Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm block 5 bài sinh lý bệnh đại cương về rối loạn chức năng gan mật | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Cơ chế nhiễm mỡ gan trong nghiện rượu là do.Rối loạn nào sau đây không gây tăng bilirubin gián tiếp trong máu.Rối loạn nào sau đây không gây vàng da.Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi.Sự xuất hiện của bilirubin kết hợp trong nước tiểu.Hội chứng mất acid mật có thể xuất hiện trong trường hợp.Trong xơ gan, tình trạng tăng đường huyết và rối loạn dung nạp glucose không do cơ chế.Cơ chế nào sau đây không gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 47669111
U HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 5 BÀI SINH LÝ BNH
ĐẠI CƯƠNG V RỐI LOẠN CHỨC NĂNG GAN MT
CHN CÂU ĐÚNG NHT.
1. chế nhim mỡ gan trong nghin rượu là do:
A. ng tổng hợp acid béo từ glucid và acid amin
B. Giảm oxy hóa acid béo
C. Gim tạo phospholipid
D. Gim tạo cholesterol
E. Tt c các cơ chế trên đều đúng
2. Rối loạn nào sau đây không gâyng bilirubin gián tiếp trong máu:
A. Tan huyết
B. Sn xut bilirubin q mức
C. Sự tiếp nhn qua tế bào gan ng
D. Tắc nghẽn đường dn mt
E. Thiếu hụt kết hợp bm sinh (nguyên phát)
3. Rối loạn nào sau đây không gâyng da:
A. Rối lon bài tiết bilirubin từ tế bào gan
B. Stạo bilirubin tăng do tan huyết
C. Sự tạo stercobilinogen trong rut ng
D. Cản trở bài tiết mật ngoài gan
E. Skết hợp trong tế bào gan giảm
4. Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi:
A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoproin
E. Transferin
5. Sxut hiện của bilirubin kết hợp trongớc tiu:
A. Là bình thường
B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụt glucuronyl transferase
D. Khi có tắc nghn đường dẫn mật
E. Tt c các câu trên đu sai6. Trong ng da tắc mật, scó:
A. Tăng bài tiết stercobilinogen trong pn
lO MoARcPSD|47669111
B. ng đào thi urobilinogen trong nước tiểuC.
Bilirubin tự do xut hiện trong nước tiểu
D. Bilirubin kết hợp xut hiện trong nước tiu
E. Bromosulfophtalein có thkhông được bài tiết
7. Bnh lý không gây nhim mgan :
A. Nghiện ợu
B. Đái đường
C. Thiu dưỡng protein-calo
D. Tăng cholesterol máu
E. Điu tr corticoideo dài.
8. Hi chứng mất acid mật có thxut hin trong trường hợp:
A. Rối loạn tun hoàn gan-ruột
B. Tắc mt
C. Bệnh Crohn
D. Câu A B đúng
E. u A và C đúng
9. Trong xơ gan, nh trạng ng đường huyết và rối loạn dung np glucose không
do cơ chế:
A. Kháng insulin do gim khi lượng tế bào gan
B. Glucose từ rut được hấp th vào ngay trong tun hoàn qua ni
thôngcửa-ch
C. Tăng glucagon trong máu do giảm giáng hóa ở gan
D. Bt thường ca receptor dành cho insulin tế bào gan
E. Nng đ insulin trong máu giảm do giảm bài tiết
10.Cơ chếo sau đây khôngy ng NH3 trên bnh nn xơ gan:
A. nhiều proinerut
B. Có suy thận kèm theo
C. Có suy giảm chức ng gan
D. nh trạng nhim acid và ng kali máu
E. ni thông cửa-chủ
11.Trong gan, rối lon đông máu là do:
A. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
B. Cường lách y giảm tiểu cầu
C. Ri lon hấp thu vitamin K
D. Câu A B đúng
E. u A, B C đúng
lO MoARcPSD|47669111
12.Rối loạn nào sau đây khôngy nhiễm mỡ gan:
A. Tăng lượng acid béo đến gan
B. Gan giảm oxy hóa acid béo
C. Tăng alpha glycérol phosphat
D. Giảm tổng hợp apoprotein
E. Gim vận chuyển lipoprotein rời khi gan
13.Vàng da sinh lý tr sơ sinh thường là do:
