Lý thuyết tổng hợp các loại thuốc y học cổ truyền
Lý thuyết tổng hợp các loại thuốc y học cổ truyền của Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Dược cổ truyền
Trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐẠI CƯƠNG VÀ TÍNH NĂNG THUỐC CỔ TRUYỀN I.
Các khái niệm thuốc cổ truyền
1. Thuốc cổ truyền: là thuốc có thành phần dược liệu chế biến, bào chế,
phối ngũ theo lý luận và phương pháp y học cổ truyền hoặc theo kinh
nghiệm dân gian thành chế phẩm có dạng bào chế truyền thống hoặc
hiện ại; a số có nguồn gốc thực vật, ộng vật, hoặc khoáng vật
2. Thuốc là chế phẩm có chứa dược chất hoặc dược liệu dùng cho người
nhằm mục ích phòng bệnh, chẩn oán bệnh, chữa bệnh, iều trị bệnh,
giảm nhẹ bệnh, iều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể người bao gồm hóa
dược, dược liệu, thuốc cổ truyền, vắc xin và sinh phẩm
3. Dược chất là chất hoặc hỗn hợp các chất dùng ể sản xuất thuốc, có tác
dụng dược lý hoặc có tác dụng trực tiếp trong phòng bệnh, chẩn oán
bệnh, chữa bệnh, iều trị bệnh, giảm nhẹ bệnh, iều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể người
4. Dược liệu là nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên từ thực vật,
ộng vật, khoáng vật và ạt tiêu chuẩn làm thuốc
5. Thuốc từ dược liệu là thuốc có thành phần từ dược liệu và có tác
dụng dựa trên bằng chứng khoa học ( không bao hàm thuốc cổ truyền)
6. Vị thuốc cổ truyền là dược liệu ược chế biến theo lý luận và phương
pháp của y học cổ truyền dùng ể sản xuất thuốc cổ truyền hoặc dùng ể phòng bệnh, chữa bệnh.
7. Thuốc mới là thuốc có chứa dược chất mới, dược liệu lần ầu tiên ược
sử dụng làm thuốc tại Việt Nam; thuốc có sự kết hợp mới của các
dược chất ã lưu hành hoặc các dược liệu ã từng sử dụng làm thuốc tại Việt Nam
8. Cổ phương là bài thuốc ược sử dụng úng như tài liệu kinh iển (sách
cổ) về: số vị thuốc, liều lượng từng vị, cách chế biến, cách dùng, liều
dùng và chỉ ịnh của thuốc
9. Cổ phương gia giảm là bài thuốc sự thay ổi về cấu trúc so với cổ
phương về số vị thuốc, liều lượng từng vị, cách chế biến, cách dùng,
liều dùng theo biện chứng luận trị. Trong ó cổ phương vẫn là cơ bản.
10. Bài thuốc gia truyền là bài thuốc kinh nghiệm lâu ời của dòng tộc,
gia ình truyền lại, có hiệu quả iều trị với một bệnh nhất ịnh, có tiếng ở
trong vùng, ược nhân dân tín nhiệm, không có sự tranh chấp dân sự về
bài thuốc ó, ược Hội Đông y và y tế xã/ phường/ thị trấn sở tại và Sở
Y tế công nhận, cấp “giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền”
11. Tân phương( thuốc từ dược liệu mới) là thuốc có cấu trúc hoàn toàn
khác với cổ phương về số vị thuốc, liều lượng từng vị, dạng thuốc, cách dùng, chỉ ịnh.
II. Tính năng thuốc cổ truyền 1. Khái niệm tính năng
i. Tính năng= tính vị + công năng (tác dụng dược lý)
ii. Tính năng chủ yếu của thuốc gồm: 1. Khí (tính)
- Tứ khí gồm hàn – lương – ôn – nhiệt
- Chỉ mức ộ nóng, lạnh khác nhau của thuốc - Tồn tại khách quan, mang tính tương ối
- Được quyết ịnh thông qua tác dụng của thuốc ối lập với bệnh Hàn Lương Bình Ôn Nhiệt Nhiệt chứng Hàn chứng Hoàng liên Mạch môn Ma hoàng Quế nhục Phụ Miết giáp Kim tiền Nhiệt chứng Tía tô tử thảo Hàn chứng
Thanh nhiệt, lợi thủy ức Bình hòa
Trừ hàn, thông kinh, hồi chế, giảm trương lực dương
Hưng phấn, tăng chuyển hóa 2. Vị
- Gồm ngũ vị tân- cam- khổ- toan- hàm
- Vị của thuốc do cảm giác của lưỡi em lại hoặc quy nạp theo học thuyết ngũ hành
- 1 vị: hoàng cầm, hoàng bá, xuyên tâm liên (khổ) - 2 vị: o
Khổ + cam: ịa cốt bì, thảo quyết minh o
Khổ + tân: cát cánh o Tân + hàm:
tạo giác o Tân + toan: ngư tinh thảo
- 3 vị (toan + hàm + chát) : Ngũ bội tử
- 5 vị (toan, tân, khổ, hàm, cam) : Ngũ vị tử
- Ảnh hưởng quy kinh, tác dụng dược lý của thuốc Vị Tác dụng TPHH Vị thuốc Phát hãn, ôn trung Tinh dầu Tía tô, kinh giới TÂN Hoạt huyết, chỉ thống Xuyên khung, bạch chỉ Bổ dưỡng Hòa Carbohydrat Thục ịa, mạch CAM hoãn môn, cam thảo, mật ong
Thanh nhiệt, táo thấp Glycosid Alkaloid Hoàng liên, long KHỔ Tả hạ ởm, xuyên tâm liên TOAN Thu liễm, cố sáp Acid hữu cơ Ô mai, sơn tra Nhuyễn kiên, nhuận Muối vô cơ Mang tiêu, hải HÀM hạ tảo ĐẠM
Lợi thủy, thanh nhiệt Carbohydrat Ý dĩ, bạch mao căn
Thu liễm, sát khuẩn tanin Khiếm thực, sim, CHÁT ổi
Quan hệ tính - vị
• Hoàng bá, hoàng cầm ều khổ, hàn => thanh nhiệt
táo thấp, chống viêm, thoái nhiệt.
• Quế chi, bạch chỉ ều ôn, tân => tán hàn, giải biểu,
Tính vị giống nhau
phát hãn, thông kinh, hoạt lạc, giảm au
=> tác dụng giống
• Có thể thay thế cho nhau hoặc gần giống
• Xem xét tính ặc thù của thuốc:
Bạch chỉ còn có tác dụng bài nùng
Quế chi còn có tác dụng trục huyết ứ, thông kinh bế, trục thai chết lưu Thuốc cùng tính,
Hoàng liên, sinh ịa ều tính hàn
khác vị => tác dụng
Hoàng liên khổ, tác dụng táo thấp khác nhau
Sinh ịa vi khổ, tác dụng tư âm, lương huyết, sinh tân, chỉ khát
• Ma hoàng và hạnh nhân ều tính ôn
Ma hoàng vị tân, tác dụng phát hãn
Hạnh nhân vị khổ, tác dụng hạ khí
• Sơn thù, hoàng kỳ ều ôn
Sơn thù có vị toan, tác dụng thu liễm
Hoàng kỳ vị cam, tác dụng bổ khí
• Bạc hà, tô diệp vị tân
Bạc hà tính lương, dùng giải cảm nhiệt
Tô diệp tính ôn, dùng giải cảm hàn
• Thạch cao, sa nhân ều tân
Thuốc cùng vị, khác
Thạch cao tính hàn, tác dụng thanh nhiệt, hạ
tính =>tác dụng khác hỏa
Sa nhân tính ôn, tác dụng hành khí, giảm au, nhau kiện tỳ, hóa thấp
• Lộc nhung, thục ịa ều là thuốc bổ, vị cam
Lộc nhung tính ôn, bổ Thận dương
Thục ịa vị hơi khổ, tính ôn, tác dụng bổ Thận âm
• Nhục quế vị tân cam, tính ại nhiệt, tác dụng khu hàn ôn trung
Thuốc khác tính vị •
=> tác dụng khác
Hoàng liên vị khổ, tính hàn, tác dụng thanh nhiệt táo thấp. hẳn nhau
• Ô mai vị toan, tính ôn, tác dụng thu liễm, chỉ khái, sinh tân, chỉ khát
• Sinh ịa khổ, hàn, tác dụng lương huyết. Sau khi chế
thành thục ịa, tính trở nên ôn, vị trở nên cam, có tác
Chế biến làm thay ổi dụng bổ huyết
tính, vị => thay ổi
• Đỗ trọng vị cam, vi tân, sau khi chích muối, có vị tác dụng
hàm, tác dụng bổ Can Thận ược tăng cường
• Cam thảo vị cam, tính bình, sau khi chích Mật ong,
tính ôn hơn, kiện vị chỉ khái tốt hơn.
Ngũ vị và ngũ cấm
- Tỳ bệnh cấm dùng toan vị
- Phế bệnh cấm dùng khổ vị
- Thận bệnh cấm dùng cam vị
- Can bệnh cấm dùng tân vị
- Tâm bệnh cấm dùng hàm vị
Ngũ vị và ngũ nghi
- Tỳ bệnh, nên ăn vị cam: truật mễ, thịt trâu, thịt bò, táo, quỳ (Hướng dương)
- Tâm bệnh, nên ăn vị khổ: lúa mạch, thịt dê, trái hạnh (quất, tắc), rau kiệu
- Thận bệnh, nên ăn vị hàm: ại ậu, thịt heo, trái lật (hạt dẻ),
rau hoắc (lá ậu), hoàng quyền (giá ậu nành)
- Can bệnh, nên ăn vị toan: Chi ma (mè vừng), thịt chó, trái lý (mận, roi), rau hẹ
- Phế bệnh, nên ăn vị tân: Hoàng tất, thịt gà, trái ào, hành củ
3. Khuynh hướng (thăng- giáng- phù – trầm) Khuynh hướng Bệnh Tác dụng Vị thuốc Thăng Lên Hạ hãm
Thăng dương Thăng Ma, Sài thượng ích khí Hồ, Hoàng Kỳ DƯƠNG tiêu DƯỢC Phù Hướng ra Biểu
Phát hãn phát Quế Chi, Cúc ngoài tán Hoa Giáng Xuống hạ Thượng
Hạ khí, giáng Ma Hoàng, Thị tiêu nghịch khí Đế ÂM DƯỢC Trầm Hướng Lý Thẩm thấp Kim Tiền Thảo, vào trong Tả hạ Đại Hoàng, Cố sáp Khiếm Thực
- Thăng giáng phù trầm- Hậu, bạc – Khinh, trọng Khuynh hướng
Tí nh – vị Thể chất Vị thuốc Thăng Ôn, nhiệt Tân, Bạc
Nhẹ (hoa, lá vỏ Ma Hoàng Phù cam Khinh lông) Quế Chi Giáng Lương, hàn Hậu Trọng Nặng (khoáng Đại Hoàng Trầm Khổ, hàm chất) Mang Tiêu
o Bạc (nhẹ, nhạt ): vị bạc thì tán, khí bạc thì thăng
(dương) o Hậu ( ậm, nồng) : vị hậu thì bổ, khí hậu thì giáng
(âm) o Thuốc thăng phù: không sắc lâu, lửa nhỏ
(văn hỏa) o Thuốc trầm giáng: sắc lâu, lửa to (vũ hỏa)
- Có tác dụng chế biến, phối ngũ => thay ổi khuynh hướng
- Hoàng Liên tính giáng (bệnh trung tiêu, hạ tiêu: viêm ruột,
kiết lị), sao với rượu => thăng, dùng trị tâm hỏa (loét miệng,
phồng rộp lưỡi, niêm mạc miệng)
- Tri Mẫu tính thăng, sao vơi muối => giáng
- Sài Hồ, Diên Hồ tính thăng, sao giấm => giáng
- Bán Hạ, Tỳ Bà Diệp bản chất trầm, sao với nước gừng => phù (phát tán)
- Sinh Khương phù, thăng (phát tán phong hàn), khi nướng =>
trầm (ôn trung tán hàn, trị au bụng, buồn nôn) 4. Quy kinh
- Quy kinh = sự quy nạp tác dụng của thuốc vào tạng phủ -
Một thuốc có thể quy vào 1 hay nhiều kinh: o
1 Kinh: Tang Bạch Bì, Thiên Ma, Bạch Tật Lê
o 2 Kinh: Câu Đằng, Bạch Cương Tàm, Táo Nhân o
3 Kinh: Dừa Cạn, Bá Tử Nhân o 4 Kinh: Địa Long,
Tỳ Giải, Sinh Địa o 5 Kinh: Xa Tiền, Phục Linh, Ý Dĩ, Hoàng Liên o
6 Kinh: Can Khương o 10 Kinh: Đại Hoàng o
12 Kinh: Cam Thảo, Nhân Sâm, Xạ Hương -
Chế biến thuốc => thay ổi quy kinh: o Muối + Đỗ
Trọng, Hương Phụ, Trạch Tả => Thận o Giấm +
Diên Hồ => Can o Chua sa + Xương Bồ => Tâm o
Hoàng Thổ/ Mật Ong + Bạch Truật, Hoàng Kỳ => tỳ, vị o
Sao en Hà Diệp, Trắc Bá Diệp, Hoa Hòe =>
thận o Sao vàng Hoài Sơn, Ý Dĩ => tỳ, vị
Quan hệ tính – vị - quy kinh
- Tính vị giống, quy kinh khác => tác dụng khác nhau:
- VD: hoàng liên, hoàng bá, hoàng cầm, chi tử ều khổ hàn ều thanh nhiệt: o
Hoàng liên quy kinh Tâm => Tâm hỏa o Hoàng
bá quy kinh Thận => Thận hỏa o Hoàng cầm quy kinh
Phế => Phế hỏa (Phế ung, Phế mủ) o
Chi tử quy kinh Tam tiêu => Tam tiêu hỏa
iii. Các tính năng liên hệ mật thiết với nhau, là cơ sở ể lựa chọn thuốc phù hợp:
- Tính năng của thuốc cổ truyền có quan hệ mật thiết với
nhau, dựa trên cơ sở các học thuyết YHCT:
- Tứ khí, khuynh hướng thăng giáng phù trầm, tính hậu – bạc,
khinh – trọng của thuốc có quan hệ qua lại với nhau, liên
quan mật thiết với học thuyết âm dương
- Ngũ vị, quy kinh, ngũ nghi, ngũ cấm có quan hệ chặt chẽ với
nhau, dựa trên cơ sở học thuyết ngũ hành, tạng tượng, kinh lạc.
2. Phân loại thuốc cổ truyền a) Mục ích:
- Hệ thống hóa kinh nghiệm sử dụng thuốc
- Chọn lựa, thay thế thuốc trong iều trị
- Dự oán quy luật tác dụng của những dược liệu mới b) Cơ sở phân loại:
- Theo các học thuyết y học cổ truyền (Âm dương, ngũ hành, bát pháp)
- Dược lý cổ truyền ông phương
- Nguồn gốc, ặc iểm dược liệu
- Đặc iểm thực vật, hóa học dược liệu - Dược lý trị liệu
- Danh mục thuốc chủ yếu Việt Nam
1) Phân loại thuốc theo học thuyết âm dương
HỌC THUYẾT ÂM DƯƠNG Âm dượ c Dương Dượ c
Dương chứ ng Tr ầ m, Giáng Phù, Thăng
Âm ch ứ ng Hàn, Lương Ôn, Nhi ệ t Thuần âm dương/âm âm/ dương thuần dương Khổ, hàn tân, cam khổ, hàm tân, cam Loại Vị Tính Vị thuốc Thuần âm Khổ, hàm Hàn, lương Ngư Tinh Thảo, Bồ Công Anh, Hoàng Liên, Hoàng Bá Âm/ dương Khổ, hàm Ôn Cẩu Tích, Cốt Toái, Tắc Kè Dương/ âm Tân Hàn, lương Bạc Hà, Cúc Hoa, Cát Căn Thuần dương Tân Ôn, nhiệt Quế Chi, Phụ Tử, Bạch Chỉ, Trần Bì Phân loại Tính- vị Tên phương Tác dụng thuốc Thuần dương Tân
Sâm phụ thang Hồi dương, ích khí, cứu thoát Ôn/ nhiệt Lý trung hoàn Ôn trung khu hàn Ma hoàng quế Giải biểu tán hàn chi thang Âm/ dương
Khổ/hàm Ôn Sinh mạch tán
Bổ tâm khí liễm hãn Ôn Hoắc hương tỳ tán hàn chính khí tán Dương / âm Tân/ cam Tân/ cam
Tân lương giải biểu Thanh Lương Lương nhiệt giải ộc Thuần âm Khỏ/hàm Khổ/hàm Hàn/ Thanh nhiệt sinh tân Hàn/lương lương Thanh nhiệt táo thấp Bổ âm (bổ thận âm)
2) Phân loại thuốc theo ngũ hành Hành Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy Màu Xanh Đỏ Vàng Trắng Đen Vị Toan Khổ Cam Tân Hàm Ngũ tạng Can Tâm Tỳ Phế Thận Tâm bào Lục phủ Đởm Tiểu trường Vị Đại trường Bàng quang Tam tiêu Vị thuốc Ngưu Tất Huyết Giác Cam Thảo Tang Bì Huyền Sâm Mộc Qua Chu Sa Hoàng Kỳ Cát Cánh Đỗ Trọng Sơn Tra Liên Tâm Hoài Sơn Sa Nhân Côn Bố Ngũ Vị
Hoàng Liên Bạch Truật Bạc Hà Địa Long Chế biến Giấm Thần sa Sao vàng Rượu Sao en Muối Mật ong Sinh khương VỊ Công năng Chủ trị Vị thuốc TÂN Phát hãn, tán hàn Biểu chứng Tía Tô, Kinh Giới Hoạt huyết Khí huyết ứ trệ Xuyên Khung, Bạch Chỉ CAM Bổ dưỡng Hoãn Hư chứng Đau Thục Địa, Mạch Môn cấp Cam Thảo, Mật Ong KHỔ Chỉ tả, táo thấp Thấp nhiệt Viêm Hoàng Liên, Hoàng Bá Tiêu ộc nhiễm Kim Ngân Hoa TOAN Thu liễm, cố sáp Đạo hãn, di tinh Sơn Tra, Phèn Chua HÀM Nhuyễn kiên, Táo kết Mang Tiêu, Hải Tảo nhuận ĐẠM Lợi thủy, thanh Phù thũng Ý Dĩ, Hoạt Thạch nhiệt
3) Phân loại thuốc theo bát pháp Nhóm Tác dụng Vị thuốc HÃN Giải biểu phát hãn Quế Chi, Sinh Khương, Ma Hoàng, Cát Căn, Bạc Hà, Tang Diệp THANH Thanh lý nhiệt Thạch Cao, Tri Mẫu, Kim Ngân, Liên Kiều, Hoàng Liên, Hoàng Bá, Sinh Địa, Huyền Sâm ÔN Ôn lý trừ hàn Can Khương, Ngải
Cứu, Phụ Tử, Nhục Quế TIÊU Hóa ứ Đan Sâm, Tô Mộc, Đào Tiêu tích Nhân, Hồng Hoa, Sơn Tra, Mạch Nha, Thần Khúc THỔ Gây nôn trụ àm Bạch Diêm, Thanh Phàn HẠ Nhuận trường Địa Hòng, Mang Tiêu, Lô Hội, Muồng Trâu HÒA Hòa giải, triệt ngược Sài Hồ, Trần Bì, Đại Táo BỔ Bổ dưỡng Nhân Sâm, Hoài Sơn, Thục Địa, Long Nhãn
4) Phân loại theo thần nông
bản thảo 365 vị, 3 nhóm (theo ộc tính):
- Thượng phẩm: Bổ dưỡng, không ộc
- Trung phẩm: Trị bệnh, ít ộc
- Hạ phẩm: Trị bệnh nặng, ộc tính cao
5) Phân loại thuốc theo tác dụng dược lý Đông phương (Lôi công)
- Thuốc bổ: chữa chính khí hư (Nhân sâm, Đại táo).
- Thuốc tuyên: chữa chứng ngăn trở, uất kết (Trần bì, Sinh khương).
- Thuốc thông: chữa chứng ứ trệ bài tiết (Thông thảo, Phòng kỷ).
- Thuốc tiết: chữa bế chứng (Đình lịch tử, Ngải cứu, Ích mẫu). - Thuốc
kinh: chữa chứng thực (Ma hoàng, Tía tô)
- Thuốc trọng: chữa khiếp sợ, bất an (Chu sa, Thần sa).
