










Preview text:
lOMoAR cPSD| 59540283
Câu 1: Lý luận nhận thức có nguồn gốc từ đâu?
=> Tiếng Hy Lạp cổ (tr.116)
Câu 2: Khi triết học ra đời với đúng nghĩa của nó thì vấn đề nào được đặt ra?
=> Lý luận nhận thức (tr.116) Câu 3: Lý luận nhận thức là gì?
=> Là một bộ phận của triết học, nghiên cứu bản chất của nhận thức, những hình
thức, các giai đoạn của nhận thức; con đường để đạt chân lý, tiêu chuẩn của chân lý (tr.116)
Câu 4: Lý luận nhận thức là khía cạnh thứ mấy của vấn đề cơ bản của triết học? => Thứ hai (tr.116)
Câu 5: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật nào đều coi thế giới khách quan là đối
tượng của nhận thức con người?
=> Chủ nghĩa duy vật trước C.Mác (tr.117)
Câu 6: Các đại biểu của thuyết hoài nghi đã nghi ngờ điều gì?
=> Khả năng nhận thức của con người (tr .117)
Câu 7: Luận điểm nào sau đây thuộc lập trường triết học nào: “cảm giác là hình ảnh
chủ quan về thế giới khách quan”? => Chủ nghĩa duy vật biện chứng (tr.118)
Câu 8: Chủ nghĩa duy vật nào khẳng định các sự vật tồn tại khách quan, độc lập với
ý thức, với cảm giác của con người và loài người nói chung, mặc dù người ta có thể chưa biết đến chúng?
=> Chủ nghĩa duy vật biện chứng (tr.118) Câu
9: Thực tiễn là gì?
=> Là tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thức nói
chung, là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý (tr.118)
Câu 10: Tác phẩm nào của Leenin đã viết: “Chủ nghĩa duy vật nói chung thừa nhận
rằng tồn tại thực tại khách quan (vật chất) là không phụ thuộc vào ý thức, cảm giác,
kinh nghiệm, v.v., của loài người”?
=> Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán (tr.118) Câu
11: Theo Triết học Mác – Lênin, bản chất của nhận thức là gì?
=> Bản chất của nhận thức là sự phản ánh tích cực, sáng tạo thế giới vật chất vào bộ
óc con người (tr.119)
Câu 12: Trình độ của nhận thức là gì?
=> Là một quá trình biện chứng có vận động và phát triển (tr.119) Câu
13: Khách thể nhận thức trả lời cho câu hỏi nào?
=> Cái gì được nhận thức? (tr.119)
Câu 14: Theo tiếng Hy Lạp cổ - thực tiễn là gì?
Thực tiễn là hoạt động tích cực – “ Practica” lOMoAR cPSD| 59540283 => (tr.120)
Câu 15: Các nhà triết học duy tâm cho rằng hoạt động thực tiễn là gì? => Là
hoạt động nhận thức, hoạt động của ý thức, hoạt động của tinh thần nói chung (tr.120)
Câu 16: Các nhà triết học tôn giáo cho rằng hoạt động thực tiễn là gì?
Hoạt động sáng tạo ra vũ trụ của thượng đế là hoạt động thực tiễn=> (tr.120)
Câu 17: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, thực tiễn là gì?
=> Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất - cảm tính, có tính lịch sử - xã
hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ nhân loại tiến bộ (tr.120)
Câu 18: Hình thức thực tiễn có sớm nhất, cơ bản nhất, quan trọng nhất là?
=> Hoạt động sản xuất vật chất (trang 121)
Câu 19: Sản xuất vật chất biểu thị mối quan hệ giữa? => Con người với tự (trang 121) nhiên
Câu 20: Phương thức tồn tại cơ bản của con người và xã
hội loài người là gì? => Sản xuất vật chất (trang 121)
Câu 21: Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX lĩnh vực nào đã có nhiều phát minh quan trọng?
=> Vật lý học (tr.122)
Câu 22: Phát minh nổi bật nào của khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ
XX đặt cơ sở đầu tiên bác bỏ quan niệm vật chất là nguyên tử?
