Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược cơ bản mà bạn cần biết | Đại học Y Dược Thái Bình

Từ vựng tiếng Anh Cách phát âm Dịch nghĩa tiếng ViệtPharmacy /ˈfɑːrməsi/ Dược họcPharmacology /ˌfɑːrməˈkɑːlədʒi/ Dược lý họcPrescription /prɪˈskrɪpʃən/ Đơn thuốcMedication /ˌmɛdɪˈkeɪʃən/ Thuốc.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

Môn:

Dược học(ytb) 2 tài liệu

Trường:

Đại Học Y Dược Thái Bình 94 tài liệu

Thông tin:
8 trang 14 giờ trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược cơ bản mà bạn cần biết | Đại học Y Dược Thái Bình

Từ vựng tiếng Anh Cách phát âm Dịch nghĩa tiếng ViệtPharmacy /ˈfɑːrməsi/ Dược họcPharmacology /ˌfɑːrməˈkɑːlədʒi/ Dược lý họcPrescription /prɪˈskrɪpʃən/ Đơn thuốcMedication /ˌmɛdɪˈkeɪʃən/ Thuốc.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

4 2 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45148588
Một số từ vựng ếng Anh chuyên ngành dược cơ bản mà bạn cần biết:
Từ vựng ếng Anh Cách phát âm Dịch nghĩa ếng Việt
Pharmacy /ˈfɑːrməsi/ ợc học
Pharmacology /ˌfɑːrməˈkɑːlədʒi/ ợc lý học
Prescripon /prɪˈskrɪpʃən/ Đơn thuốc
Medicaon /ˌmɛdɪˈkeɪʃən/ Thuốc
Dosage /ˈdoʊsɪdʒ/ Liều lượng
Adverse eect /ædˈvɜːrs ɪˈfɛkt/Tác dụng phụ
Drug interacon /drʌɡ ˌɪntərˈækʃən/ Tương tác thuốc
Pharmaceucal /ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl/ ợc phẩm
Compounding /kəmˈpaʊndɪŋ/ Phối hợp thuốc
Pharmacokinecs /ˌfɑːrməkoʊkɪˈnɛtɪks/ ợc động học
Biopharmaceucs /ˌbaɪoʊˌfɑːrməˈsuːtɪks/ Sinh dược phẩm
Anbioc /ˌænbaɪˈɑːtɪk/ Kháng sinh
Andepressant /ˌænˌdiprəˈsænt/ Thuốc chống trầm cảm
Side eect /saɪd ɪˈfɛkt/ Tác dụng ph
Over-the-counter /ˌoʊvər ðə ˈkntər/ Không cần đơn thuốc
Generic name /dʒəˈnɛrɪk neɪm/ Tên thuốc chung
Brand name /brænd neɪm/ Tên thương hiệu
Drug administraon /drʌɡ ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/ Quản lý thuốc
Pharmacist /ˈfɑːrməsɪst/ ợc sĩ
lOMoARcPSD| 45148588
Prescripon drug /prɪˈskrɪpʃən drʌɡ/ Thuốc kê đơn
III. Từ vựng ếng anh ngành dược về các loại bệnh
Một trong những từ vựng anh văn chuyên ngành dược mà bạn cần biết đó là thuật ngữ khoa học nói về
các loại bệnh:
Từ vựng ếng Anh Cách phát âm Dịch nghĩa ếng Việt
Diabetes /ˌdaɪəˈbiːːz/ Tiểu đường
Hypertension /ˌhaɪpərˈtɛnʃən/Huyết áp cao
Asthma /ˈæzmə/ Hen suyễn
Cancer /ˈkænsər/ Ung thư
Arthris /ɑːrˈθraɪtɪs/ Viêm khớp
Allergy /ˈælərdʒi/ Dị ứng
Inuenza
/ˌɪnuˈɛnzə/ Cúm
Pneumonia
/nuːˈmoʊniə/ Viêm phổi
Migraine
/ˈmaɪɡreɪn/ Đau nửa đầu
Depression
/dɪˈprɛʃən/ Trầm cảm
Alzheimers
/ˈælzhaɪmərz/ Bệnh Alzheimer
