Marketing căn bản - Chương 1: Tổng quan về Marketing | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bài viết này giới thiệu về các khái niệm cơ bản liên quan đến marketing, bao gồm sự hiểu biết chung về marketing, lịch sử marketing, các quan điểm định hướng kinh doanh, marketing xã hội, và phân loại marketing.

25/11/2023
NI DUNG
1.1
Hiu biết chung v marketing
1.2 Các KN bn liên quan đến marketing
1.3 Marketing hn hp (MIX)
1.4
Phân loi marketing
1.1. Hiu biết chung v Marketing
1.1.1
1.1.2
1.1.3
1.1.1. c v Ich s Marketing
TrVlc TK 20, mm mng ca marketing đã xut hin
nhVng chVa đVc tng hp, viết thành sách.
Ðu TK 20, đV*ng st đVc r®ng, TT PT xut hin
các NC v TT & đVc twp hp thành sách v marketing
(xut hin đầu tiên trên bc ging ca trV*ng ÐH M
1911, sau lan sang Canada châu Âu)
Sau đó, KHKT càng PT tô, máy bay, đV*ng cao tc,
tC đ®ng hóa SX, ….)
Thúc đẩy sfíc sn xut tăng nhanh, cung > cu
Cnh tranh gay gt, ngV*i bán m mi cách để bán
đVc hàng
Khi đó bu®c các nhà KD m gii pháp tt hÐn đ tiêu th
hàng hóa
Marketing ra đ*i PT đ gii quyết vn đề trên
1.1.2. Khái nim v marketing
quan nim
Marketing c đin
(tfi khi XH đến
1950)
1 2
3 4
5 6
1
GiI THIU
Tng s gi* dy : 45 tiết (3TC)
Tng s chVÐng : 9 chVÐng
Tài liu tham kho chính
Trn Minh Ðo. 2014. GT Marketing căn bn. NXB
Ði hc KT quc dân.
4. GV ph trách: TS. Chu Th Kim Loan
môn Marketing, khoa Kế toán QTKD
Email: binhgia06@gmail.com
CHƯƠNG 1
TNG QUAN V
MARKETING
25/11/2023
Marketing hin đại (tt)
Marketing bao gm tt c các trV8c khi
SP/DV nào đó đến quá trình SX, tiêu th các
dch v sau n hàng
Coi trng th trV?ng (TT vfia đim khOi đầu
vfia khâu cui cùng ca QT tái SX, bán cái TT
cn chfí không phi bán cái nhà SX )
Mc đích tha n nhu cu ngV?i mua &
Ii cho n SX/KD (ti đa hóa LN trên sO tha
mãn tt nht nhu cu ca KH).
1.1.3. Các quan đim định ng KD
Marketing hi
ng vào khách ng
ng vào bán hàng
ng vào sn phm
ng vào sn xut
a. Quan đim ng vào sn xut
Quan nim
NTD s Va thích nhfing sn phm đVc bán r®ng rãi
giá h (giá thp)
Twp trung ngun lCc vào SX (tăng qui SX), h giá
thành SP
ÐK áp dng (thành công trong trV*ng hp nào)
Phù hp điu kin cu vVt cung
b. Quan đim ng vào sn phm
Quan nim:
NTD Va thích sn phm cht lVng cao, nhiu công
dng tính năng.
Twp trung ngun lCc to ra SP dn đầu cht lVng.
Không ngfing đổi mli hoàn thin sn phm.
ÐK áp dng:
Thành công trong điu kin cht lVng SP ca DN
còn thp trong khi nhiu nhà SX, cn nâng cao CL
để tăng kh năng cnh tranh.
7 8
9 10
11 12
2
Marketing c đin
Marketing các hot đ®ng KD nhm hV8ng
Iung HH & DV tfi ngV?i SX đến ngV?i tiêu
dùng cui ng.
