Lý thuyết và bài tập chuyên đề hàm số

Tài liệu gồm 55 trang trình bày lý thuyết trọng tâm và hướng dẫn giải các bài toán liên quan đến hàm số và đồ thị hàm số y = ax, y = ax + b, y = ax^2 trong chương trình Toán 9, tài liệu phù hợp để ôn luyện nâng cao Toán 9, bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9 và luyện thi vào lớp 10 môn Toán. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
53 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lý thuyết và bài tập chuyên đề hàm số

Tài liệu gồm 55 trang trình bày lý thuyết trọng tâm và hướng dẫn giải các bài toán liên quan đến hàm số và đồ thị hàm số y = ax, y = ax + b, y = ax^2 trong chương trình Toán 9, tài liệu phù hợp để ôn luyện nâng cao Toán 9, bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9 và luyện thi vào lớp 10 môn Toán. Mời bạn đọc đón xem.

149 75 lượt tải Tải xuống
2
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
CH ĐỀ 1: HÀM S BC NHẤT
Nhc li kiến thc v hàm s
Nếu đại lượng
y
phụ thuộc vào đại lượng thay đổi
x
sao cho với mỗi giá trị của
x
ta luôn xác định được chỉ một giá trị số tương ứng của
y
thì
y
được gọi là hàm số của
x
.
Đồ thị của hàm số
()y fx
là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương
ứng
;()xfx
trên mặt phẳng tọa độ.
Khi
x
thay đổi mà
y
luôn nhận một giá trị không đổi thì
y
được gọi là hàm hằng.
Chẳng hạn
là một hàm hằng, đồ thị của hàm số này là đường thẳng vuông góc với
trục tung, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
2
.
Cho hàm số
()y fx
xác định với mọi giá trị của
x
thuộc
. Với
12
,xx
bất kì thuộc
:
Nếu
12
xx
12
fx fx
thì ta nói hàm số đó đồng biến trên
,
Nếu
12
xx
12
fx fx
thì ta nói hàm số đó nghịch biến trên
.
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Cho hàm số
53
() 5f x ax bx cx 
(
,,abc
là hằng số).
Cho biết
( 3) 208f 
. Tính
(3)f
.
Lời giải
Ta có
53
( 3) ( 3) ( 3) ( 3) 5fabc 
;
53
(3) .3 .3 .3 5f abc 
Nên
( 3) (3) 10ff 
. Do đó
208 (3) 10f 
.
Vậy
(3) 10 208 218f  
.
Ví dụ 2. (Trích đề thi HSG huyện Bình Giang năm 2012-2013)
Tìm m để hàm số bậc nhất
−+
=
−+
2
2
m 2013m 2012
y x 2011
m
2 2m 3
là hàm số nghịch biến.
Lời giải
Để hàm số
2
2
m 2013m 2012
y x 2011
m 2 2m 3
−+
=
−+
nghịch biến t
2
2
m 2013m 2012
0
m 2 2m 3
−+
<
−+
(1).
( )
2
2
m 2 2m 3 m 2 1 0 m += +>
(1)
( )( )
2
m 2013m 2012 0 m 1 m 2012 0 + <⇔ <
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
3
m10 m1
m 2012 0 m 2012
m10 m1
m 2012 0 m 2012

−> >



−< <


⇔⇔

−< <



−> >



1 m 2012⇒< <
Vậy khi
1 m 2012<<
thì hàm s nghch biến.
Ví dụ 3. (Trích đề thi HSG tỉnh Lâm Đồng năm 2010-2011)
Cho hàm số y = f(x) = (3m
2
7m +5) x 2011 (*) . Chứng minh hàm số (*) luôn đồng biến
trên R với mọi m.
Lời giải
Ta có: 3m
2
7m + 5 = 3
2
75
mm
33

−+


2
2
7 49 60
3m
6 36 36
7 11
3 m 0 m
6 36


= −+







= + >∀





Vây f(x) đồng biến trên R với mọi m
Ví dụ 4. Với giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất:
2
3 4m 3 1
a) y x 5 b)
y x
2 m4
2
=−=
Lời giải
a) Để hàm s là hàm số bậc nht thì:
3 4m 3
0 3 4m 0 m
24
≠⇔ ≠⇔
Vậy để hàm số là hàm số bậc nht thì
3
m
4
b) Để hàm s hàm số bậc nhất thì m ≠ 2 và m ≠ -2.
CH ĐỀ 2: HÀM S Y = AX
2
Tóm tắt lý thuyết:
Hàm số
y ax
0a
xác định với mọi số thực
x
.
Đồ thị của hàm số
y ax
là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
Trên tập hợp số thực, hàm số
y ax
đồng biến khi
0a
, nghịch biến khi
0a
.
Ví dụ minh họa:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
4
Ví dụ 1. Trên mặt phẳng toạ độ, cho các điểm
,,ABC
có toạ độ
(0; 4), (3; 4), (3; 0)ABC
.
Hãy tìm hệ số
a
sao cho đường thẳng
y ax
chia hình chữ nhật
OABC
thành hai phần,
trong đó diện tích phần chứa điểm
A
gấp đôi diện tích phần chứa điểm
C
.
Lời giải
(h.2) Đường thẳng
y ax
phải cắt cạnh
BC
của hình chữ nhật
OABC
, gọi giao điểm đó là
E
có toạ độ
(3; 3 )a
.
. 4.3 12
OABC
S OAOC 
.
11
.12 4
33
OCE OABC
SS 
.
8
2. : 2.4 : 3
3
OCE
CE S OC 
.
Từ
8
3
3
a
được
8
9
a
.
Đường thẳng phải tìm là
8
9
yx
.
Ví dụ 2. Cho hàm số
22
21 21yx x xx 
.
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Dùng đồ thị tìm giá trị nhỏ nhất của
y
, giá trị lớn nhất của
y
.
Lời giải
a)
22
( 1) ( 1) | 1 | | 1 |yx x x x 
. Lập bẳng xét dấu
x
1
1
1x
0
1x
0
Với
1x 
thì
( 1) (1 ) 2yx x
.
Với
11x
thì
( 1) (1 ) 2yx x x 
.
Với
1x
thì
( 1) ( 1) 2yx x 
.
Đồ thì của hàm số được vẽ trên hình 3.
b) Trên đồ thị, ta thấy:
min 2 1yx 
;
max 2 1yx
.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
5
Ví dụ 3. Cho các điểm
(1; 4)A
(3; 1)B
. Xác định đường thẳng
y ax
sao cho
A
B
nằm về hai phía của đường thẳng và cách đều đường thẳng đó.
Lời giải
Kí hiệu đường thẳng phải tìm là
d
.
Gọi
AH
BK
là khoảng cách từ
A
đến
B
đến đường thẳng
d
. Đường thẳng đi qua
A
và song song
với
Ox
cắt
d
tại điểm
4
;4M
a


. Đường thẳng đi qua
B
và song song với
Ox
cắt
d
tại điểm
1
;1N
a


.
Ta có
AH BK AM NB
41
13
aa

(1)
Giải (1) ta được
5
4
a
, khi đó đường thẳng
d
phải tìm là
5
4
yx
.
Chú ý:
a) Nếu đề bài không có điều kiện “
A
B
nằm về hai phía của đường thẳng
y ax
” thì thay cho (1) ta phải viết
41
13
aa

. Khi đó ngoài (1), ta còn phải giải
41
13
aa

. Trường hợp này cho kết quả
3
2
a 
, các điểm
A
B
nằm cùng phía đối
với đường thẳng
3
2
yx
và cách đều đường thẳng đó (đường thẳng
3
2
yx
là đường
thẳng
'd
trên hình 4).
b) Nếu sử dụng công thức tính toạ độ trung điểm
M
của đoạn thẳng
AB
thì
đường thẳng
y ax
trong Ví dụ 21 đi qua điểm
(2; 2, 5)M
, ta tìm được
2, 5 5
24
a 
.
CH ĐỀ 3: HÀM S BC NHT Y = AX + B
Tóm tắt lý thuyết:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức
y ax b
, trong đó
a
b
là các số
thực xác định,
0a
.
Hàm số
y ax b
( 0)a
xác định với mọi số thực
x
.
Trên tập hợp số thực, hàm số
y ax b
đồng biến khi
0a
, nghịch biến khi
0a
.
Đồ thị của hàm số bậc nhất là một đường thẳng cắt cả hai trục toạ độ.
Hàm số
y ax
là trường hợp đặc biệt của hàm số
y ax b
khi
0b
.
Ví dụ minh họa:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
6
Ví dụ 1. Cho hai điểm
11 22
( ; ), ( ; )Ax y Bx y
với
1 21 2
,x xy y
. Chứng minh rằng nếu
đường thẳng
y ax b
đi qua
A
B
thì
11
21 21
yy xx
yy xx


.
Lời giải
Đường thẳng
y ax b
đi qua
11
(; )Ax y
nên
11
y ax b
, suy ra
11
()y y ax x
(1)
Đường thẳng
y ax b
đi qua
22
(; )Bx y
nên
22
y ax b
, suy ra:
21 21
()y y ax x
. (2)
Từ (1) và (2) suy ra
1 21
1 21
yy y y
xx x x


do đó
11
21 21
yy xx
yy xx


.
Ví dụ 2. Cho đường thẳng
1y mx m 
(
m
là tham số). (1)
a) Chứng minh rằng đường thẳng (1) luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị
của
m
.
b) Tính giá trị của
m
để đường thẳng
(1) tạo với các trục toạ độ một tam
giác có diện tích bằng
2
.
Lời giải
a) Điều kiện để đường thẳng
(1) đi qua điểm cố định
00
(; )Nx y
với mọi
m
là:
00
10y mx m 
với mọi
00
( 1) ( 1) 0x my 
với mọi
m
00
00
10 1
10 1
xx
yy






Vậy các đường thẳng
(1)
đi qua điểm cố
định
( 1; 1)N 
.
b) Gọi
A
là giao điểm của đường thẳng (1) với trục tung. Với
0x
thì
1ym
,
do đó
| 1|OA m
.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
7
Gọi
B
là giao điểm của đường thẳng (1) với trục hoành. Với
0y
thì
1 m
x
m
nên
1 m
OB
m
.
.
2 2 .4
2
AOB
OAOB
S OA
OB 
2
2
2
2 1 4 (2)
( 1)
4
2 1 4 (3)
||
mm m
m
mm m
m



Giải (2) ta có
22
6 1 0 ( 3) 8mm m 
| 3| 22 3 22mm 
.
Giải (3) ta có
22
2 1 0 ( 1) 0 1mm m m  
.
Có ba đường thẳng đi qua
N
tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng
2
:
Với
3 22m 
, ta có đường thẳng
(3 2 2) (2 2 2)yx 
.
Với
3 22m 
, ta có đường thẳng
(3 2 2) (2 2 2)yx 
.
Với
1m 
, ta có đường thẳng
2yx
.
CH ĐỀ 4: H SỐ GÓC CA ĐƯNG THNG Y = AX + B
Tóm tắt lý thuyết:
Xét hai đường thẳng
d
d
theo thứ tự có phương trình là
y ax b
( 0)a
y ax b


( 0)a
. Ta có:
dd a a


bb
d
trùng
d
aa

bb
.
d
cắt
d
aa

.
1d d aa


.
Xét đường thẳng
y ax b
( 0)a
. Gọi
A
là giao điểm của đường thẳng
y ax b
và trục
,Ox T
là điểm thuộc đường thẳng
y ax b
và có tung độ dương. Ta gọi góc tạo
bởi đường thẳng
y ax b
và trục
Ox
là góc tạo bỏi tia
AT
và tia
Ax
. Đặt góc đó là
,
nếu
00
0 90
tg a
, nếu
0a
thì
00
90 180
0
tg(180 ) a 
. Cho biết
a
,
ta tính được
, hệ số
a
được gọi là hệ số góc của đường thẳng
y ax b
.
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Tìm các số dương
,mn
sao cho hệ số góc của đường thẳng
y mx
gấp bốn
hệ số góc của đường thẳng
y nx
, góc tạo bởi đường thẳng
y mx
với trục
Ox
gấp đối
góc tạo bởi đường thẳng
y nx
với trục
Ox
.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
8
Lời giải
Qua điểm
(1; 0)C
kẻ đường thẳng vuông góc với trục hoành, cắt các đường thẳng
,ynxymx
theo thứ tự tại
,AB
. Ta có
(1; ) , (1; )A nB m
.
Do
4mn
nên
4, 3BC n AB n
.
Theo tính chất đường phân giác của tam giác
OBC
,
ta có:
3
3
1
AB OB n OB
OB
AC OC n

.
Theo định lý Py-ta-go trong tam giác
OBC
, vuông
tại
C
có:
2 2 2 22
31 8BC OB OC 
8 8 22BC m 
,
22 2
42
n 
.
Ví dụ 2. Cho hai đường thẳng
d
d
xác định bởi
y ax
( 0)a
y ax
( 0)a
. Chứng minh rằng điều
kiện để các đường thẳng
d
d
vuông góc với nhau là
1aa

.
Lời giải
Ta thấy khi
dd
thì trong hai đường thẳng
d
d
,
có một đường (giả sử là
d
) nằm trong góc vuông phần tư I và III,
đường kia (là
d
) nằm trong góc vuông phần tư II và IV, khi đó
0a
0a
.
Qua điểm
(1; 0)H
, kẻ đường thẳng vuông góc với
Ox
, cắt
d
d
theo thứ tự ở
A
B
, ta có
|| , | |HA a a HB a a

.
Chú ý rằng
H
nằm giữa
A
B
nên điều kiện để tam giác
OAB
vuông tại
O
2
. ( )1 1HA HB OH a a aa


.
Chú ý: Ta biết rằng hai đường thẳng
y ax b
y ax b


vuông góc với nhau
khi và chỉ khi hai đường thẳng
y ax
y ax
vuông góc với nhau. Do đó từ bài toán
trên suy ra: Điều kiện để hai đường thẳng
y ax b
y ax b


( 0, 0)aa

vuông
góc với nhau là
1aa

.
CH ĐỀ 4: HÀM S Y = AX
2
Tóm tắt lý thuyết:
Hàm số
2
y ax
( 0)a
c định với mọi
x
thuộc
R
.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
9
Nếu
thì hàm số nghịch biến với
0x
, đồng biến với
0x
, bằng
0
với
0x
.
Nếu
thì hàm số đồng biến với
0x
, nghịch biến với
0x
, bằng
0
với
0x
.
Đồ thị của hàm số là một parabol; đi qua gốc toạ độ và nhận trục tung làm trục đối
xứng.
Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1.
a) Cho parabol
2
1
4
yx
, điểm
(0; 1)A
và đường thẳng
d
có phương trình
1y 
. Gọi
M
là một điểm bất kỳ thuộc parabol. Chứng minh rằng
MA
bằng khoảng cách
MH
từ
điểm
M
đến đường thẳng
d
.
b) Cho điểm
(0; )Aa
, gọi
d
là đường thẳng có phương trình
ya
. Chứng minh rằng
quỹ tích của điểm
(; )Mxy
sao cho khoảng cách
MH
từ
M
tới
d
bằng
MA
là một parabol.
Lời giải
a) Ta luôn luôn có
1MH y
. (1)
Để tính
MA
, ta kẻ
MI Oy
.
Ta có
| |, | 1 |MI x AI y 
nên
2 2 22 2
( 1)MA MI AI x y 
22
21xy y 
.
Do
2
1
4
yx
nên thay
2
x
bởi
4y
ta được
22 2
4 2 1 ( 1)MA y y y y 
Hình 4
Do đó
| 1| 1MA y y
(do
0y
). (2)
Từ (1) và (2) ta có
MA MH
.
b) (h.5 ứng với
) Theo công thức tính khoảng cách giữa hai điểm
(; )Mxy
(0; )Aa
ta có
2 22
( 0) ( )MA x y a 
22 2
2x y ay a 
.
Ta lại có
||MH y a
nên
2 22 2
() 2MH ya y aya
.
22
MA MH
22 2 2 2
22x y ay a y ay a 
22
1
4
4
x ay y x
a

.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
10
Do đó quỹ tích của
M
là parobol
2
1
4
yx
a
.
Chú ý: Tổng quát, cho một điểm
A
và đường thẳng
d
không đi qua
A
, quỹ tích các
điểm
M
sao cho khoảng cách
MA
bằng khoảng cách từ
M
đến
d
là một parabol. Khi đó
điểm
A
gọi là tiêu điểm, đường thẳng
d
gọi là đường chuẩn của parobol.
Ví dụ 2.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P) : y = x
2
và đường thẳng (d) : y = 2x + 3
1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt
2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam giác OAB ( O là
gốc toạ độ)
Lời giải
1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt
Hoành độ giao điểm đường thẳng (d) và Parabol (P) là nghiệm của phương trình
x
2
= 2x + 3 => x
2
2x 3 = 0 có a b + c = 0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 = -1 và x2 =
3
3
1
c
a

Với x1 = -1 => y1 = (-1)
2
= 1 => A (-1; 1)
Với x2 = 3 => y2 = 3
2
= 9 => B (3; 9)
Vậy (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt A và B
2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam giác OAB ( O là gốc toạ
độ). Ta biểu diễn các điểm A và B trên mặt phẳng toạ độ Oxy như hình vẽ:
1
D
C
B
A
9
3
-1
0
19
. .4 20
22
ABCD
AD BC
S DC
++
= = =
. 9.3
13,5
22
BOC
BC CO
S = = =
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
11
Theo công thức cộng diện tích ta có:
S(ABC) = S(ABCD) - S(BCO) - S(ADO) = 20 – 13,5 0,5 = 6 (đvdt)
B/ BÀI TP TNG HP
Bài 1: (Trích đề Chuyên Đà Nẵng năm học 2019-2020)
Cho hàm s đ th đim . Gi đưng thng qua A có
h s c m. Tìm tt c các giá tr của m đ cắt đ th tại hai đim A và B, đng thi ct
trc Ox ti đim C sao cho .
Bài 2: (Trích đề Chuyên Điện Biên năm học 2019-2020)
Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng ( tham số)
parabol . Chng minh vi mi giá tr ca thì luôn cắt tại hai
điểm phân biệt có hoành độ . Tìm sao cho .
Bài 3: (Trích đề Chuyên Hưng Yên năm học 2019-2020)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng và Parabol
. Biết đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm B C. Tìm tọa độ điểm A trên trục
hoành để lớn nhất.
Bài 4: (Trích đề Chuyên Quảng Ninh năm học 2019-2020)
Cho trưc p
s nguyên t. Trên mt phng tọa độ , lấy hai điểm
thuc trục . bao nhiêu tứ giác nội tiếp sao cho c
điểm
thuc trc và đều có tung độ là các số nguyên dương.
Bài 5: (Trích đề Chuyên Quảng Nam năm học 2019-2020)
Cho parabol đường thẳng . Tìm tt c các giá tr
của tham số m để cắt tại hai điểm phân biệt lần lượt hoành độ thỏa mãn
.
Bài 6: (Trích đề Chuyên Quảng Bình năm học 2019-2020)
Cho parabol và đường thẳng đi qua điểm có hệ số góc .
a) Chứng minh rằng đường thẳng luôn cắt tại hai điểm phân biệt vi
mọi giá tr .
b) Chứng minh là tam giác vuông với mọi giá trị k (O là gốc tọa độ).
. 1.1
0,5
22
AOD
AD DO
S = = =
2
1
yx
2
=
( )
P
( )
A 2;2
m
d
m
d
( )
P
AB 3AC=
Oxy
d : y 2mx m 2= ++
m
( )
2
:2Py x=
m
d
( )
P
12
,xx
m
22
1 2 12
x 6x x x 0−− =
13
(d) : y x
2020 2020
= +
2
(P) : y 2x=
AB AC
Oxy
( )
8
;0Ap
( )
9
;0Bp
Ox
ABCD
,CD
Oy
2
(P) : y x=
(d) : y x m 2=+−
()d
()P
12
,xx
22
12
xx3+<
( )
2
:Pyx=
d
( )
0;1M
k
d
( )
P
,AB
k
OAB
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
12
Bài 7: (Trích đề Chuyên Cần Thơ năm học 2019-2020)
Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai đưng thng
(m tham s thc khác 0). m tt c giá tr của tham số m đ và
cắt nhau ti mt đim A duy nht sao cho din tích ca hình thang ABHK bng .
Biết và hai điểm H, K lần lưt là hình chiếu vuông góc của B và A lên trục hoành.
Bài 8: (Trích đề Chuyên Thừa Thiên Huế năm học 2019-2020)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol đường thẳng
Gọi (với ) là các giao đim ca (P) và (d), điểm
thuộc (P) sao cho
Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC.
Bài 9: (Trích đề Chuyên Quảng Ngãi năm học 2019-2020)
Trong mt phng ta đ , cho hai đưng thng
trong đó tham số. Chng minh rng giao đim ca hai
đưng thng nói trên thuc mt đưng c định khi thay đổi.
Bài 10: (Trích đề Chuyên Bắc Ninh năm học 2019-2020)
Cho hai hàm số (với tham số) đồ thị lần lượt
và . Tìm để cắt tại hai điểm pn biệt , sao cho
.
Bài 11: (Trích đề Chuyên Bình Dương năm học 2019-2020)
Cho parabol và đưng thng . Tìm để cắt
tại hai đim phân bit hoành đ sao cho đạt giá tr
nh nht.
Bài 12: (Trích đề Chuyên Tiền Giang năm học 2019-2020)
Cho parabol (P): , các đường thẳng (d1): . Viết phương trình
đường thẳng (d2), biết d2 vuông góc với d1 d2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
, với I là trung điểm của đoạn AB.
Bài 13: (Trích đề Chuyên Khánh Hòa năm học 2019-2020)
Trên mt phng tọa độ , cho (P) và đường thng (d)
a/ Chứng minh đưng thng (d) luôn cắt (P) tại hai đim phân biệt
24
1
( ): 2d y mx m= −+
2
2
2
( ): 2
1
m
dy x
m
= +
+
1
()d
2
()d
15
2
( 1; 2)B
2
1
(P) : y x
2
=
1
(d): y x 3.
2
= +
AA BB
A(x ;y ), B(x ;y )
AB
xx<
CC
C(x ; y )
AC B
x x x.<<
Oxy
( ) ( )
:d y m xm= + −+21
( ) ( )
':d x m ym++ =+22
m
m
2
yx=
( )
y m 1x 1=−−
m
P
d
m
P
d
( )
11
A x ;y
( )
22
B x ;y
( )
33 33
12 12
y y 18 x x−=
( ) ( )
2
:2 0P y ax a= >
2
: 42dy x a=
a
d
( )
P
,MN
,
MN
xx
81
2
M N MN
K
x x xx
= +
+
2
2yx=
1
4
yx=
5 17AB OI=
Oxy
2
yx=
y 2mx 2m 3= ++
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
13
b/ Gọi lần lượt là tung độ các giao điểm ca đưng thẳng (d) và (P). Tìm tất
cả các giá trị để .
Bài 14: (Trích đề Chuyên Gia Lai năm học 2019-2020)
Cho Parabol và đường thẳng , là tham số. Tìm để
cắt tại hai điểm phân biệt.
Bài 15: (Trích đề Chuyên Kon Tum năm học 2019-2020)
Cho parapol và đường thẳng , m là tham số. Tìm m
để đường thẳng cắt parapol tại hai điểm sao cho
.
Bài 16: (Trích đề Chuyên An Giang năm học 2019-2020)
Cho hàm số =
( 0) có đồ thị ().
a) Xác định hệ s biết đồ thị () đi qua điểm 
5;
50. Vđồ th m số ứng với
vừa tìm được.
b) Với giá trị va tìm trên, cho biết đim (; ) thuộc đồ thị (). Hỏi điểm
(; ) có thuộc đồ thị () được hay không? Tìm điểm đó nếu có (, là hai số khác 0).
Bài 17: (Trích đề Chuyên Hưng Yên năm học 2019-2020)
Cho hai đường thẳng (d): :
a) Tìm m để (d) song song với .
b) Chứng minh đường thẳng (d) luôn đi qua điểm với mọi m.
c) Tìm tọa độ điểm B thuộc sao cho AB vuông góc với .
Bài 18: (Trích đề Chuyên Nam Định năm học 2019-2020)
Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đường thẳng đường thẳng
(với ) là hai đường thẳng song song.
Bài 19: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Bình Phước năm học 2018-2019)
Cho hàm số . Tìm các giá trị của để đưng thng cắt
đồ th hàm s tại hai điểm phân biệt thỏa mãn
.
Bài 20: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Bắc Ninh năm học 2018-2019)
12
y ,y
m
12
yy5+≤
( )
2
:Pyx=
( )
:2 2d y xm= +−
m
m
( )
d
( )
P
2
:Py x
2
:2 1dy xm
d
P
;, ;
AA BB
Ax y Bx y
38
5
AB
BA
yy
xx

