Một số câu hỏi trắc nghiệm hay môn Giáo dục quốc phòng – an ninh học phần II (có đáp án) | Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 4. Tìm câu trả lời đúng: Mục tiêu của chiến lược “Diễn biến hòa bình” ? a. Tạo ra sự sụp đổ từ bền trong. b. Gây rối loạn trật tự an ninh; c. Tạo điều kiện cho các lực lượng bền ngoài can thiệp. d. Tạo sự xâm lăng văn hóa. Câu 5. Tìm câu trả lời đúng: Mục tiêu của chiến lược “Diễn biến hòa bình” ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDQP HP2
BÀI 1
Câu 1. Hãy tìm câu trả lời sai: Thủ đoạn của chiến lược “Diễn biến hòa bình”?
a. Xâm nh p vềề văn hoá
b. Phát đ ng chiềến tranh h t nhân
c. Chốếng phá vềề chính tr t t ng ư ưở
d. Vố hi u hóa l c l ng vũ trang ượ
Câu 2. Tìm câu trả lời sai: Đặc trưng chủ yếu của bạo loạn lật đổ ?
a. Là hành đ ng phá ho i c a các thềế l c thù đ ch c trong và ngoài n c. ướ
b. Là ho t đ ng thuâền túy quân s .
c. Nhăềm l t đ chính quyềền đ thiềết l p chính quyềền ph n đ ng đ a ph ng ho c ươ
trung ng.ươ
d. Là ho t đ ng v a vũ trang, v a phi vũ trang c a các l c l ng ph n đ ng trong n c ượ ướ
Câu 3. Tìm câu trả lời sai: Đặc điểm của hoạt động gây rối ?
a. Diềễn ra t phát do các phâền t chốếng đốếi trong xã h i kích đ ng.
b. Có khi lối kéo đ c m t b ph n quâền chúng tham gia.ượ
c. Là ho t đ ng bi u tnh có t ch c.
d. Dềễ b đ ch l i d ng đ t p d t ho c m màn cho b o lo n l t đ . ượ
Câu 4. Tìm câu trả lời đúng: Mục tiêu của chiến lược “Diễn biến hòa bình” ?
a. T o ra s s p đ t bền trong.
b. Gây rốếi lo n tr t t tr an.
c. T o điềều ki n cho các l c l ng bền ngoài can thi p. ượ
d. T o s xâm lăng văn hóa.
Câu 5. Tìm câu trả lời đúng: Mục tiêu của chiến lược “Diễn biến hòa bình” ?
a. T o ra s s p đ t bền trong.
b. Gây rốếi lo n tr t t tr an.
c. T o điềều ki n cho các l c l ng bền ngoài can thi p. ượ
d. T o s xâm lăng văn hóa.
Câu 6. Tìm câu trả lời sai: Nội dung chống phá về chính trị tư tưởng của chiến lược
“Diễn biến hòa bình” ?
a. Xóa ch nghĩa Mác – Lềnin, t t ng Hốề Chí Minh, quan đi m đ ng lốếi c a Đ ng. ư ưở ườ
b. Phá v h thốếng kinh tềế nhà n c ướ .
c. Phá v khốếi đ i đoàn kềết c a toàn dân, c a các t ch c chính tr xã h i.
d. Phá v h thốếng nguyền tăếc t ch c trong h thốếng chính tr , nhâết là nguyền
e. tăếc t p trung dân ch
Câu 7. Tìm câu trả lời sai: Nội dung chống phá về kinh tế của chiến lược “Diễn biến
hòa bình” ?
a. Phá v quan h s n xuâết xã h i ch nghĩa.
b. Phá v các thiềết chềế kinh tềế.
c. Phá v phong t c t p quán, thuâền phong mĩ t c.
d. Phá ho i kinh tềế băềng các rào c n kĩ thu t.
Câu 8. Chọn câu trả lời sai: Nội dung chống phá về tôn giáo, dân tộc của chiến lược
“Diễn biến hòa bình” ?
a. Tri t đ khai thác mâu thuâễn gi a các dân t c đ kích đ ng, mua chu c, xúi d c.
b. Tri t đ l i d ng chính sách t do tn ng ng đ truyềền bá t t ng ph ng. ưỡ ư ưở
c. T o d ng l c l ng đốếi tr ng v i Nhà n c; t o c h i nhen nhóm, cài căếm l c ượ ướ ơ l ngượ
và xây d ng t ch c ph n đ ng.
d. Xây d ng khốếi đ i đoàn kềết toàn dân.
Câu 9. Hãy tìm câu sai. Nội dung chống phá về văn hóa của chiến lược “Diễn biến
hòa bình” ?
a. Truyềền bá giá tr n hóa ngo i lai.
b. Phá ho i thuâền phong mĩ t c.
c. Tuyền truyềền t t ng tềến b .ư ưở
d. Áp đ t các giá tr văn hóa bền ngoài.
Câu 10. Tìm câu trả lời sai. Nội dung để hiệu hóa chiến lược “Diễn biến hòa
bình” đối với các lực lượng vũ trang ?
a. Phi chính tr hóa quân đ i và cống an.
b. Xây d ng quân đ i và cống an chính qui, tnh nhu , t ng b c hi n đ i. ướ
c. Phá v h thốếng chính tr , t t ng, t ch c c a các l c l ng này. ư ưở ượ
d. Gây chia reễ mâết đoàn kềết gi a hai l c l ng. ượ
Câu 11. Tìm câu trả lời sai: Một trong những mục tiêu nhất quán của chủ nghĩa đế
quốc các thế lực tđịch sử dụng chiến lược “Diễn biến hòa bình” đối với Việt
Nam là:
a. Xóa b vai trò lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t Nam.
b. Xóa b chềế đ h i ch nghĩa n c ta, lái n c ta theo con đ ng ch nghĩa t ướ ướ ườ ư
b n và l thu c vào ch nghĩa đềế quốếc.
c. Làm tan rã s c m nh và ý chí khốếi đ i đoàn kềết toàn dân t c.
d. Gi v ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. ướ
Câu 12. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng các vấn đề nhạy cảm nào
sau đây để chống phá cách mạng Việt Nam?
a. Dân t c.
b. Tốn giáo.
c. Nhân quyềền.
d. C 3 vâến đềề trền.
Câu 13. Tìm câu trả lời sai: Nhiệm vụ xây dựng Đảng trong chống “Diễn biến hòa
bình”hiện nay ?
a. Xây d ng Đ ng là nhi m v then chốết.
b. Đ y m nh cống nghi p hoá, hi n đ i hoá.
c. B o v v ng chăếc an ninh chính tr n i b .
d. Kềết h p ch t cheễ v i b o v Đ ng.
Câu 14. Tìm câu trả lời sai: Những th đoạn chống phá thâm độc của chiến lược
“Diễn biến hòa bình”.
a. Th đo n vềề kinh tềế, chính tr .
b. Th đo n vềề t t ng, văn hóa, trong lĩnh v c dân t c, tốn giáo. ư ưở
c. Th đo n trền lĩnh v c quốếc phòng, an ninh, đốếi ngo i.
d. Th đo n h p tác, liên doanh, liên kêết kinh têế.
Câu 15. Tìm quan điểm không đúng: Quan điểm của Đảng ta chỉ đạo phòng chống
“Diễn biến hòa bình” hiện nay ?
a. Đâếu tranh chốếng “Diềễn biềến hòa bình” m t cu c đâếu tranh giai câếp, đâếu tranh dân
t c gay go, quyềết li t và ph c t p trền m i lĩnh v c.
b. Chốếng “Diềễn biềến hòa bình” là câếp bách hàng đâều trong các nhi m v quốếc phòng, an
ninh hi n nay đ b o v v ng chăếc T quốếc xã h i ch nghĩa.
c. S d ng s c m nh b o l c đ p tan âm m u, th đo n “Diềễn biềến hòa bình” c a các ư
thềế l c thù đ ch.
d. Phát huy s c m nh t ng h p c a khốếi đ i đoàn kềết toàn dân, c a c h thốếng chính
tr , d i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Vi t nam trong đâếu tranh chốếng “Diềễn biềến hòa ướ
bình”.
Câu 16. Bạo loạn lật đổ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực nào?
a. Kinh tềế
b. Văn hóa
c. Ngo i giao
d. Chính tr
Câu 17. Chiến lược “Diễn biến hòa bình” được thực hiện theo phương châm nào?
a. Đánh nhanh – thăếng nhanh
b. C b n – lâu dàiơ
c. Mềềm – ngâềm – sâu
d. Đánh ch m – tềến chăếc
Câu 18. Thủ đoạn về kinh tế trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” của địch được
coi là gì?
a. Mũi nh n
b. Hàng đâều
c. Ngòi n
d. H u thuâễn
Câu 19. Thế lực thù địch thường tập trung thực hiện chiến lược “Diễn biến hòa
bình”, bạo loạn lật đổ ở đâu?
a. N i yềếu kém vềề m i m tơ
b. N i trung tâm kinh tềếơ
c. N i trung tâm văn hóaơ
d. Trung tâm văn hóa, chính tr
Câu 20. Sự giống nhau giữa chiến lược “ Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ là gì?
a. B n châết, m c tều, qui mố
b. M c tều, ch th , bi n pháp
c. B n châết, m c tều, ch th
d. B n châết,bi n pháp, hình th c
BÀI 2
u 1 Quan hệ dân tộc, sắc tộc hiện nay trên thế giới vẫn diễn ra phức tạp ở:.
a. Châu Phi và châu Mỹ Latinh.
b. Châu Á và châu Âu.
c. Các nước xã hội chủ nghĩa.
d. Quốc gia, khu vực và quốc tế .
Câu 2. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac Lênin, giải quyết vấn đề dân tộc được xác
định:
a. Vừa là quan điểm vừa là phương châm của Nhà nước vô sản.
b. Vừa là nhiệm vụ vừa là phương thức của Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
c. Vừa là mục tiêu vừa là động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa .
d. Vừa là quan điểm vừa là mục tiêu của Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 3. Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của
Lênin:
a. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp rõ ràng.
b. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng .
c. Các dân tộc phải tự trị ly khai.
d. Các dân tộc phải có nền văn hoá chung.
Câu 4. Theo tưởng Hồ Chí Minh, nội dung giải quyết vấn đề dân tộc như thế
nào?
a. Phải toàn diện, phong phú, sâu sắc, khoa học và cách mạng.
b. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa các dân tộc trong đại gia đình các dân tộc Việt
Nam.
c. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc Việt Nam với các quốc gia, dân tộc trên thế
giới.
d. Phải bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ cùng phát triển.
Câu 5. Một trong những đặc trưng của các dân tộc ở Việt Nam là:
a. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú du canh, du cư.
b. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú tập trung.
c. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú ở rừng núi.
d. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ .
Câu 6. Nhận định nào sau đây là chính xác?
a. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển cao.
b. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển còn hạn chế.
c. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều .
d. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển đồng đều.
Câu 7. Tôn giáo một hình thái ý thức hội, phản ánh hiện thực khách quan,
theo:
a. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người
b. Quy luật phát triển của đời sống xã hội, được mọi người tin tưởng tham gia
c. Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người .
d. Chuẩn mực đạo đức, truyền thống được con người tiếp nhận tin theo
Câu 8. Tôn giáo có nguồn gốc từ các yếu tố:
a. Kinh tế - xã hội, ý thức và hành vi.
b. Chính trị xã hội, tinh thần và tâm lý.
c. Kinh tế - xã hội, nhận thức và tâm lý .
d. Chính trị - xã hội, kinh tế và tinh thần.
Câu 9. Tôn giáo có những tính chất gì?
a. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị.
b. Tính kế thừa, tính phát triển, tính hoàn thiện.
c. Tính chọn lọc, tính bổ sung, tính phát triển.
d. Tính kế thừa, tính xây dựng, tính phục vụ.
Câu 10. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - LêNin, giải quyết vấn đề tôn giáo
trong cách mạng XHCN phải:
a. Quán triệt quan điểm tôn trọng luật pháp.
b. Quán triệt quan điểm lịch sử cụ th .
c. Quán triệt quan điểm tôn trọng quần chúng.
d. Quán triệt quan điểm tôn trọng giáo lý.
Câu 11. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở Việt Nam là:
a. Vận động quần chúng sống “kính chúa yêu nước”.
b. Vận động quần chúng sống “phúc âm trong lòng dân tộc”.
c. Vận động quần chúng sống “tốt đời, đẹp đạo” .
d. Vận động quần chúng sống “từ bi, bác ái”.
Câu 12. Để hiệu hoá sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo Việt Nam, giải pháp
chung cơ bản nhất là:
a. Thực hiện tốt chính sách đại đoàn kết toàn dân tộc.
b. Thực hiện tốt chính sách phát triển kinh tế - xã hội .
c. Thực hiện tốt chính sách xoá đói giảm nghèo.
d. Thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa.
Câu 13. Một trong những giải pháp bản đấu tranh phòng chống lợi dụng vấn đề
dân tộc, tôn giáo là:
a. Tạo mọi điều kiện cho đồng bào các dân tộc, c tôn giáo thc hiện tốt nghĩa v ca mình đối
với đấtớc
b. Chăm lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của đồng bào các dân tộc, các tôn giáo .
c. Chú trọng công tác giáo dục thuyết phục đối với các già làng, trưởng bản, chức sắc tôn
giáo
d. Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đối phó hiệu quả đối với những lực lượng phản
động.
Câu 14. Đạo Hồi ra đời vào thế kỷ VII bán đảo Rập, đến nay đã trở thành một
tôn giáo lớn với số lượng tín đồ hàng đầu thế giới, điều đó thể hiện:
a. Tính l ch s c a tốn giáo.
b. Tính quâền chúng c a tốn giáo.
c. Tính chính tr c a tốn giáo.
d. C ba tnh châết trền.
Câu 15. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về giải quyết vấn đề tôn giáo
trong cách mạng xã hội chủ nghĩa cần:
a. Tuy t đốếi khống đ c b qua vâến đềề tốn giáo. ượ
b. Tuy t đốếi khống đ c đ a m t tốn giáo tr thành quốếc giáo. ượ ư
c. Tuy t đốếi khống đ c th a hi p, băết tay v i các tốn giáo. ượ
d. Tuy t đốếi khống đ c s d ng m nh l nh hành chính c ng chềế tuyền chiềến, xóa b ượ ưỡ
tốn giáo.
Câu 16. Luật tín ngưỡng, tôn giáo có bao nhiêu chương, điều?
a. 8 ch ng, 68 điềều.ươ
b. 8 ch ng, 86 điềều.ươ
c. 9 ch ng, 68 điềều.ươ
d. 9 ch ng, 86 điềều.ươ
Câu 17. Luật tín ngưỡng, tôn giáo được Quốc hội khóa XIV thông qua vào ngày
nào?
a. 18/11/2016.
b. 18/12/2016.
c. 19/11/2016.
d. 19/12/2016.
Câu 18. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau: “Đoàn kết thống nhất đã trở thành
giá trị … truyền thống quý báu của dân tộc, là … để dân tộc ta tiếp tục xây dựng và phát
triển đất nước”.
a. Tinh thâền; s c m nh
b. Văn hóa; s c m nh
c. Tinh thâền; đ ng l c
d. Văn hóa; đ ng l c
Câu 19. Theo Luật tín ngưỡng, tôn giáo, cơ sở đào tạo tôn giáo phải giảng dạy môn
học nào trong chương trình?
a. Pháp lu t Vi t Nam.
b. L ch s Vi t Nam.
c. C 2 mốn h c trền.
d. C 3 đáp án trền đềều sai.
Câu 20. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… quan ngang Bộ của Chính phủ Việt
Nam chức năng quản nhà nước về lĩnh vực công tác dân tộc trong phạm vi cả
nước”.
a. y ban đoàn kềết dân t c.
b. H i liền hi p các dân t c.
c. H i đốềng Dân t c.
d. y ban Dân t c.
BÀI 3
u 1. BVMT với phương châm lấy những yếu tố o làm nguyên tắc chủ đo?
a. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong bảo vệ môi trường
b. Phát huy năng lực nội sinh
c. Tăng cường phát hiện, tố giác hành vi vi phạm
d. Lấy phòng ngừa và ngăn chặn
Câu 2. Vai trò của pháp luật trong công tác bảo vệ môi trường thể hiện khía
cạnh:
a. Giải quyết các tranh chấp liên quan đến bảo vệ môi trường
b. Xác định rõ các mặt khách quan của tội phạm
c. Xác định rõ các mặt chủ quan của tội phạm
d. Giải quyết những tranh chấp giữa các chủ thể trong BVMT
Câu 3. Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực BVMT
a. Hiếp pháp sửa đổi năm 2013
b. Pháp lệnh quy định về công tác BVMT
c. Xử lý trách nhiệm dân sự trong BVMT
d. Các văn bản hướng dẫn của Bộ, cơ quan ngang bộ
Câu 4. Pháp luật về tổ chức, quản lý các hoạt động BVMT
a. Xử lý hình sự
b. Nghị định, Nghị quyết, Quyết định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
c. Xử lý vi phạm hành chính về môi trường
d. Xử lý trách nhiệm dân sự trong BVMT
Câu 5. Tội phạm về môi trường được quy định tại văn bản pháp quy nào?
a. Hiếp pháp sửa đổi năm 2013
b. Luật bảo vệ môi trường năm 2014
c. Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)
d. Pháp lệnh quy định về môi trường
Câu 6. Một trong những dấu hiệu pháp đặc trưng của tội phạm về môi
trường được thể hiện dưới yếu tố nào?
a. Mặt chủ quan của tội phạm
b. Yếu tố môi trường
c. Mặt ý thức của cá nhân, pháp nhân thương mại
d. Mặt khách quan của chủ thể
Câu 7. Tội phạm về môi trường được thực hiện bởi chủ thể đặc biệt là ai?
a. Pháp nhân thương mại
b. Người nào đủ năng lực trách nhiệm hình sự đạt độ tuổi theo qui định của
Bộ luật hình sự
c. Người có chức vụ quyền hạn
d. Các cá nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý
u 8. Phn lớn các tội phạm về môi tờng thực hin hành vi phạm tội dưới hình
thức o?
a. Hình thức lỗi cố ý
b. Hình thức lỗi vô ý
c. Nhận thức kém về môi trường
d. Ý thức kém về môi trường
Câu 9. Yếu tố nào không phải nguyên nhân, điều kiện khách quan của vi
phạm pháp luật về BVMT là:
a. Công tác quản lý nhà nước về môi trường còn hạn chế
b. Hệ thống văn bản pháp luật thiếu và chưa đồng bộ
c. Áp lực tăng trưởng kinh tế ở các địa phương
d. Nhận thức chưa cao về BVMT của một số bộ phận cơ quan quản lý nhà nước
Câu 10. Yếu tố nào không phải nguyên nhân, điều kiện chủ quan của vi
phạm pháp luật về BVMT là:
a. Công tác phối hợp giữa các lực lượng phòng, chống tội phạm về môi trường chưa
chặt chẽ, chưa đồng bộ.
b. Ý thức BVMT của các cơ quan, doanh nghiệp và công dân còn kém
c. Lực lượng trực tiếp phòng, chống chưa quản lý tốt địa bàn, lĩnh vực trọng điểm
d. Nhiều chính sách ưu đãi được ban hành tập trung cho lợi ích kinh tế, không quan
tâm đến BVMT.
u 11. Hình thức xử lý nh vi vi phạm hành chính về BVMT gồm những nh
thức o?
a. Phạt tiền, cảnh cáo, tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm
b. Khiển trách, cảnh cáo, gửi thông báo vi phạm về cơ quan hoặc địa phương
c. Phạt tiền và thu giữ tang vật vi phạm
d. Cảnh cáo và tịch thi tang vật, phương tiện vi phạm
Câu 12. Nguyên nhân thuộc về phía đối tương vi phạm pháp luật về BVMT là
gì?
a. Giải quyết “mâu thuẫn” giữa phát triển kinh tế đảm bảo việc làm, an sinh
