Đáp án – Kế toán tài chính 1
ACC301_Dap an_v2.0013107203 243
ĐÁP ÁN
BÀI 1: KHÁI QUÁT V K TOÁN VÀ TÀI CHÍNH
BÀI TP THC HÀNH
1. Phân tích các nghip v kinh t phát sinh trong k
Nghip v 1:
Các đối tượng nh hưởng:
Nguyên vt liu: Tài sn tăng 50.000
Thuế GTGT được khu tr: Tài sn tăng 5.000
Tin gi Ngân hàng: Tài sn gim 40.000
Phi tr người bán: Ngun vn tăng 15.000
Vy nghip v kinh tế phát sinh có tài sn tăng 15.000, ngun vn tăng 15.000
Nghip v 2:
Các đối tượng nh hưởng:
Tin mt: Tài sn gim 3.000
Phi tr người bán: Ngun vn gim 3.000
Vy nghip v kinh tế phát sinh có tài sn gim 3.000, ngun vn gim 3.000
Nghip v 3:
Các đối tượng nh hưởng:
Tm ng: Tài sn tăng 2.000
Tin mt: Tài sn gim 2.000
Vy nghip v kinh tế phát sinh có tài sn tăng 2.000, tài sn gim 2.000
Nghip v 4:
Các đối tượng nh hưởng:
Tài sn c định: Tài sn tăng 100.000
Thuế GTGT được khu tr: Tài sn tăng 10.000
Vay ngân hàng: Ngun vn tăng 110.000
Vy nghip v kinh tế phát sinh có tài sn tăng 110.000, ngun vn tăng 110.000
2. Lp bng cân đi k toán
Qua các nghip v phát sinh, các ch tiêu trên bng cân đối kế toán b thay đổi, tng kết tình hình
thay đổi các ch tiêu như sau:
Nguyên vt liu: Tăng 50.000
Tin gi ngân hàng: Gim 40.000
Phi tr người bán: Tăng 12.000
Tin mt: Gim 5.000
Tm ng: Tăng 2.000
Tài sn c định: Tăng 100.000
Vay ngân hàng: Tăng 110.000
Thuế GTGT được khu tr: Tăng 15.000
Đáp án – Kế toán tài chính 1
244 ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đơn v báo cáo: Công ty B Mu s: B01 - DN
Địa ch: (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ - BTC)
BNG CÂN ĐI K TOÁN
Ngày 31/3/N
Đơn v: nghìn đng
TÀI SN S cui quý I S đầu năm
A. Tài sn ngn hn 412.000 390.000
I. Tin và các khon tương đương tin 95.000 140.000
1. Tin mt 75.000 80.000
2. Tin gi ngân hàng 20.000 60.000
III. Các khon phi thu ngn hn 87.000 70.000
1. Phi thu khách hàng 30.000 30.000
2. Thuế GTGT được khu tr 15.000 -
3. Tm ng cho công nhân viên 42,000 40,000
IV. Hàng tn kho 230.000 180.000
1. Nguyên vt liu 170.000 120.000
2. Công c, dng c 60.000 60.000
B. Tài sn dài hn 196.000 96.000
I. Tài sn c định 196.000 96.000
1. Tài sn c định hu hình 196.000 96.000
II. Các khon đầu tư tài chính dài hn - -
III. Tài sn dài hn khác - -
Tng cng tài sn 608.000 486.000
NGUN VN
A. N phi tr 125.000 3.000
I. N ngn hn 125.000 3.000
1. Phi tr người bán 15.000 3.000
1. Vay ngân hàng 110.000 -
II. N dài hn - -
B. Vn ch s hu 483.000 483.000
I. Vn ch s hu 463.000 463.000
1. Li nhun chưa phân phi 50.000 50.000
2. Vn ch s hu 413.000 413.000
II. Ngun kinh phí và các qu khác 20.000 20.000
1. Qu đầu tư phát trin 20.000 20.000
Tng cng ngun vn 608.000 486.000
Lp, ngày 31 tháng 03 năm N
Người lp biu Kế toán trưởng Giám Đốc
Đáp án – Kế toán tài chính 1
ACC301_Dap an_v2.0013107203 245
BÀI 2: K TOÁN VN BNG TIN
BÀI TP THC HÀNH
Bài 2.1
a. Định khon các nghip v phát sinh
(1) Phiếu thu tin mt s 55 ca khách hàng:
N TK 111: 1.500
Có TK 131: 1.500
(2) Phiếu chi tin mt s 101:
N TK 331: 8.000
Có TK 111: 8.000
(3) Phiếu chi tin mt s 102:
N TK 141: 2.000
Có TK 111: 2.000
(4) Nhn giy báo Có 155:
N TK 112: 2.200
Có TK 131: 2.200
(5) Nhn giy báo N 206:
N TK 331: 8.000
Có TK 112: 8.000
(6) Nhn giy báo N s 255:
N TK 222: 120.000
Có TK 112: 120.000
ACC301_Dap an_v2.0013107203 246
Kế toán tài chính 1 – Đáp án
b. Phn ánh vào s Tin gi ngân hàng
Đơn v:
Mu s S08-DN
Địa ch: (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 ca B trưởng BTC)
S TIN GI NGÂN HÀNG
Nơi m tài khon giao dch:……….
S hiu tài khon ti nơi gi:………
Đơn v tính: đồng
Chng t S tin
Ngày
tháng
ghi s
S
hiu
Ngày
tháng
Din gii
TK đối
ng
Thu
(gi vào)
Chi
(Rút ra)
Còn li
Ghi
chú
A C D E 1 2 3 G
- S dư đầu k 200,000
- S phát sinh trong k
(gi s SDDK ca
TK112 là 200.000)
08/03 BC155 08/03 Công ty Hòa An tr tin 131 2,200 202,200
10/03 BN206 10/03 Tr tin cho công ty Ngân Giang 331 10,500 191,700
15/03 BN255 15/03 Góp vn LD vi công ty An Thái 222 120,000 71,700
- Cng s phát sinh trong k x 2,200 130,500 x x
- S dư cui k x x x 71,700 x
- S này có . … trang, đánh s t trang 01 đến trang
- Ngày m s:
Ngày … tháng … năm …
Người ghi s Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, h tê) (Ký, h tên) (Ký, h tên, đóng du)
Kế toán tài chính 1 – Đáp án
247 ACC301_Dap an_v2.0013107203
c. Phn ánh vào s Qu Tin mt
Đơn v:
Mu s S07a-DN
Địa ch: (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 ca B trưởng BTC)
S K TOÁN CHI TIT QŨY TIN MT
Tài khon:…..
Loi qu:…..
Năm:…
Đơn v tính: đồng
S hiu chng t S phát sinh
Ngày
tháng
ghi s
Ngày
tháng
chng t Thu Chi
Din gii
TK
đối
ng N
S tn
Ghi
chú
A B C D E 1 2 G
- S tn đầu k 20,000
(gi s s dư
đầu k ca
TK111 là
20.000)
- S phát sinh trong k
01/03 PC55 Thu tin ca công ty Mai Hoa 131 1,500 21,500
03/03 PC101 Chi thanh toán cho công ty Hoàng Linh 331 8,000 13,500
05/03 PC102 Tm ng cho Ô Nguyn Văn An 2,000 11,500
- Cng s phát sinh trong k x 1,500 10,000 x x
- S tn cui k x x x 11,500 x
- S này có ... trang, đánh s t trang 01 đến trang
- Ngày m s: ...
Ngày tháng năm
Người ghi s Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên, đóng du)
Đáp án – Kế toán tài chính 1
248 ACC301_Dap an_v2.0013107203
Bài 2.2
a. Định khon các nghip v phát sinh
(1) Phiếu thu tin mt ca công ty Ngc Hà:
N TK 111: 2.200
Có TK 131: 2.200
(2) Rút 20.000 tin gi ngân hàng v nhp qu:
N TK 111: 20.000
Có TK 112: 20.000
(3) Khách hàng thanh toán 1.000 USD bng tin mt: (1000 × 15.89)
N TK 111: 15.850
Có TK 131: 15.850
(4) Bán hàng và nhn thanh toán ngay bng tin gi ngân hàng:
N TK 131: 5.350
N TK 635: 150
Có TK 511: 5.000
Có TK 3331: 500
(5) Thanh toán tin vn chuyn hàng hóa đi bán bng tin mt:
N TK 641: 300
N TK 133: 15
Có TK 111: 315
(6) Nhn được Giy báo Có ca ngân hàng v s tin nhn thanh toán ngày 07/01:
N TK 112: 5.350
Có TK 131: 5.350
(7) Thanh toán 1.500 USD cho nhà cung cp:
(gi s t giá thc tế bng t giá ghi s = 16.000đ/USD)
N TK 331: 24.000
Có TK 112: 24.000
(8) Mua hàng và thanh toán ngay bng tin gi ngân hàng :
N TK 156: 30.000
N TK 133: 3.000
Có TK 112: 33.000
(9) Chi tin mt mua văn phòng phm phc v qun lý:
N TK 153: 3.000
N TK 133: 300
Có TK 111: 3.300
(10) Chi tin mt mua văn phòng phm phc v qun lý:
N TK 141: 3.000
Có TK 111: 3.000
Đáp án – Kế toán tài chính 1
ACC301_Dap an_v2.0013107203 249
b. Lên tài khon ch T
N
1 111 2,200
2 111 20,000
3 111 15,850
6 112 5,445
4 131 5,445
133 15
133 3,000
133 300
10 141 3,000
9 153 3,000
8 156 30,000
7 331 24,000
635 55
5 641 300
111 315
111 3,300
111 3,000
112 20,000
112 24,000
112 33,000
131 2,000
131 15,850
131 5,445
511 5,000
3331 500
Đáp án – Kế toán tài chính 1
250 ACC301_Dap an_v2.0013107203
TK111 TK112 TK131
xxx xxx xxx
2,200 315 5,445 20,000 5,350 2,000
20,000 3,300 24,000 15,850
15,850 3,000 33,000 5,445
38,050 6,615
5,445 77,000
5,350 23,295
xxx xxx xxx
TK133 TK141 TK635
xxx xxx
15 3,000 150
3,000
300
3,315 0
3,000 0
150 0
xxx xxx
TK153 TK153 TK641
xxx xxx
3,000 30,000 300
3,000 0
30,000 0
300 0
xxx xxx
TK331 TK3331 TK511
xxx xxx
24,000 500 5,000
24,000 0
0 500
0 5,000
xxx xxx
Đáp án – Kế toán tài chính 1
ACC301_Dap an_v2.0013107203 251
BÀI 3: K TOÁN HOT ĐỘNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
BÀI TP THC HÀNH
Bài 3.1
1. Định khon các nghip v phát sinh (ĐVT : Nghìn đồng)
(1) Mua trái phiếu ca công ty B:
N TK 2282 (B): 40.000
Có TK 112: 40.000
(2) Mua trái phiếu chiết khu do Ngân hàng
đầu tư phát hành:
N TK 2282 (NHDT): 50.000
Có TK 3387: 5.000
Có TK 111: 45.000
(3) Nhượng bán c phiếu cho công ty Y:
N TK 131 (Y): 110.000
Có TK 515: 10.000
Có TK 1211(X): 100.000
(4) Trái phiếu chính ph đến hn thanh
toán:
N TK 112: 250.000
Có TK 515: 50.000
Có TK 2282 (CP) 200.000
(5) Nhn c tc và dùng để mua c phiếu:
N TK 1211(N): 50.000
Có TK 515: 50.000
(6) Công ty Y thanh toán tin c phiếu:
N TK 111: 108.900
N TK 635: 1.100
Có TK 131 (Y): 110.000
(7) Mua c phiếu Z dùng kinh doanh ngn
hn:
N TK 1211 (Z): 90.000
Có TK 112: 90.000
(8) Tín phiếu NH Nông nghip đến hn:
N TK 111: 200.000
Có TK 515: 20.000
Có TK 1212 (NHNN): 180.000
(9) Bán trái phiếu D cho công ty C:
N TK 131 (C): 7.200
Có TK 515: 1.200
Có TK 1212 (V): 6.000
2. Xác định doanh thu, chi phí và kt qu hot động tài chính
Doanh thu tài chính (TK 515) = 131.200
Chi phí tài chính (TK 635) = 1.100
Kết qu hot động tài chính = 130.100
Bài 3.2
1. Định khon các nghip v phát sinh (ĐVT: Nghìn đồng)
(1) Góp vn liên doanh vi công ty E:
Góp bng tin:
N TK 222 (Y): 50.000
Có TK 111: 50.000
Góp bng vt liu chính:
N TK 222 (Y): 95.000
N TK 811: 5.000
Có TK 152 (VLC): 100.000
Góp bng tài sn c định:
N TK 222 (Y): 350.000
N TK 214: 80.000
Có TK 211: 400.000
Có TK 711: 15.000
Có TK 3387: 15.000
(2) Nhn li vn góp liên doanh:
N TK 211: 400.000
N TK 1388 (X): 100.000
Có TK 222 (X) 500.000
(3) Nhn thông báo v lãi, l hot động liên
doanh:
(3.1) Lãi t công ty D:
N TK 112: 10.000
Có TK 515: 10.000
(3.2) L t cơ s Y:
Ghi nhn l:
N TK 635: 15.000
Có TK 3388 (Y): 15.000
L tr vào vn góp:
N TK 3388 (Y): 15.000
Có TK 222(Y): 15.000
Đáp án – Kế toán tài chính 1
252 ACC301_Dap an_v2.0013107203
2. Xác định s vn góp liên doanh cui quý I/2008
Vn góp liên doanh dài hn: Góp liên doanh vào cơ s Y là 480.000
Vn góp liên doanh ngn hn: Góp liên doanh vi công ty D là 100.000
BÀI 4: K TOÁN CÁC KHON PHI THU
Bài 4.1
1. Định khon (ĐVT: Nghìn đng)
1. Xut kho bán hàng:
N TK 632: 20.000
Có TK 155: 10.000
N TK 131 (D): 26.400
Có TK 511: 24.000
Có TK 3331: 2.400
2. Nhn ng trước tin mt:
N TK 112: 10.000
Có TK 131(B): 10.000
3. A. Bán hàng:
N TK 632: 30.000
Có TK 155: 30.000
N TK 131 (E): 44.000
Có TK 511: 40.000
Có TK 3331: 4.000
B. Bút toán hàng bán b tr li:
N TK 155: 6.000
Có TK 632: 6.000
N TK 531: 8.000
N TK 3331: 800
Có TK 131 (E): 8.800
C. Bút toán thu tin:
N TK 112: 35.200
Có TK 131 (E): 35.200
4. A. Khi mua:
N TK 156: 50.000
N TK 1331: 5.000
Có TK 3311: 55.000
B. Khi bán:
N TK 131 (F) 67.980
Có TK 511: 60.000
Có TK 3331: 6.000
Có TK 515: 1.980
C. Thanh toán trước hn:
N TK 112: 67.980
Có TK 131 (F) 67.980
N TK 635 2.719,2
Có TK 111: 2.719,2
5. Np thuế xut khu:
N TK 1388: 10.000
Có TK 141: 10.000
6. X lý nguyên vt liu thiếu:
N TK 1388: 3.000
N TK 152: 2.000
N TK 632: 4.000
Có TK 1381: 9.000
7. Tm ng:
N TK 141 (T): 20.000
Có TK 1121: 20.000
8. A. Khi xut dùng:
N TK 142: 16.000
Có TK 153: 16.000
B. Phân b ln 1:
N TK 627: 4.000
N TK 642: 2.500
N TK 641: 1.500
Có TK 142: 8.000
9. A. Khi mua bia:
N TK 642: 19.500
N TK 144: 6.000
Có TK 111: 25.500
B. Khi tr li v bia:
N TK 111: 4.000
N TK 811: 2.000
Có TK 144: 6.000
10. Lp d phòng:
N TK 642: 50.000
Có TK 139: 50.000
Đáp án – Kế toán tài chính 1
ACC301_Dap an_v2.0013107203 253
2. Phn ánh vào tài khon
TK 131 (B) TK 131 (C) TK 131 (D)
12.000
5.000 10.000
(2) 10.000 5.000 (1) 26.400
2.000 36.400
TK 131 (E) TK 131 (F) TK 1381
(3a) 44.000 (3b) 8.800 (4b)67.980 (4c)67.980 (6) 9.000
(3c) 35.200 0 9.000
0
TK 1388 TK 141 (T) TK 142
3.000
20.000 (5) 10.000 3.000
(5) 10.000 (7) 20.000 (8a) 16.000 (8b) 8.000
(6) 3.000 30.000 11.000
16.000
TK 144 TK 139
1.000
(10)50.000
(9a) 6.000 (9b) 6.000 50.000
1.000
Bài 4.2
Định khon (ĐVT: Nghìn đồng)
1. a. N TK 632: 6.000
Có TK 156: 6.000
b. N TK 131 (B): 4.400
N TK112: 4.400
Có TK 511: 8.000
Có TK 3331: 800
2. a. N TK 142: 12.000
N TK 133: 1.200
Có TK 112: 13.200
b. Hàng tháng phân b:
N TK 642: 2.000
Có TK 142: 2.000
3. N TK 1388: 80.000
Có TK 111: 80.000
4. N TK 1388: 3.000
Có TK 111: 3.000
5. a. N TK 242: 28.000
N TK 133: 2.800
Có TK 112: 30.800
b. Phân b hàng tháng
N TK 635: 2.333
Có TK 242: 2.333
6. N TK 144: 2000USD ×16.000đ/USD
= 32.000
Có TK 112: 2000USD ×15.800USD/đ
= 31.600
Có TK 515: 400
7. N TK 112: 6.000
Có TK 131 (C) 6.000
8. N TK 642: 60.000
Có TK 139: 60.000
Đáp án – Kế toán tài chính 1
254 ACC301_Dap an_v2.0013107203
BÀI 5: K TOÁN HÀNG TN KHO
Bài 5.1
1. Định khon các nghip v nhp kho (ĐVT: Nghìn đng)
1. N TK 152(VLC): 54.000
N TK 642: 2.000
N TK 133: 5.600
Có TK 331(B): 61.600
2. N TK 153: 15.000
N TK 1331: 1.500
Có TK 331: 16.500
3.a. Mua vt liu chưa v nhp kho, kế
toán ghi:
N TK 151(VLP): 5.200
N TK 1331: 520
Có TK 141: 5.720
b. Chi phí vn chuyn, kế toán ghi:
N TK 151(VLP): 400
N TK 1331: 40
Có TK 141: 440
4. N TK 151 (CCDC): 15.000
N TK 151 (VLP): 18.000
N TK 1331: 3.300
Có TK 331(C): 36.300
5. N TK 331( B): 61.600
Có TK 515: 308
Có TK 112: 61.292
6. N TK 152(VLC): 44.000
N TK 152(VLP): 16.000
Có TK 151(D): 60.000
2. Định khon các nghip v xut kho trong tháng (ĐVT: Nghìn đng)
1. Ngày 2/12/2005:
N TK 621(A): 18.000
N TK 621(B): 12.000
Có TK 152(VLC): 30.000
2. Ngày 10/12/2005:
N TK 621(A): 8.000
N TK 621(B): 5.000
Có TK 152(VLP): 13.000
3. Ngày 12/12/2005:
N TK 627: 2.300
N TK 642: 4.500
Có TK 152(VLP): 6.800
4. Ngày 15/12/2005:
N TK 621(A): 30.000
N TK 621(B): 16.000
Có TK 152(VLC): 46.000
5. Ngày 17/12/2005:
N TK 627: 3.500
N TK 641: 500
Có TK 152(VLP): 4.000
6. Ngày 25/1/2005
N TK 621(A): 14.000
N TK 621(B): 10.000
Có TK 152(VLC): 24.000
7. Ngày 27/12/2005
a. Xut kho dng c, kế toán ghi:
N TK 142: 15.000
Có TK 153: 15.000
b. Phân b dng c ln 1, kế toán ghi
N TK 621(A): 5.625
N TK 621(B): 1.875
Có TK 142: 7.500
8. N TK 627: 5.000
N TK 642: 3.000
N TK 142: 2.000
Có TK 153: 10.000
Đáp án – Kế toán tài chính 1
ACC301_Dap an_v2.0013107203 255
Bài 5.2
Định khon các nghip v kinh t phát sinh ti doanh nghip K (ĐVT: Nghìn đng)
1. N TK 157: 120.000
Có TK 155: 120.000
2. N TK 632: 72.000
N TK 155: 48.000
Có TK 157: 120.000
3. N TK 131(L): 165.000
Có TK 511: 150.000
Có TK 3331: 15.000
4. N TK 641 : 8.250
Có TK 131(L): 8.250
5. N TK 111 : 156.750
Có TK 131(L): 156.750
Định khon các nghip v kinh t phát sinh ti đi lý L (ĐVT: Nghìn đng)
1. N TK 003: 275.000
Có TK 003: 275.000
2. N TK 111: 165.000
Có TK 331(K): 165.000
3. N TK 331(K): 8.250
Có TK 511: 8.250
4. N TK 331(K): 156.750
Có TK 111: 156.750
Định khon nghip v lp d phòng gim giá hàng tn kho ca doanh nghip K
(ĐVT: Nghìn đng)
N TK 632: 33.000
Có TK 159: 33.000
Bài 5.3
Đánh giá sn phm d dang cui k (Đơn v tính: nghìn đng)
ckvlc
0 50.000
SD 70 7.000
430 70

ckvlp
012.000
SD 27.907
430

cknctt
0 30.080
SD 69.953
430

cksxc
0 25.926
SD 60.293
430

Khon mc
Chi phí
vt liu chính
Chi phí
vt liu ph
Chi phí nhân công
trc tiếp
Chi phí sn
xut chung
Tng cng
Chi phí phát sinh 50.000 12.000 30.080 25.926 118.006
S dư cui k 7.000 27,907 69,953 60,293 7.158,153
Đáp án – Kế toán tài chính 1
256 ACC301_Dap an_v2.0013107203
BÀI 6: K TOÁN TÀI SN C ĐỊNH VÀ BT ĐỘNG SN ĐẦU TƯ
Bài 6.1
Định khon (ĐVT: Nghìn đng)
1. Mua dây chuyn sn xut ca C:
a. Phn ánh giá mua:
N TK 211: 200.000
N TK 213: 100.000
N TK 1332: 15.000
Có TK 331 (C): 315.000
b. Phn ánh vic thanh toán tin:
N TK 331 (C): 315.000
Có TK 112: 157.500
Có TK 341: 157.500
c. Phn ánh chi phí chy th:
N TK 211: 10.000
N TK 1332: 500
Có TK 141: 10.500
2. Nhn vn góp liên doanh:
N TK 211: 500.000
N TK 213: 300.000
Có TK 411 (B): 800.000
3. Thuê tài sn:
a. Ghi đơn:
N TK 001: 150.000
b. Phn ánh tin thuê vào chi phí:
N TK 627 (6277): 8.000
N TK 1331: 800
Có TK 112: 8.800
4. Thanh lý nhà kho:
a. Xóa s TSCĐ:
N TK 214: 80.000
Có TK 211: 80.000
b. Chi phí thanh lý:
N TK 811: 7.000
Có TK 111: 7.000
c. Phế liu thu hi:
N TK 152: 5.000
Có TK 711: 5.000
5. Mua thiết b bng ngun vn kinh doanh
a. Phn ánh giá mua:
N TK 211: 400.000
N TK 1332: 20.000
Có TK 112: 420.000
b. Phn ánh chi phí vn chuyn:
N TK 211: 2.000
N TK 1332: 100
Có TK 111: 2.100
6. TSCĐ do hoàn thành XDCB bàn giao
a. Ghi tăng nguyên giá:
N TK 211: 800.000
Có TK 2412: 800.000
b. Kết chuyn ngun vn:
N TK 441: 800.000
Có TK 411: 800.000
7. Sa cha nâng cp TSCĐ
a. Ghi chi phí sa cha:
N TK 2413: 100.000
N TK 1332: 5.000
Có TK 331 (X): 105.000
b. Ghi tăng nguyên giá:
N TK 211: 100.000
Có 2413: 100.000
8. Sa cha ln TSCĐ
a. Ghi chi phí sa cha:
N TK 2413: 80.000
N TK 1331: 4.000
Có TK 331 (Y): 84.000
b. Kết chuyn chi phí sa cha:
N TK 335: 75.000
N TK 627: 5.000
Có TK 2413: 80.000
Đáp án – Kế toán tài chính 1
ACC301_Dap an_v2.0013107203 257
Bài 6.2
Định khon (ĐVT: Nghìn đồng)
1. Mua ôtô vn ti bng qu đầu tư phát trin
a. Phn ánh giá mua
N TK 211: 700.000
N TK 1332: 70.000
Có TK 112: 770.000
b. Phn ánh chi phí chy th
N TK 211: 5.000
Có TK 112: 5.000
c. Kết chuyn ngun vn:
N TK 414: 705.000
Có TK 411: 705.000
2. Mua thiết b sn xut:
a. Phn ánh nguyên giá:
N TK 211: 800.000
N TK 1132: 80.000
Có TK 331 (A): 880.000
b. Phn ánh s thanh toán bng tin vay
dài hn:
N TK 331 (A): 440.000
Có TK 341: 440.000
c. Phn ánh tin chiết khu và thanh toán
bng tin gi ngân hàng:
N TK 331: 440.000
Có TK 515: 8.800
Có TK 112: 431.200
d. Kết chuyn ngun vn:
N TK 441: 400.000
Có TK 411: 400.000
3. Nhượng bán TSCĐ hu hình
a. Xóa s TSCĐ:
N TK 214: 60.000
N TK 811: 20.000
Có TK 211: 80.000
b. Chi phí sa cha:
N TK 811: 3.000
N TK 1331: 300
Có TK 111: 3.300
c. Giá nhượng bán:
N TK 331 (C): 33.000
Có TK 711: 30.000
Có TK 333: 3.000
4. Góp vn liên doanh bng TSCĐ
N TK 228 (D): 380.000
N TK 214: 50.000
Có TK 211: 400.000
Có TK 711: 30.000
5. Nhn bàn giao khu nhà xưởng mi:
a. Phn ánh giá phi tr theo hp đồng:
N TK 241: 300.000
N TK 1332: 30.000
Có TK 331 (E): 330.000
b. Phn ánh nguyên giá:
N TK 211: 300.000
Có TK 241: 300.000
c. Phn ánh s tin thanh toán:
N TK 331 (E): 263.500
Có TK 112: 263.500
6. Thanh lý nhà kho:
a. Ghi gim nguyên giá:
N TK 811: 20.000
N TK 214: 480.000
Có TK 211: 500.000
b. Phế liu thu hi:
N TK 111: 11.000
Có TK 711: 10.000
Có TK 3331: 1.000
7. Góp vn liên doanh bng TSCĐ
N TK 228 (X): 230.000
N TK 214: 20.000
Có TK 211: 220.000
Có TK 711: 30.000
8. Sa cha ln TSCĐ
a. Ghi chi phí sa cha:
N TK 2413: 10.000
N TK 1331: 1.000
Có TK 111: 11.000
b. Kết chuyn chi phí sa cha:
N TK 335: 10.000
Có TK 2413: 10.000
Đáp án – Kế toán tài chính 1
258 ACC301_Dap an_v2.0013107203
Bài 6.3
Định khon (ĐVT: Nghìn đồng)
1. Chuyn BĐS đầu tư thành BĐS ch s hu
a. Chuyn đổi tài sn:
N TK 217: 400.000
Có TK 213: 400.000
b. Hao mòn TSCĐ:
N TK 2143: 200.000
Có TK 2147: 200.000
2. Mua sm BĐS đầu tư
a. Ghi tăng nguyên giá BĐS đầu tư:
N TK 217: 650.000
N TK 1332: 65.000
N TK 242: 25.000
Có TK 331: 740.000
b. Phn ánh s thanh toán:
N TK 331: 740.000
Có TK 341: 370.000
Có TK 112: 370.000
3. Kim kê phát hin thiếu
N TK 214: 30.000
N TK 1381: 70.000
Có TK 211: 100.000
4. Thuê tài chính ca công ty A
N TK 212: 500.000
N TK 1388: 50.000
Có TK 342: 550.000
5. Thuê tài chính ca công ty B
a. Giá tr hp đồng thuê:
N TK 212: 200.000
Có TK 342: 200.000
b. Chi phí liên quan:
N TK 211: 2.500
Có TK 111: 2.500
6. Nhn TSCĐ do cp trên cp
a. Ghi tăng nguyên giá:
N TK 211: 180.000
Có TK 411: 180.000
b. Chi phí liên quan:
N TK 211: 2.000
Có TK 111: 2.000
7. Thanh toán vi công ty thuê tài chính C
a. Ghi nhn s lãi và vn gc phi tr:
N TK 342 (C): 20.000
N TK 635: 10.000
Có TK 112: 30.000
b. S thuế GTGT phi np:
N TK 1332: 15.000
Có TK 112: 15.000
BÀI 7: K TOÁN TIN LƯƠNG VÀ CÁC KHON TRÍCH THEO LƯƠNG
Yêu cu 1: Định khon (ĐVT: Nghìn đồng)
(1a) Kế toán tin lương (bao gm tin lương
chính và tin ăn ca):
N TK 622: 570.000
- 622- PX1: 256.000
- 622- PX2: 314.000
N TK 627 (6271): 59.000
- 627- PX1: 32.000
- 627- PX2: 22.000
- 627- PXP: 5.000
N TK 641 (6411): 32.000
N TK 642 (6421): 39.000
Có TK 334: 724.000
(1b) Kế toán khon tin BHXH phi tr cho
người lao động:
N TK 338 (3383): 10.000
Có TK 334: 10.000
(1c) Kế toán tin thưởng phi tr cho người lao
động:
N TK 431(4311): 46.000
Có TK 334: 46.000
Đáp án – Kế toán tài chính 1
ACC301_Dap an_v2.0013107203 259
(2) Trích các khon BHXH, BHYT, KPCĐ theo lương chính (doanh nghip trích 19% tính vào
chi phí, người lao động trích 6% tr vào thu nhp ca người lao động):
N TK 622: 106.400
- 622- PX1: 45.600
- 622- PX2: 57.000
- 622-PXP: 3.800
N TK 627 (6271): 10.260
- 6271- PX1: 5.700
- 6271- PX2: 3.800
- 6271- PXP: 760
N TK 641(6411): 5.700
N TK 642(6421): 6.840
N TK 334: 40.800
Có TK 338: 170.000
- 3382: 13.600
- 3383: 136.000
- 3384: 20.400
(3) Kế toán các khon khu tr vào lương ca người lao động:
N TK 334: 14.000
Có TK 141: 8.000
Có TK 138 (1388): 6.000
(4) Kế toán thanh toán cho người lao động:
S tin thanh toán cho NLĐ = 80% × (680.000 – 40.800 – 14.000) + 10.000 + 44.000 +
46.000) = 600.160
N TK 334: 600.160
Có TK 111: 600.160
Yêu cu 2: Da vào mu bng phân b tin lương và bo him xã hi đã được cung cp để lp.
