Luật ban hành. Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

11. Vi phạm pháp luật là lý do dẫn đến tình trạng không quốc tịch của 1 cá nhân. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|45499692
Điu 4. H thống văn bản quy phm pháp lut
1. Hiến pháp.
2. B lut, luật (sau đây gi chung là lut), ngh quyết ca Quc hi.
3.[2] Pháp lnh, ngh quyết ca Ủy ban thường v Quc hi; ngh quyết liên tch gia y
ban thường v Quc hi với Đoàn Ch tch Ủy ban trung ương Mặt trn T quc Vit
Nam; ngh quyết liên tch gia Ủy ban thường v Quc hi, Chính phủ, Đoàn Ch tch y
ban trung ương Mặt trn T quc Vit Nam.
4. Lnh, quyết định ca Ch tịch nưc.
5. Ngh định ca Chính ph; ngh quyết liên tch gia Chính ph với Đoàn Chủ tch y
ban trung ương Mặt trn T quc Vit Nam.
6. Quyết định ca Th ng Chính ph.
7. Ngh quyết ca Hội đồng Thm phán Tòa án nhân dân ti cao.
8.[3] Thông tư của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; thông tư của Viện trưng Vin
kim sát nhân dân tối cao; thông tư ca B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b;
quyết định ca Tng Kiểm toán nhà nưc.
8a.[4] Thông tư liên tch gia Chánh án Tòa án nhân dân ti cao, Vin trưởng Vin kim
sát nhân dân ti cao, Tng Kiểm toán nhà nước, B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang
bộ. Không ban hành thông tư liên tịch gia B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang b.
9. Ngh quyết ca Hội đồng nhân dân tnh, thành ph trc thuộc Trung ương (sau đây
gi chung là cp tnh).
10. Quyết định ca y ban nhân dân cp tnh.
11. Văn bản quy phm pháp lut ca chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính -
kinhtế đặc bit.
12. Ngh quyết ca Hội đồng nhân dân huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh, thành
ph thuc thành ph trc thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là cp huyn).
13. Quyết định ca y ban nhân dân cp huyn.
14. Ngh quyết ca Hội đồng nhân dân xã, phường, th trấn (sau đây gọi chung là cp
xã).
15. Quyết định ca y ban nhân dân cp xã.
lOMoARcPSD|45499692
Nhận định
1. Nhà nước do nhng công dân tha thun thành lp lên là ni dung ca thuyết gia
trưởng.
- Sai. Vì Nhà nước do nhng công dân tha thun thành lp lên là ni dung ca hc
thuyết khế ước xã hi, còn hc thuyết gia trưởng là v người ch gia đình lên làm chủ
Nhà nước.
2. Trong thi k CSNT đã có nhà nưc vì thi k này có con ngưi
- Sai. Vì trong thi k CSNT có con người nhưng thiếu s phân chia giai cp và s hữu.
3. Theo hc thuyết MX nhà nước ra đời khi xut hin giai cấp và đấu tranh giai cp
không th điu hòa.
- Đúng.
4. Thông qua s tha thun gia các th tc, b lc s hình thành nên nhà nưc.
- Sai. Vì thuộc CSNT nên chưa có nhà nước.
5. Quyn lc công cng đặc bit của nhà nước là vic s dng các bin pháp tha thun,
ng chế.
- Sai. Vì quyn lc công cộng đặc bit của nhà nưc là s dụng cưng chế bo lực, đọc
quyn, không có tha thun.
6. Người không quc tịch là người xấu, người vi phm pháp lut.
- Sai. Vì có th h t nguyn b quc tch ca mình và đang trong quá trình xin quc tch
ca quc gia khác.
7. Nhà nước có ch quyn quốc gia thì nhà nước có toàn quyn quyết định trong và
ngoài lãnh th ca mình.
- Sai. Vì nhà nước có ch quyn quc gia ch có toàn quyn quyết định trong phm vi
lãnh th ca mình.
8. Việc nhà nước thu thuế là nhm mục đích thu tin vào ngân sách.
- Sai. Vì thu thuế còn nhm mục đích bình ổn giá c th trường. Duy trì s tn ti ca nhà
c, quc gia.
9. Nhà nước phân chia và quản lý dân cư theo lãnh th là nhm mc đích cai tr.
lOMoARcPSD|45499692
- Sai. Vì phân chia và quản lý dân cư theo lãnh th để áp dng các biện pháp cưỡng chế,
lut pháp quc gia khác nhau.
10. Công dân và cá nhân là hai khái nim có ni hàm ging nhau.
- Sai. Vì ni hàm ca cá nhân có bao gm công dân, còn ni hàm công dân không bao
hàm cá nhân. Ni hàm pháp lý rộng hơn.