hội
b. Cơ quan, doanh nghiệp và cá nhân chưa tự giác trong BVMT
c. Hệ thống văn bản về BVMT chưa đầy đủ và đồng bộ
d. Ý thức coi thường pháp luật, sống thiếu kỷ cương
Câu 13. Một trong những nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về BVMT
là gì?
a. Xác định rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp luật về BVMT
b. Tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền về BVMT
c. Phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện các hoạt động tuyên truyền
d. Giáo dục các đối tương vi phạm pháp luật về môi trường
Câu 14. Một trong những biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về
BVMT là gì?
a. Nghiên cứu làm những vấn đề tính quy luật trong hoạt động vi phạm pháp
luật của các đối tượng
b. Biện pháp tổ chức – hành chính
c. Xây dựng các kế hoạch chủ động hạn chế các nguyên nhân, khắc phục các điều
kiện
d. Tổ chức lực lượng thực hiện các hoạt động khắc phục nguyên nhân của tội phạm
về môi trường.
Câu 15. Biện pháp nào dưới đây không phải biện pháp phòng, chống chung
vi phạm pháp luật về BVMT?
a. Biện pháp kinh tế
b. Biện pháp khoa học – công nghệ
c. Biện pháp điều tra, xử lý
d. Biện pháp pháp luật
Câu 16. Nhng chthể nào là cơ sở chính trị vng chc của Nhà c trong công tác
BVMT?
a. Các tổ chức xã hội, đoàn thể quần chúng và công dân
b. Viện kiểm sát
c. Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp
d. Bộ Tài nguyên và môi trường
Câu 17. Một trong những đặc điểm của phòng, chống vi phạm pháp luật về
BVMT là:
a. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm
b. Chủ thể tham gia rất đa dạng
c. Trang bị, sở vật chất kỹ thuật cho lực lượng trực tiếp tham gia đấu tranh chưa
được đảm bảo
d. Đội ngũ cán bộ, chiến sỹ chưa đủ biên chế ở các cấp Công an
Câu 18. Hành vi nào dưới đây không phải hành vi vi phạmnh chính về
môi trường?
a. Hành vi hủy hoại rừng
b. Hành vi vi phạm về bảo tồn và phát triển bền vững hệ sinh thái tự nhiên
c. Hành vi cản trở hoạt động quản lý nhà nước
d. Hành vi vi phạm các quy định về khắc phục sự cố môi trường
Câu 19. Công tác quản nhà nước về BVMT đang tồn tại một số bất cập
trong công tác quản lý nào?
a. Quản lý nhà nước đối với hệ thống văn bản pháp luật về BVMT
b. Quản lý nhà nước đối với hệ thống hạ tầng về môi trường
c. Quản lý nhà nước đối với nước thải
d. Quản lý nhà nước đối với lực lượng trực tiếp tham gia phòng, chống
Câu 20. Trách nhiệm phòng, chống vi phạm pháp luật về môi trường của sinh
viên là:
a. Xây dựng ý thức trách nhiệm trong các hoạt động BVMT
b. Nghiên cứu, điều tra và xử lý tội phạm về môi trường
c. Sử dụng các cơ quan chuyên trách tiến hành hoạt động phòng, chống
d. Hướng dẫn, thanh tra công tác BVMT
BÀI 4
u 1. Bxử phạt vi phạm vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thuộc loại vi phạm
o dưới đây:
a. Vi phạm dân sự.
b. Vi phạm hình sự.
c. Vi phạm hành chính.
d. Cả a và c.
Câu 2. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông nào:
a. Giao thông đường thủy.
b. Giao tng đường bộ và đường sắt.
c. Giao thông đường bộ.
d. Đường ng không.
Câu 3. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông được ký ban hành ngày, tháng, năm nào:
a. 30/12/2017.
b. 30/12/2018.
c. 30/12/2019.
d. 30/12/2020.
Câu 4. Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là:
a. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Nhà nước để chỉ đạo tổ chức thực hiện
bảo đảm TTATGT.
b. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Đảng để chỉ đạo và tổ chức thực hiện bảo
đảm TTATGT.
c. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Công an Nhân dân để chỉ đạo tổ chức
thực hiện bảo đảm TTATGT.
d. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của mặt trận tổ quốc để chỉ đạo và tổ chức thực
hiện bảo đảm TTATGT.
Câu 5. Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc khí thở có nồng độ cồn vượt
quá quy định cho phép sẽ bị xử phạt vi phạm nào sau đây:
a. Vi phạm hành chính.
b. Vi phạm nh sự.
c. Vi phạm dân sự.
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6. Một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông:
a. Các văn bản quy phạm pháp luật do Công an ban hành.
b. Các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành liên quan đến bảo đảm
TTATGT.
c. Các văn bản quy phạm pháp luật do Viện kiểm sát ban hành liên quan đến bảo đảm
TTATGT.
d. Các văn bản quy phạm pháp luật do Chủ tịch UBND cấp tỉnh ban hành.
Câu 7. Trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao có thẩm quyền xử phạt đối
với các hành vi vi phạm thì lực lượng nào sau đây được phép xử phạt vi phạm:
a. Cảnh sát giao thông.
b. Cảnht trật tự.
c. Cảnh sát cơ động.
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông do ai ký ban hành:
a. Tổng Bí thư.
b. Chủ tịch Quốc hội.
c. Thủ tướng.
d. Chủ Tịch nước.
Câu 9. Luật giao thông đường bộ hiện hành đang áp dụng được ký ban hành năm
nào:
a. 2008.
b. 2013.
c. 2018.
d. 2019.
Câu 10. Dấu hiệu vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông:
a. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
b. Tính nguy hiểm chohội..
c. Tính không có lỗi.
d. Cả a và b.
Câu 11. Luật Giao thông đường bộ hiện hành do ai ký ban hành:
a. Tổng Bí thư.
b. Chủ tịch Quốc hội.
c. Thủ tướng.
d. Chủ Tịch nước.
Câu 12. Bị xử phạt vi phạm do lỗi gây chết người khi tham gia giao thông vi phạm luật
o dưới đây:
a. Luật dân sự.
b. Luật hình sự.
c. Luật hành chính.
d. Cà a và b.
Câu 13. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Bảo đảm trật tự An toàn giao thông là các
hành vi…….khi tham gia giao thông bao gồm việc chấp hành luật giao thông”.
a. Văn hóa.
b. Đảm bảo.
c. Văn minh.
d. Ý thức.
Câu 14. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Thực hiện pháp luật trong lĩnh vực đảm bảo
trật tự an toàn giao thông có …….. quyết định trong công tác đảm bảo trật tự an toàn
giao thông”.
a. Vị trí.
b. Vai trò.
c. Ý nghĩa.
d. Đóng góp quan trong.
Câu 15. Trưởng ban ATGT cấp tỉnh do ai đảm nhiệm?
a. Giám đốc Công an tỉnh.
b. Phó Chủ tịch UBND tỉnh.
c. Chủ tịch UBND tỉnh.
d. Bí thư Tỉnh ủy.
Câu 16. Trưởng ban ATGTcấp huyện, thành phố, thị xã do ai đảm nhiệm ?
a. Trưởng Công an cấp huyện.
b. Phó chủ tịch UBND cấp huyện.
c. Chủ tịch HĐND cấp huyện.
d. Chủ tịch UBND cấp huyện.
Câu 17. Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao
thôngtrong nhà trường là trách nhiệm của :
a. Nhà trường.
b. Thầy, cô giáo.
c. Học sinh, sinh viên.
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 18. Điền vào từ còn thiếu: “Đấu tranh chống vi phạm pp luật về bảo đảm trật tự,
an toàn giao thông là của c cơ quan quản lý nớc thẩm quyền căn cvào các quy
định của pháp luật, tiến nh …. các biện pp theo quy định đ chđộng nắm tình hình, phát
hiện những hành vi vi phạm pháp luật”.
a. Hành động/phân ch
b. Hoạt động/tổng hp
c. Hành động/tổng hợp
d. Hoạt động/ phân tích
Câu 19 Tổ chức nào là chủ thể và mối quan hệ phối hợp trong thực hiện phòng, .
chống vi phm pp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
a. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
b. Các tổ chức xã hội và tổ chức quần chúng tự quản.
c. Các cơ quan quản kinh tế, giao thông, văn hóa, go dục, dịch vụ, du lịch.
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20. Điền từ còn thiếu vào câu sau: Pháp luật về bảo đảm TTATGT là cơ sở,
công cụ pháp lý quan trọng để thực hiện..............quản lý nhà nước về bảo đảm
TTATGT”.
a. Nhiệm vụ.
b. Chức năng.
c. Vai trò.
d. Trách nhiệm.
BÀI 5
Câu 1 Hoàn thành câu sau: . “Bảo vệ con người trước hết là … và tự do của họ”.
a. Bảo vệ tính mạng, sức khỏe, danh dự nhân phẩm
b. Bảo vệ danh dự nhân phẩm, tính mạng, sức khỏe
c. Bảo vệ sức khỏe, danh dự nhân phẩm.
d. Bảo vệ danh dự nhân phẩm
Câu 2. Công cụ hữu hiệu nhất để bảo vệ quyền con người là:
a. Hệ thống pháp luật
b. Hệ thống chính trị
c. Chuẩn mực đạo đức
d. Phát triển kinh tế
Câu 3. Danh dự, nhân phẩm của một con người có từ khi nào?
a. Từ khi ra đời
b. Từ khi trưởng thành
c. Khi đã qua đời
d. Từ khi đi học
u 4 Điền từ n thiếu vào câu sau: . “Hành vi được coi là phạm tội xâm phạm danh
dự nhân phẩm của người khác được thể hiện những hành vi …”.
a. lỗi gây nguy hiểm cho xã hội
b. y nguy hiểm cho xã hội
c. lỗi của con người
d. Sai trái.
Câu 5. Hoàn thành câu sau: “Các tội xâm phạm danh dự nhân phẩm của con người
những hành vi lỗi xâm phạm ....... bảo vệ về Danh dự nhân phẩm của người
khác”.
a. Quyền được tôn trọng
b. Lợi ích được công nhận
c. Nghĩa vụ được tôn trọng
d. Quyền được công nhận
Câu 6. Nội dung:“Mọi người quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp
luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự nhân phẩm” được quy định trong văn bản
pháp lý nào?
a. Điều 20 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013
b. Điều 19 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013
c. Điều 20 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1999
d. Điều 19 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1999
Câu 7. Các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người những hành vi
nguy hiểm cho xã hội được quy định trong:
a. Bộ luật hình sự
b. Bộ luật dân sự
c. Bộ luật hành chính
d. Pháp lệnh hình sự
Câu 8. Xâm phạm tới quyền được tôn trọng bảo vệ về nhân phẩm danh dự
là lỗi được thực hiện:
a. Cố ý hoặc vô ý
b. Cố ý
c. Vô ý nhưng hậu quả nghiêm trọng
d. Cả b và c
Câu 9. Nhân phẩm của một con người cụ thể được hiểu là:
a. Phẩm chất, giá trị của con người
b. Phẩm chấ,t trình độ của con người
c. Phẩm chất nhân cách của con người
d. Giá trị, năng lực của con người
Câu 10. Danh dự là sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên yếu tố gì?
a. Giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp của con người
b. Giá trị vật chất, đạo đức tốt đẹp của con người
c. Giá trị vật chất, tinh thần tốt đẹp của con người
Câu 11. Hành vi xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người là:
a. Làm cho người đó bị xúc phạm, coi thường, khinh rẻ trong gia đình và ngoài xã hội
b. Làm cho người đó được coi trọng, tín nhiệm trong gia đình và ngoài xã hội
c. Làm cho người đó ít được coi trọng, tín nhiệm trong gia đình và ngoài xã hội
d. Làm cho người đó thường chỉ bị xúc phạm, coi thường, khinh rẻ trong quan ngoài
hội
Câu 12. Để phòng ngừa có hiệu quả tội phạm xâm phạm nhân phẩm, danh dự của
con người đòi hỏi các cơ quan chức năng phải xác định chính xác:
a. Nguyên nhân, điều kiện của tình trạng tội phạm
b. Tính chất và mức độ của tình trạng tội phạm
c. Bối cảnh lịch sử cụ thể của từng loại tội phạm
d. Yếu tố chủ quan nhằm phát sinh tình trạng tội phạm
Câu 13. Phòng ngừa tội phạm xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người
việc của:
a. Cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân
b. Cơ quan công quyền, các tổ chức tôn giáo và nhân dân
c. Cơ quan Nhà nước, các tổ chức tự quản và toàn xã hội
d. Cơ quan Nhà nước, các tổ chức tôn giáo, tín ngưỡng
Câu 14. Phòng, chống tội phạm xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người
được tiến hành theo mấy hướng:
a. Hai hướng cơ bản
b. Ba hướng cơ bản
c. Bốn hướng cơ bản
d. Năm hướng cơ bản
Câu 15. Cơ quan nào chịu trách nhiệm chủ động, kịp thời ban hành các đạo luật,
nghị quyết về phòng, chống xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người?
a. Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp.
b. Chính phủ và uỷ ban nhân dân các cấp
c. Công an, viện kiểm sát, tòa án nhân dân
d. Chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 16. Cơ quan nào chịu trách nhiệm cụ thể hoá các chỉ thị, nghị quyết của Đảng
thành những văn bản pháp quy hướng dẫn, tổ chức các lực lượng về phòng, chống
xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người.
a. Chính phủ và uỷ ban nhân dân các cấp
b. Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp.
c. Công an, viện kiểm sát, tòa án nhân dân
d. Chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 17. Lực lượng trực tiếp tổ chức, triển khai các hoạt động về phòng, chống
xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người?
a. Công an nhân dân
b. Quân đội nhân dân
c. Bộ đội biên phòng
d. Lực lượng Hải quân
Câu 18. quan nào chịu trách nhiệm giám sát việc tuân theo pháp luật đối với
các hoạt động điều tra, xét xử, thi hành án, giam giữ, giáo dục, cải tạo phạm nhân
về phòng, chống xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người?
a. Viện kiểm sát nhân dân
b. Công an nhân dân
c. Quân đội nhân dân
d. Bộ đội biên phòng
Câu 19. Thông qua hoạt động xét xử các vụ án đảm bảo công minh, đúng pháp
luật; phát hiện những nguyên nhân, điều kiện của tội phạm để tham mưu cho
Chính phủ, các ngành, các cấp kịp thời biện pháp ngăn chặn, loại trừ xâm
phạm nhân phẩm, danh dự của con người?
a. Tòa án nhân dân
b. Công an nhân dân
c. Quân đội nhân dân
d. Viện kiểm sát nhân dân
Câu 20. Tích cực, chủ động phát hiện mọi hoạt động vi phạm pháp luật về bảo
đảm trật tự, an toàn giao thông để thông báo cho cơ quan chức năng là:
a. Công dân
b. Cơ quan Công an
c. Viện kiểm sát
d. Tòa án nhân dân
BÀI 6
Câu 1. Sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an
ninh quốc gia, trật tự, an toàn hội, quyền lợi ích hợp pháp của quan, tổ
chức, cá nhân. Câu trên đề cập đến khái niệm về:
a. An toàn thông tin mạng
b. An ninh mạng
c. An toàn thông tin
d. An ninh quốc gia
Câu 2. Luật An ninh mạng hiện hành được Quốc hội thông qua vào thời gian nào?
a. Ngày 12/6/2018
b. Ngày 16/02/2018
c. Ngày 12/6/2019
d. Ngày 16/02/2019
Câu 3. Tội phạm công nghệ cao là gì?
a. Tội phạm quốc tế hoạt động trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam, sử dụng công nghệ cao
để phạm tội
b. Tội phạm đặc biệt nguy hiểm hoạt động trong và ngoài phạm vi lãnh thổ Việt Nam, sử
dụng công nghệ cao để phạm tội
c. Tội phạm được thực hiện bằng việc cố ý sử dụng tri thức, kỹ năng, công cụ, phương
tiện công nghệ thông tin ở trình độ cao
d. Tất cả đều đúng
Câu 4. Nhận định nào sau đây đúng về tình hình an toàn thông tin ở Việt Nam trong
năm 2019?
a. Số cuộc tấn công mạng vào các hệ thống thông tin Việt Nam có chiều hướng tăng
a. Số cuộc tấn công mạng vào các hệ thống thông tin Việt Nam có chiều hướng tăng vào
đầu năm, giảm vào cuối năm
a. Số cuộc tấn công mạng vào các hệ thống thông tin Việt Nam có chiều hướng giảm vào
đầu năm, tăng vào cuối năm
d. Số cuộc tấn công mạng vào các hệ thống thông tin Việt Nam có chiều hướng giảm
Câu 5. Đâu không phải là hành vi vi phạm pháp luật trên không gian mạng?
a. Gửi nhiều tin nhắn cùng lúc, cho nhiều người khác nhau
b. Đăng thông tin sai sự thật, phát tán dưới vỏ bọc tin tức
c. Sử dụng lén tài khoản mạng xã hội của người khác
d. Đăng tin sai lệch về tình hình dịch bệnh covid-19
Câu 6. Spam là gì?
a. Nhắn tin cùng lúc cho nhiều người, gây cảm giác bức xúc cho người nhận tin nhắn
b. Gửi tin nhắn liên tục cho một người, gây phiền toái cho người nhận tin nhắn
c. Những thông điệp nghĩa gây phiền toái cho người nhận, được gửi đến nhiều
người dùng với cùng một nội dung
d. Gửi tin nhắn tự động trên nhiều kênh khác nhau
Câu 7. Các đối tượng chiếm đoạt tài khoản mạng hội thông thường nhằm mục
đích gì?
a. Thực hiện âm mưu chính trị
b. Thể hiện trình độ công nghệ thông tin
c. Làm rối loạn an ninh quốc gia
d. Lừa đảo, chiếm đoạt tài sản, giải quyết thù hằn cá nhân
Câu 8. Web gồm những trang không được đánh dấu, chỉ mục và không thể tìm kiếm
được khi dùng các công cụ tìm kiếm thông thường, được gọi là:
a. Dark web
b. Deep web
c. World Wide Web
d. Dark web và Deep web
Câu 9. Hành vi lợi dụng mạng hội để cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, thông
tin sai sự thật, xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự,
nhân phẩm của cá nhân sẽ bị xử phạt như thế nào?
a. Cảnh cáo
b. Phạt tiền từ 10 - 20 triệu đồng
c. Giáo dục, cải tạo không giam giữ và phạt tiền
d. Phạt 01 - 03 năm tù và phạt tiền
Câu 10. “Phishing” là gì?
| 1/28

Preview text:

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDQP HP2 BÀI 1
Câu 1. Hãy tìm câu trả lời sai: Thủ đoạn của chiến lược “Diễn biến hòa bình”? a. Xâm nh p vềề v ậ ăn hoá
b. Phát động chiềến tranh h t nhân ạ
c. Chốếng phá vềề chính trị t t ư ng ưở d. Vố hiệu hóa l c l ự ng vũ tr ượ ang
Câu 2. Tìm câu trả lời sai: Đặc trưng chủ yếu của bạo loạn lật đổ ? a. Là hành đ ng phá ho ộ i c ạ a các thềế l ủ c thù đ ự ch c ị trong ả và ngoài n c. ướ b. Là ho t đ ạ ng thuâền túy quân s ộ . ự c. Nhăềm l t đ ậ chín ổ h quyềền đ thiềết ể l pậ chính quyềền ph n ả đ ng ộ ở đ a ị ph ng ươ ho c ặ trung ng. ươ d. Là ho t đ ạ ng v ộ a v ừ ũ trang, v a phi vũ trang c ừ a các l ủ c l ự ng ph ượ n đ ả ng trong n ộ c ướ
Câu 3. Tìm câu trả lời sai: Đặc điểm của hoạt động gây rối ?
a. Diềễn ra t phát do các ự
phâền t chốếng đốếi trong x ử ã h i kích đ ộ ng. ộ b. Có khi lối kéo đ c m ượ t b ộ ph ộ n quâền chúng tham gia. ậ
c. Là hoạ t độ ng biể u tnh có t ch ổ c. ứ d. Dềễ b đ ị ch l ị ợi d ng đ ụ
ể tập dượt hoặc mở màn cho b o lo ạ n l ạ t đ ậ . ổ
Câu 4. Tìm câu trả lời đúng: Mục tiêu của chiến lược “Diễn biến hòa bình” ? a. Tạo ra s s ự p đ ụ ổ từ bền trong. b. Gây rốếi lo n tr ạ t t ậ tr ự an. ị c. T o điềều ki ạ n ệ cho các l c l ự ng bền ngoài c ượ an thi p. ệ d. Tạo s xâm lăng v ự ăn hóa.
Câu 5. Tìm câu trả lời đúng: Mục tiêu của chiến lược “Diễn biến hòa bình” ? a. Tạo ra s s ự p đ ụ t ổ bền trong. ừ b. Gây rốếi lo n tr ạ t t ậ tr ự an. ị c. T o điềều ki ạ n ệ cho các l c l ự ng bền ngoài c ượ an thi p. ệ d. Tạo s xâm lăng v ự ăn hóa.
Câu 6. Tìm câu trả lời sai: Nội dung chống phá về chính trị tư tưởng của chiến lược
“Diễn biến hòa bình” ?

a. Xóa ch nghĩa Mác – Lềnin, t ủ t ư ng Hốề Chí Minh, quan đi ưở m đ ể ng lốếi c ườ a Đ ủ ng. ả b. Phá v h
ỡ ệ thốếng kinh tềế nhà n c ướ . c. Phá v khốếi đ ỡ i đoàn k ạ ềết c a ủ toàn dân, c a các t ủ ch ổ c chính tr ứ xã h ị i. ộ d. Phá v h
ỡ ệ thốếng nguyền tăếc t ch ổ c ứ trong h thốếng chính ệ tr , nhâết là nguy ị ền e. tăếc t p trung dân ch ậ ủ
Câu 7. Tìm câu trả lời sai: Nội dung chống phá về kinh tế của chiến lược “Diễn biến hòa bình” ? a. Phá v quan h ỡ ệ sản xuâết xã h i ch ộ nghĩa. ủ
b. Phá v các thiềết chềế kinh t ỡ ềế. c. Phá v phong t ỡ c t
ụ p quán, thuâền phong mĩ t ậ c. ụ
d. Phá ho i kinh tềế băềng các ạ rào c n kĩ thu ả t. ậ
Câu 8. Chọn câu trả lời sai: Nội dung chống phá về tôn giáo, dân tộc của chiến lược
“Diễn biến hòa bình” ?

a. Triệt đ khai thác mâu thuâễn gi ể a các dân t ữ c đ ộ ể kích đ ng, mua chu ộ c, xúi d ộ c. ụ b. Triệt để l i d ợ ng ụ chính sách t do tn ng ự ng đ ưỡ truy ể ềền bá t t ư ng ph ưở nđ ả ng. ộ c. Tạo d ng ự l c l ự ng ượ đốếi tr ng ọ v i Nhà n ớ c; t ướ o c ạ h ơ i
ộ nhen nhóm, cài căếm l c ự l ng ượ và xây d ng t ự ch ổ c ph ứ n đ ả ộng. d. Xây d ng khốếi đ ự i đoàn k ạ ềết toàn dân.
Câu 9. Hãy tìm câu sai. Nội dung chống phá về văn hóa của chiến lược “Diễn biến hòa bình” ?
a. Truyềền bá giá trị văn hóa ngo i lai. ạ
b. Phá ho i thuâền phong mĩ t ạ c. ụ
c. Tuyền truyềền tư tưở ng tềến b . ộ d. Áp đ t các giá tr ặ ị văn hóa bền ngoài.
Câu 10. Tìm câu trả lời sai. Nội dung để vô hiệu hóa chiến lược “Diễn biến hòa
bình” đối với các lực lượng vũ trang ? a. Phi chính tr hóa quân đ ị i và cống an. ộ
b. Xây dự ng quân độ i và cống an chính qui, tnh nhu , t ệ ng b ừ c hi ướ n đ ệ i. ạ
c. Phá vỡ hệ thốếng chính trị, t t ư ng ưở , t ch ổ c ứ c a các l ủ c l ự ư ng này ợ .
d. Gây chia reễ mâết đoàn kềết gi a hai l ữ c l ự ng. ượ
Câu 11. Tìm câu trả lời sai: Một trong những mục tiêu nhất quán của chủ nghĩa đế
quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “Diễn biến hòa bình” đối với Việt Nam là:

a. Xóa bỏ vai trò lãnh đ o c ạ a Đ ủ ng C ả ộng s n Vi ả t ệ Nam.
b. Xóa bỏ chềế độ xã h i ộ chủ nghĩa ở n c ướ ta, lái n c ướ ta theo con đ ng ườ ch ủ nghĩa tư bản và l thu ệ
ộc vào ch nghĩa đềế quốếc. ủ c. Làm tan rã s c m ứ nh và ý chí khốếi đ ạ i đoàn k ạ ềết toàn dân t c. ộ d. Gi v ữ ng đ ữ nh h ị ng xã h ướ i ch ộ ủ nghĩa.
Câu 12. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng các vấn đề nhạy cảm nào
sau đây để chống phá cách mạng Việt Nam?
a. Dân t c. ộ b. Tốn giáo. c. Nhân quyềền. d. C 3 vâến đềề ả trền.
Câu 13. Tìm câu trả lời sai: Nhiệm vụ xây dựng Đảng trong chống “Diễn biến hòa bình”hiện nay ? a. Xâ y d ng Đ ự ng là nhi ả ệm v then chốết. ụ
b. Đẩy mạnh cống nghi p hoá, hi ệ ện đ i hoá. ạ c. B o v ả
ệ v ng chăếc an ninh chính tr ữ n ị i b ộ . ộ d. Kềết h p ch ợ ặt cheễ v i b ớ o v ả ệ Đảng.
Câu 14. Tìm câu trả lời sai: Những thủ đoạn chống phá thâm độc của chiến lược
“Diễn biến hòa bình”.
a. Th đo ủ
n vềề kinh tềế, chính tr ạ ị. b. Th đo ủ n vềề t ạ ư t ng
ưở , văn hóa, trong lĩnh v c dân t ự c, tốn giáo. ộ c. Th đo ủ n trền lĩnh v ạ
c quốếc phòng, an ninh, đốếi ngo ự i. ạ d. Th đo n h p tác
, liên doanh, liên kêết kinh têế.
Câu 15. Tìm quan điểm không đúng: Quan điểm của Đảng ta chỉ đạo phòng chống
“Diễn biến hòa bình” hiện nay ?

