Lý thuyết + bài tập - Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là một chủ đề phức tạp và còn nhiều môn Kế toán tài chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

/ Kể tên các hình thái tiền tệ theo lịch sử hình thành?b/ Phân biệt giá trị tiền tệ - giá cả tiền tệ? Liên hệ thực tiễn xu hướng biến động của các giá trị trên trong trường hợp nền kinh tế lạm phát tăng? Câu 2 a/ Kể tên một số nhược điểm điển hình của tín tệ tiền giấy? Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lý thuyết + bài tập - Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là một chủ đề phức tạp và còn nhiều môn Kế toán tài chính | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

/ Kể tên các hình thái tiền tệ theo lịch sử hình thành?b/ Phân biệt giá trị tiền tệ - giá cả tiền tệ? Liên hệ thực tiễn xu hướng biến động của các giá trị trên trong trường hợp nền kinh tế lạm phát tăng? Câu 2 a/ Kể tên một số nhược điểm điển hình của tín tệ tiền giấy? Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

5 3 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47886956
1
CÂU HỎI CHƯƠNG 1: Tng quát v tài chính và tin t
Câu 1
a/ K tên các hình thái tiền tệ theo lch s hình thành?
b/ Phân bit giá trị tiền tệ - giá cả tiền tệ? Liên h thc tin xu hướng biến ộng ca các
giá tr trên trong trường hp nn kinh tế lạm phát tăng?
Câu 2
a/ K tên mt s nhược iểm iển hình ca tín tệ tiền giấy?
b/ Nêu nhng nội dung ch yếu ca hình thái tín tệ ca tin t? Liên h thc tin: tiền xu
ti Vit Nam hiện nay còn ược coi là tín tệ không (theo pháp lut và theo thc tế)?
Câu 3 a/ Tính thanh khoản ca tài sản ược hiểu như thế nào?
b/ Tính thanh khoản cao hay thp ph thuc (thuận/nghịch) vào nhng yếu t nào? Khi
tin nào trong nn kinh tế có tính lỏng cao nhất? Vì sao?
Câu 4 a/ K tên 3 chức năng ph biến ca tin t?
b/ Ni dung ch yếu ca chức năng phương tiện trao ổi ca tin tệ? Ý nghĩa thực tin
ca chức năng phương tiện trao ổi?
Câu 5 a/ Quan nim mi v tin t theo nghĩa rộng?
b/ Ni dung ch yếu ca chức năng thước o giá trị ca tin tệ? Ý nghĩa thực tin ca
chức năng thước o giá trị ca tin t?
Câu 6 a/ K tên mt s nhược iểm iển hình ca hình thái hoá tệ phi kim loại?
b/ Làm rõ chức năng cất trữ giá trị ca tin tệ? Ý nghĩa thực tin ca chức năng cất trữ
giá trị ca tin t?
Câu 7
a/ Các khối tiền tệ ược phân chia căn cứ vào yếu tố nào? Tại sao li chn yếu t ó?
b/ Nêu thành phần cơ bản ca các khi tin t trong nn kinh tế hiện ại? Chỉ tiêu M2/GDP
có ý nghĩa gì trong thực tin?
Câu 8 a/ K tên cơ sở tồn tại ca phm trù tài chính?
b/ Nêu ặc trưng bản chất ca tài chính? Liên h thc tin cho ví d v quá trình hình
thành, to lp, phân phi quỹ tiền tệ trong doanh nghip?
Câu 9 a/ Nêu 4 phương pháp phân phối ch yếu trong tài chính?
b/ Ni dung ch yếu ca quá trình phân phối trong chức năng phân phối ca tài chính?
Liên h thc tiễn ể thấy ý nghĩa của phân phối lại?
Câu 10 a/ K tên các chức năng của tài
chính?
b/ Làm rõ chức năng giám ốc tài chính? Liên h thc tin ca chức năng giám ốc trong
tài chính doanh nghip?
lOMoARcPSD| 47886956
2
CÂU HỎI CHƯƠNG 2: H thng tài chính và th trường tài chính
Câu 1 a/ Nêu tên chủ thể cung (savers/người dư vốn) và chủ thể cầu (borrowers/người thiếu
vn) chủ yếu trong h thng tài chính?
b/Nêu 3 biểu hiện chính của hiện tượng dư vốn và 3 biểu hiện chính của hiện tượng thiếu
vốn ca các ch th trong nn kinh tế th trường? Liên h gii pháp gii quyết ca doanh nghip
khi thiếu vn kinh doanh?
Câu 2 a/ Nêu tên các quỹ tiền tệ cơ bản trong h thng tài chính?
lOMoARcPSD| 47886956
3
b/ Phân tích vai trò của ngân sách nhà nước/tài chính doanh nghiệp/tài chính hộ gia ình
trong h thng tài chính? Minh ha thc tế hoạt ộng thu chi của ngân sách nhà nước?
Câu 3 a/ Nêu tên gi theo tính chất dòng vốn i qua trung gian tài chính và i qua thị trường tài
chính?
b/ Người thiếu vn thực hiện hành ộng gì huy ộng vn t h thng tài chính? Liên
h thc tin công c huy ộng vn dài hn trên th trường chng khoán ca công ty c phn?
Câu 4 a/ Hãy k tên các thành phần chủ yếu của hệ thống tài chính theo cấu trúc các thành
phần tổng hợp?
b/Phân ch chế phân bổ nguồn lực tài chính ca th trường tài chính? Minh ha tính
“khan hiếm” qua phân bổ tài chính?
Câu 5 a/ Nêu tên các chức năng chủ yếu ca th trường tài chính?
b/ Phân tích cơ chế ộng lực qua chức năng dẫn vốn ca th trường tài chính? Minh ha
tính “khan hiếm” qua huyng tài chính?
Câu 6 a/ Nêu tên gọi thị trường khi nhìn cu trúc th trường tài chính theo kỳ hạn luân chuyển
vốn?
b/ S khác biệt cơ bản ca các công c khi tham gia các th trường theo kỳ hạn luân
chuyển? Ý nghĩa của các công c trên phương diện vận ộng ca nn kinh tế?
Câu 7 a/ K tên 3 công c trên thị trường tiền tệ mà anh/ch biết?
b/ Vai trò ca các công cụ trong thị trường tiền tệ? Liên h thc tin v vai trò ca công
c qua các doanh nghip tham gia th trường tin t?
Câu 8 a/ K tên 3 công c trên thị trường vốn mà anh/ch biết?
b/ Vai trò ca các công cụ trong thị trường vốn? Liên h thc tin v vai trò ca công c
qua công ty c phn tham gia th trường vn?
c/ Phân bit c phiếu và trái phiếu? Liên h thc tin v vai trò ca công c qua công ty
c phn tham gia th trường vn?
Câu 9 a/ K tên các chủ thể phát hành chủ yếu trên thị trường tài chính mà anh/ch biết?
b/ Phân tích vai trò ca chủ thể phát hành trên th trường tài chính? Ti sao chính ph li
tham gia phát hành và phát hành công c gì?
Câu 10 a/ Căn cứ vào tính cht hoàn tr, th trường tài chính gm nhng b phn nào?
b/ S khác biệt bản ca các công c tài chính nói chung trên th trường tài chính theo
tính cht hoàn tr là gì?
Câu 11 a/ K tên các trung gian tài chính ch yếu mà anh/ch biết?
b/ Gii thích vai trò quan trng của ngân hàng thương mại trong h thng tài chính? Liên
h vi các hoạt ộng ca ngân hàng thương mại ể làm rõ vai trò trên?
Câu 12 a/ Nêu hoạt ộng ch yếu của ngân hàng thương mại?
lOMoARcPSD| 47886956
4
b/ Nêu ngun tiền i vào và nguồn tiền i ra của ngân hàng thương mại? Liên h thc tin
Vit Nam?
CÂU HỎI CHƯƠNG 4: Cung cu tin t và lm phát
Câu 1
a/ Nêu tên theo trình t các lý thuyết tiêu biểu về cầu tiền tệ ?
b/ Trình bày ni dung lý thuyết số lượng tiền tệ ca Irving Fisher? Theo Irving Fisher, lãi
suất tiền gửi có ảnh hưởng ến số lượng tiền tệ dân chúng nắm giữ không? Ti sao?
