Lý thuyết tổng hợp các loại thuốc y học cổ truyền

Lý thuyết tổng hợp các loại thuốc y học cổ truyền của Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

ĐẠI CƯƠNG VÀ TÍNH NĂNG
THUC C TRUYN
I. Các khái niệm thuốc cổ truyền
1. Thuốc cổ truyền: thuc có thành phần dược liu chế biến, bào chế,
phối ngũ theo lý luận và phương pháp y học c truyn hoc theo kinh
nghim dân gian thành chế phm có dng bào chế truyn thng hoc
hiện ại; a số có ngun gc thc vt, ộng vt, hoc khoáng vt
2. Thuốc là chế phm có chứa dưc cht hoặc dược liệu dùng cho người
nhm mục ích phòng bnh, chẩn oán bệnh, cha bệnh, iều tr bnh,
gim nh bệnh, iều chnh chức năng sinh lý cơ thể người bao gồm hóa
dược, dược liu, thuc c truyn, vc xin và sinh phm
3. Dược chất là cht hoc hn hp các chất dùng ể sn xut thuc, có tác
dụng dược lý hoc có tác dng trc tiếp trong phòng bnh, chn n
bệnh, cha bệnh, iều tr bnh, gim nh bệnh, iều chnh chc năng
sinh lý cơ thể người
4. Dược liệu là nguyên liu làm thuc có ngun gc t nhiên t thc vt,
ng vt, khoáng vật và ạt tiêu chun làm thuc
5. Thuốc từ dược liệu là thuc có thành phn t dược liu và có tác
dng da trên bng chng khoa hc ( không bao hàm thuc c truyn)
6. Vị thuốc cổ truyền là dược liệu ược chế biến theo lý luận và phương
pháp ca y hc c truyền dùng ể sn xut thuc c truyn hoc dùng
phòng bnh, cha bnh.
7. Thuốc mới là thuc có chứa dược cht mới, dược liu lần ầu tiên ược
s dng làm thuc ti Vit Nam; thuc có s kết hp mi ca các
dược chất ã lưu hành hoặc các dược liệu ã từng s dng làm thuc ti
Vit Nam
8. Cổ phương là bài thuốc ược s dụng úng như tài liệu kinh iển (sách
c) v: s v thuc, liều lượng tng v, cách chế biến, cách dùng, liu
dùng và ch nh ca thuc
9. Cổ phương gia giảm là bài thuc s thayi v cu trúc so vi c
phương về s v thuc, liều lượng tng v, cách chế biến, cách dùng,
liu dùng theo bin chng lun trị. Trong ó cổ phương vẫn là cơ bản.
10. Bài thuốc gia truyền là bài thuc kinh nghiệm lâu ời ca dòng tc,
gia ình truyn li, có hiu qu iều tr vi mt bnh nht nh, có tiếng
trong vùng, ược nhân dân tín nhim, không có s tranh chp dân s v
bài thuốc ó, ưc Hội Đông y và y tế xã/ phường/ th trn s ti và S
Y tế công nhn, cấp “giấy chng nhn bài thuc gia truyền”
11. Tân phương( thuc t dược liu mi) là thuc có cu trúc hoàn toàn
khác vi c phương về s v thuc, liu lượng tng v, dng thuc,
cách dùng, ch nh.
II. Tính năng thuốc c truyn 1. Khái niệm tính năng
i. Tính năng= tính vị + công năng (tác dụng dưc lý)
ii. Tính năng chủ yếu ca thuc gm:
1. Khí (tính)
- T khí gm hàn lương – ôn nhit
- Ch mức ộ nóng, lnh khác nhau ca thuc - Tn tại khách
quan, mang tính tương ối
- Được quyết ịnh thông qua tác dng ca thuốc ối lp vi
bnh
Hàn
Lương
Bình
Ôn
Nhiệt
Nhit chng
Nhit chng
Hàn chng
Bình hòa
Hàn chng
Hoàng liên
Miết giáp
Mch môn
Kim tin
tho
Ma hoàng
Tía tô
Quế nhc Ph
t
Thanh nhit, li thy c
chế, giảm trương lực
Tr hàn, thông kinh, hi
dương
Hưng phấn, tăng chuyn hóa
2. Vị
- Gồm ngũ vị tân- cam- kh- toan- hàm
- V ca thuc do cm giác của lưỡi em lại hoc quy np theo
hc thuyết ngũ hành
- 1 v: hoàng cm, hoàng bá, xuyên tâm liên (kh) - 2 v:
o Kh + cam: ịa ct bì, tho quyết
minh
o Kh + tân: cát cánh o Tân + hàm:
to giác o Tân + toan: ngư tinh thảo
- 3 v (toan + hàm + chát) : Ngũ bội t
- 5 v (toan, tân, khổ, hàm, cam) : Ngũ vị t
- Ảnh hưởng quy kinh, tác dụng dược lý ca thuc
Tác dụng
TPHH
Vị thuốc
Phát hãn, ôn trung
Hot huyết, ch thng
Tinh du
Tía tô, kinh gii
Xuyên khung,
bch ch
B dưỡng Hòa
hoãn
Carbohydrat
Thc a, mch
môn, cam tho,
mt ong
Thanh nhit, táo thp
T h
Glycosid Alkaloid
Hoàng liên, long
m, xuyên tâm
liên
Thu lim, c sáp
Acid hữu cơ
Ô mai, sơn tra
Nhuyn kiên, nhun
h
Muối vô cơ
Mang tiêu, hi
to
Li thy, thanh nhit
Carbohydrat
Ý dĩ, bạch mao
căn
Thu lim, sát khun
tanin
Khiếm thc, sim,
i
Quan hệ tính - vị
Tính vị giống nhau
=> tác dụng giống
hoặc gần giống
Hoàng bá, hoàng cầm ều kh, hàn => thanh nhit
táo thp, chng viêm, thoái nhit.
Quế chi, bch ch u ôn, tân => tán hàn, gii biu,
phát hãn, thông kinh, hot lc, giảm au
Có th thay thế cho nhau
Xem xét tính ặc thù ca thuc:
Bch ch còn có tác dng bài nùng
Quế chi còn có tác dng trc huyết , thông kinh
bế, trc thai chết lưu
Thuốc cùng tính,
khác vị => tác dụng
khác nhau
Hoàng liên, sinh ịa u tính hàn
Hoàng liên kh, tác dng táo thp
Sinh a vi kh, tác dụng âm, lương huyết,
sinh tân, ch khát
Ma hoàng và hạnh nhân ều tính ôn
Ma hoàng v tân, tác dng phát hãn
Hnh nhân v kh, tác dng h k
Sơn thù, hoàng kỳ u ôn
Sơn thù có vị toan, tác dng thu lim
Hoàng k v cam, tác dng b khí
Thuốc cùng vị, khác
tính =>tác dụng khác
nhau
Bc hà, tô dip v tân
Bạc hà tính lương, dùng giải cm nhit
Tô dip tính ôn, dùng gii cm hàn
Thạch cao, sa nhân ều tân
Thch cao tính hàn, tác dng thanh nhit, h
ha
Sa nhân tính ôn, tác dng hành khí, gim au,
kiện t, hóa thp
Lc nhung, thục ịa ều là thuc b, v cam
Lc nhung tính ôn, b Thận dương
Thục a v hơi khổ, tính ôn, tác dng b Thn
âm
Thuốc khác tính v
=> tác dụng khác
hẳn nhau
Nhc quế v tân cam, tính ại nhit, tác dng khu hàn
ôn trung
Hoàng liên v kh, tính hàn, tác dng thanh nhit
táo thp.
Ô mai v toan, tính ôn, tác dng thu lim, ch khái,
sinh tân, ch khát
Chế biến làm thay ổi
tính, vị => thay ổi
tác dụng
Sinh ịa kh, hàn, tác dụng lương huyết. Sau khi chế
thành thục ịa, tính tr nên ôn, v tr nên cam, có tác
dng b huyết
Đỗ trng v cam, vi tân, sau khi chích mui, có v
hàm, tác dng b Can Thận ược tăng cường
Cam tho v cam, tính bình, sau khi chích Mt ong,
tính ôn hơn, kiện v ch khái tốt hơn.
Ngũ vị và ngũ cấm
- T bnh cm dùng toan v
- Phế bnh cm dùng kh v
- Thn bnh cm dùng cam v
- Can bnh cm dùng tân v
- Tâm bnh cm dùng hàm v
Ngũ vị và ngũ nghi
- T bệnh, nên ăn vị cam: trut m, tht trâu, tht bò, táo, qu
(Hướng dương)
- Tâm bệnh, nên ăn vị kh: lúa mch, tht dê, trái hnh (qut,
tc), rau kiu
- Thn bệnh, nên ăn vị hàm: ại ậu, tht heo, trái lt (ht d),
rau hoắc (lá ậu), hoàng quyền (giá ậu nành)
- Can bệnh, nên ăn v toan: Chi ma (mè vng), tht chó, trái lý
(mn, roi), rau h
- Phế bệnh, nên ăn v tân: Hoàng tt, thịt gà, trái ào, hành c
3. Khuynh hướng (thăng- giáng- phù trm)
Khuynh hướng
Bệnh
Tác dụng
Vị thuốc
DƯƠNG
DƯỢC
Thăng
Lên
thượng
tiêu
H hãm
Thăng dương
ích khí
Thăng Ma, Sài
H, Hoàng K
Phù
Hướng ra
ngoài
Biu
Phát hãn phát
tán
Quế Chi, Cúc
Hoa
ÂM
DƯỢC
Giáng
Xung h
tiêu
Thượng
nghch
H khí, giáng
khí
Ma Hoàng, Th
Đế
Trm
Hướng
vào trong
Thm thp
T h
C sáp
Kim Tin Tho,
Đại Hoàng,
Khiếm Thc
- Thăng giáng phù trầm- Hu, bc Khinh, trng
Khuynh
hướng
nh vị
Thể chất
Vị thuốc
Thăng
Phù
Ôn, nhit Tân,
cam
Bc
Khinh
Nh (hoa, lá v
lông)
Ma Hoàng
Quế Chi
Giáng
Trầm
Lương, hàn
Kh, hàm
Hu Trng
Nng (khoáng
cht)
Đại Hoàng
Mang Tiêu
o Bc (nh, nht ): v bc thì tán, khí bạc thì thăng
(dương) o Hậu ( ậm, nng) : v hu thì b, khí
hu thì giáng
(âm) o Thuốc thăng phù: không sắc lâu, la nh
(văn hỏa) o Thuc trm giáng: sc lâu, lửa to (
ha)
- Có tác dng chế biến, phối ngũ => thay ổi khuynh hướng
- Hoàng Liên tính giáng (bnh trung tiêu, h tiêu: viêm rut,
kiết l), sao với rượu => thăng, dùng trị tâm ha (loét ming,
phng rp lưỡi, niêm mc ming)
- Tri Mu tính thăng, sao vơi muối => giáng
- Sài H, Diên H tính thăng, sao giấm => giáng
- Bán H, T Bà Dip bn cht trm, sao với nước gng =>
phù (phát tán)
- Sinh Khương phù, thăng (phát tán phong hàn), khi nướng =>
trm (ôn trung tán hàn, tr au bụng, bun nôn)
4. Quy kinh
- Quy kinh = s quy np tác dng ca thuc vào tng ph -
Mt thuc có th quy vào 1 hay nhiu kinh:
o 1 Kinh: Tang Bch Bì, Thiên Ma, Bch Tt Lê
o 2 Kinh: Câu Đằng, Bạch Cương Tàm, Táo Nhân o
3 Kinh: Da Cn, Bá T Nhân o 4 Kinh: Địa Long,
T Giải, Sinh Địa o 5 Kinh: Xa Tin, Phc Linh, Ý
Dĩ, Hoàng Liên
o 6 Kinh: Can Khương o 10 Kinh: Đại Hoàng
o 12 Kinh: Cam Tho, Nhân Sâm, X Hương -
Chế biến thuốc => thayi quy kinh: o Mui + Đỗ
Trọng, Hương Phụ, Trch T => Thn o Gim +
Diên H => Can o Chua sa + Xương B => Tâm
o Hoàng Th/ Mt Ong + Bch Trut, Hoàng
K => t, v
o Sao en Hà Dip, Trc Bá Dip, Hoa Hòe =>
thn o Sao vàng Hoài Sơn, Ý Dĩ => t, v
Quan hệ tính – v- quy kinh
- Tính v ging, quy kinh khác => tác dng khác nhau:
- VD: hoàng liên, hoàng bá, hoàng cm, chi t u kh hàn u
thanh nhit:
o Hoàng liên quy kinh Tâm => Tâm ha o Hoàng
bá quy kinh Thn => Thn ha o Hoàng cm quy kinh
Phế => Phế ha (Phế ung, Phế m)
o Chi t quy kinh Tam tiêu => Tam tiêu ha
iii. Các tính năng liên hệ mt thiết với nhau, là cơ sở la chn
thuc phù hp:
- Tính năng của thuc c truyn có quan h mt thiết vi
nhau, dựa trên cơ sở các hc thuyết YHCT:
- T khí, khuynh hướng thăng giáng phù trầm, tính hu bc,
khinh trng ca thuc có quan h qua li vi nhau, liên
quan mt thiết vi hc thuyết âm dương
- Ngũ vị, quy kinh, ngũ nghi, ngũ cấm có quan h cht ch vi
nhau, dựa trên cơ sở hc thuyết ngũ hành, tạng tượng, kinh
lc.
2. Phân loại thuốc cổ truyền
a) Mc ích:
- H thng hóa kinh nghim s dng thuc
- Chn la, thay thế thuốc trong iều tr
- D oán quy luật tác dng ca những dược liu mi
b) Cơ sở phân loi:
- Theo các hc thuyết y hc c truyền (Âm dương, ngũ hành,
bát pháp)
- Dược lý c truyền ông phương
- Ngun gốc, ặc iểm dược liu
- Đặc iểm thc vt, hóa học dược liu
- Dược lý tr liu
- Danh mc thuc ch yếu Vit Nam
1) Phân loại thuốc theo học
thuyết âm dương
HỌC THUYẾT ÂM DƯƠNG
Thun âm
dương/âm
âm/ dương
thuần dương
Kh, hàn
tân, cam
kh, hàm
tân, cam
Loại
Vị
Tính
Vị thuốc
Thun âm
Kh, hàm
Hàn, lương
Ngư Tinh Tho,
B Công Anh,
Hoàng Liên,
Hoàng Bá
Âm/ dương
Kh, hàm
Ôn
Cu Tích, Ct
Toái, Tc Kè
Dương/ âm
Tân
Hàn, lương
Bc Hà, Cúc Hoa,
Cát Căn
Thuần dương
Tân
Ôn, nhit
Quế Chi, Ph T,
Bch Ch, Trn Bì
Phân loại
Tính- vị
Tên phương
thuốc
Tác dụng
Âm dượ
c
Dương Dượ
c
Tr
m, Giáng
Phù, Thăng
Hàn, Lương
Ôn, Nhi
t
Dương chứ
ng
Âm ch
ng
Thuần dương
Tân
Ôn/ nhit
Sâm ph thang
Lý trung hoàn
Ma hoàng quế
chi thang
Hồi dương, ích khí, cứu thoát
Ôn trung khu hàn
Gii biu tán hàn
Âm/ dương
Kh/hàm Ôn
Sinh mch tán
Hoắc hương
chính khí tán
B tâm khí lim hãn Ôn
t tán hàn
Dương / âm
Tân/ cam
Lương
Tân/ cam
Lương
Tân lương giải biu Thanh
nhit giải ộc
Thun âm
Kh/hàm
Hàn/lương
Kh/hàm Hàn/
lương
Thanh nhit sinh tân
Thanh nhit táo thp
B âm (b thn âm)
2) Phân loại thuốc theo ngũ
hành
Hành
Mc
Ha
Th
Kim
Thy
Màu
Xanh
Đỏ
Vàng
Trng
Đen
V
Toan
Kh
Cam
Tân
Hàm
Ngũ tạng
Can
Tâm
Tâm bào
T
Phế
Thn
Lc ph
Đởm
Tiểu tng
Tam tiêu
V
Đại trường
Bàng quang
V thuc
Ngưu Tt
Mc Qua
Sơn Tra
Ngũ V
Huyết Giác
Chu Sa
Liên Tâm
Hoàng Liên
Cam Tho
Hoàng K
Hoài Sơn
Bch Trut
Tang Bì
Cát Cánh
Sa Nhân
Bc Hà
Huyn Sâm
Đỗ Trng
Côn B
Địa Long
Chế biến
Gim
Thn sa
Sao vàng
Mt ong
Rượu
Sinh khương
Sao en Mui
VỊ
Công năng
Chủ trị
Vị thuốc
TÂN
Phát hãn, tán hàn
Hot huyết
Biu chng
Khí huyết tr
Tía Tô, Kinh Gii
Xuyên Khung, Bch
Ch
CAM
B dưỡng Hoãn
cp
Hư chứng Đau
Thc Địa, Mch Môn
Cam Tho, Mt Ong
KHỔ
Ch t, táo thp
Tiêu ộc
Thp nhit Viêm
nhim
Hoàng Liên, Hoàng Bá
Kim Ngân Hoa
TOAN
Thu lim, c sáp
Đạo hãn, di tinh
Sơn Tra, Phèn Chua
HÀM
Nhuyn kiên,
nhun
Táo kết
Mang Tiêu, Hi To
ĐẠM
Li thy, thanh
nhit
Phù thũng
Ý Dĩ, Hoạt Thch
3) Phân loại thuốc theo bát
pháp
Nhóm
Tác dụng
Vị thuốc
HÃN
Gii biu phát hãn
Quế Chi, Sinh Khương,
Ma Hoàng, Cát Căn,
Bc Hà, Tang Dip
THANH
Thanh lý nhit
Thch Cao, Tri Mu,
Kim Ngân, Liên Kiu,
Hoàng Liên, Hoàng Bá,
Sinh Địa, Huyn Sâm
ÔN
Ôn lý tr hàn
Can Khương, Ngải
Cu, Ph T, Nhc Quế
TIÊU
Hóa
Tiêu tích
Đan Sâm, Tô Mc, Đào
Nhân, Hồng Hoa,
Sơn Tra, Mạch Nha,
Thn Khúc
THỔ
Gây nôn tr àm
Bch Diêm, Thanh
Phàn
HẠ
Nhuận trường
Địa Hòng, Mang Tiêu,
Lô Hi, Mung Trâu
HÒA
Hòa gii, triệt ngược
Sài H, Trần Bì, Đại
Táo
BỔ
B dưỡng
Nhân Sâm, Hoài Sơn,
Thục Địa, Long Nhãn
4) Phân loại theo thần nông
bản thảo 365 vị, 3 nhóm
(theo ộc tính):
- Thượng phm: B dưỡng, không ộc
- Trung phm: Tr bệnh, ít ộc
- H phm: Tr bnh nặng, ộc tính cao
5) Phân loi thuc theo tác dụng dược lý Đông phương (Lôi công)
- Thuc b: chữa chính khí hư (Nhân sâm, Đại táo).
- Thuc tuyên: cha chứng ngăn trở, ut kết (Trần bì, Sinh khương).
- Thuc thông: cha chng tr bài tiết (Thông tho, Phòng k).
- Thuc tiết: cha bế chứng (Đình lịch t, Ngi cu, Ích mu). - Thuc
kinh: cha chng thc (Ma hoàng, Tía tô)
- Thuc trng: cha khiếp s, bt an (Chu sa, Thn sa).
- Thuc sáp: cha thoát lng, xut tinh, tiêu chy (Long ct, Mu l, i,
Sim).
- Thuc hot: cha táo kết, tiu tiện ít, ại tiện không thông (Mã ề, Đại
hoàng, Lô hi).
- Thuc táo: cha chng thp (Bch trut, Tang bì).
- Thuc thp: cha chng khô táo, tân dch thiếu (Sinh ịa, Huyn sâm).
6) Phân loại theo nguồn gốc dược liệu (Lý Thời Trân)
- B thy - B cc - B trùng
- B ha (ht) - B gii - B th - B thái
- B kim (rau) - B lân (có
- B thch - B qu vy)
- B mc - B phc - B cm
- B tho khí - B thú
7) Phân loại theo nguồn gốc dược liệu (nam dược thần hiệu- Tuệ Tĩnh)
- Loài c hoang (Cao lương khương, Uất kim, Mt l hoa…)
- Loài dây leo (Th ty t, S quân t, Mc miết tử…)
- Loàic mc nước (Xương bồ, B hoàng, Phù bình…)
- Loài m cc (Cánh mễ, Đạo m, H ma tử, Ý dĩ…)
- Loài rau (Cu thái, Cu tử, Thông căn, Đại toán …)
- Loài qu (Mai t, Ô mai chế, Lý tử, Đào nhân, Quất thực…)
- Loài cây (Bá t nhân, Quế bì, Quế chi, Ô dước…)
- Loài côn trùng (Phong mt, Tang phiêu tiêu, Bạch cương tàm…)
- Loài có vy (Nhiễm xà ởm, Bch hoa xà, Cáp giới…)
- Loài cá (Lý ngư, Tôn ngư, Cảm ngư…)
- Loài có mai (Quy bn, Miết giáp, Điền giải…)
- Loài có v (Mu l, Trân châu, Thch quyết minh…)
- Loài chim (Hùng kê nhc, Ô kê ct, Kê can, D minh sa…)
- Loài chim nước (Quan iểu, Bạch nga, Uyên ương…)
- Loài gia súc (Trư nhục, Thủy ngưu nhục, Ngưu giác…)
- Loài thú rừng (Linh dương giác, Lộc nhung, X ơng…)
- Các th nước (Vũ thủy, Đông lộ. Trường lưu thủy…)
- Các th t (Hoàng thổ, Đông bích thổ, Thiên b phong…)
- Loài ngũ kim (Tinh kim, Tinh ngân, Mật à tăng…)
- Loài á (Thạch nhũ, Thạch khôi, Thch giải…)
- Loài mui khoáng (Thc diêm, Tiêu thạch, Lưu hoàng…)
- Thuc v người (Lon phát, Trảo giáp, Nhũ trấp, Đồng tiện…)
8) Phân loại theo ặc iểm dược liệu o B phận hướng lên tr bnh thượng
tiêu. o B phận hướng xung tr bnh h tiêu. o B phn gia dùng
tr bnh trung tiêu. o Cành nhánh i ra tứ chi. o Da, v thân i ra bì phu o
Rut thân, r i vào tạng ph o Cây thuc nh d vào Tâm, Phế o Cây
nng d vào Can, Thn o Cây rng rut hay phát tán bên ngoài. o Cây
c rut chuyên tr bnh bên trong o Thuc khô ráo vào khí phn.
o Thuc ẩm ướt vào huyết phn.
9) Phân loại theo công năng của thuc
- Thuc phát tán phong thp
- Thuc phát tán phong nhit
- Thuc thanh nhit
- Thuốc hóa àm, chỉ khái, bình suyn
- Thuc trn kinh, an thn
10) Phân loại theo tính vị và tác dụng dược lý (phổ biến nhất)
- Thuc tân ôn gii biu
- Thuốc tân lương giải biu
- Thuc ôn trung tán hàn
- Thuc thanh hóa nhiệt àm
- Thuốc ôn hóa hàn àm
- Thuốc phương hương hóa thấp
- Thuc thanh nhiệt tiêu ộc
- Thuc t h có tính hàn
- Thuốc phương hương khai khiếu
- Thanh nhiệt lương huyết
11) Phân loại theo ặc iểm thực vật, hóa học của dược liệu:
- Thành phn hóa hc => tác dng sinh hc ca thuc
- Nghiên cu tác dng dược lý & hóa thc vt không th tách ri.
- Dùng dng toàn phn (sc, cao, trà, bt) có th duy trì tác dng thuc c
truyn.
- Phân tích thành phần ặc trưng => ánh giá chất lượng nguyên liu và tính ổn
nh ca thuốc, cơ chế tác dụng, cơ sởn tng hp và tng hp thuc mi.
o Carbohydrat (tinh bt, pectin, chất nhày, gôm, ưng): B T dưỡng
V, thanh nhit, nhuận trường o Glycosid: o
Glycosid tim: Tr tim o Anthranoid: Nhuận trường,
ty x o Saponin: Bổ, kháng viêm, long m o
Flavonoid: Chng oxy hóa, bn thành mch o
Coumarin: Giãn ng mch, chng ông o Tannin:
Cm tiêu chy, cm máu o Alkaloid: c chế/kích
thích thn kinh o Tinh du: Sát khun, gii cm, tiêu
hóa, giảm au
o Du béo: Nhun h o Nha: Sát khun, nhuận trường, ty x o Acid
hữu cơ: Kích thích tiêu hóa, liễm hãn
o Vitamin: H tr min dch, chuyn hóa
12) Phân loại theo dược lý trị liệu (kết hợp ông-tây y):
- Phân loi thuc theo tính dược, kinh nghim c truyền + cơ sở khoa hc
dược lý & hóa hc.
- Sp xếp theo yêu cầu iều tr của YHHĐ:
o Thuc h nhit o Thuc ty x o Thuc
nhun gan mt o Thuc gim ho o Thuốc long
m
o (Dược lý trị liệu thuốc Nam – GS. Bùi Chí
Hiếu)
13) Phân loại theo danh mục thuốc chủ yếu Việt Nam (05/2015/TT-
BYT, 17/3/2015) 349 vị, 30 nhóm:
- Phát tán phong hàn (Bch ch, Kinh gii, Ma hoàng, Quế chi…)
- Phát tán phong nhiệt (Cát căn, Cúc hoa, Cúc tần, Phù bình…)
- Phát tán phong thp (Ct khí củ, Dây au xương, Hy thiêm, Khương
hoạt…)
- Tr hàn (Can khương, Đại hi, Ngô thù, Địa liền…)
- Hồi dương cứu nghch (Ph t chế, Quế nhc)
- Thanh nhit gii th (Bch biển ậu, Hà diệp, Hương nhu…)
- Thanh nhit giải c (Bch hoa xà thit tho, B công anh, Kim ngân
hoa…)
- Thanh nhit t ha (Chi t, H khô tho, Huyn sâm, Tri mu, Thch
cao…)
- Thanh nhit táo thp (Actiso, Bán chi liên, Hoàng bá, Hoàng cm,
Hoàng liên…)
- Thanh nhiệt lương huyết (Bạch mao căn, Địa cốt bì, Sinh ịa, Mu ơn
bì…)
- Tr àm (Bạch gii t, Bán h, Qua lâu, Bi mẫu…)
- Ch khái bình suyn (Bách b, Bách hp, Cát cánh, Tang bch bì, Tô
tử…)
- Bình can tc phong (Bạch cương tàm, Bạch tật lê, Câu ằng, Da
cạn…)
- An thn (Bá t nhân, Bình vôi, Táo nhân, Vin chí, Vông nem, Liên
tâm…)
- Khai khiếu (B kết, Thạch xương bồ, Băng phiến)
- Hành khí (Ch thc, Hậu phác, Hương phụ, Mộc hương, Trần bì…)
- Hot huyết kh (C xước, Đan sâm, Hồng hoa, Đào nhân, Ích mu,
Nhũ hương…)
- Ch huyết (Hòe hoa, C mc, Huyết d, Tam tht, Trc bá diệp…)
- Thm thp li thy (Bch linh, Đại phúc bì, Đăng tâm thảo, Kim tin
thảo, Ý dĩ…)
- Trc thy (Cam toại, Khiên ngưu, Thương lục)
- T h, nhun h (Đại hoàng, Lô hi, Muồng trâu, Mè en…)
- Hóa thấp, tiêu ạo (Bch ậu khu, Kê nội kim, Sơn tra…)
- Thu lim, c sáp (Khiếm thc, Kim anh, Mu lệ, Ngũ vị t) - An thai
(C gai, Tô ngnh)
- B huyết (Bạch thược, Đương quy, Hà thủ ô ỏ, Thục ịa…)
- B âm (A giao, Câu k t, Mch môn, Miết giáp, Sa sâm)
- B dương (Ba kích, Bách bệnh, Cáp giới, Dâm dương hoắc)
- B khí (Nhân sâm, Cam thảo, Đại táo, Đảng sâm, Hoài sơn, Hoàng
kỳ…)
- Dùng ngoài (Bch hoa xà, Long não, Mã tiền, Ô ầu )
- Thuc tr giun sán (Binh lang, ht Bí ngô, S quân t, Xuyên luyn
t)
14) Nguyên tắc ặt tên thuốc cổ truyền
- Công năng: Phòng phong (ngừa gió), Ích mu (giúp m), Tục oạn (nối
ứt)…
- Khí vị: Ðinh hương, Cam thảo, Tế tân, Kh sâm, Hương nhu…
- Hình dng: Bát giác hồi hương, Ngưu tất, Cẩu tích, Câu ằng, Chói
èn…
- Màu sc: Hng hoa, Huyn sâm, T thảo, Đan sâm…
- Điu kiện sinh trưởng: H khô tho, Bán h, Nhẫn ông ằng, Hn liên
thảo, Đông trùng hạ thảo…
- B phn dùng: Tang dip, Cúc hoa, Quế chi, Bạch mao căn, Tô tử,
Tang thm..
- Người: Ð trng, Hà th ô, S quân tử…
- Phiên âm: Actisô, Mạn à la hoa…
- Địa phương: Xuyên khung, Xuyên bi mu, A giao (tỉnh Ðông A)…
- Phương pháp chế biến: Chích cam tho, Phèn phi, Thục ịa, Hc táo
nhân…
TÀI LIU THAM KHO:
Bài giảng “ ại cương và tính năng thuốc c truyền” của PGS.TS. Nguyn
Phương Dung
CÁC NHÓM HP CHT THƯỜNG CÓ TRONG
DƯỢC LIU
Nhóm
Khái niệm
Tính chất
Công dụng
Dược liệu
Tinh bột
Là cht d tr
ca cây tn ti
dưới dng ht có
kích thước và
hình dng khác
nhau tùy tng
loi cây
- Thường có màu trng
- Không tan trong nước
lnh - B trương n khi un với
nước
- B thy phân bi axid,
enzyme
- Hp ph iod
- Giải nhiệt, kiện Tỳ
Vị,
chỉ lỵ
- Làm tá dược trong
ngành dược cho thuc
viên nén
- Làm lương thực
- Nguyên liu sn
xut bt ngt, glucose,
cn, bia
- Liên nhc
- Hoài sơn
- Ý dĩ
- Sn dây
- Hoàng tinh
Cenllulose
Thành phn
chính ca tế bào
thc vt
- Không tan trong nước,
dung môi hữu cơ
- Tan trong Zncl2 ,
schwetzer
- B thy phân hoàn
toàn glucose
-Thy phân không hoàn
toàncellobiose
- Dùng làm tá dược rã
trong viên nén, m bao
phim viên tan trong ruột
- S dng trong dệt, an lát,
xây dng, bông y tế
Cây Bông
Gôm, chất
nhầy,
pectin
polysaccharid
phc tp
(heteropolysacc
harid)
- Gôm to
thành do s biến
i màng tế bào,
có ngun gc
bnh lý, cht
nha ca cây tiết
ra + cô c li khi
gp thi tiết
không thun li.
-cht nhy
cht d tr, là
thành phn cu
to ca tế bào
bình thường
- Pectin là
thành phn cu
to ca
- Tan trong nước to
thành dung dch keo có nht
cao - Không tan trong các
dung môi hữu cơ: ether,
chloroform, benzene - Độ tan
trong cồn thayi y theo ộ
cn và loi gôm, cht nhy,
pectin
- Gôm, cht nhy: dng
trung tính
- Pectin: dng kim
- Gôm cha ho, làm lành
vết thương, chống loét d
dày, cm máu: sâm b
chính, bch cập, mã ề. -
Cht nhy làm nhun
tràng, cha táo bón: mch
môn, thch agar - Pectin
làm cm máu ường rut,
tiêu chy
- Gôm
Arabic
- Mã ề -
Sâm b
chính - Rau
câu ch vàng
- Rong mơ
- Thiên
môn
- Mch
môn
- Bưởi
vách tế bào, hàm
lượng cao v
qu gia loài
citrus (bưởi).
Glycoside
tim
- Là nhng
glycoside có
phn aglycon
là steroid. -
tác dng c
hiu lên tim
- Cht kết tinh, không
màu, v ng
- Tan trong nước, cn,
không tan trong dung môi kém
phân cc
- B thy phân bi acid và
enzyme
- Các enzyme có sn
trong cây, ct bt mạch
ường các glycosid th cp.
- liều iều tr:
Cường tim, làm chm và
iều hòa nhp tim
-Dương ịa
hoàng -
Trúc ào -
Thông thiên
-Sng dê
hoa vàng -
Đay quả dài
Saponin
Là nhng
glycoside có
tính cht: - To
bt bn khi lc
với nước - Làm
v hng cu
- Độc vi cá
ng vt máu lnh
- Gây kích
ng niêm mc
- Gây hắc
hơi, ỏ mt
- Thường không màu, v
ng, mùi nng, kích ng niêm
mc.
- Mt s có v ngt:
glycyrrhizin, abrusoid.. - Đa
số dạng vô ịnh hình, tan
trong nước
- Tan trong dung môi
phân cc, rt kém tan trong
dung môi kém phân cc -
To bt bn khi lm vi nước
- B thy phân bi acid,
enzym
- B dưỡng: nhân
sâm, tam thất, ngũ gia bì,
inh lăng.
- Long ờm, chữa ho:
vin chí, thiên môn, cát
cánh, cam tho
- Li tiu: rau má,
mch môn, thiên môn
- Kháng viêm: cam
tho, ngưu tất, c c -
Kháng khun, kháng nm,
c chế virus: cam tho, rau
má, rau gin gai - c chế
khi u: nhân sâm
- B kết
- Cam tho
- Cát cánh
- Vin chí
- Ngưu tất
- Ngũ gia bì
- Nhân sâm
- Tam tht
- Râu mèo
Flavonid
- Phn aglycon
là diphenyl
propan -
nhng glycoside
có màu, làm
cho hoa, lá, qu
có màu sc sc
s. - Flavon,
isoflavon:
không
màu vàng
nht
-phn ng vòng C: + phn
ng cyanidin: flavonoid +
[H] (Zn/HCl) pyrilium có
màu hồng, ỏ. -phn ng
nhóm OH phenol: +to
phenolat/kim tăng màu
+to phc không tan vi kim
loại a hóa trị: Fe3+, Ni3+ +
to phc không tan vi kim
loi nng: Pb2+, Hg2+
-có hot tính vitP m
bền thành
mạchchống xơ mạch,
xut huyết mao mch.
-phi hợp iều tr cao huyết
áp, chy máu chân ng.
-iều tr chng suy yếu
thành mch d chy
máu trong trĩ, chảy máu
cam.
-hoa hòe
-kim ngân
-bch qu
-diếp cá
-râu mèo
-hng hoa
-hoàng cm
-atiso
-chi Citrus
- Flavonol: vàng
nht vàng
Anthocyanidin: ,
tím, xanh
-kháng khun. virus:
avicularin, guajaverin,
luteolin
-tác dng kiu estrogen:
genistein, daidzein -c
chế tiết acid dịch vị,
kháng histamine
-h ure huyết, li tiu -
ức chế gốc tự do, bảo
vệ gan
Anthragly
cosid (làm
nước tiểu
có màu
hồng)
-có phn aglycon
là dn xut
9,10anthracendion
(anthraquinon) -
gm 2 nhóm
phm nhum và
nhun ty
-thường màu t vàng, cam
ến ỏ.
-d thăng hoa ở nhiệt ộ cao,
ngưng tụ nhiệt ộ lnh -dng
glycoside d tan trong cồn,
nước
-dng t do(aglycon) tan
trong dung môi hữu cơ -
phn ng vi kim to mui
phenolat có màu ỏ.
-tăng nhu ộng ruột, kích
thích tiêu hóa, nhun
trường: tác ộng tùy theo
liu
+dng aglycon b hp th
rut non, không có tác
dng
+dng glycoside: có tác
dng chm sau 10-24g
-chữa hắc lào, lang ben,
nấm ngoài
-làm m phm
-chng khi u
-tăng có thắt túi mt, ng
dn mt: thông mt, li
mt, tng si
-tăng co thắt tử cung: có
th gây x thai
-tăng có thắt bàng quang.
-tho quyết
min
-mung trâu
-phan t
-chút chít
-i hoàng
-lô hi
-hà th ô
-nhàu
-ba kích
Coumarin
-là hp cht t
nhiên là dn xut
ca phenyl
propanoid vi
khung cơ bản là
benzene α-pyron
(C6-C3)
-a số dng t do (aglycon),
ít dng glycosid
-thường dng kết tinh trng,
có mùi thơm.
-d thăng hoa (dạng aglycon)
-kém bền trong môi trưng
kim
-dng t do d an trong dung
môi kém phân cc
-dng glycoside d tan trong
nước
-làm gim mch vành,
chống co thắt mạch
vành(r tin h, ht cà
rt)
-chống ông máu:
dicoumarol (cây mù u)
-làm bn và bo v thành
mch: Bergapten có
trong Bch ch, Xà sàng
-kháng viêm, kháng
khuẩn: sài ất
-hạ sốt: bch ch
-kháng HIV invitro: du
mù u
-bch ch
-tin h
-sài ất
-mù u
-kháng ung thư
Tannin
-là nhng
polyphenol phc
tp, có ngun
gc thc vt, có
vị chát và có tính
thuc da. -gm
hai loi(da vào
cu trúc hóa hc)
: thủy phân ược
và không thy
phân ược.
-bột nh hình, màu
vàng vàng nâu, thường có
v chat
-tan trong nước, cn, aceton,
kém tan trong dung môi phân
cc.
-tan trong kim loãng.
-tạo tủa vi protein, kim loi
nng, kim loại a hóa trị,
alkaloid
giải ộc kim loại nặng,
alkaloid
-chữa ngộ ộc kim loại
nặng, ngộ ộc alkaloid
-làm săn se da, niêm mạc:
tr tiêu chy, viêm rut,
cha bng
-sát khun: tr loét
-chng oxy hóa
-TDP: gây táo bón
-ngũ bội t
-cau
-lu
-trà
-sim
-cà phê
Là nhng hp
cht hữu cơ:
cha
Nitrogen -có
phn ng
kim
-a số có nhân d
vòng -thường
gp trong thc
vt -có hot tính
dược lc mnh
-cho phn ng
vi các nhóm
thuc th chung
ca alkaloid
-hu hết không màu, tr
berberin, palmatin, chelidonin
-thường không mùi, có v
ng: mt s ít có v cay -
oxyth rn k thường tr
arecolin, pilocarpine -không
có oxy th lng tr
conessin, sempervirin -
alcaloid base tan trong cn,
chloroform, diclomethan
-d tan trong nước
-có tính base yếu
-tác dng vi acid, kim loi
nng, thuc th chung.
+tác dụng lên hệ thần
kinh:
-kích thích h thn kinh
trung ương: strychin,
cafein, lobelin
-c chế thn kinh trung
ương: morphin
-kích thích thn kinh giao
cm
-lit giao cm
-kích thích phó giao cm
-lit phó giao cm
-phong bế hch giao cm
-gây tê
+tác dng trên tim
+tác dng h huyết áp
+tác dng chống ung t
+tác dng dit khun, diệt
KST
-ma hoàng
-t
-bình vôi
-sen -thuốc
phiện
-thuc lá
-lạc tiên
-chè
-cà phê
-bách b -da
cn
-vàng ắng -
cà ộc dược
-ba gc
-canh kin a
-là sp t nhiên
trong ộng vt và
thc vt -thường
là ester ca acid
béo và các alcol
- nhiệt ộ thường:du th
lng, m th rn.
