Môn NNLCB CỦA CN MÁC – LÊNNIN 1 (Triết học)

Các cặp phạm trù: cái chu-cái riêng nguyên nhân – kết quả, nội  dung-hình thức (nội dung, ý nghĩa PPL)

Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập (nội dung, ý nghĩa PPL)

NỘI DUNG ÔN THI
Môn NNLCB CỦA CN MÁC – LÊNNIN 1 (Triết học)
1. Vấn đề cơ bản của triết học
2. Định nghĩa vật chất của lênin
3. Ý thức (nguồn gốc, bản chất, kết cấu)
4. Các nguyên lý: NL về mối liên hệ phổ biến, NL về sự phát triển (nội
dung, ý nghĩa phương pháp luận)
5. Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dẫn tới thay đổi về
chất và ngược lại (nội dung, ý nghĩa PPL)
6. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập (nội dung, ý
nghĩa PPL)
7. Quy luật phủ định của phủ định (nội dung, ý nghĩa PPL)
8. Các cặp phạm trù: cái chu-cái riêng, nguyên nhân – kết quả, nội
dung-hình thức (nội dung, ý nghĩa PPL)
9. Lý luận nhạn thức (nhận thức cảm tính, nhận thức lý tính, vai trò của
thực tiễn đối với nhận thức)
10. Sản xuất vật chất (vai trò của SXVC đối với phát triển XH)
11. QHSX, LLSX (phân tích mối quan hệ)
12. Cơ sở hạ tầng – Kiến trúc thượng tầng (nội dung, ý nghĩa PPL)
13. Tồn tại xã hội – ý thức xã hội (nội dung, ý nghĩa PPL)
14. Cá nhân – xã hội (mối quan hệ, ý nghĩa PPL)
15. Vĩ nhân (lãnh tụ) và quần chúng nhân dân (mối quan hệ biện chứng
và ý nghĩa PPL)
9/10/24, 5:40 PM
NỘI DUNG ÔN THI - triết học SV
about:blank
1/1
| 1/1

Preview text:

9/10/24, 5:40 PM
NỘI DUNG ÔN THI - triết học SV NỘI DUNG ÔN THI
Môn NNLCB CỦA CN MÁC – LÊNNIN 1 (Triết học)
1. Vấn đề cơ bản của triết học
2. Định nghĩa vật chất của lênin
3. Ý thức (nguồn gốc, bản chất, kết cấu)
4. Các nguyên lý: NL về mối liên hệ phổ biến, NL về sự phát triển (nội
dung, ý nghĩa phương pháp luận)
5. Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dẫn tới thay đổi về
chất và ngược lại (nội dung, ý nghĩa PPL)
6. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập (nội dung, ý nghĩa PPL)
7. Quy luật phủ định của phủ định (nội dung, ý nghĩa PPL)
8. Các cặp phạm trù: cái chu-cái riêng, nguyên nhân – kết quả, nội
dung-hình thức (nội dung, ý nghĩa PPL)
9. Lý luận nhạn thức (nhận thức cảm tính, nhận thức lý tính, vai trò của
thực tiễn đối với nhận thức) 10.
Sản xuất vật chất (vai trò của SXVC đối với phát triển XH) 11.
QHSX, LLSX (phân tích mối quan hệ) 12.
Cơ sở hạ tầng – Kiến trúc thượng tầng (nội dung, ý nghĩa PPL) 13.
Tồn tại xã hội – ý thức xã hội (nội dung, ý nghĩa PPL) 14.
Cá nhân – xã hội (mối quan hệ, ý nghĩa PPL)
15. Vĩ nhân (lãnh tụ) và quần chúng nhân dân (mối quan hệ biện chứng và ý nghĩa PPL) about:blank 1/1