





































































































































Preview text:
ĐẠI CƯƠNG VÀ TÍNH NĂNG  THUỐC CỔ TRUYỀN  I. 
Các khái niệm thuốc cổ truyền  
1. Thuốc cổ truyền: là thuốc có thành phần dược liệu chế biến, bào chế, 
phối ngũ theo lý luận và phương pháp y học cổ truyền hoặc theo kinh 
nghiệm dân gian thành chế phẩm có dạng bào chế truyền thống hoặc 
hiện ại; a số có nguồn gốc thực vật, ộng vật, hoặc khoáng vật 
2. Thuốc là chế phẩm có chứa dược chất hoặc dược liệu dùng cho người 
nhằm mục ích phòng bệnh, chẩn oán bệnh, chữa bệnh, iều trị bệnh, 
giảm nhẹ bệnh, iều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể người bao gồm hóa 
dược, dược liệu, thuốc cổ truyền, vắc xin và sinh phẩm 
3. Dược chất là chất hoặc hỗn hợp các chất dùng ể sản xuất thuốc, có tác 
dụng dược lý hoặc có tác dụng trực tiếp trong phòng bệnh, chẩn oán 
bệnh, chữa bệnh, iều trị bệnh, giảm nhẹ bệnh, iều chỉnh chức năng  sinh lý cơ thể người 
4. Dược liệu là nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên từ thực vật, 
ộng vật, khoáng vật và ạt tiêu chuẩn làm thuốc 
5. Thuốc từ dược liệu là thuốc có thành phần từ dược liệu và có tác 
dụng dựa trên bằng chứng khoa học ( không bao hàm thuốc cổ truyền) 
6. Vị thuốc cổ truyền là dược liệu ược chế biến theo lý luận và phương 
pháp của y học cổ truyền dùng ể sản xuất thuốc cổ truyền hoặc dùng ể  phòng bệnh, chữa bệnh. 
7. Thuốc mới là thuốc có chứa dược chất mới, dược liệu lần ầu tiên ược 
sử dụng làm thuốc tại Việt Nam; thuốc có sự kết hợp mới của các 
dược chất ã lưu hành hoặc các dược liệu ã từng sử dụng làm thuốc tại  Việt Nam 
8. Cổ phương là bài thuốc ược sử dụng úng như tài liệu kinh iển (sách 
cổ) về: số vị thuốc, liều lượng từng vị, cách chế biến, cách dùng, liều 
dùng và chỉ ịnh của thuốc 
9. Cổ phương gia giảm là bài thuốc sự thay ổi về cấu trúc so với cổ 
phương về số vị thuốc, liều lượng từng vị, cách chế biến, cách dùng, 
liều dùng theo biện chứng luận trị. Trong ó cổ phương vẫn là cơ bản. 
10. Bài thuốc gia truyền là bài thuốc kinh nghiệm lâu ời của dòng tộc, 
gia ình truyền lại, có hiệu quả iều trị với một bệnh nhất ịnh, có tiếng ở 
trong vùng, ược nhân dân tín nhiệm, không có sự tranh chấp dân sự về     
bài thuốc ó, ược Hội Đông y và y tế xã/ phường/ thị trấn sở tại và Sở 
Y tế công nhận, cấp “giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền” 
11. Tân phương( thuốc từ dược liệu mới) là thuốc có cấu trúc hoàn toàn 
khác với cổ phương về số vị thuốc, liều lượng từng vị, dạng thuốc,  cách dùng, chỉ ịnh. 
II. Tính năng thuốc cổ truyền 1. Khái niệm tính năng 
i. Tính năng= tính vị + công năng (tác dụng dược lý) 
ii. Tính năng chủ yếu của thuốc gồm:  1. Khí (tính)  
- Tứ khí gồm hàn – lương – ôn – nhiệt 
- Chỉ mức ộ nóng, lạnh khác nhau của thuốc - Tồn tại khách  quan, mang tính tương ối 
- Được quyết ịnh thông qua tác dụng của thuốc ối lập với  bệnh  Hàn   Lương   Bình   Ôn   Nhiệt   Nhiệt chứng  Hàn chứng  Hoàng liên  Mạch môn  Ma hoàng  Quế nhục Phụ  Miết giáp  Kim tiền  Nhiệt chứng  Tía tô  tử  thảo  Hàn chứng 
Thanh nhiệt, lợi thủy ức  Bình hòa 
Trừ hàn, thông kinh, hồi  chế, giảm trương lực  dương 
Hưng phấn, tăng chuyển hóa    2. Vị  
- Gồm ngũ vị tân- cam- khổ- toan- hàm 
- Vị của thuốc do cảm giác của lưỡi em lại hoặc quy nạp theo  học thuyết ngũ hành 
- 1 vị: hoàng cầm, hoàng bá, xuyên tâm liên (khổ) - 2 vị:  o 
Khổ + cam: ịa cốt bì, thảo quyết  minh  o 
Khổ + tân: cát cánh o Tân + hàm: 
tạo giác o Tân + toan: ngư tinh thảo 
- 3 vị (toan + hàm + chát) : Ngũ bội tử 
- 5 vị (toan, tân, khổ, hàm, cam) : Ngũ vị tử     
- Ảnh hưởng quy kinh, tác dụng dược lý của thuốc   Vị   Tác dụng   TPHH   Vị thuốc   Phát hãn, ôn trung  Tinh dầu  Tía tô, kinh giới  TÂN   Hoạt huyết, chỉ thống  Xuyên khung,  bạch chỉ  Bổ dưỡng Hòa  Carbohydrat  Thục ịa, mạch  CAM   hoãn  môn, cam thảo,  mật ong 
Thanh nhiệt, táo thấp Glycosid Alkaloid Hoàng liên, long  KHỔ   Tả hạ  ởm, xuyên tâm  liên  TOAN   Thu liễm, cố sáp  Acid hữu cơ  Ô mai, sơn tra  Nhuyễn kiên, nhuận  Muối vô cơ  Mang tiêu, hải  HÀM   hạ  tảo  ĐẠM 
Lợi thủy, thanh nhiệt Carbohydrat  Ý dĩ, bạch mao    căn 
Thu liễm, sát khuẩn tanin  Khiếm thực, sim,  CHÁT   ổi 
 Quan hệ tính - vị    
• Hoàng bá, hoàng cầm ều khổ, hàn => thanh nhiệt 
táo thấp, chống viêm, thoái nhiệt. 
• Quế chi, bạch chỉ ều ôn, tân => tán hàn, giải biểu, 
Tính vị giống nhau 
phát hãn, thông kinh, hoạt lạc, giảm au 
=> tác dụng giống 
• Có thể thay thế cho nhau  hoặc gần giống  
• Xem xét tính ặc thù của thuốc: 
 Bạch chỉ còn có tác dụng bài nùng 
 Quế chi còn có tác dụng trục huyết ứ, thông kinh  bế, trục thai chết lưu  Thuốc cùng tính, 
 Hoàng liên, sinh ịa ều tính hàn 
khác vị => tác dụng 
 Hoàng liên khổ, tác dụng táo thấp  khác nhau        
 Sinh ịa vi khổ, tác dụng tư âm, lương huyết,  sinh tân, chỉ khát 
• Ma hoàng và hạnh nhân ều tính ôn 
 Ma hoàng vị tân, tác dụng phát hãn 
 Hạnh nhân vị khổ, tác dụng hạ khí 
• Sơn thù, hoàng kỳ ều ôn 
 Sơn thù có vị toan, tác dụng thu liễm 
 Hoàng kỳ vị cam, tác dụng bổ khí   
• Bạc hà, tô diệp vị tân 
 Bạc hà tính lương, dùng giải cảm nhiệt 
 Tô diệp tính ôn, dùng giải cảm hàn 
• Thạch cao, sa nhân ều tân 
Thuốc cùng vị, khác 
 Thạch cao tính hàn, tác dụng thanh nhiệt, hạ 
tính =>tác dụng khác  hỏa 
 Sa nhân tính ôn, tác dụng hành khí, giảm au,  nhau   kiện tỳ, hóa thấp 
• Lộc nhung, thục ịa ều là thuốc bổ, vị cam 
 Lộc nhung tính ôn, bổ Thận dương 
 Thục ịa vị hơi khổ, tính ôn, tác dụng bổ Thận  âm 
• Nhục quế vị tân cam, tính ại nhiệt, tác dụng khu hàn  ôn trung 
Thuốc khác tính vị  •
=> tác dụng khác 
 Hoàng liên vị khổ, tính hàn, tác dụng thanh nhiệt  táo thấp.  hẳn nhau  
• Ô mai vị toan, tính ôn, tác dụng thu liễm, chỉ khái,  sinh tân, chỉ khát 
• Sinh ịa khổ, hàn, tác dụng lương huyết. Sau khi chế 
thành thục ịa, tính trở nên ôn, vị trở nên cam, có tác 
Chế biến làm thay ổi  dụng bổ huyết 
tính, vị => thay ổi 
• Đỗ trọng vị cam, vi tân, sau khi chích muối, có vị  tác dụng  
hàm, tác dụng bổ Can Thận ược tăng cường 
• Cam thảo vị cam, tính bình, sau khi chích Mật ong, 
tính ôn hơn, kiện vị chỉ khái tốt hơn.    
 Ngũ vị và ngũ cấm      
- Tỳ bệnh cấm dùng toan vị 
- Phế bệnh cấm dùng khổ vị 
- Thận bệnh cấm dùng cam vị 
- Can bệnh cấm dùng tân vị 
- Tâm bệnh cấm dùng hàm vị 
 Ngũ vị và ngũ nghi  
- Tỳ bệnh, nên ăn vị cam: truật mễ, thịt trâu, thịt bò, táo, quỳ  (Hướng dương) 
- Tâm bệnh, nên ăn vị khổ: lúa mạch, thịt dê, trái hạnh (quất,  tắc), rau kiệu 
- Thận bệnh, nên ăn vị hàm: ại ậu, thịt heo, trái lật (hạt dẻ), 
rau hoắc (lá ậu), hoàng quyền (giá ậu nành) 
- Can bệnh, nên ăn vị toan: Chi ma (mè vừng), thịt chó, trái lý  (mận, roi), rau hẹ 
- Phế bệnh, nên ăn vị tân: Hoàng tất, thịt gà, trái ào, hành củ 
3. Khuynh hướng (thăng- giáng- phù – trầm)       Khuynh hướng   Bệnh   Tác dụng   Vị thuốc   Thăng  Lên  Hạ hãm 
Thăng dương Thăng Ma, Sài  thượng  ích khí  Hồ, Hoàng Kỳ  DƯƠNG  tiêu  DƯỢC  Phù  Hướng ra Biểu 
Phát hãn phát Quế Chi, Cúc  ngoài  tán  Hoa  Giáng  Xuống hạ Thượng 
Hạ khí, giáng Ma Hoàng, Thị  tiêu  nghịch  khí  Đế  ÂM  DƯỢC Trầm  Hướng  Lý  Thẩm thấp  Kim Tiền Thảo,    vào trong  Tả hạ  Đại Hoàng,  Cố sáp  Khiếm Thực   
- Thăng giáng phù trầm- Hậu, bạc – Khinh, trọng  Khuynh  hướng 
Tí nh – vị   Thể chất   Vị thuốc     Thăng  Ôn, nhiệt Tân, Bạc 
Nhẹ (hoa, lá vỏ Ma Hoàng  Phù   cam  Khinh  lông)  Quế Chi      Giáng  Lương, hàn  Hậu Trọng  Nặng (khoáng  Đại Hoàng  Trầm   Khổ, hàm  chất)  Mang Tiêu 
o Bạc (nhẹ, nhạt ): vị bạc thì tán, khí bạc thì thăng 
(dương) o Hậu ( ậm, nồng) : vị hậu thì bổ, khí  hậu thì giáng 
(âm) o Thuốc thăng phù: không sắc lâu, lửa nhỏ 
(văn hỏa) o Thuốc trầm giáng: sắc lâu, lửa to (vũ  hỏa) 
- Có tác dụng chế biến, phối ngũ => thay ổi khuynh hướng 
- Hoàng Liên tính giáng (bệnh trung tiêu, hạ tiêu: viêm ruột, 
kiết lị), sao với rượu => thăng, dùng trị tâm hỏa (loét miệng, 
phồng rộp lưỡi, niêm mạc miệng) 
- Tri Mẫu tính thăng, sao vơi muối => giáng 
- Sài Hồ, Diên Hồ tính thăng, sao giấm => giáng 
- Bán Hạ, Tỳ Bà Diệp bản chất trầm, sao với nước gừng =>  phù (phát tán) 
- Sinh Khương phù, thăng (phát tán phong hàn), khi nướng => 
trầm (ôn trung tán hàn, trị au bụng, buồn nôn)  4. Quy kinh  
- Quy kinh = sự quy nạp tác dụng của thuốc vào tạng phủ - 
Một thuốc có thể quy vào 1 hay nhiều kinh:  o 
1 Kinh: Tang Bạch Bì, Thiên Ma, Bạch Tật Lê 
o 2 Kinh: Câu Đằng, Bạch Cương Tàm, Táo Nhân o 
3 Kinh: Dừa Cạn, Bá Tử Nhân o 4 Kinh: Địa Long, 
Tỳ Giải, Sinh Địa o 5 Kinh: Xa Tiền, Phục Linh, Ý  Dĩ, Hoàng Liên  o 
6 Kinh: Can Khương o 10 Kinh: Đại Hoàng  o 
12 Kinh: Cam Thảo, Nhân Sâm, Xạ Hương - 
Chế biến thuốc => thay ổi quy kinh: o Muối + Đỗ 
Trọng, Hương Phụ, Trạch Tả => Thận o Giấm + 
Diên Hồ => Can o Chua sa + Xương Bồ => Tâm      o 
Hoàng Thổ/ Mật Ong + Bạch Truật, Hoàng  Kỳ => tỳ, vị  o 
Sao en Hà Diệp, Trắc Bá Diệp, Hoa Hòe => 
thận o Sao vàng Hoài Sơn, Ý Dĩ => tỳ, vị   
 Quan hệ tính – vị - quy kinh     
- Tính vị giống, quy kinh khác => tác dụng khác nhau: 
- VD: hoàng liên, hoàng bá, hoàng cầm, chi tử ều khổ hàn ều  thanh nhiệt:  o 
Hoàng liên quy kinh Tâm => Tâm hỏa o Hoàng 
bá quy kinh Thận => Thận hỏa o Hoàng cầm quy kinh 
Phế => Phế hỏa (Phế ung, Phế mủ)  o 
Chi tử quy kinh Tam tiêu => Tam tiêu hỏa 
iii. Các tính năng liên hệ mật thiết với nhau, là cơ sở ể lựa chọn  thuốc phù hợp: 
- Tính năng của thuốc cổ truyền có quan hệ mật thiết với 
nhau, dựa trên cơ sở các học thuyết YHCT: 
- Tứ khí, khuynh hướng thăng giáng phù trầm, tính hậu – bạc, 
khinh – trọng của thuốc có quan hệ qua lại với nhau, liên 
quan mật thiết với học thuyết âm dương 
- Ngũ vị, quy kinh, ngũ nghi, ngũ cấm có quan hệ chặt chẽ với 
nhau, dựa trên cơ sở học thuyết ngũ hành, tạng tượng, kinh  lạc.   
2. Phân loại thuốc cổ truyền    a) Mục ích: 
- Hệ thống hóa kinh nghiệm sử dụng thuốc 
- Chọn lựa, thay thế thuốc trong iều trị 
- Dự oán quy luật tác dụng của những dược liệu mới  b) Cơ sở phân loại:     
- Theo các học thuyết y học cổ truyền (Âm dương, ngũ hành,  bát pháp) 
- Dược lý cổ truyền ông phương 
- Nguồn gốc, ặc iểm dược liệu 
- Đặc iểm thực vật, hóa học dược liệu  - Dược lý trị liệu 
- Danh mục thuốc chủ yếu Việt Nam   
1) Phân loại thuốc theo học  thuyết âm dương  
HỌC THUYẾT ÂM DƯƠNG       Âm dượ c      Dương Dượ c 
Dương chứ ng   Tr ầ m, Giáng    Phù, Thăng 
Âm ch ứ ng   Hàn, Lương    Ôn, Nhi ệ t          Thuần âm    dương/âm  âm/ dương  thuần dương    Khổ, hàn      tân, cam    khổ, hàm    tân, cam  Loại   Vị   Tính   Vị thuốc   Thuần âm  Khổ, hàm  Hàn, lương  Ngư Tinh Thảo,  Bồ Công Anh,  Hoàng Liên,  Hoàng Bá  Âm/ dương  Khổ, hàm  Ôn  Cẩu Tích, Cốt  Toái, Tắc Kè  Dương/ âm  Tân  Hàn, lương  Bạc Hà, Cúc Hoa,  Cát Căn  Thuần dương  Tân  Ôn, nhiệt  Quế Chi, Phụ Tử,  Bạch Chỉ, Trần Bì    Phân loại   Tính- vị   Tên phương  Tác dụng   thuốc       Thuần dương  Tân 
Sâm phụ thang Hồi dương, ích khí, cứu thoát  Ôn/ nhiệt  Lý trung hoàn  Ôn trung khu hàn  Ma hoàng quế  Giải biểu tán hàn  chi thang  Âm/ dương 
Khổ/hàm Ôn Sinh mạch tán 
Bổ tâm khí liễm hãn Ôn  Hoắc hương  tỳ tán hàn  chính khí tán  Dương / âm  Tân/ cam  Tân/ cam 
Tân lương giải biểu Thanh  Lương  Lương  nhiệt giải ộc  Thuần âm  Khỏ/hàm  Khổ/hàm Hàn/  Thanh nhiệt sinh tân  Hàn/lương  lương  Thanh nhiệt táo thấp  Bổ âm (bổ thận âm) 
2) Phân loại thuốc theo ngũ  hành   Hành  Mộc  Hỏa  Thổ  Kim  Thủy  Màu  Xanh  Đỏ  Vàng  Trắng  Đen  Vị  Toan  Khổ  Cam  Tân  Hàm  Ngũ tạng  Can  Tâm  Tỳ  Phế  Thận  Tâm bào  Lục phủ  Đởm  Tiểu trường Vị  Đại trường  Bàng quang  Tam tiêu  Vị thuốc  Ngưu Tất  Huyết Giác Cam Thảo  Tang Bì  Huyền Sâm  Mộc Qua  Chu Sa  Hoàng Kỳ  Cát Cánh  Đỗ Trọng  Sơn Tra  Liên Tâm  Hoài Sơn  Sa Nhân  Côn Bố  Ngũ Vị 
Hoàng Liên Bạch Truật Bạc Hà  Địa Long  Chế biến  Giấm  Thần sa  Sao  vàng Rượu  Sao en Muối  Mật ong  Sinh khương    VỊ   Công năng   Chủ trị   Vị thuốc   TÂN   Phát hãn, tán hàn  Biểu chứng  Tía Tô, Kinh Giới  Hoạt huyết  Khí huyết ứ trệ  Xuyên Khung, Bạch  Chỉ  CAM   Bổ dưỡng Hoãn  Hư chứng Đau  Thục Địa, Mạch Môn  cấp  Cam Thảo, Mật Ong  KHỔ   Chỉ tả, táo thấp  Thấp nhiệt Viêm  Hoàng Liên, Hoàng Bá  Tiêu ộc  nhiễm  Kim Ngân Hoa      TOAN   Thu liễm, cố sáp  Đạo hãn, di tinh  Sơn Tra, Phèn Chua  HÀM   Nhuyễn kiên,  Táo kết  Mang Tiêu, Hải Tảo  nhuận  ĐẠM   Lợi thủy, thanh  Phù thũng  Ý Dĩ, Hoạt Thạch  nhiệt   
3) Phân loại thuốc theo bát  pháp     Nhóm   Tác dụng   Vị thuốc   HÃN   Giải biểu phát hãn  Quế Chi, Sinh Khương,  Ma Hoàng, Cát Căn,  Bạc Hà, Tang Diệp  THANH   Thanh lý nhiệt  Thạch Cao, Tri Mẫu,  Kim Ngân, Liên Kiều,  Hoàng Liên, Hoàng Bá,  Sinh Địa, Huyền Sâm  ÔN   Ôn lý trừ hàn  Can Khương, Ngải 
Cứu, Phụ Tử, Nhục Quế  TIÊU   Hóa ứ  Đan Sâm, Tô Mộc, Đào  Tiêu tích  Nhân, Hồng Hoa,  Sơn Tra, Mạch Nha,  Thần Khúc  THỔ   Gây nôn trụ àm  Bạch Diêm, Thanh  Phàn  HẠ   Nhuận trường  Địa Hòng, Mang Tiêu,  Lô Hội, Muồng Trâu  HÒA   Hòa giải, triệt ngược  Sài Hồ, Trần Bì, Đại  Táo  BỔ   Bổ dưỡng  Nhân Sâm, Hoài Sơn,  Thục Địa, Long Nhãn   
4) Phân loại theo thần nông 
bản thảo 365 vị, 3 nhóm  (theo ộc tính): 
- Thượng phẩm: Bổ dưỡng, không ộc     
- Trung phẩm: Trị bệnh, ít ộc 
- Hạ phẩm: Trị bệnh nặng, ộc tính cao 
5) Phân loại thuốc theo tác dụng dược lý Đông phương (Lôi công)   
- Thuốc bổ: chữa chính khí hư (Nhân sâm, Đại táo). 
- Thuốc tuyên: chữa chứng ngăn trở, uất kết (Trần bì, Sinh khương). 
- Thuốc thông: chữa chứng ứ trệ bài tiết (Thông thảo, Phòng kỷ). 
- Thuốc tiết: chữa bế chứng (Đình lịch tử, Ngải cứu, Ích mẫu). - Thuốc 
kinh: chữa chứng thực (Ma hoàng, Tía tô) 
- Thuốc trọng: chữa khiếp sợ, bất an (Chu sa, Thần sa). 
- Thuốc sáp: chữa thoát lỏng, xuất tinh, tiêu chảy (Long cốt, Mẫu lệ, Ổi,  Sim). 
- Thuốc hoạt: chữa táo kết, tiểu tiện ít, ại tiện không thông (Mã ề, Đại  hoàng, Lô hội). 