+ Hot đ®ng marketing ch yếu din ra O khâu
IVu thông;
+ Coi trng SX;
+ Mc tiêu tìm kiếm TT Ii nht;
+ Ti đa hóa LN trên sO khi IVng HH n
ra
Marketing hin đại
Marketing sC
dC đoán
, sC
qun
, sC
điu
chenh sC tho mãn nhu cu thông qua q trình
trao đi (Hip H®i Marketing M - AMA)
Marketing h thng các hot đ®ng kinh doanh
tfi vic thiết kế, định giá, phân phi đến xúc tiến
sn phm để tha n nhu cu ca th trVXng
mc tiêu nhm đạt đVc nhfing mc tiêu đã định
(Bruce and MicheI)
25/11/2023
So sánh các quan đim đnh ng kinh
doanh ca các doanh nghip
TT
Quan đim
Bn cht
Chiến c
Mc tiêu
1
Quan đim hV,ng
vào sn xut
Sn phm
sn
T>p trung vào t chfíc
SX, mD r®ng quy mô,
đầu tV hp Iý.
Li nhu>n thông qua
bán hàng
2
Quan đim hV,ng
vào sn phm
Sn phm
sn
T>p trung nâng cao cht
IVng SP, hoàn thin
sn phm.
Li nhu>n qua bán
hàng nhU dn đầu v
cht IVng
3
Quan đim hV,ng
vào bán hàng
Sn phm
sn
Xúc tiến thVÐng mi
k thu>t n hàng.
Li nhu>n qua doanh
s bán hàng
4
Quan đim hV,ng
vào khách
hàng
Nhu cu
ca KH
T>p trung vào khách
hàng, mc tiêu thCc
hin tho mãn nhu cu.
Li nhu>n thông qua
đáp fíng mong đỢi ca
khách hàng
5
Quan đim kết
hp 3 Ii ích
Nhu cu
ca KH
c®ng
đồng XH
Tho mãn nhu cu ca
khách ng.
Bo toàn, cng c Ii ích
h®i (bn vfing).
Li nhu>n thông qua
đáp fíng nhu cu ca
khách hàng sC tín
nhim ca i.
e. Quan đim marketing hi
Quan đim: Nếu DN chb quan tâm đến Ii ích ca
KH ca DN thì th Iàm tn hi đến Ii ích ca
h®i nhim MT, cn kit tài nguyên,…).
DN phi kết hp 3 Ii ích: Ii nhuyn ca DN, sC
tho n nhu cu ca KH Ii ích ca XH.
Nhim v: Xác định đúng nhu cu NTD, m cách
tha mãn nhu cu NTD tt hÐn so voi đối th cnh
tranh, đồng thXi bo toàn horc cng c mfíc sng
sung c ca NTD h®i
1.2. c khái nim bn .LQ đến marketing
Sn phm
Giá tr tiêu dùng
1.2.2
- Nhu cu t nhiên
- NC c th (mong
mun)
- Nhu cu KN
thanh toán
1.2.1
1.2.3
Chi phí tu dùng
S tho mãn
Khái
nim
Khách ng
1.2.6
1.2.4
Trao đổi
1.2.5
Th trường
1.2.
Các KN bn liên quan đến marketing
Nhu cu tC nhiên (human needs): nhu cu đVc
hình thành khi con ngV*i cm thy thiếu thn m®t cái
đó
d:?
Mong mun (wants): các nhu cu ca con ngV*i
dng đ“c thù, c th (i.e. nhu cu c th)
Mi nhân cách riêng để tho mãn mong mun
ca mình tu theo nhwn thfíc, tính cách, văn hoá
d:?
13 14
15 16
17 18
3
c. Quan đim ng vào bán ng
Quan nim:
NTD thV*ng sfíc vli thái đ® ngn ngi, chn chfi
trong vic mua sm; h chVa mua HH do nhà SX
chVa biết cách thuyết phc, lôi kéo
Twp trung mi n lCc vào bán hàng.
Thúc đẩy tiêu th bng nhiu bin pháp.
ÐK áp dng:
Phù hp vli SP ít biến đổi v cht lVng, th trV*ng
tn ti nhiu hàng hoá cùng loi.
d. Quan đim ng vào KH
Quan nim:
Chìa khoá đ đạt đVc mc tiêu trong KD xác định
đúng nhu cu, mong mun ca KH; tfi đó tìm mi cách
đảm bo sC tho mãn nhu cu, mong mun đó.
Twp trung nghiên cfíu khách hàng.
Mi hot đ®ng ca DN twp trung vào vic tha mãn
nhu cu ca khách hàng.
Phi làm cho khách hàng hài lòng, tfi đó SP chc
chn đVc tiêu th.
25/11/2023
1.2. Các KN CB ln quan đến marketing
Trao đổi hành vi trao nhwn m®t thfí đó c
hai phía đều mong mun.
Trao đổi hành vi mang tính tC nguyn cn phi
ít nht 4 điu kin:
+ Phi 2 n,
+ Mi bên đu m®t thfí đó giá tr đối bên
kia,
+ Mi bên đu hoàn toàn đVc tC do chp nhwn
ho“c tfi đề ngh ca bên kia,
+ Mi bên đu nhwn thy nên hay mun giao
dch bên kia.
1.2. Các KN CB ln quan đến marketing
Th trVXng bao gm tt c khách hàng nhu cu
hay mong mun chVa đVc tho mãn, kh năng
sn ng mua hàng hoá để tho mãn nhu cu &
mong mun đó.
Th trVXng ca m®t DN th bao gm các khách
hàng nào?
các nhân, gia đình, t chc (DN/CS TM,
DN SX, CQ nhà nVoc TC khác).
1.2. KN bn liên quan đến marketing
Khách hàng nhfing nhân, gia đình hay t chfíc
DN đang hVlng các n lCc marketing vào.
Các nhân
gia đình
nhu cu tiêu
dùng
nhân hay gia đình
Các t chfíc mua HH, DV
để SD vào vic SX ra
các SP/DV khác,
để bán ng fíng
, cho thuê hay cu
cho nhfing ngV*i khác
KH t chfíc
KH tiêu dùng
1.3. Marketing hn hp
Marketing hn hp (Marketing Mix) typ hp
các công c marketing, gm 4P - sn phm
(Product), giá (Price), phân phi (PIace), c
tiến (Promotion) DN sfi dng cho tfing TT
mc tiêu trong nhfing hoàn cnh c th.
- Các công c Marketing đVc pha tr®n phi
hp v8i nhau thành m®t th thng nht để fíng
phó v8i nhfing thay đi trên TT.
19 20
21 22
23 24
4
1.2. Các KN CB liên quan đến marketing
Câu hi: NC 3 loi nhu cu trên ý nghĩa gì?
DCa vào nhu cu tC nhiên đ xác định loi SP/dch v
DCa vào nhu cu c th để đrc tính ca SP/DV
DCa vào nhu cu KN thanh toán đ sc mua ca
KH s phc v
1.2. Các KN CB liên quan đến marketing
Sn phm
tt c nhfing đVc đVa ra TT chào bán nhm đáp
fíng mong mun ca khách hàng.
Giá tr tiêu dùng ca m®t SP
sC đánh giá ca NTD v kh năng tng th ca SP
trong vic tha mãn nhu cu ca h.
Chi phí đối vli m®t SP
Là toàn nhfing hao tn NTD phi b ra đ
đVc nhfing li ích do tiêu dùng SP đó mang li.
SC tha mãn ca NTD
Là mfíc đ® trng thái cm giác ca NTD khi so nh gifia
KQ tiêu dùng SP vli nhfing điu h mong đỢi trVlc khi mua.
25/11/2023
1.3. Marketing hn hp
“4P” nhm đáp fíng “4C” ca KH
(Robert Lauterborn)
1.4. Phân loi Marketing
Phân Ioi theo Iĩnh vCc hot đ®ng
+ Marketing trong kinh doanh (Marketing NN,
Marketing DV, …)
+ Marketing phi kinh doanh (Marketing XH, Marketing
giáo dc, …)
Phân Ioi theo quy tm hot đ®ng
+ Marketing vi Vc thCc hin trong các DN)
+ Marketing (do các quan Chính ph thCc
1.4. Phân loi Marketing
Phân Ioi theo phm vi hot đ®ng
+ Mar trong (đVc TH trong PV lãnh th QG)
+ Mar QT (do công ty đa quc gia thCc hin trên phm vi
toàn cu)
Phân Ioi theo đi tVng khách ng
+ Marketing KH t chfíc
Phân Ioi theo đim sn phm
+ Marketing SP hfiu hình
+ Marketing SP hình (SD trong các t chfíc cung fíng
các hot đ®ng dch v)
25 26
27 28
5
4P
4C
Sn phm
(Product)
Nhu cu mong mun ca khách
hàng (Customer needs and wants)
G
(Price)
Chi p đối vi khách hàng
(Cost to the customer)
Phân phi
(Place)
Thun tin
(Convenience)
Xúc tiến
(Promotion)
Thông đạt
(Communication)
1.3. Marketing hn hp
MARKETING MIX
SP
(Pr ct)
odu
Giá
(Price)
PP
Xúc tiến
(Place)
(Promotion)
LVu ý: Ngoài 4P truyn thng, còn hình 7P (4P +
Process + People + Physical Evidence)
| 1/5

Preview text:

25/11/2023 GiỚI THIỆU
Tổng số gi* dạy
: 45 tiết (3TC) CHƯƠNG
Tổng số chVÐng
: 9 chVÐng 1
Tài liệu tham khảo chính
TỔNG QUAN VỀ
Trần Minh Ðạo. 2014. GT Marketing căn bản. NXB MARKETING
Ðại học KT quốc dân.
4. GV phụ trách: TS. Chu Thị Kim Loan
môn Marketing, khoa Kế toán QTKD
Email: binhgia06@gmail.com 1 2 NỘI DUNG
1.1. Hiểu biết chung về Marketing 1.1
Hiểu biết chung về marketing 1.1.1 1.1.2 1.1.3 1.2
Các KN bản liên quan đến marketing 1.3
Marketing hỗn hợp (MIX) 1.4
Phân loại marketing 3 4
1.1.1. Sơ Iược về Iịch sử Marketing
1.1.2. Khái niệm về marketing
TrVlc TK 20, mầm mống của marketing đã xuất hiện
nhVng chVa đVỢc tổng hỢp, viết thành sách.
Ðầu TK 20, đV*ng sắt đVỢc
r®ng, TT PTxuất hiện
các NC về TT & đVỢc twp hỢp thành sách về marketing
(xuất hiện đầu tiên trên bục giảng của trV*ng ÐH Mỹ
1911,
sau lan sang Canada châu Âu)
Sau đó, KHKT càng PT tô, máy bay, đV*ng cao tốc,
tC đ®ng hóa SX, ….)
Thúc đẩy sfíc sản xuất tăng nhanh, cung > cầu quan niệm
Cạnh tranh gay gắt, ngV*i bán tìm mọi cách để bán đVỢc hàng
Khi đó bu®c các nhà KD tìm giải pháp tốt hÐn để tiêu thụ Marketing cổ điển Marketing hiện đại hàng hóa (tfi khi XH đến (tfi 1950 - nay)
Marketing ra đ*i PT để giải quyết vấn đề trên 1950) 5 6 1 25/11/2023
Marketing cổ điển
Marketing hiện đại
Marketing sC dC đoán, sC quản Iý, sC điều
Marketing các hoạt đ®ng KD nhằm hV8ng
Iuồng HH & DV tfi ngV?i SX đến ngV?i tiêu
chenh sC thoả mãn nhu cầu thông qua quá trình
dùng cuối cùng.
