Ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 Toán 11

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra cuối kì 1 Toán 11 năm học 2020 – 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI I
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
Hàm số lượng giác
và phương trình
lượng giác
Hàm số lượng giác
2 2 1 2 1*
8
3
3 63 64
Phương trình lượng giác cơ bản
Một số phương trình lượng giác
thường gặp
2 Tổ hợp Xác suất
Quy tắc đếm.
5 5 1 2
1 12 6
Hoán vị; Chỉnh hợp; Tổ hợp.
Nhị thức Niu - tơn
2
4
1
12
2
Phép thử và biến cố; Xác suất của
biến cố
2 2 3 6 1* 5
3
Dãy số - Cấp số
cộng và cấp số
nhân
Phương pháp quy nạp; Dãy số
2
2
1
2
1*
6
Cấp số cộng 2 2 1 2
Cấp số nhân
2
2
1
2
3
4
6
4
Phép dời hình và
phép đồng dạng
trong mặt phẳng
Phép biến hình, phép tịnh tiến
1 1 1 2
2
3 4
Phép đối xứng trục
Phép đối xứng tâm
Phép quay, khái niệm về phép dời
hình và hai hình bằng nhau
Phép vị tự, phép đồng dạng
5
mặt phẳng trong
Đại cương về đường thẳng và mặt
phẳng trong không gian
1 1 1 2 1 8 6 1 17 22
hệ song song.
Hai đường thẳng chéo nhau và hai
đường thẳng song song
1 1 1 2
Đường thẳng và mặt phẳng song song
1
1
1
2
Hai mặt phẳng song song
1
1
1
2
2
3
4
Tổng
20
20
15
30
2
16
2
24
35
4
90
100
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
Tỉ lệ chung (%)
70
30
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 và điểm các câu tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
- Chỉ ra đúng một câu hỏi trong các ô 1*.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI I
MÔN: TOÁN LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Hàm số lượng giác
và phương trình
lượng giác
1.1. Hàm số lượng
giác; Phương trình
lượng giác cơ bản;
Một số phương trình
lượng giác thường
gặp.
Nhận biết:
- Xác định được: Tập xác định; tập giá
trị; tính chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì;
khoảng đồng biến, nghịch biến của các
hàm số
sin ,yx=
cos ,yx=
tan ,yx=
cot .yx=
- Nhận ra được đồ thị của các hàm số
sin ,
yx=
cos ,yx=
tan ,
yx=
cot .
yx
=
- Biết công thức nghiệm của các phương
trình lượng giác cơ bản
sin ,xm=
cos ,xm
=
tan xm=
cot .xm=
- Biêt dạng phương trình bậc nhất, bậc
hai đối với một hàm số lượng giác
Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm hàm số lượng giác.
- Vẽ được đồ thị các hàm số
sin ,yx
=
cos ,yx=
tan ,
yx=
cot .yx=
- Giải thành thạo phương trình lượng giác
cơ bản.
- Giải được phương trình bậc nhất và
phương trình bậc hai đơn giản đối với
một hàm số lượng giác.
Vận dụng:
- Biết sử dụng máy bỏ túi để tìm nghiệm
gần đúng của phương trình lượng giác cơ
bản.
- Giải được phương trình bậc nhất và
phương trình bậc hai đối với một hàm số
2 1 1*
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
lượng giác.
- Giải được phương trình
sin cos .a xb x c+=
- Giải được phương trình thuần nhất bậc
hai đối với
sin x
cos .x
2 Tổ hợp - Xác suất
2.1. Quy tắc đếm;
Hoán vị; Chỉnh hợp;
Tổ hợp.
Nhận biết:
- Biết được quy tắc cộng và quy tắc nhân,
hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
Thông hiểu:
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp chập k của n phần tử trong các bài
toán đơn giản.
Vận dụng cao:
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp chập k của n phần tử, kết hợp linh
hoạt qui tắc cộng, qui tắc nhân.
5 1 1
2.2. Nhị thức Niu -
tơn
Thông hiểu:
- Biết khai triển nhị thức Niu - tơn với
một số mũ cụ thể.
- Tìm được hệ số của
k
x
trong khai triển
nhị thức
(
)
n
ax b+
đơn giản
Vận dụng cao:
- Tìm được hệ số của
k
x
trong khai triển
nhị thức Niu-tơn thành đa thức.
2 1
2.3. Phép thử và biến
cố; Xác suất của biến
cố
Nhận biết:
- Phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu,
biến cố liên quan đến phép thử ngẫu
nhiên, biến cố hợp, biến cố giao, biến cố
đối, biến cố xung khắc, hai biến cố độc
lập, định nghĩa xác suất cổ điển.
- Biết được các tính chất:
2 3 1*
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
( ) ( ) ( )
0; 1; 0 1.P P PA∅= Ω=
- Biết định lí cộng xác suất và định lí
nhân xác suất.