a. Đâếu tranh chốếng “Diềễn biềến hòa bình” là m t ộ cu c
ộ đâếu tranh giai câếp, đâếu tranh dân t c ga ộ
y go, quyềết liệt và ph c t ứ p trền m ạ i lĩnh v ọ c. ự
b. Chốếng “Diềễn biềến hòa bình” là câếp bách hàng đâều trong các nhi m v ệ quốếc ụ phòng, an ninh hi n ệ nay đ b ể o ả v v ệ ng chăếc T ữ quốếc xã h ổ i ch ộ nghĩa. ủ c. S ử d ng ụ s c ứ m nh ạ b o ạ l c ự đ p ậ tan âm m u, ư thủ đo n
ạ “Diềễn biềến hòa bình” c a ủ các thềế l c thù đ ự ch. ị d. Phát huy s c ứ m nh ạ t ng ổ h p ợ c a ủ khốếi đ i
ạ đoàn kềết toàn dân, c a
ủ cả hệ thốếng chính tr , d ị i ướ s lãnh ự đ o c ạ a ủ Đ ng C ả ng s ộ n ả Vi t nam ệ
trong đâếu tranh chốếng “Diềễn biềến hòa bình”.
Câu 16. Bạo loạn lật đổ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực nào? a. Kinh tềế b. Văn hóa c. Ngoại giao d. Chính tr ị
Câu 17. Chiến lược “Diễn biến hòa bình” được thực hiện theo phương châm nào?
a. Đánh nhanh – thăếng nhanh b. C b ơ n – lâu dài ả c. Mềềm – ngâềm – sâu
d. Đánh chậ m – tềến chăếc
Câu 18. Thủ đoạn về kinh tế trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” của địch được coi là gì? a. Mũi nh n ọ b. Hàng đâều c. Ngòi nổ d. H u thuâễn ậ
Câu 19. Thế lực thù địch thường tập trung thực hiện chiến lược “Diễn biến hòa
bình”, bạo loạn lật đổ ở đâu?
a. N i yềếu k ơ ém vềề m i m ọ t ặ b. N i trung tâm kinh t ơ ềế c. N i trung tâm v ơ ăn hóa
d. Trung tâm văn hóa, chính trị
Câu 20. Sự giống nhau giữa chiến lược “ Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ là gì?
a. Bả n châết, mụ c tều, qui mố b. Mụ c tều, ch th ủ , ể bi n pháp ệ c. B
ả n châết, mụ c tều, ch th ủ ể d. B n châết,bi ả n ệ pháp, hình th c ứ BÀI 2 Câu 1 Q
. uan hệ dân tộc, sắc tộc hiện nay trên thế giới vẫn diễn ra phức tạp ở:
a. Châu Phi và châu Mỹ Latinh. b. Châu Á và châu Âu.
c. Các nước xã hội chủ nghĩa. d. Quốc
gia, khu vực và quốc tế .
Câu 2. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mac Lênin, giải quyết vấn đề dân tộc được xác định:
a. Vừa là quan điểm vừa là phương châm của Nhà nước vô sản.
b. Vừa là nhiệm vụ vừa là phương thức của Nhà nước xã hội chủ nghĩa. c. Vừ
a là mục tiêu vừa là động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa .
d. Vừa là quan điểm vừa là mục tiêu của Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 3. Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc theo quan điểm của Lênin:
a. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp rõ ràng. b. Cá
c dân tộc hoàn toàn bình đẳng .
c. Các dân tộc phải tự trị ly khai.
d. Các dân tộc phải có nền văn hoá chung.
Câu 4. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nội dung giải quyết vấn đề dân tộc như thế nào?
a. Phải toàn diện, phong phú, sâu sắc, khoa học và cách mạng.
b. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa các dân tộc trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam.
c. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc Việt Nam với các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
d. Phải bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ cùng phát triển.
Câu 5. Một trong những đặc trưng của các dân tộc ở Việt Nam là:
a. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú du canh, du cư.
b. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú tập trung.
c. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú ở rừng núi. d. Cá
c dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ .
Câu 6. Nhận định nào sau đây là chính xác?
a. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển cao.
b. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển còn hạn chế. c. Cá
c dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều .
d. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển đồng đều.
Câu 7. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo:
a. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người
b. Quy luật phát triển của đời sống xã hội, được mọi người tin tưởng tham gia c. Quan
niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người .
d. Chuẩn mực đạo đức, truyền thống được con người tiếp nhận tin theo
Câu 8. Tôn giáo có nguồn gốc từ các yếu tố:
a. Kinh tế - xã hội, ý thức và hành vi.
b. Chính trị xã hội, tinh thần và tâm lý. c. Ki
nh tế - xã hội, nhận thức và tâm lý .
d. Chính trị - xã hội, kinh tế và tinh thần.
Câu 9. Tôn giáo có những tính chất gì? a. T
ính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị.
b. Tính kế thừa, tính phát triển, tính hoàn thiện.
c. Tính chọn lọc, tính bổ sung, tính phát triển.
d. Tính kế thừa, tính xây dựng, tính phục vụ.
Câu 10. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - LêNin, giải quyết vấn đề tôn giáo
trong cách mạng XHCN phải:

a. Quán triệt quan điểm tôn trọng luật pháp. b. Quán
triệt quan điểm lịch sử cụ thể .
c. Quán triệt quan điểm tôn trọng quần chúng.
d. Quán triệt quan điểm tôn trọng giáo lý.
Câu 11. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở Việt Nam là:
a. Vận động quần chúng sống “kính chúa yêu nước”.
b. Vận động quần chúng sống “phúc âm trong lòng dân tộc”. c. Vận
động quần chúng sống “tốt đời, đẹp đạo” .
d. Vận động quần chúng sống “từ bi, bác ái”.
Câu 12. Để vô hiệu hoá sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo ở Việt Nam, giải pháp
chung cơ bản nhất là:

a. Thực hiện tốt chính sách đại đoàn kết toàn dân tộc. b. T
hực hiện tốt chính sách phát triển kinh tế - xã hội .
c. Thực hiện tốt chính sách xoá đói giảm nghèo.
d. Thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa.
Câu 13. Một trong những giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống lợi dụng vấn đề
dân tộc, tôn giáo là
:
a. Tạo mọi điều kiện cho đồng bào các dân tộc, các tôn giáo thực hiện tốt nghĩa vụ của mình đối với đất nước b. Chăm
lo nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của đồng bào các dân tộc, các tôn giáo .
c. Chú trọng công tác giáo dục thuyết phục đối với các già làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo
d. Kịp thời phát hiện, ngăn chặn đối phó có hiệu quả đối với những lực lượng phản động.
Câu 14. Đạo Hồi ra đời vào thế kỷ VII ở bán đảo Ả Rập, đến nay đã trở thành một
tôn giáo lớn với số lượng tín đồ hàng đầu thế giới, điều đó thể hiện:
a. Tính l ch s ị c ử ủa tốn giáo.
b. Tính quâền chúng c a tốn giáo. ủ c. Tính chính tr c ị a tốn giáo. ủ
d. Cả ba tnh châết trền.
Câu 15. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về giải quyết vấn đề tôn giáo
trong cách mạng xã hội chủ nghĩa cần:
a. Tuy t đốếi khống đ ệ c b ượ qua vâến đềề t ỏ ốn giáo.
b. Tuyệt đốếi khống đ c đ ượ a m ư t tốn giáo tr ộ thành quốếc giáo. ở
c. Tuyệt đốếi khống đ c th ượ a hi ỏ p, băết t ệ ay v i các tốn giá ớ o.
d. T uyệt đốếi khống đ c ượ sử d ng ụ m nh ệ l nh ệ hành chính c ng
ưỡ chềế tuyền chiềến, xóa bỏ tốn giáo.
Câu 16. Luật tín ngưỡng, tôn giáo có bao nhiêu chương, điều? a. 8 ch ng, 68 điềều. ươ b. 8 ch ng, 86 điềều. ươ c. 9 ch ng, 68 điềều. ươ d. 9 ch ng, 86 điềều. ươ
Câu 17. Luật tín ngưỡng, tôn giáo được Quốc hội khóa XIV thông qua vào ngày nào? a. 1 8/11/2016. b. 18/12/2016. c. 19/11/2016. d. 19/12/2016.
Câu 18. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau: “Đoàn kết thống nhất đã trở thành
giá trị … truyền thống quý báu của dân tộc, là … để dân tộc ta tiếp tục xây dựng và phát triển đất nước”.
a. Tinh thâền; s c m ứ nh ạ b. Văn hóa; s c ứ m nh ạ c. Tinh thâền; đ ng l ộ c ự d. Văn hóa; đ ng l ộ c ự
Câu 19. Theo Luật tín ngưỡng, tôn giáo, cơ sở đào tạo tôn giáo phải giảng dạy môn
học nào trong chương trình?
a. Pháp lu t Vi ậ t Nam. ệ b. L ch s ị Vi ử ệt Nam. c. C ả 2 mốn h c trền. ọ d. C 3 đáp án trền đ ả ềều sai.
Câu 20. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “…là cơ quan ngang Bộ của Chính phủ Việt
Nam có chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực công tác dân tộc trong phạm vi cả nước”. a. y ban đoàn k Ủ ềết dân t c. ộ b. H i liền hi ộ p các dân t ệ c. ộ
c. H i đốềng Dân t ộ c. ộ d. y ban Dân t Ủ c. ộ BÀI 3
Câu 1. BVMT với phương châm lấy những yếu tố nào làm nguyên tắc chủ đạo?
a. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong bảo vệ môi trường
b. Phát huy năng lực nội sinh
c. Tăng cường phát hiện, tố giác hành vi vi phạm
d. Lấy phòng ngừa và ngăn chặn
Câu 2. Vai trò của pháp luật trong công tác bảo vệ môi trường thể hiện ở khía cạnh:
a. Giải quyết các tranh chấp liên quan đến bảo vệ môi trường
b. Xác định rõ các mặt khách quan của tội phạm
c. Xác định rõ các mặt chủ quan của tội phạm
d. Giải quyết những tranh chấp giữa các chủ thể trong BVMT
Câu 3. Pháp luật xử lý vi phạm trong lĩnh vực BVMT
a. Hiếp pháp sửa đổi năm 2013
b. Pháp lệnh quy định về công tác BVMT
c. Xử lý trách nhiệm dân sự trong BVMT
d. Các văn bản hướng dẫn của Bộ, cơ quan ngang bộ
Câu 4. Pháp luật về tổ chức, quản lý các hoạt động BVMT a. Xử lý hình sự
b. Nghị định, Nghị quyết, Quyết định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
c. Xử lý vi phạm hành chính về môi trường
d. Xử lý trách nhiệm dân sự trong BVMT
Câu 5. Tội phạm về môi trường được quy định tại văn bản pháp quy nào?
a. Hiếp pháp sửa đổi năm 2013
b. Luật bảo vệ môi trường năm 2014
c. Bộ luật hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017)
d. Pháp lệnh quy định về môi trường
Câu 6. Một trong những dấu hiệu pháp lý đặc trưng của tội phạm về môi
trường được thể hiện dưới yếu tố nào?
a. Mặt chủ quan của tội phạm b. Yếu tố môi trường
c. Mặt ý thức của cá nhân, pháp nhân thương mại
d. Mặt khách quan của chủ thể
Câu 7. Tội phạm về môi trường được thực hiện bởi chủ thể đặc biệt là ai?
a. Pháp nhân thương mại
b. Người nào có đủ năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi theo qui định của Bộ luật hình sự
c. Người có chức vụ quyền hạn
d. Các cá nhân, tổ chức thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý
Câu 8. Phần lớn các tội phạm về môi trường thực hiện hành vi phạm tội dưới hình thức nào? a. Hình thức lỗi cố ý b. Hình thức lỗi vô ý
c. Nhận thức kém về môi trường
d. Ý thức kém về môi trường
Câu 9. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân, điều kiện khách quan của vi
phạm pháp luật về BVMT là:
a. Công tác quản lý nhà nước về môi trường còn hạn chế
b. Hệ thống văn bản pháp luật thiếu và chưa đồng bộ
c. Áp lực tăng trưởng kinh tế ở các địa phương
d. Nhận thức chưa cao về BVMT của một số bộ phận cơ quan quản lý nhà nước
Câu 10. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân, điều kiện chủ quan của vi
phạm pháp luật về BVMT là:
a. Công tác phối hợp giữa các lực lượng phòng, chống tội phạm về môi trường chưa
chặt chẽ, chưa đồng bộ.
b. Ý thức BVMT của các cơ quan, doanh nghiệp và công dân còn kém
c. Lực lượng trực tiếp phòng, chống chưa quản lý tốt địa bàn, lĩnh vực trọng điểm
d. Nhiều chính sách ưu đãi được ban hành tập trung cho lợi ích kinh tế, không quan tâm đến BVMT.
Câu 11. Hình thức xử lý hành vi vi phạm hành chính về BVMT gồm những hình thức nào?
a. Phạt tiền, cảnh cáo, tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm
b. Khiển trách, cảnh cáo, gửi thông báo vi phạm về cơ quan hoặc địa phương
c. Phạt tiền và thu giữ tang vật vi phạm
d. Cảnh cáo và tịch thi tang vật, phương tiện vi phạm
Câu 12. Nguyên nhân thuộc về phía đối tương vi phạm pháp luật về BVMT là gì?
a. Giải quyết “mâu thuẫn” giữa phát triển kinh tế và đảm bảo việc làm, an sinh xã hội
b. Cơ quan, doanh nghiệp và cá nhân chưa tự giác trong BVMT
c. Hệ thống văn bản về BVMT chưa đầy đủ và đồng bộ
d. Ý thức coi thường pháp luật, sống thiếu kỷ cương
Câu 13. Một trong những nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về BVMT là gì?
a. Xác định rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp luật về BVMT
b. Tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền về BVMT
c. Phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện các hoạt động tuyên truyền
d. Giáo dục các đối tương vi phạm pháp luật về môi trường
Câu 14. Một trong những biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về BVMT là gì?
a. Nghiên cứu làm rõ những vấn đề có tính quy luật trong hoạt động vi phạm pháp
luật của các đối tượng
b. Biện pháp tổ chức – hành chính
c. Xây dựng các kế hoạch chủ động hạn chế các nguyên nhân, khắc phục các điều kiện
d. Tổ chức lực lượng thực hiện các hoạt động khắc phục nguyên nhân của tội phạm về môi trường.
Câu 15. Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp phòng, chống chung
vi phạm pháp luật về BVMT? a. Biện pháp kinh tế
b. Biện pháp khoa học – công nghệ
c. Biện pháp điều tra, xử lý d. Biện pháp pháp luật
Câu 16. Những chủ thể nào là cơ sở chính trị vững chắc của Nhà nước trong công tác BVMT?
a. Các tổ chức xã hội, đoàn thể quần chúng và công dân b. Viện kiểm sát
c. Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp
d. Bộ Tài nguyên và môi trường
Câu 17. Một trong những đặc điểm của phòng, chống vi phạm pháp luật về BVMT là:
a. Các cơ quan chức năng chưa phát huy hết vai trò, trách nhiệm
b. Chủ thể tham gia rất đa dạng
c. Trang bị, cơ sở vật chất kỹ thuật cho lực lượng trực tiếp tham gia đấu tranh chưa được đảm bảo
d. Đội ngũ cán bộ, chiến sỹ chưa đủ biên chế ở các cấp Công an
Câu 18. Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi vi phạm hành chính về môi trường?
a. Hành vi hủy hoại rừng
b. Hành vi vi phạm về bảo tồn và phát triển bền vững hệ sinh thái tự nhiên
c. Hành vi cản trở hoạt động quản lý nhà nước
d. Hành vi vi phạm các quy định về khắc phục sự cố môi trường
Câu 19. Công tác quản lý nhà nước về BVMT đang tồn tại một số bất cập
trong công tác quản lý nào?
a. Quản lý nhà nước đối với hệ thống văn bản pháp luật về BVMT
b. Quản lý nhà nước đối với hệ thống hạ tầng về môi trường
c. Quản lý nhà nước đối với nước thải
d. Quản lý nhà nước đối với lực lượng trực tiếp tham gia phòng, chống
Câu 20. Trách nhiệm phòng, chống vi phạm pháp luật về môi trường của sinh viên là:
a. Xây dựng ý thức trách nhiệm trong các hoạt động BVMT
b. Nghiên cứu, điều tra và xử lý tội phạm về môi trường
c. Sử dụng các cơ quan chuyên trách tiến hành hoạt động phòng, chống
d. Hướng dẫn, thanh tra công tác BVMT BÀI 4
Câu 1. Bị xử phạt vi phạm vì vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông thuộc loại vi phạm nào dưới đây: a. Vi phạm dân sự.
b. Vi phạm hình sự.
c. Vi phạm hành chính. d. Cả a và c.
Câu 2. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông nào:

a. Giao thông đường thủy.
b. Giao thông đường bộ và đường sắt.
c. Giao thông đường bộ. d. Đường hàng không.
Câu 3. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông được ký ban hành ngày, tháng, năm nào:
a. 30/12/2017. b. 30/12/2018. c. 30/12/2019. d. 30/12/2020.
Câu 4. Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là:
a. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Nhà nước để chỉ đạo và tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
b. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Đảng để chỉ đạo và tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
c. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của Công an Nhân dân để chỉ đạo và tổ chức
thực hiện bảo đảm TTATGT.
d. Pháp luật về bảo đảm TTATGT là ý chí của mặt trận tổ quốc để chỉ đạo và tổ chức thực hiện bảo đảm TTATGT.
Câu 5. Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc khí thở có nồng độ cồn vượt
quá quy định cho phép sẽ bị xử phạt vi phạm nào sau đây:
a. Vi phạm hành chính. b. Vi phạm hình sự. c. Vi phạm dân sự.
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6. Một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông:
a. Các văn bản quy phạm pháp luật do Công an ban hành.
b. Các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành có liên quan đến bảo đảm TTATGT.
c. Các văn bản quy phạm pháp luật do Viện kiểm sát ban hành có liên quan đến bảo đảm TTATGT.
d. Các văn bản quy phạm pháp luật do Chủ tịch UBND cấp tỉnh ban hành.
Câu 7. Trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao có thẩm quyền xử phạt đối
với các hành vi vi phạm thì lực lượng nào sau đây được phép xử phạt vi phạm:
a. Cảnh sát giao thông. b. Cảnh sát trật tự.
c. Cảnh sát cơ động. d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8. Nghị định 100 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông do ai ký ban hành:
a. Tổng Bí thư. b. Chủ tịch Quốc hội. c. Thủ tướng. d. Chủ Tịch nước.
Câu 9. Luật giao thông đường bộ hiện hành đang áp dụng được ký ban hành năm nào: a. 2008. b. 2013. c. 2018. d. 2019.
Câu 10. Dấu hiệu vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông:
a. Tính trái pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
b. Tính nguy hiểm cho xã hội.. c. Tính không có lỗi. d. Cả a và b.
Câu 11. Luật Giao thông đường bộ hiện hành do ai ký ban hành: a. Tổng Bí thư. b. Chủ tịch Quốc hội. c. Thủ tướng. d. Chủ Tịch nước.
Câu 12. Bị xử phạt vi phạm do lỗi gây chết người khi tham gia giao thông vi phạm luật nào dưới đây: a. Luật dân sự. b. Luật hình sự. c. Luật hành chính. d. Cà a và b.
Câu 13. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Bảo đảm trật tự An toàn giao thông là các
hành vi…….khi tham gia giao thông bao gồm việc chấp hành luật giao thông”.
a. Văn hóa. b. Đảm bảo. c. Văn minh. d. Ý thức.
Câu 14. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Thực hiện pháp luật trong lĩnh vực đảm bảo
trật tự an toàn giao thông có …….. quyết định trong công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông”.
a. Vị trí. b. Vai trò. c. Ý nghĩa. d. Đóng góp quan trong.
Câu 15. Trưởng ban ATGT cấp tỉnh do ai đảm nhiệm?
a. Giám đốc Công an tỉnh.
b. Phó Chủ tịch UBND tỉnh. c. Chủ tịch UBND tỉnh. d. Bí thư Tỉnh ủy.
Câu 16. Trưởng ban ATGTcấp huyện, thành phố, thị xã do ai đảm nhiệm ?
a. Trưởng Công an cấp huyện.
b. Phó chủ tịch UBND cấp huyện.
c. Chủ tịch HĐND cấp huyện.
d. Chủ tịch UBND cấp huyện.
Câu 17. Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao
thôngtrong nhà trường là trách nhiệm của :
a. Nhà trường. b. Thầy, cô giáo. c. Học sinh, sinh viên. d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 18. Điền vào từ còn thiếu: “Đấu tranh chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự,
an toàn giao thông là … của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào các quy
định của pháp luật, tiến hành …. các biện pháp theo quy định để chủ động nắm tình hình, phát
hiện những hành vi vi phạm pháp luật”.
a. Hành động/phân tích b. Hoạt động/tổng hợp c. Hành động/tổng hợp d. Hoạt động/ phân tích
Câu 19. Tổ chức nào là chủ thể và mối quan hệ phối hợp trong thực hiện phòng,
chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?

a. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
b. Các tổ chức xã hội và tổ chức quần chúng tự quản.
c. Các cơ quan quản lý kinh tế, giao thông, văn hóa, giáo dục, dịch vụ, du lịch. d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20. Điền từ còn thiếu vào câu sau: Pháp luật về bảo đảm TTATGT là cơ sở,
công cụ pháp lý quan trọng để thực hiện..............quản lý nhà nước về bảo đảm TTATGT
”. a. Nhiệm vụ. b. Chức năng. c. Vai trò. d. Trách nhiệm. BÀI 5
Câu 1 Hoàn thành câu sau: .
“Bảo vệ con người trước hết là … và tự do của họ”.
a. Bảo vệ tính mạng, sức khỏe, danh dự nhân phẩm
b. Bảo vệ danh dự nhân phẩm, tính mạng, sức khỏe
c. Bảo vệ sức khỏe, danh dự nhân phẩm.
d. Bảo vệ danh dự nhân phẩm
Câu 2. Công cụ hữu hiệu nhất để bảo vệ quyền con người là: a. Hệ thống pháp luật b. Hệ thống chính trị c. Chuẩn mực đạo đức d. Phát triển kinh tế
Câu 3. Danh dự, nhân phẩm của một con người có từ khi nào? a. Từ khi ra đời b. Từ khi trưởng thành c. Khi đã qua đời d. Từ khi đi học Câu 4. Đi
ền từ còn thiếu vào câu sau: “Hành vi được coi là phạm tội xâm phạm danh
dự nhân phẩm của người khác được thể hiện ở những hành vi …”.
a. Có lỗi gây nguy hiểm cho xã hội
b. Gây nguy hiểm cho xã hội
c. Có lỗi của con người d. Sai trái.
Câu 5. Hoàn thành câu sau: “Các tội xâm phạm danh dự nhân phẩm của con người
là những hành vi có lỗi xâm phạm ....... và bảo vệ về Danh dự nhân phẩm của người khác”.

a. Quyền được tôn trọng
b. Lợi ích được công nhận
c. Nghĩa vụ được tôn trọng
d. Quyền được công nhận
Câu 6. Nội dung:“Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp
luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm”
được quy định trong văn bản pháp lý nào?
a. Điều 20 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013
b. Điều 19 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013
c. Điều 20 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1999
d. Điều 19 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1999
Câu 7. Các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người là những hành vi
nguy hiểm cho xã hội được quy định trong:
a. Bộ luật hình sự b. Bộ luật dân sự c. Bộ luật hành chính d. Pháp lệnh hình sự
Câu 8. Xâm phạm tới quyền được tôn trọng và bảo vệ về nhân phẩm và danh dự
là lỗi được thực hiện:
a. Cố ý hoặc vô ý b. Cố ý
c. Vô ý nhưng hậu quả nghiêm trọng d. Cả b và c
Câu 9. Nhân phẩm của một con người cụ thể được hiểu là:
a. Phẩm chất, giá trị của con người
b. Phẩm chấ,t trình độ của con người
c. Phẩm chất nhân cách của con người
d. Giá trị, năng lực của con người
Câu 10. Danh dự là sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên yếu tố gì?
a. Giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp của con người
b. Giá trị vật chất, đạo đức tốt đẹp của con người
c. Giá trị vật chất, tinh thần tốt đẹp của con người
Câu 11. Hành vi xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người là:
a. Làm cho người đó bị xúc phạm, coi thường, khinh rẻ trong gia đình và ngoài xã hội
b. Làm cho người đó được coi trọng, tín nhiệm trong gia đình và ngoài xã hội
c. Làm cho người đó ít được coi trọng, tín nhiệm trong gia đình và ngoài xã hội
d. Làm cho người đó thường chỉ bị xúc phạm, coi thường, khinh rẻ trong cơ quan ngoài xã hội
Câu 12. Để phòng ngừa có hiệu quả tội phạm xâm phạm nhân phẩm, danh dự của
con người đòi hỏi các cơ quan chức năng phải xác định chính xác:

a. Nguyên nhân, điều kiện của tình trạng tội phạm
b. Tính chất và mức độ của tình trạng tội phạm
c. Bối cảnh lịch sử cụ thể của từng loại tội phạm
d. Yếu tố chủ quan nhằm phát sinh tình trạng tội phạm
Câu 13. Phòng ngừa tội phạm xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người là việc của:
a. Cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân
b. Cơ quan công quyền, các tổ chức tôn giáo và nhân dân
c. Cơ quan Nhà nước, các tổ chức tự quản và toàn xã hội
d. Cơ quan Nhà nước, các tổ chức tôn giáo, tín ngưỡng
Câu 14. Phòng, chống tội phạm xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người
được tiến hành theo mấy hướng:

a. Hai hướng cơ bản
b. Ba hướng cơ bản
c. Bốn hướng cơ bản
d. Năm hướng cơ bản
Câu 15. Cơ quan nào chịu trách nhiệm chủ động, kịp thời ban hành các đạo luật,
nghị quyết về phòng, chống xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người?

a. Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp.
b. Chính phủ và uỷ ban nhân dân các cấp
c. Công an, viện kiểm sát, tòa án nhân dân
d. Chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 16. Cơ quan nào chịu trách nhiệm cụ thể hoá các chỉ thị, nghị quyết của Đảng
thành những văn bản pháp quy hướng dẫn, tổ chức các lực lượng về phòng, chống
xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người.

a. Chính phủ và uỷ ban nhân dân các cấp
b. Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp.
c. Công an, viện kiểm sát, tòa án nhân dân
d. Chủ tịch nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 17. Lực lượng trực tiếp tổ chức, triển khai các hoạt động về phòng, chống
xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người?
a. Công an nhân dân
b. Quân đội nhân dân
c. Bộ đội biên phòng
d. Lực lượng Hải quân
Câu 18. Cơ quan nào chịu trách nhiệm giám sát việc tuân theo pháp luật đối với
các hoạt động điều tra, xét xử, thi hành án, giam giữ, giáo dục, cải tạo phạm nhân
về phòng, chống xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người?

a. Viện kiểm sát nhân dân b. Công an nhân dân
c. Quân đội nhân dân
d. Bộ đội biên phòng
Câu 19. Thông qua hoạt động xét xử các vụ án đảm bảo công minh, đúng pháp
luật; phát hiện những nguyên nhân, điều kiện của tội phạm để tham mưu cho
Chính phủ, các ngành, các cấp kịp thời có biện pháp ngăn chặn, loại trừ xâm
phạm nhân phẩm, danh dự của con người?
a. Tòa án nhân dân b. Công an nhân dân
c. Quân đội nhân dân
d. Viện kiểm sát nhân dân
Câu 20. Tích cực, chủ động phát hiện mọi hoạt động vi phạm pháp luật về bảo
đảm trật tự, an toàn giao thông để thông báo cho cơ quan chức năng là:
a. Công dân b. Cơ quan Công an c. Viện kiểm sát d. Tòa án nhân dân BÀI 6
Câu 1. Sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an
ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ
chức, cá nhân. Câu trên đề cập đến khái niệm về:
a. An toàn thông tin mạng b. An ninh mạng c. An toàn thông tin d. An ninh quốc gia
Câu 2. Luật An ninh mạng hiện hành được Quốc hội thông qua vào thời gian nào? a. Ngày 12/6/2018 b. Ngày 16/02/2018 c. Ngày 12/6/2019 d. Ngày 16/02/2019
Câu 3. Tội phạm công nghệ cao là gì?
a. Tội phạm quốc tế hoạt động trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam, sử dụng công nghệ cao để phạm tội
b. Tội phạm đặc biệt nguy hiểm hoạt động trong và ngoài phạm vi lãnh thổ Việt Nam, sử
dụng công nghệ cao để phạm tội
c. Tội phạm được thực hiện bằng việc cố ý sử dụng tri thức, kỹ năng, công cụ, phương
tiện công nghệ thông tin ở trình độ cao d. Tất cả đều đúng
Câu 4. Nhận định nào sau đây đúng về tình hình an toàn thông tin ở Việt Nam trong năm 2019?
a. Số cuộc tấn công mạng vào các hệ thống thông tin Việt Nam có chiều hướng tăng
a. Số cuộc tấn công mạng vào các hệ thống thông tin Việt Nam có chiều hướng tăng vào
đầu năm, giảm vào cuối năm
a. Số cuộc tấn công mạng vào các hệ thống thông tin Việt Nam có chiều hướng giảm vào
đầu năm, tăng vào cuối năm
d. Số cuộc tấn công mạng vào các hệ thống thông tin Việt Nam có chiều hướng giảm
Câu 5. Đâu không phải là hành vi vi phạm pháp luật trên không gian mạng?
a. Gửi nhiều tin nhắn cùng lúc, cho nhiều người khác nhau
b. Đăng thông tin sai sự thật, phát tán dưới vỏ bọc tin tức
c. Sử dụng lén tài khoản mạng xã hội của người khác
d. Đăng tin sai lệch về tình hình dịch bệnh covid-19 Câu 6. Spam là gì?
a. Nhắn tin cùng lúc cho nhiều người, gây cảm giác bức xúc cho người nhận tin nhắn
b. Gửi tin nhắn liên tục cho một người, gây phiền toái cho người nhận tin nhắn
c. Những thông điệp vô nghĩa và gây phiền toái cho người nhận, được gửi đến nhiều
người dùng với cùng một nội dung
d. Gửi tin nhắn tự động trên nhiều kênh khác nhau
Câu 7. Các đối tượng chiếm đoạt tài khoản mạng xã hội thông thường nhằm mục đích gì?
a. Thực hiện âm mưu chính trị
b. Thể hiện trình độ công nghệ thông tin
c. Làm rối loạn an ninh quốc gia
d. Lừa đảo, chiếm đoạt tài sản, giải quyết thù hằn cá nhân
Câu 8. Web gồm những trang không được đánh dấu, chỉ mục và không thể tìm kiếm
được khi dùng các công cụ tìm kiếm thông thường, được gọi là:
a. Dark web b. Deep web c. World Wide Web d. Dark web và Deep web
Câu 9. Hành vi lợi dụng mạng xã hội để cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, thông
tin sai sự thật, xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự,
nhân phẩm của cá nhân sẽ bị xử phạt như thế nào?
a. Cảnh cáo
b. Phạt tiền từ 10 - 20 triệu đồng
c. Giáo dục, cải tạo không giam giữ và phạt tiền
d. Phạt 01 - 03 năm tù và phạt tiền
Câu 10. “Phishing” là gì?