọn đáp án C Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 62 Câu 10.
Đồ thị đã cho có 3 cực trị nên loại hàm số y = −x3 + 3x2 + 1 và y = x3 − 3x2 + 1 đều là hàm
số bậc 3 nên chỉ có tối đa 2 cực trị. Mà
lim y = +∞ nên loại hàm số y = −x4 + 2x2 + 1 vì x→+∞
lim (−x4 + 2x2 + 1) = −∞. x→+∞ Chọn đáp án A Câu 11. 1 Ta có log log b. a4 b = 4 a Chọn đáp án B Câu 12.
(S) : x2 + y2 + (z − 2)2 = 42. Do đó bán kính của (S) là 4. Chọn đáp án A Câu 13.
Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 5i là z = 3 + 5i. Chọn đáp án B Câu 14.
Thể tích của khối hộp đã cho là V = 2 · 3 · 7 = 42. Chọn đáp án B Câu 15. 1 1
Thể tích của khối chóp đã cho là V = · B · h = · 3 · 8 = 8. 3 3 Chọn đáp án C Câu 16.
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (−3; 0). Chọn đáp án A Câu 17.
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là 2. Chọn đáp án D Câu 18.
Ta có u2 = u1 · q = 4 · 3 = 12. Chọn đáp án C Câu 19. 4 4 32π
Thể tích khối cầu đã cho là V = πr3 = · π · 23 = . 3 3 3 Chọn đáp án A Câu 20.
Vì số phức z có điểm biểu diễn là M (−1; 2) nên z = −1 + 2i, do đó z có phần thực bằng −1. Chọn đáp án D Câu 21. Z 1 Ta có x5 dx = x6 + C. 6 Chọn đáp án B Câu 22.
Ta có log (x − 2) = 2 ⇔ x − 2 = 32 ⇔ x = 11. 3 Chọn đáp án A Câu 23. x y z
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C là + + = 1. 2 −1 3 Chọn đáp án D Câu 24. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 63
Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là 8! = 40320. Chọn đáp án C Câu 25. Ta có z1 + z2 = 4 − 2i. Chọn đáp án A Câu 26.
Góc giữa SC và (ABC) là ’ SCA. Ta có √ √ • AC = AB2 + BC2 = 3a. SA 1 • tan √ ’ SCA = = ⇒ ’ SCA = 30◦. AC 3 Chọn đáp án D Câu 27. Ta có
9log3(a2b) = 3log3(a2b)2 = a2b2 = a4b2. Suy ra a4b2 = 4a3 ⇔ ab2 = 4. Chọn đáp án A Câu 28.
Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương là u = (1; 2; −2). #» #»
Gọi (P ) là mặt phẳng cần tìm. Do (P ) ⊥ d nên (P ) có véc-tơ pháp tuyến n = u = (1; 2; −2). Phương trình của (P ) là
(x − 3) + 2(y + 2) − 2(z − 2) = 0 ⇔ x + 2y − 2z + 5 = 0. Chọn đáp án A Câu 29. √ ñx = − 11 / ∈ (2; 19)
Hàm số f (x) liên tục trên đoạn [2; 19], có f 0(x) = 3x2 − 33, f 0(x) = 0 ⇔ √ x = 11 ∈ (2; 19). √ √ √ Ä ä Lại có f (2) = −58, f
11 = −22 11, f (19) = 6232. Vậy min f (x) = −22 11. [2;19] Chọn đáp án B Câu 30.
Ta có 2x2−1 < 8 ⇔ 2x2−1 < 23 ⇔ x2 − 1 < 3 ⇔ x2 < 4 ⇔ x ∈ (−2; 2). Chọn đáp án C Câu 31. ñx = 0
Phương trình x2 − 3 = x − 3 ⇔ x2 − x = 0 ⇔ x = 1.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 3 và y = x − 3 là 1 1 1 Z Z Å x2 x3 ã 1 S = x2 − 3 − (x − 3) dx = x − x2 dx = − = . 2 3 6 0 0 0 Chọn đáp án B Câu 32. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 64
Ta gọi góc ở đỉnh là ’
ASB và O là tâm đáy thì 4SOA vuông tại O như hình √ S vẽ, có ’
ASO = 30◦. Do đó SO = OA cot 30◦ = 4 3.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là √
Sxq = π · r · ` = π · 4 · SO2 + OA2 = 32π. B O A Chọn đáp án B Câu 33.
