Ngân hàng câu hỏi dân sự 2 - Luật Dân Sự | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngân hàng câu hỏi dân sự 2 - Luật Dân Sự | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NGÂN HÀNG CÂU HỎI LUẬT DÂN SỰ 2
1. Phân biệt quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
Quan hệ tài sản Quan hệ nhân thân
- Quan hệ hội giữa người với người
có liên quan đến tài sản
- Quan hê nhân thân ph!t sinh v" l#i $ch
tinh th%n, luôn g(n li)n với ch* th+ nó
không mang t$nh hàng hóa - ti)n tê
không th+ t$nh đư#c b/ng tr1 gi!
- th+ d1ch chuy+n từ ch* th+ này
sang ch* th+ kh!c
- Không th+ d1ch chuy+n từ ch* th+ này
sang ch* th+ kh!c
- Đa dạng phong phú
- Mang t$nh chất gi! tr1 đư#c tr1 gi!
b/ng ti)n
- Có t$nh đất đ)n bù tương đương trong
trao đổi
- Mang gi! tr1 tinh th%n
- Phi tài sản, không th+ trao đổi b/ng
ti)n
- Luôn g(n li)n với ch* th+
2. Phân loại quan hệ tài sản
- Quan hệ tài sản đư#c ph!p luật dân sự đi)u tiết gồmhai loại đó là quan hệ
giữa người với người và quan hệ giữa người với vật.
- Quan hệ giữa người với người có ý nghĩa kinh tế đư#c gọi là quan hệ nghĩa vụ
hay còn đư#c gọi “quy)n đối nhân” (là quy)n c*a một người x!c đ1nh đư#c
yêu c%u một người x!c đ1nh kh!c phải thực hiện hay không đư#c thực hiện một
hành vi nào đó v" l#i $ch c*a người có quy)n)
- Quan hệ giữa người với vật đư#c gọi là quy)n đối vật hay vật quy)n (người có
vật quy)n đư#c thi hành trực tiếp, ngay lập tức, không c%n qua trung gian trên
tài sản là đối tư#ng c*a vật quy)n đó)
3. Phân biệt quan hệ pháp luật tuyệt đối và quan hệ pháp luật tương đối
Quan hệ plds tuyệt đối Quan hệ plds tương đối
- quan hệ ch* th+ quy)n quan hệ ph!p luật trong đó-
1
đư#c x!c đ1nh, tất cả c!c ch* th+
còn lại mang nghĩa vụ. Nghĩa vụ
th+ dạng hành động hoặc
không hành động
ứng với ch* th+ quy)n x!c đ1nh
những ch* th+ mang nghĩa vụ
cũng đư#c x!c đ1nh (trong quan hệ
nghĩa vụ h#p đồng bồi thường
thiệt hại)
4. Khái niệm và đặc tính của vật quyền
- Vật quy)n đư#c hi+u là quy)n c*a một ch* th+ với tài sản, cho phép ch* th+
đó trực tiếp thực hiện quy)n năng đư#c ph!p luật thừa nhận đối với một tài
sản.
- Nguyên t(c:
- Ph!p đ1nh
- Công khai
- Tuyệt đối
- Đặc đi+m:
- Quy)n theo đuổi
- Quy)n ưu tiên
- Quy)n trực tiếp
5. Nguyên tắc vật quyền pháp định (xác định)
C!c loại vật quy)n cũng như nội dung c*a chúng đ)u đư#c ph!p luật quy
đ1nh cụ th+. Bởi lẽ vật quy)n một quy)n tuyệt đối, tứcai cũng phải tôn
trọng, nên nhà làm luật phải quy đ1nh quy)n năng nào đối với vật mới
đư#c ghi nhận vật quy)n. Đi)u đó cũng nghĩa không ai th+ s!ng
tạo ra một vật quy)n mới nào đó và yêu c%u cả thế giới phải có nghĩa vụ tôn
trọng quy)n này.
6. Hiệu lực pháp lý của vật quyền
2
7. Phân biệt vật quyền trái quyền
Ch* th+ c*a vật quy)n có th+ thi hành quy)n trực tiếp trên tài sản mà không c%n
phải thông qua ch* th+ kh!c. Ngư#c lại ch* th+ c*a tr!i quy)n phải thông qua
bên thứ 3 mới có th+ thực hiện quy)n đó
8. Phân biệt vật quyền và quyền sở hữu trí tuệ
Vật quy)n là
9. Khái niệm tài sản
- Tài sản là một phạm trù động mà phạm vi c*a nóth+ thay đổi theo c!c giai
đoạn ph!t tri+n kinh tế - xã hội nhất đ1nh. Do đó người ta không th+ đ1nh nghĩa
tài sản theo c!ch thức đ1nh nghĩa kh!i niệm c*a logic h"nh thức. Tuy nhiên ngày
nay người ta có th+ mô tả tài sản theo phân loại. Tài sản hoặchữu h"nh, hoặc
là vô h"nh, hoặc là bất động sản, hoặc là động sản. Như vậy tài sản bao gồm: bất
động sản hữu h"nh, bất động sản h"nh, động sản hữu h"nh, động sản
h"nh. Tài sản hữu h"nh là vật. Còn tài sản vô h"nh là quy)n
- Theo bộ luật dân sự 2015: Tài sản bao gồm: vật, ti)n và giấy tờ có gi!.
10.Phân biệt khái niệm tài sản và sản nghiệp
Sản nghiệp là Tài sản bao gồm cả tài sản hữu hình và vô hình thuộc quyền sở
hữu hay quyền sử dụng hợp pháp của một cá nhân để sinh sống, kinh doanh,
tạo nên cơ nghiệp của cá nhân đó.
11. Phân loại tài sản mmmmm
Tài sản có th+ phân loại thành:
- Động sản hữu h"nh
- Động sản vô h"nh
- Bất động sản hữu h"nh
- Bất động sản vô h"nh
3
12. Phân tích đặc điểm tài sản hữu hình
- Có đặc t$nh vật lý
- Có h"nh th!i vật chất
- Có th+ trao đổi đư#c
- Mang gi! tr1 vật chất hoặc tinh th%n
13. Phân tích đặc điểm tài sản vô hình
- Không có h"nh th!i vật chất
- Có khả năng tạo ra c!c quy)n, l#i $ch kinh tế
14. Phân loại động sản và bất động sản. Ý nghĩa của phân loại
4
Bất động sản
Do bản chất tự nhiên
Đất và các tài sản gắn
liền với đất
Do công dụng
Tài sản phục vụ việc
khai thác bất động sản
do bản chất tự nhiên
trong điều kiện bình
thường
Tài sản gắn với bất
động sản do bản chất
tự nhiên như là vật cố
định
Ý nghĩa:
- Phân loại tài sản thành bất động sản động sản: x!c lập quy)n sở hữu
đối với vật ch*, nguyên t(c x!c lập quy)n sở hữu theo thời hiệu cho
người chiếm hữu công khai, nguyên t(c x!c đ1nh toà !n thẩm quy)n
giải quyết tranh chấp v) tài sản, nguyên t(c bảo vệ quy)n l#i c*a người
thứ ba ngay t"nh khi giao d1ch dân sự vô hiệu,
15. Phân loại vật chính và vật phụ. Ý nghĩa của phân loại
Vật ch$nh vật độc lập, th+
khai th!c công dụng theo t$nh năng
Vật phụ vật trực tiếp phục vụ
cho việc khai th!c công dụng c*a
vật ch$nh. Nhưng th+ t!ch rời
vật ch$nh
-> Khi thực hiện chuy+n giao vật th" phải chuy+n giao cả vật phụ trừ
trường h#p có quy đ1nh kh!c.
16. Phân loại vật tiêu hao và vật không tiêu hao. Ý nghĩa của phân loại
5
Động sản
Động sản tự
nhiên
Động sản do
bản chất
kinh tế
Động sản vô
hình
Vật tiêu hao vật qua một
l%n sử dụng th" mất đi hoặc không
giữ đư#c t$nh chất, h"nh d!ng, t$nh
năng sử dụng ban đ%u.
Vật không tiêu hao vật khi đã
qua sử dụng nhi)u l%n vẫn giữ
đư#c t$nh chất, h"nh d!ng, t$nh
năng ban đ%u. Nhà ở, trang thiết b1
phục vụ hoạt động sản xuất, sinh
hoạt là những vật không tiêu hao.
-> Vật tiêu hao không th+ là đối tư#ng c*a h#p đồng cho thuê và h#p đồng
cho mư#n.
17. Phân loại vật cùng loại và vật đặc định. Ý nghĩa của phân loại.
- Vật cùng loại những vật cùng h"nh d!ng, t$nh chất, t$nh năng sử
dụng và x!c đ1nh đư#c b/ng những đơn v1 đo lường.
- Vật đặc đ1nh vật phân biệt đư#c với c!c vật kh!c b/ng những đặc
đi+m, ký hiệu, h"nh d!ng, màu s(c, chất liệu, đặc t$nh, v1 tr$.
-> Ý nghĩa: Khi thực hiện nghĩa vụ chuy+n giao vật đặc đ1nh th" phải giao
đúng vật đó. Còn đối với vật cùng loại th" chỉ c%n giao đúng số lư#ng,
ch*ng loại. C!c nghĩa vụ giao vật th+ trừ cho nhau một c!ch tự
động. Người lại th" vật đặc đ1nh không th+ bù trừ cho nhau theo ki+u đó.
18. Phân loại vật phân chia được vật không phân chia được. Ý nghĩa
của phân loại.
- vật chia đư#c:vật khi b1 phân chia vẫn giữ nguyên t$nh chấtt$nh
năng sử dụng ban đ%u
- Vật không chia đư#c: Là vật khi b1 phân chia th" không giữ nguyên đư#c
t$nh chất và t$nh năng ban đ%u
19. Hoa lợi, lợi tức là gì
Hoa loại là tài sản tự nhiên mà tài sản mang lại
L#i tức là c!c khoản l#i thu đư#c từ việc khai th!c tài sản
6
20. Phân loại vật gốchoa lợi, lợi tức. Ý nghĩa của phân loại.
- Bộ luật dân sự không đ1nh nghĩa cụ th+ v) tài sản gốc, tuy nhiên
chúng ta có th+ hi+u tài sản gốc là tài sản ban đ%u
- Hoa l#i là sản vật tự nhiên mà tài sản mang lại: ho!, tr!i, trứng…
- L#i tức khoản l#i thu đư#c từ việc khai th!c tài sản. V$ dụ: ti)n thuê
thu đư#c từ việc cho thuê nhà, ti)n lãi từ khoản gửi tiết kiệm
-> Phân biệt hoa l#i, l#i tức ý nghĩa trước hết trong mối quan hệ giữa
người quy)n hưởng dụng ch* sở hữu tài sản. Người này quy)n
đối với hoa l#i, còn người kia quy)n đối với tài sản gốc. Người chiếm
hữu ngay t"nh đối với tài sản gốc phải hoàn trả tài sản, nhưng có quy)n giữ
lại hoa l#i.
21. Khái niệm vật – khách thể của vật quyền
Vật phải là vật hữu h"nh, đư#c cảm nhận bởi 5 gi!c quan c*a con người
chiếm giữ một ph%n trong không gian. Vật phải đ!p ứng một nhu c%u nào
đó c*a con người.
22. Phân loại vật quyền
Cách phân loại xưa theo luật la mã:
7
Cách phân loại phổ biến hiện nay: Vật quyền chính yếu Vật quyền
bảo đảm
8
n chính
u
Quyền sở hữu
Quyền địa dịch
Quyền hưởng hoa lợi
Vật quyền
Quyền chiếm
hữu
Quyền sở hữu
Quyền định
đoạt
Quyền sử
dụng
Quyền hưởng
hoa lợi
Quyền trên
tài sản của
người khác
Dịch quyền
Dịch quyền
theo người
Quyền hưởng
dụng
Quyền bề mặt
Ngụ cư
Thuê dài hạn,
bề mặt
Bổ sung
Trang trí
Dịch quyền
theo vật (địa
dịch)
Quyền địa
dịch
Thuê đất dài
hạn
Cầm cố
Vật quy)n phụ thuộc (bảo đảm): vật quy)n ph!t sinh dựa trên một tr!i
quy)n nh/m đảm bảo cho tr!i quy)n đó đư#c thực hiện, đư#c sinh ra đ+ đảm
bảo quy)n l#i cho người tr!i quy)n. Gồm c!c quy)n đối #ng gi! tr1
c*a một hoặc nhi)u tài sản cụ th+
23.Trình bày về vật quyền phụ thuộc (vật quyền bảo đảm)
- Vật quy)n bảo đảm là một vật quy)n trên vật c*a người kh!c. Đư#c x!c lập
trên một h#p đồng, bảo đảm cho việc thực hiện c*a một bên có nghĩa vụ.
- Vật quy)n bảo đảm hay vật quy)n phụ thuộc là vật quy)n ph!t sinh dựa trên
một tr!i quy)n và nh/m bảo đảm cho tr!i quy)n đó đư#c thực hiện.
- Việt Nam, BLDS không đưa ra kh!i niệm v) vật quy)n bảo đảm đưa
ra quy đ1nh v) c!c biện ph!p bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự liệt 7
biện ph!p: c%m cố tài sản, thế chấp tài sản, đặt cọc, quỹ, #c, bảo
lãnh, t$n chấp
Đặc đi+m c*a vật quy)n bảo đảm:
- : Vật quy)n bảo đảm mang t$nh chất vật quy)n, vạy nên nếuQuyền trực tiếp
nghĩa vụ không đư#c thực hiện đ%y đ*, th" tr!i ch* có th+ trực tiếp ti)n hành
biên tài sản mà không c%n hỏi ý kiến ch* sở hữu
- Quy)n theo đuổi: Người có vật quy)n bảo đảm đư#c phép thực hiện quy)n c*a
m"nh trên vật, mà không phụ thuộc vào ch* th+ chiếm hữu tài sản
- Quyền ưu tiên: trường h#p nghĩa vụ đư#c bảo đảm không đư#c thực hiện hoặc
thực hiện không đ%y đ* th" ch* nhận c%m cố, thế chấp có quy)n thực hiện quy)n c*a
m"nh trên vật bảo đảm trước ch* nhận c%m cố, thế chấp cũng x!c lập vật quy)n bảo
đảm nhưng sau m"nh.
- khi vật quy)n bảo đảm đã đư#c đăng ký th" quy)n ưu tiênQuyền đối kháng:
9
Vật quyề
yế
Các quyền năng phát sinh
từ quyền sở hữu (Vq chính
yếu khác, vật quyền hạn
chế)
Quyền bề mặt
Quyền hưởng dụng
Quyền thuê đất dài hạn
ch$nh thức đư#c x!c lập lên tài sản
24. Phân loại các quyền khác đối với tài sản (vật quyền dụng ích)
- Quyền đối với bất động sản liền kề: Quy)n đối với bất động sản li)n k)
quy)n đư#c thực hiện trên một bất động sản (gọi bất động sản ch1u
hưởng quy)n) nh/m phục vụ cho việc khai th!c một bất động sản kh!c
thuộc quy)n sở hữu c*a người kh!c (gọi là bất động sản hưởng quy)n).
- Quyền hưởng dụng: Quy)n hưởng dụng là quy)n c*a ch* th+ đư#c khai
th!c công dụng hưởng hoa l#i, l#i tức đối với tài sản thuộc quy)n sở
hữu c*a ch* th+ kh!c trong một thời hạn nhất đ1nh.
- Quyền bề mặt: Quy)n b) mặt là quy)n c*a một ch* th) đối với mặt đất,
mặt nước, khoảng không gian đối với mặt đất, mặt nước, khoảng không
gian trên mặt đất, mặt nước và lòng đất mà quy)n sử dụng đất đó thuộc v)
ch* th+ kh!c
25. So sánh vật quyền dụng ích theo vật vật quyền dụng ích theo
người
26. So sánh vật quyền phụ thuộc theo pháp định và vật quyền phụ thuộc
theo ước định
10
27. Tại sao nói chiếm hữu là tình trạng thực tế
Chiếm hữu đư#c hi+u là việc một người th+ hiện b/ng những ứng xử cụ th+
c!c quy)n năng đối với một tài sản. Ngay tại thời đi+m một người đang n(m
giữa vật, đư#c xem là đang chiếm hữu vật đó, dù người đó là ch* sở hữu đ$ch
thực c*a vật hay không phải là ch* sở hữu c*a vật.
28. Khái niệm và ý nghĩa của chiếm hữu
Chiếm hữu việc ch* th+ n(m giữ, chi phối tài sản một c!ch trực tiếp
hoặc gi!n tiếp như ch* th+ có quy)n đối với tài sản đó.
Ý nghĩa:
- Đối với người chiếm hữu: Nhờ suy đo!n ngay t"nh mà người chiếm
hữu đư#c nhận hoa l#i, l#i tức; đư#c hưởng thời hiệu x!c lập sở hữu
- Đối với người thứ ba ngay t"nh: …
29. Phân loại chiếm hữu trực tiếp chiếm hữu gián tiếp. Ý nghĩa của
phận loại
- Chiếm hữu trực tiếp: Ch* sở hữu trực tiếp chiếm hữu vật thuộc
quy)n sở hữu c*a m"nh
- Chiếm hữu gián tiếp: Thông qua h#p đồng thuê, mư#n ch* sở hữu
gi!m tiếp thông qua người thuê mư#n vật nhưng quy)n sở hữu đ$ch
thực không b1 mất đi
Ý nghĩa: Bảo vệ quy)n sở hữu c*a người quy)n sở hữu đ$ch
11
thực với vật
30. Phân loại chiếm hữu như chủ sở hữu chiếm hữu vật của người
khác. Ý nghĩa của phân loại
Chiếm hữu như chủ sở hữu:
Chiếm hữu vật c*a người kh!c:
- Chiếm hữu c*a người đư#c ch* sở hữu uỷ quy)n quản lý tài sản
- Chiếm hữu c*a người đư#c giao tài sản thông qua giao d1ch dân sự
Ý nghĩa: X!c đ1nh hiệu lực c*a chiếm hữu
31. Phân loại chiếm hữu ngay tình chiếm hữu không ngay tình. Ý
nghĩa của phân loại.
- Chiếm hữu ngay tình: việc chiếm hữu căn cứ đ+ tin r/ng
m"nh có quy)n với tài sản đang chiếm hữu
- Chiếm hữu không ngay tình: chiếm hữu người chiếm hữu
biết hoặc phải biết r/ng m"nh không quy)n đối với tài sản đang
chiếm hữu
Ý nghĩa: căn cứu x!c lập quy)n sở hữu, căn cứ bảo vệ quy)n
chiếm hữu c*a c!c ch* th+
32. Căn cứ xác lập chiếm hữu
* Căn cứ x!c lập nguyên sinh
* Căn cứ x!c lập t!i sinh: thông qua chuy+n giao
– Thông qua cho tặng, h#p đồng
– Thông qua thừa kế
– Chuy+n giao thực tế
– Chuy+n giao rút gọn
– Chuy+n giao thay đổi tư c!ch chiếm hữu
– Chuy+n giao thông qua chỉ th1
12
33. Các hình thức xác lập chiếm hữu theo chuyển giao
– Thừa kế
– Mua b!n
– Tặng cho
– Đư#c *y quy)n.
34.Hiệu lực pháp lý của chiếm hữu
35. Tố quyền (quyền yêu cầu) để bảo vệ chiếm hữu
* Nh/m bảo vệ quy)n sở hữu, quy)n kh!c đối với tài sản c*a c!c ch* th+.
* Quy đ1nh trong BLDS 2015, khoản 2 Đi)u 164 : Ch* sở hữu, ch* th+
quy)n kh!c đối với tài sản có quy)n yêu c%u Tòa !n, cơ quan nhà nước có thẩm
quy)n kh!c buộc người hành vi xâm phạm quy)n phải trả lại tài sản, chấm
dứt hành vi cản trở tr!i ph!p luật việc thực hiện quy)n sở hữu, quy)n kh!c đối
với tài sản và yêu c%u bồi thường thiệt hại.
36.Chấm dứt chiếm hữu trực tiếp
13
37. Chấm dứt chiếm hữu gián tiếp
38. Khái niệm và đặc tính của quyền sở hữu
- Quy)n sở hữu quy)n đư#c thực hiện trực tiếp trên vật. Cho phép
ch* sở hữu tài sản không phải xin phép, cũng không c%n sự h#p t!c
mang t$nh liên kết ph!p b(t buộc c*a bất kỳ ch* th+ nào đ+ đư#c
thực hiện quy)n c*a m"nh.
- Quy)n sở hữu bao gồm: Quy)n chiếm hữu, quy)n sử dụng và quy)n
đ1nh đoạt
- Đặc t$nh:
o T$nh tuyệt đối
o Quy)n sở hữu mang t$nh loại trừ
o Quy)n sở hữu mang t$nh vĩnh viễn: Thời gian quy)n sở
hữu tồn tại đư#c x!c đ1nh tương ứng với thời gian đối
tư#ng sở hữu đư#c tạo ra tồn tại
39. Trình bày về tính tuyệt đối của quyền sở hữu
Quy)n c*a ch* sở hữu không giới hạn chỉ trừ trường h#p b1 ph!p luật b1
hạn chế
14
40. Phân loại căn cứ xác lập quyền sở hữu: Quy)n sở hữu đư#c
x!c lập theo thoả thuận, h#p đồng hoặc theo ph!p luật
- X!c lập dựa trên hành vi ph!p lý đơn phương hoặc h#p đồng
- X!c lập theo quy đ1nh c*a ph!p luật
- X!c lập quy)n sở hữu đối với vật ch*, vật không x!c đ1nh#c
ch* sở hữu;
- X!c lập quy)n sở hữu đối với tài sản b1 chôn, giấu, b1 vùi lấp, ch"m
đ(m đư#c t"m thấy;
- X!c lập quy)n sở hữu đối với vật b1 người kh!c đ!nh rơi, bỏ quên;
- X!c lập quy)n sở hữu đối với gia súc b1 thất lạc;
- X!c lập quy)n sở hữu đối với gia c%m b1 thất lạc;
- X!c lập quy)n sở hữu đối với vật nuôi dưới nước.
