Lý thuyết môn Pháp Luật Đại Cương | Trường Đại học Mở Hà Nội

Lý thuyết môn Pháp Luật Đại Cương | Trường Đại học Mở Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

(NOTE) PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
STT: 45
CHƯƠNG 1: NHỮ ỨC CƠ BẢNG KIN TH N V C NHÀ NƯỚ
I: Ngu n g c, b n ch c ất, đặc trưng của nhà nướ
1, Ngu n g c c c ủa nhà nướ
a, Nhóm h c thuy t phi Mác Xít: ế
Thuy t th n h c: ế
- Thế l sáng t o ra nhà c, nhà vua tr c tiực siêu nhiên: Thượng đế nướ ếp
nh n quy n l c t . Thượng đế
- Quy n l c c u, b t bi ủa nhà nước là vĩnh cử ến.
- Nhà vua là thiên t , thay tr o ời hành đạ
Thuy ng: ết gia trưở
- Nhà nước phát trin t gia đình, Nhà nước như một gia đình lớn được
hp thành t nhi ều gia đình nhỏ -> t nhiên c a xã h i. Quy n l c gi ng
như quyề ủa người đứng đầu gia đình.n lc c
- Quy n l c v ực gia đình thuộ người gia trưởng.
- Quy n l c thu c v vua. ực nhà nướ
Thuy t kh c xã h ế ế ướ i:
- Nhà nước s n ph m c a h ợp đồng: th a thu n thành l ập nên Nhà nước.
- Quy n l c thu c v m i thành viên. ực nhà nướ
- Vi ph m quy n và t n => H y b i kh do cơ bả ỏ, thay đổ ế ước.
Thuy t b o l ế c:
- Các th t c, b l c xâm chi ếm đất đai
K i thua thắng, ngườ
K ng l c nô d ch k thua th ập ra nhà nướ
H n ch : Nh n th c còn h n ch tách r i các y u t v t ch t (kte xhoi) ế ế; ế
khi gi i thích v ngu n g i c ốc ra đờ ủa nhà nước.
b, H c thuy t Mác Lê Nin v ngu n g ế ốc ra đờ ủa Nhà nưới c c:
- Phương pháp khoa học: Duy vt bin chng; Duy v t l ch s .
- Nhà nướ ẩm điề ội khi hữc sn ph u kin ca xã h u xut hi n
có phân hóa giai c p.
*Xã h i c ng s n nguyên th y:
- sở ữu chung, cùng làm cùng hưở kte: S h ng. Kết qu ca chế độ lao
động chia đều theo trung bình đầu người.
- Cơ sở xã hi: T chc th t c, bào t c, b l c. Không có phân chia giai c p.
D huy t th ng. M i quan h v u không có s phân hóa, ựa trên cơ sở ế cơ cấ
phân chia.
- Cách th c t chc, qun lí xã h i: quy n l c xã h i; quy ph m t p quán, tín
điều tôn giáo. Không có quan cư ọi ngường chế đặc bit, m i cùng bàn
luận và đưa ra quyết dnh cui cùng.
- Thi kì cu i CSNT: Thiên niên k IV TCN
- sở ần phân công lao độ ữu nhân (Sự kte: 3 l ng; Xut hin s h phát
tri n c a l ng s n xu t, c a c i v t ch ực lượ t tăng lên ện tư hữ-> Xut hi u)
- Cơ s xhoi: phân chia mâu thun giai c p (ý th c v u tr nên tư hữ
rt; có s đấu tranh, mâu thu n gi a các giai c p; các ch c v đứng đầu tìm
cách thu l i v mình, m u; nhu c u b o v l i ích giai ất đi mục tiêu ban đầ
cp dâng cao).
Yêu c u ph i có m u hòa mâu thu n này. ột t/c điề
Ngu n g i c ốc ra đờ ủa nhà nước:
- Nhà nước ra đờ ận đội mt cách khách quan; t s v ng, phát trin ca
h i, nh u hòa mâu thu n giai t ng. ằm điề
- Kte: Có s u v u s n xu tư hữ tư li t.
- Xhoi: Phân chia mâu thu n giai c p
- Nhà nước đầu tiên c a Vi ệt Nam: Nhà nước Văn Lang -> Xu t phát t nhu
cu tr thy và ch ng gi c ngo i xâm
2. B n ch t c ủa nhà nước
- Khái ni m: T ng h p nh ng m t, m i liên h thu c tính t ất nhiên, tương đối n
định bên trong của NN, quy định s tn ti, phát tri n c a NN.
- quy nh b n ch kinh t xã h i Cơ sở ết đị ất nhà nước: Cơ sở ế và cơ sở
- Thu c tính c ủa nhà nước:
+ Tính giai c p:
Ra đời, phát trin trong XH có giai cp
Luôn có m t giai c p n m gi
Giai c p th ng tr / L ng c m quy n -> s d ng quy n l ực lượ ực nhà nước
b o v l i ích cho giai c p mình.
Kinh t : N m gi u s n xu t ế tư liệ
Chính tr c ị: Thông qua nhà nướ
Tư tưở tư tưởng: H ng chính
+ Tính xã h i c ủa nhà nước:
Hình thành t xã h i: thi t l p, duy trì, c ng c l i ích chung c a xã h ế i.
Nhu c u qu u ch nh các quan h xã h n ản lí, đi ội cơ bả
Quản lí các lĩnh vự ủa đờc khác nhau c i sng xã hi
Duy trì, điều hòa li ích gia các giai t ng
Mang t/c khách quan, khác nhau qua m i th i kì
+ MQH gi a tính GC tính XH: hai m n th ng nh t, g ặt bả ắn bó đan
xen nhau. Tính GC càng sâu s c thì tính xã h i càng m nh c lạt và ngượ i.
3. Đặc trưng của Nhà nước
a, Khái ni m
- NN là t c quy n l công c c bi t c a qu c gia (NN t p h ch c ộng đặ p
con c a qu qu n h i), s ốc gia, thông qua quan t/c nhà nước để
d ng pháp lu ật và các phương tiện cưỡng ch hế ợp pháp để t chc và qun
lí xã h i trong ph m vi lãnh th .
b, Đặc trưng của nhà nước
- Là t/c quy n l c công c c bi t c a qu c gia ộng đặ
+ Quy n l ực nhà nước: Kh năng sử d ng s c m ạnh cưỡng ch các giai c p ế
khác ph c tùng -> Giai c p th ng tr n m gi .
+ Ph m vi: M c c a d/s XH; m i cá nhân, t/c ọi lĩnh vự
+ Tính đặ ừa cưỡc bit: Có b máy chuyên bit; V ng chế, va qun lí XH.
- Phân chia, qu hành chính lãnh thản lí dân cư theo đơn vị
- N m gi và th c thi ch quy n qu c gia
+ Do đại din chính thc quc gia, dân tc
+ Nhân danh qu c gia, dân t c
- Ban hành và s d ng pháp lu QL XH ật để
+ Có quy dk t o d ng pháp lu t ền và đủ
+ Pháp lu t là h th ng quy tc x s chung bt bu c
+ B m th c hi n PL thông qua tuyên truy n, giáo d ng ch ảo đả ục, cưỡ ế
- Quy định và thc hin thu thuế; phát hành ti n
+ Thu : chi tr ế cho hđ của BMNN, đầu tư, tích lũy, giả ấn đềi quyết v XH
+ Ti m b o ền: do NN phát hành, đả
4. V trí c ủa nhà nước trong XH có GC
a, Xã h i
- XH t o dk cho s i, t n t i và ptrien c a NN ra đờ
- NN định hướng, điều chnh, kìm hãm s ptr c a XH
b, Các tc, đoàn thể
- Quy nh s i, phát tri n, t n t i ết đị ra đờ
- H tr NN qu n lí XH
VT đặc bit:
+ Cso KT-XH r ng l n nh t
+ Có quy n l c công c ng
+ Có tính cưỡng chế
II. c Chức năng của Nhà nướ
1. Ch a NN ức năng củ
a, Khái ni m: nh ng m t ho ng lâu hi n b n ạt động tính định hướ i th
cht, vai trò c a NN, nh m thc hi n nh ng nhi m v c m đặt ra trướ t.
b, Căn cứ ạt độ phm vi ho ng:
Chức năng đối ni
- Những hđ thường xuyên, tương đối ổn định nhm gii quyết các công vic
n i b dnc Kinh t , chính tr , h i, b m quy i, b o v : ế ảo đả ền con ngườ
pháp lu ật…
Chức năng đối ngoi
- Những chủ y u, quan tr ng nh m gi i quy t công vi c vs qu c gia khác, ế ế
t/c qu c t ế
- Hình th c th c hi n: Xây d ng PL; TC th c hi n PL; B o v PL
- Phương pháp thực hin: Tuyên truyn; Thuy t ph ng ch ế ục; Cưỡ ế
2. B c máy nhà nướ
- Khái ni m: H t thống các cơ quan nhà nước trung ương tới địa phương,
đượ c t chc ho ng theo nhạt độ ng nguyên t c chung nh nh tất đị o
thành m ột cơ chế để thc hin các chức năng, nhiệ nhà nưm v ca c.
- Tùy thu c vào b n ch t giai c p, nhi m v , ch c tiêu ho ức năng, m t
động của nhà nước cũng như là các điều kin, hoàn cnh khác nhau v l ch
sử, văn hóa, truyề ộc, … ỗi nhà nướn thng dân t m c scách thc t
ch c b c riêng.máy nhà nướ
- Mt h thng t chc c s liên k t ch t ch , tác các quan nhà nướ ế
động qua li l n nhau, h nhau th c hi n nh ng m c tiêu chung. tr
- Cơ quan nhà nước là là t chức, cá nhân được thành lp và có thm quyn
theo quy đị ức năng củnh ca pháp lut, nhm thc hin nhim v ch a
nhà nước.
- Đặc điểm:
+ Cơ quan nhà nướ ột ngườ ột nhóm ngườc có th gm: m i hoc m i.
+ Đượ ập và có cơ cấ ức theo quy địc thành l u t ch nh ca pháp lut.
+ Th c hi n ch nh c pháp lu t. ức năng theo quy đị a
+ Nhân danh NN th c hi n quy n l c. c nhà nướ
- Phân loi:
+ Căn c Cơ quan nhà nướ Cơ quan nhà nướ phm vi thm quyn: c TW/ c
địa phương.
+ Căn cứ thi gian hoạt động: quan nhà nước thường tr c/ Cơ quan nhà
nước lâm thi.
+ Căn cứ ức năng, nhiệ ch m v: Cơ quan nhà nướ ập pháp/ hành pháp/ tư c l
pháp.
3. C u trúc b c máy nhà nướ
- Khái ni m: C u trúc b ph n ánh m i quan h gi máy nhà nước ữa các cơ quan
trong b c nh m t c th c hi n ch m v theo lu máy nhà nướ ch ức năng, nhiệ t
định.
- Phát tri n t n sang ph c t ng; s ng c đơn giả ạp, đa dạ quan nhà nướ đầy
đủ, h : ợp lí hơn
+ Nhà nướ đơn giảc ch nô: n, mang du vết c a t c th t c, b l c ch
+ Nhà nước đương đạ ạp hơn: quan quani: cu trúc phc t đại din,
công t , qu quan ản lý…
+ B c Vi t Nam hi n nay: C hi c l p (Hi máy nhà nướ ơ quan ến định độ ến
pháp 2013).
- Phân chia t m quy n, ch ức năng ngày càng rõ ràng, cụ th hơn:
+ Nhà nướ ến: Sơ khai, cơ sở pháp lí chưa đầy đủc ch nô, phong ki
+ Nhà nước đương đại: rõ ràng, tính kiêm nhi m => quan quan
chuyên môn hóa cao.
Cơ chế ực Nhà nướ ừng bướ giám sát ngày càng hoàn thin, quyn l c t c
b gi i h n
- Cách th c t c ngày càng khoa h c, ti n b o: chc cơ quan nhà nướ ế ộ, nhân đạ
+ Quy n l c t i cao: t m i n m t t c quy ) ột ngườ ền năng (vua, hoàng đế
ti vi c chia ra nhi i có quy n qu ều ngườ ản lí nhà nướ ội …). c (ngh vin, quc h
+ Cách th c nh thành quy n l c NN: t hình th c cha truy n, con n i đến
tiến hành b u c .
+ Tính ch t công khai, minh b ch, dân ch ngày càng rõ nét.
* Nguyên t c t chc và ho ng c a BMNN ạt độ
- Nguyên t c: nh ng tính then ch t cho vi c t ững tư tưở m , làm sở
ch c và ho ng cạt độ a b c. máy nhà nướ
+ Nguyên t c t p quy n: N i b c th i phong ki n. Quy n l t c nhà nướ ế c
thu c v m t cá nhân, t chc. Nhà vua n m gi c ba quy ền năng: lập pháp; hành
pháp; pháp. Quyn lc thng nht, không b phân tán; Các ho ng ạt động, đườ
lối, chính sách được thc hi n xuyên su t t trung ương đến địa phương. Tuy
nhiên, chuyên ch c tài; L m dế, duy ý chí, độ ng quy n l c, quan liêu.
+ Nguyên t c phân quy n: Quy n l c c phân chia thành các quy c nhà đượ n
năng khác nhau: Lập pháp hành pháp tư pháp. ền năng đượMi quy c trao cho
các quan nhà nước khác nhau, vic t ch c th c hin quy c thền năng đượ c
hi c l p -> Không m m tr n v n quy n l c. Phân ện độ ột cơ quan nào nắ ực nhà nướ
chia quy n l c m t cách r ch ròi, ràng - > chuyên môn hóa, tạo chế đối tr ng,
giám sát l a tình tr m quy n. Tuy nhiên, tranh ẫn nhau, ngăn ngừ ạng độc đoán, l
giành quy n l c, không có s h p tác v i nhau.
III. u NN và hình th c NN Ki
1. Ki c ểu nhà nướ
- Khái nim: Kiểu nhà nướ ệu bản, đặc trưng củc nhng du hi a mt
nhóm nhà nước, phn ánh b n ch ất và các điều ki n t i, phát tri n trong n t
mt hình thái kinh t - xã h i nh nh. ế ất đị
- Kiu c: nhà nướ
+ N c nô: hà nướ ch
o Kiểu nhà nước đầu tiên trong lch s
o s khác bi t gi ữa phương Đông phương Tây: phương Tây
di n ra nhanh chóng, hình th c s h n m nh m ữu nhân phát triể ,
to ra mâu thu n gay g t gi a các giai c p. phương Đông, sự phân
chia ki ng nhểu nhà nước còn chưa thố t.
o Quan h s n xu t: Chi m h u nô l ế
o Ch ế độ tư hữu tư liệu sn xu t c a ch nô: Ch nô >< Nô l ài s n (T
bi t nói thu c sế h u c a ch nô)
o N c nô là công c giai c p ch nô bóc l t nô l . hà nướ ch để
S i, t n t iphát tri n c c t o ti cho s ra đờ a nhà nướ ch ền đề
phát tri n c a các kiu nhà nước sau này. đối kháng cao gi a các giai
cp (ch nô và nô l ) d ẫn đến di t vong nh thành nên nhà nước mi.
+ Nhà nước phong kiến:
o Quan h s n xu t: phong ki n ế
o Ch u s n xu t c a ch a ch phong ki n >< ế độ tư hữu tư liệ ủa đị ủ: Đị ế
Nông dân ( Địa ch phong ki n n ế m trong tay nh ng tư liệu sn xut
bả ội như đất đai. Qua đó địn ca h a ch phong kiến bóc lt
ngườ đội nông dân thông qua các chế phát canh, thu tô, thu thu ế,…)
o Nnước phong ki n là công c ế để giai c p địa ch bóc l t nông dân
(Chế tô thu ) độ ế
Đối kháng cao, d n tr nên l i th i và hình thành ki u hình thái KT-XH
mi.
+ N c hà nướ tư sn:
o Th i gian: TK XV- u TK XVI đầ
o Quan h s n xu t: Tư bản ch nghĩa
o Ch ế độ tư hữu tư liệu s n xu t c a giai c ấp sản: Giai cấp tư sản ><
Công nhân, s n i quan h gi a hai giai c n v (m ấp: nhà bả i
công nhân lao động làm thuê. Các nhà máy, công trường, hm m
đều thuc s h ữu tư nhân. Công nhân không có tư liệu s n xu t bu c
phải đi làm thuê, bán sức lao động cho các nhà tư sản -> Hình thành
đối kháng)
o Nhà nướ sảc n là công c để giai cấp tư sản bóc l giai c p vô st n
Đang ngày càng hoàn thiện và t n t i song song v i nhà nước xã hi ch
nghĩa.
+ N c xã h i ch hà nướ nghĩa:
o Q m c a Mác Nin cho r c i cùng uan điể ằng đây nhà nướ cu
ca lch s và là c n b nhnhà nướ tiế t.
o Quan h s n xu t: Xã h i ch nghĩa
o Ch ế độ công h u (mc tiêu cần đạt đưc ca ch nghĩa xã hội) v
liu s n xu t. N hà nước ca giai c p công nhân và toàn th nhân dân
lao động. liệu s n xu t cơ bản c a h ội như đất đai thuộc s h u
của toàn dân, nhà nước đóng vai trò đại din c a ch s h u.
o sở hi: Quan h gia các giai c p, t ng l p trong h i
n i b t nh t n n t ng liên minh gi a giai c p công nhân v i nông
dân và t ng l p tri th ức đặt dưới s lãnh đạo c a giai c p công nhân.
o Xóa b giai c p, áp b c, bóc l t và th c hi n công b ng xã h i
Ch khi có giai c p m i có s xu t hi n c a nhà nước.
2. Hình th c ức Nhà nướ
- Khái ni m:cách th ức và phương pháp t chc th c hi n quy n l c
nhà nước.
+ Hình th c chính th : Cách th c, trình t , thành l p quan quyn
lc nhà nước trung ương (cao nht) và xác l p m i quan h gi a các
cơ quan đó với nhau và vi nhân dân.
o PL: Ngu n g c quy n l c NN và s tham gia vào quy n l c NN.
o Chính th quân ch: t p trung toàn b ho c m t ph n trong tay
người đứng đầu theo nguyên tc tha kế (cha truyn con ni).
Người đứng đầu nhà nước có quyn lc ln nh t
+ Quân ch tuy i: Quy n l c t p trung t t c ệt đố trong tay người
đứng đầ ền năng lập pháp, hành pháp, tư phápu, nm gi ba quy
+ Quân ch h n ch u ch n m gi m t ph ế: Người đứng đầ n
quy n l c, bên c nh m t s quy ực nhà nướ quan chia sẻ n
lc v ới nhà vua như nghị vin, chí ph ,..
o Chính th c ng hòa: Thu c v m t h c m t s theo quan
nguyên t c b u c vào s tham gia c a nhân dân và nhà ử. Căn cứ
nước.
+ C ng hòa quý t c: quy n b u c do quý t c n m gi n t (t i
trong c nô) nhà nướ ch
+ C ng hòa dân ch : quy n b u c do toàn th nhân dân, c tri
c u c nước đi bầ (tn t i trong h u h t các ki u ế nhà nước).
