Một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Luật doanh nghiệp 2020 | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Câu hỏi 1: A và B cùng nhau hùn vốn thành lập 1 doanh nghiệp, loại hình doanhnghiệp phù hợp:a. Công ty cổ phần  Công ty TNHHc. Công ty t nhân ưd. Doanh nghiệp tư nhân.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 45734214
Câu hỏi 1: A B cùng nhau hùn vốn thành lập 1 doanh nghiệp, loại hình doanh nghiệp
phù hợp:
a. Công ty c ph nổ
b. Công ty TNHH
c. Công ty t nhânư
d. Doanh nghi p t nhânệ ư
Câu hỏi 2: Phát biểu nào sau đây chính xác a. T t c
đ u đúngấ ả ề
b. Ch doanh nghi p t nhân ph i ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a củ ệ ư ả ị ệ ằ ộ ả ủ ả
gia đình đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p t nhân. ư Sai, theo
khoản 1, điều 188: “ chu trách nhim bng toàn b tài sn ị ệ ằ ộ ả của mình” not “của cả
gia đình”.
c. Thành viên công ty h p danhợ ph i ch u trách nhi m liên đ i vô h n đ i v i cácả ị ệ ớ ạ ố ớ
kho n n c a công ty h p danhợ ủ : Sai theo ý c, khoản 1, điều 177:Thành viên góp
vốn là tổ chức, cá nhân và chỉ chịu chịu trách nhiệm v các khoản nợ của công ty trong
phạm vi số vốn đã cam kết góp vào công ty
d. Ch doanh nghi p t nhân có th đ ng th i là ch s h u công ty TNHH 1 thà ư
ể ồ ủ ở ữ
nh viên
Câu hỏi 3: ..............là phần chia nhỏ nhất và bằng nhau của vốn điều lệ công ty cổ phần
a. Ch ng khoánứ
b. C phi uổ ế
c. C phổ ần
d. Trái phi uế
- Theo điểm a, khoản 1, điều 111 về khái niệm Cổ phần
- Chứng khoán bao gồm: cồ phiếu, trái phiếu
- Khái niệm Ch ng khoánứ : Chứng khoán là công c pháp lý do m t t ch c phát hànụ ộh
theo quy đ nh c aị ủ pháp lu t đ ghi nh n quy n tài s n và các l i ích h p pháp c a nậ ể ậ ề ả ợ ợ
đ u t - ngầ ư ười s h u ch ng khoán v i t ch c phát hành.ở ữ ứ ớ ổ ứ
- Cổ phiếu là hình thức thể hiện của cổ phần, Còn cổ phần là nội dung của cổ phiếu.
lOMoARcPSD| 45734214
Câu hỏi 4: Ai là người có thẩm quyền triệu tập cuộc họp ĐHĐCĐ công ty cổ phầ n
ị theo khoản 1, điều 140. Triệu tập họp ĐHĐCĐ
b. Ch t ch H i đ ng qu n trủ ị
c. Thành viên/nhóm thành viên s h u t 50% v n c a công tyở ữ
d. Thành viên/ nhóm thành viên s h u t 10% v n c a công tyở ữ
Câu hỏi 5: Doanh nghip o sau đây không cách pháp nhân a. Doanh nghi
p t nhân và công ty TNHH 1 thành viên ư
b. Doanh nghi p t nhânệ ư
c. Công ty TNHH 1 thành viên
d. Công ty TNHH
Câu hỏi 6: Chức danh nào sau đây được xem người quản của CTCP a. Thành
viên H QT, c đôngĐ
b. H C , H QT, Giám đ c/T ng giám đ cĐ Đ Đ Đ
c. Ch t ch H QT, ki m soát viênủ ị Đ
d. Thành viên H QT, giám đ cĐ
Điều 165. Trách nhiệm của người quản lý công ty
Câu hỏi 7: Cuộc họp HĐTV của công ty TNHH 2 thành viên trở lên hợp lệ khi:
a. Có s thành viên d h p s h u t 65% v n góp c a các th nh viên d h p; tố ự ọ ở ữ ừ ố ủ ả ự ọ
ỷ ệ ụ l c th do i u l công ty quy đ nhĐ ệ ị
b. Ít nh t 3/4 s thành viên d h p tr trấ ự ọ ường h p đi u l quy đ nh
c. Ít nh t 2/3 s thành viên d h p tr trấ ự ọ ường h p đi u l quy đ nh
d. Có s thành viên d h p s h u t 65% v n đi u l tr lên; t l ự ọ ở ữ
ệ ở ỷ ệ ụ c th do iể Đ
ều l công ty quy đ nhệ
Câu hỏi 8: CTCP X có 50 cổ đông thì:
a. H i đ ng qu n trộ
lOMoARcPSD| 45734214
a. CTCP X b t bu c ph i có TV đ c l p H i đ ng qu n trắ
b. CTCP X b t bu c ph i có ban ki m soátắ
c. CTCP X b t bu c ph i có ban ki m soát ho c TV đ c l p H QT
Đ
d. CTCP X không c n ph i ban ki m soát và c ng không c n TV đ c l p Hũ Đ
QT
Câu hỏi 9: Thẩm quyền bầu chủ tch HĐQT của CTCP a. Người
đ i di n theo pháp lu tạ
b. Giám đ c/T ng giám đ cố
c. Đại h i đ ng c đôngộ
d. H QĐ T
Câu hỏi 10: Thẩm quyền triệu tập cuộc họp HĐTV công ty TNHH 2 thành viên trở lên
a. Ch t ch H TVủ ị Đ
b. Giám đ c/T ng giám đ cố
c. Ch t ch H TV ho c Giám đ c/T ng giám đ củ ị Đ
d. Thành viên, nhóm thành viên s h u t 10% v n đi u l c a công tyở ữ
ệ ủ
Câu hỏi 11: Trường hợp nào sau đây có thể thành lập công ty TNHH 1 thành viên
a. T t c đ u đúngấ ả ề
b. Công ty TNHH
c. Thành viên h p danh c a công ty h p danh
d. Ch doanh nghi p t nhân ư
Câu hỏi 12: Ai có thẩm quyền cách chức giám đốc/tổng giám đốc của CTCP
<Điều 153>
b. H CĐ Đ Đ
c. Ch t ch H QTủ ị Đ
d. Người đ i di n theo pháp lu tạ
a. H QĐ T
lOMoARcPSD| 45734214
Câu hỏi 13: Thành viên hợp danh của CTHD có quyền
<Khi có sự đồng ý của các thành
viên còn lại>
b. Thành l p DNTNậ
c. T do rút v n gópự
d. T t c đ u đúngấ ả ề
Câu hỏi 14: Trong trường hợp điều lệ công ty TNHH 2 tv trở lên không quy định t hì ai
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
a. Ch t ch H TVủ ị Đ
b. Giám đ c ho c T ng giám đ c c a công tyố
c. T ng giám đ c c a công tyổ
d. Giám đ c c a công tyố
Câu hỏi 15: Những đặc điểm nào sau đây của công ty TNHH 2 thành viên trở lên a. Thành
viên sáng l p ph i chuy n nh ượng v n cho thành viên còn l iố
b. B gi i h n s lị ố ượng thành viên
c. T t c các đ c đi m trênấ
d. Thành viên không được chuy n nhể ượng v n góp n u không đ ế ược các
thành viê n còn l i đ ng ýạ
Câu hỏi 16: Những đặc điểm nào sau đây không phải của công ty hợp danh a. Ít nh t 2
thành viênấ
b. Có tài s n riêngả
c. T ch u trách nhi m b ng tài s n c a mình, các thành viên đ
ược hưởng trách
nhi m h uệữ h nạ
d. Không được phát hành ch ng khoán
Câu hỏi 17: Thành viên công ty TNHH
a. Ch đỉ ược chuy n nhể ượng v n góp cho ngố ười khác n u H TV đ ng ýế Đ
a. Đồng th i làm TVHD c a CTHD khác
lOMoARcPSD| 45734214
b. T do chuy n nh ượng v n góp sau 3 n m công ty đố ă ược thành l
pậ
c. Ph i u ên bán ph n v n góp cho các thành viên hi n h u trong 30 ngày k t ư
ừ ngày chào bán
d. T do chuy n nh ượng v n gópố
Câu hỏi 18: Trường hợp nào sau đây có thể trở thành TV HĐQT độc lâp của CTC P
<Điểm a, khoản 2, điều 55>
b. Nhân viên đang làm vi c c a CTCP đóệ
c. T t c đ u saiấ ả ề
d. Giám đ c c a CTCP đóố
Câu hỏi 19: Cổ phần nào không được chuyển nhượng trừ trường hợp bản án ho ặc thừa
kế
a. C ph n ph thông c a c đông sáng l p
b. C ph n ph thông c a c đông sáng l p trong 3 n m đ u k t khi thành l pổ ầ ổ ủ ổ ậ ă ầ ể ừ ậ
công ty
c. C ph n u đãi bi u quy tồ ư ế
d. T t c đ u đúngấ ả ề
Câu hỏi 20: Cổ đông công ty cổ phần có nghĩa vụ góp vốn vào công ty
a. Trong vòng 90 ngày k t khi công ty để ừ ược c p gi y ch ng nh n KDNấ
ậ Đ
b. Sau 90 ngày k t khi công ty để ược c p gi y ch ng nh n KDNấ
ậ Đ
c. Trong vòng 30 ngày k t khi công ty để ừ ược c p gi y ch ng nh n
ậ ĐKDN
d. Trước khi công ty được c p gi y ch ng nh n đ ng ký doanh nghi pấ
ă
Câu hỏi 21: Nhận định nào sau đây đúng
a. C đông c a CTCP đóổ
lOMoARcPSD| 45734214
a. Thành viên công ty TNHH ch u trách nhi m trong ph m vi ph n v n góp
b. Công ty TNHH có b t bu c ph i có 2 thành viên
c. T t c đ u đúngấ ả ề
d. Thành viên công ty TNHH không được chuy n nhể ượng v n góp nố ếu H TV khônĐ g đ
ng ýồ
Câu hỏi 22: Ai quyền bổ nhiệm giám đốc/tổng giám đốc công ty TNHH 2 thàn h viên trở
lên
a. Ch t ch H TVủ ị Đ
b. Người đ i di n theo pháp lu tạ
<Khoàn 2 điều 55>
d. Ch s h u công tyủ ở
Câu hỏi 23: Mô hình quản lý của công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân
a. Ch t ch công ty, Giám đ c/T ng giám đ c, ki m soát viênủ ị
b. H i đ ng thành viên, T ng giám đ c/Giám đ c, Ban ki m soát
c. H i đ ng thành viên, ch t ch H i đ ng thành viên, Giám đ c/T ng giám đ c,ộ ồ ủ ị ộ ồ ố ổ ố
ban ki m soátể
d. Ch t ch công ty, Giám đ c/t ng giám đ củ
Câu hỏi 24: Người đại diện theo pháp luật của CTCP
<Khoản 2, điều 137>
b. Giám đ c/ T ng giám đ cố
c. Ch t ch H QTủ ị Đ
d. C đông l nổ
Câu hỏi 25: Người được tặng cho phần vốn góp của thành viên công ty TNHH a. Đương
nhiên tr thành thành viên công tyở
c. H i đ ng thành viên
a. Giám đ c/T ng giám đ c ho c ch t ch H QT
ủ ị Đ
lOMoARcPSD| 45734214
<Khoản 6, điều
53>
c. T t c đ u saiấ ả ề
d. Ch tr thành thành viên công ty n u ngỉ ở ế ười được t ng cho là ngặ ười có quan hệ thu
c đ i tộ ố ượng th a k theo pháp lu t c a ngừ ế ậ ủ ườ ặi t ng cho
Câu hỏi 26: Phát biểu nào sau đây không chính xác
a. Thành viên h p danh m i ph i liên đ i ch u trách nhi m đợ ớ ả ớ ị ối v i các kho n nớ ả ợ
c a công ty tr khi có th a thu n khác.ủ ừ ỏ ậ
b. Sau 2 n m k t khi ch m d t t cách thành viên h p danh, thành viên h p ư
anh đó v n ph i liên đ i ch u trách nhi m đ i v i các kho n n c a công ty n uẫ ảệ ố ớ ả
ợ ủ ế kho n n đó phát sinh trả ợ ước khi thành viên ch m d t t cách thành viên h p dan
ư ợ h
c. Công ty h p danh có t cách pháp nhân ư
d. M i ngỗ ười ch đỉ ược làm ch 1 h kinh doanh
Câu hỏi 27: Những trường hợp nào sau đây thể thành lập doanh nghiệp tư nh ân
a. Cá nhân ông Nguy n V n Aễ ă
b. Công ty c ph n Hoàng Anh Gia Laiổ
c. Công ty TNHH 1 TV
d. T t c các trấ ường h p trênợ
Câu hỏi 28: Mỗi thành viên của HĐTV công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số p hiếu biểu
quyết như sau
a. M i ngỗ ười có s phi u bi u quy t tố ế ểế ương ng v i t l ph n v
n góp c a h tứ ớ ỷ ệ ọ ạ
i công ty
b. M i ngỗ ười có 1 lá phi u bi u quy t ngang nhauế ế
c. D a vào uy n, n ng l c c a thành viên ă
d. D a vào ch c v trong công tyự
Câu hỏi 29: Thứ tự ưu ên hoàn lại cổ phần khi công ty giải thể
b. Ch tr thành thành viên công ty n u đỉ ế ược H TV
đ ng ýĐ
lOMoARcPSD| 45734214
a. C ph n ph thông; c ph n u đãi hoàn l i; c ph n u đãi cổ ư
ầ ư ổ ứ t c; c ph nổ ầ ưu đãi bi u quy tể ế
b. C ph n c a c đông sáng l p; c ph n u đãi hoàn l i; c ph n u đãi bi uổ ầ ủ ổ ậ ổ ầ ư ạ ổ ầ ư
quy t; c ph n u đãi c t c; c ph n ph thôngế ổ ầ ư ổ ứ ổ ầ ổ
c. C ph n u đãi hoàn l i; c ph n u đãi c t c; c ph n ph thông và c ph ầ ư
ầ ư ổ ứ
n u đãiư bi u quy tể ế
d. C ph n u đãi hoàn l i; c ph n u đãi bi u quy t; c ph n ầ ư ầ ư
ế ổầ ưu đãi c t cổ ứ
Câu hỏi 30: Trong CTCP phải có
a. H i đ ng qu n trộ
b. Thành viên đ c l p h i đ ng qu n trộ
c. T t c đ u đúngấ ả ề
d. Ban ki m soátể
Câu hỏi 31: Công ty TNHH không có quyền nào sau đây
a. Phát hành c phi uổ ế
b. T ng v n đi u lă
c. Phát hành ch ng khoán
d. Gi m v n đi u lả
Câu hỏi 32: Thành viên công ty TNHH bao gồm
a. H i đ ng thành viên, Ch t ch H i đ ng thành viên, Giám đ ủ ị
ốc/T ng giám đ cổ
b. Thành viên H i đ ng thành viên
c. T t c nh ng cá nhân/t ch c tham gia góp v nấ
d. H i đ ng thành viên, Giám đ c/T ng giám đ cộ
Câu hỏi 33: Trường hợp CTCP có 2 người đại diện theo pháp luật thì
a. Ch t ch H QT ho c Giám đ c/T ng giám đ c ph i là đ i di n theo pháp lu tủ ị Đ
lOMoARcPSD| 45734214
b. Ít nh t 1 ngấ ười đ i di n theo pháp lu t ph i là ch t ch H
ủ ị ĐQT
c. Ch t ch H QT và Giám đ c/T ng giám đ c ph i là đ i di n theo pháp lu t Đ
d. Ít nh t 1 ngấ ười đ i di n theo pháp lu t ph i là Giám đ c/T ng giám đ cạ
ố Câu hỏi 34: Cơ quan thực hiện nhiệm vụ đăng ký
kinh doanh cho doanh nghiệp a. S công thở ương
b. y ban nhân dân c p qu n huy n
c. S k ho ch đ u tở ế ư
d. y ban nhân dân ho c s k ho ch đ u tỦ ở ế ư
Câu hỏi 35: Tờng hợp nào sau đây chấm dứt tư cách thành viên công ty TNHH
a. Thành viên đó ch tế
b. T t c các trấ ường h p trênợ
c. Thành viên đó b m t n ng l c hành vi dân s ă
d. Thành viên đó b m t ch
Câu hỏi 36: Nhận định nào sau đây đúng
a. Công ty TNHH có m t ho c 2 ngộ ười đ i di n theo pháp lu tạ
b. Công ty TNHH có t i thi u 1 ngố ười đ i di n theo pháp lu tạ
c. Công ty TNHH ch có 1 ngỉ ười đ i di n theo pháp lu tạ
d. Công ty TNHH không nh t thi t c n có ngấ ế ầ ười đ i di n theo pháp lu tạ ệ ậ Câu hỏi 37:
Ai có quyền yêu cầu triệu tập cuộc họp HĐTV công ty TNHH 2 thành viên trở lên
a. Thành viên, nhóm thành viên s h u t 10% v n đi u l c a công tyở ữ
ệ ủ
b. B t k thành viên nàoấ
c. Ch t ch H TVủ ị Đ
d. Thành viên, nhóm thành viên s h u t 5% v n đi u l c a công tyở ữ
ệ ủ
Câu hỏi 38: Trường hợp nào công ty TNHH 2 thành viên trở lên bắt buộc phải có ban kiểm
soát
lOMoARcPSD| 45734214
a. M i công ty TNHH đ u b t bu c có ban ki m soátọ
b. Công ty TNHH là 1 doanh nghi p nhà nệ ước ho c công ty con c a doanh nghi
ệp nhà nước <Khoản 2, điều 54>
c. Công ty có t 11 thành viên tr lên
d. Công ty TNHH là 1 doanh nghi p nhà nệ ước
Câu hỏi 39: Công ty TNHH được quyền huy động vốn bằng cách nào
a. Phát hành trái phi uế
b. Phát hành c phi uổ ế
c. Phát hành c ph nổ
d. Phát hành ch ng khoán
Câu hỏi 40: Cổ đông được xem tham dự biểu quyết tại cuộc họp ĐHĐCĐ t rong trường
hợp nào
a. T t c các tr ường h p trênợ
b. G i phi u bi u quy t b ng v n b n đ n cu c h p ế ế ă
ế
c. Tham d cu c h p tr c tuy nự ế
d. Tr c  p tham d cu c h p ho c y quy n cho ngự ế ự ộ ọ ặ Ủ ề ười khác tham d cu c h pự
Câu hỏi 41: Trường hợp thành viên công ty không góp đủ vốn cam kết thì công ty phải
đăng ký giảm vốn điều l
a. Trong th i h n 60 ngày k t ngày cu i cùng ph i gópờ ể ừ
b. Ngay l p t cậ
c. Trong th i h n 90 ngày k t ngày cu i cùng ph i gópờ ể ừ
<Khoản 4, điều 47>
Câu hỏi 42: hình quản
lý của công ty TNHH 2 thành viên trở lên
a. H i đ ng thành viên, Ch t ch H i đ ng thành viên, Giám đ ủ ị
ốc/T ng giám đ cổ
<Khoản 1, điều 54>
lOMoARcPSD| 45734214
b. H i đ ng thành viên, Giám đ c/ T ng giám đ c, Ng ười đ i
di n theo pháp lu ậ t c a công tyủ
c. H i đ ng thành viên, Ch t ch H i đ ng thành viên, Giám đ c/T ng giám đ c,
Ban ki m soát n u công ty có trên 11 thành viên ế
d. H i đ ng thành viên, Ch t ch H i đ ng thành viên, Giám đ c/T ng giám đ c,
Ban ki m soát n u công ty có t 11 thành viên tr lên ế
Câu hỏi 43: Cổ đông nào không được tham gia họp ĐHĐCĐ
a. C đông u đãi c t c tr trổ ư ường h p n i dung cu c h p làm thay đ i b
t l iợ ấ ợ
quy n và ngh a v c a c đông s h u c ph n u đãiềĩ ụ ủ ở ữ ầ ư
b. C đông u đãi tr trổ ư ừ ường h p n i dung cu c h p làm thay đ i b t l i quy n vợ ộ ộ ọ ổ ấ
ợ ề à ngh a v c a c đông s h u c ph n u đãiĩ ụ ủ ổ ở ữ ổ ầ ư c. C đông s h u dổ ở ữ ưới
10% t ng s c ph nổ ố ổ ầ
d. C đông ph thông tr trổ ổ ừ ường h p n i dung cu c h p làm thay đ i b t l i quyợ ộ ọ ổ ấ
ợ ền và ngh a v c a c đông s h u c ph n ph thôngĩ ụ ủổ ầ Câu hỏi 44: Đại hội đồng
cổ đông của CTCP gồm a. T t c c đông ph thôngấ ả ổ ổ
b. Không g m c đông u đãi ư
c. T t c các c đông có quy n bi u quy tấ ế
d. T t c các c đông c a công tyấ
Câu hỏi 45: Nam, Ngân, Hậu thành lập công ty TNHH sản xuất thương mại Đình Phong.
Nam Giám đốc, Ngân chủ tịch HĐTV. Hỏi ai thể người đại diện theo pháp lut
của công ty Đình Phong
a. B t k ai, ch c n có Nam ho c Ngânấ ỉ ầ
b. Nam ho c Ngânặ
c. Ngân
d. Nam
lOMoARcPSD| 45734214
Câu hỏi 46: Ai có thể trthành thành viên hợp danh của CTHD a. T ch c
có t cách pháp nhânổ ứ ư
b. Cá nhân, t ch cổ
c. Cá nhân, pháp nhân
<Khoản, điều 177>
Câu hỏi 47: Cơ quan quản lý của công ty cổ phần a. Đại h
i đ ng c đôngộ
b. Giám đ c/T ng giám đ cố
c. T t c đ u đúngấ ả ề
d. H i đ ng qu n trộ ả ị <Điều 153> Câu hỏi 48: Trong công ty TNHH 1 thành viên a.
B t bu c ph i có ki m soát viênắ ộ ả
<Điều 79>
c. B t bu c ph i H i đ
ng thành viênắ
d. T t c đ u saiấ ả ề
Câu hỏi 49: Nhận định nào sau đây đúng:
a. C ph n ph thông th chuy n thành c ph n u đãiổ ầ ư <Không được chuy nể t
ph thông sang u đãi. N u chuy n nh v y thì ai ch u là c đông ph thông.ừ ổ ư ế ể ư ậ ị ổ ổ
Vì c đông u đãi s đổ ưẽ ược l i nhu n nhi u h nợ ơ >
<Theo điều 114>
c. Ch có c đông sáng l p
và c đông là t ch c đỉ ược chính ph y quy n m iủ
được quy n mua c ph n u đãiề ầ ư <Theo khoản 1, điều 116>
d. Công ty c ph n b t bu c ph i c ph n ph thông và c ph n u đãi ổ ầ ư
<Sai ở chchỉ có cổ phần phổ thông mới bắt buộc thôi>
Câu hỏi 50: Tờng hợp CTCP không chọn mô hình có ban kiểm soát thì phải có: a. Ít nh t
10% t ng s TV H QT là thành viên đ c l p và ph i có ki m soát viên Đ
d. Cá nhân
b. Ch s h u là ngủ ở ữ ười đ i di n theo pháp lu t c a công tyạ
b. C ph n u đãi có th chuy n thành c ph n ph thôngổ ầ ư
lOMoARcPSD| 45734214
b. Ít nh t 20% t ng s TV H QT là thành viên đ c l p và ph i có y ban ki m to
Đ án
c. Ít nh t 20% t ng s TV H QT là thành viên đ c l p và ph i có ki m soát viên
Đ
d. Ít nh t 10% t ng s TV H QT là thành viên đ c l p và ph i có y ban ki m to
Đ án
Nhận định đúng/ sai
51. Cơ quan nhà nước không được thành lập doanh nghiệp tại Việt
Nam: Sai
52. Tên doanh nghiệp phải gồm loại hình doanh nghiệp và tên riêng:
Đúng
53. Tên doanh nghiệp phải thể hiện ngành nghề kinh doanh: Sai
54. Chủ doanh nghiệp tư nhân không được thành lập thêm 1 doanhnghiệp khác: Sai
55. Doanh nghiệp phải có trụ sở chính: Đúng
56. Đối tượng nào sau đây không được thành lập doanh nghiệp tại Việt
Nam
A. Công ty TNHH
B. Nhà nước
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Tất c các trường hợp trên
57. A,B,C thành lập CTCP Minh Anh. Công ty Minh Anh vay ền ngân
hàng An Khang. Ai nghĩa vtrnợ cho Ngân hàng A. CTCP Minh
Anh
B. Không ai có nghĩa vụ trả nợ
C. Tất cả các cổ đông
D. Tất c các cổ đông và người quản lý của công ty cổ phần
58. Nhận định nào sau đây đúng
A. Công ty hợp danh không có tư cách pháp nhân
B. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp 1 chủ
C. Hộ kinh doanh là 1 doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 45734214
D. Doanh nghiệp phải có tư cách pháp nhân
59. Nội dung nào sau đây phải có trên giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp
A. Ngành nghề kinh doanh
B. Tên doanh nghiệp
C. Danh sách cổ đông
D. Tất c các nội dung trên
60. Viên chức có thể mua cổ phn ở công ty cổ phn: Đúng
61. Ai là cổ đông sáng lập của công ty cổ phn
A. Người được cơ quan đăng kí kinh doanh chỉ định
B. Người tham gia thành lập công ty
C. Người mua cổ phần khi công ty phát hành cổ phần lần đầu
D. Người nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết
62. Trong công ty TNHH 2-50 thành viên, cuộc họp HĐTV sau khi khaimạc mà không th
hoàn thành thì có thể kéo dài thêm .... kể từ ny khai mạc
A. Không quá 15 ngày
B. Không quá 10 ngày
C. Không quá 7 ngày
D. Không quá 30 ngày <Khoản 4 – Điều 58>
63. BKS trong công ty cổ phần được thực hiện quyền nào sau đây
A. Dự họp cuộc họp ĐHĐCĐ
B. Dự họp cuộc họp của HĐQT
C. Không quyền nào nêu trên
D. Cả hai quyền trên <Khoản 9, điều 170>
64. Các cổ đông sáng lập của công ty cổ phần phải đăng ký mua ít
nhất bao nhiêu số cổ phần đã phát hành của công ty
A. 10%
B. 35%
C. Không câu nào đúng
D. 20%
Theo khoản 2, Điều 120: “Các cđông sáng lập phải ng nhau đăng mua ít nhất
20% tổng số cổ phần phthông được quyền chào bán khi đăng thành lập doanh
nghiệp”
65. Hộ kinh doanh được ến hành kinh doanh tại
lOMoARcPSD| 45734214
A. Chỉ một địa điểm đã đăng ký
B. Hai địa điểm
C. Một địa điểm đã đăng ký trường hộ kinh doanh buôn bán, kinhdoanh lưu động
D. Nhiều địa điểm tùy thuộc ý chí của chủ hộ kinh doanh
66. Trong công ty TNHH từ hai thành viên, hành vi nào sau đây bị xemlà hành vi vi phm
nghĩa vụ góp vốn A. Thay đổi thời gian góp vốn
B. Thay đổi tỷ lệ góp vốn
C. Thay đổi tài sản góp vốn
D. Thay đổi địa điểm góp vốn
67. Hành động nào sau đây của công ty cổ phần sẽ làm tăng vốn điềul
A. Phát hành trái phiếu
B. Phát hành cổ phần <Khoản 1, Điều 123>
C. Không có hoạt động nào nói trên
D. Vay ền ngân hàng
68. Hợp đồng được ký kết giữa công ty cổ phần và một trong số các
thành viên HĐQT phải được sự đồng ý của
A. ĐHĐCĐ và HĐQT
B. ĐHĐCĐ hoặc HĐQT <Điểm b, Khoản 1, Điều 167>
C. ĐHĐCĐ
D. HĐQT
69. Trong công ty cổ phần, cổ đông sáng lập đăng ký mua cổ phần có
nghĩa vụ thanh toán số cổ phần đó trong khoảng thời hạn
A. 45 ngày
B. Do điều lệ công ty quy định <Theo khoản 1, điều 113>
C. 30 ngày
D. 60 ngày
70. Khi cổ đông yêu cầu công ty cổ phần mua lại cổ phần, công ty phải
A. Bắt buộc phải mua cổ phần
B. Mua với giá mà cổ đông đưa ra
C. Phải mua với giá thị trưng
D. Có thể quyết định không mua cổ phần <Khoản 2, điều 132>
71. Trong công ty TNHH một thành viên là tổ chức, nghị quyết của
HĐTV về vic tổ chức lại công ty sẽ được thông qua khi có
lOMoARcPSD| 45734214
A. 1/2 tổng số thành viên tham gia dự họp đồng ý
B. 3/4 tổng số thành viên đồng ý
C. T lệ khác <Theo khoản 6, điều 80: “Việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ
công ty, tổ chức lại công ty, chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ ca
công ty phải được ít nhất 75% số thành viên dhọp tán thành hoặc số thành viên
dự họp sở hữu từ 75% tổng
số phiếu biểu quyết trở lên tán thành> D. 1/2 tổng
số thành viên đồng ý
72. Kiểm soát viên (Ban kiểm soát nếu có) trong ng ty TNHH haithành viên không đưc
thực hiện hành vi nào sau đây
A. Tất cả các hành vi này
B. Tham gia xem xét quyết định một số loại hợp đồng trong công ty
<Theo khoản 3, điều 170>
C. Tham dự, thảo luật và biểu quyết tại cuộc họp HĐTV
D. Thẩm định báo cáo tài chính của công ty <Theo khoản 3, điều170>
Theo khoản 3, điều 65: “Quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm, việc miễn nhiễm, bãi nhiệm và chế
độ làm việc của BKS, KSV được thực hiện tương ứng theo quy định tại các điều 106, 170,
171, 172, 173, 174 của Luật này
73. Liên quan đến vn đề tăng giảm vốn điều lệ của DNTN
A. Được tăng hoặc giảm vốn điều lệ <Theo khoản 3, Điều 189>
B. Không được tăng vốn điều lệ
C. Không câu nào đúng
D. Không được giảm vốn điều lệ
74. Loại thành viên bắt buộc phải có trong công ty hợp danh
A. Tất cả các đáp án còn lại
B. Thành viên góp vốn
C. Thành viên hữu danh
D. Thành viên hợp danh <Điểm a, Khoản 1, Điều 177>
75. Lương của giám đốc hay tổng giám đốc Công ty cổ phần cho cơquan nào sau đây
quyết định
A. ĐHĐCĐB. Theo điều lệ
C. HĐQT <Điểm c, khoản 2, điều 163>
D. ĐHĐCĐ hoặc HĐQT
lOMoARcPSD| 45734214
76. Người nhận tặng cho một phần vốn góp trong công ty TNHH từ haithành viên sẽ tr
thành thành viên công ty khi
A. Có quan hệ thừa kế với người tặng cho
B. Được HĐTV chấp thuận
C. Không câu trả lời nào đúng
D. Một trong hai trường hợp trên <Theo khoản 6, điều 53>
77. Người thừa kế cổ phần của cổ đông trở thành cổ đông khi
A. Đương nhiên là cổ đông <Theo khoản 3, Điều 127>
B. ĐHĐCĐ hay toàn thể cổ đông chấp thuận
C. HĐQT chấp nhận
D. Có quan hệ trong phạm vi ba đời với cổ đông đã mất
78. Nhận định nào sau đây không đúng với chức danh Giám đốc trongcông ty hợp danh
A. Kiêm chức danh chủ tịch HĐTV
B. Phải là thành viên hợp danh
C. Được HĐTV bầu từ bất kỳ thành viên nào trong các thành viên
HĐTV
D. Phải là cá nhân
Theo khoản 1, Điều 182
79. Nội dung nào sau đây phải lấy ý kiến tại cuộc họp HĐTV đối vớicông ty TNHH từ 2
thành viên
A. Thay đổi người đại diện theo pháp luật
B. Kế hoạch kinh doanh của công ty
C. Quyết định phương hướng phát triển của công ty
D. Cả ba nội dung nêu trên <Điểm a, đ, Khoản 2, Điều 55>
80. Quy định nào sau đây về cổ phần ưu đãi biểu quyết là không đúng
<Theo khoản 3, điều 116: “Cổ đông
sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không được chuyển nhượng cổ phần đó cho
người khác, trừ trường hợp chuyển nhượng theo bản án, quyết định của Tán đã
có hiệu lực pháp luật hoặc thừa kế>
B. Có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi phổ thông
C. Chỉ có cổ đông sáng lập mới được quyền nắm giữ
D. Chỉ có giá trị trong 3 năm
Theo khoản 1, điều 116
A. Được tự do chuyển nhượng
lOMoARcPSD| 45734214
81. Quy định về đăng ký hộ kinh doanh
A. Tất cả các hộ kinh doanh đều phải ến hành đăng ký
B. Chnhững hộ kinh doanh có số vốn lớn
C. Hộ gia đình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, làm muối và những
người bán hàng rong, quà vặt, buôn chuyến, kinh doanh lưu động, làm dịch vụ
thu nhập thấp không phải đăng ký, trừ trường hợp kinh doanh các ngành, nghề có
điều kiện
D. Chnhững hộ kinh doanh có thu nhập cao
82. Quy định về ếp nhận thành viên mới của công ty hợp danhA. Chỉ được ếp nhận
thêm thành viên góp vốn
B. Có thể ếp nhận thêm thành viên hợp danh hoặc thành viên góp
vốn <Khoản 1, Điều 186>
C. Chđược ếp nhận thêm thành viên hợp danh
D. Pháp luật không quy định
83. Quyền dự họp ĐHĐCĐ của cổ đông trong công ty cổ phần đượcthực hiện bằng cách
A. Cổ đông có thể ủy quyền cho người khác khi nào được ĐHĐCĐchấp nhận
B. Tất cả các lựa chọn đều sai <Theo khoản 2, điều 144, “Việc uỷ
quyền cho nhân, tổ chức đại diện dự họp ĐHĐCĐ phải lập thành văn bản Cá
nhân, tổ chức được uỷ quyền dự họp ĐHĐCĐ phải xuất trình văn bản uỷ quyền khi
đăng kí dự họp trước khi vào phòng họp>
C. Cổ đông có thể ủy quyền cho người khác
D. Cổ đông phải tự mình dự họp
84. Các tài liệu sử dụng trong cuộc họp HĐTV phải được gửi đến cho tấtccác thành viên
chậm nhất..... Ngày làm việc trước khi diễn ra cuộc họp
A. 7 ngày <Khoản 5, điều 57>
B. 5 ngày
C. 3 ngày
D. 10 ngày
85. Chế độ chịu trách nhiệm của chủ DNTN đối với hoạt động kinhdoanh của DNTN
A. Trong phạm vi vốn điều lệ
B. Không phải chịu trách nhiệm
C. Bằng toàn bộ tài sản <Khoản 1, điều 188>
lOMoARcPSD| 45734214
D. Trong phạm vi theo yêu cầu của cơ quan nhà ớc có thẩm quyền86. Chế độ chu
trách nhiệm của chủ hộ kinh doanh đối với hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh
A. Bằng toàn bộ tài sản
B. Trong phạm vi phần vốn góp
C. Không phải chịu trách nhiệm
D. Trong phạm vi theo yêu cầu của quan nhà ớc thẩm quyền87. Chi
phí nào sau đây sẽ được hạch toán vào chi phí hoạt động của công ty TNHH từ 2 thành
viên trở lên
A. Chi phí khởi kiện người quản lý
B. Chi phí thành lập doanh nghiệp
C. Cả hai loại chi phí này <Khoản 3, Điều 72>
D. Không câu nào đúng
88. Trong DNTN, Trường hợp giảm vốn điều lệ xuống thấp hơn vốn điềulệ đã đăng ký
A. DNTN sẽ bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
B. Không được phép
C. Chị cần ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán công ty
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng ký
với cơ quan đăng ký kinh doanh <Khoản 3, Điều 189>
89. Chủ DNTN có thể đồng thời là
A. Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên
B. Thành viên công ty cổ phần
C. Thành viên công ty hợp danh
D. Tất cả các trường hợp này
90. Chủ DNTN là
A. Chỉ có thể là tổ chức
B. Cá nhân, nhóm người hoặc hộ gia đình
C. Chỉ có thể là cá nhân
D. Cá nhân hoặc tổ chức
91. Chủ DNTN
A. Không được đồng thời làm chủ hộ kinh doanh
B. Không được đồng thời là thành viên công ty hợp danh
C. Không được đồng thời làm thành viên công ty TNHH, cổ đôngtrong công ty cổ phần
D. Tất cả các đáp án còn lại
lOMoARcPSD| 45734214
92. Chủ hộ kinh doanh có thể
A. Nhóm người
B. Hộ gia đình
C. Bất kỳ cá nhân nào
D. Cả 3 đáp án nêu trên
93. Chth có quyền mua lại cổ phần đã chào bán trong công ty cổphần là A. ĐHĐCĐ
B. HĐQT
C. Giám đốc/ Tổng giám đốc
D. ĐHĐCĐ hoặc HĐQT <Điều 133 & Điểm g, Khoản 2, Điều 138>
94. Chth có quyền quyết định tất cả các công việc kinh doanh củacông ty hợp danh
A. Giám đốc
B. Chủ tịch HĐTV
C. HĐTV: Sai
D. Tất cả các chủ thể trên
95. Chth nào sau đây có quyền yêu cầu triệu tập cuộc ĐHĐCĐ bấhưng
A. Cổ đông sáng lập
B. Ban kiểm soát <Hoặc thành viên HĐQT>
C. Giám đốc/ Tổng giám đốc
D. HĐQT
96. Chủ tịch HĐQT trong công ty cổ phần là
A. Cổ đông có tỷ lệ nắm giữ cổ phần cao nhất công ty
B. Có thể kiêm Giám đốc hay Tổng giám đốc công ty <Theo quy
định của khoản 2, điều 156: “Chủ tịch HĐQT công ty đại chúng và công ty cổ phn
quy định tại điểm b, khoản 1, điều 188 thì không được kiêm Giám đốc hoặc Tổng
giám đốc>
C. Thành viên HĐQT ít nhất hai nhiệm kỳ
D. Tất cả đều sai
97. Cơ cấu tổ chức quản lý của DNTN
A. Không có chức danh giám đốc
B. Theo quy định của pháp luật
C. Do chủ DNTN quyết định <Điều 190>
D. Bao gồm: Chủ tịch công ty, giám đốc/ Tổng giám đốc
| 1/24

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45734214
Câu hỏi 1: A và B cùng nhau hùn vốn thành lập 1 doanh nghiệp, loại hình doanh nghiệp phù hợp: a. Công ty c ph nổ ầ b. Công ty TNHH c. Công ty t nhânư d. Doanh nghi p t nhânệ ư
Câu hỏi 2: Phát biểu nào sau đây chính xác a. T t c đ u đúngấ ả ề
b. Ch doanh nghi p t nhân ph i ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c a củ ệ ư ả ị ệ ằ ộ ả ủ ả
gia đình đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p t nhân.ố ớ ạ ộ ủ ệ ư Sai, theo
khoản 1, điều 188: “ chu trách nhim bng toàn b tài sn ị ệ ằ ộ ả của mình” not “của cả gia đình”.
c. Thành viên công ty h p danhợ ph i ch u trách nhi m liên đ i vô h n đ i v i cácả ị ệ ớ ạ ố ớ
kho n n c a công ty h p danhả ợ ủ ợ : Sai theo ý c, khoản 1, điều 177: “Thành viên góp
vốn là tổ chức, cá nhân và chỉ chịu chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong
phạm vi số vốn đã cam kết góp vào công ty”

d. Ch doanh nghi p t nhân có th đ ng th i là ch s h u công ty TNHH 1 thàủ ệ ư ể ồ ờ ủ ở ữ nh viên
Câu hỏi 3: ..............là phần chia nhỏ nhất và bằng nhau của vốn điều lệ công ty cổ phần a. Ch ng khoánứ b. C phi uổ ế c. C phổ ần d. Trái phi uế -
Theo điểm a, khoản 1, điều 111 về khái niệm Cổ phần -
Chứng khoán bao gồm: cồ phiếu, trái phiếu -
Khái niệm Ch ng khoánứ : Chứng khoán là công c pháp lý do m t t ch c phát hànụ ộ ổ ứ h
theo quy đ nh c aị ủ pháp lu t đ ghi nh n quy n tài s n và các l i ích h p pháp c a nậ ể ậ ề ả ợ ợ ủ hà
đ u t - ngầ ư ười s h u ch ng khoán v i t ch c phát hành.ở ữ ứ ớ ổ ứ -
Cổ phiếu là hình thức thể hiện của cổ phần, Còn cổ phần là nội dung của cổ phiếu. lOMoAR cPSD| 45734214
Câu hỏi 4: Ai là người có thẩm quyền triệu tập cuộc họp ĐHĐCĐ công ty cổ phầ n
a. H i đ ng qu n trộ ồ ị theo khoản 1, điều 140. Triệu tập họp ĐHĐCĐ
b. Ch t ch H i đ ng qu n trủ ị ộ ồ ả ị
c. Thành viên/nhóm thành viên s h u t 50% v n c a công tyở ữ ừ ố ủ
d. Thành viên/ nhóm thành viên s h u t 10% v n c a công tyở ữ ừ ố ủ
Câu hỏi 5: Doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân a. Doanh nghi
p t nhân và công ty TNHH 1 thành viênệ ư b. Doanh nghi p t nhânệ ư
c. Công ty TNHH 1 thành viên d. Công ty TNHH
Câu hỏi 6: Chức danh nào sau đây được xem là người quản lý của CTCP a. Thành viên H QT, c đôngĐ ổ
b. H C , H QT, Giám đ c/T ng giám đ cĐ Đ Đ Đ ố ổ ố
c. Ch t ch H QT, ki m soát viênủ ị Đ ể
d. Thành viên H QT, giám đ cĐ ố
Điều 165. Trách nhiệm của người quản lý công ty
Câu hỏi 7: Cuộc họp HĐTV của công ty TNHH 2 thành viên trở lên hợp lệ khi:
a. Có s thành viên d h p s h u t 65% v n góp c a các th nh viên d h p; tố ự ọ ở ữ ừ ố ủ ả ự ọ
ỷ ệ ụ l c th do i u l công ty quy đ nhể Đ ề ệ ị
b. Ít nh t 3/4 s thành viên d h p tr trấ ố ự ọ
ừ ường h p đi u l có quy đ nhợ ề ệ ị
c. Ít nh t 2/3 s thành viên d h p tr trấ ố ự ọ
ừ ường h p đi u l có quy đ nhợ ề ệ ị
d. Có s thành viên d h p s h u t 65% v n đi u l tr lên; t lố ự ọ ở ữ ừ ố ề ệ ở ỷ ệ ụ c th do iể Đ ều l công ty quy đ nhệ ị
Câu hỏi 8: CTCP X có 50 cổ đông thì: lOMoAR cPSD| 45734214
a. CTCP X b t bu c ph i có TV đ c l p H i đ ng qu n trắ ộ ả ộ ậ ộ ồ ả ị
b. CTCP X b t bu c ph i có ban ki m soátắ ộ ả ể
c. CTCP X b t bu c ph i có ban ki m soát ho c TV đ c l p H QTắ ộ ả ể ặ ộ ậ Đ
d. CTCP X không c n ph i có ban ki m soát và c ng không c n có TV đ c l p Hầ ả ể ũ ầ ộ ậ Đ QT
Câu hỏi 9: Thẩm quyền bầu chủ tịch HĐQT của CTCP a. Người đ i di n theo pháp lu tạ ệ ậ
b. Giám đ c/T ng giám đ cố ổ ố
c. Đại h i đ ng c đôngộ ồ ổ d. H QĐ T
Câu hỏi 10: Thẩm quyền triệu tập cuộc họp HĐTV công ty TNHH 2 thành viên trở lên a. Ch t ch H TVủ ị Đ
b. Giám đ c/T ng giám đ cố ổ ố
c. Ch t ch H TV ho c Giám đ c/T ng giám đ củ ị Đ ặ ố ổ ố
d. Thành viên, nhóm thành viên s h u t 10% v n đi u l c a công tyở ữ ừ ố ề ệ ủ
Câu hỏi 11: Trường hợp nào sau đây có thể thành lập công ty TNHH 1 thành viên a. T t c đ u đúngấ ả ề b. Công ty TNHH
c. Thành viên h p danh c a công ty h p danhợ ủ ợ d. Ch doanh nghi p t nhânủ ệ ư
Câu hỏi 12: Ai có thẩm quyền cách chức giám đốc/tổng giám đốc của CTCP
a. H QĐ T <Điều 153> b. H CĐ Đ Đ c. Ch t ch H QTủ ị Đ
d. Người đ i di n theo pháp lu tạ ệ ậ lOMoAR cPSD| 45734214
Câu hỏi 13: Thành viên hợp danh của CTHD có quyền
a. Đồng th i làm TVHD c a CTHD khácờ ủ viên còn lại> b. Thành l p DNTNậ c. T do rút v n gópự ố
d. T t c đ u đúngấ ả ề
Câu hỏi 14: Trong trường hợp điều lệ công ty TNHH 2 tv trở lên không quy định t hì ai là
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp a. Ch t ch H TVủ ị Đ
b. Giám đ c ho c T ng giám đ c c a công tyố ặ ổ ố ủ
c. T ng giám đ c c a công tyổ ố ủ d. Giám đ c c a công tyố ủ
Câu hỏi 15: Những đặc điểm nào sau đây của công ty TNHH 2 thành viên trở lên a. Thành
viên sáng l p ph i chuy n nhậ ả ể
ượng v n cho thành viên còn l iố ạ b. B gi i h n s lị ớ ạ ố ượng thành viên
c. T t c các đ c đi m trênấ ả ặ ể
d. Thành viên không được chuy n nhể ượng v n góp n u không đố ế ược các
thành viê n còn l i đ ng ýạ ồ
Câu hỏi 16: Những đặc điểm nào sau đây không phải của công ty hợp danh a. Ít nh t 2 thành viênấ b. Có tài s n riêngả
c. T ch u trách nhi m b ng tài s n c a mình, các thành viên đự ị ệ ằ ả ủ ược hưởng trách nhi m h uệữ h nạ
d. Không được phát hành ch ng khoánứ
Câu hỏi 17: Thành viên công ty TNHH
a. Ch đỉ ược chuy n nhể ượng v n góp cho ngố
ười khác n u H TV đ ng ýế Đ ồ lOMoAR cPSD| 45734214 b. T do chuy n nhự ể
ượng v n góp sau 3 n m công ty đố ă ược thành l pậ
c. Ph i u tiên bán ph n v n góp cho các thành viên hi n h u trong 30 ngày k tả ư ầ ố ệ ữ ể ừ ngày chào bán d. T do chuy n nhự ể ượng v n gópố
Câu hỏi 18: Trường hợp nào sau đây có thể trở thành TV HĐQT độc lâp của CTC P
a. C đông c a CTCP đóổ ủ
<Điểm a, khoản 2, điều 55>
b. Nhân viên đang làm vi c c a CTCP đóệ ủ c. T t c đ u saiấ ả ề
d. Giám đ c c a CTCP đóố ủ
Câu hỏi 19: Cổ phần nào không được chuyển nhượng trừ trường hợp bản án ho ặc thừa kế
a. C ph n ph thông c a c đông sáng l pổ ầ ổ ủ ổ ậ
b. C ph n ph thông c a c đông sáng l p trong 3 n m đ u k t khi thành l pổ ầ ổ ủ ổ ậ ă ầ ể ừ ậ công ty
c. C ph n u đãi bi u quy tồ ầ ư ể ế
d. T t c đ u đúngấ ả ề
Câu hỏi 20: Cổ đông công ty cổ phần có nghĩa vụ góp vốn vào công ty
a. Trong vòng 90 ngày k t khi công ty để ừ
ược c p gi y ch ng nh n KDNấ ấ ứ ậ Đ
b. Sau 90 ngày k t khi công ty để ừ
ược c p gi y ch ng nh n KDNấ ấ ứ ậ Đ
c. Trong vòng 30 ngày k t khi công ty để ừ
ược c p gi y ch ng nh n ấ ấ ứ ậ ĐKDN
d. Trước khi công ty được c p gi y ch ng nh n đ ng ký doanh nghi pấ ấ ứ ậ ă ệ
Câu hỏi 21: Nhận định nào sau đây đúng lOMoAR cPSD| 45734214
a. Thành viên công ty TNHH ch u trách nhi m trong ph m vi ph n v n gópị ệ ạ ầ ố
b. Công ty TNHH có b t bu c ph i có 2 thành viênắ ộ ả
c. T t c đ u đúngấ ả ề
d. Thành viên công ty TNHH không được chuy n nhể ượng v n góp nố ếu H TV khônĐ g đ ng ýồ
Câu hỏi 22: Ai có quyền bổ nhiệm giám đốc/tổng giám đốc công ty TNHH 2 thàn h viên trở lên a. Ch t ch H TVủ ị Đ
b. Người đ i di n theo pháp lu tạ ệ ậ
c. H i đ ng thành viênộ ồ
d. Ch s h u công tyủ ở ữ
Câu hỏi 23: Mô hình quản lý của công ty TNHH 1 thành viên là cá nhân
a. Ch t ch công ty, Giám đ c/T ng giám đ c, ki m soát viênủ ị ố ổ ố ể
b. H i đ ng thành viên, T ng giám đ c/Giám đ c, Ban ki m soátộ ồ ổ ố ố ể
c. H i đ ng thành viên, ch t ch H i đ ng thành viên, Giám đ c/T ng giám đ c,ộ ồ ủ ị ộ ồ ố ổ ố ban ki m soátể
d. Ch t ch công ty, Giám đ c/t ng giám đ củ ị ố ổ ố
Câu hỏi 24: Người đại diện theo pháp luật của CTCP
a. Giám đ c/T ng giám đ c ho c ch t ch H QTố ổ ố ặ ủ ị Đ b. Giám đ c/ T ng giám đ cố ổ ố c. Ch t ch H QTủ ị Đ d. C đông l nổ ớ
Câu hỏi 25: Người được tặng cho phần vốn góp của thành viên công ty TNHH a. Đương
nhiên tr thành thành viên công tyở lOMoAR cPSD| 45734214
b. Ch tr thành thành viên công ty n u đỉ ở ế ược H TV đ ng ýĐ ồ 53> c. T t c đ u saiấ ả ề
d. Ch tr thành thành viên công ty n u ngỉ ở ế ười được t ng cho là ngặ ười có quan hệ thu
c đ i tộ ố ượng th a k theo pháp lu t c a ngừ ế ậ ủ ườ ặi t ng cho
Câu hỏi 26: Phát biểu nào sau đây không chính xác
a. Thành viên h p danh m i ph i liên đ i ch u trách nhi m đợ ớ ả ớ ị ệ ối v i các kho n nớ ả ợ
c a công ty tr khi có th a thu n khác.ủ ừ ỏ ậ
b. Sau 2 n m k t khi ch m d t t cách thành viên h p danh, thành viên h p dă ể ừ ấ ứ ư ợ ợ
anh đó v n ph i liên đ i ch u trách nhi m đ i v i các kho n n c a công ty n uẫ ả ớ ị ệ ố ớ ả
ợ ủ ế kho n n đó phát sinh trả ợ ước khi thành viên ch m d t t cách thành viên h p danấ ứ ư ợ h
c. Công ty h p danh có t cách pháp nhânợ ư d. M i ngỗ
ười ch đỉ ược làm ch 1 h kinh doanhủ ộ
Câu hỏi 27: Những trường hợp nào sau đây có thể thành lập doanh nghiệp tư nh ân
a. Cá nhân ông Nguy n V n Aễ ă
b. Công ty c ph n Hoàng Anh Gia Laiổ ầ c. Công ty TNHH 1 TV d. T t c các trấ ả ường h p trênợ
Câu hỏi 28: Mỗi thành viên của HĐTV công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số p hiếu biểu quyết như sau
a. M i ngỗ ười có s phi u bi u quy t tố
ế ểế ương ng v i t l ph n v n góp c a h tứ ớ ỷ ệ ầ ố ủ ọ ạ i công ty b. M i ngỗ
ười có 1 lá phi u bi u quy t ngang nhauế ể ế
c. D a vào uy tín, n ng l c c a thành viênự ă ự ủ
d. D a vào ch c v trong công tyự ứ ụ
Câu hỏi 29: Thứ tự ưu tiên hoàn lại cổ phần khi công ty giải thể lOMoAR cPSD| 45734214
a. C ph n ph thông; c ph n u đãi hoàn l i; c ph n u đãi cổ ầ ổ ổ ầ ư ạ ổ ầ ư ổ ứ t c; c ph nổ
ầ ưu đãi bi u quy tể ế
b. C ph n c a c đông sáng l p; c ph n u đãi hoàn l i; c ph n u đãi bi uổ ầ ủ ổ ậ ổ ầ ư ạ ổ ầ ư ể
quy t; c ph n u đãi c t c; c ph n ph thôngế ổ ầ ư ổ ứ ổ ầ ổ
c. C ph n u đãi hoàn l i; c ph n u đãi c t c; c ph n ph thông và c phổ ầ ư ạ ổ ầ ư ổ ứ ổ ầ ổ ổ ầ n u đãiư bi u quy tể ế
d. C ph n u đãi hoàn l i; c ph n u đãi bi u quy t; c ph n ổ ầ ư ạ ổ ầ ư ể ế ổầ ưu đãi c t cổ ứ
Câu hỏi 30: Trong CTCP phải có a. H i đ ng qu n trộ ồ ả ị
b. Thành viên đ c l p h i đ ng qu n trộ ậ ộ ồ ả ị
c. T t c đ u đúngấ ả ề d. Ban ki m soátể
Câu hỏi 31: Công ty TNHH không có quyền nào sau đây a. Phát hành c phi uổ ế b. T ng v n đi u lă ố ề ệ
c. Phát hành ch ng khoánứ d. Gi m v n đi u lả ố ề ệ
Câu hỏi 32: Thành viên công ty TNHH bao gồm
a. H i đ ng thành viên, Ch t ch H i đ ng thành viên, Giám độ ồ ủ ị ộ ồ ốc/T ng giám đ cổ ố
b. Thành viên H i đ ng thành viênộ ồ
c. T t c nh ng cá nhân/t ch c tham gia góp v nấ ả ữ ổ ứ ố
d. H i đ ng thành viên, Giám đ c/T ng giám đ cộ ồ ố ổ ố
Câu hỏi 33: Trường hợp CTCP có 2 người đại diện theo pháp luật thì a.
Ch t ch H QT ho c Giám đ c/T ng giám đ c ph i là đ i di n theo pháp lu tủ ị Đ ặ ố ổ ố ả ạ ệ ậ lOMoAR cPSD| 45734214 b.
Ít nh t 1 ngấ ười đ i di n theo pháp lu t ph i là ch t ch Hạ ệ ậ ả ủ ị ĐQT c.
Ch t ch H QT và Giám đ c/T ng giám đ c ph i là đ i di n theo pháp lu tủ ị Đ ố ổ ố ả ạ ệ ậ d.
Ít nh t 1 ngấ ười đ i di n theo pháp lu t ph i là Giám đ c/T ng giám đ cạ ệ ậ ả ố ổ
ố Câu hỏi 34: Cơ quan thực hiện nhiệm vụ đăng ký
kinh doanh cho doanh nghiệp a. S công thở ương
b. y ban nhân dân c p qu n huy nỦ ấ ậ ệ c. S k ho ch đ u tở ế ạ ầ ư
d. y ban nhân dân ho c s k ho ch đ u tỦ ặ ở ế ạ ầ ư
Câu hỏi 35: Trường hợp nào sau đây chấm dứt tư cách thành viên công ty TNHH a. Thành viên đó ch tế b. T t c các trấ ả ường h p trênợ
c. Thành viên đó b m t n ng l c hành vi dân sị ấ ă ự ự
d. Thành viên đó b m t tíchị ấ
Câu hỏi 36: Nhận định nào sau đây đúng
a. Công ty TNHH có m t ho c 2 ngộ ặ
ười đ i di n theo pháp lu tạ ệ ậ
b. Công ty TNHH có t i thi u 1 ngố ể
ười đ i di n theo pháp lu tạ ệ ậ
c. Công ty TNHH ch có 1 ngỉ
ười đ i di n theo pháp lu tạ ệ ậ
d. Công ty TNHH không nh t thi t c n có ngấ ế ầ ười đ i di n theo pháp lu tạ ệ ậ Câu hỏi 37:
Ai có quyền yêu cầu triệu tập cuộc họp HĐTV công ty TNHH 2 thành viên trở lên
a. Thành viên, nhóm thành viên s h u t 10% v n đi u l c a công tyở ữ ừ ố ề ệ ủ b. B t k thành viên nàoấ ỳ c. Ch t ch H TVủ ị Đ
d. Thành viên, nhóm thành viên s h u t 5% v n đi u l c a công tyở ữ ừ ố ề ệ ủ
Câu hỏi 38: Trường hợp nào công ty TNHH 2 thành viên trở lên bắt buộc phải có ban kiểm soát lOMoAR cPSD| 45734214
a. M i công ty TNHH đ u b t bu c có ban ki m soátọ ề ắ ộ ể
b. Công ty TNHH là 1 doanh nghi p nhà nệ
ước ho c là công ty con c a doanh nghiặ ủ ệp nhà nước
c. Công ty có t 11 thành viên tr lênừ ở
d. Công ty TNHH là 1 doanh nghi p nhà nệ ước
Câu hỏi 39: Công ty TNHH được quyền huy động vốn bằng cách nào a. Phát hành trái phi uế b. Phát hành c phi uổ ế c. Phát hành c ph nổ ầ
d. Phát hành ch ng khoánứ
Câu hỏi 40: Cổ đông được xem là tham dự và biểu quyết tại cuộc họp ĐHĐCĐ t rong trường hợp nào a. T t c các trấ ả ường h p trênợ
b. G i phi u bi u quy t b ng v n b n đ n cu c h pử ế ể ế ằ ă ả ế ộ ọ
c. Tham d cu c h p tr c tuy nự ộ ọ ự ế
d. Tr c ti p tham d cu c h p ho c y quy n cho ngự ế ự ộ ọ ặ Ủ ề ười khác tham d cu c h pự ộ
ọ Câu hỏi 41: Trường hợp thành viên công ty không góp đủ vốn cam kết thì công ty phải
đăng ký giảm vốn điều lệ
a. Trong th i h n 60 ngày k t ngày cu i cùng ph i gópờ ạ ể ừ ố ả b. Ngay l p t cậ ứ
c. Trong th i h n 90 ngày k t ngày cu i cùng ph i gópờ ạ ể ừ ố ả
d. Trong th i h n 30 ngày k t ngày cu i cùng ph i gópờ ạ ể ừ ố ả
Câu hỏi 42: Mô hình quản
lý của công ty TNHH 2 thành viên trở lên
a. H i đ ng thành viên, Ch t ch H i đ ng thành viên, Giám độ ồ ủ ị ộ ồ ốc/T ng giám đ cổ ố lOMoAR cPSD| 45734214
b. H i đ ng thành viên, Giám đ c/ T ng giám đ c, Ngộ ồ ố ổ ố ười đ i di n theo pháp luạ ệ ậ t c a công tyủ
c. H i đ ng thành viên, Ch t ch H i đ ng thành viên, Giám đ c/T ng giám đ c,ộ ồ ủ ị ộ ồ ố ổ ố
Ban ki m soát n u công ty có trên 11 thành viênể ế
d. H i đ ng thành viên, Ch t ch H i đ ng thành viên, Giám đ c/T ng giám đ c,ộ ồ ủ ị ộ ồ ố ổ ố
Ban ki m soát n u công ty có t 11 thành viên tr lênể ế ừ ở
Câu hỏi 43: Cổ đông nào không được tham gia họp ĐHĐCĐ
a. C đông u đãi c t c tr trổ ư ổ ứ ừ
ường h p n i dung cu c h p làm thay đ i b t l iợ ộ ộ ọ ổ ấ ợ
quy n và ngh a v c a c đông s h u c ph n u đãiềĩ ụ ủ ổ ở ữ ổ ầ ư
b. C đông u đãi tr trổ ư ừ ường h p n i dung cu c h p làm thay đ i b t l i quy n vợ ộ ộ ọ ổ ấ
ợ ề à ngh a v c a c đông s h u c ph n u đãiĩ ụ ủ ổ ở ữ ổ ầ ư c. C đông s h u dổ ở ữ ưới
10% t ng s c ph nổ ố ổ ầ
d. C đông ph thông tr trổ ổ ừ ường h p n i dung cu c h p làm thay đ i b t l i quyợ ộ ộ ọ ổ ấ
ợ ền và ngh a v c a c đông s h u c ph n ph thôngĩ ụ ủ ổ ở ữ ổ ầ ổ Câu hỏi 44: Đại hội đồng
cổ đông của CTCP gồm a. T t c c đông ph thôngấ ả ổ ổ
b. Không g m c đông u đãiồ ổ ư
c. T t c các c đông có quy n bi u quy tấ ả ổ ề ể ế
d. T t c các c đông c a công tyấ ả ổ ủ
Câu hỏi 45: Nam, Ngân, Hậu thành lập công ty TNHH sản xuất thương mại Đình Phong.
Nam là Giám đốc, Ngân là chủ tịch HĐTV. Hỏi ai có thể là người đại diện theo pháp luật của công ty Đình Phong
a. B t k ai, ch c n có Nam ho c Ngânấ ỳ ỉ ầ ặ b. Nam ho c Ngânặ c. Ngân d. Nam lOMoAR cPSD| 45734214
Câu hỏi 46: Ai có thể trở thành thành viên hợp danh của CTHD a. T ch c
có t cách pháp nhânổ ứ ư b. Cá nhân, t ch cổ ứ c. Cá nhân, pháp nhân d. Cá nhân
Câu hỏi 47: Cơ quan quản lý của công ty cổ phần a. Đại h i đ ng c đôngộ ồ ổ
b. Giám đ c/T ng giám đ cố ổ ố
c. T t c đ u đúngấ ả ề d. H i đ ng qu n trộ ồ
ả ị <Điều 153> Câu hỏi 48: Trong công ty TNHH 1 thành viên a.
B t bu c ph i có ki m soát viênắ ộ ả ể b. Ch s h u là ngủ ở ữ
ười đ i di n theo pháp lu t c a công tyạ ệ <Điều 79> ậ ủ c. B t bu c ph i có H i đ ng thành viênắ ộ ả ộ ồ d. T t c đ u saiấ ả ề
Câu hỏi 49: Nhận định nào sau đây đúng:
a. C ph n ph thông có th chuy n thành c ph n u đãiổ ầ ổ ể ể ổ ầ ư ph thông sang u đãi. N u chuy n nh v y thì ai ch u là c đông ph thông.ừ ổ ư ế ể ư ậ ị ổ ổ Vì c đông u đãi s đổ
ưẽ ược l i nhu n nhi u h nợ ậ ề ơ >
b. C ph n u đãi có th chuy n thành c ph n ph thôngổ ầ ư ể ể ổ ầ ổ c. Ch có c đông sáng l p
và c đông là t ch c đỉ ổ ậ ổ ổ ứ
ược chính ph y quy n m iủ ủ ề
ớ được quy n mua c ph n u đãiề ổ ầ ư d.
Công ty c ph n b t bu c ph i có c ph n ph thông và c ph n u đãiổ ầ ắ ộ ả ổ ầ ổ ổ ầ ư
Câu hỏi 50: Trường hợp CTCP không chọn mô hình có ban kiểm soát thì phải có: a. Ít nh t
10% t ng s TV H QT là thành viên đ c l p và ph i có ki m soát viênấ ổ ố Đ ộ ậ ả ể lOMoAR cPSD| 45734214
b. Ít nh t 20% t ng s TV H QT là thành viên đ c l p và ph i có y ban ki m toấ ổ ố Đ ộ ậ ả ủ ể án
c. Ít nh t 20% t ng s TV H QT là thành viên đ c l p và ph i có ki m soát viênấ ổ ố Đ ộ ậ ả ể
d. Ít nh t 10% t ng s TV H QT là thành viên đ c l p và ph i có y ban ki m toấ ổ ố Đ ộ ậ ả ủ ể án Nhận định đúng/ sai
51. Cơ quan nhà nước không được thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam: Sai
52. Tên doanh nghiệp phải gồm loại hình doanh nghiệp và tên riêng: Đúng
53. Tên doanh nghiệp phải thể hiện ngành nghề kinh doanh: Sai
54. Chủ doanh nghiệp tư nhân không được thành lập thêm 1 doanhnghiệp khác: Sai
55. Doanh nghiệp phải có trụ sở chính: Đúng
56. Đối tượng nào sau đây không được thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam A. Công ty TNHH B. Nhà nước C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả các trường hợp trên
57. A,B,C thành lập CTCP Minh Anh. Công ty Minh Anh vay tiền ngân
hàng An Khang. Ai có nghĩa vụ trả nợ cho Ngân hàng A. CTCP Minh Anh
B. Không ai có nghĩa vụ trả nợ
C. Tất cả các cổ đông
D. Tất cả các cổ đông và người quản lý của công ty cổ phần
58. Nhận định nào sau đây đúng
A. Công ty hợp danh không có tư cách pháp nhân
B. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp 1 chủ
C. Hộ kinh doanh là 1 doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 45734214
D. Doanh nghiệp phải có tư cách pháp nhân
59. Nội dung nào sau đây phải có trên giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp A. Ngành nghề kinh doanh B. Tên doanh nghiệp C. Danh sách cổ đông
D. Tất cả các nội dung trên
60. Viên chức có thể mua cổ phần ở công ty cổ phần: Đúng
61. Ai là cổ đông sáng lập của công ty cổ phần
A. Người được cơ quan đăng kí kinh doanh chỉ định
B. Người tham gia thành lập công ty
C. Người mua cổ phần khi công ty phát hành cổ phần lần đầu
D. Người nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết
62. Trong công ty TNHH 2-50 thành viên, cuộc họp HĐTV sau khi khaimạc mà không thể
hoàn thành thì có thể kéo dài thêm .... kể từ ngày khai mạc A. Không quá 15 ngày B. Không quá 10 ngày C. Không quá 7 ngày D. Không quá 30 ngày
63. BKS trong công ty cổ phần được thực hiện quyền nào sau đây
A. Dự họp cuộc họp ĐHĐCĐ
B. Dự họp cuộc họp của HĐQT
C. Không quyền nào nêu trên D. Cả hai quyền trên
64. Các cổ đông sáng lập của công ty cổ phần phải đăng ký mua ít
nhất bao nhiêu số cổ phần đã phát hành của công ty A. 10% B. 35% C. Không câu nào đúng D. 20%
Theo khoản 2, Điều 120: “Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng kí mua ít nhất
20% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán khi đăng kí thành lập doanh nghiệp”
65. Hộ kinh doanh được tiến hành kinh doanh tại lOMoAR cPSD| 45734214
A. Chỉ một địa điểm đã đăng ký B. Hai địa điểm
C. Một địa điểm đã đăng ký trường hộ kinh doanh buôn bán, kinhdoanh lưu động
D. Nhiều địa điểm tùy thuộc ý chí của chủ hộ kinh doanh
66. Trong công ty TNHH từ hai thành viên, hành vi nào sau đây bị xemlà hành vi vi phạm
nghĩa vụ góp vốn A. Thay đổi thời gian góp vốn
B. Thay đổi tỷ lệ góp vốn
C. Thay đổi tài sản góp vốn
D. Thay đổi địa điểm góp vốn
67. Hành động nào sau đây của công ty cổ phần sẽ làm tăng vốn điềulệ A. Phát hành trái phiếu B. Phát hành cổ phần
C. Không có hoạt động nào nói trên D. Vay tiền ngân hàng
68. Hợp đồng được ký kết giữa công ty cổ phần và một trong số các
thành viên HĐQT phải được sự đồng ý của A. ĐHĐCĐ và HĐQT
B. ĐHĐCĐ hoặc HĐQT <Điểm b, Khoản 1, Điều 167> C. ĐHĐCĐ D. HĐQT
69. Trong công ty cổ phần, cổ đông sáng lập đăng ký mua cổ phần có
nghĩa vụ thanh toán số cổ phần đó trong khoảng thời hạn A. 45 ngày
B. Do điều lệ công ty quy định C. 30 ngày D. 60 ngày
70. Khi cổ đông yêu cầu công ty cổ phần mua lại cổ phần, công ty phải
A. Bắt buộc phải mua cổ phần
B. Mua với giá mà cổ đông đưa ra
C. Phải mua với giá thị trường
D. Có thể quyết định không mua cổ phần
71. Trong công ty TNHH một thành viên là tổ chức, nghị quyết của
HĐTV về việc tổ chức lại công ty sẽ được thông qua khi có lOMoAR cPSD| 45734214
A. 1/2 tổng số thành viên tham gia dự họp đồng ý
B. 3/4 tổng số thành viên đồng ý
C. Tỷ lệ khác công ty, tổ chức lại công ty, chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của
công ty phải được ít nhất 75% số thành viên dự họp tán thành hoặc số thành viên
dự họp sở hữu từ 75% tổng
số phiếu biểu quyết trở lên tán thành> D. 1/2 tổng số thành viên đồng ý
72. Kiểm soát viên (Ban kiểm soát nếu có) trong công ty TNHH haithành viên không được
thực hiện hành vi nào sau đây
A. Tất cả các hành vi này
B. Tham gia xem xét quyết định một số loại hợp đồng trong công ty
C. Tham dự, thảo luật và biểu quyết tại cuộc họp HĐTV
D. Thẩm định báo cáo tài chính của công ty
Theo khoản 3, điều 65: “Quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm, việc miễn nhiễm, bãi nhiệm và chế
độ làm việc của BKS, KSV được thực hiện tương ứng theo quy định tại các điều 106, 170,
171, 172, 173, 174 của Luật này

73. Liên quan đến vấn đề tăng giảm vốn điều lệ của DNTN
A. Được tăng hoặc giảm vốn điều lệ
B. Không được tăng vốn điều lệ C. Không câu nào đúng
D. Không được giảm vốn điều lệ
74. Loại thành viên bắt buộc phải có trong công ty hợp danh
A. Tất cả các đáp án còn lại B. Thành viên góp vốn C. Thành viên hữu danh
D. Thành viên hợp danh <Điểm a, Khoản 1, Điều 177>
75. Lương của giám đốc hay tổng giám đốc Công ty cổ phần cho cơquan nào sau đây quyết định
A. ĐHĐCĐB. Theo điều lệ
C. HĐQT <Điểm c, khoản 2, điều 163>
D. ĐHĐCĐ hoặc HĐQT lOMoAR cPSD| 45734214
76. Người nhận tặng cho một phần vốn góp trong công ty TNHH từ haithành viên sẽ trở
thành thành viên công ty khi
A. Có quan hệ thừa kế với người tặng cho
B. Được HĐTV chấp thuận
C. Không câu trả lời nào đúng
D. Một trong hai trường hợp trên
77. Người thừa kế cổ phần của cổ đông trở thành cổ đông khi
A. Đương nhiên là cổ đông
B. ĐHĐCĐ hay toàn thể cổ đông chấp thuận C. HĐQT chấp nhận
D. Có quan hệ trong phạm vi ba đời với cổ đông đã mất
78. Nhận định nào sau đây không đúng với chức danh Giám đốc trongcông ty hợp danh
A. Kiêm chức danh chủ tịch HĐTV
B. Phải là thành viên hợp danh
C. Được HĐTV bầu từ bất kỳ thành viên nào trong các thành viên HĐTV D. Phải là cá nhân
Theo khoản 1, Điều 182
79. Nội dung nào sau đây phải lấy ý kiến tại cuộc họp HĐTV đối vớicông ty TNHH từ 2 thành viên
A. Thay đổi người đại diện theo pháp luật
B. Kế hoạch kinh doanh của công ty
C. Quyết định phương hướng phát triển của công ty
D. Cả ba nội dung nêu trên <Điểm a, đ, Khoản 2, Điều 55>
80. Quy định nào sau đây về cổ phần ưu đãi biểu quyết là không đúng
A. Được tự do chuyển nhượng
sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không được chuyển nhượng cổ phần đó cho
người khác, trừ trường hợp chuyển nhượng theo bản án, quyết định của Toà án đã
có hiệu lực pháp luật hoặc thừa kế>

B. Có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi phổ thông
C. Chỉ có cổ đông sáng lập mới được quyền nắm giữ
D. Chỉ có giá trị trong 3 năm
Theo khoản 1, điều 116 lOMoAR cPSD| 45734214
81. Quy định về đăng ký hộ kinh doanh
A. Tất cả các hộ kinh doanh đều phải tiến hành đăng ký
B. Chỉ những hộ kinh doanh có số vốn lớn
C. Hộ gia đình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, làm muối và những
người bán hàng rong, quà vặt, buôn chuyến, kinh doanh lưu động, làm dịch vụ có
thu nhập thấp không phải đăng ký, trừ trường hợp kinh doanh các ngành, nghề có điều kiện
D. Chỉ những hộ kinh doanh có thu nhập cao
82. Quy định về tiếp nhận thành viên mới của công ty hợp danhA. Chỉ được tiếp nhận thêm thành viên góp vốn
B. Có thể tiếp nhận thêm thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn
C. Chỉ được tiếp nhận thêm thành viên hợp danh
D. Pháp luật không quy định
83. Quyền dự họp ĐHĐCĐ của cổ đông trong công ty cổ phần đượcthực hiện bằng cách
A. Cổ đông có thể ủy quyền cho người khác khi nào được ĐHĐCĐchấp nhận
B. Tất cả các lựa chọn đều sai quyền cho cá nhân, tổ chức đại diện dự họp ĐHĐCĐ phải lập thành văn bản … Cá
nhân, tổ chức được uỷ quyền dự họp ĐHĐCĐ phải xuất trình văn bản uỷ quyền khi
đăng kí dự họp trước khi vào phòng họp>
C. Cổ đông có thể ủy quyền cho người khác
D. Cổ đông phải tự mình dự họp
84. Các tài liệu sử dụng trong cuộc họp HĐTV phải được gửi đến cho tấtcả các thành viên
chậm nhất..... Ngày làm việc trước khi diễn ra cuộc họp A. 7 ngày B. 5 ngày C. 3 ngày D. 10 ngày
85. Chế độ chịu trách nhiệm của chủ DNTN đối với hoạt động kinhdoanh của DNTN
A. Trong phạm vi vốn điều lệ
B. Không phải chịu trách nhiệm
C. Bằng toàn bộ tài sản lOMoAR cPSD| 45734214
D. Trong phạm vi theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền86. Chế độ chịu
trách nhiệm của chủ hộ kinh doanh đối với hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh
A. Bằng toàn bộ tài sản B.
Trong phạm vi phần vốn góp C.
Không phải chịu trách nhiệm D.
Trong phạm vi theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền87. Chi
phí nào sau đây sẽ được hạch toán vào chi phí hoạt động của công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên
A. Chi phí khởi kiện người quản lý
B. Chi phí thành lập doanh nghiệp
C. Cả hai loại chi phí này D. Không câu nào đúng
88. Trong DNTN, Trường hợp giảm vốn điều lệ xuống thấp hơn vốn điềulệ đã đăng ký
A. DNTN sẽ bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp B. Không được phép
C. Chị cần ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán công ty
D. Chủ doanh nghiệp tư nhân chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng ký
với cơ quan đăng ký kinh doanh
89. Chủ DNTN có thể đồng thời là
A. Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên
B. Thành viên công ty cổ phần
C. Thành viên công ty hợp danh
D. Tất cả các trường hợp này 90. Chủ DNTN là
A. Chỉ có thể là tổ chức
B. Cá nhân, nhóm người hoặc hộ gia đình
C. Chỉ có thể là cá nhân
D. Cá nhân hoặc tổ chức 91. Chủ DNTN
A. Không được đồng thời làm chủ hộ kinh doanh
B. Không được đồng thời là thành viên công ty hợp danh
C. Không được đồng thời làm thành viên công ty TNHH, cổ đôngtrong công ty cổ phần
D. Tất cả các đáp án còn lại lOMoAR cPSD| 45734214
92. Chủ hộ kinh doanh có thể là A. Nhóm người B. Hộ gia đình C. Bất kỳ cá nhân nào
D. Cả 3 đáp án nêu trên
93. Chủ thể có quyền mua lại cổ phần đã chào bán trong công ty cổphần là A. ĐHĐCĐ B. HĐQT
C. Giám đốc/ Tổng giám đốc
D. ĐHĐCĐ hoặc HĐQT <Điều 133 & Điểm g, Khoản 2, Điều 138>
94. Chủ thể có quyền quyết định tất cả các công việc kinh doanh củacông ty hợp danh A. Giám đốc B. Chủ tịch HĐTV C. HĐTV: Sai
D. Tất cả các chủ thể trên
95. Chủ thể nào sau đây có quyền yêu cầu triệu tập cuộc ĐHĐCĐ bấtthường A. Cổ đông sáng lập B. Ban kiểm soát
C. Giám đốc/ Tổng giám đốc D. HĐQT
96. Chủ tịch HĐQT trong công ty cổ phần là
A. Cổ đông có tỷ lệ nắm giữ cổ phần cao nhất công ty
B. Có thể kiêm Giám đốc hay Tổng giám đốc công ty định của khoản 2, điều 156: “Chủ tịch HĐQT công ty đại chúng và công ty cổ phần
quy định tại điểm b, khoản 1, điều 188 thì không được kiêm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc>
C. Thành viên HĐQT ít nhất hai nhiệm kỳ D. Tất cả đều sai
97. Cơ cấu tổ chức quản lý của DNTN
A. Không có chức danh giám đốc
B. Theo quy định của pháp luật
C. Do chủ DNTN quyết định <Điều 190>
D. Bao gồm: Chủ tịch công ty, giám đốc/ Tổng giám đốc