- Thuốc sáp: chữa thoát lỏng, xuất tinh, tiêu chảy (Long cốt, Mẫu lệ, Ổi, Sim).
- Thuốc hoạt: chữa táo kết, tiểu tiện ít, ại tiện không thông (Mã ề, Đại hoàng, Lô hội).
- Thuốc táo: chữa chứng thấp (Bạch truật, Tang bì).
- Thuốc thấp: chữa chứng khô táo, tân dịch thiếu (Sinh ịa, Huyền sâm).
6) Phân loại theo nguồn gốc dược liệu (Lý Thời Trân) - Bộ thủy - Bộ cốc - Bộ trùng - Bộ hỏa
(hạt) - Bộ giới - Bộ thổ - Bộ thái - Bộ kim (rau) - Bộ lân (có
- Bộ thạch - Bộ quả vảy) - Bộ mộc - Bộ phục - Bộ cầm - Bộ thảo khí - Bộ thú
7) Phân loại theo nguồn gốc dược liệu (nam dược thần hiệu- Tuệ Tĩnh)
- Loài cỏ hoang (Cao lương khương, Uất kim, Mạt lị hoa…)
- Loài dây leo (Thỏ ty tử, Sử quân tử, Mộc miết tử…)
- Loàicỏ mọc ở nước (Xương bồ, Bồ hoàng, Phù bình…)
- Loài mễ cốc (Cánh mễ, Đạo mễ, Hồ ma tử, Ý dĩ…)
- Loài rau (Cửu thái, Cửu tử, Thông căn, Đại toán …)
- Loài quả (Mai tử, Ô mai chế, Lý tử, Đào nhân, Quất thực…)
- Loài cây (Bá tử nhân, Quế bì, Quế chi, Ô dước…)
- Loài côn trùng (Phong mật, Tang phiêu tiêu, Bạch cương tàm…)
- Loài có vảy (Nhiễm xà ởm, Bạch hoa xà, Cáp giới…)
- Loài cá (Lý ngư, Tôn ngư, Cảm ngư…)
- Loài có mai (Quy bản, Miết giáp, Điền giải…)
- Loài có vỏ (Mẫu lệ, Trân châu, Thạch quyết minh…)
- Loài chim (Hùng kê nhục, Ô kê cốt, Kê can, Dạ minh sa…)
- Loài chim nước (Quan iểu, Bạch nga, Uyên ương…)
- Loài gia súc (Trư nhục, Thủy ngưu nhục, Ngưu giác…)
- Loài thú rừng (Linh dương giác, Lộc nhung, Xạ hương…)
- Các thứ nước (Vũ thủy, Đông lộ. Trường lưu thủy…)
- Các thứ ất (Hoàng thổ, Đông bích thổ, Thiên bộ phong…)
- Loài ngũ kim (Tinh kim, Tinh ngân, Mật à tăng…)
- Loài á (Thạch nhũ, Thạch khôi, Thạch giải…)
- Loài muối khoáng (Thực diêm, Tiêu thạch, Lưu hoàng…)
- Thuộc về người (Loạn phát, Trảo giáp, Nhũ trấp, Đồng tiện…)
8) Phân loại theo ặc iểm dược liệu o Bộ phận hướng lên trị bệnh ở thượng
tiêu. o Bộ phận hướng xuống trị bệnh ở hạ tiêu. o Bộ phận ở giữa dùng
trị bệnh trung tiêu. o Cành nhánh i ra tứ chi. o Da, vỏ thân i ra bì phu o
Ruột thân, rễ i vào tạng phủ o Cây thuốc nhẹ dễ vào Tâm, Phế o Cây
nặng dễ vào Can, Thận o Cây rỗng ruột hay phát tán bên ngoài. o Cây
ặc ruột chuyên trị bệnh bên trong o Thuốc khô ráo vào khí phận.
o Thuốc ẩm ướt vào huyết phận.
9) Phân loại theo công năng của thuốc
- Thuốc phát tán phong thấp
- Thuốc phát tán phong nhiệt - Thuốc thanh nhiệt
- Thuốc hóa àm, chỉ khái, bình suyễn
- Thuốc trấn kinh, an thần
10) Phân loại theo tính vị và tác dụng dược lý (phổ biến nhất)
- Thuốc tân ôn giải biểu
- Thuốc tân lương giải biểu - Thuốc ôn trung tán hàn
- Thuốc thanh hóa nhiệt àm - Thuốc ôn hóa hàn àm
- Thuốc phương hương hóa thấp
- Thuốc thanh nhiệt tiêu ộc
- Thuốc tả hạ có tính hàn
- Thuốc phương hương khai khiếu
- Thanh nhiệt lương huyết
11) Phân loại theo ặc iểm thực vật, hóa học của dược liệu:
- Thành phần hóa học => tác dụng sinh học của thuốc
- Nghiên cứu tác dụng dược lý & hóa thực vật không thể tách rời.
- Dùng dạng toàn phần (sắc, cao, trà, bột) có thể duy trì tác dụng thuốc cổ truyền.
- Phân tích thành phần ặc trưng => ánh giá chất lượng nguyên liệu và tính ổn
ịnh của thuốc, cơ chế tác dụng, cơ sở bán tổng hợp và tổng hợp thuốc mới.
o Carbohydrat (tinh bột, pectin, chất nhày, gôm, ường): Bổ Tỳ dưỡng
Vị, thanh nhiệt, nhuận trường o Glycosid: o
Glycosid tim: Trợ tim o Anthranoid: Nhuận trường,
tẩy xổ o Saponin: Bổ, kháng viêm, long ờm o
Flavonoid: Chống oxy hóa, bền thành mạch o
Coumarin: Giãn ộng mạch, chống ông o Tannin:
Cầm tiêu chảy, cầm máu o Alkaloid: Ức chế/kích
thích thần kinh o Tinh dầu: Sát khuẩn, giải cảm, tiêu hóa, giảm au
o Dầu béo: Nhuận hạ o Nhựa: Sát khuẩn, nhuận trường, tẩy xổ o Acid
hữu cơ: Kích thích tiêu hóa, liễm hãn
o Vitamin: Hỗ trợ miễn dịch, chuyển hóa
12) Phân loại theo dược lý trị liệu (kết hợp ông-tây y):
- Phân loại thuốc theo tính dược, kinh nghiệm cổ truyền + cơ sở khoa học dược lý & hóa học.
- Sắp xếp theo yêu cầu iều trị của YHHĐ:
o Thuốc hạ nhiệt o Thuốc tẩy xổ o Thuốc
nhuận gan mật o Thuốc giảm ho o Thuốc long ờm
o (Dược lý trị liệu thuốc Nam – GS. Bùi Chí Hiếu)
13) Phân loại theo danh mục thuốc chủ yếu Việt Nam (05/2015/TT-
BYT, 17/3/2015) 349 vị, 30 nhóm:
- Phát tán phong hàn (Bạch chỉ, Kinh giới, Ma hoàng, Quế chi…)
- Phát tán phong nhiệt (Cát căn, Cúc hoa, Cúc tần, Phù bình…)
- Phát tán phong thấp (Cốt khí củ, Dây au xương, Hy thiêm, Khương hoạt…)
- Trừ hàn (Can khương, Đại hồi, Ngô thù, Địa liền…)
- Hồi dương cứu nghịch (Phụ tử chế, Quế nhục)
- Thanh nhiệt giải thử (Bạch biển ậu, Hà diệp, Hương nhu…)
- Thanh nhiệt giải ộc (Bạch hoa xà thiệt thảo, Bồ công anh, Kim ngân hoa…)
- Thanh nhiệt tả hỏa (Chi tử, Hạ khô thảo, Huyền sâm, Tri mẫu, Thạch cao…)
- Thanh nhiệt táo thấp (Actiso, Bán chi liên, Hoàng bá, Hoàng cầm, Hoàng liên…)
- Thanh nhiệt lương huyết (Bạch mao căn, Địa cốt bì, Sinh ịa, Mẫu ơn bì…)
- Trừ àm (Bạch giới tử, Bán hạ, Qua lâu, Bối mẫu…)
- Chỉ khái bình suyễn (Bách bộ, Bách hợp, Cát cánh, Tang bạch bì, Tô tử…)
- Bình can tức phong (Bạch cương tàm, Bạch tật lê, Câu ằng, Dừa cạn…)
- An thần (Bá tử nhân, Bình vôi, Táo nhân, Viễn chí, Vông nem, Liên tâm…)
- Khai khiếu (Bồ kết, Thạch xương bồ, Băng phiến)
- Hành khí (Chỉ thực, Hậu phác, Hương phụ, Mộc hương, Trần bì…)
- Hoạt huyết khử ứ (Cỏ xước, Đan sâm, Hồng hoa, Đào nhân, Ích mẫu, Nhũ hương…)
- Chỉ huyết (Hòe hoa, Cỏ mực, Huyết dụ, Tam thất, Trắc bá diệp…)
- Thẩm thấp lợi thủy (Bạch linh, Đại phúc bì, Đăng tâm thảo, Kim tiền thảo, Ý dĩ…)
- Trục thủy (Cam toại, Khiên ngưu, Thương lục)
- Tả hạ, nhuận hạ (Đại hoàng, Lô hội, Muồng trâu, Mè en…)
- Hóa thấp, tiêu ạo (Bạch ậu khấu, Kê nội kim, Sơn tra…)
- Thu liễm, cố sáp (Khiếm thực, Kim anh, Mẫu lệ, Ngũ vị tử) - An thai (Củ gai, Tô ngạnh)
- Bổ huyết (Bạch thược, Đương quy, Hà thủ ô ỏ, Thục ịa…)
- Bổ âm (A giao, Câu kỷ tử, Mạch môn, Miết giáp, Sa sâm)
- Bổ dương (Ba kích, Bách bệnh, Cáp giới, Dâm dương hoắc)
- Bổ khí (Nhân sâm, Cam thảo, Đại táo, Đảng sâm, Hoài sơn, Hoàng kỳ…)
- Dùng ngoài (Bạch hoa xà, Long não, Mã tiền, Ô ầu )
- Thuốc trị giun sán (Binh lang, hạt Bí ngô, Sử quân tử, Xuyên luyện tử)
14) Nguyên tắc ặt tên thuốc cổ truyền
- Công năng: Phòng phong (ngừa gió), Ích mẫu (giúp mẹ), Tục oạn (nối ứt)…
- Khí vị: Ðinh hương, Cam thảo, Tế tân, Khổ sâm, Hương nhu…
- Hình dạng: Bát giác hồi hương, Ngưu tất, Cẩu tích, Câu ằng, Chói èn…
- Màu sắc: Hồng hoa, Huyền sâm, Tử thảo, Đan sâm…
- Điều kiện sinh trưởng: Hạ khô thảo, Bán hạ, Nhẫn ông ằng, Hạn liên
thảo, Đông trùng hạ thảo…
- Bộ phận dùng: Tang diệp, Cúc hoa, Quế chi, Bạch mao căn, Tô tử, Tang thầm..
- Người: Ðỗ trọng, Hà thủ ô, Sử quân tử…
- Phiên âm: Actisô, Mạn à la hoa…
- Địa phương: Xuyên khung, Xuyên bối mẫu, A giao (tỉnh Ðông A)…
- Phương pháp chế biến: Chích cam thảo, Phèn phi, Thục ịa, Hắc táo nhân… TÀI LIỆU THAM KHẢO:
Bài giảng “ ại cương và tính năng thuốc cổ truyền” của PGS.TS. Nguyễn Phương Dung
CÁC NHÓM HỢP CHẤT THƯỜNG CÓ TRONG DƯỢC LIỆU Nhóm Khái niệm Tính chất Công dụng Dược liệu Tinh bột Là chất dự trữ - Thường có màu trắng -
Giải nhiệt, kiện Tỳ - Liên nhục của cây tồn tại - Không tan trong nước Vị, - Hoài sơn
dưới dạng hạt có lạnh - Bị trương nở khi un với chỉ lỵ - Ý dĩ kích thước và nước -
Làm tá dược trong - Sắn dây hình dạng khác - Bị thủy phân bởi axid, ngành dược cho thuốc - Hoàng tinh nhau tùy từng enzyme viên nén loại cây - Hấp phụ iod - Làm lương thực - Nguyên liệu sản xuất bột ngọt, glucose, cồn, bia
Cenllulose Thành phần -
Không tan trong nước, - Dùng làm tá dược rã Cây Bông
chính của tế bào dung môi hữu cơ
trong viên nén, làm bao thực vật - Tan trong Zncl2 ,
phim viên tan trong ruột schwetzer
- Sử dụng trong dệt, an lát, - Bị thủy phân hoàn xây dựng, bông y tế toàn glucose -Thủy phân không hoàn toàncellobiose Gôm, chất Là - Tan trong nước tạo - Gôm chữa ho, làm lành - Gôm nhầy, polysaccharid
thành dung dịch keo có ộ nhớt vết thương, chống loét dạ Arabic pectin phức tạp cao - Không tan trong các dày, cầm máu: sâm bổ - Mã ề - (heteropolysacc dung môi hữu cơ: ether,
chính, bạch cập, mã ề. - Sâm bổ harid)
chloroform, benzene - Độ tan Chất nhầy làm nhuận chính - Rau - Gôm tạo
trong cồn thay ổi tùy theo ộ
tràng, chữa táo bón: mạch câu chỉ vàng
thành do sự biến cồn và loại gôm, chất nhầy, - Rong mơ ổ môn, thạch agar - Pectin
i màng tế bào, pectin - Thiên
làm cầm máu ường ruột, có nguồn gốc - Gôm, chất nhầy: dạng môn bệnh lý, chất trung tính tiêu chảy - Mạch nhựa của cây tiết - Pectin: dạng kiềm môn ra + cô ặc lại khi - Bưởi gặp thời tiết không thuận lợi. -chất nhầy là chất dự trữ, là thành phần cấu tạo của tế bào bình thường - Pectin là thành phần cấu tạo của vách tế bào, hàm lượng cao ở vỏ quả giữa loài citrus (bưởi). Glycoside - Là những - Chất kết tinh, không - Ở liều iều trị: -Dương ịa tim glycoside có màu, vị ắng Cường tim, làm chậm và hoàng - phần aglycon iều hòa nhịp tim Trúc ào - là steroid. - Có - Tan trong nước, cồn, Thông thiên tác dụng ặc
không tan trong dung môi kém -Sừng dê hiệu lên tim phân cực hoa vàng - -
Bị thủy phân bởi acid và Đay quả dài enzyme - Các enzyme có sẵn
trong cây, cắt bớt mạch
ường các glycosid thứ cấp. Saponin Là những - Thường không màu, vị - Bổ dưỡng: nhân - Bồ kết glycoside có
ắng, mùi nồng, kích ứng niêm sâm, tam thất, ngũ gia bì, - Cam thảo tính chất: - Tạo mạc. inh lăng. - Cát cánh bọt bền khi lắc - Một số có vị ngọt: -
Long ờm, chữa ho: - Viễn chí với nước - Làm
glycyrrhizin, abrusoid.. - Đa
viễn chí, thiên môn, cát - Ngưu tất vỡ hồng cầu
số ở dạng vô ịnh hình, tan cánh, cam thảo - Ngũ gia bì -
Độc với cá trong nước - Lợi tiểu: rau má, - Nhân sâm và - Tan trong dung môi mạch môn, thiên môn ộ - Tam thất
ng vật máu lạnh phân cực, rất kém tan trong - Kháng viêm: cam - Râu mèo - Gây kích dung môi kém phân cực -
thảo, ngưu tất, cỏ xước - ứng niêm mạc
Tạo bọt bền khi lắm với nước Kháng khuẩn, kháng nấm, - Gây hắc -
Bị thủy phân bởi acid, ức chế virus: cam thảo, rau hơi, ỏ mắt enzym
má, rau giền gai - Ức chế khối u: nhân sâm Flavonid - Phần aglycon
-phản ứng vòng C: + phản
-có hoạt tính vitP làm -hoa hòe là diphenyl ứng cyanidin: flavonoid + bền thành -kim ngân propan - Là [H] (Zn/HCl) pyrilium có
mạchchống xơ mạch, -bạch quả
những glycoside màu hồng, ỏ. -phản ứng xuất huyết mao mạch. -diếp cá có màu, làm nhóm OH phenol: +tạo
-phối hợp iều trị cao huyết -râu mèo cho hoa, lá, quả phenolat/kiềm tăng màu
áp, chảy máu chân răng. -hồng hoa có màu sắc sặc
+tạo phức không tan với kim
-iều trị chứng suy yếu -hoàng cầm sỡ. - Flavon,
loại a hóa trị: Fe3+, Ni3+ + thành mạch dễ chảy -atiso isoflavon:
tạo phức không tan với kim máu trong trĩ, chảy máu không loại nặng: Pb2+, Hg2+ -chi Citrus cam. màu vàng nhạt - Flavonol: vàng -kháng khuẩn. virus: nhạt vàng avicularin, guajaverin, Anthocyanidin: ỏ, luteolin tím, xanh -tác dụng kiều estrogen: genistein, daidzein -ức
chế tiết acid dịch vị, kháng histamine
-hạ ure huyết, lợi tiểu -
ức chế gốc tự do, bảo vệ gan Anthragly -có phần aglycon
-thường có màu từ vàng, cam -tăng nhu ộng ruột, kích -thảo quyết cosid (làm là dẫn xuất ến ỏ. thích tiêu hóa, nhuận min nước tiểu
9,10anthracendion -dễ thăng hoa ở nhiệt ộ cao,
trường: tác ộng tùy theo -muống trâu có màu (anthraquinon) -
ngưng tụ ở nhiệt ộ lạnh -dạng liều -phan tả hồng) gồm 2 nhóm
glycoside dễ tan trong cồn,
+dạng aglycon bị hấp thụ -chút chít nước
ở ruột non, không có tác phẩm nhuộm và -ại hoàng -dạng tự do(aglycon) tan dụng nhuận tẩy -lô hội trong dung môi hữu cơ - +dạng glycoside: có tác -hà thủ ô
phản ứng với kiềm tạo muối dụng chậm sau 10-24g -nhàu phenolat có màu ỏ.
-chữa hắc lào, lang ben, nấm ngoài -ba kích -làm mỹ phẩm -chống khối u
-tăng có thắt túi mật, ống
dẫn mật: thông mật, lợi mất, tống sỏi
-tăng co thắt tử cung: có thể gây xổ thai
-tăng có thắt bàng quang.
