Một số kinh nghiệm ôn thi vĩ mô

Một số kinh nghiệm ôn thi vĩ mô .Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

Môn:
Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu

Thông tin:
9 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Một số kinh nghiệm ôn thi vĩ mô

Một số kinh nghiệm ôn thi vĩ mô .Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

121 61 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|17327 243
VÀI KINH NGHIỆM ÔN THI KINH TẾ VĨ MÔ
A. VÀI KHÁI NIỆM CẦN BIẾT:
Quy ưc: giả sử A là yếu tố trong công thức, khi ó:
o AR
0
R: A tự ịnh o
AR
m
R: A biên
Định nghĩa chung:
C: tiêu dùng
S: tiết kiệm
I: ầu tư
IR
n
R: ầu tư ròng
G: chi tiêu chính ph
X: xut khẩu M: nhập
khẩu k: số nhân tổng
cầu Nx: cán cân
thương mại
B: cán cân ngân sách
T: thuế
TR
x
R: thuế ròng TR
r
R: trợ cấp, chi
chuyển nhượng
TR
i
R: thuế gián thu = thuế VAT + thuế
xuất nhập khẩu + thuế doanh thu
+ thuế tiêu thụ ặc biệt
TR
d
R: thuế trc thu t: thuế
suất De: khấu hao w: tiền
lương i: tiền lãi r: tiền
thuê
Pr: tổng lợi nhuận = thuế li tức + lợi
tức cổ phần + lợi tc không chia +
lợi tc chủ doanh nghiệp + doanh
nghiệp óng góp vào quỹ công ích
PrP
*
:P thuế lợi tc + lợi tc không chia
+ doanh nghiệp óng góp vào quỹ
công ích
YR
t
R: sản lượng thực tế
YR
cb
R: sản lượng cân bằng
YR
d
R: thu nhập khả dụng
YR
p
R: sản lượng tiềm năng
NIA: thu nhập ròng từ nưc ngoài
GDP: tổng sản phẩm quc nội
GNP: tổng sản phẩm quc dân
NDP: sản phẩm quc ni ròng
NI: thu nhập quốc dân PI: thu
nhập cá nhân
DI: thu nhập khả dụng = YR
d
UR
t
R: t
lệ tht nghiệp thực tế năm t
UR
t-1
R: tỉ lệ tht nghiệp năm t-1 UR
n
R: tỉ lệ
tht nghiệp tự nhiên gR
t
R: tỉ lệ tăng sản
lượng thực tế ở năm t so với năm (t-1)
gR
p
R: tỉ lệ tăng sản lượng tiềm năng ở
năm t so với năm (t-1)
IR
f
R: tỷ lệ lạm phát CPI:
chỉ số giá
VR
t
R: tốc ộ tăng trưng kinh tế năm t
M: khi tiền, lượng tiền giao dịch H:
tiền mạnh, tiền cơ sở
c: tỷ lệ tiền mặt so vi tiền gửi ngân
hàng
d: tỷ lệ dự tr ngân hàng so với tiền
gửi ngân hàng (dtr chung)
k
M
P :P số nhân của tiền tệ S
M
P
:Pợng cung tiền tệ
C
M
P :P tiền mặt ngoài ngân hàng D
M
P
:P tiền tạo ra trong ngân hàng
R
M
P :P tiền dự trtrong ngân hàng
B. MỘT SỐ CÔNG THỨC QUAN TRỌNG:
lOMoARcPSD|17327 243
Định luật Okun:
U
t
= U
t−1
− 0,4g
t
− g
p
Ut = Un + YpY−pYt . 50%
If = CPI CPIt−CPIt−1t−1 . 100%
Vt = GDP GDPt−GDPt−1t−1 . 100%
NX = X – M
B = T – G
GDP = w + i + r + Pr + TR
i
R + De (phương pháp thu nhập)
AD = C + I + G + X – M = ADR
0
R + ADR
m
R.Y
AD
0
= C
0
+ I
0
+ G
0
+ X
0
− M
0
− C
m
T
0
ADR
m
R = CR
m
R + IR
m
R – MR
m
R + CR
m
R(1-t) – CR
m
RTR
m
R
=
AD
(0 < ADR
m
R < 1)
∆Y
k = 1−Cm(1−T1m)−Im+Mm : số nhân tổng cầu
YR
d
R = C + S = Y – T