-không màu ến màu vàng nht.
-t trọng < 1.00, ộ nht cao -
không tan trong nước, tan
trong dung môi hữu cơ
-ít tan trong cn ngui tr thu
dầu và ba ậu.
- làm dung môi cho các
loi thuc m, thuốc ạn -
các loi du nối ôi ược
xem là các vit F
-bo v da, niêm mc, mai
lên da non vết bng -mt
s du béo có tác dng tr
liu riêng biệt như nhun
ty (du mù u), lao phong
(dầu ại t phong)
-mù u
-gc
-thu du
-du cá
-giúp nhũ hóa các vit A, D,
E
Tinh dầu
Hn hp cht hữu
cơ có ặc tính:
- nhiệt
thường tn ti
dng cht lng,
d bay hơi -
thường mùi
thơm, tạo bi
thành phn
hàm lượng ưu
thế. (bc
hàmenthol,
tràmcineol) -có
ngun gc thc
vt -có th chiết
xut bng pp lôi
cuốn hơi nước
-cht lng sánh k thưng, mt
s thành phn th rn:
menthol, borneol, vanillin
-thường không màu ến vàng
nht
-mt s có màu vàng- nâu
(lô hi, quế)
-một vài có màu xanh (Dương
k tho)
-có mùi ặc trưng
-có v cay nng
-d bay hơi ở nhiệt ộ thường,
d b oxy hóa
-không tan trong nước
-tan trong cn và DMHC
-a số chiết xut theo pp lôi
cuốn hơi nước
-kích thích tiêu hóa: tho
qu, quế hi
-cha cm st, ho: hung
chanh, bc hà, s, quế -
kháng khuẩn: hương nhu -
dit KST: thymol, tinh du
giun
-kích thích TKTW:
camphor
-kháng viêm: camphor,
borneol
-chi citrus
(bưởi, quýt)
-bc hà
-s
-sa nhân
-tho qu
-lonh não
-tràm
-bạch àn
Nhựa
-là hn hp các
cht hữu cơ có
cu to phc tp -
to ra do s oxy
hóa hay trùng hp
hóa các hp cht
terpen
-cht rắn vô nh hình, trong -
màu trng c hay màu
vàng nhạt ến m -cứng hay
c nhiệt thường, mềm khi
un nóng. -t cháy cho nhiu
khói thường mùi thơm
-không tan trong nước, tan
trong cn, DMHC
-không lôi cuốn ược theo hơi
nước
-long ờm, sát trùng ường
hô hp, cha ho: nha
thông, nhựa cánh kiến
trắng
-nhun ty, cha táo bón:
nha Bìm bìm, Lô hi -
kháng khuẩn, kháng
viêm, gây nôn: nha Mù u
-lô hi
-mù u
-bìm bìm
lOMoARcPSD|36067889
22
Tên khoa học Bộ phận TPHH và nh vị - Quy Công năng – Chủ tr
Kiêng kỵ dùng dược lý kinh
Bạch chỉ Angelica R - Tinh du - V cay, tính - Khu phong tán hàn Chng huyết hư, uất
dahurica H - Nha 1% m - Ch thng ha
Apiaceae - - Phế, V, Đại - Tr m
Angelicotoxin trường - Hành huyết iều kinh
0.43% - Kiện cơ nhục
- Byak
angelicin -
Acid angelic
- Phellandren
Thuốc - Dn cht phát Furocoumarin
tán Cảo bản Ligusticum Thân r - V cay, tính - Khu phong tán hàn
phong sinense H R m - Ch thng
hàn Apiaceae - Bàng quang - Thiên ầu thng
- Hành huyết iều kinh
- Kiện cơ nhục
Sinh Zingiber Thân r Tinh du, - V cay, tính - Tán hàn Âm hư hỏa vượng, khương officinale
H nha du, nhit - Ôn v, ch u âm hư ho thổ huyết Zingiberaceae tinh bt, cht - Tâm, Phế, -
Hóa ờm, ch khái cay T, V, Thn - Kh trùng, giải ộc
Quế chi Quế Trung Cành non Tinh du, tinh - V cay ngt, - Tán hàn Chng st cao
Quc phơi khô bt, tanin, tính m - Thông dương khí Âm hư dương thịnh
(Cinnamomum cht nhày, - Ôn kinh thông mch Ph nthai
lOMoARcPSD|36067889
23
THUC GII BIU
lOMoARcPSD| 36067889
24
cassia), Quế
Quan
(C.zeylanicum)
H Lauraceae
cht màu,
ường
- Tâm, Phế,
Bàng quang
- Hành huyết
- Giảm au
Kinh nguyt ra nhiu
Trầu
không
Piper betle H
Piperaceae
Tinh du
thơm
- V cay nng,
tính m, mùi
thơm hắc - T,
Phế
- Khu phong tán hàn
- Trung hành khí
- Tiêu thũng chỉ thng
- Hóa àm
- Chng nga
Tân di
Magnolia
litiflora H
Magnoliaceae
N hoa
Tinh du
- V cay
tính m
- Phế, V
- Tán hàn
- Thông khiếu
- Thng kinh bt dng
Người có bnh v mũi
do âm hư hỏa vượng
Ma hoàng
Tho Ma hoàng
(Ephedra
sinica), Mc tc
Ma hoàng
(E.equisetina),
Trung gian Ma
hoàng
(E.intermedia)
H Ephedraceae
Toàn cây
( ã bỏ r
và ốt)
- Ephedrin
(alkaloid)
- Tinh du
-V cay ắng,
tính m -
Phế, Bàng
quang
- Tán hàn
- Thông khí
- Bình suyn
- Li niu tiêu phù
lOMoARcPSD| 36067889
25
Thông
bạch
Allium
fistulosum H
Liliaceae
Toàn cây
Hành
Tinh du có
cha kháng
sinh Alixin
- V cay
tính m
- V,
Thn,
Bàng quang
- Tán hàn
- Thông dương khí
- Hot huyết giảm au
- Kin V
- Sát trùng, kháng viêm
tiêu ộc -
Li tiu
Âm hư hỏa vượng
Tế tân
Bc Tế tân
(Asarum
heterotropoides)
Hán thành Tế
tân (A.siebo)
H
Aristolochiaceae
Toàn cây
c r
Tinh du
- V cay
tính m
- Thn,
Phế,
Tâm
- Khu phong tán
hàn
- Kh , giảm au
- Ch khái
- Âm hư hỏa vượng
- Không phi hp vi
Lê lô
Đại bi
Blumea
balsamifera H
Asteraceae
R, Cành
non, Lá,
Tinh du
Lá: tinh du
Sesquiterpen
alcol
- V cay ắng,
tính m - Mùi
thơm nóng -
Tâm, Phế,
Bàng quang
- Khu phong tán hàn
- Tiêu thũng
- Hot huyết, tán
lOMoARcPSD| 36067889
26
Kinh giới
Elshotzia ciliata
(hoc cây E.
cristata) H
Lamiaceae
Cành, Lá,
Ngn có
hoa
Tinh du
- V cay ắng,
tính m - Phế,
Can
- Khu phong tán hàn
- Giải ộc
- Kh
- Ch huyết
- Ch kinh
- Lợi ại tiu tin
Tràm
Melaleucae
cajeputi H
Myrtaceae
Cành non,
Tinh du
(pcymen)
-V cay chát,
tính m, mùi
thơm
- Phế
- Tán hàn tr thp -
Giảm au
Tô diệp
(Lá)
Tô ngạnh
(Cành)
Perilla frutescens
(hoc cây
P.ocymoides)
H Lamiaceae
Lá, Cành
cây Tía tô
- V cay
tính m
- T, Phế
- Tô dip: gii biu tán
hàn, hành khí hòa v -
Tô ngnh: lý khí
khoan trung, ch thng,
an thai
Biểu hư tự hãn Bnh
thp nhit
Thuốc
phát
tán
phong
nhiệt
Thăng ma
Cimicifuga
foetida H
Ranunculaceae
R
Alkaloid
- V cay hơi
ắng, tính hơi
hàn - Phế, Đại
trường, T,
V
- Tuyên tán phong nhit
- Thu chn
- Thăng dương
- Thanh nhit
- Tiêu ộc
Chng th huyết,
chy máu cam, ho
nhiều àm, âm hư hỏa
vượng
lOMoARcPSD| 36067889
27
Cát căn
Pueraria
thomsonii H
Fabaceae
R c cây
Sn dây
Tinh bt
Saponin
Flavon
- V ngt
cay, tính mát
- T, V
- Tuyên tán phong nhit
- Gii c
- Sinh tân ch khát
- Thanh Tâm nhit
Âm hư hỏa vượng
Cúc tần
Pluchea indica
H Asteraceae
Tinh du
Vitamin C
- V ng, tính
lương - Can,
Đởm
- Tuyên tán phong nhit
- Kích thích tiêu hóa
- Giảm au
Tang diệp
Morus alba H
Moraceae
cây
Dâu tm
- V ngt ng,
tính hàn -
Can, Phế
- Tuyên tán phong nhit
- C biu lim hãn
- Thanh can minh mc
- Thanh phế ch khái
Chứng hư hàn
Trúc diệp
Bambusa
vulgaris H
Poaceae
cây
Tre
- V ngt nht,
hơi cay, tính
lnh - Tâm,
Phế
- Tuyên tán phong nhit
- Giải ộc
Chứng hư hàn
Cúc hoa
Chrysanthemum
indicum H
Asteraceae
Hoa
- Adenin
- Cholin
- Vitamin A
- Tinh du
- Sc t
Chrysathemin
-V ng cay,
tính hơi hàn
- Phế, Can,
Tâm
- Tuyên tán phong
nhit
- Thanh Can minh
mc - Giải ộc
- Gii cm nhit, có
th phi hp Tang dip,
Câu ằng
- Khí hư
- V hàn, ăn ít, tiêu
chy -
Dương hư
- Đầu au sợ lnh
lOMoARcPSD| 36067889
28
Mạn kinh
tử
Vitex trifolia
H Verbenaceae
Qu chín
phơi khô
Tinh du
- V cay, tính
hơi hàn - Can,
Phế, V
- Tuyên tán phong nhit
- Thanh Can minh mc
- Khu phong ch thng
- Thông kinh hot lc
- Li niu
Người nhức ầu, au
mt do huyết hư
Ngưu bàng
tử
Arctium lappa
H Asteraceae
Qu chín
phơi khô
cây Ngưu
bàng
- V cay ắng,
tính hàn -
Phế, V
- Tuyên tán phong
nhit - Thu chn, gii
d ng
- Giải ộc
- Nhun tràng
Tiêu chy do T
Đạm ậu
xị
Vigna cylindrica
H Fabaceae
Hạt Đậu
en chế
biến và
phơi/sấy
khô
- V ng, tính
hàn - Phế, V
- Tuyên tán phong nhit
- Kích thích tiêu hóa
- Tr phin gii bt rt
Ph n ang cho con
Phù bình
Pistia stratiotes
H Araceae
Toàn cây
Bèo cái
- V cay, tính
lnh - Phế,
Bàng quang
- Tuyên tán phong nhit
- Thu chn ch dương
- Li thủy tiêu thũng
- Cơ thể suy yếu
- T hãn
Đạm trúc
diệp
Lophatherum
gracile H
Poaceae
Toàn cây
Trúc dip
- V ng, tính
lương - Can,
Đởm
- Tuyên tán phong nhit
- Li tiu tin
- Thanh âm ha
- Người không
thp nhit
- Ph nthai
lOMoARcPSD| 36067889
29
Bạc hà
Menthae
arvensis H
Lamiaceae
B phn
trên mt
t
Tinh du
(Menthol)
- V cay, tính
mát - Phế,
Can
- Tuyên tán phong
nhit
- Tr phong ch
thng
- Kin V ch t -
Ch khái thanh ầu
mc
- Thu chn
Tr nh dưới 1 tui
không ung hoc
xông
Lức
Pluchea
pteropoda H
Asteraceae
R (Sài h
nam),
(Hi sài)
- V mặn hơi
ng, tính mát -
Can, Đởm
- Tuyên tán phong nhit
- Gii ut
Sài hồ
Bupleurum
chinense H
Apiaceae
R,
Saponin, tinh
du, rutin
- V ng, tính
hơi hàn - Can,
Đởm
- Tuyên tán phong
nhit
- Bình can gii ut
- Ích tinh, sáng mt
- Kin T, b trung ích
khí
Thuyền
thoái
Cryptotympana
pustulata H
Cicadae
Xác lt
ca ve su
- V mn ngt,
tính hàn - Phế,
Can
- Tuyên tán phong nhit
- Gii kinh
Thn trng vi ph n
mang thai
lOMoARcPSD| 36067889
30
Tên khoa học Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy Công năng – Chủ trị
Kiêng kỵ dùng dược lý kinh
Hot cht - Ôn trung, thông kinh hot Không ược dùng
ch yếu là lc, giảm au. thuc hồi dương cứu tinh du - Hồi dương cứu
nghch nghch trong các
chng try mch do
nhim khuẩn, âm
Nhục Cinnamomum V thân các Tinh du - V cam, tân, - B mnh môn ha Ph n có thai quế
spp. H loi Quế i nhiệt, có ộc - Hot huyết thông kinh,
Lauraceae - Tâm, Can, T, tán hàn
lOMoARcPSD|36067889
31
Thn - Gim au
- Cm tiêu chy
Thuốc - Tiêu ộc
hồi Phụ tử Aconitum R c con Alkaloid - V cay, ngt, - Hồi dương cứu nghch, ôn - Ph n có thai
dương fortunei H cây Ô ầu tính ại nhit, thn dương - Không dùng chung cứu Ranunculaceae c
mnh - Tăng tun hoàn vi Bán h, Qua lâu, nghịch - Quy 12 kinh - Tr phong hàn thp, ch Bi mu, Bch cp, thng
Bch lim
Nhân Panax ginseng R cây - V cay, ngt, - Đại b nguyên khí
sâm H Nhân sâm i nhit - Phc mch c thoát
Araliaceae - Tâm, Thn, T - B t ích phế, sinh tân, an
thn
Xuyên Zanthoxylum Qu khô Tinh du, - V cay, tính ôn, - Ôn trung giáng nghch Âm hư hỏa vượng
tiêu sp. H nhiu loi Alkaloid có ộc ít - Ch t, ch thng, sát
Rutaceae Xuyên tiêu -T, Phế, Thn trùng tiêu tích
THUC KH HÀN
lOMoARcPSD|36067889
32
Thuốc
ôn lý
trừ hàn
Can
khương
Zingiber
officinale H
Zingiberaceae
Thân r cây
Gng
Tinh du,
nha du,
tinh bt,
cht cay
- V cay,
tính nhit
- Tâm, Phế,
T,
V, Thn
- Tán hàn
- Ôn v, ch u
- Hóa ờm, ch khái
- Kh trùng, giải ộc
Âm hư hỏa vượng,
âm hư ho th huyết
Riềng
Alpinia
officinarum
H
Zingiberaceae
Thân r cây
Ring
Tinh du,
flavonoid,
tinh bt
- V tân, tính ôn
- T V
- Ôn trung tán hàn
- Ch thng, tiêu thc
- Kích thích tiêu hóa
- Nôn ma do
V ha
- Tiêu chy do
trường v có nhit
Tiểu hồi
Foeniculum
vulgare H
Apiaceae
Qu chín
phơi khô cây
Tiu hi
Tinh du
(anethol)
- V tân,
tính ôn
- Can, Thn,
T, V
- Tán hàn, m Can,
ôn Thn -
Ch thng
- Lý khí, hòa V, kin T
- Âm hư hỏa vượng -
Bụng dưới không có
hàn không dùng
Đại hồi
Illicium verum
H
Illiciaceae
Qu chín
phơi khô cây
Đại hi
Tinh du
(anethol)
- V tân,
cam, tính ôn
- Can, Thn,
t,
V
- Ôn dương tr hàn, ôn
Can Thn
- Ch thng
- Lý khí, khai v, tiêu
m, ch u
Âm hư hỏa vượng
lOMoARcPSD| 36067889
33
Ngô thù
du
Evodia
rutaecarpa
H Rutaceae
Qu chín
phơi khô cây
Ngô thù
Tinh du,
Alkaloid
- V tân, rt
ng, nhit, hơi
c
- Can,
Thn, T, V
- Ôn trung giáng
nghch, khai ut
- Tán hàn, hành khí -
Ch thng, sát trùng, ch
t, thu lim
Không có hàn thp
không dùng
Địa liền
Kaempferia
galanga H
Zingiberaceae
Thân r cây
Địa lin
Tinh du
(methyl
borneol)
- V tân, tính ôn
- T, V
- Ôn trung tán hàn
- Tr thp
- Tr uế khí
Đinh
hương
Syzygium
aromaticum
H Myrtaceae
N hoa phơi
khô cây
Đinh hương
Tinh du
(eugenol)
- V tân, tính
nhit
- Ôn T, giáng khí nghch
- B Thn dương, ch thng
- Không có hàn thp
không dùng
- T, V, Phế,
Thn
- Không phi hp
vi Ut kim
Sa nhân
Amomum
villosum H
Zingibiberacea
e
Qu chín b
v cây Sa
nhân
Tinh du
(camphor)
- V tân, tính ôn
- T, V, Thn
- Tr thp tiêu thc
- Ôn T ch t
- Lý khí an thai
Âm hư ni nhit
Thảo
quả
Amomum
aromaticum
H
Zingeraceae
Qu chín
phơi khô
cây Tho
qu
Tinh du
(cineol)
- V tân cam,
tính ôn - T,
V
- Ôn trung táo thp, tr hàn
- Tr m trit ngược
- Tiêu thc hóa tích
lOMoARcPSD|36067889
34
lOMoARcPSD|36067889
35
THUC THANH NHIT
lOMoARcPSD|36067889
36
lOMoARcPSD| 36067889
37
Thanh
nhiệt
tiêu ộc
-Vị khổ
-Tính hàn
-Sốt cao do nhiễm
khuẩn
-Hạ sốt, tiêu ộc
-Chỉ dùng khi cơ thể bị
nhiễm ộc
Bồ công
anh
Lactuca indica
hoc Taraxacum
officinale H
Asteraceae
Toàn cây
trên mt t
Flavonoid,
chất ắng
-V cam kh,
tính hàn -Can,
V, T
-Thanh can nhit, gii
ộc, thông nhũ, chỉ
thng, kin v, ch u.
Chứng âm hư, tràng nhạc,
ung nhọt ã vỡ
Kim
ngân
hoa
Lonicera japonica
H
Caprifoliaceae
N hoa
phơi khô
cây Kim
ngân
Flavonoid
- V kh cam,
tính hàn - Phế,
V, Tâm
- Thanh nhit gii c,
thanh thp nhit v
tràng, gii biu -
Lương huyết, ch
huyết.
- T v hư hàn
- Vết thương, mn
nht m loãng do khí -
Mn nht có m, v loét
Kim
ngân
ằng
Lonicera japonica
H
Caprifoliaceae
Cành, lá
phơi khô
cây Kim
ngân
- V kh cam,
tính hàn -
Phế, V
- Thanh nhit giải ộc
- Thông kinh lc
lOMoARcPSD| 36067889
38
Liên
kiều
Forsythia
suspensa H
Oleaceae
Qu phơi
khô b ht
Saponin,
alkaloid
- V kh, tân,
tính hơi hàn -
Tâm, Đm,
Tam tiêu, Đại
trường
- Thanh nhit ti
thượng tiêu, giải c -
Tiêu thng, tán kết,
tiêu m -
Gii biu
Diếp cá
(Ngư
tinh
thảo)
Houttuynia
cordata H
Saururaceae
Toàn cây
trên mt t
Flavonoid
- V tân toan,
tính hơi hàn -
Phế, Đại
trường
Thanh nhiệt tiêu c,
bài nùng, li thp
thông lâm
Khổ
qua
Momordica
charantia H
Cucurbitaceae
Qu tươi,
dây, lá
Saponin, chất
ng
- V kh, tính
hàn - Phế,
Can
Thanh nhiệt tiêu c
Thổ
phục
linh
Smilax glabra
Thân r
-V ngt nht,
tính hàn -Can,
V
-Thanh nhit, kh
phong thp, li gân
ct, giải ộc
Không dùng chung vi chè
xanh
Xạ can
Belamcanda
chinensis H
Iridaceae
Thân r
Isoflavonoid
(Tectoridin,
tectorigenin)
- V kh, tân,
tính hàn -
Phế, Can
- Thanh nhit giải ộc
- Tán huyết
- Tiêu àm
- Thông kinh
Ph n có thai
lOMoARcPSD| 36067889
39
Xuyên
tâm
liên
Andrographis
paniculata H
Acanthaceae
Toàn cây
trên mt t
Chất ắng
ligan
- V kh,
tính hàn
- Can, T,
Phế
- Thanh nhit gii
c, táo thp - Thanh
phế ch khái
Không dùng kéo dài vì có
th gây tn thương T V
Sài ất
Wedelia chinensis
H Asteraceae
Toàn cây
trên mt t
Coumarin
- V hàm, kh,
tính lương -
Tâm, Phế, V
- Thanh nhit giải ộc
- Tiêu thũng
Cam
thảo
nam
Scoparia dulcis
H
Scrophulariaceae
Toàn cây
c r
- V cam,
hơi kh, tính
lương
- T, V,
Phế, Can
- Thanh nhit giải ộc
- Nhun Phế
Thổ
phục
linh
Smilax glabra
H Smilacaceae
Thân r
phơi khô
- V cam, hơi
m, tính bình -
V, Can
- Thanh nhit giải ộc
- Li niu
Không dùng chung vi Chè
xanh
Đơn lá
Excoecaria
cochinchinensis
H
Euphorbiaceae
V khổ, ạm,
tính lương
- Thanh nhit giải ộc
- Ch t
Người d chy máu
lOMoARcPSD| 36067889
40
Trinh
nữ
hoàng
cung
Crinum latifolium
H
Amaryllidaceae
Alkaloid
V kh, tính
lương
Thanh nhit giải c
Xạ en
Ehretia asperula
H
Boraginaceae
Toàn cây
trên mt t
V kh, tính
lương
- Thanh nhit giải ộc -
Lương huyết thông
kinh
Cam
thảo
dây
Abrus
precatorius H
Fabaceae
Toàn cây
- V cam, vi
khổ, tính lương -
Phế, Thn
- Thanh nhit giải ộc
- Ch khái
Hạt có ộc
Bạch
ồng nữ
Clerodendrum
chinense H
Verbenaceae
Toàn cây
b r
V ng nht, tính
mát
- Thanh nhit giải ộc -
Khu phong, tr thp,
tiêu viêm
Biển
súc
Polygonum
aviculare H
Polygonaceae
Toàn cây
b r
- V kh,
tính bình
- Đại
trường,
Bàng quang
- Thanh nhit giải ộc
- Ch t
Chỉ
thiên
Elephantopus
scaber H
Asteraceae
Toàn cây
b r Cúc
ch thiên
- V kh,
tính lương
- Phế, T,
Can
- Thanh nhit giải ộc
- Lương huyết
- Tiêu thũng
lOMoARcPSD| 36067889
41
Giảo cổ
lam
Gynostemma
pentaphyllum
H
Cucurbitaceae
Toàn cây
b r
Saponin,
flavonoid
V kh, tính hàn
- Thanh nhit giải ộc
- Ch khái
Bạch
tiễn bì
Dictamnus
dasycarpus H
Rutaceae
V thân
cây Bch
tin
- V kh, tính
hàn -
T, V
- Thanh nhit giải ộc
- T ha
- Tr thp
Ph tạng hư hàn không
dùng
Hồ iệp
Mussaenda
pubescens H
Rubiaceae
Toàn cây
Bướm bc
V vi cam, tính
lương
- Thanh nhit
giải ộc
- Lương huyết
- Gii biu
Bản
lam căn
Clerodendrum
cyrtophyllum
H Verbenaceae
Baphicacanthus
cusia H
Acanthaceae
Isatis indigotica
H
Brassiacaceae
R cây
Đại thanh,
cây
lam, cây
Thảo i
thanh ( u
gi Bn
lam căn)
- V kh, tính
hàn - Phế,
Can
- Thanh nhit
giải ộc
- Lương huyết
- T ha
lOMoARcPSD| 36067889
42
Bạch
hoa xà
thiệt
thảo
Hedyotis diffusa
H Rubiaceae
Toàn cây
trên mt t
- V cam, tính
lương - Can,
V
- Thanh nhit giải ộc
- Tán
- Hóa àm
Ph n có thai
Diệp hạ
châu
Chó ẻ răng cưa
(Phyllanthus
urinaria)
Chó ẻ ng (P.
amarus) H
Euphorbiaceae
Toàn cây
trên mt ất
phơi khô
Alkaloid,
lignan
- V kh, tính
lương - Can,
Phế
- Thanh nhit,
gii c
- Thông huyết
mch
- Tr thp
- Kháng khun
Rau
sam
Portulaca
oleracea H
Portulacaceae
Toàn cây
b r phơi
khô
- V toan,
tính hàn
- Vị, Đại
tràng,
Tâm
- Thanh nhit giải ộc
- Lương huyết, ch
huyết - Li niu
Thanh
nhiệt
-Dùng khi hỏa ộc xâm
phạm phần khí
lOMoARcPSD| 36067889
43
giáng
hỏa
-Hạ hỏa, thanh tâm
nhiệt, an thần, sinh
tân dịch, tiêu viêm -
Sốt cao, khát nước,
phát cuồng, mê sàng,
sợ nóng
Chi tử
Gardenia florida
H Rubiaceae
Qu chín
phơi khô
b v cây
Dành
dành
- V kh,
tính hàn
- Tâm, Phế,
Can, Đởm, Tam
tiêu
- Thanh nhit
giáng ha
- Thanh thp
nhit
- Ch huyết
- Giải ộc
Tri
mẫu
Anemarrhena
asphodeloides
H Liliaceae
Thân r
- V kh,
tính hàn
- T, V,
Thn
- Thanh nhit
giáng ha
- Tư âm thoái
chưng
- Sinh tân ch
khát
Thạch
cao
Calci sunfat
Cht
khoáng
- V cam tân,
tính i hàn -
Phế, V, Tam
tiêu, Tâm
- Thanh nhit
giáng ha
- Sinh tân ch
khát
lOMoARcPSD| 36067889
44
Hạ khô
thảo
Prunella vulgaris
H Lamiaceae
Cm qu
phơi khô
- V kh
tân, tính hàn
- Can, Đởm
- Thanh Can ha
- Tán ut kết
- Tiêu thũng
Người Âm hư, Vị yếu
không có ut kết không
dùng
Ma
bàn
thảo
Abutilon indicum
H Malvaceae
Toàn cây
trên mt t
cây Ci
xay
- V kh, vi
cam, tính bình -
Can, Đại
trường, Bàng
quang
- Thanh nhit
- Li niu
- Tiêu ộc
Mật
mông
hoa
Buddleja
officinalis H
Loganiaceae
Hoa
- V cam, tính vi
hàn - Can,
Đại trường,
Bàng quang
- Thanh nhit
- Dưỡng Can
Thài
lài
Commelina
communis H
Commelinaceae
Toàn cây
Rau trai
- V cam, ạm,
tính hàn -
Tâm, Thn
- Thanh nhit
t ha
- Tiêu ộc, ch
l - Li thy
Huyền
sâm
Scrophularia
buergeriana H
Scrophulariaceae
R phơi
khô
- V kh, hàm,
tính hàn - Phế,
V, Thn
- Tư âm giáng
hỏa
Huyết áp thấp, ưng huyết
thấp, hayi tin lỏng
không nên dùng ộc v
Huyn sâm
lOMoARcPSD| 36067889
45
- Sinh tân ch
khát - Lương huyết
gii
c
Thanh
nhiệt
táo
thấp
Vị khổ, tính hàn
- Thanh nhiệt,
làm khô ráo
- Trị sốt, miệng
khô, bứt rứt, tiểu tiện
khó, kiết lỵ… do thấp
nhiệt
Hoàng
liên
Coptis sp. H
Ranunculaceae
Thân r
Alkaloid
- V kh,
tính hàn
- Tâm, Can,
Đởm, Vị, Đại
trường
- Thanh nhit táo
thp
- Thanh tâm ha
- Thanh can minh mc
- Thanh trường
ch l, - Tr thp, gii
c, kin v
Hoàng
Phellodendron
amurense H
Rutaceae
V thân
Alkaloid
- V kh,
tính hàn
- Thn,
bàng quang, T
- Thanh nhit táo thp
- Tư âm giáng hỏa
- Giải ộc tiêu viêm
T hư, ại tin lng, V yếu,
ăn uống không tiêu, không
nên dùng
lOMoARcPSD| 36067889
46
Hoàng
bá nam
Oroxylum
indicum H
Bignoniaceae
V thân
cây Núc
nác
Flavonoid
V kh, cam, tính
lương
Thanh nhit li thp
Hoàng
cầm
Scutellaria
baicalensis H
Lamiaceae
R phơi
khô
Flavonoid
- V kh,
tính hàn
- Tâm, Phế,
Can, Đởm, Tam
tiêu, Đại trường
- Thanh thp
nhit - ơng huyết,
an
thai
- Ch hóa
Nha ảm
tử
Brucea javanica
H
Simarubaceae
Qu chín
cây Kh
sâm
- V kh, tính
hàn, hơi ộc -
Can, Đại
trường
- Thanh thp nhit,
tiêu ộc -
Triệt ngược
- Ch l
Long
ởm
Gentiana scabra,
G.triflora,
G.manshurica
hoc G.rigescens
H
Gentianaceae
R, thân r
- V kh,
tính hàn
- Can, Đởm,
Bàng quang
- Thanh thp nhit -
T Can Đởm ha
lông
Paederia foetida
H Rubiaceae
tươi
- V m, kh,
hàm, tính lương -
V, Đại trường
- Thanh nhit
- Ch l
- Sát trùng
lOMoARcPSD| 36067889
47
Nhân
trần
Adenosma
caeruleum H
Scrophuliariaceae
B phn
trên mt
t
- V tân, kh,
tính vi hàn -
T, V, Can,
Đởm
- Thanh thp nhit
- Phát hãn
- Thông kinh
- Sáp niu
Rau
Centella asiatica
H Apiaceae
Toàn cây
Saponin
- V tân, kh,
hàm, tính lương -
Can, T, Thn
- Thanh nhit tr thp
- Giải ộc, tiêu viêm
Thổ
hoàng
liên
Thalictrum
foliolosum H
Ranunculaceae
Thân r
phơi khô
Alkaloid
- V kh,
tính hàn
- Can, T,
V, Tâm, Thn,
Đởm, Đi tràng
- Thanh nhit tr thp
- Giải ộc
Thiếu máu, khó tiêu, các
chng hàn không dùng
Vàng
ắng
Coscinium
fenestratum H
Menispermaceae
Thân phơi
sy khô
Alkaloid
- V kh,
tính hàn
- Can, T,
V,
Đởm, Đi tràng
- Thanh nhit tr thp
- Giải ộc
- Sát trùng
Actiso
Cynara scolymus
H Asteracea
Lá phơi
sy khô
- V kh, tính
lương - Can,
Đởm
- Thanh nhit
- Li mt
- Ch thng
lOMoARcPSD| 36067889
48
Thanh
nhiệt
lương
huyết
-Vị khổ hoặc
cam, tính hàn
-Khi nhiệt ộc xâm
nhập phần huyết
-Hạ nhiệt, dưỡng âm
sinh tân
Bạch
mao
căn
Imperata
cylindrica H
Poaceae
Thân r
cây C
tranh
- V cam,
nht, tính hàn
- Tâm, Phế,
T,
V
- Thanh nhiệt
lương huyết - Li
niu
- Thanh Phế
Sinh ịa
Rehmannia
glutinosa H
Scrophulariaceae
R cây
Địa hoàng
Iridoid
(catapol)
- V cam,
tính hàn
- Tâm, Can,
Thn
- Thanh nhiệt
lương huyết - Dưỡng
âm
- Sinh tân
Mẫu ơn
Paeonia
suffruticosa H
Ranunculaceae
V r cây
Mẫu ơn
- V tân, kh,
tính hàn -
Tâm, Can,
Thn
- Thanh nhiệt
lương huyết
- Hot huyết tán
- Thông kinh
Xích
thược
Paeonia veitchii
hoc P. lactiflora
H
Ranunculaceae
R
- V kh, tính vi
hàn -
Can
- Lương huyết,
hot huyết - Giải ộc
- Thanh t Can
ha
lOMoARcPSD|36067889
49
Địa cốt
Lycium chinense
H Solanaceae
V r cây
Kh khi
- V cam, vi
kh, tính hàn
- Can,
Thn, Phế
- Thanh Phế nhit
- Dưỡng Thn
- Thư Can
- Ch thng
Sâm ại
hành
Eleutherine
subaphylla H
Iridaceae
Thân hành
phơi sy
khô
- V cam,
tính ôn
- Can, T,
Phế
- Tư âm dưỡng huyết
- Ch huyết sinh cơ
- Ch khái tiêu c
lOMoARcPSD|36067889
50
THUC HÓA ĐỜM, CH KHÁI, BÌNH SUYN
lOMoARcPSD|36067889
51
lOMoARcPSD| 36067889
52
Aconitum
coreanum H
Araceae
xông Lưu
Hunh 1 -
2 ln
phơi
khô, thái
miếng cây
Ô ầu
- T, V
- Chng co tht
- Giảm au
Bán hạ
bắc
Pinellia ternata
H Araceae
Thân r
phơi sấy
khô cây
Bán h
- V tân, tính
ôn, có ộc
- T, V
- Tiêu ờm hóa
thp - Giáng nghch
cm nôn
- Tán kết tiêu bĩ
- Âm huyết hư, Tân
dch kém, có thai
- Không kết hp
thuc loại Ô ầu
La hán
Momordica
grosvenori H
Curcubitaceae
Qu
- V cam,
tính lương
- Phế, Đại
trường
- Nhun Phế
- Li hu
- Gii khát
- Nhun tràng thông
tin
T V hư hàn
lOMoARcPSD| 36067889
53
Thanh
phế
chỉ
khái
Tang
bạch bì
Morus alba
H Moraceae
V r b
v
ngoài,
phơi sy
khô cây
Dâu tm
- Tanin
- Acid hu
- Pectin
- β -
amyrin
- V cam kh,
tính hàn -
Phế
- Thanh phế nhit
- Ch khái
- H suyn
- Li thy
Tỳ bà
diệp
Eriobotrya
japonica H
Rosaceae
cây
Nhót
Nht Bn
(T bà)
- V ng, tính
bình - Phế, V
- Thanh Phế ch khái
- Thanh V ch u
Ôn
phế chỉ
khái
Bách bộ
Stemona
tuberosa H
Stemonaceae
R
Alkaloid
- V ngọt ắng,
tính hơi ấm -
Phế
- Ôn Phế ch khái
- Tuyên Phế
- Thanh tràng
- Sát trùng
Khoản
ông
hoa
Tussilago
farfara H
Asteraceae
N hoa
phơi sy
khô
-V cay ắng,
tính ôn -Phế
- Ôn nhun Phế
- Giáng khí
- Ch khái
- Hóa ờm
Cát
cánh
Platycodon
grandiflorum
H
Campanulaceae
R
- V tân kh, tính
ôn -
Phế
- Ôn Phế ch khái
- Thông phế bài
nùng - Tán phong hàn
Dùng lượng ln có th gây
nôn
lOMoARcPSD|36067889
54
Húng
chanh
(Tần
dày lá)
Coleus
amboinicus
H Lamiaceae
Lá, cành
non tươi
- V tân, vi toan,
tính ôn, mùi
thơm
- Can, Phế
- Ôn Phế ch khái
- Phát hãn thoái
nhit - Tiêu ộc
Bình
suyễn
ộc
dược
(Mạn
à la)
Datura metel
H Solanaceae
Hoa, lá
- V tân, tính ôn,
c
- Phế, V
- Bình suyn
- Tr phong php
- Tiêu sưng, chỉ thng
La bạc
tử
Raphanus
sativus H
Brassicaceae
Ht cây
Ci c
- V tân
cam, tính
bình - Phế,
T, V
- Giáng khí bình
suyn
- Tiêu thc hóa
tích - Li niu
Tô tử
Perilla
frustescens H
Lamiaceae
Qu
cây Tía tô
- V tân, tính ôn
- Phế
- Giáng khí tiêu ờm
- Bình suyn
- Nhuận trưng
THUC AN THN, KHAI KHIU, BÌNH CAN TC PHONG
Tên khoa học Bộ phận TPHH và nh vị - Quy Công năng – Chủ tr
Kiêng kỵ dùng dược lý kinh
Thuốc - Dưỡng Tâm - Dưỡng Tâm an thn: th - Thuc ngun gc an an thn: tính cht
nh, dùng với hư chứng khoáng vt không thần bình, quy kinh - Trng trn an thn : khoáng dùng lâu, trước khi
lOMoARcPSD| 36067889
55
Tâm vật/ ng vt th cht nng, dùng phi chế biến -
Trng trn an dùng vi thc chng (nung, tôi), tán nh thn: tính
hàn, - Không dùng trong
quy kinh Tâm, trường hp ngoi
Can cm thc tà, không
có triu chng Tâm
thn
Toan táo Ziziphus jujuba Ht cây Saponin - V toan, tính - CN: dưỡng Tâm, an thn, c Thc tà ut ha, st,
nhân H Rhamnaceae Táo ta b Du béo bình biu lim hãn cm
nng v ngoài, - Tâm, Can - CT: sao vàng / + Tâm thn bt an, mt ng,
en chóng mt
+ Suy nhược TK do âm dương
lưỡng hư
+ Âm huyết hư, ạo hãn, t hãn,
hao tn tân dch
Bá tử Platyladus Ht Trc Saponin - V ngt, tính - CN: dưỡng Tâm an thn, Tiêu chy, àm nhân
orientalis H bá, nu Du béo bình nhuận trường nhiu Cupressaceae với nước - Tâm,
Thn, - CT:
ct Hoàng Đại trường + Tâm phin, nhiu m hôi,
mt ng, hay quên
lOMoARcPSD| 36067889
56
tinh hoc
sao
+ Táo bón, trĩ, cu ra máu
+ Kinh gin, tr khóc êm
Viễn chí
Polygala spp.
H Polygalaceae
V r các
loài Vin
chí
- V kh
tân, tính ôn
- Tâm,
Thn
- CN: an thn ích trí, khai
khiếu minh mc, hóa ờm,
giải ộc -
CT:
+ Tâm thn bt an, chóng mt
+ M mt, ù tai, ho àm, +
Nhọt ộc, hu bi
- Ph n có thai,
Tâm thc ha -
K st
Thảo
quyết
minh
Cassia tora H
Fabaceae
Ht cây
Tho
quyết
minh sao
en
Antraglyc
osid
- V hàm, tính
bình - Can,
Thn
- CN: thanh Can ích Thn,
minh mc, nhun trường -
CT:
+ Thông manh, au mắt
+ THA, viêm gan mt +
Táo bón
Tiêu chy
Bình vôi
(Ngải
tượng)
Stephania spp.
