Lý thuyết và trắc nghiệm bài Phương trình lượng giác thường gặp Toán 11 (có lời giải)

Lý thuyết và trắc nghiệm bài Phương trình lượng giác thường gặp Toán 11 có lời giải và đáp án rất hay được soạn dưới dạng file word gồm 25 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
26 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lý thuyết và trắc nghiệm bài Phương trình lượng giác thường gặp Toán 11 (có lời giải)

Lý thuyết và trắc nghiệm bài Phương trình lượng giác thường gặp Toán 11 có lời giải và đáp án rất hay được soạn dưới dạng file word gồm 25 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

75 38 lượt tải Tải xuống
§. PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
Trang 1
Tóm tắt lý thuyết
➊. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
. Định nghĩa:
Phương trình bậc nhất đối với một hàm slượng giác pt dạng: at + b
= 0,
Trong đó a, b là các hằng số (a 0), t là một trong các hàm số lượng giác.
Ví dụ: 2sinx – = 0; 2cosx – 3 = 0; tanx + 1 = 0; cotx -1 = 0
. Cách giải: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a) 2sinx – 3 = 0; b) tanx + 1 = 0
Hướng dẫn giải:
a) 2sinx – 3 = 0 sinx = > 1: phương trình vô nghiệm
b) tanx + 1= 0 tanx = x = –
.PT đưa về PT bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a) 5cosx – 2sin2x = 0 b) 8sinx.cosx.cos2x = –1
Hướng dẫn giải:
a) 5cosx – 2sin2x = 0 cosx(5 – 4sinx) = 0
b) 8sinx.cosx.cos2x = –1 2sin4x = –1
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:
a) 2cos
2
x – 1 = 0 b) sinx + sin2x + sin3x = 0 c) sinx +
cosx = 1
Hướng dẫn giải:
Trang 2
➋. PT bậc hai đối với một hàm số lượng giác
. Định nghĩa: PT bậc hai đối với một HSLG là PT có dạng: at
2
+ bt + c = 0;
trong đó a, b, c là các hằng số (a
0), t là một HSLG.
Ví dụ :
a) 2sin
2
x + 3sinx – 2 = 0 b) 3cos
2
x – 5cosx + 2 = 0
c) 3tan
2
x – 2 tanx + 3 = 0 d) 3cot
2
x – 5cotx – 7 = 0
. Cách giải
Đặt t = sinx (cosx, tanx, cotx)
Đưa về PT: at
2
+ bt + c = 0
Chú ý: Nếu đặt t = sinx (cosx) thì cần có điều kiện –1 t 1
a) 2sin
2
x + 3sinx – 2 = 0
b) 3cos
2
x – 5cosx + 2 = 0
A.
B.
C. . Bài tập áp dụng:
D. Giải các phương trình sau:
a)
b) 2cos
2
x – 3cosx + 1 = 0
c) cos
2
x + sinx + 1 = 0
d) tan
2
x – (1 + )tanx + 1=0
Hướng dẫn giải:
a)
b)
c)
Câu 1:  
A.  B.
Trang 3
➌. PT bậc nhất đối với sinx và cosx
. Công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx
sinx + cosx = =
sinx – cosx = =
asinx+bcosx= .sin(x+)
với cos = , sin =
. PT dạng asinx + bcosx = c
Nếu a = 0, b 0 hoặc a0, b=0 thì đưa về PTLG cơ bản.
Nếu a 0, b 0 thì dùng công thức biến đổi ở trên đưa về PTLG cơ bản.
Điều kiện có nghiệm:
Cách giải: Chia hai vế của (1) cho , ta được
E.
nên ta đặt
Phương trình trở thành:
Đặt ta được phương trình lượng giác bản giải
được.
. Bài tập áp dụng:
Phân dạng bài
tập
O. Dạng 1: Phương trình bậc nhất theo 1 hàm số lượng giác
C. D.
Lời giải
 
Câu 2:  
A. B.
C. D.
Lời giải

Câu 3:   
A. B. C. D.
Lời giải
 ! "
#$ 
%
&' (')*+
Câu 4: ,) - 
A. B. C. D.
Lời giải

Trang 4
.) /01
& )2 
&') 3 
. Bài tập minh họa:
Câu 1: .-4 ($5 
A. B. C. D.
Lời giải
6
& )7
Câu 2:  - 
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D
Câu 3: - 
A. B.
C. ~
Lời giải

