Lý thuyết và bài tập thì hiện tại tiếp diễn - Ngôn ngữ anh | Trường Đại học Thái Bình Dương

Lý thuyết và bài tập thì hiện tại tiếp diễn - Ngôn ngữ anh | Trường Đại học Thái Bình Dương được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Thái Bình Dương 90 tài liệu

Thông tin:
5 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lý thuyết và bài tập thì hiện tại tiếp diễn - Ngôn ngữ anh | Trường Đại học Thái Bình Dương

Lý thuyết và bài tập thì hiện tại tiếp diễn - Ngôn ngữ anh | Trường Đại học Thái Bình Dương được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

61 31 lượt tải Tải xuống
Loại câu Cấu trúc Ví dụ
Câu khẳng định
S + be (am/ is/ are) + V-
ing + (O)
She is thinking about her
job.
Câu phủ định S + be-not + V-ing + (O)
They are not going to school
now.
Câu nghi vấn Am/ Is/ Are + S + Ving? Is he doing his homework?
Câu hỏi Wh -
question
(Từ để hỏi) + Be + S + V-
ing + (O)?
What music is he listening
to?
LÝ THUYẾT:
I. CẤU TRÚC
II. Cách dùng:
ST
T
Cách dùng Ví dụ
1 Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. I’m doing housework now.
2
Diễn tả hành động/sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương
lai gần.
He is going to Ho Chi Minh
City tomorrow morning.
3
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại thường xuyên khiến người
nói khó chịu và bực mình. Câu được dùng với mục đích
phàn nàn
She is always getting up late
in the morning.
III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
-now (bây giờ) -right now (ngay bây giờ)
-at the moment (lúc này) -at present (hiện tại)
-Look! (Nhìn kìa!) -Keep silent! (Im lặng đi!)
-Listen! (Nghe này!) -Watch out! (Hãy cẩn thận!) ..
IV. Cách thêm "ING" sau động từ:
a) Động từ tận cùng bằng "e" (e câm) thì bỏ e trước khi thêm "ing"
Ex: live - living
come - coming
Riêng tobe - being
b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn cuối) tận cùng bằng 1
phụ âm, 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm
"ing"
Ex: run - running
begin - beginning
Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm " e" đi trước)
c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing"
Ex: lie - lying
die - dying
d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi
"L" rồi thêm "ing"
Ex: travel - travelling
gravel - gravelling
Bài 1. Viết dạng -ing của các động từ dưới đây
VD: go → going
1. Take
2. drive
3. see
4. agree
5. open
6. enter
7. happen
8. try
9. play
10.work
11.speak
12.get
13.travel
14.lie
15.win
Bài 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Look! The car (go) so fast.
2. Listen! Someone (cry) in the next room.
3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try) to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) so loudly.
7. I (not stay) at home at the moment.
8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel) to New York.
10.He (not work) in his office now.
Bài 3: Khoanh đáp án đúng:
1. Maxwell _____ not sleeping on our sofa.
A. is B. are C. am
2. _____ they coming over for dinner?
A. Is B. Are C. Am
3. I _____ my dinner right now.
A. eat B. eating C. am eating
4. My mother-in-law is _____ at our house this week.
A. stay B. staying C. be staying
5. We _____ at a restaurant tonight
A. eat B. are eating C. eats
6. I _____ at the hair salon until September.
A. work B. be working C. am working
7. My sister _____ Spanish.
A. learn B. is learning C. learning
8. They are _____ a new shopping mall downtown.
A. opening B. openning C. oppening
9. Why ________ playing football tomorrow?
A. he not is B. he isn't C. isn't he
10. Melissa is _____ down on her bed.
A. lieing B. liying C. lying
11. My father…………..about the way I behave.
A. always complained B. always complains
C. has always complains D. is always complaining
12. I’m sorry I can’t come. I……………my school friend tomorrow.
a. see B. will see C. am seeing
13. We..................a party next Saturday. Can you come?
A. will have B. are having
C. have D. will have had
14. Keep silent! The baby ……………..
A. sleeps B. is sleep C. sleeping D. is sleeping
15. Andrew has just started evening classes. He ................. German.
A. are learning B. is learning C. am learning D. learning
16. The workers ................................a new house right now.
A. are building B. am building C. is building D. build
17. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.
A. is instructing B. are instructing C. instructs D. instruct
18. He .......................... his pictures at the moment.
A. isn’t paint B. isn’t painting C. aren’t painting D. don’t painting
19. We ...............................the flowers in the garden at present.
A. don’t plant B. doesn’t plant C. isn’t planting D. aren’t planting
28. Your father ...............................your motorbike at the moment.
A. is repairing B. are repairing C. doesn’t repair
29. Look! The man ......................... the children to the cinema.
A.is takeing B. are taking C. is taking D. are taking
| 1/5