- Thuốc táo: chữa chứng thấp (Bạch truật, Tang bì). 
- Thuốc thấp: chữa chứng khô táo, tân dịch thiếu (Sinh ịa, Huyền sâm). 
6) Phân loại theo nguồn gốc dược liệu (Lý Thời Trân)   - Bộ thủy  - Bộ cốc  - Bộ trùng  - Bộ hỏa 
(hạt) - Bộ giới - Bộ thổ  - Bộ thái    - Bộ kim  (rau) - Bộ lân (có 
- Bộ thạch - Bộ quả vảy)  - Bộ mộc  - Bộ phục - Bộ cầm  - Bộ thảo  khí - Bộ thú 
7) Phân loại theo nguồn gốc dược liệu (nam dược thần hiệu- Tuệ Tĩnh)  
- Loài cỏ hoang (Cao lương khương, Uất kim, Mạt lị hoa…) 
- Loài dây leo (Thỏ ty tử, Sử quân tử, Mộc miết tử…) 
- Loàicỏ mọc ở nước (Xương bồ, Bồ hoàng, Phù bình…) 
- Loài mễ cốc (Cánh mễ, Đạo mễ, Hồ ma tử, Ý dĩ…) 
- Loài rau (Cửu thái, Cửu tử, Thông căn, Đại toán …) 
- Loài quả (Mai tử, Ô mai chế, Lý tử, Đào nhân, Quất thực…) 
- Loài cây (Bá tử nhân, Quế bì, Quế chi, Ô dước…) 
- Loài côn trùng (Phong mật, Tang phiêu tiêu, Bạch cương tàm…) 
- Loài có vảy (Nhiễm xà ởm, Bạch hoa xà, Cáp giới…) 
- Loài cá (Lý ngư, Tôn ngư, Cảm ngư…) 
- Loài có mai (Quy bản, Miết giáp, Điền giải…) 
- Loài có vỏ (Mẫu lệ, Trân châu, Thạch quyết minh…)     
- Loài chim (Hùng kê nhục, Ô kê cốt, Kê can, Dạ minh sa…) 
- Loài chim nước (Quan iểu, Bạch nga, Uyên ương…) 
- Loài gia súc (Trư nhục, Thủy ngưu nhục, Ngưu giác…) 
- Loài thú rừng (Linh dương giác, Lộc nhung, Xạ hương…) 
- Các thứ nước (Vũ thủy, Đông lộ. Trường lưu thủy…) 
- Các thứ ất (Hoàng thổ, Đông bích thổ, Thiên bộ phong…) 
- Loài ngũ kim (Tinh kim, Tinh ngân, Mật à tăng…) 
- Loài á (Thạch nhũ, Thạch khôi, Thạch giải…) 
- Loài muối khoáng (Thực diêm, Tiêu thạch, Lưu hoàng…) 
- Thuộc về người (Loạn phát, Trảo giáp, Nhũ trấp, Đồng tiện…)   
8) Phân loại theo ặc iểm dược liệu o Bộ phận hướng lên trị bệnh ở thượng 
tiêu. o Bộ phận hướng xuống trị bệnh ở hạ tiêu. o Bộ phận ở giữa dùng 
trị bệnh trung tiêu. o Cành nhánh i ra tứ chi. o Da, vỏ thân i ra bì phu o 
Ruột thân, rễ i vào tạng phủ o Cây thuốc nhẹ dễ vào Tâm, Phế o Cây 
nặng dễ vào Can, Thận o Cây rỗng ruột hay phát tán bên ngoài. o Cây 
ặc ruột chuyên trị bệnh bên trong o Thuốc khô ráo vào khí phận. 
o Thuốc ẩm ướt vào huyết phận.   
9) Phân loại theo công năng của thuốc 
- Thuốc phát tán phong thấp 
- Thuốc phát tán phong nhiệt  - Thuốc thanh nhiệt 
- Thuốc hóa àm, chỉ khái, bình suyễn 
- Thuốc trấn kinh, an thần   
10) Phân loại theo tính vị và tác dụng dược lý (phổ biến nhất)  
- Thuốc tân ôn giải biểu 
- Thuốc tân lương giải biểu  - Thuốc ôn trung tán hàn 
- Thuốc thanh hóa nhiệt àm  - Thuốc ôn hóa hàn àm 
- Thuốc phương hương hóa thấp 
- Thuốc thanh nhiệt tiêu ộc 
- Thuốc tả hạ có tính hàn 
- Thuốc phương hương khai khiếu     
- Thanh nhiệt lương huyết   
11) Phân loại theo ặc iểm thực vật, hóa học của dược liệu:  
- Thành phần hóa học => tác dụng sinh học của thuốc 
- Nghiên cứu tác dụng dược lý & hóa thực vật không thể tách rời. 
- Dùng dạng toàn phần (sắc, cao, trà, bột) có thể duy trì tác dụng thuốc cổ  truyền. 
- Phân tích thành phần ặc trưng => ánh giá chất lượng nguyên liệu và tính ổn 
ịnh của thuốc, cơ chế tác dụng, cơ sở bán tổng hợp và tổng hợp thuốc mới. 
o Carbohydrat (tinh bột, pectin, chất nhày, gôm, ường): Bổ Tỳ dưỡng 
Vị, thanh nhiệt, nhuận trường o Glycosid: o 
Glycosid tim: Trợ tim o Anthranoid: Nhuận trường, 
tẩy xổ o Saponin: Bổ, kháng viêm, long ờm o 
Flavonoid: Chống oxy hóa, bền thành mạch o 
Coumarin: Giãn ộng mạch, chống ông o Tannin: 
Cầm tiêu chảy, cầm máu o Alkaloid: Ức chế/kích 
thích thần kinh o Tinh dầu: Sát khuẩn, giải cảm, tiêu  hóa, giảm au 
o Dầu béo: Nhuận hạ o Nhựa: Sát khuẩn, nhuận trường, tẩy xổ o Acid 
hữu cơ: Kích thích tiêu hóa, liễm hãn 
o Vitamin: Hỗ trợ miễn dịch, chuyển hóa   
12) Phân loại theo dược lý trị liệu (kết hợp ông-tây y):  
- Phân loại thuốc theo tính dược, kinh nghiệm cổ truyền + cơ sở khoa học  dược lý & hóa học. 
- Sắp xếp theo yêu cầu iều trị của YHHĐ: 
o Thuốc hạ nhiệt o Thuốc tẩy xổ o Thuốc 
nhuận gan mật o Thuốc giảm ho o Thuốc long  ờm 
o (Dược lý trị liệu thuốc Nam – GS. Bùi Chí  Hiếu)   
13) Phân loại theo danh mục thuốc chủ yếu Việt Nam (05/2015/TT-
BYT, 17/3/2015) 349 vị, 30 nhóm:  
- Phát tán phong hàn (Bạch chỉ, Kinh giới, Ma hoàng, Quế chi…)     
- Phát tán phong nhiệt (Cát căn, Cúc hoa, Cúc tần, Phù bình…) 
- Phát tán phong thấp (Cốt khí củ, Dây au xương, Hy thiêm, Khương  hoạt…) 
- Trừ hàn (Can khương, Đại hồi, Ngô thù, Địa liền…) 
- Hồi dương cứu nghịch (Phụ tử chế, Quế nhục) 
- Thanh nhiệt giải thử (Bạch biển ậu, Hà diệp, Hương nhu…) 
- Thanh nhiệt giải ộc (Bạch hoa xà thiệt thảo, Bồ công anh, Kim ngân  hoa…) 
- Thanh nhiệt tả hỏa (Chi tử, Hạ khô thảo, Huyền sâm, Tri mẫu, Thạch  cao…) 
- Thanh nhiệt táo thấp (Actiso, Bán chi liên, Hoàng bá, Hoàng cầm,  Hoàng liên…) 
- Thanh nhiệt lương huyết (Bạch mao căn, Địa cốt bì, Sinh ịa, Mẫu ơn  bì…) 
- Trừ àm (Bạch giới tử, Bán hạ, Qua lâu, Bối mẫu…) 
- Chỉ khái bình suyễn (Bách bộ, Bách hợp, Cát cánh, Tang bạch bì, Tô  tử…) 
- Bình can tức phong (Bạch cương tàm, Bạch tật lê, Câu ằng, Dừa  cạn…) 
- An thần (Bá tử nhân, Bình vôi, Táo nhân, Viễn chí, Vông nem, Liên  tâm…) 
- Khai khiếu (Bồ kết, Thạch xương bồ, Băng phiến) 
- Hành khí (Chỉ thực, Hậu phác, Hương phụ, Mộc hương, Trần bì…) 
- Hoạt huyết khử ứ (Cỏ xước, Đan sâm, Hồng hoa, Đào nhân, Ích mẫu,  Nhũ hương…) 
- Chỉ huyết (Hòe hoa, Cỏ mực, Huyết dụ, Tam thất, Trắc bá diệp…) 
- Thẩm thấp lợi thủy (Bạch linh, Đại phúc bì, Đăng tâm thảo, Kim tiền  thảo, Ý dĩ…) 
- Trục thủy (Cam toại, Khiên ngưu, Thương lục) 
- Tả hạ, nhuận hạ (Đại hoàng, Lô hội, Muồng trâu, Mè en…) 
- Hóa thấp, tiêu ạo (Bạch ậu khấu, Kê nội kim, Sơn tra…) 
- Thu liễm, cố sáp (Khiếm thực, Kim anh, Mẫu lệ, Ngũ vị tử) - An thai  (Củ gai, Tô ngạnh) 
- Bổ huyết (Bạch thược, Đương quy, Hà thủ ô ỏ, Thục ịa…) 
- Bổ âm (A giao, Câu kỷ tử, Mạch môn, Miết giáp, Sa sâm) 
- Bổ dương (Ba kích, Bách bệnh, Cáp giới, Dâm dương hoắc)     
- Bổ khí (Nhân sâm, Cam thảo, Đại táo, Đảng sâm, Hoài sơn, Hoàng  kỳ…) 
- Dùng ngoài (Bạch hoa xà, Long não, Mã tiền, Ô ầu ) 
- Thuốc trị giun sán (Binh lang, hạt Bí ngô, Sử quân tử, Xuyên luyện  tử)   
14) Nguyên tắc ặt tên thuốc cổ truyền  
- Công năng: Phòng phong (ngừa gió), Ích mẫu (giúp mẹ), Tục oạn (nối  ứt)… 
- Khí vị: Ðinh hương, Cam thảo, Tế tân, Khổ sâm, Hương nhu… 
- Hình dạng: Bát giác hồi hương, Ngưu tất, Cẩu tích, Câu ằng, Chói  èn… 
- Màu sắc: Hồng hoa, Huyền sâm, Tử thảo, Đan sâm… 
- Điều kiện sinh trưởng: Hạ khô thảo, Bán hạ, Nhẫn ông ằng, Hạn liên 
thảo, Đông trùng hạ thảo… 
- Bộ phận dùng: Tang diệp, Cúc hoa, Quế chi, Bạch mao căn, Tô tử,  Tang thầm.. 
- Người: Ðỗ trọng, Hà thủ ô, Sử quân tử… 
- Phiên âm: Actisô, Mạn à la hoa… 
- Địa phương: Xuyên khung, Xuyên bối mẫu, A giao (tỉnh Ðông A)… 
- Phương pháp chế biến: Chích cam thảo, Phèn phi, Thục ịa, Hắc táo  nhân…    TÀI LIỆU THAM KHẢO: 
Bài giảng “ ại cương và tính năng thuốc cổ truyền” của PGS.TS. Nguyễn  Phương Dung                                
CÁC NHÓM HỢP CHẤT THƯỜNG CÓ TRONG  DƯỢC LIỆU  Nhóm   Khái niệm   Tính chất   Công dụng   Dược liệu   Tinh bột   Là chất dự trữ  -  Thường có màu trắng  - 
Giải nhiệt, kiện Tỳ - Liên nhục  của cây tồn tại  -  Không tan trong nước  Vị,   - Hoài sơn 
dưới dạng hạt có lạnh - Bị trương nở khi un với chỉ lỵ   - Ý dĩ  kích thước và  nước  - 
Làm tá dược trong - Sắn dây  hình dạng khác  -  Bị thủy phân bởi axid,  ngành dược cho thuốc  - Hoàng tinh  nhau tùy từng  enzyme  viên nén  loại cây  -  Hấp phụ iod  -  Làm lương thực    -  Nguyên liệu sản  xuất bột ngọt, glucose,  cồn, bia 
Cenllulose  Thành phần  - 
Không tan trong nước, - Dùng làm tá dược rã  Cây Bông 
chính của tế bào dung môi hữu cơ 
trong viên nén, làm bao  thực vật  -  Tan trong Zncl2  , 
phim viên tan trong ruột  schwetzer 
- Sử dụng trong dệt, an lát,  -  Bị thủy phân hoàn  xây dựng, bông y tế  toàn glucose    -Thủy phân không hoàn  toàncellobiose      Gôm, chất Là  -  Tan trong nước tạo  - Gôm chữa ho, làm lành  -  Gôm  nhầy,  polysaccharid 
thành dung dịch keo có ộ nhớt vết thương, chống loét dạ  Arabic  pectin   phức tạp  cao - Không tan trong các  dày, cầm máu: sâm bổ  -  Mã ề -  (heteropolysacc  dung môi hữu cơ: ether, 
chính, bạch cập, mã ề. -  Sâm bổ  harid) 
chloroform, benzene - Độ tan  Chất nhầy làm nhuận  chính - Rau  -  Gôm tạo 
trong cồn thay ổi tùy theo ộ 
tràng, chữa táo bón: mạch câu chỉ vàng 
thành do sự biến cồn và loại gôm, chất nhầy,  - Rong mơ  ổ môn, thạch agar - Pectin 
i màng tế bào, pectin  -  Thiên 
làm cầm máu ường ruột,  có nguồn gốc  -  Gôm, chất nhầy: dạng  môn  bệnh lý, chất  trung tính  tiêu chảy  -  Mạch  nhựa của cây tiết -  Pectin: dạng kiềm  môn  ra + cô ặc lại khi  -  Bưởi  gặp thời tiết  không thuận lợi.  -chất nhầy là  chất dự trữ, là  thành phần cấu  tạo của tế bào  bình thường   -  Pectin là  thành phần cấu  tạo của        vách tế bào, hàm      lượng cao ở vỏ  quả giữa loài  citrus (bưởi).  Glycoside  - Là những  -  Chất kết tinh, không  - Ở liều iều trị:  -Dương ịa  tim   glycoside có  màu, vị ắng  Cường tim, làm chậm và  hoàng -      phần aglycon    iều hòa nhịp tim  Trúc ào - là steroid. - Có  -  Tan trong nước, cồn,  Thông thiên  tác dụng ặc 
không tan trong dung môi kém  -Sừng dê  hiệu lên tim  phân cực  hoa vàng - - 
Bị thủy phân bởi acid và  Đay quả dài  enzyme  -  Các enzyme có sẵn 
trong cây, cắt bớt mạch 
ường các glycosid thứ cấp.      Saponin   Là những  -  Thường không màu, vị -  Bổ dưỡng: nhân  - Bồ kết     glycoside có 
ắng, mùi nồng, kích ứng niêm sâm, tam thất, ngũ gia bì, - Cam thảo  tính chất: - Tạo  mạc.  inh lăng.  - Cát cánh  bọt bền khi lắc  -  Một số có vị ngọt:  - 
Long ờm, chữa ho: - Viễn chí  với nước - Làm 
glycyrrhizin, abrusoid.. - Đa 
viễn chí, thiên môn, cát  - Ngưu tất  vỡ hồng cầu 
số ở dạng vô ịnh hình, tan  cánh, cam thảo  - Ngũ gia bì  - 
Độc với cá trong nước  -  Lợi tiểu: rau má,  - Nhân sâm  và  -  Tan trong dung môi  mạch môn, thiên môn  ộ - Tam thất 
ng vật máu lạnh phân cực, rất kém tan trong  -  Kháng viêm: cam  - Râu mèo  -  Gây kích  dung môi kém phân cực - 
thảo, ngưu tất, cỏ xước -  ứng niêm mạc 
Tạo bọt bền khi lắm với nước Kháng khuẩn, kháng nấm,  -  Gây hắc  - 
Bị thủy phân bởi acid, ức chế virus: cam thảo, rau  hơi, ỏ mắt  enzym 
má, rau giền gai - Ức chế  khối u: nhân sâm  Flavonid   - Phần aglycon 
-phản ứng vòng C: + phản 
-có hoạt tính vitP làm  -hoa hòe  là diphenyl  ứng cyanidin: flavonoid +  bền thành   -kim ngân  propan - Là  [H] (Zn/HCl)  pyrilium có 
mạchchống xơ mạch, -bạch quả 
những glycoside màu hồng, ỏ. -phản ứng  xuất huyết mao mạch.  -diếp cá   có màu, làm  nhóm OH phenol: +tạo 
-phối hợp iều trị cao huyết -râu mèo  cho hoa, lá, quả  phenolat/kiềm tăng màu 
áp, chảy máu chân răng. -hồng hoa  có màu sắc sặc 
+tạo phức không tan với kim 
-iều trị chứng suy yếu    -hoàng cầm  sỡ. - Flavon, 
loại a hóa trị: Fe3+, Ni3+ +  thành mạch dễ chảy  -atiso  isoflavon: 
tạo phức không tan với kim  máu trong trĩ, chảy máu  không  loại nặng: Pb2+, Hg2+  -chi Citrus  cam.  màu  vàng    nhạt        - Flavonol: vàng    -kháng khuẩn. virus:    nhạt  vàng  avicularin, guajaverin,  Anthocyanidin: ỏ,  luteolin  tím, xanh  -tác dụng kiều estrogen:  genistein, daidzein -ức 
chế tiết acid dịch vị,  kháng histamine 
-hạ ure huyết, lợi tiểu -
ức chế gốc tự do, bảo  vệ gan      Anthragly  -có phần aglycon 
-thường có màu từ vàng, cam -tăng nhu ộng ruột, kích -thảo quyết  cosid (làm  là dẫn xuất  ến ỏ.  thích tiêu hóa, nhuận  min  nước tiểu 
9,10anthracendion -dễ thăng hoa ở nhiệt ộ cao, 
trường: tác ộng tùy theo -muống trâu  có màu  (anthraquinon) -
ngưng tụ ở nhiệt ộ lạnh -dạng  liều  -phan tả  hồng)   gồm 2 nhóm 
glycoside dễ tan trong cồn, 
+dạng aglycon bị hấp thụ -chút chít  nước 
ở ruột non, không có tác  phẩm nhuộm và  -ại hoàng  -dạng tự do(aglycon) tan  dụng  nhuận tẩy  -lô hội  trong dung môi hữu cơ - +dạng glycoside: có tác  -hà thủ ô 
phản ứng với kiềm tạo muối  dụng chậm sau 10-24g  -nhàu  phenolat có màu ỏ. 
-chữa hắc lào, lang ben,  nấm ngoài  -ba kích    -làm mỹ phẩm  -chống khối u 
-tăng có thắt túi mật, ống 
dẫn mật: thông mật, lợi  mất, tống sỏi 
-tăng co thắt tử cung: có  thể gây xổ thai 
-tăng có thắt bàng quang. 