H
Menispermaceae
R c
Alkaloid
(rotudin)
- V kh,
tính hàn
- Tâm,
Can, T
- CN: an thn, kin v, thanh
Phế, tiêu viêm - CT:
+ Suy nhược TK, mt ng,
ng kinh
+ Loét DD-TT, ung thũng,
viêm nhiễm ường hô hp
lOMoARcPSD| 36067889
57
Lạc tiên
(nhãn
lồng,
chùm
bao)
Passiflora foetida
H
Passifloraceae
Thân, lá
Alkaloid
Flavonoid
- V cam, tính
lương - Tâm,
Can
- CN: an thn , thanh Can -
CT:
+ Tâm phin, mt ng
+ Háo khát, au mt
Liên tâm
Nelumbo nucifera
H
Nelumbonaceae
Thân mm
trong ht
cây sen
Alkaloid
- V kh, tính
hàn -
Tâm
- CN: thanh Tâm ha, trn
Tâm an thn, bình Can h áp -
CT:
+ Ôn nhit: chóng mt , nói
nhm
+ Tâm phin, mt ng +
THA
Trân
châu
mẫu
Pteria martensii
H Pteridae
V ngoài
con Trai
CaCO3
- V cam, hàm,
tính hàn -
Tâm, Can
- CN: trn kinh, thanh Can,
thu liễm sinh cơ - CT:
+ Kinh phong, Tâm phin,
nóng st, khát, hng au +
Can Thận âm, Can
dương vượng
+ Can huyết hư quáng gà +
Can phong nhit mt sưng
lOMoARcPSD| 36067889
58
Thạch
quyết
minh
(Cửu
khổng)
Haliotis sp. H
Haliotidae
V khô
Bào ngư
CaCO3
- V hàm, tính
hàn -
Can
- CN: bình Can tiềm dương,
thanh Can minh mc - CT:
+ Can dương thnh, chóng
mt, nhức ầu
+ Can nhit gây mt kéo
màng mng, m mt
Chu sa
Cinnabaris
Khoáng
vt
HgS
- V cam, tính
hàn, ộc - Tâm
- CN: trng trn an thn,
tr phong giải ộc, thông huyết
mch
- CT:
- Không thc nhit,
không dùng dài ngày
- K ha
+ Tâm thn bt an, hi hp,
mt ngủ, ộng kinh + Tâm
ha, miệng lưỡi l, mn
nht, thũng c
Vông
nem
Erythrina
variegata H
Fabaceae
Alkaloid
(erythine)
Flavonoid
- V kh, chát,
tính bình -
Tâm
- CN: an thn tiêu viêm - CT:
mt ng, mn nht, st, tiu
khó
lOMoARcPSD| 36067889
59
Linh chi
Ganoderma
lucidum H
Ganodemataceae
Th qu
ca nm
Linh chi
- V cam, tính
bình - Tâm,
Can,
Phế
- CN: dưỡng Tâm an
thn, ch khái bình suyn, b
khí dưỡng huyết
- CT: Tâm thn bt an,
khái thu háo suyn, khí
huyết bt túc, T V hư nhược
Thuốc
khai
khiếu
Thuốc có
tinh dầu
thường
dùng dng
hoàn, tán,
không sc
chung
V cay, thơm
(phương
hương), phát
tán, tr àm,
thông giác
quan, trn Tâm
Chủ trị trúng phong, iên gin
-> hôn mê, cm khu
- Không dùng vi
thoát chứng (t
qu, ming há, tay
xòe, ổ m hôi nhiu,
i tiu tin không t
ch) - Tính ấm,
phát tán d tổn
thương nguyên khí,
không dùng lâu.
Thạch
xương bồ
Acorus
gramineus H
Araceae
Thân r
Tinh du
Arcoin
- V tân, tính
ôn, có ộc -
Tâm, Can
- CN: khai khiếu ninh
Tâm, trc àm hóa thấp -
CT:
+ Hôn mê, cm khu, say
nng
- Huyết hư, ra nhiu
m hôi, hot tinh -
K st, ghét Ma
hoàng, Địa ởm, tht
, ường, mt
lOMoARcPSD| 36067889
60
+ Tâm quý (lon nhp nhanh)
+ Ho hen, VPQ mn
+ Bụng au do hàn, viêm DD +
Ù tai, Thn khí kém
Băng
phiến
(Mai hoa
băng
phiến)
Blumea
balsamifera H
Asteraceae
Tinh du
cây Đi bi
Saponin
- V tân,
kh, vi hàn
- Tâm, T,
Phế
- CN: thông khiếu ,tan ut ha
- CT:
+ Hu họng sưng ỏ, au răng
+ Đau mắt ỏ
Có thai
Bồ kết
Gleditisia
australis H
Caesalpiniaceae
Qu (To
giác) B
kết
- V tân, hàm
tính ôn, hơi ộc -
Phế, Đại trường
- CN: thông khiếu, kh m,
tiêu thng, gây nôn -
CT:
+ Trúng phong, hôn mê, bt
tnh
+ Co git, kinh gin, m
ngược nght c, hen suyn +
Tin bí, tc rut, bng
trướng, phù
Có thai
lOMoARcPSD| 36067889
61
Xạ hương
Moschus
berezovski Flerov
H Cervidae
Túi x ca
Hươu x
c trưởng
thành
Tinh du
- V tân, tính
ôn, có ộc -
Tâm (12
kinh)
- CN: khai khiếu tnh thn,
kh ch huyết, thoái màng
mng
- CT:
+ Trúng phong, kinh gin, hôn
mê, àm tắc c hng
+ Chấn thương sưng au
+ Thai lưu
+ M mt, nhọt ộc chưa vỡ
Âm hư, có thai
Thuốc
bình
Can
tức
phong
Công năng: bình Can, tim
dương, tc phong, ch kinh
Chủ trị: Can dương cường
thnh, Can phong nội ộng
Thuc ôn nhit, k
táo -> tổn thương tân
dch -> Thn trng
khi dùng cho người
âm hư, huyết
lOMoARcPSD| 36067889
62
Câu ằng
Uncaria
rhynchophylla
H Rubiaceae
Đọan thân
móc
câu
Alkaloid
- V cam, tính
vi hàn - Can,
Tâm bào
- CN: tc phong ch kinh,
bình Can tiềm dương -
CT:
+ Can phong nội ộng, kinh
phong, iên giản, co git do
phong nhit
+ Can dương cường thnh,
THA, hoa mt mt ng
Không có phong
nhit, thc nhit
Thiên
ma
Gastrodia elata
H Orchidaceae
Thân r
Alkaloid
- V cay, tính
bình -
Can
- CN: t phong ch kinh, bình
Can tr phong ch thng -
CT:
+ Trúng phong, lit na
người, ộng kinh, un ván +
Can dương cường thnh
ầu căng, hoa mt, THA, mt
ng
+ Đau nhức khp, lưng gối
Âm hư
Bạch tật
lê (Quỷ
kiến sầu,
Gai ma
vương)
Tribulus
Terrestris H
Zygophyllaceae
Qu chín
có gai
Alkaloid
Saponin
- V kh, tính
ôn -
Can
- CN: bình Can minh mc,
Can gii ut - CT:
+ Can dương vưng: nhc u,
chóng mt
Huyết hư, khí yếu,
có thai
lOMoARcPSD| 36067889
63
+ Can khí ut kết: au ngực
sườn, au TK liên sưn
Ngô công
Scolopendra
morsitans H
Scolopendridae
Toàn thân
Rết
- V tân,
tính ôn, có ộc
- Can
- CN: tc phong, ch kinh,
tiêu viêm, tán kết, tr c -
CT:
+ Động kinh, co git, au dây
tk mt
+ Viêm ct sng
+ Tràng nhc l loét + Mn
nhọt, inh râu, nht c chưa
làm m
Có thai, hư nhược,
táo, háo khát
Toàn yết
(Toàn
trùng,
Yết vĩ,
Yết tử)
Buthus martenii
H Buthidae
Toàn thân
B cp
phơi khô
- V tân
tính bình, có ộc
- Can
- CN: tc phong , thông lc,
tán kết, giải ộc - CT:
+ Trúng phong, un ván, co
git
+ Phong thp, tay chân tê mi,
au ầu, au dây tk tọa
+ Nhọt ộc, sang l, rn cn
Có thai, huyết hư
lOMoARcPSD| 36067889
64
Bạch
cương
tằm
Bombyx mori
H Bombycidae
Tm
nhim
khun,
chết cng,
màu trng
vôi
- V hàm, tân,
tính bình -
Can, Phế
- CN: tc phong, khu phong,
giải ộc, tán kết -
CT:
+ Can phong nội ộng: au ầu
chóng mt, st cao, co git
+ Đau hng, viêm amidan
cp, tr khóc êm
+ Nm da, mn nht, sang l
Huyết hư, thể
không có phong tà
Hoa ại
(Sứ)
Plumeria rubra
H Apocynaceae
Hoa phơi
khô
- V kh, tính
bình -
Phế
- CN: h áp, hóa ờm, nhun
trường - CT:
+ THA, ho ờm
+ Táo bón, l huyết, phù
thũng, bí tiu
Có thai, suy nhược,
tiêu chy
Địa long
(Khâu
dẫn)
Pheretima
asiatica H
Megascolecidae
Toàn thân
ã chế biến
phơi
khô
Lumbritin
- V hàm,
tính hàn
- Can, T,
V,
Thn
- CN: bình Can, trn kinh,
thông lc, bình suyn,thanh
nhit, li niu
- CT:
+ THA, st cao, co git
+ Phong thp, tê au
+ Hen, thp nhit, tiu khó
Hư hàn
lOMoARcPSD| 36067889
65
Dừa cạn
Catharanthus
roseus - H
Apocynaceae
Lá, r
Alkaloid
nhân indol
- Lá: Tính
vi hàn, lương,
c, quy kinh
Tâm
- R: v vi
kh, tính
lương, ộc, Can,
Tâm,
Thn
- CN: h áp, hot huyết, tiêu
thũng, giải ộc -
CT:
+ THA, kinh nguyt không
u
+ Bí tiu, ĐTĐ, kiết l
Có thai
Trâm
bầu
Combretum
quadrangula
H
Combretaceae
Lá, v
thân
Tanin,
Combrest
astin
- CN: tăng tiết mt, li tiu,
tiêu chy, tr giun - CT:
+ Viêm gan vàng da, tiu khó
+ Nhiễm giun ũa, giun kim
Tên khoa học Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy Công năng – Chủ tr
Kiêng kdùng dược lý kinh
Đặc iểm chung Đa số: - Hành khí ch thng - Khí hư, chân âm kém
- V tân kh, (T V khí tr, Can - Âm hư hỏa vượng
tính ôn khí ut tr, Phế khí - PNCT không nên dùng -
Quy kinh Phế, ng tr) thuc phá khí giáng nghch, T,
V, Can, - Khai V kin T thông khí khai khiếu
lOMoARcPSD|36067889
66
Đởm - Không sc thuc hành khí
- Mùi thơm, tính quá lâu khô táo
Hương Cyperus Thân r Tinh du - V tân, kh, vi - Hành khí ch thng Huyết hư khí nhược phụ
rotundus H khô cây cam, tính bình - Khai uất iều kinh Cyperaceae C gu - Can, Tam tiêu
- Kin v tiêu thc
- Thanh Can ha
Trần bì Citrus reticulate V qu Tinh du, - V kh, tân, - Hành khí kin T, Thc nhit, ho khan, âm
H Rutaceae Quýt chín flavonoid tính ôn hòa V hư không có àm
Hành phơi khô - T, Phế, V - Hóa àm ráo thấp khí - Ch khái giải
uất Hậu Magnolia V, thân - Phenol, - V kh tân, - Hành khí hóa thp - Nhit chng
Phác officinalis H alkaloid tính ôn - Giáng khí bình suyn - Tân dịch không ủ Magnolianaceae
kháng khun - T, Vị, Đại - Thanh tràng ch l - Nguyên khí kém Magnolol, trường -
Kháng khun - Ph n có thai
Honokiol,
Magnocurain
THUC LÝ KHÍ
lOMoARcPSD|36067889
67
Hậu
phác
nam
Cinnamomum
iners H
Lauraceae
V thân
cây Quế
rng
- V tân kh,
tính vi ôn
- H khí tiêu ờm
- Ôn trung tán hàn
- Tiêu thũng
- Ch thng
- T v quá hư
- Nguyên khí kém
- Ph nthai
Mộc
hương
Saussureae
lappa H
Asteraceae
R cây
Vân mc
hương
Tinh du,
alkaloid
- V tân kh,
tính ôn - Phế,
Can, T
- Hành khí kin T
- Điều khí ch thng
- Bình Can giáng áp
- Khí hư có nhiệt
- Huyết hư táo bón
- Thn trọng: người âm hư
Mộc
hương
nam
Aristolochia
balansae H
Aristolochiaceae
V, thân
Mộc hương
nam
Acid
aristolochic
(có ộc)
- V kh, vi tân,
tính hàn
- Tr l
- Li tiu
- Giúp tiêu hóa
Nam
mộc
hương
(vỏ rụt)
Ilex sp. H
Ilicaceae
V thân
cây Rt
Tanin, calci
oxalat
- Tiêu chy
- Kiết l
- Đầy bụng, au bng
Lệ chi
hạch
Litchi chinenis
H Sapindaceae
Ht qu
chín ca
cây Vi
1-α-methyl
cyclo propyl
glycine
- V kh cam,
chát, tính ôn
- Can, Thn
- Hành khí ch thng
- Kin V ch u
Quất
hạch
Citrus reticulate
H Rutaceae
Ht qu
Quýt
- V kh,
tính bình -
Can, Thn
- Hành khí
- Sơ Can
- Tiêu viêm
lOMoARcPSD| 36067889
68
Ô dược
Lindera
aggregate H
Lauraceae
R
- V tân, tính ôn
- T, Phế, Thn,
Bàng quang
- Hành khí ch thng
- Kin v tiêu thc
- Ôn Thn tán hàn
- Khí hư
- Ni nhit
Sa
nhân
Amomum
ovoideum H
Zingiberaceae
Qu chín
Tinh du
- V tân, tính ôn
- T, V, Thn
- Lý khí
- Tiêu thc ch t
- An thai
- Tr phong thp
Âm hư
Phá khí
giáng
nghịch
Chỉ thực
Citrus
aurantium H
Rutaceae
Qu non t
rng
cây Cam
toan
Alkaloid,
Glycosid,
Saponin
- V kh, tính
hàn - T,
V
- Phá khí tiêu tích
ch thng
- Hóa àm trừ bang
- Có thai
- Hư nhược
- Tà thc
- Không khí tr
Chỉ xác
Citrus
aurantium H
Rutaceae
Qu bánh t
cây
Cam toan
Alkaloid,
Glycosid,
Saponin
- V toan, tính
hàn - Phế,
V
- Phá khí hóa àm
- Kin V tiêu thc
- Giải ộc tr phong
- Khí hư
- Có thai
Thanh
Citrus reticulata
H Rutaceae
V qu
Quýt còn
xanh
- V kh, tân,
tính ôn
- Can, Đởm
- Sơ Can ch thng
- Hành khí
- Kin V
Thị ế
Diospyros kaki
H Ebenaceae
Đài quả
Hng
Tannin
- V kh, tính ôn
- V
- Giáng khí nghch
- Ôn trung
lOMoARcPSD| 36067889
69
Tên khoa học Bộ phận TPHH và dược nh vị - Quy Công năng – Chủ Kiêng k
dùng kinh trị
Ngưu tất Achiranthes R Saponin - V kh, toan, - Hot huyết kh - Có thai
bidentata H tính bình - B Can Thn, - Khí hư Amaranthaceae - Can, Thn mnh gân ct
- Mng hot tinh
- Li thy thông lâm - Kinh nguyt nhiu
Cỏ xước Achyranthes R - V toan, kh, - Hot huyết thai aspera H tính bình
- Khu phong tr thp Amaranthaceae - Can, Thn - Li thy
Hồng hoa Carthamus Hoa phơi Flavonoid - V tân, tính ôn - Hot huyết thông Có thai
tinctorius H khô - Tâm, Can kinh
Asteraceae - Giải ộc
lOMoARcPSD|36067889
70
Thuốc Huyền hồ Corydalis Thân r Alkaloid - V tân, kh, - Hot huyết - Có thai
hoạt yanhusuo H tính ôn - Li khí - Kinh trước k
huyết Papaveraceae - Tâm, Can, T - Ch thng - Huyết hư
- Rong kinh, rong huyết
huyết Spatholobus Thân dây Flavonoid, - V tân, vi - Hot huyết thư - Không huyết
ằng suberectus leo tannin, quinon cam, tính ôn cân thông kinh lc - Có thai
H Fabaceae - Can, Thn - C Thn b ct
- B huyết
Tạo giác Gledischia Gai cây Saponin - V tân, tính ôn - Hot huyết tiêu - Có thai
thích australis H B kết triterpenoid - Can, V thũng - Âmhỏa vượng
Caecalpiniaceae - Bài nùng
- Tr àm
THUC LÝ HUYT
lOMoARcPSD|36067889
71
Xuyên
khung
Ligusticum
wallichii H
Apiaceae
Thân r
phơi khô
Tinh du,
alkaloid, phenolic
- V tân, tính ôn
- Can, Đởm
- Hot huyết
thông kinh
- Gii nhit
- Hành khí gii
ut - B huyết
- Có thai
- Âm hư hỏa vượng
- Cường dương
- M hôi ra nhiu
- Đàm nghịch gây
nôn - Thn trọng: ngưi
kinh nguyt nhiu
Nhũ
hương
Boswellia
carterii H
Burseraceae
Gôm
nha
- V kh,
tân, tính vi ôn
- Tâm,
Can, T
- Hot huyết hành
khí thông kinh lc -
Giải ộc sinh cơ
Có thai
Một dược
Commiphora
myrrha H
Burseraceae
Gôm
nha
- V kh,
tính bình
- Tâm,
Can, T
- Hot huyết kh
- Ch thng
Có thai
Đào nhân
Prunus persica
H Rosaceae
Nhân ht
cây Đào
Glycosid,
Enzyme
- V kh,
cam, tính
bình - Tâm,
Can
- Hot huyết
kh - Nhun tràng
thông
tin
- Ch thng
Không tr, tiêu chy
lOMoARcPSD| 36067889
72
Huyết giác
Dracaena
cambodiana
H
Dracanaceae
Lõi g
Chưa biết rõ,
b cha sc t
tan trong cn và
dung môi hữu cơ
kém phân cc
- V kh,
cam, tính
bình - Can,
Thn
- Hot huyết tiêu
- Tr phong
- Ch huyết
Có thai
Ích mẫu
Leonurus
heterophyllus
H Lamiaceae
Toàn cây
trên mt
t cây
Alkaloid, Flavon
- V tân, vi kh,
tính lương -
Can, Tâm bào
- Hành huyết
thông kinh
- Li thủy tiêu
thũng
- Thanh Can
- Giải ộc
- Có thai
- Huyết hư không ứ tr
Đan sâm
Salvia
multiorrhiza
H Lamiaceae
R phơi
sy khô
Napthoquinon
(tanshinon
I,II,III)
- V kh,
tính hàn -
Tâm, Can
- Hot huyết iều
kinh
- Trn thng
- Dưỡng Tâm an
thn
- B huyết
- B Can T
- Thanh nhit
gii
- Không tr
- Không dùng chung
vi Lê lô
lOMoARcPSD| 36067889
73
c
Thuốc
phá
huyết
Khương
hoàng
Curcuma
longa H
Zingiberaceae
Thân r
chính
Curcumin, tinh
du
- V kh,
tân, tính ôn
- Tâm, Phế,
Can
- Phá huyết
- Hành huyết gii ut
- Tiêu thực tiêu àm
- Li mt
- Giải ộc giảm au
- Sinh cơ
- Không tr
- Có thai
Nga truật
Curcuma
zedoaria H
Zingiberaceae
Thân r
- V kh,
tân, tính ôn -
Can
- Phá huyết hành khí
- Tiêu thc hóa tích
- Thanh Phế ch khái
- Có thai
- Khí huyết lưỡng hư
- T V hư nhược
- Không tích tr
Tô mộc
Caesalpinia
sappan H
Fabaceae
Lõi g
Tannin,
neoflavonoid,..
- V cam, hàm,
tính bình -
Tâm, Can, T
- Phá huyết -
Thanh trường ch
l
- Có thai
- Huyết hư không ứ tr
lOMoARcPSD| 36067889
74
Tam lăng
Sparganium
stoloniferum
H
Sparganiaceae
Thân r
cây Hc
tam lăng
- V tân,
kh, tính
bình - Can,
T
- Phá huyết
- Hành khí
- Tiêu tích
- T V hư yếu
- Không thc tích
- Có thai
Thuốc
khử ứ
Tam thất
Panax
notogingseng
H Araliaceae
R c
phơi sấy
khô
Saponin,
Polyacetylen
- V kh, vi
cam, tính ôn
- Can, Thn
- Hóa ch huyết
- Ch thng
- Tiêu viêm
- Có thai
- Huyết hư không ứ tr
chỉ
huyết
Tam thất
gừng
Stahlianthus
thorelii H
Zingiberaceae
Thân r
Tinh du
V tân, vi kh,
tính ôn
- Tán tiêu
thũng - Hot huyết
ch huyết
- Hành khí ch
thng
Có thai
Ngải cứu
(Ngải diệp)
Artemisia
vulgaris H
Asteraceae
B phn
trên mt
t cây
Ngi cu
Ch yếu là tinh
du
- V kh,
tân, tính ôn -
Can, T,
Thn
- Ch huyết
- Ôn kinh tán hàn
- An thai
- Giúp tiêu hóa
- Gii biu hàn
PNCT 3 tháng ầu
Bồ hoàng
Typha
orientalis H
Typhaceae
Phn hoa
cây C
nến
Du béo,
Flavonoid
- V cam,
tính bình
- Can, T,
Tâm bào
- Kh ch huyết
- Tiêu viêm
Không huyết
lOMoARcPSD| 36067889
75
Bạch cập
Bletilla striata
H
Orchidaceae
Thân r
phơi khô
- V kh, tính
bình
- Phế
- Ch huyết
- B Phế
- Sát trùng, giải ộc
- Sinh cơ
- Phế V thc ha
- Bch cp k Ô ầu
Thuốc
lương
huyết
chỉ
huyết
Hòe hoa
Sophora
japonica H
Fabaceae
N hoa
phơi khô
Flavonoid (rutin),
Quercetin,
Isoramnetin
- V kh,
tính vi hàn -
Can, Đại
trường
- Lương huyết
ch huyết
- Thanh nhit
bình
Can h áp
- Thanh Phế
kháng viêm
- Không thc ha,
thc
nhit
- PNCT
- Máu d ông
- Tin s au thắt
ngc, tai biến, huyết
khi
Trắc bá
diệp
Platycladus
orientalis H
Cupressaceae
Đầu cành
mang lá
non
Tinh du, nha,
flavonoid
- V kh, chát,
tính vi hàn -
Phế, Can, T
Lương huyết ch
huyết
Hư hàn
Cỏ mực
Eclipta prostrata
H Asteraceae
B phn
trên mt t
Flavonoid,
alkaloid, tinh du
- V cam, toan,
tính lương -
Can, Thn
- Lương huyết
ch huyết
- Tư âm bổ Thn
- T V hư hàn
- Tiêu chy
Huyết dụ
Cordyline
terminalis H
Dracaenaceae
tươi
Phenolic,
anthocyanidin,...
- V m vi kh,
tính lương - Can,
Phế
- Lương huyết
ch huyết
- Tán ch
thng
Âm hư
lOMoARcPSD|36067889
76
Địa du
Sanguisorba
officinalis H
Asteraceae
R
Polysaccharid
- V kh, toan,
tính vi hàn -
Can, Vị, Đại
trường
- Lương huyết
ch huyết
- Giải ộc lim
sang
- Khí huyết hư hàn
- Bnh mi hi phc
- huyết
- K Mch môn
lOMoARcPSD|36067889
77
THUC LI THY, TRC THY
lOMoARcPSD|36067889
78
lOMoARcPSD| 36067889
79
Xa tiền
thảo
Plantago asiatica
H
Plantaginaceae
Thân lá
cây Mã
Đề
Glycosid
Caroten
vitamin C, K
Cht nhầy…
- V nht,
tính mát
- Can, Phế,
Thn, Tiểu
trường
- Thanh nhit kháng viêm
- Li Phế
- Li thủy tiêu thũng
Xa tiền
tử
Plantago asiatica
H
Plantaginaceae
Ht cây
Mã Đề
Adenin
Cholin
Acid
plantenolic
Cht nhy
- V cam,
tính hàn
- Can, Thn,
Tiểu trường
- Thanh nhit, li thp:
tiu khó, gắt…
- Thanh Can, sáng mt:
mt
sưng au
- T v thp nhit: tiêu
chy, kiết l,…
- Cao huyết áp - Phế
nhit
Trư
Linh
Polyporus
umbellatus H
Polyporaceae
Toàn thân
nm kí
sinh r
cây Sau
Sau
Đường
Albumin
- V m, tính
bình
- Thn, Bàng
quang
- Li tiu, thông lâm
- Thp nhit tiêu chy
- Khí hư bạch ới
lOMoARcPSD| 36067889
80
Tỳ giải
Dioscorea tokoro
H
Dioscoreaceae
Thân r
Saponin
- V ng, ngt,
tính bình -
Can, Thn, v,
Bàng quang
- Li thy thm thp
(dùng khi tiểu ục, tiu
dưỡng trấp, khí hư)
- Li niu khu phong
- Giải ộc: mn nht,..
Ý dĩ
Corix
lachrymaljobi
H Poaceae
Nhân ht
ã loại v
phơi của
cây Ý dĩ
Carbohydrat
Cht béo
Protid
Acid amin
- V ngt,
tính hơi hàn -
T, V, Phế
- Kin T b Phế
- Thanh nhit thm thp
Đại
phúc bì
Areca catechu
- H Arecaceae
V ngoài
v
Alkaloid
- V tân, tính ôn
- T, V
- Bụng ầy trướng
- Phù toàn thân, nht là bng
gia qu
Cau
- Phù chân, tiu k
Đăng
tâm thảo
Juncus effuses
H Juncaceae
Lõi thân
Juncusol
Effusol
- V ngt, nht,
tính hàn -
Tâm, Phế,
Tiểu trường
- Giáng Tâm ha
- Thanh Phế nhit
- Li tiu
- Người th
- Trúng hàn -
Tiu tin không
kìm
lOMoARcPSD| 36067889
81
Địa phu
tử
Kochia scoparia
H Polygonaceae
Qu
Saponin
Triterpen
Du béo
Vitamin A
- V ngọt, ắng,
tính hàn -
Thn, Bàng
quang
- Tr thp nhit Bàng
quang→li niu tiêu thũng -
Tr Eczema, gh
Bệnh hư không thấp
nhit
Hải kim
sa
Lygodium
japonicum H
Schizaeaceae
Bào t ã
chín
Lygodin
- V ngt,
mn, tính hàn -
Bàng quang,
Tiểu trường
- T thp nhit Bàng quang,
Tiểu trường, huyết phn
- Thông lâm
- Li thp
Thn âm hư
Hải tảo
Sargassum sp.
H Sargassaceae
Toàn cây
Rong mơ
- V mn,
tính hàn
- V, Can,
Thn
- Li thy tiêu phù tr
phù thũng
- Nhuyn kiên tr
bướu, tràng nhc
T v hư hàn, có thp
tr
Hoạt
thạch
Khoáng
cht
Magie silicat
- V cam, tính
hàn - V,
Bàng quang
- Thanh nhit, thm thp
- Dùng trong: st, l, da
vàng, viêm niệu ạo.. -
Dùng ngoài: chàm l,
mn nht, thp chẩn,
- T khí hư
- Hot tinh
- Bnh nhit
hao tn tân dch
- Có thai: thn
trng
Kim
tiền thảo
Desmodium
styracifolium
H Fabaceae
Thân, lá
Ancaloid
Tanin
Flavone
Phenol
- V ngt,
mn, tính hơi
hàn - Can,
- Viêm nhim niệu
o, si
thn
T hư, tiêu chảy
lOMoARcPSD| 36067889
82
Đởm, Thn,
Bàng quang
- Vàng da si mt -
Ung nht
Mộc
thông
Clematis
Armandi H
Ranunculaceae
Thân cây
Betulin
- V kh,
tính hàn
- m, Phế,
Tiểu trường,
Bàng quang
- Giáng Tâm ha
- Thanh Phế nhit
- Li tiu
- Thông huyết mch: bế
kinh, tc sa
Phòng
k
Stenphania
tetrandra H
Menispermaceae
R cây
Alkaloid
- V áng, cay,
tính hàn -
Bàng quang,
Thn, T
- Phong thp tý thng
- Cước khí phù thũng
- Thủy thũng
Thạch
Pyrrosia lingua
H Polypodiacae
Phytosterol
Tannin
- V ng, ngt,
tính hơi hàn -
Phế, Bàng
quang
- Li thy thông lâm
- Hóa àm ch khái -
Cm máu tr băng lậu,
th huyết, nc huyết
Bòng
bong
Lygodium
flexuosum H
Lydodiaceae
Thân lá
Flavanoid
Acid hữu cơ
- V ngt,
tính hàn
- Tiểu
trường,
- Li tiu thông lâm
lOMoARcPSD| 36067889
83
Bàng quang
- Thanh nhit giải ộc:
viêm gan, mn nht, sang l
- Chấn thương ứ huyết
Cỏ ngọt
Stevia rebaudiari
H Asteraceae
a Thân lá
Glycosid
diterpenic
V ngt
- Đái nht
- Bí tiu
- Huyết áp cao
- Thay thế ường cho bn
tiểu ường
Rau
ắng ất
Glinus
oppositifolius
H
Molluginaceae
Thân lá
Sapogenin
triterpen
-V ng, tính
mát -V,
Bàng quang
- Li tiêu hóa, khai v
- Kháng sinh
- Li tiu
- Nhun gan
Râu
mèo
Orthisiphon
spiralis - H
Lamiaceae
Thân lá
Orthosiphonin
(là glucozit)
- V ngt,
nht, hơi ắng,
tính mát -
Thn
- Si Thn, si mt
- Cúm
- Tê thp
- Phù
Râu
ngô
Zea mays H
Poaceae
Vòi
núm nhy
bp ã già
Tinh du
- V ngt,
tính bình
- Thn, Bàng
quang
- Cha vàng da do tc mt
- Cha huyết áp cao
- Li tiểu tiêu thũng
lOMoARcPSD|36067889
84
Trục
thủy
tả hạ
Thương
lục
Phytolacca
esculenta H
Phytolaccaceae
R phơi
khô
Saponin…
- V ng, tính
hàn, có ộc
- Thn
- Thc chng, bụng ầy
trướng, phù
- Giải ộc, sát trùng: mn
nhọt sưng au,
- Phi hp Bing lang
ty giun
Cam
toại
Euphorbia
kansui H
Euphorbiaceae
R cây
kansuinin
- V ng, tính
hàn, có ộc -
T, Phế, Thn
nước bng, ngc
Khiên
ngưu
(Hắc
sửu)
Ipomoea purpure
H
Convolvulaceae
a Ht cây
Bìm Bìm
- Cht béo
- Phacbitin
(glucosid)
- V ng, cay,
tính hàn, có c -
Phế, Thn, Đại
trường
- T h li tiu
- T Phế khí trục àm
- Tiêu tích thông tin
- Trc trùng
lOMoARcPSD|36067889
85
THUC TR THP
lOMoARcPSD|36067889
86
lOMoARcPSD| 36067889
87
- CT: Phong hn thp tý, u
thống, au nhức tht
lưng, ầu gi tê liệt cơ thể,
au nhức xương khớp
huyết hư không
nên dùng
Khương
hoạt
Notopterygium
incisum H
Apiaceae
Thân r
r
- V tân kh
tính ôn -
Bàng quang,
Can, Thn
- CN: khu phong, tr
thp,khu phong, tán hàn -
CT: + Nhức ầu, phong
thấp, tê au vai, au nhc
lưng
+ Cm phong hàn
- Chng thc
nhiệt, hư nhiệt
Rễ nhàu
Morinda
citrifolia H
Rubiaceae
R
- V chát, tính
bình - Thận,
Đại trường
- CN: Tr phong thp
nhuận trường, bình Can
giáng nghch
- CT: + Đau nhức
xương khp
+ Táo bón
+ Huyết áp cao
lOMoARcPSD| 36067889
88
Tần giao
Gentiana
macrophylla H
Gentianaceae
R
Alkaloid
(justixin) tinh
du có tác
dng: h st,
giảm au,
chng viêm,
chng quá
mẫn trên ộng
vt thí nghim,
tác dng an
thn,
- V kh
tân, tính vi hàn
- Vị, Can
,Đởm
- CN: kh phong thp,
hot huyết, ch thng thanh
hư nhiệt, tr phin, thoái
hoàng
- CT: + Phong do thp
nhiệt, au nhức cơ nhục
xương khớp
+ Âm hư sinh nội
nhiệt, au nóng âm trong
xương, st v chiều, au
gây ng, kích
thích bài tiết
ni t tuyến
thượng thn
u, hàn nhit vãng lai, tr
em cam tích phát st -
Vàng da
Chìa vôi
Cissus
modeccoides
H
Ampelidaceae
R
- V kh, vi
toan, tính mát
- CN: tr phong thp, gim
au, tiêu ộc, nhun ty -
CT: + Đau nhức xương, au
nhức ầu, tê thp
+ Mn nht
+ Táo bón
lOMoARcPSD| 36067889
89
Uy linh
tiên
Clematis sinensis
H
Ranunculaceae
R
- V tân
hàm, tính ôn
- Bàng
quang
- CN: khu phong tr
thp, thông kinh lc, ch
thng, thoái hoàng
- CT: + Phong tê au
nhức các khớp, lưng gối au
nhiu, bán thân bt toi,
méo mặt, ớ lưỡi
+ Nhức ầu
+ Vàng da
- Huyết hư gây
gân co rút, không
phong thp thc
Thiên
niên
kiện
Homalomena
aromatica H
Araceae
Thân r
- V kh tân, vi
cam, tính ôn -
Can , Thn
- CN: tr phong thp,
ch thng, kin V
- CT: + Đau xương
khớp, co qup tê di
+ Đau dạ dày, tiêu
hóa kém
Mắc cỡ
Mimosa pudica
H Fabaceae
Lá, r
- V cam, tính
mát
- CN:tr phong, ch thng,
an thn, du TK
- Tâm,Can,
Thn
- CT: + Đau nhức xương,
phong thp
+ Mt ng, hi hp
lOMoARcPSD| 36067889
90
Đau
xương
Tinospora
tomentosa H
Menispermaceae
Thân leo
- V ng, tính
lương - Can ,
Thn
- CN: tr phong thp, ch
thng tiêu , triệt ngược -
CT:
+ Phong thấp, au mình
mẩy, au nhức khp
xương, té ngã gây ứ huyết,
au nhức
+ St rét kinh niên
Hoàng
nàn
Strychnos
wallichiana H
Loginaceae
V thân,
v cành
-V kh tính,
hàn, rất ộc -Can,
T
- CN: tr phong thp,
thông kinh lc, ch thng,
mnh gân cốt, tiêu ộc -
CT: + Phong thp, chân
tay tê di, bán thân bt
toại, au TK ngoi biên,
lit mềm, nhược cơ
+ Bnh phong và 1 s
bnh ngoài da khó tr
lOMoARcPSD| 36067889
91
Ngũ gia
bì chân
chim
Scheffera
heptaphylla H
Araliaceae
V thân
cây
- V kh, tính
lương -
Can,Thn
- CN: kh phong thp,
mnh gân ct, giải c -
CT: + Đau lưng, au xương
cốt do hàn thp, gân xương
co rút, sưng au, hoặc sưng
au do sang chn
+ Giải c Ngón, say
Sn
+ Bệnh cước khí,
chân sưng au
lOMoARcPSD| 36067889
92
Ngũ gai
bì gai
Acanthopanax
trifoliatus H
Araliaceae
V thân
cây
-V tân, tính ôn
-Can, Thn
- CN: Kh phong thp,
mnh gân ct, b dưỡng
khí huyết, kin T, c
Thn, li niu, tiêu phù,
giải ộc -
CT:
+ Đau lưng gối, au khớp,
khớp sưng mỏi hoc gân b
co qup
+ thể suy nhược, thiếu
máu vô lc, mt mi
+ Tr em b bi lit, da tht
teo nhão, chm biết i hoc
các chng Thn dương suy
kém dẫn ến di tinh, liệt
dương
+ Tiu tiện khó khăn, phù
n
+ Mn nht sang l
Tang
chi
Morus alba H
Moraceae
Cành non
- V khnh
bình - Can,
Phế
- CN: tr phong thp, ch
khái, li thy -
CT:
+ Đau nhức tay và chân,
hoc tay b co rút
lOMoARcPSD| 36067889
93
+ Ho do hàn
+ Tiêu tin bí, tiu rt hoc
b phù thũng
Tang ký
sinh
Loranthus
parasiticus H
Loranthaceae
Thân cành
có lá Tm
gi sng
trên cây
Dâu
- V ng, tính
bình - Can,
Thn
- CN: tr phong thp,
mnh gân cốt, dưỡng
huyết, an thai , li sa -
CT:
+ Đau lưng mi gi do
chức năng Can,Thận kém +
Huyết hư dẫn ến ng thai
xut huyết
+ Ph n sau khi sinh ít sa
lOMoARcPSD| 36067889
94
Lá lốt
Piper lolot H
Piperaceae
Dùng toàn
cây c r
khô hoc
tươi
- V tân mùi
thơm tính ôn -
T, Phế
- CN: Khu phong, kin
V tr thp, tiêu viêm ch
thng
- CT:
+ Phong hàn thp, tay chân
lnh, tê di
+ Ri lon tiêu hóa, nôn
mửa, ầy hơi, au bụng,
tiêu chy, tiu ít và
khó,thn và bàng quang
lnh
+ Đau răng, au ầu, chy
nước mũi hôi
- V nhit, táo bón
lOMoARcPSD| 36067889
95
Hy
thiêm
Siegesbeckia
orientalis H
Asteraceae
Dùng toàn
cây trên
mặt ất
- V tân, kh,
tính hàn -
Can Thn
- CN: khu phong tr thp,
bình can tiềm dương, an
thn, sát trùng giải ộc -
CT:
+ Bnh phong thp nhit tê
au, thp khớp, au xương,
chân tay tê mi, sống lưng
au, bán thân bất toi, phong
chn thp sang ( thuc
nhit)
+ Đau ầu, hoa mt, chân
tay tê di,cao huyết áp +
Mt ngủ, suy nhược
+ St rét
lOMoARcPSD| 36067889
96
Ké ầu
ngựa
Xanthium
strumarium H
Asteraceae
Qu chín
phơi khô
- V cam, tính
ôn -
Phế
- CN: tr phong thp,
thông t khiếu, tiêu ộc,
chng viêm, ch huyết,
tán kết - CT:
+ Đau khớp, chân tay tê
di, co qup, phong hàn
dẫn ến au ầu
+ Phong nga, d ng +
Viêm xoang hàm, xoang
mũi mn tính + Trĩ rò
chảy máu
+ Bướu c, tràng nhc
- Đau ầu do huyết
Mộc
qua
Chaenomeles
lagenaria H
Rosaceae
Qu chín
- V toan,
tính ôn
- T, V,
Can,
Phế
- CN:Phong thp, hòa V,
hóa thấp iều hòa T khí -
CT:
+ Đau nhức cân mch co
rút, cước khí sưng au, hoc
lon
+ Nôn ma, phù do thiếu
vitamin B1
lOMoARcPSD| 36067889
97
Mã tiền
Strychnos nux
vomica H
Loganiaceae
Ht
Các Alkaloid
c ( strychnin,
bruxin)
- V kh,
tính hàn - Can,
T
- Rất ộc
- CN: tr phong thp,
gim au, mnh gân ct, kh
phong, ch kinh, tán , tiêu
thũng
- CT:
+ Phong thấp, au khớp
cp hoc mn tính + Gân
và cơ tê au nhược cơ, au
nhức thn kinh ngoi
biên, di chng bi lit
tr em
+ Ung ộc hoc chân thương
cơ nhục sưng tấy, khí huyết
tích t trong
bng, tiêu hóa kém
Thuốc
hóa
thấp
tỉnh Tỳ
Thương
truật
Atractylodes
lancea H
Asteraceae
Thân r
- V kh tân,
tính ôn - T,
V, Can
- CN: tr thp, kin
T, khu phong tán hàn,
minh
mc
- CT:
lOMoARcPSD|36067889
98
+ Bụng trướng ầy, bun
nôn, ăn uống không tiêu +
Phong thp, tê di, xương
cốt au nhức, au khp
+ Mt m, quáng gà (d
manh)
Hoắc
hương
Pogostemon
cablin H
Lamisceae
Dùng b
phn trên
mặt ất
Tinh du
- V tân kh,
tính vi ôn - Vị,
Đại trường
- CN: phương hương hóa
thp, thanh nhit, khai V,
ch u - CT:
+ Gii cm nng, hóa thp
trong bnh cm nng mùa
h
+ Đầy bụng, trướng bng,
ăn uống không tiêu hoc
chua, hôi miệng, au bụng, i
tả
+ Nôn ma ra nước kèm i
t hoặc thượng th h t
lOMoARcPSD|36067889
99
lOMoARcPSD|36067889
100
THUC TIÊU ĐẠO
lOMoARcPSD| 36067889
101
Cốc
nha
Oryza sativa
H Poaceae
Ht thóc
mc mm
Tinh bt, béo,
protit, uờng,
amylase,
mantase, vit B
C, lecithin
-V ngt
- Khai v
- Phá u
Mạch
nha
Hordeum
sativum H
Poaceae
Lá mm
Tinh bt, cht
béo, protit,
mantoza,
sacaroza,
amylaza,
mantaza,
vitamin b, c,
lexitin
-V hàm, tính
bình
- Tiêu thc hóa
tích
- H khí
- Hồi nhũ
- CT: dùng trong
TH sa tích kết, vú
căng au, cai sữa cho
tr
Liên
nhục
Nelumbo
nucifera H
Nelumbonaceae
mm t
ht cây sen
Tinh bt, du
béo
-V cam tính
bình -Tâm,
Thn
- Ch tr: b dưỡng,
kin T ch t, ích
Thn c tinh -
Dưỡng tâm thanh
ha
lOMoARcPSD| 36067889
102
Tên khoa học Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy Công năng – Chủ tr
Kiêng kỵ dùng dược lý kinh
- V chát, chua - Thc biu c sáp: - Biểu hư
do nhiệt thnh: ko
biểu hư ra mồ hôi, t dùng thuc lim hãn n, ạo
hãn, ho do - Thận hư do dương thịnh, phế
khí suyễn thp nhit: ko dùng thuc - C tinh
sáp niu: c tinh sáp niu
Thận hư di hot - Tiu nhiu ln do nhit
tinh, tiu nhiều, băng chng: ko dùng c tinh sáp
lu kéo dài niu
- Sáp trường ch t: T - Tiêu chy, kiết l do
thc
Kê nội
kim
Gallus
domesticus H
Phasianidae
Màng vàng
bên trong ca
m
Ventriculin,
keratin, pepsin,
17 lai
aminoacid, vit
B1 B2
-V cam tính
bình -Phế
- CT: tiêu thc
hóa tích, kin v - Cam
tích tr
- Ch t
- C Thn, ích
tinh
lOMoARcPSD|36067889
103
nhiệt: ko dùng sáp trường
- Bnh lâu ngày ch t
- Sinh cơ ch huyết - Ko dùng trong trường hp
thp nhit, bnh ko phi do
xung, nhâm hư tạo nên
Ngũ vị Schisandra Qu chín Tinh du - 5 v, chua là - C biu lim hãn tử chinensis H
cây Ngũ mùi chanh chính - Lim Phế ch khái
Magnoliaceae v - Tính m - Ích thn, c tinh
Cố - Phế, Thn - Sinh tân ch khát biểu
liễm Ngũ Schlechtendalia T sâu Tanin - V chua, chát, - Lim hãn
hãn bội tử chinensis H sinh cây mn - Sáp trường ch t
Anacardinaceae Mui, - Tính bình - Giải ộc, sát trùng
Diêm phu - Phế, Thận, Đại mc
trường
THUC C SÁP
lOMoARcPSD|36067889
104
Cố
tinh
sáp
niệu
Kim
anh tử
Rosa laevigata
H Rosaceae
Qu gi
phơi khô
cây Kim
anh
Saponin,
tanin
- Hơi ngọt, chua,
chát -
Tính bình
- Thn, T, Phế
- Sáp tinh c thn
- Cm tiêu chy
Tang
phiêu
tiêu
Mantis religiosa
T B
nga trên
cây Dâu
tm
- Ngt, mn
- Tính bình
- Can, Thn
- Ích thn c tinh
- Li thy, thông tiu
tin
- Thông kinh
hot lc - Ích tinh
Liên tử
Nelumbium
speciosum H
Nelumbonaceae
Ht còn
màng
sy khô
cây Sen
Hydrat
carbon
- Ngt
- Tính bình
- Tâm, T, Thn
- Ích thn c tinh
- B T, ch t
Khiếm
thực
Euryale ferox
H
Nymphaeaceae
Ht cây
Khiếm
thc
Protid
- Ngt, sáp
- Bình
- T, Thn
- Ích thn c tinh
- B T tr thp
- Sáp trường
Sơn thù
Cornus
officinalis H
Cornaceae
Qu chín
sy khô
cây Sơn
thù du
Glycosid
- Chua
- m
- Can, Thn
- B Can Thn -
C tinh sáp niu
lOMoARcPSD| 36067889
105
Mẫu lệ
Concha
Ostreae
V con
Hàu
Mui calci
- Mn, chát
- Hơi hàn
- Can, Đởm,
Thn
- Thu lim c sáp
- Tiềm dương bổ
âm
- Trng trn an
thn - Nhuyn kiên
- Khng chế dch
v
Sáp
trường
chỉ tả
Ổi
Psidium
guajava H
Myrtaceae
Búp non,
lá bánh t,
Tanin
- Đắng, chát
- m
- Vị, Đại trường
- Sáp trường ch t
- Làm săn da, sát trùng
qu non,
r cây i
lông
(Mơ
tam
thể)
Paederia
foetida H
Rubiaceae
Lá tươi
cây Mơ
lông
- Đạm, kh, hàm
- Lương
- Vị, Đại trường
- Thanh nhit ch
l
- Sát trùng
- Tẩy giun ũa,
giun kim
Sim
Rhodomyrtus
tomentosa H
Myrtaceae
Búp n, lá
cây Sim
Tanin
- Chát, hơi ắng
- Bình
- Đại trường
- Cm tiêu chy,
gim au bng
- Cm máu, sát
trùng
lOMoARcPSD|36067889
106
Ô mai
Armeniaca
vulgaris H
Rosaceae
Sn phm
chế t qu
chưa chín
hn cây
Acid hu
- Chua, chát
- m
- Can, T, Phế
- Sáp trường ch t
- Lim Phế ch
khái - Sinh tân dch, ch
khát
- Kh trùng, giảm
au
Măng
cụt
Garcinia
mangostana
H Clusiaceae
V qu
Măng cụt
Tanin,
mangostin
- Sáp trường ch t
- Sát trùng
Cỏ sữa
Euphorbia
thymifolia (CS
lá nh)
Euphorbia hirta
(CS lá ln)
H
Euphorbiaceae
Toàn cây
- Đắng
- Mát
- Vị, Đại trường
- Tr kiết l
Kha tử
Terminalia
chebula H
Combretaceae
Qu cây
Kha t
Tanin
- Đắng,
chua, sáp - m
- Phế, Đại
trường
- Lim Phế
- C Thận sáp
trường - Tiêu thc
lOMoARcPSD|36067889
107
THUC B DƯỠNG
lOMoARcPSD|36067889
108
lOMoARcPSD| 36067889
109
Nhân
sâm
Panax ginseng
H Araliaceae
R
- V cam
vi kh
- Tính
bình
- Phế, T
- Đại b nguyên khí
- An thn ích trí
- Không dùng phi hp
vi Lê lô, Ngù linh chi
Sâm
Việt
Nam
Panax
Vietnamensis
H Araliaceae
R
- V cam, kh
- Tính bình
- Phế, T
- Đại b nguyên khí,
sinh tân -
B Phế khí
- An thn ích trí
Đinh
lăng
Polyscias
fructicosa H
Araliaceae
R hay v r
- V cam
- Tính
bình
- Phế,
T, Thn
- B khí, tiêu thc
- Ch khái, li sa
Bố
chính
sâm
Hibiscus
sagittifolius H
Malvaceae
R
- V cam
tính bình -
Phế, Tâm,
T
- B khí, sinh tân, ích
khí
Hoài
sơn
Dioscorea
Persimilis H
Dioscoreaceae
Thân c
-V cam
- Tính bình
- T, V, Phế,
Thn
- B T, dưỡng
V, sinh tân.