Coumarin -là hợp chất tự
-a số ở dạng tự do (aglycon), -làm giảm mạch vành, -bạch chỉ nhiên là dẫn xuất ít ở dạng glycosid
chống co thắt mạch -tiền hồ của phenyl
-thường ở dạng kết tinh trắng,
vành(rễ tiền hồ, hạt cà -sài ất propanoid với có mùi thơm. rốt) -mù u khung cơ bản là
-dễ thăng hoa (dạng aglycon) -chống ông máu:
benzene α-pyron -kém bền trong môi trường dicoumarol (cây mù u) (C6-C3) kiềm
-làm bền và bảo vệ thành
-dạng tự do dễ an trong dung mạch: Bergapten có môi kém phân cực trong Bạch chỉ, Xà sàng
-dạng glycoside dễ tan trong -kháng viêm, kháng nước khuẩn: sài ất
-hạ sốt: bạch chỉ
-kháng HIV invitro: dầu mù u -kháng ung thư Tannin -là những -bột vô ịnh hình, màu
-chữa ngộ ộc kim loại -ngũ bội tử
polyphenol phức vàng vàng nâu, thường có
nặng, ngộ ộc alkaloid -cau tạp, có nguồn vị chat
-làm săn se da, niêm mạc: -lựu
gốc thực vật, có
-tan trong nước, cồn, aceton,
trị tiêu chảy, viêm ruột, -trà
vị chát và có tính kém tan trong dung môi phân chữa bỏng -sim cực. thuộc da. -gồm -sát khuẩn: trị loét -cà phê -tan trong kiềm loãng. hai loại(dựa vào -chống oxy hóa
-tạo tủa với protein, kim loại cấu trúc hóa học) -TDP: gây táo bón
nặng, kim loại a hóa trị, : thủy phân ược alkaloid và không thủy
giải ộc kim loại nặng, phân ược. alkaloid Là những hợp
-hầu hết không màu, trừ
+tác dụng lên hệ thần -ma hoàng chất hữu cơ:
berberin, palmatin, chelidonin kinh: -ớt chứa
-thường không mùi, có vị
-kích thích hệ thần kinh -bình vôi Nitrogen -có
ắng: một số ít có vị cay -có trung ương: strychin, -sen -thuốc phản ứng
oxythể rắn ở k thường trừ cafein, lobelin phiện kiềm arecolin, pilocarpine -không
-ức chế thần kinh trung -thuốc lá -a số có nhân dị có oxy thể lỏng trừ ương: morphin -lạc tiên vòng -thường conessin, sempervirin -
-kích thích thần kinh giao -chè gặp trong thực
alcaloid base tan trong cồn, cảm -cà phê
vật -có hoạt tính chloroform, diclomethan -liệt giao cảm -bách bộ -dừa dược lực mạnh -dễ tan trong nước -kích thích phó giao cảm cạn -cho phản ứng -có tính base yếu -liệt phó giao cảm -vàng ắng - với các nhóm
-tác dụng với acid, kim loại -phong bế hạch giao cảm cà ộc dược thuốc thử chung nặng, thuốc thử chung. -gây tê -ba gạc của alkaloid +tác dụng trên tim -canh kin a +tác dụng hạ huyết áp +tác dụng chống ung thư
+tác dụng diệt khuẩn, diệt KST
-là sp tự nhiên có -ở nhiệt ộ thường:dầu ở thể - làm dung môi cho các -mù u
trong ộng vật và lỏng, mỡ ở thể rắn.
loại thuốc mỡ, thuốc ạn - -gấc
thực vật -thường -không màu ến màu vàng nhạt. các loại dầu nối ôi ược -thầu dầu là ester của acid
-tỷ trọng < 1.00, ộ nhớt cao - xem là các vit F -dầu cá không tan trong nướ béo và các alcol c, tan
-bảo vệ da, niêm mạc, mai trong dung môi hữu cơ
lên da non ở vết bỏng -một
-ít tan trong cồn nguội trừ thầu số dầu béo có tác dụng trị dầu và ba ậu.
liệu riêng biệt như nhuận
tẩy (dầu mù u), lao phong (dầu ại tử phong)
-giúp nhũ hóa các vit A, D, E Tinh dầu
Hỗn hợp chất hữu -chất lỏng sánh ở k thường, một -kích thích tiêu hóa: thảo -chi citrus cơ có ặc tính:
số thành phần ở thể rắn: quả, quế hồi (bưởi, quýt) -ở nhiệt
ộ menthol, borneol, vanillin -chữa cảm sốt, ho: hung -bạc hà
thường tồn tại -thường không màu ến vàng
chanh, bạc hà, sả, quế - -sả dạng chất lỏng, nhạt
kháng khuẩn: hương nhu - -sa nhân dễ bay hơi -
-một số có màu vàng-ỏ nâu
diệt KST: thymol, tinh dầu -thảo quả
thường có mùi (lô hội, quế) giun -lonh não thơm, tạ -kích thích TKTW:
o bởi -một vài có màu xanh (Dương -tràm camphor
thành phần có kỳ thảo) -bạch àn
hàm lượng ưu -có mùi ặc trưng -kháng viêm: camphor, borneol thế. (bạc -có vị cay nồng hàmenthol,
-dễ bay hơi ở nhiệt ộ thường,
tràmcineol) -có dễ bị oxy hóa -không tan trong nước
nguồn gốc thực -tan trong cồn và DMHC
vật -có thể chiết -a số chiết xuất theo pp lôi
xuất bằng pp lôi cuốn hơi nước cuốn hơi nước Nhựa -là hỗn hợp các
-chất rắn vô ịnh hình, trong -
-long ờm, sát trùng ường -lô hội chất hữu cơ có
màu trắng ục hay có màu hô hấp, chữa ho: nhựa -mù u
cấu tạo phức tạp - vàng nhạt ến ậm -cứng hay
thông, nhựa cánh kiến -bìm bìm tạo ra do sự oxy
ặc ở nhiệt ộ thường, mềm khi trắng
hóa hay trùng hợp un nóng. -ốt cháy cho nhiều
-nhuận tẩy, chữa táo bón:
khói và thường có mùi thơm hóa các hợp chất
nhựa Bìm bìm, Lô hội -
-không tan trong nước, tan terpen kháng khuẩn, kháng trong cồn, DMHC
viêm, gây nôn: nhựa Mù u
-không lôi cuốn ược theo hơi nước lOMoARcPSD| 36067889 Tên khoa học
Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy
Công năng – Chủ trị Kiêng kỵ dùng dược lý kinh
Bạch chỉ Angelica Rễ - Tinh dầu
- Vị cay, tính - Khu phong tán hàn Chứng huyết hư, uất dahurica – Họ - Nhựa 1% ấm - Chỉ thống hỏa Apiaceae -
- Phế, Vị, Đại - Trừ mủ Angelicotoxin trường - Hành huyết iều kinh 0.43% - Kiện cơ nhục - Byak angelicin - Acid angelic - Phellandren Thuốc
- Dẫn chất phát Furocoumarin tán Cảo bản Ligusticum Thân rễ
- Vị cay, tính - Khu phong tán hàn phong sinense – Họ Rễ ấm - Chỉ thống hàn Apiaceae - Bàng quang - Thiên ầu thống - Hành huyết iều kinh - Kiện cơ nhục Sinh Zingiber Thân rễ Tinh dầu, - Vị cay, tính
- Tán hàn Âm hư hỏa vượng, khương officinale – Họ
nhựa dầu, nhiệt - Ôn vị, chỉ ẩu
âm hư ho thổ huyết Zingiberaceae tinh bột, chất - Tâm, Phế, -
Hóa ờm, chỉ khái cay Tỳ, Vị, Thận - Khử trùng, giải ộc Quế chi Quế Trung
Cành non Tinh dầu, tinh - Vị cay ngọt, - Tán hàn Chứng sốt cao Quốc phơi khô bột, tanin, tính ấm - Thông dương khí Âm hư dương thịnh (Cinnamomum chất nhày, - Ôn kinh thông mạch Phụ nữ có thai 22 lOMoARcPSD| 36067889 THUỐC GIẢI BIỂU 23 lOMoAR cPSD| 36067889 cassia), Quế chất màu, - Tâm, Phế, - Hành huyết Kinh nguyệt ra nhiều Quan ường Bàng quang - Giảm au (C.zeylanicum) – Họ Lauraceae Trầu Piper betle – Họ Lá Tinh dầu
- Vị cay nồng, - Khu phong tán hàn không Piperaceae thơm
tính ấm, mùi - Trung hành khí
thơm hắc - Tỳ, - Tiêu thũng chỉ thống Phế - Hóa àm - Chống ngứa Tân di Magnolia Nụ hoa Tinh dầu - Vị cay - Tán hàn Người có bệnh về mũi litiflora – Họ tính ấm - Thông khiếu do âm hư hỏa vượng Magnoliaceae -
Phế, Vị - Thống kinh bất dựng
Ma hoàng Thảo Ma hoàng Toàn cây - Ephedrin -Vị cay ắng, - Tán hàn (Ephedra ( ã bỏ rễ (alkaloid) tính ấm - - Thông khí sinica), Mộc tặc và ốt) - Tinh dầu Phế, Bàng - Bình suyễn Ma hoàng quang - Lợi niệu tiêu phù (E.equisetina), Trung gian Ma hoàng (E.intermedia) – Họ Ephedraceae 24 lOMoAR cPSD| 36067889 Thông Allium Toàn cây Tinh dầu có - Vị cay - Tán hàn Âm hư hỏa vượng bạch fistulosum – Họ Hành chứa kháng tính ấm - Thông dương khí Liliaceae sinh Alixin - Vị, - Hoạt huyết giảm au Thận, - Kiện Vị Bàng quang - Sát trùng, kháng viêm tiêu ộc - Lợi tiểu Tế tân Bắc Tế tân Toàn cây Tinh dầu - Vị cay - Khu phong tán - Âm hư hỏa vượng (Asarum cả rễ tính ấm hàn - Không phối hợp với heterotropoides) - Thận, - Khử ứ, giảm au Lê lô Hán thành Tế Phế, - Chỉ khái tân (A.siebo) – Tâm Họ Aristolochiaceae Đại bi Blumea Rễ, Cành Lá: tinh dầu - Vị cay ắng, - Khu phong tán hàn balsamifera – Họ non, Lá, Sesquiterpen
tính ấm - Mùi - Tiêu thũng Asteraceae Tinh dầu alcol thơm nóng - - Hoạt huyết, tán ứ Tâm, Phế, Bàng quang 25 lOMoAR cPSD| 36067889
Kinh giới Elshotzia ciliata Cành, Lá, Tinh dầu - Vị cay ắng, - Khu phong tán hàn (hoặc cây E. Ngọn có
tính ấm - Phế, - Giải ộc cristata) – Họ hoa Can - Khử ứ Lamiaceae - Chỉ huyết - Chỉ kinh - Lợi ại tiểu tiện Tràm Melaleucae Cành non, Tinh dầu -Vị cay chát, - Tán hàn trừ thấp - cajeputi – Họ Lá (pcymen) tính ấm, mùi Giảm au Myrtaceae thơm - Phế Tô diệp
Perilla frutescens Lá, Cành - Vị cay
- Tô diệp: giải biểu tán Biểu hư tự hãn Bệnh (Lá) (hoặc cây cây Tía tô tính ấm hàn, hành khí hòa vị - thấp nhiệt
Tô ngạnh P.ocymoides) – -
Tỳ, Phế Tô ngạnh: lý khí (Cành) Họ Lamiaceae khoan trung, chỉ thống, an thai
Thăng ma Cimicifuga Rễ Alkaloid - Vị cay hơi
- Tuyên tán phong nhiệt Chứng thổ huyết, Thuốc foetida – Họ ắng, tính hơi - Thấu chẩn chảy máu cam, ho phát Ranunculaceae
hàn - Phế, Đại - Thăng dương nhiều àm, âm hư hỏa tán trườ vượ phong ng, Tỳ, - Thanh nhiệt ng nhiệt Vị - Tiêu ộc 26 lOMoAR cPSD| 36067889
Cát căn Pueraria Rễ củ cây Tinh bột - Vị ngọt
- Tuyên tán phong nhiệt Âm hư hỏa vượng thomsonii – Họ Sắn dây Saponin cay, tính mát - Giải ộc Fabaceae Flavon - Tỳ, Vị - Sinh tân chỉ khát - Thanh Tâm nhiệt
Cúc tần Pluchea indica – Lá Tinh dầu - Vị ắng, tính - Tuyên tán phong nhiệt Họ Asteraceae Vitamin C lương - Can, - Kích thích tiêu hóa Đởm - Giảm au
Tang diệp Morus alba – Họ Lá cây
- Vị ngọt ắng, - Tuyên tán phong nhiệt Chứng hư hàn Moraceae Dâu tằm tính hàn - - Cố biểu liễm hãn Can, Phế - Thanh can minh mục - Thanh phế chỉ khái Trúc diệp Bambusa Lá cây
- Vị ngọt nhạt, - Tuyên tán phong nhiệt Chứng hư hàn vulgaris – Họ Tre hơi cay, tính - Giải ộc Poaceae lạnh - Tâm, Phế Cúc hoa Chrysanthemum Hoa - Adenin -Vị ắng cay, - Tuyên tán phong - Khí hư indicum – Họ - Cholin tính hơi hàn nhiệt - Vị hàn, ăn ít, tiêu Asteraceae - Vitamin A - Phế, Can, - Thanh Can minh chảy - - Tinh dầu Tâm mục - Giải ộc Dương hư - Sắc tố -
Giải cảm nhiệt, có - Đầu au sợ lạnh Chrysathemin
thể phối hợp Tang diệp, Câu ằng 27 lOMoAR cPSD| 36067889
Mạn kinh Vitex trifolia – Quả chín Tinh dầu - Vị cay, tính
- Tuyên tán phong nhiệt Người nhức ầu, au tử Họ Verbenaceae phơi khô
hơi hàn - Can, - Thanh Can minh mục mắt do huyết hư Phế, Vị - Khu phong chỉ thống - Thông kinh hoạt lạc - Lợi niệu
Ngưu bàng Arctium lappa – Quả chín - Vị cay ắng, - Tuyên tán phong Tiêu chảy do Tỳ hư tử Họ Asteraceae phơi khô tính hàn -
nhiệt - Thấu chẩn, giải cây Ngưu Phế, Vị dị ứng bàng - Giải ộc - Nhuận tràng Đạm ậu Vigna cylindrica Hạt Đậu - Vị ắng, tính
- Tuyên tán phong nhiệt Phụ nữ ang cho con xị – Họ Fabaceae en chế
hàn - Phế, Vị - Kích thích tiêu hóa bú biến và
- Trừ phiền giải bứt rứt phơi/sấy khô
Phù bình Pistia stratiotes Toàn cây - Vị cay, tính
- Tuyên tán phong nhiệt - Cơ thể suy yếu – Họ Araceae Bèo cái lạnh - Phế, - Thấu chẩn chỉ dương - Tự hãn Bàng quang - Lợi thủy tiêu thũng
Đạm trúc Lophatherum Toàn cây - Vị ắng, tính - Tuyên tán phong nhiệt - Người không diệp gracile – Họ Trúc diệp lương - Can, - Lợi tiểu tiện thấp nhiệt Poaceae Đởm - Thanh âm hỏa - Phụ nữ có thai 28 lOMoAR cPSD| 36067889 Bạc hà Menthae Bộ phận Tinh dầu - Vị cay, tính - Tuyên tán phong Trẻ nhỏ dưới 1 tuổi arvensis – Họ trên mặt (Menthol) mát - Phế, nhiệt không uống hoặc Lamiaceae ất Can - Trừ phong chỉ xông thống - Kiện Vị chỉ tả - Chỉ khái thanh ầu mục - Thấu chẩn Lức Pluchea Rễ (Sài hồ - Vị mặn hơi - Tuyên tán phong nhiệt pteropoda – Họ nam), lá
ắng, tính mát - - Giải uất Asteraceae (Hải sài) Can, Đởm Sài hồ Bupleurum Rễ, Lá Saponin, tinh - Vị ắng, tính - Tuyên tán phong chinense – Họ dầu, rutin hơi hàn - Can, nhiệt Apiaceae Đởm - Bình can giải uất - Ích tinh, sáng mắt
- Kiện Tỳ, bổ trung ích khí Thuyền Cryptotympana Xác lột
- Vị mặn ngọt, - Tuyên tán phong nhiệt Thận trọng với phụ nữ thoái pustulata – Họ của ve sầu
tính hàn - Phế, - Giải kinh mang thai Cicadae Can 29 lOMoAR cPSD| 36067889
Tên khoa học Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy
Công năng – Chủ trị Kiêng kỵ dùng dược lý kinh Hoạt chất
- Ôn trung, thông kinh hoạt Không ược dùng
chủ yếu là lạc, giảm au.