Coumarin  -là hợp chất tự 
-a số ở dạng tự do (aglycon),  -làm giảm mạch vành,  -bạch chỉ  nhiên là dẫn xuất  ít ở dạng glycosid 
chống co thắt mạch  -tiền hồ  của phenyl 
-thường ở dạng kết tinh trắng, 
vành(rễ tiền hồ, hạt cà  -sài ất  propanoid với  có mùi thơm.  rốt)  -mù u  khung cơ bản là 
-dễ thăng hoa (dạng aglycon)  -chống ông máu: 
benzene α-pyron -kém bền trong môi trường  dicoumarol (cây mù u)  (C6-C3)  kiềm 
-làm bền và bảo vệ thành 
-dạng tự do dễ an trong dung  mạch: Bergapten có  môi kém phân cực  trong Bạch chỉ, Xà sàng 
-dạng glycoside dễ tan trong  -kháng viêm, kháng  nước  khuẩn: sài ất   
-hạ sốt: bạch chỉ 
-kháng HIV invitro: dầu  mù u            -kháng ung thư        Tannin   -là những  -bột vô ịnh hình, màu 
-chữa ngộ ộc kim loại  -ngũ bội tử 
polyphenol phức vàng vàng nâu, thường có 
nặng, ngộ ộc alkaloid  -cau  tạp, có nguồn  vị chat 
-làm săn se da, niêm mạc: -lựu 
gốc thực vật, có 
-tan trong nước, cồn, aceton, 
trị tiêu chảy, viêm ruột, -trà 
vị chát và có tính kém tan trong dung môi phân  chữa bỏng  -sim  cực.  thuộc da. -gồm  -sát khuẩn: trị loét  -cà phê  -tan trong kiềm loãng.  hai loại(dựa vào  -chống oxy hóa 
-tạo tủa với protein, kim loại  cấu trúc hóa học)  -TDP: gây táo bón 
nặng, kim loại a hóa trị,  : thủy phân ược  alkaloid  và không thủy 
giải ộc kim loại nặng,  phân ược.  alkaloid     Là những hợp 
-hầu hết không màu, trừ 
+tác dụng lên hệ thần  -ma hoàng  chất hữu cơ: 
berberin, palmatin, chelidonin kinh:  -ớt  chứa 
-thường không mùi, có vị 
-kích thích hệ thần kinh  -bình vôi  Nitrogen -có 
ắng: một số ít có vị cay -có  trung ương: strychin,  -sen -thuốc    phản ứng 
oxythể rắn ở k thường trừ  cafein, lobelin  phiện   kiềm  arecolin, pilocarpine -không 
-ức chế thần kinh trung -thuốc lá  -a số có nhân dị  có oxy thể lỏng trừ  ương: morphin  -lạc tiên   vòng -thường  conessin, sempervirin -
-kích thích thần kinh giao  -chè  gặp trong thực 
alcaloid base tan trong cồn,  cảm  -cà phê 
vật -có hoạt tính chloroform, diclomethan  -liệt giao cảm  -bách bộ -dừa  dược lực mạnh  -dễ tan trong nước  -kích thích phó giao cảm  cạn  -cho phản ứng  -có tính base yếu  -liệt phó giao cảm  -vàng ắng - với các nhóm 
-tác dụng với acid, kim loại  -phong bế hạch giao cảm  cà ộc dược  thuốc thử chung  nặng, thuốc thử chung.  -gây tê   -ba gạc  của alkaloid  +tác dụng trên tim  -canh kin a  +tác dụng hạ huyết áp    +tác dụng chống ung thư 
+tác dụng diệt khuẩn, diệt   KST     
-là sp tự nhiên có -ở nhiệt ộ thường:dầu ở thể  - làm dung môi cho các  -mù u 
trong ộng vật và lỏng, mỡ ở thể rắn. 
loại thuốc mỡ, thuốc ạn - -gấc 
thực vật -thường -không màu ến màu vàng nhạt. các loại dầu nối ôi ược  -thầu dầu  là ester của acid 
-tỷ trọng < 1.00, ộ nhớt cao - xem là các vit F  -dầu cá    không tan trong nướ béo và các alcol  c, tan 
-bảo vệ da, niêm mạc, mai  trong dung môi hữu cơ 
lên da non ở vết bỏng -một 
-ít tan trong cồn nguội trừ thầu số dầu béo có tác dụng trị  dầu và ba ậu. 
liệu riêng biệt như nhuận 
tẩy (dầu mù u), lao phong  (dầu ại tử phong)           
-giúp nhũ hóa các vit A, D,    E    Tinh dầu  
Hỗn hợp chất hữu -chất lỏng sánh ở k thường, một -kích thích tiêu hóa: thảo  -chi citrus  cơ có ặc tính: 
số thành phần ở thể rắn:  quả, quế hồi  (bưởi, quýt)  -ở  nhiệt 
ộ menthol, borneol, vanillin  -chữa cảm sốt, ho: hung  -bạc hà 
thường tồn tại -thường không màu ến vàng 
chanh, bạc hà, sả, quế - -sả  dạng chất lỏng, nhạt 
kháng khuẩn: hương nhu - -sa nhân  dễ bay hơi -
-một số có màu vàng-ỏ nâu 
diệt KST: thymol, tinh dầu -thảo quả 
thường có mùi (lô hội, quế)  giun  -lonh não  thơm, tạ -kích thích TKTW: 
o bởi -một vài có màu xanh (Dương  -tràm    camphor 
thành phần có kỳ thảo)  -bạch àn 
hàm lượng ưu -có mùi ặc trưng  -kháng viêm: camphor,  borneol  thế.  (bạc -có vị cay nồng  hàmenthol, 
-dễ bay hơi ở nhiệt ộ thường, 
tràmcineol) -có dễ bị oxy hóa  -không tan trong nước 
nguồn gốc thực -tan trong cồn và DMHC 
vật -có thể chiết -a số chiết xuất theo pp lôi 
xuất bằng pp lôi cuốn hơi nước  cuốn hơi nước    Nhựa   -là hỗn hợp các 
-chất rắn vô ịnh hình, trong -
-long ờm, sát trùng ường  -lô hội  chất hữu cơ có 
màu trắng ục hay có màu  hô hấp, chữa ho: nhựa  -mù u 
cấu tạo phức tạp - vàng nhạt ến ậm -cứng hay 
thông, nhựa cánh kiến  -bìm bìm  tạo ra do sự oxy 
ặc ở nhiệt ộ thường, mềm khi  trắng  
hóa hay trùng hợp un nóng. -ốt cháy cho nhiều 
-nhuận tẩy, chữa táo bón: 
khói và thường có mùi thơm  hóa các hợp chất 
nhựa Bìm bìm, Lô hội -
-không tan trong nước, tan  terpen  kháng khuẩn, kháng  trong cồn, DMHC 
viêm, gây nôn: nhựa Mù u 
-không lôi cuốn ược theo hơi  nước                     lOMoARcPSD| 36067889       Tên khoa học 
Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy 
Công năng – Chủ trị   Kiêng kỵ dùng  dược lý  kinh    
Bạch chỉ Angelica  Rễ  - Tinh dầu 
- Vị cay, tính - Khu phong tán hàn  Chứng huyết hư, uất    dahurica – Họ  - Nhựa 1%  ấm  - Chỉ thống  hỏa    Apiaceae  - 
- Phế, Vị, Đại - Trừ mủ    Angelicotoxin trường  - Hành huyết iều kinh    0.43%  - Kiện cơ nhục  - Byak  angelicin -  Acid angelic  - Phellandren  Thuốc 
- Dẫn chất phát Furocoumarin  tán  Cảo bản  Ligusticum  Thân rễ 
- Vị cay, tính - Khu phong tán hàn    phong  sinense – Họ  Rễ  ấm  - Chỉ thống  hàn  Apiaceae  - Bàng quang  - Thiên ầu thống  - Hành huyết iều kinh  - Kiện cơ nhục  Sinh  Zingiber  Thân rễ  Tinh dầu, - Vị cay, tính 
- Tán hàn Âm hư hỏa vượng, khương  officinale  – Họ 
nhựa dầu, nhiệt - Ôn vị, chỉ ẩu 
âm hư ho thổ huyết Zingiberaceae  tinh bột, chất  - Tâm, Phế, - 
Hóa ờm, chỉ khái cay Tỳ, Vị, Thận  - Khử trùng, giải ộc    Quế chi  Quế Trung 
Cành non Tinh dầu, tinh - Vị cay ngọt,  - Tán hàn  Chứng sốt cao    Quốc  phơi khô bột, tanin,  tính ấm  - Thông dương khí  Âm hư dương thịnh    (Cinnamomum  chất nhày,  - Ôn kinh thông mạch  Phụ nữ có thai  22        lOMoARcPSD| 36067889     THUỐC GIẢI BIỂU    23        lOMoAR cPSD| 36067889           cassia), Quế    chất màu,  - Tâm, Phế,  - Hành huyết  Kinh nguyệt ra nhiều  Quan  ường  Bàng quang  - Giảm au  (C.zeylanicum)  – Họ Lauraceae  Trầu  Piper betle – Họ  Lá  Tinh dầu 
- Vị cay nồng, - Khu phong tán hàn    không   Piperaceae  thơm 
tính ấm, mùi - Trung hành khí 
thơm hắc - Tỳ, - Tiêu thũng chỉ thống  Phế  - Hóa àm  - Chống ngứa  Tân di   Magnolia   Nụ hoa Tinh dầu  -  Vị cay  - Tán hàn  Người có bệnh về mũi  litiflora – Họ  tính ấm  - Thông khiếu  do âm hư hỏa vượng  Magnoliaceae  - 
Phế, Vị - Thống kinh bất dựng 
Ma hoàng  Thảo Ma hoàng  Toàn cây - Ephedrin  -Vị cay ắng,  - Tán hàn    (Ephedra  ( ã bỏ rễ (alkaloid)  tính ấm -  - Thông khí  sinica), Mộc tặc  và ốt)  - Tinh dầu  Phế, Bàng  - Bình suyễn  Ma hoàng  quang  - Lợi niệu tiêu phù  (E.equisetina),  Trung gian Ma  hoàng  (E.intermedia) –  Họ Ephedraceae  24        lOMoAR cPSD| 36067889     Thông  Allium   Toàn cây Tinh dầu có  -  Vị cay  - Tán hàn  Âm hư hỏa vượng  bạch   fistulosum – Họ  Hành  chứa kháng  tính ấm  - Thông dương khí  Liliaceae  sinh Alixin  -  Vị,  - Hoạt huyết giảm au  Thận,  - Kiện Vị  Bàng quang  - Sát trùng, kháng viêm  tiêu ộc -  Lợi tiểu      Tế tân   Bắc Tế tân  Toàn cây Tinh dầu  -  Vị cay  -  Khu phong tán  - Âm hư hỏa vượng  (Asarum   cả rễ  tính ấm  hàn  - Không phối hợp với  heterotropoides)  -  Thận,  -  Khử ứ, giảm au  Lê lô  Hán thành Tế  Phế,  - Chỉ khái    tân (A.siebo) –  Tâm  Họ  Aristolochiaceae  Đại bi   Blumea  Rễ, Cành Lá: tinh dầu  - Vị cay ắng,  - Khu phong tán hàn    balsamifera – Họ  non, Lá, Sesquiterpen 
tính ấm - Mùi - Tiêu thũng  Asteraceae  Tinh dầu alcol  thơm nóng -  - Hoạt huyết, tán ứ  Tâm, Phế,  Bàng quang  25        lOMoAR cPSD| 36067889    
Kinh giới  Elshotzia ciliata Cành, Lá, Tinh dầu  - Vị cay ắng,  - Khu phong tán hàn    (hoặc cây E.   Ngọn có 
tính ấm - Phế, - Giải ộc  cristata) – Họ  hoa  Can  - Khử ứ  Lamiaceae  - Chỉ huyết  - Chỉ kinh  - Lợi ại tiểu tiện  Tràm   Melaleucae  Cành non, Tinh dầu  -Vị cay chát,  - Tán hàn trừ thấp -    cajeputi – Họ  Lá  (pcymen)  tính ấm, mùi  Giảm au  Myrtaceae  thơm  - Phế  Tô diệp  
Perilla frutescens Lá, Cành  -  Vị cay 
- Tô diệp: giải biểu tán  Biểu hư tự hãn Bệnh  (Lá)   (hoặc cây  cây Tía tô  tính ấm  hàn, hành khí hòa vị -  thấp nhiệt 
Tô ngạnh  P.ocymoides) –  - 
Tỳ, Phế Tô ngạnh: lý khí  (Cành)   Họ Lamiaceae  khoan trung, chỉ thống,  an thai   
Thăng ma  Cimicifuga  Rễ  Alkaloid  - Vị cay hơi 
- Tuyên tán phong nhiệt Chứng thổ huyết,  Thuốc  foetida – Họ  ắng, tính hơi  - Thấu chẩn  chảy máu cam, ho  phát  Ranunculaceae 
hàn - Phế, Đại - Thăng dương  nhiều àm, âm hư hỏa  tán   trườ vượ phong  ng, Tỳ,  - Thanh nhiệt  ng  nhiệt   Vị  - Tiêu ộc  26        lOMoAR cPSD| 36067889    
Cát căn  Pueraria  Rễ củ cây Tinh bột  - Vị ngọt 
- Tuyên tán phong nhiệt Âm hư hỏa vượng  thomsonii – Họ  Sắn dây Saponin  cay, tính mát  - Giải ộc  Fabaceae  Flavon  - Tỳ, Vị  - Sinh tân chỉ khát  - Thanh Tâm nhiệt 
Cúc tần  Pluchea indica –  Lá  Tinh dầu  - Vị ắng, tính  - Tuyên tán phong nhiệt  Họ Asteraceae  Vitamin C  lương - Can,  - Kích thích tiêu hóa    Đởm  - Giảm au 
Tang diệp  Morus alba – Họ  Lá cây   
- Vị ngọt ắng, - Tuyên tán phong nhiệt Chứng hư hàn  Moraceae  Dâu tằm  tính hàn -  - Cố biểu liễm hãn  Can, Phế  - Thanh can minh mục  - Thanh phế chỉ khái  Trúc diệp  Bambusa  Lá cây   
- Vị ngọt nhạt, - Tuyên tán phong nhiệt Chứng hư hàn  vulgaris – Họ  Tre  hơi cay, tính  - Giải ộc  Poaceae  lạnh - Tâm,  Phế  Cúc hoa   Chrysanthemum  Hoa  - Adenin  -Vị ắng cay,  -  Tuyên tán phong - Khí hư  indicum – Họ  - Cholin  tính hơi hàn  nhiệt  - Vị hàn, ăn ít, tiêu  Asteraceae  - Vitamin A  - Phế, Can,  -  Thanh Can minh chảy -  - Tinh dầu  Tâm  mục - Giải ộc  Dương hư  - Sắc tố  - 
Giải cảm nhiệt, có - Đầu au sợ lạnh  Chrysathemin 
thể phối hợp Tang diệp,  Câu ằng  27        lOMoAR cPSD| 36067889        
Mạn kinh  Vitex trifolia –  Quả chín Tinh dầu  - Vị cay, tính 
- Tuyên tán phong nhiệt Người nhức ầu, au  tử   Họ Verbenaceae phơi khô 
hơi hàn - Can, - Thanh Can minh mục mắt do huyết hư  Phế, Vị  - Khu phong chỉ thống  - Thông kinh hoạt lạc  - Lợi niệu 
Ngưu bàng  Arctium lappa –  Quả chín  - Vị cay ắng,  -  Tuyên tán phong  Tiêu chảy do Tỳ hư  tử   Họ Asteraceae  phơi khô  tính hàn - 
nhiệt - Thấu chẩn, giải  cây Ngưu  Phế, Vị  dị ứng  bàng  -  Giải ộc  -  Nhuận tràng  Đạm ậu   Vigna cylindrica  Hạt Đậu    - Vị ắng, tính 
- Tuyên tán phong nhiệt Phụ nữ ang cho con  xị   – Họ Fabaceae  en chế 
hàn - Phế, Vị - Kích thích tiêu hóa  bú  biến và 
- Trừ phiền giải bứt rứt  phơi/sấy  khô 
Phù bình  Pistia stratiotes  Toàn cây  - Vị cay, tính 
- Tuyên tán phong nhiệt - Cơ thể suy yếu  – Họ Araceae  Bèo cái  lạnh - Phế,  - Thấu chẩn chỉ dương  - Tự hãn  Bàng quang  - Lợi thủy tiêu thũng 
Đạm trúc Lophatherum  Toàn cây  - Vị ắng, tính  - Tuyên tán phong nhiệt -  Người không  diệp   gracile – Họ  Trúc diệp  lương - Can,  - Lợi tiểu tiện  thấp nhiệt  Poaceae  Đởm  - Thanh âm hỏa  -  Phụ nữ có thai  28        lOMoAR cPSD| 36067889     Bạc hà   Menthae  Bộ phận  Tinh dầu  - Vị cay, tính  -  Tuyên tán phong  Trẻ nhỏ dưới 1 tuổi  arvensis – Họ  trên mặt  (Menthol)  mát - Phế,  nhiệt  không uống hoặc  Lamiaceae  ất  Can  -  Trừ phong chỉ  xông  thống  -  Kiện Vị chỉ tả -  Chỉ khái thanh ầu  mục  -  Thấu chẩn    Lức   Pluchea  Rễ (Sài hồ  - Vị mặn hơi  - Tuyên tán phong nhiệt  pteropoda – Họ  nam), lá 
ắng, tính mát - - Giải uất  Asteraceae  (Hải sài)  Can, Đởm    Sài hồ   Bupleurum  Rễ, Lá Saponin, tinh  - Vị ắng, tính  -  Tuyên tán phong    chinense – Họ  dầu, rutin  hơi hàn - Can, nhiệt  Apiaceae  Đởm  -  Bình can giải uất  -  Ích tinh, sáng mắt 
- Kiện Tỳ, bổ trung ích  khí  Thuyền  Cryptotympana  Xác lột   
- Vị mặn ngọt, - Tuyên tán phong nhiệt Thận trọng với phụ nữ  thoái   pustulata – Họ  của ve sầu 
tính hàn - Phế, - Giải kinh  mang thai  Cicadae  Can        29        lOMoAR cPSD| 36067889                              
Tên khoa học Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy 
Công năng – Chủ trị   Kiêng kỵ dùng  dược lý  kinh             Hoạt chất 
- Ôn trung, thông kinh hoạt Không ược dùng 
chủ yếu là lạc, giảm au. 
thuốc hồi dương cứu tinh dầu - Hồi dương cứu  nghịch  nghịch trong các  chứng trụy mạch do  nhiễm khuẩn, âm hư 
Nhục Cinnamomum  Vỏ thân các Tinh dầu  - Vị cam, tân,  - Bổ mệnh môn hỏa 
Phụ nữ có thai quế   
spp. – Họ loại Quế 
ại nhiệt, có ộc - Hoạt huyết thông kinh,    Lauraceae  - Tâm, Can, Tỳ, tán hàn  30        lOMoARcPSD| 36067889       Thận  - Giảm au  - Cầm tiêu chảy  Thuốc  - Tiêu ộc  hồi  Phụ tử  Aconitum  Rễ củ con Alkaloid  - Vị cay, ngọt, 
- Hồi dương cứu nghịch, ôn - Phụ nữ có thai  dương  fortunei – Họ 
cây Ô ầu tính ại nhiệt, 
thận dương - Không dùng chung cứu  Ranunculaceae  ộc 
mạnh - Tăng tuần hoàn với Bán hạ, Qua lâu, nghịch  - Quy 12 kinh 
- Trừ phong hàn thấp, chỉ 
Bối mẫu, Bạch cập, thống    Bạch liễm    Nhân  Panax ginseng  Rễ cây    - Vị cay, ngọt,  - Đại bổ nguyên khí      sâm  – Họ  Nhân sâm  ại nhiệt  - Phục mạch cố thoát    Araliaceae 
- Tâm, Thận, Tỳ - Bổ tỳ ích phế, sinh tân, an      thần   Xuyên  Zanthoxylum  Quả khô 
Tinh dầu, - Vị cay, tính ôn, - Ôn trung giáng nghịch Âm hư hỏa vượng  
 tiêu sp. – Họ  nhiều loại Alkaloid  có ộc ít 
- Chỉ tả, chỉ thống, sát      Rutaceae  Xuyên tiêu  -Tỳ, Phế, Thận  trùng tiêu tích     THUỐC KHỬ HÀN    31        lOMoARcPSD| 36067889          Can  Zingiber  Thân rễ cây Tinh dầu,  -  Vị cay,  - Tán hàn  Âm hư hỏa vượng,    
khương  officinale – Họ  Gừng  nhựa dầu, tính nhiệt  - Ôn vị, chỉ ẩu  âm hư ho thổ huyết     Zingiberaceae  tinh bột,  - 
Tâm, Phế, - Hóa ờm, chỉ khái     chất cay  Tỳ,  - Khử trùng, giải ộc     Vị, Thận     Riềng   Alpinia 
Thân rễ cây Tinh dầu, - Vị tân, tính ôn - Ôn trung tán hàn  -  Nôn mửa do     officinarum –  Riềng  flavonoid, - Tỳ Vị  - Chỉ thống, tiêu thực  Vị hỏa     Họ  tinh bột  - Kích thích tiêu hóa  -  Tiêu chảy do  trườ    Zingiberaceae  ng vị có nhiệt    
Tiểu hồi  Foeniculum  Quả chín  Tinh dầu  -  Vị tân,  - Tán hàn, ấm Can,  - Âm hư hỏa vượng -     vulgare – Họ  phơi khô cây (anethol)  tính ôn  ôn Thận -  Bụng dưới không có     Apiaceae  Tiểu hồi  -  Can, Thận, Chỉ thống  hàn không dùng  Thuốc  Tỳ, Vị 
- Lý khí, hòa Vị, kiện Tỳ  ôn lý 