( 2)=−+y m xm
()
41=−+yx
()
( 1; 2)A
()
()
( )
2
17ym x= −+
35y xm= ++
1m ≠±
( )
2
P :y x=
m
( )
d : y 2x m 1= +−
( )
P
( ) ( )
11 2 2
A x ;y ,B x ;y
12 12
y .y x .x 12−=
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
14
Cho hàm số đồ thị . Tìm tt c các giá tr ca
để đường thẳng cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm , sao cho tam giác
có diện tích là ( là gốc tọa độ, đơn vị đo trên các trục là ).
Bài 21: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Thanh Hóa năm học 2017-2018)
Biết phương trình hai nghim tương ng là đ dài
hai cnh góc vuông của một tam giác vuông. Tìm để độ i đưng cao ng vi
cạnh huyn của tam giác vuông đó bằng
Bài 22: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Bắc Ninh năm học 2016-2017)
Trong h trc tọa độ hãy tìm trên đưng thng nhng đim
thỏa mãn điều kin .
Bài 23: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Hưng Yên năm học 2016-2017)
Cho hàm số có đ th . Lp phương trình đưng thng , biết
đi qua điểm và cắt trc hoành ti điểm B có hoành độ dương, ct trục tung tại
điểm C có tung độ dương và thỏa mãn nh nhất (O là gốc tọa độ).
Bài 24: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Đăk Lăk năm học 2015-2016)
Viết phương trình đưng thẳng đi qua điểm và cắt hai tia Ox, Oy lần lưt
tại hai điểm A và B khác góc tọa độ O mà thỏa mãn .
Bài 25: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Đà Nẵng năm học 2015-2016)
Cho hàm số với a là tham số, . Tìm tất cả các giá trị của
a để khoảng cách từ góc tọa độ O đến đồ th của hàm số đạt giá trị lớn nht.
Bài 26: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh An Giang năm học 2015-2016)
Cho Parabol và điểm .
a) Vẽ Parabol P trên mặt phng tọa độ Oxy.
b) Chng minh rng nếu đim M nm trên Parabol P thì đ i đon thng AM
bằng khong ch t M đến đưng thng . Biết rng khong ch gia hai
đim bất k trên mt phng ta độ Oxy đưc tính theo công
thc .
Bài 27: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Hưng Yên năm học 2014-2015)
( )
2
y m 4m4x3m2= −−+−
d
m
d
A
B
OAB
1
2
cm
O
cm
2
(m 2)x 2(m 1)x m 0 +=
m
2
.
5
Oxy
y 2x 1= +
( )
M x; y
2
y 5y x 6x 0 +=
( )
y ax b a 0=+≠
( )
d
( )
d
( )
d
( )
A 1; 2
OB OC+
( )
M 1; 2
OA OB 6+=
yaxa1= ++
a0
a1≠−
( )
2
1
y xP
4
=
( )
A 0;1
y1=
( ) ( )
CC DD
C x ;y ,D x ;y
( ) ( )
22
CD C D
CD x x y y= +−
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
15
Cho Parabol và đường thng (m là tham số thc).
Tìm m đ (d) ct (P) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn .
Bài 28: (Trích đề vào 10 Chuyên Cà Mau năm học 2018-2019)
Cho parabol
( )
2
:Pyx=
và đường thng
:2dy x= +
a) V đồ th của
( )
P
và d trên cùng một mặt phng tọa độ
b) Tìm
m
để d và
( )
P
và đường thng
( ) ( )
: 231ymx∆= −−
cùng đi qua điểm có hoành
độ lớn hơn 1
Bài 29: (Trích đề vào 10 Chuyên Hưng Yên năm học 2018-2019)
Tìm các giá trị của
m
để đồ th hàm s
2
yx=
y xm=
cắt nhau tại hai điểm phân
bit
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
sao cho
( ) ( )
88
12 12
162xx yy +− =
Bài 30: (Trích đề vào 10 Chuyên Hưng Yên năm học 2018-2019)
Tìm m đ đưng thng
2
2y xm=++
và đường thng
( )
2 11ym x=−+
cắt nhau tại 1
điểm trên trục tung
Bài 31: (Trích đề vào 10 Chuyên Hưng Yên năm học 2018-2019)
Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
2
( ):Pyx=
và đường thng
( ):2 1d mx m−+
. Tìm
tất cả các giá trị của m để
()d
cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
11 2 2
( ; ); ( ; )Ax y Bx y
thỏa mãn
1 2 12
22 0x x yy++ =
Bài 32: (Trích đề vào 10 Chuyên Hà Nam năm học 2018-2019)
Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
2
( ):Pyx=
( )
:,dym=
2
( ') : (0 1)d ym m= <<
.
Đường d cắt P tại hai điểm phân biệt A, B , đường d’ cắt P tại hai điểm phân biệt C,
D (hoành đ A và D âm). Tìm m sao cho diện tích t giác ABCD gấp 9 lần din tích
tam giác OCD.
Bài 33: (Trích đề vào 10 Chuyên Thái Bình năm học 2018-2019)
Cho hai đường thẳng (d1): y = mx + m và (d2):
4
3
y xb
= +
(với m là tham số m ≠ 0).
Gọi I(xo; yo) là tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2). Tính:
22
00
= +Tx y
Bài 34: (Trích đề vào 10 Chuyên Lâm Đồng năm học 2018-2019)
Trên h trc tọa độ
Oxy
(cách chn đơn v trên hai trục ta độ như nhau), cho
đưng thng
( )
d
có h s góc là
4
3
và đường thng
( )
d
đi qua
(3; 4)A
. Tính khong cách
từ điểm O đến đưng thng
( )
d
Bài 35: (Trích đề vào 10 Chuyên Đồng Nai năm học 2018-2019)
( )
2
P :y x=
( )
d : y mx 1= +
AB 10=
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
16
Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho hai đim
( )
50;100M
( )
100;0N
. Tìm số các đim
nguyên nằm bên trong tam giác OMN (Một đim đưc gọi là điểm nguyên nếu hoành đ
và tung độ của điểm đó đều là các số nguyên)
Bài 35: (Trích đề vào 10 Chuyên Quảng Nam năm học 2018-2019)
Cho đường thẳng
( ): 2dy xm= +
(
m
tham số) parabol
2
( ):Pyx=
. Tìm
m
để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
sao cho
22
12
10.xx+=
Bài 36: (Trích đề vào 10 Chuyên Kiên Giang năm học 2018-2019)
Cho Parabol
2
( ):Pyx=
và đường thng
( ): 2 4d y mx m=−−
(vi
m
là tham số). Tìm
tất cả các giá trị của tham số m đ
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân biệt có hoành đ
12
;xx
thỏa
mãn
12
3xx+=
Bài 37: (Trích đề vào 10 Chuyên Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019)
Cho parabol
2
1
:
4
Py x
và đường thng
11 3
:.
82
dy x
Gi
,AB
là các giao
đim của
P
.d
Tìm tọa độ đim
C
trên trục tung sao cho
CA CB
có giá trị nh
nht.
Bài 38: (Trích đề vào 10 Chuyên Quảng Nam năm học 2018-2019)
Cho hai hàm s
2
2yx=
y mx=
. Tìm
m
để hai đ th của hai hàm s đã cho ct
nhau tại ba điểm phân biệt là ba đỉnh của tam giác đều.
Bài 39: (Trích đề vào 10 Chuyên Điện Biên năm học 2018-2019)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( ): 2 3dy x=−+
Parabol
2
( ):Pyx=
. Tìm tọa độ các giao điểm
,AB
của
()d
()P
. Tính độ dài đường cao
OH
của tam giác
OAB
.
Bài 40: (Trích đề vào 10 Chuyên Đà Nẵng năm học 2018-2019)
Trên cùng mt mặt phng tọa độ
Oxy
cho
( )
2
:Pyx=
và đường thng
( )
: 2,d y mx m= +
với
m
là tham số. Gọi A và H lần lượt là giao điểm của (d) với trc
hoành và trục
tung
. Tìm tất cả các giá trị của m để
( )
d
cắt (P) ti hai điểm C và D nằm v
hai phía trục tung sao cho C có hoành độ âm và
2BD AC=
Bài 41: (Trích đề vào 10 Chuyên Hà Nam năm học 2018-2019)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol (P) phương trình
2
yx=
hai
đường thẳng (d):
ym=
; (d’):
2
ym=
(vi
01m<<
). Đường thng (d) ct Parabol (P) tại
hai điểm phân biệt A, B; đưng thẳng (d’) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân bit C, D (với
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
17
hoành độ điểm A D số âm). Tìm
m
sao cho diện tích hình thang ABCD gấp 9 lần
diện tích tam giác OCD.
Bài 42: (Trích đề vào 10 Chuyên Bình Phước năm học 2018-2019)
Cho parabol
( )
2
1
2
Py x=
và đường thng
( )
2
1
:1
2
dy m x m=+ −−
. Với giá trị nào của
m thì d cắt (P) ti hai điểm phân biệt
11 2 2
( ; ); ( ; )Ax y Bx y
sao cho biểu thc
1 2 12
T y y xx=+−
đạt giá trị nh nhất
Bài 43: (Trích đề vào 10 Chuyên Trà Vinh năm học 2018-2019)
Cho đường thẳng
( ): = +d y ax b
. Tìm
,ab
biết đường thẳng (d) tiếp xúc với
parabol
2
( ): =Pyx
tại điểm
( 1;1)A
.
Bài 44: (Trích đề vào 10 Chuyên Tiền Giang năm học 2018-2019)
1. Trong mặt phng Oxy, cho Parabol
( )
2
1
:
4
Py x=
đưng thng
( )
: 2 12 0dx y+=
.
a) Tìm tọa độ giao điểm A B của
( )
d
( )
P
.
b) Tìm tọa độ đim C nm trên
( )
P
sao cho tam giác
ABC
vuông ti C.
Bài 45. (Đề vào 10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2015-2016)
Một xe tải chiều rộng và chiều cao muốn đi qua một cái cổng
hình Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng khoảng từ đỉnh cổng (đỉnh
Parabol) tới chân cổng là (bỏ qua độ dày của cổng).
1). Trong mt phng ta độ , gọi Parabol với hình chiếu biu din
cổng mà xe tải muốn đi qua. Chứng minh
2). Hỏi xe tải có th đi qua cổng đưc không? Ti sao?
Bài 46. (Đề vào 10 Chuyên Hải Dương năm 2012-2013)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):
y = 2x -m +1
và parabol (P):
2
1
y= x
2
.
1) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 3).
2) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) sao cho
( )
12 1 2
x x y +y 48 0+=
.
Bài 47. (Đề vào 10 Chuyên Quảng Nam năm 2012-2013)
Cho parabol (P): y = − x
2
và đường thẳng (d): y = (3 − m)x + 2 − 2m (m là tham số).
a) Chứng minh rằng với m ≠ −1 thì (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B.
b) Gọi yA, yB lần lượt là tung độ các điểm A, B. Tìm m để |yA − yB| = 2.
Bài 48. (Đề vào 10 Chuyên Toán Quảng Nam năm 2012-2013)
2,4m
2,5m
4m
25m
Oxy
2
:P y ax
0a
1a 
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
18
Cho parabol (P): y = ax
2
và đưng thng (d): y = bx + c vi a; b; c là đ dài 3 cnh
ca tam giác vuông trong đó a là đ dài cnh huyn. Chng minh rng (d) luôn luôn ct
(P) tại 2 điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt là x1 và x2 thỏa mãn
22
12
2+<xx
Bài 49. (Đề vào 10 Chuyên Vĩnh Phúc năm 2011-2012)
Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đ th (P) của hàm số:
22
(2 1) 1y x m xm= + +−
đưng thng (D):
3
2
m
yx= +
; trong đó
m
là tham số.
a) Cho
1m =
, tìm hoành độ các giao điểm của (P) và (D).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để (P) và (D) cắt nhau tại 2 điểm phân bit có
hoành đ không âm.
Bài 50. (Đề vào 10 Chuyên Bình Phước năm 2012-2013)
Cho Parabol (P):
2
yx=
và đường thẳng (d):
( )
2
23 3y m xm= + −−
(1).
Tìm giá trị m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là
12
,xx
thỏa mãn hệ
thức:
12
12
12
57
4
xx
xx
xx
+− =
+
Bài 51. (Đề vào 10 Chuyên Đà Nẵng năm 2009-2010)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số
2
yx=
đồ thị (P) và đường thẳng (∆)
phương trình
yx2= +
. Chứng minh rằng (P) (∆) cắt nhau tại hai đim phân bit A và
B; xác định tọa độ hai điểm đó. Tính diện tích tam giác OAB (đơn vị đo trên các trục tọa độ
là xentimét).
Bài 52. (Đề vào 10 Chuyên Kiên Giang năm 2010-2011)
Cho hàm số y = (m 3)x + 2 + m. Xác định m để:
a) Hàm số là hàm số bậc nhất nghịch biến.
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (1 ; 1)
c) Đồ thị cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 3.
Bài 53. (Đề vào 10 Chuyên Quảng Nam năm 2013-2014)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 2x y a
2
= 0 và Parabol
(P): y = ax
2
( a là tham số dương).
a. Tìm giá trị a để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Chứng tỏ khi đó A và B nằm
bên phải trục tung.
b. Gọi x1, x2 lần lượt là hoành độ của A và B. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 2 12
41
M
x x xx
= +
+
Bài 54. (Đề vào 10 Chuyên Đà Nẵng năm 2009-2010)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
19
Cho hàm số
22
y x 4x 4 4x 4x 1 ax= + + + ++
(x là biến số)
1/ Xác định a để hàm số luôn đồng biến.
2/ c đnh a để đồ th hàm số đi qua điểm B(1; 6). Vẽ đồ th (C) ca hàm s đã cho
với a vừa tìm được.
3/ Dùng đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình sau:
22
x 4x 4 4x 4x 1 x m + + + += +
Bài 55. (Đề vào 10 Chuyên Thái Bình năm 2009-2010)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):
( )
y k 1x 4=−+
(k là tham s) và
parabol (P):
2
yx=
.
1. Khi
k2=
, hãy tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P);
2. Chứng minh rằng với bất kỳ g trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P)
tại hai điểm phân biệt;
3. Gọi y1; y2 tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) parabol (P). Tìm k sao
cho:
1 2 12
y y yy+=
.
Bài 56. (Đề vào 10 Chuyên Đồng Nai năm 2012-2013)
Cho parabol y = x
2
(P) và đường thẳng y = mx (d), với m là tham số.
1/ Tìm các giá trị của m để (P) và (d) cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 9.
2/ Tìm các giá trị của m để (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm, mà khoảng cách giữa hai
điểm này bằng
6
Bài 57. (Đề vào 10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2016-2017)
Cho parabol (P): y = -x
2
và đường thẳng d: y = 2mx 1 với m là tham số.
a) Tìm tọa độ giao điểm của d và (P) khi m = 1
b) Chng minh rng vi mi giá trị của m, d luôn cắt (P) ti hai đim phân biệt A, B. Gọi
y1, y2 là tung độ của A, B. Tìm m sao cho
22
12
| |35yy−=
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
20
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
Cách 1
Đưn
g thng có phương trình là luôn đi qua điểm của
.
Hình chiếu vuông góc của C lên Oy là , của A lên Oy là , của
lên Oy .
Theo định lí Thales có :
Suy ra A’B’ = 6 OB’ = 8
Nếu b = 4, thế vào tìm được m = 3; Nếu b = -4, thế vào tìm được m = -1.
Cách 2
Phương trình đưng thng tọa độ điểm C là
Phương trình hoành đ giao điểm của : (1). Vì
thuc nên (1) có 1 nghiệm
m
d
( )
22y mx= −+
( )
2;2A
( )
P
( )
0;0O
( )
' 0;2A
2
;
2
b
Bb



2
' 0;
2
b
B



''
3
'
AB A B
AC A O
= =
'' 3'AB AO=
2
8
2
b
=
4b = ±
m
d
m
d
m
d
22y mx m=−+
22
;0
m
C
m



m
d
( )
P
2
2 4 40x mx m + −=
( )
2;2A
( )
P
m
d
2
A
x =
( )
2
2 2;2 4 2Bm m m −+
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
21
, từ AB = 3AC =
m = -1 hoặc m = 3.
Bài 2:
Phương trình hoành độ giao điểm của và
Ta có
luôn cắt tại hai đim phân biệt
Gọi là hai nghiệm của (*). Theo định lý Viet ta có
Theo giả thiết
TH1: do đó ta có
(vô nghiệm).
TH2: do đó ta có
Vậy là giá trị cần tìm.
Bài 3:
( )
( )
2
22
42 1AB m m=−+
( )
2
2
2
41m
AC
m
+
=
( )
( )
2
2
42 1mm−+
( )
2
2
41
9.
m
m
+
( )
2
2
29mm−=
( )
23mm−=±
d
P
22
2 2 2 2 2 20*x mx m x mx m 
2
2
2 2 1 3 0,mm m m

d
P
12
,xx
12
12
2
2
xx m
m
xx


( )( )
12
22
1 2 12 1 2 1 2
12
3
6 0 3 20
2
xx
x x xx x x x x
xx
=
=⇔− + =
=
2
12
1
4
3
3
4
m
x
xx
m
x

2
32
. 3
8 16 0
44 2
mm m
mm


2
12
1
2
2
xm
xx
xm


22
2 1 33
2 4 20
28
m
m mm m


1 33
8
m
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
22
Ta có nên GTLN khi A, B, C thng hàng hay A là giao điểm
của (d) với Ox .
Bài 4:
Xét tứ giác thỏa mãn đề bài. Gọi thì .
T giác nội tiếp khi và chỉ khi suy ra . (1)
Do p nguyên t nguyên dương nên có 9 cặp với thỏa mãn (1) là:
.
Vậy có 9 tứ giác thỏa mãn đề i.
Bài 5:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
(1)
Ta có:
cắt tại hai điểm phân biệt
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
(2)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
Theo đề bài:
(3)
Từ (2) và (3) là giá trị cần tìm.
Bài 6:
a) Phương trình đường thẳng đi qua điểm có hệ số góc k: .
Phương trình hoành độ giao điểm của : (1).
Phương trình (1) có .
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt hay đường thẳng luôn cắt tại
hai điểm phân biệt với mọi g tr .
b) Gọi . Khi đó là nghiệm của phương trình (1), suy ra
AB AC BC−≤
AB AC BC−=
(3; 0)A
ABCD
( ) ( )
0; , 0;C cD d
0cd>>
ABCD
..OC OD OAOB=
8 9 17
..cd p p p= =
,cd
( )
;cd
cd>
( ) ( ) ( )
17 16 9 8
;1 , ; ,.., ;p p p pp
22
2 20 =+ −⇔ ++ −=x xm x xm
1 4( 2) 9 4∆= = mm
()d
()P
9
0
4
⇔∆> <m
12
12
1
2
+=
=
xx
xx m
22 2
1 2 1 2 12
3( )2 3+ <⇔ + <x x x x xx
1 2( 2) 3 5 2 3 1 <⇔− <⇔ >m mm
9
1
4
⇒< <m
d
( )
0;1M
1y kx= +
d
( )
P
2
10x kx −=
2
4 0,kk∆= + >
d
( )
P
,AB
k
( )
2
11
;Axx
( )
2
22
;Bx x
12
,xx
12
. 1.xx=
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
23
Phương trình đường thẳng OA:
Phương trình đường thẳng OB:
Do
nên . Vậy là tam giác vuông .
Bài 7:
Xét phương trình hoành đ giao đim của :
(vì m 0)
H, K lần lưt là hình chiếu của B, A lên Ox nên H(1; 0),
Bài 8: Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
Các giao điểm là
Gọi với Gọi theo thứ
tự là hình chiếu của A, B, C trên trục hoành. Ta có
1
.y xx=
2
.y xx=
12
.1xx=
OA OB
OAB
1
()d
2
()d
2
24
2
22
1
m
mx m x
m
+= +
+
4
42
2
1
1
m
xm xm
m
= ⇔= +
+
2
2ym⇒= +
22
( 1; 2)Am m ++
2
( 1; 0)Km +
15 ( ) 15
( ) 15
2 22
ABHK
AK BH HK
S A
K BH HK
+
= =⇔+ =
2 2 42
( 4)( 2) 15 6 7 0m m mm + + = + −=
2
2
1
7( « )
m
m v nghiÖm
=
=
1m⇒=±
2
11
x x 3 x 2, x 3.
22
= +⇔ = =
A( 2;2)
9
B 3; .
2



2
C
C
x
Cx;
2



C
2 x 3.−< <
A,B,C
′′′
(P)
(d)
3
-2
x
C
x
y
2
9
2
C'
A'
B'
B
A
O
C
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
24
Ta có
Vậy diện tích tam giác ABC lớn nhất bằng khi
Bài 9:
Trong mt phng tọa độ , cho hai đưng thng
trong đó tham số. Chng minh rng giao đim ca hai
đưng thng nói trên thuc mt đưng c định khi thay đổi.
Nhn xét ;
Vi thì : vuông góc vi nhau
Vi thì :
Khi đó ta có
Vy với mi
Vậy giao điểm ca hai đưng thng nói trên nhìn đon cố định dưi mt góc
vuông nên thuc đưng tròn đưng kính khi thay đổi.
Bài 10:
Phương trình hoành độ giao điểm của .
cắt tại hai điểm phân biệt , khi và chỉ khi phương trình hai
nghiệm phân biệt ,
(*).
Áp dụng ĐL Vi-ét ta có ; .
Từ giả thiết ta có , .
Khi đó .
Do nên .
Do đó,
22
CC
ABC ABB A ACC A BCC B C C
2
CC
xx
1 9 1 19
S S S S 2 5 2 (x 2) (3 x )
2 2 2 2 22 2
5 5 15
xx .
44 2
′′


= = + ⋅− + + +




=−++
2
ABC C
125 5 1 125
S x.
16 4 2 16

=− −≤


125
16
C
1
x.
2
=
Oxy
( ) (
)
:d y m xm= + −+21
( ) ( )
':d x m ym++ =+22
m
m
( ) ( )
;Ad13
( ) ( )
;'Bd01
m = 2
( )
:dy= 3
( )
':dx= 0
m ≠−2
( )
':dy x
m
=−+
+
1
1
2
( )
( ) ( )
.' 'aa m d d
m

= + =−⇒

+

1
21
2
( ) ( )
'dd
m
AB
AB
m
d
P
2
1 10xmx 
1
P
d
11
;Ax y
22
;Bx y
1
1
x
2
x
2
3
1 40 12
1
m
mm
m


12
1xx m
12
1xx
2
11
yx
2
22
yx
33 33 66 33 333 3
12 12 12 12 121 2
18 18 18 0yy xx xx xx xxxx  
2
12
xx
3
33
1 2 12 1212
2 18 0 3 18 0x x xx xxxx 
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
25
(t/m (*)).
Bài 11:
Phương trình hoành đ của là:
Để cắt tại hai điểm phân biệt t phi có hai nghiệm phân biệt , nghĩa là
Ngoài ra, ta có:
Do đó đạt giá trị nh nhất, ngĩa là
Vy thì thỏa mãn yêu cầu đ bài.
Bài 12:
Vì d2 vuông góc với d1 nên d2: y = 4x+ b
Phương trình hoành độ giao điểm giữa d2 và (P) :
d2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hai nghiệm phân biệt
Gọi với là nghiệm của (!)
Ta có:
32
131180 13 13160m m mm m





4m
( )
P
d
( )
2 22 2
2 42 2 42 0 *ax x a ax x a= −+ =
d
( )
P
,MN
( )
*
( )
2
2
0 4 4.2 .2 0aa∆> >
3
16 16 0a⇒− >
3
10a⇒− >
( )
( )
2
11 0a aa ++ >
( )
2
13
10
44
aa


⇒− + + >





01a⇒<<
33
4 16 16 1 1
2.2
M
aa
x
aa
+ +−
= =
33
4 16 16 1 1
2.2
N
aa
x
aa
−−
= =
33
11 11 2
MN
aa
xx
a aa
+− −−
+= + =
33
11 11
2 . 2. . 2
MN
aa
xx a
aa
+− −−
= =
8 1 81 1 1
4 24
. 22
2
2 22 2
BĐT si
M N MN
K aa
x x xx a a a
a
= + =+=+ =
+
K
2
12
4 22 8 42 1 0
24
a aa a
a
+ = += =
2
4
a =
22
2 4 2 4 0(1)x xb x xb= + −=
( )
1
'42 0 2bb = + > >−
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
12
,xx
( )
12
12 12
2 1; 2 4
2
II
yy
xx x y xx b b
+
+ =⇒ = = = + +=+
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
26
Vậy
Suy ra:
(thỏa điều kiện)
Vậy d2 : y = 4x 1 hoặc d2: y = 4x + 3
Bài 13:
a/ Phương trình hoành đ giao điểm của (P) và (d)
Có:
Vì thế: phương trình luôn có hai nghim phân bit
Hay: (d) luôn cắt (P) ti hai đim phân biệt
b/ Gọi lần lưt là hoành độ hai giao điểm của (d) và (P)
Khi đó: chính là hai nghim của
Theo Vi-ét, có:
Có:
( do )
Vy .
Bài 14:
Phương trình hoành dộ giao điểm của :
( )
1; 4Ib+
( )
( )
2
22
12
8 17, 17 17 4 2OI b b AB x x b=++ = = +
( )
2
5 17 5 4 2 8 17AB OI b b b= + =++
2
1
2 30
3
b
bb
b
=
−=
=
2
x 2mx 2m 3= ++
2
x 2mx 2m 3 0 −=
(*)
( )
2
2
m 2m 3 m 1 2 0, m R
∆= + + = + + >
(*)
12
x ,x
11
22
y 2m.x 2m 3
y 2m.x 2m 3
= ++
= ++
12
x ,x
(*)
12
12
x x 2m
x .x 2m 3
+=
=−−
12
yy5+≤
12
12
2
2
2m.x 2m 3 2m.x 2m 3 5
2m.(x x ) 4m 6 5
2m.2m 4m 6 5 0
4m 4m 1 0
(2m 1) 0
+++ ++
+ + +≤
+ +−
+ +≤
+≤
2m 1 0 +=
2
(2m 1) 0, m R+ ∀∈
1
m
2
⇔=
1
m
2
=
( )
d
( )
P
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
27
Ta có: . cắt tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình (*) có 2 nghiệm phân biệt, tức là .
Vậy .
Bài 15:
Phương trình hoành độ giao điểm giữa
Phương trình bậc hai có với mọi m nên luôn có hai nghiệm
phân biệt khác 0 với mọi m. Do đó luôn cắt parapol tại hai điểm phân biệt
với mọi m
là các nghiệm khac 0 của phương trình .
Áp dụng hệ thức Vi et ta có :
Do
Vậy m = 2 m = -2 thỏa mãn điều kiện đề bài.
Bài 16:
a) Đồ thị hàm số = 
đi qua điểm 
5;
50
50 = .
5
=
2
Vậy =
2 =
2
Bảng giá trị
1
0
1
=
2
2
0
2
Đồ thị như hình
b) Điểm (; ) thuộc đồ thị =
2
(1)
Giả sử điểm (; ) thuộc đồ thị =
2
(2)
( )
22
22 220 *x xm x xm= + −⇔ +=
1m
∆=
( )
d
( )
P
0 10 1mm
>⇔ >⇔ >
1m >
d
P
2 22 2
2 1 2 10x xm x xm 
2
10ac m
d
P
;, ;
AA BB
Ax y Bx y
;
AB
xx
22
2 10x xm 
2
2
.1
AB
AB
xx
xx m


