Ma trận đặc tả đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 11 Kết nối tri thức

Ma trận đặc tả đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 11 Kết nối tri thức được soạn dưới dạng file PDF gồm 19 trang giúp các bạn nắm rõ cách thức ra đề của từng bài học từ đó có thể ôn luyện thật tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II –BỘ 1
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11
TT
Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số mũ và hàm
số lôgarit
Phép tính luỹ thừa với số
nguyên, số hữu tỉ, số
thực. Các tính chất
2
1
38%
Phép tính lôgarit (logarithm).
Các tính chất.
2
1
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit.
2
2
Phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit
2
2
1
2
Quan hệ vuông góc
trong không gian.
Phép chiếu vuông
góc
.Góc giữa hai đường thẳng.
Hai đường thẳng vuông góc
2
TL1.b
62%
Đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng. Định ba đường
vuông góc. Phép chiếu vuông
góc.
2
2
TL 1.a
Hai mặt phẳng vuông góc.
Hình lăng trụ đứng, lăng trụ
đều, hình hộp đứng, hình
hộp chữ nhật, hình lập
phương, hình chóp đều.
1
1
Khoảng cách trong không
gian
1
1
Góc giữa đường thẳng
mặt phẳng. Góc nhị diện
góc phẳng nhị diện
3
1
Hình chóp cụt đều và thể tích
2
1
1
Tổng
20
0
15
0
0
2
0
1
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Trang 2
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức: Giữa học kì 2
II – ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Hàm
số mũ
hàm
số
lôgarit
Phép tính luỹ
thừa với số
nguyên, số
hữu tỉ, số
thực. Các tính
chất
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ của
một số thực dương.
– Biết các tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ thực.
Câu 1
Câu 2
Thông hiểu:
Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa
với số mũ hữu tỉ.
Câu 3
Phép tính lôgarit
(logarithm). Các
tính chất.
Nhận biết
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a 1)
của một số thực dương.
–Biết được các tính chất của phép tính lôgarit.
Câu 4
Câu 5
Thông hiểu
Biết sử dụng tính chất của phép tính lôgarit trong tính
toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến .
Câu 6
Hàm số mũ. Hàm
số lôgarit
Nhận biết:
– Nhận biết được hàm số và hàm số lôgarit.
Câu 7
Câu 8
Thông hiểu:
Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số
lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Câu 9
Câu 10
¹
Trang 3
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Phương trình, bất
phương trình
lôgarit
Nhận biết:
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit
bản..
Thông hiểu:
Giải được phương trình , phương trình lôgarit dạng
đơn giản
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề liên quan đến môn
học khác hoặc liên quan đến thực tiễn gắn với phương
trình lôgarit .
TL 3
2
Quan hệ
vuông góc
trong
không gian.
Phép chiếu
vuông góc
Góc giữa hai
đường thẳng. Hai
đường thẳng vuông
góc
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng
trong không gian.
Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không
gian.
Vận dụng:
Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong
không gian trong một số trường hợp đơn giản.
Câu 15
Câu 16
TL2b
Đường thẳng
vuông góc với mặt
phẳng. Định ba
đường vuông góc.
Phép chiếu vuông
góc.
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
Câu 17
Câu 18
TL1a
Thông hiểu:
Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng.
- Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm.
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa đường
thẳng với mặt phẳng.
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Trang 4
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Hai mặt phẳng
vuông góc. Hình
lăng trụ đứng, lăng
trụ đều, hình hộp
đứng, hình hộp
chữ nhật, hình lập
phương, hình
chóp đều.
Nhận biết:
Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không
gian.
Câu 22
Câu
23
Thông hiểu:
Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất bản về hai mặt phẳng vuông
góc.
Giải thích được tính chất bản của hình lăng trụ đứng.
Câu 24
Câu 25
Khoảng cách trong
không gian
Nhận biết:
Nhận biết được đường vuông góc chung của hai
đường thẳng chéo nhau.
Thông hiểu:
Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng
Câu 26
Câu 27
Góc giữa đường
thẳng và mặt
phẳng. Góc nhị
diện và góc phẳng
nhị diện
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng mặt
phẳng.
Nhận biết được khái niệm góc nhị diện.
Câu 28
Câu29
Câu 30
Thông hiểu:
Xác định được góc giữa đường thẳng mặt phẳng
trong những trường hợp đơn giản.
Xác định được số đo góc nhị diện.
