Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần Ngành An toàn thông tin | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Học phần gồm 6 chương, cung cấp cho sinh viên kiến thức: Chương 1 trình bày về đối tương, phương pháp nghiên cứu và chức năng của kinh tế chính trị Mác - Lênin. Từ chương 2 đến chương 6 trình bày nội dung cốt lõi của kinh tế chính trị Mác - Lênin theo mục tiêu của môn
học. Cụ thể như: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể trong nền kinh tế thị trường; Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Mô t v n t t n i dung và kh i l ng các h c ph n ượ
Ngành An toàn thông tin
A. Các môn thu c ki ến thc giáo dc đại cương
9.1. Triết hc Mác-Lênin
Mã m ôn h c : LLCT130105. S t ín c h : 3
Cấu tr úc hc phn: 3(3 /0/6)
Mô t hc phn:
Họ ươ ế ươ c ph n g m 3 ch ng, cung c p cho sinh viên ki n th c: Ch ng 1 trình bày nh ng nét
khái quát nht v triết hc, triết hc Mác - Lênin, và vai trò ca triết hc Mác - Lênin trong
đờ ươ ĩ i s ng xã hi. Ch ng 2 trình bày nh ng n i dung cơ bn c a ch ngh a duy v t bin chng,
gồ đề ĩm vn v t ch t và ý th c; phép bin chng duy vt; lý lu n nh n th c c a ch ngh a duy
vật bin chng. Chương 3 trình bày nhng ni dung cơ bn ca ch nghĩa duy vt lch s,
gồm vn đề hình thái kinh tế hi; giai cp dân tc; nhà nước cách mng hi; ý
thc xã h i; tri t h c v con ng ế ười.
9.2. Kinh T Chính Tr Mác - Lêninế
Mã m ôn h c : LLCT120205. S t ín c h : 2
Cấu tr úc hc phn: 2(2 /0/4)
Mô t hc phn:
Họ ươ ươ ược phn gm 6 ch ng, cung cp cho sinh viên kiến th c: Ch ng 1 trình bày v i tề đố ng,
phương phá p nghiên c u ch c n ng c a ki nh t chí nh tr Mác - Lên in. T ch ng 2 n ă ế ươ đế
chương 6 trìnhy ni dung ct lõi ca kinh tế chính tr Mác - Lênin theo mc tiêu ca môn
họ c. C th các v n đề nh : Hàng hóa, th trư ường và vai trò c a các ch th trong nn kinh tế
th tr ng; S n xu t giá tr th ng d tro ng n n kinh t th tr ng; C nh tranh và c quy nườ ư ế ườ độ
tro ng n n kin h t th tr n g; Kinh t th tr ng n h h ng xã h i ch n gh a và c ác qu a ế ườ ế ư đị ướ ĩ
lợi ích kinh tế Vit Nam; Công nghip hóa, hin đại hóa hi nhp kinh tế quc tế ca
Vit Nam.
9.3. Ch Ng h a Xã H i Khoa H cĩ
Mã m ôn h c : LLCT120405. S t ín c h : 2
Cấ u trúc hc ph n h c t p: 2(2/ 0/4)
Mô t hc phn:
Họ ươ ươ c ph n gm 7 ch ng, c ung cp cho sinh viên kiến th c: Ch ng 1, trìn h bày nh n g v n
đề c bơ n có nh nhp môn ca Ch ngh a xã h i khoa hĩ c (quá trình hình tnh, phát trin
củ ĩ ươ đế ươ a Ch ngh a xã hi khoa h c ); t ch ng 2 n ch ng 7 trình bày nhng n i dun g cơ b n
củ ĩ a Ch ngh a xã hi khoa h c theo mc tiêu môn h c.
9.4. Lịch Sử Đảng C ng S n Vit Nam
Mã m ôn h c : LLCT220514. S t ín c h : 2
Cấu tr úc hc phn: 2(2 /0/4)
T óm t t n i dung h c ph n:
Học phn gm 3 chương, cung cp cho sinh viên s hiu biết về đối tượng, mc đích, nhi m
vụ ươ ế , ph ng p háp n ghi ên c u , hc t p môn L ch s n g và nhử Đả ng k i n th c c ơ bn, ct lõ
hệ đờ Đả Đả đạ đấ th ng v s ra i c a ng (19 20-1 930), qu á trình ng lã nh o c u c u tranh giành
chính quy n (1930-1945), lãnh o hai cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp và qu c M đạ ế đế
xâm l c, hoàn thành gi i phóng dân t c, th ng nh t t n c (1945-1975), lãnh o c n cượ đấ ướ đạ ướ
quá lên c h ngh a xã h i và ti n hành c ông cu c i m i (1 975-2018). Qua ó kh ng nhđộ ĩ ế đổ đ đị
các t h ành c ông, nêu l ên các h n ch , t ng k t nh ng kin h nghi m v s lãn h o cách m ế ế đạ
củ Đả để ườ đố Đả a ng giúp ng i hc nâng cao nh n thc, nim tin i vi ng và kh năng vn d ng
kiến thc đã hc vào thc tin công tác, góp phn xây dng và bo v T quc Vit Nam
hộ ĩi ch ngh a.
9.5. tưởng H Chí Minh
Mã m ôn h c: LLCT12031
Cấu tr úc hc phn: 2(2:0:4)
Mô t hc phn:
Họ ươ ế đố ượ ươc ph n g m 6 ch ng, cung c p cho sinh viên ki n th c: Khái nim, i t ng, ph ng
pháp nghiên c u và ý ngh a h c t p môn t t ng H Chí Minh; v ĩ ư ưở c s , quá trình hình thànhơ
và phát tri n t t ng H Chí Minh; T t ng H Chí Minh v : c l p dân t c và ch ngh a ư ưở ư ưở Độ ĩ
hi; Đảng Cng sn Vit Nam Nhà nước ca nhân dân, do nhân dân, nhân dân; Đại
đoàn k t dân tế c và oàn k t quđ ế c tế; Văn hóa, con ngườ Đi; o đức.
9.6. Pháp lu t i c ng đạ ươ
Mã môn hc: GELA220405. S tín ch : 2
Cấu tr úc hc phn: 2(2:0:4)
Mô t hc phn:
Họ ướ c phn trang b cho sinh viên các kiến th c cơ b n nh t v nhà n c và pháp lu t, bao g m:
lu n chung v nhà n c pháp lu t (ngu ướ n g c, b n ch t, ch c n ng, c tr ng c b n ă đặ ư ơ
củ ướ a nhà n c; n gu n g c, hình th c, khái nim, thuc t ính ca pháp lu t); h thng phá p lu t
và quan h p háp lu t, vi ph m pháp lu t và t rách nhi m pháp lý; các ch nh lu t c b n c a ế đị ơ
một s ngành lut qua n trng.
9.7. Nhp môn ngành ATT T
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Họ đượ ế c phn Nhp Môn Ngành An toàn Thông Tin c thi t k giúp sinh viên nế để ăm th nht
m que n v i m ôi tr ng h c i h c, các ki n th c c b n c a ngà nh, ng th i hìn h thà n ườ đạ ế ơ đồ
các k n ng m m các chu n m c o c, ng x c n có sinh viên ti n b c thành công ă đ đứ để ế ướ
trê n con tr ng tr thàn h k s An to àn thô ng tin. C th , h c ph n này tra ng b cho n gườ ư ư
họ điể c ki ến th c v c đặ m các thà nh phn cơ b n ca ngà nh như phn c ng, p hn m m, l
trình, cơ s d liu, mng máy tính, các vn đề an toàn cho các thành phn đó, các lĩnh
vự ướ ũc nghiên c u, xu h ng phát trin ca ngành An toàn Thông Tin. H c phn c ng giúp
người h c phá t tr i n các k n ng m m h u ích, nh ph ng pháp h c i h c , ph n g pháp ă ư ươ đạ ươ
hiu b n th ân , k n ng tìm k i m t ng tin, k n ng làm vi c nhóm , k n ng thuy t trình ; và ă ế ă ă ế
hiu bi t v các chu n m c o c , ph m ch t c n có, các lu t nh v an t oàn thông tin.ế đạ đứ đị
9.8. Toán 1
Cấu tr úc hc phn: 3(3:0:6)
Mô t hc phn:
Họ c ph n Toán 1 cung cp các kiến th c c b ơ n v gii hn, tính liên tc và phép tính vi tích
phân c a hàm m t bi n. ế
9.9. Toán 2
Cấu tr úc hc phn: 3(3:0:6)
Mô t hc phn:
Họ ế ếc ph n Toán 2 cung c p các ki n th c cơ bn v phép tính tích phân c a hàm m t bi n,
chui s , chu i l y th a, vect trong m t ph ng và trong không gian. ũ ơ
9.10. Đại s và c u trúc đại s
Cấu tr úc hc phn: 4(4:0:8)
Mô t hc phn:
Môn h c y bao g m các ki n th c: T p h p, ánh x , qu an h t n g ng , quy n p toán ế ươ đươ
họ đị ươ ếc ; ma tr n, nh th c, h ph ng trì nh tuy n tính ; không gian ve ctơ, k hông g ian Euc lide
ánh x tuy n tính, chéo hóa ma tr n, d n g toàn ph ng; thuy t v m t s c u trúc i s ế ươ ế đạ
như nhóm, vành, tr ng; và mườ t số ứng d ng nh ư các mô hình tuy n tính, hế đồ a máy tính,
mã hóa, m t ,….
9.11. Xác su t th ng kê ng d ng
Cấu trúc hc ph n: 3(3:0:6)
Mô t hc phn:
Môn h c này bao g m th ng kê mô t , xác su t s c p, bi n ng u nhiên và lu t phân ph i xác ơ ế
sut, các s đc trưng ca biến ngu nhiên, ước lượng tham s, kim định gi thuyết, tương
quan và h i q uy t uy n tính. ế
9.12. Vật lý 1
Cấu tr úc hc phn: 3(3:0:6)
Mô t hc phn:
Họ ơc phn này cung cp cho sinh viên nh ng n i dung cơ bn ca v t lý bao gm các ph n c
họ c và nhi t h c l àm c ơ s cho vi c t iếp c n các môn hc chuyê n ngành trình i hđộ đạ c các
ngành kho a h c, k thu t và cô ng ngh . Sinh viên s c trang b các ki n th c v v t lý ẽ đượ ế để
kho sát s chuy n ng, n ng l ng các hi n t ng v t liên quan n các i t ng độ ă ượ ượ đế đố ượ
trong t nhiên kích th c t phân t n c hành tinh. Sau khi h c xong h c ph n sinh ướ đế
viên s có kh n ng ng d ng nh ng ki n th c ã h c tro ng nghiên c u khoa h c c ng nh ă ế đ ũ ư
trong phá t tri n k thu t và công ngh hi n i. đ
Nộ ươ đếi dung ca h c phn g m các ch ng t 1 n 22 trong sách Physics for Scientists and
Engineers with Modern Physics, 9
th
Edition ca các tác gi R.A. Serway và J.W. Jewett.
Các n i dung c a h c ph n này nh m giúp sinh vi ên làm quen v i ph ng pháp khoa h ươ c,
các định lut cơ bn ca vt lý, phát trin hiu biết v khoa hc vt nói chung và k năng
lậ ũ ư ế ượ đ p lun c ng nh các chi n l c chu n b cho vic h c tp các lp khoa h c chuyên ngành
tro ng ch ng trình nh ch o k s . t m c t iêu y, h c ph n s c tr ng và o vi c ươ ư Để đạ
hợp cung cp nhng hiu biết v các khái nim v i các k năng gii các bài tp dng chun
(làm nhà) cui mi chương.
n c nh ó, h c ph đ n s giúp si nh viên h i u cách xây d ng các m ô hình toá n h c d a trên
các k t qu th c nghi m, bi t cách ghi nh n, trình bày, phân tích s li u và phát tri n m t môế ế
hình d a trên các d li u th s d ng mô hình này phán oán k t qu c a các th í để đ ế
nghim khác. ng th i, sinh viên s bi t c gi i h n c a mô hình và có th s d ng chúngĐồ ế đượ
trong vi c phá n đoán.
9.13. Thí nghi m v t lý 1
Cấu tr úc hc phn: 1(0:1:2)
Mô t hc phn:
Thí nghi m V t lý 1 g m m t n v h c ph n có 9 bài thí nghi m v ng h c, ng l c h c đơ độ độ
cht m ng l c h c v t r n . ây l à mô n h c b sun g cho s in h viên thu c kh i ng àđiể độ Đ
công ngh h cao đng đại hc nhng kiến thc v bn cht các hin tượng vt xy ra
trong t nhiên, ki m tra l i các thuy t v t ã c h c trong ch ng trình nh m rèn ế đ đượ ươ
luyn cho các k s t ng lai k n ng q uan sát, ti n hành thí nghi m, o c và tính toán, ư ươ ă ế đ đạ
phân tích, x lý s li u.
9.14. Điệ n t c n bă n
Cấu tr úc hc phn: 3(3:0:6)
Mô t hc phn:
Cung cp cho sinh viên ngành công ngh thông tin các ki ến thc chung cơ bn phương
phá p p hân tíc h, nh toá n các m ch n v à m ch n t c n b n th ng s d n g tro ng t h điệ điệ ă ườ
tế ư điệ điệ ư nh : mch n m t chi u, m ch n xoa y chiu, mch ch nh l u, mch n á p, m c h ngt
dẫ ế đạ độn dùng BJT, m c h khu ch i tín h i u , m c h dao ng ...
9.15. Thc t p n t c n b n điệ ă
Môn hc này hướ ng d n sinh viên th c hành c ác m ch k thu t điện t nh mư ch ch ưnh l u,
mạch xén, mch ngun DC, mch khuếch đại tín hiu nh, mch transistor ngt dn, mch
dao ng, các m ch u khi n dùng SCR, TRAC, DIAC, quang tr , op-to, các m ch m vàđộ điề đế
thanh ghi và các mch điện tng dng trong thc t .ế
B- B môn Trí tu nhân t o (5)
9.16. Nhp môn lp trình
Cấu tr úc hc phn: 4(3:1:8)
Mô t hc phn:
Họ ườ c ph n nà y tra ng b cho ng i h c nhng k iến thc c ơ b n v cách biu d i n d li u t
máy tính, h thng s v i các phép toán nh phân, bát phân, th p l c phân, các bước gii mt
bài to án l p trình. Ngoài ra môn h c này còn nh h ng ph ng pháp t duy, phong cách đị ướ ươ ư
lậ p trình, cách gii quyết b ài toán tin hc b n g l u kh i, l p trình các bài toán tin h c nư đồ đơ
gin bng ngôn ng lp trình C/C++.
9.17. Kỹ thu t lp trình
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
n h c tran g b ch o si nh viê n n h n g ki n th c v p hân tíc h, ánh g p h c t p c a ế đ đ
thut, ng th i c ng cu ng c p các gi i thu t và k thu t l p trình g i i quy t bà i toán th cđồ ũ để ế
tế ũ ư ươ c ng nh n âng cao hi u qu ca các ch ng trình máy tính.
9.18. Toán ri rc và lý thuy t ế đồ th
Cấu tr úc hc phn: 4(3:1:8)
Mô t hc phn:
Phn “Toán ri rctrang b cho người h c nh ng kiến thc c bơ n v logic mnh đề, logic
vị ươ đươ đạ t , suy di n log ic, quan h t ng ng, quan h th t , dàn và i s Bool. Cu ng c p cho
người h c ki n th c k n ng trong vi c phân tíc h, nhìn nh n v n , tro ng vi c xác nh ế ă đề đị
công th c a th c t i ti u b ng ph ng p háp bi u Karna ugh. đ ươ đồ
Phn “Lý thuy t th ” (LT T) trang b cho ng i h c nh ng ki n th c c b n v lý thuy tế đ Đ ườ ế ơ ế
đồ ĩ ế đồ th và s hiu bi ết v các l nh v c ng d ng c a lý t huy t t h , c ung c p kiến th c nn
tả ế đồ ăng v lý thuy t th ng dị ứ n g trong tin h c . Cung c p các thu t toán, k thut và k n ng
lậ ế đ p t rình các g i i thu t t rong lý thuy t t h .
9.19.X nh s
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Họ ườ ế đ đượ ươc ph n nà y cun g c p cho n g i h c n h n g ki n th c k năng viết c các ch
trình xnh s c bơ n. Trên cơ s này, sinh viên có th gi i quy ết được các bài toán như
nâng cao cht lượng nh, mô t thông tin đặc trưng ca đi tượng trên nh nhn dng đối
tượng trên nh.
9.20. Học sâu
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Họ ườ ế c p h n y cun g c p c ho ng i hc nh ng ki n thc n n t ng v lý thuyết v à công c c a
họ đượ c sâu. Trên cơ s này, sinh viên xây dng và hu n luy n c các m ng nơ-ron sâu ng
dụ ng và o th giác máy tính .
C- B môn CNPM (4)
9.21. Cấ u trúc d l i u và gi i thu t
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Họ ế c ph n này cung cp cho sinh viên ki n thc v các cu trúc d li u gii thu t thông
dụ ă ng trên máy tính. Giúp sinh viên có kh n ng phân tích và xây dng gii thu t bng mã gi
và hi n th c gi i thu t trên máy tính b ng m t ngôn ng l p trình C/C++. Ngoài ra, h c ph n
này c ng cu ng c p kh n n g v n d ng c u trúc d li u và gi i t hu t ã h c gi i quy t iũ ă đ để ế
to án tron g th c t . n c nh ó, sin h v iên c làm vi c tro ng các nhóm t huy t trìn h c ế đ đượ ế
vấ đề ươ ến ng ca o s d ng c ác ph n g ti n tr ình chi u.
9.22. Lậ ướ đố ượp trình h ng i t ng
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Họ ườ ế c ph n nh m cung cp cho ng i h c các ki n th c v công ngh Visual .NET 2015/2017
củ a Microsoft, các thành phn chính c a .NET framework; các thành phn cơ b n và cú pháp
củ ươ đố ượ ươa ngôn ng C#; ph ng phá p lu n trong lp trình OOP: lp, i t n g, t hu c tính, ph ng
thc, s th a k , tính a hình, giao di n. Bên c nh ó, môn h c cung trang b ki n th c và k ế đ đ ế
ơ đ ng s d ng c ch y quyế ủ n và vic áp ng c a nó theo các s ki n; xây d ng Generic vi
lớp, giao di n, ph ng th c; ki n th ươ ế c cơ bn v LINQ và k n ăng s d ng các l p d ng s n
trong C# xây d ng các c h ng trình WinForm n giđể ươ đơ n.
9.23. Lập trình web
Cấu tr úc hc phn: 3(2 :1:6)
Mô t hc phn:
Môn h c này cung c p ki n th c n n t ng v các ng d ng web c xây d ng b ng công ế đượ
ngh Servlet và JSP trên n n t ng J2EE framework. N i dung ch y u t p trung vào hai thành ế
phn sau, th nh t, th vi n th chu n JSTL (JavaServer Pages Standard Tag Library): t p ư
các th JSP v i các ch c n ng chung h tr ă cho nhi u ng d ng JSP, th hai, mô hình MVC
(Model-View-Controller Pattern). Sau khi h c xong môn h c này, sinh viên c trang b các đượ
kỹ để năng phân tích thiết kế; kh năng ng d ng hình MVC phát trin mt ng
dụ ưng web hoàn ch nh da trên công ngh Servlet và JSP. Ngoài ra, các k năng mm nh m
vic n hóm , trình bày báo cáo c ng c a vào m ôn h c nàyũ đượ đư
9.24. Điện toán đám mây
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Ama zon Web Services, Google App En gine, Microso ft Azure, v à các d ch v ám mây khác ụ đ
cho ph ép cá nh ân và t ch c có th s d ng c s c m nh c a nh ng ngu n tài n g đượ
tính toá n vô h n theo mô hình pay -as-you-go mà khôn g c n ph i u t nhi u nga y t u. đầ ư đầ
Trong môn h c này, sinh viên s c trang b ki n th c v các APIs quan tr ng c a nh đượ ế ư
nhng d ch v c cung c p b i Google, Amazon, Microsoft Cloud, bao g m các k đượ
thut xây d ng và tri n khai các ng d ng c ng nh vi c duy trì các máy o. Sinh viên s ũ ư
đượ đ ưc hc: Cách s d ng các mô hình ám mây nh : Cloud as the infrastructure, Cloud as the
platform, và Cloud ad the software services; Cách s dng các RES TFul Web services; Cách
sử để d n g c We b interfa ces và ch dòng lế độ nh (CLI ) thông qua Linux/ Uni x terminal l àm
vic v i các Cloud service.
D- B Môn H th ng thông tin (3 môn)
9.25. s d liu
Cấu tr úc hc phn: 4(3:1:8)
Mô t hc phn:
Học phny trang b cho người hc nhng kiến thc cơ bn v cơ s d liu kiến thc
chuyên sâu v mô hình d li u quan h : quan h , ph thu c hàm, các ràng bu c trên quan h ,
siêu khóa, khóa chính, khóa d tuy n, khóa ngo i, bao óng c a t p ph thu c hàm, bao óng đ đ
củ a tp thu c tính, ph t i ti u ca t p ph thu c hà m, t hu t toán tìm bao đón g c a t p th u c
tính, t hu t toán xác nh khóa, c d ng chu đị n tính ch t t ng ng. Trang b cho ng i ươ ườ
học kiến thc v mô hình th c th kết h p đ thiết kế CSDL.
9.26. Học máy
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Môn hc gii thiu cho sinh viên v lĩnh vc hc máy các gii thut hc máy ph biến.
Sinh viên s th c hi n các bài t p l p trình b ng ngôn ng l p trình Python, và phân tích, ánh đ
giá các gii thut này. Sinh viên cũng s thc tp hình thành ý tưởng, thiết kế hin thc
hóa m t h th ng h c máy n gi n trong án môn h c xuyên su t h c k . đơ đồ
9.27. Lập trình Python:
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Python là m t trong nh ng ngôn ng l p trình a d ng ph bi n hi n nay. Ngôn ng này đ ế đang
ngày càng tr nên ph biến hơn trong lĩnh vc k thut d liu. Hc phn này trang b c
kiến th c và k n ng c b n v l p trình s d ng ngôn ng Python. C ác ki ă ơ ến th c bao g m
pháp ngôn ng , các ki u d li u c u trúc d li u th ng s d ng, các hàm ti n ích ườ
thườn g dùng, khái ni m l p trình h ng i t ng trên Python. N go ài ra, h c ph n cò n cung ướ đ ượ
cấ p các kiến th c chuyên sâu v vi c s dng các ti n ích m rng c a Python trong x lý d
liu, ba o g m ph n tích khai phá d li u, ti n x lý d li u, và xây d ng mô hì nh d b áo n đơ
gin.