38
5 . . 38. .
5
AB
AA BB A
B
BA
yy
yx yx xx
xx

3
33
5 38. . 5 3 . 38. .
A B AB A B AB A B AB
x x xx x x xx x x xx

 


22
5 8 6 1 38. 1mm

 


2
8 32 2mm 
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
28
Lấy (1) trừ (2) ta được =
2
(
)
(
)
󰇡1 +
2
(
+
)
󰇢 = 0
+ TH1: Nếu = 0 = thay vào (1) ta được
=
2
= 0; =
2
2
.
+TH2: Nếu 1 +
2
(
+
)
= 0 1 +
2 +
2 = 0
=
2
2
Thay vào (1) ta được
2
2
=
2
2
+ +
2
2
= 0
= 1
4.
2.
2
2
= 3 < 0
Phương trình vô nghiệm
Vậy = =
thì điểm
(
,
)
thuộc đồ thị
(
)
khi đó điểm (; ) thuộc ().
Bài 17:
a) (d) song song với
Vậy là giá trị cần tìm.
b) Thay vào phương trình được:
(đúng với )
Vậy đường thẳng (d) luôn đi qua điểm với mọi m.
c)Cách 1:
Vì điểm B thuộc nên tọa độ điểm B có dạng
ĐK: B khác A hay
Giả sử phương trình đường thẳng AB
nên ta có hệ phương trình:
AB vuông góc với
hay
()
24 2
2
11
−= =

⇔=

≠≠

mm
m
mm
2= m
1; 2=−=xy
( 2)=−+y m xm
2 ( 2).( 1) 2 2 2 2= + ⇔=++ ⇔=m m mm
m
( 1; 2)A
()
( )
00
;1 4xx
0
1≠−x
= +y ax b
( 1; 2)A
( )
00
;1 4Bx x
0
00
00
0
2
41
( 1) 4 1
14
1
−+ =
−−
+ = −⇒ =
+=
+
ab
x
ax x a
ax b x
x
()
'1⇔=aa
0
0
41
( 4) 1
1
−−
⋅− =
+
x
x
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
29
Vậy tọa độ điểm B .
Cách 2:
Giả sử phương trình đường thẳng AB
AB vuông góc với
hay
phương trình đường thẳng AB có dạng
Vì đường thẳng đi qua nên:
phương trình đường thẳng AB
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình:
Bài 18:
Hai đường thẳng (với ) song song với nhau
(TMĐK)
Vậy là giá trị cần tìm.
Bài 19:
Phương trình hoành đ giao điểm của hay
cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi có hai nghiệm phân biệt
0 00
0
5
16 4 1
17
5 37
14
17 17
+ = −⇔ =
=−⋅ =
x xx
y
5 37
;
17 17



= +y ax b
()
'1⇔=aa
1
( 4) 1
4
⋅− = =aa
1
4
= +y xb
1
4
= +y xb
( 1; 2)A
19
2 ( 1)
44
= ⋅− + =bb
19
44
= +yx
5
19
5 37
17
;
44
37
17 17
41
17
=
= +


⇔⇒




=−+
=
x
yx
B
yx
y
( )
2
17ym x= −+
35y xm= ++
1m ≠±
22
2
13 4
2
2
75 2
m
mm
m
m
mm
= ±

−= =
⇔=

≠+

2m =
( )
d
( )
P
2
21x xm= +−
( )
2
2 1 0 1x xm +=
( )
d
( )
P
( )
1
( )
'1 1 0 0mm⇔∆ = + > >
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
30
Do thuc nên . Theo đề bài ta có
Theo h thức Viet ta có :
Nếu t (loi).
Nếu thì (nhn). Vy là giá trị cần tìm.
Bài 20:
Vì ba điểm tạo thành một tam giác nên .
Tọa độ giao điểm của .
Tọa độ giao điểm của .
Do tam giác vuông tại nên
Do đó,
(thỏa mãn)
Bài 21:
Phương trình hai nghim
khi và chỉ khi Khi đó 2 nghim ca phương trình là
Hai nghim đó là đ dài hai cnh góc vuông ca tam giác vuông suy ra
hoc .
T h thc trong tam giác vuông ta có
Vi (thỏa mãn)
Vi (loi)
Vy là giá trị cần tìm.
Bài 22:
,AB
( )
P
22
1 12 2
;y xy x= =
( )
2
12
12 12 12
12
12
.4
. . 12 . . 12 0
.3
xx
yy xx xx xx
xx
=
= −=
=
12
12
2
.1
xx
xx m
+=
=−+
12
.4xx=
14 3mm += =
12
.3xx=
13 4mm +=−⇒ =
4m =
O,A,B
2
m 4m 4 0 −≠
3m 2 0−≠
A
d
Ox
22
2 3m 2 3m
A ;
0 OA
m 4m 4 m
4m 4
−
⇒=

−− −−

B
d
Oy
( )
B 0;3m 2 OB 3m 2−⇒ =
ABO
O
OAB
2
1 1 2 3m
S OA.OB 3
m 2 1
22
m 4m 4
= = −=
−−
( )
( )
( )
2
22
2
22
9m 12m 4 2 m 4m 4
3m 2
2
m 4m 4
9m 12m 4 2 m 4m 4
+=
=
−−
+=
2
2
m2
7m 4m 12 0
2
m
11m 20m 4 0
11
=
+=
⇔⇔
=
−=
( )
2
( 2) 2( 1) 0 ( 1) ( 2) 0mx mxm x mxm += =
2.m
1 .
2
m
ab
m
= =
00
2
m
m
m
>⇔ <
2m >
22 2
111
abh
+=
2
22
1 ( 2) 5 2 1
142
mm
mm
−−
+ =⇔=±
21
24 4
2
m
m mm
m
= −= =
21 4
24
23
m
m mm
m
= −= =
4m =
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
31
Ta có
+ Với , không có x thỏa mãn.
+ Với
T đó tìm đưc các đim thỏa mãn là hoc .
Bài 23:
+ Do đi qua điểm nên thay giá trị x, y vào ta được
+ Do cắt trc hoành ti điểm B có hoành độ dương khi đó nên
+ Do cắt trục tung tại điểm C có tung độ dương khi đó nên
nên .
Ta có .
Áp dng bất đẳng thức Cauchy ta có nên
Suy ra . Theo bài ra thì dấu bng xảy ra nên
(vì a âm). Từ đó ta được .
Vy phương trình đưng thng .
Bài 24:
Gi đưng thng cần tìm là . Do đường thẳng đi qua điểm nên ta
. Do đường thng cắt các trục Ox, Oy lầnợt tại A và B nên ta có
Khi thì , do đó ta có . Khi t , do đó ta có
.
2
y 2x
y 5y x 6x 0
y 3x
=
+=
=
( )
2
y 2x 2x 1 2x x x 1 0= += + =
x1
x1
y 3x 2x 1 3x
1
1
x
x
4
2
=
=
= +=
=
=
( )
M 1; 3
13
M;
42



( )
d
( )
A 1; 2
ab2+=
( )
d
y0=
b
OB 0
a
= >
( )
d
x0=
OC b 0= >
b0>
b
0
a
>
a0<
2
b 2 a 3a a 2 2
OB OC b 2 a 3
a
aa a a
−−
+ = + = + = = +−+


22
a 2 a. 2 2
aa
−+ =
−−
2
3 a 3 22
a
−≥+
OB OC 3 2 2+ ≥+
2
2
a a 20 a 2
a
= −==
a 2 b2 2= ⇒=+
( )
d
y 2x 2 2= ++
y ax b= +
( )
M 1; 2
2ab= +
x0=
yb=
( )
B 0; b
b
x
a
=
b
A ;0
a



THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
32
Mà ta có nên ta được .
Chú ý rằng đưng thng cắt tia Ox và Oy nên ta có do đó .
T đó ta có
Vậy các đường thng thỏa mãn yêu cầu bài toán là hoc .
Bài 25:
Do nên đ thì hàm số cắt trục tung và trục hoành ti
các điểm khác gốc tọa độ O. Gọi các giao điểm đó là .
Khi đó ta có các khoảng cách . Gọi h là khoảng cách từ O
đến đ th của .
Khi đó theo h thc lương trong tam giác vuông ta có
.
T đó ta được , dấu bng xẩy ra
khi
T đó suy ra .
Vy khoảng cách lớn nhất từ O đến đưng thng khi .
Cách khác: Ta cũng có thể tìm giá trị lớn nht của h theo cách khác như sau
Diện tích tam giác OAB là .
Mặt khác ta có .
T đó ta được . Đến đây ta tìm giá trị lớn nhất của h tương tự như
trên.
Bài 26:
OA OB 6+=
b
b6
a
+− =
b
b 0; 0
a
>−>
b 0;a 0><
( )
2
ab2 b2a
b2a
a 1; b 3
b a2
a 2; b 4
a 3a 2 0
b 6 2a 6
aa
+ = =
=
= =

⇔⇔

=−=
+ +=
−= + =


y x3=−+
y 2x 4=−+
a0
a1≠−
yaxa1= ++
a1
A ;0
a
+


( )
B 0;a 1+
a1
OA ;OB a 1
a
+
=−=+
yaxa1= ++
( )
( )
2
2 22 2 2
11 1 a 1
h OA BO
a1 a1
=+= +
++
( )
2
2
2
22 22
2a
a1
a 2a 1 2a
h 112
a1 a1 a1 a1
+
++
= = =+≤+≤
++ ++
a1=
h2
yaxa1= ++
2
a1=
( )
2
a1
1 1 a1 1
S OA.OB . . a 1 .
2 2a 2
a
+
+
= = +=
( )
( )
2
2
22 2
2
a1
a1
AB OA OB a 1 a 1
a
a
+
+
= + = ++ = +
2
a1
2S
h
AB
a1
+
= =
+
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
33
Gi tọa độ điểm M là và N là hình chiếu của M trên đường thng
, khi đó ta có . T đó ta được khong t M đến đưng thng
.
Do có nên theo công thc tính khoảng cách trên ta có
T đó ta được hay độ dài đoạn AM bằng khoảng cách từ M đến đưng
thng .
Chú ý: Vi hai đim
bất kỳ trên mt phng tọa độ Oxy ta có
th chng minh công thc
theo cách
sau.
Gi s tọa độ của các điểm C và D được
cho như hình v. Khi đó ta có
. Do tam
giác CDM vuông tại M nên ta có
Bài 27:
Hoành đ giao điểm của (P) và (d) là
Ta có ( vì ) nên đ th hàm số (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai
điểm phân biệt)
Theo h thức Viète ta có
Gọi A (x1; y1) và B (x2; y2) là giao điểm của (P) và (d) ta có:
2
MM
1
Mx; x
4



y1=
( )
M
Nx ; 1
y1=
2
MM
1
MN y 1 x 1
4
= += +
2
MM
1
Mx; x
4



( )
A 0;1
( ) ( )
2
22
2 2 42
2
MA MA m M M
M M
1 11 1
AM xx yy x x1 x x1 x1
4 16
2 4

= + = + = + += +


AM MN=
y1=
( ) ( )
CC DD
C x ;y ,D x ;y
( ) ( )
22
CD C D
CD x x y y= +−
CD
CM x x=
CD
DM y y=
( ) ( )
22
22
CD C D
CD CM DM x x y y= + = +−
y
D
y
C
x
D
x
C
M
O
D
C
22
1 10x mx x mx= +⇔ −=
2
4m∆= +
2
40m +>
12
12
1
xx m
xx
+=
⋅=
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
34
Bài 28:
a) Bạn t vẽ hình
b) Giao điểm của (d) và (P) là hoành độ của phương trình:
( )( )
22
2
2 20 2 1 0
1
x
xx xx x x
x
=
=+ −−= + =
=
1>Do x
( )
2 2 2 4 2;4xy M==+=⇒
Dường thng
( ) ( )
: 231ymx∆= −−
đi qua điểm M(2; 4) nên:
( )
11
4 2 3 .2 1
4
= +⇔ =mm
Vậy m = 11/4
là giá trị cần tìm.
Bài 29:
Phương trình hoành đ giao điểm của hai đồ th là:
22
0(*)x xm x xm= −+ =
Hai đồ th hàm s cắt nhau tại hai đim phân bit
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
1
0 14 0
4
mm>⇔ >⇔ <
Gi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình (*). Khi đó ta có:
11 2 2
,y xm y xm=−=
Áp dng h thức Vi ét ta có:
12
12
1xx
xx m
+=
=
Theo đ bài ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
22
12 12
2
2
22
12 1 2
2 22
12 12 12 12
2 22
12 12 12 12 12
2 22
42
42 2
22
2
10
10
4 10
4 4 10
4 4 10
5 60
6 60
1 60
10
1
AB x x y y
xx x x
xx xx xx xx
xx xx xx xx xx
m mm
mm
mm m
mm
m
m
= +− =
⇒− + =
+ ++ ⋅− =

+− +++− =

++ + =
+ −=
+ −=
−⋅ + =
−=
⇔=±
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
35
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
88
12 12
88
12 1 2
88
12 12
8
8
12
12 1 2
12 1 2
162
162
162
81 3
33
33
xx yy
x x x mx m
xx xx
xx
xx xx
xx xx
+− =
+ −− + =
+− =
⇔− ==

−= =+
⇔⇔

−= =−


+) Với
12 2 2 1
13 13
3 2 31
22
xx x x x
−+
=+ + = = ⇒=
12
1 31 3 1
. ()
22 2
x x m tm
−+
⇒== =
+)Vi
12221
13 13
3 2 31
22
xx x x x
+−
= = = ⇒=
12
1 31 3 1
. ()
22 2
x x m tm
−+
⇒== =
Vy
1
2
m =
thỏa mãn điều kiện bài toán.
Bài 30:
Hai đường thng cắt nhau khi và chỉ khi
'1 2 3aa m m ⇔≠
Gi s hai đ th cắt nhau tại đim
( )
0;
A
A Oy A y∈⇒
Phương trình hoành đ giao điểm của hai đồ th đã cho là :
( )
( )
( ) ( )( )
2
2
2 2 11
39
3 3 3 (*)
xm m x
m xm
m xm m
+ += +
⇔− =
⇔− =− +
Hai đồ th ct nhau ti A nên khi đó
0x =
là nghim ca phương trình (*)
( )
0.( 3) 3 ( 3)
( 3)( 3) 0
30 3
30 3
m mm
mm
mm
mm
−= +
+=
−= =

⇔⇔

+= =

Vi
3m =
(loại) do 2 đường thng trùng nhau
Vậy với
3m =
thì hai đưng thng cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung
Bài 31:
Ta có: phương trình hoành độ giao điểm :
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
36
( ) ( ) ( )
22
2
2
21210
4 412130
x mx m x mx m
mm m m
= + + −=
∆= = + >
Theo định lý Vi-et ta có:
12
12
2
1
xx m
xx m
+=
=
( )
( )
1 2 12
2
12
2
2
22 0
40
4 2 10
10
1
x x yy
m xx
mm m
m
m
⇒++ =
⇔+ =
+ +=
⇔+=
⇔=
Vậy giá trị cần tìm là
1m =
Bài 32:
Điu kin:
01m<<
Phương trình hoành đ giao điểm của đường thng
d
và đồ th hàm s
( )
P
là:
( )
( )
22
;
0
;
A mm
xm
xm xm
xm
B mm
=
−= =
=
Phương trình hoành đ giao điểm của
'd
và đồ th hàm s (P) là:
( )
( )
2
22 2 2
2
;
0
;
C mm
xm
xm xm
xm
D mm
=
=⇔=
=
Ta có
,'dd
là hai đường thng cùng song song vi
// 'Ox d d
hay
//AB CD ABCD
hình thang
Khi đó ta có:
( ) ( )
1
. ,'
2
ABCD
S AB CD d d d= +
Có:
( )
22
, ' ( 0 1)ddd mm mm do m= = <<
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
22
2
2
1
. ;'
2
1
22
2
ABCD
AB m m m
CD m m m
S AB CD d d d
m mmm mmmm
= +=
= −− =
⇒= +
= + −= +
Li có:
( )
23
11
; . .2
22
OCD
S d O CD CD m m m= = =
Theo đ bài ta có:
9.
ABCD OCD
SS=
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
37
( )
( )
( )
( )
( )( )
23
3
9
11 9
19
10 1
0
2 15 3 1 0
2 10
11
24
5 3 10 ( )
mmmm m
mm m m m
m mm m mm
mm m m
m mm
m
mm
m m VN
+ −=
+ −=
+− =
+ −=
+ +=
−=
=⇔=
+ +=
Vy
1
4
m =
thỏa mãn bài toán
Bài 33:
Hoành độ điểm I là nghiệm của phương trình .
Bài 34:
Gi s đưng thng cần tìm có dạng
y ax b= +
Theo đ bài : đường thng
( )
d
có h s góc là
4
3
4
3
a
⇒=
phương trình đưng thng
( )
d
có dng
4
3
y xb
= +
Theo đ bài ta có: đường thng
( )
d
đi qua
( )
3; 4A
( )
44
.3 8 : 8
33
b b dy x
+⇒=⇒ = +
Gi
,AB
lần lượt là giao điểm của
( )
d
với
Ox
( ) ( )
;0 ; 0;
AB
Oy A x B y
( )
( )
4
08
6;0
6
3
48
0;8
.0 8
3
A
A
B
B
x
A
x
y
B
y
=−+
=

⇔⇒

=
=−+
Xét tam giác vuông
OAB
có đường cao
AH
chính là khoảng cách từ gốc tọa độ tới đưng
thng
( )
d
2
2
11 1
1
m
x mx m x
mm m
+ = + ⇔=
+
2
22
12
11
mm
do x y
mm
= ⇒=
++
2
22
12
(;)
11
mm
I
mm
++
2
22
22
12
()()1
11
mm
T
mm
=+=
++
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
38
Suy ra độ dài
6; 8
AB
OA x OB y⇒== ==
Áp dng h thc lượng vào tam giác vuông OAB có:
2 2 222
1 1 1 1 1 25 24
8 6 576 5
AH
AH OA OB
= + =+= =
Vy khoảng cách từ điểm O đến đưng thng
( )
d
24
5
Bài 35:
Gi phương trình đưng thng
OM
là:
y ax b= +
Ta có:
02
:2
50 100 0
ba
OM y x
ab b
= =

⇔⇒ =

+= =

Tương t ta có:
Phương trình đưng thẳng ON là:
0y =
Phương trình đưng thng
MN
là:
2 200yx=−+
Nhng đim nằm trong tam giác
OMN
phi thỏa mãn điều kin:
0
20 0
2
2 200 0 100
2 200
y
xx
yx
xx
yx
>
>⇒>
<⇒

+ >⇒<
<− +
Do tọa độ nguyên nên các đim thỏa mãn đề bài là :
1;2;3......;98;99x =
Li có:
2 2 200 50;2 2 200 50xxxxxx≤− + >− + >
T đó:
Nếu
1x =
ta có:
22yxy< <⇒
có 1 điểm nguyên
Nếu
2x =
ta có
24yxy< <⇒
có 3 điểm nguyên
………………
Nếu
50x =
ta có
2 100yxy< ⇒<
có 99 điểm nguyên
Nếu
51 2 100 98x yx y= ⇒< + ⇒<
có 97 điểm nguyên
…………………
Nếu
99x =
ta có:
2 200 2yx y<− + <
có 1 điểm nguyên
Vậy tổng s đim tha mãn là :
( )
49.(2.1 48.2)
2 1 3 5 ..... 97 99 2. 99 4901
2
+
++++ += +=
điểm
Bài 35:
Phương trình hoành độ giao điểm của
()d
()P
:
2
20x xm −=
(1)
+
'1m∆=+
+
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân biệt khi
'0∆>
hay
1.m>−
+
12
,xx
là hai hoành độ của hai giao điểm
()d
()P
nên
12
,xx
là 2 nghiệm của pt (1).
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
39
Theo định Viet:
12
12
2
.
xx
xx m
+=
=
(thí sinh không viết định này thể hiện dòng dưới
đúng cũng được).
22 2
1 2 1 2 12
10 ( ) 2 10 4 2 10 3x x x x xx m
m+ = + = ⇔+ = =
(thỏa
1m >−
).
Vậy
3m =
là giá trị cần tìm.
Bài 36:
Hoành đ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình:
( )
22
2 4 2 40 *x mx m x mx m= ⇔+ + =
(d) ct (P) ti hai đim phân bit thì phương trình (*) có hai nghim phân biệt
2
4
'0 4 0
0
m
mm
m
>
>⇔ >⇔
<
Áp dng đnh lý Vi-et ta có:
12
12
2
4
xx m
xx m
+=
=
Theo đ bài ta có:
( )
( )
( )
2
22
12 12 12 12
2
1 2 12 12
2
2
3 9 29
22 9
2 2.4 2. 4 9
4 8 8 9 (1)
xx xx xx xx
x x xx xx
m mm
mmm
+ = + =++ =
⇔+ + =
⇔− + =
−+ =
( )
( )( )
2
2
3
) 4 1 4 88 9 ()
2
9
1
2
) 0 (1) 4 8 8 9 2 9 2 1 0
1
2
2
m m
m m m ktm
m
m m mm m m m
m
+ >⇒ + =⇔ =±
=
+ <⇒ =⇔ + = =
=
Vậy với
m = - 1/2
thì (d) ct (P) ti hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn
12
3xx+=
Bài 37:
Hoành đ của
A
B
là nghim của phương trình:
2
1 11 3
.
4 82
xx
Phương trình này có hai nghiệm:
4x
3
.
2
x
Suy ra
39
4; 4 , ; .
2 16
AB


THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
40
D thấy hai điểm
,AB
cùng nm v một phía so với trục tung. Lấy đim
' 4; 4A
đối
xứng vi
A
qua trục tung. Khi đó
''CA CB CA CB A B
, nên
CA CB
đạt giá trị
nh nhất khi và chỉ khi
', ,A CB
thẳng hàng, tức là khi
C
là giao điểm của đường thng
'AB
với trc tung.
Phương trình đưng thng
'd
đi qua
'A
B
có dng
.y ax b
Ta có hệ
5
44
8
.
93
3
16 2
2
ab
a
ab
b








Suy ra
53
': .
82
dy x
Vy
3
0; .
2
C


Bài 38:
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2
2 2 . 0 0; ;
22
mm
x mx x m x x x x= =⇔= = =
Gi ba giao đim
22
(0;0); ; ; ;
22 22
mm mm
OA B




và H giao đim ca AB trục
tung, suy ra
2
;
2
m
AB m OH= =
Tam giác OAB đều
2
33
2 22
m
OH AB m= ⇔=
Giải và tìm được
0; 3; 3mm m= = =
, loại
0m =
. Vy
3; 3mm= =
Bài 39:
Phương trình hoành độ giao điểm của
()d
()P
là:
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
41
22
1
2 3 2 30
3
x
x xxx
x
=
+= + −=
=
.
+ Với
11xy=⇒=
.
+ Với
39xy=−⇒ =
.
Vậy tọa độ giao điểm của
()d
()P
(1;1), ( 3; 9)AB
.
Gọi
,CD
lần lượt là giao điểm của
()d
và các trục
Ox,Oy
. Khi đó
( )
3
;0 , 0;3
2
CD



.
Đường cao
OH
của tam giác
OAB
cũng chính đường cao
OH
của tam giác vuông
OCD
.
Ta
22 2
2
3
.3
3 . 35
2
;3
25
3
3
2
OC OD
OC OD OH
OC OD
= =⇒= = =
+

