Lý thuyết và bài tập môn Toán 9 học kì 1 – Đỗ Văn Đạt

Tài liệu gồm 139 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đỗ Văn Đạt, tổng hợp trọn bộ lý thuyết và bài tập môn Toán 9 học kì 1.Giúp bạn ôn tập tốt hơn trong kì thi sắp tới . Mời bạn đọc đón xem.

TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
MC LC
CHƯƠNG 1 : CĂN BC HAI CĂN BẬC BA ...............................................................................1
Bài 1 : Tìm ĐKXĐ – Tính giá tr biu thc So sánh căn bậc 2 ....................................................... 1
Bài 2 : Rút gn biu thc Giải phương trình.................................................................................. 6
Bài 3 : Liên h phép khai phương – Phép nhân Phép chia ........................................................ 10
Bài 4 : Giải phương trình ................................................................................................................... 13
Bài 5 : Rút gn biu thc .................................................................................................................... 17
Bài 6 : Tính giá tr biu thc khi biết x - Tìm x khi biết P = A ...................................................... 21
Bài 6.1 : Tìm x thỏa mãn điều kin P = a ........................................................................................... 22
Bài 7 : Tìm x biết
,,,P
.............................................................................................................. 24
Bài 7.1 : So sánh vi A(x) vi a ( hng s ) ....................................................................................... 25
Bài 8 : So sánh
P
vi
2
P
,
P
vi
P
,
P
vi
P
........................................................................ 28
Bài 9 : Tìm
để
P
có giá tr nguyên ........................................................................................ 31
Bài 9.1 : Tìm
x
để
P
có giá tr nguyên ............................................................................................. 31
Bài 10 : Tìm giá tr ln nht giá tr nh nht ................................................................................ 36
Dng 1 : Tìm giá tr ln nht nh nht ca biu thức sau : “ Dùng điều kiện xác định”... 36
Dng 2 : Tìm giá tr ln nht nh nht ca biu thức sau : “ Dùng hằng đẳng thức ”….. 37
Dng 3 : Tìm giá tr ln nht nh nht ca biu thức sau : “ Áp dụng bđt cô si ”………. 37
Dng 4 : Tìm giá tr ln nht nh nht ca biu thức sau : “ Dùng min giá tr ………. 39
Bài 11 : Tìm
m
để phương trình có nghiệm ..................................................................................... 41
Bài 12 : Dạng toán “ mẹo “ ................................................................................................................. 44
Bài 13 : Căn Bậc Ba .............................................................................................................................. 47
CHƯƠNG 2 : HÀM S BC NHT ................................................................................................ 49
Bài 1 : Khái nim hàm s ..................................................................................................................... 49
Bài 1.1 : Hàm s bc nht .................................................................................................................... 51
Bài 2 : V đồ th - v trí hai đường thng ......................................................................................... 54
Bài 2.1 : Tìm tham s
m
để đồ th hàm s
y ax b
ct , vuông góc , song song , trùng vi
đưng thẳng đã biết ............................................................................................................................ 55
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton
Bài 2.2 : Tìm m khi biết đường thng
d
đi qua một điểm ......................................................... 56
Bài 3 : Xác định phương trình đường thng :
y ax b
............................................................... 59
Dng 1 : Biết h s góc và điểm đi qua …………………………..……………………………... 59
Dng 2 : Đi qua hai điểm A và B …………………………..…………………………………… 60
Bài 4 : Tìm m thỏa mãn 3 đường thẳng đồng quy......................................................................... 64
Dng 1 : Tìm tọa độ giao điểm 2 đường thng ………………………………………………... 64
Dng 2 : Tìm m để 3 đường thẳng đồng quy …………………………………………………. 65
Dng 3 : Tìm điểm c định thuộc đồ th hàm s ……………………………………………… 66
Dng 4 : Tìm
m
để 3 điểm thng hàng ………………………………………………………... 66
Bài 5 : Tìm m để khong cách t
O
đến đường thng
d
là ln nht ...................................... 69
Bài 5.1 : Tính din tích tam giác hoc t giác .................................................................................. 71
CHƯƠNG 1 : H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG ............................................ 74
Bài 1 : Áp dng h thức lượng vào tính độ dài ............................................................................... 74
Bài 2 : Tính độ dài các cnh da vào t l - Phân giác Chu vi Dintiích ............................... 79
Bài 3 : T s ng giác ca góc nhn :
sin cos tan cotx x x x
.............................................. 82
Bài 4 : Dng góc So sánh các giá tr ng giác .......................................................................... 87
Bài 5 : Chng minh biu thức lượng giác ....................................................................................... 91
Bài 6 : Gii tam giác vuông ............................................................................................................... 94
Bài 7 : Bài tp tng hp ...................................................................................................................... 98
CHƯƠNG 2 : ĐƯỜNG TRÒN………………………………………………………..…………….103
Bài 1 : S xác định của đường tròn tính cht của đường tròn…………….…………………..103
Bài 2 : Đưng kính và Dây cung …………….…………………..…………….………………….108
i 3 : Liên h gia dây và khong cách t tâm đến dây …..…………….…………………….113
Bài 4 : V trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Du hiu nhn biết tiếp tuyến ca
đưng tròn - Tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau…..…………….…………………..………..118
Bài 5 : Bài tp tiếp tuyến của đường tròn ( Nâng cao ) ………….…………………..……….…124
Bài 6 : Đưng tròn ni tiếp tam giác………….…………………..……….………….…………...128
Bài 6.1 : V trí tương đối hai đường tròn .…………………....……….………….…………......128
Bài 7 : Ôn tập chương .…………………....………………. .…………………....……...….……….133
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
1
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
CHƯƠNG 1 : CĂN BẬC HAI CĂN BẬC BA
Bài 1 : Tìm ĐKXĐ Tính giá tr biu thc So sánh căn bc 2
I. Lý Thuyết :
1. Căn bậc hai s hc
Vi s dương a, số
a
đưc gọi là căn bậc hai s hc ca a
Ví d: Phân bit giữa căn bậc hai s hc với căn bậc hai ca mt s
Vi s dương 4,
- S
42
đưc gọi là căn bậc hai s hc ca 4.
- S
42
đưc gọi là căn bậc hai ca 4.
S 0 cũng được gi là căn bậc hai s hc ca 0
Mt cách tng quát:

2
0x
xa
xa
Căn bc hai
2. Tìm điều kiện xác định
Ax
là một đa thức
Ax
luôn có nghĩa.
()
()
Ax
Bx
có nghĩa
0Bx
()Ax
có nghĩa
0Ax
1
()Ax
có nghĩa
0Ax
3. So sánh các căn bậc hai s hc
Vi hai s a và b không âm
,0ab
ta có:
a b a b
Ví d:
i. Ta có
3 3 2
ii. Ta có
x y x y
II. Bài Tp :
Bài 1 : Tìm điều kiện xác định :
Bài 2 : Tìm điều kiện xác định :
21x
…………………………….
…………………………….
28
4x
………………………………
…………………………........
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 2
42x
…………………………….
…………………………....
15
21x
………………………………
…………………………........
51x
…………………………….
………………………….....
2
15
x
………………………………
…………………………........
27x
…………………………….
…………………………….
42
5
x
………………………………
…………………………........
Bài 3 : Tìm điều kiện xác định :
3
7
x
x
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
3
72
x
x
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
1
4
x
x
Th1 : ..........................
Th2 : …………………..
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
1
2
x
x
Th1 : ..........................
Th2 : …………………..
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………………………………………
…………………………………………………….

13
34
x
xx
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
2
1
2xx
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
3
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 4 : Tính giá tr biu thc :
4
5 ( 2)
=…………………………….....
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
11 6 2 6 4 2
=………………
……………………………………………
..……………………………………..……
…..………………………………..………
…..…..……………………………………
……………………………………………
……………………………………………
48
2 ( 2) 3 ( 2)
=…………………..
…………………………………………….
………………………………..…………...
………………………………..…………...
…………………………………………….
…………………………………………….
6 2 4 2 3
=……………………
……………………………………………
..……………………………………..……
…..………………………………..………
…..…..……………………………………
……………………………………………
2
(4 3 2) 17 12 2
=……………
…………………………………………..…..
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………….
24 8 5 9 4 5
……………………………………………
..……………………………………..……
…..………………………………..………
…..…..……………………………………
……………………………………………
12 6 3
=………………………………..
…………………………………………...…..
……………………………………….………
…………………………………….…………
………………………………………………
…………………………………………….
6 4 2 22 12 2 ...........................
……………………………………………
..……………………………………..……
……………………………………………
…..………………………………………..
11 6 2 6 4 2
=………………...
…………………………………………...…
……………………………………….……..
…………………………………….………..
………………………………….………..…
……………………………………………...
…………………………………………….
17 12 2 9 4 2 ......................
……………………………………………
.……………………………………..…….
..………………………………..…………
..…..…………………………..………..…
……………………………………………
……………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 4
Bài 5 : V Đích bằng cách tìm điều kiện xác định và rút gn:
2x
23x
4
1x
2x
2
3
x
2x
2
3
x
1x 
12x
3
2x
(2 )(2 )xx
1
2
x
2x 
1
2
x
2x 
22x
7 4 3
( 1)( 2)xx
1
5
x
x
12xx
12xx
23
21x
15xx
5 2 6 5 2 6
3
4
x
x
32x 
22
34x
23
34x
xR
2
4
21xx
2
29xx
1x 
xR
( Chú ý : Các em gii chi tiết vào v )
Bài 6 : So sánh các căn bậc 2 :
a.
9
5 2 2
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
b.
23
và 3
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
c.
16
9 4 5
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
d.
11 3
và 2
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
5
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………
BÀI TP V NHÀ
Bài 1 : Tìm điều kiện xác định
37x
2
4 2 2xx
2
1
9 12x 4x
2
5
9
1
x
x
x

2
4
x
x
(3 )( 2)xx
1
52
x
x
2
6xx
Bài 2 : So sánh hai căn thức sau :
6 và
43
52
82
53
10 7
Nh làm bài tp
v nhà ca
thy đỗ đạt
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 6
Bài 2 : Rút gn biu thc Gii phương trình
I. Lý Thuyết :
Áp dng:
2
0
0
A khi A
AA
A khi A



Chú ý: Xét các trường hp A 0, A < 0 để b du giá tr tuyệt đối.
Áp dng:
2
AA
22
A B A B
;
0 ( 0)A hay B
AB
AB

2
0B
AB
AB


0B
AB
A B hay A B


0
0
0
A
AB
B

A B A B hay A B
0
0
0
A
AB
B

II. Bài tp :
Bài 1 : Rút gn các biu thc sau :
2
92xx
vi
0x
: ………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
2
25 3xx
vi
0x
: …………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
44xx
vi
4x
:…………………………………………………………………...………..
…………………………………………………………………………………………………………….......
………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………...
2 1 2 1x x x x
vi
01x
:…...………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Rút gn các biu thc sau :
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
7
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
a.
2
2 4 4 ( 2)x x x x
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
b.
22
4x 4 ( 2 0)x x x
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
c.
2
6x 9
( 3)
3
x
x
x

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
d.
2
4x 4
2 ( 2)
2
x
xx
x

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Giải phương trình :
2
0B
AB
AB


a.
2
1 12x 36x 5
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b.
4 5 12x
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
c.
2
9 2 1xx
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
d.
2
4 20 25 3x x x
e.
2
4 3 1x x x
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 8
4 3 2 1xx
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
…………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 4 : Giải phương trình :
0 ( 0)A hay B
AB
AB

l
Bài 5 : Giải phương trình :
A B A B hay A B
Bài 6 : Giải phương trình :
0
0
0
A
AB
B

3x 1 1x
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
22
4 4x 4 0xx
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
2
22xx
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
2
1 1 0xx
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
2x 5 2 x
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
2
3x x x
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
9
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
Bài tp vê nhà
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
1.
2
32xx
2.
2
1
4
x x x
3.
2 1 2xx
4.
22xx
5.
22
6x 9 4x 12x 9x
6.
2
10x 25 3 0xx
7.
2
1 4 2 1 0xx
8.
22
4 12 9 9 24 16x x x x
9.
2
9x 6x 1 11 6 2
10.
42
8x 16 2xx
Bài 2 : Cho 3 s dương
,,xyz
tho điu kin:
x1xy yz z
.
a. Tính:
2 2 2 2
22
2 2 2
(1 )(1 ) (1 )(1 )
(1 )(1 )
111
y z x y
zx
A x y z
x y z


b. Chng minh rng:
2 2 2
2 2 2
2
1 1 1
1 1 1
y xy
xz
x y z
xyz
Theo em bài này các em chú ý những điều gì :
…………………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………………...
………………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 10
Bài 3 : Liên h phép khai phương Phép nhân Phép chia
I. Lý Thuyết :
Vi A 0, B 0:
AB A B
Vi A 0, B > 0: .
AA
B
B
.
Vi A 0 và B 0 thì
2
A B A B
Vi A.B 0 và B 0 thì
A AB
B
B
Bài 1 : Thc hin phép tính :
Bài 2 : Rút gn biu thc :
77
2 28
=………………………………………………………………………………………………
5 5 20 3 45
………………………
………………………
………………………
…………...….
8 32 18
6 5 14
9 25 49

………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
12 5 3 48
………………………
………………………
………………………
……………
8 32 18
12 5 10
9 25 25

…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………….......................
...................................................................
1
3 2 8 50 32
5
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………..
………..
......
….....
….......a...
.
…………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
11
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni


6 6 6 6
1 1 ........................................................................................................
1 6 1 6
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2 3 6 8 16
2 3 4


=……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………



...........................................................................................
8 12 5 27
1
.......
84
..
8 30 162
.....
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Tính giá tr biu thc:
5
21
x
A
x

ti
9 4 3x 
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
22
4(1 6 9 )B x x
ti
2x 
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
32
3
47
2
xx
Cx
x
ti
2x 
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
11
2 1 2 1
D
x x x x

ti
10x
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 4 : Tính giá tr biu thc : Vi A 0 và
2
AB
thì
2
()C C A B
AB
AB
Vi A 0, B 0 và A B thì
()C C A B
AB
AB
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 12
46
5 1 7 1

=…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………


34
....................................................................................................................
6 3 7 3
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………



2 3 2 3
..................................................................................................................
2 3 2 3
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

11
.................................................................................................
2 2 3 2 2 3
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài tp vê nhà
Bài 1 : Rút gn các biu thc sau :
a.
5 2 4 18 2 32 50
b.
125 2 20 7 80 3 45
c.
2 3 2 2 2 1 8 6
3 1 2 1 2 3

d.
11
2 2 3 2 2 3
e.
2
, 0,
x x y y
x y x y x y
xy
f.
44
( 0)
44
xx
x
xx


Bài 2 : ( Nâng cao) Tính giá tr biu thc :
1 1 1 1
1 2 2 3 3 4 24 25
A
1 1 1 1
1 2 2 3 3 4 24 25
B
4 10 2 5 4 10 2 5C
6 2 5 13 48D
9 5 3 5 8 10(2 3)E
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
13
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 4 : Gii phương trình
I. Lý thuyết :
II. Bài tp :
Bài 1 : Giải phương trình sau :
1
1 4x 4 16x 16 2 0
4
x
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
2
4 20 9 45 2 5 4
3
x x x
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………….
……………………………………………..
5 3 1
1 9x 9 32 10
2 2 64
x
x
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
15 1 11
25 25 1
4 9 4
x
xx
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Bước 1 : Tìm
điều kiện xác
định ( nếu có)
Bước 2 : Rút
gọn biểu thức
và tìm x
Bước 3 : Đối chiếu
điều kiện và kết
luận
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 14
2 2 2
16x 32 3 2 25x 50 4 0x
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
2
49 98 14 9 18 8
49
x
xx
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 2 : Giải phương trình sau :
0 ( 0)A hay B
AB
AB

Bài 3 : Giải phương trình sau
a.
22
3 5 3 7x x x x
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
b.
22
5 5 28 5 4x x x x
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
Đặt ẩn phụ t và
điều kiện
Đưa phương
trình về ẩn t và
giải tìm t - x
Đối chiếu điều
kiện tìm x và
kết luận
2
4 3 1x x x
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………..
2
3x x x
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
4 4 5xx
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
……….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
15
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
……………………………………………….
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
c.
22
2 3 9 2 3 33x x x x
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………
d.
22
2 2 3 5 2 3 2x x x x
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Bài 4 : Giải phương trình :
a.
2 2 2
4 20 4 8 4 9 6 5x x x x x x
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b.
22
2 2 6 8 1 3x x x x
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
c.
2 2 2
9 6 2 45 30 9 6 9 8x x x x x x
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Vế trái
a và Vế phi
a
Dấu “=” xảy ra khi Vế trái = Vế phi = a
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 16
……………………………………………………………………………………………………
Bài tp v nhà
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
a.
1
4 20 9 45 5 4
3
x x x
b.
32
1 4 4 25 25 4 0
25
x x x
c.
51
4 20 3 9 45 6
93
x
xx
d.
22
2x 6x 12x 7 0x
e.
2
( 1)( 4) 3 5x 2 6x x x
f.
2 1 2 1 2x x x x
g.
2
25 6 5 0xx
h.
3 4 1 8 6 1 4x x x x
Nh hoàn thành bài tp ca
thy đỗ đạt
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
17
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 5 : Rút gn biu thc
I. Lý thuyết :
Cho x 0, y 0. Ta có các công thc biến đổi sau:
2
()xx
;
3
()x x x
1.
2 2 2
( ) 2A B A AB B
1.
2
( ) 2x y x xy y
2.
2 2 2
( ) 2A B A AB B
2.
2
( ) 2x y x xy y
3.
22
( )( )A B A B A B
3.
( )( )x y x y x y
4.
3 3 2 2 3
( ) 3 3A B A A B AB B
4.
( 1)x x x x
5.
3 3 2 2 3
( ) 3 3A B A A B AB B
5.
()x y y x xy x y
6.
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B
6.
33
( ) ( ) ( )( )x x y y x y x y x xy y
7.
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B
7.
33
( ) ( ) ( )( )x x y y x y x y x xy y
II. Bài tp:
Bài 1 : Rút gn các biu thc sau :


2 3 9
9
33
x x x
x
xx
……………………………………………….
………………………………………………..
2 1 2
:
1 1 1
x x x
x x x x x

……………………………………………
……………………………………………
Phân tích mẫu
thành nhân tử -
Tìm điều kiện
xác định
Qui đồng phân
thức
Rút gọn - Kết
luận
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 18
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..


4 3 2
:
2 2 2
x x x
x x x x x
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
1 1 1 1 1
:
1 1 1 1 2x x x x x
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
21
1 :(1 )
11
x x x x
x
xx


……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
24
:
1
11
x x x
x
x
xx










……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
19
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
……………………………………………
Bài 2 : Rút gn biu thc :
Bài tp v nhà
i 1 : Giải các phương trình sau :
3 9 3 2
1:
9
6 2 3
x x x x x
x
x x x x
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
2 3 3 2 2
:1
9
3 3 3
x x x x
x
x x x

……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………....
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
1 1 3 1
1
11
x x x
x
xx


………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………..
………………………………………………...
………………………………………………...
5 25 3 5
1:
25
2 15 5 3
x x x x x
x
x x x x
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 20
2
1 1 1
:
1
1
x
x x x
x




4 16
:
4 4 2
xx
x x x




2 9 2 1 3
5 6 3 2
x x x
x x x x

4 8 1 2
:
4
22
x x x
x
x x x x


15 11 3 2 2 3
2 3 1 3
x x x
x x x x

Đã bài tp ca
thy đỗ đạt chưa ???
Theo em bài này các em chú ý những điều gì :
…………………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………………...
………………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
21
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 6 : Tính giá tr biu thc khi biết x - Tìm x khi biết P = A
I. Lí thuyết :
Tính giá tr biu thc P khi biết giá tr ca
x
( cho điều kiện xác định trước )
Bài tp :
Bước 1
Giải phương trình ẩn x
So sánh với điều kiện xác định
Bước 2
Thay giá trị x vừa tìm được vào biểu thức
Bước 3
Kết luận
Bài 1 : Cho biu thc :
11
1
1
x x x
A
x
x


a. Rút gn A
b. Tính giá tr ca A khi
1
4
x
Li gii :
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
Bài 2 : Cho biu thc :
21
:1
1
11
xx
B
x
x x x x x
a. Rút gn P
b. Tính P ti
9x
Li gii :
…….…………………………………………………
………….……………………………………………
……………….………………………………………
…………………….…………………………………
………………………….……………………………
……………………………….………………………
…………………………………….…………………
………………………………………….……………
……………………………………………….………
…………………………………………………….…
………………………………………………………
….……………………………………………………
……………………………………………………….
….….…………………………………………………
……………………………………………………….
Bài 4 . Cho biu thc :
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 22
Bài 6.1 : Tìm x thỏa mãn điều kin P = a
Lý Thuyết :
Bài tp
Bài 5 : Cho biu thc:
1 2 2 5
4
22
x x x
A
x
xx


Bài 6 : Cho biu thc :
2 1 2
4
22
x
B
x
xx

Giải phương trình
P = a để tìm x
Đối chiếu x với
điều kiện
Kết luận
Bài 3 : Cho biu thc :
4 3 2
:
( 2) 2 2
x x x
C
x x x x x

a. Rút gn C vi
0x
,
4x
b. Tính C vi
6 2 5x 
Li gii :
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
22
2
2
()
a b a ab b
ab


2 3 3 2 2
:1
9
3 3 3
x x x x
Q
x
x x x
a. Rút gn Q
b. Tính giá tr ca Q khi
2
23
x
Li gii :
…….…………………………………………………
………….……………………………………………
……………….………………………………………
…………………….…………………………………
………………………….……………………………
……………………………….………………………
…………………………………….…………………
………………………………………….……………
……………………………………………….………
…………………………………………………….…
………………………………………………………
….……………………………………………………
……….………………………………………………
…………….…………………………………………
………………….……………………………………
……………………….………………………………
…………………………….…………………………
………………………………….……………………
……………………………………….………………
……………………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
23
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
a. Rút gn
P
nếu
0x
4x
.
b. Tìm
x
để
2A
.
Li gii :
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
a. Rút gn biu thc B .
b. Tìm
x
để
1
3
B
.
Li gii :
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho biu thc:
1
:
1
xx
P
x x x x






vi x > 0.
a. Rút gn P
b. Tìm x để
1P 
c. Tính P ti
88
5 1 5 1
x 

Bài 2 : Cho biu thc :
11
1
2 2 2 2
x
Q
x
xx

a. Tìm điều kiện xác định
b. Rút gn Q
c. Tính giá tr ca Q khi
4
9
x
d. Tìm
x
để
1
2
Q 
Bài 3 : Cho biu thc :
15 5 3 2 2 3
2 3 1 3
x x x
A
x x x x
a. Rút gn P
b. Tính giá tr ca A khi
4x
c. Tìm các giá tr ca
x
để
1
2
P
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 24
Bài 7 : Tìm x biết
,,,P 
I. Lí Thuyết:
1. Bt phương trình tích thương :
( ). ( ) 0A x B x
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

hoc
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

( ). ( ) 0A x B x
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

hoc
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

()
0
()
Ax
Bx
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

hoc
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

()
0
()
Ax
Bx
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

hoc
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

( ). ( ) 0A x B x
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

hoc
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

( ). ( ) 0A x B x
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

hoc
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

()
0
()
Ax
Bx
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

hoc
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

()
0
()
Ax
Bx
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

hoc
( ) 0
( ) 0
Ax
Bx

2. Phương pháp gii
()x
Pa
II. Bài tp :
Bài 1 : Gii bất phương trình sau :
a.
1
3
x
A
x
ĐKXĐ :
0; 9xx
Tìm
x
để
1A
Li gii :
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
b.
2 2 2xx
B
x

ĐKXĐ :
0x
Tìm
x
để
6A
.
Li gii :
……………………………………………………
……….……………………………………………
……...……….……………………………………
…………...……………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………....……………………………...
……………………………………………………...
Đưa bất
phương
trình về
dạng
P(x) - a >0
Bước 1
Giải bất
phương trình
bằng cách biện
luận ngiệm
Bước 2
Đối
chiều
điều
kiện
Kết luận
Bước 3
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
25
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
.………………..……………………………………
……………………………………………………...
Bài 7.1 : So sánh vi A(x) vi a ( hng s )
I. Lí Thuyết
c 1 Xét hiu A(x) a
Bin lun bất phương trình A(x) – a c 2
xem mang dấu “+” hay “-
c 3 :
0A a A a
hoc
0A a A a
II . Bài tp
Bài 1 : Tìm
x
thỏa mãn các điều kin sau :
1xx
A
x

. ĐKXĐ
0x
. So sánh A vi 2 .
.....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
1x
B
x
. ĐKXĐ :
0x
. So sánh B vi 1.
.....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Nhng sai lm hc sinh hay mc phi :
Quy đồng nhân chéo kh mu
Quên kết hợp điều kiện xác định
Thiếu kết lun
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 26
.....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Bài tp áp dng
Bài 1: Cho 2 biu thc:
12
4
2
x
A
x
x

2
x
B
x
vi
0x
4x
.
a. Tính giá tr biu thc
B
khi
9x
.
b. Tìm các giá tr thc ca
x
để
1
A
B
.
Li gii :
……………………………………………….……
………………………………………….…………
…………………………………….………………
……………………………….……………………
………………………….…………………………
…………………….………………………………
……………….……………………………………
………….…………………………………………
…….……………………………………………….
……………………………………………….……
………………………………………….…………
…………………………………….………………
……………………………….……………………
……………………….……………………………
…………………….………………………………
……………….……………………………………
………….…………………………………………
…….……………………………………………….
……………………………………………….….…
…………………………………………………….
Bài 2 : Cho hai biu thc:
1
3
x
A
x
14
3 1 2 3
xx
B
x x x x
vi
0; 1xx
a. Tính giá tr biu thc
A
khi
4x
.
b. Tìm
x
để
11
2
A
B

.
Li gii :
…………………………………………................…
………………………………………................……
……………………………………................………
…………………………………................…………
………………………………................……………
……………………………................………………
…………………………................…………………
………………………................……………………
……………………................………………………
…………………................…………………………
………………................……………………………
……………................………………………………
…………................…………………………………
………................……………………………………
……................………………………………………
…................………………………………………….
....................................................................................
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho biu thc: A=
11
1
1
x x x
x
x

1
x
B
x
vi x
0, 1x
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
27
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
a. Tính giá tr biu thc B vi
4x
b. Tìm các giá tr của x để
1
A
B

Bài 2 : Cho hai biu thc : A =
2
2
x
x
và B =
32
4
2
xx
x
x
(vi
0; 4xx
)
a. Tính giá tr ca biu thc A khi
9x
b. So sánh
AB
và 1 với điều kin
AB
có nghĩa.
Bài 3 : Cho biu thc :
2
1
x
A
x
2x 2 1 1
;
11
xx
B
x x x x

( 0; 1)xx
a. Tính giá tr ca biu thc A khi
16x
b. Chng minh
1
3
B
A
Bài 4 : Cho biu thc :
2 1 1
1 1 1
xx
P
x x x x x

a. Tìm
x
để biu thc
P
có nghĩa . Rút gn biu thc
P
b. Tính giá tr ca
P
khi
2
9 4 2
x
c. Chng minh :
1
3
P
Làm bài tp ca
thy đỗ đạt nhanh
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 28
Bài 8 : So sánh
P
vi
2
P
,
P
vi
P
,
P
vi
P
I. Lí Thuyết :
II. Bài tp :
Bài 1 : Cho biu thc :
1
2
x
A
x
. ĐK . So sánh A với
A
Li gii :
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 2 : Cho biu thc :
25
22
x
P
x
vi
0x
. So sánh
P
2
P
Li gii :
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 3 : Cho biu thc
2
3
x
B
x
vi
0x
So sánh
B
B
Li gii :
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 4 : Cho hai biu thc
2 1 1
; ( 0; 2)
4
22
xx
A B x x
x
x x x

a. Rút gn B và tính
A
P
B
So sánh
P
vi
2
P
Xét hiu
2
(1 )P P P P
Xét xem hiệu đó “+” hay “-
Nếu “+” thì
2
PP
Nếu “-“ thì
2
PP
So sánh
P
P
Tìm điều kiện xác định ca P
Xét hiu
2
(P 1)P P P
Xét xem hiệu đó “+” hay “-
Nếu “+” thì
2
P P P P
Nếu “-“ thì
2
P P P P
So sánh
P
vi
P
Xét xem P đó “+”
hay “-
Nếu “+” thì
PP
Nếu “-“ thì
PP
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
29
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
b. Tìm x để
=BB
Li gii :
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 : Cho 2 biu thc
53
; ( 0; 25)
25
5
x x x
A B x x
x
xx
. Cho
.P A B
.
So sánh
P
2
P
Li gii :
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6 : Cho biu thc
22
;
1
21
xx
A
x
xx