Thông hiểu:
- Xác định được không gian mẫu, biến cố
liên quan đến phép thử ngẫu nhiên,
tính được xác suất của biến cố trong các
tình huống đơn giản.
Vận dụng:
- Xác định được không gian mẫu, biến cố
liên quan đến phép thử ngẫu nhiên và
tính được xác suất của biến cố.
- Biết dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ tính
xác suất
3
Dãy số - Cấp số
cộng và cấp số
nhân
3.1. Phương pháp quy
nạp; Dãy số
Nhận biết:
- Biết được định nghĩa dãy số, cách cho
dãy số, dãy số hữu hạn, vô hạn.
- Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một
dãy số.
Thông hiểu:
- Chứng minh được tính tăng, giảm, bị
chặn của một dãy số đơn giản.
- Hiểu được phương pháp quy nạp toán
học.
Vận dụng:
- Chứng minh được tính tăng, giảm, bị
chặn của một dãy số.
- Biết cách sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh một số mệnh đề.
2 1 1*
3.2. Cấp số cộng
Nhận biết:
- Biết được định nghĩa, tính chất cấp số
cộng, số hạng tổng quát
,
n
u
tổng của n
2 1 1*
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Vận dụng:
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho
biết 3 trong 5 yếu tố
1
, ,,, .
nn
u u ndS
3.3. Cấp số nhân
Nhận biết:
- Biết được khái niệm cấp số nhân, tính
chất
2
11
.
k kk
u uu
−+
=
với
2,k
số hạng
tổng quát
,
n
u
tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số cộng.
Thông hiểu:
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho
biết 3 trong 5 yếu tố
1
, ,,,
nn
u u nqS
trong
các tình huống đơn giản.
2 1
4
Phép dời hình và
phép đồng dạng
trong mặt phẳng
4.1. Phép biến hình,
phép tịnh tiến; Phép
đối xứng trục; Phép
đối xứng tâm; Phép
quay, khái niệm về
phép dời hình và hai
hình bằng nhau; Phép
vị tự, phép đồng dạng.
Nhận biết:
- Nhớ định nghĩa phép biến hình.
- Nhớ định nghĩa và các tính chất của
phép tịnh tiến.
- Nhận ra biểu thức tọa độ của phép tịnh
tiến.
- Nhớ được định nghĩa và các tính chất
phép đối xứng trục.
- Nhận ra biểu thức tọa độ của phép đối
xứng qua mỗi trục tọa độ.
- Nhận ra trục đối xứng của một hình,
hình có trục đối xứng trong các trường
hợp đơn giản.
- Nhớ được định nghĩa và các tính chất
phép đối xứng tâm.
- Nhận ra biểu thức tọa độ của phép đối
xứng qua gốc tọa độ.
- Nhận ra tâm đối xứng của một hình,
1 1
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
hình có tâm đối xứng trong các trường
hợp đơn giản.
- Biết được định nghĩa và các tính chất
của phép quay.
- Biết được khái niệm về phép dời hình
và các tính chất của nó.
- Nhớ được định nghĩa, các tính chất
phép vị tự và phép đồng dạng.
Thông hiểu:
- Xác định được ảnh của một điểm, một
đoạn thẳng, một tam giác,... qua phép
tịnh tiến, qua phép đối xứng trục, phép
đối xứng tâm.
- Dựng được ảnh của một điểm, một
đoạn thẳng một tam giác,... qua phép
quay.
- Xác định được ảnh của một điểm, một
đoạn thẳng, một tam giác,... qua phép vị
tự.
5
Đường thẳng và
mặt phẳng trong
không gian. Quan
hệ song song.
5.1. Đại cương về
đường thẳng và mặt
phẳng trong không
gian
Nhận biết:
- Biết được các tính chất được thừa nhận
+/ một chỉ một mặt phẳng đi
qua ba điểm không thẳng hàng cho
trước
+/ Nếu một đường thẳng hai điểm
phân biệt thuộc một mặt phẳng thì
mọi điểm của đường thẳng đều thuộc
mặt phẳng đó
+/ bốn điểm không cùng thuộc
một mặt phẳng
+/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt
một điểm chung thì chúng một
1 1 1**
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
điểm chung khác
+/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả
đã biết trong hình học phẳng đều
đúng.
- Biết được cách xác định mặt phẳng
(qua ba điểm không thẳng hàng; qua một
đường thẳng và một điểm không thuộc
đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau).
- Biết được khái niệm hình chóp, hình tứ
diện.
- Xác định được đỉnh, cạnh bên, cạnh
đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp.
Thông hiểu:
Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng và
mặt phẳng trong các bài toán đơn giản.
Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt
phẳng để nhận ra ba điểm thẳng hàng
trong không gian trong các bài toán đơn
giản
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình
không gian thường gặp.
Vận dụng:
- Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng và
mặt phẳng.
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt
phẳng để chứng minh ba điểm thẳng
hàng trong không gian.