+


.
Vậy
35
5
OH =
.
Bài 40:
Phương trình hoành đ giao điểm của
( )
P
( )
d
:
22
2 2 0 (*)x mx m x mx m= + ⇔− =
Có:
2
8mm∆= +
( )
d
cắt
( )
P
tại hai đim phân bit
( )
*
có hai nghiệm phân bit
2
0
0 80
8
m
mm
m
>
>⇔ + >⇔
<−
Ta có:
( )
( )
2;0
0;2
d Ox A A
d Oy B B m
=⇒−
∩=
C và D nằm v 2 phía trục tung và C có hoành độ âm:
1 2 12
0; 0 0 2 0 0x x xx m m< > <⇔ <⇔ >
Gi
E
và F thứ tự là hình chiếu của C lên trục
Ox
và D lên trục
Oy
( )
11 1
22 2
22
22
FB B
CE y mx m m x
BF y y y y mx m m mx
== += +
=−=−= +−=
Ta có:
//DF Ox
//CE Oy
nên:
1
(.)
2
AC CE
ACE DBF g g
BD FB
⇒==
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
42
( )
( )
1
1
22
2 1 11
2
1 21
0
22
24 24
mx
x
do m
mx x
x x xx m
+
+
=⇔= >
= +⇒ + +=
( )( )
1
2
2
4
3
4 2 4 18
24
3
2 4 18 16 0
m
x
mm m
m
x
mmm
=
+=
+
=
+ −=
( )( )
2
2
7 80
7 80
8 10
8 ()
1( )
mm
mm
mm
m k
tm
m tm
+ −=
+ −=
+ −=
=
=
Vậy giá trị cần tìm là
1m =
Bài 41:
Tính được
( )
( )
( ) ( )
22
;, ;, ; , ;.A mm B mm C mm D mm−−
Tính được
3
OCD
Sm
=
;
( )
( )
2
ABCD
S mm mm=−+
.( do
10m>>
)
Do
( )
( )
23
9. 9
ABCD OCD
S S mm mm m
= ⇔− +=
10 1 0mm m m + −=
Đặt
( )
32 2
11
0 10 1 0 10 6 2 0
22
mt t t t t t t t

=> + −−= + + = =


Suy ra
1
4
m =
. Kết luận,
1
4
m =
là giá trị cần tìm.
Bài 42:
Ta có phương trình hoành đ giao điểm của hai đồ th hàm s là:
( )
( )
2 22 2
11
1 2 1 2 1 0(*)
22
xmxm x mxm=+− ++ +=
Đưng thng (d) ct
( )
P
tại hai đim
phương trình
( )
*
hai
nghiệm
( )
2
22
'0 1 2 10 2 0 0 2m m mm m≥⇔ + ≥⇔ ≥⇔≤
Vi
02m≤≤
thì
( )
d
cắt
( )
P
tại hai đim
( ) ( )
11 2 2
;; ;Ax y Bx y
Áp dng h thc Vi-et ta có:
( )
12
2
12
21
21
xx m
xx m
+= +
= +
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
43
Ta có:
22
11 2 2
11
;,;
22
Ax x Bx x



( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
1 2 12 1 2 12 1 2 12 12
2
1 2 12
2
22 2
2
11
2
22
1
2
2
2 1 4 2 2 4 2 2 12
2 12
T y y xx x x xx x x xx xx
x x xx
m m mm mm
m

=+−= +−= +

= +−
= + −= + = + +
= −+
( )
[ ]
2
1 0 0;2mm ∀∈
Đặt
[ ] [ ] [ ]
2
1 0;2 1;1 0;1tm m t t= ∈−
( )
[ ]
2
2
22 1 22 0 0;1Tm tt = = ∀∈
Vy
( )
2
2
0
0 1 11
2
m
MinT t m
m
=
=⇔= =
=
Bài 43:
đường thẳng
( ): = +d y ax b
đi qua điểm
( 1;1)A
nên ta có:
11=−+ = +ab ba
(1)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
22
0+= −=ax b x x ax b
(2)
Thay (1) vào (2) được:
2
1
1 0 ( 1)( 1 ) 0
1
=
= + −− =
= +
x
x ax a x x a
xa
(d) tiếp xúc với parabol
2
( ): =Pyx
tại điểm
( 1;1)A
nên phương trình (2) có nghiệm
kép
12
1= = xx
11 2
21 1
⇔− = + =
=−+=
aa
b
Vậy
2; 1=−=ab
.
Bài 44:
a) Ta có
( )
1
:6
2
dy x= +
.
Phương trình hoành đ giao điểm
2
69
11
6
44
42
xy
xx
xy
=⇒=
= +⇔
=−⇒ =
.
Vậy 2 giao điểm
( ) ( )
6;9 , 4; 4AB
.
b) Cách 1.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
44
Gi
( )
2
1
;
4
Cc c P



6, 4cc ≠−
là đim cn tìm.
Ta có
2
125AB =
;
( )
2
2
2 2
42
1 17
6 9 12
117
4 16 2
AC c c c c c

=−+ = +


;
( )
2
2
2 2 42
11
4 4 8 32
4 16
BC c c c c c

=+ + = −++


.
Tam giác
ABC
vuông tại C khi và chỉ khi
2 22
AB AC BC= +
( )
( ) ( ) ( )
( )
4 2 42
42 43
322
32
32
32
17 1
125 12
117 8 32
16 2 16
19 11
11
4 24 0 4
8 12 24 0
82 84
42
11
2 2421220
84
11
2 4
12 0
84
20
11
4 12 0
84
c c c cc c
c cc c c c cccc
cc cc c c
c c cc
c
c cc
= + + −++
+= + + +=
−+ −− −− =

⇔− + =


−=
+ −=
( )
( )
( )
2
4
6
cn
cl
cl
=
⇔=
=
.
Vy
( )
2;1C
là đim thỏa đề bài.
Cách 2:
Gi
( )
2
1
;
4
Cc c P



6, 4cc ≠−
.
Ta gọi M là trung điểm của AB, suy ra
13
1;
2
M



.
Ta có
ABC
vuông ti C nên
1 55
22
MC AB= =
(đưng trung tuyến ng vi cnh huyn
bằng nửa cạnh huyn)
Suy ra
( )
2
2
2
1 13 125
1
42 4
cc

−+ =


.
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
45
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
4 2 4 3 3 22
32
32
1 9 1 111
2 12 0 2 4 6 12 0
16 4 16 8 8 4
11
2 22 26 20
16 8
2
11
2 260 6
16 8
4
c cc c c c cccc
c c c c cc c
xn
c c cc x l
xl
−+= + +−+=
−+ −− −− =
=

⇔− + = =


=
Vy đim
( )
2;1C
là điểm thỏa đề i.
Bài 45:
1). Đỉnh cổng là đỉnh của Parabol
( ) trùng với gốc tọa độ .
Gi đim biu th hai chân cng trên đ th hàm s là ta đối xứng qua trục
tung và cách nhau 4 đơn v. giao điểm của với
( nằm phía dưới trục
hoành).
Ta , suy ra
t đây suy ra
.
Parabol
( ) đi qua điểm nên ta có
(thỏa
mãn), điều phải chứng minh.
Nhn xét: Bài toán này, thc cht là s dng các tính cht ca hàm s, đc bit là hàm s
bậc hai dạng với , ngoài ra còn s dng các công thc liên quan đến khong
cách, độ dài,…
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
Đồ thị m số với một Parabol nhận gốc tọa độ làm đỉnh và trục trung
làm trục đối xứng, phần lõm hướng xuống dưới,
ta được hình vẽ
2
y ax
0a
0; 0O
,AB
,AB
H
AB
Oy
;;ABH
2
2
22
4
2 5 16
4
2
OH OA AH



0; 4H
2; 4A 
2; 4B
2
y ax
0a
A
2
42a
44a
1a 
2
y ax
0a
2
y ax
0a
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
46
Các điểm khác gốc tọa độ nằm trên parabol này đều phía dưi trc hoành.
Định Py-ta-go: “Trong mt tam giác vuông tổng bình phương hai cnh góc
vuông bng bình phương cnh huyn).
Tam giác vuông ti , áp dụng đnh Py-ta-go ta
.
Một đim nm trên trc tung thì khong cách của điểm đó vi gc ta độ bằng giá tr
tuyệt đối tung đim ca điểm đó.
Điểm H nằm trên trục tung và nằm phía dưới trc hoành nên đim H tung đ âm
và hoành độ bằng 0.
Ta có do nằm dưi trc hoành nên
suy ra .
Một điểm thuộc đồ thhàm số thì khi thay giá trị hoành độ tung độ của điểm đó
vào hàm số ta được một phương trình đúng.
Điểm thuộc đồ thị hàm số nên ta có thay vào hàm số
ta được phương trình đúng (điều phải chứng minh).
2). Gọi giao đim cu đưng biu din chiu cao ca xe ti với Parabol tại và (
nằm v hai phía của trục tung).
Ta có song song vi .
là giao điểm của .
OAH
H
2 22 222 22
AH HO OA OH OA AH OH OA AH 
2
2
4
2 5 16 4
2
OH



HH
OH y y 
H
0
H
y
4 4 0; 4
HH
yy H 
2; 4A
2; 4B
2; 4A
2
y ax
2x
4y 
2
4 .2 4 4aa 
1a 
P
C
D
;CD
CD
AB
Ox
K
CD
Oy
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
47
Khong cách giữa 2,5 đơn vị nên suy ra khi đó ta
phương trình đưng thng
Phương trình hoành đ giao điểm của và Parabol
Khi đó . Ti đ cao 2,5 m thì chiều rng của cổng lớn n chiu
rộng của xe tải nên xe tải có thể đi qua cổng.
Nhn xét: Vì chiu cao ca xe ti thp hơn chiu cao ca cng, đ biết xe ti có th đi qua
cổng hay không ta phải xét xem, tại độ cao của cổng bng vi chiu cao ca xe thì chiu
rộng của cổng bằng bao nhiêu, nếu chiều rộng đó lớn hơn chiều rộng của xe tải thì xe tải
s đi qua, nếu nh hơn chiu rng xe ti thì không đi qua, nếu bng nhau thì vì bài toán
được xử lý trên lý thuyết nên ta chấp nhận là có đi qua.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
Khoảng cách giữa hai điểm nằm trên một đường vuông góc với hai đường thẳng song
song bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng song song đó.
Ta khoảng cách giữa và chính là chiu cao ca xe ti nên bng khi đó
suy ra .
Đưng thng song song vi trc hoành và đi qua mt đim nào đó thì chính tp hp
các điểm có tung độ là tung độ của điểm đó.
Ta đi qua điểm nên ta có hàm s biu th đưng thng
.
Phương trình hoành độ giao điểm/ Hệ phương trình tọa độ giao điểm.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng với parabol là
.
Khoảng cách giữa hai điểm cùng thuộc một đường thẳng song song với trục hoành
bằng giá trị tuyệt đối hiệu hai hoành độ của hai điểm.
Ta có cùng thuộc nên
.
DC
AB
4 2,5 1,5OK 
CD
3
.
2
y
CD
P
2
6
3
2
.
2
6
2
c
D
x
x
x

6CD
6m
2,4m
CD
AB
2,5
2,5 2,5 4 2,5HK OH OK OK 
4 2,5 1,5OK 
0; 1,5K
CD Ox
CD
0; 1,5K
CD
3
1,5
2
y  
CD
22
3
6
33
2
2
22
36
22
C
C
DD
x
x
xx
xx











C
D
CD Ox
66
22
CD
CD x x 
66
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
48
Đối với bài toán trên, nếu tại độ cao của cổng bằng với chiều cao của xe thì chiều rộng
của cổng bằng bao nhiêu, nếu chiu rộng đó lớn hơn chiều rộng ca xe tải thì xe tải s
đi qua, nếu nhỏ hơn chiều rộng xe tải thì không đi qua, nếu bằng nhau thì bài toán
được xử lý trên lý thuyết nên ta chấp nhận là có đi qua.
Ta tức chiều rộng của cổng tại độ cao lớn hơn chiều rộng của xe tải
nên xe tải đi qua được cổng.
Bài 46.
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình
2
1
x2 1
2
xm= −+
2
x 4 2 2 0 (1)xm + −=
; Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nên (1) có hai nghiệm phân
biệt
'0 62 0 3mm>⇔ >⇔ <
Vì (x1; y1) và (x2; y2) là tọa độ giao điểm của (d) và (P) nên x1; x2 là nghiệm của phương
trình (1) và
11
y =2 1xm−+
,
22
y =2 1xm−+
Theo hệ thức Vi-et ta có
1 2 12
x + x = 4,x x = 2m-2
.Thay y1,y2 vào
( )
12 1 2
x x y +y 48 0+=
( )
12 1 2
x x 2x +2x -2m+2 48 0+=
(2m - 2)(10 - 2m) + 48 = 0
2
m - 6m - 7 = 0⇔⇔
m=-1(thỏa mãn m<3) hoặc m=7(không thỏa mãn m < 3)
Vậy m = -1 thỏa mãn đề bài
Bài 47
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
x
2
= (3 − m)x + 2 − 2m.
x
2
+ (3 − m)x + 2 − 2m = 0 (1)
= (3−m)
2
4(2 − 2m) = m
2
+ 2m + 1
Viết được: = (m + 1)
2
> 0, với m ≠ − 1 và kết luận đúng.
b) Giải PT (1) được hai nghiệm: x1 = − 2 và x2 = m − 1
Tính được: y1 = − 4, y2 = −(m − 1)
2
|yA − yB| = |y1 − y2| = |m
2
−2m−3|
|yA − yB| = 2 m
2
−2m−3 = 2 hoặc m
2
−2m−3 = −2
m =
16±
hoặc m =
12±
Bài 48.
Phương trình hoành đ giao điểm: ax
2
bx c = 0.
Ta có a; b; c là 3 cạnh của tam giác vuông nên a > 0; b > 0; c > 0
Ta thấy a.(c) < 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu, chứng t (d) luôn ct (P)
tại hai đim phân bit.
6 2,4
2,5
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
49
Theo định lý Viet ta có:
1 2 12
bc
x x ; x .x
aa
+= =
Ta có
2
22 2
1 2 1 2 12
2
b 2c
x x (x x ) 2x .x
a
a
+= + =+
2 222 2
Co Sy
22
12
2 22
b 2c b a c 2a
xx 2
a
a aa
++
+=+ =
=
<
(do a
2
= b
2
+ c
2
định lý Pitago)
Bài 49.
a) Khi
1m =
, hoành độ giao điểm của (P) và (D) là nghiệm PT:
2
1
33
2
x xx−=+
2
2 12 1 0xx −=
, có
' 36 2 38∆= + =
Vy hoành đ các giao điểm là:
6 38 6 38
,
22
−+
b) Hoành đ giao điểm của (P) và (D) là nghiệm PT:
22
(2 1) 1 3
2
m
x m xm x + + −= +
22
2 4( 2) 2 0x m xm + + −=
(1)
PT (1) có:
22
' 4( 2) 2( 2)mm∆= +
, để (P) cắt (D) tại hai đim phân bit thì
'0∆>
(2)
Có:
22
(2) 2( 2) ( 2) 0mm + −>
42
2 8 10 0m mm + −+ >
2
422 42
1 1 1 1 39
2 7 2. . 10 0 2 7 0
24 4 2 4
mmm m mmm

++ ++>+++>


, đúng với mi
m
.
Gi
12
,xx
là hoành độ giao điểm của (P) và (D) ta có:
2
12
12
2( 2) (3)
2
(4)
2
xx m
m
xx
+= +
=
Để
1
2
0
0
x
x
thì
12
12
0
0
xx
xx
+≥
, từ (3) và (4) suy ra:
2m
.
Vậy các giá trị
m
cần tìm là:
2m
Bài 50.
+ Pt hoành độ giao điểm của (P) và (d) là
( )
22
2 3 3 0 (1)x m xm + + +=
+ (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân
biệt
( )
( )
2
/2
0 3 3 0 1 0 1(*)mm m m> + +>⇔+>⇔ >
+ Khi đó theo giả thiết và Vi-ét ta có
12
2
12
12
12
12
2( 3) (1)
3 (2)
57
(3)
4
xx m
xx m
xx
xx
xx
+= +
= +
+− =
+
Thế pt (1), (2) vào (3) ta có
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
50
22
2
4.4( 3) 4( 3) 57.2( 3) 0; ( 3)
5 ()
2 3 35 0
3,5 ( )
mm m m
mn
mm
ml
+ + + = ≠−
=
−=
=
+ Kết luận: giá trị cần tìm m = 5.
Bài 51.
S(OAB) = S(OAC) + S(OBC)
S(OAC) =
2
1
AH.OC = 1 (cm
2
)
S(OBC) =
2
1
BK.OC = 2 (cm
2
)
S(OAB) = 3 (cm
2
)
Bài 52.
a) Để hàm số là hàm số bậc nhất nghịch biến thì:
m 3 < 0 suy ra m < 3
b) Khi đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (1 ; 1) ta có :
(m 3).1 + 2 + m = 1
m = 1
c) Đồ thị cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 3.
Để đồ thị cắt 2 trục tọa độ: Cắt Ox tại A(xA; 0) và cắt Oy tại B(0 ; yB) thì điều kiện m
3
Thay tọa độ điểm A ta có: (m 3)xA + 2 + m = 0
(2 )
3
A
m
x
m
−+
=
Thay tọa độ điểm B ta có: yB = 2 + m (có thể tính OA, OB theo xA và yB)
Ta có tam giác OAB vuông tại O nên diện tích S =
11
.3
22
AB
OAOB x y= ⋅=
2
6
(2 ) (2
) (2 )
2 6 (2
) 6 6
33 3
AB
xy
mmm
mm
mm m
⋅=
−+ −+ −+
⋅+ = + = =
−−
TH1:
( )
2
22
(2 )
6 (2 ) 6 3 10 14 0
3
m
m m mm
m
−+
= ⇒− + = + =
2
1;2
' 5 ( 14) 39 0 5 39m∆= −− = > =±
TH2:
( )
2
22
(2 )
6 (2 ) 6 3 2 22 0
3
m
m m mm
m
−+
=− ⇒− + =− + =
2
' ( 1) 22 21 0 m = = < ∈∅
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
51
Vậy giá trị tìm được :
1;2
5 39m =−±
Bài 53.
a/ Phương trình hoành độ giao điểm (d) và (P): ax
2
= 2x a
2
( a > 0)
Lý lun (d) cắt (P) tại hai đim phân biệt khi Δ’ = 1 a
3
> 0
Δ’ = (1a)(1 + a + a
2
) > 0
a < 1 ( vì 1 + a + a
2
> 0, a ) K luận 0 < a < 1
Theo Đlý Viet ta có S = x1 + x2 = 2/a ; P = x1. x2 = a
do 0 < a < 1 nên x1 > 0 ; x2 > 0
do x1 > 0 ; x2 > 0,nên hai điểm A; B nằm v n phi trc tung
b/
1 2 12
4 1 41
2
M
x x xx a
a
= +=+
+
11
2 2. 2 . 2 2Ma a
aa
= +≥ =
Vy GTNN của M là
22
khi và chỉ khi
1
2a
a
=
2
2
a=
Bài 54.
1) Ta có
y x 2 2x 1 ax= + ++
1
2 x 2x 1 ax; x
2
1
y 2 x 2x 1 ax; x 2
2
x 2 2x 1 ax; x 2
+ <−
= + ++ <
+ ++
1
(a 3)x 1; x
2
1
y (a 1)x 3; x
2
2
(a 3)x 1; x 2
+ <−
= + + ≤<
+−
Vậy hàm (C) luôn đồng biến khi:
a3
a1
a3
>
>−
>−
a3⇔>
2) + Vì đồ thị đi qua điểm B(1; 6) nên ta có:
6 1 2 2.1 1 a.1
a2
= + ++
⇔=
.
Vậy a = 2 thì đồ thị đi qua điểm B(1; 6)
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
52
+Với a = 2 thì
( )
1
x 1; x
2
1
y 3x 3; x 2 C
2
5x 1; x 2
+ <−
= + ≤<
−≥
Đồ thị được vẽ như sau:
3) Ta có:
mxxxxx +=++++ 14444
22
x 2 2x 1 2x 3x m + ++ = +
(*)
S nghim ca phương trình (*) chính là s giao đim ca đưng thng y = 3x + m và đ
th
y x 2 2x 1 2x= + ++
. Ta thấy y=3x+ m là đường thẳng song song với đường thẳng y =
3x + 3. Dựa vào đồ thị hàm số đã vẽ ở ý 2/ ta có:
+ m < 3 thì PT vô nghiệm.
+ m = 3 thì PT có vô số nghiệm.
+ m > 3 thì PT có 2 nghiệm.
Bài 55.
1) Với k = 2 ta có đường thẳng (d): y = 3x + 4
Khi đó phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x
2
= 3x + 4
x
2
+ 3x 4 = 0
Do a + b + c = 1 + 3 4 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm: x = 1; x = 4
Với x = 1 có y = 1
Với x = 4 có y = 16
x
y
O
3
9
2
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
53
Vậy khi k = 2 đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm có toạ độ là (1; 1); (4; 16)
2) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x
2
= (k 1)x + 4
x
2
(k 1)x 4 = 0
Ta có ac = 4 < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k.
Vậy đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
3) Vi mi giá tr ca k; đưng thng (d) và parabol (P) ct nhau ti 2 đim phân bit có
hoành độ x1, x2 thoả mãn:
12
12
x x k1
xx 4
+=
=
Khi đó:
22
11 2 2
y x ;y x= =
Vậy y1 + y2 = y1 y2
2 2 22
1 2 12
x x xx+=
(x1 + x2)
2
2x1x2 = (x1 x2)
2
(k 1)
2
+ 8 = 16
(k 1)
2
= 8
k 122= +
hoặc
k 122=
Vậy
k 122= +
hoặc
k 122=
thoả mãn đầu bài.
Bài 56.
1/ P.trình hoành độ giao điểm (P) và (d) :
1
2
2
0
0 ( )0
x
x mx x x m
xm
=
= −=
=
Vì giao điểm
22
( ):Pyx ym = ⇒=
. Với y = 9 => m
2
= 9 (m = 3 v m = -3)
Vậy với
3m = ±
thì (P) và (d) cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 9.
2/ Từ câu 1 => (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi
0m
.
Khi đó giao điểm thứ nhất là gốc toạ độ O ( x = 0; y = 0), giao điểm thứ 2 là điểm A có ( x =
m; y = m
2
).
Khoảng cách giữa hai giao điểm : AO =
24 42
6 60mm mm+ = + −=
(1)
Đặt
2
;( 0)tmt=
(1)
2
60tt +− =
(t1 = 3 ( nhận ) v t2 = - 2 ( loại))
Với t1 = 3 m
2
= 3 ,
3m = ±
( nhận)
Vậy với
3m = ±
thì (P) cắt (d) tại hai điểm có khoảng cách bằng
6
.
Bài 57.
a) Khi m = 1 ta có d : y = 2x 1 và (P): y = x
2
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
54
Phương trình hoành đ giao điểm của d và (P) là:
Vi
1 2 3 22xy=−+ =+
Vi
1 2 3 22xy=−− =
Vậy các giao điểm là
( )
( )
1 2; 3 2 2 ; 1 2; 3 2 2−+ + −−
b) Phương trình hoành đ giao đim của d và (P):
22
21 210x mx x mx = −⇔ + −=
(*)
Phương trình (*) có ∆’ = m
2
+ 1 > 0 (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 m hay d luôn
cắt (P) ti hai đim phân bit.
Áp dụng Viét ta có:
12
12
2
1
xx m
xx
+=
=
2 2 22
12 12 12 12
| | ( ) ( ) 4 4 42 1xx xx xx xx m m = = + = += +
Khi đó ta có
11
22 2 2
12 1 2
22
21
| | | (2 1) (2 1) |
21
y mx
y y mx mx
y mx
=
⇒−=
=
22
1 2 1 2 1 2 12 12
2 2 22
12 12
| | | (2 1 2 1)(2 1 2 1) | | 4 ( )[ ( ) 1] |
| 4 (2 1)( )| 4 (2 1) | | 4| |(2 1)2 1
y y mx mx mx mx m x x m x x
mm x x mm x x m m m
= −− + −+ = +
= + = + −= + +
Ta có
2 2 2 2 22 4 2 4 2
12
| | 3 5 64 (2 1) ( 1) 45 64(4 4 1)( ) 45yy mm m m m mm = + += + + + =
Đặt
42
0mmt+=
có phương trình
2
5
64 (4 1) 45 256 64 45 0
16
tt t t t+ = + = ⇔=
(vì t ≥ 0)
Suy ra
42 4 2
51
16 16 5 0
16 2
mm m m m+ = + −= =±
Vậy
1
2
m = ±
THCS.TOANMATH.com
TÀI LIU TOÁN HC
| 1/53

Preview text:

2 CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
CHỦ ĐỀ 1: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Nhắc lại kiến thức về hàm số

Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x
ta luôn xác định được chỉ một giá trị số tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x .
Đồ thị của hàm số y f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương
ứng x; f(x ) trên mặt phẳng tọa độ.
Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì y được gọi là hàm hằng.
Chẳng hạn y  2 là một hàm hằng, đồ thị của hàm số này là đường thẳng vuông góc với
trục tung, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 .
Cho hàm số y f(x) xác định với mọi giá trị của x thuộc  . Với x ,x bất kì thuộc  : 1 2
Nếu x x f x f x thì ta nói hàm số đó đồng biến trên  , 1   2 1 2
Nếu x x f x f x thì ta nói hàm số đó nghịch biến trên  . 1   2 1 2 Ví dụ minh họa: Ví dụ 1. Cho hàm số 5 3
f (x)  ax bx cx  5 (a, , b c là hằng số).
Cho biết f(3)  208 . Tính f(3). Lời giải Ta có 5 3
f (3)  a(3)  ( b 3)  ( c 3)  5 ; 5 3
f (3)  a.3  .3 b  .3 c  5
Nên f(3)  f(3)  10. Do đó 208  f(3)  10.
Vậy f(3)  10  208  218 .
Ví dụ 2. (Trích đề thi HSG huyện Bình Giang năm 2012-2013) 2 m − 2013m + 2012
Tìm m để hàm số bậc nhất y =
x − 2011 là hàm số nghịch biến. 2 m − 2 2m + 3 Lời giải 2 − + 2 − + Để hàm số m 2013m 2012 m 2013m 2012 y =
x − 2011 nghịch biến thì < 0 (1). 2 m − 2 2m + 3 2 m − 2 2m + 3 − + = ( − )2 2 m 2 2m 3 m 2 +1 > 0 m ∀ (1) 2
⇔ m − 2013m + 2012 < 0 ⇔ (m − ) 1 (m − 2012) < 0 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3 m −1> 0 m >1   m − 2012 < 0 m < 2012 ⇔ ⇔   m −1< 0 m <1   m − 2012 > 0 m > 2012 ⇒1< m < 2012
Vậy khi 1< m < 2012 thì hàm số nghịch biến.
Ví dụ 3. (Trích đề thi HSG tỉnh Lâm Đồng năm 2010-2011)
Cho hàm số y = f(x) = (3m2 – 7m +5) x – 2011 (*) . Chứng minh hàm số (*) luôn đồng biến trên R với mọi m. Lời giải Ta có: 3m   2 – 7m + 5 = 3 7 5 2 m − m +    3 3  2  7 49 60    = 3 m − − +     6  36 36   2  7 11    = 3 m − +    > 0 m ∀  6  36  
Vây f(x) đồng biến trên R với mọi m
Ví dụ 4. Với giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất: 3 − 4m 3 1 a) y = x − 5 b) y = x − 2 2 m − 4 2 Lời giải
a) Để hàm số là hàm số bậc nhất thì: 3 − 4m 3
≠ 0 ⇔ 3 − 4m ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 4
Vậy để hàm số là hàm số bậc nhất thì 3 m ≠ 4
b) Để hàm số là hàm số bậc nhất thì m ≠ 2 và m ≠ -2.
CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ Y = AX2 Tóm tắt lý thuyết:
Hàm số y ax a  0 xác định với mọi số thực x .
Đồ thị của hàm số y ax là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
Trên tập hợp số thực, hàm số y ax đồng biến khi a  0 , nghịch biến khi a  0 . Ví dụ minh họa: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4
Ví dụ 1. Trên mặt phẳng toạ độ, cho các điểm , A , B C có toạ độ (0
A ; 4), B(3; 4),C(3; 0).
Hãy tìm hệ số a sao cho đường thẳng y ax chia hình chữ nhật OABC thành hai phần,
trong đó diện tích phần chứa điểm A gấp đôi diện tích phần chứa điểm C . Lời giải
(h.2) Đường thẳng y ax phải cắt cạnh BC
của hình chữ nhật OABC , gọi giao điểm đó là E có toạ độ (3; 3a) . S  . OAOC  4.3  12 . OABC 1 1 SS  .12  4 . OCE 3 OABC 3 8 CE  2.S : OC  2.4 : 3  . OCE 3 Từ 8 3a  được 8 a  . 3 9
Đường thẳng phải tìm là 8 y x . 9
Ví dụ 2. Cho hàm số 2 2
y x  2x  1  x  2x  1 .
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Dùng đồ thị tìm giá trị nhỏ nhất của y , giá trị lớn nhất của y . Lời giải a) 2 2
y  (x  1)  (x  1) |
x  1 |  | x  1 |. Lập bẳng xét dấu x 1 1 x  1  0   x  1   0 
Với x  1 thì y  ( x
  1)  (1  x)  2 .
Với 1  x  1 thì y  (x  1)(1 x)  2x .
Với x  1 thì y  (x  1)(x 1)  2 .
Đồ thì của hàm số được vẽ trên hình 3.
b) Trên đồ thị, ta thấy:
min y  2  x  1 ;
max y  2  x  1 . THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5
Ví dụ 3. Cho các điểm (
A 1; 4) và B(3;1). Xác định đường thẳng y ax sao cho A
B nằm về hai phía của đường thẳng và cách đều đường thẳng đó. Lời giải
Kí hiệu đường thẳng phải tìm là d .
Gọi AH BK là khoảng cách từ A đến B
đến đường thẳng d . Đường thẳng đi qua A và song song  
với Ox cắt d tại điểm 4 M  ; 4 
. Đường thẳng đi qua B a   
và song song với Ox cắt d tại điểm 1 N  ;1  . a 
Ta có AH BK AM NB 4 1   1  3  (1) a a Giải (1) ta được 5
a  , khi đó đường thẳng d phải tìm là 5 y x . 4 4 Chú ý: a)
Nếu đề bài không có điều kiện “AB nằm về hai phía của đường thẳng
y ax ” thì thay cho (1) ta phải viết 4 1  1  3 
. Khi đó ngoài (1), ta còn phải giải a a 4 1
 1   3 . Trường hợp này cho kết quả 3
a   , các điểm A B nằm cùng phía đối a a 2 với đường thẳng 3
y   x và cách đều đường thẳng đó (đường thẳng 3
y   x là đường 2 2
thẳng d ' trên hình 4). b)
Nếu sử dụng công thức tính toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB thì
đường thẳng y ax trong Ví dụ 21 đi qua điểm M(2;2,5), ta tìm được 2, 5 5 a   . 2 4
CHỦ ĐỀ 3: HÀM SỐ BẬC NHẤT Y = AX + B Tóm tắt lý thuyết:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y ax b , trong đó a b là các số
thực xác định, a  0.
Hàm số y ax b (a  0) xác định với mọi số thực x .
Trên tập hợp số thực, hàm số y ax b đồng biến khi a  0 , nghịch biến khi a  0 .
Đồ thị của hàm số bậc nhất là một đường thẳng cắt cả hai trục toạ độ.
Hàm số y ax là trường hợp đặc biệt của hàm số y ax b khi b  0. Ví dụ minh họa: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6
Ví dụ 1. Cho hai điểm (
A x ;y ), B(x ;y ) với x x ,y y . Chứng minh rằng nếu 1 1 2 2 1 2 1 2
đường thẳng y ax b đi qua AB thì y y x x 1 1  . y y x x 2 1 2 1 Lời giải
Đường thẳng y ax b đi qua (
A x ;y ) nên y ax b , suy ra 1 1 1 1
y y a(x x ) (1) 1 1
Đường thẳng y ax b đi qua B(x ;y ) nên y ax b , suy ra: 2 2 2 2
y y a(x x ) . (2) 2 1 2 1
Từ (1) và (2) suy ra y y y y y y x x 1 2 1  do đó 1 1  . x x x x y y x x 1 2 1 2 1 2 1
Ví dụ 2. Cho đường thẳng
y mx m  1 (m là tham số). (1)
a) Chứng minh rằng đường thẳng (1) luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m .
b) Tính giá trị của m để đường thẳng
(1) tạo với các trục toạ độ một tam
giác có diện tích bằng 2 . Lời giải
a) Điều kiện để đường thẳng
(1) đi qua điểm cố định N(x ;y ) với mọi 0 0 m là:
y mx m  1  0 với mọi 0 0
 (x  1)m  (y  1)  0 với mọi m 0 0 x  1  0 x   1  0  0     y   1  0 y   1  0  0  
Vậy các đường thẳng (1) đi qua điểm cố định N(1;1).
b) Gọi A là giao điểm của đường thẳng (1) với trục tung. Với x  0 thì y m 1, do đó OA |  m  1 |. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7 Gọi 
B là giao điểm của đường thẳng (1) với trục hoành. Với y  0 thì 1 m x  nên m 1  m OB  . m . OAOB S  2   2  . OAOB  4 AOB 2 2 2 (m  1)
m  2m  1  4m(2) 4      2 | m |
m  2m  1  4m(3)  Giải (2) ta có 2 2
m  6m  1  0  (m  3)  8 |
m  3 | 2 2  m  3  2 2 . Giải (3) ta có 2 2
m  2m  1  0  (m  1)  0  m  1 .
Có ba đường thẳng đi qua N tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 2 :
Với m  3  2 2 , ta có đường thẳng y  (3  2 2)x  (2  2 2).
Với m  3  2 2 , ta có đường thẳng y  (3  2 2)x  (2  2 2).
Với m  1 , ta có đường thẳng y x   2 .
CHỦ ĐỀ 4: HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG Y = AX + B Tóm tắt lý thuyết:
Xét hai đường thẳng d d theo thứ tự có phương trình là y ax b (a  0) và y a x
 b (a  0). Ta có:
d d  a a và b b
d trùng d  a a và b b .
d cắt d  a a .
d d   aa  1.
Xét đường thẳng y ax b (a  0). Gọi A là giao điểm của đường thẳng y ax b
và trục Ox,T là điểm thuộc đường thẳng y ax b và có tung độ dương. Ta gọi góc tạo
bởi đường thẳng y ax b và trục Ox là góc tạo bỏi tia AT và tia Ax . Đặt góc đó là , nếu 0 0
0   90 và tga , nếu a  0 thì 0 0 90   180 và 0
tg(180  )  a  . Cho biết a ,
ta tính được , hệ số a được gọi là hệ số góc của đường thẳng y ax b . Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Tìm các số dương ,
m n sao cho hệ số góc của đường thẳng y mx gấp bốn
hệ số góc của đường thẳng y nx , góc tạo bởi đường thẳng y mx với trục Ox gấp đối
góc tạo bởi đường thẳng y nx với trục Ox . THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 8 Lời giải
Qua điểm C(1;0) kẻ đường thẳng vuông góc với trục hoành, cắt các đường thẳng
y nx,y mx theo thứ tự tại , A B . Ta có (
A 1;n), B(1;m).
Do m  4n nên BC  4n,AB  3n .
Theo tính chất đường phân giác của tam giác OBC , ta có: AB OB 3n OB     OB  3 . AC OC n 1
Theo định lý Py-ta-go trong tam giác OBC , vuông tại C có: 2 2 2 2 2
BC OB OC  3  1  8
BC  8  m  8  2 2 , 2 2 2 n   . 4 2
Ví dụ 2. Cho hai đường thẳng d d xác định bởi
y ax (a  0) và y a x
 (a  0). Chứng minh rằng điều
kiện để các đường thẳng d d vuông góc với nhau là aa  1. Lời giải
Ta thấy khi d d thì trong hai đường thẳng d d ,
có một đường (giả sử là d ) nằm trong góc vuông phần tư I và III,
đường kia (là d ) nằm trong góc vuông phần tư II và IV, khi đó
a  0 và a  0 .
Qua điểm H(1;0) , kẻ đường thẳng vuông góc với Ox , cắt
d d theo thứ tự ở AB , ta có HA |
a | a,HB |  a | a  .
Chú ý rằng H nằm giữa AB nên điều kiện để tam giác
OAB vuông tại O là 2 .
HA HB OH a( a  )
  1  aa  1.
Chú ý: Ta biết rằng hai đường thẳng y ax b y a x b vuông góc với nhau
khi và chỉ khi hai đường thẳng y ax y a x vuông góc với nhau. Do đó từ bài toán
trên suy ra: Điều kiện để hai đường thẳng y ax b y a x b (a  0,a  0) vuông
góc với nhau là aa  1.
CHỦ ĐỀ 4: HÀM SỐ Y = AX2 Tóm tắt lý thuyết: Hàm số 2
y ax (a  0) xác định với mọi x thuộc R . THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 9
Nếu a  0 thì hàm số nghịch biến với x  0 , đồng biến với x  0 , bằng 0 với x  0 .
Nếu a  0 thì hàm số đồng biến với x  0 , nghịch biến với x  0 , bằng 0 với x  0 .
Đồ thị của hàm số là một parabol; đi qua gốc toạ độ và nhận trục tung làm trục đối xứng. Ví dụ minh họa: Ví dụ 1. a) Cho parabol 1 2
y x , điểm (
A 0;1) và đường thẳng d có phương trình y  1 . Gọi 4
M là một điểm bất kỳ thuộc parabol. Chứng minh rằng MA bằng khoảng cách MH từ
điểm M đến đường thẳng d . b) Cho điểm (
A 0;a) , gọi d là đường thẳng có phương trình y a  . Chứng minh rằng
quỹ tích của điểm M(x;y) sao cho khoảng cách MH từ M tới d bằng MA là một parabol. Lời giải a) Ta luôn luôn có
MH y  1 . (1)
Để tính MA , ta kẻ MI Oy . Ta có MI |  x |,AI |  y  1 | nên 2 2 2 2 2
MA MI AI x  (y  1) 2 2
x y  2y  1 . Do 1 2
y x nên thay 2
x bởi 4y ta được 4 2 2 2
MA  4y y  2y  1  (y  1) Hình 4 Do đó MA |
y  1 | y  1 (do y  0 ). (2)
Từ (1) và (2) ta có MA MH .
b) (h.5 ứng với a  0 ) Theo công thức tính khoảng cách giữa hai điểm M(x;y) và ( A 0;a) ta có 2 2 2
MA  (x  0)  (y a) 2 2 2
x y  2ay a . Ta lại có MH |
y a | nên 2 2 2 2
MH  (y a)  y  2ay a . 2 2 MA MH 2 2 2 2 2
x y  2ay a y  2ay a 2 1 2
x  4ay y x . 4a THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10 Do đó quỹ tích của 1 M là parobol 2 y x . 4a
Chú ý: Tổng quát, cho một điểm A và đường thẳng d không đi qua A, quỹ tích các
điểm M sao cho khoảng cách MA bằng khoảng cách từ M đến d là một parabol. Khi đó
điểm A gọi là tiêu điểm, đường thẳng d gọi là đường chuẩn của parobol. Ví dụ 2.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2x + 3
1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt
2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam giác OAB ( O là gốc toạ độ) Lời giải
1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt
Hoành độ giao điểm đường thẳng (d) và Parabol (P) là nghiệm của phương trình
x2 = 2x + 3 => x2 – 2x – 3 = 0 có a – b + c = 0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x c  1 = -1 và x2 = 3   3 a 1
Với x1 = -1 => y1 = (-1)2 = 1 => A (-1; 1)
Với x2 = 3 => y2 = 32 = 9 => B (3; 9)
Vậy (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt A và B
2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam giác OAB ( O là gốc toạ
độ). Ta biểu diễn các điểm A và B trên mặt phẳng toạ độ Oxy như hình vẽ: B 9 A 1 D C -1 0 3 AD + BC 1+ 9 S = .DC = .4 = 20 ABCD 2 2 BC.CO 9.3 S = = = 13,5 BOC 2 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 11 A . D DO 1.1 S = = = 0,5 AOD 2 2
Theo công thức cộng diện tích ta có:
S(ABC) = S(ABCD) - S(BCO) - S(ADO) = 20 – 13,5 – 0,5 = 6 (đvdt) B/ BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1:
(Trích đề Chuyên Đà Nẵng năm học 2019-2020) Cho hàm số 1 2
y = x có đồ thị (P) và điểm A(2;2) . Gọi d là đường thẳng qua A có 2 m
hệ số góc m. Tìm tất cả các giá trị của m để d cắt đồ thị (P) tại hai điểm A và B, đồng thời cắt m
trục Ox tại điểm C sao cho AB = 3AC .
Bài 2: (Trích đề Chuyên Điện Biên năm học 2019-2020)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y = 2mx + m + 2 ( m là tham số) và parabol (P) 2
: y = 2x . Chứng minh với mọi giá trị của m thì d luôn cắt ( P) tại hai
điểm phân biệt có hoành độ x , x . Tìm m sao cho 2 2 x − 6x − x x = 0 1 2 1 2 . 1 2
Bài 3: (Trích đề Chuyên Hưng Yên năm học 2019-2020)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng 1 − 3 (d) : y = x + và Parabol 2020 2020 2
(P) : y = 2x . Biết đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm BC. Tìm tọa độ điểm A trên trục hoành để
AB AC lớn nhất.
Bài 4: (Trích đề Chuyên Quảng Ninh năm học 2019-2020)
Cho trước p là số nguyên tố. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , lấy hai điểm A( 8 p ; 0) và B ( 9
p ; 0) thuộc trục Ox . Có bao nhiêu tứ giác ABCD nội tiếp sao cho các
điểm C, D thuộc trục Oy và đều có tung độ là các số nguyên dương.
Bài 5: (Trích đề Chuyên Quảng Nam năm học 2019-2020) Cho parabol 2
(P) : y = −x và đường thẳng (d) : y = x + m − 2 . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt lần lượt có hoành độ x , x thỏa mãn 1 2 2 2 x + x < 3 1 2 .
Bài 6: (Trích đề Chuyên Quảng Bình năm học 2019-2020) Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng d đi qua điểm M (0; )
1 có hệ số góc k .
a) Chứng minh rằng đường thẳng d luôn cắt (P) tại hai điểm ,
A B phân biệt với mọi giá trị k . b) Chứng minh OA
B là tam giác vuông với mọi giá trị k (O là gốc tọa độ). THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 12
Bài 7: (Trích đề Chuyên Cần Thơ năm học 2019-2020)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 2 4
(d ) : y = m x m + 2 1 và 2 m (d ) : y = x + 2 (d ) 2
(m là tham số thực khác 0). Tìm tất cả giá trị của tham số m để 1 và 2 m +1 15 (d )
2 cắt nhau tại một điểm A duy nhất sao cho diện tích của hình thang ABHK bằng . 2 Biết B( 1;
− 2) và hai điểm H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B và A lên trục hoành.
Bài 8: (Trích đề Chuyên Thừa Thiên Huế năm học 2019-2020)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol 1 2 (P) : y 1
= x và đường thẳng (d): y = x + 3. 2 2 Gọi A(x ; y ), B(x ; y ) x < x C(x ; y ) A A B B (với A
B ) là các giao điểm của (P) và (d), C C là điểm
thuộc (P) sao cho x < x < x . A C
B Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC.
Bài 9: (Trích đề Chuyên Quảng Ngãi năm học 2019-2020)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng (d ) : y = (m + 2) x m +1 và
(d '): x +(m + 2) y = m + 2 trong đó m là tham số. Chứng minh rằng giao điểm của hai
đường thẳng nói trên thuộc một đường cố định khi m thay đổi.
Bài 10: (Trích đề Chuyên Bắc Ninh năm học 2019-2020) Cho hai hàm số 2
y = x và y = (m −1)x −1 (với m là tham số) có đồ thị lần lượt là
P và d . Tìm m để P cắt d tại hai điểm phân biệt A(x ;y B(x ;y 2 2 ) 1 1 ) , sao cho 3 3 y − y = 18( 3 3 x − x 1 2 1 2 ) .
Bài 11: (Trích đề Chuyên Bình Dương năm học 2019-2020) Cho parabol (P) 2
: y = 2ax (a > 0) và đường thẳng 2
d : y = 4x − 2a . Tìm a để d cắt ( P)
tại hai điểm phân biệt 8 1
M , N có hoành độ x , x K = + M N sao cho đạt giá trị x + x 2x x M N M N nhỏ nhất.
Bài 12: (Trích đề Chuyên Tiền Giang năm học 2019-2020) Cho parabol (P): 2 y = 1
2x , các đường thẳng (d1): y = −
x . Viết phương trình 4
đường thẳng (d2), biết d2 vuông góc với d1 và d2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
5AB = 17OI , với I là trung điểm của đoạn AB.
Bài 13: (Trích đề Chuyên Khánh Hòa năm học 2019-2020)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho (P) 2
y = x và đường thẳng (d) y = 2mx + 2m + 3
a/ Chứng minh đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 13 b/ Gọi y ,y 1
2 lần lượt là tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) và (P). Tìm tất
cả các giá trị m để y + y ≤ 5 1 2 .
Bài 14: (Trích đề Chuyên Gia Lai năm học 2019-2020) Cho Parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = 2x + m − 2 , m là tham số. Tìm m để
(d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Bài 15: (Trích đề Chuyên Kon Tum năm học 2019-2020) Cho parapol P 2
: y x và đường thẳng d 2
: y  2x m 1, m là tham số. Tìm m
để đường thẳng d cắt parapol P tại hai điểm Ax ; y ,Bx ; y A A B B  sao cho y y A B 38   . x x 5 B A
Bài 16: (Trích đề Chuyên An Giang năm học 2019-2020)
Cho hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥2 (𝑎 ≠ 0) có đồ thị (𝑃).
a) Xác định hệ số 𝑎 biết đồ thị (𝑃) đi qua điểm 𝐴�√5; √50�. Vẽ đồ thị hàm số ứng với 𝑎 vừa tìm được.
b) Với giá trị 𝑎 vừa tìm ở trên, cho biết điểm 𝑀(𝑚; 𝑛) thuộc đồ thị (𝑃). Hỏi điểm
𝑁(𝑛; 𝑚) có thuộc đồ thị (𝑃) được hay không? Tìm điểm đó nếu có (𝑚, 𝑛 là hai số khác 0).
Bài 17: (Trích đề Chuyên Hưng Yên năm học 2019-2020)
Cho hai đường thẳng (d): y = (m − 2)x + m và (∆) : y = 4 − x +1
a) Tìm m để (d) song song với (∆) .
b) Chứng minh đường thẳng (d) luôn đi qua điểm ( A 1 − ;2) với mọi m.
c) Tìm tọa độ điểm B thuộc (∆) sao cho AB vuông góc với (∆) .
Bài 18: (Trích đề Chuyên Nam Định năm học 2019-2020)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = ( 2 m − )
1 x + 7 và đường thẳng
y = 3x + m + 5 (với m ≠ 1
± ) là hai đường thẳng song song.
Bài 19: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Bình Phước năm học 2018-2019) Cho hàm số ( ) 2
P : y = x . Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) : y = 2x + m −1 cắt
đồ thị hàm số (P) tại hai điểm phân biệt A(x ; y ,B x ; y 1 1 ) ( 2 2) thỏa mãn y .y − x .x = 12 1 2 1 2 .
Bài 20: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Bắc Ninh năm học 2018-2019) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 14 Cho hàm số = ( 2 y
m − 4m − 4)x + 3m − 2 có đồ thị là d . Tìm tất cả các giá trị của m
để đường thẳng d cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm A, B sao cho tam giác
OAB có diện tích là 1 2
cm (O là gốc tọa độ, đơn vị đo trên các trục là cm ).
Bài 21: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Thanh Hóa năm học 2017-2018) Biết phương trình 2
(m − 2)x − 2(m −1)x + m = 0 có hai nghiệm tương ứng là độ dài
hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Tìm m để độ dài đường cao ứng với 2
cạnh huyền của tam giác vuông đó bằng . 5