Ta có z2 − 4z + 13 = 0 ⇔ z = 2 ± 3i.
Do z0 là nghiệm có phần ảo dương nên z0 = 2 + 3i.
Vậy 1 − z0 = −1 − 3i. Do đó điểm biểu diễn của 1 − z0 là N (−1; −3). Chọn đáp án D Câu 34.
Dựa vào bảng biến thiên và do f (x) liên tục trên R nên ta thấy x = −2 và x = 2 là hai điểm cực đại của hàm số. Chọn đáp án C Câu 35. # » # »
Ta có BC = (2; 1; −1). Gọi d là đường thẳng cần tìm nên d nhận BC làm véc-tơ chỉ phương.
Phương trình chính tắc của đường thẳng d là x − 1 y − 1 z = = . 2 1 −1 Chọn đáp án C Câu 36.
Ta có w = 1 − i. Khi đó z · w = (1 + 3i)(1 − i) = 4 + 2i ⇒ |z · w| = 2 5. Chọn đáp án A Câu 37.
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số là số nghiệm của phương trình x = 0 √
x3 − x2 = −x2 + 3x ⇔ x3 − 3x = 0 ⇔ x(x2 − 3) = 0 ⇔ x = 3  √ x = − 3.
Phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân biệt nên số giao điểm của hai đồ thị là 3. Chọn đáp án D Câu 38.3 3 Z Z 3 3 3 Ta có [1 + f (x)] dx = x +
f (x) dx = 2 + F (x) = 2 + x2 = 10. 1 1 1 1 1 Chọn đáp án A Câu 39. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 65 Ta có Z Z g(x) dx = (x + 1)f 0(x) dx Z = (x + 1) df (x) Z = (x + 1)f (x) − f (x) dx x(x + 1) 1 Z 1 = √ − √ d x2 + 4 x2 + 4 2 x2 + 4 x(x + 1) 1 √ = √ − · 2 x2 + 4 + C x2 + 4 2 x − 4 = √ + C. x2 + 4 Chọn đáp án B Câu 40.
• Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A trong năm 2019 là T0 = 800 ha.
• Diện tích rừng trồng của tỉnh A sau đó một năm là T1 = T0 + T0 · 6% = T0 (1 + 6%).
• Diện tích rừng trồng của tỉnh A sau đó hai năm là T2 = T1 + T1 · 6% = T1 (1 + 6%) = T0 (1 + 6%)2. • . . .
• Diện tích rừng trồng của tỉnh A sau đó n năm là Tn = T0 (1 + 6%)n.
Do diện tích rừng trồng mới đạt trên 1400 ha nên 1400
800(1 + 6%)n > 1400 ⇔ n > log ≈ 9,604. 1,06 800
Do đó năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha là 2019 + 10 = 2029. Chọn đáp án A Câu 41. ®AM ⊥ BC
Gọi M là trung điểm BC, ta có ⇒ BC ⊥ (SAM ). SA ⊥ BC S d
Do đó góc giữa (SBC) và mặt phẳng đáy bằng ’ SM A = 30◦. √ √ 3
Tam giác SAM vuông tại A có SA = AM tan 30◦ = a 3 · = a. 3 N I
Gọi O là trọng tâm 4ABC, qua O dựng d song song SA, ta có d ⊥ (ABC).
Gọi N trung điểm SA, dựng N I ⊥ SA, I ∈ d, ta có I tâm mặt cầu A C
ngoại tiếp hình chóp S.ABC. O M B
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là Ã √ √ √ Ç å2 a 2 2a 3 a 57 R = IA = N A2 + N I2 = + = . 2 3 6 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 66 19πa2
Vậy diện tích mặt cầu ngoài tiếp hình chóp S.ABC là S = 4πR2 = . 3 Chọn đáp án B Câu 42.