5.2. Hai đường thẳng
chéo nhau và hai
Nhận biết:
- Biết khái niệm hai đường thẳng trùng
1 1 1**
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
đường thẳng song
song
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau
trong không gian.
- Biết (không chứng minh) định lý: “Nếu
hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai
dường thẳng song song mà cắt nhau thì
giao tuyến của chúng song song (hoặc
trùng) với một trong hai đường đó”.
Thông hiểu:
- Xác định được vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng trong tình huống đơn giản.
- Biết cách chứng minh hai đường thẳng
song song trong tình huống đơn giản.
- Biết áp dụng định lý trên để xác định
giao tuyến hai mặt phẳng trong một số
trường hợp đơn giản.
Vận dụng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai đường thẳng
song song.
- Biết áp dụng định lý trên để xác định
giao tuyến hai mặt phẳng.
5.3. Đường thẳng và
mặt phẳng song song
Nhận biết:
- Biết khái niệm và điều kiện để đường
thẳng song song với mặt phẳng.
- Biết (không chính minh) định lý: “Nếu
đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
()P
thì mọi mặt phẳng
()Q
chứa
a
cắt
()P
thì cắt theo giao tuyến song song
với
a
”.
Thông hiểu:
- Xác định được vị trí tương đối giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường
1 1
1**
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
thẳng song song với một mặt phẳng;
chứng minh một đường thẳng song song
với một mặt phẳng.
- Biết dựa vào các định lý trên để xác
định giao tuyến của hai mặt phẳng trong
một số trường hợp đơn giản.
Vận dụng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh một đường thẳng song
song với một mặt phẳng.
- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng.
- Xác định được thiết diện của mặt phẳng
và hình chóp.
5.4. Hai mặt phẳng
song song
Nhận biết:
- Biết khái niệm và các tính chất của hai
mặt phẳng song song.
- Biết khái niệm và các tính chất của hình
lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt.
- Nhận ra được hình biểu diễn của hình
hộp, hình lăng trụ, hình chóp có đáy là
tam giác, tứ giác.
- Nhận ra được hình biểu diễn của hình
hộp cụt với đáy là tam giác, tứ giác.
Thông hiểu:
- Chỉ ra được hai mặt phẳng song song
trong các trường hợp đơn giản.
- Hiểu được Định lý Ta-let trong không
gian.
1 1
Tổng
20
15
2
2
39
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương
ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.3 hoặc 3.1 hoặc 3.2.
- (1**): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 5.1 hoặc 5.2 hoặc 5.3.
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ MINH HA
ĐỀ KIM TRA CUI I - NĂM HC 2020 - 2021
Môn: Toán, Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
H và tên hc sinh:…………………………………... Mã s hc sinh:………………………….
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Nghim của phương trình
tan tan
3
x
π
=
A.
,.
3
x kk
π
π
=+∈
B.
,.
6
x kk
π
π
=+∈
C.
,.
xkk
π
=
D.
,.
2
x kk
π
π
=+∈
Câu 2: Tập giá trị ca hàm s
sin
yx
=
A.
[ ]
1;1 .
B.
.
C.
( )
0; .+∞
D.
( )
;0 .−∞
Câu 3: Vi
n
s nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0
C 1.
n
=
B.
1
C 1.
n
n= +
C.
1
C 1.
n
n
n
=
D.
C.
n
n
n=
Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn
3
học sinh từ một nhóm có
10
học sinh ?
A.
3
10
C.
B.
3
10
A.
C.
3
10 .
D.
10
3.
Câu 5:
5
P
bằng
A.
120.
B.
5.
C.
20.
D.
50
Câu 6: bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ
5
bông hoa hồng khác nhau
3
bông hoa cúc khác
nhau ?
A.
8.
B.
15.
C.
8!.
D.
1.
Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh có c nam và nữ t một nhóm học sinh gồm
7
nam và
3
nữ ?
A.
21.
B.
10.
C.
7.
D.
3.
Câu 8: Không gian mẫu của phép th gieo một con xúc xắc
6
mt mt lần có bao nhiêu phần tử ?
A.
6.
B.
3.
C.
12.
D.
36.
Câu 9: Cho
A
là biến cố chc chắn. Xác sut ca
A
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
1
.
2
D.
3
.
4
Câu 10: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
21
n
un= +
với
1n
. S hạng
1
u
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 11: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định như sau
1
1u =
1
2
nn
uu
+
=
với
1.n
S hạng
2
u
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
3.
D.
1.
Câu 12: Cho cp s cộng
( )
n
u
với
1
5u =
2
2.u =
Công sai ca cp s cộng đã cho bằng
A.
3.
B.
3.
C.
5
.
2
D.
2
.
5
Câu 13: Cho
2, ,10a
là 3 s hạng liên tiếp ca mt cp s cộng. Giá tr ca
a
bằng
A.
6.
B.
4.
C.
8.
D.
5.