Đại hồi  Illicium verum  Quả chín  Tinh dầu  -  Vị tân,  - 
Ôn dương trừ hàn, ôn Âm hư hỏa vượng  trừ hàn   – Họ  phơi khô cây (anethol)  cam, tính ôn  Can Thận  Illiciaceae  Đại hồi  -  Can, Thận, -  Chỉ thống  tỳ,  -  Lý khí, khai vị, tiêu  Vị  ờm, chỉ ẩu  32        lOMoAR cPSD| 36067889    
Ngô thù Evodia  Quả chín  Tinh dầu,  -  Vị tân, rất -  Ôn trung giáng  Không có hàn thấp  du   rutaecarpa –  phơi khô cây Alkaloid  ắng, nhiệt, hơi  nghịch, khai uất  không dùng  Họ Rutaceae  Ngô thù  ộc  -  Tán hàn, hành khí -  -  Can, 
Chỉ thống, sát trùng, chỉ  Thận, Tỳ, Vị  tả, thu liễm 
Địa liền  Kaempferia  Thân rễ cây Tinh dầu 
- Vị tân, tính ôn - Ôn trung tán hàn    galanga – Họ  Địa liền (methyl  - Tỳ, Vị  - Trừ thấp  Zingiberaceae  borneol)  - Trừ uế khí  Đinh  Syzygium  Nụ hoa phơi Tinh dầu  - Vị tân, tính 
- Ôn Tỳ, giáng khí nghịch  - Không có hàn thấp  hương   aromaticum –  khô cây  (eugenol) nhiệt 
- Bổ Thận dương, chỉ thống không dùng  Họ Myrtaceae Đinh hương              - Tỳ, Vị, Phế,    - Không phối hợp  Thận  với Uất kim 
Sa nhân  Amomum   Quả chín bỏ Tinh dầu 
- Vị tân, tính ôn - Trừ thấp tiêu thực  Âm hư nội nhiệt  villosum – Họ  vỏ cây Sa 
(camphor) - Tỳ, Vị, Thận  - Ôn Tỳ chỉ tả  Zingibiberacea  nhân  - Lý khí an thai  e  Thảo  Amomum   Quả chín  Tinh dầu  - Vị tân cam, 
- Ôn trung táo thấp, trừ hàn    quả   aromaticum –  phơi khô (cineol)  tính ôn - Tỳ,  - Trừ ờm triệt ngược  Họ  cây Thảo  Vị  - Tiêu thực hóa tích  Zingeraceae  quả     33        lOMoARcPSD| 36067889                          34        lOMoARcPSD| 36067889     THUỐC THANH NHIỆT  35        lOMoARcPSD| 36067889     36          lOMoAR cPSD| 36067889             -Vị khổ   -Sốt cao do nhiễm    -Tính hàn  khuẩn  
-Hạ sốt, tiêu ộc  
-Chỉ dùng khi cơ thể bị  nhiễm ộc 
Bồ công Lactuca indica  Toàn cây Flavonoid,  -Vị cam khổ, 
-Thanh can nhiệt, giải Chứng âm hư, tràng nhạc,  anh   hoặc Taraxacum  trên mặt ất chất ắng  tính hàn -Can,  ộc, thông nhũ, chỉ  ung nhọt ã vỡ  officinale – Họ  Vị, Tỳ 
thống, kiện vị, chỉ ẩu.  Thanh  nhiệt  Asteraceae  tiêu ộc Kim 
Lonicera japonica Nụ hoa  Flavonoid  - Vị khổ cam, 
- Thanh nhiệt giải ộc, -  Tỳ vị hư hàn   ngân  – Họ  phơi khô  tính hàn - Phế,  thanh thấp nhiệt ở vị  -  Vết thương, mụn  hoa   Caprifoliaceae  cây Kim  Vị, Tâm  tràng, giải biểu - 
nhọt mủ loãng do khí hư -  ngân  Lương huyết, chỉ 
Mụn nhọt có mủ, vỡ loét  huyết.  Kim 
Lonicera japonica Cành, lá    - Vị khổ cam,  - Thanh nhiệt giải ộc  ngân  – Họ  phơi khô  tính hàn -  - Thông kinh lạc  ằng   Caprifoliaceae  cây Kim  Phế, Vị  ngân  37        lOMoAR cPSD| 36067889     Liên  Forsythia  Quả phơi Saponin,  - Vị khổ, tân,  - Thanh nhiệt tại    kiều   suspensa – Họ  khô bỏ hạt alkaloid  tính hơi hàn - 
thượng tiêu, giải ộc -  Oleaceae  Tâm, Đởm,  Tiêu thủng, tán kết,  Tam tiêu, Đại  tiêu mủ -  trường  Giải biểu 
Diếp cá  Houttuynia  Toàn cây  Flavonoid  - Vị tân toan,  Thanh nhiệt tiêu ộc,    (Ngư  cordata – Họ  trên mặt ất  tính hơi hàn -  bài nùng, lợi thấp  tinh  Saururaceae  Phế, Đại  thông lâm  thảo)   trường      Khổ  Momordica 
Quả tươi, Saponin, chất - Vị khổ, tính  Thanh nhiệt tiêu ộc    qua   charantia – Họ  dây, lá  ắng  hàn - Phế,  Cucurbitaceae  Can  Thổ  Smilax glabra  Thân rễ    -Vị ngọt nhạt,  -Thanh nhiệt, khử  Không dùng chung với chè  phục  tính hàn -Can,  phong thấp, lợi gân  xanh  linh   Vị  cốt, giải ộc 
Xạ can  Belamcanda  Thân rễ 
Isoflavonoid - Vị khổ, tân, 
- Thanh nhiệt giải ộc Phụ nữ có thai  chinensis – Họ  (Tectoridin, tính hàn -  - Tán huyết  Iridaceae  tectorigenin) Phế, Can  - Tiêu àm  - Thông kinh  38        lOMoAR cPSD| 36067889     Xuyên  Andrographis  Toàn cây  Chất ắng  -  Vị khổ,  - Thanh nhiệt giải 
Không dùng kéo dài vì có  tâm   paniculata – Họ  trên mặt ất ligan  tính hàn  ộc, táo thấp - Thanh 
thể gây tổn thương Tỳ Vị  liên   Acanthaceae  -  Can, Tỳ,  phế chỉ khái  Phế 
Sài ất  Wedelia chinensis Toàn cây Coumarin  - Vị hàm, khổ,  - Thanh nhiệt giải ộc 
– Họ Asteraceae  trên mặt ất  tính lương -  - Tiêu thũng  Tâm, Phế, Vị  Cam  
Scoparia dulcis – Toàn cây    -  Vị cam,  - Thanh nhiệt giải ộc  thảo  Họ  cả rễ  hơi khổ, tính  - Nhuận Phế  nam   Scrophulariaceae  lương  -  Tỳ, Vị,  Phế, Can  Thổ  Smilax glabra –   Thân  rễ  - Vị cam, hơi 
- Thanh nhiệt giải ộc Không dùng chung với Chè  phục  Họ Smilacaceae  phơi khô  ạm, tính bình -  - Lợi niệu  xanh  linh   Vị, Can 
Đơn lá  Excoecaria   Lá    Vị khổ, ạm, 
- Thanh nhiệt giải ộc Người dễ chảy máu  ỏ   cochinchinensis –  tính lương  - Chỉ tả  Họ    Euphorbiaceae    39        lOMoAR cPSD| 36067889       Trinh  Crinum latifolium Lá  Alkaloid  Vị khổ, tính  Thanh nhiệt giải ộc    nữ  – Họ  lương  hoàng  Amaryllidaceae  cung  
Xạ en  Ehretia asperula – Toàn cây  Vị khổ, tính  - Thanh nhiệt giải ộc -  Họ  trên mặt ất  lương  Lương huyết thông  Boraginaceae  kinh  Cam   Abrus   Toàn cây  - Vị cam, vi 
- Thanh nhiệt giải ộc Hạt có ộc  thảo  precatorius – Họ 
khổ, tính lương - - Chỉ khái  dây   Fabaceae  Phế, Thận  Bạch  Clerodendrum  Toàn cây   
Vị ắng nhạt, tính - Thanh nhiệt giải ộc - 
ồng nữ  chinense – Họ  bỏ rễ  mát  Khu phong, trừ thấp,  Verbenaceae  tiêu viêm  Biển  Polygonum  Toàn cây    -  Vị khổ,  - Thanh nhiệt giải ộc  súc   aviculare – Họ  bỏ rễ  tính bình  - Chỉ tả  Polygonaceae  -  Đại  trường,  Bàng quang  Chỉ  Elephantopus  Toàn cây    -  Vị khổ,  - Thanh nhiệt giải ộc  thiên   scaber – Họ  bỏ rễ Cúc  tính lương  - Lương huyết  Asteraceae  chỉ thiên  -  Phế, Tỳ,  - Tiêu thũng  Can  40        lOMoAR cPSD| 36067889    
Giảo cổ Gynostemma  Toàn cây  Saponin, 
Vị khổ, tính hàn - Thanh nhiệt giải ộc  lam   pentaphyllum –  bỏ rễ  flavonoid  - Chỉ khái  Họ  Cucurbitaceae  Bạch   Dictamnus  Vỏ thân    - Vị khổ, tính 
- Thanh nhiệt giải ộc Phủ tạng hư hàn không 
tiễn bì  dasycarpus – Họ cây Bạch  hàn -  - Tả hỏa  dùng  Rutaceae   tiễn  Tỳ, Vị  - Trừ thấp     
Hồ iệp  Mussaenda  Toàn cây  Vị vi cam, tính  -  Thanh nhiệt    pubescens – Họ  Bướm bạc  lương  giải ộc  Rubiaceae  -  Lương huyết  - Giải biểu  Bản  Clerodendrum  Rễ  cây  - Vị khổ, tính  -  Thanh nhiệt   
lam căn  cyrtophyllum –  Đại thanh,  hàn - Phế,  giải ộc  Họ Verbenaceae  cây  Mã  Can  -  Lương huyết  Baphicacanthus  lam, cây  - Tả hỏa  cusia – Họ  Thảo  ại  Acanthaceae  thanh ( ều  Isatis indigotica  gọi là Bản  – Họ  lam căn)  Brassiacaceae  41        lOMoAR cPSD| 36067889     Bạch 
Hedyotis diffusa – Toàn cây    - Vị cam, tính 
- Thanh nhiệt giải ộc Phụ nữ có thai  hoa xà  Họ Rubiaceae  trên mặt ất  lương - Can,  - Tán ứ  thiệt  Vị  - Hóa àm  thảo  
Diệp hạ Chó ẻ răng cưa  Toàn cây  Alkaloid,  - Vị khổ, tính  -  Thanh nhiệt,    châu   (Phyllanthus  trên mặt ất lignan  lương - Can,  giải ộc  urinaria)  phơi khô  Phế  -  Thông huyết  Chó ẻ ắng (P.   mạch  amarus) – Họ  -  Trừ thấp  Euphorbiaceae  -  Kháng khuẩn  Rau  Portulaca  Toàn cây    -  Vị toan,  - Thanh nhiệt giải ộc    sam   oleracea – Họ  bỏ rễ phơi  tính hàn  - Lương huyết, chỉ  Portulacaceae  khô  -  Vị, Đại  huyết - Lợi niệu  tràng,  Tâm  Thanh        
-Dùng khi hỏa ộc xâm   nhiệt   phạm phần khí     42        lOMoAR cPSD| 36067889     giáng          
-Hạ hỏa, thanh tâm    hỏa   nhiệt, an thần, sinh  tân dịch, tiêu viêm - Sốt cao, khát nước,  phát cuồng, mê sàng,  sợ nóng 
Chi tử  Gardenia florida  Quả chín  -  Vị khổ,  -  Thanh nhiệt    – Họ Rubiaceae  phơi khô  tính hàn  giáng hỏa  bỏ vỏ cây  -  Tâm, Phế, -  Thanh thấp  Dành  Can, Đởm, Tam nhiệt  dành  tiêu  -  Chỉ huyết  -  Giải ộc  Tri   Anemarrhena  Thân rễ  -  Vị khổ,  -  Thanh nhiệt    mẫu   asphodeloides –  tính hàn  giáng hỏa  Họ Liliaceae  -  Tỳ, Vị,  -  Tư âm thoái  Thận  chưng  -  Sinh tân chỉ  khát  Thạch Calci sunfat  Chất    - Vị cam tân,  -  Thanh nhiệt    cao   khoáng  tính ại hàn -  giáng hỏa  Phế, Vị, Tam  -  Sinh tân chỉ  tiêu, Tâm  khát  43        lOMoAR cPSD| 36067889    
Hạ khô Prunella vulgaris Cụm quả  -  Vị khổ  - Thanh Can hỏa  Người Âm hư, Vị yếu  thảo   – Họ Lamiaceae phơi khô  tân, tính hàn  - Tán uất kết  không có uất kết không  -  Can, Đởm - Tiêu thũng  dùng  Ma  
Abutilon indicum Toàn cây    - Vị khổ, vi  - Thanh nhiệt    bàn 
– Họ Malvaceae trên mặt ất 
cam, tính bình - - Lợi niệu  thảo   cây Cối  Can, Đại  - Tiêu ộc  xay  trường, Bàng  quang      Mật  Buddleja  Hoa   
- Vị cam, tính vi - Thanh nhiệt    mông  officinalis – Họ  hàn - Can,  - Dưỡng Can  hoa   Loganiaceae  Đại trường,  Bàng quang  Thài   Commelina  Toàn cây    - Vị cam, ạm,  -  Thanh nhiệt    lài   communis – Họ  Rau trai  tính hàn -  tả hỏa  Commelinaceae  Tâm, Thận  -  Tiêu ộc, chỉ  lỵ - Lợi thủy 
Huyền Scrophularia  Rễ phơi    - Vị khổ, hàm,  -  Tư âm giáng 
Huyết áp thấp, ường huyết  sâm  
buergeriana – Họ khô  tính hàn - Phế,  hỏa 
thấp, hay ại tiện lỏng  Scrophulariaceae  Vị, Thận  không nên dùng ộc vị  Huyền sâm  44        lOMoAR cPSD| 36067889     -  Sinh tân chỉ  khát - Lương huyết  giải  ộc       
Vị khổ, tính hàn -  Thanh nhiệt,    làm khô ráo     -  Trị sốt, miệng 
khô, bứt rứt, tiểu tiện 
khó, kiết lỵ… do thấp  nhiệt 
Thanh Hoàng  Coptis sp. – Họ  Thân rễ Alkaloid  -  Vị khổ,  -  Thanh nhiệt táo  nhiệt liên   Ranunculaceae  tính hàn  thấp  -  Tâm, Can,  táo  -  Thanh tâm hỏa  Đở thấp  m, Vị, Đại  - Thanh can minh mục    trường  -  Thanh trường 
chỉ lỵ, - Trừ thấp, giải  ộc, kiện vị  Hoàng  Phellodendron  Vỏ thân Alkaloid  -  Vị khổ, 
- Thanh nhiệt táo thấp Tỳ hư, ại tiện lỏng, Vị yếu,  bá   amurense – Họ  tính hàn  - Tư âm giáng hỏa 
ăn uống không tiêu, không  Rutaceae  -  Thận,  - Giải ộc tiêu viêm  nên dùng  bàng quang, Tỳ    45        lOMoAR cPSD| 36067889       Hoàng  Oroxylum  Vỏ thân Flavonoid 
Vị khổ, cam, tính Thanh nhiệt lợi thấp   
bá nam  indicum – Họ  cây Núc  lương  Bignoniaceae  nác  Hoàng  Scutellaria  Rễ phơi  Flavonoid  -  Vị khổ,  -  Thanh thấp    cầm   baicalensis – Họ  khô  tính hàn  nhiệt - Lương huyết,  Lamiaceae  -  Tâm, Phế, an  Can, Đởm, Tam thai  tiêu, Đại trường -  Chỉ hóa 
Nha ảm Brucea javanica – Quả chín  - Vị khổ, tính  - Thanh thấp nhiệt,    tử   Họ  cây Khổ  hàn, hơi ộc -  tiêu ộc -  Simarubaceae  sâm  Can, Đại  Triệt ngược  trường  - Chỉ lỵ  Long  
Gentiana scabra,  Rễ, thân rễ  -  Vị khổ,  - Thanh thấp nhiệt -    ởm   G.triflora,   tính hàn  Tả Can Đởm hỏa  G.manshurica  -  Can, Đởm,  hoặc G.rigescens   Bàng quang  – Họ  Gentianaceae   Mơ  
Paederia foetida – Lá tươi    - Vị ạm, khổ,  - Thanh nhiệt    lông   Họ Rubiaceae 
hàm, tính lương - - Chỉ lỵ  Vị, Đại trường  - Sát trùng  46        lOMoAR cPSD| 36067889     Nhân  Adenosma  Bộ phận    - Vị tân, khổ,  - Thanh thấp nhiệt    trần   caeruleum – Họ  trên mặt  tính vi hàn -  - Phát hãn  Scrophuliariaceae ất  Tỳ, Vị, Can,  - Thông kinh  Đởm  - Sáp niệu  Rau  Centella asiatica  Toàn cây Saponin  - Vị tân, khổ,  - Thanh nhiệt trừ thấp  má   – Họ Apiaceae 
hàm, tính lương - - Giải ộc, tiêu viêm  Can, Tỳ, Thận      Thổ  Thalictrum  Thân rễ  Alkaloid  -  Vị khổ, 
- Thanh nhiệt trừ thấp Thiếu máu, khó tiêu, các  hoàng   foliolosum – Họ  phơi khô  tính hàn  - Giải ộc  chứng hàn không dùng  liên   Ranunculaceae   -  Can, Tỳ,  Vị, Tâm, Thận,  Đởm, Đại tràng  Vàng  Coscinium  Thân phơi Alkaloid  -  Vị khổ,  - Thanh nhiệt trừ thấp  ắng   fenestratum – Họ  sấy khô  tính hàn  - Giải ộc  Menispermaceae  -  Can, Tỳ,  - Sát trùng  Vị,  Đởm, Đại tràng 
Actiso  Cynara scolymus  Lá phơi  - Vị khổ, tính  - Thanh nhiệt    – Họ Asteracea  sấy khô  lương - Can,  - Lợi mật  Đởm  - Chỉ thống  47        lOMoAR cPSD| 36067889     Thanh         -Vị khổ hoặc  -Khi nhiệt ộc xâm    nhiệt   cam, tính hàn  nhập phần huyết   lương 
-Hạ nhiệt, dưỡng âm  huyết   sinh tân  Bạch  Imperata  Thân rễ    -  Vị cam,  -  Thanh nhiệt    mao   cylindrica – Họ  cây Cỏ  nhạt, tính hàn  lương huyết - Lợi  căn   Poaceae  tranh  -  Tâm, Phế, niệu  Tỳ,  -  Thanh Phế  Vị 
Sinh ịa  Rehmannia  Rễ cây  Iridoid  -  Vị cam,  -  Thanh nhiệt    glutinosa – Họ  Địa hoàng (catapol)  tính hàn  lương huyết - Dưỡng  Scrophulariaceae  -  Tâm, Can, âm  Thận  -  Sinh tân 
Mẫu ơn Paeonia  Vỏ rễ cây  - Vị tân, khổ,  -  Thanh nhiệt    bì  suffruticosa – Họ  Mẫu ơn  tính hàn -  lương huyết  Ranunculaceae  Tâm, Can,  -  Hoạt huyết tán  Thận  ứ - Thông kinh    Xích  Paeonia veitchii   Rễ    - Vị khổ, tính vi -  Lương huyết,   
thược  hoặc P. lactiflora   hàn -  hoạt huyết - Giải ộc  – Họ  Can  -  Thanh tả Can  Ranunculaceae  hỏa  48        lOMoARcPSD| 36067889    
Địa cốt Lycium chinense Vỏ rễ cây  - 
Vị cam, vi - Thanh Phế nhiệt    bì 
– Họ Solanaceae Khủ khởi  khổ, tính hàn  - Dưỡng Thận  -  Can,  - Thư Can  Thận, Phế  - Chỉ thống 
Sâm ại Eleutherine  Thân hành  -  Vị cam,  - Tư âm dưỡng huyết  hành  subaphylla – Họ  phơi sấy  tính ôn  - Chỉ huyết sinh cơ  Iridaceae  khô  -  Can, Tỳ,  - Chỉ khái tiêu ộc  Phế                          49        lOMoARcPSD| 36067889    
THUỐC HÓA ĐỜM, CHỈ KHÁI, BÌNH SUYỄN  50        lOMoARcPSD| 36067889     51          lOMoAR cPSD| 36067889           Aconitum  xông Lưu  - Tỳ, Vị  - Chống co thắt   
coreanum – Họ Huỳnh 1 -  - Giảm au  Araceae  2 lần   phơi  khô, thái  miếng cây  Ô ầu 
Bán hạ Pinellia ternata  Thân rễ    -  Vị tân, tính -  Tiêu ờm hóa  -  Âm huyết hư, Tân 
bắc  – Họ Araceae  phơi sấy  ôn, có ộc  thấp - Giáng nghịch  dịch kém, có thai  khô cây  -  Tỳ, Vị  cầm nôn  -  Không kết hợp  Bán hạ  -  Tán kết tiêu bĩ  thuốc loại Ô ầu 
La hán  Momordica   Quả    -  Vị cam,  - Nhuận Phế  Tỳ Vị hư hàn  grosvenori – Họ  tính lương  - Lợi hầu  Curcubitaceae  -  Phế, Đại  - Giải khát  trường  - Nhuận tràng thông  tiện  52        lOMoAR cPSD| 36067889     Tang  Morus alba –  Vỏ rễ bỏ -  Tanin - Vị cam khổ,  - Thanh phế nhiệt   
bạch bì  Họ Moraceae  vỏ  - Acid hữu  tính hàn -  - Chỉ khái  ngoài,  cơ - Pectin Phế  - Hạ suyễn  Thanh  phơi sấy -  β -  - Lợi thủy  phế  khô cây amyrin  chỉ  Dâu tằm  khái  
Tỳ bà Eriobotrya  Lá cây    - Vị ắng, tính  - Thanh Phế chỉ khái   
diệp  japonica – Họ  Nhót  bình - Phế, Vị  - Thanh Vị chỉ ẩu  Rosaceae  Nhật Bản  (Tỳ bà) 
Bách bộ  Stemona  Rễ  Alkaloid  - Vị ngọt ắng,  - Ôn Phế chỉ khái    tuberosa – Họ  tính hơi ấm -  - Tuyên Phế  Stemonaceae  Phế  - Thanh tràng  - Sát trùng 