Bài 22: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Bắc Ninh năm học 2016-2017)
Trong hệ trục tọa độ Oxy hãy tìm trên đường thẳng y = 2x + 1 những điểm
M(x; y) thỏa mãn điều kiện 2 y − 5y x + 6x = 0 .
Bài 23: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Hưng Yên năm học 2016-2017)
Cho hàm số y = ax + b(a ≠ 0)có đồ thị (d) . Lập phương trình đường thẳng (d), biết
(d) đi qua điểm A(1;2) và cắt trục hoành tại điểm B có hoành độ dương, cắt trục tung tại
điểm C có tung độ dương và thỏa mãn OB + OC nhỏ nhất (O là gốc tọa độ).
Bài 24: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Đăk Lăk năm học 2015-2016)
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và cắt hai tia Ox, Oy lần lượt
tại hai điểm A và B khác góc tọa độ O mà thỏa mãn OA + OB = 6 .
Bài 25: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Đà Nẵng năm học 2015-2016)
Cho hàm số y = ax + a + 1 với a là tham số, a ≠ 0 và a ≠ 1
− . Tìm tất cả các giá trị của
a để khoảng cách từ góc tọa độ O đến đồ thị của hàm số đạt giá trị lớn nhất.
Bài 26: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh An Giang năm học 2015-2016) Cho Parabol 1 2
y = x (P) và điểm A(0;1) . 4
a) Vẽ Parabol P trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Chứng minh rằng nếu điểm M nằm trên Parabol P thì độ dài đoạn thẳng AM
bằng khoảng cách từ M đến đường thẳng y = 1
− . Biết rằng khoảng cách giữa hai điểm C(x ; y ,D x ; y C C )
( D D) bất kỳ trên mặt phẳng tọa độ Oxy được tính theo công thức CD = (x − x + y − y C D )2 ( C D)2 .
Bài 27: (Trích đề thi học sinh giỏi tỉnh Hưng Yên năm học 2014-2015) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 15 Cho Parabol ( ) 2
P : y = x và đường thẳng (d) : y = mx +1 (m là tham số thực).
Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB = 10 .
Bài 28: (Trích đề vào 10 Chuyên Cà Mau năm học 2018-2019) Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng d : y = x + 2
a) Vẽ đồ thị của (P) và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Tìm m để d và (P) và đường thẳng (∆) : y = (2m −3) x −1cùng đi qua điểm có hoành độ lớn hơn 1
Bài 29: (Trích đề vào 10 Chuyên Hưng Yên năm học 2018-2019)
Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số 2
y = x y = x m cắt nhau tại hai điểm phân biệt 8 8
A( x ; y , B x ; y sao cho ( x x + y y = 162 1 2 ) ( 1 2 ) 1 1 ) ( 2 2)
Bài 30: (Trích đề vào 10 Chuyên Hưng Yên năm học 2018-2019)
Tìm m để đường thẳng 2
y = x + m + 2 và đường thẳng y = (m − 2) x +11 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung
Bài 31: (Trích đề vào 10 Chuyên Hưng Yên năm học 2018-2019)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 2
(P) : y = x và đường thẳng (d ) : 2mx m +1. Tìm
tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt (
A x ; y ); B(x ; y ) thỏa mãn 1 1 2 2
2x + 2x + y y = 0 1 2 1 2
Bài 32: (Trích đề vào 10 Chuyên Hà Nam năm học 2018-2019)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2
(P) : y = x và (d ) : y = , m 2
(d ') : y = m (0 < m < 1) .
Đường d cắt P tại hai điểm phân biệt A, B , đường d’ cắt P tại hai điểm phân biệt C,
D (hoành độ A và D âm). Tìm m sao cho diện tích tứ giác ABCD gấp 9 lần diện tích tam giác OCD.
Bài 33: (Trích đề vào 10 Chuyên Thái Bình năm học 2018-2019) Cho hai đường thẳng (d − 1): y = mx + m và (d2): 4 y =
x + b (với m là tham số m ≠ 0). 3
Gọi I(xo; yo) là tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2). Tính: 2 2 T = x + y 0 0
Bài 34: (Trích đề vào 10 Chuyên Lâm Đồng năm học 2018-2019)
Trên hệ trục tọa độ Oxy (cách chọn đơn vị trên hai trục tọa độ như nhau), cho
đường thẳng (d ) có hệ số góc là 4
− và đường thẳng (d ) đi qua (
A 3; 4) . Tính khoảng cách 3
từ điểm O đến đường thẳng (d )
Bài 35: (Trích đề vào 10 Chuyên Đồng Nai năm học 2018-2019) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 16
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M (50;100)và N (100;0) . Tìm số các điểm
nguyên nằm bên trong tam giác OMN (Một điểm được gọi là điểm nguyên nếu hoành độ
và tung độ của điểm đó đều là các số nguyên)
Bài 35: (Trích đề vào 10 Chuyên Quảng Nam năm học 2018-2019)
Cho đường thẳng (d) : y = 2x + m ( m là tham số) và parabol 2
(P) : y = x . Tìm m để
(d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ + = 1 x , 2 x sao cho 2 2 1 x 2 x 10.
Bài 36: (Trích đề vào 10 Chuyên Kiên Giang năm học 2018-2019) Cho Parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng (d ) : y = 2
mx − 4m (với m là tham số). Tìm
tất cả các giá trị của tham số m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x thỏa 1 2 mãn x + x = 3 1 2
Bài 37: (Trích đề vào 10 Chuyên Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019) Cho parabol P 1 2
: y x và đường thẳng 11 3 d : y x  . Gọi , A B là các giao 4 8 2
điểm của P và d. Tìm tọa độ điểm C trên trục tung sao cho CA CB có giá trị nhỏ nhất.
Bài 38: (Trích đề vào 10 Chuyên Quảng Nam năm học 2018-2019) Cho hai hàm số 2
y = 2x y = mx . Tìm m để hai đồ thị của hai hàm số đã cho cắt
nhau tại ba điểm phân biệt là ba đỉnh của tam giác đều.
Bài 39: (Trích đề vào 10 Chuyên Điện Biên năm học 2018-2019)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d) : y = 2 − x + 3 và Parabol 2
(P) : y = x . Tìm tọa độ các giao điểm ,
A B của (d ) và (P) . Tính độ dài đường cao
OH của tam giác OAB .
Bài 40: (Trích đề vào 10 Chuyên Đà Nẵng năm học 2018-2019)
Trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy cho (P) 2
: y = x và đường thẳng
(d): y = mx + 2 ,
m với m là tham số. Gọi A và H lần lượt là giao điểm của (d) với trục
hoành và trục tung . Tìm tất cả các giá trị của m để (d ) cắt (P) tại hai điểm C và D nằm về
hai phía trục tung sao cho C có hoành độ âm và BD = 2AC
Bài 41: (Trích đề vào 10 Chuyên Hà Nam năm học 2018-2019)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol (P) có phương trình 2 y = x và hai
đường thẳng (d): y = m ; (d’): 2
y = m (với 0 < m < 1). Đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại
hai điểm phân biệt A, B; đường thẳng (d’) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt C, D (với THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 17
hoành độ điểm AD là số âm). Tìm m sao cho diện tích hình thang ABCD gấp 9 lần
diện tích tam giác OCD.
Bài 42: (Trích đề vào 10 Chuyên Bình Phước năm học 2018-2019) Cho parabol ( 1 P) 1 2 y =
x và đường thẳng d : y = (m + ) 2 1 x m − . Với giá trị nào của 2 2
m thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt (
A x ; y ); B(x ; y ) sao cho biểu thức T = y + y x x 1 1 2 2 1 2 1 2
đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 43: (Trích đề vào 10 Chuyên Trà Vinh năm học 2018-2019)
Cho đường thẳng (d) : y = ax + b . Tìm a,b biết đường thẳng (d) tiếp xúc với parabol 2
(P) : y = x tại điểm ( A 1 − ;1) .
Bài 44: (Trích đề vào 10 Chuyên Tiền Giang năm học 2018-2019)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho Parabol (P) 1 2 : y =
x và đường thẳng (d ) : x − 2 y +12 = 0 . 4
a) Tìm tọa độ giao điểm AB của (d ) và (P) .
b) Tìm tọa độ điểm C nằm trên (P) sao cho tam giác ABC vuông tại C.
Bài 45. (Đề vào 10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2015-2016)
Một xe tải có chiều rộng là 2,4m và chiều cao là 2,5m muốn đi qua một cái cổng có
hình Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m và khoảng từ đỉnh cổng (đỉnh
Parabol) tới chân cổng là 2 5m (bỏ qua độ dày của cổng).
1). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi Parabol P 2
:y ax với a  0 là hình chiếu biểu diễn
cổng mà xe tải muốn đi qua. Chứng minh a 1
2). Hỏi xe tải có thể đi qua cổng được không? Tại sao?
Bài 46. (Đề vào 10 Chuyên Hải Dương năm 2012-2013)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 1
y = 2x - m +1 và parabol (P): 2 y = x . 2
1) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 3).
2) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) sao cho x x y + y + 48 = 0 . 1 2 ( 1 2 )
Bài 47. (Đề vào 10 Chuyên Quảng Nam năm 2012-2013)
Cho parabol (P): y = − x2 và đường thẳng (d): y = (3 − m)x + 2 − 2m (m là tham số).
a) Chứng minh rằng với m ≠ −1 thì (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B.
b) Gọi yA, yB lần lượt là tung độ các điểm A, B. Tìm m để |yA − yB| = 2.
Bài 48. (Đề vào 10 Chuyên Toán Quảng Nam năm 2012-2013) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 18
Cho parabol (P): y = ax2 và đường thẳng (d): y = bx + c với a; b; c là độ dài 3 cạnh
của tam giác vuông trong đó a là độ dài cạnh huyền. Chứng minh rằng (d) luôn luôn cắt
(P) tại 2 điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt là x1 và x2 thỏa mãn 2 2 x + x < 2 1 2
Bài 49. (Đề vào 10 Chuyên Vĩnh Phúc năm 2011-2012)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị (P) của hàm số: 2 2
y = x − (2m +1)x + m −1 và đường thẳng (D): m y = 3x +
; trong đó m là tham số. 2
a) Cho m =1, tìm hoành độ các giao điểm của (P) và (D).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (P) và (D) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có hoành độ không âm.
Bài 50.
(Đề vào 10 Chuyên Bình Phước năm 2012-2013) Cho Parabol (P): 2
y = x và đường thẳng (d): y = (m + ) 2 2
3 x m − 3 (1).
Tìm giá trị m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x , x thỏa mãn hệ 1 2 thức: x x 57 1 2 x + x − = 1 2 x + x 4 1 2
Bài 51. (Đề vào 10 Chuyên Đà Nẵng năm 2009-2010)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số 2
y = x có đồ thị (P) và đường thẳng (∆) có
phương trình y = x + 2 . Chứng minh rằng (P) và (∆) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và
B; xác định tọa độ hai điểm đó. Tính diện tích tam giác OAB (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
Bài 52. (Đề vào 10 Chuyên Kiên Giang năm 2010-2011)
Cho hàm số y = (m – 3)x + 2 + m. Xác định m để:
a) Hàm số là hàm số bậc nhất nghịch biến.
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (1 ; 1)
c) Đồ thị cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 3.
Bài 53. (Đề vào 10 Chuyên Quảng Nam năm 2013-2014)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 2x − y − a2 = 0 và Parabol
(P): y = ax2 ( a là tham số dương).
a. Tìm giá trị a để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Chứng tỏ khi đó A và B nằm bên phải trục tung.
b. Gọi x1, x2 lần lượt là hoành độ của A và B. Tìm giá trị nhỏ nhất của 4 1 M = + x + x x x 1 2 1 2
Bài 54. (Đề vào 10 Chuyên Đà Nẵng năm 2009-2010) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 19 Cho hàm số 2 2 y =
x − 4x + 4 + 4x + 4x +1 + ax (x là biến số)
1/ Xác định a để hàm số luôn đồng biến.
2/ Xác định a để đồ thị hàm số đi qua điểm B(1; 6). Vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho với a vừa tìm được.
3/ Dùng đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình sau: 2 2
x − 4x + 4 + 4x + 4x +1 = x + m
Bài 55. (Đề vào 10 Chuyên Thái Bình năm 2009-2010)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = (k − ) 1 x + 4 (k là tham số) và parabol (P): 2 y = x . 1. Khi k = 2
− , hãy tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P);
2. Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P)
tại hai điểm phân biệt;
3. Gọi y1; y2 là tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). Tìm k sao cho: y + y = y y . 1 2 1 2
Bài 56. (Đề vào 10 Chuyên Đồng Nai năm 2012-2013)
Cho parabol y = x2 (P) và đường thẳng y = mx (d), với m là tham số.
1/ Tìm các giá trị của m để (P) và (d) cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 9.
2/ Tìm các giá trị của m để (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm, mà khoảng cách giữa hai điểm này bằng 6
Bài 57. (Đề vào 10 Chuyên Sư Phạm Hà Nội năm 2016-2017)
Cho parabol (P): y = -x2 và đường thẳng d: y = 2mx – 1 với m là tham số.
a) Tìm tọa độ giao điểm của d và (P) khi m = 1
b) Chứng minh rằng với mỗi giá trị của m, d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi
y1, y2 là tung độ của A, B. Tìm m sao cho 2 2 | y y |= 3 5 1 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 20 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Cách 1 Đường thẳng d
y = m( x − 2) + 2 A(2;2)
m có phương trình là luôn đi qua điểm của (P) .
Hình chiếu vuông góc của C lên Oy là O(0;0), của A lên Oy là A'(0;2) , của 2  b  2  b B ; b   lên Oy là B' 0;   .  2   2  Theo định lí Thales có : AB A' B ' 3 = =
A'B' = 3A'O AC A'O 2
Suy ra A’B’ = 6 ⇒ OB’ = 8 ⇒ b = 8 ⇒ b = 4 ± 2
Nếu b = 4, thế vào d d
m tìm được m = 3; Nếu b = -4, thế vào
m tìm được m = -1. Cách 2
Phương trình đường thẳng d
y = mx − 2m + 2 ⇒ m là tọa độ điểm C là  2m − 2  C ;0    m
Phương trình hoành độ giao điểm của d
(P) 2x − 2mx + 4m − 4 = 0 m và : (1). Vì
A(2;2) thuộc ( P) và d x = 2 ⇒ B ( 2
2m − 2;2m − 4m + 2)
m nên (1) có 1 nghiệm A THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 21 4( 2 m + 1 2 ) 2 AB = (m − )2 2 ( 2 4 2 m + ) 1 , AC =
từ AB = 3AC ⇔ (m − ) ( 2 4 2 m + ) 1 = 2 m 4( 2 m + ) 1 9. 2 m ⇔ (m − )2 2
2 m = 9 ⇔ m(m − 2) = 3 ± ⇔ m = -1 hoặc m = 3. Bài 2:
Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là 2 2
2x  2mx m  2  2x  2mx m  2  0   *
Ta có   m   m
    m  2 2 2 2
1  3  0, m  
d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt
Gọi x ,x là hai nghiệm của (*). Theo định lý Viet ta có 1 2 x
  x m  1 2  m   2 x  x  1 2  2 Theo giả thiết x = 3x 2 2
x − 6x x x = 0 ⇔ x − 3x x + 2x = 0 ⇔ 1 2 1 2 ( 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2 x = 2 − x  1 2  m x   TH1: 2  4 x  3x   do đó ta có 1 2  3m x   1  4 m 3m m   2 2 . 
 3m  8m  16  0 (vô nghiệm). 4 4 2 x   m  TH2:  2
x  2x   do đó ta có 1 2 x   2m  1     2 m 2 2 1 33 2m
 4m m  2  0  m  2 8  Vậy 1 33 m  là giá trị cần tìm. 8 Bài 3: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 22
Ta có AB AC BC nên GTLN AB AC = BC khi A, B, C thẳng hàng hay A là giao điểm của (d) với Ox ⇒ ( A 3;0) . Bài 4:
Xét tứ giác ABCD thỏa mãn đề bài. Gọi C (0;c), D(0;d ) thì c > d > 0.
Tứ giác ABCD nội tiếp khi và chỉ khi OC.OD = . OA OB suy ra 8 9 17 .
c d = p . p = p . (1)
Do p nguyên tố và c,d nguyên dương nên có 9 cặp ( ;
c d ) với c > d thỏa mãn (1) là: ( 17 p ) ( 16 p p) ( 9 8 ;1 , ; ,.., p ; p ).
Vậy có 9 tứ giác thỏa mãn đề bài. Bài 5:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 2 2
x = x + m − 2 ⇔ x + x + m − 2 = 0 (1)
Ta có: ∆ = 1− 4(m − 2) = 9 − 4m
(d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
⇔ Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 9
⇔ ∆ > 0 ⇔ m < (2) 4 x + x = 1 −
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2 x x = m−2  1 2 Theo đề bài: 2 2 2
x + x < 3 ⇔ (x + x ) − 2x x < 3 1 2 1 2 1 2
⇒ 1− 2(m − 2) < 3 ⇔ 5 − 2m < 3 ⇔ m > 1 (3) Từ (2) và (3) 9
⇒ 1 < m < là giá trị cần tìm. 4 Bài 6:
a)
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (0; )
1 có hệ số góc k: y = kx + 1.
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) : 2
x kx −1 = 0 (1). Phương trình (1) có 2
∆ = k + 4 > 0, k ∀ .
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt hay đường thẳng d luôn cắt (P) tại hai điểm ,
A B phân biệt với mọi giá trị k . b) Gọi A( 2 x ; x B ( 2 x ; x x , x 2 2 ) 1 1 ) và . Khi đó
là nghiệm của phương trình (1), suy ra 1 2 x .x = 1. − 1 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 23
Phương trình đường thẳng OA: y = x .x 1
Phương trình đường thẳng OB: y = x .x 2 Do x .x = 1 − OA OB OAB 1 2 nên . Vậy
là tam giác vuông . Bài 7:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d ) (d ) 1 và 2 : 2 2 4 m m x m + 2 = x + 2 2 m +1 4 ⇔ m 4 2
x = m x = m +1 (vì m ≠ 0) 2 ⇒ y = m + 2 2 2 ⇒ ( A m +1;m + 2) 2 m +1
H, K lần lượt là hình chiếu của B, A lên Ox nên H(– 1; 0), 2 K(m +1;0) 15
(AK + BH)HK 15 S = ⇔ =
⇔ (AK + BH)HK = 15 ABHK 2 2 2 2 2 4 2
⇔ (m + 4)(m + 2) = 15 ⇔ m + 6m − 7 = 0 2 m =1 ⇔  ⇒ m = 1 ± 2 m = 7( − v« nghiÖm)
Bài 8: Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): y 1 1 (P) 2 x = x + 3 ⇔ x = 2, − x = 3. 2 2 9 B 2 (d) Các giao điểm là   A( 2; − 9 2) và B 3; .    A 2  2 C 2   A' B' x Gọi x C' C C x ;  2 − < x < 3. A , ′ B ,′ C′ C với Gọi theo thứ -2 O xC 3 2   C
tự là hình chiếu của A, B, C trên trục hoành. Ta có THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 24 2 2 1  9  1  x  1  9 x  C C S = S − − = + ⋅ −    +  ⋅ + −  +  − ′ ′ S ′ ′ S ′ ′ 2 5 2 (x 2) (3 x ) ABC ABB A ACC A BCC B C C 2  2  2 2 2 2 2     5 5 15 2 = − x + x + . C C 4 4 2 2 Ta có 125 5  1  125 S = − x − ≤ . ABC  C  16 4  2  16
Vậy diện tích tam giác ABC lớn nhất bằng 125 khi 1 x = . 16 C 2 Bài 9:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng (d ) : y = (m + 2) x m +1 và
(d '): x +(m + 2) y = m + 2 trong đó m là tham số. Chứng minh rằng giao điểm của hai
đường thẳng nói trên thuộc một đường cố định khi m thay đổi.
Nhận xét A( ;13)∈(d ) ; B( ; 0 ) 1 ∈(d ')
• Với m = −2 thì : (d ) : y = 3 và (d ') : x = 0 vuông góc với nhau • Với 1
m ≠ −2 thì : (d ') : y = − x + 1 m + 2 Khi đó ta có  1  .
a a ' = (m + 2) − = −1 ⇒ (d ) ⊥   (d ')  m + 2 
Vậy (d ) ⊥ (d ') với mọi m
Vậy giao điểm của hai đường thẳng nói trên nhìn đoạn AB cố định dưới một góc
vuông nên thuộc đường tròn đường kính AB khi m thay đổi. Bài 10:
Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là 2
x  m   1 x  1  0   1 .
Pcắt d tại hai điểm phân biệtAx ;y Bx ;y   1 2 2  1 1  ,
khi và chỉ khi phương trình có hai
nghiệm phân biệt x , x 1 2 m   m 2 3 1 4 0 m 1 2            (*). m   1 
Áp dụng ĐL Vi-ét ta có x x m 1 ; x x  1. 1 2 1 2 Từ giả thiết ta có 2 y x , 2 y x . 1 1 2 2 Khi đó 3 3
y y  18 3 3 x x  6 6
x x  18 3 3
x x    3 3 x x  3 3
x x  18  0 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2  . Do 3
x x nên 2 3 3
x x  18  0  x x
 3x x x x  18  0 1 2  1 2  1 2  1 2  . 1 2 Do đó, THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 25   
m  3  m  
  m    m  2 1 3 1 18 0 1 3 1  3m  
1  6  0  m  4 (t/m (*)).   Bài 11:
Phương trình hoành độ của (P) và d là: 2 2 2 2
2ax = 4x − 2a ⇔ 2ax − 4x + 2a = 0 (*)
Để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt M , N thì (*) phải có hai nghiệm phân biệt , nghĩa là ∆ > ⇒ (− )2 2 0 4 − 4.2 .2 a a > 0 3 ⇒ 16 −16a > 0 3
⇒ 1− a > 0 ⇒ ( − a)( 2 1
1+ a + a ) > 0 2 (     ⇒ − a) 1 3 1  a + +  
 > 0 ⇒ 0 < a <1  4  4   Ngoài ra, ta có: 3 3 4 + 16 −16a 1+ 1− a 3 3 4 − 16 −16a 1− 1− a x = = x = = M 2.2a a N 2.2a a 3 3 1+ 1− a 1− 1− a 2 x + x = + = M N a a a 3 3 1+ 1− a 1− 1− a 2x .x = 2. . = 2a M N a a BĐT Côsi Mà 8 1 8 1 1 1 K = + = + = 4a + ≥ 2 4 . a = 2 2 x + x 2x x 2 2a 2a 2a M N M N a