41. Trình bày về căn cứ xác lập quyền sở hữu trực tiếp
Quy)n sở hữu đư#c x!c lập theo thoả thuận, theo quy đ1nh c*a ph!p luật
hoặc theo tập qu!n
42. Xác lập quyền sở hữu theo sáp nhập
- S!p nhập thành vật không th+ chia đư#c không th+ x!c đ1nh tài
sản đem s!p nhập là vật ch$nh hoặc vật phụ -> Vật mới là tài sản sở
hữu chung
- Nếu tài sản đem s!p nhập vật ch$nh vật phụ -> Vật mới thuộc
sở hữu c*a ch* sở hữu vật ch$nh + thanh to!n cho ch* sở hữu vật
phụ ph%n gi! tr1 c*a vật đó trừ trường h#p có thoả thuận kh!c
43. Xác lập quyền sở hữu theo trộn lẫn
- Trường h#p tài sản c*a nhi)u ch* sở hữu kh!c nhau đư#c trộn lẫn
với nhau tạo thành vật mới không chia đư#c -> Vật mới tài sản
thuộc sở hữu chung c*a c!c ch* sở hữu
44. Xác lập quyền sở hữu theo chế biến
15
45. Xác lập quyền sở hữu đối với vật vô chủ
46. Xác lập quyền sở hữu đối với vật không xác định được chủ sở hữu
47. Các điều kiện của xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu
48. Bảo vệ quyền sở hữu
- Ch* sở hữu có quy)n tự bảo vệ, ngăn chặn bất kỳ người nào có hành
vi xâm phạm quy)n c*a m"nh b/ng những biện ph!p không tr!i với
quy đ1nh c*a ph!p luật
- Ch* sở hữu quy)n kh!c đối với tài sản quy)n yêu c%u toà !n,
quan nhà nước thẩm quy)n buộc người hành vi xâm phạm
quy)n sở hữu phải trả lại tài sản, chấm dứt hành vi cản trở tr!i ph!p
luật.
49. Trình bày về hạn chế quyền sở hữu
- Khi thực hiện quy)n sở hữu phải đảm bảo không tr!i với quy đ1nh
16
c*a ph! luật, không xâm phạm quy)n, l#i $ch h#p ph!p c*a
ch* th+ kh!c. Trong t"nh thế cấp thiết ch* sở hữu tài sản không đư#c
cản trở người kh!c dùng tài sản c*a m"nh hoặc cản trở người kh!c
gây thiệt hại đối với tài sản đó đ+ ngăn chặn, làm giảm mối nguy
hi+m hoặc thiệt hại lớn hơn có nguy cơ xảy ra. Ngoài ra nếu việc sở
hữu có xâm phạm xâm hại đến môi trường, trật tự an toàn xã hội,….
Th" quy)n sở hữu có th+ b1 hạn chế
50. Chấm dứt quyền sở hữu
Quy)n sở hữu chấm dứt trong trường h#p sau đây:
1. Ch* sở hữu chuy+n quy)n sở hữu c*a m"nh cho người kh!c.
2. Ch* sở hữu từ bỏ quy)n sở hữu c*a m"nh.
3. Tài sản đã đư#c tiêu dùng hoặc b1 tiêu h*y.
4. Tài sản b1 xử lý đ+ thực hiện nghĩa vụ c*a ch* sở hữu.
5. Tài sản b1 trưng mua.
6. Tài sản b1 t1ch thu.
7. Tài sản đã đư#c x!c lập quy)n sở hữu cho người kh!c theo quy đ1nh
c*a Bộ luật này.
8. Trường h#p kh!c do luật quy đ1nh.
51. Khái niệm và phân loại sở hữu chung
Sở hữu chung là sở hữu c*a nhi)u ch* th+ đối với tài sản
52.sở hữu chung
1. Mỗi chủ sở hữu chung theo phầnquyền định đoạt phần quyền sở
hữu của mình.
2. Việc định đoạt tài sản chung hợp nhất được thực hiện theo thoả
thuận của các chủ sở hữu chung hoặc theo quy định của pháp luật.
3. Trường hợp một chủ sở hữu chung theo phần bán phần quyền sở
hữu của mình thì chủ sở hữu chung khác được quyền ưu tiên mua.
17
Trong thời hạn 03 tháng đối với tài sản chung bất động
sản, 01 tháng đối với tài sản chungđộng sản, kể từ ngày các chủ sở
hữu chung khác nhận được thông báo về việc bán và các điều kiện bán
mà không có chủ sở hữu chung nào mua thì chủ sở hữu đó được quyền
bán cho người khác. Việc thông báo phải được thể hiện bằng văn bản
các điều kiện bán cho chủ sở hữu chung khác phải giống như điều
kiện bán cho người không phải là chủ sở hữu chung.
Trường hợp bán phần quyền sở hữu mà có sự vi phạm về quyền ưu tiên
mua thì trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày phát hiện có sự vi phạm về
quyền ưu tiên mua, chủ sở hữu chung theo phần trong số các chủ sở
hữu chung quyền yêu cầu Tòa án chuyển sang cho mình quyền
nghĩa vụ của người mua; bênlỗi gây thiệt hại phải bồi thường thiệt
hại.
4. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với bất động sản từ
bỏ phần quyền sở hữu của mình hoặc khi người này chết không
người thừa kế thì phần quyền sở hữu đó thuộc về Nhà nước, trừ trường
hợp sở hữu chung của cộng đồng thì thuộc sở hữu chung của các chủ
sở hữu chung còn lại.
5. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với động sản từ bỏ
phần quyền sở hữu của mình hoặc khi người này chết không
người thừa kế thì phần quyền sở hữu đó thuộc sở hữu chung của các
chủ sở hữu còn lại.
6. Trường hợp tất cả các chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình đối
với tài sản chung thì việc xác lập quyền sở hữu được áp dụng theo quy
định tại Điều 228 của Bộ luật này.
53. Quản lý, sử dụng tài sản sở hữu chung
- C!c ch* sở hữu chung cùng quản tài sản chung theo nguyên t(c
18
nhất tr$, tr trường h#p có thoả thuận kh!c hoặc ph!p luật có
quy đ1nh kh!c
- Sử dụng tài sản chung: (điều 217)
o Mỗi ch* sở hữu chung theo ph%n quy)n khai th!c công
dụng, hưởng hoa l#i, l#i tức từ tài sản chung tương ứng với
ph%n quy)n sở hữu c*a m"nh, trừ trường h#p thoả thuận
kh!c hoặc ph!p luật có quy đ1nh kh!c
o C!c ch* sở hữu chung h#p nhất quy)n ngang nhau trong
việc khai th!c công dụng, hưởng l#i tức từ tài sản chung, trừ
trường h#p có thoả thuận kh!c
54. Sở hữu chung theo phần
Sở hữu chung theo ph%n là sở hữu chung mà trong đó ph%n quy)n c*a mỗi
ch* sở hữu đư#c x!c đ1nh đối với tài sản chung. C%n $t nhất hai người
cùng quy)n sở hữu trên cùng một hoặc một số tài sản ph%n quy)n
c*a mỗi người đư#c x!c đ1nh v) số lư#ng, đ+ sở hữu chung theo ph%n
đư#c h"nh thành. Do quy)n sở hữu đư#c thừa nhận cho nhi)u người trên
cùng một hoặc một khối tài sản số lư#ng ph%n quy)n c*a mỗi người
chỉ có th+ đư#c th+ hiện b/ng c!c phân số, v$ dụ: ½, ¾ ….
55. Sở hữu chung hợp nhất
Sở hữu chung h#p nhất sở hữu chung trong đó, ph%n quy)n sở hữu
c*a mỗi ch* sở hữu chung không đư#c x!c đ1nh đối với tài sản chung.
- Phân loại:
o Sở hữu chung h#p nhất có th+ phân chia
o Sở hữu chung h#p nhất không phân chia
56. Sở hữu chung của vợ chồng
– Là sở hữu chung có th+ phân chia.
V# chồng cùng nhau tạo lập, ph!t tri+n khối tài sản chung; quy)n
19
ngang nhau trong việc chiếm hữu, sử dụng, đ1nh đoạt tài sản
chung.
– V# chồng thoả thuận hoặc uỷ quy)n cho nhau chiếm hữu, sử dụng, đ1nh
đoạt tài sản chung.
– Tài sản chung c*a v# chồng th+ phân chia theo thoả thuận hoặc theo
quyết đ1nh c*a Tòa !n.
Trường h#p v# chồng lựa chọn chế độ tài sản theo thỏa thuận theo quy
đ1nh c*a ph!p luật v) hôn nhân và gia đ"nh th" tài sản chung c*a v# chồng
đư#c !p dụng theo chế độ tài sản này.
57. Sở hữu chung của chung cư
58. Sở hữu toàn dân
Sở hữu toàn dân là một h"nh thức sở hữu mang t$nh xã hội hóa triệt đ+ đối
với c!c tư liệu sản xuất ch* yếu trong đó toàn dân là ch* sở hữu đối với tài
sản.
59. Sở hữu chung của cộng đồng
* Kh!i niệm:
Sở hữu chung c*a cộng đồng sở hữu c*a dòng họ, thôn, ấp, bản,
làng, buôn, phum, sóc, cộng đồng tôn gi!o cộng đồng dân kh!c
đối với tài sản đư#c h"nh thành theo tập qu!n, tài sản do c!c thành viên
20
c*a cộng đồng cùng nhau đóng góp, quyên góp, đư#c tặng cho
chung hoặc từ c!c nguồn kh!c phù h#p với quy đ1nh c*a ph!p luật
nh/m mục đ$ch thoả mãn l#i $ch chung h#p ph!p c*a cộng đồng.
* T$nh chất: Là tài sản chung h#p nhất không phân chia
60. Chia tài sản sở hữu chung
Trường hợp sở hữu chung thể phân chia thì mỗi chủ sở hữu chung đều
quyền yêu cầu chia tài sản chung; nếu tình trạng sở hữu chung phải được duy
trì trong một thời hạn theo thỏa thuận của các chủ sở hữu chung hoặc theo quy
định của luật thì mỗi chủ sở hữu chung chỉ có quyền yêu cầu chia tài sản chung
khi hết thời hạn đó; khi tài sản chung không thể chia được bằng hiện vật thì chủ
sở hữu chung yêu cầu chia quyền bán phần quyền sở hữu của mình, trừ
trường hợp các chủ sở hữu chung có thỏa thuận khác.
Trường hợp người yêu cầu một người trong số các chủ sở hữu chung thực
hiện nghĩa vụ thanh toán chủ sở hữu chung đó không tài sản riêng hoặc
tài sản riêng không đủ để thanh toán thì người yêu cầu quyền yêu cầu chia
tài sản chung và tham gia vào việc chia tài sản chung, trừ trường hợp pháp luật
có quy định khác.
Nếu không thể chia phần quyền sở hữu bằng hiện vật hoặc việc chia này bị các
chủ sở hữu chung còn lại phản đối thì người quyền quyền yêu cầu người
có nghĩa vụ bán phần quyền sở hữu của mình để thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
61. Chấm dứt sở hữu chung
Sở hữu chung chấm dứt trong trường h#p sau đây:
1. Tài sản chung đã đư#c chia.
2. Một trong số c!c ch* sở hữu chung đư#c hưởng toàn bộ tài sản chung.
3. Tài sản chung không còn.
21
4. Trường h#p kh!c theo quy đ1nh c*a luật.
62. Khái niệm đặc điểm của quyền đối với bất động sản liền kề
(Quyền địa dịch)
Đ1a d1ch đư#c hi+u một sự ràng buộc mang ý nghĩa hạn chế đối với
quy)n c*a ch* sở hữu một bất động sản nh/m phục vụ cho việc khai th!c
một bất động sản kh!c.
Đặc điểm:
- Quyền đối vật: Đ1a d1ch và quy)n trên một vật, dù cho bất động sản
có thuộc v) ai th" đ1a d1ch vẫn luôn tồn tại
- Địa dịch luôn gắn liền với bất động sản: Người nào trực tiếp sử
dụng bất động sản th" cũng trực tiếp thụ hưởng hoặc g!nh ch1u đ1a
d1ch. Khi bđs đư#c chuy+n giao th" người nhận chuy+n như#ng mặc
nhiên thụ ởng hoặc !nh ch1u đ1a d1ch không sự lực chọn
nào kh!c
- Quyền không thể phân chia. Đ1a d1ch không th+ chia nhỏ như chia
quy)n sở hữu tài sản. Trong trường h#p bất động sản thụ hưởng thuộc sở
hữu chung c*a nhi)u người, th" mỗi ch* sở hữu chung thực hiện trọn
quy)n đ1a d1ch, chứ không chỉ một ph%n quy)n tương ứng với ph%n quy)n
sở hữu c*a m"nh. Tương ứng, khi bất động sản phục vụ thuộc v) nhi)u
người th" mỗi ch* sở hữu g!nh trọn đ1a d1ch .
1
63. Phân loại quyền đối với bất động sản liền kề
Tuỳ theo thể thức thực hiện. Sự kh!c biệt v) th+ thức thực hiện khiến c!c đ1a d1ch có
th+ có 2 c!ch chia
Cách 1
+ Địa dịch liên tục một khi tự tồn tại vận hành không c%n ch* bất
động sản thụ hưởng thực hiện một hành vi nào, chẳng hạn đ1a d1ch v) t%m nh"n
1
Trích bài viết “Hoàn thiện chế độ pháp lO về sở hữu bất động sản trong bối cảnh hội
nhập” – TS, NguySn NgTc Điện.
22
+ Địa dịch không liên tục khi sự tồn tại c*a phụ thuộc vào việc
hay không có nh vi c*a con người, chẳng hạn đ1a d1ch v) lối đi qua, đ1a d1ch lấy
nước,…
Cách 2
+ Địa dịch chủ động: một khi được thể hiện bằng hành vi cụ thể của người thụ
hưởng, chẳng hạn, địa dịch về lối đi qua.
+Địa dịch thụ động: khi được thể hiện bằng việc không hành động, không
làm một việc đó, nhằm thể hiện sự tôn trọng đối với việc thụ hưởng địa dịch của
người khác.
- Theo sự nhận biết:
+ Địa dịch nhận biết được đ1a d1ch đư#c nhận ra nhờ c!c công tr"nh đư#c
xây dựng và đư#c nhận biết, chẳng hạn, một cửa sổ, một lối đi.
+ Địa dịch không nhận biết đượcđ1a d1ch không đư#c th+ hiện thành c!c
công tr"nh cụ th+, chẳng hạn đ1a d1ch cấm xây dựng.
-Tuỳ theo nguồn gốc hình thành.
Địa dịch có thể hình thành do địa thế tự nhiên: v$ dụ đ1a d1ch dẫn nước, h"nh thành
trong đi)u kiện có một bất động sản toạ lạc ở v1 tr$ cao và một bất động sản kh!c ở v1
tr$ thấp.
Địa dịch cũng thể hình thành do quy định của pháp luật: Chẳng hạn, chung
quanh một sân bay, nhà chức tr!ch có th+ cấm việc xây dựng công tr"nh kiến trúc vư#t
qu! một độ cao nhất đ1nh, nh/m bảo đảm an toàn cho sự lên xuống c*a m!y bay;
hoặc, trong trường h#p một bất động sản tư nhân b1 vây bọc, th" ph!p luật đòi hỏi c!c
bất động sản lân cận phải đ+ cho ch* sở hữu bất động sản b1 vây bọc thực hiện quy)n
v) lối đi qua.
Địa dịch còn hình thành do hành vi của con người: V$ dụ đi+n h"nh là việc thiết lập
quy)n v) lối đi qua bất động sản li)n k) trong đi)u kiện bất động sản không b1 vây
bọc, theo sự thoả thuận c*a c!c ch* sở hữu bất động sản liên quan .
2
2
23
Ngoài c!c c!ch phân loại đ1a d1ch trên, th" còn c!c c!ch phân
loại kh!c nữa như đ1a d1ch t$ch cực- đ1a d1ch tiêu cực, đại d1ch nông thôn
đ1a d1ch thành phố…c!ch phân loại này tùy theo t"nh h"nh thực tế c*a
mỗi nước mà đư#c c!c nhà làm luâ t đi)u chỉnh.
64. Quyền đối với bất động sản liền kề theo pháp định được thể hiện như
thế nào trong BLDS 2015
Quy đ1nh tại Mục 1, Chương XIV. Việt Nam sử dụng thuật ngữ quy)n với
bất động sản li)n k) thay v" “đ1a d1ch”. Tại đi)u 245 quy đ1nh “Quy)n
đối với bất động sản li)n k) là quy)n đư#c thực hiện trên một bất động sản
(gọi bất động sản ch1u hưởng quy)n) nh/m phục vụ cho việc khai th!c
một bất động sản kh!c thuộc quy)n sở hữu c*a người kh!c (gọi bất
động sản hưởng quy)n). Theo đó đ1a d1ch trong ph!p luật VN gồm: Quy)n
v) cấp tho!t nước, quy)n v) tưới nước, tiêu nước trong canh t!c, quy)n v)
lối đi qua, quy)n v) m(c dây tải điện, thông tin liên lạc qua bất động sản
kh!c.
65. Hiệu lực của quyền đối với bất động sản liền kề
Quy)n đối với bất động sản li)n k) có hiệu lực đối với mọi c! nhân, ph!p
nhân đư#c chuy+n giao khi bất động sản đư#c chuy+n giao, trừ trường
h#p luật liên quan có quy đ1nh kh!c.
66. Tại sao nói quyền đối với bất động sản liền kề là vật quyền theo vật
Bởi v" quy)n đối với bất động sản li)n k) d1ch quy)n theo vật, quy)n
này luôn g(n li)n với bất động sản, cho dù bất động sản đư#c chuy+n giao
cho người kh!c th" quy)n này vẫn mặc nhiên tồn tại.
67. Chấm dứt quyền đối với bất động sản liền kề
1. Bất động sản hưởng quyền và bất động sản chịu hưởng quyền thuộc
quyền sở hữu của một người;
2. Việc sử dụng, khai thác bất động sản không còn làm phát sinh nhu
24
cầu hưởng quyền;
3. Theo thỏa thuận của các bên;
4. Trường hợp khác theo quy định của luật.
(Điều 256 BLDS 2015)
68. Khái niệm, đặc tính của quyền hưởng dụng
- Theo luật la mã: Quy)n hưởng dụng: quy)n dụng $ch quy)n sử
dụng tài sản c*a người kh!c cũng như quy)n thu hoạch mọi l#i tức
do tài sản đó mang lại nhưng với đi)u kiện phải đảm bảo nguyên
vẹn tài sản
- Theo ph!p luật Việt Nam: Quy)n hưởng dụng quy)n c*a ch* th+
đư#c khai th!c công dụng hưởng hoa l#i, l#i túc trong một thời
hạn nhất đ1nh đối với tài sản thuộc quy)n sở hữu c*a ch* th+ kh!c.
Đặc tính:
- Tính chất vật quyền: Người quy)n hưởng dụng đư#c quy)n sử
dụng, khai th!c hoa l#i sinh ra từ tài sản không c%n xin phép,
cũng không c%n sự h#p t!c c*a ch* sở hữu
69. Tại sao nói quyền hưởng dụng là vật quyền theo người
Quy)n hưởng dụng quy)n g(n li)n với c!ch ch* th+. Trong thời hạn
c*a quy)n sở hữu th" l#i $ch kinh tế từ tài sản đư#c x!c lập cho ch* th+
quy)n hưởng dụng chứ không phải cho ch* sở hữu c*a tài sản, trừ trường
h#p có thỏa thuận kh!c.
70. Căn cứ phát sinh quyền hưởng dụng
Được xác hoặc lập theo quy định của luật, thoả thuận hành vi pháp lý đơn
phương
+ hành vi ph!p lý tạo lập quy)n Bởi hành vi pháp lý giữa những người đang sống:
hưởng dụng có th+ là h#p đồng có đ)n bù hoặc không đ)n bù.Quy)n hưởng dụng ph!t
sinh bởi hành vi ph!p lý gọi là quy)n hưởng dụng ước đ1nh.
25
+Bởi di chúc: di chúc có th+ thiết lập quy)n hưởng dụng cho người đang
sống.
VD: ông A di chúc đ+ lại nhà cho con trai nhưng muốn người v# thứ 2 c*a ông có
quy)n hưởng dụng ngôi nhà trong suốt thời gian bà còn sống.
+ có th+ cho một người quy)n hưởng dụng trên tài sản c*a Bởi qui định của luật:
người kh!c (chẳng hạn muốn có sự công b/ng trông việc chia tài sản).QHD ph!t sinh
bởi luật đư#c gọi là quy)n hưởng dụng ph!p đ1nh.
71. Hiệu lực pháp lý của quyền hưởng dụng
Quy)nởng dụng đư#c x!c lập từ thời đi+m nhận chuy+n giao tài sản, trừ
trường h#p có thỏa thuận kh!c hoặc luật liên quan có quy đ1nh kh!c.
Quy)n hưởng dụng đã đư#c x!c lập hiệu lực đối với mọi c! nhân, ph!p
nhân, trừ trường h#p luật liên quan có quy đ1nh kh!c
72. Quyền và nghĩa vụ của người hưởng dụng
QUYỀN:
- Quyền nhận tài sản trong tình trạng thực tế tại thời điểm phát sinh quyền hưởng
dụng.
- :ph!t sinh từ thời đi+m có hiệu lực c*a quy)n Quyền hưởng hoa lợi của tài sản
hưởng dụng.
- Quy)n hưởng dụng được mở rộng tới tài sản phụ thêm của tài sản là đối tượng
của quyền hưởng dụng. việc mở rộng này có hiệu lực tại thời đi+m ph!t sinh quy)n
hưởng dụng.
- b/ng chi ph$ c*a m"nh với đi)u kiện phải đư#c sự đồng ý c*a Có thể cải tạo tài sản
ch* sở hữu giảm thi+u.
26
-Có quyền thụ hưởng dịch quyền thuộc vật gắn với tài sản mà mình có
quyền hưởng dụng.
- khi nó b1 hư hỏng thực sự và theo thời gianQuyền định đoạt động sản hữu hình
- Q Người hưởng dụng có quy)nuyền định đoạt đối với quyền hưởng dụng của mình.
cho thuê, chuy+n như#ng hoặc dùng quy)n đó làm tài sản bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
dân sự. Tuy nhiên c!c quy)n này cùng chấm dứt theo quy)n hưởng dụng, khi quy)n
hưởng dụng b1 chấm dứt.
- Có tất cả các tố quyền hay quyền khởi kiện chống lại chủ sở hữu giảm thiểu hoặc
bất kỳ người thứ ba nào để bảo vệ quyền hưởng dụng của mình.
NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI HƯỞNG DỤNG.
- Người hưởng dụng lập bản kê khai tài sản.
-Thụ hưởng quy)n c*a m"nh với một sự cẩn trọng cao nhất và phải ch1u tr!ch
nhiệm v) sự vi phạm nghĩa vụ cẩn trọng
- Người hưởng dụng có th+ phải đưa ra biện ph!p bảo đảm khi nhận quy)n
hưởng dụng.
-Không phải ch1u tr!ch nhiệm với c!c khoản n# c*a người cấp quy)n hưởng
dụng khi quy)n này thiết lập giữa những người đang sống.
- Sửa chữa thông thường đối với tài sản là đối tư#ng c*a quy)n hưởng dụng.
3
73. Mối quan hệ giữa chủ sở hữu và người hưởng dụng
- Ch* sở hữu tài sản đư#c đ1nh đoạt tài sản nhưng không đư#c làm
thay đổi quy)n hưởng dụng đã x!c lập
- Đư#c quy)n yêu c%u toà !n truất quy)n hưởng dụng trong trường
h#p người hưởng dụng vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ c*a m"nh
- Không đư#c cản trở, thực hiện hành vi kh!c gây khó khăn hoặc xâm
3
Ý tưởng về chế định quyền hưởng dụng trong bộ luật dân sự tương lai của Việt Nam_
PGS.TS Ngô Huy Cương_Khoa Luật-ĐHQG Hà Nội.
27
phạm đến quy)n, l#i $ch h#p ph!p c*a người hưởng dụng
- Thực hiện nghĩa vụ sửa chữa tài sản đ+ đảm bảo không b1 suy giảm
đ!ng k+ dẫn đến tài sản không th+ sử dụng đư#c hoặc mất toàn bộ
công dụng, gi! tr1 tài sản.
74. Chấm dứt quyền hưởng dụng.
Quy)n hưởng dụng chấm dứt trong c!c trường h#p sau:
- Thời hạn hưởng dụng đã hết
- Người hưởng dụng chết;
- Người có quy)n hưởng dụng với tài sản trở thành ch* sở hữu c*a tài sản
đó
- Khi đối tư#ng c*a quy)n hưởng dụng b1 tiêu h*y hoàn toàn
- Người hưởng dụng không hưởng dụng trong một khoảng thời gian dài
theo qui đ1nh c*a ph!p luật.
75. Khái niệm về quyền bề mặt
Quy)n b) mặt là quy)n c*a một ch* th+ đối với mặt đất, mặt nước, khoảng
không gian trên mặt đất, mặt nước lòng đất quy)n sử dụng đất đó
thuộc v) ch* th+ kh!c.
76. Căn cứ xác lập quyền bề mặt
- Theo thoả thuận
- Theo di chúc
- Theo luật đ1nh
77. Nội dung quyền bề mặt
1. Ch* th+ quy)n b) mặt quy)n khai th!c, sử dụng mặt đất, mặt
nước, khoảng không gian trên mặt đất, mặt nước lòng đất thuộc
quy)n sử dụng đất c*a người kh!c đ+ xây dựng công tr"nh, trồng cây,
canh t!c nhưng không đư#c tr!i với quy đ1nh c*a Bộ luật này, ph!p luật
28
v) đất đai, xây dựng, quy hoạch, tài nguyên, kho!ng sản
quy đ1nh kh!c c*a ph!p luật có liên quan.
2. Ch* th+ quy)n b) mặt quy)n sở hữu đối với tài sản đư#c tạo lập
theo quy đ1nh tại khoản 1 Đi)u này.
3. Trường h#p quy)n b) mặt đư#c chuy+n giao một ph%n hoặc toàn
bộ th" ch* th+ nhận chuy+n giao đư#c kế thừa quy)n b) mặt theo
đi)u kiện trong phạm vi tương ứng với ph%n quy)n b) mặt đư#c
chuy+n giao.
78. Hiệu lực pháp lý của quyền bề mặt
- Quy)n b) mặt có hiệu lực từ thời đi+m ch* th+ có quy)n sử dụng đất
chuy+n giao mặt đất, mặt nước, khoảng không gian trên mặt đất,
mặt nước lòng đất cho ch* th+ quy)n b) mặt, trừ trường h#p
có thỏa thuận kh!c hoặc luật liên quan có quy đ1nh kh!c.
- Quy)n b) mặt hiệu lực đối với mọi c! nhân, ph!p nhân, trừ
trường h#p luật liên quan có quy đ1nh kh!c.
79. Chấm dứt quyền bề mặt
* Quy)n b) mặt chấm dứt trong c!c trường h#p sau:
1. Thời hạn hưởng quy)n b) mặt đã hết;
2. Ch* th+ có quy)n b) mặt và ch* th+ có quy)n sử dụng đất là một;
3. Ch* th+ có quy)n b) mặt từ bỏ quy)n c*a m"nh;
4. Quy)n sử dụng đất quy)n b) mặt b1 thu hồi theo quy đ1nh c*a
Luật đất đai;
5. Theo thỏa thuận c*a c!c bên hoặc theo quy đ1nh c*a luật.
80. Xử lý tài sản khi quyền bề mặt chấm dứt
1. Khi quy)n b) mặt chấm dứt, ch* th+ quy)n b) mặt phải trả lại mặt
29
đất, mặt nước, khoảng không gian trên mặt đất, mặt nước
và lòng đất cho ch* th+ có quy)n sử dụng đất theo thỏa thuận hoặc theo
quy đ1nh c*a ph!p luật.
2. Ch* th+ quy)n b) mặt phải xử lý tài sản thuộc sở hữu c*a m"nh trước
khi quy)n b) mặt chấm dứt, trừ trường h#p có thỏa thuận kh!c.
Trường h#p ch* th+ quy)n b) mặt không xử tài sản trước khi quy)n
b) mặt chấm dứt th" quy)n sở hữu tài sản đó thuộc v) ch* th+ có quy)n
sử dụng đất k+ từ thời đi+m quy)n b) mặt chấm dứt, trừ trường h#p ch*
th+ có quy)n sử dụng đất không nhận tài sản đó.
Trường h#p ch* th+ quy)n sử dụng đất không nhận tài sản phải
xử tài sản th" ch* th+ quy)n b) mặt phải thanh to!n chi ph$ xử
tài sản.
81. Mối quan hệ giữa quyền sở hữu và các vật quyền khác
82. Bảo vệ quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản.
1. Không ai th+ b1 hạn chế, b1 tước đoạt tr!i luật quy)n sở hữu, quy)n
kh!c đối với tài sản.
2. Trường h#p thật c%n thiết v" do quốc phòng, an ninh hoặc v" l#i $ch
quốc gia, t"nh trạng khẩn cấp, phòng chống thiên tai, Nhà nước trưng mua
hoặc trưng dụng bồi thường tài sản c*a t chức, c! nhân theo gi! th1
trường.
30
1. Ch* sở hữu, ch* th+ quy)n kh!c đối với tài sản quy)n
tự bảo vệ, ngăn chặn bất kỳ người nào hành vi xâm phạm quy)n c*a
m"nh b/ng những biện ph!p không tr!i với quy đ1nh c*a ph!p luật.
2. Ch* sở hữu, ch* th+ quy)n kh!c đối với tài sản quy)n yêu c%u
Tòa !n, cơ quan nhà nước có thẩm quy)n kh!c buộc người có hành vi xâm
phạm quy)n phải trả lại tài sản, chấm dứt hành vi cản trở tr!i ph!p luật
việc thực hiện quy)n sở hữu, quy)n kh!c đối với tài sản yêu c%u bồi
thường thiệt hại.
83. Khái niệm và đặc tính của cầm cố
- Theo luật la mã: bản chất là biện ph!p bảo đảm không đòi hỏi phải
chuy+n giao quy)n sở hữu mà chỉ c%n chuy+n giao quy)n chiếm hữu
- Theo luật VN: C%m cố là một h#p đồng theo đó ngườinghĩa vụ
giao cho người quy)n một tài sản nh/m bảo đảm thực hiện một
nghĩa vụ
- Đặc điểm:
o Ch* n# chiếm hữu thực tế hoặc đư#c giao cho người thứ ba
chiếm hữu
o Người thứ ba th+ đem tài sản c*a m"nh bảo đảm cho con
n#
o Thời hạn c%m cố theo thoả thuận hoặc theo ph!p luật
o Tài sản c%m cố không th+ b1 phân chia
o Tài sản c*a con n#, không k+ hiện hoặc sẽ trong tương
lai đ)u bảo đảm cho thực hiện nghĩa vụ tài sản bảo đảm
chung cho c!c ch* n#
o C%m cố là một vật quy)n bảo đảm nên mang t$nh vật quy)n
84. Phạm vi vật-đối tượng của cầm cố
Đối tượng của cầm cố là động sản.
- Hàng ho!
31
- C!c chứng từ chứng minh c!c quy)n: Thương phiếu,
chứng kho!n, vận đơn, ho! đơn
- C!c tài khoản có th+ đư#c chấp nhận
- H%u hết động sản hoặc bất động sản do dụng đ$ch kh!c
- Động sản sẽ đư#c th* đ(c trong tương lai
85. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố
86. Bản chất pháp lý của hợp đồng cầm cố
87. Hiệu lực pháp lý của cầm cố
88. Quyền và nghĩa vụ của người cầm cố
32
89. Quyền và nghĩa vụ của người nhận cầm cố
Quyền:
- Yêu c%u người đang chiếm hữu, sử dụng tr!i ph!p luật tài sản c%m
cố trả lại tài sản đó
- Xử lý tài sản c%m cố theo phương thức đã thoả thuận hoặc theo quy
đ1nh c*a ph!p luật
- Đư#c cho thuê, cho mư#n, khai th!c công dụng tài sản c%m cố
hưởng hoa l#i, l#i tức nếu có thoả thuận
- Đư#c thanh to!n chi ph$ h#p lý bảo quả tài sản c%m cố khi trả lại tài
sản cho bên c%m cố
Nghĩa vụ:
- Không đư#c sử dụng và hưởng l#i từ tài sản trừ khi có thoả thuận
- Phải coi sóc tài sản và ch1u tr!ch nhiệm v) mất m!t hoặc hư hỏng
- Phải trả lại tài sản khi khoản n# đã hoàn tất
- Ch* n# không đương nhiên trở thành ch* sỡ hữu khi con n# không
trả đư#c n# đã đến hạn
90. Chấm dứt cầm cố
- Nghĩa vụ đư#c bảo đảm b/ng c%m cố chấm dứt
- Việc c%m cố tài sản đư#c huỷ bỏ hoặc đư#c thay thế b/ng biện ph!p
bảo đảm kh!c
- Tài sản c%m cố đã đư#c xử lý
33
- Theo thoả thuận c*a c!c bên
91. Khái niệm và đặc tính của thế chấp
- Thế chấp là một vật quy)n đư#c thiết lập trên tài sản nh/m bảo đảm
cho nghĩa vụ
Đặc tính
- Là một quy)n phụ thuộc
- Không th+ b1 phân chia
- Đối kh!ng với người thứ ba
92. Phân tích tính phụ thuộc của thế chấp
- Thế chấp bảo đảm cho nghĩa vụ nên sự tồn tại c*a nó phụ thuộc vào
nghĩa vụ ch$nh
- Thế chấp b1 chấm dứt trong c!c trường h#p:
o Nghĩa vụ đư#c bảo đảm b/ng thế chấp chấm dứt
o Việc thế chấp tài sản đư#c huỷ bỏ hoặc đư#c thay thế b/ng
biện ph!p bảo đảm kh!c
o Tài sản thế chấp đã đư#c xử lý
o Theo thoả thuận c*a c!c bên
93.Phạm vi vật-đối tượng của thế chấp
Vật, quy)n tài sản, giấy tờ gi!, tài sản hiên hoặc tài sản h"nh thành
trong tương lai, tài sản đang cho thuê, mư#n
94. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố
34
95. Bản chất pháp của hợp đồng thế chấp
96. Hiệu lực pháp lý của thế chấp
1. H#p đồng thế chấp tài sản có hiệu lực từ thời đi+m giao kết, trừ trường
h#p có thỏa thuận kh!c hoặc luật có quy đ1nh kh!c.
2. Thế chấp tài sản ph!t sinh hiệu lực đối kh!ng với người thứ ba k+ từ
thời đi+m đăng ký.
97. Quyền và nghĩa vụ của bên thế chấp
QUYỀN:
1. Khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp, trừ
trường hợp hoa lợi, lợi tức cũng là tài sản thế chấp theo thỏa thuận.
2. Đầu tư để làm tăng giá trị của tài sản thế chấp.
3. Nhận lại tài sản thế chấp do người thứ ba giữ giấy tờ liên quan
đến tài sản thế chấp do bên nhận thế chấp giữ khi nghĩa vụ được bảo
đảm bằng thế chấp chấm dứt hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo
đảm khác.
4. Được bán, thay thế, trao đổi tài sản thế chấp, nếu tài sản đó là hàng
hóa luân chuyển trong quá trình sản xuất, kinh doanh. Trong trường
hợp này, quyền yêu cầu bên mua thanh toán tiền, số tiền thu được, tài
sản hình thành từ số tiền thu được, tài sản được thay thế hoặc được
trao đổi trở thành tài sản thế chấp.
Trường hợp tài sản thế chấp kho hàng thì bên thế chấp được quyền
thay thế hàng hóa trong kho, nhưng phải bảo đảm giá trị của hàng hóa
35
trong kho đúng như thỏa thuận.
5. Được bán, trao đổi, tặng cho tài sản thế chấp không phải hàng
hóa luân chuyển trong quá trình sản xuất, kinh doanh, nếu được bên
nhận thế chấp đồng ý hoặc theo quy định của luật.
6. Được cho thuê, cho mượn tài sản thế chấp nhưng phải thông báo
cho bên thuê, bên mượn biết về việc tài sản cho thuê, cho mượn đang
được dùng để thế chấp và phải thông báo cho bên nhận thế chấp biết.
NGHĨA VỤ:
1. Giao giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp trong trường hợp các
bên có thỏa thuận, trừ trường hợp luật có quy định khác.
2. Bảo quản, giữ gìn tài sản thế chấp.
3. Áp dụng các biện pháp cần thiết để khắc phục, kể cả phải ngừng
việc khai thác công dụng tài sản thế chấp nếu do việc khai thác đó
tài sản thế chấp có nguy cơ mất giá trị hoặc giảm sút giá trị.
4. Khi tài sản thế chấp bị hỏng thì trong một thời gian hợp bên
thế chấp phải sửa chữa hoặc thay thế bằng tài sản khác giá trị
tương đương, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
5. Cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp cho bên nhận thế
chấp.
6. Giao tài sản thế chấp cho bên nhận thế chấp để xử khi thuộc một
trong các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm quy định tại Điều 299 của
Bộ luật này.
7. Thông báo cho bên nhận thế chấp về các quyền của người thứ ba đối
với tài sản thế chấp, nếu có; trường hợp không thông báo thì bên nhận
thế chấp quyền hủy hợp đồng thế chấp tài sản yêu cầu bồi
thường thiệt hại hoặc duy trì hợp đồng chấp nhận quyền của người
36
thứ ba đối với tài sản thế chấp.
8. Không được bán, thay thế, trao đổi, tặng cho tài sản thế chấp, trừ
trường hợp quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 321 của Bộ luật này.
98.Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thế chấp
QUYỀN:
1. Xem xét, ki+m tra trực tiếp tài sản thế chấp, nhưng không đư#c cản
trở hoặc gây khó khăn cho việc h"nh thành, sử dụng, khai th!c tài sản
thế chấp.
2. Yêu c%u bên thế chấp phải cung cấp thông tin v) thực trạng tài sản
thế chấp.
3. Yêu c%u bên thế chấp !p dụng c!c biện ph!p c%n thiết đ+ bảo toàn tài
sản, gi! tr1 tài sản trong trường h#p nguy làm mất gi! tr1 hoặc
giảm sút gi! tr1 c*a tài sản do việc khai th!c, sử dụng.
4. Thực hiện việc đăng ký thế chấp theo quy đ1nh c*a ph!p luật.
5. Yêu c%u bên thế chấp hoặc người thứ ba giữ tài sản thế chấp giao tài
sản đó cho m"nh đ+ xử khi bên thế chấp không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng nghĩa vụ.
6. Giữ giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp trong trường h#p c!c bên
có thỏa thuận, trừ trường h#p luật có quy đ1nh kh!c.
7. Xử tài sản thế chấp khi thuộc trường h#p quy đ1nh tại Đi)u 299
c*a Bộ luật này.
NGHĨA VỤ:
1. Trả c!c giấy tờ cho bên thế chấp sau khi chấm dứt thế chấp đối với
trường h#p c!c bên thỏa thuận bên nhận thế chấp giữ giấy tờ liên quan
đến tài sản thế chấp
2. Thực hiện th* tục xử lý tài sản thế chấp theo đúng quy đ1nh c*a ph!p
luật.
37
99. Chấm dứt thế chấp
1. Nghĩa vụ đư#c bảo đảm b/ng thế chấp chấm dứt.
2. Việc thế chấp tài sản đư#c h*y bỏ hoặc đư#c thay thế b/ng biện ph!p
bảo đảm kh!c.
3. Tài sản thế chấp đã đư#c xử lý.
4. Theo thỏa thuận c*a c!c bên.
100. Phân biệt cầm cố và thế chấp
Tiêu chí Cầm cố Thế chấp
Khái niệm việc một bên giao tài sản
thuộc quy)n sở hữu c*a m"nh
cho bên kia đ+ đảm bảo việc
thực hiện nghĩa vụ
việc một bên dùng
tài sản thuộc sở hữu
c*a m"nh đ+ bảo đảm
thực hiện nghĩa vụ
không giao tài sản
cho bên kia
Chủ thể Bên nhận c%m cố, bên c%m cố Bên thế chấp, bên
nhận thế chấp, người
thứ ba giữ tài sản thế
chấp
Đối tượng H%u hết c!c động sản, c!c giấy
tờ có gi!,…
Bất động sản, động
sản, quy)n tài sản
Trả lại tài
sản
Khi việc c%m cố tài sản chấm
dứt tài sản c%m cố, giấy tờ liên
quan đến tài sản c%m cố đư#c
trả lại cho bên c%m cố.
Hoa l#i, l#i tức thu đư#c từ tài
sản c%m cố cũng đư#c trả lại
cho bên c%m cố, trừ trường h#p
có thoả thuận kh!c
Bên nhận thế chấp trả
c!c giấy tờ cho bên
thế chấp sau khi chấm
dứt thế chấp đối với
trường h#p c!c bên
thỏa thuận bên nhận
thế chấp giữ giấy tờ
liên quan đến tài sản
38
thế chấp.
Hiệu lực đối
kháng với
bên thứ 3
hiệu lực đối kh!ng với bên
thứ 3 k+ từ khi bên nhận c%m cố
n(m giữ tài sản c%m cố
Trường h#p là bất động sản th"
có hiệu lực k+ từ thời đi+m đăng
hiệu lực đối kh!ng
với bên thứ ba k+ t
thời đi+m đăng ký
101. Phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
1. Bên bảo đảm bên nhận bảo đảm quy)n thỏa thuận một trong
c!c phương thức xử lý tài sản c%m cố, thế chấp sau đây:
a) B!n đấu gi! tài sản;
b) Bên nhận bảo đảm tự b!n tài sản;
c) Bên nhận bảo đảm nhận ch$nh tài sản đ+ thay thế cho việc thực hiện
nghĩa vụ c*a bên bảo đảm;
d) Phương thức kh!c.
2. Trường h#p khôngthỏa thuận v) phương thức xử lý tài sản bảo đảm
theo quy đ1nh tại khoản 1 Đi)u này th" tài sản đư#c b!n đấu gi!, trừ trường
h#p luật có quy đ1nh kh!c.
102. Tại sao nói cầm giữ là vật quyền bảo đảm theo pháp định
Đ1nh nghĩa
V" xét theo căn cứ x!c lập quy)n c%m giữ th" c%m giữ tài sản do ph!p luật
quy đ1nh
vật quy)n bảo đảm ph!p đ1nh vật quy)n bảo đảm ph!p sinh dựa
trên c!c quy đ1nh c*a ph!p luật
39
103. Khái niệm điều kiện hình thành quyền cầm giữ
C%m giữ tài sảnviệc bên có quy)n (sau đây gọi bên c%m giữ) đang n(m
giữ h#p ph!p tài sản đối tư#ng c*a h#p đồng song vụ đư#c chiếm giữ tài
sản trong trường h#p bên nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không
đúng nghĩa vụ.
104. Hiệu lực của quyền cầm giữ
1. C%m giữ tài sản ph!t sinh từ thời đi+m đến hạn thực hiện nghĩa vụ
bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
2. C%m giữ tài sản ph!t sinh hiệu lực đối kh!ng với người thứ ba k+ từ thời
đi+m bên c%m giữ chiếm giữ tài sản
105. Phân biệt cầm giữ với cách vật quyền cầm giữ với
cách là trái quyền phát sinh từ hợp đồng song vụ
106. Chấm dứt quyền cầm giữ
C%m giữ tài sản chấm dứt trong trường h#p sau đây:
1. Bên c%m giữ không còn chiếm giữ tài sản trên thực tế.
2. C!c bên thỏa thuận sử dụng biện ph!p bảo đảm kh!c đ+ thay thế cho
c%m giữ.
3. Nghĩa vụ đã đư#c thực hiện xong.
4. Tài sản c%m giữ không còn.
5. Theo thỏa thuận c*a c!c bên.
40
107. Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các vật quyền bảo đảm
1. Khi một tài sản đư#c dùng đ+ bảo đảm thực hiện nhi)u nghĩa vụ th"
thứ tự ưu tiên thanh to!n giữa c!c bên cùng nhận bảo đảm đư#c x!c
đ1nh như sau:
a) Trường h#p c!c biện ph!p bảo đảm đ)u ph!t sinh hiệu lực đối kh!ng
với người thứ ba th" thứ tự thanh to!n đư#c x!c đ1nh theo thứ tự x!c lập
hiệu lực đối kh!ng;
b) Trường h#p biện ph!p bảo đảm ph!t sinh hiệu lực đối kh!ng với
người thứ ba biện ph!p bảo đảm không ph!t sinh hiệu lực đối
kh!ng với người thứ ba th" nghĩa vụ biện ph!p bảo đảm hiệu lực
đối kh!ng với người thứ ba đư#c thanh to!n trước;
c) Trường h#p c!c biện ph!p bảo đảm đ)u không ph!t sinh hiệu lực đối
kh!ng với người thứ ba th" thứ tự thanh to!n đư#c x!c đ1nh theo thứ t
x!c lập biện ph!p bảo đảm.
2. Thứ tự ưu tiên thanh to!n quy đ1nh tại khoản 1 Đi)u này có th+ thay đổi,
nếu c!c bên cùng nhận bảo đảm thỏa thuận thay đổi thứ tự ưu tiên
thanh to!n cho nhau. Bên thế quy)n ưu tiên thanh to!n chỉ đư#c ưu tiên
thanh to!n trong phạm vi bảo đảm c*a bên mà m"nh thế quy)n.
108. Khái niệm và đặc điểm của pháp luật thừa kế
Thừa kế đư#c hi+u là sự chuy+n d1ch tài sản c*a người mất qua cho người
sống sau sự kiện người đó chế.
109. Nguyên tắc của thừa kế theo pháp luật Việt Nam
Nguyên t(c tôn trọng quy)n đ1nh đoạt c*a người tài sản, người hưởng
di sản.
Ph!p luật bảo hộ quy)n thừa kế tài sản c*a c! nhân.
Mọi c! nhân đ)u b"nh đẳng v) quy)n thừa kế.
C*ng cố, giữ vững t"nh thương yêu và đoàn kết trong gia đ"nh.
41
110. Trình bày về người để lại di sản
- Người đ+ lại di sản là c! nhân, không phân biệt bất cứ đi)u kiện nào
như thành ph%n xã hội, mức độ năng lực hành vi…
- Người đ+ lại di sản thừa kế người tài sản sau khi chết đ+ lại
cho người còn sống theo ý ch$ c*a họ đư#c th+ hiện trong di chúc
hay theo quy đ1nh c*a ph!p luật.
111. Trình bày về người thừa kế
- Người thừa kế người đư#c hưởng di sản thừa kế theo di chúc
hoặc theo ph!p luật
- Đi)u kiện trở thành người thừa kế:
o Còn sống vào thời đi+m mở thừa kế
o Hoặc đư#c sinh ra còn sống sau thời đi+m mở thừa kế
nhưng đã thành thai trước khi người đ+ lại di sản chết
o Trường h#p người thừa kế theo di chúc không phải là c! nhân
th" phải tồn tại vào thời đi+m mở thừa kế
o
112. Thai nhi được hưởng thừa kế vậy thai nhi năng lực pháp
luật dân sự hay không? Tại sao ?
- Thai khi đư#c hưởng thừa kế nhưng thai nhi không năng lực
ph!p luật dân sự
- Bởi lẽ, năng lực ph!p luật dân sự c*a c! nhân từ khi sinh người
đó sinh ra chấm dứt khi người đó chết. Như vậy, tại thời đi+m
nhận thừa kế, thai nhi chưa đư#c sinh ra do đó chưa năng lực
ph!p luật dân sự. Tuy nhiên đ+ đảm bảo quy)n l#i $ch cho thai
nhi th" blds vẫn cho thai nhi quy)n đư#c hưởng thừa kế với đi)u
kiện thai nhi sẽ sống và đư#c sinh ra
42
113. Trình bày về di sản thừa kế
Di sản thừa kế bao gồm tài sản riêng c*a người chết, ph%n tài sản c*a
người chế trong tài sản chung với người kh!c
114. Thế nào chết đồng thời ? Những người chết đồng thời
được hưởng thừa kế của nhau không?
- Chết đồng thời đư#c hi+u là người đ+ lại di sản người đư#c
hưởng thừa kế chết cùng thời đi+m hoặc đư#c xem là chết cùng thời
đi+m v" không x!c đ1nh đư#c người nào chết trước
- Những người chết đồng thời không đư#c hưởng thừa kế c*a nhau, di
sản c*a người này do người thừa kế c*a họ hưởng
115. Người quản lý di sản thừa kế được quyết định như thế nào
1. Người quản di sản người được chỉ định trong di chúc hoặc do
những người thừa kế thỏa thuận cử ra.
2. Trường hợp di chúc không chỉ định người quản di sản những
người thừa kế chưa cử được người quản lý di sản thì người đang chiếm
hữu, sử dụng, quản di sản tiếp tục quản di sản đó cho đến khi
những người thừa kế cử được người quản lý di sản.
3. Trường hợp chưa xác định được người thừa kế di sản chưa
người quản lý theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này thì di sản
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý.
116. Quyền và nghĩa vụ của người quản lý di sản
QUYỀN:
1. Người quản lý di sản quy định tại khoản 1khoản 3 Điều 616 của
Bộ luật này có quyền sau đây:
a) Đại diện cho những người thừa kế trong quan hệ với người thứ ba
liên quan đến di sản thừa kế;
43
b) Được hưởng thù lao theo thỏa thuận với những người thừa kế;
c) Được thanh toán chi phí bảo quản di sản.
2. Người đang chiếm hữu, sử dụng, quản lý di sản quy định tại khoản 2
Điều 616 của Bộ luật này có quyền sau đây:
a) Được tiếp tục sử dụng di sản theo thỏa thuận trong hợp đồng với
người để lại di sản hoặc được sự đồng ý của những người thừa kế;
b) Được hưởng thù lao theo thỏa thuận với những người thừa kế;
c) Được thanh toán chi phí bảo quản di sản.
3. Trường hợp không đạt được thỏa thuận với những người thừa kế về
mức thù lao thì người quản di sản được hưởng một khoản thù lao
hợp lý.
NGHĨA VỤ:
1. Người quản lý di sản quy định tại khoản 1khoản 3 Điều 616 của
Bộ luật này có nghĩa vụ sau đây:
a) Lập danh mục di sản; thu hồi tài sản thuộc di sản của người chết mà
người khác đang chiếm hữu, trừ trường hợp pháp luật quy định
khác;
b) Bảo quản di sản; không được bán, trao đổi, tặng cho, cầm cố, thế
chấp hoặc định đoạt tài sản bằng hình thức khác, nếu không được
những người thừa kế đồng ý bằng văn bản;
c) Thông báo về tình trạng di sản cho những người thừa kế;
d) Bồi thường thiệt hại nếu vi phạm nghĩa vụ của mình gây thiệt
hại;
đ) Giao lại di sản theo yêu cầu của người thừa kế.
2. Người đang chiếm hữu, sử dụng, quản lý di sản quy định tại khoản 2
44
Điều 616 của Bộ luật này có nghĩa vụ sau đây:
a) Bảo quản di sản; không được bán, trao đổi, tặng cho, cầm cố, thế
chấp hoặc định đoạt tài sản bằng hình thức khác;
b) Thông báo về di sản cho những người thừa kế;
c) Bồi thường thiệt hại nếu vi phạm nghĩa vụ của mình gây thiệt
hại;
d) Giao lại di sản theo thỏa thuận trong hợp đồng với người để lại di
sản hoặc theo yêu cầu của người thừa kế.
117. Quyền và nghĩa vụ của người thừa kế
* Quyền của người thừa kế:
– Quy)n hưởng hoặc từ chối nhận di sản thừa kế.
* Nghĩa vụ c*a người thừa kế:
– Thực hiện nghĩa vụ tài sản trong phạm vi di sản do người chết đ+ lại,
trừ trường h#p có thỏa thuận kh!c.
Nếu di sản chưa đư#c chia th" nghĩa vụ tài sản do người chết đ+ lại
đư#c người quản di sản thực hiện theo thỏa thuận c*a những người
thừa kế trong phạm vi di sản do người chết đ+ lại.
– Nếu di sản đã đư#c chia th" mỗi người thừa kế thực hiện nghĩa vụ tài
sản do người chết đ+ lại tương ứng nhưng không vư#t qu! ph%n tài sản
mà m"nh đã nhận, trừ trường h#p có thỏa thuận kh!c.
Trường h#p người thừa kế không phải c! nhân hưởng di sản theo di
chúc th" cũng phải thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết đ+ lại như
người thừa kế là c! nhân.
118. Khái niệm và ý nghĩa của thời điểm mở thừa kế
- Thời đi+m mở thừa kế thời đi+m người tài sản chết. Trong
trường h#p toà !n tuyên bố một người đã chế th" thời đi+m mửo
45
thừa kế
- Ý nghĩa:
– Là mốc thời gian đ+ x!c đ1nh quy)n thừa kế c*a người chết.
– Là căn cứ đ+ x!c đ1nh di chúc c*a người chết đ+ lại có hiệu lực từ
thời đi+m nào.
– Là mốc x!c đ1nh di sản thừa kế là tài sản c*a một người đ+ lại sau
khi họ chết.
căn cứ x!c đ1nh thời đi+m ph!t sinh quy)n nghĩa vụ c*a
người thừa kế.
– Là thời đi+m x!c đ1nh thời hiệu khởi kiện v) quy)n thừa kế.
119. Khái niệm và ý nghĩa của địa điểm mở thừa kế
* Khái niệm:
Đ1a đi+m mở thừa kế nơi trú cuối cùng c*a người đ+ lại di sản;
nếu không x!c đ1nh đư#c nơi cư trú cuối cùng th" đ1a đi+m mở thừa kế
là nơi có toàn bộ di sản hoặc nơi có ph%n lớn di sản.
* Ý nghĩa:
nơi đ+ x!c đ1nh Tòa !n nào thẩm quy)n giải quyết vụ thừa kế
đó khi có tranh chấp xảy ra.
– Là nơi thực hiện việc quản lý tài sản.
căn cứ đ+ x!c đ1nh quan thẩm quy)n quản tài sản c*a
người chết trong trường h#p chưa x!c đ1nh đư#c người thừa kế di
sản chưa có người quản lý, ki+m kê di sản trong trường h#p c%n thiết đ+
ngăn chặn việc phân t!n tài sản hoặc chiếm đoạt c!c tài sản trong khối
di sản đó.
nơi đ+ thực hiện c!c th+ thức liên quan đến di sản như khai b!o,
46
thống c!c tài sản thuộc di sản c*a người chết.
– Là nơi thực hiện th* tục từ chối nhận di sản c*a người thừa kế.
120. Thời hiệu liên quan đến thừa kế
1.Thời hiệu đ+ người thừa kế yêu c%u chia di sản là 30 năm đối với bất
động sản, 10 năm đối với động sản, k+ t thời đi+m mở thừa kế. Hết
thời hạn này th" di sản thuộc v) người thừa kế đang quản di sản đó.
Trường h#p không có người thừa kế đang quản lý di sản th" di sản đư#c
giải quyết như sau:
a) Di sản thuộc quy)n sở hữu c*a người đang chiếm hữu theo quy đ1nh
tại Đi)u 236 c*a Bộ luật này;
b) Di sản thuộc v) Nhà nước, nếu không có người chiếm hữu quy đ1nh
tại đi+m a khoản này.
2. Thời hiệu đ+ người thừa kế yêu c%u x!c nhận quy)n thừa kế c*a
m"nh hoặc b!c bỏ quy)n thừa kế c*a người kh!c 10 năm, k+ từ thời
đi+m mở thừa kế.
3. Thời hiệu yêu c%u người thừa kế thực hiện nghĩa vụ v) tài sản c*a
người chết đ+ lại là 03 năm, k+ từ thời đi+m mở thừa kế.
121. Phân tích đặc điểm pháp lý của di sản thờ cúng
- Người lập di chúc có quy)n chỉ đ1nh người thờ cúng
- Người này đư#c quản ph%n di sản đã đư#c di chúc dành cho việc
thờ cúng
- Nếu người này không thực hiện đúng di chúc hoặc không theo thoả
thuận c*a những người thừa kế, th" những người thừa kế quy)n
giao ph%n di sản này cho người kh!c quản lý
- Những người thừa kế th+ th+ cử một người quản di sản thờ
47
cúng, nếu di chúc không chỉ đ1nh
- Ph%n di sản này th+ thuộc người trong diện thừa kế theo ph!p luật
đang quản lý h#p ph!p, nếu những người thừa kế theo di chúc đã chết
- Trường h#p toàn bộ di sản không trả đư#c n#, th" không đư#c dành di
sản thờ cúng
122. Khái niệm và ý nghĩa của thừa kế theo di chúc
* Khái niệm:
Thừa kế theo di chúc việc chuy+n giao quy)n sở hữu di sản từ một
người đã chết sang c!c ch* th+ kh!c theo ý ch$ c*a người đó đư#c th+
hiện trong di chúc mà họ đã lập trước khi chết.
* Ý nghĩa: Th+ hiện sự tôn trọng ý ch$ c*a người đ+ lại di chúc.
123. Bản chất pháp lý của di chúc
- Là hành vi ph!p lý đơn phương
- Chỉ đư#c x!c lập thi người x!c lập ra nó chết
124. Hình thức của di chúc
* H"nh thức: 2 loại
– Di chúc miệng:
+ Đư#c bày tỏ ý ch$ b/ng lời nói
+ Phải lập trong t"nh trạng t$nh mạng b1 đe doạ nghiêm trọng mà khong
th+ lập di chúc viết
+ Là ý ch$ cuối cùng
+ Phải hai người làm chứng ngay sau đó phải ghi chép lại, rồi
cùng ký tên hoặc chỉ đi+m
+ Sau 03 th!ng, k+ từ thời đi+m di chúc miệng người lập di chúc
còn sống, minh mẫn, s!ng suốt th" di chúc miệng mặc nhiên b1 h*y bỏ.
– Di chúc bằng văn bản:
48
+ Di chúc b/ng văn bản không có người làm chứng.
+ Di chúc b/ng văn bản có người làm chứng.
+ Di chúc b/ng văn bản có công chứng.
+ Di chúc b/ng văn bản có chứng thực.
125. Điều kiện để di chúc có hiệu lực
- Người lập di chúc có năng lực hành vi
- Người lập di chúc tự nguyện, minh mẫn
- Nội dung c*a di chúc không tr!i với ph!p luật, đạo đức xã hội
- H"nh thức c*a di chúc h#p ph!p: B/ng văn bản + b/ng miệng
126. Giải thích di chúc
- Tất cả những người thừa kế cùng nhau giải th$ch
- Di chúc do công chứng giữ th" công chứng công bố
- T"m tới ý ch$ thực hiện c*a người chế và mối quan hệ c*a người chế
và người thừa kế chỉ đ1nh
- Giải th$ch không thống nhất th" coi như không có di chúc
- Chỉ ph%n không giải th$ch đư#c mà không ảnh hưởng tới ph%n kh!c
là không có hiệu lực
127. Các trường hợp di chúc không phát sinh hiệu lực
Di chúc không có hiệu lực toàn bộ hoặc một ph%n trong trường h#p sau
đây:
a) Người thừa kế theo di chúc chết trước hoặc chết cùng thời đi+m với
người lập di chúc;
b) quan, tổ chức đư#c chỉ đ1nh người thừa kế không còn tồn tại
vào thời đi+m mở thừa kế.
Trường h#p nhi)u người thừa kế theo di chúc người chết
trước hoặc chết cùng thời đi+m với người lập di chúc, một trong nhi)u
quan, tổ chức đư#c chỉ đ1nh hưởng thừa kế theo di chúc không còn tồn tại
49
vào thời đi+m mở thừa kế th" chỉ ph%n di chúc liên quan đến c!
nhân, cơ quan, tổ chức này không có hiệu lực
128. Hậu quả pháp lý của di chúc vô hiệu
- Di chúc hiệu th" không làm ph!t sinh hiệu lực ph!p luật c*a di
chúc
- Nếu di chúc hiệu toàn bộ th" toàn bộ tài sản thừa kế sẽ đư#c chi
theo ph!p luật
129. Người được hưởng di sản không phụ thuộc vào nội dung di
chúc
– Con chưa thành niên
– Cha, mẹ, v#, chồng
– Con thành niên mà không có khả năng lao động.
– Đư#c hưởng 2/3 suất thừa kế theo ph!p luật.
130. Khái niệm thừa kế theo pháp luật
Thừa kế theo ph!p luật việc chuy+n giao tài sản c*a người chết cho
những người còn sống theo hàng thừa kế, đi)u kiện thừa kế và tr"nh tự từa
kế do ph!p luật quy đ1nh
131. Các trường hơp thừa kế theo pháp luật
Trong trường h#p không di chúc hoặc đư#c coi là không di
chúc.
– Di chúc không h#p ph!p.
Người thừa kế chết trước hoặc cùng thời đi+m với người đ+ lại di
chúc, cơ quan, tổ chức đư#c hưởng di sản không còn vào thời đi+m mở
thừa kế.
– Đối với ph%n di sản không đư#c đ1nh đoạt trong di chúc.
50
– Trường h#p người thừa kế theo di chúc không quy)n hưởng
di sản.
– Trường h#p người thừa kế theo di chúc từ chối quy)n hưởng di sản.
132. Ý nghĩa của thừa kế theo pháp luật
133. Các hàng thừa kế theo pháp luật
Hàng thừa kế thứ nhất: v#, chồng, bố đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi,
con đẻ, con nuôi c*a người chết.
– Hàng thừa kế thứ hai: ông nội, nội, ông ngoại, ngoại, anh ruột,
ch1 ruột, em ruột c*a người chết, ch!u ruội c*a người chết người
chết là ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại.
– Hàng thừa kế thứ ba: b!c ruột, chú ruột, cậu ruột,ruột, d" ruột c*a
người chết; ch!u ruột c*a người chết người chết b!c ruột, chú
ruột, cậu ruột, ruột, d" ruột; ch(t ruột c*a người chết người chết
là cụ nội, cụ ngoại.
134. Trình bày về thừa kế thế vị
Trường h#p con c*a người đ+ lại di sản chết trước hoặc cùng một thời
đi+m với người đ+ lại di sản th" ch!u đư#c hưởng ph%n di sản mà cha hoặc
mẹ c*a ch!u đư#c hưởng nếu còn sống; nếu ch!u cũng chết trước hoặc
cùng một thời đi+m với người đ+ lại di sản th" ch(t đư#c hưởng ph%n di
sản mà cha hoặc mẹ c*a ch(t đư#c hưởng nếu còn sống.
51
135. Trình bày về truất quyền thừa kế mối liên hệ với
nguyên tắc của thừa kế
136. Trình bày về quyền từ chối nhận nhận di sản trong mối liên hệ
với nguyên tắc của thừa kế
* Quan hệ ph!p Luật Dân sự luônc!c ch* th+ luôn đư#c tự do ý ch$, tự đ1nh
đoạt khi x!c lập và thực hiệc c!c quan hệ mà họ tham gia.
* Người thừa kế có quy)n từ chối nhận di sản, trừ trường h#p việc từ chối nh/m
trốn tr!nh việc thực hiện nghĩa vụ tài sản c*a m"nh đối với người kh!c.(khoản 2
Đi)u 620 BLDS 2015)
=> Th+ hiện nguyên t(c tôn trọng ý ch$ c*a người thừa kế.
137. Bản chất pháp lý của quyền từ chối nhận di sản
138. Trình bày về người không có quyền hưởng di sản
– Người b1 kết !n v) hành vi cố ý xâm phạm t$nh mạng, sức khỏe hoặc
v) hành vi ngư#c đãi nghiêm trọng, hành hạ người đ+ lại di sản, xâm
phạm nghiêm trọng danh dự, nhân phẩm c*a người đó
Người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng người đ+ lại di
sản.
52
Người b1 kết !n v) hành vi cố ý xâm phạm t$nh mạng người
thừa kế kh!c nh/m hưởng một ph%n hoặc toàn bộ ph%n di sản mà người
thừa kế đó có quy)n hưởng.
Người hành vi lừa dối, cưỡng ép hoặc ngăn cản người đ+ lại di sản
trong việc lập di chúc; giả mạo di chúc, sửa chữa di chúc, h*y di chúc, che
giấu di chúc nh/m hưởng một ph%n hoặc toàn bộ di sản tr!i với ý ch$ c*a
người đ+ lại di sản.
139. Phân biệt di tặng và hợp đồng tặng cho có điều kiện.
* Di tặng:
– Khi người x!c lập việc di tặng chết th" ph%n di sản đư#c di tặng đư#c
chuy+n cho người kh!c.
– Người đư#c di tặng phải là c! nhân còn sống tại thời đi+m mở thưa kế
hoặc đư#c sinh ra còn sống sau thời đi+m mở thừa kế nhưng đã
thành thai trước khi người đ+ lại di chúc chết.
* H#p đồng tặng cho:
Khi đi)u kiện xảy ra th" h#p đồng mới hiệu lực ph!p lý. Nếu đi)u
kiện không xảy ra, xảy ra nhưng do b1 t!c động nh/m thúc đẩy đi)u kiện
xảy ra hoặc không xảy ra th" h#p đồng đó b1 vô hiệu.
140. Trình bày về phân chia di sản thừa kế
* Phân chia di sản theo thừa kế: 3 c!ch
– Chia đ)u di sản cho những người thừa kế đư#c chỉ đ1nh trong di chúc.
– Chia di sản theo tỉ lệ
– Chia di sản theo hiện vật.
* Phân chia di sản theo ph!p luật: theo c!c nguyên t(c
53
– Di sản phải chia theo hiện vật nếu người thừa kế yêu c%u đư#c
hưởng di sản b/ng hiện vật.
– Chia trước và chia hết cho những người thừa kế ở hàng thừa kế trước.
– Di sản đư#c chia đ)u cho những người cùng hưởng thừa kế.
* Phân chia di sản khi có người thừa kế mới:
– Con c*a người đ+ lại di sản và còn sống sau thời đi+m di sản thừa kế
đư#c phân chia.
Người đư#c Tòa !n x!c nhận là con c*a người đ+ lại di sản nhưng
quyết đ1nh hoặc bản !n có hiệu lực sau thời đi+m phân chia tài sản.
– Người đư#c Tòa !n x!c đ1nh là cha, mẹ c*a người đ+ lại di sản nhưng
quyết đ1nh hoặc bản !n có hiệu lực sau thời đi+m phân chia di sản.
Con c*a người đ+ lại di sản b1 Tòa !n tuyên bố đã chết trước thời
đi+m người đ+ lại di sản chết nhưng tin tức x!c thực còn sống
hoặc đã trở v) sau thời đi+m phân chia di sản.
Cha, mẹ c*a người đ+ lại di sản đã b1 Tòa !n tuyên bố đã chết trước
thời đi+m người đ+ lại di sản chết nhưng tin tức x!c thực còn sống
hoặc đã trở v) sau thời đi+m phân chia tài sản.
– Nếu di sản đư#c chia cho hàng thừa kế thứ hai hoặc hàng thừa kế thứ
ba th" người thừa kế mới ở c!c hàng này cũng đư#c x!c đ1nh như trên.
* Phân chia di sản khi có người b1 b!c bỏ quy)n thừa kế:
Người thừa kế đã nhận di sản nhưng căn cứ đ+ x!c đ1nh họ
người thuộc một trong c!c trường h#p quy đ1nh tại khoản 1 Đi)u 621
BLDs 2015.
– Người đã nhận di sản theo hàng thừa kế thứ nhất nhưng có căn cứ đ+
x!c đ1nh họ không phải là cha, mẹ, con c*a người đ+ lại di sản.
54
– Người đã nhận di sản theo hàng thừa kế thứ hai nhưng căn
cứ đ+ x!c đ1nh họ không phải ông, bà, ch!u, anh ch1, em ruột c*a
người đ+ lại di sản.
– Người đã nhận di sản theo hàng thừa kế thứ ba nhưng có căn cứ đ+ x!c
đ1nh họ không phải là cụ,ch(t, ch!u, cô, d", chú, b!c, cậu ruột c*a người đ+
lại di sản.
55
| 1/55

Preview text:

NGÂN HÀNG CÂU
HỎI LUẬT DÂN SỰ 2
1. Phân biệt quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân Quan hệ tài sản Quan hệ nhân thân
- Quan hệ xã hội giữa người với người - Quan hê  nhân thân ph!t sinh v" l#i $ch
có liên quan đến tài sản
tinh th%n, luôn g(n li)n với ch* th+ nó
không mang t$nh hàng hóa - ti)n tê  và
không th+ t$nh đư#c b/ng tr1 gi!
- Có th+ d1ch chuy+n từ ch* th+ này - Không th+ d1ch chuy+n từ ch* th+ này sang ch* th+ kh!c sang ch* th+ kh!c - Đa dạng phong phú - Mang gi! tr1 tinh th%n
- Mang t$nh chất gi! tr1 và đư#c tr1 gi! - Phi tài sản, không th+ trao đổi b/ng b/ng ti)n ti)n
- Có t$nh đất đ)n bù tương đương trong - Luôn g(n li)n với ch* th+ trao đổi
2. Phân loại quan hệ tài sản
- Quan hệ tài sản đư#c ph!p luật dân sự đi)u tiết gồm có hai loại đó là quan hệ
giữa người với người và quan hệ giữa người với vật.
- Quan hệ giữa người với người có ý nghĩa kinh tế đư#c gọi là quan hệ nghĩa vụ
hay còn đư#c gọi là “quy)n đối nhân” (là quy)n c*a một người x!c đ1nh đư#c
yêu c%u một người x!c đ1nh kh!c phải thực hiện hay không đư#c thực hiện một
hành vi nào đó v" l#i $ch c*a người có quy)n)
- Quan hệ giữa người với vật đư#c gọi là quy)n đối vật hay vật quy)n (người có
vật quy)n đư#c thi hành trực tiếp, ngay lập tức, không c%n qua trung gian trên
tài sản là đối tư#ng c*a vật quy)n đó)
3. Phân biệt quan hệ pháp luật tuyệt đối và quan hệ pháp luật tương đối
Quan hệ plds tuyệt đối
Quan hệ plds tương đối
-Là quan hệ mà ch* th+ quy)n -
quan hệ ph!p luật trong đó 1
đư#c x!c đ1nh, tất cả c!c ch* th+
ứng với ch* th+ quy)n x!c đ1nh
còn lại mang nghĩa vụ. Nghĩa vụ là những ch* th+ mang nghĩa vụ
có th+ ở dạng hành động hoặc cũng đư#c x!c đ1nh (trong quan hệ không hành động
nghĩa vụ h#p đồng và bồi thường thiệt hại)
4. Khái niệm và đặc tính của vật quyền
- Vật quy)n đư#c hi+u là quy)n c*a một ch* th+ với tài sản, cho phép ch* th+
đó trực tiếp thực hiện quy)n năng đư#c ph!p luật thừa nhận đối với một tài sản. - Nguyên t(c: - Ph!p đ1nh - Công khai - Tuyệt đối - Đặc đi+m: - Quy)n theo đuổi - Quy)n ưu tiên - Quy)n trực tiếp
5. Nguyên tắc vật quyền pháp định (xác định)
C!c loại vật quy)n cũng như nội dung c*a chúng đ)u đư#c ph!p luật quy
đ1nh cụ th+. Bởi lẽ vật quy)n là một quy)n tuyệt đối, tức là ai cũng phải tôn
trọng, nên nhà làm luật phải quy đ1nh rõ quy)n năng nào đối với vật mới
đư#c ghi nhận là vật quy)n. Đi)u đó cũng có nghĩa là không ai có th+ s!ng
tạo ra một vật quy)n mới nào đó và yêu c%u cả thế giới phải có nghĩa vụ tôn trọng quy)n này.
6. Hiệu lực pháp lý của vật quyền 2
7. Phân biệt vật quyền và trái quyền
Ch* th+ c*a vật quy)n có th+ thi hành quy)n trực tiếp trên tài sản mà không c%n
phải thông qua ch* th+ kh!c. Ngư#c lại ch* th+ c*a tr!i quy)n phải thông qua
bên thứ 3 mới có th+ thực hiện quy)n đó
8. Phân biệt vật quyền và quyền sở hữu trí tuệ Vật quy)n là
9. Khái niệm tài sản
- Tài sản là một phạm trù động mà phạm vi c*a nó có th+ thay đổi theo c!c giai
đoạn ph!t tri+n kinh tế - xã hội nhất đ1nh. Do đó người ta không th+ đ1nh nghĩa
tài sản theo c!ch thức đ1nh nghĩa kh!i niệm c*a logic h"nh thức. Tuy nhiên ngày
nay người ta có th+ mô tả tài sản theo phân loại. Tài sản hoặc là hữu h"nh, hoặc
là vô h"nh, hoặc là bất động sản, hoặc là động sản. Như vậy tài sản bao gồm: bất
động sản hữu h"nh, bất động sản vô h"nh, và động sản hữu h"nh, động sản vô
h"nh. Tài sản hữu h"nh là vật. Còn tài sản vô h"nh là quy)n
- Theo bộ luật dân sự 2015: Tài sản bao gồm: vật, ti)n và giấy tờ có gi!.
10.Phân biệt khái niệm tài sản và sản nghiệp
Sản nghiệp là Tài sản bao gồm cả tài sản hữu hình và vô hình thuộc quyền sở
hữu hay quyền sử dụng hợp pháp của một cá nhân để sinh sống, kinh doanh,
tạo nên cơ nghiệp của cá nhân đó.
11. Phân loại tài sản mmmmm
Tài sản có th+ phân loại thành: - Động sản hữu h"nh - Động sản vô h"nh
- Bất động sản hữu h"nh - Bất động sản vô h"nh 3
12. Phân tích đặc điểm tài sản hữu hình
- Có đặc t$nh vật lý
- Có h"nh th!i vật chất
- Có th+ trao đổi đư#c
- Mang gi! tr1 vật chất hoặc tinh th%n
13. Phân tích đặc điểm tài sản vô hình
- Không có h"nh th!i vật chất
- Có khả năng tạo ra c!c quy)n, l#i $ch kinh tế
14. Phân loại động sản và bất động sản. Ý nghĩa của phân loại Bất động sản Do bản chất tự nhiên Do công dụng Tài sản phục vụ việc Tài sản gắn với bất
Đất và các tài sản gắn
khai thác bất động sản động sản do bản chất liền với đất do bản chất tự nhiên trong điều kiện bình
tự nhiên như là vật cố thường định 4 Động sản Động sản tự Động sản do nhiên bản chất kinh tế Động sản vô hình Ý nghĩa:
- Phân loại tài sản thành bất động sản và động sản: x!c lập quy)n sở hữu
đối với vật vô ch*, nguyên t(c x!c lập quy)n sở hữu theo thời hiệu cho
người chiếm hữu công khai, nguyên t(c x!c đ1nh toà !n có thẩm quy)n
giải quyết tranh chấp v) tài sản, nguyên t(c bảo vệ quy)n l#i c*a người
thứ ba ngay t"nh khi giao d1ch dân sự vô hiệu,
15. Phân loại vật chính và vật phụ. Ý nghĩa của phân loại
Vật ch$nh là vật độc lập, có th+ Vật phụ là vật trực tiếp phục vụ
khai th!c công dụng theo t$nh năng cho việc khai th!c công dụng c*a
vật ch$nh. Nhưng có th+ t!ch rời vật ch$nh
-> Khi thực hiện chuy+n giao vật th" phải chuy+n giao cả vật phụ trừ
trường h#p có quy đ1nh kh!c.
16. Phân loại vật tiêu hao và vật không tiêu hao. Ý nghĩa của phân loại 5
Vật tiêu hao là vật qua một
Vật không tiêu hao là vật khi đã
l%n sử dụng th" mất đi hoặc không qua sử dụng nhi)u l%n mà vẫn giữ
giữ đư#c t$nh chất, h"nh d!ng, t$nh đư#c t$nh chất, h"nh d!ng, và t$nh năng sử dụng ban đ%u.
năng ban đ%u. Nhà ở, trang thiết b1
phục vụ hoạt động sản xuất, sinh
hoạt là những vật không tiêu hao.
-> Vật tiêu hao không th+ là đối tư#ng c*a h#p đồng cho thuê và h#p đồng cho mư#n.
17. Phân loại vật cùng loại và vật đặc định. Ý nghĩa của phân loại.
- Vật cùng loại là những vật có cùng h"nh d!ng, t$nh chất, t$nh năng sử
dụng và x!c đ1nh đư#c b/ng những đơn v1 đo lường.
- Vật đặc đ1nh là vật phân biệt đư#c với c!c vật kh!c b/ng những đặc
đi+m, ký hiệu, h"nh d!ng, màu s(c, chất liệu, đặc t$nh, v1 tr$.
-> Ý nghĩa: Khi thực hiện nghĩa vụ chuy+n giao vật đặc đ1nh th" phải giao
đúng vật đó. Còn đối với vật cùng loại th" chỉ c%n giao đúng số lư#ng,
ch*ng loại. C!c nghĩa vụ giao vật có th+ bù trừ cho nhau một c!ch tự
động. Người lại th" vật đặc đ1nh không th+ bù trừ cho nhau theo ki+u đó.
18. Phân loại vật phân chia được và vật không phân chia được. Ý nghĩa của phân loại.
- vật chia đư#c: Là vật khi b1 phân chia vẫn giữ nguyên t$nh chất và t$nh năng sử dụng ban đ%u
- Vật không chia đư#c: Là vật khi b1 phân chia th" không giữ nguyên đư#c
t$nh chất và t$nh năng ban đ%u
19. Hoa lợi, lợi tức là gì
Hoa loại là tài sản tự nhiên mà tài sản mang lại
L#i tức là c!c khoản l#i thu đư#c từ việc khai th!c tài sản 6
20. Phân loại vật gốc và hoa lợi,
lợi tức. Ý nghĩa của phân loại.
- Bộ luật dân sự không có đ1nh nghĩa cụ th+ v) tài sản gốc, tuy nhiên
chúng ta có th+ hi+u tài sản gốc là tài sản ban đ%u
- Hoa l#i là sản vật tự nhiên mà tài sản mang lại: ho!, tr!i, trứng…
- L#i tức là khoản l#i thu đư#c từ việc khai th!c tài sản. V$ dụ: ti)n thuê
thu đư#c từ việc cho thuê nhà, ti)n lãi từ khoản gửi tiết kiệm
-> Phân biệt hoa l#i, l#i tức có ý nghĩa trước hết trong mối quan hệ giữa
người có quy)n hưởng dụng và ch* sở hữu tài sản. Người này có quy)n
đối với hoa l#i, còn người kia có quy)n đối với tài sản gốc. Người chiếm
hữu ngay t"nh đối với tài sản gốc phải hoàn trả tài sản, nhưng có quy)n giữ lại hoa l#i.
21. Khái niệm vật – khách thể của vật quyền
Vật phải là vật hữu h"nh, đư#c cảm nhận bởi 5 gi!c quan c*a con người và
chiếm giữ một ph%n trong không gian. Vật phải đ!p ứng một nhu c%u nào đó c*a con người.
22. Phân loại vật quyền
Cách phân loại xưa theo luật la mã: 7 Vật quyền Quyền chiếm Quyền trên hữu Quyền sở hữu tài sản của người khác Quyền định Dịch quyền Thuê đất dài đoạt Dịch quyền theo vật (địa dịch) hạn Cầm cố Quyền sử Dịch quyền Quyền địa dụng theo người dịch Quyền hưởng Quyền hưởng hoa lợi dụng Quyền bề mặt Ngụ cư Thuê dài hạn, bề mặt Bổ sung Trang trí
Cách phân loại phổ biến hiện nay: Vật quyền chính yếu và Vật quyền bảo đảm 8 Quyền địa dịch n chính u Quyền sở hữu Quyền hưởng hoa lợi yế Các quyền năng phát sinh
từ quyền sở hữu (Vq chính
yếu khác, vật quyền hạn Quyền bề mặt chế) Vật quyề Quyền hưởng dụng
Vật quy)n phụ thuộc (bảo đảm): là
vật quy)n ph!t sinh dựa trên một tr!i
quy)n nh/m đảm bảo cho tr!i quy)n đó đư#c thực hiện, đư#c sinh
Quyền thuê đất dài hạn ra đ+ đảm
bảo quy)n l#i cho người có tr!i quy)n. Gồm c!c quy)n có đối tư#ng là gi! tr1
c*a một hoặc nhi)u tài sản cụ th+
23.Trình bày về vật quyền phụ thuộc (vật quyền bảo đảm)
- Vật quy)n bảo đảm là một vật quy)n trên vật c*a người kh!c. Đư#c x!c lập
trên một h#p đồng, bảo đảm cho việc thực hiện c*a một bên có nghĩa vụ.
- Vật quy)n bảo đảm hay vật quy)n phụ thuộc là vật quy)n ph!t sinh dựa trên
một tr!i quy)n và nh/m bảo đảm cho tr!i quy)n đó đư#c thực hiện.
- Ở Việt Nam, BLDS không đưa ra kh!i niệm v) vật quy)n bảo đảm mà đưa
ra quy đ1nh v) c!c biện ph!p bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự và liệt kê 7
biện ph!p: c%m cố tài sản, thế chấp tài sản, đặt cọc, ký quỹ, ký cư#c, bảo lãnh, t$n chấp
Đặc đi+m c*a vật quy)n bảo đảm:
- Quyền trực tiếp: Vật quy)n bảo đảm mang t$nh chất vật quy)n, vạy nên nếu
nghĩa vụ không đư#c thực hiện đ%y đ*, th" tr!i ch* có th+ trực tiếp ti)n hành kê
biên tài sản mà không c%n hỏi ý kiến ch* sở hữu
- Quy)n theo đuổi: Người có vật quy)n bảo đảm đư#c phép thực hiện quy)n c*a
m"nh trên vật, mà không phụ thuộc vào ch* th+ chiếm hữu tài sản
- Quyền ưu tiên: trường h#p nghĩa vụ đư#c bảo đảm không đư#c thực hiện hoặc
thực hiện không đ%y đ* th" ch* nhận c%m cố, thế chấp có quy)n thực hiện quy)n c*a
m"nh trên vật bảo đảm trước ch* nhận c%m cố, thế chấp cũng x!c lập vật quy)n bảo đảm nhưng sau m"nh.
- Quyền đối kháng: khi vật quy)n bảo đảm đã đư#c đăng ký th" quy)n ưu tiên 9
ch$nh thức đư#c x!c lập lên tài sản
24. Phân loại các quyền khác đối với tài sản (vật quyền dụng ích)
- Quyền đối với bất động sản liền kề: Quy)n đối với bất động sản li)n k)
là quy)n đư#c thực hiện trên một bất động sản (gọi là bất động sản ch1u
hưởng quy)n) nh/m phục vụ cho việc khai th!c một bất động sản kh!c
thuộc quy)n sở hữu c*a người kh!c (gọi là bất động sản hưởng quy)n).
- Quyền hưởng dụng: Quy)n hưởng dụng là quy)n c*a ch* th+ đư#c khai
th!c công dụng và hưởng hoa l#i, l#i tức đối với tài sản thuộc quy)n sở
hữu c*a ch* th+ kh!c trong một thời hạn nhất đ1nh.
- Quyền bề mặt: Quy)n b) mặt là quy)n c*a một ch* th) đối với mặt đất,
mặt nước, khoảng không gian đối với mặt đất, mặt nước, khoảng không
gian trên mặt đất, mặt nước và lòng đất mà quy)n sử dụng đất đó thuộc v) ch* th+ kh!c
25. So sánh vật quyền dụng ích theo vật và vật quyền dụng ích theo người
26. So sánh vật quyền phụ thuộc theo pháp định và vật quyền phụ thuộc theo ước định 10
27. Tại sao nói chiếm hữu là tình trạng thực tế
Chiếm hữu đư#c hi+u là việc một người th+ hiện b/ng những ứng xử cụ th+
c!c quy)n năng đối với một tài sản. Ngay tại thời đi+m một người đang n(m
giữa vật, đư#c xem là đang chiếm hữu vật đó, dù người đó là ch* sở hữu đ$ch
thực c*a vật hay không phải là ch* sở hữu c*a vật.
28. Khái niệm và ý nghĩa của chiếm hữu
Chiếm hữu là việc ch* th+ n(m giữ, chi phối tài sản một c!ch trực tiếp
hoặc gi!n tiếp như ch* th+ có quy)n đối với tài sản đó. Ý nghĩa:
- Đối với người chiếm hữu: Nhờ suy đo!n ngay t"nh mà người chiếm
hữu đư#c nhận hoa l#i, l#i tức; đư#c hưởng thời hiệu x!c lập sở hữu
- Đối với người thứ ba ngay t"nh: …
29. Phân loại chiếm hữu trực tiếp và chiếm hữu gián tiếp. Ý nghĩa của phận loại
- Chiếm hữu trực tiếp: Ch* sở hữu trực tiếp chiếm hữu vật thuộc quy)n sở hữu c*a m"nh
- Chiếm hữu gián tiếp: Thông qua h#p đồng thuê, mư#n ch* sở hữu
gi!m tiếp thông qua người thuê mư#n vật nhưng quy)n sở hữu đ$ch thực không b1 mất đi
Ý nghĩa: Bảo vệ quy)n sở hữu c*a người có quy)n sở hữu đ$ch 11 thực với vật
30. Phân loại chiếm hữu như chủ sở hữu và chiếm hữu vật của người
khác. Ý nghĩa của phân loại
Chiếm hữu như chủ sở hữu:
Chiếm hữu vật c*a người kh!c:
- Chiếm hữu c*a người đư#c ch* sở hữu uỷ quy)n quản lý tài sản
- Chiếm hữu c*a người đư#c giao tài sản thông qua giao d1ch dân sự
� Ý nghĩa: X!c đ1nh hiệu lực c*a chiếm hữu
31. Phân loại chiếm hữu ngay tình và chiếm hữu không ngay tình. Ý
nghĩa của phân loại.
- Chiếm hữu ngay tình: Là việc chiếm hữu có căn cứ đ+ tin r/ng
m"nh có quy)n với tài sản đang chiếm hữu
- Chiếm hữu không ngay tình: là chiếm hữu mà người chiếm hữu
biết hoặc phải biết r/ng m"nh không có quy)n đối với tài sản đang chiếm hữu
Ý nghĩa: là căn cứu x!c lập quy)n sở hữu, căn cứ bảo vệ quy)n chiếm hữu c*a c!c ch* th+
32. Căn cứ xác lập chiếm hữu
* Căn cứ x!c lập nguyên sinh
* Căn cứ x!c lập t!i sinh: thông qua chuy+n giao
– Thông qua cho tặng, h#p đồng – Thông qua thừa kế – Chuy+n giao thực tế – Chuy+n giao rút gọn
– Chuy+n giao thay đổi tư c!ch chiếm hữu
– Chuy+n giao thông qua chỉ th1 12
33. Các hình thức xác lập chiếm
hữu theo chuyển giao – Thừa kế – Mua b!n – Tặng cho – Đư#c *y quy)n.
34.Hiệu lực pháp lý của chiếm hữu
35. Tố quyền (quyền yêu cầu) để bảo vệ chiếm hữu
* Nh/m bảo vệ quy)n sở hữu, quy)n kh!c đối với tài sản c*a c!c ch* th+.
* Quy đ1nh trong BLDS 2015, khoản 2 Đi)u 164 : Ch* sở hữu, ch* th+ có
quy)n kh!c đối với tài sản có quy)n yêu c%u Tòa !n, cơ quan nhà nước có thẩm
quy)n kh!c buộc người có hành vi xâm phạm quy)n phải trả lại tài sản, chấm
dứt hành vi cản trở tr!i ph!p luật việc thực hiện quy)n sở hữu, quy)n kh!c đối
với tài sản và yêu c%u bồi thường thiệt hại.
36.Chấm dứt chiếm hữu trực tiếp 13
37. Chấm dứt chiếm hữu gián tiếp
38. Khái niệm và đặc tính của quyền sở hữu
- Quy)n sở hữu là quy)n đư#c thực hiện trực tiếp trên vật. Cho phép
ch* sở hữu tài sản không phải xin phép, cũng không c%n sự h#p t!c
mang t$nh liên kết ph!p lý b(t buộc c*a bất kỳ ch* th+ nào đ+ đư#c thực hiện quy)n c*a m"nh.
- Quy)n sở hữu bao gồm: Quy)n chiếm hữu, quy)n sử dụng và quy)n đ1nh đoạt - Đặc t$nh: o T$nh tuyệt đối
o Quy)n sở hữu mang t$nh loại trừ
o Quy)n sở hữu mang t$nh vĩnh viễn: Thời gian mà quy)n sở
hữu tồn tại đư#c x!c đ1nh tương ứng với thời gian mà đối
tư#ng sở hữu đư#c tạo ra tồn tại
39. Trình bày về tính tuyệt đối của quyền sở hữu
Quy)n c*a ch* sở hữu không giới hạn chỉ trừ trường h#p b1 ph!p luật b1 hạn chế 14
40. Phân loại căn cứ xác lập
quyền sở hữu: Quy)n sở hữu đư#c
x!c lập theo thoả thuận, h#p đồng hoặc theo ph!p luật
- X!c lập dựa trên hành vi ph!p lý đơn phương hoặc h#p đồng
- X!c lập theo quy đ1nh c*a ph!p luật
- X!c lập quy)n sở hữu đối với vật vô ch*, vật không x!c đ1nh dư#c ch* sở hữu;
- X!c lập quy)n sở hữu đối với tài sản b1 chôn, giấu, b1 vùi lấp, ch"m đ(m đư#c t"m thấy;
- X!c lập quy)n sở hữu đối với vật b1 người kh!c đ!nh rơi, bỏ quên;
- X!c lập quy)n sở hữu đối với gia súc b1 thất lạc;
- X!c lập quy)n sở hữu đối với gia c%m b1 thất lạc;
- X!c lập quy)n sở hữu đối với vật nuôi dưới nước.
41. Trình bày về căn cứ xác lập quyền sở hữu trực tiếp
Quy)n sở hữu đư#c x!c lập theo thoả thuận, theo quy đ1nh c*a ph!p luật hoặc theo tập qu!n
42. Xác lập quyền sở hữu theo sáp nhập
- S!p nhập thành vật không th+ chia đư#c và không th+ x!c đ1nh tài
sản đem s!p nhập là vật ch$nh hoặc vật phụ -> Vật mới là tài sản sở hữu chung
- Nếu tài sản đem s!p nhập là vật ch$nh và vật phụ -> Vật mới thuộc
sở hữu c*a ch* sở hữu vật ch$nh + thanh to!n cho ch* sở hữu vật
phụ ph%n gi! tr1 c*a vật đó trừ trường h#p có thoả thuận kh!c
43. Xác lập quyền sở hữu theo trộn lẫn
- Trường h#p tài sản c*a nhi)u ch* sở hữu kh!c nhau đư#c trộn lẫn
với nhau tạo thành vật mới không chia đư#c -> Vật mới là tài sản
thuộc sở hữu chung c*a c!c ch* sở hữu
44. Xác lập quyền sở hữu theo chế biến 15
45. Xác lập quyền sở hữu đối với vật vô chủ
46. Xác lập quyền sở hữu đối với vật không xác định được chủ sở hữu
47. Các điều kiện của xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu
48. Bảo vệ quyền sở hữu
- Ch* sở hữu có quy)n tự bảo vệ, ngăn chặn bất kỳ người nào có hành
vi xâm phạm quy)n c*a m"nh b/ng những biện ph!p không tr!i với quy đ1nh c*a ph!p luật
- Ch* sở hữu có quy)n kh!c đối với tài sản có quy)n yêu c%u toà !n,
cơ quan nhà nước có thẩm quy)n buộc người có hành vi xâm phạm
quy)n sở hữu phải trả lại tài sản, chấm dứt hành vi cản trở tr!i ph!p luật.
49. Trình bày về hạn chế quyền sở hữu
- Khi thực hiện quy)n sở hữu phải đảm bảo không tr!i với quy đ1nh 16 c*a ph! luật, không xâm
phạm quy)n, l#i $ch h#p ph!p c*a
ch* th+ kh!c. Trong t"nh thế cấp thiết ch* sở hữu tài sản không đư#c
cản trở người kh!c dùng tài sản c*a m"nh hoặc cản trở người kh!c
gây thiệt hại đối với tài sản đó đ+ ngăn chặn, làm giảm mối nguy
hi+m hoặc thiệt hại lớn hơn có nguy cơ xảy ra. Ngoài ra nếu việc sở
hữu có xâm phạm xâm hại đến môi trường, trật tự an toàn xã hội,….
Th" quy)n sở hữu có th+ b1 hạn chế
50. Chấm dứt quyền sở hữu
Quy)n sở hữu chấm dứt trong trường h#p sau đây:
1. Ch* sở hữu chuy+n quy)n sở hữu c*a m"nh cho người kh!c.
2. Ch* sở hữu từ bỏ quy)n sở hữu c*a m"nh.
3. Tài sản đã đư#c tiêu dùng hoặc b1 tiêu h*y.
4. Tài sản b1 xử lý đ+ thực hiện nghĩa vụ c*a ch* sở hữu. 5. Tài sản b1 trưng mua. 6. Tài sản b1 t1ch thu.
7. Tài sản đã đư#c x!c lập quy)n sở hữu cho người kh!c theo quy đ1nh c*a Bộ luật này.
8. Trường h#p kh!c do luật quy đ1nh.
51. Khái niệm và phân loại sở hữu chung
Sở hữu chung là sở hữu c*a nhi)u ch* th+ đối với tài sản 52.sở hữu chung
1. Mỗi chủ sở hữu chung theo phần có quyền định đoạt phần quyền sở hữu của mình.
2. Việc định đoạt tài sản chung hợp nhất được thực hiện theo thoả
thuận của các chủ sở hữu chung hoặc theo quy định của pháp luật.
3. Trường hợp một chủ sở hữu chung theo phần bán phần quyền sở
hữu của mình thì chủ sở hữu chung khác được quyền ưu tiên mua. 17 Trong thời hạn 03 tháng
đối với tài sản chung là bất động
sản, 01 tháng đối với tài sản chung là động sản, kể từ ngày các chủ sở
hữu chung khác nhận được thông báo về việc bán và các điều kiện bán
mà không có chủ sở hữu chung nào mua thì chủ sở hữu đó được quyền
bán cho người khác. Việc thông báo phải được thể hiện bằng văn bản
và các điều kiện bán cho chủ sở hữu chung khác phải giống như điều
kiện bán cho người không phải là chủ sở hữu chung.
Trường hợp bán phần quyền sở hữu mà có sự vi phạm về quyền ưu tiên
mua thì trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày phát hiện có sự vi phạm về
quyền ưu tiên mua, chủ sở hữu chung theo phần trong số các chủ sở
hữu chung có quyền yêu cầu Tòa án chuyển sang cho mình quyền và
nghĩa vụ của người mua; bên có lỗi gây thiệt hại phải bồi thường thiệt hại.
4. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với bất động sản từ
bỏ phần quyền sở hữu của mình hoặc khi người này chết mà không có
người thừa kế thì phần quyền sở hữu đó thuộc về Nhà nước, trừ trường
hợp sở hữu chung của cộng đồng thì thuộc sở hữu chung của các chủ sở hữu chung còn lại.
5. Trường hợp một trong các chủ sở hữu chung đối với động sản từ bỏ
phần quyền sở hữu của mình hoặc khi người này chết mà không có
người thừa kế thì phần quyền sở hữu đó thuộc sở hữu chung của các chủ sở hữu còn lại.
6. Trường hợp tất cả các chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình đối
với tài sản chung thì việc xác lập quyền sở hữu được áp dụng theo quy
định tại Điều 228 của Bộ luật này.
53. Quản lý, sử dụng tài sản sở hữu chung
- C!c ch* sở hữu chung cùng quản lý tài sản chung theo nguyên t(c 18
nhất tr$, trừ trường h#p
có thoả thuận kh!c hoặc ph!p luật có quy đ1nh kh!c
- Sử dụng tài sản chung: (điều 217)
o Mỗi ch* sở hữu chung theo ph%n có quy)n khai th!c công
dụng, hưởng hoa l#i, l#i tức từ tài sản chung tương ứng với
ph%n quy)n sở hữu c*a m"nh, trừ trường h#p có thoả thuận
kh!c hoặc ph!p luật có quy đ1nh kh!c
o C!c ch* sở hữu chung h#p nhất có quy)n ngang nhau trong
việc khai th!c công dụng, hưởng l#i tức từ tài sản chung, trừ
trường h#p có thoả thuận kh!c
54. Sở hữu chung theo phần
Sở hữu chung theo ph%n là sở hữu chung mà trong đó ph%n quy)n c*a mỗi
ch* sở hữu đư#c x!c đ1nh đối với tài sản chung. C%n có $t nhất hai người
cùng có quy)n sở hữu trên cùng một hoặc một số tài sản và ph%n quy)n
c*a mỗi người đư#c x!c đ1nh v) số lư#ng, đ+ sở hữu chung theo ph%n
đư#c h"nh thành. Do quy)n sở hữu đư#c thừa nhận cho nhi)u người trên
cùng một hoặc một khối tài sản mà số lư#ng ph%n quy)n c*a mỗi người
chỉ có th+ đư#c th+ hiện b/ng c!c phân số, v$ dụ: ½, ¾ ….
55. Sở hữu chung hợp nhất
Sở hữu chung h#p nhất là sở hữu chung mà trong đó, ph%n quy)n sở hữu
c*a mỗi ch* sở hữu chung không đư#c x!c đ1nh đối với tài sản chung. - Phân loại:
o Sở hữu chung h#p nhất có th+ phân chia
o Sở hữu chung h#p nhất không phân chia
56. Sở hữu chung của vợ chồng
– Là sở hữu chung có th+ phân chia.
– V# chồng cùng nhau tạo lập, ph!t tri+n khối tài sản chung; có quy)n 19
ngang nhau trong việc chiếm
hữu, sử dụng, đ1nh đoạt tài sản chung.
– V# chồng thoả thuận hoặc uỷ quy)n cho nhau chiếm hữu, sử dụng, đ1nh đoạt tài sản chung.
– Tài sản chung c*a v# chồng có th+ phân chia theo thoả thuận hoặc theo quyết đ1nh c*a Tòa !n.
– Trường h#p v# chồng lựa chọn chế độ tài sản theo thỏa thuận theo quy
đ1nh c*a ph!p luật v) hôn nhân và gia đ"nh th" tài sản chung c*a v# chồng
đư#c !p dụng theo chế độ tài sản này.
57. Sở hữu chung của chung cư
58. Sở hữu toàn dân
Sở hữu toàn dân là một h"nh thức sở hữu mang t$nh xã hội hóa triệt đ+ đối
với c!c tư liệu sản xuất ch* yếu trong đó toàn dân là ch* sở hữu đối với tài sản.
59. Sở hữu chung của cộng đồng * Kh!i niệm:
– Sở hữu chung c*a cộng đồng là sở hữu c*a dòng họ, thôn, ấp, bản,
làng, buôn, phum, sóc, cộng đồng tôn gi!o và cộng đồng dân cư kh!c
đối với tài sản đư#c h"nh thành theo tập qu!n, tài sản do c!c thành viên 20 c*a cộng đồng cùng nhau
đóng góp, quyên góp, đư#c tặng cho
chung hoặc từ c!c nguồn kh!c phù h#p với quy đ1nh c*a ph!p luật
nh/m mục đ$ch thoả mãn l#i $ch chung h#p ph!p c*a cộng đồng.
* T$nh chất: Là tài sản chung h#p nhất không phân chia
60. Chia tài sản sở hữu chung
Trường hợp sở hữu chung có thể phân chia thì mỗi chủ sở hữu chung đều có
quyền yêu cầu chia tài sản chung; nếu tình trạng sở hữu chung phải được duy
trì trong một thời hạn theo thỏa thuận của các chủ sở hữu chung hoặc theo quy
định của luật thì mỗi chủ sở hữu chung chỉ có quyền yêu cầu chia tài sản chung
khi hết thời hạn đó; khi tài sản chung không thể chia được bằng hiện vật thì chủ
sở hữu chung có yêu cầu chia có quyền bán phần quyền sở hữu của mình, trừ
trường hợp các chủ sở hữu chung có thỏa thuận khác.
Trường hợp có người yêu cầu một người trong số các chủ sở hữu chung thực
hiện nghĩa vụ thanh toán và chủ sở hữu chung đó không có tài sản riêng hoặc
tài sản riêng không đủ để thanh toán thì người yêu cầu có quyền yêu cầu chia
tài sản chung và tham gia vào việc chia tài sản chung, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
Nếu không thể chia phần quyền sở hữu bằng hiện vật hoặc việc chia này bị các
chủ sở hữu chung còn lại phản đối thì người có quyền có quyền yêu cầu người
có nghĩa vụ bán phần quyền sở hữu của mình để thực hiện nghĩa vụ thanh toán.
61. Chấm dứt sở hữu chung
Sở hữu chung chấm dứt trong trường h#p sau đây:
1. Tài sản chung đã đư#c chia.
2. Một trong số c!c ch* sở hữu chung đư#c hưởng toàn bộ tài sản chung.
3. Tài sản chung không còn. 21
4. Trường h#p kh!c theo quy đ1nh c*a luật.
62. Khái niệm và đặc điểm của quyền đối với bất động sản liền kề
(Quyền địa dịch)
Đ1a d1ch đư#c hi+u là một sự ràng buộc mang ý nghĩa hạn chế đối với
quy)n c*a ch* sở hữu một bất động sản nh/m phục vụ cho việc khai th!c
một bất động sản kh!c. Đặc điểm:
- Quyền đối vật: Đ1a d1ch và quy)n trên một vật, dù cho bất động sản
có thuộc v) ai th" đ1a d1ch vẫn luôn tồn tại
- Địa dịch luôn gắn liền với bất động sản: Người nào trực tiếp sử
dụng bất động sản th" cũng trực tiếp thụ hưởng hoặc g!nh ch1u đ1a
d1ch. Khi bđs đư#c chuy+n giao th" người nhận chuy+n như#ng mặc
nhiên thụ hưởng hoặc !nh ch1u đ1a d1ch mà không có sự lực chọn nào kh!c
- Quyền không thể phân chia. Đ1a d1ch không th+ chia nhỏ như chia
quy)n sở hữu tài sản. Trong trường h#p bất động sản thụ hưởng thuộc sở
hữu chung c*a nhi)u người, th" mỗi ch* sở hữu chung thực hiện trọn
quy)n đ1a d1ch, chứ không chỉ một ph%n quy)n tương ứng với ph%n quy)n
sở hữu c*a m"nh. Tương ứng, khi bất động sản phục vụ thuộc v) nhi)u
người th" mỗi ch* sở hữu g!nh trọn đ1a d1ch1.
63. Phân loại quyền đối với bất động sản liền kề
Tuỳ theo thể thức thực hiện. Sự kh!c biệt v) th+ thức thực hiện khiến c!c đ1a d1ch có th+ có 2 c!ch chia Cách 1
+ Địa dịch liên tục một khi nó tự tồn tại và vận hành mà không c%n ch* bất
động sản thụ hưởng thực hiện một hành vi nào, chẳng hạn đ1a d1ch v) t%m nh"n
1Trích bài viết “Hoàn thiện chế độ pháp lO về sở hữu bất động sản trong bối cảnh hội
nhập” – TS, NguySn NgTc Điện. 22
+ Địa dịch không liên tục khi
sự tồn tại c*a nó phụ thuộc vào việc có
hay không có hành vi c*a con người, chẳng hạn đ1a d1ch v) lối đi qua, đ1a d1ch lấy nước,… Cách 2
+ Địa dịch chủ động: một khi được thể hiện bằng hành vi cụ thể của người thụ
hưởng, chẳng hạn, địa dịch về lối đi qua.
+Địa dịch thụ động: khi được thể hiện bằng việc không hành động, không
làm một việc gì đó, nhằm thể hiện sự tôn trọng đối với việc thụ hưởng địa dịch của người khác. - Theo sự nhận biết:
+ Địa dịch nhận biết được là đ1a d1ch đư#c nhận ra nhờ c!c công tr"nh đư#c
xây dựng và đư#c nhận biết, chẳng hạn, một cửa sổ, một lối đi.
+ Địa dịch không nhận biết được là đ1a d1ch không đư#c th+ hiện thành c!c
công tr"nh cụ th+, chẳng hạn đ1a d1ch cấm xây dựng.
-Tuỳ theo nguồn gốc hình thành.
Địa dịch có thể hình thành do địa thế tự nhiên: v$ dụ đ1a d1ch dẫn nước, h"nh thành
trong đi)u kiện có một bất động sản toạ lạc ở v1 tr$ cao và một bất động sản kh!c ở v1 tr$ thấp.
Địa dịch cũng có thể hình thành do quy định của pháp luật: Chẳng hạn, chung
quanh một sân bay, nhà chức tr!ch có th+ cấm việc xây dựng công tr"nh kiến trúc vư#t
qu! một độ cao nhất đ1nh, nh/m bảo đảm an toàn cho sự lên xuống c*a m!y bay;
hoặc, trong trường h#p một bất động sản tư nhân b1 vây bọc, th" ph!p luật đòi hỏi c!c
bất động sản lân cận phải đ+ cho ch* sở hữu bất động sản b1 vây bọc thực hiện quy)n v) lối đi qua.
Địa dịch còn hình thành do hành vi của con người: V$ dụ đi+n h"nh là việc thiết lập
quy)n v) lối đi qua bất động sản li)n k) trong đi)u kiện bất động sản không b1 vây
bọc, theo sự thoả thuận c*a c!c ch* sở hữu bất động sản liên quan2. 2 23
� Ngoài c!c c!ch phân loại
đ1a d1ch trên, th" còn có c!c c!ch phân
loại kh!c nữa như đ1a d1ch t$ch cực- đ1a d1ch tiêu cực, đại d1ch nông thôn
– đ1a d1ch thành phố…c!ch phân loại này tùy theo t"nh h"nh thực tế c*a
mỗi nước mà đư#c c!c nhà làm luâ t đi)u chỉnh.
64. Quyền đối với bất động sản liền kề theo pháp định được thể hiện như
thế nào trong BLDS 2015
Quy đ1nh tại Mục 1, Chương XIV. Việt Nam sử dụng thuật ngữ quy)n với
bất động sản li)n k) thay v" “đ1a d1ch”. Tại đi)u 245 có quy đ1nh “Quy)n
đối với bất động sản li)n k) là quy)n đư#c thực hiện trên một bất động sản
(gọi là bất động sản ch1u hưởng quy)n) nh/m phục vụ cho việc khai th!c
một bất động sản kh!c thuộc quy)n sở hữu c*a người kh!c (gọi là bất
động sản hưởng quy)n). Theo đó đ1a d1ch trong ph!p luật VN gồm: Quy)n
v) cấp tho!t nước, quy)n v) tưới nước, tiêu nước trong canh t!c, quy)n v)
lối đi qua, quy)n v) m(c dây tải điện, thông tin liên lạc qua bất động sản kh!c.
65. Hiệu lực của quyền đối với bất động sản liền kề
Quy)n đối với bất động sản li)n k) có hiệu lực đối với mọi c! nhân, ph!p
nhân và đư#c chuy+n giao khi bất động sản đư#c chuy+n giao, trừ trường
h#p luật liên quan có quy đ1nh kh!c.
66. Tại sao nói quyền đối với bất động sản liền kề là vật quyền theo vật
Bởi v" quy)n đối với bất động sản li)n k) là d1ch quy)n theo vật, quy)n
này luôn g(n li)n với bất động sản, cho dù bất động sản đư#c chuy+n giao
cho người kh!c th" quy)n này vẫn mặc nhiên tồn tại.
67. Chấm dứt quyền đối với bất động sản liền kề
1. Bất động sản hưởng quyền và bất động sản chịu hưởng quyền thuộc
quyền sở hữu của một người;
2. Việc sử dụng, khai thác bất động sản không còn làm phát sinh nhu 24 cầu hưởng quyền;
3. Theo thỏa thuận của các bên;
4. Trường hợp khác theo quy định của luật. (Điều 256 BLDS 2015)
68. Khái niệm, đặc tính của quyền hưởng dụng
- Theo luật la mã: Quy)n hưởng dụng: quy)n dụng $ch là quy)n sử
dụng tài sản c*a người kh!c cũng như quy)n thu hoạch mọi l#i tức
do tài sản đó mang lại nhưng với đi)u kiện phải đảm bảo nguyên vẹn tài sản
- Theo ph!p luật Việt Nam: Quy)n hưởng dụng là quy)n c*a ch* th+
đư#c khai th!c công dụng và hưởng hoa l#i, l#i túc trong một thời
hạn nhất đ1nh đối với tài sản thuộc quy)n sở hữu c*a ch* th+ kh!c. Đặc tính:
- Tính chất vật quyền: Người có quy)n hưởng dụng đư#c quy)n sử
dụng, khai th!c hoa l#i sinh ra từ tài sản mà không c%n xin phép,
cũng không c%n sự h#p t!c c*a ch* sở hữu
69. Tại sao nói quyền hưởng dụng là vật quyền theo người
Quy)n hưởng dụng là quy)n g(n li)n với tư c!ch ch* th+. Trong thời hạn
c*a quy)n sở hữu th" l#i $ch kinh tế từ tài sản đư#c x!c lập cho ch* th+ có
quy)n hưởng dụng chứ không phải cho ch* sở hữu c*a tài sản, trừ trường h#p có thỏa thuận kh!c.
70. Căn cứ phát sinh quyền hưởng dụng
Được xác lập theo quy định của luật, thoả thuận hoặc hành vi pháp lý đơn phương
+ Bởi hành vi pháp lý giữa những người đang sống: hành vi ph!p lý tạo lập quy)n
hưởng dụng có th+ là h#p đồng có đ)n bù hoặc không đ)n bù.Quy)n hưởng dụng ph!t
sinh bởi hành vi ph!p lý gọi là quy)n hưởng dụng ước đ1nh. 25
+Bởi di chúc: di chúc có th+ thiết lập
quy)n hưởng dụng cho người đang sống.
VD: ông A di chúc đ+ lại nhà cho con trai nhưng muốn người v# thứ 2 c*a ông có
quy)n hưởng dụng ngôi nhà trong suốt thời gian bà còn sống.
+ Bởi qui định của luật: có th+ cho một người quy)n hưởng dụng trên tài sản c*a
người kh!c (chẳng hạn muốn có sự công b/ng trông việc chia tài sản).QHD ph!t sinh
bởi luật đư#c gọi là quy)n hưởng dụng ph!p đ1nh.
71. Hiệu lực pháp lý của quyền hưởng dụng
Quy)n hưởng dụng đư#c x!c lập từ thời đi+m nhận chuy+n giao tài sản, trừ
trường h#p có thỏa thuận kh!c hoặc luật liên quan có quy đ1nh kh!c.
Quy)n hưởng dụng đã đư#c x!c lập có hiệu lực đối với mọi c! nhân, ph!p
nhân, trừ trường h#p luật liên quan có quy đ1nh kh!c
72. Quyền và nghĩa vụ của người hưởng dụng QUYỀN:
- Quyền nhận tài sản trong tình trạng thực tế tại thời điểm phát sinh quyền hưởng dụng.
- Quyền hưởng hoa lợi của tài sản:ph!t sinh từ thời đi+m có hiệu lực c*a quy)n hưởng dụng.
- Quy)n hưởng dụng được mở rộng tới tài sản phụ thêm của tài sản là đối tượng
của quyền hưởng dụng. việc mở rộng này có hiệu lực tại thời đi+m ph!t sinh quy)n hưởng dụng.
- Có thể cải tạo tài sảnb/ng chi ph$ c*a m"nh với đi)u kiện phải đư#c sự đồng ý c*a ch* sở hữu giảm thi+u. 26
-Có quyền thụ hưởng dịch quyền
thuộc vật gắn với tài sản mà mình có quyền hưởng dụng.
- Quyền định đoạt động sản hữu hình khi nó b1 hư hỏng thực sự và theo thời gian
- Quyền định đoạt đối với quyền hưởng dụng của mình.Người hưởng dụng có quy)n
cho thuê, chuy+n như#ng hoặc dùng quy)n đó làm tài sản bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
dân sự. Tuy nhiên c!c quy)n này cùng chấm dứt theo quy)n hưởng dụng, khi quy)n
hưởng dụng b1 chấm dứt.
- Có tất cả các tố quyền hay quyền khởi kiện chống lại chủ sở hữu giảm thiểu hoặc
bất kỳ người thứ ba nào để bảo vệ quyền hưởng dụng của mình.
NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI HƯỞNG DỤNG.
- Người hưởng dụng lập bản kê khai tài sản.
-Thụ hưởng quy)n c*a m"nh với một sự cẩn trọng cao nhất và phải ch1u tr!ch
nhiệm v) sự vi phạm nghĩa vụ cẩn trọng
- Người hưởng dụng có th+ phải đưa ra biện ph!p bảo đảm khi nhận quy)n hưởng dụng.
-Không phải ch1u tr!ch nhiệm với c!c khoản n# c*a người cấp quy)n hưởng
dụng khi quy)n này thiết lập giữa những người đang sống.