Câu 2 a/ Nêu công thức và giải thích ký hiệu v quan h gia tổng lượng tin t và tng chi tiêu
ca nn kinh tế trong lý thuyết s lượng tin t ca Irving Fisher?
b/ Theo Irving Fisher câu a/, tốc ộ chu chuyển tiền tệảnh hưởng như thế nào ến
tổng lượng tiền tệ?
Câu 3 a/ Viết công thc biu hin các yếu t ảnh hưởng ến số dư về tiền tệ thực (M
d
/P) theo
quan iểm ca John Maynard Keynes? b/ Theo John Maynard Keynes câu a/, thu nhập thực ảnh
hưởng ến số dư tiền tệ thực (M
d
/P) như thế nào? Cho ví d minh ha?
Câu 4 a/ Nêu tên ba ộng cơ giữ tiền của công chúng theo quan iểm ca John Maynard Keynes?
b/ Theo John Maynard Keynes câu a/, ộng cơ giữ tin nào b ảnh hưởng bi lãi suất? Cho
ví d minh ha?
Câu 5 a/ Viết công thc th hin các yếu t ảnh hưởng ến số dư tiền tệ thực (M
d
/P) theo quan
iểm ca Milton Friedman?
b/ Theo Friedman câu a/, gi s các yếu t khác không thayi, lợi tức của cổ phiếu tăng
lên thì cu v số tiền tệ thực (M
d
/P) ca công chúng s thay ổi như thế nào? Cho d minh
ha?
Câu 6 a/ Nêu tên các kênh cung ứng tiền tệ của ngân hàng trung ương?
lOMoARcPSD| 47886956
5
b/ Phân tích kênh cung tin của ngân hàng trung ương qua nghiệp vụ tín dụng? Cho ví d
minh ha?
Câu 7 a/ Vàng và ngoại tệ có th là công c ngân hàng trung ương iều tiết lượng cung tin
không? Ti sao?
b/ Khi ngân hàng trung ương bán vàng trên thị trường ngoại hối thì tng khối lượng
tin cung ng trong nn kinh tế s thay ổi như thế nào? Ti sao?
Câu 8
a/ Nêu tên các tác nhân tham gia vào quá trình cung tiền?
b/ Tác nhân nào có vai trò quan trọng nhất? Gii thích? Liên h thc tin ti Vit Nam?
Câu 9 a/ Nêu tên các thành phn ch yếu ca tài sản NỢ trong bảng cân ối tài sn tng quát
ca ngân hàng trung ương?
b/ Phân tích quá trình kiểm soát tiền sở (MB) qua nghiệp vụ thị trường mở (OMO) trong
trường hợp ngân hàng trung ương mua chứng khoán chính ph t ngân hàng thương mi? Trong
trường hp này, C và R thay ổi như thế nào trong s thay ổi ca MB?
Câu 10 a/ Nêu tên các thành phn ch yếu ca tài sản CÓ trong bảng cân ối tài sn tng quát
của ngân hàng trung ương?
b/ Phân tích quá trình kiểm soát tiền cơ sở (MB) của ngân hàng trung ương khi ngân hàng
thương mại vay chiết khấu? Trong trường hp y, C và R thay ổi như thế nào trong s thayi ca
MB?
Câu 11 a/ Nêu tên các thành phn ch yếu ca tài sản CÓ trong bảng cân ối tài sn tng quát
ca ngân hàng thương mại?
b/ Phân tích quá trình kiểm soát tiền cơ sở (MB) của ngân hàng trung ương thông qua
kênh thị trường ngoại tệ? Cho ví d minh ha
Câu 12 a/ Yếu t nào ảnh hưởng ến sự tạo tiền trong quá trình cung ng tin t hình giản
ơn?
b/ Gii thích mô hình giản ơn qua công thức v s to tin trong quá trình cung ng tin
t? Ý nghĩa thực tiễn ca vic nghiên cu mô hình là gì?
Câu 13 a/ Trong ngn hn, chính sách tin t có th cùng gim lm phát và gim tht nghip
không? Ti sao?
b/ Làm mc tiêu gim tht nghip (tạo công ăn việc làm cao) ca chính sách tin t?
Trong thc tế chính sách tin t th gim t l tht nghip xuống 0% ược không? Ly d
minh ho?
Câu 14 a/ Trình bày khái nim gim phát?
b/ Gim phát có th ược hiu là mt trng thái rt tt cho nn kinh tế không? Vì sao?
Câu 15 a/ Trình bày khái nim v lạm phát theo quan iểm ca M.Friedman?
b/ Gii thích hiện tượng tăng cung tiền liên tc gây ra lm phát?
Câu 16 a/ Nhà nước có th khc phc tình trng thâm ht ngân sách bng nhng cách nào?
lOMoARcPSD| 47886956
6
b/ Thâm hụt ngân sách nhà nước có gây ra lm phát hay không? Ti sao? Cho ví d minh
ha?
Câu 17 a/ Loi chính sách tin t trong trường hp nn kinh tế lm phát là gì?
b/ Nêu mi quan h gia cung tin với tăng trưởng kinh tế, cung tin vi lm phát? Ly
ví d minh ho - gii thích?
Câu 18 a/ Theo quan iểm ca Milton Friedman, nguyên nhân ca lm phát là gì? Nêu ví d
minh ha?
b/ Chính sách tài khóa có gây ra lm phát hay không? Minh ha bằng ồ th trường hp
chính ph tăng chi tiêu?
Câu 19 a/ Gii thích hiện tượng lạm phát do chi phí ẩy?
b/ Lạm phát do chi phí ẩy có tạo thêm ược vic làm cho nn kinh tế không? Ti sao?
Câu 20 a/ Gii thích hiện tượng lm phát do cu kéo?
b/ Hiện tượng lm phát do cu kĀo có th gim t l tht nghip không? Gii thích?
CÂU HỎI CHƯƠNG 5: NHTW và CSTT
Câu 1 a/ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do ch th nào quy ịnh? Tác dụng quản lý ca công c t l d
tr bt buc trong thc tế?
b/ Nêu chế tác ộng ca công c d tr bt buộc mà ngân hàng trung ương sử dng nhm
thc thi chính sách tin t? Ly ví d minh ho s ảnh hưởng ca việc iều hành d tr bt buc lên
hệ số nhân tiền?
Câu 2 a/ Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) là gì?
lOMoARcPSD| 47886956
7
b/ Công c nghiệp vụ thị trường mở mang li những ưu iểm gì so vi các công c gián tiếp
khác ngân hàng trung ương sử dụng? Ngân hàng trung ương thể mua - bán tín phiếu kho
bạc trên OMO không? Vì sao?
Câu 3 a/ K tên các công cụ gián tiếp mà ngân hàng trung ương sử dng nhm thc thi chính
sách tin t?
b/ Nêu cơ chế tác ộng ca công c nghiệp vụ thị trường mở (OMO)? Trong thc tế các
giy t có giá ược mua - bán trên OMO có ặc iểm gì v tính rủi rotính thanh khoản?
Câu 4 a/ Nêu các cơ cấu t chc của ngân hàng trung ương?
b/ So sánh ưu nhược iểm của các cơ cấu t chc của ngân hàng trung ương? Liên hệ
thc tin ti Vit Nam?
Câu 5 a/ K tên các chc năng ca NHTW?
b/ Làm chc năng phát hành tin t ca NHTW? Ti sao NHTW lại ơn vị c quyn
phát hành tin?
Câu 6 a/ Ngân hàng trung ương sử dng các công cụ trực tiếp nào ể thc thi chính sách tin t?
b/ Nêu ưu, nhược iểm ca công c khung lãi suất so vi các công c khác mà ngân hàng
trung ương sử dng nhm thc thi chính sách tin t?
Câu 7 a/ Ngân hàng trung ương sử dng các công cụ trực tiếp nào ể thc thi chính sách tin t?
b/ Nêu ưu, nhược iểm ca công c hạn mức tín dụng so vi các công c khác mà ngân
hàng trung ương sử dng nhm thc thi chính sách tin t?
Câu 8
a/ Lãi suất tái chiết khấu là gì?
b/ Nêu ưu, nhược iểm ca công c lãi suất tái chiết khấu mà ngân hàng trung ương sử
dng nhm thc thi chính sách tin t?
