Lý thuyết về Nghĩa vụ dân sự - Luật dân sự | Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội

BLDS quy định huỷ bỏvà đơn phương chấm dứt hợp đồng nhưng không phân biệt khi nào thuộc 1 trong 2 trường hợp đó. Có quan điểm cho rằng dựa vào tính chất của hợp đồng có thể phân biệt là huỷ hay chấm dứt. Tài liệu giúp bạn tham khảo và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

I. Quan h nghĩa v
.Mt ni quyềền 1 ng nghĩa v ơng ng
.Mang tính chấất ràng buc pháp (274)
.Có s bo tr bo v ca pl
Đốối ng ca nghĩa v
-i sn
-m 1 ng vic: hp đông dch v p.ly
-Trong 1 tng hp đôi ng th ko thc hin 1 công vic: tho thun ko cnh tranh
Các loi nghĩa v
Trong đi ng ds nga v rấất da dng KHPL chia ra thành nhiềều loi khác nhau tu theo mc đích
-Da vào ch th, ng ch th
. Thong thường pa quyềền hay phía nghĩa v ch 1 ng tuy nhin trong 1 trưng hp v ng
quyềền hay nghĩa v nhiềều hơn 1 ng
iu 287 nghĩa v ring re phn nghĩa v ca tng ng đc xác đnh> i ngưi nghĩa v thc hin
phn nghĩa v ca mình th
. Nghĩa v lin đới (288) đim chung so vi nghĩ v ring re
.phía ni nghĩa v ít nhấất 2 ng
.Khác
.phía người quyềền th yu cấều bấất c ai trong bn nga v phi thc hin tn b nga
v
Trong thc tiềẽn ni quyềền tng tim cách để cho tr thành nghĩa v lin đi
II .Căn c phát sinh làm chấốm dc nga v
1)
Hành vi pháp đơn phương (116)
.khái nim: hành vi ply đơn phương 1 gd dn s hv th hin ý chí ca 1 ng làm thay đổi chấấm
dc quyềền hay ngvu ca 1 ngưi mc đích nhm xác lp quyềền hay ngvu . 1 hành vi dn s nn
chu s quy định ca blds
.Trường hp làm phát sinh nghĩa v: hành vi pháp đơn phương ko to lp đưc nghĩa v cho ng
khác nn hvpl đơn phương ch to nghĩa v cho chính ng đó thôi
2)
Thc hin công vic ko u quyềền
.Khái nim: (574)
Hp đốồng
1.
Trong li đ ngh gi đềấn công chúng ko biềất ai se chấấp nhn nn se xy ra nguy ng
hàng ít hơn
ng ng chấấp nhn
2.
Chấấp nhn đ ngh giao kềất hp đông s tr li ca bn đc đ ngh vy
tr li chp nhn tn b li đ ngh nềấu ko chấấp nhn toàn b li đ ngh thì
đó ko chấấp nhn đ ngh giao kềất hp đông đó 1 li đ ngh giao kềất hp đông
vd:A yu cấều B vn chuyn hàng để giao cho C t qh này A phi tr cho B 1 khon tiềền
tuy nhin A khó khăn tài chính nn C mn can thip C đưa văn thư tr thay để A ko
còn trách nhim nhưng ch 1 phấền >> văn thư C gi cho B li đ ngh giao kềất hp
đông. B chấấp nhn nhưng đông ý mc 90% các bn dng đó thì B chưa giao hềất
hp đông
Cách thc tr li thông thường s tr li tr li ng hành động c th khó khăn
phát sinh khi ngưi đưc đ ngh im lng thì đó ko chấấp nhn tr khi kho
thun khác theo ng im lng chấấp nhn
Vd:A cho B thu ts vi thi hn 1 năm hp đông nd theo đó trước khi hp đông kềất
thúc 1 tháng thì các bn tho thun gia hn hp đông tho thun nhn đc lo tr
li trong 1 tuấền đông ý
V chông tài sn chung cng bán ts ko s tham gia ca v n na khi A
mang tiềền v thì v xài thì án l 04 v A đông
3.
Đ120 đ cp đềấn 2 loi giao dch phát sinh giao kềất hp đông
A chuyn sn xuấất phấền mềềm máy tính muôn cho B khai thác chương trình ca mình
A B tho thun v đk phát sinh ca nhưng B đặt đk chương trình tính kh thi
hay ko nềấu kh thi thì hp đông n ti nềấu ko kh thi thì ko xy ra mc đã
thông nhấất ý chí xy ra hc ko 1 cách khachs quan nềấu tác động ca 1 bene
lthì xem như gd ko phát sinh
3. Thi đim giao kềất hp đông
để c đinh Lut giao kềất hp đông
IV. Điềồu kin hiu lc ca hp đốồng
-Trong blds 2005 bn cnh c quy đnh v điu kin ca blds 2015 b sung quy đnh v điềều
kin hiu lc ca hp đông trong đó quy định v hình thc ca hp đông
-Theo K1/407 t các quy định v giao dch
Điềều 401 ch đ cp đn quy đnh v Điềều 123 nhưng tht chấất phi tính t điềều 122 tr đi
-Bn cnh nhng trưng hp hiu trong giao dch dn s thì trong phấền hp đông blds đưa
ra mt
trường hp đặc bit
+Trường hp hiu do đôi ng không th thc hin đưc
1/KN hp đốồng
đốối
ng ko th thc hin đưc th t thi đim giao
kềất
hoc sau khi giao
kềất, th thi đim giao kềất hp đông đôi ng th thc hin đưc nhưng sau khi giao kềất
thì không còn thc hin đưc trong phm vi Điềều 408 ch bàn v trưng hp 1 thôi còn trường hp 2
Điềều 402
-Trong thc t hp đông đôi ng thc hin đưc hay không rấất khó
2/phm vi áp dng
- blds 2005 hp đông đôi ng ko th thc hin đưc do nguyn nhn khách quan. Tuy nhin
thc t hp đông đôi ng ko th thc hin đưc do nguyn nhn ch quan
blds 2015 hp đông đôi ng ko th thc hin đưc đưc áp dng không phn bit nguyn
nhn
-Trong blds 2005 quy định ko th thc hin đc k t thi đim kềất hp đông
-V thi hiu khi kin Đ132 quy định thi hiu 2 năm thi hn nhưng trong đó ko quy
đin v thi hiu tuyn hp đông hiu điu 408. Nềấu áp dng thi hiu 2 năm t sau 2 năm
ko n th tuyn hp đông hiu. n nềấu thi hn thì phi công nhn giao dch. Do vyh
ko nn áp dng thi hiu cho trường hp này
-Trong thc tiềẽn xét x toà án tphcm
Hp
đốồng
chính
hp
đốồng
ph
v
hiu
-Hp đốồng chính v hiu ko làm cho hp đốồng ph v hiu ch m chấấm dc hp đông ph thôi
-Tuy nhin ngoi l tr trường hp các bn tho thun khi hp đông chính hiu nghĩa
v vấẽn còn thì hp đông ph vấấn duy trì
VD A cho B vay tài sn C đứng ra bo lãnh sau đó hp đông vay hiu ko làm phát sinh lãi nhưng
