Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm - Kinh tế chính trị | Trường Đại Học Duy Tân
Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin là:A. Sản xuất của cải vật chấtB. Quan hệ xã hội giữa người với ngườiC.Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong sự liên hệ biện chứng với trình độ pháttriển của LLSX và kiến trúc thượng tầngD. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùngAnswer: C Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI
Mã môn học: POS 151
Tên môn học: Kinh Tế Chính Trị Mác- Lênin
MỤC TIÊU 1 (CLO.1)Ghi nhớ các khái niệm, nội dung cơ bản, cốt lõi của môn học Q1
Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C.Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát
triển của LLSX và kiến trúc thượng tầng
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng Answer: C Q2
Thuật ngữ “kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1612 B. 1615 C. 1614 D.1618 Answer: B Q3
Giá trị hàng hóa được quyết định bởi
A. Sự khan hiếm hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của hàng hóa Answer: C Q4
Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
A. Là tính chất sẵn có của hàng hóa
B. Là phạm trù lịch sử của hàng hóa
C. Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
D. Là thuộc tính tự nhiên của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người Answer: C Q5
Hình thức xuất khẩu chủ yếu của chủ nghĩa tư bản hiện nay là gì?
A. Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hóa
B. Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp C. Đầu tư gián tiếp D. Đầu tư trực tiếp Answer: B Q6
Theo quan điểm của C.Mác, hàng hóa là gì?
A. Hàng hóa là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của con người.
B. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua trao đổi mua bán.
C. Hàng hóa là các sản phẩm có ích và do lao động của người sản xuất làm ra.
D. Hàng hóa là do lao động của người sản xuất làm ra Answer: B Q7
Định nghĩa đúng về Tư bản là:
A. Tiền và máy móc thiết bị
B. Tiền có khả năng đẻ ra tiền
C. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu Answer: C Q8
Nền kinh tế tri thức được xem là:
A. Một phương thức sản xuất mới
B. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
C. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
D. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất Answer: D Q9
Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền? A. C. Mác B. C. Mác và Ăngghen C. VI.Lênin D. Ph.Ăngghen Answer: C Q10
Quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ sử dụng sức lao động thủ công là chính
sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương
pháp tiên tiến hiện đại gọi là gì? A. Công nghiệp hóa B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Tự động hóa Answer: C Q11
Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “kinh tế chính trị” A. Antoien Montchretien B. ToMas Mun C. William Petty D. Francois Quesnay Answer: A Q12
Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh A. W.Petty B. D.Ricardo C. A.Smith D. R.T. Mun Answer: C Q13
Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu
của trường phái kinh tế nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường Answer: C Q14
Sản xuất hàng hoá ra đời khi:
A. Có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của chủ thể sản xuất
B. Có sự phân công lao động và sự tách biệt tương đối về kinh tế của chủ thể sản xuất
C. Có sự phân công lao động cá biệt và tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Có sự phân công lao động xã hội và công hữu về tư liệu sản xuất Answer: A Q15
Phương thức phát triển tốt nhất của các nước đang phát triển và kém phát triển
trong xu thế toàn cầu hóa là gì?
A. Bảo hộ mậu dịch trong nước
B. Hội nhập kinh tế quốc tế
C. Hợp tác kinh tế với các nước có chung hệ thống chính trị
D. Hợp tác với các nước trong khu vực Answer: B Q16
Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở nào?
A. Hao phí lao động cá biệt
B. Hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa
D. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất. Answer: B Q17
Đâu là công thức chung của tư bản? A. T - H - T’ B. T - H - Sức lao động C. H - T - H
D. H - Sức lao động - H’ Answer: A Q18
Giá trị thặng dư là gì?
A. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
B. Giá trị của tư bản tự tăng lên
C. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất Answer: C Q19
Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta hiện nay là:
A. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
B. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
C. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
D. Kinh tế thị trường định hướng XHCN Answer: D Q20
Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0) là gì?
A. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
B. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
C. Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả
D. Sử dụng năng lượng điện để tạo dây chuyền sản xuất hàng loạt Answer: C Q21
Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. Ph. Ăng ghen Answer: C Q22
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích lũy tư bản
D. Học thuyết tái sản xuấ tư bản xã hội Answer: B Q23 Tư bản cố định là:
A. Bộ phận tư bản sản xuất mà giá trị của nó chuyển dần từng phần vào giá trị sản phẩm theo mức độ khấu hao
B. Bộ phân tư bản sản xuất mà giá trị của nó chuyển nguyên vẹn vào giá trị sản phẩm
C. Tư bản cố định là tư bản bất biến
D. Tư bản cố định là tư bản khả biến Answer: A Q24
Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào? A. c + v + m B. c + v C. K + P D. K + P bình quân Answer: D Q25
Giá cả sản xuất được xác định theo công thức nào? A. c + v + m B. c + v C. K + P D. K + P bình quân Answer: D Q26
Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư B. Cạnh tranh
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
D. Cấu tạo hữu cơ của tư bản(c Answer: B Q27
Tư bản bất biến (C) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
D. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm Answer: D Q28
Tiền lương tư bản chủ nghĩa là:
A. Giá trị của lao động
B. Sự trả công lao động
C. Giá cả của sức lao động
D. Giá trị sức lao động Answer: C Q29
Kết luận sau đây là của ai? “tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập
trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền” A. C. Mác B. Ph.Ăngghen C. Lênin D. Cả C.Mác và Ph.Ăngghen Answer: C Q30
Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển A. Độc quyền ngân hàng
B. Sự phát triển của thị trường tài chính
C. Độc quyền công nghiệp
D. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp Answer: D Q31
Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai ứng với qúa trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá B. Công nghiệp hoá C. Tự động hoá
D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá Answer: A Q32
Đâu là chức năng cơ bản nhất của tiền?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán Answer: A Q33
Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là: A. C. Mác B. C.Mác và V.I. Lênin C. C.Mác và Ph.Ăngghen
D. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin Answer: C Q34
Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
A. Sản xuất và tiêu dùng B. Tiêu dùng C. Trao đổi
D. Phân phối và trao đổi Answer: A Q35
Theo quan điểm của C.Mac thì lợi nhuận là :
A. Là tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư
B. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dự
C. Là khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa Answer: D Q36
Tư bản bất biến (C) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào? A. Tư bản tiền tệ B. Tư bản sản xuất C. Tư bản hàng hóa D. Tư bản lưu thông Answer: B Q37
Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hoá
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
D. Công dụng của hàng hoá Answer: C Q38
Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là:
A. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B. Nhà nước tư sản can thiệp vào nền kinh tế, chi phối độc quyền
C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền Answer: A Q39
Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là:
A. Các tư bản tư nhân
B. Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước
C.Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia D.Các tư bản nhà nước Answer: C Q40
Theo quan điểm của C.Mác, cơ cấu giá trị hàng hóa được xác định theo công thức nào? A. G = c +( v + p) B. G = c + ( v + m) C. G = v + m D. G = c + v Answer: B Q41
Mô hình công nghiệp hóa cổ điển ( nước Anh) bắt đầu từ ngành nào? A. Công nghiệp dệt
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng
C. Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm Answer: A Q42
Quan điểm đúng nhất về Kinh tế thị trường là:
A. Do chủ nghĩa tư bản sinh ra
B. Có cùng bản chất với kinh tế hàng hóa
C. Tồn tại chủ quan trong thời kỳ quá độ lên CNXH
D. Là sản phẩm riêng của CNTB Answer: B Q43
Hình thức biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh là?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận độc quyền
D. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân Answer: D Q44
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: A. Lưu thông hàng hóa
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa
D. Sản xuất giá trị thặng dư Answer: C Q45
Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
A. Nền sản xuất hàng hoá giản đơn B. Nền sản xuất TBCN
C. Trong nền sản xuất vật chất nói chung
D. Trong nền kinh tế hàng hoá Answer: D Q46
Các bộ phận: đất đai, tài nguyên, ngân sách, dự trữ quốc gia, các quỹ nhà nước và
bộ phận kinh doanh có vốn của nhà nước liên doanh với nước ngoài thuộc thành
phần kinh tế nào ở nước ta? A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế nhà nước C. Kinh tế tư nhân
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Answer: B Q47
Đặc điểm của mô hình công nghiệp hóa của các nước NICs là gì?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ
B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
C. Đẩy mạnh xuất khẩu, thu hút nguồn lực từ bên ngoài để tiến hành CNH-HĐH
D. Đẩy mạnh xuất khẩu, dựa vào nguồn lực trong nước là chính. Answer: C Q48
Mục đích của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:
A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn
B. Tạo ra một thị trường sôi động
C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại Answer: A Q49
Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ nhất ứng với quá trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá B. Công nghiệp hoá C. Tự động hoá
D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá Answer: A Q50
Khi cung hàng hóa lớn hơn cầu về hàng hóa thì giá cả hàng hóa sẽ như thế nào so với giá trị hàng hóa?