BÀI 8: K TOÁN CÁC KHON N PHI TR
Yêu cu 1: (ĐVT: Nghìn đng)
(1a) N TK 331 (Y): 400.000
Có TK 311: 400.000
(1b) N TK 144: 1.200.000
N TK 214: 100.000
Có TK 211 (2111): 1.300.000
(2a) N TK 211 (2112): 500.000
N TK 133 (1332): 25.000
Có TK 112: 525.000
(2b) N TK 441: 500.000
Có TK 411: 500.000
(3) N TK 421 (4212): 45.000
Có TK 414: 45.000
(4a) N TK 338 (3386.B): 165.000
Có TK 511 (5112): 150.000
Có TK 3331 (33311): 15.000
(4b) N TK 338 (3386.B): 65.000
Có TK 111: 65.000
(5) N TK 244: 250.000
Có TK 112: 250.000
Đáp án – Kế toán tài chính 1
260 ACC301_Dap an_v2.0013107203
(6) N TK 111: 120.000
N TK 881: 80.000
Có TK 244: 200.000
(7) N TK 111 (1113): 500.000
Có TK 338 (3386.X): 500.000
(8) N TK 152: 120.000
Có TK 412: 120.000
(9) N TK 413: 150.000
Có TK 515: 150.000
(10) N TK 412: 120.000
Có TK 411: 120.000
Yêu cu 2:
Giá tr BĐS đang cm c dài hn cui k: 500.000.
Giá tr BĐS đang cm c ngn hn cui k: 1.200.000.
S tin ký qu dài hn cui k: 250.000.
S tin ký qu ngn hn cui k: 0.
S tin nhn ký cược ngn hn cui k: 650.000.
S tin nhn ký cược dài hn cui k: 0.
Bài 8.2
Yêu cu 1: (ĐVT: Nghìn đồng)
S thuế GTGT đầu vào được khu tr phát sinh trong k: 107.800, đã khu tr trong k:
112.900, không được khu tr:0.
Yêu cu 2:
(1) N TK 152 (Z): 200.000
N TK 133 (1331): 20.000
Có TK 331 (Q): 220.000
(2) N TK 152 (Y): 170.000
Có TK 331 (P): 170.000
(3) N TK 211 (2112): 500.000
N TK 133 (1332): 50.000
Có TK 341: 550.000
(4) N TK 152 (X): 360.000
N TK 133 (1331): 36.000
Có TK 331 (D): 396.000
(5a) N TK 632: 985.000
Có TK 155: 985.000
- 155 (SP A): 340.000
- 155 (SP B): 245.000
- 155 (SP C): 400.000
(5b) N TK 131 (F): 770.000
Có TK 511 (5112): 700.000
Có TK 3331 (33311): 70.000
(5c) N TK 131 (F): 660.000
Có TK 511 (5112): 600.000
Có TK 3331 (33311): 60.000
(5d) N TK 511 (5112): 120.000
Có TK 333 (3332): 120.000
(6) N TK 642: 18.000
N TK 133 (1331): 1.800
Có TK 111: 19.800
(7a) N TK 632: 50.000
Có TK 155 (B): 50.000
(7b) N TK 131 (Q): 82.000
Có TK 511 (5112): 70.000
Có TK 3331 (33311): 7.000
Có TK 338 (3387): 5.000
(7c) N TK 111: 30.000
Có TK 131 (Q): 30.000
(8) N TK 3331 (33311): 112.900
Có TK 133: 112.900
Yêu cu 3: Thuế GTGT còn phi np cui kì l24.100
Đáp án – Kế toán tài chính 1
ACC301_Dap an_v2.0013107203 261
BÀI 9: K TOÁN CÁC KHON N PHI TR
Yêu cu 1: (ĐVT: Nghìn đồng)
Kết qu hot động bán hàng: 86.250
Kết qu hot động tài chính: 33.000
Kết qu khác: 3
Tng li nhun trước thuế: 116.250.
Yêu cu 2: Bng phân phi li nhun sau thuế năm (N -1):
TT Lĩnh vc phân phi S đã tm
phân phi
S phân phi chính
thc
S phân phi tha (+) hoc
thiếu (-)
1.
2.
3.
4.
5.
Qu đầu tư phát trin
Qu khen thưởng
Qu phúc li
Qu d phòng tài chính
Vn kinh doanh
100.000
45.000
80.000
0
25.000
225.000
67.500
67.500
45.000
45.000
-125.000
-22.500
+12.500
-45.000
-20.000
Cng 250.000 450.000 -200.000
Yêu cu 3:
1a) N TK 632: 380.000
Có TK 154: 380.000
1b) N TK 131(K): 495.000
Có TK 511: 450.000
Có TK 3331(33311): 45.000
2a) N TK 811: 210.000
N TK 214: 50.000
Có TK 211: 260.000
2b) N TK 811: 3.000
N TK 133 (1331): 300
Có TK 111: 3.300
2c) N TK 111: 231.000
Có TK 711: 210.000
Có TK 3331 (33311): 21.000
3a) N TK 632: 210.000
Có TK 155: 210.000
3b) N TK 111: 120.000
N TK 131 (M): 180.000
Có TK 511: 260.000
Có TK 3331 (33311): 26.000
Có TK 338 ( 3387): 14.000
4) N TK 112: 100.000
Có TK 121 (1211- N): 100.00
5a) N TK 431 (4312): 12.500
Có TK 421 (4211): 12.500
5b) N TK 421 (4211): 212.500
Có TK 411: 20.000
Có TK 414: 125.000
Có TK 415: 45.000
Có TK 431 (4311): 22.500
6a) N TK 531: 50.000
N TK 3331 (33311): 5.000
Có TK 131 (K): 55.000
6b) N TK 155: 41.250
Có TK 632: 41.250
7) N TK 138 (1388-L): 45.000
Có TK 515: 45.000
8) N TK 152: 600.000
N TK 133 (1331): 60.000
Có TK 122: 660.000
9a) N TK 211 (2112): 165.000
Có TK 331(P): 165.000
9b) N TK 431 (4312): 165.000
Có TK 431 (4313): 165.000
10) N TK 211: 380.000
N TK 133 (1332): 380.000
Có TK 112: 418.000
Đáp án – Kế toán tài chính 1
262 ACC301_Dap an_v2.0013107203
11) N TK 3331 (33311) : 87.000
Có TK 133: 87.000
Có TK 1331: 60.300
Có TK 1332: 26.700
12a) N TK 511: 50.000
Có TK 531: 50.000
12b) N TK 511: 660.000
Có TK 911 (HĐBH): 660.000
12c) N TK 911(HĐBH): 548.750
Có TK 632: 548.750
12d) N TK 911 (HĐBH): 10.000
Có TK 641: 10.000
12e) N TK 911 (HĐBH): 15.000
Có TK 642: 15.000
12g) N TK 911 (HĐBH): 86.250
Có TK 421 (4212): 86.250
13a) N TK 911(HĐTC): 12.000
Có TK 635: 12.000
13b) N TK 515: 45.000
Có TK 911 (HĐTC): 45.000
13c) N TK 911 (HĐTC): 33.000
Có TK 421 (4212): 33.000
14a) N TK 911 (HĐK): 213.000
Có TK 811: 213.000
14b) N TK 711: 210.000
Có TK 911 (HĐK): 210.000
14c) N 421 (4212): 3.000
Có TK 911 (HĐK): 3.000
Bài 9.2
(ĐVT: Nghìn đng)
1) N TK 331: 340.000
N TK 311: 220.000
N TK 333 (3334): 100.000
Có TK 112: 660.000
2a) N TK 152 (VLC): 60.000
Có TK 151: 60.000
2b) N TK 152 (VLC): 480.000
N TK 133 (1331 ): 48.000
Có Tk 331: 528.000
3a) N TK 211 (2111): 450.000
Có TK 241(2412): 450.000
3b) N TK 441: 300.000
N TK 414: 150.000
Có TK 411: 450.000
4a) N TK 211: 230.000
N TK 133 (1332): 23.000
Có TK 111: 253.000
4b) N TK 414: 50.000
Có TK 411: 50.000
5) N TK 214 (2141): 60.000
N TK 228 (2288): 210.000
Có TK 211: 250.000
Có TK 711: 20.000
6) N TK 138 (1388): 60.000
Có TK 515: 60.000
7) N TK 157: 420.000
Có TK 155: 420.000
8a) N TK 214 (2141): 50.000
N TK 811: 100.000
Có TK 211: 150.000
8b) N TK 111: 132.000
Có TK 711: 120.000
Có TK 3331 (33311): 12.000
9a) N TK 821 (8211): 60.000
Có TK 333 (3334): 60.000
9b) N TK 333 (3334): 60.000
Có TK 112: 60.000
9c) N TK 421(4212): 70.000
Có TK 414: 30.000
Có TK 431: 40.000
Có TK 4311 : 20.000
Có Tk 4312: 20.000
10) N TK 412: 80.000
Có TK 411: 80.000
11) N TK 3331 (33311): 12.000
Có TK 133: 12.000

Preview text:

Đáp án – Kế toán tài chính 1 ĐÁP ÁN
BÀI 1: KHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN VÀ TÀI CHÍNH BÀI T P TH C HÀNH
1. Phân tích các nghiệp vụ kinh t phát sinh trong kỳ Nghiệp vụ 1:
Các đối tượng ảnh hưởng:
 Nguyên vật liệu: Tài sản tăng 50.000
 Thuế GTGT được khấu trừ: Tài sản tăng 5.000
 Tiền gửi Ngân hàng: Tài sản giảm 40.000
 Phải trả người bán: Nguồn vốn tăng 15.000
Vậy nghiệp vụ kinh tế phát sinh có tài sản tăng 15.000, nguồn vốn tăng 15.000 Nghiệp vụ 2:
Các đối tượng ảnh hưởng:
 Tiền mặt: Tài sản giảm 3.000
 Phải trả người bán: Nguồn vốn giảm 3.000
Vậy nghiệp vụ kinh tế phát sinh có tài sản giảm 3.000, nguồn vốn giảm 3.000 Nghiệp vụ 3:
Các đối tượng ảnh hưởng:
 Tạm ứng: Tài sản tăng 2.000
 Tiền mặt: Tài sản giảm 2.000
Vậy nghiệp vụ kinh tế phát sinh có tài sản tăng 2.000, tài sản giảm 2.000 Nghiệp vụ 4:
Các đối tượng ảnh hưởng:
 Tài sản cố định: Tài sản tăng 100.000
 Thuế GTGT được khấu trừ: Tài sản tăng 10.000
 Vay ngân hàng: Nguồn vốn tăng 110.000
Vậy nghiệp vụ kinh tế phát sinh có tài sản tăng 110.000, nguồn vốn tăng 110.000
2. Lập b ng cân đ i k toán
Qua các nghiệp vụ phát sinh, các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán bị thay đổi, tổng kết tình hình
thay đổi các chỉ tiêu như sau:
 Nguyên vật liệu: Tăng 50.000
 Tiền gửi ngân hàng: Giảm 40.000
 Phải trả người bán: Tăng 12.000
 Tiền mặt: Giảm 5.000  Tạm ứng: Tăng 2.000
 Tài sản cố định: Tăng 100.000
 Vay ngân hàng: Tăng 110.000
 Thuế GTGT được khấu trừ: Tăng 15.000
ACC301_Dap an_v2.0013107203 243
Đáp án – Kế toán tài chính 1
Đơn vị báo cáo: Công ty B Mẫu s : B01 - DN Địa chỉ:
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC) B NG CÂN Đ I K TOÁN Ngày 31/3/N
Đơn vị: nghìn đ ng TÀI S N S cu i quý I S đầu năm
A. Tài s n ngắn h n 412.000 390.000
I. Ti n và các kho n tương đương ti n 95.000 140.000 1. Tiền mặt 75.000 80.000 2. Tiền gửi ngân hàng 20.000 60.000
III. Các kho n ph i thu ngắn h n 87.000 70.000 1. Phải thu khách hàng 30.000 30.000
2. Thuế GTGT được khấu trừ 15.000 -
3. Tạm ứng cho công nhân viên 42,000 40,000 IV. Hàng t n kho 230.000 180.000
1. Nguyên vật liệu 170.000 120.000
2. Công cụ, dụng cụ 60.000 60.000
B. Tài s n dài h n 196.000 96.000 I. Tài s n c định 196.000 96.000
1. Tài sản cố định hữu hình 196.000 96.000
II. Các kho n đầu tư tài chính dài h n - -
III. Tài s n dài h n khác - -
T ng cộng tài s n 608.000 486.000 NGU N V N
A. Nợ ph i tr 125.000 3.000 I. Nợ ngắn h n 125.000 3.000 1. Phải trả người bán 15.000 3.000 1. Vay ngân hàng 110.000 - II. Nợ dài h n - -
B. V n chủ sở hữu 483.000 483.000
I. V n chủ sở hữu 463.000 463.000
1. Lợi nhuận chưa phân phối 50.000 50.000
2. Vốn chủ sở hữu 413.000 413.000
II. Ngu n kinh phí và các quỹ khác 20.000 20.000
1. Quỹ đầu tư phát triển 20.000 20.000
T ng cộng ngu n v n 608.000 486.000
Lập, ngày 31 tháng 03 năm N Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc 244
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1
BÀI 2: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN BÀI T P TH C HÀNH Bài 2.1
a. Định kho n các nghiệp vụ phát sinh
(1) Phiếu thu tiền mặt số 55 của khách hàng: Nợ TK 111: 1.500 Có TK 131: 1.500
(2) Phiếu chi tiền mặt số 101: Nợ TK 331: 8.000 Có TK 111: 8.000
(3) Phiếu chi tiền mặt số 102: Nợ TK 141: 2.000 Có TK 111: 2.000
(4) Nhận giấy báo Có 155: Nợ TK 112: 2.200 Có TK 131: 2.200
(5) Nhận giấy báo Nợ 206: Nợ TK 331: 8.000 Có TK 112: 8.000
(6) Nhận giấy báo Nợ số 255: Nợ TK 222: 120.000 Có TK 112: 120.000
ACC301_Dap an_v2.0013107203 245 ACC30
b. Ph n ánh vào s Ti n g i ngân hàng 1 _ D ap an_ Đơn vị: Mẫu s S08-DN v2. Đị 00 a chỉ:
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC 13 1
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) 072 03 S TI N G I NGÂN HÀNG
Nơi mở tài khoản giao dịch:……….
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi:……… Đơn vị tính: đồng Ngày Chứng từ Số tiền TK đối Ghi tháng Số Ngày Diễn giải ứng Thu Chi chú ghi sổ Còn lại hiệu tháng (gửi vào) (Rút ra) A C D E 1 2 3 G - Số dư đầu kỳ 200,000 (giả sử SDDK của - Số phát sinh trong kỳ TK112 là 200.000) 08/03 BC155 08/03 Công ty Hòa An trả tiền 131 2,200 202,200
10/03 BN206 10/03 Trả tiền cho công ty Ngân Giang 331 10,500 191,700 15/03 BN255 15/03 Góp
vốn LD với công ty An Thái 222 120,000 71,700
- Cộng số phát sinh trong kỳ x 2,200 130,500 x x - Số dư cuối kỳ x x x 71,7 K 00 x ế toán tài chính 1 – -
Sổ này có . … trang, đánh số từ trang 01 đến trang - Ngày mở số: … Ngày … tháng … năm … Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Đ (Ký, họ tê) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấ áp á u) 246 n 247
c. Ph n ánh vào s Quỹ Ti n m t Đơn vị: Mẫu s S07a-DN Địa chỉ:
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
S K TOÁN CHI TI T QŨY TI N M T Tài kho n:….. Lo i quỹ:….. Năm:… Đơn vị tính: đồng Ngày Ngày Số hiệu chứng từ TK Số phát sinh Ghi tháng tháng Diễn giải đối Số tồn chú ghi sổ chứng từ Thu Chi ứng Nợ Có A B C D E 1 2 G (giả sử số dư đầu kỳ của TK111 là - Số tồn đầu kỳ 20,000 20.000) - Số phát sinh trong kỳ 01/03 PC55
Thu tiền của công ty Mai Hoa 131 1,500 21,500 03/03 PC101
Chi thanh toán cho công ty Hoàng Linh 331 8,000 13,500 05/03 PC102
Tạm ứng cho Ô Nguyễn Văn An 2,000 11,500
- Cộng số phát sinh trong kỳ x 1,500 10,000 x x K ế - Số tồn cuối kỳ x x x 11,5 toán tài chính 1 – 00 x A -
Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang C C 301_ - Ngày mở số: ... Da p Ngày tháng năm a n_v 2.0 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 0 Đ 1 3 áp á 1 0 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu) 7 2 0 3 n
Đáp án – Kế toán tài chính 1 Bài 2.2
a. Định kho n các nghiệp vụ phát sinh
(1) Phiếu thu tiền mặt của công ty Ngọc Hà: Nợ TK 111: 2.200 Có TK 131: 2.200
(2) Rút 20.000 tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ: Nợ TK 111: 20.000 Có TK 112: 20.000
(3) Khách hàng thanh toán 1.000 USD bằng tiền mặt: (1000 × 15.89) Nợ TK 111: 15.850 Có TK 131: 15.850
(4) Bán hàng và nhận thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng: Nợ TK 131: 5.350 Nợ TK 635: 150 Có TK 511: 5.000 Có TK 3331: 500
(5) Thanh toán tiền vận chuyển hàng hóa đi bán bằng tiền mặt: Nợ TK 641: 300 Nợ TK 133: 15 Có TK 111: 315
(6) Nhận được Giấy báo Có của ngân hàng về số tiền nhận thanh toán ngày 07/01: Nợ TK 112: 5.350 Có TK 131: 5.350
(7) Thanh toán 1.500 USD cho nhà cung cấp:
(giả sử tỷ giá thực tế bằng tỷ giá ghi sổ = 16.000đ/USD) Nợ TK 331: 24.000 Có TK 112: 24.000
(8) Mua hàng và thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng : Nợ TK 156: 30.000 Nợ TK 133: 3.000 Có TK 112: 33.000
(9) Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm phục vụ quản lý: Nợ TK 153: 3.000 Nợ TK 133: 300 Có TK 111: 3.300
(10) Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm phục vụ quản lý: Nợ TK 141: 3.000 Có TK 111: 3.000 248
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1
b. Lên tài kho n chữ T Nợ Có 1 111 2,200 2 111 20,000 3 111 15,850 6 112 5,445 4 131 5,445 133 15 133 3,000 133 300 10 141 3,000 9 153 3,000 8 156 30,000 7 331 24,000 635 55 5 641 300 111 315 111 3,300 111 3,000 112 20,000 112 24,000 112 33,000 131 2,000 131 15,850 131 5,445 511 5,000 3331 500 ACC301_Dap an_v2.0013107203 249
Đáp án – Kế toán tài chính 1 TK111 TK112 TK131 xxx xxx xxx 2,200 315 5,445 20,000 5,350 2,000 20,000 3,300 24,000 15,850 15,850 3,000 33,000 5,445 38,050 6,615 5,445 77,000 5,350 23,295 xxx xxx xxx TK133 TK141 TK635 xxx xxx 15 3,000 150 3,000 300 3,315 0 3,000 0 150 0 xxx xxx TK153 TK153 TK641 xxx xxx 3,000 30,000 300 3,000 0 30,000 0 300 0 xxx xxx TK331 TK3331 TK511 xxx xxx 24,000 500 5,000 24,000 0 0 500 0 5,000 xxx xxx 250
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1
BÀI 3: KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH BÀI T P TH C HÀNH Bài 3.1
1. Định kho n các nghiệp vụ phát sinh (ĐVT : Nghìn đồng)
(1) Mua trái phiếu của công ty B:
(5) Nhận cổ tức và dùng để mua cổ phiếu: Nợ TK 2282 (B): 40.000 Nợ TK 1211(N): 50.000 Có TK 112: 40.000 Có TK 515: 50.000
(2) Mua trái phiếu chiết khấu do Ngân hàng
(6) Công ty Y thanh toán tiền cổ phiếu: đầu tư phát hành: Nợ TK 111: 108.900
Nợ TK 2282 (NHDT): 50.000 Nợ TK 635: 1.100 Có TK 3387: 5.000 Có TK 131 (Y): 110.000 Có TK 111: 45.000
(7) Mua cổ phiếu Z dùng kinh doanh ngắn
(3) Nhượng bán cổ phiếu cho công ty Y: hạn: Nợ TK 131 (Y): 110.000 Nợ TK 1211 (Z): 90.000 Có TK 515: 10.000 Có TK 112: 90.000 Có TK 1211(X): 100.000
(8) Tín phiếu NH Nông nghiệp đến hạn:
(4) Trái phiếu chính phủ đến hạn thanh Nợ TK 111: 200.000 toán: Có TK 515: 20.000 Nợ TK 112: 250.000 Có TK 1212 (NHNN): 180.000 Có TK 515: 50.000
(9) Bán trái phiếu D cho công ty C: Có TK 2282 (CP) 200.000 Nợ TK 131 (C): 7.200 Có TK 515: 1.200 Có TK 1212 (V): 6.000
2. Xác định doanh thu, chi phí và k t qu ho t động tài chính
Doanh thu tài chính (TK 515) = 131.200
Chi phí tài chính (TK 635) = 1.100
Kết quả hoạt động tài chính = 130.100 Bài 3.2
1. Định kho n các nghiệp vụ phát sinh (ĐVT: Nghìn đồng)
(1) Góp vốn liên doanh với công ty E:
(2) Nhận lại vốn góp liên doanh: Góp bằng tiền: Nợ TK 211: 400.000 Nợ TK 222 (Y): 50.000 Nợ TK 1388 (X): 100.000 Có TK 111: 50.000 Có TK 222 (X) 500.000
Góp bằng vật liệu chính:
(3) Nhận thông báo về lãi, lỗ hoạt động liên Nợ TK 222 (Y): 95.000 doanh: Nợ TK 811: 5.000 (3.1) Lãi từ công ty D: Có TK 152 (VLC): 100.000 Nợ TK 112: 10.000
Góp bằng tài sản cố định: Có TK 515: 10.000 Nợ TK 222 (Y): 350.000 (3.2) Lỗ từ cơ sở Y: Nợ TK 214: 80.000 Ghi nhận lỗ: Có TK 211: 400.000 Nợ TK 635: 15.000 Có TK 711: 15.000 Có TK 3388 (Y): 15.000 Có TK 3387: 15.000 Lỗ trừ vào vốn góp: Nợ TK 3388 (Y): 15.000 Có TK 222(Y): 15.000 ACC301_Dap an_v2.0013107203 251
Đáp án – Kế toán tài chính 1
2. Xác định s v n góp liên doanh cu i quý I/2008
Vốn góp liên doanh dài hạn: Góp liên doanh vào cơ sở Y là 480.000
Vốn góp liên doanh ngắn hạn: Góp liên doanh với công ty D là 100.000
BÀI 4: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU Bài 4.1
1. Định kho n (ĐVT: Nghìn đ ng) 1. Xuất kho bán hàng:
C. Thanh toán trước hạn: Nợ TK 632: 20.000 Nợ TK 112: 67.980 Có TK 155: 10.000 Có TK 131 (F) 67.980 Nợ TK 131 (D): 26.400 Nợ TK 635 2.719,2 Có TK 511: 24.000 Có TK 111: 2.719,2 Có TK 3331: 2.400
5. Nộp thuế xuất khẩu:
2. Nhận ứng trước tiền mặt: Nợ TK 1388: 10.000 Nợ TK 112: 10.000 Có TK 141: 10.000 Có TK 131(B): 10.000
6. Xử lý nguyên vật liệu thiếu: 3. A. Bán hàng: Nợ TK 1388: 3.000 Nợ TK 632: 30.000 Nợ TK 152: 2.000 Có TK 155: 30.000 Nợ TK 632: 4.000 Nợ TK 131 (E): 44.000 Có TK 1381: 9.000 Có TK 511: 40.000 7. Tạm ứng: Có TK 3331: 4.000 Nợ TK 141 (T): 20.000
B. Bút toán hàng bán bị trả lại: Có TK 1121: 20.000 Nợ TK 155: 6.000 8. A. Khi xuất dùng: Có TK 632: 6.000 Nợ TK 142: 16.000 Nợ TK 531: 8.000 Có TK 153: 16.000 Nợ TK 3331: 800 B. Phân bổ lần 1: Có TK 131 (E): 8.800 Nợ TK 627: 4.000 C. Bút toán thu tiền: Nợ TK 642: 2.500 Nợ TK 112: 35.200 Nợ TK 641: 1.500 Có TK 131 (E): 35.200 Có TK 142: 8.000 4. A. Khi mua: 9. A. Khi mua bia: Nợ TK 156: 50.000 Nợ TK 642: 19.500 Nợ TK 1331: 5.000 Nợ TK 144: 6.000 Có TK 3311: 55.000 Có TK 111: 25.500 B. Khi trả lại vỏ bia: B. Khi bán: Nợ TK 111: 4.000 Nợ TK 131 (F) 67.980 Nợ TK 811: 2.000 Có TK 511: 60.000 Có TK 144: 6.000 Có TK 3331: 6.000 10. Lập dự phòng: Có TK 515: 1.980 Nợ TK 642: 50.000 Có TK 139: 50.000 252
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1
2. Ph n ánh vào tài kho n TK 131 (B) TK 131 (C) TK 131 (D) 12.000 5.000 10.000 (2) 10.000 5.000 (1) 26.400 2.000 36.400 TK 131 (E) TK 131 (F) TK 1381 (3a) 44.000 (3b) 8.800 (4b)67.980 (4c)67.980 (6) 9.000 (3c) 35.200 0 9.000 0 TK 1388 TK 141 (T) TK 142 3.000 20.000 (5) 10.000 3.000 (5) 10.000 (7) 20.000 (8a) 16.000 (8b) 8.000 (6) 3.000 30.000 11.000 16.000 TK 144 TK 139 1.000 (10)50.000 (9a) 6.000 (9b) 6.000 50.000 1.000 Bài 4.2
Định kho n
(ĐVT: Nghìn đồng)
1. a. Nợ TK 632: 6.000
4. Nợ TK 1388: 3.000 Có TK 156: 6.000 Có TK 111: 3.000 b. Nợ TK 131 (B): 4.400
5. a. Nợ TK 242: 28.000 Nợ TK112: 4.400 Nợ TK 133: 2.800 Có TK 511: 8.000 Có TK 112: 30.800 Có TK 3331: 800 b. Phân bổ hàng tháng 2. a. Nợ TK 142: 12.000 Nợ TK 635: 2.333 Nợ TK 133: 1.200 Có TK 242: 2.333
6. Nợ TK 144: 2000USD ×16.000đ/USD Có TK 112: 13.200 = 32.000 b. Hàng tháng phân bổ:
Có TK 112: 2000USD ×15.800USD/đ Nợ TK 642: 2.000 = 31.600 Có TK 142: 2.000 Có TK 515: 400
3. Nợ TK 1388: 80.000
7. Nợ TK 112: 6.000 Có TK 111: 80.000 Có TK 131 (C) 6.000
8. Nợ TK 642: 60.000 Có TK 139: 60.000 ACC301_Dap an_v2.0013107203 253
Đáp án – Kế toán tài chính 1
BÀI 5: KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO Bài 5.1
1. Định kho n các nghiệp vụ nhập kho (ĐVT: Nghìn đ ng) 1. Nợ TK 152(VLC): 54.000
b. Chi phí vận chuyển, kế toán ghi: Nợ TK 642: 2.000 Nợ TK 151(VLP): 400 Nợ TK 133: 5.600 Nợ TK 1331: 40 Có TK 331(B): 61.600 Có TK 141: 440 2. Nợ TK 153: 15.000
4. Nợ TK 151 (CCDC): 15.000 Nợ TK 1331: 1.500
Nợ TK 151 (VLP): 18.000 Có TK 331: 16.500 Nợ TK 1331: 3.300
3.a. Mua vật liệu chưa về nhập kho, kế Có TK 331(C): 36.300 toán ghi: 5. Nợ TK 331( B): 61.600 Nợ TK 151(VLP): 5.200 Có TK 515: 308 Nợ TK 1331: 520 Có TK 112: 61.292 Có TK 141: 5.720 6. Nợ TK 152(VLC): 44.000
Nợ TK 152(VLP): 16.000 Có TK 151(D): 60.000
2. Định kho n các nghiệp vụ xuất kho trong tháng (ĐVT: Nghìn đ ng) 1. Ngày 2/12/2005: 6. Ngày 25/1/2005 Nợ TK 621(A): 18.000 Nợ TK 621(A): 14.000 Nợ TK 621(B): 12.000 Nợ TK 621(B): 10.000 Có TK 152(VLC): 30.000 Có TK 152(VLC): 24.000 2. Ngày 10/12/2005: 7. Ngày 27/12/2005 Nợ TK 621(A): 8.000
a. Xuất kho dụng cụ, kế toán ghi: Nợ TK 621(B): 5.000 Nợ TK 142: 15.000 Có TK 152(VLP): 13.000 Có TK 153: 15.000 3. Ngày 12/12/2005:
b. Phân bổ dụng cụ lần 1, kế toán ghi Nợ TK 627: 2.300 Nợ TK 621(A): 5.625 Nợ TK 642: 4.500 Nợ TK 621(B): 1.875 Có TK 152(VLP): 6.800 Có TK 142: 7.500 4. Ngày 15/12/2005: 8. Nợ TK 627: 5.000 Nợ TK 621(A): 30.000 Nợ TK 642: 3.000 Nợ TK 621(B): 16.000 Nợ TK 142: 2.000 Có TK 152(VLC): 46.000 Có TK 153: 10.000 5. Ngày 17/12/2005: Nợ TK 627: 3.500 Nợ TK 641: 500 Có TK 152(VLP): 4.000 254
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1 Bài 5.2
Định kho n các nghiệp vụ kinh t phát sinh t i doanh nghiệp K (ĐVT: Nghìn đ ng)
1. Nợ TK 157: 120.000 4. Nợ TK 641 : 8.250 Có TK 155: 120.000 Có TK 131(L): 8.250 2. Nợ TK 632: 72.000 5. Nợ TK 111 : 156.750 Nợ TK 155: 48.000 Có TK 131(L): 156.750 Có TK 157: 120.000 3. Nợ TK 131(L): 165.000 Có TK 511: 150.000 Có TK 3331: 15.000
Định kho n các nghiệp vụ kinh t phát sinh t i đ i lý L (ĐVT: Nghìn đ ng) 1. Nợ TK 003: 275.000 Có TK 003: 275.000 2. Nợ TK 111: 165.000 Có TK 331(K): 165.000 3. Nợ TK 331(K): 8.250 Có TK 511: 8.250 4. Nợ TK 331(K): 156.750 Có TK 111: 156.750
Định kho n nghiệp vụ lập dự phòng gi m giá hàng t n kho của doanh nghiệp K (ĐVT: Nghìn đ ng) Nợ TK 632: 33.000 Có TK 159: 33.000 Bài 5.3
Đánh giá s n phẩm dở dang cu i kỳ (Đơn vị tính: nghìn
đ ng) 0  50.000 SD  70  7.000 ckvlc 430  70 0 12.000 SD   27.907 ckvlp 430 0  30.080 SD   69.953 cknctt 430 0  25.926 SD   60.293 cksxc 430 Chi phí Chi phí Chi phí nhân công Chi phí sản Khoản mục Tổng cộng v t liệu chính v t liệu phụ tr c tiếp xuất chung Chi phí phát sinh 50.000 12.000 30.080 25.926 118.006 Số dư cuối kỳ 7.000 27,907 69,953 60,293 7.158,153 ACC301_Dap an_v2.0013107203 255
Đáp án – Kế toán tài chính 1
BÀI 6: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ Bài 6.1
Định kho n (ĐVT: Nghìn đ ng)
1. Mua dây chuyền sản xuất của C:
5. Mua thiết bị bằng nguồn vốn kinh doanh a. Phản ánh giá mua: a. Phản ánh giá mua: Nợ TK 211: 200.000 Nợ TK 211: 400.000 Nợ TK 213: 100.000 Nợ TK 1332: 20.000 Nợ TK 1332: 15.000 Có TK 112: 420.000 Có TK 331 (C): 315.000
b. Phản ánh chi phí vận chuyển:
b. Phản ánh việc thanh toán tiền: Nợ TK 211: 2.000 Nợ TK 331 (C): 315.000 Nợ TK 1332: 100 Có TK 112: 157.500 Có TK 111: 2.100 Có TK 341: 157.500
6. TSCĐ do hoàn thành XDCB bàn giao
c. Phản ánh chi phí chạy thử: a. Ghi tăng nguyên giá: Nợ TK 211: 10.000 Nợ TK 211: 800.000 Nợ TK 1332: 500 Có TK 2412: 800.000 Có TK 141: 10.500
b. Kết chuyển nguồn vốn:
2. Nhận vốn góp liên doanh: Nợ TK 441: 800.000 Nợ TK 211: 500.000 Có TK 411: 800.000 Nợ TK 213: 300.000
7. Sửa chữa nâng cấp TSCĐ Có TK 411 (B): 800.000 a. Ghi chi phí sửa chữa: 3. Thuê tài sản: Nợ TK 2413: 100.000 a. Ghi đơn: Nợ TK 1332: 5.000 Nợ TK 001: 150.000 Có TK 331 (X): 105.000
b. Phản ánh tiền thuê vào chi phí: b. Ghi tăng nguyên giá: Nợ TK 627 (6277): 8.000 Nợ TK 211: 100.000 Nợ TK 1331: 800 Có 2413: 100.000 Có TK 112: 8.800 8. Sửa chữa lớn TSCĐ 4. Thanh lý nhà kho: a. Ghi chi phí sửa chữa: a. Xóa sổ TSCĐ: Nợ TK 2413: 80.000 Nợ TK 214: 80.000 Nợ TK 1331: 4.000 Có TK 211: 80.000 Có TK 331 (Y): 84.000 b. Chi phí thanh lý:
b. Kết chuyển chi phí sửa chữa: Nợ TK 811: 7.000 Nợ TK 335: 75.000 Có TK 111: 7.000 Nợ TK 627: 5.000 c. Phế liệu thu hồi: Có TK 2413: 80.000 Nợ TK 152: 5.000 Có TK 711: 5.000 256
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1 Bài 6.2
Định kho n
(ĐVT: Nghìn đồng)
1. Mua ôtô vận tải bằng quỹ đầu tư phát triển
4. Góp vốn liên doanh bằng TSCĐ a. Phản ánh giá mua Nợ TK 228 (D): 380.000 Nợ TK 211: 700.000 Nợ TK 214: 50.000 Nợ TK 1332: 70.000 Có TK 211: 400.000 Có TK 112: 770.000 Có TK 711: 30.000
b. Phản ánh chi phí chạy thử
5. Nhận bàn giao khu nhà xưởng mới: Nợ TK 211: 5.000
a. Phản ánh giá phải trả theo hợp đồng: Có TK 112: 5.000 Nợ TK 241: 300.000
c. Kết chuyển nguồn vốn: Nợ TK 1332: 30.000 Nợ TK 414: 705.000 Có TK 331 (E): 330.000 Có TK 411: 705.000 b. Phản ánh nguyên giá:
2. Mua thiết bị sản xuất: Nợ TK 211: 300.000 a. Phản ánh nguyên giá: Có TK 241: 300.000 Nợ TK 211: 800.000
c. Phản ánh số tiền thanh toán: Nợ TK 1132: 80.000 Nợ TK 331 (E): 263.500 Có TK 331 (A): 880.000 Có TK 112: 263.500
b. Phản ánh số thanh toán bằng tiền vay 6. Thanh lý nhà kho: dài hạn: a. Ghi giảm nguyên giá: Nợ TK 331 (A): 440.000 Nợ TK 811: 20.000 Có TK 341: 440.000 Nợ TK 214: 480.000
c. Phản ánh tiền chiết khấu và thanh toán Có TK 211: 500.000
bằng tiền gửi ngân hàng: b. Phế liệu thu hồi: Nợ TK 331: 440.000 Nợ TK 111: 11.000 Có TK 515: 8.800 Có TK 711: 10.000 Có TK 112: 431.200 Có TK 3331: 1.000
d. Kết chuyển nguồn vốn:
7. Góp vốn liên doanh bằng TSCĐ Nợ TK 441: 400.000 Nợ TK 228 (X): 230.000 Có TK 411: 400.000 Nợ TK 214: 20.000
3. Nhượng bán TSCĐ hữu hình Có TK 211: 220.000 a. Xóa sổ TSCĐ: Có TK 711: 30.000 Nợ TK 214: 60.000 8. Sửa chữa lớn TSCĐ Nợ TK 811: 20.000 a. Ghi chi phí sửa chữa: Có TK 211: 80.000 Nợ TK 2413: 10.000 b. Chi phí sửa chữa: Nợ TK 1331: 1.000 Nợ TK 811: 3.000 Có TK 111: 11.000 Nợ TK 1331: 300
b. Kết chuyển chi phí sửa chữa: Có TK 111: 3.300 Nợ TK 335: 10.000 c. Giá nhượng bán: Có TK 2413: 10.000 Nợ TK 331 (C): 33.000 Có TK 711: 30.000 Có TK 333: 3.000 ACC301_Dap an_v2.0013107203 257
Đáp án – Kế toán tài chính 1 Bài 6.3
Định kho n
(ĐVT: Nghìn đồng)
1. Chuyển BĐS đầu tư thành BĐS chủ sở hữu 5. Thuê tài chính của công ty B
a. Chuyển đổi tài sản:
a. Giá trị hợp đồng thuê: Nợ TK 217: 400.000 Nợ TK 212: 200.000 Có TK 213: 400.000 Có TK 342: 200.000 b. Hao mòn TSCĐ: b. Chi phí liên quan: Nợ TK 2143: 200.000 Nợ TK 211: 2.500 Có TK 2147: 200.000 Có TK 111: 2.500 2. Mua sắm BĐS đầu tư
6. Nhận TSCĐ do cấp trên cấp
a. Ghi tăng nguyên giá BĐS đầu tư: a. Ghi tăng nguyên giá: Nợ TK 217: 650.000 Nợ TK 211: 180.000 Nợ TK 1332: 65.000 Có TK 411: 180.000 Nợ TK 242: 25.000 b. Chi phí liên quan: Có TK 331: 740.000 Nợ TK 211: 2.000
b. Phản ánh số thanh toán: Có TK 111: 2.000 Nợ TK 331: 740.000
7. Thanh toán với công ty thuê tài chính C Có TK 341: 370.000
a. Ghi nhận số lãi và vốn gốc phải trả: Có TK 112: 370.000 Nợ TK 342 (C): 20.000
3. Kiểm kê phát hiện thiếu Nợ TK 635: 10.000 Nợ TK 214: 30.000 Có TK 112: 30.000 Nợ TK 1381: 70.000
b. Số thuế GTGT phải nộp: Có TK 211: 100.000 Nợ TK 1332: 15.000
4. Thuê tài chính của công ty A Có TK 112: 15.000 Nợ TK 212: 500.000 Nợ TK 1388: 50.000 Có TK 342: 550.000
BÀI 7: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Yêu cầu 1: Định kho n (ĐVT: Nghìn đồng)
(1a) Kế toán tiền lương (bao gồm tiền lương Nợ TK 641 (6411): 32.000 chính và tiền ăn ca): Nợ TK 642 (6421): 39.000 Nợ TK 622: 570.000 Có TK 334: 724.000 - 622- PX1: 256.000
(1b) Kế toán khoản tiền BHXH phải trả cho - 622- PX2: 314.000 người lao động: Nợ TK 627 (6271): 59.000 Nợ TK 338 (3383): 10.000 - 627- PX1: 32.000 Có TK 334: 10.000 - 627- PX2: 22.000
(1c) Kế toán tiền thưởng phải trả cho người lao độ - 627- PXP: 5.000 ng: Nợ TK 431(4311): 46.000 Có TK 334: 46.000 258
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1
(2) Trích các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ theo lương chính (doanh nghiệp trích 19% tính vào
chi phí, người lao động trích 6% trừ vào thu nhập của người lao động): Nợ TK 622: 106.400 - 622- PX1: 45.600 - 622- PX2: 57.000 - 622-PXP: 3.800 Nợ TK 627 (6271): 10.260 - 6271- PX1: 5.700 - 6271- PX2: 3.800 - 6271- PXP: 760 Nợ TK 641(6411): 5.700 Nợ TK 642(6421): 6.840 Nợ TK 334: 40.800 Có TK 338: 170.000 - 3382: 13.600 - 3383: 136.000 - 3384: 20.400
(3) Kế toán các khoản khấu trừ vào lương của người lao động: Nợ TK 334: 14.000 Có TK 141: 8.000 Có TK 138 (1388): 6.000
(4) Kế toán thanh toán cho người lao động:
Số tiền thanh toán cho NLĐ = 80% × (680.000 – 40.800 – 14.000) + 10.000 + 44.000 + 46.000) = 600.160 Nợ TK 334: 600.160 Có TK 111: 600.160
Yêu cầu 2: Dựa vào mẫu bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội đã được cung cấp để lập.
BÀI 8: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
Yêu cầu 1: (ĐVT: Nghìn đ ng) (1a) Nợ TK 331 (Y): 400.000
(3) Nợ TK 421 (4212): 45.000 Có TK 311: 400.000 Có TK 414: 45.000 (1b) Nợ TK 144: 1.200.000
(4a) Nợ TK 338 (3386.B): 165.000 Nợ TK 214: 100.000 Có TK 511 (5112): 150.000 Có TK 211 (2111): 1.300.000 Có TK 3331 (33311): 15.000
(2a) Nợ TK 211 (2112): 500.000
(4b) Nợ TK 338 (3386.B): 65.000 Nợ TK 133 (1332): 25.000 Có TK 111: 65.000 Có TK 112: 525.000 (5) Nợ TK 244: 250.000 (2b) Nợ TK 441: 500.000 Có TK 112: 250.000 Có TK 411: 500.000 ACC301_Dap an_v2.0013107203 259
Đáp án – Kế toán tài chính 1 (6) Nợ TK 111: 120.000 (8) Nợ TK 152: 120.000 Nợ TK 881: 80.000 Có TK 412: 120.000 Có TK 244: 200.000 (9) Nợ TK 413: 150.000
(7) Nợ TK 111 (1113): 500.000 Có TK 515: 150.000 Có TK 338 (3386.X): 500.000 (10) Nợ TK 412: 120.000 Có TK 411: 120.000 Yêu cầu 2:
Giá trị BĐS đang cầm cố dài hạn cuối kỳ: 500.000.
Giá trị BĐS đang cầm cố ngắn hạn cuối kỳ: 1.200.000.
Số tiền ký quỹ dài hạn cuối kỳ: 250.000.
Số tiền ký quỹ ngắn hạn cuối kỳ: 0.
Số tiền nhận ký cược ngắn hạn cuối kỳ: 650.000.
Số tiền nhận ký cược dài hạn cuối kỳ: 0. Bài 8.2
Yêu cầu 1: (ĐVT: Nghìn đồng)
Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ phát sinh trong kỳ: 107.800, đã khấu trừ trong kỳ:
112.900, không được khấu trừ:0. Yêu cầu 2: (1) Nợ TK 152 (Z): 200.000 (5c) Nợ TK 131 (F): 660.000 Nợ TK 133 (1331): 20.000 Có TK 511 (5112): 600.000 Có TK 331 (Q): 220.000 Có TK 3331 (33311): 60.000 (2) Nợ TK 152 (Y): 170.000
(5d) Nợ TK 511 (5112): 120.000 Có TK 331 (P): 170.000 Có TK 333 (3332): 120.000
(3) Nợ TK 211 (2112): 500.000 (6) Nợ TK 642: 18.000 Nợ TK 133 (1332): 50.000 Nợ TK 133 (1331): 1.800 Có TK 341: 550.000 Có TK 111: 19.800 (4) Nợ TK 152 (X): 360.000
(7a) Nợ TK 632: 50.000 Nợ TK 133 (1331): 36.000 Có TK 155 (B): 50.000 Có TK 331 (D): 396.000 (7b) Nợ TK 131 (Q): 82.000 (5a) Nợ TK 632: 985.000 Có TK 511 (5112): 70.000 Có TK 155: 985.000 Có TK 3331 (33311): 7.000 - 155 (SP A): 340.000 Có TK 338 (3387): 5.000 - 155 (SP B): 245.000 (7c) Nợ TK 111: 30.000 - 155 (SP C): 400.000 Có TK 131 (Q): 30.000 (5b) Nợ TK 131 (F): 770.000
(8) Nợ TK 3331 (33311): 112.900 Có TK 511 (5112): 700.000 Có TK 133: 112.900 Có TK 3331 (33311): 70.000
Yêu cầu 3: Thuế GTGT còn phải nộp cuối kì l24.100 260
ACC301_Dap an_v2.0013107203
Đáp án – Kế toán tài chính 1
BÀI 9: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
Yêu cầu 1: (ĐVT: Nghìn đồng)
Kết quả hoạt động bán hàng: 86.250
Kết quả hoạt động tài chính: 33.000 Kết quả khác: 3
Tổng lợi nhuận trước thuế: 116.250.
Yêu cầu 2: Bảng phân phối lợi nhuận sau thuế năm (N -1):
TT Lĩnh v c phân phối Số đã tạm Số phân phối chính
Số phân phối thừa (+) hoặc phân phối thức thiếu (-) 1.
Quỹ đầu tư phát triển 100.000 225.000 -125.000 2. Quỹ khen thưởng 45.000 67.500 -22.500 3. Quỹ phúc lợi 80.000 67.500 +12.500 4. Quỹ d phòng tài chính 0 45.000 -45.000 Vốn kinh doanh 5. 25.000 45.000 -20.000 Cộng 250.000 450.000 -200.000 Yêu cầu 3:
1a) Nợ TK 632: 380.000
5a) Nợ TK 431 (4312): 12.500 Có TK 154: 380.000 Có TK 421 (4211): 12.500
1b) Nợ TK 131(K): 495.000
5b) Nợ TK 421 (4211): 212.500 Có TK 511: 450.000 Có TK 411: 20.000 Có TK 3331(33311): 45.000 Có TK 414: 125.000
2a) Nợ TK 811: 210.000 Có TK 415: 45.000 Nợ TK 214: 50.000 Có TK 431 (4311): 22.500 Có TK 211: 260.000
6a) Nợ TK 531: 50.000 2b) Nợ TK 811: 3.000
Nợ TK 3331 (33311): 5.000
Nợ TK 133 (1331): 300 Có TK 131 (K): 55.000 Có TK 111: 3.300
6b) Nợ TK 155: 41.250
2c) Nợ TK 111: 231.000 Có TK 632: 41.250 Có TK 711: 210.000
7) Nợ TK 138 (1388-L): 45.000 Có TK 3331 (33311): 21.000 Có TK 515: 45.000
3a) Nợ TK 632: 210.000
8) Nợ TK 152: 600.000 Có TK 155: 210.000
Nợ TK 133 (1331): 60.000
3b) Nợ TK 111: 120.000 Có TK 122: 660.000
Nợ TK 131 (M): 180.000
9a) Nợ TK 211 (2112): 165.000 Có TK 511: 260.000 Có TK 331(P): 165.000 Có TK 3331 (33311): 26.000
9b) Nợ TK 431 (4312): 165.000 Có TK 338 ( 3387): 14.000 Có TK 431 (4313): 165.000
4) Nợ TK 112: 100.000
10) Nợ TK 211: 380.000 Có TK 121 (1211- N): 100.00
Nợ TK 133 (1332): 380.000 Có TK 112: 418.000 ACC301_Dap an_v2.0013107203 261
Đáp án – Kế toán tài chính 1
11) Nợ TK 3331 (33311) : 87.000
12g) Nợ TK 911 (HĐBH): 86.250 Có TK 133: 87.000 Có TK 421 (4212): 86.250 Có TK 1331: 60.300
13a) Nợ TK 911(HĐTC): 12.000 Có TK 1332: 26.700 Có TK 635: 12.000
12a) Nợ TK 511: 50.000
13b) Nợ TK 515: 45.000 Có TK 531: 50.000 Có TK 911 (HĐTC): 45.000
12b) Nợ TK 511: 660.000
13c) Nợ TK 911 (HĐTC): 33.000 Có TK 911 (HĐBH): 660.000 Có TK 421 (4212): 33.000
12c) Nợ TK 911(HĐBH): 548.750
14a) Nợ TK 911 (HĐK): 213.000 Có TK 632: 548.750 Có TK 811: 213.000
12d) Nợ TK 911 (HĐBH): 10.000
14b) Nợ TK 711: 210.000 Có TK 641: 10.000 Có TK 911 (HĐK): 210.000
12e) Nợ TK 911 (HĐBH): 15.000
14c) Nợ 421 (4212): 3.000 Có TK 642: 15.000 Có TK 911 (HĐK): 3.000 Bài 9.2 (ĐVT: Nghìn đ ng) 1) Nợ TK 331: 340.000
6) Nợ TK 138 (1388): 60.000 Nợ TK 311: 220.000 Có TK 515: 60.000
Nợ TK 333 (3334): 100.000 7) Nợ TK 157: 420.000 Có TK 112: 660.000 Có TK 155: 420.000
2a) Nợ TK 152 (VLC): 60.000
8a) Nợ TK 214 (2141): 50.000 Có TK 151: 60.000 Nợ TK 811: 100.000
2b) Nợ TK 152 (VLC): 480.000 Có TK 211: 150.000
Nợ TK 133 (1331 ): 48.000 8b) Nợ TK 111: 132.000 Có Tk 331: 528.000 Có TK 711: 120.000
3a) Nợ TK 211 (2111): 450.000 Có TK 3331 (33311): 12.000 Có TK 241(2412): 450.000
9a) Nợ TK 821 (8211): 60.000 3b) Nợ TK 441: 300.000 Có TK 333 (3334): 60.000 Nợ TK 414: 150.000
9b) Nợ TK 333 (3334): 60.000 Có TK 411: 450.000 Có TK 112: 60.000 4a) Nợ TK 211: 230.000
9c) Nợ TK 421(4212): 70.000
Nợ TK 133 (1332): 23.000 Có TK 414: 30.000 Có TK 111: 253.000 Có TK 431: 40.000 4b) Nợ TK 414: 50.000 Có TK 4311 : 20.000 Có TK 411: 50.000 Có Tk 4312: 20.000
5) Nợ TK 214 (2141): 60.000 10) Nợ TK 412: 80.000
Nợ TK 228 (2288): 210.000 Có TK 411: 80.000 Có TK 211: 250.000
11) Nợ TK 3331 (33311): 12.000 Có TK 711: 20.000 Có TK 133: 12.000 262
ACC301_Dap an_v2.0013107203