Một số kinh nghiệm ôn thi vĩ mô
Một số kinh nghiệm ôn thi vĩ mô .Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!
Môn: Kinh tế vĩ mô(KTVM)
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARc PSD|17327243
VÀI KINH NGHIỆM ÔN THI KINH TẾ VĨ MÔ
A. VÀI KHÁI NIỆM CẦN BIẾT:
➢ Quy ước: giả sử A là yếu tố trong công thức, khi ó: o A0: A tự ịnh o
Yp: sản lượng tiềm năng R R R R
NIA: thu nhập ròng từ nước ngoài Am: A biên R R
GDP: tổng sản phẩm quốc nội
➢ Định nghĩa chung:
GNP: tổng sản phẩm quốc dân C: tiêu dùng
NDP: sản phẩm quốc nội ròng S: tiết kiệm
NI: thu nhập quốc dân PI: thu I: ầu tư nhập cá nhân I
DI: thu nhập khả dụng = Yd Ut: tỉ R R R n: ầu tư ròng R R
lệ thất nghiệp thực tế năm t
G: chi tiêu chính phủ
U : tỉ lệ thất nghiệp năm t-1 U : tỉ lệ
X: xuất khẩu M: nhập t-1 n R R R R khẩu k: số nhân tổng
thất nghiệp tự nhiên gt: tỉ lệ tăng sản R R cầu Nx: cán cân
lượng thực tế ở năm t so với năm (t-1) thương mại
g : tỉ lệ tăng sản lượng tiềm năng ở p R R
B: cán cân ngân sách năm t so với năm (t-1) T: thuế
I : tỷ lệ lạm phát CPI: fRR chỉ số giá T
x: thuế ròng Tr: trợ cấp, chi R R R R chuyển nhượng
V : tốc ộ tăng trưởng kinh tế năm t tRR T
M: khối tiền, lượng tiền giao dịch H:
i: thuế gián thu = thuế VAT + thuế R R
xuất nhập khẩu + thuế doanh thu
tiền mạnh, tiền cơ sở
+ thuế tiêu thụ ặc biệt
c: tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi ngân T hàng
d: thuế trực thu t: thuế R R
suất De: khấu hao w: tiền
d: tỷ lệ dự trữ ngân hàng so với tiền
lương i: tiền lãi r: tiền
gửi ngân hàng (dự trữ chung) thuê
kM: số nhân của tiền tệ SM P P P
Pr: tổng lợi nhuận = thuế lợi tức + lợi : lượng cung tiền tệ P
tức cổ phần + lợi tức không chia +
CM: tiền mặt ngoài ngân hàng DM P P P
lợi tức chủ doanh nghiệp + doanh
: tiền tạo ra trong ngân hàng P
nghiệp óng góp vào quỹ công ích
RM: tiền dự trữ trong ngân hàng P P
Pr*: thuế lợi tức + lợi tức không chia P P
+ doanh nghiệp óng góp vào quỹ công ích
Yt: sản lượng thực tế R R
Ycb: sản lượng cân bằng R R
Yd: thu nhập khả dụng R R
B. MỘT SỐ CÔNG THỨC QUAN TRỌNG: lOMoARc PSD|17327243 ❖ Định luật Okun: Ut = Ut−1 − 0,4gt − gp Ut = Un + YpY−pYt . 50% ❖ If = CPI CPIt−CPIt−1t−1 . 100% ❖ Vt = GDP GDPt−GDPt−1t−1 . 100% ❖ NX = X – M ❖ B = T – G
❖ GDP = w + i + r + Pr + Ti + De (phương pháp thu nhập) R R
❖ AD = C + I + G + X – M = AD0 + ADm.Y R R R R
❖ AD0 = C0 + I0 + G0 + X0 − M0 − CmT0 ❖ =
ADm = Cm + Im – Mm + Cm(1-t) – CmTm ∆AD (0 < ADm < 1) R R R R R R R R R R R R R R R R ∆Y ❖ k =
1−Cm(1−T1m)−Im+Mm : số nhân tổng cầu ❖ Yd = C + S = Y – T R R
❖ T = Tx - Tr ❖ Tx = Td + Ti R R R R R R R R ❖ I = In + De R R
❖ S = -C0 + Sm.Yd (Sm = 1 – Cm) R R R R R R R R R R ❖ GDPfc = GDPmp - Ti R R R R R ❖ GNPfc = GNPmp - Ti GDPfc = GDPmp - Ti R R R R R ❖ GNP = GDP + NIA
❖ NDP = GDP – De = w + i + r + Pr + Ti = C + In + G + X - M R R R R
❖ NNP = GNP – De = NDP + NIA
❖ NI = NNPmp - Ti = NNPfc = w + r + i + Pr + NIA R R R R R R
❖ PI = NI – (Pr* , ASXH) + T r P P R ❖ DI = Yd = PI - Td R R R lOMoARc PSD|17327243 ❖ Cm = ∆Y ∆Cd = 1 − Sm = 1 − ∆Y ∆Sd ❖ Im = ∆Y∆I ❖ C0 + S0 = 0 R R R R ❖ Chính sách tài khóa:
➢ Chỉ sử dụng G: ∆G = ∆Yk = ∆AD0 (với ∆Y = Yp − Yt )
➢ Chỉ sử dụng T: ∆T = ∆Y = −∆AD0 −k.Cm Cm
➢ Sử dụng hỗn hợp T và G: ∆G − Cm∆T = ∆AD0 = ∆Y k ❖ M = CM + DM = SM
❖ ∆M = DIiim . ∆Yk (chính sách tiền tệ - thay ổi cung tiền) m ❖ H = CM + RM ❖ c = D CMM ❖ d = DRMM
❖ kM = M = c+1 : số nhân tiền H c+d lOMoARc PSD|17327243
C. LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
➢ Kinh tế học nghiên cứu sử dụng tối ưu các nguồn lực khan hiếm.
➢ Kinh tế học thực chứng và chuẩn tắc:
o Kinh tế học thực chứng: xảy ra trong thực tế, mang tính khẳng ịnh.
o Kinh tế học chuẩn tắc: dựa trên kinh nghiệm, ánh giá chủ quan. Thường có các từ: nên, cần phải,…
➢ Tăng trưởng và phát triển:
o Tăng trưởng: tăng lên về quy mô sản xuất.
o Phát triển: tăng lên về chất, trình ộ nền kinh tế.
➢ Lạm phát và giảm phát:
o Lạm phát: mức giá chung của nền kinh tế tăng lên trong một khoảng thời gian nhất ịnh.
o Giảm phát: mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống trong một khoảng thời
gian nhất ịnh. (Tỷ lệ lạm phát âm) ➢ Thất nghiệp:
o Thất nghiệp: trong ộ tuổi lao ộng, có khả năng lao ộng, ang tìm việc làm.
o Mức dân dụng: ang có việc làm
o Lực lượng lao ộng: mức dân dụng + thất nghiệp ➢ Sản lượng tiềm năng, chu kỳ kinh tế:
o Sản lượng tiềm năng: thất nghiệp thực tế bằng thất nghiệp tự nhiên, lạm phát thấp.
o Chu kỳ kinh tế: sản lượng thực tế dao ộng lên xuống quanh sản lượng tiềm năng.
➢ Sự dịch chuyển ường AS:
o Năng lực sản xuất tăng (công nghệ, vốn, nhân lực, hiệu quả sản xuất, thất nghiệp
tự nhiên): SAS và LAS ều dịch chuyển sang phải.
o Chi phí sản xuất tăng (thuế, giá nguyên liệu, tiền lương danh nghĩa): SAS dịch
chuyển sang trái, LAS không dịch chuyển. ➢ Tỷ giá hối oái:
o Tỷ lệ thuận với cung ngoại tệ, xuất khẩu. o Tỷ lệ nghịch với cầu ngoại tệ, nhập
khẩu. ➢ Tỷ giá hối oái thực: lOMoARc PSD|17327243
o er > 1: sản phẩm trong nước có sức cạnh tranh cao hơn. o er < 1: sản phẩm trong R R R R
nước có sức cạnh tranh thấp hơn.
o er = 1: sản phẩm trong nước có sức cạnh tranh bằng nước ngoài. R R
➢ Cán cân thanh toán: ngoại tệ i vào – ngoại tệ i ra = CA + K + EO o Tài khoản vãng lai
(CA): xuất khẩu ròng NX, thu nhập ròng từ nước ngoài NIA, chuyển nhượng ròng. o
Tài khoản vốn (K). o Sai số thống kê (EO).
➢ Chính sách kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở:
Ghi chú: dấu (+) là tăng, dấu (-) là giảm và số (0) là không có tác ộng.