- Ích Phế, b
Thn
sáp tinh, ch t l
lOMoARcPSD| 36067889
110
Đại táo
Ziziphus jujuba
H
Rhamnacee
Qu chín
- V cam
- Tính bình
- Tâm, T,
V
- B trung ích -
Dưỡng huyết an
thn
Bạch
biển
ậu
Lablab vulgaris
H Fabaceae
Ht cây u
ván trng
- V cam
- Tính vi ôn
- T V
- Kin T, ch
t, hòa trung
- H khí, hóa
thp
- Sinh tân, giải ộc
lOMoARcPSD| 36067889
111
Thuốc
bổ
dương
Ba
kích
Morinda
officinalis H
Rubiaceae
R ã phơi
hay sy khô
ca cây Ba
kích
- V
cam, vi tân -
Tính ôn
- Thn
- B Thn tr
dương, mnh gân ct
- Tr phong
thp - Np khí tr
suyn,
c Thn
- V hàm
- Tính ôn
- Phế, Thn
Cẩu
tích
Cibotium
barometz H
Dicksoniaceae
Thân r
- V kh, cam
- Tính ôn
- Can, Thn
- B Can Thn
- Tr phong thp
- C Thn
- Thn hư nhiệt, nước
tiu vàng
Cốt toái
bổ
(tắc kè
á)
Drynaria
fortunei H
Polypodiaceae
Thân r cây
ct toái b
- V kh
- Tính ôn
- Can, Thn
- B Thn,
mnh xương cốt -
Ch thng, ch
huyết
- Làm liền
xương,
sát trùng
- Âm hư, huyết hư
không có huyết
lOMoARcPSD| 36067889
112
Tục
oạn
(Rễ kế)
Drynaria
fortunei H
Polypodiaceae
R sy khô
- V ng
- Tính bình
- Can, Thn
- B Can Thn,
mnh gân ct - Ni
chiết thương, trn
thng, ch huyết
- Âm hư hỏa vượng
Thỏ ty
tử
Cuscuta
chinensis H
Cuscutaceae
Ht khô ly t
qu chín
- V cam
- Tính ôn
- Can, Thn,
T
- B Can Thn -
Ích tinh, mnh gân
ct
- C tinh, sáp
niu
- Minh mc, an
thai
Đỗ
trọng
Euconomia
ulmoides H
Eucommiaceae
V cây
- V
cam, vi tân -
Tính ôn
- Can
Thn
- B Can Thn,
mnh gân ct
- An thai
- Bình Can, h
áp
lOMoARcPSD| 36067889
113
Ích trí
nhân
Alpinia oxyphylla
H
Zingiberaceae
Qu chín sy
khô
- V tân
- Tính ôn
- T, V,
Thn
- Ôn m T Thn -
C tinh sáp niu,
ch t
- Thc ha, ha nghch.
- Thiếu máu, tân dch
khô cn dùng Thn
trng
Nhục
thung
dung
Cistanches
deserticola H
Orobanchanceae
Thân
- V cam,
hàm, vi toan
- Tính ôn -
Thn, Đại
trường.
- B Thn dương,
ích tinh huyết -
Nhuận trường
thông tin
- Thn hỏa vượng
- Táo bón thc nhit
- Tiêu lỏng dương hư
Phá cố
chỉ (Bổ
cốt chỉ,
Đậu
miên)
Psoralea
corylifolia H
Fabaceae
Qu phơi sấy
- V tân, kh
- Tính ôn
- Thn, T
- B Thn,
tráng dương
- C tinh, sáp
niu - Ôn T, ch t,
ôn m Bàng quang
H
Allium odorum
H Liliaceae
Toàn cây (lá,
r, ht)
- V tân, cam
- Tính ôn
- Can, Thn
- B Can - Thn
- Ch khái
- Kích thích tiêu hóa
Hải mã
(cá
ngựa)
Hippocampus
kelogii H
Syngnathidae
Hi mã c
- V cam
- Tính ôn
- Thn,
Phế, T
- B Thn tráng
dương
- B khí, tăng
sức ề kháng
lOMoARcPSD| 36067889
114
Tắc kè
(cáp
giới)
Gekko gekko
H Gekkonidae
Con tc kè
- V hàm
- Tính ôn
- Phế, Thn
- Ích Thn, b
Phế
- Np khí tr
suyn - Ích khí
- Người ngoi tà thc
nhit, ho do phong hàn
Thuốc
bổ
huyết
Bạch
thược
Paeoniae
lactiflora
R phơi khô
Glycoside, tinh
bt, tanin, tinh
du,
a.benzoic,
nha, cht béo,
cht nhy
- V kh,
toan
- Tính vi
hàn
- Can, T
- B huyết, ch huyết
- Điều kinh, bình
- Can ch thng
Đương
quy
Angelica sinensis
H
Apiaceae
R
Tinh du
- V
cam, vi kh,
tân - Tính ôn
- Tâm,
Can,
T
- B huyết, b
ngũ tng
- Hot huyết,
gii ut kết
- Hoạt trường,
thông
tin
- Giải ộc
- T v thp nhiệt, ại
tin lng
lOMoARcPSD| 36067889
115
thủ
ô ỏ
Polygonum
multiflorum H
Polyonaceae
R
Antraglycosid,
m, tinh bt,
cht béo,
lecithin
- V kh, chát
- Tính ôn
- Can, Thn
- B khí huyết,
b
Thn âm
- Giải ộc, chng
viêm
- Nhuận trường,
thông tin - An thn
Thục
ịa
Rehmannia
glutinosa - H
Scrophulariaceae
R c cây ịa
hoàng
- V cam
- Tính ôn
- Tâm, Can,
Thn
- Tư âm bổ huyết,
sinh tân dch - Ch
khát, b Thn
âm
- T V hư hàn
Long
nhãn
Euphoria
longana H
Sapindaceae
Áo ht cây
nhãn
- V cam
- Tính bình
- Tâm, T
- B huyết
- An thn, ích trí
- B T, kin V
- Người trong có ờm
hóa ha, thp trệ, ờm m
Tang
thầm
Morus alba H
Moraceae
Qu chín
- V
cam, toan -
Tính ôn
- Can,
Thn
- Dưỡng huyết,
b Can Thn
- Sinh tân ch
khát
lOMoARcPSD| 36067889
116
Tử hà
sa
(Nhân
bào,
Thai y,
Phật cà
sa)
Placenta
Hominis
Nhau thai sn
ph
- V cam,
hàm
- Tính ôn
- Can,
Tâm,
Thn, Phế
- B khí dưỡng
huyết
- Ích Thn c tinh
- B Phế
Người có thc tà
Thuốc
bổ âm
Mạch
môn
Ophiopogon
japonicus H
Convallariaceae
R c
- V cam
kh
- Tính hàn
- Tâm,
Phế, V
- Dưỡng v sinh
tân
- Nhun Phế hóa
m
- Ch khát
- Lương huyết
ch huyết - Li niu
- T v hư hàn hoặc
có thp.
- Thn trng vi BN
tiêu chy
Thiên
hoa
phấn
Trichosanthes
kirilowii H
Cucurbitaceae
R b v cây
Qua lâu
-V cam, vi
kh - Tính hàn
- Phế, v
Dưỡng âm, tiêu ộc
lOMoARcPSD| 36067889
117
Sa sâm
Glehnia littoralis
H Apiaceae
R b v
- V cam,
vi kh
- Tính vi
hàn
- Phế, v
- Dưỡng âm, thanh
Phế
- Tr hư nhiệt
- Ích v sinh tân
Thiên
môn
(Tóc
tiên
leo)
Asparagus
cochinchinensis
H
Asparagaceae
R c cây
thiên môn
ông
- V cam,
vi kh
- Tính vi
hàn
- Phế,
Thn
- Dưỡng Tâm
âm
- Thanh Phế
giáng ha, sinh tân -
Tư âm giáng hỏa
h tiêu
Ngọc
trúc
Polygonatuo
Odoratum H
Convallariaceae
Thân r
- V cam
- Tính vi hàn
- Phế, v
- Dưỡng âm
nhun táo
- Sinh tân ch
khát - Ch khái
Thạch
hộc
Dendrobium
H Orchidaceae
Thân nhiu loi
Phong lan
- V Can
- Tính vi hàn
- Phế, V,
Thn
- Dưỡng âm
thanh nhit
- Tư âm dưỡng v
- Tr phong thp
lOMoARcPSD| 36067889
118
Bách
hợp
Lilium brownnii
H Liliaceae
Thân hành cây
Bách hp
- V cam
- Tính hàm
- Phế, Tâm
- Dưỡng âm
nhun
Phế
- Thanh Tâm an
thn, nhun trường -
Giải ộc chng viêm
- Trúng hàn
(cm lnh)
- Hàn thp tr
- Thn
Câu kỷ
tử
Lycium chinense
H Solanaceae
Qu chín khô
- V cam
- Tính bình
- Can Thn
- Tư âm bổ Can
Thn
- Ích tinh, minh
mc
- Sinh tân, ch
khát - B Phế, ích
khí huyết
A giao
Equus asinus
H Equidae
Cht keo chế
t da la
- V vi
cam - Tính
bình
- Phế,
Can,
Thn
- Dưỡng huyết tư âm
- B huyết, an thai,
ch huyết
lOMoARcPSD| 36067889
119
Miết
giáp
(giáp
ngư)
Trionyx sinensis
H
Trionychidae
Mai con Ba ba
- V hàm
- Tính hàn
- Can, Thn,
Phế
- Tư âm tiềm
dương
- Ích Can
- Tán kết khuyn
kiên - Trn kinh
- Li niu tiêu
phù
Quy
bản
Qui
giáp
Chinemys
reveesii H
Emydidae
Maiyếm
con Rùa en
(Ô quy)
- V hàm,
cam
- Tính
hàm
- Thn,
Tâm,
Can
- Tư âm tiềm
dương
- Ích Thn cường
ct - Sinh tân dch,
ích khí
- C tinh ch
huyết
- Âm hư không nhiệt
- Ph nthai
Tên khoa học Bộ phận TPHH và nh vị - Quy Công năng – Chủ tr
Kiêng kỵ dùng dược lý kinh
lOMoARcPSD|36067889
120
Đại Rheum Thân r - Anthranoid - V kh - T nhiệt thông trường Ph n có thai, hoàng
officinale, R. cây Đại - Tannin - Tính hàn - Lương huyết, giải ộc không có ut kết palmatum hoc
hoàng - T, Vị, Đại - Trc thông kinh nhit ng
R. tanguticum - trường, Tâm,
H Can
Polygonaceae
Lô hội Aloe vera hoc Nha Anthranoid - V kh - Thanh trường thông tin - Ph n có thai Aloe ferox H
cây Nha - Tính hàn - Thanh Can giáng ha - Xut huyết
Asphodelaceae am - Can, T, V, - Sát trùng giải ộc (gii - Liều cao gây au
Đại trường ộc Ba ậu) u, xut huyết
Thuốc phi, ph tng hàn
hạ Muồng Cassia alata Lá khô Anthraquinon - V kh - Nhun tràng Ph n có thai trâu H
Fabaceae ca cây - Tính lương - Nhun gan, tiêu thc Mung - Vị, Đại trường - Tiêu viêm, sát
trùng trâu
Phan Phan t lá hp cây Antraglycosid - V kh - Nhun tràng, nhun gan - Không dùng dng
tả diệp (Cassia Phan t t l 1 - 1,5%, - Tính hàn - Ty x cn thuốc, rượu angustifolia) lá hp
ch yếu là - Vị, Đại trường thuc
Phan t lá nhn hoc sennosid A, - Nước sc nóng
(C. acutifolia) Phan t B, rhein, phải ể ngui, gn
H Fabaceae lá nhn aloe-emodin b lp cặn trước khi
dùng
THUC T H
lOMoARcPSD|36067889
121
Thuốc
nhiệt
hạ
Ba ậu
Croton tiglium -
H
Euphorbiaceae
Qu chín
phơi khô
cây Ba
u
- Du béo
- Nha
- V tân
- Tính
nhit, rt c
- Vị, Đại
trường
- Thông tin ôn tràng
- Trc thủy, tiêu thũng
Lưu
hoàng
(Lưu
huỳnh)
Lưu
hunh
thiên
nhiên ã
chế biến
- Sunfua
nguyên cht -
Có th có tp
chất: ất,
vôi, asen,
sắt…
- V toan
- Tính ôn, có
c
- Tâm,
Thn
- Thông tin
- Ôn Thn tráng dương
- Sát trùng
Thuốc
nhuận hạ
Mật
ong
Ong mt gc Á
(Apis cerana)
hoc Ong mt
gc Âu (Apis
mellifera) - H
Apidae
Mt Ong
mt gc
Á hoc
Ong mt
gc Âu
Đường,
enzyme
- V cam
- Tính
bình - Phế, Tỳ,
Đại trường
- Nhuận trường
thông
tin
- Nhun phế ch
khái - Ch thng
- Tr nh dưới
2
tui, bnh nhân
ĐTĐ
- Tiêu chảy, ầy
bng không nên
dùng
Ma
nhân
Sesamum
indicum - H
Pedaliaceae
Ht cây
Mè en
Lipid, protid
- V cam
- Tính bình
- Tâm, Phế, T,
Can, Thn
- Ích gan, b thn
- Dưỡng huyết
- Nhun táo
lOMoARcPSD|36067889
122
THUC DÙNG NGOÀI
Cây thuốc
Tên khoa học
Bộ phận
dùng
TPHH và dược
Tính vị - Quy
kinh
Công năng – Chủ tr
Kiêng k
Bạch ồng
nữ (Mò
mâm
xôi)
- Clerodendron
fragans -
Clerodendron
squamatum
Thân ca
Cây Bch
ng n
- Alkaloid
- Flavonoid
- - Mui canxi
Vị: hơi ắng.
Tính: mát
QK: Tâm, T,
Can, Thn
- Thanh nhiệt tiêu ộc
- Khu phong tr thp
Sống ời
(Trường
sinh
Thuc
bng)
- Kalanchoe
pinnata (Lam.)
Pers
- Bryophyllum
calycinum
Salisb
Lá tươi
Cây Sng
i
- Bryophylin
- Cht nhày
- Phelonic
- Tiêu ộc
- Tiêu ch thng, ch huyết.
lOMoARcPSD| 36067889
123
Trầu
không
Piper betle L
Cây
Tru
không
- Tinh du
- V cay.
- Tính: ôn
- T, Phế
- Lá nấu nước: ra vết
thương, rửa mt.
- Ngm dch sc: tr
Viêm li.
- Tr chng ầy hơi ở tr
em.
Sa sàng t
Cnidium monieri
(L) Cuss
Quả chín
phơi khô cây
Sà sàng
- Tinh du
- V ắng, hơi
cay. - Tính
m. QK:
Thn, tam
tiêu.
- Ôn thận tráng dương.
- Táo thp, sát trùng.
- Khu phong, tán hàn.
Đại phong
tử
Hydnocarpus
Hạt ca
Cây Đi
phong t
V: cay
Tính: nhit
- Tiêu ộc
- Gim nga
V thuốc này có ộc.
Mù u
Calophyllum
inophyllum L
Dầu béo từ
hạt
Cây Mù u.
- Du thô
V ng
- Sát trùng sinh cơ -
Ch thng
Nhựa mủ
cây Mù u
- Rc lên vết thương, vết loét,
mn nht.
lOMoARcPSD| 36067889
124
Long não
Cinnamomum
camphora (L)
Sieb.
Tinh thể t
Cây Long
não
- Tinh du.
- Camphor.
- Cineol
V: cay.
Tính: nhit
QK: Tâm, T,
V.
- Sát khun.
- Tr tim.
- Trn thng.
- Gii biu.
Không ược ung với
rượu.
Thiềm
(Nha cóc)
Bufo
melanostictus
Nhựa tiết ra
t tuyến sau
tai, tuyến
trên da ca
con Cóc
- Bufonin
- Bufotalin
- Bufotoxin
- Sterolic
V: Cay, ngt.
Tính: Ôn
QK: Tâm, V
- TDDL: gây tê cc b,
cường tim, gây nôn. - Giải ộc
- Tán thũng
- Ch thng
Đây là chất ộc bng
A
Lưu hoàng
(Diêm
sinh)
Lưu huỳnh
thiên nhiên
ã chế biến
- Sufua nguyên
cht.
- Tp chất: ất,
vôi, asen, sắt,…
(tùy ngun gc,
cách chế to)
V ôn, tính
c. Tâm,
Thn
- Thông tin
- Ôn thận tráng dương
- Sát trùng, làm hết nga.
Có ộc
Hùng
hoàng
(Hng
hoàng
Hoàng kim
thch
Realgar
Khoáng
thch cha
Asen
disulfua tự
nhiên
- Asen disulfua
(As
2
S
2
)
V ng, cay.
Tính ôn Kinh
Tâm, can,
thn.
- Sát khun.
- K st
- K la.
lOMoARcPSD| 36067889
125
Bằng sa
(Hàn the,
Bn sa)
Borax
Mui khoáng
thiên nhiên.
- Na
2
B
4
O
7
.10H
2
O
Vị: hơi ngọt,
mn.
Tính: mát.
Kinh: Phế, V.
- Tiêu ộc. -
Tr m.
Minh phàn
(Phèn
chua)
Alumen
Mui khoáng
t nhiên, ch
yếu: muối
kép kali
nhôm sulfat
-
[K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
).
4Al(OH)
3
]
V: chua, chát
Tính: hàn
QK: T, Phế.
- Sát khun, gim nga.
- Thanh nhiệt, tiêu ờm.
- Ch huyết.
Lục phàn
(To phàn,
phèn en)
Khoáng cht
ch yếu là
St sunfat,
Mangan,
Canxi,
Magie.
- FeSO
4
.7H
2
O
- Mangan
- Canxi
- Magie
V: chua.
Tính: lương
QK: Can, T
- Sát khuẩn, tiêu ờm - Gây
nôn, cm máu. - B máu,
tr vàng da, thy thũng
(liều nh).
- Viêm d dày rut.
Lô cam
thạch
Mui khoáng
- ZnCO
3
- Tp cht: Fe,
Pb, Cr, Mg, Cd
V: ngt.
Tính: ôn
QK: Can
- Sát khun.
Khinh
phấn
Muối thủy
ngân clorit
- Hg
2
Cl
2
V: cay
Tính: hàn
QK: T, V,
Can, Thn.
- Sát trùng gim nga
- Tiêu ộc
- Trc thủy tiêu
thũng
V thuốc này có ộc
lOMoARcPSD| 36067889
126
Mật à
tăng
Dư phẩm
áy lò nung
bc
- Chì oxyd
(PbO) - Chì chưa
bị oxy hóa
- Al
3+
, Sb
3+
,
Fe
3+
,
Ca2+, Mg2+
V: mn, cay
Tính: bình
QK: can
- Tr kinh gin
- Mn l, thp chn, vết
xám ngoài da
Duyên sơn
(Hồng ơn,
Hoàng ơn)
Cht bt kim
loại màu ỏ
sẫm tươi,
nng dùng
làm thuc, k
ngh sơn,
thy tinh,
tráng men
- Chì oxyt Pb
3
O4
V: cay
Tính: hơi hàn
QK: Tâm, T,
Can
- Giải ộc sinh cơ
- Tiêu ờm
- Trn tâm
- Tr ác sanh, ung nht.
Không nên dùng
kéo dài ( phòng
ng c chì)
lOMoARcPSD|36067889
127
THUC TR GIUN
Cây thuốc
Tên khoa học
Bộ phận
dùng
TPHH và dược
Công năng –
Chủ trị
Cách dùng
lOMoARcPSD| 36067889
128
Bí ỏ
Cucurbita pepo
H
Cucurbitaceae
Qu, ht
Vit K, Vit B,
carotene (qu),
Mg, K, omega-3,
-6, peponosid
(ht)
B não, tăng
cường min dch,
b mt, phòng
nga tiu ường
(qu), ty giun
(ht)
- Chiều hôm trước ngày ung thuc, tht
hoc ung thuc ty mui nh
- Ht bóc hết v cng ca hạt, nguyên
màng xanh
- Người ln dùng 100g nhân giã nh trong
ci, th dùng 50-60ml nước tráng sch ci,
thêm vào 50- 100g mt hay xirô hoặc ường
trộn ều
- Bnh nhân dùng thuốc vào lúc ói, uống hết
c liu này trong vòng 1 gi, nm ngh, 3 gi sau
ung thuc ty muối, ại tin trong mt chu nước
m
- Tr em 3-4 tui dùng 30g, 5-7 tui: 50g, 7-
10 tui: 75g nhân ht bí ngô
Rau sam
Portulaca
oleracea - H
Portulacaceae
C cây, tr r
Caroten, vitamin
C, B1, B2, PP, các
muối vô cơ, acid
hữu cơ
Sát trùng, tiêu
viêm, tr giun -
Cha l trc
khun, bí tiu
tin
- Tr giun kim,
giun ũa - Chữa
au vú, mn
- Rau sam tươi 50g, rửa sch, thêm ít mui
giã nát, vt lấy nước, thêm ít ường vào cho d
ung)
- Ung lin trong 3-5 ngày
lOMoARcPSD| 36067889
129
nht, chc u:
Lá giã ắp.
Ngn và lá làm
rau ăn
Tâm bu
(chưng
bu, tim
bầu, săng
kê, song re)
Combretum
quadrangulare -
H
Combretaceae
Ht, lá và v
cây
Thu hái qu
vào mùa
thuông, phơi
khô, b v
ly ht
- Tinh du
(12%), tanin, axít
axalic, canxi
các axít béo
palmitic,
linoleic....
- Cht nhy
v và cành non có
tác dng ty giun
Nhun gan, li
niu, kin v, ty
giun, cm tiêu
chy
Ht làm thuc ty giun ũagiun kim: nướng
hoc rang vàng rồi ăn với chui chín, dùng 3
ngày lin: người ln dùng ngày 10-15 ht (14-
20g), tr em tu tui t 5-10 ht (714g);
lOMoARcPSD| 36067889
130
Keo giu
(b kết di,
mung, táo
nhân)
Leucaena
glauca H
Mimosaceae
- Ht: du
béo gm các
acid palmitic,
stearic, oleic,
linoleic,
behenic,
lignoceric;
alcaloid
leucenin
(leucenol): 3-
5%.
- Lá:
tanin,
quercitrin và
alcaloid
Ty giun
Ht keo cha giun ũa
- Rang hạt keo cho ến khi n, ri tán bt -
Người ln: có th ung ti 25-50g vào bui sáng
lúc ói, uống lin 3 bui sáng
- Tr em 3-5 tui ung 5g mt ngày, ung
lin 3 ngày
- 6-10 tui 7g mt ngày ung lin 3 ngày
- 11-15 tui: 10g mt ngày, ung lin 3
ngày
S quân t
(cây hoa
giun, dây
giun, dây
trang leo)
Quisqualis
indica H
Combretaceae
Qu chín khô
20-27% cht du
béo xanh lc nht,
cht gôm,
các cht hữu cơ,
chất ường
Sát trùng, tiêu
tích, kin T V,
tiêu thc, ty
giun, bụng au,
tr nh b cam
tích, tr t, l
S quân t chữa giun ũa • Liều dùng: • 3-5 nhân
cho tr em • người lớn là 10 nhân, • Liều tối a là
20g; • 3 giờ sau khi ung hết thuc thì ung
thuc ty mui
lOMoARcPSD| 36067889
131
Tỏi (Ti ta,
i toán,
sluôn
(Tày), hom
kía (Thái) )
Allium sativum
H Alliaceae
Thân hành
(giò), thu
hoch vào
cuối ông
- Tinh du
- Alliin,
allicin - Protein,
cht béo, muối
vô cơ, vitamin C,
polysaccharid,
saponin steroid
Gii cm, gim
au, tiêu thực, sát
khun, gii
ộc, tiêu ờm, tr
giun, h huyết áp
và h cholesterol
Ti cha giun kim
- Ti giã nát ngâm với nước un sôi ể ngui
vi t l 10%
- Ngâm 1-2 gi, lc qua gc
- Trn 100ml dch ti với lòng ỏ trng gà,
tht gi trong 20 phút
- Thời gian iều tr: 3-5 ngày
Bách B
Stemona
tuberosa H
Stemonaceae
Bách b cha giun
Giun ũa:
- Ngày ung 7-10g bách b khô dưới dng
thuc sc
- Ung vào sáng sớm lúc ói, uống 5 ngày
lin, sau ó uống thuc ty mui Giun kim:
- Bách b tươi 40g (bằng 20g bách b khô),
nước sc 200ml, sc sôi na gi, lc cô còn
khong 30ml
- Tht gi trong 20 phút
- Điều tr liên tục như vậy trong thi gian
10-20 ngày
lOMoARcPSD| 36067889
132
Binh lang
Areca catechu
H Arecaceae
Tr sán: Binh lang (ct lát), Nam qua t mi
th 30g. Nam qua t tán nh. Binh lang sc
nước trn ung. Có th ăn hết ht bí ngô ri
uống nước sc Binh lang. Binh lang 60g, Sơn tra
tươi 1000g (trẻ em gim na, nếu dùng loi khô:
người ln 250g, tr em 120g). Rửa Sơn tra b
nhân, 3 gi chiu bắt ầu ăn ến 10gi ti hết, ti
nhịn ăn. Sáng hôm sau sắc Binh lang
còn 1 chén trà nh, ung hết 1 ln nm ngh. Lúc
buồn i tiêu nín 15 phút rồi i ngâm ít vào chậu
nước nóng cho ra hết sán
Tr giun kim: Binh lang 15g, Thch lu
bì, Nam qua t u 10g sc uống lúc ói trước khi i
ngủ
Trn lá: Binh lang 15g, Ô mai 10g,
Cam tho 5g, sc ung vào lúc sáng sm bụng ói
lOMoARcPSD| 36067889
133
lOMoARcPSD| 36067889
Mc lc
ĐẠI CƯƠNG VÀ TÍNH NĂNG THUC C TRUYN ............................... 1
CÁC NHÓM HP CHẤT THƯỜNG CÓ TRONG DƯỢC LIU ................ 16
THUC GII BIU ....................................................................................... 23
THUC KH HÀN ....................................................................................... 31
THUC THANH NHIT ............................................................................... 35
THUỐC HÓA ĐỜM, CH KHÁI, BÌNH SUYN ......................................... 50
THUC AN THN, KHAI KHIU, BÌNH CAN TC PHONG ................. 54
THUC LÝ KHÍ............................................................................................. 66
THUC LÝ HUYT ...................................................................................... 70
THUC LI THY, TRC THY .............................................................. 77
THUC TR THP ...................................................................................... 85
THUỐC TIÊU ĐẠO .....................................................................................100
THUC C SÁP ..........................................................................................103
THUC B DƯỠNG ...................................................................................107
THUC T H ............................................................................................120
THUC DÙNG NGOÀI ..............................................................................122
THUC TR GIUN .....................................................................................127
| 1/134

Preview text:

ĐẠI CƯƠNG VÀ TÍNH NĂNG THUỐC CỔ TRUYỀN I.
Các khái niệm thuốc cổ truyền
1. Thuốc cổ truyền: là thuốc có thành phần dược liệu chế biến, bào chế,
phối ngũ theo lý luận và phương pháp y học cổ truyền hoặc theo kinh
nghiệm dân gian thành chế phẩm có dạng bào chế truyền thống hoặc
hiện ại; a số có nguồn gốc thực vật, ộng vật, hoặc khoáng vật
2. Thuốc là chế phẩm có chứa dược chất hoặc dược liệu dùng cho người
nhằm mục ích phòng bệnh, chẩn oán bệnh, chữa bệnh, iều trị bệnh,
giảm nhẹ bệnh, iều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể người bao gồm hóa
dược, dược liệu, thuốc cổ truyền, vắc xin và sinh phẩm
3. Dược chất là chất hoặc hỗn hợp các chất dùng ể sản xuất thuốc, có tác
dụng dược lý hoặc có tác dụng trực tiếp trong phòng bệnh, chẩn oán
bệnh, chữa bệnh, iều trị bệnh, giảm nhẹ bệnh, iều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể người
4. Dược liệu là nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên từ thực vật,
ộng vật, khoáng vật và ạt tiêu chuẩn làm thuốc
5. Thuốc từ dược liệu là thuốc có thành phần từ dược liệu và có tác
dụng dựa trên bằng chứng khoa học ( không bao hàm thuốc cổ truyền)
6. Vị thuốc cổ truyền là dược liệu ược chế biến theo lý luận và phương
pháp của y học cổ truyền dùng ể sản xuất thuốc cổ truyền hoặc dùng ể phòng bệnh, chữa bệnh.
7. Thuốc mới là thuốc có chứa dược chất mới, dược liệu lần ầu tiên ược
sử dụng làm thuốc tại Việt Nam; thuốc có sự kết hợp mới của các
dược chất ã lưu hành hoặc các dược liệu ã từng sử dụng làm thuốc tại Việt Nam
8. Cổ phương là bài thuốc ược sử dụng úng như tài liệu kinh iển (sách
cổ) về: số vị thuốc, liều lượng từng vị, cách chế biến, cách dùng, liều
dùng và chỉ ịnh của thuốc
9. Cổ phương gia giảm là bài thuốc sự thay ổi về cấu trúc so với cổ
phương về số vị thuốc, liều lượng từng vị, cách chế biến, cách dùng,
liều dùng theo biện chứng luận trị. Trong ó cổ phương vẫn là cơ bản.
10. Bài thuốc gia truyền là bài thuốc kinh nghiệm lâu ời của dòng tộc,
gia ình truyền lại, có hiệu quả iều trị với một bệnh nhất ịnh, có tiếng ở
trong vùng, ược nhân dân tín nhiệm, không có sự tranh chấp dân sự về
bài thuốc ó, ược Hội Đông y và y tế xã/ phường/ thị trấn sở tại và Sở
Y tế công nhận, cấp “giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền”
11. Tân phương( thuốc từ dược liệu mới) là thuốc có cấu trúc hoàn toàn
khác với cổ phương về số vị thuốc, liều lượng từng vị, dạng thuốc, cách dùng, chỉ ịnh.
