Trang 1
CH ĐỀ 4: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HC CHNG MINH BÀI TOÁN
CHIA HT
PHN I. TÓM TT LÝ THUYT
1. TÍNH CHT CHUNG
( )
n
1)
ab
bc
thì
ac
2)
aa
vi mi
a
khác 0
3)
0 b
vi mi
khác 0
4) Bt c s nào cũng chia hết cho 1
2. TÍNH CHT CHIA HT CA TNG, HIU
- Nếu
,ab
cùng chia hết cho m thì
ab+
chia hết cho
m
ab
chia hết cho
m
- Tng (Hiu) ca 2 s chia hết cho
m
1 trong 2 s y chia hết cho m thì s còn lại cũng chia hết
cho
m
.
- Nếu 1 trong 2 s
,ab
chia hết cho
m
s kia không chia hết cho
m
thì tng, hiu ca chúng không
chia hết cho
m
.
3. TÍNH CHT CHIA HT CA 1 TÍCH
- Nếu mt tha s ca tích chia hết cho
m
thì tích chia hết cho
m
- Nếu
a
chia hết cho
m
thi bi của a cũng chia hết cho
m
- Nếu
a
chia hết cho
m
,
chia hết cho n thì
.ab
chia hết cho
.mn
- Nếu
a
chia hết cho
thì:
mm
ab
4. CÁC TÍNH CHT KHÁC:
1)
0 ( 0)aa
2)
;1a a a
( 0)a
3)
;a b b c a c
4)
;a m b m pa qb m
5)
:( . ) ;a mn a m a n
6)
; ;( , ) 1a m a n m n a mn=
7)
;a m b n ab mn
8)
;( , ) 1ab m b m a m=
9)
ab p
(p là s nguyên t) thì hoc
ap
hoc
bp
5. CÁC TÍNH CHT SUY LUẬN ĐƯỢC
- Trong hai s t nhiên liên tiếp có mt s chn và mt s l.
- Tng hai s t nhiên liên tiếp là mt s l.
- Tích hai s t nhiên liên tiếp là mt s chn.
- Tích hai s chn liên tiếp chia hết cho 8.
Trang 2
- Tng ca hai s t nhiên bt k là mt s l thì có mt s t nhiên là s chn.
PHN II. CÁC DNGI
1, Dng 1: Dùng phương pháp quy nạp để chng minh mt biu thc (vi n là s mũ) chia hết
cho mt s.
2, Dng 1: Dùng phương pháp quy nạp để chng minh mt biu thc (với n là cơ số) chia hết cho
mt s.
3, Dng 3: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh đẳng thc.
Dng 1: Dùng phương pháp quy nạp đ chng minh mt biu thc (vi n s mũ) chia hết cho
mt s.
I. Phương pháp giải:
Để chng minh mt mệnh đề đúng với mi
*
n
bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện
các bước sau:
PHƯƠNG PHÁP 1:
c 1: Kim tra mệnh đề đúng với
1n =
c 2: Gi s mệnh đề đúng vi
1nk=
( gi thiết quy np)
c 3: Cn chng minh mệnh đề đúng với
1nk=+
.
PHƯƠNG PHÁP 2:
c 1: Kim tra mệnh đề đúng với
1n =
nghĩa là
1
FA
c 2: Gi s mệnh đề đúng vi
1nk=
nghĩa là
k
FA
c 3: Ta chng minh
1kk
F F A
+
.
II. Bài toán:
Bài 1: Chng minh rng:
45
n
+
chia hết cho 3 vi mi
n
.
Giải:
Đặt
45
n
n
A =+
* Vi
0n =
, ta
0
0
4 5 6 3A = + =
* Giả sử mệnh đề đúng với
0nk=
, suy ra
4 5 3
k
k
A =+
* Với
1nk=+
, xét
1
1
4 5 4 . 4 5
kk
k
A
+
+
= + = +
4 . (3 1) 5
k
= + +
3
3
4 . 3 4 5
kk
= + +
1
3
k
A
+
Vậy
45
n
+
chia hết cho 3 vi mi
n
.
Bài 2: Chng minh rng:
71
n
chia hết cho 6 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
71
n
n
A =−
Trang 3
* Vi
1n =
, ta
1
1
7 1 6 6A = =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
7 1 6
k
k
A =−
* Với
1nk=+
, xét
1
1
7 1 7 . 7 1
kk
k
A
+
+
= =
7 . (6 1) 1
k
= +
6
6
7 . 6 7 1
kk
= +
1
6
k
A
+
Vậy
71
n
chia hết cho 6 vi mi
*
n
.
Bài 3: Chng minh rng:
91
n
chia hết cho 8 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
91
n
n
A =−
* Vi
1n =
, ta
1
1
9 1 8 8A = =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
9 1 8
k
k
A =−
* Với
1nk=+
, xét
1
1
9 1 9 . 9 1
kk
k
A
+
+
= =
9 . (8 1) 1
k
= +
8
8
9 . 8 9 1
kk
= +
1
8
k
A
+
Vậy
91
n
chia hết cho 8 vi mi
*
n
.
Bài 4: Chng minh rng:
13 1
n
chia hết cho 6 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
13 1
n
n
A =−
* Vi
1n =
, ta
1
1
13 1 12 6A = =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
13 1 6
k
k
A =−
* Với
1nk=+
, xét
1
1
13 1 13 . 13 1
kk
k
A
+
+
= =
13 . (12 1) 1
k
= +
6
6
13 . 12 13 1
kk
= +
1
6
k
A
+
Vậy
13 1
n
chia hết cho 6 vi mi
*
n
.
Bài 5: Chng minh rng:
16 1
n
chia hết cho 15 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
16 1
n
n
A =−
* Vi
1n =
, ta
1
1
16 1 15 15A = =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
16 1 15
k
k
A =−
* Với
1nk=+
, xét
1
1
16 1 16 . 16 1
kk
k
A
+
+
= =
Trang 4
16 . (15 1) 1
k
= +
15
15
16 . 15 16 1
kk
= +
1
15
k
A
+
Vậy
16 1
n
chia hết cho 15 vi mi
*
n
.
Bài 6: Chng minh rng:
21
21
n+
+
chia hết cho 3 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
21
21
n
n
B
+
=+
* Vi
1n =
, ta
2
1
2 1 3 3B = =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
21
2 1 3
k
k
B
+
=+
* Với
1nk=+
, xét
2( 1) 1 2 1 2
1
2 1 2 1
kk
k
B
+ + + +
+
= + = +
2 1 2 2 1
2 .2 1 2 .(3 1) 1
nn++
= + = + +
2 1 2 1
3
3
3.2 2 1
kk++
= + +
1
3
k
B
+
Vậy
21
21
n+
+
chia hết cho 3 vi mi
*
n
.
Bài 7: Chng minh rng:
2
61
n
chia hết cho 35 vi mi
*
n
Giải:
Đặt
2
61
n
n
B =−
* Vi
1n =
, ta
2
1
6 1 35 35B = =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
2
6 1 35
k
k
B =−
* Với
1nk=+
, xét
2( 1) 2 2
1
6 1 6 . 6 1
kk
k
B
+
+
= =
2
6 . (35 1) 1
k
= +
22
35
35
6 . 35 6 1
kk
= +
1
35
k
B
+
Vậy
2
61
n
chia hết cho 35 vi mi
*
n
.
Bài 8: Chứng minh rằng:
4 15 1
n
n+−
chia hết cho 9 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
4 15 1
n
n
Cn= +
* Vi
1n =
, ta
1
1
4 15.1 1 18 9C = + =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
4 15 1 9
k
k
Ck= +
* Với
1nk=+
, xét
1
1
4 15( 1) 1
k
k
Ck
+
+
= + +
4.4 15 14
k
k= + +
4.(4 15 1) 45 18
k
kk= + +
Trang 5
99
4.(4 15 1) 9(2 5 )
k
kk= + +
1
9
k
C
+
Vy
4 15 1
n
n+−
chia hết cho 9 vi mi
*
n
.
