






Preview text:
MARKETING PLAN
To create a specific marketing plan, students should select a brand of a particular product,
for example, Trà Xanh 0 Độ by Tân Hiệp Phát. Choosing a familiar product will make it
easier for students to gather information about the market, customers, and competitors,
thereby developing effective marketing strategies.
For instance, with Trà Xanh 0 Độ, students can analyze the trend of consuming healthy
beverages, identify the target audience as young people aged 15-35, and propose strategies
such as launching a new 330ml bottle or conducting a digital campaign on TikTok. This
approach not only helps students apply theoretical knowledge to practice but also enhances
their analytical and creative skills in marketing planning. 1. Executive Summary
The Executive Summary provides a high-level overview of the marketing plan. It
summarizes the key points, including the business goals, target market, strategies, and
expected outcomes. This section should be concise, typically 1-2 paragraphs, and written
last after completing the other sections.
- Purpose: Briefly state the purpose of the marketing plan (e.g., launching a new product,
increasing brand awareness, or entering a new market).
- Key Highlights: Highlight the main objectives, strategies, and expected results (e.g.,
"Increase sales by 20% in Q3 through targeted social media campaigns"). 2. Situation Analysis
This section analyzes the current state of the business and its environment to identify opportunities and challenges.
- Market Overview: Describe the industry, market size, trends, and growth potential. For
example, "The global skincare market is valued at $150 billion, growing at 5% annually
due to rising demand for organic products."
- Customer Analysis: Identify your target audience (demographics, psychographics,
behaviors). Example: "Our target customers are women aged 25-40, interested in sustainable beauty products."
- Competitor Analysis: Analyze key competitors, their strengths, weaknesses, and market
positioning. Example: "Competitor X dominates with a 30% market share but lacks eco- friendly options." - SWOT Analysis:
- Strengths: Internal advantages (e.g., strong brand loyalty, innovative product).
- Weaknesses: Internal challenges (e.g., limited distribution channels).
- Opportunities: External possibilities (e.g., growing demand for eco-friendly products).
- Threats: External risks (e.g., new competitors entering the market). 3. Objectives
Define clear, measurable, and time-bound goals for the marketing plan. Use the SMART
framework (Specific, Measurable, Achievable, Relevant, Time-bound). - Example Objectives:
- Increase website traffic by 30% within 6 months through SEO and content marketing.
- Achieve $500,000 in sales revenue from the new product line by the end of Q4.
- Grow social media followers by 15% in 3 months through influencer partnerships. 4. Marketing Strategy
Outline the strategies to achieve the objectives. This section focuses on the "how" and
includes the marketing mix (4Ps: Product, Price, Place, Promotion).
- Product: Describe the product or service, its unique selling points (USPs), and how it
meets customer needs. Example: "Our organic skincare line uses 100% natural ingredients,
appealing to eco-conscious consumers."
- Price: Explain the pricing strategy (e.g., premium pricing, competitive pricing). Example:
"We will use a premium pricing strategy to position our product as a high-quality option."
- Place: Detail the distribution channels (e.g., online store, retail partnerships). Example:
"Products will be sold through our e-commerce website and select beauty retailers."
- Promotion: Describe the promotional tactics (e.g., advertising, social media, PR).
Example: "Launch a social media campaign with beauty influencers and run targeted Google Ads." 5. Action Plan
Break down the marketing strategy into specific, actionable steps with timelines and responsibilities.
- Timeline: Create a schedule for each activity. Example:
- Month 1: Develop campaign creatives and finalize influencer partnerships.
- Month 2: Launch social media ads and email marketing campaign.
- Month 3: Host a product launch event and distribute press releases.
- Responsibilities: Assign tasks to team members. Example: "Marketing Manager will
oversee ad campaigns; Social Media Specialist will manage influencer collaborations."
- Tactics: List specific activities. Example: "Post 3 Instagram Reels per week featuring customer testimonials." 6. Budget
Provide a detailed budget for the marketing activities, including estimated costs for each tactic. - Breakdown: - Social Media Ads: $5,000
- Influencer Partnerships: $3,000
- Content Creation (e.g., photos, videos): $2,000 - Event Hosting: $4,000
- Miscellaneous (e.g., PR, tools): $1,000 - Total Budget: $15,000
- Notes: Include any assumptions (e.g., "Ad costs based on $1 per click, targeting 5,000 clicks"). 7. Evaluation
Explain how you will measure the success of the marketing plan and track progress toward objectives.
- Key Performance Indicators (KPIs): List metrics to track. Example:
- Website traffic (via Google Analytics).
- Sales revenue (via sales reports).
- Social media engagement (likes, shares, follower growth).
- Monitoring: Describe how and when you’ll review performance. Example: "Weekly
reports on ad performance; monthly review of sales data."
- Adjustments: Note how you’ll adapt if goals aren’t met. Example: "If website traffic
doesn’t increase by 15% in 2 months, we’ll adjust ad targeting or increase budget."
This marketing plan template provides a structured approach to creating a comprehensive
strategy. Customize each section based on your business, industry, and goals.
Rubric for Evaluating a Marketing Plan Criteria
Xuất sắc (9-10 điểm) Tốt (7-8 điểm) Đạt (5-6 điểm) Cần cải thiện (0-4 điểm) 1.
Tóm tắt đầy đủ, súc Tóm tắt khá đầy đủ, bao Tóm tắt cơ bản, Tóm tắt không đầy
Executive tích, bao gồm tất cả gồm hầu hết yếu tố thiếu 1-2 yếu tố đủ, thiếu nhiều yếu tố
Summary yếu tố chính (mục tiêu, chính, nhưng thiếu một chính (ví dụ: không quan trọng, không có
đối tượng, chiến lược, số chi tiết nhỏ hoặc bảng đề cập ngân sách bảng tóm tắt, ngôn
ngân sách, kết quả kỳ tóm tắt chưa rõ ràng. hoặc kết quả kỳ ngữ không rõ ràng
vọng). Ngôn ngữ rõ Ngôn ngữ khá thuyết vọng). Ngôn ngữ hoặc không thuyết
ràng, thuyết phục, có phục.
đơn giản, không có phục.
bảng tóm tắt trực quan. bảng tóm tắt. 2.
Phân tích chi tiết, đầy Phân tích khá chi tiết, Phân tích cơ bản, Phân tích sơ sài,
Situation đủ cả 4 phần (Market bao gồm 4 phần nhưng thiếu 1 phần (ví dụ: thiếu nhiều phần, Analysis
Overview, Customer một số phần chưa sâu (ví không có SWOT), không có số liệu hoặc
Analysis, Competitor dụ: SWOT thiếu chiến số liệu ít hoặc trích dẫn, không có
Analysis, SWOT). Số lược SO/WO/ST/WT). không trích dẫn. bảng tóm tắt, không
liệu cụ thể, trích dẫn Số liệu có nhưng trích Bảng tóm tắt không logic và không thuyết
chuẩn APA 7, có bảng dẫn chưa chuẩn, bảng đầy đủ hoặc không phục.
tóm tắt trực quan. Phân tóm tắt có nhưng chưa rõ có. Phân tích thiếu tích sâu sắc, logic. ràng. logic. 3.
Mục tiêu rõ ràng, tuân Mục tiêu khá rõ ràng, Mục tiêu cơ bản, Mục tiêu không rõ
Objectives thủ SMART (cụ thể, tuân thủ SMART nhưng không tuân thủ đầy ràng, không tuân thủ
đo lường được, khả một số mục tiêu chưa đo đủ SMART (ví dụ: SMART, ít hơn 2
thi, phù hợp, có thời lường được hoặc không thiếu thời hạn). Chỉ mục tiêu, không có
hạn). Có 4-5 mục tiêu, khả thi. Có 3-4 mục tiêu, có 2-3 mục tiêu, bảng trình bày,
đa dạng (thị phần, bảng trình bày có nhưng bảng trình bày không thuyết phục.
doanh thu, nhận diện, chưa chi tiết. không rõ ràng hoặc v.v.). Có bảng trình không có. bày trực quan. 4. Chiến lược
4Ps Chiến lược 4Ps khá chi Chiến lược 4Ps cơ Chiến lược 4Ps
Marketing (Product, Price, Place, tiết, phù hợp nhưng bản, thiếu 1 phần không đầy đủ, thiếu Strategy
Promotion) được trình thiếu sáng tạo hoặc một (ví dụ: không đề nhiều phần, không có
bày chi tiết, sáng tạo, số phần chưa có ví dụ cụ cập
Promotion), ví dụ, không có bảng
phù hợp với phân tích thể. Có bảng tóm tắt không có ví dụ cụ tóm tắt, không phù
tình hình. Mỗi phần có nhưng chưa đầy đủ.
thể, bảng tóm tắt hợp với phân tích
ví dụ cụ thể, số liệu so tình hình. Criteria
Xuất sắc (9-10 điểm) Tốt (7-8 điểm) Đạt (5-6 điểm) Cần cải thiện (0-4 điểm) sánh, và bảng tóm tắt không rõ ràng hoặc trực quan. không có.