Tập xác định D = R \ {−m}. m − 3 Ta có y0 = . (x + m)2
Hàm số đồng biến trên (−∞; −6) khi và chỉ khi ®m − 3 > 0 ®m > 3 ⇔ ⇔ 3 < m ≤ 6. − m / ∈ (−∞; −6) − m ≥ −6
Vậy với m ∈ (3; 6] thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; −6). Chọn đáp án A Câu 43.
Số phần tử của tập S là A4 = 840. 7
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S có 840 cách.
Chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ gồm các trường hợp:
TH1: Số gồm 3 chữ số chẵn và 1 chữ số lẻ có C3 · C1 · 4! = 96 số. 3 4
TH2: Số gồm 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ. Có 3 cách xếp 2 số lẻ không liên tiếp ở các vị trí 1 − 3,
1 − 4 và 2 − 4. Chọn 2 số lẻ và xếp vào 2 vị trí có A2 cách. Chọn 2 số chẵn và xếp vào 2 vị trí 4
có A2 cách. Do đó trường hợp này có 3 · A2 · A2 = 216 số. 3 4 3
Do đó số cách chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ là 96 + 216 = 312 cách. 312 13
Vậy xác suất cần tìm là = . 840 35 Chọn đáp án B Câu 44.
Gọi N và K lần lượt là trung điểm của BC và B0C0. Gọi E z
là giao điểm của CB0 và N K thì E là trung điểm của N K. A0 B0
Dễ dàng chứng minh được N B, N A, N K đôi một vuông K góc. C0
Chọn hệ trục như hình vẽ, khi đó ta có tọa độ các điểm √ √ Ç å Ç å M a a 3 a 3 C − ; 0; 0 , A 0, ; 0 , K (0; 0; a), A0 0; ; a , 2 2 2 √ E Ç å a a 3 a x E 0; 0; , M 0; ; . y 2 2 2 A B N C
Ta có phương trình mặt phẳng (ACE) (cũng là mặt phẳng (AB0C)) là x y z √ √ √ a +
√ + a = 1 ⇔ 2 3 · x − 2y − 2 3 · z + a 3 = 0. − a 3 2 2 2
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (AB0C) bằng √ √ a 3 √ a √ 2 3 · 0 − 2 · − 2 3 · + a 3 √ 2 2 a 21 d (M, (AB0C)) = = . q √ √ Ä ä2 Ä ä2 14 2 3 + 22 + 2 3 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 67 Chọn đáp án D Câu 45. S Q M P N H I E G F L A D R O K B T C S00 S0
Gọi R, T , K, L theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA và E, F , G, H theo thứ tự là 1
trọng tâm của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Xét phép vị tự tâm O tỉ số . Phép vị tự này 2
biến các điểm M , N , P , Q lần lượt thành các điểm E, F , G, H và biến điểm S0 thành điểm S00 là
trung điểm của OS0. Ta có tứ giác EF GH là hình vuông, và √ F G SG 2 2 1 a 2 = = ⇒ F G = T K = BD = , T K SK 3 3 3 3 √ √ 1 1 5 5 a 2 5a 2 IS00 = IO + OS00 = SO + SO = SO = · = . 3 2 6 6 2 12 Suy ra √ √ √ Ç å2 1 1 5a 2 a 2 5a3 2 VS00.EF GH = S00I · SEF GH = · · = . 3 3 12 3 162
Vì hình chóp S0.M N P Q là ảnh của hình chóp S00.EF GH qua phép vị tự tỉ số 2 nên √ √ 5a3 2 20a3 2
VS0.MNP Q = 23 · VS00.EF GH = 8 · = . 162 81 Chọn đáp án B Câu 46. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 68
Do f (x) là hàm bậc bốn nên g(x) xác định và liên tục trên R. Ta có
g0(x) = 2x [f (x + 1)]4 + 4x2 [f (x + 1)]3 · f 0(x + 1) = 2x [f (x + 1)]3 · [f (x + 1) + 2x · f 0(x + 1)] . Suy ra x = 0
g0(x) = 0 ⇔  [f (x + 1)]3 = 0 (1) 
f (x + 1) + 2x · f 0(x + 1) = 0. (2)
Ta có bảng biến thiên của hàm f (x + 1) x −∞ −2 −1 0 +∞ f 0(x + 1) + 0 − 0 + 0 − 3 3 f (x + 1) −∞ −2 −∞
Suy ra phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khác 0 (mỗi nghiệm bội ba).