Bài 9: Chứng minh rằng:
4 6 8
n
n++
chia hết cho 9 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
4 6 8
n
n
Dn= + +
* Vi
1n =
, ta
1
1
4 6.1 8 18 9D = + + =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
4 6 8 9
k
k
Dk= + +
* Với
1nk=+
, xét
1
1
4 6( 1) 8
k
k
Dk
+
+
= + + +
4.4 6 14
k
k= + +
4.(4 6 8) 18 18
k
kk= + + +
99
4.(4 6 8) 18(1 )
k
kk= + + +
1
9
k
D
+
Vy
4 6 8
n
n++
chia hết cho 9 vi mi
*
n
.
Bài 10: Chứng minh rằng:
7 3 1
n
n+−
chia hết cho 9 vi mi
*
n
Giải:
Đặt
7 3 1
n
n
En= +
* Vi
1n =
, ta
1
1
7 3.1 1 9 9E = + =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
7 3 1 9
k
k
Ek= +
* Với
1nk=+
, Xét
1
1
7 3( 1) 1
k
k
Ek
+
+
= + +
7.7 21 7 18 9
k
kk= + +
99
7.(7 3 1) 9(2 1)
k
kk= +
1
9
k
E
+
Vy
7 3 1
n
n+−
chia hết cho 9 vi mi
*
n
Bài 11: Chứng minh rằng:
4 15 1
n
n+−
chia hết cho 9 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
4 15 1
n
n
En= +
* Vi
1n =
, ta
1
1
4 15.1 1 18 9E = + =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
4 15 1 9
k
k
Ek= +
* Với
1nk=+
, xét
1
1
4 15( 1) 1
k
k
Ek
+
+
= + +
4.4 15 15 1
k
k= + +
Trang 6
3.4 15 4 15 1
kk
k= + + +
( )
3. 4 5
k
k
E= + +
( ) ( )
4 5 3 3. 4 5 9
kk
+ +
1
9
k
E
+
Vy
4 15 1
n
n+−
chia hết cho 9 vi mi
*
n
.
Bài 12: Chứng minh rằng:
16 15 1
n
n−−
chia hết cho 225 vi mi
*
n
.
Giải:
Đặt
16 15 1
n
n
Fn=
* Vi
1n =
, ta
1
1
16 15.1 1 0 225F = =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
16 15 1 225
k
k
Fk=
* Với
1nk=+
, xét
1
1
16 15( 1) 1
k
k
Fk
+
+
= +
16.16 15 16
k
k=
( )
16 15 1 15 16 1
kk
k=
( )
15 16 1
k
k
F=
Ta có :
( )
16 1 15 15 16 1 225
kk
1
225
k
F
+
Vy
16 15 1
n
n−−
chia hết cho 225 vi mi
*
n
.
Bài 13: Chứng minh rằng
2 1 2
32
nn
n
B
++
=+
chia hết cho 7 vi mi
n
.
Gii:
* Vi
0n =
, ta
12
0
3 2 7 7B = + =
* Giả sử mệnh đề đúng với
0nk=
, suy ra
2 1 2
3 2 7
kk
k
B
++
=+
* Với
1nk=+
, xét
2( 1) 1 1 2
1
32
kk
k
B
+ + + +
+
=+
2 2 1 2
3 .3 2.2
kk++
=+
( )
2 1 2 2
9 3 2 7.2
k k k+ + +
= +
2
7
7
9. 7.2
k
k
B
+
=+
Vậy
2 1 2
32
nn
n
B
++
=+
chia hết cho 7 vi mi
n
.
Bài 14: Chứng minh rằng
1 2 1
11 12
nn
n
B
+−
=+
chia hết cho 133 vi mi
*
n
.
Gii:
* Vi
1n =
, ta
21
1
11 12 133 133B = + =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
1 2 1
11 12 133
kk
k
B
+−
=+
* Với
1nk=+
, xét
1 2 2( 1) 1
1
11 12
kk
k
B
+ + + +
+
=+
Trang 7
1 2 1 2
11.11 12 .12
kk+−
=+
1 2 1
11.11 12 (11 133)
kk++
= + +
21
133
133
11. 133.12
k
k
B
=+
1
133
k
B
+
Vậy
1 2 1
11 12
nn
n
B
+−
=+
chia hết cho 133.
Bài 15: Chứng minh rằng:
22
4.3 32 36
n
n
+
+−
chia hết cho 32 vi mi
n
.
Giải:
Đặt
22
4.3 32 36
n
n
Gn
+
= +
* Vi
0n =
, ta
2
0
4.3 32.0 36 0 32G = + =
* Giả sử mệnh đề đúng với
0nk=
, suy ra
22
4.3 32 36 32
k
k
Gk
+
= +
* Với
1nk=+
, xét
2( 1) 2
1
4.3 32( 1) 36
k
k
Gk
++
+
= + +
22
9.4.3 32 4
k
k
+
= +
( )
( )
22
9 4.3 32 36 32 8 32
k
kk
+
= +
( )
32
32
9 32 8 32
k
Gk=
1
32
k
G
+
Vy
22
4.3 32 36
n
n
+
+−
chia hết cho 32 vi mi
n
.
Bài 16: Chứng minh rằng:
33
3 26 27
n
n
+
−−
chia hết cho 169 vi mi
n
.
Giải:
Đặt
33
3 26 27
n
n
Gn
+
=
* Vi
0n =
, ta
3
0
3 26.0 27 0 169G = =
* Giả sử mệnh đề đúng với
0nk=
, suy ra
33
3 26 27 169
k
k
Gk
+
=
* Với
1nk=+
, xét
3( 1) 3
1
3 26( 1) 27
k
k
Gk
++
+
= +
33
27.3 26 26 27
k
k
+
=
( )
33
27 3 26 27 26.26 676
k
kk
+
= + +
( )
169
169
27 169 4 4
k
Gk= + +
1
169
k
G
+
Vy
33
3 26 27
n
n
+
−−
chia hết cho 169 vi mi
n
.
Bài 17: Chứng minh rằng:
23
35
n+
+
chia hết cho 8 vi mi
n
Giải: Ta sử dụng phương pháp 2
Đặt
23
35
n
n
G
+
=+
Trang 8
* Vi
0n =
, ta
3
0
3 5 32 8G = + =
* Giả sử mệnh đề đúng với
0nk=
, suy ra
23
3 5 8
k
k
G
+
=+
* Xét
( )
2( 1) 3 2 3
1
3 5 3 5
kn
kk
GG
+ + +
+
= + +
2 5 2 3
33
kk++
=−
2 3 2 3
9.3 3
kk++
=−
2 3 2 3
3 (9 1) 3 . 8 8
kk++
= =
Vậy
23
35
n+
+
chia hết cho 8 vi mi
n
.
Bài 18: Chứng minh rằng:
10 18 1
n
n+−
chia hết cho 27 vi mi
n
.
Giải: Ta sử dụng phương pháp 2
Đặt
10 18 1
n
n
Gn= +
* Vi
0n =
, ta
0
1 18.0 1 0 27G = + =
* Giả sử mệnh đề đúng với
0nk=
, suy ra
10 18 1 27
k
k
Gk= +
* Xét
( )
1
1
10 18( 1) 1 10 18 1
kk
kk
G G k k
+
+
= + + +
10 (9 1) 18
k
= + +
( )
9. 10 2
k
=+
Đặt
10 2
k
k
H =+
Ta có
0
0
10 2 3 3H = + =
1
9.10 3
k
kk
HH
−=
Nên:
( )
1
9. 10 2 27
k
kk
GG
+
= +
Vậy
10 18 1
n
n+−
chia hết cho 27 vi mi
n
.
Bài 19: Chứng minh rằng:
23
3 40 27
n
n
+
+−
chia hết cho 64 vi mi
n
.
Giải: Ta sử dụng phương pháp 2
Đặt
23
3 40 27
n
n
Gn
+
= +
* Vi
0n =
, ta
3
0
3 40.0 27 0 64G = + =
* Giả sử mệnh đề đúng với
0nk=
, suy ra
23
3 40 27 64
k
k
Gk
+
= +
* Xét
( )
2( 1) 3 2 3
1
3 40( 1) 27 3 40 27
kk
kk
G G k k
+ + +
+
= + + +
2 5 2 3
3 3 40
kk++
= +
23
8.3 40
k+
=+
( )
23
8. 3 5
k+
=+
23
35
k+
+
chia hết cho 8 vi mi
n
(bài 17)
Nên:
( )
23
1
8. 3 5 64
k
kk
GG
+
+
= +
Vậy
23
3 40 27
n
n
+
+−
chia hết cho 64 vi mi
n
.