II. Tính năng thuốc cổ truyền 1. Khái niệm tính năng
i. Tính năng= tính vị + công năng (tác dụng dược lý)
ii. Tính năng chủ yếu của thuốc gồm: 1. Khí (tính)
- Tứ khí gồm hàn – lương – ôn – nhiệt
- Chỉ mức ộ nóng, lạnh khác nhau của thuốc - Tồn tại khách quan, mang tính tương ối
- Được quyết ịnh thông qua tác dụng của thuốc ối lập với bệnh Hàn Lương Bình Ôn Nhiệt Nhiệt chứng Hàn chứng Hoàng liên Mạch môn Ma hoàng Quế nhục Phụ Miết giáp Kim tiền Nhiệt chứng Tía tô tử thảo Hàn chứng
Thanh nhiệt, lợi thủy ức Bình hòa
Trừ hàn, thông kinh, hồi chế, giảm trương lực dương
Hưng phấn, tăng chuyển hóa 2. Vị
- Gồm ngũ vị tân- cam- khổ- toan- hàm
- Vị của thuốc do cảm giác của lưỡi em lại hoặc quy nạp theo học thuyết ngũ hành
- 1 vị: hoàng cầm, hoàng bá, xuyên tâm liên (khổ) - 2 vị: o
Khổ + cam: ịa cốt bì, thảo quyết minh o
Khổ + tân: cát cánh o Tân + hàm:
tạo giác o Tân + toan: ngư tinh thảo
- 3 vị (toan + hàm + chát) : Ngũ bội tử
- 5 vị (toan, tân, khổ, hàm, cam) : Ngũ vị tử
- Ảnh hưởng quy kinh, tác dụng dược lý của thuốc Vị Tác dụng TPHH Vị thuốc Phát hãn, ôn trung Tinh dầu Tía tô, kinh giới TÂN Hoạt huyết, chỉ thống Xuyên khung, bạch chỉ Bổ dưỡng Hòa Carbohydrat Thục ịa, mạch CAM hoãn môn, cam thảo, mật ong
Thanh nhiệt, táo thấp Glycosid Alkaloid Hoàng liên, long KHỔ Tả hạ ởm, xuyên tâm liên TOAN Thu liễm, cố sáp Acid hữu cơ Ô mai, sơn tra Nhuyễn kiên, nhuận Muối vô cơ Mang tiêu, hải HÀM hạ tảo ĐẠM
Lợi thủy, thanh nhiệt Carbohydrat Ý dĩ, bạch mao căn
Thu liễm, sát khuẩn tanin Khiếm thực, sim, CHÁT ổi
Quan hệ tính - vị
• Hoàng bá, hoàng cầm ều khổ, hàn => thanh nhiệt
táo thấp, chống viêm, thoái nhiệt.
• Quế chi, bạch chỉ ều ôn, tân => tán hàn, giải biểu,
Tính vị giống nhau
phát hãn, thông kinh, hoạt lạc, giảm au
=> tác dụng giống
• Có thể thay thế cho nhau hoặc gần giống
• Xem xét tính ặc thù của thuốc:
 Bạch chỉ còn có tác dụng bài nùng
 Quế chi còn có tác dụng trục huyết ứ, thông kinh bế, trục thai chết lưu Thuốc cùng tính,
Hoàng liên, sinh ịa ều tính hàn
khác vị => tác dụng
 Hoàng liên khổ, tác dụng táo thấp khác nhau
 Sinh ịa vi khổ, tác dụng tư âm, lương huyết, sinh tân, chỉ khát
• Ma hoàng và hạnh nhân ều tính ôn
 Ma hoàng vị tân, tác dụng phát hãn
 Hạnh nhân vị khổ, tác dụng hạ khí
• Sơn thù, hoàng kỳ ều ôn
 Sơn thù có vị toan, tác dụng thu liễm
 Hoàng kỳ vị cam, tác dụng bổ khí
• Bạc hà, tô diệp vị tân
 Bạc hà tính lương, dùng giải cảm nhiệt
 Tô diệp tính ôn, dùng giải cảm hàn
• Thạch cao, sa nhân ều tân
Thuốc cùng vị, khác
 Thạch cao tính hàn, tác dụng thanh nhiệt, hạ
tính =>tác dụng khác hỏa
 Sa nhân tính ôn, tác dụng hành khí, giảm au, nhau kiện tỳ, hóa thấp
• Lộc nhung, thục ịa ều là thuốc bổ, vị cam
 Lộc nhung tính ôn, bổ Thận dương
 Thục ịa vị hơi khổ, tính ôn, tác dụng bổ Thận âm
• Nhục quế vị tân cam, tính ại nhiệt, tác dụng khu hàn ôn trung
Thuốc khác tính vị
=> tác dụng khác
Hoàng liên vị khổ, tính hàn, tác dụng thanh nhiệt táo thấp. hẳn nhau
• Ô mai vị toan, tính ôn, tác dụng thu liễm, chỉ khái, sinh tân, chỉ khát
• Sinh ịa khổ, hàn, tác dụng lương huyết. Sau khi chế
thành thục ịa, tính trở nên ôn, vị trở nên cam, có tác
Chế biến làm thay ổi dụng bổ huyết
tính, vị => thay ổi
• Đỗ trọng vị cam, vi tân, sau khi chích muối, có vị tác dụng
hàm, tác dụng bổ Can Thận ược tăng cường
• Cam thảo vị cam, tính bình, sau khi chích Mật ong,
tính ôn hơn, kiện vị chỉ khái tốt hơn.
Ngũ vị và ngũ cấm
- Tỳ bệnh cấm dùng toan vị
- Phế bệnh cấm dùng khổ vị
- Thận bệnh cấm dùng cam vị
- Can bệnh cấm dùng tân vị
- Tâm bệnh cấm dùng hàm vị
Ngũ vị và ngũ nghi
- Tỳ bệnh, nên ăn vị cam: truật mễ, thịt trâu, thịt bò, táo, quỳ (Hướng dương)
- Tâm bệnh, nên ăn vị khổ: lúa mạch, thịt dê, trái hạnh (quất, tắc), rau kiệu
- Thận bệnh, nên ăn vị hàm: ại ậu, thịt heo, trái lật (hạt dẻ),
rau hoắc (lá ậu), hoàng quyền (giá ậu nành)
- Can bệnh, nên ăn vị toan: Chi ma (mè vừng), thịt chó, trái lý (mận, roi), rau hẹ
- Phế bệnh, nên ăn vị tân: Hoàng tất, thịt gà, trái ào, hành củ
3. Khuynh hướng (thăng- giáng- phù – trầm) Khuynh hướng Bệnh Tác dụng Vị thuốc Thăng Lên Hạ hãm
Thăng dương Thăng Ma, Sài thượng ích khí Hồ, Hoàng Kỳ DƯƠNG tiêu DƯỢC Phù Hướng ra Biểu
Phát hãn phát Quế Chi, Cúc ngoài tán Hoa Giáng Xuống hạ Thượng
Hạ khí, giáng Ma Hoàng, Thị tiêu nghịch khí Đế ÂM DƯỢC Trầm Hướng Lý Thẩm thấp Kim Tiền Thảo, vào trong Tả hạ Đại Hoàng, Cố sáp Khiếm Thực
- Thăng giáng phù trầm- Hậu, bạc – Khinh, trọng Khuynh hướng
nh – vị Thể chất Vị thuốc Thăng Ôn, nhiệt Tân, Bạc
Nhẹ (hoa, lá vỏ Ma Hoàng Phù cam Khinh lông) Quế Chi Giáng Lương, hàn Hậu Trọng Nặng (khoáng Đại Hoàng Trầm Khổ, hàm chất) Mang Tiêu
o Bạc (nhẹ, nhạt ): vị bạc thì tán, khí bạc thì thăng
(dương) o Hậu ( ậm, nồng) : vị hậu thì bổ, khí hậu thì giáng
(âm) o Thuốc thăng phù: không sắc lâu, lửa nhỏ
(văn hỏa) o Thuốc trầm giáng: sắc lâu, lửa to (vũ hỏa)
- Có tác dụng chế biến, phối ngũ => thay ổi khuynh hướng
- Hoàng Liên tính giáng (bệnh trung tiêu, hạ tiêu: viêm ruột,
kiết lị), sao với rượu => thăng, dùng trị tâm hỏa (loét miệng,
phồng rộp lưỡi, niêm mạc miệng)
- Tri Mẫu tính thăng, sao vơi muối => giáng
- Sài Hồ, Diên Hồ tính thăng, sao giấm => giáng
- Bán Hạ, Tỳ Bà Diệp bản chất trầm, sao với nước gừng => phù (phát tán)
- Sinh Khương phù, thăng (phát tán phong hàn), khi nướng =>
trầm (ôn trung tán hàn, trị au bụng, buồn nôn) 4. Quy kinh
- Quy kinh = sự quy nạp tác dụng của thuốc vào tạng phủ -
Một thuốc có thể quy vào 1 hay nhiều kinh: o
1 Kinh: Tang Bạch Bì, Thiên Ma, Bạch Tật Lê
o 2 Kinh: Câu Đằng, Bạch Cương Tàm, Táo Nhân o
3 Kinh: Dừa Cạn, Bá Tử Nhân o 4 Kinh: Địa Long,
Tỳ Giải, Sinh Địa o 5 Kinh: Xa Tiền, Phục Linh, Ý Dĩ, Hoàng Liên o
6 Kinh: Can Khương o 10 Kinh: Đại Hoàng o
12 Kinh: Cam Thảo, Nhân Sâm, Xạ Hương -
Chế biến thuốc => thay ổi quy kinh: o Muối + Đỗ
Trọng, Hương Phụ, Trạch Tả => Thận o Giấm +
Diên Hồ => Can o Chua sa + Xương Bồ => Tâm o
Hoàng Thổ/ Mật Ong + Bạch Truật, Hoàng Kỳ => tỳ, vị o
Sao en Hà Diệp, Trắc Bá Diệp, Hoa Hòe =>
thận o Sao vàng Hoài Sơn, Ý Dĩ => tỳ, vị
Quan hệ tính – vị - quy kinh
- Tính vị giống, quy kinh khác => tác dụng khác nhau:
- VD: hoàng liên, hoàng bá, hoàng cầm, chi tử ều khổ hàn ều thanh nhiệt: o
Hoàng liên quy kinh Tâm => Tâm hỏa o Hoàng
bá quy kinh Thận => Thận hỏa o Hoàng cầm quy kinh
Phế => Phế hỏa (Phế ung, Phế mủ) o
Chi tử quy kinh Tam tiêu => Tam tiêu hỏa
iii. Các tính năng liên hệ mật thiết với nhau, là cơ sở ể lựa chọn thuốc phù hợp:
- Tính năng của thuốc cổ truyền có quan hệ mật thiết với
nhau, dựa trên cơ sở các học thuyết YHCT:
- Tứ khí, khuynh hướng thăng giáng phù trầm, tính hậu – bạc,
khinh – trọng của thuốc có quan hệ qua lại với nhau, liên
quan mật thiết với học thuyết âm dương
- Ngũ vị, quy kinh, ngũ nghi, ngũ cấm có quan hệ chặt chẽ với
nhau, dựa trên cơ sở học thuyết ngũ hành, tạng tượng, kinh lạc.
2. Phân loại thuốc cổ truyền a) Mục ích:
- Hệ thống hóa kinh nghiệm sử dụng thuốc
- Chọn lựa, thay thế thuốc trong iều trị
- Dự oán quy luật tác dụng của những dược liệu mới b) Cơ sở phân loại:
- Theo các học thuyết y học cổ truyền (Âm dương, ngũ hành, bát pháp)
- Dược lý cổ truyền ông phương
- Nguồn gốc, ặc iểm dược liệu
- Đặc iểm thực vật, hóa học dược liệu - Dược lý trị liệu
- Danh mục thuốc chủ yếu Việt Nam
1) Phân loại thuốc theo học thuyết âm dương
HỌC THUYẾT ÂM DƯƠNG Âm dượ c Dương Dượ c
Dương chứ ng Tr ầ m, Giáng Phù, Thăng
Âm ch ng Hàn, Lương Ôn, Nhi ệ t Thuần âm dương/âm âm/ dương thuần dương Khổ, hàn tân, cam khổ, hàm tân, cam Loại Vị Tính Vị thuốc Thuần âm Khổ, hàm Hàn, lương Ngư Tinh Thảo, Bồ Công Anh, Hoàng Liên, Hoàng Bá Âm/ dương Khổ, hàm Ôn Cẩu Tích, Cốt Toái, Tắc Kè Dương/ âm Tân Hàn, lương Bạc Hà, Cúc Hoa, Cát Căn Thuần dương Tân Ôn, nhiệt Quế Chi, Phụ Tử, Bạch Chỉ, Trần Bì Phân loại Tính- vị Tên phương Tác dụng thuốc Thuần dương Tân
Sâm phụ thang Hồi dương, ích khí, cứu thoát Ôn/ nhiệt Lý trung hoàn Ôn trung khu hàn Ma hoàng quế Giải biểu tán hàn chi thang Âm/ dương
Khổ/hàm Ôn Sinh mạch tán
Bổ tâm khí liễm hãn Ôn Hoắc hương tỳ tán hàn chính khí tán Dương / âm Tân/ cam Tân/ cam
Tân lương giải biểu Thanh Lương Lương nhiệt giải ộc Thuần âm Khỏ/hàm Khổ/hàm Hàn/ Thanh nhiệt sinh tân Hàn/lương lương Thanh nhiệt táo thấp Bổ âm (bổ thận âm)
2) Phân loại thuốc theo ngũ hành Hành Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy Màu Xanh Đỏ Vàng Trắng Đen Vị Toan Khổ Cam Tân Hàm Ngũ tạng Can Tâm Tỳ Phế Thận Tâm bào Lục phủ Đởm Tiểu trường Vị Đại trường Bàng quang Tam tiêu Vị thuốc Ngưu Tất Huyết Giác Cam Thảo Tang Bì Huyền Sâm Mộc Qua Chu Sa Hoàng Kỳ Cát Cánh Đỗ Trọng Sơn Tra Liên Tâm Hoài Sơn Sa Nhân Côn Bố Ngũ Vị
Hoàng Liên Bạch Truật Bạc Hà Địa Long Chế biến Giấm Thần sa Sao vàng Rượu Sao en Muối Mật ong Sinh khương VỊ Công năng Chủ trị Vị thuốc TÂN Phát hãn, tán hàn Biểu chứng Tía Tô, Kinh Giới Hoạt huyết Khí huyết ứ trệ Xuyên Khung, Bạch Chỉ CAM Bổ dưỡng Hoãn Hư chứng Đau Thục Địa, Mạch Môn cấp Cam Thảo, Mật Ong KHỔ Chỉ tả, táo thấp Thấp nhiệt Viêm Hoàng Liên, Hoàng Bá Tiêu ộc nhiễm Kim Ngân Hoa TOAN Thu liễm, cố sáp Đạo hãn, di tinh Sơn Tra, Phèn Chua HÀM Nhuyễn kiên, Táo kết Mang Tiêu, Hải Tảo nhuận ĐẠM Lợi thủy, thanh Phù thũng Ý Dĩ, Hoạt Thạch nhiệt
3) Phân loại thuốc theo bát pháp Nhóm Tác dụng Vị thuốc HÃN Giải biểu phát hãn Quế Chi, Sinh Khương, Ma Hoàng, Cát Căn, Bạc Hà, Tang Diệp THANH Thanh lý nhiệt Thạch Cao, Tri Mẫu, Kim Ngân, Liên Kiều, Hoàng Liên, Hoàng Bá, Sinh Địa, Huyền Sâm ÔN Ôn lý trừ hàn Can Khương, Ngải
Cứu, Phụ Tử, Nhục Quế TIÊU Hóa ứ Đan Sâm, Tô Mộc, Đào Tiêu tích Nhân, Hồng Hoa, Sơn Tra, Mạch Nha, Thần Khúc THỔ Gây nôn trụ àm Bạch Diêm, Thanh Phàn HẠ Nhuận trường Địa Hòng, Mang Tiêu, Lô Hội, Muồng Trâu HÒA Hòa giải, triệt ngược Sài Hồ, Trần Bì, Đại Táo BỔ Bổ dưỡng Nhân Sâm, Hoài Sơn, Thục Địa, Long Nhãn
4) Phân loại theo thần nông
bản thảo 365 vị, 3 nhóm (theo ộc tính):
- Thượng phẩm: Bổ dưỡng, không ộc
- Trung phẩm: Trị bệnh, ít ộc
- Hạ phẩm: Trị bệnh nặng, ộc tính cao
5) Phân loại thuốc theo tác dụng dược lý Đông phương (Lôi công)
- Thuốc bổ: chữa chính khí hư (Nhân sâm, Đại táo).
- Thuốc tuyên: chữa chứng ngăn trở, uất kết (Trần bì, Sinh khương).
- Thuốc thông: chữa chứng ứ trệ bài tiết (Thông thảo, Phòng kỷ).
- Thuốc tiết: chữa bế chứng (Đình lịch tử, Ngải cứu, Ích mẫu). - Thuốc
kinh: chữa chứng thực (Ma hoàng, Tía tô)
- Thuốc trọng: chữa khiếp sợ, bất an (Chu sa, Thần sa).
- Thuốc sáp: chữa thoát lỏng, xuất tinh, tiêu chảy (Long cốt, Mẫu lệ, Ổi, Sim).
- Thuốc hoạt: chữa táo kết, tiểu tiện ít, ại tiện không thông (Mã ề, Đại hoàng, Lô hội).
- Thuốc táo: chữa chứng thấp (Bạch truật, Tang bì).
- Thuốc thấp: chữa chứng khô táo, tân dịch thiếu (Sinh ịa, Huyền sâm).
6) Phân loại theo nguồn gốc dược liệu (Lý Thời Trân) - Bộ thủy - Bộ cốc - Bộ trùng - Bộ hỏa
(hạt) - Bộ giới - Bộ thổ - Bộ thái - Bộ kim (rau) - Bộ lân (có
- Bộ thạch - Bộ quả vảy) - Bộ mộc - Bộ phục - Bộ cầm - Bộ thảo khí - Bộ thú
7) Phân loại theo nguồn gốc dược liệu (nam dược thần hiệu- Tuệ Tĩnh)
- Loài cỏ hoang (Cao lương khương, Uất kim, Mạt lị hoa…)
- Loài dây leo (Thỏ ty tử, Sử quân tử, Mộc miết tử…)
- Loàicỏ mọc ở nước (Xương bồ, Bồ hoàng, Phù bình…)
- Loài mễ cốc (Cánh mễ, Đạo mễ, Hồ ma tử, Ý dĩ…)
- Loài rau (Cửu thái, Cửu tử, Thông căn, Đại toán …)
- Loài quả (Mai tử, Ô mai chế, Lý tử, Đào nhân, Quất thực…)
- Loài cây (Bá tử nhân, Quế bì, Quế chi, Ô dước…)
- Loài côn trùng (Phong mật, Tang phiêu tiêu, Bạch cương tàm…)
- Loài có vảy (Nhiễm xà ởm, Bạch hoa xà, Cáp giới…)
- Loài cá (Lý ngư, Tôn ngư, Cảm ngư…)
- Loài có mai (Quy bản, Miết giáp, Điền giải…)
- Loài có vỏ (Mẫu lệ, Trân châu, Thạch quyết minh…)
- Loài chim (Hùng kê nhục, Ô kê cốt, Kê can, Dạ minh sa…)
- Loài chim nước (Quan iểu, Bạch nga, Uyên ương…)
- Loài gia súc (Trư nhục, Thủy ngưu nhục, Ngưu giác…)
- Loài thú rừng (Linh dương giác, Lộc nhung, Xạ hương…)
- Các thứ nước (Vũ thủy, Đông lộ. Trường lưu thủy…)
- Các thứ ất (Hoàng thổ, Đông bích thổ, Thiên bộ phong…)
- Loài ngũ kim (Tinh kim, Tinh ngân, Mật à tăng…)
- Loài á (Thạch nhũ, Thạch khôi, Thạch giải…)
- Loài muối khoáng (Thực diêm, Tiêu thạch, Lưu hoàng…)
- Thuộc về người (Loạn phát, Trảo giáp, Nhũ trấp, Đồng tiện…)
8) Phân loại theo ặc iểm dược liệu o Bộ phận hướng lên trị bệnh ở thượng
tiêu. o Bộ phận hướng xuống trị bệnh ở hạ tiêu. o Bộ phận ở giữa dùng
trị bệnh trung tiêu. o Cành nhánh i ra tứ chi. o Da, vỏ thân i ra bì phu o
Ruột thân, rễ i vào tạng phủ o Cây thuốc nhẹ dễ vào Tâm, Phế o Cây
nặng dễ vào Can, Thận o Cây rỗng ruột hay phát tán bên ngoài. o Cây
ặc ruột chuyên trị bệnh bên trong o Thuốc khô ráo vào khí phận.
o Thuốc ẩm ướt vào huyết phận.
9) Phân loại theo công năng của thuốc
- Thuốc phát tán phong thấp
- Thuốc phát tán phong nhiệt - Thuốc thanh nhiệt
- Thuốc hóa àm, chỉ khái, bình suyễn
- Thuốc trấn kinh, an thần
10) Phân loại theo tính vị và tác dụng dược lý (phổ biến nhất)
- Thuốc tân ôn giải biểu
- Thuốc tân lương giải biểu - Thuốc ôn trung tán hàn
- Thuốc thanh hóa nhiệt àm - Thuốc ôn hóa hàn àm
- Thuốc phương hương hóa thấp
- Thuốc thanh nhiệt tiêu ộc
- Thuốc tả hạ có tính hàn
- Thuốc phương hương khai khiếu
- Thanh nhiệt lương huyết
11) Phân loại theo ặc iểm thực vật, hóa học của dược liệu:
- Thành phần hóa học => tác dụng sinh học của thuốc
- Nghiên cứu tác dụng dược lý & hóa thực vật không thể tách rời.
- Dùng dạng toàn phần (sắc, cao, trà, bột) có thể duy trì tác dụng thuốc cổ truyền.
- Phân tích thành phần ặc trưng => ánh giá chất lượng nguyên liệu và tính ổn
ịnh của thuốc, cơ chế tác dụng, cơ sở bán tổng hợp và tổng hợp thuốc mới.
o Carbohydrat (tinh bột, pectin, chất nhày, gôm, ường): Bổ Tỳ dưỡng
Vị, thanh nhiệt, nhuận trường o Glycosid: o
Glycosid tim: Trợ tim o Anthranoid: Nhuận trường,
tẩy xổ o Saponin: Bổ, kháng viêm, long ờm o
Flavonoid: Chống oxy hóa, bền thành mạch o
Coumarin: Giãn ộng mạch, chống ông o Tannin:
Cầm tiêu chảy, cầm máu o Alkaloid: Ức chế/kích
thích thần kinh o Tinh dầu: Sát khuẩn, giải cảm, tiêu hóa, giảm au
o Dầu béo: Nhuận hạ o Nhựa: Sát khuẩn, nhuận trường, tẩy xổ o Acid
hữu cơ: Kích thích tiêu hóa, liễm hãn
o Vitamin: Hỗ trợ miễn dịch, chuyển hóa
12) Phân loại theo dược lý trị liệu (kết hợp ông-tây y):
- Phân loại thuốc theo tính dược, kinh nghiệm cổ truyền + cơ sở khoa học dược lý & hóa học.
- Sắp xếp theo yêu cầu iều trị của YHHĐ:
o Thuốc hạ nhiệt o Thuốc tẩy xổ o Thuốc
nhuận gan mật o Thuốc giảm ho o Thuốc long ờm
o (Dược lý trị liệu thuốc Nam – GS. Bùi Chí Hiếu)
13) Phân loại theo danh mục thuốc chủ yếu Việt Nam (05/2015/TT-
BYT, 17/3/2015) 349 vị, 30 nhóm:
- Phát tán phong hàn (Bạch chỉ, Kinh giới, Ma hoàng, Quế chi…)
- Phát tán phong nhiệt (Cát căn, Cúc hoa, Cúc tần, Phù bình…)
- Phát tán phong thấp (Cốt khí củ, Dây au xương, Hy thiêm, Khương hoạt…)
- Trừ hàn (Can khương, Đại hồi, Ngô thù, Địa liền…)
- Hồi dương cứu nghịch (Phụ tử chế, Quế nhục)
- Thanh nhiệt giải thử (Bạch biển ậu, Hà diệp, Hương nhu…)
- Thanh nhiệt giải ộc (Bạch hoa xà thiệt thảo, Bồ công anh, Kim ngân hoa…)
- Thanh nhiệt tả hỏa (Chi tử, Hạ khô thảo, Huyền sâm, Tri mẫu, Thạch cao…)
- Thanh nhiệt táo thấp (Actiso, Bán chi liên, Hoàng bá, Hoàng cầm, Hoàng liên…)
- Thanh nhiệt lương huyết (Bạch mao căn, Địa cốt bì, Sinh ịa, Mẫu ơn bì…)
- Trừ àm (Bạch giới tử, Bán hạ, Qua lâu, Bối mẫu…)
- Chỉ khái bình suyễn (Bách bộ, Bách hợp, Cát cánh, Tang bạch bì, Tô tử…)
- Bình can tức phong (Bạch cương tàm, Bạch tật lê, Câu ằng, Dừa cạn…)
- An thần (Bá tử nhân, Bình vôi, Táo nhân, Viễn chí, Vông nem, Liên tâm…)
- Khai khiếu (Bồ kết, Thạch xương bồ, Băng phiến)
- Hành khí (Chỉ thực, Hậu phác, Hương phụ, Mộc hương, Trần bì…)
- Hoạt huyết khử ứ (Cỏ xước, Đan sâm, Hồng hoa, Đào nhân, Ích mẫu, Nhũ hương…)
- Chỉ huyết (Hòe hoa, Cỏ mực, Huyết dụ, Tam thất, Trắc bá diệp…)
- Thẩm thấp lợi thủy (Bạch linh, Đại phúc bì, Đăng tâm thảo, Kim tiền thảo, Ý dĩ…)
- Trục thủy (Cam toại, Khiên ngưu, Thương lục)
- Tả hạ, nhuận hạ (Đại hoàng, Lô hội, Muồng trâu, Mè en…)
- Hóa thấp, tiêu ạo (Bạch ậu khấu, Kê nội kim, Sơn tra…)
- Thu liễm, cố sáp (Khiếm thực, Kim anh, Mẫu lệ, Ngũ vị tử) - An thai (Củ gai, Tô ngạnh)
- Bổ huyết (Bạch thược, Đương quy, Hà thủ ô ỏ, Thục ịa…)
- Bổ âm (A giao, Câu kỷ tử, Mạch môn, Miết giáp, Sa sâm)
- Bổ dương (Ba kích, Bách bệnh, Cáp giới, Dâm dương hoắc)
- Bổ khí (Nhân sâm, Cam thảo, Đại táo, Đảng sâm, Hoài sơn, Hoàng kỳ…)
- Dùng ngoài (Bạch hoa xà, Long não, Mã tiền, Ô ầu )
- Thuốc trị giun sán (Binh lang, hạt Bí ngô, Sử quân tử, Xuyên luyện tử)
14) Nguyên tắc ặt tên thuốc cổ truyền
- Công năng: Phòng phong (ngừa gió), Ích mẫu (giúp mẹ), Tục oạn (nối ứt)…
- Khí vị: Ðinh hương, Cam thảo, Tế tân, Khổ sâm, Hương nhu…
- Hình dạng: Bát giác hồi hương, Ngưu tất, Cẩu tích, Câu ằng, Chói èn…
- Màu sắc: Hồng hoa, Huyền sâm, Tử thảo, Đan sâm…
- Điều kiện sinh trưởng: Hạ khô thảo, Bán hạ, Nhẫn ông ằng, Hạn liên
thảo, Đông trùng hạ thảo…
- Bộ phận dùng: Tang diệp, Cúc hoa, Quế chi, Bạch mao căn, Tô tử, Tang thầm..
- Người: Ðỗ trọng, Hà thủ ô, Sử quân tử…
- Phiên âm: Actisô, Mạn à la hoa…
- Địa phương: Xuyên khung, Xuyên bối mẫu, A giao (tỉnh Ðông A)…
- Phương pháp chế biến: Chích cam thảo, Phèn phi, Thục ịa, Hắc táo nhân… TÀI LIỆU THAM KHẢO:
Bài giảng “ ại cương và tính năng thuốc cổ truyền” của PGS.TS. Nguyễn Phương Dung
CÁC NHÓM HỢP CHẤT THƯỜNG CÓ TRONG DƯỢC LIỆU Nhóm Khái niệm Tính chất Công dụng Dược liệu Tinh bột Là chất dự trữ - Thường có màu trắng -
Giải nhiệt, kiện Tỳ - Liên nhục của cây tồn tại - Không tan trong nước Vị, - Hoài sơn
dưới dạng hạt có lạnh - Bị trương nở khi un với chỉ lỵ - Ý dĩ kích thước và nước -
Làm tá dược trong - Sắn dây hình dạng khác - Bị thủy phân bởi axid, ngành dược cho thuốc - Hoàng tinh nhau tùy từng enzyme viên nén loại cây - Hấp phụ iod - Làm lương thực - Nguyên liệu sản xuất bột ngọt, glucose, cồn, bia
Cenllulose Thành phần -
Không tan trong nước, - Dùng làm tá dược rã Cây Bông
chính của tế bào dung môi hữu cơ
trong viên nén, làm bao thực vật - Tan trong Zncl2 ,
phim viên tan trong ruột schwetzer
- Sử dụng trong dệt, an lát, - Bị thủy phân hoàn xây dựng, bông y tế toàn glucose -Thủy phân không hoàn toàncellobiose Gôm, chất Là - Tan trong nước tạo - Gôm chữa ho, làm lành - Gôm nhầy, polysaccharid
thành dung dịch keo có ộ nhớt vết thương, chống loét dạ Arabic pectin phức tạp cao - Không tan trong các dày, cầm máu: sâm bổ - Mã ề - (heteropolysacc dung môi hữu cơ: ether,
chính, bạch cập, mã ề. - Sâm bổ harid)
chloroform, benzene - Độ tan Chất nhầy làm nhuận chính - Rau - Gôm tạo
trong cồn thay ổi tùy theo ộ
tràng, chữa táo bón: mạch câu chỉ vàng
thành do sự biến cồn và loại gôm, chất nhầy, - Rong mơ ổ môn, thạch agar - Pectin
i màng tế bào, pectin - Thiên
làm cầm máu ường ruột, có nguồn gốc - Gôm, chất nhầy: dạng môn bệnh lý, chất trung tính tiêu chảy - Mạch nhựa của cây tiết - Pectin: dạng kiềm môn ra + cô ặc lại khi - Bưởi gặp thời tiết không thuận lợi. -chất nhầy là chất dự trữ, là thành phần cấu tạo của tế bào bình thường - Pectin là thành phần cấu tạo của vách tế bào, hàm lượng cao ở vỏ quả giữa loài citrus (bưởi). Glycoside - Là những - Chất kết tinh, không - Ở liều iều trị: -Dương ịa tim glycoside có màu, vị ắng Cường tim, làm chậm và hoàng - phần aglycon iều hòa nhịp tim Trúc ào - là steroid. - Có - Tan trong nước, cồn, Thông thiên tác dụng ặc
không tan trong dung môi kém -Sừng dê hiệu lên tim phân cực hoa vàng - -
Bị thủy phân bởi acid và Đay quả dài enzyme - Các enzyme có sẵn
trong cây, cắt bớt mạch
ường các glycosid thứ cấp. Saponin Là những - Thường không màu, vị - Bổ dưỡng: nhân - Bồ kết glycoside có
ắng, mùi nồng, kích ứng niêm sâm, tam thất, ngũ gia bì, - Cam thảo tính chất: - Tạo mạc. inh lăng. - Cát cánh bọt bền khi lắc - Một số có vị ngọt: -
Long ờm, chữa ho: - Viễn chí với nước - Làm
glycyrrhizin, abrusoid.. - Đa
viễn chí, thiên môn, cát - Ngưu tất vỡ hồng cầu
số ở dạng vô ịnh hình, tan cánh, cam thảo - Ngũ gia bì -
Độc với cá trong nước - Lợi tiểu: rau má, - Nhân sâm và - Tan trong dung môi mạch môn, thiên môn ộ - Tam thất
ng vật máu lạnh phân cực, rất kém tan trong - Kháng viêm: cam - Râu mèo - Gây kích dung môi kém phân cực -
thảo, ngưu tất, cỏ xước - ứng niêm mạc
Tạo bọt bền khi lắm với nước Kháng khuẩn, kháng nấm, - Gây hắc -
Bị thủy phân bởi acid, ức chế virus: cam thảo, rau hơi, ỏ mắt enzym
má, rau giền gai - Ức chế khối u: nhân sâm Flavonid - Phần aglycon
-phản ứng vòng C: + phản
-có hoạt tính vitP làm -hoa hòe là diphenyl ứng cyanidin: flavonoid + bền thành -kim ngân propan - Là [H] (Zn/HCl)  pyrilium có
mạchchống xơ mạch, -bạch quả
những glycoside màu hồng, ỏ. -phản ứng xuất huyết mao mạch. -diếp cá có màu, làm nhóm OH phenol: +tạo
-phối hợp iều trị cao huyết -râu mèo cho hoa, lá, quả phenolat/kiềm tăng màu
áp, chảy máu chân răng. -hồng hoa có màu sắc sặc
+tạo phức không tan với kim
-iều trị chứng suy yếu -hoàng cầm sỡ. - Flavon,
loại a hóa trị: Fe3+, Ni3+ + thành mạch dễ chảy -atiso isoflavon:
tạo phức không tan với kim máu trong trĩ, chảy máu không loại nặng: Pb2+, Hg2+ -chi Citrus cam. màu  vàng nhạt - Flavonol: vàng -kháng khuẩn. virus: nhạt  vàng avicularin, guajaverin, Anthocyanidin: ỏ, luteolin tím, xanh -tác dụng kiều estrogen: genistein, daidzein -ức
chế tiết acid dịch vị,
kháng histamine
-hạ ure huyết, lợi tiểu -
ức chế gốc tự do, bảo vệ gan Anthragly -có phần aglycon
-thường có màu từ vàng, cam -tăng nhu ộng ruột, kích -thảo quyết cosid (làm là dẫn xuất ến ỏ. thích tiêu hóa, nhuận min nước tiểu
9,10anthracendion -dễ thăng hoa ở nhiệt ộ cao,
trường: tác ộng tùy theo -muống trâu có màu (anthraquinon) -
ngưng tụ ở nhiệt ộ lạnh -dạng liều -phan tả hồng) gồm 2 nhóm
glycoside dễ tan trong cồn,
+dạng aglycon bị hấp thụ -chút chít nước
ở ruột non, không có tác phẩm nhuộm và -ại hoàng -dạng tự do(aglycon) tan dụng nhuận tẩy -lô hội trong dung môi hữu cơ - +dạng glycoside: có tác -hà thủ ô
phản ứng với kiềm tạo muối dụng chậm sau 10-24g -nhàu phenolat có màu ỏ.
-chữa hắc lào, lang ben, nấm ngoài -ba kích -làm mỹ phẩm -chống khối u
-tăng có thắt túi mật, ống
dẫn mật: thông mật, lợi mất, tống sỏi
-tăng co thắt tử cung: có thể gây xổ thai
-tăng có thắt bàng quang.