E- B Môn M ng v à An ninh m ng (7cs+9cn+10tc )
9.28. IoT
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Môn h c này cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c v H th ng IoT, c th : các khái ni m ế
li ên qua n t i h th ng IoT, ki n trúc h th ng IoT , c h ng g iao th c cho IoT, các th àn h ph ế
hardware, software, m t s platform cho h thng IoT, công ngh RFID, sensor...
9.29. Kiến trúc máy tính và h p ng
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Họ ườ ế c ph n c ung cp cho ng i h c nh ng ki n th c liên q uan ti kiến trúc ca máy tính c ngũ
như t p l nh c a vi x lý và l p trình h p ng cho v i x lý, c th :
- Cung c p ki n th c v các h s m dùng trong máy tính ế ố đế
- Kiến tr úc tng q uá t c a b x lý, hi u su t y tí n h, cá c lo i b n h ,c lo i xu t n
ng t
- Cu ng c p ki n th c v các c ách bi u di n d li u trong máy tính ế
- Gii thi u ki n trúc m t s h vi x lý c a I ntel : thanh ghi c a h x 86, x86-64 ế
- Cung c p các ki n th c v vi c s d ng t p l nh x86, x86-64 ế
- Cung cp kiến thc v lp trình hp ng trên linux x64, các li gi h thng, gi hp
ng t ng ôn ng c p cao.
9.30. Hệ điều hành
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Họ c ph n này trang b cho ng i h ườ c nh ng ki ến thc cơ b n v H điều hành, bao g m:
hình t ng qu át, c u trú c, ch c n n g, c ác thàn h ph n c b n c a h u hành. C ác ng uyê ă ơ điề
để ơ b n xây d ng H u hành. Tìm h iệ điề u c u trúc và vic ng dng c ác nguy ên lý c b n
trong c h u hành c th . m hi u ph ng u khi n thi t b c a H u hànhđi điề ế điề
thông qua lp trình h thng.
9.31. Mạ ă ng máy tính c n b n
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
n h c nà y cun g các các khái ni m c b n trong m ng máy tính , c m c b n c a c ơ đặ điể ơ
loi m ng; ki n th c v nguyên lý ho t ng c a các thi t b m ng, các k thu t ph bi n tri n ế độ ế ế
khai trên h t ng m ng, các giao th c ph bi n ho t ng trong h th ng m ng; các ki n th c ế độ ế
về đơ thi ết kế, c u hình và v n hành h thng mng n gin.
9.32. Mậ t mã ng d ng
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Học ph n nà y c un g c p c ác kh ái ni m co 󰈓 b n v mã hóa thông tin, gi i thi u các phu󰈓o󰈓ng phá
mã hóa, gii mãng d ng c a chúng trong b o m t thong ti n, các co󰈓 ch và nghi th c b oế
mạt: Xác th c, ch s . Ngoài ra, h c ph n này c ng cung c p kh n ng v n d ng ki n th c ũ ă ế
về đ để ế đhóa thông tin ã h c g ii qu yết mt s bài toán b o mt trong th c t . Bên cnh ó,
sinh viên c làm vi c trong các nhóm thuy t trình các v n nâng cao s d ng cácđượ ế đề
phương tin trình chiếu.
9.33. An toàn thông tin
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
n h c cung c p cho sinh viên chu n ngàn h Cô ng ngh Thông tin ki n th c c b n v An ế ơ
toàn thông tin trên máy tính như CIA, An toàn trên phn mm, An toàn trên HĐH, An toàn
trên C s d li u; các v n ơ đề v An toàn trên m ng máy tính nh Malware, Firewall, IDS/IPS; ư
các v n v mã hoá thông tin, các thu t toán hash, MAC, RSA, qu n lý khóa trong các giao đề
thc truyn trên mng.
9.34. Qun t r M ng và H th ng
Cấu tr úc hc phn: 3(2 :1:6)
Mô t hc phn:
Môn h c trang b cho sinh viên nh ng ki n th c k n ng chuyên v thi t k , cài t ế ă ế ế đặ
qun tr h th ng m ng trên n n h u hành Win dows, Linux, c ng nh c u hìn h và q u n điề ũ ư
tr h t ng m ng, thi t b m ng. C th h n, môn h c h ng d n k thu t: Thi t k , cài t và ế ơ ướ ế ế đặ
cấu hình mng; Qun tr người dùng các chính sách; Qun tr cơ s h tng mng và các
dị ch v mng ; S d ng các c ông c bo mt h thng và h tng mng.
9.35. Lập trình mng
Cấu tr úc hc phn: 3(2 :1:6)
Mô t hc phn:
n h c cu ng c p các ki n th c c b n v các th vi n S ocke t c a m t s công c l p trình ế ơ ư
như P yth on, C# ho c Jav a h tr xây d ng các lo i ng d n g tru y n d li u t n g Net wo
với giao th c UDP, TCP, ICMP. Phát tri n các ng dng m ng d a trên các giao thc HTTP
/ HTTPS, FTP, SMTP, POP3, IMAP, SSH, SSL, TLS. L p trình xây d ng các ng dng bt
và phân tích gói tin, ph c v cho vi c qu n lý, u khi n, và giám sát an toàn h th ng m điề ng.
9.36. Lập trình h thng
Cấu tr úc hc phn: 3(2 :1:6)
Mô t hc phn:
n h c cu ng c p nh n g khái ni m c b n v l p trình h th ng máy tín h d n g ngôn ng ơ
As sembly, cách ch uy n i ngôn ng c p cao sang mã máy và ng c l i. Môn h c cung c p đổ ượ
kiến th c k n ng t i u hóa ch ng trình, nh ng khái ni m v stack, pointer, cache ă ư ươ
kiến trúc m áy tính t ó xây d ng c c h ng trình an toà n h n, hi u qu h n và có t mđể đ đượ ươ ơ ơ
nhìn h th ng hơn. ng thĐồ i, kiến thc c a môn này còn ph c v cho các k thut dch
ngược, debug và ki m l i ph n m m
9.37. Mạng máy tính nâng cao
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Môn h c này cung c p ki n th c v công ngh nh tuy n, phân lo i và c m c a các giao ế đị ế đặ điể
thc nh tuy n; cung c p ki n th c v c u hình m t s giao th c ph bi n; cun g c p ki nđị ế ế ế ế
thc v VLAN, ACL, NAT, các công ngh WAN.
9.38. Tấ n công m ng và phòng th
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
n h c cung c p cho sinh viên chuyên ngà nh Công ngh Thông tin ki n th c c b n v k ế ơ
thut T n công M ng và B o v h th ng m ng tr c các lo i t n công; các v n v mã hoá ướ đề
thông tin, các thu t toán hash, MAC, RSA, qu n lý khóa trong các giao th c truy n trên m ng.
9.39. Thiết k m ngế
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
n h c này cung c p ki n th c v nh ng c m c b n khi thi t k m t h th ng m ế đặ điể ơ ế ế ng;
kiến th c v q uy trì nh các g iai n t hi t k m ng, ph n g pháp t hi t k theo mô hìn h phâ đoạ ế ế ươ ế ế
lớ ế ế ếp; ki n th c v thiết k mng LAN, WLAN, WAN; và thiết k m ng m b o tính b o m t, đả
nh s n sàng c a h th ng.
9.40. An toàn ng dng web
Họ ườ c phn này trang b cho ng i hc kiến th c cơ bn và nâng cao vc hình th c tn công
vào ng d ng web, ph ng pháp b o v ch ng tân ng trong vi c l p trình và xây d ng các ươ
ng d ươ để ng Web, kiến th c và ph ng pháp nghiên cu phát trin các kiến th c chuyên môn
về Bo m t Web
9.41. An ninh m ng
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
n h c nà y cun g c p ki n th c v các k thu t an n inh m ng; ki n th c v ế ế các k thu t
côn g c ph ân tíc h các l h ng tron g h th ng m ng; cá c k th u t t n ng h t n g m ng
các d ch v m n g; các giao t h c b o m t k thu t b o m t ng d n g m ng; các k th u t
bảo mt h t ng mng nh Firewall, IDS/IPS.ư
9.42. H th ng giám sát an toàn m ng
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
n h c y cung c p ki n th c v các thành ph n trong h th ng giám sát m ng; ki n th c ế ế
về ươ p h ng phá p t ch c tri n kh ai m t h th ng giá m sát, các giao t h c dùng t rong giá m s
mạng; kiến th c v các công c trong giám sát, các hình thc cnh báo khi h thng mng có
sự c xy ra.
9.43. An toàn mng không dây và di đng
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Họ ườ ế c phn này cung c p cho ng i h c nh ng ki n thc liên quan ti: kênh truy n thông không
dây, ki n trúc và các gia o th c m ng không dây, t n công trên m ng không dây, c ác k thu tế
bảo v .
9.44. Công ngh t ng l a v à b o v m ng ngo i vi ườ
Cấu tr úc hc phn: 3(2 :1:6)
Mô t hc phn:
Môn hc cung cp các kiến thc tng quan v cơ s h tng mng an toàn, các công ngh
tường la vi các k thut lc gói tin máy ch Proxy, các thành phn và hot động ca
NetGen-Firewall. Các nhu c u b o m t c a doanh nghi p và các gi i pháp b o v m ng ngo i
vi. Xây dng các h th ng th c và h th ng gi l p firewall để b o v h th ng m ng.
9.45. Pháp lý k thu t s
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Môn h c cung c p cho sinh viên nh ng nguyên lý và k thu t trong l nh v c pháp lý s . Sinh ĩ
viên sẽ được cung cp nhng kiến thc v các phương pháp và quy trình và các công c thu
thp, u t ra ch ng c trê n máy t ính, l u l ng d li u m ng; ki n th c xây d ng v à phânđiề ư ư ế
ch c các bá o cáo pháp lý s .đượ
9.46. Công ngh In ter net of t hing s và b o m t
Cấu tr úc hc phn: 3(2 :1:6)
Mô t hc phn:
Môn hc cung cp các đc m vđiể các thiết b IoTs u cu i, các bđầ giao th c m ng và kiến
trúc m ng IoTs hi n i. Trình bày các m y u, l h ng b o m t, các ph ng th c t n công đ điể ế ươ
thường gp và các gii pháp bo mt tương ng. Các vn đề pháp v tính riêng tư, và các
gi ng.i pháp k t hu t t ng ươ
9.47. Phân tích mã cđộ
Cấu tr úc hc phn: 3(2 :1:6)
Mô t hc phn:
n h c này tra ng b cho si nh viên các ki n th c v c ch ho t ng c a các mã c thông ế ơ ế đ độ
dụng, các kĩ thu t đượ c s d ng c a cácđộc như virus, sâu, botnet, rootkit. Bên c nh đó,
môn h c còn cu ng c p các k thu t c p nh t nh t v p hân tích mã c c hính là phân t ích t ĩ độ ĩnh
và phân tích ng nh m giúp ích trong vi c xây d ng c các h th ng phát hi n, ng n ch nđộ đượ ă
chúng
9.48. Qun tr trên môi trường cloud
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Môn hc này cung cp kiến thc vng ngh cloud và tri n khai cài đặt, c u hình, qu n tr
trên môi tr ng cloud. Trong ó bao g m vi c tri n khai các máy o, cài t các ng d ng vàườ đ đặ
dị độ ườch v trên clo ud , qu n tr tài ng uyên, gi ám sát cá c ho t ng ca h th n g trê n môi tr n
cloudđảm bo an toàn thông tin trên cloud.
9.49. Qun lý r i ro và an to àn thô ng tin trong doanh nghi p
Cấu tr úc hc phn: 3(2 :1:6)
Mô t hc phn:
Môn h c cung c p các ki n th c v nghi p v xác nh các r i ro, các tác ng ti m n có th ế đị độ
nh hưở đế ng n h th ng an ninh thông tin c a doanh nghi p c bi t là các bi n pháp gia t ng đặ ă
nhn th c v an t oàn th ông tin trong n i b . Môn h c c n g c p t i các q uy trình t hi t l p ũ đề ế
các th t c ki m soát nh m nâng cao hi u qu b o m t c a t ch c . Sinh viên c ng c h c ũ đượ
các phương pháp gii quy t các vế n và sđề c v an toàn thông tin, c i ti n h th ế ng thông
tin, l iên l c c bi t là quy trìn h áp d ng c hu n IS O 17799 cho các doanh nghi p và t ch c đặ
9.50. Hệ ế th ng t ìm ki m, phát hi n và ngăn ng a xâm nh p
Cấu tr úc hc phn: 3(2 :1:6)
Mô t hc phn:
Môn h c cung c p c ki n th c v các H th ng tìm ki m, phát hi n các ph ng th c ế ế ươ
ngăn ch n t n công, óng l h ng, cá c h th ng c n h báo t n công th u th p thông ti n v đ
các cu c t n công m ng. ng th i c ung c p các ph ng pháp ng a xâm nh p b ng các tính Đồ ươ
đườ ế động hóa thông tin ng hm VPN trong các IDS kh năng h n ch ho t ng
hacker.
9.51. Hệ th ng nhúng
Cấu trúc hc ph n: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Họ ườ ế c ph n này cung cp cho ng i h c nhng ki n thc liên quan ti h th ng nhúng, bao
gồ m: Nh ng khái nim t ng quan v mô hình h thng nhúng, tính cht, các ng d ng c a h
thn g nhún g; C ác th ành p h n c b n c a m t h th ng nh ún g; Các p h ng p háp th i t k ơ ươ ế
thng nhúng; Vi u khi n ARM; T p l nh c a vi u khi n ARM; Ki n th c v nguyên t cđiề điề ế
lậ p trình nhúng, các công c l p t rình ph n mm nhúng.
9.52. Blockchain và ng d ng
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Họ ườ c ph n này cung cp cho ng i hc nh ng kiến th c v Blockchain, bao g m các thành
phn, c m, nguyên t c ho t n g, các qu n lý c a công ngh l u tr và truy n t i thôngđ điể độ ư
tin d li u b ng các kh i (block) trong l nh v c k thu t s . ng th i c ng cung c p các ng ĩ Đồ ũ
dụng ca Blockchain để chng li s thay đổi d liu, đảm bo d liu được an toàn trong
các lĩnh vc khác nhau
9.53. Tr usted computing
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Họ ườ c ph n này cung c p cho ng i h c nh ng kiến th c v công ngh Trusted Computing
gồ đặ ư đầ đầ m các c t ín h nh k hóa c h ng th c, an t n u và o u ra , b o v b nh, b o
kín, c h ng th c t x a, bên th ba á ng tin c y, nguyên t c ho t ng c a tru sted C ompu tin đ độ
tro ng vi c s d n g gi i p p b o m t d a trê n ph n c ng b o v các t hi t b u c u i , để ế đầ
thn g m n g, d li u, t hi t b di ng và các thi t b máy tính khác không ph i PC . ng th i ế độ ế Đồ
ĩ ng cung cp các kiến th c v ng d ng c a Trusted Comp uting trong các l nh vc nh m
phát tri n các bi n phá p i phó an nin h. đố
9.54. Tiu lu n chuyên ngành ATTT (TLC N)
Cấu tr úc hc phn: 5
Mô t hc phn:
Họ c phn này sinh viên s c làm mđượ t d án v chuyên ngành ATTT v i s h ng d n c a ướ
GVHD trong su t m t h c k . Các ch s bao ph m t s h c ph n ã c h c, liên quan ủ đ đ đượ
đến c ác vn đề các ng uy c và giơ i p háp an t n cho các ng dn g, m ng, h t hng thông t
9.55. Chuyên doanh nghi p (ATTT)đề
Cấu tr úc hc phn: 2(2:0:4)
Mô t hc phn:
Môn h c này trang b cho sinh viên các ki n th c c p nh t th c t v các công ngh m i trong ế ế
ũ ư ă nh v c công ngh thông tin, c ng nh m t s kiến th c v k n ăng m m , k n ng là m vi c
tro ng môi tr ng do an h n ghi p, d i hình t h c ch uyên k ch m i – là nh ng c huy ên ườ ướ đề
có kinh nghi m làm vi c trong cá c doanh nghi p.
9.56. Thc tp tt nghip (ATTT)
Cấu trúc hc ph n: 2(2:0:4)
Mô t hc phn:
Môn hc này trang b cho sinh viên các kiến thc thc tế liên quan ti môi trường làm vic
tạ ế đ ếi doanh n ghi p, s d ng ki n th c ã hc tr ong vic tham gia c d á n th c t ti doan h
nghip, ho c ti p thu m t s công ngh m i v n d ng chúng trong vi c tri n khai, v n ế
hành h th n g công ng h thông tin. ng th i qua vi c th c t p sinh viê n có th phá t tri n t Đồ ư
duy tr ong t ng lai v i vai tr ò qu n lý.ươ
9.57. Lậ độp trì nh di ng
Cấu tr úc hc phn: 3(2:1:6)
Mô t hc phn:
Họ ườ ế độ c ph n nh m cung cp ch o ng i h c ki n thc v l p trì nh di ng n ói chung và l p trì nh
Android nói riêng, ki n th c v c u trúc c a m t d án Android, v c th vi n t ng tácế ư để ươ
đế n ph n cng ca thiết b và v c s dơ li u Sqlite. Sau khi k t thúc khoá hế c, sinh viên có
th nh. áp d ng nh ng ki n t h c ã h c xây d ng m t ng d ng Android hoàn ch ế đ để
9.58. Kh óa l u n t t nghi p ATTT
Cấu tr úc hc phn: 10
Mô t hc phn:
Họ c phn này sinh viên s c làm mđượ t d án v chuyên ngành ATTT v i s h ng d n c a ướ
GVHD trong su t m t h c k . Các ch đề s bao ph hu h t các h c phế n ã đ đượ c h c liên
quan n các v n các nguy c gi i pháp an toàn cho các ng d ng, m ng, h th ngđế đề ơ
th ông tin, ng th i m r ng hay i s âu thêm ki n th c v an toàn thông tin.đồ đ ế
10. Cơ s v t ch t phc v h c tp
10.1. Các xưởng, phòng thí nghim và các h thng thi t bế thí nghim quan trng
1. m:Các phòng th c hành k n ng l p trình và thi t k ph n m ă ế ế
- P hòng máy 1, 2, 3, A 5.302, A5.303, A5-203, A5- 204
- P hòng chu yên : Phòng máy 4đề
2.Phòng thí nghi m m ng v à an ninh m ng, an toàn thông tin:
- P hòng A5.302
3.Phòng thi t k web và l p trình m ngế ế
- Phòng máy A5.304
10.2. Thư vin, trang Web
Thư vi n sách n t luôn luôn c c p nh t v i dung l ng trên 80Gb t i server đi đư ư
phòng máy A5 .304. D anh sách các trang web c li t kê c th trong c ng chi ti tđượ đề ươ ế
các hc ph n
11. Hướng dn thc hi n ch ương trình
- K hông
11.1. H ng dướ n b trí các môn hc:
- K hông
11. 2. H ng d n t t nghi p:ướ
- K hông
HIU TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA
| 1/16

Preview text:

Mô t ả vắn t t
ắ nội dung và khối lư n ợ g các h c ọ ph n ầ Ngành An toàn thông tin
A. Các môn thuộc kiến thức giáo dục đại cương 9.1. Triết học Mác-Lênin Mã m ôn h c ọ : LLCT130105. S ố t ín c hỉ: 3
Cấu tr úc học phần: 3(3 /0/6) Mô tả học phần: Học phần ồ g m 3 c ư
h ơng, cung cấp cho sinh viên kiến t ứ h c: C ư
h ơng 1 trình bày những nét
khái quát nhất về triết học, triết học Mác - Lênin, và vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời ố s ng xã hội. C ư h ơng 2 trình bày n ữ
h ng nội dung cơ bản của chủ ng ĩ h a duy vật biện chứng, gồm vấn đ ề ậ
v t chất và ý thức; phép biện chứng duy vật; lý luận nhận t ứ h c của c ủ h nghĩa duy
vật biện chứng. Chương 3 trình bày những nội dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử,
gồm vấn đề hình thái kinh tế xã hội; giai cấp và dân tộc; nhà nước và cách mạng xã hội; ý
thức xã hội; triết học v ề con người.
9.2. Kinh Tế Chính Tr ịMác - Lênin Mã m ôn h c ọ : LLCT120205. S ố t ín c hỉ: 2
Cấu tr úc học phần: 2(2 /0/4) Mô tả học phần:
Học phần gồm 6 chương, cung cấp cho sinh viên kiến thức: C ư
h ơng 1 trình bày về đối ư t ợng, phương phá p nghiên c u ứ và ch c ứ n n ă g c a ủ ki nh t
ế chí nh tr ịMác - Lên in. Từ ch ư n ơ g 2 đ n ế
chương 6 trình bày nội dung cốt lõi của kinh tế chính trị Mác - Lênin theo mục tiêu của môn
học. Cụ thể các vấn đề như: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể trong nền kinh tế thị trư n ờ g; S n
ả xuất giá tr ịthặng d ư tro ng n n ề kinh tế th ịtrư n ờ g; C n ạ h tranh và đ c ộ quy n ề
tro ng nền kin h tế th ịtr ư n
ờ g; Kinh t ế th ịtr ường đ n ị h hướng xã hội ch ủ n gh a ĩ và c ác qu a
lợi ích kinh tế ở Việt Nam; Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam. 9.3. Chủ Ng hĩa Xã H i ộ Khoa H c ọ Mã m ôn h c ọ : LLCT120405. S ố t ín c hỉ: 2
Cấu trúc học ph ần h ọc t ập: 2(2/ 0/4) Mô tả học phần: Học p ầ h n gồm 7 c ư
h ơng, c ung cấp cho sinh viên kiến th ức: C ư h ơng 1, trìn h bày n ữ h n g ấ v n
đề cơ bản có tính nhập môn của Chủ nghĩa xã hội khoa học (quá trình hình thành, phát triển
của Chủ ngh ĩa xã hội khoa h ọc ); từ ch ương 2 đến ch ương 7 trình bày những ộ n i dun g cơ b ản của Ch ủ ng ĩ h a xã hội khoa ọ
h c theo mục tiêu môn học.
9.4. Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam Mã m ôn h c ọ : LLCT220514. S ố t ín c hỉ: 2
Cấu tr úc học phần: 2(2 /0/4) T óm t t ắ n i ộ dung h c ọ phần:
Học phần gồm 3 chương, cung cấp cho sinh viên sự hiểu biết về đối tượng, mục đích, nhiệm vụ, p ư h ơng p háp n ghi ên ứ c u , học t ập môn ị L ch s ử Đ n ả g và nh ững k ế i n t ứ h c c ơ bản, cốt lõ
hệ th ống về s ự ra đời c ủa Đảng (19 20-1 930), qu á trình Đảng lã nh đạo c ộ u c đấu tranh giành chính quy n ề (1930-1945), lãnh đ o ạ hai cu c
ộ kháng chiến chống th c ự dân Pháp và đế qu c ố Mỹ
xâm lược, hoàn thành giải phóng dân t c ộ , thống nh t ấ đ t
ấ nước (1945-1975), lãnh đ o ạ cả nước quá độ lên c h ủ ngh a ĩ xã h i
ộ và tiến hành c ông cu c ộ đ i ổ mới (1 975-2018). Qua ó đ kh n ẳ g đ n ị h
các t h ành c ông, nêu l ên các h n ạ ch , ế t n ổ g kết nh n
ữ g kin h nghi ệm về sự lãn h đ o ạ cách m của Đ ảng đ ể giúp n ư
g ời học nâng cao nhận thức, niềm tin đ ối với Đ
ảng và khả năng vận dụng
kiến thức đã học vào thực tiễn công tác, góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ ng ĩ h a.
9.5. Tư tưởng Hồ Chí Minh Mã m ôn h c ọ : LLCT12031
Cấu tr úc học phần: 2(2:0:4) Mô tả học phần: Học phần ồ g m 6 c ư
h ơng, cung cấp cho sinh viên kiến t ứ
h c: Khái niệm, đối tượng, p ư h ơng
pháp nghiên cứu và ý ngh a ĩ h c ọ tập môn t ư tư n ở g H ồ Chí Minh; về cơ s , ở quá trình hình thành và phát triển tư tư n ở g Hồ Chí Minh; T
ư tưởng Hồ Chí Minh về: Đ c ộ lập dân t c ộ và ch ủ ngh a ĩ
xã hội; Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân; Đại
đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế; Văn hóa, con người; Đạo đức. 9.6. Pháp lu t ậ đại cư n ơ g
Mã môn học: GELA220405. Số tín chỉ: 2
Cấu tr úc học phần: 2(2:0:4) Mô tả học phần: Học phần trang ị
b cho sinh viên các kiến t ứ
h c cơ bản nhất về nhà nước và pháp luật, bao gồm: lý luận chung v ề nhà nư c
ớ và pháp luật (nguồn g c ố , bản chất, ch c ứ năng, đ c ặ trưng c ơ b n ả của nhà ư n ớc; n gu ồn ố g c, hình t ứ
h c, khái niệm, thuộc t ính của pháp l ậ u t); ệ h thống phá p l ậ u t và quan h ệ p háp lu t ậ , vi phạm pháp lu t
ậ và t rách nhi ệm pháp lý; các chế định lu t ậ c ơ b n ả c a ủ
một số ngành luật qua n trọng. 9.7. Nhập môn ngành ATT T
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần:
Học phần Nhập Môn Ngành An toàn Thông Tin đ ược th ế i t kế đ
ể giúp sinh viên năm t ứ h nhất
là m que n với m ôi tr ư n ờ g học đ i ạ h c ọ , các kiến th c ứ cơ bản c a
ủ ngà nh, đồng thời hìn h thà n các k ỹ n n ă g mềm và các chu n ẩ mực đ o ạ đức, n ứ g xử c n
ầ có để sinh viên tiến bước thành công trê n con tr ư n ờ g tr ở thàn h k ỹ s ư An to àn thô ng tin. C ụ th , ể h c ọ ph n
ầ này tra ng b ịcho n gườ
học ki ến th ức về đặc điểm các thà nh phần cơ b ản của ngà nh như phần ứ c ng, p hần m ềm, l ậ
trình, cơ sở dữ liệu, mạng máy tính, và các vấn đề an toàn cho các thành phần đó, các lĩnh
vực nghiên cứu, xu hướng phát triển của ngành An toàn Thông Tin. Học phần ũ c ng giúp người học phá t tr i n ể các k
ỹ năng mềm hữu ích, nh ư phương pháp h c ọ đ i ạ h c ọ , phươn g pháp
hiểu bản th ân , kỹ năng tìm k i m ế t hô ng tin, k ỹ n n ă g làm vi ệc nhóm , k
ỹ năng thuy ết trình ; và hiểu bi ết v ề các chu n ẩ m c ự đạo đ c ứ , ph m ẩ ch t
ấ cần có, các lu ật định v ề an t oàn thông tin. 9.8. Toán 1
Cấu tr úc học phần: 3(3:0:6) Mô tả học phần:
Học phần Toán 1 cung cấp các kiến thức cơ bản về giới hạn, tính liên tục và phép tính vi tích phân c a ủ hàm m t ộ bi ến. 9.9. Toán 2
Cấu tr úc học phần: 3(3:0:6) Mô tả học phần:
Học phần Toán 2 cung cấp các k ế
i n thức cơ bản về phép tính tích phân của hàm ộ m t biến, chuỗi s , ố chu i ỗ l y ũ th a ừ , vectơ trong mặt ph n ẳ g và trong không gian.
9.10. Đại số và cấu trúc đại số
Cấu tr úc học phần: 4(4:0:8) Mô tả học phần: Môn h c ọ nà y bao g m ồ các ki n
ế thức: Tập h ợp, ánh xạ, qu an hệ tư n ơ g đư n ơ g , quy n p ạ toán
học ; ma trận, định th ức, hệ ph ương trì nh tuy ến tính ; không gian ve ctơ, k hông g ian Euc lide ánh xạ tuy n
ế tính, chéo hóa ma tr ận, d n
ạ g toàn phương; lý thuyết về m t ộ s ố c u ấ trúc đ i ạ s ố
như nhóm, vành, trường; và một số ứng dụng như các mô hình tuyến tính, đồ họa máy tính, mã hóa, mật mã,…. 9.11. Xác su t ấ th n ố g kê và n ứ g d n ụ g
Cấu trúc học ph ần: 3(3:0:6) Mô tả học phần: Môn h c ọ này bao gồm th n ố g kê mô t , ả xác su t
ấ sơ cấp, biến ngẫu nhiên và luật phân ph i ố xác
suất, các số đặc trưng của biến ngẫu nhiên, ước lượng tham số, kiểm định giả thuyết, tương quan và h i ồ q uy t uyến tính. 9.12. Vật lý 1
Cấu tr úc học phần: 3(3:0:6) Mô tả học phần:
Học phần này cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của vật lý bao gồm các p ầ h n cơ học và nhi ệt ọ
h c l àm c ơ sở cho vi ệc t iếp c ận các môn học chuyê n ngành trình độ đ i ạ ọ h c các ngành kho a h c ọ , k ỹ thuật và cô ng ngh . ệ Sinh viên sẽ đư c
ợ trang b ịcác ki ến th c ứ v ề vật lý để khảo sát s
ự chuyển động, năng lượng và các hi n ệ tượng v t ậ lý liên quan đ n ế các đ i ố tư n ợ g trong t
ự nhiên có kích thước t
ừ phân tử đến c ỡ hành tinh. Sau khi h c ọ xong h c ọ phần sinh viên s ẽ có kh ả năng ứng d n ụ g nh n ữ g kiến th c ứ ã đ học tro ng nghiên c u ứ khoa h c ọ c n ũ g nh ư trong phá t tri ển k
ỹ thuật và công nghệ hiện đ i ạ .
Nội dung của học phần gồm các chương từ 1 đến 22 trong sách Physics for Scientists and
Engineers with Modern Physics, 9th Edition của các tác giả R.A. Serway và J.W. Jewett. Các n i
ộ dung của học phần này nhằm giúp sinh vi ên làm quen với phương pháp khoa học,
các định luật cơ bản của vật lý, phát triển hiểu biết về khoa học vật lý nói chung và kỹ năng lập luận ũ c ng n ư h các ch ế i n lược đ ể ch ẩ u n bị cho việc ọ
h c tập các lớp khoa học chuyên ngành
tro ng chương trình dà nh ch o k ỹ s . ư Để đ t ạ m c ụ t iêu nà y, h c ọ phần s ẽ c hú tr ọng và o vi c ệ
hợp cung cấp những hiểu biết về các khái niệm với các kỹ năng giải các bài tập dạng chuẩn
(làm ở nhà) ở cuối mỗi chương. Bê n c n ạ h ó đ , h ọc phần s ẽ giúp si nh viên h i u ể cách xây d n
ự g các m ô hình toá n h c ọ d a ự trên các k t ế quả thực nghi m ệ , bi t ế cách ghi nh n
ậ , trình bày, phân tích s ố li u ệ và phát tri n ể một mô hình d a ự trên các d ữ liệu và có thể s
ử dụng mô hình này để phán đoán kết qu ả c a ủ các th í
nghiệm khác. Đồng thời, sinh viên s ẽ biết đư c
ợ giới hạn của mô hình và có thể s ử dụng chúng trong việc phá n đoán. 9.13. Thí nghi m ệ v t ậ lý 1
Cấu tr úc học phần: 1(0:1:2) Mô tả học phần: Thí nghiệm Vật lý 1 g m
ồ một đơn v ịhọc phần có 9 bài thí nghi m ệ về đ n ộ g học, đ n ộ g lực h c ọ chất đi m ể và đ n ộ g lực h c ọ v ật r n
ắ . Đây l à mô n học b
ổ sun g cho s in h viên thu c ộ kh ối ng à
công nghệ hệ cao đẳng và đại học những kiến thức về bản chất các hiện tượng vật lý xảy ra trong tự nhiên, ki m
ể tra lại các lý thuyết vật lý ã đ được h c
ọ trong chương trình nhằm rèn luyện cho các kỹ s ư tư n
ơ g lai kỹ năng q uan sát, ti n
ế hành thí nghiệm, đo đạc và tính toán,
phân tích, xử lý số li ệu. 9.14. Điện tử căn bản
Cấu tr úc học phần: 3(3:0:6) Mô tả học phần:
Cung cấp cho sinh viên ngành công nghệ thông tin các kiến thức chung cơ bản và phương
phá p p hân tíc h, tí nh toá n các mạch đi n ệ v à m c ạ h đi n ệ t ử căn b n ả thường s ử d n ụ g tro ng t h tế n ư
h : mạch điện m ột chi ều, m ạch điện xoa y chiều, mạch chỉnh l ưu, mạch ổn á p, mạc h ngắt
dẫn dùng BJT, mạc h khuếch đại tín h i ệu , m ạc h dao động ... 9.15. Thực t ập điện t ử c n ă b n ả
Môn học này hướng dẫn sinh viên thực hành c ác mạch kỹ thuật điện tử như mạch chỉnh lưu,
mạch xén, mạch nguồn DC, mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ, mạch transistor ngắt dẫn, mạch
dao động, các mạch điều khiển dùng SCR, TRAC, DIAC, quang trở, op-to, các m c ạ h đ m ế và
thanh ghi và các mạch điện tử ứng dụng trong thực tế.
B- Bộ môn Trí tuệ nhân tạo (5) 9.16. Nhập môn lập trình
Cấu tr úc học phần: 4(3:1:8) Mô tả học phần:
Học ph ần nà y tra ng b ị cho ng ười h ọc những k iến thức c ơ ả b n về cách biểu d ễ i n dữ l ệ i u t
máy tính, hệ thống số với các phép toán nhị phân, bát phân, thập lục phân, các bước giải một bài to án l p ậ trình. Ngoài ra môn h c ọ này còn đ n
ị h hướng phương pháp tư duy, phong cách
lập trình, cách giải quyết b ài toán tin học b ằn g lưu đ ồ kh i ố , l p
ậ trình các bài toán tin h c ọ đ n ơ
giản bằng ngôn ngữ lập trình C/C++. 9.17. Kỹ th ậ u t lập trình
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần: Mô n h c
ọ tran g b ịch o si nh viê n n h n ữ g ki n ế thức v
ề p hân tíc h, đánh g iá đ ộ p h c ứ tạp c a ủ thuật, đ n
ồ g thời cũng cu ng cấp các gi i ả thu ật và k ỹ thuật l ập trình đ ể g i i ả quy t ế bà i toán th c ự tế ũ
c ng như n âng cao hi ệu quả của các c ư h ơng trình máy tính.
9.18. Toán rời rạc và lý thuyết đồ thị
Cấu tr úc học phần: 4(3:1:8) Mô tả học phần:
Phần “Toán rời rạc” trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về logic mệnh đề, logic vị ừ
t , suy diễn log ic, quan ệ h ư
t ơng đương, quan hệ t ứ h t ự, dàn và đại ố s Bool. Cu ng c ấp cho người học ki n ế th c ứ và k
ỹ năng trong việc phân tíc h, nhìn nh n ậ vấn đ , ề tro ng vi c ệ xác đ n ị h công th c ứ a đ th c ứ tối ti ểu b n ằ g phư n ơ g p háp bi u ể đồ Karna ugh. Phần “Lý thuyết đ
ồ thị” (LTĐT) trang bị cho ngư i ờ h c ọ nh n ữ g ki ến th c ứ cơ bản v ề lý thuyết
đồ th ị và s ự hiểu bi ết về các ĩlnh v ực ứng d ụng c ủa lý t huy ết đồ t ị
h , c ung c ấp kiến th ức nền tảng về lý thu ế y t đồ th ị n ứ g ụ
d n g trong tin học . Cung cấp các thuật toán, kỹ thuật và kỹ n ăng
lập t rình các g i ải thuật t rong lý thu ế y t đồ t ị h . 9.19.Xử lý ảnh số
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần:
Học ph ần nà y cun g c ấp cho n ư g ời h ọc n ữ h n g k ế i n t ứ h c và ỹ
k năng để viết được các ch ươ
trình xử lý ảnh số cơ bản. Trên cơ sở này, sinh viên có thể giải quyết được các bài toán như
nâng cao chất lượng ảnh, mô tả thông tin đặc trưng của đối tượng trên ảnh và nhận dạng đối tượng trên ảnh. 9.20. Học sâu
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần:
Học p h ần nà y cun g cấp c ho n ư g ời học n ữ h ng k ế
i n thức nền t ảng về lý thuyết v à công ụ c của
học sâu. Trên cơ sở này, sinh viên xây dựng và huấn luyện đ ược các ạ m ng nơ-ron sâu và ứng
dụng và o th ị giác máy tính . C- Bộ môn CNPM (4) 9.21. Cấu trúc ữ d l i ệu và giải thu ật
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần:
Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về các cấu trúc dữ liệu và giải thu ật thông
dụng trên máy tính. Giúp sinh viên có khả năng phân tích và xây dựng giải thuật bằng mã giả và hiện th c ự giải thu t
ậ trên máy tính bằng m t ộ ngôn ngữ l p
ậ trình C/C++. Ngoài ra, h c ọ phần này c ũng cu ng c ấp kh ả n n ă g v n ậ dụng c u
ấ trúc d ữ liệu và gi i ả t huật ã đ h c ọ đ ể giải quyết bà i to án tron g th c ự t .
ế Bê n cạnh đó, sin h v iên đư c
ợ làm vi ệc tro ng các nhóm và t huy ết trìn h c
vấn đề nâ ng ca o sử ụ
d ng c ác phươn g tiện tr ình chi ếu. 9.22. Lập trình ư h ớng đối ư t ợng
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần: Học p ầ
h n nhằm cung cấp cho người ọ h c các k ế i n t ứ
h c v ề công nghệ Visual .NET 2015/2017
của Microsoft, các thành phần chính của .NET framework; các thành phần cơ bản và cú pháp
của ngôn ngữ C#; ph ương phá p lu ận trong lập trình OOP: lớp, đối ư
t ợn g, t hu ộc tính, ph ương thức, s ự th a
ừ kế, tính đa hình, giao diện. Bên cạnh ó đ , môn h c
ọ cung trang bị kiến th c ứ và kỹ năng sử ụ d ng ơ
c chế ủy quyền và việc đ áp ứ ng ủ
c a nó theo các sự kiện; xây ự d ng Generic với
lớp, giao diện, phương thức; kiến thức cơ bản v ề LINQ và kỹ năng sử dụng các lớp dựng sẵn trong C# để xây d n
ự g các c h ương trình WinForm đơn giản. 9.23. Lập trình web
Cấu tr úc học phần: 3(2 :1:6) Mô tả học phần: Môn h c ọ này cung cấp ki n ế th c ứ nền tảng v ề các n ứ g d n ụ g web đư c ợ xây dựng b n ằ g công
nghệ Servlet và JSP trên n n ề t n ả g J2EE framework. N i ộ dung chủ yếu t p ậ trung vào hai thành
phần sau, thứ nhất, thư viện th
ẻ chuẩn JSTL (JavaServer Pages Standard Tag Library): t p ậ
các thẻ JSP với các chức năng chung hỗ trợ cho nhiều ứng dụng JSP, thứ hai, mô hình MVC
(Model-View-Control er Pattern). Sau khi h c ọ xong môn h c
ọ này, sinh viên được trang b ịcác
kỹ năng phân tích và thiết kế; có khả năng ứng ụ
d ng mô hình MVC để phát triển một ứng dụng web hoàn c ỉ
h nh dựa trên công nghệ Servlet và JSP. Ngoài ra, các kỹ năng mềm như làm
việc n hóm , trình bày báo cáo cũng được đ a ư vào m ôn h c ọ này 9.24. Điện toán đám mây
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần:
Ama zon Web Services, Google App En gine, Microso ft Azure, v à các d c ị h v ụ á đ m mây khác
cho ph ép cá cá nh ân và t ổ chức có th ể s ử d n ụ g được sức m n ạ h c a ủ nh n ữ g ngu n ồ tài n g
tính toá n vô hạn theo mô hình pay -as-you-go mà khôn g c n ầ ph i ả đ u ầ t ư nhiều nga y từ đ u ầ . Trong môn h c
ọ này, sinh viên sẽ đư c ợ trang b ịki n ế th c
ứ về các APIs quan trọng c a ủ như
những dịch vụ được cung cấp bởi Google, Amazon, và Microsoft Cloud, bao g m ồ các kỹ
thuật xây dựng và triển khai các ứng d n ụ g c n ũ g nh ư vi c
ệ duy trì các máy ảo. Sinh viên sẽ
được học: Cách sử dụng các mô hình đám mây như: Cloud as the infrastructure, Cloud as the
platform, và Cloud ad the software services; Cách sử dụng các RES TFul Web services; Cách
sử d ụn g c ả We b interfa ces và ch ế độ dòng ệ
l nh (CLI ) thông qua Linux/ Uni x terminal để l àm
việc với các Cloud service.
D- Bộ Môn Hệ thống thông tin (3 môn) 9.25. Cơ sở d ữ liệu
Cấu tr úc học phần: 4(3:1:8) Mô tả học phần:
Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu và kiến thức chuyên sâu về mô hình d ữ li u ệ quan hệ: quan hệ, ph ụ thu c ộ hàm, các ràng bu c ộ trên quan hệ,
siêu khóa, khóa chính, khóa d ự tuyển, khóa ngo i ạ , bao ó đ ng c a ủ tập ph ụ thu c ộ hàm, bao đóng của tập th ộ u c tính, ph ủ ố t i ti ểu của ậ t p phụ th ộ
u c hà m, t huật toán tìm bao đón g của tập th ộ u c
tính, t huật toán xác định khóa, các d n
ạ g chuẩn và tính chất tương ứng. Trang bị cho người
học kiến thức về mô hình thực thể kết hợp để thiết kế CSDL. 9.26. Học máy
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần:
Môn học giới thiệu cho sinh viên về lĩnh vực học máy và các giải thuật học máy phổ biến.
Sinh viên sẽ thực hiện các bài t p ậ lập trình b n ằ g ngôn ng ữ l p
ậ trình Python, và phân tích, đánh
giá các giải thuật này. Sinh viên cũng sẽ thực tập hình thành ý tưởng, thiết kế và hiện thực hóa một hệ th n ố g học máy đơn gi n ả trong đ ồ án môn h c ọ xuyên su ốt h ọc k . ỳ 9.27. Lập trình Python:
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần: Python là m t ộ trong nh n ữ g ngôn ng ữ lập trình a đ dụng phổ bi n ế hiện nay. Ngôn ng ữ này đang
ngày càng trở nên phổ biến hơn trong lĩnh vực kỹ thuật dữ liệu. Học phần này trang bị các kiến thức và k
ỹ năng cơ bản về lập trình s ử d n ụ g ngôn ng
ữ Python. C ác ki ến thức bao g m ồ cú pháp ngôn ng , ữ các kiểu dữ li u ệ và c u ấ trúc d ữ liệu thư n ờ g sử d n ụ g, các hàm tiện ích
thườn g dùng, khái ni ệm lập trình h ư n ớ g đ i
ố tượng trên Python. N go ài ra, h c ọ ph n ầ cò n cung cấp các kiến t ứ
h c chuyên sâu về việc sử dụng các t ệ i n ích mở rộng ủ c a Python trong xử lý ữ d liệu, ba o g m ồ phần tích khai phá d ữ liệu, ti n ề xử lý d ữ liệu, và xây d n ự g mô hì nh d ự b áo đơn giản. E- B
ộ Môn M ạng v à An ninh m n ạ g (7cs+9cn+10tc ) 9.28. IoT
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần: Môn h c
ọ này cung cấp cho sinh viên nh n ữ g kiến th c ứ v ề Hệ thống IoT, c ụ thể: các khái ni m ệ
li ên qua n tới h ệ thống IoT, ki n
ế trúc hệ thống IoT , c hồng g iao th ức cho IoT, các th àn h ph
hardware, software, một số platform cho hệ thống IoT, công nghệ RFID, sensor...
