-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn - Ngôn ngữ anh | Trường Đại học Thái Bình Dương
Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn - Ngôn ngữ anh | Trường Đại học Thái Bình Dương được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Ngôn ngữ anh (NNTA3) 53 tài liệu
Đại học Thái Bình Dương 90 tài liệu
Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn - Ngôn ngữ anh | Trường Đại học Thái Bình Dương
Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn - Ngôn ngữ anh | Trường Đại học Thái Bình Dương được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Ngôn ngữ anh (NNTA3) 53 tài liệu
Trường: Đại học Thái Bình Dương 90 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn Thì
Quá khứ đơn
Quá khứ tiếp diễn Cấu trúc (+) S + was/ were + O
(+) S + was/were + V-ing. S + V2/ed + O
(-) S + was/were + not + V-ing
(-) S + was/were not + O
S + did not (didn’t) + V
(?) Was / Were + S + V-ing? (?) Was/Were+ S + O? Did + S + Vnm Cách dùng
● Diễn tả một hành động đã
● Diễn tả hành động đang
xảy ra tại một thời điểm cố
diễn ra tại một thời điểm cố
định trong quá khứ.
định trong quá khứ.
Ví dụ: He didn’t play football last
Ví dụ: At 9 Am yesterday, I was
Sunday. (Anh ấy đã không chơi bóng
playing football with my friends.
đá vào chủ nhật tuần trước.)
● Diễn tả hai hành động hoặc
● Diễn tả chuỗi hành động xảy
nhiều hơn đang diễn ra tại
ra trong quá khứ.
thời điểm nói trong quá khứ.
Ví dụ: This morning, I got up, had
Ví dụ: I was reading book while my breakfast, went to school,... mom was cooking at 3pm last Sunday.
● Diễn tả hành động đang
diễn ra thì một hành động
khác xen vào. Hành động
làm gián đoạn chia thì quá
khứ đơn. Hành động đang
diễn ra chia quá khứ tiếp diễn.
Ví dụ: She was listening to music when the phone rang.
Dấu hiệu ago, yesterday, last month/ year/
while, when, all day/ night/
nhận biết week, in 2019, then, when,...
morning, the whole day while,
while, at that time, at + giờ quá khứ,...
Bài tập áp dụng phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Bài tập 1: Chọn đúng thì của các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ
tiếp diễn):
1. Alice saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.
2. What were you doing/ did you do when I called?
3. I didn’t visit/ weren’t visiting my friends last summer holiday.
4. It rained/ was raining heavily last July.
5. While people were talking to each other, he read/ was reading his book.
6. My sister was eating/ ate hamburgers every weekend last month.
7. While we were running/ ran in the park, Mary fell over.
8. Did you find/ Were you finding your keys yesterday?
9. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?
10. They were watching/ watched football on TV at 7 p.m. yesterday.
Bài tập 2: Sửa lỗi sai trong các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ
tiếp diễn):
1. I was play football when she called me.
2. Was you study Math at 5 p.m. yesterday?
3. What was she do while her mother was making lunch?
4. Where did you went last Sunday?
5. They weren’t sleep during the meeting last Monday.
6. He got up early and have breakfast with his family yesterday morning.
7. She didn’t broke the flower vase. Tom did.
8. Last week my friend and I go to the beach on the bus.
9. While I am listening to music, I heard the doorbell.
10. Peter turn on the TV, but there was nothing interesting.
Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn: 1. Where/ you/ go? 2. Who/ you/ go with? 3. How/ you/ get/ there?
4. What/ you/ do/ during the day? 5. you/ have/ a/ good/ time?
6. What/ your parents/ do/ while/ you/ go/ on holiday?
Bài tập 4: Chia đúng các động từ sau ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn:
On my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) (1) …………to the beach for the first time,
something wonderful happened. I (swim) (2) …………in the sea while my mother was
sleeping in the sun. My brother was building a sand castle and my father (drink) (3)
…………. some water. Suddenly, I (see) (4) …………a boy on the beach. His eyes were
blue like the water in the sea and his hair (be) (5) …………beautiful black. He was very tall
and thin and his face was brown. My heart (beat) (6) …………fast. I (ask) (7) …………him
for his name with a shy voice. He (tell) (8) …………me that his name was John. He (stay) (9)
…………with me the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate pizza in a
restaurant. The following days we (have) (10) …………a lot of fun together. At the end of my
holiday when I left Hawaii I said goodbye to John. We had tears in our eyes. He wrote me a
letter very soon and I answered him.