thuốc hồi dương cứu tinh dầu - Hồi dương cứu nghịch nghịch trong các chứng trụy mạch do nhiễm khuẩn, âm hư
Nhục Cinnamomum Vỏ thân các Tinh dầu - Vị cam, tân, - Bổ mệnh môn hỏa
Phụ nữ có thai quế
spp. – Họ loại Quế
ại nhiệt, có ộc - Hoạt huyết thông kinh, Lauraceae - Tâm, Can, Tỳ, tán hàn 30 lOMoARcPSD| 36067889 Thận - Giảm au - Cầm tiêu chảy Thuốc - Tiêu ộc hồi Phụ tử Aconitum Rễ củ con Alkaloid - Vị cay, ngọt,
- Hồi dương cứu nghịch, ôn - Phụ nữ có thai dương fortunei – Họ
cây Ô ầu tính ại nhiệt,
thận dương - Không dùng chung cứu Ranunculaceae ộc
mạnh - Tăng tuần hoàn với Bán hạ, Qua lâu, nghịch - Quy 12 kinh
- Trừ phong hàn thấp, chỉ
Bối mẫu, Bạch cập, thống Bạch liễm Nhân Panax ginseng Rễ cây - Vị cay, ngọt, - Đại bổ nguyên khí sâm – Họ Nhân sâm ại nhiệt - Phục mạch cố thoát Araliaceae
- Tâm, Thận, Tỳ - Bổ tỳ ích phế, sinh tân, an thần Xuyên Zanthoxylum Quả khô
Tinh dầu, - Vị cay, tính ôn, - Ôn trung giáng nghịch Âm hư hỏa vượng
tiêu sp. – Họ nhiều loại Alkaloid có ộc ít
- Chỉ tả, chỉ thống, sát Rutaceae Xuyên tiêu -Tỳ, Phế, Thận trùng tiêu tích THUỐC KHỬ HÀN 31 lOMoARcPSD| 36067889 Can Zingiber Thân rễ cây Tinh dầu, - Vị cay, - Tán hàn Âm hư hỏa vượng,
khương officinale – Họ Gừng nhựa dầu, tính nhiệt - Ôn vị, chỉ ẩu âm hư ho thổ huyết Zingiberaceae tinh bột, -
Tâm, Phế, - Hóa ờm, chỉ khái chất cay Tỳ, - Khử trùng, giải ộc Vị, Thận Riềng Alpinia
Thân rễ cây Tinh dầu, - Vị tân, tính ôn - Ôn trung tán hàn - Nôn mửa do officinarum – Riềng flavonoid, - Tỳ Vị - Chỉ thống, tiêu thực Vị hỏa Họ tinh bột - Kích thích tiêu hóa - Tiêu chảy do trườ Zingiberaceae ng vị có nhiệt
Tiểu hồi Foeniculum Quả chín Tinh dầu - Vị tân, - Tán hàn, ấm Can, - Âm hư hỏa vượng - vulgare – Họ phơi khô cây (anethol) tính ôn ôn Thận - Bụng dưới không có Apiaceae Tiểu hồi - Can, Thận, Chỉ thống hàn không dùng Thuốc Tỳ, Vị
- Lý khí, hòa Vị, kiện Tỳ ôn lý
Đại hồi Illicium verum Quả chín Tinh dầu - Vị tân, -
Ôn dương trừ hàn, ôn Âm hư hỏa vượng trừ hàn – Họ phơi khô cây (anethol) cam, tính ôn Can Thận Illiciaceae Đại hồi - Can, Thận, - Chỉ thống tỳ, - Lý khí, khai vị, tiêu Vị ờm, chỉ ẩu 32 lOMoAR cPSD| 36067889
Ngô thù Evodia Quả chín Tinh dầu, - Vị tân, rất - Ôn trung giáng Không có hàn thấp du rutaecarpa – phơi khô cây Alkaloid ắng, nhiệt, hơi nghịch, khai uất không dùng Họ Rutaceae Ngô thù ộc - Tán hàn, hành khí - - Can,
Chỉ thống, sát trùng, chỉ Thận, Tỳ, Vị tả, thu liễm
Địa liền Kaempferia Thân rễ cây Tinh dầu
- Vị tân, tính ôn - Ôn trung tán hàn galanga – Họ Địa liền (methyl - Tỳ, Vị - Trừ thấp Zingiberaceae borneol) - Trừ uế khí Đinh Syzygium Nụ hoa phơi Tinh dầu - Vị tân, tính
- Ôn Tỳ, giáng khí nghịch - Không có hàn thấp hương aromaticum – khô cây (eugenol) nhiệt
- Bổ Thận dương, chỉ thống không dùng Họ Myrtaceae Đinh hương - Tỳ, Vị, Phế, - Không phối hợp Thận với Uất kim
Sa nhân Amomum Quả chín bỏ Tinh dầu
- Vị tân, tính ôn - Trừ thấp tiêu thực Âm hư nội nhiệt villosum – Họ vỏ cây Sa
(camphor) - Tỳ, Vị, Thận - Ôn Tỳ chỉ tả Zingibiberacea nhân - Lý khí an thai e Thảo Amomum Quả chín Tinh dầu - Vị tân cam,
- Ôn trung táo thấp, trừ hàn quả aromaticum – phơi khô (cineol) tính ôn - Tỳ, - Trừ ờm triệt ngược Họ cây Thảo Vị - Tiêu thực hóa tích Zingeraceae quả 33 lOMoARcPSD| 36067889 34 lOMoARcPSD| 36067889 THUỐC THANH NHIỆT 35 lOMoARcPSD| 36067889 36 lOMoAR cPSD| 36067889 -Vị khổ -Sốt cao do nhiễm -Tính hàn khuẩn
-Hạ sốt, tiêu ộc
-Chỉ dùng khi cơ thể bị nhiễm ộc
Bồ công Lactuca indica Toàn cây Flavonoid, -Vị cam khổ,
-Thanh can nhiệt, giải Chứng âm hư, tràng nhạc, anh hoặc Taraxacum trên mặt ất chất ắng tính hàn -Can, ộc, thông nhũ, chỉ ung nhọt ã vỡ officinale – Họ Vị, Tỳ
thống, kiện vị, chỉ ẩu. Thanh nhiệt Asteraceae tiêu ộc Kim
Lonicera japonica Nụ hoa Flavonoid - Vị khổ cam,
- Thanh nhiệt giải ộc, - Tỳ vị hư hàn ngân – Họ phơi khô tính hàn - Phế, thanh thấp nhiệt ở vị - Vết thương, mụn hoa Caprifoliaceae cây Kim Vị, Tâm tràng, giải biểu -
nhọt mủ loãng do khí hư - ngân Lương huyết, chỉ
Mụn nhọt có mủ, vỡ loét huyết. Kim
Lonicera japonica Cành, lá - Vị khổ cam, - Thanh nhiệt giải ộc ngân – Họ phơi khô tính hàn - - Thông kinh lạc ằng Caprifoliaceae cây Kim Phế, Vị ngân 37 lOMoAR cPSD| 36067889 Liên Forsythia Quả phơi Saponin, - Vị khổ, tân, - Thanh nhiệt tại kiều suspensa – Họ khô bỏ hạt alkaloid tính hơi hàn -
thượng tiêu, giải ộc - Oleaceae Tâm, Đởm, Tiêu thủng, tán kết, Tam tiêu, Đại tiêu mủ - trường Giải biểu
Diếp cá Houttuynia Toàn cây Flavonoid - Vị tân toan, Thanh nhiệt tiêu ộc, (Ngư cordata – Họ trên mặt ất tính hơi hàn - bài nùng, lợi thấp tinh Saururaceae Phế, Đại thông lâm thảo) trường Khổ Momordica
Quả tươi, Saponin, chất - Vị khổ, tính Thanh nhiệt tiêu ộc qua charantia – Họ dây, lá ắng hàn - Phế, Cucurbitaceae Can Thổ Smilax glabra Thân rễ -Vị ngọt nhạt, -Thanh nhiệt, khử Không dùng chung với chè phục tính hàn -Can, phong thấp, lợi gân xanh linh Vị cốt, giải ộc
Xạ can Belamcanda Thân rễ
Isoflavonoid - Vị khổ, tân,
- Thanh nhiệt giải ộc Phụ nữ có thai chinensis – Họ (Tectoridin, tính hàn - - Tán huyết Iridaceae tectorigenin) Phế, Can - Tiêu àm - Thông kinh 38 lOMoAR cPSD| 36067889 Xuyên Andrographis Toàn cây Chất ắng - Vị khổ, - Thanh nhiệt giải
Không dùng kéo dài vì có tâm paniculata – Họ trên mặt ất ligan tính hàn ộc, táo thấp - Thanh
thể gây tổn thương Tỳ Vị liên Acanthaceae - Can, Tỳ, phế chỉ khái Phế
Sài ất Wedelia chinensis Toàn cây Coumarin - Vị hàm, khổ, - Thanh nhiệt giải ộc
– Họ Asteraceae trên mặt ất tính lương - - Tiêu thũng Tâm, Phế, Vị Cam
Scoparia dulcis – Toàn cây - Vị cam, - Thanh nhiệt giải ộc thảo Họ cả rễ hơi khổ, tính - Nhuận Phế nam Scrophulariaceae lương - Tỳ, Vị, Phế, Can Thổ Smilax glabra – Thân rễ - Vị cam, hơi
- Thanh nhiệt giải ộc Không dùng chung với Chè phục Họ Smilacaceae phơi khô ạm, tính bình - - Lợi niệu xanh linh Vị, Can
Đơn lá Excoecaria Lá Vị khổ, ạm,
- Thanh nhiệt giải ộc Người dễ chảy máu ỏ cochinchinensis – tính lương - Chỉ tả Họ Euphorbiaceae 39 lOMoAR cPSD| 36067889 Trinh Crinum latifolium Lá Alkaloid Vị khổ, tính Thanh nhiệt giải ộc nữ – Họ lương hoàng Amaryllidaceae cung
Xạ en Ehretia asperula – Toàn cây Vị khổ, tính - Thanh nhiệt giải ộc - Họ trên mặt ất lương Lương huyết thông Boraginaceae kinh Cam Abrus Toàn cây - Vị cam, vi
- Thanh nhiệt giải ộc Hạt có ộc thảo precatorius – Họ
khổ, tính lương - - Chỉ khái dây Fabaceae Phế, Thận Bạch Clerodendrum Toàn cây
Vị ắng nhạt, tính - Thanh nhiệt giải ộc -
ồng nữ chinense – Họ bỏ rễ mát Khu phong, trừ thấp, Verbenaceae tiêu viêm Biển Polygonum Toàn cây - Vị khổ, - Thanh nhiệt giải ộc súc aviculare – Họ bỏ rễ tính bình - Chỉ tả Polygonaceae - Đại trường, Bàng quang Chỉ Elephantopus Toàn cây - Vị khổ, - Thanh nhiệt giải ộc thiên scaber – Họ bỏ rễ Cúc tính lương - Lương huyết Asteraceae chỉ thiên - Phế, Tỳ, - Tiêu thũng Can 40 lOMoAR cPSD| 36067889
Giảo cổ Gynostemma Toàn cây Saponin,
Vị khổ, tính hàn - Thanh nhiệt giải ộc lam pentaphyllum – bỏ rễ flavonoid - Chỉ khái Họ Cucurbitaceae Bạch Dictamnus Vỏ thân - Vị khổ, tính
- Thanh nhiệt giải ộc Phủ tạng hư hàn không
tiễn bì dasycarpus – Họ cây Bạch hàn - - Tả hỏa dùng Rutaceae tiễn Tỳ, Vị - Trừ thấp
Hồ iệp Mussaenda Toàn cây Vị vi cam, tính - Thanh nhiệt pubescens – Họ Bướm bạc lương giải ộc Rubiaceae - Lương huyết - Giải biểu Bản Clerodendrum Rễ cây - Vị khổ, tính - Thanh nhiệt
lam căn cyrtophyllum – Đại thanh, hàn - Phế, giải ộc Họ Verbenaceae cây Mã Can - Lương huyết Baphicacanthus lam, cây - Tả hỏa cusia – Họ Thảo ại Acanthaceae thanh ( ều Isatis indigotica gọi là Bản – Họ lam căn) Brassiacaceae 41 lOMoAR cPSD| 36067889 Bạch
Hedyotis diffusa – Toàn cây - Vị cam, tính
- Thanh nhiệt giải ộc Phụ nữ có thai hoa xà Họ Rubiaceae trên mặt ất lương - Can, - Tán ứ thiệt Vị - Hóa àm thảo
Diệp hạ Chó ẻ răng cưa Toàn cây Alkaloid, - Vị khổ, tính - Thanh nhiệt, châu (Phyllanthus trên mặt ất lignan lương - Can, giải ộc urinaria) phơi khô Phế - Thông huyết Chó ẻ ắng (P. mạch amarus) – Họ - Trừ thấp Euphorbiaceae - Kháng khuẩn Rau Portulaca Toàn cây - Vị toan, - Thanh nhiệt giải ộc sam oleracea – Họ bỏ rễ phơi tính hàn - Lương huyết, chỉ Portulacaceae khô - Vị, Đại huyết - Lợi niệu tràng, Tâm Thanh
-Dùng khi hỏa ộc xâm nhiệt phạm phần khí 42 lOMoAR cPSD| 36067889 giáng
-Hạ hỏa, thanh tâm hỏa nhiệt, an thần, sinh tân dịch, tiêu viêm - Sốt cao, khát nước, phát cuồng, mê sàng, sợ nóng
Chi tử Gardenia florida Quả chín - Vị khổ, - Thanh nhiệt – Họ Rubiaceae phơi khô tính hàn giáng hỏa bỏ vỏ cây - Tâm, Phế, - Thanh thấp Dành Can, Đởm, Tam nhiệt dành tiêu - Chỉ huyết - Giải ộc Tri Anemarrhena Thân rễ - Vị khổ, - Thanh nhiệt mẫu asphodeloides – tính hàn giáng hỏa Họ Liliaceae - Tỳ, Vị, - Tư âm thoái Thận chưng - Sinh tân chỉ khát Thạch Calci sunfat Chất - Vị cam tân, - Thanh nhiệt cao khoáng tính ại hàn - giáng hỏa Phế, Vị, Tam - Sinh tân chỉ tiêu, Tâm khát 43 lOMoAR cPSD| 36067889
Hạ khô Prunella vulgaris Cụm quả - Vị khổ - Thanh Can hỏa Người Âm hư, Vị yếu thảo – Họ Lamiaceae phơi khô tân, tính hàn - Tán uất kết không có uất kết không - Can, Đởm - Tiêu thũng dùng Ma
Abutilon indicum Toàn cây - Vị khổ, vi - Thanh nhiệt bàn
– Họ Malvaceae trên mặt ất
cam, tính bình - - Lợi niệu thảo cây Cối Can, Đại - Tiêu ộc xay trường, Bàng quang Mật Buddleja Hoa
- Vị cam, tính vi - Thanh nhiệt mông officinalis – Họ hàn - Can, - Dưỡng Can hoa Loganiaceae Đại trường, Bàng quang Thài Commelina Toàn cây - Vị cam, ạm, - Thanh nhiệt lài communis – Họ Rau trai tính hàn - tả hỏa Commelinaceae Tâm, Thận - Tiêu ộc, chỉ lỵ - Lợi thủy
Huyền Scrophularia Rễ phơi - Vị khổ, hàm, - Tư âm giáng
Huyết áp thấp, ường huyết sâm
buergeriana – Họ khô tính hàn - Phế, hỏa
thấp, hay ại tiện lỏng Scrophulariaceae Vị, Thận không nên dùng ộc vị Huyền sâm 44 lOMoAR cPSD| 36067889 - Sinh tân chỉ khát - Lương huyết giải ộc
Vị khổ, tính hàn - Thanh nhiệt, làm khô ráo - Trị sốt, miệng
khô, bứt rứt, tiểu tiện
khó, kiết lỵ… do thấp nhiệt
Thanh Hoàng Coptis sp. – Họ Thân rễ Alkaloid - Vị khổ, - Thanh nhiệt táo nhiệt liên Ranunculaceae tính hàn thấp - Tâm, Can, táo - Thanh tâm hỏa Đở thấp m, Vị, Đại - Thanh can minh mục trường - Thanh trường
chỉ lỵ, - Trừ thấp, giải ộc, kiện vị Hoàng Phellodendron Vỏ thân Alkaloid - Vị khổ,
- Thanh nhiệt táo thấp Tỳ hư, ại tiện lỏng, Vị yếu, bá amurense – Họ tính hàn - Tư âm giáng hỏa
ăn uống không tiêu, không Rutaceae - Thận, - Giải ộc tiêu viêm nên dùng bàng quang, Tỳ 45 lOMoAR cPSD| 36067889 Hoàng Oroxylum Vỏ thân Flavonoid
Vị khổ, cam, tính Thanh nhiệt lợi thấp
bá nam indicum – Họ cây Núc lương Bignoniaceae nác Hoàng Scutellaria Rễ phơi Flavonoid - Vị khổ, - Thanh thấp cầm baicalensis – Họ khô tính hàn nhiệt - Lương huyết, Lamiaceae - Tâm, Phế, an Can, Đởm, Tam thai tiêu, Đại trường - Chỉ hóa
Nha ảm Brucea javanica – Quả chín - Vị khổ, tính - Thanh thấp nhiệt, tử Họ cây Khổ hàn, hơi ộc - tiêu ộc - Simarubaceae sâm Can, Đại Triệt ngược trường - Chỉ lỵ Long
Gentiana scabra, Rễ, thân rễ - Vị khổ, - Thanh thấp nhiệt - ởm G.triflora, tính hàn Tả Can Đởm hỏa G.manshurica - Can, Đởm, hoặc G.rigescens Bàng quang – Họ Gentianaceae Mơ
Paederia foetida – Lá tươi - Vị ạm, khổ, - Thanh nhiệt lông Họ Rubiaceae
hàm, tính lương - - Chỉ lỵ Vị, Đại trường - Sát trùng 46 lOMoAR cPSD| 36067889 Nhân Adenosma Bộ phận - Vị tân, khổ, - Thanh thấp nhiệt trần caeruleum – Họ trên mặt tính vi hàn - - Phát hãn Scrophuliariaceae ất Tỳ, Vị, Can, - Thông kinh Đởm - Sáp niệu Rau Centella asiatica Toàn cây Saponin - Vị tân, khổ, - Thanh nhiệt trừ thấp má – Họ Apiaceae
hàm, tính lương - - Giải ộc, tiêu viêm Can, Tỳ, Thận Thổ Thalictrum Thân rễ Alkaloid - Vị khổ,
- Thanh nhiệt trừ thấp Thiếu máu, khó tiêu, các hoàng foliolosum – Họ phơi khô tính hàn - Giải ộc chứng hàn không dùng liên Ranunculaceae - Can, Tỳ, Vị, Tâm, Thận, Đởm, Đại tràng Vàng Coscinium Thân phơi Alkaloid - Vị khổ, - Thanh nhiệt trừ thấp ắng fenestratum – Họ sấy khô tính hàn - Giải ộc Menispermaceae - Can, Tỳ, - Sát trùng Vị, Đởm, Đại tràng
Actiso Cynara scolymus Lá phơi - Vị khổ, tính - Thanh nhiệt – Họ Asteracea sấy khô lương - Can, - Lợi mật Đởm - Chỉ thống 47 lOMoAR cPSD| 36067889 Thanh -Vị khổ hoặc -Khi nhiệt ộc xâm nhiệt cam, tính hàn nhập phần huyết lương
-Hạ nhiệt, dưỡng âm huyết sinh tân Bạch Imperata Thân rễ - Vị cam, - Thanh nhiệt mao cylindrica – Họ cây Cỏ nhạt, tính hàn lương huyết - Lợi căn Poaceae tranh - Tâm, Phế, niệu Tỳ, - Thanh Phế Vị
Sinh ịa Rehmannia Rễ cây Iridoid - Vị cam, - Thanh nhiệt glutinosa – Họ Địa hoàng (catapol) tính hàn lương huyết - Dưỡng Scrophulariaceae - Tâm, Can, âm Thận - Sinh tân
Mẫu ơn Paeonia Vỏ rễ cây - Vị tân, khổ, - Thanh nhiệt bì suffruticosa – Họ Mẫu ơn tính hàn - lương huyết Ranunculaceae Tâm, Can, - Hoạt huyết tán Thận ứ - Thông kinh Xích Paeonia veitchii Rễ - Vị khổ, tính vi - Lương huyết,
thược hoặc P. lactiflora hàn - hoạt huyết - Giải ộc – Họ Can - Thanh tả Can Ranunculaceae hỏa 48 lOMoARcPSD| 36067889
Địa cốt Lycium chinense Vỏ rễ cây -
Vị cam, vi - Thanh Phế nhiệt bì
– Họ Solanaceae Khủ khởi khổ, tính hàn - Dưỡng Thận - Can, - Thư Can Thận, Phế - Chỉ thống
Sâm ại Eleutherine Thân hành - Vị cam, - Tư âm dưỡng huyết hành subaphylla – Họ phơi sấy tính ôn - Chỉ huyết sinh cơ Iridaceae khô - Can, Tỳ, - Chỉ khái tiêu ộc Phế 49 lOMoARcPSD| 36067889
