CÔNG TH C
Trong kinh t chính tr ế
1. Tính thời gian lao động xã hi cn thiết (TGLĐXHCT)
𝑇ℎ
𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝐿 𝑋𝐻𝐶𝑇 = Đ
𝑇ℎ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑐 𝑡𝑙𝑎𝑜 độ𝑛𝑔 á 𝑏𝑖
𝑆 à𝑛 𝑝ℎ 𝑚 𝑙 𝑚 𝑟𝑎
𝑇 𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛
ℎờ 𝐿Đ𝑋𝐻𝐶𝑇 =
𝑡
1
𝑄
1
+ 𝑡
2
𝑄
2
+ 𝑡
3
𝑄
3
𝑄
1
+ 𝑄
2
+ 𝑄
3
2. M i quan h giữa năng suất lao động (NSLĐ), cường độ lao động (CĐLĐ) và lượ ng
giá tr hàng hóa.
- Khi NSLĐ tăng hoặc gim => Tng s n ph ẩm sx ra tăng hoặc giảm, nhưng tổng
giá tr không đổi => Lượ 1 đơn vịng giá tr hàng hóa gi m ho ặc tăng. (quan hệ t
l nghich)
- Khi CĐLĐ tăng hoặc gim => Tng sn phẩm Sx ra tăng hoặc giảm, đồng thi
tng giá tr cũng tăng hoặ ảm => Lược gi ng giá tr 1 đơn vị hàng hóa không đổi.
3. L ng ti n cượ n thiết trong lưu thông
M =
𝑃.𝑄 𝐺1+𝐺2 +𝐺3
( )
𝑉
Trong đó: M là s lượng tin cn thiết cho lưu thông; P.Q là tổng giá c hàng hoá;
G1 là t ng giá c hàng hoá bán ch u; G2 t ng giá c hàng hoá kh u tr cho nhau;
G3 t ng giá c hàng hoá đến k thanh toán; V s vòng quay trung bình c a ti n t .
4. C u t o giá tr c a hàng hóa ho c t ng giá tr hàng hóa
G = c + v + m
5. T su t GTTD
m
=
m
v
. 100% hoặc m =
𝑡′
𝑡
x 100%
6. Khối lượng giá tr thặng dư
M = m’V Trong đó V là tổng tư bản kh ế bi n.
7. Giá tr m i do lao độ ng t o ra = v + m
8. C u t o h n: ữu cơ của tư bả c/v
9. Giá tr n b t bi n tư bả ế c = c + c1 2
Trong đó c1: giá tr c a máy móc, thi t b ế ị, nhà xưởng
c2: giá tr c a nguyên, nhiên, v t li u
10. Giá tr n c tư bả định(TBCĐ) = c1
11. Hao mòn TBCĐ = Tổng giá tr d TBCĐ/ số năm sử ụng TBCĐ
12. Giá tr ng = tư bản lưu độ c2 + v
13. Thi gian chu chuy n = th i gian s n xu t + thời gian lưu
thông.
14
T chu chuy n c n ốc độ ủa tư b 𝑛 =
𝐶𝐻
𝑐ℎ
Trong đó CH là thời gian 1 năng = 12 tháng
Ch là th i gian c a 1 vòng chu chuy n
15 Chí phí s n xu t
K = c + v
16 T i nhu sut l ận (p‘)
P
=
p
k
x 100%
17
𝑇ỷ ấ𝑡 𝑙ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑏ì𝑛ℎ â𝑛 𝑃′ =𝑠𝑢 𝑞𝑢
𝑃
(𝑐+𝑣)
𝑥 100%
18 L i nhu n bình quân 𝑃 = 𝑘 𝑥 𝑃′
19 Giá c s n xu t = k + 𝑃
20
𝑇ỷ ấ𝑡 𝑙ợ𝑖 𝑡ứ𝑐 𝑍𝑠𝑢
=
𝑍
𝑇ư 𝑏ả𝑛 𝑐ℎ𝑜 𝑣𝑎𝑦
x 100%
21
Giá 𝑐ả đấ𝑡 đ𝑎𝑖 =
Địa tô
Tỷ
suất lợi tức ận gửi của ngân hàngnh
4.1 C u t o c a c T b n: c/v = 105/15 = ơ ư
4.2 Giá tr m i: v + m = 15 +15 = 30
4.3 Tích l y T b n: ũ ư
4.4 T b n u t : c + v = 106 + 15 = 121ư đ ư
(Công th c b sung c a ch ng 3). ươ

Preview text:

CÔNG THC
Trong kinh tế chính tr
1. Tính thời gian lao động xã hội cần thiết (TGLĐXHCT)
∑ 𝑇ℎ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑙𝑎𝑜 độ𝑛𝑔 𝑐á 𝑏𝑖𝑡
𝑇ℎ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝐿Đ𝑋𝐻𝐶𝑇 =
∑ 𝑆𝑛 𝑝ℎ𝑚 𝑙à𝑚 𝑟𝑎 𝑡
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝐿Đ𝑋𝐻𝐶𝑇 = 1𝑄1 + 𝑡2𝑄2 + 𝑡3𝑄3 𝑄1 + 𝑄2 + 𝑄3