Câu 9 a/ Mục ích chủ yếu ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay chiết khu
(chính sách tín dụng chiết khấu) là gì?
b/ Nêu cơ chế tác ng ca lãi suất tái chiết khấu mà ngân hàng trung ương sử dng nhm
thc thi chính sách tin tệ? Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu iều ó nghĩa
nền kinh tế ang có biểu hiện gì? Gii thích?
Câu 10 a/ Ngân hàng trung ương thực hin quản lý nhà nước trong lĩnh vực nào? Hoạt ộng ó
có vì mc tiêu li nhun không?
b/ Ni dung ch yếu ca chức năng ngân hàng trung ương ộc quyền phát hành tiền? Nếu
trong thc tin ngân hàng trung ương không phải chủ thể ộc quyền phát hành tiền thì iều gì có
th xy ra vi nn kinh tế? Gii thích?
Câu 11 a/ Nêu vị trí pháp lý của ngân hàng trung ương?
b/ Phân tích khác biệt cơ bản về bản chất của ngân hàng trung ương và ngân hàng thương
mại? Ngân hàng trung ương iều tiết lượng tiền cung ứng M vào nn kinh tế qua ngân hàng thương
mại bng cách nào?
lOMoARcPSD| 47886956
8
Câu 12 a/ K tên các mc tiêu cui cùng ca chính sách tin t?
b/ NHTW có th chọn ồng thời ạt ược các mc tiêu này không? Vì sao?
Câu 13 a/ K tên các mc tiêu cui cùng ca chính sách tin t?
b/ Mi liên h gia mục tiêu tăng trưởng kinh tế và mc tiêu ổn ịnh giá c? Ly ví d
minh ho?
Câu 14 a/ Trình bày các mc tiêu cui cùng ca chính sách tin t?
b/ Khi chính ph thc hin chính sách kích cu sn xuất có nghĩa là nền kinh tế ang cần
kim chế lạm phát úng hay sai? Giải thích?
Câu 15:
a/ Nêu cơ cấu t chc ca NHTW?
b/ Phân tích ưu nhược iểm ca mô hình NHTW trc thuc chính ph so vi mô hình
còn li? Liên h thc tin VIt Nam?
lOMoARcPSD| 47886956
1
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
CÂU HỎI CHƯƠNG 3 – THỜI GIÁ TIỀN TỆ
Câu 1: Giá trị hiện tại của một dòng tiền ều cuối kỳ - Dự án ầu tư
Ông X ầu tư vào một d án vi thời gian 4 năm và mong muốn cui mỗi năm dự án này thu v
mt khon tin bng nhau là 200 triệu ồng vi sut sinh lời là 10%/năm. a/ Mô t bng hình v
dòng tiền ầu tư nêu trên?
b/ Xác nh giá tr hin ti ca chui thu nhp trên? Nếu ông X b ra 700 triệu ồng thì nên ầu
tư vào dự án này không?
Đáp số: 633,97 triệu ồng
Câu 2: Giá trị tương lai của một dòng tiền ều ầu kỳ - Gửi tiền
Ông A mun có s tin 100 triệu ồng sau 2 năm na nên quyết nh gi ngân hàng nhng khon
tin bng nhau ti u mi 6 tháng mt ln. Biết lãi sut ngân hàng công b 8%/năm, khon
tin gửi ược ghép lãi 6 tháng mt ln. a/ t bng hình v dòng tin tín dụng trong trường
hp trên?
b/ Xác ịnh s tin ông A phi gi hàng k?
Đáp số: 22,64 triệu ồng
Câu 3: Dự án ầu tư
Thu nhp ròng mt d án ầu mang lại cui mỗi năm 500 triệu ng, liên tc trong 5
năm. Suất sinh lời nhà ầu tư òi hỏi trong sut thi gian ca d án là 10%/năm.
a/ Mô t bng hình v dòng tiền ầu tư?
b/ Xác ịnh giá tr hin ti ca d án ầu tư y? Nếu nhà ầu ược yêu cu b ra s tin 1.000
triệu ồng thì có nên ầu tư vào dự án này không?
Đáp số: 1895,39 triệu ồng
Câu 4: Doanh nghiệp trả nợ (Lịch trình trả nợ)
Doanh nghip A vay ngân hàng X s tin 500 triệu ồng, mỗi năm trả s tin gc 100 triu ng
trong suốt 5 năm. Ln tr n u tiên là một năm từ ngày vay. Lãi sut vay vn là 10%/năm tính
trên số dư nợ thc tế.
a. Mô t bng hình v dòng tin tr n nêu trên?
b. Xác ịnh s tin doanh nghip phi tr hàng năm?
Đáp số: 150, 140, 130, 120, 110 (triệu ồng)
Câu 5: Giá trị tương lai của dòng tiền ều ầu kỳ - Gửi tiền
Ông A mun có s tin 200 triệu ồng vào cui tháng 12/N, nên quyết ịnh gi ngân hàng nhng
khon tin bng nhau mi 3 tháng mt ln bắt u t u tháng 1/N. Biết lãi sut ngân hàng công
lOMoARcPSD| 47886956
2
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
b 8%/năm, khoản tin gửi ược ghép lãi 3 tháng mt ln. a/ t bng hình v dòng tin
tín dụng trong trường hp trên.
b/ S tin ông A phi gi hàng k là bao nhiêu?
Đáp số: 47,57 triệu ồng
Câu 6: Doanh nghiệp trả nợ
Doanh nghip A vay 1.000 triệu ng ca ngân hàng X. Lãi suất cho vay 11,5%/năm. Doanh
nghip tr n theo phương thức tiền lãi ược tr u vào cui mỗi năm trong 4 năm, tiền vn vay
(gc) tr khi áo hạn. Ln tr lãi ầu tiên 1 năm sau khi vay. a/ t bng hình v dòng tin
tr n nêu trên?
b/ Xác nh s tin phi tr hàng năm? Nếu doanh nghip A ch tr s tin vay duy nht 1 ln
khi áo hạn, hãy xác ịnh số tiền doanh nghip phi tr cho ngân hàng sau 4 năm? Đáp số: 115,
115, 115, 1.115 (triệu ồng); 1.545,61 triệu ồng
Câu 7: Dự án ầu tư
Nhà cung cp M bán 1 ô tô với chính sách thanh toán như sau: thanh toán ngay 0,9 t (không
n), phn còn li s thanh toán ều vào cui mỗi năm trong 5 năm, mỗi năm 0,2 tỷ ng.
DÒng tin cui k ((n: 1 5 năm)
Nếu nhà cung cp N bán ô tô này vi cùng tr giá nhưng chấp nhn khách hàng thanh toán
u 0.3 t ng vào cui mỗi năm trong vòng 6 năm. dòng tin cui k (n: 1 6) Biết lãi
sut tr chm là 10%/năm. a/ Mô t bng hình v dòng tiền trong 2 trường hp này b/
Khách hàng nên mua ô tô ca nhà cung cp nào? Vì sao?
Đáp số: Nhà cung cấp M: 1,66 tỷ ồng; Nhà cung cấp N: 1,31 tỷ ồng
Câu 8: Giá trị tương lai 1 khoản tiền (lãi suất hiệu dụng) Gửi tiền
Ông A va trúng x s ược s tin 5 t ng. Ông A d tính s gi s tin này vào ngân hàng
vi thi hạn 2 năm ể hưởng lãi, nhưng phân vân giữa 2 phương án tr lãi ca 2 ngân hàng
như sau:
- Ngân hàng A: Tr lãi mt lần khi áo hạn vi lãi suất 10%/năm. - Ngân
hàng B: Ghép lãi ịnh k 6 tháng mt ln vi lãi suất 9,8%/năm a/ Mô t
dòng tin tín dụng trong 2 trường hp trên?
b/ Xác ịnh giá tr tương lai của khon tin gửi trong 2 trường hp trên? Ông A gi tin ngân
hàng nào thì có lợi hơn?