+ Hình th c c u trúc: là c u t c thành các theo các o nhà nướ quan
đơn v hành chính lãnh th vic xác lp mi quan h gia các
quan i nhau và vđó vớ i cơ quan nhà nướ quyn lc c cao nht.
o N c t: Truy n th ng và ph bi n trên i. Mhà nướ đơn nh ế thế gi t
nhà nước duy nht ch quyn hoàn toàn, mt h thng pháp
lut duy nh t. quy n qu c gia do chính quy Ch ền trung ương
n m gi . Công dân ch m t qu c t ch duy nh t (VD: Nhà nước
XHCN Vi t Nam).
o N c liên bang: Do nhi u ti u bang h p thành, m nhà nướ t
nướ c chung cho tt c các bang. Có hai h th ng pháp lut, m t
h ng chung cho toàn liên bang và m i bang có m t h th ng th
pháp lu t riêng (VD: Hoa K ). Công dân m i bang có m t qu c
tịch riêng dưới mt quc t ch chung.
+ Chế chính trđộ : c s d t c, là phương pháp, thủ đoạn đượ ụng để ch
th c hin quyn l c nhà nước.
o Tiêu chí đánh giá: S tham gia ca nhân dân vào vic t chc,
ho ng c c, bàn b c, th o lu n, quyạt độ a quan nhà nướ ết định
các v quan tr ng. ấn đề
o Dân ch: Người dân có quyn tham gia th o lu n, bàn b c v các
v quan tr ng c c dấn đ ủa đất nướ ựa trên phương châm dân biết,
dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát (VD: Nhà c Vit
Nam). Quy n b u c ng c a c ủa nhân dân vào quan quyền
lực nhà nước.
o Phi dân ch c phong ki n. Nhân dân không : các nhà nướ ế
quy n tham gia vào các công vi c chung c ủa đất nước.
IV. Nhà nước XHCN Vit Nam
1. B n ch t và ch ức năng
a, B n ch t
- V a mang y u t chung c ế a nhà nước h i ch nghĩa; v a mang nh ng
đặc trưng riêng, gắ ới điền lin v u kin kinh tế - xã h i c a Vi t Nam.
- Cơ sở kinh tế: Kinh t ế th trường định hướng xã h i ch nghĩa vi nhiu
hình th c s h u, kinh t c n m gi vai trò ch o. ế nhà nướ đạ
- sở hi: Liên minh giai c p công nhân, nông dân đội ngũ trí
thc, đặ dướt i d lãnh đạo c giai c p a công nhân, mà đội tiên phong là
Đả ng C ng sn Vit Nam.
- B n ch t:
+ Nhà nước pháp quyn hi ch nghĩa c a Nhân dân, do Nhân dân,
Nhân dân: M i ho ng, t c c ạt độ ch ủa nhà nước đều căn cứ trên
s c a pháp lu ật, đề cao, thượng tôn những quy định c a pháp lu t. Ch
th quy n l c c c là Nhân dân. T ủa nhà nướ t c cho con người và tt c
vì con người.
+ Nhà nước dân ch, trc tiếp t chc qu n lí c m t c i s ủa đờ ng
h i: M ng t i t o u ki n cho n i dung phát tri n ục tiêu hướ điề ,
người dân tham gia th o lu n các v quan tr ng c ấn đề ủa đất nước.
+ Nhà nước ng nhth t c a các dân t c cùng sinh s ng trên lãnh th đất
nướ c. Nhà nước Vi t Nam là bi u hi n kh i t p trung gi a các dân t c,
nhà nướ ạo điềc luôn t u kin cho s phát trin ca nhân dân.
+ Nhà nước do Đả ệt Nam lãnh đạng cng sn Vi o.
b, Ch ức năng
- Đối n nh ng m t hoi: ạt động ch y u c ế a nhà nước t ng n i b m t
nước
+ T c qu n lý n n kinh t hàng hóa th ng ch ế trườ
+ Qun lý các v thu c chính sách xã h c, khoa ấn đề ội: văn hóa, giáo dụ
hc công ngh .
+ Gi v ng an ninh chính tr , tr t t an toàn h i, tr n áp s ph n
kháng c a giai c i kháng. ấp đố
+ B m quy n,l i ích h p pháp c a mảo đả ọi người.
- Đối ngo i: Th hi n vai trò c ủa nhà nước trong quan h v ới các nước và
dân t c khác.
+ B o v T qu c Vi t Nam xã h i ch ; nghĩa
+ Tham gia đấu tranh vì hòa bình, tiến b nhân lo i;
+ Thc hi i ngo i, h p tác ện chính sách đố đa phương.
=> Hai nhóm chức năng đối nội và đối ngoi có liên quan m t thi t v i nhau: n ế ếu
chức năng đối n c th c hi n t t s tội đượ ạo điu ki n thu n l i cho vi c th c hi n
chức năng đố ại và ngượi ngo c li.
2. Nguyên t c t c và ho ng b c Vi t Nam ch ạt độ máy nhà nướ
1. T t c quy n l c thu c v Nhân dân. c nhà nướ
2. Quy n l c th ng nh t, s phân công, ph i h p, ki m soát: c nhà nướ
Mỗi cơ quan sẽ thc hi n m t ch ức năng riêng. độc đoán, lạHn chế s m
d ng quy n l i và xâm ph m quy n c a các cá nhân, t c khác. ch
3. ng C ng s n Vi m b o s o xuyên su t c Đả t Nam lãnh đạo: Đả lãnh đạ a
một Đảng; tuyên truy n, giáo d c là ch y u ế
4. T p trung dân ch : các quan nhà nước c p trên có quy n ki m tra giám
sát các c c ng th ng quan nhà nướ ấp dưới, đồ ời cũng lắng nghe và đáp
các nguy n v ng.
5. Pháp ch h i ch : B b c ho ng nh ế nghĩa ảo đảm máy nhà nướ ạt độ p
nhàng, đề cao vai trò c a hi n pháp và pháp lu ế t.
B c t Nam không t c theo hình th c t p quy n hay máy nhà nướ Vi ch
phân quy n. Quy n l c s ng nh t, phân công, ph i h p, ực nhà nướ th
ki m soát. Quy n l ực nhà nước thu c v nhân dân, đặt dưới s lãnh đạo ca
Đả ng c ng sn.
3. H trong BMNN thống cơ quan
- pháp lý: Hi C ng hòa xã h i ch Cơ sở ến pháp nước nghĩa Việ năm 2013 t Nam
các đạ năm ban hành thểo lut t chc (Nếu kh nh ghi: Hiến pháp hin
hành)
a, Cơ quan quyề Cơ quann lc ( đại biu dân c )
- Cơ quan đại biu dân c xut phát t cách thc thành lp, do nhân dân,
c tri b nh c a pháp lu ầu ra theo quy đị t.
- C p : Qu c h i trung ương
- Địa phương: Hội đồng nhân dân ba cp
+ Quc hi:
o Cách thc thành lp: do c tri c nước bu ra theo nguyên tc
ph thông ( m u ki n c a pháp lu ọi người khi đ điề ật đều được
tham gia b u c , s d ng lá phi u c ế ủa mình đ ầu ra đạ b i biểu đại
di n cho ý chí c a mình) , bình đẳng (không phân bi t dân t c, tôn
giáo), tr c ti p tri t tay nh thông qua nh ng phi u l a ế (c ế
ch n nh i bi ng và tững đạ ểu mà mình tin tưở tay b lá phi u vào ế
thùng), b phi u kín ế (bảo đảm s an toàn cho c phi u) tri đi bỏ ế
o Thành ph n: Gồm các đại biu Quc hi đại di n cho các vùng,
min, t ng l p nhân dân. Có cơ cấ ất địu nh nh v độ tuổi, trình độ
nh n th c, t ng vùng mi n.
o Chức năng: lp hi n (so n th o, ban hành hi n pháp), l p pháp; ế ế
giám sát t i cao; quy nh v quan tr ng. c h ết đị ấn đề Qu ội
quan duy nh t có th m quy n l p hi n. ế
o Thm quy n: T i cao, quy ết định nh ng v ấn đề thu c ch quy n
qu c gia. t phát t v trí, tính ch t pháp lý c a Qu c h Xu ội là cơ
quan quy n l c cao nh t c c do nhân dân c ủa nhà nướ nướ c b u
ra nên Qu c h i quy n thành l p thm ra các quan quyền
lc khác của nhà nước. Do đó Quốc hi có quy n giám sát, quy ết
đị nh các v quan trấn đề ng c i ngoủa đất nước như đố i, chính
trị,…
+ H ng nhân dân các c ội đồ p:
o Cách thc thành lp: Do c tri địa phương trực tiếp bu ra
(Tính đại di n).
o Thành phn: G i biồm các đạ ểu HĐND, đại din cho ý chí,
nguy n v ng c . ủa nhân dân địa phương
o Chức năng: Quy nh các v quan tr ng cết đị n đề ủa địa
phương; Giám sát việc chp hành pháp lut địa phương
(gi i h n v a chính). không gian đị
b, Cơ quan hành chính (Cơ quan qun lí)
- Đặc điểm chung:
+ Cách th c thành l p: do quy n l c cùng c p b u ra cơ quan
+ Ch qu c trên t t cức năng: ản hành chính nhà nướ các lĩnh vực đời
sng xã hi.
+ Hình th c ho ạt động: Tp th lãnh đạo, cá nhân ph trách k t h p v ế i
chế độ th trưởng.
- Chính ph :
+ Cách th c thành l p: Do c h i thành l p, nhi m kì theo c hQu Qu i.
+ Th ng Chính ph do c h i b u tướ Qu
+ V trí, t pháp lí: hành chính c cao nh t; chc quan nhà nướ
quan ch p hành c c h c h i ( do c h i a Qu i, báo cáo trưc Qu Qu
thành l p nên m ho i ạt độ ải báo cáo trướng ph c Quc hi)
+ Chức năng: T chc thi hành Hi n pháp và pháp lu t. Trình d án lu t, ế
ban hành n quy ph m pháp lu t. Văn bả
- UBNN các c p:
+ Do HĐND cùng cấp bu ra
+ V trí, tính ch t pháp lý:
Cơ quan chấ ủa HĐND cùng cấp hành c p;
Cơ quan hành chính nhà nướ địa phương. c
+ Chức năng: Qun lý t t c c xã h B gi i h n b các lĩnh vự i; i phm
vi địa gii hành chính.
- Ch tịch nước: người đứng đầu nhà nướ ặt nước, thay m c C ng hòa
xã h i ch nghĩa Vit Nam v đối nội và đối ngo u 86, Hiại (Điề ến pháp
2013)
+ Cách th c thành l p: Do Qu c h i b u trong s các đại bi u Qu c h i.
+ Nhi m v : Khá nhi u quy n trong c lĩnh vực lập pháp, hành pháp,
pháp i di mang tính đạ ện cho Nhà nước.
- Tòa án nhân dân:
+ Tòa án nhân dân là quan xét xử ủa nướ c c Cng hòa hi ch
nghĩa Việ ền tư pháp. t Nam, thc hin quy
+ Phân c p:
o TAND t i cao
o TAND c p cao
o TAND c p t nh
o TAND c p huy n
- Vin ki m sát nhân dân: Th c hành quy n công t , ki m sát ho ng ạt độ
pháp. Bảo đám tính hợ ủa các quan trong quá trình thp pháp c c
thi pháp lut.
+ Phân c p:
o VKSND t i cao
o VKSND c p cao
o VKSND c p t nh
o VKSND c p huy n
c, Cơ quan hiến định độc lp
- Do Quc h i b u ra nên ph i báo cáo m i hoạt động trước Quc hi;
Ch ng d n b u c i bi u Hđạo, hướ đạ ội đồng nhân dân các cp.
- H ng b u c qu c gia: ội đồ
+ Qu c h i thành l p
+ Ho ng mang tính ch t lâm thạt độ ời: 5 năm/lần
+ T chc b u c đại bi u Qu c h i; ch đạo, hướng d n b u c đại bi u
H ng nhân dân các c p ội đồ
- Kiểm toán nhà nước:
+ Qu c h i thành l p
+ Thc hi n ki m toán vi c qu n lý, s d ng tài chính công, tài s n công
4. V trí c a NN CHXHCN VN trong h ng chính tr th
- Khái ni m: Ch nh th thng nh o b i m ng / liên ất, được lãnh đạ ột đả
minh các đảng cm quyn trong vi c th c hi n quy n l c. c nhà nướ
+ Ra đờ ra đờ ủa Nhà nưới cùng, tn ti phát trin cùng vi s i c c
Vit Nam mi.
+ Luôn s ng nh t v th hành độ , được đặt dướ lãnh đạng i s o ca
Đả ng c ng sn Vit Nam.
+ H th ng chính tr đơn Đảng: Đảng c ng s n Vi t Nam, hi n th c hóa
nh ng ch ng l i, chính sách trường, đườ mà Đảng đề ra
- Nhà nước là trung tâm chính tr i s dướ lãnh đạ ủa Đảo c ng
+ Nhà nước đưa những đưng li, chính sách của Đảng vào đời s ng xã
hi, ti n hành nhế ng ho ng qu n lí b ạt độ máy nhà nước.
+ Xây d u ki n v t ch t cho ho ng c ng ựng cơ sở pháp lý, đi ạt độ ủa Đả
và các t c chính tr xã h ch i.
+ M t trân T qu c t c thành viên tham gia h ch tr Nhà nước
qu n lí h i, b o v quy n, l i ích h p pháp c a thành viên Nhân
dân. Tham gia xây d ng, ki m tra, giám sát ho ạt động b máy nhà nước.
CHƯƠNG 2: NHỮ ỨC CƠ BẢNG KIN TH N V PHÁP LU T
I, Ngu n g c, k/n, vai trò c a pháp lu t
1, Ngu n g i c a pháp lu t ốc ra đờ
- Nguyên nhân ra đờ Nhà nư cũng là nguyên nhân ra đời c i pháp lut: Tư
hu xu t hi n và phân chia giai c p.
- Cách th c hình thành pháp lu t thông qua Nhà nước:
+ Th a nh n t p quán, quy t c và nâng c p thành pháp lu t -> Phù h p
vi l i ích c c, c a giai c p c m quy n và xã h a Nhà nướ i.
+ Th a nh n cách gi i quy t v vi c c ế th trong th c t làm khuân m ế u
để ế gii quy t v vi . ệc tương tự
+ N c n quy ph m pháp lu t. hà nướ ban hành văn bả
- Ngu n g i c a pháp lu ốc ra đờ t:
+ Pháp lu t i m t cách khách quan, khi xu t hi n i phát ra đờ loài ngườ
tri n n m đế ột trình độ ất đị nh nh.
+ S i c pháp lu t g n li n v i s hình thành c c. ra đờ a a nhà nướ
+ S i và phát tri n c pháp lu t i lâu dài, b ng ba cách ra đờ a tương đố
thc khác nhau.
2. Đặc trưng của PL
- Khái ni m pháp lu t: H thng quy t c s x b t bu c chung do nhà
nướ đic th a nhn hoặc ban hành để u chnh quan hh nh ội theo đị
hướ ng c a nhà nước.
- Các đặc trưng của PL:
+ Tính quy n l c NN:
o Ch th t o d ng cách th c th c hình thành nên PL nên PL
thông qua NN
o N i dung c i, b t bu c, cho phép ủa PL: y/c, đòi hỏ
o Bphap t/c, đảm bo th c hi n: tuyên truy n, giáo d ục, cưỡng chế.
+ Tính quy ph m ph n: biế
o Quy ph m: Khuân m u, chu n m c định hướng hành vi c a con
người
o Ch th ng xcăn cứ PL => xđ cách ứ
o Ph biến phạm vi tác động c a PL là r ng l n: t t c các lĩnh cực,
mọi địa phương, vùng miền
+ Tính xác định cht ch v mt hình th c:
o Hình th c: T p quán pháp, ti n l n quy ph m PL pháp, văn bả
o Ngôn ngữ, kĩ thuật l p pháp: rõ ràng, c th, th ng nh t, phù h p,
mọi người d dàng hiu và làm theo
+ Tính h ng: th
o B t h ng quy t c ản thân PL đã là mộ th
o Mục đích: điề ội, tác độu chnh các QH xã h ng lên các QH xã hi
theo định hướng ca NN
o N i dung: có liên h , th ng nh t. Th b c hi u l c pháp lý: cao,
thp rõ ràng
3. Vai trò c a PL
- Vai trò c a PL
+ PL là cơ sở và tăng cườ cho vic thiết lp, cng c ng quyn lc nhà
nước.
+ Công c t c, qu n lí xã h để NN ch ội: đòi hỏi thc hin trên mt h
th ng ràng. Không công c mang t/c toàn năng. Nhờ ững ưu nh
điểm vượ ỉnh, đề định địt tri, PLth điều ch ra các c/s, xác a v PL,
khuân kh a các t/c h u ch nh các cho củ ội khác; giám sát điề
hành vi c a các t/c khác.
+ PL là cơ sở góp ph n t o d ng nh ng quan h m ới: PL được xem như
m c h u hi các cá nhân, t/c trong h i thi t lột phương thứ ệu để ế p
mt qhe m i
+ PL cho vi c thi t l p MQH ngo i giao, h p tác qu c t là cơ sở ế ế
II. B n ch t c a pháp lu t
- Khái nim: : Là nh ng thu c tính, m i liên h bên trong tương đối n định,
có tính định hướng cho s ra đời, phát tri n v m t n i dung c a pháp lu t.
- Tính giai c p c a PL:
+ Ra đời, tn t i, phát tri n trong XH có giai c p
+ Luôn ph n ánh ý chí và b o v l i ích c a GC th ng tr
+ PL ch n: tính GC rõ ràng, bóc l t nô, pkien, tư sả
+ PL XHCN: b o v l i ích nhân dân, s đông
- Tính xã h i c a PL:
+ Ra đời do y/c, đòi hỏi ca XH; gii quyết nh ng công vi c c a XH
+ Bi u hi n:
o Công c c để t/c, qli tca các lĩnh vự
o C ng c , b o v t t XH, l i ích qu c gia, dân t c tr
+ S thay đổi:
Hai đặc
III. Ki u pháp lu t
1. u pháp lu t Ki
a, u pháp lu t ch Ki
- Cơ sở Kte Xhoi:
+ KT: QHSX chi m h u nô l , s h u tài s n c a ch ế
+ XH: Ch nô >< Nô l (Tsan bi ti) ế
- Biu hiện đặc trưng:
+ Th hi n ý chí và b o v l i ích c a GC ch nô, bóc l t nô l
+ Quy định mt h thng hình phtcách thi hành hình pht dã man
hà kh c
+ Tính t n m n, thi u th ng nh t ế
b. Pháp lu t phong ki n ế
- Cơ sở Kte Xhoi:
+ Kte: Quan h sxuat phong ki h a ch phong ki ến; s ữu tư nhân của đị ến
v TLSX, đất đai; bóc lt tô thuế.
+ Xhoi: mâu thu n giai c ấp đa ch >< nông dân; tình trng bóc lt thông
qua tô thu . ế
- Biu hi ện đặc trưng:
+ Th hi n ý chí và b o v l a ch pkien, bóc l t nông dân ợi ích GC đị
+ Ch u a/h c u tôn giáo, l nghi pkien ủa tín điề
+ Hình ph t dã man, hà kh c
c. Pháp lu n ật tư sả
- Cơ sở Kte Xhoi:
+ Kte: S h n ch ữu tư bả nghĩa, bóc lột giá tr thặng dư.