9.29. Kiến trúc máy tính và hợp ngữ
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần: Học p ầ
h n c ung cấp cho người ọ h c những kiến t ứ
h c liên q uan tới kiến trúc của máy tính c n ũ g như t p ậ l n ệ h c a ủ vi x
ử lý và lập trình hợp ngữ cho v i x ử lý, c ụ thể: - Cung c ấp ki n ế th c ứ v ề các h ệ số đ m ế dùng trong máy tính
- Kiến tr úc tổng q uá t c ủa bộ xử lý, hi ệu su ất má y tí n h, cá c loại bộ n hớ, các lo ại xuất n ngắt - Cu ng cấp ki n ế th c ứ v ề các c ách bi u ể diễn d ữ li u ệ trong máy tính - Giới thi ệu ki n ế trúc một s ố h ọ vi xử lý c a
ủ I ntel : thanh ghi của h ọ x 86, x86-64
- Cung c ấp các ki ến th c ứ về vi c ệ s ử dụng t p ậ lệnh x86, x86-64
- Cung cấp kiến thức về lập trình hợp ngữ trên linux x64, các lời gọi hệ thống, gọi hợp ngữ t ừ ng ôn ngữ cấp cao. 9.30. Hệ điều hành
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần:
Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về Hệ điều hành, bao gồm: Mô hình t n
ổ g qu át, cấu trú c, ch c ứ n n
ă g, c ác thàn h phần c ơ bản c a
ủ hệ điều hành. C ác ng uyê cơ b ản để xây ự d ng Hệ đi u ề hành. Tìm h iểu ấ
c u trúc và việc ứng dụng c ác nguy ên lý ơ c ả b n trong các hệ đi u ề hành c ụ th . ể Tì m hiểu và mô ph n ỏ g đi u ề khiển thi t ế b ịc a ủ Hệ đi u ề hành
thông qua lập trình hệ thống.
9.31. Mạng máy tính c ăn b ản
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần: Mô n h c
ọ nà y cun g các các khái ni m ệ cơ bản trong m n ạ g máy tính , đ c ặ điểm c ơ bản c a ủ c loại mạng; kiến th c ứ v ề nguyên lý ho t ạ đ n ộ g c a ủ các thi t
ế b ịmạng, các kỹ thu t ậ phổ bi n ế triển khai trên h
ạ tầng mạng, các giao th c ứ ph
ổ biến hoạt động trong hệ th n ố g mạng; các kiến th c ứ
về thi ết kế, cấu hình và vận hành hệ thống mạng đơn giản. 9.32. Mật mã ứng d ụng
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần:
Học ph ần nà y c un g cấp c ác kh ái niẹm co 󰈓 b n
ả về mã hóa thông tin, giới thiẹu các phu󰈓o󰈓ng phá
mã hóa, giải mã và ứng dụng của chúng trong bảo mạt thong ti n, các co󰈓 ch ế và nghi th c ứ b o ả mạt: Xác thực, ch ữ ký s .
ố Ngoài ra, học phần này c n ũ g cung c p ấ kh ả n n ă g v n ậ dụng kiến th c ứ
về mã hóa thông tin đã h ọc để g iải qu yết một ố s bài toán ả
b o mật trong thực t ế. Bên cạnh đó, sinh viên được làm vi c
ệ trong các nhóm và thuyết trình các vấn đ ề nâng cao s ử d n ụ g các
phương tiện trình chiếu. 9.33. An toàn thông tin
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần: Mô n h c
ọ cung cấp cho sinh viên chu yê n ngàn h Cô ng ngh ệ Thông tin ki n ế th c ứ c ơ b n ả v ề An
toàn thông tin trên máy tính như CIA, An toàn trên phần mềm, An toàn trên HĐH, An toàn trên Cơ s ở d ữ li u ệ ; các v n ấ đề v ề An toàn trên m n ạ g máy tính nh ư Malware, Firewal , IDS/IPS; các v n
ấ đề về mã hoá thông tin, các thuật toán hash, MAC, RSA, quản lý khóa trong các giao thức truyền trên mạng. 9.34. Quản t r ị Mạng và Hệ th n ố g
Cấu tr úc học phần: 3(2 :1:6) Mô tả học phần: Môn h c
ọ trang b ịcho sinh viên nh n ữ g ki n ế th c ứ và k ỹ n n ă g chuyên v ề thiết kế, cài đ t ặ và quản tr ịh ệ th n
ố g mạng trên nền hệ đi u
ề hành Win dows, Linux, cũng nh ư cấu hìn h và q uản trị hạ t n
ầ g mạng, thiết bị mạng. C ụ th ể hơn, môn h c ọ hướng dẫn k
ỹ thuật: Thiết kế, cài đặt và
cấu hình mạng; Quản trị người dùng và các chính sách; Quản trị cơ sở hạ tầng mạng và các dịch vụ mạng ; S ử ụ d ng các c ông ụ
c bảo mật hệ thống và h ạ tầng mạng. 9.35. Lập trình mạng
Cấu tr úc học phần: 3(2 :1:6) Mô tả học phần: Mô n h c
ọ cu ng cấp các ki ến th c ứ cơ bản v ề các th ư vi n ệ S ocke t của m t ộ s ố công c ụ l p ậ trình như P yth on, C# ho c ặ Jav a h
ỗ trợ xây dựng các lo i ạ n ứ g d n ụ g tru yền d ữ liệu ở t n ầ g Net wo
với giao thức UDP, TCP, ICMP. Phát triển các ứng dụng mạng dựa trên các giao thức HTTP
/ HTTPS, FTP, SMTP, POP3, IMAP, SSH, SSL, TLS. Lập trình xây dựng các ứng dụng bắt và phân tích gói tin, ph c
ụ vụ cho việc quản lý, đi u ề khi n
ể , và giám sát an toàn h ệ thống mạng.
9.36. Lập trình hệ thống
Cấu tr úc học phần: 3(2 :1:6) Mô tả học phần: Mô n h c ọ cu ng cấp nh n
ữ g khái niệm cơ bản v ề l p
ậ trình hệ thống máy tín h ở d n ạ g ngôn ng As sembly, cách ch uy n ể đ i ổ ngôn ng
ữ cấp cao sang mã máy và ngược lại. Môn học cung cấp
kiến thức và kỹ năng tối u ư hóa chương trình, nh n ữ g khái ni m
ệ về stack, pointer, cache và kiến trúc m áy tính đ ể từ ó
đ xây dựng được c hư n
ơ g trình an toà n hơn, hiệu quả hơn và có t m ầ
nhìn hệ thống hơn. Đồng thời, kiến thức của môn này còn phục vụ cho các kỹ thuật dịch
ngược, debug và kiểm lỗi phần mềm
9.37. Mạng máy tính nâng cao
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần: Môn h c
ọ này cung cấp kiến th c ứ về công nghệ đ n
ị h tuyến, phân loại và đ c ặ đi m ể của các giao thức định tuy n ế ; cung cấp kiến th c ứ v ề cấu hình m t ộ s ố giao th c ứ ph ổ biến; cun g c p ấ kiến
thức về VLAN, ACL, NAT, các công nghệ WAN. 9.38. Tấn công ạ m ng và phòng th ủ
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần: Mô n h c
ọ cung cấp cho sinh viên chuyên ngà nh Công ngh ệ Thông tin ki ến th c ứ c ơ bản về k
thuật Tấn công Mạng và Bảo v ệ h ệ th n ố g m n
ạ g trước các loại tấn công; các v n ấ đề v ề mã hoá
thông tin, các thuật toán hash, MAC, RSA, quản lý khóa trong các giao thức truyền trên mạng. 9.39. Thiết k ế mạng
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần: Mô n h c ọ này cung c p ấ kiến th c ứ v ề nh n ữ g đặc đi m
ể cơ bản khi thi ết k ế m t ộ h ệ th n ố g mạng; kiến th ức v
ề q uy trì nh các g iai đo n
ạ t hiết kế mạng, ph ươn g pháp t hiết k ế theo mô hìn h phâ lớp; kiến thức ề v thiết ế
k mạng LAN, WLAN, WAN; và thiết kế mạng đ m ả b o ả tính bảo mật, tí nh s ẵn sàng c a ủ h ệ thống.
9.40. An toàn ứng dụng web
Học phần này trang bị cho người học kiến thức cơ bản và nâng cao về các hình t ứ h c tấn công vào n ứ g dụng web, phư n ơ g pháp bảo v
ệ chống tân cô ng trong vi ệc l p ậ trình và xây d n ự g các ứng dụng Web, kiến t ứ h c và p ư h ơng pháp nghiên cứu đ
ể phát triển các kiến thức chuyên môn về Bảo mật Web 9.41. An ninh m n ạ g
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần: Mô n h c ọ nà y cun g c p ấ ki ến th c ứ v ề các k
ỹ thuật an n inh mạng; kiến th c ứ về các k ỹ thuật và côn g c ụ ph ân tíc h các l ỗ h n ổ g tron g h ệ th n ố g mạng; cá c k ỹ th uật t n ấ cô ng hạ t n ầ g m n ạ g và các d ịch v ụ m n ạ g; các giao t h c ứ bảo m t ậ và k ỹ thuật bảo m t ậ ứng d n ụ g mạng; các k ỹ th uật
bảo mật hạ tầng mạng như Firewall, IDS/IPS.
9.42. Hệ thống giám sát an toàn mạng
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần: Mô n h c ọ nà y cung c p ấ ki ến th c ứ v
ề các thành phần trong h ệ th n
ố g giám sát m ạng; ki ến th c ứ về p ư h ơng phá p t ổ ch c ứ tri ển kh ai một h
ệ thống giá m sát, các giao t h c ứ dùng t rong giá m s
mạng; kiến thức về các công c ụ trong giám sát, các hình thức cảnh báo khi hệ thống mạng có sự ố c xảy ra.
9.43. An toàn mạng không dây và di động
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần:
Học phần này cung cấp cho người học những k ế
i n thức liên quan tới: kênh truyền thông không
dây, kiến trúc và các gia o th c ứ m ạng không dây, t n
ấ công trên mạng không dây, c ác k ỹ thuật bảo vệ. 9.44. Công ngh ệ t ư n ờ g l a ử v à bảo v ệ m n ạ g ngo i ạ vi
Cấu tr úc học phần: 3(2 :1:6) Mô tả học phần:
Môn học cung cấp các kiến thức tổng quan về cơ sở hạ tầng mạng an toàn, các công nghệ
tường lửa với các kỹ thuật lọc gói tin và máy chủ Proxy, các thành phần và hoạt động của NetGen-Firewal . Các nhu c u ầ b o ả mật c a
ủ doanh nghiệp và các giải pháp b o ả v ệ mạng ngoại
vi. Xây dựng các hệ thống thực và hệ thống giả lập firewall để bảo vệ hệ thống mạng.