Trang 5
O. Dạng 2: Phương trình bậc 2 theo một hàm số lượng giác
Câu 4: 859 - 
A. B. C. D.
Lời giải
B.
& 59 ) (3 :
&'8+;
. Bài tập minh họa:
Câu 1: .- 
A. B. C. D.
Lời giải

Câu 2: .- 
A. B.
C. D.
Lời giải
Trang 6
O. Dạng 3: Phương trình a.sinx+b.cosx=c
O

Câu 3:  - <
A. B. C. D.
Lời giải

=
>
?
@
A
&' B
. Bài tập minh họa:
Câu 1: C$5D 0E
A. B. C. D.
Lời giải
 0E5075
Câu 2: 4F9G- D 
Trang 7
. Dạng 4: Phương trình lượng giác có chứa tham số.
O
A. B. C. D.
Lời giải
5
Câu 3: C$5- D 
A. B. C.
D. 
Lời giải
C$5- 
Câu 4: F9G- D 0E<
A. B. C. D.
Lời giải.

C$5 0E
&'01 )0E
Câu 5: = + )  G ') -     D  

A. B. C. D.
Lời giải
 
& G') ) G (3')*+
Trang 8
Bài tập rèn luyện
Câu 1: 
A. B.
C. D.
Câu 2: -
A. B.
C. D.
Câu 3: .- 
A. B.
C. D.
Câu 4: H'0E<
A. B.
C. D.
Câu 5: I9
A. B.
C. D.
Câu 6: .-4 
A. B. C. D.
Câu 7: .- ($5
A. B. C. D.
Câu 8: .J+KF- 
A. B. C. D.
Câu 9:  +))59 L<
A. B. C. D.
Trang 9
Câu 10: 4 
A. B. C. D. &E
Câu 11: = M;N 
 OH'<
A. B. C. D.
Câu 12: 8F9 -
A. B. C. D.
Câu 13: ,-  
A. B. C. D.
Câu 14: -4 (3$5
A. B. C. D.
Câu 15: .- 
A. B. C. D.
Câu 16: I9
A. B. C. D.
Câu 17: I9
A. B. C. D.
Câu 18: I9
A. B. C. D.
Câu 19: I9
A. B. C. D.
Câu 20: .- 
Trang 10
A. B. C. D.
Câu 21:  
A. B. C. D.
Câu 22:
C$5-

A.
. B. . C. . D. .
Câu 23: 
A. B.
C. D.
Câu 24: =+)') D <
A. B. &E C. D.
Câu 25: I G 1 F ( F -   +; 0 P 
G+;
A. B. C. D.
Câu 26: =   01   * Q -  4
=+)G- D3<
A. B. C. D.
Câu 27: , - 
A. B. C. D.
Câu 28: .- 
A. B.
C. D.
Câu 29: G')1F- D 
A. B. C. D.
Câu 30: .- 
A. B.
Trang 11
C. D.
Câu 31: F9G- D 
A. B. C. D.
Câu 32:  
A. B. C. D.
Câu 33:     G ') - D   

A. B. C. 0E D.
Câu 34:
.-
 
A.
. B. . C. . D. .
Câu 35: R8F959 -
A. B. . C. . D.
Câu 36: = + )  G ') -     D  
0E
A. B. C. D.
Câu 37: = 01 =+)giá trị nguyên
- D<
A. B. C. D.
Câu 38:  
A. B. C. D.
Trang 12
Câu 39: F9G-  0E
<
A. N B.
C. N D.
Câu 40: S F9+)G')<
A. B. C. D.
Câu 41: 8F9G')- D

A. B. C. D.
Câu 42: D 
A. B. C. D. .
Câu 43: &1G1F- +;+)D 
<
A. B. C. D.
Câu 44: CD  (3
A. B. C. D.
Câu 45:  D 
A. B. C. D.
Câu 46: F9G- D 0E<
A. B. C. D.
Câu 47: C$5D 
A. B. C. D.
Câu 48:  D 
A. B. C. D.
Câu 49: CD  GR4-
 
Trang 13
A. B. C. D.
Câu 50: =  TC.CD
 GR4-
A. B.
C. D.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
C A C B C B A A A A A A C A B B C A A
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A C D C A C A B A A B D A C C C D D B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A D B A D A C B D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
Lời giải
Chọn C
  &' 
Câu 2.
Lời giải
Chọn A
 )0E
Câu 3.
Lời giải
Chọn C
Trang 14
&1
&1 0E
Câu 4.
Lời giải
Chọn B
 ) 0E
Câu 5.
Lời giải
Chọn C