+ Xhoi: m i quan h gi n và g/c công nhân làm thuê. ữa g/c tư sả
- Biu hi ện đặc trưng:
+ Th hi n ý chí và b o v l n, bóc l t GC vô s n ợi ích GC tư sả
+ Tiến b : k thu t l p pháp, ph u ch o. ạm vi điề ỉnh, tính nhân đạ
+ Tha nh n và b m tính dân ch , t ng, quy i. ảo đả do, bình đẳ ền con ngườ
d. Pháp lu t XHCN
- Cơ sở Kte Xhoi:
+ Kte: QHSX XHCN, công h u v u s n xu t. tư liệ
+ Xhoi: liên minh g/c công nhân v i g/c, t ng l ng. ớp n/dân lao độ
- Biu hi ện đặc trưng:
+ Th hi n ý chí toàn dân v các chu n m c v c xhoi đạo đứ
+ Th ng l i, ch ng c m quy n chế hóa đườ trương của đả
+ Ki u PL n b nh t (ghi nh n, b o v l i ích c a GC công nhân, tri tiế t
tiêu l i ích c a giai c p bóc l t thi u s ố, hướ ọi ngường ti xhoi m i bình
đẳng v i nhau) v i m ực tiêu dân giàu, nước m nh, XH công b ng, dân ch ,
văn minh
e. Quy lu t thay th các ki u PL ế
- S thay th các ki u PL g n li n v i s thay th các hình thái kinh t - ế ế ế
h i.
- Kiu PL sau luôn mang nh k ế tha, ti n b ế hơn, phản ánh QHSX m i, ti ến
b hơn.
2. Hình th c pháp lu t
- Khái ni m: cách th c mà NN s d chuy n hóa ý chí c a mình thành ụng để
PL.
- Tương ứng vi ba cách thc mà NN t o ra PL có ba hình th c PL
+ T p quán pháp:
o KN: nh ng tuy t c XH, phong t c, t p quán, thói quen ng x
đượ c NN th a nhn, nâng cp thành PL.
o a nh n: Phù h p v i ý chí NN, l i ích chung; Li t ĐK và cách thừ
theo danh m c/vi n d ẫn trong PL thành văn.
o Vai trò: Ngu n lu t b sung
+ Ti n l pháp:
o KN: Nh ng b n án, quy c khi gi i quy t v vi t c ết định có trướ ế th
đượ c NN th a nh giận thành PL để i quyết v vi vệc có t/c tưng tự
sau.
o c th a nh n: ch nh khuân m u; Do h ng Đk ch thứ ứa đị ội đồ
thm phán TAND t i cao quy nh, công b công khai ết đị
o Vai trò: Ngu n lu t b sung, có giá tr ràng bu ộc đối v i th m phán
+ Văn bản quy phm pháp lut:
o n ch ng quy t c x sKN: Là văn bả ứa đự chung, do quan NN
có th m quy n ban hành theo trình t , th t ục theo quy định ca PL
o Cách ban hành: Công phu, theo trình t , th t c ch t ch do PL quy
định
o Vai trò: Ngu n lu t ch y ng ếu; ưu tiên áp dụ
IV. Quan h pháp lu t
1. Khái ni m và phân lo i QHPL ệm, đặc điể
a, KN: QHPL là QHXH (quan h gi a i v i trong cu c s ng, t n t ngườ ới ngườ i
kquan) đượ ật điề ỉnh, trong đó các bên tgia quyền nghĩa vc pháp lu u ch
pháp lí do NN quy đị ảo đảnh và b m thc hi n
b, Đặc điểm
- QHPL có tính ý chí: Ý chí đơn phương của NN và ý chí ca các bên
- Phát sinh trên cso quy ph u ki n c các ch ạm PL: Quy định điề ần và đủ để
th có th tham gia QHPL (s c kh e,..)
- QHPL có tính xác định v ch thể: Điều kiện tham gia QHPL (độ tui, nhn
th c, s c kh e,..)
- N i dung QHPL là các quy pháp lí c a ch ền và nghĩa vụ th các các bên
tham gia
c, Phân lo i QHPL
- Căn cứ vào đặc điể m, tính cht:
+ QHPL dân s : QH tài s n và nhân thân; bình đẳng, t tha thun
+ QHPL lao độ ữa NLĐ với NSDLĐ các quan hng: QH gi phát sinh
khác (lương, thưởng, …)
+ QHPL hành chính: QH v t t qu n lí hành chính NN; b ng tr ất bình đẳ
+ QHPL hình s : QH gi a NN v i ph m t i; b ng ới ngườ ất bình đẳ
2. C u thành quan h pháp lu t
a, Ch c a QHPL th
- KN: Ch th c a QHPL là cá nhân / t chc đủ dk tham gia QHPL, năng
lc ch th c th a nh n có quyđược nhà nướ n và nghĩa vụ pháp lý
- Phân loi:
+ nhân: Công dân nướ ; Người nước ngoài; Ngườc s ti i không quc
tch
+ T i) ( có tài chức: Có tư cách pháp nhân (thương mại/phi thương mạ …..,
sản nhân, độc lp vi các t chc khác; nhân danh mình tham gia vào
QHPL)
+ Nhà nước: Ch th đặc biệt: Tham gia QHPL cơ bản, quan tr ng nh t; t
quy đị ền và nghĩa vụnh quy pháp lý
b, Điề ện đốu ki i vi ch th c a QHPL
- Năng lực ca ch th là nh ng kh năng, dk do PL quy định…
+ NL pháp lu a ch nh có nh ng quy n và ật: k/năng c th được NN quy đị
nghĩa vụ pháp lí
ĐK cầ ền đền, ti , tiên quyết
Th độ ng
+ NL hành vi a chk/năng củ th bng hành vi c a mình th xác
lp, th c hi n quy pháp lý ền và nghĩa vụ
+ Độ năng nhậ ức hành vi, điề tui, kh n th u ki n s c kh e
ĐK đủ
Ch độ ng
- Thời điể ứt năng lựm phát sinh, chm d c ch th:
+ Ch là cá nhân th
NL pháp lu t (quy nh): Th ng khi sinh ra ết đị ời điểm phát sinh: Thông thườ
(Thai nhi) hoặc đạt đến độ tui nh nh. Th m ch m d t: Khi chất đị ời điể ết đi
NL hành vi năng nhậ tui, tình trng sc khe, kh n thc): Thời đim
phát sinh: Dn hình thành đầy đủ khi đạt độ tui nh nh + tâm sinh ất đị
bình thườ ời điể ết đi hoặng. Th m chm dt: Khi ch c b tòa án tuyên b mt
NLHV.
+ Ch là t c ( NLPL quy c th c hi n thông qua th ch ết định, NLHV đượ
người đại di n
Thời điểm hình thành: Khi được thành lp và công nh n h p pháp
Thời điểm chm dt: khi chm dt s tn ti
VD: gi i th ho c sáp nh p
c, Khách th c a QHPL
- K/n: Khách th c a QHPL là nh ng y u t l ế i ích làm cho các bên thi t lế p
QHPL v i nhau
- Phân lo i: Y u t l ng ế ợi ích đa dạ
+ V t ch t: quy n s h u tài s n, k t qu công vi c ế
+ Tinh th n: thu ần phong mĩ tục, ngh thut
NN ch a nh n nh ng cái thu c l i ích chung c i, c th ủa con ngườ a
cộng đồng, dân tc
- Vai trò: độ ực thúc đẩng l y s phát sinh, duy rì và ch m d t QHPL
d, N i dung c a QHPL
- K/n: là t ng th nh ng quy pháp lý c a ch n nghĩa vụ th tham gia
QHPL.
- Quy n: K/n ch th được x s theo cách th c nh nh PL cho ất đị
phép
+ T c hi ng th ện hành độ
+ Y/c ch ng quy n th bên kia đáp ứ
+ Y/c cơ quan NN bảo v khi b xâm h i
- Nghĩa vụ: cách x s mà ch th bu c ph i thc hiện theo quy đnh ca PL
+ Tiến hành ho ng nh nh; ạt độ ất đị
+ Kim ch không th c hi n ế
+ Gánh ch u trách nhi m khi th c hi n sai.
3. Căn cứ làm phát sinh, thay đổ i, chám dt QHPL
- K/n: S ki n pháp lý là s ki n khi x y ra g n li n v i vi c làm phát sinh,
thay đổi, chm dt QHPL.
- Căn cứ theo tiêu chun ý chí:
+ S bi n: là nh ng HT t nhiên, n m ngoài s m soát b i ý chí con ế ki
người
+ Hành vi pháp lý: x s c ủa con người, có s ki u khiểm soát và điề n ca
lý trí.
CHƯƠNG 3: THC HI N PHÁP LU T. VI PH M PHÁP LU T
VÀ TRÁCH NHI M PHÁP LÝ
1. Khái ni m và các hình th c th c hi n pháp lu t ệm, đặc điể
- Khái nim: THPL là hành vi th c t , h p pháp c a ch ế th để hi n th c hóa
các quy ph m pháp lu ật trong đời sng.
- Đặc điểm:
+ Hành vi
o ng: Hành độ
o ng: Thi u vKhông hành độ ế ắng đi những hành động
+ H p pháp:
o Phù h p v i PL
o Trái PL không ph i
+ Ch : th
o Nhi u ch th
o Nhi u cách th c THPL
1.2. Các hình th c th c hi n PL
a, Tuân th PL
- Là hình th ức THPL trong đó các chủ th ế m chki , không th c hi n nh ng
hành vi PL c m
- Đặc điểm:
+ D ng ạng không hành độ
+ Tính ch t: Th ng độ
+ Quy ph u ch nh: c ạm PL điề ấm đoán
b, Thi hành PL
- Là hình th ức THPL, trong đó các chủ th
- Đặc điểm:
+ D ng ạng hành độ
+ Tính ch t: ch ng độ
+ Quy ph u ch nh: b t bu c, tích c ng ạm PL điề ực hành độ
c, S d ng PL
- hình thức THPL, trong đó c ch th thc hi n hành vi PL cho
phép.
- Đặc điểm:
+ Hành độ ặc không hành động ho ng
+ Tính ch t: linh ho t
+ Quy ph u ch nh: cho phép ạm PL điề
d, Áp d ng PL
- ADPL là hình thức THPL, trong đó các ch thth m quy n t c cho ch
các ch th khác THPL ho c ra quy ết định làm phát sinh, thay đổi, đình chỉ
ho c ch m d t QHPL
- Đặc điểm:
+ Ch : Cá nhân, t th chức, cơ quan có thẩm quy n
+ Trình t , th t c: Ch t ch ẽ, theo quy định ca PL
+ M c thi PL trên th c tục đích: Thự ế
+ Tính ch t: ch ng, linh ho t, sáng t o ( Các ch c độ th ần tích lũy kinh
nghi m)
- Các TH c n ADPL:
+ Khi quy pháp lí c a ch không t i ền, nghĩa vụ th phát sinh, thay đ
chm dt.
+ Gi a các bên ch th có tranh chp v quy ền và nghĩa vụ pháp lý mà các
ch th không t gi i quy c ết đượ
+ Khi có hành vi vi ph m pháp lu t
2. Khái ni m và d u hi u nh n bi t vi ph m PL ế
- Khái ni VPPL hành vi trái pháp lu t, có l i, do chm: th năng lực
trách nhi m pháp lý th c hi n, xâm h i các quan h xã h c pháp lu ội đượ t
b o v .
- VPPL là hành vi: PL ra đời kh điề ỉnh suy nghĩ của con người, PL điều ch u
chỉnh hành vi, hành đ ủa con người đểng c điều chnh xã hi.
+ Hành động
+ Không hành động
- VPPL là hành vi trái PL:
+ Th c hi n hành vi PL c c v i cách x s m: đi ngượ mà PL c m
VD: tàng tr ữ, buôn bán ma túy;…
+ Không th c hi PL yêu c u, b t bu c ph i th c hi n. ện nghĩa vụ
+ Th c hi t quá gi i h n th m quy n ện hành vi vượ
VD: A t n công B, B có quy n ph n v . Tuy nhiên ranh gi i gi a phòng v
chính đáng và quá mức QĐ là rất mong manh
- VPPL có li:
+ Nh n th c h u qu -> Tính nguy hi m cho XH ức đượ
+ Có kh năng điều khiển được hành vi theo một hướng ch cực hơn nhưng
ch th có ý làm x mấu đi hoặc để c cho hành vi tiêu c c x y ra
+ M c b nh tâm th n: Kh có l i
- Ch th c ch u trách nhi m pháp lí có năng lự
+ Năng lực ch u TNPL: Kh năng gánh chu h u qu pháp b t l i c a ch
th nh khi VPPL. được PL quy đị
+ Cá nhân: Độ năng nhậ tui, kh n thc, sc khe
+ T chức: được thành l p, công nh n h p pháp. Hành vi VPPL c a t/c th c
hi n qua thành viên c a t chc
- Xâm hại các QHXH được PL bo v
- Trái PL nhưng chưa chắc đã là VPPL, chỉ khi có đủ các yto trên m i coi là
VPPL
VD: Ngườ ải gia đình thì hành vi mới tâm thn phá tán ca c i ch dng li
trái PL thôi, không có l ỗi, không đủ năng lực chu trách nhim PL
3. C u thành vi ph m PL
- Khái nim: C u thành VPPL nh ng d u hi o thành m ệu đặc trưng tạ t
VPPL c th.
a, M t khách quan c a VPPL
- K/n: MKQ c a VPPL t ng h p nh ng d u hi u bi u hi n ra bên ngoài
thế gi i khách quan.
- Hành vi trái pháp lu t: D ng (làm trái nh nh PL ạng hành độ ững quy đị
đưa ra) hoặc không hành động (không th c hi n nh ững điều PL đặt ra VD:
không n p thu , không th c hi n NVQS) ế
- H u qu ả: gây ra/đe dọa gây ra thit hi cho xã hi
+ Thi t h i v VC (T m ổn thương về ặt cơ thể, tài s n)
+ Thi t h i v m t tinh th n (lo l ng, s hãi,…)
- MQH nhân qu : Hành vi trái PL x c gây ra h u qu ảy ra trướ
- Ccác y u t khác: th m, công cế ời gian, địa điể ụ, phương tin vi phm.
Y u t b t bu c: Hành vi trái PL là qtrong nh t, ph n ra, ế ải là hành vi đã diễ
không trong dạng suy nghĩ
b, M t ch quan c a VPPL
- K/n: MCQ c a VPPLtr ng thái tâm lí bên trong c a các ch th khi thc
hi hành vi VPPL.
- Lỗi: P/a thái độ tâm lý bên trong c a ch th i v i hành vi trái PL và h u đố
qu c -> Có m t trong h u h t các c u thành VPPL. ủa hành vi đó. ế
- Động (Lỗ ới động cơ): Động bên trong thức đẩi c ý m y ch th
thc hin hành vi VPPL.
- Mục đích: Kế muoons đạt đượt qu trong ý thc mong c ca ch th
VPPL.
- H u qu c t còn m i dra trong ti m th là kqua đã xra trên thự ế ục đích mớ c.
- Phân bi t các lo i l i
c, Ch c a VPPL: th
- Cá nhân có năng lự ệm pháp lý, đã có hành vi VPPL:c chu trách nhi
+ Độ tui: T đủ 16t tr lên/ t 14 - <16t đủ
+ Kh n th u khi n hành vi. năng nhậ ức và điề
- T chức có năng lự ịu TNPL, đã có hành vi VPPLc ch
+
+
d, Khách th c a VPPL
- Là những QHXH được PL bo v
- B hành vi trái PL xâm h i t i
- Ý nghĩa củ ức độa khách th: P/a tính cht, m nguy him cho XH.
- Phân bi t v ng là b ph n c a khách th , là m t v ới đối tượng: Đối tượ t
cht có th cm nắm được, VD anh B đâm anh A.
- Khách th không ch c b ng tay, VD các quy n, tr t t ạm đượ kì thi,…
e, Phân lo i VPPL
- D a vào tính ch t, m nguy hi m, khách th chia ra làm: ức độ
- VP hình s : Xâm h i QHXH nghiêm tr ng nh t (t i ph m), m nguy ức độ
hi m cao nh t.
- VP hành chính: Xâm h i tr t t qu n lí hành chính NN, không b coi là t i
phm.
T l t: 11% tr lên có th xem xét truy c u hình s thương tậ ự. Dưới
11% + tái ph truy c u hình s . Lạm + yto khác cũng có thể ần đầu dưới
11% -> Hành chính
Tài s ng -> hình sản: Trên 2tr đồ ự. Dưới 2tr + tái phm -> Hình s .
L i 2tr: Dân s . ầm đầu dướ
- VP k lut: Xâm ph m t i n i quy, quy ch , ế trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
trườ ng h c,..
- VP dân s : Xâm h i quan h nhân thân, tài s n.
4. Trách nhi m pháp lý
- K/n: TNPL là s b t bu c ph i gánh ch u h u qu pháp lý b t l i do vi
ph m pháp lu t.
- Đặc điểm:
+ G n li n, phát sinh khi có VPPL
+ Là p/ư của NN và XH vi ch th VPPL: NN thông duy trì qua PL để
trt t XH nên NN thông qua TNPL để lên án, trng pht các hành vi vi
ph m PL.
+ Luôn mang tính b t l ợi đối vi ch th VPPL
+ Đượ ảo đảc NN b m thc hin bng nhiu bin pháp khác nhau: Thông
qua nhi n l c NN ban quy n ều cơ quan quyề ực đượ
- Phân loi:
+ Trách nhi m hình s :
+ Trách nhi m dân s : bu c xin l i, c n bù thi t h i,.. ải chính công khai, đề
+ Trách nhi m k lut:
+ Trách nhi m hành chính:
- Truy c u TNPL:
+ K/n
+ Đặc điểm:
o Th hi n quy n l ực NN: BP cưỡ là ý chí đơn phương củng chế a
NN; mang tính b t bu c ch VPPL. th
o Trình t , th t c ch t ch do PL quy định: Để m b o tính chính đả
xác, n, h n ch sai l m, oan sai, b lđúng đắ ế t VPPL.
o Đòi hỏi tính sáng tạo: Do VPPL đa dạng, phc tp; PL d liu
thường khái quát, điển hình, không t m.
- Căn cứ truy cu TNPL
- Trường h p lo i tr TNPL:
+ V ch thể: Không có năng lc hành vi dân s ho c b m ất năng lực
hành vi dân s a Tòa án theo QĐ củ ; Chưa đủ tui chu trách nhim pháp
lý t i th i điểm thc hin hành vi trái PL.
+ S ki n b t ng : Ch không th th thấy trước hoc không buc phi
thấy trước hu qu nguy him cho XH.
+ Tình th c p thiế ết: Tránh nguy cơ đe dọa gây thi t h i l ớn hơn => có
hành vi gây thi t h i nh hơn.
+ S ki n b t kh kháng: S ki n t nhiên không th lường trước hoc
kh c ph ục được.
+ QĐ củ ứu; Đượ ấm nhưng a PL: Hết thi hiu truy c c min TNPL; PL c
không có ch tài ế
+ PL hình s :
CHƯƠNG 4: HỆ THNG PHÁP LUT
1. Khái niệm và đặc điểm c a HTPL
a, Khái ni m:
b, Đặc điểm:
+ Hình thành khách quan, ph thu u ki n KT-XH c ộc vào các đi ủa đất
nước.
+ Gi a các b ph n liên h t ch , th ch ng nh t: N i dung c a CQ
thm quy n th p ph i n i dung phù h p v i ND c a CQ th m quy n
cao.