1x
B
x
vi
0, 1xx
Tìm
x
để
. 1 . 1A B A B
Li gii :
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 30
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho P =
4 7 3
:
1 2 2 1
xx
P
x x x






vi
0; 1; 9x x x
. So sánh
P
3
P
Bài 2 : Cho
0
2
x
Ax
x

54
0; 1
1 2 2
xx
B x x
x x x x
.
Cho
A
P
B
. Chng t
PP
vi
1x
.
Bài 3 : Cho biu thc:
2 5 2 3 9 2
; . 1
93
1 3 3
x x x x x
AB
x
x x x
(vi
0, 9xx
)
.P A B
. So sánh
P
P
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
31
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 9 : Tìm
xZ
để
P
có giá tr nguyên
I. Lí Thuyết :
II. Bài tp :
Bài 1 : Tìm
x
nguyên để
4
1
A
x
nhn giá
tr nguyên . (ĐKXĐ :
0x
)
Li gii :
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 2 : Tìm
x
nguyên để
4
3
x
B
x
nhn giá
tr nguyên. (ĐKXĐ :
0x
)
Li gii :
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
Bài 9.1 : Tìm
x
để
P
có giá tr nguyên
I .Lí Thuyết :
Kết luận
Bước 1 : Chia tử cho
mẫu số
Bước 2 : Tìm giá trị của
x để mẫu là ước của tử
Bước 3 : Kết hợp với
ĐKXĐ
Cách 1 :
Dựa vào điều kiện xác định để bin lun
biu thc b chn trên chặn dưới .
Vi các giá tr nguyên trong khoảng đó ta
m được giá tr
x
Đối chiều điều kin và kết lun
Cách 2 :
Đặt biu thc bng P
Rút
x
theo P và dựa vào điều
kin
0x
để tìm P , suy ra
x
Đối chiều điều kin và kết lun
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 32
Bài 3 : Tìm
x
để
23
1
x
A
x
nhn giá tr nguyên (ĐKXĐ :
0x
)
Li gii :
Cách 1 :
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Cách 2 :
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Bài 4 : Cho biu thc :
21
3
x
P
x
ĐKXĐ :
0x
a. Tìm
x
nguyên để P nguyên
b. Tìm
x
để P nguyên
Li gii :
a. Tìm
x
nguyên để P nguyên
………………………………………………
b. Tìm
x
để P nguyên
……………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
33
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 5 : Cho biu thc :
2
2 2 1x x x x x
A
x x x x x x

vi
0, 1xx
a. Rút gn biu thc
A
.
b. Tìm
x
để biu thc
7
A
ch nhn mt giá
tr nguyên.
Li gii :
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 6 : Cho biu thc
2
3
x
A
x
15 3 3
: , 0, 25.
25
55
xx
B x x
x
xx






a. Rút gn biu thc B.
b. Tìm x để
P A B
nhn giá tr nguyên.
Li gii :
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 34
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài tp v nhà
Bai 1 : Cho biu thc:
3
2
x
A
x
2 2 4
4
22
x x x
B
x
xx


a. Tìm điều kiện xác định và Rút gn biu thc B
b. Tìm các giá tr của x để biu thc
B
P
A
nhn giá tr nguyên.
Bài 2 : Cho biu thc:
2 1 2 3 9
9
33
x x x
A
x
xx


a. Tìm điều kiện xác định và rút gn biu thc
A
b. Tìm s nguyên
x
để biu thc
A
có giá tr là s nguyên.
Bài 3: Cho biu thc
3 9 3 1 2
( 0; 1)
2 2 1
x x x x
P x x
x x x x
a. Tìm điều kiện xác định và Rút gn biu thc P
b. Tìm x để
1
P
nguyên
Bài 4 : Cho hai biu thc:
47
1
x
A
x
2
22
xx
B
x x x

vi
0, 1xx
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
35
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
a. Rút gn biu thc
A
P
B
.
b. Tìm giá tr
x
để biu thc
P
nhn giá tr nguyên dương.
Bài 5 : Cho hai biu thc:
21
3
x
A
x
2 5 1
:
9
33
xx
B
x
xx







Vi
0; 1; 9x x x
a. Rút gn biu thc
B
b. Tìm các giá tr nguyên của x để hiu
AB
có giá tr là s t nhiên.
Bài 6 : Cho các biu thc
3 6 1 3
22
xx
A
x x x x


2
1
x
B
x
vi
0, 4xx
a. Rút gn biu thc A
b. Tìm các s nguyên
x
để
2
3
AB
Sp kim tra 1 tiết - làm
bài tp cathy đỗ đạt đi
Theo em bài này các em chú ý nhng điu gì :
…………………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………………...
………………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 36
Bài 10 : Tìm giá tr ln nht giá tr nh nht
I. Lí thuyết :
II. Bài tp :
Dng 1 : Tìm giá tr ln nht nh nht ca biu thc sau : “ Dùng điều kiện xác định”
a.
5
1
A
x
ĐKXĐ :
0x
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
b.
23
1
x
C
x
ĐKXĐ :
0x
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
c.
5
21
B
x
ĐKXĐ :
0x
…………………………………………….......
…………………………………………….......
…………………………………………….......
…………………………………………….......
d.
4
2
x
D
x
ĐKXĐ :
0x
…………………………………………….......
…………………………………………….......
…………………………………………….......
…………………………………………….......
…………………………………………….......
…………………………………………….......
…………………………………………….......
…………………………………………….......
Dùng điều kiện xác định : Dựa vào ĐKXĐ biện luận để ra min – max
Kết luận – GTLN GTNN dấu “=” xảy ra
Dùng hằng đẳng thức : Biến đổi biểu thức về hằng đẳng thức số 1 -2
Biện luận tìm min - max
Kết luận – GTLN GTNN dấu “=” xảy ra
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số không âm
Dựa vào đó biện luận biến đổi để ra min – max
Kết luận – GTLN GTNN dấu “=” khi xảy ra
Dùng miền giá trị Xét biểu thức 1/A
Kết luận – GTLN GTNN –dấu “=” khi xảy ra
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
37
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Dng 2 : Tìm giá tr ln nht nh nht ca biu thc sau : “ Dùng hằng đẳng thc ”
2
8 3 4A x x
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
........……………………………………………...
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
2
1 2 2B x x
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
3
5
C
xx

……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...

28
8 100
D
xx
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
……………………………………...............
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
………………………………………….......
……………………………………………........
……………………………………………........
Dng 3 : Tìm giá tr ln nht nh nht ca biu thc sau :
“ Áp dụng bất đẳng thức cô si ”
Cho 2 s không âm
,ab
:
2a b ab a b
3
1
x
A
x
ĐKXĐ
0x
…………………………………………………
…………………………………………………
1
1
xx
B
x

ĐKXĐ
1x
…………………………………………………
…………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 38
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Dng 4 : Tìm giá tr ln nht nh nht ca biu thc sau : “ Dùng miền giá tr
a.
25
x
A
xx

ĐKXĐ
0x
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
b.
1
35
x
B
xx

ĐKXĐ
1x
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Nếu bc ca t bc ca mu thì ta chia t cho
mẫu sau đó có thể bin lun bng hng
đẳng thc hoc áp dụng BĐT Cô si .
Nếu bc t < bc ca mu thì ta xét biu thc
hoc chia c t và mu cho
1
A
x
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
39
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 5 : Cho hai biểu thức
7
A
x
x
2 1 2 3
B
9
33
x x x x
x
xx

(với
0, 9xx
)
a. Rút gọn biểu thức B.
b. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P A .
B

Li gii :
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho hai biu thc
2
1
x
A
x
4
2
x
B
x
vi
0x
Cho
,xZ
tìm giá tr ln nht ca biu thc
.P AB
Bài 2 : Cho hai biu thc :
9
3
x
P
x
3 2 5 3
9
33
xx
Q
x
xx


vi
0, 9xx
a. Rút gn biu thc Q .
b. Vi
9x
, tìm giá tr nh nht ca biu thc
.A P Q
Bài 3 : Cho hai biu thc:
12
1
x
A
x
3 1 1
:
1
11
B
x
xx





vi
01xx
a. Rút gn biu thc B.
b. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
A
P
B
.
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 40
Bài 3 : Cho các biu thc
22
1
xx
A
x

3 3 3 1 2
2 2 1
x x x x
B
x x x x
vi
0; 1xx
a. Rút gn biu thc
B
b. Tìm giá tr ln nht ca
B
P
A
.
Bài 4 : Cho hai biu thc:
3 2 2
2 3 5 6
x x x
A
x x x x
1
x
B
x
vi
0; 4; 9x x x
a. Rút gn biu thc A.
b. Tìm
x
để
1
B
M
A

đạt giá tr ln nht.
Bai 5 : Cho biểu thức
1 2 1
0, 1
1
11
x x x
P víi x x
x
x x x x
a. t gn biu thc P
b. m giá tr ln nht ca biu thc
2
Qx
P

Ôn Kim tra 1 tiết
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
41
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 11 : Tìm
m
để phương trình có nghim
I. Lí thuyết :
II .Bài tp :
Bài 1 : Cho biu thc
3
4
x
A
x
4
x
B
x
ĐKXĐ :
0; 16xx
Tìm
m
để phương trình
1
A
m
B

có nghim
Li gii :
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
Bài 2 : Cho biu thc :
2x
A
x
2
3
x
B
x
ĐKXĐ :
0x
Tìm
m
để phương trình
A
m
B
có nghim
Li gii :
...……………………………………………………
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
………………………………………………….......
Cô lập m theo x
Biện luận nghiệm tìm m
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 42
Bài 4 : Cho biu thc
2x
A
xx
(
2( 2
1 1)
)
)(xx
x
B
vi
0; 1xx
Tìm giá tr ca
k
sao cho phương trình
1
C
k
nghim.
Li gii :
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………...
Bài 3 : Cho biu thc:
1
1
x
A
x
1
1
B
x
(Vi
0x
)
Hãy tìm m để phương trình
A B m
nghim.
Li gii :
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
Bài 5 : Cho hai biu thc A =
1
1
xx
x

B =
2 1 1
1 1 1
xx
x x x x x


vi
0; 1xx
a. Rút gn biu thc B
b. Tìm giá tr
m
để
.A B m
có nghim.
Li gii :
…...……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
43
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài tp v nhà
Bài 1: Cho hai biu thc:
2x
A
x
1 7 9
9
3
xx
B
x
x


vi
0; 9xx
a. Rút gn biu thc
B
.
b. Cho biu thc
A
P
B
. Tìm giá tr
m
để
x
tha mãn
Pm
.
Bài 2: Cho biu thc :
2
x
A
xx

1 1 2
:
1
11
x
B
x
x x x x







vi
0; 1xx
a. Rút gn
.P AB
b. Tìm
m
để có giá tr
x
tha mãn
Pm
.
Theo em bài này các em chú ý những điều gì :
…………………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………………...
………………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 44
Bài 12 : Dạng toán “ mẹo “
I. Lí thuyết :
II. Bài tp :
Bài 1 : Tìm
x
để
11AA
vi
2
1
A
x
( ĐKXĐ :
0; 1xx
)
Li gii :
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
Bài 2 : Tìm
x
để
PP
vi
2
3
x
P
x
( ĐKXĐ :
0x
)
Li gii :
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 3 : Cho biu thc:
x
x2
A
ĐKXĐ :
0; 4xx
. Tìm
x
để
BB
.
0P
PP
0P
PP
0P
PP
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
45
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 4 : Cho biu thc :
1
.
2
x
P
x
ĐKXĐ
0x
. Tìm
x
để
0.PP
Li gii :
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
Bài 5 : Cho biu thc :
3
3
x
A
x
ĐKXĐ
0, 9xx
.Tìm
x
để
2
5AA
Li gii :
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
i 8 : Cho biu thc :
2
( 1)
x
P
x
Tìm
x
tha
mãn:
6 3 4P x x x
vi
0x
Li gii :
Li gii :
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 6 : Cho biu thc
3
A
x
x
ĐKXĐ
0x
. Tìm
x
để
6 18 9x P x
Li gii :
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 7 : Cho biu thc :
2 x
P
x
Đkxđ :
0x
Tìm
x
sao cho
(1 ). 10xP
Li gii :
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 46
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
i 10 : Cho biu thc :
3
2
x
M
x
Tìm
x
tha mãn
MM
0x
Li gii :
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 9 : Cho
1
9
x
P
x
. ĐKXĐ :
0x
Tìm
các s nguyên x để
1
3
P
Li gii :
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Theo em bài này các em chú ý nhng điu gì :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
47
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
....................................................
3 3 3
27 125 3 43
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
3 3 3
1 8 64
3. 5. 3.
27 125 27

...................................................
...................................................
...................................................
..................................................
Bài 13 : Căn Bậc Ba
1. Lí thuyết :
A B A B
33
3
3
aa
3
3
aa
3 3 2 2 3
( ) 3 3a b a a b ab b
3 3 2 2 3
( ) 3 3a b a a b ab b
3 3 2 2
( )( )a b a b a ab b
3 3 2 2
( )( )a b a b a ab b
A B A B
33
3
..
Vi B 0 ta có:
AA
B
B
3
3
3
2. Bài tp :
Bài 1 : Thc hin phép tính :
a.
3
729
………….
………….
b.
3
331,1
………….
………….
c.
3
216,0
………….
………….
d.
3
008,0
………….
………….
e.
3
343
………
………
f.
3
027,0
………….
………….
g.
3
512,0
………….
………….
h.
3
064,0
………….
………….
i.
3
1 25
………….
………….
j.
3
512
………
………
Bài 2 : Thc hin phép tính :
3 3 3
64 64 216
Bài 3: So sánh các căn bậc ba sau :
a.
A
3
53
B
3
45
……………………………………………
……………………………………………
b.
A=21
B
3
3 213
……………………………………………
……………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 48
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
c.
A
3
76
B
3
67
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Giải phương trình :
Bài tp v nhà
Bài 1 : Giải các phương trình sau: t n ph đưa về h phương trình )
a.
xx
3
2 1 3
b.
xx
33
13 22 5
c.
xx
3
13
a.
3
2,5x
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
b.
x
3
2 1 2
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
c.
xx
3
22
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
d.
3
2 1,2x 
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
e.
x
3
1 3 4
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
f.
x x x
3
32
66
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
A B A B
3
3
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
49
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
CHƯƠNG 2 : HÀM S BC NHT
Bài 1: Khái nim hàm s
I. Lí Thuyết :
Khái nim hàm s
Nếu đại lượng y ph thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho vi mi gtr ca x, ta
luôn xác định được mt ch mt giá tr tương ng của y thì y được gi hàm s
ca
,xx
đưc gi là biến s. Ta viết:
( ), ( ),...y f x y g x
Giá tr ca
()fx
ti
0
x
kí hiu là
0
()fx
.
Tập xác định D ca hàm s
()y f x
là tp hp các giá tr ca x sao cho
()fx
có nghĩa.
Khi x thay đổi y luôn nhn mt giá tr không đổi thì hàm s y được gi hàm
hng.
Đ th ca hàm s
Đồ th ca hàm s
()y f x
tp hp tt c các điểm
( ; )M x y
trong mt phng to độ
Oxy sao cho x, y tho mãn h thc
()y f x
.
Hàm s đồng biến, nghch biến
Xét hai giá tr bt kì
12
,xx
R:
12
xx
12
f x f x
: hàm s đồng biến trên R.
12
xx
12
f x f x
: hàm s nghch biến trên R.
II. Bài tp :
Bài 1 : Cho hai hàm s

2
( ) 2f x x
( ) 3 1g x x
.
a. Tính




3
(3), , (1), (0), ( 2), (5),g(4)
2
f f f g g g
.
b. Xác định a để
3 ( ) 4 ( )f a g a
.
Li gii :
a.

2
( ) 2f x x
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
g( ) 3 1xx
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
b.
3 ( ) 4 ( )f a g a
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 50
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Cho hàm s
3.y f x x
Tính gtr tương ng ca y theo các giá tr ca
x
ri
đin vào ch chm :
Bài 3 : Cho hàm s


43
2
xx
y f x
x
a. Tìm ĐKXĐ của hàm s.
b. Tìm giá tr
x
để
0fx
c. Tìm giá tr
x
để
( ) 1f x x
Li gii :
a. …………………………………………….
b.
( ) 0fx
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
c.
( ) 1f x x
…………………………………………………..
……………………………………………………
….…………………………………………………
…….………………………………………………
……….……………………………………………
………….…………………………………………
…………….………………………………………
……………….……………………………………
………………….…………………………………
i 4 : Hãy biu diễn các điểm sau trên cùng mt mt phng ta độ :
( 1)f
=……….
..
(2)f
=………
..
(1)f
=………
..
(0)f
=……….
.
(3)f
=………..
Nhn xét :
Hàm s trên là hàm
s đồng biến hay
nghch biến ? Vì sao ?
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
51
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
1 ;3A
2 ;-1B
1 ; 2C
2;-4D
3 ;2F
2; -5G
()0 ;1H
( 3 ); 0I
( 1;5)J
( 4; .2)K
Bài 1.1 : Hàm s bc nht
I. Lí thuyết :
Khái nim hàm s bc nht
m s bc nht là hàm s đưc cho bi công thc
axyb
vi
0a
.
Tính cht
Hàm s bc nht
axyb
xác định vi mi x thuc R và có tính cht sau:
a. Hàm s đồng biến trên R nếu
0a
b. Hàm s nghch biến trên R nếu
0a
.
II. Bài tp :
Bài 5 : Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht? ( Tích du “X” vào ô đúng )
21yx
5 3xy

2
3yx
24yx

1
yx
x
Bài 6 : Hàm s nào đồng biến , nghch biến :
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 52
32yx
…………………………………………………………
…………………………………………………………
( 3 1) 2yx
…………………………………………………
…………………………………………………
42yx
…………………………………………………………
…………………………………………………………
( 2 2) 2 1yx
…………………………………………………
…………………………………………………
Bài 7 : Ly 6 ví d hàm s bc nhất đồng biến 6 ví d hàm s nghch biến :
Bài tp v nhà :
Bài 1 : Cho hàm s
2
23y x x
Trong các điểm
4 ;-2 , 2 ;1 , 4;0 , ( 2 ) ;3 2A B C D
đim nào thuộc điểm nào không
thuộc đồ th ca hàm s trên ?
Bài 2 : Trong các hàm s sau, hàm s nào hàm s bc nht? Vi các hàm s bc nht, hãy cho
biết hàm s đó đồng biến hay nghch biến?
Cần xác định rõ
dng ca hàm s bc
nht :
y ax b
( 0)a
?; ?ab
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
53
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
a.
5 3xy
b.
54yx
c.
3( 1) 3y x x
d.
1
2( ) 2x
2
yx
e.

2
3
yx
f.

1
yx
x
Bài 3 : Cho hàm s
42yx
.
a. Hàm s trên là đồng biến hay nghch biến trên R?
b. Tính các giá tr tương ứng ca y khi x nhn các giá tr sau:
0; 2; 2 3; 4 3 2
.
c. Tính các giá tr tương ứng ca x khi y nhn các giá tr sau:
2;4; 5 6; 4 2
.
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 54
Bài 2 : V đồ th - v trí hai đường thng
I. Lí Thuyết :
Cách v đồ th hàm s
y ax b
(
0a
):
Khi
0b
t
y ax
. Đồ th ca hàm s
axy
đường thẳng đi qua gốc to độ
0;0O
đim
(1; )Aa
.
Nếu
0b
thì đồ th
axyb
là đường thẳng đi qua các điểm
(0; )Ab
,



;0
b
B
a
.
Cho 2 đường thng: (d) :
y ax b
và (d) :
''y a x b
(vi
, ' 0aa
):
(d) ct (d) ti một điểm trên trc tung
'; 'a a b b
II. Bài tp :
Bài 1 : V đồ th hàm s
21yx
32yx
trên cùng h trc tọa độ
21yx
Lấy điểm :
x
y
38yx
Lấy điểm :
x
y
Bài 2 : Tìm các đường thng song song , vuông góc và ct nhau

(d) (d')
'
'
aa
bb
(d) // (d)

'
'
aa
bb
(d) ct (d)
'aa
(d) (d)
. ' 1aa
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
55
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
a.
21yx
b.
3 2 2yx
c.
2 2 7yx
d.
3 2 2yx
e.

1
5
3
yx
f.
1
100
2
yx
Bài 2.1 : Tìm tham s
m
để đồ thm s
y = ax + b
ct , vuông góc , song
song , trùng với đưng thẳng đã biết
Bài 3 : Cho hàm s :
( 2) 2y m x
()d
a. Tìm m để
()d
là hàm s bc nht
b. Tìm m để
()d
là hàm s đồng biến
c. Tìm m để
()d
song song với đường thng
1
()d
:
23yx
d. Tìm m để (d) vuông góc với đường thng
1
()d
:
32yx
e. Tìm m để (d) ct nhau với đường thng
1
()d
:
3yx
Li gii :
a. ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
b. ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
c. ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
d. ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 4 : Cho hàm s :
(2 1) 2y m x m
()d
a. Tìm m để
()d
là hàm s bc nht
b. Tìm m để
()d
là hàm s nghch biến
c. Tìm m để
()d
song song với đường thng
(
2
)d
:
33yx
d. Tìm m để (d) vuông góc với đường thng
(
2
)d
:
23yx
e. Tìm m để (d) ct nhau với đường thng
(
2
)d
:
53yx
f. Tìm m để (d) ct nhau với đường thng
(
2
)d
:
42yx
Li gii :
a. ………………………………………………...
……………………………………………………
……………………………………………………
b. ………………………………………………...
……………………………………………………
……………………………………………………
c. ………………………………………………...
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 56
………………………………………………
e. ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
d. …………………………………………...........
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
e. ………………………………………………...
……………………………………………………
……………………………………………………
f. ………………………………………………...
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 2.2 : Tìm m khi biết đường thng
(d)
đi qua một điểm
Bài 5 : Cho hàm s :
(2 1) 4 3 ( )y m x m d
a. Tìm m để
d
đi qua
1; 5A
b. Tìm m để
d
đi qua
3;1B
c. Tìm m để
d
đi qua
3; 1C
Li gii :
a. …………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
b. …………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
c. ……………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 6 : Cho hàm s
(2 5 -) y m x m
.
a. Xác định
m
để đồ th ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng 2.
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
57
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
b. Xác định
m
để đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ bng 3.
Li gii :
a. …………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 7 : Trong mt phng tọa độ Oxy,
cho đường thng (d):
 2 6yx
.
Xác định tọa độ các giao điểm A và B
ca
d
vi hai trc
,Ox Oy
. V
d
trong mt phng tọa đ
O xy
Li gii :
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho hàm s :
(3 3 ) 5 2y m x m
()d
a. Tìm m để (d) là hàm s bc nht
b. Tìm m để (d) là hàm s nghch biến
c. Tìm m để (d) song song với đường thng
1
()d
:
24yx
d. Tìm m để (d) vuông góc với đường thng
1
()d
:

1
1
2
yx
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 58
e. Tìm m để (d) ct nhau vi đường thng
1
()d
:
2
1
3
yx
Bài 2 : Cho hàm s :
1y mx
. Tìm giá tr ca m d đưng thẳng (d) đi qua
1; 2A
. V đồ
th hàm s vi m vừa tìm đc
Bài 3 : Cho hàm s
12y m x
vi
1m
có đồ th là đường thng
d
a. V đồ th hàm s khi
3.m
b. Tìm
m
để đưng thng
d
song song với đường thng
31yx
Bài 4 : Cho hàm s
13y m x m
.
a. V đồ th hàm s khi
1m
.
b. Tìm giá tr của m để đồ th hàm s trên song song với đồ th hàm s
21yx
.
c. Tìm giá tr ca
m
để đồ th hàm s trên đi qua điểm
2; 4
.
d. Tìm m để (d) đi qua gốc tọa độ
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
59
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 3 : Xác định phương trình đường thng :
y = ax + b
I. Lí Thuyết :
H s góc của đường thng :
ax ( 0)y b a
Đưng thng
axyb
có h s góc là a.
Gi là góc to bởi đường thng
ax ( 0)y b a
vi tia
Ox
:
0
90
thì a > 0

0
90
thì a < 0.
Các đường thng có cùng h s góc thì to vi trc
Ox
các góc bng nhau.
c 1 : Gọi phương
trình đường thng
là :
y ax b
( 0)a
c 2 : Da vào d
kiện đề bài cho lp
phương trình sau
đó giải để tìm
;ab
( 0)a
c 3 : Kết lun
phương trình
II. Bài tp :
Dng 1 : Biết h s góc và điểm đi qua
Xác định hàm s :
y ax b
(1)
a. Đi qua gốc tọa độ
1; 3A
b. Có h s góc bng
3
và đi qua gốc tọa độ
c. Có h s góc bng
2
và đi qua
1; 2A
d. Có h s góc bằng 1 và đi qua
3;4A
Li gii :
a. Đi qua gốc tọa độ
1; 3A
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
b. h s góc bng
3
đi qua gốc ta
độ
………………………………………….
…….…………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………..
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 60
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
c. Có h s góc bng
2
và đi qua
1; 2A
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
….……………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
d. Có h s góc bằng 1 và đi qua
3;4A
…………………………………………
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
…………………………………………
…….…………………………………………
…….…………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
Dạng 2 : Đi qua hai điểm A và B
Bài 2 : Xác định hàm s :
y ax b
(1)
a. Đi qua
1; 2A
(3; 2)B
b. Đi qua
(3;2)A
(0;2)B
c. Đi qua
(1;2)A
(2; 5)B
d. Đi qua
( 3; 1)A
( 6; 2)B
e. Đi qua gốc tọa độ
(1;3)A
Li gii :
a. Đi qua
1; 2A
(3; 2)B
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
b. Đi qua
(3;2)A
(0;2)B
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
61
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
c. Đi qua
(1;2)A
(2; 5)B
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
e. Đi qua gốc tọa độ
(1;3)A
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
d. Đi qua
( 3; 1)A
( 6; 2)B
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 3 : Viết phương trình đường thng
y ax b
thỏa mãn các điều kin sau:
a. Đi qua điểm



17
;
24
A
và song song với đường thng
2 3.yx
b. Ct trc tung Oy tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm
2;1B
.
c. Ct trc hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 và đi qua điểm
1;2C
.
d. Ct trc tung tại điểm có tung độ bng 3 và ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
2
.
3
e. Đi qua 2 điểm
1;2M
3;6N
.
f. Có h sc bng 3 và cắt đường thng
2yx
tại điểm có hoành độ là 1.
Li gii :
a. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 62
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
b. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
c. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
d. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
e. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
f. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
Bài 4 : Cho các đường thng:
1
d
:
7 -1yx
2
d
:

1
3
2
yx
a. Viết phương trình đường thng
3
d
qua
4 ;5M
và song song với đường thng
1
d
b. Viết phương trình đường thng
4
d
qua
3;-2N
và vuông góc với đường thng
2
d
c. Viết phương trình đường thng
5
d
qua hai điểm M và N.
Li gii :
a. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
b. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
63
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………………………………………………………...
c. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
Bài tp v nhà
Bài 1 : Xác định hàm s
y ax b
biết:
a. Đồ th hàm s đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm
1;2A
.
b. Đồ th hàm s đi qua
3;2B
và song song với đường thng
27yx
.
c. Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm tung độ
3y
, ct trc hoành tại điểm hoành
độ
2x
.
d. Đồ th hàm s đi qua điểm
3; 1C
và vuông góc với đường thng
2 4 1yx
.
Bài 2 : Xét đường thng
d
:
3 +1 2 1y m x m
. Định m để đưng thng
d
:
a. Đi qua gốc tọa độ.
b. Đi qua
2; 3A
c. Cắt đường thng
3 -7yx
ti một điểm trên trc tung
d. Song song vi đường thng
52yx
e. Vuông góc với đường thng
-2 +1.yx
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 64
Bài 4 : Tìm m tha mãn 3 đưng thẳng đồng quy
I. Lí thuyết :
Dng 1 : Tìm tọa độ giao điểm 2 đường thng :
Phương trình hoành độ giao
đim của 2 đường thng
Tìm ra giá tr
x
Tìm ra giá tr
y
Kết lun tọa độ giao điểm
II. Bài tp
Bài 1 : Tìm tọa độ giao điểm của các đường thng sau :
a.
1
()d
21yx
2
()d
32yx
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
b.
1
()d
35yx
2
()d
42yx
………………………………………………...
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
Bài 2 : Tìm m để giao điểm ca
1
()d
2y mx
2
()d
32y x m
tại điểm
(1; 2)A
Li gii :
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
65
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Dạng 2 : Tìm m để 3 đường thẳng đồng quy :
Chọn 2 đường thng
“dễ”rồi tìm tọa độ
giao điểm gia chúng
(V trí tương đối )
Thay tọa độ giao
điểm đó vào
đưng th 3
Giải phương
trình
m
m
Kết lun
Bài 3 : Tìm m để 3 đường thẳng sau đồng quy :
a.
21yx
1
()d
32yx
2
()d
;
42y x m
3
()d
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………..
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………….
b.
42yx
1
()d
32yx
2
()d
;
( 1) 2 3y m x m
3
()d
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 66
………………………………………………………………………..
Dng 3 : Tìm điểm c định thuộc đồ th hàm s :
c 1 : nhóm
m
thành 1 nhóm
c 2 : Cho các giá tr bng
0
tìm ra được
x,y
c 3 : Kết lun
Bài 4 : Tìm điểm c định mà đường thng
()d
đi qua
a.
( 2) 3y m x m
ĐK
2m
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
b.
(3 1) 2 1y m x m
ĐK :
1
3
m
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Dng 4 : Tìm
m
để 3 đim thng hàng :
Bài 5 : Tìm m để 3 điểm
,,A B C
thng hàng :
Viết phương
trình đường
thẳng AB
Bước 1
Thay tọa độ C
vào đường
thẳng
Bước 2
Tìm m và kết
luận
Bước 3
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
67
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 6 : Cho hàm s
y m 2 x m 3
()d
a. V đồ th hàm s khi
3m
.
b. Tìm giá tr ca
m
để đồ th hàm s trên song song với đồ th hàm s
y 2x 1
1
()d
c. Tìm giá tr ca
m
để đồ th hàm s trên đi qua điểm
A 1; 4
.
d. Tìm điểm c định mà đồ th hàm s trên luôn đi qua với mi
m
e. Tìm
m
để
()d
;
1
()d
;
2
()d
32yx
đồng quy .
f. Tìm
m
để ba điểm
A
, điểm c định ca hàm s
(1; 2 1)Cm
thng hàng
Li gii :
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………
a.
(5; 2), B(3; 7), C( 3 ;2 )A m m
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
b.
(3;2), B( 1;5), C(2 ;3 5 )A m m
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……..………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 68
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho hàm s
y 2m 1 x 5m 4
()d
a. V đồ th hàm s khi
4m
.
b. Tìm giá tr ca
m
để đồ th hàm s trên song song với đồ th hàm s
31yx
1
()d
c. Tìm giá tr ca
m
để đồ th hàm s trên đi qua điểm
A 1; 3
.
d. Tìm điểm c định mà đồ th hàm s trên luôn đi qua với mi
m
e. Tìm
m
để
()d
;
1
()d
;
2
()d
52yx
đồng quy .
f. Tìm
m
để ba điểm
A
, điểm c định ca hàm s
(4 2m; 2)C 
thng hàng
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
69
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
x
y
A
B
H
O
Bài 5 : Tìm m để khong cách t
O
đến đường thng
(d)
là ln nht
I. Lí thuyết :
II. Bài tp :
Bài 1 : Trên mt phng tọa đ cho đường thẳng (d) có phương trình
2 1 2kx k y
(
k
là tham s)
Tìm
k
để khong cách t gc tọa độ đến đường thng (d) là ln nht.
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………
b. ………………………………………………………………………………………………………………
Cách 1 :
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
x
22
11
k
yx
kk