Câu 31
Câu 32
Hình chóp cụt
đều và thể tích
Nhận biết:
Nhận biết được hình chóp cụt đều.
Thể tích khối lăng trụ.
Thông hiểu:
Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
Vận dụng:
Câu 33
Câu 34
Câu 35
TL2
Trang 5
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tính được thể tích khối chóp.
Tổng
20
15
2
2
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II –BỘ 2
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11
TT
Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số mũ và hàm
số lôgarit
Phép tính luỹ thừa với số
nguyên, số hữu tỉ, số
thực. Các tính chất
2
1
38%
Phép tính lôgarit (logarithm).
Các tính chất.
2
1
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit.
2
2
Phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit
2
2
1
2
Quan hệ vuông góc
trong không gian.
Phép chiếu vuông
góc
.Góc giữa hai đường thẳng.
Hai đường thẳng vuông góc
2
TL1.b
62%
Đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng. Định ba đường
vuông góc. Phép chiếu vuông
2
2
TL 1.a
Trang 6
góc.
Hai mặt phẳng vuông góc.
Hình lăng trụ đứng, lăng trụ
đều, hình hộp đứng, hình
hộp chữ nhật, hình lập
phương, hình chóp đều.
1
1
Khoảng cách trong không
gian
1
1
Góc giữa đường thẳng
mặt phẳng. Góc nhị diện
góc phẳng nhị diện
3
1
Hình chóp cụt đều và thể tích
2
1
1
Tổng
20
0
15
0
0
2
0
1
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức: Học kì 1
II – ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Hàm
số mũ
hàm
số
lôgarit
Phép tính luỹ
thừa với số
nguyên, số
hữu tỉ, số
thực. Các tính
chất
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ của
một số thực dương.
– Biết các tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ thực.
Câu 1
Câu 2
Thông hiểu:
Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa
với số mũ hữu tỉ.
Câu 3
Trang 7
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Phép tính lôgarit
(logarithm). Các
tính chất.
Nhận biết
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a 1)
của một số thực dương.
–Biết được các tính chất của phép tính lôgarit.
Câu 4
Câu 5
Thông hiểu
Biết sử dụng tính chất của phép tính lôgarit trong tính
toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến .
Câu 6
Hàm số mũ. Hàm
số lôgarit
Nhận biết:
– Nhận biết được hàm số và hàm số lôgarit.
Câu 7
Câu 8
Thông hiểu:
Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số
lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Câu 9
Câu 10
Phương trình, bất
phương trình
lôgarit
Nhận biết:
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit
bản..
Thông hiểu:
Giải được phương trình mũ, phương trình lôgarit dạng
đơn giản
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề liên quan đến môn
học khác hoặc liên quan đến thực tiễn gắn với phương
trình lôgarit .
TL 3
2
Quan hệ
vuông góc
trong
không gian.
Phép chiếu
vuông góc
Góc giữa hai
đường thẳng. Hai
đường thẳng vuông
góc
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng
trong không gian.
Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không
gian.
Vận dụng:
Câu 15
Câu 16
TL2b
¹
Trang 8
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong
không gian trong một số trường hợp đơn giản.
Đường thẳng
vuông góc với mặt
phẳng. Định ba
đường vuông góc.
Phép chiếu vuông
góc.
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
Câu 17
Câu 18
TL1a
Thông hiểu:
Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng.
- Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm.
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa đường
thẳng với mặt phẳng.
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Hai mặt phẳng
vuông góc. Hình
lăng trụ đứng, lăng
trụ đều, hình hộp
đứng, hình hộp
chữ nhật, hình lập
phương, hình
chóp đều.
Nhận biết:
Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không
gian.
Câu 22
Câu
23
Thông hiểu:
Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất bản về hai mặt phẳng vuông
góc.
Giải thích được tính chất bản của hình lăng trụ đứng.
Câu 24
Câu 25
Khoảng cách trong
không gian
Nhận biết:
Nhận biết được đường vuông góc chung của hai
đường thẳng chéo nhau.
Trang 9
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng
Câu 26
Câu 27
Góc giữa đường
thẳng và mặt
phẳng. Góc nhị
diện và góc phẳng
nhị diện
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng mặt
phẳng.
Nhận biết được khái niệm góc nhị diện.
Câu 28
Câu29
Câu 30
Thông hiểu:
Xác định được góc giữa đường thẳng mặt phẳng
trong những trường hợp đơn giản.
Xác định được số đo góc nhị diện.
Câu 31
Câu 32
Hình chóp cụt
đều và thể tích
Nhận biết:
Nhận biết được hình chóp cụt đều.