vấấn phát sinh nghĩa v hoàn tr
-Khi hp đốồng ph v hiu thì ko m chấốm dt hp đống chính khi hp đông vay y đưc bo
đm bi hp đông th chấấp
-Tuy nhin trong qh cho vay ngoi ln sau A cho B vay ko lãi nhưng B dùng nhà A giao
ko cấền tr tiềền
III:HIU LC THC HIN, HOÁN, SA ĐỔI CHẤẤM DT HP ĐỒỒNG
-Khon 2 Điu 3 Điềều 401
-Trong i qh gia c bn k2/3 khng định ko vi phm điềều cm ko vi phm đạo đc hi thì
hiu lc vs các bn. Hp đông do các bn to lp ra nn hp đông ch x quan h gia các bn tuy
nhin trong mqh ca ngưi th 3 nhng u ý sau: mc ng th 3 ko phi thc hin hp đông
nhưng phi tôn trng hp đông. người th 3 không tham gia vài xác lp hp đông nn hp đông
ko th to lp nghĩa v cho ngoi t3 đưc tr trường hp hp đông li ích ca ngoi th 3
-Trong Đ401 c bn phi thc hin quyềền nghĩa v đã cam kềất i ch khác p đông hiu
lc thì các bn phi tun theo
-Thc hin hp đốồng: blds rấất nhiu quy đinj v thc hin hp đông 409
-Trưc đy trong phấền này phấền nguyn tác thc hin hp đông đn 2015 điềều lut đó ko còn gi
li vy thc hin hp đông phait tun th các quy định thc hin nghĩa v
Ngi các nguyn nu trn blds còn b sung 1 quy đnh v thc hin hp đông Đ 409 tiềấp
theo
Hoãn thc hin hp đốồng
Điềều 411 đ cp hoãn thc hin nng không cho biềất hoãn v c độ lun thì hn hp
đông hiu lc pháp lut thi đim thc hin di sang mt thi gian khác vd: A bán ts cho B nu
A đưc quyềền hoãn thì A th tm thi ko giao ts cho B
Căn c hoãn thc hin hp đông: mt bn đưc quyềền hoãn thc hin nga v ca mình nềấu
- Bn kia đã vi phm nghĩa v ca mình
- Mt bn đưc quyềền hoãn thc hin do bn kia nguy ko thc hin nghĩa v ca mình
So vi blds trước đấy thì phm vi ca khon 1 đã đưc m rng khi thay đổi gim sút tài sn nghim
trng thành gim sút kh năng thc hin nghim trng
Sa đổi hp đốồng
Sau khi hp đông đc xát lp 1 cách hp pháp thì nd các bn tho thun ràng buc các bn tuy nhin
trong quá trình n ti hp đông th b sa đổi
- Hình thc sa đổi(3/421): Hình thc hp đông ban đấều như o t hp đông đưc sa đi
cũng phi như vy quy định như vy thuyềất phc phi tun th hình thc ca pl tuy
nhin hình thc như vy li cng nhăc khi pháp lut ko quy định hình thc định
- Căn c sa đi(1/421)
+Sa đổi theo tho thun vic sa đổi này s thông nhấất gia các bn
-K2 3 Đ420
Lưu ý: trng tài 2 la chn sa đổi, chm dt. Khi hp đông rơi vào hoàn cnh bn thì thông
thường các bn se
ti
n
hành thương ng vi nhau: tiềấp tc hay sa đôi
Chm dc hp đốồng
Đ422 Đ cp đềấn các trưng hp chấấm dc hp đông nhng trưng hp giông vi chấấp dt
nghĩa v để chấấm dt hp đông (423 427 428)
-trong mt h thông pp lut ko phn bit hu b đơn pơng chấấm dc hp đông h
đ nghin cu chung trong 1 quy định trong đó h qu khác nhau
+hu b trit tiu hp đông t khi kềất
+đơn phương chấấm dt trit tiu hp đông t lúc hu b
Mc s phn bit nhưng chấấm dt đơn phương hu b nhng đim khác bit
-v căn c theo blds thì hp đông th b hu b hoc đơn phương chấấm dt theo tho thun
(423, 428), theo quy định ca pháp lut 1/423, 1/428. Trong thc t phn hp đông dn s tng
dng rt nhiềều quy định cho phép hu b hp đông hay cho phép đơn pơng chấấm dt hp
đông,
-n c mang nh chấất quét: trong thc t nhng tng hp hp đông xng đáng b hu b, đơn
phương chấấm dt nhưng các bn ko đưa vào tho thun, vi phm nghim trng hp đông v khái
nim vi phm nghim trng thì blds định nghĩa (423).
-Trong lut thương mi khái nim hu b hp đông đơn phương chm dt hp đông, lut
thương mi tiu chí quét nhưng ko gi vi phm nghim trng vi phm bn. Mc
lut ds lut tm dùng 2 thut ng khác nhau nhưng v bn lut ds k tha lut tm đềều đim
chung vi phm đềấn mc bn kia ko đt đc mc đích nhưng lut tm thut ng gy thit hài
đềấn mc ko đạt đưc mc đích. Khi đơn phương chm dt hay hu b thì nhng các bn tho
thun ko ràng buc các bn na(427/1, 428/3). Tuy nhin tr các quy định v pht vi phm i
thưng thit hi tho thun v gii quyềất tranh chấấp
-S khác bit bn khi hu b hp đông khi hu b hp đông thì hp đông không giá tr
vy phi khôi phc li tinh trng ban đấều nn các bn nghĩa v hoàn tr cho nhau nhng đã
nhn nc li trong đơn pơng chấấm dt hp đông thì hp đông chấấm dt ti thi đim bn kia
nhn đưc thông báo chm dt
-H qu ca hu b hp đông t giông vi hiu đềều phi khôi phc li tinh trng ban đâu tuy vy
ta ko đưc nhâm n vi nhau căn c ca chúng khác nhau
-blds quy định hu b đơn phương châm dt hp đông nhưng ko phân bit khi o thuc 1 trong
2 trường hp đó. quan đim cho ng da o nh ct ca hp đông th phân bit hu hay
cm dt vd hp đông mua bán thì hu b, hp đông thu vay thì châm dt nềấu n khôi phc li
tinh trng ban đâu thì hu b n ko n thì châm dt
BO ĐẢM THC HIN NGHĨA V
Khái nim: (292)
Blds mt phân v bo đảm thc hin nghĩa v nhưng ko cho biềất bo đảm thc hin nghĩa v
góc độ lun bo đảm thc hin nghĩa v ch cho phép ng quyềền tronh quan h nghĩa v
đưc s dng khi nghĩa v b vi phm. Chính ko định nghĩa nn ni hàm ca bo đảm thc hin
nghĩa v thay đổi theo thi gian nhng th trước đây chúng ta cho ng đó bo đảm thc hin
nghĩa v nhưng ngày nay ko còn na ( pht vi phm hp đông) ngưc li nhng th truocws đây
ko đưc coi bo đảm vi phm nhưng ngày nay li đc.