Preview text:

Loại câu Cấu trúc Ví dụ Câu khẳng định
S + be (am/ is/ are) + V- She is thinking about her ing + (O) job. Câu phủ định
S + be-not + V-ing + (O) They are not going to school now. Câu nghi vấn Am/ Is/ Are + S + Ving? Is he doing his homework? Câu hỏi Wh -
(Từ để hỏi) + Be + S + V- What music is he listening question ing + (O)? to? LÝ THUYẾT: I. CẤU TRÚC II. Cách dùng: ST Cách dùng Ví dụ T
1 Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. I’m doing housework now.
Diễn tả hành động/sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương He is going to Ho Chi Minh 2 lai gần. City tomorrow morning.
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại thường xuyên khiến người
3 nói khó chịu và bực mình. Câu được dùng với mục đích She is always getting up late in the morning. phàn nàn III.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: -now (bây giờ) -right now (ngay bây giờ) -at the moment (lúc này) -at present (hiện tại) -Look! (Nhìn kìa!) -Keep silent! (Im lặng đi!) -Listen! (Nghe này!)
-Watch out! (Hãy cẩn thận!) ..
IV. Cách thêm "ING" sau động từ:
a) Động từ tận cùng bằng "e" (e câm) thì bỏ e trước khi thêm "ing"
Ex: live - living come - coming Riêng tobe - being
b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1
phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm "ing"
Ex: run - running begin - beginning
Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm " e" đi trước)
c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing" Ex: lie - lying die - dying
d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi "L" rồi thêm "ing" Ex: travel - travelling gravel - gravelling
Bài 1. Viết dạng -ing của các động từ dưới đây VD: go → going 1. Take 2. drive 3. see 4. agree 5. open 6. enter 7. happen 8. try 9. play 10. work 11. speak 12. get 13. travel 14. lie 15. win
Bài 2. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. Look! The car (go) so fast.
2. Listen! Someone (cry) in the next room.
3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try) to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) so loudly.
7. I (not stay) at home at the moment.
8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel) to New York.
10. He (not work) in his office now.
Bài 3: Khoanh đáp án đúng:
1. Maxwell _____ not sleeping on our sofa. A. is B. are C. am
2. _____ they coming over for dinner? A. Is B. Are C. Am
3. I _____ my dinner right now. A. eat B. eating C. am eating
4. My mother-in-law is _____ at our house this week. A. stay B. staying C. be staying
5. We _____ at a restaurant tonight A. eat B. are eating C. eats
6. I _____ at the hair salon until September. A. work B. be working C. am working 7. My sister _____ Spanish. A. learn B. is learning C. learning
8. They are _____ a new shopping mall downtown. A. opening B. openning C. oppening
9. Why ________ playing football tomorrow? A. he not is B. he isn't C. isn't he
10. Melissa is _____ down on her bed. A. lieing B. liying C. lying
11. My father…………..about the way I behave. A. always complained B. always complains C. has always complains D. is always complaining
12. I’m sorry I can’t come. I……………my school friend tomorrow. a. see B. will see C. am seeing
13. We..................a party next Saturday. Can you come? A. will have B. are having C. have D. will have had
14. Keep silent! The baby …………….. A. sleeps B. is sleep C. sleeping D. is sleeping
15. Andrew has just started evening classes. He ................. German. A. are learning B. is learning C. am learning D. learning
16. The workers ................................a new house right now. A. are building B. am building C. is building D. build
17. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now. A. is instructing B. are instructing C. instructs D. instruct
18. He .......................... his pictures at the moment. A. isn’t paint B. isn’t painting C. aren’t painting D. don’t painting
19. We ...............................the flowers in the garden at present. A. don’t plant B. doesn’t plant C. isn’t planting D. aren’t planting
28. Your father ...............................your motorbike at the moment. A. is repairing B. are repairing C. doesn’t repair
29. Look! The man ......................... the children to the cinema. A.is takeing B. are taking C. is taking D. are taking