2. Mối quan hệ giữa năng suất lao động (NSLĐ), cường độ lao động (CĐLĐ) và lượng giá trị hàng hóa.
- Khi NSLĐ tăng hoặc giảm => Tổng sản phẩm sx ra tăng hoặc giảm, nhưng tổng
giá trị không đổi => Lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa giảm hoặc tăng. (quan hệ tỷ lệ nghich)
- Khi CĐLĐ tăng hoặc giảm => Tổng sản phẩm Sx ra tăng hoặc giảm, đồng thời
tổng giá trị cũng tăng hoặc giảm => Lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi.
3. Lượng tiền cần thiết trong lưu thông
M = 𝑃.𝑄 −(𝐺1+𝐺2)+𝐺3 𝑉
Trong đó: M là số lượng tiền cần thiết cho lưu thông; P.Q là tổng giá cả hàng hoá;
G1 là tổng giá cả hàng hoá bán chịu; G2 tổng giá cả hàng hoá khấu trừ cho nhau;
G3 tổng giá cả hàng hoá đến kỳ thanh toán; V số vòng quay trung bình của tiền tệ.
4. Cấu tạo giá trị của hàng hóa hoặc tổng giá trị hàng hóa G = c + v + m 5. Tỷ suất GTTD
m′ = m . 100% hoặc m’ = 𝑡′ x 100% v 𝑡
6. Khối lượng giá trị thặng dư
M = m’V Trong đó V là tổng tư bản khả biến.
7. Giá trị mới do lao động tạo ra = v + m
8. Cấu tạo hữu cơ của tư bản: c/v
9. Giá trị tư bản bất biến c = c1 + c2
Trong đó c1: giá trị của máy móc, thiết bị, nhà xưởng
c2: giá trị của nguyên, nhiên, vật liệu 10.
Giá trị tư bản cố định(TBCĐ) = c1 11.
Hao mòn TBCĐ = Tổng giá trị TBCĐ/ số năm sử dụng TBCĐ 12.
Giá trị tư bản lưu động = c2 + v 13.
Thời gian chu chuyển = thời gian sản xuất + thời gian lưu thông.
14 Tốc độ chu chuyển của tư bản 𝑛 = 𝐶𝐻 𝑐ℎ
Trong đó CH là thời gian 1 năng = 12 tháng
Ch là thời gian của 1 vòng chu chuyển 15 Chí phí sản xuất K = c + v
16 Tỷ suất lợi nhuận (p‘) p P′ = x 100% k ∑ 𝑃
17 𝑇ỷ 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑙ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞 â𝑛 𝑃 𝑢 ′ = 𝑥 100% ∑(𝑐+𝑣)
18 Lợi nhuận bình quân 𝑃 = 𝑘 𝑥 𝑃′
19 Giá cả sản xuất = k + 𝑃
20 𝑇ỷ 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑙ợ𝑖 𝑡ứ𝑐 𝑍′ = 𝑍 x 100%
𝑇ư 𝑏ả𝑛 𝑐ℎ𝑜 𝑣𝑎𝑦
21 Giá 𝑐ả đấ𝑡 đ𝑎𝑖 = Địa tô Tỷ suất lợi tức n ận h gửi của ngân hàng 4.1 C u t ấ o c ạ a c ủ ơ Tư b n: c/v = 105/15 = ả
4.2 Giá trị mới: v + m = 15 +15 = 30 4.3 Tích l y ũ T b ư n: ả 4.4 T b ư n ả đ u t ầ : c + v = 106 + 15 = 121 ư (Công th c b ứ sung c ổ a ch ủ ng 3). ươ