Lý thuyết Chương Ii: Thị Trường Sơ Cấp Môn Thị Trường Chứng Khoán

Lý thuyết Chương Ii: Thị Trường Sơ Cấp Môn Thị Trường Chứng Khoán với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG II: THỊ TRƯỜNG SƠ C P
1. Khái ni m
Th p (th ng c p 1 ho c th ng phát hành) trường cấ trườ trườ :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………....
2. Phân loi nghi p v phát hành ch ng khoán
a. Theo đợt phát hành
Phát hành lần đầu: l u c phi huy ng v n ần đầ ếu được bán ra đ độ
- Phát hành l u: áp d ng v ng ần đầ ới CTCP bình thư
- Phát hành l u ra công chúng (IPO ần đầ Initial Public Offering): áp d ng v i CTCP
là công ty đại chúng. Đ thành công ty đạ mãn 1 trong 2 đi tr i chúng phi tho u
kin:
• Có CK được niêm yết và giao dch trên SGDCK hoc;
• Thoả mãn đồng th 0 t và s ng cời: VĐL > 3 lượ đông > 100 NĐT
Phát hành b sung: bán c phi u d c phi u cùng lo ế ựa trên cơ sở ế ại đang lưu hành.
b. Đối tượng mua bán ch ng khoán
Phát hành riêng l
Phát hành ra công chúng
- Chào bán cho s ng h n ch <100 lượ ế
NĐT nhân NĐT chuyên (không k
nghip), không s d ụng phương tiện thông
tin đạ i chúng ho c Internet
- u ki n Điề ện đơn giả
+ Phát hành c phi u riêng l : không ế
điều ki c biện đặ t
+ Phát hành trái phi u riêng l : ế
- Chào bán r ng rãi cho s 100 lượng
NĐT thông qua phương tiện thông tin đại
chúng, Internet...
- u ki n kh t khe Điề
+ Phát hành c phi u ra công chúng: ế
0 t • VĐL ≥ 3
2 liên t KDQD năm ục trước năm
đăng kí có lãi, không có l lu kế.
• Phương án phát hành được thông qua
TCPH: CTCP, TNHH, DNNN, DN
vốn đầu tư nước ngoài
c ki m toán • BCTC: đượ
c thông qua • Phương án phát hành: đượ
C t chào bán c phi u riêng l , ác đợ ế
trái phi u chuy i riêng l , trái phi u ế ển đ ế
kèm ch ng quy n riêng l ph i cách nhau
ít nh t 06 tháng
+ Phát hành trái phi u ra công chúng: ế
0 t • VĐL ≥ 3
KDQD năm liền k có lãi, ko có l lu
kế, ko có n quá h ạn trên 1 năm
Phương án phát hành, sử d ng v n, tr
n được thông qua.
t th c hi i v i Cam kế ện nghĩa vụ đố
NĐT.
Phát hành riêng l ch áp d i v i công ty kém ch ụng đố ất lưng?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
c. Theo giá phát hành
Phát hành vi giá c định: giá bán CK đượ ấn địc c định và do TCPH nh.
Phát hành b u giá:ằng phương pháp đầ giá bán CK thay đổi trong thi gian phát
hành, áp d ng h p ụng trong trườ đấu giá c phi u th u trái phi ếu và đấ ếu.
d. Theo phương pháp phát hành
Phát hành trc tiếp: T phát hành
Phát hành gián tiếp: B o lãnh phát hành
T phát hành
Bo lãnh phát hành
Đặc
điểm
TCPH t đảm nhi m t t c các khâu
t chu n b th t n phân ph i ục đế
CK
- u ki n áp d ng Điề
T ch c b o lãnh th c hi n 3 nhi m
v chính:
• Vốn huy động không ln
• SL NĐT ít
• Thời gian cn vn gp
Giúp TCPH thc hin th tc
trước khi chào bán, n lotư vấ i CK,
giá và th m phát hành ời điể
• Phân phối CK => quan trng nht
• Bình ổn giá CK
Ưu
Ch động, gi được m t kinh
doanh, t i thi u chi phí
Chuyên môn hoá, chuyên bi t hoá
và hi u qu phát hành cao hơn tự
Nhược
Chi phí cơ hội l n, m t th i gian
Tn kém chi phí
3. Các phương thức phát hành chng khoán
2.1 T phát hành
T ch c phát hành t bán ch ng khoán không qua trung gian.