A. Tan huyết nội mch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp mt cách đy đ
C. Thiếu cht vận chuyển Y và ZD. Ri lon bài tiết bilirubin kết hợp
E. Nhiễm liên cu khuẩn tan huyết.
14.Trongng da tắc mt ngoài gan, phosphatase kim trong máung là do:
A. Phosphatase kim ngấm qua tế bào gan vào máu
B. Phosphatase kiềm ngấm qua khoảng Disse rồi theo bạch huyết
vào máu
C. Áp lực ng cao trong ống dn mậtch thích tế bào ganng sản
xuấtphosphatase kim
D. Câu A và C đúng
E. Câu A, B C đúng
15.Trong gan, yếu tốo sau đây không góp phn tạo nên dch c trướng:
A. Tăng áp lc nh mch cửa B.
Giảm albumin huyết
C. Các yếu tố ginatri thận
D. dch bch huyết vùng cửa
E. Tắc mch bch huyết
16.Bệnh lý nào sau đây không yng da do ng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Vàng da ở tr sơ sanh
C. Tắc mật
D. Hi chứng Gilbert
E. Thuc Novobiocin
17.Trongng da do ngun nhân sau gan, ớc tiu vàng là có chứa nhiu:
A. Urobilinogen
B. Bilirubin kết hợp
C. Bilirubin tự do
D. Acid mật
lO MoARcPSD|47669111
E. Hemoglobin
18.Thay đi nào sau đây có liên quan đến cơ chế bnh sinh ca hôn mê gan:
A. Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chui ngn, acid amin thơm
B. Tăng NH3, Mercaptane, acid amin thơm nhưng giảm acid béo
chui ngn
C. Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chui ngắn nhưng giảm acid
amin thơm
D. Tăng NH3, acid amin thơm, acid béo chui ngắn nhưng gim
Mercaptane
E. Tăng NH3, nhưng giảm Mercaptane, acid amin thơm, acid béo
chui ngn
19.Cơ chế khởi đng chính yếu ca p trong gan là:
A. Tăng áp lc thẩm thấu muối
B. Giảm áp lực thm thu keo
C. Tăng nh thấm thành mch
D. Tăng áp lc thủynhnh mạch cửa
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
20.Trong hôn mê gan, có thay đi thành phần nào sau đây trong dcho tủy:
A. Giảm dopamin
B. Tăng octopamin
C. Tăng tyramin
D. Tăng glutamin
E. Các thay đi trên đều đúng
21.Dựa trên thuyết tăng NH3, liu pháp nào sau đây được sdng đ điều tr hôn
mê gan:
A. Chế đ ăn kiêng tht, dùng sorbitol, neomycin
B. Chế đ ăn kiêng tht, dùng lactulose, neomycin
C. Chế đ ăn kiêng tht, dùng sorbitol, lactulose
D. Chế đ ăn kiêng tht, dùng sorbitol, neomycin, lactulose
E. Chế đ ăn kiêng tht là đ
22.Trong bnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghim pháp Koller dương
nh chứng tỏ có:
A. Suy tế bào gan
B. Tắc mt kéo dài
C. Gim các yếu tố đông máu
D. Giảm yếu tố V
E. Giảm các yếu tố II, V, VII, X
lO MoARcPSD|47669111
23.Tăng các cht o sau đây trong máu có liên quan đến cơ chế bệnh sinh ca
hôn mê gan:
A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
D. NH3, Noradrenalin, Phenylethanolamin, Octopamin
E. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
24.Trongng da trước gan:
A. Bilirubin trongớc tiểu (+)
B. Tbilirubin kết hợp/bilirubin tự do > 0.02
C. Urobilinogen trongớc tiểu gim
D. Stercobilinogen trong pn gim
E. Các câu trên đều sai
25.Trong vàng da tại gan: A.
