Lý thuyết và bài tập môn Toán 9 học kì 2 – Đỗ Văn Đạt

Tài liệu gồm 132 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đỗ Văn Đạt, tổng hợp trọn bộ lý thuyết và bài tập môn Toán 9 học kì 2.Giúp bạn ôn tập tốt hơn trong kì thi sắp tới . Mời bạn đọc đón xem.

TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
1
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
MC LC
CHƯƠNG 3 : H phương trình ........................................................................................................... 3
Bài 1 : H phương trình bậc nht hai n ........................................................................................... 3
Bài 2 : Gii h phương trình bằng phương pháp thế - phương pháp cộng đại s ..................... 5
Bài 3 : Rút gọn đưa về dạng cơ bản .................................................................................................. 9
Bài 4 : Phương pháp đặt n ph ..................................................................................................... 10
Bài 5 : Gii và bin lun h phương trình ...................................................................................... 15
Bài 6 : Tìm
m
thỏa mãn điều kiện cho trước.................................................................................. 16
Bài 7 : Ôn tp ...................................................................................................................................... 20
CHƯƠNG 4 : Gii bài toán bng cách lp phương trình .................................................... 24
Bài 1 : Tìm hai s ................................................................................................................................. 24
Bài 2 : Toán liên quan đến hình hc ................................................................................................ 26
Bài 3 : Bài toán chuyển động ............................................................................................................ 30
Bài 4 : Bài toán chuyển động trên dòng nước ............................................................................... 36
Bài 5 : Làm chung làm riêng .......................................................................................................... 42
Bài 6 : Làm chung làm riêng ......................................................................................................... 48
CHƯƠNG 5 : Phương trình bc hai ............................................................................................... 53
Bài 1 : Hàm s
2
y ax
........................................................................................................................ 53
Bài 2 : Phương trình bậc hai ............................................................................................................. 59
Bài 3 : Tìm m và h thc vi ét .......................................................................................................... 64
Bài 4 : Tìm m thỏa mãn điều kiện cho trước .................................................................................. 69
Bài 5 : Bài tập giao điểm ................................................................................................................... 74
Bài 6 : Bài tập giao điểm ................................................................................................................... 78
Bài 7 : Tng hợp đề thi vào 10 ......................................................................................................... 82
CHƯƠNG 3 : Góc và đường tròn ................................................................................................... 91
Bài 1 : Góc tâm - S đo cung .......................................................................................................... 91
Bài 2 : Liên h gia cung và dây ..................................................................................................... 96
Bài 3 : Góc ni tiếp ............................................................................................................................. 99
Bài 4 : Góc to bi tiếp tuyến và dây ............................................................................................ 104
Bài 5 : Góc có đỉnh bên trong đường tròn .................................................................................... 108
Bài 6 : T giác ni tiếp .................................................................................................................... 113
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 2
Bài 7 : Độ dài đường tròn cung tròn ......................................................................................... 119
Bài 8 : Luyn tp .............................................................................................................................. 125
Bài 9 : Tuyn tập đề thi tuyn sinh vào 10 ................................................................................... 128
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
3
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
CHƯƠNG 3 : H phương trình
Bài 1 : H phương trình bc nht hai n
I. Lí thuyết :
1. Khái nim phương trình bc nht hai n
Phương trình bậc nht hai n
,xy
h thc dng:
ax by c
1
trong đó a, b, c
các s đã biết (
0a
hoc
).
Nếu
00
,xy
tho
1
thì cp s
00
( ; )xy
mt nghim của phương trình
1
.
Trong mt phng to độ Oxy, mi nghim ca
1
đưc biu din bi một điểm.
Nghim
00
( ; )xy
đưc biu din bởi điểm
00
( ; )xy
.
2. Khái nim h hai phương trình bc nht hai n
Cho h hai phương trình bậc nht hai n:
1 1 1
2 2 2
ax b y c
a x b y c

. (I)
Nếu hai phương trình trên nghiệm chung
00
( ; )xy
thì
00
( ; )xy
mt nghim ca
h (I)
Nếu hai phương trình trên không có nghiệm chung thì h (I) vô nghim.
3. Minh ho hình hc tp nghim ca h hai phương trình bc nht hai n
Tp nghim ca h phương trình (I) đưc biu din bi tp hợp các điểm chung ca hai
đưng thng
1 1 1 1
( ):d a x b y c
2 2 2 2
( ):d a x b y c
.
Nếu
1
()d
ct
2
()d
cn
11
22
ab
ab



thì h (I) có mt nghim duy nht.
Nếu
1
()d
//
2
()d
cn
111
222
a b c
a b c




thì h (I) vô nghim.
Nếu
1
()d
2
()d
cn
1 1 1
2 2 2
a b c
a b c




thì h (I) có vô s nghim.
4. H phương trình tương đương
Hai h phương trình tương đương nếu chúng có cùng tp nghim.
d và f trùng nhau
d và f song song
d và f ct nhau
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 4
II. Bài tp
Bài 1 : Tìm nghim của các phương trình sau bằng cách ghép :
Bài 2 : Da vào s tương giao giữa hai đường thẳng hãy đoán nghiệm ca các h phương
trình sau :
3 2 1xy
25xy
34yx
2;2
1; 3
7
2;
2




………………
………………
………………
21
2
xy
xy

………………………….
Gii thích : …………………………..............
………………………………………..………..
…………………………………………………
…………………………………………………
31
6 2 3
xy
xy

…………………………..
Gii thích : ……………………………………..
………………………………………..…………...
…………………………………………………….
…………………………………………………….
21
4 2 2
xy
xy
………………………
Gii thích : …………………………..............
………………………………………..………..
…………………………………………………
…………………………………………………
3 0 1
29
xy
xy
…………………………..
Gii thích : ………………………….................
………………………………………..………..…
……………………………………………………
……………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
5
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 2 : Gii h phương trình bng phương pháp thế - phương pháp
cộng đại s
I. Lí Thuyết :
1. Phương pháp thế :
Bài 3 : Gii các h phương trình sau :
32
6 2 1
xy
xy
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
2
3 2 5
xy
xy

…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
Kết luận
Từ PT (1) ta biểu diễn
một ẩn theo ẩn kia
Thế ẩn đó và
phương trình (2)
Giải phương trình một
ẩn để tìm x và y
Chú ý : Khi biu din
mt n theo n kia thì
chn phương trình khi
rút n H S TRƯỚC
N BNG 1
Cách kim tra xem bạn đã giải h phương trình
đúng hay sai ??????
DÙNG MÁY TÍNH CASIO N MODE 5 1 VÀ NHP
H S
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 6
2. Phương pháp cộng đại s :
Bài 4 : Gii các h phương trình sau :
46
5
xy
xy
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………………...
2 3 1
3 2 5
xy
xy

…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………...
Bài 5 : Gii h phương trình sau bằng hai cách :
6 17
5 23
xy
xy

Li gii :
Cách 1 :
6 17
5 23
xy
xy

.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
Cách 2 :
6 17
5 23
xy
xy

.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
Nhân 2 vế của mỗi
phương trình với 1
số để hệ số trước 1
ẩn của 2 phương
trình bằng nhau
Cộng hoặc trừ hai
vế của phương trình
được phương trình
mới rồi tìm x y
Kết luận
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
7
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
2 5 3
3 2 14
xy
xy

Li gii :
Cách 1 :
2 5 3
3 2 14
xy
xy

.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
Cách 2 :
2 5 3
3 2 14
xy
xy

.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 8
Trong 2 cách gii thì cách nào ti ưu hơn :
Khi nào nên áp dng cách 1 : H s trước
x
hoc
y
bng 1 vì khi rút n s không
có phân s .
Khi nào nên áp dng cách 2 : H s trước
x
hoc
y
khác 1
( Gi ý : H s trước
x,y
)
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
Bài tp v nhà
Bài 1 : Gii các h phương trình sau :
1.
4 3 6
20
xy
xy

2.
2 3 2
3 2 3
xy
xy
3.
7 4 74
3 2 32
xy
xy

4.
5 2 4
6 3 7
xy
xy
5.
27
24
xy
xy
6.
36
2 4 12
xy
xy
7.
32
2 5 1
xy
xy
8.
24
2
xy
xy

9.
3 + 3
2
xy
xy

10.
31
52
xy
xy

11.
26
2 3 8
xy
xy

12.
3 4 2
5 2 14
xy
xy

Bài 2 : Gii các h phương trình sau :
1.
2x 3
3
29
4
7
xy
y
xy



2.
2
25
2
45
x y y
y
x

3.
2
5x
19
35
3
4x 21
2
y
y


TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
9
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Thu gọn
phương trình
Giải hệ bằng
thế hoặc
cộng đại số
Kết luận
nghiệm hệ
Bài 3 : Rút gọn đưa v dng cơ bn
I. Lý thuyết :
II. Bài tp :
Bài 1 : Gii các h phương trình sau :
a.
(3 2)(2 3) 6
(4 5)( 5) 4
x y xy
x y xy
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b.
2( ) 3( ) 7
( ) 2( ) 5
x y x y
x y x y
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
c.
2 5 27
52
34
65
1
37
y x y
x
yx
x
y

…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 10
…………………………………………………………
Bài 4 : Phương pháp đặt n ph
I. Lí thuyết :
Bài 1 : Gii h phương trình :
a.
11
2
34
8
xy
xy


…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b.
65
3
9 10
1
xy
xy


…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Gii h phương
trình
ĐK của
H
Đặt n
ph - ĐK
Gii h
và áp ĐK
Kết
lun
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
11
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
c.
21
2
62
1
xy
xy


(HN, 2013)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
d.
1 1 1
2
10 1
1
xy
xy

…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 2 : Gii h phương trình :
a.
11
2
21
23
1
21
xy
xy




b.
49
1
2x 1 1
3 2 13
2 1 1 6
y
xy



GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 12
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
c.
41
5
1
12
1
1
,
x y y
x y y



HN 2014
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
d.
2 1 4
3 1 5
x y x
x y x
(HN-2015)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
13
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
e.
3 2 1 2
2 3 1 4
xy
xy
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
f.
74
3
76
53
1
76
xy
xy




…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 14
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài tp v nhà
Bài 1 : Gii h phương trình sau :
a.
1 1 1
24
23
xy
xy

b.
45
2
31
5 1 29
3 1 20
xy
xy




c.
81
1
12
15
3
12
xy
xy


d.
11
2
12
23
1
21
xy
yx




e.
3x 2
4
12
2x 1
5
12
xy
xy




f.
2
2
7 13 39
5x 11 33
xy
y

g.
22
22
2x 3 8
3x 7 4
y
y


h.
22
22
3x 5
31
y
xy


i.
35
2 3 18
xy
xy


j.
3 2 6
9
2
xy
xy


k.
21
3
2 2x
43
1
2 2x
x y y
x y y




l.
2
2
2 2x 1 0
3 2x 2 1 7 0
xy
xy
m.
2 3 2 4 4 3 54
1 3 3 3 1 12
x y x y
x y y x
n.
11
( 2)( 3) 50
22
11
( 2)( 2) 32
22
x y xy
xy x y
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
15
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 5 : Gii và bin lun h phương trình
I . Lí thuyết :
II . Bài tp :
Bài 1 : Gii và bin lun h phương trình :
a.
3 (1)
4 10 (2)
mx y m
x my m
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
b.
2 (1)
2 1 (2)
mx y m
x y m
….…………………………………………………
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………..
Tìm
y
theo
x
thay vào
phương
trình
2
Phương trình
bc nht
ax b


0( )
0
0( )
b VN
a
b VSN
0
b
ax
a
nghim duy nht
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 16
….…………………………………………………….
c.

1 (1)
4 2 (2)
mx y
mx my
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
d.
2 (1)
1 (2)
mx y m
x my m
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
….………………………………………………….
Bài 6 : Tìm
m
thỏa mãn điều kin cho trước
I. Lí thuyết :
Tìm
;xy
theo m như dng 3
Loi 1 :
tha mãn biu thc
ax by c
ax by c
Thay
;xy
tìm
m
Đối chiếu điều
kin
Kết lun
Loi 2 :
tho mãn biu thc
;x a y b
Gii bất phương
trình tìm m tha mãn
Kết hợp đối chiếu
điu kin
Kết lun
Loi 3 :
Tìm biu thức độc lp
;xy
không ph thuc
m
Nhân 2 vế của phương
trình
;xy
vi s để kh
m
Ra biu thc liên h
Kết lun
Loi 4 :
Tìm m để
;xy
nguyên
Tìm
m
để
x
nguyên
Thay giá tr đó vào
y
để tìm
y
nguyên
Kết lun
II. Bài tp :
i 1 : Cho h phương trình:
4 9(1)
8 (2)
mx y
x my

a. Tìm
m
để h có nghim
;xy
=
9
8;
4



TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
17
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
b. Tìm
m
để h có nghim có nghim duy nht
;xy
tha mãn :
0xy
c. Tìm
m
để h có nghim tha mãn có nghim duy nht
;xy
:
2
38
23
4
xy
m
Li gii :
a. …………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
b. ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
c. …………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 18
Bài 2 : Cho h phương trình
1
39
2 16
2
x my
mx y

a. Tìm
m
để h có nghim
; 2; 3xy
b. Chng t rng h phương trình luôn luôn có nghiệm duy nht vi mi
m
c. Tìm giá tr nguyên ca
m
để hai đường thng ca h ct nhau ti một đim nm trong góc
phần tư thứ II trên mt phng tọa độ
Oxy
d. Vi tr nguyên nào của m để h có nghim
;xy
tha mãn :
5xy
Li gii :
a. ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
b. ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
c. …………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
II
I
III
IV
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
19
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
d. …………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Bài tp v nhà
Bài 1 : Gii và bin lun s nghim ca h phương trình sau :
2
2
mx y m
xy

Bài 2 : Cho h phương trình :
3 2 (1)
3 (2)
x y m
x my

có nghim duy nht
a. Gii h phương trình với
1m 
.
b. Tìm
m
để h có nghim tha mãn
0x
0y
.
Bài 3 : Cho h phương trình :
21
2 2 1
mx y m
x my m
có nghim duy nht
a. Tìm
m
để h có nghim
2;1
.
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 20
b. Tìm biu thc liên h gia
x
y
không ph thuc vào
m
.
c. Tìm
m
nguyên để h có nghim duy nht là nghim nguyên .
Bài 7 : Ôn tp
Bài 1 : Tìm
,mn
a.
1 2 1 0
30
m x ny m n
m n x m n y
có nghim
1;2
Li gii :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b.
2 1 2 1
30
m x n y
nx my

có nghim
2; 3
Li gii :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
c.
2 5 25
2 2 5
m x ny
mx n y
có nghim
3; 1
Li gii :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
21
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Khi gii
x
nguyên và
y
nguyên thì
ta cn chú ý :
Chn gii
x
hoc
y
tìm giá tr
nguyên đơn giản trước
Thay giá tr
m
tìm được vào
x
hay
y
còn li
Không giải đồng thi tìm
x
y
nguyên cùng mt lúc
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 2 : Cho h phương trình :
32
28
a x y
ax y

a. Gii h phương trình với
2a
b. Tìm
a
để h có nghim duy nht tha mãn :
0; 0xy
c. Tìm
a
để h có nghim duy nht tha mãn :
20xy
d. Tìm
a
để h có nghim nguyên
Li gii :
a. ………………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
..…………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………..
b. ..………………………………………………...
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
c. ……………………………………………………
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
d. …………………………………………………...
…..……………………………………………………
…..……………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 22
..…………………………………………………
..…………………………………………………
Bài 3 : Cho phương trình :
1
12
m x y m
x m y
có nghim duy nht
;xy
a. Gii h phương trình với
4m
b. Tìm
m
để h có nghim tha mãn
2
2 7 1xy
c. Tìm
m
để h có nghim
;xy
thuc góc phần tư thứ II
d. Tìm h thc lin h gia
x
y
không ph thuc vào
m
e. Tìm các giá tr ca
m
để biu thc
23xy
xy
nhn giá tr nguyên .
Li gii :
a. …………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
b. …………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
c. …………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
23
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
d. …………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
e. …………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho h phương trình :
2 2 5
1
m x y
mx y

h có nghim duy nht
a. Gii h phương trình với
1m
b. Tìm
m
để h có nghim tha mãn
31xy
c. Tìm
m
để h có nghim là các s nguyên
Bài 2 : Cho h phương trình :
2
2
2 2 2
mx y m
x my m m

h có nghim duy nht
a. Tìm
m
để h có nghim
; 1; 2xy
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 24
b. Tìm
m
để h có nghim tha mãn
0; 1xy
c. Tìm
m
để biu thc
2
34A x y
đạt GTNN
CHƯƠNG 4 : Gii bài toán bng cách lp phương trình
Bài 1 : Tìm hai s
I. Lí thuyết :
Bước 1 : Gi hai s cn tìm là
;xy
( Điều kin 2 s đó )
Bước 2 : Dựa vào đề bài để tìm mi liên h gia
;xy
để ra h phương trình .
1.
Tng ST1 và 2 ln ST2 là 20
2 20xy
2.
ST1 lớn hơn ST2 là 15
15xy
3.
ST1 gp 2 ln ST2
2xy
4.
S có 2 ch s
10xy x y
5.
S có 3 ch s
100 10xyz x y z
6.
S ngược s 2 ch s
10yx y x
Bước 3 : So sánh điều kin và kết lun
II. Bài tp :
Bài 1 : Tìm hai s biết rng 4 ln s th nht cng vi 3 ln s th hai bng
và 3 ln s th
nht hơn 2 lần s th hai là
500
.
Li gii :
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
K bng :
ST1
ST2
Ln 1
Ln 2
…………………………………………..
…………………………………………..
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
25
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Bài 2 : Tìm mt s t nhiên có hai ch s, biết rng s đó gấp 4 ln tng các ch s ca nó. Nếu
viết hai ch s ca nó theo th t ngược lại thì đc số mi lớn hơn s ban đầu 36 đơn vị.
Li gii :
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
K bng :
CHÚ Ý : HS LÀM ĐÚNG ĐẦY ĐỦ
CÁC BƯỚC
Bài 3 : Tìm mt s có hai ch s. Biết rng nếu viết thêm s 1 vào bên phi s này thì được mt
sba ch s hơn số phi tìm 577 s phải tìm hơn số đó nhưng viết theo th t ngược li
18 đơn vị.
Li gii :
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
K bng :
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đi dương - Newton 26
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Bài 2 : Toán liên quan đến hình hc
I. Lí thuyết :
Bước 1 : Gọi hai đại lượng cn tìm là
;xy
( Điều kin 2 s đó )
Bước 2 : Da vào d kiện đầu bài cho lp h phương trình và
gii h phương trình
Bước 3 : Đối chiếu điều kin và kết lun
II . Bài tp
Bài 1: Mt HCN có chu vi
180m
. Nếu tăng chiều dài thêm 3m, tăng
chiu rng thêm 5m thì din tích ca mảnh đất tăng thêm
2
385m
.
Tính chiu dài, chiu rng ca mảnh đất
Li gii :
Chiu
dài
Chiu
rng
Din tích
Chu vi
Lúc đầu
Lúc sau
K bng :
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
27
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
…………………………...
…………………………...
…………………………...
…………………………...
…………………………...
…………………………...
Bài 2 : Mt tha rung HCN, nếu tăng chiều dài thêm
5m
tăng chiều rng thêm
4m
thì
diện tích tăng thêm
2
242m
. Nếu cùng gim chiu dài
2
3m
chiu rộng đi
2
2m
thì din tích
giảm đi
2
108m
. Tính din tích ca tha ruộng đó ?
Li gii :
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
K bng :
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 28
Bài 3 : Cho mt tam giác vuông. Nếu tăng các cạnh góc vuông lên
3cm
2cm
thì din tích
tam giác s tăng thêm
2
81cm
. Nếu gim c hai cnh này đi
4cm
thì din tích s giảm đi
2
126cm
Tình hai cnh góc vuông ca tam giác.
Li gii :
Bài tp v nhà
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
K bng :
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
29
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 1 : Tìm mt s có hai ch s, biết rng tng hai ch s ca nó nh hơn số đó 6 lần và thêm
25 vào tích ca hai ch s đó sẽ đưc s viết theo th t ngược li vi s phi tìm .
Bài 2 : Tìm s t nhiên hai ch s, biết rng ch s hàng chc ln hn ch s hàng đơn vị
2 nếu viết thêm ch s bng ch s ng chc vào bên phải thì được mt s lớn hơn số
ban đầu là
782
.
Bài 3 : Có hai s t nhiên, biết rng : tng ca hai s bng 65 ; bn ln s này lớn n hai ln
s kia là 50 . Tìm hai s đó .
Bài 4 : Cho mt s t nhiên hai ch s. Tng ca hai ch s ca bng 12 ; tích hai ch
s y nh hơn số đã cho là 16 . Tìm số đã cho .
Bài 5 : Cho tam giác vuông cnh huyn bng
10cm
, din tích bng
2
24cm
. Tìm độ dài các
cnh góc vuông .
Bài 6 : Mt mảnh vường HCN din tích
2
360cm
. Nếu gim chiu dài thêm
5m
tăng
chiu rng
6cm
thì din tích mảnh vườn không đổi . Tính chu vi ca mảnh vườn .
Bài 7 : Mt mảnh đất hình ch nht chu vi
116m
.Nếu tăng chiều dài thêm
4m
,chiu
rng thêm
7m
thì din tích ca mảnh đất tăng thêm
2
356m
.Tính chiu dài ,chiu rng ca
mảnh đất.
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 30
i 3 : Bài toán chuyển động
I. Thuyết :
Công thc : S = v . t
Trong đó :
s : quãng đường đi được (km, m, …)
t : thời gian đi hết quãng đường s (gi, s, ..)
v : vn tc ca chuyển động (km/h, m/s, …).
I. Bài tp :
Bài 1 : Hãy hoàn thành bng sau :
S (km)
v (km/h)
t (h)
Xe ôtô s 1
200
40
Xe ôtô s 2
75
3h20 phút
Xe ôtô s 3
324
2 phút
Xe ôtô s 4
52
3h15 phút
Bài 2 : Một người đi ôt ô t A đến B vi vn tc trung bình là 50 km/h . Khi đến B người đó nghỉ
30 phút ri quay tr v A vi vn tc trung bình 65 km/h . Tính quãng đường AB biết rng
thi gian c đi lẫn v là 11 gi 30 phút .
Li gii :
Lượt đi :
A B
A B
……………………………………………………………….
Đổi 3h15’
=…………… h
v = 50 km/h ; t = ?
v = 60 km/h ; t = ?
Ngh 30
phút
Tng thi gian
đi và về :
11gi 30 phút
Chú ý :
Đề bài hi gì thì các em
gọi đại lượng đón
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
31
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Đi sau 1 h30
phút
Đến mun hơn ôtô
30 phút
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
K bng :
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
……………………………………………...
S
V
T
A đến B
B v A
Bài 3 : Một người đi ôtô từ A đến B cách nhau 180 km . Sau đó 1 giờ 30 phút , một người đi xe
máy cũng đi t A đến B muộn hơn 30 phút . Tính vn tc ca mi xe, biết rng vn tc ca
ôtô gp 2 ln vn tc xe máy .
Li gii :
Lượt đi :
A B
A B
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
K bng :
…………………………………………………..
S
V
T
Ô tô
Xe máy
S = 180 km ; t = ?; v
= ?
S = 180 km ; t = ? ; v =
?
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 32
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 4 : Hai địa điểm A , B cách nhau
240
km . Lúc 6h45 phút một người đi ô t A vi vn tc
70 km/h . Sau đó 2 giờ một người đi xe máy từ B v A vi vn tc 30 km/h . Hỏi đến my gi h
gp nhau và ch gp nhau cách A bao nhiêu km .
Li gii :
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
K bng :
S
V
T
Ô tô
Xe máy
V = 70km/h
V = 30 km/h
2h sau
6h45 phút
khi hành
Ch gp nhau
ca 2 xe
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
33
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
…………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 5 : Một người đi xe máy từ A đến B. Vì vic gp phải đến B trưc thi gian d đnh 24
phút nên người đó ng vận tc lên mi gi 10 km.Tính vn tốc người đó d định đi,biết
quãng đường AB dài 80 km.
Li gii :
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
K bng :
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
S
V
T
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 34
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 6 : Một người đi xe máy từ A đến B. Cùng mt lúc một người khác cũng đi xe máy t B
đến A vi vn tc bng
7
8
vn tc ca người th nht . Sau 3 gi hai người gp nhau. Hi mi
người đi c quãng đưng bao xa , biết quãng đường AB dài 225 km .
Li gii :
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
K bng :
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
S
V
T
Bài tp v nhà :
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
35
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 1 : Hai ô khi hành cùng mt lúc trên quãng đường t A đến B dài
140
km .Mi gi ô
tô th nht chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 10 km nên đến B trước ô tô th hai là 25 phút .Tính
vn tc ca mi ô tô .
Bài 2 : Một xe máy đi từ A đến B trong mt thi gian d định . Nếu vn tc tăng thêm 15
km/h thì đến sm 1 gi , nếu gim vn tốc đi 12 km/h thì đến mun 2 gi.Tính vn tc d
định và thi gian d định.
Bài 3 : Lúc 6 gi 30 phút một người đi xe máy từ A đến B dài 135 km vi vn tốc định trưc
.Đến B người đó ngh li 30 phút ri quay tr v A vi vn tc nh hơn vn tc d định
15 km/h. Người đó về đến A lúc 14 gi 30 phút .Tính vn tc d định của người đi xe máy.
Bài 4 : Quãng đường AB gm một đoạn lên dc dài 40 km,đoạn xung dc dài 50 km .Mt
người đi xe máy t A đến B hết 3 gi 30 phút và đi từ B v A hết 3 gi 15 phút (vn tc lên dc
lúc đi về như nhau ,vận tc xung dốc lúc đi về như nhau).Tính vn tc lúc lên dc
lúc xung dc.
Bài 5 : Một người đi xe đạp t A đến B đường dài 78 km . Sau đó 1 giờ,người th hai đi từ B
đến A . Hai người gp nhau ti C cách B 36 km.Tính thi gian mỗi người đã đi từ lúc khi
hành đến lúc gp nhau ,biết rng vn tốc người th hai lớn hơn vận tốc người th nht 4
km/h.
Bài 6 : Mt ô d định t A đến B cách nhau 180km trong mt thi gian nhất định . Sau khi
đi được 1 gi ô b chn bi xe hỏa 10 phút. Do đó đ đến B đúng hạn , xe phi tăng vận tc
thêm 6km/h na . Tính vn tốc lúc đầu ca ô tô .
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 36
Bài 4 : Bài toán chuyn động trên dòng nước
I. Lí Thuyết :
I. Bài tp :
Bài 1 : Hãy hoàn thành bng sau :
Chú ý :
Khi gii dạng bài này thường gi n là
VN TC
V xuôi dòng = V thuyn + V dòng nước
V ngược dòng = V thuyn - V dòng nước
nươc
V xuôi dòng = V thuyn
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
37
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Đại Lượng
S (km)
v (km/h)
Xuôi
v (km/h)
Ngược
t (h)
Xuôi
t (h)
Ngược
Vn tc ca nô : 30km/h
Vn tốc dòng nước : 2km/h
224
Vn tc ca nô : 44km/h
Vn tốc dòng nước : 4km/h
72
Vn tc ca nô : 55km/h
Vn tốc dòng nước : 3km/h
377
Vn tc ca nô : 48km/h
Vn tốc dòng nước : 4km/h
143
Bài 2 : Mt ca nô xuôi dòng 1 quãng sông dài
55
km, rồi ngược dòng quãng sông
54
km mt 5h
30 phút . Nếu cũng trên quãng sông y, ca nô xuôi dòng
33
km rồi ngược dòng
36
km thì hết
3h30phút . Tính vn tc riêng ca ca nô và vn tc của dòng nước?
Li gii :
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
K bng :
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
S
V
T
Xuôi 1
Ngược 1
Xuôi 2
Ngược 2
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 38
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 3 : Mt ca xuôi khúc sông dài 40 km ri ngược khúc sông y hết 4 gi i . Biết thi gian
ca nô xuôi 5 km bng thời gian ngược 4 km.Tính vn tốc dòng nước.
Li gii :
……………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
K bng :
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
S
V
T
Xuôi 1
Ngược 1
Xuôi 2
Ngược 2
Làm thếo
nh
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
39
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 4 : Một ca đi xuôi ng 54 km rồi ngược dòng 48 km .Biết rng thi gian xuôi ít hơn thời
gian ngưc 1 gi vn tc xuôi lớn hơn vận tốc ngược 6 km/h . Tính vn tc ca ca lúc
ngược dòng.
Li gii :
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
K bng :
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
S
V
T
Xuôi
Ngược
Bài 5 : Mt chiếc thuyn khi hành t bến sông A . Sau đó 6 gi mt chiếc ca chy t bến
ng A đuổi theo gp chiếc thuyn ti một điểm cách bến A 40km . Hi vn tc ca thuyn ,
biết rng ca nô chạy nhanh hơn thuyền là 15 km/h.
Li gii :
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
K bng :
………………………………………………………
………………………………………………………
S
V
T
Thuyn
Ca nô
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 40
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 6 : Hai canô cùng khi hành mt lúc chy t A đến B. Ca 1 chy vi vn tc 25 km/h,
ca 2 chy vi vn tc 40 km/h.Trên đường đi canô 2 dừng li 1 gi 30 phút, sau đó tiếp tc
chy vi vn tốc như đến bến B cùng lúc vi canô 1. Tính chiu dài quãng sông AB ( cho
biết vn tốc dòng nước không đáng k).
Li gii :
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
K bng :
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
S
V
T
Ca nô 1
Ca nô 2
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
41
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài tp v nhà
Bài 1 : Mt ca nô chy trên sông xuôi dòng 70 km ngược dòng 50 km mt 4 gi. Nếu ca
xuôi dòng 84 km ngược dòng 75 km thì mt 5 gi 24 phút .Tính vn tc riêng ca ca nô và
vn tc của dòng nước.
Bài 2 : Mt ca xuôi dòng t bến ng A đến bến sông B cách nhau 35 km , cùng lúc đó
cũng t A mt na trôi vi vn tốc dòng nước 4km/h . Khi đến B ca quay li ngay
gp bè na trôi ti một địa điểm C cách A là 10 km. Tính vn tc thc ca ca nô.
Bài 3 : Mt na trôi t do (trôi theo vn tc dòng nước)và mt ca đồng thi ri bến A
để xuôi dòng sông .Ca xuôi ng đưc 96 km thì quay ngay li A .C đi ln v hết 14 gi
.Trên đưng quay v A khi còn cách A là 24 km thì ca gp chiếc bè na nói trên .Tính vn
tc ca ca nô và vn tc của dòng nước.
Bài 4 : Mt ca d định đi từ A đến B trong thời gian đã đnh . Nếu vn tốc ca tăng 10
km/h thì đến nơi sớm hơn 30 phút .Nếu vn tc ca nô gim 20 km/h thì đến nơi chậm 2 gi 30
phút .Tính chiu dài khúc sông AB .
Bài 5 : Hai ca nô khi hành cùng mt lúc t A đến B , ca nô I chy vi vn tc 40 km/h, Ca nô
II chy vi vn tc 60 km/h. Trên đường đi ca II dng li 1 gi 20 phút, sau đó chạy tiếp.
Tính chiu dài quãng đường AB , biết hai cô nô đến nơi cùng một lúc.
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 42
Bài 5 : Làm chung làm riêng
I. Lí Thuyết :
II. Bài tp :
Bài 1 : Ghép các ô để đưc biu thức đúng :
Bài 2 : Hai vòi nước chy cùng vào 1 b không nước thì trong 6 gi đầy b. Nếu vòi th nht
chy trong 2 gi, vòi th 2 chy trong 3 gi thì được
40%
b. Hi mi vòi chy bao lâu thì s đầy
b?
Li gii :
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
K bng :
Vòi 1
Vòi 2
2 Vòi
TGHTCV
Ns 1h
Ns 2h
Ns 3h
A =N.t
Trong đó :
A : Khi lượng công vic
N : Năng suất
t : thi gian
CHÚ Ý :
Nếu coi toàn b công
vic là 1.
thi gian hoàn thành
công vic là
x
Thì năng sut là
1
x
(cv)
3
4
gi
7
4
gi
5
2
gi
9
4
gi
45
phút
1
gi 45 phút
2 gi 15 phút
2
gi 30 phút
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
43
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 3 : Hai vòi nước cùng chy vào 1 bồn không nước. Nếu vòi 1 chy trong 5h ri dng li,
sau đó vòi 2 chảy tiếp trong 4h na thì
23
24
bn . Nếu cho vòi 1 chy vào bồn không nước
trong 3h, ri cho c 2 vòi chy tiếp trong 3h na thì s c chy vào thì đầy bn. Hi nếu chy
1 mình thì mi vòi s chy trong bao lâu thì đầy bn?
Li gii :
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 44
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
K bng :
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 4 : ( Tuyn sinh vào 10 2012 )
Hai người làm chung mt công vic thì
12
5
gi thì xong . Nếu mỗi người làm mt mình thì
thời gian để hoàn thành công vic của người th nhất ít hơn người th hai 2 gi . Hi nếu
làm riêng thì thi gian hoàn thành công vic ca mỗi người là bao nhiêu .
Li gii :
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
K bng :
……………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
45
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 5 : Nếu hai vòi chảy nước cùng chy vào mt cái b chứa không nước thì sau 1 gi 30
phút s đầy b . Nếu m vòi th nht trong 20 phút ri khóa li m vòi th hai chy tiếp
trong 15 phút thì s đưc
20%
b . Hi mi vòi chy riêng thì sau bao lâu s đầy b .
Li gii :
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
K bng :
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 46
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 6 : Hai vòi nước chy vào b thì sau 2 gi 24 phút thì đầy . Nếu chy cùng mt thi gian
như nhau thì
1
2
ợng nước ca vòi 2 bng
1
3
ợng nước ca vòi 1 chảy được . Hi mi vòi chy
riêng thì sau bao lâu thì đầy b
Li gii :
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
K bng :
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
47
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài tp v nhà
Bài 1 : Hai người th cùng làm vic trong 3 gi 20 phút thì xong . Nếu người th nht làm 2 gi
ngưi th hai làm 4 gi thì h làm được
4
5
công vic . Hi mỗi người làm công việc đó trong
my gi thì xong .
Bài 2 : Hai vòi nước cùng chy vào mt cái b không chứa nước đã làm đầy b trong 2 gi 40
phút . Nếu chy riêng thì vòi th hai chảy đầy b nhanh hơn vòi th nht là 4 gi . Hi nếu chy
riêng thì mi vòi chy trong bao lâu s đầy b ?
Bài 3 : Hai vòi nước cùng chy vào mt b cn trong mt gi đưc na b. Nếu vòi th nht
chy trong 2 gi, vòi th hai chy trong 1 gi thì c hai vòi chảy được
5
6
b. Tính thi gian mi
vòi chy một mình đầy b
Bài 4 : Hai t cùng làm chung công vic trong 4 gi thì xong, nhưng hai tổ ng làm trong 2 gi
thì t 1 đc điều đi làm việc khác , t 2 làm nt trong 2 gi 30 phút thì xong công vic. Hi mi t
làm riêng thì trong bao lâu xong vic.
Bài 5 : Hai t sn xut cùng nhn chung mt mc khoán . Nếu làm chung trong 2 gi sau đó tổ 1
đi làm vic khác t 2 làm tiếp trong 2 gi thì hoàn thành được
5
6
mc khoán . Nếu để t 1 làm
trong 4 gi t 2 làm trong 2 gi 40 phút thì hoàn thành công vic . Hi mi t làm riêng thì
mi t phi làm trong bao lâu ?
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 48
Bài 6 : Làm chung làm riêng
I. Lí Thuyết :
II. Bài tp :
Bài 1 : ( Tuyn sinh vào 10 2010 )
Hai t cùng may mt loi áo , Nếu t th 1 may trong 3 ngày , t th 2 may trong 5 ngày
thì c hai t may được 1310 chiếc áo . Biết trong mt ngày t th 1 may được nhiều hơn t th
2 là 10 chiếc áo . Hi s áo may trong mt ngày ( năng suất ) ca mi t .
Li gii :
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
K bng :
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 2 : (Tuyn sinh vào 10 2008 )
A =N.t
Trong đó :
A : Khi lượng công vic (sn phm)
N : Năng suất ( sn phm/ngày)
t : thi gian ( ngày)
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
49
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Tháng th nht hai t sn xuất được 900 chi tiết máy .Tháng th hai thì t 1 vượt mc 15% ,
t 2 vượt 10% so vi tháng th nht . Vì vy hai t sn xuất được 1010 sn phm . Hi tháng
th nht mi t sn xuất được bao nhiêu chi tiết máy .
Li gii :
……………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………....
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
K bng :
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Bài 3 : Theo kế hoch , mt t công nhân phi sn xut 540 sn phẩm . Đến khi làm vic , do
phải điều 3 công nhân đi m vic khác n mi công nhân còn li phi m thêm nhiều hơn
d định 2 sn phm . Hi lúc đầu t bao nhiêu công nhân . Biết rằng năng suất lao động
mỗi công nhân là như nhau .
Li gii :
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
K bng :
Nếu tăng
vượt mc
x%
nghĩa là
:
100 x 100+x
= + =
100 100 100
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 50
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 4 : Một đội xe cn chuyên ch 42 tấn hàng . Trước khi làm việc đội xe đó đưc b sung tm
8 xe na nên mi xe ch ít hơn 3 tn so vi d đnh . Hỏi đội xe lúc đu bao nhiêu xe ? Biết
rng s hàng ch trên tt c các xe có khối lượng bng nhau .
Li gii :
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
K bng :
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
51
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 5 : Năm ngoái tổng s dân ca hai tnh A và B 4 triệu người . Dân s tỉnh A năm nay tăng
1,2% , còn tỉnh B tăng 1,1 %. Tổng s dân ca c hai tỉnh năm nay 4 045 000 người . Tính s
dân cu mi tỉnh năm ngoái và năm nay .
Li gii :
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
K bng :
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 52
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài tp v nhà
Bài 1 : Tháng th nht hai t sn xuất được 850 sn phm . Sang tháng th hai t 1 vượt 20%
, t 2 vượt 15% . Do đó cuối tháng c hai t sn xuất được 970 sn phm . Tính xem trong
tháng th nht mi t sn xuất được bao nhiêu sn phm .
Bài 2 : Một sở đánh dự định trung bình mi tun đánh bắt được 40 tấn , nhưng đã
t mức được 10 tn mi tun nên chng những đã hoàn thành kế hoch sm 1 tun
còn vượt mc kế hoch 50 tn . Tính mc kế hoạch đã định .
Bài 3 : Mt nghiệp đóng giày d đnh hoàn thành kế hoch trong 50 ngày . Nhưng do cải
tiến k thut nên mỗi ngày đã vượt mc 3 000 đôi giày do đó chẳng nhng hoàn thành kế
hoạch đã định trong 45 ngày còn t mc 500 000 đôi giày . Tính số đôi giày phải làm
theo kế hoch.
Bài 4 : Hai đội bóng bàn của trường A B thi đấu giao hu. Biết rng mỗi đấu th của đội
A phi lần lượt gặp c đấu th của đội B 1 trn tng s trận đấu gấp đôi số đấu th ca
hai đội. Tìm s đầu th ca mỗi đội, biết rằng đội A nhiều hơn đội B 3 người.
Bài 5 : Trong mt bui liên hoan , mt lp khách mời 15 khách đến d . lớp đã 40 hc
sinh nên phi thêm 1 dy ghế na và mi dãy ghế phi ngi thêm 1 bn na mi đủ ch
ngi . Biết rng mi dãy ghế đều s người ngồi như nhau và ngồi không quá năm người .
Hi lp học lúc đầu có bao nhiêu dãy ghế .
Bài 6 : Một đoàn gồm 50 hc sinh qua sông cùng mt lúc bng 2 loi thuyn : Loi th nht ,
mi thuyn ch đưc 5 em và loi th 2 ch đưc 7 em mi thuyn . Hi s thuyn mi loi ?
Bài 7 : Mt khi lp t chức đi tham quan bng ô . Mi xe ch 22 hc sinh thì còn tha 1
hc sinh . Nếu bớt đi 1 ô thì th xếp đều các hc sinh trên các ô còn li . Hi lúc đu
có bao nhiêu ô tô , bao nhiêu hc sinh . Mi xe ch không quá 32 hc sinh .
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
53
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
CHƯƠNG 5 : Phương trình bc hai
Bài 1 : Hàm s
2
y = ax
I. Lí thuyết :
Tính cht hàm s :
Đồ th :
2
y ax
vi
0a
2
y ax
vi
Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s
2
0y ax a
Bước 1 : Hàm s
2
0y ax a
xác định
xR
.
Bước 2 : Tính biến thiên: ph thuc vào
(hoc
)
Bước 3 : Bng giá tr: tính tọa độ ít nhất 5 điểm trong đó có điểm
0;0O
Bước 4 : V đồ th và nhận xét: đồ th ca hàm s
2
0y ax a
là một đường cong parabol
II. Bài tp
Bài 1: Cho hàm s
2
3yx
. Hoàn thành bng sau :
2
0
y ax
a
0a
0a
0x
: Hàm s đồng biến
0x
: Hàm s nghch biến
0x
: Hàm s nghch biến
0x
: Hàm s đồng biến
0; 0yx
thì GTNN
ca hàm s
0y
Đồ th phía trên trc
Ox
0; 0yx
thì GTLN
ca hàm s
0y
Đồ th phía dưới trc
Ox
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 54
Bng 1 :
x
1
3
2
0
1
2
3
4
3
2
3yx
Bng 2 :
x
2
3yx
1
27
3
4
9
2
3
4
5
2
36
Bài 2 :
a. Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s :
2
2yx
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
x
y
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
- ………………………………….......
- ………………………………….......
………………………………….......
- ………………………………….......
- ………………………………….......
b. Xét xem các điểm sau có thuộc đồ th không :
11
;
22
A



;
3;18B
;
24
;
39
C



;
12
;
39
D




…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
55
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
x
y
C
B
N
M
A
1
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3 : Cho 2 hàm s
P
:
2
2yx
d
:
31yx
a. V đồ th 2 hàm s trên trên cùng 1 mt phng tọa độ
b. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ th
Li gii :
b. …………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 4 : Cho hàm s
P
2
21y a x
.
a. Tìm a để hàm s đồng biến vi mi
0x
.
b. Tìm a để hàm s nghch biến vi mi
0x
.
c. Xác định a để đồ th hàm s đi qua điểm
(1;2)A
.
d. V đồ th hàm s vừa tìm được.
e. Tìm các điểm trên đồ th có tung độ bng 6.
f. Tìm giao điểm ca
P
53d y x
g. Tìm các điểm trên đồ th và cách đều hai trc to độ.
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 56
Li gii :
a. ………………………………………………………….........................
………………………………………………………….............................
b. ………………………………………………………….........................
………………………………………………………….............................
c. ………………………………………………………….........................
………………………………………………………….............................
d.
e. ………………………………………………………….........................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
f. ………………………………………………………….........................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
g. ………………………………………………………….........................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
Tri Thc Nâng
Bước Ước Mơ
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
57
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 5 : Cho hàm s
2
: 3 1P y a x
a. Xác định a biết rằng đồ th hàm s cắt đường thng
: 3 1d y x
tại điểm A hoành
độ bng 1 .
b. Hãy tìm trên
P
những điểm mà tung độ và hoành độ đối nhau .
c. Vi giá tr ca a vừa tìm được, v đồ th 2 hàm s trên cùng mt phng tọa độ
d. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ th.
e. Tìm hàm s
:d y ax b
biết rằng đồ th của đi qua điểm
1; 2A
song song vi
(d).
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c.
d. ………………………………………………………………………………………………………………….
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 58
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
e. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài tp v nhà :
Bài 1 : Cho hàm s
22
2y m m x
. Tìm giá tr ca
m
để:
a. Hàm s đồng biến vi mi
0x
b. Hàm s nghch biến vi mi
0x
c. Đồ th đi qua điểm
2; 4A
d. V đồ th vi
m
vừa tìm được .
e. Tìm giao điểm của đồ th vi đường thng
32yx
Bài 2 : Cho hàm s :
2
:P y ax
a. Tìm a để
P
là hàm s bc 2 .
b. Tìm a để
P
ct
: 3 5d y x
tại điểm có hoành độ bng
2
c. V đồ th
P
d
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
59
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 2 : Phương Trình Bc Hai
I. Lí thuyết :
1. Định nghĩa: Phương trình bậc hai mt n là pt có dng:
2
00ax bx c a
, trong đó
x
n :
,,a b c
là các s cho trước .
2. Cách gii :
Công thc nghim
Công thc nghim thu gn
2
4b ac
'2
' b ac
2'bb
Nếu
0
thì phương trình 2 nghim
phân bit:
12
;
22
bb
xx
aa

Nếu
'
0
thì phương trình 2 nghim
phân bit:
' ' ' '
12
;
bb
xx
aa

Nếu
0
thì phương trình có nghiệm kép:
12
2
b
xx
a

Nếu
'
0
thì phương trình nghiệm kép:
'
12
b
xx
a

Nếu
0
thì phương trình vô nghiệm
Nếu
'
0
thì phương trình vô nghiệm
II. Bài tp :
Bài 1 : Tìm các phương trình bậc 2 :
Bài 2 : Giải các phương trình sau:
a.
2
5 2 3 3 2 1 3x x x
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b.
2
2 4 3 ( 2)x x x x
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
2
3 3 1 0xx
2
2 1 0x
2
0 5 0xx
2
2 5 0xx
2
4 2 0xx
5 1 0x
2
10x
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 60
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
c.
2
3 3 (2 1)( 1) 3x x x x
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
d.
2
4 2 2 ( 1) 10x x x x
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
e.
22
4 2 3 2 ( 1) 3x x x x x
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
f.
2
5 4(2 3) ( 2) 1x x x x x
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
g.
5(2 3) 2 ( 2) 3x x x
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
h.
2
5 (2 1) 2 ( 2) 3x x x x x
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 3 : Tìm m để các phương trình sau :
1.
2
4 2 1 0x mx m m
a. Có nghim
b. Có 2 nghim phân bit
c. Có nghim kép
d. Vô nghim
Li gii :
2.
2
2 4 3 2 0x x m m
a. Có nghim
b. Có 2 nghim phân bit
c. Có nghim kép
d. Vô nghim
Li gii :
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
61
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
H s
…………………………………………………………
a. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
b. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
c. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
d. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
H s
' '2 2
4 6 2 6 12 4b ac m m m m
a. …………………………………………………….
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
b. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
c. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
e. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
3.
2
4 2 1 0x mx
a. Có nghim
b. Có 2 nghim phân bit
c. Có nghim kép
d. Vô nghim
Li gii :
H s
……………………………………………………..
a. ……………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
4.
2
3 1 15 0x m x
a. Có nghim
b. Có 2 nghim phân bit
c. Có nghim kép
d. Vô nghim
Li gii :
H s
……………………………………………………..
a. ……………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………………..
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 62
b. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
c. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
d. ……………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
b. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
c. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
d. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
Bài 4 : Không giải phương trình hãy tìm nghiệm của các phương trình sau :
a.
2
3 2 0xx
b.
2
3 4 0xx
c.
2
3 5 2 0xx
d.
2
6 5 1 0xx
e.
2
2( 5) 2 9 0x m x m
f.
2
( 2) ( 1) 3 0m x m x
Li gii :
a. ……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
b. ……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
c. ……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
d. ……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
e. ……………………………………………………
f. ……………………………………………………
NHM NGHIM NHANH
Nếu phương trình
2
00ax bx c a
có :
0a b c
thì pt có 2 nghim là:
12
1;
c
xx
a

Nếu phương trình
2
00ax bx c a
có :
0a b c
thì pt có 2 nghim là:
12
1;
c
xx
a
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
63
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 5 : Cho phương trình :
22
4 4 0x mx m m
1
a. Giải phương trình đã cho với
2m
b. Tìm
m
để phương trình
1
có nghim kép .
c. Tìm giá tr ca
m
để phương trình
1
có mt nghim bng 3 . Tìm nghim còn li .
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài tp v nhà
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
a.
2
10 11 0xx
b.
2
3 20 1 0xx
c.
2
4 6 7 0xx
d.
2
5 7 3 0xx
e.
2
7 2 5 0xx
f.
2
7 2 0xx
Bài 2 : Cho phương trình :
2
3 4 2 2 0x mx m
1
a. Giải phương trình với
1m
b. Bin lun s nghim của phương trình
c. Tìm
m
để phương trình
1
có nghim
2x
và tìm nghim còn li .
Bài 3 : Cho phương trình :
2
1 3 2 0m x mx m
1
a. Bin lun s nghim của phương trình
b. Tìm
m
để phương trình có nghiệm
3x
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 64
Bài 3 : Tìm m và h thc vi ét
I. Lí thuyết :
Cho phương trình :
2
00ax bx c a
. Tìm điều kiện để phương trình có 2 nghiệm :
Du nghim
1
x
2
x
12
S x x
12
.P x x
Điu kin chung
Trái du
0P
0
0
0P
Cùng du
0P
0
0
0P
Cùng dương
0S
0P
0
0
0S
0P
Cùng âm
0S
0P
0
0
0
0P
II. Bài tp :
Bài 1 : Không giải phương trình hãy tính :
Cho phương trình :
2
6 8 0xx
:
…………………………………………………......
…………………………………………………......
…………………………………………………......
a. ………………………………………………….
………………………………………………….
b. ………………………………………………….
………………………………………………….
c. ………………………………………………….
Cho phương trình :
2
3 6 0xx
:
…………………………………………………......
…………………………………………………......
…………………………………………………......
a. ………………………………………………….
b. ………………………………………………….
………………………………………………….
c. ………………………………………………….
………………………………………………….
H THC VI ÉT
12
b
xx
a
12
.
c
xx
a
Nếu
0ac
thì suy ra u, v là nghim
ca phương trình :
2
0x Sx P
(điều kiện để tn ti u, v là
2
40SP
)
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
65
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
d. ………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 2 : Lâp phương trình bậc 2 :
a.
12
2; 1xx
b.
12
1 2; 1 2xx
c.
12
5; 2xx
d.
12
1
3;
2
xx
e.
12
12
;
43
xx
Li gii :
a. ………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
b. ………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
c. ………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
d. ………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
e. ………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
d. ………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Mt sng thc nhanh :
2
22
1 2 1 2 1 2
2x x x x x x
22
1 2 1 2 1 2
4x x x x x x
3
33
1 2 1 2 1 2 1 2
3x x x x x x x x
2
4 4 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2x x x x x x
12
12
1 2 1 2
11
;0
xx
xx
x x x x
2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
2
11
.
x x x x
x x x x


2
1 2 1 2 1 2
2.x x x x x x
12
,0xx
2
12
1 2 1 2
1 1 1 1 1
xx
x x x x




12
,0xx
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 66
………………………………………………….
Bài 3 : Cho phương trình :
22
( 3) 2 3 0x m x m m
a. Giải phương trình với
2m
b. Tìm m để phương trình có một nghim bng
2
. Tìm nghim còn li .
c. Phương trình có 2 nghiệm
12
;xx
. Tìm m tha mãn :
22
12
2xx
d. Định m để phương trình có nghiệm này bng 3 nghim kia .
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
d. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
67
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4 : Cho phương trình :
2
5 2 0x x m
a. Giải phương trình với
1m
b. Tìm
m
để phương trình có 2 nghiệm phân bit trái du .
c. Tìm
m
để phương trình có 2 nghiệm tha mãn :
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
12x x x x x x
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Phương trình có 2 nghim
trái du
0ac
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 68
Bài tp v nhà
Bài 1 : Không giải phương trình :
2
7 3 0xx
. hãy tính giá tr ca biu thc nghim :
a.
22
12
xx
b.
12
11
xx
c.
12
21
xx
xx
d.
2
12
()xx
e.
12
12
11xx
xx

f.
12
21
11
xx
xx

Bài 2 : Lâp phương trình bậc 2 :
a.
12
8; 10xx
b.
12
2; 5xx
c.
12
4; 9xx
d.
12
1
3;
4
xx
e.
12
13
;
42
xx
Bài 3 : Cho phương trình
2
3 2 0x x m
a. Giải phương trình với
1m
b. Tìm
m
để phương trình có 2 nghiệm cùng dương
c. Tìm m đ phương trình có 2 nghiệm phân bit tha mãn :
12
25xx
d. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều lớn hơn 1
e. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân bit tha mãn :
12
1 1 2
2 2 3xx


TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
69
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 4 : Tìm m thỏa mãn điều kin cho trước
Bài 1 : Cho phương trình :
2
3 4 2 0x mx m
a. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân bit trái du .
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm tha mãn :
12
1 1 3xx
vi
12
0; 0xx
c. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân bit tha mãn :
2
12
2 6 3x x m
d. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân bit tha mãn :
12
1; 1xx
e. Tìm h thc liên h gia hai nghiệm độc lp vi m
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 70
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
d. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
e. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 : Cho phương trình :
2
2 1 2 0x m x m
a. Tìm m để phương trình có nghiệm .
b. m h thc liên h gia hai nghiệm độc lp vi m
c. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm là độ dài 2 cnh của tam giác vuông có độ dài cnh
huyn là 5
d. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân bit tha mãn :
12
4xx
vi
12
0; 0xx
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
71
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………………………………………………….
c. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
d. ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3 : Cho phương trình :
2
2 1 2 0x m x m
a. Gii phương trình với
3m 
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm tha mãn :
22
12
A x x
đạt giá tr nh nht .
c. Tìm m để phương trình có 2 nghim phân bit tha mãn :
1 2 1 2
4 3 1x x x x m
d. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân bit tha mãn :
12
23xx
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 72
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
d. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
73
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài tp v nhà :
Bài 1 : Cho phương trình :
2
2 1 0x m x m
a. Gii phương trình với
2m 
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân bit tha mãn :
12
11
S
xx

là mt s nguyên .
c. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân bit tha mãn :
22
1 2 1 2
3x x x x
d. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân bit tha mãn :
12
2 3 0xx
Bài 2 : Cho phương trình :
2
2 2 0x m x m
a. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân bit nm v 2 phía trc tung .
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân bit tha mãn :
22
1 2 1 2
3 2 0x x x x m
c. Tìm m để phương trình có 2 nghim phân bit tha mãn :
22
12
2xx
đạt giá tr nh nht
d. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân bit tha mãn :
12
2; 3xx
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 74
Bài 5 : Bài tập giao điểm
I. Lí thuyết :
Cho phương trình đường thng
d
:
y ax b
và phương trình
2
:P y ax bx c
0a
II. Bài tp :
Bài 1 : Cho parabol
2
( ) :P y x
và đường thng
: 2.d y mx
a. Vi
3m 
. Tìm tọa độ giao điểm ca
d
P
.
b. Tìm giá tr ca m để
d
ct (P) tại hai điểm phân biệt có hoàng độ
12
,xx
tha mãn
12
20xx
.
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 : Cho phương trình
d
:
( 1)y m x m
(m là tham s) và
2
1
( ) :
2
P y x
a. Tìm m để đưng thng
d
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng 3
b. Tìm m để đưng thng d ct
P
tại hai đim phân biệt hoành độ
12
,xx
tha mãn
12
2xx
Phương trình hoành
độ giao điểm ca
d
P
Phương
trình bc 2
Tìm m tha
mãn điều kin
ban đầu
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
75
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 3 : Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho Parabol
P
:
2
yx
và đường thng
d
:
2 2 1y mx m
a. Vi
2m
. Hãy tìm tọa độ giao điểm ca (P) và (d) .
b. Tìm m để (d) và (P) ct nhau tại 2 điểm phân bit :
1 2 2 2
( ; ); ( ; )A x y B x y
sao cho tng các
tung độ của hai giao điểm bng 2 .
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 76
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4 : Cho parabol
()P
:
2
4
x
y
và đường thẳng
d
:
x 2 1y m m
a. Tìm giao điểm ca
()P
d
khi
2m 
b. Tìm m để
()P
d
tiếp xúc
c. Chứng tỏ rằng
d
luôn đi qua một điểm cố định A thuộc
()P
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 : Cho parabol
2
:P y x
và đường thng
: 2 4d y mx m
(
m
là tham s)
a. Tìm
m
để
d
ct
P
tại hai điểm phân bit
,AB
.
b. Gi
12
,xx
là hoành độ ca
,AB
. Tìm
m
để
12
3xx
.
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
77
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho parabol
2
( ) :P y x
và đường thng
( ) : (2 1) 2d y m x m
(
x
n,
m
là tham s )
a. Khi
2m 
. Xác định tọa độ giao điểm ca
(d)
()P
.
b. Tìm m để
(d)
()P
ct nhau tại hai điểm phân bit
1 1 2 2
( ; );B( ; )A x y x y
. Sao cho biu thc
22
1 2 1 2
T x x x x
đạt giá tr nh nht.
Bài 2 : Cho hai hàm s:
23yx
1
2
2
yx

a. V đồ th hai hàm s trên cùng mt mt phng to độ.
b. Tìm to độ giao điểm
C
của hai đồ th trên.
c. Tính din tích tam giác
ABC
biết
A
,
B
lần lượt giao điểm của hai đưng thng trên
vi trc tung.
Bài 3 : Cho phương trình:
2
2 1 3 0x m x m
(1)
a. Gii phương trình (1) với
2m
b. Tìm
m
để phương trình (1) có 2 nghiệm
12
,xx
tha mãn
12
2xx
.
Bài 4 : Cho đường thng
( ) : y 2d mx
và Parabol
2
( ) : y
2
x
P
a. Chng minh rng (P) và (d) luôn ct nhau ti hai điểm phân bit A,B;
b. Gọi giao điểm của đường thng d và trc tung là G. Gi H và K là hình chiếu ca A và B
trên trục hoành. Tìm m để din tích tam giác GKD bng 4.
Bài 5 : Trên mt phng tọa đ Oxy cho parabol
2
:P y x
và đường thng
d
2
2–y mx m m
.Tìm giá tr m để đưng thng (d) ct parabol (P) tại hai điểm phân bit có
hoành độ
12
,xx
tha mãn:
12
3xx
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 78
Bài 6 : Bài tập giao điểm
Bài 1 : Cho parabol
2
:P y x
đường thng
2
: 2 1d y mx m
(
m
tham s) . Tìm
m
để
đưng thng
d
ct parabol
P
tại hai điểm
11
;A x y
22
;B x y
có tung độ tha mãn
12
4.yy
Li gii :
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 : Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng
: 2 1d y m x m
và parabol
2
:P y x
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đưng thng
d
ct parabol
P
tại hai điểm phân
biệt có hoành độ lần lượt là
12
;xx
sao cho
12
2 3 5xx
.
Li gii :
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
79
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3 : Cho Parabol
2
:P y x
đường thng
1
:
2
d y mx
. Gi C, D lần lượt hình chiếu
vuông góc ca A và B trên trục hoành. Tìm m để độ dài CD bng 2.
Li gii :
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 4 : Cho parabol
P
2
1
2
yx
và đường thng
d
2y mx
a. Chứng minh đường thng
d
luôn ct parabol
P
tại 2 điểm phân bit
11
( , )M x y
22
,N x y
vi mi m
b. Gọi giao điểm ca
d
vi Oy là A, gi B và C lần lượt là hình chiếu ca M, N trên trc
hoành. Chng minh
ΔABC
vuông ti A
Li gii :
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Mun làm tt dng
này :
HS PHI V HÌNH
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 80
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 : Cho parabol
2
1
( ) :
2
P y x
đường thng
( ) : ( 2) 2d y m x
. Tìm
m
để
d
ct
P
ti
hai điểm phân bit
11
( ; )A x y
;
22
( ; )B x y
tha mãn:
a.
12
4yy
b. Din tích tam giác
OAB
bng
25
(đvdt)
Li gii :
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
81
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho parabol
2
:P y x
và đường thng
2
: 2 1 2d y m x m m
a. Chng minh rằng đường thng
d
luôn ct parabol
P
tại hai điểm phân bit A, B?
b. Gi H K lần lượt hình chiếu ca A B trên trc hoành. Tìm m sao cho:
22
6OH OK
Bài 2 : Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho Parabol
2
:P y x
và đường thng
: 1 4d y m x m
. Tìm
m
để đưng thng
d
ct
P
ti
2
điểm có hoành độ
12
;xx
là các
kích thước ca mt hình ch nhật có độ dài đường chéo bng
6
.
Bài 3 : Cho parabol
()P
:
2
yx
và đường thng
()d
:
2y x m
(vi m là tham s) trong mt
phng tọa độ
Oxy
a. Tìm m để
()d
tiếp xúc vi
()P
.
b. Tìm m sao cho đường thng
()d
ct parabol
()P
tại hai điểm phân bit
11
;A x y
và
22
;B x y
tha mãn
12
(1 )(1 ) 8yy
Bài 4 : Cho phương trình
22
4 4 0x x m
(
x
n s ). Tìm
m
để phương trình có hai
nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
32
2 1 1
4.x x x
Bài 5 : Cho Parabol
2
:2P y x
0a
và đường thng
: y 2 4m 4dx
. Tìm
m
để
d
ct
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
;xx
thỏa mãn điều kin
2
12
3.xx
Bài 6 : Cho phương trình
3
2( 4) 0.x mx m
Tìm m để phương trình có 3 ngiệm phân bit
1 2 3
,,x x x
tha mãn
222
1 2 3 1 2 3
25x x x x x x
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 82
Bài 7 : Tng hợp đề thi vào 10
Bài 1 : Năm học 2008 2009
Trên trc tọa độ Oxy , cho Parapol (P) phương trình :
2
1
4
yx
đường thng (d)
có phương trình :
1y mx
a. Chng minh rng vi mi giá tr của m đường thng
d
luôn ct Parabol
P
ti hai
đim phân bit .
b. Gi A , B hai giao điểm ca
d
P
. Tính din tích
AOB
theo m ( O gc ta
độ )
Li gii :
a. …………………………………………………………
……
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
b. ……………………………………………………………
…….
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
V hình
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
83
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………………………………
……..
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 2 : Năm học 2009 2010
Cho phương trình (ẩn
x
):
22
2( 1) 2 0x m x m
a. Giải phương trình đã cho khi
1m
b. Tìm giá tr ca m để phương trình đã cho có hai nghiệm
12
;xx
tho mãn:
22
12
10xx
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 84
Li gii :
a. …………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
b.
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
85
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
Bài 3 : Năm học 2010 2011 : Cho parabol
P
:
2
yx
và đường thng
d
:
1y mx
a. Chng minh rng vi mi giá tr ca m thì đường thng
d
luôn ct parabol
P
ti hai
đim phân bit.
b. Gi
12
,xx
lần lượt hoành độ các giao điểm ca đường thng
d
parabol
P
. m
giá tr của m để:
22
1 2 2 1 1 2
3x x x x x x
Li gii :
a. …………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
b.
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………………
……….
Bài 4 : Năm học 2011 2012 : Cho Parabol
P
:
2
yx
và đường thng
d
:
2
29y x m
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 86
a. Tìm to độ các giao điểm ca Parabol
P
và đường thng
d
khi
1.m
b. Tìm m để đưng thng
d
ct Parabol
P
tại hai điểm nm v hai phía ca trc tung.
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 : Năm học 2012 2013 : Cho phương trình:
22
(4 1) 3 2 0x m x m m
( n
x
) . Tìm m
để phương trình có hai nghiệm phân bit
12
;xx
thỏa mãn điều kin :
22
12
7xx
Li gii :
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 6 : Năm học 2013 - 2014
Cho parabol
P
:
2
1
2
yx
và đường thng
d
:
2
1
1
2
y mx m m
a. Vi
1m
, xác định tọa độ các giao điểm A, B ca
d
P
.
b. Tìm các gtr của m để
d
ct
P
tại hai điểm phân biệt hoành độ
12
,xx
sao cho :
12
2xx
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
87
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7 : Năm học 2014 - 2015
Trên mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng
d
:
6yx
và parabol
P
:
2
yx
a. Tìm tọa độ các giao điểm ca
d
P
.
b. Gọi A, B là hai giao điểm ca (d) và (P). Tính din tích tam giác OAB.
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8 : Năm học 2015 2016 : Cho phương trình
2
( 5) 3 6 0x m x m
(
x
n s )
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 88
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm vi mi s thc m
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
12
;xx
độ dài hai cnh góc vuông ca mt tam giác
vuông có độ dài cnh huyn bng 5 .
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 9 : Năm học 2016 - 2017
Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đường thng
d
:
2
31y x m
và parabol
P
:
2
yx
a. Chng minh
d
luôn ct
P
tại hai điểm phân bit vi mi m .
b. Gi
12
;xx
là hoành độ các giao điểm ca
d
P
. Tìm m để
12
( 1)( 1) 1xx
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
89
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 10 : Năm học 2017 2018 :Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
: 5.d y mx
a. Chứng minh đường thng
d
luôn đi qua điểm
0;5A
vi mi giá tr ca
m
.
b. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đưng thng
d
ct parabol
2
:P y x
tại hai điểm phân
biệt có hoành độ lần lượt là
12
,xx
(vi
12
xx
) sao cho
12
xx
.
Li gii :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 11 : Năm học 2019 2020 : Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
d
:
2
21y mx m
và parabol
P
:
2
yx
.
a. Chng minh
d
luôn ct
P
tại hai điểm phân bit.
b. Tìm tt c giá tr của m để
d
ct
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
tha mãn
1 2 1 2
1 1 2
1
x x x x
.
Li gii :
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 90
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
91
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
B
O
A
B
O
A
D
C
E
CHƯƠNG 3 : Góc và đường tròn
Bài 1 : Góc tâm - S đo cung
I. Lí thuyết
Góc tâm
Góc tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn
Nếu
00
0 180

thì cung nm bên trong góc gi là cung nh, cung nm bên ngoài góc
gi là cung ln.
Nếu
0
180
thì mi cung là mt nửa đường tròn.
hiu cung AB là
AB
.
S đo cung
S đo của cung AB được kí hiệu là sđ
AB
.
S đo của cung nh bng s đo của góc tâm chắn cung đó.
S đo của cung ln bng hiu gia
0
360
s đo của cung nh (có chung 2 mút vi
cung ln).
S đo của nửa đường tròn bng
0
180
. Cung c đưng tròn có s đo
0
360
.
Đặc bit : Cung không có s đo
0
0
(cung có 2 mút trùng nhau).
So sánh hai cung
Trong một đường tròn hay hai đường tròn bng nhau:
Hai cung bng nhau nếu chúng có s đo bằng nhau.
Trong hai cung , cung nào có s đo lớn hơn thì cung lớn hơn.
Đnh lí :
Nếu C là một điểm nm trên cung AB thì
.sđ AB AC sđCB
II . Bài tp :
Bài 1 : K tên mt s góc tâm , cung và dây :
Cung
Góc tâm
Dây
B
O
A
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 92
Bài 2 : Cho đường tròn
;OR
dây AB . Tính s đo của góc tâm to bi cung AB nh
trong các trường hp sau :
a. y
3AB R
b. Khong cách t O đến dây AB là
2
2
R
Li gii :
a. ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
b. ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
V hình :
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 3 : Cho đường tròn
;OR
, v hai tiếp tuyến ti A và B ct nhau ti C . Biết
0
80ACB
.
a. Tính s đo của góc tâm
AOB
.
b. Tính s đo mỗi cung AB (cung ln và cung nh).
Li gii :
a. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
V hình :
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
93
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 4 : Cho ABC đều. Gọi O là tâm đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
a. Tính s đo các góc ở tâm
;;AOB BOC COA
b. So sánh các cung nh AB , AC, BC
Li gii :
a. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
V hình :
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 5 : Cho đưng tròn
O
và dây AB . M là điểm chính gia cung AB . V dây MC ct AB ti
D . V đưng vuông góc vi AB ti D ct OC ti K .
a. Chng minh
KD 
b. Chng minh
KCD
cân .
Li gii :
a. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
V hình :
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 94
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
……………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 6 : Cho hai đường tròn bng nhau
;'OO
ct nhau ti A , B . K các đường kính AOC và
AO’D . Gọi E là giao điểm thc hai của đường thng AC vi
'O
. Chng minh :
a. C ,B , D thng hàng
b. Cung nh
;CB BD
c. B là đim chính gia cung
EBD
Li gii :
a. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
c. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
V hình :
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
95
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
……………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài tp v nhà :
Bài 1 : Cho đường tròn
;OR
, v hai tiếp tuyến ti A B ct nhau ti C . Tính s đo góc ở tâm
AOB
, s s đo cung nhỏ AB và cung ln AB. Biết:
a.
2OC R
b.
3BC R
Bài 2 : Cho tam giác đều ABC . Gọi O trung điểm ca BC . v nửa đường tròn
;O OB
ct AB
ti D và AC ti E.
a. Tính góc
b. So sánh các cung BD ; DE và EC.
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông ti A . Gọi I trung điểm ca BC . V đưng
tròn .
a. Tính s đo cung nh .
b. So sánh cung AB nh và AC nh .
BOD
0
30ABC
,I IB
AB
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 96
C
O
B
A
D
C
O
B
A
D
I
O
B
A
C
O
B
A
D
Bài 2 : Liên h gia cung và dây
I. Lí thuyết
Đnh lí 1 : Vi hai cung nh trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bng nhau:
Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
Ví D :
Định lí 2 :
Vi hai cung nh trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bng nhau:
Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
Ví D :
B sung :
Trong một đường tròn, hai cung b chn gia hai dây song song thì bng nhau.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính gia ca một cung thì đi qua
trung điểm của dây căng cung ấy.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm ca một dây (không đi qua tâm)
thì đi qua đim chính gia ca cung b căng bởi dây y.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua đim chính gia ca mt cung thì vuông góc
với dây căng cung ấy và ngược li.
Ví D :
AB CD AB CD
AB CD AB CD
AB CD AB CD
AB CD AB CD
AB CD AD BC
OI AB IB IA
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
97
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
II . Bài tp :
Bài 1 : Cho tam giác ABC nhn ni tiếp trong đường tròn . Biết . Hãy so sánh
các cung nh AB, AC và BC.
Li gii :
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
V hình :
Bài 2 : cho nửa đường tròn hai dây cung AB và CD song song voi nhau có độ dài ln
t là 40 cm , 30 cm và khong cách gia hai dây là 35 cm.
a. Tính bán kính đường tròn
b. Tính độ dài cung nh AC và cung nh BD . T đó suy ra điều gì
Li gii :
a. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
V hình
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
O
00
70 ; 80AB
,.OR
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 98
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 3 : Cho . Trên cnh AB ly một điểm D sao cho AD = AC. V
ngoi tiếp DBC. T O lần lượt h các đường vuông góc OH ,OK xung BC và BD
a. Chng minh :
b. So sánh . T đó suy ra cung nhỏ BD < cung nh BC.
c. Nếu dây . Hãy tính các khong cách t tâm O đến dây BC và BD .
Li gii :
a. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
c. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Hình v :
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
ABC
AB AC
;OR
(),.H BC K BD
BC BD
; OH OK
0
2 ; 30BC R BOK
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
99
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
A
O
C
B
Bài 3 : Góc ni tiếp
I. Lí thuyết :
Định nghĩa
Góc ni tiếp là góc có đỉnh nm trên đưng tròn và hai cnh cha hai dây cung của đường
tròn đó. Cung nm bên trong góc là cung b chn.
Định lí
Trong một đường tròn, s đo của góc ni tiếp bng na s đo của
cung b chn.
H qu
Trong một đường tròn:
a. Các góc ni tiếp bng nhau chn các cung bng nhau.
b. Các góc ni tiếp cùng chn mt cung hoc chn các cung bng nhau thì bng nhau.
c. Góc ni tiếp (nh hơn hoặc bng ) có s đo bng na s đo của góc tâm cùng chn
mt cung.
d. Góc ni tiếp chn nửa đường tròn là góc vuông.
II. Bài tp
Bài 1 : Hoàn thành bng sau :
0
60
ACB
0
24
Bài 2 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB C điểm thuộc đường tròn sao cho cung
AC bng .
a. Chng minh :
b. Gi M, N lần lượt điểm chính gia ca các cung AC BC. Hai dây AN BM ct nhau
ti I. Chng minh rng tia CI là tia phân giác ca .
0
90
0
30
3CAB CBA
ACB
AB
0
45
AOB
0
28
0
58
0
40
A
1
2
AB
O
C
B
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 100
Li gii :
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
V hình :
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 3 : Cho đường tròn (O) và hai dây AB, AC bng nhau. Dây AE ct dây BC D và ct (O)
E. Đưng cao AH cắt đường tròn (o) tại M , đường cao BK cắt đường tròn (o) N .
a.
b.
c. AC phân giác ca
d.
Li gii :
a. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
V hình :
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
CM CN
2
.AB AD AE
MAN
.AE AH.AMAD
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
101
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
c. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
d. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 4 : Cho ABC đều ni tiếp đường tròn , M là mt điểm trên cung nh BC, MA ct BC
ti D. Trên AM ly N sao cho . Chng minh :
a. đều
b.
c.
d.
;OR
MB MN
MBN
BN MC
2
.AB AD AM
MA MB MC
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 102
e.
f.
Li gii :
a. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
c. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
d. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
e. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
V hình
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
4.MA MB MC R
1 1 1
MD MB MC

TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
103
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
f. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho đường tròn tâm O , đường kính AB Trên đường tròn lấy điểm C sao cho
K CH vuông góc vi AB ti H
a. Nếu . Tính bán kính và khong cách t O đến CD
b. Tiếp tuyến ti C ca ct AB ti M, CH ct tại điểm th 2 là D . Chng minh : MD
là tiếp tuyến ca
c. Chng minh :
Bài 2 : Cho tam giác ABC cân ti A và có góc . Nửa đường tròn đường kính AC ct AB
ti D và BC ti E . So sánh s đo các cung AD, DE và EC.
Bài 3 : cho tam giác ABC vuông ti A có . Đường tròn đường kính AB ct cnh BC ti
M. Trên cung nh AM lấy điểm E ,kéo dài BE ct AC ti F
a.
b. Tính s đo cung BM.
c. Gi K là giao đim ca ME và AC . Chng minh .
O
BC AC
8 , 20AH cm AC cm
O
O
O
O
..HA HB HO HM
1 1 1
AM OB AH

B
0
70
0
30BCA
BEM ACB
~KAM KEA

GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 104
Định lí :
S đo của góc to bi tiếp tuyến và
dây cung bng na s đo ca
cung b chn.
H qu :
Trong một đường tròn, góc to bi
tia tiếp tuyến dây cung và góc ni
tiếp cùng chn mt cung thì bng
nhau.
Góc tiếp
tuyến và dây
BAx
Bài 4 : Góc to bi tiếp tuyến và dây
I. Lí thuyết :
II. Bài tp :
Bài 1 : Tìm trong các hình sau :
a.
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
b.
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
c.
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
x
x
30
0
O
B
A
t
C
70
0
x
O
A
t
C
B
100
0
x
O
A
t
C
O
B
A
x
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
105
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 2 : Cho ABC vuông ti A . Đường tròn đường kính AB ct BC D. Tiếp
tuyến ti D ct AC P.
a. Tính góc
b. Chng minh : P là trung điểm ca AC
Li gii :
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
V hình
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 3 : Cho đường tròn (O, R) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung
AC sao cho khi v tiếp tuyến qua I và ct DC kéo dài ti M thì
a. Tính .
b. Tính độ dài cung nh ID
Li gii :
a. ……………………………………………………………………..
V hình
0
60ACB
ADP
.IC CM
0
30CMI
CIO
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 106
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 4 : Lấy điểm C nm giữa đoạn thng AB sao cho . V hai tia Ax By vuông góc
vi AB ti A B . Ly I thuc tia Ax v đường tròn đường kính IC . V đưng thng vuông
góc CI ti C ct By ti K. IK cắt đường tròn ti P . Chng minh :
a. Chng minh B,C,P,K thuc 1 đường tròn .
b. Tam giác ABP vuông .
c.
Li gii :
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
V hình
………………………………………
………………………………………
AC CB
.BC .AI AC BK
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
107
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
c. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 108
30
0
80
0
x
C
B
O
M
A
D
B
30
0
70
0
x
M
O
C
D
A
Định lí 2
S đo của góc có đỉnh
bên ngoài đường
tròn bng na hiu s
đo hai cung bị chn.
Bài 5 : Góc có đỉnh bên trong đường tròn
Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
I. Lí thuyết :
Định lí 1 :
S đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bng
na tng s đo hai cung bị chn.
II. Bài tp :
Bài 1 : Tìm các góc trong các hình v sau :
a.
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
b.
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
;xy
C
B
O
M
A
D
B
M
O
C
D
A
1
2
DMB sdBD sdAC
1
2
BMC sdBC sdAD
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
109
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
30
0
60
0
x
C
B
O
M
A
D
y
20
0
40
0
x
E
C
B
O
M
A
D
……………………………………………………...
……………………………………………………...
c.
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
d.
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
Bài 2 : Cho ABC ni tiếp trong một đường tròn. Gi M, N, P theo th t là các điểm chính gia ca
cung BC, CA, AB.
a. Chng minh: .
b. AM ct CP ti I. Chng minh: MC = MI
Li gii :
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
V hình
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
AM PN
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 110
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 3 : Cho đường tròn tâm O và điềm M nằm bên ngoài đưng tròn . t M k tiếp tuyến
MA(A là tiếp điểm)và cát tuyến MBC sao cho góc , tia phân giác ca góc BAC ct BC
D cắt đường tròn E.
a. Tính góc
b.
c.
Li gii :
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
c. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
V hình
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
0
40ACB
BAM
MA MD
~ACD AEB

TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
111
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 4 : Cho (O), t đim M nằm ngoài đường tròn (O) v các tiếp tuyến MC, MD vi (O) (C,
D là các tiếp điểm. v cát tuyến MAB không đi qua tâm O (A nằm gia M và B .Tia phân giác
ca góc ACB ct AB E Chng minh
a.
MC ME
b. DE là phân giác của góc
c. Gọi I là trung đim ca AB . Chứng minh 5 điểm O, I, C, M, D cùng nm trên một đường
tròn
d. IM là phân giác ca
Li gii :
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
V hình
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
ADB
CID
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 112
c. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
d. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho 2 đim A , B trên đường tròn . Các tiếp tuyến của đường tròn ti
ct nhau tại điểm . T k đưng thng song song vi cắt đường tròn ti .
cắt đường tròn ti . Các tia ct nhau ti . Chng minh rng
a.
b. .
Bài 2 : Cho đều ni tiếp đường tròn Điểm D di động trên cung AC. Gi E là giao
đim của AC và BD, F là giao điểm ca AD và BC ) Chng minh:
O
O
A
B
M
A
MB
O
C
MC
O
E
AE
MB
K
2
.MK AK EK
MK KB
ABC
;.OR
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
113
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Định nghĩa :
Mt t giác bốn đỉnh nm
trên một đường tròn được gi
t giác ni tiếp đường tròn
(gi tt là t giác ni tiếp).
Định lí :
Trong mt t giác ni tiếp,
tng s đo hai góc đối din
bng
0
180
.
a.
b.
.AE BF
không đổi khi D di chuyn
Bài 6 : T giác ni tiếp
I. Lí thuyết :
AFB ABD
C
o
D
A
B
C
o
D
A
B
C
o
D
A
B
C
O
D
A
B
DU HIU NHN BIT
T giác có tng hai góc
đối bng 180
0
.
0
180AC
T giác có góc
ngoài ti một đỉnh
bng góc trong
của đỉnh đối din
nó.
A BAx
T giác có hai đỉnh k
nhau cùng nhìn mt cnh
chứa hai đỉnh còn li dưới
hai góc bng nhau.
CAB BDC
T giác có bn
đỉnh nm trên mt
đường tròn là t
giác ni tiếp
đường tròn.
OA OB OC OD
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 114
II. Bài tp :
Bài 1 : Cho t giác ABCD ni tiếp đường tròn . Hoàn thành bng sau :
Trường hp
Góc
TH1
TH2
TH3
TH4
TH5
A
0
153
0
38
0
112
B
0
40
0
120
0
130
C
0
150
0
105
D
0
45
0
137
Bài 2 : Cho ABC có 3 góc nhọn. Các đường cao AD, BE và CF ct nhau ti H. Chng minh:
a. Các t giác BFEC, ABDE, AFDC ni tiếp được.
b. Các t giác AFHE, BFHD, CDHE ni tiếp được .
Li gii :
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
V hình
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
115
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 3 : Cho tam giác cân
0
( , 90 )ABC AB AC A
đường cao
BD
. Gi
,,M N I
theo th t trung
đim của các đoạn
,,BC BM BD
. Tia
NI
ct cnh
AC
ti
K
. Chng minh
a. T giác
,ABMD ABNK
ni tiếp
b.
..CACK CN CB
c.
2
3 4 .BC CA CK
Li gii :
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
V hình
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 116
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
c. …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 4 : Cho ΔABC có 3 góc nhọn ni tiếp đường tròn
;OR
, các đường cao AD, BE, CF ct
nhau ti H và AD , BE, CF gặp đường tròn
;OR
ti G,M, N. chng minh rng
a. T giác BFEC, DHEC ni tiếp .
b.
EF MN
c.
OA EF
d. H là tâm đường tròn ni tiếp
.DEF
e. H đối xng vi G qua BC
f.
. 2 .AB AC R AD
Li gii :
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
V hình
………………………………………
………………………………………
………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
117
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
c. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
d. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
e. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
f. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 118
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 5 : Cho t giác ABCD ni tiếp đường tròn
O
, M giao điểm ca AB CD , N giao
đim ca AD và BC . Chng minh rng :
a.
2
..MN MC MD NA ND
b.
MON
không vuông .
Li gii :
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
V hình
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
119
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 7 : Độ dài đường tròn cung tròn
Din tích hình tròn Hình qut tròn Hình viên phân
I. Lí thuyết :
Đ dài đường tròn cung tròn:
Din tích hình tròn Hình qut tròn
Hình viên phân:
Chu vi (C)
độ dài ca cung n
0
0
180
Rn
Din tích (S)
Din tích hình qut : cung n
0
S
qut
2
0
2
360
R n R

Din tích hình viên phân:
S
viên phân
= S
qut AmB
OAB
S
II. Bài tp :
Bài 1 : Cho tam giác ABC ni tiếp đường tròn
;OR
lần lượt v các dây cung
2 , 3 ,AC .AB R BC R R
a. Tính đội các cung nh AB, BC và CA.
b. Tính din tích các hình qut tròn AOB, BOC ng các cung nh AB và BC.
c. Tính din tích hình viên phân ng vi các cung nh AB, BC và CA.
Li gii :
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
V hình
2 C R d


2
SR
R
n
0
l
α
O
A
O
B
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 120
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
c. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
121
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 2 : Cho đường tròn (O) dây
2BC R
c định. K đưng kính BM, điểm A bt trên tia
CB (
CA CB
). Gi E giao điểm ca AM vi (O), gi H giao điểm ca ca OA với đường
tròn (O’) ngoi tiếp tam giác ABM. Gi K là giao điểm ca OACE.
a. Chng minh t giác BKHC ni tiếp.
b. Chng minh
~AEK AHM
c. Chng minh
'AO M
có d ln không ph thuc vào v trí ca A.
d. Xác định v trí điểm A trên tia CB để
4AO HO
có giá tr nh nht.
Li gii :
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 122
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3 : Cho đường tròn
;OR
. Qua điểm
A
c định nằm ngoài đường tròn k đưng thng
d
vuông góc vi
OA
. T đim
B
bt k trên đường thng
d
(
B
không trùng vi
A
) k các tiếp
tuyến
, BD BC
với đường tròn
O
(
, DC
là các tiếp điểm). Dây
CD
ct
OB
ti
N
, ct
OA
ti
P
a. Chng minh t giác
OCBD
và t giác
BNPA
ni tiếp được trong đường tròn.
b. Chng minh
2
. . .OA OP OB ON R
c. Cho
0
30CBO
6R cm
. Tính din tích t giác
BCOD
din tích hình gii hn bi
cung nh
DC
và dây
DC
.
Li gii :
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
123
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho
,,OR
đưng kính AB. Gi I điểm c định nm giữa hai điểm O và B. Lấy điểm
C thuộc đường tròn tâm O tha mãn CA > CB. Qua I v đưng thng vuông góc vi AB, d ct
BC ti E, ct AC ti F.
a. Chng minh rng : Bốn điểm A, I, C, E cùng thuc một đường tròn.
b. Chng minh rng: IE.IF = IA.IB
c. Đưng tròn ngoi tiếp
CEF
ct AE tại N. CMR: đim N nằm trên đường tròn
,,OR
d. Gọi K tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác AEF. Chng minh rng : khi C chuyển động
trên đường tròn tâm O thì K luôn thuc một đường thng c định.
Bài 2 : T mt điểm A nằm ngoài đường tròn
( ; )OR
v hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn
(B, C tiếp điểm) và mt cát tuyến AMN (M nm gia A N). Gi I, P, K lần lượt hình
chiếu vuông góc ca M xung các cnh AB, ACBC. Gi E là điểm chính gia cung nh BC.
a. Chng minh rng t giác BIMPCPMK ni tiếp.
b. Gi H là trung điểm ca BC. Chng minh
. . .AM AN AH AO
c. Chng minh rng E là tâm đường tròn ni tiếp tam giác ABC.
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 124
d. Xác định v trí ca cát tuyến AMN để
2 2 2
2MI MK MP
đạt giá tr nh nht.
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
125
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
Bài 8 : Luyn tp
Bài 1 : Cho đưng tròn
O
dây cung
DC
c định. Gọi M điểm nm chính gia cung nh
DC
.Đường kính MN của đường tròn
O
ct dây
DC
ti I. Lấy điểm E bt k trên cung ln
DC
.(E khác C,D,N); ME ct CD tại K. Các đường thng NE và CD ct nhau ti P.
a. Chng minh rng :T giác IKEN ni tiếp
b. Chng minh: EI.MN=NK.ME
c. NK ct MP ti Q. Chng minh: IK là phân giác ca
EIQ
d. T C v đưng thng vuông góc vi EN cắt đường thng DE ti H. Chng minh khi E di
động trên cung ln
DC
(E khác C, D, N) thì H luôn chy trên một đường c định.
Li gii :
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
SẮP ĐẾN ĐÍCH
RI !!!
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 126
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 : Cho đường tròn tâm
O
và hai đường kính
AB
CD
vuông góc với nhau. Điểm
M
bt
thuc cung nh
BC
(vi
M
khác
B
C
). Gi
I
giao điểm ca
AM
BC,
J
hình
chiếu
I
ca trên
AB
. Chng minh rng:
a. T giác
BMIJ
là t giác ni tiếp.
b.
JI
là phân giác ca
CJM
.
c.
M, J, D
thng hàng.
d. Tìm v trí của điểm
M
trên cung nh
BC
để t giác
BOCM
có din tích ln nht.
Li gii :
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
127
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài tp v nhà
Bài 1 : Cho đường tròn (O; R), dây CD có trung điểm E. Trên tia đối ca CD lấy điểm M. K tiếp
tuyến MA, MB vi đưng tròn (A, B là các tiếp điểm). Đường thng MO ct AB ti H, cắt đường
tròn ti I (I nm gia M và O).
a. Chứng minh: năm điểm M, A, O, E, B cùng thuc một đường tròn.
b. Chng minh:
2
OH.OM OA
t đó suy ra
2
OH.OM + MC.MD = MO
c. Chng minh: CI là phân giác ca
MCH
d. Đưng thng AB ct OE ti K. Khi M di chuyn trên tia đối của tia CD thì AB luôn đi qua
một điểm c định.
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 128
Bài 9 : Tuyn tập đ thi tuyn sinh vào 10
Bài 1 : (Tuyển sinh năm 2008 2009 )
Cho đường tròn (O) , đường kính AB = 2R E điểm bt nằm trên đường tròn đó ( E
khác A B ) . Đường phân giác góc AEB cắt đon thng AB ti F cắt đường tròn (O) ti
đim th hai là K .
a. Chng minh
KAF
đồng dng
KEA
b. Gọi I là giao điểm của đưng trung trực đoạn EF vi OE . Chứng minh đường tròn (I) bán
kính IE tiếp xúc với đường tròn (O) ti E và tiếp xúc với đường thng AB ti F .
c. Chứng minh MN //AB , trong đó M N lần lượt giao điểm th hai ca AE BE vi
đưng tròn (I) .
d. Tính giá tr nh nht chu vi ca
KPQ
theo R khi E di chuyển trên đường tròn (O) , vi P
là giao điểm của NE và AK , Q là giao điểm ca MF và BK .
Bài 2 : (Tuyển sinh năm 2009 2010 )
Cho (O;R) điểm A nằm bên ngoài đường tròn. K các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn
(B, C là các tiếp điểm).
a. Chng minh ABOC là t giác ni tiếp.
b. Gọi E là giao điểm ca BC và OA. Chng minh BE vuông góc vi OA và OE.OA = R
2
c. Trên cung nh BC ca (O;R) lấy điểm K bt kì (K khác B C). Tiếp tuyến ti K ca (O;R)
ct AB, AC theo th t ti P Q. Chng minh tam giác APQ chu vi không đi khi K
chuyển động trên cung nh BC.
d. Đưng thng qua O và vuông góc vi OA cắt các đường thng AB, AC theo th t ti M, N.
Chng minh PM + QN MN
Bài 3 : (Tuyển sinh năm 2010 2011 )
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R điểm C thuộc đường tròn đó (C khác A, B).
Lấy điểm D thuc dây BC (D khác B, C). Tia AD ct cung nh BC tại đim E, tia AC ct tia BE
tại điểm F.
a. Chng minh FCDE là t giác ni tiếp.
b. Chng minh DA.DE = DB.DC
c. Chng minh
CFD
=
OCB
. Gi I là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác FCDE, chng minh
IC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
129
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
d. Cho biết DF = R, chng minh tg
= 2.
Bài 4 : (Tuyển sinh năm 2011 2012 )
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gi d1 d2 hai tiếp tuyến của đưng
tròn (O) tại hai điểm A B.Gọi I trung điểm của OA E điểm thuộc đường tròn (O) (E
không trùng với A B). Đường thẳng d đi qua đim E vuông góc vi EI cắt hai đường
thng d1 và d2 lần lượt ti M, N.
a. Chng minh AMEI là t giác ni tiếp.
b. Chng minh
ENI EBI
0
90MIN
.
c. Chng minh AM.BN = AI.BI .
d. Gọi F điểm chính gia ca cung AB không cha E của đường tròn (O). Hãy tính din
tích của tam giác MIN theo R khi ba điểm E, I, F thng hàng
Bài 5 : (Tuyển sinh năm 2012 2013 )
Cho đường tròn (O; R) đưng kính AB. Bán kính CO vuông góc vi AB, M một điểm
bt k trên cung nh AC (M khác A, C); BM ct AC ti H. Gi K là hình chiếu ca H trên AB.
a. Chng minh CBKH là t giác ni tiếp.
b. Chng minh
ACM ACK
c. Trên đọan thng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chng minh tam giác ECM tam
giác vuông cân ti C
d. Gi d tiếp tuyến ca (O) tại điểm A; cho P điểm nằm trên d sao cho hai điểm P, C
nm trong cùng mt na mt phng b AB
.AP MB
R
MA
. Chứng minh đường thng
PB đi qua trung điểm của đoạn thng HK
Bài 6 : (Tuyển sinh năm 2013 2014 )
Cho đường tròn (O) và điểm A nm bên ngoài (O). K hai tiếp tuyến AM, AN với đường
tròn (O) (M, N các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm
B và C (AB < AC, d không đi qua tâm O).
a. Chng minh t giác AMON ni tiếp.
b. Chng minh AN
2
= AB.AC. Tính độ dài đoạn thng BC khi AB = 4 cm, AN = 6 cm.
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 130
c. Gọi I là trung điểm ca BC. Đường thng NI cắt đường tròn (O) tại điểm th hai T. Chng
minh MT // AC.
d. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) ti B C ct nhau K. Chng minh K thuc mt
đưng thng c định khi d thay đổi và thỏa mãn điều kiện đề bài.
Bài 7 : (Tuyển sinh năm 2014 2015 )
Cho đường tròn (O; R) đưng kính AB c định. V đưng kính MN của đưng tròn (O;
R) (M khác A, M khác B). Tiếp tuyến của đưng tròn (O; R) ti B cắt các đường thng AM,
AN lần lượt tại các điểm Q, P.
a. Chng minh t giác AMBN là hình ch nht.
b. Chng minh bốn điểm M, N, P, Q cùng thuc một đường tròn.
c. Gọi E trung điểm của BQ. Đường thng vuông góc vi OE ti O ct PQ tại điểm F.
Chứng minh F là trung điểm ca BP và ME // NF.
d. Khi đường kính MN quay quanh tâm O tha mãn điều kiện đề bài, xác định v trí
của đường kính MN để t giác MNPQ có din tích nh nht.
Bài 8 : (Tuyển sinh năm 2015 2016 )
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB .Lấy điểm C trên đoạn thng AO ( C khác A ,
C khác O ) . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB ct nửa đường tròn ti K . Gi M
đim bt kì trên cung KB ( M khác K , M khác B ). Đưng thng CK cắt các đường thng AM ,
BM lần lượt tại H và D . Đường thng BH ct nửa đường tròn tại điểm th hai N .
a. Chng minh t giác ACMD là t giác ni tiếp .
b. Chng minh CA. CB = CH. CD .
c. Chng minh ba đim A, N , D thng hàng tiếp tuyến ti N ca nửa đường tròn đi
qua trung điểm ca DH .
d. Khi M di động trên cung KB , chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm c
định
Bài 9 : (Tuyển sinh năm 2016 2017 )
Cho đường tròn (O) mt điểm A nằm ngoài đường tròn . K tiếp tuyến AB với đưng
tròn (O) ( B là tiếp điểm ) và đường kính BC . Trên đoạn thng CO lấy điểm I (I khác C , I khác
O ). Đường thng AI ct (O) tại hai điểm D E ( D nm gia A E ) . Gọi H trung điểm
ca DE
TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
131
Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor Thanh Trì Hà Ni
a. Chng minh bốn điểm A,B,O,H cùng nm trên một đường tròn .
b. Chng minh
AB BD
AE BE
c. Đưng thẳng d đi qua điểm E song song vi AO , d ct BC tại điểm K . Chng minh HK
// DC.
d. Tia CD ct AO tại điểm P , tia EO ct BP tại điểm F . Chng minh t giác BECF hình
ch nht .
Bài 10 : (Tuyển sinh năm 2017 2018 )
Cho đường tròn
O
ngoi tiếp tam giác nhn
ABC
. Gi
M
N
lần lượt điểm chính
gia ca cung nh
AB
và cung nh
BC
. Hai dây
AN
CM
ct nhau tại điểm
I
.
Dây
MN
ct các cnh
AB
BC
lần lượt tại các điểm
H
K
.
a. Chng minh bốn điểm
, , ,C N K I
cùng thuc một đường tròn.
b. Chng minh
2
.NB NK NM
.
c. Chng minh t giác
BHIK
là hình thoi.
d. Gi
,PQ
lần lượt là tâm của các đường tròn ngoi tiếp tam giác
MBK
, tam giác
MCK
E
là trung điểm của đoạn
PQ
. V đưng kính
ND
ca đường tròn
O
. Chng
minh ba điểm
,,D E K
thng hàng.
Bài 11 : (Tuyển sinh năm 2018 2019 )
Cho đường tròn (O; R) vi dây cung AB không đi qua tâm. Lấy S một điểm bt trên
tia đối ca tia AB (S khác A). T đim S v hai tiếp tuyến SC, SD với đường tròn (O;
R) sao cho điểm C nm trên cung nh AB (C, D các tiếp điểm). Gi H trung điểm ca
đon thng AB.
a. Chứng minh năm điểm C, D, H, O, S thuộc đường tròn đường kính SO.
b. Khi SO = 2R, hãy tính độ dài đoạn thng SD theo R và tính s đo
CSD
.
c. Đưng thẳng đi qua đim A song song với đường thng SC, cắt đoạn thng CD
tại điểm K. Chng minh t giác ADHK t giác ni tiếp đưng thng BK đi
qua trung điểm của đoạn thng SC.
d. Gi E trung điểm của đoạn thng BD F hình chiếu vuông góc của điểm
E trên đường thng AD. Chng minh rằng, khi điểm S thay đổi trên tia đối ca tia
AB thì điểm F luôn thuc một đường tròn c định.
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TI KÌ THI VÀO LP 10
096.654.8683 Điu ta biết là git nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 132
Bài 12 : (Tuyển sinh năm 2019 2020 )
Cho tam giác ABC có 3 góc nhn
AB AC
ni tiếp đường tròn
O
. Hai đường cao BE và
CF ca tam giác ABC ct nhau tại điểm H.
a. Chng minh bốn điểm B, C, E, F cùng thuc một đường tròn.
b. Chứng minh đường thng OA vuông góc với đường thng EF.
c. Gọi K trung điểm của đoạn thẳng BC. Đường thng AO cắt đường thng BC ti
điểm I, đường thng EF cắt đường thng AH tại điểm P. Chng minh tam giác APE
đồng dng với tam giác AIB và đường thng KH song song với đường thng IP.
| 1/132

Preview text:

TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt MỤC LỤC
CHƯƠNG 3 : Hệ phương trình ........................................................................................................... 3
Bài 1 : Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ........................................................................................... 3
Bài 2 : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - phương pháp cộng đại số ..................... 5
Bài 3 : Rút gọn đưa về dạng cơ bản .................................................................................................. 9
Bài 4 : Phương pháp đặt ẩn phụ ..................................................................................................... 10
Bài 5 : Giải và biện luận hệ phương trình ...................................................................................... 15
Bài 6 : Tìm m thỏa mãn điều kiện cho trước.................................................................................. 16
Bài 7 : Ôn tập ...................................................................................................................................... 20
CHƯƠNG 4 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình .................................................... 24
Bài 1 : Tìm hai số ................................................................................................................................. 24
Bài 2 : Toán liên quan đến hình học ................................................................................................ 26
Bài 3 : Bài toán chuyển động ............................................................................................................ 30
Bài 4 : Bài toán chuyển động trên dòng nước ............................................................................... 36
Bài 5 : Làm chung – làm riêng .......................................................................................................... 42
Bài 6 : Làm chung – làm riêng ......................................................................................................... 48
CHƯƠNG 5 : Phương trình bậc hai ............................................................................................... 53 Bài 1 : Hàm số  2 y
ax ........................................................................................................................ 53
Bài 2 : Phương trình bậc hai ............................................................................................................. 59
Bài 3 : Tìm m và hệ thức vi ét .......................................................................................................... 64
Bài 4 : Tìm m thỏa mãn điều kiện cho trước .................................................................................. 69
Bài 5 : Bài tập giao điểm ................................................................................................................... 74
Bài 6 : Bài tập giao điểm ................................................................................................................... 78
Bài 7 : Tổng hợp đề thi vào 10 ......................................................................................................... 82
CHƯƠNG 3 : Góc và đường tròn ................................................................................................... 91
Bài 1 : Góc ở tâm - Số đo cung .......................................................................................................... 91
Bài 2 : Liên hệ giữa cung và dây ..................................................................................................... 96
Bài 3 : Góc nội tiếp ............................................................................................................................. 99
Bài 4 : Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây ............................................................................................ 104
Bài 5 : Góc có đỉnh bên trong đường tròn .................................................................................... 108
Bài 6 : Tứ giác nội tiếp .................................................................................................................... 113 1
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 7 : Độ dài đường tròn – cung tròn ......................................................................................... 119
Bài 8 : Luyện tập .............................................................................................................................. 125
Bài 9 : Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào 10 ................................................................................... 128
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 2 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
CHƯƠNG 3 : Hệ phương trình
Bài 1 : Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn I. Lí thuyết :
1. Khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn
 Phương trình bậc nhất hai ẩn x,y là hệ thức dạng: ax by c 1 trong đó a, b, c là
các số đã biết ( a  0 hoặc b  0 ).
 Nếu x , y thoả 1 thì cặp số (x ; y )là một nghiệm của phương trình 1 . 0 0 0 0
 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, mỗi nghiệm của 1 được biểu diễn bởi một điểm.
Nghiệm (x ; y ) được biểu diễn bởi điểm (x ; y ) . 0 0 0 0
2. Khái niệm hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn a
 x  b y c
Cho hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: 1 1 1  . (I) a x b y   c 2 2 2
 Nếu hai phương trình trên có nghiệm chung (x ; y ) thì (x ; y ) là một nghiệm của 0 0 0 0 hệ (I)
 Nếu hai phương trình trên không có nghiệm chung thì hệ (I) vô nghiệm.
3. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Tập nghiệm của hệ phương trình (I) được biểu diễn bởi tập hợp các điểm chung của hai
đường thẳng (d ) : a x b y c và (d ) : a x b y c . 1 1 1 1 2 2 2 2    a b
Nếu (d ) cắt (d ) cần 1 1  
 thì hệ (I) có một nghiệm duy nhất. 1 2  a b 2 2     a b c
Nếu (d ) // (d ) cần 1 1 1   
 thì hệ (I) vô nghiệm. 1 2  a b c 2 2 2     a b c
Nếu (d )  (d ) cần 1 1 1   
 thì hệ (I) có vô số nghiệm. 1 2  a b c 2 2 2 
4. Hệ phương trình tương đương
Hai hệ phương trình là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm. d và f trùng nhau d và f song song d và f cắt nhau 3
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 II. Bài tập
Bài 1 : Tìm nghiệm của các phương trình sau bằng cách ghép : 3x  2y  1 2;2  ……………… 1; 3 2
x y  5 ……………… ……………… 3
y x  4  7  2;      2 
Bài 2 : Dựa vào sự tương giao giữa hai đường thẳng hãy đoán nghiệm của các hệ phương trình sau :
2x y  1
3x y  1 ❶ 
…………………………. ❷ 
………………………….. x y   2 6x  2y   3
Giải thích : …………………………..............
Giải thích : ……………………………………..
………………………………………..………..
………………………………………..…………...
…………………………………………………
…………………………………………………….
…………………………………………………
…………………………………………………….
 2x y  1     ❸  ……………………… 3x 0y 1
4x  2y   ❹  2 
………………………….. 2  x y   9
Giải thích : …………………………..............
Giải thích : ………………………….................
………………………………………..………..
………………………………………..………..…
…………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 4 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 2 : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - phương pháp cộng đại số I. Lí Thuyết :
1. Phương pháp thế : Chú ý : Khi biểu diễn Từ PT (1) ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia thì một ẩn theo ẩn kia chọn phương trình khi
rút ẩn mà HỆ SỐ TRƯỚC ẨN BẰNG 1 Thế ẩn đó và phương trình (2) Kết luận Giải phương trình một ẩn để tìm x và y
Bài 3 : Giải các hệ phương trình sau :
3x y  2
x y  2 ❶  ❷  6x  2y  1   3x  2y   5
…………………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………………...
…………………………………………………...
Cách kiểm tra xem bạn đã giải hệ phương trình đúng hay sai ??????
DÙNG MÁY TÍNH CASIO ẤN MODE 5 1 VÀ NHẬP HỆ SỐ 5
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
2. Phương pháp cộng đại số : Kết luận Cộng hoặc trừ hai vế của phương trình được phương trình Nhân 2 vế của mỗi mới rồi tìm x và y phương trình với 1
số để hệ số trước 1 ẩn của 2 phương trình bằng nhau
Bài 4 : Giải các hệ phương trình sau :
 4x y  6
2x  3y  1  ❶  ❷   x y  5   3x  2y   5
…………………………………………………………... …………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………………... …………………………………………………...
…………………………………………………………... …………………………………………………...
…………………………………………………………... …………………………………………………...
…………………………………………………………... …………………………………………………...
…………………………………………………………... …………………………………………………...
…………………………………………………………... …………………………………………………...
…………………………………………………………... …………………………………………………...
…………………………………………………………... …………………………………………………...
…………………………………………………………... …………………………………………………...
…………………………………………………………... …………………………………………………...
…………………………………………………………... …………………………………………………...
…………………………………………………………...
Bài 5 : Giải hệ phương trình sau bằng hai cách :
x  6y  17 ❶  5x y   23 Lời giải :
x  6y  17
x  6y  17 Cách 1 : Cách 2 :  5x y   23   5x y 23
.………………………………………………………… .…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 6 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
 2x  5y  3 ❷  3x  2y   14 Lời giải :
 2x  5y  3
 2x  5y  3 Cách 1 : Cách 2 :  3x  2y   14   3x 2y 14
.………………………………………………………… .…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
.………………………………………………………… 7
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
.…………………………………………………………
.…………………………………………………………
Trong 2 cách giải thì cách nào tối ưu hơn :
Khi nào nên áp dụng cách 1 : Hệ số trước x hoặc y bằng 1 vì khi rút ẩn sẽ không có phân số .
Khi nào nên áp dụng cách 2 : Hệ số trước x hoặc y khác 1
( Gợi ý : Hệ số trước x,y ) Bài tập về nhà
Bài 1 : Giải các hệ phương trình sau :
4x  3y  6
2x  3y  2
7x  4y  74 1. 2. 3. 2x y   0 3x  2y  3   3x  2y   32
5x  2y  4
x  2y  7
x  3y  6 4. 5. 6.
6x  3y    7 2x y  4   2
x  4y  12  
x  3y  2
2x y  4 3x+y  3  7. 8. 9. 2  x  5y   1 x y   2 x y   2
x  3y  1
 2x y  6
3x  4y  2 10. 11. 12. x  5y   2 2x  3y   8 5x  2y   14
Bài 2 : Giải các hệ phương trình sau :  2x  3
x y 2  y 5x 2y x y         19  1. 3  2 5 2. 3. 3 5  2  9yx y 3y x  4y         2 4x 21 7 4 5  2
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 8 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 3 : Rút gọn đưa về dạng cơ bản
I. Lý thuyết : II. Bài tập :
Bài 1 : Giải các hệ phương trình sau : (
 3x  2)(2y  3)  6xy a.
(4x  5)(y  5)   4xy Thu gọn phương trình
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………… Giải hệ bằng
…………………………………………………………… thế hoặc cộng đại số
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………… Kế
…………………………………………………………… t luận nghiệm hệ
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
2(x y)  3(x y)  7 2y  5x y  27 b.  5    2x
(x y)  2(x y)   5  c. 3 4  x  1 6y  5x   
………………………………………………………… y  3 7
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… 9
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
……………………………………………………………
Bài 4 : Phương pháp đặt ẩn phụ I. Lí thuyết : ĐK của Hệ Giải hệ phương trình Đặt ẩn phụ - ĐK Giải hệ và áp ĐK Kết luận
Bài 1 : Giải hệ phương trình : 1 1    6 5 2    3   x yx y a. b. 3 4    9 10 8     1 x y x y
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 10 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………… 2 1    1 1 1 2       x yx y 2 c. (HN, 2013) d. 6 2    10 1 1     1 x y  x y
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 2 : Giải hệ phương trình :  1 1    4 9 2    1   x  2 y  1 2x  1 y  1 a. b. 2 3    3 2 13 1    x  2 y   1
2x  1 y   1 6 11
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………  4 1   
2x y    5  x 1 4
x y y  1 d. (HN - 2015) c.
HN, 2014 xy  3 x1  5  1 2    1 x y y   1
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 12 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
 x 3 2 y 1  2  7 4   e. 3     
2 x  3  y  1  4  x 7 y 6 f. 5 3    1
…………………………………………………………  x 7 y  6 
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………… 13
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………… Bài tập về nhà
Bài 1 : Giải hệ phương trình sau :  1 1 1    4 5    2   x y 24
x  3 y  1 a. b. 2 3   5 1 29    x y
x  3 y   1 20 8 1    1 1 1    2   x y  12
x 1 y  2 c. d. 1 5    2 3 3     1 x y   12
y  2 x   1  3x 2 2    7
x  13y  39  4  f. x  1 y  2 2    e. 5x 11y 33 2x 1    5 x 1 y   2 2 2 2x  3y  8 2 2 3x  y  5 g. h. 2 2 3x  7y  4 2 2
x  3y  1
3 x y  5
3 x  2 y  6 i.   j.
2 x  3 y  18  9  x y   2  2 1   2   2 x  2x    3  y 1 0
x  2y y  2x l. k. 3   2
x  2x  2 y  1  7  0 4 3    1
x  2y y   2x
2x32y  4  4xy 3 54 1 1 m.
(x  2)(y  3)  xy  50 
 x  13y  3  3y x  1   12 n. 2 2  1 1
xy  (x  2)(y  2)  32 2 2
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 14 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 5 : Giải và biện luận hệ phương trình I . Lí thuyết : b   VN a 0  0( ) b   0(VSN) Tìm y theo Phương trình bậc nhất x thay vào phương ax b trình 2 b
a 0  x   a nghiệm duy nhất II . Bài tập :
Bài 1 : Giải và biện luận hệ phương trình :
mx y  3m (1)
mx  2y m (1) a. b.
4x my m   10 (2)
2x y m   1 (2)
….…………………………………………………….
….…………………………………………………
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………..
….…………………………………………………….
….……………………………………………………. 15
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
….…………………………………………………….
mx y  1 (1)
mx y  2m (1) c. d.  4mx my   2 (2)
x my m   1 (2)
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
….…………………………………………………….
Bài 6 : Tìm m thỏa mãn điều kiện cho trước I. Lí thuyết : Tìm ;
x y theo m như dạng 3 Loại 1 : Loại 2 : Loại 3 : Loại 4 : thỏa mãn biểu thức thảo mãn biểu thức
Tìm biểu thức độc lập Tìm m để ; x y nguyên
ax by c
x a; y b ;
x y không phụ thuộc m
ax by c
 Tìm m để x nguyên  Thay ;
x y và tìm  Giải bất
phương  Nhân 2 vế của phương  Thay giá trị đó vào m trình tìm m thỏa mãn trình ;
x y với số để khử
y để tìm y nguyên   Đối chiếu điều
Kết hợp và đối chiếu m  Kết luận kiện điều kiện
 Ra biểu thức liên hệ   Kết luận Kết luận  Kết luận II. Bài tập :    Bài 1 : mx 4y 9 (1)
Cho hệ phương trình:  x my   8 (2)  9 
a. Tìm m để hệ có nghiệm x; y =  8;   4 
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 16 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
b. Tìm m để hệ có nghiệm có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn : x y  0 38
c. Tìm m để hệ có nghiệm thỏa mãn có nghiệm duy nhất x; y : 2x y   3 2 m  4 Lời giải :
a. …………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
b. ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
c. ……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… 17
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
3x my  9  1
Bài 2 : Cho hệ phương trình  mx  2y   16 2
a. Tìm m để hệ có nghiệm x; y  2; 3
b. Chứng tỏ rằng hệ phương trình luôn luôn có nghiệm duy nhất với mọi m
c. Tìm giá trị nguyên của m để hai đường thẳng của hệ cắt nhau tại một điểm nằm trong góc
phần tư thứ II trên mặt phẳng tọa độ Oxy
d. Với trị nguyên nào của m để hệ có nghiệm x; y thỏa mãn : x y  5 Lời giải :
a. ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………………………. II I
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………… III IV .
b. ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
c. …………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 18 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
d. …………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………… Bài tập về nhà    Bài 1 : mx y 2m
Giải và biện luận số nghiệm của hệ phương trình sau :  x y   2    Bài 2 : 3x 2y m (1)
Cho hệ phương trình :  có nghiệm duy nhất x my   3 (2)
a. Giải hệ phương trình với m  1  .
b. Tìm m để hệ có nghiệm thỏa mãn x  0 và y  0 .     Bài 3 : mx 2y m 1
Cho hệ phương trình :  có nghiệm duy nhất
2x my  2m   1
a. Tìm m để hệ có nghiệm 2;1 . 19
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
b. Tìm biểu thức liên hệ giữa x y không phụ thuộc vào m .
c. Tìm m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên . Bài 7 : Ôn tập Bài 1 : Tìm , m n
1mx2nymn1  0 a.  có nghiệm 1; 2 m n
xmny3   0 Lời giải :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2m1xn 2y  1  b.  có nghiệm  2  ; 3
nx  3my  0 Lời giải :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
m2x5ny   25 c.  có nghiệm 3; 1   2mx   n2y   5 Lời giải :
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 20 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
a3   Bài 2 : x y 2
Cho hệ phương trình : 
 ax  2y  8
a. Giải hệ phương trình với a  2
b. Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn : x  0; y  0
c. Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn : 2x y  0
d. Tìm a để hệ có nghiệm nguyên Lời giải :
a. ……………………………………………………… c. ……………………………………………………
…………………………………………………..
………………………………………………………..
…………………………………………………..
………………………………………………………..
…………………………………………………..
………………………………………………………..
..…………………………………………………
………………………………………………………..
…………………………………………………..
………………………………………………………..
…………………………………………………..
………………………………………………………..
b. ..………………………………………………...
………………………………………………………..
..…………………………………………………
………………………………………………………..
..…………………………………………………
d. …………………………………………………...
..…………………………………………………
…..……………………………………………………
..…………………………………………………
…..……………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
..…………………………………………………
Khi giải x nguyên và y nguyên thì
..………………………………………………… ta cần chú ý :
..…………………………………………………
❶ Chọn giải x hoặc y mà tìm giá trị
..………………………………………………… nguyên đơn giản trước
..…………………………………………………
❷ Thay giá trị m tìm được vào x hay y
..………………………………………………… còn lại
..………………………………………………… ❸
Không giải đồng thời tìm x y
..………………………………………………… nguyên cùng một lúc 21
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
..…………………………………………………
..…………………………………………………
m1   Bài 3 : x y m Cho phương trình : 
có nghiệm duy nhất x; yx   m1y   2
a. Giải hệ phương trình với m  4
b. Tìm m để hệ có nghiệm thỏa mãn 2 2x  7y  1
c. Tìm m để hệ có nghiệm x; y thuộc góc phần tư thứ II
d. Tìm hệ thức liện hệ giữa x y không phụ thuộc vào m 2x  3y
e. Tìm các giá trị của m để biểu thức nhận giá trị nguyên . x y Lời giải :
a. …………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
b. …………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
c. …………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 22 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
d. …………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
e. …………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………….. Bài tập về nhà
m 2   Bài 1 : x 2y 5
Cho hệ phương trình :  hệ có nghiệm duy nhất  mx y  1
a. Giải hệ phương trình với m  1
b. Tìm m để hệ có nghiệm thỏa mãn x  3y  1
c. Tìm m để hệ có nghiệm là các số nguyên 2    Bài 2 : mx y m
Cho hệ phương trình :  hệ có nghiệm duy nhất 2
2x my m  2m  2
a. Tìm m để hệ có nghiệm x; y   1  ; 2   23
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
b. Tìm m để hệ có nghiệm thỏa mãn x  0; y  1
c. Tìm m để biểu thức 2
A x  3y  4 đạt GTNN
CHƯƠNG 4 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài 1 : Tìm hai số I. Lí thuyết : ❶
Bước 1 : Gọi hai số cần tìm là ;
x y ( Điều kiện 2 số đó ) ❷
Bước 2 : Dựa vào đề bài để tìm mối liên hệ giữa ;
x y để ra hệ phương trình . 1.
Tổng ST1 và 2 lần ST2 là 20 x  2y  20 2. ST1 lớn hơn ST2 là 15 x y  15 3. ST1 gấp 2 lần ST2 x  2y 4. Số có 2 chữ số
xy  10x y 5. Số có 3 chữ số
xyz  100x  10y z 6.
Số ngược số 2 chữ số
yx  10y x
Bước 3 : So sánh điều kiện và kết luận II. Bài tập :
Bài 1 : Tìm hai số biết rằng 4 lần số thứ nhất cộng với 3 lần số thứ hai bằng 1800 và 3 lần số thứ
nhất hơn 2 lần số thứ hai là 500 . Lời giải :
 ………………………………………………………………... Kẻ bảng :
 ………………………………………………………………...
………………………………………………………………... ST1 ST2
………………………………………………………………...
………………………………………………………………... Lần 1
 ………………………………………………………………...
………………………………………………………………... Lần 2
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
…………………………………………..
 ………………………………………………………………...
…………………………………………..
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 24 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………………...
…………………………………………..
………………………………………………………………...
…………………………………………..
…………………………………………..
………………………………………………………………...
…………………………………………..
………………………………………………………………...
…………………………………………..
………………………………………………………………...
…………………………………………..
………………………………………………………………...
…………………………………………..
 ………………………………………………………………...
…………………………………………..
Bài 2 : Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 4 lần tổng các chữ số của nó. Nếu
viết hai chữ số của nó theo thứ tự ngược lại thì đc số mới lớn hơn số ban đầu 36 đơn vị. Lời giải :
 ………………………………………………………………... Kẻ bảng :
 ………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
 ………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
CHÚ Ý : HS LÀM ĐÚNG ĐẦY ĐỦ
 ………………………………………………………………... CÁC BƯỚC
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
 ………………………………………………………………...
Bài 3 : Tìm một số có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm số 1 vào bên phải số này thì được một
số có ba chữ số hơn số phải tìm 577 và số phải tìm hơn số đó nhưng viết theo thứ tự ngược lại là 18 đơn vị. Lời giải :
 ………………………………………………………………... Kẻ bảng :
 ………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………... 25
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
 ………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
…………………………………………..
………………………………………………………………...
…………………………………………..
 ………………………………………………………………...
…………………………………………..
………………………………………………………………...
…………………………………………..
………………………………………………………………...
…………………………………………..
………………………………………………………………...
…………………………………………..
………………………………………………………………...
…………………………………………..
………………………………………………………………...
…………………………………………..
………………………………………………………………...
…………………………………………..
 ………………………………………………………………...
…………………………………………..
Bài 2 : Toán liên quan đến hình học I. Lí thuyết : ❶
Bước 1 : Gọi hai đại lượng cần tìm là ;
x y ( Điều kiện 2 số đó ) ❷
Bước 2 : Dựa vào dữ kiện đầu bài cho lập hệ phương trình và giải hệ phương trình ❸
Bước 3 : Đối chiếu điều kiện và kết luận II . Bài tập
Bài 1: Một HCN có chu vi 180m . Nếu tăng chiều dài thêm 3m, tăng
chiều rộng thêm 5m thì diện tích của mảnh đất tăng thêm 2 385m .
Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất Lời giải : Kẻ bảng : Chiều Chiều Diện tích Chu vi dài rộng Lúc đầu Lúc sau
 ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
 ……………………………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 26 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………………………………
……………………………...
 ……………………………………………………………………………
……………………………...
……………………………………………………………………………
……………………………...
……………………………………………………………………………
……………………………...
……………………………………………………………………………
……………………………...
 ……………………………………………………………………………
……………………………...
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
 ……………………………………………………………………………
Bài 2 : Một thửa ruộng HCN, nếu tăng chiều dài thêm 5m và tăng chiều rộng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 2
242m . Nếu cùng giảm chiều dài 2
3m và chiều rộng đi 2 2m thì diện tích giảm đi 2
108m . Tính diện tích của thửa ruộng đó ? Lời giải : Kẻ bảng :
 …………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
 ………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
 …………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
 …………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………… 27
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
 …………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Cho một tam giác vuông. Nếu tăng các cạnh góc vuông lên 3cm và 2cm thì diện tích tam giác sẽ tăng thêm 2
81cm . Nếu giảm cả hai cạnh này đi 4cm thì diện tích sẽ giảm đi 2
126cm Tình hai cạnh góc vuông của tam giác. Lời giải : Kẻ bảng :
 …………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
 ………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
 …………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
 …………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
 ………………………………………………………………………………………………………………… Bài tập về nhà
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 28 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 1 : Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó nhỏ hơn số đó 6 lần và thêm
25 vào tích của hai chữ số đó sẽ được số viết theo thứ tự ngược lại với số phải tìm .
Bài 2 : Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hớn chữ số hàng đơn vị
là 2 và nếu viết thêm chữ số bằng chữ số hàng chục vào bên phải thì được một số lớn hơn số ban đầu là 782 .
Bài 3 : Có hai số tự nhiên, biết rằng : tổng của hai số bằng 65 ; bốn lần số này lớn hơn hai lần
số kia là 50 . Tìm hai số đó .
Bài 4 : Cho một số tự nhiên có hai chữ số. Tổng của hai chữ số của nó bằng 12 ; tích hai chữ
số ấy nhỏ hơn số đã cho là 16 . Tìm số đã cho .
Bài 5 : Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 10cm , diện tích bằng 2
24cm . Tìm độ dài các cạnh góc vuông .
Bài 6 : Một mảnh vường HCN có diện tích 2
360cm . Nếu giảm chiều dài thêm 5m và tăng
chiều rộng 6cm thì diện tích mảnh vườn không đổi . Tính chu vi của mảnh vườn .
Bài 7 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 116m .Nếu tăng chiều dài thêm 4m ,chiều
rộng thêm 7m thì diện tích của mảnh đất tăng thêm 2
356m .Tính chiều dài ,chiều rộng của mảnh đất. 29
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 3 : Bài toán chuyển động I. Lí Thuyết : Công thức : S = v . t Trong đó :
 s : quãng đường đi được (km, m, …)
 t : thời gian đi hết quãng đường s (giờ, s, . ) Chú ý :
 v : vận tốc của chuyển động (km/h, m/s, …). I. Bài tập :
Đề bài hỏi gì thì các em Bài 1 :
gọi đại lượng đó là ẩn
Hãy hoàn thành bảng sau : S (km) v (km/h) t (h) Xe ôtô số 1 200 40 Xe ôtô số 2 75 3h20 phút Đổi 3h15’ Xe ôtô số 3 324 2 phút =…………… h Xe ôtô số 4 52 3h15 phút
Bài 2 : Một người đi ôt ô từ A đến B với vận tốc trung bình là 50 km/h . Khi đến B người đó nghỉ
30 phút rồi quay trở về A với vận tốc trung bình là 65 km/h . Tính quãng đường AB biết rằng
thời gian cả đi lẫn về là 11 giờ 30 phút . Lời giải : Nghỉ 30 Lượt đi : phút v = 50 km/h ; t = ? A B Tổng thời gian v = 60 km/h ; t = ? đi và về : 11giờ 30 phút A B
 ……………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 30 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
 ……………………………………………………………….  Kẻ bảng :
 ……………………………………………………………….
………………………………………………………………. S V T
 ………………………………………………………………. A đến B
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
………………………………………………………………. B về A
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………...
……………………………………………………………….
……………………………………………...
……………………………………………………………….
……………………………………………...
……………………………………………………………….
……………………………………………...
 ……………………………………………………………….
……………………………………………...
……………………………………………...
Bài 3 : Một người đi ôtô từ A đến B cách nhau 180 km . Sau đó 1 giờ 30 phút , một người đi xe
máy cũng đi từ A và đến B muộn hơn 30 phút . Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng vận tốc của
ôtô gấp 2 lần vận tốc xe máy . Lời giải : Lượt đi : S = 180 km ; t = ?; v = ? A B
Đến muộn hơ n ôtô 30 phút
S = 180 km ; t = ? ; v = ? A B Đi sau 1 h30 phút
 ……………………………………………………………..  Kẻ bảng :
 ……………………………………………………………..
…………………………………………………………….. S V T
 ……………………………………………………………..
…………………………………………………………….. Ô tô
…………………………………………………………….. Xe máy
……………………………………………………………..
 ……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
………………………………………………….. 31
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
……………………………………………………………..
………………………………………………….
……………………………………………………………..
…………………………………………………. 
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
………………………………………………….
 ……………………………………………………………..
………………………………………………….
……………………………………………………………..
………………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
………………………………………………….
……………………………………………………………..
………………………………………………….
……………………………………………………………..
………………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
………………………………………………….
……………………………………………………………..
………………………………………………….
 ……………………………………………………………..
………………………………………………….
……………………………………………………………..
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 4 : Hai địa điểm A , B cách nhau 240 km . Lúc 6h45 phút một người đi ô tô từ A với vận tốc
70 km/h . Sau đó 2 giờ một người đi xe máy từ B về A với vận tốc 30 km/h . Hỏi đến mấy giờ họ
gặp nhau và chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km . 2h sau Lời giải : V = 70km/h V = 30 km/h Chỗ gặp nhau 6h45 phút khởi hành của 2 xe
 ……………………………………………………………..  Kẻ bảng :
……………………………………………………………..
…………………………………………………………….. S V T
…………………………………………………………….. Ô tô
…………………………………………………………….. Xe máy
 ……………………………………………………………..
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 32 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
………………………………………………. 
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
………………………………………………. 
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
………………………………………………. 
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
…………………………………………………………… ..
……………………………………………….
…………………………………………………………….. 
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 5 : Một người đi xe máy từ A đến B. Vì có việc gấp phải đến B trước thời gian dự định là 24
phút nên người đó tăng vận tốc lên mỗi giờ 10 km.Tính vận tốc mà người đó dự định đi,biết
quãng đường AB dài 80 km. Lời giải :
 ……………………………………………………………..  Kẻ bảng :
……………………………………………………………..
…………………………………………………………….. S V T
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
 ……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
 ……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
 ……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
 ……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
………………………………………………. 33
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
……………………………………………………………..
……………………………………………….
 ……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 6 : Một người đi xe máy từ A đến B. Cùng một lúc một người khác cũng đi xe máy từ B 7
đến A với vận tốc bằng vận tốc của người thứ nhất . Sau 3 giờ hai người gặp nhau. Hỏi mỗi 8
người đi cả quãng đường bao xa , biết quãng đường AB dài 225 km . Lời giải :
 ……………………………………………………………..  Kẻ bảng :
……………………………………………………………..
…………………………………………………………….. S V T
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
 ……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
 ……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
 ……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
 ……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
 ……………………………………………………………..
……………………………………………….
……………………………………………………………..
……………………………………………….
………………………………………………. Bài tập về nhà :
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 34 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 1 : Hai ô tô khởi hành cùng một lúc trên quãng đường từ A đến B dài 140 km .Mỗi giờ ô
tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 10 km nên đến B trước ô tô thứ hai là 25 phút .Tính
vận tốc của mỗi ô tô .
Bài 2 : Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định . Nếu vận tốc tăng thêm 15
km/h thì đến sớm 1 giờ , nếu giảm vận tốc đi 12 km/h thì đến muộn 2 giờ.Tính vận tốc dự
định và thời gian dự định.
Bài 3 : Lúc 6 giờ 30 phút một người đi xe máy từ A đến B dài 135 km với vận tốc định trước
.Đến B người đó nghỉ lại 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc nhỏ hơn vận tốc dự định là
15 km/h. Người đó về đến A lúc 14 giờ 30 phút .Tính vận tốc dự định của người đi xe máy.
Bài 4 : Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc dài 40 km,đoạn xuống dốc dài 50 km .Một
người đi xe máy từ A đến B hết 3 giờ 30 phút và đi từ B về A hết 3 giờ 15 phút (vận tốc lên dốc
lúc đi và về như nhau ,vận tốc xuống dốc lúc đi và về như nhau).Tính vận tốc lúc lên dốc và lúc xuống dốc.
Bài 5 : Một người đi xe đạp từ A đến B đường dài 78 km . Sau đó 1 giờ,người thứ hai đi từ B
đến A . Hai người gặp nhau tại C cách B là 36 km.Tính thời gian mỗi người đã đi từ lúc khởi
hành đến lúc gặp nhau ,biết rằng vận tốc người thứ hai lớn hơn vận tốc người thứ nhất là 4 km/h.
Bài 6 : Một ô tô dự định từ A đến B cách nhau 180km trong một thời gian nhất định . Sau khi
đi được 1 giờ ô tô bị chắn bởi xe hỏa 10 phút. Do đó để đến B đúng hạn , xe phải tăng vận tốc
thêm 6km/h nữa . Tính vận tốc lúc đầu của ô tô . 35
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 4 : Bài toán chuyển động trên dòng nước I. Lí Thuyết : V xuôi dòng = V thuyền
V xuôi dòng = V thuyền + V dòng nước
V ngược dòng = V thuyền - V dòng nước I. Bài tập : nươc Bài 1 : Chú ý :
Hãy hoàn thành bảng sau :
Khi giải dạng bài này thường gọi ẩn là VẬN TỐC
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 36 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt S (km) v (km/h) v (km/h) t (h) t (h) Đại Lượng Xuôi Ngược Xuôi Ngược Vận tốc ca nô : 30km/h 224
Vận tốc dòng nước : 2km/h Vận tốc ca nô : 44km/h 72
Vận tốc dòng nước : 4km/h Vận tốc ca nô : 55km/h 377
Vận tốc dòng nước : 3km/h Vận tốc ca nô : 48km/h 143
Vận tốc dòng nước : 4km/h
Bài 2 : Một ca nô xuôi dòng 1 quãng sông dài 55 km, rồi ngược dòng quãng sông 54 km mất 5h
30 phút . Nếu cũng trên quãng sông ấy, ca nô xuôi dòng 33 km rồi ngược dòng 36 km thì hết
3h30phút . Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước? Lời giải :
 ………………………………………………………….  Kẻ bảng :
 ………………………………………………………….
…………………………………………………………. S V T
…………………………………………………………. Xuôi 1
 …………………………………………………………. Ngược 1
………………………………………………………….
 …………………………………………………………. Xuôi 2
………………………………………………………….
…………………………………………………………. Ngược 2
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………
 …………………………………………………………. ………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
 …………………………………………………………. ………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
……………………………………………………… 37
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
 …………………………………………………………. ………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
Bài 3 : Một ca nô xuôi khúc sông dài 40 km rồi ngược khúc sông ấy hết 4 giờ rưỡi . Biết thời gian
ca nô xuôi 5 km bằng thời gian ngược 4 km.Tính vận tốc dòng nước. Lời giải :
 ……………………………………………………….  Kẻ bảng :
 ………………………………………………………….
…………………………………………………………. S V T
………………………………………………………….  Xuôi 1
………………………………………………………….
………………………………………………………….
 …………………………………………………………. Ngược 1
………………………………………………………….
…………………………………………………………. Xuôi 2
 ………………………………………………………….
………………………………………………………….
…………………………………………………………. Ngược 2
………………………………………………………….
 ………………………………………………………….
………………………………………………………….
…………………………………………………………. Làm thế nào
…………………………………………………………. nhỉ
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
 …………………………………………………………. ………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 38 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 4 : Một ca nô đi xuôi dòng 54 km rồi ngược dòng 48 km .Biết rằng thời gian xuôi ít hơn thời
gian ngược là 1 giờ và vận tốc xuôi lớn hơn vận tốc ngược là 6 km/h . Tính vận tốc của ca nô lúc ngược dòng. Lời giải :
 ………………………………………………………….  Kẻ bảng :
………………………………………………………….
…………………………………………………………. S V T
…………………………………………………………. Xuôi
 …………………………………………………………. Ngược
………………………………………………………….
………………………………………………………….
 …………………………………………………………. ………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
 …………………………………………………………. ………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
 …………………………………………………………. ………………………………………………………
Bài 5 : Một chiếc thuyền khởi hành từ bến sông A . Sau đó 6 giờ một chiếc ca nô chạy từ bến
sông A đuổi theo và gặp chiếc thuyền tại một điểm cách bến A 40km . Hỏi vận tốc của thuyền ,
biết rằng ca nô chạy nhanh hơn thuyền là 15 km/h. Lời giải :
 ………………………………………………………….  Kẻ bảng :
………………………………………………………….
…………………………………………………………. S V T  Thuyền
………………………………………………………….
…………………………………………………………. Ca nô
………………………………………………………….
………………………………………………………….
 …………………………………………………………. ………………………………………………………
………………………………………………………….
……………………………………………………… 39
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………….
………………………………………………………
 …………………………………………………………. ………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
 …………………………………………………………. ………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
 …………………………………………………………. ………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 6 : Hai canô cùng khởi hành một lúc và chạy từ A đến B. Ca nô 1 chạy với vận tốc 25 km/h,
ca nô 2 chạy với vận tốc 40 km/h.Trên đường đi canô 2 dừng lại 1 giờ 30 phút, sau đó tiếp tục
chạy với vận tốc như cũ và đến bến B cùng lúc với canô 1. Tính chiều dài quãng sông AB ( cho
biết vận tốc dòng nước không đáng kể). Lời giải :
 ………………………………………………………….
 ………………………………………………………….
 ………………………………………………………….  Kẻ bảng :
 …………………………………………………………. S V T
…………………………………………………………. Ca nô 1
………………………………………………………….
…………………………………………………………. Ca nô 2
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
……………………………………………………… 
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 40 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………
 …………………………………………………………. ………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………… Bài tập về nhà
Bài 1 : Một ca nô chạy trên sông xuôi dòng 70 km và ngược dòng 50 km mất 4 giờ. Nếu ca nô
xuôi dòng 84 km và ngược dòng 75 km thì mất 5 giờ 24 phút .Tính vận tốc riêng của ca nô và
vận tốc của dòng nước.
Bài 2 : Một ca nô xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách nhau 35 km , cùng lúc đó
cũng từ A một bè nứa trôi với vận tốc dòng nước 4km/h . Khi đến B ca nô quay lại ngay và
gặp bè nứa trôi tại một địa điểm C cách A là 10 km. Tính vận tốc thực của ca nô.
Bài 3 : Một bè nứa trôi tự do (trôi theo vận tốc dòng nước)và một ca nô đồng thời rời bến A
để xuôi dòng sông .Ca nô xuôi dòng được 96 km thì quay ngay lại A .Cả đi lẫn về hết 14 giờ
.Trên đường quay về A khi còn cách A là 24 km thì ca nô gặp chiếc bè nứa nói trên .Tính vận
tốc của ca nô và vận tốc của dòng nước.
Bài 4 : Một ca nô dự định đi từ A đến B trong thời gian đã định . Nếu vận tốc ca nô tăng 10
km/h thì đến nơi sớm hơn 30 phút .Nếu vận tốc ca nô giảm 20 km/h thì đến nơi chậm 2 giờ 30
phút .Tính chiều dài khúc sông AB .
Bài 5 : Hai ca nô khởi hành cùng một lúc từ A đến B , ca nô I chạy với vận tốc 40 km/h, Ca nô
II chạy với vận tốc 60 km/h. Trên đường đi ca nô II dừng lại 1 giờ 20 phút, sau đó chạy tiếp.
Tính chiều dài quãng đường AB , biết hai cô nô đến nơi cùng một lúc. 41
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 5 : Làm chung làm riêng I. Lí Thuyết : A = N.t CHÚ Ý : Trong đó : ❶
A : Khối lượng công việc Nếu coi toàn bộ công việc là 1. ❷ N : Năng suất thời gian hoàn thành ❸ t : thời gian công việc là x 1 Thì năng suất là (cv) x II. Bài tập :
Bài 1 : Ghép các ô để được biểu thức đúng : 3 1 giờ 45 phút 5 giờ giờ 2 giờ 15 phút 4 2 45 phút 9 7 giờ 2 giờ 30 phút giờ 4 4
Bài 2 : Hai vòi nước chảy cùng vào 1 bể không có nước thì trong 6 giờ đầy bể. Nếu vòi thứ nhất
chảy trong 2 giờ, vòi thứ 2 chảy trong 3 giờ thì được 40% bể. Hỏi mỗi vòi chảy bao lâu thì sẽ đầy bể? Lời giải :
 ……………………………………………………………….  Kẻ bảng :
 ……………………………………………………………….
………………………………………………………………. Vòi 1 Vòi 2 2 Vòi
……………………………………………………………….
………………………………………………………………. TGHTCV
 ………………………………………………………………. Ns 1h
………………………………………………………………. Ns 2h
………………………………………………………………. Ns 3h
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 42 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 3 : Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bồn không có nước. Nếu vòi 1 chảy trong 5h rồi dừng lại, 23
sau đó vòi 2 chảy tiếp trong 4h nữa thì
bồn . Nếu cho vòi 1 chảy vào bồn không có nước 24
trong 3h, rồi cho cả 2 vòi chảy tiếp trong 3h nữa thì số nước chảy vào thì đầy bồn. Hỏi nếu chảy
1 mình thì mỗi vòi sẽ chảy trong bao lâu thì đầy bồn? Lời giải :
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
 ………………………………………………………………. 43
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….  Kẻ bảng :
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
Bài 4 : ( Tuyển sinh vào 10 2012 ) 12
Hai người làm chung một công việc thì
giờ thì xong . Nếu mỗi người làm một mình thì 5
thời gian để hoàn thành công việc của người thứ nhất ít hơn người thứ hai là 2 giờ . Hỏi nếu
làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của mỗi người là bao nhiêu . Lời giải :
 ……………………………………………………………….  Kẻ bảng :
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 44 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………. 
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Bài 5 : Nếu hai vòi chảy nước cùng chảy vào một cái bể chứa không có nước thì sau 1 giờ 30
phút sẽ đầy bể . Nếu mở vòi thứ nhất trong 20 phút rồi khóa lại và mở vòi thứ hai chảy tiếp
trong 15 phút thì sẽ được 20% bể . Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì sau bao lâu sẽ đầy bể . Lời giải :
 ……………………………………………………………….  Kẻ bảng :
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………. 45
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
Bài 6 : Hai vòi nước chảy vào bể thì sau 2 giờ 24 phút thì đầy . Nếu chảy cùng một thời gian 1 1
như nhau thì lượng nước của vòi 2 bằng lượng nước của vòi 1 chảy được . Hỏi mỗi vòi chảy 2 3
riêng thì sau bao lâu thì đầy bể Lời giải :
 ……………………………………………………………….  Kẻ bảng :
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………. 
……………………………………………………………….
……………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 46 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
………………………………………………………………. Bài tập về nhà
Bài 1 : Hai người thợ cùng làm việc trong 3 giờ 20 phút thì xong . Nếu người thứ nhất làm 2 giờ 4
và người thứ hai làm 4 giờ thì họ làm được
công việc . Hỏi mỗi người làm công việc đó trong 5 mấy giờ thì xong .
Bài 2 : Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không chứa nước đã làm đầy bể trong 2 giờ 40
phút . Nếu chảy riêng thì vòi thứ hai chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ nhất là 4 giờ . Hỏi nếu chảy
riêng thì mỗi vòi chảy trong bao lâu sẽ đầy bể ?
Bài 3 : Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn trong một giờ được nửa bể. Nếu vòi thứ nhất 5
chảy trong 2 giờ, vòi thứ hai chảy trong 1 giờ thì cả hai vòi chảy được bể. Tính thời gian mỗi 6
vòi chảy một mình đầy bể
Bài 4 : Hai tổ cùng làm chung công việc trong 4 giờ thì xong, nhưng hai tổ cùng làm trong 2 giờ
thì tổ 1 đc điều đi làm việc khác , tổ 2 làm nốt trong 2 giờ 30 phút thì xong công việc. Hỏi mỗi tổ
làm riêng thì trong bao lâu xong việc.
Bài 5 : Hai tổ sản xuất cùng nhận chung một mức khoán . Nếu làm chung trong 2 giờ sau đó tổ 1 5
đi làm việc khác và tổ 2 làm tiếp trong 2 giờ thì hoàn thành được
mức khoán . Nếu để tổ 1 làm 6
trong 4 giờ và tổ 2 làm trong 2 giờ 40 phút thì hoàn thành công việc . Hỏi mỗi tổ làm riêng thì
mỗi tổ phải làm trong bao lâu ? 47
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 6 : Làm chung làm riêng I. Lí Thuyết : A = N.t Trong đó : ❶
A : Khối lượng công việc (sản phẩm) ❷
N : Năng suất ( sản phẩm/ngày) ❸ t : thời gian ( ngày) II. Bài tập :
Bài 1 : ( Tuyển sinh vào 10 2010 )
Hai tổ cùng may một loại áo , Nếu tổ thứ 1 may trong 3 ngày , tổ thứ 2 may trong 5 ngày
thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo . Biết trong một ngày tổ thứ 1 may được nhiều hơn tổ thứ
2 là 10 chiếc áo . Hỏi số áo may trong một ngày ( năng suất ) của mỗi tổ . Lời giải :
 ……………………………………………………………….  Kẻ bảng :
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
Bài 2 : (Tuyển sinh vào 10 2008 )
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 48 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy .Tháng thứ hai thì tổ 1 vượt mức 15% ,
tổ 2 vượt 10% so với tháng thứ nhất . Vì vậy hai tổ sản xuất được 1010 sản phẩm . Hỏi tháng
thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy . Lời giải :
 ……………………………………………………………  Kẻ bảng :
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
 ……………………………………………………………
…………………………………………………………… Nếu tăng
…………………………………………………………… vượt mức
…………………………………………………………… x% nghĩa là :
……………………………………………………………
…………………………………………………………… 100 x 100 + x
…………………………………………………………… = + = 100 100 100
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
 …………………………………………………………....
…………………………………………………………… …………………………………………………….
…………………………………………………………… …………………………………………………….
…………………………………………………………… …………………………………………………….
Bài 3 : Theo kế hoạch , một tổ công nhân phải sản xuất 540 sản phẩm . Đến khi làm việc , do
phải điều 3 công nhân đi làm việc khác nên mỗi công nhân còn lại phải làm thêm nhiều hơn
dự định 2 sản phẩm . Hỏi lúc đầu tổ có bao nhiêu công nhân . Biết rằng năng suất lao động
mỗi công nhân là như nhau . Lời giải :
 ……………………………………………………………….  Kẻ bảng :
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………………………. 49
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 4 : Một đội xe cần chuyên chở 42 tấn hàng . Trước khi làm việc đội xe đó được bổ sung thêm
8 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn 3 tấn so với dự định . Hỏi đội xe lúc đầu có bao nhiêu xe ? Biết
rằng số hàng chở trên tất cả các xe có khối lượng bằng nhau . Lời giải :
 ……………………………………………………………….  Kẻ bảng :
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 50 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 5 : Năm ngoái tổng số dân của hai tỉnh A và B là 4 triệu người . Dân số tỉnh A năm nay tăng
1,2% , còn tỉnh B tăng 1,1 %. Tổng số dân của cả hai tỉnh năm nay là 4 045 000 người . Tính số
dân cảu mỗi tỉnh năm ngoái và năm nay . Lời giải :
 ……………………………………………………………….  Kẻ bảng :
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………………………. 
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………………………. 
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………………………. 51
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………….
 ………………………………………………………………. ……………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………. Bài tập về nhà
Bài 1 : Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 850 sản phẩm . Sang tháng thứ hai tổ 1 vượt 20%
, tổ 2 vượt 15% . Do đó cuối tháng cả hai tổ sản xuất được 970 sản phẩm . Tính xem trong
tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm .
Bài 2 : Một cơ sở đánh cá dự định trung bình mỗi tuần đánh bắt được 40 tấn cá , nhưng đã
vượt mức được 10 tấn mỗi tuần nên chẳng những đã hoàn thành kế hoạch sớm 1 tuần mà
còn vượt mức kế hoạch 50 tấn . Tính mức kế hoạch đã định .
Bài 3 : Một xí nghiệp đóng giày dự định hoàn thành kế hoạch trong 50 ngày . Nhưng do cải
tiến kỹ thuật nên mỗi ngày đã vượt mức 3 000 đôi giày do đó chẳng những hoàn thành kế
hoạch đã định trong 45 ngày mà còn vượt mức 500 000 đôi giày . Tính số đôi giày phải làm theo kế hoạch.
Bài 4 : Hai đội bóng bàn của trường A và B thi đấu giao hữu. Biết rằng mỗi đấu thủ của đội
A phải lần lượt gặp các đấu thủ của đội B 1 trận và tổng số trận đấu gấp đôi số đấu thủ của
hai đội. Tìm số đầu thủ của mỗi đội, biết rằng đội A nhiều hơn đội B 3 người.
Bài 5 : Trong một buổi liên hoan , một lớp khách mời 15 khách đến dự . Vì lớp đã có 40 học
sinh nên phải kê thêm 1 dạy ghế nữa và mỗi dãy ghế phải ngồi thêm 1 bạn nữa mới đủ chỗ
ngồi . Biết rằng mỗi dãy ghế đều có số người ngồi như nhau và ngồi không quá năm người .
Hỏi lớp học lúc đầu có bao nhiêu dãy ghế .
Bài 6 : Một đoàn gồm 50 học sinh qua sông cùng một lúc bằng 2 loại thuyền : Loại thứ nhất ,
mỗi thuyền chở được 5 em và loại thứ 2 chở được 7 em mỗi thuyền . Hỏi số thuyền mỗi loại ?
Bài 7 : Một khối lớp tổ chức đi tham quan bằng ô tô . Mỗi xe chở 22 học sinh thì còn thừa 1
học sinh . Nếu bớt đi 1 ô tô thì có thể xếp đều các học sinh trên các ô tô còn lại . Hỏi lúc đầu
có bao nhiêu ô tô , bao nhiêu học sinh . Mỗi xe chở không quá 32 học sinh .
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 52 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
CHƯƠNG 5 : Phương trình bậc hai Bài 1 : Hàm số 2 y = ax I. Lí thuyết : ❶ Tính chất hàm số :
x  0 : Hàm số đồng biến ❶
y  0; x  0 thì GTNN
của hàm số y  0 a  0
x  0 : Hàm số nghịch biến ❷
Đồ thị phía trên trục Ox 2 y axa  0
x  0 : Hàm số nghịch biến ❶
y  0; x  0 thì GTLN a  0
của hàm số y  0
x  0 : Hàm số đồng biến ❷
Đồ thị phía dưới trục Ox ❷ Đồ thị : 2
y ax với a  0 2
y ax với a  0
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y ax a  0 Bước 1 : Hàm số 2
y ax a  0 xác định x  R .
Bước 2 : Tính biến thiên: phụ thuộc vào a  0 (hoặc a  0 )
Bước 3 : Bảng giá trị: tính tọa độ ít nhất 5 điểm trong đó có điểm O 0; 0
Bước 4 : Vẽ đồ thị và nhận xét: đồ thị của hàm số 2
y ax a  0 là một đường cong parabol II. Bài tập Bài 1: Cho hàm số 2
y  3x . Hoàn thành bảng sau : 53
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 Bảng 1 : x 1 3 2 0 1  3 3  2 4 2 y  3x Bảng 2 : x 2
y  3x 1 27 3 9 3 5 36   4 2 4 2 Bài 2 :
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : 2 y  2  x
 ………………………………………….
 ………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
 …………………………………………. x y
 ………………………………………….
 ………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
- ………………………………….......
- ………………………………….......
………………………………….......
- ………………………………….......
- ………………………………….......  1 1   2 4   1 2 
b. Xét xem các điểm sau có thuộc đồ thị không : A ;  
 ; B3;18 ; C   ;  ; D  ;     2 2   3 9   3 9 
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 54 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3 : Cho 2 hàm số P : 2
y  2x và d : y  3x  1
a. Vẽ đồ thị 2 hàm số trên trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ
b. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị Lời giải :
b. …………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………… y
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 4 : Cho hàm số Py   a   2 2 1 x .
a. Tìm a để hàm số đồng biến với mọi x  0 . N
b. Tìm a để hàm số nghịch biến với mọi x  0 . A M
c. Xác định a để đồ thị hàm số đi qua điểm ( A 1; 2) . 1
d. Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. B C x
e. Tìm các điểm trên đồ thị có tung độ bằng 6.
f. Tìm giao điểm của P và dy  5x  3
g. Tìm các điểm trên đồ thị và cách đều hai trục toạ độ. 55
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 Lời giải :
a. ………………………………………………………….........................
………………………………………………………….............................
b. ………………………………………………………….........................
………………………………………………………….............................
c. ………………………………………………………….........................
…………………………………………………………............................. d.
e. ………………………………………………………….........................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
f. ………………………………………………………….........................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
g. …………………………………………………………......................... Tri Thức Nâng
………………………………………………………….............................
…………………………………………………………............................. Bước Ước Mơ
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
………………………………………………………….............................
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 56 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 5 : Cho hàm số Py   a   2 : 3 1 x
a. Xác định a biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng d : y  3x  1 tại điểm A có hoành độ bằng 1 .
b. Hãy tìm trên P những điểm mà tung độ và hoành độ đối nhau .
c. Với giá trị của a vừa tìm được, vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ
d. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị.
e. Tìm hàm số d : y ax b biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A1; 2 và song song với (d). Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. c.
d. …………………………………………………………………………………………………………………. 57
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
e. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. Bài tập về nhà :
Bài 1 : Cho hàm số y   2 m m 2 2
x . Tìm giá trị của m để:
a. Hàm số đồng biến với mọi x  0
b. Hàm số nghịch biến với mọi x  0
c. Đồ thị đi qua điểm A2; 4  
d. Vẽ đồ thị với m vừa tìm được .
e. Tìm giao điểm của đồ thị với đường thẳng y  3  x  2
Bài 2 : Cho hàm số : P 2
: y ax
a. Tìm a để P là hàm số bậc 2 .
b. Tìm a để P cắt d : y  3x  5 tại điểm có hoành độ bằng 2
c. Vẽ đồ thị P và d
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 58 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 2 : Phương Trình Bậc Hai I. Lí thuyết :
1. Định nghĩa: Phương trình bậc hai một ẩn là pt có dạng: 2
ax bx c  0 a  0 , trong đó x
ẩn : a,b,c là các số cho trước . 2. Cách giải : Công thức nghiệm
Công thức nghiệm thu gọn 2
  b  4ac '2
'  b ac b  2b'
Nếu   0 thì phương trình có 2 nghiệm ❶ Nếu '
  0 thì phương trình có 2 nghiệm b   b   ' ' ' '       phân biệt: x  ; x b b   1 2 phân biệt: x ; x 2a 2a 1 2 a a
Nếu   0 thì phương trình có nghiệm kép: ❷ Nếu '
  0 thì phương trình có nghiệm kép: b '  x x b   1 2 x x 2a 1 2 a
Nếu   0 thì phương trình vô nghiệm ❸ Nếu '
  0 thì phương trình vô nghiệm II. Bài tập :
Bài 1 : Tìm các phương trình bậc 2 : 2
2x  5x  0 2 0x  5x  0 2
4  2x x  0 5x 1  0 2 2x  1  0 2 2  
3x  3x  1  0 1 x 0
Bài 2 : Giải các phương trình sau: a. 2
5x  2x  3  32x  1  3 b. 2
2x  4x  3  ( x x  2)
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… ………………………………………………………… 59
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… c. 2
3x x  3  (2x  1)(x  1)  3 d. 2
4x x  2  2  (
x x  1) 10
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… ………………………………………………………… e. 2 2
4x  2x  3  2 (
x x 1)  3  x f. 2
5x x  4(2x  3)  (
x x  2) 1
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
g.
5(2x  3)  2  (
x x  2)  3 h. 2  5x  (
x 2x  1)  2   (
x x  2)  3
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………… …………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 3 : Tìm m để các phương trình sau : 1. 2
4x mx m2m  1  0 2      2. 2x
4x 3mm 2 0 a. Có nghiệm a. Có nghiệm
b. Có 2 nghiệm phân biệt
b. Có 2 nghiệm phân biệt c. Có nghiệm kép c. Có nghiệm kép d. Vô nghiệm d. Vô nghiệm Lời giải : Lời giải :
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 60 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt Hệ số Hệ số ' '2
  b ac   mm   2 4 6 2  6
m 12m  4
………………………………………………………… a. …………………………………………………….
a. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
b. ……………………………………………………..
b. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
c. ……………………………………………………..
c. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
d. ……………………………………………………..
e. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
…………………………………………………….. 3. 2
4x  2mx  1  0 4. 2
x  3m 1x 15  0 a. Có nghiệm a. Có nghiệm
b. Có 2 nghiệm phân biệt
b. Có 2 nghiệm phân biệt c. Có nghiệm kép c. Có nghiệm kép d. Vô nghiệm d. Vô nghiệm Lời giải : Lời giải : Hệ số Hệ số
……………………………………………………..
……………………………………………………..
a. ……………………………………………………
a. ……………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
…………………………………………………….. 61
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
……………………………………………………..
b. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
b. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
c. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
c. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
…………………………………………………….. d.
……………………………………………………
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
d. ……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
Bài 4 : Không giải phương trình hãy tìm nghiệm của các phương trình sau : a. 2
x  3x  2  0 b. 2
3x x  4  0 NHẦM NGHIỆM NHANH c. 2
3x  5x  2  0 ❶ Nếu phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có : d. 2
6x  5x  1  0 c
a b c  0 thì pt có 2 nghiệm là: x  1; x  1 2 e. 2
x  2(m  5)x  2m  9  0 a ❷ Nếu phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có : f. 2
(m  2)x  (m 1)x  3  0 c
a b c  0 thì pt có 2 nghiệm là: x  1;  x   1 2 Lời giải : a
a. ……………………………………………………
b. ……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
c. ……………………………………………………
d. ……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
e. ……………………………………………………
f. ……………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 62 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 5 : Cho phương trình : 2 2
x mx m  4m  4  0 1
a. Giải phương trình đã cho với m  2
b. Tìm m để phương trình 1 có nghiệm kép .
c. Tìm giá trị của m để phương trình 1 có một nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm còn lại . Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c. ………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. Bài tập về nhà
Bài 1 : Giải các phương trình sau : a. 2
x  10x  11  0 b. 2
3x  20x  1  0 c. 2
4x  6x  7  0 d. 2
5x  7x  3  0 e. 2
7x  2x  5  0 f. 2
7  x  2x  0
Bài 2 : Cho phương trình : 2
3x  4mx  2m  2  0 1
a. Giải phương trình với m  1
b. Biện luận số nghiệm của phương trình
c. Tìm m để phương trình 1 có nghiệm x  2 và tìm nghiệm còn lại .
Bài 3 : Cho phương trình : m   2
1 x  3mx m  2  0 1
a. Biện luận số nghiệm của phương trình
b. Tìm m để phương trình có nghiệm x  3 63
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 3 : Tìm m và hệ thức vi ét I. Lí thuyết : ❶ Cho phương trình : 2
ax bx c  0 a  0 . Tìm điều kiện để phương trình có 2 nghiệm : Dấu nghiệm x x
S x x
P x .x  Điều kiện chung 1 2 1 2 1 2 Trái dấu  P  0   0   0 P  0 Cùng dấu   P  0   0   0 P  0 Cùng dương   S  0 P  0   0
  0 S  0 P  0 Cùng âm   S  0 P  0   0
  0   0 P  0 HỆ THỨC VI ÉT b c
x x   và x .x  1 2 a 1 2 a
Nếu  ac  0 thì suy ra u, v là nghiệm của phương trình : 2
x Sx P  0
(điều kiện để tồn tại u, v là 2
  S  4P  0 ) II. Bài tập :
Bài 1 : Không giải phương trình hãy tính : ❶ Cho phương trình : 2
x  6x  8  0 : ❷ Cho phương trình : 2
x  3x  6  0 :
…………………………………………………...... …………………………………………………......
…………………………………………………......
…………………………………………………......
…………………………………………………......
…………………………………………………......
a. ………………………………………………….
a. ………………………………………………….
………………………………………………….
b. ………………………………………………….
b. ………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
c. ………………………………………………….
c. ………………………………………………….
………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 64 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
d. ………………………………………………….
d. ………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 2 : Lâp phương trình bậc 2 :
Một số công thức nhanh :
a. x  2; x  1  1 2  ❶ x
x  x x 2 2 2  2x x 1 2 1 2 1 2
b. x  1 2; x  1 2 1 2 2 2 ❷
x x x x 4x x 1 2   1 2 c. 1 2
x  5; x  2  1 2 3 ❸ 3 3
x x x x
 3x x x x 1 2  1 2 1 2  1 2  d. 1
x  3; x   1 2 2 ❹
x x x x  2x x 2  1 22 4 4 2 2 2 2 1 1 2 e. 1 2
x   ; x  1 2 4 3 1 1 x x ❺ 1 2   x ;x  0 1 2  Lời giải : x x x x 1 2 1 2
a. …………………………………………………. 1 1
x x 2x x 1 2 2
…………………………………………………. ❻ 1 2   2 2 2 2 x x x .x
…………………………………………………. 1 2 1 2
…………………………………………………. ❼  x x x x  2 x .x x ,x  0 1 2  1 2 2 1 2 1 2
b. …………………………………………………. 2
………………………………………………….   1 1 1 1 1 ❽       x , x  0 1 2 
………………………………………………….  x x x x 1 2 x x  1 2  1 2
………………………………………………….
c. ………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
d. ………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
e. ………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………. 65
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………….
Bài 3 : Cho phương trình : 2 2
x (m  3)x m  2m  3  0
a. Giải phương trình với m  2
b. Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2 . Tìm nghiệm còn lại .
c. Phương trình có 2 nghiệm x ; x . Tìm m thỏa mãn : 2 2 x x  2  1 2 1 2
d. Định m để phương trình có nghiệm này bằng 3 nghiệm kia . Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
d. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 66 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. Bài 4
: Cho phương trình : 2
x  5x m  2  0
Phương trình có 2 nghiệm
a. Giải phương trình với m  1
trái dấu  ac  0
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt trái dấu .
c. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn : 2 2 2 2
x x x x x x  12 1 2 1 2 1 2 Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. 67
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 Bài tập về nhà
Bài 1 : Không giải phương trình : 2
x  7x  3  0 . hãy tính giá trị của biểu thức nghiệm : a. 2 2 x x 1 2 1 1 b. x x 1 2 x x c. 1 2  x x 2 1 d. 2 (x x ) 1 2 1  x 1  x e. 1 2  x x 1 2 x x f. 1 2  x  1 x  1 2 1
Bài 2 : Lâp phương trình bậc 2 :
a. x  8; x  1  0 1 2
b. x  2; x  5 1 2 c. x  4  ; x  9  1 2 1
d. x  3; x 1 2 4 1 3 e. x  ; x   1 2 4 2
Bài 3 : Cho phương trình 2
x  3x m  2  0
a. Giải phương trình với m  1
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dương
c. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : x  2x  5 1 2
d. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều lớn hơn 1 1 1 2
e. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn :   x  2 x 2 3 1 2
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 68 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 4 : Tìm m thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài 1 : Cho phương trình : 2
x  3mx  4  2m  0
a. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt trái dấu .
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn : x  1  x  1  3 với x  0; x  0 1 2 1 2
c. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : 2
x  2x  6m  3 1 2
d. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : x  1; x  1 1 2
e. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. 69
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
d. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
e. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 : Cho phương trình : 2
x  2m  
1 x  2  m  0
a. Tìm m để phương trình có nghiệm .
b. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm độc lập với m
c. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm là độ dài 2 cạnh của tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 5
d. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : x x  4 với x  0; x  0 1 2 1 2 Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 70 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………………………………………………………………….
c. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
d. ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3 : Cho phương trình : 2
2x  m  1 x  2m  0
a. Giải phương trình với m  3 
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn : 2 2
A x x đạt giá trị nhỏ nhất . 1 2
c. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : x x  4x x  3m  1 1 2 1 2
d. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : x  2x  3 1 2 Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. 71
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
d. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 72 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. Bài tập về nhà :
Bài 1 : Cho phương trình : 2
x  2m  1 x m  0
a. Giải phương trình với m  2  1 1
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : S   là một số nguyên . x x 1 2
c. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : 2 2 x x  3  x x 1 2 1 2
d. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : 2x  3x  0 1 2
Bài 2 : Cho phương trình : 2
x  m  2 x  2m  0
a. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt nằm về 2 phía trục tung .
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : 3x x   2 2
x x  2m  0 1 2 1 2 
c. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : 2 2
x  2x đạt giá trị nhỏ nhất 1 2
d. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn : x  2; x  3 1 2 73
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 5 : Bài tập giao điểm I. Lí thuyết :
Cho phương trình đường thẳng d : y ax b và phương trình P 2
: y ax bx c a  0
Phương trình hoành Tìm m thỏa
độ giao điểm của d Phương mãn điều kiện trình bậc 2 và P ban đầu II. Bài tập : Bài 1 : Cho parabol 2
(P) : y x và đường thẳng d : y mx  2. a. Với m  3
 . Tìm tọa độ giao điểm của d vàP .
b. Tìm giá trị của m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoàng độ x ,x thỏa mãn 1 2
x  2x  0 . 1 2 Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. Bài 2 : 1
Cho phương trình d : y  (m  1)x m (m là tham số) và 2 (P) : y x 2
a. Tìm m để đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3
b. Tìm m để đường thẳng d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ,x thỏa mãn 1 2 x x  2 1 2
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 74 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol P : 2
y x và đường thẳng d :
y  2mx  2m  1
a. Với m  2 . Hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) .
b. Tìm m để (d) và (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt : ( A x ; y ); (
B x ; y ) sao cho tổng các 1 2 2 2
tung độ của hai giao điểm bằng 2 . Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. 75
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. 2 Bài 4 : x
Cho parabol (P): y
và đường thẳng d : y mx  2m  1 4
a. Tìm giao điểm của (P) và d khi m  2 
b. Tìm m để (P) và d tiếp xúc
c. Chứng tỏ rằng d luôn đi qua một điểm cố định A thuộc (P) Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 : Cho parabol P 2
: y x và đường thẳng d : y  2
mx  4m ( m là tham số)
a. Tìm m để d cắt P tại hai điểm phân biệt A, B .
b. Gọi x , x là hoành độ của A, B . Tìm m để x x  3 . 1 2 1 2 Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 76 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. Bài tập về nhà Bài 1 : Cho parabol 2
(P) : y x và đường thẳng (d) : y  (2m  1)x  2m ( x là ẩn, m là tham số ) a. Khi m  2
 . Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P) .
b. Tìm m để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt (
A x ; y ); B(x ; y ) . Sao cho biểu thức 1 1 2 2 2 2
T x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 Bài 2 : 1 
Cho hai hàm số: y  2x  3 y x  2 2
a. Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b. Tìm toạ độ giao điểm C của hai đồ thị trên.
c. Tính diện tích tam giác ABC biết A , B lần lượt là giao điểm của hai đường thẳng trên với trục tung.
Bài 3 : Cho phương trình: 2
x  2 m  1 x m  3  0 (1)
a. Giải phương trình (1) với m  2
b. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x  2  x . 1 2 1 2 2 Bài 4 : x
Cho đường thẳng (d) : y  mx  2 và Parabol (P) : y  2
a. Chứng minh rằng (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A,B;
b. Gọi giao điểm của đường thẳng d và trục tung là G. Gọi H và K là hình chiếu của A và B
trên trục hoành. Tìm m để diện tích tam giác GKD bằng 4.
Bài 5 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol P 2
: y x và đường thẳng d 2
y  2mx m m .Tìm giá trị m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x , x thỏa mãn: x  3x 1 2 1 2 77
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 6 : Bài tập giao điểm
Bài 1 : Cho parabol P 2
: y x và đường thẳng d 2
: y  2mx m  1 ( m là tham số) . Tìm m để
đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm Ax ; y Bx ; y có tung độ thỏa mãn 2 2  1 1  y y  4. 1 2 Lời giải :
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y  2  mx m 1 và parabol P 2
: y x . Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân
biệt có hoành độ lần lượt là x ; x sao cho 2 x  3 x  5 . 1 2 1 2 Lời giải :
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 78 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3 : Cho Parabol P 2
: y x và đường thẳng d 1
: y mx  . Gọi C, D lần lượt là hình chiếu 2
vuông góc của A và B trên trục hoành. Tìm m để độ dài CD bằng 2. Lời giải :
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………… Muốn làm tốt dạng
……………………………………………………………………………… này : Bài 4 : 1 Cho parabol P 2 y
x và đường thẳng dy mx  2 HS PHẢI VẼ HÌNH 2
a. Chứng minh đường thẳng d luôn cắt parabol P tại 2 điểm phân biệt (
M x , y ) và N x , y với mọi m 2 2  1 1
b. Gọi giao điểm của d với Oy là A, gọi B và C lần lượt là hình chiếu của M, N trên trục
hoành. Chứng minh ΔABC vuông tại A Lời giải :
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. 79
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. Bài 5 : 1 Cho parabol 2 (P) : y
x và đường thẳng (d) : y  (m  2)x  2 . Tìm m để d cắt P tại 2 hai điểm phân biệt ( A x ; y ) ; (
B x ; y ) thỏa mãn: 1 1 2 2
a. y y  4 1 2
b. Diện tích tam giác OAB bằng 2 5 (đvdt) Lời giải :
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 80 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………. Bài tập về nhà
Bài 1 : Cho parabol P 2
: y x và đường thẳng dy  m  2 : 2
– 1 x m  2m
a. Chứng minh rằng đường thẳng d luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt A, B?
b. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và B trên trục hoành. Tìm m sao cho: 2 2 OH OK  6
Bài 2 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol P 2
: y x và đường thẳng
d: y  m1xm 4 . Tìm mđể đường thẳng dcắt Ptại2 điểm có hoành độ x ;x là các 1 2
kích thước của một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 6 .
Bài 3 : Cho parabol(P): 2
y x và đường thẳng(d) : y  2x m (với m là tham số) trong mặt
phẳng tọa độ Oxy
a. Tìm m để (d) tiếp xúc với (P).
b. Tìm m sao cho đường thẳng (d) cắt parabol(P)tại hai điểm phân biệt A x ; y Bx ; y 2 2  1 1 
thỏa mãn (1 y )(1 y )  8 1 2 Bài 4 : Cho phương trình 2 2
x  4x m  4  0 ( x là ẩn số ). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 3 2
x x  4x . 1 2 2 1 1
Bài 5 : Cho Parabol P 2 : y  2
x a  0 và đường thẳng d : y  2x  4m 4 . Tìm m để d cắt
Ptại hai điểm phân biệt có hoành độ x ;x thỏa mãn điều kiện 2
x x  3. 1 2 1 2 Bài 6 : Cho phương trình 3
x mx  2(m  4)  0. Tìm m để phương trình có 3 ngiệm phân biệt
x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x x x x x x  25 1 2 3 1 2 3 1 2 3 81
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 7 : Tổng hợp đề thi vào 10
Bài 1 : Năm học 2008 2009 1
Trên trục tọa độ Oxy , cho Parapol (P) có phương trình là : 2 y
x và đường thẳng (d) 4
có phương trình : y mx  1
a. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m đường thẳng d luôn cắt Parabol  P tại hai điểm phân biệt .
b. Gọi A , B là hai giao điểm của d và  P . Tính diện tích A
OBtheo m ( O là gốc tọa độ ) Lời giải : a.
…………………………………………………………  Vẽ hình ……
……………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………… ……..
b. …………………………………………………………… …….
………………………………………
……………………………………………………………… … ……..
………………………………………
……………………………………………………………… … ……..
………………………………………
……………………………………………………………… … ……..
………………………………………
……………………………………………………………… … ……..
………………………………………
……………………………………………………………… … ……..
………………………………………
……………………………………………………………… … ……..
………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 82 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………………… … ……..
………………………………………
……………………………………………………………… … ……..
………………………………………
……………………………………………………………… … ……..
………………………………………
……………………………………………………………… … ……..
………………………………………
……………………………………………………………… … ……..
………………………………………
……………………………………………………………… … ……..
………………………………………
……………………………………………………………… … ……..
………………………………………
……………………………………………………………… … ……..
………………………………………
……………………………………………………………… … ……..
……………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………… ……..
……………………………………………………………… ……..
Bài 2 : Năm học 2009 2010
Cho phương trình (ẩn x ): 2 2
x  2(m  1)x m  2  0
a. Giải phương trình đã cho khi m  1
b. Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x ; x 1 2 thoả mãn: 2 2 x x  10 1 2 83
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ………. b.
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
…………………………………………………………………………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 84 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
Bài 3 : Năm học 2010 2011 : Cho parabol P : 2
y  x và đường thẳng d : y mx  1
a. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đường thẳng d luôn cắt parabol P tại hai điểm phân biệt.
b. Gọi x , x lần lượt là hoành độ các giao điểm của đường thẳng d và parabol P . Tìm 1 2 giá trị của m để: 2 2
x x x x x x  3 1 2 2 1 1 2 Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ………. b.
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
Bài 4 : Năm học 2011 2012 : Cho Parabol P : 2
y x và đường thẳng d : 2
y  2x m  9 85
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
a. Tìm toạ độ các giao điểm của Parabol P và đường thẳng d khi m  1.
b. Tìm m để đường thẳng d cắt Parabol P tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung. Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 : Năm học 2012 2013 : Cho phương trình: 2 2
x (4m 1)x  3m  2m  0 ( ẩn x ) . Tìm m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn điều kiện : 2 2 x x  7 1 2 1 2 Lời giải :
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 6 : Năm học 2013 - 2014 1 1 Cho parabol P : 2 y
x và đường thẳng d : 2
y mx m m  1 2 2
a. Với m  1 , xác định tọa độ các giao điểm A, B của d và P .
b. Tìm các giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ,x sao cho : 1 2 x x  2 1 2 Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 86 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7 : Năm học 2014 - 2015
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y  x  6 và parabol P : 2 y x
a. Tìm tọa độ các giao điểm của d và P .
b. Gọi A, B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB. Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8 : Năm học 2015 2016 : Cho phương trình 2
x (m  5)x  3m  6  0 ( x là ẩn số ) 87
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
a. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực m
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ; x là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác 1 2
vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5 . Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 9 : Năm học 2016 - 2017
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2
y  3x m  1 và parabol P : 2 y x
a. Chứng minh d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt với mọi m .
b. Gọi x ; x là hoành độ các giao điểm của d và P . Tìm m để (x 1)(x 1)  1 1 2 1 2 Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 88 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 10 : Năm học 2017 2018 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y mx  5.
a. Chứng minh đường thẳng d luôn đi qua điểm A0; 5 với mọi giá trị của m .
b. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt parabol P 2
: y x tại hai điểm phân
biệt có hoành độ lần lượt là x , x (với x x ) sao cho x x . 1 2 1 2 1 2 Lời giải :
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 11 : Năm học 2019 2020 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2
y  2mx m  1 và parabol P : 2 y x .
a. Chứng minh d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt.
b. Tìm tất cả giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ,x thỏa mãn 1 2 1 1 2     1. x x x x 1 2 1 2 Lời giải : 89
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
a. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
b. ………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 90 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
CHƯƠNG 3 : Góc và đường tròn
Bài 1 : Góc ở tâm - Số đo cung I. Lí thuyết ❶ Góc ở tâm
 Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn  Nếu 0 0
0    180 thì cung nằm bên trong góc gọi là cung nhỏ, cung nằm bên ngoài góc gọi là cung lớn.  Nếu 0
  180 thì mỗi cung là một nửa đường tròn.
 Kí hiệu cung AB là AB . A O A O ❷ Số đo cung
 Số đo của cung AB được kí hiệu là sđ AB . B B
 Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
 Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 0
360 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn).
 Số đo của nửa đường tròn bằng 0
180 . Cung cả đường tròn có số đo 0 360 .
Đặc biệt : Cung không có số đo 0
0 (cung có 2 mút trùng nhau). ❸ So sánh hai cung
Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:
 Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.
 Trong hai cung , cung nào có số đo lớn hơn thì cung lớn hơn. ❹ Định lí :
Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì AB sđ ACsđC . B I . Bài tập : D
Bài 1 : Kể tên một số góc ở tâm , cung và dây : Cung O B Góc ở tâm A E Dây C 91
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 2 : Cho đường tròn O; R và dây AB . Tính số đo của góc ở tâm tạo bởi cung AB nhỏ
trong các trường hợp sau :
a. Dây AB  3R 2
b. Khoảng cách từ O đến dây AB là R 2 Lời giải :  Vẽ hình :
a. ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
b. ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
…………………………………
………………………………………………………………………..
…………………………………
………………………………………………………………………..
…………………………………
………………………………………………………………………..
…………………………………
………………………………………………………………………..
…………………………………
………………………………………………………………………..
…………………………………
………………………………………………………………………..
Bài 3 : Cho đường tròn O; R , vẽ hai tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại C . Biết 0 ACB  80 .
a. Tính số đo của góc ở tâm AOB .
b. Tính số đo mỗi cung AB (cung lớn và cung nhỏ). Lời giải :  Vẽ hình :
a. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….. ………………………………………
b. ……………………………………………………………………. ………………………………………
……………………………………………………………………….. ………………………………………
………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………..
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 92 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………………………. ………………………………………
……………………………………………………………………….. ………………………………………
………………………………………………………………………. ………………………………………
……………………………………………………………………….. ………………………………………
………………………………………
Bài 4 : Cho ABC đều. Gọi O là tâm đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.
a. Tính số đo các góc ở tâm AO ; B BOC;COA
b. So sánh các cung nhỏ AB , AC, BC Lời giải :  Vẽ hình :
a. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
Bài 5 : Cho đường tròn O và dây AB . M là điểm chính giữa cung AB . Vẽ dây MC cắt AB tại
D . Vẽ đường vuông góc với AB tại D cắt OC tại K .
a. Chứng minh KD  
b. Chứng minh KCD  cân . Lời giải :  Vẽ hình :
a. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….. 93
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………
b. …………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
Bài 6 : Cho hai đường tròn bằng nhau O;O' cắt nhau tại A , B . Kẻ các đường kính AOC và
AO’D . Gọi E là giao điểm thức hai của đường thẳng AC với O' . Chứng minh :
a. C ,B , D thẳng hàng
b. Cung nhỏ C ; B BD
c. B là điểm chính giữa cung EBD Lời giải :  Vẽ hình :
a. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
b. …………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
c. …………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 94 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………
………………………………………
……………………………………… Bài tập về nhà :
Bài 1 : Cho đường tròn O; R , vẽ hai tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại C . Tính số đo góc ở tâm
AOB , số số đo cung nhỏ AB và cung lớn AB. Biết:
a. OC  2R
b. BC  3R
Bài 2 : Cho tam giác đều ABC . Gọi O là trung điểm của BC . vẽ nửa đường tròn O;OB cắt AB tại D và AC tại E.
a. Tính góc BOD
b. So sánh các cung BD ; DE và EC.
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A có 0
ABC  30 . Gọi I là trung điểm của BC . Vẽ đường
tròn I, IB .
a. Tính số đo cung AB nhỏ .
b. So sánh cung AB nhỏ và AC nhỏ . 95
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 2 : Liên hệ giữa cung và dây I. Lí thuyết ❶
Định lí 1 : Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau. B A
Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. O
Ví Dụ : AB CD AB CD
AB CD AB CD C D ❷ Định lí 2 :
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau: A B
Cung lớn hơn căng dây lớn hơn. D
Dây lớn hơn căng cung lớn hơn. O
Ví Dụ : AB CD AB CD
AB CD AB CD C ❸ Bổ sung :
Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua
trung điểm của dây căng cung ấy.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm)
thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc
với dây căng cung ấy và ngược lại. B A B I A O O D C
Ví Dụ : AB CD AD BC OI AB IB IA
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 96 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt I . Bài tập :
Bài 1 : Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường trònO . Biết 0 0
A  70 ; B  80 . Hãy so sánh
các cung nhỏ AB, AC và BC. Lời giải :  Vẽ hình :
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Bài 2 : cho nửa đường tròn O,R. hai dây cung AB và CD song song voi nhau có độ dài lần
lượt là 40 cm , 30 cm và khoảng cách giữa hai dây là 35 cm.
a. Tính bán kính đường tròn
b. Tính độ dài cung nhỏ AC và cung nhỏ BD . Từ đó suy ra điều gì Lời giải :  Vẽ hình
a. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………. b.
……………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
……………………………………… 97
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
Bài 3 : Cho ABC có AB AC . Trên cạnh AB lấy một điểm D sao cho AD = AC. Vẽ O; R
ngoại tiếp DBC. Từ O lần lượt hạ các đường vuông góc OH ,OK xuống BC và BD
(H BC,K B ) D .
a. Chứng minh : BC BD
b. So sánh OH;OK . T
ừ đó suy ra cung nhỏ BD < cung nhỏ BC. c. Nếu dây 0 BC  2 ;
R BOK  30 . Hãy tính các khoảng cách từ tâm O đến dây BC và BD . Lời giải :  Hình vẽ : a.
…………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
c. …………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 98 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt Bài 3 : Góc nội tiếp I. Lí thuyết : ❶ Định nghĩa
Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường
tròn đó. Cung nằm bên trong góc là cung bị chắn. ❷ Định lí C
Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn. ❸ Hệ quả O Trong một đường tròn: A 1 sđAB 2 B
a. Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
b. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau. 0
c. Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 90 ) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
d. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. II. Bài tập C
Bài 1 : Hoàn thành bảng sau : AB 0 45 0 60 O AOB 0 0 28 58 ACB 0 40 0 24 A B
Bài 2 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm thuộc đường tròn sao cho cung 0 AC bằng 30 .
a. Chứng minh : CAB  3CBA
b. Gọi M, N lần lượt là điểm chính giữa của các cung AC và BC. Hai dây AN và BM cắt nhau
tại I. Chứng minh rằng tia CI là tia phân giác của ACB . 99
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 Lời giải :  Vẽ hình :
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
…………………………………………
b. ……………………………………………………………………. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
………………………………………………………………………... …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
………………………………………………………………………… …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
………………………………………………………………………..
Bài 3 : Cho đường tròn (O) và hai dây AB, AC bằng nhau. Dây AE cắt dây BC ở D và cắt (O) ở
E. Đường cao AH cắt đường tròn (o) tại M , đường cao BK cắt đường tròn (o) ở N .
a. CM CN b. 2 AB A . D AE
c. AC phân giác của MAN d. . AD AE  AH.AM Lời giải :  Vẽ hình :
a. ……………………………………………………………………. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
………………………………………………………………………..
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 100 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………………………….. …………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….. …………………………………………
…………………………………………
c. …………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
…………………………………………
d. ……………………………………………………………………. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
…………………………………………
Bài 4 : Cho ABC đều nội tiếp đường trònO; R , M là một điểm trên cung nhỏ BC, MA cắt BC
tại D. Trên AM lấy N sao cho MB MN . Chứng minh :
b. BN  MC
a. MBN đều
d. MA MB MC c. 2 AB A . D AM
101 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
e. MA MB MC  1 1 1 4 . R f.   MD MB MC Lời giải :  Vẽ hình
a. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
…………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
c. ……………………………………………………………………. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
d. ……………………………………………………………………. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
e. ……………………………………………………………………. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 102 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
f. ……………………………………………………………………. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. …………………………………………
……………………………………………………………………….. ………………………………………… Bài tập về nhà
Bài 1 : Cho đường tròn tâm O , đường kính AB Trên đường tròn O lấy điểm C sao cho
BC AC Kẻ CH vuông góc với AB tại H
a. Nếu AH  8cm, AC  20cm . Tính bán kính O và khoảng cách từ O đến CD
b. Tiếp tuyến tại C của O cắt AB tại M, CH cắt O tại điểm thứ 2 là D . Chứng minh : MD
là tiếp tuyến của O và H . A HB H . O HM 1 1 1 c. Chứng minh :   AM OB AH Bài 2 : 0
Cho tam giác ABC cân tại A và có góc B  70 . Nửa đường tròn đường kính AC cắt AB
tại D và BC tại E . So sánh số đo các cung AD, DE và EC.
Bài 3 : cho tam giác ABC vuông tại A có 0
BCA  30 . Đường tròn đường kính AB cắt cạnh BC tại
M. Trên cung nhỏ AM lấy điểm E ,kéo dài BE cắt AC tại F
a. BEM ACB
b. Tính số đo cung BM.
c. Gọi K là giao điểm của ME và AC . Chứng minh KAM ~ KEA .
103 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 4 : Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây I. Lí thuyết : Định lí : Hệ quả :
Số đo của góc tạo bởi tiếp tuyến và
Trong một đường tròn, góc tạo bởi
dây cung bằng nửa số đo của
tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội cung bị chắn.
tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. II. Bài tập : Góc tiếp
Bài 1 : Tìm x trong các hình sau : tuyến và dây a. A BAx A x x t O O B 300 B C c. t
………………………………………………………….. A x C
…………………………………………………………..
………………………………………………………….. 1000
………………………………………………………….. O
………………………………………………………….. t B b. A
………………………………………………………….. x
…………………………………………………………..
………………………………………………………….. 700 O
………………………………………………………….. C
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
………………………………………………………….. …………………………………………………………..
…………………………………………………………..
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 104 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 2 : Cho ABC vuông tại A có 0
ACB  60 . Đường tròn đường kính AB cắt BC ở D. Tiếp
tuyến tại D cắt AC ở P.
a. Tính góc ADP
b. Chứng minh : P là trung điểm của AC Lời giải :  Vẽ hình
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
Bài 3 : Cho đường tròn (O, R) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung
AC sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì IC C . M và 0 CMI  30 a. Tính CIO .
b. Tính độ dài cung nhỏ ID Lời giải :
a. ……………………………………………………………………..  Vẽ hình
105 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
Bài 4 : Lấy điểm C nằm giữa đoạn thẳng AB sao cho AC CB . Vẽ hai tia Ax và By vuông góc
với AB tại A và B . Lấy I thuộc tia Ax và vẽ đường tròn đường kính IC . Vẽ đường thẳng vuông
góc CI tại C cắt By tại K. IK cắt đường tròn tại P . Chứng minh :
a. Chứng minh B,C,P,K thuộc 1 đường tròn .
b. Tam giác ABP vuông .
c. AI.BC  A . C BK Lời giải :  Vẽ hình
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………. ………………………………………
b. …………………………………………………………………….
………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 106 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
c. …………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
107 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 5 : Góc có đỉnh bên trong đường tròn
Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn I. Lí thuyết : Định lí 1 :
Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng
nửa tổng số đo hai cung bị chắn. C A Định lí 2 M
Số đo của góc có đỉnh O
bên ngoài đường B D
tròn bằng nửa hiệu số đo h
ai cung bị chắn. 1
DMB  sdBD sdAC 2 A B 1
BMC  sdBC sdADM O 2 C D I . Bài tập :
Bài 1 : Tìm các góc ;
x y trong các hình vẽ sau : A a. b. C A 300 B M 300 800 x x O M O C B D D 700
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 108 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
……………………………………………………...
……………………………………………………... c. d. A A 400 600 B E B O y x 200 x M 300 O M C C D D
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
……………………………………………………...
Bài 2 : Cho ABC nội tiếp trong một đường tròn. Gọi M, N, P theo thứ tự là các điểm chính giữa của cung BC, CA, AB.
a. Chứng minh: AM PN .
b. AM cắt CP tại I. Chứng minh: MC = MI Lời giải :  Vẽ hình
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………. ………………………………………
b. …………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
109 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
Bài 3 : Cho đường tròn tâm O và điềm M nằm bên ngoài đường tròn . từ M kẻ tiếp tuyến
MA(A là tiếp điểm)và cát tuyến MBC sao cho góc 0
ACB  40 , tia phân giác của góc BAC cắt BC
ở D cắt đường tròn E.
a. Tính góc BAM
b. MA MD
c. ACD ~ AEB Lời giải :
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….  Vẽ hình
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
c. …………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 110 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
Bài 4 : Cho (O), từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến MC, MD với (O) (C,
D là các tiếp điểm. vẽ cát tuyến MAB không đi qua tâm O (A nằm giữa M và B .Tia phân giác
của góc ACB cắt AB ở E Chứng minh
a. MC ME
b. DE là phân giác của góc ADB
c. Gọi I là trung điểm của AB . Chứng minh 5 điểm O, I, C, M, D cùng nằm trên một đường tròn
d. IM là phân giác của CID Lời giải :  Vẽ hình
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
b. …………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
111 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………
c. …………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
d. …………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
……………………………………… Bài tập về nhà
Bài 1 : Cho 2 điểm A , B trên đường tròn O . Các tiếp tuyến của đường tròn O tại A B
cắt nhau tại điểm M . Từ A kẻ đường thẳng song song với MB cắt đường tròn O tại C . MC
cắt đường tròn O tại E . Các tia AE MB cắt nhau tại K . Chứng minh rằng a. 2 MK AK.EK b. MK KB .
Bài 2 : Cho ABC đều nội tiếp đư ờng tròn O; R. Điểm D di động trên cung AC. Gọi E là giao
điểm của AC và BD, F là giao điểm của AD và BC ) Chứng minh:
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 112 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt a. AFB  ABD b. A .
E BF không đổi khi D di chuyển
Bài 6 : Tứ giác nội tiếp I. Lí thuyết : Định nghĩa : Định lí :
Trong một tứ giác nội tiếp,
Một tứ giác có bốn đỉnh nằm
tổng số đo hai góc đối diện
trên một đường tròn được gọi bằng 0 180 .
là tứ giác nội tiếp đường tròn
(gọi tắt là tứ giác nội tiếp). B DẤU HIỆU NHẬN BIẾT C o
Tứ giác có tổng hai góc A đối bằng 1800. D B A BAx Tứ giác có góc C o ngoài tại một đỉnh A bằng góc trong của đỉnh đối diện D nó. B 0 A C  180
Tứ giác có hai đỉnh kề O nhau cùng nhìn một cạnh C
chứa hai đỉnh còn lại dưới A hai góc bằng nhau. D B
OA OB OC OD Tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn là tứ C o giác nội tiếp A đường tròn. D  113 CAB BDC
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10 II. Bài tập :
Bài 1 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn . Hoàn thành bảng sau : Trường hợp TH1 TH2 TH3 TH4 TH5 Góc A 0 153 0 38 0 112 0 B 40 0 120 0 130 0 C 150 0 105 D 0 45 0 137
Bài 2 : Cho ABC có 3 góc nhọn. Các đường cao AD, BE và CF cắt nhau tại H. Chứng minh:
a. Các tứ giác BFEC, ABDE, AFDC nội tiếp được.
b. Các tứ giác AFHE, BFHD, CDHE nội tiếp được . Lời giải :  Vẽ hình
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
b. …………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 114 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………….
Bài 3 : Cho tam giác cân 0 AB (
C AB AC, A  90 ) có đường cao BD . Gọi M, N, I theo thứ tự là trung
điểm của các đoạn BC, BM, BD . Tia NI cắt cạnh AC tại K . Chứng minh
a. Tứ giác ABMD, ABNK nội tiếp b. C . A CK C . N CB c. 2 3BC  4C . A CK Lời giải :  Vẽ hình
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
115 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………
b. …………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
c. ………………………………………………………………………… ………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Bài 4 : Cho ΔABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường trònO; R , các đường cao AD, BE, CF cắt
nhau tại H và AD , BE, CF gặp đường tròn O; R tại G,M, N. chứng minh rằng
a. Tứ giác BFEC, DHEC nội tiếp .
b. EF  MN
c. OA EF
d. H là tâm đường tròn nội tiếp DEF.
e. H đối xứng với G qua BC f. A . B AC  2 . R AD Lời giải :  Vẽ hình
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
b. …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 116 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
c. …………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
d. …………………………………………………………………….
………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
e. …………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
f. …………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
117 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
Bài 5 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O , M là giao điểm của AB và CD , N là giao
điểm của AD và BC . Chứng minh rằng : a. 2
MN MC.MD N . A ND
b. MON không vuông . Lời giải :  Vẽ hình
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
b. …………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 118 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
Bài 7 : Độ dài đường tròn cung tròn
Diện tích hình tròn Hình quạt tròn Hình viên phân I. Lí thuyết : ❶
Độ dài đường tròn cung tròn: ❷
Diện tích hình tròn – Hình quạt tròn – Hình viên phân:
Chu vi (C) C  2 R  d Diện tích (S) 2
S   R Rn độ dài của cung n0 
Diện tích hình quạt : cung n0 0 180 2  R n R   Squạt 0 360 2
Diện tích hình viên phân: R O S α
viên phân = Squạt AmB – S OAB n0 l A O B II. Bài tập :
Bài 1 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O; R lần lượt vẽ các dây cung AB  2 , R BC  3 , R AC  . R
a. Tính độ dài các cung nhỏ AB, BC và CA.
b. Tính diện tích các hình quạt tròn AOB, BOC ứng các cung nhỏ AB và BC.
c. Tính diện tích hình viên phân ứng với các cung nhỏ AB, BC và CA. Lời giải :  Vẽ hình
a. ……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
119 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
b. …………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
c. …………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
…………………………………………………………………………. ………………………………………
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 120 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
Bài 2 : Cho đường tròn (O) có dây BC  2R cố định. Kẻ đường kính BM, điểm A bất kì trên tia
CB ( CA CB ). Gọi E là giao điểm của AM với (O), gọi H là giao điểm của của OA với đường
tròn (O’) ngoại tiếp tam giác ABM. Gọi K là giao điểm của OACE.
a. Chứng minh tứ giác BKHC nội tiếp.
b. Chứng minh AEK ~ AHM
c. Chứng minh AO' M có dộ lớn không phụ thuộc vào vị trí của A.
d. Xác định vị trí điểm A trên tia CB để AO  4HO có giá trị nhỏ nhất. Lời giải :
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
121 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3 : Cho đường tròn O; R . Qua điểm A cố định nằm ngoài đường tròn kẻ đường thẳng d
vuông góc với OA . Từ điểm B bất kỳ trên đường thẳng d ( B không trùng với A ) kẻ các tiếp
tuyến BD, BC với đường tròn O ( D, C là các tiếp điểm). Dây CD cắt OB tại N , cắt OA tại P
a. Chứng minh tứ giác OCBD và tứ giác BNPA nội tiếp được trong đường tròn. b. Chứng minh 2 O . A OP O . B ON R . c. Cho 0
CBO  30 và R  6cm. Tính diện tích tứ giác BCOD và diện tích hình giới hạn bởi
cung nhỏ DC và dây DC . Lời giải :
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 122 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………. Bài tập về nhà
Bài 1 : Cho O,R, đường kính AB. Gọi I là điểm cố định nằm giữa hai điểm O và B. Lấy điểm
C thuộc đường tròn tâm O thỏa mãn CA > CB. Qua I vẽ đường thẳng vuông góc với AB, d cắt BC tại E, cắt AC tại F.
a. Chứng minh rằng : Bốn điểm A, I, C, E cùng thuộc một đường tròn.
b. Chứng minh rằng: IE.IF = IA.IB
c. Đường tròn ngoại tiếp C
EF cắt AE tại N. CMR: điểm N nằm trên đường tròn O,R ,
d. Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF. Chứng minh rằng : khi C chuyển động
trên đường tròn tâm O thì K luôn thuộc một đường thẳng cố định.
Bài 2 : Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn ( ; O )
R vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn
(B, C là tiếp điểm) và một cát tuyến AMN (M nằm giữa AN). Gọi I, P, K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của M xuống các cạnh AB, ACBC. Gọi E là điểm chính giữa cung nhỏ BC.
a. Chứng minh rằng tứ giác BIMPCPMK nội tiếp.
b. Gọi H là trung điểm của BC. Chứng minh A . M AN A . H A . O
c. Chứng minh rằng E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
123 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
d. Xác định vị trí của cát tuyến AMN để 2 2 2
MI MK  2MP đạt giá trị nhỏ nhất.
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 124 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt Bài 8 : Luyện tập
Bài 1 : Cho đường tròn O có dây cung D
C cố định. Gọi M là điểm nằm chính giữa cung nhỏ D
C .Đường kính MN của đường tròn O cắt dây D
C tại I. Lấy điểm E bất kỳ trên cung lớn D
C .(E khác C,D,N); ME cắt CD tại K. Các đường thẳng NE và CD cắt nhau tại P.
a. Chứng minh rằng :Tứ giác IKEN nội tiếp
b. Chứng minh: EI.MN=NK.ME
c. NK cắt MP tại Q. Chứng minh: IK là phân giác của EIQ
d. Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với EN cắt đường thẳng DE tại H. Chứng minh khi E di động trên cung lớn D
C (E khác C, D, N) thì H luôn chạy trên một đường cố định. Lời giải : SẮP ĐẾN ĐÍCH RỒI !!!
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
125 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2 : Cho đường tròn tâm O và hai đường kính ABvà CD vuông góc với nhau. Điểm M bất
kì thuộc cung nhỏ BC (với M khác B và C ). Gọi I là giao điểm của AM và BC, J là hình
chiếu I của trên AB . Chứng minh rằng:
a. Tứ giác BMIJ là tứ giác nội tiếp.
b. JI là phân giác của CJM .
c. M, J, D thẳng hàng.
d. Tìm vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tứ giác BOCM có diện tích lớn nhất. Lời giải :
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 126 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………. Bài tập về nhà
Bài 1 : Cho đường tròn (O; R), dây CD có trung điểm E. Trên tia đối của CD lấy điểm M. Kẻ tiếp
tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Đường thẳng MO cắt AB tại H, cắt đường
tròn tại I (I nằm giữa M và O).
a. Chứng minh: năm điểm M, A, O, E, B cùng thuộc một đường tròn. b. Chứng minh: 2 OH.OM  OA từ đó suy ra 2 OH.OM + MC.MD = MO
c. Chứng minh: CI là phân giác của MCH
d. Đường thẳng AB cắt OE tại K. Khi M di chuyển trên tia đối của tia CD thì AB luôn đi qua một điểm cố định.
127 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 9 : Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào 10
Bài 1 : (Tuyển sinh năm 2008 2009 )
Cho đường tròn (O) , đường kính AB = 2R và E là điểm bất kì nằm trên đường tròn đó ( E
khác A và B ) . Đường phân giác góc AEB cắt đoạn thẳng AB tại F và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K .
a. Chứng minh KAF đồng dạng KEA
b. Gọi I là giao điểm của đường trung trực đoạn EF với OE . Chứng minh đường tròn (I) bán
kính IE tiếp xúc với đường tròn (O) tại E và tiếp xúc với đường thẳng AB tại F .
c. Chứng minh MN //AB , trong đó M và N lần lượt là giao điểm thứ hai của AE và BE với đường tròn (I) .
d. Tính giá trị nhỏ nhất chu vi của K
PQ theo R khi E di chuyển trên đường tròn (O) , với P
là giao điểm của NE và AK , Q là giao điểm của MF và BK .
Bài 2 : (Tuyển sinh năm 2009 2010 )
Cho (O;R) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn
(B, C là các tiếp điểm).
a. Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp.
b. Gọi E là giao điểm của BC và OA. Chứng minh BE vuông góc với OA và OE.OA = R2
c. Trên cung nhỏ BC của (O;R) lấy điểm K bất kì (K khác B và C). Tiếp tuyến tại K của (O;R)
cắt AB, AC theo thứ tự tại P và Q. Chứng minh tam giác APQ có chu vi không đổi khi K
chuyển động trên cung nhỏ BC.
d. Đường thẳng qua O và vuông góc với OA cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự tại M, N. Chứng minh PM + QN  MN
Bài 3 : (Tuyển sinh năm 2010 2011 )
Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và điểm C thuộc đường tròn đó (C khác A, B).
Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B, C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại điểm E, tia AC cắt tia BE tại điểm F.
a. Chứng minh FCDE là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh DA.DE = DB.DC
c. Chứng minh CFD = OCB . Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE, chứng minh
IC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 128 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
d. Cho biết DF = R, chứng minh tg AFB = 2.
Bài 4 : (Tuyển sinh năm 2011 2012 )
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi d1 và d2 là hai tiếp tuyến của đường
tròn (O) tại hai điểm A và B.Gọi I là trung điểm của OA và E là điểm thuộc đường tròn (O) (E
không trùng với A và B). Đường thẳng d đi qua điểm E và vuông góc với EI cắt hai đường
thẳng d1 và d2 lần lượt tại M, N.
a. Chứng minh AMEI là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh ENI EBI và 0 MIN  90 .
c. Chứng minh AM.BN = AI.BI .
d. Gọi F là điểm chính giữa của cung AB không chứa E của đường tròn (O). Hãy tính diện
tích của tam giác MIN theo R khi ba điểm E, I, F thẳng hàng
Bài 5 : (Tuyển sinh năm 2012 2013 )
Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Bán kính CO vuông góc với AB, M là một điểm
bất kỳ trên cung nhỏ AC (M khác A, C); BM cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của H trên AB.
a. Chứng minh CBKH là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh ACM ACK
c. Trên đọan thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam giác vuông cân tại C
d. Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại điểm A; cho P là điểm nằm trên d sao cho hai điểm P, C A . P MB
nằm trong cùng một nửa mặt phẳng bờ AB và
R . Chứng minh đường thẳng MA
PB đi qua trung điểm của đoạn thẳng HK
Bài 6 : (Tuyển sinh năm 2013 2014 )
Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài (O). Kẻ hai tiếp tuyến AM, AN với đường
tròn (O) (M, N là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm
B và C (AB < AC, d không đi qua tâm O).
a. Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp.
b. Chứng minh AN2 = AB.AC. Tính độ dài đoạn thẳng BC khi AB = 4 cm, AN = 6 cm.
129 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
c. Gọi I là trung điểm của BC. Đường thẳng NI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai T. Chứng minh MT // AC.
d. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C cắt nhau ở K. Chứng minh K thuộc một
đường thẳng cố định khi d thay đổi và thỏa mãn điều kiện đề bài.
Bài 7 : (Tuyển sinh năm 2014 2015 )
Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB cố định. Vẽ đường kính MN của đường tròn (O;
R) (M khác A, M khác B). Tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại B cắt các đường thẳng AM,
AN lần lượt tại các điểm Q, P.
a. Chứng minh tứ giác AMBN là hình chữ nhật.
b. Chứng minh bốn điểm M, N, P, Q cùng thuộc một đường tròn.
c. Gọi E là trung điểm của BQ. Đường thẳng vuông góc với OE tại O cắt PQ tại điểm F.
Chứng minh F là trung điểm của BP và ME // NF.
d. Khi đường kính MN quay quanh tâm O và thỏa mãn điều kiện đề bài, xác định vị trí
của đường kính MN để tứ giác MNPQ có diện tích nhỏ nhất.
Bài 8 : (Tuyển sinh năm 2015 2016 )
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB .Lấy điểm C trên đoạn thẳng AO ( C khác A ,
C khác O ) . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB cắt nửa đường tròn tại K . Gọi M là
điểm bất kì trên cung KB ( M khác K , M khác B ). Đường thẳng CK cắt các đường thẳng AM ,
BM lần lượt tại H và D . Đường thẳng BH cắt nửa đường tròn tại điểm thứ hai N .
a. Chứng minh tứ giác ACMD là tứ giác nội tiếp .
b. Chứng minh CA. CB = CH. CD .
c. Chứng minh ba điểm A, N , D thẳng hàng và tiếp tuyến tại N của nửa đường tròn đi qua trung điểm của DH .
d. Khi M di động trên cung KB , chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định
Bài 9 : (Tuyển sinh năm 2016 2017 )
Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn . Kẻ tiếp tuyến AB với đường
tròn (O) ( B là tiếp điểm ) và đường kính BC . Trên đoạn thẳng CO lấy điểm I (I khác C , I khác
O ). Đường thẳng AI cắt (O) tại hai điểm D và E ( D nằm giữa A và E ) . Gọi H là trung điểm của DE
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 130 TOÁN 9 GV: Đỗ Văn Đạt
a. Chứng minh bốn điểm A,B,O,H cùng nằm trên một đường tròn . AB BD b. Chứng minh  AE BE
c. Đường thẳng d đi qua điểm E song song với AO , d cắt BC tại điểm K . Chứng minh HK // DC.
d. Tia CD cắt AO tại điểm P , tia EO cắt BP tại điểm F . Chứng minh tứ giác BECF là hình chữ nhật .
Bài 10 : (Tuyển sinh năm 2017 2018 )
Cho đường tròn O ngoại tiếp tam giác nhọn ABC . Gọi M N lần lượt là điểm chính
giữa của cung nhỏ AB và cung nhỏ BC . Hai dây AN CM cắt nhau tại điểm I .
Dây MN cắt các cạnh AB BC lần lượt tại các điểm H K .
a. Chứng minh bốn điểm C, N, K, I cùng thuộc một đường tròn. b. Chứng minh 2
NB NK.NM .
c. Chứng minh tứ giác BHIK là hình thoi.
d. Gọi P ,Q lần lượt là tâm của các đường tròn ngoại tiếp tam giác MBK , tam giác MCK
E là trung điểm của đoạn PQ . Vẽ đường kính ND của đường tròn O . Chứng
minh ba điểm D, E, K thẳng hàng.
Bài 11 : (Tuyển sinh năm 2018 2019 )
Cho đường tròn (O; R) với dây cung AB không đi qua tâm. Lấy S là một điểm bất kì trên
tia đối của tia AB (S khác A). Từ điểm S vẽ hai tiếp tuyến SC, SD với đường tròn (O;
R) sao cho điểm C nằm trên cung nhỏ AB (C, D là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB.
a. Chứng minh năm điểm C, D, H, O, S thuộc đường tròn đường kính SO.
b. Khi SO = 2R, hãy tính độ dài đoạn thẳng SD theo R và tính số đo CSD .
c. Đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng SC, cắt đoạn thẳng CD
tại điểm K. Chứng minh tứ giác ADHK là tứ giác nội tiếp và đường thẳng BK đi
qua trung điểm của đoạn thẳng SC.
d. Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng BD F là hình chiếu vuông góc của điểm
E trên đường thẳng AD. Chứng minh rằng, khi điểm S thay đổi trên tia đối của tia
AB thì điểm F luôn thuộc một đường tròn cố định.
131 Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Thanh Trì – Hà Nội
GV: Đỗ Văn Đạt HƯỚNG TỚI KÌ THI VÀO LỚP 10
Bài 12 : (Tuyển sinh năm 2019 2020 )
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn  AB AC nội tiếp đường tròn O . Hai đường cao BE và
CF của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H.
a. Chứng minh bốn điểm B, C, E, F cùng thuộc một đường tròn.
b. Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng EF.
c. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đường thẳng AO cắt đường thẳng BC tại
điểm I, đường thẳng EF cắt đường thẳng AH tại điểm P. Chứng minh tam giác APE
đồng dạng với tam giác AIB và đường thẳng KH song song với đường thẳng IP.
096.654.8683 Điều ta biết là giọt nước, điều ta chưa biết là đại dương - Newton 132
Document Outline