Thể tích khối lăng trụ.
Thông hiểu:
Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
Vận dụng:
Tính được thể tích khối chóp.
Câu 33
Câu 34
Câu 35
TL2
Tổng
20
15
2
2
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II –BỘ 3
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11
Trang 10
TT
Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số mũ và hàm
số lôgarit
Phép tính luỹ thừa với số
nguyên, số hữu tỉ, số
thực. Các tính chất
2
1
38%
Phép tính lôgarit (logarithm).
Các tính chất.
2
1
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit.
2
2
Phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit
2
2
1
2
Quan hệ vuông góc
trong không gian.
Phép chiếu vuông
góc
.Góc giữa hai đường thẳng.
Hai đường thẳng vuông góc
2
TL1.b
62%
Đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng. Định ba đường
vuông góc. Phép chiếu vuông
góc.
2
2
TL 1.a
Hai mặt phẳng vuông góc.
Hình lăng trụ đứng, lăng trụ
đều, hình hộp đứng, hình
hộp chữ nhật, hình lập
phương, hình chóp đều.
1
1
Khoảng cách trong không
gian
1
1
Góc giữa đường thẳng
mặt phẳng. Góc nhị diện
góc phẳng nhị diện
3
1
Hình chóp cụt đều và thể tích
2
1
1
Tổng
20
0
15
0
0
2
0
1
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
Trang 11
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức: Giữa học kỳ 2
II – ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Hàm
số mũ
hàm
số
lôgarit
Phép tính luỹ
thừa với số
nguyên, số
hữu tỉ, số
thực. Các tính
chất
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ của
một số thực dương.
– Biết các tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ thực.
Câu 1
Câu 2
Thông hiểu:
Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa
với số mũ hữu tỉ.
Câu 3
Phép tính lôgarit
(logarithm). Các
tính chất.
Nhận biết
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a 1)
của một số thực dương.
–Biết được các tính chất của phép tính lôgarit.
Câu 4
Câu 5
Thông hiểu
Biết sử dụng tính chất của phép tính lôgarit trong tính
toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến .
Câu 6
Hàm số mũ. Hàm
số lôgarit
Nhận biết:
– Nhận biết được hàm số và hàm số lôgarit.
Câu 7
Câu 8
Thông hiểu:
Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số
lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Câu 9
Câu 10
¹
Trang 12
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Phương trình, bất
phương trình
lôgarit
Nhận biết:
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit
bản..
Thông hiểu:
Giải được phương trình mũ, phương trình lôgarit dạng
đơn giản
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề liên quan đến môn
học khác hoặc liên quan đến thực tiễn gắn với phương
trình lôgarit .
TL 3
2
Quan hệ
vuông góc
trong
không gian.
Phép chiếu
vuông góc
Góc giữa hai
đường thẳng. Hai
đường thẳng vuông
góc
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng
trong không gian.
Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không
gian.
Vận dụng:
Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong
không gian trong một số trường hợp đơn giản.
Câu 15
Câu 16
TL2b
Đường thẳng
vuông góc với mặt
phẳng. Định ba
đường vuông góc.
Phép chiếu vuông
góc.
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
Câu 17
Câu 18
TL1a
Thông hiểu:
Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng.
- Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm.
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa đường
thẳng với mặt phẳng.
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Trang 13
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Hai mặt phẳng
vuông góc. Hình
lăng trụ đứng, lăng
trụ đều, hình hộp
đứng, hình hộp
chữ nhật, hình lập
phương, hình
chóp đều.
Nhận biết:
Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không
gian.
Câu 22
Câu
23
Thông hiểu:
Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất bản về hai mặt phẳng vuông
góc.
Giải thích được tính chất bản của hình lăng trụ đứng.
Câu 24
Câu 25
Khoảng cách trong
không gian
Nhận biết:
Nhận biết được đường vuông góc chung của hai
đường thẳng chéo nhau.
Thông hiểu:
Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng
Câu 26
Câu 27
Góc giữa đường
thẳng và mặt
phẳng. Góc nhị
diện và góc phẳng
nhị diện
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng mặt
phẳng.
Nhận biết được khái niệm góc nhị diện.
Câu 28
Câu29
Câu 30
Thông hiểu:
Xác định được góc giữa đường thẳng mặt phẳng
trong những trường hợp đơn giản.
Xác định được số đo góc nhị diện.