- Sửa chữa thông thường đối với tài sản là đối tư#ng c*a quy)n hưởng dụng.3
73. Mối quan hệ giữa chủ sở hữu và người hưởng dụng
- Ch* sở hữu tài sản đư#c đ1nh đoạt tài sản nhưng không đư#c làm
thay đổi quy)n hưởng dụng đã x!c lập
- Đư#c quy)n yêu c%u toà !n truất quy)n hưởng dụng trong trường
h#p người hưởng dụng vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ c*a m"nh
- Không đư#c cản trở, thực hiện hành vi kh!c gây khó khăn hoặc xâm
3Ý tưởng về chế định quyền hưởng dụng trong bộ luật dân sự tương lai của Việt Nam_
PGS.TS Ngô Huy Cương_Khoa Luật-ĐHQG Hà Nội. 27 phạm đến quy)n, l#i $ch
h#p ph!p c*a người hưởng dụng
- Thực hiện nghĩa vụ sửa chữa tài sản đ+ đảm bảo không b1 suy giảm
đ!ng k+ dẫn đến tài sản không th+ sử dụng đư#c hoặc mất toàn bộ
công dụng, gi! tr1 tài sản.
74. Chấm dứt quyền hưởng dụng.
Quy)n hưởng dụng chấm dứt trong c!c trường h#p sau:
- Thời hạn hưởng dụng đã hết
- Người hưởng dụng chết;
- Người có quy)n hưởng dụng với tài sản trở thành ch* sở hữu c*a tài sản đó
- Khi đối tư#ng c*a quy)n hưởng dụng b1 tiêu h*y hoàn toàn
- Người hưởng dụng không hưởng dụng trong một khoảng thời gian dài
theo qui đ1nh c*a ph!p luật.
75. Khái niệm về quyền bề mặt
Quy)n b) mặt là quy)n c*a một ch* th+ đối với mặt đất, mặt nước, khoảng
không gian trên mặt đất, mặt nước và lòng đất mà quy)n sử dụng đất đó thuộc v) ch* th+ kh!c.
76. Căn cứ xác lập quyền bề mặt - Theo thoả thuận - Theo di chúc - Theo luật đ1nh
77. Nội dung quyền bề mặt
1. Ch* th+ quy)n b) mặt có quy)n khai th!c, sử dụng mặt đất, mặt
nước, khoảng không gian trên mặt đất, mặt nước và lòng đất thuộc
quy)n sử dụng đất c*a người kh!c đ+ xây dựng công tr"nh, trồng cây,
canh t!c nhưng không đư#c tr!i với quy đ1nh c*a Bộ luật này, ph!p luật 28
v) đất đai, xây dựng, quy
hoạch, tài nguyên, kho!ng sản và
quy đ1nh kh!c c*a ph!p luật có liên quan.
2. Ch* th+ quy)n b) mặt có quy)n sở hữu đối với tài sản đư#c tạo lập
theo quy đ1nh tại khoản 1 Đi)u này.
3. Trường h#p quy)n b) mặt đư#c chuy+n giao một ph%n hoặc toàn
bộ th" ch* th+ nhận chuy+n giao đư#c kế thừa quy)n b) mặt theo
đi)u kiện và trong phạm vi tương ứng với ph%n quy)n b) mặt đư#c chuy+n giao.
78. Hiệu lực pháp lý của quyền bề mặt
- Quy)n b) mặt có hiệu lực từ thời đi+m ch* th+ có quy)n sử dụng đất
chuy+n giao mặt đất, mặt nước, khoảng không gian trên mặt đất,
mặt nước và lòng đất cho ch* th+ có quy)n b) mặt, trừ trường h#p
có thỏa thuận kh!c hoặc luật liên quan có quy đ1nh kh!c.
- Quy)n b) mặt có hiệu lực đối với mọi c! nhân, ph!p nhân, trừ
trường h#p luật liên quan có quy đ1nh kh!c.
79. Chấm dứt quyền bề mặt
* Quy)n b) mặt chấm dứt trong c!c trường h#p sau:
1. Thời hạn hưởng quy)n b) mặt đã hết;
2. Ch* th+ có quy)n b) mặt và ch* th+ có quy)n sử dụng đất là một;
3. Ch* th+ có quy)n b) mặt từ bỏ quy)n c*a m"nh;
4. Quy)n sử dụng đất có quy)n b) mặt b1 thu hồi theo quy đ1nh c*a Luật đất đai;
5. Theo thỏa thuận c*a c!c bên hoặc theo quy đ1nh c*a luật.
80. Xử lý tài sản khi quyền bề mặt chấm dứt
1. Khi quy)n b) mặt chấm dứt, ch* th+ quy)n b) mặt phải trả lại mặt 29
đất, mặt nước, khoảng
không gian trên mặt đất, mặt nước
và lòng đất cho ch* th+ có quy)n sử dụng đất theo thỏa thuận hoặc theo quy đ1nh c*a ph!p luật.
2. Ch* th+ quy)n b) mặt phải xử lý tài sản thuộc sở hữu c*a m"nh trước
khi quy)n b) mặt chấm dứt, trừ trường h#p có thỏa thuận kh!c.
Trường h#p ch* th+ quy)n b) mặt không xử lý tài sản trước khi quy)n
b) mặt chấm dứt th" quy)n sở hữu tài sản đó thuộc v) ch* th+ có quy)n
sử dụng đất k+ từ thời đi+m quy)n b) mặt chấm dứt, trừ trường h#p ch*
th+ có quy)n sử dụng đất không nhận tài sản đó.
Trường h#p ch* th+ có quy)n sử dụng đất không nhận tài sản mà phải
xử lý tài sản th" ch* th+ có quy)n b) mặt phải thanh to!n chi ph$ xử lý tài sản.
81. Mối quan hệ giữa quyền sở hữu và các vật quyền khác
82. Bảo vệ quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản.
1. Không ai có th+ b1 hạn chế, b1 tước đoạt tr!i luật quy)n sở hữu, quy)n kh!c đối với tài sản.
2. Trường h#p thật c%n thiết v" lý do quốc phòng, an ninh hoặc v" l#i $ch
quốc gia, t"nh trạng khẩn cấp, phòng chống thiên tai, Nhà nước trưng mua
hoặc trưng dụng có bồi thường tài sản c*a tổ chức, c! nhân theo gi! th1 trường. 30 1. Ch* sở hữu, ch* th+ có
quy)n kh!c đối với tài sản có quy)n
tự bảo vệ, ngăn chặn bất kỳ người nào có hành vi xâm phạm quy)n c*a
m"nh b/ng những biện ph!p không tr!i với quy đ1nh c*a ph!p luật.
2. Ch* sở hữu, ch* th+ có quy)n kh!c đối với tài sản có quy)n yêu c%u
Tòa !n, cơ quan nhà nước có thẩm quy)n kh!c buộc người có hành vi xâm
phạm quy)n phải trả lại tài sản, chấm dứt hành vi cản trở tr!i ph!p luật
việc thực hiện quy)n sở hữu, quy)n kh!c đối với tài sản và yêu c%u bồi thường thiệt hại.
83. Khái niệm và đặc tính của cầm cố
- Theo luật la mã: bản chất là biện ph!p bảo đảm không đòi hỏi phải
chuy+n giao quy)n sở hữu mà chỉ c%n chuy+n giao quy)n chiếm hữu
- Theo luật VN: C%m cố là một h#p đồng theo đó người có nghĩa vụ
giao cho người có quy)n một tài sản nh/m bảo đảm thực hiện một nghĩa vụ - Đặc điểm:
o Ch* n# chiếm hữu thực tế hoặc đư#c giao cho người thứ ba chiếm hữu
o Người thứ ba có th+ đem tài sản c*a m"nh bảo đảm cho con n#
o Thời hạn c%m cố theo thoả thuận hoặc theo ph!p luật
o Tài sản c%m cố không th+ b1 phân chia
o Tài sản c*a con n#, không k+ hiện có hoặc sẽ có trong tương
lai đ)u bảo đảm cho thực hiện nghĩa vụ là tài sản bảo đảm chung cho c!c ch* n#
o C%m cố là một vật quy)n bảo đảm nên mang t$nh vật quy)n
84. Phạm vi vật-đối tượng của cầm cố
Đối tượng của cầm cố là động sản. - Hàng ho! 31
- C!c chứng từ chứng
minh c!c quy)n: Thương phiếu,
chứng kho!n, vận đơn, ho! đơn
- C!c tài khoản có th+ đư#c chấp nhận
- H%u hết động sản hoặc bất động sản do dụng đ$ch kh!c
- Động sản sẽ đư#c th* đ(c trong tương lai
85. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố
86. Bản chất pháp lý của hợp đồng cầm cố
87. Hiệu lực pháp lý của cầm cố
88. Quyền và nghĩa vụ của người cầm cố 32
89. Quyền và nghĩa vụ của người nhận cầm cố Quyền:
- Yêu c%u người đang chiếm hữu, sử dụng tr!i ph!p luật tài sản c%m
cố trả lại tài sản đó
- Xử lý tài sản c%m cố theo phương thức đã thoả thuận hoặc theo quy đ1nh c*a ph!p luật
- Đư#c cho thuê, cho mư#n, khai th!c công dụng tài sản c%m cố và
hưởng hoa l#i, l#i tức nếu có thoả thuận
- Đư#c thanh to!n chi ph$ h#p lý bảo quả tài sản c%m cố khi trả lại tài sản cho bên c%m cố Nghĩa vụ:
- Không đư#c sử dụng và hưởng l#i từ tài sản trừ khi có thoả thuận
- Phải coi sóc tài sản và ch1u tr!ch nhiệm v) mất m!t hoặc hư hỏng
- Phải trả lại tài sản khi khoản n# đã hoàn tất
- Ch* n# không đương nhiên trở thành ch* sỡ hữu khi con n# không
trả đư#c n# đã đến hạn
90. Chấm dứt cầm cố
- Nghĩa vụ đư#c bảo đảm b/ng c%m cố chấm dứt
- Việc c%m cố tài sản đư#c huỷ bỏ hoặc đư#c thay thế b/ng biện ph!p bảo đảm kh!c
- Tài sản c%m cố đã đư#c xử lý 33
- Theo thoả thuận c*a c!c bên
91. Khái niệm và đặc tính của thế chấp
- Thế chấp là một vật quy)n đư#c thiết lập trên tài sản nh/m bảo đảm cho nghĩa vụ Đặc tính
- Là một quy)n phụ thuộc
- Không th+ b1 phân chia
- Đối kh!ng với người thứ ba
92. Phân tích tính phụ thuộc của thế chấp
- Thế chấp bảo đảm cho nghĩa vụ nên sự tồn tại c*a nó phụ thuộc vào nghĩa vụ ch$nh
- Thế chấp b1 chấm dứt trong c!c trường h#p:
o Nghĩa vụ đư#c bảo đảm b/ng thế chấp chấm dứt
o Việc thế chấp tài sản đư#c huỷ bỏ hoặc đư#c thay thế b/ng biện ph!p bảo đảm kh!c
o Tài sản thế chấp đã đư#c xử lý
o Theo thoả thuận c*a c!c bên
93.Phạm vi vật-đối tượng của thế chấp
Vật, quy)n tài sản, giấy tờ có gi!, tài sản hiên có hoặc tài sản h"nh thành
trong tương lai, tài sản đang cho thuê, mư#n
94. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm thông qua cầm cố 34
95. Bản chất pháp lý của hợp đồng thế chấp
96. Hiệu lực pháp lý của thế chấp
1. H#p đồng thế chấp tài sản có hiệu lực từ thời đi+m giao kết, trừ trường
h#p có thỏa thuận kh!c hoặc luật có quy đ1nh kh!c.
2. Thế chấp tài sản ph!t sinh hiệu lực đối kh!ng với người thứ ba k+ từ thời đi+m đăng ký.
97. Quyền và nghĩa vụ của bên thế chấp QUYỀN:
1. Khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp, trừ
trường hợp hoa lợi, lợi tức cũng là tài sản thế chấp theo thỏa thuận.
2. Đầu tư để làm tăng giá trị của tài sản thế chấp.
3. Nhận lại tài sản thế chấp do người thứ ba giữ và giấy tờ liên quan
đến tài sản thế chấp do bên nhận thế chấp giữ khi nghĩa vụ được bảo
đảm bằng thế chấp chấm dứt hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác.
4. Được bán, thay thế, trao đổi tài sản thế chấp, nếu tài sản đó là hàng
hóa luân chuyển trong quá trình sản xuất, kinh doanh. Trong trường
hợp này, quyền yêu cầu bên mua thanh toán tiền, số tiền thu được, tài
sản hình thành từ số tiền thu được, tài sản được thay thế hoặc được
trao đổi trở thành tài sản thế chấp.
Trường hợp tài sản thế chấp là kho hàng thì bên thế chấp được quyền
thay thế hàng hóa trong kho, nhưng phải bảo đảm giá trị của hàng hóa 35 trong kho đúng như thỏa thuận.
5. Được bán, trao đổi, tặng cho tài sản thế chấp không phải là hàng
hóa luân chuyển trong quá trình sản xuất, kinh doanh, nếu được bên
nhận thế chấp đồng ý hoặc theo quy định của luật.
6. Được cho thuê, cho mượn tài sản thế chấp nhưng phải thông báo
cho bên thuê, bên mượn biết về việc tài sản cho thuê, cho mượn đang
được dùng để thế chấp và phải thông báo cho bên nhận thế chấp biết. NGHĨA VỤ:
1. Giao giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp trong trường hợp các
bên có thỏa thuận, trừ trường hợp luật có quy định khác.
2. Bảo quản, giữ gìn tài sản thế chấp.
3. Áp dụng các biện pháp cần thiết để khắc phục, kể cả phải ngừng
việc khai thác công dụng tài sản thế chấp nếu do việc khai thác đó mà
tài sản thế chấp có nguy cơ mất giá trị hoặc giảm sút giá trị.
4. Khi tài sản thế chấp bị hư hỏng thì trong một thời gian hợp lý bên
thế chấp phải sửa chữa hoặc thay thế bằng tài sản khác có giá trị
tương đương, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
5. Cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp cho bên nhận thế chấp.
6. Giao tài sản thế chấp cho bên nhận thế chấp để xử lý khi thuộc một
trong các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm quy định tại Điều 299 của Bộ luật này.
7. Thông báo cho bên nhận thế chấp về các quyền của người thứ ba đối
với tài sản thế chấp, nếu có; trường hợp không thông báo thì bên nhận
thế chấp có quyền hủy hợp đồng thế chấp tài sản và yêu cầu bồi
thường thiệt hại hoặc duy trì hợp đồng và chấp nhận quyền của người 36
thứ ba đối với tài sản thế chấp.
8. Không được bán, thay thế, trao đổi, tặng cho tài sản thế chấp, trừ
trường hợp quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 321 của Bộ luật này.
98.Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thế chấp QUYỀN:
1. Xem xét, ki+m tra trực tiếp tài sản thế chấp, nhưng không đư#c cản
trở hoặc gây khó khăn cho việc h"nh thành, sử dụng, khai th!c tài sản thế chấp.
2. Yêu c%u bên thế chấp phải cung cấp thông tin v) thực trạng tài sản thế chấp.
3. Yêu c%u bên thế chấp !p dụng c!c biện ph!p c%n thiết đ+ bảo toàn tài
sản, gi! tr1 tài sản trong trường h#p có nguy cơ làm mất gi! tr1 hoặc
giảm sút gi! tr1 c*a tài sản do việc khai th!c, sử dụng.
4. Thực hiện việc đăng ký thế chấp theo quy đ1nh c*a ph!p luật.
5. Yêu c%u bên thế chấp hoặc người thứ ba giữ tài sản thế chấp giao tài
sản đó cho m"nh đ+ xử lý khi bên thế chấp không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng nghĩa vụ.
6. Giữ giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp trong trường h#p c!c bên
có thỏa thuận, trừ trường h#p luật có quy đ1nh kh!c.
7. Xử lý tài sản thế chấp khi thuộc trường h#p quy đ1nh tại Đi)u 299 c*a Bộ luật này. NGHĨA VỤ:
1. Trả c!c giấy tờ cho bên thế chấp sau khi chấm dứt thế chấp đối với
trường h#p c!c bên thỏa thuận bên nhận thế chấp giữ giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp
2. Thực hiện th* tục xử lý tài sản thế chấp theo đúng quy đ1nh c*a ph!p luật. 37
99. Chấm dứt thế chấp
1. Nghĩa vụ đư#c bảo đảm b/ng thế chấp chấm dứt.
2. Việc thế chấp tài sản đư#c h*y bỏ hoặc đư#c thay thế b/ng biện ph!p bảo đảm kh!c.
3. Tài sản thế chấp đã đư#c xử lý.
4. Theo thỏa thuận c*a c!c bên. 100.
Phân biệt cầm cố và thế chấp Tiêu chí Cầm cố Thế chấp Khái niệm
Là việc một bên giao tài sản Là việc một bên dùng
thuộc quy)n sở hữu c*a m"nh tài sản thuộc sở hữu
cho bên kia đ+ đảm bảo việc c*a m"nh đ+ bảo đảm thực hiện nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ và không giao tài sản cho bên kia Chủ thể
Bên nhận c%m cố, bên c%m cố Bên thế chấp, bên nhận thế chấp, người
thứ ba giữ tài sản thế chấp Đối tượng
H%u hết c!c động sản, c!c giấy Bất động sản, động tờ có gi!,… sản, quy)n tài sản Trả lại tài
Khi việc c%m cố tài sản chấm Bên nhận thế chấp trả sản
dứt tài sản c%m cố, giấy tờ liên c!c giấy tờ cho bên
quan đến tài sản c%m cố đư#c thế chấp sau khi chấm trả lại cho bên c%m cố.
dứt thế chấp đối với trường h#p c!c bên
Hoa l#i, l#i tức thu đư#c từ tài thỏa thuận bên nhận
sản c%m cố cũng đư#c trả lại thế chấp giữ giấy tờ
cho bên c%m cố, trừ trường h#p liên quan đến tài sản có thoả thuận kh!c 38 thế chấp.
Hiệu lực đối Có hiệu lực đối kh!ng với bên Có hiệu lực đối kh!ng kháng với
thứ 3 k+ từ khi bên nhận c%m cố với bên thứ ba k+ từ bên thứ 3 n(m giữ tài sản c%m cố thời đi+m đăng ký
Trường h#p là bất động sản th"
có hiệu lực k+ từ thời đi+m đăng ký 101.
Phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
1. Bên bảo đảm và bên nhận bảo đảm có quy)n thỏa thuận một trong
c!c phương thức xử lý tài sản c%m cố, thế chấp sau đây: a) B!n đấu gi! tài sản;
b) Bên nhận bảo đảm tự b!n tài sản;
c) Bên nhận bảo đảm nhận ch$nh tài sản đ+ thay thế cho việc thực hiện
nghĩa vụ c*a bên bảo đảm; d) Phương thức kh!c.
2. Trường h#p không có thỏa thuận v) phương thức xử lý tài sản bảo đảm
theo quy đ1nh tại khoản 1 Đi)u này th" tài sản đư#c b!n đấu gi!, trừ trường h#p luật có quy đ1nh kh!c. 102.
Tại sao nói cầm giữ là vật quyền bảo đảm theo pháp định ● Đ1nh nghĩa
● V" xét theo căn cứ x!c lập quy)n c%m giữ th" c%m giữ tài sản do ph!p luật quy đ1nh
● Mà vật quy)n bảo đảm ph!p đ1nh là vật quy)n bảo đảm ph!p sinh dựa
trên c!c quy đ1nh c*a ph!p luật 39 103.
Khái niệm và điều
kiện hình thành quyền cầm giữ
C%m giữ tài sản là việc bên có quy)n (sau đây gọi là bên c%m giữ) đang n(m
giữ h#p ph!p tài sản là đối tư#ng c*a h#p đồng song vụ đư#c chiếm giữ tài
sản trong trường h#p bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ. 104.
Hiệu lực của quyền cầm giữ
1. C%m giữ tài sản ph!t sinh từ thời đi+m đến hạn thực hiện nghĩa vụ mà
bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
2. C%m giữ tài sản ph!t sinh hiệu lực đối kh!ng với người thứ ba k+ từ thời
đi+m bên c%m giữ chiếm giữ tài sản 105.
Phân biệt cầm giữ với tư cách là vật quyền và cầm giữ với tư
cách là trái quyền phát sinh từ hợp đồng song vụ 106.
Chấm dứt quyền cầm giữ
C%m giữ tài sản chấm dứt trong trường h#p sau đây:
1. Bên c%m giữ không còn chiếm giữ tài sản trên thực tế.
2. C!c bên thỏa thuận sử dụng biện ph!p bảo đảm kh!c đ+ thay thế cho c%m giữ.
3. Nghĩa vụ đã đư#c thực hiện xong.
4. Tài sản c%m giữ không còn.
5. Theo thỏa thuận c*a c!c bên. 40 107.
Thứ tự ưu tiên thanh
toán giữa các vật quyền bảo đảm
1. Khi một tài sản đư#c dùng đ+ bảo đảm thực hiện nhi)u nghĩa vụ th"
thứ tự ưu tiên thanh to!n giữa c!c bên cùng nhận bảo đảm đư#c x!c đ1nh như sau:
a) Trường h#p c!c biện ph!p bảo đảm đ)u ph!t sinh hiệu lực đối kh!ng
với người thứ ba th" thứ tự thanh to!n đư#c x!c đ1nh theo thứ tự x!c lập hiệu lực đối kh!ng;
b) Trường h#p có biện ph!p bảo đảm ph!t sinh hiệu lực đối kh!ng với
người thứ ba và có biện ph!p bảo đảm không ph!t sinh hiệu lực đối
kh!ng với người thứ ba th" nghĩa vụ có biện ph!p bảo đảm có hiệu lực
đối kh!ng với người thứ ba đư#c thanh to!n trước;
c) Trường h#p c!c biện ph!p bảo đảm đ)u không ph!t sinh hiệu lực đối
kh!ng với người thứ ba th" thứ tự thanh to!n đư#c x!c đ1nh theo thứ tự
x!c lập biện ph!p bảo đảm.
2. Thứ tự ưu tiên thanh to!n quy đ1nh tại khoản 1 Đi)u này có th+ thay đổi,
nếu c!c bên cùng nhận bảo đảm có thỏa thuận thay đổi thứ tự ưu tiên
thanh to!n cho nhau. Bên thế quy)n ưu tiên thanh to!n chỉ đư#c ưu tiên
thanh to!n trong phạm vi bảo đảm c*a bên mà m"nh thế quy)n. 108.
Khái niệm và đặc điểm của pháp luật thừa kế
Thừa kế đư#c hi+u là sự chuy+n d1ch tài sản c*a người mất qua cho người
sống sau sự kiện người đó chế. 109.
Nguyên tắc của thừa kế theo pháp luật Việt Nam
Nguyên t(c tôn trọng quy)n đ1nh đoạt c*a người có tài sản, người hưởng di sản.
Ph!p luật bảo hộ quy)n thừa kế tài sản c*a c! nhân.
Mọi c! nhân đ)u b"nh đẳng v) quy)n thừa kế.
C*ng cố, giữ vững t"nh thương yêu và đoàn kết trong gia đ"nh. 41 110.
Trình bày về người để lại di sản
- Người đ+ lại di sản là c! nhân, không phân biệt bất cứ đi)u kiện nào
như thành ph%n xã hội, mức độ năng lực hành vi…
- Người đ+ lại di sản thừa kế là người có tài sản sau khi chết đ+ lại
cho người còn sống theo ý ch$ c*a họ đư#c th+ hiện trong di chúc
hay theo quy đ1nh c*a ph!p luật. 111.
Trình bày về người thừa kế
- Người thừa kế là người đư#c hưởng di sản thừa kế theo di chúc hoặc theo ph!p luật
- Đi)u kiện trở thành người thừa kế:
o Còn sống vào thời đi+m mở thừa kế
o Hoặc đư#c sinh ra và còn sống sau thời đi+m mở thừa kế
nhưng đã thành thai trước khi người đ+ lại di sản chết
o Trường h#p người thừa kế theo di chúc không phải là c! nhân
th" phải tồn tại vào thời đi+m mở thừa kế o 112.
Thai nhi được hưởng thừa kế vậy thai nhi có năng lực pháp
luật dân sự hay không? Tại sao ?
- Thai khi đư#c hưởng thừa kế nhưng thai nhi không có năng lực ph!p luật dân sự
- Bởi lẽ, năng lực ph!p luật dân sự c*a c! nhân có từ khi sinh người
đó sinh ra và chấm dứt khi người đó chết. Như vậy, tại thời đi+m
nhận thừa kế, thai nhi chưa đư#c sinh ra do đó chưa có năng lực
ph!p luật dân sự. Tuy nhiên đ+ đảm bảo quy)n và l#i $ch cho thai
nhi th" blds vẫn cho thai nhi quy)n đư#c hưởng thừa kế với đi)u
kiện thai nhi sẽ sống và đư#c sinh ra 42 113.
Trình bày về di sản thừa kế
Di sản thừa kế bao gồm tài sản riêng c*a người chết, ph%n tài sản c*a
người chế trong tài sản chung với người kh!c 114.
Thế nào là chết đồng thời ? Những người chết đồng thời có
được hưởng thừa kế của nhau không?
- Chết đồng thời đư#c hi+u là người đ+ lại di sản và người đư#c
hưởng thừa kế chết cùng thời đi+m hoặc đư#c xem là chết cùng thời
đi+m v" không x!c đ1nh đư#c người nào chết trước
- Những người chết đồng thời không đư#c hưởng thừa kế c*a nhau, di
sản c*a người này do người thừa kế c*a họ hưởng 115.
Người quản lý di sản thừa kế được quyết định như thế nào
1. Người quản lý di sản là người được chỉ định trong di chúc hoặc do
những người thừa kế thỏa thuận cử ra.
2. Trường hợp di chúc không chỉ định người quản lý di sản và những
người thừa kế chưa cử được người quản lý di sản thì người đang chiếm
hữu, sử dụng, quản lý di sản tiếp tục quản lý di sản đó cho đến khi
những người thừa kế cử được người quản lý di sản.
3. Trường hợp chưa xác định được người thừa kế và di sản chưa có
người quản lý theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này thì di sản
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý. 116.
Quyền và nghĩa vụ của người quản lý di sản QUYỀN:
1. Người quản lý di sản quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 616 của
Bộ luật này có quyền sau đây:
a) Đại diện cho những người thừa kế trong quan hệ với người thứ ba
liên quan đến di sản thừa kế; 43
b) Được hưởng thù lao theo
thỏa thuận với những người thừa kế;
c) Được thanh toán chi phí bảo quản di sản.
2. Người đang chiếm hữu, sử dụng, quản lý di sản quy định tại khoản 2
Điều 616 của Bộ luật này có quyền sau đây:
a) Được tiếp tục sử dụng di sản theo thỏa thuận trong hợp đồng với
người để lại di sản hoặc được sự đồng ý của những người thừa kế;
b) Được hưởng thù lao theo thỏa thuận với những người thừa kế;
c) Được thanh toán chi phí bảo quản di sản.
3. Trường hợp không đạt được thỏa thuận với những người thừa kế về
mức thù lao thì người quản lý di sản được hưởng một khoản thù lao hợp lý. NGHĨA VỤ:
1. Người quản lý di sản quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 616 của
Bộ luật này có nghĩa vụ sau đây:
a) Lập danh mục di sản; thu hồi tài sản thuộc di sản của người chết mà
người khác đang chiếm hữu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác;
b) Bảo quản di sản; không được bán, trao đổi, tặng cho, cầm cố, thế
chấp hoặc định đoạt tài sản bằng hình thức khác, nếu không được
những người thừa kế đồng ý bằng văn bản;
c) Thông báo về tình trạng di sản cho những người thừa kế;
d) Bồi thường thiệt hại nếu vi phạm nghĩa vụ của mình mà gây thiệt hại;
đ) Giao lại di sản theo yêu cầu của người thừa kế.
2. Người đang chiếm hữu, sử dụng, quản lý di sản quy định tại khoản 2 44
Điều 616 của Bộ luật này có nghĩa vụ sau đây:
a) Bảo quản di sản; không được bán, trao đổi, tặng cho, cầm cố, thế
chấp hoặc định đoạt tài sản bằng hình thức khác;
b) Thông báo về di sản cho những người thừa kế;
c) Bồi thường thiệt hại nếu vi phạm nghĩa vụ của mình mà gây thiệt hại;
d) Giao lại di sản theo thỏa thuận trong hợp đồng với người để lại di
sản hoặc theo yêu cầu của người thừa kế. 117.
Quyền và nghĩa vụ của người thừa kế
* Quyền của người thừa kế:
– Quy)n hưởng hoặc từ chối nhận di sản thừa kế.
* Nghĩa vụ c*a người thừa kế:
– Thực hiện nghĩa vụ tài sản trong phạm vi di sản do người chết đ+ lại,
trừ trường h#p có thỏa thuận kh!c.
– Nếu di sản chưa đư#c chia th" nghĩa vụ tài sản do người chết đ+ lại
đư#c người quản lý di sản thực hiện theo thỏa thuận c*a những người
thừa kế trong phạm vi di sản do người chết đ+ lại.
– Nếu di sản đã đư#c chia th" mỗi người thừa kế thực hiện nghĩa vụ tài
sản do người chết đ+ lại tương ứng nhưng không vư#t qu! ph%n tài sản
mà m"nh đã nhận, trừ trường h#p có thỏa thuận kh!c.
– Trường h#p người thừa kế không phải là c! nhân hưởng di sản theo di
chúc th" cũng phải thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết đ+ lại như
người thừa kế là c! nhân. 118.
Khái niệm và ý nghĩa của thời điểm mở thừa kế
- Thời đi+m mở thừa kế là thời đi+m người có tài sản chết. Trong
trường h#p toà !n tuyên bố một người là đã chế th" thời đi+m mửo 45 thừa kế - Ý nghĩa:
– Là mốc thời gian đ+ x!c đ1nh quy)n thừa kế c*a người chết.
– Là căn cứ đ+ x!c đ1nh di chúc c*a người chết đ+ lại có hiệu lực từ thời đi+m nào.
– Là mốc x!c đ1nh di sản thừa kế là tài sản c*a một người đ+ lại sau khi họ chết.
– Là căn cứ x!c đ1nh thời đi+m ph!t sinh quy)n và nghĩa vụ c*a người thừa kế.
– Là thời đi+m x!c đ1nh thời hiệu khởi kiện v) quy)n thừa kế. 119.
Khái niệm và ý nghĩa của địa điểm mở thừa kế * Khái niệm:
Đ1a đi+m mở thừa kế là nơi cư trú cuối cùng c*a người đ+ lại di sản;
nếu không x!c đ1nh đư#c nơi cư trú cuối cùng th" đ1a đi+m mở thừa kế
là nơi có toàn bộ di sản hoặc nơi có ph%n lớn di sản. * Ý nghĩa:
– Là nơi đ+ x!c đ1nh Tòa !n nào có thẩm quy)n giải quyết vụ thừa kế
đó khi có tranh chấp xảy ra.
– Là nơi thực hiện việc quản lý tài sản.
– Là căn cứ đ+ x!c đ1nh cơ quan có thẩm quy)n quản lý tài sản c*a
người chết trong trường h#p chưa x!c đ1nh đư#c người thừa kế và di
sản chưa có người quản lý, ki+m kê di sản trong trường h#p c%n thiết đ+
ngăn chặn việc phân t!n tài sản hoặc chiếm đoạt c!c tài sản trong khối di sản đó.
– Là nơi đ+ thực hiện c!c th+ thức liên quan đến di sản như khai b!o, 46
thống kê c!c tài sản thuộc di sản c*a người chết.
– Là nơi thực hiện th* tục từ chối nhận di sản c*a người thừa kế. 120.
Thời hiệu liên quan đến thừa kế
1.Thời hiệu đ+ người thừa kế yêu c%u chia di sản là 30 năm đối với bất
động sản, 10 năm đối với động sản, k+ từ thời đi+m mở thừa kế. Hết
thời hạn này th" di sản thuộc v) người thừa kế đang quản lý di sản đó.
Trường h#p không có người thừa kế đang quản lý di sản th" di sản đư#c giải quyết như sau:
a) Di sản thuộc quy)n sở hữu c*a người đang chiếm hữu theo quy đ1nh
tại Đi)u 236 c*a Bộ luật này;
b) Di sản thuộc v) Nhà nước, nếu không có người chiếm hữu quy đ1nh tại đi+m a khoản này.
2. Thời hiệu đ+ người thừa kế yêu c%u x!c nhận quy)n thừa kế c*a
m"nh hoặc b!c bỏ quy)n thừa kế c*a người kh!c là 10 năm, k+ từ thời đi+m mở thừa kế.
3. Thời hiệu yêu c%u người thừa kế thực hiện nghĩa vụ v) tài sản c*a
người chết đ+ lại là 03 năm, k+ từ thời đi+m mở thừa kế. 121.
Phân tích đặc điểm pháp lý của di sản thờ cúng
- Người lập di chúc có quy)n chỉ đ1nh người thờ cúng
- Người này đư#c quản lý ph%n di sản đã đư#c di chúc dành cho việc thờ cúng
- Nếu người này không thực hiện đúng di chúc hoặc không theo thoả
thuận c*a những người thừa kế, th" những người thừa kế có quy)n
giao ph%n di sản này cho người kh!c quản lý
- Những người thừa kế có th+ có th+ cử một người quản lý di sản thờ 47 cúng, nếu di chúc không chỉ đ1nh
- Ph%n di sản này có th+ thuộc người trong diện thừa kế theo ph!p luật
đang quản lý h#p ph!p, nếu những người thừa kế theo di chúc đã chết
- Trường h#p toàn bộ di sản không trả đư#c n#, th" không đư#c dành di sản thờ cúng 122.
Khái niệm và ý nghĩa của thừa kế theo di chúc * Khái niệm:
Thừa kế theo di chúc là việc chuy+n giao quy)n sở hữu di sản từ một
người đã chết sang c!c ch* th+ kh!c theo ý ch$ c*a người đó đư#c th+
hiện trong di chúc mà họ đã lập trước khi chết.
* Ý nghĩa: Th+ hiện sự tôn trọng ý ch$ c*a người đ+ lại di chúc. 123.
Bản chất pháp lý của di chúc
- Là hành vi ph!p lý đơn phương
- Chỉ đư#c x!c lập thi người x!c lập ra nó chết 124.
Hình thức của di chúc * H"nh thức: 2 loại – Di chúc miệng:
+ Đư#c bày tỏ ý ch$ b/ng lời nói
+ Phải lập trong t"nh trạng t$nh mạng b1 đe doạ nghiêm trọng mà khong th+ lập di chúc viết
+ Là ý ch$ cuối cùng
+ Phải có hai người làm chứng và ngay sau đó phải ghi chép lại, rồi
cùng ký tên hoặc chỉ đi+m
+ Sau 03 th!ng, k+ từ thời đi+m di chúc miệng mà người lập di chúc
còn sống, minh mẫn, s!ng suốt th" di chúc miệng mặc nhiên b1 h*y bỏ.
– Di chúc bằng văn bản: 48 + Di chúc b/ng văn bản
không có người làm chứng.
+ Di chúc b/ng văn bản có người làm chứng.
+ Di chúc b/ng văn bản có công chứng.
+ Di chúc b/ng văn bản có chứng thực. 125.
Điều kiện để di chúc có hiệu lực
- Người lập di chúc có năng lực hành vi
- Người lập di chúc tự nguyện, minh mẫn
- Nội dung c*a di chúc không tr!i với ph!p luật, đạo đức xã hội
- H"nh thức c*a di chúc h#p ph!p: B/ng văn bản + b/ng miệng 126. Giải thích di chúc
- Tất cả những người thừa kế cùng nhau giải th$ch
- Di chúc do công chứng giữ th" công chứng công bố
- T"m tới ý ch$ thực hiện c*a người chế và mối quan hệ c*a người chế
và người thừa kế chỉ đ1nh
- Giải th$ch không thống nhất th" coi như không có di chúc
- Chỉ ph%n không giải th$ch đư#c mà không ảnh hưởng tới ph%n kh!c là không có hiệu lực 127.
Các trường hợp di chúc không phát sinh hiệu lực
Di chúc không có hiệu lực toàn bộ hoặc một ph%n trong trường h#p sau đây:
a) Người thừa kế theo di chúc chết trước hoặc chết cùng thời đi+m với người lập di chúc;
b) Cơ quan, tổ chức đư#c chỉ đ1nh là người thừa kế không còn tồn tại
vào thời đi+m mở thừa kế.
Trường h#p có nhi)u người thừa kế theo di chúc mà có người chết
trước hoặc chết cùng thời đi+m với người lập di chúc, một trong nhi)u cơ
quan, tổ chức đư#c chỉ đ1nh hưởng thừa kế theo di chúc không còn tồn tại 49
vào thời đi+m mở thừa kế th"
chỉ ph%n di chúc có liên quan đến c!
nhân, cơ quan, tổ chức này không có hiệu lực 128.
Hậu quả pháp lý của di chúc vô hiệu
- Di chúc vô hiệu th" không làm ph!t sinh hiệu lực ph!p luật c*a di chúc
- Nếu di chúc vô hiệu toàn bộ th" toàn bộ tài sản thừa kế sẽ đư#c chi theo ph!p luật 129.
Người được hưởng di sản không phụ thuộc vào nội dung di chúc – Con chưa thành niên – Cha, mẹ, v#, chồng
– Con thành niên mà không có khả năng lao động.
– Đư#c hưởng 2/3 suất thừa kế theo ph!p luật. 130.
Khái niệm thừa kế theo pháp luật
Thừa kế theo ph!p luật là việc chuy+n giao tài sản c*a người chết cho
những người còn sống theo hàng thừa kế, đi)u kiện thừa kế và tr"nh tự từa kế do ph!p luật quy đ1nh 131.
Các trường hơp thừa kế theo pháp luật
– Trong trường h#p không có di chúc hoặc đư#c coi là không có di chúc. – Di chúc không h#p ph!p.
– Người thừa kế chết trước hoặc cùng thời đi+m với người đ+ lại di
chúc, cơ quan, tổ chức đư#c hưởng di sản không còn vào thời đi+m mở thừa kế.
– Đối với ph%n di sản không đư#c đ1nh đoạt trong di chúc. 50
– Trường h#p người thừa kế
theo di chúc không có quy)n hưởng di sản.
– Trường h#p người thừa kế theo di chúc từ chối quy)n hưởng di sản. 132.
Ý nghĩa của thừa kế theo pháp luật 133.
Các hàng thừa kế theo pháp luật
– Hàng thừa kế thứ nhất: v#, chồng, bố đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi,
con đẻ, con nuôi c*a người chết.
– Hàng thừa kế thứ hai: ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, anh ruột,
ch1 ruột, em ruột c*a người chết, ch!u ruội c*a người chết mà người
chết là ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại.
– Hàng thừa kế thứ ba: b!c ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, d" ruột c*a
người chết; ch!u ruột c*a người chết mà người chết là b!c ruột, chú
ruột, cậu ruột, cô ruột, d" ruột; ch(t ruột c*a người chết mà người chết là cụ nội, cụ ngoại. 134.
Trình bày về thừa kế thế vị
Trường h#p con c*a người đ+ lại di sản chết trước hoặc cùng một thời
đi+m với người đ+ lại di sản th" ch!u đư#c hưởng ph%n di sản mà cha hoặc
mẹ c*a ch!u đư#c hưởng nếu còn sống; nếu ch!u cũng chết trước hoặc
cùng một thời đi+m với người đ+ lại di sản th" ch(t đư#c hưởng ph%n di
sản mà cha hoặc mẹ c*a ch(t đư#c hưởng nếu còn sống. 51 135.
Trình bày về truất
quyền thừa kế và mối liên hệ với
nguyên tắc của thừa kế 136.
Trình bày về quyền từ chối nhận nhận di sản trong mối liên hệ
với nguyên tắc của thừa kế
* Quan hệ ph!p Luật Dân sự luôn là c!c ch* th+ luôn đư#c tự do ý ch$, tự đ1nh
đoạt khi x!c lập và thực hiệc c!c quan hệ mà họ tham gia.
* Người thừa kế có quy)n từ chối nhận di sản, trừ trường h#p việc từ chối nh/m
trốn tr!nh việc thực hiện nghĩa vụ tài sản c*a m"nh đối với người kh!c.(khoản 2 Đi)u 620 BLDS 2015)
=> Th+ hiện nguyên t(c tôn trọng ý ch$ c*a người thừa kế. 137.
Bản chất pháp lý của quyền từ chối nhận di sản 138.
Trình bày về người không có quyền hưởng di sản
– Người b1 kết !n v) hành vi cố ý xâm phạm t$nh mạng, sức khỏe hoặc
v) hành vi ngư#c đãi nghiêm trọng, hành hạ người đ+ lại di sản, xâm
phạm nghiêm trọng danh dự, nhân phẩm c*a người đó
– Người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng người đ+ lại di sản. 52
– Người b1 kết !n v) hành
vi cố ý xâm phạm t$nh mạng người
thừa kế kh!c nh/m hưởng một ph%n hoặc toàn bộ ph%n di sản mà người
thừa kế đó có quy)n hưởng.
– Người có hành vi lừa dối, cưỡng ép hoặc ngăn cản người đ+ lại di sản
trong việc lập di chúc; giả mạo di chúc, sửa chữa di chúc, h*y di chúc, che
giấu di chúc nh/m hưởng một ph%n hoặc toàn bộ di sản tr!i với ý ch$ c*a người đ+ lại di sản. 139.
Phân biệt di tặng và hợp đồng tặng cho có điều kiện. * Di tặng:
– Khi người x!c lập việc di tặng chết th" ph%n di sản đư#c di tặng đư#c chuy+n cho người kh!c.
– Người đư#c di tặng phải là c! nhân còn sống tại thời đi+m mở thưa kế
hoặc đư#c sinh ra và còn sống sau thời đi+m mở thừa kế nhưng đã
thành thai trước khi người đ+ lại di chúc chết. * H#p đồng tặng cho:
– Khi đi)u kiện xảy ra th" h#p đồng mới có hiệu lực ph!p lý. Nếu đi)u
kiện không xảy ra, xảy ra nhưng do b1 t!c động nh/m thúc đẩy đi)u kiện
xảy ra hoặc không xảy ra th" h#p đồng đó b1 vô hiệu. 140.
Trình bày về phân chia di sản thừa kế
* Phân chia di sản theo thừa kế: 3 c!ch
– Chia đ)u di sản cho những người thừa kế đư#c chỉ đ1nh trong di chúc.
– Chia di sản theo tỉ lệ
– Chia di sản theo hiện vật.
* Phân chia di sản theo ph!p luật: theo c!c nguyên t(c 53
– Di sản phải chia theo hiện
vật nếu người thừa kế yêu c%u đư#c
hưởng di sản b/ng hiện vật.
– Chia trước và chia hết cho những người thừa kế ở hàng thừa kế trước.
– Di sản đư#c chia đ)u cho những người cùng hưởng thừa kế.
* Phân chia di sản khi có người thừa kế mới:
– Con c*a người đ+ lại di sản và còn sống sau thời đi+m di sản thừa kế đư#c phân chia.
– Người đư#c Tòa !n x!c nhận là con c*a người đ+ lại di sản nhưng
quyết đ1nh hoặc bản !n có hiệu lực sau thời đi+m phân chia tài sản.
– Người đư#c Tòa !n x!c đ1nh là cha, mẹ c*a người đ+ lại di sản nhưng
quyết đ1nh hoặc bản !n có hiệu lực sau thời đi+m phân chia di sản.
– Con c*a người đ+ lại di sản b1 Tòa !n tuyên bố đã chết trước thời
đi+m người đ+ lại di sản chết nhưng có tin tức x!c thực là còn sống
hoặc đã trở v) sau thời đi+m phân chia di sản.
– Cha, mẹ c*a người đ+ lại di sản đã b1 Tòa !n tuyên bố đã chết trước
thời đi+m người đ+ lại di sản chết nhưng có tin tức x!c thực còn sống
hoặc đã trở v) sau thời đi+m phân chia tài sản.
– Nếu di sản đư#c chia cho hàng thừa kế thứ hai hoặc hàng thừa kế thứ
ba th" người thừa kế mới ở c!c hàng này cũng đư#c x!c đ1nh như trên.
* Phân chia di sản khi có người b1 b!c bỏ quy)n thừa kế:
– Người thừa kế đã nhận di sản nhưng có căn cứ đ+ x!c đ1nh họ là
người thuộc một trong c!c trường h#p quy đ1nh tại khoản 1 Đi)u 621 BLDs 2015.
– Người đã nhận di sản theo hàng thừa kế thứ nhất nhưng có căn cứ đ+
x!c đ1nh họ không phải là cha, mẹ, con c*a người đ+ lại di sản. 54
– Người đã nhận di sản theo
hàng thừa kế thứ hai nhưng có căn
cứ đ+ x!c đ1nh họ không phải là ông, bà, ch!u, anh ch1, em ruột c*a người đ+ lại di sản.
– Người đã nhận di sản theo hàng thừa kế thứ ba nhưng có căn cứ đ+ x!c
đ1nh họ không phải là cụ,ch(t, ch!u, cô, d", chú, b!c, cậu ruột c*a người đ+ lại di sản. 55