Parkinson’s
/ˈpɑːrkɪnsənz/ Bệnh Parkinson
Schizophrenia
/ˌskɪtsəˈfriːniə/ Tâm thần phân liệt
Epilepsy
/ˈɛpɪˌlɛpsi/ Động kinh
Stroke /stroʊk/ Đột quỵ
Osteoporosis /ˌɑːsːoʊpoʊˈroʊsɪs/ Loãng xương
lOMoARcPSD| 45148588
Heart disease /hɑːrt dɪˈziːz/ Bệnh m
Liver disease /ˈlɪvər dɪˌziːz/ Bệnh gan
Kidney disease /ˈkɪdni dɪˌziːz/ Bệnh thận
Respiratory /rɪˈspɪrəˌtɔːri/ Hô hấp
IV. Từ vựng ếng anh chuyên ngành y dược về các triệu chứng
Từ vựng về các triệu chứng giúp cho dược sĩ nắm rõ được các biểu hiện của bệnh. Dưới đây là mt số từ
anh văn chuyên ngành dược mà bạn cần biết:
Từ vựng ếng Anh Cách phát âm Dịch nghĩa ếng Việt
Fever /ˈːvər/Sốt
Headache /ˈhɛˌdeɪk/ Đau đầu
Nausea /ˈnɔːziə/ Buồn nôn
Dizziness /ˈdɪzɪnəs/ Chóng mặt
Fague /fəˈːɡ/Mệt mỏi
Cough /kɑːf/ Ho
Shortness of breath ʃɔːrtnəs əv brɛθ/ Khó thở
Chest pain /tʃɛst peɪn/ Đau ngực
Abdominal pain/æbˈdɑːmɪnəl peɪn/ Đau bụng
Diarrhea
/ˌdaɪəˈriːə/
Tiêu chảy
Voming
/ˈvɑːmɪtɪŋ/
Nôn mửa
Rash /ʃ/
Phát ban
lOMoARcPSD| 45148588
Swelling
/ˈswɛlɪŋ/
Sưng
Sore throat
/sɔr θroʊt/
Đau họng
Joint pain /dʒɔɪnt peɪn/ Đau khớp
Muscle aches /ˈmʌsəl eɪks/ Đau cơ
Numbness /ˈnʌmnəs/ Tê cóng
Insomnia nˈsɑːmniə/ Mất ngủ
Anxiety /æŋˈzaɪə/ Lo lắng
Depression /dɪˈprɛʃən/ Trầm cảm
V. Từ vựng ếng anh ngành dược về các chức vụ của dược sĩ
Bên cạnh những từ vựng miêu tả về các loại bệnh và triệu chứng. Các từ vựng chỉ chc vụ ếng anh
chuyên ngành y dược cũng rất quan trọng. Dưới đây là bảng danh sách các tên gọi ếng anh trong ngành
y tế:
Từ vựng ếng Anh Cách phát âm Dịch nghĩa ếng Việt
Pharmacist /ˈfɑːrməsɪst/ ợc sĩ
Pharmacy manager /ˈfɑːrməsi ˈmænɪdʒər/ Trưởng quầy thuốc
Clinical pharmacist /ˈklɪnɪkəl ˈfɑːrməsɪst/ ợc sĩ lâm sàng
Hospital pharmacist /ˈhɑːspɪtl ˈfɑːrməsɪst/ ợc sĩ bệnh viện
Community pharmacist /kəˈmjuːnə ˈfɑːrməsɪst/ ợc sĩ cộng đồng
Industrial pharmacist /ɪnˈdʌstriəl ˈfɑːrməsɪst/ Dược sĩ công nghiệp
Research pharmacist /rɪˈsɜːrtʃ ˈfɑːrməsɪst/ ợc sĩ nghiên cứu
Consultant pharmacist /kənˈsʌltənt ˈfɑːrməsɪst/ ợc sĩ tư vấn
lOMoARcPSD| 45148588
Pharmaceucal representave /ˌfɑːrməsjuːˈtɪkəl ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ Đại diện dược phẩm
VI. Từ vựng anh văn chuyên ngành dược về dụng cụ y tế
Tu-vung-eng-Anh-chuyen-nganh-duoc
Một số từ vựng ếng Anh chuyên ngành dược về dụng cụ y tế mà các dược sĩ cần biết:
Từ vựng ếng Anh Cách phát âm Dịch nghĩa ếng Việt
Syringe /ˈsɪrɪndʒ/ Ống êm
Needle /ˈniːdəl/ Kim êm
IV (intravenous) drip /ˌɪntrəˈvinəs drɪp/ Dây truyền nh mạch
Catheter /ˈkæθɪtər/ Ống thông ểu
Stethoscope /ˈstɛθəˌskoʊp/ Ống nghe
Sphygmomanometer /ˌsfɪɡmoʊməˈnɑːmɪtər/ y đo huyết áp
Scalpel /ˈskælpəl/ Dao mổ
Forceps/ˈfɔːrˌsɛps/ Kìm
Surgical mask /ˈsɜːrdʒɪkəl mæsk/ Mặt nphẫu thuật
Gloves /ɡlʌvz/ Găng tay
Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng bó
Thermometer /θərˈmɑːmɪtər/ Nhiệt kế
Otoscope /ˈoʊtəˌskoʊp/ Bút tai
Ophthalmoscope /ˌɑːfθælməˈskoʊp/ Bút kính
Suture /ˈsuːtʃər/ Mũi khâu
lOMoARcPSD| 45148588
X-ray machine /ˈɛksˌreɪ məˌʃin/Máy X-quang
Ultrasound machine /ˈʌltrəˌsaʊnd məˌʃin/ Máy siêu âm
EKG (electrocardiogram) /iːkeɪˈdʒiː/ y điện m
Inhaler /ɪnˈheɪlər/ Ống hít
Debrillator /dɪˈfɪbrɪˌleɪtər/ Máy phục hồi m
V. Nguồn tài liệu từ vựng Anh Văn chuyên ngành dược
Sách giáo trình chuyên về từ vựng ếng Anh trong lĩnh vực dược học ví dụ như
VI. Bài tập vận dụng từ vựng ếng anh chuyên ngành y dược
1. Điền từ còn thiếu vào câu sau để hoàn thành:
The ___________ is responsible for dispensing medicaons and providing medicaon counseling to
paents.
A) Pharmacist
B) Nurse
C) Doctor
D) Technician
2. Dùng từ vựng chính xác để hoàn thành câu sau:
The ___________ is used to measure a person’s blood pressure.
lOMoARcPSD| 45148588
3. Liệt kê 5 loại dụng cụ y tế ph biến được sử dụng trong ngành dược.
1………………………..
2………………………..
3………………………..
4………………………..
5………………………..
4. Sắp xếp các từ sau theo thứ tự từ A-Z:
Prescripon
Side eects
Dosage
Interacon
Allergy
5. Dịch các cụm từ sau sang ếng Anh:
a) Thuốc kê đơn
lOMoARcPSD| 45148588
b) Tác dụng phụ
c) Liều lượng
d) Tương tác thuốc
e) Dị ứng
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45148588
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược cơ bản mà bạn cần biết: Từ vựng tiếng Anh
Cách phát âm Dịch nghĩa tiếng Việt Pharmacy /ˈfɑːrməsi/ Dược học
Pharmacology /ˌfɑːrməˈkɑːlədʒi/ Dược lý học Prescription
/prɪˈskrɪpʃən/ Đơn thuốc Medication /ˌmɛdɪˈkeɪʃən/ Thuốc Dosage /ˈdoʊsɪdʒ/ Liều lượng
Adverse effect /ædˈvɜːrs ɪˈfɛkt/Tác dụng phụ Drug interaction /drʌɡ ˌɪntərˈækʃən/ Tương tác thuốc
Pharmaceutical /ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl/ Dược phẩm
Compounding /kəmˈpaʊndɪŋ/ Phối hợp thuốc Pharmacokinetics
/ˌfɑːrməkoʊkɪˈnɛtɪks/ Dược động học Biopharmaceutics
/ˌbaɪoʊˌfɑːrməˈsuːtɪks/ Sinh dược phẩm Antibiotic
/ˌæntibaɪˈɑːtɪk/ Kháng sinh
Antidepressant /ˌæntiˌdiprəˈsænt/ Thuốc chống trầm cảm Side effect /saɪd ɪˈfɛkt/ Tác dụng phụ Over-the-counter /ˌoʊvər ðə ˈkaʊntər/ Không cần đơn thuốc
Generic name /dʒəˈnɛrɪk neɪm/ Tên thuốc chung Brand name
/brænd neɪm/ Tên thương hiệu Drug administration
/drʌɡ ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/ Quản lý thuốc Pharmacist /ˈfɑːrməsɪst/ Dược sĩ lOMoAR cPSD| 45148588 Prescription drug /prɪˈskrɪpʃən drʌɡ/ Thuốc kê đơn
III. Từ vựng tiếng anh ngành dược về các loại bệnh
Một trong những từ vựng anh văn chuyên ngành dược mà bạn cần biết đó là thuật ngữ khoa học nói về các loại bệnh: Từ vựng tiếng Anh
Cách phát âm Dịch nghĩa tiếng Việt Diabetes
/ˌdaɪəˈbiːtiːz/ Tiểu đường
Hypertension /ˌhaɪpərˈtɛnʃən/Huyết áp cao Asthma /ˈæzmə/ Hen suyễn Cancer /ˈkænsər/ Ung thư Arthritis /ɑːrˈθraɪtɪs/ Viêm khớp Allergy /ˈælərdʒi/ Dị ứng Influenza /ˌɪnfluˈɛnzə/ Cúm Pneumonia /nuːˈmoʊniə/ Viêm phổi Migraine /ˈmaɪɡreɪn/ Đau nửa đầu Depression /dɪˈprɛʃən/ Trầm cảm Alzheimer’s
/ˈælzhaɪmərz/ Bệnh Alzheimer Parkinson’s
/ˈpɑːrkɪnsənz/ Bệnh Parkinson
Schizophrenia /ˌskɪtsəˈfriːniə/ Tâm thần phân liệt Epilepsy /ˈɛpɪˌlɛpsi/ Động kinh Stroke /stroʊk/ Đột quỵ Osteoporosis
/ˌɑːstiːoʊpoʊˈroʊsɪs/ Loãng xương lOMoAR cPSD| 45148588
Heart disease /hɑːrt dɪˈziːz/ Bệnh tim Liver disease
/ˈlɪvər dɪˌziːz/ Bệnh gan
Kidney disease /ˈkɪdni dɪˌziːz/ Bệnh thận Respiratory
/rɪˈspɪrəˌtɔːri/ Hô hấp
IV. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y dược về các triệu chứng
Từ vựng về các triệu chứng giúp cho dược sĩ nắm rõ được các biểu hiện của bệnh. Dưới đây là một số từ
anh văn chuyên ngành dược mà bạn cần biết: Từ vựng tiếng Anh
Cách phát âm Dịch nghĩa tiếng Việt Fever /ˈfiːvər/Sốt Headache /ˈhɛˌdeɪk/ Đau đầu Nausea /ˈnɔːziə/ Buồn nôn Dizziness /ˈdɪzɪnəs/ Chóng mặt
Fatigue /fəˈtiːɡ/Mệt mỏi Cough /kɑːf/ Ho Shortness of breath /ˈʃɔːrtnəs əv brɛθ/ Khó thở Chest pain /tʃɛst peɪn/ Đau ngực
Abdominal pain/æbˈdɑːmɪnəl peɪn/ Đau bụng Diarrhea /ˌdaɪəˈriːə/ Tiêu chảy Vomiting /ˈvɑːmɪtɪŋ/ Nôn mửa Rash /ræʃ/ Phát ban lOMoAR cPSD| 45148588 Swelling /ˈswɛlɪŋ/ Sưng Sore throat /sɔr θroʊt/ Đau họng Joint pain /dʒɔɪnt peɪn/ Đau khớp
Muscle aches /ˈmʌsəl eɪks/ Đau cơ Numbness /ˈnʌmnəs/ Tê cóng Insomnia /ɪnˈsɑːmniə/ Mất ngủ Anxiety /æŋˈzaɪəti/ Lo lắng Depression /dɪˈprɛʃən/ Trầm cảm
V. Từ vựng tiếng anh ngành dược về các chức vụ của dược sĩ
Bên cạnh những từ vựng miêu tả về các loại bệnh và triệu chứng. Các từ vựng chỉ chức vụ tiếng anh
chuyên ngành y dược cũng rất quan trọng. Dưới đây là bảng danh sách các tên gọi tiếng anh trong ngành y tế: Từ vựng tiếng Anh
Cách phát âm Dịch nghĩa tiếng Việt Pharmacist /ˈfɑːrməsɪst/ Dược sĩ Pharmacy manager
/ˈfɑːrməsi ˈmænɪdʒər/ Trưởng quầy thuốc Clinical pharmacist