trao đổi (Hiệp H®i Marketing Mỹ - AMA)
+ Hoạt đ®ng marketing chủ yếu diễn ra O khâu
Marketing hệ thống các hoạt đ®ng kinh doanh IVu thông;
tfi việc thiết kế, định giá, phân phối đến xúc tiến
+ Coi trọng SX;
sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu của thị trVXng
+ Mục tiêu tìm kiếm TT IỢi nhất;
mục tiêu nhằm đạt đVỢc nhfing mục tiêu đã định
+ Tối đa hóa LN trên sO khối IVỢng HH bán
(Bruce and MicheI) ra 7 8
Marketing hiện đại (tt)
1.1.3. Các quan điểm định hướng KD
Marketing bao gồm tất cả các trV8c khi
Marketing hội
SP/DV nào đó đến quá trình SX, tiêu thụ các
dịch vụ sau bán hàng
Hướng vào khách hàng
Coi trọng thị trV?ng (TT vfia điểm khOi đầu
vfia khâu cuối cùng của QT tái SX, bán cái TT
Hướng vào bán hàng
cần chfí không phải bán cái nhà SX có)
Mục đích thỏa mãn nhu cầu ngV?i mua &
Hướng vào sản phẩm
IỢi cho nhà SX/KD (tối đa hóa LN trên sO thỏa
mãn tốt nhất nhu cầu của KH).
Hướng vào sản xuất 9 10
a. Quan điểm hướng vào sản xuất
b. Quan điểm hướng vào sản phẩm Quan niệm
Quan niệm:
NTD sẽ Va thích nhfing sản phẩm đVỢc bán r®ng rãi
NTD Va thích sản phẩm chất lVỢng cao, nhiều công
giá hạ (giá thấp)
dụng tính năng.
Twp trung nguồn lCc vào SX (tăng qui SX), hạ giá
Twp trung nguồn lCc tạo ra SP dẫn đầu chất lVỢng. thành SP
Không ngfing đổi mli hoàn thiện sản phẩm.
ÐK áp dụng:
ÐK áp dụng (thành công trong trV*ng hỢp nào)
Thành công trong điều kiện chất lVỢng SP của DNPhù hỢp
điều kiện cầu vVỢt cung
còn thấp trong khi nhiều nhà SX, cần nâng cao CLđể
tăng khả năng cạnh tranh. 11 12 2 25/11/2023
c. Quan điểm hướng vào bán hàng
d. Quan điểm hướng vào KH
Quan niệm:
Quan niệm:
NTD thV*ng sfíc vli thái đ® ngần ngại, chần chfi
Chìa khoá để đạt đVỢc mục tiêu trong KD xác định
trong việc mua sắm; họ chVa mua HH do nhà SX
đúng nhu cầu, mong muốn của KH; tfi đó tìm mọi cách
chVa biết cách thuyết phục, lôi kéo
đảm bảo sC thoả mãn nhu cầu, mong muốn đó.
Twp trung mọi nỗ lCc vào bán hàng.
Twp trung nghiên cfíu khách hàng.
Thúc đẩy tiêu thụ bằng nhiều biện pháp.
Mọi hoạt đ®ng của DN twp trung vào việc thỏa mãn
ÐK áp dụng:
nhu cầu của khách hàng.  
Phù hỢp vli SP ít biến đổi về chất lVỢng, thị trV*ng
Phải làm cho khách hàng hài lòng, tfi đó SP chắc
tồn tại nhiều hàng hoá cùng loại.
chắn đVỢc tiêu thụ. 13 14
So sánh các quan điểm định hướng kinh
e. Quan điểm marketing hội
doanh của các doanh nghiệp TT Quan điểm Bản chất Chiến Iược Mục tiêu
Quan điểm: Nếu DN chb quan tâm đến IỢi ích của 1 Quan điểm hV,ng Sản phẩm
T>p trung vào tổ chfíc LỢi nhu>n thông qua
KH của DN thì thể Iàm tổn hại đến IỢi ích của vào sản xuất sắn có SX, mD r®ng quy mô, bán hàng đầu tV hỢp Iý.