Áp d ng:
2.2 Bo lãnh phát hành
B o lãnh phát hành là vi c t ch c b o lãnh giúp t ch c phát hành th c hi n các th
tục trước khi chào bán ch ng khoán, phân ph i và bình n giá ch ng khoán.
Hình thc bo lãnh phát hành
1. B o lãnh v i cam k t ch n ế c ch
T ch c b o lãnh s i giá và kh …………………………………..v ối lượng xác định. Nếu
không bán h t thì t ch o lãnh ph i mua l i v i giá cam k t. ế c b ế
- Rủi ro:………………………… …………………………………………………
2. B o lãnh v i c g ng t ối đa
T ch o lãnh s bán s ch ng khoán phát hành. N u c b …………………………….để ế
không bán h t chế …................ cho t c phát hành.
- Rủi ro:………………….............................................................................................
3. B o lãnh t i thi u t ối đa
T ch u t ch l ng c phát hành yêu c c bảo lãnh bán được 1 t “…………………” chứ
khoán, đạ ối đa có thểt mc t .
Nếu t ch t m i thi u s h t phát hành c bảo lãnh không đ c t ủy đợ
4. B o lãnh t t c ho c không
T ch c phát hành yêu c u t ch c b o lãnh ………………………………..s ch ng khoán
phát hành ……………………………………………………………………………………
- Rủi ro:………………………………………………………………………………
Áp d ng:
2.3 Đấu thu
B n ch t c a hình th c nh tranh gi i mua v i nhau. c phát hành trên là s ữa ngườ
a. Xác định giá trúng th u
C phi u ế
Nguyên
tc
Ưu tiên NĐT đặt th u v i giá ...............
Đặt cc
Tin c c được gi b i t ch i lý) c bảo lãnh thanh toán (đ
Đặ t cc 10% theo giá kh i điểm
- Trường h t v i m c giá b ng nhau sợp các nhà đầu tư đặ lượng đang vượt quá
s chào bán thì phân chia s còn chào bán cho các nhà đầ tư theo tỷ đã đăng ký.u l
số ợc mua = số còn bán x
CP đư CP chào
Số NĐT đăng mua giá bằ nhauCP đã ng
Tổ
ng số đăng giá bằ nhauCP đã ng
b. Phân loại đấu thu
- Đấu th u giá c nh giá trúng th u theo các giá th t ạnh tranh: xác đị ầu đã đặ
Đấu giá kiu Hà Lan: giá mua là ti 1 giá chung nht là giá trúng thu.
Đấu giá kiu M: giá mua theo nhi u m c mua ức giá, nhà đầu tư trúng thầu đượ
giá đã đăng kí ban đầu và tha mãn giá trúng thu.
- Đấu th u không c nh tranh: Giá t giá giá xác ấn định trước. Không tham gia đặ
định u thtrên sở giá đấ u cnh tranh. Mua ti giá trúng thu duy nht (kiu
Lan) ho c giá trúng th u bình quân (ki u M ).
Trong chương trình học ch học đấ u thu c nh tranh.
Cơ chế đấu thu Hà Lan (1 giá)
Cơ chế (đa giá) đấu thu M
C
phiếu
Giá trúng th u m c giá thp nht t i
đó đạt đượ ối lược kh ng mà TCPH cn
huy động
Các đơn vị đặt thu vi giá m c giá ti
đó đạt đượ ối lược kh ng TCPH cn huy
động đều trúng thu
Trái
phiếu
Lãi su t trúng th u là m c lãi su t cao
nht t c kh ng ại đó đạt đượ ối lượ
TCPH cần huy động
Các đơn vị đặt thu vi lãi sut m c lãi
sut mà tại đó đạt đượ ối lược kh ng TCPH
cần huy động đều trúng thu
Giá áp
dng
Giá trúng th u th p nh t/Lãi su t trúng
thu cao nh c áp d ng chung cho ất đượ
mọi đối tượng trúng thu
Các đơn vị ầu đặ trúng th t thu vi mc
Giá/Lãi suất nào thì được gii quyết ti
chính mc giá/lãi suất đó
Ưu
điểm
Có l ợi cho nhà đầu tư
Có l i cho t ch c phát hành
c. Quy trình đấu th u:
1. Thông báo: thông tin v nhà phát hành, địa điểm, …
2. Đăng kí và nộp ti n c c: Bản đăng kí
3. Lp và n p phi u tham d ế
4. M th u và xác định k t qu ế
5. Thanh toán tin và x lý ti n c c
* Ti n c c N u không trúng th l i ế ầu được tr
N u trúng th u mà không n ti n thì b m t ti n c ng v i s c ế ộp đủ ọc tương ứ
phiếu chưa thanh toán
Câu 12 đề 5/6/2017: u th u giá c ph n c a công ty thép Vi c t i Trích thông báo đ ệt Đ
HN cho bi t thông tin s ế lượng nhà đầu tư tham gia đấu thầu là 345 trong đó số ợng NĐT
trúng th y s không trúng th u s t th u không h p l . ầu là 283 người. Như vậ là NĐT đặ
3 Nghip v phát hành c phi u ế
1. Phát hành c phi u thành l p công ty cế ph n
- Thành lp pháp nhân m i theo mô hình công ty c ph n
- Chuyển đổi mô hình sang mô hình công ty c phn và thành lp pháp nhân mi.