Cách 1 :
Đưa về tam giác vuông đ áp
dng h thức lượng :
2 2 2
1 1 1
OH OA OB

Bin luận để tìm giá tr ln nht
Cách 2 :
Tìm điểm c định mà (d) đi qua A.
Phương trình đường thng
đi qua
hai điểm
(1; 2);O(0;0)A
Do (d) vuông góc vi
nên tìm được
m
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 70
x
y
A
B
H
O
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Cách 2 :
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 : Cho đường thng :
(2 3) 2y m x
(d)
a. Tìm m để khong cách t gc tọa độ đến (d) bng 2
b. Tìm m để khong cách t gc tọa độ đến (d) có giá tr ln nht
Li gii :
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
71
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
8
6
4
2
2
4
6
8
x
4
3
2
1
1
2
3
4
y
A
B
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5.1 : Tính din tích tam giác hoc t giác
I. Lí thuyết
Bài 1 : Cho hàm s bc nht
( 2) 2y m x
có đồ th là đường thng (d)
đưng thng (d) ct trc
Ox
ti
A
, ct trc
Oy
ti
B
a. Tìm
m
để din tích tam giác
OAB
bng 3 .
b. Tìm
m
để (d) to vi trc
Ox
mt góc bng
0
45
.
Li gii :
a. ……………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
V các đường thng lên
trc tọa độ
Da vào hình v tính
din tích cn tìm
S = S.h
Kết lun
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 72
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 : Cho đường thẳng (d) phương trình
3 2 2y m x m
. Đưng thng (d) ct
Ox
ti B,
Oy
ti A . Tìm m để din tích
OAB
bng
1
2
Li gii :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho hàm s
13y m x
vi
1m
có đồ th là đường thng
d
a. V đồ th hàm s khi
2.m
b. Tìm
m
để đưng thng
d
song song với đường thng
21yx
c. Tìm
m
để đưng thng
d
ct hai trc ta độ
,Ox Oy
to thành mt tam giác có din
tích bng 9.
Bài 2 : Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường thng
()d
:
24yx
.
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
73
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
a. Xác định tọa độ các giao điểm A B ca
()d
vi hai trc
Ox
,
Oy
. V
()d
trong mt
phng tọa độ
Oxy
.
b. Tính chu vi và din tích OAB.
c. Tìm m để đưng thng
1
d
:
22
2 2 2y m m m
song song vi
()d
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 74
H
B
A
C
CHƯƠNG 1 : H THC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Bài 1 : Áp dng h thc lượng vào tính độ dài
I. Lí Thuyết :
1. c công thc h thc lượng :
2
.AB BH BC
Pi-ta-go:
2 2 2
AB AH BH
2 2 2
AB BC AC
II. Bài tp :
Bài 1 : Tìm
;xy
:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
y
x
8
6
H
A
B
C
20
12
x
y
H
A
B
C
2
.AC CH BC
Pi-ta-go:
2 2 2
AC AH CH
2 2 2
AC BC AB
222
BC AB AC
..AH BC AB AC
2
.AH BH CH
222
1 1 1
AH AB AC

TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
75
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
H thc lượng
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
7
4
x
y
H
A
B
C
4
3
x
y
H
A
B
C
12
3
x
y
H
A
B
C
17
12
x
y
H
A
B
C
Mun làm tt phn này cn :
V hình to ràng hiu
các góc vuông .
Thuc công thức xác định
các đại lượng cn tính
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 76
Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông ti A AB =
5 cm, BC = 13 cm. AH là đường cao. Tính :
a. BH
b. CH
c. AC
d. AH
a. …………………………………………………..
…………………………………………………...
…………………………………………………...
b. ………………………………………………….
c. …………………………………………………..
.………………………………………………….
..…………………………………………………
d. …………………………………………………..
.………………………………………………….
..…………………………………………………
...………………………………………………...
Bài 4 : Cho ABC biết BC = 12,5cm, AC =
6,5cm, AB = 10,7cm.
a. ∆ABC là tam giác gì? Tính đường cao ca
ABC.
b. Tính đội các cnh BH, HC.
a. ...……………………………………………….
....………………………………………………
.....……………………………………………...
Bài 3 : Cho ABC vuông ti A, k đưng
cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 8,5cm. Tính :
a. BH
b. CH
c. AH
a. ……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
b. ……………………………………………
c. ……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 5 : Cho ABC vuông ti A, k đưng
cao AH. Biết AB = 8 cm, BH = 6 cm. Tính :
a. AH
b. AC
c. CH
a. ...…………………………………………
...………………………………………….
…....………………………………………
...………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
77
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
…….....………………………………………...
……….....……………………………………...
b. ...……………………………………………….
...……………………………………………….
....………………………………………………
.....……………………………………………...
…...…………………………………………….
Bài 6 : Cho ABC vuông ti A, k đưng cao
AH. Tính din tích ABC biết AH = 15 cm, BH
= 9 cm.
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...……………………………………………………
b. ...………………………………………….
…….....…………………………………...
…..………………………………………..
...………………………………………….
c. ...………………………………………….
…….....……………………………………
…..………………………………………..
...………………………………………….
……………………………………………
...………………………………………….
...………………………………………….
Bài tp Thc tin :
Bài 7 : Tính chiu cao cây :
Li gii :
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 78
Bài 8 : Tính độ dài quãng đường t b sông đến khóm hoa :
Bài tp v nhà :
Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông ti A có AC = 8 cm, AB = 12 cm. AH là đường cao. Tính :
a. BC
b. BH
c. CH
d. AH
Bài 2 : Cho ABC vuông ti A, k đưng cao AH. Biết AB = 8,2cm, BH = 5,3cm. Tính :
a. AH
b. AC
c. CH
d.
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH = 13 cm, CH = 52 cm. Tính :
a. BC
b. AH
c. AB
d. AC
Li gii :
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
….
……………………………
………………………….
……………………………
……………………………
………………..
Theo em bài này các em chú ý những điều gì :
…………………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………………...
………………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
79
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 2 : Tính độ dài cnh da vào t l - phân giác - chu vi din tích
I. Lí Thuyết :
Chu vi
AB AC BC
II . Bài tp :
Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông ti A
BC = 17cm. Tính chiu dài hai cnh góc
vuông biết
1
3
AB AC
.
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 2 : Cho ABC vuông ti A. biết
ng cao AH = 16cm
4
5
AB
AC
.
Tính HB, HC.
………………………………………………
………………………………………………
..…...…………………………………...........
1. Đưng trung tuyến ng vi cnh huyn
bng na cnh huyn:
1
2
AM BC
( AM là đườngtrung tuyến )
A
C
B
M
2. Tính chất đường phân giác ca tam giác:
MC AC
MB AB
( AM là đường phân giác )
A
C
B
M
3. Chu vi tam giác :
Chu vi
AB AC BC
A
C
B
4. Din tích tam giác :
1
.
2
ABC
S AH BC
H
A
C
B
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 80
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 3 : Cho ABC vuông ti A, AB = 5 cm,
AC = 12 cm, phân giác AD, đường cao
AH. Tính HB, HC,HD
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 5 : Cho t giác ABCD hai đường
chéo vuông góc vi nhau. Chng minh:
2 2 2 2
AD BC AB CD
…………...……………………………….…
………………...……………………….……
……………………...………………………
…………………………...…………………
………………………………...……………
……………………………………...………
…………………………………………...…
……………………………………………...
Bài 4 : Cho ABC vuông ti A. K đưng
cao AH, tính chu vi ABC biết AH = 16
cm,
2
5
HB
HC
.
……………………………………………...
……………………………………………...
...……………………………………………
……...………………………………………
…………...…………………………………
………………...……………………………
……………………...………………………
…………………………...…………………
………………………………...……………
……………………………………...………
…………………………………………...…
………………………………………………
...……………………………………………
……...………………………………………
…………...…………………………………
………………...……………………………
……………………...………………………
……………………………………………...
Bài 6 : Cho tam giác ABC có din tích S .
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
81
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………
…..………………………………………………..
………..…………………………………………..
……………..……………………………………..
…………………..………………………………..
………………………..…………………………..
……………………………..……………………..
…………………………………..………………..
……………………………………………………
chng minh ta luôn din tích tam
giác luôn nh hơn nửa tích hai cnh .
………………………………………………
…...…………………………………………
………...……………………………………
……………...………………………………
…………………...…………………………
………………………...……………………
……………………………...………………
…………………………………...…………
………………………………………...……
……………………………………………...
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho tam giác vuông, biết t s gia c cnh góc vuông
5
12
, cnh huyn 26. Tính
độ dài các cnh góc vuông và hình chiếu các cnh góc vuông trên cnh huyn.
Bài 2 : Tính diện tích hình thang ABCD đường cao bằng 12cm, hai đường chéo AC BD
vuông góc vi nhau, BD = 15cm.
Bài 3 : Hình thang cân ABCD đáy lớn CD = 10cm, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo
vuông góc vi cạnh bên. Tính đường cao ca hình thang.
Bài 4 : Cho hình vuông ABCD, M điểm nm giữa B C. Đường thng AM cắt đường
thng DB, DC lần lượt ti I và N. Chng minh:
2 2 2
1 1 1
AB AM AN

GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 82
Cạnh huyền
Cạnh đối
Cạnh kề
B
A
C
Bài 3: T s lưng giác ca góc nhn :
Sinx-cosx-tanx-cotx
I. Lí Thuyết :
4 T s lượng giác ca góc nhn trong vuông: Thn chú : Sin Đi Hc
Cos Không Hư

§èi
sin
AC
uyÒnH BC
Tan Đoàn Kết
Cot Kết Đoàn
cos
Ò AB
uyÒn
K
CH B

èi
tan
§
K
AC
Ò AB

§
cot
èi
ÒB
AC
K A

II. Bài tp :
Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông ti A. Tìm các
t s ng giác ca góc B khi:
a. BC = 5 cm, AB = 4 cm.
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 2 : Cho ABC vuông tại A có đường
cao AH. Tìm s đo của các góc B và C, biết:
a. AB = 5 cm và AC = 7cm
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
b. HB = 8 cm và HC = 32cm.
3
5
B
A
C
5
7
B
A
C
T s ng giác ca
góc nhn luôn
dương :
0 < sin
< 1
0 < cos
< 1.
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
83
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
b. BC = 13 cm, AC = 5 cm.
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………….
……………………………………………………
c. AC= 6 cm, AB = 8 cm.
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 4 : Cho ABC vuông ti A, biết AB = 12cm
và BC = 20cm.
a. Tính góc B và C
b. Tìm độ dài đường cao AH và phân giác
AD.
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
c. AB = 6 cm và BC = 10cm.
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 3 : Cho ABC có AB = 9 cm, AC = 12cm và
BC = 15 cm.
a. Chng minh ABC vuông ti A.
b. Tìm s đo các góc B và C.
c. Tìm độ dài của đường cao AH.
5
13
C
A
B
6
8
C
A
B
8
32
H
B
A
C
6
10
B
A
C
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 84
a. …………………………………………………
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
b. …………………………………………………
…………………………………………………….
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
a. …………………………………………..
……………………………………………...
……………………………………………...
……..……………………………………….
b. …………..................................................
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
c. ……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
Bài 5 : Cho tam giác nhn ABC. Chng minh:
1
..
2
ABC
S AB BC SinB
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
12
20
H
B
A
C
D
12
9
15
H
B
A
C
Chú ý : h thc
lượng ch áp dng
cho tam giác
vuông
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
85
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Tương t ta có
1
. A .
2
ABC
S AB C SinA
1
.BC .
2
ABC
S AC SinC
Bài 6 : Cho tam giác
ABC
ta có :
2 2 2
2 . .cosAB AC BC AC BC C
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Tương t có biu thc :
222
2 2 2
2 . . .
2 . . .
BC AB AC AB AC cosA
AC AB BC AB BC cosB
Bài tp thc tin
Bài 7 : Các tia nng mt tri to vi mặt đất mt góc bng 70
0
Và bóng ca tháp trên mặt đất
dài 118 m. Tính chiu cao của tháp (làm tròn đến mét)
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
0
70
……………………………………………….
(Tháp eiffel Pháp )
118m
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 86
Bài 8 : Tính chiều cao bóng đèn so với mặt đất (xe cn cu)
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Bài tp v nhà :
Bài 1 : Cho ABC vuông ti A. Tính các t s ng giác ca góc C , biết rng:
a. AB = 12,5 cm và AC = 6,4 cm.
b. Đưng cao AH , AC = 13 cm và CH = 5cm.
c. Đưng cao AH, CH = 6 cm và BH = 4,5cm
Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông ti A, có AB = 9 cm và AC = 14 cm.
a. Tính góc B.
b. Phân giác trong góc B ct AC ti I. Tính AI.
c. V AH BI ti H. Tính AH.
Bài 3 : Mt con mèo trên cành cây cao 6,5m. Đ bt mèo xung cn phải đt thang sao cho
đầu cầu thang đạt độ cao đó, khi đó góc ca hình thang vi mặt đt bao nhiêu, biết chiếc
thang dài 6,7m.
Theo em bài này các em chú ý những điều gì :
…………………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………………...
………………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
87
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 4 : Dng góc So sánh các giá tr lượng giác
I . Dng góc nhn khi biết t s lượng giác :
II. Bài tp :
Bài 1 : Dng góc biết
3
cos
5
. Tính đ ln
ca góc .
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 2 : Dng góc
biết
5
tan
4
.Tính
góc va dng
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
……………………………………………..
Bước 1
Dựng góc
vuông xOy
và chọn 1
đoạn thẳng
làm đơn vị.
Bước 2
Dựa vào góc
cần dựng là
Sinx , Cosx ,
tanx , cotx để
chọn điểm
trên trục tọa
độ cho phù
hợp
Bước 3
Dựng các
cung tròn cho
hợp lí ta sẽ
được góc
OAB cần
dựng
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 88
II. So sánh các giá tr lượng giác và tính các giá tr lượng giác khi biết một đại
lượng
Các công thc lượng giác
T s lượng giác ca hai góc ph nhau
cos
sin
tan
sin cosxy
sin
cos
cot
cos sinxy
1cot.tan
tan cotxy
2
2
1
1 tan
cos

tanCotx y

2
2
1
1 cot
sin
Bài 1 : Sp xếp các t s ng giác sau theo th
t tăng dần (không s dng máy tính) :
Đề bài
Biển đổi
0
35tan
......................................................
0
63cot
.....................................................
0
80tan
......................................................
0
32cot
......................................................
0
50cot
......................................................
Điền đáp án vào đoàn tàu nhé !!!
Bài 2 : Sp xếp các t s ng giác sau theo
th t gim dn (không s dng máy tính) :
Đề bài
Biến đổi
0
30sin
……………….
…...........
0
cos20
……………….
………....
0
sin 46
……………….
……….…
0
cos67
……………….
……….…
0
cos45
……………….
……….....
Bài 3 : Tính giá tr các biu thc sau:
Đổi các giá
trị lượng
giác về cùng
1 loại sinx
hoặc cosx ...
Bước 1
Số nào lớn
hơn thì giá
trị lượng
giác đó lớn
hơn
Bước 2
Sắp xếp và
viết lại giá
trị lượng
giác ban
đầu theo
thứ tự
Bước 3
22
1sin x cos x
0
90xy
…………
……..
…………
……..
…………
……..
…………
……..
…………
……..
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
89
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
a.
0 0 0 0 0
sin15 sin75 cos15 cos75 sin45
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…..……………………………………………………
………..………………………………………………
b.
0 0 0 0
sin25 sin64 cos26 cos65
………………………………………
…..………………..…………………
………………………………………
………….. ………………………….
c.
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 13 cos 25 cos 34 cos 45 cos 56 cos 65 cos 77
…………………………………………………………………………………………………………
...……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
d.
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
sin 10 sin 20 sin 30 sin 40 sin 50 sin 70 sin 80
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Biết
3
sin
2
là góc nhn .Tính
cos ;tan ;cot
.................................................................................
........................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 6 : So sánh quãng đường mà 2 người phải đi tới
đảo hoang bên kia .
Bài 5 : Cho
2tan
là góc nhn .Tính
;;sin cos cot
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
.......................................................................
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 90
…………………………………………………
………………………………………………....
………………………………………………....
…………………………………………………
………………………………………………....
………………………………………………....
…………………………………………………
12m
8m
Bài tp v nhà
Bài 1 : Dng góc
biết
2
cos
7
Bài 2 : Tính giá tr biu thc sau :
a.
0 0 0 0 0
sin20 tan25 cot65 cos70 sin30
b.
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 20 cos 40 cos 50 cos 70 tan 45
Bài 3 :
a. Cho
7
tan
12
là góc nhn . Tính cot
; sin
; cos
.
b. Cho
9
sin
11
là góc nhn . Tính cot
; tan
; cos
.
Nh hc thuc công thc
lượng giác đi nhé !!!
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
91
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 5 : Chng minh biu thc lượng giác
I. Lí thuyết :
1.
2 2 2
( ) 2A B A AB B
2.
2 2 2
( ) 2A B A AB B
3.
22
( )( )A B A B A B
4.
3 3 2 2 3
( ) 3 3A B A A B AB B
5.
3 3 2 2 3
( ) 3 3A B A A B AB B
6.
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B
7.
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B
II. Bài tp
Bài 1 : Chng minh rng vi góc nhn tùy ý, mi biu thc sau không ph thuc vào :
a. A =
22
(sin cos ) (sin cos ) 4
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
b.
6 6 2 2
B sin cos 3sin cos 1
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Rút gn các biu thc sau:
1.


22
sin cos 1
2.

tan .cot 1
3.
sin
tan
cos
4.
cos
cot
sin
5.

2
2
1
1 tan
cos
6.

2
2
1
1 cot
sin
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 92

(1 cos )(1 cos )
……………………………………..


22
1 sin cos
……………………………………..
……………………………………..
2 2 2
cos tan cos
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
2
sin sin cos
……………………………………………
2 2 2
tan sin tan
……………………………………………
……………………………………………

4 4 2 2
sin cos 2sin cos
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 3 : Cho

4tan cot
. Tính giá tr ca biu
thc

4.A sin cos
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
Bài 4 : Biết
1
cos
3
, tính A =

22
3sin 2cos
.
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
Bài 5 : Cho

tan cot 2
. Chng minh rng :
2 2 3 3
tan cot tan cot
……………………………………………………….
Bài 6 : Biết
2tan
. Tính :
a.


2sin os
7sin 4cos
c
A
Th1 :
.......................................................................
Th2 :
.......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
b.


22
sin sin . s s
2sin . s
co co
B
co
Th1 :
.......................................................................
Th2 :..............................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
93
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
......................................................................
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho góc nhn
x
. Chng minh :
a.

2
1 2sin
cos sin
cos sin
x
xx
xx
b.

22
(sin cos ) (sin cos )
4
sin .cos
Bài 2 : Cho
tan 2
. Tính


33
33
sin cos
sin cos
A
Bài 3 : Biết
1
sin
2
. Tính


2tan 10 os
5 s 4cot
c
M
co
Nh làm bài tp v n
cn thn !!!
Theo em bài này các em chú
ý nhng điu gì :
………………………………….
……………………………………..
………………………………….
……………………………………..
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 94
Bài 6 : Gii tam giác vuông
I. Lí thuyết:
II. Bài tp
Bài 1 : Gii tam giác ABC vuông ti A , biết :
a. AC = 80 cm và góc
0
30B
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
b. BC = 60 cm và góc
0
30C
...............................................................................
...............................................................................
c. AB = 50 cm và góc
0
60B
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
d. AB = 60 cm và AC = 80 cm
......................................................................
Bước 1 :
Vẽ hình và xác định rõ các đại lượng cần tìm
Bước 2 :
Áp dụng tỉ số lượng giác để tìm cạnh và góc
Bước 3 :
Kết luận
80
A
B
C
60
A
B
C
50
A
B
C
80
60
A
B
C
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
95
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
.....................................................................
Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông ti A có B = 30
0
, AB = 8cm
a. Gii tam giác vuông ABC.
b. V đưng cao AH và trung tuyến AM ca
ABC. Tính din tích
AHM.
a. ………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b. ………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 4,6cm ; HC = 5,4cm
a. Tính : AB, AC, AH.
b. K HE
AB ; HF
AC. Chng minh rng: AB.AE = AC.AF.
c. Chng minh:
AEF
ABC
đồng dng.
Li gii :
……………………………………………………………………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 96
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Cho t giác ABCD các đường chéo ct nhau ti O. Cho biết
6 , D 8AC cm B cm
,
0
60AOB
. Tính din tích t giác ABCD.
……………………………………………………………………………………………………………...
……………...………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………...………………………………………………………………………………………………
8
6
O
A
B
C
D
Cho tam giác nhn ABC:
1
..
2
ABC
S AB BC SinB
( đã chứng minh bài 3)
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
97
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 5 : Cho tam giác nhn ABC. Gi
,,a b c
lần lượt là độ dài các cạnh đối din với các đỉnh A,
B, C. Chng minh:

sinA sin sin
a b c
BC
……………………………………………………………………………………….............................
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài tp v nhà
Bài 1 : Gii tam giác vuông ABC ti A :
a. AB = 8 cm và B = 45
0
.
b. AB = 5 cm và BC = 13 cm.
Bài 2 : Cho hình ch nht ABCD. T D h đưng vuông góc vi AC, ct AC H. Biết rng AB =
10cm; DH = 5cm. Tính độ dài BD.
14,22BD cm
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6cm, HC = 12cm.
a. Tính độ dài HB, BC, AB, AC
b. K . Tính độ dài HD và din tích tam giác AHD.
HD AC (D AC)
K
H
I
A
B
C
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 98
Bài 7 : Bài Tp Tng Hp
I. Lí thuyết :
1. Các trường hợp đồng dng ca tam giác
Th1 :
ccc

' ' ' ' ' '
AB AC BC
A B A C B C
Th2 :
c g c
' ' ' '
AB AC
A B A C
'AA
Th3 :
g - g
'AA
'CC
Đặt bit tam giác bng
nhau :
'BB
Hoc
''AB A B
2. Bài tp
Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 4 cm, BC = 10 cm. Gi E, F lần lượt
là hình chiếu ca H trên cnh AB và AC.
a. Gii tam giác vuông ABC.
b. Tính đội AH và chng minh:
.EF AH
c. Tính:
. . .EA EB AF FC
Li gii :
a. …………………………………………………...........
…………………………………………………...........
…………………………………………………...........
…………………………………………………...........
…………………………………………………...........
.....…………………………………………………......
…………………………………………………...........
…………………………………………………...........
…………………………………………………...........
b. …………………………………………………...........
c. ………………………………….......
………………………………….......
A
B
C
C'
B'
A'
A
B
C
C'
B'
A'
A
B
C
C'
B'
A'
B
A
A'
B'
C
C'
B
A
A'
B'
C
C'
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
99
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
…………………………………………………...........
…………………………………………………...........
…………………………………………………...........
…………………………………………………...........
…………………………………………………...........
…………………………………………………...........
…………………………………………………...........
..………………………………….....
....…………………………………...
......………………………………….
........………………………………
….........……………………………
…….........…………………………
……….........………………………
………….........……………………
Bài 2 : Cho hình thang ABCD có

0
90AD
và hai đường chéo vuông góc vi nhau ti O.
a.
2
.AD AB DC
b. Cho AB = 8, CD = 12. Tính din tích hình thang ABCD.
c. Tính độ dài các đoạn thng OA, OB, OC, OD
Li gii :
a.
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
b.
……………………………………………………..
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
c.
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
V hình :
…………………………………………
…………………………………………
..……………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 100
i 3 : Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
a. Biết
45AB AC
. Tính
sin ACB
,
tan ACB
.
b. V đưng phân giác CK ca AHC. Biết AH =4,6 cm; BH = 3,2 cm. Tính CH, AC, CK,
osc HCK
.
c. Ly M BC. K ME AB ti E và MF AC ti F. Chng minh MB.MC = EA.EB + FE.FC
Li gii :
V hình :
a. …………………………………………………………………
…………………………………………………………………
….………………………………………………………………
……..……………………………………………………………
………..…………………………………………………………
…………..………………………………………………………
……………..……………………………………………………
………………..…………………………………………………
…………………..………………………………………………
……………………..……………………………………………
b. …………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…..………………………………………………………………
……..……………………………………………………………
………..…………………………………………………………
…………..………………………………………………………
……………..……………………………………………………
………………..…………………………………………………
…………………..………………………………………………
……………………..……………………………………………
………………………..…………………………………………
…………………………..………………………………………
c. …………………………………………………………………………………………………………
…...……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
101
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Một máy bay đang bay độ cao 25km. Khi bay h cánh xung mặt đất, đường đi của
máy bay to mt góc nghiêng so vi mặt đất.
a. Nếu phi công mun to góc nghiêng
0
7
thì cách sân bay bao nhiêu kilômét phi bt
đầu cho máy bay h cánh?
b. Nếu cách sân bay 200km máy bay bắt đầu h cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu?
Bài 5 : Mt khúc sông rng khong 300m. Mt chiếc đò chèo qua sông bị dòng nước đẩy phi
chèo khong 380m mi ti b bên kia. Hi dòng nước đã đẩy chiếc đò đi một góc bng bao
nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Bài tp v nhà
Bài 1: Cho ABC có 3 góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF ct nhau ti H. Chng minh :
A
B
C
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 102
a.
. . .AF AB AH AD AE AC
b.
..DH DA DB DC
c.
. . .BF BA BH BE BD BC
d.
. . .HB HE HC HF HA HD
e.