/ˈklɪnɪkəl ˈfɑːrməsɪst/ Dược sĩ lâm sàng Hospital pharmacist
/ˈhɑːspɪtl ˈfɑːrməsɪst/ Dược sĩ bệnh viện
Community pharmacist /kəˈmjuːnəti ˈfɑːrməsɪst/ Dược sĩ cộng đồng Industrial pharmacist
/ɪnˈdʌstriəl ˈfɑːrməsɪst/ Dược sĩ công nghiệp Research pharmacist
/rɪˈsɜːrtʃ ˈfɑːrməsɪst/ Dược sĩ nghiên cứu
Consultant pharmacist /kənˈsʌltənt ˈfɑːrməsɪst/ Dược sĩ tư vấn lOMoAR cPSD| 45148588
Pharmaceutical representative /ˌfɑːrməsjuːˈtɪkəl ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ Đại diện dược phẩm
VI. Từ vựng anh văn chuyên ngành dược về dụng cụ y tế
Tu-vung-tieng-Anh-chuyen-nganh-duoc
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược về dụng cụ y tế mà các dược sĩ cần biết: Từ vựng tiếng Anh
Cách phát âm Dịch nghĩa tiếng Việt Syringe /ˈsɪrɪndʒ/ Ống tiêm Needle /ˈniːdəl/ Kim tiêm IV (intravenous) drip /ˌɪntrəˈvinəs drɪp/ Dây truyền tĩnh mạch Catheter /ˈkæθɪtər/ Ống thông tiểu Stethoscope
/ˈstɛθəˌskoʊp/ Ống nghe Sphygmomanometer
/ˌsfɪɡmoʊməˈnɑːmɪtər/ Máy đo huyết áp Scalpel /ˈskælpəl/ Dao mổ Forceps/ˈfɔːrˌsɛps/ Kìm
Surgical mask /ˈsɜːrdʒɪkəl mæsk/ Mặt nạ phẫu thuật Gloves /ɡlʌvz/ Găng tay Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng bó
Thermometer /θərˈmɑːmɪtər/ Nhiệt kế Otoscope /ˈoʊtəˌskoʊp/ Bút tai Ophthalmoscope /ˌɑːfθælməˈskoʊp/ Bút kính Suture /ˈsuːtʃər/ Mũi khâu lOMoAR cPSD| 45148588
X-ray machine /ˈɛksˌreɪ məˌʃin/Máy X-quang Ultrasound machine /ˈʌltrəˌsaʊnd məˌʃin/ Máy siêu âm EKG (electrocardiogram) /iːkeɪˈdʒiː/ Máy điện tim Inhaler /ɪnˈheɪlər/ Ống hít Defibrillator
/dɪˈfɪbrɪˌleɪtər/ Máy phục hồi tim
V. Nguồn tài liệu từ vựng Anh Văn chuyên ngành dược
Sách giáo trình chuyên về từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực dược học ví dụ như
VI. Bài tập vận dụng từ vựng tiếng anh chuyên ngành y dược
1. Điền từ còn thiếu vào câu sau để hoàn thành:
“The ___________ is responsible for dispensing medications and providing medication counseling to patients.” A) Pharmacist B) Nurse C) Doctor D) Technician
2. Dùng từ vựng chính xác để hoàn thành câu sau:
“The ___________ is used to measure a person’s blood pressure.” lOMoAR cPSD| 45148588
3. Liệt kê 5 loại dụng cụ y tế phổ biến được sử dụng trong ngành dược.
1………………………..
2………………………..
3………………………..
4………………………..
5………………………..
4. Sắp xếp các từ sau theo thứ tự từ A-Z: Prescription Side effects Dosage Interaction Allergy
5. Dịch các cụm từ sau sang tiếng Anh: a) Thuốc kê đơn lOMoAR cPSD| 45148588 b) Tác dụng phụ c) Liều lượng d) Tương tác thuốc e) Dị ứng