+ Là t p h ng, tính i, phát tri n phù h p v ợp đọ ổn định tương đố i nhu cu
điề u chnh m i th i kì.
c, C u trúc c a h thng PL
- Ngành lut:
+ T p h p các ch ế định PL, điều chnh các QHXH trong m c nhột lĩnh vự t
định, b c thù. ằng phương pháp đ
+ HT l n nh t trong HTPL
+ Đối tượng điều chnh ca ngành lut nhng quan h hi chung
t/c, đặc điểm, ni dung phát sinh trong mt ling=hx v c nh nh c ất đi ủa đời
sng xã hi.
+ Căn cứ phân chia: t/c, đặc điể m, ni dung, ch th tham gia
+ S thay đổi, phát tri n: Ph thu c vào ý chí c a NN và các dkien tri, KT-
XH
+ Phương pháp điều chnh c a ngành lu t là cách thức tác động ca PL lên
các QH xã hi:
o Phương pháp mệnh lnh phc tùng:
Mt bên ch th NN: nhân, quan thẩm quyn ->
to tính ch t b ng, b t bu c ch ất bình đẳ th VPPL bu c ph i
tuân theo.
VD: Lu t Hình s , Lu t Hành chính,..
Tính ch ng ất bình đẳ
o Phương pháp thỏ định đoạa thun t t:
Ccá bên ch ng v i nhau v a v pháp th tham gia bình đẳ ới đị
VD: Lu t Dân s , Lu t Hôn nhân và gia đình
- Chế định Lu t:
+ Là m t nhóm các QPPL u ch nh nhóm QHXH nh điề hơn, đặc điểm
gi ng nhau
+ Phân lo i:
o Chế nh liên ngành: H ng đị ợp đồ
o Chế nh m t ngành: Công dân, ch t c đị ịch nướ
d, M a vi c tìm hi u h ục đích, ý nghĩa củ thng pháp lu t
- S p x p khoa h ế ọc, logic các quy định ca PL: Phát hi s chng chéo, mâu
thu n, thi u sót ế
-
-
2. Quy ph m pháp lu t
- Khái ni m: QPPL các quy t c x s b t bu c chung, do NN th a nh n
ho u chặc ban hành để đi ỉnh các QHXH theo định hướng ca NN.
a, Đặc điểm
- Là quy t c x s :
+
- Quan h XH đa dạng (ch th, ph m vi) -> QPPL d liệu y/c, đòi hỏi mang
tính khái quát chung
- Áp d ng trong th i gian dài
- Đến khi b i, h y b thay đổ
b, Phân lo i
- Đối tượng điều chnh:
+ Dân s
+ Hình s
+ Lao động
+ Hành chính
- Quy định yêu cu x s
+ B t bu c
+ C ấm đoán
+ Cho phép
- Nội dung, lĩnh vực QHXH được điều chnh
+ Công pháp
+ Tư pháp
d, C u trúc c a QPPL
- B ph n gi nh: đị
+ B ph n gi nh nên lên nh u ki n, hoàn c nh c a ch QPPL đị ững điề th
có th ng t tác độ i.
+ Cách xác định: Ch là ai? Th u ki n, hoàn c nh nào? th ời gian, điề
+ Phân lo i:
o GĐ giản đơn: nêu một điều kin, hoàn cnh
o GĐ phức t p: nêu nhi u dk, hoàn c nh
Luôn luôn có m t trong m t c u trúc c a QPPL
- B ph nh: ận quy đị
+ Quy đị trong dk, hc đượnh nếu nên cách thc x s ca ch th khi c
nêu b ph n gi nh đị
+ Cách xác định: Được làm gì? Không được làm gì? Phi làm làm
ntn?
+ Thường được nêu lên dưới dạng không được th c hi n, ph i th c hi ện,…
+ Hình th c th n hi
- B ph n ch tài: ế
+ B ph n ch tài nêu lên nh ng bi ế ện pháp cưỡng ch mang tính tr ng ph t, ế
đươc áp dụng đối v i
+ Cách xác định: H u qu pháp lí b t l i nào?
+ Phân lo i: Hình s ; Hành chính; Dân s ; K t lu
3. H ng pháp lu t Vi t Nam th
- HTPL VN ra đ ra đờ ủa NN VN, đượi, tn ti ptrien cùng vi s i c c
phân chia thành các ngành lut.
- Nguyên tc:
+ Th ng nh kinh t là quan h s n xu h i ch ất ptrien trên sở ế t
nghĩa. (Hthuc sở tư liệ h công v u sn xut)
+ Th ng nh t, hài hòa l i ích gi a các GC công nhân, nông dân, trí th c và
người lao động khác VN.
+ Liên k t ch t ch ế ẽ,….
- Cơ sở phân chia các ngành lut:
+ Khái ni m
+ Đối tượng điề ỉnh: các QH xhoi được điều ch u chnh bi pháp lut
+ PP điều chnh: cách thc mà các nhà làm lut d liu s ng lên các tác độ
QH xhoi
- Các ngành lu n trong HTPL Vi t Nam: ật cơ bả
- Đánh giá mức độ hoàn thin ca HTPL VN hi n nay:
+ Tính toàn di n:
Đáp ầu điề ỉnh đầy đủ ội điểng nhu c u ch quan h h n hình, ph
bi ến chưa?
C u trúc hình th c logic, ch t ch ?
N i dung: QPPL v tchuc BMNN + QHXH c i s ng dân sinh: ủa đờ
dân sự, kinh doanh, thương mại, đầu tư, lao động, bo him,..
Tình tr ng n đọng, ch m ban hành VBQPPL: Lu t v H i, Qu y r i
tình d c ục nơi làm việ
+ Tính th ng nh ng b ất và đồ
N i dung: Th ng nh t c h ng, t ng b n h p thành; Không th ph
có hi ng trùng l p, ch ng chéo, mâu thuện tượ n
Gía tr u l c: Hi n pháp; Lu t, B t, Ngh quy t; Pháp l nh; hi ế lu ế
Ngh quy t; Ngh nh; Quy nh ế đị ết đị TTg; Thông tư, Thông tư liên
tch; VBQPPL địa phương
+ Tính phù h p và kh thi:
Phù h p v ng l i, chính sách c ng là t ng i đườ ủa Đảng (Đả chức đứ
ra lãnh đạo nhân dân)
Phù h p v u ki n chính tr , kinh t , xã h i c c ới các điề ế ủa đất nướ
Phù h p v ới điều ước quc t mà VN thành viên (DK m c a, giao ế
lưu với các quc gia)
Xem xét tính kh thi: khi ban hành m t VBPL ph i s hi u
+ Ngôn ng t l p pháp: và kĩ thuậ
S d ng ngôn ng toàn qu c, không dùng ngôn ng vùng mi n
S d pháp và hình th c phù h p ụng đúng dấu câu, đúng ngữ
+ Tính hi u qu
HTPLVN hi n nay v n còn nh ng thi u khuy t, còn nh ng thi u sót và ế ế ế
ch ch ng chéo, cn có s tham gia v các t c thm quy nâng ền để
cao.
4. Pháp lu t qu c t ế
a, Công pháp qu c t ế
- Là h thng nguyên t c, QPPL QU ….C T
- Đặc điểm:
+ Ch th
Các qu c gia (Lãnh th + dân cư + nhà nước có ch quy n qu c gia)
-> ch ph bi n nh t th ế
T c qu c t liên chính ph : s liên k c cùng ch ế ết cuarcacs nhà nướ
th c hin m t v ấn đề nào đó
Dân t u tranh giành quy n t quy t: còn khá ít ộc đang đấ ế
+ Đối tượng điều chnh:
Là quan h gi a ch c u ch nh b ng quy ph th ủa CPQT được điề m
CPQT
Quan h d ng, tùy thu c tính ch t, n i dung: QH lu t bi n, QH đa
đấ u tranh phòng ch ng t i phm, QH k c quết điều ướ c tế, QH
lao độ ng quc tế
CH Y U là quan h v chính tr.
+ Trình t xây d ng quy ph m CPQT:
Do các ch th c a CPQT tha thun k c qu c t hoết điều ướ ế c
cùng th a thu n th a nh n t p quán qu c t ế. KHÔNG quan
lp pháp.
2 giai đoạn tho thun gia c ch th: V n i dung quy ph m
CPQT; V công nh n tính ràng bu c các quy t c hình thành ắc đã đượ
-> S t nguy n th a thu ng v ận dưa trên nguyên tắc nh đẳ ch
quy n
Phân lo i:
QP ph biến: Hi ến chương LHQ
QP được áp d ng v i nhóm qu ốc gia: song phương, đa phương
+ S c thi CPQT th
Là quá trình mà các ch áp d th ụng cơ chế ợp pháp để ảo đả h b m
các quy đị ủa CPQT đượ ọng và thi hành đầy đủnh c c tôn tr .
Khi vi ph s ph i gánh ch u ch tài ế
LHQ gi vai trò ch y u b m th c thi ch tài ế ảo đ ế
Chế tài: c m v n kte, c t quan h ngo i giao, s d ng s c m nh ắt đứ
quân s
Bin pháp th c thi: V ng ngo n ti n b ận độ ại giao, dư luậ ế TG
+ Ngu n c a CPQT:
Là hình th c ch ng quy ph m công pháp qu c t ứa đự ế
Ngu c qu c t ; T p quán cu c t ồn cơ bản: Điều ướ ế ế
Ngu n b tr (Bất thành văn): Học thuyết, nguyên tc
Điều ước qu c t là th a thu n qu c t ế ế được k t bế ằng văn bản gia
các ch c t nguy th ủa CPQT trên cơ sở ện, bình đẳng
Ch th kí kết là ch th c a công pháp quc t ế
Nguyên t ế c kí k t: T nguy n, tha thu ng ận, bình đẳ
Hình thc th hin b n ằng văn bả
Ni dung phù h p v i Lu ết qu c t
T p quán qu c té: là hình th c ch ứa đựng quy t c x s chung, được
hình thành trong th c ti n quan h qu c t ế được ch th lut quc
tế tha nh n là ngu n c a lu t qu c t . ế
Điệu ki c th a nh ện đượ n:
Ni dung là quy t c x s , không trái nguyên t c chung ca
LQT.
Hình thành lâu đời, được áp d ng nhi u l n trong QH qu c t ; ế
Được ch th lut qu c tế tha nhn;
VD: T do bi n c (tài s n chung c a nhân lo i, áp d ng v i c nh ng
QG không có bi n)
+ Nguyên t n c a công pháp qu c t ; ắc cơ bả ế
Hai nguyên t c 1945 ắc hình thành trướ
Bình đẳng ch quyn ga các quc gia
Tn tâm, thi n chí th c hi n cam k t qu c t ế ế
Năm nguyên tắ ến chương LHQ 1945c ghi nhn trong hi
Dân t c t quyết (kho u 1). ản 2, Điề
Gii quy t c tranh ch p qu c t b ng hòa bình (khoế ế ản 3, điều
2)
C c (kho u 2); ấm đe dọa dung vũ lự ản 4 Điề
Không can thip vào công vi c n i b (kho ản 7 Điều 2)
Có nghĩa vụ hp tác (Điều 55, 56)
b, Tư pháp quốc tế
- Khái ni t ng th các nguyên tm: ắc, QPPL điều chnh quan h dân s,
lao động, thương mại, hôn nhân gia đình, t tng dân s yếu t nước
ngoài.
- Đối tượng điều ch nh: Quan h dân s theo nghĩa rng có yếu t nước ngoài
(Kho u 663 BLDS 2015) ản 2 Điề
+ Ít nh t m t bên ch th là người nước ngoài
+ Tài s n QH dân s c ngoài ản liên quan đế nướ
+ Căn cứ p, thay đổ xác l i, chám dt QH dân s c ngoài nướ
- Phương pháp điều chnh:
+ PP th c ch t (Tr c ti ếp)
Khái nim: là phương pháp áp dụng tr c ti p c QPPL th c ch ế ất để
điều chnh các quan h c ttư pháp quố ế.
Phân lo i:
QP th c cht th ng nhất: được quy định trong ĐƯQT hoc
đượ c th a nhn là tp quán qu c tế.
QP th c ch nh trong luất thông thường: quy đị t qu c gia.
Ưu điểm: Giair quyết các tranh chp nhanh chóng
+ Phương pháp xung đột (Gián tiếp)
Khái ni m: là phương pháp áp dụng QP xung đột để điều ch nh quan
h TPQT.
QP xung đột: ch ra HTPL quốc gia nào được áp d u ch nh ụng để điề
quan h pháp lu ật đó
Khó khăn:
Không tr c ti nh quy cếp quy đị ền và nghĩa vụ a các ch th ;
Có th d n chi c l i ho c d n chiếu ngượ ếu đến PL nưc th
3;
Quy t c gi i quy t khác nhau giết xung độ ữa các nước.
- Ngu n c c t : ủa tư pháp quố ế
+ n): Luật QG (cơ bả
QG có lu t TPQT riêng: Nh ật, Thái, Ba Lan…
QG không có lu t TPQT
+ Điều ước QT:
Tăng nhanh về s lượng
Ưu điểm: áp dng thng nht, gi i quy t nhanh chóng ế
+ Án l :
H ng các QG Common Law th
+ T p quán QT:
Ngu n b tr
Có nhi u lo i: TQ nguyên t c chung; TQ khu v c
CHƯƠNG 5:
Tham ô tài s n
Hành vi tham ô tài s n
- D u hi i d ng ch c v , quy n h n chi t tài ệu đặc trưng: Hành vi lợ ếm đoạ
sản mà người phm ti có trách nhi m qu n lí;
- H u qu : 2tr u ki 100tr/ dưới 2tr + điề n;
- L i do c ý tr c ti p; ế
- Động cơ: Tham lam, vụ li;
- Mục đích: chiếm đoạt tài s n
- Ch thể: Đủ tui, c ch có năng lự ịu TNPL…
Hành vi nh n h i l :
- Nhn h i l là hành vi l i d ng ch c v , quy n h n tr c ti p ho c qua ế
trung gian nh n ho c s nh n b t kì l i ích nào cho b n thân ho ặc người
khác để làm hoc không làm mt vic vì li ích c i l . ủa người đưa hố
- L i ích v t ch t: 2tr 100tr/ dưới 2tr nhưng đã bị x lí k lut/ k t án ế
chưa được xóa án tích mà còn vi ph m.
- L i ích phi v t ch xu t t ng gi ng, b nhi m ch c v , h n h ất: Đề ải thưở a
tt nghi p, h i l tình d ục,…
Nguyên t c x u 92) lí hành vi tham nhũng (Điề
- X lí nghiêm minh t t c các v trí công tác, đã nghỉ hưu, thôi việ c,
chuy n công tác
- Tùy tính ch t, m vi ph m => x lí hành chính, truy c u trách nhi ức độ m
hình s
- Người đứng đầ ấp phó => tăng hình phạu, c t
- Ch động khai báo, tích c c h p tác, kh c ph c h u qu => gi m nh hình
ph t, mi n truy c u trách nhi m
- Buc thôi vi c và m t quy i v i bi ền đố ới Đạ ểu QH, Đạ ểu HĐND i bi
X lí tài s ản tham nhũng
- Thu h i, tr l i, t ch thu (K p th i báo l c khi b phát hi n thì s ại trướ
được tr l ại cho người đút lót)
- Thi t h ại do hành vi tham nhũng gây ra phải đượ ục, ngườc khc ph i có
hành vi tham nhũng gây thiệ ồi thường theo quy địt hi phi b nh ca pháp
lut.
X lý hành vi khác VPPL v phòng ch ống tham nhũng
Trách nhi i v i ch m pháp lý đớ th có hành vi tham nhũng
Trách nhi m hình s
+ Pht tù
Trách nhi m hành chính
+
Trách nhi m k lut
+ Các hình th c k lu t: Khi n trách, c nh cáo, h b ng ch, ậc lương, hạ
cách ch c, bu c thôi vi c.
+ Cách ch c, giáng ch i v i gi c v qu n lý. ức đố ới ngườ ch
+ Thôi vi c áp d i v i bi u Qu c h i bi ụng đố ới Đạ ội, Đạ ểu HĐND.
3. Nguyên nhân và tác h i c ủa pham nhũng
a, Nguyên nhân
- H n ch trong chính sách c ng và pháp lu t c c ế ủa Đả ủa Nhà nướ
- H n ch u hành và qu n lý n n kinh t ế trong đi ế
- H n ch trong c i cách th t c hành chính ế
- H n ch trong phát hi n và x ế lý tham nhũng
b, Tác h i v i chính trại đố
- A/h nghiêm tr n s phát tri n chung c c ọng đế ủa đất nướ
- Suy gi m lòng tin, uy tín c a qu ốc gia trên trường quc tế
- A/h x n cấu đến chính sách đúng đắ ủa Đảng và Nhà nước
c, Tác h i v i kinh t ại đố ế
- Tht thoát trong ngân sách
- Ảnh hưởng đến môi trường kinh doanh
d, Tác h i v i kinh tại đố ế
- Mt b ph n cán b , công ch ức coi thườ đạo đứng các giá tr c, chun mc
xã h i, làm trái lương tâm
- Gây xáo tr n tr t t xã h i, b t bình, b c xúc trong nhân dân, xói mòn các
giá tr truy n th ng.
4. Trách nhi m c a công dân trong phòng ch ống tham nhũng
- Chp hành nghiêm ch nh pháp lu t PCTN : Ginh, không l m d ng
quy n l c; V ng, giáo d i thân ch p hành nghiêm ch nh pháp ận độ ục ngườ
lut PCTN; Ý th u tranh PCTN. ức lên án đấ
- Lên án, đấ ới ngườu tranh v i có hành vi TN: Nhc nh , phê bình U n n n ;
hành vi sai trái Kiên quy ng. ; ết không khoan nhượ
- Giám sát, t cáo, báo tin v hành vi TN : Cá nhân, t c có quy n ph n ch
ánh, t cáo v u 65 Lu t PCTN 2018) n ánh hành vi tham nhũng (Điề ; Ph
v i Ban thanh tra nhân dân / T cáo v ới cơ quan có thẩm quyn B; ảo đảm
tính khách quan, trung th c khi t cáo, ph n ánh thông tin Công dân có ;
quy c gi bí m t danh tính / CQ có th m quy . ền đượ ền có nghĩa vụ
- H m quy n PCTN ợp tác giúp đỡ cơ quan có thẩ
- Kiến ngh hoàn thi chính sách PCTN ện cơ chế
- Góp ý xây d ng pháp lu t PCTN
-
| 1/37

Preview text:

(NOTE) PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG STT: 45
CHƯƠNG 1: NHỮNG KIN THỨC CƠ BẢN V NHÀ NƯỚC I: Ngu n g c, b n ch
ất, đặc trưng của nhà nước 1, Ngu n g ồ c c ố ủa nhà nước
a, Nhóm học thuyết phi Mác Xít: • Thuyết thần học:
- Thế lực siêu nhiên: Thượng đế sáng tạo ra nhà nước, nhà vua trực tiếp
nhận quyền lực từ Thượng đế.
- Quyền lực của nhà nước là vĩnh cửu, bất biến.
- Nhà vua là thiên tử, thay trời hành đạo • Thuy ng: ết gia trưở
- Nhà nước phát triển từ gia đình, Nhà nước như một gia đình lớn được
hợp thành từ nhiều gia đình nhỏ -> tự nhiên c a
ủ xã hội. Quyền lực gi ng ố
như quyền lực của người đứng đầu gia đình. - Quyền lực gia đình t c v huộ ề người gia trưởng.
