



















Preview text:
Đáp án – Kế toán tài chính 1 ĐÁP ÁN
BÀI 1: KHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN VÀ TÀI CHÍNH BÀI T P TH C HÀNH
1. Phân tích các nghiệp vụ kinh t phát sinh trong kỳ Nghiệp vụ 1:
Các đối tượng ảnh hưởng:
Nguyên vật liệu: Tài sản tăng 50.000
Thuế GTGT được khấu trừ: Tài sản tăng 5.000
Tiền gửi Ngân hàng: Tài sản giảm 40.000
Phải trả người bán: Nguồn vốn tăng 15.000
Vậy nghiệp vụ kinh tế phát sinh có tài sản tăng 15.000, nguồn vốn tăng 15.000 Nghiệp vụ 2:
Các đối tượng ảnh hưởng:
Tiền mặt: Tài sản giảm 3.000
Phải trả người bán: Nguồn vốn giảm 3.000
Vậy nghiệp vụ kinh tế phát sinh có tài sản giảm 3.000, nguồn vốn giảm 3.000 Nghiệp vụ 3:
Các đối tượng ảnh hưởng:
Tạm ứng: Tài sản tăng 2.000
Tiền mặt: Tài sản giảm 2.000
Vậy nghiệp vụ kinh tế phát sinh có tài sản tăng 2.000, tài sản giảm 2.000 Nghiệp vụ 4:
Các đối tượng ảnh hưởng:
Tài sản cố định: Tài sản tăng 100.000
Thuế GTGT được khấu trừ: Tài sản tăng 10.000
Vay ngân hàng: Nguồn vốn tăng 110.000
Vậy nghiệp vụ kinh tế phát sinh có tài sản tăng 110.000, nguồn vốn tăng 110.000
2. Lập b ng cân đ i k toán
Qua các nghiệp vụ phát sinh, các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán bị thay đổi, tổng kết tình hình
thay đổi các chỉ tiêu như sau:
Nguyên vật liệu: Tăng 50.000
Tiền gửi ngân hàng: Giảm 40.000
Phải trả người bán: Tăng 12.000
Tiền mặt: Giảm 5.000 Tạm ứng: Tăng 2.000
Tài sản cố định: Tăng 100.000
Vay ngân hàng: Tăng 110.000
Thuế GTGT được khấu trừ: Tăng 15.000
ACC301_Dap an_v2.0013107203 243
Đáp án – Kế toán tài chính 1
Đơn vị báo cáo: Công ty B Mẫu s : B01 - DN Địa chỉ:
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC) B NG CÂN Đ I K TOÁN Ngày 31/3/N
Đơn vị: nghìn đ ng TÀI S N S cu i quý I S đầu năm
A. Tài s n ngắn h n 412.000 390.000
I. Ti n và các kho n tương đương ti n 95.000 140.000 1. Tiền mặt 75.000 80.000 2. Tiền gửi ngân hàng 20.000 60.000
III. Các kho n ph i thu ngắn h n 87.000 70.000 1. Phải thu khách hàng 30.000 30.000
2. Thuế GTGT được khấu trừ 15.000 -
3. Tạm ứng cho công nhân viên 42,000 40,000 IV. Hàng t n kho 230.000 180.000
1. Nguyên vật liệu 170.000 120.000
2. Công cụ, dụng cụ 60.000 60.000
B. Tài s n dài h n 196.000 96.000 I. Tài s n c định 196.000 96.000
1. Tài sản cố định hữu hình 196.000 96.000
II. Các kho n đầu tư tài chính dài h n - -
III. Tài s n dài h n khác - -
T ng cộng tài s n 608.000 486.000 NGU N V N
A. Nợ ph i tr 125.000 3.000 I. Nợ ngắn h n 125.000 3.000 1. Phải trả người bán 15.000 3.000 1. Vay ngân hàng 110.000 - II. Nợ dài h n - -
B. V n chủ sở hữu 483.000 483.000
I. V n chủ sở hữu 463.000 463.000
1. Lợi nhuận chưa phân phối 50.000 50.000
2. Vốn chủ sở hữu 413.000 413.000
II. Ngu n kinh phí và các quỹ khác 20.000 20.000
1. Quỹ đầu tư phát triển 20.000 20.000
T ng cộng ngu n v n 608.000 486.000
Lập, ngày 31 tháng 03 năm N Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc 244
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1
BÀI 2: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN BÀI T P TH C HÀNH Bài 2.1
a. Định kho n các nghiệp vụ phát sinh
(1) Phiếu thu tiền mặt số 55 của khách hàng: Nợ TK 111: 1.500 Có TK 131: 1.500
(2) Phiếu chi tiền mặt số 101: Nợ TK 331: 8.000 Có TK 111: 8.000
(3) Phiếu chi tiền mặt số 102: Nợ TK 141: 2.000 Có TK 111: 2.000
(4) Nhận giấy báo Có 155: Nợ TK 112: 2.200 Có TK 131: 2.200
(5) Nhận giấy báo Nợ 206: Nợ TK 331: 8.000 Có TK 112: 8.000
(6) Nhận giấy báo Nợ số 255: Nợ TK 222: 120.000 Có TK 112: 120.000
ACC301_Dap an_v2.0013107203 245 ACC30
b. Ph n ánh vào s Ti n g i ngân hàng 1 _ D ap an_ Đơn vị: Mẫu s S08-DN v2. Đị 00 a chỉ:
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC 13 1
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) 072 03 S TI N G I NGÂN HÀNG
Nơi mở tài khoản giao dịch:……….