THUỐC HÓA ĐỜM, CHỈ KHÁI, BÌNH SUYỄN 50 lOMoARcPSD| 36067889 51 lOMoAR cPSD| 36067889 Aconitum xông Lưu - Tỳ, Vị - Chống co thắt
coreanum – Họ Huỳnh 1 - - Giảm au Araceae 2 lần phơi khô, thái miếng cây Ô ầu
Bán hạ Pinellia ternata Thân rễ - Vị tân, tính - Tiêu ờm hóa - Âm huyết hư, Tân
bắc – Họ Araceae phơi sấy ôn, có ộc thấp - Giáng nghịch dịch kém, có thai khô cây - Tỳ, Vị cầm nôn - Không kết hợp Bán hạ - Tán kết tiêu bĩ thuốc loại Ô ầu
La hán Momordica Quả - Vị cam, - Nhuận Phế Tỳ Vị hư hàn grosvenori – Họ tính lương - Lợi hầu Curcubitaceae - Phế, Đại - Giải khát trường - Nhuận tràng thông tiện 52 lOMoAR cPSD| 36067889 Tang Morus alba – Vỏ rễ bỏ - Tanin - Vị cam khổ, - Thanh phế nhiệt
bạch bì Họ Moraceae vỏ - Acid hữu tính hàn - - Chỉ khái ngoài, cơ - Pectin Phế - Hạ suyễn Thanh phơi sấy - β - - Lợi thủy phế khô cây amyrin chỉ Dâu tằm khái
Tỳ bà Eriobotrya Lá cây - Vị ắng, tính - Thanh Phế chỉ khái
diệp japonica – Họ Nhót bình - Phế, Vị - Thanh Vị chỉ ẩu Rosaceae Nhật Bản (Tỳ bà)
Bách bộ Stemona Rễ Alkaloid - Vị ngọt ắng, - Ôn Phế chỉ khái tuberosa – Họ tính hơi ấm - - Tuyên Phế Stemonaceae Phế - Thanh tràng - Sát trùng
Khoản Tussilago Nụ hoa -Vị cay ắng, - Ôn nhuận Phế Ôn phơi phế chỉ ông farfara – Họ sấy tính ôn -Phế - Giáng khí hoa Asteraceae khô - Chỉ khái khái - Hóa ờm Cát Platycodon Rễ - Vị tân khổ, tính -
Ôn Phế chỉ khái Dùng lượng lớn có thể gây
cánh grandiflorum – ôn - - Thông phế bài nôn Họ Phế nùng - Tán phong hàn Campanulaceae 53 lOMoARcPSD| 36067889 Húng Coleus Lá, cành - Vị tân, vi toan, - Ôn Phế chỉ khái
chanh amboinicus – non tươi tính ôn, mùi - Phát hãn thoái (Tần Họ Lamiaceae thơm nhiệt - Tiêu ộc dày lá) - Can, Phế
Cà ộc Datura metel – Hoa, lá
- Vị tân, tính ôn, - Bình suyễn dược Họ Solanaceae ộc - Trừ phong phấp (Mạn - Phế, Vị - Tiêu sưng, chỉ thống à la)
La bạc Raphanus Hạt cây - Vị tân - Giáng khí bình Bình tử sativus – Họ Cải củ cam, tính suyễn suyễn Brassicaceae bình - Phế, - Tiêu thực hóa Tỳ, Vị tích - Lợi niệu
Tô tử Perilla Quả - Vị tân, tính ôn - Giáng khí tiêu ờm
frustescens – Họ cây Tía tô - Phế - Bình suyễn Lamiaceae - Nhuận trường
THUỐC AN THẦN, KHAI KHIẾU, BÌNH CAN TỨC PHONG Tên khoa học
Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy
Công năng – Chủ trị Kiêng kỵ dùng dược lý kinh Thuốc - Dưỡng Tâm
- Dưỡng Tâm an thần: thể
- Thuốc nguồn gốc an an thần: tính chất
nhẹ, dùng với hư chứng khoáng vật không thần bình, quy kinh
- Trọng trấn an thần : khoáng dùng lâu, trước khi 54 lOMoAR cPSD| 36067889 Tâm
vật/ ộng vật thể chất nặng, dùng phải chế biến -
Trọng trấn an dùng với thực chứng (nung, tôi), tán nhỏ thần: tính hàn, - Không dùng trong quy kinh Tâm, trường hợp ngoại Can cảm thực tà, không có triệu chứng Tâm thần
Toan táo Ziziphus jujuba – Hạt cây Saponin - Vị toan, tính
- CN: dưỡng Tâm, an thần, cố Thực tà uất hỏa, sốt, nhân Họ Rhamnaceae Táo ta bỏ Dầu béo bình biểu liễm hãn cảm
nặng vỏ ngoài, - Tâm, Can - CT: sao vàng / + Tâm thần bất an, mất ngủ, en chóng mặt
+ Suy nhược TK do âm dương lưỡng hư
+ Âm huyết hư, ạo hãn, tự hãn, hao tổn tân dịch
Bá tử Platyladus Hạt Trắc Saponin - Vị ngọt, tính
- CN: dưỡng Tâm an thần,
Tiêu chảy, àm nhân orientalis – Họ bá, nấu Dầu béo bình nhuận trường nhiều Cupressaceae với nước - Tâm, Thận, - CT: cốt Hoàng Đại trường
+ Tâm phiền, nhiều mồ hôi, mất ngủ, hay quên 55 lOMoAR cPSD| 36067889 tinh hoặc
+ Táo bón, trĩ, cầu ra máu sao
+ Kinh giản, trẻ khóc êm
Viễn chí Polygala spp. – Vỏ rễ các - Vị khổ
- CN: an thần ích trí, khai - Phụ nữ có thai, Họ Polygalaceae loài Viễn tân, tính ôn
khiếu minh mục, hóa ờm, Tâm thực hỏa - chí - Tâm, giải ộc - Kỵ sắt Thận CT:
+ Tâm thần bất an, chóng mặt
+ Mờ mắt, ù tai, ho àm, + Nhọt ộc, hậu bối Thảo
Cassia tora – Họ Hạt cây Antraglyc - Vị hàm, tính - CN: thanh Can ích Thận, Tiêu chảy quyết Fabaceae Thảo osid bình - Can,
minh mục, nhuận trường - minh quyết Thận CT: minh sao + Thông manh, au mắt en + THA, viêm gan mật + Táo bón
Bình vôi Stephania spp. – Rễ củ Alkaloid - Vị khổ,
- CN: an thần, kiện vị, thanh (Ngải Họ (rotudin) tính hàn Phế, tiêu viêm - CT: tượng) Menispermaceae - Tâm,
+ Suy nhược TK, mất ngủ, Can, Tỳ ộng kinh + Loét DD-TT, ung thũng,
viêm nhiễm ường hô hấp 56 lOMoAR cPSD| 36067889
Lạc tiên Passiflora foetida Thân, lá Alkaloid - Vị cam, tính - CN: an thần , thanh Can - (nhãn – Họ Flavonoid lương - Tâm, CT: lồng, Passifloraceae Can + Tâm phiền, mất ngủ chùm + Háo khát, au mắt ỏ bao)
Liên tâm Nelumbo nucifera Thân mầm Alkaloid - Vị khổ, tính
- CN: thanh Tâm hỏa, trấn – Họ trong hạt hàn -
Tâm an thần, bình Can hạ áp - Nelumbonaceae cây sen Tâm CT:
+ Ôn nhiệt: chóng mặt , nói nhảm + Tâm phiền, mất ngủ + THA Trân
Pteria martensii – Vỏ ngoài CaCO3
- Vị cam, hàm, - CN: trấn kinh, thanh Can, châu Họ Pteridae con Trai tính hàn - thu liễm sinh cơ - CT: mẫu Tâm, Can + Kinh phong, Tâm phiền,
nóng sốt, khát, họng au + Can Thận âm hư, Can dương vượng
+ Can huyết hư quáng gà +
Can phong nhiệt mắt sưng ỏ 57 lOMoAR cPSD| 36067889 Thạch
Haliotis sp. – Họ Vỏ khô CaCO3
- Vị hàm, tính - CN: bình Can tiềm dương, quyết Haliotidae Bào ngư hàn - thanh Can minh mục - CT: minh Can + Can dương thịnh, chóng (Cửu mặt, nhức ầu khổng) + Can nhiệt gây mắt kéo màng mộng, mờ mắt Chu sa Cinnabaris Khoáng HgS - Vị cam, tính -
CN: trọng trấn an thần, - Không thực nhiệt, vật
hàn, ộc - Tâm trừ phong giải ộc, thông huyết không dùng dài ngày mạch - Kỵ hỏa - CT:
+ Tâm thần bất an, hồi hộp,
mất ngủ, ộng kinh + Tâm
hỏa, miệng lưỡi lở, mụn nhọt, thũng ộc Vông Erythrina Lá Alkaloid - Vị khổ, chát,
- CN: an thần tiêu viêm - CT: nem variegata – Họ (erythine) tính bình -
mất ngủ, mụn nhọt, sốt, tiểu Fabaceae Flavonoid Tâm khó 58 lOMoAR cPSD| 36067889
Linh chi Ganoderma Thể quả - Vị cam, tính - CN: dưỡng Tâm an lucidum – Họ của nấm bình - Tâm,
thần, chỉ khái bình suyễn, bổ Ganodemataceae Linh chi Can, khí dưỡng huyết Phế - CT: Tâm thần bất an,
khái thấu háo suyễn, khí
huyết bất túc, Tỳ Vị hư nhược
Thuốc có Vị cay, thơm
Chủ trị trúng phong, iên giản - Không dùng với tinh dầu (phương -> hôn mê, cấm khẩu thoát chứng (ột thường hương), phát quỵ, miệng há, tay dùng dạng tán, trừ àm, xòe, ổ mồ hôi nhiều, hoàn, tán, thông giác
ại tiểu tiện không tự
không sắc quan, trấn Tâm chủ) - Tính ấm, Thuốc chung phát tán dễ tổn khai thương nguyên khí, khiếu không dùng lâu. Thạch Acorus Thân rễ Tinh dầu - Vị tân, tính - CN: khai khiếu ninh - Huyết hư, ra nhiều
xương bồ gramineus – Họ Arcoin ôn, có ộc -
Tâm, trục àm hóa thấp - mồ hôi, hoạt tinh - Araceae Tâm, Can CT: Kỵ sắt, ghét Ma + Hôn mê, cấm khẩu, say hoàng, Địa ởm, thịt nắng dê, ường, mật 59 lOMoAR cPSD| 36067889
+ Tâm quý (loạn nhịp nhanh) + Ho hen, VPQ mạn
+ Bụng au do hàn, viêm DD + Ù tai, Thận khí kém Băng Blumea Tinh dầu Saponin - Vị tân,
- CN: thông khiếu ,tan uất hỏa Có thai phiến
balsamifera – Họ cây Đại bi khổ, vi hàn - CT: (Mai hoa Asteraceae -
Tâm, Tỳ, + Hầu họng sưng ỏ, au răng băng Phế + Đau mắt ỏ phiến) Bồ kết Gleditisia Quả (Tạo - Vị tân, hàm
- CN: thông khiếu, khử ờm, Có thai australis – Họ giác) Bồ
tính ôn, hơi ộc - tiêu thủng, gây nôn - Caesalpiniaceae kết Phế, Đại trường CT:
+ Trúng phong, hôn mê, bất tỉnh
+ Co giật, kinh giản, ờm
ngược nghẹt cổ, hen suyễn +
Tiện bí, tắc ruột, bụng trướng, phù 60 lOMoAR cPSD| 36067889
Xạ hương Moschus
Túi xạ của Tinh dầu - Vị tân, tính
- CN: khai khiếu tỉnh thần, Âm hư, có thai
berezovski Flerov Hươu xạ ôn, có ộc -
khử ứ chỉ huyết, thoái màng – Họ Cervidae ực trưởng Tâm (12 mộng thành kinh) - CT:
+ Trúng phong, kinh giản, hôn mê, àm tắc cổ họng + Chấn thương sưng au + Thai lưu
+ Mờ mắt, nhọt ộc chưa vỡ Thuốc
Công năng: bình Can, tiềm Thuốc ôn nhiệt, khô dương bình , tức phong, chỉ kinh
táo -> tổn thương tân Can
Chủ trị: Can dương cường dịch -> Thận trọng tức
thịnh, Can phong nội ộng khi dùng cho người phong âm hư, huyết hư 61 lOMoAR cPSD| 36067889
Câu ằng Uncaria
Đọan thân Alkaloid - Vị cam, tính - CN: tức phong chỉ kinh, Không có phong rhynchophylla – có móc vi hàn - Can, bình Can tiềm dương - nhiệt, thực nhiệt Họ Rubiaceae câu Tâm bào CT: + Can phong nội ộng, kinh
phong, iên giản, co giật do phong nhiệt
+ Can dương cường thịnh, THA, hoa mắt mất ngủ Thiên
Gastrodia elata – Thân rễ Alkaloid - Vị cay, tính
- CN: tứ phong chỉ kinh, bình Âm hư ma Họ Orchidaceae bình -
Can trừ phong chỉ thống - Can CT: + Trúng phong, liệt nửa
người, ộng kinh, uốn ván +
Can dương cường thịnh
ầu căng, hoa mắt, THA, mất ngủ
+ Đau nhức khớp, lưng gối
Bạch tật Tribulus Quả chín Alkaloid - Vị khổ, tính - CN: bình Can minh mục, Huyết hư, khí yếu, lê (Quỷ Terrestris – Họ có gai Saponin ôn - sơ Can giải uất - CT: có thai
kiến sầu, Zygophyllaceae Can
+ Can dương vượng: nhức ầu, Gai ma chóng mặt vương) 62 lOMoAR cPSD| 36067889
+ Can khí uất kết: au ngực sườn, au TK liên sườn
Ngô công Scolopendra Toàn thân - Vị tân,
- CN: tức phong, chỉ kinh, Có thai, hư nhược, morsitans – Họ Rết tính ôn, có ộc
tiêu viêm, tán kết, trừ ộc - táo, háo khát Scolopendridae - Can CT:
+ Động kinh, co giật, au dây tk mặt + Viêm cột sống
+ Tràng nhạc lở loét + Mụn
nhọt, inh râu, nhọt ộc chưa làm mủ
Toàn yết Buthus martenii – Toàn thân - Vị tân
- CN: tức phong , thông lạc, Có thai, huyết hư (Toàn Họ Buthidae Bọ cạp
tính bình, có ộc tán kết, giải ộc - CT: trùng, phơi khô - Can
+ Trúng phong, uốn ván, co Yết vĩ, giật Yết tử)
+ Phong thấp, tay chân tê mỏi, au ầu, au dây tk tọa
+ Nhọt ộc, sang lở, rắn cắn 63 lOMoAR cPSD| 36067889 Bạch Bombyx mori – Tằm - Vị hàm, tân,
- CN: tức phong, khu phong, Huyết hư, thể hư cương Họ Bombycidae nhiễm tính bình - giải ộc, tán kết - không có phong tà tằm khuẩn, Can, Phế CT: chết cứng,
+ Can phong nội ộng: au ầu màu trắng
chóng mặt, sốt cao, co giật + Đ vôi au họng, viêm amidan cấp, trẻ khóc êm
+ Nấm da, mụn nhọt, sang lở Hoa ại
Plumeria rubra – Hoa phơi - Vị khổ, tính
- CN: hạ áp, hóa ờm, nhuận Có thai, suy nhược, (Sứ) Họ Apocynaceae khô bình - trường - CT: tiêu chảy Phế + THA, ho ờm
+ Táo bón, lỵ huyết, phù thũng, bí tiểu
Địa long Pheretima Toàn thân Lumbritin - Vị hàm, - CN: bình Can, trấn kinh, Hư hàn (Khâu asiatica – Họ ã chế biến tính hàn
thông lạc, bình suyễn,thanh dẫn) Megascolecidae và phơi -
Can, Tỳ, nhiệt, lợi niệu khô Vị, - CT: Thận + THA, sốt cao, co giật + Phong thấp, tê au
+ Hen, thấp nhiệt, tiểu khó 64 lOMoAR cPSD| 36067889
Dừa cạn Catharanthus Lá, rễ Alkaloid -
Lá: Tính - CN: hạ áp, hoạt huyết, tiêu Có thai roseus - Họ nhân indol vi hàn, lương, thũng, giải ộc - Apocynaceae có CT: ộc, quy kinh + THA, kinh nguyệt không Tâm ều -
Rễ: vị vi + Bí tiểu, ĐTĐ, kiết lỵ khổ, tính lương, ộc, Can, Tâm, Thận Trâm Combretum Lá, vỏ Tanin,
- CN: tăng tiết mật, lợi tiểu, bầu quadrangula – thân Combrest
tiêu chảy, trừ giun - CT: Họ astin
+ Viêm gan vàng da, tiểu khó Combretaceae + Nhiễm giun ũa, giun kim
Tên khoa học Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy
Công năng – Chủ trị
Kiêng kỵ dùng dược lý kinh Đặc iểm chung Đa số: - Hành khí chỉ thống - Khí hư, chân âm kém -
Vị tân khổ, (Tỳ Vị khí trệ, Can - Âm hư hỏa vượng tính ôn khí uất trệ, Phế khí - PNCT không nên dùng - Quy kinh Phế, ủng trệ)
thuốc phá khí giáng nghịch, Tỳ,
Vị, Can, - Khai Vị kiện Tỳ thông khí khai khiếu 65 lOMoARcPSD| 36067889 Đởm
- Không sắc thuốc hành khí - Mùi thơm, tính quá lâu khô táo Hương Cyperus Thân rễ Tinh dầu
- Vị tân, khổ, vi - Hành khí chỉ thống
Huyết hư khí nhược phụ rotundus – Họ khô cây cam, tính bình
- Khai uất iều kinh Cyperaceae Cỏ gấu - Can, Tam tiêu - Kiện vị tiêu thực - Thanh Can hỏa
Trần bì Citrus reticulate Vỏ quả Tinh dầu, - Vị khổ, tân, - Hành khí kiện Tỳ, Thực nhiệt, ho khan, âm – Họ Rutaceae Quýt chín flavonoid tính ôn hòa Vị hư không có àm Hành
phơi khô - Tỳ, Phế, Vị
- Hóa àm ráo thấp khí - Chỉ khái giải uất Hậu Magnolia Vỏ, thân - Phenol, - Vị khổ tân, - Hành khí hóa thấp - Nhiệt chứng Phác officinalis – Họ alkaloid tính ôn
- Giáng khí bình suyễn - Tân dịch không ủ Magnolianaceae
kháng khuẩn - Tỳ, Vị, Đại - Thanh tràng chỉ lị
- Nguyên khí kém Magnolol, trường - Kháng khuẩn - Phụ nữ có thai Honokiol, Magnocurain THUỐC LÝ KHÍ 66 lOMoARcPSD| 36067889 Hậu Cinnamomum Vỏ thân - Vị tân khổ, - Hạ khí tiêu ờm - Tỳ vị quá hư phác iners – Họ cây Quế tính vi ôn -
Ôn trung tán hàn - Nguyên khí kém nam Lauraceae rừng - Tiêu thũng - Phụ nữ có thai - Chỉ thống Mộc Saussureae Rễ cây Tinh dầu, - Vị tân khổ, - Hành khí kiện Tỳ - Khí hư có nhiệt
hương lappa – Họ Vân mộc alkaloid tính ôn - Phế, - Điều khí chỉ thống - Huyết hư táo bón Asteraceae hương Can, Tỳ - Bình Can giáng áp
- Thận trọng: người âm hư Mộc Aristolochia Vỏ, thân Acid - Vị khổ, vi tân, - Trừ lỵ
hương balansae – Họ Mộc hương aristolochic tính hàn - Lợi tiểu nam Aristolochiaceae nam (có ộc) - Giúp tiêu hóa Nam Ilex sp. – Họ Vỏ thân Tanin, calci - Tiêu chảy mộc Ilicaceae cây Rụt oxalat - Kiết lỵ hương - Đầy bụng, au bụng (vỏ rụt) Lệ chi Litchi chinenis – Hạt quả 1-α-methyl - Vị khổ cam, - Hành khí chỉ thống hạch Họ Sapindaceae
chín của cyclo propyl chát, tính ôn - Kiện Vị chỉ ẩu cây Vải glycine - Can, Thận Quất
