Lý thuyết về giản đồ MO hay nhất | Lí thuyết Hoá đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên
Do phân tử CO- còn 1 e độc thân nên phân tử CO- mang tính thuận từ. Bậc liên kết của phân tử CO- :
NCO- =8-3/2= 2,5
Sắp xếp độ bền phân tử:
Do NCO+= NCO-= 2,5 < NCO= 3
nên độ bền phân tử CO+= CO-< CO. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Một số giản ồ MO thường gặp
1. Giản ồ MO của phân tử C2, C , C :
Cấu hình e của C (Z = 6): 1s22s22p2.
1.1. Giản ồ MO của phân tử C2: AO C MO C 2 AO C σ∗
Cấu hình e của phân tử C *2 2 2 2 sau khi xây dựng: 22s 2s x y .
Do phân tử C2 không còn e ộc thân nên phân tử C2 mang tính nghịch từ.
Bậc liên kết của phân tử C2: NC 6 2 2. 2 1 2
1.2. Giản ồ MO của phân tử C : AO C MO C 2 AO C σ∗
1.3. Giản ồ MO của phân tử C : AO C MO C 2 AO C 2 σ∗
Bậc liên kết của phân tử C : N 7 2 2,5. C2 2
Sắp xếp ộ bền phân tử: Do N C 2,5 NC 2 N C 2
C 1,5nên ộ bền phân tử C2 2 C .2 2 2
2. Giản ồ MO của phân tử N2, N , N : 3
Cấu hình e của N (Z = 7): 1s22s22p3.
2.1. Giản ồ MO của phân tử N2: AO N MO N 2 AO N σ∗
Do phân tử N2 không còn e ộc thân nên phân tử N2 mang tính nghịch từ.
Bậc liên kết của phân tử N2: NN 8 2 3. 2 2
2.2. Giản ồ MO của phân tử N : 4 AO N MO N 2 AO N σσ∗∗
Do phân tử N còn 1 e ộc thân nên phân tử N mang tính thuận từ.
Bậc liên kết của phân tử N : N 7 2 2,5. N2 2 5
2.3. Giản ồ MO của phân tử N : AO N MO N 2 AO N σ∗
Do phân tử N còn 1 e ộc thân nên phân tử N mang tính thuận từ.
Bậc liên kết của phân tử N : N 8 3 2,5. N2 2 6
Sắp xếp ộ bền phân tử: Do N N 3 N
2,5nên ộ bền phân tử N N N . 2 N N 2 2 2 N 2 2
3. Giản ồ MO của phân tử O2, O , O :
Cấu hình e của N (Z = 8): 1s22s22p4.
3.1. Giản ồ MO của phân tử O2: AO O MO O 2 AO O σ∗ 7
Do phân tử O2 còn 2 e ộc thân nên phân tử O2 mang tính thuận từ. 8 4
Bậc liên kết của phân tử O2: NO 2. 2 2
3.2. Giản ồ MO của phân tử O : AO O MO O 2 AO O σ∗ 8
3.3. Giản ồ MO của phân tử O : AO O MO O 2 AO O σ∗ 9 Do N O 2,5 NO 2 N O 2
O 1,5 nên ộ bền phân tử O2 2 O .2 2 2
4. Giản ồ MO của phân tử F2, F , F :
Cấu hình e của N (Z = 9): 1s22s22p5.
4.1. Giản ồ MO của phân tử F2: 10 AO F MO F 2 AO F σ∗
Do phân tử F2 không còn e ộc thân nên phân tử F2 mang tính nghịch từ.
Bậc liên kết của phân tử F 8 6 2: NO 1. 2 2
4.2. Giản ồ MO của phân tử F : AO F MO F 2 AO F 11 σ∗ Bậc
liên kết của phân tử F : N 1,5. F2 2
4.3. Giản ồ MO của phân tử F : AO F MO F 2 AO F σ∗ 12
Bậc liên kết của phân tử F : N 8 7 0,5. F2 2
Sắp xếp ộ bền phân tử: Do N F 1,5 NF 1 N F 2
F 0,5 nên ộ bền phân tử F2 2 F .2 2 2
5. Giản ồ MO của phân tử CO, CO , CO :
Cấu hình e của C (Z = 6): 1s22s22p2. 13
Cấu hình e của O (Z = 8): 1s22s22p4.
5.1. Giản ồ MO của phân tử CO: AO C MO CO AO O σ∗
Cấu hình e của phân tử CO sau khi xây dựng: 2 *2 2 2 2 2s 2s x y z.
Do phân tử CO không còn e ộc thân nên phân tử CO mang tính nghịch từ.
Bậc liên kết của phân tử CO: NCO 8 2 3. 2
5.2. Giản ồ MO của phân tử CO+: 14 AO C MO CO AO O σ∗
5.3. Giản ồ MO của phân tử CO : AO C MO CO AO O 15 σ∗ Do NCO N 2,5 N CO
CO 3 nên ộ bền phân tử CO CO CO.
6. Giản ồ MO của phân tử NO, NO , NO :
Cấu hình e của N (Z = 7): 1s22s22p3.
Cấu hình e của O (Z = 8): 1s22s22p4. 16
5.1. Giản ồ MO của phân tử NO: AO N MO NO AO O σ∗
Cấu hình e của phân tử NO sau khi xây dựng: 2 *2 2 2 2 *1 2s 2s x y z x .
Do phân tử NO còn 1 e ộc thân nên phân tử NO mang tính thuận từ.
Bậc liên kết của phân tử NO: N 8 3 NO 2,5. 2
6.2. Giản ồ MO của phân tử NO+: 17 AO N MO NO AO O σ∗
6.3. Giản ồ MO của phân tử NO : AO N MO NO AO O 18 σ∗ Do NNO 2 N
NO 2,5 NNO 3 nên ộ bền phân tử CO CO CO. 19