Coumarin -là hợp chất tự
-a số ở dạng tự do (aglycon), -làm giảm mạch vành, -bạch chỉ nhiên là dẫn xuất ít ở dạng glycosid
chống co thắt mạch -tiền hồ của phenyl
-thường ở dạng kết tinh trắng,
vành(rễ tiền hồ, hạt cà -sài ất propanoid với có mùi thơm. rốt) -mù u khung cơ bản là
-dễ thăng hoa (dạng aglycon) -chống ông máu:
benzene α-pyron -kém bền trong môi trường dicoumarol (cây mù u) (C6-C3) kiềm
-làm bền và bảo vệ thành
-dạng tự do dễ an trong dung mạch: Bergapten có môi kém phân cực trong Bạch chỉ, Xà sàng
-dạng glycoside dễ tan trong -kháng viêm, kháng nước khuẩn: sài ất
-hạ sốt: bạch chỉ
-kháng HIV invitro: dầu mù u -kháng ung thư Tannin -là những -bột vô ịnh hình, màu
-chữa ngộ ộc kim loại -ngũ bội tử
polyphenol phức vàng vàng nâu, thường có
nặng, ngộ ộc alkaloid -cau tạp, có nguồn vị chat
-làm săn se da, niêm mạc: -lựu
gốc thực vật, có
-tan trong nước, cồn, aceton,
trị tiêu chảy, viêm ruột, -trà
vị chát và có tính kém tan trong dung môi phân chữa bỏng -sim cực. thuộc da. -gồm -sát khuẩn: trị loét -cà phê -tan trong kiềm loãng. hai loại(dựa vào -chống oxy hóa
-tạo tủa với protein, kim loại cấu trúc hóa học) -TDP: gây táo bón
nặng, kim loại a hóa trị, : thủy phân ược alkaloid và không thủy
giải ộc kim loại nặng, phân ược. alkaloid Là những hợp
-hầu hết không màu, trừ
+tác dụng lên hệ thần -ma hoàng chất hữu cơ:
berberin, palmatin, chelidonin kinh: -ớt chứa
-thường không mùi, có vị
-kích thích hệ thần kinh -bình vôi Nitrogen -có
ắng: một số ít có vị cay -có trung ương: strychin, -sen -thuốc phản ứng
oxythể rắn ở k thường trừ cafein, lobelin phiện kiềm arecolin, pilocarpine -không
-ức chế thần kinh trung -thuốc lá -a số có nhân dị có oxy thể lỏng trừ ương: morphin -lạc tiên vòng -thường conessin, sempervirin -
-kích thích thần kinh giao -chè gặp trong thực
alcaloid base tan trong cồn, cảm -cà phê
vật -có hoạt tính chloroform, diclomethan -liệt giao cảm -bách bộ -dừa dược lực mạnh -dễ tan trong nước -kích thích phó giao cảm cạn -cho phản ứng -có tính base yếu -liệt phó giao cảm -vàng ắng - với các nhóm
-tác dụng với acid, kim loại -phong bế hạch giao cảm cà ộc dược thuốc thử chung nặng, thuốc thử chung. -gây tê -ba gạc của alkaloid +tác dụng trên tim -canh kin a +tác dụng hạ huyết áp +tác dụng chống ung thư
+tác dụng diệt khuẩn, diệt KST
-là sp tự nhiên có -ở nhiệt ộ thường:dầu ở thể - làm dung môi cho các -mù u
trong ộng vật và lỏng, mỡ ở thể rắn.
loại thuốc mỡ, thuốc ạn - -gấc
thực vật -thường -không màu ến màu vàng nhạt. các loại dầu nối ôi ược -thầu dầu là ester của acid
-tỷ trọng < 1.00, ộ nhớt cao - xem là các vit F -dầu cá không tan trong nướ béo và các alcol c, tan
-bảo vệ da, niêm mạc, mai trong dung môi hữu cơ
lên da non ở vết bỏng -một
-ít tan trong cồn nguội trừ thầu số dầu béo có tác dụng trị dầu và ba ậu.
liệu riêng biệt như nhuận
tẩy (dầu mù u), lao phong (dầu ại tử phong)
-giúp nhũ hóa các vit A, D, E Tinh dầu
Hỗn hợp chất hữu -chất lỏng sánh ở k thường, một -kích thích tiêu hóa: thảo -chi citrus cơ có ặc tính:
số thành phần ở thể rắn: quả, quế hồi (bưởi, quýt) -ở nhiệt
ộ menthol, borneol, vanillin -chữa cảm sốt, ho: hung -bạc hà
thường tồn tại -thường không màu ến vàng
chanh, bạc hà, sả, quế - -sả dạng chất lỏng, nhạt
kháng khuẩn: hương nhu - -sa nhân dễ bay hơi -
-một số có màu vàng-ỏ nâu
diệt KST: thymol, tinh dầu -thảo quả
thường có mùi (lô hội, quế) giun -lonh não thơm, tạ -kích thích TKTW:
o bởi -một vài có màu xanh (Dương -tràm camphor
thành phần có kỳ thảo) -bạch àn
hàm lượng ưu -có mùi ặc trưng -kháng viêm: camphor, borneol thế. (bạc -có vị cay nồng hàmenthol,
-dễ bay hơi ở nhiệt ộ thường,
tràmcineol) -có dễ bị oxy hóa -không tan trong nước
nguồn gốc thực -tan trong cồn và DMHC
vật -có thể chiết -a số chiết xuất theo pp lôi
xuất bằng pp lôi cuốn hơi nước cuốn hơi nước Nhựa -là hỗn hợp các
-chất rắn vô ịnh hình, trong -
-long ờm, sát trùng ường -lô hội chất hữu cơ có
màu trắng ục hay có màu hô hấp, chữa ho: nhựa -mù u
cấu tạo phức tạp - vàng nhạt ến ậm -cứng hay
thông, nhựa cánh kiến -bìm bìm tạo ra do sự oxy
ặc ở nhiệt ộ thường, mềm khi trắng
hóa hay trùng hợp un nóng. -ốt cháy cho nhiều
-nhuận tẩy, chữa táo bón:
khói và thường có mùi thơm hóa các hợp chất
nhựa Bìm bìm, Lô hội -
-không tan trong nước, tan terpen kháng khuẩn, kháng trong cồn, DMHC
viêm, gây nôn: nhựa Mù u
-không lôi cuốn ược theo hơi nước lOMoARcPSD| 36067889 Tên khoa học
Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy
Công năng – Chủ trị Kiêng kỵ dùng dược lý kinh
Bạch chỉ Angelica Rễ - Tinh dầu
- Vị cay, tính - Khu phong tán hàn Chứng huyết hư, uất dahurica – Họ - Nhựa 1% ấm - Chỉ thống hỏa Apiaceae -
- Phế, Vị, Đại - Trừ mủ Angelicotoxin trường - Hành huyết iều kinh 0.43% - Kiện cơ nhục - Byak angelicin - Acid angelic - Phellandren Thuốc
- Dẫn chất phát Furocoumarin tán Cảo bản Ligusticum Thân rễ
- Vị cay, tính - Khu phong tán hàn phong sinense – Họ Rễ ấm - Chỉ thống hàn Apiaceae - Bàng quang - Thiên ầu thống - Hành huyết iều kinh - Kiện cơ nhục Sinh Zingiber Thân rễ Tinh dầu, - Vị cay, tính
- Tán hàn Âm hư hỏa vượng, khương officinale – Họ
nhựa dầu, nhiệt - Ôn vị, chỉ ẩu
âm hư ho thổ huyết Zingiberaceae tinh bột, chất - Tâm, Phế, -
Hóa ờm, chỉ khái cay Tỳ, Vị, Thận - Khử trùng, giải ộc Quế chi Quế Trung
Cành non Tinh dầu, tinh - Vị cay ngọt, - Tán hàn Chứng sốt cao Quốc phơi khô bột, tanin, tính ấm - Thông dương khí Âm hư dương thịnh (Cinnamomum chất nhày, - Ôn kinh thông mạch Phụ nữ có thai 22 lOMoARcPSD| 36067889 THUỐC GIẢI BIỂU 23 lOMoAR cPSD| 36067889 cassia), Quế chất màu, - Tâm, Phế, - Hành huyết Kinh nguyệt ra nhiều Quan ường Bàng quang - Giảm au (C.zeylanicum) – Họ Lauraceae Trầu Piper betle – Họ Lá Tinh dầu
- Vị cay nồng, - Khu phong tán hàn không Piperaceae thơm
tính ấm, mùi - Trung hành khí
thơm hắc - Tỳ, - Tiêu thũng chỉ thống Phế - Hóa àm - Chống ngứa Tân di Magnolia Nụ hoa Tinh dầu - Vị cay - Tán hàn Người có bệnh về mũi litiflora – Họ tính ấm - Thông khiếu do âm hư hỏa vượng Magnoliaceae -
Phế, Vị - Thống kinh bất dựng
Ma hoàng Thảo Ma hoàng Toàn cây - Ephedrin -Vị cay ắng, - Tán hàn (Ephedra ( ã bỏ rễ (alkaloid) tính ấm - - Thông khí sinica), Mộc tặc và ốt) - Tinh dầu Phế, Bàng - Bình suyễn Ma hoàng quang - Lợi niệu tiêu phù (E.equisetina), Trung gian Ma hoàng (E.intermedia) – Họ Ephedraceae 24 lOMoAR cPSD| 36067889 Thông Allium Toàn cây Tinh dầu có - Vị cay - Tán hàn Âm hư hỏa vượng bạch fistulosum – Họ Hành chứa kháng tính ấm - Thông dương khí Liliaceae sinh Alixin - Vị, - Hoạt huyết giảm au Thận, - Kiện Vị Bàng quang - Sát trùng, kháng viêm tiêu ộc - Lợi tiểu Tế tân Bắc Tế tân Toàn cây Tinh dầu - Vị cay - Khu phong tán - Âm hư hỏa vượng (Asarum cả rễ tính ấm hàn - Không phối hợp với heterotropoides) - Thận, - Khử ứ, giảm au Lê lô Hán thành Tế Phế, - Chỉ khái tân (A.siebo) – Tâm Họ Aristolochiaceae Đại bi Blumea Rễ, Cành Lá: tinh dầu - Vị cay ắng, - Khu phong tán hàn balsamifera – Họ non, Lá, Sesquiterpen
tính ấm - Mùi - Tiêu thũng Asteraceae Tinh dầu alcol thơm nóng - - Hoạt huyết, tán ứ Tâm, Phế, Bàng quang 25 lOMoAR cPSD| 36067889
Kinh giới Elshotzia ciliata Cành, Lá, Tinh dầu - Vị cay ắng, - Khu phong tán hàn (hoặc cây E. Ngọn có
tính ấm - Phế, - Giải ộc cristata) – Họ hoa Can - Khử ứ Lamiaceae - Chỉ huyết - Chỉ kinh - Lợi ại tiểu tiện Tràm Melaleucae Cành non, Tinh dầu -Vị cay chát, - Tán hàn trừ thấp - cajeputi – Họ Lá (pcymen) tính ấm, mùi Giảm au Myrtaceae thơm - Phế Tô diệp
Perilla frutescens Lá, Cành - Vị cay
- Tô diệp: giải biểu tán Biểu hư tự hãn Bệnh (Lá) (hoặc cây cây Tía tô tính ấm hàn, hành khí hòa vị - thấp nhiệt
Tô ngạnh P.ocymoides) – -
Tỳ, Phế Tô ngạnh: lý khí (Cành) Họ Lamiaceae khoan trung, chỉ thống, an thai
Thăng ma Cimicifuga Rễ Alkaloid - Vị cay hơi
- Tuyên tán phong nhiệt Chứng thổ huyết, Thuốc foetida – Họ ắng, tính hơi - Thấu chẩn chảy máu cam, ho phát Ranunculaceae
hàn - Phế, Đại - Thăng dương nhiều àm, âm hư hỏa tán trườ vượ phong ng, Tỳ, - Thanh nhiệt ng nhiệt Vị - Tiêu ộc 26 lOMoAR cPSD| 36067889
Cát căn Pueraria Rễ củ cây Tinh bột - Vị ngọt
- Tuyên tán phong nhiệt Âm hư hỏa vượng thomsonii – Họ Sắn dây Saponin cay, tính mát - Giải ộc Fabaceae Flavon - Tỳ, Vị - Sinh tân chỉ khát - Thanh Tâm nhiệt
Cúc tần Pluchea indica – Lá Tinh dầu - Vị ắng, tính - Tuyên tán phong nhiệt Họ Asteraceae Vitamin C lương - Can, - Kích thích tiêu hóa Đởm - Giảm au
Tang diệp Morus alba – Họ Lá cây
- Vị ngọt ắng, - Tuyên tán phong nhiệt Chứng hư hàn Moraceae Dâu tằm tính hàn - - Cố biểu liễm hãn Can, Phế - Thanh can minh mục - Thanh phế chỉ khái Trúc diệp Bambusa Lá cây
- Vị ngọt nhạt, - Tuyên tán phong nhiệt Chứng hư hàn vulgaris – Họ Tre hơi cay, tính - Giải ộc Poaceae lạnh - Tâm, Phế Cúc hoa Chrysanthemum Hoa - Adenin -Vị ắng cay, - Tuyên tán phong - Khí hư indicum – Họ - Cholin tính hơi hàn nhiệt - Vị hàn, ăn ít, tiêu Asteraceae - Vitamin A - Phế, Can, - Thanh Can minh chảy - - Tinh dầu Tâm mục - Giải ộc Dương hư - Sắc tố -
Giải cảm nhiệt, có - Đầu au sợ lạnh Chrysathemin
thể phối hợp Tang diệp, Câu ằng 27 lOMoAR cPSD| 36067889
Mạn kinh Vitex trifolia – Quả chín Tinh dầu - Vị cay, tính
- Tuyên tán phong nhiệt Người nhức ầu, au tử Họ Verbenaceae phơi khô
hơi hàn - Can, - Thanh Can minh mục mắt do huyết hư Phế, Vị - Khu phong chỉ thống - Thông kinh hoạt lạc - Lợi niệu
Ngưu bàng Arctium lappa – Quả chín - Vị cay ắng, - Tuyên tán phong Tiêu chảy do Tỳ hư tử Họ Asteraceae phơi khô tính hàn -
nhiệt - Thấu chẩn, giải cây Ngưu Phế, Vị dị ứng bàng - Giải ộc - Nhuận tràng Đạm ậu Vigna cylindrica Hạt Đậu - Vị ắng, tính
- Tuyên tán phong nhiệt Phụ nữ ang cho con xị – Họ Fabaceae en chế
hàn - Phế, Vị - Kích thích tiêu hóa bú biến và
- Trừ phiền giải bứt rứt phơi/sấy khô
Phù bình Pistia stratiotes Toàn cây - Vị cay, tính
- Tuyên tán phong nhiệt - Cơ thể suy yếu – Họ Araceae Bèo cái lạnh - Phế, - Thấu chẩn chỉ dương - Tự hãn Bàng quang - Lợi thủy tiêu thũng
Đạm trúc Lophatherum Toàn cây - Vị ắng, tính - Tuyên tán phong nhiệt - Người không diệp gracile – Họ Trúc diệp lương - Can, - Lợi tiểu tiện thấp nhiệt Poaceae Đởm - Thanh âm hỏa - Phụ nữ có thai 28 lOMoAR cPSD| 36067889 Bạc hà Menthae Bộ phận Tinh dầu - Vị cay, tính - Tuyên tán phong Trẻ nhỏ dưới 1 tuổi arvensis – Họ trên mặt (Menthol) mát - Phế, nhiệt không uống hoặc Lamiaceae ất Can - Trừ phong chỉ xông thống - Kiện Vị chỉ tả - Chỉ khái thanh ầu mục - Thấu chẩn Lức Pluchea Rễ (Sài hồ - Vị mặn hơi - Tuyên tán phong nhiệt pteropoda – Họ nam), lá
ắng, tính mát - - Giải uất Asteraceae (Hải sài) Can, Đởm Sài hồ Bupleurum Rễ, Lá Saponin, tinh - Vị ắng, tính - Tuyên tán phong chinense – Họ dầu, rutin hơi hàn - Can, nhiệt Apiaceae Đởm - Bình can giải uất - Ích tinh, sáng mắt
- Kiện Tỳ, bổ trung ích khí Thuyền Cryptotympana Xác lột
- Vị mặn ngọt, - Tuyên tán phong nhiệt Thận trọng với phụ nữ thoái pustulata – Họ của ve sầu
tính hàn - Phế, - Giải kinh mang thai Cicadae Can 29 lOMoAR cPSD| 36067889
Tên khoa học Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy
Công năng – Chủ trị Kiêng kỵ dùng dược lý kinh Hoạt chất
- Ôn trung, thông kinh hoạt Không ược dùng
chủ yếu là lạc, giảm au.
thuốc hồi dương cứu tinh dầu - Hồi dương cứu nghịch nghịch trong các chứng trụy mạch do nhiễm khuẩn, âm hư
Nhục Cinnamomum Vỏ thân các Tinh dầu - Vị cam, tân, - Bổ mệnh môn hỏa
Phụ nữ có thai quế
spp. – Họ loại Quế
ại nhiệt, có ộc - Hoạt huyết thông kinh, Lauraceae - Tâm, Can, Tỳ, tán hàn 30 lOMoARcPSD| 36067889 Thận - Giảm au - Cầm tiêu chảy Thuốc - Tiêu ộc hồi Phụ tử Aconitum Rễ củ con Alkaloid - Vị cay, ngọt,
- Hồi dương cứu nghịch, ôn - Phụ nữ có thai dương fortunei – Họ
cây Ô ầu tính ại nhiệt,
thận dương - Không dùng chung cứu Ranunculaceae ộc
mạnh - Tăng tuần hoàn với Bán hạ, Qua lâu, nghịch - Quy 12 kinh
- Trừ phong hàn thấp, chỉ
Bối mẫu, Bạch cập, thống Bạch liễm Nhân Panax ginseng Rễ cây - Vị cay, ngọt, - Đại bổ nguyên khí sâm – Họ Nhân sâm ại nhiệt - Phục mạch cố thoát Araliaceae
- Tâm, Thận, Tỳ - Bổ tỳ ích phế, sinh tân, an thần Xuyên Zanthoxylum Quả khô
Tinh dầu, - Vị cay, tính ôn, - Ôn trung giáng nghịch Âm hư hỏa vượng
tiêu sp. – Họ nhiều loại Alkaloid có ộc ít
- Chỉ tả, chỉ thống, sát Rutaceae Xuyên tiêu -Tỳ, Phế, Thận trùng tiêu tích THUỐC KHỬ HÀN 31 lOMoARcPSD| 36067889 Can Zingiber Thân rễ cây Tinh dầu, - Vị cay, - Tán hàn Âm hư hỏa vượng,
khương officinale – Họ Gừng nhựa dầu, tính nhiệt - Ôn vị, chỉ ẩu âm hư ho thổ huyết Zingiberaceae tinh bột, -
Tâm, Phế, - Hóa ờm, chỉ khái chất cay Tỳ, - Khử trùng, giải ộc Vị, Thận Riềng Alpinia
Thân rễ cây Tinh dầu, - Vị tân, tính ôn - Ôn trung tán hàn - Nôn mửa do officinarum – Riềng flavonoid, - Tỳ Vị - Chỉ thống, tiêu thực Vị hỏa Họ tinh bột - Kích thích tiêu hóa - Tiêu chảy do trườ Zingiberaceae ng vị có nhiệt
Tiểu hồi Foeniculum Quả chín Tinh dầu - Vị tân, - Tán hàn, ấm Can, - Âm hư hỏa vượng - vulgare – Họ phơi khô cây (anethol) tính ôn ôn Thận - Bụng dưới không có Apiaceae Tiểu hồi - Can, Thận, Chỉ thống hàn không dùng Thuốc Tỳ, Vị
- Lý khí, hòa Vị, kiện Tỳ ôn lý
Đại hồi Illicium verum Quả chín Tinh dầu - Vị tân, -
Ôn dương trừ hàn, ôn Âm hư hỏa vượng trừ hàn – Họ phơi khô cây (anethol) cam, tính ôn Can Thận Illiciaceae Đại hồi - Can, Thận, - Chỉ thống tỳ, - Lý khí, khai vị, tiêu Vị ờm, chỉ ẩu 32 lOMoAR cPSD| 36067889
Ngô thù Evodia Quả chín Tinh dầu, - Vị tân, rất - Ôn trung giáng Không có hàn thấp du rutaecarpa – phơi khô cây Alkaloid ắng, nhiệt, hơi nghịch, khai uất không dùng Họ Rutaceae Ngô thù ộc - Tán hàn, hành khí - - Can,
Chỉ thống, sát trùng, chỉ Thận, Tỳ, Vị tả, thu liễm
Địa liền Kaempferia Thân rễ cây Tinh dầu
- Vị tân, tính ôn - Ôn trung tán hàn galanga – Họ Địa liền (methyl - Tỳ, Vị - Trừ thấp Zingiberaceae borneol) - Trừ uế khí Đinh Syzygium Nụ hoa phơi Tinh dầu - Vị tân, tính
- Ôn Tỳ, giáng khí nghịch - Không có hàn thấp hương aromaticum – khô cây (eugenol) nhiệt
- Bổ Thận dương, chỉ thống không dùng Họ Myrtaceae Đinh hương - Tỳ, Vị, Phế, - Không phối hợp Thận với Uất kim
Sa nhân Amomum Quả chín bỏ Tinh dầu
- Vị tân, tính ôn - Trừ thấp tiêu thực Âm hư nội nhiệt villosum – Họ vỏ cây Sa
(camphor) - Tỳ, Vị, Thận - Ôn Tỳ chỉ tả Zingibiberacea nhân - Lý khí an thai e Thảo Amomum Quả chín Tinh dầu - Vị tân cam,
- Ôn trung táo thấp, trừ hàn quả aromaticum – phơi khô (cineol) tính ôn - Tỳ, - Trừ ờm triệt ngược Họ cây Thảo Vị - Tiêu thực hóa tích Zingeraceae quả 33 lOMoARcPSD| 36067889 34 lOMoARcPSD| 36067889 THUỐC THANH NHIỆT 35 lOMoARcPSD| 36067889 36 lOMoAR cPSD| 36067889 -Vị khổ -Sốt cao do nhiễm -Tính hàn khuẩn
-Hạ sốt, tiêu ộc
-Chỉ dùng khi cơ thể bị nhiễm ộc
Bồ công Lactuca indica Toàn cây Flavonoid, -Vị cam khổ,
-Thanh can nhiệt, giải Chứng âm hư, tràng nhạc, anh hoặc Taraxacum trên mặt ất chất ắng tính hàn -Can, ộc, thông nhũ, chỉ ung nhọt ã vỡ officinale – Họ Vị, Tỳ
thống, kiện vị, chỉ ẩu. Thanh nhiệt Asteraceae tiêu ộc Kim
Lonicera japonica Nụ hoa Flavonoid - Vị khổ cam,
- Thanh nhiệt giải ộc, - Tỳ vị hư hàn ngân – Họ phơi khô tính hàn - Phế, thanh thấp nhiệt ở vị - Vết thương, mụn hoa Caprifoliaceae cây Kim Vị, Tâm tràng, giải biểu -
nhọt mủ loãng do khí hư - ngân Lương huyết, chỉ
Mụn nhọt có mủ, vỡ loét huyết. Kim
Lonicera japonica Cành, lá - Vị khổ cam, - Thanh nhiệt giải ộc ngân – Họ phơi khô tính hàn - - Thông kinh lạc ằng Caprifoliaceae cây Kim Phế, Vị ngân 37 lOMoAR cPSD| 36067889 Liên Forsythia Quả phơi Saponin, - Vị khổ, tân, - Thanh nhiệt tại kiều suspensa – Họ khô bỏ hạt alkaloid tính hơi hàn -
thượng tiêu, giải ộc - Oleaceae Tâm, Đởm, Tiêu thủng, tán kết, Tam tiêu, Đại tiêu mủ - trường Giải biểu
Diếp cá Houttuynia Toàn cây Flavonoid - Vị tân toan, Thanh nhiệt tiêu ộc, (Ngư cordata – Họ trên mặt ất tính hơi hàn - bài nùng, lợi thấp tinh Saururaceae Phế, Đại thông lâm thảo) trường Khổ Momordica
Quả tươi, Saponin, chất - Vị khổ, tính Thanh nhiệt tiêu ộc qua charantia – Họ dây, lá ắng hàn - Phế, Cucurbitaceae Can Thổ Smilax glabra Thân rễ -Vị ngọt nhạt, -Thanh nhiệt, khử Không dùng chung với chè phục tính hàn -Can, phong thấp, lợi gân xanh linh Vị cốt, giải ộc
Xạ can Belamcanda Thân rễ
Isoflavonoid - Vị khổ, tân,
- Thanh nhiệt giải ộc Phụ nữ có thai chinensis – Họ (Tectoridin, tính hàn - - Tán huyết Iridaceae tectorigenin) Phế, Can - Tiêu àm - Thông kinh 38 lOMoAR cPSD| 36067889 Xuyên Andrographis Toàn cây Chất ắng - Vị khổ, - Thanh nhiệt giải
Không dùng kéo dài vì có tâm paniculata – Họ trên mặt ất ligan tính hàn ộc, táo thấp - Thanh
thể gây tổn thương Tỳ Vị liên Acanthaceae - Can, Tỳ, phế chỉ khái Phế
Sài ất Wedelia chinensis Toàn cây Coumarin - Vị hàm, khổ, - Thanh nhiệt giải ộc
Họ Asteraceae trên mặt ất tính lương - - Tiêu thũng Tâm, Phế, Vị Cam
Scoparia dulcis – Toàn cây - Vị cam, - Thanh nhiệt giải ộc thảo Họ cả rễ hơi khổ, tính - Nhuận Phế nam Scrophulariaceae lương - Tỳ, Vị, Phế, Can Thổ Smilax glabra – Thân rễ - Vị cam, hơi
- Thanh nhiệt giải ộc Không dùng chung với Chè phục Họ Smilacaceae phơi khô ạm, tính bình - - Lợi niệu xanh linh Vị, Can
Đơn lá Excoecaria Lá Vị khổ, ạm,
- Thanh nhiệt giải ộc Người dễ chảy máu cochinchinensis – tính lương - Chỉ tả Họ Euphorbiaceae 39 lOMoAR cPSD| 36067889 Trinh Crinum latifolium Lá Alkaloid Vị khổ, tính Thanh nhiệt giải ộc nữ Họ lương hoàng Amaryllidaceae cung
Xạ en Ehretia asperula – Toàn cây Vị khổ, tính - Thanh nhiệt giải ộc - Họ trên mặt ất lương Lương huyết thông Boraginaceae kinh Cam Abrus Toàn cây - Vị cam, vi
- Thanh nhiệt giải ộc Hạt có ộc thảo precatorius – Họ
khổ, tính lương - - Chỉ khái dây Fabaceae Phế, Thận Bạch Clerodendrum Toàn cây
Vị ắng nhạt, tính - Thanh nhiệt giải ộc -
ồng nữ chinense – Họ bỏ rễ mát Khu phong, trừ thấp, Verbenaceae tiêu viêm Biển Polygonum Toàn cây - Vị khổ, - Thanh nhiệt giải ộc súc aviculare – Họ bỏ rễ tính bình - Chỉ tả Polygonaceae - Đại trường, Bàng quang Chỉ Elephantopus Toàn cây - Vị khổ, - Thanh nhiệt giải ộc thiên scaber – Họ bỏ rễ Cúc tính lương - Lương huyết Asteraceae chỉ thiên - Phế, Tỳ, - Tiêu thũng Can 40 lOMoAR cPSD| 36067889
Giảo cổ Gynostemma Toàn cây Saponin,
Vị khổ, tính hàn - Thanh nhiệt giải ộc lam pentaphyllum – bỏ rễ flavonoid - Chỉ khái Họ Cucurbitaceae Bạch Dictamnus Vỏ thân - Vị khổ, tính
- Thanh nhiệt giải ộc Phủ tạng hư hàn không
tiễn bì dasycarpus – Họ cây Bạch hàn - - Tả hỏa dùng Rutaceae tiễn Tỳ, Vị - Trừ thấp
Hồ iệp Mussaenda Toàn cây Vị vi cam, tính - Thanh nhiệt pubescens – Họ Bướm bạc lương giải ộc Rubiaceae - Lương huyết - Giải biểu Bản Clerodendrum Rễ cây - Vị khổ, tính - Thanh nhiệt
lam căn cyrtophyllum – Đại thanh, hàn - Phế, giải ộc Họ Verbenaceae cây Mã Can - Lương huyết Baphicacanthus lam, cây - Tả hỏa cusia – Họ Thảo ại Acanthaceae thanh ( ều Isatis indigotica gọi là Bản – Họ lam căn) Brassiacaceae 41 lOMoAR cPSD| 36067889 Bạch
Hedyotis diffusa – Toàn cây - Vị cam, tính
- Thanh nhiệt giải ộc Phụ nữ có thai hoa xà Họ Rubiaceae trên mặt ất lương - Can, - Tán ứ thiệt Vị - Hóa àm thảo
Diệp hạ Chó ẻ răng cưa Toàn cây Alkaloid, - Vị khổ, tính - Thanh nhiệt, châu (Phyllanthus trên mặt ất lignan lương - Can, giải ộc urinaria) phơi khô Phế - Thông huyết Chó ẻ ắng (P. mạch amarus) – Họ - Trừ thấp Euphorbiaceae - Kháng khuẩn Rau Portulaca Toàn cây - Vị toan, - Thanh nhiệt giải ộc sam oleracea – Họ bỏ rễ phơi tính hàn - Lương huyết, chỉ Portulacaceae khô - Vị, Đại huyết - Lợi niệu tràng, Tâm Thanh
-Dùng khi hỏa ộc xâm nhiệt phạm phần khí 42 lOMoAR cPSD| 36067889 giáng
-Hạ hỏa, thanh tâm hỏa nhiệt, an thần, sinh tân dịch, tiêu viêm - Sốt cao, khát nước, phát cuồng, mê sàng, sợ nóng
Chi tử Gardenia florida Quả chín - Vị khổ, - Thanh nhiệt – Họ Rubiaceae phơi khô tính hàn giáng hỏa bỏ vỏ cây - Tâm, Phế, - Thanh thấp Dành Can, Đởm, Tam nhiệt dành tiêu - Chỉ huyết - Giải ộc Tri Anemarrhena Thân rễ - Vị khổ, - Thanh nhiệt mẫu asphodeloides – tính hàn giáng hỏa Họ Liliaceae - Tỳ, Vị, - Tư âm thoái Thận chưng - Sinh tân chỉ khát Thạch Calci sunfat Chất - Vị cam tân, - Thanh nhiệt cao khoáng tính ại hàn - giáng hỏa Phế, Vị, Tam - Sinh tân chỉ tiêu, Tâm khát 43 lOMoAR cPSD| 36067889
Hạ khô Prunella vulgaris Cụm quả - Vị khổ - Thanh Can hỏa Người Âm hư, Vị yếu thảo – Họ Lamiaceae phơi khô tân, tính hàn - Tán uất kết không có uất kết không - Can, Đởm - Tiêu thũng dùng Ma
Abutilon indicum Toàn cây - Vị khổ, vi - Thanh nhiệt bàn
– Họ Malvaceae trên mặt ất
cam, tính bình - - Lợi niệu thảo cây Cối Can, Đại - Tiêu ộc xay trường, Bàng quang Mật Buddleja Hoa
- Vị cam, tính vi - Thanh nhiệt mông officinalis – Họ hàn - Can, - Dưỡng Can hoa Loganiaceae Đại trường, Bàng quang Thài Commelina Toàn cây - Vị cam, ạm, - Thanh nhiệt lài communis – Họ Rau trai tính hàn - tả hỏa Commelinaceae Tâm, Thận - Tiêu ộc, chỉ lỵ - Lợi thủy
Huyền Scrophularia Rễ phơi - Vị khổ, hàm, - Tư âm giáng
Huyết áp thấp, ường huyết sâm
buergeriana – Họ khô tính hàn - Phế, hỏa
thấp, hay ại tiện lỏng Scrophulariaceae Vị, Thận không nên dùng ộc vị Huyền sâm 44 lOMoAR cPSD| 36067889 - Sinh tân chỉ khát - Lương huyết giải ộc
Vị khổ, tính hàn - Thanh nhiệt, làm khô ráo - Trị sốt, miệng
khô, bứt rứt, tiểu tiện
khó, kiết lỵ… do thấp nhiệt

Thanh Hoàng Coptis sp. – Họ Thân rễ Alkaloid - Vị khổ, - Thanh nhiệt táo nhiệt liên Ranunculaceae tính hàn thấp - Tâm, Can, táo - Thanh tâm hỏa Đở thấp m, Vị, Đại - Thanh can minh mục trường - Thanh trường
chỉ lỵ, - Trừ thấp, giải ộc, kiện vị Hoàng Phellodendron Vỏ thân Alkaloid - Vị khổ,
- Thanh nhiệt táo thấp Tỳ hư, ại tiện lỏng, Vị yếu, amurense – Họ tính hàn - Tư âm giáng hỏa
ăn uống không tiêu, không Rutaceae - Thận, - Giải ộc tiêu viêm nên dùng bàng quang, Tỳ 45 lOMoAR cPSD| 36067889 Hoàng Oroxylum Vỏ thân Flavonoid
Vị khổ, cam, tính Thanh nhiệt lợi thấp
bá nam indicum – Họ cây Núc lương Bignoniaceae nác Hoàng Scutellaria Rễ phơi Flavonoid - Vị khổ, - Thanh thấp cầm baicalensis – Họ khô tính hàn nhiệt - Lương huyết, Lamiaceae - Tâm, Phế, an Can, Đởm, Tam thai tiêu, Đại trường - Chỉ hóa
Nha ảm Brucea javanica – Quả chín - Vị khổ, tính - Thanh thấp nhiệt, tử Họ cây Khổ hàn, hơi ộc - tiêu ộc - Simarubaceae sâm Can, Đại Triệt ngược trường - Chỉ lỵ Long
Gentiana scabra, Rễ, thân rễ - Vị khổ, - Thanh thấp nhiệt - ởm G.triflora, tính hàn Tả Can Đởm hỏa G.manshurica - Can, Đởm, hoặc G.rigescens Bàng quang Họ Gentianaceae
Paederia foetida – Lá tươi - Vị ạm, khổ, - Thanh nhiệt lông Họ Rubiaceae
hàm, tính lương - - Chỉ lỵ Vị, Đại trường - Sát trùng 46 lOMoAR cPSD| 36067889 Nhân Adenosma Bộ phận - Vị tân, khổ, - Thanh thấp nhiệt trần caeruleum – Họ trên mặt tính vi hàn - - Phát hãn Scrophuliariaceae ất Tỳ, Vị, Can, - Thông kinh Đởm - Sáp niệu Rau Centella asiatica Toàn cây Saponin - Vị tân, khổ, - Thanh nhiệt trừ thấp Họ Apiaceae
hàm, tính lương - - Giải ộc, tiêu viêm Can, Tỳ, Thận Thổ Thalictrum Thân rễ Alkaloid - Vị khổ,
- Thanh nhiệt trừ thấp Thiếu máu, khó tiêu, các hoàng foliolosum – Họ phơi khô tính hàn - Giải ộc chứng hàn không dùng liên Ranunculaceae - Can, Tỳ, Vị, Tâm, Thận, Đởm, Đại tràng Vàng Coscinium Thân phơi Alkaloid - Vị khổ, - Thanh nhiệt trừ thấp ắng fenestratum – Họ sấy khô tính hàn - Giải ộc Menispermaceae - Can, Tỳ, - Sát trùng Vị, Đởm, Đại tràng
Actiso Cynara scolymus Lá phơi - Vị khổ, tính - Thanh nhiệt – Họ Asteracea sấy khô lương - Can, - Lợi mật Đởm - Chỉ thống 47 lOMoAR cPSD| 36067889 Thanh -Vị khổ hoặc -Khi nhiệt ộc xâm nhiệt cam, tính hàn nhập phần huyết lương
-Hạ nhiệt, dưỡng âm huyết sinh tân Bạch Imperata Thân rễ - Vị cam, - Thanh nhiệt mao cylindrica – Họ cây Cỏ nhạt, tính hàn lương huyết - Lợi căn Poaceae tranh - Tâm, Phế, niệu Tỳ, - Thanh Phế Vị
Sinh ịa Rehmannia Rễ cây Iridoid - Vị cam, - Thanh nhiệt glutinosa – Họ Địa hoàng (catapol) tính hàn lương huyết - Dưỡng Scrophulariaceae - Tâm, Can, âm Thận - Sinh tân
Mẫu ơn Paeonia Vỏ rễ cây - Vị tân, khổ, - Thanh nhiệt suffruticosa – Họ Mẫu ơn tính hàn - lương huyết Ranunculaceae Tâm, Can, - Hoạt huyết tán Thận ứ - Thông kinh Xích Paeonia veitchii Rễ - Vị khổ, tính vi - Lương huyết,
thược hoặc P. lactiflora hàn - hoạt huyết - Giải ộc Họ Can - Thanh tả Can Ranunculaceae hỏa 48 lOMoARcPSD| 36067889
Địa cốt Lycium chinense Vỏ rễ cây -
Vị cam, vi - Thanh Phế nhiệt
– Họ Solanaceae Khủ khởi khổ, tính hàn - Dưỡng Thận - Can, - Thư Can Thận, Phế - Chỉ thống
Sâm ại Eleutherine Thân hành - Vị cam, - Tư âm dưỡng huyết hành subaphylla – Họ phơi sấy tính ôn - Chỉ huyết sinh cơ Iridaceae khô - Can, Tỳ, - Chỉ khái tiêu ộc Phế 49 lOMoARcPSD| 36067889
THUỐC HÓA ĐỜM, CHỈ KHÁI, BÌNH SUYỄN 50 lOMoARcPSD| 36067889 51 lOMoAR cPSD| 36067889 Aconitum xông Lưu - Tỳ, Vị - Chống co thắt
coreanum – Họ Huỳnh 1 - - Giảm au Araceae 2 lần  phơi khô, thái miếng cây Ô ầu
Bán hạ Pinellia ternata Thân rễ - Vị tân, tính - Tiêu ờm hóa - Âm huyết hư, Tân
bắc Họ Araceae phơi sấy ôn, có ộc thấp - Giáng nghịch dịch kém, có thai khô cây - Tỳ, Vị cầm nôn - Không kết hợp Bán hạ - Tán kết tiêu bĩ thuốc loại Ô ầu
La hán Momordica Quả - Vị cam, - Nhuận Phế Tỳ Vị hư hàn grosvenori – Họ tính lương - Lợi hầu Curcubitaceae - Phế, Đại - Giải khát trường - Nhuận tràng thông tiện 52 lOMoAR cPSD| 36067889 Tang Morus alba – Vỏ rễ bỏ - Tanin - Vị cam khổ, - Thanh phế nhiệt
bạch bì Họ Moraceae vỏ - Acid hữu tính hàn - - Chỉ khái ngoài, cơ - Pectin Phế - Hạ suyễn Thanh phơi sấy - β - - Lợi thủy phế khô cây amyrin chỉ Dâu tằm khái
Tỳ bà Eriobotrya Lá cây - Vị ắng, tính - Thanh Phế chỉ khái
diệp japonica – Họ Nhót bình - Phế, Vị - Thanh Vị chỉ ẩu Rosaceae Nhật Bản (Tỳ bà)
Bách bộ Stemona Rễ Alkaloid - Vị ngọt ắng, - Ôn Phế chỉ khái tuberosa – Họ tính hơi ấm - - Tuyên Phế Stemonaceae Phế - Thanh tràng - Sát trùng
Khoản Tussilago Nụ hoa -Vị cay ắng, - Ôn nhuận Phế Ôn phơi phế chỉ ông farfara – Họ sấy tính ôn -Phế - Giáng khí hoa Asteraceae khô - Chỉ khái khái - Hóa ờm Cát Platycodon Rễ - Vị tân khổ, tính -
Ôn Phế chỉ khái Dùng lượng lớn có thể gây
cánh grandiflorum – ôn - - Thông phế bài nôn Họ Phế nùng - Tán phong hàn Campanulaceae 53 lOMoARcPSD| 36067889 Húng Coleus Lá, cành - Vị tân, vi toan, - Ôn Phế chỉ khái
chanh amboinicus – non tươi tính ôn, mùi - Phát hãn thoái (Tần Họ Lamiaceae thơm nhiệt - Tiêu ộc dày lá) - Can, Phế
Cà ộc Datura metel – Hoa, lá
- Vị tân, tính ôn, - Bình suyễn dược Họ Solanaceae ộc - Trừ phong phấp (Mạn - Phế, Vị - Tiêu sưng, chỉ thống à la)
La bạc Raphanus Hạt cây - Vị tân - Giáng khí bình Bình tử sativus – Họ Cải củ cam, tính suyễn suyễn Brassicaceae bình - Phế, - Tiêu thực hóa Tỳ, Vị tích - Lợi niệu
Tô tử Perilla Quả - Vị tân, tính ôn - Giáng khí tiêu ờm
frustescens – Họ cây Tía tô - Phế - Bình suyễn Lamiaceae - Nhuận trường
THUỐC AN THẦN, KHAI KHIẾU, BÌNH CAN TỨC PHONG Tên khoa học
Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy
Công năng – Chủ trị Kiêng kỵ dùng dược lý kinh Thuốc - Dưỡng Tâm
- Dưỡng Tâm an thần: thể