9.45. Pháp lý kỹ thuật số
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần: Môn h c ọ cung c p ấ cho sinh viên nh n ữ g nguyên lý và k ỹ thu t ậ trong l n ĩ h vực pháp lý s . ố Sinh
viên sẽ được cung cấp những kiến thức về các phương pháp và quy trình và các công cụ thu thập, đi u ề t ra ch n ứ g c ứ trê n máy t ính, l u ư lư n ợ g d ữ li u ệ mạng; kiến th c ứ xây d n ự g v à phân
tí ch được các bá o cáo pháp lý s . ố 9.46. Công ngh
ệ In ter net of t hing s và b o ả m t ậ
Cấu tr úc học phần: 3(2 :1:6) Mô tả học phần:
Môn học cung cấp các đặc điểm về các thiết bị IoTs đầu cuối, các bộ giao thức mạng và kiến trúc mạng IoTs hiện đ i ạ . Trình bày các đi m ể yếu, l ỗ h n ổ g b o ả mật, các phương th c ứ tấn công
thường gặp và các giải pháp bảo mật tương ứng. Các vấn đề pháp lý về tính riêng tư, và các giải pháp k ỹ t hu ật tương n ứ g. 9.47. Phân tích mã độc
Cấu tr úc học phần: 3(2 :1:6) Mô tả học phần: Mô n h c
ọ này tra ng b ịcho si nh viên các ki n ế th c ứ v ề cơ ch ế ho t ạ đ n ộ g c a ủ các mã độc thông
dụng, các kĩ thuật được sử dụng của các mã độc như virus, sâu, botnet, rootkit. Bên cạnh đó, môn h c
ọ còn cu ng cấp các kĩ thu t ậ c p ậ nh t
ậ nhất về p hân tích mã đ c
ộ c hính là phân t ích t ĩnh
và phân tích động nhằm giúp ích trong việc xây d n ự g được các h ệ th n ố g phát hi n ệ , ng n ă ch n ặ chúng
9.48. Quản trị trên môi trường cloud
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần:
Môn học này cung cấp kiến thức về công nghệ cloud và triển khai cài đặt, cấu hình, quản trị trên môi trư n ờ g cloud. Trong ó đ bao g m ồ việc tri n
ể khai các máy ảo, cài đ t ặ các n ứ g d n ụ g và
dịch vụ trên clo ud , qu ản tr ị tài ng uyên, gi ám sát cá c ho ạt động của ệ h t ố h n g trê n môi tr ườn
cloud và đảm bảo an toàn thông tin trên cloud. 9.49. Quản lý r i
ủ ro và an to àn thô ng tin trong doanh nghiệp
Cấu tr úc học phần: 3(2 :1:6) Mô tả học phần: Môn h c
ọ cung cấp các kiến th c ứ về nghiệp v
ụ xác định các rủi ro, các tác đ n ộ g tiềm ẩn có thể ảnh hưởng đến ệ h th n
ố g an ninh thông tin của doanh nghiệp đ c ặ bi t
ệ là các biện pháp gia t n ă g nhận th c ứ v
ề an t oàn th ông tin trong n ội bộ. Môn h ọc c n ũ g đ ề c p
ậ tới các q uy trình t hi ết l p ậ các th ủ tục ki m ể soát nh m ằ nâng cao hiệu qu ả bảo m t ậ của tổ ch c ứ . Sinh viên c n ũ g đư c ợ h c ọ
các phương pháp giải quyết các vấn đề và sự cố về an toàn thông tin, cải tiến hệ thống thông tin, l iên l c
ạ đặc biệt là quy trìn h áp d n
ụ g c huẩn IS O 17799 cho các doanh nghi ệp và t ổ ch c ứ
9.50. Hệ th ống t ìm kiếm, phát hi ện và ngăn ng ừa xâm nh ập
Cấu tr úc học phần: 3(2 :1:6) Mô tả học phần: Môn h c ọ cung c p ấ các ki n ế th c ứ v ề các Hệ th n
ố g tìm kiếm, phát hiện và các phương th c ứ ngăn ch ặn tấn công, ó đ ng l ỗ hổng, cá c h ệ th n ố g c n ả h báo t n ấ công và th u th p ậ thông ti n về các cu c ộ t ấn công m n
ạ g. Đồng thời c ung c p ấ các phương pháp ng a ừ xâm nhập b n ằ g các tính
năng mã hóa thông tin và đường hầm VPN trong các IDS và khả năng ạ h n c ế h h ạ o t động hacker. 9.51. Hệ th ống nhúng
Cấu trúc học ph ần: 3(2:1:6) Mô tả học phần:
Học phần này cung cấp cho n ư g ời học những k ế
i n thức liên quan tới hệ t ố h ng nhúng, bao gồm: N ữ
h ng khái niệm tổng quan về mô hình hệ thống nhúng, tính chất, các ứng dụng ủ c a hệ
thốn g nhún g; C ác th ành p hần c ơ bản c a ủ m t ộ h ệ th n
ố g nh ún g; Các p hương p háp th i t ế k
thống nhúng; Vi điều khiển ARM; Tập lệnh c a ủ vi đi u ề khiển ARM; Kiến th c ứ v ề nguyên t c ắ
lập trình nhúng, các công cụ ậ l p t rình p ầ h n mềm nhúng. 9.52. Blockchain và n ứ g d n ụ g
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần:
Học phần này cung cấp cho người học n ữ h ng kiến thức ề
v Blockchain, bao gồm các thành phần, đ c ặ điểm, nguyên t c ắ ho t ạ đ n ộ g, các qu n ả lý của công nghệ l u ư tr ữ và truy ền tải thông tin d ữ liệu b n ằ g các kh i ố (block) trong l n ĩ h v c ự k ỹ thu t ậ số. Đ n ồ g thời c n ũ g cung c p ấ các n ứ g
dụng của Blockchain để chống lại sự thay đổi dữ liệu, đảm bảo dữ liệu được an toàn trong các lĩnh vực khác nhau 9.53. Tr usted computing
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần:
Học phần này cung cấp cho n ư g ời học n ữ h ng kiến thức ề
v công nghệ Trusted Computing gồm các đặc t ín h n ư
h k hóa c h ứng th ực, an t oà n đầu và o và đầu ra , b ảo vệ ộ b nhớ, b ảo kín, c hứng th c ự t ừ x a, bên th ứ ba á
đ ng tin cậy, nguyên t ắc hoạt đ n ộ g c a ủ tru sted C ompu tin tro ng việc s ử d n ụ g gi i ả p há p bảo mật d a ự trê n ph n
ầ cứng để bảo vệ các t hiết b ị đầu c u i ố , thốn g m n ạ g, d
ữ liệu, t hi ết bị di đ n ộ g và các thi t
ế b ịmáy tính khác không ph i ả PC . Đồng thời
cũng cung cấp các kiến thức về n ứ g ụ d ng ủ
c a Trusted Comp uting trong các lĩnh vực n ằ h m
phát triển các bi ện phá p đ i ố phó an nin h. 9.54. Tiểu lu n
ậ chuyên ngành ATTT (TLC N) Cấu tr úc học phần: 5 Mô tả học phần:
Học phần này sinh viên sẽ được làm một ự d án v
ề chuyên ngành ATTT với s ự hư n ớ g dẫn c a ủ GVHD trong su t ố m t ộ h c ọ k . ỳ Các chủ đ ề s ẽ bao phủ một s ố h c ọ ph n ầ ã đ được học, liên quan
đến c ác vấn đề các ng uy cơ và gi ải p háp an t oà n cho các ứng dụn g, m ạng, hệ t hống thông t 9.55. Chuyên đ ề doanh nghi ệp (ATTT)
Cấu tr úc học phần: 2(2:0:4) Mô tả học phần: Môn h c
ọ này trang b ịcho sinh viên các ki n ế thức cập nhật th c ự t ế về các công ngh ệ mới trong
lĩnh v ực công nghệ thông tin, cũng nh ư m ột s ố kiến thức v ề k ỹ n ăng m ềm , kỹ ă n ng là m v ệ i c
tro ng môi trường do an h n ghi p ệ , dưới hình t h c ứ ch uyên đ
ề k há ch mời – là nh n ữ g c huy ên
có kinh nghiệm làm việc trong cá c doanh nghi ệp.
9.56. Thực tập tốt nghiệp (ATTT)
Cấu trúc học ph ần: 2(2:0:4) Mô tả học phần:
Môn học này trang bị cho sinh viên các kiến thức thực tế liên quan tới môi trường làm việc tại doanh n gh ệ i p, sử ụ
d ng kiến th ức đã học tr ong việc tham gia cá c ự d á n t ự h c t ế tại doan h nghiệp, hoặc ti p ế thu m t ộ s ố công ngh ệ mới và vận d n
ụ g chúng trong việc triển khai, v n ậ hành h ệ th n ố g công ng h
ệ thông tin. Đồng th ời qua vi c ệ th c ự t p ậ sinh viê n có th ể phá t tri ển tư
duy tr ong t ương lai với vai tr ò qu n ả lý. 9.57. Lập trì nh di động
Cấu tr úc học phần: 3(2:1:6) Mô tả học phần: Học p ầ
h n nhằm cung cấp ch o n ư g ời ọ h c ki ến thức ề
v lập trì nh di động n ói chung và lập trì nh
Android nói riêng, kiến th c
ứ về cấu trúc của một d ự án Android, v ề các th ư vi n ệ để tương tác
đến phần cứng của thiết bị và về cơ sở dữ liệu Sqlite. Sau khi kết thúc khoá học, sinh viên có thể áp d n ụ g nh n ữ g ki n ế t hức đã h c ọ đ ể xây d n ự g m t ộ ứng d n ụ g Android hoàn ch ỉnh. 9.58. Kh óa l u n ậ tốt nghi p ệ ATTT Cấu tr úc học phần: 10 Mô tả học phần:
Học phần này sinh viên sẽ được làm một ự d án v
ề chuyên ngành ATTT với s ự hư n ớ g dẫn c a ủ
GVHD trong suốt một học kỳ. Các chủ đề sẽ bao phủ hầu hết các h ọc phần đã được học liên quan đến các vấn đ ề các nguy cơ và gi i ả pháp an toàn cho các n ứ g dụng, mạng, h ệ th n ố g
th ông tin, đồng thời mở r n
ộ g hay đi s âu thêm kiến th c ứ về an toàn thông tin.
10. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
10.1. Các xưởng, phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng 1.Các phòng th c ự hành kỹ năng l p ậ trình và thi t ế k ế phần m m ề : -
P hòng máy 1, 2, 3, A 5.302, A5.303, A5-203, A5- 204 -
P hòng chu yên đề: Phòng máy 4 2.Phòng thí nghi ệm m n
ạ g v à an ninh mạng, an toàn thông tin: - P hòng A5.302 3.Phòng thi t ế kế web và l p ậ trình mạng - Phòng máy A5.304 10.2. Thư viện, trang Web Thư viện sách điện t ử luôn luôn được c p ậ nh t
ậ với dung lượng trên 80Gb t ại server
phòng máy A5 .304. D anh sách các trang web được li t ệ kê c ụ th ể trong đ ề c ư n ơ g chi ti t ế các học phần
11. Hướng dẫn thực hiện chương trình - K hông
11.1. Hướng dẫn bố trí các môn học: - K hông 11. 2. Hư n ớ g dẫn t t ố nghiệp: - K hông HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA