Ma Trận Đặc Tả Đề Thi Giữa Học Kỳ 1 Toán 12 Năm Học 2022-2023

Tổng hợp Ma Trận Đặc Tả Đề Thi Giữa Học Kỳ 1 Toán 12 Năm Học 2022-2023 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
MA TRN, ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: TOÁN, LP 12 THI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
I MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
TT
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
S CH
S CH
S CH
S CH
1
1. ng dng
đạo hàm để
kho sát và v
đồ th ca hàm
s
1.1. S đồng biến, nghch biến ca
hàm s
2
1
1
1
21
1.2. Cc tr ca hàm s
2
1
1
1.3. Giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca hàm s
1
2
1
1.4. Đưng tim cn
1
1
1.5. Kho sát s biến thiên và v đồ
th ca hàm s
2
2
1
1
2
2. Khối đa din
2.1. Khái nim v khối đa diện. Khi
đa diện li và khối đa diện đều
2
1
11
2.2. Khái nim v th tích khối đa
din
3
2
2
1
Tng
13
10
6
3
32
T l (%)
40
30
20
10
T l chung (%)
70
30
Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
Trang 2
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,3125 điểm/câu.
II BẢNG ĐẶC T KĨ THUẬT ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Tng
NB
TH
VD
VDC
1
1. ng dng
đạo hàm để
kho sát và
v đồ th ca
hàm s
1.1. S đồng biến, nghch
biến ca hàm s
* Nhn biết:
- Nhn biết được tính đơn điu ca hàm s t bng biến
thiên.
- Nhn biết được tính đơn điệu ca hàm s t đồ th ca
hàm s.
- Nhn biết được mi liên h giữa tính đồng biến, nghch
biến ca mt hàm s và dấu đạo hàm cp mt ca nó.
* Thông hiu:
- Xác định được tính đơn điu ca mt hàm s khi biết
đạo hàm cp mt ca nó.
- Xác định được tính đơn điệu ca mt hàm s c th
cho trước.
- Xác định được tính đơn điu ca mt hàm s khi biết
đồ th ca hàm s
'fx
.
* Vn dng:
- Tìm điều kin ca tham s để hàm s đơn điệu trên
mt khoảng cho trước.
- Vn dụng được tính đơn điu ca hàm s để gii mt
s bài toán liên quan (mức độ va phi).
* Vn dng cao:
- Giải được mt s bài toán liên quan đến tính đơn điệu.
2
1
1
1
5*
1.2. Cc tr ca hàm s
* Nhn biết:
2
1
1
5*
Trang 3
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Tng
NB
TH
VD
VDC
- Nhn biết được các điểm cực đại, điểm cc tiểu, điểm
cc tr ca hàm s t bng biến thiên cho trước.
- Nhn biết được các điểm cực đại, điểm cc tiểu, điểm
cc tr ca hàm s t đồ th cho trưc.
- Nhn biết được các điều kiện đủ để điểm cc tr ca
hàm s.
* Thông hiu:
- Xác định được các điều kiện đủ để có điểm cc tr ca
hàm s.
- Xác định được điểm cc tr và cc tr ca hàm s trong
mt s tình hung c thể, đơn giản.
* Vn dng:
- Tìm được điểm cc tr cc tr hàm s không phc
tp.
- Xác định được điều kiện để hàm s đt cc tr tại điểm
x
o
, …
* Vn dng cao:
- Xác định được điu kiện để hàm scc tr thỏa điu
kiện cho trước.
- Giải được mt s bài toán liên quan đến cc tr.
1.3. Giá tr ln nht và giá
tr nh nht ca hàm s
* Nhn biết:
- Nhn biết được các giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
hàm s t bng biến thiên cho trước.
- Nhn biết được các giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
1
2
1
5*
Trang 4
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Tng
NB
TH
VD
VDC
hàm s t đồ th cho trước.
* Thông hiu:
- Xác định được giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm
s trên một đoạn, mt khong trong các tình hung đơn
gin.
* Vn dng:
- Tìm được giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
trên mt tập cho trước.
- Vn dng giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
vào gii mt s bài toán thc tế đơn giản.
* Vn dng cao:
- Vn dng giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
vào gii quyết mt s bài toán liên quan: tìm điu kin
để phương trình, bất phương trình nghiệm, mt s
tình hung thc tế
1.4. Đường tim cn
* Nhn biết:
- Nhn biết được các khái niệm đường tim cận đứng,
đường tim cn ngang ca đồ th hàm s.
* Thông hiu:
- Xác định được đưng tim cận đứng, đường tim cn
ngang của đồ th hàm s.