2
..BH BE CH CF BC
f.
. . DB DC DH DA
Bài 2 : Một đài quan sát hải đăng cao 150m so vi mặt nước bin, nhìn mt chiếc tàu xa vi
góc = 10
0
. Hi khong cách t tàu đến chân hải đăng là bao nhiêu mét ?
Bài 3 : Cho hình thang ABCD (

0
90AD
). Gi M là trung điểm ca AD. K MK BC ti K.
Biết AB = 9 cm, BC = 25cm, CD = 16cm.
a. Tính AD, MB, MC.
b. Chng minh : MBC vuông ti M.
c. Tính MK và din tích MKC.
Bài 4 : Tính độ dài dây kéo vt
Bài 5 : Tính khong cách AC gia tàu
ngm và tàu trên mặt nước
Theo em bài này các em chú ý nhng
điu gì :
………………………………….
……………………………………..
………………………………….
……………………………………..
………………………………….
…………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
103
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
O
M
CHƯƠNG 2 : ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1 : S xác định của đường tròn tính cht của đường tròn
I. Lí Thuyết :
󰪻 Đường tròn : Đưng tròn tâm O bán kính R (R > 0) là hình gồm các điểm M cách
đim O mt khong bng R.
;OM R M O R
󰪼 V trí tương đối ca một điểm đối vi một đường tròn
Cho đường tròn (O; R) và điểm M.
M nằm trên đường tròn (O; R)
OM R
.
M nằm trong đường tròn (O; R)
OM R
.
M nằm ngoài đường tròn (O; R)
OM R
.
󰪽 Cách xác định đường tròn : Qua ba điểm không thng hàng, ta v đưc mt và
ch một đường tròn.
󰪾 Tính chất đi xng của đường tròn
Đưng tròn là hình có tâm đối xng. Tâm của đường tròn là tâm đối xng
của đường tròn đó.
Đưng tròn là hình có trục đối xng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối
xng của đường tròn
󰪿 Đường tròn qua 3 đỉnh ca mt tam giác gọi là đường tròn ngoi tiếp tam giác đó.
Khi đó tam giác được gi là ni tiếp đường tròn. Tâm của đường tròn này là giao
đim của hai hay ba đường trung trc của tam giác đó..
󰫀 Tâm của đường tròn ngoi tiếp vuông là trung điểm cnh huyn.
Nếu mt tam giác có mt cạnh là đường kính của đường tròn ngoi tiếp thì tam
giác đó là tam giác vuông
Xác định
tâm đường
tròn O
Bước 1
Chứng minh OA
= OB = OC
Sử dụng các tính
chất
Bước 2
Kết luận
các điểm
thuộc một
đường tròn
Bước 3
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 104
II. Bài tp :
Bài 1 : Da vào hình v bên dưới các em hãy tìm các điểm cách đều điểm O
Bài 2 : Cho hình ch nht ABCD.
a. Chng minh rng bốn điểm A, B, C và D cùng thuc một đường tròn.
b. Cho AB = 3cm và BC = 5cm. Tính bán kính của đường tròn trên.
Li gii :
a. ……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
b. ……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
V hình :
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông ti A. Trên AB, AC lần lượt lấy các điểm D, E. Gi M, N,
P, Q lần lượt là trung điểm ca DE, EB, BC, CD.
a. Chng mình rng : 4 điểm M, N, P, Q cùng thuộc 1 đường tròn .
b. Tính din tích
MNPQ
biết
8BD cm
6EC cm
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………….......
………………………………………………………………………………………………….......……
…………………………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………………………...............
60
H
G
F
E
O
A
C
B
D
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
105
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
…………………………………………………………………………………………………...............
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
V hình
b. ……………………………….........
……………………………….........
……………………………….........
……………………………….........
……………………………….........
……………………………….........
Bài 4 : Cho ABC cân tại A, đường cao AD và BE . Gọi F là trung điểm ca AB
a. Chứng minh: 4 điểm A, B, D và E cùng nm trên một đường tròn.
b. Chng minh : C không thuộc đường tròn trên.
Li gii :
V hình
a. ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 106
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5 : Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD) có

, CD = 2AD.
a. Chứng minh 4 điểm A, B, C, D cùng thuc một đường tròn.
b. Tính din tích hình thang ABCD biết
4AD cm
,
1,5AB cm
Li gii :
a. …………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
b. …………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
Vnh
i 6 : Cho điểm
M
bên ngoài đường tròn
;.OR
Tia
MO
ct
O
ti
A
B
(
A
nm
gia
O
M
). Ly
C
bt thuc
O
khác hai điểm
A
.B
Chng minh:
.MA MC MB
Li gii :
V hình
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
107
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho ABC đều. Gi M, N, P lần lượt trung điểm ca AB, BC, CA. Chng minh rng
bốn điểm B, C, P và M cùng nm trên một đường tròn.
Bài 2 : Cho tam giác ABC có các đường cao BH và CK.
a. Chng minh: B, K, H và C cùng nm trên một đường tròn.
b. So sánh KH và BC.
Bài 3 : Cho tam giác ABC, góc A . K các đường cao AD , BE, CF ca tam giác ABC . Chng
minh rng :
a. Các điểm A, D, B, E cùng nằm trên 1 đường tròn.
b. Các điểm A, D, C, F cùng nằm trên 1 đường tròn.
c. Các điểm B, C, E, F cùng nằm trên 1 đường tròn .
Bài 4 : Cho tam giác
ABC
nhọn hai đường cao
BD
.CE
Gi
O
I
lần lượt trung
đim ca
BC
.DE
a. Chng minh bốn điểm
, , ,B C D E
cùng thuc một đường tròn.
b. Chng minh
OI
vuông góc vi
.DE
Bài 5 : Cho t giác
ABCD
0
90BD
. Gi
O
trung điểm ca
.AC
Chng minh bn
đim
, , ,A B C D
cùng thuộc đường tròn đường kính
.AC
Bài 6 : Cho hình vuông ABCD . Gi M trung điểm BC , Nđiểm thuộc đường chéo AC sao
cho AN
1
4
AC . Chứng minh 4 điểm M , N , C , D thuc cùng một đường tròn .
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 108
Bài 2 : Đường kính và Dây cung
I. Lí thuyết :
󰪻 So sánh độ dài của đường kính và dây :
Trong các dây ca một đường tròn, dây ln nhất đường kính. T đó suy ra nếu
AB là mt dây cung bt kì ca
;OR
thì
2AB R
.
󰪼 Quan h vuông góc giữa đường kính và dây
Trong một đường tròn, đường kính vuông góc vi một dây thì đi qua trung điểm
ca dây y.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm ca một dây không đi qua
tâm thì vuông góc vi dây y.
II . Bài tp :
Bài 1 : Tìm các đưng kính và dây trong hình v sau :
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
Bài 2 : Cho đường tròn
O
đưng kính AB, dây CD không ct đưng kính AB ti I. Gi H
và K lần lượt là hình chiếu ca A và B trên CD. Chng minh: CH = DK.
Li gii :
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
V hình
C
O
F
A
B
E
G
D
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
109
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 3 : Cho tam giác
ABC
nhn trc tâm
H
ni tiếp đường tròn tâm
.O
V đưng
kính
.AK
a. Chng minh t giác
BHCK
là hình bình hành.
b. K
OM BC
.M
Chng minh
,,H M K
thng hàng.
c. Chng minh :
2.AH OM
Li gii :
a. ……………………………………………………...
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
b. …………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
V hình
c. ………………………………………
.………………………………………….
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Bài 4 : Cho đường tròn
;OR
và ba dây AB, AC, AD. Gi M, N lần lượt là hình chiếu ca B
trên các đường thng AC, AD. Chng minh rng MN 2R.
Li gii :
………………………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 110
Bài 5 : Cho đường tròn
;6cmO
hai dây
4AB CD cm
. Hai đường thng
AB
CD
ct nhau
.I
Gi
H
K
là trung điểm ca
AB
CD
tương ứng.
a. Chng minh
OH OK
.IH IK
b. Biết
0
30KOI
.Tính OH và KI
Li gii :
a. ………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
V hình :
b. …………………………………………...
…………………………………………...
…………………………………………...
…………………………………………...
…………………………………………...
…………………………………………...
…………………………………………...
V hình :
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
111
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
…………………………………………...
…………………………………………...
…………………………………………...
…………………………………………...
Bài 6 : Cho AB và CD là hai dây của đường tròn
();OR
. Gi OH, OK vuông góc vi AB và CD.
Chng minh rng
22
22
44
AB CD
OH OK
.
Li gii :
V hình :
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho đường tròn (O; R). V hai dây AB và CD vuông góc vi nhau. Chng minh rng :
ABCD
SR
2
2
.
Bài 2 : Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên AB lấy các điểm M, N sao cho AM =
BN. Qua M và N k các đường thng song song vi nhau, chúng ct nửa đường tròn lần lượt ti
C và D. Chng minh: MC CD và ND CD.
Bài 3 : Cho đường tròn (O ; R) hai bán kính OA, OB vuông góc vi nhau. Tia phân giác ca
AÔB ct (O) C. Lấy điểm bt trên cung BC h đưng vuông góc DH xung OA, đường
này ct OC E.
Điều đặc bit :
󰪻 Nếu
AB CD
thì OH ….. OK
󰪼 Nếu
AB CD
thì OH ….. OK
󰪽 Nếu
AB CD
thì OH ….. OK
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 112
a. Tính theo R khong cách t C đến OA.
b. Chng minh :
22
HD HE
không đổi khi D thay đổi.
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
113
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 3 : Liên h gia dây và khong cách t tâm đến dây
I. Lí thuyết :
󰪻 Trong một đường tròn:
a. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
b. Hai dây cách đều tâm thì bng nhau.
󰪼 Trong hai dây ca một đường tròn:
a. Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
b. Dây nào gần tâm hơn tdây đó lớn hơn.
󰪽 Đường tròn ngoi tiếp tam giác:
Đưng tròn ngoi tiếp tam giác là giao của 3 đường trung trc .
Với tam giác vuông, tâm đường tròn ngoi tiếp là trung điểm cnh huyn.
II. Bài tp
Bài 1 : Da vào hình v minh họa hãy điền du
>,< ,=
vào ch chm :
Bài 2 : Cho đường tròn
;8O cm
, hai dây cung AB và AC , biết
10AB cm
4AC cm
.
a. Tính khong cách t O đến mi dây .
b. Tính
?
AHOK
S
Li gii :
a. ………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
K
H
O
B
A
C
D
OK =3cm - OH = 4cm
CD …. AB
OK =5cm - OH = 4cm
CD …. AB
CD =4cm - AB = 4cm
OK . OH
CD =3cm - AB = 5cm
OK …. OH
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 114
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
b. …………………………………...
…………………………………...
…………………………………...
…………………………………...
…………………………………...
…………………………………...
…………………………………...
Bài 3 : Cho đường tròn tâm O , hai dây AB và CD vuông góc vi nhau ti I . Biết
12AB cm
15 ,I 4 ,I 6CD cm A cm C cm
a. Tính khong cách t O đến mi dây .
b. Tính bán kính của đường tròn
Li gii :
a. ………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
b. ………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 4 : Cho đường tròn
;OR
, đường kính AB và dây cung AC.
Nếu :
AB CD
thì
T giác
MOKI
là hình
……………
OK……. OM
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
115
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
a. Biết khong cách t O đến AC BC lần lượt
4cm
6cm
. Tính đ dài AC , BC và
bán kính đường tròn .
b. Trên tia đối ca tia CA ly D sao cho
CD CA
. Tìm tp hp trng tâm G ca tam giác
ABD khi C di chuyển trên đường tròn
O
Li gii :
Hình v :
a. …………………………………………………......
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
b. ………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
Cách tìm tp
hp đim ???
Bài 5 : Cho đường tròn
O
và dây BC c định. Điểm A di chuyn trên cung ln BC. Gi M là
trung điểm ca AC ; H là hình chiếu ca M trên AB. K CD BC ( D thuộc đường tròn
O
) .
Chng minh :
a. B, O, D thng hàng.
b. MH luôn đi qua một điểm c định.
Li gii :
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 116
a. ……………………………………………….......
………………………………………………..............
……………………………………………….............
……………………………………………….............
……………………………………………….............
……………………………………………….............
……………………………………………….............
…………………………………………….............
b. ……………………………………………………..
……………………………………………….................
……………………………………………….................
……………………………………………….................
……………………………………………….................
……………………………………………….................
……………………………………………….................
……………………………………………….................
……………………………………………….................
……………………………………………….................
……………………………………………….................
V hình :
……………………………………..............
……………………………………..............
……………………………………..............
……………………………………..............
……………………………………..............
……………………………………..............
……………………………………..............
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho đường tròn
;OR
và hai dây AB, CD bng nhau và vuông góc vi nhau ti I. Cho
IA cm IB cm4 , 7
. Tính khong cách t tâm O đến mi dây
Bài 2 : Cho nửa đường tròn
O
đưng kính AB . Trên na đưng tròn này lấy hai điểm C,
D . Biết
9 , 15AC CD cm DB cm
. Tính bán kính đường tròn
O
Bài 3 : Cho đường tròn tâm
;5cmO
, dây AB = 8 cm.
a. Tính khong cách t tâm O đến dây AB.
b. Gi I là điểm thuc dây AB sao cho
2AI cm
. K dây CD đi qua I và vuông góc với AB.
So sánh CD và AB.
Bài 4 : Cho đường tròn (O) và mt dây CD. T O k tia vuông góc vi CD ti M, ct (O) ti
H. Tính bán kính R ca (O) biết: CD = 14 cm và MH = 5 cm.
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
117
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 5 : Cho đưòng tròn tâm O, đường kính AB = 10cm. Dây CD có độ dài 8 cm vuông góc vi
AB ti H.
a. Tính độ dài HA, HB
b. Gi M, N theo th t là hình chiếu ca H lên trên AC, BC. Tính din tích t giác
CMHN
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 118
Bài 4 : V trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Du hiu nhn biết tiếp tuyến của đường tròn
Tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau
I. Lí thuyết :
󰪻 V trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Cho đường tròn (O; R) và đường thng . Đặt
d d O( , )
.
VTTĐ của đường thẳng và đường tròn
S đim chung
H thc gia d và R
Đưng thẳng và đường tròn ct nhau
2
dR
Đưng thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau
1
dR
Đưng thẳng và đường tròn không giao nhau
0
dR
󰪼 Tiếp tuyến ca đường tròn đường thng đim chung duy nht vi đường
tròn (đim chung đó gi là tiếp đim)
󰪽 Du hiu nhn biết tiếp tuyến của đường tròn
a. Nếu mt đưng thng là tiếp tuyến ca mt
đưng tròn thì nó vuông góc vi bán nh đi
qua tiếp đim.
b. Nếu mt đưng thng đi qua mt đim ca
đưng tròn và vuông góc vi bán kính đi
qua đim đó thì đưng thng y là mt tiếp tuyến ca đưng tròn.
󰪾 Tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau
Nếu hai tiếp tuyến ca một đường tròn ct nhau ti một điểm thì:
a. Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
b. Tia k t tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc to bi hai tiếp tuyến.
c. Tia k t tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc to bởi hai bán kính đi qua
tiếp điểm.
II . Bài tp :
Bài 1 : Đin vào ch chm :
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
119
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 2: Cho đường tròn tâm
O
bán nh bng
6
cm đim
B
cách
O
mt khong bng
10cm
. Lấy điểm
A
thuc
O
sao cho
8AB
cm.
a. Tam giác
OAB
là tam giác gì?
b. Chng minh đường thng
BA
tiếp xúc vi
.O
Li gii :
a. ................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
b. ................................................................................
................................................................................
................................................................................
Bài 3 : Cho đường tròn tâm O bán kính R. Ly đim A cách O mt khong bng 2R. T A v
hai tiếp tuyến vi hai tiếp điểm là BC. Đon thng OA ct (O) ti I. Đưng thng qua O
vuông góc vi OB ct AC ti K.
a. Chng minh OK
//
AB và tam giác OAK cân ti K.
b. Chứng minh đường thng KI là tiếp tuyến ca (O).
10
8
6
O
B
A
Các tiếp tuyến : ……………….
…………………………………….
…………………………………….
………………………………….
.
Các tiếp tuyến bng nhau :
…………………………………….
…………………………………….
………………………………….
.
Các đường phân giác : ………
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………..
Các tiếp đim : ……………….
…………………………………….
…………………………………….
………………………………….
.
Các dây : ……………………….
…………………………………….
………………………………….
…………………………………..
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 120
Li gii :
V hình
a. ..........................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
b. ..........................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài 4 : Cho tam giác ABC có hai đường cao BD và CE ct nhau ti H.
a. Chng minh rng bốn điểm A, D, H, E cùng nm trên một đường tròn tâm I
b. Gọi M là trung điểm ca BC. Chng minh rng ME là tiếp tuyến của đường tròn (I).
Li gii :
a. ………………………………………………..........
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b. ………………………………………………...
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
V hình:
Mun chng minh tiếp tuyến
cn chứng minh đưng thng
đó vuông góc vi bán kính ca
đưng tròn
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
121
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 5 : Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. V dây AD và dây BC ct nhau ti E.Tia AC và
tia BD ct nhau F.
a. Chng minh:
0
90ADB ACB
b. Chng minh:
FE AB
c. Gọi I là trung điểm ca EF. Chng minh: ID là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Li gii :
V hình :
a. ………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
b. ……………………………………………………...
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
c. …………………………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 122
Bài 4 : Cho đường tròn
;OR
có đường kính AB và hai tiếp tuyến
,Ax By
. Mt tiếp tuyến
khác tại điểm M ct Ax C và ct By D.
a. Chng minh :
CD AC BD
.
b. Chng minh: COD vuông.
c. Chng minh:
2
4 . .AB AC BD
d. AM ct OC ti I, BM ct OD ti K. Chng minh t giác OIMK là hình ch nht
e. Định v trí của M để OIMK là hình vuông.
Li gii :
a. ………………………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
b. …………………………………………………………
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
c. …………………………………………………………
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
V hình :
d. ……………………………………
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
e. …………………………………..
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
123
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho đường tròn
;OR
đoạn thng
2OA R
. T A k hai tiếp tuyến AB, AC đến
đưng tròn
.O
a. Chứng minh: OA là đường trung trc ca đon thng BC.
b. Chng minh: ABC đều và din tích ABC.
c. Đon OA ct (O) ti D. T giác OBDI là hình gì ? Vì sao ?
d. BO ct AC kéo dài ti I. Tính theo R chu vi ABI.
e. T O k đưng vuông góc vi OC ct AB ti K. Tính khong cách t K đến OA.
Bài 2 : Cho ABC cân tại A, O trung điểm của BC BC = 2a. Đường tròn (O) tiếp xúc
vi AB, AC lần lượt ti H và K. Qua D trên cung nh HK, k tiếp tuyến vi (O) ct AB và AC
M và N.
a. Chng minh: A, H, O, K cùng thuc một đường tròn.
b. Chng minh:
MON ABC
.
c. Tính tích
.BM CN
theo a.
d. Đnh v trí ca MN sao cho
BM CN
đạt giá tr nh nht.
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 124
Bài 5 : Bài tp tiếp tuyến của đường tròn ( Nâng cao )
Bài 1 : Cho nửa đường tròn
;OR
đưng kính AB. Gi
Ax
,
By
các tia vuông c vi AB (
Ax
,
By
nửa đường tròn thuc cùng mt na mt phng b AB). Gọi D điểm bt
thuc nửa đường tròn. Tiếp tuyến ti D ct
Ax
By
theo th t ti M và N.
a. T giác AMNB là hình gì ? Vì sao ?
b. Tính s đo góc
MON
.
c. Chng minh :
MN AM BN
.
d. Chng minh : Tích
.AM BN
không đổi khi D di chuyển trên đường tròn
;OR
e. Đường tròn đường kính MN tiếp xúc vi AB ti O.
f. AN và BM ct nhau ti Q, DQ ct AB ti H. Chng minh:
DQ AB
Tính t s
QH
QD
.
g. Gọi K là trung điểm ca AD . Chng minh
,,M K O
thng hàng .
h. Tìm v trí của D để t giác
AM NB
có chu vi nh nht.
Li gii :
V hình :
a. …………………………………………………...
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
b. …………………………………………….........
……………………………………………………....
……………………………………………………....
f. …………………………………………….....
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
125
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
c. …………………………………………………...
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
d. …………………………………………………...
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
e. …………………………………………………...
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
……………………………………………………....
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
g. ……………………………………………..
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 126
h. …………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho đường tròn tâm O đường kính BC bán kính R. Tiếp tuyến ca (O) ti A ct
đưng thng BC ti I. Chng minh:
a.
2
..IB IC IA
b.
22
. II OIC RB
Bài 2 : Tiếp tuyến ti M của đường tròn
;OR
ct dâyBC kéo dài ti A ngoài
O
. V OH
vuông góc vi BC ti H.
a. Chng minh :
2AB AC AH
b. Chng minh
2AB AC AM
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
127
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 6 : Đường tròn ni tiếp tam giác
I. Lí Thuyết :
Đưng tròn tiếp xúc vi ba cnh ca mt tam giác
đường tròn ni tiếp tam giác, còn tam giác ngoi tiếp
đưng tròn.
Tâm của đường tròn ni tiếp tam gc là giao điểm ca
các đường phân giác các góc trong tam giác.
II . Bài tp :
Bài 1 : Cho
ABC
đều có cnh 6 cm. Tính bán kính đường tròn
I
ni tiếp
.ABC
Li gii :
Hình v :
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 2 : Cho đường tròn (O) ni tiếp tam giác đều ABC. Mt tiếp tuyến của đường tròn ct các
cnh AB và AC theo th t M và N.
a. Tính din tích tam giác AMN biết
10BC cm
4MN cm
b. Chng minh rng :
2 2 2
.MN AM AN AM AN
Li gii :
a. ………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
V hình :
O
A
B
C
I
A
B
C
E
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 128
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
b. ……………………………………….....
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 6.1 : V trí tương đối hai đường tròn
I. Lí Thuyết :
󰪻 Tính chất đường ni tâm
Đưng ni tâm của hai đường tròn là trục đối xng ca hình gm c hai đường tròn đó.
Nếu hai đường tròn cắt nhau thi hai giao điểm đối xng với nhau qua đường ni tâm.
Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường ni tâm.
󰪼 V trí tương đi của hai đường tròn
Cho hai đường tròn
;OR
()'; .Or
Đặt
OO d
.
VTTĐ của hai đường tròn
S đim chung
H thc gia d vi R và r
Hai đường tròn ct nhau
2
R r d R r
Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
Tiếp xúc ngoài
Tiếp xúc trong
1
d R r
d R r
Hai đường tròn không giao nhau:
0
d R r
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
129
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
O
O'
A
B
C
D
ngoài nhau
O
đựng
( ')O
d R r
󰪽 Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thng tiếp
xúc vi c hai đường tròn đó.
Tiếp tuyến chung ngoài là tiếp tuyến chung không cắt đoạn ni tâm.
Tiếp tuyến chung trong là tiếp tuyến chung cắt đoạn ni tâm.
II . Bài tp :
Bài 3 : Đin vào ch chm :
V trí tương đối 2
đưng tròn :
Ct nhau :…………......
Tiếp xúc ngoài :…........
Tiếp xúc trong :……....
Không ct nhau :…….
Các tiếp tuyến
chung ngoài :
……………………
……………………
……………………
………………….
Các tiếp tuyến
chung trong :
...…………………
……………………
……………………
Các tiếp tuyến :
…………………
…………………
…………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 130
Bài 4 : Cho hai đường tròn
O
'O
tiếp c ngoài nhau ti A. V hai đường kính
AOB
'AO C
. Gi DE tiếp tuyến chung của hai đưng tròn,
(), 'D O E O
. Gi M giao
đim ca BD và CE. Chng minhd
a.
0
DAE 90
.
b. T giác
ADME
là hình ch nht .
c. MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
Li gii :
V hình :
a. ……………………………………………
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...
b. ……………………………………………………….....
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
c. …………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………..
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
131
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 5 : Cho góc vuông
xOy
. Lấy các điểm I K lần lượt trên các tia Ox Oy. V đưng
tròn
;I OK
ct tia Ox ti M (I nm gia O M). V đưng tròn
;K OI
ct tia Oy ti N (K
nm gia O và N).
a. Chứng minh hai đường tròn
I
K
luôn ct nhau.
b. Tiếp tuyến ti M của đường tròn
I
tiếp tuyến ti N của đường tròn
K
ct nhau
ti C. Chng minh t giác
OMCN
là hình vuông.
c. Gọi giao điểm của hai đường tròn
I
,
K
A B. Chứng minh ba điểm A, B, C
thng hàng.
d. Gi s I và K theo th t di động trên các tia
Ox
Oy
sao cho
OI OK a
(không
đổi). Chng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm c định.
Li gii :
a. ……………………………………………................
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
b. ……………………………………..........................
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
c. ………………………………………………………..
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
V hình :
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
d. ………………………………………….
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 132
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho đường tròn tâm
;OR
đường kính AB và điểm M trên đường tròn sao cho góc
0
60 .MAB
K dây MN vuông góc vi AB ti H.
a. Chng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM).
b. Chng minh
2
4.MN AH HB
.
c. Chng minh
BMN
là tam giác đều
d. Tia MO cắt đường tròn
O
ti E, tia MB ct
B
ti F. Chứng minh ba điểm
,,N E F
thng hàng.
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
133
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 7 : Ôn tp chương
Bài 1 : Cho
;OR
và
';Or
ngoài nhau. AB mt trong các tiếp tuyến chung ngoài, EF
mt trong các tiếp tuyến chung trong (A và E thuộc đường tròn
O
). EF ct AB ti C.
a. Chng minh :
'.OC O C
b. Chng minh :
..AC BC R r
Li gii :
V hình :
a. ……………………………………………………………..
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
b. ………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 2 : T đim A ngoài đưng tròn
;OR
k hai tiếp tuyến AB, AC (vi B C các tiếp
đim). K
BE AC
CF AB
;E AC F AB
, BE và CF ct nhau ti H.
a. Chng minh t giác BOCH là hình thoi.
b. Chứng minh ba điểm A, H, O thng hàng
c. Xác định v trí điểm A để H nằm trên đường tròn (O).
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 134
Li gii :
V hình :
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
Bài 3 : Hai tiếp tuyến ti
B
và
C
của đường tròn tâm
O
, bán kính bng
R
, ct nhau ti
A
.
Gọi E trung điểm ca
AB
,
F
trung điểm ca
AC
,
M
điểm bt k trên đường thng
EF
. V tiếp tuyến
MQ
(
Q
là tiếp điểm). Chng minh
.MQ MA
Li gii :
V hình :
…………………………………………………………
………………………………………………….........
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
135
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
Bài 4 : Cho ABC vuông ti A. V các đường tròn
O
và (I) đi qua A tiếp xúc vi BC ti
các điểm B và C. Gọi M là trung điểm ca BC. Chng minh:
a. Các đường tròn
O
I
tiếp xúc vi nhau.
b. AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn
O
.I
c.
OMI
vuông.
d. BC là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp
OMI
.
Li gii :
V hình :
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
Sp thi
hc kì
ri
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 136
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
Bài tp v nhà :
Bài 1 : Cho
;OR
()';Or
tiếp xúc ngoài ti A. Gi BC tiếp tuyến chung ngoài ca hai
đưng tròn
'( .), B O C O
Tiếp tuyến chung trong ca
O
'O
ct BC ti I.
a. Chng t các góc
BAC
OIO'
là góc vuông.
b. K đưng kính BD ca
O
. Chứng minh ba điểm A, C, D thng hàng.
c. Tính theo R và r độ dài BC, BA, CA.
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
137
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
d. K đưng kính CE ca
'O
.Chng minh:
.
ABC ADE
SS

Bài 2 : Cho đường thng
d
c định bên ngoài đường tròn c định
; OR
. Điểm
M
di động
trên
d
. T
M
v hai tiếp tuyến vi hai tiếp điểm
P
Q
,
QM
ct
PQ
ti
K
. Chng
minh đoạn thng
PQ
luôn đi qua một điểm c định và
k
di động trên một đường c định.
| 1/139

Preview text:

TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 : CĂN BẬC HAI CĂN BẬC BA
...............................................................................1
Bài 1 : Tìm ĐKXĐ – Tính giá trị biểu thức – So sánh căn bậc 2 ....................................................... 1
Bài 2 : Rút gọn biểu thức – Giải phương trình.................................................................................. 6
Bài 3 : Liên hệ phép khai phương – Phép nhân – Phép chia ........................................................ 10
Bài 4 : Giải phương trình ................................................................................................................... 13
Bài 5 : Rút gọn biểu thức .................................................................................................................... 17
Bài 6 : Tính giá trị biểu thức khi biết x - Tìm x khi biết P = A ...................................................... 21
Bài 6.1 : Tìm x thỏa mãn điều kiện P = a ........................................................................................... 22
Bài 7 : Tìm x biết P ,,, .............................................................................................................. 24
Bài 7.1 : So sánh với A(x) với a ( hằng số ) ....................................................................................... 25
Bài 8 : So sánh P với 2
P , P với P , P với P ........................................................................ 28
Bài 9 : Tìm xZ để P có giá trị nguyên ........................................................................................ 31
Bài 9.1 : Tìm x để P có giá trị nguyên ............................................................................................. 31
Bài 10 : Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất ................................................................................ 36
Dạng 1 : Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của biểu thức sau : “ Dùng điều kiện xác định”... 36
Dạng 2 : Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của biểu thức sau : “ Dùng hằng đẳng thức ”….. 37
Dạng 3 : Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của biểu thức sau : “ Áp dụng bđt cô si ”………. 37
Dạng 4 : Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của biểu thức sau : “ Dùng miền giá trị ”………. 39
Bài 11 : Tìm m để phương trình có nghiệm ..................................................................................... 41
Bài 12 : Dạng toán “ mẹo “ ................................................................................................................. 44
Bài 13 : Căn Bậc Ba .............................................................................................................................. 47
CHƯƠNG 2 : HÀM SỐ BẬC NHẤT ................................................................................................ 49
Bài 1 : Khái niệm hàm số ..................................................................................................................... 49
Bài 1.1 : Hàm số bậc nhất .................................................................................................................... 51
Bài 2 : Vẽ đồ thị - vị trí hai đường thẳng ......................................................................................... 54
Bài 2.1 : Tìm tham số m để đồ thị hàm số y ax b cắt , vuông góc , song song , trùng với
đường thẳng đã biết ............................................................................................................................ 55
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 2.2 : Tìm m khi biết đường thẳng d đi qua một điểm ......................................................... 56
Bài 3 : Xác định phương trình đường thẳng : y ax b ............................................................... 59
Dạng 1 : Biết hệ số góc và điểm đi qua …………………………..……………………………... 59
Dạng 2 : Đi qua hai điểm A và B …………………………..…………………………………… 60
Bài 4 : Tìm m thỏa mãn 3 đường thẳng đồng quy......................................................................... 64
Dạng 1 : Tìm tọa độ giao điểm 2 đường thẳng ………………………………………………... 64
Dạng 2 : Tìm m để 3 đường thẳng đồng quy …………………………………………………. 65
Dạng 3 : Tìm điểm cố định thuộc đồ thị hàm số ……………………………………………… 66
Dạng 4 : Tìm m để 3 điểm thẳng hàng ………………………………………………………... 66
Bài 5 : Tìm m để khoảng cách từ O đến đường thẳng d là lớn nhất ...................................... 69
Bài 5.1 : Tính diện tích tam giác hoặc tứ giác .................................................................................. 71
CHƯƠNG 1 : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG ............................................ 74
Bài 1 : Áp dụng hệ thức lượng vào tính độ dài ............................................................................... 74
Bài 2 : Tính độ dài các cạnh dựa vào tỉ lệ - Phân giác – Chu vi – Diệntiích ............................... 79
Bài 3 : Tỉ số lượng giác của góc nhọn : sinx cosx  tanx cot x .............................................. 82
Bài 4 : Dựng góc – So sánh các giá trị lượng giác .......................................................................... 87
Bài 5 : Chứng minh biểu thức lượng giác ....................................................................................... 91
Bài 6 : Giải tam giác vuông ............................................................................................................... 94
Bài 7 : Bài tập tổng hợp ...................................................................................................................... 98
CHƯƠNG 2 : ĐƯỜNG TRÒN………………………………………………………..…………….103
Bài 1 : Sự xác định của đường tròn – tính chất của đường tròn…………….…………………..103
Bài 2 : Đường kính và Dây cung …………….…………………..…………….………………….108
Bài 3 : Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây …..…………….…………………….113
Bài 4 : Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của
đường tròn - Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau…..…………….…………………..………..118
Bài 5 : Bài tập tiếp tuyến của đường tròn ( Nâng cao ) ………….…………………..……….…124
Bài 6 : Đường tròn nội tiếp tam giác………….…………………..……….………….…………...128
Bài 6.1 : Vị trí tương đối hai đường tròn ….…………………....……….………….…………......128
Bài 7 : Ôn tập chương .…………………....………………. .…………………....……...….……….133
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
CHƯƠNG 1 : CĂN BẬC HAI CĂN BẬC BA
Bài 1 : Tìm ĐKXĐ Tính giá trị biểu thức So sánh căn bậc 2 I. Lý Thuyết :
1. Căn bậc hai số học
 Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a
Ví dụ: Phân biệt giữa căn bậc hai số học với căn bậc hai của một số Với số dương 4, -
Số 4  2 được gọi là căn bậc hai số học của 4. -
Số  4  2 được gọi là căn bậc hai của 4.
 Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0 x   0
 Một cách tổng quát: x a   x
 2 a Căn bậc hai
2. Tìm điều kiện xác định
Ax là một đa thức  Ax luôn có nghĩa. ( A x) 
có nghĩa  B x  0 ( B x)  (
A x) có nghĩa  Ax  0 1 
có nghĩa  Ax  0 ( A x)
3. So sánh các căn bậc hai số học
 Với hai số a và b không âm a,b  0 ta có: a b a b Ví dụ:
i. Ta có 3    3  2
ii. Ta có x y x y II. Bài Tập :
Bài 1 : Tìm điều kiện xác định :
Bài 2 : Tìm điều kiện xác định :
…………………………….
……………………………… 2x  1 28
……………………………. x
…………………………........ 4 1
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
……………………………. 
……………………………… 15
………………………….... 4  2x
…………………………........ 2x 1
…………………………….
……………………………… 2  x  5x
………………………….....
…………………………........ 1 15
……………………………. 4  2x
……………………………… 2 
……………………………. 
…………………………........ 7x 5
Bài 3 : Tìm điều kiện xác định : x  3 3  x ❶ ❷ 7  x 7x  2
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………… x  1 x  1 ❸ ❹ 4  x x  2
Th1 : ..........................
Th2 : …………………..
Th1 : ..........................
Th2 : ………………….. ………………………
………………………… ………………………
…………………………. ………………………
………………………… ………………………
…………………………. ………………………
………………………… ………………………
…………………………. ………………………
………………………… ………………………
…………………………. ………………………
………………………… ………………………
…………………………. ………………………
………………………… ………………………
………………………….
………………………………………………………
……………………………………………………. 1 3x 1 ❺  ❻ x  3 4  x 2x  2 x
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 2 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 4 : Tính giá trị biểu thức :  4
5 ( 2) =…………………………….....
11  6 2  6  4 2 =………………
…………………………………………….
……………………………………………
…………………………………………….
..……………………………………..……
…………………………………………….
…..………………………………..………
…………………………………………….
…..…..……………………………………
…………………………………………….
……………………………………………
……………………………………………  4   8 2 ( 2)
3 ( 2) =…………………..
6  2 4  2 3 =……………………
…………………………………………….
……………………………………………
………………………………..…………...
..……………………………………..……
………………………………..…………...
…..………………………………..………
…………………………………………….
…..…..……………………………………
…………………………………………….
……………………………………………  2
(4 3 2)  17  12 2 =…………… 24  8 5  9  4 5 
…………………………………………..…..
……………………………………………
………………………………………………
..……………………………………..……
………………………………………………
…..………………………………..………
……………………………………………… …..…..……………………………………
…………………………………………….
……………………………………………
12  6 3 =………………………………..
6  4 2  22  12 2  ...........................
…………………………………………...….. ……………………………………………
……………………………………….……… ..……………………………………..……
…………………………………….………… ……………………………………………
………………………………………………
…..………………………………………..
…………………………………………….
11  6 2  6  4 2 =………………...
17  12 2  9  4 2  ......................
……………………………………………
…………………………………………...…
.……………………………………..…….
……………………………………….……..
..………………………………..…………
…………………………………….………..
..…..…………………………..………..…
………………………………….………..…
……………………………………………
……………………………………………...
……………………………………………
……………………………………………. 3
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 5 : Về Đích bằng cách tìm điều kiện xác định và rút gọn: x  2 2  3x 2 4 x  2 x  3 x  1 x  2 2 x  3 x  1  1 2x 1 3  x  2  (2  ) x (2  ) x x  2 x  2 1 x  2  2   x  2 x  2 x  1           7  4 3 x x
(x  1)(x  2) x 1 x 2 x  1 2 5 2  3 2   x  1
x  1 x  5  x  3   5  2 6  5  2 6 2 2 4  x 3 x 4 x  3  2 2 3 3  x  4 x R 4   2 x  1 2 x R x  2x  1 x  2x  9
( Chú ý : Các em giải chi tiết vào vở )
Bài 6 : So sánh các căn bậc 2 : a. 9 và 5  2 2 b. 2  3 và 3
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………… c. 16 và 9  4 5 d. 11  3 và 2
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 4 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………… BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1 : Tìm điều kiện xác định ❶ 3  x 7 2 ❺    x 4 2 x 2 1 ❷  5 x 2  9  x 2 ❻ 9  12x  4x x 1 x  2 ❼ (3  ) x (x  2) ❸ 4  x x  1  ❹ ❽ 2 x 6x 5x  2
Bài 2 : So sánh hai căn thức sau : ❶ 6 và 4  3 và 5  2 ❷
8  2 và 5  3 và 10  7 Nhớ làm bài tập về nhà của thầy đỗ đạt 5
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 2 : Rút gọn biểu thức Giải phương trình I. Lý Thuyết : A khi A  ❶ Áp dụng: 2 0
A A   A khi A   0
Chú ý: Xét các trường hợp A ≥ 0, A < 0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối. ❷ Áp dụng: 2 A A 2 2
A B A  B ;
A  0 (hay B  0) B   0 A B   A B   A   B 2 A BB  0 A  0 A B  
A B  0  
A B hay A    B B   0 A  0
A B A B hay A  B
A B  0   B   0 II. Bài tập :
Bài 1 : Rút gọn các biểu thức sau : 2
9x  2x với x  0 : ………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………….. 2
25x  3x với x  0 : …………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
x  4 x  4 với x  4 :…………………………………………………………………...………..
…………………………………………………………………………………………………………….......
………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………...
x  2 x  1  x  2 x  1 với 0  x  1 :…...………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Rút gọn các biểu thức sau :
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 6 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt a. 2
x  2  x  4x  4 (x  2)
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… b. 2 2
x  4x  4  x ( 2   x  0)
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… 2 x  6x  9 c. (x  3) x  3
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… 2 x  4x  4 d. x  2  (x  2) x  2
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… B   0
Bài 3 : Giải phương trình : A B   2 A B a. 2 1  12x  36x  5
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
b. 4  5x  12 c. 2 9x  2x  1
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………… d. 2
4x  20x  25  x  3 e. 2
x  4x  3  x  1 7
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………    Bài 4 : A 0 (hay B 0)
Giải phương trình : A B   A   B l 2x  5  2  x
…………………………… 2
x x  3  x
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
4  3x  2x  1
……………………………
…………………………… …………………………
……………………………
…………………………… …………………………
……………………………
…………………………… …………………………
……………………………
…………………………… …………………………
…………………………… … …………………………
…………………………… …………………………
…………………………… ………………………… ……………………
Bài 5 : Giải phương trình :
Bài 6 : Giải phương trình :
A B A B hay A  B A  0
A B  0   B   0    2 2 3x 1 x 1      x 4 x 4x 4 0
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
…………………………………………………….. 2
x  2  x  2 2     1 x x 1 0
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 8 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
…………………………………………………….. Bài tập vê nhà
Bài 1 : Giải các phương trình sau : 1. 2
x  3x  2 2. 2 1 x x   x 4
4. x  2  x  2
3. x  2 x  1  2 6. 2
x  10x  25  x  3  0 5. 2 2
x  6x  9  4x  12x  9 8. 2 2
4x  12x  9  9x  24x  16 7. 2
1  4x  2x  1  0 10. 4 2
x  8x  16  2  x 9. 2
9x  6x  1  11  6 2
Bài 2 : Cho 3 số dương x,y,z thoả điều kiện: xy yz zx  1. 2 2 2 2 2 2
(1 y )(1 z )
(1 z )(1  x )
(1  x )(1  y )
a. Tính: A xyz 2 2 2 1 x 1 y 1 z x y z 2xy
b. Chứng minh rằng:    2 2 2 1 x 1 y 1 z  2 1 x  2 1 y  2 1 z
Theo em bài này các em chú ý những điều gì : ❶
…………………………………………………...
……………………………………………………… ❷
…………………………………………………...
……………………………………………………… ❸
…………………………………………………...
……………………………………………………… 9
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 3 : Liên hệ phép khai phương Phép nhân Phép chia I. Lý Thuyết : A A
Với A  0, B  0: AB
A B Với A  0, B > 0: .  . B B A AB
Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì 2
A B A B Với A.B ≥ 0 và B  0 thì  B B
Bài 1 : Thực hiện phép tính : 8 32 18 6  5  14 5 5  20  3 45 9 25 49 ...... 12  5 3  48 ………………………
……………………………… ……………………… ………………………
……………………………… ………………………
……………………………… ……………………… ………………………
……………………………… …………...…. ……………… ………..
……………………………… ….....
………………………………
………………………………
……………………………… 1 3 2  8  50  32 8 32 18 5 12  5  10
…………………………… 9 25 25
…………………………………………
……………………………
…………………………………………
……………………………
……………………………
…………………………………………
…………………………….......................
……………………………
….......a... ……………..
................................................................... . …………
Bài 2 : Rút gọn biểu thức : 7  7 ❶
=……………………………………………………………………………………………… 2  28
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 10 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt  6   6 6   6 ❷ 1   1   
 ........................................................................................................  1  6  1  6 
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… 2  3  6  8  16 ❸
=…………………………………………………………………………… 2  3  4
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………… 8  12 5  27 ❹ 
 ......................................................................................................... 18  48 30  162
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức: x  5 2 2 ❶ A
tại x  9  4 3
B  4(1  6x  9x ) tại x  2 x  2  1
………………………………………………
………………………………………………… ………………………………………………
………………………………………………… ………………………………………………
………………………………………………… ………………………………………………
………………………………………………… ……………………………………………….
………………………………………………… ……………………………………………….
………………………………………………… 3 2 x  3x 1 1   ❸ ❹
C  4x  7  D tại x  10
tại x   2 x  2 x  2 x  1 x  2 x  1
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………… Bài 4 : C C( A ) B
Tính giá trị biểu thức : Với A ≥ 0 và 2 A B thì  2 A B A B C C( A B)
Với A ≥ 0, B ≥ 0 và A  B thì  A B A B 11
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 4 6 
=……………………………………………………………………………………. 5  1 7  1
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………… 3  4
 .................................................................................................................... 6  3 7  3
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… ……… 2  3 2  
3  .................................................................................................................. 2  3 2  3
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………… 1 1 
 ................................................................................................. 2  2  3 2  2  3
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. Bài tập vê nhà
Bài 1 : Rút gọn các biểu thức sau :
a. 5 2  4 18  2 32  50
b. 125  2 20  7 80  3 45 2 3  2 2 2  1 8  6 1 1 c.   d. 3  1 2  1 2  3 2  2  3 2  2  3 x x y y 2 x  4 x  4 e.
  x y  x,y  0,x y f. (x  0) x y x  4 x  4
Bài 2 : ( Nâng cao) – Tính giá trị biểu thức : 1 1 1 1 ❶ A      1  2 2  3 3  4 24  25 1 1 1 1 ❷ B      1  2 2  3 3  4 24  25 ❸
C  4  10  2 5  4  10  2 5 ❹
D  6  2 5  13  48
E  9  5 3  5 8  10(2  3) ❺
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 12 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 4 : Giải phương trình I. Lý thuyết : Bước 3 : Đối chiếu điều kiện và kết Bước 2 : Rút luận gọn biểu thức Bước 1 : Tìm và tìm x điều kiện xác định ( nếu có) II. Bài tập :
Bài 1 : Giải phương trình sau : 1 2 ❶
x  1  4x  4 
16x  16  2  0 ❷ 4x  20 
9x  45  2 x  5  4 4 3
………………………………………………
……………………………………………
………………………………………………
……………………………………………
………………………………………………
……………………………………………
………………………………………………
……………………………………………
………………………………………………
……………………………………………
………………………………………………
…………………………………………….
………………………………………………
…………………………………………….
………………………………………………
…………………………………………….. 5 3 x  1 15 x  1 11 ❸ x  1  9x  9  32  10 ❹ 25x  25    x 1 2 2 64 4 9 4
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………… 13
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 ❺ 2 2 2
16x  32  3 x  2  25x  50  4  0 x  2 ❻ 49x  98  14  9x 18  8
……………………………………………… 49
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 2 : Giải phương trình sau :
A  0 (hay B  0)
A B    A B
x  4 x  4  5 2
x  4x  3  x  1
……………………………
………………………………… 2
x x  3  x
……………………………
…………………………………
……………………………
…………………………………
……………………………………
……………………………
…………………………………
……………………………………
……………………………
……………………………………
…………………………………
……………………………
…………………………………
……………………………………
……………………………
…………………………………..
……………………………………
……………………………
…………………………………… ……….
……………………………………
Bài 3 : Giải phương trình sau Đưa phương Đối chiếu điều Đặt ẩn phụ t và trình về ẩn t và kiện tìm x và điều kiện giải tìm t - x kết luận a. 2 2
x  3x  5  x  3x  7 b. 2 2
5 x  5x  28  x  5x  4
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 14 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
………………………………………………… c. 2 2
2x  3x  9  2x  3x  33 d. 2 2
2 2x  3x  5  2x  3x  2
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Bài 4 : Giải phương trình :
Vế trái  a và Vế phải  a
Dấu “=” xảy ra khi Vế trái = Vế phải = a a. 2 2 2
x  4x  20  x  4x  8  x  4x  9  6  5
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… b. 2 2
2  x  2x  x  6x  8  1  3
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… c. 2 2 2
9x  6x  2  45x  30x  9  6x  9x  8
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… 15
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………………………………………………………… Bài tập về nhà
Bài 1 : Giải các phương trình sau : 1 3 2 a. 4x  20 
9x  45  x  5  4 b. x  1  4x  4  25x  25  4  0 3 2 5 x  5 1      c. 4x  20  3  9x  45  6 d. 2 2 2x x 6x 12x 7 0 9 3 e. 2
(x  1)(x  4)  3 x  5x  2  6 f.
x  2 x  1  x  2 x  1  2 g. 2
x  25  6 x  5  0 h.
x  3  4 x 1  x  8  6 x 1  4
Nhớ hoàn thành bài tập của thầy đỗ đạt
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 16 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 5 : Rút gọn biểu thức I. Lý thuyết :
Cho x  0, y  0. Ta có các công thức biến đổi sau: 2 x  ( x) ; 3
x x  ( x) 1. 2 2 2 (A  ) B
A  2AB B 1. 2
( x y )  x  2 xy y 2. 2 2 2 (A  ) B
A  2AB B 2. 2
( x y )  x  2 xy y 3. 2 2
A B  (A  ) B (A  ) B
3. x y  ( x y )( x y ) 4. 3 3 2 2 3 (A  )
B A  3A B  3AB B
4. x x x( x  1) 5. 3 3 2 2 3 (A  )
B A  3A B  3AB B
5. x y y x xy( x y ) 6. 3 3 2 2
A B  (A  )
B (A AB B ) 6. 3 3
x x y y  ( x)  ( y )  ( x y )(x xy y) 7. 3 3 2 2
A B  (A  )
B (A AB B ) 7. 3 3
x x y y  ( x)  ( y )  ( x y )(x xy y) II. Bài tập:
Bài 1 : Rút gọn các biểu thức sau : Rút gọn - Kết luận Qui đồng phân thức Phân tích mẫu thành nhân tử - Tìm điều kiện xác định x 2 x 3x          9 2 x x 1 x 2    :   x  3 x x      3 9 x x  1 x  1 x x     1 
……………………………………………….
……………………………………………
………………………………………………..
…………………………………………… 17
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
 2 x x 1 x x   1  : (1 x)   
………………………………………………..    x 1  x 1  
…………………………………………… x    4 3 x       2 x :      
…………………………………………… x  2 x 2  x x x  2    
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..  x  2   x  4 x
………………………………………………..   x  :         x 1  1 xx  1 
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………  1 1   1 1  1    :    
……………………………………………        1 x 1 x 1 x 1 x  2 x
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 18 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………..
……………………………………………
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
Bài 2 : Rút gọn biểu thức :  2 x x
3x  3   2 x  2          x  3 x   9  x x  3 x  2  : 1          1 :     x 3 x 3 x 9 x     3   x  9    x x  6 2  x x    
3  ……………………………………………….
………………………………………………... ……………………………………………….
………………………………………………... ……………………………………………....
………………………………………………... ……………………………………………….
………………………………………………... ……………………………………………….
………………………………………………... ……………………………………………….
………………………………………………... ……………………………………………….
………………………………………………... ……………………………………………….
………………………………………………... ……………………………………………….
………………………………………………...
………………………………………………...
………………………………………………...  x  5 x   25  x x  3 x  5        
………………………………………………... 1 :  x  25    x  2 x  15 x  5 x     3     x 1 x 1 3 x 1   x  1 x  1 x  1
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………...
………………………………………………...
……………………………………………….. ………………..
………………………………………………..
………………………………………………...
……………………………………………….. Bài tập về nhà
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
………………………………………………... 19
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10  1 1  x  1 ❶    : x x
x  1   x  2 1  x 4  x 16 ❷    :   x  4 x  4 x    2 2 x  9 2 x  1 x  3 ❸   x  5 x  6 x  3 2  x  4 x 8x   x  1 2  ❹    :          2 x 4 x x     2 x x  15 x  11 3 x  2 2 x  3 ❺   x  2 x  3 1  x 3  x Đã bài tập của thầy đỗ đạt chưa ???
Theo em bài này các em chú ý những điều gì : ❶
…………………………………………………...
……………………………………………………… ❷
…………………………………………………...
……………………………………………………… ❸
…………………………………………………...
………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 20 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 6 : Tính giá trị biểu thức khi biết x - Tìm x khi biết P = A I. Lí thuyết : ❶
Tính giá trị biểu thức P khi biết giá trị của x ( cho điều kiện xác định trước )
• Giải phương trình ẩn x
Bước 1 • So sánh với điều kiện xác định
• Thay giá trị x vừa tìm được vào biểu thức Bước 2 • Kết luận Bước 3 ❷ Bài tập :
Bài 1 : Cho biểu thức : Bài 2 : Cho biểu thức : x x  1 x  1 A       x  1 2 x 1 x x  1 B     : 1            x x x x 1 x 1 x 1 a. Rút gọn A    1
b. Tính giá trị của A khi x a. Rút gọn P 4
b. Tính P tại x  9 Lời giải : Lời giải :
………………………………………………………. …….…………………………………………………
………………………………………………………. ………….……………………………………………
………………………………………………………. ……………….………………………………………
………………………………………………………. …………………….…………………………………
………………………………………………………. ………………………….……………………………
………………………………………………………. ……………………………….………………………
………………………………………………………. …………………………………….…………………
………………………………………………………. ………………………………………….……………
………………………………………………………. ……………………………………………….………
………………………………………………………. …………………………………………………….…
………………………………………………………. ………………………………………………………
………………………………………………………. ….……………………………………………………
………………………………………………………. ……………………………………………………….
………………………………………………………. ….….…………………………………………………
………………………………………………………. ……………………………………………………….
………………………………………………………. Bài 4 .
………………………………………………………. Cho biểu thức : 21
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 3 : Cho biểu thức :  2 x x 3x    3 2 x   Q       2 :   1 x  4 3   x  2 x
x  3 3 x x     9 x  3 C     :            x( x  2) x  2 x x     2  a. Rút gọn Q
a. Rút gọn C với x  0 , x  4 2
b. Tính giá trị của Q khi x
b. Tính C với x  6  2 5 2  3 Lời giải : Lời giải :
………………………………………………………
…….…………………………………………………
………………………………………………………
………….……………………………………………
………………………………………………………
……………….………………………………………
………………………………………………………
…………………….…………………………………
………………………………………………………
………………………….……………………………
………………………………………………………
……………………………….………………………
………………………………………………………
…………………………………….…………………
………………………………………………………
………………………………………….……………
………………………………………………………
……………………………………………….………
………………………………………………………
…………………………………………………….…
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
….……………………………………………………
……….………………………………………………
…………….…………………………………………
………………….…………………………………… 2 2
……………………….………………………………
a b a  2 ab b
…………………………….………………………… 2  ( a b)
………………………………….……………………
……………………………………….………………
……………………………………………………….
Bài 6.1 : Tìm x thỏa mãn điều kiện P = a ❸ Lý Thuyết : Giải phương trình P = a để tìm x Kết luận Đối chiếu x với điều kiện ❹ Bài tập
Bài 5 : Cho biểu thức: Bài 6 : Cho biểu thức : x  1 2 x 2  5 x 2 1 2 x A    B    x  2 x  2 4  x 2  x x  2 x  4
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 22 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
a. Rút gọn P nếu x  0 và x  4 .
a. Rút gọn biểu thức B .
b. Tìm x để A  2 . 1
b. Tìm x để B  . 3 Lời giải : Lời giải :
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………… Bài tập về nhà   Bài 1 : 1 x x
Cho biểu thức: P     :   với x > 0. x x  1 x    x a. Rút gọn P
b. Tìm x để P  1  8 8
c. Tính P tại x   5  1 5  1 Bài 2 : 1 1 x
Cho biểu thức : Q    2 x  2 2 x  2 1  x
a. Tìm điều kiện xác định b. Rút gọn Q 4
c. Tính giá trị của Q khi x  9 1
d. Tìm x để Q   2 Bài 3 : 15 x  5 3 x  2 2 x  3
Cho biểu thức : A    x  2 x  3 1  x x  3 a. Rút gọn P
b. Tính giá trị của A khi x  4 1
c. Tìm các giá trị của x để P  2 23
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 7 : Tìm x biết P ,  ,  ,   I. Lí Thuyết:
1. Bất phương trình tích thương :  ( A x)  0  ( A x)  0  ( A x)  0  ( A x)  0  ( A x) ( A ) x . ( B ) x  0   hoặc    0   hoặc  ( B x)   0 ( B x)   0 ( B x) ( B x)   0 ( B x)   0  ( A x)  0  ( A x)  0  ( A x)  0  ( A x)  0  ( A x) ( A ) x . ( B ) x  0   hoặc    0   hoặc  ( B x)   0 ( B x)   0 ( B x) ( B x)   0 ( B x)   0  ( A x)  0  ( A x)  0  ( A x)  0  ( A x)  0  ( A x) ( A ) x . ( B ) x  0   hoặc    0   hoặc  ( B x)   0 ( B x)   0 ( B x) ( B x)   0 ( B x)   0  ( A x)  0  ( A x)  0  ( A x)  0  ( A x)  0  ( A x) ( A ) x . ( B ) x  0   hoặc    0   hoặc  ( B x)   0 ( B x)   0 ( B x) ( B x)   0 ( B x)   0
2. Phương pháp giải P  (x) a Đưa bất • Đối phương Giải bất chiều trình về phương trình Bước 1 Bước 2 điều Bước 3 dạng bằng cách biện kiện luận ngiệm P(x) - a >0 • Kết luận II. Bài tập :
Bài 1 : Giải bất phương trình sau : x  1 2x  2 x  2 a. A
ĐKXĐ : x  0; x  9 b. B  ĐKXĐ : x  0 x  3 x
Tìm x để A  1
Tìm x để A  6 . Lời giải : Lời giải :
……………………………………………………..
……………………………………………………
……………………………………………………..
……….……………………………………………
……………………………………………………..
……...……….……………………………………
……………………………………………………..
…………...……………………………………….
……………………………………………………..
……………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………………
……………………………………………………..
……………………....……………………………...
……………………………………………………..
……………………………………………………...
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 24 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
.………………..……………………………………
……………………………………………………...
Những sai lầm học sinh hay mắc phải : ❶
Quy đồng nhân chéo khử mẫu ❷
Quên kết hợp điều kiện xác định ❸ Thiếu kết luận
Bài 7.1 : So sánh với A(x) với a ( hằng số ) I. Lí Thuyết
Bước 1 Xét hiệu A(x) – a
Biện luận bất phương trình A(x) – a Bước 2
xem mang dấu “+” hay “-“
Bước 3 : A a  0  A a hoặc A a  0  A a I . Bài tập
Bài 1 : Tìm x thỏa mãn các điều kiện sau : x x  1 ❶ A
. ĐKXĐ x  0 . So sánh A với 2 . x
 .....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... x  1 ❷ B
. ĐKXĐ : x  0 . So sánh B với 1. x
 .....................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... 25
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
 .....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................... Bài tập áp dụng Bài 1: Cho 2 biểu thức:
Bài 2 : Cho hai biểu thức: x  1 2 x x  1 1 x 4 x A   và B  với x  0 A  và B    x  2 x  4 x  2 x  3 x  3
x  1 x  2 x  3   và x  4 . với x 0; x 1
a. Tính giá trị biểu thức B khi x  9 .
a. Tính giá trị biểu thức A khi x  4 . A  1 1 A
b. Tìm x để   .
b. Tìm các giá trị thực của x để  1. B 2 B Lời giải : Lời giải :
…………………………………………................…
……………………………………………….……
………………………………………................……
………………………………………….…………
……………………………………................………
…………………………………….………………
…………………………………................…………
……………………………….……………………
………………………………................……………
………………………….…………………………
……………………………................………………
…………………….………………………………
…………………………................…………………
……………….……………………………………
………………………................……………………
………….…………………………………………
……………………................………………………
…….……………………………………………….
…………………................…………………………
……………………………………………….……
………………................……………………………
………………………………………….…………
……………................………………………………
…………………………………….………………
…………................…………………………………
……………………………….……………………
………................……………………………………
……………………….……………………………
……................………………………………………
…………………….………………………………
…................………………………………………….
……………….……………………………………
………….…………………………………………
....................................................................................
…….……………………………………………….
……………………………………………….….…
……………………………………………………. Bài tập về nhà Bài 1 : x  1 x x  1 x Cho biểu thức: A=  và B
với x  0, x  1 x  1 x  1 x  1
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 26 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
a. Tính giá trị biểu thức B với x  4 A
b. Tìm các giá trị của x để  1  B Bài 2 : x  2 x 3 x  2
Cho hai biểu thức : A = và B = 
(với x  0; x  4 ) x  2 x  2 x  4
a. Tính giá trị của biểu thức A khi x  9
b. So sánh AB và 1 với điều kiện AB có nghĩa. Bài 3 : x  2 2x  2 x  1 x  1
Cho biểu thức : A  ; B  
(x  0; x  1) x  1 x x  1 x x  1
a. Tính giá trị của biểu thức A khi x  16 B 1 b. Chứng minh  A 3 Bài 4 : x  2 x  1 1
Cho biểu thức : P   
x x  1 x x  1 x  1
a. Tìm x để biểu thức P có nghĩa . Rút gọn biểu thức P 2
b. Tính giá trị của P khi x  9  4 2 1
c. Chứng minh : P  3 Làm bài tập của thầy đỗ đạt nhanh 27
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 8 : So sánh P với 2
P , P với P , P với P I. Lí Thuyết :
So sánh P P So sánh P với 2 P
Tìm điều kiện xác định của P
So sánh P với P ❶ Xét hiệu 2 P P  ( P 1 P) ❷ Xét hiệu 2 P P  ( P P 1) ❶ Xét xem P đó “+” ❸
Xét xem hiệu đó “+” hay “-“ ❷
Xét xem hiệu đó “+” hay “-“ hay “-“ ❹ Nếu “+” thì 2
P P P P ❷ Nếu “+” thì P P ❸ Nế  u “+” thì 2 P P Nếu “-“ thì 2
P P P P Nếu “-“ thì 2 P P
Nếu “-“ thì P P II. Bài tập : Bài 1 : Cho biểu thức : Bài 2 : Cho biểu thức : x  1  A
. ĐK . So sánh A với A 2 x 5 P
với x  0 . So sánh P và 2 P x  2 2 x  2 Lời giải : Lời giải :
………………………………………………….
……………………………………………
………………………………………………….
……………………………………………
………………………………………………….
……………………………………………
………………………………………………….
……………………………………………
………………………………………………….
……………………………………………
………………………………………………….
……………………………………………
………………………………………………….