- Thuốc nguồn gốc an an thần: tính chất
nhẹ, dùng với hư chứng khoáng vật không thần bình, quy kinh
- Trọng trấn an thần : khoáng dùng lâu, trước khi 54 lOMoAR cPSD| 36067889 Tâm
vật/ ộng vật thể chất nặng, dùng phải chế biến -
Trọng trấn an dùng với thực chứng (nung, tôi), tán nhỏ thần: tính hàn, - Không dùng trong quy kinh Tâm, trường hợp ngoại Can cảm thực tà, không có triệu chứng Tâm thần
Toan táo Ziziphus jujuba – Hạt cây Saponin - Vị toan, tính
- CN: dưỡng Tâm, an thần, cố Thực tà uất hỏa, sốt, nhân Họ Rhamnaceae Táo ta bỏ Dầu béo bình biểu liễm hãn cảm
nặng vỏ ngoài, - Tâm, Can - CT: sao vàng / + Tâm thần bất an, mất ngủ, en chóng mặt
+ Suy nhược TK do âm dương lưỡng hư
+ Âm huyết hư, ạo hãn, tự hãn, hao tổn tân dịch
Bá tử Platyladus Hạt Trắc Saponin - Vị ngọt, tính
- CN: dưỡng Tâm an thần,
Tiêu chảy, àm nhân orientalis – Họ bá, nấu Dầu béo bình nhuận trường nhiều Cupressaceae với nước - Tâm, Thận, - CT: cốt Hoàng Đại trường
+ Tâm phiền, nhiều mồ hôi, mất ngủ, hay quên 55 lOMoAR cPSD| 36067889 tinh hoặc
+ Táo bón, trĩ, cầu ra máu sao
+ Kinh giản, trẻ khóc êm
Viễn chí Polygala spp. – Vỏ rễ các - Vị khổ
- CN: an thần ích trí, khai - Phụ nữ có thai, Họ Polygalaceae loài Viễn tân, tính ôn
khiếu minh mục, hóa ờm, Tâm thực hỏa - chí - Tâm, giải ộc - Kỵ sắt Thận CT:
+ Tâm thần bất an, chóng mặt
+ Mờ mắt, ù tai, ho àm, + Nhọt ộc, hậu bối Thảo
Cassia tora – Họ Hạt cây Antraglyc - Vị hàm, tính - CN: thanh Can ích Thận, Tiêu chảy quyết Fabaceae Thảo osid bình - Can,
minh mục, nhuận trường - minh quyết Thận CT: minh sao + Thông manh, au mắt en + THA, viêm gan mật + Táo bón
Bình vôi Stephania spp. – Rễ củ Alkaloid - Vị khổ,
- CN: an thần, kiện vị, thanh (Ngải Họ (rotudin) tính hàn Phế, tiêu viêm - CT: tượng) Menispermaceae - Tâm,
+ Suy nhược TK, mất ngủ, Can, Tỳ ộng kinh + Loét DD-TT, ung thũng,
viêm nhiễm ường hô hấp 56 lOMoAR cPSD| 36067889
Lạc tiên Passiflora foetida Thân, lá Alkaloid - Vị cam, tính - CN: an thần , thanh Can - (nhãn – Họ Flavonoid lương - Tâm, CT: lồng, Passifloraceae Can + Tâm phiền, mất ngủ chùm + Háo khát, au mắt ỏ bao)
Liên tâm Nelumbo nucifera Thân mầm Alkaloid - Vị khổ, tính
- CN: thanh Tâm hỏa, trấn – Họ trong hạt hàn -
Tâm an thần, bình Can hạ áp - Nelumbonaceae cây sen Tâm CT:
+ Ôn nhiệt: chóng mặt , nói nhảm + Tâm phiền, mất ngủ + THA Trân
Pteria martensii – Vỏ ngoài CaCO3
- Vị cam, hàm, - CN: trấn kinh, thanh Can, châu Họ Pteridae con Trai tính hàn - thu liễm sinh cơ - CT: mẫu Tâm, Can + Kinh phong, Tâm phiền,
nóng sốt, khát, họng au + Can Thận âm hư, Can dương vượng
+ Can huyết hư  quáng gà +
Can phong nhiệt  mắt sưng ỏ 57 lOMoAR cPSD| 36067889 Thạch
Haliotis sp. – Họ Vỏ khô CaCO3
- Vị hàm, tính - CN: bình Can tiềm dương, quyết Haliotidae Bào ngư hàn - thanh Can minh mục - CT: minh Can + Can dương thịnh, chóng (Cửu mặt, nhức ầu khổng) + Can nhiệt gây mắt kéo màng mộng, mờ mắt Chu sa Cinnabaris Khoáng HgS - Vị cam, tính -
CN: trọng trấn an thần, - Không thực nhiệt, vật
hàn, ộc - Tâm trừ phong giải ộc, thông huyết không dùng dài ngày mạch - Kỵ hỏa - CT:
+ Tâm thần bất an, hồi hộp,
mất ngủ, ộng kinh + Tâm
hỏa, miệng lưỡi lở, mụn nhọt, thũng ộc Vông Erythrina Lá Alkaloid - Vị khổ, chát,
- CN: an thần tiêu viêm - CT: nem variegata – Họ (erythine) tính bình -
mất ngủ, mụn nhọt, sốt, tiểu Fabaceae Flavonoid Tâm khó 58 lOMoAR cPSD| 36067889
Linh chi Ganoderma Thể quả - Vị cam, tính - CN: dưỡng Tâm an lucidum – Họ của nấm bình - Tâm,
thần, chỉ khái bình suyễn, bổ Ganodemataceae Linh chi Can, khí dưỡng huyết Phế - CT: Tâm thần bất an,
khái thấu háo suyễn, khí
huyết bất túc, Tỳ Vị hư nhược
Thuốc có Vị cay, thơm
Chủ trị trúng phong, iên giản - Không dùng với tinh dầu (phương -> hôn mê, cấm khẩu thoát chứng (ột thường hương), phát quỵ, miệng há, tay dùng dạng tán, trừ àm, xòe, ổ mồ hôi nhiều, hoàn, tán, thông giác
ại tiểu tiện không tự
không sắc quan, trấn Tâm chủ) - Tính ấm, Thuốc chung phát tán dễ tổn khai thương nguyên khí, khiếu không dùng lâu. Thạch Acorus Thân rễ Tinh dầu - Vị tân, tính - CN: khai khiếu ninh - Huyết hư, ra nhiều
xương bồ gramineus – Họ Arcoin ôn, có ộc -
Tâm, trục àm hóa thấp - mồ hôi, hoạt tinh - Araceae Tâm, Can CT: Kỵ sắt, ghét Ma + Hôn mê, cấm khẩu, say hoàng, Địa ởm, thịt nắng dê, ường, mật 59 lOMoAR cPSD| 36067889
+ Tâm quý (loạn nhịp nhanh) + Ho hen, VPQ mạn
+ Bụng au do hàn, viêm DD + Ù tai, Thận khí kém Băng Blumea Tinh dầu Saponin - Vị tân,
- CN: thông khiếu ,tan uất hỏa Có thai phiến
balsamifera – Họ cây Đại bi khổ, vi hàn - CT: (Mai hoa Asteraceae -
Tâm, Tỳ, + Hầu họng sưng ỏ, au răng băng Phế + Đau mắt ỏ phiến) Bồ kết Gleditisia Quả (Tạo - Vị tân, hàm
- CN: thông khiếu, khử ờm, Có thai australis – Họ giác) Bồ
tính ôn, hơi ộc - tiêu thủng, gây nôn - Caesalpiniaceae kết Phế, Đại trường CT:
+ Trúng phong, hôn mê, bất tỉnh
+ Co giật, kinh giản, ờm
ngược nghẹt cổ, hen suyễn +
Tiện bí, tắc ruột, bụng trướng, phù 60 lOMoAR cPSD| 36067889
Xạ hương Moschus
Túi xạ của Tinh dầu - Vị tân, tính
- CN: khai khiếu tỉnh thần, Âm hư, có thai
berezovski Flerov Hươu xạ ôn, có ộc -
khử ứ chỉ huyết, thoái màng – Họ Cervidae ực trưởng Tâm (12 mộng thành kinh) - CT:
+ Trúng phong, kinh giản, hôn mê, àm tắc cổ họng + Chấn thương sưng au + Thai lưu
+ Mờ mắt, nhọt ộc chưa vỡ Thuốc
Công năng: bình Can, tiềm Thuốc ôn nhiệt, khô dương bình , tức phong, chỉ kinh
táo -> tổn thương tân Can
Chủ trị: Can dương cường dịch -> Thận trọng tức
thịnh, Can phong nội ộng khi dùng cho người phong âm hư, huyết hư 61 lOMoAR cPSD| 36067889
Câu ằng Uncaria
Đọan thân Alkaloid - Vị cam, tính - CN: tức phong chỉ kinh, Không có phong rhynchophylla – có móc vi hàn - Can, bình Can tiềm dương - nhiệt, thực nhiệt Họ Rubiaceae câu Tâm bào CT: + Can phong nội ộng, kinh
phong, iên giản, co giật do phong nhiệt
+ Can dương cường thịnh, THA, hoa mắt mất ngủ Thiên
Gastrodia elata – Thân rễ Alkaloid - Vị cay, tính
- CN: tứ phong chỉ kinh, bình Âm hư ma Họ Orchidaceae bình -
Can trừ phong chỉ thống - Can CT: + Trúng phong, liệt nửa
người, ộng kinh, uốn ván +
Can dương cường thịnh 
ầu căng, hoa mắt, THA, mất ngủ
+ Đau nhức khớp, lưng gối
Bạch tật Tribulus Quả chín Alkaloid - Vị khổ, tính - CN: bình Can minh mục, Huyết hư, khí yếu, lê (Quỷ Terrestris – Họ có gai Saponin ôn - sơ Can giải uất - CT: có thai
kiến sầu, Zygophyllaceae Can
+ Can dương vượng: nhức ầu, Gai ma chóng mặt vương) 62 lOMoAR cPSD| 36067889
+ Can khí uất kết: au ngực sườn, au TK liên sườn
Ngô công Scolopendra Toàn thân - Vị tân,
- CN: tức phong, chỉ kinh, Có thai, hư nhược, morsitans – Họ Rết tính ôn, có ộc
tiêu viêm, tán kết, trừ ộc - táo, háo khát Scolopendridae - Can CT:
+ Động kinh, co giật, au dây tk mặt + Viêm cột sống
+ Tràng nhạc lở loét + Mụn
nhọt, inh râu, nhọt ộc chưa làm mủ
Toàn yết Buthus martenii – Toàn thân - Vị tân
- CN: tức phong , thông lạc, Có thai, huyết hư (Toàn Họ Buthidae Bọ cạp
tính bình, có ộc tán kết, giải ộc - CT: trùng, phơi khô - Can
+ Trúng phong, uốn ván, co Yết vĩ, giật Yết tử)
+ Phong thấp, tay chân tê mỏi, au ầu, au dây tk tọa
+ Nhọt ộc, sang lở, rắn cắn 63 lOMoAR cPSD| 36067889 Bạch Bombyx mori – Tằm - Vị hàm, tân,
- CN: tức phong, khu phong, Huyết hư, thể hư cương Họ Bombycidae nhiễm tính bình - giải ộc, tán kết - không có phong tà tằm khuẩn, Can, Phế CT: chết cứng,
+ Can phong nội ộng: au ầu màu trắng
chóng mặt, sốt cao, co giật + Đ vôi au họng, viêm amidan cấp, trẻ khóc êm
+ Nấm da, mụn nhọt, sang lở Hoa ại
Plumeria rubra – Hoa phơi - Vị khổ, tính
- CN: hạ áp, hóa ờm, nhuận Có thai, suy nhược, (Sứ) Họ Apocynaceae khô bình - trường - CT: tiêu chảy Phế + THA, ho ờm
+ Táo bón, lỵ huyết, phù thũng, bí tiểu
Địa long Pheretima Toàn thân Lumbritin - Vị hàm, - CN: bình Can, trấn kinh, Hư hàn (Khâu asiatica – Họ ã chế biến tính hàn
thông lạc, bình suyễn,thanh dẫn) Megascolecidae và phơi -
Can, Tỳ, nhiệt, lợi niệu khô Vị, - CT: Thận + THA, sốt cao, co giật + Phong thấp, tê au
+ Hen, thấp nhiệt, tiểu khó 64 lOMoAR cPSD| 36067889
Dừa cạn Catharanthus Lá, rễ Alkaloid -
Lá: Tính - CN: hạ áp, hoạt huyết, tiêu Có thai roseus - Họ nhân indol vi hàn, lương, thũng, giải ộc - Apocynaceae có CT: ộc, quy kinh + THA, kinh nguyệt không Tâm ều -
Rễ: vị vi + Bí tiểu, ĐTĐ, kiết lỵ khổ, tính lương, ộc, Can, Tâm, Thận Trâm Combretum Lá, vỏ Tanin,
- CN: tăng tiết mật, lợi tiểu, bầu quadrangula – thân Combrest
tiêu chảy, trừ giun - CT: Họ astin
+ Viêm gan vàng da, tiểu khó Combretaceae + Nhiễm giun ũa, giun kim
Tên khoa học Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy
Công năng – Chủ trị
Kiêng kỵ dùng dược lý kinh Đặc iểm chung Đa số: - Hành khí chỉ thống - Khí hư, chân âm kém -
Vị tân khổ, (Tỳ Vị khí trệ, Can - Âm hư hỏa vượng tính ôn khí uất trệ, Phế khí - PNCT không nên dùng - Quy kinh Phế, ủng trệ)
thuốc phá khí giáng nghịch, Tỳ,
Vị, Can, - Khai Vị kiện Tỳ thông khí khai khiếu 65 lOMoARcPSD| 36067889 Đởm
- Không sắc thuốc hành khí - Mùi thơm, tính quá lâu khô táo Hương Cyperus Thân rễ Tinh dầu
- Vị tân, khổ, vi - Hành khí chỉ thống
Huyết hư khí nhược phụ rotundus – Họ khô cây cam, tính bình
- Khai uất iều kinh Cyperaceae Cỏ gấu - Can, Tam tiêu - Kiện vị tiêu thực - Thanh Can hỏa
Trần bì Citrus reticulate Vỏ quả Tinh dầu, - Vị khổ, tân, - Hành khí kiện Tỳ, Thực nhiệt, ho khan, âm – Họ Rutaceae Quýt chín flavonoid tính ôn hòa Vị hư không có àm Hành
phơi khô - Tỳ, Phế, Vị
- Hóa àm ráo thấp khí - Chỉ khái giải uất Hậu Magnolia Vỏ, thân - Phenol, - Vị khổ tân, - Hành khí hóa thấp - Nhiệt chứng Phác officinalis – Họ alkaloid  tính ôn
- Giáng khí bình suyễn - Tân dịch không ủ Magnolianaceae
kháng khuẩn - Tỳ, Vị, Đại - Thanh tràng chỉ lị
- Nguyên khí kém Magnolol, trường - Kháng khuẩn - Phụ nữ có thai Honokiol, Magnocurain THUỐC LÝ KHÍ 66 lOMoARcPSD| 36067889 Hậu Cinnamomum Vỏ thân - Vị tân khổ, - Hạ khí tiêu ờm - Tỳ vị quá hư phác iners – Họ cây Quế tính vi ôn -
Ôn trung tán hàn - Nguyên khí kém nam Lauraceae rừng - Tiêu thũng - Phụ nữ có thai - Chỉ thống Mộc Saussureae Rễ cây Tinh dầu, - Vị tân khổ, - Hành khí kiện Tỳ - Khí hư có nhiệt
hương lappa – Họ Vân mộc alkaloid tính ôn - Phế, - Điều khí chỉ thống - Huyết hư táo bón Asteraceae hương Can, Tỳ - Bình Can giáng áp
- Thận trọng: người âm hư Mộc Aristolochia Vỏ, thân Acid - Vị khổ, vi tân, - Trừ lỵ
hương balansae – Họ Mộc hương aristolochic tính hàn - Lợi tiểu nam Aristolochiaceae nam (có ộc) - Giúp tiêu hóa Nam Ilex sp. – Họ Vỏ thân Tanin, calci - Tiêu chảy mộc Ilicaceae cây Rụt oxalat - Kiết lỵ hương - Đầy bụng, au bụng (vỏ rụt) Lệ chi Litchi chinenis – Hạt quả 1-α-methyl - Vị khổ cam, - Hành khí chỉ thống hạch Họ Sapindaceae
chín của cyclo propyl chát, tính ôn - Kiện Vị chỉ ẩu cây Vải glycine - Can, Thận Quất
Citrus reticulate Hạt quả - Vị khổ, - Hành khí hạch – Họ Rutaceae Quýt tính bình - - Sơ Can Can, Thận - Tiêu viêm 67 lOMoAR cPSD| 36067889
Ô dược Lindera Rễ
- Vị tân, tính ôn - Hành khí chỉ thống - Khí hư aggregate – Họ
- Tỳ, Phế, Thận, - Kiện vị tiêu thực - Nội nhiệt Lauraceae Bàng quang - Ôn Thận tán hàn Sa Amomum Quả chín Tinh dầu
- Vị tân, tính ôn - Lý khí Âm hư nhân ovoideum – Họ - Tỳ, Vị, Thận - Tiêu thực chỉ tả Zingiberaceae - An thai - Trừ phong thấp
Chỉ thực Citrus Quả non tự Alkaloid, - Vị khổ, tính -
Phá khí tiêu tích - Có thai aurantium – Họ rụng Glycosid, hàn - Tỳ, chỉ thống - Hư nhược Rutaceae cây Cam Saponin Vị -
Hóa àm trừ bang - Tà thực toan bĩ - Không khí trệ
Chỉ xác Citrus Quả bánh tẻ Alkaloid, - Vị toan, tính - Phá khí hóa àm - Khí hư Phá khí aurantium – Họ cây Glycosid, hàn - Phế, - Kiện Vị tiêu thực - Có thai giáng Cam toan nghịch Rutaceae Saponin Vị - Giải ộc trừ phong
Thanh Citrus reticulata – Vỏ quả -
Vị khổ, tân, - Sơ Can chỉ thống Họ Rutaceae Quýt còn tính ôn - Hành khí xanh - Can, Đởm - Kiện Vị Thị ế Diospyros kaki – Đài quả Tannin
- Vị khổ, tính ôn - Giáng khí nghịch Họ Ebenaceae Hồng - Vị - Ôn trung 68 lOMoAR cPSD| 36067889
Tên khoa học Bộ phận TPHH và dược Tính vị - Quy Công năng – Chủ Kiêng kỵ dùng kinh trị
Ngưu tất Achiranthes Rễ Saponin
- Vị khổ, toan, - Hoạt huyết khử ứ - Có thai
bidentata – Họ tính bình - Bổ Can Thận, - Khí hư Amaranthaceae
- Can, Thận mạnh gân cốt - Mộng hoạt tinh
- Lợi thủy thông lâm - Kinh nguyệt nhiều Cỏ xước Achyranthes Rễ - Vị toan, khổ, - Hoạt huyết
Có thai aspera – Họ tính bình
- Khu phong trừ thấp Amaranthaceae - Can, Thận - Lợi thủy
Hồng hoa Carthamus Hoa phơi Flavonoid
- Vị tân, tính ôn - Hoạt huyết thông Có thai tinctorius – Họ khô - Tâm, Can kinh Asteraceae - Giải ộc 69 lOMoARcPSD| 36067889 Thuốc Huyền hồ Corydalis Thân rễ Alkaloid - Vị tân, khổ, - Hoạt huyết - Có thai hoạt yanhusuo – Họ tính ôn - Lợi khí - Kinh trước kỳ huyết Papaveraceae
- Tâm, Can, Tỳ - Chỉ thống - Huyết hư - Rong kinh, rong huyết
Kê huyết Spatholobus Thân dây Flavonoid, - Vị tân, vi - Hoạt huyết thư - Không ứ huyết ằng suberectus – leo tannin, quinon cam, tính ôn cân thông kinh lạc - Có thai Họ Fabaceae - Can, Thận - Cố Thận bổ cốt - Bổ huyết
Tạo giác Gledischia Gai cây Saponin
- Vị tân, tính ôn - Hoạt huyết tiêu - Có thai thích australis – Họ Bồ kết triterpenoid - Can, Vị thũng - Âm hư hỏa vượng Caecalpiniaceae - Bài nùng - Trừ àm THUỐC LÝ HUYẾT 70 lOMoARcPSD| 36067889 Xuyên Ligusticum Thân rễ Tinh dầu, - Vị tân, tính ôn - Hoạt huyết - Có thai khung wallichii – Họ
phơi khô alkaloid, phenolic - Can, Đởm thông kinh - Âm hư hỏa vượng Apiaceae - Giải nhiệt - Cường dương - Hành khí giải - Mồ hôi ra nhiều uất - Bổ huyết - Đàm nghịch gây
nôn - Thận trọng: người kinh nguyệt nhiều Nhũ Boswellia Gôm - Vị khổ, - Hoạt huyết hành Có thai hương carterii – Họ nhựa tân, tính vi ôn khí thông kinh lạc - Burseraceae - Tâm, Giải ộc sinh cơ Can, Tỳ
Một dược Commiphora Gôm - Vị khổ,
- Hoạt huyết khử ứ Có thai myrrha – Họ nhựa tính bình - Chỉ thống Burseraceae - Tâm, Can, Tỳ
Đào nhân Prunus persica Nhân hạt Glycosid, - Vị khổ, - Hoạt huyết
Không ứ trệ, tiêu chảy
– Họ Rosaceae cây Đào Enzyme cam, tính khử ứ - Nhuận tràng bình - Tâm, thông Can tiện - Chỉ thống 71 lOMoAR cPSD| 36067889
Huyết giác Dracaena
Lõi gỗ Chưa biết rõ, sơ - Vị khổ,
- Hoạt huyết tiêu ứ Có thai cambodiana – bộ chứa sắc tố ỏ cam, tính - Trừ phong Họ tan trong cồn và bình - Can, - Chỉ huyết Dracanaceae dung môi hữu cơ Thận kém phân cực Ích mẫu Leonurus
Toàn cây Alkaloid, Flavon - Vị tân, vi khổ, - Hành huyết - Có thai heterophyllus – trên mặt tính lương - thông kinh
- Huyết hư không ứ trệ Họ Lamiaceae ất cây Can, Tâm bào - Lợi thủy tiêu thũng - Thanh Can - Giải ộc
Đan sâm Salvia Rễ phơi Napthoquinon - Vị khổ, -
Hoạt huyết iều - Không ứ trệ multiorrhiza – sấy khô (tanshinon tính hàn - kinh - Không dùng chung Họ Lamiaceae I,II,III) Tâm, Can - Trấn thống với Lê lô - Dưỡng Tâm an thần - Bổ huyết - Bổ Can Tỳ - Thanh nhiệt giải 72 lOMoAR cPSD| 36067889 ộc Khương Curcuma Thân rễ Curcumin, tinh - Vị khổ, - Phá huyết - Không ứ trệ hoàng longa – Họ chính dầu tân, tính ôn
- Hành huyết giải uất - Có thai Zingiberaceae -
Tâm, Phế, - Tiêu thực tiêu àm Can - Lợi mật - Giải ộc giảm au Thuốc - Sinh cơ phá
Nga truật Curcuma Thân rễ - Vị khổ,
- Phá huyết hành khí - Có thai huyết zedoaria – Họ tân, tính ôn -
- Tiêu thực hóa tích - Khí huyết lưỡng hư Zingiberaceae Can
- Thanh Phế chỉ khái - Tỳ Vị hư nhược - Không tích trệ Tô mộc Caesalpinia Lõi gỗ Tannin,
- Vị cam, hàm, - Phá huyết ứ - - Có thai sappan – Họ neoflavonoid,.. tính bình - Thanh trường chỉ
- Huyết hư không ứ trệ Fabaceae Tâm, Can, Tỳ lỵ 73 lOMoAR cPSD| 36067889
Tam lăng Sparganium Thân rễ - Vị tân, - Phá huyết - Tỳ Vị hư yếu stoloniferum – cây Hắc khổ, tính - Hành khí - Không thực tích Họ tam lăng bình - Can, - Tiêu tích - Có thai Sparganiaceae Tỳ Tam thất Thuốc Panax Rễ củ Saponin, - Vị khổ, vi - Hóa ứ chỉ huyết - Có thai phơi sấ khử ứ notogingseng – y Polyacetylen cam, tính ôn - Chỉ thống
- Huyết hư không ứ trệ Họ Araliaceae khô - Can, Thận - Tiêu viêm chỉ
Tam thất Stahlianthus Thân rễ Tinh dầu Vị tân, vi khổ, - Tán ứ tiêu Có thai
huyết gừng thorelii – Họ tính ôn thũng - Hoạt huyết Zingiberaceae chỉ huyết - Hành khí chỉ thống
Ngải cứu Artemisia Bộ phận Chủ yếu là tinh - Vị khổ, - Chỉ huyết PNCT 3 tháng ầu
(Ngải diệp) vulgaris – Họ trên mặt dầu tân, tính ôn - - Ôn kinh tán hàn Asteraceae ất cây Can, Tỳ, - An thai Ngải cứu Thận - Giúp tiêu hóa - Giải biểu hàn
Bồ hoàng Typha Phấn hoa Dầu béo, - Vị cam, - Khử ứ chỉ huyết Không ứ huyết orientalis – Họ cây Cỏ Flavonoid tính bình - Tiêu viêm Typhaceae nến - Can, Tỳ, Tâm bào 74 lOMoAR cPSD| 36067889
Bạch cập Bletilla striata Thân rễ - Vị khổ, tính - Chỉ huyết - Phế Vị thực hỏa – Họ phơi khô bình - Bổ Phế - Bạch cập kị Ô ầu Orchidaceae - Phế - Sát trùng, giải ộc - Sinh cơ Hòe hoa Sophora Nụ hoa
Flavonoid (rutin), - Vị khổ, - Lương huyết - Không thực hỏa, japonica – Họ phơi khô Quercetin, tính vi hàn - chỉ huyết thực Fabaceae Isoramnetin Can, Đại - Thanh nhiệt nhiệt Thuốc trường bình - PNCT lương Can hạ áp - Máu dễ ông huyết - Thanh Phế - Tiền sử au thắt chỉ kháng viêm ngực, tai biến, huyết huyết khối Trắc bá Platycladus
Đầu cành Tinh dầu, nhựa, - Vị khổ, chát, Lương huyết chỉ Hư hàn diệp orientalis – Họ mang lá flavonoid tính vi hàn - huyết Cupressaceae non Phế, Can, Tỳ Cỏ mực
Eclipta prostrata Bộ phận Flavonoid, - Vị cam, toan, -
Lương huyết - Tỳ Vị hư hàn
Họ Asteraceae trên mặt ất alkaloid, tinh dầu tính lương - chỉ huyết - Tiêu chảy Can, Thận - Tư âm bổ Thận
Huyết dụ Cordyline Lá tươi Phenolic, - Vị ạm vi khổ, - Lương huyết Âm hư terminalis – Họ
anthocyanidin,... tính lương - Can, chỉ huyết Dracaenaceae Phế - Tán ứ chỉ thống 75 lOMoARcPSD| 36067889 Địa du Sanguisorba Rễ Polysaccharid - Vị khổ, toan, -
Lương huyết - Khí huyết hư hàn officinalis – Họ tính vi hàn - chỉ huyết - Bệnh mới hồi phục Asteraceae Can, Vị, Đại - Giải ộc liễm - Ứ huyết trường sang - Kỵ Mạch môn 76 lOMoARcPSD| 36067889
THUỐC LỢI THỦY, TRỤC THỦY 77 lOMoARcPSD| 36067889 78 lOMoAR cPSD| 36067889
Xa tiền Plantago asiatica Thân lá Glycosid - Vị nhạt, - Thanh nhiệt kháng viêm - Phụ nữ có thai thảo – Họ cây Mã Caroten tính mát - Lợi Phế - Người già tiểu Plantaginaceae Đề vitamin C, K - Can, Phế, - Lợi thủy tiêu thũng êm Chất nhầy… Thận, Tiểu trường
Xa tiền Plantago asiatica Hạt cây Adenin - Vị cam, - Thanh nhiệt, lợi thấp: Thận hư không thấp tử – Họ Mã Đề Cholin tính hàn tiểu khó, gắt… nhiệt Plantaginaceae Acid - Can, Thận, - Thanh Can, sáng mắt: plantenolic Tiểu trường mắt Chất nhầy ỏ sưng au -
Tỳ vị thấp nhiệt: tiêu chảy, kiết lỵ,… - Cao huyết áp - Phế nhiệt Trư Polyporus Toàn thân Đường - Vị ạm, tính - Lợi tiểu, thông lâm - Tỳ Vị hư không Linh umbellatus – Họ nấm kí Albumin bình - Thấp nhiệt tiêu chảy thấp nhiệt Polyporaceae sinh rễ -
Thận, Bàng - Khí hư bạch ới - Suy Thận cây Sau quang - Phụ nữ có thai Sau 79 lOMoAR cPSD| 36067889
Tỳ giải Dioscorea tokoro Thân rễ Saponin - Vị ắng, ngọt, - Lợi thủy thẩm thấp - Âm hư tinh – Họ tính bình -
(dùng khi tiểu ục, tiểu hoạt Dioscoreaceae Can, Thận, vị, dưỡng trấp, khí hư) - Không thấp Bàng quang - Lợi niệu khu phong nhiệt - Thận hư - Giải ộc: mụn nhọt,.. Ý dĩ Corix Nhân hạt Carbohydrat - Vị ngọt, - Kiện Tỳ bổ Phế lachrymaljobi ã loại vỏ Chất béo tính hơi hàn - - Thanh nhiệt thẩm thấp – Họ Poaceae phơi của Protid Tỳ, Vị, Phế cây Ý dĩ Acid amin Đại Areca catechu Vỏ ngoài Alkaloid
- Vị tân, tính ôn - Bụng ầy trướng
phúc bì - Họ Arecaceae và vỏ - Tỳ, Vị
- Phù toàn thân, nhất là bụng giữa quả - Phù chân, tiểu khó Cau Đăng
Juncus effuses – Lõi thân Juncusol - Vị ngọt, nhạt, - Giáng Tâm hỏa - Người thể
tâm thảo Họ Juncaceae Effusol tính hàn - - Thanh Phế nhiệt hư Tâm, Phế, - Lợi tiểu - Trúng hàn - Tiểu trường Tiểu tiện không kìm 80 lOMoAR cPSD| 36067889
Địa phu Kochia scoparia – Quả Saponin - Vị ngọt, ắng, - Trị thấp nhiệt Bàng Bệnh hư không thấp tử Họ Polygonaceae Triterpen tính hàn -
quang→lợi niệu tiêu thũng - nhiệt Dầu béo Thận, Bàng Trị Eczema, ghẻ Vitamin A quang
Hải kim Lygodium Bào tử ã Lygodin - Vị ngọt,
- Tả thấp nhiệt Bàng quang, Thận âm hư sa
japonicum – Họ chín mặn, tính hàn -
Tiểu trường, huyết phận Schizaeaceae Bàng quang, - Thông lâm Tiểu trường - Lợi thấp
Hải tảo Sargassum sp. – Toàn cây - Vị mặn, -
Lợi thủy tiêu phù trị Tỳ vị hư hàn, có thấp Họ Sargassaceae Rong mơ tính hàn phù thũng trệ - Vị, Can, - Nhuyễn kiên →trị Thận bướu, tràng nhạc Hoạt Khoáng
Magie silicat - Vị cam, tính
- Thanh nhiệt, thẩm thấp - Tỳ khí hư thạch chất hàn - Vị,
- Dùng trong: sốt, lỵ, da - Hoạt tinh Bàng quang vàng, viêm niệu ạo.. - - Bệnh nhiệt Dùng ngoài: chàm lở, hao tổn tân dịch
mụn nhọt, thấp chẩn,… - Có thai: thận trọng Kim Desmodium Thân, lá Ancaloid - Vị ngọt, - Viêm nhiễm niệu Tỳ hư, tiêu chảy
tiền thảo styracifolium – Tanin mặn, tính hơi ạo, sỏi Họ Fabaceae Flavone hàn - Can, thận Phenol 81 lOMoAR cPSD| 36067889 Đởm, Thận, - Vàng da sỏi mật - Bàng quang Ung nhọt Mộc Clematis Thân cây Betulin - Vị khổ, - Giáng Tâm hỏa - Phụ nữ có thai thông Armandi – Họ tính hàn - Thanh Phế nhiệt - Tiểu nhiều Ranunculaceae - Tâm, Phế, - Lợi tiểu Tiểu trường, - Thông huyết mạch: bế Bàng quang kinh, tắc sữa Phòng Stenphania Rễ cây Alkaloid - Vị áng, cay, - Phong thấp tý thống Âm hư không có kỷ tetrandra – Họ tính hàn - - Cước khí phù thũng nhiệt Menispermaceae Bàng quang, - Thủy thũng Thận, Tỳ
Thạch Pyrrosia lingua – Lá Phytosterol - Vị ắng, ngọt, - Lợi thủy thông lâm Họ Polypodiacae Tannin tính hơi hàn - - Hóa àm chỉ khái - Phế, Bàng
Cầm máu → trị băng lậu, quang thổ huyết, nục huyết Bòng Lygodium Thân lá Flavanoid - Vị ngọt, - Lợi tiểu thông lâm Thận Dương hư tiểu bong flexuosum – Họ Acid hữu cơ tính hàn nhiều Lydodiaceae - Tiểu trường, 82 lOMoAR cPSD| 36067889 Bàng quang - Thanh nhiệt giải ộc:
viêm gan, mụn nhọt, sang lở - Chấn thương ứ huyết
Cỏ ngọt Stevia rebaudiari a Thân lá Glycosid Vị ngọt - Đái nhạt – Họ Asteraceae diterpenic - Bí tiểu - Huyết áp cao - Thay thế ường cho bn tiểu ường Rau Glinus Thân lá Sapogenin -Vị ắng, tính - Lợi tiêu hóa, khai vị - Tỳ vị hư hàn
ắng ất oppositifolius – triterpen mát -Vị, - Kháng sinh - Phụ nữ có thai Họ Bàng quang - Lợi tiểu Molluginaceae - Nhuận gan Râu Orthisiphon
Thân lá Orthosiphonin - Vị ngọt, - Sỏi Thận, sỏi mật Thận trọng: có thai, mèo spiralis - Họ (là glucozit) nhạt, hơi ắng, - Cúm nhất là 3 tháng ầu Lamiaceae tính mát - - Tê thấp thai kỳ Thận - Phù Râu Zea mays – Họ Vòi và Tinh dầu - Vị ngọt,
- Chữa vàng da do tắc mật Âm hư tiểu nhiều ngô Poaceae núm nhụy tính bình - Chữa huyết áp cao ở bắp ã già -
Thận, Bàng - Lợi tiểu tiêu thũng quang 83 lOMoARcPSD| 36067889
Thương Phytolacca Rễ phơi Saponin… - Vị ắng, tính - Thực chứng, bụng ầy - Thủy thũng do lục esculenta – Họ khô hàn, có ộc trướng, phù Tỳ hư Phytolaccaceae - Thận -
Giải ộc, sát trùng: mụn - Phụ nữ có thai nhọt sưng au, - Phối hợp Bing lang  Trục tẩy giun thủy Cam Euphorbia Rễ cây kansuinin - Vị ắng, tính Ứ nước bụng, ngực - Không phù thũng
tả hạ toại kansui – Họ hàn, có ộc - - Tiêu lỏng Euphorbiaceae Tỳ, Phế, Thận - Phụ nữ có thai Khiên
Ipomoea purpure a Hạt cây - Chất béo - Vị ắng, cay, - Tả hạ lợi tiểu - Khí hư ngưu – Họ Bìm Bìm - Phacbitin
tính hàn, có ộc - - Tả Phế khí trục àm - Thấp nhiệt (Hắc Convolvulaceae (glucosid) Phế, Thận, Đại - Tiêu tích thông tiện - Phụ nữ có thai sửu) trường - Trục trùng 84 lOMoARcPSD| 36067889 THUỐC TRỪ THẤP 85 lOMoARcPSD| 36067889 86 lOMoAR cPSD| 36067889
- CT: Phong hần thấp tý, ầu huyết hư không thống, au nhức thắt nên dùng
lưng, ầu gối tê liệt cơ thể, au nhức xương khớp
Khương Notopterygium Thân rễ và - Vị tân khổ - CN: khu phong, trừ - Chứng thực hoạt incisum – Họ rễ tính ôn - thấp,khu phong, tán hàn - nhiệt, hư nhiệt Apiaceae Bàng quang, CT: + Nhức ầu, phong Can, Thận thấp, tê au vai, au nhức lưng + Cảm phong hàn
Rễ nhàu Morinda Rễ - Vị chát, tính - CN: Trừ phong thấp citrifolia – Họ bình - Thận, nhuận trường, bình Can Rubiaceae Đại trường giáng nghịch - CT: + Đau nhức xương khớp + Táo bón + Huyết áp cao 87 lOMoAR cPSD| 36067889
Tần giao Gentiana Rễ Alkaloid - Vị khổ - CN: khử phong thấp, macrophylla – Họ
(justixin) tinh tân, tính vi hàn hoạt huyết, chỉ thống thanh Gentianaceae dầu có tác - Vị, Can
hư nhiệt, trừ phiền, thoái dụng: hạ sốt, ,Đởm hoàng giảm au, - CT: + Phong do thấp chống viêm, nhiệt, au nhức cơ nhục chống quá xương khớp mẫn trên ộng + Âm hư sinh nội vật thí nghiệm,
nhiệt, au nóng âm ỉ trong tác dụng an
xương, sốt về chiều, au thần, gây ngủ, kích
ầu, hàn nhiệt vãng lai, trẻ thích bài tiết em cam tích phát sốt - nội tố tuyến Vàng da thượng thận
Chìa vôi Cissus Rễ - Vị khổ, vi
- CN: trừ phong thấp, giảm modeccoides – toan, tính mát
au, tiêu ộc, nhuận tẩy - Họ CT: + Đau nhức xương, au Ampelidaceae nhức ầu, tê thấp + Mụn nhọt + Táo bón 88 lOMoAR cPSD| 36067889 Uy linh Clematis sinensis Rễ - Vị tân - CN: khu phong trừ - Huyết hư gây tiên – Họ hàm, tính ôn
thấp, thông kinh lạc, chỉ gân co rút, không Ranunculaceae - Bàng thống, thoái hoàng phong thấp thực quang - CT: + Phong tê au tà
nhức các khớp, lưng gối au
nhiều, bán thân bất toại, méo mặt, ớ lưỡi + Nhức ầu + Vàng da Thiên Homalomena Thân rễ - Vị khổ tân, vi - CN: trừ phong thấp, niên aromatica – Họ cam, tính ôn - chỉ thống, kiện Vị kiện Araceae Can , Thận - CT: + Đau xương khớp, co quắp tê dại + Đau dạ dày, tiêu hóa kém
Mắc cỡ Mimosa pudica – Lá, rễ - Vị cam, tính
- CN:trừ phong, chỉ thống, Họ Fabaceae mát an thần, dịu TK - Tâm,Can, - CT: + Đau nhức xương, Thận phong thấp + Mất ngủ, hồi hộp 89 lOMoAR cPSD| 36067889 Đau Tinospora Thân leo - Vị ắng, tính
- CN: trừ phong thấp, chỉ xương tomentosa – Họ lương - Can ,
thống tiêu ứ, triệt ngược - Menispermaceae Thận CT: + Phong thấp, au mình mẩy, au nhức khớp
xương, té ngã gây ứ huyết, au nhức + Sốt rét kinh niên Hoàng Strychnos Vỏ thân, -Vị khổ tính, - CN: trừ phong thấp, nàn
wallichiana – Họ vỏ cành
hàn, rất ộc -Can, thông kinh lạc, chỉ thống, Loginaceae Tỳ
mạnh gân cốt, tiêu ộc - CT: + Phong thấp, chân
tay tê dại, bán thân bất toại, au TK ngoại biên, liệt mềm, nhược cơ + Bệnh phong và 1 số bệnh ngoài da khó trị 90 lOMoAR cPSD| 36067889
Ngũ gia Scheffera Vỏ thân - Vị khổ, tính - CN: khử phong thấp,
bì chân heptaphylla – Họ cây lương -
mạnh gân cốt, giải ộc - chim Araliaceae Can,Thận CT: + Đau lưng, au xương
cốt do hàn thấp, gân xương
co rút, sưng au, hoặc sưng au do sang chấn + Giải ộc lá Ngón, say Sắn + Bệnh cước khí, chân sưng au 91 lOMoAR cPSD| 36067889
Ngũ gai Acanthopanax Vỏ thân
-Vị tân, tính ôn - CN: Khử phong thấp, bì gai trifoliatus – Họ cây -Can, Thận
mạnh gân cốt, bổ dưỡng Araliaceae
khí huyết, kiện Tỳ, cố
Thận, lợi niệu, tiêu phù, giải ộc - CT:
+ Đau lưng gối, au khớp,
khớp sưng mỏi hoặc gân bị co quắp
+ Cơ thể suy nhược, thiếu máu vô lực, mệt mỏi
+ Trẻ em bị bại liệt, da thịt
teo nhão, chậm biết i hoặc
các chứng Thận dương suy
kém dẫn ến di tinh, liệt dương
