Lý sinh chương 1 ôn thi cuối học phần - Lý sinh y học | Trường Đại học Phenika

Lý sinh chương 1 ôn thi cuối học phần - Lý sinh y học | Trường Đại học Phenika được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1:
Thành phần chính của màng tế bào là protein lipid và cacbohydrat
Câu 2:
Có 3 cơ chế chính trong vận chuyển vật chất qua màng tế bào: Có 3 cơ chế vận
chuyển chính: (1) Vận chuyển thụ động (Khuếch tán; Khuếch tán thuận lợi); (2)
Vận chuyển chủ động (Vận chuyển chủ động sơ cấp; Vận chuyển chủ động thứ
cấp); (3) Vận chuyển qua túi tiết
Câu 3:
Vận chuyển tự do không phải cơ chế chính vận chuyển vật chất của màng tế bào
Câu 4:
Vận chuyển thụ động qua màng tế bào là quá trình vận chuyển theo chiều gradient
nồng độ
Câu 5:
Vận chuyển chủ động qua màng tế bào là quá trình vận chuyển ko theo chiều
gradient nông độ và cần năng lương ATP
Câu 6:
Sự thay đổi năng lượng tự do của quá trình vận chuyển thụ động qua màng tế bào
có giá trj âm
Câu 7:
Máu là chất lỏng thực
Câu 8:
Trong máu có chứa huyết tương, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
Câu 9:
Ở người bình thường, áp suất của tâm thất co trong khoảng 120-15- Torr
Câu 10:
Ở người bình thường, áp suất của tâm thất giãn trong khoảng 50-80 Torr
Câu 11:
Ở người bình thường, chu kỳ hoạt động của tim chiếm thời gian 0,8s
Câu 12:
Tính đàn hồi của thành động mạch có nhiệm vụ chính là duy trì dòng chảy liên tục
và tăng thêm áp suất dòng chảy
Câu 13:
Máu có những chức năng: vận chuyển, điều nhiệt, điều hòa, bảo vệ ( trừ chống đỡ)
Câu 14:
Hầu hết CO đc vận chuyển trong máu dưới dạng NaHCO
2 3
Câu 15:
Hầu hết O đc vận chuyển trong máu dưới dạng gắn vs Fe của nhân hem
2
2+
Câu 16:
Trong thời kỳ tăng áp van nhĩ thất đóng lại
Câu 17:
Thể tích tâm thu là thể tích máu do 1 tâm thất bơm vào động mạch trong 1 lần co
bóp
Câu 18:
Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất vì nó phải tống máu vs 1 áp suất cao hơn
Câu 19:
Máu về tâm thất trong thời kỳ tâm nhĩ thu và tâm trương
Câu 20:
Tâm thất thu là giai đoạn máu đc tống vào động mạch
Câu 21:
Tần số tim tăng khi phân áp CO trong máu động mạch tăng
2
Câu 22:
Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc ko” vì cơ tim có cầu dẫn truyền hung
phấn
Câu 23:
Những thay đổi làm tăng huyết áp
Nồng dô CO trong máu động mạch tăng
2
pH máu giảm
Nồng độ O trong máu động mạch giảm
2
Câu 24:
Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là sức bơm của tim
Câu 25:
Áp suất trong đường dẫn khí = áp suất khí quyển trc khi hít vào
Câu 26:
Áp suất khoang màng phổi có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát vs lồng ngực
Câu 27:
Động tác thở ra tối đa có tác dụng đẩy thêm khỏi phổi 1 thể tích khí gọi là thể tích
khí dự trữ thở ra
Câu 28:
Động tác hít vào tối đa là động tác hít vào cố sức sau hít vào bình thường
Câu 29:
Dung tích sống là thể tích khí thở ra tối đa sau hít vào tối đa
Câu 30:
Các dạng O và CO trong máu: dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí
2 2
Câu 31:
Áp suất âm trong màng phổi làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt giá trị tối đa
Câu 32:
Oxi kết hợp vs Hb ở nơi có phân áp O cao, phân áp CO thấp
2 2
Câu 33:
Khả năng khuếch tán của oxi từ phế nang vào máu phụ thuộc vào sự chênh lệch
phân áp oxi giữa phế nang và máu
Câu 34:
Oxi từ phế nang vào máu mao mạch phổi theo hình thức khuếch tán thụ động
Câu 35:
Ở mô, máu nhận CO từ mô do phân áp CO ở mô cao hơn phân áp CO trong máu
2 2 2
Câu 36:
Oxy được vận chuyển trong máu bằng cách kết hợp với hemoglobin tạo thành oxy
hemoglobin
Câu 37:
Đặc tính chức năng của cơ vân: sinh công, giãn, co, đàn hồi ( ko có tự hưng phấn )
Câu 38:
Vùng tối của mỗi sarcomere là dải A
Câu 39:
Đơn vị vận động có đặc điểm:
Đơn nhỏ thường được huy động trước vì dễ bị kích thích hơnvị vận động
Số sợi cơ trong một đơn vị vận động có thể từ vài sợi đến hàng nghìn sợi.
Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong cả khối cơ
- Sai: Đơn vị vận động ở cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng có
nhiều sợi cơ
Câu 40:
Đơn vị vận động bao gồm 1 noron vận động alpha và số cơ vân do nó chi phối
Câu 41:
Lực co cơ chịu ảnh hưởng của yếu tố
Số lượng sợi cơ trong mỗi cơ bị kích thích
Độ dày của sợi cơ trong cơ
Chiều dài ban đầu của sợi cơ khi nghỉ ngơi
Câu 42:
Trong co cơ đẳng trương: dải I ngắn lại, dải H ngắn lại, khoảng cách giữa 2 vạch Z
của mỗi sarcomere ngắn lại
Câu 43:
Ngồi trên ghế đọc sách là co cơ đẳng trường
Câu 44:
Trong co cơ nhanh, các phân tử ATP đc hình thành nhanh chóng nhờ quá trình
chuyển nhóm phosphat của phân tử phosphocreatine cho ADP
Câu 45:
Nguồn năng lượng chính dùng để tái tạo ATP và phosphocreatin trong cơ là
glucose
Câu 46:
Sau thời kỳ co cơ liên tục ở mức độ nặng, hiện tượng tăng thông khí để trả nợ oxy
cho các quá trình: tái tổng hợp crearininphosphat, loại bỏ acis lactic, tái tổng hợp
ATP
Câu 47:
Ở trạng thái bình thường, cơ vân sử dụng năng lượng chủ yếu từ quá trình phân
giải chuyển hóa yếm khí các acid béo
Câu 48:
Cơ đc chi phối bởi nhiều đơn vị vận động nhất tạo ra những vận động tinh tế cơ
chéo ngoài
Câu 49:
Đòn bẩy loại 1 có đặc điểm: điểm tựa ở giữa thanh, trở kháng và lực phát động ở 2
phía
Câu 50:
Đòn bẩy loại 2 là loại có dạng đòn bẩy ở 1 đầu trở kháng ở giữa và lực phát động ở
đầu còn lại
| 1/5

Preview text:

Câu 1:
Thành phần chính của màng tế bào là protein lipid và cacbohydrat Câu 2:
Có 3 cơ chế chính trong vận chuyển vật chất qua màng tế bào: Có 3 cơ chế vận
chuyển chính: (1) Vận chuyển thụ động (Khuếch tán; Khuếch tán thuận lợi); (2)
Vận chuyển chủ động (Vận chuyển chủ động sơ cấp; Vận chuyển chủ động thứ
cấp); (3) Vận chuyển qua túi tiết Câu 3:
Vận chuyển tự do không phải cơ chế chính vận chuyển vật chất của màng tế bào Câu 4:
Vận chuyển thụ động qua màng tế bào là quá trình vận chuyển theo chiều gradient nồng độ Câu 5:
Vận chuyển chủ động qua màng tế bào là quá trình vận chuyển ko theo chiều
gradient nông độ và cần năng lương ATP Câu 6:
Sự thay đổi năng lượng tự do của quá trình vận chuyển thụ động qua màng tế bào có giá trj âm Câu 7: Máu là chất lỏng thực Câu 8:
Trong máu có chứa huyết tương, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu Câu 9:
Ở người bình thường, áp suất của tâm thất co trong khoảng 120-15- Torr Câu 10:
Ở người bình thường, áp suất của tâm thất giãn trong khoảng 50-80 Torr Câu 11:
Ở người bình thường, chu kỳ hoạt động của tim chiếm thời gian 0,8s Câu 12:
Tính đàn hồi của thành động mạch có nhiệm vụ chính là duy trì dòng chảy liên tục
và tăng thêm áp suất dòng chảy Câu 13:
Máu có những chức năng: vận chuyển, điều nhiệt, điều hòa, bảo vệ ( trừ chống đỡ) Câu 14:
Hầu hết CO2 đc vận chuyển trong máu dưới dạng NaHCO3 Câu 15: Hầu hết O 2+
2 đc vận chuyển trong máu dưới dạng gắn vs Fe của nhân hem Câu 16:
Trong thời kỳ tăng áp van nhĩ thất đóng lại Câu 17:
Thể tích tâm thu là thể tích máu do 1 tâm thất bơm vào động mạch trong 1 lần co bóp Câu 18:
Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất vì nó phải tống máu vs 1 áp suất cao hơn Câu 19:
Máu về tâm thất trong thời kỳ tâm nhĩ thu và tâm trương Câu 20:
Tâm thất thu là giai đoạn máu đc tống vào động mạch Câu 21:
Tần số tim tăng khi phân áp CO2 trong máu động mạch tăng Câu 22:
Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc ko” vì cơ tim có cầu dẫn truyền hung phấn Câu 23:
Những thay đổi làm tăng huyết áp
Nồng dô CO2 trong máu động mạch tăng pH máu giảm
Nồng độ O2 trong máu động mạch giảm Câu 24:
Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là sức bơm của tim Câu 25:
Áp suất trong đường dẫn khí = áp suất khí quyển trc khi hít vào Câu 26:
Áp suất khoang màng phổi có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát vs lồng ngực Câu 27:
Động tác thở ra tối đa có tác dụng đẩy thêm khỏi phổi 1 thể tích khí gọi là thể tích khí dự trữ thở ra Câu 28:
Động tác hít vào tối đa là động tác hít vào cố sức sau hít vào bình thường Câu 29:
Dung tích sống là thể tích khí thở ra tối đa sau hít vào tối đa Câu 30:
Các dạng O2 và CO2 trong máu: dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí Câu 31:
Áp suất âm trong màng phổi làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt giá trị tối đa Câu 32:
Oxi kết hợp vs Hb ở nơi có phân áp O2 cao, phân áp CO2 thấp Câu 33:
Khả năng khuếch tán của oxi từ phế nang vào máu phụ thuộc vào sự chênh lệch
phân áp oxi giữa phế nang và máu Câu 34:
Oxi từ phế nang vào máu mao mạch phổi theo hình thức khuếch tán thụ động Câu 35:
Ở mô, máu nhận CO2 từ mô do phân áp CO2 ở mô cao hơn phân áp CO2 trong máu Câu 36:
Oxy được vận chuyển trong máu bằng cách kết hợp với hemoglobin tạo thành oxy hemoglobin Câu 37:
Đặc tính chức năng của cơ vân: sinh công, giãn, co, đàn hồi ( ko có tự hưng phấn ) Câu 38:
Vùng tối của mỗi sarcomere là dải A Câu 39:
Đơn vị vận động có đặc điểm:
Đơn vị vận động nhỏ thường được huy động trước vì dễ bị kích thích hơn
Số sợi cơ trong một đơn vị vận động có thể từ vài sợi đến hàng nghìn sợi.
Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong cả khối cơ
- Sai: Đơn vị vận động ở cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng có nhiều sợi cơ Câu 40:
Đơn vị vận động bao gồm 1 noron vận động alpha và số cơ vân do nó chi phối Câu 41:
Lực co cơ chịu ảnh hưởng của yếu tố
Số lượng sợi cơ trong mỗi cơ bị kích thích
Độ dày của sợi cơ trong cơ
Chiều dài ban đầu của sợi cơ khi nghỉ ngơi Câu 42:
Trong co cơ đẳng trương: dải I ngắn lại, dải H ngắn lại, khoảng cách giữa 2 vạch Z
của mỗi sarcomere ngắn lại Câu 43:
Ngồi trên ghế đọc sách là co cơ đẳng trường Câu 44:
Trong co cơ nhanh, các phân tử ATP đc hình thành nhanh chóng nhờ quá trình
chuyển nhóm phosphat của phân tử phosphocreatine cho ADP Câu 45:
Nguồn năng lượng chính dùng để tái tạo ATP và phosphocreatin trong cơ là glucose Câu 46:
Sau thời kỳ co cơ liên tục ở mức độ nặng, hiện tượng tăng thông khí để trả nợ oxy
cho các quá trình: tái tổng hợp crearininphosphat, loại bỏ acis lactic, tái tổng hợp ATP Câu 47:
Ở trạng thái bình thường, cơ vân sử dụng năng lượng chủ yếu từ quá trình phân
giải chuyển hóa yếm khí các acid béo Câu 48:
Cơ đc chi phối bởi nhiều đơn vị vận động nhất tạo ra những vận động tinh tế cơ chéo ngoài Câu 49:
Đòn bẩy loại 1 có đặc điểm: điểm tựa ở giữa thanh, trở kháng và lực phát động ở 2 phía Câu 50:
Đòn bẩy loại 2 là loại có dạng đòn bẩy ở 1 đầu trở kháng ở giữa và lực phát động ở đầu còn lại 