S cấồn thiềốt: trong thc t ko hiềấm trưng hp nghĩa v ko đc thc hin hoc vi phm thì trong
trường hp y ng quyềền b nh ng nn trong trưng hp y ng quyềền quyềền đc bo
v chính vy các nhà làm lut thiềất ch ra các bin pháp bo đảm
Chc năng: Bin pháp bo đm thc hin nghĩa v 2 chc năng sau:
Bo đảm mang tính chât d phòng khi nga v b vi phm nn nu n ti nga v
nghĩa v ko b vi phm thì lo n bo đảm
Tính năng ph: vi quan h nghĩa v thì bo đảm thc hin tính năng ph bn cnh
h qu ca hiu 407 thì tính ph ca bin pháp bo đảm thì n kéo theo h qu
khi nghĩa v châm dt thì bin pháp bo đảm đương nhin châm dt
Các loi bin pháp bo đảm 292
Các bin pháp bo đảm chính các giao dch dân s (1-8/292) vy chu s chi phôi
ca các quy đnh v giao dch n s, c giao dch ds y hâu hềất hp đông vy c
quy định v hp đông cũng đưc châp nhn
Các bin pháp bo đảm do lut quy định ko l thuc vào hay ko quy định 9/292
V nguôn điu chnh các bin pháp bo đảm thc hin nghĩa v hin nay đc quy định ch yềấu
trong blds trong điềều 292, 293. Bn cnh đó ngh định 21 năm 2021 thay th ngh định
163/2006 ngoài ra trong lĩnh vc ngân hàng như bo lãnh ngân hàng còn ngh đnh ca ngân
hàng nhà c. Ngoài ra do mt ts bo đảm tính đặt thù thi ta phi khai thác thm mt
quy đnh khác na. Ngi ra còn 3 án l quy đnh 11:th châp 25: đặt cc 36: th châp
A. Nghĩa v đưc bo đm
1. Các loi nghĩa v đưc bo đảm 293
- t nghĩa v nào cũng th đưc bo đm ngay c trong hay ngoài hp đông
- Trong thc tiềẽn nghĩa v đưc bo đảm thông thường nghĩ v trong hp đông ph bin
nhât nghĩa v trong vay
- Theo blds nghĩa v đưc bo đảm nghĩa v hin ti nhưng blds ko cho biềất hin ti j.
Nghĩa v đưc coi hin ti t khi xác lp các bin pháp bo đảm. Nghĩa v đưc bo đảm
th nghĩa v điềều kin đó th nghĩa v đk phát sinh hay nghĩa v điềều kin
thc hin d A cam kềất bo lãnh cho B trong trường hp B cho con gái ca A vay tiềền lúc
này bo lãnh ch phát sinh khi B cho con gái ca A vay tiềền
- Nghĩa v ơng lai: Blds ko cho biềất nghĩa v tương lai thì đây nghĩ v xác lp bin
pháp bo đảm ca n ti se n ti trong ơng lai vd A cho B vay 2020 B th
cp i sn cho A đ bo đm vay 2020 trong th châp nềấu A cho B vay trong ng 5
năm ti. 2022 A cho B vay 1 khon mi thì trong vong 5 năm ti đưc đảm bo bi hp
đông th châp 2020.
- u ý 3/293, 294) 2/294 k tha ngh định 163/2011 trong 163/2011 blds 2015 khi nghĩa
v trong tương lai hình thành các bn ko phi đăng li bin pháp bo đảm blds 2015 thì
các bn ko phi xác lp li bin pháp bo đảm đặc bit trong th châp các bin pháp bo
đm sau các bn th thc th châp, c bn đi công chng hp đông thu châp, các bn
đi đăng hp đông th cp
2. Phm vi bo đảm
3. Tài sn đưc bo đảm so vi blds 2005 thì blds 2015 đã s thay đổi ts bo đảm blds
2015 các nhà làm lut lit k các tài sn bo đảm v
ti
n
tài sn vt tuy nhin khi lit
k thường ko đây đủ trước đây khi bàn v tính bo đảm thì ch n v nh ơng lai ca
vt ko bàn v tính tương lai ca quyềền tài sn, blds 2015 s dng phương pháp khái
qt
- Trưc đây trong phân bin pháp bo đảm blds đưa ra 1
yu u cho vt đc bo đảm
nhưng bây gi ko c th trước đây vt bo đm vt đưc phép giao dch. Trong 7 bin
pháp bo đảm thì 6 bin pháp m trong phân giao dch dân s. Trưc đây trong phân bo
đảm trong gd dân s phân bit vt hin ti vt trong tương lai tuy nhin hin nay ko định
nghĩa vt hin ti ơng lai đưa o Đ108
-
Blds
n
gi
li
1
yu
u
trưc
đây
v
phân
gd
dân
s
. Tài sn phi thuc s hu ca bn bo đảm bi nềấu nghĩa v b vi phm thì ts phi đưc x
tuy nhin blds 2015 2 ngoi l v quyn s hu câm gi tài sn chuyn quyềền s hu
KHÁI NIM ĐẶT CC
BLDS đưa ra khái nim đặt cc Điềều 328 tuy nhin ko phi ts nào cũng đc dùng để đt cc đc.
