Ma Trận đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Ma Trận đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT ………….
TRƯNG THCS………..
MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC: 2023- 2024
MÔN: TOÁN 8; THI GIAN: 90 phút
TT
Chương/ Ch đ
Ni dung/ Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biu thc đi s
25%( 23 tiết)
Đơn thức đng dng, bc
ca đa thc nhiu biến. Các
phép toán cng, tr, nhân,
chia các đa thc nhiu biến
( 6 tiết )
2
0,5
5%
Hằng đẳng thc đáng nh
( 9 tiết )
2
0,5
1
0,25
7,5%
Phân thc đi s. Tính cht
( 8 tiết )
1
0,25
1
0,5
7,5%
2
Các hnh khi trong
thc tin
25% ( 04 tiết)
Hnh chp tam giác đều,
hnh chp t giác đu
(4 tiết)
1
0,25
2,5%
3
Định lí Pythagore
25%( 02 tiết)
Định l Pythagore.
(2 tiết)
1
0,25
2,5%
4
Đồ th hàm s
( 0)y ax b a= +
( 10 tiết)
Hàm s bc nht , mt
phng ta độ, Đồ th hàm
s
( 0)y ax b a= +
2
0,5
2
1
1
1
1
1
35%
( 10 tiết)
5
T giác ( 12 tiết)
T giác, hình thang cân,
hình bình hành, hình ch
nhât, hình thoi, hình vuông
(12 tiết)
4
1
1
1
2
2
40%
Tng ( 30 tiết)
12
3.0
2
1.0
5
3.0
2
2.0
1
1.0
22
10.0
T l %
30%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
TT
Chương/Chủ đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Biu thc
đại s
25% ( 23
tiết)
Đa thc nhiu biến.
Các phép toán cng,
trừ, nhân, chia các đa
thc nhiu biến
( 06 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết được các khái nim v đơn thức
đồng dng, bc ca đa thức nhiu biến.
2TN
Hằng đẳng thc
đáng nhớ
( 09 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm: đồng nhất
thức, hằng đẳng thức hiệu hai bnh phương,
lập phương một tổng.
2TN
Thông hiu:
Mô t được hằng đẳng thc: bnh phương
ca hiu;
1TL
Phân thc đi s.
Tính chất cơ bản ca
phân thc đi s.
Các phép toán cng,
tr, nhân, chia các
phân thc đi s
( 08 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết đưc điu kiện xác định ca
phân thc đi s
1TN
Thông hiu:
Mô t được nhng tính chất cơ bản ca
phân thc đi s.
1TL
2
Các hnh
khi trong
thc tin
25% ( 04
Hnh chp tam giác
đều, hnh chp t
giác đều ( 04 tiết)
Nhn biết:
Nhn biết dng (mặt đáy) hnh chp trong
thc tế ( t giác đu).
1TN
tiết)
3
Định lí
Pythagore
25% (
02tiết)
Định lí Pythagore
( 02 tiết)
Thông hiu:
Hiểu định lí Pythagore và tính được đ dài
cnh trong tam giác vuông bng cách s
dụng định lí Pythagore trong thc tế.
1 TL
4
Hàm số và
đồ thị (10
tiết)
Hàm số và đồ thị
(10 tiết)
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm hệ số gc của
đường thẳng y = ax + b (a 0).
Nhận biết được những khái niệm hệ số
gc, gc tạo bỡi của đường thẳng với trục
hoành
Biết được giá trị của x, y của hàm số khi
hàm số đ xác định bởi công thức.
2TN +2TL
Thông hiu:
Vẽ đường thẳng đi qua ba điểm c tọa độ
cho trước.
Nhận biết được toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của n.
1TL
Vn dng cao : Vận dụng được hàm số
bậc nhất và đồ thị vào giải quyết tính diện
tích tam giác.
1TL
5
T giác
( 12 tiết)
T giác
( 12 tiết)
Nhn biết:
Nhận biết được dấu hiệu để một hnh tứ
giác đặc biệt: Hnh thang cân; hnh bnh
hành; hnh chữ nhật; hnh vuông.
4TN
Thông hiu:
Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là
hnh chữ nhật (t/h: tứ giác c 4 gc vuông).
1TL
Vn dng:
2TL
Sử dụng được dấu hiệu nhận biết để chứng
minh một tứ giác là hnh bnh hành (tứ giác
c các cạnh đối bằng nhau là hnh bnh
hành).