=> Phát minh ra tia X của Rơnghen (tr.122)
Câu 23: Năm 1896, nhà bác học nào đã phát hiện ra hiện tượng phóng xạ của nguyên tố urani?
=> Henri Becquerel (Béccơren) (tr.122)
Câu 24: Năm 1897, nhà bác học nào đã phát hiện ra điện tử ?
=> Tômxơn (Joseph John Thomson) (tr.122)
Câu 25: Năm 1901, nhà bác học nào đã chứng minh được khối lượng của điện tử
không phải là bất biến mà thay đổi theo vận tốc vận động của nguyên tử? => Kaufman (tr.122)
Câu 26: Năm 1898-1902, nhà bác học nào đã khám phá ra chất phóng xạ mạnh là poloni và rađium?
=> Marie và Pierre (tr.122)
Câu 27: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phần tử vật chất nhỏ
nhất, đó là quan điểm của trường phái triết học nào?
Chủ nghĩa duy vật tự phát lOMoAR cPSD| 59540283 => (tr.123)
Câu 28: Hiện tượng phóng xạ mà khoa học tự nhiên phát hiện ra chứng minh điều gì?
=> Nguyên tử là không bất biến (tr.122)
Câu 29: Học thuyết nào đã chứng minh: Không gian, thời gian, khối lượng luôn biến
đổi cùng với sự vận động của vật chất?
=> Học thuyết tương đối Anhxtanh (tr.122)
Câu 30: Ai là người đưa ra quan điểm: “Điện tử cũng vô cùng tận như nguyên tử; tự nhiên là vô tận”? => Lênin (tr.123)
Câu 31: Các nhà triết học dù thuộc trường phái nào cũng đều thừa nhận quá trình nhận thức bao gồm:
=> Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính (tr.123)
Câu 32: Ai đã khái quát con đường biện chứng của quá trình nhận thức như sau: “Từ
trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn -
đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức thực tại
khách quan”1. => V.I. Lênin (tr.123)
Câu 33: Ở giai đoạn nhận thức cảm tính , nhận thức của con người phản ánh trực
tiếp khách thể thông qua các giác quan, được diễn ra dưới mấy hình thức? => Ba
hình thức :cảm giác, tri giác và biểu tượng (tr.124)
Câu 34: Hình thức đầu tiên, giản đơn nhất của quá trình nhận thức ở giai đoạn cảm tính là gì ?
=> Cảm giác (tr.124)
Câu 35: Hình thức cao nhất và phức tạp nhất của nhận thức cảm tính là gì ?
=> Biểu tượng (tr.124)
Câu 36: Nhận thức lý tính được hình thành trên cở sở nào?
=> Trên cơ sở hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức con người (tr.125) Câu
37: Phán đoán là gì?
=> Là hình thức liên hệ các khái niệm phản ánh mối liên hẹ giữa các sự vật, hiện
tượng của thế giới trong ý thức con người. (tr.125)
Câu 38: Nhận thức lý tính phản ánh sự vật một cách gián tiếp, khái quát hơn, đầy
đủ hơn dưới các hình thức nào?
=> Khái niệm, phán đoán và suy lý (tr.124)
Câu 39: Suy lý ( suy luận) gồm mấy loại => 2 loại (tr.125)
Câu 40: Phản đoán được biểu hiện dưới hình thức ngôn ngữ thành một mệnh đề bao gồm: lOMoAR cPSD| 59540283
=> Chủ từ, vị từ và hệ từ (tr.125) 1
Câu 41: Theo Ph.Ăngghen, nội hàm của phạm trù vật chất là gì?
=> Là sự tóm tắt, tập hợp thuộc tính chung có thể cảm giác được bằng các giác quan
của sự vật, hiện tượng (tr.126)
Câu 42: Có thể nhận thức được vật chất và vận động bằng cách gì?
=> Nghiên cứu những vật thể riêng biệt và những hình thức riêng lẻ của vận động ( tr.126 )
Câu 43: Vận động tính cách là gì?
=> Là tổng số những hình thức vận động có thể cảm biết được bằng các giác quan (tr.126 )
Câu 44: Trong quan điểm duy vật biện chứng về vật chất, C.Mác đã vận dụng như
thế nào khi phân tích về vấn đề chính trị - xã hội?
=> Mở rộng DVBC về vật chất để phân tích tồn tại của xã hội (tr.126)
Câu 45: "Đó là những cá nhân hiện thực, là hoạt động của họ và những điều kiện
sinh hoạt vật chất của họ, những điều kiện mà họ thấy có sẵn cũng như những điều
kiện do hoạt động của chính họ tạo ra..." là câu nói của nhà triết học nào?
=> C.Mác và Ăngghen (tr.127)
Câu 46: Vật chất trong xã hội được định nghĩa như thế nào?
=> Là tồn tại của bản thân con người với những điều kiện sinh hoạt của con người,
hoạt động vật chất và những quan hệ vật chất giữa người với người (tr.127)
Câu 47: Để đưa ra quan niệm khoa học về vật chất, V.I.Lênin đã làm những gì?
=> Quan tâm đến việc tìm kiếm phương pháp định nghĩa cho phạm trù (tr.127) Câu
48: Kế thừa tư tưởng của C. Mác và Ph. Ăngghen, V.I. Lênin định nghĩa vật chất ntn?
=> Là phạm trù triết học và đem đối lập với phạm trù ý thức trên phương diện nhận
thức luận cơ bản (tr.127)
Câu 49: Có thể rút ra khái niệm vật chất không phải cái gì khác hơn là tổng số những
vật thể bằng cách nào?
=> Bằng con đường trừu tượng hóa (tr.126)
Câu 50: Để bảo vệ và phát triển quan niệm duy vật biện chứng về phạm trù vật chất,
V.I.Lênin đã tiến hành những biện pháp gì?
=> V.I.Lênin đã tiến hành tổng kết toàn diện những thành tựu mới nhất, đấu tranh
chống mọi biểu hiện của chủ nghĩa hoài nghi, xuyên tạc trong nhận thức cụ thể của
con người về vật chất, mưu toan bác bỏ chủ nghĩa duy vật (tr.127) lOMoAR cPSD| 59540283 Phần III
Câu 51: Để tồn tại và phát triển, con người phải làm gì? (trang 288) Tiến hành sản xuất
Câu 52: Sự sản xuất xã hội gồm 3 phương diện, đó là gì? (trang 289)
Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người
Câu 53: Khái niệm của sản xuất vật chất: (trang 289 - 290)
Là quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động trực tiếp hoặc gián
tiếp và tự nhiên, nhằm tạo ra một xã hội thõa mãn nhu cầu tồn tài và phát triển của con.
+ Là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội loài người.
+ Là tiền đề của mọi hoạt động lịch sử của con người.
+ Là điều kiện chủ yếu sáng tạo ra bản thân con người.
Câu 54: Để nhận thức và cải tạo xã hội phải xuất phát từ đâu? ( trang 291)
Xuất phát từ đời sống sản xuất, từ nền sản xuất vật chất xã hội.
Câu 55: Để phát triển xã hội phải bắt đầu từ đâu? ( trang 291)
Bắt đầu từ phát triển đời sống kinh tế - vật chất.
Câu 56: Phương thức sản xuất là gì? (trang 292)
Là cách thức con người thực hiện đồng thời sự tác động giữa con người với tự
nhiên và sự tác động giữa người với người để sáng tạo ra của cải vật chất phục vụ
nhu cầu con người và xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định. Câu 57: Lực lượng
sản xuất là gì? (trang 292)
Là sự kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất, tạo ra sức sản xuất và
năng lực thực tiễn làm biến đổi các đối tượng vật chất của giới tự nhiên theo nhu cầu
nhất định của con người và xã hội. Câu 58: Người lao động là gì? (trang 293) lOMoAR cPSD| 59540283
Là con người có tri thức, kinh nghiệm, kỹ năng lao động và năng lực sáng tạo
nhất định trong quá trình sản xuất của xã hội. Câu
59: Tư liệu sản xuất là gì? (trang 293)
Là điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất, bao gồm tư liệu lao động và đối tượng lao động.
Câu 60: Đối tượng lao động là gì? (trang 293)
Là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động tác
động lên, nhằm biến đổi chúng cho phù hợp với mục đích sử dụng của con người.
Câu 61: Tư liệu lao động bao gồm? (trang 294)
Công cụ lao động và phương tiện lao động
Câu 62: Phương tiện lao động là gì? (trang 294)
Là những yếu tố vật chất của sản xuất, cùng với công cụ lao động mà con người
sử dụng để tác động lên đối tượng lao động trong quá trình sản xuất vật chất. Câu
63: Công cụ lao động là yếu tố gì? (trang 294)
Là yếu tố vật chất “trung gian”, “truyền dẫn” giữa người lao động và đối tượng
lao động trong tiến hành sản xuất.
Câu 64: Công cụ lao động giữ vai trò quyết định gì? (trang 294) Năng suất lao động.
Câu 65: Đặc trưng chủ yếu của lực lượng sản xuất là gì? (trang 295)
Là mối quan hệ giữa người lao động và công cụ lao động.
Câu 66: Nguồn gốc của mọi sáng tạo trong sản xuất vật chất, nguồn gốc của sự phát
triển sản xuất là gì? (trang 295) Người lao động lOMoAR cPSD| 59540283
Câu 67: Nhân tố quyết định năng suất lao động xã hội là gì? (trang 295)
Trình độ phát triển của công cụ lao động
Câu 68: Kết quả của sự thống nhất biện chứng giữa khách quan và chủ quan? (trang 295)
Quá trình phát triển lực lượng sản xuất
Câu 69: Trình độ của lực lượng sản xuất là gì? (trang 296)
Sự phát triển của người lao động và công cụ lao động.
Câu 70: Đặc trưng của kinh tế tri thức là gì? (trang 297)
Là công nghệ cao, công nghệ thông tin, trí tuệ nhân tạo được ứng dụng rộng rãi
trong sản xuất và trong đời sống xã hội.
Câu 71: Lực lượng sản xuất phát triển trong mối quan hệ gì? (trang 297)
Biện chứng với quan hệ sản xuất.
Câu 72: Quan hệ sản xuất là gì? ( trang 297)
Là tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với ngư¬ời trong quá
trình sản xuất vật chất.
Câu 73: Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất là gì? (trang 297)
Là quan hệ giữa các tập đoàn người trong việc chiếm hữu, sử dụng các tư liệu sản xuất xã hội.
Câu 74: Quan hệ về tổ chức và quản lý sản xuất là gì? (trang 298)
Là quan hệ giữa các tập đoàn người trong việc tổ chức sản xuất và phân công lao động.
Câu 75: Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động là gì? (trang 298) lOMoAR cPSD| 59540283
Là quan hệ giữa các tập đoàn người trong việc phân phối sản phẩm lao động xã
hội, nói lên cách thức và quy mô của cải vật chất mà các tập đoàn người được hưởng.
Câu 76: Quan hệ đầu tiên, cơ bản chủ yếu, quyết định mọi quan hệ xã hội? (trang 298) Quan hệ sản xuất
Câu 77: Điền vào chỗ trống
Mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất quy định
…………………… của các phương thức sản xuất trong lịch sử. (trang 299)
sự vận động, phát triển
Câu 78: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là: (trang 299)
hai mặt của một phương thức sản xuất có tác động biện chứng, trong lực lượng
sản xuất quyết định quan hệ sản xuất, còn quan hệ sản xuất tác động trở lại đối với lực lương sản xuất
Câu 79: Quan hệ sản xuất từ chỗ là …………….., ………………. phát triển của lực
lương sản xuất trở thành ……………kìm hãm sự phát triển của lực lương sản xuất. (trang 300)
hình thức phù hợp, tạo địa bạn , xiềng xích
Câu 80: Phương thức nào quyết định sự ra đời của một kiểu quan hệ sản xuất mới
trong lịch sử, quyết định nội dung và tính chất của quan hệ sản xuất. (trang 301) Lực lượng sản xuất
Câu 81: Vai trò của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất được thực hiện thông qua: (trang 301) sự
phù hợp biện chứng giữa quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của sản xuất
Câu 82:Sự phù hợp bao gồm sự kết hợp đúng đắn giữa các yếu tố cấu thành: (trang 301 - 302) lOMoAR cPSD| 59540283
lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất
Câu 83. Quan hệ sản suất là gì (trang 301)
Là hình thức xã hội của quá trình sản xuất có tính độc lập tương đối nên tác
động mạnh mẽ trở lại đối với lực lượng sản xuất
Câu 84. Sự tác động của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất diễn ra theo hai chiều hướng: (trang 303)
thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 85. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là gì (trang 303)
là quy luật phổ biến tác động trong toàn bộ tiến trình lịch sử nhân loại
Câu 86. Sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là: (trang 300)
đòi hỏi khách quan của nền sản xuất
Câu 87. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là: (trang305)
là mô hình kinh tế tổng quát là sự vận dụng quy luật quan hệ sản xuất phù hợp
với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất trong phát triển kinh tế ở Việt Nam hiện nay
Câu 88. Trong cấu trúc cơ sở hạ tầng, quan hệ sản xuất nào sau đây là đặc trưng cho
cơ sở hạ tầng của xã hội đó? (Trang 306)
Quan hệ sản xuất thống trị
Câu 89. Cơ sở hạ tầng được hình thành từ các quan hệ sản xuất nào sau đây? (Trang 306)
QHSX thống trị, QHSX tàn dư, QHSX mầm mống.
Câu 90. Trong các yếu tố của Kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào sau đây có mối liên
hệ trực tiếp với cơ sở hạ tầng? (Trang 307) lOMoAR cPSD| 59540283 Chính trị, pháp lý
Câu 91. Các thiết chế xã hội như nhà nước, Đảng phái chính trị,… là các yếu tố thuộc
phạm trù nào sau đây? (Trang 306)
Kiến trúc thượng tầng
Câu 92. Nhân tố nào trong kiến trúc thượng tầng có tác vai trò tác động to lớn đến
cơ sở hạ tầng? (trang 312) Nhà nước.
Câu 93. Mối quan hệ biện chứng giữa … và … là một quy luật cơ bản của sự vận
động, phát triển lịch sử. (trang 308)
Cơ sở hạ tầng – Kiến trúc thượng tầng.
Câu 94. Mối quan hệ biện chứng, cái nào đóng vai trò quyết định? (trang 308)
Cơ sở hạ tầng đóng vai trò quyết định đối với kiến trúc thượng tầng.
Câu 95. Nguyên nhân sâu xa về sự biến đổi của cơ sở hạ tầng dẫn đến biến đổi kiến
trúc thượng tầng là do sự biến đổi của yếu tố nào? (trang 310)
Sự phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 96. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng là cơ sở khoa học cho việc nhận thức đúng đắn mối quan hệ giữa … và … (trang 315) Kinh tế - Chính trị.
Câu 97. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, bởi vì, quan hệ vật chất
quyết định quan hệ tinh thần; tính tất yếu kinh tế xét đến cùng quyết định tính tất
yếu chính trị-xã hội là quan điểm của? (trang 308)
Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 98. Trong thời kì đổi mới đất nước, Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương đổi
mới toàn diện về những mặt nào? (trang 316) lOMoAR cPSD| 59540283 Kinh tế và chính trị
Câu 99. Ph.Ăngghen viết: “Sự phát triển của chính trị, pháp luật, triết học, tôn giáo,
văn học, nghệ thuật,v.v. đều dựa trên cơ sở sự phát triển…… .Nhưng tất cả chúnh
cũng có ảnh hưởng lẫn nhau và ảnh hưởng đến cơ sở……” (trang 313) Kinh tế
Câu 100. Tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng diễn ra theo mấy chiều hướng (trang 311) Hai chiều hướng