Câu 14: Cho cp s nhân
( )
n
u
với
1
5u =
và công bội
2q =
. S hạng
2
u
bằng
A.
10.
B.
3.
C.
5
.
2
D.
2
.
5
Câu 15: Cho cp s nhân
( )
n
u
với s hạng đầu
1
u
và công bội
.q
S hạng tổng quát của cp s nhân
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
1
1
..
n
n
u uq
=
B.
1
.
n
n
u uq= +
C.
1
( 1) .
n
uu n q
=+−
D.
1
..
n
u u nq= +
Câu 16: Trong mặt phẳng, với các đim
,AB
và vectơ
u
bất kì, gọi các đim
,AB
′′
lần lượt là ảnh
ca
,AB
qua phép tịnh tiến theo vectơ
.u
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
.A B AB
′′
=
 
B.
.AB u
=

C.
.
AB u
′′
=

D.
.A B BA
′′
=
 
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Có một và chỉ mt mt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
B. Có một và chỉ mt mt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.
C. Có một và chỉ mt mt phẳng đi qua một điểm.
D. Có một và chỉ mt mt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý.
Câu 18: Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt ?
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 19: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song
a
.b
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có đúng một mt phẳng đi qua c hai đường thẳng
a
.b
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua c hai đường thẳng
a
.b
C. Có vô số mt phẳng đi qua c hai đường thẳng
a
.b
D. Không tồn tại mt phẳng đi qua c hai đường thẳng
a
.
b
Câu 20: Cho đường thẳng
d
song song với mt phẳng
( ).
P
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng
d
không có điểm chung với mt phẳng
( ).P
B. Đường thẳng
d
đúng một điểm chung với mt phẳng
( ).P
C. Đường thẳng
d
đúng hai điểm chung với mt phẳng
( ).P
D. Đường thẳng
d
có vô số điểm chung với mt phẳng
( ).
P
Câu 21: Giá tr lớn nhất ca hàm s
2sin 1yx= +
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 22: Cho
,2nn∈≥
2
C 28
n
=
. Giá trị ca
n
bằng
A.
8.
B.
6.
C.
9.
D.
7.
Câu 23: H s ca
3
x
trong khai triển
( )
5
3x
bằng
A.
90.
B.
270.
C.
90.
D.
270.
Câu 24: H s ca
24
xy
trong khai triển
( )
6
2xy+
bằng
A.
60.
B.
120.
C.
15
D.
30.
Câu 25: Gieo một con xúc xắc 6 mt, cân đối và đồng chất mt lần. Xác suất để xuất hiện mặt có s
chm lớn hơn 4 bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
6
C.
2
.
3
D.
1
.
2
Câu 26: Mt hp cha
10
th được ghi s t
1
đến
10.
Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn
được th ghi s chẵn bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
5
C.
1
.
10
D.
1.
Câu 27: Mt hp cha
5
viên bi đỏ
4
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác sut
để lấy được 2 viên bi màu đỏ bằng
A.
5
.
18
B.
1
.
6
C.
8
.
9
D.
5
.
9
Câu 28: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
72
n
un=
với
1.n
S hạng thứ
1
n +
của dãy là
A.
1
2 5.
n
un
+
=−+
B.
1
2 8.
n
un
+
=−+
C.
1
2 9.
n
un
+
=−+
D.
1
2 6.
n
un
+
=−+
Câu 29: Cho cp s cộng
( )
n
u
với
1
1u
=
và công sai
2.d =
Tổng ca
5
s hạng đầu tiên ca cp s
cộng đã cho bằng
A.
25.
B.
15.
C.
12.
D.
31.
Câu 30: Cho cấp s nhân
(
)
n
u
có s hạng tổng quát
1
3.2
n
n
u
+
=
với
1.n
Công bội ca cp s nhân
đã cho bằng
A.
2.
B.
3.
C.
12.
D.
6.
Câu 31: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
( ) : ( 2) ( 1) 4.Cx y ++ =
Phép đối xứng tâm
O
biến
( )
C
thành đường tròn
( )
,C
phương trình ca
(
)
C
A.
22
( 2) ( 1) 4.xy+ +− =
B.
22
( 2) ( 1) 4.xy +− =
C.
22
( 2) ( 1) 4.
xy
++ =
D.
22
( 2) ( 1) 4.xy+ ++ =
Câu 32: Cho tứ diện
.ABCD
Trên các cạnh
AB
AC
lấy hai điểm
M
N
sao cho
AM BM=
2.AN NC=
Giao tuyến của mt phẳng
()DMN
và mặt phẳng
()ACD
là đường thằng nào dưới đây ?
A.
.DN
B.
.MN
C.
.DM
D.
.AC
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
là giao tuyến của hai mt
phẳng
()SAD
( ).SBC
Đường thẳng
song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đường thẳng
.AD
B. Đường thẳng
.AB
C. Đường thẳng
.AC
D. Đường thẳng
.SA
Câu 34: Cho tứ diện
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
BD
()
P
là mt phẳng đi qua
IJ
ct cạnh
,AC AD
lần lượt ti
,
MN
với
.MN
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hai đường thẳng
IJ
MN
song song.