h®i nhiễm MT, cạn kiệt tài nguyên,…). 2 Quan điểm hV,ng Sản phẩm
T>p trung nâng cao chất LỢi nhu>n qua bán vào sản phẩm sắn có
IVỢng SP, hoàn thiện hàng nhU dẫn đầu về
DN phải kết hỢp 3 IỢi ích: IỢi nhuyn của DN, sC sản phẩm. chất IVỢng
thoả mãn nhu cầu của KH IỢi ích của XH. 3 Quan điểm hV,ng Sản phẩm Xúc tiến thVÐng mại và LỢi nhu>n qua doanh vào bán hàng sắn có kỹ thu>t bán hàng. số bán hàng
Nhiệm vụ: Xác định đúng nhu cầu NTD, tìm cách 4 Quan điểm hV,ng Nhu cầu
T>p trung vào khách LỢi nhu>n thông qua vào khách của KH
hàng, mục tiêu và thCc đáp fíng mong đỢi của
thỏa mãn nhu cầu NTD tốt hÐn so voi đối thủ cạnh hàng hiện thoả mãn nhu cầu. khách hàng
tranh, đồng thXi bảo toàn horc củng cố mfíc sống 5 Quan điểm kết Nhu cầu Thoả mãn nhu cầu của LỢi nhu>n thông qua hỢp 3 IỢi ích của KH khách hàng. đáp fíng nhu cầu của
sung túc của NTD h®i và c®ng
Bảo toàn, củng cố IỢi ích khách hàng và sC tín đồng XH xã h®i (bền vfing). nhiệm của xã h®i. 15 16
1.2. Các khái niệm bản .LQ đến marketing
1.2. Các KN bản liên quan đến marketing Sản phẩm Giá trị tiêu dùng
Nhu cầu tC nhiên (human needs): nhu cầu đVỢc 1.2.2
hình thành khi con ngV*i cảm thấy thiếu thốn m®t cái đó - Nhu cầu tự nhiên Chi phí tiêu dùng - NC cụ thể (mong 1.2.1 1.2.3 Sự dụ:? thoả mãn muốn) - Nhu cầu có KN
Mong muốn (wants): các nhu cầu của con ngV*i thanh toán Khái
dạng đ“c thù, cụ thể (i.e. nhu cầu cụ thể) niệm
Mỗi nhân cách riêng để thoả mãn mong muốn
của mình tuỳ theo nhwn thfíc, tính cách, văn hoá Khách hàng 1.2.6 1.2.4 Trao đổi dụ:? 1.2.5 Thị trường 17 18 3 25/11/2023
1.2. Các KN CB liên quan đến marketing
1.2. Các KN CB liên quan đến marketing
Sản phẩm
tất cả nhfing đVỢc đVa ra TT chào bán nhằm đáp
fíng mong muốn của khách hàng.
Giá trị tiêu dùng của m®t SP
Câu hỏi: NC 3 loại nhu cầu trên ý nghĩa gì?
sC đánh giá của NTD về khả năng tổng thể của SP
DCa vào nhu cầu tC nhiên để xác định loại SP/dịch vụ
trong việc thỏa mãn nhu cầu của họ. • 
DCa vào nhu cầu cụ thể để đrc tính của SP/DV
Chi phí đối vli m®t SP
toàn nhfing hao tổn NTD phải bỏ ra để
DCa vào nhu cầu KN thanh toán để sfíc mua của
đVỢc nhfing lỢi ích do tiêu dùng SP đó mang lại.