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi:……… Đơn vị tính: đồng Ngày Chứng từ Số tiền TK đối Ghi tháng Số Ngày Diễn giải ứng Thu Chi chú ghi sổ Còn lại hiệu tháng (gửi vào) (Rút ra) A C D E 1 2 3 G - Số dư đầu kỳ 200,000 (giả sử SDDK của - Số phát sinh trong kỳ TK112 là 200.000) 08/03 BC155 08/03 Công ty Hòa An trả tiền 131 2,200 202,200
10/03 BN206 10/03 Trả tiền cho công ty Ngân Giang 331 10,500 191,700 15/03 BN255 15/03 Góp
vốn LD với công ty An Thái 222 120,000 71,700
- Cộng số phát sinh trong kỳ x 2,200 130,500 x x - Số dư cuối kỳ x x x 71,7 K 00 x ế toán tài chính 1 – -
Sổ này có . … trang, đánh số từ trang 01 đến trang - Ngày mở số: … Ngày … tháng … năm … Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Đ (Ký, họ tê) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấ áp á u) 246 n 247
c. Ph n ánh vào s Quỹ Ti n m t Đơn vị: Mẫu s S07a-DN Địa chỉ:
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
S K TOÁN CHI TI T QŨY TI N M T Tài kho n:….. Lo i quỹ:….. Năm:… Đơn vị tính: đồng Ngày Ngày Số hiệu chứng từ TK Số phát sinh Ghi tháng tháng Diễn giải đối Số tồn chú ghi sổ chứng từ Thu Chi ứng Nợ Có A B C D E 1 2 G (giả sử số dư đầu kỳ của TK111 là - Số tồn đầu kỳ 20,000 20.000) - Số phát sinh trong kỳ 01/03 PC55
Thu tiền của công ty Mai Hoa 131 1,500 21,500 03/03 PC101
Chi thanh toán cho công ty Hoàng Linh 331 8,000 13,500 05/03 PC102
Tạm ứng cho Ô Nguyễn Văn An 2,000 11,500
- Cộng số phát sinh trong kỳ x 1,500 10,000 x x K ế - Số tồn cuối kỳ x x x 11,5 toán tài chính 1 – 00 x A -
Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang C C 301_ - Ngày mở số: ... Da p Ngày tháng năm a n_v 2.0 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 0 Đ 1 3 áp á 1 0 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu) 7 2 0 3 n
Đáp án – Kế toán tài chính 1 Bài 2.2
a. Định kho n các nghiệp vụ phát sinh
(1) Phiếu thu tiền mặt của công ty Ngọc Hà: Nợ TK 111: 2.200 Có TK 131: 2.200
(2) Rút 20.000 tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ: Nợ TK 111: 20.000 Có TK 112: 20.000
(3) Khách hàng thanh toán 1.000 USD bằng tiền mặt: (1000 × 15.89) Nợ TK 111: 15.850 Có TK 131: 15.850
(4) Bán hàng và nhận thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng: Nợ TK 131: 5.350 Nợ TK 635: 150 Có TK 511: 5.000 Có TK 3331: 500
(5) Thanh toán tiền vận chuyển hàng hóa đi bán bằng tiền mặt: Nợ TK 641: 300 Nợ TK 133: 15 Có TK 111: 315
(6) Nhận được Giấy báo Có của ngân hàng về số tiền nhận thanh toán ngày 07/01: Nợ TK 112: 5.350 Có TK 131: 5.350
(7) Thanh toán 1.500 USD cho nhà cung cấp:
(giả sử tỷ giá thực tế bằng tỷ giá ghi sổ = 16.000đ/USD) Nợ TK 331: 24.000 Có TK 112: 24.000
(8) Mua hàng và thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng : Nợ TK 156: 30.000 Nợ TK 133: 3.000 Có TK 112: 33.000
(9) Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm phục vụ quản lý: Nợ TK 153: 3.000 Nợ TK 133: 300 Có TK 111: 3.300
(10) Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm phục vụ quản lý: Nợ TK 141: 3.000 Có TK 111: 3.000 248
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1
b. Lên tài kho n chữ T Nợ Có 1 111 2,200 2 111 20,000 3 111 15,850 6 112 5,445 4 131 5,445 133 15 133 3,000 133 300 10 141 3,000 9 153 3,000 8 156 30,000 7 331 24,000 635 55 5 641 300 111 315 111 3,300 111 3,000 112 20,000 112 24,000 112 33,000 131 2,000 131 15,850 131 5,445 511 5,000 3331 500 ACC301_Dap an_v2.0013107203 249
Đáp án – Kế toán tài chính 1 TK111 TK112 TK131 xxx xxx xxx 2,200 315 5,445 20,000 5,350 2,000 20,000 3,300 24,000 15,850 15,850 3,000 33,000 5,445 38,050 6,615 5,445 77,000 5,350 23,295 xxx xxx xxx TK133 TK141 TK635 xxx xxx 15 3,000 150 3,000 300 3,315 0 3,000 0 150 0 xxx xxx TK153 TK153 TK641 xxx xxx 3,000 30,000 300 3,000 0 30,000 0 300 0 xxx xxx TK331 TK3331 TK511 xxx xxx 24,000 500 5,000 24,000 0 0 500 0 5,000 xxx xxx 250
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1
BÀI 3: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH BÀI T P TH C HÀNH Bài 3.1
1. Định kho n các nghiệp vụ phát sinh (ĐVT : Nghìn đồng)
(1) Mua trái phiếu của công ty B:
(5) Nhận cổ tức và dùng để mua cổ phiếu: Nợ TK 2282 (B): 40.000 Nợ TK 1211(N): 50.000 Có TK 112: 40.000 Có TK 515: 50.000
(2) Mua trái phiếu chiết khấu do Ngân hàng
(6) Công ty Y thanh toán tiền cổ phiếu: đầu tư phát hành: Nợ TK 111: 108.900
Nợ TK 2282 (NHDT): 50.000 Nợ TK 635: 1.100 Có TK 3387: 5.000 Có TK 131 (Y): 110.000 Có TK 111: 45.000
(7) Mua cổ phiếu Z dùng kinh doanh ngắn
(3) Nhượng bán cổ phiếu cho công ty Y: hạn: Nợ TK 131 (Y): 110.000 Nợ TK 1211 (Z): 90.000 Có TK 515: 10.000 Có TK 112: 90.000 Có TK 1211(X): 100.000
(8) Tín phiếu NH Nông nghiệp đến hạn:
(4) Trái phiếu chính phủ đến hạn thanh Nợ TK 111: 200.000 toán: Có TK 515: 20.000 Nợ TK 112: 250.000 Có TK 1212 (NHNN): 180.000 Có TK 515: 50.000
(9) Bán trái phiếu D cho công ty C: Có TK 2282 (CP) 200.000 Nợ TK 131 (C): 7.200 Có TK 515: 1.200 Có TK 1212 (V): 6.000
2. Xác định doanh thu, chi phí và k t qu ho t động tài chính
Doanh thu tài chính (TK 515) = 131.200
Chi phí tài chính (TK 635) = 1.100
Kết quả hoạt động tài chính = 130.100 Bài 3.2
1. Định kho n các nghiệp vụ phát sinh (ĐVT: Nghìn đồng)
(1) Góp vốn liên doanh với công ty E:
(2) Nhận lại vốn góp liên doanh: Góp bằng tiền: Nợ TK 211: 400.000 Nợ TK 222 (Y): 50.000 Nợ TK 1388 (X): 100.000 Có TK 111: 50.000 Có TK 222 (X) 500.000
Góp bằng vật liệu chính:
(3) Nhận thông báo về lãi, lỗ hoạt động liên Nợ TK 222 (Y): 95.000 doanh: Nợ TK 811: 5.000 (3.1) Lãi từ công ty D: Có TK 152 (VLC): 100.000 Nợ TK 112: 10.000
Góp bằng tài sản cố định: Có TK 515: 10.000 Nợ TK 222 (Y): 350.000 (3.2) Lỗ từ cơ sở Y: Nợ TK 214: 80.000 Ghi nhận lỗ: Có TK 211: 400.000 Nợ TK 635: 15.000 Có TK 711: 15.000 Có TK 3388 (Y): 15.000 Có TK 3387: 15.000 Lỗ trừ vào vốn góp: Nợ TK 3388 (Y): 15.000 Có TK 222(Y): 15.000 ACC301_Dap an_v2.0013107203 251
Đáp án – Kế toán tài chính 1
2. Xác định s v n góp liên doanh cu i quý I/2008
Vốn góp liên doanh dài hạn: Góp liên doanh vào cơ sở Y là 480.000
Vốn góp liên doanh ngắn hạn: Góp liên doanh với công ty D là 100.000
BÀI 4: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU Bài 4.1
1. Định kho n (ĐVT: Nghìn đ ng) 1. Xuất kho bán hàng:
C. Thanh toán trước hạn: Nợ TK 632: 20.000 Nợ TK 112: 67.980 Có TK 155: 10.000 Có TK 131 (F) 67.980 Nợ TK 131 (D): 26.400 Nợ TK 635 2.719,2 Có TK 511: 24.000 Có TK 111: 2.719,2 Có TK 3331: 2.400
5. Nộp thuế xuất khẩu:
2. Nhận ứng trước tiền mặt: Nợ TK 1388: 10.000 Nợ TK 112: 10.000 Có TK 141: 10.000 Có TK 131(B): 10.000
6. Xử lý nguyên vật liệu thiếu: 3. A. Bán hàng: Nợ TK 1388: 3.000 Nợ TK 632: 30.000 Nợ TK 152: 2.000 Có TK 155: 30.000 Nợ TK 632: 4.000 Nợ TK 131 (E): 44.000 Có TK 1381: 9.000 Có TK 511: 40.000 7. Tạm ứng: Có TK 3331: 4.000 Nợ TK 141 (T): 20.000
B. Bút toán hàng bán bị trả lại: Có TK 1121: 20.000 Nợ TK 155: 6.000 8. A. Khi xuất dùng: Có TK 632: 6.000 Nợ TK 142: 16.000 Nợ TK 531: 8.000 Có TK 153: 16.000 Nợ TK 3331: 800 B. Phân bổ lần 1: Có TK 131 (E): 8.800 Nợ TK 627: 4.000 C. Bút toán thu tiền: Nợ TK 642: 2.500 Nợ TK 112: 35.200 Nợ TK 641: 1.500 Có TK 131 (E): 35.200 Có TK 142: 8.000 4. A. Khi mua: 9. A. Khi mua bia: Nợ TK 156: 50.000 Nợ TK 642: 19.500 Nợ TK 1331: 5.000 Nợ TK 144: 6.000 Có TK 3311: 55.000 Có TK 111: 25.500 B. Khi trả lại vỏ bia: B. Khi bán: Nợ TK 111: 4.000 Nợ TK 131 (F) 67.980 Nợ TK 811: 2.000 Có TK 511: 60.000 Có TK 144: 6.000 Có TK 3331: 6.000 10. Lập dự phòng: Có TK 515: 1.980 Nợ TK 642: 50.000 Có TK 139: 50.000 252
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1
2. Ph n ánh vào tài kho n TK 131 (B) TK 131 (C) TK 131 (D) 12.000 5.000 10.000 (2) 10.000 5.000 (1) 26.400 2.000 36.400 TK 131 (E) TK 131 (F) TK 1381 (3a) 44.000 (3b) 8.800 (4b)67.980 (4c)67.980 (6) 9.000 (3c) 35.200 0 9.000 0 TK 1388 TK 141 (T) TK 142 3.000 20.000 (5) 10.000 3.000 (5) 10.000 (7) 20.000 (8a) 16.000 (8b) 8.000 (6) 3.000 30.000 11.000 16.000 TK 144 TK 139 1.000 (10)50.000 (9a) 6.000 (9b) 6.000 50.000 1.000 Bài 4.2
Định kho n (ĐVT: Nghìn đồng)
1. a. Nợ TK 632: 6.000
4. Nợ TK 1388: 3.000 Có TK 156: 6.000 Có TK 111: 3.000 b. Nợ TK 131 (B): 4.400
5. a. Nợ TK 242: 28.000 Nợ TK112: 4.400 Nợ TK 133: 2.800 Có TK 511: 8.000 Có TK 112: 30.800 Có TK 3331: 800 b. Phân bổ hàng tháng 2. a. Nợ TK 142: 12.000 Nợ TK 635: 2.333 Nợ TK 133: 1.200 Có TK 242: 2.333
6. Nợ TK 144: 2000USD ×16.000đ/USD Có TK 112: 13.200 = 32.000 b. Hàng tháng phân bổ:
Có TK 112: 2000USD ×15.800USD/đ Nợ TK 642: 2.000 = 31.600 Có TK 142: 2.000 Có TK 515: 400
3. Nợ TK 1388: 80.000
7. Nợ TK 112: 6.000 Có TK 111: 80.000 Có TK 131 (C) 6.000
8. Nợ TK 642: 60.000 Có TK 139: 60.000 ACC301_Dap an_v2.0013107203 253
Đáp án – Kế toán tài chính 1
BÀI 5: KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO Bài 5.1
1. Định kho n các nghiệp vụ nhập kho (ĐVT: Nghìn đ ng) 1. Nợ TK 152(VLC): 54.000
b. Chi phí vận chuyển, kế toán ghi: Nợ TK 642: 2.000 Nợ TK 151(VLP): 400 Nợ TK 133: 5.600 Nợ TK 1331: 40 Có TK 331(B): 61.600 Có TK 141: 440 2. Nợ TK 153: 15.000
4. Nợ TK 151 (CCDC): 15.000 Nợ TK 1331: 1.500
Nợ TK 151 (VLP): 18.000 Có TK 331: 16.500 Nợ TK 1331: 3.300
3.a. Mua vật liệu chưa về nhập kho, kế Có TK 331(C): 36.300 toán ghi: 5. Nợ TK 331( B): 61.600 Nợ TK 151(VLP): 5.200 Có TK 515: 308 Nợ TK 1331: 520 Có TK 112: 61.292 Có TK 141: 5.720 6. Nợ TK 152(VLC): 44.000
Nợ TK 152(VLP): 16.000 Có TK 151(D): 60.000
2. Định kho n các nghiệp vụ xuất kho trong tháng (ĐVT: Nghìn đ ng) 1. Ngày 2/12/2005: 6. Ngày 25/1/2005 Nợ TK 621(A): 18.000 Nợ TK 621(A): 14.000 Nợ TK 621(B): 12.000 Nợ TK 621(B): 10.000 Có TK 152(VLC): 30.000 Có TK 152(VLC): 24.000 2. Ngày 10/12/2005: 7. Ngày 27/12/2005 Nợ TK 621(A): 8.000
a. Xuất kho dụng cụ, kế toán ghi: Nợ TK 621(B): 5.000 Nợ TK 142: 15.000 Có TK 152(VLP): 13.000 Có TK 153: 15.000 3. Ngày 12/12/2005:
b. Phân bổ dụng cụ lần 1, kế toán ghi Nợ TK 627: 2.300 Nợ TK 621(A): 5.625 Nợ TK 642: 4.500 Nợ TK 621(B): 1.875 Có TK 152(VLP): 6.800 Có TK 142: 7.500 4. Ngày 15/12/2005: 8. Nợ TK 627: 5.000 Nợ TK 621(A): 30.000 Nợ TK 642: 3.000 Nợ TK 621(B): 16.000 Nợ TK 142: 2.000 Có TK 152(VLC): 46.000 Có TK 153: 10.000 5. Ngày 17/12/2005: Nợ TK 627: 3.500 Nợ TK 641: 500 Có TK 152(VLP): 4.000 254
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1 Bài 5.2
Định kho n các nghiệp vụ kinh t phát sinh t i doanh nghiệp K (ĐVT: Nghìn đ ng) 1. Nợ TK 157: 120.000 4. Nợ TK 641 : 8.250 Có TK 155: 120.000 Có TK 131(L): 8.250 2. Nợ TK 632: 72.000 5. Nợ TK 111 : 156.750 Nợ TK 155: 48.000 Có TK 131(L): 156.750 Có TK 157: 120.000 3. Nợ TK 131(L): 165.000 Có TK 511: 150.000 Có TK 3331: 15.000
Định kho n các nghiệp vụ kinh t phát sinh t i đ i lý L (ĐVT: Nghìn đ ng) 1. Nợ TK 003: 275.000 Có TK 003: 275.000 2. Nợ TK 111: 165.000 Có TK 331(K): 165.000 3. Nợ TK 331(K): 8.250 Có TK 511: 8.250 4. Nợ TK 331(K): 156.750 Có TK 111: 156.750
Định kho n nghiệp vụ lập dự phòng gi m giá hàng t n kho của doanh nghiệp K (ĐVT: Nghìn đ ng) Nợ TK 632: 33.000 Có TK 159: 33.000 Bài 5.3
Đánh giá s n phẩm dở dang cu i kỳ (Đơn vị tính: nghìn đ ng) 0 50.000 SD 70 7.000 ckvlc 430 70 0 12.000 SD 27.907 ckvlp 430 0 30.080 SD 69.953 cknctt 430 0 25.926 SD 60.293 cksxc 430 Chi phí Chi phí Chi phí nhân công Chi phí sản Khoản mục Tổng cộng v t liệu chính v t liệu phụ tr c tiếp xuất chung Chi phí phát sinh 50.000 12.000 30.080 25.926 118.006 Số dư cuối kỳ 7.000 27,907 69,953 60,293 7.158,153 ACC301_Dap an_v2.0013107203 255
Đáp án – Kế toán tài chính 1
BÀI 6: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ Bài 6.1
Định kho n (ĐVT: Nghìn đ ng)
1. Mua dây chuyền sản xuất của C:
5. Mua thiết bị bằng nguồn vốn kinh doanh a. Phản ánh giá mua: a. Phản ánh giá mua: Nợ TK 211: 200.000 Nợ TK 211: 400.000 Nợ TK 213: 100.000 Nợ TK 1332: 20.000 Nợ TK 1332: 15.000 Có TK 112: 420.000 Có TK 331 (C): 315.000
b. Phản ánh chi phí vận chuyển:
b. Phản ánh việc thanh toán tiền: Nợ TK 211: 2.000 Nợ TK 331 (C): 315.000 Nợ TK 1332: 100 Có TK 112: 157.500 Có TK 111: 2.100 Có TK 341: 157.500
6. TSCĐ do hoàn thành XDCB bàn giao
c. Phản ánh chi phí chạy thử: a. Ghi tăng nguyên giá: Nợ TK 211: 10.000 Nợ TK 211: 800.000 Nợ TK 1332: 500 Có TK 2412: 800.000 Có TK 141: 10.500
b. Kết chuyển nguồn vốn:
2. Nhận vốn góp liên doanh: Nợ TK 441: 800.000 Nợ TK 211: 500.000 Có TK 411: 800.000 Nợ TK 213: 300.000
7. Sửa chữa nâng cấp TSCĐ Có TK 411 (B): 800.000 a. Ghi chi phí sửa chữa: 3. Thuê tài sản: Nợ TK 2413: 100.000 a. Ghi đơn: Nợ TK 1332: 5.000 Nợ TK 001: 150.000 Có TK 331 (X): 105.000
b. Phản ánh tiền thuê vào chi phí: b. Ghi tăng nguyên giá: Nợ TK 627 (6277): 8.000 Nợ TK 211: 100.000 Nợ TK 1331: 800 Có 2413: 100.000 Có TK 112: 8.800 8. Sửa chữa lớn TSCĐ 4. Thanh lý nhà kho: a. Ghi chi phí sửa chữa: a. Xóa sổ TSCĐ: Nợ TK 2413: 80.000 Nợ TK 214: 80.000 Nợ TK 1331: 4.000 Có TK 211: 80.000 Có TK 331 (Y): 84.000 b. Chi phí thanh lý:
b. Kết chuyển chi phí sửa chữa: Nợ TK 811: 7.000 Nợ TK 335: 75.000 Có TK 111: 7.000 Nợ TK 627: 5.000 c. Phế liệu thu hồi: Có TK 2413: 80.000 Nợ TK 152: 5.000 Có TK 711: 5.000 256
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1 Bài 6.2
Định kho n (ĐVT: Nghìn đồng)
1. Mua ôtô vận tải bằng quỹ đầu tư phát triển
4. Góp vốn liên doanh bằng TSCĐ a. Phản ánh giá mua Nợ TK 228 (D): 380.000 Nợ TK 211: 700.000 Nợ TK 214: 50.000 Nợ TK 1332: 70.000 Có TK 211: 400.000 Có TK 112: 770.000 Có TK 711: 30.000
b. Phản ánh chi phí chạy thử
5. Nhận bàn giao khu nhà xưởng mới: Nợ TK 211: 5.000
a. Phản ánh giá phải trả theo hợp đồng: Có TK 112: 5.000 Nợ TK 241: 300.000
c. Kết chuyển nguồn vốn: Nợ TK 1332: 30.000 Nợ TK 414: 705.000 Có TK 331 (E): 330.000 Có TK 411: 705.000 b. Phản ánh nguyên giá:
2. Mua thiết bị sản xuất: Nợ TK 211: 300.000 a. Phản ánh nguyên giá: Có TK 241: 300.000 Nợ TK 211: 800.000
c. Phản ánh số tiền thanh toán: Nợ TK 1132: 80.000 Nợ TK 331 (E): 263.500 Có TK 331 (A): 880.000 Có TK 112: 263.500
b. Phản ánh số thanh toán bằng tiền vay 6. Thanh lý nhà kho: dài hạn: a. Ghi giảm nguyên giá: Nợ TK 331 (A): 440.000 Nợ TK 811: 20.000 Có TK 341: 440.000 Nợ TK 214: 480.000
c. Phản ánh tiền chiết khấu và thanh toán Có TK 211: 500.000
bằng tiền gửi ngân hàng: b. Phế liệu thu hồi: Nợ TK 331: 440.000 Nợ TK 111: 11.000 Có TK 515: 8.800 Có TK 711: 10.000 Có TK 112: 431.200 Có TK 3331: 1.000
d. Kết chuyển nguồn vốn:
7. Góp vốn liên doanh bằng TSCĐ Nợ TK 441: 400.000 Nợ TK 228 (X): 230.000 Có TK 411: 400.000 Nợ TK 214: 20.000
3. Nhượng bán TSCĐ hữu hình Có TK 211: 220.000 a. Xóa sổ TSCĐ: Có TK 711: 30.000 Nợ TK 214: 60.000 8. Sửa chữa lớn TSCĐ Nợ TK 811: 20.000 a. Ghi chi phí sửa chữa: Có TK 211: 80.000 Nợ TK 2413: 10.000 b. Chi phí sửa chữa: Nợ TK 1331: 1.000 Nợ TK 811: 3.000 Có TK 111: 11.000 Nợ TK 1331: 300
b. Kết chuyển chi phí sửa chữa: Có TK 111: 3.300 Nợ TK 335: 10.000 c. Giá nhượng bán: Có TK 2413: 10.000 Nợ TK 331 (C): 33.000 Có TK 711: 30.000 Có TK 333: 3.000 ACC301_Dap an_v2.0013107203 257
Đáp án – Kế toán tài chính 1 Bài 6.3
Định kho n (ĐVT: Nghìn đồng)
1. Chuyển BĐS đầu tư thành BĐS chủ sở hữu 5. Thuê tài chính của công ty B
a. Chuyển đổi tài sản:
a. Giá trị hợp đồng thuê: Nợ TK 217: 400.000 Nợ TK 212: 200.000 Có TK 213: 400.000 Có TK 342: 200.000 b. Hao mòn TSCĐ: b. Chi phí liên quan: Nợ TK 2143: 200.000 Nợ TK 211: 2.500 Có TK 2147: 200.000 Có TK 111: 2.500 2. Mua sắm BĐS đầu tư
6. Nhận TSCĐ do cấp trên cấp
a. Ghi tăng nguyên giá BĐS đầu tư: a. Ghi tăng nguyên giá: Nợ TK 217: 650.000 Nợ TK 211: 180.000 Nợ TK 1332: 65.000 Có TK 411: 180.000 Nợ TK 242: 25.000 b. Chi phí liên quan: Có TK 331: 740.000 Nợ TK 211: 2.000
b. Phản ánh số thanh toán: Có TK 111: 2.000 Nợ TK 331: 740.000
7. Thanh toán với công ty thuê tài chính C Có TK 341: 370.000
a. Ghi nhận số lãi và vốn gốc phải trả: Có TK 112: 370.000 Nợ TK 342 (C): 20.000
3. Kiểm kê phát hiện thiếu Nợ TK 635: 10.000 Nợ TK 214: 30.000 Có TK 112: 30.000 Nợ TK 1381: 70.000
b. Số thuế GTGT phải nộp: Có TK 211: 100.000 Nợ TK 1332: 15.000
4. Thuê tài chính của công ty A Có TK 112: 15.000 Nợ TK 212: 500.000 Nợ TK 1388: 50.000 Có TK 342: 550.000
BÀI 7: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Yêu cầu 1: Định kho n (ĐVT: Nghìn đồng)
(1a) Kế toán tiền lương (bao gồm tiền lương Nợ TK 641 (6411): 32.000 chính và tiền ăn ca): Nợ TK 642 (6421): 39.000 Nợ TK 622: 570.000 Có TK 334: 724.000 - 622- PX1: 256.000
(1b) Kế toán khoản tiền BHXH phải trả cho - 622- PX2: 314.000 người lao động: Nợ TK 627 (6271): 59.000 Nợ TK 338 (3383): 10.000 - 627- PX1: 32.000 Có TK 334: 10.000 - 627- PX2: 22.000
(1c) Kế toán tiền thưởng phải trả cho người lao độ - 627- PXP: 5.000 ng: Nợ TK 431(4311): 46.000 Có TK 334: 46.000 258
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1
(2) Trích các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ theo lương chính (doanh nghiệp trích 19% tính vào
chi phí, người lao động trích 6% trừ vào thu nhập của người lao động): Nợ TK 622: 106.400 - 622- PX1: 45.600 - 622- PX2: 57.000 - 622-PXP: 3.800 Nợ TK 627 (6271): 10.260 - 6271- PX1: 5.700 - 6271- PX2: 3.800 - 6271- PXP: 760 Nợ TK 641(6411): 5.700 Nợ TK 642(6421): 6.840 Nợ TK 334: 40.800 Có TK 338: 170.000 - 3382: 13.600 - 3383: 136.000 - 3384: 20.400
(3) Kế toán các khoản khấu trừ vào lương của người lao động: Nợ TK 334: 14.000 Có TK 141: 8.000 Có TK 138 (1388): 6.000
(4) Kế toán thanh toán cho người lao động:
Số tiền thanh toán cho NLĐ = 80% × (680.000 – 40.800 – 14.000) + 10.000 + 44.000 + 46.000) = 600.160 Nợ TK 334: 600.160 Có TK 111: 600.160
Yêu cầu 2: Dựa vào mẫu bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội đã được cung cấp để lập.
BÀI 8: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
Yêu cầu 1: (ĐVT: Nghìn đ ng) (1a) Nợ TK 331 (Y): 400.000
(3) Nợ TK 421 (4212): 45.000 Có TK 311: 400.000 Có TK 414: 45.000 (1b) Nợ TK 144: 1.200.000
(4a) Nợ TK 338 (3386.B): 165.000 Nợ TK 214: 100.000 Có TK 511 (5112): 150.000 Có TK 211 (2111): 1.300.000 Có TK 3331 (33311): 15.000
(2a) Nợ TK 211 (2112): 500.000
(4b) Nợ TK 338 (3386.B): 65.000 Nợ TK 133 (1332): 25.000 Có TK 111: 65.000 Có TK 112: 525.000 (5) Nợ TK 244: 250.000 (2b) Nợ TK 441: 500.000 Có TK 112: 250.000 Có TK 411: 500.000 ACC301_Dap an_v2.0013107203 259
Đáp án – Kế toán tài chính 1 (6) Nợ TK 111: 120.000 (8) Nợ TK 152: 120.000 Nợ TK 881: 80.000 Có TK 412: 120.000 Có TK 244: 200.000 (9) Nợ TK 413: 150.000
(7) Nợ TK 111 (1113): 500.000 Có TK 515: 150.000 Có TK 338 (3386.X): 500.000 (10) Nợ TK 412: 120.000 Có TK 411: 120.000 Yêu cầu 2:
Giá trị BĐS đang cầm cố dài hạn cuối kỳ: 500.000.
Giá trị BĐS đang cầm cố ngắn hạn cuối kỳ: 1.200.000.
Số tiền ký quỹ dài hạn cuối kỳ: 250.000.
Số tiền ký quỹ ngắn hạn cuối kỳ: 0.
Số tiền nhận ký cược ngắn hạn cuối kỳ: 650.000.
Số tiền nhận ký cược dài hạn cuối kỳ: 0. Bài 8.2
Yêu cầu 1: (ĐVT: Nghìn đồng)
Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ phát sinh trong kỳ: 107.800, đã khấu trừ trong kỳ:
112.900, không được khấu trừ:0. Yêu cầu 2: (1) Nợ TK 152 (Z): 200.000 (5c) Nợ TK 131 (F): 660.000 Nợ TK 133 (1331): 20.000 Có TK 511 (5112): 600.000 Có TK 331 (Q): 220.000 Có TK 3331 (33311): 60.000 (2) Nợ TK 152 (Y): 170.000
(5d) Nợ TK 511 (5112): 120.000 Có TK 331 (P): 170.000 Có TK 333 (3332): 120.000
(3) Nợ TK 211 (2112): 500.000 (6) Nợ TK 642: 18.000 Nợ TK 133 (1332): 50.000 Nợ TK 133 (1331): 1.800 Có TK 341: 550.000 Có TK 111: 19.800 (4) Nợ TK 152 (X): 360.000
(7a) Nợ TK 632: 50.000 Nợ TK 133 (1331): 36.000 Có TK 155 (B): 50.000 Có TK 331 (D): 396.000 (7b) Nợ TK 131 (Q): 82.000 (5a) Nợ TK 632: 985.000 Có TK 511 (5112): 70.000 Có TK 155: 985.000 Có TK 3331 (33311): 7.000 - 155 (SP A): 340.000 Có TK 338 (3387): 5.000 - 155 (SP B): 245.000 (7c) Nợ TK 111: 30.000 - 155 (SP C): 400.000 Có TK 131 (Q): 30.000 (5b) Nợ TK 131 (F): 770.000
(8) Nợ TK 3331 (33311): 112.900 Có TK 511 (5112): 700.000 Có TK 133: 112.900 Có TK 3331 (33311): 70.000
Yêu cầu 3: Thuế GTGT còn phải nộp cuối kì l24.100 260
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1
BÀI 9: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
Yêu cầu 1: (ĐVT: Nghìn đồng)
Kết quả hoạt động bán hàng: 86.250
Kết quả hoạt động tài chính: 33.000 Kết quả khác: 3
Tổng lợi nhuận trước thuế: 116.250.
Yêu cầu 2: Bảng phân phối lợi nhuận sau thuế năm (N -1):
TT Lĩnh v c phân phối Số đã tạm Số phân phối chính
Số phân phối thừa (+) hoặc phân phối thức thiếu (-) 1.
Quỹ đầu tư phát triển 100.000 225.000 -125.000 2. Quỹ khen thưởng 45.000 67.500 -22.500 3. Quỹ phúc lợi 80.000 67.500 +12.500 4. Quỹ d phòng tài chính 0 45.000 -45.000 Vốn kinh doanh 5. 25.000 45.000 -20.000 Cộng 250.000 450.000 -200.000 Yêu cầu 3:
1a) Nợ TK 632: 380.000
5a) Nợ TK 431 (4312): 12.500 Có TK 154: 380.000 Có TK 421 (4211): 12.500
1b) Nợ TK 131(K): 495.000
5b) Nợ TK 421 (4211): 212.500 Có TK 511: 450.000 Có TK 411: 20.000 Có TK 3331(33311): 45.000 Có TK 414: 125.000
2a) Nợ TK 811: 210.000 Có TK 415: 45.000 Nợ TK 214: 50.000 Có TK 431 (4311): 22.500 Có TK 211: 260.000
6a) Nợ TK 531: 50.000 2b) Nợ TK 811: 3.000
Nợ TK 3331 (33311): 5.000
Nợ TK 133 (1331): 300 Có TK 131 (K): 55.000 Có TK 111: 3.300
6b) Nợ TK 155: 41.250
2c) Nợ TK 111: 231.000 Có TK 632: 41.250 Có TK 711: 210.000
7) Nợ TK 138 (1388-L): 45.000 Có TK 3331 (33311): 21.000 Có TK 515: 45.000
3a) Nợ TK 632: 210.000
8) Nợ TK 152: 600.000 Có TK 155: 210.000
Nợ TK 133 (1331): 60.000
3b) Nợ TK 111: 120.000 Có TK 122: 660.000
Nợ TK 131 (M): 180.000
9a) Nợ TK 211 (2112): 165.000 Có TK 511: 260.000 Có TK 331(P): 165.000 Có TK 3331 (33311): 26.000
9b) Nợ TK 431 (4312): 165.000 Có TK 338 ( 3387): 14.000 Có TK 431 (4313): 165.000
4) Nợ TK 112: 100.000
10) Nợ TK 211: 380.000 Có TK 121 (1211- N): 100.00
Nợ TK 133 (1332): 380.000 Có TK 112: 418.000 ACC301_Dap an_v2.0013107203 261
Đáp án – Kế toán tài chính 1
11) Nợ TK 3331 (33311) : 87.000
12g) Nợ TK 911 (HĐBH): 86.250 Có TK 133: 87.000 Có TK 421 (4212): 86.250 Có TK 1331: 60.300
13a) Nợ TK 911(HĐTC): 12.000 Có TK 1332: 26.700 Có TK 635: 12.000
12a) Nợ TK 511: 50.000
13b) Nợ TK 515: 45.000 Có TK 531: 50.000 Có TK 911 (HĐTC): 45.000
12b) Nợ TK 511: 660.000
13c) Nợ TK 911 (HĐTC): 33.000 Có TK 911 (HĐBH): 660.000 Có TK 421 (4212): 33.000
12c) Nợ TK 911(HĐBH): 548.750
14a) Nợ TK 911 (HĐK): 213.000 Có TK 632: 548.750 Có TK 811: 213.000
12d) Nợ TK 911 (HĐBH): 10.000
14b) Nợ TK 711: 210.000 Có TK 641: 10.000 Có TK 911 (HĐK): 210.000
12e) Nợ TK 911 (HĐBH): 15.000
14c) Nợ 421 (4212): 3.000 Có TK 642: 15.000 Có TK 911 (HĐK): 3.000 Bài 9.2 (ĐVT: Nghìn đ ng) 1) Nợ TK 331: 340.000
6) Nợ TK 138 (1388): 60.000 Nợ TK 311: 220.000 Có TK 515: 60.000
Nợ TK 333 (3334): 100.000 7) Nợ TK 157: 420.000 Có TK 112: 660.000 Có TK 155: 420.000
2a) Nợ TK 152 (VLC): 60.000
8a) Nợ TK 214 (2141): 50.000 Có TK 151: 60.000 Nợ TK 811: 100.000
2b) Nợ TK 152 (VLC): 480.000 Có TK 211: 150.000
Nợ TK 133 (1331 ): 48.000 8b) Nợ TK 111: 132.000 Có Tk 331: 528.000 Có TK 711: 120.000
3a) Nợ TK 211 (2111): 450.000 Có TK 3331 (33311): 12.000 Có TK 241(2412): 450.000
9a) Nợ TK 821 (8211): 60.000 3b) Nợ TK 441: 300.000 Có TK 333 (3334): 60.000 Nợ TK 414: 150.000
9b) Nợ TK 333 (3334): 60.000 Có TK 411: 450.000 Có TK 112: 60.000 4a) Nợ TK 211: 230.000
9c) Nợ TK 421(4212): 70.000
Nợ TK 133 (1332): 23.000 Có TK 414: 30.000 Có TK 111: 253.000 Có TK 431: 40.000 4b) Nợ TK 414: 50.000 Có TK 4311 : 20.000 Có TK 411: 50.000 Có Tk 4312: 20.000
5) Nợ TK 214 (2141): 60.000 10) Nợ TK 412: 80.000
Nợ TK 228 (2288): 210.000 Có TK 411: 80.000 Có TK 211: 250.000
11) Nợ TK 3331 (33311): 12.000 Có TK 711: 20.000 Có TK 133: 12.000 262
ACC301_Dap an_v2.0013107203