- Quyền lực nhà nước thuộc về vua.
• Thuyết khế ước xã hội :
- Nhà nước là sản phẩm của hợp đồng: th a
ỏ thuận thành lập nên Nhà nước.
- Quyền lực nhà nước thuộc về m i thành viên ọ .
- Vi phạm quyền và tự do cơ bản => H y b ủ
ỏ, thay đổi khế ước. • Thuyết bạo lực: - Các thị tộc, b
ộ lạc xâm chiếm đất đai
 Kẻ thắng, người thua
 Kẻ thắng lập ra nhà nước nô dịch kẻ thua
➔ Hạn chế: Nhận thức còn hạn chế; tách rời các yếu t ố vật chất (kte – xhoi)
khi giải thích về nguồn gốc ra đời của nhà nước. b, H c thuy ọ
ết Mác – Lê Nin về ngu n g ồ
ốc ra đời của Nhà nước:
- Phương pháp khoa học: Duy vật biện chứng; Duy vật lịch sử.
- Nhà nước là sản phẩm có điều kiện của xã hội khi tư hữu xuất hiện và có phân hóa giai cấp. *Xã h i c
ộ ộng sản nguyên thủy :
- Cơ sở kte: Sở hữu chung, cùng làm cùng hưởng. Kết quả của chế độ lao
động chia đều theo trung bình đầu người. - Cơ sở xã hội: T ổ chức thị t c, bào ộ tộc, b
ộ lạc. Không có phân chia giai cấp.
Dựa trên cơ sở huyết th ng. M ố i quan h ố
ệ về cơ cấu không có sự phân hóa, phân chia.
- Cách thức tổ chức, quản lí xã h i: quy ộ ền lực xã h i; quy ộ phạm tập quán, tín
điều tôn giáo. Không có cơ quan cưỡng chế đặc biệt, mọi người cùng bàn
luận và đưa ra quyết dịnh cuối cùng. - Thời kì cu i CSN ố T: Thiên niên kỉ IV TCN
- Cơ sở kte: 3 lần phân công lao động; Xuất hiện sở hữu tư nhân (Sự phát
triển của lực lượng sản xuất, c a c ủ
ải vật chất tăng lên -> Xuất hiện tư hữu)
- Cơ sở xhoi: phân chia và mâu thuẫn giai cấp (ý thức về tư hữu trở nên rõ
rệt; có sự đấu tranh, mâu thuẫn giữa các giai cấp; các chức vụ đứng đầu tìm
cách thu lợi về mình, mất đi mục tiêu ban đầu; nhu cầu bảo vệ lợi ích giai cấp dâng cao).
➔ Yêu cầu phải có một t/c điều hòa mâu thuẫn này.
 Ngun gốc ra đời của nhà nước:
- Nhà nước ra đời một cách khách quan; từ sự ậ
v n động, phát triển của xã h i, nh ộ
ằm điều hòa mâu thuẫn giai tầng.
- Kte: Có sự tư hữu về tư liệu sản xuất.
- Xhoi: Phân chia mâu thuẫn giai cấp
- Nhà nước đầu tiên c a V ủ
iệt Nam: Nhà nước Văn Lang -> Xuất phát từ nhu
cầu trị thủy và chống giặc ngoại xâm
2. Bản chất của nhà nước - Khái niệm: T ng h ổ
ợp những mặt, m i liên h ố ệ thu c tính t ộ
ất nhiên, tương đối ổn
định bên trong của NN, quy định sự tồn tại, phát triển của NN.
- Cơ sở quyết định bản chất nhà nước: Cơ sở kinh tế và cơ sở xã h i ộ - Thu c tính c ộ ủa nhà nước: + Tính giai cấp:
• Ra đời, phát triển trong XH có giai cấp • Luôn có m t gi ộ ai cấp nắm giữ
• Giai cấp thống trị/ Lực lượng cầm quyền -> sử d ng ụ quyền lực nhà nước
bảo vệ lợi ích cho giai cấp mình.
• Kinh tế: Nắm giữ tư liệu sản xuất
• Chính trị: Thông qua nhà nước
• Tư tưởng: Hệ tư tưởng chính
+ Tính xã hội của nhà nước:
• Hình thành từ xã h i: thi ộ ết lập, duy trì, c ng ủ
cố lợi ích chung c a xã h ủ ội.
• Nhu cầu quản lí, điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản
• Quản lí các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội
• Duy trì, điều hòa lợi ích giữa các giai tầng
➔ Mang t/c khách quan, khác nhau qua m i th ỗ ời kì
+ MQH giữa tính GC và tính XH: Là hai mặt cơ bản th ng ố nhất, gắn bó và đan
xen nhau. Tính GC càng sâu sắc thì tính xã hội càng mờ nhạt và ngược lại.
3. Đặc trưng của Nhà nước a, Khái niệm
- NN là tổ chức quyền lực công cộng đặc biệt của qu c ố gia (NN là tập hợp con c a
ủ quốc gia, thông qua cơ quan t/c nhà nước để quản lí xã hội), sử d ng ụ
pháp luật và các phương tiện cưỡng chế hợp pháp để t ổ chức và quản
lí xã hội trong phạm vi lãnh th . ổ
b, Đặc trưng của nhà nước
- Là t/c quyền lực công cộng đặc biệt c a qu ủ c gia ố
+ Quyền lực nhà nước: Khả năng sử d ng ụ
sức mạnh cưỡng chế các giai cấp khác ph c tùng ụ -> Giai cấp th ng tr ố ị nắm giữ.
+ Phạm vi: Mọi lĩnh vực c a d/s XH ủ ; m i cá ọ nhân, t/c
+ Tính đặc biệt: Có bộ máy chuyên biệt; Vừa cưỡng chế, vừa quản lí XH.
- Phân chia, quản lí dân cư theo đơn vị hành chính lãnh thổ
- Nắm giữ và thực thi ch quy ủ ền qu c gia ố
+ Do đại diện chính thức quốc gia, dân tộc + Nhân danh qu c gia, dâ ố n t c ộ
- Ban hành và sử dụng pháp luật để QL XH
+ Có quyền và đủ dk tạo dựng pháp luật
+ Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự chung bắt buộc
+ Bảo đảm thực hiện PL thông qua tuyên truyền, giáo dục, cưỡng chế
- Quy định và thực hiện thu thuế; phát hành tiền
+ Thuế: chi trả cho hđ của BMNN, đầu tư, tích lũy, giải quyết vấn đề X H
+ Tiền: do NN phát hành, đảm bảo
4. Vị trí của nhà nước trong XH có GC a, Xã h i ộ
- XH tạo dk cho sự ra đời, t n t ồ ại và ptrien c a N ủ N
- NN định hướng, điều chỉnh, kìm hãm sự ptr của XH b, Các tc, đoàn thể
- Quyết định sự ra đời, phát triển, t n t ồ ại - H ỗ trợ NN quản lí XH ➔ VT đặc biệt:
+ Cso KT-XH rộng lớn nhất
+ Có quyền lực công c ng ộ + Có tính cưỡng chế
II. Chức năng của Nhà nước 1. Chức năng của NN
a, Khái niệm: Là những mặt hoạt động có tính định hướng lâu dài thể hiện bản chất, vai trò c a NN, nh ủ
ằm thực hiện những nhiệm v ụ đặt ra trước mắt.
b, Căn cứ phạm vi hoạt động: • Chức năng đối nội
- Những hđ thường xuyên, tương đối ổn định nhằm giải quyết các công việc n i ộ b
ộ dnc: Kinh tế, chính trị, xã h i,
ộ bảo đảm quyền con người, bảo vệ pháp luật…
• Chức năng đối ngoại
- Những hđ chủ yếu, quan tr ng ọ
nhằm giải quyết công việc vs qu c ố gia khác, t/c qu c t ố ế
- Hình thức thực hiện: Xây dựng PL; TC thực hiện PL; Bảo vệ P L
- Phương pháp thực hiện: Tuyên truyền; Thuyết phục; Cưỡng chế 2. B ộ máy nhà nước
- Khái niệm: Hệ thống các cơ quan nhà nước từ trung ương tới địa phương,
được tổ chức và hoạt ng độ
theo những nguyên tắc chung nhất định tạo
thành một cơ chế để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ củ nhà nư a ớc.
- Tùy thuộc vào bản chất giai cấp, nhiệm v , ụ chức năng, và m c ụ tiêu hoạt
động của nhà nước cũng như là các điều kiện, hoàn cảnh khác nhau về lịch
sử, văn hóa, truyền thống dân tộc, … mà mỗi nhà nước sẽ có cách thức tổ chức bộ c riêng. máy nhà nướ
- Một hệ thống tổ chức các cơ quan nhà nước có sự liên kết chặt chẽ, tác
động qua lại lẫn nhau, hỗ trợ nhau thực hiện những m c tiêu chung. ụ
- Cơ quan nhà nước là là tổ chức, cá nhân được thành lập và có thẩm quyền
theo quy định của pháp luật, nhằm thực hiện nhiệm vụ và chức năng của nhà nước. - Đặc điểm:
+ Cơ quan nhà nước có thể gồm: một người hoặc một nhóm người.
+ Được thành lập và có cơ cấu tổ chức theo quy định của pháp luật.
+ Thực hiện chức năng theo quy định của pháp luật.
+ Nhân danh NN thực hiện quyền lực nhà nước. - Phân loại:
+ Căn cứ phạm vi thẩm quyền: Cơ quan nhà nước TW/ Cơ quan nhà nước địa phương.
+ Căn cứ thời gian hoạt động: Cơ quan nhà nước thường trực/ Cơ quan nhà nước lâm thời.
+ Căn cứ chức năng, nhiệm vụ: Cơ quan nhà nước lập pháp/ hành pháp/ tư pháp. 3. Cấu trúc b ộ máy nhà nước
- Khái niệm: Cấu trúc bộ máy nhà nước phản ánh mối quan hệ giữa các cơ quan
trong bộ máy nhà nước nhằm tổ chức thực hiện chức năng, nhiệm v ụ theo luật định.
- Phát triển từ đơn giản sang phức tạp, đa dạng; số lượng cơ quan nhà nước đầy đủ, hợp lí hơn:
+ Nhà nước chủ nô: đơn giản, mang dấu vết của t ổ chức thị t c, b ộ ộ lạc
+ Nhà nước đương đại: cấu trúc phức tạp hơn: Cơ quan đại diện, cơ quan công t , ố cơ quan quản lý…
+ Bộ máy nhà nước Việt Nam hiện nay: Cơ quan hiến định c độ lập (Hiến pháp 2013).
- Phân chia tẩm quyền, chức năng ngày càng rõ ràng, cụ thể hơn:
+ Nhà nước chủ nô, phong kiến: Sơ khai, cơ sở pháp lí chưa đầy đủ
+ Nhà nước đương đại: rõ ràng, tính cơ quan kiêm nhiệm => Cơ quan chuyên môn hóa cao.
 Cơ chế giám sát ngày càng hoàn thiện, quyền lực Nhà nước từng bước bị giới hạn - Cách thức t
ổ chức cơ quan nhà nước ngày càng khoa học, tiến bộ, nhân đạo:
+ Quyền lực tối cao: từ một người nắm tất cả quyền năng (vua, hoàng đế)
tới việc chia ra nhiều người có quyền quản lí nhà nước (nghị viện, quố ội …). c h
+ Cách thức hình thành quyền lực NN: từ hình thức cha truyền, con nối đến tiến hành bầu cử.
+ Tính chất công khai, minh bạch, dân ch n ủ gày càng rõ nét. * Nguyên tắc t
ổ chức và hoạt động của BMNN
- Nguyên tắc: Là những tư tưởng có tính then ch t
ố làm , làm cơ sở cho việc t ổ
chức và hoạt động của bộ c. máy nhà nướ
+ Nguyên tắc tập quyền: N i
ổ bật ở các nhà nước thời kì phong kiến. Quyền lực thu c ộ về m t ộ cá nhân, t
ổ chức. Nhà vua nắm giữ cả ba quyền năng: lập pháp; hành
pháp; tư pháp. Quyền lực thống nhất, không bị phân tán; Các hoạt động, đường
lối, chính sách được thực hiện xuyên suốt từ trung ương đến địa phương. Tuy
nhiên, chuyên chế, duy ý chí, độc tài; Lạm dụng quyền lực, quan liêu.
+ Nguyên tắc phân quyền: Quyền lực nhà nước được phân chia thành các quyền
năng khác nhau: Lập pháp – hành pháp – tư pháp. Mỗi quyền năng được trao cho
các cơ quan nhà nước khác nhau, việc tổ chức thực hiện quyền năng được thực
hiện độc lập -> Không m m tr ột cơ quan nào nắ n v ọ
ẹn quyền lực nhà nước. Phân chia quyền lực m t
ộ cách rạch ròi, rõ ràng -> chuyên môn hóa, tạo cơ chế đối tr ng, ọ
giám sát lẫn nhau, ngăn ngừa tình trạng độc đoán, lạm quyền. Tuy nhiên, tranh
giành quyền lực, không có sự hợp tác với nhau.
III. Kiu NN và hình thc NN 1. Kiểu nhà nước
- Khái niệm: Kiểu nhà nước là những dấu hiệu cơ bản, đặc trưng của một
nhóm nhà nước, phản ánh bản chất và các điều kiện tồn tại, phát triển trong
một hình thái kinh tế - xã hội nhất định. - Kiểu nhà nước:
+ Nhà nước ch nô:
o Kiểu nhà nước đầu tiên trong lịch sử
o Có sự khác biệt giữa phương Đông và phương Tây: Ở phương Tây
diễn ra nhanh chóng, hình thức sở hữu tư nhân phát triển mạnh mẽ,
tạo ra mâu thuẫn gay gắt giữa các giai cấp. Ở phương Đông, sự phân
chia kiểu nhà nước còn chưa thống nhất.
o Quan hệ sản xuất: Chiếm hữu nô lệ
o Chế độ tư hữu tư liệu sản xuất c a ch ủ ủ nô: Ch
ủ nô >< Nô lệ (Tài sản biết nói thu c s ộ ở hữu c a ch ủ ủ nô)
o Nhà nước chủ nô là công cụ để giai cấp ch nô bóc l ủ t nô l ộ ệ.
 Sự ra đời, tồn tại và phát triển của nhà nước ch
ủ nô tạo tiền đề cho sự
phát triển của các kiểu nhà nước sau này. Có đối kháng cao giữa các giai cấp (ch
ủ nô và nô lệ) dẫn đến diệt vong và hình thành nên nhà nước mới.
+ Nhà nước phong kiến:
o Quan hệ sản xuất: phong kiến
o Chế độ tư hữu tư liệu sản xuất của địa chủ: Địa ch ủ phong kiến ><
Nông dân ( Địa chủ phong kiến nắm trong tay những tư liệu sản xuất
cơ bản của xã hội như đất đai. Qua đó địa chủ phong kiến bóc lột
người nông dân thông qua các chế độ phát canh, thu tô, thu thuế,…)
o Nhà nước phong kiến là công c
ụ để giai cấp địa chủ bóc l t ộ nông dân (Chế độ tô thuế)
 Đối kháng cao, dần trở nên l i
ỗ thời và hình thành kiểu hình thái KT-XH mới.
+ Nhà nước tư sản :
o Thời gian: TK XV-đầu TK XVI
o Quan hệ sản xuất: Tư bản chủ nghĩa
o Chế độ tư hữu tư liệu sản xuất c a
ủ giai cấp tư sản: Giai cấp tư sản ><
Công nhân, vô sản (mối quan hệ giữa hai giai cấp: nhà tư bản với
công nhân lao động làm thuê. Các nhà máy, công trường, hầm mỏ
đều thuộc sở hữu tư nhân. Công nhân không có tư liệu sản xuất buộc
phải đi làm thuê, bán sức lao động cho các nhà tư sản -> Hình thành đối kháng)
o Nhà nước tư sản là công cụ để giai cấp tư sản bóc lột giai cấp vô sản
 Đang ngày càng hoàn thiện và t n
ồ tại song song với nhà nước xã hội ch ủ nghĩa.
+ Nhà nước xã h i ch
nghĩa: o Quan điểm của Mác
– Lê Nin cho rằng đây là nhà nước cuối cùng
của lịch sử và là nhà nước tiến b nh ộ ất.
o Quan hệ sản xuất: Xã h i ch ộ ủ nghĩa
o Chế độ công hu (mục tiêu cần đạt được của ch
ủ nghĩa xã hội) về tư
liệu sản xuất. Nhà nước của giai cấp công nhân và toàn thể nhân dân
lao động. Tư liệu sản xuất cơ bản c a
ủ xã hội như đất đai thuộc sở hữu
của toàn dân, nhà nước đóng vai trò đại diện c a ch ủ ủ sở hữu.
o Cơ sở xã hội: Quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội mà n i
ổ bật nhất là nền tảng liên minh giữa giai cấp công nhân với nông
dân và tầng lớp tri thức đặt dưới sự lãnh đạo c a giai c ủ ấp công nhân. o Xóa b giai c ỏ ấp, áp bức, bóc l t
ộ và thực hiện công bằng xã hội
➔ Chỉ khi có giai cấp mới có sự xuất hiện của nhà nước. 2. Hình th c ức Nhà nướ
- Khái niệm: Là cách thức và phương pháp tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước.
+ Hình thức chính thể: Cách thức, trình tự, thành lập cơ quan quyn
lc nhà nước trung ương (cao nhất) và xác lập mối quan hệ giữa các
cơ quan đó với nhau và với nhân dân. o PL: Ngu n g ồ c quy ố
ền lực NN và sự tham gia vào quyền lực NN.
o Chính thể quân chủ: tập trung toàn b
ộ hoặc một phần trong tay
người đứng đầu theo nguyên tắc thừa kế (cha truyền con nối).
Người đứng đầu nhà nước có quyền lực lớn nhất + Quân chủ tuyệt i: Quy đố
ền lực tập trung tất cả trong tay người
đứng đầu, nắm giữ ba quyền năng lập pháp, hành pháp, tư pháp
+ Quân chủ hạn chế: Người đứng đầu chỉ nắm giữ một phần
quyền lực nhà nước, bên cạnh có một số cơ quan chia sẻ quyền
lực với nhà vua như nghị viện, chí phủ,.. o Chính thể c ng ộ hòa: Thu c ộ về một hặc m t ộ số cơ quan theo
nguyên tắc bầu cử. Căn cứ vào sự tham gia c a ủ nhân dân và nhà nước.
+ Cộng hòa quý tộc: quyền bầu cử do quý t c ộ nắm giữ (t n ồ tại trong nhà nước ch nô) ủ + Cộng hòa dân ch :
ủ quyền bầu cử do toàn thể nhân dân, cử tri cả u c nước đi bầ
ử (tồn tại trong hầu hết các kiểu nhà nước).