B. Hai đường thẳng
IM
JM
song song.
C. Hai đường thẳng
BC
MN
song song.
D. Hai đường thẳng
NJ
BC
song song.
Câu 35: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi hai điểm
,MN
là trung điểm ca các cạnh
,.AB AC
Đường thẳng
MN
song song với mt phẳng nào dưới đây ?
A. Mt phẳng
( ).
BCD
B. Mt phẳng
( ).
ACD
C. Mt phẳng
( ).
ABC
D. Mt phẳng
( ).ABD
PHN T LUN
Câu 1: Cho cấp s cộng
( )
n
u
tha mãn
235
10uuu−+=
16
17uu+=
. Tìm
1
u
và công sai của cp
s cộng đã cho.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
,
ABCD
đáy lớn
AD
2.AD BC=
Gi
O
giao điểm ca
AC
,BD
G
là trọng tâm của tam giác
.SCD
Chứng minh rằng đường thẳng
OG
song song với mt phẳng
( ).SBC
Câu 3: a) Tìm hệ s ca
7
x
trong khai triển
( )
( )
5
6
2
11.xx++
b) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Có bao nhiêu cách xếp
3
nam và
3
nữ
vào hai dãy ghế trên sao cho nam và nữ ngồi đối diện nhau.
-------------HẾT ----------
| 1/14

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng % tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TT Nội dung kiến cao Số CH điểm thức
Đơn vị kiến thức Thời Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời gian
CH gian CH gian CH gian CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Hàm số lượng giác
Hàm số lượng giác Phương trình lượng giác cơ bản 1 và phương trình 2 2 1 2 1* 3 lượng giác
Một số phương trình lượng giác thường gặp Quy tắc đếm. 5 5 1 2 1 12 6
Hoán vị; Chỉnh hợp; Tổ hợp. 8 3 63 64
2 Tổ hợp – Xác suất Nhị thức Niu - tơn 2 4 1 12 2
Phép thử và biến cố; Xác suất của 2 2 3 6 1* 5 biến cố Dãy số - Cấp số
Phương pháp quy nạp; Dãy số 2 2 1 2 1* 6
3 cộng và cấp số Cấp số cộng 2 2 1 2 nhân Cấp số nhân 2 2 1 2 3 4 6
Phép biến hình, phép tịnh tiến Phép đối xứng trục Phép dời hình và 4 phép đồng dạng Phép đối xứng tâm 1 1 1 2 2 3 4 trong mặt phẳng
Phép quay, khái niệm về phép dời
hình và hai hình bằng nhau
Phép vị tự, phép đồng dạng Đường thẳng và
Đại cương về đường thẳng và mặt 5 1 1 1 2 1 8 6 1 17 22 mặt phẳng trong phẳng trong không gian
không gian. Quan Hai đường thẳng chéo nhau và hai hệ song song. 1 1 1 2 đường thẳng song song
Đường thẳng và mặt phẳng song song 1 1 1 2 Hai mặt phẳng song song 1 1 1 2 2 3 4 Tổng 20 20 15 30 2 16 2 24 35 4 90 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 và điểm các câu tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
- Chỉ ra đúng một câu hỏi trong các ô 1*.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Xác định được: Tập xác định; tập giá
trị; tính chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì;
khoảng đồng biến, nghịch biến của các
hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot . x
- Nhận ra được đồ thị của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot . x
- Biết công thức nghiệm của các phương
trình lượng giác cơ bản sin x = , m cos x = ,
m tan x = m và cot x = . m 1.1. Hàm số lượng
- Biêt dạng phương trình bậc nhất, bậc
Hàm số lượng giác giác; Phương trình
hai đối với một hàm số lượng giác 1 và phương trình lượng giác cơ bản; Thông hiểu: 2 1 1* lượng giác Một số phương trình
- Hiểu khái niệm hàm số lượng giác. lượng giác thường
- Vẽ được đồ thị các hàm số gặp.
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot . x
- Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản.
- Giải được phương trình bậc nhất và
phương trình bậc hai đơn giản đối với
một hàm số lượng giác. Vận dụng:
- Biết sử dụng máy bỏ túi để tìm nghiệm
gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản.
- Giải được phương trình bậc nhất và
phương trình bậc hai đối với một hàm số
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao lượng giác.