5. Action Kế hoạch hành động Kế hoạch hành động khá Kế hoạch hành Kế hoạch hành động Plan
chi tiết, bao gồm 12 chi tiết, bao gồm 9-12 động cơ bản, chỉ sơ sài, dưới 6 tháng,
tháng, có hoạt động cụ tháng, nhưng một số bao gồm 6-8 tháng, thiếu chi tiết, không
thể, thời gian, và trách hoạt động chưa rõ trách thiếu chi tiết về có bảng trình bày,
nhiệm rõ ràng. Bảng nhiệm hoặc thời gian. trách nhiệm hoặc không khả thi hoặc
trình bày trực quan, Bảng trình bày có nhưng thời gian. Bảng không phù hợp.
logic, khả thi. Phù hợp chưa logic. trình bày không rõ với chiến lược ràng hoặc không marketing. có.
6. Budget Ngân sách phân bổ chi Ngân sách phân bổ khá Ngân sách phân bổ Ngân sách không chi
tiết, hợp lý, bao gồm chi tiết, bao gồm hầu hết cơ bản, thiếu 1-2 tiết, thiếu nhiều hạng
tất cả hạng mục (phát hạng mục, nhưng một số hạng mục, không mục, không có bảng
triển, quảng cáo, phân hạng mục chưa hợp lý. hợp lý. Bảng trình trình bày, không hợp
phối, v.v.). Có bảng Bảng trình bày có nhưng bày không đầy đủ lý, không có tổng
trình bày với cột thiếu cột Notes hoặc hoặc không có. ngân sách.
Category, Description, chưa rõ ràng. Tổng ngân sách Cost, Notes. Tổng không rõ ràng. ngân sách rõ ràng. 7.
Đánh giá chi tiết, bao Đánh giá khá chi tiết, có Đánh giá cơ bản, Đánh giá sơ sài, dưới
Evaluation gồm KPIs (4-5 chỉ số), 3-4 KPIs, cách theo dõi chỉ có 2-3 KPIs, 2 KPIs, không có
cách theo dõi (hàng và điều chỉnh rõ ràng cách theo dõi hoặc cách theo dõi hoặc tuần/tháng/quý),
và nhưng chưa cụ thể. Bảng điều chỉnh không rõ điều chỉnh, không có
điều chỉnh cụ thể. trình bày có nhưng chưa ràng. Bảng trình bảng trình bày,
KPIs đo lường được, đầy đủ.
bày không đầy đủ không phù hợp với phù hợp với mục tiêu. hoặc không có. mục tiêu. Có bảng trình bày với cột Metric, Target, Method.
8. Tính rõ Ngôn ngữ rõ ràng, Ngôn ngữ khá rõ ràng, Ngôn ngữ cơ bản, Ngôn ngữ không rõ ràng
và mạch lạc, không lỗi có 1-2 lỗi nhỏ. Cấu trúc có 3-4 lỗi chính tả. ràng, nhiều lỗi chính
trình bày chính tả. Cấu trúc logic nhưng chưa tối ưu. Cấu trúc
chưa tả. Cấu trúc lộn xộn,
logic, dễ theo dõi. Sử Có bảng nhưng định logic, khó theo dõi. không có bảng, trình Criteria
Xuất sắc (9-10 điểm) Tốt (7-8 điểm) Đạt (5-6 điểm) Cần cải thiện (0-4 điểm)
dụng bảng và định dạng chưa
chuyên Bảng trình bày bày không chuyên dạng trực quan, nghiệp.
không đầy đủ hoặc nghiệp. chuyên nghiệp. không có. 9.
Tính Kế hoạch khả thi, phù Kế hoạch khá khả thi, Kế hoạch chỉ khả Kế hoạch không khả thực tiễn
hợp với bối cảnh thị phù hợp với bối cảnh thi một
phần, thi, không phù hợp
trường, đối tượng, và nhưng một số phần chưa không phù hợp với với bối cảnh, không
nguồn lực của công ty. thực tế (ví dụ: ngân sách bối cảnh
hoặc thể triển khai trong
Các chiến lược, hành không hợp lý). Có thể nguồn lực. Cần thực tế.
động, và ngân sách triển khai với điều chỉnh điều chỉnh lớn để
thực tế, có thể triển nhỏ. triển khai. khai ngay. 10.
Tính Kế hoạch có nhiều ý Kế hoạch có 1-2 ý tưởng Kế hoạch thiếu Kế hoạch không có ý sáng tạo
tưởng sáng tạo, độc sáng tạo, nhưng chưa sáng tạo, sử dụng tưởng sáng tạo, lặp
đáo (ví dụ: chiến dịch nổi bật. Một số phần còn các ý tưởng quen lại các chiến lược cũ,
số, sản phẩm mới, chung chung, chưa tạo thuộc, không có không phù hợp với
cách tiếp cận khách được sự khác biệt rõ rệt. điểm nhấn để khác thị trường hiện tại. hàng). Tạo được sự biệt với đối thủ. khác biệt so với đối thủ.