Do đó K đạt giá trị nhỏ nhất, ngĩa là 1 2 2 4a +
= 2 2 ⇔ 8a − 4 2a +1 = 0 ⇔ a = 2a 4 Vậy 2 a =
thì thỏa mãn yêu cầu đề bài. 4 Bài 12:
Vì d2 vuông góc với d1 nên d2: y = 4x+ b
Phương trình hoành độ giao điểm giữa d2 và (P) : 2 2
2x = 4x + b ⇔ 2x − 4x b = 0(1)
d2 cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B ⇔ ( )
1 có hai nghiệm phân biệt
⇔ ∆' = 4 + 2b > 0 ⇔ b > 2 −
Gọi A( x ; y , B x ; y x , x 1 1 ) ( 2 2) với là nghiệm của (!) 1 2 y + y Ta có: 1 2
x + x = 2 ⇒ x = 1; y =
= 2 x + x + b = 4 + b 1 2 I I ( 1 2) 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 26
Vậy I (1;4 + b)
Suy ra: OI = b + 8b +17, AB = 17( x x )2 2 2 = 17 4 + 2b 1 2 ( ) AB = OI ⇔ ( + b) 2 5 17 5 4 2 = b + 8b +17 b = 1 − 2
b − 2b − 3 = 0 ⇔  (thỏa điều kiện) b = 3
Vậy d2 : y = 4x – 1 hoặc d2: y = 4x + 3 Bài 13:
a/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) 2 x = 2mx + 2m + 3 2
⇔ x − 2mx − 2m − 3 = 0 (*) Có: ∆′ = + + = ( + )2 2 m 2m 3 m 1 + 2 > 0, m ∀ ∈ R
Vì thế: phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt
Hay: (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt b/ Gọi x ,x 1
2 lần lượt là hoành độ hai giao điểm của (d) và (P) y = 2m.x + 2m + 3 Khi đó: 1 1  và x ,x 1
2 chính là hai nghiệm của (*) y = 2m.x + 2m +  3 2 2 x + x = 2m Theo Vi-ét, có: 1 2 x .x = 2 − m −  3 1 2 Có: y + y ≤ 5 1 2
⇔ 2m.x + 2m + 3 + 2m.x + 2m + 3 ≤ 5 1 2 ⇔ 2m.(x + x ) + 4m + 6 ≤ 5 1 2 ⇔ 2m.2m + 4m + 6 − 5 ≤ 0 2 ⇔ 4m + 4m + 1 ≤ 0 2 ⇔ (2m + 1) ≤ 0 ⇔ 2m + 1 = 0 ( do 2 (2m + 1) ≥ 0, m ∀ ∈R ) 1 m − ⇔ = 2 Vậy 1 m − = . 2 Bài 14:
Phương trình hoành dộ giao điểm của (d ) và (P) : THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 27 2 2
x = 2x + m − 2 ⇔ x − 2x m + = 2 0 (*)
Ta có: ∆′ = m −1. (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình (*) có 2 nghiệm phân biệt, tức là ∆′ > 0 ⇔ m −1> 0 ⇔ m >1. Vậy m >1. Bài 15:
Phương trình hoành độ giao điểm giữa d và P là 2 2 2 2
x  2x m 1  x 2xm 1 0 Phương trình bậc hai có 2 ac m
1 0 với mọi m nên luôn có hai nghiệm
phân biệt khác 0 với mọi m. Do đó d luôn cắt parapol P tại hai điểm phân biệt
Ax ; y ,Bx ; y A A B
B  với mọi m
x ; x là các nghiệm khac 0 của phương trình 2 2
x 2xm 1 0 . A B
x x  2
Áp dụng hệ thức Vi et ta có :  A B  2
x .x m    1  A B Do y y A B 38  
 5y .x y .x   x x A A B B  38. . x x 5 A B B Ax x x x x x 3 3 3 5 38. . 5
3x .x x x         
  38.x .x A B A B A B A B A B A B     2 m         2 5 8 6 1 38. m     1   2
 8m  32  m  2
Vậy m = 2 m = -2 thỏa mãn điều kiện đề bài. Bài 16:
a)
Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥2 đi qua điểm 𝐴�√5; √50� 2
⟹ √50 = 𝑎. √5 ⟹ 𝑎 = √2
Vậy 𝑎 = √2 ⟹ 𝑦 = √2𝑥2 Bảng giá trị 𝑥 −1 0 1 𝑦 = √2𝑥2 √2 0 √2 Đồ thị như hình
b) Điểm 𝑀(𝑚; 𝑛) thuộc đồ thị ⟹ 𝑛 = √2𝑚2 (1)
Giả sử điểm 𝑁(𝑛; 𝑚) thuộc đồ thị ⟹ 𝑚 = √2𝑛2 (2) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 28
Lấy (1) trừ (2) ta được 𝑛 − 𝑚 = √2(𝑚2 − 𝑛2)
(𝑛 − 𝑚) �1 + √2(𝑛 + 𝑚)� = 0
+ TH1: Nếu 𝑛 − 𝑚 = 0 ⟺ 𝑛 = 𝑚 thay vào (1) ta được √2
𝑛 = √2𝑛2 ⟹ 𝑛 = 0; 𝑛 = 2 .
+TH2: Nếu 1 + √2(𝑛 + 𝑚) = 0 ⟹ 1 + √2𝑛 + √2𝑚 = 0 √2 ⟹ 𝑛 = − 2 − 𝑚 Thay vào (1) ta được √2 √2
− 2 − 𝑚 = √2𝑚2 ⟺ √2𝑚2 + 𝑚 + 2 = 0 √2
∆= 12 − 4. √2. 2 = −3 < 0 Phương trình vô nghiệm
Vậy 𝑚 = 𝑛 = √2 thì điểm 𝑀(𝑚, 𝑛) thuộc đồ thị (𝑃) khi đó điểm 𝑁(𝑛; 𝑚) thuộc (𝑃). 2 Bài 17:
a) (d) song song với (∆) m − 2 = 4 − m = 2 − ⇔  ⇔  ⇔ m = 2 − m ≠ 1 m ≠ 1 Vậy m = 2
− là giá trị cần tìm. b) Thay x = 1
− ; y = 2 vào phương trình y = (m − 2)x + m được: 2 = (m − 2).( 1
− ) + m ⇔ 2 = −m + 2 + m ⇔ 2 = 2 (đúng với ∀m )
Vậy đường thẳng (d) luôn đi qua điểm ( A 1 − ;2) với mọi m. c)Cách 1:
Vì điểm B thuộc (∆) nên tọa độ điểm B có dạng (x ;1− 4x 0 0 )
ĐK: B khác A hay x ≠ 1 − 0
Giả sử phương trình đường thẳng ABy = ax + b Vì ( A 1
− ;2) và B(x ;1− 4x 0
0 ) nên ta có hệ phương trình: −a + b = 2 4 − x −1 0  ⇒ a(x +1) = 4
x −1⇒ a = 0 0 ax + b = 1 − 4  x x +1 0 0 0
AB vuông góc với (∆) ⇔ 4 − x −1 aa ' = 1 − hay 0 ⋅( 4) − = 1 − x +1 0 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 29 5 −
⇒ 16x + 4 = −x −1 ⇔ x = 0 0 0 17 5 − 37 ⇒ y = 1− 4⋅ = 0 17 17  −
Vậy tọa độ điểm B là 5 37  ;  .  17 17  Cách 2:
Giả sử phương trình đường thẳng ABy = ax + b
AB
vuông góc với (∆) ⇔ 1 aa ' = 1 − hay a ⋅( 4) − = 1 − ⇔ a = 4
⇒ phương trình đường thẳng AB có dạng 1 y = x + b 4 Vì đường thẳng 1 y = x + b đi qua ( A 1 − ;2) nên: 4 1 9 2 = ⋅( 1) − + b b = 4 4
⇒ phương trình đường thẳng AB là 1 9 y = x + 4 4  5 −  1 9 x = y = x +   − ⇒ 
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình: 17 5 37  4 4 ⇔  ⇒ B ;   37
y = − x +   17 17  4 1 y =  17 Bài 18:
Hai đường thẳng y = ( 2 m − )
1 x + 7 và y = 3x + m + 5 (với m ≠ 1 ± ) song song với nhau 2 2 m −1 = 3 m = 4 m = 2 ± ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ m = 2 − (TMĐK) 7 ≠ m + 5 m ≠ 2 m ≠ 2 Vậy m = 2
− là giá trị cần tìm. Bài 19:
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) là 2
x = 2x + m −1 hay 2
x − 2x m +1 = ( ) 0 1
(d ) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi ( )
1 có hai nghiệm phân biệt
⇔ ∆ ' = 1− (−m + ) 1 > 0 ⇔ m > 0 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 30 Do ,
A B thuộc ( P) nên 2 2
y = x ; y = x 1 1 2 2 . Theo đề bài ta có x x =
y .y x .x = 12 ⇔ ( x .x )2 . 4 1 2
x .x −12 = 0 ⇔ 1 2 1 2 1 2 1 2 x .x = 3 −  1 2  + =
Theo hệ thức Viet ta có : x x 2 1 2
x .x = −m+1  1 2 Nếu x .x = 4
m +1 = 4 ⇒ m = 3 − 1 2 thì (loại). Nếu x .x = 3 − −m +1 = 3 − ⇒ m = 4 m = 4 1 2 thì (nhận). Vậy là giá trị cần tìm. Bài 20:
Vì ba điểm O,A,B tạo thành một tam giác nên 2
m − 4m − 4 ≠ 0 và 3m − 2 ≠ 0 . Tọa độ giao điểm  2 − 3m  2 − 3m
A của d Ox là A ;0 ⇒ OA =   . 2 2  m − 4m − 4  m − 4m − 4
Tọa độ giao điểm B của d Oy là B(0;3m − 2) ⇒ OB = 3m − 2 . Do tam giác 1 1 2 − 3m
ABO vuông tại O nên S = OA.OB = 3m − 2 = 1 OAB 2 2 2 m − 4m − 4 (3m −2)2 2 9m −12m + 4 = 2( 2 m − 4m − 4) Do đó, = 2 ⇔  2 2 m − 4m − 4 9m −12m + 4 = 2 −  ( 2 m − 4m − 4) 2 m = 2 7m − 4m + 12 = 0  ⇔  ⇔ 2 (thỏa mãn) 2 11  m − 20m − 4 = 0 m = −  11 Bài 21: Phương trình 2
(m − 2)x − 2(m −1)x + m = 0 ⇔ (x −1) ((m − 2)x m) = 0 có hai nghiệm khi và chỉ khi m
m ≠ 2. Khi đó 2 nghiệm của phương trình là a = 1và b = . m − 2
Hai nghiệm đó là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông suy ra m
> 0 ⇔ m < 0 hoặc m > 2 . m − 2 2 Từ hệ thức 1 1 1 − − + =
trong tam giác vuông ta có 1 (m 2) 5 m 2 1 + = ⇔ = ± 2 2 2 a b h 2 2 1 m 4 m 2 Với m − 2 1
= ⇔ 2m − 4 = m m = 4 (thỏa mãn) m 2 Với m − 2 1 4
= − ⇔ 2m − 4 = −m m = (loại) m 2 3
Vậy m = 4 là giá trị cần tìm. Bài 22: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 31 y = 2 x Ta có 2
y − 5y x + 6x = 0 ⇔ y =  3 x + Với = ⇒ + = ⇔ + ( − )2 y 2 x 2x 1 2 x x
x 1 = 0 , không có x thỏa mãn.  x = 1 x = 1 + Với y 3 x 2x 1 3 x  1  = ⇒ + = ⇔ ⇔  1 x  = x =  2  4
Từ đó tìm được các điểm thỏa mãn là M(1;3)hoặc  1 3 M ;    .  4 2  Bài 23:
+ Do (d) đi qua điểm A(1;2) nên thay giá trị x, y vào ta được a + b = 2
+ Do (d) cắt trục hoành tại điểm B có hoành độ dương khi đó y − = 0 nên b OB = > 0 a
+ Do (d) cắt trục tung tại điểm C có tung độ dương khi đó x = 0 nên OC = b > 0
Vì b > 0 và −b > 0 nên a < 0 . a 2 Ta có b 2 − a 3a − a − 2  2 OB OC b 2 a 3 a  + = − + = − + − = = + − +   . a a a  a − 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 2 2 a − + ≥ 2 a. − = 2 2 nên a − a − 2 3 − − a ≥ 3 + 2 2 a
Suy ra OB + OC ≥ 3 + 2 2 . Theo bài ra thì dấu bằng xảy ra nên 2 2
a = ⇔ a − 2 = 0 ⇔ a = − 2 (vì a âm). Từ đó ta được a = − 2 ⇒ b = 2 + 2 . a
Vậy phương trình đường thẳng (d) là y = − 2x + 2 + 2 . Bài 24:
Gọi đường thẳng cần tìm là y = ax + b . Do đường thẳng đi qua điểm M(1;2) nên ta
có 2 = a + b . Do đường thẳng cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A và B nên ta có
Khi x = 0 thì y = b , do đó ta có B(0; b) . Khi y = 0 thì b x = − , do đó ta có a  b A ;0 −   .  a  THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 32
Mà ta có OA + OB = 6 nên ta được b b + − = 6 . a
Chú ý rằng đường thẳng cắt tia Ox và Oy nên ta có b
b > 0; − > 0 do đó b > 0;a < 0 . a a  + b = 2 b = 2 − a   b = 2 −a a = 1; − b = 3 Từ đó ta có  b ⇔  − ⇔  ⇔ b − = 6 (2−a) a 2 2 + = 6 a  +  3a + 2 = 0  a = 2; − b = 4  a  a
Vậy các đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là y = −x + 3 hoặc y = 2x − + 4 . Bài 25: Do a ≠ 0 và a ≠ 1
− nên đồ thì hàm số y = ax + a + 1 cắt trục tung và trục hoành tại
các điểm khác gốc tọa độ O. Gọi các giao điểm đó là  a + 1 A ;0 −   và B(0;a + 1) .  a 
Khi đó ta có các khoảng cách a + 1 OA = −
;OB = a + 1 . Gọi h là khoảng cách từ O a
đến đồ thị của y = ax + a + 1.
Khi đó theo hệ thức lương trong tam giác vuông ta có 2 1 1 1 a 1 = + = + . 2 2 2 h OA BO (a +1)2 (a +1)2 a + 1 a + 2a + 1 2a 2 a 2 ( )2 2 Từ đó ta được h = = = 1+ ≤ 1+ ≤ 2 , dấu bằng xẩy ra 2 2 2 2 a + 1 a + 1 a + 1 a + 1 khi a = 1 Từ đó suy ra h ≤ 2 .
Vậy khoảng cách lớn nhất từ O đến đường thẳng y = ax + a + 1 là 2 khi a = 1.
Cách khác: Ta cũng có thể tìm giá trị lớn nhất của h theo cách khác như sau 1 1 a + 1 1 ( + )2 a 1
Diện tích tam giác OAB là S = OA.OB = . − . a + 1 = . . 2 2 a 2 a (a +1)2 Mặt khác ta có a + 1 AB = OA + OB = + a + 1 = a + 1 2 ( )2 2 2 2 . a a 2S a + 1 Từ đó ta được h = =
. Đến đây ta tìm giá trị lớn nhất của h tương tự như 2 AB a + 1 trên. Bài 26: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 33
Gọi tọa độ điểm M là  1 2 M x ; x  
 và N là hình chiếu của M trên đường thẳng M M  4  y = 1 − , khi đó ta có N(x ; 1 − M
). Từ đó ta được khoảng từ M đến đường thẳng y = 1 − là 1 2 MN = y + 1 = x + 1. M M 4 Do có  1 2 M x ; x  
 và A(0;1) nên theo công thức tính khoảng cách trên ta có M M  4  2 AM = (x − x )2 + (y − y )2 2  1 2  1 4 1 2 1 2 = x + x −1 = x + x + 1 = x +   1 M A M A m M M M M  4  16 2 4
Từ đó ta được AM = MN hay độ dài đoạn AM bằng khoảng cách từ M đến đường thẳng y = 1 − .
Chú ý: Với hai điểm C(x ; y ,D x ; y C C ) ( D D)
bất kỳ trên mặt phẳng tọa độ Oxy ta có y D D
thể chứng minh công thức CD = (x − x + y − y C y M C D )2 ( C D)2 theo cách C sau.
Giả sử tọa độ của các điểm C và D được x O x C D
cho như hình vẽ. Khi đó ta có CM = x − x DM = y − y C D và C D . Do tam
giác CDM vuông tại M nên ta có
CD = CM + DM = (x − x )2 + (y − y )2 2 2 C D C D Bài 27:
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là 2 2
x = mx +1 ⇔ x mx −1 = 0 Ta có 2 ∆ = m + 4 ( vì 2
m + 4 > 0 ) nên đồ thị hàm số (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt)  + =
Theo hệ thức Viète ta có x x m 1 2  x x = 1 −  1 2
Gọi A (x1; y1) và B (x2; y2) là giao điểm của (P) và (d) ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 34
AB = ( x x )2 + ( y y )2 = 10 1 2 1 2
⇒ (x x ) + (x x )2 2 2 2 = 10 1 2 1 2
⇔ (x + x )2 − 4x x + (x + x )2 ⋅(x x )2 =10 1 2 1 2 1 2 1 2
⇔ (x + x )2 − 4x x + (x + x )2 ⋅ (x + x )2 − 4x x  =10 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2   2 2
m + 4 + m ⋅( 2 m + 4) = 10 4 2
m + 5m − 6 = 0 4 2 2
m m + 6m − 6 = 0 ⇔ ( 2 m − ) 1 ⋅ ( 2 m + 6) = 0 2 ⇔ m −1 = 0 ⇔ m = 1 ± Bài 28:
a) Bạn tự vẽ hình
b) Giao điểm của (d) và (P) là hoành độ của phương trình: x = 2 2 2
x = x + 2 ⇔ x x − 2 = 0 ⇔ ( x − 2)( x + ) 1 = 0 ⇔ x = 1 −
Do x > 1 ⇒ x = 2 ⇒ y = 2 + 2 = 4 ⇒ M (2;4)
Dường thẳng (∆) : y = (2m −3) x −1đi qua điểm M(2; 4) nên: = ( m − ) 11 4 2 3 .2 +1 ⇔ m = 4
Vậy m = 11/4 là giá trị cần tìm. Bài 29:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là: 2 2
x = x m x x + m = 0(*)
Hai đồ thị hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt ⇔ (*) có hai nghiệm phân biệt 1
⇔ ∆ > 0 ⇔ 1− 4m > 0 ⇔ m < 4
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (*). Khi đó ta có: y = x − , m
y = x m 1 2 1 1 2 2 x + x = 1
Áp dụng hệ thức Vi ét ta có: 1 2 x x = m  1 2 Theo đề bài ta có: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 35
(x x )8 + ( y y )8 =162 1 2 1 2
⇔ (x x )8 + (x m x + m)8 =162 1 2 1 2
⇔ (x x )8 + (x x )8 =162 1 2 1 2
⇔ (x x ) = 81 = ( 3)8 8 1 2 x x = 3 x = x + 3 1 2 1 2 ⇔  ⇔ 
x x = − 3  x = x − 3 1 2  1 2 − + +) Với 1 3 1 3
x = x + 3 ⇒ 2x + 3 = 1 ⇔ x = ⇒ x = 1 2 2 2 1 2 2 1 − 3 1 + 3 1 ⇒ x x = m = . = − (tm) 1 2 2 2 2 + − +)Với 1 3 1 3
x = x − 3 ⇒ 2x − 3 = 1 ⇔ x = ⇒ x = 1 2 2 2 1 2 2 1 − 3 1 + 3 1 ⇒ x x = m = . = − (tm) 1 2 2 2 2 Vậy 1 m = −
thỏa mãn điều kiện bài toán. 2 Bài 30:
Hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi a a ' ⇔ 1 ≠ m − 2 ⇔ m ≠ 3
Giả sử hai đồ thị cắt nhau tại điểm AOy A(0; yA )
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là : 2
x + m + 2 = (m − 2) x +11 ⇔ (m − 3) 2 x = m − 9
⇔ (m − 3) x = (m − 3)(m + 3) (*)
Hai đồ thị cắt nhau tại A nên khi đó x = 0 là nghiệm của phương trình (*)
⇒ 0.(m − 3) = (m − 3)(m + 3)
⇔ (m − 3)(m + 3) = 0 m − 3 = 0 m = 3 ⇔ ⇔   m + 3 = 0 m = 3 −
Với m = 3(loại) do 2 đường thẳng trùng nhau Vậy với m = 3
− thì hai đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung Bài 31:
Ta có: phương trình hoành độ giao điểm : THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 36 2 2
x = 2mx m +1 ⇔ x − 2mx + m −1 = 0
∆ = 4m − (4m − ) 1 = (2m − )2 2 1 + 3 > 0 ( m ∀ )
x + x = 2m
Theo định lý Vi-et ta có: 1 2 x x = m−1  1 2
⇒ 2x + 2x + y y = 0 1 2 1 2
⇔ 4m + (x x )2 = 0 1 2 2
⇔ 4m + m − 2m +1 = 0 ⇔ (m + )2 1 = 0 ⇔ m = 1 −
Vậy giá trị cần tìm là m = 1 − Bài 32:
Điều kiện: 0 < m < 1
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị hàm số (P)là:   A =  (− m;m x m ) 2 2
x m = 0 ⇔ x = m ⇔  ⇒  x = − mB  ( m;m)
Phương trình hoành độ giao điểm của d ' và đồ thị hàm số (P) là: C   =  ( 2 ; m m x m ) 2 2 2 2
x m = 0 ⇔ x = m ⇔ ⇒   x = −mD  ( 2 − ; m m )
Ta có d,d 'là hai đường thẳng cùng song song với Ox d / /d ' hay AB / /CD ABCD là hình thang Khi đó ta có: 1 S = AB + CD d d d ABCD ( ). ( , ') 2 Có: d (d d ) 2 2
, ' = m m = m m (do 0 < m < 1)
AB = ( m + m )2 = 2 m
CD = (−m m)2 = 2m 1 ⇒ S = AB + CD d d d ABCD ( ) .( ; ') 2 1 = (2 m + 2m)( 2
m m ) = ( m + m)( 2 m m ) 2 Lại có: 1 S
= d O CD CD = m m = m OCD ( ; ) 1 2 3 . .2 2 2
Theo đề bài ta có: S = 9.S ABCD OCD THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 37 ⇒ ( m + m)( 2 m m ) 3 = 9mm m ( m + ) 1 (1− m) 3 = 9m
m m m +1− m = 9m m
⇔ 10m m + m m −1 = 0 ⇔ (2 m − ) 1 (5m + 3 m + ) 1 = 0 2 m −1 = 0 1 1 ⇔  ⇔ m = ⇔ m =  + + = 2 4 5m 3 m 1 0 (VN ) Vậy 1 m = thỏa mãn bài toán 4 Bài 33:
Hoành độ điểm I là nghiệm của phương trình . 2 1 1 1 − mx +
= mx + m x = 2 m m 1 + m 2 − 2 − 1 m 2m 1 m 2m do x = ⇒ y = ⇒ I( ; ) 2 2 1 + m 1 + m 2 2 1 + m 1 + m 2 − 1 m 2m 2 2 T = ( ) + ( ) = 1 2 2 1 + m 1 + m Bài 34:
Giả sử đường thẳng cần tìm có dạng y = ax + b
Theo đề bài : đường thẳng (d )có hệ số góc là 4 − 3 4 − − ⇒ a =
⇒ phương trình đường thẳng (d ) có dạng 4 y = x + b 3 3
Theo đề bài ta có: đường thẳng (d )đi qua A(3;4) 4 − ⇒
+ b b = ⇒ (d ) 4 .3 8 : y = − x + 8 3 3 Gọi ,
A B lần lượt là giao điểm của (d ) với Ox Oy A( x ;0); B (0; y A B )  4 0 = − x + 8  A  x = 6 − A  ( 6; − 0) 3 A ⇒  ⇔  ⇒  4 y = 8   B B = − +  (0;8) y .0 8 B  3
Xét tam giác vuông OAB có đường cao AH chính là khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng (d ) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 38
Suy ra độ dài ⇒ OA = x = 6;OB = y = 8 A B
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông OAB có: 1 1 1 1 1 25 24 = + = + = ⇒ AH = 2 2 2 2 2 AH OA OB 8 6 576 5
Vậy khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng (d )là 24 5 Bài 35:
Gọi phương trình đường thẳng OM là: y = ax + b  =  = Ta có: b 0 a 2  ⇔ 
OM : y = 2x 50  a + b = 100 b  = 0 Tương tự ta có:
Phương trình đường thẳng ON là: y = 0
Phương trình đường thẳng MN là: y = 2 − x + 200
Những điểm nằm trong tam giác OMN phải thỏa mãn điều kiện: y > 0 
2x > 0 ⇒ x > 0 y < 2x ⇒    2
x + 200 > 0 ⇒ x < 100 y < 2 − x + 200 
Do tọa độ nguyên nên các điểm thỏa mãn đề bài là : x = 1;2;3......;98;99 Lại có: 2x ≤ 2
x + 200 ⇔ x ≤ 50;2x > 2
x + 200 ⇔ x > 50 Từ đó:
Nếu x = 1ta có: y < 2x y < 2 ⇒ có 1 điểm nguyên
Nếu x = 2 ta có y < 2x y < 4 ⇒ có 3 điểm nguyên ………………
Nếu x = 50 ta có y < 2x y < 100 ⇒ có 99 điểm nguyên
Nếu x = 51⇒ y < 2
x +100 ⇒ y < 98 ⇒có 97 điểm nguyên …………………
Nếu x = 99 ta có: y < 2
x + 200 ⇒ y < 2 ⇒ có 1 điểm nguyên +
Vậy tổng số điểm thỏa mãn là : ( + + + + ) 49.(2.1 48.2) 2 1 3 5 ..... 97 + 99 = 2. + 99 = 4901 2 điểm Bài 35:
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) : 2
x − 2x m = 0 (1) + ∆ ' =1+ m
+ (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi ∆ ' >0 hay m > −1. + và nên 1 x , 2
x là hai hoành độ của hai giao điểm (d ) (P) 1 x , 2
x là 2 nghiệm của pt (1). THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 39  + = Theo định lý Viet: 1 x 2 x 2 
(thí sinh không viết định lý này mà thể hiện ở dòng dưới = −  1 x . 2 x m
đúng cũng được). 2 2 2 + = ⇔ + − = ⇔ + = ⇔ = (thỏa − ). 1 x 2 x 10 ( 1 x 2 x ) 2 1 x 2 x 10 4 2m 10 m 3 m > 1
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm. Bài 36:
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình: 2 2 x = 2
mx − 4m x + 2mx + 4m = 0 (*)
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt m > 4 2
⇔ ∆' > 0 ⇔ m − 4m > 0 ⇔ m <0 x + x = 2 − m 1 2 
Áp dụng định lý Vi-et ta có: x x = 4m  1 2 Theo đề bài ta có:
x + x = 3 ⇔ ( x + x )2 2 2
= 9 ⇔ x + x + 2 x x = 9 1 2 1 2 1 2 1 2
⇔ (x + x )2 − 2x x + 2 x x = 9 1 2 1 2 1 2 ⇔ ( 2
m)2 − 2.4m + 2. 4m = 9 2
⇔ 4m − 8m + 8 m = 9 (1) +)m > 4 ⇒ ( ) 3 2
1 ⇔ 4m − 8m + 8m = 9 ⇔ m = ± (ktm) 2  9 m =  2 1 2
+)m < 0 ⇒ (1) ⇔ 4m − 8m − 8m = 9 ⇔ (2m − 9)(2m + ) 1 = 0 ⇔  ⇒ m = − 1 2 m = −  2
Vậy với m = - 1/2 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn x + x = 3 1 2 Bài 37:
Hoành độ của A B là nghiệm của phương trình: 1 2 11 3 x x  . 4 8 2
Phương trình này có hai nghiệm: x  4 và 3 x  . 2   Suy ra A  3 9
4; 4 ,B  ; .  2 16 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 40 Dễ thấy hai điểm ,
A B cùng nằm về một phía so với trục tung. Lấy điểm A'4;4 đối
xứng với A qua trục tung. Khi đó CA CB CA'CB A'B , nên CA CB đạt giá trị
nhỏ nhất khi và chỉ khi A',C,B thẳng hàng, tức là khi C là giao điểm của đường thẳng
A'B với trục tung.
Phương trình đường thẳng d ' đi qua A' và B có dạng y ax  . b   5 4
  4a ba    Ta có hệ   8    . 9 3 Suy ra 5 3
d ' : y   x  .
  a b  3  8 2 16 2 b    2   Vậy 3 C 0; .   2 Bài 38:
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2 m m
2x = mx ⇔ 2 x m . x = 0 ⇔ x = 0; x = ; x = − 2 2 2 2     Gọi ba giao điểm là m m m m O(0;0); A ; ; B − ;  
H là giao điểm của AB và trục 2 2   2 2      2 tung, suy ra m