Trang 9
Bài 20: Chứng minh rằng:
21
3 40 67
n
n
+
+−
chia hết cho 64 vi mi
*
n
Giải: Ta sử dụng phương pháp 2
Đặt
21
3 40 67
n
n
Gn
+
= +
* Vi
1n =
, ta
3
1
3 40.1 67 0 64G = + =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
21
3 40 67 64
k
k
Gk
+
= +
* Xét
( )
2( 1) 1 2 1
1
3 40( 1) 67 3 40 67
kk
kk
G G k k
+ + +
+
= + + +
2 3 2 1
3 3 40
kk++
= +
21
8.3 40
k+
=+
( )
21
8. 3 5
k+
=+
Đặt
21
35
k
k
H
+
=+
Ta có
3
1
3 5 32 8H = + =
2( 1) 1 2 1
1
3 5 (3 5)
kk
kk
HH
+ + +
= + +
2 3 2 1 2 1
3 3 8.3 8
k k k+ + +
= =
Nên:
( )
21
1
8. 3 5 64
k
kk
GG
+
+
= +
Vậy
23
3 40 27
n
n
+
+−
chia hết cho 64 vi mi
*
n
.
Dng 2: Dùng phương pháp quy nạp để chng minh mt biu thc (với n số) chia hết cho
mt s.
I. Phương pháp giải:
Để chng minh mt mệnh đề đúng với mi
*
n
bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện
các bước sau:
PHƯƠNG PHÁP:
c 1: Kim tra mệnh đề đúng với
1n =
c 2: Gi s mệnh đề đúng vi
1nk=
( gi thiết quy np)
c 3: Cn chng minh mệnh đề đúng với
1nk=+
Ta dùng một số Hằng đẳng thức sau:
1.
( )
2
22
2a b a ab b+ = + +
2.
( )
2
22
2a b a ab b = +
3.
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b+ = + + +
4.
( )
3
3 2 2 3
33a b a a b ab b = +
II. Bài toán:
Bài 1: Chứng minh rằng với
*
n
thì
3
nn
chia hết cho 3.
Giải:
Đặt
3
n
A n n=−
* Vi
1n =
, ta
3
1
1 1 0 3A = =
Trang 10
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
3
3
k
A k k=−
* Với
1nk=+
, xét
3
1
( 1) ( 1)
k
A k k
+
= + +
32
3 3 1 1k k k k= + + +
( ) ( )
32
33
3k k k k= + +
1
6
k
A
+
Vậy với
*
n
thì
3
nn
chia hết cho 3.
Bài 2: Chứng minh rằng với
*
n
thì
3
11nn+
chia hết cho 6.
Giải:
Đặt
3
11
n
A n n=+
* Vi
1n =
, ta
3
1
1 11.1 12 6A = + =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
3
11 6
k
A k k=+
* Với
1nk=+
, xét
3
1
( 1) 11( 1)
k
A k k
+
= + + +
32
3 3 1 11 11k k k k= + + + + +
( ) ( )
32
11 3 4k k k k= + + + +
( )
( )
3
2
6
11 3 ( 1) 4k k k k= + + + +
1
6
k
A
+
Vậy với
*
n
thì
3
11nn+
chia hết cho 6.
Bài 3: Chứng minh rằng với
*
n
ta luôn có
32
35n n n++
chia hết cho 3.
Giải:
Đặt
32
35
n
A n n n= + +
* Vi
1n =
, ta
32
1
1 3.1 5.1 9 3A = + + =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
32
3 5 3
k
A k k k= + +
* Với
1nk=+
, xét
32
1
( 1) 3( 1) 5( 1)
k
A k k k
+
= + + + + +
3 2 2
3 3 1 3 6 3 5 5k k k k k k= + + + + + + + +
3 2 2
3 5 3 9 9k k k k k= + + + + +
2
3
3
3( 3 3)
k
A k k= + + +
1
3
k
A
+
Vậy với
*
n
ta luôn có
32
35n n n++
chia hết cho 3.
Bài 4: Chứng minh rằng với
*
n
ta luôn có
32
23n n n−+
chia hết cho 6.
Giải:
Trang 11
Đặt
32
23
n
A n n n= +
* Vi
1n =
, ta
32
1
2.1 3.1 1 0 6A = + =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
32
2 3 6
k
A k k k= +
* Với
1nk=+
, xét
32
1
2( 1) 3( 1) ( 1)
k
A k k k
+
= + + + +
3 2 2
2 6 6 2 3 6 3 1k k k k k k= + + + + +
3 2 2
2 3 6k k k k= + +
2
6
6
6
k
Ak=+
1
6
k
A
+
Vậy với
*
n
ta luôn có
32
23n n n−+
chia hết cho 6.
Bài 5 : Chứng minh rằng với mọi số
*
n
thì
( 1)( 2)...( )
n
S n n n n= + + +
chia hết cho
2
n
.
Giải:
* Vi
1n =
, ta
1
1
1 1 2 2 2S = + = =
* Giả sử mệnh đề đúng với
1nk=
, suy ra
( 1)( 2)...( ) 2
k
k
S k k k k= + + +
* Với
1nk=+
, xét
1
( 2)( 3)...[( 1) ( 1)]
k
S k k k k
+
= + + + + +
2( 1)( 2)...( )k k k k= + + +
2.
k
S=
1
2 2. 2
kk
kk
SS
+
1
1
2
k
k
S
+
+
Vậy với mọi số
*
n
thì
( 1)( 2)...( )
n
S n n n n= + + +
chia .hết cho
2
n
.
Dạng 3: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh đẳng thc.
I. Phương pháp giải:
Để chng minh mt mệnh đề đúng với mi
*
n
bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện
các bước sau:
PHƯƠNG PHÁP:
c 1: Kim tra mệnh đề đúng với
1n =
c 2: Gi s mệnh đề đúng vi
1nk=
( gi thiết quy np)
c 3: Cn chng minh mệnh đề đúng với
1nk=+
có nghĩa là khi
1nk=+
ta chng minh vế
trái bng vế phi.
II. Bài toán:
Bài 1: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
2
1 3 5 ... (2 1)nn+ + + + =
.
Gii:
* Vi
1n =
, ta vế trái chmt s hng là 1, vế phi bng
1
11=
Vy h thức đúng với
1n =
* Đt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thức đúng với
1nk=
Trang 12
Tc là:
2
1 3 5 ... (2 1)
k
S k k= + + + + =
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk=+
, nghĩa là phải chng minh:
2
1 3 5 ... (2 1) [2( 1) 1] ( 1)k k k+ + + + + + + = +
Thật vậy, ta có:
1
[2( 1) 1]
kk
S S k
+
= + +
22
2 1 ( 1)k k k= + + = +
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 2: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
(3 1)
2 5 8 ... 3 1
2
nn
n
+
+ + + + =
.
Gii:
* Vi
1n =
, ta vế trái chmt s hng là 2, vế phi bng
1(3.1 1)
2
2
+
=
Vy h thức đúng với
1n =
* Đt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thức đúng với
1nk=
Tc là:
(3 1)
2 5 8 ... 3 1
2
k
kk
Sk
+
= + + + + =
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk=+
, nghĩa là phải chng minh:
( 1)[(3( 1) 1]
2 5 8 ...(3 1) [3( 1) 1]
2
kk
kk
+ + +
+ + + + + =
Thật vậy, từ giả thiết quy nạp, ta có:
1
32
kk
S S k
+
= + +
(3 1)
32
2
kk
k
+
= + +
2
3 6 4
2
k k k+ + +
=
2
3( 2 1) 1
2
k k k+ + + +
=
( 1)[3( 1) 1]
2
kk+ + +
=
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 3: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
( 1)
1 2 3 ...