+ Hình thức cấu trúc: là cấu tạo nhà nước thành các cơ quan theo các
đơn vị hành chính – lãnh thổ và việc xác lập mối quan hệ giữa các cơ
quan đó với nhau và với cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
o Nhà nước đơn nhất: Truyền th ng ố và ph bi
ổ ến trên thế giới. Một
nhà nước duy nhất có chủ quyền hoàn toàn, một hệ thống pháp luật duy nhất. Ch ủ quyền qu c
ố gia do chính quyền trung ương
nắm giữ. Công dân chỉ có m t qu ộ c
ố tịch duy nhất (VD: Nhà nước XHCN Việt Nam).
o Nhà nước liên bang: Do nhiều tiểu bang hợp thành, có một nhà
nước chung cho tất cả các bang. Có hai hệ thống pháp luật, một
hệ thống chung cho toàn liên bang và m i ỗ bang có m t ộ hệ th ng ố
pháp luật riêng (VD: Hoa K ).
ỳ Công dân mỗi bang có một quốc
tịch riêng dưới một quốc tịch chung.
+ Chế độ chính trị: là phương pháp, thủ đoạn được sử dụng để tổ chức,
thực hiện quyền lực nhà nước.
o Tiêu chí đánh giá: Sự tham gia của nhân dân vào việc tổ chức,
hoạt động của cơ quan nhà nước, bàn bạc, thảo luận, quyết định các vấn đề quan tr ng. ọ
o Dân chủ: Người dân có quyền tham gia thảo luận, bàn bạc về các
vấn đề quan trọng của đất nước dựa trên phương châm dân biết,
dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát (VD: Nhà nước Việt
Nam). Quyền bầu cử và ứng cửa của nhân dân vào cơ quan quyền lực nhà nước.
o Phi dân chủ: Ở các nhà nước phong kiến. Nhân dân không có
quyền tham gia vào các công việc chung của đất nước.
IV. Nhà nước XHCN Vit Nam 1. Bản chất và ch ức năng a, Bản chất - Vừa mang yếu t
ố chung của nhà nước xã h i ộ ch
ủ nghĩa; vừa mang những
đặc trưng riêng, gắn liền với điều kiện kinh tế - xã hội c a V ủ iệt Nam.
- Cơ sở kinh tế: Kinh tế thị trường định hướng xã hội ch ủ nghĩa với nhiều
hình thức sở hữu, kinh tế nhà nước nắm giữ vai trò ch ủ đạo.
- Cơ sở xã hội: Liên minh giai cấp công nhân, nông dân và đội ngũ trí
thức, đặt dưới dự lãnh đạo của giai cấp công nhân, mà đội tiên phong là
Đảng Cộng sản Việt Nam. - Bản chất:
+ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ủ
c a Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân: M i ọ hoạt ng, độ
tổ chức của nhà nước đều căn cứ trên cơ sở c a
ủ pháp luật, đề cao, thượng tôn những quy định c a pháp ủ luật. Ch ủ
thể quyền lực của nhà nước là Nhân dân. Tất cả cho con người và tất cả vì con người.
+ Nhà nước dân chủ, trực tiếp tổ chức và quản lí các mặt của đời sống xã h i:
ộ Mục tiêu hướng tới là tạo điều kiện cho nội dung phát triển,
người dân tham gia thảo luận các vấn đề quan tr ng c ọ ủa đất nước. + Nhà nước th ng nh ố ất của các dân t c ộ cùng sinh s ng t ố rên lãnh thổ đất nước. Nhà nước V ệ
i t Nam là biểu hiện khối tập trung giữa các dân t c, ộ
nhà nước luôn tạo điều kiện cho sự phát triển của nhân dân.
+ Nhà nước do Đảng cộng sản V ệt Nam lãnh đạ i o. b, Chức năng
- Đối nội: Là những mặt hoạt động ch
ủ yếu của nhà nước t ng ỏ n i ộ b ộ một nước + T
ổ chức quản lý nền kinh tế hàng hóa thị ng trườ
+ Quản lý các vấn đề thu c
ộ chính sách xã hội: văn hóa, giáo c, dụ khoa học – công nghệ.
+ Giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã h i, ộ trấn áp sự phản kháng c a giai ủ cấp đối kháng.
+ Bảo đảm quyền,lợi ích hợp pháp c a m ủ ọi người.
- Đối ngoại: Thể hiện vai trò của nhà nước trong quan hệ với các nước và dân tộc khác. + Bảo vệ Tổ qu c V ố iệt Nam xã h i ch ộ ủ nghĩa;
+ Tham gia đấu tranh vì hòa bình, tiến b nhân lo ộ ại;
+ Thực hiện chính sách đối ngoại, hợp tác đa phương.
=> Hai nhóm chức năng đối nội và đối ngoại có liên quan mật thiết với nhau: nếu
chức năng đối nội được thực hiện tốt sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện
chức năng đối ngoại và ngược lại. 2. Nguyên tắc t
ổ chức và hoạt động bộ c V máy nhà nướ iệt Nam
1. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân.
2. Quyền lực nhà nước là th ng ố
nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát:
Mỗi cơ quan sẽ thực hiện m t
ộ chức năng riêng. Hạn chế sự độc đoán, lạm d ng quy ụ
ền lợi và xâm phạm quyền c a các cá nhân, t ủ ổ chức khác. 3. ng Đả C ng ộ
sản Việt Nam lãnh đạo: Đảm bảo sự lãnh đạo xuyên su t ố của
một Đảng; tuyên truyền, giáo d c là ch ụ y ủ ếu
4. Tập trung dân chủ: các cơ quan nhà nước ở cấp trên có quyền kiểm tra giám
sát các cơ quan nhà nước cấp dưới, ng đồ
thời cũng lắng nghe và đáp ứng các nguyện v ng. ọ 5. Pháp chế xã h i
ộ chủ nghĩa: Bảo đảm bộ máy nhà nước hoạt ng độ nhịp
nhàng, đề cao vai trò c a hi ủ ến pháp và pháp luật.
➔ Bộ máy nhà nước Việt Nam không tổ chức theo hình thức tập quyền hay
phân quyền. Quyền lực nhà nước có sự th ng ố nhất, phân công, ph i ố hợp,
kiểm soát. Quyền lực nhà nước thu c
ộ về nhân dân, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
3. Hệ thống cơ quan trong BMNN
- Cơ sở pháp lý: Hiến pháp nước C ng hòa xã h ộ i ch ộ
ủ nghĩa Việt Nam năm 2013
và các đạo luật tổ chức (Nếu kh nhớ năm ban hành có thể ghi: Hiến pháp hiện hành)
a, Cơ quan quyền lực (Cơ quan đại biểu dân cử)
- Cơ quan đại biểu dân cử xuất phát từ cách thức thành lập, do nhân dân,
cử tri bầu ra theo quy định c a phá ủ p luật. - Cấp : trung ương Qu c h ố ội
- Địa phương: Hội đồng nhân dân ba cấp + Quốc hội:
o Cách thc thành lp: do cử tri cả nước bầu ra theo nguyên tắc ph
ổ thông ( mọi người khi đủ điều kiện của pháp luật đều được
tham gia bầu cử, sử d ng ụ
lá phiếu của mình để bầu ra đại biểu đại
diện cho ý chí của mình), bình đẳng (không phân biệt dân tộc, tôn
giáo), trực tiếp (cử tri tự tay mình thông qua những lá phiếu lựa
chọn những đại biểu mà mình tin tưở ự ng và t tay b l ỏ á phiếu vào
thùng), bỏ phiếu kín (bảo đảm sự an toàn cho cử tri đi bỏ phiếu) o Thành ph n:
Gồm các đại biểu Quốc hội đại diện cho các vùng,
miền, tầng lớp nhân dân. Có cơ cấu nhất định về độ tuổi, trình độ
nhận thức, từng vùng miền.
o Chức năng: lập hiến (soạn thảo, ban hành hiến pháp), lập pháp;
giám sát tối cao; quyết định vấn đề quan tr ng. ọ Qu c ố hội là cơ
quan duy nhất có thẩm quyền lập hiến.
o Thm quyn: T i
ố cao, quyết định những vấn đề thu c ộ chủ quyền qu c gia. ố
Xuất phát từ vị trí, tính chất pháp lý c a Qu ủ c h ố ội là cơ
quan quyền lực cao nhất của nhà nước do nhân dân cả nước bầu ra nên Qu c
ố hội có thẩm quyền thành lập ra các cơ quan quyền
lực khác của nhà nước. Do đó Quốc hội có quyền giám sát, quyết
định các vấn đề quan trọng của đất nước như i đố ngoại, chính trị,…
+ Hội đồng nhân dân các cấp :
o Cách thc thành lp: Do cử tri địa phương trực tiếp bầu ra (Tính đại diện).
o Thành phn: Gồm các đại biểu HĐND, đại diện cho ý chí, nguyện v ng c ọ
ủa nhân dân địa phương.
o Chức năng: Quyết định các vấn đề quan trọng của địa
phương; Giám sát việc chấp hành pháp luật ở địa phương
(giới hạn về không gian địa chính).
b, Cơ quan hành chính (Cơ quan quản lí) - Đặc điểm chung:
+ Cách thức thành lập: do cơ quan quyền lực cùng cấp bầu ra
+ Chức năng: quản lý hành chính nhà nước trên tất cả các lĩnh vực đời sống xã hội.
+ Hình thức hoạt động: Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách kết hợp với chế độ th ủ trưởng. - Chính ph : ủ
+ Cách thức thành lập: Do Qu c h ố i thành ộ
lập, nhiệm kì theo Qu c h ố ội.
+ Thủ tướng Chính phủ do Qu c h ố i b ộ ầu
+ Vị trí, tổ chức pháp lí: Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất; Cơ quan chấp hành của Qu c
ố hội, báo cáo trước Qu c ố h i ộ ( do Qu c ố hội
thành lập nên mọi hoạt động phải báo cáo trước Quốc hội)
+ Chức năng: Tổ chức thi hành Hiến pháp và pháp luật. Trình dự án luật,
ban hành Văn bản quy phạm pháp luật. - UBNN các cấp:
+ Do HĐND cùng cấp bầu ra
+ V trí, tính ch t pháp lý:
• Cơ quan chấp hành của HĐND cùng cấp;
• Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
+ Chức năng: Quản lý tất cả các lĩnh vực xã hội; Bị giới hạn bởi phạm
vi địa giới hành chính.
- Chủ tịch nước: là người đứng đầu nhà nước, thay mặt nước Cộng hòa xã h i ch ộ
ủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại (Điều 86, Hiến pháp 2013)
+ Cách thức thành lập: Do Qu c h ố i ộ bầu trong s
ố các đại biểu Quốc hội.
+ Nhiệm vụ: Khá nhiều quyền trong cả lĩnh vực lập pháp, hành pháp, tư
pháp – mang tính đại diện cho Nhà nước. - Tòa án nhân dân:
+ Tòa án nhân dân là cơ quan xét xử ủa c
nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp. + Phân c p: o TAND tối cao o TAND cấp cao o TAND cấp tỉnh o TAND cấp huyện
- Viện kiểm sát nhân dân: Thực hành quyền công t , ố kiểm sát hoạt đ ng ộ
tư pháp. Bảo đám tính hợp pháp của các cơ quan trong quá trình thực thi pháp luật. + Phân c p: o VKSND tối cao o VKSND cấp cao o VKSND cấp tỉnh o VKSND cấp huyện
c, Cơ quan hiến định độc lập
- Do Quốc hội bầu ra nên phải báo cáo mọi hoạt động trước Quốc hội;
Chỉ đạo, hướng dẫn bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp.
- Hội đồng bầu cử quốc gia: + Qu c h ố ội thành lập
+ Hoạt động mang tính chất lâm thời: 5 năm/lần + T
ổ chức bầu cử đại biểu Qu c ố h i;
ộ chỉ đạo, hướng dẫn bầu cử đại biểu
Hội đồng nhân dân các cấp - Kiểm toán nhà nước: + Qu c h ố ội thành lập
+ Thực hiện kiểm toán việc quản lý, sử d ng ụ
tài chính công, tài sản công
4. Vị trí của NN CHXHCN VN trong hệ thống chính trị
- Khái niệm: Chỉnh thể thống nhất, được lãnh đạo bởi một đảng / liên
minh các đảng cầm quyền trong việc thực hiện quyền lực nhà nước.
+ Ra đời cùng, tồn tại và phát triển cùng với sự ra đời ủa c Nhà nước Việt Nam mới. + Luôn có sự th ng ố
nhất về hành động, được đặt dưới sự lãnh đạo của
Đảng cộng sản Việt Nam.
+ Hệ thống chính trị đơn Đảng: Đảng c ng s ộ
ản Việt Nam, hiện thực hóa những ch
ủ trường, đường lối, chính sách mà Đảng đề ra
- Nhà nước là trung tâm chính trị dưới sự lãnh đạ ủa Đả o c ng
+ Nhà nước đưa những đường lối, chính sách của Đảng vào đời s ng xã ố
hội, tiến hành những hoạt động quản lí b ộ máy nhà nước.
+ Xây dựng cơ sở pháp lý, điều kiện vật chất cho hoạt ng độ của ng Đả và các t
ổ chức chính trị xã hội. + Mặt trân Tổ qu c
ố và tổ chức thành viên tham gia hỗ trợ Nhà nước
quản lí xã hội, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp c a ủ thành viên và Nhân
dân. Tham gia xây dựng, kiểm tra, giám sát hoạt động b ộ máy nhà nước.
CHƯƠNG 2: NHỮNG KIN THỨC CƠ BẢN V PHÁP LUT I, Ngu n g
c, k/n, vai trò ca pháp lu t 1, Ngu n g ồ ốc ra đời c a pháp lu ủ ật - Nguyên nhân ra đời N
hà nước cũng là nguyên nhân ra đời pháp luật: Tư
hữu xuất hiện và phân chia giai cấp.
- Cách thức hình thành pháp luật thông qua Nhà nước:
+ Thừa nhận tập quán, quy tắc và nâng cấp thành pháp luật -> Phù hợp
với lợi ích của Nhà nước, của giai cấp cầm quyền và xã hội.
+ Thừa nhận cách giải quyết v ụ việc c
ụ thể trong thực tế làm khuân mẫu
để giải quyết vụ việc tương tự.
+ Nhà nước ban hành văn bản quy phạm pháp luật. - Ngun g i c
ốc ra đờ ủa pháp lut:
+ Pháp luật ra đời một cách khách quan, khi xuất hiện loài người phát
triển đến một trình độ nhất định.
+ Sự ra đời của pháp luật gắn liền với sự hình thành của nhà nước.
+ Sự ra đời và phát triển của pháp luật tương i
đố lâu dài, bằng ba cách thức khác nhau. 2. Đặc trưng của PL
- Khái niệm pháp luật: Hệ thống quy tắc sử xự bắt bu c ộ chung do nhà
nước thừa nhận hoặc ban hành để điều chỉnh quan hệ xã hội theo định hướng của nhà nước.
- Các đặc trưng của PL: + Tính quyền lực NN:
o Chủ thể tạo dựng và cách thức thức hình thành nên PL nên PL thông qua NN
o Nội dung của PL: y/c, đòi i, b hỏ ắt bu c, cho ộ phép
o Bphap t/c, đảm bảo thực hiện: tuyên truyền, giáo dục, cưỡng chế.
+ Tính quy phạm phổ biến:
o Quy phạm: Khuân mẫu, chuẩn mực định hướng hành vi c a ủ con người
o Chủ thể căn cứ PL => xđ cách ứng xử
o Phổ biến phạm vi tác động c a PL ủ
là rộng lớn: tất cả các lĩnh cực,
mọi địa phương, vùng miền
+ Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức :
o Hình thức: Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm PL
o Ngôn ngữ, kĩ thuật lập pháp: rõ ràng, c
ụ thể, thống nhất, phù hợp,
mọi người dễ dàng hiểu và làm theo + Tính hệ th ng: ố
o Bản thân PL đã là m t h ộ ệ th ng quy ố tắc
o Mục đích: điều chỉnh các QH xã hội, tác động lên các QH xã hội
theo định hướng của NN
o Nội dung: có liên hệ, th ng ố
nhất. Thứ bậc hiệu lực pháp lý: cao, thấp rõ ràng 3. Vai trò c a PL ủ - Vai trò c a PL ủ
+ PL là cơ sở cho việc thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước. + Công c ụ để N t
N ổ chức, quản lí xã hội: đòi hỏi thực hiện trên một hệ
thống rõ ràng. Không có công ụ
c mang t/c toàn năng. Nhờ những ưu
điểm vượt trội, PL có thể điều chỉnh, đề ra các c/s, xác định địa vị PL,
khuân khổ cho hđ của các t/c xã hội khác; giám sát và điều chỉnh các
hành vi của các t/c khác.
+ PL là cơ sở góp phần tạo dựng những quan hệ mới: PL được xem như
là một phương thức hữu hiệu để các cá nhân, t/c trong xã h i ộ thiết lập một qhe mới + PL là cơ cho vi sở
ệc thiết lập MQH ngoại giao, hợp tác qu c t ố ế II. B n ch
t ca pháp lu t
- Khái niệm: : Là những thu c tính, m ộ i liên ố
hệ bên trong tương đối ổn định,
có tính định hướng cho sự ra đời, phát triển về mặt n i ộ dung c a pháp lu ủ ật.
- Tính giai cp ca PL:
+ Ra đời, tồn tại, phát triển trong XH có giai cấp
+ Luôn phản ánh ý chí và bảo vệ lợi ích c a ủ GC th ng t ố rị + PL ch ủ nô, pkien, t n: tính GC ư sả rõ ràng, bóc l t ộ
+ PL XHCN: bảo vệ lợi ích nhân dân, s ố đông - Tính xã h i c ộ ủa PL:
+ Ra đời do y/c, đòi hỏi của XH; giải quyết những công việc c a XH ủ + Biểu hiện : o Công c
ụ để t/c, qli tca các lĩnh vực o C ng c ủ , b
ố ảo vệ trật tự XH, lợi ích qu c gia, dân t ố ộc + Sự thay đổi:  Hai đặc
III. Kiu pháp lu t 1. Kiểu pháp luật
a, Kiểu pháp luật chủ nô - Cơ sở Kte – Xhoi:
+ KT: QHSX chiếm hữu nô lệ, sở hữu tài sản c a ch ủ nô ủ + XH: Ch nô >< Nô l ủ ệ (Tsan biết nói)
- Biểu hiện đặc trưng:
+ Thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của GC ch nô, bóc l ủ ột nô lệ
+ Quy định một hệ thống hình phạt và cách thi hành hình phạt dã man và hà khắc
+ Tính tản mạn, thiếu thống nhất b. Pháp luật phong kiến - Cơ sở Kte – Xhoi:
+ Kte: Quan hệ sxuat phong kiến; sở hữu tư nhân của địa ch ủ phong kiến
về TLSX, đất đai; bóc lột tô thuế.
+ Xhoi: mâu thuẫn giai cấp địa chủ >< nông dân; tình trạng bóc lột thông qua tô thuế.
- Biểu hiện đặc trưng:
+ Thể hiện ý chí và bảo vệ l a ch ợi ích GC đị
ủ pkien, bóc l t nông dân ộ
+ Chịu a/h của tín điều tôn giáo, lễ nghi pkien
+ Hình phạt dã man, hà khắc c. Pháp luật tư sản - Cơ sở Kte – Xhoi:
+ Kte: Sở hữu tư bản chủ nghĩa, bóc lột giá trị thặng dư.
+ Xhoi: mối quan hệ giữa g/c tư sản và g/c công nhân làm thuê.
- Biểu hiện đặc trưng:
+ Thể hiện ý chí và bảo vệ l n, bóc l ợi ích GC tư sả ột GC vô sản
+ Tiến bộ: kỹ thuật lập pháp, phạm vi điều chỉnh, tính nhân đạo.
+ Thừa nhận và bảo đảm tính dân chủ, tự do, bình đẳng, quyền con người. d. Pháp luật XHCN - Cơ sở Kte – Xhoi:
+ Kte: QHSX XHCN, công hữu về tư liệu sản xuất.
+ Xhoi: liên minh g/c công nhân với g/c, tầng lớp n/dân lao động.
- Biểu hiện đặc trưng:
+ Thể hiện ý chí toàn dân về các chuẩn mực về đạo đức xhoi
+ Thể chế hóa đường lối, ch
ủ trương của đảng cầm quyền
+ Kiểu PL tiến bộ nhất (ghi nhận, bảo vệ lợi ích c a ủ GC công nhân, triệt tiêu lợi ích c a ủ giai cấp bóc l t
ộ thiểu số, hướng tới xhoi mọi người bình
đẳng với nhau) với mực tiêu dân giàu, nước mạnh, XH công bằng, dân chủ, văn minh
e. Quy luật thay thế các kiểu PL
- Sự thay thế các kiểu PL gắn liền với sự thay thế các hình thái kinh tế - xã hội.
- Kiểu PL sau luôn mang tính kế thừa, tiến b
ộ hơn, phản ánh QHSX mới, tiến b ộ hơn. 2. Hình thức pháp luật
- Khái niệm: cách thức mà NN sử dụng để chuyển hóa ý chí c a mình thành ủ PL.
- Tương ứng với ba cách thức mà NN tạo ra PL có ba hình thức PL + Tp quán pháp:
o KN: Là những tuy tắc XH, phong tục, tập quán, thói quen ứng xử
được NN thừa nhận, nâng cấp thành PL.
o ĐK và cách thừa nhận: Phù hợp với ý chí NN, lợi ích chung; Liệt kê
theo danh mục/viện dẫn trong PL thành văn. o Vai trò: Ngu n lu ồ ật b sung ổ
+ Tin l pháp:
o KN: Những bản án, quyết định có c trướ khi giải quyết v ụ việt c ụ thể được NN thừa nhận t gi
hành PL để ải quyết vụ việc có t/c tưng tự về sau.
o Đk và cách thức thừa nhận: Có chứa định khuân mẫu; Do hội ng đồ thẩm phán TAND t i ca ố
o quyết định, công b công khai ố o Vai trò: Ngu n ồ luật b
ổ sung, có giá trị và ràng buộc đối với thẩm phán
+ Văn bản quy phm pháp lut:
o KN: Là văn bản có chứa đựng quy tắc xử sự chung, do cơ quan NN
có thẩm quyền ban hành theo trình tự, th t
ủ ục theo quy định của PL
o Cách ban hành: Công phu, theo trình tự, th
ủ tục chặt chẽ do PL quy định o Vai trò: Ngu n lu ồ ật ch y ủ ng ếu; ưu tiên áp dụ
IV. Quan h pháp lu t 1. Khái niệm m và phân lo , đặc điể ại QHPL
a, KN: QHPL là QHXH (quan hệ giữa người với người trong cu c ộ s ng, ố t n ồ tại
kquan) được pháp luật điều chỉnh, trong đó các bên tgia có quyền và nghĩa vụ
pháp lí do NN quy định và bảo đảm thực hiện b, Đặc điểm
- QHPL có tính ý chí: Ý chí đơn phương của NN và ý chí của các bên
- Phát sinh trên cso quy phạm PL: Quy định điều kiện cần và đủ để các ch ủ
thể có thể tham gia QHPL (sức kh e,..) ỏ
- QHPL có tính xác định về chủ thể: Điều kiện tham gia QHPL (độ tuổi, nhận thức, sứ ỏ c kh e,..) - N i dung ộ
QHPL là các quyền và nghĩa
vụ pháp lí của chủ thể các các bên tham gia c, Phân loại QHPL
- Căn cứ vào đặc điểm, tính chất:
+ QHPL dân sự: QH tài sản và nhân thân; bình đẳng, tự thỏa thuận
+ QHPL lao động: QH giữa NLĐ với NSDLĐ và các quan hệ phát sinh
khác (lương, thưởng, …)
+ QHPL hành chính: QH về trật tự quản lí hành chính NN; bất bình đẳng
+ QHPL hình sự: QH giữa NN với người phạm t i; b ộ ất bình đẳng
2. Cấu thành quan hệ pháp luật a, Ch ủ thể của QHPL
- KN: Chủ thể của QHPL là cá nhân / t
ổ chức có đủ dk tham gia QHPL, năng lực ch ủ thể c th được nhà nướ
ừa nhận có quyền và nghĩa vụ pháp lý - Phân loại:
+ Cá nhân: Công dân nước sở tại; Người nước ngoài; Người không quốc tịch
+ Tổ chức: Có tư cách pháp nhân (thương mại/phi thương mại) ( có tài …..,
sản cá nhân, độc lập với các tổ chức khác; nhân danh mình tham gia vào QHPL)
+ Nhà nước: Chủ thể đặc biệt: Tham gia QHPL cơ bản, quan tr ng ọ nhất; tự
quy định quyền và nghĩa vụ pháp lý
b, Điều kiện đối với chủ thể của QHPL
- Năng lực của chủ thể là những khả năng, dk do PL quy định…
+ NL pháp luật: k/năng của ch
ủ thể được NN quy định có những quyền và nghĩa vụ pháp lí
 ĐK cần, tiền đề, tiên quyết  Thụ động
+ NL hành vi là k/năng của chủ thể bằng hành vi ủ c a mình có thể xác lập, thực hiện quy pháp lý ền và nghĩa vụ
+ Độ tuổi, khả năng nhận thức hành vi, điều kiện sức kh e ỏ  ĐK đủ  Chủ động
- Thời điểm phát sinh, chấm dứt năng lực chủ thể: + Ch ủ thể là cá nhân
• NL pháp luật (quyết định): Thời điểm phát sinh: Thông thường khi sinh ra
(Thai nhi) hoặc đạt đến độ tuổi nhất định. Thời điểm chấm dứt: Khi chết đi
• NL hành vi (độ tuổi, tình trạng sức khỏe, khả năng nhận thức): Thời điểm
phát sinh: Dần hình thành đầy đủ khi đạt độ tuổi nhất định + tâm sinh lí
bình thường. Thời điểm chấm dứt: Khi chết đi hoặc bị tòa án tuyên bố mất NLHV. + Ch
ủ thể là tổ chức ( NLPL quyết định, NLHV được thực hiện thông qua người đại diện
• Thời điểm hình thành: Khi được thành lập và công nhận hợp pháp
• Thời điểm chấm dứt: khi chấm dứt sự tồn tại
VD: giải thể hoặc sáp nhập c, Khách thể c a QHPL ủ - K/n: Khách thể c a ủ QHPL là những yếu t l
ố ợi ích làm cho các bên thiết lập QHPL với nhau - Phân loại: Yếu tố l ng ợi ích đa dạ
+ Vật chất: quyền sở hữu tài sản, kết quả công việc
+ Tinh thần: thuần phong mĩ tục, nghệ thuật
 NN chỉ thừa nhận những cái thu c
ộ lợi ích chung của con người, của cộng đồng, dân tộc
- Vai trò: động lực thúc đẩy sự phát sinh, duy rì và chấm dứt QHPL d, N i dung c ộ a QHPL ủ
- K/n: là tổng thể những quyền và nghĩa vụ pháp lý c a ủ chủ thể tham gia QHPL.
- Quyền: K/n mà chủ thể được xử sự theo cách thức nhất định mà PL cho phép
+ Tự thực hiện hành động + Y/c ch
ủ thể bên kia đáp ứng quyền
+ Y/c cơ quan NN bảo vệ khi bị xâm hại
- Nghĩa vụ: cách xử sự mà ch
ủ thể buộc phải thực hiện theo quy định của PL
+ Tiến hành hoạt động nhất định;
+ Kiềm chế không thực hiện
+ Gánh chịu trách nhiệm khi thực hiện sai.
3. Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chám dứt QHPL
- K/n: Sự kiện pháp lý là sự kiện khi xảy ra gắn liền với việc làm phát sinh,
thay đổi, chấm dứt QHPL.
- Căn cứ theo tiêu chuẩn ý chí:
+ Sự biến: là những HT tự nhiên, nằm ngoài sự kiểm soát bởi ý chí con người
+ Hành vi pháp lý: xử sự của con người, có sự kiểm soát và điều khiển của lý trí.
CHƯƠNG 3: THC HIN PHÁP LUT. VI PHM PHÁP LUT
VÀ TRÁCH NHIM PHÁP LÝ 1. Khái niệm m và các h , đặc điể
ình thức thực hiện pháp luật
- Khái niệm: THPL là hành vi thực tế, hợp pháp của ch
ủ thể để hiện thực hóa
các quy phạm pháp luật trong đời sống. - Đặc điểm: + Hành vi o Hành động:
o Không hành động: Thiếu vắng đi những hành động + Hợp pháp: o Phù hợp với PL o Trái PL không phải + Ch ủ thể: o Nhiều chủ thể o Nhiều cách thức THPL
1.2. Các hình thức thực hiện PL a, Tuân thủ P L
- Là hình thức THPL trong đó các chủ thể kiềm chế, không thực hiện những hành vi PL cấm - Đặc điểm: + Dạng không hành động + Tính chất: Thụ ng độ
+ Quy phạm PL điều chỉnh: cấm đoán b, Thi hành PL
- Là hình thức THPL, trong đó các ch ủ thể - Đặc điểm: + Dạng hành động + Tính chất: ch ủ ng độ
+ Quy phạm PL điều chỉnh: bắt bu c, tích c ộ ng ực hành độ c, Sử dụng PL
- Là hình thức THPL, trong đó các chủ thể thực hiện hành vi mà PL cho phép. - Đặc điểm:
+ Hành động hoặc không hành động + Tính chất: linh hoạt
+ Quy phạm PL điều chỉnh: cho phép d, Áp d ng PL ụ
- ADPL là hình thức THPL, trong đó các chủ thể có thẩm quyền t ổ chức cho
các chủ thể khác THPL hoặc ra quyết định làm phát sinh, thay đổi, đình chỉ hoặc chấm dứt QHPL - Đặc điểm: + Ch ủ thể: Cá nhân, t
ổ chức, cơ quan có thẩm quyền + Trình tự, th t ủ c: Ch ụ
ặt chẽ, theo quy định của PL
+ Mục đích: Thực thi PL trên thực tế + Tính chất: chủ ng, độ
linh hoạt, sáng tạo ( Các chủ thể cần tích lũy kinh nghiệm) - Các TH cần ADPL: + Khi quyền, nghĩa vụ pháp lí c a
ủ chủ thể không tự phát sinh, thay đ i ổ và chấm dứt. + Giữa các bên ch
ủ thể có tranh chấp về quyền và nghĩa vụ pháp lý mà các
chủ thể không tự giải quyết được
+ Khi có hành vi vi phạm pháp luật
2. Khái niệm và dấu hiệu nhận biết vi phạm PL
- Khái niệm: VPPL là hành vi trái pháp luật, có l i
ỗ , do chủ thể có năng lực
trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
- VPPL là hành vi: PL ra đời kh điều chỉnh suy nghĩ của con người, PL điều
chỉnh hành vi, hành động của con người để điều chỉnh xã hội. + Hành động + Không hành động - VPPL là hành vi trái PL:
+ Thực hiện hành vi PL cấm: đi ngược với cách xử sự mà PL cấm
VD: tàng trữ, buôn bán ma túy;…
+ Không thực hiện nghĩa vụ PL yêu cầu, bắt bu c ph ộ ải thực hiện.
+ Thực hiện hành vi vượt quá giới hạn thẩm quyền
VD: A tấn công B, B có quyền phản vệ. Tuy nhiên ranh giới giữa phòng vệ
chính đáng và quá mức QĐ là rất mong manh - VPPL có lỗi: + Nhận th c h ức đượ
ậu quả -> Tính nguy hiểm cho XH
+ Có khả năng điều khiển được hành vi theo một hướng tích cực hơn nhưng
chủ thể có ý làm xấu đi hoặc để mặc cho hành vi tiêu cực xảy ra
+ Mắc bệnh tâm thần: Kh có l i ỗ
- Chủ thể có năng lực chịu trách nhiệm pháp lí
+ Năng lực chịu TNPL: Khả năng gánh chịu hậu quả pháp lí bất lợi c a ủ chủ
thể được PL quy định khi VPPL.
+ Cá nhân: Độ tuổi, khả năng nhận thức, sức khỏe
+ Tổ chức: được thành lập, công nhận hợp pháp. Hành vi VPPL c a ủ t/c thực hiện qua thành viên c a t ủ ổ chức
- Xâm hại các QHXH được PL bảo vệ
- Trái PL nhưng chưa chắc đã là VPPL, chỉ khi có đủ các yto trên mới coi là VPPL
VD: Người tâm thần phá tán của ải
c gia đình thì hành vi mới chỉ dừng lại
ở trái PL thôi, không có lỗi
, không đủ năng lực chịu trách nhiệm PL 3. Cấu thành vi phạm PL
- Khái niệm: Cấu thành VPPL là những dấu hiệu đặc trưng tạo thành một VPPL c ụ thể.
a, Mặt khách quan của VPPL - K/n: MKQ c a ủ VPPL là t ng ổ
hợp những dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài thế giới khách quan.
- Hành vi trái pháp luật: Dạng hành động (làm trái những quy định mà PL
đưa ra) hoặc không hành động (không thực hiện những điều PL đặt ra VD:
không nộp thuế, không thực hiện NVQS)
- Hậu quả: gây ra/đe dọa gây ra thiệt hại cho xã hội
+ Thiệt hại về VC (Tổn thương về mặt cơ thể, tài sản )
+ Thiệt hại về mặt tinh thần (lo lắng, sợ hãi,…) - MQH nhân qu – ả: Hành vi trái PL x c gâ ảy ra trướ y ra hậu quả - Ccác yếu t khác: ố
thời gian, địa điểm, công cụ, phương tiện vi phạm. ➔ Yếu t b
ố ắt buộc: Hành vi trái PL là qtrong nhất, phải là hành vi đã diễn ra, không trong dạng suy nghĩ b, Mặt chủ quan c a VPPL ủ - K/n: MCQ c a
ủ VPPL là trạng thái tâm lí bên trong c a c ủ ác ch ủ thể khi thực hiệ hành vi VPPL.
- Lỗi: P/a thái độ tâm lý bên trong c a ch ủ ủ thể i
đố với hành vi trái PL và hậu
quả của hành vi đó. -> Có mặt trong hầu hết các cấu thành VPPL.
- Động cơ (Lỗi cố ý mới có động cơ): Động cơ bên trong thức đẩy chủ thể thực hiện hành vi VPPL.
- Mục đích: Kết quả trong ý thức và mong muoons đạt được của chủ thể VPPL.
- Hậu quả là kqua đã xra trên thực tế còn mục đích mới dra trong tiềm thức.
- Phân biệt các loại l i ỗ c, Ch ủ thể c a VPPL ủ :
- Cá nhân có năng lực chịu trách nhiệm pháp lý, đã có hành vi VPPL:
+ Độ tuổi: Từ đủ 16t trở lên/ từ đủ 14 - <16t
+ Khả năng nhận thức và điều khiển hành vi. - T ổ chức có năng lự
ịu TNPL, đã có hành vi VPPL c ch + + d, Khách thể c a VPPL ủ
- Là những QHXH được PL bảo vệ
- Bị hành vi trái PL xâm hại tới
- Ý nghĩa của khách thể: P/a tính chất, mức độ nguy hiểm cho XH.
- Phân biệt với đối tượng: Đối tượng là b ph ộ
ận của khách thể, là mặt vật
chất có thể cầm nắm được, VD anh B đâm anh A.
- Khách thể không chạm được bằng tay, VD các quyền, trật tự kì thi,… e, Phân loại VPPL
- Dựa vào tính chất, mức độ nguy hiểm, khách thể chia ra làm:
- VP hình sự: Xâm hại QHXH nghiêm tr ng nh ọ ất (t i ph ộ ạm), mức độ nguy hiểm cao nhất.
- VP hành chính: Xâm hại trật tự quản lí hành chính NN, không bị coi là tội phạm.
 Tỉ lệ thương tật: 11% trở lên có thể xem xét truy cứu hình sự. Dưới
11% + tái phạm + yto khác cũng có thể truy cứu hình sự. Lần đầu dưới 11% -> Hành chính
 Tài sản: Trên 2tr đồng -> hình sự. Dưới 2tr + tái phạm -> Hình sự.
Lầm đầu dưới 2tr: Dân sự.
- VP kỉ luật: Xâm phạm tới nội quy, quy chế trong cơ quan, tổ chức, đơn vị, trường học,..
- VP dân sự: Xâm hại quan hệ nhân thân, tài sản. 4. Trách nhiệm pháp lý
- K/n: TNPL là sự bắt bu c ph ộ
ải gánh chịu hậu quả pháp lý bất lợi do vi phạm pháp luật. - Đặc điểm:
+ Gắn liền, phát sinh khi có VPPL
+ Là p/ư của NN và XH với chủ thể VPPL: NN thông duy trì qua PL để
trật tự XH nên NN thông qua TNPL để lên án, trừng phạt các hành vi vi phạm PL.
+ Luôn mang tính bất lợi đối với chủ thể VPPL
+ Được NN bảo đảm thực hiện bằng nhiều biện pháp khác nhau: Thông
qua nhiều cơ quan quyền lực được NN ban quyền - Phân loại: + Trách nhiệm hình sự:
+ Trách nhiệm dân sự: bu c xin l ộ i, c ỗ
ải chính công khai, đền bù thiệt hại,.. + Trách nhiệm kỉ luật:
+ Trách nhiệm hành chính: - Truy cứu TNPL: + K/n + Đặc điểm:
o Thể hiện quyền lực NN: BP cưỡng chế là ý chí đơn phương của NN; mang tính bắt bu c ch ộ ủ thể VPPL. o Trình tự, th ủ t c ch ụ
ặt chẽ do PL quy định: Để đảm bảo tính chính
xác, đúng đắn, hạn chế sai lầm, oan sai, b l ỏ ọt VPPL.
o Đòi hỏi tính sáng tạo: Do VPPL đa dạng, phức tạp; PL dự liệu
thường khái quát, điển hình, không tỉ mỉ. - Căn cứ truy cứu TNPL
- Trường hợp loại trừ TNPL: + Về ch
ủ thể: Không có năng lực hành vi dân sự hoặc bị mất năng lực
hành vi dân sự theo QĐ của Tòa án; Chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp
lý tại thời điểm thực hiện hành vi trái PL. + Sự kiện bất ngờ: Ch
ủ thể không thể thấy trước hoặc không buộc phải
thấy trước hậu quả nguy hiểm cho XH.
+ Tình thế cấp thiết: Tránh nguy cơ đe dọa gây thiệt hại lớn hơn => có
hành vi gây thiệt hại nhỏ hơn.
+ Sự kiện bất khả kháng: Sự kiện tự nhiên không thể lường trước hoặc khắc phục được.