Khoản Tussilago  Nụ hoa    -Vị cay ắng,  - Ôn nhuận Phế    Ôn  phơi  phế chỉ ông  farfara – Họ  sấy  tính ôn -Phế  - Giáng khí  hoa   Asteraceae  khô  - Chỉ khái  khái   - Hóa ờm  Cát  Platycodon  Rễ    - Vị tân khổ, tính - 
Ôn Phế chỉ khái Dùng lượng lớn có thể gây 
cánh  grandiflorum –  ôn -  -  Thông phế bài  nôn  Họ  Phế  nùng - Tán phong hàn  Campanulaceae  53        lOMoARcPSD| 36067889     Húng Coleus  Lá, cành    - Vị tân, vi toan, -  Ôn Phế chỉ khái 
chanh  amboinicus –  non tươi  tính ôn, mùi  -  Phát hãn thoái  (Tần Họ Lamiaceae  thơm  nhiệt - Tiêu ộc  dày lá)   - Can, Phế 
Cà ộc Datura metel –  Hoa, lá   
- Vị tân, tính ôn, - Bình suyễn    dược  Họ Solanaceae  ộc  - Trừ phong phấp  (Mạn  - Phế, Vị  - Tiêu sưng, chỉ thống  à la)  
La bạc Raphanus  Hạt cây    - Vị tân  -  Giáng khí bình    Bình  tử   sativus – Họ  Cải củ  cam, tính  suyễn  suyễn   Brassicaceae  bình - Phế,  -  Tiêu thực hóa  Tỳ, Vị  tích - Lợi niệu 
Tô tử  Perilla   Quả    - Vị tân, tính ôn  - Giáng khí tiêu ờm   
frustescens – Họ cây Tía tô  - Phế  - Bình suyễn  Lamiaceae  - Nhuận trường    
THUỐC AN THẦN, KHAI KHIẾU, BÌNH CAN TỨC PHONG    Tên khoa học 
Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy 
Công năng – Chủ trị   Kiêng kỵ dùng  dược lý  kinh   Thuốc        - Dưỡng Tâm 
- Dưỡng Tâm an thần: thể 
- Thuốc nguồn gốc an an thần: tính  chất 
nhẹ, dùng với hư chứng khoáng vật không thần bình, quy kinh 
- Trọng trấn an thần : khoáng dùng lâu, trước khi  54        lOMoAR cPSD| 36067889     Tâm 
vật/ ộng vật thể chất nặng,  dùng phải chế biến - 
Trọng trấn an dùng với thực chứng (nung, tôi), tán nhỏ thần: tính  hàn,  - Không dùng trong    quy kinh Tâm,  trường hợp ngoại    Can  cảm thực tà, không  có triệu chứng Tâm  thần   
Toan táo Ziziphus jujuba – Hạt cây  Saponin  - Vị toan, tính 
- CN: dưỡng Tâm, an thần, cố Thực tà uất hỏa, sốt,  nhân  Họ Rhamnaceae  Táo ta bỏ Dầu béo  bình biểu liễm hãn  cảm 
nặng vỏ ngoài, - Tâm, Can - CT: sao vàng / + Tâm thần bất an, mất ngủ,    en  chóng mặt 
+ Suy nhược TK do âm dương  lưỡng hư 
+ Âm huyết hư, ạo hãn, tự hãn,  hao tổn tân dịch 
Bá tử Platyladus Hạt Trắc  Saponin  - Vị ngọt, tính 
- CN: dưỡng Tâm an thần, 
Tiêu chảy, àm nhân    orientalis – Họ  bá, nấu  Dầu béo  bình nhuận trường  nhiều Cupressaceae  với nước  - Tâm,  Thận,  - CT:    cốt Hoàng  Đại trường 
+ Tâm phiền, nhiều mồ hôi,  mất ngủ, hay quên    55        lOMoAR cPSD| 36067889           tinh hoặc     
+ Táo bón, trĩ, cầu ra máu    sao 
+ Kinh giản, trẻ khóc êm 
Viễn chí  Polygala spp. –  Vỏ rễ các  -  Vị khổ 
- CN: an thần ích trí, khai  - Phụ nữ có thai,  Họ Polygalaceae  loài Viễn  tân, tính ôn 
khiếu minh mục, hóa ờm,  Tâm thực hỏa -  chí  -  Tâm,  giải ộc -  Kỵ sắt    Thận  CT:   
+ Tâm thần bất an, chóng mặt 
+ Mờ mắt, ù tai, ho àm, +  Nhọt ộc, hậu bối  Thảo 
Cassia tora – Họ Hạt cây  Antraglyc - Vị hàm, tính  - CN: thanh Can ích Thận,  Tiêu chảy  quyết  Fabaceae  Thảo  osid  bình - Can, 
minh mục, nhuận trường -  minh   quyết  Thận  CT:  minh sao  + Thông manh, au mắt  en  + THA, viêm gan mật +  Táo bón 
Bình vôi Stephania spp. –  Rễ củ  Alkaloid  -  Vị khổ, 
- CN: an thần, kiện vị, thanh    (Ngải  Họ  (rotudin)  tính hàn  Phế, tiêu viêm - CT:  tượng)   Menispermaceae  -  Tâm, 
+ Suy nhược TK, mất ngủ,  Can, Tỳ  ộng kinh  + Loét DD-TT, ung thũng, 
viêm nhiễm ường hô hấp  56        lOMoAR cPSD| 36067889    
Lạc tiên Passiflora foetida Thân, lá Alkaloid  - Vị cam, tính  - CN: an thần , thanh Can -    (nhãn  – Họ  Flavonoid lương - Tâm,  CT:  lồng,   Passifloraceae  Can  + Tâm phiền, mất ngủ  chùm  + Háo khát, au mắt ỏ  bao)        
Liên tâm  Nelumbo nucifera Thân mầm Alkaloid  - Vị khổ, tính 
- CN: thanh Tâm hỏa, trấn    – Họ  trong hạt  hàn - 
Tâm an thần, bình Can hạ áp -  Nelumbonaceae  cây sen  Tâm  CT: 
+ Ôn nhiệt: chóng mặt , nói  nhảm  + Tâm phiền, mất ngủ +  THA  Trân 
Pteria martensii – Vỏ ngoài  CaCO3 
- Vị cam, hàm, - CN: trấn kinh, thanh Can,    châu  Họ Pteridae  con Trai  tính hàn -  thu liễm sinh cơ - CT:  mẫu   Tâm, Can  + Kinh phong, Tâm phiền, 
nóng sốt, khát, họng au +  Can Thận âm hư, Can  dương vượng 
+ Can huyết hư  quáng gà + 
Can phong nhiệt  mắt sưng  ỏ  57        lOMoAR cPSD| 36067889     Thạch 
Haliotis sp. – Họ Vỏ  khô CaCO3 
- Vị hàm, tính - CN: bình Can tiềm dương,    quyết  Haliotidae  Bào ngư  hàn -  thanh Can minh mục - CT:  minh  Can  + Can dương thịnh, chóng  (Cửu  mặt, nhức ầu  khổng)   + Can nhiệt gây mắt kéo  màng mộng, mờ mắt  Chu sa   Cinnabaris   Khoáng  HgS  - Vị cam, tính  - 
CN: trọng trấn an thần, - Không thực nhiệt,  vật 
hàn, ộc - Tâm trừ phong giải ộc, thông huyết không dùng dài ngày  mạch  - Kỵ hỏa  -  CT:               
+ Tâm thần bất an, hồi hộp,   
mất ngủ, ộng kinh + Tâm 
hỏa, miệng lưỡi lở, mụn  nhọt, thũng ộc  Vông  Erythrina  Lá  Alkaloid - Vị khổ, chát, 
- CN: an thần tiêu viêm - CT:  nem   variegata – Họ  (erythine) tính bình - 
mất ngủ, mụn nhọt, sốt, tiểu  Fabaceae  Flavonoid Tâm  khó  58        lOMoAR cPSD| 36067889    
Linh chi  Ganoderma  Thể  quả  - Vị cam, tính  -  CN: dưỡng Tâm an    lucidum – Họ  của nấm  bình - Tâm, 
thần, chỉ khái bình suyễn, bổ  Ganodemataceae Linh chi  Can,  khí dưỡng huyết  Phế  -  CT: Tâm thần bất an, 
khái thấu háo suyễn, khí 
huyết bất túc, Tỳ Vị hư nhược       
Thuốc có Vị cay, thơm 
Chủ trị trúng phong, iên giản - Không dùng với  tinh dầu  (phương  -> hôn mê, cấm khẩu  thoát chứng (ột  thường  hương), phát  quỵ, miệng há, tay  dùng dạng tán, trừ àm,  xòe, ổ mồ hôi nhiều,  hoàn, tán, thông giác 
ại tiểu tiện không tự 
không sắc quan, trấn Tâm  chủ) - Tính ấm,  Thuốc  chung  phát tán dễ tổn  khai  thương nguyên khí,  khiếu   không dùng lâu.  Thạch  Acorus   Thân rễ Tinh dầu  - Vị tân, tính  - CN: khai khiếu ninh  - Huyết hư, ra nhiều 
xương bồ  gramineus – Họ  Arcoin  ôn, có ộc - 
Tâm, trục àm hóa thấp -  mồ hôi, hoạt tinh -  Araceae  Tâm, Can  CT:  Kỵ sắt, ghét Ma  + Hôn mê, cấm khẩu, say  hoàng, Địa ởm, thịt  nắng  dê, ường, mật    59        lOMoAR cPSD| 36067889              
+ Tâm quý (loạn nhịp nhanh)  + Ho hen, VPQ mạn 
+ Bụng au do hàn, viêm DD +    Ù tai, Thận khí kém  Băng  Blumea   Tinh dầu  Saponin  -  Vị tân, 
- CN: thông khiếu ,tan uất hỏa Có thai  phiến 
balsamifera – Họ cây Đại bi  khổ, vi hàn  - CT:  (Mai hoa Asteraceae  - 
Tâm, Tỳ, + Hầu họng sưng ỏ, au răng  băng  Phế  + Đau mắt ỏ  phiến)   Bồ kết   Gleditisia  Quả (Tạo    - Vị tân, hàm 
- CN: thông khiếu, khử ờm,  Có thai  australis – Họ  giác) Bồ 
tính ôn, hơi ộc - tiêu thủng, gây nôn -  Caesalpiniaceae  kết  Phế, Đại trường CT: 
+ Trúng phong, hôn mê, bất  tỉnh 
+ Co giật, kinh giản, ờm 
ngược nghẹt cổ, hen suyễn + 
Tiện bí, tắc ruột, bụng  trướng, phù  60        lOMoAR cPSD| 36067889    
Xạ hương  Moschus  
Túi xạ của Tinh dầu - Vị tân, tính 
- CN: khai khiếu tỉnh thần,  Âm hư, có thai 
berezovski Flerov Hươu xạ  ôn, có ộc - 
khử ứ chỉ huyết, thoái màng  – Họ Cervidae  ực trưởng  Tâm (12  mộng  thành  kinh)  - CT: 
+ Trúng phong, kinh giản, hôn  mê, àm tắc cổ họng  + Chấn thương sưng au  + Thai lưu 
+ Mờ mắt, nhọt ộc chưa vỡ    Thuốc            
Công năng: bình Can, tiềm  Thuốc ôn nhiệt, khô  dương bình   , tức phong, chỉ kinh 
táo -> tổn thương tân  Can 
Chủ trị: Can dương cường  dịch -> Thận trọng  tức 
thịnh, Can phong nội ộng  khi dùng cho người  phong   âm hư, huyết hư  61        lOMoAR cPSD| 36067889    
Câu ằng  Uncaria 
Đọan thân Alkaloid - Vị cam, tính  - CN: tức phong chỉ kinh,  Không có phong  rhynchophylla –  có  móc  vi hàn - Can,  bình Can tiềm dương -  nhiệt, thực nhiệt  Họ Rubiaceae  câu  Tâm bào  CT:  + Can phong nội ộng, kinh 
phong, iên giản, co giật do  phong nhiệt 
+ Can dương cường thịnh,  THA, hoa mắt mất ngủ  Thiên 
Gastrodia elata – Thân rễ  Alkaloid  - Vị cay, tính 
- CN: tứ phong chỉ kinh, bình Âm hư  ma   Họ Orchidaceae  bình - 
Can trừ phong chỉ thống -  Can  CT:    + Trúng phong, liệt nửa 
người, ộng kinh, uốn ván + 
Can dương cường thịnh  
ầu căng, hoa mắt, THA, mất  ngủ 
+ Đau nhức khớp, lưng gối 
Bạch tật Tribulus   Quả chín Alkaloid  - Vị khổ, tính  - CN: bình Can minh mục,  Huyết hư, khí yếu,  lê (Quỷ  Terrestris – Họ  có gai Saponin  ôn -  sơ Can giải uất - CT:  có thai 
kiến sầu, Zygophyllaceae  Can 
+ Can dương vượng: nhức ầu,  Gai ma  chóng mặt  vương)     62        lOMoAR cPSD| 36067889                
+ Can khí uất kết: au ngực    sườn, au TK liên sườn 
Ngô công  Scolopendra  Toàn thân  -  Vị tân, 
- CN: tức phong, chỉ kinh,  Có thai, hư nhược,  morsitans – Họ  Rết  tính ôn, có ộc 
tiêu viêm, tán kết, trừ ộc -  táo, háo khát  Scolopendridae  -  Can  CT: 
+ Động kinh, co giật, au dây  tk mặt  + Viêm cột sống 
+ Tràng nhạc lở loét + Mụn 
nhọt, inh râu, nhọt ộc chưa  làm mủ 
Toàn yết Buthus martenii – Toàn thân  -  Vị tân 
- CN: tức phong , thông lạc,  Có thai, huyết hư  (Toàn  Họ Buthidae  Bọ cạp 
tính bình, có ộc tán kết, giải ộc - CT:  trùng,  phơi khô  -  Can 
+ Trúng phong, uốn ván, co  Yết vĩ,   giật  Yết tử)  
+ Phong thấp, tay chân tê mỏi,  au ầu, au dây tk tọa 
+ Nhọt ộc, sang lở, rắn cắn  63        lOMoAR cPSD| 36067889      Bạch  Bombyx mori –  Tằm    - Vị hàm, tân, 
- CN: tức phong, khu phong, Huyết hư, thể hư  cương  Họ Bombycidae  nhiễm  tính bình -  giải ộc, tán kết -  không có phong tà  tằm   khuẩn,  Can, Phế  CT:     chết cứng, 
+ Can phong nội ộng: au ầu  màu trắng 
chóng mặt, sốt cao, co giật  + Đ vôi  au họng, viêm amidan  cấp, trẻ khóc êm 
+ Nấm da, mụn nhọt, sang lở    Hoa ại  
Plumeria rubra – Hoa phơi    - Vị khổ, tính 
- CN: hạ áp, hóa ờm, nhuận  Có thai, suy nhược,  (Sứ)   Họ Apocynaceae khô  bình -  trường - CT:  tiêu chảy  Phế  + THA, ho ờm 
+ Táo bón, lỵ huyết, phù  thũng, bí tiểu 
Địa long Pheretima  Toàn thân Lumbritin -  Vị hàm,  - CN: bình Can, trấn kinh,  Hư hàn  (Khâu  asiatica – Họ  ã chế biến  tính hàn 
thông lạc, bình suyễn,thanh  dẫn)   Megascolecidae  và phơi  - 
Can, Tỳ, nhiệt, lợi niệu  khô  Vị,  - CT:  Thận  + THA, sốt cao, co giật  + Phong thấp, tê au 
+ Hen, thấp nhiệt, tiểu khó  64        lOMoAR cPSD| 36067889    
Dừa cạn  Catharanthus  Lá, rễ  Alkaloid  - 
Lá: Tính - CN: hạ áp, hoạt huyết, tiêu  Có thai  roseus - Họ    nhân indol vi hàn, lương,  thũng, giải ộc -  Apocynaceae  có  CT:  ộc, quy kinh  + THA, kinh nguyệt không  Tâm  ều  - 
Rễ: vị vi + Bí tiểu, ĐTĐ, kiết lỵ  khổ, tính  lương, ộc, Can,  Tâm,  Thận  Trâm  Combretum  Lá, vỏ  Tanin,   
- CN: tăng tiết mật, lợi tiểu,    bầu   quadrangula –  thân  Combrest 
tiêu chảy, trừ giun - CT:    Họ  astin 
+ Viêm gan vàng da, tiểu khó  Combretaceae  + Nhiễm giun ũa, giun kim      
Tên khoa học Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy 
Công năng – Chủ trị   
Kiêng kỵ dùng dược lý  kinh   Đặc iểm chung        Đa số:  - Hành khí chỉ thống  - Khí hư, chân âm kém  - 
Vị tân khổ, (Tỳ Vị khí trệ, Can  - Âm hư hỏa vượng  tính ôn  khí uất trệ, Phế khí  - PNCT không nên dùng -  Quy kinh Phế,  ủng trệ) 
thuốc phá khí giáng nghịch, Tỳ, 
Vị, Can, - Khai Vị kiện Tỳ thông khí khai khiếu  65        lOMoARcPSD| 36067889       Đởm 
- Không sắc thuốc hành khí  -  Mùi thơm, tính  quá lâu khô táo  Hương Cyperus  Thân rễ  Tinh dầu 
- Vị tân, khổ, vi - Hành khí chỉ thống 
Huyết hư khí nhược phụ    rotundus – Họ  khô cây  cam, tính bình 
- Khai uất iều kinh Cyperaceae Cỏ gấu  - Can, Tam tiêu    - Kiện vị tiêu thực  -  Thanh Can hỏa   
Trần bì Citrus reticulate  Vỏ quả Tinh dầu,  - Vị khổ, tân,  - Hành khí kiện Tỳ,  Thực nhiệt, ho khan, âm    – Họ Rutaceae  Quýt chín flavonoid  tính ôn  hòa Vị  hư không có àm  Hành 
phơi khô - Tỳ, Phế, Vị 
- Hóa àm ráo thấp khí  - Chỉ khái giải    uất  Hậu  Magnolia  Vỏ, thân - Phenol,  - Vị khổ tân,  - Hành khí hóa thấp  - Nhiệt chứng  Phác  officinalis – Họ  alkaloid  tính ôn 
- Giáng khí bình suyễn - Tân dịch không ủ Magnolianaceae   
kháng khuẩn - Tỳ, Vị, Đại  - Thanh tràng chỉ lị 
- Nguyên khí kém Magnolol, trường  -  Kháng khuẩn  - Phụ nữ có thai    Honokiol,    Magnocurain    THUỐC LÝ KHÍ    66        lOMoARcPSD| 36067889         Hậu  Cinnamomum   Vỏ thân    - Vị tân khổ,  -  Hạ khí tiêu ờm  - Tỳ vị quá hư  phác  iners – Họ  cây Quế  tính vi ôn  - 
Ôn trung tán hàn - Nguyên khí kém  nam   Lauraceae  rừng    - Tiêu thũng  - Phụ nữ có thai  -  Chỉ thống  Mộc  Saussureae  Rễ cây  Tinh dầu,  - Vị tân khổ,  - Hành khí kiện Tỳ  - Khí hư có nhiệt 
hương  lappa – Họ  Vân mộc alkaloid  tính ôn - Phế,  - Điều khí chỉ thống  - Huyết hư táo bón  Asteraceae  hương  Can, Tỳ  - Bình Can giáng áp 
- Thận trọng: người âm hư  Mộc  Aristolochia  Vỏ, thân Acid  - Vị khổ, vi tân,  - Trừ lỵ   
hương balansae – Họ Mộc hương aristolochic  tính hàn  - Lợi tiểu  nam   Aristolochiaceae  nam  (có ộc)    - Giúp tiêu hóa  Nam  Ilex sp. – Họ  Vỏ thân Tanin, calci    - Tiêu chảy    mộc  Ilicaceae  cây Rụt oxalat  - Kiết lỵ  hương   - Đầy bụng, au bụng  (vỏ rụt)   Lệ chi  Litchi chinenis –  Hạt quả  1-α-methyl  - Vị khổ cam,  - Hành khí chỉ thống    hạch   Họ Sapindaceae 
chín của cyclo propyl chát, tính ôn  - Kiện Vị chỉ ẩu  cây Vải glycine  - Can, Thận    Quất 
Citrus reticulate Hạt quả    - Vị khổ,  - Hành khí    hạch   – Họ Rutaceae  Quýt  tính bình -  - Sơ Can  Can, Thận  - Tiêu viêm  67        lOMoAR cPSD| 36067889    
Ô dược  Lindera  Rễ   
- Vị tân, tính ôn - Hành khí chỉ thống  - Khí hư  aggregate – Họ 
- Tỳ, Phế, Thận, - Kiện vị tiêu thực  - Nội nhiệt  Lauraceae  Bàng quang  - Ôn Thận tán hàn  Sa  Amomum   Quả chín Tinh dầu 
- Vị tân, tính ôn - Lý khí  Âm hư  nhân   ovoideum – Họ  - Tỳ, Vị, Thận  - Tiêu thực chỉ tả  Zingiberaceae  - An thai  - Trừ phong thấp   
Chỉ thực  Citrus   Quả non tự Alkaloid,  - Vị khổ, tính  - 
Phá khí tiêu tích - Có thai  aurantium – Họ  rụng  Glycosid,  hàn - Tỳ,  chỉ thống  - Hư nhược  Rutaceae  cây Cam Saponin  Vị  - 
Hóa àm trừ bang - Tà thực  toan  bĩ  - Không khí trệ 
Chỉ xác  Citrus   Quả bánh tẻ Alkaloid,  - Vị toan, tính  - Phá khí hóa àm  - Khí hư  Phá khí   aurantium – Họ  cây  Glycosid,  hàn - Phế,  - Kiện Vị tiêu thực  - Có thai  giáng  Cam toan  nghịch  Rutaceae   Saponin  Vị  - Giải ộc trừ phong 
 Thanh  Citrus reticulata – Vỏ quả  - 
Vị khổ, tân, - Sơ Can chỉ thống    bì   Họ Rutaceae  Quýt còn  tính ôn  - Hành khí  xanh  -  Can, Đởm - Kiện Vị  Thị ế   Diospyros kaki –  Đài quả Tannin 