11. Vi phm pháp lut là lý do dẫn đến nh trng không quc tch ca 1 cá nhân.
- Sai. Vì có nhiều trưng hp không vi phm vn không có quc tch ca 1 cá nhân vì d
nhưu xin tự nguyn b quc tịch, hay xung đột trong cách thc cp quc tch gia các
quc gia.
12. Đấu tranh chng k thù xâm lưc là chức năng đối ni của nhà nước.
- Sai. Đấu tranh chng k thù xâm lược là chức năng đối ngoi của nhà nước.
13. Một nhà nước độc tài thì ch nh giai cp mà không có nh xã hi.
- Sai. Vì nhà nước độc tài vẫn có nhưng ít nh xã hi, ví d như vẫn có nhng phúc li
xã hi cho những người có li cho giai cp thng tr.
14. Đặc trung của nhà nước là phải phân chia các cơ quan ra thành cơ quan lập pháp,
hành pháp, tư pháp.
- Sai. Đặc trưng của nhà nước là phân chia và qun lí dẫn cư theo các đơn vị hành chính,
lãnh th.
15. Tòa án và VKS là cơ quan tư pháp vì thc hin chức năng xét xử.
- Sai.Vì VKS là cơ quan kiểm sát các hoạt động tư pháp, không phải cơ quan tư pháp.
16. Cá nhân t đủ 18 tui tr lên thì có quyn bu c.
- Sai. Vì ch có công dân t đủ 18 tui tr lên thì có quyn bu c.
17. Mt trn t quốc là 1 cơ quan nhà nưc.
- Sai. Vì mt trn t quc là 1 t chc chính tr xã hi, bo v sc mạnh đại đoàn kết ch
không thc hin chức năng của nhà nước để đưc gọi là 1 cơ quan nhà nưc.
18. Tt c các thành viên ca Quc hi phải là Đảng viên ĐCS VN.
- Sai. Vì thành viên Quc hi có th là những Đoàn viên, Đoàn TNCSHCM.
lOMoARcPSD|45499692
19. B Chính tr là 1 cơ quan hành chính nằm trong chính ph.
- Sai. Vì BCT không phải là 1 cơ quan hành chính và không nm trong chính ph.
20. Hi ch thập đỏ là 1 t chc chính tr xã hi.
- Sai. Vì các t chc chính tr xã hi gm 6 t chc và không bao gm hi ch thập đỏ.
Hi ch thập đỏ 1 t chc xã hi.
21. Ch có Quc Hi mới ban hành văn bản qui phm pháp lut vi tên gi là ngh quyết.
- Sai. …
22. Trong các cơ quan hành chính địa phương chỉ UBND cp tnh mới được quyn ban
hành vb qui phm pháp lut.
- Sai.
23. Vb qui phm pháp lut ch thuc thm quyn ban hành của các cơ quan nhà nước.
- Sai.
24. Lách lut là vi phm pháp lut.
Sai. Vì lách lut là chp hành pháp lut mt cách 琀椀 êu cc.
25. Tt c các thành viên chính ph đều là đại biu quc hi và do quc hi bu.
- Sai.
26. Th ng chính ph do CTN b nhim
- Sai.
27. C CTN và phó CTN đều phi là đại biu QH.
- Đúng.
28. CT UBND bt buc phải là đi biểu HĐND trong mọi trường hp.
- Sai.
29. địa phương có cấp chính quyn nào thì s có tòa án tươngng cấp đó.
- Sai.
30. CTN là người đứng đầu cơ quan hành pháp cao nhất.
lOMoARcPSD|45499692
- Sai.
31. Thống đốc Ngân hàng nhà nước do quc hi bu trong s c đại biu QH.
- Sai.
32. Ban b TTKC th tc bt buc phi có.
- Sai. Vì trong trường hp UBTVQH không hp được thì CTN có th độc lp công b
TTKC.
33. Công b TTKC th tc bt buc phi có.
- Đúng vì không có trưng hp ngoi l để không công b TTKC.
34. Qui phm pháp lut không bảo đm nh chính xác thì vn có th có hiu lc pháp
lut.
- Đúng. Vì vẫn có những…
35. Một QPPL luôn có đầy đủ 3 b phn là gi định, quy định, chế tài.
- Sai.
36. Trong trường hp các QPPL mâu thun vi nhau thì luôn áp dụng QPPL đưc ban
hành sau.
Sai.
37. S kiện pháp lí là cơ s pháp lý làm phát sinh, đi, chm dt quan h pháp lý.
- Sai.
38. Hành vi luôn là hành động hp pháp
- Sai.
39. CHPL có th th hiện dưới dng hành động không hp pháp.
- Đúng.
40. CHPL luôn luôn dn ti áp dng pháp lut.
- Sai.