Ta biến đổi phương trình (2) thành
(2) ⇔ f (x + 1) = −2x · f 0(x + 1).
Đây chính là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = f (x + 1) và y = −2x · f 0(x + 1).
Ta có y = −2x · f 0(x + 1) là hàm số bậc bốn có hệ số a > 0 và x = 0 x = 0 ñx = 0 x + 1 = 1 x = 0 −2x · f 0(x + 1) = 0 ⇔ ⇔  ⇔  f 0(x + 1) = 0 x + 1 = 0 x = −1   x + 1 = −1 x = −2.
Hình dáng đồ thị của hai hàm số y = f (x + 1) và y = y
−2x · f 0(x + 1) như hình bên. Từ đó suy ra phương trình y = −2x · f 0(x + 1)
(2) có 4 nghiệm đơn phân biệt.
Vậy phương trình g0(x) = 0 có tối đa 9 nghiệm. Bây giờ ta
sẽ kiểm tra các nghiệm này có trùng với nhau hay không. −1
• Đầu tiên ta thấy phương trình (1) và (2) không nhận −2 O x x = 0 là nghiệm. y = f (x + 1)
• Tiếp theo ta sẽ kiểm tra phương trình (1) và (2) có
nghiệm chung x 6= 0 hay không bằng cách cách xét hệ phương trình sau ®[f (x + 1)]3 = 0
f (x + 1) + 2x · f 0(x + 1) = 0 ®f (x + 1) = 0 (i) ⇔ f 0(x + 1) = 0 (ii)
Từ bảng biến thiên của f (x + 1) và điều kiện x 6= 0 ta thấy (ii) ⇔ x ∈ {−2; −1}. Thế các
nghiệm của (ii) vào phương trình (i) ta thấy không thỏa, nên (i) và (ii) không có nghiệm chung. Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 69
Do đó phương trình g0(x) = 0 có 9 nghiệm phân biệt (đơn và bội ba), từ đây ta có thể kết luận hàm
số g(x) có 9 điểm cực trị. Chọn đáp án C Câu 47. Ta có 2x + y · 4x+y−1 ≥ 3. (1)
Đặt t = 2(x + y − 1). Do x, y không âm nên t ≥ −2. Khi đó (1) trở thành
(t − 1) + y · (2t − 2) ≥ 0. (2)
Khi đó nếu t < 1 thì t − 1 < 0 và 2t − 2 < 0, y ≥ 0 nên (2) không thỏa mãn. Khi đó t ≥ 1 hay 3 x + y ≥ . Từ đó suy ra 2 P = x2 + y2 + 4x + 2y = (x + 2)2 + (y + 1)2 − 5 1 ≥ (x + 2 + y + 1)2 − 5 2 1 Å 3 ã2 41 ≥ + 3 − 5 = . 2 2 8
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi   3 1 x = x + y =  2 ⇔ 4 5 x + 2 = y + 1  y = . 4 41 Vậy min P = . 8 Chọn đáp án D Câu 48.
Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0 và khi x = 0 thì đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0. Ta có y0 = 3ax2 + 2bx + c.  −2b  < 0 ® ®  − b > 0 b < 0
Hai điểm cực trị của hàm số đều âm nên 3a ⇒ ⇒ c c < 0 c < 0.   > 0 3a Vậy d > 0. Chọn đáp án C Câu 49. x2 + y > 0   Điều kiện xác định x + y > 0 ⇒ x + y ≥ 1.  x, y ∈ Z Đặt t = x + y, suy ra t ∈ ∗ N .