+ QĐ của PL: Hết thời hiệu truy cứu; Được miễn TNPL; PL cấm nhưng không có chế tài + PL hình sự:
CHƯƠNG 4: HỆ THNG PHÁP LUT
1. Khái niệm và đặc điểm c a HTPL ủ a, Khái niệm : b, Đặc điểm:
+ Hình thành khách quan, ph
ụ thuộc vào các điều kiện KT-XH của đất nước. + Giữa các b
ộ phận có liên hệ chặt chẽ, thống nhất: N i ộ dung c a ủ CQ có
thẩm quyền thấp phải có n i
ộ dung phù hợp với ND c a ủ CQ thẩm quyền cao. + Là tập hợp ng, t đọ
ính ổn định tương i, phát tri đố
ển phù hợp với nhu cầu điều chỉnh ở mỗ ờ i th i kì.
c, Cấu trúc của hệ thống PL - Ngành luật:
+ Tập hợp các chế định PL, điều chỉnh các QHXH trong một lĩnh vực nhất
định, bằng phương pháp đặc thù. + HT lớn nhất trong HTPL
+ Đối tượng điều chỉnh của ngành luật là những quan hệ xã hội có chung
t/c, đặc điểm, nội dung phát sinh trong một ling=hx vực nhất điịnh của đời sống xã hội.
+ Căn cứ phân chia: t/c, đặc điểm, nội dung, chủ thể tham gia
+ Sự thay đổi, phát triển: Ph ụ thu c vào ộ ý chí c a NN ủ và các dkien tri, KT- XH
+ Phương pháp điều chỉnh c a ngành lu ủ
ật là cách thức tác động của PL lên các QH xã hội:
o Phương pháp mệnh lệnh – phục tùng:
▪ Một bên chủ thể là NN: cá nhân, cơ quan có thẩm quyền ->
tạo tính chất bất bình đẳng, bắt bu c ch ộ ủ thể VPPL buộc phải tuân theo.
▪ VD: Luật Hình sự, Luật Hành chính,..
▪ Tính chất bình đẳng
o Phương pháp thỏa thuận – tự định đoạt:
▪ Ccá bên chủ thể tham gia bình đẳng với nhau với địa vị pháp lí
▪ VD: Luật Dân sự, Luật Hôn nhân và gia đình - Chế định Luật:
+ Là một nhóm các QPPL điều chỉnh nhóm QHXH nhỏ hơn, có đặc điểm giống nhau + Phân loại :
o Chế định liên ngành: Hợp đồng
o Chế định một ngành: Công dân, ch t ủ ịch nước
d, Mục đích, ý nghĩa của việc tìm hiểu hệ thống pháp luật
- Sắp xếp khoa học, logic các quy định của PL: Phát hiệ sự chồng chéo, mâu thuẫn, thiếu sót - - 2. Quy phạm pháp luật
- Khái niệm: QPPL là các quy tắc xử sự bắt buộc chung, do NN thừa nhận
hoặc ban hành để điều chỉnh các QHXH theo định hướng của NN. a, Đặc điểm - Là quy tắc xử sự: +
- Quan hệ XH đa dạng (chủ thể, phạm vi) -> QPPL dự liệu y/c, đòi hỏi mang tính khái quát chung - Áp d ng trong th ụ ời gian dài
- Đến khi bị thay đổi, h y b ủ ỏ b, Phân loại
- Đối tượng điều chỉnh: + Dân sự + Hình sự + Lao động + Hành chính
- Quy định yêu cầu xử sự + Bắt bu c ộ + Cấm đoán + Cho phép
- Nội dung, lĩnh vực QHXH được điều chỉnh + Công pháp + Tư pháp d, Cấu trúc c a QPPL ủ - Bộ phận giả định:
+ Bộ phận giả định nên lên những điều kiện, hoàn cảnh c a ch ủ ủ thể QPPL có thể tác động tới.
+ Cách xác định: Chử thể là ai? Th u ki ời gian, điề ện, hoàn cảnh nào? + Phân loại :
o GĐ giản đơn: nêu một điều kiện, hoàn cảnh
o GĐ phức tạp: nêu nhiều dk, hoàn cảnh
 Luôn luôn có m t trong m t c
ộ ấu trúc ca QPPL - Bộ phận quy định:
+ Quy định nếu nên cách thức xử sự của chủ thể khi ở trong dk, hc được nêu ở b ph ộ ận giả định
+ Cách xác định: Được làm gì? Không được làm gì? Phải làm gì và làm ntn?
+ Thường được nêu lên dưới dạng không được thực hiện, phải thực hiện,… + Hình thức thể hiện - Bộ phận chế tài:
+ Bộ phận chế tài nêu lên những biện pháp cưỡng chế mang tính trừng phạt,
đươc áp dụng đối với…
+ Cách xác định: Hậu quả pháp lí bất lợi nào?
+ Phân loại: Hình sự; Hành chính; Dân sự; Kỷ luật 3. Hệ th ng pháp lu ố ật Việt Nam
- HTPL VN ra đời, tồn tại và ptrien cùng với sự ra đời ủa c NN VN, được
phân chia thành các ngành luật. - Nguyên tắc: + Th ng ố nhất và ptrien trên cơ
sở kinh tế là quan hệ sản xuất xã hội ch ủ
nghĩa. (Hthuc sở hữ công về tư liệu sản xuất)
+ Thống nhất, hài hòa lợi ích giữa các GC công nhân, nông dân, trí thức và
người lao động khác ở VN .
+ Liên kết chặt chẽ,….
- Cơ sở phân chia các ngành luật: + Khái niệm
+ Đối tượng điều chỉnh: các QH xhoi được điều chỉnh bởi pháp luật
+ PP điều chỉnh: cách thức mà các nhà làm luật dự liệu sẽ tác ng độ lên các QH xhoi
- Các ngành luật cơ bản trong HTPL Việt Nam:
- Đánh giá mức độ hoàn thiện của HTPL VN hiện nay: + Tính toàn diện: • Đáp ứng nhu ầu c
điều chỉnh đầy đủ quan hệ xã hội điển hình, phổ biến chưa?
• Cấu trúc hình thức logic, chặt chẽ? • N i
ộ dung: QPPL về tchuc BMNN + QHXH của đời s ng ố dân sinh:
dân sự, kinh doanh, thương mại, đầu tư, lao động, bảo hiểm,..
• Tình trạng nợ đọng, chậm ban hành VBQPPL: Luật về H i, ộ Quấy rối tình dục nơi l c àm việ
+ Tính thống nhất và đồng bộ • N i dung: ộ Th ng nh ố ất cả hệ th ng, t ố
ừng bộ phận hợp thành; Không
có hiện tượng trùng lặp, chồng chéo, mâu thuẫn
• Gía trị hiệu lực: Hiến pháp; Luật, Bộ luật, Nghị quyết; Pháp lệnh;
Nghị quyết; Nghị định; Quyết định TTg; Thông tư, Thông tư liên
tịch; VBQPPL ở địa phương
+ Tính phù hợp và khả thi:
• Phù hợp với đường lối, chính sách của Đảng (Đảng là tổ chức đứng ra lãnh đạo nhân dân)
• Phù hợp với các điều kiện chính trị, kinh tế, xã h i c ộ ủa đất nước
• Phù hợp với điều ước quốc tế mà VN là thành viên (DK mở cửa, giao lưu với các quốc gia)
• Xem xét tính khả thi: khi ban hành m t VB ộ PL phải sễ hiểu
+ Ngôn ngữ và kĩ thuật lập pháp:
• Sử dụng ngôn ngữ toàn qu c, không dùng ngôn ng ố ữ vùng miền
• Sử dụng đúng dấu câu, đúng ngữ pháp và hình thức phù hợp + Tính hiệu quả
 HTPLVN hiện nay vẫn còn những thiếu khuyết, còn những thiếu sót và
chồng chéo, cần có sự tham gia ề
v các tổ chức có thẩm quyền để nâng cao. 4. Pháp luật qu c t ố ế a, Công pháp quốc tế
- Là hệ thống nguyên tắc, QPPL QUỐC T…. - Đặc điểm: + Ch ủ thể • Các quốc gia (Lãnh th
ổ + dân cư + nhà nước có chủ quyền qu c gia) ố
-> chủ thể phổ biến nhất • Tổ chức qu c
ố tế liên chính phủ: sự liên kết cuarcacs nhà nước cùng
thực hiện một vấn đề nào đó
• Dân tộc đang đấu tranh giành quyền tự quyết: còn khá ít
+ Đối tượng điều chỉnh: • Là quan hệ giữa ch
ủ thể của CPQT được điều chỉnh bằng quy phạm CPQT
• Quan hệ đa dạng, tùy thu c ộ tính chất, n i
ộ dung: QH luật biển, QH
đấu tranh phòng chống tội phạm, QH ký kết điều ước quốc tế, QH lao động quốc tế …
• CHỦ YẾU là quan hệ về chính trị.
+ Trình tự xây dựng quy phạm CPQT: • Do các chủ thể ủ
c a CPQT thỏa thuận ký kết điều ước qu c ố tế hoặc
cùng thỏa thuận thừa nhận tập quán quốc tế. KHÔNG CÓ cơ quan lập pháp.
• 2 giai đoạn thoả thuận giữa các chủ thể: Về n i ộ dung quy phạm
CPQT; Về công nhận tính ràng bu c các quy ộ t c hình ắc đã đượ thành -> Sự tự nguyện th a
ỏ thuận dưa trên nguyên tắc bình đẳng về chủ quyền • Phân loại: • QP phổ biến: Hi ến chương LHQ • QP được áp d ng ụ
với nhóm quốc gia: song phương, đa phương + Sự thực thi CPQT
• Là quá trình mà các ch
ủ thể áp dụng cơ chế hợp pháp để bảo đảm
các quy định của CPQT được tôn trọng và thi hành đầy đủ.
• Khi vi phạ sẽ phải gánh chịu chế tài • LHQ giữ vai trò ch y
ủ ếu bảo đảm thực thi chế tài
• Chế tài: cấm vận kte, cắt đứt quan hệ ngoại giao, sử d ng s ụ ức mạnh quân sự
• Biện pháp thực thi: Vận động ngo n t ại giao, dư luậ iến b ộ T G + Nguồn c a CPQT ủ :
• Là hình thức chứa đựng quy phạm công pháp quốc tế
• Nguồn cơ bản: Điều ước qu c t ố ế; Tập quán cu c t ố ế • Ngu n b ồ
ổ trợ (Bất thành văn): Học thuyết, nguyên tắc • Điều ước qu c
ố tế là thỏa thuận qu c
ố tế được kí kết bằng văn bản giữa các chủ thể c t
ủa CPQT trên cơ sở ự nguyện, bình đẳng
• Chủ thể kí kết là chủ thể của công pháp quốc tế
• Nguyên tắc kí kết: Tự nguyện, thỏa thuận, bình đẳng
• Hình thức thể hiện bằng văn bản
• Nội dung phù hợp với Luật quốc tế
• Tập quán quốc té: là hình thức chứa đựng quy tắc xử sự chung, được
hình thành trong thực tiễn quan hệ quốc tế và được chủ thể luật quốc
tế thừa nhận là nguồn c a l ủ uật qu c t ố ế.
• Điệu kiện được thừa nhận:
• Nội dung là quy tắc xử ự
s , không trái nguyên tắc chung của LQT.
• Hình thành lâu đời, được áp dụng nhiều lần trong QH qu c t ố ế;
• Được chủ thể luật quốc tế thừa nhận;
• VD: Tự do biển cả (tài sản chung c a ủ nhân loại, áp d ng ụ với cả những QG không có biển) + Nguyên tắc c n c ơ bả a công pháp qu ủ c t ố ế;
• Hai nguyên tắc hình thành trước 1945
• Bình đẳng chủ quyền gữa các quốc gia
• Tận tâm, thiện chí thực hiện cam kết qu c t ố ế
• Năm nguyên tắc ghi nhận trong hiến chương LHQ 1945
• Dân tộc tự quyết (khoản 2, Điều 1).
• Giải quyết các tranh chấp qu c
ố tế bằng hòa bình (khoản 3, điều 2)
• Cấm đe dọa dung vũ lực (khoản 4 Điều 2);
• Không can thiệp vào công việc nội b (kho ộ ản 7 Điều 2)
• Có nghĩa vụ hợp tác (Điều 55, 56) b, Tư pháp quốc tế - Khái niệm: là t ng ổ
thể các nguyên tắc, QPPL điều chỉnh quan hệ dân sự,
lao động, thương mại, hôn nhân gia đình, tố tụng dân sự có yếu tố nước ngoài.
- Đối tượng điều chỉnh: Quan hệ dân sự theo nghĩa rộng có yếu t ố nước ngoài
(Khoản 2 Điều 663 BLDS 2015) + Ít nhất m t bên ch ộ
ủ thể là người nước ngoài
+ Tài sản liên quan đến QH dân sự ở nước ngoài
+ Căn cứ xác lập, thay đổi, chám dứt QH dân sự ở nước ngoài
- Phương pháp điều chỉnh:
+ PP thực chất (Trực tiếp )
• Khái niệm: là phương pháp áp dụng trực tiếp các QPPL thực chất để
điều chỉnh các quan hệ tư pháp quốc tế. • Phân loại:
• QP thực chất thống nhất: được quy định trong ĐƯQT hoặc
được thừa nhận là tập quán quốc tế.
• QP thực chất thông thường: quy định trong luật quốc gia.
• Ưu điểm: Giair quyết các tranh chấp nhanh chóng
+ Phương pháp xung đột (Gián tiếp)
• Khái niệm: là phương pháp áp dụng QP xung đột để điều chỉnh quan hệ TPQT.
• QP xung đột: chỉ ra HTPL quốc gia nào được áp dụng để điều chỉnh quan hệ pháp luật đó • Khó khăn:
• Không trực tiếp quy định quy c
ền và nghĩa vụ ủa các chủ thể;
• Có thể dẫn chiếu ngược lại hoặc dẫn chiếu đến PL nước thứ 3;
• Quy tắc giải quyết xung đột khác nhau giữa các nước.
- Nguồn của tư pháp quốc tế: + Luật QG (cơ bản):
• QG có luật TPQT riêng: Nhật, Thái, Ba Lan… • QG không có luật TPQT + Điều ước QT:
• Tăng nhanh về số lượng
• Ưu điểm: áp dụng thống nhất, giải quyết nhanh chóng + Án lệ: • Hệ th ng các QG ố Common Law + Tập quán QT: • Ngu n b ồ ổ trợ
• Có nhiều loại: TQ nguyên tắc chung; TQ khu vực CHƯƠNG 5: Tham ô tài sản Hành vi tham ô tài sản
- Dấu hiệu đặc trưng: Hành vi lợi d ng ch ụ ức v , quy ụ
ền hạn chiếm đoạt tài
sản mà người phạm tội có trách nhiệm quản lí;
- Hậu quả: 2tr – 100tr/ dưới 2tr + điều kiện; - L i do c ỗ ố ý trực tiếp;
- Động cơ: Tham lam, vụ lợi;
- Mục đích: chiếm đoạt tài sản
- Chủ thể: Đủ tuổi, có năng lực chịu TNPL… Hành vi nhận h i l ố : ộ
- Nhận hối l là hành vi l ộ ợi d ng ch ụ ức v , quy ụ
ền hạn trực tiếp hoặc qua
trung gian nhận hoặc sẽ nhận bất kì lợi ích nào cho bản thân hoặc người
khác để làm hoặc không làm một việc vì lợi ích của người đưa hối lộ.
- Lợi ích vật chất: 2tr
– 100tr/ dưới 2tr nhưng đã bị xử lí kỷ luật/ kết án
chưa được xóa án tích mà còn vi phạm.
- Lợi ích phi vật chất: Đề xuất tặng giải thưởng, b nhi ổ ệm chức v , h ụ ẹn hứa tốt nghiệp, h i l ố tình d ộ ục,…
Nguyên tắc xử lí hành vi tham nhũng (Điều 92)
- Xử lí nghiêm minh tất cả các vị trí công tác, đã nghỉ hưu, thôi việc, chuyển công tác
- Tùy tính chất, mức độ vi phạm => xử lí hành chính, truy cứu trách nhiệm hình sự
- Người đứng đầu, cấp phó => tăng hình phạt
- Chủ động khai báo, tích cực hợp tác, khắc phục hậu quả => giảm nhẹ hình
phạt, miễn truy cứu trách nhiệm
- Buộc thôi việc và mất quyền đối v i bi ới Đạ ểu QH, Đại biểu HĐND Xử lí tài s ản tham nhũng - Thu h i, tr ồ
ả lại, tịch thu (Kịp thời báo lại trước khi bị phát hiện thì sẽ
được trả lại cho người đút lót)
- Thiệt hại do hành vi tham nhũng gây ra phải được khắc phục, người có
hành vi tham nhũng gây thiệt hại phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
Xử lý hành vi khác VPPL về phòng chống tham nhũng
Trách nhiệm pháp lý đới với chủ thể có hành vi tham nhũng • Trách nhiệm hình sự + Phạt tù
• Trách nhiệm hành chính +
• Trách nhiệm kỷ luật
+ Các hình thức kỉ luật: Khiển trách, cảnh cáo, hạ bậc lương, hạ ngạch,
cách chức, buộc thôi việc.
+ Cách chức, giáng chức đối với người giữ chức vụ quản lý.
+ Thôi việc áp dụng đối v i bi ới Đạ
ểu Quốc hội, Đại biểu HĐND.
3. Nguyên nhân và tác hại của pham nhũng a, Nguyên nhân
- Hạn chế trong chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước
- Hạn chế trong điều hành và quản lý nền kinh tế
- Hạn chế trong cải cách thủ tục hành chính
- Hạn chế trong phát hiện và xử lý tham nhũng
b, Tác hại đối với chính trị
- A/h nghiêm trọng đến sự phát triển chung của đất nước
- Suy giảm lòng tin, uy tín c a qu ủ
ốc gia trên trường quốc tế
- A/h xấu đến chính sách đúng đắn của Đảng và Nhà nước
c, Tác hại đối với kinh tế
- Thất thoát trong ngân sách
- Ảnh hưởng đến môi trường kinh doanh
d, Tác hại đối với kinh tế - Một b ph ộ ận cán b , công c ộ
hức coi thường các giá trị đạo đức, chuẩn mực
xã hội, làm trái lương tâm - Gây xáo tr n t ộ rật tự xã h i, b ộ
ất bình, bức xúc trong nhân dân, xói mòn các giá trị truyền th ng. ố
4. Trách nhiệm của công dân trong phòng chống tham nhũng
- Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật PCTN: Giữ mình, không lạm dụng
quyền lực; Vận động, giáo dục người thân chấp hành nghiêm chỉnh pháp
luật PCTN; Ý thức lên án đấu tranh PCTN.
- Lên án, đấu tranh với người có hành vi TN: Nhắc nhở, phê bình; Uốn nắn hành vi sai trái; Kiên quy ng. ết không khoan nhượ
- Giám sát, tố cáo, báo tin về hành vi TN: Cá nhân, tổ chức có quyền phản
ánh, tố cáo về hành vi tham nhũng (Điều 65 Luật PCTN 2018); Phản ánh
với Ban thanh tra nhân dân / T cáo v ố
ới cơ quan có thẩm quyền; Bảo đảm
tính khách quan, trung thực khi t cáo, ph ố
ản ánh thông tin; Công dân có
quyền được giữ bí mật danh tính / CQ có thẩm quy . ền có nghĩa vụ - Hợp tác giúp đỡ cơ m quy quan có thẩ ền PCTN
- Kiến nghị hoàn thiện cơ chế chính sách PCTN
- Góp ý xây dựng pháp luật PCTN -