41. Người chưa đủ 14 tui không th là ch th vi phm hành chính.
Đúng
lOMoARcPSD|45499692
42. Không x pht vi phạm hành chính đối với người chưa đủ 14 tui.
Đúng
43. Người chưa thành niên thì b x pht vi phm hành chính khi có li
Sai
44. Người chưa thành niên thì không áp dụng hình thc pht 琀椀 n khi vi phm hành
chính.
Sai
45. Ch có pl mi cha nhng qui tc x s chung.
Sai
46. Mi thói quen ca cộng đồng dân cư đều được xem là tp quán pháp.
Sai
47. Nhng bn án quyết định ca tòa án hoc ca cơ quan hành chính được s dụng để
gii quyết nhng v việc tương tự xảy ra thì đều xem là 琀椀 n l pháp (án l)
Sai.
48. Li luôn phi có trong mi vi phm pháp lut
Đúng
49. VPPL luôn phải có động cơ và mục đích.
Sai
50. Mọi VPPL đều phải đưc thc hin thông qua các công c hoặc phương 琀椀 n
Sai
NHẬN ĐỊNH ĐÚNG, SAI, GIẢI THÍCH:
Câu 1: Mọi trường hợp cá nhân không có năng lực hành vi đều có th thông qua người th 3 để thc hin
các quyn cho mình.
Tr li: Sai. Vì trong 1 s trường hợp cá nhân không có năng lực hành vi không th thông qua người th 3 để thc
hin các quyền cho mình như việc kết hôn, hoc ly hôn.
Câu 2: Thm quyn của cơ quan Nhà nước do Quc Hội quy định.
Tr li: Sai. Vì do pháp luật quy định.
Câu 3: Hình thc của nhà nước gm: Hình thc chính th, hình thc cu trúc và chế độ chính tr.
Tr lời: Đúng. Vì hình thức Nhà nước phi bao gm 3 yếu t là hình thc chính th, hình thc cu trúc và chế độ
chính tr.
lOMoARcPSD|45499692
Câu 4: S ra đời ca Nhà c XHCN luôn gn lin vi Cách mng XHCN.
Tr lời: Đúng. Vì cách mạng XHCN xoá b áp bc bóc lt.
Câu 5: Pháp luật do Nhà nước ban hành và ch đưc th hin bng hình thức văn bản quy phm pháp lut.
Tr lời: Sai. Vì ngoài văn bản quy phm pháp lut, thì pháp lut còn th hiện dưới hình thc tp quán pháp và tin l
pháp.
Câu 6: Người nghin ma tuý hoc các cht kích thích dn đến phá tài sản gia đình là người b hn chế năng
lc hành vi dân s.
Tr li: Sai. Vì phi có quyết đnh ca Toà án tuyên b mt người b hn chế năng lực hành vi dân s.
Câu 7: Nhà nước ra đời xut phát t nhu cu ca xã hi cn phi có mt b máy qun lý xã hi.
Tr li: Sai. Vì còn bo v li ích ca giai cp thng tr.
Câu 8: Pháp lut là tiêu chun (chun mc) duy nhất đánh giá hành vi con người.
Tr li: Sai. Vì ngoài các quy phm pháp lut còn có các quy phạm đạo đức, tôn giáo…
Câu 9: S thay thế kiểu Nhà nước này bng kiểu Nhà nước khác là một quá trình đấu tranh ca giai cp
thng tr.
Tr li: Sai. Vì s thay thế kiu Nhà nước này bng kiểu Nhà nước khác là mt quá trình đấu tranh ca giai cp
thng tr vi giai cp b tr trong xã hi.
Câu 10: Quy phm pháp lut là quy tc x s đưc áp dng mt lần trong đời sng xã hi.
Tr li: Sai. Vì được áp dng nhiu lần trong đời sng xã hi.
Câu 11: Mi hành vi vi phm pháp luật đều phi chu trách nhim pháp lý.
Tr li: Sai. Vì trong mt s trường hp vi phm pháp lut không truy cu trách nhiệm pháp lý như: Quá thời hiu
truy cu trách nhim pháp lý.
Câu 12: Nhà nước pháp quyn là kiểu Nhà nước tiến b nht.
Tr lời: Sai. Vì Nhà nước pháp quyn không phi là mt kiểu Nhà nước.
Câu 13: Không hành động cũng có thể vi phm pháp lut.
Tr lời: Đúng. Vì hành vi vi phạm pháp lut có th là hành vi hành động hoặc là hành vi không hành động. Ví d:
Hành vi không cứu giúp người đang trong tình trạng nguy him.
Câu 14: Năng lực hành vi ca cá nhân có t khi cá nhân đó được sinh ra và mt khi chết.
Tr li: Sai. Vì khi cá nhân mới sinh ra thì chưa có năng lực hành vi, năng lực hành vi ca cá nhân có k t khi đạt
độ tui nht đnh và những điều kin nht đnh.
Câu 15: Tin l pháp ch đưc hình thành t cơ quan hành pháp.