……………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………. Bài 3 : x  2
Cho biểu thức B  với x  0
…………………………………………………. x  3
So sánh B B Lời giải :
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………… Bài 4 : x  2 x 1 1
Cho hai biểu thức A  ; B   
(x  0; x  2) x x  4 x  2 x  2 A
a. Rút gọn B và tính P B
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 28 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
b. Tìm x để B = B Lời giải :
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………. Bài 5 : x  5 x 3 x
Cho 2 biểu thức A  ; B  
(x  0; x  25) . Cho P  . A B . x x  5 x  25 So sánh P và 2 P Lời giải :
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….     Bài 6 : x 2 x 2 x  1
Cho biểu thức A    ;  B
với x  0, x  1      x 2 x 1 x 1  x Tìm x để . A B  1  . A B  1 Lời giải :
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………. 29
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………. Bài tập về nhà    Bài 1 : x 4 7 x  3 Cho P = P    :  
với x  0; x  1; x  9 . So sánh P và 3 P x  1 2 x  2 x    1 Bài 2 : x x 5 x  4 Cho A
x  0 và B   
x  0;x  1. x  2 x  1 x  2 x x  2 A Cho P
. Chứng tỏ P P với  x   1 . B        Bài 3 : 2 5 x x 2 x 3x 9 x 2
Cho biểu thức: A  ; B     .  1 
(với x  0, x  9 )        x 1  x 3 x 3 x 9 3    P  .
A B . So sánh P P
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 30 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 9 : Tìm xZ để P có giá trị nguyên I. Lí Thuyết :
Bước 2 : Tìm giá trị của
x để mẫu là ước của tử Bước 1 : Chia tử cho Bước 3 : Kết hợp với mẫu số ĐKXĐ Kết luận II. Bài tập : Bài 1 : 4
Tìm x nguyên để A  nhận giá x  4 x  1
Bài 2 : Tìm x nguyên để B  nhận giá x  3
trị nguyên . (ĐKXĐ : x  0 )
trị nguyên. (ĐKXĐ : x  0 ) Lời giải : Lời giải :
……………………………………………………….
………………………………………………………
……………………………………………………….
………………………………………………………
……………………………………………………….
………………………………………………………
……………………………………………………….
………………………………………………………
……………………………………………………….
………………………………………………………
……………………………………………………….
………………………………………………………
……………………………………………………….
………………………………………………………
……………………………………………………….
………………………………………………………
……………………………………………………….
Bài 9.1 : Tìm x để P có giá trị nguyên I .Lí Thuyết : Cách 1 : Cách 2 : ❶
Dựa vào điều kiện xác định để biện luận ❶ Đặt biểu thức bằng P
biểu thức bị chặn trên – chặn dưới . ❷
Rút x theo P và dựa vào điều ❷
Với các giá trị nguyên trong khoảng đó ta
kiện x  0 để tìm P , suy ra x
tìm được giá trị x
Đối chiều điều kiện và kết luận
❸ Đối chiều điều kiện và kết luận 31
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 Bài 3 : 2 x  3
Tìm x để A
nhận giá trị nguyên (ĐKXĐ : x  0 ) x  1 Lời giải : Cách 1 : Cách 2 :
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………
…………………………………………………..
………………………………………………… Bài 4 : 2 x  1
Cho biểu thức : P  ĐKXĐ : x  0 x  3
a. Tìm x nguyên để P nguyên
b. Tìm x để P nguyên Lời giải : a.
Tìm x nguyên để P nguyên
b. Tìm x để P nguyên
………………………………………………
……………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 32 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………… Bài 5 :
…………………………………………………… Cho biểu thức :
…………………………………………………… 2 2x  2
x x  1 x x A    với x x x x x x 2 x
Bài 6 : Cho biểu thức A  và x  0, x  1 3  x    
a. Rút gọn biểu thức A . 15 x 3 x 3 B     :
, x  0, x  25.    7 x 25 x  5 x    5
b. Tìm x để biểu thức chỉ nhận một giá A
a. Rút gọn biểu thức B. trị nguyên.
b. Tìm x để P A B nhận giá trị nguyên. Lời giải : Lời giải :
………………………………………………
…………………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………… 33
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………… Bài tập về nhà Ba    ̀i 1 : x 3 x 2 x 2 4x
Cho biểu thức: A  và B    x  2 x  2 x  2 4  x
a. Tìm điều kiện xác định và Rút gọn biểu thức B B
b. Tìm các giá trị của x để biểu thức P  nhận giá trị nguyên. A Bài 2 : 2 x 1 2x  3 x  9
Cho biểu thức: A    x  3 x  3 9  x
a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A
b. Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị là số nguyên. Bài 3: 3x  9x  3 x  1 x  2
Cho biểu thức P   
(x  0; x  1) x x  2 x  2 1 x
a. Tìm điều kiện xác định và Rút gọn biểu thức P 1 b. Tìm x để nguyên P Bài 4 : 4 x  7 x  2 x
Cho hai biểu thức: A B  
với x  0, x  1 x  và 1 x x  2 x  2
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 34 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt A
a. Rút gọn biểu thức P  . B
b. Tìm giá trị x
để biểu thức P nhận giá trị nguyên dương.    Bài 5 : 2 x  1 2 x 5 x  1
Cho hai biểu thức: A  và B     : 
Với x  0; x  1; x  9    x  3 x 3 x 9 x    3
a. Rút gọn biểu thức B
b. Tìm các giá trị nguyên của x để hiệu A B có giá trị là số tự nhiên. Bài 6 : 3 x  6 1 x  3 x  2
Cho các biểu thức A    và B
với x  0, x  4 x  2 x 2  x x x  1
a. Rút gọn biểu thức A 2
b. Tìm các số nguyên x để AB  3
Sắp kiểm tra 1 tiết - làm
bài tập củathầy đỗ đạt đi
Theo em bài này các em chú ý những điều gì :
…………………………………………………...
……………………………………………………… ❷
…………………………………………………...
……………………………………………………… ❸
…………………………………………………...
……………………………………………………… 35
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 10 : Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất I. Lí thuyết :
Dùng điều kiện xác định : Dựa vào ĐKXĐ biện luận để ra min – max
Kết luận – GTLN – GTNN – dấu “=” xảy ra
Dùng hằng đẳng thức : Biến đổi biểu thức về hằng đẳng thức số 1 -2
Biện luận tìm min - max
Kết luận – GTLN – GTNN – dấu “=” xảy ra
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số không âm
Dựa vào đó biện luận biến đổi để ra min – max
Kết luận – GTLN – GTNN – dấu “=” khi xảy ra Dùng miền giá trị Xét biểu thức 1/A
Kết luận – GTLN – GTNN –dấu “=” khi xảy ra II. Bài tập :
Dạng 1 : Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của biểu thức sau : “ Dùng điều kiện xác định” 5 5 a. A  ĐKXĐ : x  0 c. B  ĐKXĐ : x  0 x  1 2 x  1
...…………………………………………………
…………………………………………….......
...…………………………………………………
…………………………………………….......
...…………………………………………………
…………………………………………….......
...…………………………………………………
……………………………………………....... 2 x  3 4 x b. C  ĐKXĐ : x  0 d. D  ĐKXĐ : x  0 x  1 x  2
...…………………………………………………
…………………………………………….......
...…………………………………………………
…………………………………………….......
...…………………………………………………
…………………………………………….......
...…………………………………………………
…………………………………………….......
...…………………………………………………
…………………………………………….......
...…………………………………………………
…………………………………………….......
...…………………………………………………
…………………………………………….......
...…………………………………………………
…………………………………………….......
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 36 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Dạng 2 : Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của biểu thức sau : “ Dùng hằng đẳng thức ” 2     2     A 8 x 3x 4 B 1 x 2x 2
...…………………………………………………
……………………………………………...
...…………………………………………………
……………………………………………...
...…………………………………………………
……………………………………………...
...…………………………………………………
……………………………………………...
...…………………………………………………
……………………………………………...
........……………………………………………...
……………………………………………...
...………………………………………………… 3 C   
...………………………………………………… x x 5
...…………………………………………………
……………………………………………...
...…………………………………………………
……………………………………………...
...…………………………………………………
……………………………………………...
...…………………………………………………
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………... 
……………………………………............... D  28 x  8 x
……………………………………………... 100
...…………………………………………………
……………………………………………...
...…………………………………………………
……………………………………………...
...…………………………………………………
………………………………………….......
...…………………………………………………
……………………………………………........
...…………………………………………………
……………………………………………........
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
...…………………………………………………
Dạng 3 : Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của biểu thức sau :
“ Áp dụng bất đẳng thức cô si ”
Cho 2 số không âm a,b : a b  2 ab a b x  3   ❶ A  ĐKXĐ x  0 x x 1 ❷ B  ĐKXĐ x  1 x  1 x  1
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………… 37
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Dạng 4 : Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của biểu thức sau : “ Dùng miền giá trị ” x x  1 a. A  ĐKXĐ x  0 b. B  ĐKXĐ x  1 x  2 x  5 x  3 x  5
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
Nếu bậc của tử  bậc của mẫu thì ta chia tử cho
mẫu sau đó có thể biện luận bằng hằng
đẳng thức hoặc áp dụng BĐT Cô si . ❷
Nếu bậc tử < bậc của mẫu thì ta xét biểu thức 1
hoặc chia cả tử và mẫu cho x A
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 38 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt Bài 5 : x  7 x
2 x  1 2x x  3
Cho hai biểu thức A  và B   
(với x  0, x  9 ) x x  3 x  3 x  9
a. Rút gọn biểu thức B. 1
b. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  A  . B Lời giải :
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… Bài tập về nhà Bài 1 : x  2 x  4
Cho hai biểu thức A  và B  với x  0 1  x x  2
Cho x Z, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P A . B Bài 2 : x  9 3 2 x  5 x  3
Cho hai biểu thức : P  và Q   
với x  0, x  9 x  3 x  3 x  3 x  9
a. Rút gọn biểu thức Q .
b. Với x  9 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  . P Q Bài 3 : x  12  3 1  1
Cho hai biểu thức: A  và B     :
với x  0  x  1 x  1  x 1 x  1  x  1
a. Rút gọn biểu thức B. A
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . B 39
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 Bài 3 : x  2 x  2 3x  3 x  3 x  1 x  2
Cho các biểu thức A  và B   
với x  0; x  1 x  1 x x  2 x  2 x  1
a. Rút gọn biểu thức B B
b. Tìm giá trị lớn nhất của P  . A Bài 4 : x  3 x  2 x  2 x
Cho hai biểu thức: A    và B
với x  0; x  4; x  9 x  2 3  x x  5 x  6 x  1
a. Rút gọn biểu thức A. B
b. Tìm x để M  1 
đạt giá trị lớn nhất. A Ba    ̀i 5 : x 1 x 2 x 1
Cho biểu thức P   
víi x  0, x  1 x  1
x x  1 x x  1
a. Rút gọn biểu thức P 2
b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q   x P Ôn Kiểm tra 1 tiết
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 40 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 11 : Tìm m để phương trình có nghiệm I. Lí thuyết : Biện luận nghiệm tìm m Cô lập m theo x I .Bài tập : Bài 1 : x  3 x x  2
Cho biểu thức A  và B
Bài 2 : Cho biểu thức : A  và x  4 x  4 x
ĐKXĐ : x  0; x  16 x  2 B  ĐKXĐ : x  0 A Tìm x  3
m để phương trình
m  1 có nghiệm B A Tìm  m có nghiệm Lời giải :
m để phương trình B Lời giải :
……………………………………………………….
……………………………………………………….
...……………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
…………………………………………………....... 41
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 Bài 4 : Cho biểu thức
……………………………………………………... x  2 2( x  2) Bài 3 : A  và B Cho biểu thức: x x
( x  1)( x  1) 1 x 1 A  và B  (Với x  0 )
với x  0; x  1 1 x x 1 1  
Tìm giá trị của k sao cho phương trình C  có
Hãy tìm m để phương trình A B m k nghiệm. nghiệm. Lời giải : Lời giải :
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………. Bài 5 :     x x 1 x 2 x 1 1
Cho hai biểu thức A =   x x x  và B = 1
x x 1 x x 1 x  với 0; 1 1
a. Rút gọn biểu thức B
b. Tìm giá trị m để .
A B mcó nghiệm. Lời giải :
…...……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 42 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… Bài tập về nhà Bài 1: x  2 x 1 7 x  9
Cho hai biểu thức: A  và B  
với x  0; x  9 x x  3 x  9
a. Rút gọn biểu thức B . A
b. Cho biểu thức P  
B . Tìm giá trị m để x thỏa mãn P m . Bài 2: xx 1   1 2 
Cho biểu thức : A  và B     :    
 với x  0; x 1 x x  2 x 1 x x
  x 1 x 1
a. Rút gọn P  . A B
b. Tìm m để có giá trị x thỏa mãn P m .
Theo em bài này các em chú ý những điều gì : ❶
…………………………………………………...
……………………………………………………… ❷
…………………………………………………...
……………………………………………………… ❸
…………………………………………………...
……………………………………………………… 43
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 12 : Dạng toán “ mẹo “ I. Lí thuyết : P  0 P P P  0 P P   P  0 P P II. Bài tập : 2 x  2
Bài 1 : Tìm x để A 1  A 1 với A
Bài 2 : Tìm x để P P với P x  1 3 x
( ĐKXĐ : x  0; x  1 ) ( ĐKXĐ : x  0 ) Lời giải : Lời giải :
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
.................................................................................... Bài 3 : x
Cho biểu thức: A
.................................................................................... x  2
....................................................................................
ĐKXĐ : x  0; x  4 . Tìm x để B  B .
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 44 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt Lời giải : Bài 4 : x  1
Cho biểu thức : P  . x  2
………………………………………………………
………………………………………………………
ĐKXĐ x  0 . Tìm x để P P  0.
……………………………………………………… Lời giải :
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
.................................................................................... Bài 6 : x
Cho biểu thức A
.................................................................................... x  3
....................................................................................
ĐKXĐ x  0 . Tìm x để 6x 18 P x  9
.................................................................................... Lời giải :
.................................................................................... Bài 5 : 3 x
Cho biểu thức : A x  3
………………………………………………………
………………………………………………………
ĐKXĐ x  0, x  9 .Tìm x để 2 A  5A
……………………………………………………… Lời giải :
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
.................................................................................... 2  x
....................................................................................
Bài 7 : Cho biểu thức : P  Đkxđ : x
....................................................................................
.................................................................................... x  0
....................................................................................
Tìm x sao cho (1 x).P 10
.................................................................................... Lời giải :
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
……………………………………………………… 2
……………………………………………………… Bài 8 : ( 1) Cho biểu thức :  x P Tìm x thỏa x
………………………………………………………
mãn: P x  6 x  3  x  4 với x  0
……………………………………………………… Lời giải :
……………………………………………………… 45
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
……………………………………………………… Bài 10 : x  3
Cho biểu thức : M  Tìm x x  2 Bài 9 : x 1 Cho P
. ĐKXĐ : x  0 Tìm x  9
thỏa mãn M  M x  0 1 Lời giải :
các số nguyên x để P  3
.................................................................................... Lời giải :
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Theo em bài này các em chú ý những điều gì : ❶
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………. ❷
……………………………………………………………………………… 096.654.8683
Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 46 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt Bài 13 : Căn Bậc Ba 1. Lí thuyết : ❶ 3 3
A B A B 3 3 3 a a 3 a a a  3 b  3 a  2 a b  2 ab  3 ( ) 3 3 b a  3 b  3 a  2 a b  2 ab  3 ( ) 3 3 b 3 3 3 3 a  3 b a  2 b a ab  2 ( )( b ) A B
.  A. B 3 a  3 b a  2 b a ab  2 ( )( b ) A 3 A
Với B 0 ta có: 3  B 3 B 2. Bài tập :
Bài 1 : Thực hiện phép tính : a. 3  729 b. 3 331 , 1 c. 3 216 , 0 d. 3  008 , 0 e. 3  343 …………. …………. …………. …………. ……… …………. …………. …………. …………. ……… f. 3 027 , 0 g. 3  512 , 0 h. 3 064 , 0 i. 3 125 j. 3 512 …………. …………. …………. …………. ……… …………. …………. …………. …………. ………
Bài 2 : Thực hiện phép tính : 3 3 3 27  125  343 3 3 3
....................................................... 64  64  216 1 8 64 
....................................................... 3 3 3 3.  5.  3.
....................................................... 27 125 27
.......................................................
.......................................................
...................................................
.......................................................
.......................................................
...................................................
.......................................................
.......................................................
...................................................
....................................................
..................................................
Bài 3: So sánh các căn bậc ba sau : 3 3 3
a. A  5 3 và B  45
b. A = 21 và B  3 213
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………… 47
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………… 3 3
c. A  7 6 và B  6 7
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Giải phương trình :
3 A B A B3 a. 3 x  2, 5 d. 3 x  2  1,2
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………… 3
…………………………………………… b. 2x 1  2 3
…………………………………………… e. 1 3x  4
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………… 3
…………………………………………… c.
x  2  2  x
…………………………………………… 3 3 2 f.
x  6x x  6
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………… Bài tập về nhà
Bài 1 : Giải các phương trình sau: (Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình ) 3 a.
x  2  x 1  3 3 3
b. 13  x  22  x  5 3 c.
x 1  x  3
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 48 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
CHƯƠNG 2 : HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài 1: Khái niệm hàm số I. Lí Thuyết : ❶ Khái niệm hàm số
 Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta
luôn xác định được một và chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số
của x, x được gọi là biến số. Ta viết: y f (x), y g(x),...
 Giá trị của f (x) tại . 0
x kí hiệu là f ( 0 x )
 Tập xác định D của hàm số y f (x) là tập hợp các giá trị của x sao cho f (x) có nghĩa.
 Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì hàm số y được gọi là hàm hằng. ❷ Đồ thị của hàm số
Đồ thị của hàm số y f (x) là tập hợp tất cả các điểm M(x; y) trong mặt phẳng toạ độ
Oxy sao cho x, y thoả mãn hệ thức y f (x) . ❸
Hàm số đồng biến, nghịch biến
Xét hai giá trị bất kì 1 x , 2 x  R:  x f x f x
: hàm số đồng biến trên R. 1 2 x   1  2  x f x
f x : hàm số nghịch biến trên R. 1 2 x   1  2 II. Bài tập :
Bài 1 : Cho hai hàm số f x   2 ( )
2x g(x)  3x  1 .  3 
a. Tính f (3), f    , f (1), ( g 0), ( g 2), ( g 5),g(4) .  2 
b. Xác định a để 3 f (a)  4  g(a) . Lời giải : g(x)  3x a. f x   2 ( ) 2x 1
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
b. 3 f (a)  4  g(a)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… 49
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Cho hàm số y f x  x  3. Tính giá trị tương ứng của y theo các giá trị của x rồi điền vào chỗ chấm : Nhận xét : Hàm số trên là hàm f (1) f (1) số đồng biến hay =………. =……… nghịch biến ? Vì sao ? ……………………… .. .. ……………………… ……………………… f (0) ……………………… ……………………… =………. . ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… f (2) f (3) ……………………… =……… =……….. ……………………… .. ……………………… ……………………… Bài 3 : x 4 x 3 Cho hàm số y f x     x  2 ………………………
a. Tìm ĐKXĐ của hàm số.
b. Tìm giá trị x để f x  0
c. Tìm giá trị x để f (x)  x  1 Lời giải :
a. ……………………………………………. c.
f (x)  x  1
b. f (x)  0
…………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………….
….…………………………………………………
……………………………………………….
…….………………………………………………
……………………………………………….
……….……………………………………………
……………………………………………….
………….…………………………………………
……………………………………………….
…………….………………………………………
……………….……………………………………
………………….…………………………………
Bài 4 : Hãy biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ :
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 50 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt A 1 ; 3 B2 ; -1 C 1 ; 2 D 2; -4 F 3 ; 2 G 2; -5 H(0 ; ) 1 I(3; 0) J(1; 5) K(4;  . 2)
Bài 1.1 : Hàm số bậc nhất
I. Lí thuyết :
Khái niệm hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y  ax  b với a  0 . ❷ Tính chất
Hàm số bậc nhất y  ax  b xác định với mọi x thuộc R và có tính chất sau:
a. Hàm số đồng biến trên R nếu a  0
b. Hàm số nghịch biến trên R nếu a  0 . II. Bài tập :
Bài 5 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? ( Tích dấu “X” vào ô đúng )
y  2x  1 y  5  3x y   2 3 x
y x 2  4   1 y x x
Bài 6 : Hàm số nào đồng biến , nghịch biến :
51 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 ❶
y  3x  2
y  ( 3  1)x  2
…………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………
y  4  2x
y  ( 2  2)x  2  1
…………………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………
Bài 7 : Lấy 6 ví dụ hàm số bậc nhất đồng biến – 6 ví dụ hàm số nghịch biến : Cần xác định rõ dạng của hàm số bậc
nhất : y ax b (a
0) và a  ?; b  ? Bài tập về nhà :
Bài 1 : Cho hàm số y  2 x  2x  3
Trong các điểm A4 ;-2, B2 ;1, C 4;0, ( D
2 ; 3 2) điểm nào thuộc và điểm nào không
thuộc đồ thị của hàm số trên ?
Bài 2 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Với các hàm số bậc nhất, hãy cho
biết hàm số đó đồng biến hay nghịch biến?
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 52 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt a. y  5  3x
b. y x 5  4
c. y  3(x  1)  3x 1 d.
y  2(x  )  2x
e. y   2 x f.   1 y x 2 3 x
Bài 3 : Cho hàm số y  4x  2 .
a. Hàm số trên là đồng biến hay nghịch biến trên R?
b. Tính các giá trị tương ứng của y khi x nhận các giá trị sau: 0; 2; 2  3; 4  3 2 .
c. Tính các giá trị tương ứng của x khi y nhận các giá trị sau: 2; 4; 5  6; 4  2 .
53 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 2 : Vẽ đồ thị - vị trí hai đường thẳng I. Lí Thuyết : ❶
Cách vẽ đồ thị hàm số y ax b ( a  0 ):
 Khi b  0 thì y ax . Đồ thị của hàm số y  ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O0;0 và điểm ( A 1; ) a .  b
 Nếu b  0 thì đồ thị y  ax  b là đường thẳng đi qua các điểm ( A 0; )
b , B  ; 0 .  a  ❷
Cho 2 đường thẳng: (d) : y ax b và (d) : y a' x b' (với a, a'  0 ): (d)  (d') (d) // (d) (d) cắt (d) (d)  (d) a   a'  a a'  a a'  . a a'  1 b   b'   b   b'
 (d) cắt (d) tại một điểm trên trục tung  a a';b b' II. Bài tập :
Bài 1 : Vẽ đồ thị hàm số y  2x  1 và y  3x  2 trên cùng hệ trục tọa độ y  2x  1 Lấy điểm : x y
y  3x  8 Lấy điểm : x y
Bài 2 : Tìm các đường thẳng song song , vuông góc và cắt nhau
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 54 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
a. y  2x  1
b. y  3x  2  2
c. y  2x  2  7
d. y  3  2  2x 1 1 e. y x  5
f. y   x  100 3 2
Bài 2.1 : Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = ax + b cắt , vuông góc , song
song , trùng với đường thẳng đã biết
Bài 3 : Cho hàm số : y  (m  2)x  2 (d)
Bài 4 : Cho hàm số : y  (2m 1)x m  2 (d)
a. Tìm m để (d) là hàm số bậc nhất
a. Tìm m để (d) là hàm số bậc nhất
b. Tìm m để (d) là hàm số đồng biến
b. Tìm m để (d) là hàm số nghịch biến
c. Tìm m để (d) song song với đường thẳng
c. Tìm m để (d) song song với đường thẳng ( y 2x 3 y 3x 3 1 d ) :   ( 2 d ) :  
d. Tìm m để (d) vuông góc với đường thẳng
d. Tìm m để (d) vuông góc với đường thẳng ( y 3x 2 y 2 3x 1 d ) :    ( 2 d ) :  
e. Tìm m để (d) cắt nhau với đường thẳng (
e. Tìm m để (d) cắt nhau với đường thẳng 1 d ) :
y  x  3 ( y 5x 3 2 d ) :    Lời giải :
f. Tìm m để (d) cắt nhau với đường thẳng ( y 4x 2 2 d ) :  
a. ……………………………………………… Lời giải :
………………………………………………
………………………………………………
a. ………………………………………………...
b. ………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
b. ………………………………………………...
c. ………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
c. ………………………………………………...
d. ………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
55 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………
d. …………………………………………...........
e. ………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
e. ………………………………………………...
……………………………………………………
……………………………………………………
f. ………………………………………………...
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 2.2 : Tìm m khi biết đường thẳng (d) đi qua một điểm
Bài 5 : Cho hàm số : y  (2m  1)x  4  3 ( m d)
a. Tìm m để d đi qua A 1; 5
b. Tìm m để d đi qua B3;1
c. Tìm m để d đi qua C 3; 1 Lời giải :
a. …………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
b. …………………………………………..
……………………………………………….
c. ……………………………………………………
……………………………………………….
…………………………………………………………
……………………………………………….
…………………………………………………………
……………………………………………….
…………………………………………………………
……………………………………………….
…………………………………………………………
……………………………………………….
…………………………………………………………
……………………………………………….
…………………………………………………………
Bài 6 : Cho hàm số y  (2m  5)x - m .
a. Xác định m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 56 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
b. Xác định m để đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Lời giải :
a. …………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 7 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,
cho đường thẳng (d): y  2x  6 .
Xác định tọa độ các giao điểm A và B
của d với hai trụcOx,Oy . Vẽ d
trong mặt phẳng tọa độ Oxy Lời giải :
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………… Bài tập về nhà
Bài 1 : Cho hàm số : y  (3  3m)x  5m  2 (d)
a. Tìm m để (d) là hàm số bậc nhất
b. Tìm m để (d) là hàm số nghịch biến
c. Tìm m để (d) song song với đường thẳng (
: y  2x  4 1 d )
d. Tìm m để (d) vuông góc với đường thẳng ( : y   1 1 x 1 d ) 2
57 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 2
e. Tìm m để (d) cắt nhau với đường thẳng (
: y   x  1 1 d ) 3
Bài 2 : Cho hàm số : y mx  1 . Tìm giá trị của m dể đường thẳng (d) đi qua A1;2 . Vẽ đồ
thị hàm số với m vừa tìm đc
Bài 3 : Cho hàm số y  m  
1 x  2 với m  1 có đồ thị là đường thẳng d
a. Vẽ đồ thị hàm số khi m  3.
b. Tìm m để đường thẳng d song song với đường thẳng y  3x  1
Bài 4 : Cho hàm số y  m 1x m  3.
a. Vẽ đồ thị hàm số khi m  1.
b. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số trên song song với đồ thị hàm số y  2x  1 .
c. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số trên đi qua điểm 2; 4 .
d. Tìm m để (d) đi qua gốc tọa độ
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 58 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 3 : Xác định phương trình đường thẳng : y = ax + b I. Lí Thuyết :
Hệ số góc của đường thẳng : y  ax  b (a  0)
 Đường thẳng y  ax  b có hệ số góc là a.
 Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng y  ax  b (a  0) với tia Ox :   0 90 thì a > 0   0 90 thì a < 0.
 Các đường thẳng có cùng hệ số góc thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau.
Bước 2 : Dựa vào dữ
Bước 3 : Kết luận
Bước 1 : Gọi phương
kiện đề bài cho lập phương trình
trình đường thẳng phương trình sau là : đó giải để tìm
y ax b (a  0)
a; b (a  0)
II. Bài tập :
Dạng 1 : Biết hệ số góc và điểm đi qua
Xác định hàm số : y ax b (1)
a. Đi qua gốc tọa độ và A 1; 3
b. Có hệ số góc bằng 3 và đi qua gốc tọa độ
c. Có hệ số góc bằng 2 và đi qua A1; 2
d. Có hệ số góc bằng 1 và đi qua A3; 4 Lời giải :
a. Đi qua gốc tọa độ và A 1; 3
b. Có hệ số góc bằng 3 và đi qua gốc tọa
 ………………………………………………. độ 
………………………………………….
……………………………………………….
…….…………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………..…
 ……………………………………………….
59 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
……………………………………………….
….……………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………
c. Có hệ số góc bằng 2 và đi qua A1; 2
d. Có hệ số góc bằng 1 và đi qua A3; 4
 ……………………………………………….
 …………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
 ……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
 …………………………………………
……………………………………………….
…….…………………………………………
……………………………………………….
…….…………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Dạng 2 : Đi qua hai điểm A và B
Bài 2 : Xác định hàm số : y ax b (1)
a. Đi qua A1; 2 và ( B 3; 2) b. Đi qua ( A 3; 2) và ( B 0; 2) c. Đi qua ( A 1; 2) và ( B 2; 5) d. Đi qua ( A 3; 1) và ( B 6; 2)
e. Đi qua gốc tọa độ và ( A 1; 3) Lời giải :
a. Đi qua A1; 2 và ( B 3; 2) b. Đi qua ( A 3; 2) và ( B 0; 2)
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 60 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………. d. Đi qua ( A 3; 1) và ( B 6; 2)
……………………………………………….
………………………………………………. c. Đi qua ( A 1; 2) và ( B 2; 5)
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
e. Đi qua gốc tọa độ và ( A 1; 3)
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 3 : Viết phương trình đường thẳng y ax b thỏa mãn các điều kiện sau:  1 7 
a. Đi qua điểm A  ;  và song song với đường thẳng y  2x  3.  2 4 
b. Cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm B2;1 .
c. Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 và đi qua điểm C 1; 2 . 2
d. Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng . 3
e. Đi qua 2 điểm M 1; 2 và N 3; 6 .
f. Có hệ số góc bằng 3 và cắt đường thẳng y x  2 tại điểm có hoành độ là 1. Lời giải :
a. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
61 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
b. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
c. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
d. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
e. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
f. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………... Bài 4 : 1
Cho các đường thẳng:  y x 1
d  :  7 -1 và 2
d  : y x  3 2
a. Viết phương trình đường thẳng  3
d  qua M 4 ; 5 và song song với đường thẳng  1 d
b. Viết phương trình đường thẳng  4
d  qua N 3; -2 và vuông góc với đường thẳng  2 d
c. Viết phương trình đường thẳng  5
d  qua hai điểm M và N. Lời giải :
a. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
b. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 62 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………………………………………………………...
c. ……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………... Bài tập về nhà
Bài 1 : Xác định hàm số y ax b biết:
a. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm A1; 2 .
b. Đồ thị hàm số đi qua B3; 2 và song song với đường thẳng y  2x  7 .
c. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y  3 , cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  2 .
d. Đồ thị hàm số đi qua điểm C 3; 1 và vuông góc với đường thẳng 2y  4x  1 .
Bài 2 : Xét đường thẳngd : y  3m +1x  2m 1 . Định m để đường thẳng d :
a. Đi qua gốc tọa độ.
b. Đi qua A 2; 3
c. Cắt đường thẳng y  3x-7 tại một điểm trên trục tung
d. Song song với đường thẳng y  5x  2
e. Vuông góc với đường thẳng y  -2x+1.
63 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 4 : Tìm m thỏa mãn 3 đường thẳng đồng quy I. Lí thuyết :
Dạng 1 : Tìm tọa độ giao điểm 2 đường thẳng :
Phương trình hoành độ giao
điểm của 2 đường thẳng
Tìm ra giá trị x
Tìm ra giá trị y
Kết luận tọa độ giao điểm II. Bài tập
Bài 1 : Tìm tọa độ giao điểm của các đường thẳng sau : a. ( y x y  3  x  2 y   x y  4  2x 1 d ) 2 1 và ( 2 d ) b. ( 1 d ) 3 5 và ( 2 d )
 ……………………………………………………….
 ………………………………………………...
……………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………
 ……………………………………………………….
 ………………………………………………...
 ……………………………………………………….
 ………………………………………………...
……………………………………………………….
………………………………………………...
Bài 2 : Tìm m để giao điểm của ( y mx  2
y  3x m  2 A  1 d ) và ( 2 d ) tại điểm (1; 2) Lời giải :
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 64 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Dạng 2 : Tìm m để 3 đường thẳng đồng quy :
Chọn 2 đường thẳng Thay tọa độ giao
“dễ”rồi tìm tọa độ điểm đó vào
giao điểm giữa chúng đường thứ 3
(Vị trí tương đối ) Giải phương Kết luận trình tìm m
Bài 3 : Tìm m để 3 đường thẳng sau đồng quy :
a. y  2x 1 ( y   x
y x m d 1 d ) và 3 2 ( 2 d ) ; 4 2 ( 3)
 ……………………………………………………….
 ……………………………………………..
……………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………….
…………………………………………………….
………………………………………………………. b. y  4  x  2 ( y   x
y m x   m d 1 d ) và 3 2 ( 2 d ) ; ( 1) 2 3 ( 3)
 ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
65 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………………………..
Dạng 3 : Tìm điểm cố định thuộc đồ thị hàm số :
Bước 1 : nhóm m thành 1 nhóm
Bước 2 : Cho các giá trị bằng 0 tìm ra được x,y Bước 3 : Kết luận