Bilirubin trongớc tiểu (-)
B. T bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0.02
C. Urobilinogen trongớc tiểu gim
D. Stercobilinogen trong pn giảm
E. Các câu trên đều sai26.Trongng da sau gan:
A. Bilirubin trongớc tiểu (+)
B. Cholesterol máu giảm
C. Urobilinogen trongớc tiểu ng
D. Stercobilinogen trong pn gim
E. Câu A D đúng
27.Vàng dam theo triu chứng ngứa, nhp tim chậm gp trongng da do:
A. Nguyên nhân trước gan
B. Ngun nhân sau gan
C. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin
D. Rối lon q trình kết hợp bilirubin
E. Tt c các nguyên nhân trên28.Vàng da trong bnh Gilbert là do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do o gan
B. Thiếu protéin tải Y và Z
C. Kết hợp với giảm hot tính UDP-glucuronyl transferase
D. Câu B C đúng
E. Câu A, B và C đúng
29.Vàng da trong bnh Crigler Najjar là do:
lO MoARcPSD|47669111
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do o tế bào gan
B. Ri loạn quá trình bài tiết bilirubin tại tế bào gan
C. Ri lon quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
D. Rối loạn bài tiết bilirubin sau gan
E. Chỉ A và C đúng
30.Vàng da trong bnh Crigler Najjar là do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do o gan
B. Ri loạn quá trình bài tiết bilirubin
C. Ri lon quá trình kết hợp bilirubin
D. Tắc nghẽn đường mật
E. Huyết n
31.Bnh o sau đây có biu hin ng bilirubin sớm trong máu:
A. Bnh Gilbert
B. Bnh Crigler-Najjar
C. Bệnh ng bilirubin shunt nguyên pt
D. Viêm gan siêu vi B
E. Viêm gan siêu vi C
32.Hi chứng Dubin Johnson và Rotor thuc loi vàng da do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin
B. Ri loạn quá trình kết hợp bilirubin
C. Ri lon quá trình bài tiết bilirubin trong gan
D. Rối loạn quá trình giáng hóa bilirubin
E. Tất c các rối lon trên
33.Hi chứng hoặc bnh lý nào sau đây có ng bilirubin trực tiếp trong máu:
A. Gilbert
B. Crigler-Najjar
C. Dubin Johnson Rotor
D. Huyết n
E. Xơ gan
34.Trong hôn mê gan có biểu hiện gim thành phno sau đây trong máu:
A. Mercaptane
B. Acid amin thơm
C. Acid béo chui ngn
D. Acid amin nnh
E. Phenol tự do
35.Thiếu ht Ceruloplasmin gặp trong bnh:
lO MoARcPSD|47669111
A. Von Gierke
B. Ri loạn chuyển hóa sắt
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mt tiên phát
36.Thiếu ht G6 phosphatase gp trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Ri loạn chuyển hóa sắt
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mt tiên phát
37.Biến chứng viêm gan mạn hu như không xảy ra sau nhim:
A. Virus viêm gan E
B. Virus viêm gan B
C. Virus viêm gan C
D. Virus viêm gan D
E. Các câu trên đều sai
38.Khi có biểu hin ri loạn hấp thu lipid sảnh hưởng đến hp thu các vitamin,
ngoại trừ: A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin K
E. Vitamin E
39.Vàng da trong viêm gan virus là do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do o tế bào gan
B. Ri loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
C. Ri lon quá trình bài tiết bilirubin trong gan
D. Rối loạn quá trình giáng hóa bilirubin
E. Câu A, B và C đúng
40.Bi cảnh sinh lý bệnho sau đây có biu hiện ng NH3 và gim u trong
máu:
A. Tắc mt
B. Hy hoại tế bào gan
C. Viêm gan mn
D. Hôn mê gan do suy tế bào gan
E. Vàng da tan huyết
lO MoARcPSD|47669111
U HỎI ĐÚNG SAI
41.Trong trường hợpng da, nếu bilirubin nước tiu âm nh thì có thkết lun
vàng da đó không phi do tắc mật.
A. Đúng
B. Sai
42.Trong trường hợp vàng da, nếu bilirubin ớc tiu dương nh thì có thkết
luận có hội chứng vàng da tan huyết.
A. Đúng
B. Sai
43.Trong hôn mê gan, acid amin nnh ng trong máu.
A. Đúng
B. Sai
44.Trong hi chứng tắc mật, ng phosphatase kim là mt test nhạy nhưng không
đc hiệu ca gan.
A. Đúng
B. Sai
45.Gamma glutamyl transpeptidase ( GT) là men không đặc hiệu ca gan.
A. Đúng
B. Sai
46.Trong hôn mê gan, acid béo chui ngắn trong máu trong dch o tủy giảm.
A. Đúng
B. Sai
47.Trongng da trước gan, tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin gián tiếp <0.2.
A. Đúng
B. Sai
48.Trongng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin gián tiếp <0.05.
A. Đúng
B. Sai
49.Tr sơ sinh ng da có bilirubin toàn phần trên 300micromol/l dcó nguy
vàng da nhân..
A. Đúng
B. Sai
50.Tăng cholesterol máu sdẫn đến nhiễm mỡ gan.
A. Đúng
B. Sai
lO MoARcPSD|47669111
U HỎI TRẢ LI NGN
51.Men o trong tế bào gan mà thiếu nó s gây n bnh Gillbert?
Tr lời ..................................
52.Men ng cao trong huyết thanh nhưng ít dc hiệu khi có tắc mt sau gan.
Tr lời .................................
53.Protein huyết thanh nào vn chuyển bilirubin trong máu.
Tr lời ..................................
54.Trước mt tình trạng albumin máu bình thường, prothrombin gim, yếu tố V
bình thường thì ưu tiên nghĩ đến hi chứng?
Tr lời ..................................
55.Trước mt bi cảnh albumin máu bình thường, prothrombin máu giảm, yếu t
V giảm thì ưu tiên nghĩ đến hi chứng gì?
Tr lời ..................................
56.Trước mt bi cảnh t nghiệm mà albumin giảm, prothrombin giảm thì
nghĩ đến hi chứng?
Tr lời ..................................
57.Bilirubin máu ng chủ yếu là trực tiếp, có ng phosphatase kiềm GT.
Cần nghĩ đến hi chứng?
Tr lời ..............................
58.Bilirubin máu ng ch yếu là trực tiếp, phosphatase kim bình thường, GT
bình thường, nghĩ đến bt thường gì? Trả lời
59.K 3t nghim cần theo dõi trong tắc mật?
Tr lời ..................................
60.Các protein viêm được sản xuất đâu? do cytokin o chi phối?
Tr lời ..................................
ĐÁP ÁN U HI TRC NGHIỆM BLOCK 5
BÀI SINH BNH ĐẠI CƯƠNG V RI LON CHỨC NĂNG GAN MT
Câu 1: E Câu 11: E Câu 21: D Câu 31: C
Câu 2: D Câu 12: D Câu 22: B Câu 32: C
lO MoARcPSD|47669111
Câu 3: C Câu 13: B Câu 23: C Câu 33: C Câu 4: A Câu 14: C Câu 24: E Câu
34: D
Câu 5: D Câu 15: D Câu 25: B Câu 35: C
Câu 6: D Câu 16: C Câu 26: E Câu 36: A
Câu 7: D Câu 17: B Câu 27: B Câu 37: A Câu 8: E Câu 18: A Câu 28: E Câu
38: B Câu 9: E Câu 19: D Câu 29: C Câu 39: E
Câu 10: D Câu 20: E Câu 30: C Câu 40: D
Câu 41 A Câu 42 B Câu 43 B Câu 44 A
Câu 45 B Câu 46 B Câu 47 A Câu 48 B
Câu 49 A Câu 50 B
Câu 51: Glucuronyl transferase
Câu 52: Phosphatase kim
Câu 53: Albumin
Câu 54: Hi chứng tắc mật
Câu 55: Suy tế bào gan giai đon đầu
Câu 56: Suy gan
Câu 57: Hi chứng tắc mật
Câu 58: Bất thường bài tiết trong gan
Câu 59: Phosphatase kiềm, Bilirubin và GT
Câu 60: gan, do interleukin 6 (IL6)
RL GAN MT
1. Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi:
A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotein
E. Transferin
2. Bilirubin kết hp xuất hiện trong nưc tiểu:
A. Là nh thường
B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu ht glucuronyl transferase
D. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
E. Khi thiếu Protein tải Y và Z
3. Bệnh lý không gây nhiễm mgan :
A. Nghiện rượu
B. Đái đường
lO MoARcPSD|47669111
C. Thiểu ỡng protein-calo
D. Tăng cholesterol máu
E. Điều tr corticoid kéo dài.
4. Rối loạn nào sau đây không gây nhiễm mgan:
A. Tăng lượng acid béo đến gan
B. Giảm oxy hóa acid béo
C. Tăng alpha glycerol photphat
D. Giảm tổng hợp apoprotein E. Giảm vận chuyển
lipoprotein ra khỏi tế bào gan 5. Vàng da sinh lý ở trẻ sinh thưng là
do:
A. Tan huyết nội mạch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa được tổng hp một cách đầy đủ
C. Thiếu protein vận chuyển Y và Z
D. Rối loạn bài tiết bilirubin kết hợp
E. Nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết.
6. Bệnh lý không gây vàng da do tăng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. ng da ở trẻ sanh
C. Tắc mật
D. Hội chứng Gilbert
E. Vàng da do thuốc Novobiocin
7. Thay đổi nào sau đây có liên quan đến chế bệnh sinh của hôn mê gan:
A. Tăng NH
3
, Mercaptan, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm
B. Tăng NH
3
, Mercaptan, acid amin thơm nhưng giảm acid béo chuỗi
ngắn
C. Tăng NH
3
, Mercaptan, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm acid amin
thơm
D. Tăng NH
3
, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm
Mercaptane
E. Tăng NH
3
, nhưng giảm Mercaptan, acid amin thơm, acid béo chuỗi
ngắn 8. Cơ chế khi động chính của phù trong suy gan là:
A. Tăng áp lc thẩm thấu
B. Giảm áp lc thẩm keo
C. Tăng nh thấm thành mạch
D. Tăng áp lc thy tĩnh trong hthống tĩnh mạch cửa
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết quanh gan
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
D
D
B
C
A
B
| 1/11

Preview text:

lO M oARcPSD| 47669111
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 5 BÀI SINH LÝ BỆNH
ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG GAN MẬT
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT.
1. Cơ chế nhiễm mỡ gan trong nghiện rượu là do:
A. Tăng tổng hợp acid béo từ glucid và acid amin B. Giảm oxy hóa acid béo C. Giảm tạo phospholipid D. Giảm tạo cholesterol
E. Tất cả các cơ chế trên đều đúng
2. Rối loạn nào sau đây không gây tăng bilirubin gián tiếp trong máu: A. Tan huyết
B. Sản xuất bilirubin quá mức
C. Sự tiếp nhận qua tế bào gan tăng
D. Tắc nghẽn đường dẫn mật
E. Thiếu hụt kết hợp bẩm sinh (nguyên phát)
3. Rối loạn nào sau đây không gây vàng da:
A. Rối loạn bài tiết bilirubin từ tế bào gan
B. Sự tạo bilirubin tăng do tan huyết
C. Sự tạo stercobilinogen trong ruột tăng
D. Cản trở bài tiết mật ngoài gan
E. Sự kết hợp trong tế bào gan giảm
4. Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi: A. Albumin B. Haptoglobin C. Ceruloplasmin D. Lipoprotéin E. Transferin
5. Sự xuất hiện của bilirubin kết hợp trong nước tiểu: A. Là bình thường B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụt glucuronyl transferase
D. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
E. Tất cả các câu trên đều sai6. Trong vàng da tắc mật, sẽ có:
A. Tăng bài tiết stercobilinogen trong phân lO M oARcPSD| 47669111
B. Tăng đào thải urobilinogen trong nước tiểuC.
Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu
D. Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu
E. Bromosulfophtalein có thể không được bài tiết
7. Bệnh lý không gây nhiễm mỡ gan : A. Nghiện rượu B. Đái đường
C. Thiểu dưỡng protein-calo D. Tăng cholesterol máu
E. Điều trị corticoide kéo dài.
8. Hội chứng mất acid mật có thể xuất hiện trong trường hợp:
A. Rối loạn tuần hoàn gan-ruột B. Tắc mật C. Bệnh Crohn D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng
9. Trong xơ gan, tình trạng tăng đường huyết và rối loạn dung nạp glucose không do cơ chế: A.
Kháng insulin do giảm khối lượng tế bào gan B.
Glucose từ ruột được hấp thụ vào ngay trong tuần hoàn qua nối thôngcửa-chủ C.
Tăng glucagon trong máu do giảm giáng hóa ở gan D.
Bất thường của receptor dành cho insulin ở tế bào gan E.
Nồng độ insulin trong máu giảm do giảm bài tiết
10.Cơ chế nào sau đây không gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan:
A. Có nhiều protéine ở ruột B. Có suy thận kèm theo
C. Có suy giảm chức năng gan
D. Có tình trạng nhiễm acid và tăng kali máu
E. Có nối thông cửa-chủ
11.Trong xơ gan, rối loạn đông máu là do:
A. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
B. Cường lách gây giảm tiểu cầu
C. Rối loạn hấp thu vitamin K D. Câu A và B đúng E. Câu A, B và C đúng lO M oARcPSD| 47669111
12.Rối loạn nào sau đây không gây nhiễm mỡ gan:
A. Tăng lượng acid béo đến gan
B. Gan giảm oxy hóa acid béo
C. Tăng alpha glycérol phosphat
D. Giảm tổng hợp apoprotein
E. Giảm vận chuyển lipoprotein rời khỏi gan
13.Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thường là do:
A. Tan huyết nội mạch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một cách đầy đủ
C. Thiếu chất vận chuyển Y và ZD. Rối loạn bài tiết bilirubin kết hợp
E. Nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết.
14.Trong vàng da tắc mật ngoài gan, phosphatase kiềm trong máu tăng là do: A.
Phosphatase kiềm ngấm qua tế bào gan vào máu B.
Phosphatase kiềm ngấm qua khoảng Disse rồi theo bạch huyết vào máu C.
Áp lực tăng cao trong ống dẫn mật kích thích tế bào gan tăng sản xuấtphosphatase kiềm D. Câu A và C đúng E. Câu A, B và C đúng
15.Trong xơ gan, yếu tố nào sau đây không góp phần tạo nên dịch cổ trướng:
A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa B. Giảm albumin huyết
C. Các yếu tố giữ natri ở thận
D. Ứ dịch bạch huyết vùng cửa
E. Tắc mạch bạch huyết
16.Bệnh lý nào sau đây không gây vàng da do tăng bilirubin tự do: A. Tan huyết
B. Vàng da ở trẻ sơ sanh C. Tắc mật D. Hội chứng Gilbert E. Thuốc Novobiocin
17.Trong vàng da do nguyên nhân sau gan, nước tiểu vàng là vì có chứa nhiều: A. Urobilinogen B. Bilirubin kết hợp C. Bilirubin tự do D. Acid mật lO M oARcPSD| 47669111 E. Hemoglobin
18.Thay đổi nào sau đây có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan: A.
Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm B.
Tăng NH3, Mercaptane, acid amin thơm nhưng giảm acid béo chuỗi ngắn C.
Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm acid amin thơm D.
Tăng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm Mercaptane E.
Tăng NH3, nhưng giảm Mercaptane, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn
19.Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong xơ gan là:
A. Tăng áp lực thẩm thấu muối
B. Giảm áp lực thẩm thấu keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
20.Trong hôn mê gan, có thay đổi thành phần nào sau đây trong dịch não tủy: A. Giảm dopamin B. Tăng octopamin C. Tăng tyramin D. Tăng glutamin
E. Các thay đổi trên đều đúng
21.Dựa trên thuyết tăng NH3, liệu pháp nào sau đây được sử dụng để điều trị hôn mê gan:
A. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin
B. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng lactulose, neomycin
C. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, lactulose
D. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin, lactulose
E. Chế độ ăn kiêng thịt là đủ
22.Trong bệnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghiệm pháp Kol er dương tính chứng tỏ có: A. Suy tế bào gan B. Tắc mật kéo dài
C. Giảm các yếu tố đông máu D. Giảm yếu tố V
E. Giảm các yếu tố II, V, VII, X lO M oARcPSD| 47669111
23.Tăng các chất nào sau đây trong máu có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan:
A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
D. NH3, Noradrenalin, Phenylethanolamin, Octopamin
E. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
24.Trong vàng da trước gan:
A. Bilirubin trong nước tiểu (+)
B. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do > 0.02
C. Urobilinogen trong nước tiểu giảm
D. Stercobilinogen trong phân giảm E. Các câu trên đều sai
25.Trong vàng da tại gan: A.
Bilirubin trong nước tiểu (-)
B. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0.02
C. Urobilinogen trong nước tiểu giảm
D. Stercobilinogen trong phân giảm
E. Các câu trên đều sai26.Trong vàng da sau gan:
A. Bilirubin trong nước tiểu (+) B. Cholesterol máu giảm
C. Urobilinogen trong nước tiểu tăng
D. Stercobilinogen trong phân giảm E. Câu A và D đúng
27.Vàng da kèm theo triệu chứng ngứa, nhịp tim chậm gặp trong vàng da do: A. Nguyên nhân trước gan B. Nguyên nhân sau gan
C. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin
D. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
E. Tất cả các nguyên nhân trên28.Vàng da trong bệnh Gilbert là do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan
B. Thiếu protéin tải Y và Z
C. Kết hợp với giảm hoạt tính UDP-glucuronyl transferase D. Câu B và C đúng E. Câu A, B và C đúng
29.Vàng da trong bệnh Crigler Naj ar là do: lO M oARcPSD| 47669111
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào tế bào gan
B. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin tại tế bào gan
C. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
D. Rối loạn bài tiết bilirubin sau gan E. Chỉ A và C đúng
30.Vàng da trong bệnh Crigler Naj ar là do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan
B. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin
C. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
D. Tắc nghẽn đường mật E. Huyết tán
31.Bệnh nào sau đây có biểu hiện tăng bilirubin sớm trong máu: A. Bệnh Gilbert B. Bệnh Crigler-Najjar
C. Bệnh tăng bilirubin shunt nguyên phát D. Viêm gan siêu vi B E. Viêm gan siêu vi C
32.Hội chứng Dubin Johnson và Rotor thuộc loại vàng da do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin
B. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
C. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin trong gan
D. Rối loạn quá trình giáng hóa bilirubin
E. Tất cả các rối loạn trên
33.Hội chứng hoặc bệnh lý nào sau đây có tăng bilirubin trực tiếp trong máu: A. Gilbert B. Crigler-Najjar C. Dubin Johnson và Rotor D. Huyết tán E. Xơ gan
34.Trong hôn mê gan có biểu hiện giảm thành phần nào sau đây trong máu: A. Mercaptane B. Acid amin thơm C. Acid béo chuỗi ngắn D. Acid amin nhánh E. Phenol tự do
35.Thiếu hụt Ceruloplasmin gặp trong bệnh: lO M oARcPSD| 47669111 A. Von Gierke
B. Rối loạn chuyển hóa sắt C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin E. Xơ gan mật tiên phát
36.Thiếu hụt G6 phosphatase gặp trong bệnh: A. Von Gierke
B. Rối loạn chuyển hóa sắt C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin E. Xơ gan mật tiên phát
37.Biến chứng viêm gan mạn hầu như không xảy ra sau nhiễm: A. Virus viêm gan E B. Virus viêm gan B C. Virus viêm gan C D. Virus viêm gan D E. Các câu trên đều sai
38.Khi có biểu hiện rối loạn hấp thu lipid sẽ ảnh hưởng đến hấp thu các vitamin, ngoại trừ: A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin D D. Vitamin K E. Vitamin E
39.Vàng da trong viêm gan virus là do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào tế bào gan
B. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
C. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin trong gan
D. Rối loạn quá trình giáng hóa bilirubin E. Câu A, B và C đúng
40.Bối cảnh sinh lý bệnh nào sau đây có biểu hiện tăng NH3 và giảm urê trong máu: A. Tắc mật B. Hủy hoại tế bào gan C. Viêm gan mạn
D. Hôn mê gan do suy tế bào gan E. Vàng da tan huyết lO M oARcPSD| 47669111 CÂU HỎI ĐÚNG SAI
41.Trong trường hợp vàng da, nếu bilirubin nước tiểu âm tính thì có thể kết luận
vàng da đó không phải do tắc mật. A. Đúng B. Sai
42.Trong trường hợp vàng da, nếu bilirubin nước tiểu dương tính thì có thể kết
luận có hội chứng vàng da tan huyết. A. Đúng B. Sai
43.Trong hôn mê gan, acid amin nhánh tăng trong máu. A. Đúng B. Sai
44.Trong hội chứng tắc mật, tăng phosphatase kiềm là một test nhạy nhưng không đặc hiệu của gan. A. Đúng B. Sai
45.Gamma glutamyl transpeptidase ( GT) là men không đặc hiệu của gan. A. Đúng B. Sai
46.Trong hôn mê gan, acid béo chuỗi ngắn trong máu và trong dịch não tủy giảm. A. Đúng B. Sai
47.Trong vàng da trước gan, tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin gián tiếp <0.2. A. Đúng B. Sai
48.Trong vàng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin gián tiếp <0.05. A. Đúng B. Sai
49.Trẻ sơ sinh vàng da có bilirubin toàn phần trên 300micromol/l dễ có nguy cơ vàng da nhân.. A. Đúng B. Sai
50.Tăng cholesterol máu sẽ dẫn đến nhiễm mỡ gan. A. Đúng B. Sai lO M oARcPSD| 47669111
CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
51.Men nào trong tế bào gan mà thiếu nó sẽ gây nên bệnh Gil bert?
Trả lời ..................................
52.Men gì tăng cao trong huyết thanh nhưng ít dặc hiệu khi có tắc mật sau gan.
Trả lời .......... .. .. .. .. .. .. .. .
53.Protein huyết thanh nào vận chuyển bilirubin trong máu.
Trả lời .......... .. .. .. .. .. .. .. ..
54.Trước một tình trạng albumin máu bình thường, prothrombin giảm, yếu tố V
bình thường thì ưu tiên nghĩ đến hội chứng gì?
Trả lời .......... .. .. .. .. .. .. .. ..
55.Trước một bối cảnh albumin máu bình thường, prothrombin máu giảm, yếu tố
V giảm thì ưu tiên nghĩ đến hội chứng gì?
Trả lời .......... .. .. .. .. .. .. .. ..
56.Trước một bối cảnh xét nghiệm mà có albumin giảm, prothrombin giảm thì
nghĩ đến hội chứng gì?
Trả lời .......... .. .. .. .. .. .. .. ..
57.Bilirubin máu tăng chủ yếu là trực tiếp, có tăng phosphatase kiềm và GT.
Cần nghĩ đến hội chứng gì?
Trả lời ............ .. .. .. .. .. ..
58.Bilirubin máu tăng chủ yếu là trực tiếp, phosphatase kiềm bình thường, GT
bình thường, nghĩ đến bất thường gì? Trả lời
59.Kể 3 xét nghiệm cần theo dõi trong tắc mật?
Trả lời .......... .. .. .. .. .. .. .. ..
60.Các protein viêm được sản xuất ở đâu? do cytokin nào chi phối?
Trả lời .......... .. .. .. .. .. .. .. ..
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 5
BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG GAN MẬT Câu 1: E Câu 11: E Câu 21: D Câu 31: C Câu 2: D Câu 12: D Câu 22: B Câu 32: C lO M oARcPSD| 47669111
Câu 3: C Câu 13: B Câu 23: C Câu 33: C Câu 4: A Câu 14: C Câu 24: E Câu 34: D
Câu 5: D Câu 15: D Câu 25: B Câu 35: C Câu 6: D Câu 16: C Câu 26: E Câu 36: A
Câu 7: D Câu 17: B Câu 27: B Câu 37: A Câu 8: E Câu 18: A Câu 28: E Câu
38: B Câu 9: E Câu 19: D Câu 29: C Câu 39: E Câu 10: D Câu 20: E Câu 30: C Câu 40: D Câu 41 A Câu 42 B Câu 43 B Câu 44 A Câu 45 B Câu 46 B Câu 47 A Câu 48 B Câu 49 A Câu 50 B
Câu 51: Glucuronyl transferase Câu 52: Phosphatase kiềm Câu 53: Albumin
Câu 54: Hội chứng tắc mật
Câu 55: Suy tế bào gan giai đoạn đầu Câu 56: Suy gan
Câu 57: Hội chứng tắc mật
Câu 58: Bất thường bài tiết trong gan
Câu 59: Phosphatase kiềm, Bilirubin và GT
Câu 60: Ở gan, do interleukin 6 (IL6) RL GAN MẬT
1. Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi: A. Albumin B. Haptoglobin C. Ceruloplasmin D. Lipoprotein E. Transferin
2. Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu: A. Là bình thường B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụt glucuronyl transferase
D. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
E. Khi thiếu Protein tải Y và Z
3. Bệnh lý không gây nhiễm mỡ gan : A. Nghiện rượu B. Đái đường lO M oARcPSD| 47669111
C. Thiểu dưỡng protein-calo D. Tăng cholesterol máu
E. Điều trị corticoid kéo dài.
4. Rối loạn nào sau đây không gây nhiễm mỡ gan:
A. Tăng lượng acid béo đến gan B. Giảm oxy hóa acid béo
C. Tăng alpha glycerol photphat
D. Giảm tổng hợp apoprotein E. Giảm vận chuyển
lipoprotein ra khỏi tế bào gan 5.
Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thường là do:
A. Tan huyết nội mạch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một cách đầy đủ
C. Thiếu protein vận chuyển Y và Z
D. Rối loạn bài tiết bilirubin kết hợp
E. Nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết.
6. Bệnh lý không gây vàng da do tăng bilirubin tự do: A. Tan huyết
B. Vàng da ở trẻ sơ sanh C. Tắc mật D. Hội chứng Gilbert
E. Vàng da do thuốc Novobiocin
7. Thay đổi nào sau đây có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan:
A. Tăng NH , Mercaptan, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm 3
B. Tăng NH , Mercaptan, acid amin thơm nhưng giảm acid béo chuỗi 3 ngắn
C. Tăng NH , Mercaptan, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm acid amin 3 thơm
D. Tăng NH , acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm 3 Mercaptane
E. Tăng NH , nhưng giảm Mercaptan, acid amin thơm, acid béo chuỗi 3
ngắn 8. Cơ chế khởi động chính của phù trong suy gan là:
A. Tăng áp lực thẩm thấu
B. Giảm áp lực thẩm keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh trong hệ thống tĩnh mạch cửa
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết quanh gan Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D D D B C A B