MK409 Tiep thi Di dong v2 - tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
vMK409 Tiep thi Di dong v2 - tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen à thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.
Preview text:
Mã đề
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ
HỌC KỲ 02A NĂM HỌC 2022 – 2023 _( A )_
TÊN MÔN THI : Marketing nền tảng di động MSMH : MK409DV01
Có câu hỏi trắc nghiệm Thời lượng thi
: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Thu lại đề thi □ Không thu lại đề thi
□ Được tham khảo tài liệu
_ Không được tham khảo tài liệu
Các tài liệu được sử dụng (4) (nếu có): ......................................................
.....................................................................................................................
Các lưu ý (5) (nếu có): ...............................................................................
Ghi chú: Sinh viên làm bài trên giấy thi của trường (phần tự luận và trắc nghiệm).
Không làm bài trên đề thi. Phải ghi rõ Mã đề
thi NỘI DUNG ĐỀ THI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm / 20 câu, mỗi câu 0.3 điểm )
Câu 1: Thiết bị nào không phải là đối tượng quan tâm trong chiến dịch tiếp thị trên nền tảng di động ? a. Máy tính để bàn b. Điện thoại c. iPad d. Tablet
Câu 2: Ứng dụng trên nền tảng di động (mobile app) có thể là dạng nào sau đây? (có thể chọn nhiều câu) a.
Ứng dụng trên nền tảng Web (web app) b.
Ứng dụng chạy được trên máy tính c.
Ứng dụng có thể tải và cài trên thiết bị di động d.
Ứng dụng chạy trên mạng xã hội
Câu 3: Công ty ATD có trang web với tên miền AdTekDev.com đã tạo một phần để hiển thị riêng
cho các thiết bị di động truy cập vào với tên miền “m.AdTekDev.com”. Như vậy công ty đã tạo ra … ? a. M-site (mobile site) b. MicroSite c. WebApp d. SubDomain
Câu 4: Dạng nào sau có thể gửi thông điệp bằng ký tự trong tiếp thị trên nền tảng di động ? a. Websites MK409 – Marketing di động Đề A Trang 1 b. Brochure c. WebApp d. SMS
Câu 5: Trong tiếp thị bằng SMS nếu một tin nhắn có độ dài 350 ký tự sẽ được tách ra làm mấy tin? a. 2 b. 3 (tối đa 160 ký tự) c. 4 d. 5
Câu 6: Edopa đã trả tiền để chạy quảng cáo ứng dụng web trên di động (mobile web ads) để
quảng bá dịch vụ đào tạo của họ. Mô tả nào sau đây thể hiện đúng dạng tiếp thị trên? a.
Tin nhắn được nhắn tới điện thoại khách hàng b.
Quảng cáo được thể hiện trên một ứng dụng được phát triển riêng cho công ty c.
Quảng cáo được hiển thị trên điện thoại khách hàng khi họ xem tin trên internet trên điện thoại d.
Tin quảng cáo hiển thị thi người dung mở email
Câu 7: Tình huống nào sau đây thuộc geo-fencing (hàng rào địa lý) trong tiếp thị trên nền tảng di động? a.
Khách hàng nhận được mã giảm giá áp dụng tại một địa điểm cụ thể b.
Khách hàng nhận được tin nhắn mã giảm giá khi vào cửa hàng c.
Khách hàng nhận được mã giảm giá chỉ các cửa hang địa phương d.
Khách hàng nhận mã giảm giá thông qua web
Câu 8: Mục tiêu của thiết kế thích ứng (responsive design)? a.
Tạo các trang chỉ phù hợp điện thoại và máy tính bảng b.
Tạo trải nghiệm tối ưu cho việc xem và tương tác c.
Tối đa hóa tổng lượng quảng cáo trên trang web d.
Tăng cường nhiều hình ảnh quảng cáo
Câu 9: Khi phòng tiếp thị tiến hành
thì loại nghiên cứu nào sau đây thử nghiệm A/B đang được thực hiện? a. Thực nghiệm b. Quan sát c.
Định thời việc truyền thông d.
Phân tích luồng nhấp chuột (chia làm 2 luồng để phân tích)
Câu 10: Các điểm tiếp xúc (Touchpoints) ___ ? a.
Phải duy trì cùng dạng tin nhắn b.
Là cơ sở tạo các cơ hội kết nối với khách hàng c.
Luôn được tích hợp trong chiến dịch d.
Phải được đầu tư toàn diện
Câu 11: Điểm khác nhau giữa web A “thân thiện với thiết bị di động” (mobile-friendly website) và
web B “thương thích với thiết bị di động” (mobile-response website) ở đặc điểm sau MK409 – Marketing di động Đề A Trang 2 a.
A được tối ưu hóa cho thiết bị di động; B cân chỉnh bố cục đáp ứng phù hợp với kích cỡ
và độ phân giải của thiết bị b.
B được tối ưu hóa cho thiết bị di động; A cân chỉnh bố cục đáp ứng phù hợp với kích cỡ
và độ phân giải của thiết bị. c.
A có thể truy cập trên mọi thiết bị di động; B bị giới hạn trên một số thiết bị di động. d.
A và B không khác biệt. (cách gọi khác nhau nhưng giống nhau)
Câu 12: Sự khác nhau giữa thông báo đẩy (PN - Push notifications) trên ứng dụng và tiếp thị bằng SMS ? a.
PN yêu cầu kết nối internet; Tiếp thị SMS sử dụng dữ liệu mạng di động. b.
PN thực hiện thông qua ứng dụng di động; SMS gửi qua tin nhắn văn bản. c.
PN chỉ có thể truy cập thông qua một số thiết bị. d. Không có sự khác biệt.
Câu 13: “mobile app engagement” là
a. Mức độ tương tác của người dùng với ứng dụng dành cho thiết bị di động.
b. Số lượt tải xuống của một ứng dụng dành cho thiết bị di động.
c. Lượng thời gian người dùng dành cho ứng dụng dành cho thiết bị di động.
d. Số lần mua hàng trong ứng dụng do người dùng thực hiện.
Câu 14: Kiếm tiền từ ứng dụng di động (mobile app monetization) là
a. Quy trình tạo doanh thu từ ứng dụng di động.
b. Quá trình quảng cáo ứng dụng di động thông qua phương tiện truyền thông xã hội.
c. Quá trình tối ưu hóa ứng dụng di động cho công cụ tìm kiếm.
d. Quá trình đấu thầu từ khóa tìm kiếm trên ứng dụng di động.
Câu 15: Điểm khác nhau chính giữa hai dạng tin nhắn SMS và MMS a. SMS bảo mật hơn. b.
MMS có chi phí mắc hơn nhiều SMS. c.
SMS bị giới hạn 160 ký tự; MMS có thể gửi được nội dung đa phương tiện. d.
MMS chỉ gởi được trên vài loại thiết bị.
Câu 16: Phân tích nhân khẩu học không có nhân tố sau a. Nghề nghiệp. b. Thu nhập. c. GDP. d. Tình trạng hôn nhân.
Câu 16: Thang đo nào nên được sử dụng bởi người phát triển ứng dụng di động để đo lường doanh thu
quảng cáo trên ứng dụng a. eCOM.
b. eCPA. (cost per action: là cái cuối cùng) c. eCPC. d. eCPI. MK409 – Marketing di động Đề A Trang 3
“Short Code” đại diện cho từ khóa Google là 344316. 544537. 466453. 355312.
Trong chiến dịch Tiếp thị hướng dữ liệu lớn đã thu thập một loạt các hình ảnh và video liên
quan. Dạng dữ liệu này được phân loại thành Có cấu trúc. Bán cấu trúc. Không cấu trúc. Dữ liệu lai.
Khái niệm nào bên dưới không là tác nhân chính trong hệ sinh thái của nền kinh tế chia sẻ (sharing economy) ? Nhà cung cấp dịch vụ. Khách hàng. Nhà cung cấp nền tảng.
Nhà cung cấp dịch vụ trung gian.
I. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Nêu đặc điểm của A/B Testing trong tiếp thị.
Câu 2: (2 điểm) Theo thông tin trên báo, Aldo đã có chiến dịch tiếp thị như sau:
Tháng 10/2019, để đánh dấu hành trình 10 năm có mặt tại Việt Nam, ALDO tổ chức chương
trình ưu đãi tri ân khách hàng. Chiến dịch của ALDO gây chú ý với ý tưởng “Hunting Gift”.
Theo đó, thay vì chào mời khách hàng một cách nhàm chán, ALDO khuyến khích khách hàng
chủ động “săn” quà bằng cách quét QR Code được đặt khắp cửa hàng. Nếu khách hàng thích
món quà săn được thì có thể đổi ngay tại cửa hàng. Số lượng quà tặng mà khách hàng có thể
scan được lên tới 10 món. Trong tháng 10/2019, chiến dịch ghi nhận tỷ lệ chuyển đổi khách
hàng tăng đến 44% so với cùng kỳ năm ngoái, và vượt qua 30% mục tiêu đặt ra.
Hãy phân tích thêm về điểm lợi của việc sử dụng QR Code đã góp phần thành công cho chiến dịch trên. -
Câu 3: Công ty công nghệ AdTekDev thử nghiệm tiếp thị qua email như sau:
Chiến dịch tiếp thị qua email về sản phẩm SmartHome được thực hiện trong 2 tháng. Chi phí
cho toàn bộ chiến dịch là 50 triệu. Dựa trên hệ thống quản lý chiến dịch tiếp thị, các đường liên MK409 – Marketing di động Đề A Trang 4
kết được gắn mã theo dõi cho từng email được gửi thì chiến dịch đã dẫn tới 3000 người quan
tâm truy cập vào trang web hiển thị sản phẩm của công ty. Trong đó có 100 người đã tạo đơn
đặt hàng trên hệ thống. Tuy nhiên chỉ 30 người đã chốt đơn hàng với lợi nhuận trung bình 3 triệu / đơn.
Hãy tính ROI của hoạt động trên.
30 đơn hàng được chốt, 3 triệu/đơn
Doanh thu = 30 x 3 = 90 triệu
ROI = Doanh thu ÷ Tổng đầu tư x 100% ROI = 90 ÷ 50 x 100% = 180% ---------o0o--------- MK409 – Marketing di động Đề A Trang 5