  • CHƯƠNG 3 : Hệ phương trình
    • Bài 1 : Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
    • Bài 2 : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - phương pháp cộng đại số
    • Bài 3 : Rút gọn đưa về dạng cơ bản
    • Bài 4 : Phương pháp đặt ẩn phụ
    • Bài 5 : Giải và biện luận hệ phương trình
    • Bài 6 : Tìm thỏa mãn điều kiện cho trước
    • Bài 7 : Ôn tập
  • CHƯƠNG 4 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình
    • Bài 1 : Tìm hai số
    • Bài 2 : Toán liên quan đến hình học
    • Bài 3 : Bài toán chuyển động
    • Bài 4 : Bài toán chuyển động trên dòng nước
    • Bài 5 : Làm chung – làm riêng
    • Bài 6 : Làm chung – làm riêng
  • CHƯƠNG 5 : Phương trình bậc hai
    • Bài 1 : Hàm số
    • Bài 2 : Phương Trình Bậc Hai
    • Bài 3 : Tìm m và hệ thức vi ét
    • Bài 4 : Tìm m thỏa mãn điều kiện cho trước
    • Bài 5 : Bài tập giao điểm
    • Bài 6 : Bài tập giao điểm
    • Bài 7 : Tổng hợp đề thi vào 10
  • CHƯƠNG 3 : Góc và đường tròn
    • Bài 1 : Góc ở tâm - Số đo cung
    • Bài 2 : Liên hệ giữa cung và dây
    • Bài 3 : Góc nội tiếp
    • Bài 4 : Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây
    • Bài 5 : Góc có đỉnh bên trong đường tròn
    • Bài 6 : Tứ giác nội tiếp
    • Bài 7 : Độ dài đường tròn – cung tròn
    • Bài 8 : Luyện tập
    • Bài 9 : Tuyển tập đề thi tuyển sinh vào 10
  • Định lí 2