FV(A) = 6,050 tỷ ồng
FV(B) = 6,054 tỷ ồng
lOMoARcPSD| 47886956
3
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
Câu 9: Doanh nghiệp trả nợ - niên kim cố ịnh
Doanh nghip A vay ngân hàng X mt khon tin 1.000 triệu ồng trong vòng 5 m, tr n cui
mỗi năm một khon tin bng nhau bao gm c tin vn vay (gc) và lãi. Biết lãi sut cho vay
của ngân hàng X là 8%/năm a/ Mô t bng hình v dòng tin tín dụng trong trường hp trên?
b/ Xác ịnh s tin phi tr cui mỗi năm? Xác ịnh s tin vn vay (gc) phi tr cuối năm thứ
ba? Đáp số: 250,45 triệu ồng; 198,82 triệu ồng
Câu 10: Dự án ầu tư
Thu nhp ròng mà mt d án ầu tư mang li cui mi năm là 1.000 triệu ồng, liên tc trong 5
năm. Sut sinh lời nhà ầu tư òi hi trong sut thi gian ca d án là 9%/năm. a/ Mô t bng
hình v dòng tiền ầu tư?
b/ Xác ịnh giá tr hin ti ca d án u tư này? Nếu nhà u tư b ra 3.500 triệu ồng thì nên
u tư vào d án này không?
Đáp số: 3889,65 triệu ồng
Câu 11: Gửi tiền – Giá trị tương lai của một dòng tiền ều ầu kỳ
Ông A mun có s tin 500 triệu ồng sau 5 năm nữa nên quyết nh gi ngân hàng nhng khon
tin bng nhau tại u mi 6 tháng mt ln. Biết lãi sut ngân hàng công b6%/năm, khon
tin gửi ược ghép lãi 6 tháng mt ln. a/ t bng hình v dòng tin tín dụng trong trường
hp trên?
b/ Xác ịnh s tin ông A phi gi hàng k?
Đáp số: 42,34 triệu ồng
Câu 12: Dự án ầu tư dòng tiền tổng quát
Ông X ầu vào một d án vi sut sinh li là 10%/năm trong vòng 5 năm. Dự án cho thu nhập
sau 1 năm ầu tư. Năm ầu tiên thu ược 100 triệu ng, 4 năm tiếp theo thu nhp m sau nhiều
hơn năm trước ó là 10 triệu ồng. a/ Mô t bng hình v dòng tiền ầu tư?
b/ Tính giá tr hin ti ca chui thu nhp trên? Nếu nhà ầu tư ược yêu cu b ra 400 triu ồng
thì có nên ầu tư vào dự án này không? Ti sao?
Đáp số: 447,70 triệu ồng
Câu 13: Dự án ầu tư dòng tiền tổng quát
Ông X ầu vào một d án vi sut sinh li là 10%/năm trong vòng 3 năm. Dự án cho thu nhập
sau 1 năm ầu tư. Năm ầu tiên thu ược 300 triệu ng, 2 năm tiếp theo thu nhp m sau nhiều
hơn năm trước ó là 50 triệu ồng. a/ Mô t bng hình v dòng tiền ầu tư trong trường hp nêu
trên?
lOMoARcPSD| 47886956
4
Downloaded by Tr?n Lanh
(tranlanh1406@gmail.com)
b/ Tính giá tr hin ti ca dòng tin trên. Nếu nhà ầu tư ược yêu cu b ra 700 triệu ồng thì có
nên ầu tư vào dự án này không? Ti sao?
Đáp số: 862,51 triệu ồng
Câu 14: Doanh nghiệp trả nợ - Niên kim cố ịnh
Ông A vay ngân hàng s vn 5 t ng, thi hn 5 năm. Lãi suất 9%/năm tính trên dư nợ gim
dn. Cui mỗi năm ông A phải tr n mt khon tin bng nhau bao gm c gc và lãi. a/ Mô
t bng hình v dòng tin tr n.
b/ Xác nh s tin gc lãi tr hàng năm. Xác nh s tin lãi gc phi tr năm thứ 3 Đáp
số: 1,28 tỷ ồng; 0,29 và 0,99 (tỷ ồng)
Câu 15: Gửi tiền
Ông A mun có s tin 50 triệu ồng sau 2 năm nữa, nên quyết ịnh gi ngân hàng nhng khon
tin bng nhau mi 6 tháng mt lần vào u tháng. Biết lãi sut ngân hàng công b8%/năm,
khoản tin gửi ược ghép lãi 6 tháng mt ln. a/ Mô t bng hình v dòng tiền trong trường hp
trên?
b/ S tin ông A gi hàng k là bao nhiêu?
Đáp số: 11,32 triệu ồng
Câu 16: Doanh nghiệp trả nợ - niên kim cố ịnh
Doanh nghip A vay ngân hàng X mt khon tin 2.000 triệu ng trong vòng 5 năm, trả n cui
mỗi năm một khon tin bng nhau bao gm c tin vn vay (gc) và lãi. Biết lãi sut cho vay
của ngân hàng X là 10%/năm a/ Mô t bng hình v dòng tin tín dụng trong trường hp trên?
b/ Xác ịnh s tin phi tr cui mỗi năm? Xác ịnh s tin vn vay (gc) phi tr cuối năm thứ
ba?
Đáp số: 527,59 triệu ồng ; 396,39 triệu ồng
Câu 17: Gửi tiền
Ông A mun có s tin 500 triệu ồng sau 5 năm nữa nên quyết nh gi ngân hàng nhng khon
tin bng nhau tại u mi 6 tháng mt ln. Biết lãi sut ngân hàng công b6%/năm, khon
tin gửi ược ghép lãi 6 tháng mt ln. a/ t bng hình v dòng tin tín dụng trong trường
hp trên?
b/ Xác ịnh s tin ông A phi gi hàng k?
Đáp số: 42,34 triệu ồng
Câu 18: Doanh nghiệp trả nợ - niên kim
lOMoARcPSD| 47886956
5
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)
Doanh nghip A vay ngân hàng X mt khon tin 400 triệu ồng, thi hạn 3 năm, trả n cui
mỗi năm một khon tin bng nhau bao gm c tin vn vay (gc) và lãi. Biết lãi sut cho
vay của ngân hàng X là 10%/năm. a/ Mô t bng hình v dòng tin tr n trong trường hp
trên?
b/ Xác ịnh s tin phi tr cui mỗi năm? Xác ịnh s tin vn vay (gc) phi tr cui mi năm?
Đáp số: 160,85 triệu ồng; 120,85 triệu ồng – 132,93 triệu ồng – 146,22 triệu ồng
Câu 19: Dự án ầu tư
Nhà cung cp M bán 1 ô vi chính sách thanh toán như sau: thanh toán ngay 0,5 t, phn
còn li s thanh toán ều vào cui mỗi năm trong 5 năm, mỗi năm 0,3 t ng.
Nếu nhà cung cp N bán ô tô này vi cùng tr giá nhưng chấp nhn khách hàng thanh toán u
0.5 t ng vào cui mi năm trong vòng 6 năm.
Biết lãi sut tr chm là 9%/năm.
a/ t bng hình v dòng tiền trong 2 trương hợp y b/
Khách hàng nên mua ô tô ca nhà cung cp nào? Vì sao?
Đáp số: Nhà cung cấp M: 1,67 tỷ ồng; Nhà cung cấp N: 2,24 tỷ ồng
Câu 20: Doanh nghiệp trả nợ - gốc trả hàng năm lãi trả theo gốc vay còn lại
Doanh nghip A vay 2.000 triệu ng ca ngân hàng X. Lãi suất cho vay là 9%/năm. Doanh
nghip tr n theo phương thức tin gốc ược tr ều hàng năm, lãi tr theo n thc tế vào
cui mỗi năm trong 4 năm.
a/ t bng hình v dòng tin tr n?
b/ Xác nh s tin phi tr ng năm?