Tr li: Sai. Vì tin l pháp: Là hình thức Nhà nước tha nhn các quyết định của cơ quan hành chính hoc xét x
gii quyết nhng v vic c th để áp dụng đối vi các v việc tương tự. Vì vy tin l pháp được hình thành t cơ
quan hành pháp và tư pháp.
Câu 16: Để xác định mt h thng pháp lut hoàn thin ch da vào 2 tiêu chí: Tính toàn din, đng b
tính thng nht ca h thng pháp lut.
Tr li: Sai. Vì ngoài ra còn tính phù hp, tính kh thi và ngôn ng, k thut xây dng pháp lut.
Câu 17: Pháp lut và pháp chế không th tách ri và không ph thuộc vào trình độ văn hoá ca cán b, công
chc, công dân.
Tr li: Sai. Vì pháp lut và pháp chế mun phát huy hiu qu cn phi ph thuộc vào trình độ văn hoá của cán b,
công chc, công dân.
Câu 18: Ý thc ca pháp luật được cu thành t: Ý thc pháp luật thông thường, ý thc pháp lut có tính lý
lun khoa hc và ý thc pháp lut ngh nghip.
Tr li: Sai. Vì ý thc pháp luật được cu thành t h tư tưởng pháp lut và tâm lý pháp lut.
Câu 19: Mt quy phm pháp lut có th khuyết 3 yếu t: Gi định, quy định và chế tài.
Tr li: Sai. Vì theo nguyên tc thì mt quy phm pháp lut s bao gồm đủ 3 yếu t, tuy nhiên, trong những trường
hp ngoi l thì vn có nhng quy phm pháp lut khuyết mt trong 3 yếu t.
Câu 20: Nhà nước xã hi ch nghĩa ra đời khi các giai cp bóc lt b xoá b và quan h sn xut da trên s
công hu v tư liệu sn xut.
Tr lời: Đúng. Vì Nhà nước xã hi ch nghĩa ra đời dựa trên cơ sở kinh tế và cơ sở xã hi ch nghĩa.
Câu 21: Tin l pháp không phi là mt hình thc pháp lut chính yếu Vit Nam.
Tr lời: Đúng. Vì ở Vit Nam hình thc pháp luật chính là văn bản quy phm pháp lut.
lOMoARcPSD|45499692
Câu 22: Trong lch s loài người ch có văn bản quy phm pháp lut mi đưc coi là hình thc ca pháp
lut.
Tr lời: Sai. Vì ngoài văn bản quy phm pháp lut còn có tp quán pháp và tin l pháp.
Câu 23: Tin l pháp được hình thành t cơ quan lập pháp.
Tr lời: Sai. Vì được thành lp t cơ quan tư pháp, hành pháp.
Câu 24: Cá nhân t đủ 18 tui tr lên đều có năng lực pháp lý.
Tr li: Sai. Vì nếu đủ 18 tui mà mc các bnh tâm thn hoc các bnh khác làm mất năng lực trách nhim hành vi
thì s không có năng lực pháp lý.
Câu 25: Tương ứng vi mi hình thái kinh tế hi là mt kiểu nhà nước.
Tr li: Sai. Vì hình thái kinh tế xã hi công xã nguyên thu không có Nhà nước.
Câu 26: Nhà nước Cng Hoà Xã Hi Ch nghĩa Việt Nam không áp dng hc thuyết tam quyn phân lp.
Tr lời: Sai. Vì Nhà nước Việt Nam đã áp dụng ht nhân cơ bản ca hc thuyết tam quyn phân lập khi chia các cơ
quan Nhà nước thành cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp.
Câu 27: Pháp lut ch do Nhà nước ban hành để điu chnh tt c các quan h din ra trong xã hi.
Tr li: Sai. Vì ch điu chnh nhng quan h ph biến, quan trng ch không điều chnh tt c các quan h xã hi.
Câu 28: Việt Nam đã trải qua 3 hình thái kinh tế xã hi và 2 kiểu Nhà nước.
Tr li: Sai. Vì Vit Nam ch tri qua 2 hình thái kinh tế xã hi và 2 kiểu nhà nước.
Câu 29: Nhà nước ra đời và tn ti bt biến, vĩnh cửu.
Tr lời: Sai. Vì Nhà nước có nguyên nhân ra đời có thi k phát trin và thời điểm tiêu vong khi mà những điều kin
cho s tn ti của Nhà nước không còn na. Do vậy Nhà nước không th nào là vĩnh cửu bt biến được.
Câu 30: Người sng với nhau như vợ chồng không đăng ký kết hôn thì không được pháp lut công nhn là
v chng.
Tr li: Sai. Vì nếu như người sng với nhau như vợ chồng trước ngày 03/01/1987 mà không đăng ký kết hôn thì
pháp lut vn công nhn h là v chng.
Câu 31: Tài sn đưc to ra trong thi k hôn nhân là tài sn chung ca v chng.
Tr li: Sai. Vì nếu như trong thời ký hôn nhâ v, chồng được tha kế riêng hoc tng cho riêng thì tài sản đó là tài
sn riêng ca v, chng.
| 1/8

Preview text:

lOMoARcPSD| 45499692
Điều 4. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật 1. Hiến pháp.
2. Bộ luật, luật (sau đây gọi chung là luật), nghị quyết của Quốc hội.
3.[2] Pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội; nghị quyết liên tịch giữa Ủy
ban thường vụ Quốc hội với Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam; nghị quyết liên tịch giữa Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Đoàn Chủ tịch Ủy
ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
4. Lệnh, quyết định của Chủ tịch nước.
5. Nghị định của Chính phủ; nghị quyết liên tịch giữa Chính phủ với Đoàn Chủ tịch Ủy
ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
6. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
7. Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao.
8.[3] Thông tư của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; thông tư của Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao; thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ;
quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước.
8a.[4] Thông tư liên tịch giữa Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm
sát nhân dân tối cao, Tổng Kiểm toán nhà nước, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ. Không ban hành thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
9. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây
gọi chung là cấp tỉnh).
10. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
11. Văn bản quy phạm pháp luật của chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính - kinhtế đặc biệt.
12. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành
phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là cấp huyện).
13. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
14. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã).
15. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã. lOMoARcPSD| 45499692 Nhận định
1. Nhà nước do những công dân thỏa thuận thành lập lên là nội dung của thuyết gia trưởng.
- Sai. Vì Nhà nước do những công dân thỏa thuận thành lập lên là nội dung của học
thuyết khế ước xã hội, còn học thuyết gia trưởng là về người chủ gia đình lên làm chủ Nhà nước.
2. Trong thời kỳ CSNT đã có nhà nước vì thời kỳ này có con người
- Sai. Vì trong thời kỳ CSNT có con người nhưng thiếu sự phân chia giai cấp và sự tư hữu.
3. Theo học thuyết MX nhà nước ra đời khi xuất hiện giai cấp và đấu tranh giai cấp không thể điều hòa. - Đúng.
4. Thông qua sự thỏa thuận giữa các thị tộc, bộ lạc sẽ hình thành nên nhà nước.
- Sai. Vì thuộc CSNT nên chưa có nhà nước.
5. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước là việc sử dụng các biện pháp thỏa thuận, cưỡng chế.
- Sai. Vì quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước là sử dụng cưỡng chế bạo lực, đọc
quyền, không có thỏa thuận.
6. Người không quốc tịch là người xấu, người vi phạm pháp luật.
- Sai. Vì có thể họ tự nguyện bỏ quốc tịch của mình và đang trong quá trình xin quốc tịch của quốc gia khác.
7. Nhà nước có chủ quyền quốc gia thì nhà nước có toàn quyền quyết định trong và
ngoài lãnh thổ của mình.
- Sai. Vì nhà nước có chủ quyền quốc gia chỉ có toàn quyền quyết định trong phạm vi lãnh thổ của mình.
8. Việc nhà nước thu thuế là nhằm mục đích thu tiền vào ngân sách.
- Sai. Vì thu thuế còn nhằm mục đích bình ổn giá cả thị trường. Duy trì sự tồn tại của nhà nước, quốc gia.
9. Nhà nước phân chia và quản lý dân cư theo lãnh thổ là nhằm mục đích cai trị. lOMoARcPSD| 45499692
- Sai. Vì phân chia và quản lý dân cư theo lãnh thổ để áp dụng các biện pháp cưỡng chế,
luật pháp quốc gia khác nhau.
10. Công dân và cá nhân là hai khái niệm có nội hàm giống nhau.
- Sai. Vì nội hàm của cá nhân có bao gồm công dân, còn nội hàm công dân không bao
hàm cá nhân. Nội hàm pháp lý rộng hơn.
11. Vi phạm pháp luật là lý do dẫn đến tình trạng không quốc tịch của 1 cá nhân.
- Sai. Vì có nhiều trường hợp không vi phạm vẫn không có quốc tịch của 1 cá nhân vì dụ
nhưu xin tự nguyện bỏ quốc tịch, hay xung đột trong cách thức cấp quốc tịch giữa các quốc gia.
12. Đấu tranh chống kẻ thù xâm lược là chức năng đối nội của nhà nước.
- Sai. Đấu tranh chống kẻ thù xâm lược là chức năng đối ngoại của nhà nước.
13. Một nhà nước độc tài thì chỉ có 琀 nh giai cấp mà không có 琀 nh xã hội.
- Sai. Vì nhà nước độc tài vẫn có nhưng ít 琀 nh xã hội, ví dụ như vẫn có những phúc lợi
xã hội cho những người có lợi cho giai cấp thống trị.