Citrus reticulate Hạt quả - Vị khổ, - Hành khí hạch – Họ Rutaceae Quýt tính bình - - Sơ Can Can, Thận - Tiêu viêm 67 lOMoAR cPSD| 36067889
Ô dược Lindera Rễ
- Vị tân, tính ôn - Hành khí chỉ thống - Khí hư aggregate – Họ
- Tỳ, Phế, Thận, - Kiện vị tiêu thực - Nội nhiệt Lauraceae Bàng quang - Ôn Thận tán hàn Sa Amomum Quả chín Tinh dầu
- Vị tân, tính ôn - Lý khí Âm hư nhân ovoideum – Họ - Tỳ, Vị, Thận - Tiêu thực chỉ tả Zingiberaceae - An thai - Trừ phong thấp
Chỉ thực Citrus Quả non tự Alkaloid, - Vị khổ, tính -
Phá khí tiêu tích - Có thai aurantium – Họ rụng Glycosid, hàn - Tỳ, chỉ thống - Hư nhược Rutaceae cây Cam Saponin Vị -
Hóa àm trừ bang - Tà thực toan bĩ - Không khí trệ
Chỉ xác Citrus Quả bánh tẻ Alkaloid, - Vị toan, tính - Phá khí hóa àm - Khí hư Phá khí aurantium – Họ cây Glycosid, hàn - Phế, - Kiện Vị tiêu thực - Có thai giáng Cam toan nghịch Rutaceae Saponin Vị - Giải ộc trừ phong
Thanh Citrus reticulata – Vỏ quả -
Vị khổ, tân, - Sơ Can chỉ thống bì Họ Rutaceae Quýt còn tính ôn - Hành khí xanh - Can, Đởm - Kiện Vị Thị ế Diospyros kaki – Đài quả Tannin
- Vị khổ, tính ôn - Giáng khí nghịch Họ Ebenaceae Hồng - Vị - Ôn trung 68 lOMoAR cPSD| 36067889
Tên khoa học Bộ phận TPHH và dược Tính vị - Quy Công năng – Chủ Kiêng kỵ dùng lý kinh trị
Ngưu tất Achiranthes Rễ Saponin
- Vị khổ, toan, - Hoạt huyết khử ứ - Có thai
bidentata – Họ tính bình - Bổ Can Thận, - Khí hư Amaranthaceae
- Can, Thận mạnh gân cốt - Mộng hoạt tinh
- Lợi thủy thông lâm - Kinh nguyệt nhiều Cỏ xước Achyranthes Rễ - Vị toan, khổ, - Hoạt huyết
Có thai aspera – Họ tính bình
- Khu phong trừ thấp Amaranthaceae - Can, Thận - Lợi thủy
Hồng hoa Carthamus Hoa phơi Flavonoid
- Vị tân, tính ôn - Hoạt huyết thông Có thai tinctorius – Họ khô - Tâm, Can kinh Asteraceae - Giải ộc 69 lOMoARcPSD| 36067889 Thuốc Huyền hồ Corydalis Thân rễ Alkaloid - Vị tân, khổ, - Hoạt huyết - Có thai hoạt yanhusuo – Họ tính ôn - Lợi khí - Kinh trước kỳ huyết Papaveraceae
- Tâm, Can, Tỳ - Chỉ thống - Huyết hư - Rong kinh, rong huyết
Kê huyết Spatholobus Thân dây Flavonoid, - Vị tân, vi - Hoạt huyết thư - Không ứ huyết ằng suberectus – leo tannin, quinon cam, tính ôn cân thông kinh lạc - Có thai Họ Fabaceae - Can, Thận - Cố Thận bổ cốt - Bổ huyết
Tạo giác Gledischia Gai cây Saponin
- Vị tân, tính ôn - Hoạt huyết tiêu - Có thai thích australis – Họ Bồ kết triterpenoid - Can, Vị thũng - Âm hư hỏa vượng Caecalpiniaceae - Bài nùng - Trừ àm THUỐC LÝ HUYẾT 70 lOMoARcPSD| 36067889 Xuyên Ligusticum Thân rễ Tinh dầu, - Vị tân, tính ôn - Hoạt huyết - Có thai khung wallichii – Họ
phơi khô alkaloid, phenolic - Can, Đởm thông kinh - Âm hư hỏa vượng Apiaceae - Giải nhiệt - Cường dương - Hành khí giải - Mồ hôi ra nhiều uất - Bổ huyết - Đàm nghịch gây
nôn - Thận trọng: người kinh nguyệt nhiều Nhũ Boswellia Gôm - Vị khổ, - Hoạt huyết hành Có thai hương carterii – Họ nhựa tân, tính vi ôn khí thông kinh lạc - Burseraceae - Tâm, Giải ộc sinh cơ Can, Tỳ
Một dược Commiphora Gôm - Vị khổ,
- Hoạt huyết khử ứ Có thai myrrha – Họ nhựa tính bình - Chỉ thống Burseraceae - Tâm, Can, Tỳ
Đào nhân Prunus persica Nhân hạt Glycosid, - Vị khổ, - Hoạt huyết
Không ứ trệ, tiêu chảy
– Họ Rosaceae cây Đào Enzyme cam, tính khử ứ - Nhuận tràng bình - Tâm, thông Can tiện - Chỉ thống 71 lOMoAR cPSD| 36067889
Huyết giác Dracaena
Lõi gỗ Chưa biết rõ, sơ - Vị khổ,
- Hoạt huyết tiêu ứ Có thai cambodiana – bộ chứa sắc tố ỏ cam, tính - Trừ phong Họ tan trong cồn và bình - Can, - Chỉ huyết Dracanaceae dung môi hữu cơ Thận kém phân cực Ích mẫu Leonurus
Toàn cây Alkaloid, Flavon - Vị tân, vi khổ, - Hành huyết - Có thai heterophyllus – trên mặt tính lương - thông kinh
- Huyết hư không ứ trệ Họ Lamiaceae ất cây Can, Tâm bào - Lợi thủy tiêu thũng - Thanh Can - Giải ộc
Đan sâm Salvia Rễ phơi Napthoquinon - Vị khổ, -
Hoạt huyết iều - Không ứ trệ multiorrhiza – sấy khô (tanshinon tính hàn - kinh - Không dùng chung Họ Lamiaceae I,II,III) Tâm, Can - Trấn thống với Lê lô - Dưỡng Tâm an thần - Bổ huyết - Bổ Can Tỳ - Thanh nhiệt giải 72 lOMoAR cPSD| 36067889 ộc Khương Curcuma Thân rễ Curcumin, tinh - Vị khổ, - Phá huyết - Không ứ trệ hoàng longa – Họ chính dầu tân, tính ôn
- Hành huyết giải uất - Có thai Zingiberaceae -
Tâm, Phế, - Tiêu thực tiêu àm Can - Lợi mật - Giải ộc giảm au Thuốc - Sinh cơ phá
Nga truật Curcuma Thân rễ - Vị khổ,
- Phá huyết hành khí - Có thai huyết zedoaria – Họ tân, tính ôn -
- Tiêu thực hóa tích - Khí huyết lưỡng hư Zingiberaceae Can
- Thanh Phế chỉ khái - Tỳ Vị hư nhược - Không tích trệ Tô mộc Caesalpinia Lõi gỗ Tannin,
- Vị cam, hàm, - Phá huyết ứ - - Có thai sappan – Họ neoflavonoid,.. tính bình - Thanh trường chỉ
- Huyết hư không ứ trệ Fabaceae Tâm, Can, Tỳ lỵ 73 lOMoAR cPSD| 36067889
Tam lăng Sparganium Thân rễ - Vị tân, - Phá huyết - Tỳ Vị hư yếu stoloniferum – cây Hắc khổ, tính - Hành khí - Không thực tích Họ tam lăng bình - Can, - Tiêu tích - Có thai Sparganiaceae Tỳ Tam thất Thuốc Panax Rễ củ Saponin, - Vị khổ, vi - Hóa ứ chỉ huyết - Có thai phơi sấ khử ứ notogingseng – y Polyacetylen cam, tính ôn - Chỉ thống
- Huyết hư không ứ trệ Họ Araliaceae khô - Can, Thận - Tiêu viêm chỉ
Tam thất Stahlianthus Thân rễ Tinh dầu Vị tân, vi khổ, - Tán ứ tiêu Có thai
huyết gừng thorelii – Họ tính ôn thũng - Hoạt huyết Zingiberaceae chỉ huyết - Hành khí chỉ thống
Ngải cứu Artemisia Bộ phận Chủ yếu là tinh - Vị khổ, - Chỉ huyết PNCT 3 tháng ầu
(Ngải diệp) vulgaris – Họ trên mặt dầu tân, tính ôn - - Ôn kinh tán hàn Asteraceae ất cây Can, Tỳ, - An thai Ngải cứu Thận - Giúp tiêu hóa - Giải biểu hàn
Bồ hoàng Typha Phấn hoa Dầu béo, - Vị cam, - Khử ứ chỉ huyết Không ứ huyết orientalis – Họ cây Cỏ Flavonoid tính bình - Tiêu viêm Typhaceae nến - Can, Tỳ, Tâm bào 74 lOMoAR cPSD| 36067889
Bạch cập Bletilla striata Thân rễ - Vị khổ, tính - Chỉ huyết - Phế Vị thực hỏa – Họ phơi khô bình - Bổ Phế - Bạch cập kị Ô ầu Orchidaceae - Phế - Sát trùng, giải ộc - Sinh cơ Hòe hoa Sophora Nụ hoa
Flavonoid (rutin), - Vị khổ, - Lương huyết - Không thực hỏa, japonica – Họ phơi khô Quercetin, tính vi hàn - chỉ huyết thực Fabaceae Isoramnetin Can, Đại - Thanh nhiệt nhiệt Thuốc trường bình - PNCT lương Can hạ áp - Máu dễ ông huyết - Thanh Phế - Tiền sử au thắt chỉ kháng viêm ngực, tai biến, huyết huyết khối Trắc bá Platycladus
Đầu cành Tinh dầu, nhựa, - Vị khổ, chát, Lương huyết chỉ Hư hàn diệp orientalis – Họ mang lá flavonoid tính vi hàn - huyết Cupressaceae non Phế, Can, Tỳ Cỏ mực
Eclipta prostrata Bộ phận Flavonoid, - Vị cam, toan, -
Lương huyết - Tỳ Vị hư hàn
– Họ Asteraceae trên mặt ất alkaloid, tinh dầu tính lương - chỉ huyết - Tiêu chảy Can, Thận - Tư âm bổ Thận
Huyết dụ Cordyline Lá tươi Phenolic, - Vị ạm vi khổ, - Lương huyết Âm hư terminalis – Họ
anthocyanidin,... tính lương - Can, chỉ huyết Dracaenaceae Phế - Tán ứ chỉ thống 75 lOMoARcPSD| 36067889 Địa du Sanguisorba Rễ Polysaccharid - Vị khổ, toan, -
Lương huyết - Khí huyết hư hàn officinalis – Họ tính vi hàn - chỉ huyết - Bệnh mới hồi phục Asteraceae Can, Vị, Đại - Giải ộc liễm - Ứ huyết trường sang - Kỵ Mạch môn 76 lOMoARcPSD| 36067889
THUỐC LỢI THỦY, TRỤC THỦY 77 lOMoARcPSD| 36067889 78 lOMoAR cPSD| 36067889
Xa tiền Plantago asiatica Thân lá Glycosid - Vị nhạt, - Thanh nhiệt kháng viêm - Phụ nữ có thai thảo – Họ cây Mã Caroten tính mát - Lợi Phế - Người già tiểu Plantaginaceae Đề vitamin C, K - Can, Phế, - Lợi thủy tiêu thũng êm Chất nhầy… Thận, Tiểu trường
Xa tiền Plantago asiatica Hạt cây Adenin - Vị cam, - Thanh nhiệt, lợi thấp: Thận hư không thấp tử – Họ Mã Đề Cholin tính hàn tiểu khó, gắt… nhiệt Plantaginaceae Acid - Can, Thận, - Thanh Can, sáng mắt: plantenolic Tiểu trường mắt Chất nhầy ỏ sưng au -
Tỳ vị thấp nhiệt: tiêu chảy, kiết lỵ,… - Cao huyết áp - Phế nhiệt Trư Polyporus Toàn thân Đường - Vị ạm, tính - Lợi tiểu, thông lâm - Tỳ Vị hư không Linh umbellatus – Họ nấm kí Albumin bình - Thấp nhiệt tiêu chảy thấp nhiệt Polyporaceae sinh rễ -
Thận, Bàng - Khí hư bạch ới - Suy Thận cây Sau quang - Phụ nữ có thai Sau 79 lOMoAR cPSD| 36067889
Tỳ giải Dioscorea tokoro Thân rễ Saponin - Vị ắng, ngọt, - Lợi thủy thẩm thấp - Âm hư tinh – Họ tính bình -
(dùng khi tiểu ục, tiểu hoạt Dioscoreaceae Can, Thận, vị, dưỡng trấp, khí hư) - Không thấp Bàng quang - Lợi niệu khu phong nhiệt - Thận hư - Giải ộc: mụn nhọt,.. Ý dĩ Corix Nhân hạt Carbohydrat - Vị ngọt, - Kiện Tỳ bổ Phế lachrymaljobi ã loại vỏ Chất béo tính hơi hàn - - Thanh nhiệt thẩm thấp – Họ Poaceae phơi của Protid Tỳ, Vị, Phế cây Ý dĩ Acid amin Đại Areca catechu Vỏ ngoài Alkaloid
- Vị tân, tính ôn - Bụng ầy trướng
phúc bì - Họ Arecaceae và vỏ - Tỳ, Vị
- Phù toàn thân, nhất là bụng giữa quả - Phù chân, tiểu khó Cau Đăng
Juncus effuses – Lõi thân Juncusol - Vị ngọt, nhạt, - Giáng Tâm hỏa - Người thể
tâm thảo Họ Juncaceae Effusol tính hàn - - Thanh Phế nhiệt hư Tâm, Phế, - Lợi tiểu - Trúng hàn - Tiểu trường Tiểu tiện không kìm 80 lOMoAR cPSD| 36067889
Địa phu Kochia scoparia – Quả Saponin - Vị ngọt, ắng, - Trị thấp nhiệt Bàng Bệnh hư không thấp tử Họ Polygonaceae Triterpen tính hàn -
quang→lợi niệu tiêu thũng - nhiệt Dầu béo Thận, Bàng Trị Eczema, ghẻ Vitamin A quang
Hải kim Lygodium Bào tử ã Lygodin - Vị ngọt,
- Tả thấp nhiệt Bàng quang, Thận âm hư sa
japonicum – Họ chín mặn, tính hàn -
Tiểu trường, huyết phận Schizaeaceae Bàng quang, - Thông lâm Tiểu trường - Lợi thấp
Hải tảo Sargassum sp. – Toàn cây - Vị mặn, -
Lợi thủy tiêu phù trị Tỳ vị hư hàn, có thấp Họ Sargassaceae Rong mơ tính hàn phù thũng trệ - Vị, Can, - Nhuyễn kiên →trị Thận bướu, tràng nhạc Hoạt Khoáng
Magie silicat - Vị cam, tính
- Thanh nhiệt, thẩm thấp - Tỳ khí hư thạch chất hàn - Vị,
- Dùng trong: sốt, lỵ, da - Hoạt tinh Bàng quang vàng, viêm niệu ạo.. - - Bệnh nhiệt Dùng ngoài: chàm lở, hao tổn tân dịch
mụn nhọt, thấp chẩn,… - Có thai: thận trọng Kim Desmodium Thân, lá Ancaloid - Vị ngọt, - Viêm nhiễm niệu Tỳ hư, tiêu chảy
tiền thảo styracifolium – Tanin mặn, tính hơi ạo, sỏi Họ Fabaceae Flavone hàn - Can, thận Phenol 81 lOMoAR cPSD| 36067889 Đởm, Thận, - Vàng da sỏi mật - Bàng quang Ung nhọt Mộc Clematis Thân cây Betulin - Vị khổ, - Giáng Tâm hỏa - Phụ nữ có thai thông Armandi – Họ tính hàn - Thanh Phế nhiệt - Tiểu nhiều Ranunculaceae - Tâm, Phế, - Lợi tiểu Tiểu trường, - Thông huyết mạch: bế Bàng quang kinh, tắc sữa Phòng Stenphania Rễ cây Alkaloid - Vị áng, cay, - Phong thấp tý thống Âm hư không có kỷ tetrandra – Họ tính hàn - - Cước khí phù thũng nhiệt Menispermaceae Bàng quang, - Thủy thũng Thận, Tỳ
Thạch Pyrrosia lingua – Lá Phytosterol - Vị ắng, ngọt, - Lợi thủy thông lâm vĩ Họ Polypodiacae Tannin tính hơi hàn - - Hóa àm chỉ khái - Phế, Bàng
Cầm máu → trị băng lậu, quang thổ huyết, nục huyết Bòng Lygodium Thân lá Flavanoid - Vị ngọt, - Lợi tiểu thông lâm Thận Dương hư tiểu bong flexuosum – Họ Acid hữu cơ tính hàn nhiều Lydodiaceae - Tiểu trường, 82 lOMoAR cPSD| 36067889 Bàng quang - Thanh nhiệt giải ộc:
viêm gan, mụn nhọt, sang lở - Chấn thương ứ huyết
Cỏ ngọt Stevia rebaudiari a Thân lá Glycosid Vị ngọt - Đái nhạt – Họ Asteraceae diterpenic - Bí tiểu - Huyết áp cao - Thay thế ường cho bn tiểu ường Rau Glinus Thân lá Sapogenin -Vị ắng, tính - Lợi tiêu hóa, khai vị - Tỳ vị hư hàn
ắng ất oppositifolius – triterpen mát -Vị, - Kháng sinh - Phụ nữ có thai Họ Bàng quang - Lợi tiểu Molluginaceae - Nhuận gan Râu Orthisiphon
Thân lá Orthosiphonin - Vị ngọt, - Sỏi Thận, sỏi mật Thận trọng: có thai, mèo spiralis - Họ (là glucozit) nhạt, hơi ắng, - Cúm nhất là 3 tháng ầu Lamiaceae tính mát - - Tê thấp thai kỳ Thận - Phù Râu Zea mays – Họ Vòi và Tinh dầu - Vị ngọt,
- Chữa vàng da do tắc mật Âm hư tiểu nhiều ngô Poaceae núm nhụy tính bình - Chữa huyết áp cao ở bắp ã già -
Thận, Bàng - Lợi tiểu tiêu thũng quang 83 lOMoARcPSD| 36067889
Thương Phytolacca Rễ phơi Saponin… - Vị ắng, tính - Thực chứng, bụng ầy - Thủy thũng do lục esculenta – Họ khô hàn, có ộc trướng, phù Tỳ hư Phytolaccaceae - Thận -
Giải ộc, sát trùng: mụn - Phụ nữ có thai nhọt sưng au, - Phối hợp Bing lang Trục tẩy giun thủy Cam Euphorbia Rễ cây kansuinin - Vị ắng, tính Ứ nước bụng, ngực - Không phù thũng
tả hạ toại kansui – Họ hàn, có ộc - - Tiêu lỏng Euphorbiaceae Tỳ, Phế, Thận - Phụ nữ có thai Khiên
Ipomoea purpure a Hạt cây - Chất béo - Vị ắng, cay, - Tả hạ lợi tiểu - Khí hư ngưu – Họ Bìm Bìm - Phacbitin
tính hàn, có ộc - - Tả Phế khí trục àm - Thấp nhiệt (Hắc Convolvulaceae (glucosid) Phế, Thận, Đại - Tiêu tích thông tiện - Phụ nữ có thai sửu) trường - Trục trùng 84 lOMoARcPSD| 36067889 THUỐC TRỪ THẤP 85 lOMoARcPSD| 36067889 86 lOMoAR cPSD| 36067889
- CT: Phong hần thấp tý, ầu huyết hư không thống, au nhức thắt nên dùng
lưng, ầu gối tê liệt cơ thể, au nhức xương khớp
Khương Notopterygium Thân rễ và - Vị tân khổ - CN: khu phong, trừ - Chứng thực hoạt incisum – Họ rễ tính ôn - thấp,khu phong, tán hàn - nhiệt, hư nhiệt Apiaceae Bàng quang, CT: + Nhức ầu, phong Can, Thận thấp, tê au vai, au nhức lưng + Cảm phong hàn
Rễ nhàu Morinda Rễ - Vị chát, tính - CN: Trừ phong thấp citrifolia – Họ bình - Thận, nhuận trường, bình Can Rubiaceae Đại trường giáng nghịch - CT: + Đau nhức xương khớp + Táo bón + Huyết áp cao 87 lOMoAR cPSD| 36067889
Tần giao Gentiana Rễ Alkaloid - Vị khổ - CN: khử phong thấp, macrophylla – Họ