Câu 31
Câu 32
Hình chóp cụt
đều và thể tích
Nhận biết:
Nhận biết được hình chóp cụt đều.
Thể tích khối lăng trụ.
Thông hiểu:
Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
Vận dụng:
Câu 33
Câu 34
Câu 35
TL2
Trang 14
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tính được thể tích khối chóp.
Tổng
20
15
2
2
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II –BỘ 4
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11
TT
Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số hàm
số lôgarit
Phép tính luỹ thừa với số
nguyên, số hữu tỉ, số
thực. Các tính chất
2
2
36%
Phép tính lôgarit (logarithm).
Các tính chất.
1
2
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit.
3
1
Phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit
2
2
2
Quan hệ vuông góc
trong không gian.
Phép chiếu vuông
góc
Góc giữa hai đường thẳng.
Hai đường thẳng vuông góc
2
64%
Đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng. Định ba đường
vuông góc. Phép chiếu vuông
góc.
3
2
Hai mặt phẳng vuông góc.
3
3
Trang 15
Hình lăng trụ đứng, lăng trụ
đều, hình hộp đứng, hình hộp
chữ nhật, hình lập phương,
hình chóp đều.
Khoảng cách trong không
gian
2
2
1
Góc giữa đường thẳng mặt
phẳng. Góc nhị diện góc
phẳng nhị diện
2
1
1
Hình chóp cụt đều và thể tích
2
Tổng
20
0
15
0
0
2
0
2
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
II – ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Hàm
số mũ
hàm
số
lôgarit
Phép tính luỹ
thừa với số
nguyên, số
hữu tỉ, số
thực. Các tính
chất
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số nguyên của
một số thực khác 0; luỹ thừa với số hữu tỉ luỹ thừa
với số mũ thực của một số thực dương.
2
Thông hiểu:
Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ
thừa với số nguyên, luỹ thừa với số hữu tỉ luỹ
thừa với số thực.
2
Phép tính lôgarit
(logarithm). Các
tính chất.
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm lôgarit số ,
của một số thực dương.
1
a
(0, 1)aa>¹
Trang 16
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Thông hiểu:
Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ
sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
2
Hàm số mũ. Hàm
số lôgarit
Nhận biết:
– Nhận biết được hàm số và hàm số lôgarit.
Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số
lôgarit.
3
Thông hiểu:
Nêu được một số dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số
lôgarit.
Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số
lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
1
Phương trình, bất
phương trình
lôgarit
Thông hiểu:
Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit
dạng đơn giản
(ví dụ: ; ; ;
.
2
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề liên quan đến môn
học khác hoặc liên quan đến thực tiễn gắn với phương
trình, bất phương trình lôgarit (ví dụ: bài toán liên
quan đến độ pH, độ rung chấn,...).
2
2
Quan hệ
vuông góc
trong
không gian.
Phép chiếu
vuông góc
Góc giữa hai
đường thẳng. Hai
đường thẳng vuông
góc
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng
trong không gian.
Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không
gian.
2
1
1
2
4
x+
=
135
22
xx++
=
2
log ( 1) 3x +=
2
33
log ( 1) log ( 1)xx+= -
Trang 17
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Đường thẳng
vuông góc với mặt
phẳng. Định ba
đường vuông góc.
Phép chiếu vuông
góc.
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
Nhận biết được công thức tính thể tích của hình chóp,
hình lăng trụ, hình hộp.
3
Thông hiểu:
Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng.
Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một
đường thẳng, một tam giác.
Giải thích được được định lí ba đường vuông góc.
Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song song
và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.
2
Hai mặt phẳng
vuông góc. Hình
lăng trụ đứng, lăng
trụ đều, hình hộp
đứng, hình hộp
chữ nhật, hình lập
phương, hình
chóp đều.
Nhận biết:
Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không
gian.
3
Thông hiểu:
Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất bản về hai mặt phẳng vuông
góc.
Giải thích được tính chất bản của hình lăng trụ đứng,
lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập
phương, hình chóp đều.
3
Khoảng cách trong
không gian
Nhận biết:
Nhận biết được đường vuông góc chung của hai
đường thẳng chéo nhau.
2
Thông hiểu:
Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng; khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng song song;
2
Trang 18
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng
song song; khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
trong những trường hợp đơn giản.
Vận dụng:
Tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: một đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng chứa đường thẳng còn lại).
1
Góc giữa đường
thẳng và mặt
phẳng. Góc nhị
diện và góc phẳng
nhị diện
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng mặt
phẳng.
Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị
diện.