14. Đặc trung của nhà nước là phải phân chia các cơ quan ra thành cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp.
- Sai. Đặc trưng của nhà nước là phân chia và quản lí dẫn cư theo các đơn vị hành chính, lãnh thổ.
15. Tòa án và VKS là cơ quan tư pháp vì thực hiện chức năng xét xử.
- Sai.Vì VKS là cơ quan kiểm sát các hoạt động tư pháp, không phải cơ quan tư pháp.
16. Cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên thì có quyền bầu cử.
- Sai. Vì chỉ có công dân từ đủ 18 tuổi trở lên thì có quyền bầu cử.
17. Mặt trận tổ quốc là 1 cơ quan nhà nước.
- Sai. Vì mặt trận tổ quốc là 1 tổ chức chính trị xã hội, bảo vệ sức mạnh đại đoàn kết chứ
không thực hiện chức năng của nhà nước để được gọi là 1 cơ quan nhà nước.
18. Tất cả các thành viên của Quốc hội phải là Đảng viên ĐCS VN.
- Sai. Vì thành viên Quốc hội có thể là những Đoàn viên, Đoàn TNCSHCM. lOMoARcPSD| 45499692
19. Bộ Chính trị là 1 cơ quan hành chính nằm trong chính phủ.
- Sai. Vì BCT không phải là 1 cơ quan hành chính và không nằm trong chính phủ.
20. Hội chữ thập đỏ là 1 tổ chức chính trị xã hội.
- Sai. Vì các tổ chức chính trị xã hội gồm 6 tổ chức và không bao gồm hội chữ thập đỏ.
Hội chữ thập đỏ là 1 tổ chức xã hội.
21. Chỉ có Quốc Hội mới ban hành văn bản qui phạm pháp luật với tên gọi là nghị quyết. - Sai. …
22. Trong các cơ quan hành chính ở địa phương chỉ UBND cấp tỉnh mới được quyền ban
hành vb qui phạm pháp luật. - Sai.
23. Vb qui phạm pháp luật chỉ thuộc thẩm quyền ban hành của các cơ quan nhà nước. - Sai.
24. Lách luật là vi phạm pháp luật.
Sai. Vì lách luật là chấp hành pháp luật một cách 琀椀 êu cực.
25. Tất cả các thành viên chính phủ đều là đại biểu quốc hội và do quốc hội bầu. - Sai.
26. Thủ tướng chính phủ do CTN bổ nhiệm - Sai.
27. Cả CTN và phó CTN đều phải là đại biểu QH. - Đúng.
28. CT UBND bắt buộc phải là đại biểu HĐND trong mọi trường hợp. - Sai.
29. Ở địa phương có cấp chính quyền nào thì sẽ có tòa án tương ứng ở cấp đó. - Sai.
30. CTN là người đứng đầu cơ quan hành pháp cao nhất. lOMoARcPSD| 45499692 - Sai.
31. Thống đốc Ngân hàng nhà nước do quốc hội bầu trong số các đại biểu QH. - Sai.
32. Ban bố TTKC thủ tục bắt buộc phải có.
- Sai. Vì trong trường hợp UBTVQH không hợp được thì CTN có thể độc lập công bố TTKC.
33. Công bố TTKC thủ tục bắt buộc phải có.
- Đúng vì không có trường hợp ngoại lệ để không công bố TTKC.
34. Qui phạm pháp luật không bảo đạm 琀 nh chính xác thì vẫn có thể có hiệu lực pháp luật.
- Đúng. Vì vẫn có những…
35. Một QPPL luôn có đầy đủ 3 bộ phận là giả định, quy định, chế tài. - Sai.
36. Trong trường hợp các QPPL mâu thuẫn với nhau thì luôn áp dụng QPPL được ban hành sau. Sai.
37. Sự kiện pháp lí là cơ sở pháp lý làm phát sinh, đổi, chấm dứt quan hệ pháp lý. - Sai.
38. Hành vi luôn là hành động hợp pháp - Sai.
39. CHPL có thể thể hiện dưới dạng hành động không hợp pháp. - Đúng.
40. CHPL luôn luôn dẫn tới áp dụng pháp luật. - Sai.
41. Người chưa đủ 14 tuổi không thể là chủ thể vi phạm hành chính. Đúng lOMoARcPSD| 45499692
42. Không xử phạt vi phạm hành chính đối với người chưa đủ 14 tuổi. Đúng
43. Người chưa thành niên thì bị xử phạt vi phạm hành chính khi có lỗi Sai
44. Người chưa thành niên thì không áp dụng hình thức phạt 琀椀 ền khi vi phạm hành chính. Sai
45. Chỉ có pl mới chứa những qui tắc xử sự chung. Sai
46. Mọi thói quen của cộng đồng dân cư đều được xem là tập quán pháp. Sai
47. Những bản án quyết định của tòa án hoặc của cơ quan hành chính được sử dụng để
giải quyết những vụ việc tương tự xảy ra thì đều xem là 琀椀 ền lệ pháp (án lệ) Sai.