Bài 4 : Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) đi qua a.
y  (m  2)x m  3 ĐK m  2 1
b. y  (3m 1)x  2m 1 ĐK : m 3
…………………………………………………………….
……………………………………………………………. …………………………………………………
……………………………………………………………. …………………………………………………
……………………………………………………………. …………………………………………………
……………………………………………………………. …………………………………………………
……………………………………………………………. …………………………………………………
……………………………………………………………. …………………………………………………
……………………………………………………………. …………………………………………………
……………………………………………………………. …………………………………………………
……………………………………………………………. …………………………………………………
Dạng 4 : Tìm m để 3 điểm thẳng hàng : Bước 1 Bước 2 Bước 3 Viết phương Thay tọa độ C Tìm m và kết trình đường vào đường luận thẳng AB thẳng
Bài 5 : Tìm m để 3 điểm ,
A B,C thẳng hàng :
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 66 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt a. ( A 5; 2  ), B(3; 7  ), C( 3  ; m 2  ) m b. ( A 3; 2), B( 1  ;5), C(2  ; m 3  5 ) m
…………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………
……..………………………………………………
Bài 6 : Cho hàm số y  m  2x  m 3 (d)
a. Vẽ đồ thị hàm số khi m  3 .
b. Tìm giá trị của mđể đồ thị hàm số trên song song với đồ thị hàm số y  2  x 1 ( 1 d )
c. Tìm giá trị của mđể đồ thị hàm số trên đi qua điểm A 1; 4   .
d. Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số trên luôn đi qua với mọi m
e. Tìm m để (d) ; ( y x  1 d ) ; ( 2 d ) 3 2 đồng quy .
f. Tìm m để ba điểm A , điểm cố định của hàm số và ( C 1; 2
m 1) thẳng hàng Lời giải :
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………………………. ……………………………………………………………
67 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………………. ……………………………………………………………
………………………………………………………………. ……………………………………………………………
………………………………………………………………. ……………………………………………………………
………………………………………………………………. ……………………………………………………………
………………………………………………………………. ……………………………………………………………
………………………………………………………………. ……………………………………………………………
………………………………………………………………. ……………………………………………………………
………………………………………………………………. ……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… Bài tập về nhà
Bài 1 : Cho hàm số y  2m   1 x  5m  4 (d)
a. Vẽ đồ thị hàm số khi m  4 .
b. Tìm giá trị của mđể đồ thị hàm số trên song song với đồ thị hàm số y  3
x 1 ( 1d)
c. Tìm giá trị của mđể đồ thị hàm số trên đi qua điểm A 1; 3   .
d. Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số trên luôn đi qua với mọi m
e. Tìm m để (d) ; ( y   x  1 d ) ; ( 2 d ) 5 2 đồng quy .
f. Tìm m để ba điểm A , điểm cố định của hàm số và ( C 4  2 m; 2)  thẳng hàng
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 68 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 5 : Tìm m để khoảng cách từ O đến đường thẳng (d)là lớn nhất I. Lí thuyết : Cách 1 : Cách 2 : ❶
Đưa về tam giác vuông để áp
Tìm điểm cố định mà (d) đi qua A. dụng hệ thức lượng : ❷
Phương trình đường thẳng  đi qua 1 1 1 A    hai điểm (1; 2);O(0;0) 2 2 2 OH OA OB
Do (d) vuông góc với  nên tìm được
Biện luận để tìm giá trị lớn nhất m II. Bài tập :
Bài 1 : Trên mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng (d) có phương trình 2kx  k  
1 y  2 ( k là tham số)
Tìm k để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) là lớn nhất. Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………
b. ……………………………………………………………………………………………………………… Cách 1 : y x A H 2  k 2 y x k 1 k 1 B O x
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
69 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………. Cách 2 :
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………. Bài 2 :
y (2m 3)x 2 y Cho đường thẳng :    (d)
a. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến (d) bằng 2
b. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến (d) có giá trị lớn nhất A H Lời giải :
………………………………………………………………… B
………………………………………………………………… O x
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 70 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5.1 : Tính diện tích tam giác hoặc tứ giác I. Lí thuyết
Vẽ các đường thẳng lên
Dựa vào hình vẽ tính trục tọa độ
diện tích cần tìm S = S.h Kết luận
Bài 1 : Cho hàm số bậc nhất y  (m  2)x  2 có đồ thị là đường thẳng (d)
đường thẳng (d) cắt trục Ox tại A , cắt trục Oy tại B
a. Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 3 . y
b. Tìm m để (d) tạo với trục Ox một góc bằng 0 45 . 4 Lời giải : A 3 2
a. …………………………………………………………… 1
…………………………………………………………………
………………………………………………………………… x 8 6 4 2 2 4 6 8 B
………………………………………………………………… 1
………………………………………………………………… 2
………………………………………………………………… 3
………………………………………………………………… 4
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
71 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 : Cho đường thẳng (d) có phương trình y  3m  2 x m  2 . Đường thẳng (d) cắtOx tại B, 1
Oy tại A . Tìm m để diện tích OAB bằng 2 Lời giải :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………. Bài tập về nhà
Bài 1 : Cho hàm số y  m  
1 x  3 với m  1 có đồ thị là đường thẳng d
a. Vẽ đồ thị hàm số khi m  2.
b. Tìm m để đường thẳng d  song song với đường thẳng y  2  x 1
c. Tìm m để đường thẳng d  cắt hai trục tọa độ O ,
x Oy tạo thành một tam giác có diện tích bằng 9.
Bài 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d) : y  2x  4 .
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 72 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
a. Xác định tọa độ các giao điểm A và B của (d) với hai trục Ox , Oy . Vẽ (d) trong mặt
phẳng tọa độ Oxy .
b. Tính chu vi và diện tích ∆OAB.
c. Tìm m để đường thẳng  2 2
y m  2  2m  2m 1 d  :   song song với (d)
73 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
CHƯƠNG 1 : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Bài 1 : Áp dụng hệ thức lượng vào tính độ dài I. Lí Thuyết :
1. Các công thức hệ thức lượng : 2
AB BH.BC ❷ 2
AC CH.BC Pi-ta-go: 2 2 2
AC AH CH Pi-ta-go: 2 2 2
AB AH BH 2 2 2 A   2 2 2
AB BC AC AC BC AB 2 2 2
BC AB AC C B H A . H BC A . B AC ❹ 2
AH BH.CH 1 1 1 ❺   2 2 2 AH AB AC II. Bài tập : Bài 1 : Tìm ; x y : A A 12 8 6 x y x y B C C H B H
………………………………………………………… 20
…………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………… ……………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 74 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………………………… ❹ A A y x x y 3 12 B H C 4 7 B H C
……………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………………………… ❻
………………………………………………………… A A 12 17 x y 4 B H C 3 x B H C y
………………………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………………………… ……………………………………………………
…………………………………………………… Hệ thức lượng
Muốn làm tốt phần này cần :
 Vẽ hình to – rõ ràng – kí hiệu các góc vuông .
 Thuộc công thức và xác định rõ
các đại lượng cần tính
75 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = Bài 3 : Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường
5 cm, BC = 13 cm. AH là đường cao. Tính :
cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 8,5cm. Tính : a. BH b. CH a. BH b. CH c. AC d. AH c. AH
a. ……………………………………………
a. …………………………………………………..
……………………………………………
…………………………………………………...
……………………………………………
…………………………………………………...
……………………………………………
b. ………………………………………………….
……………………………………………
c. …………………………………………………..
……………………………………………
.………………………………………………….
……………………………………………
..………………………………………………… b. ……………………………………………
d. …………………………………………………..
c. ……………………………………………
.………………………………………………….
……………………………………………
..…………………………………………………
……………………………………………
...………………………………………………...
……………………………………………
Bài 4 : Cho ∆ABC biết BC = 12,5cm, AC = Bài 5 : Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường 6,5cm, AB = 10,7cm.
cao AH. Biết AB = 8 cm, BH = 6 cm. Tính :
a. ∆ABC là tam giác gì? Tính đường cao của a. AH b. AC ∆ABC. c. CH
b. Tính độ dài các cạnh BH, HC.
a. ...…………………………………………
a. ...……………………………………………….
...………………………………………….
....………………………………………………
…....………………………………………
.....……………………………………………...
...………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 76 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…….....………………………………………...
b. ...………………………………………….
……….....……………………………………...
…….....…………………………………...
b. ...……………………………………………….
…..………………………………………..
...……………………………………………….
...………………………………………….
....………………………………………………
c. ...………………………………………….
.....……………………………………………...
…….....……………………………………
…...…………………………………………….
…..………………………………………..
Bài 6 : Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao
...………………………………………….
……………………………………………
AH. Tính diện tích ∆ABC biết AH = 15 cm, BH
...…………………………………………. = 9 cm.
...………………………………………….
...……………………………………………………
...……………………………………………………
...……………………………………………………
...……………………………………………………
...……………………………………………………
...…………………………………………………… Bài tập Thực tiễn :
Bài 7 : Tính chiều cao cây : Lời giải :
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
77 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó …… – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 8 : Tính độ dài quãng đường từ bờ sông đến khóm hoa : Lời giải :
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
…………………………… ….
…………………………… Bài tập về nhà :
………………………….
…………………………… Bài 1 :
……………………………
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 8 cm, AB = 12 cm. AH là đường cao. Tính : ………………….. a. BC b. BH c. CH d. AH
Bài 2 : Cho ∆ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 8,2cm, BH = 5,3cm. Tính : a. AH b. AC c. CH d.
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH = 13 cm, CH = 52 cm. Tính : a. BC b. AH c. AB d. AC
Theo em bài này các em chú ý những điều gì : ❶
…………………………………………………...
……………………………………………………… ❷
…………………………………………………...
……………………………………………………… ❸
…………………………………………………...
………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 78 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 2 : Tính độ dài cạnh dựa vào tỉ lệ - phân giác - chu vi diện tích I. Lí Thuyết :
2. Tính chất đường phân giác của tam giác:
1. Đường trung tuyến ứng với cạnh huyền A bằng nửa cạnh huyền: A C B M MC AC C B
( AM là đường phân giác ) M MB AB
AM  1 BC ( AM là đườngtrung tuyến ) 2
4. Diện tích tam giác : 3. Chu vi tam giác : A A C H B C B S AH BC   1 . ABC 2 Chu vi A Chu B vi AC A B BC A
C BC I . Bài tập :
Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A có
Bài 2 : Cho ∆ABC v uông tại A. biết
BC = 17cm. Tính chiều dài hai cạnh góc AB 4 dường cao AH = 16cm và . AC 5 1 vuông biết AB AC . 3 Tính HB, HC.
………………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………………
..…...…………………………………...........
79 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………
…………...……………………………….…
………………………………………………………
………………...……………………….……
………………………………………………………
……………………...………………………
………………………………………………………
…………………………...…………………
Bài 3 : Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 5 cm,
………………………………...……………
……………………………………...………
AC = 12 cm, phân giác AD, đường cao
…………………………………………...… AH. Tính HB, HC,HD
……………………………………………...
Bài 4 : Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ đường
cao AH, tính chu vi ∆ABC biết AH = 16 HB 2 cm, . HC 5
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………… ……………………………………………...
………………………………………………………
……………………………………………...
………………………………………………………
...……………………………………………
………………………………………………………
……...………………………………………
……………………………………………………… …………...…………………………………
………………………………………………………
………………...……………………………
……………………………………………………… ……………………...………………………
………………………………………………………
…………………………...…………………
……………………………………………………… ………………………………...……………
………………………………………………………
……………………………………...………
………………………………………………………
…………………………………………...…
………………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………………
...……………………………………………
………………………………………………………
……...………………………………………
Bài 5 : Cho tứ giác ABCD có hai đường
…………...…………………………………
chéo vuông góc với nhau. Chứng minh:
………………...…………………………… 2 2 2 2 AD BC AB CD
……………………...………………………
……………………………………………...
Bài 6 : Cho tam giác ABC có diện tích S .
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 80 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
chứng minh ta luôn có diện tích tam
giác luôn nhỏ hơn nửa tích hai cạnh .
……………………………………………………
………………………………………………
…..………………………………………………..
…...…………………………………………
………..…………………………………………..
………...……………………………………
……………..……………………………………..
……………...………………………………
…………………..………………………………..
…………………...…………………………
………………………..…………………………..
………………………...……………………
……………………………..……………………..
……………………………...………………
…………………………………..………………..
…………………………………...…………
……………………………………………………
………………………………………...……
……………………………………………... Bài tập về nhà Bài 1 : 5
Cho tam giác vuông, biết tỉ số giữa các cạnh góc vuông là
, cạnh huyền là 26. Tính 12
độ dài các cạnh góc vuông và hình chiếu các cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
Bài 2 : Tính diện tích hình thang ABCD có đường cao bằng 12cm, hai đường chéo AC và BD
vuông góc với nhau, BD = 15cm.
Bài 3 : Hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10cm, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo
vuông góc với cạnh bên. Tính đường cao của hình thang.
Bài 4 : Cho hình vuông ABCD, M là điểm nằm giữa B và C. Đường thẳng AM cắt đường 1 1 1
thẳng DB, DC lần lượt tại I và N. Chứng minh:   2 2 2 AB AM AN
81 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 3: Tỉ số lượng giác của góc nhọn : Sinx -cosx - tanx -cotx I. Lí Thuyết :
4 Tỉ số lượng giác của góc nhọn trong vuông:
Thần chú : Sin Đi Học Cos Không Hư §èi AC ❶ sin   Tan Đoàn Kết HuyÒn BC
Cot Kết Đoàn AB ❷ cos   B HuyÒn BC èi § AC ❸ tan   AB Cạnh kề Cạnh huyền
Tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn B A ❹ cot    A Cạnh đối C dương : §èi AC 0 < sin < 1 0 < cos < 1. II. Bài tập :
Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm các Bài 2 : Cho ABC vuông tại A có đường
tỉ số lượng giác của góc B khi:
cao AH. Tìm số đo của các góc B và C, biết:
a. BC = 5 cm, AB = 4 cm.
a. AB = 5 cm và AC = 7cm B B 3 5 5 A C A C 7
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
b. HB = 8 cm và HC = 32cm.
……………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 82 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
b. BC = 13 cm, AC = 5 cm. B 8 C H 32 13 5 A C A B
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………………
c. AB = 6 cm và BC = 10cm.
c. AC= 6 cm, AB = 8 cm. B C 6 10 6 A C A B 8
………………………………………………
…………………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 3 : Cho ABC có AB = 9 cm, AC = 12cm và
…………………………………………………… BC = 15 cm. Bài 4 :
a. Chứng minh ABC vuông tại A.
Cho ABC vuông tại A, biết AB = 12cm
b. Tìm số đo các góc B và C. và BC = 20cm.
c. Tìm độ dài của đường cao AH. a. Tính góc B và C
b. Tìm độ dài đường cao AH và phân giác AD.
83 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 B B 20 H H 9 15 12 D A C 12 A C
a. …………………………………………..
a. …………………………………………………
……………………………………………...
…………………………………………………….
……………………………………………...
…………………………………………………….
……..……………………………………….
…………………………………………………….
b. …………..................................................
…………………………………………………….
……………………………………………...
b. …………………………………………………
……………………………………………...
…………………………………………………….
……………………………………………...
…………………………………………………….
……………………………………………...
……………………………………………………
c. ……………………………………………...
……………………………………………………
……………………………………………...
……………………………………………………
……………………………………………...
……………………………………………………
……………………………………………...
……………………………………………………
……………………………………………...
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………… Bài 5 : 1
Cho tam giác nhọn ABC. Chứng minh: S  . AB . BC SinBABC 2 Chú ý : hệ thức
lượng chỉ áp dụng cho tam giác vuông
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 84 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… 1 Tương tự ta có S  . AB A . C Sin AABC 2 1 SA . C BC .SinCABC 2
Bài 6 : Cho tam giác ABC ta có : 2 AB  2 AC  2 BC  2A . C B . C cosC
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… 2 BC  2 AB  2 AC
Tương tự có biểu thức : 2A . B AC.cos . A 2 AC  2 AB  2 BC  2A . B BC.cos . B Bài tập thực tiễn
Bài 7 : Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 700 Và bóng của tháp trên mặt đất
dài 118 m. Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét)
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
…………………………………………………………. 0 70
………………………………………………. 118m (Tháp eiffel – Pháp )
85 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 8 : Tính chiều cao bóng đèn so với mặt đất (xe cần cẩu)
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
…………………………………………………………. Bài tập về nhà :
Bài 1 : Cho ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác của góc C , biết rằng:
a. AB = 12,5 cm và AC = 6,4 cm.
b. Đường cao AH , AC = 13 cm và CH = 5cm.
c. Đường cao AH, CH = 6 cm và BH = 4,5cm
Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9 cm và AC = 14 cm. a. Tính góc B.
b. Phân giác trong góc B cắt AC tại I. Tính AI.
c. Vẽ AH  BI tại H. Tính AH.
Bài 3 : Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho
đầu cầu thang đạt độ cao đó, khi đó góc của hình thang với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 6,7m.
Theo em bài này các em chú ý những điều gì : ❶
…………………………………………………...
……………………………………………………… ❷
…………………………………………………...
……………………………………………………… ❸
…………………………………………………...
………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 86 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 4 : Dựng góc So sánh các giá trị lượng giác
I . Dựng góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác : Dựng góc Dựa vào góc Dựng các vuông xOy cần dựng là cung tròn cho 1 và chọn 1 Sinx , Cosx , hợp lí ta sẽ 2 3 đoạn thẳng tanx , cotx để c được góc làm đơn vị. chọn điểm OAB cần Bước
Bước trên trục tọa dựng độ cho phù hợp I . Bài tập : Bài 1 : 3 5
Dựng góc  biết cos
. Tính độ lớn Bài 2 : Dựng góc  biết tan .Tính 5 4 của góc . góc vừa dựng ❶ ❶
…………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………. ❷ ❷
…………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………. ❸ ❸
…………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………. ❹ ❹
…………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………..
87 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
II. So sánh các giá trị lượng giác và tính các giá trị lượng giác khi biết một đại lượng
Các công thức lượng giác
Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau 2 2
sin x cos x  1 0 x y  90 sin  x y tan   sin cos co  s co   s x y cot  cos sin sin     tan .cot 1
tan x  cot y 2 1 1 tan  
Cotx  tan y 2 cos  1 1 2 cot   2 sin  Bước 1 Bước 2 Bước 3 Đổi các giá Số nào lớn Sắp xếp và trị lượng hơn thì giá viết lại giá giác về cùng trị lượng trị lượng 1 loại sinx giác đó lớn giác ban hoặc cosx ... hơn đầu theo thứ tự
Bài 1 : Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ Bài 2 : Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo
tự tăng dần (không sử dụng máy tính) :
thứ tự giảm dần (không sử dụng máy tính) : Đề bài Biển đổi Đề bài Biến đổi 0 0 ………………. …........... ta 35 n
...................................................... s 30 in 0 0 ………………. ………....
cot63 ..................................................... cos 20 0 ………………. 0 ……….… ta 80 n
...................................................... sin 46 0 ………………. ……….… 0
cot32 ...................................................... cos 67 0 ………………. ………..... 0 cos 45
cot50 ......................................................
Điền đáp án vào đoàn tàu nhé !!! ………… ………… ………… ………… ………… …….. …….. …….. …….. ……..
Bài 3 : Tính giá trị các biểu thức sau:
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 88 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt a. 0  0  0  0  0 sin15 sin75 cos15 cos75 sin 45 b. 0  0  0  0 sin 25 sin 64 cos 26 cos 65
…………………………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………
…..………………..…………………
…………………………………………………………
………………………………………
…..……………………………………………………
………….. ………………………….
………..……………………………………………… c. 2 0  2 0  2 0  2 0  2 0  2 0  2 0 cos 13 cos 25 cos 34 cos 45 cos 56 cos 65 cos 77
…………………………………………………………………………………………………………
...……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… d. 2 0  2 0  2 0  2 0  2 0  2 0  2 0 sin 10 sin 20 sin 30 sin 40 sin 50 sin 70 sin 80
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Cho ta
n  2 và  là góc nhọn .Tính Bài 4 : Biết   3 sin
và  là góc nhọn .Tính si n ; co s ; co t 2
........................................................................ cos; tan; cot
.................................................................................
........................................................................
........................................................................................
........................................................................
.................................................................................
........................................................................
.................................................................................
........................................................................
.................................................................................
........................................................................
.................................................................................
........................................................................
.................................................................................
........................................................................
.................................................................................
........................................................................
.................................................................................
........................................................................
.................................................................................
........................................................................
.................................................................................
........................................................................
........................................................................
Bài 6 : So sánh quãng đường mà 2 người phải đi tới .......................................................................
đảo hoang bên kia .
89 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………
………………………………………………....
………………………………………………....
…………………………………………………
………………………………………………....
………………………………………………....
………………………………………………… 12m 8m Bài tập về nhà
Bài 1 : Dựng góc  biết   2 cos 7
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức sau : a. 0  0  0  0  0 sin 20 tan 25 cot 65 cos70 sin 30 b. 2 0  2 0  2 0  2 0  2 0 cos 20 cos 40 cos 50 cos 70 tan 45 Bài 3 : a. Cho   7 tan
và  là góc nhọn . Tính cot ; sin ; cos . 12 b. Cho   9 sin
và  là góc nhọn . Tính cot ; tan ; cos . 11
Nhớ học thuộc công thức lượng giác đi nhé !!!
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 90 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 5 : Chứng minh biểu thức lượng giác I. Lí thuyết : 1. A  2 B  2 A AB  2 ( ) 2 B 1. 2   2 sin cos   1 2. tan.cot  1 (A  2 ) B  2 A  2AB  2 2. B   2 A  2 B  (A  ) B (A  tan  sin cot  cos 3. ) B 3. 4. cos sin (A  3 ) B  3 A  2 3A B  2 3AB  3 4. B 1 1 (A  3 ) B  3 A  2 3A B  2 3AB  3 5. 1 2 tan   6. 1 2 cot   5. B 2 cos  2 sin  3 A  3 B  (A  2 )
B (A AB  2 6. B ) 7. 3 A  3 B A  2 B A AB  2 ( )( B ) II. Bài tập
Bài 1 : Chứng minh rằng với góc nhọn  tùy ý, mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào  : a. A =    2     2 (sin cos ) (sin cos )  4
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………. b.  6   6   2  2 B sin cos 3sin cos   1
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Rút gọn các biểu thức sau:
91 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 (1 cos)(1 cos 2 ) sin  sin cos 
……………………………………..
……………………………………………  2   2 1 sin cos  2 2 2 tan   sin  tan 
……………………………………..
……………………………………………
……………………………………..
…………………………………………… 2   2  2 cos tan cos  4 4 2 2
sin   cos   2 sin  cos 
……………………………………..
……………………………………………
……………………………………..
……………………………………………
……………………………………..
……………………………………………
……………………………………..
……………………………………………
…………………………………………… Bài 3 : Chota n co
t  4 . Tính giá trị của biểu Bài 6 : Biết ta n  2 . Tính :
thức A  4si n .co s 2 sin  o c  s a. A
………………………………………………………. 7 sin  4 cos
………………………………………………………. Th1 :
………………………………………………………. .......................................................................
………………………………………………………. Th2 :
………………………………………………………. .......................................................................
……………………………………………………….
......................................................................
……………………………………………………….
......................................................................
……………………………………………………….
......................................................................
……………………………………………………….
......................................................................
……………………………………………………….
......................................................................
……………………………………………………….
......................................................................
………………………………………………………. 2    co   2 sin sin . s cos  b. B  2 sin.cos Bài 4 : Biết   1 cos , tính A = 2   2 3sin 2 cos  3 Th1 : .
.......................................................................
………………………………………………………. Th2 :..............................................................
……………………………………………………….
......................................................................
……………………………………………………….
......................................................................
……………………………………………………….
......................................................................
……………………………………………………….
......................................................................
Bài 5 : Cho tan  cot  2. Chứng minh rằng :
......................................................................
...................................................................... 2   2   3   3 tan cot tan cot 
......................................................................
……………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 92 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………….
......................................................................
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………. Bài tập về nhà
Bài 1 : Cho góc nhọn x . Chứng minh :  2 1 2sin x    2     2 (sin cos ) (sin cos ) a.
 cos x  sin x b.  4 cosx  sinx sin.cos 3 3 Bài 2 : sin   cos 
Cho tan  2 . Tính A  3 sin   3 cos  2 tan  10 o c  Bài 3 : s Biết   1 sin . Tính M  2 5co s  4 cot
Nhớ làm bài tập về nhà cẩn thận !!!
Theo em bài này các em chú ý những điều gì : ❶
………………………………….
…………………………………….. ❷
………………………………….
……………………………………..
93 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 6 : Giải tam giác vuông I. Lí thuyết: Bước 1 :
Vẽ hình và xác định rõ các đại lượng cần tìm Bước 2 :
Áp dụng tỉ số lượng giác để tìm cạnh và góc Bước 3 : Kết luận II. Bài tập
Bài 1 : Giải tam giác ABC vuông tại A , biết :
a. AC = 80 cm và góc B  0 30
c. AB = 50 cm và góc B  0 60 B B 50 A C A 80 C
......................................................................
...................................................................................
......................................................................
...................................................................................
......................................................................
...................................................................................
......................................................................
...................................................................................
......................................................................
...................................................................................
......................................................................
...................................................................................
d. AB = 60 cm và AC = 80 cm b.
BC = 60 cm và góc C  0 30 B B 60 60 A C A 80 C
...............................................................................
......................................................................
...............................................................................
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 94 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
...............................................................................
......................................................................
...............................................................................
......................................................................
...............................................................................
......................................................................
...............................................................................
......................................................................
.....................................................................
Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 8cm
a. Giải tam giác vuông ABC.
b. Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của  ABC. Tính diện tích  AHM.
a. ………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b. ………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 4,6cm ; HC = 5,4cm a. Tính : AB, AC, AH.
b. Kẻ HE  AB ; HF  AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF.
c. Chứng minh: AEF và ABC đồng dạng. Lời giải :
……………………………………………………………………………………………………………
95 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..…………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Cho tứ giác ABCD có các đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết AC  6c , m D B  8cm , AOB  0
60 . Tính diện tích tứ giác ABCD. Cho tam giác nhọn ABC: B AS  1 A . B BC. ABC SinB 2 O 6 8
( đã chứng minh ở bài 3) D C
……………………………………………………………………………………………………………...
……………...………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………...
……………...………………………………………………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 96 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 5 : Cho tam giác nhọn ABC. Gọi , a ,
b c lần lượt là độ dài các cạnh đối diện với các đỉnh A, a b c B, C. Chứng minh:   sin A sin B sinC A H K B C I
……………………………………………………………………………………….............................
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………… Bài tập về nhà
Bài 1 : Giải tam giác vuông ABC tại A :
a. AB = 8 cm và B̂ = 450.
b. AB = 5 cm và BC = 13 cm.
Bài 2 : Cho hình chữ nhật ABCD. Từ D hạ đường vuông góc với AC, cắt AC ở H. Biết rằng AB =
10cm; DH = 5cm. Tính độ dài BD. BD  14, 22cm
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6cm, HC = 12cm.
a. Tính độ dài HB, BC, AB, AC
b. Kẻ HD  AC (DAC) . Tính độ dài HD và diện tích tam giác AHD.
97 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 7 : Bài Tập Tổng Hợp I. Lí thuyết :
1. Các trường hợp đồng dạng của tam giác A'
Đặt biệt tam giác bằng nhau : A
Th1 : c c c B' AB AC BC   B A' B' A'C ' B'C ' B C B' C' A' A C A' C' A
Th2 : c g c B B' Hoặc AB AC  và A A' B C B' C' B' A' B' A'C ' A' B A C' Th3 : g - g A C A' B C B' C'
AB A' B'
A A' C C ' 2. Bài tập
Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 4 cm, BC = 10 cm. Gọi E, F lần lượt
là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC.
a. Giải tam giác vuông ABC.
b. Tính độ dài AH và chứng minh: EF A . H c. Tính: E . A EB A . F F . C Lời giải :
a. …………………………………………………...........
…………………………………………………...........
…………………………………………………...........
…………………………………………………...........
…………………………………………………...........
.....…………………………………………………......
…………………………………………………...........
…………………………………………………........... c. ………………………………….......
…………………………………………………...........
………………………………….......
b. …………………………………………………...........
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 98 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………………...........
..………………………………….....
…………………………………………………...........
....…………………………………...
…………………………………………………...........
......………………………………….
…………………………………………………...........
........………………………………
…………………………………………………...........
….........……………………………
…………………………………………………...........
…….........…………………………
…………………………………………………...........
……….........………………………
………….........……………………
Bài 2 : Cho hình thang ABCD có A D  0
90 và hai đường chéo vuông góc với nhau tại O. a. 2 AD A . B DC
b. Cho AB = 8, CD = 12. Tính diện tích hình thang ABCD.
c. Tính độ dài các đoạn thẳng OA, OB, OC, OD Lời giải :
a. ……………………………………………………  Vẽ hình :
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………
b. …………………………………………………….. …………………………………………
…………………………………………………… ..……………………………………….
…………………………………………………… …………………………………………
…………………………………………………… ………………………………………… c.
…………………………………………………… …………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
99 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 3 : Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
a. Biết 4AB  5AC . Tính sin ACB , tan ACB .
b. Vẽ đường phân giác CK của AHC. Biết AH =4,6 cm; BH = 3,2 cm. Tính CH, AC, CK, os c HCK .
c. Lấy M  BC. Kẻ ME  AB tại E và MF  AC tại F. Chứng minh MB.MC = EA.EB + FE.FC Lời giải :  Vẽ hình :
a. …………………………………………………………………
…………………………………………………………………
….………………………………………………………………
……..……………………………………………………………
………..…………………………………………………………
…………..………………………………………………………
……………..……………………………………………………
………………..…………………………………………………
…………………..………………………………………………
……………………..……………………………………………
b. …………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…..………………………………………………………………
……..……………………………………………………………
………..…………………………………………………………
…………..………………………………………………………
……………..……………………………………………………