- Vị khổ, tính ôn - Giáng khí nghịch    Họ Ebenaceae  Hồng  - Vị  - Ôn trung     68        lOMoAR cPSD| 36067889                             
Tên khoa học Bộ phận TPHH và dược Tính vị - Quy Công năng – Chủ  Kiêng kỵ     dùng  lý  kinh  trị    
Ngưu tất Achiranthes  Rễ  Saponin 
- Vị khổ, toan, - Hoạt huyết khử ứ - Có thai 
bidentata – Họ tính bình  - Bổ Can Thận,  - Khí hư Amaranthaceae 
- Can, Thận mạnh gân cốt    - Mộng hoạt tinh 
- Lợi thủy thông lâm - Kinh nguyệt nhiều  Cỏ xước  Achyranthes  Rễ    - Vị toan, khổ,  - Hoạt huyết 
Có thai aspera – Họ  tính bình   
- Khu phong trừ thấp Amaranthaceae - Can, Thận - Lợi thủy   
Hồng hoa Carthamus  Hoa phơi Flavonoid 
- Vị tân, tính ôn - Hoạt huyết thông  Có thai    tinctorius – Họ  khô  - Tâm, Can  kinh    Asteraceae  - Giải ộc  69        lOMoARcPSD| 36067889     Thuốc Huyền hồ  Corydalis  Thân rễ Alkaloid  - Vị tân, khổ,  - Hoạt huyết  - Có thai  hoạt  yanhusuo – Họ  tính ôn  - Lợi khí  - Kinh trước kỳ  huyết  Papaveraceae 
- Tâm, Can, Tỳ - Chỉ thống  - Huyết hư  - Rong kinh, rong huyết   
Kê huyết Spatholobus  Thân dây Flavonoid,  - Vị tân, vi  - Hoạt huyết thư  - Không ứ huyết    ằng  suberectus –  leo  tannin, quinon  cam, tính ôn  cân thông kinh lạc  - Có thai    Họ Fabaceae  - Can, Thận  - Cố Thận bổ cốt  - Bổ huyết   
Tạo giác Gledischia  Gai cây Saponin 
- Vị tân, tính ôn - Hoạt huyết tiêu  - Có thai    thích  australis – Họ  Bồ kết  triterpenoid  - Can, Vị  thũng  - Âm hư hỏa vượng    Caecalpiniaceae  - Bài nùng  - Trừ àm    THUỐC LÝ HUYẾT    70        lOMoARcPSD| 36067889         Xuyên  Ligusticum  Thân rễ Tinh dầu,  - Vị tân, tính ôn -  Hoạt huyết  -  Có thai  khung   wallichii – Họ 
phơi khô alkaloid, phenolic - Can, Đởm  thông kinh  -  Âm hư hỏa vượng  Apiaceae  -  Giải nhiệt  -  Cường dương  -  Hành khí giải -  Mồ hôi ra nhiều  uất - Bổ huyết  -  Đàm nghịch gây 
nôn - Thận trọng: người  kinh nguyệt nhiều  Nhũ  Boswellia  Gôm    -  Vị khổ,  - Hoạt huyết hành  Có thai  hương   carterii – Họ  nhựa  tân, tính vi ôn  khí thông kinh lạc -  Burseraceae  -  Tâm,  Giải ộc sinh cơ  Can, Tỳ 
Một dược  Commiphora  Gôm    -  Vị khổ, 
- Hoạt huyết khử ứ Có thai  myrrha – Họ  nhựa  tính bình  - Chỉ thống  Burseraceae  -  Tâm,  Can, Tỳ 
Đào nhân  Prunus persica Nhân hạt Glycosid,  - Vị khổ,  -  Hoạt huyết 
Không ứ trệ, tiêu chảy 
– Họ Rosaceae cây Đào Enzyme  cam, tính  khử ứ - Nhuận tràng  bình - Tâm,  thông  Can  tiện  -  Chỉ thống  71        lOMoAR cPSD| 36067889    
Huyết giác  Dracaena 
Lõi gỗ Chưa biết rõ, sơ  - Vị khổ, 
- Hoạt huyết tiêu ứ Có thai  cambodiana –  bộ chứa sắc tố ỏ  cam, tính  - Trừ phong  Họ  tan trong cồn và  bình - Can,  - Chỉ huyết  Dracanaceae  dung môi hữu cơ Thận  kém phân cực  Ích mẫu   Leonurus 
Toàn cây Alkaloid, Flavon - Vị tân, vi khổ, -  Hành huyết  - Có thai  heterophyllus –  trên mặt  tính lương -  thông kinh 
- Huyết hư không ứ trệ  Họ Lamiaceae  ất cây  Can, Tâm bào  -  Lợi thủy tiêu  thũng  -  Thanh Can  -  Giải ộc       
Đan sâm  Salvia  Rễ phơi  Napthoquinon  - Vị khổ,  - 
Hoạt huyết iều - Không ứ trệ  multiorrhiza –  sấy khô (tanshinon  tính hàn -  kinh  - Không dùng chung  Họ Lamiaceae  I,II,III)  Tâm, Can  -  Trấn thống  với Lê lô  -  Dưỡng Tâm an  thần  -  Bổ huyết  -  Bổ Can Tỳ  -  Thanh nhiệt  giải  72        lOMoAR cPSD| 36067889     ộc  Khương  Curcuma  Thân rễ  Curcumin, tinh  -  Vị khổ,  - Phá huyết  - Không ứ trệ  hoàng   longa – Họ  chính  dầu  tân, tính ôn 
- Hành huyết giải uất - Có thai  Zingiberaceae  - 
Tâm, Phế, - Tiêu thực tiêu àm  Can  - Lợi mật  - Giải ộc giảm au  Thuốc  - Sinh cơ  phá 
 Nga truật  Curcuma  Thân rễ  - Vị khổ, 
- Phá huyết hành khí - Có thai  huyết   zedoaria – Họ  tân, tính ôn - 
- Tiêu thực hóa tích - Khí huyết lưỡng hư  Zingiberaceae  Can 
- Thanh Phế chỉ khái - Tỳ Vị hư nhược  - Không tích trệ  Tô mộc   Caesalpinia  Lõi gỗ Tannin, 
- Vị cam, hàm, - Phá huyết ứ -  - Có thai  sappan – Họ  neoflavonoid,..  tính bình -  Thanh trường chỉ 
- Huyết hư không ứ trệ  Fabaceae  Tâm, Can, Tỳ  lỵ  73        lOMoAR cPSD| 36067889    
Tam lăng  Sparganium   Thân rễ    - Vị tân,  - Phá huyết  - Tỳ Vị hư yếu  stoloniferum –  cây Hắc  khổ, tính  - Hành khí  - Không thực tích  Họ  tam lăng  bình - Can,  - Tiêu tích  - Có thai  Sparganiaceae  Tỳ  Tam thất  Thuốc   Panax  Rễ củ  Saponin,  - Vị khổ, vi  - Hóa ứ chỉ huyết  - Có thai  phơi sấ khử ứ  notogingseng –  y Polyacetylen  cam, tính ôn  - Chỉ thống 
- Huyết hư không ứ trệ    Họ Araliaceae  khô  - Can, Thận  - Tiêu viêm    chỉ  
Tam thất Stahlianthus  Thân rễ Tinh dầu  Vị tân, vi khổ, -  Tán ứ tiêu  Có thai 
huyết  gừng   thorelii – Họ  tính ôn  thũng - Hoạt huyết  Zingiberaceae  chỉ huyết  -  Hành khí chỉ  thống 
Ngải cứu  Artemisia   Bộ phận  Chủ yếu là tinh  - Vị khổ,  - Chỉ huyết  PNCT 3 tháng ầu 
(Ngải diệp) vulgaris – Họ  trên mặt  dầu  tân, tính ôn -  - Ôn kinh tán hàn  Asteraceae  ất cây  Can, Tỳ,  - An thai  Ngải cứu  Thận  - Giúp tiêu hóa  - Giải biểu hàn 
Bồ hoàng  Typha   Phấn hoa Dầu béo,  -  Vị cam,  - Khử ứ chỉ huyết  Không ứ huyết  orientalis – Họ  cây Cỏ  Flavonoid  tính bình  - Tiêu viêm  Typhaceae  nến  -  Can, Tỳ,  Tâm bào  74        lOMoAR cPSD| 36067889    
Bạch cập  Bletilla striata  Thân rễ    - Vị khổ, tính  - Chỉ huyết  - Phế Vị thực hỏa  – Họ  phơi khô  bình  - Bổ Phế  - Bạch cập kị Ô ầu  Orchidaceae  - Phế  - Sát trùng, giải ộc  - Sinh cơ  Hòe hoa   Sophora  Nụ hoa 
Flavonoid (rutin), - Vị khổ,  -  Lương huyết  -  Không thực hỏa,  japonica – Họ  phơi khô Quercetin,  tính vi hàn -  chỉ huyết  thực  Fabaceae  Isoramnetin  Can, Đại  -  Thanh nhiệt  nhiệt  Thuốc  trường  bình  -  PNCT  lương  Can hạ áp  -  Máu dễ ông  huyết  -  Thanh Phế  -  Tiền sử au thắt  chỉ  kháng viêm  ngực, tai biến, huyết  huyết   khối  Trắc bá  Platycladus 
Đầu cành Tinh dầu, nhựa,  - Vị khổ, chát,  Lương huyết chỉ  Hư hàn  diệp   orientalis – Họ  mang lá  flavonoid  tính vi hàn -  huyết  Cupressaceae  non  Phế, Can, Tỳ    Cỏ mực  
Eclipta prostrata Bộ phận  Flavonoid,  - Vị cam, toan, - 
Lương huyết - Tỳ Vị hư hàn 
– Họ Asteraceae trên mặt ất alkaloid, tinh dầu tính lương -  chỉ huyết  - Tiêu chảy  Can, Thận  -  Tư âm bổ Thận 
Huyết dụ  Cordyline   Lá tươi Phenolic,  - Vị ạm vi khổ, -  Lương huyết Âm hư  terminalis – Họ 
anthocyanidin,... tính lương - Can, chỉ huyết  Dracaenaceae  Phế  -  Tán ứ chỉ  thống  75        lOMoARcPSD| 36067889     Địa du   Sanguisorba  Rễ  Polysaccharid  - Vị khổ, toan,  - 
Lương huyết - Khí huyết hư hàn  officinalis – Họ  tính vi hàn -  chỉ huyết  - Bệnh mới hồi phục  Asteraceae  Can, Vị, Đại  -  Giải ộc liễm  - Ứ huyết  trường  sang  - Kỵ Mạch môn                          76        lOMoARcPSD| 36067889    
THUỐC LỢI THỦY, TRỤC THỦY  77        lOMoARcPSD| 36067889       78        lOMoAR cPSD| 36067889        
Xa tiền Plantago asiatica Thân lá  Glycosid  -  Vị nhạt,  - Thanh nhiệt kháng viêm  - Phụ nữ có thai  thảo   – Họ  cây Mã  Caroten  tính mát  - Lợi Phế  - Người già tiểu  Plantaginaceae  Đề  vitamin C, K  -  Can, Phế,  - Lợi thủy tiêu thũng  êm  Chất nhầy…  Thận, Tiểu  trường 
Xa tiền  Plantago asiatica Hạt cây  Adenin  -  Vị cam,  -  Thanh nhiệt, lợi thấp:  Thận hư không thấp  tử   – Họ  Mã Đề  Cholin  tính hàn  tiểu khó, gắt…  nhiệt     Plantaginaceae    Acid  -  Can, Thận, -  Thanh Can, sáng mắt:         plantenolic  Tiểu trường  mắt           Chất nhầy    ỏ sưng au             - 
Tỳ vị thấp nhiệt: tiêu             chảy, kiết lỵ,…      -  Cao huyết áp - Phế  nhiệt  Trư  Polyporus  Toàn thân Đường  -  Vị ạm, tính -  Lợi tiểu, thông lâm  - Tỳ Vị hư không  Linh   umbellatus – Họ  nấm kí  Albumin  bình  -  Thấp nhiệt tiêu chảy  thấp nhiệt  Polyporaceae  sinh rễ  - 
Thận, Bàng - Khí hư bạch ới  - Suy Thận  cây Sau  quang  - Phụ nữ có thai  Sau  79        lOMoAR cPSD| 36067889    
Tỳ giải  Dioscorea tokoro Thân rễ Saponin  - Vị ắng, ngọt,  -  Lợi thủy thẩm thấp  -  Âm hư tinh  – Họ  tính bình - 
(dùng khi tiểu ục, tiểu  hoạt  Dioscoreaceae  Can, Thận, vị,  dưỡng trấp, khí hư)  -  Không thấp  Bàng quang  -  Lợi niệu khu phong  nhiệt - Thận hư  -  Giải ộc: mụn nhọt,..  Ý dĩ   Corix  Nhân hạt Carbohydrat  - Vị ngọt,  - Kiện Tỳ bổ Phế    lachrymaljobi   ã loại vỏ  Chất béo  tính hơi hàn -  - Thanh nhiệt thẩm thấp   – Họ Poaceae  phơi của  Protid  Tỳ, Vị, Phế  cây Ý dĩ Acid amin  Đại  Areca catechu  Vỏ ngoài  Alkaloid 
- Vị tân, tính ôn - Bụng ầy trướng   
phúc bì  - Họ Arecaceae và vỏ  - Tỳ, Vị 
- Phù toàn thân, nhất là bụng          giữa quả      - Phù chân, tiểu khó    Cau  Đăng 
Juncus effuses – Lõi thân Juncusol  - Vị ngọt, nhạt,  - Giáng Tâm hỏa  -  Người thể 
tâm thảo  Họ Juncaceae  Effusol  tính hàn -  - Thanh Phế nhiệt  hư  Tâm, Phế,  - Lợi tiểu  -  Trúng hàn -  Tiểu trường  Tiểu tiện không  kìm  80        lOMoAR cPSD| 36067889    
Địa phu Kochia scoparia – Quả  Saponin  - Vị ngọt, ắng,  - Trị thấp nhiệt Bàng  Bệnh hư không thấp  tử   Họ Polygonaceae  Triterpen  tính hàn - 
quang→lợi niệu tiêu thũng - nhiệt  Dầu béo  Thận, Bàng  Trị Eczema, ghẻ  Vitamin A  quang 
Hải kim Lygodium  Bào tử ã  Lygodin  - Vị ngọt, 
- Tả thấp nhiệt Bàng quang, Thận âm hư  sa  
japonicum – Họ chín  mặn, tính hàn - 
Tiểu trường, huyết phận  Schizaeaceae  Bàng quang,  - Thông lâm  Tiểu trường  - Lợi thấp 
Hải tảo  Sargassum sp. –  Toàn cây  -  Vị mặn,  - 
Lợi thủy tiêu phù trị Tỳ vị hư hàn, có thấp  Họ Sargassaceae Rong mơ  tính hàn  phù thũng  trệ  -  Vị, Can,  -  Nhuyễn kiên →trị  Thận  bướu, tràng nhạc  Hoạt     Khoáng 
Magie silicat - Vị cam, tính 
- Thanh nhiệt, thẩm thấp  -  Tỳ khí hư  thạch   chất  hàn - Vị, 
- Dùng trong: sốt, lỵ, da  -  Hoạt tinh  Bàng quang  vàng, viêm niệu ạo.. -  -  Bệnh nhiệt  Dùng ngoài: chàm lở,  hao tổn tân dịch 
mụn nhọt, thấp chẩn,…  -  Có thai: thận  trọng  Kim   Desmodium   Thân, lá Ancaloid  - Vị ngọt,  -  Viêm nhiễm niệu  Tỳ hư, tiêu chảy 
tiền thảo  styracifolium –  Tanin  mặn, tính hơi  ạo, sỏi  Họ Fabaceae  Flavone  hàn - Can,  thận  Phenol  81        lOMoAR cPSD| 36067889     Đởm, Thận,  -  Vàng da sỏi mật - Bàng quang  Ung nhọt      Mộc  Clematis  Thân cây Betulin  -  Vị khổ,  -  Giáng Tâm hỏa  - Phụ nữ có thai  thông   Armandi – Họ  tính hàn  -  Thanh Phế nhiệt  - Tiểu nhiều  Ranunculaceae  -  Tâm, Phế, -  Lợi tiểu  Tiểu trường,  -  Thông huyết mạch: bế  Bàng quang  kinh, tắc sữa  Phòng  Stenphania  Rễ cây Alkaloid  - Vị áng, cay,  -  Phong thấp tý thống  Âm hư không có  kỷ   tetrandra – Họ  tính hàn -  - Cước khí phù thũng  nhiệt  Menispermaceae  Bàng quang,  -  Thủy thũng  Thận, Tỳ 
Thạch  Pyrrosia lingua –  Lá  Phytosterol  - Vị ắng, ngọt,  -  Lợi thủy thông lâm    vĩ   Họ Polypodiacae  Tannin  tính hơi hàn -  -  Hóa àm chỉ khái -  Phế, Bàng 
Cầm máu → trị băng lậu,  quang  thổ huyết, nục huyết  Bòng  Lygodium  Thân lá Flavanoid  -  Vị ngọt,  -  Lợi tiểu thông lâm  Thận Dương hư tiểu  bong   flexuosum – Họ    Acid hữu cơ  tính hàn  nhiều  Lydodiaceae  -  Tiểu  trường,  82        lOMoAR cPSD| 36067889     Bàng quang  -  Thanh nhiệt giải ộc: 
viêm gan, mụn nhọt, sang lở  - Chấn thương ứ huyết 
Cỏ ngọt  Stevia rebaudiari a Thân lá Glycosid  Vị ngọt  -  Đái nhạt    – Họ Asteraceae  diterpenic    -  Bí tiểu          -  Huyết áp cao          -  Thay thế ường cho bn    tiểu ường  Rau  Glinus   Thân lá Sapogenin  -Vị ắng, tính  - Lợi tiêu hóa, khai vị  - Tỳ vị hư hàn 
ắng ất  oppositifolius –  triterpen  mát -Vị,  - Kháng sinh  - Phụ nữ có thai  Họ  Bàng quang  - Lợi tiểu  Molluginaceae  - Nhuận gan    Râu  Orthisiphon 
Thân lá Orthosiphonin - Vị ngọt,  - Sỏi Thận, sỏi mật  Thận trọng: có thai,  mèo   spiralis - Họ  (là glucozit)  nhạt, hơi ắng,  - Cúm  nhất là 3 tháng ầu  Lamiaceae  tính mát -  - Tê thấp  thai kỳ  Thận  - Phù  Râu  Zea mays – Họ  Vòi  và Tinh dầu  -  Vị ngọt, 
- Chữa vàng da do tắc mật  Âm hư tiểu nhiều  ngô   Poaceae  núm nhụy  tính bình  - Chữa huyết áp cao  ở bắp ã già  - 
Thận, Bàng - Lợi tiểu tiêu thũng  quang  83        lOMoARcPSD| 36067889    
Thương  Phytolacca  Rễ phơi  Saponin…  -  Vị ắng, tính -  Thực chứng, bụng ầy  -  Thủy thũng do  lục   esculenta – Họ  khô  hàn, có ộc  trướng, phù  Tỳ hư  Phytolaccaceae  -  Thận  - 
Giải ộc, sát trùng: mụn -  Phụ nữ có thai  nhọt sưng au,  -  Phối hợp Bing lang   Trục  tẩy giun  thủy Cam   Euphorbia  Rễ cây kansuinin  - Vị ắng, tính  Ứ nước bụng, ngực  - Không phù thũng 
tả hạ  toại   kansui – Họ  hàn, có ộc -  - Tiêu lỏng  Euphorbiaceae  Tỳ, Phế, Thận  - Phụ nữ có thai  Khiên 
Ipomoea purpure a Hạt cây  - Chất béo  - Vị ắng, cay,  - Tả hạ lợi tiểu  - Khí hư  ngưu  – Họ  Bìm Bìm - Phacbitin 
tính hàn, có ộc - - Tả Phế khí trục àm  - Thấp nhiệt  (Hắc  Convolvulaceae  (glucosid)  Phế, Thận, Đại  - Tiêu tích thông tiện  - Phụ nữ có thai  sửu)   trường  - Trục trùng              84        lOMoARcPSD| 36067889     THUỐC TRỪ THẤP  85        lOMoARcPSD| 36067889     86          lOMoAR cPSD| 36067889                  
- CT: Phong hần thấp tý, ầu huyết hư không  thống, au nhức thắt  nên dùng 
lưng, ầu gối tê liệt cơ thể,  au nhức xương khớp 
Khương  Notopterygium  Thân rễ và  - Vị tân khổ  - CN: khu phong, trừ  - Chứng thực  hoạt   incisum – Họ  rễ  tính ôn -  thấp,khu phong, tán hàn -  nhiệt, hư nhiệt     Apiaceae  Bàng quang,  CT: + Nhức ầu, phong  Can, Thận  thấp, tê au vai, au nhức  lưng   + Cảm phong hàn 
Rễ nhàu  Morinda   Rễ    - Vị chát, tính  -  CN: Trừ phong thấp  citrifolia – Họ  bình - Thận,  nhuận trường, bình Can  Rubiaceae  Đại trường  giáng nghịch  -  CT: + Đau nhức  xương khớp   + Táo bón   + Huyết áp cao  87        lOMoAR cPSD| 36067889    
Tần giao  Gentiana  Rễ  Alkaloid  -  Vị khổ  -  CN: khử phong thấp,  macrophylla – Họ 
(justixin) tinh tân, tính vi hàn hoạt huyết, chỉ thống thanh  Gentianaceae  dầu có tác  -  Vị, Can 
hư nhiệt, trừ phiền, thoái  dụng: hạ sốt,  ,Đởm  hoàng  giảm au,    -  CT: + Phong do thấp  chống viêm,  nhiệt, au nhức cơ nhục  chống quá  xương khớp  mẫn trên ộng   + Âm hư sinh nội  vật thí nghiệm, 
nhiệt, au nóng âm ỉ trong  tác dụng an 
xương, sốt về chiều, au  thần,            gây ngủ, kích   
ầu, hàn nhiệt vãng lai, trẻ    thích bài tiết  em cam tích phát sốt -  nội tố tuyến  Vàng da  thượng thận 
Chìa vôi  Cissus  Rễ    - Vị khổ, vi 
- CN: trừ phong thấp, giảm  modeccoides –  toan, tính mát 
au, tiêu ộc, nhuận tẩy -  Họ  CT: + Đau nhức xương, au  Ampelidaceae  nhức ầu, tê thấp   + Mụn nhọt   + Táo bón  88        lOMoAR cPSD| 36067889     Uy linh  Clematis sinensis  Rễ    -  Vị tân  -  CN: khu phong trừ  - Huyết hư gây  tiên   – Họ  hàm, tính ôn 
thấp, thông kinh lạc, chỉ  gân co rút, không  Ranunculaceae  -  Bàng  thống, thoái hoàng  phong thấp thực  quang  -  CT: + Phong tê au  tà 
nhức các khớp, lưng gối au 
nhiều, bán thân bất toại,  méo mặt, ớ lưỡi  + Nhức ầu   + Vàng da  Thiên  Homalomena  Thân rễ    - Vị khổ tân, vi  -  CN: trừ phong thấp,  niên  aromatica – Họ  cam, tính ôn -  chỉ thống, kiện Vị  kiện   Araceae  Can , Thận  -  CT: + Đau xương  khớp, co quắp tê dại   + Đau dạ dày, tiêu  hóa kém 
Mắc cỡ  Mimosa pudica –  Lá, rễ    - Vị cam, tính 
- CN:trừ phong, chỉ thống,  Họ Fabaceae  mát  an thần, dịu TK              - Tâm,Can,  - CT: + Đau nhức xương,    Thận  phong thấp  + Mất ngủ, hồi hộp  89        lOMoAR cPSD| 36067889     Đau  Tinospora  Thân leo    - Vị ắng, tính 
- CN: trừ phong thấp, chỉ    xương   tomentosa – Họ  lương - Can , 
thống tiêu ứ, triệt ngược -  Menispermaceae  Thận  CT:  + Phong thấp, au mình  mẩy, au nhức khớp 
xương, té ngã gây ứ huyết,  au nhức  + Sốt rét kinh niên  Hoàng  Strychnos  Vỏ thân,    -Vị khổ tính,  - CN: trừ phong thấp,    nàn  
wallichiana – Họ vỏ cành 
hàn, rất ộc -Can, thông kinh lạc, chỉ thống,  Loginaceae  Tỳ 
mạnh gân cốt, tiêu ộc -  CT: + Phong thấp, chân 
tay tê dại, bán thân bất  toại, au TK ngoại biên,  liệt mềm, nhược cơ   + Bệnh phong và 1 số  bệnh ngoài da khó trị  90        lOMoAR cPSD| 36067889    
Ngũ gia Scheffera  Vỏ thân    - Vị khổ, tính  - CN: khử phong thấp,   
bì chân  heptaphylla – Họ cây  lương - 
mạnh gân cốt, giải ộc -  chim   Araliaceae  Can,Thận  CT: + Đau lưng, au xương    
cốt do hàn thấp, gân xương 
co rút, sưng au, hoặc sưng  au do sang chấn                 + Giải ộc lá Ngón, say  Sắn   + Bệnh cước khí,  chân sưng au  91        lOMoAR cPSD| 36067889    
Ngũ gai Acanthopanax   Vỏ thân   
-Vị tân, tính ôn - CN: Khử phong thấp,    bì gai   trifoliatus – Họ  cây  -Can, Thận 
mạnh gân cốt, bổ dưỡng  Araliaceae 
khí huyết, kiện Tỳ, cố 
Thận, lợi niệu, tiêu phù,  giải ộc -  CT: 
+ Đau lưng gối, au khớp, 
khớp sưng mỏi hoặc gân bị  co quắp 
+ Cơ thể suy nhược, thiếu  máu vô lực, mệt mỏi 
+ Trẻ em bị bại liệt, da thịt 
teo nhão, chậm biết i hoặc 
các chứng Thận dương suy 
kém dẫn ến di tinh, liệt  dương 
+ Tiểu tiện khó khăn, phù  nề  + Mụn nhọt sang lở  Tang  
Morus alba – Họ Cành non  - Vị khổ tính 
- CN: trừ phong thấp, chỉ    chi   Moraceae  bình - Can,  khái, lợi thủy -  Phế  CT: 
+ Đau nhức ở tay và chân,  hoặc tay bị co rút  92        lOMoAR cPSD| 36067889                   + Ho do hàn   
+ Tiêu tiện bí, tiểu rắt hoặc  bị phù thũng 
Tang ký Loranthus  Thân cành  - Vị ắng, tính  - CN: trừ phong thấp,    sinh   parasiticus – Họ  có lá Tằm  bình - Can,  mạnh gân cốt, dưỡng  Loranthaceae  gửi sống  Thận 
huyết, an thai , lợi sữa -  trên cây  CT:  Dâu  + Đau lưng mỏi gối do 
chức năng Can,Thận kém + 
Huyết hư dẫn ến ộng thai  xuất huyết 
+ Phụ nữ sau khi sinh ít sữa  93        lOMoAR cPSD| 36067889     Lá lốt  
 Piper lolot – Họ Dùng toàn  - Vị tân mùi  - 
CN: Khu phong, kiện - Vị nhiệt, táo bón  Piperaceae  cây cả rễ  thơm tính ôn - 
Vị trừ thấp, tiêu viêm chỉ  khô hoặc  Tỳ, Phế  thống  tươi  -  CT: 
+ Phong hàn thấp, tay chân  lạnh, tê dại 
+ Rối loạn tiêu hóa, nôn  mửa, ầy hơi, au bụng,  tiêu chảy, tiểu ít và  khó,thận và bàng quang  lạnh  + Đau răng, au ầu, chảy  nước mũi hôi    94        lOMoAR cPSD| 36067889       Hy  Siegesbeckia  Dùng toàn  - Vị tân, khổ,  - CN: khu phong trừ thấp,    thiêm   orientalis – Họ  cây trên  tính hàn -  bình can tiềm dương, an  Asteraceae  mặt ất  Can Thận 
thần, sát trùng giải ộc -  CT: 
+ Bệnh phong thấp nhiệt tê 
au, thấp khớp, au xương, 
chân tay tê mỏi, sống lưng 
au, bán thân bất toại, phong  chẩn thấp sang ( thuộc  nhiệt)  + Đau ầu, hoa mắt, chân 
tay tê dại,cao huyết áp +  Mất ngủ, suy nhược  + Sốt rét  95        lOMoAR cPSD| 36067889     Ké ầu  Xanthium  Quả chín    - Vị cam, tính  - CN: trừ phong thấp,  - Đau ầu do huyết  ngựa  
strumarium – Họ phơi khô  ôn - 
thông tỵ khiếu, tiêu ộc,  hư  Asteraceae  Phế  chống viêm, chỉ huyết,  tán kết - CT:  + Đau khớp, chân tay tê  dại, co quắp, phong hàn  dẫn ến au ầu  + Phong ngứa, dị ứng +  Viêm xoang hàm, xoang  mũi mạn tính + Trĩ rò  chảy máu  + Bướu cổ, tràng nhạc      Mộc  Chaenomeles  Quả chín    -  Vị toan,  - CN:Phong thấp, hòa Vị,    qua   lagenaria – Họ  tính ôn 
hóa thấp iều hòa Tỳ khí -  Rosaceae  -  Tỳ, Vị,  CT:  Can,  + Đau nhức cân mạch co  Phế 
rút, cước khí sưng au, hoắc  loạn  + Nôn mửa, phù do thiếu  vitamin B1  96        lOMoAR cPSD| 36067889    
Mã tiền  Strychnos nux –  Hạt  Các Alkaloid  -  Vị khổ,  -  CN: trừ phong thấp,  vomica – Họ 
ộc ( strychnin, tính hàn - Can, 
giảm au, mạnh gân cốt, khử  Loganiaceae  bruxin)  Tỳ 
phong, chỉ kinh, tán ứ, tiêu  -  Rất ộc  thũng  -  CT:  + Phong thấp, au khớp 
cấp hoặc mạn tính + Gân 
và cơ tê au nhược cơ, au  nhức thần kinh ngoại 
biên, di chứng bại liệt ở  trẻ em 
+ Ung ộc hoặc chân thương 
cơ nhục sưng tấy, khí huyết  tích tụ trong  bụng, tiêu hóa kém   
Thuốc Thương  Atractylodes  Thân rễ    - Vị khổ tân,  -  CN: trừ thấp, kiện    hóa   truật   lancea – Họ  tính ôn - Tỳ,  Tỳ, khu phong tán hàn,  thấp  Asteraceae  Vị, Can  minh  tỉnh Tỳ   mục  -  CT:  97        lOMoARcPSD| 36067889                 
+ Bụng trướng ầy, buồn   
nôn, ăn uống không tiêu + 
Phong thấp, tê dại, xương  cốt au nhức, au khớp 
+ Mắt mờ, quáng gà (dạ  manh)  Hoắc  Pogostemon  Dùng bộ  Tinh dầu  - Vị tân khổ,  - CN: phương hương hóa   
hương  cablin – Họ  phận trên  tính vi ôn - Vị, 
thấp, thanh nhiệt, khai Vị,  Lamisceae  mặt ất  Đại trường  chỉ ẩu - CT: 
+ Giải cảm nắng, hóa thấp 
trong bệnh cảm nắng mùa  hạ 
+ Đầy bụng, trướng bụng, 
ăn uống không tiêu hoặc ợ 
chua, hôi miệng, au bụng, i  tả 
+ Nôn mửa ra nước kèm i 
tả hoặc thượng thổ hạ tả        98        lOMoARcPSD| 36067889           99        lOMoARcPSD| 36067889     100  THUỐC TIÊU ĐẠO          lOMoAR cPSD| 36067889    Cốc  Oryza sativa –  Hạt thóc 
Tinh bột, béo, -Vị ngọt  - Khai vị      nha   Họ Poaceae  mọc mầm  protit, uờng,    - Phá u    amylase,  mantase, vit B  C, lecithin  Mạch  Hordeum  Lá mầm  Tinh bột, chất  -Vị hàm, tính  -  Tiêu thực hóa    nha   sativum – Họ  béo, protit,  bình  tích  Poaceae  mantoza,    -  Hạ khí  sacaroza,  -  Hồi nhũ  amylaza,  -  CT: dùng trong  mantaza,  TH sữa tích kết, vú  vitamin b, c,  căng au, cai sữa cho  lexitin  trẻ  Liên  Nelumbo 
Lá mầm từ Tinh bột, dầu  -Vị cam tính  - Chủ trị: bổ dưỡng,    nhục   nucifera – Họ  hạt cây sen  béo  bình -Tâm,  kiện Tỳ chỉ tả, ích  Nelumbonaceae  Thận  Thận cố tinh -  Dưỡng tâm thanh  hỏa    101        lOMoAR cPSD| 36067889       
Kê nội Gallus  Màng vàng  Ventriculin,  -Vị cam tính  -  CT: tiêu thực    kim  
domesticus – Họ bên trong của keratin, pepsin, bình -Phế  hóa tích, kiện vị - Cam  Phasianidae  mề gà  17 lọai  tích ở trẻ  aminoacid, vit  -  Chỉ tả  B1 B2  -  Cố Thận, ích  tinh            Tên khoa học 
Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy 
Công năng – Chủ trị   
Kiêng kỵ dùng dược lý  kinh  
- Vị chát, chua - Thực biểu cố sáp:  - Biểu hư  do nhiệt thịnh: ko 
biểu hư ra mồ hôi, tự dùng thuốc liễm hãn hãn, ạo  hãn, ho do 
- Thận hư do dương thịnh, phế hư  khí suyễn 
thấp nhiệt: ko dùng thuốc - Cố tinh  sáp niệu:  cố tinh sáp niệu    Thận hư  di hoạt 
- Tiểu nhiều lần do nhiệt    tinh, tiểu nhiều, băng 
chứng: ko dùng cố tinh sáp    lậu kéo dài  niệu 
- Sáp trường chỉ tả: Tỳ 
- Tiêu chảy, kiết lỵ do  thực  102        lOMoARcPSD| 36067889       hư 
nhiệt: ko dùng sáp trường  - Bệnh lâu ngày  chỉ tả 
- Sinh cơ chỉ huyết - Ko dùng trong trường hợp 
thấp nhiệt, bệnh ko phải do  xung, nhâm hư tạo nên 
Ngũ vị Schisandra Quả chín Tinh dầu - 5 vị, chua là 
- Cố biểu liễm hãn tử chinensis – Họ   cây Ngũ 
mùi chanh chính - Liễm Phế chỉ khái    Magnoliaceae  vị  - Tính ấm  - Ích thận, cố tinh 
Cố - Phế, Thận - Sinh tân chỉ khát biểu   liễm  Ngũ 
Schlechtendalia Tổ sâu ký  Tanin  - Vị chua, chát,  - Liễm hãn    hãn 
bội tử chinensis – Họ  sinh cây  mặn  - Sáp trường chỉ tả    Anacardinaceae  Muối,  - Tính bình  - Giải ộc, sát trùng  Diêm phu  - Phế, Thận, Đại mộc    trường  THUỐC CỐ SÁP    103        lOMoARcPSD| 36067889       Kim   Rosa laevigata  Quả giả 
Saponin, - Hơi ngọt, chua, - Sáp tinh cố thận   
anh tử  – Họ Rosaceae phơi khô  tanin  chát -  - Cầm tiêu chảy  cây Kim  Tính bình  anh  - Thận, Tỳ, Phế  Tang 
Mantis religiosa  Tổ Bọ    - Ngọt, mặn  -  Ích thận cố tinh    phiêu  ngựa trên  - Tính bình  - Lợi thủy, thông tiểu  tiêu   cây Dâu  - Can, Thận  tiện  tằm  -  Thông kinh  Cố   hoạt lạc - Ích tinh  tinh 
Liên tử  Nelumbium  Hạt còn  Hydrat  - Ngọt  - Ích thận cố tinh    sáp  speciosum – Họ  màng ỏ  carbon  - Tính bình  - Bổ Tỷ, chỉ tả  niệu   Nelumbonaceae sấy khô  - Tâm, Tỳ, Thận  cây Sen 
Khiếm Euryale ferox –  Hạt cây  Protid  - Ngọt, sáp  - Ích thận cố tinh    thực  Họ  Khiếm  - Bình  - Bổ Tỳ trừ thấp  Nymphaeaceae  thực  - Tỳ, Thận  - Sáp trường 
Sơn thù  Cornus   Quả chín  Glycosid - Chua  - Bổ Can Thận -    officinalis – Họ  sấy khô  - Ấm  Cố tinh sáp niệu  Cornaceae  cây Sơn  - Can, Thận  thù du  104        lOMoAR cPSD| 36067889    
Mẫu lệ  Concha   Vỏ con  Muối calci -  Mặn, chát -  Thu liễm cố sáp    Ostreae   Hàu  -  Hơi hàn  -  Tiềm dương bổ  -  Can, Đởm, âm  Thận  -  Trọng trấn an  thần - Nhuyễn kiên  -  Khống chế dịch  vị  Sáp  Ổi   Psidium  Búp non,  Tanin  - Đắng, chát  - Sáp trường chỉ tả    trường  guajava – Họ  lá bánh tẻ,  - Ấm  - Làm săn da, sát trùng  chỉ tả   Myrtaceae  - Vị, Đại trường          quả non,        rễ cây Ổi  Mơ   Paederia  Lá tươi    - Đạm, khổ, hàm -  Thanh nhiệt chỉ    lông  foetida – Họ  cây Mơ  - Lương  lỵ  (Mơ  Rubiaceae  lông  - Vị, Đại trường -  Sát trùng  tam  -  Tẩy giun ũa,  thể)  giun kim  Sim   Rhodomyrtus  Búp nụ, lá  Tanin  - Chát, hơi ắng  -  Cầm tiêu chảy,    tomentosa – Họ  cây Sim  - Bình  giảm au bụng  Myrtaceae  - Đại trường  -  Cầm máu, sát  trùng  105        lOMoARcPSD| 36067889    
Ô mai  Armeniaca  Sản phẩm  Acid hữu - Chua, chát  -  Sáp trường chỉ tả    vulgaris – Họ  chế từ quả  cơ  - Ấm  -  Liễm Phế chỉ  Rosaceae  chưa chín  - Can, Tỳ, Phế 
khái - Sinh tân dịch, chỉ  hẳn cây  khát  Mơ  -  Khử trùng, giảm  au  Măng Garcinia  Vỏ quả  Tanin,    - Sáp trường chỉ tả    cụt   mangostana –  Măng cụt mangostin  - Sát trùng  Họ Clusiaceae 
Cỏ sữa  Euphorbia  Toàn cây    - Đắng  - Trị kiết lỵ    thymifolia (CS  - Mát  lá nhỏ)  - Vị, Đại trường  Euphorbia hirta  (CS lá lớn)  Họ  Euphorbiaceae 
Kha tử  Terminalia  Quả cây  Tanin  -  Đắng,  -  Liễm Phế    chebula – Họ  Kha tử  chua, sáp - Ấm  -  Cố Thận sáp  Combretaceae  -  Phế, Đại  trường - Tiêu thực  trường     106        lOMoARcPSD| 36067889     THUỐC BỔ DƯỠNG  107        lOMoARcPSD| 36067889         108        lOMoAR cPSD| 36067889       Nhân  Panax ginseng –  Rễ    - 
Vị cam - Đại bổ nguyên khí - Không dùng phối hợp  sâm   Họ Araliaceae  vi khổ  - An thần ích trí  với Lê lô, Ngù linh chi  -  Tính  bình  -  Phế, Tỳ  Sâm   Panax   Rễ   
- Vị cam, khổ - Đại bổ nguyên khí, 
Việt  Vietnamensis –  - Tính bình  sinh tân -  Nam  Họ Araliaceae  - Phế, Tỳ  Bổ Phế khí  - An thần ích trí  Đinh Polyscias  Rễ hay vỏ rễ  - 
Vị cam - Bổ khí, tiêu thực   
lăng  fructicosa – Họ  -  Tính  - Chỉ khái, lợi sữa  Araliaceae  bình  -  Phế,  Tỳ, Thận  Bố  Hibiscus   Rễ    - Vị cam –  - Bổ khí, sinh tân, ích 
chính sagittifolius – Họ  tính bình -  khí  sâm   Malvaceae  Phế, Tâm,    Tỳ  Hoài  Dioscorea   Thân củ    -Vị cam  -  Bổ Tỳ, dưỡng   
sơn  Persimilis – Họ  - Tính bình  Vị, sinh tân.  Dioscoreaceae  - Tỳ, Vị, Phế, -  Ích Phế, bổ  Thận  Thận  sáp tinh, chỉ tả lỵ  109        lOMoAR cPSD| 36067889      
Đại táo  Ziziphus jujuba –  Quả chín    - Vị cam  - Bổ trung ích -    Họ  - Tính bình  Dưỡng huyết an  Rhamnacee   - Tâm, Tỳ,  thần  Vị 
Bạch Lablab vulgaris – Hạt cây ậu  - Vị cam  -  Kiện Tỳ, chỉ    biển  Họ Fabaceae  ván trắng  - Tính vi ôn  tả, hòa trung  ậu   - Tỳ Vị  -  Hạ khí, hóa  thấp                - Sinh tân, giải ộc      110        lOMoAR cPSD| 36067889     Ba  Morinda   Rễ ã phơi    -  Vị  -  Bổ Thận trợ   
kích  officinalis – Họ  hay sấy khô  cam, vi tân -  dương, mạnh gân cốt  Rubiaceae  của cây Ba  Tính ôn  -  Trừ phong  kích  -  Thận  thấp - Nạp khí trừ  suyễn,  cố Thận               - Vị hàm      - Tính ôn  Thuốc  - Phế, Thận  bổ  Cẩu  Cibotium  Thân rễ   
- Vị khổ, cam - Bổ Can Thận  - Thận hư nhiệt, nước  dương   tích   barometz – Họ  - Tính ôn  - Trừ phong thấp  tiểu vàng  Dicksoniaceae  - Can, Thận  - Cố Thận   
Cốt toái Drynaria  Thân rễ cây    - Vị khổ  -  Bổ Thận,  - Âm hư, huyết hư  bổ   fortunei – Họ  cốt toái bổ  - Tính ôn  mạnh xương cốt -  không có huyết ứ 
(tắc kè  Polypodiaceae  - Can, Thận  Chỉ thống, chỉ  á)   huyết  -  Làm liền  xương,  sát trùng    111        lOMoAR cPSD| 36067889     Tục  Drynaria  Rễ sấy khô    - Vị ắng  - Bổ Can Thận,  - Âm hư hỏa vượng 
oạn  fortunei – Họ  - Tính bình  mạnh gân cốt - Nối 
(Rễ kế)  Polypodiaceae   - Can, Thận  chiết thương, trấn  thống, chỉ huyết                   
Thỏ ty Cuscuta  Hạt khô lấy từ    - Vị cam  -  Bổ Can Thận -    tử   chinensis – Họ  quả chín  - Tính ôn  Ích tinh, mạnh gân  Cuscutaceae  - Can, Thận, cốt  Tỳ  -  Cố tinh, sáp  niệu  -  Minh mục, an  thai  Đỗ  Euconomia  Vỏ cây    -  Vị  -  Bổ Can Thận,   
trọng  ulmoides – Họ  cam, vi tân -  mạnh gân cốt  Eucommiaceae  Tính ôn  -  An thai  -  Can  -  Bình Can, hạ  Thận  áp    112        lOMoAR cPSD| 36067889    
Ích trí Alpinia oxyphylla Quả chín sấy    - Vị tân  - Ôn ấm Tỳ Thận - 
- Thực hỏa, hỏa nghịch.  nhân  – Họ  khô  - Tính ôn  Cố tinh sáp niệu,  - Thiếu máu, tân dịch  Zingiberaceae  - Tỳ, Vị,  chỉ tả  khô cạn dùng Thận  Thận    trọng 
Nhục Cistanches  Thân    - Vị cam,  - Bổ Thận dương,  - Thận hỏa vượng 
thung deserticola – Họ  hàm, vi toan  ích tinh huyết -  - Táo bón thực nhiệt  dung  Orobanchanceae  - Tính ôn -  Nhuận trường  - Tiêu lỏng dương hư    Thận, Đại  thông tiện  trường.   
Phá cố Psoralea  Quả phơi sấy    - Vị tân, khổ -  Bổ Thận,   
chỉ (Bổ corylifolia – Họ  - Tính ôn  tráng dương  cốt chỉ,  Fabaceae  - Thận, Tỳ  -  Cố tinh, sáp  Đậu 
niệu - Ôn Tỳ, chỉ tả,  miên)   ôn ấm Bàng quang  Hẹ   Allium odorum –  Toàn cây (lá,   
- Vị tân, cam - Bổ Can - Thận    Họ Liliaceae  rễ, hạt)  - Tính ôn  - Chỉ khái  - Can, Thận  - Kích thích tiêu hóa     
Hải mã  Hippocampus   Hải mã ực    -  Vị cam -  Bổ Thận tráng  (cá  kelogii – Họ  -  Tính ôn dương  ngựa)  Syngnathidae  -  Thận,  -  Bổ khí, tăng  Phế, Tỳ  sức ề kháng  113        lOMoAR cPSD| 36067889    
Tắc kè Gekko gekko –  Con tắc kè    - Vị hàm  -  Ích Thận, bổ  - Người ngoại tà thực  (cáp  Họ Gekkonidae  - Tính ôn  Phế  nhiệt, ho do phong hàn  giới)   - Phế, Thận  -  Nạp khí trừ  suyễn - Ích khí  Bạch  Paeoniae 
Rễ phơi khô Glycoside, tinh - 
Vị khổ, - Bổ huyết, chỉ huyết   
thược  lactiflora   bột, tanin, tinh toan  - Điều kinh, bình  dầu,  -  Tính vi - Can chỉ thống  a.benzoic,  hàn  nhựa, chất béo, -  Can, Tỳ  chất nhầy 
Thuốc Đương Angelica sinensis  Rễ  Tinh dầu  -  Vị  -  Bổ huyết, bổ 
- Tỳ vị thấp nhiệt, ại  bổ  quy   – Họ  cam, vi khổ,  ngũ tạng  tiện lỏng  huyết   Apiaceae  tân - Tính ôn -  Hoạt huyết,    -  Tâm,  giải uất kết  Can,  -  Hoạt trường,  Tỳ  thông  tiện  -  Giải ộc    114        lOMoAR cPSD| 36067889    
Hà thủ Polygonum  Rễ 
Antraglycosid, - Vị khổ, chát -  Bổ khí huyết,    ô ỏ   multiflorum – Họ  ạm, tinh bột,  - Tính ôn  bổ  Polyonaceae  chất béo,  - Can, Thận  Thận âm  lecithin  -  Giải ộc, chống  viêm  -  Nhuận trường,  thông tiện - An thần                   
Thục Rehmannia   Rễ củ cây ịa    - Vị cam  - Tư âm bổ huyết,  - Tỳ Vị hư hàn  ịa   glutinosa - Họ  hoàng  - Tính ôn  sinh tân dịch - Chỉ  Scrophulariaceae  - Tâm, Can,  khát, bổ Thận  Thận  âm  Long  Euphoria  Áo hạt cây    - Vị cam  - Bổ huyết  - Người ở trong có ờm 
nhãn  longana – Họ  nhãn  - Tính bình  - An thần, ích trí 
hóa hỏa, thấp trệ, ờm ẩm  Sapindaceae  - Tâm, Tỳ  - Bổ Tỳ, kiện Vị  Tang  Morus alba – Họ  Quả chín    -  Vị  -  Dưỡng huyết,    thầm  Moraceae  cam, toan -  bổ Can Thận  Tính ôn  -  Sinh tân chỉ  -  Can,  khát  Thận  115        lOMoAR cPSD| 36067889     Tử hà  Placenta   Nhau thai sản    -  Vị cam, -  Bổ khí dưỡng  Người có thực tà  sa   Hominis   phụ  hàm  huyết  (Nhân  -  Tính ôn -  Ích Thận cố tinh  bào,  -  Can,  -  Bổ Phế  Thai y,  Tâm,    Phật cà  Thận, Phế  sa)   Thuốc Mạch  Ophiopogon  Rễ củ    -  Vị cam -  Dưỡng vị sinh -  Tỳ vị hư hàn hoặc  bổ âm  môn   japonicus – Họ  khổ  tân  có thấp.  Convallariaceae  -  Tính hàn -  Nhuận Phế hóa -  Thận trọng với BN  -  Tâm,  ờm  tiêu chảy  Phế, Vị  -  Chỉ khát  -  Lương huyết  chỉ huyết - Lợi niệu     
Thiên Trichosanthes  Rễ bỏ vỏ cây    -Vị cam, vi  Dưỡng âm, tiêu ộc    hoa  kirilowii – Họ  Qua lâu  khổ - Tính hàn  phấn  Cucurbitaceae  - Phế, vị  116        lOMoAR cPSD| 36067889    
Sa sâm  Glehnia littoralis  Rễ bỏ vỏ    - 
Vị cam, - Dưỡng âm, thanh    – Họ Apiaceae  vi khổ  Phế  -  Tính vi - Trừ hư nhiệt  hàn  - Ích vị sinh tân  -  Phế, vị  Thiên  Asparagus  Rễ củ cây    -  Vị cam, -  Dưỡng Tâm    môn  cochinchinensis –  thiên môn  vi khổ  âm  (Tóc  Họ  ông  -  Tính vi -  Thanh Phế  tiên   Asparagaceae  hàn  giáng hỏa, sinh tân -  leo)   -  Phế,  Tư âm giáng hỏa ở     Thận  hạ tiêu  Ngọc  Polygonatuo   Thân rễ    - Vị cam  -  Dưỡng âm    trúc   Odoratum – Họ  - Tính vi hàn nhuận táo  Convallariaceae  - Phế, vị  -  Sinh tân chỉ  khát - Chỉ khái 
Thạch Dendrobium –  Thân nhiều loại    - Vị Can  -  Dưỡng âm    hộc   Họ Orchidaceae  Phong lan  - Tính vi hàn thanh nhiệt  - Phế, Vị,  -  Tư âm dưỡng vị  Thận  -  Trừ phong thấp  117        lOMoAR cPSD| 36067889     Bách 
Lilium brownnii – Thân hành cây    - Vị cam  -  Dưỡng âm  -  Trúng hàn  hợp   Họ Liliaceae  Bách hợp  - Tính hàm  nhuận  (cảm lạnh)  - Phế, Tâm  Phế  -  Hàn thấp ứ trệ  -  Thanh Tâm an - Thận  thần, nhuận trường -  Giải ộc chống viêm   
Câu kỷ Lycium chinense Quả chín khô    - Vị cam  -  Tư âm bổ Can  tử   – Họ Solanaceae  - Tính bình  Thận  - Can Thận  -  Ích tinh, minh  mục  -  Sinh tân, chỉ  khát - Bổ Phế, ích  khí huyết     Equus asinus –  Chất keo chế    -  Vị vi  - Dưỡng huyết tư âm    A giao  Họ Equidae  từ da lừa  cam - Tính  - Bổ huyết, an thai,     bình  chỉ huyết  -  Phế,    Can,  Thận  118        lOMoAR cPSD| 36067889     Miết  Trionyx sinensis  Mai con Ba ba    - Vị hàm  -  Tư âm tiềm    giáp  – Họ  - Tính hàn  dương  (giáp  Trionychidae  - Can, Thận, -  Ích Can  ngư)   Phế  -  Tán kết khuyễn  kiên - Trấn kinh  -  Lợi niệu tiêu  phù  Quy  Chinemys  Mai và yếm    -  Vị hàm, -  Tư âm tiềm  - Âm hư không nhiệt  bản  reveesii – Họ  con Rùa en  cam  dương  - Phụ nữ có thai  Qui  Emydidae  (Ô quy)  -  Tính  -  Ích Thận cường  giáp   hàm  cốt - Sinh tân dịch,  -  Thận,  ích khí  Tâm,  -  Cố tinh chỉ  Can  huyết               Tên khoa học 
Bộ phận TPHH và Tính vị - Quy 
Công năng – Chủ trị   
Kiêng kỵ dùng dược lý  kinh   119        lOMoARcPSD| 36067889     Đại  Rheum  Thân rễ  - Anthranoid  - Vị khổ 
- Tả nhiệt thông trường Phụ nữ có thai, hoàng 
officinale, R. cây Đại  - Tannin 
- Tính hàn - Lương huyết, giải ộc không có uất kết palmatum hoặc    hoàng    - Tỳ, Vị, Đại  - Trục ứ thông kinh  nhiệt ọng    R. tanguticum -  trường, Tâm,    Họ  Can  Polygonaceae 
Lô hội Aloe vera hoặc 
Nhựa Anthranoid - Vị khổ 
- Thanh trường thông tiện - Phụ nữ có thai Aloe ferox – Họ   cây Nha 
- Tính hàn - Thanh Can giáng hỏa - Xuất huyết    Asphodelaceae  am  - Can, Tỳ, Vị, 
- Sát trùng giải ộc (giải  - Liều cao gây au    Đại trường  ộc Ba ậu)  ầu, xuất huyết  Thuốc 
phổi, phủ tạng hàn   hạ 
Muồng Cassia alata –  Lá khô 
Anthraquinon - Vị khổ - Nhuận tràng 
Phụ nữ có thai trâu  Họ  Fabaceae  của cây  - Tính lương 
- Nhuận gan, tiêu thực Muồng - Vị, Đại trường - Tiêu viêm, sát  trùng trâu 
Phan Phan tả lá hẹp  Lá cây 
Antraglycosid - Vị khổ - Nhuận tràng, nhuận gan  - Không dùng dạng 
tả diệp (Cassia Phan tả 
tỷ lệ 1 - 1,5%, - Tính hàn  - Tẩy xổ 
cồn thuốc, rượu angustifolia) lá hẹp   
chủ yếu là - Vị, Đại trường thuốc    Phan tả lá nhọn hoặc  sennosid A,  - Nước sắc nóng   
(C. acutifolia) – Phan tả  B, rhein,  phải ể nguội, gạn    Họ Fabaceae  lá nhọn  aloe-emodin  bỏ lớp cặn trước khi  dùng  THUỐC TẢ HẠ    120        lOMoARcPSD| 36067889      
Ba ậu  Croton tiglium - Quả chín - Dầu béo  -  Vị tân  - Thông tiện ôn tràng    Họ  phơi khô - Nhựa  -  Tính  - Trục thủy, tiêu thũng  Euphorbiaceae  cây Ba  nhiệt, rất ộc  ậu  -  Vị, Đại  Thuốc  trường  nhiệt  Lưu    Lưu  - Sunfua  -  Vị toan  - Thông tiện    hạ   hoàng   huỳnh 
nguyên chất - - Tính ôn, có  - Ôn Thận tráng dương  (Lưu  thiên  Có thể có tạp ộc  - Sát trùng  huỳnh)   nhiên  ã chất: ất,  -  Tâm,  chế biến vôi, asen,  Thận  sắt…   
Mật Ong mật gốc Á Mật Ong Đường,  -  Vị cam  -  Nhuận trường  -  Trẻ nhỏ dưới  ong   (Apis cerana)  mật gốc enzyme  -  Tính  thông  2  hoặc Ong mật  Á hoặc  bình - Phế, Tỳ,  tiện  tuổi, bệnh nhân  gốc Âu (Apis  Ong mật  Đại trường  -  Nhuận phế chỉ  ĐTĐ  mellifera) - Họ  gốc Âu  khái - Chỉ thống  -  Tiêu chảy, ầy  Thuốc  Apidae  bụng không nên  nhuận hạ   dùng  Ma  Sesamum  Hạt cây  Lipid, protid - Vị cam  - Ích gan, bổ thận   
nhân  indicum - Họ  Mè en  - Tính bình  - Dưỡng huyết  Pedaliaceae 
- Tâm, Phế, Tỳ, - Nhuận táo  Can, Thận  121        lOMoARcPSD| 36067889                 THUỐC DÙNG NGOÀI 
Cây thuốc  Tên khoa học   Bộ phận 
TPHH và dược  Tính vị - Quy Công năng – Chủ trị   Kiêng kỵ   dùng   lý   kinh   Bạch ồng  - Clerodendron 
Thân lá của - Alkaloid  Vị: hơi ắng.  - Thanh nhiệt tiêu ộc    nữ (Mò  fragans  -  Cây  Bạch - Flavonoid  Tính: mát  - Khu phong trừ thấp  mâm  Clerodendron  ồng nữ  - - Muối canxi  QK: Tâm, Tỳ,  xôi)  squamatum   Can, Thận  Sống ời  -  Kalanchoe  Lá tươi   - Bryophylin    - Tiêu ộc    (Trường  pinnata (Lam.)  Cây Sống  - Chất nhày 
- Tiêu ứ chỉ thống, chỉ huyết.  sinh  Pers  ời  - Phelonic  Thuốc  -  Bryophyllum    bỏng)  calycinum  Salisb  122        lOMoAR cPSD| 36067889     Trầu  Piper betle L   Lá Cây  - Tinh dầu  - Vị cay.  - 
Lá nấu nước: rửa vết    không   Trầu  - Tính: ôn  thương, rửa mắt.  không  - Tỳ, Phế  -  Ngậm dịch sắc: trị  Viêm lợi.  - 
Trị chứng ầy hơi ở trẻ  em. 
Sa sàng tử Cnidium monieri  Quả chín  - Tinh dầu 
- Vị ắng, hơi - Ôn thận tráng dương.    (L) Cuss   phơi khô cây 
cay. - Tính - Táo thấp, sát trùng.  Sà sàng  ấm.  QK: - Khu phong, tán hàn.  Thận,  tam  tiêu. 
Đại phong Hydnocarpus   Hạt của    Vị: cay  - Tiêu ộc  Vị thuốc này có ộc.  tử   Cây Đại  Tính: nhiệt  - Giảm ngứa  phong tử      Mù u   Calophyllum 
Dầu béo từ - Dầu thô  Vị ắng  - Sát trùng sinh cơ -    inophyllum L   hạt   Chỉ thống  Cây Mù u.  Nhựa mủ 
- Rắc lên vết thương, vết loét,  cây Mù u  mụn nhọt.  123        lOMoAR cPSD| 36067889     Long não   Cinnamomum 
Tinh thể từ - Tinh dầu.  Vị: cay.  - Sát khuẩn.  Không ược uống với  camphora (L)  Cây Long  - Camphor.  Tính:  nhiệt - Trợ tim.  rượu.  Sieb.   não  - Cineol 
QK: Tâm, Tỳ, - Trấn thống.  Vị.  - Giải biểu. 
Thiềm tô Bufo 
Nhựa tiết ra - Bufonin  Vị: Cay, ngọt. -  TDDL: gây tê cục bộ,  Đây là chất ộc bảng 
(Nhựa cóc) melanostictus   từ tuyến sau  - Bufotalin  Tính: Ôn 
cường tim, gây nôn. - Giải ộc A  tai, tuyến  - Bufotoxin  QK: Tâm, Vị -  Tán thũng  trên da của  - Sterolic  -  Chỉ thống  con Cóc  Lưu hoàng   
Lưu huỳnh - Sufua nguyên  Vị ôn, tính  - Thông tiện  Có ộc  (Diêm  thiên nhiên  chất.  ộc. Tâm,  - Ôn thận tráng dương  sinh)  ã chế biến  - Tạp chất: ất,  Thận 
- Sát trùng, làm hết ngứa.  vôi, asen, sắt,…  (tùy nguồn gốc,  cách chế tạo)  Hùng  Realgar   Khoáng  - Asen disulfua  Vị ắng, cay.  - Sát khuẩn.  - Kỵ sắt  hoàng  thạch chứa  (As2S2)  Tính ôn Kinh  - Kỵ lửa.  (Hồng  Asen  Tâm, can,  hoàng  disulfua tự  thận.  Hoàng kim  nhiên   thạch    124        lOMoAR cPSD| 36067889     Bằng sa   Borax  
Muối khoáng - Na2B4O7.10H2O Vị: hơi ngọt,  - Tiêu ộc. -    (Hàn the,  thiên nhiên.  mặn.  Trừ ờm.  Bồn sa)  Tính: mát.  Kinh: Phế, Vị. 
Minh phàn Alumen   Muối khoáng - 
Vị: chua, chát - Sát khuẩn, giảm ngứa.    (Phèn  tự nhiên, chủ [K Tính: hàn  2SO4.Al2(SO4).  - Thanh nhiệt, tiêu ờm.  chua)  yếu: muối  4Al(OH) QK: Tỳ, Phế.  3]  - Chỉ huyết.  kép kali  nhôm sulfat  Lục phàn    Khoáng chất - FeSO4.7H2O  Vị: chua. 
- Sát khuẩn, tiêu ờm - Gây  - Viêm dạ dày ruột.  (Tạo phàn,  chủ yếu là  - Mangan  Tính: lương 
nôn, cầm máu. - Bổ máu,    phèn en)  Sắt sunfat,  - Canxi 
QK: Can, Tỳ trị vàng da, thủy thũng  Mangan,  - Magie  (liều nhỏ).  Canxi,  Magie.  Lô cam     Muối khoáng - ZnCO3  Vị: ngọt.  - Sát khuẩn.    thạch   - Tạp chất: Fe,  Tính: ôn  Pb, Cr, Mg, Cd  QK: Can  Khinh     Muối thủy  - Hg2Cl2  Vị: cay  -  Sát trùng giảm ngứa  Vị thuốc này có ộc  phấn   ngân clorit   Tính: hàn  - Tiêu ộc  QK: Tỳ, Vị,  -  Trục thủy tiêu  Can, Thận.  thũng  125        lOMoAR cPSD| 36067889     Mật à      Dư phẩm ở  -  Chì oxyd  Vị: mặn, cay  -  Trị kinh giản    tăng   áy lò nung  (PbO) - Chì chưa  Tính: bình  - 
Mụn lở, thấp chẩn, vết  bạc  bị oxy hóa  QK: can  xám ngoài da  -  Al3+, Sb3+,  Fe3+,  Ca2+, Mg2+  Duyên sơn    
Chất bột kim - Chì oxyt Pb3O4 Vị: cay  - Giải ộc sinh cơ  Không nên dùng  (Hồng ơn,  loại màu ỏ  Tính: hơi hàn - Tiêu ờm  kéo dài ( ể ề phòng  Hoàng ơn)  sẫm tươi,  QK: Tâm, Tỳ, - Trấn tâm  ngộ ộc chì)  nặng dùng  Can  - Trị ác sanh, ung nhọt.  làm thuốc, kỹ  nghệ sơn,  thủy tinh,  tráng men                126        lOMoARcPSD| 36067889                    THUỐC TRỪ GIUN 
Cây thuốc  Tên khoa học  Bộ phận  TPHH và dược    Công năng –  Cách dùng   dùng   lý   Chủ trị   127        lOMoAR cPSD| 36067889     Bí ỏ 
Cucurbita pepo Quả, hạt  Vit K, Vit B,  Bổ não, tăng  - 
Chiều hôm trước ngày uống thuốc, thụt  – Họ  carotene (quả), 
cường miễn dịch, hoặc uống thuốc tẩy muối nhẹ  Cucurbitaceae 
Mg, K, omega-3, bổ mắt, phòng  - 
Hạt bí bóc hết vỏ cứng của hạt, ể nguyên  -6, peponosid  ngừa tiểu ường  màng xanh  (hạt)  (quả), tẩy giun  - 
Người lớn dùng 100g nhân giã nhỏ trong 
cối, có thể dùng 50-60ml nước ể tráng sạch cối,  (hạt) 
thêm vào 50- 100g mật hay xirô hoặc ường và  trộn ều  - 
Bệnh nhân dùng thuốc vào lúc ói, uống hết 
cả liều này trong vòng 1 giờ, nằm nghỉ, 3 giờ sau 
uống thuốc tẩy muối, ại tiện trong một chậu nước  ấm  - 
Trẻ em 3-4 tuổi dùng 30g, 5-7 tuổi: 50g, 7-
10 tuổi: 75g nhân hạt bí ngô  Rau sam  Portulaca 
Cả cây, trừ rễ Caroten, vitamin  Sát trùng, tiêu  - 
Rau sam tươi 50g, rửa sạch, thêm ít muối  oleracea - Họ 
C, B1, B2, PP, các viêm, trị giun - 
giã nát, vắt lấy nước, thêm ít ường vào cho dễ  Portulacaceae  muối vô cơ, acid  Chữa lỵ trực  uống)  hữu cơ  khuẩn, bí tiểu  -  Uống liền trong 3-5 ngày  tiện  - Trị giun kim,  giun ũa - Chữa  au vú, mụn  128        lOMoAR cPSD| 36067889     nhọt, chốc ầu:  Lá giã ắp.            Ngọn và lá làm    rau ăn  Tâm bầu  Combretum  Hạt, lá và vỏ -  Tinh dầu  Nhuận gan, lợi 
Hạt làm thuốc tẩy giun ũa và giun kim: nướng  (chưng  quadrangulare - cây 
(12%), tanin, axít niệu, kiện vị, tẩy hoặc rang vàng rồi ăn với chuối chín, dùng 3  bầu, tim  Họ  Thu hái quả  axalic, canxi và  giun, cầm tiêu 
ngày liền: ở người lớn dùng ngày 10-15 hạt (14- bầu, săng  Combretaceae  vào mùa  các axít béo  chảy 
20g), ở trẻ em tuỳ tuổi từ 5-10 hạt (714g);  kê, song re)  thuông, phơi palmitic,  khô, bỏ vỏ  linoleic....  lấy hạt  -  Chất nhầy ở  vỏ và cành non có  tác dụng tẩy giun  129        lOMoAR cPSD| 36067889     Keo giậu  Leucaena    -  Hạt: dầu  Tẩy giun 
Hạt keo chữa giun ũa 
(bồ kết dại, glauca – Họ  béo gồm các  - 
Rang hạt keo cho ến khi nở, rồi tán bột -  muỗng, táo Mimosaceae  acid palmitic, 
Người lớn: có thể uống tới 25-50g vào buổi sáng  nhân)  stearic, oleic, 
lúc ói, uống liền 3 buổi sáng  linoleic,  - 
Trẻ em 3-5 tuổi uống 5g một ngày, uống  behenic,  liền 3 ngày  lignoceric;  - 
6-10 tuổi 7g một ngày uống liền 3 ngày  alcaloid  - 
11-15 tuổi: 10g một ngày, uống liền 3  leucenin  ngày  (leucenol): 3-  5%.  -  Lá:  tanin,  quercitrin và  alcaloid 
Sử quân tử Quisqualis 
Quả chín khô 20-27% chất dầu  Sát trùng, tiêu 
Sử quân tử chữa giun ũa • Liều dùng: • 3-5 nhân  (cây hoa  indica – Họ 
béo xanh lục nhạt, tích, kiện Tỳ Vị, cho trẻ em • người lớn là 10 nhân, • Liều tối a là  giun, dây  Combretaceae  chất gôm,  tiêu thực, tẩy 
20g; • 3 giờ sau khi uống hết thuốc thì uống  giun, dây  các chất hữu cơ,  giun, bụng au,  thuốc tẩy muối  trang leo)  chất ường  trẻ nhỏ bị cam  tích, trị tả, lỵ    130        lOMoAR cPSD| 36067889    
Tỏi (Tỏi ta, Allium sativum Thân hành  -  Tinh dầu  Giải cảm, giảm  Tỏi chữa giun kim  ại toán, 
– Họ Alliaceae (giò), thu  -  Alliin,  au, tiêu thực, sát - 
Tỏi giã nát ngâm với nước un sôi ể nguội  sluôn  hoạch vào  allicin - Protein,  khuẩn, giải  với tỷ lệ 10%  (Tày), hom  cuối ông  chất béo, muối  ộc, tiêu ờm, trừ  - 
Ngâm 1-2 giờ, lọc qua gạc  kía (Thái) ) 
vô cơ, vitamin C, giun, hạ huyết áp - 
Trộn 100ml dịch tỏi với lòng ỏ trứng gà,  polysaccharid, 
và hạ cholesterol thụt giữ trong 20 phút  saponin steroid  - 
Thời gian iều trị: 3-5 ngày  Bách Bộ  Stemona        Bách bộ chữa giun •  tuberosa – Họ  Giun ũa:  Stemonaceae  - 
Ngày uống 7-10g bách bộ khô dưới dạng  thuốc sắc  - 
Uống vào sáng sớm lúc ói, uống 5 ngày 
liền, sau ó uống thuốc tẩy muối • Giun kim:  - 
Bách bộ tươi 40g (bằng 20g bách bộ khô), 
nước sắc 200ml, sắc sôi nửa giờ, lọc cô còn  khoảng 30ml  -  Thụt giữ trong 20 phút  - 
Điều trị liên tục như vậy trong thời gian  10-20 ngày  131        lOMoAR cPSD| 36067889    
Binh lang Areca catechu –     
• Trị sán: Binh lang (cắt lát), Nam qua tử mỗi  Họ Arecaceae 
thứ 30g. Nam qua tử tán nhỏ. Binh lang sắc 
nước trộn uống. Có thể ăn hết hạt bí ngô rồi 
uống nước sắc Binh lang. Binh lang 60g, Sơn tra 
tươi 1000g (trẻ em giảm nửa, nếu dùng loại khô: 
người lớn 250g, trẻ em 120g). Rửa Sơn tra bỏ 
nhân, 3 giờ chiều bắt ầu ăn ến 10giờ tối hết, tối 
nhịn ăn. Sáng hôm sau sắc Binh lang           
còn 1 chén trà nhỏ, uống hết 1 lần nằm nghỉ. Lúc 
buồn i tiêu nín 15 phút rồi i ngâm ít vào chậu 
nước nóng cho ra hết sán  • 
Trị giun kim: Binh lang 15g, Thạch lựu 
bì, Nam qua tử ều 10g sắc uống lúc ói trước khi i  ngủ  • 
Trị sán lá: Binh lang 15g, Ô mai 10g, 
Cam thảo 5g, sắc uống vào lúc sáng sớm bụng ói             132        lOMoAR cPSD| 36067889       133          lOMoAR cPSD| 36067889 Mục lục 
ĐẠI CƯƠNG VÀ TÍNH NĂNG THUỐC CỔ TRUYỀN ............................... 1 
CÁC NHÓM HỢP CHẤT THƯỜNG CÓ TRONG DƯỢC LIỆU ................ 16 
THUỐC GIẢI BIỂU ....................................................................................... 23 
THUỐC KHỬ HÀN ....................................................................................... 31 
THUỐC THANH NHIỆT ............................................................................... 35 
THUỐC HÓA ĐỜM, CHỈ KHÁI, BÌNH SUYỄN ......................................... 50 
THUỐC AN THẦN, KHAI KHIẾU, BÌNH CAN TỨC PHONG ................. 54 
THUỐC LÝ KHÍ............................................................................................. 66 
THUỐC LÝ HUYẾT ...................................................................................... 70 
THUỐC LỢI THỦY, TRỤC THỦY .............................................................. 77 
THUỐC TRỪ THẤP ...................................................................................... 85 
THUỐC TIÊU ĐẠO .....................................................................................100 
THUỐC CỐ SÁP ..........................................................................................103 
THUỐC BỔ DƯỠNG ...................................................................................107 
THUỐC TẢ HẠ ............................................................................................120 
THUỐC DÙNG NGOÀI ..............................................................................122 
THUỐC TRỪ GIUN .....................................................................................127          