KH sẽ phục vụ
SC thỏa mãn của NTD
mfíc đ® trạng thái cảm giác của NTD khi so sánh gifia
KQ tiêu dùng SP vli nhfing điều họ mong đỢi trVlc khi mua. 19 20
1.2. Các KN CB liên quan đến marketing
1.2. Các KN CB liên quan đến marketing
Trao đổi hành vi trao nhwn m®t thfí đó cả
Thị trVXng bao gồm tất cả khách hàng nhu cầu
hai phía đều mong muốn.
hay mong muốn chVa đVỢc thoả mãn, khả năng
Trao đổi hành vi mang tính tC nguyện cần phải
sắn sàng mua hàng hoá để thoả mãn nhu cầu &
ít nhất 4 điều kiện:
mong muốn đó.
+ Phải 2 bên,
Thị trVXng của m®t DN thể bao gồm các khách hàng + nào?
Mỗi bên đều m®t thfí đó giá trị đối bên kia,
các nhân, gia đình, tổ chfíc (DN/CS TM,
+ Mỗi bên đều hoàn toàn đVỢc tC do chấp nhwn
DN SX, CQ nhà nVoc TC khác). ho“c
tfi đề nghị của bên kia,
+ Mỗi bên đều nhwn thấy nên hay muốn giao dịch bên kia. 21 22
1.2. KN bản liên quan đến marketing
1.3. Marketing hỗn hợp
Khách hàng nhfing nhân, gia đình hay tổ chfíc
DN đang hVlng các nỗ lCc marketing vào.
Marketing hỗn hỢp (Marketing Mix) typ hỢp
các công cụ marketing, gồm 4P - sản phẩm
(Product), giá (Price), phân phối (PIace), xúc
Các nhân
Các tổ chfíc mua HH, DV để
tiến (Promotion) DN sfi dụng cho tfing TT
SD vào việc SX ra
gia đình
các SP/DV khác,
mục tiêu trong nhfing hoàn cảnh cụ thể.
nhu cầu tiêu dùng
để bán , cho thuê hay cu ng fíng
nhân hay gia đình
cho nhfing ngV*i khác
- Các công cụ Marketing đVỢc pha tr®n phối
hỢp v8i nhau thành m®t thể thống nhất để fíng
phó v8i nhfing thay đổi trên TT.
KH tiêu dùng
KH tổ chfíc 23 24 4 25/11/2023
1.3. Marketing hỗn hợp
1.3. Marketing hỗn hợp
“4P” nhằm đáp fíng “4C” của KH MARKETING MIX
(Robert Lauterborn) 4P 4C Sản phẩm
Nhu cầu và mong muốn của khách (Product)
hàng (Customer needs and wants) SP Giá
Chi phí đối với khách hàng PP
Xúc tiến (Pr Giá odu c t) (Place) (Promotion) (Price) (Cost to the customer) (Price) Phân phối Thuận tiện (Place) (Convenience) Xúc tiến Thông đạt
LVu ý: Ngoài 4P truyền thống, còn hình 7P (4P + (Promotion)
Process + People + Physical Evidence) (Communication) 25 26
1.4. Phân loại Marketing
1.4. Phân loại Marketing
Phân Ioại theo phạm vi hoạt đ®ng
Phân Ioại theo Iĩnh vCc hoạt đ®ng
+ Mar trong
(đVỢc TH trong PV lãnh thổ QG)
+ Marketing trong kinh doanh (Marketing NN,
+ Mar QT (do công ty đa quốc gia thCc hiện trên phạm vi
Marketing DV, …) toàn cầu)
+ Marketing phi kinh doanh (Marketing XH, Marketing
giáo dục, …)
Phân Ioại theo đối tVỢng khách hàng
Phân Ioại theo quy tầm hoạt đ®ng + +
Marketing vi (đVỢc thCc hiện trong các DN)
Marketing KH tổ chfíc Phân + Ioại theo
điểm sản phẩm
Marketing (do các quan Chính phủ thCc
+ Marketing SP hfiu hình
+ Marketing SP hình (SD trong các tổ chfíc cung fíng
các hoạt đ®ng dịch vụ) 27 28 5