Đáp số: 680, 635, 590, 545 (triệu ồng)
Năm
1
2
3
4
Gốc trả năm i
500
500
500
500
Gốc còn lại năm i
2.000
1500
1000
500
Lãi trả năm i
2000*9%=180
1500*9*=135
1000*9%=90
500*9%=45
Tổng trả năm i
500+180=680
500+135=635
500+90=590
500=45=545
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47886956
CÂU HỎI CHƯƠNG 1: Tổng quát về tài chính và tiền tệ Câu 1
a/ Kể tên các hình thái tiền tệ theo lịch sử hình thành?
b/ Phân biệt giá trị tiền tệ - giá cả tiền tệ? Liên hệ thực tiễn xu hướng biến ộng của các
giá trị trên trong trường hợp nền kinh tế lạm phát tăng? Câu 2
a/ Kể tên một số nhược iểm iển hình của tín tệ tiền giấy?
b/ Nêu những nội dung chủ yếu của hình thái tín tệ của tiền tệ? Liên hệ thực tiễn: tiền xu
tại Việt Nam hiện nay còn ược coi là tín tệ không (theo pháp luật và theo thực tế)?
Câu 3 a/ Tính thanh khoản của tài sản ược hiểu như thế nào?
b/ Tính thanh khoản cao hay thấp phụ thuộc (thuận/nghịch) vào những yếu tố nào? Khối
tiền nào trong nền kinh tế có tính lỏng cao nhất? Vì sao?
Câu 4 a/ Kể tên 3 chức năng phổ biến của tiền tệ?
b/ Nội dung chủ yếu của chức năng phương tiện trao ổi của tiền tệ? Ý nghĩa thực tiễn
của chức năng phương tiện trao ổi?
Câu 5 a/ Quan niệm mới về tiền tệ theo nghĩa rộng?
b/ Nội dung chủ yếu của chức năng thước o giá trị của tiền tệ? Ý nghĩa thực tiễn của
chức năng thước o giá trị của tiền tệ?
Câu 6 a/ Kể tên một số nhược iểm iển hình của hình thái hoá tệ phi kim loại?
b/ Làm rõ chức năng cất trữ giá trị của tiền tệ? Ý nghĩa thực tiễn của chức năng cất trữ
giá trị của tiền tệ? Câu 7
a/ Các khối tiền tệ ược phân chia căn cứ vào yếu tố nào? Tại sao lại chọn yếu tố ó?
b/ Nêu thành phần cơ bản của các khối tiền tệ trong nền kinh tế hiện ại? Chỉ tiêu M2/GDP
có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
Câu 8 a/ Kể tên cơ sở tồn tại của phạm trù tài chính?
b/ Nêu ặc trưng bản chất của tài chính? Liên hệ thực tiễn cho ví dụ về quá trình hình
thành, tạo lập, phân phối quỹ tiền tệ trong doanh nghiệp?
Câu 9 a/ Nêu 4 phương pháp phân phối chủ yếu trong tài chính?
b/ Nội dung chủ yếu của quá trình phân phối trong chức năng phân phối của tài chính?
Liên hệ thực tiễn ể thấy ý nghĩa của phân phối lại?
Câu 10 a/ Kể tên các chức năng của tài chính?
b/ Làm rõ chức năng giám ốc tài chính? Liên hệ thực tiễn của chức năng giám ốc trong tài chính doanh nghiệp? 1 lOMoAR cPSD| 47886956
CÂU HỎI CHƯƠNG 2: Hệ thống tài chính và thị trường tài chính
Câu 1 a/ Nêu tên chủ thể cung (savers/người dư vốn) và chủ thể cầu (borrowers/người thiếu
vốn) chủ yếu trong hệ thống tài chính?
b/Nêu 3 biểu hiện chính của hiện tượng dư vốn và 3 biểu hiện chính của hiện tượng thiếu
vốn của các chủ thể trong nền kinh tế thị trường? Liên hệ giải pháp giải quyết của doanh nghiệp khi thiếu vốn kinh doanh?
Câu 2 a/ Nêu tên các quỹ tiền tệ cơ bản trong hệ thống tài chính? 2 lOMoAR cPSD| 47886956
b/ Phân tích vai trò của ngân sách nhà nước/tài chính doanh nghiệp/tài chính hộ gia ình
trong hệ thống tài chính? Minh họa thực tế hoạt ộng thu chi của ngân sách nhà nước?
Câu 3 a/ Nêu tên gọi theo tính chất dòng vốn i qua trung gian tài chính và i qua thị trường tài chính?
b/ Người thiếu vốn thực hiện hành ộng gì ể huy ộng vốn từ hệ thống tài chính? Liên
hệ thực tiễn công cụ huy ộng vốn dài hạn trên thị trường chứng khoán của công ty cổ phần?
Câu 4 a/ Hãy kể tên các thành phần chủ yếu của hệ thống tài chính theo cấu trúc các thành phần tổng hợp?
b/Phân tích cơ chế phân bổ nguồn lực tài chính của thị trường tài chính? Minh họa tính
“khan hiếm” qua phân bổ tài chính?
Câu 5 a/ Nêu tên các chức năng chủ yếu của thị trường tài chính?
b/ Phân tích cơ chế ộng lực qua chức năng dẫn vốn của thị trường tài chính? Minh họa
tính “khan hiếm” qua huy ộng tài chính?
Câu 6 a/ Nêu tên gọi thị trường khi nhìn cấu trúc thị trường tài chính theo kỳ hạn luân chuyển vốn?
b/ Sự khác biệt cơ bản của các công cụ khi tham gia các thị trường theo kỳ hạn luân
chuyển? Ý nghĩa của các công cụ trên phương diện vận ộng của nền kinh tế?
Câu 7 a/ Kể tên 3 công cụ trên thị trường tiền tệ mà anh/chị biết?
b/ Vai trò của các công cụ trong thị trường tiền tệ? Liên hệ thực tiễn về vai trò của công
cụ qua các doanh nghiệp tham gia thị trường tiền tệ?
Câu 8 a/ Kể tên 3 công cụ trên thị trường vốn mà anh/chị biết?
b/ Vai trò của các công cụ trong thị trường vốn? Liên hệ thực tiễn về vai trò của công cụ
qua công ty cổ phần tham gia thị trường vốn?
c/ Phân biệt cổ phiếu và trái phiếu? Liên hệ thực tiễn về vai trò của công cụ qua công ty
cổ phần tham gia thị trường vốn?
Câu 9 a/ Kể tên các chủ thể phát hành chủ yếu trên thị trường tài chính mà anh/chị biết?
b/ Phân tích vai trò của chủ thể phát hành trên thị trường tài chính? Tại sao chính phủ lại
tham gia phát hành và phát hành công cụ gì?
Câu 10 a/ Căn cứ vào tính chất hoàn trả, thị trường tài chính gồm những bộ phận nào?
b/ Sự khác biệt cơ bản của các công cụ tài chính nói chung trên thị trường tài chính theo
tính chất hoàn trả là gì?
Câu 11 a/ Kể tên các trung gian tài chính chủ yếu mà anh/chị biết?
b/ Giải thích vai trò quan trọng của ngân hàng thương mại trong hệ thống tài chính? Liên
hệ với các hoạt ộng của ngân hàng thương mại ể làm rõ vai trò trên?
Câu 12 a/ Nêu hoạt ộng chủ yếu của ngân hàng thương mại? 3 lOMoAR cPSD| 47886956
b/ Nêu nguồn tiền i vào và nguồn tiền i ra của ngân hàng thương mại? Liên hệ thực tiễn ở Việt Nam?
CÂU HỎI CHƯƠNG 4: Cung cầu tiền tệ và lạm phát Câu 1
a/ Nêu tên theo trình tự các lý thuyết tiêu biểu về cầu tiền tệ ?
b/ Trình bày nội dung lý thuyết số lượng tiền tệ của Irving Fisher? Theo Irving Fisher, lãi
suất tiền gửi có ảnh hưởng ến số lượng tiền tệ dân chúng nắm giữ không? Tại sao?
Câu 2 a/ Nêu công thức và giải thích ký hiệu về quan hệ giữa tổng lượng tiền tệ và tổng chi tiêu
của nền kinh tế trong lý thuyết số lượng tiền tệ của Irving Fisher?
b/ Theo Irving Fisher ở câu a/, tốc ộ chu chuyển tiền tệ có ảnh hưởng như thế nào ến
tổng lượng tiền tệ?
Câu 3 a/ Viết công thức biểu hiện các yếu tố ảnh hưởng ến số dư về tiền tệ thực (Md/P) theo
quan iểm của John Maynard Keynes? b/ Theo John Maynard Keynes ở câu a/, thu nhập thực ảnh
hưởng ến số dư tiền tệ thực (Md/P) như thế nào? Cho ví dụ minh họa?