Bài tập 5: Hoàn thành câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
1. Peter ___________ (play) a video game when his brother, Jack, ___________ (enter) the room.
2. I ___________ (study) for my English test when my mother ___________ (come) home from work.
3. Emma ___________ (wash) the dishes when the telephone ___________ (ring).
4. I ___________ (ate) a sandwich while my parents ___________ (drink) coffee.
5. I ___________ (watch) a DVD when my cat ___________ (jump) on me.
Bài tập 6: Chọn câu trả lời đúng
1. The Smiths aren’t painting/ weren’t painting their house last weekend
2. Tom cleaned/ was cleaning the living room when Jane arrived
3. Did/ Were the students writing an essay in class this morning?
4. Frank was fixing/ fixed his car when his mobile rang
5. Mark didn’t wear/ wasn’t wearing a coat when it started to rain.
6. He is/ was driving to work this morning when Anna called.
7. While my parents were working/ was working, I was studying at home
8. I walked/ was walking home when I tripped/ was tripping and fell
9. At 8 o’clock last night, we were having/ had dinner at a Chinese restaurant
Bài tập 7: Đọc lá thư bên dưới và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. Mỗi ô
trống chỉ điền một từ Dear Georgia,
I’m writing to you from my hotel room (1) ______ New York. You can’t imagine what
happened to me yesterday! I was walking in Mitte at around noon (2) _______ it started
raining. (3) ______ I was running back to the hotel, I saw a famous actor who was eating in
a restaurant. I went in and (4) ______ hello and he gave me two tickets to see his new film. Isn’t that great?
That’s all for now. See you (5) ______ I get back! Love, Rachel
Bài tập 8: Điền từ gợi ý vào chỗ trống, sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
1. A: How (1) _______________ (Anne/ break) her leg?
B: She (2) ______________ (ride) her horse when she (3) _______________ (fall) and (4) __________ (land) on her leg.
A: (5) ________________ (she/go) to hospital?
2. A: When (1) ___________ (you/see) Peter?
B: While I (2) ___________ (do) my shopping at the supermarket
3. A: I (1) __________ (call) you last night but you (2) _____________ (not/ answer). Where were you?
B: I (3) __________________ (jog) in the park
Bài tập 9: Điền vào chỗ trống hình thức đúng của động từ
1. Susan ___________ (study) in her room when she heard the noise.
2. What ____________ (they, do) at eleven p.m. last night - it was so noisy?
3. I was eight years old when my elder sister __________ (teach) me how to ride a bike.
4. John ______________ (not go) to school last week because he was ill.
5. I didn't know anything about the plane crash in my neighborhood because I ________ (work) inside at that time.
Bài tập 10: Sử dụng những cặp động từ trong bảng điền vào chỗ trống.
Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn come - show get - go hope - give live - spend look - see play - break start - check in
1. Just as I …………. into the bath all the lights ………… off.
2. I……………………..to go away this weekend, but my boss…………………..me some work
that I have to finish by Monday.
3. When I………………………..in Paris, I……………………three hours a day travelling to and from work.
4. A friendly American couple…………………..chatting to him as he…………………at the hotel reception.
5. I bumped into Lena last week. She……………………….a lot better than when I
last…………………..her.
6. My boss…………………………..into the office just as I…………………………everyone my holiday photos.
7. I…………….badminton four times a week before I……………………..my ankle.
Bài tập 11: Chọn when/while để điền vào chỗ trống
1. I had a bad dream _____________ I was sleeping on the sofa
2. I was talking to my husband in the park _____________ two cars crashed behind us.
3. You called me last night _____________ I was studying for an important exam.
4. The students were doing an exercise _____________ the bell rang.
5. Anna was doing her homework _____________ the lights went out.