48. Lỗi luôn phải có trong mọi vi phạm pháp luật Đúng
49. VPPL luôn phải có động cơ và mục đích. Sai
50. Mọi VPPL đều phải được thực hiện thông qua các công cụ hoặc phương 琀椀 ện Sai
NHẬN ĐỊNH ĐÚNG, SAI, GIẢI THÍCH:
Câu 1: Mọi trường hợp cá nhân không có năng lực hành vi đều có thể thông qua người thứ 3 để thực hiện
các quyền cho mình.
Trả lời: Sai. Vì trong 1 số trường hợp cá nhân không có năng lực hành vi không thể thông qua người thứ 3 để thực
hiện các quyền cho mình như việc kết hôn, hoặc ly hôn.
Câu 2: Thẩm quyền của cơ quan Nhà nước do Quốc Hội quy định.
Trả lời: Sai. Vì do pháp luật quy định.
Câu 3: Hình thức của nhà nước gồm: Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc và chế độ chính trị.
Trả lời: Đúng. Vì hình thức Nhà nước phải bao gồm 3 yếu tố là hình thức chính thể, hình thức cấu trúc và chế độ chính trị. lOMoARcPSD| 45499692
Câu 4: Sự ra đời của Nhà nước XHCN luôn gắn liền với Cách mạng XHCN.
Trả lời: Đúng. Vì cách mạng XHCN xoá bỏ áp bức bóc lột.
Câu 5: Pháp luật do Nhà nước ban hành và chỉ được thể hiện bằng hình thức văn bản quy phạm pháp luật.
Trả lời: Sai. Vì ngoài văn bản quy phạm pháp luật, thì pháp luật còn thể hiện dưới hình thức tập quán pháp và tiền lệ pháp.
Câu 6: Người nghiện ma tuý hoặc các chất kích thích dẫn đến phá tài sản gia đình là người bị hạn chế năng
lực hành vi dân sự.
Trả lời: Sai. Vì phải có quyết định của Toà án tuyên bố một người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
Câu 7: Nhà nước ra đời xuất phát từ nhu cầu của xã hội cần phải có một bộ máy quản lý xã hội.
Trả lời: Sai. Vì còn bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.
Câu 8: Pháp luật là tiêu chuẩn (chuẩn mực) duy nhất đánh giá hành vi con người.
Trả lời: Sai. Vì ngoài các quy phạm pháp luật còn có các quy phạm đạo đức, tôn giáo…
Câu 9: Sự thay thế kiểu Nhà nước này bằng kiểu Nhà nước khác là một quá trình đấu tranh của giai cấp thống trị.
Trả lời: Sai. Vì sự thay thế kiểu Nhà nước này bằng kiểu Nhà nước khác là một quá trình đấu tranh của giai cấp
thống trị với giai cấp bị trị trong xã hội.
Câu 10: Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự được áp dụng một lần trong đời sống xã hội.
Trả lời: Sai. Vì được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội.
Câu 11: Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Trả lời: Sai. Vì trong một số trường hợp vi phạm pháp luật không truy cứu trách nhiệm pháp lý như: Quá thời hiệu
truy cứu trách nhiệm pháp lý.
Câu 12: Nhà nước pháp quyền là kiểu Nhà nước tiến bộ nhất.
Trả lời: Sai. Vì Nhà nước pháp quyền không phải là một kiểu Nhà nước.
Câu 13: Không hành động cũng có thể vi phạm pháp luật.
Trả lời: Đúng. Vì hành vi vi phạm pháp luật có thể là hành vi hành động hoặc là hành vi không hành động. Ví dụ:
Hành vi không cứu giúp người đang trong tình trạng nguy hiểm.
Câu 14: Năng lực hành vi của cá nhân có từ khi cá nhân đó được sinh ra và mất khi chết.
Trả lởi: Sai. Vì khi cá nhân mới sinh ra thì chưa có năng lực hành vi, năng lực hành vi của cá nhân có kể từ khi đạt
độ tuổi nhất định và những điều kiện nhất định.
Câu 15: Tiền lệ pháp chỉ được hình thành từ cơ quan hành pháp.
Trả lời: Sai. Vì tiền lệ pháp: Là hình thức Nhà nước thừa nhận các quyết định của cơ quan hành chính hoặc xét xử
giải quyết những vụ việc cụ thể để áp dụng đối với các vụ việc tương tự. Vì vậy tiền lệ pháp được hình thành từ cơ
quan hành pháp và tư pháp.
Câu 16: Để xác định một hệ thống pháp luật hoàn thiện chỉ dựa vào 2 tiêu chí: Tính toàn diện, đồng bộ và
tính thống nhất của hệ thống pháp luật.