- Giải được phương trình
asin x + bcos x = . c
- Giải được phương trình thuần nhất bậc
hai đối với sin x và cos . x Nhận biết:
- Biết được quy tắc cộng và quy tắc nhân,
hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Thông hiểu: 2.1. Quy tắc đếm;
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ Hoán vị; Chỉnh hợp;
hợp chập k của n phần tử trong các bài 5 1 1 Tổ hợp. toán đơn giản. Vận dụng cao:
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp chập k của n phần tử, kết hợp linh
hoạt qui tắc cộng, qui tắc nhân. Thông hiểu:
- Biết khai triển nhị thức Niu - tơn với 2
Tổ hợp - Xác suất một số mũ cụ thể. 2.2. Nhị thức Niu -
- Tìm được hệ số của k x trong khai triển tơn nhị thức ( + )n ax b đơn giản 2 1 Vận dụng cao:
- Tìm được hệ số của k x trong khai triển
nhị thức Niu-tơn thành đa thức. Nhận biết:
- Phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, 2.3. Phép thử và biến
biến cố liên quan đến phép thử ngẫu
cố; Xác suất của biến nhiên, biến cố hợp, biến cố giao, biến cố 2 3 1* cố
đối, biến cố xung khắc, hai biến cố độc
lập, định nghĩa xác suất cổ điển.
- Biết được các tính chất:
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
P(∅) = 0; P(Ω) =1;0 ≤ P( A) ≤1.
- Biết định lí cộng xác suất và định lí nhân xác suất. Thông hiểu:
- Xác định được không gian mẫu, biến cố
liên quan đến phép thử ngẫu nhiên,
tính được xác suất của biến cố trong các tình huống đơn giản. Vận dụng:
- Xác định được không gian mẫu, biến cố
liên quan đến phép thử ngẫu nhiên và
tính được xác suất của biến cố.
- Biết dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ tính xác suất Nhận biết:
- Biết được định nghĩa dãy số, cách cho
dãy số, dãy số hữu hạn, vô hạn.
- Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số. Thông hiểu:
3.1. Phương pháp quy - Chứng minh được tính tăng, giảm, bị
chặn của một dãy số đơn giản. 2 1 1* Dãy số - Cấp số nạp; Dãy số
- Hiểu được phương pháp quy nạp toán 3 cộng và cấp số học. nhân Vận dụng:
- Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số.
- Biết cách sử dụng phương pháp quy nạp
để chứng minh một số mệnh đề. Nhận biết: 3.2. Cấp số cộng
- Biết được định nghĩa, tính chất cấp số 2 1 1*
cộng, số hạng tổng quát u tổng của n n ,
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Vận dụng:
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho
biết 3 trong 5 yếu tố u ,u n d S n , , , n. 1 Nhận biết:
- Biết được khái niệm cấp số nhân, tính chất 2 u = u
với k ≥ 2, số hạng − u k k . 1 k 1 +
tổng quát u tổng của n số hạng đầu tiên n , 3.3. Cấp số nhân của cấp số cộng. 2 1 Thông hiểu:
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho
biết 3 trong 5 yếu tố u ,u n q S trong n , , , 1 n
các tình huống đơn giản. Nhận biết:
- Nhớ định nghĩa phép biến hình.
- Nhớ định nghĩa và các tính chất của phép tịnh tiến. 4.1. Phép biến hình,
- Nhận ra biểu thức tọa độ của phép tịnh phép tịnh tiến; Phép tiến. đối xứng trục; Phép
- Nhớ được định nghĩa và các tính chất Phép dời hình và đối xứng tâm; Phép phép đối xứng trục. 4 phép đồng dạng quay, khái niệm về
- Nhận ra biểu thức tọa độ của phép đối 1 1 trong mặt phẳng phép dời hình và hai
xứng qua mỗi trục tọa độ.
hình bằng nhau; Phép - Nhận ra trục đối xứng của một hình,
vị tự, phép đồng dạng. hình có trục đối xứng trong các trường hợp đơn giản.
- Nhớ được định nghĩa và các tính chất phép đối xứng tâm.
- Nhận ra biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ.
- Nhận ra tâm đối xứng của một hình,
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
hình có tâm đối xứng trong các trường hợp đơn giản.
- Biết được định nghĩa và các tính chất của phép quay.
- Biết được khái niệm về phép dời hình
và các tính chất của nó.
- Nhớ được định nghĩa, các tính chất
phép vị tự và phép đồng dạng. Thông hiểu:
- Xác định được ảnh của một điểm, một
đoạn thẳng, một tam giác,... qua phép
tịnh tiến, qua phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm.
- Dựng được ảnh của một điểm, một
đoạn thẳng một tam giác,... qua phép quay.
- Xác định được ảnh của một điểm, một
đoạn thẳng, một tam giác,... qua phép vị tự. Nhận biết:
- Biết được các tính chất được thừa nhận
+/ Có một và chỉ một mặt phẳng đi
qua ba điểm không thẳng hàng cho trước Đường thẳng và 5.1. Đại cương về
+/ Nếu một đường thẳng có hai điểm 5 mặt phẳng trong đường thẳng và mặt không gian. Quan
phân biệt thuộc một mặt phẳng thì phẳng trong không 1 1 1** hệ song song. gian
mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó
+/ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng
+/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có
một điểm chung thì chúng có một
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm chung khác
+/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả
đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
- Biết được cách xác định mặt phẳng
(qua ba điểm không thẳng hàng; qua một
đường thẳng và một điểm không thuộc
đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau).