T = TR
x
R - TR
r
TR
x
R = TR
d
R + TR
i
I = IR
n
R + De
S = -CR
0
R + SR
m
R.YR
d
R (SR
m
R = 1 – CR
m
R)
GDPR
fc
R = GDPR
mp
R - TR
i
GNPRfcR = GNPRmpR - TRi GDPfc = GDPmp - Ti
GNP = GDP + NIA
NDP = GDP – De = w + i + r + Pr + TR
i
R = C + IR
n
R + G + X - M
NNP = GNP – De = NDP + NIA
NI = NNPR
mp
R - TR
i
R = NNPR
fc
R = w + r + i + Pr + NIA
PI = NI – (PrP
*
, ASXH) + TP R
r
DI = YR
d
R = PI - TR
d
lOMoARcPSD|17327 243
Cm = ∆Y ∆Cd = 1 − Sm = 1 − ∆Y Sd
Im =
∆Y
∆I
CR
0
R + SR
0
R = 0
Chính sách tài khóa:
Chỉ sử dụng G: ∆G =
∆Y
k = ∆AD
0
(vi ∆Y = Y
p
− Y
t
)
Chỉ sử dụng T: T =
∆Y
=
−∆AD0
k.C
m
Cm
Sử dụng hỗn hợp T và G: ∆G − C
m
∆T = ∆AD
0
=
∆Y
k
M = C
M
+ D
M
= S
M
M
=
D
I
i
im
.
∆Y
k
(chính sách tiền tệ - thay ổi cung tiền)
m
H = C
M
+ R
M
c = D CMM
d = DRMM
k
M
=
M
=
c+1
: số nhân tiền
H c+d
lOMoARcPSD|17327 243
C. THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
Kinh tế học nghiên cu sử dụng tối ưu các nguồn lực khan hiếm.
Kinh tế học thc chứng và chuẩn tắc:
o Kinh tế học thc chng: xảy ra trong thực tế, mang tính khẳng ịnh.
o Kinh tế học chuẩn tắc: da trên kinh nghiệm, ánh giá chủ quan. Thường có các từ:
nên, cần phải,…
Tăng trưng và phát triển:
o Tăng trưởng: tăng lên về quy mô sản xut.
o Phát triển: tăng lên về chất, trình ộ nền kinh tế.
Lạm phát và gim phát:
o Lạm phát: mc giá chung ca nền kinh tế tăng lên trong một khoảng thời gian
nhất ịnh.
o Gim phát: mc giá chung ca nền kinh tế giảm xuống trong một khong thời
gian nhất ịnh. (Tỷ lệ lạm phát âm) Tht nghiệp:
o Tht nghiệp: trong ộ tuổi lao ộng, có khả năng lao ộng, ang tìm việc làm.
o Mức dân dụng: ang có việc làm
o Lực lượng lao ộng: mức dân dụng + thất nghiệp Sản lượng tiềm năng, chu kỳ
kinh tế:
o Sản lượng tiềm năng: tht nghiệp thực tế bằng thất nghiệp tự nhiên, lạm phát thấp.
o Chu kỳ kinh tế: sản lượng thực tế dao ộng lên xuống quanh sản lượng tiềm
năng.
Sự dịch chuyển ường AS:
o Năng lực sản xuất tăng (công nghệ, vốn, nhân lực, hiệu quả sản xuất, thất nghiệp
tự nhiên): SAS và LAS ều dịch chuyển sang phải.
o Chi phí sản xuất tăng (thuế, giá nguyên liệu, tiền lương danh nghĩa): SAS dịch
chuyển sang trái, LAS không dịch chuyển.
Tỷ giá hối oái:
o Tỷ lệ thuận với cung ngoi tệ, xuất khẩu. o Tỷ lệ nghịch vi cầu ngoại tệ, nhập
khẩu. Tỷ giá hối oái thực:
lOMoARcPSD|17327 243
o eR
r
R > 1: sản phẩm trong nước có sc cạnh tranh cao hơn. o eR
r
R < 1: sản phẩm trong
nước có sc cạnh tranh thấp hơn.
o eR
r
R = 1: sản phẩm trong nước có sc cạnh tranh bằng nưc ngoài.
Cán cân thanh toán: ngoại ti vào – ngoại tệ i ra = CA + K + EO o i khoản vãng lai
(CA): xut khẩu ròng NX, thu nhập ròng từ nước ngoài NIA, chuyển nhượng ròng. o
Tài khoản vốn (K). o Sai số thống kê (EO).