Khi giao ts phi th hin mc đích giao. Đôi ng đưc bo đảm bo đm vic thc hin
hp đông. X tài sn đt cc
- Hp đông đc giao kềất đc thc hin: thì đt cc hềất chc năng ca v nguyn tăc phi
hoàn tr cc hoc tho thun khác
- Hp đông ko đưc giao kềất ko đc thc hin: chúng ta phi xem ai n đềấn vic ko đưc
thc hin, ko đc giao kềất. Hp đông ko đc giao kềất do bn giao kềất t chôi giao kềất thc
hin thì lúc này bn đt cc phi b pht cc thì ts cc thuc v bn nhn cc. Bn nhn cc
t chôi giao kềất thc hin thì bn nhân cc b pht phi hoàn tr tài sn cc đềền 1
khon tương đương cách thc pht nu trn da theo quy định pl th đưc các bn
tho thun
- Mt lưu ý b sung v đặt cc: do BLDS n i vy thc tiềẽn đã b sung 1 u ý
như sau
+S hu i sn trong thi gian đặt cc: trong tg đặt cc quyềền s hu n ca bn đt cc
+BLDS bàn v ts cc khi 1 bn t chôi. Trong thc tiềẽn tng hp do cn tr khách quan
thì ko pht cc. Bn cnh đó n trường hp do i ca 2 bn thì ko pht cc
+Tranh châp v đặt cc thi hiu khi kin hay ko thì Đ328 ch câu tr li. 429 thì thi
hiu tranh cp hp đông 3 năm. Thc tiềẽn xét x khá lúng túng i t x theo 1 kiu
CẤỒM C TH CHẤẤP
Khái nim
Câm
309
Th
châp
307
-
m
th
châp
2
bin
pháp
bo
đảm
khác
nhau.
Khái
nim
m
,
th
châp
đã
s khác nhau gia c b lut da o ts cm , th châp. Blds 2015 da o ch thc sd
ts giao ts m còn ko giao ts th cp.
- Mc câm cói th châp khác nhau nhưng khi x ts li như nhau bi ch thc x
đềều cùng bin pháp
-m gi i sn thuc nhóm bin pháp bo đảm ng i sn tuy nhin m gi i sn khác
các bin pháp bo đảm khác. đây m gi tài sn ko n tho thun đây bin pháp bo
đảm lut định ch ko phi tho thun. Hin nay câm gi tài sn đôi ng ca hp đông
song v tiềấp tc đưc gi i sn đôi ng ca hp đông song v
ti
p
tc đưc gi i
snkhi bn ki vi phm>> đôi ng ca hp đông song v. đây quyềền m gi c duy
trì
chng
nào
bn
quyềền
n
chiềấm
gi
tài
sn,
nềấu
người
quyềền
ko
còn
gi
tài
sn
na
thì quyn chiềấm gi châm dt. Tuy nhin khi nghĩ v đưc thc hin thì chc ng đảm bo
câm gi cm dt=> ni chiềấm gi phi hoàn tr ts
Khon 3 Đ350 ng v đưc thc hin xong trong blds trưc đây khi nói v câm gi thì m
gi châm dt khi ngoi nghĩ v thc hin nghĩa v này thì 3 trưng hp v châm dt
nghĩa v
- Chính ngưi cod nghĩa v thc hin đc nghĩa v
-
- Phm vi ch đnh câm gi ts
Câm gi ts hin nay áp dng cho hp đông song v. Tuy nhin ng này th m rng n
thành quan h song v (ko tho thun nhưng n n ti)
- Đôi ng đc câm gi tài sn. Trong thc t đôi ng đc m gi ts cod th ko phi tài sn
giây t lin quan đềấn ts
- Xung đột quyềền
+Có th trn cùng 1 tài sn=> nềấu vic th châp xuât hin sau quyềền m gi thf cái nào
hiu lc đôi khàng trước thì ưu tin
+Nềấu
bn
t h
châp
n
ti
trc
quyềền
t h
châp
thì
t
khó
để
x
4. Bo lãnh tín chấốp 335
- Bo nh bin pháp bo đảm ko ng tài sn ng ng v ca ng th 3 đây so vs
quan h nghĩa v nềấu ko ngoi th 3 thì ko bo lãnh. Để quy kềất cho mt ngưi thì
ngoi đó phi cam kềất. Người th 3 thc hin thay ngưi nghĩa v
- Đặc tính không l thuc vào thit hi nn ko cân chng mình thit hi à thông thường
ko thi hiu khi kin
| 1/6

Preview text:

I.
Quan hệ nghĩa vụ
.Một người có quyềền 1 ng có nghĩa vụ tương ứng
.Mang tính chấất ràng buộc pháp lý (274)
.Có sự bảo trợ bảo vệ của pl
Đốối tượng của nghĩa vụ -Tài sản
-Làm 1 công viềc: hợp đôềng dịch vụ p.ly
-Trong 1 sôấ trường hợp đôấi tượng có thể là ko thực hiện 1 công việc: thoả thuận ko cạnh tranh
Các loại nghĩa vụ
Trong đời sôấng ds nghĩa vụ rấất da dạng KHPL chia ra thành nhiềều loại khác nhau tuỳ theo mục đích
-Dựa vào chủ thể, sôấ lượng chủ thể
. Thong thường phía có quyềền hay phía có nghĩa vụ chỉ có 1 ng tuy nhiền trong 1 sôấ trường hợp v ề ấ ng
có quyềền hay nghĩa vụ có nhiềều hơn 1 ng
.Điềều 287 nghĩa vụ riềng r e ẽ phấền nghĩa vụ của từng ng đc xác định> môẽi người có nghĩa vụ thực hiện
phấền nghĩa vụ của mình th
. Nghĩa vụ liền đới (288) có điểm chung so với nghĩ vụ riềng r e ẽ
.phía người có nghĩa vụ có ít nhấất 2 ng .Khác
.phía người có quyềền có thề yều cấều bấất cứ ai trong bền có nghĩa vụ phải thực hiện toàn bộ nghĩa vụ
Trong thực tiềẽn người có quyềền thường tim cách để cho trở thành nghĩa vụ liền đới
II .Căn cứ phát sinh làm chấốm dức nghĩa vụ
1) Hành vi pháp lý đơn phương (116)
.khái niệm: hành vi ply đơn phương là 1 gd dấn sự là hv thể hiện ý chí của 1 ng làm thay đổi chấấm
dức quyềền hay ngvu của 1 người mục đích nhấềm xác lập quyềền hay ngvu . Là 1 hành vi dấn sự nền
chịu sự quy định của blds
.Trường hợp làm phát sinh nghĩa vụ: hành vi pháp lý đơn phương ko tạo lập được nghĩa vụ cho ng
khác nền hvpl đơn phương chỉ tạo nghĩa vụ cho chính ng đó mà thôi
2) Thực hiện công việc ko có uỷ quyềền .Khái niệm: (574)
Hợp đốồng
1. Trong lời đ ề ề nghị gửi đềấn công chúng ko biềất ai s e ẽ chấấp nhận nền s e ẽ xảy ra nguy cơ sôấ lượng
hàng ít hơn sôấ lượng ng chấấp nhận
2. Chấấp nhận đ ề ề nghị giao kềất hợp đôềng là sự trả lời của bền đc đ ề ề nghị vậy
• là trả lời chấấp nhận toàn bộ lời đề ề nghị nềấu có mà ko chấấp nhận toàn bộ lời đềề nghị thì
đó ko là chấấp nhận đ ề ề nghị giao kềất hợp đôềng mà đó là 1 lời đ ề ề nghị giao kềất hợp đôềng
vd:A yều cấều B vận chuyển hàng để giao cho C từ qh này A phải trả cho B 1 khoản tiềền
tuy nhiền A có khó khăn tài chính nền C muôấn can thiệp C đưa văn thư trả thay để A ko
còn trách nhiệm nhưng chỉ 1 phấền >> văn thư C gửi cho B là lời đ ề ề nghị giao kềất hợp
đôềng. B chấấp nhận nhưng đôềng ý ở mức 90% và các bền dừng ở đó thì B chưa giao hềất hợp đôềng
• Cách thức trả lời thông thường sự trả lời là trả lời băềng hành động cụ thể khó khăn
phát sinh khi người được đ ề ề nghị im lặng thì đó là ko là chấấp nhận trừ khi có khoả
thuận khác theo hướng im lặng là chấấp nhận
Vd:A cho B thuề ts với thời hạn 1 năm hợp đôềng có nd theo đó trước khi hợp đôềng kềất
thúc 1 tháng thì các bền thoả thuận gia hạn hợp đôềng và có thoả thuận nhận đc lo trả
lời trong 1 tuấền là đôềng ý
• Vợ chôềng có tài sản chung chôềng bán ts mà ko có sự tham gia của vợ hơn nữa khi A
mang tiềền v ề ề thì vợ xài thì án lệ 04 vợ A đôềng
3. Đ120 đ ề ề cập đềấn 2 loại giao dịch có phát sinh giao kềất hợp đôềng
• A chuyền sản xuấất phấền mềềm máy tính và muôấn cho B khai thác chương trình của mình
A và B thoả thuận v ề ề đk phát sinh của hđ nhưng B đặt đk chương trình có tính khả thi
hay ko nềấu có khả thi thì hợp đôềng tôền tại nềấu ko có khả thi thì ko xảy ra mặc dù đã
thôấng nhấất ý chí nó xảy ra hặc ko 1 cách khachs quan nềấu có tác động của 1 bene
• lthì xem như gd ko phát sinh
3. Thời điểm giao kềất hợp đôềng
– để xác đinh Luật giao kềất hợp đôềng
IV. Điềồu kiện hiệu lực của hợp đốồng
-Trong blds 2005 bền cạnh các quy định v ề ề điềều kiện của blds 2015 có bổ sung quy định v ề ề điềều
kiện có hiệu lực của hợp đôềng trong đó có quy định v ề ề hình thức của hợp đôềng
-Theo K1/407 thì các quy định v ề ề giao dịch
Điềều 401 chỉ đ ề ề cập đềấn quy định v ề ề Điềều 123 nhưng thật chấất phải tính từ điềều 122 trở đi
-Bền cạnh những trường hợp vô hiệu trong giao dịch dấn sự thì trong phấền hợp đôềng blds có đưa
ra một sôấ trường hợp đặc biệt
+Trường hợp vô hiệu do đôấi tượng không thể thực hiện được
1/KN hợp đốồng đốối tượng ko thể thực hiện được có thể từ thời điểm giao kềất hoặc sau khi giao
kềất, có thể ở thời điểm giao kềất hợp đôềng có đôấi tượng có thể thực hiện được nhưng sau khi giao kềất
thì không còn thực hiện được trong phạm vi Điềều 408 chỉ bàn v ề ề trường hợp 1 thôi còn trường hợp 2 ở Điềều 402
-Trong thực t ề ấ hợp đôềng có đôấi tượng thực hiện được hay không rấất khó
2/phạm vi áp dụng
-Ở blds 2005 hợp đôềng có đôấi tượng ko thể thực hiện được do nguyền nhấn khách quan. Tuy nhiền
thực t ề ấ hợp đôềng có đôấi tượng ko thể thực hiện được là do nguyền nhấn chủ quan
Ở blds 2015 hợp đôềng có đôấi tượng ko thể thực hiện được được áp dụng không phấn biệt nguyền nhấn
-Trong blds 2005 có quy định ko thể thực hiện đc kể từ thời điểm kí kềất hợp đôềng
-V ề ề thời hiệu khời kiện Đ132 có quy định thời hiệu 2 năm và vô thời hạn nhưng trong đó ko có quy
điịn v ề ề thời hiệu tuyền bôấ hợp đôềng vô hiệu ở điềều 408. Nềấu áp dụng thời hiệu 2 năm thì sau 2 năm
ko còn có thể tuyền bôấ hợp đôềng vô hiệu. Còn nềấu vô thời hạn thì phải công nhận giao dịch. Do vấyh
ko nền áp dụng thời hiệu cho trường hợp này
-Trong thực tiềẽn xét xử toà án tphcm
Hợp đốồng chính hợp đốồng phụ vố hiệu
-Hợp đốồng chính vố hiệu ko làm cho hợp đốồng phụ vố hiệu mà chỉ làm chấấm dức hợp đôềng phụ thôi
-Tuy nhiền có ngoại lệ là trừ trường hợp các bền có thoả thuận khi hợp đôềng chính vô hiệu mà nghĩa
vụ vấẽn còn thì hợp đôềng phụ vấấn duy trì
VD A cho B vay tài sản và C đứng ra bảo lãnh sau đó hợp đôềng vay vô hiệu ko làm phát sinh lãi nhưng
vấấn phát sinh nghĩa vụ hoàn trả
-Khi hợp đốồng phụ vố hiệu thì ko làm chấốm dứt hợp đống chính khi hợp đôềng vay này được bảo
đảm bới hợp đôềng thềấ chấấp
-Tuy nhiền trong qh cho vay có ngoại lền sau A cho B vay ko lãi nhưng B dùng nhà mà A giao mà ko cấền trả tiềền
III:HIỆU LỰC THỰC HIỆN, HOÁN, SỬA ĐỔI CHẤẤM DỨT HỢP ĐỒỒNG
-Khoản 2 Điềều 3 và Điềều 401
-Trong môấi qh giữa các bền k2/3 khẳng định ko vi phạm điềều cấấm và ko vi phạm đạo đức xã hội thì có
hiệu lực vs các bền. Hợp đôềng do các bền tạo lập ra nền hợp đôềng chỉ xử lý quan hệ giữa các bền tuy
nhiền trong mqh của người thứ 3 có những lưu ý sau: mặc dù ng thứ 3 ko phải thực hiện hợp đôềng
nhưng phải tôn trọng hợp đôềng. Vì người thứ 3 không tham gia vài xác lập hợp đôềng nền hợp đôềng
ko thể tạo lập nghĩa vụ cho ngừoi t3 được trừ trường hợp hợp đôềng vì lợi ích của ngừoi thứ 3
-Trong Đ401 các bền phải thực hiện quyềền và nghĩa vụ đã cam kềất nói cách khác hơp đôềng có hiệu
lực thì các bền phải tuấn theo nó
-Thực hiện hợp đốồng: blds có rấất nhiềều quy đinj v ề ề thực hiện hợp đôềng :Đ409
-Trước đấy trong phấền này có phấền nguyền tác thực hiện hợp đôềng đềấn 2015 điềều luật đó ko còn giữ
lại vì vậy thực hiện hợp đôềng phait tuấn thủ các quy định thực hiện nghĩa vụ
Ngoài các nguyền lý nều trền blds còn bổ sung 1 sôấ quy định v ề ề thực hiện hợp đôềng ở Đ 409 và tiềấp theo
Hoãn thực hiện hợp đốồng
Điềều 411 đ ề ề cập hoãn thực hiện nhưng không cho biềất hoãn là gì v ề ề gôấc độ lý luận thì hoãn là hợp
đôềng có hiệu lực pháp luật và thời điểm thực hiện dời sang một thời gian khác vd: A bán ts cho B n ềấu
A được quyềền hoãn thì A có thể tạm thời ko giao ts cho B
Căn cứ hoãn thực hiện hợp đôềng: một bền được quyềền hoãn thực hiện nghĩa vụ của mình nềấu -
Bền kia đã vi phạm nghĩa vụ của mình -
Một bền được quyềền hoãn thực hiện do bền kia có nguy cơ ko thực hiện nghĩa vụ của mình
So với blds trước đấy thì phạm vi của khoản 1 đã được mở rộng khi thay đổi giảm sút tài sản nghiềm
trọng thành giảm sút khả năng thực hiện nghiềm trọng
Sửa đổi hợp đốồng
Sau khi hợp đôềng đc xát lập 1 cách hợp pháp thì nd các bền thoả thuận ràng buộc các bền tuy nhiền
trong quá trình tôền tại hợp đôềng có thể bị sửa đổi -
Hình thức sửa đổi(3/421): Hình thức hợp đôềng ban đấều như nào thì hợp đôềng được sửa đổi
cũng phải như vậy quy định như vậy là thuyềất phục vì phải tuấn thủ hình thức của pl tuy
nhiền hình thức như vậy lại cứng nhăấc khi pháp luật ko quy định hình thức côấ định - Căn cứ sửa đổi(1/421)
+Sửa đổi theo thoả thuận việc sửa đổi này có sự thôấng nhấất giữa các bền -K2 3 Đ420
Lưu
ý: trọng tài có 2 lựa chọn là sửa đổi, chấấm dứt. Khi hợp đôềng rơi vào hoàn cảnh cơ bản thì thông
thường các bền s e ẽ tiềấn hành thương lượng với nhau: tiềấp tục hay sửa đôi
Chấốm dức hợp đốồng
Đ422
Đ ề ề cập đềấn các trường hợp chấấm dức hợp đôềng có những trường hợp giôấng với chấấp dứt
nghĩa vụ để chấấm dứt hợp đôềng (423 427 428)
-trong một sôấ hệ thôấng pháp luật ko có phấn biệt huỷ bỏ và đơn phương chấấm dức hợp đôềng mà họ
đ ề ề nghiền cứu chung trong 1 quy định mà trong đó hệ quả khác nhau
+huỷ bỏ là triệt tiều hợp đôềng từ khi kí kềất
+đơn phương chấấm dứt là triệt tiều hợp đôềng từ lúc huỷ bỏ
Mặc dù có sự phấn biệt nhưng chấấm dứt và đơn phương huỷ bỏ có những điểm khác biệt
-v ề ề căn cứ theo blds thì hợp đôềng có thể bị huỷ bỏ hoặc đơn phương chấấm dứt theo thoả thuận
(423, 428), theo quy định của pháp luật 1/423, 1/428. Trong thực t ề ấ phấền hợp đôềng dấn sự thông
dụng có rấất nhiềều quy định cho phép huỷ bỏ hợp đôềng hay cho phép đơn phương chấấm dứt hợp đôềng,
-căn cứ mang tính chấất quét: trong thực t ề ấ có những trường hợp hợp đôềng xứng đáng bị huỷ bỏ, đơn
phương chấấm dứt nhưng các bền ko đưa vào thoả thuận, vi phạm nghiềm trọng hợp đôềng v ề ề khái
niệm vi phạm nghiềm trọng thì blds có định nghĩa (423).
-Trong luật thương mại có khái niệm huỷ bỏ hợp đôềng và đơn phương chấấm dứt hợp đôềng, luật
thương mại có tiều chí quét nhưng ko gọi là vi phạm nghiềm trọng mà là vi phạm cơ bản. Mặc dù
luật ds và luật tm dùng 2 thuật ngữ khác nhau nhưng v ề ề cơ bản luật ds k ề ấ thừa luật tm đềều có điểm
chung là vi phạm đềấn mức bền kia ko đạt đc mục đích nhưng ở luật tm có thuật ngữ là gấy thiệt hài
đềấn mức ko đạt được mục đích. Khi đơn phương chấấm dứt hay huỷ bỏ thì những gì các bền thoả
thuận ko ràng buộc các bền nữa(427/1, 428/3). Tuy nhiền trừ các quy định v ề ề phạt vi phạm và bôềi
thường thiệt hại và thoả thuận v ề ề giải quyềất tranh chấấp
-Sự khác biệt cơ bản là khi huỷ bỏ hợp đôềng là khi huỷ bỏ hợp đôềng thì hợp đôềng không có giá trị vì
vậy phải khôi phục lại tinh trạng ban đấều nền các bền có nghĩa vụ hoàn trả cho nhau những gì đã
nhận ngược lại trong đơn phương chấấm dứt hợp đôềng thì hợp đôềng chấấm dứt tại thời điểm bền kia
nhận được thông báo chấấm dứt
-Hệ quả của huỷ bỏ hợp đôềng râất giôấng với vô hiệu đềều phải khôi phục lại tinh trạng ban đâều tuy vậy
ta ko được nhâềm lâẽn với nhau vì căn cứ của chúng khác nhau
-blds quy định huỷ bỏ và đơn phương châấm dứt hợp đôềng nhưng ko phân biệt khi nào thuộc 1 trong
2 trường hợp đó. Có quan điểm cho răềng dựa vào tính châất của hợp đôềng có thể phân biệt là huỷ hay
châấm dứt vd hợp đôềng mua bán thì huỷ bỏ, hợp đôềng thuề vay thì châấm dứt nềấu câền khôi phục lại
tinh trạng ban đâều thì huỷ bỏ còn ko câền thì châấm dứt
BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ
Khái niệm: (292)
Blds có một phâền v ề ề bảo đảm thực hiện nghĩa vụ nhưng ko cho biềất bảo đảm thực hiện nghĩa vụ là gì
ở góc độ lý luận bảo đảm thực hiện nghĩa vụ là cơ c h ề ấ cho phép ng có quyềền tronh quan hệ nghĩa vụ
được sử dụng khi nghĩa vụ bị vi phạm. Chính vì ko có định nghĩa nền nội hàm của bảo đảm thực hiện
nghĩa vị thay đổi theo thời gian có những thứ trước đây chúng ta cho răềng đó là bảo đảm thực hiện
nghĩa vụ nhưng ngày nay ko còn nữa ( phạt vi phạm hợp đôềng) ngược lại có những thứ truocws đây
ko được coi là bảo đảm vi phạm nhưng ngày nay lại đc.
Sự cấồn thiềốt: trong thực t ề ấ ko hiềấm trường hợp nghĩa vụ ko đc thực hiện hoặc vi phạm thì trong
trường hợp này ng có quyềền bị ảnh hưởng nền trong trường hợp này ng có quyềền có quyềền đc bảo
vệ chính vì vậy các nhà làm luật thiềất c h ề ấ ra các biện pháp bảo đảm
Chức năng: Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ có 2 chức năng sau:
• Bảo đảm là mang tính châất dự phòng khi nghĩa vụ bị vi phạm nền nềấu tôền tại nghĩa vụ và
nghĩa vụ ko bị vi phạm thì lo câền bảo đảm
• Tính năng phụ: sơ với quan hệ nghĩa vụ thì bảo đảm thực hiện là tính năng phụ bền cạnh
hệ quả của vô hiệu 407 thì tính phụ của biện pháp bảo đảm thì nó còn kéo theo hệ quả
khi nghĩa vụ châấm dứt thì biện pháp bảo đảm đương nhiền châấm dứt
Các loại biền pháp bảo đảm 292
• Các biện pháp bảo đảm chính là các giao dịch dân sự (1-8/292) vì vậy nó chịu sự chi phôấi
của các quy định v ề ề giao dịch dân sự, các giao dịch ds này hâều hềất là hợp đôềng vì vậy các
quy định v ề ề hợp đôềng cũng được châấp nhận
• Các biện pháp bảo đảm do luật quy định ko lệ thuộc vào có hay ko có quy định 9/292
V ề ề nguôền điềều chỉnh các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ hiện nay đc quy định chủ yềấu
trong blds trong có điềều 292, 293. Bền cạnh đó nghị định 21 năm 2021 thay t h ề ấ nghị định
163/2006 ngoài ra trong lĩnh vực ngân hàng như bảo lãnh ngân hàng còn có nghị định của ngân
hàng nhà nước. Ngoài ra do có một sôấ ts bảo đảm có tính đặt thù thi ta phải khai thác thềm một
sôấ quy định khác nữa. Ngoài ra còn có 3 án lệ quy định 11:thềấ châấp 25: đặt cọc 36: thềấ châấp
A. Nghĩa vụ được bảo đảm
1. Các loại nghĩa vụ được bảo đảm 293 -
Bâất kì nghĩa vụ nào cũng có thể được bảo đảm ngay cả trong hay ngoài hợp đôềng -
Trong thực tiềẽn nghĩa vụ được bảo đảm thông thường là nghĩ vụ trong hợp đôềng phổ biềấn
nhâất là nghĩa vụ trong hđ vay -
Theo blds nghĩa vụ được bảo đảm là nghĩa vụ hiện tại nhưng blds ko cho biềất hiện tại là j.
Nghĩa vụ được coi là hiện tại từ khi xác lập các biện pháp bảo đảm. Nghĩa vụ được bảo đảm
có thể là nghĩa vụ có điềều kiện đó có thể là nghĩa vụ có đk phát sinh hay nghĩa vụ có điềều kiện
thực hiện ví dụ A cam kềất bảo lãnh cho B trong trường hợp B cho con gái của A vay tiềền lúc
này bảo lãnh chỉ phát sinh khi B cho con gái của A vay tiềền -
Nghĩa vụ tương lai: Blds ko cho biềất nghĩa vụ tương lai là gì thì đây là nghĩ vụ xác lập biện
pháp bảo đảm nó chưa tôền tại mà nó s e ẽ tôền tại trong tương lai vd A cho B vay 2020 B thềấ
châấp tài sản cho A để bảo đảm hđ vay 2020 trong hđ thềấ châấp nềấu A cho B vay trong vòng 5
năm tới. 2022 A cho B vay 1 khoản mới thì trong vong 5 năm tới được đảm bảo bởi hợp
đôềng thềấ châấp 2020. -
Lưu ý ☹ 3/293, 294) 2/294 k ề ấ thừa nghị định 163/2011 trong 163/2011 blds 2015 khi nghĩa
vụ trong tương lai hình thành các bền ko phải đăng kí lại biện pháp bảo đảm blds 2015 thì
các bền ko phải xác lập lại biện pháp bảo đảm đặc biệt trong t h ề ấ châấp có các biện pháp bảo
đảm sau các bền có thủ thục thể châấp, các bền đi công chứng hợp đôềng thuềấ châấp, các bền
đi đăng kí hợp đôềng thềấ châấp 2. Phạm vi bảo đảm
3. Tài sản được bảo đảm so với blds 2005 thì blds 2015 đã có sự thay đổi ts bảo đảm blds
2015 các nhà làm luật liệt kề các tài sản bảo đảm v ề ề tiềền tài sản và vật tuy nhiền khi liệt
kề thường ko đâềy đủ trước đây khi bàn v ề ề tính bảo đảm thì chỉ bàn v ề ề tính tương lai của
vật mà ko bàn v ề ề tính tương lai của quyềền tài sản, blds 2015 sử dụng phương pháp khái quát -
Trước đây trong phâền biện pháp bảo đảm blds có đưa ra 1 sôấ yều câều cho vật đc bảo đảm
nhưng bây giờ ko cụ thể là trước đây vật bảo đảm là vật được phép giao dịch. Trong 7 biện
pháp bảo đảm thì 6 biện pháp năềm trong phâền giao dịch dân sự. Trước đây trong phâền bảo
đảm trong gd dân sự phân biệt vật hiện tại và vật trong tương lai tuy nhiền hiện nay ko định
nghĩa vật hiện tại và tương lai mà đưa vào Đ108 -
Blds vâẽn giữ lại 1 sôấ yều câều trước đây v ề ề phâền gd dân sự
. Tài sản phải thuộc sở hữu của bền bảo đảm bời nềấu nghĩa vụ bị vi phạm thì ts phải được xử
lý tuy nhiền blds 2015 có 2 ngoại lệ v ề ề quyền sở hữu là câềm giữ tài sản và chuyển quyềền sở hữu
KHÁI NIỆM ĐẶT CỌC
BLDS đưa ra khái niệm đặt cọc ở Điềều 328 tuy nhiền ko phải ts nào cũng đc dùng để đặt cọc đc.
Khi giao ts phải thể hiện rõ mục đích giao. Đôấi tượng được bảo đảm là bảo đảm việc thực hiện
hợp đôềng. Xử lý tài sản đặt cọc -
Hợp đôềng đc giao kềất đc thực hiện: thì đặt cọc hềất chức năng của nó v ề ề nguyền tăấc phải
hoàn trả cọc hoặc có thoả thuận khác -
Hợp đôềng ko được giao kềất ko đc thực hiện: chúng ta phải xem ai dâẽn đềấn việc hđ ko được
thực hiện, ko đc giao kềất. Hợp đôềng ko đc giao kềất do bền giao kềất từ chôấi giao kềất và thực
hiện thì lúc này bền đặt cọc phải bị phạt cọc thì ts cọc thuộc v ề ề bền nhận cọc. Bền nhận cọc
từ chôấi giao kềất và thực hiện thì bền nhân cọc bị phạt phải hoàn trả tài sản cọc và đềền bù 1
khoản tương đương cách thức phạt nều trền là dựa theo quy định pl có thể được các bền thoả thuận -
Một sôấ lưu ý bổ sung v ề ề đặt cọc: do BLDS vâẽn sơ sài vì vậy thực tiềẽn đã bổ sung 1 sôấ lưu ý như sau
+Sở hữu tài sản trong thời gian đặt cọc: trong tg đặt cọc quyềền sở hữu v âẽn là của bền đặt cọc
+BLDS bàn v ề ề ts cọc khi 1 bền từ chôấi. Trong thực tiềẽn có trường hợp do cản trở khách quan
thì ko phạt cọc. Bền cạnh đó còn có trường hợp do lôẽi của 2 bền thì ko phạt cọc
+Tranh châấp v ề ề đặt cọc có thời hiệu khởi kiện hay ko thì Đ328 ch có câu trả lời. 429 thì thời
hiệu tranh châấp hợp đôềng là 3 năm. Thực tiềẽn xét xử khá lúng túng môẽi toà xử theo 1 kiểu
CẤỒM C ỒẤ THẾẤ CHẤẤP Khái niệm Câềm côấ 309 Thềấ châấp 307
- Câềm côấ và t h ề ấ châấp là 2 biện pháp bảo đảm khác nhau. Khái niệm câềm côấ, t h ề ấ châấp đã có
sự khác nhau giữa các bộ luật dựa vào ts cẩm côấ, thềấ châấp. Blds 2015 dựa vào cách thức sd
ts giao ts là câềm côấ còn ko giao ts là thềấ châấp.
- Mặc dù câềm cói và thề ấ châấp khác nhau nhưng khi xử lý ts lại như nhau bởi cách thức xử lý
đềều có cùng biện pháp
-Câềm giữ tài sản thuộc nhóm biện pháp bảo đảm băềng tài sản tuy nhiền câềm giữ tài sản khác
các biện pháp bảo đảm khác. Ở đây câềm giữ tài sản ko câền thoả thuận đây là biện pháp bảo
đảm luật định chứ ko phải thoả thuận. Hiện nay c âềm giữ tài sản là đôấi tượng của hợp đôềng
song vụ tiềấp tục được giữ tài sản là đôấi tượng của hợp đôềng song vụ tiềấp tục được giữ tài
sảnkhi bền ki có vi phạm>> đôấi tượng của hợp đôềng song vụ. Ở đây quyềền câềm giữ dược duy
trì chừng nào bền có quyềền vâền chiềấm giữ tài sản, nềấu người có quyềền ko còn giữ tài sản nữa
thì quyền chiềấm giữ châấm dứt. Tuy nhiền khi nghĩ vụ được thực hiện thì chức năng đảm bảo
câềm giữ châấm dứt=> người chiềấm giữ phải hoàn trả ts
Khoản 3 Đ350 là nghĩ vụ được thực hiện xong trong blds trước đây khi nói v ề ề câềm giữ thì câềm
giữ châấm dứt khi ngừoi có nghĩ vụ thực hiền nghĩa vụ này thì có 3 trường hợp v ề ề châấm dứt nghĩa vụ -
Chính người cod nghĩa vụ thực hiện đc nghĩa vụ - … -
Phạm vi chềấ định câềm giữ ts
C âềm giữ ts hiện nay áp dụng cho hợp đôềng song vụ. Tuy nhiền tư tưởng này có thể mở rộng hơn
thành quan hệ song vụ (ko thoả thuận nhưng vâẽn tôền tại) -
Đôấi tượng đc câềm giữ tài sản. Trong thực t ề ấ đôấi tượng đc câềm giữ ts cod thể ko phải là tài sản
mà là giâấy tờ liền quan đềấn ts - Xung đột quyềền
+Có thể trền cùng 1 tài sản=> nềấu việc thềấ châấp xuâất hiện sau quyềền câềm giữ thf cái nào có
hiệu lực đôấi khàng trước thì ưu tiền
+Nềấu bền t h ề ấ châấp tôền tại trc quyềền t h ề ấ châấp thì râất khó để xử lý
4. Bảo lãnh tín chấốp 335 -
Bảo lãnh là biện pháp bảo đảm ko băềng tài sản mà băềng nghĩ vụ của ng thứ 3 ở đây so vs
quan hệ nghĩa vụ nềấu ko có ngừoi thứ 3 thì ko có bảo lãnh. Để quy kềất cho một người thì
ngừoi đó phải có cam kềất. Người thứ 3 thực hiện thay người có nghĩa vụ -
Đặc tính là không lệ thuộc vào thiệt hại nền ko c âền chứng mình có thiệt hại à thông thường
ko có thời hiệu khởi kiện