- Biết được khái niệm hình chóp, hình tứ diện.
- Xác định được đỉnh, cạnh bên, cạnh
đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp. Thông hiểu:
Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng và
mặt phẳng trong các bài toán đơn giản.
Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt
phẳng để nhận ra ba điểm thẳng hàng
trong không gian trong các bài toán đơn giản
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian thường gặp. Vận dụng:
- Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt
phẳng để chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian. 5.2. Hai đường thẳng Nhận biết: chéo nhau và hai
- Biết khái niệm hai đường thẳng trùng 1 1 1**
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đường thẳng song
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau song trong không gian.
- Biết (không chứng minh) định lý: “Nếu
hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai
dường thẳng song song mà cắt nhau thì
giao tuyến của chúng song song (hoặc
trùng) với một trong hai đường đó”. Thông hiểu:
- Xác định được vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng trong tình huống đơn giản.
- Biết cách chứng minh hai đường thẳng
song song trong tình huống đơn giản.
- Biết áp dụng định lý trên để xác định
giao tuyến hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song.
- Biết áp dụng định lý trên để xác định
giao tuyến hai mặt phẳng. Nhận biết:
- Biết khái niệm và điều kiện để đường
thẳng song song với mặt phẳng.
- Biết (không chính minh) định lý: “Nếu
đường thẳng a song song với mặt phẳng 5.3. Đường thẳng và
(P) thì mọi mặt phẳng (Q) chứa a và mặt phẳng song song
cắt (P) thì cắt theo giao tuyến song song 1 1 1** với a ”. Thông hiểu:
- Xác định được vị trí tương đối giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
thẳng song song với một mặt phẳng;
chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng.
- Biết dựa vào các định lý trên để xác
định giao tuyến của hai mặt phẳng trong
một số trường hợp đơn giản. Vận dụng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh một đường thẳng song
song với một mặt phẳng.
- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng.
- Xác định được thiết diện của mặt phẳng và hình chóp. Nhận biết:
- Biết khái niệm và các tính chất của hai mặt phẳng song song.
- Biết khái niệm và các tính chất của hình
lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt.
- Nhận ra được hình biểu diễn của hình 5.4. Hai mặt phẳng
hộp, hình lăng trụ, hình chóp có đáy là song song tam giác, tứ giác. 1 1
- Nhận ra được hình biểu diễn của hình
hộp cụt với đáy là tam giác, tứ giác. Thông hiểu:
- Chỉ ra được hai mặt phẳng song song
trong các trường hợp đơn giản.
- Hiểu được Định lý Ta-let trong không gian. Tổng 20 15 2 2 39 Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương
ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 2.3 hoặc 3.1 hoặc 3.2.
- (1**): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 5.1 hoặc 5.2 hoặc 5.3.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ MINH HỌA Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:………………………….
PHẦN TRẮC NGHIỆM π
Câu 1: Nghiệm của phương trình tan x = tan là 3 π π
A. x = + kπ ,k ∈ . 
B. x = + kπ ,k ∈ .  3 6 C. x π = kπ ,k ∈ . 
D. x = + kπ ,k ∈ .  2
Câu 2: Tập giá trị của hàm số y = sin x A. [ 1; − ] 1 . B. .  C. (0;+∞). D. ( ;0 −∞ ).
Câu 3: Với n là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 0 C = B. 1 C = n + C. n 1 C − = n
D. Cn = n n . n 1. n 1. n 1.
Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh ? A. 3 C . B. 3 A . C. 3 10 . D. 10 3 . 10 10 Câu 5: P bằng 5 A. 120. B. 5. C. 20. D. 50
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ 5 bông hoa hồng khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau ? A. 8. B. 15. C. 8!. D. 1.
Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 3 nữ ? A. 21. B. 10. C. 7. D. 3.
Câu 8: Không gian mẫu của phép thử gieo một con xúc xắc 6 mặt một lần có bao nhiêu phần tử ? A. 6. B. 3. C. 12. D. 36.
Câu 9: Cho A là biến cố chắc chắn. Xác suất của A bằng A. 1. B. 0. C. 1 . D. 3 . 2 4
Câu 10: Cho dãy số (u xác định bởi u = n + với n ≥1. Số hạng u bằng n 2 1 n ) 1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11: Cho dãy số (u được xác định như sau u = 1
− và u = − với n ≥1. Số hạng u bằng + u n n 2 n ) 1 1 2 A. 3. − B. 1. − C. 3. D. 1.
Câu 12: Cho cấp số cộng (u với u = 5 và u = 2. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. 3. − B. 3. C. 5 . D. 2 . 2 5
Câu 13: Cho 2,a,10 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của a bằng A. 6. B. 4. C. 8. D. 5.