2
Thông hiểu:
Xác định được góc giữa đường thẳng mặt phẳng
trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông
góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
Xác định được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được
mặt phẳng vuông góc với
cạnh nhị diện).
1
Vận dụng:
Tính được góc giữa đường thẳng mặt phẳng trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu
vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
Tính được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt
phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
1
Hình chóp cụt
đều và thể tích
Nhận biết:
Nhận biết được hình chóp cụt đều.
2
Trang 19
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng
20
15
2
2
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
| 1/19

Preview text:

MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II –BỘ 1
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép tính luỹ thừa với số mũ
nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ
2 1
thực. Các tính chất
Hàm số mũ và hàm Phép tính lôgarit (logarithm). 1 2 1 38% số lôgarit Các tính chất.
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit.
2 2
Phương trình, bất phương 2 2 1
trình mũ và lôgarit
.Góc giữa hai đường thẳng.
2 TL1.b
Hai đường thẳng vuông góc
Đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng. Định lí ba đường
2 2 TL 1.a
vuông góc. Phép chiếu vuông góc.
Hai mặt phẳng vuông góc.

Quan hệ vuông góc Hình lăng trụ đứng, lăng trụ trong không gian. 2
đều, hình hộp đứng, hình 1 1 62%
Phép chiếu vuông hộp chữ nhật, hình lập góc
phương, hình chóp đều.
Khoảng cách trong không
1 1 gian
Góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng. Góc nhị diện và
3 1
góc phẳng nhị diện
Hình chóp cụt đều và thể tích
2 1 1 Tổng 20 0 15 0 0 2 0 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Trang 1 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức: Giữa học kì 2
II – ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao Hàm
Phép tính luỹ Nhận biết: số mũ
thừa với số mũ – Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ của Câu 1
nguyên, số mũ một số thực dương. Câu 2 hàm
hữu tỉ, số mũ – Biết các tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ thực. 1 số
thực. Các tính lôgarit chất Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa Câu 3
với số mũ hữu tỉ.
Phép tính lôgarit Nhận biết (logarithm). Các
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a ¹ 1) Câu 4
tính chất.
của một số thực dương. Câu 5
–Biết được các tính chất của phép tính lôgarit. Thông hiểu
– Biết sử dụng tính chất của phép tính lôgarit trong tính Câu 6
toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến .
Hàm số mũ. Hàm Nhận biết: Câu 7
số lôgarit
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. Câu 8 Thông hiểu: Câu 9
– Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số Câu 10
lôgarit thông qua đồ thị của chúng. Trang 2
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao
Phương trình, bất Nhận biết:
phương trình mũ
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ
và lôgarit bản.. Câu 11 Câu 13 Thông hiểu: Câu 12 Câu 14
– Giải được phương trình mũ, phương trình lôgarit ở dạng đơn giản Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn TL 3
học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phương
trình lôgarit .
Quan hệ Góc giữa hai Nhận biết:
vuông góc đường thẳng. Hai – Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng trong
đường thẳng vuông trong không gian.
không gian. góc
– Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không Câu 15 2 TL2b Phép chiếu gian. Câu 16 vuông góc Vận dụng:
– Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong
không gian trong một số trường hợp đơn giản. Đường thẳng
vuông góc với mặt Nhận biết:
Câu 17
phẳng. Định lí ba Câu 18 TL1a
đường vuông góc. – Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Phép chiếu vuông – Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc. góc. Thông hiểu:
– Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Câu 19
- Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm. Câu 20 Vận dụng: Câu 21
- Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa đường thẳng với mặt phẳng. Trang 3
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao
Hai mặt phẳng Câu 22 Nhận biết:
vuông góc. Hình Câu
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không
lăng trụ đứng, lăng 23 gian.
trụ đều, hình hộp
đứng, hình hộp Thông hiểu:
chữ nhật, hình lập – Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. phương, hình Câu 24
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông
chóp đều. Câu 25 góc.
– Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng.
Khoảng cách trong Nhận biết:
không gian
– Nhận biết được đường vuông góc chung của hai
đường thẳng chéo nhau. Thông hiểu:
– Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một Câu 26 đường thẳng Câu 27
Góc giữa đường Nhận biết:
thẳng và mặt – Câu 28
Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng. Góc nhị Câu29 phẳng.
diện và góc phẳng Câu 30
nhị diện
– Nhận biết được khái niệm góc nhị diện. Thông hiểu:
– Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Câu 31
trong những trường hợp đơn giản. Câu 32
– Xác định được số đo góc nhị diện. Hình chóp
cụt Nhận biết:
đều và thể tích
– Nhận biết được hình chóp cụt đều.
– Thể tích khối lăng trụ. Câu 33 Câu 35 TL2 Thông hiểu: Câu 34
– Tính thể tích hình hộp chữ nhật. Vận dụng: Trang 4
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao
– Tính được thể tích khối chóp. Tổng 20 15 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II –BỘ 2
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép tính luỹ thừa với số mũ
nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ
2 1
thực. Các tính chất
Hàm số mũ và hàm Phép tính lôgarit (logarithm). 1 2 1 38% số lôgarit Các tính chất.
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit.
2 2
Phương trình, bất phương 2 2 1
trình mũ và lôgarit
.Góc giữa hai đường thẳng.
Quan hệ vuông góc 2 TL1.b
Hai đường thẳng vuông góc trong không gian. 2
Đường thẳng vuông góc với 62% Phép chiếu vuông góc
mặt phẳng. Định lí ba đường 2 2 TL 1.a
vuông góc. Phép chiếu vuông Trang 5 góc.
Hai mặt phẳng vuông góc.
Hình lăng trụ đứng, lăng trụ
đều, hình hộp đứng, hình
1 1
hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều.
Khoảng cách trong không
1 1 gian
Góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng. Góc nhị diện và
3 1
góc phẳng nhị diện
Hình chóp cụt đều và thể tích
2 1 1 Tổng 20 0 15 0 0 2 0 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức: Học kì 1
II – ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao Hàm
Phép tính luỹ Nhận biết: số mũ
thừa với số mũ – Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ của Câu 1
nguyên, số mũ một số thực dương. Câu 2 hàm
hữu tỉ, số mũ 1
– Biết các tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ thực. số
thực. Các tính lôgarit chất Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa Câu 3
với số mũ hữu tỉ. Trang 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao
Phép tính lôgarit Nhận biết (logarithm). Các
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a ¹ 1) Câu 4
tính chất.
của một số thực dương. Câu 5
–Biết được các tính chất của phép tính lôgarit. Thông hiểu
– Biết sử dụng tính chất của phép tính lôgarit trong tính Câu 6
toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến .
Hàm số mũ. Hàm Nhận biết: Câu 7
số lôgarit
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. Câu 8 Thông hiểu: Câu 9
– Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số Câu 10
lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Phương trình, bất Nhận biết:
phương trình mũ
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ
và lôgarit bản.. Câu 11 Câu 13 Thông hiểu: Câu 12 Câu 14
– Giải được phương trình mũ, phương trình lôgarit ở dạng đơn giản Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn TL 3
học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phương
trình lôgarit .
Quan hệ Góc giữa hai Nhận biết:
vuông góc đường thẳng. Hai – Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng trong
đường thẳng vuông trong không gian. Câu 15 2 TL2b
không gian. góc
– Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không Câu 16 Phép chiếu gian. vuông góc Vận dụng: Trang 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao
– Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong
không gian trong một số trường hợp đơn giản. Đường thẳng
vuông góc với mặt Nhận biết:
Câu 17
phẳng. Định lí ba Câu 18 TL1a
đường vuông góc. – Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Phép chiếu vuông – Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc. góc. Thông hiểu:
– Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Câu 19
- Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm. Câu 20 Vận dụng: Câu 21
- Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa đường thẳng với mặt phẳng.
Hai mặt phẳng Câu 22 Nhận biết:
vuông góc. Hình Câu
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không
lăng trụ đứng, lăng 23 gian.
trụ đều, hình hộp
đứng, hình hộp Thông hiểu:
chữ nhật, hình lập – Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. phương, hình Câu 24
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông
chóp đều. Câu 25 góc.
– Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng.
Khoảng cách trong Nhận biết:
không gian
– Nhận biết được đường vuông góc chung của hai
đường thẳng chéo nhau. Trang 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao Thông hiểu:
– Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một Câu 26 đường thẳng Câu 27
Góc giữa đường Nhận biết:
thẳng và mặt – Câu 28
Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng. Góc nhị Câu29 phẳng.
diện và góc phẳng Câu 30
nhị diện
– Nhận biết được khái niệm góc nhị diện. Thông hiểu:
– Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Câu 31
trong những trường hợp đơn giản. Câu 32
– Xác định được số đo góc nhị diện. Hình chóp
cụt Nhận biết:
đều và thể tích
– Nhận biết được hình chóp cụt đều.
– Thể tích khối lăng trụ. Câu 33 Thông hiểu: Câu 35 TL2 Câu 34
– Tính thể tích hình hộp chữ nhật. Vận dụng:
– Tính được thể tích khối chóp. Tổng 20 15 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II –BỘ 3
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11 Trang 9 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép tính luỹ thừa với số mũ
nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ
2 1
thực. Các tính chất
Hàm số mũ và hàm Phép tính lôgarit (logarithm). 1 2 1 38% số lôgarit Các tính chất.
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit.
2 2
Phương trình, bất phương 2 2 1
trình mũ và lôgarit
.Góc giữa hai đường thẳng.
2 TL1.b
Hai đường thẳng vuông góc
Đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng. Định lí ba đường
2 2 TL 1.a
vuông góc. Phép chiếu vuông góc.
Hai mặt phẳng vuông góc.

Quan hệ vuông góc Hình lăng trụ đứng, lăng trụ trong không gian. 2
đều, hình hộp đứng, hình 1 1 62%
Phép chiếu vuông hộp chữ nhật, hình lập góc
phương, hình chóp đều.
Khoảng cách trong không
1 1 gian
Góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng. Góc nhị diện và
3 1
góc phẳng nhị diện
Hình chóp cụt đều và thể tích
2 1 1 Tổng 20 0 15 0 0 2 0 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. Trang 10
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức: Giữa học kỳ 2
II – ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao Hàm
Phép tính luỹ Nhận biết: số mũ
thừa với số mũ – Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ của Câu 1
nguyên, số mũ một số thực dương. Câu 2 hàm
hữu tỉ, số mũ – Biết các tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ thực. 1 số
thực. Các tính lôgarit chất Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa Câu 3
với số mũ hữu tỉ.
Phép tính lôgarit Nhận biết (logarithm). Các
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a ¹ 1) Câu 4
tính chất.
của một số thực dương. Câu 5
–Biết được các tính chất của phép tính lôgarit. Thông hiểu
– Biết sử dụng tính chất của phép tính lôgarit trong tính Câu 6
toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến .
Hàm số mũ. Hàm Nhận biết: Câu 7
số lôgarit
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. Câu 8 Thông hiểu: Câu 9
– Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số Câu 10
lôgarit thông qua đồ thị của chúng. Trang 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao
Phương trình, bất Nhận biết:
phương trình mũ
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ
và lôgarit bản.. Câu 11 Câu 13 Thông hiểu: Câu 12 Câu 14
– Giải được phương trình mũ, phương trình lôgarit ở dạng đơn giản Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn TL 3
học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phương
trình lôgarit .
Quan hệ Góc giữa hai Nhận biết:
vuông góc đường thẳng. Hai – Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng trong
đường thẳng vuông trong không gian.
không gian. góc
– Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không Câu 15 2 TL2b Phép chiếu gian. Câu 16 vuông góc Vận dụng:
– Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong
không gian trong một số trường hợp đơn giản. Đường thẳng
vuông góc với mặt Nhận biết:
Câu 17
phẳng. Định lí ba Câu 18 TL1a
đường vuông góc. – Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Phép chiếu vuông – Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc. góc. Thông hiểu:
– Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Câu 19
- Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm. Câu 20 Vận dụng: Câu 21
- Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa đường thẳng với mặt phẳng. Trang 12
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao
Hai mặt phẳng Câu 22 Nhận biết:
vuông góc. Hình Câu
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không
lăng trụ đứng, lăng 23 gian.
trụ đều, hình hộp
đứng, hình hộp Thông hiểu:
chữ nhật, hình lập – Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. phương, hình Câu 24
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông
chóp đều. Câu 25 góc.
– Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng.
Khoảng cách trong Nhận biết:
không gian
– Nhận biết được đường vuông góc chung của hai
đường thẳng chéo nhau. Thông hiểu:
– Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một Câu 26 đường thẳng Câu 27
Góc giữa đường Nhận biết:
thẳng và mặt – Câu 28
Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng. Góc nhị Câu29 phẳng.
diện và góc phẳng Câu 30
nhị diện
– Nhận biết được khái niệm góc nhị diện. Thông hiểu:
– Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Câu 31
trong những trường hợp đơn giản. Câu 32
– Xác định được số đo góc nhị diện. Hình chóp
cụt Nhận biết:
đều và thể tích
– Nhận biết được hình chóp cụt đều.