1
1
2
1.5. Kho sát s biến thiên
và v đồ th ca hàm s
* Nhn biết:
- Nhn biết được các bước kho sát v đồ th hàm s
(tìm tập xác định, xét chiu biến thiên, tìm cc tr, tìm
tim cn, lp bng biến thiên, v đồ th.
2
2
1
1
6
Trang 5
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Tng
NB
TH
VD
VDC
- Nhn biết được được dạng đồ th ca các hàm s bc
ba, bc bốn trùng phương, bậc nht / bc nht.
- Nhn biết được s tương giao giữa hai đồ th cho
trước.
* Thông hiu:
- Xác định được dạng được đồ th ca các hàm s bc
ba, bc bốn trùng phương, bậc nht / bc nht.
- Xác định được các thông s, hiu trong bng biến
thiên.
- Xác định được s tương giao giữa hai đồ th.
* Vn dng:
- Vn dụng được bng biến thiên, đồ th ca hàm s vào
các bài toán liên quan: S dụng đồ th/bng biến thiên
ca hàm s để bin lun s nghim ca một phương
trình; Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th m s ti
một điểm thuộc đồ th hàm s.
* Vn dng cao:
- Vn dng, liên kết kiến thc v bng biến thiên, đ th
ca hàm s với các đơn vị kiến thc khác vào gii quyết
mt s bài toán liên quan.
2
2. Khi
đa diện
2.1. Khái nim v khối đa
din. Khối đa diện li và
khối đa diện đều
* Nhn biết:
- Nhn biết được khái nim khối lăng trụ, khi chóp,
khi chóp ct.
- Nhn biết được khái nim khối đa diện, khối đa diện
đều nhn dng được các khối đa din, khối đa diện
2
1
3
Trang 6
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Tng
NB
TH
VD
VDC
đều.
- Nhn biết được khái niệm phép đối xng qua mt
phng; mt phẳng đi xng ca mt hình s bng
nhau ca hai khối đa diện.
* Thông hiu:
- Xác định được khối đa diện, khối đa diện đều.
- Xác định được mt phẳng đối xng ca mt hình s
bng nhau ca hai khối đa diện.
- Xác định được cách phân chia lp ghép các khối đa
din.
2.2. Th tích khối đa diện
* Nhn biết:
- Nhn biết được khái nim v th tích khối đa diện.
- Nhn biết được các công thc tính th tích các khi
lăng trụ và khi chóp.
* Thông hiu:
- Tính được th tích ca khối lăng trụ khi chóp khi
cho chiu cao và diện tích đáy.
- Tính được chiu cao ca khối lăng trụ hoc khi chóp
khi cho diện tích đáy và thể tích.
* Vn dng:
- Tính được th tích ca khối lăng trụ khi chóp khi
xác định được chiu cao và diện tích đáy.
- Tính được th tích ca khối đa diện bng cách da vào
t s th tích.
- Tính được th ch ca khối đa diện bng cách phân
3
2
2
1
8
Trang 7
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Tng
NB
TH
VD
VDC
chia các khối đa diện.
- Vn dng công thc nh th tích khối đa diện để gii
bài toán thc tế.
* Vn dng cao:
- Vn dng, liên kết kiến thc th tích khối đa diện vi
các đơn vị kiến thc khác để gii quyết mt s bài toán
liên quan.
Tng
13
10
6
3
32
| 1/7

Preview text:


MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
I – MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Mức độ nhận thức Tổng % Nội dung kiến TT
Đơn vị kiến thức Vận dụng tổng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Số CH điểm Số CH Số CH Số CH Số CH
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến của 2 1 1 1. Ứng dụng hàm số đạo hàm để
1.2. Cực trị của hàm số 2 1 1 1 khảo sát và vẽ
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 1 đồ thị của hàm 1 2 1 21 65,6 nhất của hàm số số 1.4. Đường tiệm cận 1 1
1.5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ 2 2 1 1 thị của hàm số
2.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối đa diệ 2 1
n lồi và khối đa diện đều 2 2. Khối đa diện 11 34,4
2.2. Khái niệm về thể tích khối đa 3 2 2 1 diện Tổng 13 10 6 3 32 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. Trang 1
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,3125 điểm/câu.
II – BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá thức NB TH VD VDC 1 1. Ứng dụng
1.1. Sự đồng biến, nghịch * Nhận biết: 2 1 1 5* đạo hàm để biến của hàm số
- Nhận biết được tính đơn điệu của hàm số từ bảng biến khảo sát và thiên. vẽ đồ thị của
- Nhận biết được tính đơn điệu của hàm số từ đồ thị của hàm số hàm số.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch
biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó. * Thông hiểu:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số khi biết
đạo hàm cấp một của nó.