➢ Chính sách phá giá và nâng giá ồng nội tệ: lOMoARc PSD|17327243
o Phá giá: NHTW bỏ nội tệ ra mua ngoại tệ vào → chống suy thoái, giảm thất
nghiệp. Áp dụng khi nền kinh tế ang suy thoái.
o Nâng giá: NHTW bỏ ngoại tệ ra mua nội tệ vào → chống lạm phát. Áp dụng khi
nền kinh tế ang tăng trưởng nóng. lOMoARc PSD|17327243
D. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG XUẤT HIỆN:
1. Xác ịnh sản lượng cân bằng:
➢ Có 3 cách xác ịnh sản lượng cân bằng:
o Cân bằng tổng cung, tổng cầu:
Y = C0 + I0 + G0 + X0 − M0 − CmT0
1 − Cm(1 − Tm) − Im + Mm
o Sử dụng ồ thị bơm vào và rò rỉ: S + T + M = I + G + X Trong ó: S + T + M: tiền rò rỉ I + G + X: tiền bơm vào o
Sử dụng ồ thị tiết kiệm và ầu tư: Ta có: T = Cg + Sg R R R R G = Cg + Ig R R R S + Sg + (M − X) = I + Ig Trong ó:
S + Sg: tổng tiết kiệm trong nước R R
M – X: tiết kiệm nước ngoài ược ưa vào trong nước
I + Ig: tổng ầu tư trong nước R R
2. Tìm sản lượng cân bằng mới biết chính phủ thay ổi các yếu tố kinh tế:
✓ Bước 1: xác ịnh ∆AD
∆AD = ∆C + ∆I + ∆G + ∆X − ∆M − Cm∆T + Cm∆Tr
✓ Bước 2: tính ∆Y ∆Y = k. ∆AD
✓ Bước 3: tính sản lượng cân bằng mới Y′ = Y + ∆Y
✓ Bước 4: nhận xét (nếu có yêu cầu)
▪ Nếu Y < Y’ < Yp hoặc Yp < Y’ < Y thì chính sách của chính phủ R R R R có hiệu quả
▪ Ngược lại thì chính sách bất lợi cho nền kinh tế lOMoARc PSD|17327243
3. Viết phương trình ường IS, LM. Xác ịnh lãi suất và sản lượng cân bằng chung:
✓ Phương trình ường IS: Tính k và AD0. Thay vào phương trình IS
Y = k. AD0 + k. I 끫뢴끫뢬 . i
✓ Phương trình ường LM: Cho DM
= SM, ta ược phương trình ường P P P P LM: i = f(Y)
✓ Tìm lãi suất và sản lượng cân bằng: giải hệ phương trình IS và LM vừa tìm ược.
✓ Tăng giảm các yếu tố, viết lại phương trình IS, LM:
o Tăng giảm C, I , G, X, M → tính lại k và AD0’ = AD0 + ∆AD0 o
Tăng giảm cung tiền → SM’ = SM + ∆M
4. Chính phủ mua bán trái phiếu, xác ịnh sản lượng mới:
✓ Bước 1: xác ịnh ∆H: Bán trái phiếu: ∆H < 0 , ngược lại ∆H > 0
✓ Bước 2: tính ∆M = kM. ∆H , sau ó tính M′ = M + ∆M
✓ Bước 3: giải phương trình DM = SM (với SM = M′ ), tìm ược i
✓ Bước 4: viết lại phương trình Y’ với biến i vừa tìm ược. Tìm ược Y’
5. Xác ịnh lượng chứng khoán cần mua bán ể Yp = Ycb R R R
✓ Bước 1: xác ịnh ∆Y → ∆AD0, tìm ra ∆I = ∆AD0
✓ Bước 2: tính ∆i = I∆Iim
✓ Bước 3: ∆M = Dim. ∆i
6. NHTW tăng giảm cung tiền, tính sản lượng cân bằng mới:
✓ Bước 1: tính mức cung tiền mới: SM’ P
✓ Bước 2: giải phương trình SM’
= D M tìm ược i’ → ∆i = i′ − i P P P P
→ ∆I = Imi . ∆i → ∆AD = ∆I ✓ Bước 3: tính k mới, k = 1 1−ADm
✓ Bước 4: sản lượng cân bằng mới: ∆Y = k. ∆AD lOMoARc PSD|17327243