Chính sách kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở:
Ghi chú: dấu (+) là tăng, dấu (-) là giảm và số (0) là không có tác ộng.
Chính sách phá giá và nâng giá ồng ni t:
lOMoARcPSD|17327 243
o Phá giá: NHTW bỏ nội tệ ra mua ngoại tệ vào chống suy thoái, gim tht
nghiệp. Áp dụng khi nền kinh tế ang suy thoái.
o Nâng giá: NHTW bỏ ngoại t ra mua ni tệ vào chống lạm phát. Áp dụng khi
nền kinh tế ang tăng trưởng nóng.
lOMoARcPSD|17327 243
D. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG XUẤT HIỆN:
1. Xác ịnh sản lượng cân bằng:
Có 3 cách xác ịnh sản lượng cân bằng:
o Cân bằng tổng cung, tổng cầu:
Y = C0 + I0 + G0 + X0 − M0 − CmT0
1 − C
m
(1 − T
m
) − I
m
+ M
m
o Sử dụng ồ thị bơm vào và rò rỉ:
S + T + M = I + G + X
Trong ó:
S + T + M: tiền rò rỉ
I + G + X: tiền bơm vào o
Sử dụng ồ thtiết kiệm và ầu tư:
Ta có: T = CR
g
R + SR
g
R
G = CR
g
R + IR
g
S + S
g
+ (M − X) = I + I
g
Trong ó:
S + SR
g:
R tổng tiết kiệm trong nước
M X: tiết kiệm nước ngoài ược ưa vào trong nưc
I + IR
g
R: tổng ầu tư trong nước
2. Tìm sản lượng cân bằng mới biết chính phủ thay ổi các yếu tố kinh tế:
Bước 1: xác ịnh AD
∆AD = ∆C + ∆I + ∆G + ∆X − ∆M − C
m
∆T + C
m
∆T
r
Bước 2: tính ∆Y
∆Y = k. ∆AD
Bước 3: tính sản lượng cân bằng mới
Y
= Y + ∆Y
Bước 4: nhận xét (nếu có yêu cầu)
Nếu Y < Y’ < YR
p
R hoặc YR
p
R < Y’ < Y thì chính sách của chính ph
có hiệu quả
Ngược li thì chính sách bt li cho nền kinh tế
lOMoARcPSD|17327 243
3. Viết phương trình ường IS, LM. Xác ịnh lãi suất và sản lượng cân bằng
chung:
Phương trình ường IS: Tính k và AD0. Thay vào phương trình IS
Y = k. AD
0
+ k. I
끫뢴
끫뢬
. i
Phương trình ường LM: Cho D
M
P P = S
M
P , P ta ược phương trình ường
LM: i = f(Y)
Tìm lãi sut và sản lượng cân bằng: giải hệ phương trình IS và LM vừa
tìm ược.
Tăng giảm các yếu tố, viết lại phương trình IS, LM:
o Tăng giảm C, I , G, X, M tính lại k và AD0’ = AD0 + AD
0
o
Tăng giảm cung tiền SM = SM + ∆M
4. Chính phủ mua bán trái phiếu, xác ịnh sản lượng mới:
Bước 1: xác ịnh ∆H: Bán trái phiếu: ∆H < 0 , ngược li ∆H > 0
Bước 2: tính ∆M = k
M
. ∆H , sau ó tính M
= M + ∆M
Bước 3: giải phương trình DM = SM (với SM = M′ ), tìm ược i
Bước 4: viết lại phương trình Y’ với biến i vừa tìm ưc. Tìm ược Y’
5. Xác ịnh lượng chứng khoán cần mua bán ể YR
p
R = YR
cb
Bước 1: xác ịnh ∆Y → ∆AD
0
, tìm ra ∆I = ∆AD
0
Bước 2: tính ∆i = I
∆I
i
m
Bước 3: ∆M = D
i
m
. ∆i
6. NHTW tăng giảm cung tiền, tính sản lượng cân bằng mới:
Bước 1: tính mc cung tiền mới: S
M’
P
Bước 2: giải phương trình S
M’
P = DP
M
P P tìm ược i’ → ∆i = i
− i
→ ∆I = I
m
i
. ∆i → ∆AD = ∆I
Bước 3: tính k mi, k =
1
1−ADm
Bước 4: sản lượng cân bằng mới: ∆Y = k. ∆AD
lOMoARcPSD|17327 243
| 1/9

Preview text:

lOMoARc PSD|17327243
VÀI KINH NGHIỆM ÔN THI KINH TẾ VĨ MÔ
A. VÀI KHÁI NIỆM CẦN BIẾT:
➢ Quy ước: giả sử A là yếu tố trong công thức, khi ó: o A0: A tự ịnh o
Yp: sản lượng tiềm năng R R R R
NIA: thu nhập ròng từ nước ngoài Am: A biên R R
GDP: tổng sản phẩm quốc nội
➢ Định nghĩa chung:
GNP: tổng sản phẩm quốc dân C: tiêu dùng
NDP: sản phẩm quốc nội ròng S: tiết kiệm
NI: thu nhập quốc dân PI: thu I: ầu tư nhập cá nhân I
DI: thu nhập khả dụng = Yd Ut: tỉ R R R n: ầu tư ròng R R
lệ thất nghiệp thực tế năm t
G: chi tiêu chính phủ
U : tỉ lệ thất nghiệp năm t-1 U : tỉ lệ
X: xuất khẩu M: nhập t-1 n R R R R khẩu k: số nhân tổng
thất nghiệp tự nhiên gt: tỉ lệ tăng sản R R cầu Nx: cán cân
lượng thực tế ở năm t so với năm (t-1) thương mại
g : tỉ lệ tăng sản lượng tiềm năng ở p R R
B: cán cân ngân sách năm t so với năm (t-1) T: thuế
I : tỷ lệ lạm phát CPI: fRR chỉ số giá T
x: thuế ròng Tr: trợ cấp, chi R R R R chuyển nhượng
V : tốc ộ tăng trưởng kinh tế năm t tRR T
M: khối tiền, lượng tiền giao dịch H:
i: thuế gián thu = thuế VAT + thuế R R
xuất nhập khẩu + thuế doanh thu
tiền mạnh, tiền cơ sở
+ thuế tiêu thụ ặc biệt
c: tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi ngân T hàng
d: thuế trực thu t: thuế R R
suất De: khấu hao w: tiền
d: tỷ lệ dự trữ ngân hàng so với tiền
lương i: tiền lãi r: tiền
gửi ngân hàng (dự trữ chung) thuê
kM: số nhân của tiền tệ SM P P P
Pr: tổng lợi nhuận = thuế lợi tức + lợi : lượng cung tiền tệ P
tức cổ phần + lợi tức không chia +
CM: tiền mặt ngoài ngân hàng DM P P P
lợi tức chủ doanh nghiệp + doanh
: tiền tạo ra trong ngân hàng P
nghiệp óng góp vào quỹ công ích
RM: tiền dự trữ trong ngân hàng P P
Pr*: thuế lợi tức + lợi tức không chia P P
+ doanh nghiệp óng góp vào quỹ công ích
Yt: sản lượng thực tế R R
Ycb: sản lượng cân bằng R R
Yd: thu nhập khả dụng R R
B. MỘT SỐ CÔNG THỨC QUAN TRỌNG: lOMoARc PSD|17327243 ❖ Định luật Okun: Ut = Ut−1 − 0,4gt − gp Ut = Un + YpY−pYt . 50% ❖ If = CPI CPIt−CPIt−1t−1 . 100% ❖ Vt = GDP GDPt−GDPt−1t−1 . 100% ❖ NX = X – M ❖ B = T – G
❖ GDP = w + i + r + Pr + Ti + De (phương pháp thu nhập) R R
❖ AD = C + I + G + X – M = AD0 + ADm.Y R R R R
❖ AD0 = C0 + I0 + G0 + X0 − M0 − CmT0 ❖ =
ADm = Cm + Im – Mm + Cm(1-t) – CmTm ∆AD (0 < ADm < 1) R R R R R R R R R R R R R R R R ∆Y ❖ k =
1−Cm(1−T1m)−Im+Mm : số nhân tổng cầu ❖ Yd = C + S = Y – T R R
❖ T = Tx - Tr ❖ Tx = Td + Ti R R R R R R R R ❖ I = In + De R R
❖ S = -C0 + Sm.Yd (Sm = 1 – Cm) R R R R R R R R R R ❖ GDPfc = GDPmp - Ti R R R R R ❖ GNPfc = GNPmp - Ti GDPfc = GDPmp - Ti R R R R R ❖ GNP = GDP + NIA
❖ NDP = GDP – De = w + i + r + Pr + Ti = C + In + G + X - M R R R R