Câu 14: Cho cấp số nhân (u với u = 5 và công bội q = 2 . Số hạng u bằng n ) 1 2 A. 10. B. 3. C. 5 . D. 2 . 2 5
Câu 15: Cho cấp số nhân (u với số hạng đầu u và công bội n ) 1 .
q Số hạng tổng quát của cấp số nhân
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ? A. n 1 u u q − = B. n
u = u + q
C. u = u + n q D. u = u + n q n . . n ( 1) . n . n . . 1 1 1 1
Câu 16: Trong mặt phẳng, với các điểm ,
A B và vectơ u bất kì, gọi các điểm A ,′ B′ lần lượt là ảnh của ,
A B qua phép tịnh tiến theo vectơ u. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?      
A. AB′ = A . B
B. AB = u.
C. AB′ = u.
D. AB′ = B . A
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý.
Câu 18: Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt ? A. 5. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 19: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và .
b Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và . b
Câu 20: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P).
B. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P).
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sin x +1 bằng A. 3. B. 1. − C. 2. D. 1.
Câu 22: Cho n∈,n ≥ 2 và 2 C =
. Giá trị của n bằng n 28 A. 8. B. 6. C. 9. D. 7.
Câu 23: Hệ số của 3
x trong khai triển (x − )5 3 bằng A. 90. B. 270. C. 90. − D. 270. −
Câu 24: Hệ số của 2 4
x y trong khai triển ( + )6 2x y bằng A. 60. B. 120. C. 15 D. 30.
Câu 25: Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4 bằng A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 1 . 3 6 3 2
Câu 26: Một hộp chứa 10 thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn
được thẻ ghi số chẵn bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1. 2 5 10
Câu 27: Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác suất
để lấy được 2 viên bi màu đỏ bằng A. 5 . B. 1 . C. 8 . D. 5 . 18 6 9 9
Câu 28:
Cho dãy số (u xác định bởi u = − n với n ≥1. Số hạng thứ n +1 của dãy là n 7 2 n ) A. u = − + B. u = − + C. u = − + D. u = − + + n n 2 6. + n n 2 9. + n n 2 8. + n n 2 5. 1 1 1 1
Câu 29: Cho cấp số cộng (u với u =1 và công sai d = 2. Tổng của 5 số hạng đầu tiên của cấp số n ) 1 cộng đã cho bằng A. 25. B. 15. C. 12. D. 31.
Câu 30: Cho cấp số nhân (u có số hạng tổng quát 1 u + =
với n ≥1. Công bội của cấp số nhân n 3.2n n ) đã cho bằng A. 2. B. 3. C. 12. D. 6.
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : (x − 2) + (y +1) = 4. Phép đối xứng tâm O biến
(C) thành đường tròn (C′), phương trình của (C′) là A. 2 2
(x + 2) + (y −1) = 4. B. 2 2
(x − 2) + (y −1) = 4. C. 2 2
(x − 2) + (y +1) = 4. D. 2 2
(x + 2) + (y +1) = 4.
Câu 32: Cho tứ diện ABC .
D Trên các cạnh AB AC lấy hai điểm M N sao cho AM = BM
AN = 2NC. Giao tuyến của mặt phẳng (DMN) và mặt phẳng (ACD) là đường thằng nào dưới đây ? A. DN. B. MN. C. DM. D. AC.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ∆ là giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC). Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đường thẳng A .
D B. Đường thẳng A .
B C. Đường thẳng AC. D. Đường thẳng . SA
Câu 34: Cho tứ diện ABC .
D Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC BD, (P) là mặt phẳng đi qua
IJ cắt cạnh AC, AD lần lượt tại M , N với M N. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hai đường thẳng IJ MN song song.
B. Hai đường thẳng IM JM song song.
C. Hai đường thẳng BC MN song song.
D. Hai đường thẳng NJ BC song song.
Câu 35: Cho tứ diện ABC .
D Gọi hai điểm M , N là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đường thẳng
MN song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. Mặt phẳng (BCD).
B. Mặt phẳng (ACD).
C. Mặt phẳng (ABC).
D. Mặt phẳng (ABD). PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Cho cấp số cộng (u thỏa mãn u u + u =10 và u + u =17 . Tìm u và công sai của cấp n ) 2 3 5 1 6 1 số cộng đã cho.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, đáy lớn AD AD = 2BC. Gọi O
giao điểm của AC BD, G là trọng tâm của tam giác SC .
D Chứng minh rằng đường thẳng OG
song song với mặt phẳng (SBC).
Câu 3: a) Tìm hệ số của 7
x trong khai triển ( + x)6 ( 2 1 1+ x )5 .
b) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Có bao nhiêu cách xếp 3 nam và 3 nữ
vào hai dãy ghế trên sao cho nam và nữ ngồi đối diện nhau.
-------------HẾT ----------
Document Outline

  • Ma trận_Toán 11_CKI
  • Ban dac ta Toán 11- KI
  • De KT cuoi Ki 1_Toan 11