2
nn
n
+
+ + + + =
.
Gii:
* Vi
1n =
, ta vế trái chmt s hng là 1 , vế phi bng
1(1 1)
1
2
+
=
Vy h thức đúng với
1n =
* Đt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thức đúng với
1nk=
Tc là:
( 1)
1 2 3 ...
2
k
kk
Sk
+
= + + + + =
Trang 13
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk=+
, nghĩa là phải chng minh:
( 1)( 2)
1 2 3 ... ( 1)
2
kk
kk
++
+ + + + + + =
Thật vậy, từ giả thiết quy nạp, ta có:
1
1
kk
S S k
+
= + +
( 1)
1
2
kk
k
+
= + +
2
2 2 ( 1)( 2)
22
k k k k k+ + + + +
==
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 4: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
( 1)( 2)
1.2 2.3 3.4 ... ( 1)
3
n n n
nn
++
+ + + + + =
.
Gii:
* Vi
1n =
, ta vế trái bng
1.2 2=
, vế phi bng
1(1 1)(1 2)
2
3
++
=
Vy h thức đúng với
1n =
* Đt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thức đúng với
1nk=
Tc là:
( 1)( 2)
1.2 2.3 3.4 ... ( 1)
3
k
k k k
S k k
++
= + + + + + =
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk=+
, nghĩa là phải chng minh:
( 1)( 2)( 3)
1.2 2.3 3.4 ... ( 1) ( 1)( 2)
3
k k k
k k k k
+ + +
+ + + + + + + + =
Thật vậy, ta có:
1
( 1)( 2)
kk
S S k k
+
= + + +
( 1)( 2)
( 1)( 2)
3
k k k
kk
++
= + + +
( 1)( 2) 3( 1)( 2)
3
k k k k k+ + + + +
=
( 1)( 2)( 3)
3
k k k+ + +
=
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 5: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
2
1.2 2.5 3.8 ... (3 1) ( 1)n n n n+ + + + = +
.
Gii:
* Vi
1n =
, ta vế trái bng
1.2 2=
, vế phi bng
2
1 (1 1) 2+=
Vy h thức đúng với
1n =
* Đt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thức đúng với
1nk=
Tc là:
2
1.2 2.5 3.8 ... (3 1) ( 1)
k
S k k k k= + + + + = +
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk=+
, nghĩa là phải chng minh:
2
1
1.2 2.5 3.8 ... (3 1) ( 1)(3 2) ( 1) ( 2)
k
S k k k k k k
+
= + + + + + + + = + +
Thật vậy, ta có:
1
( 1)(3 2)
kk
S S k k
+
= + + +
Trang 14
2
( 1) ( 1)(3 2)k k k k= + + + +
2
( 1)( 3 2)k k k= + + +
( 1)( 2)( 3)k k k= + + +
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 6: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
2
1.4 2.7 3.10 ... (3 1) ( 1)n n n n+ + + + + = +
.
Gii:
* Vi
1n =
, ta vế trái bng
1.4 4=
, vế phi bng
2
1(1 1) 4+=
Vy h thức đúng với
1n =
* Đt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thức đúng với
1nk=
Tc là:
2
1.4 2.7 3.10 ... (3 1) ( 1)
k
S k k k k= + + + + + = +
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk=+
, nghĩa là phải chng minh:
2
1
1.4 2.7 3.10 ... (3 1) ( 1)(3 4) ( 1)( 2)
k
S k k k k k k
+
= + + + + + + + + = + +
Thật vậy, ta có:
1
( 1)(3 4)
kk
S S k k
+
= + + +
2
( 1) ( 1)(3 4)k k k k= + + + +
( 1)[ ( 1) 3 4]k k k k= + + + +
2
( 1)( 4 4)k k k= + + +
2
( 1)( 2)kk= + +
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 7: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
1 1 1 1 2 1
...
2 4 8 2 2
n
nn
+ + + + =
.
Gii:
* Vi
1n =
, ta vế trái bng
1
2
, vế phi bng
1
1
2 1 1
22
=
Vy h thức đúng với
1n =
* Đt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thức đúng với
1nk=
Tc là:
1 1 1 1 2 1
...
2 4 8 2 2
k
k
kk
S
= + + + + =
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk=+
, nghĩa là phải chng minh:
1
1
11
1 1 1 1 1 2 1
...
2 4 8 2 2 2
k
k
k k k
S
+
+
++
= + + + + + =
Thật vậy, ta có:
1
1
1
2
kk
k
SS
+
+
=+
1
2 1 1
22
k
kk+
=+
1
2(2 1) 1
2.2 2
k
kk+
=+
Trang 15
11
1 1 1
2 2 1 2 1
2 2 2
kk
k k k
++
+ + +
−+
= + =
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 8: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 ( 1) 1
n
n n n
+ + + + =
++
.
Gii:
* Vi
1n =
, ta vế trái bng
11
1.2 2
=
, vế phi bng
11
1 1 2
=
+
Vy h thức đúng với
1n =
* Đt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thức đúng với
1nk=
Tc là:
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 ( 1) 1
k
k
S
k k k
= + + + + =
++
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk=+
, nghĩa là phải chng minh:
1
1 1 1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 ( 1) ( 1)( 2) 2
k
k
S
k k k k k
+
+
= + + + + + =
+ + + +
Thật vậy, ta có:
1
1
( 1)( 2)
kk
SS
kk
+
=+
++
1
1 ( 1)( 2)
k
k k k
=+
+ + +
( 2) 1
( 1)( 2)
kk
kk
++
=
++
2
21
( 1)( 2)
kk
kk
++
=
++
2
( 1) 1
( 1)( 2) 2
kk
k k k
++
==
+ + +
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 9: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
1 1 1 1
...
1.4 4.7 7.10 (3 2)(3 1) 3 1
n
n n n
+ + + + =
+ +
.
Gii:
* Vi
1n =
, ta vế trái bng
11
1.4 4
=
, vế phi bng
11
3.1 1 4
=
+
Vy h thức đúng với
1n =
* Đt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thức đúng với
1nk=
Tc là:
1 1 1 1
...
1.4 4.7 7.10 (3 2)(3 1) 3 1
k
k
S
k k k
= + + + + =
+ +
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk=+
, nghĩa là phải chng minh:
1
1 1 1 1 1 1
...
1.4 4.7 7.10 (3 2)(3 1) (3 1)(3 4) 3 4
k
k
S
k k k k k
+
+
= + + + + + =
+ + + +
Trang 16
Thật vậy, ta có:
1
1
(3 1)(4 4)
kk
SS
kk
+
=+
++
1
3 1 (3 1)(3 4)
k
k k k
=+
+ + +
(3 4) 1
(3 1)(3 4)
kk
kk
++
=
++
2
3 4 1
(3 1)(3 4)
kk
kk
++
=
++
( 1)(3 1) 1
(3 1)(3 4) 3 4
k k k
k k k
+ + +
==
+ + +
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
Bài 10: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
2n
ta có:
2
1 1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
4 9 16 2
n
nn
+
=
Gii:
* Vi
2n =
, ta vế trái bng
13
1
44
−=
, vế phi bng
2 1 3
2.2 4
+
=
Vy h thức đúng với
2n =
* Đt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thức đúng với
2nk=
Tc là:
2
1 1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
4 9 16 2
k
k
S
kk
+
= =
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk=+
, nghĩa là phải chng minh:
1
22
1 1 1 1 1 2
1 . 1 . 1 ... 1 . 1
4 9 16 ( 1) 2( 1)
k
k
S
k k k
+

+
= =

++

Thật vậy, ta có:
1
2
1
.1
( 1)
kk
SS
k
+

=−

+

2
11
.1
2 ( 1)
k
kk

+
=−

+

2
1 ( 2)
.
2 ( 1)
k k k
kk
++
=
+
2
2( 1)
k
k
+
=
+
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.
Bài 11: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức:
2 2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 3 ...
6
n n n
n
++
+ + + + =
.
Gii:
* Vi
1n =
, ta vế trái bng
1
11=
, vế phi bng
1.2.3
1
6
=
Vy h thức đúng với
1n =
* Đt vế trái bng
n
S
, gi s đẳng thức đúng với
1nk=
Trang 17
Tc là:
2 2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 3 ...
6
k
k k k
Sk
++
= + + + + =
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với
1nk=+
, nghĩa là phải chng minh:
2 2 2 2 2
1
( 1)( 2)(2 3)
1 2 3 ... ( 1)
6
k
k k k
S k k
+
+ + +
= + + + + + + =
Thật vậy, ta có:
2
1
( 1)
kk
S S k
+
= + +
2
( 1)(2 1)
( 1)
6
k k k
k
++
= + +
2
( 1)(2 1) 6( 1)
6
k k k k+ + + +
=
( 1)[ (2 1) 6( 1)]
6
k k k k+ + + +
=
2
( 1)(2 7 6)
6
k k k+ + +
=
( 1)( 2)(2 3)
6
k k k+ + +
=
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi
*
n
.

Preview text:


CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC CHỨNG MINH BÀI TOÁN CHIA HẾT
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. TÍNH CHẤT CHUNG(n )
1) a b b c thì a c
2) a a với mọi a khác 0
3) 0 b với mọi b khác 0
4) Bất cứ số nào cũng chia hết cho 1
2. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA TỔNG, HIỆU - Nếu a,b + −
cùng chia hết cho m thì a
b chia hết cho m a b chia hết cho m
- Tổng (Hiệu) của 2 số chia hết cho m và 1 trong 2 số ấy chia hết cho m thì số còn lại cũng chia hết cho m .
- Nếu 1 trong 2 số a,b chia hết cho m số kia không chia hết cho m thì tổng, hiệu của chúng không chia hết cho m .
3. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA 1 TÍCH
- Nếu một thừa số của tích chia hết cho m thì tích chia hết cho m
- Nếu a chia hết cho m thi bội của a cũng chia hết cho m
- Nếu a chia hết cho m , b chia hết cho n thì . a b chia hết cho . m n
- Nếu a chia hết cho b thì: m m a b
4. CÁC TÍNH CHẤT KHÁC:
1) 0 a (a  0)
2) a a; a 1 (a  0) 3) a ; b b c a c
4) a m;b m pa qb m 5) a : ( . m )
n a m; a n 6) a m; a n;( , m ) n =1  a mn
7) a m ; b n ab mn 8) ab m;( , b ) m = 1 a m
9) ab p (p là số nguyên tố) thì hoặc a p hoặc b p
5. CÁC TÍNH CHẤT SUY LUẬN ĐƯỢC
- Trong hai số tự nhiên liên tiếp có một số chẵn và một số lẻ.
- Tổng hai số tự nhiên liên tiếp là một số lẻ.
- Tích hai số tự nhiên liên tiếp là một số chẵn.
- Tích hai số chẵn liên tiếp chia hết cho 8. Trang 1
- Tổng của hai số tự nhiên bất kỳ là một số lẻ thì có một số tự nhiên là số chẵn.
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
1, Dạng 1: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh một biểu thức (với n là số mũ) chia hết cho một số.
2, Dạng 1: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh một biểu thức (với n là cơ số) chia hết cho một số.
3, Dạng 3: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh đẳng thức.
Dạng 1: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh một biểu thức (với n là số mũ) chia hết cho một số.
I. Phương pháp giải:
Để chứng minh một mệnh đề đúng với mọi * n
bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện các bước sau: PHƯƠNG PHÁP 1:
Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n =1
Bước 2: Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1 ( giả thiết quy nạp)
Bước 3: Cần chứng minh mệnh đề đúng với n = k +1. PHƯƠNG PHÁP 2:
Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n =1 có nghĩa là F A 1
Bước 2: Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1 có nghĩa là F A k
Bước 3: Ta chứng minh F F A . k 1 + k II. Bài toán:
Bài 1: Chứng minh rằng: 4n + 5 chia hết cho 3 với mọi n  . Giải:
Đặt A = 4n + 5 n * Với n = 0 , ta có 0 A = 4 + 5 = 6 3 0
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k  0 , suy ra A = 4k + 5 3 k
* Với n = k +1, xét k 1 A = 4 + + 5 = 4k. 4 + 5 k 1 + 4k
= . (3 +1) + 5 4k. 3 4k = + + 5 3 3  A 3 k 1 +
Vậy 4n + 5 chia hết cho 3 với mọi n  .
Bài 2: Chứng minh rằng: 7n −1 chia hết cho 6 với mọi * n  . Giải:
Đặt A = 7n −1 n Trang 2 * Với n = 1 , ta có 1 A = 7 −1 = 6 6 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra A = 7k −1 6 k
* Với n = k +1, xét k 1 A
= 7 + −1 = 7k. 7 −1 k 1 + 7k
= . (6 +1) −1 7k. 6 7k = + −1 6 6  A 6 k 1 +
Vậy 7n −1 chia hết cho 6 với mọi * n  .
Bài 3: Chứng minh rằng: 9n −1 chia hết cho 8 với mọi * n  . Giải:
Đặt A = 9n −1 n * Với n = 1 , ta có 1 A = 9 −1 = 8 8 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1 , suy ra A = 9k −1 8 k
* Với n = k +1, xét k 1 A
= 9 + −1 = 9k. 9 −1 k 1 + 9k
= . (8 +1) −1 9k. 8 9k = + −1 8 8  A 8 k 1 +
Vậy 9n −1 chia hết cho 8 với mọi * n  .
Bài 4: Chứng minh rằng: 13n −1 chia hết cho 6 với mọi * n  . Giải:
Đặt A = 13n −1 n * Với n = 1 , ta có 1 A = 13 −1 = 12 6 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra A = 13k −1 6 k
* Với n = k +1, xét k 1 A
= 13 + −1 = 13k. 13 −1 k 1 + 13k =
. (12 +1) −1 13k. 12 13k = + −1 6 6  A 6 k 1 +
Vậy 13n −1 chia hết cho 6 với mọi * n  .
Bài 5: Chứng minh rằng: 16n −1 chia hết cho 15 với mọi * n  . Giải:
Đặt A = 16n −1 n * Với n = 1 , ta có 1 A = 16 −1 = 15 15 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra A = 16k −1 15 k
* Với n = k +1, xét k 1 A
= 16 + −1 = 16k. 16 −1 k 1 + Trang 3 16k =
. (15 +1) −1 16k. 15 16k = + −1 15 15  A 15 k 1 +
Vậy 16n −1 chia hết cho 15 với mọi * n  .
Bài 6: Chứng minh rằng: 2n 1
2 + +1 chia hết cho 3 với mọi * n  . Giải: Đặt 2n 1 B 2 + = +1 n * Với n = 1 , ta có 2 B = 2 −1 = 3 3 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra 2k 1 B 2 + = +1 3 k
* Với n = k +1, xét 2(k 1 + ) 1 + 2k 1 + +2 B = 2 +1 = 2 +1 k 1 + + + 2n 1 2 2n 1 = 2 .2 +1 = 2 .(3+1) +1 2k 1 + 2k 1 3.2 2 + = + +1 3 3  B 3 k 1 + Vậy 2n 1
2 + +1 chia hết cho 3 với mọi * n  .
Bài 7: Chứng minh rằng: 2
6 n −1 chia hết cho 35 với mọi * n Giải: Đặt 2 B = 6 n −1 n * Với n = 1 , ta có 2 B = 6 −1 = 35 35 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra 2 B = 6 k −1 35 k
* Với n = k +1, xét 2(k 1 + ) 2k 2 B = 6 −1 = 6 . 6 −1 k 1 + 2 6 k = . (35 +1) −1 2k 2 6 . 35 6 k = + −1 35 35  B 35 k 1 + Vậy 2
6 n −1 chia hết cho 35 với mọi * n  .
Bài 8: Chứng minh rằng: 4n +15n −1chia hết cho 9 với mọi * n  . Giải:
Đặt C = 4n +15n −1 n * Với n = 1 , ta có 1 C = 4 +15.1−1 = 18 9 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra C = 4k +15k −1 9 k
* Với n = k +1, xét k 1 C = 4 + +15(k +1) −1 k 1 + = 4.4k +15k +14
= 4.(4k +15k −1) − 45k +18 Trang 4
= 4.(4k +15k −1) + 9(2 − 5k) 9 9  C 9 k 1 +
Vậy 4n +15n −1chia hết cho 9 với mọi * n  .
Bài 9: Chứng minh rằng: 4n + 6n +8 chia hết cho 9 với mọi * n  . Giải:
Đặt D = 4n + 6n + 8 n * Với n = 1 , ta có 1 D = 4 + 6.1+ 8 = 18 9 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra D = 4k + 6k + 8 9 k
* Với n = k +1, xét k 1 D = 4 + + 6(k +1) + 8 k 1 + = 4.4k +6k +14
= 4.(4k + 6k +8) −18k +18
= 4.(4k + 6k + 8) +18(1− k) 9 9  D 9 k 1 +
Vậy 4n + 6n +8 chia hết cho 9 với mọi * n  .
Bài 10: Chứng minh rằng: 7n + 3n −1chia hết cho 9 với mọi * n Giải:
Đặt E = 7n + 3n −1 n * Với n = 1 , ta có 1 E = 7 + 3.1−1 = 9 9 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra E = 7k + 3k −1 9 k
* Với n = k +1, Xét k 1 E = 7 + + 3(k +1) −1 k 1 +
= 7.7k + 21k −7 −18k +9
= 7.(7k + 3k −1) − 9(2k −1) 9 9  E 9 k 1 +
Vậy 7n + 3n −1chia hết cho 9 với mọi * n
Bài 11: Chứng minh rằng: 4n +15n −1chia hết cho 9 với mọi * n  . Giải:
Đặt E = 4n +15n −1 n * Với n = 1 , ta có 1 E = 4 +15.1−1 = 18 9 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra E = 4k +15k −1 9 k
* Với n = k +1, xét k 1 E = 4 + +15(k +1) −1 k 1 +
= 4.4k +15k +15−1 Trang 5
= 3.4k +15+ 4k +15k −1
= 3.(4k + 5) + E k Mà (4k 5) 3 3.(4k +  +5) 9  E 9 k 1 +
Vậy 4n +15n −1chia hết cho 9 với mọi * n  .
Bài 12: Chứng minh rằng: 16n −15n −1chia hết cho 225 với mọi * n  . Giải:
Đặt F = 16n −15n −1 n * Với n = 1 , ta có 1 F = 16 −15.1−1 = 0 225 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra F = 16k −15k −1 225 k
* Với n = k +1, xét k 1 F
= 16 + −15(k +1) −1 k 1 +
=16.16k −15k −16
=16k −15 −1−15(16k k − ) 1
= F −15(16k k )1 Ta có : 16k 1 15 15(16k −  − ) 1 225  F 225 k 1 +
Vậy 16n −15n −1chia hết cho 225 với mọi * n  .
Bài 13: Chứng minh rằng 2n 1 + n+2 B = 3
+ 2 chia hết cho 7 với mọi n  . n Giải: * Với n = 0 , ta có 1 2 B = 3 + 2 = 7 7 0
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k  0 , suy ra 2k 1 + k +2 B = 3 + 2 7 k
* Với n = k +1, xét 2(k 1 + ) 1 + k 1 + +2 B = 3 + 2 k 1 + 2 2k 1 + k +2 = 3 .3 + 2.2 = ( 2k 1+ k +2 + ) k +2 9 3 2 − 7.2 + 2 = 9.B + 7.2k k 7 7 Vậy 2n 1 + n+2 B = 3
+ 2 chia hết cho 7 với mọi n  . n
Bài 14: Chứng minh rằng n 1 + 2n 1 B 11 12 − = +
chia hết cho 133 với mọi * n  . n Giải: * Với n = 1 , ta có 2 1 B = 11 +12 = 133 133 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra k 1 + 2k 1 B 11 12 − = + 133 k
* Với n = k +1, xét k 1 + +2 2(k 1 + ) 1 B = 11 +12 + k 1 + Trang 6 k 1 + 2k 1 − 2 =11.11 +12 .12 + + k 1 2k 1 =11.11 +12 (11+133) 2 1 11. B 133.12 k− = + k 133 133  B 133 k 1 + Vậy n 1 + 2n 1 B 11 12 − = + chia hết cho 133. n
Bài 15: Chứng minh rằng: 2n+2 4.3
+32n−36 chia hết cho 32 với mọi n . Giải: Đặt 2n+2 G = 4.3 + 32n − 36 n * Với n = 0 , ta có 2
G = 4.3 + 32.0 − 36 = 0 32 0
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k  0 , suy ra 2k +2 G = 4.3 + 32k − 36 32 k
* Với n = k +1, xét 2(k 1 + )+2 G = 4.3 + 32(k +1) − 36 k 1 + 2k +2 = 9.4.3 +32k −4 = ( 2k+2 9 4.3
+ 32k − 36) −32(8k −32)
= 9G −32(8k −32 k ) 32 32  G 32 k 1 + Vậy 2n+2 4.3
+32n−36 chia hết cho 32 với mọi n .
Bài 16: Chứng minh rằng: 3n 3
3 + − 26n − 27 chia hết cho 169 với mọi n  . Giải: Đặt 3n+3 G = 3 − 26n − 27 n * Với n = 0 , ta có 3
G = 3 − 26.0 − 27 = 0 169 0
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k  0 , suy ra 3k +3 G = 3 − 26k − 27 169 k
* Với n = k +1, xét 3(k 1 + )+3 G = 3 − 26(k +1) − 27 k 1 + 3k 3 27.3 + = −26k −26−27 = ( 3k+3 27 3
− 26k − 27) + 26.26k + 676
= 27 G +169(4k + 4 k ) 169 169  G 169 k 1 + + Vậy 3n 3 3
−26n−27 chia hết cho 169 với mọi n .
Bài 17: Chứng minh rằng: 2n+3 3
+5chia hết cho 8 với mọi n
Giải: Ta sử dụng phương pháp 2 Đặt 2n+3 G = 3 + 5 n Trang 7 * Với n = 0 , ta có 3 G = 3 + 5 = 32 8 0
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k  0 , suy ra 2k +3 G = 3 + 5 8 k * Xét 2(k 1 + )+3 GG = 3 + 5 + − + k + k ( 2n 3 3 5 1 ) 2k 5 + 2k 3 3 3 + = − 2k +3 2k +3 = 9.3 −3 2k +3 2k +3 = 3 (9 −1) = 3 . 8 8 Vậy 2n+3 3
+5chia hết cho 8 với mọi n .
Bài 18: Chứng minh rằng: 10n +18n −1chia hết cho 27 với mọi n  .
Giải: Ta sử dụng phương pháp 2
Đặt G = 10n +18n −1 n
* Với n = 0 , ta có G = 1+18.0 −1 = 0 27 0
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k  0 , suy ra G = 10k +18k −1 27 k * Xét k 1 G
G =10 + +18(k +1) −1− 10k +18k −1 k 1 + k ( ) 10k = (9 +1) +18 9.(10k = + 2)
Đặt H = 10k + 2 k Ta có 0 H = 10 + 2 = 3 3 và HH = 9.10k 3 0 k 1 − k Nên: G
G = 9. 10k + 2 27 k 1 + k ( )
Vậy 10n +18n−1chia hết cho 27 với mọi n  .
Bài 19: Chứng minh rằng: 2n 3
3 + + 40n − 27 chia hết cho 64 với mọi n  .
Giải: Ta sử dụng phương pháp 2 Đặt 2n+3 G = 3 + 40n − 27 n * Với n = 0 , ta có 3 G = 3 + 40.0 − 27 = 0 64 0
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k  0 , suy ra 2k +3 G = 3 + 40k − 27 64 k * Xét 2(k 1 + )+3 GG = 3 + 40(k +1) − 27 + − + k k + k ( 2k 3 3 40 27 1 ) 2k 5 + 2k 3 3 3 + = − + 40 2k 3 8.3 + = + 40 = ( 2k+3 8. 3 + 5) Mà 2k+3 3
+5chia hết cho 8 với mọi n (bài 17) + Nên: GG = 8. + k + k ( 2k 3 3 5 64 1 ) Vậy 2n 3
3 + + 40n − 27 chia hết cho 64 với mọi n  . Trang 8
Bài 20: Chứng minh rằng: 2n 1
3 + + 40n − 67 chia hết cho 64 với mọi * n
Giải: Ta sử dụng phương pháp 2 Đặt 2n 1 G 3 + = + 40n − 67 n * Với n = 1 , ta có 3 G = 3 + 40.1− 67 = 0 64 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra 2k 1 G 3 + = + 40k − 67 64 k * Xét 2(k 1 + ) 1 GG = 3 + + 40(k +1) − 67 + − + k k + k ( 2k 1 3 40 67 1 ) 2k 3 + 2k 1 3 3 + = − + 40 2k 1 8.3 + = + 40 ( 2k 1 8. 3 + = + 5) Đặt 2k 1 H 3 + = + 5 k Ta có 3 H = 3 + 5 = 32 8 + + + và 2(k 1) 1 2k 1 HH = 3 + 5 − (3 + 5) 1 k 1 − k 2k +3 2k 1 + 2k 1 3 3 8.3 + = − = 8 + Nên: GG = 8. + k + k ( 2k 1 3 5 64 1 ) Vậy 2n 3
3 + + 40n − 27 chia hết cho 64 với mọi * n  .
Dạng 2: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh một biểu thức (với n là cơ số) chia hết cho một số.
I. Phương pháp giải:
Để chứng minh một mệnh đề đúng với mọi * n
bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện các bước sau: PHƯƠNG PHÁP:
Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n =1
Bước 2: Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1 ( giả thiết quy nạp)
Bước 3: Cần chứng minh mệnh đề đúng với n = k +1
Ta dùng một số Hằng đẳng thức sau: 1. (a + b)2 2 2
= a + 2ab + b 2. (a b)2 2 2
= a − 2ab + b 3. (a + b)3 3 2 2 3
= a + 3a b + 3ab + b 4. (a b)3 3 2 2 3
= a − 3a b + 3ab b II. Bài toán:
Bài 1: Chứng minh rằng với * n  thì 3
n n chia hết cho 3. Giải: Đặt 3
A = n n n * Với n = 1, ta có 3 A = 1 −1 = 0 3 1 Trang 9
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra 3
A = k k 3 k
* Với n = k +1, xét 3 A
= (k +1) − (k +1) k 1 + 3 2
= k +3k +3k +1−k −1 = ( 3 k k ) + 3( 2 k + k ) 3 3  A 6 k 1 + Vậy với * n  thì 3
n n chia hết cho 3.
Bài 2: Chứng minh rằng với * n  thì 3
n +11n chia hết cho 6. Giải: Đặt 3
A = n +11n n * Với n = 1, ta có 3 A = 1 +11.1 = 12 6 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra 3
A = k +11k 6 k
* Với n = k +1, xét 3 A
= (k +1) +11(k +1) k 1 + 3 2
= k +3k +3k +1+11k +11 = ( 3 k + k ) + ( 2 11 3 k + k + 4) = ( 3
k +11k ) + 3(k(k +1) + 4) 2 6  A 6 k 1 + Vậy với * n  thì 3
n +11n chia hết cho 6.
Bài 3: Chứng minh rằng với * n  ta luôn có 3 2
n + 3n + 5n chia hết cho 3. Giải: Đặt 3 2
A = n + 3n + 5n n * Với n = 1, ta có 3 2 A = 1 + 3.1 + 5.1 = 9 3 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra 3 2
A = k + 3k + 5k 3 k
* Với n = k +1, xét 3 2 A
= (k +1) + 3(k +1) + 5(k +1) k 1 + 3 2 2
= k +3k +3k +1+3k +6k +3+5k +5 3 2 2
= k +3k +5k +3k +9k +9 2
= A + 3(k + 3k + 3) k 3 3  A 3 k 1 + Vậy với * n  ta luôn có 3 2
n + 3n + 5n chia hết cho 3.
Bài 4: Chứng minh rằng với * n  ta luôn có 3 2
2n − 3n + n chia hết cho 6. Giải: Trang 10 Đặt 3 2
A = 2n − 3n + n n * Với n = 1, ta có 3 2 A = 2.1 − 3.1 +1 = 0 6 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra 3 2
A = 2k − 3k + k 6 k
* Với n = k +1, xét 3 2 A
= 2(k +1) − 3(k +1) + (k +1) k 1 + 3 2 2
= 2k +6k +6k + 2−3k −6k −3+ k +1 3 2 2
= 2k −3k + k + 6k 2 = A + 6k k 6 6  A 6 k 1 + Vậy với * n  ta luôn có 3 2
2n − 3n + n chia hết cho 6.
Bài 5 : Chứng minh rằng với mọi số * n
thì S = (n +1)(n + 2)...(n + )
n chia hết cho 2n . n Giải: * Với n = 1 , ta có 1 S = 1+1 = 2 2 = 2 1
* Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1, suy ra S = (k +1)(k + 2)...(k + k) 2k k
* Với n = k +1, xét S
= (k + 2)(k + 3)...[(k +1) + (k +1)] k 1 +
= 2(k +1)(k + 2)...(k + k) = 2.S kk k 1 S 2 2.S 2 +  k k 1  S 2k+ k 1 + Vậy với mọi số * n
thì S = (n +1)(n + 2)...(n + )
n chia .hết cho 2n . n
Dạng 3: Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh đẳng thức.
I. Phương pháp giải:
Để chứng minh một mệnh đề đúng với mọi * n
bằng phương pháp quy nạp toán học, ta thực hiện các bước sau: PHƯƠNG PHÁP:
Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n =1
Bước 2: Giả sử mệnh đề đúng với n = k 1 ( giả thiết quy nạp)
Bước 3: Cần chứng minh mệnh đề đúng với n = k +1có nghĩa là khi n = k +1ta chứng minh vế trái bằng vế phải. II. Bài toán:
Bài 1: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: 2
1+ 3 + 5 + ... + (2n −1) = n . Giải:
* Với n = 1 , ta có vế trái chỉ có một số hạng là 1, vế phải bằng 1 1 = 1
Vậy hệ thức đúng với n = 1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n = k  1 n Trang 11 Tức là: 2
S = 1+ 3 + 5 + ... + (2k −1) = k k
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n = k +1, nghĩa là phải chứng minh: 2
1+ 3 + 5 + ... + (2k +1) + [2(k +1) −1] = (k +1) Thật vậy, ta có: S
= S +[2(k +1) −1] k 1 + k 2 2
= k + 2k +1 = (k +1)
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  . n n +
Bài 2: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: (3 1)
2 + 5 + 8 + ... + 3n −1 = . 2 Giải: 1(3.1+1)
* Với n = 1 , ta có vế trái chỉ có một số hạng là 2, vế phải bằng = 2 2
Vậy hệ thức đúng với n = 1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n = k 1 n k(3k +1)
Tức là: S = 2 + 5 + 8 + ... + 3k −1 = k 2
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n = k +1, nghĩa là phải chứng minh:
(k +1)[(3(k +1) +1]
2 + 5 + 8 + ...(3k −1) + [3(k +1) −1] = 2
Thật vậy, từ giả thiết quy nạp, ta có: S = S + 3k + 2 k 1 + k k(3k +1) = + 3k + 2 2 2
3k + k + 6k + 4 = 2 2
3(k + 2k +1) + k +1 = 2
(k +1)[3(k +1) +1] = 2
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  . n n +
Bài 3: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: ( 1) 1+ 2 + 3 + ... + n = . 2 Giải: 1(1+1)
* Với n = 1 , ta có vế trái chỉ có một số hạng là 1 , vế phải bằng =1 2
Vậy hệ thức đúng với n = 1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n = k 1 n k(k +1)
Tức là: S = 1+ 2 + 3 + ... + k = k 2 Trang 12
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n = k +1, nghĩa là phải chứng minh: (k +1)(k + 2)
1+ 2 + 3 + ... + k + (k +1) = 2
Thật vậy, từ giả thiết quy nạp, ta có: S = S + k +1 k 1 + k k(k +1) = + k +1 2 2
k + k + 2k + 2 (k +1)(k + 2) = = 2 2
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  . n n + n +
Bài 4: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: ( 1)( 2)
1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + n(n +1) = . 3 Giải: 1(1+1)(1+ 2)
* Với n = 1 , ta có vế trái bằng 1.2 = 2 , vế phải bằng = 2 3
Vậy hệ thức đúng với n = 1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n = k 1 n
k(k +1)(k + 2)
Tức là: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + k(k +1) = k 3
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n = k +1, nghĩa là phải chứng minh:
(k +1)(k + 2)(k + 3)
1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + k(k +1) + (k +1)(k + 2) = 3 Thật vậy, ta có: S
= S + (k +1)(k + 2) k 1 + k
k(k +1)(k + 2) = + (k +1)(k + 2) 3
k(k +1)(k + 2) + 3(k +1)(k + 2) = 3
(k +1)(k + 2)(k + 3) = 3
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  .
Bài 5: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: 2 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + (
n 3n −1) = n (n +1) . Giải:
* Với n = 1 , ta có vế trái bằng 1.2 = 2 , vế phải bằng 2 1 (1+1) = 2
Vậy hệ thức đúng với n = 1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n = k 1 n Tức là: 2
S = 1.2 + 2.5 + 3.8 + ... + k(3k −1) = k (k +1) k
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n = k +1, nghĩa là phải chứng minh: 2 S
= 1.2 + 2.5 + 3.8 + ...+ k(3k −1) + (k +1)(3k + 2) = (k +1) (k + 2) k 1 + Thật vậy, ta có: S
= S + (k +1)(3k + 2) k 1 + k Trang 13 2
= k (k +1) + (k +1)(3k + 2) 2
= (k +1)(k + 3k + 2)
= (k +1)(k + 2)(k + 3)
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  .
Bài 6: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: 2
1.4 + 2.7 + 3.10 + ... + n(3n +1) = ( n n +1) . Giải:
* Với n = 1 , ta có vế trái bằng 1.4 = 4 , vế phải bằng 2 1(1+1) = 4
Vậy hệ thức đúng với n = 1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n = k 1 n Tức là: 2
S = 1.4 + 2.7 + 3.10 + ... + k(3k +1) = k(k +1) k
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n = k +1, nghĩa là phải chứng minh: 2 S
= 1.4 + 2.7 + 3.10 + ...+ k(3k +1) + (k +1)(3k + 4) = (k +1)(k + 2) k 1 + Thật vậy, ta có: S
= S + (k +1)(3k + 4) k 1 + k 2
= k(k +1) +(k +1)(3k + 4)
= (k +1)[k(k +1) + 3k + 4] 2
= (k +1)(k + 4k + 4) 2 = (k +1)(k + 2)
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  . n
Bài 7: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: 1 1 1 1 2 1 + + + ...+ = . 2 4 8 2n 2n Giải: 1 1 2 −1 1
* Với n = 1 , ta có vế trái bằng , vế phải bằng = 2 1 2 2
Vậy hệ thức đúng với n = 1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n = k 1 n 1 1 1 1 2k −1 Tức là: S = + + + ...+ = k 2 4 8 2k 2k
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n = k +1, nghĩa là phải chứng minh: k 1 1 1 1 1 1 2 + −1 S = + + + ...+ + = k 1 + k k 1 + k 1 2 4 8 2 2 2 + Thật vậy, ta có: 1 S = S + k 1 + k k 1 2 + 2k −1 1 = + k k 1 2 2 + 2(2k −1) 1 = + k k 1 2.2 2 + Trang 14 k 1 + k 1 2 − 2 1 2 + +1 = + = k 1 + k 1 + k 1 2 2 2 +
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  . n
Bài 8: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: 1 1 1 1 + + + ...+ = . 1.2 2.3 3.4 n(n +1) n +1 Giải: 1 1 1 1
* Với n = 1 , ta có vế trái bằng = , vế phải bằng = 1.2 2 1+1 2
Vậy hệ thức đúng với n = 1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n = k 1 n 1 1 1 1 k Tức là: S = + + + ...+ = k 1.2 2.3 3.4 k(k +1) k +1
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n = k +1, nghĩa là phải chứng minh: 1 1 1 1 1 k +1 S = + + + ...+ + = k 1 + 1.2 2.3 3.4 k(k +1) (k +1)(k + 2) k + 2 Thật vậy, ta có: 1 S = S + k 1 + k (k +1)(k + 2) k 1 = + k +1 (k +1)(k + 2) k(k + 2) +1 = (k +1)(k + 2) 2 k + 2k +1 = (k +1)(k + 2) 2 (k +1) k +1 = = (k +1)(k + 2) k + 2
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  . n
Bài 9: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: 1 1 1 1 + + + ...+ = 1.4 4.7 7.10
(3n − 2)(3n +1) 3n + . 1 Giải: 1 1 1 1
* Với n = 1 , ta có vế trái bằng = , vế phải bằng = 1.4 4 3.1+1 4
Vậy hệ thức đúng với n = 1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n = k 1 n 1 1 1 1 k Tức là: S = + + + ...+ = k 1.4 4.7 7.10
(3k − 2)(3k +1) 3k + 1
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n = k +1, nghĩa là phải chứng minh: 1 1 1 1 1 k +1 S = + + + ...+ + = k 1 + 1.4 4.7 7.10
(3k − 2)(3k +1) (3k +1)(3k + 4) 3k + 4 Trang 15 Thật vậy, ta có: 1 S = S + k 1 + k (3k +1)(4k + 4) k 1 = + 3k +1 (3k +1)(3k + 4) k(3k + 4) +1 = (3k +1)(3k + 4) 2 3k + 4k +1 = (3k +1)(3k + 4) (k +1)(3k +1) k +1 = = (3k +1)(3k + 4) 3k + 4
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n
Bài 10: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n  2 ta có:  1   1   1   1  n +1 1− . 1− . 1− ... 1− =         2  4   9   16   n  2n Giải: 1 3 2 +1 3
* Với n = 2 , ta có vế trái bằng 1− = , vế phải bằng = 4 4 2.2 4
Vậy hệ thức đúng với n = 2
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n = k  2 n  1   1   1   1  k +1 Tức là: S = 1− . 1− . 1− ... 1− = k         2  4   9   16   k  2k
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n = k +1, nghĩa là phải chứng minh:  1   1   1   1   1  k + 2 S = 1− . 1− . 1− ... 1− . 1− = k 1 +           2 2  4   9   16   k  
(k +1)  2(k +1)   Thật vậy, ta có: 1 S = S . 1− k 1 + k   2  (k +1)  k +1  1  = . 1−   2 2k  (k +1) 
k +1 k (k + 2) k + 2 = . = 2 2k (k +1) 2(k + 1)
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  .
n(n +1)(2n +1)
Bài 11: Chứng minh rằng với * n  ta có đẳng thức: 2 2 2 2 1 + 2 + 3 + ... + n = . 6 Giải: 1.2.3
* Với n = 1 , ta có vế trái bằng 1 1 = 1 , vế phải bằng = 1 6
Vậy hệ thức đúng với n = 1
* Đặt vế trái bằng S , giả sử đẳng thức đúng với n = k 1 n Trang 16
k(k +1)(2k +1) Tức là: 2 2 2 2
S = 1 + 2 + 3 + ... + k = k 6
Ta phải chứng minh đẳng thức trên cũng đúng với n = k +1, nghĩa là phải chứng minh:
(k +1)(k + 2)(2k + 3) 2 2 2 2 2 S
=1 + 2 + 3 +...+ k + (k +1) = k 1 + 6 Thật vậy, ta có: 2 S = S + (k +1) k 1 + k
k(k +1)(2k +1) 2 = + (k +1) 6 2
k (k +1)(2k +1) + 6(k +1) = 6
(k +1)[k(2k +1) + 6(k +1)] = 6 2
(k +1)(2k + 7k + 6) = 6
(k +1)(k + 2)(2k + 3) = 6
Vậy đẳng thức trên đúng với mọi * n  . Trang 17