(justixin) tinh tân, tính vi hàn hoạt huyết, chỉ thống thanh Gentianaceae dầu có tác - Vị, Can
hư nhiệt, trừ phiền, thoái dụng: hạ sốt, ,Đởm hoàng giảm au, - CT: + Phong do thấp chống viêm, nhiệt, au nhức cơ nhục chống quá xương khớp mẫn trên ộng + Âm hư sinh nội vật thí nghiệm,
nhiệt, au nóng âm ỉ trong tác dụng an
xương, sốt về chiều, au thần, gây ngủ, kích
ầu, hàn nhiệt vãng lai, trẻ thích bài tiết em cam tích phát sốt - nội tố tuyến Vàng da thượng thận
Chìa vôi Cissus Rễ - Vị khổ, vi
- CN: trừ phong thấp, giảm modeccoides – toan, tính mát
au, tiêu ộc, nhuận tẩy - Họ CT: + Đau nhức xương, au Ampelidaceae nhức ầu, tê thấp + Mụn nhọt + Táo bón 88 lOMoAR cPSD| 36067889 Uy linh Clematis sinensis Rễ - Vị tân - CN: khu phong trừ - Huyết hư gây tiên – Họ hàm, tính ôn
thấp, thông kinh lạc, chỉ gân co rút, không Ranunculaceae - Bàng thống, thoái hoàng phong thấp thực quang - CT: + Phong tê au tà
nhức các khớp, lưng gối au
nhiều, bán thân bất toại, méo mặt, ớ lưỡi + Nhức ầu + Vàng da Thiên Homalomena Thân rễ - Vị khổ tân, vi - CN: trừ phong thấp, niên aromatica – Họ cam, tính ôn - chỉ thống, kiện Vị kiện Araceae Can , Thận - CT: + Đau xương khớp, co quắp tê dại + Đau dạ dày, tiêu hóa kém
Mắc cỡ Mimosa pudica – Lá, rễ - Vị cam, tính
- CN:trừ phong, chỉ thống, Họ Fabaceae mát an thần, dịu TK - Tâm,Can, - CT: + Đau nhức xương, Thận phong thấp + Mất ngủ, hồi hộp 89 lOMoAR cPSD| 36067889 Đau Tinospora Thân leo - Vị ắng, tính
- CN: trừ phong thấp, chỉ xương tomentosa – Họ lương - Can ,
thống tiêu ứ, triệt ngược - Menispermaceae Thận CT: + Phong thấp, au mình mẩy, au nhức khớp
xương, té ngã gây ứ huyết, au nhức + Sốt rét kinh niên Hoàng Strychnos Vỏ thân, -Vị khổ tính, - CN: trừ phong thấp, nàn
wallichiana – Họ vỏ cành
hàn, rất ộc -Can, thông kinh lạc, chỉ thống, Loginaceae Tỳ
mạnh gân cốt, tiêu ộc - CT: + Phong thấp, chân
tay tê dại, bán thân bất toại, au TK ngoại biên, liệt mềm, nhược cơ + Bệnh phong và 1 số bệnh ngoài da khó trị 90 lOMoAR cPSD| 36067889
Ngũ gia Scheffera Vỏ thân - Vị khổ, tính - CN: khử phong thấp,
bì chân heptaphylla – Họ cây lương -
mạnh gân cốt, giải ộc - chim Araliaceae Can,Thận CT: + Đau lưng, au xương
cốt do hàn thấp, gân xương
co rút, sưng au, hoặc sưng au do sang chấn + Giải ộc lá Ngón, say Sắn + Bệnh cước khí, chân sưng au 91 lOMoAR cPSD| 36067889
Ngũ gai Acanthopanax Vỏ thân
-Vị tân, tính ôn - CN: Khử phong thấp, bì gai trifoliatus – Họ cây -Can, Thận
mạnh gân cốt, bổ dưỡng Araliaceae
khí huyết, kiện Tỳ, cố
Thận, lợi niệu, tiêu phù, giải ộc - CT:
+ Đau lưng gối, au khớp,
khớp sưng mỏi hoặc gân bị co quắp
+ Cơ thể suy nhược, thiếu máu vô lực, mệt mỏi
+ Trẻ em bị bại liệt, da thịt
teo nhão, chậm biết i hoặc
các chứng Thận dương suy
kém dẫn ến di tinh, liệt dương
+ Tiểu tiện khó khăn, phù nề + Mụn nhọt sang lở Tang
Morus alba – Họ Cành non - Vị khổ tính
- CN: trừ phong thấp, chỉ chi Moraceae bình - Can, khái, lợi thủy - Phế CT:
+ Đau nhức ở tay và chân, hoặc tay bị co rút 92 lOMoAR cPSD| 36067889 + Ho do hàn
+ Tiêu tiện bí, tiểu rắt hoặc bị phù thũng
Tang ký Loranthus Thân cành - Vị ắng, tính - CN: trừ phong thấp, sinh parasiticus – Họ có lá Tằm bình - Can, mạnh gân cốt, dưỡng Loranthaceae gửi sống Thận
huyết, an thai , lợi sữa - trên cây CT: Dâu + Đau lưng mỏi gối do
chức năng Can,Thận kém +
Huyết hư dẫn ến ộng thai xuất huyết
+ Phụ nữ sau khi sinh ít sữa 93 lOMoAR cPSD| 36067889 Lá lốt
Piper lolot – Họ Dùng toàn - Vị tân mùi -
CN: Khu phong, kiện - Vị nhiệt, táo bón Piperaceae cây cả rễ thơm tính ôn -
Vị trừ thấp, tiêu viêm chỉ khô hoặc Tỳ, Phế thống tươi - CT:
+ Phong hàn thấp, tay chân lạnh, tê dại
+ Rối loạn tiêu hóa, nôn mửa, ầy hơi, au bụng, tiêu chảy, tiểu ít và khó,thận và bàng quang lạnh + Đau răng, au ầu, chảy nước mũi hôi 94 lOMoAR cPSD| 36067889 Hy Siegesbeckia Dùng toàn - Vị tân, khổ, - CN: khu phong trừ thấp, thiêm orientalis – Họ cây trên tính hàn - bình can tiềm dương, an Asteraceae mặt ất Can Thận
thần, sát trùng giải ộc - CT:
+ Bệnh phong thấp nhiệt tê
au, thấp khớp, au xương,
chân tay tê mỏi, sống lưng
au, bán thân bất toại, phong chẩn thấp sang ( thuộc nhiệt) + Đau ầu, hoa mắt, chân
tay tê dại,cao huyết áp + Mất ngủ, suy nhược + Sốt rét 95 lOMoAR cPSD| 36067889 Ké ầu Xanthium Quả chín - Vị cam, tính - CN: trừ phong thấp, - Đau ầu do huyết ngựa
strumarium – Họ phơi khô ôn -
thông tỵ khiếu, tiêu ộc, hư Asteraceae Phế chống viêm, chỉ huyết, tán kết - CT: + Đau khớp, chân tay tê dại, co quắp, phong hàn dẫn ến au ầu + Phong ngứa, dị ứng + Viêm xoang hàm, xoang mũi mạn tính + Trĩ rò chảy máu + Bướu cổ, tràng nhạc Mộc Chaenomeles Quả chín - Vị toan, - CN:Phong thấp, hòa Vị, qua lagenaria – Họ tính ôn
hóa thấp iều hòa Tỳ khí - Rosaceae - Tỳ, Vị, CT: Can, + Đau nhức cân mạch co Phế
rút, cước khí sưng au, hoắc loạn + Nôn mửa, phù do thiếu vitamin B1 96 lOMoAR cPSD| 36067889
Mã tiền Strychnos nux – Hạt Các Alkaloid - Vị khổ, - CN: trừ phong thấp, vomica – Họ
ộc ( strychnin, tính hàn - Can,
giảm au, mạnh gân cốt, khử Loganiaceae bruxin) Tỳ
phong, chỉ kinh, tán ứ, tiêu - Rất ộc thũng - CT: + Phong thấp, au khớp
cấp hoặc mạn tính + Gân
và cơ tê au nhược cơ, au nhức thần kinh ngoại
biên, di chứng bại liệt ở trẻ em
+ Ung ộc hoặc chân thương
cơ nhục sưng tấy, khí huyết tích tụ trong bụng, tiêu hóa kém
Thuốc Thương Atractylodes Thân rễ - Vị khổ tân, - CN: trừ thấp, kiện hóa truật lancea – Họ tính ôn - Tỳ, Tỳ, khu phong tán hàn, thấp Asteraceae Vị, Can minh tỉnh Tỳ mục - CT: 97 lOMoARcPSD| 36067889
+ Bụng trướng ầy, buồn
nôn, ăn uống không tiêu +
Phong thấp, tê dại, xương cốt au nhức, au khớp
+ Mắt mờ, quáng gà (dạ manh) Hoắc Pogostemon Dùng bộ Tinh dầu - Vị tân khổ, - CN: phương hương hóa
hương cablin – Họ phận trên tính vi ôn - Vị,
thấp, thanh nhiệt, khai Vị, Lamisceae mặt ất Đại trường chỉ ẩu - CT:
+ Giải cảm nắng, hóa thấp
trong bệnh cảm nắng mùa hạ
+ Đầy bụng, trướng bụng,
ăn uống không tiêu hoặc ợ
chua, hôi miệng, au bụng, i tả
+ Nôn mửa ra nước kèm i
tả hoặc thượng thổ hạ tả 98 lOMoARcPSD| 36067889 99 lOMoARcPSD| 36067889 100 THUỐC TIÊU ĐẠO lOMoAR cPSD| 36067889 Cốc Oryza sativa – Hạt thóc
Tinh bột, béo, -Vị ngọt - Khai vị nha Họ Poaceae mọc mầm protit, uờng, - Phá u amylase, mantase, vit B C, lecithin Mạch Hordeum Lá mầm Tinh bột, chất -Vị hàm, tính - Tiêu thực hóa nha sativum – Họ béo, protit, bình tích Poaceae mantoza, - Hạ khí sacaroza, - Hồi nhũ amylaza, - CT: dùng trong mantaza, TH sữa tích kết, vú vitamin b, c, căng au, cai sữa cho lexitin trẻ Liên Nelumbo
Lá mầm từ Tinh bột, dầu -Vị cam tính - Chủ trị: bổ dưỡng, nhục nucifera – Họ hạt cây sen béo bình -Tâm, kiện Tỳ chỉ tả, ích Nelumbonaceae Thận Thận cố tinh - Dưỡng tâm thanh hỏa 101 lOMoAR cPSD| 36067889
Kê nội Gallus Màng vàng Ventriculin, -Vị cam tính - CT: tiêu thực kim
domesticus – Họ bên trong của keratin, pepsin, bình -Phế hóa tích, kiện vị - Cam Phasianidae mề gà 17 lọai tích ở trẻ aminoacid, vit - Chỉ tả B1 B2 - Cố Thận, ích tinh Tên khoa học
Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy
Công năng – Chủ trị
Kiêng kỵ dùng dược lý kinh
- Vị chát, chua - Thực biểu cố sáp: - Biểu hư do nhiệt thịnh: ko
biểu hư ra mồ hôi, tự dùng thuốc liễm hãn hãn, ạo hãn, ho do
- Thận hư do dương thịnh, phế hư khí suyễn
thấp nhiệt: ko dùng thuốc - Cố tinh sáp niệu: cố tinh sáp niệu Thận hư di hoạt
- Tiểu nhiều lần do nhiệt tinh, tiểu nhiều, băng
chứng: ko dùng cố tinh sáp lậu kéo dài niệu
- Sáp trường chỉ tả: Tỳ
- Tiêu chảy, kiết lỵ do thực 102 lOMoARcPSD| 36067889 hư
nhiệt: ko dùng sáp trường - Bệnh lâu ngày chỉ tả
- Sinh cơ chỉ huyết - Ko dùng trong trường hợp
thấp nhiệt, bệnh ko phải do xung, nhâm hư tạo nên
Ngũ vị Schisandra Quả chín Tinh dầu - 5 vị, chua là
- Cố biểu liễm hãn tử chinensis – Họ cây Ngũ
mùi chanh chính - Liễm Phế chỉ khái Magnoliaceae vị - Tính ấm - Ích thận, cố tinh
Cố - Phế, Thận - Sinh tân chỉ khát biểu liễm Ngũ
Schlechtendalia Tổ sâu ký Tanin - Vị chua, chát, - Liễm hãn hãn
bội tử chinensis – Họ sinh cây mặn - Sáp trường chỉ tả Anacardinaceae Muối, - Tính bình - Giải ộc, sát trùng Diêm phu - Phế, Thận, Đại mộc trường THUỐC CỐ SÁP 103 lOMoARcPSD| 36067889 Kim Rosa laevigata Quả giả
Saponin, - Hơi ngọt, chua, - Sáp tinh cố thận
anh tử – Họ Rosaceae phơi khô tanin chát - - Cầm tiêu chảy cây Kim Tính bình anh - Thận, Tỳ, Phế Tang
Mantis religiosa Tổ Bọ - Ngọt, mặn - Ích thận cố tinh phiêu ngựa trên - Tính bình - Lợi thủy, thông tiểu tiêu cây Dâu - Can, Thận tiện tằm - Thông kinh Cố hoạt lạc - Ích tinh tinh
Liên tử Nelumbium Hạt còn Hydrat - Ngọt - Ích thận cố tinh sáp speciosum – Họ màng ỏ carbon - Tính bình - Bổ Tỷ, chỉ tả niệu Nelumbonaceae sấy khô - Tâm, Tỳ, Thận cây Sen
Khiếm Euryale ferox – Hạt cây Protid - Ngọt, sáp - Ích thận cố tinh thực Họ Khiếm - Bình - Bổ Tỳ trừ thấp Nymphaeaceae thực - Tỳ, Thận - Sáp trường
Sơn thù Cornus Quả chín Glycosid - Chua - Bổ Can Thận - officinalis – Họ sấy khô - Ấm Cố tinh sáp niệu Cornaceae cây Sơn - Can, Thận thù du 104 lOMoAR cPSD| 36067889
Mẫu lệ Concha Vỏ con Muối calci - Mặn, chát - Thu liễm cố sáp Ostreae Hàu - Hơi hàn - Tiềm dương bổ - Can, Đởm, âm Thận - Trọng trấn an thần - Nhuyễn kiên - Khống chế dịch vị Sáp Ổi Psidium Búp non, Tanin - Đắng, chát - Sáp trường chỉ tả trường guajava – Họ lá bánh tẻ, - Ấm - Làm săn da, sát trùng chỉ tả Myrtaceae - Vị, Đại trường quả non, rễ cây Ổi Mơ Paederia Lá tươi - Đạm, khổ, hàm - Thanh nhiệt chỉ lông foetida – Họ cây Mơ - Lương lỵ (Mơ Rubiaceae lông - Vị, Đại trường - Sát trùng tam - Tẩy giun ũa, thể) giun kim Sim Rhodomyrtus Búp nụ, lá Tanin - Chát, hơi ắng - Cầm tiêu chảy, tomentosa – Họ cây Sim - Bình giảm au bụng Myrtaceae - Đại trường - Cầm máu, sát trùng 105 lOMoARcPSD| 36067889
Ô mai Armeniaca Sản phẩm Acid hữu - Chua, chát - Sáp trường chỉ tả vulgaris – Họ chế từ quả cơ - Ấm - Liễm Phế chỉ Rosaceae chưa chín - Can, Tỳ, Phế
khái - Sinh tân dịch, chỉ hẳn cây khát Mơ - Khử trùng, giảm au Măng Garcinia Vỏ quả Tanin, - Sáp trường chỉ tả cụt mangostana – Măng cụt mangostin - Sát trùng Họ Clusiaceae
Cỏ sữa Euphorbia Toàn cây - Đắng - Trị kiết lỵ thymifolia (CS - Mát lá nhỏ) - Vị, Đại trường Euphorbia hirta (CS lá lớn) Họ Euphorbiaceae
Kha tử Terminalia Quả cây Tanin - Đắng, - Liễm Phế chebula – Họ Kha tử chua, sáp - Ấm - Cố Thận sáp Combretaceae - Phế, Đại trường - Tiêu thực trường 106 lOMoARcPSD| 36067889 THUỐC BỔ DƯỠNG 107 lOMoARcPSD| 36067889 108 lOMoAR cPSD| 36067889 Nhân Panax ginseng – Rễ -
Vị cam - Đại bổ nguyên khí - Không dùng phối hợp sâm Họ Araliaceae vi khổ - An thần ích trí với Lê lô, Ngù linh chi - Tính bình - Phế, Tỳ Sâm Panax Rễ
- Vị cam, khổ - Đại bổ nguyên khí,
Việt Vietnamensis – - Tính bình sinh tân - Nam Họ Araliaceae - Phế, Tỳ Bổ Phế khí - An thần ích trí Đinh Polyscias Rễ hay vỏ rễ -
Vị cam - Bổ khí, tiêu thực
lăng fructicosa – Họ - Tính - Chỉ khái, lợi sữa Araliaceae bình - Phế, Tỳ, Thận Bố Hibiscus Rễ - Vị cam – - Bổ khí, sinh tân, ích
chính sagittifolius – Họ tính bình - khí sâm Malvaceae Phế, Tâm, Tỳ Hoài Dioscorea Thân củ -Vị cam - Bổ Tỳ, dưỡng
sơn Persimilis – Họ - Tính bình Vị, sinh tân. Dioscoreaceae - Tỳ, Vị, Phế, - Ích Phế, bổ Thận Thận sáp tinh, chỉ tả lỵ 109 lOMoAR cPSD| 36067889
Đại táo Ziziphus jujuba – Quả chín - Vị cam - Bổ trung ích - Họ - Tính bình Dưỡng huyết an Rhamnacee - Tâm, Tỳ, thần Vị
Bạch Lablab vulgaris – Hạt cây ậu - Vị cam - Kiện Tỳ, chỉ biển Họ Fabaceae ván trắng - Tính vi ôn tả, hòa trung ậu - Tỳ Vị - Hạ khí, hóa thấp - Sinh tân, giải ộc 110 lOMoAR cPSD| 36067889 Ba Morinda Rễ ã phơi - Vị - Bổ Thận trợ
kích officinalis – Họ hay sấy khô cam, vi tân - dương, mạnh gân cốt Rubiaceae của cây Ba Tính ôn - Trừ phong kích - Thận thấp - Nạp khí trừ suyễn, cố Thận - Vị hàm - Tính ôn Thuốc - Phế, Thận bổ Cẩu Cibotium Thân rễ
- Vị khổ, cam - Bổ Can Thận - Thận hư nhiệt, nước dương tích barometz – Họ - Tính ôn - Trừ phong thấp tiểu vàng Dicksoniaceae - Can, Thận - Cố Thận
Cốt toái Drynaria Thân rễ cây - Vị khổ - Bổ Thận, - Âm hư, huyết hư bổ fortunei – Họ cốt toái bổ - Tính ôn mạnh xương cốt - không có huyết ứ
(tắc kè Polypodiaceae - Can, Thận Chỉ thống, chỉ á) huyết - Làm liền xương, sát trùng 111 lOMoAR cPSD| 36067889 Tục Drynaria Rễ sấy khô - Vị ắng - Bổ Can Thận, - Âm hư hỏa vượng
oạn fortunei – Họ - Tính bình mạnh gân cốt - Nối
(Rễ kế) Polypodiaceae - Can, Thận chiết thương, trấn thống, chỉ huyết
Thỏ ty Cuscuta Hạt khô lấy từ - Vị cam - Bổ Can Thận - tử chinensis – Họ quả chín - Tính ôn Ích tinh, mạnh gân Cuscutaceae - Can, Thận, cốt Tỳ - Cố tinh, sáp niệu - Minh mục, an thai Đỗ Euconomia Vỏ cây - Vị - Bổ Can Thận,
trọng ulmoides – Họ cam, vi tân - mạnh gân cốt Eucommiaceae Tính ôn - An thai - Can - Bình Can, hạ Thận áp 112 lOMoAR cPSD| 36067889
Ích trí Alpinia oxyphylla Quả chín sấy - Vị tân - Ôn ấm Tỳ Thận -
- Thực hỏa, hỏa nghịch. nhân – Họ khô - Tính ôn Cố tinh sáp niệu, - Thiếu máu, tân dịch Zingiberaceae - Tỳ, Vị, chỉ tả khô cạn dùng Thận Thận trọng
Nhục Cistanches Thân - Vị cam, - Bổ Thận dương, - Thận hỏa vượng
thung deserticola – Họ hàm, vi toan ích tinh huyết - - Táo bón thực nhiệt dung Orobanchanceae - Tính ôn - Nhuận trường - Tiêu lỏng dương hư Thận, Đại thông tiện trường.