AB = m ; OH = 2 2 Tam giác OAB đều 3 m 3 ⇒ OH = AB ⇔ = m 2 2 2
Giải và tìm được m = 0; m = 3; m = − 3 , loại m = 0 . Vậy m = 3; m = − 3 Bài 39:
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 41 x = 1 2 2 2
x + 3 = x x + 2x − 3 = 0 ⇔  . x = 3 −
+ Với x = 1⇒ y = 1. + Với x = 3 − ⇒ y = 9 .
Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) là ( A 1;1), B( 3 − ;9) . Gọi  3 
C, D lần lượt là giao điểm của (d ) và các trục Ox,Oy . Khi đó C ;0 , D   (0;3).  2 
Đường cao OH của tam giác OAB cũng chính là đường cao OH của tam giác vuông OCD . Ta có 3 .3 3 OC.OD 3 5 2 OC = ;OD = 3 ⇒ OH = = = . 2 2 2 2 + 5 OC OD  3  2 + 3    2  Vậy 3 5 OH = . 5 Bài 40:
Phương trình hoành độ giao điểm của (P)và (d ) : 2 2
x = mx + 2m x mx − 2m = 0 (*) Có: 2 ∆ = m + 8m
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt ⇔ (*) có hai nghiệm phân biệt m > 0 2
⇔ ∆ > 0 ⇔ m + 8m > 0 ⇔ m < 8−
d Ox = A A  ( 2; − 0)
Ta có: d Oy = B B  (0;2m)
C và D nằm về 2 phía trục tung và C có hoành độ âm:
x < 0; x > 0 ⇒ x x < 0 ⇔ 2
m < 0 ⇔ m > 0 1 2 1 2
Gọi E và F thứ tự là hình chiếu của C lên trục Ox và D lên trục Oy
CE = y = mx + 2m = m x + 2 1 1 ( 1 )
BF = y y = y y = mx + 2m − 2m = mx F B 2 B 2 2 Ta có: AC CE
DF / /Ox CE / /Oy nên: 1 ACE DBF ∆ (g.g) ⇒ = = BD FB 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 42 m ( x + 2 1 x + 2 1 1 ) 1 = ⇔ = (do m > 0) mx 2 x 2 2 2
x = 2x + 4 ⇒ x + 2x + 4 = m 2 1 1 1  m − 4 x =  1  3 ⇒ 
⇒ (m − 4)(2m + 4) = 18 − m 2m + 4 x = 2  3 2
⇔ 2m − 4m +18m −16 = 0 2
m + 7m − 8 = 0 2
m + 7m − 8 = 0
⇔ (m + 8)(m − ) 1 = 0 m = 8 − (ktm)
⇔ m =1 (tm)
Vậy giá trị cần tìm là m = 1 Bài 41:
Tính được A(− m m) B( m m) C( 2 m m ) D( 2 ; , ; , ; , − ; m m .) Tính được 3 S = m ; S = ( 2 m m
m + m .( do 1 > m > 0 ) ABCD )( ) OCD Do S = S ⇔ − + = ∆ ( 2 m m )( m m) 3 9. 9m ABCD OCD
⇔ 10m m + m m −1 = 0   Đặt 1 1 3 2
m = t > 0 ⇒ 10t + t t − 1 = 0 ⇔ t − ( 2
10t + 6t + 2) = 0 ⇔ t =    2  2 Suy ra 1 m = . Kết luận, 1 m =
là giá trị cần tìm. 4 4 Bài 42:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là: 1 1 2 x = (m + ) 2 2 1 x m
x − 2(m + ) 2
1 x + 2m +1 = 0(*) 2 2
Đường thẳng (d) cắt (P)tại hai điểm ⇔ phương trình (*) có hai nghiệm ⇔ ∆ ≥ ⇔ (m + )2 2 2 ' 0
1 − 2m −1 ≥ 0 ⇔ 2m m ≥ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 2
Với 0 ≤ m ≤ 2 thì (d ) cắt (P)tại hai điểm A(x ; y ;B x ; y 1 1 ) ( 2 2)
x + x = 2 m +1  1 2 ( )
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:  2 x x = 2m +1  1 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 43 Ta có:  1   1  2 2 A x ; x , B x ; x  1 1   2 2   2   2  1
T = y + y x x = (x + x ) 1
x x = (x + x )2 2 2
− 2x x  − x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2   1
= (x + x )2 − 2x x 1 2 1 2 2 = 2(m + )2 2 2 1 − 4m − 2 = 2 − m + 4m = 2 − ( 2 m − 2m + ) 1 + 2 = 2 − (m − )2 1 + 2 Vì (m − )2 1 ≥ 0 m ∀ ∈[0;2]
Đặt t = m − ⇒ m ∈[ ]⇒ t ∈[− ] 2 1 0; 2 1;1 ⇒ t ∈[0; ] 1
T = − (m − )2 2 2 2 1 = 2 − 2t ≥ 0 t ∀ ∈[0; ] 1  = Vậy m
MinT = 0 ⇔ t = 1 ⇔ (m − )2 0 2 1 = 1 ⇔ m = 2 Bài 43:
Vì đường thẳng (d) : y = ax + b đi qua điểm ( A 1 − ;1) nên ta có:
1 = −a + b b = a +1 (1)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): 2 2
ax + b = x x ax b = 0 (2) Thay (1) vào (2) được: x = 1 − 2
x ax a −1 = 0 ⇔ (x +1)(x −1 − a) = 0 ⇔ x = a +1
Vì (d) tiếp xúc với parabol 2
(P) : y = x tại điểm ( A 1
− ;1) nên phương trình (2) có nghiệm kép x = x = 1 − 1 2 ⇔ 1
− = a +1 ⇔ a = 2 − ⇒ b = 2 − +1 = 1 − Vậy a = 2; − b = 1 − . Bài 44: a) Ta có (d ) 1 : y = x + 6 . 2  = ⇒ =
Phương trình hoành độ giao điểm 1 1 x 6 y 9 2 x = x + 6 ⇔  . 4 2 x = 4 − ⇒ y = 4
Vậy 2 giao điểm A(6;9), B( 4; − 4) . b) Cách 1. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 44   Gọi 1 2 C c ; c
∈(P) c ≠ 6, c ≠ 4 − là điểm cần tìm.  4  2 Ta có   2 2 1 1 7 AB = 125 ; 2 AC = (c − 6) 2 4 2 + c − 9 = c c −12c +117   ;  4  16 2 2   BC = (c + 4)2 1 1 2 2 4 2 + c − 4 =
c c + 8c + 32   .  4  16
Tam giác ABC vuông tại C khi và chỉ khi 2 2 2
AB = AC + BC 1 7 1 4 2 4 2 ⇔ 125 = c c −12c +117 +
c c + 8c + 32 16 2 16 1 9 1 1 1 1 4 2 4 3 3 2 2
c c − 4c + 24 = 0 ⇔ c c + c c − 4c + 8c −12c + 24 = 0 8 2 8 4 4 2 1 1 3 ⇔ c (c − 2) 2
+ c (c − 2) − 4(c − 2) −12(c − 2) = 0 8 4 (   ⇔ c − 2) 1 1 3 2 c +
c − 4c −12 = 0    8 4  c − 2 = 0  ⇔ 1 1 3 2
c + c − 4c −12 = 0 8 4 c = 2 (n)  ⇔ c = 4 − (l) . c = 6  (l) Vậy C (2; )
1 là điểm thỏa đề bài. Cách 2:   Gọi 1 2 C c ; c ∈ 
 (P) c ≠ 6, c ≠ 4 − .  4 
Ta gọi M là trung điểm của AB, suy ra  13  M 1;   .  2  Ta có A
BC vuông tại C nên 1 5 5 MC = AB =
(đường trung tuyến ứng với cạnh huyền 2 2 bằng nửa cạnh huyền) 2 Suy ra (   c − )2 1 13 125 2 1 + c − =   .  4 2  4 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 45 1 9 1 1 1 1 4 2 4 3 3 2 2 ⇔ c
c − 2c +12 = 0 ⇔
c c + c
c − 2c + 4c − 6c +12 = 0 16 4 16 8 8 4 1 1 3 ⇔ c (c − 2) 2
+ c (c − 2) − 2c(c − 2) − 6(c − 2) = 0 16 8 x = 2 (n) ⇔ (    c − 2) 1 1 3 2
c + c − 2c − 6 = 0 ⇔   x = 6 (l) 16 8  x = 4 −  (l) Vậy điểm C (2; )
1 là điểm thỏa đề bài. Bài 45:
1). Đỉnh cổng là đỉnh của Parabol 2
y ax (a0) trùng với gốc tọa độ O0; 0.
Gọi điểm biểu thị hai chân cổng trên đồ thị hàm số là A,B ta có A,B đối xứng qua trục
tung và cách nhau 4 đơn vị. H là giao điểm của AB với Oy ( A; ;B H nằm phía dưới trục hoành). 2 2   Ta có 2 2
OH OA AH    4 2 5  
   16  4 , suy ra H0; 4 từ đây suy ra 2
A2; 4 và B2; 4. Parabol 2
y ax (a0) đi qua điểm A nên ta có  a 2 4
2  4  4a a1 (thỏa
mãn), điều phải chứng minh.
Nhận xét: Bài toán này, thực chất là sử dụng các tính chất của hàm số, đặc biệt là hàm số bậc hai dạng 2
y ax với a  0 , ngoài ra còn sử dụng các công thức liên quan đến khoảng cách, độ dài,…
Nhắc lại kiến thức và phương pháp: • Đồ thị hàm số 2
y ax với a  0 là một Parabol nhận gốc tọa độ làm đỉnh và trục trung
làm trục đối xứng, phần lõm hướng xuống dưới, ta được hình vẽ THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 46
Các điểm khác gốc tọa độ nằm trên parabol này đều ở phía dưới trục hoành.
• Định lý Py-ta-go: “Trong một tam giác vuông có tổng bình phương hai cạnh góc
vuông bằng bình phương cạnh huyền). Tam giác O
AH vuông tại H , áp dụng định lý Py-ta-go ta có 2 2 2 2 2 2 2 2
AH HO OA OH OA AH OH OA AH 2    OH   2 4 2 5      16  4 . 2
• Một điểm nằm trên trục tung thì khoảng cách của điểm đó với gốc tọa độ bằng giá trị
tuyệt đối tung điểm của điểm đó.
Điểm H nằm trên trục tung và nằm phía dưới trục hoành nên điểm H có tung độ âm và hoành độ bằng 0.
Ta có OH y y H y  0 H H do
nằm dưới trục hoành nên H
 y  4  y  4  H0; 4 H H
suy ra A2; 4 và B2; 4.
• Một điểm thuộc đồ thị hàm số thì khi thay giá trị hoành độ và tung độ của điểm đó
vào hàm số ta được một phương trình đúng.
Điểm A2; 4 thuộc đồ thị hàm số 2
y ax nên ta có thay x  2 và y 4 vào hàm số
ta được phương trình đúng 2 4  .2 a
 4a  4  a  1 (điều phải chứng minh).
2). Gọi giao điểm cảu đường biểu diễn chiều cao của xe tải với Parabol P tại C D (
C; D nằm về hai phía của trục tung).
Ta có CD song song với AB Ox .
K là giao điểm của CD Oy . THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 47
Khoảng cách giữa DC AB là 2,5 đơn vị nên suy ra OK  42,5  1,5 khi đó ta có
phương trình đường thẳng CD là 3 y   . 2   6 x   
Phương trình hoành độ giao điểm của c
CD và Parabol P là 2 3  2 x     . 2  6 x   D  2
Khi đó CD  6 . Tại độ cao 2,5 m thì chiều rộng của cổng là 6m lớn hơn 2,4m là chiều
rộng của xe tải nên xe tải có thể đi qua cổng.
Nhận xét: Vì chiều cao của xe tải thấp hơn chiều cao của cổng, để biết xe tải có thể đi qua
cổng hay không ta phải xét xem, tại độ cao của cổng bằng với chiều cao của xe thì chiều
rộng của cổng bằng bao nhiêu, nếu chiều rộng đó lớn hơn chiều rộng của xe tải thì xe tải
sẽ đi qua, nếu nhỏ hơn chiều rộng xe tải thì không đi qua, nếu bằng nhau thì vì bài toán
được xử lý trên lý thuyết nên ta chấp nhận là có đi qua.
Nhắc lại kiến thức và phương pháp:
• Khoảng cách giữa hai điểm nằm trên một đường vuông góc với hai đường thẳng song
song bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng song song đó.
Ta có khoảng cách giữa CD AB chính là chiều cao của xe tải nên bằng 2,5 khi đó
HK  2,5  OH OK  2,5  4 OK  2,5
OK  4  2,5  1,5 suy ra K0; 1,  5 .
• Đường thẳng song song với trục hoành và đi qua một điểm nào đó thì chính tập hợp
các điểm có tung độ là tung độ của điểm đó.
Ta có CDOx CD đi qua điểm K0;1, 
5 nên ta có hàm số biểu thị đường thẳng CD là 3 y  1,5   . 2
• Phương trình hoành độ giao điểm/ Hệ phương trình tọa độ giao điểm.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng CD với parabol là  3    6 x   Cx     C 2 3 2 3  2  2 x
    x      . 2 2  3    6 x  x   D  2  D  2
• Khoảng cách giữa hai điểm cùng thuộc một đường thẳng song song với trục hoành
bằng giá trị tuyệt đối hiệu hai hoành độ của hai điểm.
Ta có C D cùng thuộc CD 6 6
Ox nên CD x x    C D 2 2   6  6 . THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 48
• Đối với bài toán trên, nếu tại độ cao của cổng bằng với chiều cao của xe thì chiều rộng
của cổng bằng bao nhiêu, nếu chiều rộng đó lớn hơn chiều rộng của xe tải thì xe tải sẽ
đi qua, nếu nhỏ hơn chiều rộng xe tải thì không đi qua, nếu bằng nhau thì vì bài toán
được xử lý trên lý thuyết nên ta chấp nhận là có đi qua.
Ta có 6  2,4 tức là chiều rộng của cổng tại độ cao 2,5 lớn hơn chiều rộng của xe tải
nên xe tải đi qua được cổng. Bài 46.
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình 1 2 x = 2x m +1 2 2
⇔ x − 4x + 2m − 2 =0 (1) ; Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nên (1) có hai nghiệm phân
biệt ⇔ ∆ '> 0 ⇔ 6− 2m > 0 ⇔ m < 3
Vì (x1; y1) và (x2; y2) là tọa độ giao điểm của (d) và (P) nên x1; x2 là nghiệm của phương
trình (1) và y = 2x m +1, y = 2x m +1 1 1 2 2
Theo hệ thức Vi-et ta có x + x = 4, x x = 2m-2 .Thay y1,y2 vào x x y +y + 48 = 0 có 1 2 ( 1 2 ) 1 2 1 2 x x
2x +2x -2m+2 + 48 = 0 ⇒ (2m - 2)(10 - 2m) + 48 = 0 1 2 ( 1 2 ) 2
⇔ m - 6m - 7 = 0⇔ m=-1(thỏa mãn m<3) hoặc m=7(không thỏa mãn m < 3)
Vậy m = -1 thỏa mãn đề bài Bài 47
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
− x2 = (3 − m)x + 2 − 2m.
⇔ x2 + (3 − m)x + 2 − 2m = 0 (1)
∆ = (3−m)2 − 4(2 − 2m) = m2 + 2m + 1
Viết được: ∆ = (m + 1)2 > 0, với m ≠ − 1 và kết luận đúng.
b) Giải PT (1) được hai nghiệm: x1 = − 2 và x2 = m − 1
Tính được: y1 = − 4, y2 = −(m − 1)2
|yA − yB| = |y1 − y2| = |m2−2m−3|
|yA − yB| = 2 ⇔ m2−2m−3 = 2 hoặc m2−2m−3 = −2
⇔ m = 1± 6 hoặc m = 1± 2 Bài 48.
Phương trình hoành độ giao điểm: ax2 − bx − c = 0.
Ta có a; b; c là 3 cạnh của tam giác vuông nên a > 0; b > 0; c > 0
Ta thấy a.(−c) < 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu, chứng tỏ (d) luôn cắt (P)
tại hai điểm phân biệt. THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 49 Theo định lý Viet ta có: b −c + = = 1 x x2 ; 1 x .x2 a a 2 Ta có 2 2 2 b 2c + = + − = + 1 x x2 ( 1 x x2) 2 1 x .x2 2 a a 2 Co Sy − 2 2 2 2 + + 2 2 b 2c b a c 2a + = + < =
= (do a2 = b2 + c2 định lý Pitago) 1 x x2 2 2 2 2 a a a a Bài 49. a) Khi 1
m = 1, hoành độ giao điểm của (P) và (D) là nghiệm PT: 2
x − 3x = 3x + 2 2
⇔ 2x −12x −1 = 0, có ∆ ' = 36 + 2 = 38
Vậy hoành độ các giao điểm là: 6 − 38 6 + 38 , 2 2
b) Hoành độ giao điểm của (P) và (D) là nghiệm PT: m 2 2
x − (2m +1)x + m −1 = 3x + 2 2 2
⇔ 2x − 4(m + 2)x + m − 2 = 0 (1) PT (1) có: 2 2
∆ ' = 4(m + 2) − 2(m − 2) , để (P) cắt (D) tại hai điểm phân biệt thì ∆ ' > 0 (2) Có: 2 2
(2) ⇔ 2(m + 2) − (m − 2) > 0 4 2
⇔ 2m + 8m m +10 > 0 2 1 1 1  1  39 4 2 2 4 2
⇔ 2m + 7m + m − 2. . m
+ +10 − > 0 ⇔ 2m + 7m + m − + > 0  
, đúng với mọi m . 2 4 4  2  4 2
x + x = 2(m + 2) (3) 1 2 Gọi 
x , x là hoành độ giao điểm của (P) và (D) ta có:  − 1 2 m 2 x x = (4)  1 2  2  ≥  + ≥ Để x 0 x x 0 1  thì 1 2 
, từ (3) và (4) suy ra: m ≥ 2. x ≥ 0  x x ≥ 0 2  1 2
Vậy các giá trị m cần tìm là: m ≥ 2 Bài 50.
+ Pt hoành độ giao điểm của (P) và (d) là 2 x − (m + ) 2 2
3 x + m + 3 = 0 (1)
+ (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân
biệt ⇔ ∆ > ⇔(m + )2 / − ( 2 0 3 m 3
+ ) > 0 ⇔ m +1> 0 ⇔ m > 1 − (*) 
x + x = 2(m + 3) (1) 1 2 
+ Khi đó theo giả thiết và Vi-ét ta có  2 x x = m + 3 (2) 1 2  x x 57 1 2 x + x − = (3) 1 2  x + x 4  1 2
Thế pt (1), (2) vào (3) ta có THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 50 2 2
4.4(m + 3) − 4(m + 3) − 57.2(m + 3) = 0; (m ≠ 3 − ) m = 5 (n) 2
⇔ 2m − 3m − 35 = 0 ⇔ m = 3, − 5 (l)
+ Kết luận: giá trị cần tìm m = 5. Bài 51.
S(∆OAB) = S(∆OAC) + S(∆OBC) S(∆OAC) = 1 AH.OC = 1 (cm2) 2 S(∆OBC) = 1 BK.OC = 2 (cm2) 2 S(∆OAB) = 3 (cm2) Bài 52.
a) Để hàm số là hàm số bậc nhất nghịch biến thì:
m – 3 < 0 suy ra m < 3
b) Khi đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (1 ; 1) ta có :
(m – 3).1 + 2 + m = 1 ⇒ m = 1
c) Đồ thị cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 3.
Để đồ thị cắt 2 trục tọa độ: Cắt Ox tại A(xA; 0) và cắt Oy tại B(0 ; yB) thì điều kiện m ≠ 3
Thay tọa độ điểm A ta có: (m – 3)x − + m A + 2 + m = 0 ⇒ (2 ) x = A m − 3
Thay tọa độ điểm B ta có: yB = 2 + m (có thể tính OA, OB theo xA và yB)
Ta có tam giác OAB vuông tại O nên diện tích S = 1 1 . OA OB = x y = 3 2 2 A Bx y = 6 A B 2 −(2 + m) −(2 + m) −(2 + m) ⇒ ⋅ 2 + m = 6 ⇒ ⋅(2 + m) = 6 ⇒ = 6 m − 3 m − 3 m − 3 2 TH1: −(2 + m) 2
= 6 ⇒ −(2 + m) = 6(m −3) 2
m +10m −14 = 0 m − 3 2 ∆ ' = 5 − ( 14) − = 39 > 0 ⇒ m = 5 − ± 39 1;2 2 TH2: −(2 + m) 2 = 6 − ⇒ −(2 + m) = 6 − (m −3) 2
m − 2m + 22 = 0 m − 3 2 ∆ ' = ( 1 − ) − 22 = 21 − < 0 ⇒ m∈∅ THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 51
Vậy giá trị tìm được : m = 5 − ± 39 1;2 Bài 53.
a/ Phương trình hoành độ giao điểm (d) và (P): ax2 = 2x −a2 ( a > 0)
Lý luận (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi Δ’ = 1 − a3 > 0
Δ’ = (1−a)(1 + a + a2) > 0 ⇔ a < 1 ( vì 1 + a + a2 > 0, ∀ a ) K luận 0 < a < 1
Theo Đlý Viet ta có S = x1 + x2 = 2/a ; P = x1. x2 = a
do 0 < a < 1 nên x1 > 0 ; x2 > 0
do x1 > 0 ; x2 > 0,nên hai điểm A; B nằm về bên phải trục tung b/ 4 1 4 1 M = + = + x + x x x 2 a 1 2 1 2 a 1 1 M = 2a + ≥ 2. 2 . a = 2 2 a a
Vậy GTNN của M là 2 2 khi và chỉ khi 1 2a = ⇔ 2 a = a 2 Bài 54.
1) Ta có y = x − 2 + 2x +1 + ax  1 2 − x − 2x −1+ ax ; x < −  2   1
⇔ y = 2 − x + 2x +1+ ax; − ≤ x < 2 2  x − 2 + 2x +1+ ax ; x ≥ 2   1 (a − 3)x +1; x < −  2   1 ⇔ y = (a +1)x + 3; − ≤ x < 2 2  (a + 3)x −1; x ≥ 2  a > 3
Vậy hàm (C) luôn đồng biến khi: a > 1 − ⇔ a > 3 a > 3 − 
2) + Vì đồ thị đi qua điểm B(1; 6) nên ta có: 6 = 1− 2 + 2.1+1 + a.1 . ⇔ a = 2
Vậy a = 2 thì đồ thị đi qua điểm B(1; 6) THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 52  1 −x +1; x < −  2  +Với a = 2 thì  1 y = 3x  + 3; − ≤ x < 2 (C) 2  5  x −1; x ≥ 2 
Đồ thị được vẽ như sau: y 9 3 x O 2
3) Ta có: x2 − 4x + 4 + 4x2 + 4x +1 = x + m
⇔ x − 2 + 2x +1 + 2x = 3x + m (*)
Số nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của đường thẳng y = 3x + m và đồ
thị y = x − 2 + 2x +1 + 2x . Ta thấy y=3x+ m là đường thẳng song song với đường thẳng y =
3x + 3. Dựa vào đồ thị hàm số đã vẽ ở ý 2/ ta có:
+ m < 3 thì PT vô nghiệm.
+ m = 3 thì PT có vô số nghiệm.
+ m > 3 thì PT có 2 nghiệm. Bài 55.
1) Với k = −2 ta có đường thẳng (d): y = −3x + 4
Khi đó phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là: x2 = −3x + 4 ⇔ x2 + 3x − 4 = 0
Do a + b + c = 1 + 3 − 4 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm: x = 1; x = − 4 Với x = 1 có y = 1 Với x = −4 có y = 16 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 53
Vậy khi k = −2 đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm có toạ độ là (1; 1); (−4; 16)
2) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là: x2 = (k − 1)x + 4
⇔ x2 − (k − 1)x − 4 = 0
Ta có ac = −4 < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k.
Vậy đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
3) Với mọi giá trị của k; đường thẳng (d) và parabol (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có
hoành độ x1, x2 thoả mãn: x + x = k −1 1 2 x x = 4 −  1 2 Khi đó: 2 2 y = x ; y = x 1 1 2 2 Vậy y1 + y2 = y1y2 ⇔ 2 2 2 2 x + x = x x 1 2 1 2
⇔ (x1 + x2)2 − 2x1x2 = (x1 x2)2 ⇔ (k − 1)2 + 8 = 16 ⇔ (k − 1)2 = 8
⇔ k =1+ 2 2 hoặc k =1− 2 2
Vậy k =1+ 2 2 hoặc k =1− 2 2 thoả mãn đầu bài. Bài 56.  =
1/ P.trình hoành độ giao điểm (P) và (d) : x 0 2 1
x mx = 0 ⇔ x(x m) = 0 ⇔ x = m  2 Vì giao điểm 2 2
∈(P) : y = x y = m . Với y = 9 => m2 = 9  (m = 3 v m = -3) Vậy với m = 3
± thì (P) và (d) cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 9.
2/ Từ câu 1 => (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi m ≠ 0 .
Khi đó giao điểm thứ nhất là gốc toạ độ O ( x = 0; y = 0), giao điểm thứ 2 là điểm A có ( x = m; y = m2).
Khoảng cách giữa hai giao điểm : AO = 2 4 4 2 m + m =
6 ⇔ m + m − 6 = 0 (1) Đặt 2
t = m ; (t ≥ 0) (1) 2
t + t − 6 = 0  (t1 = 3 ( nhận ) v t2 = - 2 ( loại))
Với t1 = 3  m2 = 3 , m = ± 3 ( nhận)
Vậy với m = ± 3 thì (P) cắt (d) tại hai điểm có khoảng cách bằng 6 . Bài 57.
a) Khi m = 1 ta có d : y = 2x – 1 và (P): y = –x2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC 54
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P) là: Với x = 1 − + 2 ⇒ y = 3 − + 2 2 Với x = 1 − − 2 ⇒ y = 3 − − 2 2
Vậy các giao điểm là ( 1 − + 2; 3 − + 2 2 );( 1 − − 2; 3 − − 2 2 )
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P): 2 2
x = 2mx −1 ⇔ x + 2mx −1 = 0 (*)
Phương trình (*) có ∆’ = m2 + 1 > 0 ⇒ (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 ∀ m hay d luôn
cắt (P) tại hai điểm phân biệt.  + = −
Áp dụng Viét ta có: x x 2m 1 2 x x = 1 −  1 2 2 2 2 2 |
x x |= (x x ) = (x + x ) − 4x x = 4m + 4 = 2 m +1 1 2 1 2 1 2 1 2  = −
Khi đó ta có y 2mx 1 1 1 2 2 2 2  | ⇒ y y | |
= (2mx −1) − (2mx −1) | 1 2 1 2 y = 2mx −1  2 2 2 2 | ⇒ y y | |
= (2mx −1− 2mx +1)(2mx −1+ 2mx −1) | |
= 4m(x x )[m(x + x ) −1]| 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 |
= 4m(2m +1)(x x ) |= 4 m(2m +1) | x x |= 4 | m | (2m +1)2 m +1 1 2 1 2 Ta có 2 2 2 2 2 2 4 2 4 2
| y y |= 3 5 ⇔ 64m (2m +1) (m +1) = 45 ⇔ 64(4m + 4m +1)(m + m ) = 45 1 2 Đặt 5 4 2
m + m = t ≥ 0 có phương trình 2
64t(4t +1) = 45 ⇔ 256t + 64t − 45 = 0 ⇔ t = (vì t ≥ 0) 16 Suy ra 5 1 4 2 4 2 m + m =
⇔ 16m +16m − 5 = 0 ⇔ m = ± 16 2 Vậy 1 m = ± 2 THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Document Outline

  • Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng và Parabol . Biết đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm B và C. Tìm tọa độ điểm A trên trục hoành để lớn nhất.