❖ NNP = GNP – De = NDP + NIA
❖ NI = NNPmp - Ti = NNPfc = w + r + i + Pr + NIA R R R R R R
❖ PI = NI – (Pr* , ASXH) + T r P P R ❖ DI = Yd = PI - Td R R R lOMoARc PSD|17327243 ❖ Cm = ∆Y ∆Cd = 1 − Sm = 1 − ∆Y ∆Sd ❖ Im = ∆Y∆I ❖ C0 + S0 = 0 R R R R ❖ Chính sách tài khóa:
➢ Chỉ sử dụng G: ∆G = ∆Yk = ∆AD0 (với ∆Y = Yp − Yt )
➢ Chỉ sử dụng T: ∆T = ∆Y = −∆AD0 −k.Cm Cm
➢ Sử dụng hỗn hợp T và G: ∆G − Cm∆T = ∆AD0 = ∆Y k ❖ M = CM + DM = SM
❖ ∆M = DIiim . ∆Yk (chính sách tiền tệ - thay ổi cung tiền) m ❖ H = CM + RM ❖ c = D CMM ❖ d = DRMM
❖ kM = M = c+1 : số nhân tiền H c+d lOMoARc PSD|17327243
C. LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
➢ Kinh tế học nghiên cứu sử dụng tối ưu các nguồn lực khan hiếm.
➢ Kinh tế học thực chứng và chuẩn tắc:
o Kinh tế học thực chứng: xảy ra trong thực tế, mang tính khẳng ịnh.
o Kinh tế học chuẩn tắc: dựa trên kinh nghiệm, ánh giá chủ quan. Thường có các từ: nên, cần phải,…
➢ Tăng trưởng và phát triển:
o Tăng trưởng: tăng lên về quy mô sản xuất.
o Phát triển: tăng lên về chất, trình ộ nền kinh tế.
➢ Lạm phát và giảm phát:
o Lạm phát: mức giá chung của nền kinh tế tăng lên trong một khoảng thời gian nhất ịnh.
o Giảm phát: mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống trong một khoảng thời
gian nhất ịnh. (Tỷ lệ lạm phát âm) ➢ Thất nghiệp:
o Thất nghiệp: trong ộ tuổi lao ộng, có khả năng lao ộng, ang tìm việc làm.
o Mức dân dụng: ang có việc làm
o Lực lượng lao ộng: mức dân dụng + thất nghiệp ➢ Sản lượng tiềm năng, chu kỳ kinh tế:
o Sản lượng tiềm năng: thất nghiệp thực tế bằng thất nghiệp tự nhiên, lạm phát thấp.
o Chu kỳ kinh tế: sản lượng thực tế dao ộng lên xuống quanh sản lượng tiềm năng.
➢ Sự dịch chuyển ường AS:
o Năng lực sản xuất tăng (công nghệ, vốn, nhân lực, hiệu quả sản xuất, thất nghiệp
tự nhiên): SAS và LAS ều dịch chuyển sang phải.
o Chi phí sản xuất tăng (thuế, giá nguyên liệu, tiền lương danh nghĩa): SAS dịch
chuyển sang trái, LAS không dịch chuyển. ➢ Tỷ giá hối oái:
o Tỷ lệ thuận với cung ngoại tệ, xuất khẩu. o Tỷ lệ nghịch với cầu ngoại tệ, nhập
khẩu. ➢ Tỷ giá hối oái thực: lOMoARc PSD|17327243
o er > 1: sản phẩm trong nước có sức cạnh tranh cao hơn. o er < 1: sản phẩm trong R R R R
nước có sức cạnh tranh thấp hơn.
o er = 1: sản phẩm trong nước có sức cạnh tranh bằng nước ngoài. R R
➢ Cán cân thanh toán: ngoại tệ i vào – ngoại tệ i ra = CA + K + EO o Tài khoản vãng lai
(CA): xuất khẩu ròng NX, thu nhập ròng từ nước ngoài NIA, chuyển nhượng ròng. o
Tài khoản vốn (K). o Sai số thống kê (EO).
➢ Chính sách kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở:
Ghi chú: dấu (+) là tăng, dấu (-) là giảm và số (0) là không có tác ộng.