Giải thích được tính chất về hai đường
chéo của hnh bnh hành cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường, vận dùng chứng minh
ba điểm thẳng hàng.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT ………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS……….. NĂM HỌC: 2023- 2024
MÔN: TOÁN 8; THỜI GIAN: 90 phút
Mức độ đánh giá Tổng % TT Chương/ Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đơn thức đồng dạng, bậc
của đa thức nhiều biến. Các 2
phép toán cộng, trừ, nhân, 0,5 5%
chia các đa thức nhiều biến Biểu thức đại số ( 6 tiết ) 1 25%( 23 tiết)
Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 2 ( 9 tiết ) 0,25 7,5% 0,5
Phân thức đại số. Tính chất 1 1 ( 8 tiết ) 7,5% 0,25 0,5 1 Các hình khối trong
Hình chóp tam giác đều, 0,25 2 thực tiễn
hình chóp tứ giác đều 2,5% 25% ( 04 tiết) (4 tiết) Định lý Pythagore. 1 Định lí Pythagore 3 0,25 2,5% 25%( 02 tiết) (2 tiết) Đồ thị hàm số
Hàm số bậc nhất , mặt 2 2 1 1 4
y = ax + b (a  0)
phẳng tọa độ, Đồ thị hàm 0,5 1 1 35% = +  1 ( 10 tiết) số y ax b (a 0) ( 10 tiết) Tứ giác, hình thang cân,
hình bình hành, hình chữ 1 4 2 5 Tứ giác ( 12 tiết)
nhât, hình thoi, hình vuông 1 40% 1 2 (12 tiết) Tổng ( 30 tiết) 12 2 5 2 1 22 1.0 3.0 2.0 1.0 10.0 3.0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông
Vận dụng Vận dụng hiểu cao 1 Biểu thức Đa thức nhiều biến. Nhận biết: 2TN đại số Các phép toán cộng,
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức 25% ( 23
trừ, nhân, chia các đa đồng dạng, bậc của đa thức nhiều biến. tiết) thức nhiều biến ( 06 tiết) Hằng đẳng thức 2TN Nhận biết: đáng nhớ ( 09 tiết)
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất
thức, hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, lập phương một tổng. 1TL Thông hiểu:
– Mô tả được hằng đẳng thức: bình phương của hiệu; Phân thức đại số. 1TN Nhận biết: Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
– Nhận biết được điều kiện xác định của Các phép toán cộng, phân thức đại số trừ, nhân, chia các 1TL Thông hiểu: phân thức đại số
– Mô tả được những tính chất cơ bản của ( 08 tiết) phân thức đại số. 2 Các hình Nhận biết: 1TN Hình chóp tam giác khối trong đề
– Nhận biết dạng (mặt đáy) hình chóp trong u, hình chóp tứ thực tiễn
thực tế ( tứ giác đều).
giác đều ( 04 tiết) 25% ( 04 tiết) 3 Định lí Định lí Pythagore Thông hiểu: 1 TL Pythagore ( 02 tiết)
– Hiểu định lí Pythagore và tính được độ dài 25% (
cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử 02tiết)
dụng định lí Pythagore trong thực tế. 4 Hàm số và
Hàm số và đồ thị Nhận biết: 2TN +2TL đồ thị (10 (10 tiết)
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của tiết)
đường thẳng y = ax + b (a 0).
– Nhận biết được những khái niệm hệ số
góc, góc tạo bỡi của đường thẳng với trục hoành
– Biết được giá trị của x, y của hàm số khi
hàm số đó xác định bởi công thức. Thông hiểu: 1TL
– Vẽ đường thẳng đi qua ba điểm có tọa độ cho trước. –
Nhận biết được toạ độ của một điểm trên
mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm
trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
Vận dụng cao : – Vận dụng được hàm số 1TL
bậc nhất và đồ thị vào giải quyết tính diện tích tam giác. 5 Tứ giác Tứ giác Nhận biết: 4TN ( 12 tiết) ( 12 tiết)
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình là tứ
giác đặc biệt: Hình thang cân; hình bình
hành; hình chữ nhật; hình vuông. 1TL Thông hiểu:
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là
hình chữ nhật (t/h: tứ giác có 4 góc vuông). Vận dụng 2TL :
– Sử dụng được dấu hiệu nhận biết để chứng
minh một tứ giác là hình bình hành (tứ giác
có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành).
– Giải thích được tính chất về hai đường
chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường, vận dùng chứng minh ba điểm thẳng hàng.