A. Giá cả hàng hóa nhỏ hơn giá trị hàng hóa
B. Giá cả hàng hóa lớn hơn giá trị hàng hóa
B. Giá cả hàng hóa bằng giá trị hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa không ảnh hưởng bởi giá trị hàng hóa Answer: A Q51
Theo quan điểm C.Mác thì chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
A. Tổng số tiền nhà tư bản bỏ ra
B. Số tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên vật liệu
C. Chi phí về sức lao động
D. Chi phí tư bản (c) và (v) Answer: D Q52
Tập trung tư bản là gì? Ý nào sao đây sai:
A. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
B. Tập trung tư bản làm tăng quy mô tư bản cá biệt
C. Tập trung tư bản làm tăng quy mô tư bản xã hội
D. Phản ánh quan hệ cạnh tranh giữa các nhà tư bản Answer: C Q53
CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
A. Cuối thế kỷ XVII đầu thế kỷ XIX
B. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
C. Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 Answer: B
MỤC TIÊU 2 (CLO.2) Hiểu được các kiến thức cơ bản, cốt lõi của môn học để lý giải
các hiện tượng kinh tế xã hội. Q54
Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Sản xuất hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
B. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc trao đổi không ngang giá
C. Hao phí lao động cá biệt phải nhỏ hơn hoặc bằng với hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Hao phí lao động cá biệt phải lớn hơn hao phí lao động xã hội cần thiết Answer: C Q55
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu?
A. Từ quá trình sản xuất
B. Từ quá trình phân phối
C. Từ quá trình trao đổi
D. Trong cả quá trình sản xuất, phân phối và trao đổi Answer: A Q56
Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường là gì?
A. Lợi nhuận, lợi tức, lãi suất
B. Lợi tức, địa tô, lãi suất
C. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô D. Địa tô, lãi suất Answer: Q57
Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ? Chọn ý đúng
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Hiệu quả của tư bản đầu tư
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi nhất
D. Quy mô của sự bóc lột Answer: A Q58
Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất
A. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng
B. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
C. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng
D. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất Answer: B Q59
Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích gì?
A. Thực hiện giá trị hàng hóa
B. Kinh tế, chính trị, quân sự
C. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
D. Cạnh tranh thu lợi nhuận Answer: B Q60
Mích của xuất khẩu tư bản là
A. Để giải quyết nguồn tư bản thừa trong nước
B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác ở các nước nhập khẩu tư bản
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển Answer: B Q61
Đâu là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa? A. Khoa học công nghệ B. Con người
C. Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
D. Hiệu quả kinh tế- xã hội Answer: A Q62
Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:
A. Có sự điều tiết của nhà nước
B. Nền kinh tế nhiều thành phần
C. Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
D. Có nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất Answer: C Q63 Quy luật giá trị là:
A. Quy luật kinh tế riêng có của chủ nghĩa tư bản
B. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa
C. Quy luật kinh tế chung cho mọi phương thức sản xuất xã hội.
D. Quy luật vĩnh viễn của xã hội loài người Answer: B Q64
Bản chất của tiền tệ là:
A. Thước đo giá trị của hàng hóa
B. Phương tiện lưu thông trong việc trao đổi hàng hóa
C. Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
D.Tiền giấy, tiền vàng và ngoại tệ Answer: C Q65
Khi hàng hóa bán với giá cả bằng giá trị thì mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư thể hiện là : A. p=m B. p>m C. pD. p=0 Answer: A Q66
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
A. Tiết kiệm chi phí sản xuất
B. Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không đổi
C. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D. Nâng cao năng suất lao động Answer: B Q67
Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì?
A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xuất
D. Hình thành lợi nhuận bình quân Answer: A Q68
Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận bình quân
C. Quy luật giá cả thị trường
D. Quy luật giá cả độc quyền Answer: A Q69
Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:
A. Do cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
C. Do tích tụ và tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ
D. Do tác động của phân công lao động xã hội Answer: C Q70
Quan điểm đúng nhất về Kinh tế thị trường là:
A. Do chủ nghĩa tư bản sinh ra
B. Có cùng bản chất với kinh tế hàng hóa
C. Tồn tại chủ quan trong thời kỳ quá độ lên CNXH
D. Là sản phẩm riêng của CNTB Answer: B Q71
Theo quan điểm C.Mác: Tư bản nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo ra giá trị thặng dư? A. Tư bản bất biến B. Tư bản khả biến C. Tư bản cố định D. Tư bản lưu động Answer: B Q72
Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là gì?