➢ Chính sách phá giá và nâng giá ồng nội tệ: lOMoARc PSD|17327243
o Phá giá: NHTW bỏ nội tệ ra mua ngoại tệ vào → chống suy thoái, giảm thất
nghiệp. Áp dụng khi nền kinh tế ang suy thoái.
o Nâng giá: NHTW bỏ ngoại tệ ra mua nội tệ vào → chống lạm phát. Áp dụng khi
nền kinh tế ang tăng trưởng nóng. lOMoARc PSD|17327243
D. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG XUẤT HIỆN:
1. Xác ịnh sản lượng cân bằng:
➢ Có 3 cách xác ịnh sản lượng cân bằng:
o Cân bằng tổng cung, tổng cầu:
Y = C0 + I0 + G0 + X0 − M0 − CmT0
1 − Cm(1 − Tm) − Im + Mm
o Sử dụng ồ thị bơm vào và rò rỉ: S + T + M = I + G + X Trong ó: S + T + M: tiền rò rỉ I + G + X: tiền bơm vào o
Sử dụng ồ thị tiết kiệm và ầu tư: Ta có: T = Cg + Sg R R R R G = Cg + Ig R R R S + Sg + (M − X) = I + Ig Trong ó:
S + Sg: tổng tiết kiệm trong nước R R
M – X: tiết kiệm nước ngoài ược ưa vào trong nước
I + Ig: tổng ầu tư trong nước R R
2. Tìm sản lượng cân bằng mới biết chính phủ thay ổi các yếu tố kinh tế:
✓ Bước 1: xác ịnh ∆AD
∆AD = ∆C + ∆I + ∆G + ∆X − ∆M − Cm∆T + Cm∆Tr
✓ Bước 2: tính ∆Y ∆Y = k. ∆AD
✓ Bước 3: tính sản lượng cân bằng mới Y′ = Y + ∆Y
✓ Bước 4: nhận xét (nếu có yêu cầu)
▪ Nếu Y < Y’ < Yp hoặc Yp < Y’ < Y thì chính sách của chính phủ R R R R có hiệu quả
▪ Ngược lại thì chính sách bất lợi cho nền kinh tế lOMoARc PSD|17327243
3. Viết phương trình ường IS, LM. Xác ịnh lãi suất và sản lượng cân bằng chung:
✓ Phương trình ường IS: Tính k và AD0. Thay vào phương trình IS
Y = k. AD0 + k. I 끫뢴끫뢬 . i
✓ Phương trình ường LM: Cho DM
= SM, ta ược phương trình ường P P P P LM: i = f(Y)
✓ Tìm lãi suất và sản lượng cân bằng: giải hệ phương trình IS và LM vừa tìm ược.
✓ Tăng giảm các yếu tố, viết lại phương trình IS, LM:
o Tăng giảm C, I , G, X, M → tính lại k và AD0’ = AD0 + ∆AD0 o
Tăng giảm cung tiền → SM’ = SM + ∆M
4. Chính phủ mua bán trái phiếu, xác ịnh sản lượng mới:
✓ Bước 1: xác ịnh ∆H: Bán trái phiếu: ∆H < 0 , ngược lại ∆H > 0
✓ Bước 2: tính ∆M = kM. ∆H , sau ó tính M′ = M + ∆M
✓ Bước 3: giải phương trình DM = SM (với SM = M′ ), tìm ược i
✓ Bước 4: viết lại phương trình Y’ với biến i vừa tìm ược. Tìm ược Y’
5. Xác ịnh lượng chứng khoán cần mua bán ể Yp = Ycb R R R
✓ Bước 1: xác ịnh ∆Y → ∆AD0, tìm ra ∆I = ∆AD0
✓ Bước 2: tính ∆i = I∆Iim
✓ Bước 3: ∆M = Dim. ∆i
6. NHTW tăng giảm cung tiền, tính sản lượng cân bằng mới:
✓ Bước 1: tính mức cung tiền mới: SM’ P
✓ Bước 2: giải phương trình SM’
= D M tìm ược i’ → ∆i = i′ − i P P P P
→ ∆I = Imi . ∆i → ∆AD = ∆I ✓ Bước 3: tính k mới, k = 1 1−ADm
✓ Bước 4: sản lượng cân bằng mới: ∆Y = k. ∆AD lOMoARc PSD|17327243