Câu 6.
Lời giải
Chọn B

& )7 (3&'
Câu 7.
Lời giải
Chọn A
& )-
Câu 8.
Lời giải
Chọn A
Trang 15
Câu 9.
Lời giải
Chọn A
3
#$
& ) &'3U)59
Câu 10.
Lời giải
Chọn A
 CN 01$5 4+#

  0 7 (3$5&'
Câu 11.
Lời giải
Chọn A
Câu 12.
Lời giải
Chọn A
Trang 16

#$+
&'8
Câu 13.
Lời giải
Chọn C

CD
.
PVWXY
&'2
Câu 14.
Lời giải
Chọn A.

&1 J )4
&1 J )5E (3
Câu 15.
Lời giải
Chọn B
Trang 17
Câu 16.
Lời giải
Chọn B

Câu 17.
Lời giải
Chọn C
CP
!"
Câu 18.
Lời giải
Chọn A
Câu 19.
Lời giải
Chọn A
Trang 18
Câu 20.
Lời giải
Chọn B
Câu 21.
Lời giải
Chọn A

Câu 22.
Lời giải
Chọn A
ZJ[E/$5D+F010
Câu 23.
Lời giải
Chọn C
  &' 
Câu 24.
Lời giải
Trang 19
Chọn D
 5075
,' ') D 
Câu 25.
Lời giải
Chọn C

I2 G-5 5075
,' &'
Câu 26.
Lời giải
Chọn A

)5075
&'+G- D3
Câu 27.
Lời giải
Chọn C

M )
Trang 20
? -3
Câu 28.
Lời giải
Chọn A
Câu 29.
Lời giải
Chọn B
5
? 01F)
Câu 30.
Lời giải
Chọn A
Câu 31.
Lời giải
Chọn A
Trang 21
C$5-
Câu 32.
Lời giải
Chọn B

Câu 33.
Lời giải
Chọn D
5075
&' G')
Câu 34.
Lời giải
Chọn A
Câu 35.
Hướng dẫn giải
Chọn C

Trang 22
& )
Câu 36.
Lời giải
Chọn C
0E
 G
Câu 37.
Lời giải
Chọn C
C$ 5 D     
&'
Câu 38.
Lời giải
Chọn D

Câu 39.
Lời giải
Chọn D
 0E5
Câu 40.
Lời giải
Chọn B

Trang 23
C$5D
) G')
Câu 41.
Lời giải
Chọn A
5
& )
&H'8F9G')- D
Câu 42.
Lời giải
Chọn A

Câu 43.
Lời giải
Chọn D

 
Câu 44.
Lời giải
Chọn B
Trang 24
5
Câu 45.
Lời giải
Chọn A
CN J '
O D 

V
X X
V
V V
m t t f t
S7  0
,' &'2A.
Câu 46.
Lời giải
Chọn D

C$5 0E
&'01 )0E
Câu 47.
Lời giải
Chọn A
C$5D 
Trang 25
Câu 48.
Lời giải
Chọn C
 )
!X"
!X"5075
Câu 49.
Lời giải
Chọn B
CN
CD
Câu 50.
Lời giải
Chọn D
CN P
35 


Trang 26
| 1/26

Preview text:

§➌. PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

Tóm tắt lý thuyết

➊. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác

➀. Định nghĩa:

  • Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là pt có dạng: at + b = 0,
  • Trong đó a, b là các hằng số (a ≠ 0), t là một trong các hàm số lượng giác.

🞜 Ví dụ: 2sinx – = 0; 2cosx – 3 = 0; tanx + 1 = 0; cotx -1 = 0

➁. Cách giải: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.

🞜Ví dụ: Giải các phương trình sau:

a) 2sinx – 3 = 0; b) tanx + 1 = 0

Hướng dẫn giải:

  1. 2sinx – 3 = 0⇔ sinx = > 1: phương trình vô nghiệm
  2. tanx + 1= 0 ⇔ tanx = –⇔ x = –

➂.PT đưa về PT bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.