Phá cố Psoralea Quả phơi sấy - Vị tân, khổ - Bổ Thận,
chỉ (Bổ corylifolia – Họ - Tính ôn tráng dương cốt chỉ, Fabaceae - Thận, Tỳ - Cố tinh, sáp Đậu
niệu - Ôn Tỳ, chỉ tả, miên) ôn ấm Bàng quang Hẹ Allium odorum – Toàn cây (lá,
- Vị tân, cam - Bổ Can - Thận Họ Liliaceae rễ, hạt) - Tính ôn - Chỉ khái - Can, Thận - Kích thích tiêu hóa
Hải mã Hippocampus Hải mã ực - Vị cam - Bổ Thận tráng (cá kelogii – Họ - Tính ôn dương ngựa) Syngnathidae - Thận, - Bổ khí, tăng Phế, Tỳ sức ề kháng 113 lOMoAR cPSD| 36067889
Tắc kè Gekko gekko – Con tắc kè - Vị hàm - Ích Thận, bổ - Người ngoại tà thực (cáp Họ Gekkonidae - Tính ôn Phế nhiệt, ho do phong hàn giới) - Phế, Thận - Nạp khí trừ suyễn - Ích khí Bạch Paeoniae
Rễ phơi khô Glycoside, tinh -
Vị khổ, - Bổ huyết, chỉ huyết
thược lactiflora bột, tanin, tinh toan - Điều kinh, bình dầu, - Tính vi - Can chỉ thống a.benzoic, hàn nhựa, chất béo, - Can, Tỳ chất nhầy
Thuốc Đương Angelica sinensis Rễ Tinh dầu - Vị - Bổ huyết, bổ
- Tỳ vị thấp nhiệt, ại bổ quy – Họ cam, vi khổ, ngũ tạng tiện lỏng huyết Apiaceae tân - Tính ôn - Hoạt huyết, - Tâm, giải uất kết Can, - Hoạt trường, Tỳ thông tiện - Giải ộc 114 lOMoAR cPSD| 36067889
Hà thủ Polygonum Rễ
Antraglycosid, - Vị khổ, chát - Bổ khí huyết, ô ỏ multiflorum – Họ ạm, tinh bột, - Tính ôn bổ Polyonaceae chất béo, - Can, Thận Thận âm lecithin - Giải ộc, chống viêm - Nhuận trường, thông tiện - An thần
Thục Rehmannia Rễ củ cây ịa - Vị cam - Tư âm bổ huyết, - Tỳ Vị hư hàn ịa glutinosa - Họ hoàng - Tính ôn sinh tân dịch - Chỉ Scrophulariaceae - Tâm, Can, khát, bổ Thận Thận âm Long Euphoria Áo hạt cây - Vị cam - Bổ huyết - Người ở trong có ờm
nhãn longana – Họ nhãn - Tính bình - An thần, ích trí
hóa hỏa, thấp trệ, ờm ẩm Sapindaceae - Tâm, Tỳ - Bổ Tỳ, kiện Vị Tang Morus alba – Họ Quả chín - Vị - Dưỡng huyết, thầm Moraceae cam, toan - bổ Can Thận Tính ôn - Sinh tân chỉ - Can, khát Thận 115 lOMoAR cPSD| 36067889 Tử hà Placenta Nhau thai sản - Vị cam, - Bổ khí dưỡng Người có thực tà sa Hominis phụ hàm huyết (Nhân - Tính ôn - Ích Thận cố tinh bào, - Can, - Bổ Phế Thai y, Tâm, Phật cà Thận, Phế sa) Thuốc Mạch Ophiopogon Rễ củ - Vị cam - Dưỡng vị sinh - Tỳ vị hư hàn hoặc bổ âm môn japonicus – Họ khổ tân có thấp. Convallariaceae - Tính hàn - Nhuận Phế hóa - Thận trọng với BN - Tâm, ờm tiêu chảy Phế, Vị - Chỉ khát - Lương huyết chỉ huyết - Lợi niệu
Thiên Trichosanthes Rễ bỏ vỏ cây -Vị cam, vi Dưỡng âm, tiêu ộc hoa kirilowii – Họ Qua lâu khổ - Tính hàn phấn Cucurbitaceae - Phế, vị 116 lOMoAR cPSD| 36067889
Sa sâm Glehnia littoralis Rễ bỏ vỏ -
Vị cam, - Dưỡng âm, thanh – Họ Apiaceae vi khổ Phế - Tính vi - Trừ hư nhiệt hàn - Ích vị sinh tân - Phế, vị Thiên Asparagus Rễ củ cây - Vị cam, - Dưỡng Tâm môn cochinchinensis – thiên môn vi khổ âm (Tóc Họ ông - Tính vi - Thanh Phế tiên Asparagaceae hàn giáng hỏa, sinh tân - leo) - Phế, Tư âm giáng hỏa ở Thận hạ tiêu Ngọc Polygonatuo Thân rễ - Vị cam - Dưỡng âm trúc Odoratum – Họ - Tính vi hàn nhuận táo Convallariaceae - Phế, vị - Sinh tân chỉ khát - Chỉ khái
Thạch Dendrobium – Thân nhiều loại - Vị Can - Dưỡng âm hộc Họ Orchidaceae Phong lan - Tính vi hàn thanh nhiệt - Phế, Vị, - Tư âm dưỡng vị Thận - Trừ phong thấp 117 lOMoAR cPSD| 36067889 Bách
Lilium brownnii – Thân hành cây - Vị cam - Dưỡng âm - Trúng hàn hợp Họ Liliaceae Bách hợp - Tính hàm nhuận (cảm lạnh) - Phế, Tâm Phế - Hàn thấp ứ trệ - Thanh Tâm an - Thận thần, nhuận trường - Giải ộc chống viêm
Câu kỷ Lycium chinense Quả chín khô - Vị cam - Tư âm bổ Can tử – Họ Solanaceae - Tính bình Thận - Can Thận - Ích tinh, minh mục - Sinh tân, chỉ khát - Bổ Phế, ích khí huyết Equus asinus – Chất keo chế - Vị vi - Dưỡng huyết tư âm A giao Họ Equidae từ da lừa cam - Tính - Bổ huyết, an thai, bình chỉ huyết - Phế, Can, Thận 118 lOMoAR cPSD| 36067889 Miết Trionyx sinensis Mai con Ba ba - Vị hàm - Tư âm tiềm giáp – Họ - Tính hàn dương (giáp Trionychidae - Can, Thận, - Ích Can ngư) Phế - Tán kết khuyễn kiên - Trấn kinh - Lợi niệu tiêu phù Quy Chinemys Mai và yếm - Vị hàm, - Tư âm tiềm - Âm hư không nhiệt bản reveesii – Họ con Rùa en cam dương - Phụ nữ có thai Qui Emydidae (Ô quy) - Tính - Ích Thận cường giáp hàm cốt - Sinh tân dịch, - Thận, ích khí Tâm, - Cố tinh chỉ Can huyết Tên khoa học
Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy
Công năng – Chủ trị
Kiêng kỵ dùng dược lý kinh 119 lOMoARcPSD| 36067889 Đại Rheum Thân rễ - Anthranoid - Vị khổ
- Tả nhiệt thông trường Phụ nữ có thai, hoàng
officinale, R. cây Đại - Tannin
- Tính hàn - Lương huyết, giải ộc không có uất kết palmatum hoặc hoàng - Tỳ, Vị, Đại - Trục ứ thông kinh nhiệt ọng R. tanguticum - trường, Tâm, Họ Can Polygonaceae
Lô hội Aloe vera hoặc
Nhựa Anthranoid - Vị khổ
- Thanh trường thông tiện - Phụ nữ có thai Aloe ferox – Họ cây Nha
- Tính hàn - Thanh Can giáng hỏa - Xuất huyết Asphodelaceae am - Can, Tỳ, Vị,
- Sát trùng giải ộc (giải - Liều cao gây au Đại trường ộc Ba ậu) ầu, xuất huyết Thuốc
phổi, phủ tạng hàn hạ
Muồng Cassia alata – Lá khô
Anthraquinon - Vị khổ - Nhuận tràng
Phụ nữ có thai trâu Họ Fabaceae của cây - Tính lương
- Nhuận gan, tiêu thực Muồng - Vị, Đại trường - Tiêu viêm, sát trùng trâu
Phan Phan tả lá hẹp Lá cây
Antraglycosid - Vị khổ - Nhuận tràng, nhuận gan - Không dùng dạng
tả diệp (Cassia Phan tả
tỷ lệ 1 - 1,5%, - Tính hàn - Tẩy xổ
cồn thuốc, rượu angustifolia) lá hẹp
chủ yếu là - Vị, Đại trường thuốc Phan tả lá nhọn hoặc sennosid A, - Nước sắc nóng
(C. acutifolia) – Phan tả B, rhein, phải ể nguội, gạn Họ Fabaceae lá nhọn aloe-emodin bỏ lớp cặn trước khi dùng THUỐC TẢ HẠ 120 lOMoARcPSD| 36067889
Ba ậu Croton tiglium - Quả chín - Dầu béo - Vị tân - Thông tiện ôn tràng Họ phơi khô - Nhựa - Tính - Trục thủy, tiêu thũng Euphorbiaceae cây Ba nhiệt, rất ộc ậu - Vị, Đại Thuốc trường nhiệt Lưu Lưu - Sunfua - Vị toan - Thông tiện hạ hoàng huỳnh
nguyên chất - - Tính ôn, có - Ôn Thận tráng dương (Lưu thiên Có thể có tạp ộc - Sát trùng huỳnh) nhiên ã chất: ất, - Tâm, chế biến vôi, asen, Thận sắt…
Mật Ong mật gốc Á Mật Ong Đường, - Vị cam - Nhuận trường - Trẻ nhỏ dưới ong (Apis cerana) mật gốc enzyme - Tính thông 2 hoặc Ong mật Á hoặc bình - Phế, Tỳ, tiện tuổi, bệnh nhân gốc Âu (Apis Ong mật Đại trường - Nhuận phế chỉ ĐTĐ mellifera) - Họ gốc Âu khái - Chỉ thống - Tiêu chảy, ầy Thuốc Apidae bụng không nên nhuận hạ dùng Ma Sesamum Hạt cây Lipid, protid - Vị cam - Ích gan, bổ thận
nhân indicum - Họ Mè en - Tính bình - Dưỡng huyết Pedaliaceae
- Tâm, Phế, Tỳ, - Nhuận táo Can, Thận 121 lOMoARcPSD| 36067889 THUỐC DÙNG NGOÀI
Cây thuốc Tên khoa học Bộ phận
TPHH và dược Tính vị - Quy Công năng – Chủ trị Kiêng kỵ dùng lý kinh Bạch ồng - Clerodendron
Thân lá của - Alkaloid Vị: hơi ắng. - Thanh nhiệt tiêu ộc nữ (Mò fragans - Cây Bạch - Flavonoid Tính: mát - Khu phong trừ thấp mâm Clerodendron ồng nữ - - Muối canxi QK: Tâm, Tỳ, xôi) squamatum Can, Thận Sống ời - Kalanchoe Lá tươi - Bryophylin - Tiêu ộc (Trường pinnata (Lam.) Cây Sống - Chất nhày
- Tiêu ứ chỉ thống, chỉ huyết. sinh Pers ời - Phelonic Thuốc - Bryophyllum bỏng) calycinum Salisb 122 lOMoAR cPSD| 36067889 Trầu Piper betle L Lá Cây - Tinh dầu - Vị cay. -
Lá nấu nước: rửa vết không Trầu - Tính: ôn thương, rửa mắt. không - Tỳ, Phế - Ngậm dịch sắc: trị Viêm lợi. -
Trị chứng ầy hơi ở trẻ em.
Sa sàng tử Cnidium monieri Quả chín - Tinh dầu
- Vị ắng, hơi - Ôn thận tráng dương. (L) Cuss phơi khô cây
cay. - Tính - Táo thấp, sát trùng. Sà sàng ấm. QK: - Khu phong, tán hàn. Thận, tam tiêu.
Đại phong Hydnocarpus Hạt của Vị: cay - Tiêu ộc Vị thuốc này có ộc. tử Cây Đại Tính: nhiệt - Giảm ngứa phong tử Mù u Calophyllum
Dầu béo từ - Dầu thô Vị ắng - Sát trùng sinh cơ - inophyllum L hạt Chỉ thống Cây Mù u. Nhựa mủ
- Rắc lên vết thương, vết loét, cây Mù u mụn nhọt. 123 lOMoAR cPSD| 36067889 Long não Cinnamomum
Tinh thể từ - Tinh dầu. Vị: cay. - Sát khuẩn. Không ược uống với camphora (L) Cây Long - Camphor. Tính: nhiệt - Trợ tim. rượu. Sieb. não - Cineol
QK: Tâm, Tỳ, - Trấn thống. Vị. - Giải biểu.
Thiềm tô Bufo
Nhựa tiết ra - Bufonin Vị: Cay, ngọt. - TDDL: gây tê cục bộ, Đây là chất ộc bảng
(Nhựa cóc) melanostictus từ tuyến sau - Bufotalin Tính: Ôn
cường tim, gây nôn. - Giải ộc A tai, tuyến - Bufotoxin QK: Tâm, Vị - Tán thũng trên da của - Sterolic - Chỉ thống con Cóc Lưu hoàng
Lưu huỳnh - Sufua nguyên Vị ôn, tính - Thông tiện Có ộc (Diêm thiên nhiên chất. ộc. Tâm, - Ôn thận tráng dương sinh) ã chế biến - Tạp chất: ất, Thận
- Sát trùng, làm hết ngứa. vôi, asen, sắt,… (tùy nguồn gốc, cách chế tạo) Hùng Realgar Khoáng - Asen disulfua Vị ắng, cay. - Sát khuẩn. - Kỵ sắt hoàng thạch chứa (As2S2) Tính ôn Kinh - Kỵ lửa. (Hồng Asen Tâm, can, hoàng disulfua tự thận. Hoàng kim nhiên thạch 124 lOMoAR cPSD| 36067889 Bằng sa Borax
Muối khoáng - Na2B4O7.10H2O Vị: hơi ngọt, - Tiêu ộc. - (Hàn the, thiên nhiên. mặn. Trừ ờm. Bồn sa) Tính: mát. Kinh: Phế, Vị.
Minh phàn Alumen Muối khoáng -
Vị: chua, chát - Sát khuẩn, giảm ngứa. (Phèn tự nhiên, chủ [K Tính: hàn 2SO4.Al2(SO4). - Thanh nhiệt, tiêu ờm. chua) yếu: muối 4Al(OH) QK: Tỳ, Phế. 3] - Chỉ huyết. kép kali nhôm sulfat Lục phàn Khoáng chất - FeSO4.7H2O Vị: chua.
- Sát khuẩn, tiêu ờm - Gây - Viêm dạ dày ruột. (Tạo phàn, chủ yếu là - Mangan Tính: lương
nôn, cầm máu. - Bổ máu, phèn en) Sắt sunfat, - Canxi
QK: Can, Tỳ trị vàng da, thủy thũng Mangan, - Magie (liều nhỏ). Canxi, Magie. Lô cam Muối khoáng - ZnCO3 Vị: ngọt. - Sát khuẩn. thạch - Tạp chất: Fe, Tính: ôn Pb, Cr, Mg, Cd QK: Can Khinh Muối thủy - Hg2Cl2 Vị: cay - Sát trùng giảm ngứa Vị thuốc này có ộc phấn ngân clorit Tính: hàn - Tiêu ộc QK: Tỳ, Vị, - Trục thủy tiêu Can, Thận. thũng 125 lOMoAR cPSD| 36067889 Mật à Dư phẩm ở - Chì oxyd Vị: mặn, cay - Trị kinh giản tăng áy lò nung (PbO) - Chì chưa Tính: bình -
Mụn lở, thấp chẩn, vết bạc bị oxy hóa QK: can xám ngoài da - Al3+, Sb3+, Fe3+, Ca2+, Mg2+ Duyên sơn
Chất bột kim - Chì oxyt Pb3O4 Vị: cay - Giải ộc sinh cơ Không nên dùng (Hồng ơn, loại màu ỏ Tính: hơi hàn - Tiêu ờm kéo dài ( ể ề phòng Hoàng ơn) sẫm tươi, QK: Tâm, Tỳ, - Trấn tâm ngộ ộc chì) nặng dùng Can - Trị ác sanh, ung nhọt. làm thuốc, kỹ nghệ sơn, thủy tinh, tráng men 126 lOMoARcPSD| 36067889 THUỐC TRỪ GIUN
Cây thuốc Tên khoa học Bộ phận TPHH và dược Công năng – Cách dùng dùng lý Chủ trị 127 lOMoAR cPSD| 36067889 Bí ỏ
Cucurbita pepo Quả, hạt Vit K, Vit B, Bổ não, tăng -
Chiều hôm trước ngày uống thuốc, thụt – Họ carotene (quả),
cường miễn dịch, hoặc uống thuốc tẩy muối nhẹ Cucurbitaceae
Mg, K, omega-3, bổ mắt, phòng -
Hạt bí bóc hết vỏ cứng của hạt, ể nguyên -6, peponosid ngừa tiểu ường màng xanh (hạt) (quả), tẩy giun -
Người lớn dùng 100g nhân giã nhỏ trong
cối, có thể dùng 50-60ml nước ể tráng sạch cối, (hạt)
thêm vào 50- 100g mật hay xirô hoặc ường và trộn ều -
Bệnh nhân dùng thuốc vào lúc ói, uống hết
cả liều này trong vòng 1 giờ, nằm nghỉ, 3 giờ sau
uống thuốc tẩy muối, ại tiện trong một chậu nước ấm -
Trẻ em 3-4 tuổi dùng 30g, 5-7 tuổi: 50g, 7-
10 tuổi: 75g nhân hạt bí ngô Rau sam Portulaca
Cả cây, trừ rễ Caroten, vitamin Sát trùng, tiêu -
Rau sam tươi 50g, rửa sạch, thêm ít muối oleracea - Họ
C, B1, B2, PP, các viêm, trị giun -
giã nát, vắt lấy nước, thêm ít ường vào cho dễ Portulacaceae muối vô cơ, acid Chữa lỵ trực uống) hữu cơ khuẩn, bí tiểu - Uống liền trong 3-5 ngày tiện - Trị giun kim, giun ũa - Chữa au vú, mụn 128 lOMoAR cPSD| 36067889 nhọt, chốc ầu: Lá giã ắp. Ngọn và lá làm rau ăn Tâm bầu Combretum Hạt, lá và vỏ - Tinh dầu Nhuận gan, lợi
Hạt làm thuốc tẩy giun ũa và giun kim: nướng (chưng quadrangulare - cây
(12%), tanin, axít niệu, kiện vị, tẩy hoặc rang vàng rồi ăn với chuối chín, dùng 3 bầu, tim Họ Thu hái quả axalic, canxi và giun, cầm tiêu
ngày liền: ở người lớn dùng ngày 10-15 hạt (14- bầu, săng Combretaceae vào mùa các axít béo chảy
20g), ở trẻ em tuỳ tuổi từ 5-10 hạt (714g); kê, song re) thuông, phơi palmitic, khô, bỏ vỏ linoleic.... lấy hạt - Chất nhầy ở vỏ và cành non có tác dụng tẩy giun 129 lOMoAR cPSD| 36067889 Keo giậu Leucaena - Hạt: dầu Tẩy giun
Hạt keo chữa giun ũa
(bồ kết dại, glauca – Họ béo gồm các -
Rang hạt keo cho ến khi nở, rồi tán bột - muỗng, táo Mimosaceae acid palmitic,
Người lớn: có thể uống tới 25-50g vào buổi sáng nhân) stearic, oleic,
lúc ói, uống liền 3 buổi sáng linoleic, -
Trẻ em 3-5 tuổi uống 5g một ngày, uống behenic, liền 3 ngày lignoceric; -
6-10 tuổi 7g một ngày uống liền 3 ngày alcaloid -
11-15 tuổi: 10g một ngày, uống liền 3 leucenin ngày (leucenol): 3- 5%. - Lá: tanin, quercitrin và alcaloid
Sử quân tử Quisqualis
Quả chín khô 20-27% chất dầu Sát trùng, tiêu
Sử quân tử chữa giun ũa • Liều dùng: • 3-5 nhân (cây hoa indica – Họ
béo xanh lục nhạt, tích, kiện Tỳ Vị, cho trẻ em • người lớn là 10 nhân, • Liều tối a là giun, dây Combretaceae chất gôm, tiêu thực, tẩy
20g; • 3 giờ sau khi uống hết thuốc thì uống giun, dây các chất hữu cơ, giun, bụng au, thuốc tẩy muối trang leo) chất ường trẻ nhỏ bị cam tích, trị tả, lỵ 130 lOMoAR cPSD| 36067889
Tỏi (Tỏi ta, Allium sativum Thân hành - Tinh dầu Giải cảm, giảm Tỏi chữa giun kim ại toán,
– Họ Alliaceae (giò), thu - Alliin, au, tiêu thực, sát -
Tỏi giã nát ngâm với nước un sôi ể nguội sluôn hoạch vào allicin - Protein, khuẩn, giải với tỷ lệ 10% (Tày), hom cuối ông chất béo, muối ộc, tiêu ờm, trừ -
Ngâm 1-2 giờ, lọc qua gạc kía (Thái) )
vô cơ, vitamin C, giun, hạ huyết áp -
Trộn 100ml dịch tỏi với lòng ỏ trứng gà, polysaccharid,
và hạ cholesterol thụt giữ trong 20 phút saponin steroid -
Thời gian iều trị: 3-5 ngày Bách Bộ Stemona Bách bộ chữa giun • tuberosa – Họ Giun ũa: Stemonaceae -
Ngày uống 7-10g bách bộ khô dưới dạng thuốc sắc -
Uống vào sáng sớm lúc ói, uống 5 ngày
liền, sau ó uống thuốc tẩy muối • Giun kim: -
Bách bộ tươi 40g (bằng 20g bách bộ khô),
nước sắc 200ml, sắc sôi nửa giờ, lọc cô còn khoảng 30ml - Thụt giữ trong 20 phút -
Điều trị liên tục như vậy trong thời gian 10-20 ngày 131 lOMoAR cPSD| 36067889
Binh lang Areca catechu –
• Trị sán: Binh lang (cắt lát), Nam qua tử mỗi Họ Arecaceae
thứ 30g. Nam qua tử tán nhỏ. Binh lang sắc
nước trộn uống. Có thể ăn hết hạt bí ngô rồi
uống nước sắc Binh lang. Binh lang 60g, Sơn tra
tươi 1000g (trẻ em giảm nửa, nếu dùng loại khô:
người lớn 250g, trẻ em 120g). Rửa Sơn tra bỏ
nhân, 3 giờ chiều bắt ầu ăn ến 10giờ tối hết, tối
nhịn ăn. Sáng hôm sau sắc Binh lang
còn 1 chén trà nhỏ, uống hết 1 lần nằm nghỉ. Lúc
buồn i tiêu nín 15 phút rồi i ngâm ít vào chậu
nước nóng cho ra hết sán •
Trị giun kim: Binh lang 15g, Thạch lựu
bì, Nam qua tử ều 10g sắc uống lúc ói trước khi i ngủ •
Trị sán lá: Binh lang 15g, Ô mai 10g,
Cam thảo 5g, sắc uống vào lúc sáng sớm bụng ói 132 lOMoAR cPSD| 36067889 133 lOMoAR cPSD| 36067889 Mục lục
ĐẠI CƯƠNG VÀ TÍNH NĂNG THUỐC CỔ TRUYỀN ............................... 1
CÁC NHÓM HỢP CHẤT THƯỜNG CÓ TRONG DƯỢC LIỆU ................ 16
THUỐC GIẢI BIỂU ....................................................................................... 23
THUỐC KHỬ HÀN ....................................................................................... 31
THUỐC THANH NHIỆT ............................................................................... 35
THUỐC HÓA ĐỜM, CHỈ KHÁI, BÌNH SUYỄN ......................................... 50
THUỐC AN THẦN, KHAI KHIẾU, BÌNH CAN TỨC PHONG ................. 54
THUỐC LÝ KHÍ............................................................................................. 66
THUỐC LÝ HUYẾT ...................................................................................... 70
THUỐC LỢI THỦY, TRỤC THỦY .............................................................. 77
THUỐC TRỪ THẤP ...................................................................................... 85
THUỐC TIÊU ĐẠO .....................................................................................100
THUỐC CỐ SÁP ..........................................................................................103
THUỐC BỔ DƯỠNG ...................................................................................107
THUỐC TẢ HẠ ............................................................................................120
THUỐC DÙNG NGOÀI ..............................................................................122
THUỐC TRỪ GIUN .....................................................................................127