2. Phát hành tăng vốn điều l
Vic chào bán c phi u l sếu ra công chúng để tăng vốn điề làm cho “số lượng c
phiếu đang lưu hành tăng lên”, do đó gây ra hiệ ứng “pha loãng về ứng khoán”.u giá ch
Nguyên t c xét giá P1:
1. Nghip v phát hành c phi u: kèm quy n mua c phi u cho các c n t ế ế đông hiệ i.
P
1
=
M. P
0
+ n. P
N + n
=
P
0
+
n
N
. P
1 +
n
N
2. Phát hành c phi u t ngu n VCSH ế
P
1
=
N. P
0
N + n
=
P
0
1 +
n
N
3. Phát hành c phi u tr c t ng ế ức; thưở
P
1
=
N. P
0
N + n
=
P
0
1 +
n
N
Khi g p 3 quy n l i v i nhau
P
1
=
N. P
0
+ n
1
. P
N + n
1
+ n
2
+ n
3
4. Chia c t c b ng ti n
P
1
=
N. (P
0
D)
N + n
3
P
1
: Giá tham chi u c phi u vào ngày giao d ng quy n ế ế ịch không hưở
D: C t ng ti n m t (D = t l chi tr b ng TM x M nh giá) c b
n
1
: s c phi u chào bán cho c n h u ế đông hiệ
N: s c phi ếu trước khi tăng
| 1/6

Preview text:

CHƯƠNG II: THỊ TRƯỜNG SƠ CẤP
1. Khái nim
Th trường sơ cấp (th trường cp 1 hoc th trường phát hành):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………....
2. Phân loi nghip v phát hành chng khoán
a. Theo đợt phát hành
Phát hành lần đầu: lần đầu cổ phiếu được bán ra để huy động vốn
- Phát hành lần đầu: áp dụng với CTCP bình thường
- Phát hành lần đầu ra công chúng (IPO – Initial Public Offering): áp dụng với CTCP
là công ty đại chúng. Để trở thành công ty đại chúng phải thoả mãn 1 trong 2 điều kiện:
• Có CK được niêm yết và giao dịch trên SGDCK hoặc;
• Thoả mãn đồng thời: VĐL > 30 tỷ và số lượng cổ đông > 100 NĐT
Phát hành b sung: bán cổ phiếu dựa trên cơ sở cổ phiếu cùng loại đang lưu hành.
b. Đối tượng mua bán chng khoán
Phát hành riêng l
Phát hành ra công chúng
- Chào bán cho số lượng hạn chế <100 - Chào bán rộng rãi cho số lượng ≥100
NĐT cá nhân (không kể NĐT chuyên NĐT thông qua phương tiện thông tin đại
nghiệp), không sử dụng phương tiện thông chúng, Internet...
tin đại chúng hoặc Internet - Điều kiện khắt khe - Điều kiện đơn giản
+ Phát hành cổ phiếu ra công chúng:
+ Phát hành cổ phiếu riêng lẻ: không có • VĐL ≥ 30 tỷ điều kiện đặc biệt
• KDQD 2 năm liên tục trước năm
+ Phát hành trái phiếu riêng lẻ:
đăng kí có lãi, không có lỗ luỹ kế.