🞜Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) 5cosx – 2sin2x = 0 b) 8sinx.cosx.cos2x = –1

Hướng dẫn giải:

  1. 5cosx – 2sin2x = 0⇔ cosx(5 – 4sinx) = 0
  2. 8sinx.cosx.cos2x = –1⇔ 2sin4x = –1

🞜Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:

a) 2cos2x – 1 = 0 b) sinx + sin2x + sin3x = 0 c) sinx + cosx = 1

Hướng dẫn giải:

  1. 2cos2x – 1 = 0⇔ cos2x = 0
  2. sinx + sin2x + sin3x = 0 ⇔ sin2x(2cosx + 1) = 0
  3. sinx + cosx = 1⇔

➋. PT bậc hai đối với một hàm số lượng giác

➀. Định nghĩa: PT bậc hai đối với một HSLG là PT có dạng: at2 + bt + c = 0;

trong đó a, b, c là các hằng số (a ≠ 0), t là một HSLG.

🞜Ví dụ :

a) 2sin2x + 3sinx – 2 = 0 b) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0

c) 3tan2x – 2tanx + 3 = 0 d) 3cot2x – 5cotx – 7 = 0

➁. Cách giải

  • Đặt t = sinx (cosx, tanx, cotx)
  • Đưa về PT: at2 + bt + c = 0
  • Chú ý: Nếu đặt t = sinx (cosx) thì cần có điều kiện –1 t 1
  1. 2sin2x + 3sinx – 2 = 0⇔
  2. 3cos2x – 5cosx + 2 = 0⇔

➂. Bài tập áp dụng:

Giải các phương trình sau:

  1. 2cos2x – 3cosx + 1 = 0
  2. cos2x + sinx + 1 = 0
  3. tan2x – (1 + )tanx + 1=0

Hướng dẫn giải:

➌. PT bậc nhất đối với sinx và cosx

➀. Công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx

  • sinx + cosx = =
  • sinx – cosx = =
  • asinx+bcosx=.sin(x+α)
  • với cosα = , sinα =

➁. PT dạng asinx + bcosx = c

🞟 Nếu a = 0, b ≠ 0 hoặc a≠0, b=0 thì đưa về PTLG cơ bản.

🞟 Nếu a ≠ 0, b ≠ 0 thì dùng công thức biến đổi ở trên đưa về PTLG cơ bản.

🞟 Điều kiện có nghiệm:

🞜Cách giải: Chia hai vế của (1) cho , ta được

  • nên ta đặt
  • Phương trình trở thành:
  • Đặt ta được phương trình lượng giác cơ bản giải được.

➂. Bài tập áp dụng:

Giải các phương trình sau:

  1. sinx + cosx = 1
  2. =
  3. 3cosx + 4sinx = –5
  4. 2sin2x – 2cos2x =

Hướng dẫn giải:

a) ⇔ 2sin = 1

b) ⇔ 2sin =

c) ⇔ cos(x + α) = –1 , với cosα =

d) sin

Phân dạng bài tập

. Dạng 1: Phương trình bậc nhất theo 1 hàm số lượng giác

Câu 1: Phương trình có tập nghiệm là

A. . B..

C.. D..

Lời giải

Ta có: .

Câu 2: Phương trình có các nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Ta có: .

Câu 3: Phương trình có số nghiệm thuộc đoạn

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có , ().

Theo đề .

.

Vậy có nghiệm thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 4: Số nghiệm trên đoạn của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có:

, .

Nghiệm trên đoạn ứng với .

nên chọn , .

Vậy trên đoạn phương trình đã cho có nghiệm.

. Dạng 2: Phương trình bậc 2 theo một hàm số lượng giác

🗵. Bài tập minh họa:

  1. Nghiệm của phương trình lượng giác: thỏa điều kiện là

A. . B. . C. D. .

Lời giải

Vì nên chỉ có nghiệm .

  1. Tập nghiệm của phương trình

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

.

  1. Tập nghiệm của phương trình

A. . B. .

C. . ~ .

Lời giải

Ta có: .

.

  1. Tổng các nghiệm thuộc khoảng của phương trình

A. . B. . C. . D.

Lời giải

thuộc khoảng nên có nghiệm thỏa mãn là ;

Vậy tổng các nghiệm bằng .

. Dạng 3: Phương trình a.sinx+b.cosx=c

🗵. Bài tập minh họa:

Câu 1: Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có

.

Câu 2: Nghiệm của phương trình

A.. B..

C.. D..

Lời giải

Ta có ,

Câu 3: Tìm số nghiệm của phương trình ?

A. . B. C. D.

Lời giải

Ta có:

+ Ta có:

Vậy phương trình có 3 nghiệm .

. Dạng 4: Phương trình lượng giác có chứa tham số.

🗵. Bài tập minh họa:

  1. Điều kiện để phương trình: vô nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

  1. Tập hợp tất cả các giá trị của để phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Phương trình có nghiệm khi .

  1. Điều kiện của để phương trình có nghiệm là.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Điều kiện có nghiệm của phương trình là:

.

  1. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình vô nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải.

Ta có:

Điều kiện phương trình vô nghiệm là: .

Vậy với thì phương trình trên vô nghiệm.

  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình có nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Phương trình có nghiệm

.

nhận giá trị nguyên thuộc đoạn nên có giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài tập rèn luyện

  1. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:

A. . B. .

C. . D. .

  1. Tìm nghiệm của phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

  1. Nghiệm của phương trình

A. . B. .

C. . D.

  1. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. . B. .

C. . D. .

  1. Giải phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

  1. Nghiệm của phương trình lượng giác có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện: .

A. . B. . C. . D. .

  1. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Phương trình lượng giác có nghiệm là:

A. B. . C. . D. Vô nghiệm.

  1. Cho phương trình: . Bằng cách đặt thì phương trình trở thành phương trình nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

  1. Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

  1. Số nghiệm của phương trình trong

A. . B. . C. . D. .

  1. Tìm nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn điều kiện .

A. . B. . C. . D. .

  1. Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

  1. Giải phương trình

A. . B. . C. . D. .

  1. Giải phương trình .

A. . B. . C. . D. .

  1. Giải phương trình

A. . B. . C. . D. .

  1. Giải phương trình .

A. . B. . C. . D. .

  1. Nghiệm của phương trình:

A. . B. . C. . D. .

  1. Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

  1. Điều kiện có nghiệm của pt

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:

A. . B. .

C. . D. .

  1. Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có nghiệm?

A. . B. Vô số. C. . D. .

  1. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số bằng . Khi đó có giá trị bằng

A. B. C. D.

  1. Cho phương trình , với là một phần tử của tập hợp . Có bao nhiêu giá trị của để phương trình đã cho có nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

  1. Số nghiệm thuộc của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

  1. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của để phương trình có nghiệm

A. B. C. D.

  1. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

  1. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

  1. Phương trình có các nghiệm là:.

A. . B. . C. . D. .

  1. Tìm số các giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm.

A. B. C. vô số D.

  1. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng của phương trình:

.

A. . B. . C. . D. .

  1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình vô nghiệm.

A. B. C. D.

  1. Cho phương trình với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

  1. Phương trình: có các nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho phương trình vô nghiệm?

A. hoặc . B. .

C. hoặc . D. .

  1. Hàm số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A. . B. C. D.

  1. Tổng tất cả các giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.

  1. Tìm m để phương trình có nghiệm.

A. . B. C. . D. .

  1. Với giá trị lớn nhất của bằng bao nhiêu để phương trình có nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

  1. Để phương trình có nghiệm thì thỏa mãn

A. B. C. D.

  1. Tìm để phương trình có nghiệm

A. . B. . C. . D. .

  1. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình vô nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

  1. Điều kiện để phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Tìm để phương trình có nghiệm.

A. B. C. D.

  1. Để phương trình: có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho phương trình: , trong đó là tham số thựC. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là

A. . B. .

C. . D. .

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

C

A

C

B

C

B

A

A

A

A

A

A

C

A

B

B

C

A

A

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

A

C

D

C

A

C

A

B

A

A

B

D

A

C

C

C

D

D

B

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

A

D

B

A

D

A

C

B

D

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1.

Lời giải

Chọn C

Phương trình . Vậy phương trình có nghiệm.

Câu 2.

Lời giải

Chọn A

Ta có: nên phương trình vô nghiệm.

Câu 3.

Lời giải

Chọn C

.

Với .

Với phương trình vô nghiệm.

Câu 4.

Lời giải

Chọn B

Ta có: nên phương trình vô nghiệm.

Câu 5.

Lời giải

Chọn C

Ta có .

Câu 6.

Lời giải

Chọn B

Ta có

nên chỉ có thỏa mãn. Vậy ta có

Câu 7.

Lời giải

Chọn A

nên nghiệm của phương trình là .

Câu 8.

Lời giải

Chọn A

.

Câu 9.

Lời giải

Chọn A

PT đã cho .

Theo đề: .

nên . Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng .

Câu 10.

Lời giải

Chọn A

Ta có Đặt với điều kiện ta được phương trình bậc hai theo

Phương trình có hai nghiệm nhưng chỉ có thỏa mãn điều kiện. Vậy ta có

Câu 11.

Lời giải

Chọn A

.

Câu 12.

Lời giải

Chọn A

Ta có: , .

Theo đề bài: .

Vậy tổng các nghiệm là: .

Câu 13.

Lời giải

Chọn C

Ta có

Để

.

Khi đó phương trình có 2018 nghiệm.

Vậy chọn đáp án

Câu 14.

Lời giải

Chọn A.

Ta có .

Với , do nên ta được .

Với , do nên không có nào thỏa mãn.

Câu 15.

Lời giải

Chọn B

.

Câu 16.

Lời giải

Chọn B

Ta có

.

Câu 17.

Lời giải

Chọn C

ĐK: .

(tm).

Câu 18.

Lời giải

Chọn A

.

Câu 19.

Lời giải

Chọn A

.

Câu 20.

Lời giải

Chọn B

.

Câu 21.

Lời giải

Chọn A

Phương trình tương đương

Câu 22.

Lời giải

Chọn A

Áp dụng công thức điều kiện để phương trình bậc nhất với sin và cos có nghiệm

Câu 23.

Lời giải

Chọn C

Phương trình . Vậy phương trình có nghiệm.

Câu 24.

Lời giải

Chọn D

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .

Suy ra có số nguyên để phương trình có nghiệm.

Câu 25.

Lời giải

Chọn C

Ta có .

Gọi là một giá trị của hàm số khi đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .

Suy ra Vậy

Câu 26.

Lời giải

Chọn A

Ta có

.

Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi .

Vậy có ba giá trị của để phương trình đã cho có nghiệm.

Câu 27.

Lời giải

Chọn C

Ta có

.

Bài ra nên .

.

.

Do đó số nghiệm thuộc của phương trình đã cho là .

Câu 28.

Lời giải

Chọn A

.

Câu 29.

Lời giải

Chọn B

có nghiệm khi .

Do và là số lớn nhất nên .

Câu 30.

Lời giải

Chọn A

.

Câu 31.

Lời giải

Chọn A

Điều kiện có nghiệm của phương trình là: .

Câu 32.

Lời giải

Chọn B

Phương trình tương đương

Câu 33.

Lời giải

Chọn D

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:

Vậy có giá trị nguyên.

Câu 34.

Lời giải

Chọn A

.

Câu 35.

Hướng dẫn giải

Chọn C

Ta có: .

nên nhận , , .

Câu 36.

Lời giải

Chọn C

Phương trình vô nghiệm .

giá trị.

Câu 37.

Lời giải

Chọn C

Điều kiện để phương trình có nghiệm là .

Vậy .

Câu 38.

Lời giải

Chọn D

Ta có

.

Câu 39.

Lời giải

Chọn D

Phương trình vô nghiệm khi

.

Câu 40.

Lời giải

Chọn B

Ta có .

Điều kiện để phương trình có nghiệm .

nên có giá trị nguyên.

Câu 41.

Lời giải

Chọn A

.

Phương trình có nghiệm khi

nên .

Vây tổng tất cả các giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm là .

Câu 42.

Lời giải

Chọn A

Phương trình có nghiệm .

Câu 43.

Lời giải

Chọn D

Ta có:

.

Phương trình có nghiệm .

Câu 44.

Lời giải

Chọn B

có nghiệm khi

Câu 45.

Lời giải

Chọn A

Đặt , do suy ra .

Phương trình trở thành tìm để phương trình có nghiệm thuộc đoạn .

Ta có .

Hoành độ đỉnh là loại. Ta có .

Suy ra . Vậy ta chọn đáp án A.

Câu 46.

Lời giải

Chọn D

Ta có:

Điều kiện phương trình vô nghiệm là: .

Vậy với thì phương trình trên vô nghiệm.

Câu 47.

Lời giải

Chọn A

Điều kiện để phương trình có nghiệm là .

Câu 48.

Lời giải

Chọn C

Ta có nên

(1)

Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi

Câu 49.

Lời giải

Chọn B

Đặt

Để phương trình có nghiệm thì

Câu 50.

Lời giải

Chọn D

Đặt . Khi đó ta có phương trình

Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trìnhcó nghiệm...........................................