Ngân hàng câu hỏi thi hết học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Chính sách và Phát triển

Ngân hàng câu hỏi thi hết học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
26 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi thi hết học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Chính sách và Phát triển

Ngân hàng câu hỏi thi hết học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

174 87 lượt tải Tải xuống
HỌC VIỆN
CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
BỘ MÔN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NGÂN HÀNG CÂU H I THI H T H C PH N
CH NGHĨA XÃ H I KHOA H C
(Phần thi trắc nghiệm)
Trang chủ
[Hệ Đại trà - 02 Tín chỉ]
PH N I. CH N PH NG ÁN ĐÚNG NH T ƯƠ
STT Nội dung
CH NG 1ƯƠ : Nh p môn Ch nghĩa xã h i khoa h c
1
Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng được hiểu là?
A. – Lênin
Giáo trình tr7
1. Sự ra đời của CNXHKH (đoạn đầu)
B. Một trong ba bộ ph.
ận hợp thành – Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
D. Mong ước của - Lênin
2
Phát kiến vĩ đại nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đã khắc phục triệt để những hạn chế có tính lịch sử của
không tưởng
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Giáo trình tr11
1.2.2. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen (đoạn cuối)
3
Ai là người đã biến CNXH từ khoa học, từ lý luận thành hiện thực:
A. C.Mác.
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
Giáo trình tr14
2.2 V.I.Lênin vận dụng và phát triển CNXHKH trong đk mới (đoạn 2)
D. J.Xtalin
Đâu là phương pháp nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học
A. Chủ nghĩa DVBC & CNDVLS; Lôgíc và lịch sử.
4
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội.
C. Phương pháp so sánh và phương pháp liên ngành
D. Tất cả các phương án trên
Giáo trình tr23,24
3.2. P nghiên cứu của CNKHXH
2
5
Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học
A. Biện chứng của tự nhiên
B. Chống Đuyrinh.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
Giáo trình tr1 1
1.2.3. Tuyên ngôn của ĐCS đánh dấu sự ra đời của CNXHKH (đoạn 2)
D. Bộ Tư bản.
6
Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa hẹp được hiểu là?
A. – Lênin
B. Một trong ba bộ phận hợp thành – Lênin
Giáo trình tr7
1. Sự ra đời của CNXHKH (đoạn 2)
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
D. Mong ước của - Lênin
7
Đâu là ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen
A. Triết học, chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử, kinh tế chính trị học, CNXHKH.
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết giá trị thặng dư và Học thuyết về sứ mệnh toàn thế giới của
công nhân.
Giáo trình tr11
1.2.2. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị và học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
8
Giai đoạn nào C.Mác và Ph.Ănghen phát triển CNXHKH
A. 1848-1895
Giáo trình tr12,13
2.1. C.Mác và Ph.Ăngghen phát triển CNXHKH
B. 1848 -1898
C. 1848-1871
D. 1872-1890
9
Đánh giá về V.I.Lênin chỉ rõ “Học thuyết của Mác là học thuyết … vì nó là một học thuyết chính xác”
A. Vạn năng
Giáo trình tr14
B. Tương đối
C. Tuyệt đối
D. Đặc biệt
10
Những hạn chế tính lịch sử của chủ nghĩa hội không tưởng phê phán đã được C.Mác Ph
khắc phục triệt để thông qua phát kiến vĩ đại nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Giáo trình tr11
1.2.2. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen (đoạn cuối)
D. Cả A, B, C
CH NG 2: ƯƠ S m nh l ch s c a giai c p công nhân
11
Đâu là thuật ngữ không chính xác để chỉ giai cấp công nhân trong phương thức tư bản chủ nghĩa:
A. Giai cấp vô sản.
B. Giai cấp vô sản hiện đại.
C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp...
D. Giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất.
Giáo trình tr29
1.1. Khái niệm và đặc điểm của giai cấp công nhân (tr28)
- Về phương diện chính trị - xã hội
C.Mác và Ph.Ăngghen chỉ rõ, đó là giai cấp của những người lao động không có
liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
12
Giai cấp nào là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân
Giáo trình tr29
1.1. Khái niệm và đặc điểm của giai cấp công nhân (tr28)
Về phương diện kinh tế - xã hội (đầu tr29)
C. Giai cấp nông dân
D. Tầng lớp trí thức
13
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất hội hóa ngày càng rộng lớn với quan hệ sản xuất bản chủ
trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất thể hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn về lợi ích
cấp … và giai cấp …
A. Công nhân – nông dân
B. Công nhân – địa chủ
C. Công nhân – tư sản
Giáo trình tr29,30 (cuối tr29 và đầu tr30)
D. Nông dân – địa chủ
14
Giai cấp nào là đại biểu cho LLSX tiên tiến, quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân
Giáo trình tr30
1.1. Khái niệm và đặc điểm của giai cấp công nhân (tr28)
Thứ hai, đặc điểm của giai cấp công nhân (cộng đầu dòng thứ 2)
C. Giai cấp nông dân
D. Tầng lớp trí thức
15
Trong phương thức sản xuất TBCN giai cấp, tầng lớp nào có tinh thần triệt để cách mạng nhất?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân
Giáo trình tr30
1.1. Khái niệm và đặc điểm của giai cấp công nhân (tr28)
Thứ hai, đặc điểm của giai cấp công nhân (cộng đầu dòng thứ 3)
D. Tầng lớp trí thức
16
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân GCCN cùng
đảo… và mang lại lợi ích cho…
A. Giai cấp nông dân – đa số
B. Giai cấp nông dân – thiểu số
C. Quần chúng – thiểu số
D. Quần chúng – đa số @@
17
Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là KHÔNG chính xác?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân bằng chế độ công hữu về tư
xuất
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng chế độ tư nh
Giáo trình tr31 (Đoạn 2 "Nội dung kinh tế)
"Chỉ có giai cấp công nhân là giai cấp duy nhất không có lợi ích riêng với nghĩa là tư hữu"
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là của bản thân giai cấp công nhân
18
Giai cấp công nhân hình thành và phát triển mạnh trong xã hội nào?
A. Xã hội Chiếm hữu nô lệ.
B. Xã hội Phong kiến.
C. Xã hội Tư bản chủ nghĩa.
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa.
19
Đặc tính quan trọng, quyết định bản chất cách mạng của giai cấp công nhân là?
A. Giai cấp đại biểu cho tương lai
B. Giai cấp nghèo khổ nhất
C. Giai cấp bị áp bức, bóc lột
D. Giai cấp không có tư liệu sản xuất
Giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện đại…?
20
A. Không bị bóc lột.
B. Vẫn bị bóc lột như trước đây.
C. Bị bóc lột ít hơn trước đây.
D. Bị bóc lột tinh vi hơn trước đây.
21B
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân…?
A. Không còn bị bóc lột.
B. Còn một bộ phận bị bóc lột. @@
C. Còn bị bóc lột .
D. Còn bị bóc lột nhưng mức độ ít hơn trước đây.
22
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước XHCN về nội dung kinh tế là:
A. Lực lượng đi đầu thực hiện công nghiệp hóa
B. Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường
D. Cả A, B, C
23
Chất lượng giai cấp công nhân phải thể hiện qua đâu?
A. Trình độ trưởng thành về ý thức chính trị
B. Năng lực và trình độ làm chủ khoa học công nghệ
C. Trình độ học vấn, tay nghề, văn hóa
D. Cả A, B, C
24
Giai cấp công nhân muốn hoàn thành sứ mệnh lịch sử cần có Đảng Cộng sản để làm gì…?
A. Đề ra đường lối chính sách, chiến lược, sách lược cách mạng.
B. Thực hiện liên minh giai cấp công nhân với những người lao động khác.
C. Lãnh đạo nhân dân thực hiện đường lối, chiến lược, sách lược cách mạng.
D. Tất các nội dung trên.
25
Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác khi…?
A. Có biểu tình, bãi công của công nhân.
B. Có tổ chức Công đoàn.
C. Có lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học .
D. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo.
26
Đảng Cộng sản mang bản chất của giai cấp nào…?
A. Giai cấp công nhân.
Giáo trình tr35 (đoạn đầu)
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động .
D. Giai cấp công nhân và dân tộc.
Điều kiện khách quan nào quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
27
A. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định.
B. Do địa vị chính trị- xã hội của giai cấp công nhân quy định.
C. Do bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng quy định.
D. Cả ba phương án A, B, C.
E. Chỉ A và B.
Giáo trình tr32,33
28
Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là?
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng quy định.
B. Đảng Cộng sản
Giáo trình 34
C. Phải có sự liên minh giai cấp dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản .
D. Cả ba phương án A, B, C. @@
29
Điểm tương đồng giữa giai cấp công nhân hiện nay và giai cấp công nhân truyền thống thế kỷ XIX là?
A. Lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
B. Bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
C. Là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội
D. Cả A, B, C
Giáo trình tr35,36
30
Giai cấp công nhân Việt Nam trực tiếp đối kháng với?
A. Tư bản thực dân Pháp @@
B. Giai cấp tư sản Việt Nam
Giáo trinh tr30 (đầu trang)
C. Giai cấp nông dân
D. Giai cấp địa chủ
31
Cụm từ nào phản ánh đúng giai cấp công nhân hiện đại?
A. Công nhân tri thức.
B. Công nhân trí thức.
C. Công nhân áo trắng.
D. Cả ba phương án A, B, C.
Giáo trình tr36
Thứ hai, Những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại
- Xu hướng “trí tuệ hóa” tăng nhanh
E. Chỉ A và B.
32
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động làm chủ những tư liệu sản xuất chủ yếucùng nhau h
động vì lợi ích chung của toàn xã hội trong đó có lợi ích chính đáng của mình là một phần khái niệm
cấp công nhân?
A. Ở các nước xã hội chủ nghĩa @@
B. Ở các nước tư bản chủ nghĩa
C. Ở các nước thuộc địa
D. Trên toàn thế giới
33
Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên phư
kinh tế là gì?
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Giáo trình tr41,42 (cuối tr41, đầu tr42)
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong của cán bộ đảng viên
C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng.
D. Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam.
34
Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên phư
chính trị là gì?
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong của cán bộ đảng viên; tăng cư
dựng, chỉnh đốn Đảng.
Giáo trình tr42
- Nội dung chinh trị - xã hội (đầu đoạn)
C. Thực hiện khối liên minh công – nông – trí
D. Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam.
35
Điểm then chốt để thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở Việt Nam hiện nay
A. Giai cấp công nhân lớn mạnh, hiện đại
B. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng của giai cấp công nhân lãnh đạo thự
sạch, vững mạnh
C. Liên minh chặt chẽ với các giai tầng trong xã hội
D. Đoàn kết giai cấp công nhân quốc tế
36
Đâu là thuật ngữ đúng để chỉ giai cấp công nhân
A. Giai cấp vô sản.
B. Giai cấp vô sản hiện đại.
C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp...
D. Tất cả phương án trên.
Giáo trình tr28
1.1. Khái niệm và đặc điểm của GCCN
Thứ nhất, khái niệm GCCN
37
Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là chính xác?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân bằng chế độ tư hữu về tư liệu
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng chế độ tư nhân khác
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là giữ lại chế độ tư hữu về tư liệu
sản xuất
CHƯƠNG 3: Chủ nghĩa xã hội và thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
38
Khái niệm CNXH được hiểu theo mấy nghĩa?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Giáo trình tr47
1. Chủ nghĩa xã hội:
1) Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất
chống các giai cấp thống trị
2) Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức,
bất công
3) Là một khoa học - Chủ nghĩa xã hội khoa học, khoa học về sử mệnh lịch sử của giai cấp cô
4) Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ ngh
E. Năm
39
Theo quan điểm của các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, có mấy hình thức quá độ lên chủ ng
A. Một
B. Hai
Giáo trình tr56 (đoạn cuối)
1) Quá độ trực tiếp
2) Quá độ gián tiếp
C. Ba
D. Bốn
40
Chủ nghĩa xã hội… giai cấp,… dân tộc,… xã hội, … con người, tạo điều kiện để con người phát triển
A. Xóa bỏ
B. Xây dựng
C. Giải phóng
Giáo trình tr51 (gạch đầu dòng đầu)
D. Cải tạo
41
Hình thái kinh tế - xã hội CSCN phát triển từ thấp đến cao qua mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
Giáo trình tr48 (đoạn 2)
C. 3
D. 4
42
Theo quan điểm của các nhà sáng lập CNXHKH, các nước để đi lên CNXH tất yếu phải trải qua…?
A. Thời kỳ quá độ
Giáo trình tr56
2.1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
(đoạn đầu)
B. Chủ nghĩa tư bản
C. Chủ nghĩa cộng sản
D. Không có phương án nào đúng
43
Chủ nghĩa xã hội là xã hội do ai làm chủ?
A. Tất cả mọi người trong xã hội
B. Giai cấp tư sản
C. Tầng lớp trí thức
D. Nhân dân lao động
Giáo trình tr53 (gạch đầu dòng đầu)
44
Giai đoạn đầu của hình thái KT-XH Cộng sản chủ nghĩa được gọi là?
A. Chủ nghĩa xã hội
Giáo trình tr47 (tựa đề 1.1)
B. Thời kỳ quá độ @@
C. Chủ nghĩa tư bản
D. Chủ nghĩa cộng sản
45
Theo – Lênin, giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách
xã hội này sang xã hội kia, được gọi là?
A. Chủ nghĩa xã hội
B. Thời kỳ quá độ
Giáo trình tr48 (đoạn 2)
C. Giai đoạn thấp
D. Giai đoạn cao
46
Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của … do Đảng Cộng sản lãnh đạo
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp tư sản
C. Nhân dân lao động
D. Cả A và C
Giáo trình tr50 (đoạn 2)
E. Cả B và C
47
Các nhà sáng lập chủ nghĩa hội khoa học phân biệt hai loại quá độ từ chủ nghĩa bản lên chủ n
sản là quá độ … đối với những nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển và quá độ … đối với nh
chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triể n.
A. Gián tiếp – trực tiếp
B. Trực tiếp – gián tiếp
Giáo trình tr56 (cuối trang)
C. Tương đối – tuyệt đối
D. Tuyệt đối – tương đối
48
Quá độ lên CNXH ở Việt Nam bỏ qua chế độ TBCN là:
A. Bỏ qua việc xác lập thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
B. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới CNTB, đặc biệt những thành tựu về k
công nghệ, thành tựu về quản lý để phát triển xã hội, xây dựng nền kinh tế hiện đại, phát triển nhanh LLSX.
C. Tạo ra sự biến đổi về chất của hội trên tất các lĩnh vực…mặc dù sự nghiệp khó khăn, phức tạp, l
nhiều chặng đường...
D. Cả ba phương án trên.
Giáo trình tr60
49
Sự khác biệt về chất giữa hình thái KT-XH cộng sản chủ nghĩa so với các hình thái KT-XH trước đó t
A. Bản chất nhân văn, nhân đạo
B. Giải phóng giai cấp
C. Giải phóng xã hội, giải phóng con người
D. Cả A, B, C
Giáo trình tr51
50
Một trong những đặc trưng cơ bản của CNXH là có nhà nước kiểu mới mang bản chất …, đại biểu c
quyền lực và ý chí của nhân dân lao động.
A. Giai cấp công nhân
Giáo trình tr53 (gạch đầu dòng thứ 2)
B. Nhân dân lao động
C. Giai cấp tư sản
D. Cả A, B, C
51
Trong quá trình xây dựng XHCN ở nước Nga Xô-viết, V.I.Lênin khẳng định: “nếu không hiểu rõ rằn
hiểu biết chính xác về … được
sáng tạo ra trong toàn bộ quá trình phát triển của loài người và việc cải
tạo … đó mới có thể xây dựng được … vô sản thì chúng ta không giải quyết được vấn đề ”.
A. Nền kinh tế
B. Nền văn minh
C. Nền văn hóa
Giáo trình tr54
- Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giả trị của
dân tộc và tinh hoa văn nhân loại.
(đoạn 2)
Nền học vấn
52
Thời kỳ quá độ lên CNXH là thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để trên các lĩnh vực
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa – tư tưởng, xã hội
D. Cả A, B, C
Giáo trình tr57 (cuối trang)
CHƯƠNG 4: Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa
53
Dân chủ với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì cho đến nay lịch sử nhân loại
nền (chế độ) dân chủ?
A. 2
B. 3
Giáo trình tr70 (cuối trang)
- Nền dân chủ chủ nô
- Nền dân chủ tư sản
- Nền dân chu xã hội chủ nghĩa.
C. 4
D. 5
54
Theo quan điểm của – Lênin, xét về phương diện quyền lực, dân chủ là quyền lực thuộc về …, … là c
của nhà nước
A. Công nhân
B. Nhân dân
Giáo trình tr68 (đầu trang)
C. Người chủ
D. Cả A, B, C
55
Nền/chế độ dân chủ ra đời từ xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản nguyên thủy.
Giáo trình tr69 (cuối trang)
B. Xã hội Chiếm hữu nô lệ. @@
C. Xã hội Phong kiến.
D. Xã hội Tư bản chủ nghĩa.
56
Phôi thai nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được hình thành từ
A. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm 1871.
Giáo trình tr71
1.2.1. Quá trình ra đời của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa (đoạn 2)
B. Tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ 1776.
C. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của Pháp 1791 .
D. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
57
Dân chủ tư sản đại diện cho lợi ích giai cấp, tầng lớp nào trong xã hội là chủ yếu?
Giai cấp công nhân
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản
Giáo trình tr70 (đoạn 3), tr73 (cuối trang: “...nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. Tầng lớp trí thức
58
Điểm chung của các Nhà nước XHCN là?
Tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân
B. Đại diện cho ý chí của nhân dân
C. Thực hiện việc tổ chức quản lý kinh tế, văn hóa, xã hội của nhân dân
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
E. Tất cả các ý trên
Giáo trình tr76 (đoạn đầu)
59
Nhà nước XHCN ra đời là kết quả của cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng tư sản
B. Cách mạng khoa học kỹ thuật
C. Cách mạng do giai cấp vô sản và nhân dân lao động tiến hành dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sả
Giáo trình tr75
2.1.1. Sự ra đời của nhà nước xã hội chủ nghĩa (đoạn đầu)
D. Cách mạng văn hóa, tư tưởng
60
Trong Nhà nước XHCN, chức năng xã hội được thực hiện như thế nào so với chức năng giai cấp?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Như nhau
D. Ít hơn
61
Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực Nhà nước, chức năng của Nhà nước được chia thành
A. Chức năng đối nội và đối ngoại
Giáo trình tr77
2.1.3. Chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Chức năng chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng kinh tế, xã hội
62
Trong hệ thống chính trị XHCN, … là thiết chế có chức năng trực tiếp nhất trong việc thể chế hóa và
thực hiện quyền lực của nhân dân:
A. Đảng Cộng sản VN
B. Nhà nước pháp quyền XHCN VN
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Các đoàn thể chính trị
63
Chế độ dân chủ ở Việt Nam được xác lập từ:
A. Sau Ư
ư
B. Cách mạng Tháng Tám năm 1945.
C. Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954.
D. Sau ngày đất nước Thống nhất 1975.
E. Cả ba phương án A, B, C đều đúng.
64
Bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa, mối quan hệ giữa dân chủ XHCN và nhà nước pháp quyền X
Việt Nam được đặt ra từ:
A. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945.
B. Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954.
C. Sau ngày đất nước Thống nhất 1975.
D. Từ Đại hội VI và sau hơn 30 năm đổi mới đất nước.
65
Bản chất dân chủ XHCN ở Việt Nam được thực hiện thông qua hình thức nào dưới đây?
A. Dân chủ gián tiếp.
B. Dân chủ trực tiếp.
C. Dân chủ gián tiếp và dân chủ trực tiếp.
D. Dân chủ tương đối và dân chủ tuyệt đối
66
Hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân “ủy quyền”, giao quyền lực của mình cho t
nhân dân trực tiếp bầu ra được gọi là?
A. Dân chủ hình thức
B. Dân chủ gián tiếp
C. Dân chủ trực tiếp
D. Dân chủ tư sản
67
Xét về bản chất chính trị, dân chủ XHCN mang bản chất
A. Giai cấp công nhân
B. Tính nhân dân rộng rãi
C. Tính dân tộc sâu sắc
D. Cả A, B, C
68
Để tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam cần phải:
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN.
B. Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước.
C. Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong sạch, có năng lực.
D. Đấu tranh phòng chống tham nhũng, lãng phí, thực hành tiết kiệm
E. Tất cả các phương án trên đều đúng.
69
Căn cứ vào tính chất của quyền lực Nhà nước, chức năng của Nhà nước được chia thành
A. Chức năng đối nội và đối ngoại
B. Chức năng chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng kinh tế, xã hội
70
Công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân là?
A. Nhà nước XHCN
Giáo trình tr78 (cuối trang)
B. Đảng Cộng sản
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Các đoàn thể chính trị
CHƯƠNG 5: Cơ cấu xã hội – giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
71
Môn chủ nghĩa xã hội khoa học chỉ tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội nào dưới đây?
A. Cơ cấu xã hội – dân cư.
B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp.
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp.
Giáo trình tr88 (đoạn 3)
D. Cơ cấu xã hội – dân tộc.
E. Cơ cấu xã hội – tôn giáo…
72
Hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định, thông q
mối quan hệ về sở hữu liệu sản xuất, về tổ chức quản quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - x
các giai cấp và tầng lớp đó được gọi là?
A. Cơ cấu xã hội – dân cư.
B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp.
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp.
Giáo trình tr88 (đoạn 3)
D. Cơ cấu xã hội – dân tộc.
73
Tầng lớp xã hội nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt trong khối liên minh giai cấp, tầng lớp ở V
A. Đội ngũ trí thức
Giáo trình tr95 (đoạn cuối)
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Phụ nữ
D. Đội ngũ thanh niên
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng sự biến đổi tính quy luật của cấu hội giai
74
thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNX
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất
xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau .
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Giáo trình tr89,90,91
75
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Vi
A. Sự biến đổi cấu hội –giai cấp vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến, vừa mang tính đặc thù của x
Nam.
B. Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp, , vai trò của giai cấp, tầng lớp xã hội ngày càng được kh
C. cấu hội giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH Việt Nam bao gồm những giai cấp, tầng
như: Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân…
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Giáo trình tr89,90,91
76
Chọn phương án đúng nhất, đâu là phản ánh đúng về nội dung liên minh giai cấp, tầng lớp xã hội tro
quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
A. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội.
Giáo trình tr98,99
B. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và bảo vệ môi trường.
C. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và quốc phòng an ninh.
D. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội, bảo vệ môi trường và quốc phòng an ninh.
77
Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ ra mấy phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội – giai cấp và t
liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay
A. Ba
B. Bốn
C. Năm
Giáo trình tr99 – 102
D. Sáu
E. Bảy
78
Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng
tạo nên được gọi là gì?
A. Cơ cấu kinh tế
B. Cơ cấu xã hội
Giáo trình tr88
1.1.1. Khái niệm cơ cấu xã hội và cơ cấu xã hội – gián tiếp (đoạn đầu)
C. Cơ cấu văn hóa
D. Cơ cấu chính trị
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam giai cấp, đội ngũ nào lãnh đạo cách mạng?
79
A. Giai cấp công nhân
Giáo trình tr94 (cuối trang)
B. Giai cấp tư sản
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Đội ngũ trí thức
80
Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân là giai cấp, tần
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân
Giáo trình tr92 (đoạn đầu)
C. Giai cấp địa chủ
D. Tầng lớp trí thức
81
Việc giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân; giữ vững vai trò lãnh đạo của Đ
sản Việt Nam đối với khối liên minh và toàn xã hội phản ánh nội dung nào của liên minh giai cấp tro
quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung chính trị
Giáo trình tr98 (đoạn 2)
C. Nội dung văn hóa xã hội
D. Cả A, B, C
82
Đâu là nội dung cơ bản quyết định nhất, là cơ sở vật chất – kỹ thuật của liên minh trong thời kỳ quá đ
CNXH ở Việt Nam?
A. Nội dung kinh tế
Giáo trình tr97 (đoạn đầu)
B. Nội dung chính trị
C. Nội dung văn hóa, xã hội
D. Cả A, B, C
83
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi?
A. Cơ cấu kinh tế
Giáo trình tr89 (Cuối trang)
B. Cơ cấu chính trị
C. Cơ cấu xã hội
D. Cả A, B, C
CHƯƠNG 6: Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
84
Dân tộc hay quốc gia dân tộc là cộng đồng chính trị - xã hội có mấy đặc trưng cơ bản?
A. Ba
B. Bốn
C. Năm
Giáo trình tr104,105,106
Theo nghĩa rộng, khái niệm dân tộc dùng để chỉ 1 quốc gia
Quốc gia dân tộc có 5 đặc trưng cơ bản:
1. Có chung một vùng lãnh thổ ổn định
2. Có chung một phương thức sinh hoạt kinh tế
3. Có chung một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp
4. Có chung một nền văn hóa và tâm lý
5. Có chung một nhà nước (nhà nước dân tộc)
D. Sáu
85
Tiêu chí để xem xét và phân định các tộc người ở Việt Nam hiện nay là?
A. Ý thức tự giác tộc người
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Cộng đồng về ngôn ngữ
D. Cả A, B, C
Giáo trình tr106,107
86
Có mấy xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc?
A. Một
B. Hai
Giáo trình tr107
1) Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập.
2) Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chỉ các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với n
C. Ba
D. Bốn
87
Cương lĩnh dân tộc của Lênin có mấy đặc điểm cơ bản?
A. Ba.
Giáo trình tr108,109
1) Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
2) Các dân tộc được quyền tự quyết
3) Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
B. Bốn.
C. Năm.
D. Sáu.
88
Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam?
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển đồng đều
Giáo trình tr110
“ Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển không đều ”
D. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng
89
Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam coi vấn đề dân tộc đoàn kết dân tộc vấn đề b
đồng thời cũng là vấn đề … hiện nay của cách mạng Việt Nam?
A. Quan trọng – chiến lược
B. Chiến lược – đơn giản
C. Cấp bách – đơn giản
D. Chiến lược – cấp bách
Giáo trình tr112
“ Tựu trung lại,...”
90
Chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam mang tính?
A. Toàn diện
B. Cách mạng và tiến bộ
C. Nhân văn sâu sắc
D. Cả A, B, C
Giáo trình tr114 (đoạn 2)
91
Bản chất của tôn giáo là:
A. Là một hiện tượng xã hội - văn hóa do con người sáng tạo ra.
B. Sản xuất vật chấtcác quan hệ kinh tế, xét đến cùngnhân tố quyết định sự tồn tại và phát triển củ
thái ý thức xã hội, trong đó có tôn giáo.
C. Trên phương diện thế giới quan, tôn giáo mang tính chất duy tâm .
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Giáo trình tr114.115
92
Theo - Lênin, tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do … sáng tạo ra
A. Đấng siêu nhiên
B. Con người
Giáo trình tr114 (cuối trang)
C. Thần linh
D. Chúa trời
93
Tính chất cơ bản của tôn giáo là?
A. Tính chính trị, quần chúng, văn hóaTính chính trị, lịch sử, quần chúng
Giáo trình tr116,117
B. Tính lịch sử, tâm lý, chính trị
94
Đặc điểm nào sau đây phản ánh không chính xác về tôn giáo Việt Nam?
A. Tôn giáo ở Việt Nam thường bị các thế lực phản động lợi dụng
B. Việt Nam là quốc gia đa tôn giáo
C. Tôn giáo Việt Nam chung sống không hòa bình và thường có xung đột
Giáo trình tr119
“ Thứ hai: Tôn giáo ở Việt Nam đa dạng, đan xen, chung sống hòa bình và không có xung đột, chiến
giáo ”
D. Phần lớn tín đồ tôn giáo ở Việt Nam là nhân dân lao động
95
Chọn phương án đúng nhất, Phật giáo ra đời sớm nhất ở:
A. Ấn Độ
B. Trung Quốc
C. Thái Lan
D. Việt Nam
96
Thờ cúng gia tiên là một trong những loại hình thuộc về:
A. Tôn giáo
B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
Giáo trình tr115
D. Không có phương án nào đúng
97
Giỗ tổ Hùng Vương là một trong những loại hình thuộc về:
A. Tôn giáo
B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
Giáo trình tr115
D. Không có phương án nào đúng
98
Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng bói toán là:
A. Tôn giáo
B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
99
Chọn phương án đúng nhất, Thờ phượng các vị thần linh (thần Hoàng làng) là:
A. Tôn giáo
B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
100
Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng cắt duyên âm, giải duyên âm là:
A. Tôn giáo
B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
101
Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng xem tuổi người mất để đánh lô đề là:
A. Tôn giáo
B. Mê tín dị đoan
C. Tín ngưỡng
102
Dân tộc Việt Nam có bao nhiêu cộng đồng tộc người
A. 51
B. 52
C. 53
D. 54
Giáo trình tr106
“ Theo nghĩa hẹp, dân tộc... ” (cuối đoạn)
103
Dân tộc … bao hàm dân tộc… Dân tộc … là một bộ phận hình thành dân tộc …
A. Tộc người – quốc gia, quốc gia – tộc người
B. Quốc gia – tộc người, tộc người – quốc gia
Giáo trình tr107 (đoạn 3)
C. Quốc gia – tộc người, quốc gia – tộc người
D. Tộc người – quốc gia, tộc người – quốc gia
104
Có mấy nguyên tắc cơ bản giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Bốn.
Giáo trình tr117,118,119
1) Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tin ngưỡng của nhân dân
2) Khắc phục dẫn những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo
dựng xã hội mới
3) Phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng của tôn giáo trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo
4) Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo
B. Năm.
C. Sáu .
D. Bảy.
105
Tôn giáo ở Việt Nam có mấy đặc điểm cơ bản?
A. Năm.
Giáo trình tr119,120
1) Việt Nam là một quốc gia có nhiều tôn giáo
2) Tôn giáo ở Việt Nam đa dạng, đan xen, chung sống hòa bình và không có xung đột, chiến tranh
3) Tín đồ các tôn giáo Việt Nam phần lớn là nhân dân lao động có lòng yêu nước, tinh thần dân tộ
4) Hàng ngũ chức sắc các tôn giáo có vai trò, quan trọng trong giáo hội, có uy tín, ảnh hưởng với
5) Các tôn giáo ở Việt Nam đều có quan hệ với các tổ chức, cá nhân tôn giáo ở nước ngoài
B. Sáu.
C. Bảy .
D. Tám.
106
Quan điểm nào sau đây phản ánh KHÔNG chính xác chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam về
giáo, tín ngưỡng?
A. Tín ngưỡng, tôn giáo sẽ không còn tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng CNXH ở nước
Giáo trình tr120
Tín ngưỡng, tôn giáo nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân, đang sẽ tồn tại cùn
trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta ”
B. Đảng, Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết
C. Cốt lõi của tôn giáo là công tác vận động quần chúng
D. Công tác tôn giáo là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị
107
Cốt lõi của công tác tôn giáo là công tác vận động…?
A. Chính quyền
B. Các tổ chức tôn giáo
C. Quần chúng
Giáo trình tr121 (gạch đầu dòng thứ 2)
D. Các đoàn thể chính trị
108
Công tác tôn giáo ở Việt Nam hiện nay là trách nhiệm của ai?
A. Cả hệ thống chính trị
Giáo trình tr121 (gạch đầu dòng thứ 3)
B. Các tổ chức tôn giáo
C. Quần chính
D. Đảng và Nhà nước
109
Khái niệm dân tộc được hiểu theo hai nghĩa là
A. Quốc gia và Tộc người
Giáo trình tr104,106 (Theo Nghĩa rộng và Nghĩa hẹp)
B. Thiểu số và Đa số
C. Trang phục và Ngôn ngữ
D. Phát triển và Lạc hậu
110
Những đặc trưng cơ bản như: có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh thổ chung không bị c
sự quản lý của một Nhà nước,ngôn ngữ chung, nét tâm lý biểu hiện qua nền văn hóatạo nê
văn hóa riêng là để chỉ?
A. Xã hội
B. Cộng đồng kinh tế
C. Dân tộc – quốc gia
Giáo trình tr104,105 (5 đặc trưng cơ bản của dân tộc theo nghĩa rộng)
D. Dân tộc – tộc người
111
Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam?
(Trùng câu 88)
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển đồng đều
Giáo trình tr110
“ Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển không đều ”
D. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng
Tôn giáo với cách tiếp cận là một thực thể xã hội, phải có các tiêu chí cơ bản nào?
A. Có niềm tin tôn giáo; giáo lý, giáo luật, lễ nghi
112
B. Có hệ thống cơ sở thờ tự và tổ chức nhân sự, quản lý điều hành việc đạo
C. Có hệ thống tín đồ đông đảo và tôn giáo đó được thừa nhận
D. Cả A, B, C
Giáo trình tr114 (Bản chất của tôn giáo – Đoạn 2)
CH NG 7: ƯƠ V n đ gia đình trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i khoa h c
113
Chức năng nào của gia đình sẽ quyết định đến mật độ dân cư và nguồn lực lao động của một quốc gia
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
Giáo trình tr131
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
114
Gia đình có như thế nào trong xã hội?
A. Gia đình là tế bào của xã hội.
B. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạn phúc; sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên.
C. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Giáo trình tr129,130
E. Cả A, B, C đều sai.
115
Gia đình có mấy chức năng cơ bản?
A. Ba.
B. Bốn.
Giáo trình tr130,131,132,133
1) Chức năng tái sản xuất ra con người
2) Chức năng nuôi dưỡng giáo dục
3) Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
4) Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
C. Năm.
D. Sáu.
116
Chức năng nào của gia đình có ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đến cuộc đời của mỗi thành viên?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
Giáo trình tr132 (đoạn đầu)
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
117
Chế độ hôn nhân tiến bộ được hiểu là?
A. Hôn nhân tự nguyện
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
C. Hôn nhân được bảo đảm về pháp lý
D. Cả A, B, C
Giáo trình tr135,136
118
Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH thể hiện ở nội dung nào?
A. Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình.
B. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia đình.
C. Biến đổi trong các mối quan hệ gia đình.
D. Cả A, B, C
Giáo trình tr137,138,140
119
Nhận định nào dưới đây về hôn nhân tiến bộ là KHÔNG chính xác?
A. Hôn nhân xuất phát từ tình yêu
B. Tự do kết hôn
C. Tự do ly hôn khi tình yêu không còn
D. Vợ và chồng có quyền lợi và nghĩa vụ không ngang nhau trong gia đình
Giáo trình tr136
“Vợ và chồng đều có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau về mọi vấn đề của cuộc sống gia đình ”
120
Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá đ
CNXH?
A. Gia đình hạt nhân đang trở nên rất phổ biến, thay thế cho kiểu gia đình truyền thống
Giáo trình tr137
3.1.1. Biến đổi về quy mô, kết cấu của gia đình (đoạn 1)
B. Quy mô gia đình ngày càng thu nhỏ
Giáo trình tr137
3.1.1. Biến đổi về quy mô, kết cấu của gia đình (đoạn 2)
C. Các gia đình phải có con, càng đông con càng tốt và nhất thiết phải có con trai
D. Đầu tư tài chính của gia đình cho giáo dục con cái tăng lên
Giáo trình tr139
3.1.2. Biến đổi trong thực hiện chức năng của gia đình
- Chức năng giáo dục (xã hội hóa) (đoạn 2)
121
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự biến đổi các chức năng của gia đình Việt Nam trong thời k
lên chủ nghĩa xã hội?
A. Biến đổi chức năng tái sản xuất ra con người.
B. Biến đổi chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng.
C. Biến đổi chức năng giáo dục (xã hội hóa).
D. Biến đổi chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
E. Tất cả phương án trên đều đúng.
Giáo trình tr138,139,140
Đâu là những đặc điểm của chế độ hôn nhân tiến bộ?
122
A. Hôn nhân tự nguyện.
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý.
D. Hôn nhân không biên giới.
E. Tất cả phương án trên đều đúng.
Giáo trình tr135,136
123
Cơ sở để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Cơ sở kinh tế - xã hội.
B. Cơ sở chính trị - xã hội.
C. Cơ sở văn hóa.
D. Chế độ hôn nhân tiến bộ.
E. Cả A, B, C, D
Giáo trình tr133,134,135
124
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh mô hình gia đình văn hóa Việt Nam đã và đang hướng đến?
A. Gia đình ấm no, hoà thuận, tiến bộ, khỏe mạnh và hạnh phúc.
B.Thực hiện tốt nghĩa vụ công dân.
C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
D. Đoàn kết tương trợ trong cộng đồng dân cư.
E. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Giáo trình tr143
Thứ tư, tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng phong trào xây dựng gia đình văn hóa
125
Đâu là nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi cấu trúc gia đình:
A. Nguyên nhân văn hóa
B. Nguyên nhân kinh tế
Giáo trình tr138
"Xã hội ngày càng phát triển, mỗi người đều bị cuốn theo công việc của riêng minh với mục đích kiếm
nhập, thời gian dành cho gia đình cũng vì vậy mà ngày càng ít đi. Con người dường như rơi vào vòng
đồng tiền và vị thế xã hội mà vô tình đánh mất đi tình cảm gia đình."
C. Nguyên nhân chính trị
D. Nguyên nhân xã hội
126
Gia đình Việt Nam hiện nay đang tồn tại theo mô hình nào?
A. Người đàn ông – người chồng làm chủ gia đình
B. Người phụ nữ - người vợ làm chủ gia đình
C. Cả hai vợ chồng cùng làm chủ gia đình
D. Cả 3 phương án trên
Giáo trình tr141 (đoạn 2)
Cơ sở hình thành gia đình là hai mối quan hệ cơ bản nào?
127
A. Quan hệ kinh tế và quan hệ chính trị
B. Quan hệ cá nhân và quan hệ tập thể
C. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
Giáo trình tr128
1.1. Khái niệm gia đình (đoạn 1,2)
D. Quan hệ bên nội và quan hệ bên ngoại
128
Hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn n
hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành
gọi là gì?
A. Họ hàng
B. Gia đình
Giáo trình tr129 (đoạn 2)
C. Tập thể
D. Cơ quan
129
Chủ tịch Hồ Chí Minh từng nói: “Nhiều… cộng lại mới thànhhội, xã hội tốt thì … càng tốt, tốt
mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là…”
A. Họ hàng
B. Gia đình
Giáo trình tr129 (đoạn gần cuối)
C. Làng xóm
D. Cá nhân
130
Chức năng nào của gia đình có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự hình thành nhân cách, đạo đức, lối số
người?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
Giáo trình tr131 (Cuối trang)
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
131
Gia đình đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất tái sản xuất ra cho hội. Đây
thù của gia đình so với các đơn vị kinh tế khác.
A. Sức lao động
Giáo trình tr132
Mục "Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng" đoạn đầu
B. Tư liệu sản xuất
C. Tư liệu tiêu dùng
D. Của cải vật chất
Phong trào nào thực sự tác động đến nền tảng gia đình với những quy tắc ứng xử tốt đẹp, phát huy g
đức truyền thống của gia đình Việt Nam.
132
A. Nông thôn mới
B. Gia đình văn hóa
Giáo trình tr143
“Phong trào xây dựng gia đình văn hóa đã thực sự tác động đến nền tảng gia đình với những quy tắc
đẹp, phát huy gia trị đạo đức truyền thống của gia đình Việt Nam.”
C. Nông dân sản xuất giỏi
D. Thi đua yêu nước
133
Ngày gia đình Việt Nam là ngày nào?
A. 26 – 8
B. 16 – 8
C. 18 – 6
D. 28 – 6
PHÓ TRƯỞNG BỘ
MÔN LÝ LUẬN CHÍNH
TRỊ
(Đã ký)
TS. Ngô Minh Thuận
| 1/26

Preview text:

HỌC VIỆN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BỘ MÔN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NGÂN HÀNG CÂU H I Ỏ THI H T Ế H C Ọ PH N CH Ủ NGHĨA XÃ H I Ộ KHOA H C
(Phần thi trắc nghiệm) Trang chủ
[Hệ Đại trà - 02 Tín chỉ] PH N Ầ I. CH N Ọ PH N ƯƠ G ÁN ĐÚNG NH T STT Nội dung
CHƯƠNG 1: Nhập môn Ch
ủ nghĩa xã h i ộ khoa h c
Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng được hiểu là? A. – Lênin
Giáo trình tr7 1
1. Sự ra đời của CNXHKH (đoạn đầu) B. Một trong ba bộ ph. ận hợp thành – Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp D. Mong ước của - Lênin
Phát kiến vĩ đại nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đã khắc phục triệt để những hạn chế có tính lịch sử của không tưởng 2
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân Giáo trình tr11
1.2.2. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen (đoạn cuối)

Ai là người đã biến CNXH từ khoa học, từ lý luận thành hiện thực: A. C.Mác. 3 B. Ph.Ăngghen C. V.I.Lênin Giáo trình tr14
2.2 V.I.Lênin vận dụng và phát triển CNXHKH trong đk mới (đoạn 2)
D. J.Xtalin
Đâu là phương pháp nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học
A. Chủ nghĩa DVBC & CNDVLS; Lôgíc và lịch sử.
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội. 4
C. Phương pháp so sánh và phương pháp liên ngành
D. Tất cả các phương án trên Giáo trình tr23,24
3.2. P2 nghiên cứu của CNKHXH

Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học
A. Biện chứng của tự nhiên 5 B. Chống Đuyrinh.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. Giáo trình tr1 1
1.2.3. Tuyên ngôn của ĐCS đánh dấu sự ra đời của CNXHKH (đoạn 2) D. Bộ Tư bản.
Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa hẹp được hiểu là? A. – Lênin 6
B. Một trong ba bộ phận hợp thành – Lênin Giáo trình tr7
1. Sự ra đời của CNXHKH (đoạn 2)

C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp D. Mong ước của - Lênin
Đâu là ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen 7
A. Triết học, chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử, kinh tế chính trị học, CNXHKH.
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết giá trị thặng dư và Học thuyết về sứ mệnh toàn thế giới của công nhân. Giáo trình tr11
1.2.2. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen

D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị và học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Giai đoạn nào C.Mác và Ph.Ănghen phát triển CNXHKH A. 1848-1895 8 Giáo trình tr12,13
2.1. C.Mác và Ph.Ăngghen phát triển CNXHKH
B. 1848 -1898 C. 1848-1871 D. 1872-1890
Đánh giá về V.I.Lênin chỉ rõ “Học thuyết của Mác là học thuyết … vì nó là một học thuyết chính xác” A. Vạn năng 9
Giáo trình tr14 B. Tương đối C. Tuyệt đối D. Đặc biệt
Những hạn chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán đã được C.Mác và Ph
khắc phục triệt để thông qua phát kiến vĩ đại nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 10
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân Giáo trình tr11
1.2.2. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen (đoạn cuối)
D. Cả A, B, C CHƯƠNG 2: S ứ mệnh l c
ị h sử của giai c p ấ công nhân
Đâu là thuật ngữ không chính xác để chỉ giai cấp công nhân trong phương thức tư bản chủ nghĩa: A. Giai cấp vô sản. 11
B. Giai cấp vô sản hiện đại.
C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp...
D. Giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất. Giáo trình tr29 1.1.
Khái niệm và đặc điểm của giai cấp công nhân (tr28) -
Về phương diện chính trị - xã hội
C.Mác và Ph.Ăngghen chỉ rõ, đó là giai cấp của những người lao động không có
liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
Giai cấp nào là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp? A. Giai cấp tư sản 12
B. Giai cấp công nhân Giáo trình tr29 1.1.
Khái niệm và đặc điểm của giai cấp công nhân (tr28)
Về phương diện kinh tế - xã hội (đầu tr29)
C. Giai cấp nông dân D. Tầng lớp trí thức
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hóa ngày càng rộng lớn với quan hệ sản xuất tư bản chủ
trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất thể hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn về lợi ích
cấp … và giai cấp …
13 A. Công nhân – nông dân
B. Công nhân – địa chủ
C. Công nhân – tư sản
Giáo trình tr29,30 (cuối tr29 và đầu tr30) D. Nông dân – địa chủ
Giai cấp nào là đại biểu cho LLSX tiên tiến, quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại A. Giai cấp tư sản 14
B. Giai cấp công nhân
Giáo trình tr30 1.1.
Khái niệm và đặc điểm của giai cấp công nhân (tr28)
Thứ hai, đặc điểm của giai cấp công nhân (cộng đầu dòng thứ 2) C. Giai cấp nông dân D. Tầng lớp trí thức
Trong phương thức sản xuất TBCN giai cấp, tầng lớp nào có tinh thần triệt để cách mạng nhất? A. Giai cấp tư sản 15 B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân
Giáo trình tr30 1.1.
Khái niệm và đặc điểm của giai cấp công nhân (tr28)
Thứ hai, đặc điểm của giai cấp công nhân (cộng đầu dòng thứ 3) D. Tầng lớp trí thức
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân GCCN cùng
đảo… và mang lại lợi ích cho…
16
A. Giai cấp nông dân – đa số
B. Giai cấp nông dân – thiểu số
C. Quần chúng – thiểu số
D. Quần chúng – đa số @@
Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là KHÔNG chính xác?
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân bằng chế độ công hữu về tư 17 xuất
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng chế độ tư nh
Giáo trình tr31 (Đoạn 2 "Nội dung kinh tế)
"Chỉ có giai cấp công nhân là giai cấp duy nhất không có lợi ích riêng với nghĩa là tư hữu"
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là của bản thân giai cấp công nhân
Giai cấp công nhân hình thành và phát triển mạnh trong xã hội nào?
A. Xã hội Chiếm hữu nô lệ. 18 B. Xã hội Phong kiến.
C. Xã hội Tư bản chủ nghĩa.
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa.
Đặc tính quan trọng, quyết định bản chất cách mạng của giai cấp công nhân là?
A. Giai cấp đại biểu cho tương lai
19
B. Giai cấp nghèo khổ nhất
C. Giai cấp bị áp bức, bóc lột
D. Giai cấp không có tư liệu sản xuất
Giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện đại…? A. Không bị bóc lột. 20
B. Vẫn bị bóc lột như trước đây.
C. Bị bóc lột ít hơn trước đây.
D. Bị bóc lột tinh vi hơn trước đây.
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân…?
A.
Không còn bị bóc lột. 21B
B. Còn một bộ phận bị bóc lột. @@ C. Còn bị bóc lột .
D. Còn bị bóc lột nhưng mức độ ít hơn trước đây.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước XHCN về nội dung kinh tế là: 22
A. Lực lượng đi đầu thực hiện công nghiệp hóa
B. Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường D. Cả A, B, C
Chất lượng giai cấp công nhân phải thể hiện qua đâu?
A. Trình độ trưởng thành về ý thức chính trị 23
B. Năng lực và trình độ làm chủ khoa học công nghệ
C. Trình độ học vấn, tay nghề, văn hóa D. Cả A, B, C
Giai cấp công nhân muốn hoàn thành sứ mệnh lịch sử cần có Đảng Cộng sản để làm gì…?
A. Đề ra đường lối chính sách, chiến lược, sách lược cách mạng. 24
B. Thực hiện liên minh giai cấp công nhân với những người lao động khác.
C. Lãnh đạo nhân dân thực hiện đường lối, chiến lược, sách lược cách mạng.
D. Tất các nội dung trên.
Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác khi…?
A. Có biểu tình, bãi công của công nhân. 25
B. Có tổ chức Công đoàn.
C. Có lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học .
D. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Đảng Cộng sản mang bản chất của giai cấp nào…? A. Giai cấp công nhân.
26
Giáo trình tr35 (đoạn đầu)
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động .
D. Giai cấp công nhân và dân tộc.
Điều kiện khách quan nào quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định. 27
B. Do địa vị chính trị- xã hội của giai cấp công nhân quy định.
C. Do bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng quy định.
D. Cả ba phương án A, B, C. E. Chỉ A và B.
Giáo trình tr32,33
Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là?
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng quy định. 28 B. Đảng Cộng sản Giáo trình 34
C. Phải có sự liên minh giai cấp dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản .
D. Cả ba phương án A, B, C. @@
Điểm tương đồng giữa giai cấp công nhân hiện nay và giai cấp công nhân truyền thống thế kỷ XIX là?
A. Lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại 29
B. Bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
C. Là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội D. Cả A, B, C
Giáo trình tr35,36
Giai cấp công nhân Việt Nam trực tiếp đối kháng với?
A. Tư bản thực dân Pháp @@ 30
B. Giai cấp tư sản Việt Nam
Giáo trinh tr30 (đầu trang) C. Giai cấp nông dân D. Giai cấp địa chủ
Cụm từ nào phản ánh đúng giai cấp công nhân hiện đại? A. Công nhân tri thức. 31 B. Công nhân trí thức. C. Công nhân áo trắng.
D. Cả ba phương án A, B, C. Giáo trình tr36
Thứ hai, Những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại
-
Xu hướng “trí tuệ hóa” tăng nhanh E. Chỉ A và B.
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động làm chủ những tư liệu sản xuất chủ yếu và cùng nhau h
động vì lợi ích chung của toàn xã hội trong đó có lợi ích chính đáng của mình là một phần khái niệm cấp công nhân?
32
A. Ở các nước xã hội chủ nghĩa @@
B. Ở các nước tư bản chủ nghĩa
C. Ở các nước thuộc địa D. Trên toàn thế giới
Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên phư kinh tế là gì?
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
33
Giáo trình tr41,42 (cuối tr41, đầu tr42)
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong của cán bộ đảng viên
C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng.
D. Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam.
Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên phư chính trị là gì?
A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 34
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong của cán bộ đảng viên; tăng cư
dựng, chỉnh đốn Đảng.

Giáo trình tr42 -
Nội dung chinh trị - xã hội (đầu đoạn)
C. Thực hiện khối liên minh công – nông – trí
D. Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam.
Điểm then chốt để thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở Việt Nam hiện nay
A. Giai cấp công nhân lớn mạnh, hiện đại 35
B. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng của giai cấp công nhân lãnh đạo thự sạch, vững mạnh
C. Liên minh chặt chẽ với các giai tầng trong xã hội
D. Đoàn kết giai cấp công nhân quốc tế
Đâu là thuật ngữ đúng để chỉ giai cấp công nhân A. Giai cấp vô sản. 36
B. Giai cấp vô sản hiện đại.
C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp...
D. Tất cả phương án trên. Giáo trình tr28 1.1.
Khái niệm và đặc điểm của GCCN
Thứ nhất, khái niệm GCCN

Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là chính xác? 37
A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân bằng chế độ tư hữu về tư liệu
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng chế độ tư nhân khác
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là giữ lại chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
CHƯƠNG 3: Chủ nghĩa xã hội và thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Khái niệm CNXH được hiểu theo mấy nghĩa? A. Một 38 B. Hai C. Ba D. Bốn Giáo trình tr47
1. Chủ nghĩa xã hội:

1) Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất
chống các giai cấp thống trị
2) Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bất công
3) Là một khoa học - Chủ nghĩa xã hội khoa học, khoa học về sử mệnh lịch sử của giai cấp cô
4) Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ ngh
E. Năm
Theo quan điểm của các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, có mấy hình thức quá độ lên chủ ng A. Một 39 B. Hai
Giáo trình tr56 (đoạn cuối) 1) Quá độ trực tiếp
2) Quá độ gián tiếp
C. Ba D. Bốn
Chủ nghĩa xã hội… giai cấp,… dân tộc,… xã hội, … con người, tạo điều kiện để con người phát triển A. Xóa bỏ 40 B. Xây dựng C. Giải phóng
Giáo trình tr51 (gạch đầu dòng đầu) D. Cải tạo
Hình thái kinh tế - xã hội CSCN phát triển từ thấp đến cao qua mấy giai đoạn? A. 1 41 B. 2
Giáo trình tr48 (đoạn 2) C. 3 D. 4
Theo quan điểm của các nhà sáng lập CNXHKH, các nước để đi lên CNXH tất yếu phải trải qua…? A. Thời kỳ quá độ 42
Giáo trình tr56
2.1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (đoạn đầu) B. Chủ nghĩa tư bản C. Chủ nghĩa cộng sản
D. Không có phương án nào đúng
Chủ nghĩa xã hội là xã hội do ai làm chủ?
A. Tất cả mọi người trong xã hội 43 B. Giai cấp tư sản C. Tầng lớp trí thức
D. Nhân dân lao động
Giáo trình tr53 (gạch đầu dòng đầu)
Giai đoạn đầu của hình thái KT-XH Cộng sản chủ nghĩa được gọi là? 44
A. Chủ nghĩa xã hội
Giáo trình tr47 (tựa đề 1.1) B. Thời kỳ quá độ @@ C. Chủ nghĩa tư bản D. Chủ nghĩa cộng sản
Theo – Lênin, giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách
xã hội này sang xã hội kia, được gọi là?
A. Chủ nghĩa xã hội 45
B. Thời kỳ quá độ
Giáo trình tr48 (đoạn 2) C. Giai đoạn thấp D. Giai đoạn cao
Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của … do Đảng Cộng sản lãnh đạo A. Giai cấp công nhân 46 B. Giai cấp tư sản C. Nhân dân lao động D. Cả A và C
Giáo trình tr50 (đoạn 2) E. Cả B và C
Các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học phân biệt hai loại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ n
sản là quá độ … đối với những nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển và quá độ … đối với nh
chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triể n.
47
A. Gián tiếp – trực tiếp
B. Trực tiếp – gián tiếp
Giáo trình tr56 (cuối trang)
C. Tương đối – tuyệt đối
D. Tuyệt đối – tương đối
Quá độ lên CNXH ở Việt Nam bỏ qua chế độ TBCN là:
A. Bỏ qua việc xác lập thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
B. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới CNTB, đặc biệt những thành tựu về k 48
công nghệ, thành tựu về quản lý để phát triển xã hội, xây dựng nền kinh tế hiện đại, phát triển nhanh LLSX.
C. Tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất các lĩnh vực…mặc dù là sự nghiệp khó khăn, phức tạp, l nhiều chặng đường...
D. Cả ba phương án trên.
Giáo trình tr60
Sự khác biệt về chất giữa hình thái KT-XH cộng sản chủ nghĩa so với các hình thái KT-XH trước đó t
A. Bản chất nhân văn, nhân đạo 49 B. Giải phóng giai cấp
C. Giải phóng xã hội, giải phóng con người D. Cả A, B, C
Giáo trình tr51
Một trong những đặc trưng cơ bản của CNXH là có nhà nước kiểu mới mang bản chất …, đại biểu c
quyền lực và ý chí của nhân dân lao động. A. Giai cấp công nhân
50
Giáo trình tr53 (gạch đầu dòng thứ 2) B. Nhân dân lao động C. Giai cấp tư sản D. Cả A, B, C
Trong quá trình xây dựng XHCN ở nước Nga Xô-viết, V.I.Lênin khẳng định: “nếu không hiểu rõ rằn 51
hiểu biết chính xác về … được
sáng tạo ra trong toàn bộ quá trình phát triển của loài người và việc cải
tạo … đó mới có thể xây dựng được … vô sản thì chúng ta không giải quyết được vấn đề ”.
A. Nền kinh tế B. Nền văn minh C. Nền văn hóa
Giáo trình tr54 -
Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giả trị của
dân tộc và tinh hoa văn nhân loại. (đoạn 2)
Nền học vấn
Thời kỳ quá độ lên CNXH là thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để trên các lĩnh vực A. Kinh tế 52 B. Chính trị
C. Văn hóa – tư tưởng, xã hội D. Cả A, B, C
Giáo trình tr57 (cuối trang)
CHƯƠNG 4: Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa
Dân chủ với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì cho đến nay lịch sử nhân loại
nền (chế độ) dân chủ?
53 A. 2 B. 3
Giáo trình tr70 (cuối trang) -
Nền dân chủ chủ nô -
Nền dân chủ tư sản -
Nền dân chu xã hội chủ nghĩa. C. 4 D. 5
Theo quan điểm của – Lênin, xét về phương diện quyền lực, dân chủ là quyền lực thuộc về …, … là c của nhà nước 54 A. Công nhân B. Nhân dân
Giáo trình tr68 (đầu trang) C. Người chủ D. Cả A, B, C
Nền/chế độ dân chủ ra đời từ xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản nguyên thủy.
55
Giáo trình tr69 (cuối trang)
B. Xã hội Chiếm hữu nô lệ. @@ C. Xã hội Phong kiến.
D. Xã hội Tư bản chủ nghĩa.
Phôi thai nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được hình thành từ
A. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm 1871.
56 Giáo trình tr71
1.2.1. Quá trình ra đời của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa (đoạn 2)

B. Tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ 1776.
C. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của Pháp 1791 .
D. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
Dân chủ tư sản đại diện cho lợi ích giai cấp, tầng lớp nào trong xã hội là chủ yếu? Giai cấp công nhân 57 A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản
Giáo trình tr70 (đoạn 3), tr73 (cuối trang: “...nền dân chủ xã hội chủ nghĩa C. Tầng lớp trí thức
Điểm chung của các Nhà nước XHCN là?
Tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân 58
B. Đại diện cho ý chí của nhân dân
C. Thực hiện việc tổ chức quản lý kinh tế, văn hóa, xã hội của nhân dân
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
E. Tất cả các ý trên
Giáo trình tr76 (đoạn đầu)
Nhà nước XHCN ra đời là kết quả của cuộc cách mạng nào? A. Cách mạng tư sản 59
B. Cách mạng khoa học kỹ thuật
C. Cách mạng do giai cấp vô sản và nhân dân lao động tiến hành dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sả Giáo trình tr75
2.1.1. Sự ra đời của nhà nước xã hội chủ nghĩa (đoạn đầu)

D. Cách mạng văn hóa, tư tưởng
Trong Nhà nước XHCN, chức năng xã hội được thực hiện như thế nào so với chức năng giai cấp? A. Cao hơn 60 B. Thấp hơn C. Như nhau D. Ít hơn
Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực Nhà nước, chức năng của Nhà nước được chia thành
A. Chức năng đối nội và đối ngoại
61 Giáo trình tr77
2.1.3. Chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Chức năng chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng kinh tế, xã hội
Trong hệ thống chính trị XHCN, … là thiết chế có chức năng trực tiếp nhất trong việc thể chế hóa và
thực hiện quyền lực của nhân dân:
62 A. Đảng Cộng sản VN
B. Nhà nước pháp quyền XHCN VN
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Các đoàn thể chính trị
Chế độ dân chủ ở Việt Nam được xác lập từ: A. Sau Ư 63 ư
B. Cách mạng Tháng Tám năm 1945.
C. Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954.
D. Sau ngày đất nước Thống nhất 1975.
E. Cả ba phương án A, B, C đều đúng.
Bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa, mối quan hệ giữa dân chủ XHCN và nhà nước pháp quyền X
Việt Nam được đặt ra từ
: 64
A. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945.
B. Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954.
C. Sau ngày đất nước Thống nhất 1975.
D. Từ Đại hội VI và sau hơn 30 năm đổi mới đất nước.
Bản chất dân chủ XHCN ở Việt Nam được thực hiện thông qua hình thức nào dưới đây?
A. Dân chủ gián tiếp. 65 B. Dân chủ trực tiếp.
C. Dân chủ gián tiếp và dân chủ trực tiếp.
D. Dân chủ tương đối và dân chủ tuyệt đối
Hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân “ủy quyền”, giao quyền lực của mình cho t
nhân dân trực tiếp bầu ra được gọi là?
66 A. Dân chủ hình thức B. Dân chủ gián tiếp
C. Dân chủ trực tiếp D. Dân chủ tư sản
Xét về bản chất chính trị, dân chủ XHCN mang bản chất A. Giai cấp công nhân 67
B. Tính nhân dân rộng rãi C. Tính dân tộc sâu sắc D. Cả A, B, C
Để tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam cần phải:
A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN. 68
B. Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước.
C. Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong sạch, có năng lực.
D. Đấu tranh phòng chống tham nhũng, lãng phí, thực hành tiết kiệm
E. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Căn cứ vào tính chất của quyền lực Nhà nước, chức năng của Nhà nước được chia thành
A. Chức năng đối nội và đối ngoại 69 B. Chức năng chính trị
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng kinh tế, xã hội
Công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân là? A. Nhà nước XHCN 70
Giáo trình tr78 (cuối trang) B. Đảng Cộng sản C. Mặt trận Tổ quốc
D. Các đoàn thể chính trị
CHƯƠNG 5: Cơ cấu xã hội – giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Môn chủ nghĩa xã hội khoa học chỉ tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội nào dưới đây?
A. Cơ cấu xã hội – dân cư. 71
B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp.
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp.
Giáo trình tr88 (đoạn 3)
D. Cơ cấu xã hội – dân tộc.
E. Cơ cấu xã hội – tôn giáo…
Hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định, thông q
mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - x
các giai cấp và tầng lớp đó được gọi là?
72
A. Cơ cấu xã hội – dân cư.
B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp.
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp.
Giáo trình tr88 (đoạn 3)
D. Cơ cấu xã hội – dân tộc.
Tầng lớp xã hội nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt trong khối liên minh giai cấp, tầng lớp ở V A. Đội ngũ trí thức 73
Giáo trình tr95 (đoạn cuối) B. Đội ngũ doanh nhân C. Phụ nữ D. Đội ngũ thanh niên
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai
thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNX 74
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất
xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau .
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Giáo trình tr89,90,91
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Vi
A. Sự biến đổi cơ cấu xã hội –giai cấp vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến, vừa mang tính đặc thù của x Nam. B. 75
Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp, , vai trò của giai cấp, tầng lớp xã hội ngày càng được kh
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam bao gồm những giai cấp, tầng
như: Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân…
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Giáo trình tr89,90,91
Chọn phương án đúng nhất, đâu là phản ánh đúng về nội dung liên minh giai cấp, tầng lớp xã hội tro
quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
A. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội.
76
Giáo trình tr98,99
B. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và bảo vệ môi trường.
C. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và quốc phòng an ninh.
D. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội, bảo vệ môi trường và quốc phòng an ninh.
Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ ra mấy phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội – giai cấp và t
liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay
A. Ba 77 B. Bốn C. Năm
Giáo trình tr99 – 102 D. Sáu E. Bảy
Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng
tạo nên được gọi là gì?
78 A. Cơ cấu kinh tế B. Cơ cấu xã hội Giáo trình tr88 1.1.1.
Khái niệm cơ cấu xã hội và cơ cấu xã hội – gián tiếp (đoạn đầu) C. Cơ cấu văn hóa D. Cơ cấu chính trị
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam giai cấp, đội ngũ nào lãnh đạo cách mạng? 79
A. Giai cấp công nhân
Giáo trình tr94 (cuối trang) B. Giai cấp tư sản C. Đội ngũ doanh nhân D. Đội ngũ trí thức
Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân là giai cấp, tần A. Giai cấp tư sản 80
B. Giai cấp nông dân
Giáo trình tr92 (đoạn đầu) C. Giai cấp địa chủ D. Tầng lớp trí thức
Việc giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân; giữ vững vai trò lãnh đạo của Đ
sản Việt Nam đối với khối liên minh và toàn xã hội phản ánh nội dung nào của liên minh giai cấp tro
quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
81 A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung chính trị
Giáo trình tr98 (đoạn 2)
C. Nội dung văn hóa xã hội D. Cả A, B, C
Đâu là nội dung cơ bản quyết định nhất, là cơ sở vật chất – kỹ thuật của liên minh trong thời kỳ quá đ CNXH ở Việt Nam? 82 A. Nội dung kinh tế
Giáo trình tr97 (đoạn đầu) B. Nội dung chính trị
C. Nội dung văn hóa, xã hội D. Cả A, B, C
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi? A. Cơ cấu kinh tế 83
Giáo trình tr89 (Cuối trang) B. Cơ cấu chính trị C. Cơ cấu xã hội D. Cả A, B, C
CHƯƠNG 6: Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Dân tộc hay quốc gia dân tộc là cộng đồng chính trị - xã hội có mấy đặc trưng cơ bản? A. Ba 84 B. Bốn C. Năm
Giáo trình tr104,105,106
Theo nghĩa rộng, khái niệm dân tộc dùng để chỉ 1 quốc gia
Quốc gia dân tộc có 5 đặc trưng cơ bản:
1. Có chung một vùng lãnh thổ ổn định
2. Có chung một phương thức sinh hoạt kinh tế
3. Có chung một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp
4. Có chung một nền văn hóa và tâm lý
5. Có chung một nhà nước (nhà nước dân tộc)
D. Sáu
Tiêu chí để xem xét và phân định các tộc người ở Việt Nam hiện nay là?
A. Ý thức tự giác tộc người 85
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Cộng đồng về ngôn ngữ D. Cả A, B, C
Giáo trình tr106,107
Có mấy xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc? A. Một 86 B. Hai Giáo trình tr107
1) Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập.
2) Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chỉ các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với n
C. Ba D. Bốn
Cương lĩnh dân tộc của Lênin có mấy đặc điểm cơ bản? 87 A. Ba. Giáo trình tr108,109
1) Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
2) Các dân tộc được quyền tự quyết
3) Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
B. Bốn. C. Năm. D. Sáu.
Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam?
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người 88
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển đồng đều Giáo trình tr110
“ Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển không đều ”

D. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng
Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam coi vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề … cơ bả
đồng thời cũng là vấn đề … hiện nay của cách mạng Việt Nam?
A. Quan trọng – chiến lược 89
B. Chiến lược – đơn giản
C. Cấp bách – đơn giản
D. Chiến lược – cấp bách Giáo trình tr112
“ Tựu trung lại,...”

Chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam mang tính? A. Toàn diện 90
B. Cách mạng và tiến bộ C. Nhân văn sâu sắc D. Cả A, B, C
Giáo trình tr114 (đoạn 2)
Bản chất của tôn giáo là:
A. Là một hiện tượng xã hội - văn hóa do con người sáng tạo ra. 91
B. Sản xuất vật chất và các quan hệ kinh tế, xét đến cùng là nhân tố quyết định sự tồn tại và phát triển củ
thái ý thức xã hội, trong đó có tôn giáo.
C. Trên phương diện thế giới quan, tôn giáo mang tính chất duy tâm .
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Giáo trình tr114.115
Theo - Lênin, tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do … sáng tạo ra A. Đấng siêu nhiên 92 B. Con người
Giáo trình tr114 (cuối trang) C. Thần linh D. Chúa trời
Tính chất cơ bản của tôn giáo là?
A. Tính chính trị, quần chúng, văn hóaTính chính trị, lịch sử, quần chúng 93
Giáo trình tr116,117
B. Tính lịch sử, tâm lý, chính trị
Đặc điểm nào sau đây phản ánh không chính xác về tôn giáo Việt Nam?
A. Tôn giáo ở Việt Nam thường bị các thế lực phản động lợi dụng 94
B. Việt Nam là quốc gia đa tôn giáo
C. Tôn giáo Việt Nam chung sống không hòa bình và thường có xung đột Giáo trình tr119
“ Thứ hai: Tôn giáo ở Việt Nam đa dạng, đan xen, chung sống hòa bình và không có xung đột, chiến giáo ”

D. Phần lớn tín đồ tôn giáo ở Việt Nam là nhân dân lao động
Chọn phương án đúng nhất, Phật giáo ra đời sớm nhất ở: 95 A. Ấn Độ B. Trung Quốc C. Thái Lan D. Việt Nam
Thờ cúng gia tiên là một trong những loại hình thuộc về: A. Tôn giáo 96 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng
Giáo trình tr115
D. Không có phương án nào đúng
Giỗ tổ Hùng Vương là một trong những loại hình thuộc về: A. Tôn giáo 97 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng
Giáo trình tr115
D. Không có phương án nào đúng
Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng bói toán là: 98 A. Tôn giáo B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng
Chọn phương án đúng nhất, Thờ phượng các vị thần linh (thần Hoàng làng) là: A. Tôn giáo 99 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng
Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng cắt duyên âm, giải duyên âm là: 100 A. Tôn giáo B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng
Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng xem tuổi người mất để đánh lô đề là: A. Tôn giáo 101 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng
Dân tộc Việt Nam có bao nhiêu cộng đồng tộc người A. 51 102 B. 52 C. 53 D. 54 Giáo trình tr106
“ Theo nghĩa hẹp, dân tộc... ” (cuối đoạn)

Dân tộc … bao hàm dân tộc… Dân tộc … là một bộ phận hình thành dân tộc …
A. Tộc người – quốc gia, quốc gia – tộc người 103
B. Quốc gia – tộc người, tộc người – quốc gia
Giáo trình tr107 (đoạn 3)
C. Quốc gia – tộc người, quốc gia – tộc người
D. Tộc người – quốc gia, tộc người – quốc gia
Có mấy nguyên tắc cơ bản giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. Bốn. 104
Giáo trình tr117,118,119
1) Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tin ngưỡng của nhân dân
2) Khắc phục dẫn những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã

dựng xã hội mới
3) Phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng của tôn giáo trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo
4) Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo
B. Năm. C. Sáu . D. Bảy.
Tôn giáo ở Việt Nam có mấy đặc điểm cơ bản? A. Năm. 105 Giáo trình tr119,120
1) Việt Nam là một quốc gia có nhiều tôn giáo
2) Tôn giáo ở Việt Nam đa dạng, đan xen, chung sống hòa bình và không có xung đột, chiến tranh
3) Tín đồ các tôn giáo Việt Nam phần lớn là nhân dân lao động có lòng yêu nước, tinh thần dân tộ
4) Hàng ngũ chức sắc các tôn giáo có vai trò, quan trọng trong giáo hội, có uy tín, ảnh hưởng với
5) Các tôn giáo ở Việt Nam đều có quan hệ với các tổ chức, cá nhân tôn giáo ở nước ngoài
B. Sáu. C. Bảy . D. Tám.
Quan điểm nào sau đây phản ánh KHÔNG chính xác chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam về giáo, tín ngưỡng?
A. Tín ngưỡng, tôn giáo sẽ không còn tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng CNXH ở nước 106 Giáo trình tr120
“ Tín ngưỡng, tôn giáo là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân, đang và sẽ tồn tại cùn

trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta ”
B. Đảng, Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết
C. Cốt lõi của tôn giáo là công tác vận động quần chúng
D. Công tác tôn giáo là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị
Cốt lõi của công tác tôn giáo là công tác vận động…? A. Chính quyền 107 B. Các tổ chức tôn giáo C. Quần chúng
Giáo trình tr121 (gạch đầu dòng thứ 2)
D. Các đoàn thể chính trị
Công tác tôn giáo ở Việt Nam hiện nay là trách nhiệm của ai?
A. Cả hệ thống chính trị
108
Giáo trình tr121 (gạch đầu dòng thứ 3) B. Các tổ chức tôn giáo C. Quần chính D. Đảng và Nhà nước
Khái niệm dân tộc được hiểu theo hai nghĩa là
A. Quốc gia và Tộc người
109
Giáo trình tr104,106 (Theo Nghĩa rộng và Nghĩa hẹp) B. Thiểu số và Đa số
C. Trang phục và Ngôn ngữ
D. Phát triển và Lạc hậu
Những đặc trưng cơ bản như: có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh thổ chung không bị c
sự quản lý của một Nhà nước, có ngôn ngữ chung, có nét tâm lý biểu hiện qua nền văn hóa và tạo nê
văn hóa riêng là để chỉ?
110 A. Xã hội B. Cộng đồng kinh tế
C. Dân tộc – quốc gia
Giáo trình tr104,105 (5 đặc trưng cơ bản của dân tộc theo nghĩa rộng)
D. Dân tộc – tộc người
Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam? (Trùng câu 88) 111
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển đồng đều Giáo trình tr110
“ Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển không đều ”

D. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng
Tôn giáo với cách tiếp cận là một thực thể xã hội, phải có các tiêu chí cơ bản nào?
A. Có niềm tin tôn giáo; giáo lý, giáo luật, lễ nghi 112
B. Có hệ thống cơ sở thờ tự và tổ chức nhân sự, quản lý điều hành việc đạo
C. Có hệ thống tín đồ đông đảo và tôn giáo đó được thừa nhận D. Cả A, B, C
Giáo trình tr114 (Bản chất của tôn giáo – Đoạn 2)
CHƯƠNG 7: Vấn đề gia đình trong th i
ờ kỳ quá đ ộ lên ch
ủ nghĩa xã hội khoa h c
Chức năng nào của gia đình sẽ quyết định đến mật độ dân cư và nguồn lực lao động của một quốc gia
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
113
Giáo trình tr131
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Gia đình có như thế nào trong xã hội?
A. Gia đình là tế bào của xã hội. 114
B. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạn phúc; sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên.
C. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Giáo trình tr129,130 E. Cả A, B, C đều sai.
Gia đình có mấy chức năng cơ bản? A. Ba. 115 B. Bốn.
Giáo trình tr130,131,132,133
1) Chức năng tái sản xuất ra con người
2) Chức năng nuôi dưỡng giáo dục
3) Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
4) Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
C. Năm. D. Sáu.
Chức năng nào của gia đình có ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đến cuộc đời của mỗi thành viên?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người 116
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
Giáo trình tr132 (đoạn đầu)
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Chế độ hôn nhân tiến bộ được hiểu là?
A. Hôn nhân tự nguyện 117
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
C. Hôn nhân được bảo đảm về pháp lý D. Cả A, B, C
Giáo trình tr135,136
Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH thể hiện ở nội dung nào?
A. Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình. 118
B. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia đình.
C. Biến đổi trong các mối quan hệ gia đình. D. Cả A, B, C
Giáo trình tr137,138,140
Nhận định nào dưới đây về hôn nhân tiến bộ là KHÔNG chính xác?
A. Hôn nhân xuất phát từ tình yêu 119 B. Tự do kết hôn
C. Tự do ly hôn khi tình yêu không còn
D. Vợ và chồng có quyền lợi và nghĩa vụ không ngang nhau trong gia đình Giáo trình tr136
“Vợ và chồng đều có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau về mọi vấn đề của cuộc sống gia đình ”

Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá đ CNXH?
A. Gia đình hạt nhân đang trở nên rất phổ biến, thay thế cho kiểu gia đình truyền thống 120 Giáo trình tr137
3.1.1. Biến đổi về quy mô, kết cấu của gia đình (đoạn 1)

B. Quy mô gia đình ngày càng thu nhỏ Giáo trình tr137
3.1.1. Biến đổi về quy mô, kết cấu của gia đình (đoạn 2)

C. Các gia đình phải có con, càng đông con càng tốt và nhất thiết phải có con trai
D. Đầu tư tài chính của gia đình cho giáo dục con cái tăng lên Giáo trình tr139
3.1.2. Biến đổi trong thực hiện chức năng của gia đình
-
Chức năng giáo dục (xã hội hóa) (đoạn 2)
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự biến đổi các chức năng của gia đình Việt Nam trong thời k lên chủ nghĩa xã hội?
A. Biến đổi chức năng tái sản xuất ra con người. 121
B. Biến đổi chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng.
C. Biến đổi chức năng giáo dục (xã hội hóa).
D. Biến đổi chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
E. Tất cả phương án trên đều đúng.
Giáo trình tr138,139,140
Đâu là những đặc điểm của chế độ hôn nhân tiến bộ? A. Hôn nhân tự nguyện. B. 122
Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng.
C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý.
D. Hôn nhân không biên giới.
E. Tất cả phương án trên đều đúng.
Giáo trình tr135,136
Cơ sở để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Cơ sở kinh tế - xã hội. 123
B. Cơ sở chính trị - xã hội. C. Cơ sở văn hóa.
D. Chế độ hôn nhân tiến bộ. E. Cả A, B, C, D
Giáo trình tr133,134,135
Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh mô hình gia đình văn hóa Việt Nam đã và đang hướng đến?
A. Gia đình ấm no, hoà thuận, tiến bộ, khỏe mạnh và hạnh phúc. 124
B.Thực hiện tốt nghĩa vụ công dân.
C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
D. Đoàn kết tương trợ trong cộng đồng dân cư.
E. Tất cả các phương án trên đều đúng. Giáo trình tr143
Thứ tư, tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng phong trào xây dựng gia đình văn hóa

Đâu là nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi cấu trúc gia đình: A. Nguyên nhân văn hóa 125
B. Nguyên nhân kinh tế Giáo trình tr138
"Xã hội ngày càng phát triển, mỗi người đều bị cuốn theo công việc của riêng minh với mục đích kiếm
nhập, thời gian dành cho gia đình cũng vì vậy mà ngày càng ít đi. Con người dường như rơi vào vòng
đồng tiền và vị thế xã hội mà vô tình đánh mất đi tình cảm gia đình."
C. Nguyên nhân chính trị D. Nguyên nhân xã hội
Gia đình Việt Nam hiện nay đang tồn tại theo mô hình nào?
A. Người đàn ông – người chồng làm chủ gia đình 126
B. Người phụ nữ - người vợ làm chủ gia đình
C. Cả hai vợ chồng cùng làm chủ gia đình
D. Cả 3 phương án trên
Giáo trình tr141 (đoạn 2)
Cơ sở hình thành gia đình là hai mối quan hệ cơ bản nào?
A. Quan hệ kinh tế và quan hệ chính trị 127
B. Quan hệ cá nhân và quan hệ tập thể
C. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống Giáo trình tr128 1.1.
Khái niệm gia đình (đoạn 1,2)
D. Quan hệ bên nội và quan hệ bên ngoại
Hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn n
hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành gọi là gì?
128 A. Họ hàng B. Gia đình
Giáo trình tr129 (đoạn 2) C. Tập thể D. Cơ quan
Chủ tịch Hồ Chí Minh từng nói: “Nhiều… cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì … càng tốt, … tốt
mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là…”
A. Họ hàng 129 B. Gia đình
Giáo trình tr129 (đoạn gần cuối) C. Làng xóm D. Cá nhân
Chức năng nào của gia đình có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự hình thành nhân cách, đạo đức, lối số người? 130
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
Giáo trình tr131 (Cuối trang)
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra … cho xã hội. Đây là
thù của gia đình so với các đơn vị kinh tế khác. A. Sức lao động
131 Giáo trình tr132
Mục "Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng" đoạn đầu
B. Tư liệu sản xuất C. Tư liệu tiêu dùng D. Của cải vật chất
Phong trào nào thực sự tác động đến nền tảng gia đình với những quy tắc ứng xử tốt đẹp, phát huy g
đức truyền thống của gia đình Việt Nam.
A. Nông thôn mới 132 B. Gia đình văn hóa Giáo trình tr143
“Phong trào xây dựng gia đình văn hóa đã thực sự tác động đến nền tảng gia đình với những quy tắc
đẹp, phát huy gia trị đạo đức truyền thống của gia đình Việt Nam.”

C. Nông dân sản xuất giỏi D. Thi đua yêu nước
Ngày gia đình Việt Nam là ngày nào? A. 26 – 8 133 B. 16 – 8 C. 18 – 6 D. 28 – 6 PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ (Đã ký) TS. Ngô Minh Thuận