Câu 4 a/ Nêu tên ba ộng cơ giữ tiền của công chúng theo quan iểm của John Maynard Keynes?
b/ Theo John Maynard Keynes ở câu a/, ộng cơ giữ tiền nào bị ảnh hưởng bởi lãi suất? Cho ví dụ minh họa?
Câu 5 a/ Viết công thức thể hiện các yếu tố ảnh hưởng ến số dư tiền tệ thực (Md/P) theo quan iểm của Milton Friedman?
b/ Theo Friedman ở câu a/, giả sử các yếu tố khác không thay ổi, lợi tức của cổ phiếu tăng
lên thì cầu về số dư tiền tệ thực (Md/P) của công chúng sẽ thay ổi như thế nào? Cho ví dụ minh họa?
Câu 6 a/ Nêu tên các kênh cung ứng tiền tệ của ngân hàng trung ương? 4 lOMoAR cPSD| 47886956
b/ Phân tích kênh cung tiền của ngân hàng trung ương qua nghiệp vụ tín dụng? Cho ví dụ minh họa?
Câu 7 a/ Vàng và ngoại tệ có thể là công cụ ể ngân hàng trung ương iều tiết lượng cung tiền không? Tại sao?
b/ Khi ngân hàng trung ương bán vàng trên thị trường ngoại hối thì tổng khối lượng
tiền cung ứng trong nền kinh tế sẽ thay ổi như thế nào? Tại sao? Câu 8
a/ Nêu tên các tác nhân tham gia vào quá trình cung tiền?
b/ Tác nhân nào có vai trò quan trọng nhất? Giải thích? Liên hệ thực tiễn tại Việt Nam?
Câu 9 a/ Nêu tên các thành phần chủ yếu của tài sản NỢ trong bảng cân ối tài sản tổng quát
của ngân hàng trung ương?
b/ Phân tích quá trình kiểm soát tiền cơ sở (MB) qua nghiệp vụ thị trường mở (OMO) trong
trường hợp ngân hàng trung ương mua chứng khoán chính phủ từ ngân hàng thương mại? Trong
trường hợp này, C và R thay ổi như thế nào trong sự thay ổi của MB?
Câu 10 a/ Nêu tên các thành phần chủ yếu của tài sản CÓ trong bảng cân ối tài sản tổng quát
của ngân hàng trung ương?
b/ Phân tích quá trình kiểm soát tiền cơ sở (MB) của ngân hàng trung ương khi ngân hàng
thương mại vay chiết khấu? Trong trường hợp này, C và R thay ổi như thế nào trong sự thay ổi của MB?
Câu 11 a/ Nêu tên các thành phần chủ yếu của tài sản CÓ trong bảng cân ối tài sản tổng quát
của ngân hàng thương mại?
b/ Phân tích quá trình kiểm soát tiền cơ sở (MB) của ngân hàng trung ương thông qua
kênh thị trường ngoại tệ? Cho ví dụ minh họa
Câu 12 a/ Yếu tố nào ảnh hưởng ến sự tạo tiền trong quá trình cung ứng tiền tệ ở mô hình giản ơn?
b/ Giải thích mô hình giản ơn qua công thức về sự tạo tiền trong quá trình cung ứng tiền
tệ? Ý nghĩa thực tiễn của việc nghiên cứu mô hình là gì?
Câu 13 a/ Trong ngắn hạn, chính sách tiền tệ có thể cùng giảm lạm phát và giảm thất nghiệp không? Tại sao?
b/ Làm rõ mục tiêu giảm thất nghiệp (tạo công ăn việc làm cao) của chính sách tiền tệ?
Trong thực tế chính sách tiền tệ có thể giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0% ược không? Lấy ví dụ minh hoạ?
Câu 14 a/ Trình bày khái niệm giảm phát?
b/ Giảm phát có thể ược hiểu là một trạng thái rất tốt cho nền kinh tế không? Vì sao?
Câu 15 a/ Trình bày khái niệm về lạm phát theo quan iểm của M.Friedman?
b/ Giải thích hiện tượng tăng cung tiền liên tục gây ra lạm phát?
Câu 16 a/ Nhà nước có thể khắc phục tình trạng thâm hụt ngân sách bằng những cách nào? 5 lOMoAR cPSD| 47886956
b/ Thâm hụt ngân sách nhà nước có gây ra lạm phát hay không? Tại sao? Cho ví dụ minh họa?
Câu 17 a/ Loại chính sách tiền tệ trong trường hợp nền kinh tế lạm phát là gì?
b/ Nêu mối quan hệ giữa cung tiền với tăng trưởng kinh tế, cung tiền với lạm phát? Lấy
ví dụ minh hoạ - giải thích?
Câu 18 a/ Theo quan iểm của Milton Friedman, nguyên nhân của lạm phát là gì? Nêu ví dụ minh họa?
b/ Chính sách tài khóa có gây ra lạm phát hay không? Minh họa bằng ồ thị trường hợp chính phủ tăng chi tiêu?
Câu 19 a/ Giải thích hiện tượng lạm phát do chi phí ẩy?
b/ Lạm phát do chi phí ẩy có tạo thêm ược việc làm cho nền kinh tế không? Tại sao?
Câu 20 a/ Giải thích hiện tượng lạm phát do cầu kéo?
b/ Hiện tượng lạm phát do cầu k攃Āo có thể giảm tỷ lệ thất nghiệp không? Giải thích?
CÂU HỎI CHƯƠNG 5: NHTW và CSTT
Câu 1 a/ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do chủ thể nào quy ịnh? Tác dụng quản lý của công cụ tỷ lệ dự
trữ bắt buộc trong thực tế?
b/ Nêu cơ chế tác ộng của công cụ dự trữ bắt buộc mà ngân hàng trung ương sử dụng nhằm
thực thi chính sách tiền tệ? Lấy ví dụ minh hoạ sự ảnh hưởng của việc iều hành dự trữ bắt buộc lên
hệ số nhân tiền?
Câu 2 a/ Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) là gì? 6 lOMoAR cPSD| 47886956
b/ Công cụ nghiệp vụ thị trường mở mang lại những ưu iểm gì so với các công cụ gián tiếp
khác mà ngân hàng trung ương sử dụng? Ngân hàng trung ương có thể mua - bán tín phiếu kho
bạc
trên OMO không? Vì sao?
Câu 3 a/ Kể tên các công cụ gián tiếp mà ngân hàng trung ương sử dụng nhằm thực thi chính sách tiền tệ?
b/ Nêu cơ chế tác ộng của công cụ nghiệp vụ thị trường mở (OMO)? Trong thực tế các
giấy tờ có giá ược mua - bán trên OMO có ặc iểm gì về tính rủi rotính thanh khoản?
Câu 4 a/ Nêu các cơ cấu tổ chức của ngân hàng trung ương?
b/ So sánh ưu nhược iểm của các cơ cấu tổ chức của ngân hàng trung ương? Liên hệ
thực tiễn tại Việt Nam?
Câu 5 a/ Kể tên các chức năng của NHTW?
b/ Làm rõ chức năng phát hành tiền tệ của NHTW? Tại sao NHTW lại là ơn vị ộc quyền phát hành tiền?
Câu 6 a/ Ngân hàng trung ương sử dụng các công cụ trực tiếp nào ể thực thi chính sách tiền tệ?
b/ Nêu ưu, nhược iểm của công cụ khung lãi suất so với các công cụ khác mà ngân hàng
trung ương sử dụng nhằm thực thi chính sách tiền tệ?
Câu 7 a/ Ngân hàng trung ương sử dụng các công cụ trực tiếp nào ể thực thi chính sách tiền tệ?
b/ Nêu ưu, nhược iểm của công cụ hạn mức tín dụng so với các công cụ khác mà ngân
hàng trung ương sử dụng nhằm thực thi chính sách tiền tệ? Câu 8
a/ Lãi suất tái chiết khấu là gì?
b/ Nêu ưu, nhược iểm của công cụ lãi suất tái chiết khấu mà ngân hàng trung ương sử
dụng nhằm thực thi chính sách tiền tệ?
Câu 9 a/ Mục ích chủ yếu ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay chiết khấu
(chính sách tín dụng chiết khấu) là gì?
b/ Nêu cơ chế tác ộng của lãi suất tái chiết khấu mà ngân hàng trung ương sử dụng nhằm
thực thi chính sách tiền tệ? Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu iều ó có nghĩa
nền kinh tế ang có biểu hiện gì? Giải thích?
Câu 10 a/ Ngân hàng trung ương thực hiện quản lý nhà nước trong lĩnh vực nào? Hoạt ộng ó
có vì mục tiêu lợi nhuận không?
b/ Nội dung chủ yếu của chức năng ngân hàng trung ương ộc quyền phát hành tiền? Nếu
trong thực tiễn ngân hàng trung ương không phải chủ thể ộc quyền phát hành tiền thì iều gì có
thể xảy ra với nền kinh tế? Giải thích?
Câu 11 a/ Nêu vị trí pháp lý của ngân hàng trung ương?
b/ Phân tích khác biệt cơ bản về bản chất của ngân hàng trung ương và ngân hàng thương
mại? Ngân hàng trung ương iều tiết lượng tiền cung ứng M vào nền kinh tế qua ngân hàng thương mại bằng cách nào? 7 lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 12 a/ Kể tên các mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ?
b/ NHTW có thể chọn ồng thời ạt ược các mục tiêu này không? Vì sao?
Câu 13 a/ Kể tên các mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ?
b/ Mối liên hệ giữa mục tiêu tăng trưởng kinh tế và mục tiêu ổn ịnh giá cả? Lấy ví dụ minh hoạ?
Câu 14 a/ Trình bày các mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ?
b/ Khi chính phủ thực hiện chính sách kích cầu sản xuất có nghĩa là nền kinh tế ang cần
kiềm chế lạm phát úng hay sai? Giải thích? Câu 15:
a/ Nêu cơ cấu tổ chức của NHTW?
b/ Phân tích ưu nhược iểm của mô hình NHTW trực thuộc chính phủ so với mô hình
còn lại? Liên hệ thực tiễn ở VIệt Nam? 8 lOMoAR cPSD| 47886956
CÂU HỎI CHƯƠNG 3 – THỜI GIÁ TIỀN TỆ
Câu 1: Giá trị hiện tại của một dòng tiền ều cuối kỳ - Dự án ầu tư
Ông X ầu tư vào một dự án với thời gian 4 năm và mong muốn cuối mỗi năm dự án này thu về
một khoản tiền bằng nhau là 200 triệu ồng với suất sinh lời là 10%/năm. a/ Mô tả bằng hình vẽ
dòng tiền ầu tư nêu trên?
b/ Xác ịnh giá trị hiện tại của chuỗi thu nhập trên? Nếu ông X bỏ ra 700 triệu ồng thì có nên ầu
tư vào dự án này không?
Đáp số: 633,97 triệu ồng
Câu 2: Giá trị tương lai của một dòng tiền ều ầu kỳ - Gửi tiền
Ông A muốn có số tiền 100 triệu ồng sau 2 năm nữa nên quyết ịnh gửi ngân hàng những khoản
tiền bằng nhau tại ầu mỗi 6 tháng một lần. Biết lãi suất ngân hàng công bố là 8%/năm, khoản
tiền gửi ược ghép lãi 6 tháng một lần. a/ Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền tín dụng trong trường hợp trên?
b/ Xác ịnh số tiền ông A phải gửi hàng kỳ?
Đáp số: 22,64 triệu ồng
Câu 3: Dự án ầu tư
Thu nhập ròng mà một dự án ầu tư mang lại cuối mỗi năm là 500 triệu ồng, liên tục trong 5
năm. Suất sinh lời nhà ầu tư òi hỏi trong suốt thời gian của dự án là 10%/năm.
a/ Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền ầu tư?
b/ Xác ịnh giá trị hiện tại của dự án ầu tư này? Nếu nhà ầu tư ược yêu cầu bỏ ra số tiền 1.000
triệu ồng thì có nên ầu tư vào dự án này không?
Đáp số: 1895,39 triệu ồng
Câu 4: Doanh nghiệp trả nợ (Lịch trình trả nợ)
Doanh nghiệp A vay ngân hàng X số tiền 500 triệu ồng, mỗi năm trả số tiền gốc 100 triệu ồng
trong suốt 5 năm. Lần trả nợ ầu tiên là một năm từ ngày vay. Lãi suất vay vốn là 10%/năm tính
trên số dư nợ thực tế.
a. Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền trả nợ nêu trên?
b. Xác ịnh số tiền doanh nghiệp phải trả hàng năm?
Đáp số: 150, 140, 130, 120, 110 (triệu ồng)
Câu 5: Giá trị tương lai của dòng tiền ều ầu kỳ - Gửi tiền
Ông A muốn có số tiền 200 triệu ồng vào cuối tháng 12/N, nên quyết ịnh gửi ngân hàng những
khoản tiền bằng nhau mỗi 3 tháng một lần bắt ầu từ ầu tháng 1/N. Biết lãi suất ngân hàng công 1
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
bố là 8%/năm, khoản tiền gửi ược ghép lãi 3 tháng một lần. a/ Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền
tín dụng trong trường hợp trên.
b/ Số tiền ông A phải gửi hàng kỳ là bao nhiêu?
Đáp số: 47,57 triệu ồng
Câu 6: Doanh nghiệp trả nợ
Doanh nghiệp A vay 1.000 triệu ồng của ngân hàng X. Lãi suất cho vay 11,5%/năm. Doanh
nghiệp trả nợ theo phương thức tiền lãi ược trả ều vào cuối mỗi năm trong 4 năm, tiền vốn vay
(gốc) trả khi áo hạn. Lần trả lãi ầu tiên là 1 năm sau khi vay. a/ Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền trả nợ nêu trên?
b/ Xác ịnh số tiền phải trả hàng năm? Nếu doanh nghiệp A chỉ trả số tiền vay duy nhất 1 lần
khi áo hạn, hãy xác ịnh số tiền doanh nghiệp phải trả cho ngân hàng sau 4 năm? Đáp số: 115,
115, 115, 1.115 (triệu ồng); 1.545,61 triệu ồng

Câu 7: Dự án ầu tư
Nhà cung cấp M bán 1 ô tô với chính sách thanh toán như sau: thanh toán ngay 0,9 tỷ (không
nợ), phần còn lại sẽ thanh toán ều vào cuối mỗi năm trong 5 năm, mỗi năm 0,2 tỷ ồng. 
DÒng tiền cuối kỳ ((n: 1 5 năm)
Nếu nhà cung cấp N bán ô tô này với cùng trị giá nhưng chấp nhận khách hàng thanh toán
ều 0.3 tỷ ồng vào cuối mỗi năm trong vòng 6 năm.  dòng tiền cuối kỳ (n: 1 6) Biết lãi
suất trả chậm là 10%/năm. a/ Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền trong 2 trường hợp này b/
Khách hàng nên mua ô tô của nhà cung cấp nào? Vì sao?
Đáp số: Nhà cung cấp M: 1,66 tỷ ồng; Nhà cung cấp N: 1,31 tỷ ồng
Câu 8: Giá trị tương lai 1 khoản tiền (lãi suất hiệu dụng) Gửi tiền
Ông A vừa trúng xổ số ược số tiền 5 tỷ ồng. Ông A dự tính sẽ gửi số tiền này vào ngân hàng
với thời hạn 2 năm ể hưởng lãi, nhưng phân vân giữa 2 phương án trả lãi của 2 ngân hàng như sau:
- Ngân hàng A: Trả lãi một lần khi áo hạn với lãi suất 10%/năm. - Ngân
hàng B: Ghép lãi ịnh kỳ 6 tháng một lần với lãi suất 9,8%/năm a/ Mô tả
dòng tiền tín dụng trong 2 trường hợp trên?
b/ Xác ịnh giá trị tương lai của khoản tiền gửi trong 2 trường hợp trên? Ông A gửi tiền ở ngân
hàng nào thì có lợi hơn?
FV(A) = 6,050 tỷ ồng
FV(B) = 6,054 tỷ ồng 2 Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 9: Doanh nghiệp trả nợ - niên kim cố ịnh
Doanh nghiệp A vay ngân hàng X một khoản tiền 1.000 triệu ồng trong vòng 5 năm, trả nợ cuối
mỗi năm một khoản tiền bằng nhau bao gồm cả tiền vốn vay (gốc) và lãi. Biết lãi suất cho vay
của ngân hàng X là 8%/năm a/ Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền tín dụng trong trường hợp trên?
b/ Xác ịnh số tiền phải trả cuối mỗi năm? Xác ịnh số tiền vốn vay (gốc) phải trả cuối năm thứ
ba? Đáp số: 250,45 triệu ồng; 198,82 triệu ồng
Câu 10: Dự án ầu tư
Thu nhập ròng mà một dự án ầu tư mang lại cuối mỗi năm là 1.000 triệu ồng, liên tục trong 5
năm. Suất sinh lời nhà ầu tư òi hỏi trong suốt thời gian của dự án là 9%/năm. a/ Mô tả bằng
hình vẽ dòng tiền ầu tư?
b/ Xác ịnh giá trị hiện tại của dự án ầu tư này? Nếu nhà ầu tư bỏ ra 3.500 triệu ồng thì có nên
ầu tư vào dự án này không?
Đáp số: 3889,65 triệu ồng
Câu 11: Gửi tiền – Giá trị tương lai của một dòng tiền ều ầu kỳ
Ông A muốn có số tiền 500 triệu ồng sau 5 năm nữa nên quyết ịnh gửi ngân hàng những khoản
tiền bằng nhau tại ầu mỗi 6 tháng một lần. Biết lãi suất ngân hàng công bố là 6%/năm, khoản
tiền gửi ược ghép lãi 6 tháng một lần. a/ Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền tín dụng trong trường hợp trên?
b/ Xác ịnh số tiền ông A phải gửi hàng kỳ?
Đáp số: 42,34 triệu ồng
Câu 12: Dự án ầu tư dòng tiền tổng quát
Ông X ầu tư vào một dự án với suất sinh lời là 10%/năm trong vòng 5 năm. Dự án cho thu nhập
sau 1 năm ầu tư. Năm ầu tiên thu ược 100 triệu ồng, ở 4 năm tiếp theo thu nhập năm sau nhiều
hơn năm trước ó là 10 triệu ồng. a/ Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền ầu tư?
b/ Tính giá trị hiện tại của chuỗi thu nhập trên? Nếu nhà ầu tư ược yêu cầu bỏ ra 400 triệu ồng
thì có nên ầu tư vào dự án này không? Tại sao?
Đáp số: 447,70 triệu ồng
Câu 13: Dự án ầu tư dòng tiền tổng quát
Ông X ầu tư vào một dự án với suất sinh lời là 10%/năm trong vòng 3 năm. Dự án cho thu nhập
sau 1 năm ầu tư. Năm ầu tiên thu ược 300 triệu ồng, ở 2 năm tiếp theo thu nhập năm sau nhiều
hơn năm trước ó là 50 triệu ồng. a/ Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền ầu tư trong trường hợp nêu trên? 3
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
b/ Tính giá trị hiện tại của dòng tiền trên. Nếu nhà ầu tư ược yêu cầu bỏ ra 700 triệu ồng thì có
nên ầu tư vào dự án này không? Tại sao?
Đáp số: 862,51 triệu ồng
Câu 14: Doanh nghiệp trả nợ - Niên kim cố ịnh
Ông A vay ngân hàng số vốn 5 tỷ ồng, thời hạn 5 năm. Lãi suất 9%/năm tính trên dư nợ giảm
dần. Cuối mỗi năm ông A phải trả nợ một khoản tiền bằng nhau bao gồm cả gốc và lãi. a/ Mô
tả bằng hình vẽ dòng tiền trả nợ.
b/ Xác ịnh số tiền gốc và lãi trả hàng năm. Xác ịnh số tiền lãi và gốc phải trả năm thứ 3 Đáp
số: 1,28 tỷ ồng; 0,29 và 0,99 (tỷ ồng) Câu 15: Gửi tiền
Ông A muốn có số tiền 50 triệu ồng sau 2 năm nữa, nên quyết ịnh gửi ngân hàng những khoản
tiền bằng nhau mỗi 6 tháng một lần vào ầu tháng. Biết lãi suất ngân hàng công bố là 8%/năm,
khoản tiền gửi ược ghép lãi 6 tháng một lần. a/ Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền trong trường hợp trên?
b/ Số tiền ông A gửi hàng kỳ là bao nhiêu?
Đáp số: 11,32 triệu ồng
Câu 16: Doanh nghiệp trả nợ - niên kim cố ịnh
Doanh nghiệp A vay ngân hàng X một khoản tiền 2.000 triệu ồng trong vòng 5 năm, trả nợ cuối
mỗi năm một khoản tiền bằng nhau bao gồm cả tiền vốn vay (gốc) và lãi. Biết lãi suất cho vay
của ngân hàng X là 10%/năm a/ Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền tín dụng trong trường hợp trên?
b/ Xác ịnh số tiền phải trả cuối mỗi năm? Xác ịnh số tiền vốn vay (gốc) phải trả cuối năm thứ ba?
Đáp số: 527,59 triệu ồng ; 396,39 triệu ồng Câu 17: Gửi tiền
Ông A muốn có số tiền 500 triệu ồng sau 5 năm nữa nên quyết ịnh gửi ngân hàng những khoản
tiền bằng nhau tại ầu mỗi 6 tháng một lần. Biết lãi suất ngân hàng công bố là 6%/năm, khoản
tiền gửi ược ghép lãi 6 tháng một lần. a/ Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền tín dụng trong trường hợp trên?
b/ Xác ịnh số tiền ông A phải gửi hàng kỳ?
Đáp số: 42,34 triệu ồng
Câu 18: Doanh nghiệp trả nợ - niên kim 4 Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47886956
Doanh nghiệp A vay ngân hàng X một khoản tiền 400 triệu ồng, thời hạn 3 năm, trả nợ cuối
mỗi năm một khoản tiền bằng nhau bao gồm cả tiền vốn vay (gốc) và lãi. Biết lãi suất cho
vay của ngân hàng X là 10%/năm. a/ Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền trả nợ trong trường hợp trên?
b/ Xác ịnh số tiền phải trả cuối mỗi năm? Xác ịnh số tiền vốn vay (gốc) phải trả cuối mỗi năm?
Đáp số: 160,85 triệu ồng; 120,85 triệu ồng – 132,93 triệu ồng – 146,22 triệu ồng
Câu 19: Dự án ầu tư
Nhà cung cấp M bán 1 ô tô với chính sách thanh toán như sau: thanh toán ngay 0,5 tỷ, phần
còn lại sẽ thanh toán ều vào cuối mỗi năm trong 5 năm, mỗi năm 0,3 tỷ ồng.
Nếu nhà cung cấp N bán ô tô này với cùng trị giá nhưng chấp nhận khách hàng thanh toán ều
0.5 tỷ ồng vào cuối mỗi năm trong vòng 6 năm.
Biết lãi suất trả chậm là 9%/năm.
a/ Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền trong 2 trương hợp này b/
Khách hàng nên mua ô tô của nhà cung cấp nào? Vì sao?
Đáp số: Nhà cung cấp M: 1,67 tỷ ồng; Nhà cung cấp N: 2,24 tỷ ồng
Câu 20: Doanh nghiệp trả nợ - gốc trả hàng năm lãi trả theo gốc vay còn lại
Doanh nghiệp A vay 2.000 triệu ồng của ngân hàng X. Lãi suất cho vay là 9%/năm. Doanh
nghiệp trả nợ theo phương thức tiền gốc ược trả ều hàng năm, lãi trả theo dư nợ thực tế vào
cuối mỗi năm trong 4 năm.
a/ Mô tả bằng hình vẽ dòng tiền trả nợ?
b/ Xác ịnh số tiền phải trả hàng năm?
Đáp số: 680, 635, 590, 545 (triệu ồng) Năm 1 2 3 4 Gốc trả năm i 500 500 500 500
Gốc còn lại năm i 2.000 1500 1000 500 Lãi trả năm i
2000*9%=180 1500*9*=135 1000*9%=90 500*9%=45 Tổng trả năm i 500+180=680 500+135=635 500+90=590 500=45=545 5
Downloaded by Tr?n Lanh (tranlanh1406@gmail.com)