Trả lời: Sai. Vì ngoài ra còn tính phù hợp, tính khả thi và ngôn ngữ, kỹ thuật xây dựng pháp luật.
Câu 17: Pháp luật và pháp chế không thể tách rời và không phụ thuộc vào trình độ văn hoá của cán bộ, công chức, công dân.
Trả lời: Sai. Vì pháp luật và pháp chế muốn phát huy hiệu quả cần phải phụ thuộc vào trình độ văn hoá của cán bộ, công chức, công dân.
Câu 18: Ý thức của pháp luật được cấu thành từ: Ý thức pháp luật thông thường, ý thức pháp luật có tính lý
luận khoa học và ý thức pháp luật nghề nghiệp.
Trả lời: Sai. Vì ý thức pháp luật được cấu thành từ hệ tư tưởng pháp luật và tâm lý pháp luật.
Câu 19: Một quy phạm pháp luật có thể khuyết 3 yếu tố: Giả định, quy định và chế tài.
Trả lời: Sai. Vì theo nguyên tắc thì một quy phạm pháp luật sẽ bao gồm đủ 3 yếu tố, tuy nhiên, trong những trường
hợp ngoại lệ thì vẫn có những quy phạm pháp luật khuyết một trong 3 yếu tố.
Câu 20: Nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời khi các giai cấp bóc lột bị xoá bỏ và quan hệ sản xuất dựa trên sự
công hữu về tư liệu sản xuất.
Trả lời: Đúng. Vì Nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời dựa trên cơ sở kinh tế và cơ sở xã hội chủ nghĩa.
Câu 21: Tiền lệ pháp không phải là một hình thức pháp luật chính yếu ở Việt Nam.
Trả lời: Đúng. Vì ở Việt Nam hình thức pháp luật chính là văn bản quy phạm pháp luật. lOMoARcPSD| 45499692
Câu 22: Trong lịch sử loài người chỉ có văn bản quy phạm pháp luật mới được coi là hình thức của pháp luật.
Trả lời: Sai. Vì ngoài văn bản quy phạm pháp luật còn có tập quán pháp và tiền lệ pháp.
Câu 23: Tiền lệ pháp được hình thành từ cơ quan lập pháp.
Trả lời: Sai. Vì được thành lập từ cơ quan tư pháp, hành pháp.
Câu 24: Cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên đều có năng lực pháp lý.
Trả lời: Sai. Vì nếu đủ 18 tuổi mà mắc các bệnh tâm thần hoặc các bệnh khác làm mất năng lực trách nhiệm hành vi
thì sẽ không có năng lực pháp lý.
Câu 25: Tương ứng với mổi hình thái kinh tế xã hội là một kiểu nhà nước.
Trả lời: Sai. Vì hình thái kinh tế xã hội công xã nguyên thuỷ không có Nhà nước.
Câu 26: Nhà nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ nghĩa Việt Nam không áp dụng học thuyết tam quyền phân lập.
Trả lời: Sai. Vì Nhà nước Việt Nam đã áp dụng hạt nhân cơ bản của học thuyết tam quyền phân lập khi chia các cơ
quan Nhà nước thành cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp.
Câu 27: Pháp luật chỉ do Nhà nước ban hành để điều chỉnh tất cả các quan hệ diễn ra trong xã hội.
Trả lời: Sai. Vì chỉ điều chỉnh những quan hệ phổ biến, quan trọng chứ không điều chỉnh tất cả các quan hệ xã hội.
Câu 28: Việt Nam đã trải qua 3 hình thái kinh tế xã hội và 2 kiểu Nhà nước.
Trả lời: Sai. Vì Việt Nam chỉ trải qua 2 hình thái kinh tế xã hội và 2 kiểu nhà nước.
Câu 29: Nhà nước ra đời và tồn tại bất biến, vĩnh cửu.
Trả lời: Sai. Vì Nhà nước có nguyên nhân ra đời có thời kỳ phát triển và thời điểm tiêu vong khi mà những điều kiện
cho sự tồn tại của Nhà nước không còn nữa. Do vậy Nhà nước không thể nào là vĩnh cửu bất biến được.
Câu 30: Người sống với nhau như vợ chồng không đăng ký kết hôn thì không được pháp luật công nhận là vợ chồng.
Trả lời: Sai. Vì nếu như người sống với nhau như vợ chồng trước ngày 03/01/1987 mà không đăng ký kết hôn thì
pháp luật vẫn công nhận họ là vợ chồng.
Câu 31: Tài sản được tạo ra trong thời kỳ hôn nhân là tài sản chung của vợ chồng.
Trả lời: Sai. Vì nếu như trong thời ký hôn nhâ vợ, chồng được thừa kế riêng hoặc tặng cho riêng thì tài sản đó là tài
sản riêng của vợ, chồng.