• Phương án phát hành được thông qua
• TCPH: CTCP, TNHH, DNNN, DN có + Phát hành trái phiếu ra công chúng:
vốn đầu tư nước ngoài • VĐL ≥ 30 tỷ
• KDQD năm liền kề có lãi, ko có lỗ luỹ
• BCTC: được kiểm toán
kế, ko có nợ quá hạn trên 1 năm
• Phương án phát hành: được thông qua
• Phương án phát hành, sử dụng vốn, trả
Các đợt chào bán cổ phiếu riêng lẻ, nợ được thông qua.
trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ, trái phiếu • Cam kết thực hiện nghĩa vụ đối với
kèm chứng quyền riêng lẻ phải cách nhau NĐT.
ít nht 06 tháng
 Phát hành riêng lẻ chỉ áp dụng đối với công ty kém chất lượng?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
c. Theo giá phát hành
Phát hành vi giá c định: giá bán CK được cố định và do TCPH ấn định.
Phát hành bằng phương pháp đầu giá: giá bán CK thay đổi trong thời gian phát
hành, áp dụng trong trường hợp đấu giá c phiếu và đấu thu trái phiếu.
d. Theo phương pháp phát hành
Phát hành trc tiếp: Tự phát hành
Phát hành gián tiếp: Bảo lãnh phát hành
T phát hành
Bo lãnh phát hành Đặc
TCPH tự đảm nhiệm tất cả các khâu Tổ chức bảo lãnh thực hiện 3 nhiệm điểm
từ chuẩn bị thủ tục đến phân phối vụ chính: CK - Điều kiện áp dụng
• Vốn huy động không lớn
• Giúp TCPH thực hiện thủ tục • SL NĐT ít
trước khi chào bán, tư vấn loại CK,
• Thời gian cần vốn gấp
giá và thời điểm phát hành
• Phân phối CK => quan trọng nhất • Bình ổn giá CK Ưu
Chủ động, giữ được bí mật kinh Chuyên môn hoá, chuyên biệt hoá doanh, tối thiểu chi phí
và hiệu quả cao hơn tự phát hành
Nhược Chi phí cơ hội lớn, mất thời gian Tốn kém chi phí
3. Các phương thức phát hành chng khoán
2.1 T phát hành
Tổ chức phát hành tự bán chứng khoán không qua trung gian. Áp dụng:
2.2 Bo lãnh phát hành
Bảo lãnh phát hành là việc tổ chức bảo lãnh giúp tổ chức phát hành thực hiện các thủ
tục trước khi chào bán chứng khoán, phân phối và bình ổn giá chứng khoán.
❖ Hình thức bảo lãnh phát hành
1. Bo lãnh vi cam kết chc chn
Tổ chức bảo lãnh sẽ …………………………………..với giá và khối lượng xác định. Nếu
không bán hết thì tổ chức bảo lãnh phải mua lại với giá cam kết.
- Rủi ro:………………………… …………………………………………………
2. Bo lãnh vi c gng tối đa
Tổ chức bảo lãnh sẽ …………………………….để bán số chứng khoán phát hành. Nếu
không bán hết …................ cho tổ chức phát hành.
- Rủi ro:………………….............................................................................................
3. Bo lãnh ti thiu tối đa
Tổ chức phát hành yêu cầu tổ chức bảo lãnh bán được 1 tỷ lệ “…………………” chứng
khoán, đạt mức tối đa có thể.
Nếu tổ chức bảo lãnh không đạt mức tối thiểu sẽ hủy đợt phát hành
4. Bo lãnh tt c hoc không
Tổ chức phát hành yêu cầu tổ chức bảo lãnh ………………………………..số chứng khoán
phát hành……………………………………………………………………………………
- Rủi ro:……………………………………………………………………………… Áp dụng:
2.3 Đấu thu
Bản chất của hình thức phát hành trên là sự cạnh tranh giữa người mua với nhau.
a. Xác định giá trúng thu
C phiếu Trái phiếu
Nguyên Ưu tiên NĐT đặt thầu với giá ............... Ưu tiên NĐT đặt thầu với lãi suất tc ..........
Tiền cọc được giữ bởi tổ chức bảo lãnh thanh toán (đại lý)
Đặt cc Đặt cọc 10% theo giá khởi điểm
Đặt cọc 5% theo giá trị đặt thầu
- Trường hợp các nhà đầu tư đặt với mức giá bằng nhau và số lượng đang vượt quá
số chào bán thì phân chia số còn chào bán cho các nhà đầu tư theo tỷ lệ đã đăng ký.