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số cụ thể cho trước. 1
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số khi biết
đồ thị của hàm số f ' x . * Vận dụng:
- Tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu trên một khoảng cho trước.
- Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số để giải một
số bài toán liên quan (mức độ vừa phải). * Vận dụng cao:
- Giải được một số bài toán liên quan đến tính đơn điệu.
1.2. Cực trị của hàm số * Nhận biết: 2 1 1 5* Trang 2 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá thức NB TH VD VDC
- Nhận biết được các điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm
cực trị của hàm số từ bảng biến thiên cho trước.
- Nhận biết được các điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm
cực trị của hàm số từ đồ thị cho trước.
- Nhận biết được các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số. * Thông hiểu:
- Xác định được các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số.
- Xác định được điểm cực trị và cực trị của hàm số trong
một số tình huống cụ thể, đơn giản. * Vận dụng:
- Tìm được điểm cực trị và cực trị hàm số không phức tạp.
- Xác định được điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm xo, … * Vận dụng cao:
- Xác định được điều kiện để hàm số có cực trị thỏa điều kiện cho trước.
- Giải được một số bài toán liên quan đến cực trị.
1.3. Giá trị lớn nhất và giá * Nhận biết: 1 2 1 5*
trị nhỏ nhất của hàm số
- Nhận biết được các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số từ bảng biến thiên cho trước.
- Nhận biết được các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của Trang 3 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá thức NB TH VD VDC
hàm số từ đồ thị cho trước. * Thông hiểu:
- Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản. * Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên một tập cho trước.
- Vận dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
vào giải một số bài toán thực tế đơn giản. * Vận dụng cao:
- Vận dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
vào giải quyết một số bài toán liên quan: tìm điều kiện
để phương trình, bất phương trình có nghiệm, một số tình huống thực tế … * Nhận biết: 1 1 2
1.4. Đường tiệm cận
- Nhận biết được các khái niệm đường tiệm cận đứng,
đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. * Thông hiểu:
- Xác định được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.
1.5. Khảo sát sự biến thiên * Nhận biết: 2 2 1 1 6
và vẽ đồ thị của hàm số
- Nhận biết được các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
(tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm
tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị. Trang 4 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá thức NB TH VD VDC
- Nhận biết được được dạng đồ thị của các hàm số bậc
ba, bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
- Nhận biết được sự tương giao giữa hai đồ thị cho trước. * Thông hiểu:
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc
ba, bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
- Xác định được các thông số, kí hiệu trong bảng biến thiên.
- Xác định được sự tương giao giữa hai đồ thị. * Vận dụng:
- Vận dụng được bảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào
các bài toán liên quan: Sử dụng đồ thị/bảng biến thiên
của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương
trình; Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
một điểm thuộc đồ thị hàm số. * Vận dụng cao:
- Vận dụng, liên kết kiến thức về bảng biến thiên, đồ thị
của hàm số với các đơn vị kiến thức khác vào giải quyết
một số bài toán liên quan. 2 2. Khối
2.1. Khái niệm về khối đa * Nhận biết: 2 1 3 đa diện
diện. Khối đa diện lồi và
- Nhận biết được khái niệm khối lăng trụ, khối chóp,
khối đa diện đều khối chóp cụt.
- Nhận biết được khái niệm khối đa diện, khối đa diện
đều và nhận dạng được các khối đa diện, khối đa diện Trang 5 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá thức NB TH VD VDC đều.
- Nhận biết được khái niệm phép đối xứng qua mặt
phẳng; mặt phẳng đối xứng của một hình và sự bằng
nhau của hai khối đa diện. * Thông hiểu:
- Xác định được khối đa diện, khối đa diện đều.
- Xác định được mặt phẳng đối xứng của một hình và sự
bằng nhau của hai khối đa diện.
- Xác định được cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện.
2.2. Thể tích khối đa diện * Nhận biết: 3 2 2 1 8
- Nhận biết được khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Nhận biết được các công thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối chóp. * Thông hiểu:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi
cho chiều cao và diện tích đáy.
- Tính được chiều cao của khối lăng trụ hoặc khối chóp
khi cho diện tích đáy và thể tích. * Vận dụng:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi
xác định được chiều cao và diện tích đáy.
- Tính được thể tích của khối đa diện bằng cách dựa vào tỉ số thể tích.
- Tính được thể tích của khối đa diện bằng cách phân Trang 6 TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá thức NB TH VD VDC chia các khối đa diện.
- Vận dụng công thức tính thể tích khối đa diện để giải bài toán thực tế. * Vận dụng cao:
- Vận dụng, liên kết kiến thức thể tích khối đa diện với
các đơn vị kiến thức khác để giải quyết một số bài toán liên quan. Tổng 13 10 6 3 32 Trang 7