-
Thông tin
-
Quiz
Mô hình tài chinh cuối kỳ - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Mô hình tài chinh cuối kỳ - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Phân tích định lượng(zx) 74 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Mô hình tài chinh cuối kỳ - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Mô hình tài chinh cuối kỳ - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Phân tích định lượng(zx) 74 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
MONTE CARLO TEMP (FORM 2)
1. Nhập số liệu (tự nhập hoặc thầy sẽ cho sẵn) ->
Tỷ suất sinh lời mỗi ngày Số thứ tự ACB GAS HPG FPT BCM 1 0,008889
-0,0091 -0,00739 -0,00312 -0,02355 2 0,008969 0 -0,01097 0,010504 -0,00313 3
-0,00889 -0,01662 -0,02147 -0,01653 -0,00776 4
0,004464 -0,00128 0,016364 0,018947 -0,01075 5
0 0,009021 -0,00722 0,008493 0,001538 6
0 -0,00385 0,003623 -0,00106 0,003086 7 0,004484 -0,02381 0 -0,00737 0,023697 8 0,006772 0,010127 0,012844 0,00211 0 9 -0,00673 0 -0,00909 0,012821 0,069257 10
0,015945 0,016731 0,022305 0,012987 0,017182 11 0 0,015686 0,013183 0,005441 0 12
-0,00454 -0,01671 -0,01667 0,002181 0 13 0,006849
0,01039 0,011236 0,006586 -0,00513 14 0,002288 0,002604 0,015209 0,00441 2,45E-11 15
-0,00907 -0,00903 -0,00379 -0,00548 0,008503 16
-0,00676 0,006494 0,021277 0,004405 -0,0017 17
-0,02203 -0,02532 -0,04963 -0,02366 -0,01669 18 0,004425 0 0,005545 0,01197 -0,00498 19 0,004444 0,00894 0,015009 0,01323 -0,01954 20 -0,00881 -0,00508 0,00566 -0,0033 0 21
-0,02575 -0,01625 -0,02574 -0,02151 -0,01603 22
0,002151 -0,00125 0,007407 0,006494 0,006452 23 0,024229 0,012642 0 -0,00216 0,033333 24
0,011136 0,001266 -0,00735 0,013129 0,003344 25
0,002232 0,003812 0,026415 -0,00109 -0,00993 26
-0,00665 -0,01625 -0,00749 -0,01081 -0,00984 27 -0,01096 0 -0,00928 -0,00108 0,02349 28
0,031674 0,015228 0,044574 0,048698 0,024055 29 -0,0045 -0,00253 0,001942 -0,00226 -0,0202 30
0,006803 -0,00126 0,025896 0,017241 0,015385 31
-0,01121 -0,00126 -0,00594 -0,02247 -0,0051 32 0,032407 0,029909 0,05428 0,042155 0,013793 33
0,009346 0,003916 0,041304 0,028916 -0,01024 34 0,004695 0 0 -0,02353 -0,01513 35
-0,0116 -0,01289 -0,01499 -0,02299 0,008475 36
0,021327 0,027815 0,024123 0,002304 -0,01007 37 -0,03653 -0,06095 -0,05198 -0,0451 -0,04792 38
0 -0,00985 0,002083 -0,01196 -0,01262 39 0,004587 0,007444 0 0,010989 -0,00314 40
-0,00457 -0,03125 -0,01437 -0,02045 -0,01548 41
0,004587 0,015873 0,027426 0,009783 0,025397 42 -0,01134 -0,01325 -0,0125 -0,01075 0,003185 43
-0,01782 -0,02582 -0,03226 -0,00107 -0,02181 44 -0,00664 -0,01956 -0,008 -0,03822 -0,02283 45
-0,00221 0,012821 -0,02913 0,007284 -0,01499 46
-0,0022 -0,00233 -0,00194 -0,00311 -0,01331 47 0 0 -0,01527 -0,00619 -0,01025 48
-0,00439 -0,00463 0,007692 0,007269 -0,00871 49
0,013333 -0,00231 0,019608 0,007322 0 50
0,03211 0,028504 0,022044 0,031284 -0,00863 Hình1: Số liệu
Hình 2: Tỷ suất sinh lời mỗi ngày
2. Tính tỷ suất sinh lời mỗi ngày
Lưu ý: nếu số liệu là 51 thì “Tỷ suất sinh lời mỗi ngày” là 50
3. Tỷ suất sinh lời sau 10 ngày
Kịch bản: =RANDBETWEEN(1;50) -
Tính tỷ suất sinh lời
4. Giá trị đầu tư sau 10 ngày Ngày 1= tự nhập Ngày 2= 1,00*(1+0,5%) Ngày 3= 0,99*(1+3,2%)
5. Thử 1000 lần (Data Table) Số lần thử ACB GAS HPG FPT BCM =ngày cuối của đầu =Y11*(1+R12) $ 0,99 $ 0,93 $ 0, 97 0,98 $ $ 0,99
tư*(1+tỷ suất sinh lời ngày 1 $ 1, 05 $ 1, 09 $ 1,1 3 1, $ 04 $ 0, 98 cuối (10 ngày) 2 $ 1, 05 $ 1, 01 $ 1,1 2 1, $ 06 $ 1, 00 =0,99*(1+0,5%) 3 $ 1, 02 $ 0, 99 $ 1,0 4 1, $ 01 $ 1, 04 4 $ 1, 09 $ 1, 06 $ 1,1 1 1, $ 09 $ 1, 01 5 $ 0, 97 $ 0, 96 $ 0,9 5 0, $ 94 $ 1, 03 6 $ 1, 05 $ 0, 99 $ 1,0 5 1, $ 02 $ 1, 05 7 $ 1, 02 $ 0, 97 $ 1,0 1 1, $ 01 $ 0, 97 8 $ 1, 01 $ 0, 99 $ 0,9 8 1, $ 03 $ 0, 99 -