Số CP NĐT đã đăng kí mua giá bằn g nhau
số CP được mua = số CP còn chào bán x
Tổng số CP đã đăng kí giá bằng nhau
b. Phân loại đấu thu
- Đấu thầu giá cạnh tranh: xác định giá trúng thầu theo các giá thầu đã đặt
• Đấu giá kiểu Hà Lan: giá mua là tại 1 giá chung nhất là giá trúng thầu.
• Đấu giá kiểu Mỹ: giá mua theo nhiều mức giá, nhà đầu tư trúng thầu được mua
giá đã đăng kí ban đầu và thỏa mãn giá trúng thầu.
- Đấu thầu không cạnh tranh: Giá ấn định trước. Không tham gia đặt giá mà giá xác
định trên cơ sở giá đấu thầu cạnh tranh. Mua tại giá trúng thầu duy nhất (kiểu Hà
Lan) hoặc giá trúng thầu bình quân (kiểu Mỹ).
Trong chương trình học chỉ học đấu thầu cạnh tranh.
Cơ chế đấu thu Hà Lan (1 giá)
Cơ chế đấu thu M (đa giá) Cổ
Giá trúng thầu là mức giá thp nht tại Các đơn vị đặt thầu với giá ≥ mức giá tại phiếu
đó đạt được khối lượng mà TCPH cần đó đạt được khối lượng TCPH cần huy huy động động đều trúng thầu Trái
Lãi suất trúng thầu là mức lãi suất cao Các đơn vị đặt thầu với lãi suất ≤ mức lãi phiếu
nht tại đó đạt được khối lượng mà suất mà tại đó đạt được khối lượng TCPH TCPH cần huy động
cần huy động đều trúng thầu
Giá áp Giá trúng thầu thấp nhất/Lãi suất trúng Các đơn vị trúng thầu đặt thầu với mức dụng
thầu cao nhất được áp dụng chung cho Giá/Lãi suất nào thì được giải quyết tại
mọi đối tượng trúng thu
chính mc giá/lãi suất đó Ưu Có lợi cho nhà đầu tư
Có lợi cho tổ chức phát hành điểm
c. Quy trình đấu thu:
1. Thông báo: thông tin về nhà phát hành, địa điểm, …
2. Đăng kí và nộp tiền cọc: Bản đăng kí
3. Lập và nộp phiếu tham dự
4. Mở thầu và xác định kết quả
5. Thanh toán tiền và xử lý tiền cọc
* Tiền cọc – Nếu không trúng thầu được trả lại
– Nếu trúng thầu mà không nộp đủ tiền thì bị mất tiền cọc tương ứng với số cổ phiếu chưa thanh toán
Câu 12 đề 5/6/2017: Trích thông báo đấu thầu giá cổ phần của công ty thép Việt Đức tại
HN cho biết thông tin số lượng nhà đầu tư tham gia đấu thầu là 345 trong đó số l ợng ư NĐT
trúng thầu là 283 người. Như vậy số không trúng thầu sẽ là NĐT đặt thầu không hợp lệ.
3 Nghip v phát hành c phiếu
1. Phát hành c phiếu thành lp công ty c phn
- Thành lập pháp nhân mới theo mô hình công ty cổ phần
- Chuyển đổi mô hình sang mô hình công ty cổ phần và thành lập pháp nhân mới.
2. Phát hành tăng vốn điều l
Việc chào bán cổ phiếu ra công chúng để tăng vốn điều lệ sẽ làm cho “số lượng cổ
phiếu đang lưu hành tăng lên”, do đó gây ra hiệu ứng “pha loãng về giá chứng khoán”.
❖ Nguyên tắc xét giá P1:
1. Nghip v phát hành c phiếu: kèm quyn mua c phiếu cho các c đông hiện ti. n M. P P0 + P 0 + n. P N . P 1 = = N + n n 1 + N
2. Phát hành c phiếu t ngun VCSH N. P P P 0 0 1 = = N + n n 1 + N
3. Phát hành c phiếu tr c tức; thưởng N. P P P 0 0 1 = = N + n n 1 + N
❖ Khi gộp 3 quyền lại với nhau N. P P 0 + n1. P 1 = N + n1 + n2 + n3
4. Chia c tc bng tin N. (P P 0 − D) 1 = N + n3
P1: Giá tham chiếu cổ phiếu vào ngày giao dịch không hưởng quyền
D: Cổ tức bằng tiền mặt (D = tỷ lệ chi trả bằng TM x Mệnh giá)
n1: số cổ phiếu chào bán cho cổ đông hiện hữu
N: số cổ phiếu trước khi tăng