A. Người lao động tự nguyện đi làm thuê vì họ tự do về mặt thân thể.
B. Người lao động được tự do về mặt thân thể và không có tư liệu sản xuất.
C. Người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất và của cải.
D. Người lao động được tự do về mặt thân thể và làm chủ quá trình sản xuất. Answer: B Q73
Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:
A. Vốn chu chuyển nhanh
B. Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao
C. Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội Answer: B Q74
Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì? (Chọn đáp án đúng nhất)
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Năng lực cạnh tranh và sản xuất của các nhà tư bản.
C. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có nhiều lợi nhuận
D. Lợi ích kinh tế và hiệu quả kinh doanh của nhà tư bản Answer: C Q75
Kinh tế thị trường là một nền kinh tế mà khi các......... được phân bố bằng nguyên tắc thị trường.
A. Điều kiện kinh tế. B. Môi trường kinh tế.
C. Nguồn lực kinh tế. D. Quan hệ kinh tế. Answer: C Q76
Mô hình công nghiệp hóa ở Việt Nam những năm 1960 có đặc điểm giống với mô
hình công nghiệp hóa nào?
A. Mô hình công nghiệp hóa cổ điển
B. Mô hình công nghiệp hóa kiểu Liên Xô
C. Mô hình công nghiệp hóa của các nước công nghiệp mới (NICs)
D. Mô hình công nghiệp hóa của Nhật Bản Answer: B Q77
Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, thành phần kinh tế tư nhân có vai trò gì?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
B. Giữ vai trò nền tảng nền kinh tế
C. Giữ vai trò là động lực quan trọng đối với nền kinh tế
D. Giữ vai trò định hướng nền kinh tế Answer: C Q78
Đảng và Nhà nước ta xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH là nhiệm vụ nào? A. CNH-HĐH đất nước
B. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
C. Phát triển nông lâm- ngư nghiệp
D. Cải cách giáo dục - nâng cao dân trí Answer: A Q79
Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất: A. Quan hệ sở hữu B. Quan hệ phân phối
C. Quan hệ tổ chức quản lý
D. Không quan hệ nào quyết định Answer: A Q80
Điểm giống nhau của tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là gì?
A. Đều làm giá trị hàng hoá giảm
B. Đều làm giá trị hàng hóa tăng
C. Điều làm giảm số lượng sản phẩm sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian
D. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian Answer: D Q81
Giữa lao động và sức lao động thì: A. Lao động là hàng hóa
B. Sức lao động là hàng hóa
C. Lao động và sức lao động đều là hàng hóa
D.Lao động và sức lao động đều không phải là hàng hóa Answer: B Q82
Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền
C. Quy luật giá cả độc quyền
D. Quy luật lợi nhuận bình quân Answer: C Q83
Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư có hình thức biểu hiện là gì?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền
C. Quy luật giá cả độc quyền
D. Quy luật lợi nhuận bình quân Answer: B Q84
Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò gì?
A. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục
B. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
C. Tri thức được xem là công cụ lao động
D. Tri thức là nội dung chính trong phát triển nâng cao dân trí Answer: B Q85
Tư duy của Đảng về kinh tế thị trường là:
A. Có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng CNXH ở nước ta.
B. Có thể và không cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng CNXH ở nước ta.
C. Không thể và không cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng CNXH ở nước ta.
D. Kinh tế thị trường là cái riêng có của CNTB. Answer: A Q86
Những nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng tới quy mô tích lũy tư bản?
A. Trình độ khai thác sức lao động
B. Năng suất lao động xã hội C. Điều kiện tự nhiên
D. Hiệu quả sử dụng máy móc Answer: C Q87
Các nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến năng suất lao động?
A. Trình độ chuyên môn của người lao động
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Cơ cấu tổ chức quản lý
D. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội Answer: D Q88
Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để vạch ra:
A.Đặc điểm di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
C.Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư Answer: B Q89
Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích gì?
A. Thu nhiều lợi nhuận
B. Khống chế kinh tế các nước nhập khẩu tư bản
C. Tạo môi trường thuận lợi cho xuất khẩu tư bản tư nhân
D.Tạo điều kiện cho các nước nhập khẩu tư bản phát triển Answer: C Q90
Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là?
A. Mở rộng quy mô sản xuất của các tổ chức độc quyền