Bất phương trình đã cho trở thành log (x2 − x + t) − log t ≥ 0. (*) 3 2
Xét hàm số f (t) = log (x2 − x + t) − log t trên [1; +∞). 3 2 1 1 Ta có f 0(t) = − . (x2 − x + t) ln 3 t ln 2
Từ giả thiết x ∈ Z suy ra x2 − x ≥ 0 ⇒ x2 − x + t ≥ t ≥ 1. Mặt khác ln 3 > ln 2 > 0. Do đó 1 1
x2 − x + t ln 3 > t ln 2 > 0 ⇒ < ⇒ f 0(t) < 0. (x2 − x + t) ln 3 t ln 2 Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 70
Suy ra f (t) nghịch biến trên khoảng (1; +∞). Ta có
• f (1) = log (x2 − x + 1) − log 1 = log (x2 − x + 1) ≥ 0 (do x2 − x + 1 ≥ 1). 3 2 3 • lim f (t) = −∞. t→+∞
Suy ra bảng biến thiên của hàm số f (t) như sau t 1 +∞ f 0(t) − f (1) f (t) −∞
Suy ra phương trình f (t) = 0 có nghiệm duy nhất là t0 ∈ [1; +∞). ®1 ≤ t ≤ t0
Khi đó, (∗) trở thành f (t) ≥ f (t0) ⇔ t ∈ ∗ N .
Theo giả thiết, ta suy ra t0 ≤ 255. Khi đó t0 ≤ 255 ⇔ f (255) ≤ 0 ⇔ log x2 − x + 255 ≤ log 255 3 2
⇔ x2 − x + 255 < 6520,42
⇔ x2 − x − 6265,42 < 0
⇔ −78,656 < x < 79,656.
Vì x là số nguyên nên x ∈ {−78, −77, . . . , 79}.
Vậy có 158 giá trị x thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án D Câu 50.
Từ đồ thị (C) của hàm số f (x), ta suy ra y x = 0 2 x = a ∈ (−1; 0)
• Phương trình f (x) = 2 ⇔  x = b ∈ (−3; −2)  x = c ∈ (−4; −3). e O d ñx = d ∈ (0; 1) c a x b
• Phương trình f (x) = 0 ⇔ x = e ∈ (−4; −3). Do đó, ta có x2f (x) = 0 (1) x2f (x) = a (2) f (x2f (x)) − 2 = 0 ⇔  x2f (x) = b (3)  x2f (x) = c. (4) Khi đó Nhóm Toán và LATEX Mã đề: 104/ Trang 71 x = 0 ñx = 0 • Phương trình (1) ⇔ ⇔ x = d f (x) = 0  x = e. a
• Phương trình (2) ⇔ f (x) =
. Số nghiệm của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị x2 a
(C) với đồ thị (C1) : g(x) = . x2 2a
Với a ∈ (−1; 0) ta có g0(x) = − . x3 a
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số g(x) = là x2 x −∞ 0 +∞ g0(x) − + 0 0 g(x) −∞ −∞
Từ bảng biến thiên của hàm số g(x) và đồ thị (C), ta suy ra
– Trên khoảng (−∞; e), ta thấy x −∞ e 0 g(x) a e2 e 0 f (x) −∞
Suy ra phương trình (2) có đúng 1 nghiệm x = x1 ∈ (−∞; e). ®f (x) ≥ 0
– Trên các nửa khoảng [e; 0) và (0; d], ta thấy
nên phương trình (2) vô nghiệm. g(x) < 0
– Trên khoảng (d; +∞), ta thấy x d +∞ 0 g(x) a d2 d 0 f (x) −∞
Suy ra phương trình (2) có đúng 1 nghiệm x = x2 ∈ (d; +∞).
Do đó, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1).
• Tương tự như trên, ta có mỗi phương trình (3), (4) đều có hai nghiệm phân biệt khác các
nghiệm của phương trình (1) và (2).
Vậy phương trình f (x2f (x)) − 2 = 0 có 9 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án D Nhóm Toán và LATEX Mã đề: / Trang 72
Document Outline

  • THPTQG-2020
    • Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 101
    • Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 102
    • Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 103
    • Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 104
  • THPTQG-2020-dapancuoi
    • I ĐỀ THI
      • Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 101
      • Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 102
      • Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 103
      • Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 104
    • II LỜI GIẢI CHI TIẾT
      • Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 101
      • Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 102
      • Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 103
      • Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán - Mã đề 104