+ Tiểu tiện khó khăn, phù nề + Mụn nhọt sang lở Tang
Morus alba – Họ Cành non - Vị khổ tính
- CN: trừ phong thấp, chỉ chi Moraceae bình - Can, khái, lợi thủy - Phế CT:
+ Đau nhức ở tay và chân, hoặc tay bị co rút 92 lOMoAR cPSD| 36067889 + Ho do hàn
+ Tiêu tiện bí, tiểu rắt hoặc bị phù thũng
Tang ký Loranthus Thân cành - Vị ắng, tính - CN: trừ phong thấp, sinh parasiticus – Họ có lá Tằm bình - Can, mạnh gân cốt, dưỡng Loranthaceae gửi sống Thận
huyết, an thai , lợi sữa - trên cây CT: Dâu + Đau lưng mỏi gối do
chức năng Can,Thận kém +
Huyết hư dẫn ến ộng thai xuất huyết
+ Phụ nữ sau khi sinh ít sữa 93 lOMoAR cPSD| 36067889 Lá lốt
Piper lolot – Họ Dùng toàn - Vị tân mùi -
CN: Khu phong, kiện - Vị nhiệt, táo bón Piperaceae cây cả rễ thơm tính ôn -
Vị trừ thấp, tiêu viêm chỉ khô hoặc Tỳ, Phế thống tươi - CT:
+ Phong hàn thấp, tay chân lạnh, tê dại
+ Rối loạn tiêu hóa, nôn mửa, ầy hơi, au bụng, tiêu chảy, tiểu ít và khó,thận và bàng quang lạnh + Đau răng, au ầu, chảy nước mũi hôi 94 lOMoAR cPSD| 36067889 Hy Siegesbeckia Dùng toàn - Vị tân, khổ, - CN: khu phong trừ thấp, thiêm orientalis – Họ cây trên tính hàn - bình can tiềm dương, an Asteraceae mặt ất Can Thận
thần, sát trùng giải ộc - CT:
+ Bệnh phong thấp nhiệt tê
au, thấp khớp, au xương,
chân tay tê mỏi, sống lưng
au, bán thân bất toại, phong chẩn thấp sang ( thuộc nhiệt) + Đau ầu, hoa mắt, chân
tay tê dại,cao huyết áp + Mất ngủ, suy nhược + Sốt rét 95 lOMoAR cPSD| 36067889 Ké ầu Xanthium Quả chín - Vị cam, tính - CN: trừ phong thấp, - Đau ầu do huyết ngựa
strumarium – Họ phơi khô ôn -
thông tỵ khiếu, tiêu ộc, hư Asteraceae Phế chống viêm, chỉ huyết, tán kết - CT: + Đau khớp, chân tay tê dại, co quắp, phong hàn dẫn ến au ầu + Phong ngứa, dị ứng + Viêm xoang hàm, xoang mũi mạn tính + Trĩ rò chảy máu + Bướu cổ, tràng nhạc Mộc Chaenomeles Quả chín - Vị toan, - CN:Phong thấp, hòa Vị, qua lagenaria – Họ tính ôn
hóa thấp iều hòa Tỳ khí - Rosaceae - Tỳ, Vị, CT: Can, + Đau nhức cân mạch co Phế
rút, cước khí sưng au, hoắc loạn + Nôn mửa, phù do thiếu vitamin B1 96 lOMoAR cPSD| 36067889
Mã tiền Strychnos nux – Hạt Các Alkaloid - Vị khổ, - CN: trừ phong thấp, vomica – Họ
ộc ( strychnin, tính hàn - Can,
giảm au, mạnh gân cốt, khử Loganiaceae bruxin) Tỳ
phong, chỉ kinh, tán ứ, tiêu - Rất ộc thũng - CT: + Phong thấp, au khớp
cấp hoặc mạn tính + Gân
và cơ tê au nhược cơ, au nhức thần kinh ngoại
biên, di chứng bại liệt ở trẻ em
+ Ung ộc hoặc chân thương
cơ nhục sưng tấy, khí huyết tích tụ trong bụng, tiêu hóa kém
Thuốc Thương Atractylodes Thân rễ - Vị khổ tân, - CN: trừ thấp, kiện hóa truật lancea – Họ tính ôn - Tỳ, Tỳ, khu phong tán hàn, thấp Asteraceae Vị, Can minh tỉnh Tỳ mục - CT: 97 lOMoARcPSD| 36067889
+ Bụng trướng ầy, buồn
nôn, ăn uống không tiêu +
Phong thấp, tê dại, xương cốt au nhức, au khớp
+ Mắt mờ, quáng gà (dạ manh) Hoắc Pogostemon Dùng bộ Tinh dầu - Vị tân khổ, - CN: phương hương hóa
hương cablin – Họ phận trên tính vi ôn - Vị,
thấp, thanh nhiệt, khai Vị, Lamisceae mặt ất Đại trường chỉ ẩu - CT:
+ Giải cảm nắng, hóa thấp
trong bệnh cảm nắng mùa hạ
+ Đầy bụng, trướng bụng,
ăn uống không tiêu hoặc ợ
chua, hôi miệng, au bụng, i tả
+ Nôn mửa ra nước kèm i
tả hoặc thượng thổ hạ tả 98 lOMoARcPSD| 36067889 99 lOMoARcPSD| 36067889 100 THUỐC TIÊU ĐẠO lOMoAR cPSD| 36067889 Cốc Oryza sativa – Hạt thóc
Tinh bột, béo, -Vị ngọt - Khai vị nha Họ Poaceae mọc mầm protit, uờng, - Phá u amylase, mantase, vit B C, lecithin Mạch Hordeum Lá mầm Tinh bột, chất -Vị hàm, tính - Tiêu thực hóa nha sativum – Họ béo, protit, bình tích Poaceae mantoza, - Hạ khí sacaroza, - Hồi nhũ amylaza, - CT: dùng trong mantaza, TH sữa tích kết, vú vitamin b, c, căng au, cai sữa cho lexitin trẻ Liên Nelumbo
Lá mầm từ Tinh bột, dầu -Vị cam tính - Chủ trị: bổ dưỡng, nhục nucifera – Họ hạt cây sen béo bình -Tâm, kiện Tỳ chỉ tả, ích Nelumbonaceae Thận Thận cố tinh - Dưỡng tâm thanh hỏa 101 lOMoAR cPSD| 36067889
Kê nội Gallus Màng vàng Ventriculin, -Vị cam tính - CT: tiêu thực kim
domesticus – Họ bên trong của keratin, pepsin, bình -Phế hóa tích, kiện vị - Cam Phasianidae mề gà 17 lọai tích ở trẻ aminoacid, vit - Chỉ tả B1 B2 - Cố Thận, ích tinh Tên khoa học
Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy
Công năng – Chủ trị
Kiêng kỵ dùng dược lý kinh
- Vị chát, chua - Thực biểu cố sáp: - Biểu hư do nhiệt thịnh: ko
biểu hư ra mồ hôi, tự dùng thuốc liễm hãn hãn, ạo hãn, ho do
- Thận hư do dương thịnh, phế hư khí suyễn
thấp nhiệt: ko dùng thuốc - Cố tinh sáp niệu: cố tinh sáp niệu Thận hư  di hoạt
- Tiểu nhiều lần do nhiệt tinh, tiểu nhiều, băng
chứng: ko dùng cố tinh sáp lậu kéo dài niệu
- Sáp trường chỉ tả: Tỳ
- Tiêu chảy, kiết lỵ do thực 102 lOMoARcPSD| 36067889 hư
nhiệt: ko dùng sáp trường - Bệnh lâu ngày chỉ tả
- Sinh cơ chỉ huyết - Ko dùng trong trường hợp
thấp nhiệt, bệnh ko phải do xung, nhâm hư tạo nên
Ngũ vị Schisandra Quả chín Tinh dầu - 5 vị, chua là
- Cố biểu liễm hãn tử chinensis – Họ cây Ngũ
mùi chanh chính - Liễm Phế chỉ khái Magnoliaceae vị - Tính ấm - Ích thận, cố tinh
Cố - Phế, Thận - Sinh tân chỉ khát biểu liễm Ngũ
Schlechtendalia Tổ sâu ký Tanin - Vị chua, chát, - Liễm hãn hãn
bội tử chinensis – Họ sinh cây mặn - Sáp trường chỉ tả Anacardinaceae Muối, - Tính bình - Giải ộc, sát trùng Diêm phu - Phế, Thận, Đại mộc trường THUỐC CỐ SÁP 103 lOMoARcPSD| 36067889 Kim Rosa laevigata Quả giả
Saponin, - Hơi ngọt, chua, - Sáp tinh cố thận
anh tử – Họ Rosaceae phơi khô tanin chát - - Cầm tiêu chảy cây Kim Tính bình anh - Thận, Tỳ, Phế Tang
Mantis religiosa Tổ Bọ - Ngọt, mặn - Ích thận cố tinh phiêu ngựa trên - Tính bình - Lợi thủy, thông tiểu tiêu cây Dâu - Can, Thận tiện tằm - Thông kinh Cố hoạt lạc - Ích tinh tinh
Liên tử Nelumbium Hạt còn Hydrat - Ngọt - Ích thận cố tinh sáp speciosum – Họ màng ỏ carbon - Tính bình - Bổ Tỷ, chỉ tả niệu Nelumbonaceae sấy khô - Tâm, Tỳ, Thận cây Sen
Khiếm Euryale ferox – Hạt cây Protid - Ngọt, sáp - Ích thận cố tinh thực Họ Khiếm - Bình - Bổ Tỳ trừ thấp Nymphaeaceae thực - Tỳ, Thận - Sáp trường
Sơn thù Cornus Quả chín Glycosid - Chua - Bổ Can Thận - officinalis – Họ sấy khô - Ấm Cố tinh sáp niệu Cornaceae cây Sơn - Can, Thận thù du 104 lOMoAR cPSD| 36067889
Mẫu lệ Concha Vỏ con Muối calci - Mặn, chát - Thu liễm cố sáp Ostreae Hàu - Hơi hàn - Tiềm dương bổ - Can, Đởm, âm Thận - Trọng trấn an thần - Nhuyễn kiên - Khống chế dịch vị Sáp Ổi Psidium Búp non, Tanin - Đắng, chát - Sáp trường chỉ tả trường guajava – Họ lá bánh tẻ, - Ấm - Làm săn da, sát trùng chỉ tả Myrtaceae - Vị, Đại trường quả non, rễ cây Ổi Paederia Lá tươi - Đạm, khổ, hàm - Thanh nhiệt chỉ lông foetida – Họ cây Mơ - Lương lỵ (Mơ Rubiaceae lông - Vị, Đại trường - Sát trùng tam - Tẩy giun ũa, thể) giun kim Sim Rhodomyrtus Búp nụ, lá Tanin - Chát, hơi ắng - Cầm tiêu chảy, tomentosa – Họ cây Sim - Bình giảm au bụng Myrtaceae - Đại trường - Cầm máu, sát trùng 105 lOMoARcPSD| 36067889
Ô mai Armeniaca Sản phẩm Acid hữu - Chua, chát - Sáp trường chỉ tả vulgaris – Họ chế từ quả cơ - Ấm - Liễm Phế chỉ Rosaceae chưa chín - Can, Tỳ, Phế
khái - Sinh tân dịch, chỉ hẳn cây khát Mơ - Khử trùng, giảm au Măng Garcinia Vỏ quả Tanin, - Sáp trường chỉ tả cụt mangostana – Măng cụt mangostin - Sát trùng Họ Clusiaceae
Cỏ sữa Euphorbia Toàn cây - Đắng - Trị kiết lỵ thymifolia (CS - Mát lá nhỏ) - Vị, Đại trường Euphorbia hirta (CS lá lớn) Họ Euphorbiaceae
Kha tử Terminalia Quả cây Tanin - Đắng, - Liễm Phế chebula – Họ Kha tử chua, sáp - Ấm - Cố Thận sáp Combretaceae - Phế, Đại trường - Tiêu thực trường 106 lOMoARcPSD| 36067889 THUỐC BỔ DƯỠNG 107 lOMoARcPSD| 36067889 108 lOMoAR cPSD| 36067889 Nhân Panax ginseng – Rễ -
Vị cam - Đại bổ nguyên khí - Không dùng phối hợp sâm Họ Araliaceae vi khổ - An thần ích trí với Lê lô, Ngù linh chi - Tính bình - Phế, Tỳ Sâm Panax Rễ
- Vị cam, khổ - Đại bổ nguyên khí,
Việt Vietnamensis – - Tính bình sinh tân - Nam Họ Araliaceae - Phế, Tỳ Bổ Phế khí - An thần ích trí Đinh Polyscias Rễ hay vỏ rễ -
Vị cam - Bổ khí, tiêu thực
lăng fructicosa – Họ - Tính - Chỉ khái, lợi sữa Araliaceae bình - Phế, Tỳ, Thận Bố Hibiscus Rễ - Vị cam – - Bổ khí, sinh tân, ích
chính sagittifolius – Họ tính bình - khí sâm Malvaceae Phế, Tâm, Tỳ Hoài Dioscorea Thân củ -Vị cam - Bổ Tỳ, dưỡng
sơn Persimilis – Họ - Tính bình Vị, sinh tân. Dioscoreaceae - Tỳ, Vị, Phế, - Ích Phế, bổ Thận Thận sáp tinh, chỉ tả lỵ 109 lOMoAR cPSD| 36067889
Đại táo Ziziphus jujuba – Quả chín - Vị cam - Bổ trung ích - Họ - Tính bình Dưỡng huyết an Rhamnacee - Tâm, Tỳ, thần Vị
Bạch Lablab vulgaris – Hạt cây ậu - Vị cam - Kiện Tỳ, chỉ biển Họ Fabaceae ván trắng - Tính vi ôn tả, hòa trung ậu - Tỳ Vị - Hạ khí, hóa thấp - Sinh tân, giải ộc 110 lOMoAR cPSD| 36067889 Ba Morinda Rễ ã phơi - Vị - Bổ Thận trợ
kích officinalis – Họ hay sấy khô cam, vi tân - dương, mạnh gân cốt Rubiaceae của cây Ba Tính ôn - Trừ phong kích - Thận thấp - Nạp khí trừ suyễn, cố Thận - Vị hàm - Tính ôn Thuốc - Phế, Thận bổ Cẩu Cibotium Thân rễ
- Vị khổ, cam - Bổ Can Thận - Thận hư nhiệt, nước dương tích barometz – Họ - Tính ôn - Trừ phong thấp tiểu vàng Dicksoniaceae - Can, Thận - Cố Thận
Cốt toái Drynaria Thân rễ cây - Vị khổ - Bổ Thận, - Âm hư, huyết hư bổ fortunei – Họ cốt toái bổ - Tính ôn mạnh xương cốt - không có huyết ứ
(tắc kè Polypodiaceae - Can, Thận Chỉ thống, chỉ á) huyết - Làm liền xương, sát trùng 111 lOMoAR cPSD| 36067889 Tục Drynaria Rễ sấy khô - Vị ắng - Bổ Can Thận, - Âm hư hỏa vượng
oạn fortunei – Họ - Tính bình mạnh gân cốt - Nối
(Rễ kế) Polypodiaceae - Can, Thận chiết thương, trấn thống, chỉ huyết
Thỏ ty Cuscuta Hạt khô lấy từ - Vị cam - Bổ Can Thận - tử chinensis – Họ quả chín - Tính ôn Ích tinh, mạnh gân Cuscutaceae - Can, Thận, cốt Tỳ - Cố tinh, sáp niệu - Minh mục, an thai Đỗ Euconomia Vỏ cây - Vị - Bổ Can Thận,
trọng ulmoides – Họ cam, vi tân - mạnh gân cốt Eucommiaceae Tính ôn - An thai - Can - Bình Can, hạ Thận áp 112 lOMoAR cPSD| 36067889
Ích trí Alpinia oxyphylla Quả chín sấy - Vị tân - Ôn ấm Tỳ Thận -
- Thực hỏa, hỏa nghịch. nhân – Họ khô - Tính ôn Cố tinh sáp niệu, - Thiếu máu, tân dịch Zingiberaceae - Tỳ, Vị, chỉ tả khô cạn dùng Thận Thận trọng
Nhục Cistanches Thân - Vị cam, - Bổ Thận dương, - Thận hỏa vượng
thung deserticola – Họ hàm, vi toan ích tinh huyết - - Táo bón thực nhiệt dung Orobanchanceae - Tính ôn - Nhuận trường - Tiêu lỏng dương hư Thận, Đại thông tiện trường.
Phá cố Psoralea Quả phơi sấy - Vị tân, khổ - Bổ Thận,
chỉ (Bổ corylifolia – Họ - Tính ôn tráng dương cốt chỉ, Fabaceae - Thận, Tỳ - Cố tinh, sáp Đậu
niệu - Ôn Tỳ, chỉ tả, miên) ôn ấm Bàng quang Hẹ Allium odorum – Toàn cây (lá,
- Vị tân, cam - Bổ Can - Thận Họ Liliaceae rễ, hạt) - Tính ôn - Chỉ khái - Can, Thận - Kích thích tiêu hóa
Hải mã Hippocampus Hải mã ực - Vị cam - Bổ Thận tráng (cá kelogii – Họ - Tính ôn dương ngựa) Syngnathidae - Thận, - Bổ khí, tăng Phế, Tỳ sức ề kháng 113 lOMoAR cPSD| 36067889
Tắc kè Gekko gekko – Con tắc kè - Vị hàm - Ích Thận, bổ - Người ngoại tà thực (cáp Họ Gekkonidae - Tính ôn Phế nhiệt, ho do phong hàn giới) - Phế, Thận - Nạp khí trừ suyễn - Ích khí Bạch Paeoniae
Rễ phơi khô Glycoside, tinh -
Vị khổ, - Bổ huyết, chỉ huyết
thược lactiflora bột, tanin, tinh toan - Điều kinh, bình dầu, - Tính vi - Can chỉ thống a.benzoic, hàn nhựa, chất béo, - Can, Tỳ chất nhầy
Thuốc Đương Angelica sinensis Rễ Tinh dầu - Vị - Bổ huyết, bổ
- Tỳ vị thấp nhiệt, ại bổ quy – Họ cam, vi khổ, ngũ tạng tiện lỏng huyết Apiaceae tân - Tính ôn - Hoạt huyết, - Tâm, giải uất kết Can, - Hoạt trường, Tỳ thông tiện - Giải ộc 114 lOMoAR cPSD| 36067889
Hà thủ Polygonum Rễ
Antraglycosid, - Vị khổ, chát - Bổ khí huyết, ô ỏ multiflorum – Họ ạm, tinh bột, - Tính ôn bổ Polyonaceae chất béo, - Can, Thận Thận âm lecithin - Giải ộc, chống viêm - Nhuận trường, thông tiện - An thần
Thục Rehmannia Rễ củ cây ịa - Vị cam - Tư âm bổ huyết, - Tỳ Vị hư hàn ịa glutinosa - Họ hoàng - Tính ôn sinh tân dịch - Chỉ Scrophulariaceae - Tâm, Can, khát, bổ Thận Thận âm Long Euphoria Áo hạt cây - Vị cam - Bổ huyết - Người ở trong có ờm
nhãn longana – Họ nhãn - Tính bình - An thần, ích trí
hóa hỏa, thấp trệ, ờm ẩm Sapindaceae - Tâm, Tỳ - Bổ Tỳ, kiện Vị Tang Morus alba – Họ Quả chín - Vị - Dưỡng huyết, thầm Moraceae cam, toan - bổ Can Thận Tính ôn - Sinh tân chỉ - Can, khát Thận 115 lOMoAR cPSD| 36067889 Tử hà Placenta Nhau thai sản - Vị cam, - Bổ khí dưỡng Người có thực tà sa Hominis phụ hàm huyết (Nhân - Tính ôn - Ích Thận cố tinh bào, - Can, - Bổ Phế Thai y, Tâm, Phật cà Thận, Phế sa) Thuốc Mạch Ophiopogon Rễ củ - Vị cam - Dưỡng vị sinh - Tỳ vị hư hàn hoặc bổ âm môn japonicus – Họ khổ tân có thấp. Convallariaceae - Tính hàn - Nhuận Phế hóa - Thận trọng với BN - Tâm, ờm tiêu chảy Phế, Vị - Chỉ khát - Lương huyết chỉ huyết - Lợi niệu
Thiên Trichosanthes Rễ bỏ vỏ cây -Vị cam, vi Dưỡng âm, tiêu ộc hoa kirilowii – Họ Qua lâu khổ - Tính hàn phấn Cucurbitaceae - Phế, vị 116 lOMoAR cPSD| 36067889
Sa sâm Glehnia littoralis Rễ bỏ vỏ -
Vị cam, - Dưỡng âm, thanh – Họ Apiaceae vi khổ Phế - Tính vi - Trừ hư nhiệt hàn - Ích vị sinh tân - Phế, vị Thiên Asparagus Rễ củ cây - Vị cam, - Dưỡng Tâm môn cochinchinensis – thiên môn vi khổ âm (Tóc Họ ông - Tính vi - Thanh Phế tiên Asparagaceae hàn giáng hỏa, sinh tân - leo) - Phế, Tư âm giáng hỏa ở Thận hạ tiêu Ngọc Polygonatuo Thân rễ - Vị cam - Dưỡng âm trúc Odoratum – Họ - Tính vi hàn nhuận táo Convallariaceae - Phế, vị - Sinh tân chỉ khát - Chỉ khái
Thạch Dendrobium – Thân nhiều loại - Vị Can - Dưỡng âm hộc Họ Orchidaceae Phong lan - Tính vi hàn thanh nhiệt - Phế, Vị, - Tư âm dưỡng vị Thận - Trừ phong thấp 117 lOMoAR cPSD| 36067889 Bách
Lilium brownnii – Thân hành cây - Vị cam - Dưỡng âm - Trúng hàn hợp Họ Liliaceae Bách hợp - Tính hàm nhuận (cảm lạnh) - Phế, Tâm Phế - Hàn thấp ứ trệ - Thanh Tâm an - Thận thần, nhuận trường - Giải ộc chống viêm
Câu kỷ Lycium chinense Quả chín khô - Vị cam - Tư âm bổ Can tử – Họ Solanaceae - Tính bình Thận - Can Thận - Ích tinh, minh mục - Sinh tân, chỉ khát - Bổ Phế, ích khí huyết Equus asinus – Chất keo chế - Vị vi - Dưỡng huyết tư âm A giao Họ Equidae từ da lừa cam - Tính - Bổ huyết, an thai, bình chỉ huyết - Phế, Can, Thận 118 lOMoAR cPSD| 36067889 Miết Trionyx sinensis Mai con Ba ba - Vị hàm - Tư âm tiềm giáp – Họ - Tính hàn dương (giáp Trionychidae - Can, Thận, - Ích Can ngư) Phế - Tán kết khuyễn kiên - Trấn kinh - Lợi niệu tiêu phù Quy Chinemys Mai và yếm - Vị hàm, - Tư âm tiềm - Âm hư không nhiệt bản reveesii – Họ con Rùa en cam dương - Phụ nữ có thai Qui Emydidae (Ô quy) - Tính - Ích Thận cường giáp hàm cốt - Sinh tân dịch, - Thận, ích khí Tâm, - Cố tinh chỉ Can huyết Tên khoa học
Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy
Công năng – Chủ trị
Kiêng kỵ dùng dược lý kinh 119 lOMoARcPSD| 36067889 Đại Rheum Thân rễ - Anthranoid - Vị khổ
- Tả nhiệt thông trường Phụ nữ có thai, hoàng
officinale, R. cây Đại - Tannin
- Tính hàn - Lương huyết, giải ộc không có uất kết palmatum hoặc hoàng - Tỳ, Vị, Đại - Trục ứ thông kinh nhiệt ọng R. tanguticum - trường, Tâm, Họ Can Polygonaceae
Lô hội Aloe vera hoặc
Nhựa Anthranoid - Vị khổ
- Thanh trường thông tiện - Phụ nữ có thai Aloe ferox – Họ cây Nha
- Tính hàn - Thanh Can giáng hỏa - Xuất huyết Asphodelaceae am - Can, Tỳ, Vị,
- Sát trùng giải ộc (giải - Liều cao gây au Đại trường ộc Ba ậu) ầu, xuất huyết Thuốc
phổi, phủ tạng hàn hạ
Muồng Cassia alata – Lá khô
Anthraquinon - Vị khổ - Nhuận tràng
Phụ nữ có thai trâu Họ Fabaceae của cây - Tính lương
- Nhuận gan, tiêu thực Muồng - Vị, Đại trường - Tiêu viêm, sát trùng trâu
Phan Phan tả lá hẹp Lá cây
Antraglycosid - Vị khổ - Nhuận tràng, nhuận gan - Không dùng dạng
tả diệp (Cassia Phan tả
tỷ lệ 1 - 1,5%, - Tính hàn - Tẩy xổ
cồn thuốc, rượu angustifolia) lá hẹp
chủ yếu là - Vị, Đại trường thuốc Phan tả lá nhọn hoặc sennosid A, - Nước sắc nóng
(C. acutifolia) – Phan tả B, rhein, phải ể nguội, gạn Họ Fabaceae lá nhọn aloe-emodin bỏ lớp cặn trước khi dùng THUỐC TẢ HẠ 120 lOMoARcPSD| 36067889
Ba ậu Croton tiglium - Quả chín - Dầu béo - Vị tân - Thông tiện ôn tràng Họ phơi khô - Nhựa - Tính - Trục thủy, tiêu thũng Euphorbiaceae cây Ba nhiệt, rất ộc ậu - Vị, Đại Thuốc trường nhiệt Lưu Lưu - Sunfua - Vị toan - Thông tiện hạ hoàng huỳnh
nguyên chất - - Tính ôn, có - Ôn Thận tráng dương (Lưu thiên Có thể có tạp ộc - Sát trùng huỳnh) nhiên ã chất: ất, - Tâm, chế biến vôi, asen, Thận sắt…
Mật Ong mật gốc Á Mật Ong Đường, - Vị cam - Nhuận trường - Trẻ nhỏ dưới ong (Apis cerana) mật gốc enzyme - Tính thông 2 hoặc Ong mật Á hoặc bình - Phế, Tỳ, tiện tuổi, bệnh nhân gốc Âu (Apis Ong mật Đại trường - Nhuận phế chỉ ĐTĐ mellifera) - Họ gốc Âu khái - Chỉ thống - Tiêu chảy, ầy Thuốc Apidae bụng không nên nhuận hạ dùng Ma Sesamum Hạt cây Lipid, protid - Vị cam - Ích gan, bổ thận
nhân indicum - Họ Mè en - Tính bình - Dưỡng huyết Pedaliaceae
- Tâm, Phế, Tỳ, - Nhuận táo Can, Thận 121 lOMoARcPSD| 36067889 THUỐC DÙNG NGOÀI
Cây thuốc Tên khoa học Bộ phận
TPHH và dược Tính vị - Quy Công năng – Chủ trị Kiêng kỵ dùng kinh Bạch ồng - Clerodendron
Thân lá của - Alkaloid Vị: hơi ắng. - Thanh nhiệt tiêu ộc nữ (Mò fragans - Cây Bạch - Flavonoid Tính: mát - Khu phong trừ thấp mâm Clerodendron ồng nữ - - Muối canxi QK: Tâm, Tỳ, xôi) squamatum Can, Thận Sống ời - Kalanchoe Lá tươi - Bryophylin - Tiêu ộc (Trường pinnata (Lam.) Cây Sống - Chất nhày
- Tiêu ứ chỉ thống, chỉ huyết. sinh Pers ời - Phelonic Thuốc - Bryophyllum bỏng) calycinum Salisb 122 lOMoAR cPSD| 36067889 Trầu Piper betle L Cây - Tinh dầu - Vị cay. -
Lá nấu nước: rửa vết không Trầu - Tính: ôn thương, rửa mắt. không - Tỳ, Phế - Ngậm dịch sắc: trị Viêm lợi. -
Trị chứng ầy hơi ở trẻ em.
Sa sàng tử Cnidium monieri Quả chín - Tinh dầu
- Vị ắng, hơi - Ôn thận tráng dương. (L) Cuss phơi khô cây
cay. - Tính - Táo thấp, sát trùng. Sà sàng ấm. QK: - Khu phong, tán hàn. Thận, tam tiêu.
Đại phong Hydnocarpus Hạt của Vị: cay - Tiêu ộc Vị thuốc này có ộc. tử Cây Đại Tính: nhiệt - Giảm ngứa phong tử Mù u Calophyllum
Dầu béo từ - Dầu thô Vị ắng - Sát trùng sinh cơ - inophyllum L hạt Chỉ thống Cây Mù u. Nhựa mủ
- Rắc lên vết thương, vết loét, cây Mù u mụn nhọt. 123 lOMoAR cPSD| 36067889 Long não Cinnamomum
Tinh thể từ - Tinh dầu. Vị: cay. - Sát khuẩn. Không ược uống với camphora (L) Cây Long - Camphor. Tính: nhiệt - Trợ tim. rượu. Sieb. não - Cineol
QK: Tâm, Tỳ, - Trấn thống. Vị. - Giải biểu.
Thiềm tô Bufo
Nhựa tiết ra - Bufonin Vị: Cay, ngọt. - TDDL: gây tê cục bộ, Đây là chất ộc bảng
(Nhựa cóc) melanostictus từ tuyến sau - Bufotalin Tính: Ôn
cường tim, gây nôn. - Giải ộc A tai, tuyến - Bufotoxin QK: Tâm, Vị - Tán thũng trên da của - Sterolic - Chỉ thống con Cóc Lưu hoàng
Lưu huỳnh - Sufua nguyên Vị ôn, tính - Thông tiện Có ộc (Diêm thiên nhiên chất. ộc. Tâm, - Ôn thận tráng dương sinh) ã chế biến - Tạp chất: ất, Thận
- Sát trùng, làm hết ngứa. vôi, asen, sắt,… (tùy nguồn gốc, cách chế tạo) Hùng Realgar Khoáng - Asen disulfua Vị ắng, cay. - Sát khuẩn. - Kỵ sắt hoàng thạch chứa (As2S2) Tính ôn Kinh - Kỵ lửa. (Hồng Asen Tâm, can, hoàng disulfua tự thận. Hoàng kim nhiên thạch 124 lOMoAR cPSD| 36067889 Bằng sa Borax
Muối khoáng - Na2B4O7.10H2O Vị: hơi ngọt, - Tiêu ộc. - (Hàn the, thiên nhiên. mặn. Trừ ờm. Bồn sa) Tính: mát. Kinh: Phế, Vị.
Minh phàn Alumen Muối khoáng -
Vị: chua, chát - Sát khuẩn, giảm ngứa. (Phèn tự nhiên, chủ [K Tính: hàn 2SO4.Al2(SO4). - Thanh nhiệt, tiêu ờm. chua) yếu: muối 4Al(OH) QK: Tỳ, Phế. 3] - Chỉ huyết. kép kali nhôm sulfat Lục phàn Khoáng chất - FeSO4.7H2O Vị: chua.
- Sát khuẩn, tiêu ờm - Gây - Viêm dạ dày ruột. (Tạo phàn, chủ yếu là - Mangan Tính: lương
nôn, cầm máu. - Bổ máu, phèn en) Sắt sunfat, - Canxi
QK: Can, Tỳ trị vàng da, thủy thũng Mangan, - Magie (liều nhỏ). Canxi, Magie. Lô cam Muối khoáng - ZnCO3 Vị: ngọt. - Sát khuẩn. thạch - Tạp chất: Fe, Tính: ôn Pb, Cr, Mg, Cd QK: Can Khinh Muối thủy - Hg2Cl2 Vị: cay - Sát trùng giảm ngứa Vị thuốc này có ộc phấn ngân clorit Tính: hàn - Tiêu ộc QK: Tỳ, Vị, - Trục thủy tiêu Can, Thận. thũng 125 lOMoAR cPSD| 36067889 Mật à Dư phẩm ở - Chì oxyd Vị: mặn, cay - Trị kinh giản tăng áy lò nung (PbO) - Chì chưa Tính: bình -
Mụn lở, thấp chẩn, vết bạc bị oxy hóa QK: can xám ngoài da - Al3+, Sb3+, Fe3+, Ca2+, Mg2+ Duyên sơn
Chất bột kim - Chì oxyt Pb3O4 Vị: cay - Giải ộc sinh cơ Không nên dùng (Hồng ơn, loại màu ỏ Tính: hơi hàn - Tiêu ờm kéo dài ( ể ề phòng Hoàng ơn) sẫm tươi, QK: Tâm, Tỳ, - Trấn tâm ngộ ộc chì) nặng dùng Can - Trị ác sanh, ung nhọt. làm thuốc, kỹ nghệ sơn, thủy tinh, tráng men 126 lOMoARcPSD| 36067889 THUỐC TRỪ GIUN
Cây thuốc Tên khoa học Bộ phận TPHH và dược Công năng – Cách dùng dùng Chủ trị 127 lOMoAR cPSD| 36067889 Bí ỏ
Cucurbita pepo Quả, hạt Vit K, Vit B, Bổ não, tăng -
Chiều hôm trước ngày uống thuốc, thụt – Họ carotene (quả),
cường miễn dịch, hoặc uống thuốc tẩy muối nhẹ Cucurbitaceae
Mg, K, omega-3, bổ mắt, phòng -
Hạt bí bóc hết vỏ cứng của hạt, ể nguyên -6, peponosid ngừa tiểu ường màng xanh (hạt) (quả), tẩy giun -
Người lớn dùng 100g nhân giã nhỏ trong
cối, có thể dùng 50-60ml nước ể tráng sạch cối, (hạt)
thêm vào 50- 100g mật hay xirô hoặc ường và trộn ều -
Bệnh nhân dùng thuốc vào lúc ói, uống hết
cả liều này trong vòng 1 giờ, nằm nghỉ, 3 giờ sau
uống thuốc tẩy muối, ại tiện trong một chậu nước ấm -
Trẻ em 3-4 tuổi dùng 30g, 5-7 tuổi: 50g, 7-
10 tuổi: 75g nhân hạt bí ngô Rau sam Portulaca
Cả cây, trừ rễ Caroten, vitamin Sát trùng, tiêu -
Rau sam tươi 50g, rửa sạch, thêm ít muối oleracea - Họ
C, B1, B2, PP, các viêm, trị giun -
giã nát, vắt lấy nước, thêm ít ường vào cho dễ Portulacaceae muối vô cơ, acid Chữa lỵ trực uống) hữu cơ khuẩn, bí tiểu - Uống liền trong 3-5 ngày tiện - Trị giun kim, giun ũa - Chữa au vú, mụn 128 lOMoAR cPSD| 36067889 nhọt, chốc ầu: Lá giã ắp. Ngọn và lá làm rau ăn Tâm bầu Combretum Hạt, lá và vỏ - Tinh dầu Nhuận gan, lợi
Hạt làm thuốc tẩy giun ũagiun kim: nướng (chưng quadrangulare - cây
(12%), tanin, axít niệu, kiện vị, tẩy hoặc rang vàng rồi ăn với chuối chín, dùng 3 bầu, tim Họ Thu hái quả axalic, canxi và giun, cầm tiêu
ngày liền: ở người lớn dùng ngày 10-15 hạt (14- bầu, săng Combretaceae vào mùa các axít béo chảy
20g), ở trẻ em tuỳ tuổi từ 5-10 hạt (714g); kê, song re) thuông, phơi palmitic, khô, bỏ vỏ linoleic.... lấy hạt - Chất nhầy ở vỏ và cành non có tác dụng tẩy giun 129 lOMoAR cPSD| 36067889 Keo giậu Leucaena - Hạt: dầu Tẩy giun
Hạt keo chữa giun ũa
(bồ kết dại, glauca – Họ béo gồm các -
Rang hạt keo cho ến khi nở, rồi tán bột - muỗng, táo Mimosaceae acid palmitic,
Người lớn: có thể uống tới 25-50g vào buổi sáng nhân) stearic, oleic,
lúc ói, uống liền 3 buổi sáng linoleic, -
Trẻ em 3-5 tuổi uống 5g một ngày, uống behenic, liền 3 ngày lignoceric; -
6-10 tuổi 7g một ngày uống liền 3 ngày alcaloid -
11-15 tuổi: 10g một ngày, uống liền 3 leucenin ngày (leucenol): 3- 5%. - Lá: tanin, quercitrin và alcaloid
Sử quân tử Quisqualis
Quả chín khô 20-27% chất dầu Sát trùng, tiêu
Sử quân tử chữa giun ũa • Liều dùng: • 3-5 nhân (cây hoa indica – Họ
béo xanh lục nhạt, tích, kiện Tỳ Vị, cho trẻ em • người lớn là 10 nhân, • Liều tối a là giun, dây Combretaceae chất gôm, tiêu thực, tẩy
20g; • 3 giờ sau khi uống hết thuốc thì uống giun, dây các chất hữu cơ, giun, bụng au, thuốc tẩy muối trang leo) chất ường trẻ nhỏ bị cam tích, trị tả, lỵ 130 lOMoAR cPSD| 36067889
Tỏi (Tỏi ta, Allium sativum Thân hành - Tinh dầu Giải cảm, giảm Tỏi chữa giun kim ại toán,
– Họ Alliaceae (giò), thu - Alliin, au, tiêu thực, sát -
Tỏi giã nát ngâm với nước un sôi ể nguội sluôn hoạch vào allicin - Protein, khuẩn, giải với tỷ lệ 10% (Tày), hom cuối ông chất béo, muối ộc, tiêu ờm, trừ -
Ngâm 1-2 giờ, lọc qua gạc kía (Thái) )
vô cơ, vitamin C, giun, hạ huyết áp -
Trộn 100ml dịch tỏi với lòng ỏ trứng gà, polysaccharid,
và hạ cholesterol thụt giữ trong 20 phút saponin steroid -
Thời gian iều trị: 3-5 ngày Bách Bộ Stemona Bách bộ chữa giun • tuberosa – Họ Giun ũa: Stemonaceae -
Ngày uống 7-10g bách bộ khô dưới dạng thuốc sắc -
Uống vào sáng sớm lúc ói, uống 5 ngày
liền, sau ó uống thuốc tẩy muối • Giun kim: -
Bách bộ tươi 40g (bằng 20g bách bộ khô),
nước sắc 200ml, sắc sôi nửa giờ, lọc cô còn khoảng 30ml - Thụt giữ trong 20 phút -
Điều trị liên tục như vậy trong thời gian 10-20 ngày 131 lOMoAR cPSD| 36067889
Binh lang Areca catechu
• Trị sán: Binh lang (cắt lát), Nam qua tử mỗi Họ Arecaceae
thứ 30g. Nam qua tử tán nhỏ. Binh lang sắc
nước trộn uống. Có thể ăn hết hạt bí ngô rồi
uống nước sắc Binh lang. Binh lang 60g, Sơn tra
tươi 1000g (trẻ em giảm nửa, nếu dùng loại khô:
người lớn 250g, trẻ em 120g). Rửa Sơn tra bỏ
nhân, 3 giờ chiều bắt ầu ăn ến 10giờ tối hết, tối
nhịn ăn. Sáng hôm sau sắc Binh lang
còn 1 chén trà nhỏ, uống hết 1 lần nằm nghỉ. Lúc
buồn i tiêu nín 15 phút rồi i ngâm ít vào chậu
nước nóng cho ra hết sán •
Trị giun kim: Binh lang 15g, Thạch lựu
bì, Nam qua tử ều 10g sắc uống lúc ói trước khi i ngủ •
Trị sán lá: Binh lang 15g, Ô mai 10g,
Cam thảo 5g, sắc uống vào lúc sáng sớm bụng ói 132 lOMoAR cPSD| 36067889 133 lOMoAR cPSD| 36067889 Mục lục
ĐẠI CƯƠNG VÀ TÍNH NĂNG THUỐC CỔ TRUYỀN ............................... 1
CÁC NHÓM HỢP CHẤT THƯỜNG CÓ TRONG DƯỢC LIỆU ................ 16
THUỐC GIẢI BIỂU ....................................................................................... 23
THUỐC KHỬ HÀN ....................................................................................... 31
THUỐC THANH NHIỆT ............................................................................... 35
THUỐC HÓA ĐỜM, CHỈ KHÁI, BÌNH SUYỄN ......................................... 50
THUỐC AN THẦN, KHAI KHIẾU, BÌNH CAN TỨC PHONG ................. 54
THUỐC LÝ KHÍ............................................................................................. 66
THUỐC LÝ HUYẾT ...................................................................................... 70
THUỐC LỢI THỦY, TRỤC THỦY .............................................................. 77
THUỐC TRỪ THẤP ...................................................................................... 85
THUỐC TIÊU ĐẠO .....................................................................................100
THUỐC CỐ SÁP ..........................................................................................103
THUỐC BỔ DƯỠNG ...................................................................................107
THUỐC TẢ HẠ ............................................................................................120
THUỐC DÙNG NGOÀI ..............................................................................122
THUỐC TRỪ GIUN .....................................................................................127