………………..…………………………………………………
…………………..………………………………………………
……………………..……………………………………………
………………………..…………………………………………
…………………………..………………………………………
c. …………………………………………………………………………………………………………
…...……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 100 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Một máy bay đang bay ở độ cao 25km. Khi bay hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của
máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất.
a. Nếu phi công muốn tạo góc nghiêng 0
7 thì cách sân bay bao nhiêu kilômét phải bắt
đầu cho máy bay hạ cánh? A C B
b. Nếu cách sân bay 200km máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu?
Bài 5 : Một khúc sông rộng khoảng 300m. Một chiếc đò chèo qua sông bị dòng nước đẩy phải
chèo khoảng 380m mới tới bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò đi một góc bằng bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………. Bài tập về nhà
Bài 1: Cho ABC có 3 góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh :
101 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 a. A . F AB A . H AD A . E AC b. D . H DA D . B DC c. B . F BA B .
H BE B . D BC d. H . B HE H . C HF H . A HD
e. BH BE CH CF  2 . . BC f. D . B DC D . H DA
Bài 2 : Một đài quan sát hải đăng cao 150m so với mặt nước biển, nhìn một chiếc tàu ở xa với
góc  = 100. Hỏi khoảng cách từ tàu đến chân hải đăng là bao nhiêu mét ?
Bài 3 : Cho hình thang ABCD ( A D  0
90 ). Gọi M là trung điểm của AD. Kẻ MK  BC tại K.
Biết AB = 9 cm, BC = 25cm, CD = 16cm. a. Tính AD, MB, MC.
b. Chứng minh : MBC vuông tại M.
c. Tính MK và diện tích MKC.
Bài 4 : Tính độ dài dây kéo vật
Bài 5 : Tính khoảng cách AC giữa tàu
ngầm và tàu trên mặt nước
Theo em bài này các em chú ý những điều gì : ❶
………………………………….
…………………………………….. ❷
………………………………….
…………………………………….. ❸
………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 102
……………………………………. TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt CHƯƠNG 2 : ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1 : Sự xác định của đường tròn tính chất của đường tròn I. Lí Thuyết : ❶
Đường tròn : Đường tròn tâm O bán kính R (R > 0) là hình gồm các điểm M cách
điểm O một khoảng bằng R. OM R M  ; O R ❷
Vị trí tương đối của một điểm đối với một đường tròn
Cho đường tròn (O; R) và điểm M. O
 M nằm trên đường tròn (O; R)  OM R .
 M nằm trong đường tròn (O; R)  OM R . M
 M nằm ngoài đường tròn (O; R)  OM R . ❸
Cách xác định đường tròn : Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn. ❹
Tính chất đối xứng của đường tròn
 Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng
của đường tròn đó.
 Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối
xứng của đường tròn
Đường tròn qua 3 đỉnh của một tam giác gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
Khi đó tam giác được gọi là nội tiếp đường tròn. Tâm của đường tròn này là giao
điểm của hai hay ba đường trung trực của tam giác đó..
Tâm của đường tròn ngoại tiếp  vuông là trung điểm cạnh huyền.
Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam
giác đó là tam giác vuông Bước 2 • Kết luận • Xác định các điểm tâm đường thuộc một tròn O • Chứng minh OA = OB = OC đường tròn Bước 1 • Sử dụng các tính Bước 3 chất
103 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 II. Bài tập :
Bài 1 : Dựa vào hình vẽ bên dưới các em hãy tìm các điểm cách đều điểm O B E F A 60 C O H G D
Bài 2 : Cho hình chữ nhật ABCD.
a. Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C và D cùng thuộc một đường tròn.
b. Cho AB = 3cm và BC = 5cm. Tính bán kính của đường tròn trên. Lời giải : a.
……………………………………………………….  Vẽ hình :
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
………………………………………………………. b.
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AB, AC lần lượt lấy các điểm D, E. Gọi M, N,
P, Q lần lượt là trung điểm của DE, EB, BC, CD.
a. Chứng mình rằng : 4 điểm M, N, P, Q cùng thuộc 1 đường tròn .
b. Tính diện tích MNPQ biết BD  8cm EC  6cm Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………….......
………………………………………………………………………………………………….......……
…………………………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………………………………...............
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 104 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………………………………………………………………...............
…………………………………………………….........  Vẽ hình
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
…………………………………………………….........
b. ……………………………….........
…………………………………………………….........
……………………………….........
…………………………………………………….........
……………………………….........
…………………………………………………….........
……………………………….........
…………………………………………………….........
……………………………….........
…………………………………………………….........
……………………………….........
…………………………………………………….........
Bài 4 : Cho ABC cân tại A, đường cao AD và BE . Gọi F là trung điểm của AB
a. Chứng minh: 4 điểm A, B, D và E cùng nằm trên một đường tròn.
b. Chứng minh : C không thuộc đường tròn trên. Lời giải :  Vẽ hình
a. ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
b.
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
105 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5 : Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD) có Ĉ = D̂ = 600, CD = 2AD.
a. Chứng minh 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn.
b. Tính diện tích hình thang ABCD biết AD  4cm , AB  1,5cm Lời giải : a.
…………………………………………………  Vẽ hình
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
…………………………………………………….. b.
…………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
Bài 6 : Cho điểm M bên ngoài đường tròn  ;
O R. Tia MO cắt O tại A B ( A nằm
giữa O M ). Lấy C bất kì thuộc O và khác hai điểm A và . B Chứng minh:
MA MC M . B Lời giải :  Vẽ hình
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 106 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt Bài tập về nhà
Bài 1 : Cho ABC đều. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Chứng minh rằng
bốn điểm B, C, P và M cùng nằm trên một đường tròn.
Bài 2 : Cho tam giác ABC có các đường cao BH và CK.
a. Chứng minh: B, K, H và C cùng nằm trên một đường tròn. b. So sánh KH và BC.
Bài 3 : Cho tam giác ABC, góc A tù . Kẻ các đường cao AD , BE, CF của tam giác ABC . Chứng minh rằng :
a. Các điểm A, D, B, E cùng nằm trên 1 đường tròn.
b. Các điểm A, D, C, F cùng nằm trên 1 đường tròn.
c. Các điểm B, C, E, F cùng nằm trên 1 đường tròn .
Bài 4 : Cho tam giác ABC nhọn có hai đường cao BD CE. Gọi O I lần lượt là trung điểm của BC và . DE
a. Chứng minh bốn điểm B,C, D, E cùng thuộc một đường tròn.
b. Chứng minh OI vuông góc với . DE
Bài 5 : Cho tứ giác ABCD có 0
B D  90 . Gọi O là trung điểm của . AC Chứng minh bốn điểm ,
A B, C, D cùng thuộc đường tròn đường kính . AC
Bài 6 : Cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm BC , N là điểm thuộc đường chéo AC sao 1 cho AN 
AC . Chứng minh 4 điểm M , N , C , D thuộc cùng một đường tròn . 4
107 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 2 : Đường kính và Dây cung I. Lí thuyết :
So sánh độ dài của đường kính và dây :
 Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính. Từ đó suy ra nếu
AB là một dây cung bất kì của  ;
O R thì AB  2R .
Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
 Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
 Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua
tâm thì vuông góc với dây ấy. II . Bài tập :
Bài 1 : Tìm các đường kính và dây trong hình vẽ sau : E ……. ……. D ……. C ……. B A O ……. ……. F ……. ……. G …….
Bài 2 : Cho đường tròn O đường kính AB, dây CD không cắt đường kính AB tại I. Gọi H
và K lần lượt là hình chiếu của A và B trên CD. Chứng minh: CH = DK. Lời giải :
……………………………………………………………………  Vẽ hình
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 108 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 3 : Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H và nội tiếp đường tròn tâm . O Vẽ đường kính AK.
a. Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
b. Kẻ OM BC M . Chứng minh H , M , K thẳng hàng.
c. Chứng minh : AH  2OM. Lời giải :
a. ……………………………………………………...  Vẽ hình
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
…………………………………………………….....
b. …………………………………………………….....
c. ………………………………………
…………………………………………………….....
.………………………………………….
…………………………………………..
…………………………………………………….....
…………………………………………..
…………………………………………………….....
…………………………………………..
…………………………………………………….....
…………………………………………..
…………………………………………………….....
…………………………………………..
Bài 4 : Cho đường tròn  ;
O R và ba dây AB, AC, AD. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của B
trên các đường thẳng AC, AD. Chứng minh rằng MN ≤ 2R. Lời giải :
………………………………………………………………
109 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………  Vẽ hình :
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 5 : Cho đường tròn  ;
O 6 cmvà hai dây AB CD  4cm . Hai đường thẳng AB CD
cắt nhau ở I. Gọi H K là trung điểm của AB CD tương ứng.
a. Chứng minh OH OK IH IK. b. Biết 0
KOI  30 .Tính OH và KI Lời giải :
a. ………………………………………………………  Vẽ hình :
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
b. …………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………...
…………………………………………...
………………………………………………………
…………………………………………...
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 110 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………...
…………………………………………...
…………………………………………...
…………………………………………...
Bài 6 : Cho AB và CD là hai dây của đường tròn( ;
O R) . Gọi OH, OK vuông góc với AB và CD. 2 2 AB CD Chứng minh rằng 2 2 OH   OK  . 4 4 Lời giải :  Vẽ hình :
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
…………………………………………………………….. Điều đặc biệt :
…………………………………………………………….. ❶
Nếu AB CD thì OH ….. OK
…………………………………………………………….. ❷
Nếu AB CD thì OH ….. OK
…………………………………………………………….. ❸
Nếu AB CD thì OH ….. OK
…………………………………………………………….. Bài tập về nhà
Bài 1 : Cho đường tròn (O; R). Vẽ hai dây AB và CD vuông góc với nhau. Chứng minh rằng : SABCD R2 2 .
Bài 2 : Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên AB lấy các điểm M, N sao cho AM =
BN. Qua M và N kẻ các đường thẳng song song với nhau, chúng cắt nửa đường tròn lần lượt tại
C và D. Chứng minh: MC  CD và ND  CD.
Bài 3 : Cho đường tròn (O ; R) có hai bán kính OA, OB vuông góc với nhau. Tia phân giác của
AÔB cắt (O) ở C. Lấy điểm bất kì trên cung BC và hạ đường vuông góc DH xuống OA, đường này cắt OC ở E.
111 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
a. Tính theo R khoảng cách từ C đến OA. b. Chứng minh : 2 2
HD HE không đổi khi D thay đổi.
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 112 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 3 : Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây I. Lí thuyết : ❶
Trong một đường tròn: ❷
Trong hai dây của một đường tròn:
a. Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
a. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
b. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
b. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác:
 Đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của 3 đường trung trực .
 Với tam giác vuông, tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền. II. Bài tập
Bài 1 : Dựa vào hình vẽ minh họa hãy điền dấu >,<,= vào chỗ chấm : OK =3cm - OH = 4cm K D C  CD …. AB O OK =5cm - OH = 4cm A  CD …. AB H B CD =4cm - AB = 4cm  OK …. OH CD =3cm - AB = 5cm  OK …. OH
Bài 2 : Cho đường tròn  ;8
O cm , hai dây cung AB và AC , biết AB  10cm AC  4cm .
a. Tính khoảng cách từ O đến mỗi dây . b. Tính S  ? AHOK Lời giải :
a. ………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
113 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
b. …………………………………...
………………………………………………………
…………………………………...
………………………………………………………
…………………………………...
………………………………………………………
…………………………………...
………………………………………………………
…………………………………...
………………………………………………………
…………………………………...
………………………………………………………
…………………………………...
………………………………………………………
Bài 3 : Cho đường tròn tâm O , hai dây AB và CD vuông góc với nhau tại I . Biết AB  12cm CD  15c ,
m I A  4c ,
m I C  6cm
a. Tính khoảng cách từ O đến mỗi dây .
b. Tính bán kính của đường tròn Lời giải :
a. ………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Nếu : AB CD thì
b. ………………………………………………………
 Tứ giác MOKI là hình
……………………………………………………… ……………
………………………………………………………  OK……. OM
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 4 : Cho đường tròn  ;
O R , đường kính AB và dây cung AC.
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 114 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
a. Biết khoảng cách từ O đến AC và BC lần lượt là 4cm và 6cm . Tính độ dài AC , BC và bán kính đường tròn .
b. Trên tia đối của tia CA lấy D sao cho CD CA . Tìm tập hợp trọng tâm G của tam giác
ABD khi C di chuyển trên đường tròn O Lời giải :  Hình vẽ :
b. ………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………......... ...
………………………………………............
………………………………………............
………………………………………............
a. …………………………………………………......
………………………………………............
.………………………………………………….............
………………………………………............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.…………………………………………………............. Cách tìm tập
.…………………………………………………............. hợp điểm ???
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
.………………………………………………….............
Bài 5 : Cho đường tròn O và dây BC cố định. Điểm A di chuyển trên cung lớn BC. Gọi M là
trung điểm của AC ; H là hình chiếu của M trên AB. Kẻ CD  BC ( D thuộc đường tròn O ) . Chứng minh :
a. B, O, D thẳng hàng.
b. MH luôn đi qua một điểm cố định. Lời giải :
115 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
a. ……………………………………………….......  Vẽ hình :
………………………………………………..............
……………………………………………….............
……………………………………………….............
……………………………………………….............
……………………………………………….............
……………………………………………….............
……………………………………………….............
b. ……………………………………………………..
……………………………………………….................
……………………………………………….................
……………………………………………….................
………………………………………………............. ....
………………………………………………............. ....
……………………………………..............
……………………………………………….................
……………………………………..............
……………………………………………….................
……………………………………..............
……………………………………………….................
……………………………………..............
……………………………………………….................
……………………………………..............
……………………………………………….................
……………………………………..............
…………………………………….............. Bài tập về nhà
Bài 1 : Cho đường tròn  ;
O R và hai dây AB, CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Cho
IA  4cm,IB cm 7
. Tính khoảng cách từ tâm O đến mỗi dây
Bài 2 : Cho nửa đường tròn O đường kính AB . Trên nửa đường tròn này lấy hai điểm C,
D . Biết AC CD  9c ,
m DB  15cm . Tính bán kính đường tròn O
Bài 3 : Cho đường tròn tâm  ;
O 5cm , dây AB = 8 cm.
a. Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB.
b. Gọi I là điểm thuộc dây AB sao cho AI  2cm . Kẻ dây CD đi qua I và vuông góc với AB. So sánh CD và AB.
Bài 4 : Cho đường tròn (O) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O) tại
H. Tính bán kính R của (O) biết: CD = 14 cm và MH = 5 cm.
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 116 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 5 : Cho đưòng tròn tâm O, đường kính AB = 10cm. Dây CD có độ dài 8 cm vuông góc với AB tại H.
a. Tính độ dài HA, HB
b. Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của H lên trên AC, BC. Tính diện tích tứ giác CMHN
117 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 4 : Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau I. Lí thuyết : ❶
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng . Đặt d d O ( ,) .
VTTĐ của đường thẳng và đường tròn Số điểm chung
Hệ thức giữa d và R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d R
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 1 d R
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d R
Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng có điểm chung duy nhất với đường
tròn (điểm chung đó gọi là tiếp điểm) ❸
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
a. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một
đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
b. Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của
đường tròn và vuông góc với bán kính đi
qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. ❹
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
a. Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
b. Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
c. Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua tiếp điểm. I . Bài tập :
Bài 1 : Điền vào chỗ chấm :
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 118 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Các tiếp tuyến : ……………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………. .
Các tiếp tuyến bằng nhau :
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………. .
Các đường phân giác : ………
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………..
Các tiếp điểm : ……………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………. .
Các dây : ……………………….
…………………………………….
…………………………………….
Bài 2: Cho đường tròn tâm O có bán kính bằng 6 cm và điểm B cách O một khoảng bằng
…………………………………..
10cm. Lấy điểm A thuộc O sao cho AB  8 cm.
a. Tam giác OAB là tam giác gì?
b. Chứng minh đường thẳng BA tiếp xúc với O. Lời giải :
a. ................................................................................ A
................................................................................ 8 6
................................................................................
................................................................................ 10 O B
b. ................................................................................
................................................................................
................................................................................
Bài 3 : Cho đường tròn tâm O bán kính R. Lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Từ A vẽ
hai tiếp tuyến với hai tiếp điểm là BC. Đoạn thẳng OA cắt (O) tại I. Đường thẳng qua O
vuông góc với OB cắt AC tại K.
a. Chứng minh OK // AB và tam giác OAK cân tại K.
b. Chứng minh đường thẳng KI là tiếp tuyến của (O).
119 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 Lời giải :  Vẽ hình
a. ..........................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
b. ..........................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
Bài 4 : Cho tam giác ABC có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a. Chứng minh rằng bốn điểm A, D, H, E cùng nằm trên một đường tròn tâm I
b. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng ME là tiếp tuyến của đường tròn (I). Lời giải :
a. ………………………………………………..........  Vẽ hình:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Muốn chứng minh tiếp tuyến
b. ………………………………………………...
cần chứng minh đường thẳng
………………………………………………………… đó vuông góc với bán kính của
………………………………………………………… đường tròn
…………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 120 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………… …………………………………………………..
………………………………………………………… …………………………………………………..
………………………………………………………… …………………………………………………..
………………………………………………………… …………………………………………………..
………………………………………………………… …………………………………………………..
………………………………………………………… …………………………………………………..
………………………………………………………… …………………………………………………..
Bài 5 : Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Vẽ dây AD và dây BC cắt nhau tại E.Tia AC và
tia BD cắt nhau ở F. a. Chứng minh: 0
ADB ACB  90
b. Chứng minh: FE AB
c. Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh: ID là tiếp tuyến của đường tròn (O). Lời giải :  Vẽ hình :
b. ……………………………………………………...
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
c. …………………………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
…………………………………………………………. a.
………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………..
………………………………………………………….
121 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 4 : Cho đường tròn  ;
O R có đường kính AB và hai tiếp tuyến Ax, By . Một tiếp tuyến
khác tại điểm M cắt Ax ở C và cắt By ở D.
a. Chứng minh : CD AC BD .
b. Chứng minh: COD vuông. c. Chứng minh: 2 AB  4A . C B . D
d. AM cắt OC tại I, BM cắt OD tại K. Chứng minh tứ giác OIMK là hình chữ nhật
e. Định vị trí của M để OIMK là hình vuông. Lời giải :
a. ………………………………………………………….  Vẽ hình :
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
b. …………………………………………………………
……………………………………………………………..
…………………………………………………………….. d. ……………………………………
…………………………………………………………….. ……………………………………….
…………………………………………………………….. ……………………………………….
…………………………………………………………….. ……………………………………….
…………………………………………………………….. ……………………………………….
…………………………………………………………….. ……………………………………….
…………………………………………………………….. ……………………………………….
…………………………………………………………….. ……………………………………….
…………………………………………………………….. ……………………………………….
…………………………………………………………….. ……………………………………….
c. …………………………………………………………
……………………………………….
…………………………………………………………….. ……………………………………….
…………………………………………………………….. e. …………………………………..
…………………………………………………………….. ……………………………………….
…………………………………………………………….. ……………………………………….
…………………………………………………………….. ……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 122 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt Bài tập về nhà
Bài 1 : Cho đường tròn  ;
O R và đoạn thẳng OA  2R . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến
đường tròn O.
a. Chứng minh: OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
b. Chứng minh: ABC đều và diện tích ABC.
c. Đoạn OA cắt (O) tại D. Tứ giác OBDI là hình gì ? Vì sao ?
d. BO cắt AC kéo dài tại I. Tính theo R chu vi ABI.
e. Từ O kẻ đường vuông góc với OC cắt AB tại K. Tính khoảng cách từ K đến OA.
Bài 2 : Cho ABC cân tại A, có O là trung điểm của BC và BC = 2a. Đường tròn (O) tiếp xúc
với AB, AC lần lượt tại H và K. Qua D trên cung nhỏ HK, kẻ tiếp tuyến với (O) cắt AB và AC ở M và N.
a. Chứng minh: A, H, O, K cùng thuộc một đường tròn.
b. Chứng minh: MONABC .
c. Tính tích B . M CN theo a.
d. Định vị trí của MN sao cho BM CN đạt giá trị nhỏ nhất.
123 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 5 : Bài tập tiếp tuyến của đường tròn ( Nâng cao )
Bài 1 : Cho nửa đường tròn  ;
O R đường kính AB. Gọi Ax , By là các tia vuông góc với AB (
Ax , By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi D là điểm bất kì
thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại D cắt Ax By theo thứ tự tại M và N.
a. Tứ giác AMNB là hình gì ? Vì sao ?
b. Tính số đo góc MON .
c. Chứng minh : MN AM BN .
d. Chứng minh : Tích AM.BN không đổi khi D di chuyển trên đường tròn  ; O R
e. Đường tròn đường kính MN tiếp xúc với AB tại O. QH
f. AN và BM cắt nhau tại Q, DQ cắt AB tại H. Chứng minh: DQ AB và Tính tỉ số . QD
g. Gọi K là trung điểm của AD . Chứng minh M, K,O thẳng hàng .
h. Tìm vị trí của D để tứ giác AMNB có chu vi nhỏ nhất. Lời giải :  Vẽ hình :
a.
…………………………………………………...
f. …………………………………………….....
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
b. …………………………………………….........
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 124 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
…………………………………………………….... ………………………………………...............
c. …………………………………………………...
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
d. …………………………………………………...
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
e. …………………………………………………...
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
g. ……………………………………………..
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
……………………………………………………....
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
………………………………………...............
125 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
h. …………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………... Bài tập về nhà
Bài 1 : Cho đường tròn tâm O có đường kính BC và có bán kính R. Tiếp tuyến của (O) tại A cắt
đường thẳng BC tại I. Chứng minh: 2 a. I . B IC IA . 2 2 b. I .
B IC IO R
Bài 2 : Tiếp tuyến tại M của đường tròn  ;
O R cắt dâyBC kéo dài tại A ngoài O . Vẽ OH vuông góc với BC tại H.
a. Chứng minh : AB AC  2AH
b. Chứng minh AB AC  2AM
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 126 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 6 : Đường tròn nội tiếp tam giác I. Lí Thuyết :
 Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác là A
đường tròn nội tiếp tam giác, còn tam giác là ngoại tiếp đường tròn.
 Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của O
các đường phân giác các góc trong tam giác. B C I . Bài tập :
Bài 1 : Cho ABC đều có cạnh 6 cm. Tính bán kính đường tròn I nội tiếp AB . C Lời giải :  Hình vẽ :
………………………………………………………………… A
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………… E
………………………………………………………………… I
………………………………………………………………… C B
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 2 : Cho đường tròn (O) nội tiếp tam giác đều ABC. Một tiếp tuyến của đường tròn cắt các
cạnh AB và AC theo thứ tự ở M và N.
a. Tính diện tích tam giác AMN biết BC  10cm MN  4cm
b. Chứng minh rằng : 2 2 2
MN AM AN AM.AN Lời giải :
a. ………………………………………………………  Vẽ hình :
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
127 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………… b. ……………………………………….....
…………………………………………………………… ……………………………………………….
……………………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………
……………………………………………….
…………………………………………………………… ……………………………………………….
…………………………………………………………… ……………………………………………….
…………………………………………………………… ……………………………………………….
…………………………………………………………… ……………………………………………….
…………………………………………………………… ……………………………………………….
…………………………………………………………… ……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 6.1 : Vị trí tương đối hai đường tròn
I. Lí Thuyết :
Tính chất đường nối tâm
 Đường nối tâm của hai đường tròn là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó.
 Nếu hai đường tròn cắt nhau thi hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm.
 Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm. ❷
Vị trí tương đối của hai đường tròn Cho hai đường tròn  ;
O R và (O';r). Đặt OO  d .
VTTĐ của hai đường tròn Số điểm chung
Hệ thức giữa d với R và r
 Hai đường tròn cắt nhau 2
R r d R r
 Hai đường tròn tiếp xúc nhau: 1  Tiếp xúc ngoài
d R r  Tiếp xúc trong
d R r
 Hai đường tròn không giao nhau: 0
d R r
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 128 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt  Ở ngoài nhau
d R r
 O đựng (O') A B O O' D C
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp
xúc với cả hai đường tròn đó.
Tiếp tuyến chung ngoài là tiếp tuyến chung không cắt đoạn nối tâm.
Tiếp tuyến chung trong là tiếp tuyến chung cắt đoạn nối tâm. II . Bài tập :
Bài 3 : Điền vào chỗ chấm : Các tiếp tuyến :
Vị trí tương đối 2 Các tiếp tuyến ………………… đường tròn : chung trong : …………………
 Cắt nhau :…………...... ...…………………
 Tiếp xúc ngoài :…........ …………………… …………………
 Tiếp xúc trong :…….... …………………… Các tiếp tuyến
 Không cắt nhau :……. chung ngoài : …………………… …………………… ……………………
129 Tinh hoa của toán học nằm ở tự
…………………. do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 4 : Cho hai đường tròn O và O' tiếp xúc ngoài nhau tại A. Vẽ hai đường kính AOB
AO'C . Gọi DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn, DO, E (O') . Gọi M là giao
điểm của BD và CE. Chứng minhd a. 0 DAE  90 .
b. Tứ giác ADME là hình chữ nhật .
c. MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Lời giải :  Vẽ hình :
b. ……………………………………………………….....
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
c. …………………………………………………...
a. ……………………………………………
……………………………………………………………...
………………………………………………... ……………………………………………………………...
………………………………………………... ……………………………………………………………...
………………………………………………... ……………………………………………………………...
………………………………………………... ……………………………………………………………...
………………………………………………...
……………………………………………………………...
………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………...
………………………………………………... ……………………………………………………………...
………………………………………………... ……………………………………………………………...
………………………………………………... ……………………………………………………………...
………………………………………………... ……………………………………………………………...
………………………………………………... ……………………………………………………………...
………………………………………………... ……………………………………………………………...
………………………………………………... ……………………………………………………………...
………………………………………………... ……………………………………………………………...
………………………………………………... ……………………………………………………………...
………………………………………………...
……………………………………………………………...
………………………………………………...
……………………………………………………………...
……………………………………………………………..
………………………………………………...
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 130 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 5 : Cho góc vuông xOy . Lấy các điểm I và K lần lượt trên các tia Ox và Oy. Vẽ đường
tròn  I;OK  cắt tia Ox tại M (I nằm giữa O và M). Vẽ đường tròn  K;OI  cắt tia Oy tại N (K nằm giữa O và N).
a. Chứng minh hai đường tròn  I  và  K  luôn cắt nhau.
b. Tiếp tuyến tại M của đường tròn  I  và tiếp tuyến tại N của đường tròn  K  cắt nhau
tại C. Chứng minh tứ giác OMCN là hình vuông.
c. Gọi giao điểm của hai đường tròn  I  ,  K  là A và B. Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
d. Giả sử I và K theo thứ tự di động trên các tia Ox Oy sao cho OI OK a (không
đổi). Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định. Lời giải :
a. ……………………………………………................  Vẽ hình :
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
b. ……………………………………..........................
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
……………………………………………………
c. ………………………………………………………..
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
d. ………………………………………….
131 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………...
……………………………………………………
…………………………………………………………... Bài tập về nhà
Bài 1 : Cho đường tròn tâm  ;
O R đường kính AB và điểm M trên đường tròn sao cho góc 0
MAB  60 . Kẻ dây MN vuông góc với AB tại H.
a. Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM). b. Chứng minh 2
MN  4 AH.HB .
c. Chứng minh BMN là tam giác đều
d. Tia MO cắt đường tròn O tại E, tia MB cắt  B tại F. Chứng minh ba điểm , N , E F thẳng hàng.
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 132 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt Bài 7 : Ôn tập chương Bài 1 : Cho  ;
O R và O';r ở ngoài nhau. AB là một trong các tiếp tuyến chung ngoài, EF là
một trong các tiếp tuyến chung trong (A và E thuộc đường tròn O ). EF cắt AB tại C.
a. Chứng minh : OC O' . C
b. Chứng minh : A . C BC  . R r Lời giải :  Vẽ hình :
a. …………………………………………………………….. b. ………………………………………………
………………………………………………………………... ………………………………………………….
………………………………………………………………... ………………………………………………….
………………………………………………………………... ………………………………………………….
………………………………………………………………... ………………………………………………….
………………………………………………………………... ………………………………………………….
………………………………………………………………... ………………………………………………….
………………………………………………………………... ………………………………………………….
………………………………………………………………... ………………………………………………….
………………………………………………………………... ………………………………………………….
………………………………………………………………... ………………………………………………….
………………………………………………………………... ………………………………………………….
………………………………………………………………... ………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 2 : Từ điểm A ở ngoài đường tròn  ;
O R kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B và C là các tiếp
điểm). Kẻ BEAC CFAB E A ;
C F AB , BE và CF cắt nhau tại H.
a. Chứng minh tứ giác BOCH là hình thoi.
b. Chứng minh ba điểm A, H, O thẳng hàng
c. Xác định vị trí điểm A để H nằm trên đường tròn (O).
133 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 Lời giải :  Vẽ hình :
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
Bài 3 : Hai tiếp tuyến tại B C của đường tròn tâm O , bán kính bằng R , cắt nhau tại A.
Gọi E là trung điểm của AB , F là trung điểm của AC , M là điểm bất kỳ trên đường thẳng
EF . Vẽ tiếp tuyến MQ ( Q là tiếp điểm). Chứng minh MQ M . A Lời giải :  Vẽ hình :
…………………………………………………………
………………………………………………….........
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 134 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
Bài 4 : Cho ABC vuông tại A. Vẽ các đường tròn O và (I) đi qua A và tiếp xúc với BC tại
các điểm B và C. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh:
a. Các đường tròn O và  I  tiếp xúc với nhau.
b. AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn O và  I . Sắp thi c. OMI  vuông. học kì rồi
d. BC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp OMI  . Lời giải :  Vẽ hình :
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
135 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
…………………………………………………………
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
………………………………………………….........
…………………………………………………......... Bài tập về nhà : Bài 1 : Cho  ;
O R và (O';r) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi BC là tiếp tuyến chung ngoài của hai
đường tròn (B O, C O' .
) Tiếp tuyến chung trong của O và O' cắt BC tại I.
a. Chứng tỏ các góc BAC và OIO ' là góc vuông.
b. Kẻ đường kính BD của O . Chứng minh ba điểm A, C, D thẳng hàng.
c. Tính theo R và r độ dài BC, BA, CA.
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 136 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
d. Kẻ đường kính CE của O' .Chứng minh: SS . ABCADE
Bài 2 : Cho đường thẳng d cố định bên ngoài đường tròn cố định  ;
O R . Điểm M di động
trên d . Từ M vẽ hai tiếp tuyến với hai tiếp điểm là P Q , QM cắt PQ tại K . Chứng
minh đoạn thẳng PQ luôn đi qua một điểm cố định và k di động trên một đường cố định.
137 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội