Ngân hàng câu hỏi quản trị học | Đại học Nội Vụ Hà Nội
Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm:A. Tối đa hóa lợi nhuậnB. Đạt mục tiêu của tổ chứcC. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lựcD. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45764710
HỆ THỐNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI
HỌC PHẦN QUẢN TRỊ HỌC
A. CẤU TRÚC ĐỀ THI (2 TÍN CHỈ)
Phần 1. (6,0 điểm) CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT CHO CÁC CÂU SAU:
30 CÂU TRẮC NGHIỆM (0,20 điểm/câu)
Phần 2. (2,0 điểm) Anh/ chị hãy lựa chọn đáp án ĐÚNG (Đ) hoặc SAI (S) cho các câu sau:
20 CÂU ĐÚNG SAI (0,1 điểm/câu)
Phần 3. (2,0 điểm) Anh/chị hãy trả lời câu hỏi sau:
01 CÂU HỎI TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM)
B. CẤU TRÚC ĐỀ THI (3 TÍN CHỈ)
Phần 1. (4,0 điểm) CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT CHO CÁC CÂU SAU:
20 CÂU TRẮC NGHIỆM (0,20 điểm/câu)
Phần 2. (2,0 điểm) Anh/ chị hãy lựa chọn đáp án ĐÚNG (Đ) hoặc SAI (S) cho các câu sau
20 CÂU ĐÚNG SAI (0,1 điểm/câu)
Phần 3. (2,0 điểm) Anh/chị hãy trả lời câu hỏi sau:
01 CÂU HỎI TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM)
Phần 4. (2,0 điểm) Anh/chị giải quyết tình huống sau đây:
01 CÂU HỎI TÌNH HUỐNG (2,0 ĐIỂM) lOMoAR cPSD| 4576471 0
Phần 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TT Nội dung
1. Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm:
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
2. Điền vào chỗ trống: “Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nh ằm
thực hiện ___________ chung” A. Mục tiêu B. Lợi nhuận C. Kế hoạch D. Lợi ích
3. Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của __________ đang biến động không ngừng” A. Kỹ thuật B. Công nghệ C. Kinh tế D. Môi trường
4. Quản trị cần thiết cho:
A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp D. Các công ty lớn
5. Điền vào chỗ trống “Quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________ cao nhất và chi phí thấp nhất” A. Sự thỏa mãn B. Lợi ích C. Kết quả D. Lợi nhuận lOMoAR cPSD| 4576471 0
6. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách: A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi B.
Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra. D.
Tất cả những cách trên
7. Quản trị viên cấp trung thường tập trung vào việc ra các loại quyết định: A. Chiến lược B. Tác nghiệp C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên
8. Quản trị viên cấp cơ sở thường tập trung vào các công việc:
A. Lập kế hoạch, phân bổ nguồn lực
B. Phối hợp hoạt động giữa các bộ phận
C. Hướng dẫn và quản lý hoạt động cá nhân
D. Kiểm soát môi trường, nhìn ra bên ngoài
9. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng: A. Lập kế hoạch B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm soát
10. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng: A. Lập kế hoạch
B. Lãnh đạo và kiểm soát C. Tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác lOMoAR cPSD| 4576471 0
11. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng: A. Nhân sự + chuyên môn
B. Nhận thức + kỹ thuật C. Kỹ thuật + nhân sự D. Nhận thức + nhân sự
12. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là:
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng B.
Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng C.
Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị D. Tất cả các phương án trên đều sai
13. Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng:
A. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát
B. Lập kế hoạch, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Lập kế hoạch, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm soát 14. Trong một tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành: A. 2 cấp quản trị B. 3 cấp quản trị C. 4 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị
15. Cố vấn cho Ban Giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị: A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp cơ sở D. Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 4576471 0
16. Điền vào chỗ trống “chức năng Lập kế hoạch nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra ___________ hành động để
đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” A. Quan điểm B. Chương trình C. Giới hạn D. Cách thức
17. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng: A.
Chức vụ càng thấp thì kỹ năng về kỹ thuật càng quan trọng B.
Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tư duy càng quan trọng C.
Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng nhận thức càng quan trọng D. Tất cả
những nhận định nêu trên đều sai
18. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị: A. Nhận thức B. Kỹ thuật C. Nhân sự D. Tất cả đều sai
19. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một quyết định để phát triển kinh doanh: A.
Vai trò người lãnh đạo
B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bổ nguồn lực
D. Vai trò người doanh nhân
20. Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp cơ sở thì kỹ năng ____________ càng quan trọng” A. Nhân sự B. Kỹ thuật C. Tư duy D. Giao tiếp lOMoAR cPSD| 4576471 0
21. Mục tiêu của quản trị trong một tổ chức là:
A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có C. Tìm kiếm lợi nhuận
D. Tạo sự ổn định để phát triển
22. Phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
23. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để:
A. Đạt được lợi nhuận B. Giảm chi phí
C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
D. Tạo trật tự trong một tổ chức
24. Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách: A.
Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi B.
Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra C.
Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra D. Tất cả đều sai
25. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải:
A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
B. Giảm chi phí đầu vào
C. Tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả đều chưa chính xác
26. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là:
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên lOMoAR cPSD| 4576471 0
D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
27. Nhà quản trị cần có những kỹ năng cơ bản nào sau đây:
A. Nhân sự, tư duy, lập kế hoạch
B. Lắng nghe, tạo động lực, chuyên môn
C. Lãnh đạo, kiểm soát, thấu hiểu
D. Kỹ thuật, con người, nhận thức
28. Thời gian dành cho chức năng Lập kế hoạch sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị: A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp cơ sở
D. Tất cả các nhà quản trị
29. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng:
A. Lập kế hoạch và Kiểm soát
B. Lãnh đạo và Kiểm soát
C. Lập kế hoạch và tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
30. Nhà quản trị cấp cơ sở cần thiết nhất:
A. Chuyên môn, tư duy, nhân sự
B. Chuyên môn, nhân sự, tư duy
C. Nhân sự, chuyên môn, tư duy
D. Nhân sự, tư duy, chuyên môn
31. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm: A. 4 chức năng B. 14 chức năng C. 3 chức năng D. 13 chức năng lOMoAR cPSD| 4576471 0
32. Theo Henry Mintzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò: A. 7 B. 14 C. 10 D. 4
33. Nghiên cứu của Henry Mintzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là: A.
Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định B.
Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định C. Nhóm vai
trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
34. Hiệu lực của quản trị chỉ có được khi: A. Làm đúng việc B. Làm việc đúng cách C. Chi phí thấp D. Tất cả đều sai
35. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là: A. Làm đúng việc B. Làm việc đúng cách
C. Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp
36. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là:
A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao B. Làm đúng việc
C. Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp nhất
37. Hiệu quả và hiệu lực của quản trị chỉ có được khi: A. Làm đúng việc B. Làm đúng cách
C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao lOMoAR cPSD| 4576471 0
D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
38. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản
xuất: A. Vai trò người thực hiện B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bổ tài nguyên D. Vai trò nhà kinh doanh
39. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp: A. Vai trò nhà kinh doanh B.
Vai trò người giải quyết xung đột C. Vai trò người thương thuyết
D. Vai trò người lãnh đạo
40. Khi thảo luận hợp đồng, nhà quản trị đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công. Lúc này, nhà quản trị đang thực hiện vai trò gì:
A. Vai trò người liên lạc
B. Vai trò người thương thuyết
C. Vai trò người lãnh đạo
D. Vai trò người đại diện
41. Những cụm từ nào phản ánh các xu hướng trong quản trị hiện đại ngày nay:
A. Chỉ thị, giám sát, thủ trưởng B.
Tái cấu trúc, thuê ngoài, trao quyền
C. Hỗ trợ, giúp đỡ, phối hợp, huấn luyện D. Cả B và C lOMoAR cPSD| 4576471 0
42. Phát biểu nào sau đây không đúng trong một tổ chức: A.
Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng kỹ thuật càng giảm dần tính quan trọng, tức nhà quản trị cấp cao thì không
đòi hỏi phải có kỹ năng về các chuyên môn nghiệp vụ cao hơn nhà quản trị cấp trung và cơ sở B.
Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng tư duy càng cần phải cao, tức nhà quản trị cấp cao nhất thiết phải có kỹ năng
tư duy, sáng tạo, nhận định, đánh giá cao hơn nhà quản trị cấp trung và cơ sở C.
Các nhà quản trị cấp cơ sở cần thiết phải có kỹ năng chuyên môn vững vàng vì họ phải gắn liền với những công
việc mang tính chuyên môn nghiệp vụ D.
Nhà quản trị cấp trung cần có kỹ năng nhân sự cao hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp cơ sở vì họ phải vừa tiếp
xúc với cấp trên, vừa tiếp xúc với cấp dưới
43. Phát biểu sau đây là không đúng khi nói về tính phổ biến của quản trị: A.
Hoạt động quản trị thể hiện rõ nét và đầy đủ ở các doanh nghiệp
B. Ở các cơ quan quản lý nhà nước như các cơ quan Bộ, Sở, Tổng Cục, Ủy ban,... hiển nhiên có hoạt động quản trị C.
Ở các trường học thì có hoạt động quản trị, còn ở các bệnh viện thì không vì ở đây chỉ làm công việc cứu người
D. Trong một đội đá banh, một đội bóng chuyền, người ta vẫn thấy có hoạt động quản trị diễn ra
44. Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như người ta quản trị mà chẳng quan tâm đến hiệu quả, đó là vì: A.
Năng suất lao động của chúng ta quá cao, không cần phải quan tâm đến các chi phí nữa B.
Mọi người đều làm chủ tập thể, nên hiển nhiên đạt hiệu quả cao C. Người ta chưa được
học quản trị nên không biết hiệu quả là gì
D. Mọi nguồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu như đã được nhà nước lo liệu rất đầy đủ
45. Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về các kỹ năng trong một tổ chức: A.
Ông Giám đốc bệnh viện cần phải giỏi về chuyên môn hơn ông bác sĩ trưởng khoa thần kinh thì mới chỉ huy được khoa này B.
Ông Trưởng phòng Hành chính cần nhận ra những điểm chưa chuẩn xác trong lối soạn thảo văn bản của nhân viên soạn thảo văn thư C.
Ông Trưởng phòng Kinh doanh cần có kỹ năng giao tiếp nhân sự tốt hơn ông Trưởng phòng Kỹ thuật vì phải tiếp
xúc với khách hàng mỗi ngày D.
Ông giám đốc Tài chính không cần biết về nghiệp vụ kế toán vì đã có nhân viên kế toán dưới quyền lo về việc sổ sách kế toán lOMoAR cPSD| 4576471 0
46. Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm:
A. Xác định cơ hội, nguy cơ
B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu
C. Phục vụ cho việc ra quyết định D. Để có thông tin
47. Chọn đáp án đúng nhất, môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của một doanh nghiệp bao gồm: A.
Môi trường bên trong, bên ngoài
B. Môi trường vĩ mô, vi mô
C. Môi trường tổng quát, ngành
D. Môi trường tự nhiên, kinh tế, xã hội
48. Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường? A. Môi trường chung
B. Môi trường tác nghiệp C. Môi trường bên trong D. Môi trường tự nhiên
49. Nhà quản trị cần phân tích môi trường để: A. Có thông tin
B. Lập kế hoạch kinh doanh
C. Phát triển thị trường D. Ra quyết định
50. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và:
A. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
C. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
D. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 4576471 0
51. Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp: A. Nhiều cơ hội
B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức C. Nhiều thách thức
D. Tất cả đều chưa chính xác
52. Khi lựa chọn và phân tích các yếu tố môi trường quản trị của một tổ chức ở Đà Nẵng trong vòng 03 năm trở lại đây, các
đánh giá và dự đoán đưa ra sẽ nằm trong phạm vi:
A. 03 năm tới tại Đà Nẵng B.
05 năm tới tại Đà Nẵng
C. 03 năm tới tại các tỉnh miền Trung
D. 05 năm tới tại các tỉnh miền Trung
53. Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, được xác định là yếu tố nào trong doanh nghiệp? A. Yếu tố dân số B. Yếu tố xã hội C. Yếu tố nhân lực D. Yếu tố văn hóa
54. Việc điều chỉnh quy định về trần lãi suất huy động tiết kiệm là yếu tố: A. Kinh tế
B. Chính trị và luật pháp
C. Của môi trường ngành D. Nhà cung cấp
55. Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc: A. Nguồn nhân lực B. Xã hội
C. Chính trị và pháp luật D. Kinh tế lOMoAR cPSD| 4576471 0
56. Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để: A.
Xác định điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp B.
Xác định cơ hội – đe dọa đến doanh nghiệp C.
Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng chiến lược D. Tổng hợp các thông
tin từ phân tích môi trường
57. Đối thủ cạnh tranh là yếu tố của môi trường: A. Môi trường kinh tế B. Môi trường chung
C. Môi trường tác nghiệp D. Tất cả đều sai
58. Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường: A. Môi trường chung
B. Môi trường tác nghiệp
C. Môi trường chính trị D. Tất cả đều sai
59. Xu hướng của tỷ giá là yếu tố: A. Chính trị B. Kinh tế C. Pháp luật D. Xã hội
60. Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ: A. Tự nhiên B. Công nghệ C. Kinh tế D. Quốc tế
61. Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của:
A. Giám đốc doanh nghiệp B. Các nhà chuyên môn C. Khách hàng
D. Tất cả các nhà quản trị lOMoAR cPSD| 4576471 0
62. Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và _______ của các yếu tố đó” A. Sự nguy hiểm B. Khả năng xuất hiện C. Mức độ ảnh hưởng D. Sự thay đổi
63. Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về: A. Kinh tế B. Nhân khẩu học C. Chính trị xã hội D. Văn hóa
64. Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế Việt Nam thông qua các chính sách kinh tế, tài chính. Đó là tác động đến doanh nghiệp từ: A. Xã hội B. Quốc tế C. Kinh tế
D. Chính trị và pháp luật
65. “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố A. Chính trị B. Kinh tế C. Xã hội
D. Của môi trường tổng quát
66. Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ yếu tố: A. Kinh tế
B. Chính trị – pháp luật C. Xã hội D. Dân số lOMoAR cPSD| 4576471 0
67. Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố: A. Chính trị – pháp luật B. Kinh tế C. Nhà cung cấp D. Tài chính
68. Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố: A. Chính trị – pháp luật B. Kinh tế C. Nhà cung cấp D. Tài chính
69. Sự kiện sữa nhiễm chất Melamine của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng đến: A. Công nghệ B. Xã hội C. Dân số D. Khách hàng
70. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến: A.
Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp B.
Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp C. Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
D. Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
71. Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh nghiệp:
A. Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng
B. Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
C. Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm
D. Ra quyết định kinh doanh lOMoAR cPSD| 4576471 0
72. Các biện pháp Nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư công nghệ mới là tác động của nhóm yếu tố: A. Quốc tế B. Xã hội
C. Chính trị - luật pháp D. Kinh tế
73. Phân tích môi trường tác nghiệp giúp doanh nghiệp:
A. Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp B. Nhận dạng khách hàng
C. Xác định các áp lực cạnh tranh
D. Nhận diện đối thủ cạnh tranh
74. Yếu tố nào thuộc môi trường tác nghiệp:
A. Việt Nam bước vào thời kỳ già hóa dân số
B. Sự xuất hiện một sản phẩm mới trên thị trường
C. Chiến tranh Nga - Ukraine
D. Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
75. Trong phân tích môi trường, dữ liệu thứ cấp có thể thu thập thông qua: A.
Khảo sát bằng bảng hỏi, phỏng vấn
B. Báo cáo của Chính phủ, bộ ngành
C. Điều tra nhóm chuyên đề D. Tất cả các ý trên
76. Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường chung? A.
Giá vàng nhập khẩu tăng cao B.
Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty Vedan C. Chính sách
lãi suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
D. Thị trường chứng khoán trong nước đi xuống lOMoAR cPSD| 4576471 0
77. Đại dịch Covid-19 là yếu tố thuộc:
A. Môi trường công nghệ B. Môi trường tự nhiên C. Môi trường xã hội
D. Môi trường kinh tế – xã hội
78. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường bên trong: A.
Chiến lược của doanh nghiệp
B. Nguồn nhân lực của doanh nghiệp
C. Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
D. Tình hình tài chính doanh nghiệp
79. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc môi trường chính trị - pháp luật? A.
Mức độ hiện đại của phương tiện viễn thông
B. Điều luật bảo vệ người tiêu dùng
C. Chính sách tinh giản biên chế
D. Biện pháp chống phá giá
80. Đâu là những yếu tố thể hiện văn hóa tổ chức: A.
Nghi lễ, nghi thức trong tổ chức
B. Các ấn phẩm được phát hành bởi tổ chức C. Phong cách kiến trúc D. Tất cả các ý trên 81. Lập kế hoạch là:
A. Xác định mục tiêu và phương thức thực hiện mục tiêu
B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm
D. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
82. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định: A. Từ cấp trên xuống B. Từ khách hàng
C. Theo nhu cầu thị trường D. Từ cấp dưới lên lOMoAR cPSD| 4576471 0
83. Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách: A. Từ cấp trên xuống B. Từ cấp dưới lên C.
Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu D. Mục tiêu trở thành cam kết
84. “Lập kế hoạch nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra _______ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định” A. Quan điểm B. Giải pháp C. Giới hạn D. Ngân sách
85. Kế hoạch thường trực là:
A. Chính sách đổi trả hàng
B. Kế hoạch ngân sách năm 2022
C. Dự án phóng vệ tinh lên quỹ đạo
D. Tất cả các phương án trên
86. Kế hoạch tác nghiệp cần đảm bảo các yêu cầu nào: A. Cụ thể hóa mục tiêu B.
Thống nhất, có trọng tâm, trọng điểm C. Bám sát thực tế công việc D. Cả ba đáp án trên
87. Quản trị theo mục tiêu hiện nay được quan niệm là A.
Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ B.
Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị C.
Công cụ xây dựng kế hoạch chiến lược D. Tất cả đều sai
88. “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức ___________ ràng buộc và __________ hành động trong suốt quá trình quản trị” lOMoAR cPSD| 4576471 0 A. Cam kết; tự nguyện B. Chấp nhận; tích cực C. Tự nguyện; tích cực D. Tự nguyện; cam kết
89. Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng: A. Có tính tiên tiến B. Có tính kế thừa
C. Định tính và định lượng
D. Không có câu nào chính xác
90. Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò: A.
Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức B.
Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty C.
Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức D. Các vai trò trên
91. Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Lập kế hoạch là công việc đầu tiên và quan trọng của quá trình quản trị
B. Lập kế hoạch chỉ mang tính hình thức
C. Lập kế hoạch khác xa với thực tế
D. Lập kế hoạch cần phải chính xác tuyệt đối
92. Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi:
A. Nguồn lực của công ty B. Quan điểm của lãnh đạo
C. Các đối thủ cạnh tranh
D. Tất cả các phương án trên
93. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là A. Các dự án B.
Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại C. Các chính sách, thủ tục, quy định D. Cả B và C lOMoAR cPSD| 4576471 0
94. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là:
A. Chính sách, quy trình, thủ tục
B. Chương trình, dự án, kế hoạch ngân sách C. Quy chế, quy định D. Cả A và C
95. Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp: A.
Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn B.
Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới C.
Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới D. Các lợi ích trên đều đúng
96. Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm: A.
Sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát định kỳ B.
Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, sự tự nguyện
C. Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát định kỳ D. Tất cả đều sai
97. Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
A. Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
B. Kết quả là quan trọng nhất C. Bao gồm A và B D. Cả 3 đều sai
98. Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO, nhà quản trị
A. Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kỳ B. Không cần kiểm tra
C. Chỉ kiểm tra khi cần thiết
D. Cần kiểm tra định kỳ và kiểm tra đột xuất tiến triển công việc