Bấm 1 -> fill -> Series : để đánh số đến 1000 -
Quét hết bảng chừa tên + stt lại -> what if analysis -> data
table -> column -> bấm ô trống bất kỳ 6. Bảng tỷ trọng -
Tính giá trị danh mục đầu tư sau 10 ngày
Cố định phần số phần trăm -> copy công thức xuống là xong -
Tính tỷ suất sinh lời mỗi ngày của danh mục đầu tư =(Giá trị DMĐT/1)^(1/10)-1
7. Thực hiện yêu cầu -
Tỷ suất sinh lời TB của 1000 lần test -
Rủi ro DMĐT TB của 1000 lần thử
8. Câu hỏi cuối dùng SOLVER
? Xác định tỷ trọng đầu tư vào mỗi cổ phiếu để tối thiểu rủi ro và tỷ suất sinh lời
Set objective: rủi ro DMĐT Tb của 1000 lần thử = 0,36% Chọn Min
By Changing Variable Cells: Các phần trăm Các điều kiện:
$AG$16 >=0,01%: Tỷ suất sinh lời của 1000 lần test >=0,01%
$X$13 =1: tổng tỷ trọng 100%=1
Các phần trăm >=0 FINANCIAL FORECAST TEMP
LƯU Ý: những ô màu vàng là thầy cho sẵn (đề cho) 1. Sales growth rate -
Tính năm 2021 -> Tính năm 2022 tương tự kéo để copy công thức qua -
Tính dự báo năm 2023 cho mục “Sales growth rate”
=FORECAST($F$1;D5:E5;$D$1:$E$1)
=FORECAST(Cố định năm muốn dự báo;năm 2021:năm 2022;cố
định giả định muốn dự báo) 2. Tính Gross Margin Gross Margin = Sales – COGS 3. Tính EBIT
EBIT = Gross Margin – Depreciation – Selling, Gen & Adm Expenses 4. Tính Net income
Net income = EBIT – Interest expense-Taxes 5. Tính EPS
EPS = Net income – Share outstanding
6. Tính change in Equity
Change in Equity = Net income – Dividend
7. Tính Total Current Assets
8. Tính Net Fixed Assets 9. Total Asset
Total Assets = Total current Assets + Net fixed assets
10.Tính Total Current Liabilities 11.Total Liabilites
12.Total shareholder’s equity
13.TOTAL LIABILITIES & SHAREHOLDER'S EQUITY 14.Debt/(debt +equity) 15.Extenal Funds Needed
16.Percentage against Sales - COGS %COGS = COGS / Sales
Copy ngang qua tới năm 2022 -
Selling, Gen & Adm Expenses
%Selling = Selling / Sales -
Làm tương tự với các mục còn lại muốn tìm phần trăm mục
nào thì lấy mục đó chia cho Sale (nhớ chia đúng năm) Làm tương tự với năm 2021 & 2022 - Sau đó, Tính Average
Dùng hàm average cho cả cột 17.Forecast năm 2023 - Tax rate
=FORECAST($F$1;C6:E6;$C$1:$E$1)
=FORECAST(cố định năm 2023;tax rate 2020-2022;cố định năm 2020- 2022) -
Interest rate on short-term debt và long-term làm tương tự
(kéo xuống để copy công thức) + Dividend payout ratio + P/E làm tương tự - Sales - COGS
= Sales * Average của COGS - Gross Margin
Gross Margin = Sales – COGS -
Tính Selling, Gen & Adm Expenses và Depreciation tương tự
Lấy Sales * số bên bảng phần trăm - Tính EBIT
EBIT = Gross Margin – Selling – Depreciation - Interest Expense
= (Interest short * Short term debt) +(Interest long * Short term long) - Tính Taxes - Tính Net incone -
Tính Shares outstanding (m) - Tính EPS - Tính Dividend -
Tính Change in Equity (Retained Earning) -
Phần Balance Sheet Gross Margin
Làm tương tự các mục như sau: Cash & Equivalents Receivables Inventories
Total Current Assets - Tính Net Fixed Assets -
Tính Accumulated depreciation - Tính fixed assets
Fixed asset = Accumulated depreciation + Net fixed assets - Tính Total Asset
Total Asset = Total current assets + net fixed assets -
Tính A/P + Short-term debt: Làm tương tự Sales * bảng % -
Tính total current Liabilities - Tính Total Liabilities - Tính Long-term debt - Tính Paid-in capital - Tính Retained earning -
Tính Total Shareholders' equity -
Tính total liabilities & shareholder’s equity =total assets -
Tính Debt / (Debt + Equity) -
Tính Market price per Share -
Tính Extenal Funds Needed