-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ngân hàng câu hỏi ôn tập | triết học Mác-LÊNIN | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Triết học ra đời trong khoảng thời gian.Triết học bao gồm những quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại. Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào?.Hãy cho biết ở nơi nào, Triết học được định nghĩa “là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến lẽ phải” ?.Trong các câu sau, đâu là khẳng định đúng về triết học?.Trong các nhận định sau, đâu là nhận định đúng về triết học?. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!
Triết học Mác Lê Nin 13 tài liệu
Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội 152 tài liệu
Ngân hàng câu hỏi ôn tập | triết học Mác-LÊNIN | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Triết học ra đời trong khoảng thời gian.Triết học bao gồm những quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại. Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào?.Hãy cho biết ở nơi nào, Triết học được định nghĩa “là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến lẽ phải” ?.Trong các câu sau, đâu là khẳng định đúng về triết học?.Trong các nhận định sau, đâu là nhận định đúng về triết học?. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác Lê Nin 13 tài liệu
Trường: Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội 152 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
lO M oARcPSD| 47669111 CÂU HỎI ÔN TẬP TRIẾT HỌC MÁC- LÊNIN Chương 1 - Phần 1
Câu 1: Triết học ra đời trong khoảng thời gian:
A. Xuất hiện cùng lúc với sự xuất hiện của con người
B. Từ khoảng thế kỉ VIII đến thế kỉ VI TCN
C. Từ khoảng thế kỉ VI đến thế kỉ I TCN
D. Từ khoảng thế kỉ I TCN đến thế kỉ III
Câu 2: Xét về nguồn gốc nhận thức, triết học chỉ ra đời khi:
A. Con người đã tích luỹ được một lượng tri thức nhất định về thế giới
B. Con người xuất hiện nhu cầu tìm hiểu về thế giới xung quanh mìnhC.
Con người hình thành và phát triển tư duy trừu tượng có năng lực
khái quát trong nhận thức. D. Cả a và c
Câu 3: Triết học bao gồm những quan điểm chung nhất, những sự lý giải có
luận chứng cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ
tri thức của nhân loại. Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào? A. Triết học cổ đại
E. Triết học Tây Âu Trung cổ F. Triết học Mác- Lênin
G. Triết học phương Tây hiện đại
Câu 4: Ở Trung Quốc, triết học được định nghĩa là:
A. Triết học là yêu mến sự thông thái
H. Triết học là sự truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức
I. Triết học là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến lẽ phải
J. Triết học là sự chiêm ngưỡng
Câu 5: Hãy cho biết ở nơi nào, Triết học được định nghĩa “là con
đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến lẽ phải” ? A. Hy Lạp K. Trung Quốc L. Ấn Độ M. Ai Cập
Câu 6: Trong các câu sau, đâu là khẳng định đúng về triết học?
A. Triết học là một hình thái ý thức xã hội
N. Khách thể nghiên cứu của Triết học là thế giới (gồm cả thế giới
bêntrong và bên ngoài con người)
O. Triết học là hạt nhân của thế giới quan
P. Tất cả đáp án trên đều đúng lO M oARcPSD| 47669111
Câu 7: Trong các nhận định sau, đâu là nhận định đúng về triết
học? A. Không phải mọi triết học đều là khoa học, nhưng mỗi học thuyết
triết học đều có những đóng góp riêng cho lịch sử triết học.
Q. Chỉ có triết học Mác- Lênin mới có đóng góp cho sự phát triển củatriết học
R. Tất cả triết học đều là khoa học
S. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 8: Với sự ra đời của triết học Mác- Lênin, triết học được định nghĩa như thế nào?
A. Triết học là sản phẩm của tư duy ở trình độ cao của con người T.
Triết học là hệ thống lý luận của con người về thế giới, là khoa học
về những quy luật vận động và phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. U.
Triết học là hệ thống lý luận của con người về thế giới và vị trí
conngười trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động và
phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. V.
Triết học là hệ thống lý luận của con người về bản thân con
người, làkhoa học về những quy luật vận động và phát triển chung nhất
của tự nhiên, xã hội và tư duy.
Câu 9: Khái niện “triết học tự nhiên” đề cập đến giai đoạn nào của lịch sử triết học?
A. Triết học phương Tây thời Cổ đại
W. Triết học Tây Âu thời Trung cổ X. Triết học Mác
Y. Triết học phương Tây hiện đại
Câu 10: Trong lịch sử triết học, nền triết học nào có đối tượng nghiên cứu
chỉ tập trung vào các chủ đề như niềm tin, tôn giáo, thiên đường, địa ngục, chú
giải các tín điều tôn giáo… những nội dung nặng về tư biện?
A. Nền triết học tôn giáo
Z. Nền triết học kinh viện
AA. Triết học Mác- Lênin BB. Triết học duy tâm
Câu 11: Thế giới quan là gì?
A. Quan niệm của con người về thế giới
CC. Hệ thống quan niệm của con người về thế giới
DD. Hệ thống quan niệm, quan điểm lý luận của con người về thế
giớiEE. Hệ thống tri thức, quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý tưởng
xác định về thế giới và về vị trí con người trong thế giới đó
Câu 12: Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các
hình thức thế giới quan sau: lO M oARcPSD| 47669111
A. Triết học - Tôn giáo - Huyền thoại
FF. Huyền thoại - Tôn giáo - Triết học
GG. Huyền thoại - Triết học - Tôn giáo
HH. Tôn giáo - Triết học - Huyền thoại
Câu 13: Hai khái niệm: Triết học và thế giới quan có mối quan hệ với nhau như thế nào?
A. Là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung về thế giới
II. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý
luận chung nhất của thế giới quan.
JJ. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan
mà chỉ có triếthọc Mác- Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan KK. Hoàn toàn khác nhau
Câu 14: Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A. Tìm câu trả lời cho câu hỏi “con người có nhận thức được thế giới này hay không? ”
D. Tìm hiểu bản chất bên trong của con người
Câu 15: Vấn đề cơ bản của triết học được biểu hiện ở bao nhiêu mặt? A. 1 E. 3 F. 2 G. 4
Câu 16: Nội dung mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học đặt ra câu hỏi gì?
A. Thế giới và con người cái nào có trước, cái nào có sau?
H. Con người có nhận thức được thế giới này hay không?
I. Thế giới xung quanh con người là gì và con người có vai trò gì trongthế giới ấy?
J. Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau và cái nào quyếtđịnh cái nào?
Câu 17: Giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là cơ sở để
phân chia các tư tưởng triết học thành những trường phái triết học nào?
A. Nhất nguyên luận (nhất nguyên luận duy vật và nhất nguyên luận duy tâm) và nhị nguyên luận
K. Khả tri luận và bất khả tri luận
L. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chủ nghĩa duy tâm chủ quan M. Cả a và c
Câu 18: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là
quan điểm của trường phái triết học nào? A. Chủ nghĩa duy vật lO M oARcPSD| 47669111
N. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan O. Chủ nghĩa duy tâm P. Nhị nguyên luận
Câu 19: Ý thức, cảm giác của con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của
các sự vật, hiện tượng. Quan điểm này là của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan Q. Chủ nghĩa duy tâm
R. Chủ nghĩa duy tâm khách quan S. Chủ nghĩa duy vật
Câu 20: Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan T. Chủ nghĩa duy tâm
U. Chủ nghĩa duy tâm khách quan V. Chủ nghĩa duy vật
Câu 21: Cơ sở chủ yếu của thế giới quan tôn giáo là gì? A. Giáo lý W. Lòng tin X. Lý trí Y. Tất cả đáp án trên
Câu 22: Điểm khác nhau cơ bản giữa chủ nghĩa duy tâm triết học và chủ
nghĩa duy tâm tôn giáo là gì?
A. Cơ sở của thế giới quan tôn giáo là lòng tin, còn cơ sở của chủ nghĩa
duy tâm triết học là tri thức, sức mạnh của tư duy Z.
Cơ sở của thế giới quan tôn giáo là tri thức, sức mạnh tư
duy, còn cơsở của chủ nghĩa duy tâm triết học là lòng tin AA.
Chủ nghĩa duy tâm triết học được luận chứng bằng các
thànhtựu khoa học, còn thế giới quan tôn giáo chỉ dựa vào lòng
tin BB. Chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy tâm triết học hoàn toàn giống nhau
Câu 23: Nguồn gốc nhận thức dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gì?
A. Sự tách rời lao động trí óc với lao động chân tay
CC. Vai trò của nhân tố tinh thần ngày càng cao trong xã hội
DD. Xã hội có sự phân chia giai cấp, cùng với sự phân công lao
động: Lao động trí óc tách rời khỏi lao động chân tay EE. Cách
xem xét phiến diện, tuyệt đối hoá, thần thánh hoá một mặt, một
đặc tính nào đó của quá trình nhận thức Câu 24: Thế nào là nhị nguyên luận? lO M oARcPSD| 47669111
A. Bao gồm các học thuyết triết học nghi ngờ khả năng nhận thức về thế giới của con người
FF. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất là cái có trước,
ýthức là cái có sau, vật chất quyết định ý thức
GG. Là những học thuyết cho rằng vật chất và tinh thần là hai
bảnnguyên thể cùng quyết định nguồn gốc và vận động của thế giới HH. Cả a và c
Câu 25: Khái niệm “Biện chứng” được Xôcrát dùng có nghĩa là gì?
A. Dùng để chỉ một ngành khoa học trừu tượng- triết học
II. Là một nghệ thuật tranh luận để tìm mâu thuẫn trong lập luận của đốiphương
JJ. Chỉ mối liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật trong thế giới KK. Đáp án khác
Câu 26: Phương pháp siêu hình nhận thức các sự vật, hiện tượng trong
trạng thái như thế nào?
A. Trong mối liên hệ với các sự vật khác và luôn luôn vận động, biến đổi
LL. Trong trạng thái tĩnh lại, không có sự vận động, biến đổi MM.
Trong trạng thái tách biệt, rời rạc, không có sự liên hệ với các sự vật khác NN. Cả b và c
Câu 27: Theo quan điểm của phương pháp biện chứng, nguồn gốc của
sự vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng là gì?
A. Do một lực lượng siêu nhiên
OO. Do cú hích của thượng đế
PP. Do việc đặt ra và giải quyết mâu thuẫn nội tại của sự vật, hiện tượngQQ. Đáp án khác
Câu 28: Trong lịch sử triết học, phép biện chứng đã trải qua những
hình thức phát triển nào?
A. Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật
RR. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật, phép biệnchứng mácxít
SS. Phép biện chứng tự phác và phép biện chứng tự giác Chương 1 - Phần 2
Câu 1: Theo Hê-Ghen khởi nguyên của thế giới là: A. Nguyên tử B. Không khí C. Ý niệm tuyệt đối
D. Vật chất không xác định lO M oARcPSD| 47669111
Câu 2: C. Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hê- Ghen là: A. Chủ nghĩa duy vật E. Chủ nghĩa duy tâm
F. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
G. Tư tưởng về sự vận động
Câu 3: Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là:
A. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỉ XVII- XVIII
H. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ
I. Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận
J. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới
Câu 4: Triết học Mác ra đời trong khoảng thời gian:
A. Những năm 90 của thế kỷ XVIII
K. Những năm 40 của thế kỷ XIX
L. Những năm 70 của thế kỷ XIX
M. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai: A.
Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và
chủnghĩa duy vật của Phoiơbắc B.
Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng
và thếgiới quan duy vật C.
Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trêncơ sở duy vật D.
Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởngcủa nhân loại
Câu 6: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa
học tự nhiên cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỉ XIX là:
A. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecnich; 2) Định luật
bảo toàn khối lượng của Lômônôxốp; 3) Học thuyết tế bào E.
1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng; 2) Học thuyết
tếbào; 3) Học thuyết tiến hoá của Đacuyn F.
1) Phát hiện ra nguyên tử; 2) Phát hiện ra điện tử; 3) Định luật
bảotoàn và chuyển hoá năng lượng G.
1) Phát hiện ra nguyên tử; 2) Phát hiện ra điện tử; 3) Học thuyết tếbào
Câu 7: Triết học Mác- Lênin có những chức năng cơ bản là:
A. Chức năng thế giới quan khoa học, phương pháp luận chung nhất
H. Chức năng thế giới quan, chứ năng mô tả thế giới bằng lý luận I.
Chức năng phương pháp luận chung nhất cho các ngành khoa học khác
J. Triết học là khoa học của mọi khoa học lO M oARcPSD| 47669111
Câu 8: Đâu là phát kiến vĩ đại của Mác trong lĩnh vực triết học?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
K. Phép biện chứng duy vật
L. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
M. Học thuyết giá trị thăng dư
Câu 9: Thế nào là chủ nghĩa duy vậy lịch sử?
A. Là sự vận dụng quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vào giải
quyết các vấn đề của xã hội, lịch sử loài người N.
Là những học thuyết nghiên cứu sự hình thành và phát triển của chủnghĩa duy vật O.
Là sự vận dụng các quan điểm, phương pháp của khoa học lịch
sửvào nghiên cứu các vấn đề triết học P.
Là sự vận dụng quan điểm của chủ nghĩa duy vật vào nghiên
cứu cácvấn đề xã hội, lịch sử loài người
Câu 10: Tính giai cấp của triết học được thể hiện như thế nào?
A. Là sự phân chia giai cấp giữa các nhà triết học
Q. Mỗi tư tưởng triết học đêu thuộc về và phục vụ cho một tầng lớpnhất định trong xã hội
R. Quan điểm về giai cấp của các nhà triết học S. Tất cả đáp án trên
Câu 11: Định nghĩa “Vật chất” được V. I. Lênin nêu trong:
A. Tác phẩm Phát kiến vĩ đại
T. Tác phẩm Bút ký triết học
U. Tác phẩm Lại bàn về Công đoàn
V. Tác phẩm Chủ nghĩa duy vật và Chủ nghĩa kinh nghiệm phê
phánCâu 12: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác- Lênin là gì?
A. Tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa vật chất ý thức và nghiên
cứu tìm ra những quy luật chung nhất chi phối sự vận động của tự nhiên, xã hội và tư duy
W.Tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức và trả lời
chocâu hỏi: “con người có khả năng nhận thức được thế giới này hay không? ”
X. Tìm ra những quy luật chi phối sự vận động của tự nhiên, xã hội vàtư duy
Y. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trong điều kiện mới
Câu 13: Đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác giai đoạn 1842 - 1844 là:
A. Kế tục triết học Hêghen
Z. Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại lO M oARcPSD| 47669111
AA. Sự chuyển biến về tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủcách
mạng sang chủ nghĩa duy vật và cộng sản chủ nghĩa BB. Phê phán tôn giáo
Câu 14: Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì chủ nghĩa C.
Mác ở giai đoạn 1844 - 1848:
A. Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật
lịch sử và chủ nghĩa xã hội khoa học
CC. Hoàn thành bộ “Tư Bản”
DD. Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận
thứcEE. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo
Câu 15: Tác phẩm được xem là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu
tiên của chủ nghĩa Mác là:
A. Bản thảo kinh tế- triết học năm 1844
FF. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản GG. Hệ tư tưởng Đức HH. Gia đình thần thánh
Câu 16: Tác phẩm là quan trọng và điển hình nhất của chủ nghĩa Mác
trong giai đoạn 1848 - 1895 là: A. Chống Duy-rinh II.
Biện chứng của tự nhiên JJ. Bộ Tư bản
KK. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
Câu 17: Trong giai đoạn từ năm 1867 đến năm 1878, tác phẩm của
Ph.Ăngghen chỉ ra mối liên hệ hữu cơ giữa ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác là: A. Chống Duy-rinh
LL. Biện chứng của tự nhiên
MM. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước
NN. Lút-vích Phoi-ơ-bác và sự cáo chung triết học cổ điển Đức
Câu 18: Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C. Mác đã có
một phát biểu một luận điểm rất sâu sắc, cho thấy sự khác biệt về chất giữa
triết học của ông với các trào lưu triết học trước đó, nguyên văn của phát biểu đó là:
A. Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của
Hêghen về cơ bản mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa
OO. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân
PP. Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách
khácnhau, song vấn đề là cải tạo thế giới
QQ. Bản chất của con người là tổng hoà những mối quan hệ xã hội
Câu 19: Thực chất của cuộc cách mạng trong triết học do C. Mác và
Ph. Ăngghen thực hiện là: lO M oARcPSD| 47669111
A. Kế thừa có phê phán những giá trị tư tưởng của nhân loại và sáng tạo
nên triết học duy vật mới hoàn bị RR.
Xác định mối quan hệ biện chứng giữa triết học và các ngànhkhoa học cụ thể SS.
Thống nhất giữa lý luận và thực tiễn; khẳng định tính giai cấp
và tínhđảng của triết học
TT.Xây dựng triết học trở thành công cụ cải tạo thế giới
Câu 20: Phát kiến vĩ đại nhất của C. Mác trong lĩnh vực triết học là:
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
UU. Phép biện chứng duy vật
VV. Thống nhất chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng
WW. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 21: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác- Lênin là:
A. Nghiên cứu kế thừa và cải biến các tư tưởng triết học trong lịch sử
XX. Giải quyết vấn đề cơ bản của triết học và nghiên cứu những quy
luật chung nhất chi phối sự vận động của tự nhiên, xã hội và tư duy
YY. Tìm ra những quy luật chung nhất chi phối sự vận động của thếgiới tự nhiên
ZZ. Giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
Câu 22: Mục đích nghiên cứu của triết học Mác- Lênin là:
A. Tìm ra những quy luật chung nhất chi phối sự vận động của tự nhiên, xã hội và tư duy
AAA. Cung cấp cứ liệu khoa học cho các ngành khoa học khác
BBB. Cung cấp cơ sở thế giới quan khoa học định hướng cho hoạtđộng
nhận thức và thực tiễn
CCC. Phản ánh biện chứng của thế giới khách quan
Câu 25: V. I. Lênin phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo
phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho cách mạng xã hội chủ nghĩa
A. Trong thời kỳ 1870 - 1893
DDD. Trong thời kỳ 1893 - 1907
EEE. Trong thời kỳ 1907 - 1917
FFF. Trong thời kỳ 1917 – 1924 Chương 2 - Phần 1
Câu 1: Hãy chọn nhận định đúng trong các nhận định sau:
A. Chủ nghĩa duy tâm không thừa nhận sự tồn tại của sự vật, hiện tượng của thế giới B.
Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận sự tồn tại của sự vật, hiện tượng củathế giới lO M oARcPSD| 47669111 C.
Chỉ có chủ nghĩa duy tâm khách quan mới thừa nhận sự tồn tại
củasự vật, hiện tượng của thế giới D.
Chỉ có chủ nghĩa duy tâm chủ quan mới thừa nhận sự tồn tại
của sựvật, hiện tượng của thế giới
Câu 2: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan cho rằng nguồn gốc của giới tự nhiên là gì?
A. Ý thức của con người E. Tinh thần thế giới F. Tự thân tồn tại
G. Giới tự nhiên không tồn tại
Câu 3: Sai lầm của các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất là gì?
A. Vật chất là những cái gì tồn tại khách quan
H. Vật chất chỉ là những gì con người có thể cảm giác được
I. Vật chất luôn tự thân vận động
J. Đồng nhất vật chất với một dạng vật thể cụ thể, cảm tính
Câu 4: V. I. Lênin gọi cuộc khủng hoảng thế giới quan do cuộc cách
mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX tạo ra là gì?
A. Chủ nghĩa duy tâm vật lý học
K. Chủ nghĩa duy tâm hoá học
L. Chủ nghĩa duy tâm sinh học
M. Chủ nghĩa duy tâm kinh tế học
Câu 5: Định nghĩa về vật chất được V. I. Lênin nêu lên trong:
A. Tác phẩm Bút ký triết học
N. Tác phẩm Nhà nước và Cách mạng
O. Tác phẩm Chủ nghĩa duy vật và Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán P. Tác phẩm Làm gì?
Câu 6: Khái niệm trung tâm mà V. I. Lênin sử dụng để định nghĩa
về vật chất là khái niệm nào? A. Phạm trù triết học Q. Thực tại khách quan R. Cảm giác S. Phản ánh
Câu 7: Trong định nghĩa về vật chất của mình, V. I. Lênin cho rằng
thuộc tính chung nhất của mọi dạng vật chất là gì? A. Tự vận động T. Cùng tồn tại
U. Đều có khả năng phản ánh V. Tồn tại khách quan lO M oARcPSD| 47669111
Câu 8: Thế nào là tồn tại khách quan?
A. Là sự tồn tại phụ thuộc vào ý thức của con người
W. Là sự tồn tại do một thế lực siêu nhiên chi phối
X. Là sự tồn tại không phụ thuộc vào ý thức của con người
Y. Tồn tại không thể nhận thức được
Câu 9: Khái niệm vận động được Ph. Ăngghen nêu ra trong tác phẩm nào? A. Gia đình thần thánh
Z. Biện chứng của tự nhiên AA.Chống Đuy-rinh
BB. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 10: Đâu là phát biểu sai về vận động?
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
CC.Vận động bao gồm mọi sự biến đổi, mọi quá trình
DD.Vận động chỉ bao gồm sự thay đổi vị trí trong không gian
EE. Không có vận động nào độc lập, tách biệt với vật chất
Câu 11: Theo Ph. Ăngghen, vật chất có mấy hình thức vận động cơ bản? A. 3 FF. 4 GG. 5 HH. 6
Câu 12: Hãy sắp xếp các hình thức vận động cơ bản của vật chất theo
trình độ phát triển: (1) Vận động hoá học; (2) Vận động cơ học; (3) Vận động
xã hội; (4) Vận động sinh học; (5) Vận động vật lý: A. 1 - 3 - 4 - 2 - 5 II. 2 - 4 - 5 - 1 - 3 JJ. 2 - 5 - 1 - 4 - 3 KK. 1 - 5 - 3 - 2 - 4
Câu 13: Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính
vật chất. Điểm đó thể hiện ở chỗ:
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất
LL. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình
thứcbiểu hiện đa dạng của vật chất
MM. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận NN.Cả ba đáp án trên
Câu 14: Hãy chọn nhận định đúng về không gian và thời gian trong các nhận định sau:
A. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình
thức tồn tại của vật chất lO M oARcPSD| 47669111 OO.
Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian
làphương thức tồn tại của vật chất PP.
Không gian và thời gian đều là những hình thức tồn tại cơ bản củavật chất QQ.
Không gian và thời gian đều là những phương thức tồn tại cơbản của vật chất
Câu 15: Trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình:
A. Ý thức của con người chỉ là sự hồi tưởng lại những gì đã đạt được ở thế giới ý niệm
RR.Ý thức do cảm giác của con người sinh ra
SS. Ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất đặc biệt - đó là bộ não
TT. Ý thức là thuộc tính phổ biến của mọi dạng vật chất
Câu 16: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, phản ánh là thuộc tính:
A. Riêng có của con người
UU.Chỉ có ở các cơ thể sống
VV. Chỉ có ở vật chất vô cơ
WW. Phổ biến của mọi dạng vật chất
Câu 17: Thế giới vật chất có bao nhiêu loại phản ánh cơ bản? A. 1 XX.2 YY.3 ZZ. 4
Câu 18: Hãy sắp xếp các loại phản ánh theo trình tự phát triển: (1)
Phản ánh sinh học; (2) Phản ánh tâm lý động vật; (3) Phản ánh vật lý, hoá
học; (4) Phản ánh sáng tạo - ý thức: A. 3 - 1 - 2 - 4 AAA. 3 - 4 - 2 - 1 BBB. 1 - 3 - 2 - 4 CCC. 1 - 2 - 4 - 3
Câu 19: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, đâu là nguồn gốc
sâu xa của sự ra đời của ý thức?
A. Bộ não của con người
DDD. Sự phát triển của giới tự nhiên
EEE. Hoạt động thực tiễn của con người
FFF. Sự phát triển của xã hội
Câu 20: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, đâu là nguồn gốc
trực tiếp của sự ra đời của ý thức? A. Sự phát triển của ngôn ngữ
GGG. Bộ não của con người lO M oARcPSD| 47669111
HHH. Sự phát triển của giới tự nhiên III.
Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 21: Theo Ph. Ăngghen, cái gì là sự kích thích làm cho bộ não của
loài vượn phát triển thành não của loài người?
A. Lao động và thế giới khách quan JJJ. Lao động và ngôn ngữ
KKK. Bộ não người và thế giới khách quan
LLL. Lao động và các thế giới khách quan
Câu 22: Điểm giống nhau giữa vật chất và ý thức là gì?
A. Vật chất và ý thức đều có tính khách quan
MMM. Vật chất và ý thức đều có tính hiện thực
NNN. Vật chất và ý thức đều phụ thuộc vào ý thức con người
OOO. Vật chất và ý thức đều không phải là sự vật cảm tính
Câu 23: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, bản chất của ý thức là gì?
A. Ý thức là nguồn gốc của thế giới khách quan
PPP. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
QQQ. Ý thức là một dạng vật chất đặc biệt, do vật chất sinh ra
RRR. Ý thức tồn tại độc lập, tách biệt với thế giới khách quan
Câu 24: Trong các lớp cấu trúc của ý thức, đâu là yếu tố cơ bản, cốt lõi nhất? A. Tri thức SSS. Niềm tin TTT. Lý trí UUU. Tình cảm
Câu 25: Trong các cấp độ xét theo chiều sâu của thế giới nội tâm, đâu là cấp độ sâu nhất? A. Tự ý thức VVV. Tiềm thức WWW. Vô thức XXX. Lý trí
Câu 26: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, vật chất quyết định ý thức
biểu hiện ở những khía cạnh nào?
A. Vật chất quyết định bản chất, sự hình thành, sự vận động và sự phát triển của ý thức
YYY. Vật chất quyết định nguồn gốc, tính chất của ý thức
ZZZ. Vật chất quyết định nguồn gốc, bản chất, sự vận động và phát triển của ý thức
AAAA. Vật chất quyết định nguồn gốc, nội dung, sự vận động và pháttriển của ý thức
Câu 27: Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, sự tác động của ý thức
đối với vật chất phải thông qua: lO M oARcPSD| 47669111 A. Ngôn ngữ
BBBB. Hoạt động thực tiễn của con người CCCC. Lao động trí óc
DDDD. Hoạt động nghiên cứu khoa học
Câu 28: Nguyên tắc phương pháp luận nào được rút ra từ nghiên cứu mối
quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức? A. Nguyên tác toàn diện
EEEE. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể
FFFF. Nguyên tắc khách quan
GGGG. Nguyên tắc phát triển
Câu 29: Khi khoa học tự nhiên phát triển ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ,
ra điện tử là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V. I. Lênin điều đó chứng tỏ:
A. Vật chất không tồn tại sự thật
HHHH. Vật chất tiêu tan mất IIII.
Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi JJJJ.
Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
Câu 30: Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định
rơi vào quan điểm duy tâm về nguồn gốc của vận động của vật chất, vì:
A. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức
KKKK. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động
vậtchất là từ ý thức
LLLL. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động MMMM.
Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật chất làtừ Thượng Đ
Chương II – Phần 2:
Câu 1: Thế giới có những loại biện chứng chủ yếu nào ?
A. Biện chứng tự phát, biện chứng duy tâm, và biện chứng duy vật
B. Biện chứng chủ quan và biện chứng khách quan
C. Biện chứng tự phát và biện chứng tự giác
D. Biện chứng duy tâm và biện chứng duy vậtCâu 2: Biện chứng khách quan là:
A. Biện chứng trong tư duy con người
B. Biện chứng của giới tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Biện chứng của thực tại khách quan
D. Sự phản ánh của biện chứng chủ quan vào bộ óc con người
Câu 3: Theo Ph.Ăngghen, sự khác nhau giữa biện chứng chủ quan và
biện chứng khách quan là gì ? A.
Biện chứng khách quan thì chi phối toàn bộ giới tự nhiên, biện
chứngchủ quan chỉ là sự phản ánh của chi phối đó. lO M oARcPSD| 47669111 B.
Biện chứng khách quan thì chi phối đời sống tinh thân, còn
biệnchứng chủ quan là biện chứng của thế giới khách quan C.
Biện chứng chủ quan quyết định nội dung của biện chứng kháchquan D.
Biện chứng chủ quan có phạm vi tác động lớn hơn biện chứng
kháchquan và nó giữ vai trờ quyết định đối với biện chứng khách quan
Câu 4: Khi bàn về nội dung chủ yếu của phép biện chứng,
Ph.Ăngghen đã định nghĩa phép biện chứng là gì ?
A. Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa học về những quy
luậtphổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội
loài người và của tư duy.
B. Phép biện chứng là khoa học về sự liên hệ phổ biến…
C. Phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình
thứchoàn bị nhất, sâu sắc nhất và không phiến diện…
D. Theo nghĩa đen, phép biện chứng là sự nghiên cứu mâu thuẫn
trongngay bản chất của các đối tượng.
Câu 5: Đặc điểm của phép biện chứng duy vật là gì ?
A. Phép biện chứng duy vật là sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới
quanduy vật và phương pháp luận biện chứng
B. Phép biện chứng duy vật là sự thống nhất hữu cơ giữa lý luận
nhậnthức và logic biện chứng
C. Mỗi nguyên lý của phép biện chứng duy vật được xây dựng trên
lậptrường duy vật và được luận giải và chứng minh bằng toàn bộ sự
phát triển của khoa học tự nhiên trước đó.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Vai trò của phép biện chứng duy vật là gì ?
A. Thực hiện chứng năng thế giới quan khoa hoc cho hoạt động
nhậnthức và hoạt động thực tiễn của con người
B. Thức hiện chứng năng nhân sunh quan định hướng hoạt động củacon người
C. Là phương pháp luận chưng nhất giúp định hướng cho hoạt động củacon người D. Cả A và C
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của phép biện chứng duy vật là gì?
A. Lịch sử hình thành và phát triển của phép biện chứng
B. Trạng thái tồn tại có tính quy luật phổ biến nhất của sự vật,
hiệntượng trong thế giới
C. Những quy luật chi phối hoạt động tư duy của con người
D. Quan điểm của con người về thế giới xung quanh lO M oARcPSD| 47669111
Câu 8: Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp Cổ Đại là gì ? A. Tính chất duy tâm
B. Tính chất duy vật triệt để
C. Tính chất tự phát, ngây thơ D. Tính chất khoa học
Câu 9: Theo quan điểm của phép biện chứng duy vật, sự vật, hiện
tượng luôn tồn tại trong trạng thái:
A. Tách rời, biệt lập với nhau và mỗi sự vật, hiện tượng luôn vận động,phát triển
B. Có mối liên hệ, tác động lẫn nhau và luôn vận động, có phát triển
C. Tất cả sự vật, hiện tượng đều do một lực lượng siêu nhiên chi phốiD.
Luôn vận động, phát triển
Câu 10: Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng của thế giới do ý
niệm tuyệt đối hay tinh thần thế giới quyết định ?
A. Phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng duy vật chất phác thời Cổ đại
C. Phép biện chứng duy tâm chủ quan
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 11: Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là
phép biện chứng lộn ngược đầu xuống đất ? A.
Vì phép biện chứng của Hêghen đã thừa nhận sự vận động và
pháttriển của sự vật, hiện tượng trong thế giới. B.
Vì Hêghen đã thừa nhận sự tồn tại độc lập cảu yếu tố tinh thần (ýniệm) C.
Vì Hêghen đã cho rằng ý niệm là cơ sở và xuất phát từ ý niệm
để giảithích biện chứng của thế giới D.
Vì phép biện chứng của Hêghen đã thừa nhận tinh thần là sản
phẩmcủa thế giới vật chất
Câu 12: Thế nào là biện chứng tự phát ? A.
Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan đã được con ngườinhận thức B.
Là những quan điểm biện chứng của con người dựa trên cơ sở ý
niệmC. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan nhưng chưa
được con người nhận thức
D. Là những quan điểm biện chứng dựa trên cơ sở trực kiến, chưa được
luận chứng bằng khoa học
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, biện
chứng khách quan cà biện chứng chủ quan có mối quan hệ như thế nào ? lO M oARcPSD| 47669111
A. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan
C. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan
D. Biện chứng khách quan là sự phản ánh biện chứng chủ quan
Câu 14: Phương pháp tư duy siêu hình thống trị trong giai đoạn nào ? A. Thế kỷ XV – XV B. Thế kỷ XVII – XVIII C. Thế kỷ XVIII – XIX D. Thế kỷ XIX – XX
Câu 15: Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật bao gồm:
A. 6 nguyên lý, 3 căp phạm trù, 2 quy luật
B. 2 nguyên lý, 3 cặp phạm trù, 6 quy luật
C. 2 nguyên lý, 6 cặp phạm trù, 3 quy luật
D. 3 nguyên lý, 2 cặp phạm trù, 6 quy luật
Câu 16: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, những luận điểm
nền tảng tổng quát nhất mà trên cơ sở đó các quan điểm khác của học
thuyết được xây dựng nên gọi là gì ? A. Nguyên lý B. Quy luật C. Phạm trù D. Quan điểm
Câu 17: Trong các nội dung sau, đâu là nội dung của nguyên lý về mối
quan hệ phổ biến của sự vật, hiện tượng trong thế giới ? A.
Các sự vật, hiện tượng luôn tồn tại độc lập, tách rời nhau, giữa
chúngkhông có sự tác động qua lại lẫn nhau B.
Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, hiện tượng luôn
có sựtác động, quy định ràng buộc lẫn nhau, vừa thâm nhập vừa chuyển hóa lẫn nhau C.
Tất cả sự vật, hiện tượng luôn tồn tại trong trạng thái vận động,
biếnđổi và phát triển D.
Sự tác động, chuyển hóa lẫn nhau chỉ là thuộc tính của một số
dạngvật chất đặc biệt
Câu 18: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đâu là cơ
sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng ?
A. Ý thức, cảm giác của con người
B. Tính thống nhất tồn tại của thế giới
C. Tính thống nhất vận động của thế giới
D. Tính thống nhất vật chất của thế giới
Câu 19: Đâu là quan điểm của phép biện chứng duy vật về vai trò của
các mối liên hệ đối với sự vận động, phát triển của sự vật hiện tượng ? lO M oARcPSD| 47669111
A. Các mối liên hệ không có tác động đến sự vận động, phát triển của sựvật hiện tượng
B. Các mối liên hệ có vai trò như nhau trong mọi điều kiện xác định
C. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác
địnhD. Các mỗi liên hệ luôn có vai trò khác nhau trong mọi điều kiện xác định
Câu 20: Trong các nhận định sau, đâu là quan điểm của phép biện chứng duy vật ? A.
Trong thế giới, mọi đối tượng vừa trong trạng thái cô lập, vừa
trongtrạng thái liên hệ với sự vật, hiện tượng khác B.
Trong thế giới có một số đối tượng luôn luôn liên hệ, còn một
số đốitượng luôn cô lập C.
Cô lập là trạng thái các sự vật , hiện tượng chỉ có sự tác động,
liên hệở một số khía cạnh với các sự vật, hiện tượng khác D.
Liên hệ và cô lập không thể cùng tồn tại trong một chỉnh
thểCâu 21: Trong các tính chất sau, đâu không phải là tính chất của một
mối liên hệ phổ biến ? A. Tính khách quan B. Tính phổ biến
C. Tính đa dạng, phong phú D. Tính kế thừa
Câu 22: Nguyên tắc phương pháp luận nào được rút ra từ nguyên lý
cề mối liên hệ phổ biến ?
A. Nguyên tắc lịch sử - cụ thể, nguyên tắc toàn diện
B. Nguyên tắc toàn diện, nguyên tắc phát triển
C. Nguyên tắc lạc quan, nguyên tắc phát triển
D. Nguyên tắc thực tiễn, nguyễn tắc lịch sử - cụ thể
Câu 23: Trong các yêu cầu sau, đâu không phải là yêu cầu của nguyên tắc toàn diện ? A.
Khi xem xét đối tượng, cần đặt nó trong chỉnh thể thống
nhất của tấtcả các mặt, các mối liên hệ của chỉnh thể đó B.
Ch th nghiên c u ph i rút ra đủ ể ứ ả ược các m t, các mốối
liên h tấốt yêốuặ ệ c a đốối tủ ượng nghiên c u và nh n th c và nh n th c
chúng trong sứ ậ ứ ậ ứ ự thốống nhấốt h u c n i t iữ ơ ộ ạ C.
Xuấốt phát t v t chấốt, tốn tr ng v t chấốt, đốồng th i phát huy tính tíchừ ậ ọ ậ
ờ c c c a yêốu tốố ch quanự ủ ủ D.
Cấồn xem xét đốối tượng trong mốối liên h v i đốối tệ ớ
ượng khác và với mối trường xung quanh
Cấu 24: D a trên quan đi m duy v t bi n ch ng, hay so sánh v n đ ng phát ự ể ậ ệ ứ ậ ộ tri n:ể lO M oARcPSD| 47669111
A. V n đ ng = phát tri nậ ộ ể
B. V n đ ng < phát tri nậ ộ ể
C. V n đ ng > phát tri nậ ộ ể
D. Khống có c s đ so sánhơ ở ể
Cấu 25: Trong các quan đi m sau, đấu là quan đi m c a ch nghĩaể ể ủ
ủ duy v t siêu hình vêồ phát tri n ?ậ ể
A. Phát tri n là quá trình v n đ ng t thấốp đêốn cao, t kém hoàn thi nể ậ ộ ừ
ừ ệ đêốn hoàn thi n, t chấốt cũ đêốn chấốt m i trình đ cao h nệ ừ ớ ở ộ ơ
B. Phát tri n ch là v n đ ng có khuynh hể ỉ ậ ộ ướng đi lên
C. V n đ ng diêễn ra trong khống gian và th i gian, cho nên nêốu thoát lyậ ộ ờ
chúng seễ khống có phát tri nể
D. Phát tri n ch là s tăng lên đ n gi n vêồ m t lể ỉ ự ơ ả ặ ượng, khống có s
thayự đ i vêồ v t chấốtổ ậ
Cấu 26: Theo quan đi m c a phép bi n ch ng duy v t, tính chấốt c aể ủ ệ ứ ậ
ủ s phát tri n khác v i tính chấốt mốối liên h ph biêốn vì nó bao gốmồự ể ớ ệ ổ c :ả A. Tính khách quan
B. Tính kêố th aừ
C. Tính ph biêốnổ
D. Tính đa d ng, phong phúạ
Cấu 27: Nguyên tăốc phương pháp lu n nào đậ ược rút ra t vi c nghiênừ
ệ c u nguyên lý vêồ s phát tri n ?ứ ự ể
A. Nguyên tăốc khách quan
B. Nguyên tăốc l ch s - c thị ử ụ ể
C. Nguyên tăốc toàn di nệ 23
D. Nguyên tắc phát triển
Câu 28: Điền vào chỗ trống “các phạm trù được hình thành thông qua
quá trình …. những thuộc tính, những mối liên hệ vốn có bên trong sự vật,
hiện tượng ? A. Liệt kê, phân tích B. Phân tích, chứng minh
C. Khái quát hóa, trừu tượng hóa D. Phân tích, tổng hợp
Câu 29: Theo quan điểm duy vật biện chứng, phạm trù triết học là ? lO M oARcPSD| 47669111 A. Khái niệm B. Khái niệm rộng C. Khái niệm rộng nhất D. Khái niệm hẹp
Câu 30: Phạm trù triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc lĩnh vực nào của
hiện thực ? A. Lĩnh vực tự nhiên B. Lĩnh vực xã hội C. Lĩnh vực tư duy
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 31: Những cặp phạm trù nào là cơ sở phương pháp luận của các
phương pháp phân tích và tổng hợp, diễn dịch và quy nạp; khái quát trừu tượng hóa ? A.
Cái riêng – cái chung; tất nhiên – ngẫu nhiên; bản chất – hiện tượng B.
Cái riêng – cái chung; nguyên nhân – kết quả; tất nhiên – ngẫu nhiên C.
Bản chất – hiện tượng; nội dung – hình thức; khả năng – hiện thực D.
Bản chất – hiện tượng; khả năng – hiện thực Câu 32: Các phạm trù của
phép biện chứng duy vật là:
A. Hệ thống nhất thành bất biến
B. Hệ thống mở nhưng nôi dung không có sự phát triển
C. Hệ thống mở, phát triển cùng với sự phát triển của khoa học D. Hệ thông khép
kín nhưng nó có vai trò quan trong đối với sự phát
triển của nhận thức và hoạt động thực tiễn của con người Câu 33: Hãy chọn
nhận định ĐÚNG trong các nhận định sau
A. “Khái niệm” đồng nhất với “phạm trù”
B. “Khái niệm” rộng nhất với “phạm trù”