– Thể tích khối lăng trụ. Câu 33 Câu 35 TL2 Thông hiểu: Câu 34
– Tính thể tích hình hộp chữ nhật. Vận dụng: Trang 13
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao
– Tính được thể tích khối chóp. Tổng 20 15 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II –BỘ 4
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép tính luỹ thừa với số mũ
nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ
2 2
thực. Các tính chất
Hàm số mũ và hàm Phép tính lôgarit (logarithm). 1 1 2 36% số lôgarit Các tính chất.
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit.
3 1
Phương trình, bất phương 2 2
trình mũ và lôgarit
Góc giữa hai đường thẳng. 2
Hai đường thẳng vuông góc
Quan hệ vuông góc Đường thẳng vuông góc với trong không gian. 2
mặt phẳng. Định lí ba đường 64% Phép chiếu vuông 3 2
vuông góc. Phép chiếu vuông góc góc.
Hai mặt phẳng vuông góc.
3 3 Trang 14
Hình lăng trụ đứng, lăng trụ
đều, hình hộp đứng, hình hộp
chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều.
Khoảng cách trong không
2 2 1 gian
Góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng. Góc nhị diện và góc
2 1 1 phẳng nhị diện
Hình chóp cụt đều và thể tích
2 Tổng 20 0 15 0 0 2 0 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
II – ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao Hàm
Phép tính luỹ Nhận biết: số mũ
thừa với số mũ – Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của 2
nguyên, số mũ một số thực khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa hàm
hữu tỉ, số mũ với số mũ thực của một số thực dương. 1 số
thực. Các tính Thông hiểu: lôgarit chất
– Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ 2
thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ
thừa với số mũ thực.
Phép tính lôgarit Nhận biết:
(logarithm). Các
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a , 1
tính chất.
(a > 0, a ¹ 1) của một số thực dương. Trang 15
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ 2
sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
Hàm số mũ. Hàm Nhận biết:
số lôgarit
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. 3
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. Thông hiểu:
– Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit. 1
– Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số
lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Phương trình, bất Thông hiểu:
phương trình mũ
– Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở
và lôgarit dạng đơn giản 2 x+ 1 (ví dụ: 1 2 = ; x 1 + 3x+5 2 = 2 ; log (x +1) = 3; 4 2 2
log (x +1) = log (x -1) . 3 3 Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn
học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phương 2
trình, bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ: bài toán liên
quan đến độ pH, độ rung chấn,...).
Quan hệ Góc giữa hai Nhận biết:
vuông góc đường thẳng. Hai – Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng trong
đường thẳng vuông 2 trong không gian. 2
không gian. góc
– Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không Phép chiếu gian. vuông góc Trang 16
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao
Đường thẳng Nhận biết:
vuông góc với mặt – Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
phẳng. Định lí ba – 3
đường vuông góc.
Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
Phép chiếu vuông – Nhận biết được công thức tính thể tích của hình chóp, góc.
hình lăng trụ, hình hộp. Thông hiểu:
– Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
– Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một 2
đường thẳng, một tam giác.
– Giải thích được được định lí ba đường vuông góc.
– Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song song
và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.
Hai mặt phẳng Nhận biết:
vuông góc. Hình
– Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không 3
lăng trụ đứng, lăng gian.
trụ đều, hình hộp Thông hiểu:
đứng, hình hộp
– Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
chữ nhật, hình lập – Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông phương, hình góc. 3
chóp đều.
– Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng,
lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập
phương, hình chóp đều.
Khoảng cách trong Nhận biết:
không gian
– Nhận biết được đường vuông góc chung của hai 2
đường thẳng chéo nhau. Thông hiểu:
– Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một 2
đường thẳng; khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng song song; Trang 17
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao
khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng
song song; khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
trong những trường hợp đơn giản. 1 Vận dụng:
– Tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: có một đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng chứa đường thẳng còn lại).
Góc giữa đường Nhận biết:
thẳng và mặt
– Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng. Góc nhị phẳng. 2
diện và góc phẳng – Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị
nhị diện diện. Thông hiểu:
– Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông
góc của đường thẳng lên mặt phẳng). 1
– Xác định được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được
mặt phẳng vuông góc với
cạnh nhị diện). Vận dụng:
– Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu
vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng). 1
– Tính được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong
những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt
phẳng vuông góc với cạnh nhị diện). Hình chóp
cụt Nhận biết:
đều và thể tích – 2
Nhận biết được hình chóp cụt đều. Trang 18
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức
Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biêt hiểu cao Tổng 20 15 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trang 19